Thông qua việc tổng quan nghiên cứu và phỏng vấn các doanh
nghiệp tại Việt Nam, tác giả đã bổ sung và phát triển thang đo cho nhân tố “đảm bảo
công việc” của hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao. Kết quả ước lượng
khẳng định đổi mới hành vi đóng vai trò trung gian một phần trong mối quan hệ giữa
hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả hoạt động của doanh nghiệp.
Bên cạnh đó, bằng việc sử dụng các thang đo bậc 1, kết quả ước lượng của Luận án chỉ
ra rằng đào tạo, đánh giá kết quả và đảm bảo công việc là những hoạt động quan trọng
nhất của hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao. Trong khi đó, sự tham gia của
nhân viên và đánh giá kết quả là những hoạt động quan trọng nhất tác động tới các yếu
tố của đổi mới trong các doanh nghiệp sản xuất chế tạo và dịch vụ tại Việ
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 233 trang
233 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mối quan hệ giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao, đổi mới và kết quả hoạt động của các doanh nghiệp tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
68 
TG4 
CV2 .856 
CV3 .796 
CV4 .742 
CV1 .723 
DB5 .814 
DB2 .790 
DB3 .743 
DB4 .664 
DT1 .752 
DT3 .716 
DT2 .683 
DT4 .669 
DB1 
TG2 .766 
TG1 .687 
TG3 .622 
KQ2 .805 
KQ1 .776 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
 Vì các chỉ tiêu TG4 và DB1 có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0,5 nên đã bị loại bỏ 
khỏi mô hình nghiên cứu khi phân tích nhân tố khám phá (EFA) lần 2 đối với các biến độc 
lập (Hair và cộng sự, 1998). 
171 
Bảng 3.4. Kết quả kiểm định KMO và Bartlett lần 2 cho các biến độc lập 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .919 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 4731.567 
df 210 
Sig. .000 
Bảng 3.5. Kết quả phương sai trích lần 2 cho các biến độc lập 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative % Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 10.224 48.686 48.686 10.224 48.686 48.686 3.292 15.678 15.678 
2 1.723 8.204 56.890 1.723 8.204 56.890 3.221 15.340 31.018 
3 1.306 6.220 63.111 1.306 6.220 63.111 2.918 13.895 44.912 
4 1.086 5.172 68.282 1.086 5.172 68.282 2.913 13.871 58.783 
5 .991 4.721 73.003 .991 4.721 73.003 2.090 9.954 68.737 
6 .859 4.091 77.095 .859 4.091 77.095 1.755 8.358 77.095 
7 .713 3.394 80.489 
8 .499 2.375 82.864 
9 .429 2.041 84.906 
10 .390 1.858 86.763 
11 .386 1.836 88.599 
12 .382 1.820 90.419 
13 .346 1.648 92.067 
14 .303 1.442 93.509 
15 .290 1.380 94.889 
16 .235 1.119 96.008 
17 .206 .981 96.989 
18 .179 .854 97.842 
19 .165 .788 98.630 
20 .158 .751 99.380 
21 .130 .620 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
172 
Bảng 3.6. Ma trận xoay lần 2 cho các biến độc lập 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 
PT3 .825 
PT4 .750 
PT2 .740 
PT1 .688 
CV2 .847 
CV3 .794 
CV4 .742 
CV1 .723 
DB5 .812 
DB2 .809 
DB3 .747 
DB4 .680 
DT3 .787 
DT1 .776 
DT2 .728 
DT4 .657 
TG2 .811 
TG1 .701 
TG3 .551 
KQ2 .813 
KQ1 .799 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
3.1.2. Các biến trung gian 
Bảng 3.7. Kết quả kiểm định KMO và Bartlett lần 1 cho các biến trung gian 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .913 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 2140.696 
df 36 
Sig. .000 
173 
Bảng 3.8. Kết quả phương sai trích lần 1 cho các biến trung gian 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative % Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.941 66.011 66.011 5.941 66.011 66.011 2.522 28.019 28.019 
2 .710 7.885 73.896 .710 7.885 73.896 2.414 26.828 54.847 
3 .664 7.381 81.278 .664 7.381 81.278 2.379 26.431 81.278 
4 .474 5.271 86.549 
5 .354 3.930 90.478 
6 .269 2.990 93.469 
7 .217 2.413 95.882 
8 .196 2.175 98.056 
9 .175 1.944 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 3.9. Ma trận xoay lần 1 cho các biến trung gian 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 
VD2 .828 
VD3 .790 
VD1 .772 
TD1 .838 
TD2 .821 
TD3 .657 
HT2 .819 
HT3 .754 
HT1 .730 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser 
Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
174 
3.1.3. Các biến phụ thuộc 
Bảng 3.10. Kết quả kiểm định KMO và Bartlett lần 1 cho các biến phụ thuộc 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .933 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 2867.884 
df 45 
Sig. .000 
Bảng 3.11. Kết quả phương sai trích lần 1 cho các biến phụ thuộc 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 6.801 68.007 68.007 6.801 68.007 68.007 4.257 42.575 42.575 
2 .803 8.030 76.038 .803 8.030 76.038 3.346 33.463 76.038 
3 .712 7.117 83.155 
4 .503 5.028 88.183 
5 .286 2.862 91.045 
6 .237 2.371 93.416 
7 .215 2.152 95.568 
8 .178 1.784 97.352 
9 .152 1.522 98.874 
10 .113 1.126 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
175 
Bảng 3.12. Ma trận xoay lần 1 cho các biến phụ thuộc 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 
TT4 .889 
TT3 .877 
TT2 .814 
TT5 .792 
TT1 .764 
VH4 
VH1 .832 
VH3 .787 
VH2 .723 
VH5 .710 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with 
Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 3 
iterations. 
 Vì chỉ tiêu VH4 có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0,5 nên đã bị loại bỏ khỏi mô 
hình nghiên cứu khi phân tích nhân tố khám phá (EFA) lần 2 đối với các biến phụ thuộc (Hair 
và cộng sự, 1998). 
