Mô hình này thể hiện động thái cấu trúc theo cấp đường kính của hệ sinh thái
rừng lá rộng thường xanh tại KBTTN Hang Kia - Pà Cò. Trước hết, ta cần nhận diện
chính xác các yếu tố của hệ thống. Tại một thời điểm nhất định chúng ta có thể thống
kê được số cây theo cấp đường kính. Vì vậy số cây tại mỗi cấp đường kính là yếu tố
trạng thái. Mật độ của lâm phần (N) chính là tổng hợp số cây của các cấp đường kính,
phụ thuộc vào số cây của từng cấp kính tại một thời điểm. Vì vậy mật độ là yếu tố
trung gian. Sau một khoảng thời gian nhất định, nhờ sự tăng trưởng đường kính, cây
rừng lớn lên về chiều ngang, một số cây rừng chuyển từ cấp kính (Dk) phía dưới lên
cấp đường kính lớn hơn liền kề, quá trình này được gọi là quá trình chuyển cấp của
cây rừng. Ở mỗi thời điểm, số cây chuyển khỏi cấp đường kính được tính từ số cây
của cấp đường kính, như vậy số cây chuyển cấp của mỗi cấp đường kính là yếu tố
trung gian. Số cây chuyển khỏi cấp đường kính (Ok) phía dưới sẽ được bổ sung cho
cấp đường kính lớn hơn liền kề. Nó ảnh hưởng tới số cây tại cấp đường kính chuyển
ra và số cây tại cấp đường kính lớn hơn liền kề. Tại mỗi cấp đường kính, sau một thời
gian nhất định sẽ có một số cây chết tự nhiên (Mk). Số cây chết của mỗi cấp đường
kính có tương quan với số cây tại cỡ đường kính đó và tại mỗi thời điểm, nó được
tính từ số cây của cấp đường kính, như vậy số cây chết của mỗi cấp đường kính là
yếu tố trung gian. Số cây chết của mỗi cấp đường kính ảnh hưởng đến số cây tại cấp
kính đó. Tại cấp đường kính đầu tiên (từ 10-15 cm, giá trị trung bình 12,5 cm - cỡ
12,5), sau một thời gian nhất định sẽ có sự bổ sung từ lớp cây tái sinh (R). Mặt khác,
yếu tố tái sinh bổ sung phụ thuộc mật độ ban đầu của lâm phần, như vậy yếu tố tái
sinh bổ sung sẽ là yếu tố trung gian, chịu ảnh hưởng bởi mật độ ban đầu và có ảnh
hưởng đến số cây tại cấp đường kính đầu tiên.
191 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Luận án Nghiên cứu động thái cấu trúc hệ sinh thái rừng lá rộng thường xanh tại khu bảo tồn thiên nhiên hang Kia - Pà cò và vườn quốc gia Xuân Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhà xuất bản Nông nghiệp: 2011, Hà Nội.
70. Bùi Chính Nghĩa, Nghiên cứu cấu trúc và động thái rừng phục hồi vùng Tây
Bắc, Luận án Tiến sỹ khoa học Nông nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp, 2011,
Hà Nội.
71. Trần Văn Con, Động thái tái sinh rừng tự nhiên lá rộng thường xanh vùng núi
phía bắc, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2009, vol. 136, pp. 99-
103.
72. Nguyễn Đắc Triển, Nghiên cứu động thái tái sinh rừng lá rộng thường xanh tại
Vườn Quốc gia Xuân Sơn, Luận án tiến sĩ Lâm nghiệp, Trường Đại học Lâm
nghiệp: 2015, Hà Nội.
130
73. Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Huy Sơn, Đặc điểm lâm học quần thể và khả năng
tái sinh của cây Re gừng ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn – Phú Thọ, Tạp chí
Khoa học Lâm nghiệp, 2011, Số 2.
74. Nguyễn Thị Yến, Nghiên cứu tính đa dạng thực vật trong các hệ sinh thái
rừng ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ là cơ sở cho công tác quy
hoạch và bảo tồn, Luận án tiến sĩ Sinh học, Đại học Thái Nguyên, 2016.
75. Trần Văn Con, Nghiên cứu đặc điểm lâm học các hệ sinh thái rừng chủ yếu ở
Việt Nam, Báo cáo tổng kết đề tài giai đoạn I (2006 - 2010), Viện Khoa học
Lâm nghiệp Việt Nam: 2010, Hà Nội.
76. Phạm Hoàng Hộ, Cây cỏ Việt Nam, Nhà xuất bản trẻ, 1999, Hà Nội.
77. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Thực vật chí Việt Nam, Nhà
xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2000, Hà Nội.
78. Lê Mộng Chân, Lê Thị Huyên, Thực vật rừng, Nhà xuất bản Nông nghiệp,
2000, Hà Nội.
79. Vụ Khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm, Tên cây rừng Việt Nam, Nhà
xuất bản Nông nghiệp: 2000, Hà Nội.
80. Trần Hợp, Tài nguyên cây gỗ Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2002, Hà
Nội.
81. Rényi, A., On measures of information and entropy, in Proceedings of the 4th
Berkeley Symposium on Mathematics, Statistics and Probability, 1961.
82. Nguyễn Hải Tuất, Ngô Kim Khôi, Nguyễn Văn Tuấn, Tin học ứng dụng trong
lâm nghiệp, Nhà xuất bản Nông nghiệp: 2001, Hà Nội.
83. Trần Văn Con và cộng sự, Nghiên cứu cấu trúc và động thái các hệ sinh thái
rừng chủ yếu ở Việt Nam (giai đoạn II), Báo cáo tổng kết đề tài Viện Khoa học
Lâm nghiệp Việt Nam: 2015, Hà Nội.
84. Nguyễn Hải Tuất, Thống kê toán học trong lâm nghiệp, Nhà xuất bản Nông
nghiệp: 1982, Hà Nội.
85. Nguyễn Hải Tuất, Ngô Kim Khôi, Xử lý thống kê kết quả nghiên cứu thực
nghiệm trong nông lâm nghiệp trên máy vi tính, Nhà xuất bản Nông nghiệp:
1996, Hà Nội.
86. Nguyễn Hải Tuất, Trần Quang Bảo, Vũ Tiến Thịnh, Ứng dụng một số phương
pháp định lượng trong nghiên cứu sinh thái rừng, Nhà xuất bản Nông nghiệp:
2011, Hà Nội.
87. Nguyễn Văn Sinh, Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa
học và Công nghệ Việt Nam, 1 7 2013. [Online]. Available:
thieu-phan-mem-mms-voi-cac-tinh-nang-moi-mo-hinh-hoa-va-mo-phong-he-
dong.
88. Nguyễn Văn Sinh, Phân tích hệ thống, mô hình hóa và mô phỏng trong sinh
thái học, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và
Công nghệ Việt Nam, 186tr: 2020, Hà Nội.
89. Chi cục Kiểm lâm tỉnh Phú Thọ, Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững
Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 - 2020, Báo cáo quy
hoạch, 2013, Phú Thọ.
131
90. Chi cục Kiểm lâm tỉnh Hòa Bình, Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững
Khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia - Pà Cò tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020
tầm nhìn đến năm 2030, Báo cáo quy hoạch, 2015, Hòa Bình.
91. MÜLLER-DOMBOIS, D. and ELLENBERG, Aims and methods of vegetation
ecology, John Wiley and Sons, New York, 1974, pp. 45-66.
92. Vanclay, Modelling forest growth and yield: applications to mixed tropical
forests, Orginally published by CAB international, Wallingford UK, 1994.
132
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Nguyễn Tiến Dũng (2013), “Một số đặc điểm động thái cấu trúc rừng tự
nhiên tại Khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia – Pà Cò”, Tạp chí khoa học
Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp, số 04/2013.
2. Nguyễn Tiến Dũng (2014), “Mô phỏng một số quá trình động thái cấu trúc
rừng tự nhiên tại Vườn quốc gia Xuân Sơn – Phú Thọ”, Tạp chí Nông
nghiệp và phát triển nông thôn, Số 05/2014 (236).
