Sự CB trong tổ chức nói chung và trong hoạt động ĐGTHCV nói riêng là một chủ đề nghiên cứu được nhiều học giả trên thế giới quan tâm nghiên cứu nhưng dường như còn chưa phổ biến ở Việt Nam. Trong một nền kinh tế cạnh tranh như hiện nay, việc xây dựng và thực thi có hiệu quả chính sách ĐGTHCV để quản lý và phát huy yếu tố con người trong mỗi tổ chức là một trong những công cụ quan trọng nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh. Với mục đích nghiên cứu mối quan hệ giữa sự CB trong ĐGTHCV với sự hài lòng với ĐGTHCV và kết quả làm việc của NLĐ tại các DN Hà Nội, luận án đã xây dựng được một mô hình nghiên cứu và kiểm định mô hình này trong bối cảnh các DN trên địa bàn Hà Nội. Luận án đã thực hiện theo quy trình 3 bước gồm nghiên cứu định tính, nghiên cứu định lượng sơ bộ, nghiên cứu định lượng chính thức. Kết quả nghiên cứu cho thấy tác động trực tiếp của 3 thành phần nhận thức của sự CB trong ĐGTHCV đến sự hài lòng với ĐGTHCV và tác động trực tiếp của sự hài lòng với ĐGTHCV tới 3 thành phần đo lường kết quả làm việc của NLĐ. Đồng thời, có tồn tại mối quan hệ trung gian của sự hài lòng với ĐGTHCV trong mối quan hệ giữa sự CB trong ĐGTHCV với KQLV. Kết quả này cũng giúp nhà quản lý hiểu rõ các khía cạnh tạo nên sự CB trong hoạt động ĐGTHCV của NLĐ, cũng như những thái độ và hành vi của họ trong công việc. Hơn nữa, có sự khác biệt trong mối quan hệ giữa sự CB trong ĐGTHCV, sự hài lòng với ĐGTHCV và kết quả làm việc của NLĐ cũng được tìm thấy liên quan đến trình độ học vấn của NLĐ và loại hình DN công tác của NLĐ.
Từ kết quả nghiên cứu nói trên, NCS đã đưa ra một số khuyến nghị và đề xuất giúp các nhà quản lý trong các DN Hà Nội, các nhà hoạch định chính sách và các tổ chức hiệp hội nghề nghiệp nhân sự thấy được các vấn đề về sự CB trong hoạt động ĐGTHCV hiện nay trong các DN tại Hà Nội, từ đó có các giải pháp phù hợp, hiệu quả nhằm tạo sự CB trong ĐGTHCV, cũng như có chính sách phù hợp để nâng cao mức độ hài lòng với ĐGTHCV và cải thiện KQLV của NLĐ tại các DN Hà Nội.
Luận án cũng đã gợi ý một số hướng nghiên cứu cho các nghiên cứu sau trên cơ sở khắc phục hạn chế của nghiên cứu này. Đồng thời, các nhà nghiên sau cũng có thêm một tham chiếu về lĩnh vực này cho các nghiên cứu trong tương lai.
216 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 717 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mối quan hệ giữa sự công bằng trong đánh giá thực hiện công việc và kết quả làm việc của người lao động: Nghiên cứu tại các doanh nghiệp Hà Nội - Hà Duy Hào, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trong đánh giá THCV
Người auản lv đối xử với tôi môt cách auan tâm và thân thiên
INTPJ1
Người auản lv auan tâm đến auvền lơi của tôi như môt người lao đông
INTPJ2
Người auản lv đối xử với tôi môt cách chân thành
INTPJ3
Người auản lv han chế/không thiên vi trong ĐGTHCV
INTPJ4
Người auản lv cung cấD cho tôi những thông tin phản hồi kip thời về kết auả ĐGTHCV và V nghĩa của kết auả đánh giá đó
INTPJ5
Người auản lv cân nhắc đến quan điểm/ý kiến của tôi trong ĐGTHCV
INTPJ6
CB về thông tin trong ĐGTHCV
Người auản lv thường giải thích rõ cho tôi kỳ vong của ho đối vói sư thưc hiên công viêc của
INFJ1
tôi.
Người auản lv giải thích rõ những tiêu chuẩn sẽ đươc sử dung trong ĐGTHCV của tôi.
INFJ2
Người auản lv giải thích cho tôi hiểu rõ phương pháp cải tiến công viêc của mình.
INFJ3
Người auản lv tao điều kiên cho tôi đăt câu hỏi về vấn đề làm thế nào để đat đươc những kv vong trong thưc hiên công viêc.
INFJ4
Các thang đo
Mã hóa
Người quản lý thường xuvên cung cấp thông tin phản hồi auan trong cho tôi về những công viêc tôi đã thưc hiên.
INFJ5
Ngưòi quản lý thường xuvên cung cấp thông tin hoăc giúp tôi cách cải tiến phương pháp làm
INFJ6
viêc của mình.
Người quản lý cùng tôi xem xét lai sư phát triển trong thưc hiên công viêc để hướng tói muc
INFJ7
tiêu công viêc của tôi.
Người quản lý đưa ra những lý giải rõ ràng và thưc tế để minh chứng cho xếp loai kết auả
INFJ8
THCV của tôi.
Người quản lý giúp tôi hiểu rõ auv trình đươc sử dung để đánh giá và xếp loai kết auả THCV
INFJ9
của tôi.
Người auản lv dành thời gian để giải thích về những auvết đinh đánh giá có liên auan đến tôi.
INFJ10
Người auản lv cho phép tôi đăt câu hỏi về kết auả ĐGTHCV của mình.
INFJ11
CB về quy trình/thủ tục trong ĐGTHCV
Hê thống ĐGTHCV trong tổ chức của tôi đươc thiết kế nhằm thu thâp thông tin chính xác cho
PJ1
viêc xếp loai kết auả THCV
Hê thống ĐGTHCV trong tổ chức của tôi đươc thiết kế nhằm tao cơ hôi cho NLĐ kiến nghi
PJ2
khi không đồng V với kết auả ĐGTHCV
Hê thống ĐGTHCV trong tổ chức của tôi đươc thiết kế nhằm thu thâp thông tin về tât cả các
PJ3
khía canh có ảnh hưởng đến kết auả đánh giá thưc hiên công viêc
Hê thống ĐGTHCV trong tổ chức của tôi đươc thiết kế nhằm tao ra những tiêu chuẩn chung
PJ4
cho viêc ra auvết đinh xếp loai kết auả THCV có sư mach lac. chăt chẽ/thống nhất
Hê thống ĐGTHCV trong tổ chức của tôi đươc thiết kế nhằm hiểu rõ những mối auan tâm của
PJ5
người lao đông/những vấn đề có liên auan đến người lao đông có ảnh hưởng đến kết auả đánh
giá thực hiện công việc
Hê thống ĐGTHCV trong tổ chức của tôi đươc thiết kế nhằm cung cấp những thông tin phản
PJ6
hồi hữu ích đối với viêc ĐGTHCV
Hê thống ĐGTHCV trong tổ chức của tôi đươc thiết kế để làm rõ những vêu cầu hoăc thông tinvềĐGTHCV
PJ7
CB về kết quẳ/phân phối trong ĐGTHCV
Kết auả ĐGTHCV là CB về những nỗ lưc trong thưc hiên công viêc của tôi
DJ1
Ket auả ĐGTHCV là CB về những kết auả công viêc tôi đã làm tốt
DJ2
Kết auả ĐGTHCV là CB về trách nhiêm trong thưc hiên công viêc của tôi
DJ3
Ket quả ĐGTHCV là CB về những kinh nghiêm trong thưc hiên công viêc của tôi
DJ4
Các thang đo
Mã hóa
Ket auả ĐGTHCV là CB về nhữne căne thane và cố eắne trone thưc hiên cône viêc của tôi
DJ5
Sự hài lòng với ĐGTHCV của người lao động
Trong các cuôc hoD ĐGTHCV đinh kỳ. Tôi và người auản lv có thảo luân về nhữne viêc mà neười auản lý có thể eiúp tôi thưc hiên công viêc tốt hơn
ESPA1
Hê thốne ĐGTHCV hiên tai của tổ chức tôi là CB và khône thiên vi/khách auan
ESPA2
Ouan điểm/Ý kiến của tôi về kết auả thưc hiên cône viêc đươc người quản lv lưu lai và sử
ESPA4
dune cho đảnh thưc hiên công viêc vào cuối kv.
Ket auả ĐGTHCV hàng năm của tôi là cơ sở xác đinh tiền lươne
ESPA5
Tôi hiểu muc tiêu ĐGTHCV là nhằm xác đinh xem làm thế nào công viêc của tôi sẽ eiúp cho tổ chức đat đươc muc tiêu chiến lươc.
ESPA6
Tôi thườne xuvên nhân đươc thône tin phản hồi về kết auả thưc hiên cône viêc của mình.
