Sen là một sản phẩm nông nghiệp có giá trị dược tính cao, sản phẩm thu hoạch 
đa dạng gồm gương sen, hoa sen, lá sen, ngó sen, củ sen. Trong số các sản phẩm từ 
cây sen thì gương sen lụa là sản phẩm thu hoạch chủ yếu của cây sen vùng ĐBSCL và 
hạt sen lụa, tim sen, hạt sen sấy, sữa sen, rượu sen và trà tim sen là các sản phẩm chế 
biến chủ yếu từ gương sen lụa tại thời điểm khảo sát. Do vậy, để đạt được mục tiêu 
chung của luận án, đề tài tập trung phân tích kinh tế chuỗi sản phẩm gương sen lụa, 
phân tích SCP, phân tích rủi ro chuỗi, phân tích chính sách và phân tích ma trận 
SWOT, từ đó, đề xuất các chiến lược, giải pháp nâng cấp CGT sản phẩm gương sen 
lụa vùng ĐBSCL. 
CGT gương sen lụa có 6 tác nhân chính tham gia: Nông hộ trồng sen lấy gương 
lụa, thương lái, cơ sở thu gom - sơ chế, cơ sở/công ty chế biến, nhà bán buôn, bán lẻ. 
Nông hộ bán gương sen lụa cho thương lái hoặc bán trực tiếp cho các cơ sở sơ chế. 
Kết quả phân tích cho thấy nông dân bán trực tiếp cho cơ sở sơ chế, không qua thương 
lái trung gian sẽ bán giá cao hơn 2,5 triệu đồng/tấn gương sen lụa. Nông dân là tác 
nhân chiếm tỷ lệ lợi nhuận tương đối cao, tương đương 28,84 % trong toàn chuỗi, 
nhưng sản lượng trung bình/chủ thể/năm thấp nhất, chỉ khoảng 6,93 tấn/hộ/năm nên 
lợi nhuận/hộ/năm đạt được thấp nhất khoảng 80,8 triệu đồng. Trong khi đó lợi nhuận 
cao thuộc về các doanh nghiệp chế biến, trong đó, DNCB trà tim sen thu được lợi 
nhuận khoảng 424 triệu đồng/năm. 
Phân tích mô hình cấu trúc – vận hành – kết quả thị trường gương sen lụa cho 
thấy cây sen có nhiều điểm khác biệt, giá trị của cây sen không chỉ dừng lại ở ý nghĩa 
vật chất, kinh tế mà còn mang cả ý nghĩa về mặt văn hóa, môi trường; Thiếu vốn đầu 
tư, thiếu nguồn cung ứng sen, khó khăn về đầu ra sản phẩm, khó đăng ký kinh doanh, 
thuế cao và sự cạnh tranh cao là các yếu tố rào cản gia nhập ngành; Số nguồn thông tin 
tiếp cận, giá bán và việc chủ động tìm người mua là 03 yếu tố chính ảnh hưởng đến lợi 
nhuận của nông dân; Đặc biệt, sự hình thành giá bán sản phẩm chế biến được hình 
thành chủ yếu là do người bán quyết định, trái lại giá bán nguyên liệu thì được quyết 
định bởi người mua, còn cơ sở hình thành giá của thương lái và thu gom-sơ chế thì do 
thị trường quyết định. Mối liên kết ngang và liên kết dọc giữa các tác nhân còn khá 
lỏng lẻo. Kết quả hồi quy cho thấy, nếu nông hộ có thể chủ động các nguồn tiếp 
cận thông tin như truyền hình, truyền thanh, báo tạp chí, cán bộ khuyến nông, 
người thân hàng xóm, thương lái thu gom, công ty chế biến cũng như các nguồn 
thông tin khác thì mức độ lợi nhuận đạt được tăng cao hơn.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 183 trang
183 trang | 
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cấp chuỗi giá trị cây dược liệu tại vùng đồng bằng sông Cửu Long: Trường hợp cây sen, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ối với nhà tài trợ: .................................................................................................... 
- Đơn vị khác: .............................................................................................................. 
 ...................................................................................................................................... 
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ÔNG/BÀ!!! 
 137 
PHIẾU B2: PHIẾU KHẢO SÁT THƯƠNG LÁI THU MUA SEN NGUYÊN 
LIỆU 
Xin chào ông/bà, tôi đang công tác tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
tỉnh An Giang. Tôi đang tiến hành cuộc khảo sát để thu thập thông tin phục vụ cho 
luận án tiến sĩ, với chủ đề “Nâng cấp chuỗi giá trị cây dược tại vùng đồng bằng 
Sông Cửu Long: trường hợp cây sen”. Rất mong ông/bà vui lòng dành cho tôi ít thời 
gian để trả lời một số câu hỏi dưới đây. Tôi đảm bảo thông tin của ông (bà) sẽ được bảo 
mật! 
Mẫu phỏng vấn số: ........................ Ngày: ...................................... 
Họ tên phỏng vấn viên:  
I. Thông tin tổng quát 
1. Họ tên đáp viên: ........................................Năm sinh: ............... Điện thoại: 
2. Địa chỉ: ................Xã .........................Huyện .................................Tỉnh: ... 
Giới tính: 1.  Nam 2.  Nữ 
3. Dân tộc: 1.  Kinh 2.  Khmer 3.  Hoa 4.  Khác  
4. Trình độ học vấn: 1.  ../12 2.  Trung cấp 3.  CĐ/ĐH 4.  Sau Đại học 
5. Ông/Bà vui lòng cho biết thời gian tham gia mua bán sen? .................... năm. 
6. Ông bà có đăng ký giấy phép kinh doanh không? 