3. Nguyễn Tiến Dũng, Trần Văn Con (2014), “Một số đặc điểm cấu trúc rừng
và tính đa dạng thực vật tại khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia – Pà Cò”,
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Số 06/2014 (237).
4. Nguyen Tien Dung (2018), “Visualization and simulation of structural
dynamics of natural broad-leaved evergreen forest at Xuan Son national
park”, Academia Journal of Biology, Vol 40, No 4 (2018).
5. Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Văn Sinh, Trần Văn Con (2019), Mô phỏng
động thái cấu trúc rừng tự nhiên tại Khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia – Pà
Cò, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Số 15/2019 (366).
0
0
PHẦN PHỤ LỤC
1
1
PHỤ LỤC 1
Hệ thống phân loại trạng thái rừng của Loetschau
(áp dụng cho rừng gỗ tự nhiên lá rộng)
A. Loại I: Đất không có rừng. Chia làm 3 loại phụ:
- IA: Trảng cỏ.
- IB: Trảng cây bụi.
- IC: Cây bụi có cây gỗ tái sinh rải rác.
B. Loại II: Đất có rừng non phục hồi sau nương rẫy, sau khai thác trắng. Chia
làm 2 loại phụ:
- IIA: Rừng cây tiên phong phục hồi có: D < 10cm; G < 10m2/ha; M <
30m3/ha.
- IIB: Rừng cây tiên phong phục hồi có: D > 10cm; G > 10m2/ha; M = 30 - 60m3/ha.
C. Loại III: Rừng qua khai thác chọn (rừng thứ sinh). Chia làm 2 loại phụ:
- IIIA : Rừng thứ sinh qua khai thác chọn kiệt, đang phục hồi.
+ IIIA1: Rừng mới qua khai thác chọn kiệt có: Độ tàn che S < 0.3;
G = 40cm < 2m2/ha M < 80m3/ha.
+ IIIA2: Rừng qua khai thác chọn kiệt bắt đầu phục hồi có: Độ tàn che S > 0.3;
G = 40cm < 2m2/ha; M = 80 - 120m3/ha.
+ IIIA3: Rừng qua khai thác chọn kiệt đã phục hồi tốt, Độ tàn che S > 0.5;
G = 16 - 21m2/ha; GD>= 40cm 120m3/ha.
- IIIB : Rừng khai thác ít, trữ lượng cao. Chia làm 2 loại phụ:
+ IIIB1: Rừng có độ tàn che S > 0.5; G = 21 - 26m2/ha;
GD>= 40cm = 2 - 5m2/ha; M >= 250m3/ha.
+ IIIB2: Rừng có độ tàn che S > 0.5; G = 26 - 30m2/ha;
GD>= 40cm = 2 - 5m2/ha; M >= 250m3/ha.
D. Loại IV: Rừng nguyên sinh hoặc rừng thứ sinh phục hồi tốt, ít bị tác động,
trữ lượng và sản lượng cao. Có: S > 0.6; G > 30m2/ha; GD>= 40cm > 5m2/ha.
2
2
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC LOÀI THỰC VẬT TRONG TẦNG CÂY GỖ
CÂY BỤI, THẢM TƯƠI TẠI CÁC Ô TIÊU CHUẨN ĐỊNH VỊ
Stt Tên Việt Nam Tên khoa học Họ
A Tầng cây gỗ
I Các ô tiêu chuẩn tại VQG Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ
1 Nang trứng Hydnocarpus kurzii (King) Warb. Flacourtiaceae
2 Nang trứng lá ô rô Hydnocarpus ilicifolia King Flacourtiaceae
3 Lát xoan
Choerospondias axillaris (Roxb.) B.L.Burtt &
A.W.Hill
Anacardiaceae
4 Sấu Dracontomelon duperreanum Pierre Anacardiaceae
5 Xoài rừng Mangifera minutifolia Evrand Anacardiaceae
6 Chuối chác dẻ Dasymaschalon rostratum Merr. & Chun Annonaceae
7 Giền đỏ Xylopia vielana Pierre Annonaceae
8 Nhọc Polyalthia cerasoides (Roxb.) Bedd Annonaceae
9 Nhọc lá dài Polyalthia jucunda Finet & Gagnep. Annonaceae
10 Nhọc lá to Enicosanthellum plagioneurum (Diels) Bân Annonaceae
11 Nhọc Law Polyalthia lawii Finet & Gagnep. Annonaceae
12
Thừng mực lông
mềm
Wrightia tomentosa (Roxb.) Roem. & Schult. Apocynaceae
13 Chân chim ba lá Schefflera tribracteata Bui. Araliaceae
14 Chân chim metcalf Schefflera metcalfiana Merr. ex H.L.Li Araliaceae
15 Chân chim tám lá Schefflera heptaphylla ( L.) Frodin Araliaceae
16 Đu đủ rừng Trevesia palmata (Roxb. ex Lindl.) Visan Araliaceae
17 Đinh thối Fernandoa brilletii (Dop) Steenis Bignoniaceae
18 Trám chim Canarium parvum Leenh Bruseraceae
19 Trám đen Canarium tramdenum C.D.Dai & Yakovlev Bruseraceae
20 Trám trắng Canarium album (Lour.) Raeush. ex DC. Bruseraceae
21 Cà na Canarium subulatum Guillaumin Burseraceae
22 Hu đay Trema orientalis (L.) Blume Cannabaceae
23 Ngát Gironniera subaequalis Planch. Cannabaceae
24 Cuống vàng Gonocaryum lobbianum (Miers.) Kurz. Cardiopteridaceae
25 Chùm bạc Bhesa robusta (Roxb) Ding Hou Centroplacaceae
26 Bứa Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth. Clusiaceae
27 Bứa poilane Garcinia poilanei Gagn. Clusiaceae
28 Chò nhai Anogeissus acuminata (Roxb. ex DC.) Guill. Combretaceae
29 Chò xanh
Terminalia myriocarpa Van Heurck & Müll.
Arg.
Combretaceae
30 Lọng bàng Dillenia turbinata Wall. ex Hook. Dilleniaceae
31 Chò chỉ Parashorea chinensis H. Wang Dipterocarpaceae
32 Chò nâu Dipterocarpus retusus Blume. Dipterocarpaceae
33 Táu lá nhẵn Vatica chevalieri (Gagnep.) Smitinand Dipterocarpaceae
34 Táu mặt quỷ Hopea mollissima C. Y. Wu Dipterocarpaceae
35 Táu mật Vatica odorata ssp. Brevipetiolata P.H.Ho Dipterocarpaceae
36 Táu muối Vatica diospyroides Symington Dipterocarpaceae
3
3
37 Táu trắng Vatica odorata (Griff.) Symingt Dipterocarpaceae
38 Thị lá nhẵn Diospyros salletii Lecomte Ebenaceae
39 Thị lá to Diospyros ehretioides Wall. ex G.Don Ebenaceae
40 Thị rừng Diospyros sylvatica Roxb. Ebenaceae
41 Côm hoa lớn Elaeocarpus grandiflorus J. E. Smith Elaeocarpaceae
42 Côm lá to Elaeocarpus floribundus Blume Bl. Elaeocarpaceae
43 Côm tầng Elaeocarpus griffithii (Wight) A.Gray Elaeocarpaceae
44 Sp26 (Các đỏ) Craibiodendron spp Ericaceae
45 Ba bét Mallotus paniculatus (Lamk.) Muell.-Arg. Euphorbiaceae
46 Ba bét trắng Mallotus apelta (Lour.)
Müll.Arg
Euphorbiaceae
47 Ba soi Macaranga denticulata (Blume) Muell.-Arg Euphorbiaceae
48 Lộc mại lá bầu
Claoxylon indicum (Reinw. ex Blume.) Endl.
ex Hassk
Euphorbiaceae
49 Lươu bươu Trewia nudiflora L. Euphorbiaceae
50 Mọ Deutzianthus tonkinensis Gagnep. Euphorbiaceae
51 Phân quả lông Lasiococca locii Thin Euphorbiaceae
52 Thầu dầu Ricinus communis L. Euphorbiaceae
53 Trẩu Vernicia montana Lour Euphorbiaceae
54 Vạng trứng Endospermum chinense Benth. Euphorbiaceae
55 Đái bò Archidendron eberhardtii I. Nielsen Fabaceae
56 Mán đỉa Archidendron clypearia (Jack) I. Nielsen Fabaceae
57 Ràng ràng mít Ormosia balansae Drake Fabaceae
58 Trắc vàng Dalbergia cochinchinensis Pierre Fabaceae
59 Vàng anh Saraca dives Pierre Fabaceae
60 Dẻ ấn Castanopsis indica (Roxb. ex Lindl.) A.DC. Fagaceae
61 Dẻ cau
Lithocarpus gigantophyllus (Hickel &
A.Camus) A.Camus
Fagaceae
62 Dẻ cọc mảnh
Lithocarpus stenopus (Hickel & A.Camus) A.
