Luận án Nâng cao hiệu quả R & D trong các doanh nghiệp dược ở Việt Nam

Các chiến lược còn lại đều liên quan đến việc thiết lập một mô hình R&D mang tính mở, trong đó các các doanh nghiệp sản xuất thuốc có thể dựa vào những kiến thức được phát triển từ các nguồn lực R&D bên ngoài để phát triển các sản phẩm mới hoặc cải tiến và thông qua đó đạt được các mục tiêu thị trường và tài chính. Việc sử dụng các nguồn lực công nghệ bên ngoài theo (Rigby và Zoook, 2002) sẽ rút ngắn vòng đời của sản phẩm, thời gian cải tiến sản phẩm Nhiều nhà nghiên cứu cũng đã chứng minh việc sử dụng nguồn mở trong hoạt động R&D giúp doanh nghiệp giảm chi phí (Bounfour, 1999; Caudy, 2001; Kumar và Snavely, 2004; Huang và ctg, 2009). Với một hệ thống R&D mở, doanh nghiệp còn có thể tham gia vào các phân công trong hoạt động R&D và vì vậy có thể tập trung vào những năng lực sở trường của mình và qua đó tăng lợi thế cạnh tranh hay nói cách khác sử dụng mô hình mở cho phép doanh nghiệp sử dụng có hợp lý hơn các nguồn lực R&D của mình. Trên thực tế khảo sát các doanh nghiệp có hiệu quả R&D cao, ví dụ: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Bidiphar 1 (Hdc = 1) và Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Hdc=0,8860) đều là những công ty đã theo đuổi chiến lược Make, Buy & Sale và hiện đang có hệ thống R&D có độ mở cao.

pdf215 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao hiệu quả R & D trong các doanh nghiệp dược ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uất thuốc Việt Nam hiện nay có thể được xây dựng dựa trên các yếu tố sau: - Sản xuất thuốc đặc trị có chất lượng, có giá trị thương mại cao ra thị trường nước ngoài - Sản xuất thuốc bản quyền - Sản xuất thuốc với nguyên liệu dân tộc thay thế nhập khẩu để tăng tính chủ động trong việc tiếp cận và sử dụng thuốc của người tiêu dùng trong nước. - Sản xuất thuốc gốc với chi phí rẻ, qui mô lớn để tăng lợi ích khách hàng. 5.2.3. Nhóm các giải pháp nâng cao hiệu quả của quá trình tái đầu tư cho R&D Dù rằng hoạt động đầu tư cho R&D của các doanh nghiệp dược lớn đã được chú trọng, nhiều doanh nghiệp đã thành lập các trung tâm R&D với sự tập trung cao trang thiết bị và nhân lực R&D tuy nhiên, qua khảo sát các doanh nghiệp có quy mô nhỏ, tỉ lệ đầu tư cho R&D trên tổng doanh thu thường và tỉ lệ lao động có trình độ cao trên tổng lao động là thấp. Để nâng cao và duy trì ổn định hiệu quả R&D, các doanh nghiệp sản xuất thuốc cần có chiến lược đầu tư dài hạn cho R&D, thiết lập ưu tiên cho R&D trong việc sử dụng quỹ đầu tư phát triển của doanh nghiệp. Trong trường hợp doanh nghiệp đáp ứng đủ các tiêu chí xác định là doanh nghiệp công nghệ cao (Luật Công nghệ cao), doanh nghiệp nên đăng ký chứng nhận để nhận được nhiều ưu đãi về thuế, chuyển giao công nghệ, và được hỗ trợ chi phí R&D từ ngân sách; Bên cạnh đó, việc tận dụng các nguồn tài trợ từ các tổ chức phi chính phủ, phi lợi nhuận, từ nước ngoài qua các dự án nghiên cứu sẽ giúp cải thiện hiệu quả 178 đầu tư cho R&D. Sử dụng nhân lực bên ngoài cho hoạt động R&D của doanh nghiệp thông qua quan hệ với các trường đại học dược, các viện nghiên cứu cũng góp phần làm tăng hiệu quả tái đầu tư cho R&D. Một số hình thức đã được áp dụng trên thế giới và Việt Nam: nhận nghiên cứu sinh, hợp đồng nghiên cứu cần được nhân rộng và khuyến khích phát triển. 5.2.4. Nhóm các giải pháp khác Bên cạnh các giải pháp được đề xuất đối với các doanh nghiệp, tác giả đề xuất một số giải pháp đối với các cơ quan quản lý ngành và địa phương: - Tăng cường việc hướng dẫn, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, kiểm tra và cấp chứng nhận GMP. Hiện nay, 100% doanh nghiệp sản xuất tân dược được yêu cầu phải có nhà máy đạt chuẩn GMP, tuy nhiên, nhiều doanh nghiệp sản xuất đông dược có quy mô lớn, có sản phẩm xuất khẩu lại chưa có nhà máy đạt chuẩn GMP. Do vậy, Bộ Y tế và Cục Quản lý dược cần đẩy nhanh tiến độ kiểm tra và cấp chức nhận GMP cho các doanh nghiệp sản xuất đông dược đạt chuẩn. Riêng đối với các doanh nghiệp sản xuất thuốc từ dược liệu từ năm 2015, Bộ Y tế triển khai tiêu chuẩn GMP tại cơ sở này. Hoạt động tư vấn, cấp phép và giám sát cần được thực hiện sớm để phát huy thế mạnh tiềm năng của ngành dược Việt Nam, góp phần nâng cao hiệu quả R&Dcủa các doanh nghiệp sản xuất thuốc này. - Tăng cường các hoạt động đào tạo và phát triển nhân lực ngành dược Những hạn chế về số lượng và chất lượng nhân lực ngành dược cần được xem xét trong chiến lược đào tạo và phát triển và phân bố nhân lực ngành dược. Do vậy, Bộ Giáo dục và Đào tạo cần quan tâm xem xét tăng quy mô đào tạo ở các đại học dược, ở khoa dược của đại học y dược và các đại học vùng; cải tiến, đổi mới, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo; và kiểm soát chặt chẽ chất lượng đầu ra của các trường đại học. Chương trình thực tập tốt nghiệp ở bậc đại học, thực tập cao học, nghiên cứu sinh ngành dược cần được điều chỉnh theo hướng thực tế, khuyến khích phát triển các nhóm nghiên cứu Trường – Viện – Doanh nghiệp. 179 - Phát triển một cách hợp lý các trung tâm R&D và cung cấp hạ tầng, dịch vụ hỗ trợ R&D. Các địa phương cần xem xét đầu tư và phát triển các trung tâm R&D với sự tập trung cao hạ tầng và các phương tiện, thiết bị, các dịch vụ hỗ trợ. Ở những khu vực có phân bố ít doanh nghiệp dược, chính quyền địa phương có thể tăng các ưu đãi cho doanh nghiệp dược và cả các doanh nghiệp cung ứng các dịch vụ khoa học và công nghệ ngành dược. - Hỗ trợ các nghiên cứu sản phẩm thuốc đặc trị Nhà nước có thể hỗ trợ việc nghiên cứu và phát triển thuốc đặc trị thông qua nhiều kênh: dự án nghiên cứu của các viện và trường đại học, dự án nghiên cứu và phát triển thuốc đặc trị của doanh nghiệp được nhà nước tài trợ một phần kinh phí thông qua kênh Sở Khoa học và Công nghệ - Bộ Khoa học và Công nghệ; dự án nghiên cứu cấp Nhà nước do Chính phủ quyết định với sự tham gia của các thành viên được lựa chọn từ các trường đại học, các viện và các doanh nghiệp. 