Cần được trang bị kiến thức về KNTH các môn KHXH&NV làm cơ sở
cho hướng dẫn HVSQ tự học. Phát huy tốt tinh thần trách nhiệm của mình
trong quản lý HVSQ tự học. Duy trì và phát huy tốt vai trò của các câu lạc bộ,
tổ, nhóm học tập. Thường xuyên nắm chắc chất lượng tự học của mỗi HVSQ
để kiện toàn các câu lạc bộ, tổ, nhóm học tập. Các câu lạc bộ học tập, nên
chọn những HVSQ có học lực tốt các môn KHXH&NV làm tổ trưởng, nhóm
trưởng. Chính trị viên và chính trị viên phó ở các đại đội quản lý HVSQ nên
là chủ tịch các câu lạc bộ học tập các môn học này.
189 trang |
Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 2687 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Kỹ năng tự học các môn khoa học xã hội & nhân văn của học viên sĩ quan cấp phân đội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ính trị viên phó ở các đại đội quản lý HVSQ nên
là chủ tịch các câu lạc bộ học tập các môn học này.
151
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
1. Tạ Quang Đàm (2011), “Phương pháp tự học - nhu cầu giữa học tập và
nghiên cứu khoa học của học viên nhà trường quân đội”, Kỷ yếu hội
thảo khoa học - Hội khoa học tâm lý-giáo dục Việt Nam, tháng 12,
tr.196-199.
2. Tạ Quang Đàm (2012), “Những yếu tố tâm lý ảnh hưởng tới sự hình thành
kỹ năng tự học của học viên nhà trường quân đội”, Tạp chí giáo dục lý
luận Chính trị quân sự, số 1, tr.94-97.
3. Tạ Quang Đàm (2012), “Rèn luyện kỹ năng tự học chìa khoá để học tập có
hiệu quả”, Kỷ yếu hội thảo khoa học - Hội khoa học tâm lý-giáo dục
Việt Nam, tháng 12, tr.265-270.
4. Tạ Quang Đàm (2012), “Thực trạng kỹ năng tự học của học viên Trường
Đại học Trần Quốc Tuấn ”, Tạp chí Tâm lý học, số 9, tr.92-99.
5. Tạ Quang Đàm (2014), Kỹ năng bảo đàm an toàn trong huấn luyện cho học
viên chuyên ngành Trinh sát ở Trường sĩ quan Lục quân 1, Kỷ yếu hội thảo
quốc gia Tâm lý học & an toàn con người, Nxb Lao động, Hà Nội, 2014, tr.
568-574.
6. Tạ Quang Đàm (2014), Hình thành kỹ năng tự học cho học viên ở các học
viện, trường sĩ quan quân đội, Tạp chí giáo dục lý luận Chính trị quân
sự, số 6, 148/2014, tr. 74-76.
7. Tạ Quang Đàm (2015), Kết quả thực nghiệm một số kỹ năng tự học cơ bản cho
học viên sĩ quan Trường sĩ quan Lục quân 1. Tạp chí Tâm lý học, số 1 /2015,
tr. 78-91.
152
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1 Nguyễn Như An (1995), Quy trình rèn luyện hệ thống kỹ năng giảng
dạy trên lớp môn giáo dục học cho sinh viên. Luận án Tiến sĩ, Đại
học Sư phạm Hà Nội.
2 Hoàng Thị Anh (1992), Kỹ năng giao tiếp sư phạm của sinh viên. Luận
án Tiến sĩ Đại học Sư phạm Hà Nội.
3 Hoàng Thị Anh - Đỗ Thị Châu (2008), Tự học của sinh viên, Nxb Giáo
dục Hà Nội.
4 Bàn về cách đọc sách và tự học (1964), Tài liệu dịch của nhiều tác giả,
Nxb Văn hoá nghệ thuật, Hà Nội.
5 Bộ Quốc phòng (2013), Chiến lược phát triển giáo dục và đào tạo trong
quân đội giai đoạn 2011-2020, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
6 Nguyễn Văn Bính - Trần Sinh Thành - Nguyễn Văn Khôi (1999),
Phương pháp dạy học kỹ thuật công nghiệp. Tập 1, NxbGD
7 Buhle.P (2002), Tài liệu dịch, Tự học kỹ năng quản lý trong 24 giờ, Nxb
Thống kê
8 Nguyễn Huy Cầu (1999), Tôi tự học, Nxb Thanh niên, Hà Nội
9 Catxchuc V.A (1981), Những cơ sở của tâm lý học sư phạm 2 tập, Nxb
Giáo dục, Hà Nội.
10 Covaliov A.G (1976), Tâm lý học cá nhân, Nxb Giáo dục, Hà Nội
11 Cruchetxki V.A (1981), Những cơ sở của tâm lý học sư phạm, Nxb
Giáo dục
12 Đỗ Thị Châu (1998), Nghiên cứu kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh của học
sinh lớp 6, Luận án Tiến sĩ, Đại học Sư phạm Hà Nội.
13 Vũ Quốc Chung (2003), Để tự học đạt được hiệu quả, Nxb Đại học Sư
phạm,Hà Nội.
14 Phạm Tất Dong (1984), Tâm lý học Lao động, Cục đào tạo bồi dưỡng,
Bộ Giáo dục và đào tạo, Hà Nội.
153
15 Vũ Dũng (2000), Từ điển tâm lý học, Nxb khoa học xã hội, Hà Nội.
16 Vũ Dũng (2008), Từ điển tâm lý học, Nxb Từ điển bách khoa, Hà nội.
17 Denomme J.M & Deleine Roy.M (2000), Tiến tới một phương pháp sư
phạm tương tác, Nxb Thanh niên.
18 Đảng uỷ Quân sự Trung ương (2010), Nghị quyết Đại hội đại biểu đảng
bộ Quân đội lần thứ IX, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
19 Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ XI, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
20 Đảng cộng sản Việt Nam (2013), Văn kiện Hội nghị lần thứ tám Ban chấp
hành Trung ương khoá XI, Văn phòng trung ương đảng, Hà Nội.
21 Đoblaev.P (chủ biên1970), Những khía cạnh tâm lý của việc đọc sách,
Nxb Matxcơva.
22 Exipôv P.V (1960), Công tác tự học của học sinh trong giờ lên lớp,
NxbGD, Hà Nội.
23 Gal.R (1971), Lịch sử giáo dục học, Nxb trẻ Sài Gòn.
24 Ganperin P.I.A (1978), Phát triển các công trình nghiên cứu quá trình
hình thành hành động trí tuệ, Nxb tiến bộ Matxcova.
25 Goleman.D (tái bản 2014), Trí tuệ cảm xúc, Nxb Lao động xã hội
26 Gross.R (2007), Học tập đỉnh cao,Nxb, Hà Nội
27 Dương Thị Diệu Hoa (1995), Hình thành kỹ năng đọc và viết tiếng Việt
cho học sinh đầu lớp 1, Luận án Phó Tiến sĩ, Đại học sư phạm Hà Nội.
28 Phạm Thị Thu Hoa (2009), Kĩ năng nghiên cứu khoa học của sinh viên
khoa học xã hội và nhân văn, Luận án Tiến sĩ Tâm lý học.
29 Trần Thị Thanh Hà (2005), Một số kỹ năng giao tiếp trong vận động
quần chúng của chủ tịch hội phụ nữ cấp cơ sở, Luận án Tiến sĩ Tâm
lý học, Hà nội.
30 Phạm Minh Hạc (1978), Tâm lý học tập 1,2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
154
31 Phạm Minh Hạc (2000), Vấn đề con người trong công cuộc đổi mới,
NxbCTQG, Hà Nội.
32 Phạm Minh Hạc (2010), Một số vấn đề giáo dục Việt Nam đầu thế kỷ
XXI , Nxb Giáo dục, Hà Nội.
33 Lê Nam Hải (2009), Kỹ năng học của sinh viên đại học đào tạo theo
hình thức từ xa, Luận án Tiến sĩ, Viện Tâm lý học.
34 Trần Thị Minh Hằng (2003), Một số yếu tố tâm lý trong tự học của sinh
viên Cao đẳng sư phạm, Luận án Tiến sĩ Tâm lý học.
35 Trần Thị Minh Hằng (2003), “Hình thành một số kỹ năng tự học cho
sinh viên Cao đẳng sư phạm”, Tâm lý học (8).
36 Hỏi đáp Tâm lý học quân sự (2007), Nhà xuất bản quân đội nhân dân,
Hà Nội.
37 Nguyễn Thị Huệ (2012), Kỹ năng sống của học sinh trung học cơ sở,
Luận án Tiến sĩ Tâm lý học.
