Lignin đƣợc bổ sung vào trong phản ứng thứ hai có thể hòa tan dễ hơn trong môi
trƣờng kiềm đƣợc tạo ra từ phản ứng thứ nhất, Na+ thế vào vị trí H+ của nhóm OH gắn với
một đơn vị vòng thơm, để chuyển lignin dạng phân tử rắn thành dạng ion linh động nƣớc.
Lúc này cả hệ phản ứng trở thành hệ đồng thể, do vậy phản ứng gắn gốc -SO3- vào trong
một đơn vị vòng thơm trở nên dễ dàng hơn.
Đối với phản ứng tổng hợp một giai đoạn, lignin sẽ phản ứng trƣớc tiên với
formalin. Formalin đóng vai trò cung cấp nhóm hydroxyl linh động cho một đơn vị vòng
thơm của lignin, phản ứng với các đơn vị vòng thơm của lignin để tạo thành các nhóm
hydroxyl linh động trong môi trƣờng kiềm. Sau đó quá trình sulfonat hóa xảy ra, gắn gốc -
SO3- vào vòng thơm. Nếu môi trƣờng phản ứng không đủ độ kiềm cho phản ứng xảy ra, có
thể sẽ phải bổ sung thêm NaOH, đồng thời phản ứng tổng hợp có thể là phản ứng hai
chiều. Những đặc điểm này có thể trở thành nhƣợc điểm của phản ứng tổng hợp một giai
đoạn.
126 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 22/01/2022 | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mô hình hóa quá trình tổng hợp lignosufonat từ dịch đen nấu bột giấy sulfat làm phụ gia xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng hợp từ phản ứng 1
giai đoạn, đƣợc đƣa ra trong bảng 3.21.
Bảng 3.21. Một số tính chất vật lý của LS tổng hợp theo hai quy trình
Tính chất LS 1 LS 2
Màu sắc Nâu đen Nâu đen
Tính tan trong nƣớc (mg/L) 45 46
Sức căng bề mặt của dung dịch (mN/m) 46 44
Từ bảng 3.21, nhận thấy rằng, dung dịch LS thu đƣợc có sức căng bề mặt nhỏ hơn
sức căng bề mặt của nƣớc (72 mN/m), chứng tỏ sản phẩm thu đƣợc mang đặc tính của chất
hoạt động bề mặt. So sánh tính chất của các sản phẩm thu đƣợc từ hai phản ứng tổng hợp,
có thể thấy rằng LS đƣợc tổng hợp từ phản ứng 2 giai đoạn có tính chất vật lý tƣơng đồng
với LS đƣợc tổng hợp theo quy trình đã đƣợc nghiên cứu trƣớc đó.
3.6.2. Phổ hồng ngoại của lignosulfonat tổng hợp theo hai quy trình
Phổ hồng ngoại đƣợc ứng dụng để mô tả các vật liệu thô ban đầu và phân tích
những thay đổi trong cấu trúc của lignin trong suốt thời gian phản ứng, chủ yếu liên quan
tới sự hình thành một nhóm chức mới hoặc sự biến mất của một nhóm chức đã hiện hữu
trƣớc đó.
Phổ hồng ngoại của LS tổng hợp theo hai quy trình đƣợc thể hiện trong hai hình
3.29 và hình 3.30. Từ phổ đồ có thể thấy rằng một số đỉnh pic chính đã giảm cƣờng độ
hoặc xuất hiện đỉnh pic mới sau quá trình tổng hợp.
87
Hình 3.29. Phổ hồng ngoại của lignosulfonat thu được sau quá trình tổng hợp 1 giai đoạn
Hình 3.30. Phổ hồng ngoại của lignosulfonat thu được sau quá trình tổng hợp hai giai đoạn
So sánh hai phổ đồ với phổ đồ của lignin, có thể nhận thấy ngoài các đỉnh pic
tƣơng đồng với các đỉnh pic của lignin và sự biến mất của một số đỉnh pic, còn có sự xuất
hiện của đỉnh pic mới tại khoảng tần số 626,9 cm-1 ở cả hai phổ đồ, hai đỉnh pic ở hai phổ
đồ xuất hiện rõ ràng với cƣờng độ khá lớn, đỉnh pic tại tần số này đặc trƣng cho liên kết C-
S trong nhóm sulfit [17]. Kết quả này cho thấy rằng gốc SO-3 đã đƣợc gắn vào các mắt xích
của phân tử lignin, hay nói cách khác đã tổng hợp đƣợc lignosulfonat thu hồi bằng phƣơng
pháp metyl sulfo hóa.
88
3.6.3. Độ sulfo hóa của sản phẩm lignosulfonat tổng hợp theo quy
trình hai giai đoạn
Hình 3.31. Phổ tán xạ năng lượng tia X (EDX) của lignosulfonat được tổng hợp từ phản ứng 2 giai
đoạn
Bảng 3.22. Thành phần phần trăm nguyên tố lưu huỳnh trong lignin và lignosulfonat được tổng
hợp từ phản ứng 2 giai đoạn
% khối lượng % nguyên tử
Nguyên tố Lignin Lignosulfonat Lignin Lignosulfonat
S 1,28 8,41 0,75 3,97
Hình 3.31 thể hiện các phổ EDX của lignin và sản phẩm lignosulfonat sau quá trình
tổng hợp. Bảng 3.22 đƣa ra thành phần phần trăm nguyên tố lƣu huỳnh (S) trong các mẫu
lignin và lignosulfonat đƣợc tổng hợp từ phản ứng hai giai đoạn.
Từ phổ EDX và bảng thành phần phần trăm nguyên tố của lƣu huỳnh, có thể thấy
rằng lƣu huỳnh trong nhóm SO3
2-
đã đƣợc gắn thành công vào phân tử lignin, điều này
cũng đã đƣợc khẳng định thông qua kết quả phổ hồng ngoại ở trên (hình 3.31).
Hàm lƣợng lƣu huỳnh đo đƣợc trong mẫu lignosulfonat sau quá trình tổng hợp hai
giai đoạn là là 3,97%.
3.6.4. Hiệu suất quá trình tổng hợp lignosulfonat
Hiệu suất phản ứng tổng hợp LS theo hai quy trình đƣợc đƣa ra trong bảng 3.23.
Từ bảng 3.23 thấy rằng hai phản ứng đều tổng hợp thành công LS với các đặc điểm
của chất hoạt động bề mặt. Hiệu suất tổng hợp tăng dần khi giảm dần lƣợng lignin. Hiệu
89
suất tổng hợp LS theo quy trình hai giai đoạn có hiệu quả cao hơn so với phản ứng tổng
hợp một giai đoạn, hiệu suất tƣơng ứng là 87,9% và 98,1%.
Bảng 3.23. Hiệu suất tổng hợp LS theo hai quy trình tổng hợp
Na2SO3
(g)
HCHO
(g)
Lignin
(g)
Hiệu suất tổng hợp lignin (%)
Phản ứng 1 giai đoạn Phản ứng 2 giai đoạn
3,2 0,8 1 87,9 99,1
Trong phản ứng tổng hợp lignosulfonat, formalin cung cấp nhóm metyl và Na2SO3
cung cấp nhóm sulfonat cho quá trình sulfo metyl hóa. Phản ứng đƣợc thực hiện thông qua
quá trình thế điện tử. Dƣới các điều kiện kiềm, các nhóm phenolic trong lignin đƣợc
chuyển hóa thành các ion và dẫn xuất natri metyl sulfonat đƣợc hình thành từ quá trình gắn
anion Na2SO3 vào nhân thơm. Theo hƣớng này, có thể giải thích kết quả thu đƣợc nhƣ sau:
quy trình tổng hợp hai giai đoạn có thể đã tạo ra đƣợc môi trƣờng kiềm tốt hơn so với quy
trình một giai đoạn theo phản ứng thứ nhất:
HCH = O + Na2SO3 + H2O → HO-CH2-SO3Na + NaOH
Lignin đƣợc bổ sung vào trong phản ứng thứ hai có thể hòa tan dễ hơn trong môi
trƣờng kiềm đƣợc tạo ra từ phản ứng thứ nhất, Na+ thế vào vị trí H+ của nhóm OH gắn với
một đơn vị vòng thơm, để chuyển lignin dạng phân tử rắn thành dạng ion linh động nƣớc.
Lúc này cả hệ phản ứng trở thành hệ đồng thể, do vậy phản ứng gắn gốc -SO3
-
vào trong
một đơn vị vòng thơm trở nên dễ dàng hơn.