5.3. Tóm tắt chƣơng 5 Trong chương 5, trên cơ sở các nghiên cứu lý luận, những nhận xét rút ra kết quả nghiên cứu, những bàn luận của tác giả và ý kiến chuyên gia, những bài học kinh nghiệm, tác giả đã đề xuất nhiều giải pháp khác nhau nhằm nâng cao hiệu quả R&D của các doanh nghiệp dược Việt Nam. Nhóm giải pháp thứ nhất tập trung vào việc nâng cao hiệu quả của quá trình R&D nội bộ, trong khi nhóm giải pháp thứ hai tập trung vào nâng cao hiệu quả khác hàng và nhóm thứ ba là nâng cao hiệu quả tái đầu tư cho năng lực R&D. Và, cuối cùng là nhóm giải pháp liên quan đến các cơ quan quản lý ngành, quản lý địa phương, các trường đại học và viện nghiên cứu có liên quan đến ngành dược. Những bình luận thêm từ thực tiễn hoạt động R&D của 5 doanh nghiệp được lựa chọn thuận tiện từ 140 doanh nghiệp khảo sát cho thấy sự sát đúng của các kết quả nghiên cứu và giúp cho việc đề xuất các giải pháp có cơ sở thuyết phục hơn. 180 KẾT LUẬN 1. Kết quả đạt đƣợc của luận án Với các mục tiêu về lý luận và thực tiễn đã đề ra, luận án đã tập trung thực hiện được những nội dung sau: - Với cách tiếp cận hệ thống, tác giả đã nghiên cứu, chọn lọc và sắp xếp các lý luận về R&D, quản trị R&D và đánh giá hiệu quả R&D trong các doanh nghiệp dược; Đề xuất được một khung phân tích và đánh giá hiệu quả có giá trị và phù hợp cho việc đánh giá hiệu quả R&D của các doanh nghiệp dược trong bối cảnh ở Việt Nam. Mô hình kết hợp BSC-DEA được xây dựng có 4 phương diện đánh giá là học hỏi và phát triển năng lực R&D; phát triển các quá trình R&D; nâng cao năng lực thị trường; và, cải thiện các kết quả tài chính. Năm mô hình DEA được sử dụng với tám biến số từ mô hình BSC là mức độ trang bị kỹ thuật, thu nhập bình quân tháng, mức độ phát triển tổ chức và văn hóa R&D, trình độ lao động (tdld), năng suất R&D, chỉ số tốc độ tăng doanh thu, thị phần tương đối (tptd) và chỉ số tốc độ tăng lợi nhuận. Các mô hình DEA được thực hiện theo quan hệ nhân quả khép kín, hiệu quả chung được tính theo công thức trung bình cộng và được điều chỉnh theo biên hiệu quả mới. - Sau đó, ngoài các nhân tố nội sinh có tính quyết định tới hiệu quả R&D, hàm hồi quy có kiểm duyệt Tobit được sử dụng để phân tích ảnh hưởng của những nhân tố khác đến hiệu quả R&D của các doanh nghiệp sản xuất thuốc. Các biến số được lựa chọn dựa vào tầm quan trọng của chúng với hiệu quả R&D và có lưu ý đến khả năng có thể thu thập được số liệu. - Từ khung lý thuyết đã được xây dựng, trên cơ sở các tài liệu, số liệu, luận án tiến hành phân tích, đánh giá chung về thực trạng phát triển của các doanh nghiệp dược ở Việt Nam; khảo sát, phân tích và đánh giá chuyên sâu hiệu quả R&D của các doanh nghiệp sản xuất thuốc cho người ở Việt Nam. - Nghiên cứu đã tiến hành điều tra, khảo sát thực tế 140 doanh nghiệp dược sản xuất thuốc cho người có tiến hành các hoạt động R&D ít nhất trong 3 năm (2012-2014) với các nguồn số liệu đa dạng bao gồm cả số liệu sơ cấp và số liệu thứ 181 cấp. Kết quả ước lượng cho thấy hiệu quả R&D trên 4 phương diện của mô hình BSC rất khác biệt. Phần lớn các doanh nghiệp có hiệu quả học hỏi và phát triển năng lực R&D và hiệu quả tài chính cao, trong khi đó, rất nhiều doanh nghiệp có hiệu quả quá trình R&D và hiệu quả thị trường ở mức rất thấp so với các doanh nghiệp hiệu quả. Hiệu quả R&D chung vì vậy không cao, đa số các doanh nghiệp có mức hiệu quả thấp so với biên hiệu quả. - Kết quả phân tích các nhân tố khác có ảnh hưởng tới hiệu quả R&D của các doanh nghiệp sản xuất thuốc cho thấy quy mô vốn, kinh nghiệm, loại sản phẩm sản xuất ( tân dược hay đông dược), việc doanh nghiệp có trụ sở ở thành phố Hồ Chí Minh hay không, việc doanh nghiệp có nhà máy đạt chuẩn GMP không có ảnh hưởng đến hiệu quả R&D của doanh nghiệp dược. Các yếu tố được khảo sát khác như tổng số lao động, tốc độ tăng thu nhập, việc doanh nghiệp có trụ sở ở Hà Nội, việc doanh nghiệp là doanh nghiệp nhà nước, việc doanh nghiệp là doanh nghiệp có vốn FDI, và việc doanh nghiệp có xuất khẩu sản phẩm không có quan hệ ở mức có ý nghĩa thống kê với biến số hiệu quả R&D. - Trên cơ sở các nghiên cứu lý luận, những nhận xét rút ra kết quả nghiên cứu, những bàn luận của tác giả và ý kiến chuyên gia, những bài học kinh nghiệm, tác giả đã đề xuất nhiều giải pháp khác nhau nhằm nâng cao hiệu quả R&D của các doanh nghiệp dược Việt Nam. Nhóm giải pháp thứ nhất tập trung vào việc nâng cao hiệu quả của quá trình R&D nội bộ, nhóm giải pháp thứ hai tập trung vào nâng cao hiệu quả khách hàng, nhóm giải pháp thứ ba nâng cao hiệu quả tái đầu tư cho năng lực R&D. Và, cuối cùng là nhóm giải pháp thứ tư liên quan đến các cơ quan quản lý ngành, quản lý địa phương, các trường đại học và viện nghiên cứu có liên quan đến ngành dược. 2. Hạn chế và hƣớng nghiên cứu trong tƣơng lai Bên cạnh những kết quả đạt được có ý nghĩa về lý luận và thực tiễn, nghiên cứu này vẫn tồn tại những hạn chế như sau: - Một là: Nghiên cứu chỉ tập trung xem xét hiệu quả của các doanh nghiệp dược trên cơ sở tiếp cận đầu vào, đầu ra, và kết quả của quá trình R&D chứ chưa đi 182 sâu vào quá trình nội bộ R&D thực tế ở từng doanh nghiệp để xem xét cơ chế tạo giá trị và những nhân tố tác động. Trong tương lai, với những kiến thức đã có được về R&D, quản trị R&D và đánh giá hiệu quả R&D tác giả sẽ cộng tác với các nhà quản trị R&D, và nhân viên R&D ở một số doanh nghiệp dược để thực hiện nghiên cứu khảo sát và đánh giá quá trình R&D. - Hai là: Ngành dược là ngành có mức độ đầu tư cho R&D cao nhưng giữa các lĩnh vực khác nhau trong ngành mức độ đầu tư rất chênh lệch. Để thực hiện nghiên cứu của mình, tác giả đã tập trung vào lĩnh vực có mức độ đầu tư cao nhất là sản xuất thuốc cho người. Đây cũng là lĩnh vực có yêu cầu về đánh giá hiệu quả và cải thiện hiệu quả cấp thiết nhất. Tác giả sẽ tiếp tục thực hiện những nghiên cứu tương tự cho các lĩnh vực khác như sản xuất trang thiết bị y tế, sản xuất thuốc thú y, sản xuất hóa dược và dược liệu, qua đó hệ thống, so sánh các kết quả để có một đánh giá toàn diện cho hiệu quả R&D của ngành dược. - Ba là: Nghiên cứu thuốc gốc và nghiên cứu thuốc bản quyền có những đặc điểm phân biệt, tuy nhiên, việc tiếp cận để nghiên cứ đánh giá riêng hai loại nghiên cứu này tại Việt Nam nói riêng và trên thế giới nói chung là vô cùng khó khăn. Trong tương lai, tác giả sẽ cộng tác với một doanh nghiệp dược để thực hiện khảo sát đánh giá hiệu quả ở cấp dự án R&D, trên cơ sở đó đề xuất các giải pháp giúp các doanh nghiệp lựa chọn và tiến hành hiệu quả các dự án R&D. - Bốn là: Khảo sát về mô hình mở cho các doanh nghiệp trong nghiên cứu này chỉ dừng lại ở mức độ nghiên cứu điển hình, định tính. Tác giả sẽ tiếp tục phát triển thêm các hoạt động khảo sát và đánh giá để thiết kê một mô hình R&D mở phù hợp với các doanh nghiệp dược Việt Nam. - Năm là: Đánh giá hiệu quả của nhân viên R&D cũng là một trong các nội dung đánh giá có giá trị giúp nhận diện các vấn đề kém hiệu quả và đề xuất giải pháp cải thiện. Tác giả sẽ tiếp tục mở rộng nghiên cứu này với cách tiếp cận hành vi cá nhân và tổ chức để xác định các vấn đề liên quan đến yếu tố tổ chức và con người từ đó đề xuất các biện pháp quản trị nhằm nâng cao hiệu quả R&D của các doanh nghiệp dược Việt Nam. CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 1. Nguyễn Thị Hạnh và Nguyễn Trường Sơn (2011), Đánh giá ảnh hưởng của R&D đối với kết quả kinh doanh của doanh nghiệp bằng mô hình DEA, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN: 1859-1531, số 1(42), trang 166-173. 