38 Đặng Thành Hưng (2004), “Hệ thống kĩ năng học tập hiện đại”, Giáo
dục học, (48).
39 H. Hippơ và M. Phorvec, Nhập môn Tâm lý học xã hội, Nxb Hà Nội, 1984.
40 Trần Bá Hoành (2001), Vị trí tự học, tự đào tạo trong quá trình dạy
học, giáo dục đào tạo, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
41 Lê Văn Hồng, Lê Thị Khang, Hồ Lai Châu, Hoàng Mai (2000), Những
kỹ năng sư phạm mầm non, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
42 Hà Giang Huy (1996), Kỹ năng quản lý, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
43 Jean .B (2001), Để tự học được tốt hơn, Tài liệu dịch
44 Nguyễn Công Khanh (2004), Đánh giá và đo lường trong khoa học xã
hội, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội
45 Kharlamop I.F (1978), Phát huy tính tích cực của học sinh như thế nào,
Tập 1,2, Nxb Giáo dục.
46 Trần Kiều (2005), Trí tuệ và đo lường trí tuệ, Nxb CTQG Hà Nội.
155
47 Nguyễn Kỳ (1998), Quá trình dạy tự học, Tự học, tự đào tạo, tư tưởng
chiến lược của phát triển giáo dục Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
48 Kixegof X.I (1976). Hình thành kỹ năng, kỹ xảo cho sinh viên trong
điều kiện của nền giáo dục đại học. Tư liệu trường Đại học sư phạm
Hà Nội.
49 Kruchexki V.A (1978), Những cơ sở Tâm lý học sư phạm, Sở Giáo dục
Thành phố Hồ Chí Minh.
50 Nguyễn Hoàng Lân (2006), Nghiên cứu kỹ năng tuyên truyền của cán
bộ chính trị ở đơn vị cơ sở Quân đội nhân dân Việt Nam. Luận án
Tiến sĩ Tâm lý học.
51 Levitov N.Đ (1970), Tâm lý học trẻ em và tâm lý học sư phạm, Nxb
Giáo dục, Hà Nội.
52 Leonchiev A.N (1989), Hoạt động - ý thức - nhân cách, Nxb Giáo dục, Hà
Nội.
53 Lomov B.Ph (2000), Những vấn đề lý luận và phương pháp luân tâm lý
học, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.
54 Phan Trọng Luận (2002), “Dạy cho sinh viên tự học tập và học sáng
tạo”, Giáo dục học, (25), tr.27.
55 Võ Sĩ Lục (2002), Kỹ năng giao tiếp nghiệp vụ của trinh sát an ninh và
phương pháp đánh giá chúng, Luận án Tiến sĩ Học viện Chính trị.
56 Trần Hữu Luyến (2003), “Kỹ năng hoạt động nghề nghiệp của cán bộ
khoa học kỹ thuật ở Hà Nội và Thái Nguyên”, Tâm lý học (3), tr,1-4.
57 Nguyễn Hiến Lê (1992), Tự học một nhu cầu của thời đại, Nxb Thành
phố Hồ Chí Minh.
58 Thái Văn Long (1999), “Khơi dậy và phát huy năng lực tự học sáng tạo
của người học trong giáo dục đào tạo”, Nghiên cứu Giáo dục, (9).
59 Machiuskin A.M (1986), Các tình huống có vấn đề trong tư duy và
trong dạy học, Tư liệu Đại học sư phạm Hà Nội.
156
60 Bùi Thị Xuân Mai (2007), Một số kỹ năng tham vấn cơ bản của cán bộ
xã hội, Luận án Tiến sĩ tâm lý học, Viện tâm lý học.
61 Nguyễn Văn Mến (2005), Nghiên cứu kỹ năng giải quyết tình huống sư
phạm của sinh viên cao đẳng sư phạm Nam Định, Luận án Tiến sĩ
Tâm lý học, Viện tâm lý học.
62 Hồ Chí Minh (1957), Bàn về học tập, Nxb sự thật, Hà Nội.
63 Hồ Chí Minh (1960), Phát huy cầu học, cầu tiến bộ, Nxb Sự thật, Hà Nội.
64 Lưu Xuân Mới (2003), “Rèn luyện kỹ năng tự học cho sinh viên Đại
học”, Tạp chí khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội, (2).
65 Nguyễn Thị Mùi (1996), Nghiên cứu kỹ năng sử dụng mô hình trong
giải bài toán có lời văn của học sinh lớp 3, Luận án Tiến sĩ Đại học
Sư phạm Hà Nội.
66 Mai Thị Nguyệt Nga (1996), Hình thành các kỹ năng lao động phổ
thông ở học sinh lớp 1 thông qua bộ môn kỹ thuật theo quan điểm
công nghệ giáo dục, Luận án Tiến sĩ, Viện Khoa học giáo dục.
67 Phạm Thành Nghị (2012), Giáo trình Tâm lí học sáng tạo, Nxb Đại học
Quốc gia, Hà Nội.
68 Phan Trọng Ngọ, Dương Diệu Hoa, Nguyễn Thị Mùi (2000), Tâm lý
học hoạt động và khả năng ứng dụng vào lĩnh vực dạy học, Nxb Đại
học Quốc gia Hà Nội.
69 Phan Trọng Ngọ (Chủ biên, 2003), Các lí thuyết phát triển tâm lí
người, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
70 Vũ Thị Nho (1999), Tâm lý học dạy học, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.
71 Phan Trọng Ngọ (2005), Dạy học và phương pháp dạy học trong nhà
trường, Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội.
72 Hoàng Thị Oanh (2003), Nghiên cứu kỹ năng tổ chức trò chơi đóng vai
có chủ đề cho trẻ 5 tuổi của sinh viên cao đẳng sư phạm nhà trẻ mẫu
giáo, Luận án Tiến sĩ, Đại học sư phạm, Hà Nội.
157
73 Ôkôn.V (1987), Những cơ sở của việc dạy học nêu vấn đề, Đại học sư
phạm, Hà Nội.
74 Petrovxki A.V (1982), Tâm lý học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi, Nxb Giáo
dục, Hà Nội.
75 Nguyễn Ngọc Phú (2004), Một số vấn đề Tâm lý học quân sự trong xây
dựng quân đội, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
76 Nguyễn Văn Phương (2009), Kỹ năng học tập các môn lý luận chính trị của
học viên cao cấp lý luận chính trị hệ tập trung tại Học viện Chính trị khi
vực II, Luận án Tiến sĩ, Viện Tâm lý học.
77 Platonov K.K, Golubev G.G (1974), Tâm lý học tập 2, Tổng cục đào tạo
công nhân kỹ thuật, Hà Nội.
78 Primanov.E. (1976), Phương pháp đọc sách, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
79 Thân Văn Quân (2014), Hoàn thiện kỹ năng dạy học cho trợ giảng ở
đại học quân sự hiện nay, Luận án Tiến sĩ, Học viện Chính trị
80 Trần Thị Tú Quyên (2006), Kỹ năng giải quyết các tình huống quản lý
của học viên Học viện Chính trị khu vực I- Học viện Chính trị Quốc
gia Hồ Chính Minh, Luận án Tiến sĩ, Viện Tâm lý học.
81 Rose Malcolm.C & Nicholl.J (2008), Kỹ năng học tập siêu tốc thế kỷ
XXI, Nxb Tri thức.
82 Rubakin N.A. (2002), Tự học như thế nào, Nxb Thanh Niên, Hà Nội.
83 Ruđich P.A. (1980), Tâm lý học thể thao, Nxb Thể dục thể thao, Hà Nội
84 Vũ Trọng Rỹ (1994), Một số vấn đề lý luận về rèn luyện kỹ năng học
tập cho học sinh, Viện Khoa học Giáo dục, Hà Nội.
85 Huỳnh Văn Sơn (2011), Nhập môn Tâm lý học phát triển,Nxb Giáo dục
86 Tâm lý học lứa tuổi (1998), Nxb giáo dục, Hà Nội.
87 Tâm lý học quân sự (1998), Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
88 Tâm lý học quân sự (2005), Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
89 Tâm lý học sư phạm quân sự (2011), Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
158
90 Từ điển Tâm lý học quân sự (2006), Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
91 Nguyễn Thạc (1983), Nghiên cứu quá trình hình thành tính độc lập
trong hoạt động học tập của sinh viên Việt Nam, Luận án Phó tiến sĩ.
92 Nguyễn Thạc, Phạm Thành Nghị (1993), Tâm lý học sư phạm đại học,
Nxb Giáo dục, Hà Nội.