ESPA7
Người auản lv auan tâm xem xét đến auan điểm của tôi ưong ĐGTHCV
ESPA8
về tổng thể, hê thống ĐGTHCV của tổ chức BĨÚD tôi xác đinh các khía canh cần cải thiên
ESPA9
trone thưc hiên cône viêc
Ket auả ĐGTHCV hàng năm nhằm xác đinh tiền thưởne/ưu đãi của tổ chức cho tôi
ESPA10
Tôi xác đinh muc tiêu cône viêc trên cơ sở những kết auả cône viêc đat đươc kv trước, có tham khảo V kiến của neười quản lý
ESPA11
Tôi nhân đươc thône tin phản hồi về kết auả thưc hiên công viêc duv nhất vào buổi xem xét ĐGTHCV cuối năm
ESPA12
rất cả moi neười tham gia đảnh giả cần đươc đào tao về cách sử dune chủng, ngav cả khi ho không phải là một người quản lý
ESPA13
Neu không đồng V với kết auả ĐGTHCV cuối cùng, tôi có thể kiến nehi theo môt auv trình auv đinh
ESPA14
Nói chung, tôi hài lòne với cách thức ĐGTHCV của người quản lv
ESPA15
Nói chung, tôi hài lòng với hê thống ĐGTHCV của tổ chức
ESPA16
Khi tôi làm tốt công viêc. tôi nhân đươc thône tin phản hồi tích cưc từ người auản lv.
ESPA17
Tôi tin rằng những muc tiêu cône viêc mà tôi đã đat đươc thể hiên trong kết auả đảnh giả vừa qua là CB và khả auan
ESPA18
Hê thống ĐGTHCV của tổ chức tôi cho phép sử dune các thône tin đầu vào khác, như từ các đồng nghiêp. để phản ánh kết auả thưc hiên cône viêc của tôi
ESPA19
Tôi có thể thảo luân vói neười auản 1Ý về những gì tôi cần đào tao để cải thiên kết auả thưc
ESPA20
hiên cône viêc trong thời gian tới.
Tôi tin rằng hê thống ĐGTHCV có chú ý/tính đến nhữne kết auả thưc hiên cône viêc mà tôi đã đat đuơc.
ESPA21
Các thang đo
Mã hóa
Người auản lý có hiểu biết đầv đủ về công viêc của tôi để đưa ra đánh giá CB về kết auả THCV
ESPA22
Hê thống ĐGTHCV của tổ chức tôi sử dung kết auả thưc hiên công viêc nhằm Dhân bo CB các
ESPA23
khoản tiền thưởng/ưu đãi
Tôi và người auản lý có môt cuôc thảo luân về đinh hướng phát triển nghề nghiêD cá nhân sau đảnh giả.
ESPA24
Ouv trình ĐGTHCV của tổ chức tôi cho DhẻD đánh giá CB kết auả thưc hiên công viêc của tôi
ESPA25
so với các người lao đông khác ưong tổ chức.
PHỤ LỤC 2: Bảng câu hỏi nghiên cứu định lượng chính thức
Phiếu số:
NGHIÊN CỨU Sự CB
TRONG ĐGTHCV VÀ KẾT QUẢ THựC HIỆN
CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
Chúng tôi rất vui mừng nếu nhận được câu trả lời của anh/chị cho nghiên cứu này. Kết quả nghiên cứu sẽ được sử dụng cho việc hiểu nhiều hơn các khỉa cạnh sự CB trong ĐGTHCV và kết quả thực hiện công việc của người lao động trong các DN tại Hà Nội. Câu trả lời chân thật của anh/chị sẽ thực sự có ỷ nghĩa đổi với chúng tôi. Tất cả những thông tin anh/chị cung cấp sẽ chi được sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Thời gian trả lời phiếu này chi mất khoảng 10phút. Rất mong anh /chị vui lòng giúp đỡ!
Nếu có câu hỏi nào, xin anh/chị vui lòng liên với:
Hà Duy Hào - GV Đại học LĐ-XH Mobile: 0978.959.596 Email: haoulsa@gmail.com. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!
Phần I: Thông tin chung
Xin vui lòng cung cấp những thông tin chung về Anh/Chị và DN của Anh/Chị:
Họ và tên người lao của Anh/Chị (có thể không cần ghí):
Giới tính: □ ì.Nam □ 2.NŨ
Tuổi: □ 1. 45 tuổi
Trinh độ học vấn của Anh/Chị:
1. Sơ cấp, trung cấp □ 3.Đại học
2. Cao đẳng □ 4.Trên đại học
Vị trí công tác: □ 1. Nhân viên □ 2. Trưởng phòng/ban/tổ
□ 4. Khác □ 3. Phó trưởng phòng/ban/tổ
Số năm Anh/Chị làm việc tại DN: □ 1. Dưới 5 năm; □ 2. Từ 5 đến 10 năm; □ 3. Trên 10 năm
Chuyên môn công việc Anh/Chị đang đảm nhận:
Tên DN Anh/Chị đang công tác chính thức:
Loại hình doanh nghiêp: □ l.DN nhà nước □ 3. DN ngoài nhà nước
□ 2.DN có vốn đầu tư nước ngoài □ 4. Khác
Địa điểm trụ sở của DN nơi Anh/Chị đang làm việc (Ghi rõ Quận/Huyện/Thành phố):
Phần H: Kết quả thực hiện công việc của Anh/Chị tại DN anh/chị đang công tác chính thức: '
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết suy nghĩ của mình về những nội dung dưới đây bằng cách vào những miêu tả rõ nhất mà Anh/Chị đồng ỷ.
Kết quả thực hiện công việc của cá nhân Anh/Chị tại
nơi công tác £.
liính thứq
Kết quả thực hiện nhiệm vụ thuộc về công việc được giao
Hiếm khi (0 -19%)
Thỉnh thoảng (2039%)
Thườn g xuyên (4059%)
Thường (60 79%)
Luôn luôn (80100%)
TP1
Tôi lân kế hoach làm viêc của mình môt cách tối ưu đễ cỏ the thưc hiện công việc đúng thời han.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
TP2
Tôi hiểu rõ/nẳm vũng những kết auả công viêc mà tôi cần đai đươc
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
TP3
Tôi có thể tách riêng các nhiêm vu chính trong các nhiệm vụ thuộc về công việc của tôi
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
TP4
Tôi có thể thưc hiên tất công viêc của mình với sư cố 2ẳne và thời eian tối thiểu
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
Kct quả thực hiện công việc theo ngữ cẳnh/phát sinh
Hiếm khi (0 -19%)
Thỉnh thoảng (2039%)
Thườn g xuyên (4059%)
Thường (60 79%)
Luôn luôn (80100%)
CP1
Tôi đã đảm nhiêm thêm các trách nhiêm trong công việc.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CP2
Tôi chủ đông bắt đầu thưc hiên các nhiêm vu mới, khi những nhiệm vụ cũ của tôi đã được hoàn thành.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CP3
Khi cần thiết tôi đảm nhân thêm những nhiêm vu có tính thách thức
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CP4
Tôi duv trì viêc câu nhât các kiến mới trong auá trình làm viêc.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CP5
Tôi duv trì viêc câu nhât các kv năng mới trong auá trình làm viêc.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CP6
Tôi tìm kiếm các giải uháu sáng tao trong auá trình làm viêc.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CP7
Tôi duv trì vỉêc tìm kiếm những vấn đề có tính thách thức mói trong công viêc của tôi.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CP8
Tôi tích cưc tham gia vào các cuôc hou bàn về công việc.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
Hành vỉ cản trở công việc
Không bao giờ
(0%)
Hiếm khl(l- 19%)
Thỉnh thoảng (20 -39%)
Thường xuyên (40 -59%)
Thường (>60%)
CWB1
Tôi uhàn nàn/than uhiền về những vấn đề không auan trong trong công viêc.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CWB2
Tôi thường gău khó khăn hon đồng nghiêu của mình tại nơi làm việc
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CWB3
Tôi tâu trung vào các khía canh tiêu cưc trong công việc, thay vì tập trung vào các khỉa cạnh tích cực.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CWB4
Tôi trao đổi với các đồng nghiên về những khía canh tiêu cưc trong công viêc của tôi.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CWB5
Tôi trao đổi vói những người bên ngoài tẩ chức về những khía canh tiêu cưc trong công vỉêc của tôi.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
Phần ni: Nhận thức của Anh/Chị về sư CB trong trong ĐGTHCV tại DN Anh/Chị đang công tác chính thức:
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết suy nghĩ của mình về những nội dung dưới đây bằng cách vào những miêu tả rõ nhất mà Anh/Chị đồng ỷ.