7. Cơ sở kinh doanh của ông/bà được đặt ở đâu? 
8. Thu nhập của gia đình ông/bà trong năm gần nhất? 
STT Hoạt động Thu nhập (triệu đồng/năm) 
1 Mua bán sen 
2  
3  
9. Lý do mà ông/bà tham gia vào hoạt động mua bán sen? 
10.1  Được nhà máy chế biến sen hỗ trợ vốn 10.4  Lợi nhuận cao hơn sản 
phầm khác 
10.2  Đầu ra thuận lợi 10.5  Dễ kinh doanh 
10.3  Gần vùng nguyên liệu 10.6  Khác:  
10. Chu kỳ và sản lượng kinh doanh của ông/bà trong năm gần nhất? 
10.1 Chu kỳ hoạt động: .. (từ. đến .). 
10.2 Khối lượng thu mua (tấn): 
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
Lá sen 
Mùa 
thuận 
Mùa 
nghịch 
Gương sen 
Mùa 
thuận 
Mùa 
 138 
nghịch 
Hoa sen 
Mùa 
thuận 
Mùa 
nghịch 
11. Vui lòng cho biết trong năm qua, sản lượng thu mua sen thay đổi như thế nào? 
Sản phẩm 
Tình hình thu mua 
(1.Không thay đổi; 
2.Tăng; 3.Giảm ) 
Nguyên nhân thay đổi 
Lá sen 
Gương sen 
Hoa sen 
12. Ông/bà vui lòng cho biết các tài sản nào được sử dụng vào quá trình kinh doanh: 
Loại phương tiện Xe cộ Tàu/thuyền/ghe Trại/vựa Khác 
Năm mua 
Giá mua (triệu đồng) 
Thời hạn có thể sử dụng 
(năm) 
Trọng tải/qui mô 
13. Ông/bà biết có bao nhiêu thương lái thu mua sen giống như ông/bà không? ...... người 
Họ là những ai? 
 Tên thương lái 
khác 
Địa chỉ Điện thoại 
Hình thức liên kết/hợp 
tác (nếu có) 
Cùng địa 
phương 
Khác địa 
phương 
14. Ông/bà có ký kết hợp đồng thu mua nguyên liệu cho cơ sở sơ chế/cơ sở chế biến 
không? 
15.1  Có 15.2  Không 
Nếu có, thời hạn hợp đồng là bao lâu? tháng. 
Ưu đãi từ cơ sở (nếu có): .................................................................................. 
II. Hoạt động thu mua sen nguyên liệu 
15. Ông/bà vui lòng cho biết địa bàn thu mua: 
Trong tỉnh: .. Ngoài tỉnh: .. 
16. Ông/bà có tiến hành phân loại sen khi mua vào không? Nếu có thì phân loại theo 
tiêu chí nào? 
Sản 
phẩm 
Tiêu chí phân loại 
Lá sen 
Loại 1: . 
Loai 2: . 
. 
Gương 
sen 
Loại 1: . 
Loai 2: . 
 139 
. 
Hoa sen 
Loại 1: . 
Loai 2: . 
. 
17. Ông/bà vui lòng cho biết khối lượng thu mua trong vụ gần nhất: 
Sản 
phẩm 
mua 
Đối tượng 
mua 
(1.Nông 
hộ; 
2.HTX/TH
T; 
3.Thương 
lái khác; 
4.Khác) 
Số 
chuyến/ 
ngày 
Phượng 
tiện 
Khối 
lượng/ 
chuyến 
(tấn) 
Tỷ 
lệ 
thu 
mu
a 
(%) 
Giá 
mua 
sen 
(1.00
0đ/kg
) 
Thời 
điểm 
mua 
Địa điểm thu 
mua (1.Trực 
tiếp xuống 
vườn thu mua; 
2.Thu mua sản 
phẩm tại nhà; 
3.Trực tiếp đến 
nơi thu mua) 
Lá sen 
Loại 1 
Loại 2 
Gương sen 
Loại 1 
Loại 2 
Hoa sen 
Loại 1 
Loại 2 
18. Ông/bà vui lòng cho biết ai là người quyết định giá cả trong quá trình mua sen? 
1. Người bán quyết định  
2. Người mua quyết định  
3. Theo giá thỏa thuận  
4. Theo giá thị trường  
5. Khác:   
19 . Ông/bà vui lòng đánh giá mức độ tác động của các yếu tố sau đến sự hình thành 
giá cả? (1.Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4.Ảnh 
hưởng 5. Rất ảnh hưởng) 
Yếu tố ảnh hưởng 
Thứ tự ảnh hưởng 
(Yếu tố ảnh hưởng 
nhiều nhất đánh số 1) 
Mức độ ảnh hưởng 
1. Chất lượng sen □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
2. Khối lượng ít hay nhiều □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
3. Khoảng cách vận chuyển □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
4. Phương thức thanh toán □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
5. Khác:.. □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
 140 
20. Ông/bà vui lòng cho biết hình thức thanh toán khi mua? 
1. Trả trước toàn bộ  
2. Đặt cọc trước, phần còn lại trả khi nhận hàng xong  
3. Trả tiền mặt sau khi giao hết sản phẩm  
4. Theo hợp đồng  
5.Trả tiền sau (mua chịu - nợ một thời gian .. ngày).  
6. Khác:..  
III. Hoạt động bán ra: 
21. Sau khi thu mua, nguyên liệu được xử lý như thế nào? 
1.  Bán ngay sản phẩm 
2.  Lưu trữ tạm thời sản phẩm 
3.  Lưu trữ sản phẩm tại kho 
4.  Khác:.. 
22. Sản phẩm được lưu trữ (nếu có) như thế nào? Thời gian lưu trữ? 
23. Ông/bà vui lòng cho biết các thông tin liên quan về hoạt động bán sen của mình? 
Sản phẩm 
Đối tượng bán (tên 
gọi, nơi đến) 
Sản 
lượng 
bán (tấn) 
Tỷ lệ 
bán 
(%) 
Giá bán 
(đồng) 
Địa điểm bán (Cơ 
sở người mua, điểm 
tập trung) 
Lá sen 
Gương sen 
Hoa sen 
24. Ông/bà vui lòng cho biết hình thức thanh toán khi bán sen 
1. Thu trước toàn bộ  
2. Đặt cọc trước, phần còn lại trả khi giao hàng xong  
3. Thu tiền mặt sau khi giao hết sản phẩm  
4. Theo hợp đồng  
5. Thu tiền sau (mua chịu - nợ một thời gian .. ngày).  
6. Khác:..  
25. Quá trình trao đổi mua bán được thực hiện dưới hình thức nào? 
1.  Thỏa thuận bằng miệng 3.  Hợp đồng ngắn hạn 
2.  Giấy ký gửi bằng tay 4.  Hợp đồng dài hạn 
26. Phương thức đóng gói sản phẩm là gì? 
1.  Bao nylon 3.  Thùng xốp 
2.  Thùng carton 4.  Khác 
27. Ông/bà đánh giá như thế nào về mức độ cạnh tranh giữa các thương lái trong hoạt 
động mua bán sen? ...................................................................................................... 
28. Ông/bà có phải tốn chi phí trung gian (cò, bôi trơn,) trong hoạt động mua bán 
sen không? 
Có  Không  
Nếu có, mô tả lại, chi phí đó là bao nhiêu? .......................................................... 
 141 
IV. Các loại chi phí: 
29. Ông/bà vui lòng cho biết các khoản chi phí cho quá trình mua bán sen? 