Camus
Fagaceae
63 Dẻ lá tre Quercus chrysocalyx Hickel & A.Camus Fagaceae
64 Dẻ trắng
Lithocarpus dealbatus (Hook.f.& Thoms.)
Rehd (Lithocarpus proboscideus)
Fagaceae
65 Sồi bần Quercus variabilis Blume Fagaceae
66 Sồi lá bạc Quercus incana Bartram Fagaceae
67 Hà nụ Ixonanthes reticulata Jack. Ixonanthaceae
68 Chẹo có răng Engelhardtia serrata Blume. Juglandaceae
69 Bời lời ba vì Litsea baviensis Lecomte Lauraceae
70 Bời lời lá mác Litsea lancifolia (Roxb. ex Nees) Hook. f. Lauraceae
71 Bời lời nhớt Litsea glutinosa (Lour.) C. B. Rob. Lauraceae
72 Cà đuối Cryptocarya petelotii Kosterm. Lauraceae
73 Cà lồ
Caryodaphnopsis tonkinensis (Lecomte) Airy
Shaw
Lauraceae
74 Kháo bon Machilus bonii Lecomte Lauraceae
75 Kháo hoa thưa Machilus parviflora Meissn. Lauraceae
4
4
76 Kháo lá nhỏ Machilus ichangensis Rehder & E.H. Wilson Lauraceae
77 Kháo mềm Persea mollis (Kunth) Spreng. Lauraceae
78 Kháo nhậm Machilus odoratissimus Nees. Lauraceae
79 Kháo nhớt Machilus leptophylla Hand.-Mazz. Lauraceae
80 Kháo thunberg Machilus thunbergii Siebold & Zucc Lauraceae
81 Kháo vàng
Machilus grandibracteata (S.K. Lee F.N.
Wei) Kosterm.
Lauraceae
82 Mò hương Cryptocarya chingii Cheng Lauraceae
83 Mò lá bạc Cryptocarya maclurei Merr. Lauraceae
84 Mò quả to Cryptocarya impressa Miq. Lauraceae
85 Mò trung bộ Cryptocarya annamensis C.K.Allen Lauraceae
86 Mò trung hoa Cryptocarya chiensis (Hance) Hemsl. Lauraceae
87 Mò vàng son Cryptocarya ochracea Lecomte Lauraceae
88 Re gừng Cinnamomum obtusifolium (Roxb.) Nees Lauraceae
89 Re hương Cinnamomum parthenoxylum (Jack) Meism Lauraceae
90 Re lá tù Cinnamomum bejolghota (Buch.-Ham.) Sweet Lauraceae
91 Lộc vừng Barringtonia acutangula (L.) Gaertn. Lecythidaceae
92 Giổi ford Manglietia fordiana Oliv. Magnoliaceae
93 Cọ mai Colona evecta (Pierre) Gagn. Malvaceae
94 Cọ mai nháp lá nhỏ Colona poilanei Gagnep. Malvaceae
95 Lòng mang lá nhỏ Pterospermum grewiifolium Pierre Malvaceae
96 Sảng cánh Sterculia alata Roxb Malvaceae
97 Dái ngựa Swietenia macrophylla King Meliaceae
98 Gội bạc Aglaia argentea Blume. Meliaceae
99 Gội bốn cánh Aglaia lawii (Wight) C.J.Saldanha Meliaceae
100 Gội nếp Aglaia spectabilis (Miq.) Jain & Bennet Meliaceae
101 Gội nước Aglaia korthalsii (Miq.) Pell. Meliaceae
102 Huỳnh hường Dysoxylum loureiri (Pierre) Pierre ex Laness. Meliaceae
103 Ngâu Aglaia odorata Lour. Meliaceae
104 Quếch tía Chisocheton paniculatus (Roxb.) Hiern Meliaceae
105 Chay Artocarpus tonkinensis A.Chev. ex Gagnep. Moraceae
106 Dâu rừng Morus alba L. Moraceae
107 Ngoã khỉ Ficus fulva Reinw. Ex Blume Moraceae
108 Sung Ficus racemosa L Moraceae
109 Sung rừng Ficus lacor Buch.-Ham Moraceae
110 Vỏ khoai Artocarpus stylacifolius Pierre Moraceae
111 Vỏ mản Ficus trivia Crorn Moraceae
112 Đậu khấu lười Myristica iners Blume Myristicaceae
113 Máu chó lá lớn Knema pierrei Warb. Myristicaceae
114 Máu chó lá nhỏ Knema globularia (Lamk.) Warb. Myristicaceae
115 Máu chó thấu kính Knema lenta Warb. Myristicaceae
116 Mè tương Horsfieldia longiflora W.J.de Wilde Myristicaceae
117 Gioi rừng Syzygium jambos (L.) Alston Myrtaceae
118 Ổi rừng Psidium guajava L. Myrtaceae
5
5
119 Thoa
Acmena acuminatissima (Blume) Merr. &
L.M. Perry
Myrtaceae
120 Trâm Syzygium sp. Myrtaceae
121 Trâm hoa nhỏ Syzygium hancei Merr. & L.M.Perry Myrtaceae
122 Trâm lá to
Syzygium zimmermannii (Warb. Ex Craib)
Merr. & L.M.Perry
Myrtaceae
123 Trâm trắng Syzygium wightianum Wall. ex Wight & Arn Myrtaceae
124 Trâm vỏ đỏ Syzygium zeylanicum (L.) DC. Myrtaceae
125 Trâm vối Cleistocalyx nervosum (DC.) Phamhoang Myrtaceae
126 Vối
Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. &
Perry
Myrtaceae
127 Rau sắng Melientha suavis Pierre Opiliaceae
128 Chẩn Microdesmis caseariifolia Planch. ex Hook. Pandaceae
129 Mã sưa nam bộ Helicia cochinchinensis Lour Proteaceae
130 Chòi mòi Antidesma ghaesembilla Gaertn. Phyllanthaceae
131 Giâu gia đất
Baccaurea racemosa (Reinw. ex Blume)
Müll.Arg.