Bảng 3.13. Kết quả kiểm định KMO và Bartlett lần 2 cho các biến phụ thuộc 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .931 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 2706.368 
df 36 
Sig. .000 
176 
Bảng 3.14. Kết quả phương sai trích lần 2 cho các biến phụ thuộc 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 6.398 71.089 71.089 6.398 71.089 71.089 4.037 44.859 44.859 
2 .803 8.919 80.008 .803 8.919 80.008 3.163 35.149 80.008 
3 .605 6.724 86.732 
4 .287 3.185 89.917 
5 .239 2.660 92.577 
6 .219 2.435 95.012 
7 .179 1.987 96.999 
8 .155 1.722 98.721 
9 .115 1.279 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 3.15. Ma trận xoay lần 2 cho các biến phụ thuộc 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 
TT4 .889 
TT3 .878 
TT2 .814 
TT5 .793 
TT1 .767 
VH1 .846 
VH3 .797 
VH2 .728 
VH5 .691 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with 
Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 3 
iterations. 
177 
3.2. Kết quả đánh giá thang đo theo hệ số Cronbach’s Alpha 
Bảng 3.16. Kết quả kiểm định thang đo “đào tạo” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 312 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 312 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
DT1 11.23 4.935 .763 .864 
DT2 11.41 4.596 .794 .852 
DT3 11.48 4.533 .827 .839 
DT4 11.31 4.947 .681 .894 
Bảng 3.17. Kết quả kiểm định thang đo “sự tham gia của nhân viên” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 312 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 312 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TG1 7.90 1.697 .665 .680 
TG2 7.81 1.839 .675 .679 
TG3 8.12 1.747 .568 .791 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.894 4 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.791 3 
178 
Bảng 3.18. Kết quả kiểm định thang đo “phân tích công việc” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 312 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 312 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CV1 11.80 4.412 .710 .880 
CV2 11.85 3.952 .813 .842 
CV3 11.95 3.834 .800 .846 
CV4 11.94 3.906 .735 .873 
Bảng 3.19. Kết quả kiểm định thang đo “đánh giá kết quả” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 312 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 312 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
KQ1 3.96 .503 .831 . 
KQ2 3.94 .520 .831 . 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.892 4 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.908 2 
179 
Bảng 3.20. Kết quả kiểm định thang đo “phát triển nhân viên” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 312 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 312 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
PT1 11.30 4.474 .789 .891 
PT2 11.34 4.539 .783 .893 
PT3 11.28 4.401 .851 .869 
PT4 11.20 4.676 .781 .893 
Bảng 3.21. Kết quả kiểm định thang đo “đảm bảo công việc” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 312 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 312 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
DB2 10.97 3.983 .729 .781 
DB3 11.41 3.805 .635 .827 
DB4 10.88 4.414 .641 .820 
DB5 11.04 3.812 .732 .778 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.912 4 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.844 4 
180 
Bảng 3.22. Kết quả kiểm định thang đo “hình thành ý tưởng mới” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 312 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 312 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HT1 7.82 1.730 .739 .771 
HT2 8.02 1.540 .792 .716 
HT3 7.97 1.932 .634 .866 
Bảng 3.23. Kết quả kiểm định thang đo “thúc đẩy ý tưởng mới” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 312 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 312 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TD1 7.98 1.697 .792 .813 
TD2 8.08 1.701 .801 .805 
TD3 8.14 1.733 .720 .878 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.850 3 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.881 3 
181 
Bảng 3.24. Kết quả kiểm định thang đo “vận dụng ý tưởng mới” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 312 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 312 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
VD1 7.68 1.865 .814 .877 
VD2 7.76 1.913 .845 .851 
VD3 7.72 1.938 .803 .886 
Bảng 3.25. Kết quả kiểm định thang đo “kết quả thị trường” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 312 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 312 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TT1 14.72 8.355 .848 .946 
TT2 14.66 8.334 .882 .941 
TT3 14.75 7.963 .900 .937 
TT4 14.72 8.125 .865 .943 
TT5 14.79 8.188 .858 .945 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.910 3 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.953 5 
182 
Bảng 3.26. Kết quả kiểm định thang đo “kết quả vận hành” 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
VH1 10.97 4.147 .786 .823 
VH2 10.94 4.578 .781 .824 
VH3 10.96 4.352 .839 .800 
VH5 11.01 5.415 .551 .906 
 Đối với việc kiểm định độ tin cậy của thang đo theo chỉ số Cronbach’s Alpha, có thể 
thấy nếu loại bỏ các chỉ tiêu HT3 và VH5 trong các thang đo “hình thành ý tưởng mới” (HT) 
và “vận dụng ý tưởng mới” (VD) thì sẽ được các chỉ số Cronbach’s Alpha cao hơn là 0,866 và 
0,906. Tuy nhiên, theo như một số học giả/nhà nghiên cứu thì không nên hi sinh các giá trị nội 
dụng chỉ với mục đích làm tăng độ tin cậy về mặt thống kê nếu các chỉ tiêu đó quan trọng và 
hệ số tin cậy thống kê chấp nhận được (Cronbach’s Alpha > 0,6) (Hair và cộng sự, 1998). Do 
đó, dựa trên kết quả phân tích độ tin cậy của thang đo, “hình thành ý tưởng mới” và “vận 
dụng ý tưởng mới” có hệ số Cronbach’s Alpha rất tốt, lần lượt là 0,850 và 0,877 > 0,8 nên tác 
giả đã không loại bỏ bất kỳ biến nào trong quá trình phân tích độ tin cậy của thang đo. 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 312 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 312 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.877 4 
183 
PHỤ LỤC 4. CÁC MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 
4.1. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực 