STT Khoản mục 
Chi phí/tấn (đồng) 
Lá sen Gương sen Hoa sen 
1 Thuê mặt bằng 
2 Lao động gia đình (số người, ngày, giờ) 
3 Lao động thuê (số người, ngày, giờ, đơn giá) 
4 Chi phí mua sen nguyên liệu 
5 Chi phí đóng gói, bao bì 
6 Chi phí nguyên, nhiên liệu (xăng, dầu, điện) 
7 Chi phí tồn trữ, bảo quản, sơ chế 
8 Khấu hao máy móc, thiết bị 
9 Chi phí marketing 
10 Chi phí thông tin liên lạc 
11 Thuế, phí 
12 Lãi suất (nơi vay, số tiền, lãi vay, kỳ hạn) 
13 Chi phí hao hụt 
14 Chi phí vật tư (thùng xốp, dây, giỏ,) 
15 Chi phí vận chuyển, bốc xếp 
16 Chi phí khác 
 Tổng chi phí 
V. Nguồn tài chính: 
30. Ông/bà vui lòng cho biết số vốn ban đầu của ông/bà?......................... triệu đồng. 
31. Ông/bà vui lòng cho biết ông/bà có vay mượn để mua bán sen hay không? 
Có  Không  
Nếu có, số tiền vay mượn: ?......................................................triệu đồng. 
Nơi vay Mục đích vay 
Số tiền vay 
(triệu đồng) 
Lãi suất 
(%/năm) 
Thời 
hạn vay 
(tháng) 
Điều kiện vay 
Tín 
chấp 
Thế 
chấp 
32. Ông/bà có gặp khó khăn trong việc vay vốn không? 
1. Có  2. Không  
Khó khăn đó là? 
  Thủ tục vay vốn phức tạp  Lãi suất cao 
  Phải có thế chấp Khác: .............................................. 
VI. Tiếp cận thị trường: 
33. Bằng cách nào ông/bà biết được thông tin và tiếp cận với người mua/bán sen? 
Người bán sen Người mua sen 
Thông tin Tiếp cận Thông tin Tiếp cận 
 142 
33. Ông/bà có liên kết/hợp tác với ai trong quá trình mua bán sen không? 
 Mua vào Bán ra 
Hơp tác  Có  Không  Có  Không 
Hình thức hợp tác 
34. Ông/bà vui lòng cho biết sự thất thoát, hao hụt trong quá trình mua, bán sen? 
Sản phẩm Loại hao hụt/tổn thất Tỷ lệ Tần suất xảy ra 
Lá sen 
Gương sen 
Hoa sen 
35. Theo ông/bà, những rào cản khi muốn tham gia vào hoạt động mua bán sen gì: 
(1.Rất không ảnh hường 2.Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4. Ảnh hưởng 
5.Rất ảnh hưởng) 
Thiếu vốn đầu tư □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Thiếu nguồn cung ứng sen □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Khó khăn về đầu ra sản phẩm □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Khó đăng ký kinh doanh □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Thuế cao □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Cạnh tranh cao □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Khác □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Có những đối tượng nào ảnh hưởng đến quá trình kinh doanh của ông/bà không (hợp 
tác xã, hiệp hội,.) và ảnh hưởng như thế nào: 
VII. ĐÁNH GIÁ RỦI RO VÀ PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH 
36. Trong quá trình sản xuất Ông/Bà đánh giá những rủi ro như thế nào? 
STT Các loại rủi ro 
Mức độ ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
1 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro thời tiết, khí 
hậu (Mưa, nhiệt độ, gió, độ ẩm) (số càng lớn mức độ 
ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
2 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do thảm họa 
thiên nhiên (bão, lũ lụt, nhiễm mặn, sóng thần, động 
đất,...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 
3 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro sinh học, môi 
trường (Côn trùng và sâu bệnh,...) (số càng lớn mức độ 
ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
 143 
4 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến 
thị trường (sự thay đổi cung cầu ảnh hưởng đến giá 
đầu vào và đầu ra, nhu cầu thị trường về chất lượng, 
về vệ sinh an toàn thực phẩm...) (số càng lớn mức độ 
ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
5 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do liên quan 
đến cơ sở hạ tầng và hậu cần (sự thay đổi chi phí, hư 
hại hoặc phụ thuộc về vận chuyển, truyền thông; các 
vấn đề khác liên quan đến vận chuyển như hạ tầng 
giao thông, liên lạc...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng 
càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
6 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến 
hoạt động và quản lý (Quản lý kém trong việc phân bổ 
tài sản và nguồn lực sản xuất cũng như lựa chọn người 
bán; quyết định chưa hợp lý về sử dụng đầu vào; quản 
lý chất lượng kém; sai sót trong kế hoạch sản xuất và 
dự báo; tình trạng lạc hậu của trang thiết bị; sử dụng 
giống không đạt chuẩn; thiếu khả năng thay đổi về lao 
động và tài chính...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng 
càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
7 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến 
chính sách và thể chế (thay đổi chính sách tiền tệ, tài 
chính và thuế, thị trường và đất đa, thay đổi luật 
pháp...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
8 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến 
chính trị (Những rủi ro liên quan đến an toàn an ninh 
trong nước và thế giới; hạn chế thương mại do xung 
đột các quốc gia khác; những vấn đề liên quan đến đầu 
tư nước ngoài tại Việt Nam) (số càng lớn mức độ ảnh 
hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
 144 
37. Chính sách nào sau đây tác động đến kinh doanh sen của ông/bà? 
TT Chính sách Mức độ tác động Vì sao 
1 Chính sách về môi trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
2 Chính sách về tín dụng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
3 Chính sách về thuế □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
4 Chính sách khuyến nông □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
5 Chính sách về thủy lợi □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
6 Chính sách về chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
7 Khác: . □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
1.Rất không ảnh hưởng 2.Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4.Ảnh hưởng 5. Rất ảnh 
hưởng 
38. Ông/bà có nhận được thông tin liên quan về sen không? □ Có □ Không 
Nếu có, ghi rõ thông tin sau: 
Loại thông tin Nguồn thông tin Độ tin cậy 
Giá cả □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Nơi bán □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Nhu cầu thị trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Nhu cầu chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Môi trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Nguồn vốn □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Khác:  □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
1. Rất không đầy đủ 2.Không đầy đủ 3. Bình thường 4. Đầy đủ 5. Rất đầy đủ 
39. Trong thời gian tới xu hướng của ông/bà như thế nào? 
 Tiếp tục duy trì quy mô kinh doanh 
 Mở rộng quy mô kinh doanh 
 Thu hẹp quy mô kinh doanh 
 Chuyển đổi ngành nghề 
40. Nhìn nhận của ông/bà từ lúc kinh doanh sen cho đến nay như thế nào? (Cuộc sống 
có cải thiện hơn qua các năm hay không?) : 
41. Vui lòng cho biết những thuận lợi, khó khăn trong quá trình kinh doanh sen? 
Thuận lợi: ......................................................................................................... 