Phyllanthaceae
132 Thẩu tấu Aporosa villosa (Lind.) H. Baill. Phyllanthaceae
133 Răng cá Carallia dipplopetala Hand. - Mazz Rhizophoraceae
134 Xăng mã thon Carallia lancaefolia Roxb Rhizophoraceae
135 Xoan đào Prunus arborea (Blume) Kalkm. Rosaceae
136 Gạc nai Wendlandia glabrata DC. Rubiaceae
137 Gáo Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser Rubiaceae
138 Mãi táp Aidia oxyodonta (Drake) Yamazaki Rubiaceae
139 Xương cá Canthium dicoccum (Gaertn.) Teysm. & Binn Rubiaceae
140 Ba chạc Euodia lepta (Spreng.) Merr. Rutaceae
141 Bưởi bung Acronychia pedunculata (L.) Miq. Rutaceae
142 Chanh rừng Atalantia citroides Pierre ex Guillaum Rutaceae
143 Thôi chanh trắng Euodia bodinieri Dode Rutaceae
144 Chôm chôm Nephelium lappaceum L. Sapindaceae
145 Kẹn Aesculus assamica Griff. Sapindaceae
146 Sâng Pometia pinnata J.R. Forst. & G. Forst. Sapindaceae
147 Trường kẹn Mischocarpus pentapetalus (Roxb.) Radlk. Sapindaceae
148 Trường mật Pavieasia annamensis Pierre Sapindaceae
149 Vải rừng
Nephelium cuspidatum Blume var. bassacense
(Pierre) Leenh
Sapindaceae
150 Công sữa
Eberhardtia aurata (Pierre ex Dubard)
Lecomte
Sapotaceae
151 Sến núi
Madhuca alpinia (A. Chev. ex Lecomte) A.
Chev
Sapotaceae
152 Trứng gà Pouteria sapota (Jacq.) H.E.Moore & Stearn Sapotaceae
153 Dung Symplocos anomala Brand. Symplocaceae
154 Dung đen Symplocos poilanei Guillaum Symplocaceae
155 Chè rừng Camellia sinensis var. assamica (Mast.) Pierre Theaceae
156 Nàng hai Dendrocnide sinuata (Blume) Chew Urticaceae
II Các ô tiêu chuẩn tại KBTTN Hang Kia - Pà Cò tỉnh Hòa Bình
1 Xặng đá Cycas circinalis L. Cycadaceae
6
6
2 Thông pà cò Pinus kwangtungensis Chun ex Tsiang Pinaceae
3 Nóng lá nâu Saurauia napaulensis DC. Actinidiaceae
4 Nang trứng Hydnocarpus kurzii (King) Warb. Flacourtiaceae
5 Nang trứng lá ô rô Hydnocarpus ilicifolia King Flacourtiaceae
6 Lát xoan
Choerospondias axillaris (Roxb.) B.L.Burtt &
A.W.Hill
Anacardiaceae
7 Mèn ven Buchanania latifolia Roxb Anacardiaceae
8 Sơn ta Toxicodendron succedanea (L.) Mold. Anacardiaceae
9 Sơn vôi Semecarpus perniciosa Evrard & Tardieu Anacardiaceae
10 An phong nhiều trái
Alphonsea philastreana (Pierre) Pierre ex
Finet & Gagnep.
Annonaceae
11 Giác mộc biên Goniothalamus macrocalyx Bân Annonaceae
12 Nhọc Law Polyalthia lawii Finet & Gagnep. Annonaceae
13 Song môi lông vàng
Miliusa velutina (Dunal) Hook. F. &
Thomson
Annonaceae
14 Thâu lĩnh Alphonsea monogyna Merr. & Chun Annonaceae
15 Sữa Alstonia scholaris (L.) R. Br Apocynaceae
16 Sừng trâu Strophanthus caudatus (L.) Kurz Apocynaceae
17 Bùi da Ilex ficoidea/ Ilex ficoidea Hemsl Aquifoliaceae
18 Nhựa ruồi Ilex cymosa Blume Aquifoliaceae
19 Châm chim
Schefflera octophylla (Lour.) Harm/Schefflera
heptaphylla (L.) Frodin
Araliaceae
20 Chân chim tám lá Schefflera heptaphylla ( L.) Frodin Araliaceae
21 Đáng Schefflera tunkinensis R.Vig. Araliaceae
22 Núc nác Oroxylum indicum (L.) Kurz Bignoniaceae
23 Trám chim Canarium parvum Leenh Bruseraceae
24 Cồng Calophyllum polyanthum Wall. Ex Choisy Calophyllaceae
25 Cồng nhỏ
Calophyllum poilanei Gagnep. Ex P.F.
Stevens
Calophyllaceae
26 Hu đay Trema orientalis (L.) Blume Cannabaceae
27 Sếu Celtis sinensis Pers. Cannabaceae
28 Bứa Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth. Clusiaceae
29 Bứa lá lớn
Garcinia xanthochymus Hook.F. ex
T.Anderson
Clusiaceae
30 Bứa núi Garcinia oliveri Pierre Clusiaceae
31 Trai Garcinia fagraeoides A.Chev. Clusiaceae
32 Vai
Daphniphyllum majus var. phanrangense T.
C. Huang
Daphniphyllaceae
33 Chò chỉ Parashorea chinensis H. Wang Dipterocarpaceae
34 Sao trung hoa Hopea chinensis (Merr.) Hand.-Mazz. Dipterocarpaceae
35 Táu mật Vatica odorata ssp. Brevipetiolata Phmh Dipterocarpaceae
36 Táu nước Vatica subglabra Merr. Dipterocarpaceae
37 Táu trắng Vatica odorata (Griff.) Symingt Dipterocarpaceae
38 Cậy Diospyros lotus L. Ebenaceae
39 Thị rừng Diospyros sylvatica Roxb. Ebenaceae
40 Vẩy ốc Diospyros buxifolia (Blume) Hierm Ebenaceae
41 Nhót nhá Elaeagnus latifolia L. Elaeagnaceae
7
7
42 Côm tầng Elaeocarpus griffithii (Wight) A.Gray Elaeocarpaceae
43 Hoa khế Craibiodendron scleranthum (Dop) Judd Ericaceae
44 Ba bét Mallotus paniculatus (Lam.) Müll.Arg. Euphorbiaceae
45 Bã đậu Croton tiglium L. Euphorbiaceae
46 Ba soi Macaranga denticulata (Blume) Müll.Arg. Euphorbiaceae
47 Đom đóm Alchornea tiliaefolia (Benth.) Müll.Arg. Euphorbiaceae
48 Đơn đỏ Excoecaria cochinchinensis Lour. Euphorbiaceae
49 Phân quả lông Lasiococca locii Thin Euphorbiaceae
50 Si ta Mallotus poilanei Gagnep. Euphorbiaceae
51 Trẩu Vernicia montana Lour Euphorbiaceae
52 Vạng trứng Endospermum chinense Benth. Euphorbiaceae
53 Dẻ ấn Castanopsis indica (Roxb. ex Lindl.) A.DC. Fagaceae
54 Dẻ đỏ
Lithocarpus ducampii (Hickel & A. Camus)
A.Camus
Fagaceae
55 Dẻ hạnh nhân Lithocarpus amygdalifolius (Skan) Hayata Fagaceae
56 Dẻ trắng
Lithocarpus dealbatus (Hook.f.& Thoms.)
Rehd (Lithocarpus proboscideus)
Fagaceae
57 Dẻ xanh Lithocarpus tubulosus Hickel & A.Camus Fagaceae
58 Sồi lá bạc Quercus incana Bartram Fagaceae
59 Hà nụ Ixonanthes reticulata Jack. Ixonanthaceae
60 Chẹo tía Engelhardtia roxburghiana Wall. Juglandaceae
61 Đẻn 3 lá Vitex tripinnata (Lour.) Merr. Lamiaceae
62 Đẻn 5 lá Vitex quinata (Lour.) Williams Lamiaceae
63 Tu hú lá bé Callicarpa dichotoma (Lour.) K.Koch Lamiaceae
64 Bời lời núi Litsea euosma W.W.Sm Lauraceae
65 Cà lồ
Caryodaphnopsis tonkinensis (Lecomte) Airy
Shaw
Lauraceae
66 Chắp xanh Beilschmiedia percoriacea C.K. Allen Lauraceae
67 Dự Cinnadenia paniculata (Hook. f.) Kosterm Lauraceae
68 Gù hương Cinnamomum balansae Lecomte Lauraceae
69 Kháo hoa thưa Machilus parviflora Meissn. Lauraceae
70 Kháo nhậm Machilus odoratissimus Nees. Lauraceae
71 Kháo thunberg Machilus thunbergii Siebold & Zucc Lauraceae
72 Kháo vàng
Machilus grandibracteata S.K. Lee & F.N.