CB trong ứng xử giữa người quản lý và người lao động trong đánh giá THCV
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
INTPJ1
Người auản lv đối xử với tôi môt cách auan tâm và thân thiện
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
INTPJ2
Người auản lv auan tâm đến auvền loi của tôi trong ĐGTHCV
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
INTPJ3
Người quản lý đối xử với tôi một cách chân thành
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
INTPJ4
Người auản lv không thiên vi trong ĐGTHCV
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
INTPJ5
Người auản tv cung cấn cho tôi những thông tin nhản hồi kin thời về kết auả ĐGTHCV và V nghĩa của kết quả đánh giá đỏ
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
INTPJ6
Người auản lv cân nhắc đến auan điểm/Ý kiến của tôi trong ĐGTHCV
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CB về thông tin trong ĐGTHCV
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
INFJ1
Người auản lv thường giải thích rõ cho tôi kỳ vong của ho đối vói sư thưc hiên công viêc của tôi.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
INFJ2
Người auản tv giải thích rõ những tiêu chuẩn sẽ đưưc sử dung trong ĐGTHCV của tôi.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
INFJ3
Người auản lv giải thích cho tôi hiểu rõ Dhưong nhán cải tiến công vỉêc của mình.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
INFJ4
Người auản lv tao điều kiên cho tôi đăt câu hỏi về vấn đề làm thế nào để đat đươc những kỳ vong trong thưc hiên công vỉêc.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
INFJ5
Người auản lv thường xuvên cung cấn thông tin nhản hồi auan trong cho tôi về những công viêc tôi đã thưc hiên.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
INFJ6
Ngưòi auản lv thường xuvên cung cấn thông tin hoăc giún tôi cách cải tiến nhưong nhán làm viêc của mình.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
INFJ7
Người auản lv cùng tôi xem xét lai sư nhát triển trong thưc hiên công viêc để hướng tói muc tiêu công vỉêc của tôi trong giai đoạn tiếp theo.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
INFJ8
Người auản lv đưa ra những 1Ý 2Ĩải rõ ràng và thưc tế để minh chứng cho xến loai kết auả THCV của tôi.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CB trong ứng xử giữa người quản lý và người lao động trong đánh giá THCV
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
INFJ9
Người auản lv giÚD tôi hiểu rõ auv trình đưưc sử duns để đánh giá và sến loai kết auả THCV của tôi.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
INFJ10
Người auản lv dành thời gian để dải thích về những au vết đinh đánh giá có liên auan đến tôi
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
INFJ11
Người auản lv cho nhéo tôi đăt câu hỏi về kết auả DGTHCV cua mình.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CB về quy trình/thủ tục trong ĐGTHCV
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
PJ1
Hệ thống ĐGTHCV trong tổ chức của tôi được thiết kế nhằm thu thân thông tin chính xác cho vỉêc xến loai kết quã THCV
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
PJ2
Hệ thống ĐGTHCV trong tổ chức của tôi được thiết kế nhằm tao Cff hôi cho NLĐ kiến nghị khi không đồng V với kết auả ĐGTHCV
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
PJ3
Hệ thống ĐGTHCV trong tổ chức của tôi được thiết kế nhằm thu thân thông tin về tât cả các khía canh có ảnh hưởng đến kết auả đánh giá thưc hiên công việc
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
PJ4
Hệ thống ĐGTHCV trong tổ chức được thiết kế nhằm tao ra những tiêu chuẩn chung có sư mach lac. chăt chẽ cho viêc ra auvết đinh xến loai kết auả THCV
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
PJ5
Hệ thống ĐGTHCV trong tổ chức của tôi được thiết kế nhằm hiểu rõ các vếu tố có ảnh hưởng đến kết auả đánh giá thưc hiên công viêc
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
PJ6
Hệ thống ĐGTHCV trong tổ chức của tôi được thiết kế nhằm cung cấn những thông tin nhản hồi hữu ích đấi vói viêc ĐGTHCV
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
PJ7
Hệ thống ĐGTHCV trong tổ chức của tôi được thiết kế để làm rõ những thông tin về ĐGTHC V
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CB về kết quả ĐGTHCV
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
DJ1
Kết auả ĐGTHCV nhản ánh chính xác về những nỗ lưc trong thưc hiên công viêc của tôi
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
DJ2
Kết auả ĐGTHCV nhản ánh chính xác về những kết auả công viêc tôi đã làm tất
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
CB trong ứng xử giữa người quản lý và người lao động trong đánh giá THCV
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
DJ3
Kết auả ĐGTHCV nhản ánh chính xác về trách nhiêm trong thưc hiên công viêc của tôi
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
DJ4
Kết auả ĐGTHCV nhản ánh chính xác về những kinh nghiêm trong thưc hiên công vỉêc của tôi
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
DJ5
Kết auả ĐGTHCV nhản ánh chính xác về những căng thẳng và cố gắng trong thưc hiên công viêc của tôi
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
Phần IV: Sự hài lòng của Anh/Chị vói ĐGTHCV tại DN Anh/Chị đang công tác chính thức:
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết suy nghĩ của mình về những nội dung dưới đây bằng cách
” vào những miêu tả rõ nhất mà Anh/Chị đồng ỷ.
Sự hài lòng của Anh/Chị vói ĐGTHCV tại DN Anh/Chỉ đane cône tác chính thức
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
ESPA1
Trong các cuộc họp ĐGTHCV định kỳ, tôi và người quản lý cỏ thảo luận về những việc mà người quản lý cỏ the giúp tôi thực hiện công việc tốt hơn
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA2
Tôi cỏ the thảo luận với người quản lý về những gì tôi cần đảo tạo để cải thiện kết quả thực hiện công việc trong thời gian tới.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA3
Kết quả ĐGTHCV cuối năm của tôi có mâu thuẫn đang kễ với các thông tin phản hồi tôi nhận được trong quá trình đánh giá định kỳ
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA4
Quan điểm/ý kiến của tôi về kết quả thực hiện công việc được người quản lý lưu lại và sử dụng cho đánh thực hiện công việc vào cuối kỳ.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA5
Tôi xác định các mục tiêu công việc trên cơ sở những kết quả công việc mà tôi đã đạt trong ĐGTHCV kỳ trước, có tham khảo ý kiến của người quản lý
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA6
Tôi hiểu mục tiêu đanh giá thực hiện của tổ chức với tôi là nhằm xác định xem làm thế nào công việc của tôi sẽ giúp cho tổ chức đạt được mục tiêu chiến lược.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA7
Tôi thường xuyên nhận được thông tin phản hồi về kết quả thực hiện công việc của mình.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA8
Người quản lý quan tâm xem xét đến quan điểm của tôi trong ĐGTHCV
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
Sự hài lòng của Anh/Chị với ĐGTHCV tại DN Anh/Chi đan? côn? tác chính thức
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
ESPA9
Tôi chỉ nhận được thông tin phản hồi về kết quả thực hiện công việc vào cuối năm
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA10
Kết quả ĐGTHCV hàng năm của tôi là cơ sở xác định tiền lương
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA11
Kết quả ĐGTHCV hàng năm nhằm xác định tiền thưởng của tổ chức cho tôi
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA12
Hệ thống ĐGTHCV của tổ chức tôi sử dụng kết quả thực hiện công việc nhằm phân bổ CB các khoản tiền thưởng/ưu đãi
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA13
Tối cả mọi người tham gia vào đánh giá cần được đào tạo về cách ĐGTHCV
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA14
Nếu không đồng ý với kết quả ĐGTHCV cuối cùng, tôi có thể kiến nghị theo một quy trình quy định
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA15
Nói chung, tôi hài lòng với cách thức ĐGTHCV của người quản lý
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA16
Tôi và người quản lý cỏ một cuộc thảo luận về định hướng phát triển nghề nghiệp cá nhân sau đánh giá
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA17
Khi tôi làm tốt công việc, tôi nhận được thông tin phản hồi tích cực từ người quản lý.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA18
Tôi tin rằng những mục tiêu công việc mà tôi đã đạt được thể hiện trong kết quả đánh giá vừa qua là CB và khả quan
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA19
Hệ thống ĐGTHCV của tổ chức sử dạng các kênh thông tin khác (chẳng hạn từ các đồng nghiệp) khi kết luận về kết quả thực hiện công việc của tôi
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA20
Hệ thống ĐGTHCV hiện tại của tổ chức là CB và không thiên vị/khách quan
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA21
Tôi tin rằng hệ thống ĐGTHCV cỏ chú ý/tính đến những kết quả mà tôi đã đạt được.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA22
Người quản lý có hiểu biết đầy đủ về công việc của tôi đễ đưa ra đánh giá CB
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
Sự hài lòng của Anh/Chị vói ĐGTHCV tại DN Anh/Chi đan? côn? tác chính thức
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
ESPA23
về tổng thễ, hệ thống ĐGTHCV của tổ chức giúp tôi xác định các khía cạnh công việc cần cải thiện
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA24
Nỗi chung, tôi hài lòng với hệ thống ĐGTHCV của tổ chức
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
ESPA25
Quy trình ĐGTHCV của tổ chức cho phép đánh giá CB kết quả thực hiện công việc của tôi so với các người lao động khác trong tổ chức.
