Phát triển thị trường xuất khẩu: Mặc dù đã dần được phục hồi và phát
triển, mở rộng thị trường xuất khẩu, nhưng khối lượng xuất khẩu của các làng
nghề ở Nam Định còn ở mức trung bình so với tiềm năng, thị phần xuất khẩu
còn nhỏ bé, hầu hết là thông qua các khâu trung gian, mẫu mã hàng hoá đơn
điệu, thiếu sáng tạo, cho nên sức cạnh tranh còn thấp. Chỉ có đẩy mạnh xuất
khẩu các sản phẩm mới có thể phát huy được lợi thế so sánh trong quan hệ kinh
tế quốc tế, đó là ưu thế về tài nguyên, lao động, tay nghề của thợ thủ công ở Nam
Định. Vì vậy, cần có chính sách hỗ trợ của nhà nước như chính sách thuế, chính
sách bảo hộ, chính sách vay vốn khuyến khích các cơ sở sản xuất kinh doanh
sản xuất các sản phẩm xuất khẩu. Thường xuyên nghiên cứu nhu cầu và thị hiếu
của khách hàng ở các nước khác nhau mà cải tiến sản phẩm cho phù hợp.
198 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 371 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Làng nghề truyền thống ở tỉnh Nam Định trong hội nhập quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cáo tổng
kết đề tài khoa học nghiên cứu xây dựng tiêu chí làng nghề thủ công
truyền thống, tiêu chí nghệ nhân nghề của Nam Định, Nam Định.
53. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định (2010), Báo cáo sơ
kết một năm thực hiện quyết định 2409/2006/QĐ-UBND ngày
5/9/2009 của UBND tỉnh, Nam Định.
54. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định (2015), Báo cáo
tổng kết tình hình thực hiện năm 2013, định hướng kế hoạch năm
2015 ngành nông nghiệp tỉnh Nam Định, Nam Định.
55. Nguyễn Vĩnh Thanh (2006), Xây dựng thương hiệu sản phẩm làng nghề
truyền thống ở đồng bằng sông Hồng hiện nay, Đề tài khoa học cấp
Bộ, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
56. Chu Thái Thành (2009), “Làng nghề và bảo vệ môi trường làng nghề theo
hướng phát triển bền vững”, Tạp chí Cộng sản, (11).
57. Vũ Thị Thoa (2005), “Giải pháp nâng cao sức cạnh tranh của các làng nghề
trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế”, Tạp chí Nông nghiệp và
phát triển nông thôn, (4).
58. Vũ Thị Thoa (2009), Làng nghề truyền thống đồng bằng sông Hồng sau khi
Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới, Đề tài khoa học cấp cơ
sở, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
59. Hồ Thanh Thủy (2005), “Phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm làng
nghề”, Tạp chí Tài chính, (12).
157
60. Nguyễn Thị Anh Thư (2004), “Giải pháp khuyến khích phát triển xuất khẩu
của làng nghề phục vụ phát triển bền vững”, Nghiên cứu kinh tế, (6),
tr.58-65.
61. Nguyễn Trí Tiến (2003), “Tình trạng ô nhiễm không khí, đất, nước ở các
làng nghề và tác động của nó đến môi trường sống và sức khỏe cộng
đồng”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, (01).
62. Tỉnh uỷ Nam Định (2011), Nghị quyết số 06-NQ/TU ngày 25/7/2011 của
Ban thường vụ Tỉnh uỷ Nam Định về phát triển CN-TTCN, làng nghề
ở nông thôn giai đoạn 2011-2015, Nam Định.
63. Tỉnh uỷ, Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (2014), Báo cáo sơ kết Nghị
quyết số 05-NQ/TU ngày 05/5/2009 của Ban thường vụ Tỉnh uỷ
Hưng Yên về phát triển CN-TTCN, làng nghề ở nông thôn giai đoạn
2009-2014, Hưng Yên.
64. Tỉnh uỷ, Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh (2014), Báo cáo sơ kết Nghị quyết
số 11-NQ/TU ngày 02/7/2010 của Ban thường vụ Tỉnh uỷ Bắc Ninh
về phát triển làng nghề ở nông thôn giai đoạn 2010-2014, Bắc Ninh.
65. Tổ chức Liên hiệp quốc tại Việt Nam (2002), Hội nhập kinh tế quốc tế, khả
năng cạnh tranh và đời sống nông thôn ở Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo
khoa học, Hà Nội.
66. Vũ Từ Trang (2001), Nghề cổ truyền nước Việt, NXB Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
67. Nguyễn Tấn Trịnh (2002), Nghiên cứu sự hình thành và phát triển của làng
nghề mới gắn với chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn theo hướng
công nghiệp hóa, hiện đại hóa vùng đồng bằng sông Hồng, Đề tài
khoa học cấp bộ, Ban kinh tế Trung ương chủ trì, Hà Nội.
68. Trung tâm Khoa học Công nghệ của các Quốc gia không liên kết và đang
phát triển (2012), Ứng dụng khoa học và công nghệ vào phát triển
các làng nghề, Hội thảo quốc tế, Hà Nội.
69. Trung tâm Triển lãm nghệ thuật Việt Nam (2000), Làng nghề, phố nghề
Thăng Long - Hà Nội, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
70. Bành Tử (1990), Nhà máy làng xã, (Sách dịch), NXB Thế giới, Hà Nội.
158
71. Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định (2003), Địa chí Nam Định, NXB Chính trị
quốc gia, Hà Nội.
72. Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định (2012), Kế hoạch hành động thực hiện
Chiến lược phát triển xuất khẩu hàng hóa giai đoạn đến 2020, tầm
nh́n đến 2030, Nam Định.
73. Ủy ban nhân dân huyện Hải Hậu (2015), Báo cáo sơ kết Nghị quyết số 06-
NQ/TU ngày 25/7/2011 của Ban thường vụ Tỉnh uỷ Nam Định về
phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề ở nông thôn
giai đoạn 2011-2015, Nam Định.
74. Ủy ban nhân dân huyện Giao Thủy (2015), Báo cáo sơ kết Nghị quyết số
06-NQ/TU ngày 25/7/2011 của Ban thường vụ Tỉnh uỷ Nam Định về
phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề ở nông thôn
giai đoạn 2011-2015, Nam Định.
75. Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Lộc (2015), Báo cáo sơ kết Nghị quyết số 06-
NQ/TU ngày 25/7/2011 của Ban thường vụ Tỉnh uỷ Nam Định về
phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề ở nông thôn
giai đoạn 2011-2015, Nam Định.
76. Ủy ban nhân dân huyện Nam Trực (2015), Báo cáo sơ kết Nghị quyết số 06-
NQ/TU ngày 25/7/2011 của Ban thường vụ Tỉnh uỷ Nam Định về
phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề ở nông thôn
giai đoạn 2011-2015, Nam Định.
77. Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hưng (2015), Báo cáo sơ kết Nghị quyết số
06-NQ/TU ngày 25/7/2011 của Ban thường vụ Tỉnh uỷ Nam Định về
phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề ở nông thôn
giai đoạn 2011-2015, Nam Định.
78. Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh (2015), Báo cáo sơ kết Nghị quyết số
06-NQ/TU ngày 25/7/2011 của Ban thường vụ Tỉnh uỷ Nam Định về
phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề ở nông thôn
giai đoạn 2011-2015, Nam Định.
79. Ủy ban nhân dân huyện Vụ Bản (2015), Báo cáo sơ kết Nghị quyết số 06-
NQ/TU ngày 25/7/2011 của Ban thường vụ Tỉnh uỷ Nam Định về
159
phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề ở nông thôn
giai đoạn 2011-2015, Nam Định.
80. Ủy ban nhân dân huyện Xuân Trường (2015), Báo cáo sơ kết Nghị quyết số
06-NQ/TU ngày 25/7/2011 của Ban thường vụ Tỉnh uỷ Nam Định về
phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề ở nông thôn
giai đoạn 2011-2015, Nam Định.
81. Ủy ban nhân dân huyện Ý Yên (2015), Báo cáo sơ kết Nghị quyết số 06-
NQ/TU ngày 25/7/2011 của Ban thường vụ Tỉnh uỷ Nam Định về
phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề ở nông thôn
giai đoạn 2011-2015, Nam Định.
82. Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định (2015), Tổng kết 5 năm thực hiện chương
trình công tác toàn khoá về phát triển công nghiệp- tiểu thủ công
nghiệp làng nghề Tỉnh Nam Định, nhiệm kỳ (2010-2015), Nam Định.
83. Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định (2015), Quy hoạch phát triển làng nghề
truyền thống tỉnh Nam Định đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030,
Nam Định.
84. Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định (2015), Quy hoạch phát triển tỉnh Nam
Định đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030, Nam Định.
85. Lê Đức Viên, Võ Thị Phương Ly (2010), “Một số giải pháp phát triển bền
vững làng nghề đá mỹ nghệ Non Nước”, Tạp chí Nông thôn mới, (10).
86. V.I. Lênin (1976), Toàn tập, Tập 3, NXB Tiến bộ, Mátxcơva.
87. Viện Kinh tế học (1995), Kinh tế hộ trong nông thôn Việt Nam, NXB
Khoa học xã hội, Hà Nội.
88. Bùi Văn Vượng (2002), Làng nghề thủ công truyền thống Viêt Nam, NXB
Văn hóa thông tin, Hà Nội.