kết quả cao và kết quả thị trường 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .628a .394 .370 .56342 1.924 
a. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 
10-20nam, CV, DT, PT 
b. Dependent Variable: TT 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 61.761 12 5.147 16.213 .000b 
Residual 94.916 299 .317 
Total 156.677 311 
a. Dependent Variable: TT 
b. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 10-
20nam, CV, DT, PT 
Coefficientsa 
Model Unstandardized Coefficients Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) .976 .269 3.623 .000 
50-100LD -.237 .086 -.149 -2.746 .006 .684 1.462 
100-200LD -.235 .081 -.163 -2.893 .004 .635 1.574 
5-10nam -.028 .085 -.019 -.329 .743 .621 1.610 
10-20nam -.041 .082 -.027 -.500 .617 .673 1.485 
Dich_Vu -.017 .071 -.012 -.245 .807 .900 1.111 
DT .191 .070 .193 2.735 .007 .409 2.446 
TG -.017 .072 -.015 -.231 .817 .492 2.031 
CV .006 .070 .005 .082 .934 .489 2.043 
KQ .231 .066 .223 3.502 .001 .500 1.999 
PT .048 .074 .048 .649 .517 .377 2.653 
DB .277 .063 .254 4.388 .000 .606 1.649 
LN .028 .041 .033 .672 .502 .819 1.222 
a. Dependent Variable: TT 
184 
 Biểu đồ 4.1. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị 
nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả thị trường 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Biểu đồ 4.2. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực 
kết quả cao và kết quả thị trường 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
185 
Biểu đồ 4.3. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa hệ thống 
quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả thị trường 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
4.2. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực 
kết quả cao và kết quả vận hành 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .585a .342 .316 .58056 1.717 
a. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 
10-20nam, CV, DT, PT 
b. Dependent Variable: VH 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 52.433 12 4.369 12.964 .000b 
Residual 100.777 299 .337 
Total 153.211 311 
a. Dependent Variable: VH 
b. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 10-
20nam, CV, DT, PT 
186 
Coefficientsa 
Model Unstandardized Coefficients Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) 1.082 .277 3.898 .000 
50-100LD -.189 .089 -.121 -2.129 .034 .684 1.462 
100-200LD -.190 .084 -.134 -2.270 .024 .635 1.574 
5-10nam -.009 .087 -.006 -.107 .915 .621 1.610 
10-20nam -.047 .085 -.032 -.556 .578 .673 1.485 
Dich_Vu .057 .073 .039 .784 .433 .900 1.111 
DT .210 .072 .214 2.913 .004 .409 2.446 
TG -.015 .074 -.013 -.198 .844 .492 2.031 
CV .117 .072 .110 1.633 .103 .489 2.043 
KQ .172 .068 .167 2.522 .012 .500 1.999 
PT -.061 .077 -.061 -.792 .429 .377 2.653 
DB .297 .065 .275 4.569 .000 .606 1.649 
LN -.015 .042 -.019 -.362 .718 .819 1.222 
a. Dependent Variable: VH 
 Biểu đồ 4.4. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống 
quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả vận hành 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
187 
Biểu đồ 4.5. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị 
nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả vận hành 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Biểu đồ 4.6. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa hệ thống 
quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả vận hành 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
188 
4.3. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực 
kết quả cao và hình thành ý tưởng mới 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .722a .522 .503 .44779 1.961 
a. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 
10-20nam, CV, DT, PT 
b. Dependent Variable: HT 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 65.412 12 5.451 27.185 .000b 
Residual 59.955 299 .201 
Total 125.367 311 
a. Dependent Variable: HT 
b. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 10-
20nam, CV, DT, PT 
Coefficientsa 
Model Unstandardized Coefficients Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) .508 .214 2.373 .018 
50-100LD .041 .069 .029 .595 .552 .684 1.462 
100-200LD -.055 .065 -.043 -.858 .392 .635 1.574 
5-10nam .077 .067 .058 1.152 .250 .621 1.610 
10-20nam -.055 .065 -.041 -.849 .397 .673 1.485 
Dich_Vu .140 .056 .105 2.491 .013 .900 1.111 
DT .043 .056 .048 .770 .442 .409 2.446 
TG .265 .057 .264 4.631 .000 .492 2.031 
CV .046 .055 .047 .825 .410 .489 2.043 
KQ .178 .052 .192 3.401 .001 .500 1.999 
PT .105 .059 .116 1.777 .077 .377 2.653 
DB .164 .050 .168 3.279 .001 .606 1.649 
LN .070 .033 .096 2.166 .031 .819 1.222 
a. Dependent Variable: HT 
189 
Biểu đồ 4.7. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị 
nguồn nhân lực kết quả cao và hình thành ý tưởng mới 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Biểu đồ 4.8. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực 
kết quả cao và hình thành ý tưởng mới 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
190 
Biểu đồ 4.9. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa hệ thống 
quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và hình thành ý tưởng mới 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
4.4. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực 
kết quả cao và thúc đẩy ý tưởng mới 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .699a .488 .467 .46366 1.789 
a. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 
10-20nam, CV, DT, PT 
b. Dependent Variable: TD 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 61.267 12 5.106 23.749 .000b 
Residual 64.280 299 .215 
Total 125.547 311 
a. Dependent Variable: TD 
b. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 10-
20nam, CV, DT, PT 
191 
Coefficientsa 
Model Unstandardized Coefficients Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) .777 .222 3.508 .001 
50-100LD -.005 .071 -.003 -.065 .948 .684 1.462 
100-200LD -.069 .067 -.054 -1.036 .301 .635 1.574 
5-10nam .079 .070 .060 1.135 .257 .621 1.610 
10-20nam .033 .068 .024 .484 .629 .673 1.485 
Dich_Vu -.008 .058 -.006 -.138 .890 .900 1.111 
DT -.034 .058 -.038 -.588 .557 .409 2.446 
TG .223 .059 .222 3.759 .000 .492 2.031 
CV .093 .057 .096 1.631 .104 .489 2.043 
KQ .156 .054 .168 2.869 .004 .500 1.999 