93 Nhữ Văn Thao (2012), Kỹ năng giao tiếp của chính uỷ trung đoàn trong quân
đội nhân dân Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Tâm lý học, Học viện Chính
trị - Bộ Quốc phòng.
94 Nguyễn Cảnh Toàn (chủ biên, 2004), Học và dạy cách học Nxb Đại
học Sư phạm, Hà Nội.
95 Nguyễn Cảnh Toàn (chủ biên), Nguyễn Kỳ, Vũ Văn Tảo, Bùi Tường (1998),
Quá trình dạy - tự học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
96 Tsêbưseva V.V (1973), Tâm lý học dạy lao động, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
97 Đỗ Thị Phương Thảo (2013), Phát triển kỹ năng tự học toán cho sinh viên các
trường đại học đào tạo giáo viên tiểu học, Luận án Tiến sĩ Giáo dục học,
ĐHSP Hà Nội.
98 Trịnh Quang Từ (1995), Những phương hướng tổ chức hoạt động tự
học của sinh viên các trường quân sự, Luận án Phó tiến sĩ, Đại học
Sư phạm, Hà Nội.
99 Đoàn Thị Tỵ (2003), “Kỹ năng giải quyết các tình huống sư phạm của
sinh viên”, Tâm lý học (3), tr.56 - 59.
100 Trần Quốc Thành (1992), Kỹ năng tổ chức trò chơi của Chi đội trưởng
đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh, Luận án Phó tiến sĩ, khoa học
sư phạm - tâm lý, Đại học Sư phạm, Hà Nội.
101 Trần Trọng Thuỷ (1997), Tâm lý học lao động, Viện Khoa học giáo
dục, Hà Nội.
102 Trần Trọng Thuỷ, Nguyễn Công Khanh (2000), Các phương pháp
nghiên cứu thiết kế, tính thích nghi và chuẩn hoá công cụ đo lường
159
trong các khoa học xã hội, Viện Khoa học giáo dục, Hà Nội.
103 Tổng cục Chính trị (2000), Xây dựng đội ngũ cán bộ Quân đội đáp ứng
yêu cầu nhiệm vụ trong giai đoạn cách mạng mới, Nxb Quân đội
nhân dân, Hà Nội.
104 Nguyễn Quang Uẩn - Trần Quốc Thành (1992), Vấn đề kỹ năng và kỹ
năng học tập, Tư liệu khoa Tâm lý - Giáo dục, Trường Đại học sư
phạm Hà nội.
105 Nguyễn Quang Uẩn - Nguyễn Thạc - Mạc Văn Trang (1995), Giá trị -
định hướng giá trị nhân cách và giáo dục giá trị, Hà Nội.
106 Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên), Trần Hữu Luyến, Trần Quốc Thành
(2004), Tâm lý học đại cương, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.
107 Đinh Văn Vang (2002), Kỹ năng dạy học bằng trò chơi của giáo viên
mẫu giáo, Luận án Tiến sĩ, Đại học Sư phạm, Hà Nội.
108 Vương Thừa Vũ (1976), Mấy vấn đề về học tập và huấn luyện của lực
lượng vũ trang, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
109 Lê Minh Vụ (2002), Các giải pháp nâng cao chất lượng tự học của học
viên sĩ quan trong nhà trường quân đội, Đề tài cấp ngành.
110 Weinert F.E (1983), Các lý thuyết về học tập và mô hình giảng dạy,
Nxb Giáo dục, Hà Nội.
111 Nguyễn Như Ý (1998), Đại từ điển Tiếng Việt, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
Tiếng Anh
112 Bary - Len King K. (1993), Beginning teaching second edition.
Australia.
113 Bruner J. (1966), Toward a Theory of Instruction. Cambridge, MA:
Harvard University Press.
114 Chell E. (1987), The Psychology behaviour in organzation, LonDon,
No. 38/1987.
160
115 Dyson E. (1997) A Desing for Living in the Digital Age, New York:
Broadway Books Bantam Doubleday dell.
116 Egan G. (1994), The skilled helpers,Books/Cole
117 Fuller D.C. (1995), Teaching for learning at University, E.D
TheoWan University Perth, Western Australia.
118 Hopson B. and Scally M. (1998), Lifeskill Teaching Programme,
No.4, Lifeskill Associates.
119 James H. Jacqueline H.L. (1999), basic Counseling Skills, Books/Cole
publishing Company.
120 James A.J. (1980), Developing Casework Skills SAGE.
121 Kelvin Seifert L.; Robert J. and Hoffnung M. (1997), Lifespan
Development. New York.
122 Kyriacou C. (1998), Essential Teaching Skills, Cheltenham: Stanley
Thornes.
123 Morales S.A. & Sheafor W. (1987), Social Work a Profession For
Many Face, Allyn & bacon Press.
124 Pam D. (1996), Virtual college, Princeton Peterso.
125 Porelman L. (1992), School’s out:Hyperlearning, the New Technology
and the End of the Education, New York: Morrow
126 Richard N.J. (2003), Basic Counseling Skills, SAGE.
127 Shah I. (1981), Learning How to learn, New York: Happer&Row.
128 Smith R. (1982), Learning How to learn, Chicago: Follet
129 Wragg E.C. (1984), Classroom Teaching Skills, London: Croom Helm
161
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu trưng cầu ý kiến dùng cho học viên
Mẫu phiếu I1
1. Xin đồng chí vui lòng cho biết KNTH các môn KHXH&NV dưới đây
của đồng chí thành thạo ở mức độ nào ? Mức 1 là thấp, mức 2 là trung bình,
mức 3 là cao (Đánh dấu (+) vào cột cùng hàng phù hợp với mực độ biểu hiện
của đồng chí)
STT Các kỹ năng
Mức độ thành thạo
1 2 3
1 Biết phát hiện, lựa chọn vấn đề tự học
2 Biết lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch tự học
3 Biết duy trì kế hoạch tự học
4 Biết tổng hợp hệ thống hoá tri thức đã học
5 Biết đọc và ghi chép thông tin khi đọc tài liệu
6 Biết chọn sách và tài liệu để đọc
7 Biết sử dụng các phương tiện tự học
8 Biết làm bài thu hoạch
9 Biết khắc phục khó khăn trong tự học
10 Biết vận dụng lý thuyết vào thực tiễn
11 Biết phối hợp nhiều phương pháp tự học
12 Biết đánh giá ý kiến trong các buổi thảo luận
13 Biết phê phán tài liệu đã đọc
14 Biết rút kinh nghiệm tự học
15 Biết tự kiểm tra, tự đánh giá kết quả tự học
16 Biết phát hiện những thiếu hụt của TT tiếp nhận
162
2. Theo đồng chí những nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến kỹ
năng tự học các môn KHXH&NV của đồng chí? (Đánh dấu (+) vào cột cùng
hàng phù hợp với mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố)
Mức độ ảnh hưởng
TT Các nhân tố Nhiều ít Không
1 Kiến thức về tự học
2 Kỹ xảo tự học
3 Kinh nghiệm tự học
4 Nhu cầu tự học
5 Động cơ tự học
6 Hứng thú tự học
7 Ý chí khắc phục khó khăn
8 Tính tự giác tự học
9 Tâm thế thói quen TH
10 Phương pháp tự học
11 Trình độ năng lực sư phạm giảng viên
12 Nội dung dạy học
13 Phương pháp dạy học
14 Kinh nghiệm sự từng trải giảng viên
15 Uy tín giảng viên
16 Mục tiêu đào tạo
17 Bầu KKTL trong tập thể
18 Trách nhiệm CBQL
19 Điều kiện phương tiện bảo đảm
20 Các nhân tố khác: (Xin đồng chí vui lòng ghi rõ)
-
-
163
3. Xin đồng chí vui lòng cho biết, để nâng cao kỹ năng tự học các môn
KHXH&NV cho học viên cần có những biện pháp nào dưới đây? Mức độ cần
thiết của từng biện pháp?