89. Trần Minh Yến (2003), Phát triển làng nghề truyền thống ở nông thôn
Việt Nam trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Luận án
Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
160
Tiếng Anh
90. G.Michon, F. Mary (1994), ‘‘Rosearch on Tourism Developmment of
Traditional Villaget and the Change of Form’’, Planners Journal,
(6), p.13.
91. Liu Peilin (1988), To Establish a Protection System for ‘‘China’s Famous
Villages of Historic and Cultural Interest, Peking University, China.
92. MA Hang (2006), ‘‘Persistence and Tranformation of Chinese Traditional
Villages - Rethinkinh the Planning of Traditional Settlemetnts’’
Journal of Urban Planning Forum, (1), p.15.
161
PHỤ LỤC 1 : BẢNG TỔNG HỚP SỐ LIỆU 94 LÀNG NGHỀ CN-TTCN
TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2010
Số hộ SXKD Số lao động SXKD
Giá trị sản xuất
(Tr.đồng) Công nhận làng
nghề CN-TTCN
STT Tên làng nghề CN-TTCN Huyện, thị xã
Ngành
nghề chính Số hộ
làng
nghề
Số hộ
SXCN-
TTCN
Số LĐ
của làng
nghề
Số LĐ
SXCN
-
TTCN
Toàn bộ
làng nghề
Toàn bộ
làng nghề
Sản xuất
CN-
TTCN
Sản xuất
CN-TTCN
Giá trị
xuất khẩu
(USD)
Thu nhập bình
quân CN-TTCN
Công
nhận/C
ha
Cơ
quan
công
nhận
1 2 3 4 5a 5b 6a 6b 7a 7b 9 10 11
I
HuyÖn Xu©n
Trưêng
1 Xãm 9 - Xu©n TiÕn X.Xu©n TiÕn C¬ khÝ 232 185 650 365 51,040 38,280 41,300 30,975 15,000 1700
Cha
2 Xãm 7 - Xu©n TiÕn X· Xu©n TiÕn
CB l¬ng
thùc 215 96 449 132 1,820 1,365 1,240 930 650
nt
3 B¾c C©u TT X.Trêng C¬ khÝ 227 137 496 314 47,600 35,700 37,100 27,825 1340
nt
4 Hång ThiÖn X· Xu©n Hång T¬ t»m 945 347 2,493 686 12,090 9,068 7,700 5,775 650
nt
5 Xu©n Ch©u X· Xu©n Ch©u T¬ t»m 498 209 1,391 401 6,900 5,175 4,300 3,225 650
nt
6 Xu©n Dôc X· Xu©n Ninh Cãi 662 202 1,536 400 7,090 5,318 4,600 3,450 680
nt
7 Xu©n B¾c X· Xu©n B¾c
ChÕ biÕn
gç 2,028 1,265 4,678 2,910 49,200 36,900 36,020 27,015 980
nt
8 Xu©n Trung X· Xu©n Trung Cãi 831 351 1,435 761 7,770 5,828 4,800 3,600 650
nt
5,638 2,792 13,128 5,969 183,510 137,633 137,060 102,795 15,000
II HuyÖn Giao Thuû
9 Sa Ch©u X· Giao Ch©u
CB thùc
phÈm 915 273 2 565 9 7 5 4 750
nt
III HuyÖn ý Yªn
10 NguyÖt Bãi X· Yªn T©n
Nøa ghÐp s¬n
mµi 219 57 426 134 7,730 5,798 840 630 37,500 950
nt
162
Số hộ SXKD Số lao động SXKD
Giá trị sản xuất
(Tr.đồng) Công nhận làng
nghề CN-TTCN
STT Tên làng nghề CN-TTCN Huyện, thị xã
Ngành
nghề chính Số hộ
làng
nghề
Số hộ
SXCN-
TTCN
Số LĐ
của làng
nghề
Số LĐ
SXCN
-
TTCN
Toàn bộ
làng nghề
Toàn bộ
làng nghề
Sản xuất
CN-
TTCN
Sản xuất
CN-TTCN
Giá trị
xuất khẩu
(USD)
Thu nhập bình
quân CN-TTCN
Công
nhận/C
ha
Cơ
quan
công
nhận
1 2 3 4 5a 5b 6a 6b 7a 7b 9 10 11
11 VÜnh TrÞ X· Yªn TrÞ DÖt may 548 257 1,650 847 18,700 14,025 12,200 9,150 82,500 1.2
nt
12 Thîng Th«n X· Yªn TiÕn
Nøa ghÐp s¬n
mµi 245 78 548 164 7,606 5,705 1,135 851 45,750 870
nt
13 Tèng X¸ §«ng X· Yªn X¸ C¬ khÝ 257 165 634 382 43,990 32,993 38,450 28,838 1.85
nt
14 Tèng X¸ T©y X· Yªn X¸ C¬ khÝ 229 121 595 289 51,570 38,678 50,100 37,575 1.8
Nt
15 B¾c §êng 12 X· Yªn X¸ C¬ khÝ 49 31 138 75 12,450 9,338 10,700 8,025 1.8
Nt
16 Cæ Liªu X· Yªn tiÕn
Nöa ghÐp s¬n
mµi 279 104 675 318 9,590 7,193 3,750 2,813 86,250 1.05
nt
17 §»ng Thîng X· Yªn TiÕn
Nöa ghÐp s¬n
mµi 221 153 510 390 7,846 5,885 3,542 2,657 90,750 900
nt
18 C¸t §»ng X· Yªn TiÕn
Nöa ghÐp s¬n
mµi 908 250 1,380 653 9,890 7,418 4,170 3,128 172,500 950
nt
19 Ninh X¸ X· Yªn Ninh
ChÕ biÕn
gç 705 449 1,490 976 15,700 11,775 12,720 9,540 3,750 1200
nt
20 TrÞnh X¸ X· Yªn Ninh
ChÕ biÕn
gç 287 201 476 387 6,050 4,538 5,400 4,050 18,750 1250
nt
21 Lò Phong X· Yªn Ninh
ChÕ biÕn
gç 566 271 1,675 539 9,540 7,155 7,910 5,933 7,500 1220
Nt
22 La Xuyªn X· Yªn Ninh
ChÕ biÕn
gç 819 517 1,596 1,003 23,810 17,858 20,900 15,675 20,250 1670
Nt
23 ThiÖn Mü X· Yªn Mü
ChÕ biÕn
TP 607 345 1,083 578 6,720 5,040 2,285 1,714 650
Nt
24 T©n CÇu X· Yªn TiÕn
Nøa ghÐp s¬n
mµi 227 150 668 554 7,260 5,445 3,140 2,355 86,625 920
Nt
25 §ång C¸ch X· Yªn Khang
VËt liÖu x©y
dùng 77 36 127 78 1,010 758 968 726 750
nt
26 Yªn Phong X· Yªn Phong X©y dùng 623 235 1,050 412 6,010 4,508 3,590 2,693 970
nt
27 Yªn §ång X· Yªn §ång
B¨ng
Giang 349 150 619 210 3,740 2,805 1,500 1,125 700
nt
163
Số hộ SXKD Số lao động SXKD
Giá trị sản xuất
(Tr.đồng) Công nhận làng
nghề CN-TTCN
STT Tên làng nghề CN-TTCN Huyện, thị xã
Ngành
nghề chính Số hộ
làng
nghề
Số hộ
SXCN-
TTCN
Số LĐ
của làng
nghề
Số LĐ
SXCN
-
TTCN
Toàn bộ
làng nghề
Toàn bộ
làng nghề
Sản xuất
CN-
TTCN
Sản xuất
CN-TTCN
Giá trị
xuất khẩu
(USD)
Thu nhập bình
quân CN-TTCN
Công
nhận/C
ha
Cơ
quan
công
nhận
1 2 3 4 5a 5b 6a 6b 7a 7b 9 10 11
28 Yªn Cêng X· Yªn Cêng X©y dùng 533 274 925 450 6,051 4,538 4,650 3,488 980
nn
29 Phóc ChØ X· Yªn Th¾ng X©y dùng 584 310 995 520 6,530 4,898 4,860 3,645 965
nt
30 V¹n §iÓm ThÞ trÊn L©m C¬ khÝ 713 571 1,253 1,211 85,700 64,275 59,410 44,558 5,250 1850
Nt
9,045 4,725 18,513
10,17
0 347,493 260,620 252,220 189,165 657,375
IV HuyÖn Vô B¶n 0 0 0
31 VÜnh L¹i X· VÜnh Hµo
M©y tre
®an 259 41 476 82 3,780 2,835 680 510 650
nt
32 Hå Sen X· VÜnh Hµo
M©y tre
®an 205 63 471 174 3,590 2,693 1,120 840 620
nt
33 Tiªn Hµo X· VÜnh Hµo
M©y tre
®an 233 52 520 127 3,850 2,888 980 735 570
nt
34 Qu¶ Linh X· Thµnh Lîi DÖt 1,685 650 3,629 1,445 21,600 16,200 11,370 8,528 980
nt
35 Hæ S¬n X· Liªn Minh
Nøa ghÐp s¬n
mµi 517 30 1,496 66 11,040 8,280 1,100 825 6,750 650
nt
36 Ngâ Trang X· Liªn Minh
Nøa ghÐp s¬n
mµi 224 45 612 72 5,563 4,172 1,170 878 5,250 630
Nt
37 V©n B¶ng X· Liªn Minh
Nøa ghÐp s¬n
mµi 153 15 400 41 3,390 2,543 350 263 650
Nt
38 Lµng X.Quang Trung C¬ khÝ 207 121 235 137 2,770 2,078 2,100 1,575 950
Nt
39 Héi X.Quang Trung C¬ khÝ 232 139 339 291 2,960 2,220 2,600 1,950 950
Nt
40 Tiªn X.Quang Trung C¬ khÝ 92 58 179 165 1,522 1,142 970 728 960
Nt
41 §ång X.Quang Trung C¬ khÝ 127 78 189 112 2,120 1,590 1,200 900 930
Nt
3,934 1,292 8,546 2,712 62,185 46,639 23,640 17,730 12,000
164
Số hộ SXKD Số lao động SXKD
Giá trị sản xuất
(Tr.đồng) Công nhận làng
nghề CN-TTCN
STT Tên làng nghề CN-TTCN Huyện, thị xã
Ngành
nghề chính Số hộ
làng
nghề
Số hộ
SXCN-
TTCN
Số LĐ
của làng
nghề
Số LĐ
SXCN
-
TTCN
Toàn bộ
làng nghề
Toàn bộ
làng nghề
Sản xuất
CN-
TTCN
Sản xuất
CN-TTCN
Giá trị
xuất khẩu
(USD)
Thu nhập bình
quân CN-TTCN
Công
nhận/C
ha
Cơ
