Từ các kết luận nghiên cứu về phong cách sống, giai đoạn phát triển gia đình
tại chương 4 và chương 3, tác gỉa luận án đã đề xuất các giải phát và khuyến nghị với
các doanh nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước về phân khúc nhà ở chung cư tại khu vực
đô thị Thành phố Hà Nội nói riêng và tại hầu hết các tỉnh thành phố trên cả nước về
hoạt động mua, lựa chọn căn hộ chung cư để ở.
Tác gỉa cho rằng trong thời gian tới cần có giải pháp phù hợp trong việc thống
kê, tổng hợp số liệu hàng năm và thường niên phân tích số liệu về giai đoạn phát triển
gia đình và sự di chuyển về nhà ở để có cơ sở thực tế để tạo điều kiện cho các công
trình nghiên cứu sau này.
Tác gỉa đề xuất xây dựng hệ thống bộ chỉ số về tiêu chí lựa chọn căn hộ chung
cư để ở. Đồng thời xây dựng bộ tiêu chí về phong cách sống trong lựa chọn căn hộ để
ở để có thể xác định phong cách sống và tiêu chí lựa chọn căn hộ chung cư để ở một
cách đầy dủ hơn và quy mô điều tra rộng hơn thúc đẩy các quyết định đầu tư về nhà ở
sát với thực tế của sự phát triển kinh tế và dân cư.
Trong nghiên cứu này, tác giả cũng đã đề nghị một số giải pháp nhằm phát huy
hệ thống cơ sở lý thuyết về phong cách sống, chuẩn hoá thang đo phong cách sống
trong nghiên cứu mua căn hộ chung cư của người dân trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Trên cơ sở đó, luận án đã xây dựng mô hình nghiên cứu tiêu chí lựa chọn căn hộ
chung cư để ở khu vực đô thị Hà Nội trong bối cảnh thị trường chung cư phát triển
như hiện nay.
Thị trường nhà ở chung cư là thị trường đầy cạnh tranh, nhu cầu về nhà ở
chung cư của người dân đô thị ngày càng tăng nên việc đầu tư xây dựng nhà ở chung
cư trước hết phải luôn đổi mới để phù hợp với nhu cầu của người mua nhà. Nghiên
cứu tiêu chí lựa chọn nhà ở chung cư tại Việt Nam nói chung và thị trường nhà ở tại
khu vực đô thị tại Hà Nội tạo ra cái nhìn khách quan cho phân khúc này. Do đó xác
định tiêu chí trong lựa chọn nhà ở có thể giúp các nhà cung cấp nhà ở đạt được lợi thế
cạnh tranh bền vững.
239 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Lựa chọn căn hộ chung cư khu vực đô thị - Nghiên cứu trên địa bàn thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, D.J. (1971), “Activities, interests, and opinions”, Journal
of Advertising Research, 11(4), 27-35.
213. Wiley, J. A., & Wyman, D. (2012), Key factors affecting valuation for senior
apartments, The Journal of Real Estate Research,34 (2), 183-209. Retrieved from
214. Yusuf, Arief Anshory, & Resosudarmo, Budy P. (2009), “Does clean air matter
in developing countries' megacities? A hedonic price analysis of the Jakarta
housing market, Indonesia”, Ecological Economics, 68(5), 1398-1407.
184
PHỤ LỤC
185
PHỤ LỤC
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
LỰA CHỌN CĂN HỘ CHUNG CƢ KHU VỰC ĐÔ THỊ - NGHIÊN CỨU
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Kính chào quý anh/chị!
Quý anh chị đang được mời tham gia vào một cuộc khảo sát về “Lựa chọn căn hộ
chung cư khu vực đô thị - Điểm nghiên cứu tại Thành phố Hà Nội” trong khuôn khổ
nghiên cứu khoa học chuyên ngành Quản trị kinh doanh Bất động sản của Trường đại
học kinh tế quốc dân thực hiện. Tất cả những câu trả lời và thông tin anh chị cung cấp
đều được giữ bí mật một cách nghiêm ngặt vì mục tiêu nghiên cứu khoa học và đề
xuất các giải pháp trong bối cảnh tốc độ đô thị hoá và phát triển chung cư như hiện
nay. Vì vậy, chúng tôi mong các anh/chị đưa ra ý kiến, nhận định của mình theo
những câu hỏi dưới đây một cách thẳng thắn và chính xác nhất.
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ tên người được phỏng vấn: .................................................................................
2. Địa chỉ: ....................................................................................................................
3.Tuổi: Số điện thoại:
1. Giới tính: □ Nam □ Nữ
2. Trình độ học vấn của Anh/Chị?
□ Trung học Phổ thông
□ Trung cấp
□ Cao đẳng
□ Đại học
□ Trên Đại học
□ Khác (xin ghi rõ):
3. Công việc chính/ nghề nghiệp của anh/chị là: ........................................................
4. Tình trạng gia đình hiện tại của anh/chị là:
□ Chưa kết hôn
□ Đã kết hôn
□ Chờ sự ra đời của đứa con đầu tiên
□ Vợ/chồng trên 50 tuổi không có con ở cùng
□ Li dị/goá bụa
□ Khác
5. Anh/chị có con chưa?
Có □ Chờ đứa con đầu □ Chưa có □
6. Xin cho biết tuổi các con của anh chị.
□ Con thứ nhất Tuổi:.. □ Con thứ tư Tuổi:..
□ Con thứ hai Tuổi:.. □ Con năm Tuổi:..
□ Con thứ ba Tuổi:.. □ Tuổi:..
7. Có mấy con đang sống cùng anh chị: con
8. Có bao nhiêu người sống ở trong căn hộ của anh/chị:
□ 1- 2 người
□ 3- 4 người
□ 5- 6 người
□ Trên 6 người
186
II. ĐẶC ĐIỂM CĂN HỘ ANH/CHỊ ĐANG Ở
9. Anh/chị đã sống tại căn hộ này được bao lâu:
Dƣới 1 năm
Từ 1 năm đến 5 năm
Trên 5 năm
10. Toà nhà chung cư anh chị đang ở có bao nhiêu tầng ..
11. Căn hộ anh chị đang ở là tầng số bao nhiêu:..
12. Căn hộ hiện tại anh/chị đang ở có diện tích bao nhiêu?
□ Diện tích nhỏ hơn 50m2 □ Diện tích 61-75 m2
□ Diện tích 76-100 m2 □ Diệntích 101-150 m2
□ Diện tích lớn hơn 150 m2
13. Giá m2 căn hộ tại thời điểm anh/ chị mua là bao nhiêu?
□ dưới 20 triệu/m2 □ từ 20- 25 triệu/m2
□ từ 25- 30 triệu/m2 □ từ 30- 35 triệu/m2
□ trên 35 triệu/m2
14. Tòa nhà chung cư anh chị đang ở là:
□ Tòa nhà riêng lẻ
□ Tòa nhà trong một tổ hợp nhiều chung cư
□ Toà nhà chung cư nằm trong quần thể chung cư và nhà thấp tầng
□ Khác (nêu rõ)
15. Tòa nhà chung cư của anh chị có các tổ hợp dịch vụ nào dưới đây:
□ Phòng Gym
□ Bể bơi
□ Trung tâm thương mại/shophouse
□ Các nhà hàng, siêu thị bán lẻ
□ Khu vui chơi giải trí trong toà nhà
□ Khu vui chơi giải trí bên ngoài toà nhà
□ Nhà sinh hoạt cộng đồng
□ Dịch vụ khác:
16. Toà nhà chung cư anh chị ở có không gian nào dưới đây:
□ Khuôn viên dạo bộ
□ Nhiều cây xanh, vệ sinh luôn sạch
□ Gần các hồ nước hoặc sông lớn
□ Rất ít cây xanh
□ Khác:
187
17. Khoảng cách từ tòa chung cư anh/ chị đang ở đến các địa điểm sau nằm trong
khoảng nào dưới đây?