2. Nguyễn Thị Hạnh (2015), Đánh giá hiệu quả các doanh nghiệp có lợi thế xuất khẩu của tỉnh Bình Định. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quản trị và Kinh doanh - COMB 2015, ISBN: 978 6044 84, Đại học Đà Nẵng và Hội Doanh nhân trẻ thành phố Đà Nẵng, trang 257-266, Đà Nẵng. 3. Nguyễn Thị Hạnh và Nguyễn Trường Sơn (2016), Đánh giá hiệu quả của các doanh nghiệp sản xuất thuốc tại Việt Nam. Tạp chí Kinh tế & Phát triển, 224, ISSN 1859-0012, trang 53-61. 4. Nguyễn Thị Hạnh (2016), Sử dụng phương pháp phân tích bao số liệu và tỉ số siêu kỹ thuật trong đánh giá hiệu quả kỹ thuật - trường hợp các doanh nghiệp công nghệ thông tin tp. Đà Nẵng, Tạp chí Khoa học trường Đại học Quy Nhơn, ISSN 1859-0357, số 1, tập 10, tháng 3/2016, trang 75-86. 5. Nguyễn Thị Hạnh (2016), Measuring efficiency of R&D activities in drug entrepreneurs in Vietnam by integrated framework of BSC and DEA, Proceeding of UK-ASEAN Innovation Conference (UAIC), 25th-26th Oct, 2016, Vientiane, Laos, pp. 37-57. TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt [1] Bộ Y Tế Việt Nam và các nhóm đối tác ngành y tế . (2015). Báo cáo chung tổng quan ngành Y tế năm 2014. Hà Nội: NXB Y Học. [2] Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế . (2013). Đề án hợp nhất Chính sách quốc gia về thuốc . [3] Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế . (2014). Quy hoạch chi tiết phát triển công nghiệp dược Việt Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030. Hà Nội. [4] Đặng Tài An Trang. (2005). Hiệu quả kỹ thuật và tiến bộ công nghệ của ngành vật liệu xây dựng ở Việt Nam. In Nguyễn Khắc Minh (Chủ biên), Ảnh hưởng của tiến bộ công nghệ đến tăng trưởng kinh tế (pp. 186-203). Hà Nội: NXB Khoa học và Kỹ thuật. [5] Đinh Thanh Hà. (2015). Vai trò của hoạt động R&D trong việc nâng cao chất lượng thuốc y học cổ truyền. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Nghiên cứu chính sách và quản lý, 31(2), 54-59. [6] Dương Công Doanh, Nguyễn Đình Phan. (2012). Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới tại công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1- Pharbaco. Tạp chí Kinh tế & Phát triển, 181(2), 74-77. [7] Dương Công Doanh, Nguyễn Đình Phan. (2013). Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới của các doanh nghiệp dược phẩm Việt Nam trong điều kiện khủng hoảng kinh tế toàn cầu. Tạp chí Kinh tế & Phát triển, 193(2), 26-35. [8] Hoàng Hiếu Trì. (2014). Báo cáo ngành dược phẩm. Hà Nội: FPT Securities. [9] Luật Dược số 105/2016/QH13, ban hành ngày 06/04/2016. [10] Nguyễn Khắc Minh. (2005). Tăng trưởng năng suất, tiến bộ công nghệ và thay đổi hiệu quả trong các ngành công nghiệp Việt Nam. In Nguyễn Khắc Minh (Chủ biên), Ảnh hưởng của tiến bộ công nghệ đến tăng trưởng kinh tế (pp. 59-96). Hà Nội: NXB Khoa học và Kỹ Thuật. [11] Nguyễn Khắc Minh và Giang Thanh Long. (2005). Năng suất và hiệu quả của một số ngành sản xuất ở Việt Nam. In Nguyễn Khắc Minh (Chủ biên), Ảnh hưởng của tiến bộ công nghệ đến tăng trưởng kinh tế (pp. 99-125). Hà Nội: NXB Khoa học và Kỹ thuật. [12] Trần Văn Hải. (2013). Tính mới trong việc bảo hộ sáng chế đối với các bài thuốc cổ truyền của Việt Nam. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Luật học, 29(2), 7-15. [13] Vũ Hoàng Đạt. (2005). Năng suât ngành dệt may Việt Nam: Cách tiếp cận phi tham số. In Nguyễn Khắc Minh (Chủ biên), Ảnh hưởng của tiến bộ công nghệ đến tăng trưởng kinh tế (pp. 149-170). Hà Nội: NXB Khoa học và Kỹ thuật. Tài liệu tiếng Anh [14] Ahmed, P.K. and Zairi, M. ( (2000). ). Innovation: A Performance Measurement Perspective. In: Tidd, J. (ed.) From Knowledge Management to Strategic Competence: Measuring Technological, Market and Organizational Innovation. Series on Technology Management – Vol. [15] Akcakaya, R. (2001). Procedure for the Assessment of R&D Performance for a Manufacturing Company. Doctoral Dissertation, Marmara University, Institute for Graduate Studies in Pure and Applied Sciences. Istanbul, Turkey. [16] Allen, R., A. D. Athanassopoulos, R.G. Dyson and E. Thanassoulis. (1997). Weight restrictions and value judgements in DEA: evolution, development and future directions. Annals of Operations Research, 73 , 13–34. [17] Allen, T. J. (1977). Managing the flow of technology. Cambridge, MA: MIT Press. [18] Amado, C.A.F, Santos, S.P., and Marques, P.M. (2012). Integrating the Data Envelopment Analysis and the Balanced Scorecard approaches for enhanced performance assessment. Omega(40), 390–403. [19] Banker, R. D., Harnes, A. and Cooper, W. W. (1984). Some models for estimating technical and scale efficiencies in data envelopment analysis. Management Science, 30, 1078-1092. [20] Baum, S. (2013, February 27). Clinical trial data transparency and more collaboration among big trends for pharma, medical devices: DIA. Retrieved May 25, 2016, from Medcitynews: [21] Bounfour, A. (1999). Is outsourcing of intangibles a real source of competitive advantage? International Journal of Applied Quality Management, 2(2), 127-151. [22] Boyce, J. (2005). Market Research In Practice. Australia: McGraw-Hill. [23] Bremser W. G., and Brasky, N. P. (2004). Utilising the balanced score card. R&D management, 34(3), 229-238. [24] Brockhoff, K. (1994). Forschung und Entwicklung. Oldenbourg. [25] Brown, M. and Svenson, R. (1988). Measuring R&D Productivity. Research Technology Management, 31(4), 11-15. [26] Carolyn, K. and Sheila, M.G. (2009). Perormance Management at R&D Organization. Bedford, Massachusetts: MITRE. [27] Caudy, D. (2001). Using R&D outsourcing as a competitive tool. Medical Deviceand Diagnostic Industry Magazine, MMDI Archive, March 