TT Các biện pháp
Mức độ
Không
cần
thiết
Cần
thiết
Rất
cần
thiết
1 Xây dựng động cơ học tập đúng đắn cho học viên
2 Xây dựng thái độ học tập đúng đắn cho học viên
3 Xây dựng ý chí học tập cho học viên trong tự học
4 Hình thành thói quen trọng tự học cho học viên
5 Đổi mới nội dung và phương pháp dạy học
cho phù hợp với đối tượng
6 Trang bị cho người học kỹ năng tự học
7 Phát huy sức mạnh tổng hợp của các lực lượng giáo dục
trong nhà trường, bảo đảm tốt các điều kiện cho học viên
trong tự học
8 Phát huy tính tích cực chủ động tự giác trong tự học
9 Cung cấp hệ thống tri thức khoa học và phương pháp
vận dụng chúng vào giải quyết nhiệm vụ học tập
10 Quản lý chặt chẽ giờ tự học
11 Thông qua các hình thức huấn luyện khác nhau giúp
người học vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn
12 Biện pháp khác (Ghi rõ tên biện pháp)
-
-
-
164
4. Trong quá trình học tập các môn KHXH&NV xin đồng chí vui lòng
cho biết đồng chí đã thực hiện những kỹ năng nào dưới đây bằng cách đánh
dấu X vào ô tương ứng (Kỹ năng nào đồng chí không thực hiện thì không
đánh dấu).
I. Cách mà đồng chí thường làm trong tự học.
1 Chỉ đọc tài liệu giảng viên bắt buộc □
2 Đọc tài liệu do nhà trường cấp □
3
Đọc thêm các tài liệu có liên quan đến môn học, đánh dấu
những chỗ chưa hiểu
□
4 Đọc lại vở ghi □
5 Soạn sẵn kế hoạch học tập từng ngày, tuần, tháng □
6 Tự học bất kỳ lúc nào, không theo kế hoạch gì cả □
7 Chỉ học khi sắp đến ngày thi, kiểm tra □
8 Có vở ghi riêng cho từng môn học □
9 Đọc trước tài liệu trước khi học bài mới □
10 Nghe giảng và đánh dấu vào tài liệu □
11 Chỉ ghi chép những nội dung giảng viên đọc □
12 Chỉ ghi chép tóm tắt theo ý hiểu nội dung giảng viên giảng □
13 Nghe giảng, ghi chép, sau đó đọc tài liệu để chỉnh lý lại vở ghi □
14 Ghi theo chủ để hỏi hay ghi theo nội dung giảng viên đọc □
15 Hỏi lại giảng viên những chỗ chưa hiểu □
16 Chuẩn bị câu hỏi để hỏi giảng viên □
17 Không dám hỏi giảng viên mặc dù không hiểu □
18 Không có thời gian để hỏi giảng viên □
II. Khi đọc tài liệu đồng chí thường
1 Chỉ đọc lời mở đầu, xem mục lục để biết các nội dung
kiến thức trong tài liệu
□
2 Đọc theo thứ tự từ đầu đến cuối □
3 Đọc nhanh lướt qua, rồi đọc lại để hiểu nội dung □
4 Đọc chậm từng phần để hiểu nội dung □
5 Chỉ đọc những phần có liên quan đến nội dung thi, kiểm tra □
6 Vừa đọc vừa trả lời cầu hỏi cho sẵn trong mỗi chương của tài liệu □
7 Đọc toàn bộ tài liệu không trả lời câu hỏi cho sẵn trong tài liệu □
165
8 Đọc đánh dấu, ghi lại phần không hiểu để hỏi giảng viên □
9 Đọc xem kẽ các phần khác nhau trong tự học □
10 Đọc các tài liệu liên quan □
III Trong tự học đồng chí thường ghi chép?
1 Liệt kê tri thức giống như trong mục lục tài liệu □
2 Ghi tóm tắt kiên thức trong tài liệu theo ý hiểu của mình □
3 Ghi theo cách trả lời các câu hỏi có sẵn trong mỗi chương của tài liệu □
4 Chỉ ghi chép những nội dung liên quan đến thi, kiểm tra □
5 Ghi chép lại kiến thức tất cả các học phần khi đọc tài liệu □
IV Quá trình viết thu hoạch đồng chí thường
1 Đọc kỹ toàn bộ tài liệu để trả lời câu hỏi □
2 Chỉ đọc kỹ những phần có trong yêu cầu câu hỏi □
3 Lập đề cương trước khi viết thu hoạch, sau đó mới tìm tài liệu để đọc □
4 Tìm tài liệu đọc trước rồi mới lập đề cương □
5 Tìm kiếm những thông tin liên quan trên mạng internet □
6 Khi gặp vấn đề khó vẫn tự làm, không hỏi đồng đội □
7 Khi gặp vấn đề khó không làm, để hỏi đồng đội □
8 Kết hợp giữa làm, hỏi đồng đội với thu thập bằng được các thông tin
trên các phương tiện khác nhau
□
5. Trong quá trình tự học các môn KHXH&NV đồng chí thành thạo các công
việc dưới đây ở mức độ nào? (đánh dấu X vào mức độ phù hợp với đồng chí
theo trình tự mức 1 là thấp, mức 2 là trung bình, mức 3 là cao)
STT Công việc
Mức độ thành thạo
1 2 3
1 Lập kế hoạch tự học trong ngày, tuần, tháng
2 Duy trì và thực hiện được kế hoạch tự học
3 Tìm kiếm tài liệu trong thư viện
4 Tìm kiếm tài liệu trên internet
5 Tìm mua tài liệu cần thiết tại các cửa hàng sách
6
Thu thập tích luỹ tài liệu từ sách báo, tạp chí, văn
kiện, nghị quyết đọc được
7 Trao đổi với đồng đội và thầy giáo chuyên ngành
166
8 Xác định chủ đề của phần, chương và của cả TL
9 Sử dụng sơ đồ để TT những ý chính trong TL
10
Tìm kiếm những điểm giống và khác nhau
giữa các tài liệu có liên quan
11
Vận dụng nội dung đã đọc được vào lãnh đạo
quản lý bộ đội
12 Ghi chép các tri thức có liên quan vào vở ghi
13 Ghi chép các tri thức cho là quan trọng
14
Chuẩn bị tài liệu để đọc trước khi nghe giảng,
giải đáp, hướng dẫn
15 Nghe giải đáp hướng dẫn của giảng viên
16
Liên hệ giữa giải đáp hướng dẫn của giảng viên
với tài liệu tự đọc
17 Trao đổi với GV và lớp những vấn đề thắc mắc
18 Tóm tắt và khái quát các vấn đề giải đáp của GV
19
Liên hệ giữa kinh nghiệm đã có với nội dung nghe giải
đáp
20 Tiếp tục đọc thêm tài liệu để bổ xung vào vở ghi
21 Những ND chưa rõ, đánh dấu lại tìm TL đọc tiếp
22 Chuẩn bị những ND quan tâm trước khi đọc TL
167
PHIẾU ĐIỀU TRA HỌC VIÊN
(Lớp thực nghiệm)
Mẫu phiếu I2
Xin đồng chí vui lòng cho nhận xét bằng cách đánh dấu x vào ô các đ/c
chọn hoặc viết ý kiến của mình vào phần chừa sẵn.