Khoảng cách từ t a chung cƣ
tới các địa điểm sau
Khoảng cách
Dƣới
1km
1-5
km
6-10
km
11-15
km
16-20
km
Trên 20
km
Trung tâm thành phố □ □ □ □ □ □
Trung tâm hành chính quận □ □ □ □ □ □
Trục đường lớn □ □ □ □ □ □
Công viên, nơi vui chơi giải trí □ □ □ □ □ □
Bệnh viện/gần nơi chăm sóc sức khoẻ □ □ □ □ □ □
Các trường học □ □ □ □ □ □
Các trung tâm mua sắm □ □ □ □ □ □
Khác:.......................................................... □ □ □ □ □ □
III. CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN CĂN HỘ
18. Khi lựa chọn căn hộ chung cư để ở Anh/ chị cho biết mưc độ quan trọng của các
tiêu chí sau. Hãy đánh dấu √ vào số thích hợp: 1(rất không quan trọng); 2(không
quan trọng); 3(bình thường); 4(quan trọng); 5(rất quan trọng)
Mã
hóa
Tiêu chí
Mức độ
quan trọng
1 2 3 4 5
VT1 Gần nơi làm việc của vợ/chồng □ □ □ □ □
VT2 Gần trường học của con cái □ □ □ □ □
VT3 Gần người thân/bạn bè □ □ □ □ □
VT4 Có thể đi bộ tới siêu thị, trung tâm thương mại, nơi gửi xe □ □ □ □ □
VT5 Dễ dàng kết nối được tới các trục đường chính □ □ □ □ □
VT6 t ùn tắc giao thông từ nơi ở tới các địa điểm (nơi làm việc, trường
học, các cơ sở dịch vụ, tiện ích...)
□ □ □ □ □
VT7 Dễ dàng kết nối được tới các cơ sở giao thông công cộng □ □ □ □ □
VT8 Dễ dàng kết nối với bệnh viện, cơ sở y tế □ □ □ □ □
19. Khi lựa chọn căn hộ chung cư để ở Anh/ chị cho biết mức độ quan trọng của các
tiêu chí sau. Hãy đánh dấu √ vào số thích hợp: 1(rất không quan trọng); 2(không
quan trọng); 3(bình thường); 4(quan trọng); 5(rất quan trọng)
Mã
hóa
Tiêu chí
Mức độ
quan trọng
1 2 3 4 5
XH1 Có hạ tầng khu phố nhiều cây xanh □ □ □ □ □
XH2 Có khu vui chơi thể thao trong khu chung cư □ □ □ □ □
XH3 Vệ sinh sạch sẽ, có nơi xử lý rác thải □ □ □ □ □
XH4 Danh tiếng của chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng □ □ □ □ □
XH5 Bảo đảm an ninh của chung cư tốt, an toàn khi đi bộ □ □ □ □ □
XH6 Cảm giác hàng xóm, láng riềng thân thiện □ □ □ □ □
XH7 Tỷ lệ tội phạm khu vực thấp □ □ □ □ □
XH8 Cảm giác rủi ro khi ở chung cư □ □ □ □ □
188
IV. CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT LƢỢNG
20. Xin cho biết ý kiến của anh/chị đối với của các tiêu chí dưới đây bằng cách đánh
dấu √ vào số tương ứng với mức độ từ 1(rất không quan trọng); 2(không quan
trọng); 3(bình thường); 4(quan trọng); 5(rất quan trọng).
Mã hóa Chất lƣợng căn hộ
Mức độ
quan trọng
1 2 3 4 5
CL1 Số phòng sinh hoạt đáp ứng đủ nhu cầu của gia đình □ □ □ □ □
CL2 Ban công, cửa sổ thoáng đón nắng tự nhiên □ □ □ □ □
CL3 Phòng khách rộng □ □ □ □ □
CL4 Thiết kế căn hộ và chung cư đẹp □ □ □ □ □
CL5 Hướng cửa chính của căn hộ chung cư phù hợp □ □ □ □ □
CL6 Số cầu thang máy, thang thoát hiểm đảm bảo □ □ □ □ □
CL7 Tổ hợp chung cư có nơi đỗ xe hợp lý và đảm bảo an
toàn
□ □ □ □ □
CL8 Cách âm căn hộ tốt □ □ □ □ □
CL9 Cảm nhận dịch vụ tốt □ □ □ □ □
V. CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN LỐI SỐNG
21. Xin cho biết các tuyên bố sau phản ánh phong cách sống của anh chị như thế nào
bằng cách đánh dấu √ vào số tương ứng với mức độ từ 1(rất không đồng ý);
2(không đồng ý); 3(bình thường); 4(đồng ý); 5(rất đồng ý).
Mã
hóa
Tiêu chí
Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
LS_1 Khi mua sắm tôi thường chọn mua theo cách riêng của
mình
□ □ □ □ □
LS_2 Tôi thường kiểm tra, so sánh giá trước khi mua □ □ □ □ □
LS_3 Tôi thích dùng thiết bị tiết kiệm năng lượng □ □ □ □ □
LS_4 Tôi thích sử dụng ánh sáng, năng lượng tự nhiên □ □ □ □ □
LS_5 Tôi luôn hướng đến tiết kiệm giảm chi phí đi lại □ □ □ □ □
189
22. Xin cho biết quan điểm sống của anh chị đối với bản thân và gia đình bằng cách
đánh dấu √ vào số tương ứng với mức độ từ 1(rất không đồng ý); 2(không đồng ý);
3(bình thường); 4(đồng ý); 5(rất đồng ý).
Mã
hóa
Tiêu chí
Mức độ đồng
ý
1 2 3 4 5
LS_6 Con cái và người thân là quan trọng □ □ □ □ □
LS_7 Tôi thường tính toán đến nhu cầu, tiện ích cho trẻ em trong gia
đình
□ □ □ □ □
LS_8 Tôi thường thích có bữa cơm tại nhà □ □ □ □ □
LS_9 Tôi thích có không gian tập hợp kết nối các thành viên □ □ □ □ □
LS_10 Tôi muốn mọi thứ ngăn nắp, gọn gàng □ □ □ □ □
LS_11 Tôi ít khi giao tiếp với hàng xóm □ □ □ □ □
23. Anh chị cho biết quan điểm hướng ngoại của anh/chị bằng cách đánh dấu √ vào số
tương ứng với mức độ từ 1(rất không đồng ý); 2(không đồng ý); 3(bình thường);
4(đồng ý); 5(rất đồng ý).
Mã
hóa
Tiêu chí
Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
LS_12 Nhìn chung tôi thích những nơi sôi động,
□ □ □ □ □
LS_13 Tôi thích tham gia sự kiện thể thao, hội họp tại nơi sinh
sống
□ □ □ □ □
LS_14 Thích sử dụng phương tiện giao thông công cộng □ □ □ □ □
LS_15 Tôi thường về nhà để ngủ và sinh hoạt cá nhân □ □ □ □ □
24. Xin cho biết tuyên bố về quan điểm hướng đến sức khoẻ của anh/chị bằng cách
đánh dấu √ vào số tương ứng với mức độ từ 1(rất không đồng ý); 2(không đồng ý);
3(bình thường); 4(đồng ý); 5(rất đồng ý).
Mã
hóa
Tiêu chí
Mức độ
đồng ý
1 2 3 4 5
LS_16 Tôi thường xuyên tập thể thao tại nhà hoặc gần nhà □ □ □ □ □
LS_17 Tôi thích sử dụng đồ ăn hàng ngày có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng □ □ □ □ □
LS_18 Tôi thích cảm giác được bảo vệ an toàn □ □ □ □ □
LS_19 Tôi thích gần các tiện ích chăm sóc sức khoẻ □ □ □ □ □
LS_20 Tôi thích có nhà hàng phục vụ cho các độ tuổi
190
25. Tuyên bố về quan điểm về môi trường của anh/chị bằng cách đánh dấu √ vào số
tương ứng với mức độ từ 1(rất không đồng ý); 2(không đồng ý); 3(bình thường);
4(đồng ý); 5(rất đồng ý).