Đối với phản ứng tổng hợp một giai đoạn, lignin sẽ phản ứng trƣớc tiên với
formalin. Formalin đóng vai trò cung cấp nhóm hydroxyl linh động cho một đơn vị vòng
thơm của lignin, phản ứng với các đơn vị vòng thơm của lignin để tạo thành các nhóm
hydroxyl linh động trong môi trƣờng kiềm. Sau đó quá trình sulfonat hóa xảy ra, gắn gốc -
SO3
-
vào vòng thơm. Nếu môi trƣờng phản ứng không đủ độ kiềm cho phản ứng xảy ra, có
thể sẽ phải bổ sung thêm NaOH, đồng thời phản ứng tổng hợp có thể là phản ứng hai
chiều. Những đặc điểm này có thể trở thành nhƣợc điểm của phản ứng tổng hợp một giai
đoạn.
Từ các kết quả nghiên cứu, có thể thấy rằng quy trình tổng hợp LS hai giai đoạn có
một số ƣu điểm hơn so với quy trình tổng hợp một giai đoạn nhƣ sau: thời gian tổng hợp
ngắn hơn (khoảng 15 phút), nhiệt độ tổng hợp thấp hơn (85°C) và cho hiệu quả cao (có thể
đạt tới 99%), trong khi đó phản ứng tổng hợp một giai đoạn đƣợc thực hiện ở 105°C, trong
thời gian 120 phút và hiệu suất phản ứng cao nhất đạt 87,9%.
3.7. Ứng dụng LS cho sản xuất phụ gia trợ nghiền xi măng
Các mẫu phụ gia điều chế phải đảm bảo các yêu cầu: Phân tán tốt trong nƣớc,
không sa lắng kết tủa, không phân hủy, không lên men, không độc hại, không ảnh hƣởng
90
tới chất lƣợng xi măng, có thời gian sử dụng càng dài càng tốt.
Các mẫu phụ gia đƣợc sản xuất từ nguồn chất hoạt động bề mặt natri lignosulfonat
theo hai công đoạn chính gồm: tạo dịch phản ứng và tạo pha trợ nghiền.
+ Tạo dịch phản ứng là giai đoạn hòa tan thuần túy CHĐBM rắn và một số chất dễ
tan trong nƣớc theo nồng độ nhất định để tạo thành dung dịch phụ gia.
+ Phụ gia sau khi có chất ổn định, phản ứng kèm khuấy trộn mạnh, kiểm tra đạt các
thông số cần thiết thì đem thử nghiệm với xi măng.
Hình 3.32. Sơ đồ khối quá trình sản xuất chất phụ gia trợ nghiền
Hình 3.32 đƣa ra sơ đồ quá trình sản xuất chất phụ gia trợ nghiền sử dụng natri
lignosulfonat tổng hợp đƣợc từ lignin tách từ dịch đen nhà máy giấy Bãi Bằng. Qua các thí
nghiệm đã thực hiện cho thấy hiệu quả tốt nhất khi sử dụng chất trợ nghiền tăng mác với
liều lƣợng là 0,012% so với khối lƣợng xi măng (120g/tấn).
3.7.1. Hiệu quả trợ nghiền phụ gia trợ nghiền tăng mác
Để chứng minh khả năng nghiền của phụ gia trợ nghiền tăng mác so với mẫu không
sử dụng trợ nghiền các mẫu xi măng đƣợc nghiền trong máy nghiền thí nghiệm (khối
lƣợng 5kg) (Máy nghiền bi 2 khoang). Các mẫu nghiền đƣợc tạo ra với các giá trị cụ thể
của chế độ nghiền sau: thời gian nghiền: 30 phút, vận tốc thùng nghiền 41 vòng/phút, hệ
số điền đầy: φ = 0,35, đƣờng kính bi: 4,1-7 cm, kích thƣớc đạn: 3x1 cm, khối lƣợng bi:
24,8 kg, khối lƣợng đạn: 25,6 kg, khối lƣợng tổng bị và đạn: 50,4 kg, Hệ số phối khối
lƣợng vật liệu nghiền và khối lƣợng bị đạn: 0,099) và sử dụng phụ gia chất trợ nghiền tăng
mác (với hàm lƣợng 0,012% so với khối lƣợng xi măng) có các kết quả trong bảng 3.24.
NaLS
Định lƣợng
Thiết bị khuấy trộn
Định lƣợng
Thiết bị phản ứng có khuấy trộn Định lƣợng
Chất ổn định
Sản phẩm
91
Bảng 3.24. So sánh hiệu quả nghiền giữa mẫu có phụ gia và không có phụ gia trợ nghiền
STT Mẫu xi
măng
Khối
lượng
nghiền
(kg)
Khối lượng
mẫu phân
tích (g)
Khối
lượng trên
sàng N
0
0,008
Phần trăm
trên sàng
N
0
0,008
Hiệu quả
nghiền
(%)
1
mo 5 50 3,05 6,1
m1 5 50 2,7 5,4 11,5
2
mo 5 50 3,0 6,0
m1 5 50 2,65 5,3 11,7
3
mo 5 50 2,9 5,8
m1 5 50 2,55 5,2 12,1
4
mo 5 50 1,1 2,2
m1 5 50 0,95 1,9 13,6
5
mo 5 50 1,2 2,4
m1 5 50 1,0 2,0 16,7
6
mo 5 50 0,9 1,8
m1 5 50 0,82 1,64 8,9
7
mo 5 50 1,2 2,4
m1 5 50 1,1 2,2 8,3
8
mo 5 50 3,05 6,1
m1 5 50 2,8 5,6 8,2
9
mo 5 50 3,0 6,0
m1 5 50 2,65 5,3 11,7
10
mo 5 50 2,5 5,0
m1 5 50 2,25 4,3 10
Hiệu quả nghiền xi măng với tỷ lệ cấp phụ gia đƣợc đánh giá theo công thức:
%100
0
10
m
mm
i (3.21)
92
Trong đó:
- i: Hiệu quả nghiền
- m0: lƣợng còn lại trên sàng N
0
0,08 của mẫu không sử dụng trợ nghiền
- m1: lƣợng còn lại trên sàng N
0
0,08 của mẫu sử dụng chất trợ nghiền tăng mác
Từ bảng kết quả cho thấy: Hiệu quả nghiền (tính giá trị trung bình) khi sử dụng chất
trợ nghiền tăng mác là: 11,27% so với không sử dụng chất trợ nghiền tăng mác.
3.7.2. Ảnh hƣởng của phụ gia trợ nghiền tăng mác đến tính chất hóa
lý khác của xi măng
Ảnh hƣởng của phụ gia trợ nghiền tăng mác đến chất lƣợng xi măng đƣợc trình bày
trong bảng 3.24 tƣơng ứng với các thí nghiệm (1-10) nhƣ ở bảng 3.25 theo các tiêu chuẩn
TCVN 2682:1999 và TCVN 6260:1997, sau đó kiểm tra cƣờng độ nén sau 1 ngày, 3 ngày,
7 ngày, 28 ngày của các mẫu thí nghiệm (1-10 trong bảng 3.24) tƣơng ứng (TN1-TN10
trong bảng 3.25). Các kết quả thí nghiệm về tính chất tăng mác của phụ gia trợ nghiền tăng
mác đƣợc thể hiện qua bảng 3.25 nhƣ sau:
Bảng 3.25. So sánh cường độ và tỷ diện giữa mẫu có phụ gia và không có phụ gia trợ nghiền
STT Tên mẫu
Blaine
(cm
2
/g)
Cường độ nén (MPa)
1 ngày 3 ngày 7 ngày 28 ngày
1 m0 3310 - 27,2 40,8 51.3
2 m1 3385 - 29,9 47,1 60,2
3 m1 3390 - 30,5 48,2 59,9
4 m1 3387 - 31,1 48,5 61,2
5 m1 3395 - 32,0 49,1 60,8
6 m1 3405 - 32,2 49,3 60,5
7 m1 3402 - 31,8 48,9 60,1
8 m1 3397 - 30,6 48,8 59,9
9 m1 3405 - 32,0 49,2 60,6
10 m1 3405 - 31,8 49,0 60,5
11 m1 3410 - 32,4 49,8 70,2
Qua bảng 3.25 cho thấy độ Blaine (cm2/g) và cƣờng độ nén của các mẫu khi sử
dụng phụ gia chất trợ nghiền tăng mác lên rõ rệt trong quá trình phát triển cƣờng độ so với
mẫu không dùng phụ gia trợ nghiền tăng mác.