1. Đ/c tự đánh giá về mức độ các kỹ năng tự học của mình
Rất thấp □ thấp □ trung bình □ khá □ cao □
2. Đánh giá về sự cần thiết được hướng dẫn các kỹ năng tự học
Rất cần thiết □ cần thiết □ không cần thiết □
3. Trong các KNTH dưới đây đ/c thành thạo ở mức độ nào? (đánh dấu x vào
mức độ phù hợp với đ/c theo logic: mức 1 là thấp nhất, mức 3 là cao nhất)
STT Các kỹ năng
Mức độ
1 2 3
1 Biết phát hiện, lựa chọn vấn đề tự học
2 Biết lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch tự học
3 Biết duy trì kế hoạch tự học
4 Biết tổng hợp hệ thống hoá tri thức đã học
5 Biết đọc và ghi chép thông tin khi đọc tài liệu
6 Biết chọn sách và tài liệu để đọc
7 Biết sử dụng các phương tiện tự học
8 Biết làm bài thu hoạch
9 Biết khắc phục khó khăn trong tự học
10 Biết vận dụng lý thuyết vào thực tiễn
11 Biết phối hợp nhiều phương pháp tự học
12 Biết đánh giá ý kiến trong các buổi thảo luận
13 Biết phê phán tài liệu đã đọc
14 Biết rút kinh nghiệm tự học
15 Biết tự kiểm tra, tự đánh giá kết quả tự học
16 Biết phát hiện những thiếu hụt của TT tiếp nhận
17 Kỹ năng khác
168
4. Để có KNTH các môn KHXH&NV của đ/c thường gặp khó khăn ở yếu tố
nào? (đánh dấu x vào mức độ khó khăn tương ứng với từng yếu tố theo lôgic:
mức độ dễ nhất xếp thứ 1, tiếp đến 2, và mức độ 3 là khó nhất)
STT Các yếu tố
Các mức
độ khó
1 2 3
1 Kiến thức về tự học
2 Kỹ xảo tự học
3 Kinh nghiệm tự học
4 Hứng thú tự học
5 Thái độ tự học
6 Ý chí khắc phục khó khăn trong tự học
7 Tâm thế, thói quen tự học
8 Khai thác các phương tiện trong tự học
9 Phương pháp tự học
5. Đ/c có đồng ý với việc hướng dẫn các kỹ năng tự học các môn KHXH&NV
trong quá trình học tập
Đồng ý □ không đồng ý □ không có ý kiến □
6. Thời điểm hướng dẫn KNTH các môn KHXH&NV theo đ/c nên là
- Từ đầu khoá học □
- Trước khi học môn học □
- Bắt đầu dạy các học phần năm thứ nhất □
- Lồng ghép thời gian giảng dạy các học phần □
- Tăng thêm thời gian giảng dạy để hướng dẫn các kỹ năng tự học □
169
7. Sau khi được dạy 7 kỹ năng thành phần của kỹ năng đọc và ghi chép thông
tin khi đọc tài liệu, đ/c vui lòng cho biết ý kiến đối với việc hướng dẫn 7 kỹ
năng dưới đây
STT Các kỹ năng được hướng dẫn
Ý kiến
Nên làm
Không có
ý kiến
Không
nên làm
1 Kỹ năng khai thác thông tin trong tài liệu
2 Tìm các chủ đề, ý chính của tài liệu
3 Kỹ năng đọc nhanh
4 Kỹ năng tổng hợp, khái quát tài liệu
5 Kỹ năng đặt câu hỏi và cách trả lời
6
Kỹ năng vận dụng kiến thức đã đọc
được
7 Kỹ năng phê phán tài liệu
Ý kiến khác:
8. Đối với kỹ năng làm bài thu hoạch, chúng tôi hướng dẫn 8 kỹ năng thành
phần nhằm giúp học viên có bài thu hoạch tốt. Đ/c vui lòng cho biết ý kiến về
sự cần thiết hướng dẫn những kỹ năng dưới đây.
STT Các kỹ năng được hướng dẫn
Ý kiến
Nên làm
Không có
ý kiến
Không
nên làm
1
Xác định được yêu cầu của chủ đề thu
hoạch (đọc kỹ chủ đề, đánh dấu những
yêu cầu quan trọng).
2
Xác định được mức độ khó của chủ đề
(các nhiệm vụ: lý thuyết, bài tập, các bài
tập khó phải suy nghĩ kỹ mới làm được)
170
3 Phân chia thời gian hợp lý để làm bài
4 Huy động kiến thức liên quan để làm bài
5
Lập dàn ý và biết cách làm theo dàn ý
của mình
6
Biết vận dụng những kiến thức liên quan
để làm bài
7
Cân đối hợp lý đến độ dài của bài
thu hoạch
8 Đọc, chỉnh sửa trước khi nộp bài.
9. Theo đ/c để hình thành, củng cố và nâng cao KNTH các môn KHXH&NV
của HVSQ phương pháp dạy của giảng viên cần:
- Dạy nội dung gắn với dạy cách học □
- Dành một phần thời gian để dạy kỹ năng tự học □
- Tăng thời gian giảng dạy để dạy kỹ năng tự học □
- Không cần thay đổi, như cũ là được □
- Ý kiến khác: □
10. Theo đ/c việc nâng cao kỹ năng tự học các môn KHXH&NV cho học viên
sĩ quan là:
Rất cần thiết □ cần thiết □ không cần thiết □
Xin đ/c vui lòng cho biết đôi điều về bản thân
Chuyên ngành đào tạo:
Là học viên năm thứ:
171
Phụ lục 2 : Phiếu trưng cầu ý kiến dùng cho giảng viên
Mẫu phiếu II
1. Theo đồng chí những nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến KNTH
các môn KHXH&NV của HVSQ? (Đánh dấu (+) vào cột cùng hàng phù hợp
với mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố)
Mức độ ảnh hưởng
TT Các nhân tố Nhiều ít Không
1 Kiến thức về tự học
2 Kỹ xảo tự học
3 Kinh nghiệm tự học
4 Nhu cầu tự học
5 Động cơ tự học
6 Hứng thú tự học
7 Ý chí khắc phục khó khăn
8 Tính tự giác tự học
9 Tâm thế thói quen TH
10 Phương pháp tự học
11 Trình độ năng lực sư phạm giảng viên
12 Nội dung dạy học
13 Phương pháp dạy học
14 Kinh nghiệm sự từng trải giảng viên
15 Uy tín giảng viên
16 Mục tiêu đào tạo
17 Bầu KKTL trong tập thể
18 Trách nhiệm CBQL
19 Điều kiện phương tiện bảo đảm
20 Các nhân tố khác: (Xin đồng chí vui lòng ghi rõ)
-
-
172
2. Xin đồng chí vui lòng cho biết, để nâng cao KNTH các môn
KHXH&NV cho HVSQ cần có những biện pháp nào dưới đây? Mức độ cần
thiết của từng biện pháp?
TT Các biện pháp
Mức độ
Rất
cần
thiết
Cần
thiết
Không
cần
thiết
1 Xây dựng động cơ, thái độ học tập đúng đắn cho
học viên
2 Trang bị kiến thức và cách thức vận dụng kiến
thức trong giải quyết nhiệm vụ học tập của HV
3 Xây dựng ý chí học tập cho HV trong tự học
4 Hình thành thói quen trọng tự học cho học viên
5 Đổi mới nội dung và phương pháp dạy học cho
phù hợp với đối tượng
6 Trang bị cho người học phương pháp tự học
7 Phát huy sức mạnh tổng hợp của các lực lượng
giáo dục trong nhà trường, bảo đảm tốt các điều
kiện cho học viên trong tự học
8 Phát huy tính tích cực của HVSQ trong tự học
9 Cung cấp hệ thống tri thức khoa học và phương
pháp vận dụng chúng vào giải quyết nhiệm vụ
học tập
10 Quản lý chặt chẽ giờ tự học
11 Thông qua các hình thức huấn luyện khác nhau
giúp người học vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn
12 Biện pháp khác (Ghi rõ tên biện pháp)
173
3. Sự cần thiết phải trang bị KN trong tự học các môn KHXH&NV cho HV
Rất cần □ cần thiết □ không cần thiết □
4. Đ/c cho biết ý kiến của mình về mức độ thành thạo kỹ năng tự học các môn
KHXH&NV của HVSQ cấp phân đội?
(Đánh dấu x vào mức độ phù hợp với suy nghĩ của đồng chí theo logic mức 1
là thấp, mức 2 là trung bình, mức 3 là cao)
STT Các kỹ năng
Mức độ thành thạo
1 2 3
1 Biết phát hiện, lựa chọn vấn đề tự học
2 Biết lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch tự học
3 Biết duy trì kế hoạch tự học
4 Biết tổng hợp hệ thống hoá tri thức đã học
5 Biết đọc và ghi chép thông tin khi đọc tài liệu
6 Biết chọn sách và tài liệu để đọc
7 Biết sử dụng các phương tiện tự học
8 Biết làm bài thu hoạch
9 Biết khắc phục khó khăn trong tự học
10 Biết vận dụng lý thuyết vào thực tiễn
11 Biết phối hợp nhiều phương pháp tự học
12 Biết đánh giá ý kiến trong các buổi thảo luận
13 Biết phê phán tài liệu đã đọc
14 Biết rút kinh nghiệm tự học
15 Biết tự kiểm tra, tự đánh giá kết quả tự học
16 Biết phát hiện những thiếu hụt của TT tiếp nhận
17 Các kỹ năng khác (Nếu có xin đ/c ghi rõ thêm)
-
5. Thời điểm trang bị kỹ năng tự học theo đồng chí nên là:
- Từ đầu khoá học □
- Bắt đầu dạy các học phần năm thứ nhất □
- Trước khi dạy môn học □
- Lồng ghép thời gian giảng dạy các học phần □
- Tăng thêm thời gian giảng dạy để hướng dẫn các kỹ năng tự học □
174
6. Đối với kỹ năng đọc và ghi chép thông tin chúng tôi hướng dẫn 7 kỹ năng
thành phần dưới đây, xin đ/c vui lòng cho biết ý kiến của đ/c đối với việc
hướng dẫn 7 kỹ năng này.
