Luận án Lợi thế cạnh tranh của Việt Nam trong xuất khẩu hàng hóa qua các cửa khẩu biên giới Việt – Trung

Chương trình hợp tác “Hai hàng lang một vành đai kinh tế” được thúc đẩy sẽ góp phần khai thác lợi thế cạnh tranh của Việt Nam trong xuất khẩu hàng hóa qua các cửa khẩu biên giới Việt – Trung. Bên cạnh tập trung phát triển hạ tầng giao thông vận tải, Chương trình cũng tập trung phát triển hạ tầng tại các cửa khẩu Lào Cai – Hà Khẩu, Lạng Sơn – Bằng Tường và Móng Cái – Đông Hưng, góp phần tạo điều kiện về kinh doanh, khai thác lợi thế của các cửa khẩu biên giới Việt – Trung. Chương trình sẽ góp phần mở rộng thị trường Trung Quốc cho hàng hóa xuất khẩu qua các cửa khẩu biên giới Việt – Trung, hỗ trợ các thương nhân kinh doanh xuất khẩu qua các cửa khẩu biên giới Việt – Trung

pdf195 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 597 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Lợi thế cạnh tranh của Việt Nam trong xuất khẩu hàng hóa qua các cửa khẩu biên giới Việt – Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khu h ợp tác kinh t ế qua biên gi ới s ẽ là c ầu n ối trung chuy ển hàng hóa không ch ỉ gi ữa th ị tr ường Vi ệt Nam v ới th ị tr ường Trung Qu ốc mà còn gi ữa th ị tr ường ASEAN v ới th ị tr ường Trung Qu ốc c ũng nh ư th ị tr ường Trung Qu ốc v ới th ị tr ường th ế gi ới. Các Khu h ợp tác kinh t ế qua biên gi ới Vi ệt – Trung s ẽ khuy ến khích phát tri ển các lo ại hình d ịch v ụ nh ư d ịch v ụ kho bãi, điều ki ện b ảo qu ản hàng hóa, d ịch vụ thông quan, d ịch v ụ v ận t ải, b ốc x ếp, thu đổ i ngo ại t ệ, c ũng nh ư các d ịch v ụ b ổ tr ợ khác nh ư ăn u ống, vui ch ơi, gi ải trí. Không ch ỉ d ịch v ụ liên quan đến th ươ ng mại phát tri ển mà còn kéo theo s ự phát tri ển c ủa các d ịch v ụ khác nh ư du l ịch, giáo dục, y t ế, môi tr ường qua biên gi ới. b) Mô hình ch ợ biên gi ới đặ c thù Đối v ới Trung Qu ốc, ngoài các c ửa kh ẩu qu ốc t ế và c ửa kh ẩu song ph ươ ng được quy đị nh trong Hi ệp đị nh và th ỏa thu ận v ới Vi ệt Nam, còn l ại (Vi ệt Nam quy định là c ủa kh ẩu ph ụ, l ối m ở, đường mòn, qua l ại) được quy đị nh là ch ợ biên gi ới do chính quy ền đị a ph ươ ng (t ỉnh, khu, thành ph ố, châu, huy ện) qu ản lý. Vì v ậy, 156 Vi ệt Nam c ần l ựa ch ọn nh ững c ửa kh ẩu ph ụ, l ối m ở biên gi ới có ti ềm n ăng để ph ối hợp v ới phía Trung Qu ốc xây d ựng các c ơ ch ế ch ợ biên gi ới đặ c thù. Nh ững ch ợ này c ần ph ải có c ơ ch ế ho ặt độ ng riêng, khác v ới nh ững ch ợ trong khu v ực biên gi ới đang ho ạt độ ng theo các quy đị nh t ại Ngh ị đị nh s ố 02/2003/N Đ-CP ngày 14 tháng 01 n ăm 2003 c ủa Chính ph ủ v ề phát tri ển và qu ản lý ch ợ, Ngh ị đị nh s ố 114/2009/N Đ-CP ngày 23 tháng 12 n ăm 2009 c ủa Chính ph ủ s ửa đổ i, b ổ sung m ột số điều c ủa Ngh ị đị nh s ố 02/2003/N Đ-CP ngày 14 tháng 01 n ăm 2003 c ủa Chính ph ủ v ề phát tri ển và qu ản lý ch ợ và các v ăn b ản quy ph ạm pháp lu ật có liên quan. Mô hình ch ợ biên gi ới đặ c thù này c ần tính đế n t ận d ụng các c ơ ch ế ưu đãi của Trung Qu ốc v ề mi ễn thu ế hàng hóa nh ập kh ẩu d ưới hình th ức mua bán, trao đổ i cư dân biên gi ới, mi ễn ki ểm nghi ệm, ki ểm d ịch tr ừ tr ường h ợp c ần thi ết, mi ễn ch ứng nh ận xu ất x ứ hàng hóa và các ưu đãi khác. Ph ối h ợp v ới phía Trung Qu ốc, căn c ứ trên các quy ho ạch ho ặc các ch ợ đã được xây d ựng c ủa phía Trung Qu ốc để phát tri ển phía Vi ệt Nam. Ch ợ biên gi ới đặ c thù này s ẽ góp ph ần thúc đẩ y xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung phát tri ển ổn đị nh. Tóm t ắt Ch ươ ng 3 Trong Ch ươ ng 3, tác gi ả đề xu ất đị nh h ướng gi ải pháp phát huy lợi th ế c ạnh tranh trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung. Tác gi ả đã đánh giá b ối c ảnh qu ốc t ế, quan h ệ Vi ệt – Trung và tình hình Vi ệt Nam để t ừ đó đặ t ra nh ững v ấn đề đố i v ới phát huy lợi th ế c ạnh tranh trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung. Tác gi ả đã đề xu ất nh ững quan điểm và định h ướng ch ủ y ếu phát huy lợi th ế cạnh tranh trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung. Từ đó, tác gi ả đã đề xu ất m ột s ố gi ải pháp về phát huy l ợi th ế c ạnh tranh, khai thác l ợi th ế c ạnh tranh và t ạo d ựng l ợi th ế c ạnh tranh. Các gi ải pháp này s ẽ góp ph ần ph ục vụ cho công tác qu ản lý và điều hành c ủa các c ơ quan nhà n ước t ừ trung ươ ng đến địa ph ươ ng, đồng th ời ph ục v ụ cho ho ạt độ ng c ủa các doanh nghi ệp kinh doanh xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung trong giai đoạn t ới. 157 KẾT LU ẬN VÀ KI ẾN NGH Ị 1) Nh ững phát hi ện m ới Với m ục tiêu nghiên c ứu chung c ủa lu ận án là làm rõ và b ổ sung c ơ s ở khoa học v ề lợi th ế c ạnh tranh c ủa Vi ệt Nam trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung, trên c ơ s ở đó đề xu ất định h ướng, chính sách và gi ải pháp của Nhà n ước và ho ạt độ ng c ủa th ươ ng nhân xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt - Trung sang th ị tr ường Trung Qu ốc trong giai đoạn t ới, lu ận án đã tập trung gi ải quy ết nh ững v ấn đề sau: Lợi th ế c ạnh tranh trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới đấ t li ền bao g ồm l ợi th ế c ạnh tranh chi phí th ấp và l ợi th ế c ạnh tranh s ự khác bi ệt. So với xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ảng bi ển c ủa Trung Qu ốc, xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung có l ợi th ế cạnh tranh chi phí th ấp do là c ửa ngõ tr ực ti ếp vào th ị tr ường Trung Qu ốc, là c ầu n ối tuy ến đường ng ắn nh ất c ủa các vùng phía Tây và Tây Nam c ủa Trung Qu ốc đế n c ảng bi ển và chi phí th ấp h ơn v ề thu ế, phí, l ệ phí; đồ ng th ời có l ợi th ế c ạnh tranh s ự khác bi ệt v ề th ươ ng nhân tham gia xu ất kh ẩu, v ề hàng hóa, v ề thanh toán và v ề c ửa kh ẩu. Dựa trên mô hình “hình thoi” c ủa M. Porter, m ột ph ươ ng pháp m ới để hi ểu vị trí c ạnh tranh c ủa m ột qu ốc gia (hay m ột đơn v ị đị a lý khác) trong c ạnh tranh toàn c ầu, lu ận án đề xu ất khung lý thuy ết phân tích l ợi th ế c ạnh tranh trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới đất li ền. Theo đó, nh ững nhân t ố ảnh hưởng đế n l ợi th ế c ạnh tranh của Vi ệt Nam trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung bao g ồm điều ki ện v ề c ửa kh ẩu, điều ki ện v ề c ầu c ủa th ị tr ường Trung Qu ốc, d