□ 1
□2
□ 3
□4
□ 5
Xỉn chân thành cảm om sự giúp đỡ của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 3a: Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo bằng Cronbach Alpha
Biến
quan sát
Trung bình thang đo nếu loại biến (Scale Mean if Item Deleted!
Phuong sai thang đo nếu loại biến (Scale Variance if Item
Deleted)
Tưong quan biến tổng (Corrected Item- Total Correlation)
Cronbach’s Alpha nếu loại bien (Cronbach’s Alpha if Item Deleted)
Kết quả thực hiện nhiệm vụ thuộc về công việc được giao: Cronbach Alpha = 0.795
TP1
11.86
5.208
.621
.737
TP2
11.39
5.784
.600
.749
TP3
11.68
5.112
.578
.763
TP4
11.54
5.529
.640
.729
Kết quả thực hiện công việc theo ngữ cảnh/phát sinh: Cronbach Alpha = 0.910
CP1
24.82
34.028
.606
.908
CP2
24.75
34.190
.659
.903
CP3
25.04
32.999
.710
.898
CP4
24.57
34.778
.697
.900
CP5
24.70
33.175
.732
.896
CP6
25.04
31.963
.806
.890
CP7
25.29
31.893
.806
.890
CP8
24.63
33.826
.666
.902
Biến quan sát
Trung bình thang đo nếu loại biến (Scale Mean if Item Deleted!
Phương sai thang đo nếu loại biến (Scale Variance if Item
Deleted)
Tương quan biến tổng (Corrected Item- Total Correlation)
Cronbach’s Alpha nếu loại bien (Cronbach’s Alpha if Item Deleted)
Hành vi cản trở công việc: Cronbach Alpha = 0.717
CWB1
9.45
7.913
.308
.727
CWB2
9.26
7.449
.351
.716
CWB3
9.85
6.156
.609
.611
CWB4
9.18
5.932
.650
.591
CWB5
9.64
6.690
.468
.673
CB trong ứng xử giữa người quản lý và người lao động trong đánh giá THCV: Cronbach
Alpha = 0.898
INTPJ1
17.96
11.023
.790
.870
INTPJ2
17.99
11.723
.769
.876
INTPJ3
18.11
11.037
.755
.875
INTPJ4
18.17
11.201
.669
.889
INTPJ5
18.07
11.320
.716
.881
INTPJ6
18.10
11.123
.674
.889
CB về thông tin trong ĐGTHCV: Cronbach Alpha = 0.947
INFJ1
34.87
46.453
.739
.942
INFJ2
34.98
46.722
.717
.943
INFJ3
34.95
46.817
.725
.943
INFJ4
34.87
45.754
.733
.943
INFJ5
34.93
47.079
.795
.941
INFJ6
34.95
45.540
.820
.939
INFJ7
35.08
45.619
.783
.941
INFJ8
35.10
44.545
.841
.938
INFJ9
35.10
44.786
.818
.939
INFJ10
35.21
45.905
.735
.943
Biến quan sát
Trung bình thang đo nếu loại biến (Scale Mean if Item Deleted!
Phương sai thang đo nếu loại biến (Scale Variance if Item
Deleted)
Tương quan biến tổng (Corrected Item- Total Correlation)
Cronbach’s Alpha nếu loại bien (Cronbach’s Alpha if Item Deleted)
INFJ11
34.96
45.216
.710
.944
CB về quy trình/thủ tục trong ĐGTHCV: Cronbach Alpha = 0.943
PJ1
20.01
18.759
.752
.939
PJ2
20.18
18.414
.739
.941
PJ3
20.00
18.530
.846
.931
PJ4
20.06
17.743
.840
.931
PJ5
20.05
18.576
.789
.936
PJ6
20.05
18.022
.863
.929
PJ7
20.01
17.940
.851
.930
CB về kết quả/phân phối trong ĐGTHCV: Cronbach Alpha = 0.911
DJ1
14.19
6.879
.795
.887
DJ2
14.11
6.892
.763
.894
DJ3
14.20
6.934
.800
.886
DJ4
14.21
6.701
.825
.881
DJ5
14.33
6.851
.698
.909
Sự hài lòng với ĐGTHCV của người lao động: Cronbach Alpha = 0.964
ESPA1
81.31
182.939
.716
.963
ESPA2
81.45
183.986
.737
.963
ESPA3
81.94
194.370
.203
.968
ESPA4
81.39
182.699
.718
.963
ESPA5
81.18
184.630
.688
.963
ESPA6
81.17
184.767
.698
.963
ESPA7
81.43
184.609
.771
.962
ESPA8
81.40
184.220
.751
.962
ESPA9
81.27
185.454
.799
.962
Biến quan sát
Trung bình thang đo nếu loại biến (Scale Mean if Item Deleted!
Phương sai thang đo nếu loại biến (Scale Variance if Item
Deleted)
Tương quan biến tổng (Corrected Item- Total Correlation)
Cronbach’s Alpha nếu loại bien (Cronbach’s Alpha if Item Deleted)
ESPA10
81.23
185.527
.755
.963
ESPA11
81.32
185.160
.770
.962
ESPA12
81.82
190.944
.344
.966
ESPA13
81.32
186.052
.667
.963
ESPA14
81.60
185.400
.577
.964
ESPA15
81.46
182.107
.834
.962
ESPA16
81.46
182.661
.824
.962
ESPA17
81.29
184.110
.734
.963
ESPA18
81.39
183.446
.771
.962
ESPA19
81.50
183.675
.781
.962
ESPA20
81.43
183.332
.749
.962
ESPA21
81.39
184.723
.823
.962
ESPA22
81.30
182.260
.809
.962
ESPA23
81.48
182.421
.803
.962
ESPA24
81.51
183.217
.809
.962
ESPA25
81.38
181.853
.799
.962
PHỤ LỤC 3b: Kết quả đánh giá lại độ tin cậy của thang đo sự hài lòng với ĐGTHCV của NLĐ
Bien
quan sát
Trung bình thang đo nếu loại biến (Scale Mean if Item
Phuong sai thang đo nếu loại biến (Scale Variance if Item Deleted)
Tương quan biến tổng (Corrected ItemTotal
Correlation)
Cronbach’s Alpha nếu loại biến (Cronbach’s Alpha if Item Deleted)
Sự hài lòng với ĐGTHCV của người lao động: Cronbach Alpha = 0.968
ESPAl
78.44
177.502
.719
.967
Biến
quan sát
Trung bình thang đo nếu loại biến (Scale Mean if Item
Phương sai thang đo nếu loại biến (Scale Variance if Item Deleted)
Tương quan biến tổng (Corrected ItemTotal
Correlation)
Cronbach’s Alpha nếu loại biến (Cronbach’s Alpha if Item Deleted)
ESPA2
78.58
178.511
.741
.966
ESPA4
78.52
177.240
.722
.967
ESPA5
78.31
179.108
.694
.967
ESPA6
78.30
179.175
.708
.967
ESPA7
78.56
179.117
.776
.966
ESPA8
78.54
178.878
.748
.966
ESPA9
78.40
179.979
.803
.966
ESPA10
78.36
179.967
.764
.966
ESPA11
78.45
179.672
.774
.966
ESPA12
78.95
186.118
.315
.970
ESPA13
78.45
180.612
.668
.967
ESPA14
78.73
180.153
.570
.968
ESPA15
78.60
176.678
.837
.965
ESPA16
78.60
177.232
.827
.966
ESPA17
78.42
178.656
.737
.966
ESPA18
78.52
178.011
.774
.966
ESPA19
78.63
178.308
.780
.966
ESPA20
78.56
177.912
.751
.966
ESPA21
78.52
179.289
.825
.966
ESPA22
78.43
176.923
.807
.966
ESPA23
78.61
177.085
.802
.966
ESPA24
78.64
177.726
.815
.966
ESPA25
78.51
176.397
.804
.966
PHỤ LỤC 4a: Mô tả thống kê các thang đo biến độc ỉập
Mô tả thống kê
N
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Trung bình
Độ lệch chuẩn
Độ nghiêng
Độ nhọn
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
SE
Statistic
SE
INTPJ1
603
1
5
3,74
0,871
-0,534
0,100
0,473
0,199
INTPJ2
603
1
5
3,79
0,772
-0,385
0,100
0,263
0,199
INTPJ3
603
1
5
3,77
0,863
-0,355
0,100
-0,037
0,199
INTPJ4
603
1
5
3,74
0,851
-0,275
0,100
-0,127
0,199
INTPJ5
603
1
5
3,79
0,842
-0,301
0,100
-0,320
0,199
INTPJ6
603
1
5
3,75
0,822
-0,281
0,100