STT Các kỹ năng được hướng dẫn
Ý kiến
Nên làm
Không có ý
kiến
Không nên
làm
1 Kỹ năng khai thác thông tin trong tài liệu
2 Tìm các chủ đề, ý chính của tài liệu
3 Kỹ năng đọc nhanh
4 Ghi chép lại nội dung chính của tài liệu
5 Kỹ năng đặt câu hỏi và cách trả lời
6 Kỹ năng vận dụng kiến thức đã đọc được
7 Kỹ năng phê phán tài liệu
Ý kiến khác:
7. Theo đ/c để củng cố và nâng cao kỹ năng tự học các môn KHXH&NV của
HV thì phương pháp giảng dạy của giảng viên cần:
- Dạy nội dung gắn với dạy cách học □
- Dành một phần thời gian để dạy kỹ năng tự học □
- Tăng thời gian giảng dạy để dạy kỹ năng tự học □
- Không cần thay đổi, như cũ là được □
- Ý kiến khác: □
8. Theo đ/c việc nâng cao KNTH các môn KHXH&NV cho HVSQ là:
Rất cần thiết □ cần thiết □ không cần thiết □
Xin đ/c vui lòng cho biết đôi điều về bản thân
Chuyên ngành giảng dạy:
Thời gian giảng dạy:
Thâm niên công tác:
175
Phụ lục 3: Phiếu trưng cầu ý kiến dùng cho cán bộ quản lý học viên
Mẫu phiếu III
Để nâng cao kỹ năng tự học các môn KHXH&NV cho HVSQ ở đơn vị,
xin đồng chí vui lòng cho biết ý kiến của mình về các vấn đề dưới đây:
1. Đồng chí đánh giá:
- Động cơ học tập tốt: - Xác định được động cơ:
- Động cơ chưa ổn định: - Động cơ học tập chưa tốt:
2. Đồng chí thường sử dụng cách thức nào dưới đây đề học viên ý thức rõ
mục tiêu yêu cầu tự học?
- Phổ biến rõ ngay từ đầu khoá học.
- Thông qua các sinh hoạt thường kỳ.
- Tổ chức rút kinh nghiệm tự học.
3. Trong một năm học đồng chí tổ chức rút kinh nghiệm tự học và trao đổi
phương pháp tự học các môn KHXH&NV cho học viên được mấy lần?
- Chưa có điều kiện tổ chức.
- 3 lần trở lên. – Một đến 2 lần.
4. Theo đ/c những nhân tố dưới đây có ảnh hưởng đến kỹ năng tự học các
môn KHXH&NV của học viên sĩ quan?
Mức độ ảnh hưởng
TT Các nhân tố Nhiều ít Không
1 Kiến thức về tự học
2 Kỹ xảo tự học
3 Kinh nghiệm tự học
4 Nhu cầu tự học
5 Động cơ tự học
6 Hứng thú tự học
7 Ý chí khắc phục khó khăn
8 Tính tự giác tự học
9 Tâm thế thói quen tự học
10 Phương pháp tự học
11 Trình độ năng lực sư phạm của giảng viên
12 Nội dung dạy học
13 Phương pháp dạy học
14 Kinh nghiệm sự từng trải của giảng viên
15 Uy tín giảng viên
16 Mục tiêu đào tạo
176
17 Bầu KKTL trong tập thể
18 Trách nhiệm CBQL
19 Điều kiện phương tiện bảo đảm
20 Các nhân tố khác: (Xin đồng chí vui lòng ghi rõ)
-
-
5. Đồng chí đã sử dụng biện pháp nào dưới đây để kích thích tính
tích cực tự học các môn KHXH&NV của học viên?
- Thành lập tổ, nhóm học tập, câu lạc bộ học tập
- Kiểm tra việc lập kế hoạch tự học của học viên.
- Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch của học viên.
- Nắm tình hình tự học thông qua hệ thống cán bộ kiêm chức.
- Đề nghị giảng viên tăng cường kiểm tra các nội dung liên quan
đến tự học
- Tổ chức diễn đàn về tự học.
- Các biện pháp khác (Ghi rõ tên biện pháp đồng chí đã sử dụng)
+
Xin chân thành cảm ơn đồng chí !
177
Phụ lục 4: Phiếu phỏng vấn học viên có học lực khác nhau
Mẫu phiếu IV
1. Địa điểm phỏng vấn
2. Ngày, tháng, năm, phỏng vấn
3. Số lần phỏng vấn
4. Người chủ trì cuộc phỏng vấn
NỘI DUNG
1. Tên người được phỏng vấn
2. Là học viên năm thứ
3. Thuộc a, b, c, d
4. Kết quả học tập
Để phục vụ cho công tác nghiên cứu, xin đồng chí vui lòng cho biết ý
kiến của mình về một số nội dung cơ bản xoay quanh vấn đề KNTH.
1. Theo đồng chí yếu tố nào quyết định trực tiếp đến kết quả học tập các môn
KHXH&NV của đồng chí?
2. Đồng chí vui lòng cho biết để nâng cao kỹ năng tự học các môn KHXH&NV
phương pháp quan trọng nhất của giảng viên trong giảng dạy là gì?
3. Với kết quả học tập đã đạt được, đồng chí đã áp dụng những kỹ năng tự
học nào, theo đồng chí kỹ năng tự học nào là quan trọng nhất?
4. Đồng chí cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến nâng cao kỹ năng
tự học các môn KHXH&NV của đồng chí?
Người chủ trì cuộc phỏng vấn
178
Phụ lục 5: Thống kê chất lượng chính trị của đơn vị thực nghiệm
và đơn vị đối chứng
NỘI DUNG
THỐNG KÊ
ĐƠN VỊ
THỰC NGHIỆM
ĐƠN VỊ
ĐỐI CHỨNG
Kết quả
học tập
Giỏi 7 6
Khá 49 51
TBK-TB 9 8
Yếu 0 0
Kết quả
rèn luyện
Tốt 61 63
Khá 04 02
Trung bình 0 0
Đảng viên 23 25
Đoàn viên 42 40
Thành
phần xuất
thân
Thành
phố/thị xã
10 12
Nông thôn 51 48
Miền núi 04 05
Dân tộc
Kinh 62 60
Thiểu số 03 05
179
Phụ lục 6: Mức độ thành thạo KNTH các môn KHXH&NV của
HVSQ cấp phân đội của các nhà trường quân sự
CAC KY NANG
KHACH THE DIEU TRA
SQLQ1 SQCT HVHC HVKTQS
Mean
Std.
Deviation
Mean
Std.
Deviation
Mean
Std.
Deviation
Mean
Std.