ịch v ụ h ỗ tr ợ th ươ ng m ại t ại c ửa kh ẩu, môi tr ường c ạnh tranh c ủa th ươ ng nhân, qu ản lý của Chính ph ủ và chính sách của Trung Qu ốc. 2) Nh ững k ết lu ận rút ra t ừ k ết qu ả nghiên c ứu a) So v ới xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ảng bi ển của Trung Qu ốc, xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung có s ự khác bi ệt v ề c ửa kh ẩu, đó 158 là ngoài đi qua c ửa kh ẩu qu ốc t ế, hàng hóa xu ất kh ẩu còn đi qua c ửa kh ẩu song ph ươ ng và c ửa kh ẩu đị a ph ươ ng (c ửa kh ẩu ph ụ, l ối m ở biên gi ới). b) Điều ki ện v ề c ửa kh ẩu, bao g ồm công tác qu ản lý, k ết n ối h ạ t ầng giao thông thu ận l ợi, c ửa ngõ, k ết n ối Vi ệt Nam và các n ước trên th ế gi ới v ới th ị tr ường Trung Qu ốc đã ảnh h ưởng tích c ực đế n l ợi th ế c ạnh tranh trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung. c) So v ới xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ảng bi ển c ủa Trung Qu ốc, hàng hóa xu ất kh ẩu qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung có l ợi th ế cạnh tranh v ề s ự khác bi ệt, đa d ạng h ơn v ề ch ủng lo ại, ch ất l ượng nhi ều m ức độ t ừ th ấp đế n cao, quy cách, bao bì, nhãn mác linh ho ạt; bên c ạnh đó, hàng hóa xu ất kh ẩu qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung không ch ỉ có xu ất x ứ t ừ Vi ệt Nam mà còn xu ất x ứ t ừ n ước (ho ặc vùng lãnh th ổ) th ứ ba. d) So v ới xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ảng bi ển c ủa Trung Qu ốc, xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung có l ợi th ế c ạnh tranh v ề s ự khác bi ệt th ươ ng nhân – bên c ạnh các t ập đoàn, t ổng công ty, công ty l ớn, doanh nghi ệp vừa và nh ỏ – doanh nghi ệp siêu nh ỏ và h ộ kinh doanh biên gi ới ho ạt độ ng hi ệu qu ả; đồng th ời là m ối quan h ệ đặ c thù gi ữa th ươ ng nhân xu ất kh ẩu v ới b ạn hàng nh ập kh ẩu bên phía Trung Qu ốc. e) So v ới xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ảng bi ển c ủa Trung Qu ốc, xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung có l ợi th ế c ạnh tranh v ề d ịch v ụ thanh toán, ngoài thanh toán theo thông l ệ qu ốc t ế còn thanh toán biên m ậu, bao gồm s ự khác bi ệt v ề ph ươ ng th ức thanh toán và đồng ti ền thanh toán. f) Dịch v ụ kho, bãi, gia công, đóng gói, giao nh ận, v ận chuy ển đang trong quá trình phát tri ển nên không có nhi ều ảnh h ưởng đế n l ợi th ế c ạnh tranh trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung. So v ới bên phía Trung Qu ốc, d ịch v ụ th ủ t ục hành chính bên phía Vi ệt Nam ph ức t ạp h ơn, th ời gian thông quan ch ậm h ơn và th ường ph ải có chi phí bên ngoài. 159 g) Chính ph ủ có vai trò quan tr ọng trong t ạo l ập và nâng cao l ợi th ế c ạnh tranh trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung. Chính ph ủ thúc đẩy h ợp tác v ới Trung Qu ốc, ban hành chính sách qu ản lý và điều hành, phát tri ển h ạ t ầng k ỹ thu ật c ửa kh ẩu biên gi ới, h ỗ tr ợ nâng cao n ăng l ực cho th ươ ng nhân và ti ếp c ận th ị tr ường Trung Qu ốc. h) Cơ ch ế, chính sách biên m ậu c ủa Trung Qu ốc là t ươ ng đối ổn đị nh, quá trình điều ch ỉnh theo h ướng ngày càng t ự do hóa và thu ận l ợi hóa trên nhi ều khía cạnh, bao g ồm thu ế, phí, l ệ phí, ki ểm tra, giám sát, ki ểm nghi ệm, ki ểm d ịch đã nâng cao l ợi th ế c ạnh tranh c ả chi phí th ấp và s ự khác bi ệt cho hàng hóa xu ất kh ẩu t ừ Vi ệt Nam qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung. i) Việc Trung Qu ốc đầ u t ư phát tri ển h ệ th ống đường giao thông cao t ốc k ết nối c ửa kh ẩu c ũng nh ư h ạ t ầng k ỹ thu ật t ại c ửa kh ẩu đã t ạo điều ki ện thu ận l ợi, gi ảm chi phí cho hàng hóa nh ập kh ẩu t ừ Vi ệt Nam, nâng cao lợi th ế c ạnh tranh c ủa Vi ệt Nam trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung. 3) Ki ến ngh ị về nh ững nghiên c ứu ti ếp theo Lợi th ế c ạnh tranh c ủa Vi ệt Nam trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung ch ủ y ếu được t ập trung nghiên c ứu t ại khu v ực các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung, ch ưa nghiên c ứu sâu v ề ngu ồn hàng xu ất kh ẩu c ũng nh ư h ệ th ống phân ph ối hàng hóa trên th ị tr ường Trung Qu ốc. Vì v ậy, còn nh ững h ướng khác nhau để nghiên c ứu ti ếp theo, thí d ụ nh ư nghiên c ứu l ợi th ế c ạnh tranh hàng hóa c ủa Vi ệt Nam xu ất kh ẩu qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung; doanh nghi ệp sản xu ất c ủa Vi ệt Nam và vi ệc tổ ch ức hàng hóa t ừ vùng s ản xu ất đế n khu v ực c ửa kh ẩu Vi ệt – Trung để xu ất kh ẩu sang Trung Qu ốc; đặc bi ệt l ợi th ế c ạnh tranh của các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung đối v ới t ổ ch ức h ệ th ống phân ph ối tr ực ti ếp hàng hóa c ủa Vi ệt Nam trên th ị tr ường n ội đị a Trung Qu ốc; ngoài ra, có th ể nghiên cứu l ợi th ế c ạnh tranh c ủa hàng hóa Vi ệt Nam so v ới hàng hóa n ước th ứ ba xu ất kh ẩu qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung. 160 DANH M ỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C ỨU C ỦA TÁC GI Ả LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LU ẬN ÁN 1. Nguy ễn V ăn H ội (2015), “M ột s ố nhân t ố tác độ ng đế n ho ạt độ ng xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung”, Tạp chí Công Th ươ ng , Bộ Công Th ươ ng, s ố 6 – tháng 5/2015, tr.43-46. 2. Nguy ễn V ăn H ội (2015), “T ăng c ường ho ạt độ ng xu ất kh ẩu hàng hóa qua cửa kh ẩu Tân Thanh, t ỉnh L ạng S ơn”, Tạp chí Công Th ươ ng , B ộ Công Th ươ ng, s ố 4 – tháng 3/2015, tr.69-73. 3. Nguy ễn V ăn H ội (2014), Phát tri ển các Khu h ợp tác kinh t ế qua biên gi ới trên các tuy ến Hành lang kinh t ế GMS , H ội th ảo trù b ị cho Di ễn đàn Hành lang Kinh t ế l ần th ứ VI, ngày 25 tháng 7 n ăm 2014, B ộ K ế ho ạch và Đầu t ư & Ngân hàng Phát tri ển Châu Á (ADB), Hà N ội. 4. Nguy ễn V ăn H ội (2014), Ph ối h ợp trong qu ản lý và điều hành ho ạt độ ng t ại các c ửa kh ẩu biên gi ới đấ t li ền trên các tuy ến Hành lang Kinh t ế GMS , Hội th ảo trù b ị cho Di ễn đàn Hành lang Kinh t ế l ần th ứ VI, ngày 25 tháng 7 n ăm 2014, B ộ K ế ho ạch và Đầu t ư & Ngân hàng Phát tri ển Châu Á (ADB), Hà N ội. 161 TÀI LI ỆU THAM KH ẢO Ti ếng Vi ệt 1. Bộ Công Th ươ ng (2013), “ Quy ho ạch phát tri ển k ết c ấu h ạ t ầng th ươ ng m ại vùng Trung du mi ền núi phía B ắc B ộ đế n n ăm 2020 và t ầm nhìn đến năm 2030 ”, Hà N ội. 2. Doãn Công Khánh (2010), “Phát tri ển quan h ệ th ươ ng m ại Vi ệt Nam – Trung Qu ốc thành hình m ẫu c ủa quan h ệ h ữu ngh ị và h ợp tác trong th ế kỷ XXI”, Tạp chí nghiên c ứu Trung Qu ốc, s ố 1/2010. 