Mã
hóa
Tiêu chí
Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
LS_21 Tôi là người thích hoà mình vào thiên nhiên □ □ □ □ □
LS_22 Tôi không thích ồn ào □ □ □ □ □
LS_23 Với tôi cảnh quan mang lại nhiều niềm vui □ □ □ □ □
LS_24 Tôi thích không gian cho giải trí tại chỗ tôi ở □ □ □ □ □
LS_25 Tôi quan tâm nhiều đến môi trường không khí trong lành □ □ □ □ □
26. Xin cho biết quan điểm về phong cách hướng sống độc lập của anh chị bằng cách
đánh dấu √ vào số tương ứng với mức độ từ 1(rất không quan trọng); 2(không
quan trọng); 3(bình thường); 4(quan trọng); 5(rất quan trọng).
Mã
hóa
Tiêu chí
Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
LS_26 Tôi tự tin vào bản thân hơn khá nhiều người □ □ □ □ □
LS_27 Tôi là ngừoi có suy nghĩ độc lập □ □ □ □ □
LS_28 Thích sống tách biệt với con cái/bố mẹ □ □ □ □ □
LS_29 Bạn bè thường hỏi ý kiến của tôi □ □ □ □ □
LS_30 Ý kiến của tôi đôi khi ảnh hưởng đến quyết định mua
sắm của bạn bè.
□ □ □ □ □
27. Anh/chị có thể cho biết lý do anh chị di chuyển từ ngôi nhà trước đến ngôi nhà hiện
nay là gì?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
28. Anh/chị có ý định tiếp tục di chuyển tới nơi ở mới trong tương lai hay không.
□ Chắc chắn không
□ Không
□ Có thể chuyển nhà
□ Chắc chắn sẽ chuyển
□ Khác
Lý do: ......................................................................................................................
................................................................................................................................
29. Anh/ chị có thể cho biết mức thu nhập hiện nay của cả gia đình là bao nhiêu trong
một tháng.
□ Dưới 20 triệu vnđ/tháng □ Từ 20 đến 30 triệu vnđ/tháng
□ Từ 30 đến 40 triệu vnđ/tháng □ Trên 40 triệu vnđ/tháng
Xin trân thành cảm ơn anh chị đã tham gia vào phiếu điều tra này.
191
PHỤ LỤC 1. THÔNG TIN CÁC ĐỐI TƢỢNG PHỎNG VẤN ĐỊNH TÍNH
Đối tƣợng Đặc điểm nhóm điều tra
Số
lƣợng
Đơn vị làm việc
Nhóm 1
Giáo viên ngành bất động sản; 2 Đại học Kinh tế quốc
dân
Giảng viên nghiên cứu marketing 2 Đại học Kinh tế quốc
dân
Chuyên gia trong lĩnh vực bất sản 2 Bộ Xây dựng
Nhân viên kinh doanh môi giới doanh
bất động sản
4 Sàn Cengroup; sàn bất
động sản An Cư
Nhóm 2
Hộ gia đình tại tổ hợp Chung cư
Timecity
3 (3 hộ gia đình)
Chung cư Skyline 2
Chung cư 88 Láng Hạ 1
Chung cư trên ngã tư Vọng 1
Chung cư 8C Tạ Quang Bửu 2
Chung cư Hoà BìnhGreen 2
Chung cư Linh Đàm 4
Chung cư khu Gamuda 1
Nguồn: Tác giả nghiên cứu
192
PHỤ LỤC 2. KIỂM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ THANG ĐO CÁC TIÊU CHÍ
BẰNG HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA
1. Kết quả kiểm định thang đo tiêu chí căn hộ
a) Kiểm định tiêu chí thang đo “vị trí căn hộ”
Bảng 1.1. Đánh giá thang đo Tiêu chí lựa chọn vị trí căn hộ
Cronbach’s Alpha: 0.718
Biến
quan
sát
Trung bình
thang đo nếu bỏ
biến
Phƣơng sai
thang đo nếu bỏ
biến
Hệ số tƣơng
quan biến -
Tổng
Cronbach's
Alpha nếu
bỏ biến
VT1 26.6667 10.076 0.559 0.657
VT2 26.4795 10.168 0.525 0.664
VT3 26.6404 11.926 0.238 0.721
VT4 26.5263 10.514 0.543 0.665
VT5 26.4503 10.084 0.525 0.664
VT6 27.0351 11.26 0.213 0.74
VT7 26.7339 11.709 0.223 0.727
VT8 26.5175 10.555 0.526 0.668
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
193
Bảng 1.2. Đánh giá lại thang đo tiêu chí lựa chọn vị trí căn hộ
Cronbach’s Alpha: 0.842
Biến quan sát
Trung bình thang
đo nếu bỏ biến
Phƣơng sai
thang đo nếu bỏ
biến
Hệ số tƣơng
quan biến -
Tổng
Cronbach's
Alpha nếu
bỏ biến
Gần nơi làm việc của vợ/
chồng (VT1)
15.7690 6.008 0.661 0.805
Gần trường học của con cái
(VT2)
15.5819 5.933 0.668 0.804
Có thể đi bộ tới siêu thị,
trung tâm thương mại, nơi
gửi xe (VT4)
15.6287 6.498 0.609 0.820
Dễ dàng kết nối trục đường
chính (VT5)
15.5526 5.931 0.645 0.811
Dễ dàng kết nối với bệnh
viện, cơ sở y tế (VT8)
15.6199 6.330 0.654 0.808
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
b. Kiểm định thang đo Môi trường xã hội
Bảng 1.3. Đánh giá thang đo Môi trƣờng xã hội
Cronbach’s Alpha: 0.629
Biến
quan sát
Trung bình thang
đo nếu bỏ biến
Phƣơng sai thang
đo nếu bỏ biến
Hệ số tƣơng quan
biến - Tổng
Cronbach's Alpha
nếu bỏ biến
XH1 26.0850 17.907 0.527 0.543
XH2 26.0733 17.545 0.558 0.533
XH3 26.2727 17.793 0.554 0.537
XH4 25.8886 15.840 0.299 0.639
XH5 26.1378 18.207 0.502 0.551
XH6 25.9208 22.932 0.080 0.644
XH7 26.3842 21.49 0.082 0.665
XH8 26.0469 22.615 0.120 0.638
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
Bảng 1.4. Đánh giá lại thang đo Môi trƣờng xã hội
Cronbach’s Alpha: 0.816
Biến
quan sát
Trung bình thang
đo nếu bỏ biến
Phƣơng sai thang đo
nếu bỏ biến
Hệ số tƣơng
quan biến - Tổng
Cronbach's
Alpha nếu
bỏ biến
XH1 11.0175 7.184 .638 .767
XH2 11.0058 7.232 .610 .780
XH3 11.2047 7.231 .644 .764
XH5 11.0702 7.203 .650 .762
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
194
c. Đánh giá thang đo Chất lượng căn hộ
Bảng 1.5. Đánh giá thang đo Chất lƣợng căn hộ
Cronbach’s Alpha: 0.382
Biến
quan sát
Trung bình thang
đo nếu bỏ biến
Phƣơng sai thang
đo nếu bỏ biến
Hệ số tƣơng quan
biến - Tổng
Cronbach's
Alpha nếu bỏ
biến
CL1 29.0765 34.696 0.217 0.349
CL2 28.1971 33.132 0.288 0.323
CL3 28.8912 33.814 0.303 0.328
CL4 29.0353 34.087 0.229 0.342
CL5 27.8529 21.064 0.106 0.504
CL6 29.0824 33.958 0.291 0.332
CL7 27.8529 21.064 0.106 0.504
CL8 27.8265 30.215 0.067 0.418
CL9 28.1706 33.522 0.288 0.327
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
Bảng 1.6. Đánh giá lại thang đo Chất lƣợng căn hộ
Cronbach’s Alpha: 0.818
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CL1 12.5731 8.345 0.529 0.805
CL3 12.3860 7.933 0.617 0.780
CL4 12.5322 7.827 0.539 0.806
CL6 12.5760 7.459 0.740 0.744
CL7 12.4942 7.705 0.637 0.774
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
195
2. Kết quả kểm định thang đo phong cách sống