quan
công
nhận
1 2 3 4 5a 5b 6a 6b 7a 7b 9 10 11
V TP Nam §Þnh 0 0 0
42 Kªnh Thîng X· Léc Vîng
CB l¬ng
thùc 249 95 945 192 7,053 5,290 3,910 2,933 750
nt
43 Phong Léc Nam Phong
CB l¬ng
thùc 314 70 732 160 4,930 3,698 3 2 720
nt
563 165 1,677 352 11,983 8,987 3,913 2,934 0 1470
VI HuyÖn Trùc Ninh 0 0 0
44 DÞch DiÖp X· Trùc ChÝnh DÖt 323 168 383 283 3,820 2,865 2,600 1,950 75,000 1200
nt
45 An L·ng X· Trùc ChÝnh DÖt 1,248 525 2,477 1,007 21,150 15,863 7,200 5,400 157,500 1200
nt
46 Cù Tr÷ X.Ph¬ng §Þnh DÖt 765 549 1,859 1,344 15,080 11,310 10,560 7,920 180,000 1100
nt
47 Nhù N¬ng X.Ph¬ng §Þnh DÖt 313 243 712 529 7,188 5,391 3,970 2,978 120,000 1230
nt
48 Phó Ninh X.Ph¬ng §Þnh DÖt 295 216 676 482 7,030 5,273 3,550 2,663 67,500 1170
nt
49 Cæ ChÊt X.Ph¬ng §Þnh T»m t¬ 598 412 1,317 707 6,850 5,138 5,100 3,825 604
Nt
50 H¹ §ång X· Trùc §¹o
§an vâng
vã 827 107 1,756 287 6,630 4,973 723 542 500
Nt
51 Ngäc §éng X· Trùc Thanh §an cãt 1,098 280 2,483 293 9,670 7,253 1,250 938 450
Nt
52 H¬ng C¸t TT C¸t Thµnh Nãn l¸ 807 305 1,951 750 6,438 4,829 2,150 1,613 540
nt
53 Trung Lao X· Trung §«ng §å gç 1,793 677 2,796 1,012 17,361 13,021 11,760 8,820 1200
Nt
54 An Mü X· Trung §«ng
M©y tre
®an 379 65 562 165 3,100 2,325 510 383 525
Nt
55 T©n Lý X· Trùc Hïng KÐo sîi PE 354 128 595 355 3,590 2,693 2,410 1,808 980
nt
165
Số hộ SXKD Số lao động SXKD
Giá trị sản xuất
(Tr.đồng) Công nhận làng
nghề CN-TTCN
STT Tên làng nghề CN-TTCN Huyện, thị xã
Ngành
nghề chính Số hộ
làng
nghề
Số hộ
SXCN-
TTCN
Số LĐ
của làng
nghề
Số LĐ
SXCN
-
TTCN
Toàn bộ
làng nghề
Toàn bộ
làng nghề
Sản xuất
CN-
TTCN
Sản xuất
CN-TTCN
Giá trị
xuất khẩu
(USD)
Thu nhập bình
quân CN-TTCN
Công
nhận/C
ha
Cơ
quan
công
nhận
1 2 3 4 5a 5b 6a 6b 7a 7b 9 10 11
56 V¨n L·ng X· Trùc TuÊn
M©y tre
®an 588 130 998 225 4,900 3,675 1,100 825 550
Nt
57 Trùc §¹i X· Trùc §¹i VËt liÖu XD 683 315 1,154 541 5,950 4,463 3,570 2,678 620
Nt
58 Trùc Phó X· Trùc Phó VËt liÖu XD 725 345 1,224 577 6,200 4,650 3,560 2,670 630
Nt
10,79
6 4,465 20,943 8,557 124,957 93,718 60,013 45,010 600,000
VII HuyÖn Mü Léc 0 0 0
59 Vµo L¬ng X· Mü Hng
M©y tre
®an 62 45 108 70 910 683 270 203 590
nt
60 Lµng Gi¸ng X· Mü Hng
M©y tre
®an 143 65 227 101 967 725 340 255 560
nt
61 V¹n §ån X· Mü Hng
M©y tre
®an 137 68 249 100 1,076 807 350 263 620
nt
62 Lµng S¾c X· Mü Th¾ng Ch¨n b«ng 799 352 1,126 485 9,520 7,140 7,601 5,701 1230
nt
1,141 530 1,710 756 12,473 9,355 8,561 6,421 0
VIII HuyÖn H¶i HËu 0 0 0
63 An §¹o X· H¶i An Cãi 712 301 1,361 475 7,320 5,490 3,720 2,790 570
nt
64 Ph¬ng §øc X· H¶i B¾c Cãi 116 63 246 103 1,390 1,043 925 694 620
nt
65 Xãm 8 X· H¶i Trung
ChÕ biÕn
gç 262 115 658 287 8,900 6,675 5,150 3,863 1250
nt
66 ThÞnh Long TT ThÞnh Long Nhùa PE 273 187 598 665 15,350 11,513 9,870 7,403 891
Nt
67 Xãm 35 X· H¶i Minh M©y tre ®an 189 85 418 190 7,140 5,355 5,300 3,975 1250
Nt
1,552 751 3,281 1,720 40,100 30,075 24,965 18,724 0
166
Số hộ SXKD Số lao động SXKD
Giá trị sản xuất
(Tr.đồng) Công nhận làng
nghề CN-TTCN
STT Tên làng nghề CN-TTCN Huyện, thị xã
Ngành
nghề chính Số hộ
làng
nghề
Số hộ
SXCN-
TTCN
Số LĐ
của làng
nghề
Số LĐ
SXCN
-
TTCN
Toàn bộ
làng nghề
Toàn bộ
làng nghề
Sản xuất
CN-
TTCN
Sản xuất
CN-TTCN
Giá trị
xuất khẩu
(USD)
Thu nhập bình
quân CN-TTCN
Công
nhận/C
ha
Cơ
quan
công
nhận
1 2 3 4 5a 5b 6a 6b 7a 7b 9 10 11
IX HuyÖn Nam Trùc 0 0 0
68 V©n Chµng TT Nam Giang C¬ khÝ 673 605 1,097 983 89,820 67,365 83,380 62,535 1590
nt
69 §ång C«i TT Nam Giang C¬ khÝ 523 425 695 658 65,680 49,260 61,920 46,440 1700
nt
70 Th«n Ba TT Nam Giang
CB l¬ng
thùc 425 147 719 178 4,150 3,113 1,970 1,478 620
nt
71 Th«n T TT Nam Giang C¬ khÝ 646 331 1,094 642 79,900 59,925 78,790 59,093 1550
nt
72 Trung Th¾ng X· Nam Thanh DÖt 177 75 297 256 2,530 1,898 1,160 870 37,500 1180
nt
73 B×nh Yªn X· Nam Thanh C¬ khÝ 459 153 771 255 5,150 3,863 2,970 2,228 1360
nt
74 Liªn TØnh X· Nam Hång DÖt 1,143 432 1,938 870 12,500 9,375 6,040 4,530 268,500 1200
nt
75 Lµng Phîng X· Nam D¬ng
CB l¬ng
thùc 228 65 417 125 3,050 2,288 1,500 1,125 680
Nt
76 §ç X¸ X· §iÒn X¸
Mµnh
mµnh 711 203 1,191 334 5,240 3,930 750 563 500
Nt
77 §ång Quü X· Nam TiÕn C¬ khÝ 1,317 431 2,206 735 13,630 10,223 7,364 5,523 1300
Nt
78 An L¸ X· NghÜa An VËt liÖu XD 216 78 556 153 2,170 1,628 1,100 825 620
Nt
79 B¸o §¸p X· Hång Quang Nhùa 1,215 489 2,040 916 14,950 11,213 9,820 7,365 1250
Nt
80 §¹i An X· Nam Th¾ng T¬ t»m 653 310 1,105 696 6,810 5,108 2,010 1,508 600
Nt
81 Nam Th¸i X· Nam Th¸i Thªu ren 461 255 785 418 5,505 4,129 3,143 2,357 9,000 780
Nt
8,847 3,999 14,911 7,219 311,085 233,314 261,917 196,438 315,000
X
H. NghÜa
Hưng 0 0 0
167
Số hộ SXKD Số lao động SXKD
Giá trị sản xuất
(Tr.đồng) Công nhận làng
nghề CN-TTCN
STT Tên làng nghề CN-TTCN Huyện, thị xã
Ngành
nghề chính Số hộ
làng
nghề
Số hộ
SXCN-
TTCN
Số LĐ
của làng
nghề
Số LĐ
SXCN
-
TTCN
Toàn bộ
làng nghề
Toàn bộ
làng nghề
Sản xuất
CN-
TTCN
Sản xuất
CN-TTCN
Giá trị
xuất khẩu
(USD)
Thu nhập bình
quân CN-TTCN
Công
nhận/C
ha
Cơ
quan
công
nhận
1 2 3 4 5a 5b 6a 6b 7a 7b 9 10 11
82 §ång Nam X· §ång Lîi Cãi 129 65 176 95 910 683 300 225 620
nt
83 T©n Liªu X· NghÜa S¬n Cãi 542 273 689 304 3,630 2,723 1,313 985 620
nt
84 Xãm 5 X· NghÜa Hoµ
M©y tre
®an 127 61 248 122 1,010 758 690 518 3,750 620
nt
85 §µo H¹ X· NghÜa Ch©u Nãn l¸ 411 359 780 790 4,515 3,386 3,064 2,298 520
Nt
86 §¹i Kú X· NghÜa Ch©u Nãn l¸ 383 215 585 615 3,499 2,624 1,570 1,178 540
Nt
87 NghÜa Thîng X· NghÜa Ch©u Nãn l¸ 212 169 354 457 2,390 1,793 1,290 968 515
Nt
88 Phó Kú X· NghÜa Ch©u Nãn l¸ 123 105 203 315 1,190 893 840 630 540
Nt
89 Th¾ng H¹ X· NghÜa Ch©u Nãn l¸ 326 199 597 568 3,370 2,528 1,800 1,350 550
Nt
90 §µo Thîng X· NghÜa Ch©u Nãn l¸ 347 312 597 715 3,520 2,640 2,958 2,219 520
Nt
91 Ch¬ng NghÜa X· NghÜa Ch©u Nãn l¸ 113 62 178 150 970 728 470 353 540
Nt
92 Liªu H¶i X· NghÜa Trung Cãi 787 215 860 316 5,410 4,058 2,390 1,793 0 620
Nt
93 Trung Hng X· nghÜa Hoµ §an l¸t 185 82 439 137 1,910 1,433 980 735 500
Nt
94 T©n Liªu X· NghÜa S¬n Cãi 497 250 945 735 9,600 7,200 4,840 3,630 635
nt
4,182 2,367 6,651 5,319 41,924 31,443 22,505 16,879 3,750
Tổng cộng 45,698 21,086 89,360 42,774 1,135,710 851,783 794,794 596,095 1,603,125 -
Nguồn: Sở Công thương Nam Định [49].