1 . [28] Chen, C., Chien, C., Lin, M., Wang, J. (2004). Using DEA to evaluate R&D performance of the computers and peripherals firms in Taiwan. International Journal of Business, 9(4), 347-360. [29] Chen, T., and Chen, L. (2007). DEA performance evaluation based on BSC indicators incorporated (The case of semiconductor industry). International Journal of Productivity and Performance Management, 56 (4), 335-357. [30] Chesbrough, H. (2003). Open Innovation: The New Imperative for Creating and Profiting from Technology. Harvard Business School Press. [31] Chiang, C-Y., Lin, B. (2009). An integration of Balanced Scorecards and data envelopment analysis for firm‟s benchmarking management. Total Quality Management, 20(11), 1153–1172. [32] Chiesa, V. (2001). R&D Strategy and Organization: Managing Technical Change in Dynamic Contexts. Imperial College Press. [33] Chiesa, V. and C. Masella. (1996). Searching for an eff ective measure of R&D performance. Management Decision, 34(7), 49–57. [34] Coccia, M. (2001). A basic model for evaluating R&D performance: theory and application in Italy. R&D Management, 31(4), 361–485. [35] Cooper, R.G. and Kleinschmidt, E. (1996). Winning Businesses in Product Development: The Critical Success Factors. Research Technology Management, 39(4), 18-29. [36] Cordero, R. (1990). The measurement of innovation performance in the firm: an overview. Research Policy, 19, 185-192. [37] Curtis, C. (1994). Nonfinancial Performance Measures in New Product Development. Journal of Cost Management, Fall, 18-26. [38] Curtis, C.C. and Ellis, L.W. (1997). Balanced Scorecards for New Product Development. Journal of Cost Management, May-June, 12-18. [39] Debreu, G. (1951). The Coefficient of Resource Utilization. Econometrica, 19, 273-292. [40] Deventer, S. (2005). Drug research from an academic perspective. In (Ed), J.W.M. van de Mer, Cooperation between universities and pharmaceutical industry new opportunities in drug research? (pp. 31-35). Amsterdam: Royal Netherlands Academy of Arts and Sciences. [41] Eilat, H., Golany, B., and Shtub, A. (2008). R&D project evaluation: an intergrated DEA and balanced scorecard approach. Omega, 36(5), 895-912. [42] EvaluatePharma®. (2015). World Preview 2015, Outlook to 2020. Boston: EvaluatePharma. [43] Farrell, M. J. (1957). The measurement of productive efficiency. Journal of the Royal Statistical Society, 120(3), 253–281. [44] Feng YJ, H Lu and K Bi. (2004). An AHP/DEA Method for Measurement of the Efficiency of R&D Management Activities in Universities. International Transactions in Operational Research, 11(2), 181-191. [45] Freeman, C. (1982). The Economics of Industrial Innovation, 2nd ed. London:. [46] Frøkjaer, S. (2005). The Drug Research Academy – a Danish case study. In J.W.M. van de Mer (Ed), Cooperation between universities and pharmaceutical industry new opportunities in drug research? (pp. 45-48). Amsterdam: Royal Netherlands Academy of Arts and Sciences. [47] Gail Edmondson (Ed), Lori Valigra, Michael Kenward, Richard L Hudson, Haydn Belfield, Peter Koekoek. (2012). Making industry-university partnerships work - Lessons from successful collaborations. Science|Business Innovati on Board AISBL, www.sciencebusiness.net/innovationboard. [48] Haakonsson, S. (2009). The Changing Governance Structures of the Global Pharmaceutical Value Chain. Competition and Change, 13(1), 75-95. [49] Hair, J., F. Bush, R, P. and Ortinau, D, J. (2003). Marketing Research with A Changing Information Environment. New York: McGraw-Hill. [50] Hall, B. (2006). R&D, Productivity and Market Value. Annales d'Economie et de la Statistique, fourcoming. Available at . [51] Huang, C. C., Chu, P. Y. and Chiang Y. H. (2008). A fuzzy AHP application in government-sponsored R&D project selection. Omega, 36(6), 1038-1052. [52] Jain, R. K. and Triandis, H. C. (1990). Management of Research and Development Organizations: Managing the Unmanageable. Urbana, Iliinoir: JOHN WlLEY & SONS. [53] Jain, R. K., Triandis, H. C. and Weick, C. W. (2010). Managing Research, Development, and Innovation: Managing the Unmanageable, Third Edition. Hoboken, NJ, USA: John Wiley & Sons, Inc. doi: 10.1002/9780470917. [54] Jeremy Howells, Dimitri Gagliardi and Khaleel Malik. (2008). The growth and management of R&D outsourcing: evidence from UK pharmaceuticals. R&D Management, 38(2), 205–219. [55] Jyoti, D. Banwet, K. and Deshmukh, S.G. (2006). Balanced scorecard for performance evaluation of R&D organization: A conceptual model. Journal of Scientific & Industrial Research, 65(November), 879-886. [56] Kaplan, R. S. (2010). Conceptual Foundations of the Balanced Scorecard. Boston: Harvard Business School. [57] Kaplan, R. S. and D.P. Norton. (2004). Strategy Maps: Converting Intangible Assets into Tangible Outcomes. Boston: HBS Press. [58] Kaplan, R.S. and D.P. Norton. (1992). The balance scorecard – measures that drive performance. Harvard Business Review, 70(1), 71–79. [59] Kaplan, R.S. and Norton, D.P. (1996). Using the Balanced Scorecard as a Strategic Management System. Harvard Business Review(January-February), 75-85. [60] Kerssens-van Drongelen, I.C. and A. Cook. (1997). Design principles for the development of measurement systems for research and development processes. R&D Management, 27(4), 345–357. [61] Koopmans, T. C. (1951). An analysis of production as an efficient combination of activities. In Koopmans, T. C., editor, Activity Analysis of Production and Allocation. New York: Jhon Wiley and Sons, Inc. [62] Kumar, S.; Snavely, T. (2004). Outsourcing and strategic alliances for product development: a case of Banta Digital Group. Technovation, 24(12), 1001- 1010. [63] Lee, M., Son, B. and Lee, H. (1996). Measuring R&D Effectiveness in Korean Companies. Research Technology Management, 39(6), 28-31. [64] Marcelo, M.A., Barbosa, A.C., Cavalcante, G.T. (2009). Performance of bank branches in Brazil: Applying data envelopment analysis (DEA) to indicators related to the BSC perspectives. E&G—Revista Economia e Gestão, 19(19), 65–84. [65] Mc Grath, M.E. and Romeri, M.N. (1994). The R&D Effectiveness Index: A Metric for Product Development Performance. The Journal of Product Innovation Management, 11(3), 213-220. [66] Mechlin, George F. and Daniel Berg. (1980). Evaluating Research - ROI is Not