f. Đánh giá thang đo Phong cách sống kinh tế
Bảng 1.7. Đánh giá thang đo phong cách sống tính kinh tế
Cronbach’s Alpha: 0.898
Biến
quan sát
Trung bình
thang đo
nếu bỏ biến
Phƣơng sai
thang đo nếu
bỏ biến
Hệ số tƣơng
quan biến -
Tổng
Cronbach's
Alpha nếu
bỏ biến
LS1 14.0117 10.287 .687 .889
LS2 13.9825 9.771 .794 .865
LS3 13.9327 9.963 .771 .870
LS4 13.7427 10.327 .789 .868
LS5 14.0965 10.123 .705 .885
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
g. Đánh giá thang đo Phong cách sống hướng đến gia đình và bản thân
Bảng 1.8. Đánh giá thang đo Phong cách sống hƣớng đến gia đình và bản thân
Cronbach’s Alpha: 0.787
Biến
quan sát
Trung bình
thang đo nếu
bỏ biến
Phƣơng sai
thang đo nếu
bỏ biến
Hệ số tƣơng
quan biến -
Tổng
Cronbach's
Alpha nếu
bỏ biến
LS6 14.6199 12.870 .625 .734
LS7 14.0351 12.679 .653 .727
LS8 14.7602 12.681 .637 .730
LS9 14.6023 12.369 .653 .725
LS10 14.5088 12.004 .715 .709
LS11 13.7310 16.315 .065 .867
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
196
Bảng 1.9. Đánh giá lại thang đo Phong cách sống hƣớng đến gia đình
Cronbach’s Alpha: 0.867
Biến
quan sát
Trung bình
thang đo nếu
bỏ biến
Phƣơng sai
thang đo nếu
bỏ biến
Hệ số tƣơng quan
biến - Tổng
Cronbach's
Alpha nếu
bỏ biến
LS6 11.0994 11.046 .670 .844
LS7 10.5146 10.925 .689 .839
LS8 11.2398 10.975 .663 .846
LS9 11.0819 10.773 .662 .846
LS10 10.9883 10.223 .764 .820
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
h. Đánh giá thang đo Phong cách sống hướng ngoại
Bảng 1.10 Đánh giá thang đo Phong cách sống hƣớng ngoại
Cronbach’s Alpha: 0.739
Biến
quan sát
Trung bình thang
đo nếu bỏ biến
Phƣơng sai
thang đo nếu
bỏ biến
Hệ số tƣơng
quan biến -
Tổng
Cronbach's Alpha
nếu bỏ biến
LS12 10.3626 6.185 0.643 0.609
LS13 10.1901 6.987 0.587 0.648
LS14 9.8158 9.341 0.31 0.78
LS15 10.4298 6.193 0.605 0.635
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
Bảng 1.11. Đánh giá lại thang đo Phong cách sống hƣớng ngoại
Cronbach’s Alpha: 0.78
Biến
quan sát
Trung bình thang
đo nếu bỏ biến
Phƣơng sai thang
đo nếu bỏ biến
Hệ số tƣơng quan
biến - Tổng
Cronbach's Alpha
nếu bỏ biến
LS12 6.5789 4.473 .626 .693
LS13 6.4064 5.057 .598 .727
LS15 6.6462 4.294 .634 .685
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
197
i. Đánh giá thang đo Phong cách sống hướng đến sức khỏe
Bảng 1.12. Đánh giá thang đo Phong cách sống hƣớng đến sức khỏe
Cronbach’s Alpha: 0.746
Biến
quan sát
Trung bình thang
đo nếu bỏ biến
Phƣơng sai thang
đo nếu bỏ biến
Hệ số tƣơng quan
biến - Tổng
Cronbach's Alpha
nếu bỏ biến
LS16 11.6393 5.561 .649 .644
LS17 10.2991 6.363 .670 .657
LS18 11.8358 5.855 .709 .631
LS19 11.7889 5.391 .724 .613
LS20 10.3196 8.159 .016 .883
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
Bảng 1.13. Đánh giá lại thang đo Phong cách sống hƣớng đến sức khỏe
Cronbach’s Alpha: 0.886
Biến
quan sát
Trung bình thang
đo nếu bỏ biến
Phƣơng sai thang
đo nếu bỏ biến
Hệ số tƣơng quan
biến - Tổng
Cronbach's Alpha
nếu bỏ biến
LS16 8.0088 4.654 .725 .867
LS17 6.6725 5.488 .742 .863
LS18 8.2047 4.920 .793 .838
LS19 8.1579 4.579 .775 .845
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
j. Đánh giá thang đo Phong cách sống hướng đến môi trường
Bảng 1.14. Đánh giá thang đo Phong cách sống hƣớng đến môi trƣờng
Cronbach’s Alpha: 0.705
Biến
quan sát
Trung bình thang
đo nếu bỏ biến
Phƣơng sai thang
đo nếu bỏ biến
Hệ số tƣơng quan
biến - Tổng
Cronbach's Alpha
nếu bỏ biến
LS21 15.7625 4.305 0.617 0.601
LS22 15.7009 5.422 0.008 0.876
LS23 15.8299 4.142 0.601 0.599
LS24 15.8094 4.025 0.714 0.558
LS25 15.912 4.051 0.658 0.576
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
198
Bảng 1.15. Đánh giá lại thang đo Phong cách sống hƣớng đến môi trƣờng
Cronbach’s Alpha: 0.877
Biến
quan sát
Trung bình thang
đo nếu bỏ biến
Phƣơng sai thang
đo nếu bỏ biến
Hệ số tƣơng quan
biến - Tổng
Cronbach's
Alpha nếu bỏ
biến
LS21 11.7193 3.393 0.687 0.861
LS23 11.7865 3.195 0.69 0.861
LS24 11.7661 3.106 0.807 0.815
LS25 11.8684 3.094 0.763 0.832
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
k. Đánh giá thang đo Phong cách sống độc lập
Bảng 1.16. Đánh giá thang đo Phong cách sống độc lập
Cronbach’s Alpha: 0.779
Biến
quan sát
Trung bình thang
đo nếu bỏ biến
Phƣơng sai thang
đo nếu bỏ biến
Hệ số tƣơng quan
biến - Tổng
Cronbach's Alpha
nếu bỏ biến
LS26 15.7398 5.096 .727 .678
LS27 15.7281 5.119 .703 .686
LS28 15.6754 5.129 .692 .689
LS29 15.6667 5.038 .768 .665
LS30 15.8684 7.616 .011 .897
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
Bảng 1.17. Đánh giá lại thang đo phong cách sống độc lập
Cronbach’s Alpha: 0.897
Biến
quan sát
Trung bình thang đo
nếu bỏ biến
Phƣơng sai thang
đo nếu bỏ biến
Hệ số
tƣơng quan
biến - Tổng
Cronbach's
Alpha nếu
bỏ biến
LS26 11.9386 4.410 .785 .862
LS27 11.9269 4.414 .766 .869
LS28 11.8743 4.491 .728 .883
LS29 11.8655 4.410 .806 .855
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
199
PHỤ LỤC 3. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ LẦN 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .873
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 7402.667
df 741
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
VT1 .517 .543
VT2 .534 .593
VT3 .524 .557
VT4 .451 .452
VT5 .532 .542
XH1 .508 .519
XH2 .469 .479
XH4 .570 .561
XH5 .584 .575
CL1 .391 .386
CL2 .597 .667
CL3 .833 .863
CL4 .373 .383
CL5 .469 .570
LS1 .559 .540
LS2 .688 .743
LS3 .649 .686
LS4 .672 .721
LS5 .579 .581
LS6 .551 .567
LS7 .541 .575
LS8 .511 .533
LS9 .556 .556
LS10 .633 .727
LS12 .511 .555
LS13 .447 .524
LS14 .539 .608
LS16 .599 .626
LS17 .593 .636
LS18 .677 .761
LS19 .668 .713
LS21 .537 .556
LS22 .670 .707
LS23 .573 .575
LS24 .705 .809
LS26 .679 .724
LS27 .650 .679
LS28 .581 .611
LS29 .695 .770
Extraction Method: Principal
Axis Factoring.