3. Đỗ Ti ến Sâm (2006), Quan h ệ Vi ệt Nam – Trung Qu ốc, nhìn l ại 15 n ăm và tri ển v ọng , Nxb. Th ống kê, Hà N ội. 4. Hồ Châu, Nguy ễn Hoàng Giáp, Nguy ễn Th ị Qu ế (2006), Khu v ực m ậu d ịch tự do ASEAN – Trung Qu ốc: Quá trình hình thành và tri ển v ọng, Nxb. Lý lu ận chính tr ị, Hà N ội. 5. Lươ ng Đă ng Ninh (2004), Đổi m ới qu ản lý nhà n ước v ề ho ạt độ ng xu ất, nh ập kh ẩu trên địa bàn các t ỉnh biên gi ới Vi ệt Nam – Trung Qu ốc, Nxb. Khoa h ọc xã h ội, Hà N ội. 6. Michael E. Porter (1998), Lợi th ế c ạnh tranh . B ản d ịch c ủa Nguy ễn Phúc Hoàng n ăm 2008, Nxb. Tr ẻ, Thành ph ố H ồ Chí Minh. 7. Michael E. Porter (1998), Lợi th ế c ạnh tranh qu ốc gia . B ản d ịch c ủa Nguy ễn Ng ọc Toàn, L ươ ng Ng ọc Hà, Nguy ễn Qu ế Nga và Lê Thanh H ải n ăm 2008, Nxb. Tr ẻ, Thành ph ố H ồ Chí Minh. 8. Nguy ễn Th ị Đường (2012), Gi ải pháp đẩ y m ạnh xu ất kh ẩu hàng nông s ản Vi ệt Nam vào th ị tr ường Trung Qu ốc, Lu ận án ti ến s ĩ kinh t ế, Vi ện nghiên c ứu Th ươ ng m ại. 9. Nguy ễn V ăn C ăn (2009), Chi ến l ược “H ưng biên phú dân” c ủa Trung Qu ốc, Vi ện Nghiên c ứu Trung Qu ốc - Vi ện Khoa h ọc xã h ội Vi ệt Nam, Nxb. Từ điển bách khoa, Hà N ội. 162 10. Nguy ễn V ăn L ịch (2008), Nghiên c ứu xây d ựng các gi ải pháp khai thác chi ến l ược “phát tri ển m ột tr ục hai cánh” nh ằm thúc đẩ y quan h ệ th ươ ng m ại Vi ệt Nam v ới Trung Qu ốc, Vi ện Nghiên c ứu th ươ ng m ại, Đề tài nghiên c ứu khoa h ọc, Hà N ội. 11. Nguy ễn V ăn L ịch (2007), Định h ướng chi ến l ược phát tri ển quan h ệ th ươ ng m ại Vi ệt Nam – Trung Qu ốc giai đoạn đế n 2015 , Đề tài Nghiên cứu khoa h ọc c ấp B ộ, Mã s ố 2006-78-090, Hà N ội. 12. Nguy ễn V ăn L ịch (2005), Phát tri ển th ươ ng m ại trên hành lang kinh t ế Côn Minh – Lào Cai – Hà N ội – Hải Phòng , Vi ện Nghiên c ứu th ươ ng m ại, Nxb. Th ống kê, Hà N ội. 13. Phan Kim Nga (2010), “ Đặc tr ưng c ủa Th ươ ng m ại Trung – Vi ệt và phân tích nguyên nhân c ủa nó”, Tạp chí nghiên c ứu Trung Qu ốc, s ố 2/2010. 14. Th ường tr ực Ban Ch ỉ đạ o Th ươ ng m ại biên gi ới (2014), Báo cáo đánh giá kết qu ả th ực hi ện Quy ết đị nh s ố 254/2006/Q Đ-TTg ngày 07/11/2006 và Quy ết đị nh 139/2009/Q Đ-TTg ngày 23/12/2009 c ủa Th ủ t ướng Chính ph ủ về qu ản lý ho ạt độ ng th ươ ng m ại biên gi ới, Hà N ội. 15. Tổng Lãnh s ự quán Vi ệt Nam t ại Nam Ninh, Qu ảng Tây, Trung Qu ốc (2014), Báo cáo th ị tr ường Khu t ự tr ị dân t ộc Choang Qu ảng Tây, Trung Qu ốc, Nam Ninh, Trung Qu ốc. 16. Tổng Lãnh sự quán Vi ệt Nam t ại Côn Minh, Vân Nam, Trung Qu ốc (2014), Báo cáo th ị tr ường t ỉnh Vân Nam c ủa Trung Qu ốc, Côn Minh, Trung Qu ốc. 17. Tr ần Đình Thiên (2006), “Giá tr ị chi ến l ược c ủa hai hành lang m ột vành đai kinh t ế Vi ệt – Trung”, Tạp chí Nghiên c ứu Trung Qu ốc, Vi ện Kinh t ế - Vi ện Khoa h ọc xã h ội Vi ệt Nam, 66 (2). 18. UBND t ỉnh Cao B ằng (2014), Báo cáo t ổng k ết ho ạt độ ng th ươ ng m ại biên gi ới t ỉnh Cao B ằng giai đoạn 2007-2014, Cao B ằng. 163 19. UBND t ỉnh Điện Biên (2014), Báo cáo t ổng k ết ho ạt độ ng th ươ ng m ại biên gi ới t ỉnh Điện Biên giai đoạn 2007-2014, Điện Biên. 20. UBND t ỉnh Hà Giang (2014), Báo cáo t ổng k ết ho ạt độ ng th ươ ng m ại biên gi ới t ỉnh Hà Giang giai đoạn 2007-2014, Hà Giang. 21. UBND t ỉnh Lai Châu (2014), Báo cáo t ổng k ết ho ạt độ ng th ươ ng m ại biên gi ới t ỉnh Lai Châu giai đoạn 2007-2014, Lai Châu. 22. UBND t ỉnh L ạng S ơn (2014), Báo cáo t ổng k ết ho ạt độ ng th ươ ng m ại biên gi ới t ỉnh L ạng S ơn giai đoạn 2007-2014, L ạng S ơn. 23. UBND t ỉnh Lào Cai (2014), Báo cáo t ổng k ết ho ạt độ ng th ươ ng m ại biên gi ới t ỉnh Lào Cai giai đoạn 2007-2014, Lào Cai. 24. UBND t ỉnh Qu ảng Ninh (2014), Báo cáo t ổng k ết ho ạt độ ng th ươ ng m ại biên gi ới t ỉnh Qu ảng Ninh giai đoạn 2007-2014, Qu ảng Ninh. 25. Vi ện Nghiên c ứu Th ươ ng m ại (2003), Một s ố gi ải pháp phát tri ển th ươ ng mại hàng hóa Vi ệt Nam – Trung Qu ốc qua biên gi ới trên b ộ th ời k ỳ đế n 2005 , Đề tài nghiên c ứu khoa h ọc c ấp B ộ, Mã s ố: 2001-78-053. 26. Vi ện Nghiên c ứu Th ươ ng m ại (2005), Gi ải pháp phát tri ển các d ịch v ụ h ỗ tr ợ nh ằm thu ận l ợi hóa th ươ ng m ại t ại các c ửa kh ẩu biên gi ới phía B ắc Vi ệt Nam , Đề tài nghiên c ứu khoa h ọc cấp B ộ, Mã s ố: 2004-78-018. 27. Vi ện Nghiên c ứu Th ươ ng m ại (2005), Gi ải pháp thúc đẩ y phát tri ển quan hệ th ươ ng m ại gi ữa Vi ệt Nam v ới hai t ỉnh Vân Nam và Qu ảng Tây (Trung Qu ốc) , Đề tài nghiên c ứu khoa h ọc c ấp B ộ, Mã s ố: 2004-78- 022. 28. Vụ Th ươ ng m ại mi ền núi – Bộ Công Th ươ ng (2010), Nghiên c ứu đề xu ất một s ố gi ải pháp nh ằm đẩ y m ạnh xu ất kh ẩu ti ểu ng ạch hàng hoá c ủa Vi ệt Nam sang Trung Qu ốc, Đề tài nghiên c ứu khoa h ọc c ấp B ộ, Mã s ố: 03.10.RD. 164 Ti ếng Anh 29. Anderson M., & Smith, S. (1999), “Do national borders really matter? Canada–US regional trade reconsidered”, Review of International Economics , 7(2), pp. 219–227. 30. Asian Development Bank (2011), “The Greater Mekong Subregion Economic Cooperation Program”, Strategic Framework 2012-2022 , Manila. 31. Bharawaj S. G., Varadarajan, P. R., & Fahy, J. (1993), “Sustainable competitive advantage in service industries: A conceptual model and research propositions”, Journal of Marketing , 57, pp. 83-89. 32. Bi Shihong (2010), Research on Border trade between China and Myanmar, Chiba Institute of Developing Economies, March. 33. Bi Shihong (2007), “The Border Trade between China and Vietnam after the Implementation of Simplification Clearance Procedures”, Super City China Business , (2). 34. Bobillo Alfredo M., Felix López-Iturriaga & Fernando Tejerina-Gaite (2010), “Firm performance and international diversification: The internal and external competitive advantages”, International Business Review, 19(2010), pp. 607-618. 35. Boedeker Just (2012), Cross-border trade and identity in the Afghan- Iranian border region , Subverting Borders, Pages 39-58. 36. Bonaccorsi A. (1992), “On the Relationship between firm size and export intensity”, Journal of International Business Study , 23, pp. 605-636. 