PT .221 .061 .243 3.606 .000 .377 2.653 
DB .095 .052 .097 1.828 .069 .606 1.649 
LN .086 .034 .116 2.545 .011 .819 1.222 
a. Dependent Variable: TD 
Biểu đồ 4.10. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị 
nguồn nhân lực kết quả cao và thúc đẩy ý tưởng mới 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
192 
Biểu đồ 4.11. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực 
kết quả cao và thúc đẩy ý tưởng mới 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Biểu đồ 4.12. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa hệ 
thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và thúc đẩy ý tưởng mới 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
193 
4.5. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực 
kết quả cao và vận dụng ý tưởng mới 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .690a .476 .455 .49835 1.857 
a. Predictors: (Constant), LN, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 100-200LD, DB, KQ, 
10-20nam, CV, DT, PT 
b. Dependent Variable: VD 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 67.519 12 5.627 22.655 .000b 
Residual 74.259 299 .248 
Total 141.777 311 
a. Dependent Variable: VD 
b. Predictors: (Constant), LN, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 100-200LD, DB, KQ, 10-
20nam, CV, DT, PT 
Coefficientsa 
Model Unstandardized Coefficients Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) .454 .238 1.906 .058 
50-100LD -.035 .076 -.023 -.457 .648 .684 1.462 
100-200LD -.059 .072 -.043 -.818 .414 .635 1.574 
5-10nam .028 .075 .020 .376 .707 .621 1.610 
10-20nam -.037 .073 -.026 -.504 .615 .673 1.485 
Dich_Vu .037 .062 .026 .598 .550 .900 1.111 
DT .006 .062 .006 .096 .924 .409 2.446 
TG .272 .064 .254 4.261 .000 .492 2.031 
CV .084 .061 .081 1.359 .175 .489 2.043 
KQ .155 .058 .158 2.664 .008 .500 1.999 
PT .176 .066 .182 2.665 .008 .377 2.653 
DB .132 .056 .127 2.370 .018 .606 1.649 
LN .058 .036 .074 1.610 .108 .819 1.222 
a. Dependent Variable: VD 
194 
Biểu đồ 4.13. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị nguồn 
nhân lực kết quả cao và vận dụng ý tưởng mới 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Biểu đồ 4.14. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực 
kết quả cao và vận dụng ý tưởng mới 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
195 
Biểu đồ 4.15. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa 
quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và vận dụng ý tưởng mới 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
4.6. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa đổi mới và kết quả thị trường 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .553a .306 .288 .59906 1.892 
a. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD,Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD, HT, 
TD 
b. Dependent Variable: TT 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 47.937 8 5.992 16.697 .000b 
Residual 108.739 303 .359 
Total 156.677 311 
a. Dependent Variable: TT 
b. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD,Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD, HT, TD 
196 
Coefficientsa 
Model Unstandardized Coefficients Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) 1.566 .254 6.155 .000 
50-100LD -.293 .091 -.185 -3.213 .001 .693 1.443 
100-200LD -.201 .084 -.140 -2.376 .018 .663 1.507 
5-10nam -.103 .089 -.070 -1.163 .246 .636 1.573 
10-20nam -.063 .086 -.042 -.733 .464 .691 1.448 
Dich_Vu -.111 .074 -.075 -1.505 .133 .922 1.084 
HT .132 .084 .118 1.561 .120 .401 2.492 
TD .245 .086 .219 2.845 .005 .385 2.595 
VD .233 .082 .221 2.826 .005 .374 2.677 
a. Dependent Variable: TT 
Biểu đồ 4.16. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa giữa đổi mới và 
kết quả thị trường 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
197 
Biểu đồ 4.17. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa đổi mới và kết quả thị trường 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Biểu đồ 4.18. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa đổi mới 
và kết quả thị trường 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
198 
4.7. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa đổi mới và kết quả vận hành 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .540a .292 .273 .59852 1.709 
a. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD,Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD, HT, 
TD 
b. Dependent Variable: VH 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 44.667 8 5.583 15.586 .000b 
Residual 108.544 303 .358 
Total 153.211 311 
a. Dependent Variable: VH 
b. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD,Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD, HT, TD 
Coefficientsa 
Model Unstandardized Coefficients Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) 1.507 .254 5.930 .000 
50-100LD -.250 .091 -.160 -2.749 .006 .693 1.443 
100-200LD -.154 .084 -.108 -1.826 .069 .663 1.507 
5-10nam -.083 .089 -.057 -.937 .349 .636 1.573 
10-20nam -.064 .086 -.043 -.740 .460 .691 1.448 
Dich_Vu -.050 .074 -.034 -.678 .498 .922 1.084 
HT .223 .084 .202 2.641 .009 .401 2.492 
TD .122 .086 .110 1.418 .157 .385 2.595 
VD .256 .082 .246 3.115 .002 .374 2.677 
a. Dependent Variable: VH 
199 
Biểu đồ 4.19. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa giữa đổi mới và kết quả vận hành 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Biểu đồ 4.20. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa đổi mới và kết quả vận hành 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
200 
Biểu đồ 4.21. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa 
đổi mới và kết quả vận hành 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
4.8. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực 
kết quả cao và đổi mới với kết quả thị trường 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .647a .418 .389 .55491 1.956 
a. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, LN, DB, 100-200LD, 10-
20nam, CV, KQ, TG, DT, TD, PT, HT 
b. Dependent Variable: TT 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 65.531 15 4.369 14.188 .000b 
Residual 91.146 296 .308 
Total 156.677 311 
a. Dependent Variable: TT 
b. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, LN, DB, 100-200LD, 10-20nam, CV, 