93
- Độ Blaine tăng từ 3310 (cm2/g) đến 3410 (cm2/g)
- Cƣờng độ nén sau 3 ngày tăng từ 27,2 (MPa) đến 32,4 (MPa)
- Cƣờng độ nén sau 7 ngày tăng từ 40,8 (MPa) đến 49,8 (MPa)
- Cƣờng độ nén sau 28 ngày tăng từ 51,3 (MPa) đến 70,2 (MPa)
Các giá trị trên tính giá trị trung bình của các mẫu thí nghiệm. Sản phẩm phụ gia trợ
nghiền tăng mác với hàm lƣợng 0,012% so với khối lƣợng xi măng đã nâng cao hiệu quả
nghiền từ 11-12% so với không sử dụng phụ gia trợ nghiền tăng mác. Sản phẩm phụ gia
trợ nghiền tăng mác với hàm lƣợng 0,012% so với khối lƣợng xi măng tăng mác xi măng
có cƣờng độ nén từ 51,3 (MPa) đến 70,2 (MPa).
Chính vì vậy, việc sử dụng lignosulfonat trong sản xuất phụ gia trợ nghiền tăng
mác cho quá trình nghiền clanhke xi măng đã cho một số kết quả khả quan cần đƣợc
nghiên cứu sâu hơn để triển khai trong sản xuất công nghiệp. Nó có thể góp phần làm giảm
chi phí năng lƣợng lẫn giá thành sản phẩm. Ngoài ra, việc sử dụng dịch kiềm đen nhà máy
giấy ngoài việc tạo đƣợc các sản phẩm ứng dụng trong đời sống còn giảm thiểu lƣợng phế
thải này ra môi trƣờng.
94
KẾT LUẬN
1. Đã tiến hành khảo sát các yếu tố ảnh hƣởng chính đến quá trình tách lignin từ dịch
đen là pH, thời gian tách và nhiệt độ kết tủa lignin và xây dựng mô hình thống kê dựa trên
kế hoạch bậc 2 trực giao Box-Wilson để xác định quan hệ giữa hiệu suất và các yếu tố ảnh
hƣởng nhƣ sau:
ŷ = 58,76 + 14,21x3 - 4,295 x1x2 + 2,187 x2x3 + 2,183x1x3 + 10,652x
2
1 – 9,728x
2
2
Từ mô hình thống kê đã tiến hành tối ƣu hóa có các giá trị nhƣ sau: pH = 1,68;
Nhiệt độ = 85,4°C; thời gian tách = 45 phút; hiệu suất tách = 88,78%.
2. Đã xây dựng đƣợc quy trình tổng hợp lignosulfonat hiệu quả theo hai giai đoạn sử
dụng tác nhân Na2SO3 và HCHO, từ đó xác định đƣợc thông số cho phản ứng tổng hợp:
+ Nhiệt độ tổng hợp 850C, thấp hơn nhiệt độ của phản ứng tổng hợp 1 giai đoạn
(120°C)
+ Thời gian phản ứng 15 phút, ngắn hơn thời gian phản ứng tổng hợp 1 giai đoạn
(90 phút).
+ Tỷ lệ HCHO/Na2SO3 = 1:4
+ Tỷ lệ tác nhân và lignin là 4:1
Thông qua xác định đặc tính vật liệu bằng phổ IR và xác định các thông số đặc
trƣng của sản phẩm chứng tỏ sản phẩm lignosulfonat đạt đƣợc yêu cầu với hiệu suất cao,
đạt tới 98%.
3. Xác định đƣợc các thông số động học của giai đoạn 2 của quá trình tổng hợp
lignosulfonat hai giai đoạn bằng phƣơng pháp DSC:
+ Tại nhiệt độ phản ứng 85°C, hằng số tốc độ phản ứng k = 15,1 . 10-3 s-1, năng
lƣợng hoạt hóa của phản ứng là 41,71 kJ/mol.
+ Xác định đƣợc phƣơng trình động học của phản ứng tổng hợp lignosulfonat giai
đoạn hai nhƣ sau:
0,3 21d 5017exp (1 )
dt T
1,85 10
4. Đã mô hình hóa quá trình sulfo hóa lignin trong thiết bị khuấy lý tƣởng làm việc
gián đoạn, làm cơ sở cho quá trình nghiên cứu chuyển quy mô phòng thí nghiệm ra pilot.
5. Tiến hành sử dụng lignosulfonat tổng hợp từ lignin trong dịch đen nhà máy giấy
Bãi Bằng làm chất trợ nghiền cho xi măng và đạt kết quả tăng hiệu quả nghiền lên 11 -
12% và tăng mác của xi măng có cƣờng độ nén từ 51,3 (MPa) đến 61,39 (MPa) trong khi
xi măng vẫn đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật khác theo TCVN 6260:1997. Chính vì vậy việc
sử dụng lignosulfonat trong sản xuất phụ gia trợ nghiền cho quá trình nghiền clanh-ke xi
măng góp phần giảm chi phí năng lƣợng, giảm giá thành xi măng, tạo ra sản phẩm ứng
dụng cho đời sống.
95
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Bộ Xây Dựng (2011) Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam tập X. NXB
Xây dựng, Hà Nội.
2. Hồ Sĩ Tráng (2006) Cơ sở hóa học gỗ và xenluloza tập 2. NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội, tr. 33-55, 75-78.
3. Nguyễn Khánh Huyền (2012) Nghiên cứu xác định các thông số động học của
phản ứng tỏa nhiệt bằng kỹ thuật nhiệt lượng vi sai quét DSC. Luận văn Thạc sĩ,
Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội.
4. Nguyễn Minh Tuyển, Phạm Văn Thiêm (1997) Kỹ thuật hệ thống công nghệ hóa
học Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật Hà Nội.
5. Nguyễn Tiến Tài (2008) Phân tích nhiệt ứng dụng trong nghiên cứu vật liệu. Nhà
xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ.
6. Nguyễn Viết Trung, Nguyễn Ngọc Long, Nguyễn Đức Thị Thu Định (2004) Phụ
gia và hóa chất dùng cho bê tông, Nhà xuất bản Xây dựng, tr. 14 - 30.
7. Phan Huy Hoàng, Doãn Thái Hòa (2009) Nghiên cứu tổng hợp Lignosulfonat từ
lignin thu hồi của nhà máy sản xuất bột giấy theo phương pháp kiềm. Tạp chí hóa
học T.47 (2), Tr. 168-173.
8. Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga (2006), Giáo trình công nghệ xử lý nƣớc thải, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
Tiếng Anh
9. Agrawal A., Kaushik N., Biswas S., (2014) Derivatives and Applications of Lignin.
The Scitech Journal ISSN 2347-7318 ISSN 2348-2311 Online, Vol.1, pp. 5-6.
10. Annie Ng Su Nie (2008) Characterization of recovered black liquor and isolated
lignin from oil palm empty fruit bunch soda pulping for semichemical and chemical
pulps. Master Thesis of Technology, University of Sain, Malaysia.
11. Alen, R. (1994) Swelling behaviour of kraft black liquor and its organic
constituents. Bioresource Technology 49(2), 99-103.
12. Alonso M.V. Oliet, M. Rodriguez, F. Astarloa, G. Echeverria, J.M. (2004) Use of a
methylolated softwood ammonium lignosulfonate as partial substitute of phenol in
resol resins manufacture. J. Appl. Polym. Sci., 94(2), 643-650.
96
13. Alonso M.V., Oliet M., García J., Rodríguez F., Echeverría J. (2006) Gelation and
isoconversional kinetic analysis of lignin–phenol–formaldehyt resol resins cure.
Chemical Engineering Journal 122, 159–166.
14. Altwaiq A., Abdelrahem R., Alshamaileh E., Alluaibi S, Khouri S., (2015) Sodium
lignosulfonate as a friendly environment corrosion inhibitor for zinc metal in acidic
media. Eurasian Journal of Analytical Chemistry.
15. Azadi P., Inderwildi O.R., Farnood R., King D.A. (2013) Liquid fuels, hydrogen
and chemicals from lignin: A critical review. Renewable and Sustainable Energy
Reviews, 21, 506-523.
16. Bojan Jankovic (2010) The kinetic analysis of isothermal curing reaction of an
unsaturated polyester resin: Estimation of the density distribution function of the
apparent activation energy. Chemical Engineering Journal 162, 331–340.
17. Chen G. (1999) Chemistry of Pulping Lignin Reactions., ACS Symposium Series of
lignin, History, Reactions and Materials. American Chemical Society, Washington
DC.