37. Chryssochoidis George & Vasilis Theoharakis (2004), “Attainment of competitive advantage by the exporter-importer dyad: The role of export offering and importer objectives”, Journal of Business Research , 57(2004), pp. 329-337. 165 38. Guo Rongxing (2012), “3 – Cross-Border Regional Science”, Developments in Environmental Science , Volume 10 , Pages 77–119. 39. Holmes Thomas J. and John J. Stevens (2012), “Exports, borders, distance, and plant size”, Journal of International Economics , Volume 88, Issue 1, September 2012, Pages 91–103. 40. Kaleka Anna (2002), “Resources and capabilities driving competitive advantage in export markets: guidelines for industrial exporters”, Industrial Marketing Management , 31 (2002), pp. 273-283. 41. Kowalke Hartmut, Olaf Schmidt, Katja Lohse and Milan Je řábek (2010), “Cross-Border Relationships of Small and Medium-Sized Businesses”, Urban and Landscape Perspectives , 8(1), Pages 61-70. 42. Leonidas C. Leonidou, Thomas A. Fotiadis, Paul Christodoulides, Stavroula Spyropoulou, Constantine S. Katsikeas (2015), “Environmentally friendly export business strategy: Its determinants and effects on competitive advantage and performance”, International Business Review, G Model IBR-1185, No. of Pages 14. 43. Levinsson Claes and Ingvar Svanberg (2000), “Kazakhstan-China Border Trade thrives after Demarcation Treaty ”, Central Asia - Caucasus Analyst , Central Asia-Caucasus Institute, Washington DC., February. 44. Lew Yong Kyu, Rudolf R. Sinkovics (2013), “Crossing Borders and Industry Sectors: Behavioral Governance in Strategic Alliances and Product Innovation for Competitive Advantage”, Long Range Planning , Volume 46, Issues 1–2, Pages 13–38. 45. Li Ling-yee and Gabriel O. Ogunmokun (2001), “Effect of Export Financing Resources and Supply-Chain Skills on Export Competitive Advantages: Implications for Superior Export Performance”, Journal of World Business , 36(3), pp. 260-279. 166 46. Li Yifeng, B. John Oommen, Alioune Ngom, Luis Rueda (2015), “Pattern classification using a new border identification paradigm: The nearest border technique”, Neurocomputing , Volume 157, Pages 105–117. 47. Maskell Peter and Gunnar Törnqvist (1999), Building a Cross-Border Learning Region: Emergence of the North European Øresund Region , Copenhagen Business School Press, Copenhagen. 48. McCallum J. (1995), “National borders matter: Canada–US regional trade patterns”, The American Economic Review , 85(3), pp. 615–623. 49. Miguel Gastón Cedillo-Campos, Cuauhtémoc Sánchez-Ramírez, Sharada Vadali, Juan Carlos Villa, Mozart B.C. Menezes (2014), “Supply chain dynamics and the “cross-border effect”: The U.S.–Mexican border’s case”, Computers & Industrial Engineering , Volume 72 June 2014, Pages 261–273. 50. Mumme Stephen P. (2003), “Environmental politics and policy in U.S.- Mexican border studies: developments, achievements, and trends”, The Social Science Journal , Volume 40, Issue 4, Pages 593–606. 51. Navarro Antonio, Fernando Losada, Emilio Ruzo & José A. Díez (2010), “Implications of perceived competitive advantages, adaption of marketing tactics and export commitment on export performance”, Journal of World Business , 45(2010), pp. 49-58. 52. Nicholson Rekha Rao, Julie Salaber (2013), “The motives and performance of cross-border acquirers from emerging economies: Comparison between Chinese and Indian firms”, International Business Review , Volume 22, Issue 6, Pages 963–980. 53. Park JiYoung, Changhyun Kwon, Minsu Son (2014), “Economic implications of the Canada–U.S. border bridges: Applying a binational 167 local economic model for international freight movements”, Research in Transportation Business & Management , 11 (2014), pp. 123–133. 54. Raposo Mário L., João J.M. Ferreira, Cristina I. Fernandes (2014), “Local and cross-border SME cooperation: Effects on innovation and performance”, Revista Europea de Dirección y Economía de la Empresa , Volume 23, Issue 4, Pages 157–165. 55. Rosenblad Hilde A. K. (2009), Cross-border Trading , Handbook Utility Management, Part 4, Pages 385-400. 56. Teixeira Eduardo de Oliveira & William B. Werther Jr. (2013), “Resilience: Continuous renewal of competitive advantages”, Business Horizons , 56(2013), pp. 333-342. 57. Uchida Yuichiro & Paul Cook (2005), “The Transformation of Competitive Advantage in East Asia: An Analysis of Technological and Trade Specialization”, World Development , Vol. 33, No. 5, pp. 701-728. 58. Valenciano Jaime de Pablo, Miguel A. Giancinti, and Juan Uribe (2012), “Revealed Competitive Advantage and Competitiveness in Pear”, International Journal on Food System Dynamics , 3(1), pp. 1-10. 59. Walkenhorst P., & Dihel, N. C. (2006), “Trade impacts of increased border security concerns”, International Trade Journal , 20(1), pp. 1–31. 60. Weerawardena Jay & Felix T. Mavondo (2011), “Capabilities, innovation and competitive advantage”, Industrial Marketing Management , 40 (2011), pp. 1220-1223. 61. Wu Chung-Tong (1998), “Cross-border development in Europe and Asia”, GeoJournal , 44 (3), pp. 189-201. 168 PH Ụ L ỤC Ph ụ l ục 1 – Danh m ục c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt - Trung hi ện đang có xu ất kh ẩu hàng hóa c ủa th ươ ng nhân sang Trung Qu ốc Vi ệt Nam Trung Qu ốc Móng Cái 1. Qu ốc t ế Đông H ưng Ka Long 2. Lối m ở Phòng Thành Lục L ầm 3. Lối m ở Phòng Thành Qu ảng Ninh Vạn Gia 4. Lối m ở Phòng Thành Bắc Phong Sinh 5. Ph ụ Lý H ỏa Hoàng Mô 6. Ph ụ Động Trung Đồng V ăn 7. Lối m ở Phòng Thành Hữu Ngh ị 8. Qu ốc t ế Hữu Ngh ị Quan Đồng Đă ng 9. Đường s ắt Bằng T ường Qu ảng Tây Lạng S ơn Chi Ma 10. Ph ụ Ái Điểm Tân Thanh 11. Ph ụ Pò Chài Cốc Nam 12. Ph ụ Lũng Ngh ịu Tà Lùng 13. Chính Th ủy Kh ẩu Trà L ĩnh 14. Chính Long Bang Pò Peo 15. Ph ụ Nh ạc Vu Cao B ằng Bí Hà (H ạ Lang) 16. Ph ụ Khoa Giáp Nà L ạn 17. Lối m ở Bó C ục Lý V ạn 18. Ph ụ Th ạch Long 169 Vi ệt Nam Trung Qu ốc Thanh Th ủy 19. Qu ốc t ế Thiên B ảo Hà Giang Phó B ảng 20. Ph ụ Đổng Cán Xín M ần 21. Ph ụ Đô Long Lào Cai 22. Qu ốc t ế Hà Kh ẩu Lào Cai 23. Đường s ắt Hà Kh ẩu Vân Nam Lào Cai Bản V ược 24. Lối m ở Pả Sa Mường Kh ươ ng 25. Ph ụ Ki ều Đầ u Bản Phi ệt 26. Lối m ở Sơn Yêu Lai Châu Ma Lù Thàng 27. Chính Kim Th ủy Hà Ngu ồn: T ổng h ợp kh ảo sát của tác gi ả 170 Ph ụ l ục 2 – Mẫu phi ếu ph