KQ, TG, DT, TD, PT, HT 
201 
Biểu đồ 4.22. Biểu đồ tần số dư chuẩn hóa giữa hệ thống QT NNL kết quả cao 
và đổi mới với kết quả thị trường 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Coefficientsa 
Model Unstandardized Coefficients Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) .820 .271 3.024 .003 
50-100LD -.229 .085 -.144 -2.691 .008 .682 1.467 
100-200LD -.219 .080 -.152 -2.732 .007 .632 1.581 
5-10nam -.040 .084 -.027 -.475 .635 .617 1.621 
10-20nam -.044 .081 -.029 -.543 .587 .669 1.495 
Dich_Vu -.014 .070 -.009 -.192 .848 .876 1.141 
DT .198 .069 .199 2.868 .004 .406 2.460 
TG -.075 .074 -.066 -1.005 .315 .449 2.225 
CV -.018 .069 -.017 -.261 .794 .484 2.064 
KQ .195 .067 .188 2.930 .004 .477 2.095 
PT -.005 .075 -.005 -.064 .949 .360 2.776 
DB .253 .063 .232 3.989 .000 .583 1.714 
LN .010 .041 .012 .243 .808 .798 1.254 
HT -.055 .084 -.050 -.662 .508 .351 2.853 
TD .155 .083 .139 1.862 .064 .353 2.829 
VD .140 .078 .134 1.796 .073 .355 2.816 
a. Dependent Variable: TT 
202 
Biểu đồ 4.23. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống QT NNL kết quả cao 
và đổi mới với kết quả thị trường 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Biểu đồ 4.24. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa 
hệ thống QT NNL kết quả cao và đổi mới với kết quả thị trường 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
203 
4.9. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực 
kết quả cao và trung gian đổi mới với kết quả vận hành 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .618a .382 .351 .56546 1.764 
a. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, LN, DB, 100-200LD, 10-
20nam, CV, KQ, TG, DT, TD, PT, HT 
b. Dependent Variable: VH 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 58.565 15 3.904 12.211 .000b 
Residual 94.645 296 .320 
Total 153.211 311 
a. Dependent Variable: VH 
b. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, LN, DB, 100-200LD, 10-20nam, CV, 
KQ, TG, DT, TD, PT, HT 
204 
Coefficientsa 
Model Unstandardized Coefficients Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) .886 .276 3.207 .001 
50-100LD -.186 .087 -.118 -2.141 .033 .682 1.467 
100-200LD -.168 .082 -.118 -2.058 .040 .632 1.581 
5-10nam -.028 .085 -.019 -.329 .742 .617 1.621 
10-20nam -.038 .083 -.026 -.461 .645 .669 1.495 
Dich_Vu .039 .072 .026 .537 .591 .876 1.141 
DT .208 .070 .212 2.955 .003 .406 2.460 
TG -.108 .076 -.097 -1.429 .154 .449 2.225 
CV .089 .070 .084 1.273 .204 .484 2.064 
KQ .113 .068 .111 1.671 .096 .477 2.095 
PT -.122 .076 -.121 -1.596 .112 .360 2.776 
DB .250 .065 .231 3.868 .000 .583 1.714 
LN -.040 .042 -.049 -.954 .341 .798 1.254 
HT .086 .085 .078 1.006 .315 .351 2.853 
TD .084 .085 .076 .992 .322 .353 2.829 
VD .191 .080 .184 2.401 .017 .355 2.816 
a. Dependent Variable: VH 
205 
Biểu đồ 4.25. Biểu đồ tần số dư chuẩn hóa giữa hệ thống QT NNL kết quả cao 
và đổi mới với kết quả vận hành 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Biểu đồ 4.26. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống QT NNL kết quả cao 
và đổi mới với kết quả vận hành 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
206 
Biểu đồ 4.27. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa 
hệ thống QT NNL kết quả cao và đổi mới với kết quả vận hành 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
4.10. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực 
kết quả cao và kết quả hoạt động của doanh nghiệp (biến đại diện) 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .600a .360 .347 .53727 1.752 
a. Predictors: (Constant), QTNNL, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD 
b. Dependent Variable: KQHD 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 49.538 6 8.256 28.603 .000b 
Residual 88.040 305 .289 
Total 137.579 311 
a. Dependent Variable: KQHD 
b. Predictors: (Constant), QTNNL, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD 
207 
Biểu đồ 4.28. Biểu đồ tần số dư chuẩn hóa giữa hệ thống QTNNL kết quả cao 
và kết quả hoạt động 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Coefficientsa 
Model Unstandardized Coefficients Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) 1.082 .251 4.304 .000 
50-100LD -.245 .082 -.165 -2.996 .003 .693 1.444 
100-200LD -.200 .076 -.149 -2.651 .008 .666 1.502 
5-10nam -.035 .080 -.026 -.443 .658 .634 1.576 
10-20nam -.040 .077 -.028 -.514 .608 .691 1.448 
Dich_Vu -.034 .066 -.024 -.513 .608 .938 1.067 
QTNNL .724 .060 .562 12.142 .000 .980 1.020 
a. Dependent Variable: KQHD 
208 
Biểu đồ 4.29. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống QTNNL kết quả cao 
và kết quả hoạt động 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Biểu đồ 4.30. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa 
hệ thống QTNNL kết quả cao và kết quả hoạt động 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
209 
4.11. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực 
kết quả cao và đổi mới của doanh nghiệp (biến đại diện) 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .760a .578 .569 .38439 1.798 
a. Predictors: (Constant), QTNNL, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD 
b. Dependent Variable: DM 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 61.646 6 10.274 69.535 .000b 
Residual 45.066 305 .148 
Total 106.712 311 
a. Dependent Variable: DM 
b. Predictors: (Constant), QTNNL, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD 
Coefficientsa 
Model Unstandardized Coefficients Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) .602 .180 3.344 .001 
50-100LD .016 .059 .012 .272 .786 .693 1.444 
100-200LD -.056 .054 -.047 -1.034 .302 .666 1.502 
5-10nam .070 .057 .057 1.225 .222 .634 1.576 
10-20nam -.007 .055 -.006 -.133 .894 .691 1.448 
Dich_Vu .070 .047 .057 1.490 .137 .938 1.067 
QTNNL .858 .043 .757 20.132 .000 .980 1.020 
a. Dependent Variable: DM 
210 
Biểu đồ 4.31. Biểu đồ tần số dư chuẩn hóa giữa hệ thống QTNNL kết quả cao 
và đổi mới 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Biểu đồ 4.32. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống QTNNL kết quả cao 
và kết quả hoạt động 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
211 
Biểu đồ 4.33. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa 