18. Chen G, Zhang J, Wang NW, Ma YK (2014) Pet. Sci. Technol., 32, 1816-1823
19. Chester L. Foy, David W. Pritchard (1996) The base for new generations of
pesticide formulation. Pesticide Formulation and Adjuvant Technology, CRC
Press, pp. 43 – 68.
20. Dilling P. (1985), “Process for preparing lignosulfonates”. United States Patent,
No. 4,521,336.
21. Dilling P, U.S. Patent 4534771 A 1985b
22. Dilling P. (1991), “Oleum sulfonation of lignins”. United States Patent, No.
5,043,434.
23. Francis S. (2008) Thermal Safety of Chemical Processes: Risk Assessment and
Process Design, Chapter 12. Autocatalytic Reactions. Wiley-VCH Verlag GmbH
& Co. KGaA, Pg 314.
24. Francisco G. Calvo-flores, José A. Dobado, Joaquín Isac-García and Francisco J.
martín-Martínez (2015) Lignin and Lignans as Renewable Raw Materials:
Chemistry, Technology and Applications. John Wiley & Sons, Ltd.
25. Fugimoto, A., Matsumoto, Y.,Chang, H., Meshitsuka, G. (2005) Quantitative
evaluation of milling effects on lignin structure during the isolation process of
97
milled wood lignin. J . Wood Sci., 51, 89-91.
26. Gardner D. J., Moginnis G. D., J. (1988). Wood Chem. Technol., 8 , 261
27. Glasser W. G. and Sarkanen S., Eds. (1989) Lignin Properties and materials.
American Chemical Society, Washington DC.
28. Goring D. A. I, Gupta P.R (1960) Physicochemical studies of alkali lignins.
Canadian Journal of Chemistry, vol. 38, pp. 270 – 279.
29. Hassan El Shall, Removal of Collidal Lignin Biomass from Pulp Mill Black liquor
and Lignin Contaminate Wash Water, Material Science and Engineering
Department, University of Florida Gainesville, Florida.
30. Holger Werhan (2013) A Process for the Complete Valorization of Lignin into
Aromatic Chemicals based on Acidic Oxidation, Dissertation Doctor of Sciences,
Institute of Process Engineering, ETH Zurich.
31. Hu, L., Pan, H., Zhou, Y., Zhang, M. (2011) Methods to improve lignin's
reactivity as a phenol substiture and as replacement for other phenolic compounds:
a brief review. Bioresour., 6(3), 3515-3525.
32. Ignacy T., Michal B. (1998) Preparation of high-purity sulphate lignin from spent
black liquor using ultrafiltration and diafiltration processes. Silesian Tech. Uni.,
Fal. of Environmental and Energy Engineering, pp. 44-100.
33. Jairo H. Lora1 and Wolfgang G. Glasser (2002) Recent Industrial Applications of
Lignin: A Sustainable Alternative to Nonrenewable Materials, Journal of Polymers
and the Environment, Vol. 10, Nos. 1/2.
34. John Paul William Inwood T (2014) Sulfonation of kraft lignin to water soluble
value added products. Thesis of Master of Science in Environmental Engineering,
Lakehead University.
35. John F. Howell, Ronald W. Thring (2000) Hardwood Lignin Recovery Using
Generator Waste Acid, Statistical Analysis and Simulation. Department of
Chemical Engineering, University of New Brunswick.
36. John J. Meister (2002) Modification of lignin. J. Macromol. Scl - Polymer Reviews,
C42(2), 235 - 289.
37. Jonas Sundin (2000) Precipitation of Kraft Lignin under Alkaline Condition.
Doctoral Thesis, Royal Institute of Technology, Stockholm, Sweden.
38. Joseph B.Lambert (1987) Introduction to Organic Spectroscopy. Macmillan Publ.
N.Y.
98
39. Knowles D. A., Humphrey S.T. (1998), Agrochemical formulations using natural
lignin products. Chemistry and Technology of Agrochemical Formulations, pp.
158-177.
40. Kubo, S., Kalda, J.F. (2005) Kraft Lignin/Polyv (ethylene oxide) Blends:
Effect of Lignin Structure on Miscibility and Hydrogen Bonding. J .Appl .Polym.
Sci., 98, 1437-1444.
41. Li Jian Fa; Song Zhan Qian (2002), “Study on lignosulfonate and its grafted
polymers as sandy soil stabilizers”. Chemistry and Industry of Forest Products,
CAF, Nanjing 210042, China, vol. 22: 1, pp. 17-20.
42. Llamas, P., Dominguéz, T., Vargas, J.M, Llamas, J., Fraco, J.M., and Llamas, A.
(2007). A novel viscosity reducer for kraft process black liquors with a high dry
solids content. Chemical Engineering and Processing: Process Intensification 46(3),
193-197.
43. Mansfield, S.D., Mooney, C., Saddler, J.N (1999) Substrate and enzyme
characteristics that limit cellulose hydrolysis. Biotechnology Prog., 15, 804-806.
44. Máté Nagy (2009) Biofuels from lignin and novel biodiesel analysis, Doctor
dissertation of Philosophy, School of Chemistry and Biochemistry, Georgia
Institute of Technology.
45. Marco Riva, Alberto Schiraldi, Laura Piazza (1994) Characterization of rice
cooking: isothermal differential scanning calorimetry investigations.
Thermochimica Acta 246, 317-328.
46. Marcelo Hamaguchi, Marcelo Cardoso and Esa Vakkilainen (2012) Alternative
Technologies for Biofuels Production in Kraft Pulp Mills: Potential and Prospects,
Energies, 5, 2288-2309.
47. Mehdi Ghaffaria, Morteza Ehsani, Hossein Ali Khonakdar, Guy Van Assche,
Herman Terryn (2012) The kinetic analysis of isothermal curing reaction of an
epoxy resin-glassflake nanocomposite. Thermochimica Acta 549, 81– 86.
48. Mohan K. R. Konduri and Pedram F. (2015) Production of water soluble hardwood
kraft lignin via sulfomethylation using formaldehyt and sodium sulfite. ACS
Sustainable Chem. Eng.
49. Nong G.Z., Huang L.J., Lu B.C, Li S.Q., Mo H.T. and Wang S.F. (2012) Reactions
and Technology of Black Liquor Gasification Combined Synthesis of Dimethyl
Ether. Asian Journal of Chemistry; Vol. 24, No. 12, 5469-5472
99
50. Oregon association of count engineers and surveyors (2001), BMPs for dust
abatement practices on unpaved count roads in Oregon. Appendix A, Washington
county Dlut.
51. Peng W., Riedl B., Barry A. O. (1993) Study on the Kinetics of Lignin
Methylolation. Journal of Applied Polymer Scienc, 48, 1757-1763.
52. Pérez J.M, Oliet M., Alonso M.V., Rodríguez F. (2009) Cure kinetics of lignin–
novolac resins studied by isoconversional methods. Thermochimica Acta 487, 39–
42.
53. Poul E.S., Viggo S.A. (1970) Formaldehyt - hydrogen Sulfite System in alkaline
Aqueous Solution. Kinetics, Mechenisms, and Equilibria. Acta Chemica
Scandinavica 24, 1301 - 1306.
54. Qin Y, Yang D, Qiu X, ACS Sustainable Chem. Eng. 2015, 3, 3239-3244
55. Saake, B., Lehnen, R. (2012) Lignin. Wiley-VCH Verlag GmbH and Co. KGaA,
Weinheim.
56. Sameni J., Krigstin S., Rosa D. S., Leao A. and Sain M., (2014) Thermal
Characteristics of lignin residue from Industrial Processes. Impurities in industrial
lignins, Bioresources, 9(1), pp. 725-737.
57. Sartoreto P., Cleary Corption W. A. (1960), Chemitry of Lignin, Academic Press,
New York. pp. 172-177.
58. Sergey V., Alan K.B., José M.C, Luis A.P, Crisan P., Nicolas S. (2011) ICTAC
Kinetics Committee recommendations for performing kinetic computations on
thermal analysis data. Thermochimica Acta, 520, 1–19.
59. Stephen Y., Lin C., W. Dence (1992) Methods in Lignin Chemistry. Springer-
Verlag Berlin Heidelberg.
60. Svetlana P. (2010) Extraction and examination of residual lignin from sulphate
pulp. Master Thesis of Chemical Technology, Lulea University of Technology.
61. Tejado A., Kortaberria G., Labidi J., Echeverria J.M., Mondragon I. (2008)
Isoconversional kinetic analysis of novolac-type lignophenolic resins cure.
Thermochimica Acta 471, 80–85
62. Tyrone W.Jr. (2015) Lignin for Bioenergy and Biomaterials. Doctor Dissertation of
Philosophy in the School of Chemistry and Biochemistry. Georgia Institute of
Technology, USA.