Enough. Harvard Business Review, 59 (Sept-Oct), 93-99. [67] Metters, R., King-Meters, K., Pullman, M. and Walton, S. (2006). Service Operations Mangement. South-Western Cengage Learning. [68] Miller, W.L., and Morris, L. (1999). Fourth Generation R&D. Paris: John Wiley & Sons. [69] Min, H., Min, H., Joo, S-J. (2008). A data envelopment analysis - based Balanced Scorecard for measuring the comparative efficiency of Korean luxury hotels. International Journal of Quality & Reliability Management, 25(4), 349–365. [70] Najafi, E., Aryanegad, M., Lotfi, F., & Ebnerasould, A. (2009). Efficiency and effectiveness rating of organization with combined DEA and BSC. Applied Mathematical Sciences, 3, 239-265. [71] Nobelius, D. (2004). Towards the sixth generation of R&D management. International Journal of Project Management, 22(5), 369-375. [72] OECD. (1994). Main Definitions and Conventions for the Measurement of Research and Experimental Development A Summary of the Frascati Manual A Summary of the Frascati Manual 1993 (Vol. 94). Paris: OECD/GD. [73] OECD. (2002). Frascati Manual 2002: Proposed Standard Practice for Surveys on Research and Experimental Development, The Measurement of Scientific and Technological Activities. Paris, France: OECD Publishing. Doi: 10.1787/9789264199040-en. [74] OECD. (2011). ISIC REV. 3 Technology intensity definition. Paris, France: OECD Publishing. DOI :10.1787/sti_scoreboard-2011-en. [75] Office of Technology Assessment. (1993). Pharmaceutical R&D: Costs, Risks and Rewards, OTA-H-522. Washington, DC: U.S.Government Printing Office. [76] Pappas, Richard A., and Donald S. Remer. (1985). Measuring R&D Productivity. Research Management, 28(3), 15-22. [77] Patrice, T. (2010). The future of pharmaceutical R&D: somewhere between open and reverse innovation? Future Medicinal Chemistry, September 2010, 2(9), 1399-1403. [78] Pharmaceutical Research and Manufacturers of America (PhRMA), (n.d.). Clinical Trials: The Phases of Drug Testing and Approval. Retrieved November 23, 2013, from PhRMA: [79] Pock, T., Westlund, A., & Fahmi, F. (2004). Gaining bilateral benefit through holistic performance management and reporting. Total Quality Management & Business Excellence , 15(5), 557–567. [80] Quinn, J. B. (1960). How to evaluate research output l. Harvard Business Review(March–Apri). [81] Ralph Marcello, Glenn Carroll, Gaurav Vadnerkar, Adam Volini. (2015). Executing an open innovation model: Cooperation is key to competition for biopharmaceutical companies. Deloitte Center for Health Solutions . [82] Rickards, R. (2003). Setting benchmarks and evaluating Balanced Scorecards with data envelopment analysis. Benchmarking: An International Journal, 10, 226–45. [83] Rigby, D.; Zook, C. (2002). Open market innovation. Harvard Business Review, 80(10), 80–89. [84] Rosa, J. M., & Mohnen, P. (2013). Doing R&D in a Closed or Open Mode: Dynamics and Impacts on Productivity. CIRANO Working Papers, (p. 32). [85] Rosalie Ruegg, Gretchen Jordan , and Joe Roop. (2007). Overview of evaluation methods for R&D programs." A Directory of Evaluation Methods Relevant to Technology Development Programs, prepared for US Department of Energy,. Office of Energy Efficiency and Renewable Energy. [86] Rothwell, R. (1994). Toward the fifth-generation innovation process. International Market Review, 11(1), 7-31. [87] Rouse, P., Putterill, M., and Ryan, D. (2002). Integrated performance measurement design: Insights from an application in aircraft maintenance. Management Accounting Research, 13 , 229–248. doi: 10.1006/mare.2002.0180. Available online at on. [88] Roussel, P., Saad, K., and Erickson, T. (1991). Third generation R&D. Boston (MA): Arthur D.Little Inc. [89] Saaty, T. (2008). The Analytic Hierarchy Process. New York: McGraw Hill. [90] Schein, E. H. (1985). Organizational culture and leadership: A dynamic view. San Francisco, CA: Jossey-Bass. [91] Schenkein, D. (2005). Oncology drug discovery: cooperation between academic institutions and industry. In J. v. (Ed), Cooperation between universities and pharmaceutical industry new opportunities in drug research? (pp. 21-27). Amsterdam: Royal Netherlands Academy of Arts and Sciences. [92] Schumann, P., Ransley, D. and Prestwood, D. (1995). Measuring R&D Performance. Research Technology Management, 38(3), 45-54. [93] Schwartz, L., Miller, R., Plummer, D., Fusfeld, A.R. (2011). Measuring the Effectiveness of R&D. Research-Technology Management, 54(5), 29-36. [94] Scott Jones, Nord Samuelson, Yuyao Shan. (2013). The Need for Greater R&D Efficiency in the Semiconductor Industry. AlixPartners, LLP. [95] Sengupta, J. (1995). Dynamics of Data Envelopment Analysis: Theory of Systems Efficiency. Dordrecht, Holland: Kluwer. [96] Serrano-Cinca, C., Fuertes-Callen, Y., & Mar-Molinero, C. (2005). Measuring DEA efficiency in internet companies. Decision Support Systems, 38(4), 557–573. [97] Specht, G.; Beckmann, Ch. (1996). F&E-Management. Schaeffer-Poeschel. [98] Steen, J. V. (2012). Modes of Public Funding of Research and Development: Towards Internationally Comparable Indicators - OECD Science, Technology and Industry Working Papers, . OECD Publishing. [99] Steven M. Paul, Daniel S. Mytelka, Christopher T. Dunwiddie, Charles C. Persinger, Bernard H. Munos, Stacy R. Lindborg & Aaron L. Schacht. (2010). How to improve R&D productivity: the pharmaceutical industry's grand challenge. Nature Reviews Drug Discovery, 9, 203-214. [100] Sveikauskas, L. (2007). R&D and Productivity Growth: A Review of the Literature. Washington, D.C.: Bureau of Labor Statistics Working Paper 408. [101] Szakonyi, R. (1995). Measuring R&D eff ectiveness – I. Research- Technology Management, 37, 27–32. [102] Teresa García-Valderrama and Eva Mulero-Mendigorri. (2005). Content validation of a measure of R&D effectiveness. R&D Management, 35(3), 311-331. [103] Tipping, J.W., Zeffren, E. and Fusfeld, A.R. (1995). Assessing the Value of Your Technology. Research Technology Management, 38(5), 22-39. [104] Tushman, Michael, and William L. Moore. (1982). Readings in the Management of Innovation. Boston : Pitman Publishing. [105] Vaughn, C. (2001). Innovation and R&D: A balanced package of research and development is a key component in the success of companies. Chemical and Engineering News, 