hệ thống QTNNL kết quả cao và đổi mới 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
4.12. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa đổi mới và kết quả hoạt động của 
doanh nghiệp (biến đại diện) 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .577a .333 .320 .54839 1.760 
a. Predictors: (Constant), DM, 50-100LD, 5-10nam, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD 
b. Dependent Variable: KQHD 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 45.855 6 7.643 25.413 .000b 
Residual 91.724 305 .301 
Total 137.579 311 
a. Dependent Variable: KQHD 
b. Predictors: (Constant), DM, 50-100LD, 5-10nam, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD 
212 
Biểu đồ 4.34. Biểu đồ tần số dư chuẩn hóa giữa đổi mới và kết quả hoạt động 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Coefficientsa 
Model Unstandardized Coefficients Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) 1.520 .231 6.581 .000 
50-100LD -.274 .083 -.184 -3.286 .001 .695 1.440 
100-200LD -.177 .077 -.132 -2.294 .022 .664 1.507 
5-10nam -.095 .081 -.069 -1.174 .241 .637 1.570 
10-20nam -.064 .079 -.046 -.815 .416 .694 1.441 
Dich_Vu -.083 .067 -.059 -1.228 .220 .937 1.067 
DM .609 .054 .536 11.369 .000 .983 1.017 
a. Dependent Variable: KQHD 
213 
Biểu đồ 4.35. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa đổi mới và kết quả hoạt động 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Biểu đồ 4.36. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa 
dổi mới và kết quả hoạt động 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
214 
4.13. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực 
kết quả cao, trung gian đổi mới và kết quả hoạt động của doanh nghiệp (biến đại 
diện) 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .624a .389 .375 .52585 1.773 
a. Predictors: (Constant), DM, 50-100LD, 5-10nam, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD, 
QTNNL 
b. Dependent Variable: KQHD 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 53.517 7 7.645 27.648 .000b 
Residual 84.062 304 .277 
Total 137.579 311 
a. Dependent Variable: KQHD 
b. Predictors: (Constant), ), DM, 50-100LD, 5-10nam, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD, QTNNL 
Coefficientsa 
Model Unstandardized Coefficients Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) .903 .251 3.606 .000 
50-100LD -.250 .080 -.168 -3.120 .002 .692 1.444 
100-200LD -.184 .074 -.136 -2.479 .014 .663 1.507 
5-10nam -.056 .078 -.040 -.717 .474 .631 1.584 
10-20nam -.038 .076 -.027 -.496 .620 .691 1.448 
Dich_Vu -.055 .065 -.039 -.845 .399 .931 1.074 
QTNNL .468 .089 .364 5.264 .000 .421 2.376 
DM .297 .078 .262 3.793 .000 .422 2.368 
a. Dependent Variable: KQHD 
215 
Biểu đồ 4.37. Biểu đồ tần số dư chuẩn hóa giữa hệ thống QTNNL kết quả cao, 
trung gian đổi mới và kết quả hoạt động 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
Biểu đồ 4.38. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống QTNNL kết quả cao, 
trung gian đổi mới và kết quả hoạt động 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
216 
Biểu đồ 4.39. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa hệ 
thống QTNNL kết quả cao, trung gian đổi mới và kết quả hoạt động 
Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 
217 
PHỤ LỤC 5. PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA CÁC 
HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC KẾT QUẢ CAO 
 Chào anh/chị. Theo anh/chị, các yếu tố quản trị nguồn nhân lực nào dưới đây có 
thể tác động tích cực tới việc đổi mới hành vi của người lao động cũng như nâng cao 
kết quả hoạt động cho doanh nghiệp? 
 Xin chân thành cảm ơn! 
Yếu tố 
Tác động 
Có Không 
1. Tuyển dụng nghiêm ngặt 
2. Đào tạo 
3. Phát triển nhân viên 
4. Phân tích công việc 
5. Sự tham gia của nhân viên 
6. Đánh giá kết quả 
7. Chia sẻ lợi nhuận 
8. Chia sẻ thông tin 
9. Đảm bảo công việc 
10. Thủ tục khiếu nại 
11. Làm việc nhóm 
12. Thời gian linh hoạt 
218 
Kết quả khảo sát mức độ quan trọng của các yếu tố quản trị 
nguồn nhân lực kết quả cao 
Yếu tố 
Số câu trả lời 
Có % 
1. Tuyển dụng nghiêm ngặt 4 36,36 
2. Đào tạo 8 72,72 
3. Phát triển nhân viên 8 72,72 
4. Phân tích công việc 7 63,63 
5. Sự tham gia của nhân viên 7 63,63 
6. Đánh giá kết quả 8 72,72 
7. Chia sẻ lợi nhuận 7 63,63 
8. Chia sẻ thông tin 3 27,27 
9. Đảm bảo công việc 10 90,90 
10. Thủ tục khiếu nại 4 36,36 
11. Làm việc nhóm 3 27,27 
12. Thời gian linh hoạt 2 18,18 
Tổng số người trả lời 11 
219 
PHỤ LỤC 6. PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP 
 Câu hỏi: Việc đảm bảo một công việc ổn đinh (tạo ra một cảm giác an toàn 
trong công việc) có phải là yếu tố cần quan tâm để thúc đẩy đổi mới hành vi của người 
lao động và nâng cao kết quả hoạt động trong công ty của anh/chị hay không? Vì sao 
lại như vậy (Giải thích). 
1. Anh Phùng Hoài Nam (38 tuổi) – Giám đốc công ty TNHH 
Columbus Việt Nam: 
 “Trong bối cảnh kinh tế thời Covid 19 từ đầu năm đến nay thì việc có thể duy 
trì và đảm bảo một công việc ổn định cho cán bộ công nhân viên của công ty là một 
yếu tố vô cùng cần thiết để thúc đẩy nhân viên cố gắng, nỗ lực, găn bó hơn và từ đó 
thúc đẩy hành vi đổi mới và nâng cao kết quả làm việc của người lao động. 
 Trong tình hình khó khăn chung của nền kinh tế như hiện nay, có được một 
công việc ổn định sẽ tạo ra niềm tin cho người lao động. Người lao động sẽ yên tâm 
công tác. Qua nhiều năm làm Giám đốc của công ty, tôi nhận thấy rằng nếu doanh 
nghiệp thường xuyên sa thải nhân viên thì họ sẽ có cảm giác bất an và lo sợ. Do vậy, 
khi đi làm, lúc nào người lao động cũng trong trạng thái sẵn sàng nghỉ việc. Thậm chí, 
nếu người lao động biết rằng mai này sẽ đến lượt họ bị sa thải thì trong quá trình làm 
việc tại công ty, họ sẽ không tập trung vào công việc mà thay vào đó họ sẽ lên các 
trang mạng về việc làm để tìm kiếm thông tin. Điều này đã gây ra sự lãng phí về 
nguồn lực và các chi phí liên quan mà chính các doanh nghiệp đang phải gánh chịu. 
Do đó, công ty chúng tôi có chủ trương không sa thải nhân viên nếu người đó không vi 
phạm những kỷ luật nghiêm trọng gây ảnh hưởng lớn tới doanh thu và hình ảnh của 
công ty. Ngoài ra, công ty chúng tôi có hệ thống nội quy rõ ràng, quy định trách nhiệm 
và nghĩa vụ mà cá nhân người lao động phải thực hiện và tuân thủ. 