Khó khăn: ......................................................................................................... 
42. Theo ông/bà có những kiến nghị gì để quá trình kinh doanh được thuận lợi và tốt 
hơn không? 
- Về chính sách tín dụng: . 
- Về thị trường tiêu thụ sản phẩm: ... 
- Đầu tư cơ sở hạ tầng: . 
- Những đề xuất khác: . 
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ÔNG/BÀ!!! 
 145 
PHIẾU B3: PHIẾU KHẢO SÁT CƠ SỞ SƠ CHẾ/CHẾ BIẾN 
Xin chào ông/bà, tôi đang công tác tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
tỉnh An Giang. Tôi đang tiến hành cuộc khảo sát để thu thập thông tin phục vụ cho 
luận án tiến sĩ, với chủ đề “Nâng cấp chuỗi giá trị cây dược tại vùng đồng bằng 
Sông Cửu Long: trường hợp cây sen”. Rất mong ông/bà vui lòng dành cho tôi ít thời 
gian để trả lời một số câu hỏi. Thông tin của ông (bà) sẽ được bảo mật! 
Mẫu phỏng vấn số: ............................ Ngày: ....................................... 
Họ tên phỏng vấn viên:  
Họ tên người trả lời: Chức vụ: Điện thoại: 
I. Thông tin tổng quát: 
Tên doanh nghiệp: 
Tên người đại diện: 
Năm thành lập: 
Địa chỉ: ................Xã .........................Huyện .............. Tỉnh:  
Website: ......................................... Số điện thoại: 
5. Loại hình doanh nghiệp: 
 Doanh nghiệp tư nhân  Công ty cổ phần 
 Công ty trách nhiệm hữu hạn  Khác: Hộ kinh doanh 
- Vốn điều lệ (triệu đồng): 
- Cấu trúc nguồn vốn: Nợ .................................. %, vốn chủ sở hữu : 
6. Cấu trúc lao động của đơn vị: 
Số lao động thường xuyên: ..Trong đó, Lao động gia đình: 
- Số nhân viên chính thức (người): .; Lương trung bình (triệu đồng/tháng):  
- Số nhân viên hợp đồng (người): ; Lương trung bình (triệu đồng/tháng):  
7. Phương thức hoạt động của doanh nghiệp? 
 Doanh nghiệp sơ chế  Doanh nghiệp chế biến và phân phối 
 Doanh nghiệp chế biến  Khác: . 
8. Tài sản tham gia vào quá trình chế biến của ông/bà là gì: 
Tên 
Số lượng 
Giá mua 
(triệu đồng/đơn vị). 
Thời hạn sử 
dụng trung bình 
(năm) 
Tỷ lệ % sử 
dụng cho sản 
phẩm sen 
Hoạt động mua bán 
Xe máy 
Xe tải 
Tàu/ghe 
Khác:.. 
Kho lưu trữ, 
bảo quản 
Khác:. 
Hoạt động sơ chế/chế biến 
Máy cắt sợi 
Máy sấy 
 146 
Máy nghiền 
Khác: . 
Khác:.. 
II. Hoạt động thu mua 
9. Ông/bà vui lòng cho biết doanh nghiệp có xây dựng vùng nguyên liệu sen? 
  Có  Không 
Nếu có, vui lòng cho biết diện tích vùng nguyên liệu: .m2 
10. Ông/bà vui lòng cho biết thông tin về hoạt động mua sen của doanh nghiệp trong 
năm gần nhất? 
Loại 
sen 
Đối tượng 
mua 
1. Thu mua 
từ nông dân. 
2. Thu mua 
từ HTX. 
3. Thu mua 
từ thương lái. 
4. Thu mua 
từ cơ sở sơ 
chế. 
5. Khác: 
Phương 
thức thu 
mua 
1. Trực 
tiếp 
xuống 
vườn thu 
mua. 
2. Trực 
tiếp đến 
nơi thu 
mua. 
3. Thu 
mua sản 
phẩm tại 
nhà. 
4. Khác: 
.. 
Khu 
vực thu 
mua 
1. Đồng 
Tháp 
2. Long 
An. 
3. An 
Giang 
4. Sóc 
Trăng 
5. Khác: 
.. 
Tiêu 
chuẩn 
sản 
phẩm 
(VietGa
p, ) 
Sản 
lượn
g 
mua 
(kg) 
Tỷ lệ 
thu 
mua 
sản 
phẩm 
(%) 
Giá mua 
(đồng/kg) 
Thời điểm 
mua Hình 
thức thu 
mua 
1. Thỏa 
thuận 
bằng 
miệng. 
2. Hợp 
đồng 
ngắn 
hạn. 
3. Hợp 
đồng dài 
hạn. 
4. Khác: 
.. 
. 
Thấp 
nhất 
Cao 
nhất 
Ít 
nh
ất 
Nhiều 
nhất 
Tim 
sen 
L
1 
L
2 
Lá 
sen 
L
1 
L
2 
Khác
L
1 
L
2 
Tên đối tượng thu mua: .Điện thoại 
Tên đối tượng thu mua: .Điện thoại 
Tên đối tượng thu mua: .Điện thoại 
13. Nguồn nguyên liệu có đủ đáp ứng nhu cầu sản xuất/chế biến không? .................. 
- Hiện tại: 
Rất khan hiếm  Khan hiếm  Đủ đáp ứng  Dồi dào  Rất dồi dào 
Vì sao: 
- Tương lai: 
Rất khan hiếm  Khan hiếm  Đủ đáp ứng  Dồi dào  Rất dồi dào 
- Vì sao:. 
 147 
14. Ông/bà vui lòng cho biết ai là người quyết định giá cả trong quá trình mua sen? 
Người bán quyết định □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Người mua quyết định □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Theo giá thỏa thuận □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Theo giá thị trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Khác: 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
15. Ông/bà vui lòng đánh giá mức độ tác động của các yếu tố sau đến sự hình thành 
giá cả? (1.Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4.Ảnh 
hưởng 5. Rất ảnh hưởng) 
Yếu tố ảnh hưởng Mức độ ảnh hưởng 
Chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Khối lượng ít hay nhiều □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Khoảng cách vận chuyển □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Phương thức thanh toán □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Khác:.. □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
16. Ông/bà vui lòng cho biết doanh nghiệp thường sử dụng hình thức nào để thanh 
toán? 