79(13), pubs.acs.org/cen/125th/pdf/7913vaughn.txt.pdf. [106] Vincent, A. (1968). La mesure de la productivité. Paris: Dunod. [107] Werner, B.M. and Souder, W.E. (1997). Measuring R&D Performance – State of the Art. Research Technology Management, 40(2), 34-42. [108] Winchell, A. E. (1984). Conceptual systems and Holland's theory of vocational choice. Journal of Personality and Social Psychology, 46 , 376- 383. Các trang web [109] Tổng cục Thống kê. (2015). Niên giám thống kê 2014. Retrieved 2015, from Các ấn phẩm đã phát hành: https://www.gso.gov.vn [111] Cục Quản lý Dược. (2016, 2). Danh mục thuốc cấp số đăng ký từ năm 2010 đến tháng 12/2015. Retrieved 3 16, 2016, from Quản lý KD Thuốc: [112] Cục Quản lý dược. (2016, 3 16). Danh sách các công ty nước ngoài có giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam còn hiệu lực đến ngày 16/3/2016. Retrieved 4 10, 2016, from Quản lý KD Dược: [113] Cục Sở hữu Trí tuệ Việt Nam. (2015). Thư viện số về sở hữu công nghiệp. Retrieved 2015, from WebUI/WLogin.php: [114] The Synaptic Leap. (2015). Open Source Biomedical Research for the 21st Century. Retrieved 12/2015, from Home: [115] The Innocentive. (2015). Move beyond the standards modes of thinking and problem solving. Retrieved 12/2015, from offering-overview: https://www.innocentive.com [116] The Foldit. (2015). Upcoming results on the Foldit vs. UMich Electron Density Challenge!. Retrieved 12/2015, from portal: [117] OpenWetWare . (2015). Welcome new OWW users!. Retrieved 12/2015, from wiki/Main_Page : [118] Transparency life sciences. (2015). Share your expertise to help design more effective clinical trials and help bring new treatments to market. Retrieved 12/2015, from researchers-physicians: PHỤ LỤC Phụ lục 1: Bảng câu hỏi khảo sát chuyên gia Phụ lục 2: Danh sách chuyên gia khảo sát Phụ lục 3: Giá trị các biến số trong mô hình BSC-DEA Phụ lục 4: Giá trị các biến số của mô hình TOBIT PHỤ LỤC 2 DANH SÁCH CHUYÊN GIA KHẢO SÁT STT Họ Tên Đơn vị công tác Chuyên môn Chức vụ/công việc 1 Nguyễn Đình Triệu CT CP Thương mại dược - Sâm Ngọc Linh Dược sĩ - ĐH Phó TGD thường trực 2 Nguyễn Việt Thiên CT CP Thương mại dược - Sâm Ngọc Linh Dược sĩ - ĐH Trưởng Phòng Kinh doanh XNK 3 Lê Văn Tin CT CP Thương mại dược - Sâm Ngọc Linh Dược sĩ - ĐH TP. Sản xuất và Nghiên cứu Phát triển 4 Mai Đăng Đấu CT CP Dược Danapha Dược sĩ - ĐH Phó TGD Kinh doanh 5 Phùng Chất CT CP Dược Danapha Dược sĩ - ĐH Phó TP. Nghiên cứu & Phát triển 6 Dương Chí Toản CT CP Dược Danapha Dược sĩ - ĐH Phó Tổng Giám đốc 7 Phạm Ngọc Sửu CT CP Dược phẩm Khánh Hòa Dược sĩ - ĐH Phó TGĐ, Giám đốc chất lượng 8 Trần Đình Quảng CT CP Dược phẩm Khánh Hòa Dược sĩ - ĐH Trưởng Phòng R&D 9 Lê Nhuận CT CP Dược phẩm Khánh Hòa Dược sĩ - ĐH Tổng Giám đốc 10 Lê Thị Tuyết Anh Trung tâm R&D dược liệu miền Trung TH Sinh - ĐH Giám đốc 11 Hoàng Xuân Lâm Trung tâm R&D dược liệu miền Trung TH Sinh - ĐH Phó Giám đốc 12 Nguyễn Huy Hoài Công ty PYMEPHARCO TH Hóa - ThS Phó TP. Nghiên cứu Và Phát triển 13 Trịnh Dai CT CP Dược và VTYT Gia Lai Dược sĩ - ĐH Giám đốc 14 Nguyễn Thanh Giang CT Dược và TTBYT Bình Định Kế toán - ThS Phó Tổng Giám đốc 15 Bành Thị Ngọc Quỳnh CT Dược và TTBYT Bình Định Dược - ThS Trưởng Phòng R&D 16 Phạm Thị Thanh Hương CT Dược và TTBYT Bình Định Dược sĩ - ĐH Phó Tổng GĐ phụ trách kỹ thuật. 17 Lê Công Nhường Sở KHCN Bình Định Dược sĩ - TS Giám đốc 18 Trần Lê Hồng Cục Sở hữu trí tuệ VN Luật - TS Giam doc TT Thong tin 19 Huỳnh Minh Nhật VPĐD Cục Sở hữu trí tuệ VN tại Đà Nẵng Cơ khí - ThS Trưởng VP 20 Ngô Phương Trà VPĐD Cục Sở hữu trí tuệ VN tại Đà Nẵng Phó trưởng VP 21 Huỳnh Phước Nhất Sở Y tế Quảng Nam DS. CKII Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược 22 Bùi Xuân Hưởng CT CP Dược phẩm TW 3 Dược sĩ - ĐH Tổng Giám đốc 23 Lê Quang Hùng Sở Y tế Bình Định Bác sĩ - ĐH Giám đốc 24 Châu Văn Sơn Sở Y tế Bình Định Dược sĩ - ĐH Trưởng phòng Nghiệp vụ dược 25 Đinh Mạnh Hùng Công ty TNHH Dược Phẩm Thuận Tâm Dược sĩ - ĐH Giaám đốc 26 Lý Thị Mỹ Dung CT Dược và TTBYT Bình Định Dược sĩ - CK1 Nhân viên R&D 27 Võ Thị Thu Hiền CT Dược và TTBYT Bình Định Dược sĩ - ĐH Nhân viên R&D 28 Trần Đình Khải CT Dược và TTBYT Bình Định TH Hóa - ThS Nhân viên R&D 29 Bùi Xuân Tự Công ty PYMEPHARCO Dược - ThS Nhân viên R&D 30 Trần Phạm Mỹ Hòa Công ty PYMEPHARCO Dược sĩ - ĐH Nhân viên R&D PHỤ LỤC 3 GIÁ TRỊ CÁC BIẾN SỐ TRONG MÔ HÌNH BSC-DEA DMU Mdtb Tntb mdtc_vh tdld nsRD cstdtt tptd Cstlnt 1 328.99 8.106 1.000 27.93 0.291 0.0044 52.52 0.5469 2 195.90 4.112 1.000 11.18 0.758 0.0040 10.18 0.5443 3 712.33 4.903 0.571 14.11 4.667 0.0060 4.64 0.8252 4 335.14 2.997 1.000 16.97 2.667 0.0082 1.04 0.5205 5 345.33 6.713 1.000 24.63 1.756 0.0083 4.45 0.5784 6 482.09 5.322 1.000 16.97 0.089 0.0062 19.43 0.5585 7 556.01 11.026 1.000 37.83 0.504 0.0067 9.28 0.5486 8 11.50 2.827 0.119 9.79 0.000 0.0072 0.09 0.5439 9 205.65 9.897 0.571 15.60 1.395 0.0056 12.03 0.5373 10 278.53 5.722 1.000 37.89 0.333 0.0062 17.92 0.5481 11 270.71 10.670 0.959 12.24 1.143 0.0058 11.40 0.5376 12 310.70 18.329 1.000 18.04 0.248 0.0073 100.00 0.5440 13 183.57 10.201 1.000 17.67 0.345 0.0063 13.31 0.5415 14 438.13 5.168 0.840 23.13 0.638 0.0072 4.42 0.5486 15 418.68 13.985 1.000 12.31 4.108 0.0079 13.23 0.5439 16 292.12 5.583 1.000 17.75 1.481 0.0064 3.74 0.5394 17 183.45 4.296 1.000 30.56 1.313 0.0016 3.27 0.5099 18 345.63 5.616 1.000 19.07 0.744 0.0078 3.82 0.5383 19 133.07 5.766 0.840 21.01 0.000 0.0057 0.71 0.5374 20 341.22 6.038 1.000 20.54 0.472 0.0052 4.09 0.5447 21 273.43 7.452 0.959 16.98 1.467 0.0078 7.19 0.5487 22 574.75 6.197 1.000 26.61 1.438 0.0001 15.03 0.5283 23 330.37 4.268 1.000 29.98 0.000 0.0135 0.09 0.5390 24 222.21 6.434 1.000 26.17 1.014 0.0062 16.17 0.5588 25 323.83 6.252 1.000 25.60 0.222 0.0061 5.15 0.5456 26 162.45 3.415 1.000 38.10 1.143 0.0064 2.64 0.7013 27 601.98 10.702 1.000 24.57 0.186 0.0060 14.29 0.5368 28 580.84 3.901 0.571 14.66 0.429 0.0076 0.13 0.5444 29 1102.26 14.894 1.000 91.87 0.320 0.0074 7.20 0.6334 30 1057.61 8.528 0.388 31.58 0.100 0.0056 0.20 0.5334 31 1082.08 2.800 0.388 20.00 0.000 0.0001 0.01 0.5283 32 1175.48 9.708 1.000 25.81 0.045 0.0058 43.97 0.5404 33 421.56 12.040 1.000 27.40 1.822 0.0072 6.30 0.5263 34 1184.14 8.466 1.000 28.83 0.364 0.0006 1.69 0.2600 35 1917.22 10.920 1.000 9.55 1.000 0.0076 3.14 0.5453 36 1364.77 9.646 0.840 31.82 0.011 0.0071 13.00 