168
PHỤ LỤC 2 : DANH SÁCH 18 LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG TỈNH NAM ĐỊNH
(ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2010)
TT Tên làng nghề Tên nghề chính
Số hộ
sản xuất
kinh
doanh
(hộ)
Số lao
động
SXKD
(người)
Giá trị
sản xuất
(Tr.đông)
Giá trị
xuất khẩu
(USD/năm)
Thu nhập bình
quân 1 lao
động/tháng
(1.000đ)
1 Xóm 9 Xã - Xuân Tiến Cơ khí 185 265 41,300 200.000 2500
2 Sa Chây - Xã Giao Châu Chế biến thực phẩm 273 305
0 1500
3 Tống Xá Đông - Xã Yên Xá Đúc đồng 121 289 38,450 0 3000
4 Thôn Thượng- Xã Yên Tiến Nửa ghép sơn mài 78 164 1,135 355.000 1800
5 Lũ Phong- Xã Yên Ninh Chế biến gỗ 271 339 7,910 90.000 2300
6 La Xuyên- Xã Yên Ninh Chế biến gỗ 517 603 20,900 70.000 2500
7 Vạn Điển- Thị trấn Lâm Cơ khí 71 253 59,410 65.500 2300
8 Tiên Hào- Xã Vĩnh Hào Mây tre đan 52 127 980 400.000 1500
9 Kênh Thượng- Xã Lộc Vượng
Chế biến lương
thực 95 192
3,910 0 1500
10 Nhự Nương- Xã Phương Định Dệt 43 120
3,970 350.000 1400
169
TT Tên làng nghề Tên nghề chính
Số hộ
sản xuất
kinh
doanh
(hộ)
Số lao
động
SXKD
(người)
Giá trị
sản xuất
(Tr.đông)
Giá trị
xuất khẩu
(USD/năm)
Thu nhập bình
quân 1 lao
động/tháng
(1.000đ)
11 Cổ Chất- Xã Phương Định Tằm tơ 112 207 5,100 400.00 1200
12 Trung Lao-Xã Trung Đông Chế biến gỗ 177 512 11,760 0 2000
13 Ngọc Động- Xã Trực Thanh Đan cót 180 293 1,250 0 1100
14 Hương Cát- Xã Cát Thành Nón Lá 105 250 2,150 0 1000
15 Vân Lãng- Xã Trực Tuấn Mây tre đan 90 225 1,100 990.000 1200
16 Làng Sắc- Xã Mỹ Thắng Chăn bông 152 285 7,601 0 1900
17 Vân Tràng - TT Nam Giang Cơ khí 105 383 83,380 0 2500
18 Báo đáp- Xã Hồng Quang Nhựa 49 116 9,820 0 1900
TỔNG CỘNG 2.676 5.300 258,826 2920.5 1839
Nguồn: Sở Công thương Nam Định [49].
170
PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH 34 LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG TỈNH NAM ĐỊNH
(ĐẾN THÁNG 06 NĂM 2015)
TT Tên làng nghề Tên nghề chính
Số hộ sản
xuất kinh
doanh
(hộ)
Số lao
động
SXKD
(người)
Giá trị
sản xuất
(Tr.đông)
Giá trị
xuất khẩu
(USD/năm)
Thu nhập
bình quân
1 lao
động/tháng
(1.000đ)
1 2 3 4 5 6 7 8
01 Làng Phượng, Nam Dương,
Nam Trực
Làm miến, bánh đa
55 143 6.910 0 2.500
02 Bình Yên, Nam Thanh, Nam
Trực
Cơ khí
570 1300 143.000 1.000.000 3.500
03 Vị Khê, Điền Xa, Nam Trực Sinh vật cảnh 2.409 3180 204.000 50.000 3.500
04 Báo đáp - Xã Hồng Quang Nhựa 489 916 15.200 70.000 3.000
05 Đồng Qũy, Nam Tiến, Nam
Trực
Làm bạc
50 150 7230 30.000 4.000
06 Vân Tràng - TT Nam Giang, Nam Trực Cơ khí 605 1200 100.380 2.000.000 3.500
07 Hạ Đồng, Trực Đạo, Trực Ninh Sản xuất gai, lưới, vó 542 1170 17.000 0 2.500
08 An Mỹ- Trung Đông, Trực Ninh
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (Mây
tre đan)
130 225 4.100 0 2.000
09 Dịch Diệp, Trực Chính, Trực Ninh
Sản Xuất dệt may
(dệt khăn) 412 707 10.100 50.000 2.500
10 Trung Lao, Trung Đông, Trực Sản xuất hàng thủ 20 100 3.000 20.000 2.500
171
TT Tên làng nghề Tên nghề chính
Số hộ sản
xuất kinh
doanh
(hộ)
Số lao
động
SXKD
(người)
Giá trị
sản xuất
(Tr.đông)
Giá trị
xuất khẩu
(USD/năm)
Thu nhập
bình quân
1 lao
động/tháng
(1.000đ)
Ninh công mỹ nghệ (Thêu
ren)
11 Bình Minh, Hải Minh, Hải Hậu, Hải Hậu
Gỗ mỹ nghệ, khảm
trai 63 518 37.000 1.500.000 3.500
12 Phương Đức, Hải Bắc, Hải Hậu Dệt chiếu 120 315 10.000 0 2.500
13 Trà Động, Trà Đoài Xuân Phương, Xuân Trường Mộc 120 300 17.00 0 3.000
14 Phú nhai, Xuân Phương, Xuân Trường
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (nghề
thêu tranh)
50 160 7.000 0 3.000
15 Xóm 9 Xã - Xuân Tiến, Xuân Trường Cơ khí 300 365 400.300 5.120.000 3.500
16 Xuân Dục, Xuân Ninh, Xuân Trường
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (Dệt
chiếu)
50 200 5.000 3.000
17 Tiên Hào- Xã Vĩnh Hào, Vụ Bản Gối, mây tre đan 210 378 19.700 700.800 2.500
18 Giáp Nhất, Quang Trung, Vụ Bản Rèn 50 200 5.000 3.000
19 Quả Linh, Thành Lợi, Vụ Bản Dệt may (dệt vải màn) 344 719 20.000 0 3.000
172
TT Tên làng nghề Tên nghề chính
Số hộ sản
xuất kinh
doanh
(hộ)
Số lao
động
SXKD
(người)
Giá trị
sản xuất
(Tr.đông)
Giá trị
xuất khẩu
(USD/năm)
Thu nhập
bình quân
1 lao
động/tháng
(1.000đ)
20 Làng Sắc- Xã Mỹ Thắng Vải, quần áo, chăn 352 1500 57.601 1.000.000 4.000
21 Nam Phong, Thành Phố, Nam Định Quất Cảnh 90 200 50.000 0 4.500
22 La Xuyên- Xã Yên Ninh, Ý Yên
SX thủ công mỹ nghệ
(Chạm khắc gỗ) 600 1350 135.000 2.200.000 3.500
23 Đăng Động, Yên Hồng, Ý Yên Mộc 325 600 60.000 1.000.000 3.500
24 Lũ Phong- Xã Yên Ninh, Ý Yên Chế biến gỗ 280 820 80.000 2.000.900 3.300
25 Vạn Điển A, Thị Trấn Lâm, Ý Yên Đúc đồng 50 250 450.00 3.000.000 4.500
26 Tống Xá, Yên Xá, Ý Yên SX cơ khí đúc kim loại 30 200 300.000 2.000.000 4.000
27 Vĩnh Trị, Yên Trị, Ý Yên Dệt 30 200 3.000 0 2.500
28 Cát Đằng- Xã Yên Tiến, Ý Yên
SX thủ công mỹ nghệ
(Nửa ghép sơn mài) 360 1200 59.000 3.000.000 3.800
29 Làng Ninh Xá - xã Yên Ninh, Ý Yên SX đồ gỗ 300 900 53.000 1.000.000 3.500
30 Lũ Phong, xã Yên Ninh, Ý Yên SX đồ gỗ 250 700 45.000 98.000 3.500
31 Làng Thiện Thôn, xã Yên Tiến, Ý Yên
SX thủ công mỹ nghệ
(sơn dầu, sơn son
,thiếp vàng)
430 1200 50.000 20.000.000 3.300
173
TT Tên làng nghề Tên nghề chính
Số hộ sản
xuất kinh
doanh
(hộ)
Số lao
động
SXKD
(người)
Giá trị
sản xuất
(Tr.đông)
Giá trị
xuất khẩu
(USD/năm)
Thu nhập
bình quân
1 lao
động/tháng
(1.000đ)
32 Làng Văn Mỹ, Yên Trung, Ý Yên
SX thủ công mỹ nghệ
(Thêu ren) 120 300 7.000 20.000 3.000
33 Làng Tiêu Bảng, Yên Trung, Ý Yên
SX thủ công mỹ nghệ
(Thêu ren) 80 150 4.000 12.000 3.000
34 Làng Mạc Sơn, Yên Trung, Ý Yên
SX thủ công mỹ nghệ
(đan nón) 110 200 3.000 0 2.500
TỔNG CỘNG 9.996 22.016 1.906.321 45.871.700 3.332
Nguồn: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định [82].