Trả trước toàn bộ  
Đặt cọc trước, phần còn lại trả khi nhận hàng xong  
Trả tiền mặt sau khi giao hết sản phẩm  
Theo hợp đồng  
Trả tiền sau (mua chịu - nợ một thời gian .. ngày).  
Khác:..  
17. Cách thức vận chuyển hàng hóa? 
Ai chịu chi phí vận chuyển? 
Chi phí vận chuyển: 
18. Cách thức thu thập thông tin và liên lạc với người bán: 
III. Hoạt động sơ chế/chế biến 
19. Ông/bà vui lòng cho biết khối lượng sơ chế/chế biến quy đổi từ sen nguyên liệu 
sang các sản phẩm sen của doanh nghiệp như thế nào? 
Tên sản phẩm sau 
khi sơ chế/chế 
biến 
Loại sen 
nguyên liệu 
Sản lượng sen 
nguyên liệu 
(tấn) 
Sản lượng sản phẩm sen 
sau khi sơ chế/chế biến 
(kg) 
1. 
2. 
20. Ông/Bà cho biết quá trình chế biến diễn ra như thế nào: 
21. Ông/bà vui lòng cho biết tỷ lệ hao hụt sản phẩm là bao nhiêu? 
22. Ông/bà vui lòng cho biết cách xử lý phụ phẩm và giá trị các phụ phẩm sau quá 
trình sơ chế/chế biến? 
- Cách xử lý phụ phẩm: 
- Giá trị các phụ phẩm: Ông/bà vui lòng cho biết công nghệ và thời gian bảo quản 
và dự trữ sản phẩm của doanh nghiệp? 
 148 
23. Ông/Bà có hợp tác với thương lái không: 
Có  Không  
Nếu có thì hình thức hợp tác như thế nào: Ông/Bà có hợp tác với cơ sở sơ chế/cơ 
sở chế biến khác không: 
Có  Không  
Nếu có thì hình thức hợp tác như thế nào: Ông/bà đánh giá như thế nào về mức độ 
cạnh tranh giữa các thương lái, các cơ sở sơ chế trong hoạt động thu mua sen? 
24. Ông/bà vui lòng cho biết doanh nghiệp có phải tốn chi phí trung gian (cò, bôi 
trơn,) trong hoạt động kinh doanh không? 
Có  Không  
Nếu có, mô tả lại, chi phí đó là bao nhiêu? 
IV. Hoạt động bán sản phẩm sen 
25. Ông/bà vui lòng cho biết thị trường tiêu thụ sản phẩm sen của doanh nghiệp như 
thế nào? 
- Thị trường trong nước chiếm: . %, trong đó, thị trường chính gồm: 
- Thị trường xuất khẩu chiếm:  %, trong đó, thị trường chính gồm: .. 
- Thị trường tiềm năng như thế nào:. 
26. Ông/bà vui lòng cho biết giá bán các sản phẩm: 
Quy cách đóng gói 
Giá bán Thời điểm bán 
Bán sỉ Bán lẻ Ít nhất Nhiều nhất 
27. Ông/bà vui lòng cho biết thông tin về hoạt động bán sản phẩm sen của doanh 
nghiệp trong năm gần nhất? 
Loại 
sản 
phẩm 
Đối tượng bán 
1. Nhà bán buôn. 
2. Bán lẻ. 
3. Người tiêu 
dùng. 
4. Xuất khẩu. 
5. Khác 
Phương thức 
bán 
1. Vận chuyển 
đến nơi mua sản 
phẩm. 
2. Bán sản phẩm 
tại cơ sở. 
3. Khác: 
.. 
Khu vực 
bán sản 
phẩm 
 Sản 
lượng 
bán (tấn/ 
hộp,.) 
Tỷ lệ 
bán sản 
phẩm(%
) 
Tên đối tượng bán:  Điện thoại 
Tên đối tượng bán: .Điện thoại 
Tên đối tượng bán: .Điện thoại 
 149 
28. Ông/bà vui lòng cho biết ai là người quyết định giá cả trong quá trình bán sản 
phẩm sen? 
Người bán quyết định  
Người mua quyết định  
Theo giá thỏa thuận  
Theo giá thị trường  
Khác:   
29. Ông/bà vui lòng cho biết doanh nghiệp thường sử dụng hình thức thanh toán nào 
khi bán sản phẩm? 
Thu trước toàn bộ  
Đặt cọc trước, phần còn lại trả khi giao hàng xong  
Thu tiền mặt sau khi giao hết sản phẩm  
Theo hợp đồng  
Thu tiền sau (mua chịu - nợ một thời gian .. ngày).  
Khác:..  
30. Cách thức vận chuyển bán hàng hóa ? 
Ai chịu chi phí vận chuyển? 
Chi phí vận chuyển: 
31. Cách thức thu thập thông tin và liên lạc để bán sản phẩm: 
V. Các loại chi phí 
32. Ông/Bà vui lòng cho biết các khoản mục chi phí liên quan đến quá trình thu mua, 
chế biến và bán sản phẩm sen? 
STT Khoản mục Mô tả Chi phí (đồng) 
Tổng chi phí chế biến (tính cho 1 tấn sen nguyên liệu) 
1 Thuê mặt bằng 
2 Lao động gia đình 
3 Lao động thuê 
4 Chi phí mua nguyên liệu 
5 Chi phí chế biến 
6 Chi phí đóng gói, bao bì 
7 Chi phí điện, nước 
8 Chi phí tồn trữ, bảo quản 
9 Khấu hao máy móc, thiết bị 
10 Chi phí marketing 
11 Chi phí thông tin liên lạc 
12 Thuế và phí các loại 
13 Lãi vay 
14 Chi phí hao hụt 
15 Chi phí quản lý 
16 Chi phí vận chuyển, bốc xếp 
17 Chi phí khác 
 Tổng chi phí 
 150 
VI. Nguồn tài chính 
33. Ông/bà vui lòng cho biết doanh nghiệp có vay mượn để kinh doanh sản phẩm sen 
hay không? 
Có  Không  
Nếu có, số tiền vay mượn: ?......................................................triệu đồng 
Nơi vay 
Mục đích 
vay 
Số tiền vay 
(triệu đồng) 
Lãi suất 
(%/năm) 
Thời hạn vay 
(tháng) 
Điều kiện vay 
Tín 
chấp 
Thế 
chấp 
34. Ông/Bà vui lòng cho biết doanh nghiệp có những hình thức chiêu thị nào? 