0.5748 37 384.98 8.305 1.000 25.22 0.018 0.0056 28.14 0.5355 38 261.60 11.889 1.000 6.25 0.050 0.0066 5.20 0.5326 39 857.95 8.042 1.000 12.33 1.176 0.0063 3.29 0.3293 40 819.37 11.102 1.000 109.75 0.011 0.0062 40.47 0.5448 41 286.62 18.530 1.000 16.07 0.060 0.0091 25.56 0.5416 42 308.01 8.744 1.000 3.26 1.000 0.0054 1.34 0.5422 43 317.93 10.797 1.000 27.90 1.259 0.0046 9.02 0.5360 44 1279.54 9.574 1.000 37.92 1.128 0.0071 12.04 0.5500 45 653.30 3.961 0.840 23.33 0.000 0.0001 0.15 0.5270 46 164.29 7.029 0.959 19.80 1.236 0.0102 6.29 0.5895 47 1913.64 10.810 0.959 13.71 2.923 0.0109 3.55 0.4125 48 519.24 6.287 1.000 17.05 1.208 0.1901 0.96 0.5106 49 286.31 2.431 0.388 9.82 0.000 0.0001 0.21 0.5283 50 175.63 2.401 0.119 26.19 0.000 0.0142 0.01 0.4356 51 26.23 2.971 0.571 8.42 0.000 0.0056 1.57 0.5378 52 69.27 1.636 0.388 0.52 0.000 0.0049 1.02 0.5111 53 187.22 9.468 0.959 61.49 0.000 0.0093 0.84 0.5563 54 70.99 2.904 0.119 13.07 0.000 0.0117 0.11 0.5478 55 161.87 3.021 0.571 10.13 0.880 0.0076 2.87 0.7335 56 210.06 1.668 0.690 16.15 0.000 0.0027 2.01 0.5294 57 130.72 6.572 1.000 11.94 1.173 0.0050 24.52 0.5478 58 249.09 4.287 1.000 23.70 0.253 0.0100 19.18 0.5223 59 589.54 4.842 0.119 8.46 1.750 0.0049 0.24 0.5401 60 88.99 3.131 0.690 6.31 0.286 0.0060 0.97 0.5989 61 437.17 11.998 1.000 24.29 0.429 0.0058 46.63 0.5425 62 344.93 11.060 1.000 30.47 0.158 0.0066 8.25 0.5439 63 742.39 2.718 0.840 10.29 0.000 0.0066 0.06 0.5365 64 357.78 8.828 1.000 9.94 1.000 0.0102 3.13 0.8014 65 1527.31 11.409 1.000 30.11 0.800 0.0039 4.47 0.5351 66 721.55 5.407 1.000 19.95 2.269 0.0038 6.68 0.5444 67 87.61 1.611 0.119 30.14 0.000 0.0142 0.03 0.5320 68 151.43 5.559 0.119 7.97 0.000 0.0050 0.71 0.5257 69 70.91 4.089 0.388 38.10 0.000 0.0054 0.02 0.5058 70 310.59 1.475 0.840 22.52 0.000 0.0115 0.11 0.5284 71 379.87 6.030 1.000 13.69 0.034 0.0083 10.86 0.5386 72 230.82 1.414 0.959 10.48 0.000 0.0039 0.14 0.5233 73 161.15 2.766 0.571 13.80 0.000 0.0058 0.19 0.5419 74 530.40 7.511 1.000 10.42 1.000 0.0057 0.84 0.5474 75 312.79 4.945 1.000 22.69 0.933 0.0080 0.63 0.5710 76 309.52 4.603 0.840 15.68 0.071 0.0049 1.53 0.5415 77 515.20 3.908 1.000 21.79 0.000 0.0063 2.65 0.5463 78 200.69 8.694 1.000 33.58 0.300 0.0053 9.37 0.5383 79 420.40 4.132 1.000 15.27 0.000 0.0140 1.00 0.5551 80 962.68 10.531 1.000 29.09 0.413 0.0110 4.75 0.5396 81 379.00 6.650 1.000 22.17 3.543 0.0100 9.45 0.5319 82 70.80 3.067 0.119 2.38 0.000 0.0144 0.83 0.5526 83 88.85 5.881 0.840 7.39 0.000 0.0057 0.50 0.5477 84 168.80 3.715 1.000 13.99 0.000 0.1227 0.11 0.5673 85 68.79 4.127 0.119 41.67 0.000 0.0085 0.00 0.5552 86 334.96 9.543 1.000 20.49 0.421 0.0065 11.19 0.5520 87 458.08 8.901 1.000 11.08 0.900 0.0164 2.73 0.5102 88 170.55 3.945 0.000 14.58 0.000 0.0045 0.25 0.5415 89 246.84 6.379 1.000 23.35 2.304 0.0073 4.28 0.5406 90 464.80 7.100 1.000 19.01 0.043 0.0062 1.22 0.5646 91 695.47 5.712 0.429 32.89 0.000 0.0063 2.76 0.5284 92 680.94 4.830 1.000 27.03 0.667 0.0061 4.98 0.5979 93 135.16 4.856 0.269 2.02 0.000 0.0045 0.32 0.5336 94 347.89 7.199 0.840 13.12 0.500 0.0053 2.36 0.5777 95 1111.63 4.343 0.840 17.14 0.000 0.0469 0.35 0.5787 96 409.37 4.263 1.000 20.16 0.000 0.0069 0.65 0.5536 97 232.49 4.247 1.000 15.03 0.028 0.0133 7.74 0.0000 98 779.56 5.403 1.000 37.61 0.485 0.0071 13.89 0.5362 99 634.22 4.250 0.429 8.65 0.000 0.0066 2.25 0.6245 100 637.90 11.067 0.648 68.50 0.058 0.0122 4.33 0.6110 101 284.60 19.553 1.000 14.77 0.462 0.0054 39.67 0.5444 102 390.04 8.033 0.571 23.59 1.097 0.0053 1.78 0.5404 103 126.61 4.318 0.840 8.84 0.200 0.0050 1.28 0.5522 104 418.71 4.715 0.388 27.47 0.000 0.0063 0.04 0.5468 105 470.37 11.791 1.000 18.63 0.650 0.0069 14.97 0.5444 106 674.21 7.073 1.000 11.47 2.941 0.0069 10.17 0.5479 107 398.10 8.362 1.000 18.72 1.412 0.0003 23.38 0.5288 108 207.12 13.884 1.000 20.80 0.205 0.0066 9.95 0.5464 109 356.34 4.683 1.000 13.74 0.000 0.0042 2.56 0.5586 110 95.19 3.567 0.000 40.48 0.000 0.0050 0.42 0.5291 111 653.30 2.711 0.269 42.86 0.000 0.0066 0.05 0.5295 112 176.17 4.933 0.507 13.67 0.000 0.0110 0.27 0.5236 113 124.39 5.435 0.269 15.92 0.000 0.0108 1.09 0.5191 114 653.31 2.710 0.119 23.59 0.000 0.0076 0.01 0.5541 115 171.34 4.097 0.000 57.50 0.000 0.0096 0.04 0.5220 116 321.33 5.985 0.690 8.82 4.545 0.0048 2.25 0.5319 117 15.56 2.975 0.119 29.17 1.000 0.0054 0.01 0.5417 118 247.71 5.886 0.119 15.34 1.143 0.0054 0.93 0.5405 119 595.14 9.106 1.000 26.65 1.526 0.0124 4.50 0.3725 120 306.53 7.860 1.000 8.67 7.200 0.0070 2.91 0.5450 121 344.01 6.533 1.000 35.23 0.389 0.0061 27.54 0.5507 122 653.31 2.711 0.379 40.00 0.000 0.0003 0.05 0.5278 123 104.00 6.428 1.000 29.30 0.194 0.0050 1.16 0.5180 124 548.55 5.829 1.000 14.75 2.500 0.0062 4.21 0.5300 125 123.40 4.308 0.000 23.33 0.000 0.0045 0.06 0.5341 126 563.74 9.923 1.000 13.54 4.538 0.0129 2.71 0.5945 127 653.86 3.028 0.000 50.00 0.000 0.0089 0.05 0.5293 128 461.06 4.820 1.000 20.14 0.618 0.0022 2.49 0.5263 129 653.30 2.711 0.388 13.36 0.000 0.0065 0.18 0.5307 130 161.79 4.850 1.000 13.22 1.433 0.0063 21.02 0.5478 131 50.94 1.030 0.840 40.00 0.000 0.0068 0.06 0.5365 132 400.45 6.088 0.840 40.01 0.187 0.0062 3.82 0.5642 133 3575.39 8.602 0.580 60.83 0.476 1.0000 0.45 0.5542 134 791.80 3.679 0.840 22.60 0.500 0.0064 1.52 0.5401 135 653.30 2.711 0.388 7.04 0.000 0.0151 0.08 0.5319 136 390.24 7.100 0.388 15.97 6.783 0.0059 2.65 0.5471 137 1173.52 3.933 0.840 9.23 0.000 0.0057 0.07 0.5420 138 3.95 6.599 1.000 7.43 4.111 0.0138 4.66 0.5611 139 153.74 5.166 0.269 25.25 0.000 0.1812 0.02 1.0000 140 193.32 6.000 1.000 25.02 0.589 0.0062 32.53 0.5483 Chỉ tiêu đánh giá Ký hiệu Mức độ trang bị kỹ thuật mdtb Thu nhập bình quân tháng tntb Mức độ phát triển tổ chức và văn hóa R&D mdtc_vh Trình độ lao động tdld Năng suất R&D nsRD Chỉ số tốc độ tăng doanh thu cstdtt Thị phần tương đối tptd Chỉ số tốc độ tăng lợi nhuận cstlnt PHỤ LỤC 4 GIÁ TRỊ CÁC BIẾN SỐ CỦA MÔ HÌNH TOBIT DMU VRSTEdc vonkd Tsld tuoidn tdttn Tanduoc cohn cohcm dnnn dnFDI gmp Coxk 1 0.7558 2746 1283 25 21.46 0.00 0 0 0 0 1 1 2 0.6032 374 295 37 27.12 1.00 0 0 0 0 1 1 3 0.7294 501 148 8 24.22 1.00 0 0 0 0 1 0 4 0.6642 123 90 22 -3.93 1.00 0 0 0 0 1 0 5 0.6545 376 183 52 45.39 1.00 0 0 0 0 1 1 6 0.6490 1990 932 18 24.74 1.00 0 0 0 0 1 1 7 0.6766 1021 361 17 44.69 1.00 0 0 0 0 1 1 8 0.4592 2 31 23 89.49 0.00 0 0 0 0 0 0 9 