200
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums
of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
a
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
1 9.028 23.148 23.148 8.688 22.277 22.277 5.976
2 3.430 8.795 31.943 3.026 7.760 30.037 4.880
3 3.209 8.228 40.171 2.819 7.229 37.266 5.704
4 2.622 6.724 46.895 2.164 5.550 42.815 4.577
5 2.205 5.653 52.548 1.810 4.641 47.456 2.933
6 2.039 5.228 57.777 1.682 4.314 51.770 5.217
7 1.839 4.716 62.493 1.502 3.852 55.622 2.205
8 1.516 3.886 66.379 1.165 2.988 58.611 5.134
9 1.368 3.507 69.886 .915 2.345 60.956 3.670
10 .824 2.112 71.998
11 .781 2.002 73.999
12 .651 1.668 75.668
13 .585 1.501 77.169
14 .569 1.458 78.627
15 .550 1.410 80.037
16 .521 1.336 81.372
17 .482 1.236 82.608
18 .473 1.213 83.821
19 .461 1.182 85.004
20 .429 1.100 86.104
21 .413 1.060 87.164
22 .405 1.039 88.202
23 .394 1.010 89.212
24 .371 .952 90.164
25 .360 .922 91.086
26 .352 .903 91.989
27 .337 .863 92.852
28 .319 .817 93.669
29 .297 .763 94.432
30 .284 .729 95.162
31 .265 .680 95.842
32 .251 .643 96.485
33 .241 .618 97.102
34 .231 .592 97.695
35 .208 .534 98.229
36 .196 .503 98.732
37 .188 .482 99.214
38 .171 .439 99.653
39 .135 .347 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total
variance.
201
Factor Matrix
a
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9
CL3 .880
LS3 .655
LS26 .646
LS4 .640 .405
LS29 .631
CL2 .625
LS2 .602 .410
LS27 .588 -.443
LS1 .587
LS28 .582
LS22 .570
LS23 .564
LS5 .562
LS21 .554
LS24 .552
LS9 .502
LS16 .494
LS17 .484
LS18 .474 -.464
LS7 .464
LS19 .463 -.405 -.437
CL5 .448 -.434
CL4 .447
LS6 .436 .415
LS8 .435 .415
CL1
VT2 .603 .428
VT3 .487 .470
VT4 .457 .440
VT5 .491 .506
VT1 .492 .497
XH5 .694
XH4 .682
XH1 .673
XH2 .650
LS12 .578
LS14 .426 .505
LS13 .490
LS10 .424 -.447 .456
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 9 factors extracted. 8 iterations required.
202
Pattern Matrix
a
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9
LS2 .918
LS4 .867
LS5 .799
LS3 .781
LS1 .667
LS10 .910
LS6 .760
LS8 .754
LS7 .751
LS9 .687
CL3
LS29 .913
LS26 .845
LS27 .829
LS28 .790
LS18 .910
LS19 .868
LS17 .767
LS16 .761
VT3 .756
VT1 .747
VT2 .729
VT5 .720
VT4 .685
LS24 .952
LS22 .845
LS23 .714
LS21 .698
XH4 .755
XH5 .743
XH1 .713
XH2 .695
CL5 .856
CL2 .754
CL1 .620
CL4 .620
LS14 .772
LS13 .762
LS12 .760
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
203
Structure Matrix
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9
LS2 .855 .426
LS4 .846 .430
LS3 .823 .453 .438 .440
LS5 .758
LS1 .726 .454
LS10 .839
LS7 .751
LS6 .736
LS9 .730
LS8 .718
LS29 .873 .431
LS26 .440 .849 .419
LS27 .437 .815
LS28 .419 .779
LS18 .864
LS19 .841
LS17 .794
LS16 .783
VT2 .752
VT1 .733
VT3 .730
VT5 .717
VT4 .666
LS24 .404 .892
LS22 .439 .838
LS23 .418 .750
LS21 .407 .409 .737
XH5 .754
XH4 .745
XH1 .718
XH2 .688
CL2 .422 .814 .407
CL5 .742
CL3 .614 .602 .621 .514 .564 .722 .602
CL4 .609
CL1 .606
LS14 .775
LS12 .730
LS13 .710
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
204
Factor Correlation Matrix
Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 1.000 .315 .515 .277 .007 .509 .010 .462 .313
2 .315 1.000 .342 .448 .080 .274 .037 .372 .294
3 .515 .342 1.000 .354 .119 .491 .078 .436 .269
4 .277 .448 .354 1.000 .047 .226 .005 .400 .256
5 .007 .080 .119 .047 1.000 .003 .075 .266 .114
6 .509 .274 .491 .226 .003 1.000 .062 .389 .386
7 .010 .037 .078 .005 .075 .062 1.000 -.013 .090
8 .462 .372 .436 .400 .266 .389 -.013 1.000 .464
9 .313 .294 .269 .256 .114 .386 .090 .464 1.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
205
PHỤ LỤC 4. PHÂN TÍCH EFA LẦN 2.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .859
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 6823.994
df 703
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
VT1 .509 .543
VT2 .531 .595
VT3 .513 .555
VT4 .451 .455
VT5 .524 .540
XH1 .508 .519
XH2 .468 .480
XH4 .568 .561
XH5 .580 .576
CL1 .391 .388
CL2 .563 .659
CL4 .373 .389
CL5 .455 .569
LS1 .555 .537
LS2 .687 .744
LS3 .647 .686
LS4 .672 .724
LS5 .574 .580
LS6 .540 .564
LS7 .539 .577
LS8 .504 .530
LS9 .550 .556
LS10 .632 .732
LS12 .474 .544
LS13 .446 .533
LS14 .528 .607
LS16 .598 .627
LS17 .584 .634
LS18 .677 .761
LS19 .667 .713
LS21 .536 .558
LS22 .665 .705
LS23 .573 .578
LS24 .698 .807
LS26 .675 .723
LS27 .650 .680
LS28 .580 .611
LS29 .692 .769
Extraction Method: Principal
Axis Factoring.
206
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums
of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
a
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
1 8.284 21.801 21.801 7.926 20.859 20.859 5.412
2 3.369 8.865 30.665 2.973 7.824 28.683 4.248
3 3.203 8.428 39.093 2.796 7.357 36.040 5.119
4 2.620 6.894 45.987 2.161 5.688 41.728 4.157
5 2.195 5.776 51.762 1.793 4.719 46.446 2.753
6 2.035 5.356 57.118 1.680 4.421 50.867 4.722
7 1.839 4.840 61.958 1.502 3.954 54.821 2.202
8 1.515 3.987 65.945 1.163 3.061 57.882 4.258
9 1.366 3.594 69.539 .914 2.405 60.286 2.868
10 .824 2.167 71.707
11 .777 2.046 73.753
12 .651 1.712 75.465
13 .585 1.540 77.005
14 .568 1.496 78.500
15 .544 1.433 79.933
16 .520 1.369 81.302
17 .482 1.268 82.571
18 .471 1.239 83.810
19 .461 1.213 85.022
20 .428 1.127 86.149
21 .413 1.086 87.235
22 .404 1.062 88.297
23 .389 1.023 89.320
24 .370 .975 90.295
25 .359 .946 91.241
26 .351 .925 92.166
27 .336 .884 93.050
28 .317 .835 93.885
29 .297 .780 94.665
30 .284 .747 95.411
31 .264 .695 96.106
32 .247 .649 96.756
33 .241 .634 97.389
34 .231 .607 97.996
35 .208 .547 98.544
36 .196 .515 99.059
37 .187 .493 99.552
38 .170 .448 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total
variance.