 Ông/Bà có gặp khó khăn trong việc vay vốn không? 
1. Có  2. Không  
Khó khăn đó là? 
  Thủ tục vay vốn phức tạp  Lãi suất cao 
  Phải có thế chấp Khác: .............................................. 
VII. VII. Những nổ lực thị trường 
35. Ông/Bà vui lòng cho biết doanh nghiệp có những hình thức chiêu thị nào? ko 
 Khuyến mãi  Hội thảo, hội nghị khách hàng 
 Quảng cáo  Khác 
36. Theo Ông/Bà, những rào cản khi muốn tham gia vào hoạt động mua bán sản phẩm 
sen là gì: (1.Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4.Ảnh 
hưởng 5. Rất ảnh hưởng) 
Thiếu vốn đầu tư □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Thiếu nguồn cung ứng sen □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Khó khăn về đầu ra sản phẩm □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Sản phẩm có nhãn hiệu, tiêu chuẩn chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Thuế cao □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Áp lực cạnh tranh cao □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Khác  □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
37. Ông/Bà vui lòng cho biết sản phẩm của doanh nghiệp có đăng ký nhãn hiệu, 
tiêu chuẩn chất lượng không? 
1. Có  2. Không  
Nếu có, - Tên nhãn liệu:  
- Tên tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm:.. 
41. Ông/Bà có nhận được thông tin liên quan về sen không? 
□ Có □ Không 
 151 
Nếu có, ghi rõ thông tin sau: 
Loại thông tin 
Nguồn thông tin 
1. Truyền hình, truyền thanh 
2. Báo, tạp chí 
3. Cán bộ khuyến nông 
4. Qua người thân, hàng xóm 
5. Qua thương lái, thu gom 
6. Internet 
7. Qua công ty chế biến 
8. Đại lý thuốc BVTV 
Độ tin cậy 
Giá cả □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Nơi bán □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Nhu cầu thị trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Nhu cầu chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Môi trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Nguồn vốn □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Khác: Tự liên 
hệ 
□ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
1. Rất không đầy đủ 2. Không đầy đủ 3.Bình thường 4. Đầy đủ 5. Rất đầy đủ 
42. Ông/bà vui lòng cho biết sản phẩm của doanh nghiệp được khách hàng ưa 
chuộng như thế nào?: không 
Lý do ưa chuộng: .. 
43. Nhìn nhận của ông/bà từ lúc kinh doanh sản phẩm sen cho đến nay như thế nào? 
(Cuộc sống có cải thiện hơn qua các năm hay không?) : 
44. Ông/bà vui lòng cho biết doanh nghiệp có những hoạt động hỗ trợ nào cho nông 
dân? 
 Hỗ trợ đầu vào và các dịch vụ sản xuất  Hỗ trợ tiến bộ kỹ thuật 
 Ổn định thị trường đầu ra  Hỗ trợ tín dụng 
 Khác: không 
45. Trong quá trình sản xuất Ông/Bà gặp đánh giá những rủi ro như thế nào? 
STT Các loại rủi ro 
Mức độ ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
1 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro thời tiết, khí 
hậu (Mưa, nhiệt độ, gió, độ ẩm) (số càng lớn mức độ 
ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
2 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do thảm họa 
thiên nhiên (bão, lũ lụt, nhiễm mặn, sóng thần, động 
 152 
đất,...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
3 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro sinh học, môi 
trường (Côn trùng và sâu bệnh,...) (số càng lớn mức độ 
ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
4 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến 
thị trường (sự thay đổi cung cầu ảnh hưởng đến giá 
đầu vào và đầu ra, nhu cầu thị trường về chất lượng, 
về vệ sinh an toàn thực phẩm...) (số càng lớn mức độ 
ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
5 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do liên quan 
đến cơ sở hạ tầng và hậu cần (sự thay đổi chi phí, hư 
hại hoặc phụ thuộc về vận chuyển, truyền thông; các 
vấn đề khác liên quan đến vận chuyển như hạ tầng 
giao thông, liên lạc...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng 
càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
6 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến 
hoạt động và quản lý (Quản lý kém trong việc phân bổ 
tài sản và nguồn lực sản xuất cũng như lựa chọn người 
bán; quyết định chưa hợp lý về sử dụng đầu vào; quản 
lý chất lượng kém; sai sót trong kế hoạch sản xuất và 
dự báo; tình trạng lạc hậu của trang thiết bị; sử dụng 
giống không đạt chuẩn; thiếu khả năng thay đổi về lao 
động và tài chính...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng 
càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
7 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến 
chính sách và thể chế (thay đổi chính sách tiền tệ, tài 
chính và thuế, thị trường và đất đa, thay đổi luật 
pháp...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). 
 153 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
8 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến 
chính trị (Những rủi ro liên quan đến an toàn an ninh 
trong nước và thế giới; hạn chế thương mại do xung 
đột các quốc gia khác; những vấn đề liên quan đến đầu 
tư nước ngoài tại Việt Nam) (số càng lớn mức độ ảnh 
hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
46. Chính sách nào sau đây tác động đến kinh doanh sen của Ông/bà? 
TT Chính sách Mức độ tác động Vì sao 
1 Chính sách về môi trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
2 Chính sách về tín dụng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
3 Chính sách về thuế □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
4 Chính sách khuyến nông □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
5 Chính sách về thủy lợi □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
6 Chính sách về chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
7 Khác: . □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
1.Rất không ảnh hưởng 2.Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4.Ảnh hưởng 
5. Rất ảnh hưởng 
47. Trong thời gian tới xu hướng của ông (bà) như thế nào? 
 Tiếp tục duy trì quy mô kinh doanh 
 Mở rộng quy mô kinh doanh 
 Thu hẹp quy mô kinh doanh 
  Chuyển đổi ngành nghề. 
48. Ông/bà vui lòng cho biết những thuận lợi, khó khăn trong quá trình kinh doanh 
sản phẩm sen? 
Thuận lợi:  
Khó khăn:  
49. Theo Ông/Bà có những kiến nghị gì để quá trình kinh doanh được thuận lợi và tốt 
hơn không? 
- Về chính sách tín dụng: . 
- Về thị trường:  
- Về trang thiết bị, công nghệ: . 
- Những đề xuất khác: . 
 XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ÔNG/BÀ!!! 