174
PHỤ LỤC 4: BẢNG THỐNG KÊ THỢ LÀNH NGHỀ TẠI CÁC LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG
TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2014
Thành tích nghề nghiệp
TT Họ và tên Địa chỉ Giới tính Tuổi Nghề nghiệp Dạy nghề Sản phẩm đặc sắc Khác
1 Dương Bá Dũng Thị trấn Lâm - ý Yên Nam 40
Đúc đồng mỹ
nghệ
35 người Tượng đồng
- Giấy chứng nhận
tinh hoa Việt Nam
- Nghệ nhận
- Bàn tay vàng
2 Vũ Duy Thuần Thị trấn Lâm - ý Yên Nam 52
Đúc đồng mỹ
nghệ 50 người Tượng đồng Nghệ nhân
3 Dương Bá Phong Thị trấn Lâm - ý Yên Nam 44
Đúc đồng mỹ
nghệ 25 người Đình lư hương 20 năm nghề
4 Dương Bá Tiêu Thị trấn Lâm - ý Yên Nam 41
Đúc đồng mỹ
nghệ
15 người
Đỉnh lư hương tranh
đồng
20 năm nghề
5 Dương Bá Tân Thị trấn Lâm - ý Yên Nam 33
Đúc đồng mỹ
nghệ
20 người
Đỉnh lư hương tranh
tượng
Sản phẩm tiêu biểu
làng nghề phía Bắc
2006
6 Dương Bá Xuân Thị trấn Lâm - ý Yên Nam 42
Đúc đồng mỹ
nghệ 25 người Tượng, lư hương 20 năm nghề
7 Dương Văn Uỷ
La Xuyên - Yên Ninh -
ý Yên Nam 48 Gỗ mỹ nghệ 30 người Tủ chùa, tủ chè
Sản phẩm đặ ttiêu
biểu làng nghề phía
Bắc 2006
175
Thành tích nghề nghiệp
TT Họ và tên Địa chỉ Giới tính Tuổi Nghề nghiệp Dạy nghề Sản phẩm đặc sắc Khác
8 Dương Văn Hiền
La Xuyên - Yên Ninh -
ý Yên Nam 40 Gỗ mỹ nghệ 30 người Tủ chùa, tủ chè Bàn tay vàng
9 Nguyễn Hữu Chiến
La Xuyên - Yên Ninh -
ý Yên Nam 40 Gỗ mỹ nghệ 25 người Tủ chè, khảm chạm
Chấp hành tốt chính
sách
10 Trương Ngọc Vui
La Xuyên - Yên Ninh -
ý Yên Nam 46 Gỗ mỹ nghệ 12 người Tủ chè, khảm chạm
Chấp hành tốt chính
sách
11 Ninh Duy Tuấn
La Xuyên - Yên Ninh -
ý Yên Nam 58 Gỗ mỹ nghệ 35 người Tủ, tranh khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
12 Ninh Văn Hữu
La Xuyên - Yên Ninh -
ý Yên
Nam 45 Gỗ mỹ nghệ 18 người Tủ, tranh khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
13 Dương Thanh Sơn
La Xuyên - Yên Ninh -
ý Yên
Nam 40 Gỗ mỹ nghệ 18 người Tủ, tranh khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
14 Dương Văn Sơn
La Xuyên - Yên Ninh -
ý Yên Nam 58 Gỗ mỹ nghệ 35 người Tủ, tranh khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
15 Nguyễn Văn Phong
La Xuyên - Yên Ninh -
ý Yên Nam 48 Gỗ mỹ nghệ 30 người Tủ, tranh khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
16 Ninh Văn Chiến
La Xuyên - Yên Ninh -
ý Yên Nam 42 Gỗ mỹ nghệ 12 người Tủ, tranh khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
17 Phạm Trọng Hùng
La Xuyên - Yên Ninh -
ý Yên Nam 42 Gỗ mỹ nghệ 18 người Tủ, tranh khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
176
Thành tích nghề nghiệp
TT Họ và tên Địa chỉ Giới tính Tuổi Nghề nghiệp Dạy nghề Sản phẩm đặc sắc Khác
18 Dương Văn Hiếu
La Xuyên - Yên Ninh -
ý Yên
Nam 28 Gỗ mỹ nghệ 10 người Tủ, tranh khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
19 Trần Văn Huy
Xóm Hoè - Trung
Thành - Vụ Bản Nam 31 Sơn mài 40 người Tranh sơn mài
Chấp hành tốt chính
sách
20 Nguyễn Hữu Phong
Xóm Tư - Trung Thành
- Vụ Bản
Nam 31 Gỗ mỹ nghệ 12 người Tủ, trạm khắc
Chấp hành tốt chính
sách
21 Vũ Văn Tú
Xóm Phố - Trung Thành
- Vụ Bản Nam 35 Gỗ mỹ nghệ 14 người Tủ, trạm khắc
Chấp hành tốt chính
sách
22 Bùi Văn Phong
Xóm phố - Trung Thành
- Vụ Bản
Nam 39 Gỗ mỹ nghệ 15 người
Trạm khắc gỗ khảm
trai
Chấp hành tốt chính
sách
23 Vũ Văn Thảo
Ngõ Trang - Liên Minh
- Vụ Bản Nam 80 Sơn mài
160
người Lọ hoa sơn mài
Chấp hành tốt chính
sách
24 Vũ Công Định
Ngõ Trang - Liên Minh
- Vụ Bản
Nam 42 Sơn mài 20 người Tranh sơn mài
Chấp hành tốt chính
sách
25 Vũ Văn Bằng
Ngõ Trang - Liên Minh
- Vụ Bản Nam 58 Sơn mài 45 người Tranh sơn mài
Chấp hành tốt chính
sách
26 Vũ Đình Khiêm
Ngõ Trang - Liên Minh
- Vụ Bản
Nam 57 Sơn mài 50 người Nứa ghép sơn mài
Chấp hành tốt chính
sách
27 Phạm Văn Bình
Ngõ Trang - Liên Minh
- Vụ Bản Nam 35 Sơn mài 20 người Nứa ghép sơn mài
Chấp hành tốt chính
sách
177
Thành tích nghề nghiệp
TT Họ và tên Địa chỉ Giới tính Tuổi Nghề nghiệp Dạy nghề Sản phẩm đặc sắc Khác
28 Nguyễn Xuân Hải
Thôn Đoài - Xuân Hoà,
- X. Trường
Nam 45
Nứa ghép sơn
mài
30 người Bình hoa sơn mài
Chấp hành tốt chính
sách
29 Tống Văn Hất
Bình Minh - Xuân Phú -
X. Trường Nam 68 Gỗ mỹ nghệ 15 người Trạm khắc gỗ
Chấp hành tốt chính
sách
30 Tống Văn Nhượng
Bình Minh - Xuân Phú -
X. Trường
Nam 42 Gỗ mỹ nghệ 15 người Trạm khắc gỗ
Chấp hành tốt chính
sách
31 Đỗ Văn Minh
Làng Lam Sơn - Xuân
Ninh - X. Trường Nam 50 Thêu ren
185
người Tranh thêu
Chấp hành tốt chính
sách
32 Phạm Thị Nguyệt
Làng Lam Sơn - Xuân
Ninh - X. Trường
Nữ 46 Thêu ren
170
người
Tranh thêu
Chấp hành tốt chính
sách
33 Trịnh Thị Hồi
An Đạo - Xuân Tân -
Xuân Trường Nữ 47 Đan bẹ chuối 50 người Túi hàng
Chấp hành tốt chính
sách
34 Bùi Thị Mơ
Xuân Bảng - Thị trấn
Xuân Trường
Nữ 49 Thêu ren 66 người Tranh lụa thêu
Chấp hành tốt chính
sách
35 Trịnh Thị Miền
An Đạo - Xuân Tân -
Xuân Trường Nữ 55 Đan bẹ chối 35 người Túi mua hàng
Chấp hành tốt chính
sách
36 Nguyễn Thị Tươi
An Phú Nội - Xuân Đài
- Xuân Trường
Nữ 46 Đan bẹ chối 40 người Túi mua hàng
Chấp hành tốt chính
sách
37 Trần Thị Hường
Xóm 12 - Hải Quang -
Hải Hậu Nữ 33 Thêu móc 40 người Túi, ví
Chấp hành tốt chính
sách
178
Thành tích nghề nghiệp
TT Họ và tên Địa chỉ Giới tính Tuổi Nghề nghiệp Dạy nghề Sản phẩm đặc sắc Khác
38 Đinh Văn Hoàng
Xóm 35 - Hải Minh -
Hải Hậu
Nam 56 Gỗ mỹ nghệ 35 người Tủ, bàn ghế
Chấp hành tốt chính
sách
39 Hoàng Văn Toán
Xóm 35 - Hải Minh -
Hải Hậu Nam 54 Gỗ mỹ nghệ 30 người Tủ, bàn ghế
Chấp hành tốt chính
sách
40 Nguyễn Văn Đạo
Xóm 35 - Hải Minh -
Hải Hậu
Nam 35 Gỗ mỹ nghệ 20 người Tủ, bàn ghế
Chấp hành tốt chính
sách
41 Nguyễn Văn Quang
Xóm 35 - Hải Minh -
Hải Hậu Nam 33 Gỗ mỹ nghệ 15 người Tủ, bàn ghế
Chấp hành tốt chính
sách
42 Phạm Văn Minh
Xóm 35 - Hải Minh -
Hải Hậu
Nam 36 Gỗ mỹ nghệ 20 người Tủ, bàn ghế
Chấp hành tốt chính
sách
43 Trần Thị Hải
Xóm 2B - Hải Minh -
Hải Hậu Nam 32 Gỗ mỹ nghệ 15 người Tủ, bàn ghế
Bằng khen UBND
tỉnh
44 Nguyễn Văn Long
Xóm 10 - Hải Minh -
Hải Hậu
Nam 57 Gỗ mỹ nghệ 35 người Tủ, bàn ghế
Chấp hành tốt chính
sách
45 Nguyễn Văn Hoè
Xóm 10 - Hải Minh -