-0,141
0,199
INFJ1
603
1
5
3,67
0,878
-0,598
0,100
0,540
0,199
INFJ2
603
1
5
3,69
0,821
-0,444
0,100
0,386
0,199
INFJ3
603
1
5
3,73
0,837
-0,214
0,100
-0,363
0,199
INFJ4
603
1
5
3,72
0,867
-0,353
0,100
-0,125
0,199
INFJ5
603
1
5
3,67
0,878
-0,395
0,100
0,049
0,199
INFJ6
603
1
5
3,68
0,873
-0,286
0,100
-0,214
0,199
INFJ7
603
1
5
3,63
0,857
-0,173
0,100
-0,288
0,199
INFJ8
603
1
5
3,59
0,911
-0,167
0,100
-0,352
0,199
INFJ9
603
1
5
3,64
0,854
-0,196
0,100
-0,110
0,199
INFJ10
603
1
5
3,57
0,909
-0,283
0,100
-0,075
0,199
INFJ11
603
1
5
3,75
0,911
-0,473
0,100
0,016
0,199
PJ1
603
1
5
3,62
0,812
-0,367
0,100
0,320
0,199
PJ2
603
1
5
3,57
0,793
-0,387
0,100
0,392
0,199
PJ3
603
1
5
3,62
0,807
-0,398
0,100
0,466
0,199
PJ4
603
1
5
3,66
0,829
-0,052
0,100
-0,423
0,199
PJ5
603
1
5
3,64
0,822
-0,226
0,100
0,004
0,199
PJ6
603
1
5
3,69
0,812
-0,297
0,100
0,218
0,199
PJ7
603
1
5
3,47
0,821
-0,484
0,100
0,732
0,199
DJ1
603
1
5
3,65
0,852
-0,432
0,100
0,222
0,199
DJ2
603
1
5
3,69
0,784
-0,252
0,100
0,246
0,199
DJ3
603
1
5
3,72
0,814
-0,232
0,100
-0,051
0,199
Mô tả thống kê
N
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Trung bình
Độ lệch chuẩn
Độ nghiêng
Độ nhọn
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
SE
Statistic
SE
DJ4
603
1
5
3,68
0,836
-0,206
0,100
-0,174
0,199
DJ5
603
1
5
3,65
0,860
-0,298
0,100
0,076
0,199
ESPA1
603
1
5
3,60
0,828
-0,393
0,100
0,299
0,199
ESPA2
603
1
5
3,65
0,785
-0,128
0,100
-0,179
0,199
ESPA4
603
1
5
3,65
0,861
-0,382
0,100
0,056
0,199
ESPA5
603
1
5
3,69
0,856
-0,470
0,100
0,257
0,199
ESPA6
603
1
5
3,75
0,833
-0,327
0,100
0,113
0,199
ESPA7
603
1
5
3,69
0,808
-0,151
0,100
-0,181
0,199
ESPA8
603
1
5
3,62
0,885
-0,279
0,100
0,037
0,199
ESPA9
603
1
5
3,77
0,783
-0,238
0,100
-0,002
0,199
ESPA10
603
1
5
3,55
0,867
-0,488
0,100
0,372
0,199
ESPA11
603
1
5
3,65
0,792
-0,309
0,100
0,132
0,199
ESPA12
603
1
5
3,45
0,955
-0,300
0,100
-0,371
0,199
ESPA13
603
1
5
3,77
0,823
-0,373
0,100
0,232
0,199
ESPA14
603
1
5
3,62
0,889
-0,236
0,100
-0,268
0,199
ESPA15
603
1
5
3,67
0,868
-0,383
0,100
0,165
0,199
ESPA16
603
1
5
3,67
0,842
-0,310
0,100
0,045
0,199
ESPA17
603
1
5
3,75
0,829
-0,441
0,100
0,359
0,199
ESPA18
603
1
5
3,69
0,821
-0,070
0,100
-0,499
0,199
ESPA19
603
1
5
3,63
0,880
-0,242
0,100
-0,149
0,199
ESPA20
603
1
5
3,67
0,818
-0,137
0,100
-0,313
0,199
ESPA21
603
1
5
3,66
0,794
-0,375
0,100
0,286
0,199
ESPA22
603
1
5
3,70
0,802
-0,250
0,100
0,038
0,199
ESPA23
603
1
5
3,65
0,866
-0,209
0,100
-0,094
0,199
ESPA24
603
1
5
3,67
0,834
-0,275
0,100
-0,021
0,199
ESPA25
603
1
5
3,69
0,877
-0,297
0,100
-0,025
0,199
(Nguồn: Kết quả xử lỷ số liệu khảo sát)
PHỤ LỤC 4b: Mô tả thống kê các thang đo biến phụ thuộc
Mô tả thống kê
N
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Trung bình
Độ lệch chuẩn
Độ nghiêng
Độ nhọn
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
SE
Statistic
SE
TP1
603
1
5
3,55
1,009
-0,227
0,100
-0,662
0,199
TP2
603
1
5
3,79
0,945
-0,331
0,100
-0,605
0,199
TP3
603
1
5
3,61
0,989
-0,406
0,100
-0,298
0,199
TP4
603
1
5
3,77
0,917
-0,314
0,100
-0,490
0,199
CP1
603
1
5
3,53
0,992
-0,352
0,100
-0,499
0,199
CP2
603
1
5
3,61
0,981
-0,359
0,100
-0,194
0,199
CP3
603
1
5
3,49
0,987
-0,249
0,100
-0,565
0,199
CP4
603
1
5
3,76
0,902
-0,229
0,100
-0,636
0,199
CP5
603
1
5
3,76
0,915
-0,189
0,100
-0,789
0,199
CP6
603
1
5
3,61
0,978
-0,301
0,100
-0,507
0,199
CP7
603
1
5
3,49
1,038
-0,342
0,100
-0,418
0,199
CP8
603
1
5
3,80
1,011
-0,520
0,100
-0,292
0,199
CWB1
603
1
5
2,54
1,023
0,264
0,100
-0,474
0,199
CWB2
603
1
5
2,59
0,971
0,400
0,100
-0,073
0,199
CWB3
603
1
5
2,25
1,106
0,676
0,100
-0,198
0,199
CWB4
603
1
5
2,74
1,089
0,151
0,100
-0,645
0,199
CWB5
603
1
5
2,36
1,123
0,558
0,100
-0,418
0,199
(Nguồn: Kết quả xử lỷ số liệu khảo sát)
PHỤ LỤC 4c: Kết quả phân tích thống kê thực trạng sự CB trong ĐGTHCV, sự hài lòng vói đánh giá và KQLV của
NLĐ trong DN Hà Nội
Bảng 4.4. Ý kiến đánh giá về sự CB trong đánh giá thực hiện công việc của người lao động
Các biến quan sát
Số liệu chung
DNNN
DNNNN
DNĐTNN
Độ lệch chuẩn
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị trung bình
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
CB trong ứng xử giữa người quản lý và người lao động trong đanh giá THCV
3,77
0,63
3,60
0,75
3,81
0,68
3,77
0,87
INTPJ1
Người quản lỷ đối xử với tôi một cách quan tâm và thân thiện
3.74
.87
3.57
.91
3.79
.83
3.71
1.01
INTPJ2
Người quản lỷ quan tâm đến quyền lợi của tôi như một người lao động
3.79
.77
3.71
.74
3.81
.77
3.80
.80
INTPJ3
Người quản lỷ đối xử với tôi một cách chân thành
3.77
.86
3.54
.91
3.82
.79
3.80
1.10
CB về thông tin trong ĐGTHCV
3,67
0,65
3,53
0,63
3,70
0,65
3,67
0,68
INFJ2
Người quản lý giải thích rõ những tiêu chuẩn sẽ được sử dụng trong ĐGTHCV của tôi.
3.69
.82
3.56
.71
3.75
.79
3.56
1.03
INFJ3
Người quản lý giải thích cho tôi hiểu rõ phương pháp cài tiến công việc của mình.
3.73
.84
3.59
.76
3.79
.85
3.63
.82
INFJ4
Người quản lý tạo điều kiện cho tôi đặt câu hỏi về vấn đề làm thế nào để đạt được những kỳ vọng trong thực hiện công việc.
3.72
.87
3.48
.78
3.78
.89
3.75
.82
INFJ5
Người quản lý thường xuyên cung cấp thông tin phàn hồi quan trọng cho tôi về những công việc tôi đã thực hiện.
3.67
.88
3.49
.79
3.72
.86
3.69
1.03
INFJ6
Ngưòi quản lý thường xuyên cung cấp thông tin hoặc giúp tôi cách cài tiến phương pháp làm việc của mình.
3.68
.87
3.54
.78
3.71
.88
3.75
.93
INFJ7
Người quản lý cùng tôi xem xét lại sự phát triển trong thực hiện công việc để hướng tới mục tiêu công việc của tôi.
3.63
.86
3.47
.91
3.65
.86
3.74
.75
Các biến quan sát
Số liệu chung
DNNN
DNNNN
DNĐTNN
Độ lệch chuẩn
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị trung bình
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
INFJ8
Người quản lý đưa ra những lý giải rõ ràng và thực tế để minh chứng cho xếp loại kết quà THCV của tôi.