207
Factor Matrix
a
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9
LS3 .663
LS26 .651
LS4 .651 .405
LS29 .636
LS2 .613 .410
CL2 .608
LS27 .597 -.429
LS1 .593
LS28 .588
LS22 .578
LS23 .570
LS5 .569
LS21 .564
LS24 .559
LS9 .498
LS16 .491
LS17 .483
LS18 .476 -.465
LS19 .464 -.438
LS7 .459
CL4 .443
CL5 .436 -.430
LS8 .431 .417
LS6 .428 .415
CL1
VT5 .589
VT1 .580
VT3 .552
VT2 .512 .532
VT4 .520
XH5 .687
XH4 .677
XH1 .669
XH2 .646
LS12 .582
LS14 .412 .513
LS13 .503
LS10 .419 .413 .463
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 9 factors extracted. 8 iterations required.
208
Pattern Matrix
a
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9
LS2 .898
LS4 .851
LS5 .781
LS3 .765
LS1 .653
LS10 .886
LS6 .737
LS7 .732
LS8 .732
LS9 .670
LS29 .891
LS26 .825
LS27 .809
LS28 .772
LS18 .895
LS19 .855
LS17 .756
LS16 .752
VT3 .746
VT1 .741
VT2 .727
VT5 .712
VT4 .682
LS24 .932
LS22 .827
LS23 .703
LS21 .687
XH4 .754
XH5 .743
XH1 .713
XH2 .696
CL5 .812
CL2 .717
CL4 .594
CL1 .593
LS14 .742
LS13 .737
LS12 .722
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
209
Structure Matrix
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9
LS2 .858 .416
LS4 .848 .418
LS3 .821 .440 .426 .419
LS5 .757
LS1 .723 .442
LS10 .847
LS7 .752
LS6 .734
LS9 .727
LS8 .718
LS29 .873 .418
LS26 .426 .848 .405
LS27 .426 .818
LS28 .407 .779
LS18 .866
LS19 .843
LS17 .792
LS16 .782
VT2 .753
VT1 .733
VT3 .732
VT5 .721
VT4 .669
LS24 .893
LS22 .428 .837
LS23 .407 .749
LS21 .737
XH5 .754
XH4 .745
XH1 .718
XH2 .688
CL2 .401 .804
CL5 .748
CL4 .613
CL1 .607
LS14 .773
LS12 .727
LS13 .721
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
210
Factor Correlation Matrix
Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 1.000 .260 .483 .240 -.064 .480 .007 .411 .240
2 .260 1.000 .288 .413 .006 .223 .034 .300 .209
3 .483 .288 1.000 .321 .054 .461 .077 .381 .190
4 .240 .413 .321 1.000 -.009 .191 .003 .357 .194
5 -.064 .006 .054 -.009 1.000 -.062 .072 .194 .030
6 .480 .223 .461 .191 -.062 1.000 .061 .338 .328
7 .007 .034 .077 .003 .072 .061 1.000 -.021 .089
8 .411 .300 .381 .357 .194 .338 -.021 1.000 .382
9 .240 .209 .190 .194 .030 .328 .089 .382 1.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
211
PHỤ LỤC 5. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 112 1259.929 629 .000 2.003
Saturated model 741 .000 0
Independence model 38 8991.297 703 .000 12.790
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .045 .842 .814 .715
Saturated model .000 1.000
Independence model .266 .195 .151 .185
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .860 .843 .925 .915 .924
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .895 .769 .827
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 630.929 533.630 735.995
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 8288.297 7985.753 8597.294
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 3.695 1.850 1.565 2.158
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 26.367 24.306 23.419 25.212
212
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .054 .050 .059 .055
Independence model .186 .183 .189 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 1483.929 1512.856 1913.428 2025.428
Saturated model 1482.000 1673.384 4323.595 5064.595
Independence model 9067.297 9077.112 9213.020 9251.020
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 4.352 4.066 4.660 4.437
Saturated model 4.346 4.346 4.346 4.907
Independence model 26.590 25.703 27.496 26.619
HOELTER
Model HOELTER .05 HOELTER .01
Default model 187 194
Independence model 30 31
213
PHỤ LỤC 6. KẾT QUẢ KIỂM TRA MỨC ĐỘ TIN CẬY
CỦA CÁC THANG ĐO BẰNG PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐÌNH
Biến Nội dung
Trọng số
chuẩn hóa
Độ tin cậy
tổng hợp
Tổng
phƣơng
sai trích
Phong cách sống đề cao kinh tế LS01
0.900 64.44%
LS2
Tôi thường kiểm tra, so sánh giá trước khi
mua
0.844
LS4
Tôi thích sử dụng ánh sáng, năng lượng tự
nhiên
0.850
LS5
Tôi luôn hướng đến tiết kiệm giảm chi phí
đi lại
0.747
LS3 Tôi thích dùng thiết bị tiết kiệm năng lượng 0.825
LS1
Khi mua sắm tôi thường chọn mua theo
cách riêng của mình
0.741
Phong cách sống hƣớng đến gia đình và bản thân LS02
0.868 56.95%
LS10 Tôi muốn mọi thứ ngăn nắp, gọn gàng 0.829
LS6 Con cái và người thân là quan trọng 0.735
LS7
Tôi thường tính toán đến nhu cầu, tiện ích
cho trẻ em trong gia đình
0.753
LS8 Tôi thường thích có bữa cơm tại nhà 0.717
LS9
Tôi thích có không gian tập hợp kết nối các
thành viên
0.734
Phong cách sống hƣớng ngoại LS03
0.782 54.44%
LS15
Tôi thường về nhà để ngủ và sinh hoạt cá
nhân
0.753
LS13
Tôi thích tham gia sự kiện thể thao, hội họp
tại nơi sinh sống
0.698
LS12 Nhìn chung tôi thích những nơi sôi động 0.761
Phong cách sống hƣớng đến sức khỏe LS04
0.898 68.78%
LS18 Tôi thích cảm giác được bảo vệ an toàn 0.780
LS19
Tôi thích gần các tiện ích chăm sóc sức
khoẻ
0.863
LS17
Tôi thích sử dụng đồ ăn hàng ngày có
nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
0.822
LS16
Tôi thường xuyên tập thể thao tại nhà hoặc
gần nhà
0.850
Phong cách sống hƣớng đến môi trƣờng tự nhiên LS05 0.881 64.95%
214
LS24 Tôi thích không gian cho giải trí tại chỗ tôi ở 0.874
LS25
Tôi quan tâm nhiều đến môi trường không khí
trong lành
0.843
LS23 Với tôi cảnh quan mang lại nhiều niềm vui 0.751
LS21
Tôi là người thích hoà mình vào thiên
nhiên
0.748
Phong cách sống độc lập LS06
0.891 67.27%
LS29 Bạn bè thường hỏi ý kiến của tôi 0.836
LS26
Tôi tự tin vào bản thân hơn khá nhiều
người
0.777
LS27 Tôi là ngừoi có suy nghĩ độc lập 0.820
LS28 Thích sống tách biệt với con cái/bố mẹ 0.846
Vị trí căn hộ
0.853 54.74%
VT1 Gần nơi làm việc của vợ/chồng 0.671
VT2 Gần trường học của con cái 0.836
VT4
Có thể đi bộ tới siêu thị, trung tâm thương
mại, nơi gửi xe
0.955
VT5
Dễ dàng kết nối được tới các trục đường
chính
0.602
VT8 Dễ dàng kết nối với bệnh viện, cơ sở y tế 0.560
Môi trƣờng xã hội
0.790 50.39%
XH3 Vệ sinh sạch sẽ, có nơi xử lý rác thải 0.541
XH5
Bảo đảm an ninh của chung cư tốt, an toàn
khi đi bộ
0.503
XH1 Có hạ tầng khu phố nhiều cây xanh 0.690
XH2
Có cảnh quan, khu vui chơi trong khu
chung cư
0.997
Chất lƣợng căn hộ
0.830 55.27%
CL7
Tổ hợp chung cư đảm bảo an toàn, có nơi
đỗ xe hợp lý
0.746
CL6 Số cầu thang máy, thang thoát hiểm đảm bảo 0.857
CL4
Căn hộ chung cư có ban công và hệ thống
cửa sổ đón nắng hợp lý
0.662
CL1
Số phòng sinh hoạt đáp ứng đủ nhu cầu của
gia đình
0.694
Nguồn: Tác giả phân tích dựa trên mẫu nghiên cứu
215
PHỤ LỤC 7. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH LẦN 1
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 109 1278.723 632 .000 2.023
Saturated model 741 .000 0
Independence model 38 8991.297 703 .000 12.790
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .045 .840 .813 .717
Saturated model .000 1.000
Independence model .266 .195 .151 .185
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .858 .842 .923 .913 .922
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .899 .771 .829
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 646.723 548.498 752.706
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 8288.297 7985.753 8597.294
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 3.750 1.897 1.608 2.207
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 26.367 24.306 23.419 25.212
216
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .055 .050 .059 .035
Independence model .186 .183 .189 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 1496.723 1524.875 1914.717 2023.717
Saturated model 1482.000 1673.384 4323.595 5064.595
Independence model 9067.297 9077.112 9213.020 9251.020
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 4.389 4.101 4.700 4.472
Saturated model 4.346 4.346 4.346 4.907
Independence model 26.590 25.703 27.496 26.619
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 185 192
Independence model 30 31
217
PHỤ LỤC 8. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH LẦN 2.