Hải Hậu
Nam 60 Gỗ mỹ nghệ 40 người Tủ, bàn ghế
Chấp hành tốt chính
sách
46 Nguyễn Văn Cường
Xóm 10 - Hải Minh -
Hải Hậu Nam 51 Gỗ mỹ nghệ 35 người Tủ, bàn ghế
Chấp hành tốt chính
sách
47 Nguyễn Văn Huyến
Xóm 10 - Hải Minh -
Hải Hậu Nam 46 Gỗ mỹ nghệ 30 người Tủ, bàn ghế
Chấp hành tốt chính
sách
179
Thành tích nghề nghiệp
TT Họ và tên Địa chỉ Giới tính Tuổi Nghề nghiệp Dạy nghề Sản phẩm đặc sắc Khác
48 Nguyễn Văn Mùi
Xóm 9 - Hải Minh - Hải
Hậu Nam 32 Gỗ mỹ nghệ 15 người Khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
49 Nguyễn Văn Sỹ
Xóm 9 - Hải Minh - Hải
Hậu Nam 50 Gỗ mỹ nghệ 25 người Khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
50 Phạm Văn Thức
Xóm 9 - Hải Minh - Hải
Hậu Nam 40 Gỗ mỹ nghệ 25 người Khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
51 Nguyễn Văn Xương
Xóm 9 - Hải Minh - Hải
Hậu Nam 32 Gỗ mỹ nghệ 12 người Khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
52 Nguyễn Văn Vinh
Xóm 3B - Hải Minh -
Hải Hậu
Nam 46 Gỗ mỹ nghệ 25 người Khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
53 Nguyễn Văn Long
Xóm 3B - Hải Minh -
Hải Hậu
Nam 47 Gỗ mỹ nghệ 30 người Khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
54 Nguyễn Văn Mão
Xóm 3B - Hải Minh -
Hải Hậu Nam 47 Gỗ mỹ nghệ 30 người Khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
55 Nguyễn Văn Hoàn
Xóm 3B - Hải Minh -
Hải Hậu Nam 34 Gỗ mỹ nghệ 22 người Khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
56 Nguyễn Văn Quyết
Xóm 3B - Hải Minh -
Hải Hậu Nam 34 Gỗ mỹ nghệ 20 người Khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
57 Đinh Văn Lễ
Xóm 24 - Hải Anh - Hải
Hậu Nam 60 Gỗ mỹ nghệ 40 người Khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
180
Thành tích nghề nghiệp
TT Họ và tên Địa chỉ Giới tính Tuổi Nghề nghiệp Dạy nghề Sản phẩm đặc sắc Khác
58 Vũ Văn Hoàng
Xóm 24 - Hải Anh - Hải
Hậu Nam 38 Gỗ mỹ nghệ 20 người Khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
59 Đỗ Văn Hào
Xóm 19 - Hải Anh - Hải
Hậu Nam 63 Gỗ mỹ nghệ 38 người Khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
60 Nguyễn Văn Thiện
Xóm 19 - Hải Anh - Hải
Hậu Nam 37 Gỗ mỹ nghệ 20 người Khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
61 Phạm Thị Huệ
Xóm 2B - Hải Minh -
Hải hậu Nam 65 Mây tre đan 40 người Sản phẩm xuất khẩu
Chấp hành tốt chính
sách
62 Ngô Văn Hoàn
Hùng Vương - Yên Tiến
- ý Yên
Nam 44
Nứa ghép sơn
mài
300
người
Bình hoa sơn mài
Chấp hành tốt chính
sách
63 Bùi Văn Vệ
Thượng Thôn - Yên
Tiến - ý Yên
Nam 80
Nứa ghép sơn
mài
250
người
Bình hoa sơn mài
Nghệ nhân bàn tay
vàng do Hội văn hoá
Hà Nội tặng
64 Dương Xuân Quang
Thôn Cổ Liêu - Yên Xá
- ý Yên Nam 51 Đúc mỹ nghệ 20 người Tượng đồng
Chấp hành tốt chính
sách
65 Dương Xuân Quang
Thôn Cổ Liêu - Yên Xá
- ý Yên
Nam 39 Đúc mỹ nghệ 15 người Tượng đồng
Chấp hành tốt chính
sách
66 Hà Đình Xuyên
Thôn Cổ Liêu - Yên Xá
- ý Yên
Nam 48 Gỗ mỹ nghệ 20 người Tủ trạm khắc
Chấp hành tốt chính
sách
67 Dương Văn Luân
Thôn Cổ Liêu - Yên Xá
- ý Yên
Nam 41
Nứa ghép sơn
mài
13 người Sản phẩm xuất khẩu
Chấp hành tốt chính
sách
181
Thành tích nghề nghiệp
TT Họ và tên Địa chỉ Giới tính Tuổi Nghề nghiệp Dạy nghề Sản phẩm đặc sắc Khác
68 Nguyễn Văn Thể
Tống Xá Đông - Yên Xá
- ý Yên
Nam 55 Đúc mỹ nghệ 24 người Tủ trạm khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
69 Đỗ Văn Niên
Tống Xá Đông - Yên Xá
- ý Yên
Nam 50 Đúc mỹ nghệ 25 người Tượng đồng
Chấp hành tốt chính
sách
70 Nguyễn Văn Tành
Tống Xá Đông - Yên Xá
- ý Yên
Nam 56 Đúc mỹ nghệ 25 người Tượng đồng
Chấp hành tốt chính
sách
71 Nguyễn Văn Kính
Tống Xá Đông - Yên Xá
- ý Yên
Nam 44 Đúc mỹ nghệ 15 người Tượng đồng
Chấp hành tốt chính
sách
72 Nguyễn Văn Tình
Tống Xá Tây - Yên Xá -
ý Yên
Nam 42 Đúc mỹ nghệ 13 người Tượng đồng
Chấp hành tốt chính
sách
73 Nguyễn Đức Tiến
Tống Xá Tây - Yên Xá -
ý Yên
Nam 45 Đúc mỹ nghệ 18 người Tượng đồng
Chấp hành tốt chính
sách
74 Nguyễn Văn Trọng
Tống Xá Tây - Yên Xá -
ý Yên
Nam 47 Đúc mỹ nghệ 18 người Tượng đồng
Chấp hành tốt chính
sách
75 Bùi Song Hào
Tống Xá Tây - Yên Xá -
ý Yên
Nam 48 Đúc mỹ nghệ 20 người Tượng đồng
Chấp hành tốt chính
sách
76 Nguyễn Văn Tuyên
Tống Xá Tây - Yên Xá -
ý Yên
Nam 48 Đúc mỹ nghệ 22 người Tượng đồng
Chấp hành tốt chính
sách
182
Thành tích nghề nghiệp
TT Họ và tên Địa chỉ Giới tính Tuổi Nghề nghiệp Dạy nghề Sản phẩm đặc sắc Khác
77 Vũ Thị Xuân
Thôn Nhượng - Yên
Trung - ý Yên
Nữ 53 Thêu 45 người Tranh lụa
Chấp hành tốt chính
sách
78 Đỗ Trọng Cường
An Lạc - Yên Khánh - ý
Yên
Nam 48 Gỗ mỹ nghệ 25 người Tủ, bàn ghế
Chấp hành tốt chính
sách
79 Lê Văn Thuý
Từ Liêm - Yên Khánh -
ý Yên
Nam 40
Nứa ghép sơn
mài
45 người Lọ hoa
Chấp hành tốt chính
sách
80 Ngô Văn Văn
Từ Liêm - Yên Khánh -
ý Yên
Nam 36
Nứa ghép sơn
mài
25 người Lọ hoa
Chấp hành tốt chính
sách
81 Vũ Ngọc Uý
Tưởng Bát - Yên Trị - ý
Yên
Nam 46 Mây tre đan 30 người Đồ gia dụng
Chấp hành tốt chính
sách
82 Ngô Văn Thuỷ
Đồng Quan - Yên Lợi -
ý Yên
Nam 55 Gỗ mý nghệ 20 người Trạm khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
83 Ngô Văn Phú
Đồng Quan - Yên Lợi -
ý Yên
Nam 48 Gỗ mỹ nghệ 18 người Trạm khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
84 Nguyễn Văn Huy
Đằng Động - Yên Hồng
- ý Yên
Nam 37 Gỗ mỹ nghệ 60 người Trạm khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
85 Nguyễn Xuân Tân
Đằng Động - Yên Hồng
- ý Yên
Nam 31 Gỗ mỹ nghệ 70 người Trạm khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
183
Thành tích nghề nghiệp
TT Họ và tên Địa chỉ Giới tính Tuổi Nghề nghiệp Dạy nghề Sản phẩm đặc sắc Khác
86 Nguyễn Văn Tín
Đằng Động - Yên Hồng
- ý Yên
Nam 37 Gỗ mỹ nghệ 65 người
Trạm khắc khảm
trai
Chấp hành tốt chính
sách
87 Nguyễn Văn Toạ
Đằng Động - Yên Hồng
- ý Yên
Nam 26 Gỗ mỹ nghệ 90 người Tủ chè trạm khảm
Chấp hành tốt chính
sách
88 Nguyễn Thị Yến
Đằng Động - Yên Hồng
- ý Yên
Nữ 31 Gỗ mỹ nghệ 61 người Tủ chùa trạm khảm
Chấp hành tốt chính
sách
89 Nguyễn Duy Tính
Ba Thượng - Yên Minh
- ý Yên
Nam 26
Nứa ghép sơn
mài
25 người Lọ hoa sơn mài
Chấp hành tốt chính