63. Ververis, C., Georghiou, K., Christodoulakis, N., Santas, P., Santas, R. (2004)
Fiber dimensions, lignin and cellulose content of various plant materials and their
100
suitability for paper production. Ind.Crops. Prod, 19(3), 245-254.
64. Zhen Jiao, Peicheng Luo, Youting Wu, Shi Ding, Zhibing Zhang (2006) Absorption
of lean formaldehyt from air with Na2SO3 solution, Journal of Hazardous Materials
B134, 176–182.
65. Zhou T (2015) 3rd International Conference on Material, Mechanical, and
Manufacturing Engineering (IC3ME), Guangzhou, China, June 27-28, pp. 275-279.
66. Weizhen Zhu (2013) Equilibrium of Lignin Precipitation, Thesis of Chalmers
University of Technology.
101
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN
1. Nguyễn Trƣờng Giang, Trần Trung Kiên, Phạm Văn Thiêm, Đặng Văn Tấn, Đỗ Đức
Mạnh, Ngô Văn Chƣ - Nghiên cứu ứng dụng lignosulfonat để sản xuất chất trợ
nghiền tăng mác, Tạp chí Hóa học và Ứng dụng, Số 4 (2015), 33-36.
2. Nguyễn Trƣờng Giang, Trần Trung Kiên, Phạm Văn Thiêm - Khảo sát các yếu tố ảnh
hƣởng đến quá trình tổng hợp lignosulfonat bằng phƣơng pháp metylsulfo hóa lignin
thu hồi của nhà máy sản xuất bột giấy, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Viện Hàn
lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, T.54 (2B), (2016), 235-243.
3. Nguyen Truong Giang, Tran Trung Kien, Nguyen Thi Hoa, Pham Van Thiem – A new
synthesis process of lignosulfonate using lignin recovered from black liquour of pulp
and paper mills, Vietnam Journal of Science and Technology – Vietnam Academy of
Science and Technology, V.54 (4B), (2016), 1-10.
4. Nguyễn Trƣờng Giang, Trần Trung Kiên, Phạm Văn Thiêm – Nghiên cứu quá trình
tách lignin từ dịch đen nhà máy giấy bằng bằng mô hình thống kê, Tạp chí Công
nghiệp Hóa chất, Số 8 (2017),31-39.
5. Nguyen Truong Giang, Tran Trung Kien, Nguyen Thi Hoa, Pham Van Thiem – Kinetic
study of synthesis reaction of lignosulfonat using isothermal differential scanning
calorimetry method, Vietnam Journal of Science and Technology. Tập 55, Số 4,
(2017),443-451.
102
PHỤ LỤC
1. Phân tích DSC
Time/s0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500 6000 6500
Furnace temperature /°C
40
60
80
100
120
140
HeatFlow/mW
-35
-30
-25
-20
-15
-10
-5
0
Peak :69.5622 °C
Onset Point :29.9700 °C
Enthalpy /J/g : 1228.3560 (Endothermic effect)
Figure:
20/10/2016 Mass (mg): 36.77
Crucible:Al 100 µl Atmosphere:AirExperiment:1g Lignin-30mL dd bat dang nhiet
Procedure: 30-150 oC (Zone 2)DSC131
Exo
Time/s0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000
Furnace temperature /°C
30.0
32.5
35.0
37.5
40.0
42.5
45.0
47.5
50.0
52.5
HeatFlow/mW
-20.0
-17.5
-15.0
-12.5
-10.0
-7.5
-5.0
-2.5
0.0
Figure:
20/10/2016 Mass (mg): 34.24
Crucible:Al 100 µl Atmosphere:AirExperiment:1g Lignin-30mL 55oC dang nhiet
Procedure: 55 oC dang nhiet (Zone 2)DSC131
Exo
103
Time/s0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000
Furnace temperature /°C
25
30
35
40
45
50
55
60
HeatFlow/mW
-40
-35
-30
-25
-20
-15
-10
-5
0
Figure:
21/10/2016 Mass (mg): 36.58
Crucible:Al 100 µl Atmosphere:AirExperiment:New1g Lignin-30mL 65oC dang nhiet
Procedure: 65 oC dang nhiet (Zone 2)DSC131
Exo
Time/s0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000
Furnace temperature /°C
30
35
40
45
50
55
60
65
70
HeatFlow/mW
-60
-55
-50
-45
-40
-35
-30
-25
-20
-15
-10
-5
0
Figure:
21/10/2016 Mass (mg): 35.37
Crucible:Al 100 µl Atmosphere:AirExperiment:1g Lignin-30mL 75oC dang nhiet
Procedure: 75 oC dang nhiet (Zone 2)DSC131
Exo
104
Time/s0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000
Furnace temperature /°C
30
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
HeatFlow/mW
-65
-60
-55
-50
-45
-40
-35
-30
-25
-20
-15
-10
-5
0
Figure:
24/10/2016 Mass (mg): 33.01
Crucible:Al 100 µl Atmosphere:AirExperiment:1g Lignin-30mL 85oC dang nhiet
Procedure: 75 oC dang nhiet (Zone 2)DSC131
Exo
105
2. TÍNH TOÁN DSC
1g Lignin-30mL 55oC dang
nhiet
Furnace
temperature Time HeatFlow
/°C /s /mW dH/dt nền trừ nền ΔH ΔHt ΔHo = ΔHend α=ΔHt/ΔHo dα/dt
28 0 -2.21 0 -2.21 0 0 0 -1413.750722 0 0
28 2 -2.2 0.000264812 -2.209067154 0.009067154 0.00053 0.000529623
-3.74623E-
07 -1.87311E-07
28.01 4 -2.19 0.000529623 -2.208134307 0.018134307 0.001059 0.00158887
-1.12387E-
06 -3.74623E-07
28.02 6 -2.18 0.000794435 -2.207201461 0.027201461 0.001589 0.003177741
-2.24774E-
06 -5.61934E-07
28.03 8 -2.18 0.000767191 -2.206268615 0.026268615 0.001534 0.004712122
-3.33306E-
06 -5.42663E-07
28.05 9 -2.17 0.001045625 -2.205802192 0.035802192 0.001046 0.005757747
-4.07268E-
06 -7.3961E-07
28.06 11 -2.17 0.00101838 -2.204869345 0.034869345 0.002037 0.007794508
-5.51335E-
06 -7.20339E-07
28.08 13 -2.17 0.000991136 -2.203936499 0.033936499 0.001982 0.00977678
-6.91549E-
06 -7.01068E-07
28.11 15 -2.17 0.000963892 -2.203003653 0.033003653 0.001928 0.011704564
-8.27909E-
06 -6.81798E-07
28.14 17 -2.17 0.000936647 -2.202070806 0.032070806 0.001873 0.013577858
-9.60414E-
06 -6.62527E-07
28.18 19 -2.18 0.000617347 -2.20113796 0.02113796 0.001235 0.014812552
-1.04775E-
05 -4.36673E-07
28.22 21 -2.18 0.000590103 -2.200205114 0.020205114 0.00118 0.015992758
-1.13123E-
05 -4.17402E-07
28.27 23 -2.19 0.000270802 -2.199272267 0.009272267 0.000542 0.016534362
-1.16954E-
05 -1.91549E-07
28.32 24 -2.21
-
0.000326932 -2.198805844
-
0.011194156 -0.00033 0.01620743
-1.14641E-
05 2.31252E-07
28.38 26 -2.23
-
0.000938289 -2.197872998
-
0.032127002 -0.00188 0.014330853
-1.01368E-
05 6.63687E-07
106
28.44 28 -2.26
-
0.001841701 -2.196940152
-
0.063059848 -0.00368 0.01064745
-7.53135E-
06 1.30271E-06
28.51 30 -2.29
-
0.002745114 -2.196007305
-
0.093992695 -0.00549 0.005157223
-3.6479E-06 1.94172E-06
28.6 32 -2.33
-
0.003940582 -2.195074459
-
0.134925541 -0.00788 -0.002723942
1.92675E-06 2.78732E-06
28.68 34 -2.37
-
0.005136051 -2.194141613
-
0.175858387 -0.01027 -0.012996044
9.1926E-06 3.63293E-06
28.77 36 -2.42
-
0.006623576 -2.193208767
-
0.226791233 -0.01325 -0.026243195
1.85628E-05 4.68511E-06
28.87 38 -2.48
-