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 107 1281.287 634 .000 2.021
Saturated model 741 .000 0
Independence model 38 8991.297 703 .000 12.790
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .045 .840 .813 .719
Saturated model .000 1.000
Independence model .266 .195 .151 .185
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .857 .842 .923 .913 .922
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .902 .773 .831
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 647.287 548.979 753.354
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 8288.297 7985.753 8597.294
218
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 3.757 1.898 1.610 2.209
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 26.367 24.306 23.419 25.212
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .055 .050 .059 .037
Independence model .186 .183 .189 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 1495.287 1522.923 1905.612 2012.612
Saturated model 1482.000 1673.384 4323.595 5064.595
Independence model 9067.297 9077.112 9213.020 9251.020
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 4.385 4.097 4.696 4.466
Saturated model 4.346 4.346 4.346 4.907
Independence model 26.590 25.703 27.496 26.619
HOELTER
Model HOELTER.05 HOELTER.01
Default model 185 192
Independence model 30 31
219
PHỤ LỤC 9: MÔ HÌNH SEM ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC YẾU TỐ VỀ
PHONG CÁCH SỐNG TỚI TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CĂN HỘ (SEM LẦN 3)
Bảng Trọng số chưa chuẩn hóa
Estimate S.E. C.R. P Label
VTCH <--- LS01 .285 .031 9.105 ***
VTCH <--- LS02 .264 .028 9.572 ***
VTCH <--- LS06 .221 .032 6.930 ***
VTCH <--- LS04 .316 .038 8.431 ***
VTCH <--- LS05 .159 .042 3.819 ***
VTCH <--- LS03 .222 .026 8.708 ***
MTXH <--- LS01 .456 .052 8.731 ***
MTXH <--- LS02 .272 .045 6.108 ***
MTXH <--- LS06 .288 .053 5.460 ***
MTXH <--- LS04 .376 .062 6.056 ***
MTXH <--- LS05 .251 .071 3.554 ***
MTXH <--- LS03 .322 .042 7.739 ***
CLCH <--- LS03 .206 .046 4.506 ***
CLCH <--- LS02 .169 .049 3.421 ***
CLCH <--- LS01 .310 .060 5.195 ***
CLCH <--- LS04 .163 .069 2.365 .018
220
Trọng Số chuẩn hóa
Estimate
CLCH <--- LS01 0.331
CLCH <--- LS03 0.266
CLCH <--- LS02 0.192
CLCH <--- LS04 0.146
MTXH <--- LS01 0.331
MTXH <--- LS03 0.282
MTXH <--- LS04 0.228
MTXH <--- LS02 0.21
MTXH <--- LS06 0.188
MTXH <--- LS05 0.134
VTCH <--- LS01 0.31
VTCH <--- LS02 0.307
VTCH <--- LS03 0.292
VTCH <--- LS04 0.288
VTCH <--- LS06 0.216
VTCH <--- LS05 0.128
Tỷ lệ biến phụ thuộc được giải thích bởi biến độc lập trong các giả thiết (Square
multiple correlations) - R
2
Estimate
CLCH
.617
MTXH
.808
VTCH
.805
221
PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ HỒI QUY MÔ HÌNH 1
Đánh giá tác động của các biến kiểm soát đến VTCH
Model Summary
Model R
R
Square
Adjusted
R Square
Std. Error
of the
Estimate
1 0.898 .806 .642 .37362
a. Predictors: (Constant), Giá nhà, CCVC, Giai đoạn 2, Giới
tính, Giai đoạn 3, Thu nhập, Kinh doanh, Giai đoạn 4
ANOVA
a
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 86.435 8 10.804 77.398 .000
b
Residual 46.485 333 .140
Total 132.920 341
a. Dependent Variable: VTCH
b. Predictors: (Constant), Giá nhà, CCVC, Giai đoạn 2, Giới tính, Giai đoạn 3, Thu
nhập, Kinh doanh, Giai đoạn 4
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B
Std.
Error Beta
1 (Constant) 2.692 .177 15.210 .000
Giới tính .567 .054 .454 10.539 .000
Giai đoạn 2 .734 .180 .270 4.087 .000
Giai đoạn 3 1.352 .188 .930 7.197 .000
Giai đoạn 4 1.343 .232 1.011 5.789 .000
CCVC .300 .106 .219 2.830 .005
Kinh doanh .764 .140 .613 5.449 .000
Thu nhập .111 .048 .150 2.344 .020
Giá nhà -.264 .072 -.393 -3.671 .000
a. Dependent Variable: VTCH
Tác động của các biến kiểm soát đến MTXH
222
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 0.857 .734 .527 .62013
a. Predictors: (Constant), Giá nhà, CCVC, Giai đoạn 2, Giới tính, Giai đoạn 3, Thu
nhập, Kinh doanh, Giai đoạn 4
ANOVA
a
Model
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1 Regression 149.395 8 18.674 48.560 .000
b
Residual 128.060 333 .385
Total 277.455 341
a. Dependent Variable: MTXH
b. Predictors: (Constant), Giá nhà, CCVC, Giai đoạn 2, Giới tính, Giai đoạn 3, Thu
nhập, Kinh doanh, Giai đoạn 4
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B
Std.
Error
Beta
1 (Constant) 2.115 .294 7.200 .000
Giới tính .505 .089 .280 5.656 .000
Giai đoạn 2 .799 .298 .203 2.680 .008
Giai đoạn 3 1.865 .312 .888 5.984 .000
Giai đoạn 4 1.766 .385 .920 4.585 .000
CCVC .315 .176 .159 1.791 .074
Kinh doanh 1.203 .233 .668 5.171 .000
Thu nhập .328 .079 .306 4.158 .000
Giá nhà -.472 .120 -.485 -3.948 .000
a. Dependent Variable: MTXH
Tác động của các biến kiểm soát đến CLCH
223
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 0.784 .615 .363 .58795
a. Predictors: (Constant), Giá nhà, CCVC, Giai đoạn 2, Giới tính, Giai đoạn 3, Thu nhập,
Kinh doanh, Giai đoạn 4
ANOVA
a
Model
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1 Regression 69.954 8 8.744 25.295 .000
b
Residual 115.112 333 .346
Total 185.066 341
a. Dependent Variable: CLCH
b. Predictors: (Constant), Giá nhà, CCVC, Giai đoạn 2, Giới tính, Giai đoạn 3, Thu nhập,
Kinh doanh, Giai đoạn 4
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B Std. Error Beta
1 (Constant) 2.553 .278 9.168 .000
Giới tính .476 .085 .323 5.617 .000
Giai đoạn 2 .192 .283 .060 .679 .497
Giai đoạn 3 .496 .296 .289 1.679 .094
Giai đoạn 4 .647 .365 .412 1.771 .077
CCVC .317 .167 .196 1.899 .058
Kinh doanh .740 .221 .503 3.354 .001
Thu nhập -.016 .075 -.019 -.218 .827
Giá nhà -.157 .113 -.198 -1.385 .167
a. Dependent Variable: CLCH
224
PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ HỒI QUY MÔ HÌNH 2
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 0.909 .826 .677 .35471
a. Predictors: (Constant), LS06, LS03, LS01, LS02, LS05, LS04
ANOVA
a
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 90.772 6 15.129 120.245 .000
b
Residual 42.148 335 .126
Total 132.920 341
a. Dependent Variable: VTCH
b. Predictors: (Constant), LS06, LS03, LS01, LS02, LS05, LS04
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B
Std.