Deviation
Biet phat hien,lua chon van de tu hoc
1.9531 .55510 1.9390 .85584 1.9667 .79645 1.7629 .79862
Biet lap ke hoach va thuc hien ke
hoach tu hoc
1.4844 .65754 1.8293 .86237 1.8367 .73379 2.2216 .76676
Biet duy tri ke hoach tu hoc 1.7250 .61791 2.4451 .80834 2.2667 .51293 1.8041 .74998
Biet he thong hoa kien thuc da hoc 2.2125 .69379 2.8171 .38779 2.6167 .48701 1.8711 .78119
Biet doc va ghi chep thong tin khi
doc tai lieu
2.1937 .70819 2.6768 .46912 2.3700 .70338 1.7577 .73974
Biet chon sach va tltk de doc 1.2406 .52663 2.6280 .48481 1.8767 .81875 1.5773 .68037
Biet su dung cac phuong tien tu hoc
1.8469 .82191 2.7256 .44757 2.6600 .51506 2.4330 .68147
Biet lam bai thu hoach 1.7531 .75012 2.6098 .53712 2.2833 .73361 1.5309 .66875
Biet khac phuc kho khan de hoan
thanh ke hoach tu hoc
1.9750 .80710 2.7317 .44443 2.1200 .70753 1.4948 .71438
Biet van dung ly thuyet vao thuc tien
1.8406 .89735 2.6220 .55695 2.5867 .67627 1.5567 .75452
Biet phoi hop nhieu phuong phap tu
hoc
1.6375 .78774 2.7378 .44118 2.3267 .66941 1.6340 .67146
Biet trinh bay van de lap luan va bao
ve y kien cua minh
1.6781 .77145 2.7012 .59836 2.2200 .80025 2.2835 .79963
Biet danh gia, phe phan tai lieu da
doc
1.5094 .63338 2.7195 .45061 1.9533 .71615 1.6237 .73241
Biet rut kinh nghiem tu hoc 2.1406 .74840 2.7073 .45639 2.5800 .49438 2.2165 .73727
Biet tu kiem tra, tu danh gia ket qua
tu hoc
2.0469 .83853 2.0610 .81921 1.9567 .84291 2.1237 .77202
Biet phat hien thieu hut cua tt
1.6469 .72807 2.7317 .44443 2.1333 .76867 1.9278 .82383
Valid N (listwise) 320 164 300 194
180
Phụ lục 7: Đánh giá của HVSQ, CBQL và giảng viên về mức độ thành
thạo KNTH các môn KHXH&NV
Descriptive Statistics
KY NANG
ĐANH GIA CUA HVSQ ĐANH GIA CUA CBQL-GV
Mean Std. Deviation Mean Std. Deviation
Biet phat hien, lua chon van de tu hoc 1.9172 .74089 2.1700 .81718
Biet lap kh va thuc hien ke hoach tu hoc 1.7965 .78399 1.8300 .72551
Biet duy tri ke hoach tu hoc 2.0276 .71556 1.9900 .89324
Biet tong hop he thong hoa tri thuc da hoc 2.3701 .69654 2.6300 .54411
Biet doc va ghi chep thong tin 1.7352 .7376 1.7500 .88048
Biet chon sach va TLTK de doc 2.242 .80709 1.8300 .84154
Biet su dung cac phuong tien tu hoc 2.3599 .75119 2.2500 .86894
Biet khac phuc KK de hoan thanh KH tu hoc 2.0511 .80138 1.9800 .80378
Biet lam bai thu hoach 2.0153 .79711 1.7800 .85965
Biet van dung ly thuyet vao thuc tien 2.1442 .87421 2.2200 .79874
Biet phoi hop nhieu pp tu hoc 2.0327 .80870 1.8600 .85304
Biet danh gia y kien trong thao luan 2.1360 .83972 2.0300 .89279
Biet phe phan tai lieu da doc 1.8712 .77827 1.3600 .70381
Biet rut kinh nghiem tu hoc 2.3681 .69615 2.0300 .83430
Biet tkt, tdg ket qua tu hoc so voi yeu cau 2.0368 .82482 1.8900 .86334
Biet phat hien nhung thieu hut cua tt tiep nhan 2.0337 .81055 1.6500 .84537
Valid N (listwise)
978 100
Minimum - Maximum
1.00 - 3.00
181
Phụ lục 8: Tương quan giữa các nhóm kỹ năng tự học
Correlations
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
DiemTBnhom1 2.0279 .68658 978
DiemTBnhom2 2.0830 .75241 978
DiemTBnhom3 2.0892 .75143 978
DiemTBtong 2.0667 .72461 978
Correlations
DiemTB
nhom1
DiemTB
nhom2
DiemTB
nhom3 DiemTBtong
DiemTBnhom1 Pearson Correlation 1 .878** .768** .813**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 978 978 978 978
DiemTBnhom2 Pearson Correlation .878** 1 .844** .894**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 978 978 978 978
DiemTBnhom3 Pearson Correlation .768** .844** 1 .846**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 978 978 978 978
DiemTBtong Pearson Correlation .986** .995** .996** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 978 978 978 978
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
182
Phụ lục 9: Mức độ thành thạo KNTH các môn KHXH&NV của
HVSQ có học lực khác nhau
Descriptives
KY NANG
HOC LUC KHA GIOI
HOC LUC TRUNG BINH - TRUNG
BINH KHA
N Mean
Std.
Deviation N Mean
Std.
Deviation
Biet phat hien, lua chon vdth 603 2.6949 .46085 375 2.0747 .77029
Biet lap kh va thuc hien khth 603 2.9088 .28815 375 1.9493 .80113
Biet duy tri ke hoach tu hoc 603 2.6667 .47180 375 2.4027 .49109
Biet khac tong hop he thong hoa
tri thuc da hoc
603 2.8060 .39578 375 2.3360 .69695
Biet doc va ghi chep thong tin 603 2.9900 .09934 375 1.9093 .68778
Biet chon sach va TLTK de doc 603 2.6584 .47465 375 2.0853 .71886
Biet su dung cac phuong tien
tu hoc
603 2.7197 .44950 375 2.2053 .63581
Biet khac phuc kho khan trong
tu học
603 2.5207 .49998 375 2.0347 .56301
Biet lam bai thu hoach 603 2.9436 .23085 375 1.9573 .75168
Biet van dung ly thuyet vao tt 603 2.5075 .50036 375 2.2613 .70595
Biet phoi hop nhieu pp tu hoc 603 2.7148 .45190 375 2.0853 .71886
Biet danh gia y kien trong tl 603 2.6799 .46689 375 2.2560 .67702
Biet phe phan tai lieu da doc 603 2.5887 .49247 375 1.9787 .69342
Biet rut kinh nghiem tu hoc 603 2.5556 .58906 375 2.1813 .78022
Biet tu kiem tra, tu danh gia ket
qua tu hoc so voi yeu cau
603 2.5821 .49362 375 2.1280 .68180
Biet phat hien nhung thieu hut
thong tin tiep nhan
603 2.8922 .31038 375 2.0000 .73855
Pearson Correlation Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
.813** 1 .813**
Hoc luc kha- gioi .000 .000
Hoc luc
trung binh kha - trung binh
N
603 1 375
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
183
Phụ lục 10: Các yếu tố ảnh hưởng đến KNTH các môn
KHXH&NV của HVSQ theo đánh giá của HVSQ, CBQL và giảng viên
CAC YEU TO
ANH HUONG
HOC VIEN SI QUAN CAN BO QUAN LY - GIANG VIEN
Mean
Std.
Deviation X nhom Mean
Std.
Deviation X nhom
Kien thuc ve tuhoc 2.53374 .650475
Nhom 1
X = 2.74
2.9000 .30151
Nhom 1
X = 2.8
Ky xao tu hoc 2.4479 .68456 2.7600 .42923
Kinh nghiem tu hoc 2.8292 .37649 2.8100 .39428
Nhu cau tu hoc 2.5859 .60810 2.8500 .35887
Dong co tu hoc 2.7249 .44677 2.8300 .37753
Hung thu tu hoc 2.7147 .50525 2.8400 .36845
Y chi khac phuc kho khan 2.9172 .27575 2.9400 .23868
Tinh tu giac tu hoc 2.9806 .13809 2.8700 .33800
Tam the thoi quen tu hoc 2.9611 .19335 2.8200 .38612
Phuong phap tu hoc 2.7331 .61817 2.7900 .40936
Trinh do nang luc su pham giang vien 2.5389 .81756
Nhom 2
X = 2.34
2.7600 .42923
Nhom 2
X = 2.46
Noi dung day hoc 2.2086 .88050 2.5200 .65874
Phuong phap day hoc 2.7730 .49315 2.7300 .44620
Kinh nghiem su tung trai giang vien 2.0552 .92449 2.5600 .68638
Uy tin giang vien 2.0900 .95018 2.3900 .79003
Muc tieu dao tao 2.4315 .80804
Nhom 3
X = 2.48
2.9300 .25643
Nhom 3
X = 2.88
Bau KKTL trong tap the 2.3466 .87703 2.8100 .39428
Trach nhiem CBQL 2.3773 .77299 2.9100 .28762
Dieu kien phuong tien bao dam 2.7812 .41365 2.8200 .38612
Valid N (listwise) 978 100
Minimum - Maximum
1.00 - 3.00
184
Phụ lục 11: Tương quan giữa các yếu tố ảnh hưởng với KNTH các
môn KHXH&NV của HVSQ cấp phân đội
Correlations
Ky nang tu
hoc cac mon
KHXH&NV
Nhom
yeu to thuoc
ve hoc vien
Nhom
yeu to thuoc
ve giang vien
Nhom
yeu to thuoc
moi truong su
pham
Ky nang tu hoc cac mon
KHXH&NV
Pearson Correlation 1 .8.26** .7.91** .749**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 978 978 978 978
Nhom yeu to thuoc ve
hoc vien
Pearson Correlation .8.26** 1 .748** .859**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 978 978 978 978
Nhom yeu to thuoc ve
giang vien