 Ngược lại, nếu người lao động được đảm bảo công việc vững chắc tại doanh 
nghiệp thì họ thường có những biểu hiện tích cực trong công việc như làm việc chăm 
chỉ hơn, năng động, hoạt bát hơn cũng như nhiệt tình tham gia các chương trình do 
công ty tổ chức. Những người lao động được đảm bảo công việc đương nhiên sẽ trung 
thành hơn với công ty. Từ đó, họ cũng sẽ nảy sinh được nhiều ý tưởng và sáng kiến 
hơn trong công việc, giúp cho công ty có thể có những đổi mới cần thiết trong quá 
trình hoạt động. Và trong bối cảnh nền kinh tế khó khăn như hiện nay, nếu doanh 
220 
nghiệp chúng tôi không đổi mới thì sẽ không thể tồn tại và phát triển. Vì vậy, để tồn tại 
và phát triển thì phải đổi mới, và đổi mới chính là đòn bẩy giúp cho doanh nghiệp có 
thể cạnh tranh được trên thị trường và gặt hái được những kết quả cao hơn về doanh 
thu và lợi nhuận.” 
2. Chị Nguyễn Hải Yến (43 tuổi) – Quản lý cấp cao công ty kế toán và 
kiểm toán Mazars: 
 “Đầu tiên, tôi phải khẳng định chắc chắn rằng trong bối cảnh các công ty như 
hiện nay thì sự đảm bảo một công việc ổn định hay một cảm giác an toàn trong công 
việc là yếu tố hàng đầu và vô cùng quan trọng cần được quan tâm để thúc đẩy các đổi 
mới hành vi và nâng cao kết quả làm việc cũng như kết quả hoạt động của tổ chức. 
 Một công việc ổn định là gi? Công việc ổn định trước hết là phải phù hợp với 
năng lực của bản thân, mang đến một nguồn thu nhập mong muốn và một vị trí mà nó 
có thể nâng cao năng lực bằng chính đam mê của mình. Một công việc ổn định hôm 
nay không có gì đảm bảo cho ổn định ngày mai mà chỉ có chính mình mới có thể tự 
tạo nên sự ổn định bằng con đường nhìn nhận thời cuộc, thích ứng với thay đổi trong 
mọi hoàn cảnh, xây dựng năng lực vững vàng để đương đầu với mọi thay đổi. Đó mới 
là ổn định. 
 Tại sao các doanh nghiệp cần phải quan tâm đến việc đảm bảo một công việc 
ổn định cho người lao động? 
 Thứ nhất, nguồn nhân lực là nhân tố chủ yếu tạo ra lợi nhuận, quan trọng nhất 
và là nguồn lực vô tận, đảm bảo tạo nên nguồn sáng tạo giúp doanh nghiệp từng bước 
phát triển. Không có nhân lực làm việc hiệu quả thì tổ chức đó không thể nào đạt tới 
mục tiêu và phát triển bền vững lâu dài. 
 Thứ hai, khi doanh nghiệp tạo ra động lực làm việc tốt nhất cho người lao 
động và để họ thực sự trở thành các tài sản có giá trị cao nhất trên bảng tổng kết tài sản 
thì doanh nghiệp cần tạo ra cảm giác và thực sự mang lại cơ hội công bằng để mỗi 
nhân viên thực sự trở thành một đối tác của doanh nghiệp. Có như vậy thì người lao 
động mới chủ động, có trách nhiệm và tự tạo cho mình tư duy đổi mới để nâng cao 
hiệu quả công việc. 
 Cuối cùng, do các nhu cầu về thể chất, sinh lý và chi phí sinh hoạt là những 
nhu cầu thiết yếu của bản thân mỗi cá nhân nên việc tìm kiếm một công việc với mức 
thu nhập ổn định để phát triển trong một lĩnh vực nào đó là rất quan trọng cho người 
lao động. Chính vì vậy, việc các doanh nghiệp cần làm là đảm bảo một công việc ổn 
221 
định cho người lao động, tạo cho họ cảm giác an toàn để thúc đẩy sự sáng tạo, đổi mới 
và hiệu quả làm việc bằng cách tạo ra nhiều biện pháp kích thích, động viên người lao 
động nâng cao năng suất lao động nhằm chi trả lương cao hơn, kích thích về tinh thần 
như vui chơi giải trí, dịch vụ y tế, bảo hiểm xã hội, đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi 
dưỡng, nâng cao trình độ hay tạo môi trường làm việc thân thiện, an toàn cho người 
lao động và xây dựng chính sách tiền lương linh hoạt, công bằng để giúp người lao 
động có thể yên tâm công tác. 
 Do đó, khi doanh nghiệp đảm bảo được công việc cho người lao động thì 
chính doanh nghiệp đã góp phần đảm bảo cho đổi mới và thành công của doanh 
nghiệp trong tương lai vì tương lai của doanh nghiệp phụ thuộc vào sự đổi mới và kết 
quả làm việc của người lao động.” 
3. Chị Nguyễn Thị Hồng (30 tuổi) – Phó phòng nhân sự công ty Honda 
Việt Nam: 
 “Trong mọi hoàn cảnh, việc đảm bảo một công việc ổn định hay tạo ra một 
cảm giác an toàn trong công việc, cụ thể là không có suy nghĩ về việc dễ dàng bị sa 
thải hay đuổi việc luôn là động lực cho sự phát triển của con người, đặc biệt là động 
lực thúc đẩy các suy nghĩ, đổi mới hành vi và nâng cao kết quả làm việc cho người lao 
động. Cụ thể tại Honda Việt Nam (HVN), một công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản 
xuất kinh doanh ô tô xe máy tại Việt Nam, luôn đặt vấn đề con người làm trọng tâm để 
phát triển. Bên cạnh việc tuân thủ các quy định, chính sách pháp luật liên quan đến lao 
động, công ty còn có nhiều chế độ, chính sách để khuyến khích người lao động yên 
tâm cống hiến, làm việc. Cụ thể: 
- Chế độ lương thưởng phù hợp cho từng người lao động tương ứng với vị trí 
công việc 
- Các chế độ khác để hỗ trợ hoàn thành công việc (hỗ trợ xe đưa đón, điện thoại, 
công tác phí) 
- Chế độ tưởng thưởng người lao động có thâm niên làm việc lâu năm, mang lại 
nhiều thành tựu cho công ty 
- Các chế độ khác tuân thủ theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo 
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp 
- Các chương trình phúc lợi khác (phi tài chính) để hỗ trợ việc gắn kết người lao 
động với công ty. 