ỏng v ấn th ươ ng nhân Phi ếu s ố: Mã s ố:... Ngày:. Cửa kh ẩu: Tỉnh:.. A. GI ỚI THI ỆU Tôi là Nguy ễn V ăn H ội, hi ện là Nghiên c ứu sinh K32 Tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế qu ốc dân. Hi ện nay, tôi đang th ực hi ện nghiên c ứu “L ợi th ế c ạnh tranh c ủa Vi ệt Nam trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung”. M ục tiêu c ủa nghiên c ứu này là phân tích và đánh giá th ực tr ạng nh ằm đề xu ất các gi ải pháp nâng cao l ợi th ế c ạnh tranh của Vi ệt Nam trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung. Tôi mu ốn trò chuy ện v ới ông/bà về ho ạt độ ng xu ất kh ẩu hàng hóa c ủa công ty ông/bà qua các c ửa kh ẩu biên giới Vi ệt – Trung. Nh ững thông tin mà ông/bà cung c ấp cho tôi trong cu ộc nói chuy ện này (d ưới đây) s ẽ là tài li ệu quý giá giúp tôi đề xu ất các gi ải pháp nâng cao l ợi th ế c ạnh tranh c ủa Vi ệt Nam trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung. Tôi cam k ết nh ững thông tin chia s ẻ c ủa ông/bà ch ỉ nh ằm m ục đích ph ục v ụ cho vi ệc nghiên c ứu. Tôi xin đánh giá cao và c ảm ơn s ự h ợp tác c ủa ông/bà. B. NỘI DUNG PH ỎNG V ẤN I. THÔNG TIN CHUNG 1.1. Tên th ươ ng nhân: Địa ch ỉ: Năm thành l ập: 1.2. Lo ại hình [1] - DN nhà n ước có v ốn sở h ữu [2] - Công ty TNHH [3] - Công ty c ổ ph ần [4] - Công ty có v ốn đầ u t ư n ước ngoài [5] - Doanh nghi ệp t ư nhân [6] - Khác ho ặc h ộ kinh doanh 1.3. Lĩnh v ực ho ạt độ ng kinh doanh chính [1] - Sản xu ất hàng hóa [2] - Gia công, ch ế bi ến hàng hóa [3] - Xu ất kh ẩu hàng hóa [4] - Nh ập kh ẩu hàng hóa [5] - Dịch v ụ logistics c ửa kh ẩu [6] - Lĩnh v ực khác 171 1.4. Số lao độ ng (n ăm 2013 và 2014) [1] - Dưới 10 ng ười [2] - Từ 10 đế n 200 ng ười [3] - Từ 200 đế n 300 ng ười [4] - Trên 300 ng ười 1.5. Nghiên c ứu và phát tri ển Nghiên c ứu và phát tri ển hàng n ăm c ủa công ty [1] - Có [2] - Không Nghiên c ứu th ị tr ường Trung Qu ốc [1] – Tốt [2] – Ch ưa t ốt [3] – Không Nghiên c ứu ngu ồn hàng Vi ệt Nam [1] – Tốt [2] – Ch ưa t ốt [3] – Không Nghiên c ứu ngu ồn hàng th ế gi ới [1] – Tốt [2] – Ch ưa t ốt [3] – Không Phát tri ển ngu ồn nhân l ực [1] – Tốt [2] – Ch ưa t ốt [3] – Không 1.6. Đánh giá chung v ề ngu ồn l ực c ủa công ty Xin ông/bà cho điểm vào các m ục d ưới đây v ề ngu ồn l ực c ủa công ty, d ựa trên c ơ s ở so sánh v ới ngu ồn l ực chung c ủa các doanh nghi ệp khác, điểm t ừ th ấp (0 điểm) đế n cao (100 điểm). Cơ s ở v ật Quy mô Kinh Ngu ồn l ực Tài chính Nhân l ực ch ất ho ạt độ ng nghi ệm Điểm s ố II. THÔNG TIN KINH DOANH XU ẤT KH ẨU 2.1. Công ty đã xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung? [1] - Rồi [2] - Ch ưa Kinh nghi ệm xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung [1] - Dưới 3 n ăm [2] - Từ 3 n ăm đế n 5 n ăm [3] - Từ 5 n ăm đế n 10 n ăm [4] - Trên 10 n ăm Công ty đã xu ất kh ẩu hàng hóa qua lo ại hình c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung [1] - Qu ốc t ế + Song ph ươ ng [2] - Ph ụ + L ối m ở biên gi ới [3] - Tất c ả Công ty đã xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung [1] - Ch ỉ 1 t ỉnh [2] - Từ 2 t ỉnh tr ở lên 172 2.2. Ngu ồn hàng hóa xu ất kh ẩu của công ty [1] - Hàng hóa c ủa Vi ệt Nam [2] - Hàng hóa c ủa n ước ngoài [3] - Cả hai Hàng hóa c ủa Vi ệt Nam [1] - Công ty s ản xu ất – ch ế bi ến [2] - Công ty gia công [3] - Thu mua t ại khu v ực c ửa kh ẩu [4] - Thu mua t ại vùng s ản xu ất [5] - Mua c ủa công ty khác [6] - Ủy thác xu ất kh ẩu cho công ty khác Hàng hóa c ủa n ước ngoài [1] - Mua v ề và gia công [2] - Dịch v ụ gia công cho n ước ngoài [3] - Đại lý cho n ước ngoài [4] - Mua t ừ n ước ngoài [5] - Mua t ại c ảng bi ển, c ửa kh ẩu khác [6] - Ủy thác xu ất kh ẩu cho công ty khác 2.3. Thông tin hàng hóa xu ất kh ẩu c ủa công ty Hình th ức hàng hóa [1] – Đóng công-ten-nơ [2] - Hàng r ời Lo ại hình hàng hóa [1] - Nguyên li ệu, t ươ i s ống [2] - Đã qua ch ế bi ến, gia công Bao bì s ản ph ẩm [1] - Có [2] - Không có Nhãn hi ệu s ản ph ẩm [1] - Có [2] - Không có 2.4. Th ươ ng hi ệu hàng hóa xu ất kh ẩu [1] - Không có [2] - Của Công ty [3] - Doanh nghi ệp trong n ước [4] - Doanh nghi ệp n ước ngoài 2.5. Công ty có th ường xuyên tham gia các h ội ch ợ và ho ạt độ ng giao th ươ ng doanh nghi ệp không? [1] - Trong n ước [2] - Vi ệt - Trung [3] - Trung Qu ốc [4] - Khác [5] - Không 2.6. Công ty có tham gia vào các hi ệp h ội không? [1] - Có – Tên Hi ệp h ội .. [2] - Không 2.7. Công ty có được h ưởng chính sách h ỗ tr ợ không? [1] - Có – Tên chính sách [2] - Không 173 2.8. Đối tác nh ập kh ẩu hàng hóa của công ty [1] - Công ty t ại vùng biên gi ới [2] - Công ty khác c ủa Vân Nam và Qu ảng Tây [3] - Liên doanh c ủa công ty [4] - Công ty t ừ các t ỉnh khác c ủa Trung Qu ốc Công ty có b ạn hàng truy ền th ống nh ập kh ẩu hàng hóa không [1] - Có t ừ 02 tr ở lên đối tác tin t ưởng [2] - Có 01 đối tác r ất tin t ưởng [3] - Có nh ưng đang thi ết l ập lòng tin [4] - Ch ỉ xu ất cho đố i tác thông th ường 2.9. Ph ương th ức giao – nh ận hàng hóa xu ất kh ẩu [1] - Khu v ực c ửa kh ẩu phía Vi ệt Nam [2] - Khu v ực c ửa kh ẩu phía Trung Qu ốc [3] - Trong n ội đị a Vi ệt Nam [4] - Trong n ội đị a Trung Qu ốc [5] - Vùng phân định biên gi ới [6] - Khác 2.10. Vận chuy ển hàng hóa đến khu v ực c ửa kh ẩu phía Vi ệt Nam [1] - Xe ô-tô t ải c ủa công ty [2] - Thuê v ận chuy ển 2.11. Vận chuy ển hàng hóa qua biên gi ới [1] - Bằng ô-tô t ải [2] - Bằng ô-tô nh ỏ [3] - Xe kéo tay [4] - Bằng xu ồng [5] - Chuy ển xe [6] - Khuân vác 2.12. Cách nh ận bi ết giá xu ất kh ẩu [1] - Qua đối tác [2] - Qua Internet [3] - Qua đài, báo, tivi [4] - Khác Đánh giá c ủa ông/bà v ề giá xu ất kh ẩu hàng hóa c ủa công ty [1] - Tối ưu [2] - Hợp lý [3] - Còn th ấp 2.13. Đánh giá c ủa ông/bà v ề chính sách c ủa Vi ệt Nam [1] - Hay thay đổi [2] - Ổn đị nh [3] - Rất ổn định 2.14. Hi ểu bi ết c ủa ông/bà v ề chính sách c ủa Trung Qu ốc [1] - Hay thay đổi [2] - Ổn đị nh [3] - Rất ổn đị nh 2.15. Đánh giá c ủa ông/bà v ề th ủ t ục xu ất kh ẩu t ại c ửa kh ẩu Vi ệt Nam [1] - Đơ n gi ả, g ọn nh ẹ [2] - Ch ấp nh ận được [3] - Rườm rà, ph ức t ạp 174 Đánh giá v ề thời gian làm th ủ t ục xu ất kh ẩu bên phía c ửa kh ẩu Vi ệt Nam [1] - Nhanh [2] - Tạm được [3] - Ch ậm Chi phí không chính th ức để làm th ủ t ục c ửa kh ẩu bên phía Vi ệt Nam [1] - Không có [2] - Ch ấp nh ận được [3] - Rất cao 2.16. Hi ểu bi ết c ủa ông/bà v ề th ủ t ục nh ập kh ẩu t ại cửa kh ẩu Trung Qu ốc [1] - Đơ n gi ả, g ọn nh ẹ [2] - Ch ấp nh ận được [3] - Rườm rà, ph ức t ạp Hi ểu bi ết v ề th ời gian làm th ủ t ục nh ập kh ẩu phía c ửa kh ẩu Trung Qu ốc [1] - Nhanh [2] - Tạm được [3] - Ch ậm Hi ểu bi ết v ề chi phí không chính th ức để làm th ủ t ục c ửa kh ẩu Trung Qu ốc [1] - Không có [2] - Ch ấp nh ận được [3] - Rất cao 2.17. Chi phí d ịch v ụ h ỗ tr ợ th ươ ng m ại t ại c ửa kh ẩu Vi ệt Nam Dịch v ụ kho, bãi, b ảo qu ản hàng hóa [1] - Th ấp [2] - Hợp lý [3] - Cao Dịch v ụ v ận chuy ển, giao nh ận [1] - Th ấp [2] - Hợp lý [3] - Cao Dịch v ụ gia công, đóng gói, bao bì [1] - Th ấp [2] - Hợp lý [3] - Cao Dịch v ụ lao độ ng, b ốc d ỡ hàng hóa [1] - Th ấp [2] - Hợp lý [3] - Cao Dịch v ụ thanh toán, thu đổ i ngo ại t ệ [1] - Th ấp [2] - Hợp lý [3] - Cao Dịch v ụ h ỗ tr ợ th ực hi ện th ủ t ục hành chính [1] - Th ấp [2] - Hợp lý [3] - Cao 2.18. Hi ểu bi ết chi phí d ịch v ụ h ỗ tr ợ th ươ ng m ại t ại c ửa kh ẩu Trung Qu ốc Dịch v ụ kho, bãi, b ảo qu ản hàng hóa [1] - Th ấp [2] - Hợp lý [3] - Cao Dịch v ụ v ận chuy ển, giao nh ận [1] - Th ấp [2] - Hợp lý [3] - Cao Dịch v ụ gia công, đóng gói, bao bì [1] - Th ấp [2] - Hợp lý [3] - Cao Dịch v ụ lao độ ng, b ốc d ỡ hàng hóa [1] - Th ấp [2] - Hợp lý [3] - Cao Dịch v ụ thanh toán, thu đổ i ngo ại t ệ [1] - Th ấp [2] - Hợp lý [3] - Cao Dịch v ụ h ỗ tr ợ th ực hi ện th ủ t ục hành chính [1] - Th ấp [2] - Hợp lý [3] - Cao 175 2.19. Th ủ t ục hoàn thu ế xu ất kh ẩu hàng hóa? [1] - Nhanh [2] - Tạm được [3] - Ch ậm 2.20. Hàng hóa xu ất kh ẩu c ủa công ty có b ị tr ả l ại không? [1] - Không [2] - Hi ếm khi [3] - Th ỉnh tho ảng [4] - Th ường xuyên Lý do b ị tr ả l ại [1] - Không tuân th ủ h ợp đồng [2] - Ch ất l ượng không đả m b ảo [3] - Lý do khác III. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TR ỌNG VÀ NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG ĐẾ N L ỢI TH Ế C ẠNH TRANH C ỦA VI ỆT NAM 3.1. Đánh giá mức độ quan tr ọng lợi th ế c ạnh tranh c ủa Vi ệt Nam trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung Nh ằm đánh giá m ức độ quan tr ọng l ợi th ế c ạnh tranh c ủa Vi ệt Nam trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung, xin Ông/Bà đánh d ấu cho điểm vào các mục trong b ảng d ưới đây. M ức độ quan tr ọng c ủa được mô t ả theo 5 m ức: 1 (Không quan tr ọng); 2 (Ít quan tr ọng); 3 (Khá quan tr ọng); 4 (Quan tr ọng); và 5 (R ất quan tr ọng). STT Lợi th ế c ạnh tranh Mức độ quan tr ọng 1. Cửa ngõ tr ực ti ếp vào th ị tr ường Trung Qu ốc 1 2 3 4 5 2. Cầu n ối tuy ến đường ng ắn nh ất đế n các vùng Trung Qu ốc 1 2 3 4 5 3. Thu ế, phí, l ệ phí nh ập kh ẩu c ủa Trung Qu ốc 1 2 3 4 5 4. Th ươ ng nhân xu ất kh ẩu qua các c ửa kh ẩu Vi ệt - Trung 1 2 3 4 5 5. Hàng hóa xu ất kh ẩu qua các c ửa kh ẩu Vi ệt - Trung 1 2 3 4 5 6. Thanh toán trong ho ạt độ ng xu ất kh ẩu hàng hóa 1 2 3 4 5 7. Lo ại hình c ửa kh ẩu cho xu ất kh ẩu hàng hóa 1 2 3 4 5 3.2. Đánh giá nhân t ố ảnh h ưởng đế n l ợi th ế c ạnh tranh c ủa Vi ệt Nam trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung Nh ằm đánh giá nhân t ố ảnh h ưởng đế n l ợi th ế c ạnh tranh c ủa Vi ệt Nam trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung, xin ông/bà đánh d ấu cho điểm vào các m ục trong b ảng d ưới đây. M ức độ ảnh h ưởng c ủa các nhân t ố được mô t ả theo 5 m ức: - 2 (R ất b ất l ợi); -1 (B ất l ợi); 0 (Không ảnh h ưởng); +1 (Thu ận l ợi); và +2 (R ất thu ận l ợi). 176 STT Nhân t ố ảnh h ưởng đế n l ợi th ế c ạnh tranh Mức độ ảnh h ưởng 1. Điều ki ện l ợi th ế v ề c ửa kh ẩu Vi ệt - Trung -2 -1 0 +1 +2 2. Nhu c ầu c ủa th ị tr ường Trung Qu ốc -2 -1 0 +1 +2 3. Dịch v ụ h ỗ tr ợ th ươ ng m ại t ại c ửa kh ẩu -2 -1 0 +1 +2 4. Môi tr ường c ạnh tranh c ủa th ươ ng nhân -2 -1 0 +1 +2 5. Qu ản lý và điều hành c ủa Vi ệt Nam -2 -1 0 +1 +2 6. Chính sách c ủa Trung Qu ốc -2 -1 0 +1 +2 3.3. Công ty đã và đang làm gì để t ạo l ập và nâng cao l ợi th ế c ạnh tranh trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung [1] - Nghiên c ứu th ị tr ường TQ [2] - Nghiên c ứu chính sách TQ [3] - Nghiên c ứu c ửa kh ẩu Vi ệt - Trung [4] - Liên k ết v ới doanh nghi ệp TQ [5] - Nghiên c ứu ngu ồn hàng trong n ước [6] - Liên k ết doanh nghi ệp trong n ước [7] - Nghiên c ứu ngu ồn hàng n ước ngoài [8] - Liên kết doanh nghi ệp n ước ngoài [9] - Nghiên c ứu chính sách Vi ệt Nam [10] - Đầu t ư c ơ s ở v ật ch ất [11] - Đào t ạo nhân l ực [12] - Đổi m ới qu ản lý, công ngh ệ [13] - Xây d ựng chi ến l ược c ạnh tranh [14] - Xây d ựng, qu ảng bá th ươ ng hi ệu [15] - Tìm hi ểu đố i th ủ cạnh tranh [16] - Không rõ / ch ưa làm gì C. KẾT THÚC Ông/bà đã cung c ấp cho tôi nhi ều thông tin quý giá và r ất có ích cho vi ệc đề xu ất các gi ải pháp nâng cao l ợi th ế c ạnh tranh c ủa Vi ệt Nam trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các cửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung. Ông/bà có mu ốn trao đổ i và h ỏi thêm v ấn đề gì không? Cám ơn s ự h ợp tác c ủa ông/bà./. 177 Phụ l ục 3 – Danh m ục các ch ủ đề liên quan đến xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung để nói chuy ện, trao đổ i 1. Công tác qu ản lý xu ất nh ập kh ẩu c ủa các l ực l ượng ch ức n ăng và h ạ t ầng k ỹ thu ật ph ục v ụ cho ho ạt độ ng xu ất nh ập kh ẩu t ại c ửa kh ẩu. 2. Điều ki ện thu ận l ợi về c ửa kh ẩu qu ốc t ế, song ph ươ ng, c ửa kh ẩu ph ụ, l ối m ở biên gi ới. 3. Tuy ến đường v ận chuy ển hàng hóa, k ết n ối h ạ t ầng giao thông đế n c ửa kh ẩu. 4. Th ị tr ường khu v ực biên gi ới và th ị tr ường Trung Qu ốc. 5. Tr ị giá và kh ối l ượng hàng hóa xu ất kh ẩu (phía Vi ệt Nam) và nh ập kh ẩu (phía Trung Qu ốc). 6. Mặt hàng xu ất kh ẩu (phía Vi ệt Nam) và nh ập kh ẩu (phía Trung Qu ốc). 7. Đánh giá nh ững thu ận l ợi, c ơ h ội và k ết qu ả đạ t được. 8. Đánh giá nh ững khó kh ăn, thách th ức và nh ững v ấn đề c ần gi ải quy ết. 9. Thu ế, phí và l ệ phí c ủa Trung Qu ốc. 10. Th ủ t ục xu ất kh ẩu hàng hóa bên phía c ửa kh ẩu Vi ệt Nam. 11. Th ủ t ục nh ập kh ẩu hàng hóa bên phía c ửa kh ẩu Trung Qu ốc. 12. Th ươ ng nhân tham gia ho ạt độ ng t ại các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung. 13. Đồng ti ền thanh toán, ph ươ ng th ức và d ịch v ụ thanh toán. 14. Th ủ t ục hành chính t ại c ửa kh ẩu. 15. Dịch v ụ giao nh ận, v ận t ải, b ốc d ỡ hàng hóa t ại c ửa kh ẩu. 16. Chi phí cho d ịch v ụ logistics t ại c ửa kh ẩu. 17. Thông tin v ề th ương nhân, th ị tr ường, hàng hóa và các thông tin khác. 18. Chính sách khuy ến khích xu ất kh ẩu của Vi ệt Nam qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt – Trung. 