3.59
.91
3.50
.83
3.61
.92
3.61
.98
INFJ9
Người quản lý giúp tôi hiểu rõ quy trình được sử dụng để đánh giá và xếp loại kết quà THCV của tôi.
3.64
.85
3.59
.86
3.65
.88
3.64
.74
INFJ10
Người quản lý dành thời gian để giải thích về những quyết định đánh giá có liên quan đến tôi.
3.57
.91
3.46
.93
3.59
.91
3.62
.88
INFJ11
Người quản lý cho phép tôi đặt câu hỏi về kết quà ĐGTHCV của mình.
3.75
.91
3.60
1.03
3.78
.88
3.75
.90
CB về quy trình/thủ tục trong ĐGTHCV
3,61
0,62
3,47
0,68
3,68
0,62
3,61
0,62
PJ1
Hệ thống ĐGTHCV trong tổ chức cùa tôi được thiết kế nhằm thu thập thông tin chính xác cho việc xếp loại kết quả THCV
3.62
.81
3.46
.89
3.68
.78
3.50
.83
PJ2
Hệ thống ĐGTHCV trong tổ chức cùa tôi được thiết kế nhằm tạo cơ hội cho NLĐ kiến nghị khi không đồng ý với kết quả ĐGTHCV
3.57
.79
3.38
.82
3.62
.78
3.50
.78
PJ3
Hệ thống ĐGTHCV trong tổ chức cùa tôi được thiết kế nhằm thu thập thông tin về tât cà các khía cạnh có ảnh hưởng đến kết quà đánh giá thực hiện công việc
3.62
.81
3.55
.74
3.65
.80
3.56
.90
PJ4
Hệ thống ĐGTHCV trong tổ chức cùa tôi được thiết kế nhằm tạo ra những tiêu chuẩn chung cho việc ra quyết định xếp loại kết quà THCV có sự mạch lạc, chặt chẽ/thống nhất
3.66
.83
3.45
.82
3.70
.83
3.74
.79
PJ5
Hệ thống ĐGTHCV trong tổ chức của tôi được thiết kế nhằm hiểu rõ những mối quan tâm của người lao động/những vấn đề có liên quan đến người lao động có ảnh hưởng đến kết quà đánh giá thực hiện công việc
3.64
.82
3.47
.86
3.68
.81
3.68
.81
Các biến quan sát
Số liệu chung
DNNN
DNNNN
DNĐTNN
Độ lệch chuẩn
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị trung bình
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
PJ6
Hệ thống ĐGTHCV trong tổ chức của tôi được thiết kế nhằm cung cấp những thông tin phản hồi hữu ích đối với việc đánh giá thực hiện công việc
3.69
.81
3.52
.88
3.73
.80
3.69
.78
CB về kết quả ĐGTHCV
3,68
0,66
3,52
0,66
3,72
0,69
3,72
0,59
DJ1
Kết quả ĐGTHCV là CB về những nỗ lực trong thực hiện công việc của tôi
3.65
.85
3.52
.82
3.67
.86
3.70
.86
DJ2
Kết quả ĐGTHCV là CB về những kết quà công việc tôi đã làm tốt
3.69
.78
3.46
.75
3.73
.80
3.77
.66
DJ3
Kết quả ĐGTHCV là CB về trách nhiệm trong thực hiện công việc của tôi
3.72
.81
3.60
.79
3.76
.84
3.70
.71
DJ4
Kết quả ĐGTHCV là CB về những kinh nghiệm trong thực hiện công việc của tôi
3.68
.84
3.50
.82
3.72
.84
3.71
.80
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu 2017)
Bảng 4.5. Ý kiến đánh giá về sự hài lòng vói ĐGTHCV của NLĐ
Các biến quan sát
số liệu chung
DNNN
DNNNN
DNĐTNN
Giá trị trung bình
Độ lệch
Giá trị trung bình
Độ lệch
Giá trị trung bình
Độ lệch
Giá trị trung bình
Độ lệch
Sự hài lòng với phản hồi ĐGTHCV (HLPH)
3.68
0.61
3.48
0.59
3.69
0.58
3.63
0.59
ESPA1
Trong các cuộc họp ĐGTHCV định kỳ, Tôi và người quản lỷ có thào luận về những việc mà người quàn lý có thể giúp tôi thực hiện công việc tốt hơn
3.60
.83
3.53
.78
3.65
.81
3.46
.95
ESPA2
Tôi có thể thào luận với người quản lý về những gì tôi cần đào tạo để cài thiện kết quà thực hiện công việc trong thời gian tới.
3.67
.82
3.42
.79
3.72
.82
3.67
.78
ESPA4
Quan điểm/ý kiến của tôi về kết quà thực hiện công việc được người quản lỷ lưu lại và sử dụng cho đánh thực hiện công việc vào cuối kỳ.
3.65
.86
3.41
.93
3.69
.84
3.73
.84
ESPA7
Tôi thường xuyên nhận được thông tin phàn hồi về kết quà thực hiện công việc của mình.
3.69
.81
3.54
.80
3.73
.81
3.65
.80
ESPA8
Người quản lý quan tâm xem xét đến quan điểm của tôi trong ĐGTHCV
3.62
.89
3.47
.79
3.67
.91
3.55
.86
ESPA9
Tôi nhận được thông tin phản hồi về kết quả thực hiện công việc duy nhất vào buổi xem xét ĐGTHCV cuối năm
3.45
.96
3.35
.89
3.47
.96
3.50
1.00
ESPA15
Nói chung, tôi hài lòng với cách thức ĐGTHCV của người quản lý
3.67
.87
3.44
.83
3.73
.87
3.64
.87
Các biến quan sát
Số liệu chung
DNNN
DNNNN
DNĐTNN
Giá trị trung bình
Độ lệch
Giá trị trung bình
Độ lệch
Giá trị trung bình
Độ lệch
Giá trị trung bình
Độ lệch
ESPA16
Tôi và người quản lý có một cuộc thào luận về định hướng phát triển nghề nghiệp cá nhân sau đánh giá
3.67
.84
3.43
.84
3.73
.83
3.61
.85
ESPA17
Khi tôi làm tốt công việc, tôi nhận được thông tin phản hồi tích cực từ người quản lý.
3.75
.83
3.61
.85
3.79
.83
3.75
.79
ESPA22
Người quản lỷ có hiểu biết đầy đủ về công việc của tôi để đưa ra đánh giá CB về kết quà THCV
3.70
.80
3.56
.75
3.72
.81
3.73
.81
Sự hài lòng với kết quả ĐGTHCV (HLKQ)
3,55
0,69
3,48
0,65
3,66
0,69
3,64
0,68
ESPA10
Kết quà ĐGTHCV hàng năm của tôi là cơ sở xác định tiền lương
3.69
.86
3.56
.87
3.71
.86
3.73
.80
ESPA11
Kết quà ĐGTHCV hàng năm nhằm xác định tiền thưởng/ưu đãi của tổ chức cho tôi
3.55
.87
3.40
.76
3.59
.88
3.58
.93
ESPA12
Hệ thống ĐGTHCV của tổ chức tôi sử dụng kết quả thực hiện công việc nhằm phân bổ CB các khoản tiền thưởng/ưu đãi
3.65
.87
3.49
.78
3.70
.87
3.61
.92
Sự hài lòng với quy trình ĐGTHCV (HLQT)
3.68
0.62
3.49
0.60
3.71
0.61
3.70
0.57
ESPA13
Tất cà mọi người tham gia đánh giá cần được đào tạo về cách sử dụng chúng, ngay cả khi họ không phải là một người quản lỷ
3.77
.82
3.65
.85
3.77
.83
3.89
.73
Các biến quan sát
Số liệu chung
DNNN
DNNNN
DNĐTNN
Giá trị trung bình
Độ lệch
Giá trị trung bình
Độ lệch
Giá trị trung bình
Độ lệch
Giá trị trung bình
Độ lệch
ESPA14
Neu không đồng ỷ với kết quả ĐGTHCV cuối cùng, tôi có thể kiến nghị theo một quy trinh quy định
3.62
.89
3.41
.84
3.69
.91
3.54
.80
ESPA18
Tôi tin rằng những mục tiêu công việc mà tôi đã đạt được thể hiện trong kết quả đánh giá vừa qua là CB và khả quan
3.69
.82
3.47
.80
3.75
.82
3.71
.82
ESPA19
Hệ thống ĐGTHCV của tổ chức tôi cho phép sử dụng các thông tin đầu vào khác, như từ các đồng nghiệp, để phản ánh kết quả thực hiện công việc của tôi
3.63
.88
3.50
.84
3.65
.89
3.74
.88
ESPA20
Hệ thống ĐGTHCV hiện tại của tổ chức tôi là CB và không thiên vị/khách quan
3.65
.78
3.48
.78
3.68
.78
3.70
.77
ESPA21
Tôi tin rằng hệ thống ĐGTHCV có chú ý/tính đến những kết quà thực hiện công việc mà tôi đã đạt được.