 154 
PHIẾU B4: PHIẾU KHẢO SÁT TÁC NHÂN BÁN BUÔN/BÁN LẺ SẢN 
PHẨM SEN 
Xin chào ông/bà, tôi đang công tác tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
tỉnh An Giang. Tôi đang tiến hành cuộc khảo sát để thu thập thông tin phục vụ cho 
luận án tiến sĩ, với chủ đề “Nâng cấp chuỗi giá trị cây dược tại vùng đồng bằng 
Sông Cửu Long: trường hợp cây sen”. Rất mong ông/bà vui lòng dành cho tôi ít thời 
gian để trả lời một số câu hỏi dưới đây. Tôi đảm bảo thông tin của ông (bà) sẽ được bảo 
mật! 
Mẫu phỏng vấn số: ................. Ngày: ............................................ 
Họ tên phỏng vấn viên: .. 
I. Thông tin tổng quát 
1. Tên cơ sở kinh doanh: 
2. Năm thành lập: 
3. Tên chủ cơ sở:  Năm sinh:. .Điện thoại: ... 
4. Địa chỉ: ................Xã .............................Huyện ........................ Tỉnh: . 
5. Giới tính: 1.  Nam 2.  Nữ 
6. Dân tộc: 1.  Kinh 2.  Khmer 3.  Hoa 4.  Khác  
7. Trình độ học vấn: 1.  ../12 2.  Trung cấp 3.  CĐ/ĐH 4.  Sau Đại học 
8. Loại hình kinh doanh: 
8.1  Hộ kinh doanh 8.4  Công ty cổ phần 
8.2  Doanh nghiệp tư nhân 8.5  Công ty trách nhiệm hữu hạn 
8.3  Chi nhánh, văn phòng đại diện 8.6  Công ty hợp danh 
9. Tổng số lao động:  người. Trong đó, số lao động gia đình: ... người 
10. Khối lượng mua bán sản phẩm sen qua các năm? 
Sản phẩm 
Khối lượng (tấn) 
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 
Trà lá sen 
Trà tim sen 
Trà hoa sen 
Khác: 
11. Ông/bà vui lòng cho biết nguyên nhân tăng/giảm khối lượng sản phẩm sen qua các 
năm? . 
12. Lý do mà ông/bà tham gia vào hoạt động kinh doanh này? 
12.1  Sản phẩm dễ bán 12.4  Khách hàng đa dạng 
12.2  Được nhà máy chế biến sản phẩm sen 
hỗ trợ vốn 
12.5  Nhiều lợi nhuận hơn mặt 
hàng khác 
12.3  Nhu cầu lớn 12.6  Khác:  
 155 
13. Thu nhập của gia đình ông/bà trong năm gần nhất? 
STT Hoạt động Thu nhập (triệu 
đồng/năm) 
1 
Mua bán sản phẩm sen 
1... 
2 . 
2 
Ngoài sản phẩm sen: 
1 . 
2  
14. Chu kỳ và sản lượng kinh doanh của ông/bà trong năm gần nhất? 
a. Chu kỳ hoạt động:  (từ. đến .). 
b. Khối lượng mua bán (tấn): 
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
Trà lá sen 
Mùa cao điểm 
Mùa bình thường 
Trà tim sen 
Mùa cao điểm 
Mùa bình thường 
Trà hoa sen 
Mùa cao điểm 
Mùa bình thường 
Thuốc an thần Minosa 
Mùa cao điểm 
Mùa bình thường 
15. Ông/bà vui lòng cho biết các tài sản được sử dụng vào quá trình kinh doanh? 
Loại phương tiện Xe cộ Kho dự trữ hàng Công cụ Khác 
Năm mua 
Giá mua (triệu đồng) 
Thời hạn có thể sử 
dụng (năm) 
Trọng tải (tấn) 
II. Hoạt động mua sản phẩm sen trong năm 
16. Ông/bà vui lòng cho biết các thông tin sau đây về hoạt động đầu vào trong kinh 
doanh? 
Loại sản phẩm Số lượng 
Quy cách 
đóng gói 
Địa điểm 
mua hàng 
Người cung cấp 
chính (Nhà máy, 
nhà buôn sỉ) 
Giá mua 
(đồng) 
 156 
17. Ông/bà vui lòng cho biết ai là người quyết định giá cả trong quá trình mua sản 
phẩm sen? 
Người bán quyết định  
Người mua quyết định  
Theo giá thỏa thuận  
Theo giá thị trường  
Khác:   
18. Ông/bà vui lòng cho biết nguyên nhân chọn nhà cung cấp sản phẩm là do: 
Có nhiều chính sách ưu đãi  
Nhà cung cấp lâu đời  
Do có sự giới thiệu từ môi giới  
 Khác:   
19. Ông/bà vui lòng đánh giá mức độ tác động của các yếu tố sau đến sự hình thành giá 
cả? (1.Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4.Ảnh hưởng 
5. Rất ảnh hưởng) 
Yếu tố ảnh hưởng 
Thứ tự ảnh hưởng 
(Yếu tố ảnh hưởng 
nhiều nhất đánh số 1) 
Mức độ ảnh hưởng 
19.1 Chất lượng sản phẩm □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
19.2 Cấp đại lý (mối quen) □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
19.3 Khối lượng ít hay nhiều □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
19.4 Khoảng cách vận chuyển □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
19.5 Phương thức thanh toán □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
19.6 Khác:.. □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
20. Ông/bà vui lòng cho biết hình thức thanh toán khi mua? 
20.1 Trả trước toàn bộ  
20.2 Đặt cọc trước, phần còn lại trả khi nhận hàng xong  
20.3 Trả tiền mặt sau khi giao hết sản phẩm  
20.4 Theo hợp đồng  
20.5 Trả tiền sau (mua chịu - nợ một thời gian .. ngày)  
20.6 Khác:..  
21. Ông/Bà vui lòng cho biết được thông tin và cách tiếp cận với người bán bằng cách 
nào? 
21.1 Thông tin: ..................................................................................................... 
21.2 Cách tiếp cận: ................................................................................................. 
22. Ông/Bà có hợp tác với cơ sở kinh doanh sản phẩm sen khác không: 
Có  Không  
Nếu có thì hình thức hợp tác như thế nào: 
23. Ông/bà đánh giá như thế nào về mức độ cạnh tranh giữa các cơ sở bán sản phẩm sen? 
. 
24. Ông/bà có phải tốn chi phí trung gian (cò, bôi trơn,) trong hoạt động kinh doanh 
không? 
Có  Không  
 157 
Nếu có, mô tả lại, chi phí đó là bao nhiêu? 