0.008403157 -2.19227592 -0.28772408 -0.01681 -0.043049509
3.04506E-05 5.94387E-06
28.98 39 -2.54
-
0.010169115 -2.191809497
-
0.348190503 -0.01017 -0.053218624
3.76436E-05 7.193E-06
29.1 41 -2.62
-
0.012532808 -2.190876651
-
0.429123349 -0.02507 -0.07828424
5.53734E-05 8.86493E-06
29.22 43 -2.7
-
0.014896501 -2.189943804
-
0.510056196 -0.02979 -0.108077242
7.64472E-05 1.05369E-05
29.35 45 -2.79 -0.01755225 -2.189010958
-
0.600989042 -0.0351 -0.143181742
0.000101278 1.24154E-05
29.48 47 -2.89
-
0.020500055 -2.188078112
-
0.701921888 -0.041 -0.184181852
0.000130279 1.45005E-05
29.63 49 -2.99 -0.02344786 -2.187145266
-
0.802854734 -0.0469 -0.231077573
0.00016345 1.65856E-05
29.77 51 -3.1
-
0.026687721 -2.186212419
-
0.913787581 -0.05338 -0.284453016
0.000201205 1.88772E-05
29.93 53 -3.22
-
0.030219639 -2.185279573
-
1.034720427 -0.06044 -0.344892293
0.000243956 2.13755E-05
30.09 54 -3.34
-
0.033737934 -2.18481315 -1.15518685 -0.03374 -0.378630227
0.00026782 2.38641E-05
30.25 56 -3.47
-
0.037561907 -2.183880303
-
1.286119697 -0.07512 -0.453754041
0.000320958 2.6569E-05
30.43 58 -3.62
-
0.041969992 -2.182947457
-
1.437052543 -0.08394 -0.537694026
0.000380332 2.9687E-05
30.6 60 -3.77
-
0.046378078 -2.182014611
-
1.587985389 -0.09276 -0.630450182
0.000445942 3.2805E-05
30.78 62 -3.92
-
0.050786163 -2.181081765
-
1.738918235 -0.10157 -0.732022508
0.000517788 3.5923E-05
107
30.96 64 -4.08
-
0.055486305 -2.180148918
-
1.899851082 -0.11097 -0.842995118
0.000596283 3.92476E-05
31.15 66 -4.24
-
0.060186446 -2.179216072
-
2.060783928 -0.12037 -0.963368011
0.000681427 4.25722E-05
31.34 68 -4.41
-
0.065178644 -2.178283226
-
2.231716774 -0.13036 -1.0937253
0.000773634 4.61033E-05
31.53 69 -4.58 -0.07015722 -2.177816802
-
2.402183198 -0.07016 -1.163882519
0.000823259 4.96249E-05
31.73 71 -4.76
-
0.075441473 -2.176883956
-
2.583116044 -0.15088 -1.314765466
0.000929984 5.33626E-05
31.92 73 -4.94
-
0.080725727 -2.17595111 -2.76404889 -0.16145 -1.476216919
0.001044185 5.71004E-05
32.12 75 -5.12
-
0.086009981 -2.175018264
-
2.944981736 -0.17202 -1.648236881
0.001165861 6.08382E-05
32.32 77 -5.3
-
0.091294234 -2.174085417
-
3.125914583 -0.18259 -1.830825349
0.001295013 6.45759E-05
32.53 79 -5.49
-
0.096870544 -2.173152571
-
3.316847429 -0.19374 -2.024566437
0.001432053 6.85202E-05
32.73 81 -5.67
-
0.102154798 -2.172219725
-
3.497780275 -0.20431 -2.228876033
0.001576569 7.2258E-05
32.94 83 -5.86
-
0.107731108 -2.171286878
-
3.688713122 -0.21546 -2.444338248
0.001728974 7.62023E-05
33.15 84 -6.05
-
0.113293795 -2.170820455
-
3.879179545 -0.11329 -2.557632043
0.001809111 8.0137E-05
33.36 86 -6.24
-
0.118870105 -2.169887609
-
4.070112391 -0.23774 -2.795372253
0.001977274 8.40814E-05
33.56 88 -6.42
-
0.124154359 -2.168954763
-
4.251045237 -0.24831 -3.04368097
0.002152912 8.78191E-05
33.77 90 -6.62
-
0.130022724 -2.168021916
-
4.451978084 -0.26005 -3.303726419
0.002336852 9.197E-05
33.99 92 -6.8
-
0.135306978 -2.16708907 -4.63291093 -0.27061 -3.574340375
0.002528268 9.57078E-05
34.19 94 -6.98
-
0.140591232 -2.166156224
-
4.813843776 -0.28118 -3.855522839
0.002727159 9.94456E-05
34.4 96 -7.17
-
0.146167542 -2.165223377
-
5.004776623 -0.29234 -4.147857922
0.002933939 0.00010339
34.62 98 -7.36
-
0.151743851 -2.164290531
-
5.195709469 -0.30349 -4.451345624
0.003148607 0.000107334
108
34.82 99 -7.54
-
0.157014483 -2.163824108
-
5.376175892 -0.15701 -4.608360107
0.003259669 0.000111062
35.03 101 -7.72
-
0.162298737 -2.162891262
-
5.557108738 -0.3246 -4.93295758
0.00348927 0.0001148
35.24 103 -7.89
-
0.167290934 -2.161958415
-
5.728041585 -0.33458 -5.267539448
0.003725932 0.000118331
35.44 105 -8.07
-
0.172575188 -2.161025569
-
5.908974431 -0.34515 -5.612689824
0.00397007 0.000122069
35.65 107 -8.24
-
0.177567385 -2.160092723
-
6.079907277 -0.35513 -5.967824595
0.004221271 0.0001256
35.86 109 -8.4
-
0.182267527 -2.159159876
-
6.240840124 -0.36454 -6.332359649
0.00447912 0.000128925
36.06 111 -8.57
-
0.187259725 -2.15822703 -6.41177297 -0.37452 -6.706879098
0.004744032 0.000132456
36.27 113 -8.73
-
0.191959866 -2.157294184
-
6.572705816 -0.38392 -7.09079883
0.005015593 0.000135781
36.48 114 -8.89
-
0.196646385 -2.156827761
-
6.733172239 -0.19665 -7.287445216
0.005154689 0.000139096
36.68 116 -9.04
-
0.201054471 -2.155894914
-
6.884105086 -0.40211 -7.689554158
0.005439116 0.000142214
36.88 118 -9.2
-
0.205754613 -2.154962068
-
7.045037932 -0.41151 -8.101063383
0.005730192 0.000145538
37.08 120 -9.34
-
0.209870642 -2.154029222
-
7.185970778 -0.41974 -8.520804667
0.006027091 0.00014845
37.29 122 -9.49
-
0.214278727 -2.153096375
-
7.336903625 -0.42856 -8.949362121
0.006330226 0.000151568
37.49 124 -9.63
-
0.218394757 -2.152163529
-
7.477836471 -0.43679 -9.386151635
0.006639184 0.000154479
37.68 126 -9.77
-
0.222510786 -2.151230683
-
7.618769317 -0.44502 -9.831173207
0.006953965 0.00015739
37.89 128 -9.91
-
0.226626816 -2.150297836
-
7.759702164 -0.45325 -10.28442684
0.007274569 0.000160302
38.09 129 -10.05
-
0.230729223 -2.149831413
-
7.900168587 -0.23073 -10.51515606
0.007437772 0.000163204
38.28 131 -10.18
-
0.234553196 -2.148898567
-
8.031101433 -0.46911 -10.98426245
0.007769589 0.000165908
38.48 133 -10.31
-
0.238377169 -2.147965721
-
8.162034279 -0.47675 -11.46101679
0.008106816 0.000168613
109
38.68 135 -10.44
-
0.242201143 -2.147032874
-
8.292967126 -0.4844 -11.94541908
0.008449452 0.000171318
38.87 137 -10.56 -0.24573306 -2.146100028
-
8.413899972 -0.49147 -12.4368852
0.008797085 0.000173816
39.07 139 -10.67
-
0.248972921 -2.145167182
-
8.524832818 -0.49795 -12.93483104
0.009149301 0.000176108
39.26 141 -10.79
-
0.252504838 -2.144234335
-
8.645765665 -0.50501 -13.43984072
0.009506514 0.000178606
39.45 143 -10.91
-
0.256036756 -2.143301489
-
8.766698511 -0.51207 -13.95191423
0.009868723 0.000181105
39.64 144 -11.02
-
0.259262995 -2.142835066
-
8.877164934 -0.25926 -14.21117722
0.01005211 0.000183387
39.84 146 -11.13
-
0.262502856 -2.14190222 -8.98809778 -0.52501 -14.73618293
0.010423466 0.000185678
40.03 148 -11.24
-
0.265742717 -2.140969373
-