Wei
Lauraceae
73 Mò trung bộ Cryptocarya annamensis C.K.Allen Lauraceae
74 Nanh chuột Cryptocarya lenticellata Lecomte Lauraceae
75 Quế rừng Cinnamomum iners Rienw. ex Blume Lauraceae
76 Re lá tù Cinnamomum bejolghota (Buch.-Ham.) Sweet Lauraceae
77 Gội khỉ Leea crispa L. Leeaceae
78 Lá thắm
Gymnocladus angustifolius (Gapnep.)
J.E.Vidal
Fabaceae
79 Muồng Cassia javanica L. Fabaceae
80 Đủa Magnolia annamensis var.affinis Gagnep. Magnoliaceae
81 Giổi xanh Michelia mediocris Dandy Magnoliaceae
82 Vàng tâm Manglietia dandyi (Gagnep.) Dandy. Magnoliaceae
8
8
83 Cọ mai Colona evecta (Pierre) Gagn. Malvaceae
84 Gạo rừng Bombax ceiba L. Malvaceae
85 Gội bạc Aglaia argentea Blume. Meliaceae
86 Gội gác Aphanamixis polystachya (Wall.) R.Parker Meliaceae
87 Gội nếp Aglaia spectabilis (Miq.) Jain & Bennet Meliaceae
88 Quyếch
Chisocheton cumingianus subsp. balansae
(C.DC.) Mabb.
Meliaceae
89 Xoan Melia azedarach L. Meliaceae
90 Xoan quả to Melia toosendan Siebold & Zucc. Meliaceae
91 Chay Artocarpus tonkinensis A.Chev. ex Gagnep. Moraceae
92 Đa Ficus sp Moraceae
93 Mít chua
Artocarpus nitidus subsp. borneensis (Merr.)
F.M.Jarrett
Moraceae
94 Mít nài
Artocarpus rigirus ssp. asperulus (Gagnep.)
Jarr
Moraceae
95 Mít rừng Ficus vasculosa Wall. Moraceae
96 Ô rô Streblus ilicifolius (Vidal) Corner Moraceae
97 Rau sộp Ficus pisocarpa Blume Moraceae
98 Ruối Streblus saper Lour Moraceae
99 Si lá nhọn Ficus stricta (Miq.) Miq. Moraceae
100 Sung Ficus racemosa L. Moraceae
101 Sung rừng Ficus lacor Buch.-Ham Moraceae
102 Vỏ mản Ficus trivia Crorn Moraceae
103 Thanh mai bắc bộ
Myrica esculenta var. Chevalieri (Dode)
Phamhoang, Ho
Myricaceae
104 Gioi rừng Syzygium jambos (L.) Alston Myrtaceae
105 Ổi rừng Psidium guajava L. Myrtaceae
106 Trâm núi Syzyum levinei (Merr.) Merr. Myrtaceae
107 Trâm sừng
Syzygium chanlos (Gagnep.) Merr. & L.M.
Perry
Myrtaceae
108 Trâm trắng Syzygium wightianum Wall. Ex Wight et Arn. Myrtaceae
109 Trâm vối Cleistocalyx nervosum (DC.) Phamhoang Myrtaceae
110 Rau sắng Melientha suavis Pierre Opiliaceae
111 Chẩn Microdesmis caseariifolia Planch. ex Hook. Pandaceae
112 Săng ớt Xanthophyllum sylvestre S.Moore Polygalaceae
113 Chòi mòi Antidesma ghaesembilla Gaertn Phyllanthaceae
114 Đỏm lõm Bridelia retusa (L.) A.Juss Phyllanthaceae
115 Đỏm lông Bridelia monoica (Lour.) Merr. Phyllanthaceae
116 Răng cá Carallia dipplopetala Hand. - Mazz Rhizophoraceae
117 Xoan đào Prunus arborea (Blume) Kalkm Rosaceae
118 Dành Dành Gardenia augusta Ellis Rubiaceae
119 Hoắc quang Wendlandia paniculata (Roxb.) A. DC. Rubiaceae
120 Mãi táp Aidia oxyodonta (Drake) Yamazaki Rubiaceae
121 Cơm rượu bắc bộ Glycosmis cymosa (Kurz) Narayan ex Tanaka. Rutaceae
122 Chanh rừng Atalantia citroides Pierre ex Guillaum Rutaceae
123 Hồng bì rừng Clausena dunniana H.Lév. Rutaceae
9
9
124 Mùng quân Flacourtia indica (Burm.f.) Merr. Salicaceae
125 Chua khét Glenniea philippinensis (Radlk.) Leenh Sapindaceae
126 Giao linh Zollingeria dongnaiensis Pierre Sapindaceae
127 Nhãn rừng Dimocarpus longan Lour Sapindaceae
128 Quả đôi Arytera littoralis Blume Sapindaceae
129 Trường chua Nephelium chryseum Blume Sapindaceae
130 Trường kẹn Mischocarpus pentapetalus (Roxb.) Radlk. Sapindaceae
131 Trường mật Amesiodendron chinense (Merr.) Hu Sapindaceae
132 Trường vải Nephelium melliferum Gagnep. Sapindaceae
133 Săng sáp Donella lanceolata (Blume) Aubrév. Sapotaceae
134 Trứng gà Pouteria sapota (Jacq.) H.E.Moore & Stearn Sapotaceae
135 Hồi núi Illicium difengpi B.N. Chang Schisandraceae
136 Dung đen Symplocos poilanei Guillaum Symplocaceae
137 Chè rừng Camellia sinensis var. assamica (Mast.) Pierre Theaceae
138 Sơn trà Camellia japonica L. Theaceae
139 Cách núi Premna corymbosa (Burm. f.) Rottb. & Willd. Verbenaceae
B TẦNG CÂY BỤI THẢM TƯƠI
I Các ô tiêu chuẩn tại VQG Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ
1 Bọt ếch Callicarpa candicans (Burm.F.) Hochr. Lamiaceae
2 Lấu Psychotria montana Blume Rubiaceae
3 Đơn nem Maesa perlarius (Lour.) Merr. Primulaceae
4 Trọng đũa Ardisia crenata Sims Primulaceae
II Các ô tiêu chuẩn tại KBTTN Hang Kia - Pà Cò tỉnh Hòa Bình
5 Bồ cu vẽ Breynia fruticosa (L.) Müll.Arg. Euphorbiaceae
6 Cách núi Ardisia quinquegona Blume Myrsinaceae
7 Đắng cẩy Clerodendrum cyrtophyllum Turcz Verbenaceae
8 Mật cật Lào Rhapis cochinchinensis (Lour.) Mart Arecaceae
9 Cau bụi rừng Pinanga paradoxa (Griff.) Scheff. Arecaceae
10 Dương xỉ Cyclosorus sp Thelypteridaceae
11 Rau dớn Diplazium spp Athyriaceae
12 Phượng vĩ thảo Pteris ensiformis Burm. F. Pteridaceae
13 Chi riềng Alpinia sp Zingiberaceae
14 Chi chùy hoa Strobilanthes sp Acanthaceae
15 Thu hải đường Begonia spp Begoniaceae
16 Mạch đông môn Ophiopogon sp Convallariaceae
17 Lan kim tuyến Anoectochilus setaceus Blume Orchidoideae
10
10
PHỤ LỤC 3:
KẾT QUẢ THĂM DÒ MỐI QUAN HỆ GIỮA TÁI SINH BỔ SUNG
VÀ CÁC NHÂN TỐ ĐIỀU TRA
3.1 Khu vực Hang Kia – Pà Cò
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: Tai sinh bo sung
Equation Model Summary Parameter Estimates
R Square F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Linear ,206 ,259 1 1 ,700 -15,455 ,185
Logarithmi
c
,227 ,294 1 1 ,684 -563,110 103,024
Inverse ,248 ,330 1 1 ,668 190,724 -56689,322
Quadratic 1,000 . 2 0 . -3486,202 13,389 -,012
Cubic 1,000 . 2 0 . -3486,202 13,389 -,012 ,000
Compound ,259 ,350 1 1 ,660 23,394 1,002
Power ,283 ,394 1 1 ,643 ,027 1,274
S ,305 ,439 1 1 ,628 5,704 -697,078
Growth ,259 ,350 1 1 ,660 3,152 ,002
Exponential ,259 ,350 1 1 ,660 23,394 ,002
Logistic ,259 ,350 1 1 ,660 ,043 ,998
The independent variable is Mat do.