sách
90 Nguyễn Văn Minh
Quan Thiều - Yên Minh
- ý Yên
Nam 30 Gỗ mỹ nghệ 30 người Trạm khảm trai
Chấp hành tốt chính
sách
91 Tô Thanh Hà
Thôn Trung - Yên
Trung - ý Yên
Nam 50 Thêu ren 45 người Tranh thêu
Chấp hành tốt chính
sách
92 Vũ Thị Hiền
Thôn Trung - Yên
Trung - ý Yên
Nữ 44 Thêu ren 40 người Tranh lụa thêu
Chấp hành tốt chính
sách
93 Vũ Văn Dưỡng
Thôn Trung - Yên
Trung - ý Yên
Nam 40 Thêu ren 45 người Tranh thêu
Chấp hành tốt chính
sách
Nguồn: Sở Công thương Nam Định [50].
184
PHỤ LỤC 5: DANH SÁCH NGHỀ TRUYỀN THỐNG, LÀNG NGHỀ,
TRUYỀN THỐNG TỈNH NAM ĐỊNH CÔNG NHẬN ĐỢT I NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày 01/10/ 2012
của UBND tỉnh Nam Định)
Huyện
Stt
Tên làng nghề
Địa chỉ Ngành nghề Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5)
I Nghề truyền thống
Huyện Xuân Trường
1
Nghề điêu khắc và chế
biến gỗ truyền thống thôn
Thôn Trà Đông,
Trà Đoài - xã
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (điêu
Huyện Ý Yên
2
Nghề thêu ren truyền
thống THÔN NHUỘNG
Thôn Nhuộng - xã
Yên Trung
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (đan
nón)
Huyện Nam Trực
3
Nghề thủy tinh truyền
thống XỐI TRÌ
Thôn Xối Trì - xã
Nam Thanh
Sản xuất hàng thủy
tinh
4
Nghề dệt khăn truyền
thống thôn TRUNG
THắNG
Thôn Trung
Thắng - xã Nam
Thanh
Sản xuất dệt may (dệt
khăn xuất khẩu)
5
Nghề làm miến dong, miến
gạo, bánh đa gạo truyền
thống THÔN PHƯỢNG
Thôn Phượng -
xã Nam Dương
Chế biến nông sản
(làm miến dong, miến
gạo, bánh đa gạo)
II Làng nghề
Huyện Nghĩa Hưng
1
Làng nghề nón lá PHÙ SA
THƯỢNG
Thôn Phù Sa
Thượng- xã Hoàng
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (đan
185
Huyện
Stt
Tên làng nghề
Địa chỉ Ngành nghề Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5)
2
Làng nghề nón lá HƯNG
THỊNH
Thôn Hưng Thịnh
- xã Hoàng Nam
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (đan
nón)
3
Làng nghề đan cói xuất
khẩu ĐỒNG NAM
Xóm Đồng Nam -
xã Nghĩa Lợi
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (nghề
4
Làng nghề nón lá ĐÀO
KHÊ HẠ
Xóm 10,11 làng
Đào Khê Hạ - xã
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (đan
5 Làng nghề nón lá ĐÀO
KHÊ THƯỢNG
Xóm 14, 15- làng
Đào Khê Thượng -
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (đan
Huyện Hải Hậu
6
Làng nghề sản xuất trồng
hoa, cây cảnh TÂY CÁT
Xóm Tây Cát - xã
Hải Đông
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
7
Trồng và làm cây cảnh
nghệ thuật tổ dân phố ĐỖ
Tổ dân phố Đỗ Bá
- TT cồn
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
8
Làng nghề trồng và làm
cây cảnh nghệ thuật Tổ dân
phố NGUYỄN CHẨM A
Tổ dân phố
Nguyễn Chẩm A -
TT Cồn
Gây trông và kinh
doanh sinh vật cảnh
(trồng hoa, cây cảnh)
9
Làng nghề sản xuất đồ gỗ
PHẠM RỴ
Thôn Phạm Rỵ -
xã Hải Trung
Sản xuất đồ gỗ
10
Làng nghề sản xuất hoa
cây cảnh HƯNG ĐẠO
Xóm 9,10,11 - xã
Hải Tây
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
(trồng hoa, cây cảnh)
11
Làng nghề trồng hoa cây
cảnh VĂN LÝ
Xóm Tây Cát,
xóm E, Văn Lý -
xã Hải Lý
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
(trồng hoa, cây cảnh)
186
Huyện
Stt
Tên làng nghề
Địa chỉ Ngành nghề Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5)
12
Làng nghề cây cảnh
HỒNG TIẾN
xóm Nguyễn
Vượng, Trần
Hiềng, Nguyễn
Ring, Mai Quyền -
xã Hải Phú
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
(trồng hoa, cây cảnh)
13
Làng nghề cây cảnh
TÂN HÙNG
Xóm Tân Hùng-
xã Hải Hòa
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
(cây cảnh)
14
Làng nghề trồng hoa, cây
cảnh XUÂN HÀ
Xóm Xuân Hòa -
xã Hải Hòa
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
(trồng hoa, cây cảnh)
15
Làng nghề sản xuất chế
biến cói AN ĐẠO
Xóm 5,6 - xã Hải
An
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (dệt
chiếu cói)
16
Làng nghề mộc mỹ nghệ
TAM TÙNG ĐÔNG
Xóm 22 - xã Hải
Đường
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (mộc
mỹ nghệ)
17
Làng nghề se đay dệt chiếu
GIÁP NAM
Xóm 7,8,9 - xã
Hải Phương
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (dệt
chiếu)
18
Làng nghề cây cảnh
ĐÔNG THÀNH
Xóm 7 - xã Hải
Sơn
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
(trồng hoa, cây cảnh)
19 Làng nghề cây cảnh NĂM Xóm 5 - xã Hải Gây trồng và kinh
187
Huyện
Stt
Tên làng nghề
Địa chỉ Ngành nghề Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5)
SƠN Sơn doanh sinh vật cảnh
(trồng hoa, cây cảnh)
20
Làng nghề cây cảnh TRẦN
PHÚ
Xóm 8 - xã Hải
Sơn
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
(trồng hoa, cây cảnh)
21
Làng nghề cán kéo sợi
MINH CHÂU
Tổ dân phố 9,11 -
thị trấn Thịnh
Long
Sản xuất vật liệu PE
(dệt ra sp lưới)
Huyện Xuân Trường
22
Làng nghề trồng hoa cây,
cảnh XUÂN DỤC
Làng Xuân Dục -
xã Xuân Ninh
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
(cây cảnh)
23
Làng nghề CB LTTP xã
XUÂN TIẾN
Xóm 6, 7 - xã
Xuân Tiến
Chế biến lương thực,
thực phẩm
24
Làng nghề CB lâm sản xã
XUÂN TIẾN
Xóm 10 - xã Xuân
Tiến
Chế biến lâm sản
Huyện Trực Ninh
25
Làng nghề đan cót
NGỌC ĐÔNG
Làng Ngọc Đông -
xã Trực Thanh
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (đan
cót)
26
Làng nghề đan cót
DUYÊN LÃNG
Làng Duyên Lãng
- xã Trực Thanh
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (đan
cót)
188
Huyện
Stt
Tên làng nghề
Địa chỉ Ngành nghề Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5)
Huyện Ý Yên
27
Làng nghề thủ công mỹ
nghệ, đồ mộc chạm trổ,
điêu khắc gỗ TRỊNH XÁ
Làng Trịnh Xá- xã
Yên Ninh
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (đồ
mộc, chạm trổ, điêu
khắc gỗ)
28
Làng nghề cây cảnh
ĐỒNG LẠC
Thôn Đồng Lạc -
xã Yên Phúc
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
(cây cảnh)
29
Làng nghề chạm khắc gỗ
ĐẰNG ĐỘNG
Thôn Đằng Động -
xã Yên Hồng
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (chạm
khắc gỗ)
Huyện Nam Trực
30
Làng nghề đào hoa cây
cảnh NAM MỸ
Thôn Đồng Phù,
Vô Hoạn - xã
Nam Mỹ
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
(cây cảnh)
31
Làng nghề cơ khí BÌNH
YÊN
Thôn Bình Yên -
xã Nam Thanh
Sản xuất cơ khí (đồ
nhôm gia dụng)