178 Ph ụ l ục 4 – Một s ố v ăn b ản tác độ ng đế n l ợi th ế c ạnh tranh trong xu ất kh ẩu hàng hóa qua các c ửa kh ẩu biên gi ới Vi ệt - Trung Ngày Văn b ản Cơ quan ban hành 21/11/2014 Ngh ị đị nh s ố 112/2014/N Đ-CP Chính ph ủ 30/6/2014 Thông t ư s ố 22/2014/TT-BCT Bộ Công Th ươ ng 11/3/2014 Quy ết đị nh s ố 20/2014/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 12/11/2013 Ngh ị đị nh s ố 164/2013/N Đ-CP Chính ph ủ 25/7/2013 Quy ết đị nh s ố 45/2013/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 15/11/2010 Quy ết đị nh s ố 72/2010/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 23/12/2009 Quy ết đị nh s ố 139/2009/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 26/11/2009 Quy ết đị nh s ố 136/2009/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 03/6/2009 Thông t ư s ố 13/2009/TT-BCT Bộ Công Th ươ ng 02/3/2009 Quy ết đị nh s ố 33/2009/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 14/10/2008 Quy ết đị nh s ố 138/2008/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 26/3/2008 Quy ết đị nh s ố 44/2008/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 14/3/2008 Ngh ị đị nh s ố 29/2008/N Đ-CP Chính phủ Thông t ư Liên t ịch s ố 01/2008/TTLT-BCT- 31/01/2008 Liên B ộ, ngành BTC- BGTVT-BNN&PTNT-BYT-NHNN 07/11/2006 Quy ết đị nh s ố 254/2006/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 31/10/2005 Quy ết đị nh s ố 273/2005/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ Thông t ư liên t ịch s ố 05/2004/TTLT-BTM- 17/8/2004 Liên B ộ, ngành BTC-BGTVT-BNN&PTNT-BYT-BTS-NHNN 24/11/2003 Quy ết đị nh s ố 252/2003/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 13/09/2002 Quy ết đị nh s ố 115/2002/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 26/6/2002 Quy ết đị nh s ố 83/2002/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 07/12/2001 Quy ết đị nh s ố 187/2001/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 06/12/2001 Quy ết đị nh s ố 185/2001/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 21/11/2001 Quy ết đị nh s ố 184/2001/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 19/4/2001 Quy ết đị nh s ố 53/2001/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 06/4/1998 Quy ết đị nh s ố 103/1998/Q Đ-TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 11/9/1997 Quy ết đị nh s ố 748/TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 18/9/1996 Quy ết đị nh s ố 675/TTg Th ủ t ướng Chính ph ủ 179 Ph ụ l ục 5 – Danh sách ng ười Trung Qu ốc phỏng v ấn không c ấu trúc (trao đổi, nói chuy ện) 1. Ông L ưu Th ế Ân – Phó Th ị tr ưởng Chính ph ủ nhân dân Bách S ắc 2. Bà Lý Ba – Phó Tr ưởng phòng V ịnh B ắc B ộ, S ở Th ươ ng m ại Qu ảng Tây 3. Ông Phùng Ba – Phó Th ị tr ưởng B ằng T ường 4. Ông Tr ươ ng Xán Bang – Tr ợ lý Vi ện tr ưởng h ọc Vi ện H ồng Hà 5. Ông Vy B ằng – Chánh V ăn phòng Tr ạm Ki ểm tra Biên phòng L ũng Ngh ịu 6. Ông Long Định Bân – Phó Ch ủ t ịch Châu V ăn S ơn 7. Ông Lý Trí Bân – Phòng Khu khai thác, S ở Th ươ ng m ại t ỉnh Vân Nam 8. Ông Nông H ọc Ch ươ ng – Cục tr ưởng C ục Th ươ ng m ại B ằng T ường 9. Ông Tri ều C ươ ng – Phó Huy ện tr ưởng huy ện Hà Kh ẩu 10. Ông Lý Bích C ường – Phó Tr ưởng phòng Qu ản lý Ch ợ biên gi ới B ằng T ường 11. Ông Lý Hoa C ường – Phó Chánh V ăn phòng Chính quy ền B ằng T ường 12. Ông Nông Phân C ường – Phó C ục tr ưởng C ục Tài chính B ằng T ường 13. Ông Hoàng V ỹ Dân – Cục tr ưởng C ục Giao thông B ằng T ường 14. Ông L ục D ũng – Phó Ch ủ nhi ệm Ủy ban c ải cách phát tri ển thành ph ố Bách S ắc 15. Ông Nông Tri ều D ũng – Phó Tr ưởng ban Qu ản lý Khu M ở c ửa B ằng T ường 16. Ông Phùng H ải D ươ ng – Phó Châu tr ưởng Châu H ồng Hà 17. Ông L ưu D ươ ng – Bí th ư huy ện Ma Ly Pho 18. Ông V ươ ng Quang H ải – Cục tr ưởng C ục Th ươ ng m ại Châu Văn S ơn 19. Bà Mã Hân – Phó Tr ưởng phòng th ươ ng m ại n ước ngoài, S ở Th ươ ng m ại Qu ảng Tây 20. Ông Mã K ế Hi ến – Phó Giám đốc S ở Th ươ ng m ại Qu ảng Tây 21. Bà Tr ươ ng Đình Hoa – Phó Ban Ngo ại v ụ và Ki ều v ụ Châu H ồng Hà 22. Bà Ph ổ V ĩnh H ồng – Phó Giám đốc Ủy ban C ải cách phát tri ển Châu H ồng Hà 23. Ông D ươ ng Thi ệu Huy – Cục tr ưởng C ục Th ươ ng m ại thành ph ố Bách S ắc 24. Bà Đặng Hy - Phó Tr ưởng phòng Đông Nam Á, S ở Th ươ ng m ại Qu ảng Tây 25. Ông Đường Chính Khoa – Phó Chánh V ăn phòng Châu V ăn S ơn 26. Bà Lý Khi ết – Tổng th ư ký Châu V ăn S ơn 27. Ông Thi ền H ải Kiên – Tổng Giám đố c Công ty Đầ u t ư Xây d ựng B ằng T ường 28. Ông Lý Ki ện – Đại Độ i tr ưởng Độ i C ảnh sát Giao thông B ằng T ường 29. Ông Tr ần M ễ Ki ệt – Cục tr ưởng C ục Th ươ ng m ại Châu H ồng Hà. 30. Ông N ạp Ki ệt – Bí th ư Châu V ăn S ơn 31. Ông L ưu K ỳ Lâm – Phó Bí th ư Châu ủy Châu Hồng Hà 32. Bà D ươ ng H ồng Linh – Phó Chánh V ăn phòng Ban Ngo ại s ự Ki ều v ụ V ăn S ơn 33. Ông Đàm Ng ọc L ợi – Phó tr ạm tr ưởng Tr ạm Ki ểm tra Biên phòng Pò Chài 34. Ông Lý Ki ến L ươ ng – Phó Tr ưởng phòng Đông Nam Á, S ở Th ươ ng m ại Qu ảng Tây 35. Ông Ma Quang Ngôn – Phó Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng B ằng T ường 36. Bà M ạc Hi ến Phân – Tr ưởng phòng Ngo ại v ụ và Ki ều v ụ B ằng T ường 37. Ông Thúc Đồng Phú – Bí th ư huy ện Phú Ninh 38. Ông Dươ ng Hoa Phú – Phó C ục tr ưởng C ục Giao thông v ận t ải thành ph ố Bách S ắc 39. Ông Đỗ Tu ấn Quân – Phó Giám đốc S ở Th ươ ng m ại Vân Nam 40. Ông Ph ổ B ảo Quý – Phó Giám đốc Ủy ban Công nghi ệp và Thông tin hóa Châu H ồng Hà 41. Ông Lô Nghi ệp Thanh – Phó Th ị tr ưởng B ằng T ường 42. Ông Châu V ỹ Thành – Phó Tr ưởng Ban Qu ản lý Khu Công nghi ệp Nam S ơn 43. Ông Hoàng H ải Th ắng – Phó Quan tr ưởng H ải quan B ằng T ường 44. Bà Lý Á Thuy ền – Tr ợ lý Ch ủ t ịch Châu V ăn S ơn 45. Ông Vu Khánh Tiên – Bí Th ư Ủy ban Công nghi ệp và Thông tin thành ph ố Bách S ắc 46. Ông Hoàng Ph ồn Tinh, Phó C ục tr ưởng Ki ểm nghi ệm Ki ểm d ịch B ằng T ường 47. Ông L ưu Th ế T ư – Phó Th ị tr ưởng Chính ph ủ nhân dân thành phố Bách S ắc 48. Ông Linh Đạt T ươ ng – Phó C ục tr ưởng C ục Nông