3.66
.79
3.50
.70
3.69
.82
3.71
.77
ESPA24
Nói chung, tôi hài lòng với hệ thống ĐGTHCV của tổ chức
3.67
.84
3.43
.84
3.73
.83
3.61
.85
ESPA25
Quy trình ĐGTHCV của tổ chức tôi cho phép đánh giá CB kết quả thực hiện công việc của tôi so với các người lao động khác trong tổ chức.
3.69
.88
3.53
.93
3.73
.86
3.65
.87
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu 2017)
Bảng 4.6. Ý kiến đánh giá về kết quả làm việc của NLĐ
Các biến quan sát
Sổ liệu chung
DNNN
DNNNN
DNDTNN
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Kết quả thưc hiên nhiêm vu thuôc về công vỉêc dưưc giao
T. • • • • • o • • o
3,68
0,75
3,66
0,74
3,69
0,75
3,66
0,74
TP1
Tôi lập kế hoạch làm việc của mình một cách tối ưu để có thể thực hiện công việc được giao đúng thời hạn.
3.55
1.01
3.55
1.00
3.56
1.02
3.50
.96
TP2
Tôi hiểu rõ/nắm vững những kết quả công việc mà tôi cần đạt được trong thục hiện công việc được giao
3.79
.95
3.74
.95
3.79
.95
3.87
.93
TP3
Tôi có thể tách riêng các nhiệm vụ chính trong các nhiệm vụ thuộc về công việc được giao của tôi
3.61
.99
3.49
.97
3.65
.99
3.61
1.01
TP4
Tôi có thể thực hiện tốt công việc được giao của mình với sự cố gắng và thời gian tối thiểu
3.55
1.01
3.86
.84
3.77
.92
3.68
.98
Kết quả thực hiện công việc phát sinh
3,65
0,74
3,61
0,71
3,64
0,75
3,76
0,68
CP3
Khi cần thiết tôi đảm nhận thêm những nhiệm vụ có tính thách thức
3.49
.99
3.52
.82
3.49
1.03
3.49
.99
CP4
Tôi duy trì việc cập nhật các kiến thức thuộc về công việc của tôi trong quá trình làm việc.
3.76
.90
3.70
.97
3.75
.90
3.87
.83
CP5
Tôi duy trì việc cập nhật các kỹ năng thuộc về công việc trong quá trình làm việc.
3.76
.91
3.75
.88
3.74
.93
3.89
.86
CP6
Tôi tìm kiếm các giải pháp sáng tạo cho những vấn đề mới trong quá trình làm việc.
3.61
.98
3.54
.99
3.61
.98
3.71
.93
CP7
Tôi duy trì việc tìm kiếm những vấn đề có tính thách thức mới trong công việc của tôi.
3.49
1.04
3.53
.99
3.47
1.07
3.54
.92
Các biến quan sát
Sổ liệu chung
DNNN
DNNNN
DNDTNN
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
CP8
Tôi tích cực tham gia vào các cuộc họp bàn về công việc.
3.80
1.01
3.62
1.04
3.79
1.02
4.05
.89
Hành vỉ cản trở công việc
2,49
0,83
2,72
0,85
2,48
0,84
2,33
0,74
CWB1
Tôi phàn nàn/than phiền về những vấn đề không quan trọng trong công việc.
2.54
1.02
2.75
1.02
2.57
1.03
2.15
.87
CWB2
Tôi thường gặp khó khăn hơn đồng nghiệp của mình tại nơi làm việc
2.59
.97
2.89
1.05
2.54
.98
2.46
.74
CWB3
Tôi tập trung vào các khía cạnh tiêu cực trong công việc, thay vì tập trung vào các khía cạnh tích cực.
2.25
1.11
2.42
1.09
2.24
1.10
2.14
1.12
CWB4
Tôi trao đổi với các đồng nghiệp về những khía cạnh tiêu cực trong công việc của tôi.
2.74
1.09
2.96
1.04
2.70
1.09
2.69
1.13
CWB5
Tôi trao đổi vói những người bên ngoài tổ chức về những khía cạnh tiêu cực trong công việc của tôi.
2.36
1.12
2.58
1.21
2.34
1.12
2.18
1.01
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu 2017)
Mối quan hệ
Hệ số tương quan r
Độ lệch chuẩn
s.e.
1-r
CR.
p
HLPH
CBUX
0,660
0,031
0,34
11,09
0,000
HLPH
CBTT
0,784
0,025
0,216
8,53
0,000
HLPH
CBQT
0,844
0,022
0,156
7,13
0,000
HLPH
CBKQ
0,828
0,023
0,172
7,52
0,000
HLPH
CVĐG
0,453
0,036
0,547
15,04
0,000
HLPH
CVPS
0,468
0,036
0,532
14,76
0,000
HLPH
CTCV
-0,128
0,040
1,128
27,88
0,000
CBUX
CBTT
0,759
0,027
0,241
9,07
0,000
CBUX
CBQT
0,607
0,032
0,393
12,12
0,000
CBUX
CBKQ
0,665
0,030
0,335
11,00
0,000
CBUX
CVĐG
0,461
0,036
0,539
14,89
0,000
CBUX
CVPS
0,475
0,036
0,525
14,63
0,000
CBUX
CTCV
-0,121
0,040
1,121
27,69
0,000
CBTT
CBQT
0,733
0,028
0,267
9,62
0,000
CBTT
CBKQ
0,699
0,029
0,301
10,32
0,000
CBTT
CVĐG
0,445
0,037
0,555
15,19
0,000
CBTT
CVPS
0,523
0,035
0,477
13,72
0,000
CBTT
CTCV
-0,121
0,040
1,121
27,69
0,000
CBQT
CBKQ
0,758
0,027
0,242
9,10
0,000
CBQT
CVĐG
0,486
0,036
0,514
14,42
0,000
CBQT
CVPS
0,507
0,035
0,493
14,02
0,000
CBQT
CTCV
-0,056
0,041
1,056
25,93
0,000
CBKQ
CVĐG
0,504
0,035
0,496
14,08
0,000
CBKQ
CVPS
0,479
0,036
0,521
14,55
0,000
CBKQ
CTCV
-0,132
0,040
1,132
28,00
0,000
CVĐG
CVPS
0,678
0,030
0,322
10,74
0,000
CVĐG
CTCV
-0,119
0,041
1,119
27,63
0,000
CVPS
CTCV
-0,002
0,041
1,002
24,56
0,000
Mối quan hệ
Hệ số tương quan r
Độ lệch chuẩn
s.e.
1-r
CR.
p
HLPH
HLQT
0,930
0,015
0,07
4,67
0,000
HLQT
HLKQ
0,746
0,027
0,254
9,35
0,000
CBUX
HLQT
0,613
0,032
0,387
12,01
0,000
CBTT
HLQT
0,725
0,028
0,275
9,79
0,000
CBQT
HLQT
0,809
0,024
0,191
7,97
0,000
CBKQ
HLQT
0,818
0,023
0,182
7,76
0,000
CVĐG
HLQT
0,440
0,037
0,56
15,29
0,000
CVPS
HLQT
0,461
0,036
0,539
14,89
0,000
CTCV
HLQT
-0,122
0,040
1,122
27,71
0,000
HLQT
HLKQ
0,718
0,028
0,282
9,93
0,000
CBUX
HLKQ
0,511
0,035
0,489
13,95
0,000
CBTT
HLKQ
0,656
0,031
0,344
11,17
0,000
CBQT
HLKQ
0,691
0,029
0,309
10,48
0,000
CBKQ
HLKQ
0,663
0,031
0,337
11,04
0,000
CVPS
HLKQ
0,457
0,036
0,543
14,97
0,000
CTCV
HLKQ
-0,147
0,040
1,147
28,43
0,000
CVĐG
HLKQ
0,440
0,037
0,56
15,29
0,000
Nguồn: Tính toán từ dữ liệu khảo sát
Trong đó: SE = SQRT của (l-r^2)/(n-2); C.R = (l-r)/SE
Pvalue = TDIST(/CR/,n-2,2); Với n là độ lớn mẫu và n =603.