32
Làng nghề xây dựng thôn
VŨ LAO
Thôn Vũ Lao - xã
Tân Thịnh
Xây dựng
33
Làng nghề cây cảnh THÔN
TRUNG
Thôn Trung - xã
Điền Xá
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
(cây cảnh)
34
Làng nghề cây cảnh THÔN
THƯỢNG
Thôn Thượng - xã
Điền Xá
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
189
Huyện
Stt
Tên làng nghề
Địa chỉ Ngành nghề Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5)
(cây cảnh)
35
Làng nghề cây cảnh thôn
PHÚ HÀO
Thôn Phú Hào -
xã Điền Xá
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
(cây cảnh)
36
Làng nghề hoa, cây cảnh
THÔN HẠ
Thôn Hạ - xã Điền
Xá
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
(trồng hoa, cây cảnh)
III Làng nghề truyền thống
Huyện Hải Hậu
1
Làng nghề truyền thống dệt
chiếu PHƯƠNG ĐỨC
Làng Phương Đức
- xã Hải Bắc
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (dệt
chiếu)
2
Làng nghề truyền thống
sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ,
khảm trai BÌNH MINH
Xóm 9 - xã Hải
Minh
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (đồ gỗ
mỹ nghệ khảm trai)
Huyện Vụ Bản
3
Làng nghề truyền thống
sản xuất gối TIÊN HÀO
Thôn Tiên Hào -
xã Vĩnh Hào
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (gối
mây)
4
Làng nghề rèn truyền thống
GIÁP NHẤT
Xóm Đồng, xóm
Làng 1, xóm Làng
2, xóm Hội 1, xóm
Hội 2 - Làng Giáp
Sản xuất cơ khí nhỏ
(nghề rèn)
190
Huyện
Stt
Tên làng nghề
Địa chỉ Ngành nghề Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5)
Nhất- xã Quang
Trung
5
Làng nghề dệt truyền thống
QUẢ LINH
Thôn Quả Linh -
xã Thành Lợi
Sản xuất dệt may
(dệt vải màn)
Huyện Xuân Trường
6
Làng nghề cơ khí truyền
thống xã XUÂN TIẾN
Xóm 8, 9 - xã
Xuân Tiến
Sản xuất cơ khí
7
Làng nghề thêu truyền
thống PHÚ NHAI
Xóm Bắc, Nam
thôn Phú Nhai - xã
Xuân Phương
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (nghề
thêu tranh)
8
Làng nghề dệt chiếu truyền
thống XUÂN DỤC
Thôn Xuân Dục -
xã Xuân Ninh
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (dệt
chiếu)
Huyện Trực Ninh
9
Làng nghề truyền thống
thêu ren xuất khẩu TRUNG
LAO
Thôn Trung Lao -
xã Trung Đông
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (thêu
ren)
10
Làng nghề truyền thống
mây tre đan AN MỸ
Thôn An Mỹ - xã
Trung Đông
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (mây
tre đan)
11
Làng nghề truyền thống
gai, lưới, vó HẠ ĐỒNG
Làng Hạ Đồng -
xã Trực Đạo
Sản xuất gai, lưới, vó
12 Làng nghề truyền thống dệt Làng Dịch Diệp - Sản xuất dệt may (dệt
191
Huyện
Stt
Tên làng nghề
Địa chỉ Ngành nghề Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5)
khăn DỊCH DIỆP xã Trực Chính khăn)
Huyện Ý Yên
13
Làng nghề truyền thống
đúc kim loại TỐNG XÁ
Làng Tống Xá -
xã Yên Xá
Sản xuất cơ khí (đúc
kim loại)
14
Làng nghề truyền thống đồ
mộc NINH XÁ
Làng Ninh Xá - xã
Yên Ninh
Sản xuất đồ gỗ
15
Làng nghề truyền thống đồ
gỗ LŨ PHONG
Làng Lũ Phong -
xã Yên Ninh
Sản xuất đồ gỗ
16
Làng nghề truyền thống đồ
gỗ mỹ nghệ LA XUYÊN
Làng La Xuyên -
xã Yên Ninh
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (chạm
khắc gỗ)
17
Làng nghề truyền thống
sơn mài CÁT ĐẰNG
Làng Cát Đằng -
xã Yên Tiến
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (mây
tre đan)
18
Làng nghề truyền thống
sản xuất hàng thủ công mỹ
nghệ THƯỢNG THÔN
Làng Thượng
Thôn - xã Yên
Tiến
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (sơn
dầu (sơn son thiếp
vàng, thiếp bạc))
19
Làng nghề thêu ren truyền
thống HOÀNG GIANG
Thôn Hoàng
Giang - xã Yên
Trung
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (thêu
ren)
20
Làng nghề thêu ren truyền
thống TIÊU BẢNG
Thôn Tiêu Bảng -
xã Yên Trung
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (thêu
192
Huyện
Stt
Tên làng nghề
Địa chỉ Ngành nghề Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5)
ren)
21
Làng nghề thêu ren truyền
thống THÔN THÔNG
Thôn Thông - xã
Yên Trung
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (thêu
ren)
22
Làng nghề thêu ren truyền
thống VĂN MINH
Thôn Văn Minh -
xã Yên Trung
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (thêu
ren)
23
Làng nghề thêu ren truyền
thống VĂN MỸ
Thôn Văn Mỹ - xã
Yên Trung
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (thêu
ren)
24
Làng nghề thêu ren truyền
thống THÔN TRUNG
Thôn Trung -xã
Yên Trung
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (thêu
ren)
25
Làng nghề thêu ren truyền
thống PHƯƠNG HƯNG
Thôn Phương
Hưng -xã Yên
Trung
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (thêu
ren)
26
Làng nghề đan nón truyền
thống MẠC SƠN
Thôn Mạc Sơn -xã
Yên Trung
Sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ (đan
nón)
Huyện Nam Trực
27
Làng nghề trồng hoa cây
cảnh truyền thống VỊ KHÊ
Thôn Vị Khê - xã
Điền Xá
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
(hoa, cây cảnh)
28 Làng nghề trồng hoa, cây Thôn Lã Điền - xã Gây trồng và kinh
193
Huyện
Stt
Tên làng nghề
Địa chỉ Ngành nghề Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5)
cảnh truyền thống LÃ
ĐIỀN
Điền Xá doanh sinh vật cảnh
(hoa, cây cảnh)
29
Làng nghề trồng hoa, cây
cảnh truyền thống
TRƯỜNG UYÊN
Thôn Trường
Uyên- xã Điền Xá
Gây trồng và kinh
doanh sinh vật cảnh
(hoa, cây cảnh)
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG LÀNG NGHỀ, CÁC XÃ CÓ LÀNG NGHỀ
TRÊN TOÀN TỈNH VÀ TRONG KẾ HOẠCH XÂY DỰNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2010 - 2015
TT
Tên huyện, thành
phố
Tên xã, thị trấn
Số xã có
lang
nghề
trong
huyện
Tổng số
lang
nghề
trong
huyện
Số làng
nghề
trong xã
NTM
trong
96 xã
Tổng số
xã NTM
có làng
nghề
trong
96 xã
Số làng
nghề
trong xã
NTM
trong
73 xã
Tổng số
xã NTM
có làng
nghề
trong
73 xã
1 T.P Nam Định 2 2 0 0 0 0
2 Huyện Mỹ Lộc 2 4 4 2 4 2
3 Huyện Vụ Bản 4 11 3 1 3 1
4 Huyện Ý Yên 12 21 9 6 9 6
5 Huyện Nghĩa Hưng 6 13 3 2 3 2
6 Huyện Nam Trực 10 14 5 4 5 4
7 Huyện Trực Ninh 10 15 5 4 5 4
8 Huyện Xuân Trường 7 8 2 2 2 2
9 Huyện Giao Thuỷ 1 1 0 0 0 0
10 Huyện Hải Hậu 5 5 5 5 2 2
Tổng số 59 94 36 26 33 23
Nguồn: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định [82].