nghi ệp thành ph ố Bách S ắc 49. Ông V ươ ng H ọc T ường – Ch ủ nhi ệm Ban Qu ản lý Khu Ma Li Pho 50. Ông D ươ ng Thi ệu T ường – Chánh V ăn phòng Ban Ngo ại s ự Ki ều v ụ V ăn S ơn 51. Ông Lục B ảo Ức – Phó Huy ện tr ưởng th ường v ụ, Huy ện ủy T ịnh Tây 52. Ông Lý Hi ến V ăn – Bí th ư huy ện Mã Quan 53. Ông Đàm Ki ến V ăn – Tr ưởng phòng Qu ản lý c ửa kh ẩu 54. Bà Tăng Vân – Phó Bí th ư Ủy ban công tác phát tri ển m ở r ộng vùng biên gi ới 55. Ông Th ươ ng Tri ều Vân – Phó C ục tr ưởng C ục du l ịch thành ph ố Bách S ắc 56. Ông Lý Ki ện Vinh – Phó Th ư ký tr ưởng Chính ph ủ nhân dân Bách S ắc 57. Ông Tr ần Xuân V ũ – Phó Th ư ký tr ưởng Chính quy ền Nhân dân Châu H ồng Hà 58. Ông Tr ần Xuy ến – Phó Ch ủ nhi ệm Ban Ki ều ngo ại v ụ thành ph ố Bách S ắc 59. Bà D ươ ng Y ến – Tr ưởng phòng Phòng khai thác, S ở Th ươ ng m ại tỉnh Vân Nam 180 Ph ụ l ục 6 – Một s ố th ươ ng nhân đã ph ỏng v ấn, trao đổ i, nói chuy ện STT Th ươ ng nhân Tr ụ s ở chính 1. Cty CP TM Á Châu Lạng S ơn 2. Công ty TNHH KDTM Tổng h ợp A&Q Lạng S ơn 3. Cty CP An Cát L ợi Hà N ội 4. Công ty TNHH An Khang Lạng S ơn 5. Công ty TNHH thươ ng m ại Qu ốc t ế Anh Quân Hà N ội 6. Công Ty TNHH TBCN&TM Bảo Minh Hải Phòng 7. Cty TNHH B ắc Vươ ng Lào Cai 8. Cty Thu ốc lá B ến Tre Bến Tre 9. Công Ty C ổ Ph ần TM&DV Bích Th ị Hà N ội 10. Công ty DV-CN &TL Bình D ươ ng Bình D ươ ng 11. Cty CP KS và CN Cao B ằng Cao B ằng 12. Cty CP KS và CN Chi ến Công Tuyên Quang 13. Cty TNHH IMPERIAL VINA Đà N ẵng Đà N ẵng 14. Cty TNHH Đông H ải Lào Cai 15. Cty TNHH TM Đông Vi ệt Hà N ội 16. Công ty CP TM-DV Đồng Tâm Hà N ội 17. Cty CP DL&TM ENTITY Qu ảng Ninh 18. Cty CP XNK Hà Anh Hà N ội 19. Công ty TNHH TM Qu ốc Tế Hà Anh Hà N ội 20. Cty INTIMEX Hà Nội Hà N ội 21. Cty TNHH ĐTSX XNK Hà N ội Hà N ội 22. Công Ty TNHH KDTM Tổng H ợp Hà Thành Hà N ội 23. Cty TNHH TM H ải Đă ng Lào Cai 24. Cty TNHH TM Hoa L ợi Lào Cai 25. Cty TNHH Hoa Phong Lào Cai 26. Công Ty C ổ Ph ần Xu ất Nh ập Kh ẩu Hoà L ợi Lạng S ơn 27. Công ty C ổ ph ần Hoà Vi ệt Đồng Nai 28. Cty TNHH TM Hoàng Long Lào Cai 29. Cty TNHH H ồng Đứ c Lạng S ơn 30. Cty TNHH PT H ồng L ợi Qu ảng Ninh 31. Cty CP TM H ồng Phát Lào Cai 32. Cty TNHH H ưng Phát Lào Cai 33. Cty TNHH MTV TM H ưng Th ịnh Phú Th ọ 34. Cty TNHH TM H ưng Tín Lào Cai 35. Công ty CP XNK H ưng Yên Hưng Yên 36. Cty TNHH Khánh Minh Lào Cai 37. Tổng Công ty Khánh Vi ệt Khánh Hòa 38. Cty LS460 Hà Giang 39. Cty TNHH MTV XNK TM M ạnh Tu ấn Hà Giang 40. Công ty TNHH Minh Liên Hà N ội 41. Cty TNHH TM Minh Tú Lào Cai 42. Cty CP VT M ỏ địa ch ất Hà N ội 181 43. Cty TNHH TM QC&XNK Nam Á Hà N ội 44. Cty CP Ngân S ơn Bắc Ninh 45. Cty TNHH TM T ổng h ợp Ngh ĩa Anh Lào Cai 46. Công ty TNHH Ng ọc Di ệp Lạng S ơn 47. Công Ty TNHH MTV Nguy ễn Hoàng Gia Khánh Lạng S ơn 48. Công Ty TNHH ĐT & TM Phát T ường Hải Phòng 49. Cty TNHH XD&TM Phú Xuân Hà N ội 50. Công ty TNHH TM&DV Quy ết Th ắng Hà N ội 51. Cty TNHH TM Quy ền Phát Lào Cai 52. Cty TNHH Qu ỳnh Anh Lào Cai 53. Cty TNHH TM Tam S ơn Lào Cai 54. Cty TNHH máy tính Tân An Th ịnh Hải Phòng 55. Cty TNHH Thái D ươ ng Vĩnh Phúc 56. Cty TNHH TM Thái Hoàng Lào Cai 57. Công ty Thu ốc lá Thanh Hoá Thanh Hóa 58. Cty TNHH XNK Thành Công Lào Cai 59. Cty TNHH MTV DV&TM Thiên Phúc Thái Nguyên 60. Công Ty TNHH MTV Th ịnh V ượng Lạng S ơn 61. Cty TNHH TM Thu Công Cao B ằng 62. Cty TNHH MTV Ti ến L ộc Lào Cai 63. Cty TNHH MTV Tr ường Hải Lào Cai 64. Cty CP T ứ Đỉ nh Lào Cai 65. Công ty TNHH TM Tu ấn Anh Lào Cai 66. Công ty TNHH MTV KDTM Tùng D ươ ng Lạng S ơn 67. Cty TNHH TM Tuy ết H ươ ng Hà N ội 68. Cty TNHH V ăn Minh Hà N ội 69. Cty TNHH TM&HC Vi ệt H ồng Hà N ội 70. Cty TNHH TM&SX Vi ệt Thái Hà N ội 71. Cty Than c ốc và KS Vi ệt Trung Cao B ằng 72. Cty TNHH Liên doanh Thu ốc lá Vinasa Cần Th ơ 73. Cty TNHH MTV V ũ Phong Lào Cai 74. Công Ty TNHH Xuân C ươ ng Lạng S ơn 75. Công Ty TNHH Kinh Doanh Và D ịch V ụ XNK Hà N ội 76. Cty TNHH TM 2-10 Hà N ội 182 Ph ụ l ục 7 – Một s ố th ươ ng nhân Trung Qu ốc đã phỏng v ấn, nói chuy ện STT Th ươ ng nhân 1. Công ty HH XNK Ki ều Th ạnh, Qu ảng Tây, Trung Qu ốc 2. Công ty HH M ậu D ịch XNK B ảo Lai, Qu ảng Tây, Trung Qu ốc 3. Công ty HH M ậu D ịch Tám Đạ t, Qu ảng Tây, Trung Qu ốc 4. An Cheng Import&Export Trading Co., Ltd. 5. Pingxiang Qiankun Trading Co., Ltd. 6. Pingxiang Xinquan Trading Co., Ltd. 7. Jingxi County Hension Trade Co., Ltd. 8. Pingxiang Huahai Trading Co., Ltd. 9. Pingxiang Huarui Imp. & Exp. Trading Co., Ltd. 10. Guangxi Pingxiang City Huo Yue Imp.&Exp. TRADE Co., Ltd. 11. Guangxi Pingxiang Youhao Imp& Exp Co., Ltd. 12. Jingxi County Yuanhong Trade Co., Ltd. 13. Pingxiang Guangda Trade Co., Ltd. 14. Pingxiang City Guozheng Trade Imp&Exp.Co., Ltd. 15. Pingxiang Xinanyan Trade Co., Ltd. 16. Pingxiang Tianhui Trade Co., Ltd. 17. Jingxi County Tianxiang Trading Co., Ltd. 18. Jingxi County Yuanhong Trade Co., Ltd. 19. Guangxi Pingxiang Changfeng Import & Export Trade Co., Ltd. 20. Pingxiang Wangda Import & Export Trade Co., Ltd. 21. Guangxi Pingxiang FENGXIN Trade Co., Ltd. 22. Jingxi County Tianyuan Trade Co., Ltd. 23. Guangxi Pingxiang Shunyi Import and Export Trading Co., Ltd. 24. Pingxiang Wanli Trade Co., Ltd. 25. Guangxi Yinju Imp. & Exp. Co., Ltd. 26. Jingxi County Kangxunyuan Trade Co., Ltd. 27. Guangxi Jiacheng Trading Co., Ltd. 28. Pingxiang City Yinlian Trade Co., Ltd. 29. Pingxiang Yinding Trade Co., Ltd. 30. Napo County Zhonghui Trade Limited Liability Company 31. Guangxi Pingxiang Baolai Imp.&Exp. Trade Co., Ltd. 32. Pingxiang Deyi Li Trading Co., Ltd. 33. Jingxi County Yaolin Trading Co., Ltd. 34. Guangxi Pingxiang Modern Science & Trade Co., Ltd. 35. Fangchenggang City Huajun Trading Co., Ltd. 36. Guangxi Pingxiang City Huo Yue Imp.&Exp. Trade Co., Ltd. 37. Pingxiang Hengxing Trade Co., Ltd. 38. Debao Hongquan Trading Co., Ltd. 39. Pingxiang Huixin Trade Co., Ltd. 40. Pingxiang Qiyuan Trading Co., Ltd. 41. Jingxi County Yida Trade Co., Ltd. 42. Guangxi Fangchenggang City Runkang Trading Co., Ltd. 43. Jingxi County Yihekang Trading Co., Ltd.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_loi_the_canh_tranh_cua_viet_nam_trong_xuat_khau_hang.pdf
  • pdfLA_NguyenVanHoi_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenVanHoi_TT.pdf
  • docNguyenVanHoi_E.doc
  • docNguyenVanHoi_V.doc