Pearson Correlation .791** .748** 1 .870**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 978 978 978 978
Nhom yeu to thuoc moi
truong su pham
Pearson Correlation .749** .859** .870** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 978 978 978 978
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
185
Phụ lục 12: Tương quan giữa yếu tố ảnh hưởng nhiều đến một số
kỹ năng quan trọng trong tự học các môn KHXH&NV của HVSQ
Correlations
Dong co tu hoc
Biet khac phuc kho
khan de hoan thanh ke
hoach tu hoc
Dong co tu hoc Pearson Correlation 1 .732**
Sig. (2-tailed) .000
N 978 978
Biet khac phuc kho khan de
hoan thanh ke hoach tu hoc
Pearson Correlation .732** 1
Sig. (2-tailed) .000
N 978 978
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Correlations
Trinh do nang luc
su pham GV
Biet doc va ghi chep
thong tin
Trinh do nang luc su pham
giang vien
Pearson Correlation 1 .783**
Sig. (2-tailed) .000
N 978 978
Biet doc va ghi chep thong tin Pearson Correlation .783** 1
Sig. (2-tailed) .000
N 978 978
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Correlations
Phuong phap
day hoc
Biet doc va ghi chep
thong tin
Phuong phap day hoc Pearson Correlation 1 .764**
Sig. (2-tailed) .000
N 978 978
Biet doc va ghi chep thong tin Pearson Correlation .764** 1
Sig. (2-tailed) .000
N 978 978
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
186
Correlations
Phuong phap
day hoc
Biet lam bai
thu hoach
Phuong phap day hoc Pearson Correlation 1 .587**
Sig. (2-tailed) .000
N 978 978
Biet lam bai thu hoach Pearson Correlation .587** 1
Sig. (2-tailed) .000
N 978 978
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Correlations
Dieu kien
phuong tien
bao dam
Biet doc va ghi chep
thong tin
Dieu kien phuong tien bao dam Pearson Correlation 1 .739**
Sig. (2-tailed) .000
N 978 978
Biet doc va ghi chep thong tin Pearson Correlation .739** 1
Sig. (2-tailed) .000
N 978 978
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Correlations
Dieu kien
phuong tien
bao dam
Biet lam bai
thu hoach
Dieu kien phuong tien bao dam Pearson Correlation 1 .674**
Sig. (2-tailed) .000
N 978 978
Biet lam bai thu hoach Pearson Correlation .674** 1
Sig. (2-tailed) .000
N 978 978
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
187
Phụ lục 13: Bảng tương quan các cặp mẫu
1. Kỹ năng lập kế hoạch tự học
Paired Samples Statistics
Mean N Std. Deviation Std. Error Mean
Pair 1 lan thu nhat 1.9846 65 1.00766 .12499
lan thu hai 2.4923 65 1.21351 .15052
Pair 2 lan thu hai 2.4923 65 1.21351 .15052
lan thu ba 3.6308 65 1.13975 .14137
Pair 3 lan thu nhat 1.9846 65 1.00766 .12499
lan thu ba 3.6308 65 1.13975 .14137
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 lan thu nhat & lan thu hai 65 .914 .000
Pair 2 lan thu hai & lan thu ba 65 .868 .000
Pair 3 lan thu nhat & lan thu ba 65 .825 .000
2. Kỹ năng đọc và ghi chép thông tin khi đọc tài liệu
Paired Samples Statistics
Mean N Std. Deviation Std. Error Mean
Pair 1 lan thu nhat 1.9538 65 1.09588 .13593
lan thu hai 2.7538 65 1.35820 .16846
Pair 2 lan thu hai 2.7538 65 1.35820 .16846
lan thu ba 3.7231 65 .92715 .11500
Pair 3 lan thu nhat 1.9538 65 1.09588 .13593
lan thu ba 3.7231 65 .92715 .11500
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 lan thu nhat & lan thu hai 65 .916 .000
Pair 2 lan thu hai & lan thu ba 65 .876 .000
Pair 3 lan thu nhat & lan thu ba 65 .802 .000
3. Kỹ năng làm bài thu hoạch
Paired Samples Statistics
Mean N Std. Deviation Std. Error Mean
Pair 1 lan thu nhat 2.1077 65 1.14732 .14231
lan thu hai 2.9692 65 1.45741 .18077
Pair 2 lan thu hai 2.9692 65 1.45741 .18077
lan thu ba 3.8308 65 1.13975 .14137
Pair 3 lan thu nhat 2.1077 65 1.14732 .14231
lan thu ba 3.8308 65 1.13975 .14137
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 lan thu nhat & lan thu hai 65 .871 .000
Pair 2 lan thu hai & lan thu ba 65 .872 .000
Pair 3 lan thu nhat & lan thu ba 65 .767 .000
188
Phụ lục 14: Thống kê 3 kỹ năng thực nghiệm tiến hành ở đơn vị
thực nghiệm và đơn vị đối chứng
Statistics
CAC KY NANG TIEN HANH THUC NGHIEM
Ky nang
lap ke hoach tu hoc
Ky nang
doc va ghi chep thong tin
Ky nang
lam bai thu hoach
Lan
thu nhat
Lan thu hai Lan thu ba
Lan
thu nhat
Lan thu hai Lan thu ba
Lan
thu nhat
Lan thu hai Lan thu ba
ĐON VI
THUC
NGHIEM
Mean 1.9846 2.4923 3.6308 1.9538 2.7538 3.7231 2.1077 2.9692 3.8308
SD 1.00766 1.21351 1.13975 1.09588 1.35820 .92715 1.14732 1.45741 1.13975
MUC CHENH
LECH GIUA
LAN 1 VA 3
1.65 1.77 1.72
ĐON VI
ĐOI
CHUNG
Mean 2.0923 2.2154 2.7692 2.0615 2.3385 2.9846 2.0000 2.6154 3.0462
SD 1.10004 1.06789 1.33193 1.15754 1.21549 1.34039 1.06066 1.30734 1.28002
MUC CHENH
LECH GIUA
LAN 1 VA 3
0.68 0.92 1.05
Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
Maximum 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00
N Valid 65 65 65 65 65 65 65 65 65
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0
189
Phụ lục 15: Thống kê tần suất các kỹ năng tiến hành thực nghiệm ở
ĐVTN và ĐVĐC
Frequency Percent
Missing System 0 .0
Ky nang lap ke hoach tu hoc
Valid
ĐVTN ĐVĐC
Percent Percent
Lan 1 Lan 2 Lan 3 Lan 1 Lan 2 Lan 3
muc 1 49.2 32.3 4.6 47.8 38.5 27.7
muc 2 40 49.2 57 40 44.6 50.8
muc 3 10.8 18.5 38.4 12.2 16.9 21.5
Total 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Ky nang doc va ghi chep thong tin khi doc tai lieu
Valid
ĐVTN ĐVĐC
Percent Percent
Lan 1 Lan 2 Lan 3 Lan 1 Lan 2 Lan 3
muc 1 52.30 24.6 1.5 49.2 41.5 29.2
muc 2 36.9 57.2 63.1 38.5 43.1 47.7
muc 3 10.8 18.2 35.4 12.3 15.4 23.1
Total 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Ky nang lam bai thu hoach
Valid
ĐVTN ĐVĐC
Percent Percent
Lan 1 Lan 2 Lan 3 Lan 1 Lan 2 Lan 3
muc 1 49.2 26.2 3.1 50.8 41.5 30.8
muc 2 36.9 46.2 55.4 36.9 40 44.6
muc 3 13.9 27.6 41.5 12.3 18.5 24.6
Total 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
190
Phụ lục 16: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA
ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC THANG ĐO
Nếu hệ số tương quan tổng biến nhỏ (<0.3) sẽ bị loại.
Thang đo được chấp nhận khi hệ số Cronbach’s Alpha đạt yêu cầu (>0.6)
Reliability
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.877 16
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Biet phat hien,lua chon van de 38.7439 54.891 .829 .877
Biet lap ke hoach va thuc hien kh 38.8537 55.856 .740 .879
Biet duy tri ke hoach tu hoc 38.2378 54.170 .950 .874
Biet tong hop he thong hoa tri thuc
da hoc
37.8659 61.344 .763 .847
Biet doc va ghi chep TT khi doc 38.0061 59.184 .932 .775
Biet chon sach va TLTK de do 38.0549 59.144 .906 .755
Biet su dung cac phuong tien tu hoc 37.9573 59.538 .926 .785
Biet lam bai thu hoach 38.0732 58.412 .905 .855
Biet khac phuc kho khan trong tu hoc 37.9512 59.617 .920 .815
Biet van dung ly thuyet vao thuc tien 38.0610 58.082 .912 .783
Biet phoi hop nhieu phuong phap tu
hoc
37.9451 59.721 .912 .695
Biet danh gia y kien trong thao luan 37.9817 58.460 .799 .816
Biet phe phan tai lieu da doc 37.9634 59.471 .929 .785
Biet rut kinh nghiem tu hoc 37.9756 59.361 .933 .700
Biet tkt,tdg ket qua tu hoc so voi yeu
cau
38.6220 54.543 .902 .770
Biet phat hien nhung thieu hut cua tt 37.9512 59.617 .920 .880
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_8_1489_1657.pdf