Error Beta
1 (Constant) .336 .149 2.247 .025
LS01 .213 .029 .267 7.253 .000
LS02 .202 .026 .261 7.640 .000
LS03 .130 .020 .212 6.493 .000
LS04 .199 .034 .220 5.925 .000
LS05 .157 .040 .147 3.973 .000
LS06 .172 .030 .199 5.809 .000
a. Dependent Variable: VTCH
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 0.834 .696 .476 .65326
a. Predictors: (Constant), LS06, LS03, LS01, LS02, LS05, LS04
225
ANOVA
a
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 134.495 6 22.416 52.527 .000
b
Residual 142.960 335 .427
Total 277.455 341
a. Dependent Variable: MTXH
b. Predictors: (Constant), LS06, LS03, LS01, LS02, LS05, LS04
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B
Std.
Error
Beta
1 (Constant) -.644 .275 -2.338 .020
LS01 .387 .054 .337 7.174 .000
LS02 .098 .049 .088 2.010 .045
LS03 .126 .037 .143 3.423 .001
LS04 .262 .062 .201 4.246 .000
LS05 .188 .073 .122 2.586 .010
LS06 .202 .054 .162 3.706 .000
a. Dependent Variable: MTXH
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
1 0.750 .563 .304 .61447
a. Predictors: (Constant), LS06, LS03, LS01, LS02, LS05, LS04
ANOVA
a
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 58.579 6 9.763 25.858 .000
b
Residual 126.487 335 .378
Total 185.066 341
a. Dependent Variable: CLCH
b. Predictors: (Constant), LS06, LS03, LS01, LS02, LS05, LS04
226
Coefficients
a
Model
Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients
t Sig. B Std. Error Beta
1 (Constant) .431 .259 1.663 .097
LS01 .239 .051 .254 4.706 .000
LS02 .142 .046 .156 3.111 .002
LS03 .156 .035 .215 4.487 .000
LS04 .150 .058 .140 2.574 .010
LS05 .032 .069 .025 .467 .640
LS06 .082 .051 .081 1.601 .110
a. Dependent Variable: CLCH
227
PHỤ LỤC 12: KẾT QUẢ HỒI QUY MÔ HÌNH 3
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 0.933 .870 .747 .31413
a. Predictors: (Constant), LS06, CCVC, LS05, LS03, Giai đoạn 3, Giai đoạn 2, LS02,
LS01, LS04, Giới tính, Giá nhà, Thu nhập, Kinh doanh, Giai đoạn 4
ANOVA
a
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 100.653 14 7.190 72.860 .000
b
Residual 32.267 327 .099
Total 132.920 341
a. Dependent Variable: VTCH
b. Predictors: (Constant), LS06, CCVC, LS05, LS03, Giai đoạn 3, Giai đoạn 2, LS02,
LS01, LS04, Giới tính, Giá nhà, Thu nhập, Kinh doanh, Giai đoạn 4
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B
Std.
Error Beta
1 (Constant) 1.072 .218 4.924 .000
Giới tính .315 .051 .252 6.220 .000
CCVC .196 .090 .143 2.179 .030
Kinh doanh .497 .121 .398 4.089 .000
Thu nhập .094 .040 .127 2.332 .020
Giá nhà -.196 .062 -.292 -3.176 .002
Giai đoạn 2 .578 .155 .212 3.736 .000
Giai đoạn 3 .884 .165 .608 5.350 .000
Giai đoạn 4 .800 .202 .602 3.952 .000
LS01 .114 .028 .143 4.047 .000
LS02 .149 .025 .193 6.064 .000
LS03 .073 .019 .119 3.885 .000
LS04 .134 .032 .148 4.193 .000
LS05 .069 .036 .065 1.905 .058
LS06 .118 .027 .137 4.334 .000
a. Dependent Variable: VTCH
228
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 0.876 .768 .573 .58973
a. Predictors: (Constant), LS06, CCVC, LS05, LS03, Giai đoạn 3, Giai đoạn 2, LS02,
LS01, LS04, Giới tính, Giá nhà, Thu nhập, Kinh doanh, Giai đoạn 4
ANOVA
a
Model
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F Sig.
1 Regression 163.729 14 11.695 33.627 .000
b
Residual 113.726 327 .348
Total 277.455 341
a. Dependent Variable: MTXH
b. Predictors: (Constant), LS06, CCVC, LS05, LS03, Giai đoạn 3, Giai đoạn 2, LS02,
LS01, LS04, Giới tính, Giá nhà, Thu nhập, Kinh doanh, Giai đoạn 4
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B
Std.
Error Beta
1 (Constant) .512 .409 1.253 .211
Giới tính .270 .095 .150 2.838 .005
CCVC .207 .169 .104 1.223 .222
Kinh doanh .911 .228 .505 3.992 .000
Thu nhập .295 .076 .276 3.899 .000
Giá nhà -.365 .116 -.375 -3.145 .002
Giai đoạn 2 .655 .290 .167 2.255 .025
Giai đoạn 3 1.350 .310 .643 4.353 .000
Giai đoạn 4 1.172 .380 .611 3.083 .002
LS01 .222 .053 .193 4.218 .000
LS02 .030 .046 .027 .654 .513
LS03 .041 .035 .046 1.156 .248
LS04 .124 .060 .095 2.073 .039
LS05 .058 .068 .038 .855 .393
LS06 .136 .051 .110 2.671 .008
a. Dependent Variable: MTXH
229
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 0.799 .639 .383 .57847
a. Predictors: (Constant), LS06, CCVC, LS05, LS03, Giai đoạn 3, Giai đoạn 2, LS02,
LS01, LS04, Giới tính, Giá nhà, Thu nhập, Kinh doanh, Giai đoạn 4
ANOVA
a
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 75.643 14 5.403 16.147 .000
b
Residual 109.423 327 .335
Total 185.066 341
a. Dependent Variable: CLCH
b. Predictors: (Constant), LS06, CCVC, LS05, LS03, Giai đoạn 3, Giai đoạn 2, LS02,
LS01, LS04, Giới tính, Giá nhà, Thu nhập, Kinh doanh, Giai đoạn 4
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B
Std.
Error
Beta
1 (Constant) 1.825 .401 4.552 .000
Giới tính .350 .093 .238 3.758 .000
CCVC .281 .166 .173 1.693 .091
Kinh doanh .598 .224 .407 2.674 .008
Thu nhập -.036 .074 -.041 -.478 .633
Giá nhà -.100 .114 -.126 -.881 .379
Giai đoạn 2 .111 .285 .035 .391 .696
Giai đoạn 3 .206 .304 .120 .679 .498
Giai đoạn 4 .300 .373 .192 .806 .421
LS01 .129 .052 .138 2.499 .013
LS02 .053 .032 .059 1.686 .093
LS03 .088 .035 .121 2.527 .012
LS04 .095 .059 .089 1.614 .108
LS05 -.070 .067 -.056 -1.054 .293
LS06 .004 .050 .004 .073 .941
a. Dependent Variable: CLCH
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_lua_chon_can_ho_chung_cu_khu_vuc_do_thi_nghien_cuu_t.pdf