9.099030627 -0.53149 -15.26766837
0.010799406 0.00018797
40.22 150 -11.35
-
0.268982578 -2.140036527
-
9.209963473 -0.53797 -15.80563352
0.01117993 0.000190262
40.41 152 -11.45
-
0.271930383 -2.139103681
-
9.310896319 -0.54386 -16.34949429
0.011564623 0.000192347
40.6 154 -11.56
-
0.275170244 -2.138170835
-
9.421829165 -0.55034 -16.89983478
0.0119539 0.000194638
40.79 156 -11.66
-
0.278118049 -2.137237988
-
9.522762012 -0.55624 -17.45607088
0.012347347 0.000196724
40.97 158 -11.76
-
0.281065855 -2.136305142
-
9.623694858 -0.56213 -18.01820259
0.012744964 0.000198809
41.16 159 -11.87
-
0.284292093 -2.135838719
-
9.734161281 -0.28429 -18.30249468
0.012946055 0.000201091
41.35 161 -11.96
-
0.286947843 -2.134905872
-
9.825094128 -0.5739 -18.87639036
0.013351993 0.000202969
41.53 163 -12.06
-
0.289895648 -2.133973026
-
9.926026974 -0.57979 -19.45618166
0.013762102 0.000205054
41.72 165 -12.16
-
0.292843453 -2.13304018
-
10.02695982 -0.58569 -20.04186856
0.014176381 0.000207139
41.9 167 -12.26
-
0.295791258 -2.132107334
-
10.12789267 -0.59158 -20.63345108
0.01459483 0.000209224
42.09 169 -12.35
-
0.298447007 -2.131174487
-
10.21882551 -0.59689 -21.23034509
0.015017036 0.000211103
110
42.27 171 -12.44
-
0.301102756 -2.130241641
-
10.30975836 -0.60221 -21.83255061
0.015442999 0.000212982
42.45 173 -12.54
-
0.304050561 -2.129308795
-
10.41069121 -0.6081 -22.44065173
0.015873132 0.000215067
42.63 174 -12.63
-
0.306692688 -2.128842371
-
10.50115763 -0.30669 -22.74734442
0.016090067 0.000216935
42.82 176 -12.73
-
0.309640493 -2.127909525
-
10.60209047 -0.61928 -23.3666254
0.016528109 0.000219021
43 178 -12.82
-
0.312296242 -2.126976679
-
10.69302332 -0.62459 -23.99121788
0.016969907 0.000220899
43.18 180 -12.91
-
0.314951991 -2.126043833
-
10.78395617 -0.6299 -24.62112187
0.017415462 0.000222778
43.36 182 -13 -0.31760774 -2.125110986
-
10.87488901 -0.63522 -25.25633735
0.017864774 0.000224656
43.54 184 -13.1
-
0.320555545 -2.12417814
-
10.97582186 -0.64111 -25.89744844
0.018318257 0.000226741
43.72 186 -13.19
-
0.323211294 -2.123245294
-
11.06675471 -0.64642 -26.54387102
0.018775496 0.00022862
43.89 188 -13.28
-
0.325867043 -2.122312447
-
11.15768755 -0.65173 -27.19560511
0.019236492 0.000230498
44.07 189 -13.37 -0.32850917 -2.121846024
-
11.24815398 -0.32851 -27.52411428
0.01946886 0.000232367
44.25 191 -13.46
-
0.331164919 -2.120913178
-
11.33908682 -0.66233 -28.18644412
0.019937351 0.000234246
44.43 193 -13.56
-
0.334112724 -2.119980332
-
11.44001967 -0.66823 -28.85466957
0.020410012 0.000236331
44.61 195 -13.65
-
0.336768473 -2.119047485
-
11.53095251 -0.67354 -29.52820651
0.020886431 0.000238209
44.79 197 -13.75
-
0.339716278 -2.118114639
-
11.63188536 -0.67943 -30.20763907
0.021367019 0.000240294
44.96 199 -13.84
-
0.342372027 -2.117181793
-
11.72281821 -0.68474 -30.89238312
0.021851365 0.000242173
45.13 201 -13.93
-
0.345027776 -2.116248946
-
11.81375105 -0.69006 -31.58243867
0.022339468 0.000244051
45.31 203 -14.03
-
0.347975581 -2.1153161 -11.9146839 -0.69595 -32.27838984
0.022831741 0.000246136
45.48 204 -14.12
-
0.350617708 -2.114849677
-
12.00515032 -0.35062 -32.62900754
0.023079746 0.000248005
111
45.66 206 -14.22
-
0.353565513 -2.113916831
-
12.10608317 -0.70713 -33.33613857
0.023579927 0.00025009
45.83 208 -14.32
-
0.356513318 -2.112983984
-
12.20701602 -0.71303 -34.04916521
0.024084278 0.000252176
46.01 210 -14.42
-
0.359461123 -2.112051138
-
12.30794886 -0.71892 -34.76808745
0.024592799 0.000254261
46.18 212 -14.53
-
0.362700984 -2.111118292
-
12.41888171 -0.7254 -35.49348942
0.025105904 0.000256552
46.35 214 -14.63 -0.36564879 -2.110185445
-
12.51981455 -0.7313 -36.224787
0.025623178 0.000258637
46.52 216 -14.73
-
0.368596595 -2.109252599 -12.6207474 -0.73719 -36.96198019
0.026144623 0.000260722
46.7 218 -14.83 -0.3715444 -2.108319753
-
12.72168025 -0.74309 -37.70506899
0.026670239 0.000262808
46.87 219 -14.93
-
0.374478583 -2.10785333
-
12.82214667 -0.37448 -38.07954757
0.026935122 0.000264883
47.04 221 -15.04
-
0.377718444 -2.106920483
-
12.93307952 -0.75544 -38.83498446
0.027469471 0.000267175
47.21 223 -15.14
-
0.380666249 -2.105987637
-
13.03401236 -0.76133 -39.59631696
0.028007991 0.00026926
47.38 225 -15.25 -0.38390611 -2.105054791
-
13.14494521 -0.76781 -40.36412918
0.028551094 0.000271551
47.55 227 -15.36
-
0.387145971 -2.104121944
-
13.25587806 -0.77429 -41.13842112
0.02909878 0.000273843
47.72 229 -15.47
-
0.390385832 -2.103189098 -13.3668109 -0.78077 -41.91919279
0.02965105 0.000276135
47.89 231 -15.58
-
0.393625694 -2.102256252
-
13.47774375 -0.78725 -42.70644417
0.030207903 0.000278427
48.06 233 -15.7
-
0.397157611 -2.101323405
-
13.59867659 -0.79432 -43.5007594
0.030769752 0.000280925
48.23 234 -15.81 -0.40038385 -2.100856982
-
13.70914302 -0.40038 -43.90114324
0.031052959 0.000283207
48.4 236 -15.93
-
0.403915767 -2.099924136
-
13.83007586 -0.80783 -44.70897478
0.031624369 0.000285705
48.57 238 -16.05
-
0.407447684 -2.09899129
-
13.95100871 -0.8149 -45.52387015
0.032200776 0.000288203
48.74 240 -16.17
-
0.410979602 -2.098058443
-
14.07194156 -0.82196 -46.34582935
0.032782179 0.000290702
112
48.91 242 -16.3
-
0.414803575 -2.097125597 -14.2028744 -0.82961 -47.1754365
0.033368992 0.000293406
49.08 244 -16.42
-
0.418335492 -2.096192751
-
14.32380725 -0.83667 -48.01210748
0.033960801 0.000295905
49.24 246 -16.55
-
0.422159465 -2.095259904 -14.4547401 -0.84432 -48.85642642
0.03455802 0.00029861
49.41 248 -16.67
-
0.425691383 -2.094327058
-
14.57567294 -0.85138 -49.70780918
0.035160236 0.000301108
49.58 249 -16.81 -0.42979379 -2.093860635
-
14.71613936 -0.42979 -50.13760297
0.035464246 0.00030401
49.75 251 -16.94
-
0.433617763 -2.092927789
-
14.84707221 -0.86724 -51.0048385
0.036077675 0.000306714
49.91 253 -17.08
-
0.437733793 -2.091994942
-
14.98800506 -0.87547 -51.88030608
0.036696926 0.000309626
50.08 255 -17.21
-
0.441557766 -2.091062096 -15.1189379 -0.88312 -52.76342161
0.037321588 0.000312331
50.24 257 -17.35
-
0.445673795 -2.09012925
-
15.25987075 -0.89135 -53.6547692