11
11
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: Tai sinh bo sung
Equation Model Summary Parameter Estimates
R
Square
F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Linear ,818 4,503 1 1 ,280 166,481 -3,353
Logarithmi
c
,886 7,786 1 1 ,219 346,792 -83,065
Inverse ,940 15,777 1 1 ,157 -1,337 1941,560
Quadratic 1,000 . 2 0 . 371,998 -21,211 ,360
Cubic 1,000 . 2 0 . 371,998 -21,211 ,360 ,000
Compound ,865 6,388 1 1 ,240 207,184 ,962
Power ,923 12,049 1 1 ,179 1585,412 -,940
S ,967 29,191 1 1 ,117 3,434 21,835
Growth ,865 6,388 1 1 ,240 5,334 -,038
Exponentia
l
,865 6,388 1 1 ,240 207,184 -,038
Logistic ,865 6,388 1 1 ,240 ,005 1,039
The independent variable is Tiet dien ngang.
12
12
3.2. Khu vực Xuân Sơn
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: Tai sinh bo sung
Equation Model Summary Parameter Estimates
R
Squar
e
F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Linear ,985 67,500 1 1 ,077 -46,742 ,226
Logarithmi
c
,975 38,592 1 1 ,102 -523,787 94,919
Inverse ,960 24,043 1 1 ,128 144,158 -39230,860
Quadratic 1,000 ,000 2 0 . 116,787 -,561 ,001
Cubic 1,000 ,000 2 0 . 42,289 ,000 ,000
1,137E-
006
Compound ,994 164,089 1 1 ,050 6,502 1,005
Power ,987 73,152 1 1 ,074 ,000 1,954
S ,975 39,408 1 1 ,101 5,801 -808,902
Growth ,994 164,089 1 1 ,050 1,872 ,005
Exponential ,994 164,089 1 1 ,050 6,502 ,005
13
13
Logistic ,994 164,089 1 1 ,050 ,154 ,995
The independent variable is Mat do.
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: Tai sinh bo sung
Equation Model Summary Parameter Estimates
R Square F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Linear ,185 ,226 1 1 ,717 -14,544 2,266
Logarithmi
c
,182 ,223 1 1 ,719 -141,754 57,255
Inverse ,180 ,219 1 1 ,721 100,572 -1440,130
Quadratic ,187 ,230 1 1 ,715 13,776 ,000 ,045
Cubic ,190 ,235 1 1 ,713 23,008 ,000 ,000 ,001
Compound ,152 ,180 1 1 ,745 14,181 1,043
Power ,150 ,177 1 1 ,747 1,338 1,063
S ,148 ,174 1 1 ,749 4,789 -26,718
Growth ,152 ,180 1 1 ,745 2,652 ,042
Exponentia
l
,152 ,180 1 1 ,745 14,181 ,042
Logistic ,152 ,180 1 1 ,745 ,071 ,959
14
14
The independent variable is Tong tiet dien ngang.
PHỤ LỤC 4:
KẾT QUẢ THĂM DÒ CÁC HÀM MÔ PHỎNG SỐ CÂY CHUYỂN CẤP
VỚI CÁC NHÂN TỐ
4.1. Trạng thái IIIA
4.1.1. Ok-Dk
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: Chuyen cap (Ok)
Equation Model Summary Parameter Estimates
R Square F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Linear ,586 15,566 1 11 ,002 75,176 -1,305
Logarithmic ,792 41,763 1 11 ,000 216,164 -54,142
Inverse ,949 204,376 1 11 ,000 -31,398 1656,227
Quadratic ,886 38,721 2 10 ,000 157,168 -6,091 ,056
Cubic ,975 115,470 3 9 ,000 253,244 -15,265 ,300 -,002
Compounda . . . . . . .
Powera . . . . . . .
Sa . . . . . . .
Growtha . . . . . . .
15
15
Exponentiala . . . . . . .
Logistica . . . . . . .
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
a. The dependent variable (Chuyen cap (Ok)) contains non-positive values. The minimum
value is 0. Log transform cannot be applied. The Compound, Power, S, Growth,
Exponential, and Logistic models cannot be calculated for this variable.
Cubic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 12899,626 3 4299,875 115,470 ,000
Residual 335,143 9 37,238
Total 13234,769 12
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
Co duong kinh (Dk) -15,265 1,698 -8,951 -8,991 ,000
Co duong kinh (Dk)
** 2
,300 ,044 15,249 6,869 ,000
16
16
Co duong kinh (Dk)
** 3
-,002 ,000 -7,191 -5,625 ,000
(Constant) 253,244 19,299 13,122 ,000
4.1.2. Ok-Nk
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: Chuyen cap (Ok)
Equation Model Summary Parameter Estimates
R
Square
F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Linear ,996 2730,030 1 11 ,000 1,180 ,405
Logarithmic ,680 23,382 1 11 ,001 -11,984 13,997
Inverse ,241 3,487 1 11 ,089 33,321 -40,267
Quadratic ,997 1538,977 2 10 ,000 ,651 ,443 ,000
Cubic ,999 2575,527 3 9 ,000 -,318 ,599 -,002
4,971E-
006
Compounda . . . . . . .
Powera . . . . . . .
Sa . . . . . . .
Growtha . . . . . . .
Exponentiala . . . . . . .
Logistica . . . . . . .
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
a. The dependent variable (Chuyen cap (Ok)) contains non-positive values. The minimum value
is 0. Log transform cannot be applied. The Compound, Power, S, Growth, Exponential, and
Logistic models cannot be calculated for this variable.
17
17
Cubic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 13219,371 3 4406,457 2575,527 ,000
Residual 15,398 9 1,711
Total 13234,769 12
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
So cay tai co duong
kinh (Nk)
,599 ,042 1,475 14,230 ,000
So cay tai co duong
kinh (Nk) ** 2
-,002 ,000 -1,394 -4,276 ,002
So cay tai co duong
kinh (Nk) ** 3
4,971E-006 ,000 ,936 4,006 ,003
(Constant) -,318 ,530 -,600 ,563
18
18
4.2. Trạng thái IV
4.2.1. Ok-Nk
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: Chuyen cap (Ok)
Equation Model Summary Parameter Estimates
R
Square
F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Linear ,981 605,405 1 12 ,000 ,390 ,329
Logarithmic ,813 52,026 1 12 ,000 -16,983 9,965
Inverse ,448 9,751 1 12 ,009 20,770 -92,672
Quadratic ,984 335,924 2 11 ,000 -,374 ,388 ,000
Cubic ,987 259,122 3 10 ,000 ,884 ,217 ,003 -1,672E-005
Compounda . . . . . . .
Powera . . . . . . .
Sa . . . . . . .
Growtha . . . . . . .
Exponentiala . . . . . . .
Logistica . . . . . . .
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
a. The dependent variable (Chuyen cap (Ok)) contains non-positive values. The minimum value is
0. Log transform cannot be applied. The Compound, Power, S, Growth, Exponential, and Logistic
models cannot be calculated for this variable.