PHỤ LỤC 6b. Kết quả phân tích đa nhóm theo giới tính của người ỉao động
(với mô hình khả biến theo giới tính nữ)
PHỤ LỤC 6d. Kết quả phân tích đa nhóm theo giới tính của người ỉao động
(với mô hình bất biến từng phần theo giới tính nữ)
PHỤ LỤC 7b. Kết quả phân tích đa nhóm theo nhóm tuổi của người ỉao động
(với mô hình khả biến theo nhóm trên 25 tuổi)
PHỤ LỤC 7d. Kết quả phân tích đa nhóm theo nhóm tuổi của người ỉao động
(với mô hình bất biến từng phần theo nhóm trên 25 tuổi)
■ ỹ ^ 5^4^ ^ 5^ 5^ $
Chi-square =5233.880; df =3165; p =.000 ;Chi-square/df =1.654 ;GFI =.771; TLI =.884; CFI = 888 ;RMSEA = 033
Phan tich da nhom ■Ren 25 tuoi Standardized estimates
PHỤ LỤC 8b. Kết quả phân tích đa nhóm theo trình độ học vấn của người ỉao
động (với mô hình khả biến theo nhóm trình độ đại học và trên đại học)
• o V • • • • • z
PHỤ LỤC 8d. Kết quả phân tích đa nhóm theo trình độ học vấn của
người ỉao động (với mô hình bất biến từng phần theo nhóm trình độ đại
học và trên đại học)
PHỤ LỤC 9b. Kết quả phân tích đa nhóm theo thâm niên công tác của người
ỉao động (với mô hình khả biến theo nhóm trên 5 năm)
Chi-square =5282.333; df=3158; p =.000 ;Chĩ-square/df =1.673 ;GFI =.770; TLI =.879; CFI = 885
PHỤ LỤC 9d. Kết quả phân tích đa nhóm theo thâm niên công tác của người
ỉao động (với mô hình bất biến từng phần theo nhóm trên 5 năm)
Chi-square =5288.891; df =3165; P=.000 ;Chi-square/df =1.671 ;GFI =.769; TLI =.880; CFI =.885
PHỤ LỤC 10b. Kết quả phân tích đa nhóm theo vị trí công tác của người ỉao
động (với mô hình khả biến theo nhóm vị trí công tác ỉà người quản ỉý)
PHỤ LỤC 10c. Kết quả phân tích đa nhóm theo vị trí công tác của người ỉao
động (với mô hình bất biến từng phần theo nhóm vị trí công tác ỉà người ỉao
động)
PHỤ LỤC lOd. Kết quả phân tích đa nhóm theo vị trí công tác của NLĐ (với
mô hình bất biến từng phần theo nhóm vị trí công tác ỉà người quản ỉý)
PHỤ LỤC 12b. Kết quả phân tích đa nhóm theo loại hình DN công tác của
người ỉao động (với mô hình khả biến theo nhóm DN ngoài Nhà nước và đầu tư
nước ngoài)
PHỤ LỤC 12d. Kết quả phân tích đa nhóm theo loại hình DN công tác của
người ỉao động (với mô hình bất biến từng phần theo nhóm DN ngoài Nhà nước
và đầu tư nước ngoài)
PHỤ LỤC 13. Kết quả phân tích SEM mô hình nghiên cứu mối quan hệ giữa
sự CB trong ĐGTHCV và KQLV của người lao động
PHỤ LỤC 14. Phiếu khảo sát hiện trạng ĐGTHCV trong các DN Hà Nội
PHIẾU KHẢO SÁT THÔNG TIN VỀ ĐÁNH GIÁ THựC HỆN CÔNG VỆC
Đe góp phần thúc đẩy hiệu quả công tác Đánh giá thực hiện công việc trong các doanh nghiệp ở Việt Nam nói chung và các doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội nói riêng, Kỉnh mong quỷ Anh (Chị) giúp đỡ bằng cách trả lời vào phiếu sau (tích □ hoặc khoang tròn vào phương án chọn và ghi thông tin). Mọi thông tin trả lời phiếu sẽ được giữ bỉ mật và chi dùng cho nghiên cứu khoa học. Kỉnh mong có được sự giúp đỡ từ các Anh (Chị)! Trân trọng cảm ơn!
THÔNG TIN VỀ DOANH NGHỆP:
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ (Quận, Huyện, Thị xã):
Loại hình doanh nghỉêp: □ 1.DN nhà nước □ 3. DN ngoài nhà nướ
□ 2.DN có vốn đầu tư nước ngoài □ 4. Khác
Lĩnh vực hoạt động chủ yểu của doanh nghiệp: □ l.Sản xuất; □ 2. Thương mại; □ 3. Dịch vụ □ 4. Tổng hợp
Quỵ mô lao động của doanh nghiệp (người): □ 1. 300
n. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: ;GỈỚỈ tính: □ Nam □Nữ;
Email/số điện thoại:
Vị trí làm vỉệc/chức danh công việc đảm nhận:
Phòng ban/ Bộ phận làm việc:
ni. THÔNG TIN VỀ ĐÁNH GIÁ THựC HỆN CÔNG VỆC
(Thông tin chỉ dùng cho nghiên cứu khoa học. Vậy kính đề nghị Anh/Chị đánh giá cẩn trọng và trung thực. Trân trọng cảm ơn!)
Tích vào ô trong cột phản ánh đúng nhất quan điểm của bản thân Anh/Chị theo danh mục dưới đây:
Theo đánh giá của Anh/Chị:
Công tác đánh giá thực hiện công việc (ĐGTHCV) được quan tâm như thế nào trong doanh nghiệp của Anh/Chị:
DRất quan tâm (4)□ Quan tâm; (3)□Bình thường (2)□Không quan tâm (l)DRất không quan tâm
Mục tiêu của công tác ĐGTHCV của DN hiện nay là (có thể chọn nhiều phương án):
DCải tiến sự thực hiện công việc của người lao động
DCăn cứ để trả hnmg, thưởng và xét nâng bậc lương hàng tháng, quý, năm
□Làm căn cứ sử dụng và sắp xếp lao động ( đề bạt, thăng tiến, phân công ...)
ŨLàm căn cứ để đào tạo, đào tạo lại cán bộ công nhân viên (CBCNV) cho phù họp
ŨCải thiện điều kiện làm việc, môi trường làm việc, động lực lao động
ŨMục tiêu khác, xin ghi rõ:
Chu kỳ đánh giá thực hiện công việc hiện nay của DN là (có thể chọn nhiều phương án):
□ Hàng tuần (2) □ Hàng tháng (3) □ Hàng quý (4) □ Hàng năm
Tiêu chí DN đưa ra để đánh giá kết quả thực hiện công việc của Anh/Chị là (có thể chọn nhiều phương án):
DSỐ lượng (2)□ Chất lượng (3)DThời hạn (4)DThái độ (5)□ Kiến thức
□ Kỹ năng
Theo Anh/Chị thì kết quả đánh giá thực hiện công việc có ảnh hưởng đến người lao động nhiều nhất hạng mục nào dưới đây (có thể chọn nhiều phương án):
□ Tiền lương, tiền thưởng (4) □ Kết quả thực hiện công việc ở kỳ sau
□ Phân công công việc (5)□Mối quan hệ vớỉ đồng nghiệp và cấp
□ Tham gia các khóa học, đào tạo trcn
(6)□Điều kiện- Môi trường làm việc và động lực lao động
Phương pháp sử dụng để đánh giá thực hiện công việc tại Doanh nghiệp của Anh/Chị là (có thể chọn nhiều phương án):
(l)ŨSo sánh (xếp hạng, cho điểm, so sánh cặp, cho điểm, phân phối bắt buộc)
□Phương pháp thang đo đánh giá đồ hoạ (Người đánh giá căn cứ theo nội dung cần đánh giá người ta đưa ra các mức điểm khác nhau được sắp xếp theo một thang đo từ thấp đến cao)
□ Phương pháp Đánh giá bằng thang đo dựa trên hành vỉ (sử dụng các thang đo cho nội dung và chỉ tiết các tiêu chí với mẫỉ nội dung đánh giá)
□ Phương pháp Bản tường thuật (ngườỉ đánh giá phải viết một bản tường thuật mô tả về tình hình thực hiện công việc của nhân viên)
□ Phương pháp đánh giá tiếp cận từ Quản trị mục tiêu
□ Phương pháp đánh giá 360o / đánh giá online
□ Phương pháp đánh giá bằng KPI dựa trên thẻ điểm cân bằng
Người đánh giá kết quả thực hiện công việc của người lao động hiện nay trong DN là (có thể chọn nhiều phương án):
□ Lãnh đạo cấp trên
□ Cấp trên trực tiếp
□ Tự đánh giá
□ Cấp dưói
□ Đồng nghiệp
□ Khách hàng
□ Khác, Xin ghi rõ:
Cách thức truyền thông cho NLĐ trong DN hiểu về đánh giá thực hiện công việc thông qua:
(l)DVăn bản hướng dẫn của DN; (2)□ Buổi tập huấn đào tạo về đánh giá thực hiện công việc; (3)ŨNLĐ tự tìm hiểu
Cách phản hồi thông tin về kết quả đánh giá thực hiện công việc cho người lao động trong DN hiện nay là:
(l)ŨPhổ biến qua cuộc họp đánh giá; (2)ŨGặp riêng từng cá nhân; (3) □ Thông qua văn bản; (4) □ Không cần phản hồi
Trân trọng cảm ơn sự nhiệt ứnh giúp đỡ của Anh/Chị !
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_moi_quan_he_giua_su_cong_bang_trong_danh_gia_thuc_hi.docx
- Unlock-la_haduyhao_1437_2147048.pdf