0.037952072 0.000315242
50.41 259 -17.49
-
0.449789825 -2.089196403 -15.4008036 -0.89958 -54.55434885
0.038588379 0.000318154
50.57 261 -17.63
-
0.453905854 -2.088263557
-
15.54173644 -0.90781 -55.46216056
0.039230509 0.000321065
50.74 263 -17.78 -0.45831394 -2.087330711
-
15.69266929 -0.91663 -56.37878844
0.039878875 0.000324183
50.9 264 -17.93
-
0.462708403 -2.086864288
-
15.84313571 -0.46271 -56.84149684
0.040206166 0.000327291
51.07 266 -18.07
-
0.466824432 -2.085931441
-
15.98406856 -0.93365 -57.77514571
0.040866572 0.000330203
51.23 268 -18.23
-
0.471524574 -2.084998595 -16.1450014 -0.94305 -58.71819486
0.041533627 0.000333527
51.4 270 -18.39
-
0.476224715 -2.084065749
-
16.30593425 -0.95245 -59.67064429
0.042207331 0.000336852
51.55 272 -18.55
-
0.480924857 -2.083132903 -16.4668671 -0.96185 -60.632494
0.042887684 0.000340177
51.69 274 -18.71
-
0.485624998 -2.082200056
-
16.62779994 -0.97125 -61.603744
0.043574686 0.000343501
51.82 276 -18.87 -0.49032514 -2.08126721
-
16.78873279 -0.98065 -62.58439428
0.044268338 0.000346826
113
51.94 278 -19.03
-
0.495025281 -2.080334364
-
16.94966564 -0.99005 -63.57444484
0.044968638 0.00035015
52.05 279 -19.19
-
0.499711801 -2.07986794
-
17.11013206 -0.49971 -64.07415664
0.045322104 0.000353465
52.15 281 -19.36
-
0.504703998 -2.078935094
-
17.28106491 -1.00941 -65.08356464
0.046036096 0.000356996
52.23 283 -19.51
-
0.509112084 -2.078002248
-
17.43199775 -1.01822 -66.1017888
0.046756325 0.000360114
52.3 285 -19.66
-
0.513520169 -2.077069402 -17.5829306 -1.02704 -67.12882914
0.04748279 0.000363232
52.37 287 -19.8
-
0.517636199 -2.076136555
-
17.72386344 -1.03527 -68.16410154
0.048215078 0.000366144
52.43 289 -19.92
-
0.521168116 -2.075203709
-
17.84479629 -1.04234 -69.20643777
0.048952362 0.000368642
52.48 291 -20.05
-
0.524992089 -2.074270863
-
17.97572914 -1.04998 -70.25642195
0.049695056 0.000371347
52.53 293 -20.16 -0.52823195 -2.073338016
-
18.08666198 -1.05646 -71.31288585
0.050442334 0.000373639
52.57 294 -20.26
-
0.531166133 -2.072871593
-
18.18712841 -0.53117 -71.84405199
0.050818048 0.000375714
52.6 296 -20.36
-
0.534113938 -2.071938747
-
18.28806125 -1.06823 -72.91227986
0.051573646 0.000377799
52.63 298 -20.44
-
0.536477631 -2.071005901 -18.3689941 -1.07296 -73.98523513
0.052332589 0.000379471
52.65 300 -20.52
-
0.538841324 -2.070073054
-
18.44992695 -1.07768 -75.06291777
0.053094875 0.000381143
52.68 302 -20.59
-
0.540912961 -2.069140208
-
18.52085979 -1.08183 -76.1447437
0.053860092 0.000382608
52.69 304 -20.65
-
0.542692542 -2.068207362
-
18.58179264 -1.08539 -77.23012878
0.054627826 0.000383867
52.71 306 -20.71
-
0.544472123 -2.067274515
-
18.64272548 -1.08894 -78.31907303
0.055398078 0.000385126
52.72 308 -20.76
-
0.545959648 -2.066341669
-
18.69365833 -1.09192 -79.41099232
0.056170434 0.000386178
52.73 309 -20.81 -0.54743355 -2.065875246
-
18.74412475 -0.54743 -79.95842587
0.056557655 0.000387221
52.73 311 -20.86
-
0.548921075 -2.0649424 -18.7950576 -1.09784 -81.05626802
0.057334201 0.000388273
114
52.74 313 -20.9
-
0.550116543 -2.064009553
-
18.83599045 -1.10023 -82.15650111
0.058112438 0.000389118
52.74 315 -20.93
-
0.551019956 -2.063076707
-
18.86692329 -1.10204 -83.25854102
0.058891953 0.000389758
52.74 317 -20.97
-
0.552215425 -2.062143861
-
18.90785614 -1.10443 -84.36297187
0.059673159 0.000390603
52.74 319 -21.01
-
0.553410893 -2.061211014
-
18.94878899 -1.10682 -85.46979366
0.060456057 0.000391449
52.74 321 -21.04
-
0.554314306 -2.060278168
-
18.97972183 -1.10863 -86.57842227
0.061240232 0.000392088
52.74 323 -21.06
-
0.554925662 -2.059345322
-
19.00065468 -1.10985 -87.68827359
0.062025272 0.00039252
52.73 324 -21.09
-
0.555815453 -2.058878899 -19.0311211 -0.55582 -88.24408904
0.062418422 0.00039315
52.73 326 -21.11
-
0.556426809 -2.057946052
-
19.05205395 -1.11285 -89.35694266
0.063205586 0.000393582
52.72 328 -21.14
-
0.557330222 -2.057013206
-
19.08298679 -1.11466 -90.47160311
0.063994028 0.000394221
52.72 330 -21.17
-
0.558233634 -2.05608036
-
19.11391964 -1.11647 -91.58807038
0.064783748 0.00039486
52.71 332 -21.19
-
0.558844991 -2.055147513
-
19.13485249 -1.11769 -92.70576036
0.065574333 0.000395292
52.71 334 -21.21
-
0.559456347 -2.054214667
-
19.15578533 -1.11891 -93.82467305
0.066365783 0.000395725
52.7 336 -21.23
-
0.560067704 -2.053281821
-
19.17671818 -1.12014 -94.94480846
0.067158097 0.000396157
52.68 338 -21.25 -0.56067906 -2.052348974
-
19.19765103 -1.12136 -96.06616658
0.067951277 0.00039659
52.68 339 -21.28
-
0.561568851 -2.051882551
-
19.22811745 -0.56157 -96.62773543
0.068348496 0.000397219
52.67 341 -21.29
-
0.561888151 -2.050949705 -19.2390503 -1.12378 -97.75151173
0.069143386 0.000397445
52.66 343 -21.31
-
0.562499508 -2.050016859
-
19.25998314 -1.125 -98.87651075
0.069939141 0.000397877
52.65 345 -21.32
-
0.562818808 -2.049084012
-
19.27091599 -1.12564 -100.0021484
0.070735347 0.000398103
52.64 347 -21.34
-
0.563430165 -2.048151166
-
19.29184883 -1.12686 -101.1290087
0.071532419 0.000398536
115
52.62 349 -21.35
-
0.563749465 -2.04721832
-
19.30278168 -1.1275 -102.2565076
0.072329942 0.000398762
52.61 351 -21.37
-
0.564360821 -2.046285473
-
19.32371453 -1.12872 -103.3852293
0.07312833 0.000399194
52.6 353 -21.38
-
0.564680122 -2.045352627
-
19.33464737 -1.12936 -104.5145895
0.07392717 0.00039942
52.59 354 -21.39 -0.5649858 -2.044886204 -19.3451138 -0.56499 -105.0795753
0.074326806 0.000399636
52.57 356 -21.4
-
0.565305101 -2.043953358
-
19.35604664 -1.13061 -106.2101855
0.07512653 0.000399862
52.56 358 -21.41
-
0.565624401 -2.043020511
-
19.36697949 -1.13125 -107.3414343
0.075926705 0.000400088
52.55 360 -21.43
-
0.566235757 -2.042087665
-
19.38791233 -1.13247 -108.4739058
0.076727746 0.00040052
52.54 362 -21.44
-
0.566555058 -2.041154819
-
19.39884518 -1.13311 -109.6070159
0.077529238 0.000400746
52.52 364 -21.44
-
0.566582302 -2.040221972
-
19.39977803 -1.13316 -110.7401805
0.078330769 0.000400765
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_mo_hinh_hoa_qua_trinh_tong_hop_lignosufonat_tu_dich.pdf