222 
 Ngoài ra, với nhân viên có hành vi vi phạm quy định, nội quy lao động và gây 
ảnh hưởng tiêu cực đến công ty hoặc môi trường làm việc đều được xử lý theo đúng 
quy định, trình tự quy định của pháp luật. Nhờ có tất cả các hoạt động trên, người lao 
động làm việc tại HVN được khuyến khích để đưa ra những ý tưởng cải tiến, và thực 
hiện hoạt động đổi mới để nâng cao hiệu quả công việc của cá nhân nói riêng và của tổ 
chức nói chung. 
 Lý do cho kết quả trên có thể làm rõ qua các yếu tố tạo động lực làm việc cho 
người lao động tại môi trường sản xuất được kể dưới đây: 
- Thu nhập để trang trải chi phí + tích lũy (bao gồm cả yếu tố tạo công việc ổn 
định) 
- Môi trường làm việc (quan hệ tại nơi làm việc, các yếu tố hỗ trợ tại nơi làm 
việc) 
- Cơ hội phát triển, thăng tiến 
 Như vậy, có thể thấy rằng yếu tố công việc ổn định với mức thu nhập được 
đảm bảo là điều kiện tiên quyết để mang lại động lực cho người lao động. Do đó để 
thúc đẩy đổi mới hành vi và mang lại kết quả làm việc tốt hơn, cần thiết phải quan tâm 
đến yếu tố công việc an toàn cho người lao động. Vì chỉ khi người lao động có cảm 
giác an toàn trong công việc thì họ mới có nhiều ý tưởng đổi mới trong công việc, qua 
đó đưa ra được nhiều sáng kiến cải tiến giúp công việc được thực hiện hiệu quả hơn 
giúp cho công ty đạt được những kết quả tốt hơn.” 
4. Anh Lê Ngọc Hiếu (45 tuổi) – Phó Giám đốc công ty Katahira & 
Engineers International 
 “Theo kinh nghiệm làm việc của tôi tại các doanh nghiệp nước ngoài cũng như 
các công ty trong nước thì đảm bảo công việc là một yếu tố quan trọng và cần được 
quan tâm. Bởi vì tạo công việc ổn định là một phần trách nhiệm của lãnh đạo công ty 
nhằm giúp cho người lao động gắn bó với công ty, không lo tâm lý chuyển việc, tạo 
động lực để nhân viên yên tâm làm việc, sáng tạo, qua đó nâng cao hiệu quả công việc. 
Còn đứng trên góc độ của một nhân viên, đảm bảo công việc là một tiêu chí khá quan 
trọng trong việc lựa chọn công việc cũng như mức độ cống hiến cho công ty bởi vì tâm 
lý chung của người lao động Việt Nam là luôn mong muốn một công việc ổn định. 
Nếu người lao động biết được rằng công ty sẽ không vô cớ sa thải họ thì người lao 
động sẽ luôn có ý thức cố gắng để hoàn thành công việc cũng như gắn bó lâu dài với 
công ty. Đồng thời, với tâm lý của người lao động hiện nay, đặc biệt là trong giai đoạn 
223 
Covid-19 này thì theo tôi thấy đảm bảo công việc là một yếu tố vô cùng quan trọng. Vì 
theo tôi được biết, nhiều doanh nghiệp hiện tại đã phải cắt giảm lao động, hay giảm 
công suất sản xuất. Và trong tình hình hiện tại, công ty đảm bảo được việc làm cho 
người lao động sẽ có tác động hai chiều. Một là, người lao động trung thành và gắn bó 
với công ty. Hai là, công ty sẽ gia tăng được năng suất và kết quả hoạt động. Đặc biệt, 
đối với các doanh nghiệp tại Việt Nam, đảm bảo công việc không phải chỉ là một yếu 
tố về quản trị nhân lực mà cần được xem xét như một triết lý về quản trị doanh nghiệp. 
Bởi vì hầu hết người lao động của Việt Nam chịu ảnh hưởng của tư tướng Á Đông nên 
họ luôn mong muốn tìm kiếm một công việc có tính ổn định lâu dài. 
 Ngoài ra, nếu doanh nghiệp không giữ chân được người lao động giỏi, có 
chuyên môn và có kỹ năng thì sẽ mất đi một nguồn lực quan trọng. Bởi vì chi phí để 
đào tạo một nhân viên có kỹ năng hay một nhà quản trị có kinh nghiệm thường rất tốn 
kém và mất nhiều thời gian. Ví dụ trong doanh nghiệp của chúng tôi, thời gian để đào 
tạo một nhà quản trị hay một nhân viên thành thạo công việc mất từ 1 tới 2 năm. Do 
đó, nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải duy trì và đảm bảo được công việc cho người 
lao động. Và khi doanh nghiệp đảm bảo được công việc sẽ giúp tạo ra thu nhập ổn 
định cho người lao động. Trong bối cảnh nền kinh tế hiện nay thì mức thu nhập ổn 
định sẽ giúp doanh nghiệp duy trì và giữ chân được người lao động. 
 Tuy nhiên, đây mới chỉ là một khía cạnh của ổn định công việc mà thôi. Ngoài 
ra, công ty còn phải xem xét tới các khía cạnh khác như mức lương, chế độ đãi ngộ, 
môi trường làm việc, văn hóa làm việc tại công ty, cơ hội thăng tiến, hay các chương 
trình đào tạo định kỳ Đây chính là những yếu tố mà ban lãnh đạo công ty cần quan 
tâm chú trọng để giữ chân, khuyến khích và thúc đẩy hết cả khả năng làm việc của 
người lao động, giúp tạo hiệu quả công việc cho cả công ty và cả người lao động.”