19
19
Quadratic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 2303,500 2 1151,750 335,924 ,000
Residual 37,715 11 3,429
Total 2341,214 13
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
So cay tai co duong
kinh (Nk)
,388 ,041 1,168 9,439 ,000
So cay tai co duong
kinh (Nk) ** 2
,000 ,000 -,186 -1,507 ,160
(Constant) -,374 ,825 -,453 ,659
4.2.2. Ok-Dk
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: Chuyen cap (Ok)
Equation Model Summary Parameter Estimates
R Square F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Linear ,739 34,025 1 12 ,000 36,181 -,552
Logarithmic ,903 111,741 1 12 ,000 95,373 -22,828
Inverse ,968 364,890 1 12 ,000 -8,798 681,715
Quadratic ,934 77,747 2 11 ,000 61,797 -1,976 ,016
Cubic ,975 130,326 3 10 ,000 86,319 -4,220 ,072 ,000
Compounda . . . . . . .
Powera . . . . . . .
Sa . . . . . . .
Growtha . . . . . . .
Exponentiala . . . . . . .
Logistica . . . . . . .
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
20
20
a. The dependent variable (Chuyen cap (Ok)) contains non-positive values. The minimum value
is 0. Log transform cannot be applied. The Compound, Power, S, Growth, Exponential, and
Logistic models cannot be calculated for this variable.
Quadratic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 2186,533 2 1093,266 77,747 ,000
Residual 154,681 11 14,062
Total 2341,214 13
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
21
21
Co duong kinh (Dk) -1,976 ,255 -3,080 -7,746 ,000
Co duong kinh (Dk)
** 2
,016 ,003 2,263 5,693 ,000
(Constant) 61,797 5,124 12,060 ,000
Cubic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 2282,827 3 760,942 130,326 ,000
Residual 58,388 10 5,839
Total 2341,214 13
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
Co duong kinh (Dk) -4,220 ,577 -6,577 -7,320 ,000
Co duong kinh (Dk)
** 2
,072 ,014 10,364 5,153 ,000
Co duong kinh (Dk)
** 3
,000 ,000 -4,724 -4,061 ,002
(Constant) 86,319 6,882 12,542 ,000
4.3. Khu vực Xuân Sơn
4.3.1. Ok-Dk
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: Chuyen cap (Ok)
Equation Model Summary Parameter Estimates
R Square F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Linear ,713 37,223 1 15 ,000 41,548 -,558
Logarithmic ,906 144,010 1 15 ,000 114,780 -26,846
Inverse ,981 759,087 1 15 ,000 -10,889 876,929
Quadratic ,956 153,781 2 14 ,000 73,847 -2,131 ,015
Cubic ,987 317,289 3 13 ,000 95,739 -3,915 ,054 ,000
Compounda . . . . . . .
22
22
Powera . . . . . . .
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
a. The dependent variable (Chuyen cap (Ok)) contains non-positive values. The minimum
value is 0. Log transform cannot be applied. The Compound, Power, S, Growth, Exponential,
and Logistic models cannot be calculated for this variable.
Quadratic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 4266,835 2 2133,418 153,781 ,000
Residual 194,223 14 13,873
Total 4461,059 16
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
23
23
Co duong kinh (Dk) -2,131 ,181 -3,223 -11,744 ,000
Co duong kinh (Dk)
** 2
,015 ,002 2,429 8,852 ,000
(Constant) 73,847 4,228 17,465 ,000
Cubic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 4400,953 3 1466,984 317,289 ,000
Residual 60,106 13 4,624
Total 4461,059 16
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
Co duong kinh (Dk) -3,915 ,347 -5,920 -11,269 ,000
Co duong kinh (Dk)
** 2
,054 ,007 8,763 7,385 ,000
Co duong kinh (Dk)
** 3
,000 ,000 -3,737 -5,386 ,000
(Constant) 95,739 4,741 20,193 ,000
4.3.2. Ok-Nk
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: Chuyen cap (Ok)
Equation Model Summary Parameter Estimates
R
Square
F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Linear ,993 2227,658 1 15 ,000 ,350 ,510
Logarithmic
a
. . . . . . .
Inverseb . . . . . . .
Quadratic ,996 1679,659 2 14 ,000 -,253 ,587 -,001
Cubic ,996 1067,956 3 13 ,000 -,432 ,628 -,002
6,282E-
006
Logisticc . . . . . . .
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
a. The independent variable (So cay tai co duong kinh (Nk)) contains non-positive values. The
minimum value is 0. The Logarithmic and Power models cannot be calculated.
24
24
b. The independent variable (So cay tai co duong kinh (Nk)) contains values of zero. The
Inverse and S models cannot be calculated.
c. The dependent variable (Chuyen cap (Ok)) contains non-positive values. The minimum
value is 0. Log transform cannot be applied. The Compound, Power, S, Growth, Exponential,
and Logistic models cannot be calculated for this variable.
Quadratic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 4442,544 2 2221,272 1679,659 ,000
Residual 18,514 14 1,322
Total 4461,059 16
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
25
25
B Std. Error Beta
So cay tai co duong
kinh (Nk)
,587 ,028 1,146 21,311 ,000
So cay tai co duong
kinh (Nk) ** 2
-,001 ,000 -,157 -2,926 ,011
(Constant) -,253 ,403 -,628 ,540
Cubic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 4443,031 3 1481,010 1067,956 ,000
Residual 18,028 13 1,387
Total 4461,059 16
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
So cay tai co duong
kinh (Nk)
,628 ,076 1,227 8,283 ,000
So cay tai co duong
kinh (Nk) ** 2
-,002 ,002 -,378 -1,003 ,334
So cay tai co duong
kinh (Nk) ** 3
6,282E-006 ,000 ,147 ,592 ,564
(Constant) -,432 ,512 -,845 ,414
Rp-Dk
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: Ti le chuyen cap
Equation Model Summary Parameter Estimates
R Square F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Linear ,066 ,850 1 12 ,375 43,732 -,218
Logarithmic ,030 ,368 1 12 ,556 54,043 -5,461
Inverse ,010 ,122 1 12 ,733 31,233 91,708
Quadratic ,267 2,007 2 11 ,181 9,399 1,691 -,021
Cubic ,496 3,278 3 10 ,067 85,599 -5,282 ,155 -,001
Compounda . . . . . . .
Powera . . . . . . .
Sa . . . . . . .
26
26
Growtha . . . . . . .
Exponentiala . . . . . . .
Logistica . . . . . . .
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
a. The dependent variable (Ti le chuyen cap) contains non-positive values. The minimum
value is ,0000. Log transform cannot be applied. The Compound, Power, S, Growth,
Exponential, and Logistic models cannot be calculated for this variable.
PHỤ LỤC 5:
KẾT QUẢ THĂM DÒ MỐI QUAN HỆ GIỮA SỐ CÂY CHẾT VÀ CÁC NHÂN TỐ
5.1. Trạng thái IIIA
5.1.1. Mk-Dk
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: So cay chet (Mk)
Equation Model Summary Parameter Estimates
R Square F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Linear ,571 14,640 1 11 ,003 23,047 -,401
Logarithmic ,776 38,152 1 11 ,000 66,554 -16,687
Inverse ,940 172,216 1 11 ,000 -9,826 513,032
Quadratic ,865 32,097 2 10 ,000 48,331 -1,877 ,017
Cubic ,966 85,518 3 9 ,000 80,161 -4,916 ,098 -,001
Compounda . . . . . . .
Powera . . . . . . .
Sa . . . . . . .
Growtha . . . . . . .
Exponentiala . . . . . . .
Logistica . . . . . . .
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
a. The dependent variable (So cay chet (Mk)) contains non-positive values. The minimum
value is 0. Log transform cannot be applied. The Compound, Power, S, Growth,
Exponential, and Logistic models cannot be calculated for this variable.
27
27
Cubic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 1238,551 3 412,850 85,518 ,000
Residual 43,449 9 4,828
Total 1282,000 12
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
Co duong kinh (Dk) -4,916 ,611 -9,262 -8,042 ,000
Co duong kinh (Dk)
** 2
,098 ,016 16,022 6,239 ,000
Co duong kinh (Dk)
** 3
-,001 ,000 -7,655 -5,176 ,001
(Constant) 80,161 6,949 11,536 ,000
5.1.2. Mk-Nk
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: So cay chet (Mk)
Equation Model Summary Parameter Estimates
28
28
R Square F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Linear ,997 3164,457 1 11 ,000 ,237 ,126
Logarithmic ,663 21,676 1 11 ,001 -3,737 4,303
Inverse ,243 3,525 1 11 ,087 10,259 -12,585
Quadratic ,997 1438,961 2 10 ,000 ,230 ,127
-1,907E-
006
Cubic ,997 961,294 3 9 ,000 ,106 ,147 ,000
6,368
E-
007
Compounda . . . . . . .