0.5734 881 549 22 -25.74 1.00 0 0 0 0 1 1 10 0.6099 1153 594 55 25.57 1.00 0 0 0 0 1 1 11 0.6780 755 283 39 -8.48 1.00 0 0 0 0 1 1 12 1.0000 7994 2303 40 -2.48 1.00 0 0 0 0 1 1 13 0.6520 529 310 14 17.75 1.00 0 0 0 0 1 0 14 0.5419 450 249 27 7.15 1.00 0 1 1 0 1 1 15 0.8573 1005 299 6 16.9 1.00 0 0 0 0 1 1 16 0.6207 298 150 26 23.86 1.00 0 1 1 0 1 0 17 0.6353 863 211 54 14.07 1.00 1 0 0 0 1 0 18 0.5910 410 228 48 25.98 1.00 1 0 0 0 1 1 19 0.6222 72 68 16 -10.87 0.00 0 1 0 0 1 0 20 0.5927 509 351 38 21.45 1.00 0 1 0 0 1 1 21 0.6361 458 351 13 -1.92 1.00 0 1 0 0 1 1 22 0.7573 1356 515 54 14.67 1.00 1 0 1 0 1 0 23 0.6322 38 15 11 20.56 0.00 1 0 0 0 1 0 24 0.6417 1042 552 43 31.82 1.00 1 0 0 0 1 1 25 0.5812 480 177 12 3.79 1.00 0 0 0 1 1 1 26 0.6439 218 202 9 11.1 1.00 0 0 0 1 1 1 27 0.6821 1579 569 7 21.08 1.00 0 0 0 1 1 1 28 0.5209 68 45 10 25.27 1.00 0 0 0 1 1 1 29 0.7683 851 136 10 16.21 1.00 0 0 0 1 1 1 30 0.5414 137 32 17 32.66 1.00 0 0 0 1 1 1 31 0.4824 25 9 10 39.74 0.00 0 0 0 1 0 0 32 0.8901 5117 1021 17 11.12 1.00 1 0 0 1 1 1 33 0.7232 634 370 11 31.56 1.00 0 0 0 1 1 1 34 0.6921 417 115 5 31.06 1.00 0 0 0 1 1 0 35 0.7515 266 28 16 11.41 1.00 0 0 0 1 1 1 36 0.7082 1716 279 19 27.13 1.00 0 0 0 1 1 1 37 0.7733 2208 1094 17 26.39 1.00 0 0 0 1 1 1 DMU VRSTEdc vonkd Tsld tuoidn tdttn Tanduoc cohn cohcm dnnn dnFDI gmp Coxk 38 0.6620 402 314 11 15.12 1.00 0 0 0 1 1 1 39 0.6541 424 134 10 17.84 1.00 0 0 0 1 1 1 40 0.9176 2600 341 21 -14.67 1.00 0 1 0 0 1 1 41 0.8571 1328 723 19 22.56 1.00 0 1 0 1 1 1 42 0.7550 121 68 7 2.07 1.00 0 1 0 1 1 1 43 0.7048 1231 289 11 18.12 1.00 0 1 0 1 1 1 44 0.7212 1290 248 8 14.79 1.00 0 0 0 1 1 1 45 0.6010 17 5 4 8.31 1.00 1 0 0 1 0 0 46 0.6279 774 362 8 47.33 1.00 0 1 0 0 1 1 47 0.8031 878 97 6 23.35 1.00 0 0 0 1 1 1 48 0.6284 314 142 2 30.98 1.00 0 0 0 1 1 1 49 0.4462 39 12 14 12.26 0.00 0 0 0 0 0 0 50 0.4241 5 8 21 55.21 1.00 0 0 0 0 0 0 51 0.6241 103 206 17 32.96 0.00 0 0 0 0 0 0 52 0.4802 264 180 22 16.16 0.00 0 0 0 0 0 0 53 0.7507 26 29 13 41.99 0.00 0 0 0 0 1 0 54 0.4144 15 50 8 7.03 0.00 0 0 0 0 0 0 55 0.5254 183 250 38 34.38 1.00 0 0 0 0 1 0 56 0.6562 164 94 12 98.51 0.00 0 0 0 0 0 0 57 0.6763 763 631 11 62.67 1.00 0 0 0 0 1 1 58 0.5841 1230 802 14 -15.9 1.00 0 0 0 0 1 1 59 0.6690 101 48 19 7.22 0.00 0 0 0 0 1 1 60 0.5329 233 118 18 30.75 1.00 0 0 0 0 1 0 61 0.7841 2660 873 21 12.95 1.00 0 0 0 0 1 1 62 0.6585 607 373 7 3.89 0.00 0 0 0 0 1 0 63 0.5839 42 17 4 21.99 0.00 0 0 0 0 0 0 64 0.7337 292 123 15 28.57 1.00 0 0 0 0 0 1 65 0.7480 1647 68 14 0.15 1.00 0 0 0 0 1 1 66 0.6955 456 131 9 0.24 1.00 0 0 0 0 1 1 67 0.4945 9 24 10 42.67 0.00 0 0 0 0 0 0 68 0.4258 88 116 9 6.95 0.00 0 0 0 0 0 0 69 0.5677 5 6 9 -11.16 0.00 0 0 0 0 0 0 70 0.5657 33 28 10 0 0.00 0 0 0 0 0 0 71 0.6247 416 212 9 22.34 0.00 0 0 0 0 1 1 72 0.5824 34 33 7 0 0.00 0 0 0 0 0 0 73 0.4940 29 32 9 71.35 0.00 0 0 0 0 0 0 74 0.6876 119 49 7 10.95 1.00 0 0 0 0 1 0 75 0.6551 73 66 9 44.15 1.00 0 0 0 0 1 0 76 0.5464 169 87 14 14.66 0.00 0 0 0 0 1 1 77 0.8202 381 179 10 17.01 1.00 0 0 0 0 1 0 78 0.6272 831 358 8 -0.84 1.00 0 0 0 0 1 1 DMU VRSTEdc vonkd Tsld tuoidn tdttn Tanduoc cohn cohcm dnnn dnFDI gmp Coxk 79 0.7022 79 28 2 57.34 1.00 0 0 0 0 1 0 80 0.6713 628 158 3 53.41 1.00 0 0 0 0 1 1 81 0.7230 1195 159 8 9.38 1.00 0 0 0 0 1 1 82 0.4207 68 45 6 104.2 1.00 0 0 0 0 0 0 83 0.6170 37 39 11 15.21 0.00 0 0 0 0 0 1 84 0.7097 25 20 2 60.32 0.00 0 0 0 0 0 0 85 0.6139 2 3 5 -12.23 0.00 0 0 0 0 0 0 86 0.6500 1077 466 6 -8.24 1.00 0 0 0 0 1 1 87 0.6455 253 93 9 33.57 1.00 0 0 0 0 1 0 88 0.6967 30 32 22 76.88 0.00 1 0 0 0 0 0 89 0.6549 188 97 2 60.17 1.00 0 0 0 1 1 0 90 0.6474 229 123 6 -6.81 1.00 0 0 0 0 1 0 91 0.7099 558 161 4 71.06 1.00 0 0 0 0 1 1 92 0.6099 914 365 5 4.81 1.00 0 0 0 0 1 0 93 0.4355 96 58 21 320.62 0.00 0 1 0 0 1 0 94 0.5954 243 183 22 15.39 1.00 0 1 0 0 1 1 95 0.6767 292 52 2 46.33 1.00 0 0 0 0 1 1 96 0.6626 325 118 11 25.36 0.00 1 0 0 0 1 1 97 0.6113 389 237 13 0.98 0.00 1 0 0 0 1 1 98 0.6206 3334 263 12 11.79 1.00 0 1 0 0 1 1 99 0.6695 120 33 12 -46.06 1.00 1 0 0 0 0 0 100 0.6106 557 176 16 26.61 0.00 0 1 0 0 1 1 101 0.8654 2535 707 15 -4.58 0.00 1 0 0 0 1 1 102 0.5524 284 133 11 10.52 1.00 1 0 0 0 1 1 103 0.5457 154 58 13 4.75 0.00 0 1 0 0 0 0 104 0.4844 54 36 28 61.15 0.00 0 1 0 0 0 0 105 0.7030 1500 644 12 16.62 1.00 0 1 0 0 1 1 106 0.7241 1125 295 11 16.17 1.00 0 1 0 0 1 0 107 0.7957 1254 607 12 5.01 1.00 0 1 0 0 1 1 108 0.6935 570 587 33 20.89 1.00 0 1 0 0 1 1 109 0.8274 322 155 14 23.1 1.00 0 1 0 0 1 0 110 0.8563 36 31 21 21.22 1.00 0 1 0 0 0 0 111 0.5721 43 13 10 -41.26 0.00 1 0 0 0 0 0 112 0.4991 67 37 11 60.27 0.00 0 1 0 0 0 1 113 0.5082 135 50 10 33.44 0.00 0 1 0 0 0 1 114 0.4783 15 7 12 -41.29 0.00 1 0 0 0 0 0 115 0.8872 16 8 10 48.56 1.00 0 1 0 0 0 0 116 0.7274 281 121 9 12.26 1.00 0 1 0 0 1 1 117 0.7230 2 5 12 35.15 0.00 0 1 0 0 0 0 118 0.5532 167 91 9 13.69 0.00 0 1 0 0 1 0 119 0.6653 785 293 6 26.62 1.00 0 1 0 0 1 1 DMU VRSTEdc vonkd Tsld tuoidn tdttn Tanduoc cohn cohcm dnnn dnFDI gmp Coxk 120 0.8779 161 113 7 23.74 1.00 0 1 0 0 1 0 121 0.6530 1456 256 16 45.7 1.00 1 0 0 0 1 1 122 0.5573 17 5 8 -41.27 0.00 1 0 0 0 0 0 123 0.6076 47 106 11 21.58 1.00 1 0 1 0 1 1 124 0.6690 394 136 5 18.58 0.00 0 1 0 0 1 1 125 0.7443 12 5 11 48.53 1.00 0 1 0 0 0 0 126 0.8279 226 96 8 49.98 1.00 1 0 0 1 1 1 127 0.8786 8 2 2 -41.29 0.00 1 0 0 0 0 0 128 0.6215 396 169 10 42.36 1.00 1 0 0 0 1 1 129 0.4594 71 21 13 -41.25 1.00 1 0 0 0 0 0 130 0.6433 895 1012 49 35.18 1.00 1 0 0 0 1 1 131 0.5716 8 27 7 -5 0.00 1 0 0 0 0 0 132 0.5500 518 228 13 35.41 0.00 1 0 0 0 1 0 133 0.9020 512 35 6 38.55 1.00 1 0 0 1 1 1 134 0.5652 171 51 7 -45.06 1.00 1 0 0 0 0 0 135 0.4562 70 18 8 -41.26 0.00 1 0 0 0 0 0 136 0.7100 289 142 10 23.69 1.00 0 1 0 0 1 1 137 0.6211 125 29 4 -6.25 1.00 0 1 0 0 0 0 138 0.7545 209 238 3 23.45 1.00 0 1 0 0 1 1 139 0.7527 25 8 2 48.56 0.00 0 1 0 0 0 0 140 0.6596 3231 1119 8 9.09 1.00 0 0 0 1 1 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nang_cao_hieu_qua_r_d_trong_cac_doanh_nghiep_duoc_o.pdf
  • pdfDonggopmoiTA - Nguyen Thi Hanh.pdf
  • pdfDonggopmoiTV - Nguyen Thi Hanh.pdf
  • pdfTomtatluananTA - Nguyen Thi Hanh.pdf
  • pdfTomtatluananTV - Nguyen Thi Hanh.pdf
  • pdfTrichyeuluananTA - Nguyen Thi Hanh.pdf
  • pdfTrichyeuluananTV - Nguyen Thi Hanh.pdf
Luận văn liên quan