Powera . . . . . . .
Sa . . . . . . .
Growtha . . . . . . .
Exponentiala . . . . . . .
Logistica . . . . . . .
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
a. The dependent variable (So cay chet (Mk)) contains non-positive values. The minimum value is
0. Log transform cannot be applied. The Compound, Power, S, Growth, Exponential, and Logistic
models cannot be calculated for this variable.
29
29
Linear
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 732,005 1 732,005 14,640 ,003
Residual 549,995 11 50,000
Total 1282,000 12
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
Co duong kinh
(Dk)
-,401 ,105 -,756 -3,826 ,003
(Constant) 23,047 4,868 4,735 ,001
Inverse
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 311,118 1 311,118 3,525 ,087
Residual 970,882 11 88,262
Total 1282,000 12
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
1 / So cay tai co duong
kinh (Nk)
-12,585 6,703 -,493 -1,877 ,087
(Constant) 10,259 3,455 2,970 ,013
Quadratic
ANOVA
30
30
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 1277,561 2 638,780 1438,961 ,000
Residual 4,439 10 ,444
Total 1282,000 12
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
So cay tai co duong
kinh (Nk)
,127 ,008 1,002 15,371 ,000
So cay tai co duong
kinh (Nk) ** 2
-1,907E-
006
,000 -,004 -,063 ,951
(Constant) ,230 ,240 ,956 ,361
Cubic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 1278,012 3 426,004 961,294 ,000
Residual 3,988 9 ,443
Total 1282,000 12
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
So cay tai co duong
kinh (Nk)
,147 ,021 1,160 6,844 ,000
So cay tai co duong
kinh (Nk) ** 2
,000 ,000 -,538 -1,009 ,339
31
31
So cay tai co duong
kinh (Nk) ** 3
6,368E-007 ,000 ,385 1,009 ,340
(Constant) ,106 ,270 ,392 ,704
5.2. Trạng thái IV
5.2.1. Mk-Nk
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: So cay chet (Mk)
Equation Model Summary Parameter Estimates
R Square F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Linear ,995 2368,774 1 12 ,000 -,905 ,182
Logarithmic ,776 41,460 1 12 ,000 -10,015 5,330
Inverse ,387 7,591 1 12 ,017 9,934 -47,167
Quadratic ,995 1117,705 2 11 ,000 -,818 ,175
5,213E-
005
Cubic ,995 728,428 3 10 ,000 -,600 ,145 ,001
-2,898E-
006
Compounda . . . . . . .
Powera . . . . . . .
Sa . . . . . . .
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
a. The dependent variable (So cay chet (Mk)) contains non-positive values. The minimum
value is 0. Log transform cannot be applied. The Compound, Power, S, Growth, Exponential,
and Logistic models cannot be calculated for this variable.
32
32
Linear
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 698,177 1 698,177 2368,774 ,000
Residual 3,537 12 ,295
Total 701,714 13
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
So cay tai co duong
kinh (Nk)
,182 ,004 ,997 48,670 ,000
(Constant) -,905 ,191 -4,738 ,000
33
33
Quadratic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 698,278 2 349,139 1117,705 ,000
Residual 3,436 11 ,312
Total 701,714 13
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
So cay tai co duong
kinh (Nk)
,175 ,012 ,961 14,086 ,000
So cay tai co duong
kinh (Nk) ** 2
5,213E-005 ,000 ,039 ,568 ,581
(Constant) -,818 ,249 -3,285 ,007
Cubic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 698,518 3 232,839 728,428 ,000
Residual 3,196 10 ,320
Total 701,714 13
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
So cay tai co duong
kinh (Nk)
,145 ,036 ,798 3,985 ,003
So cay tai co duong
kinh (Nk) ** 2
,001 ,001 ,489 ,932 ,373
So cay tai co duong
kinh (Nk) ** 3
-2,898E-
006
,000 -,300 -,866 ,407
(Constant) -,600 ,356 -1,686 ,123
34
34
5.3. Trạng thái IIIB
5.3.1. Mk-Dk
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: So cay chet (Mk)
Equation Model Summary Parameter Estimates
R Square F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Inverse ,910 150,822 1 15 ,000 -2,279 153,338
Quadratic ,750 20,988 2 14 ,000 12,169 -,375 ,003
Cubic ,899 38,775 3 13 ,000 21,035 -1,097 ,019 ,000
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
Quadratic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 110,278 2 55,139 20,988 ,000
Residual 36,781 14 2,627
Total 147,059 16
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
Co duong kinh (Dk) -,375 ,079 -3,120 -4,745 ,000
Co duong kinh (Dk)
** 2
,003 ,001 2,465 3,749 ,002
(Constant) 12,169 1,840 6,614 ,000
35
35
Cubic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 132,276 3 44,092 38,775 ,000
Residual 14,783 13 1,137
Total 147,059 16
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
Co duong kinh (Dk) -1,097 ,172 -9,138 -6,368 ,000
Co duong kinh (Dk)
** 2
,019 ,004 16,595 5,120 ,000
Co duong kinh (Dk)
** 3
,000 ,000 -8,336 -4,398 ,001
(Constant) 21,035 2,351 8,946 ,000
Inverse
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 133,756 1 133,756 150,822 ,000
36
36
Residual 13,303 15 ,887
Total 147,059 16
The independent variable is Co duong kinh (Dk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
1 / Co duong kinh
(Dk)
153,338 12,486 ,954 12,281 ,000
(Constant) -2,279 ,401 -5,687 ,000
5.3.2. Mk-Nk
Linear
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 129,586 1 129,586 111,245 ,000
Residual 17,473 15 1,165
Total 147,059 16
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
So cay tai co duong
kinh (Nk)
,087 ,008 ,939 10,547 ,000
(Constant) -,268 ,325 -,824 ,423
Quadratic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 140,584 2 70,292 151,998 ,000
37
37
Residual 6,474 14 ,462
Total 147,059 16
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
So cay tai co duong
kinh (Nk)
,012 ,016 ,130 ,741 ,471
So cay tai co duong
kinh (Nk) ** 2
,001 ,000 ,854 4,877 ,000
(Constant) ,327 ,238 1,370 ,192
Cubic
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Regression 140,677 3 46,892 95,528 ,000
Residual 6,381 13 ,491
Total 147,059 16
The independent variable is So cay tai co duong kinh (Nk).
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
So cay tai co duong
kinh (Nk)
,030 ,045 ,326 ,671 ,514
So cay tai co duong
kinh (Nk) ** 2
,000 ,001 ,322 ,260 ,799
So cay tai co duong
kinh (Nk) ** 3
2,747E-006 ,000 ,353 ,435 ,671
(Constant) ,248 ,304 ,816 ,429
38
38
39
39
PHỤ LỤC 6: MỘT SỐ HÌNH ẢNH TẠI CÁC OTC
1. Hình ảnh OTC, đo đếm trên thực địa tại khu vực Hang Kia – Pà Cò (2018)
Cọc bê tông đánh dấu tại tâm OTC HB 01
40
40
41
41
Số cây, vị trí đo được đánh dấu từ lần đo năm 2012 tại Hang Kia – Pà Cò
42
42
2. Hình ảnh OTC, đo đếm trên thực địa tại khu vực Xuân Sơn (2018)
43
43
Số cây, vị trí đo được đánh dấu từ lần đo năm 2012 tại Xuân Sơn
44
44
45
45
Điều tra thực địa tại Xuân Sơn
46
46
47
47
48
48