III. Hoạt động bán sản phẩm sen 
25. Ông/bà vui lòng cho biết các thông tin sau đây về hoạt động bán sản phẩm? 
Loại sản phẩm 
Số 
lượng 
Quy cách 
đóng gói 
Địa điểm 
bán 
Người cung cấp 
chính (Nhà buôn 
lẻ, người tiêu 
dùng) 
Giá bán 
(đồng) 
26. Ông/bà vui lòng cho biết ai là người quyết định giá cả trong quá trình bán sản 
phẩm sen? 
Người bán quyết định  
Người mua quyết định  
Theo giá thỏa thuận  
Theo giá thị trường  
Khác:   
27. Ông/bà vui lòng đánh giá mức độ tác động của các yếu tố sau đến sự hình thành giá 
bán sản phẩm? (1.Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3.Bình thường 
4.Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng) 
Yếu tố ảnh hưởng 
Thứ tự ảnh hưởng 
(Yếu tố ảnh hưởng 
nhiều nhất đánh số 1) 
Mức độ ảnh hưởng 
Chất lượng sản phẩm □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Cấp đại lý (mối quen) □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Khối lượng ít hay nhiều □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Khoảng cách vận chuyển □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Phương thức thanh toán □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
Khác:.. □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 
28. Ông/Bà vui lòng cho biết được thông tin và cách tiếp cận với người mua bằng cách 
nào? 
28.1 Thông tin:  
28.2 Cách tiếp cận: . 
29. Ông/bà có phải tốn chi phí trung gian (cò, bôi trơn,) trong hoạt động kinh doanh 
không? 
Có  Không  
Nếu có, mô tả lại, chi phí đó là bao nhiêu? 
 158 
IV. Các loại chi phí 
30. Ông/Bà vui lòng cho biết các khoản mục chi phí liên quan đến quá trình mua bán 
sản phẩm sen? 
STT Khoản mục Chi phí (đồng) 
Tổng chi phí mua bán (tính cho 100kg sản phẩm sen) 
1 Thuê mặt bằng 
2 Lao động gia đình 
3 Lao động thuê 
4 Chi phí mua sản phẩm 
5 Chi phí đóng gói, bao bì 
6 Chi phí điện, nước 
7 Chi phí tồn trữ, bảo quản 
8 Khấu hao máy móc, thiết bị 
9 Chi phí marketing 
10 Chi phí thông tin liên lạc 
11 Thuế và phí các loại 
12 Lãi vay 
13 Chi phí hao hụt 
14 Chi phí quản lý 
15 Chi phí vận chuyển, bốc xếp 
16 Chi phí khác 
 Tổng chi phí 
V. Nguồn tài chính 
31. Ông/bà vui lòng cho biết số vốn kinh doanh ban đầu là bao nhiêu?......................... 
triệu đồng. 
32. Ông/bà vui lòng cho biết doanh nghiệp có vay mượn để kinh doanh sản phẩm sen 
hay không? 
Có  Không  
Nếu có, số tiền vay mượn: ?......................................................triệu đồng 
Nơi vay 
Mục đích 
vay 
Số tiền vay 
(triệu đồng) 
Lãi suất 
(%/năm) 
Thời hạn vay 
(tháng) 
Điều kiện vay 
Tín 
chấp 
Thế 
chấp 
33. Ông/Bà có gặp khó khăn trong việc vay vốn không? 
1. Có  2. Không  
Khó khăn đó là? 
  Thủ tục vay vốn phức tạp  Lãi suất cao 
  Phải có thế chấp Khác: .............................................. 
 159 
VI. Tiếp cận thị trường 
34. Trong những sản phẩm của Ông/bà, sản phẩm nào được khách hàng ưa chuộng 
nhất: 
Lý do ưa chuộng:.. 
35. Trong thời gian tới xu hướng kinh doanh sản phẩm sen của ông (bà) như thế nào? 
 Tiếp tục duy trì quy mô kinh doanh 
 Mở rộng quy mô kinh doanh 
 Thu hẹp quy mô kinh doanh 
 Chuyển đổi ngành nghề. 
36. Nhìn nhận của ông/bà từ lúc kinh doanh sen cho đến nay như thế nào? (Cuộc sống 
có cải thiện hơn qua các năm hay không?) : 
37. Ông/bà vui lòng cho biết những thuận lợi, khó khăn trong quá trình kinh doanh? 
Thuận lợi:  
Khó khăn:  
38. Trong quá trình kinh doanh Ông/Bà đánh giá những rủi ro như thế nào? 
STT Các loại rủi ro 
Mức độ ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
1 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro thời tiết, khí hậu 
(Mưa, nhiệt độ, gió, độ ẩm) (số càng lớn mức độ ảnh 
hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
2 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do thảm họa thiên 
nhiên (bão, lũ lụt, nhiễm mặn, sóng thần, động đất,...) (số 
càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
3 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro sinh học, môi 
trường (Côn trùng và sâu bệnh,...) (số càng lớn mức độ 
ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
4 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến thị 
trường (sự thay đổi cung cầu ảnh hưởng đến giá đầu vào 
và đầu ra, nhu cầu thị trường về chất lượng, về vệ sinh an 
toàn thực phẩm...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng 
cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
 160 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
5 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do liên quan đến 
cơ sở hạ tầng và hậu cần (sự thay đổi chi phí, hư hại hoặc 
phụ thuộc về vận chuyển, truyền thông; các vấn đề khác 
liên quan đến vận chuyển như hạ tầng giao thông, liên 
lạc...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
6 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến hoạt 
động và quản lý (Quản lý kém trong việc phân bổ tài sản 
và nguồn lực sản xuất cũng như lựa chọn người bán; 
quyết định chưa hợp lý về sử dụng đầu vào; quản lý chất 
lượng kém; sai sót trong kế hoạch sản xuất và dự báo; 
tình trạng lạc hậu của trang thiết bị; sử dụng giống không 
đạt chuẩn; thiếu khả năng thay đổi về lao động và tài 
chính...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
7 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến 
chính sách và thể chế (thay đổi chính sách tiền tệ, tài 
chính và thuế, thị trường và đất đa, thay đổi luật pháp...) 
(số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
8 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến 
chính trị (Những rủi ro liên quan đến an toàn an ninh 
trong nước và thế giới; hạn chế thương mại do xung đột 
các quốc gia khác; những vấn đề liên quan đến đầu tư 
nước ngoài tại Việt Nam) (số càng lớn mức độ ảnh 
hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
39. Chính sách nào sau đây tác động đến kinh doanh sen của Ông/bà? 
TT Chính sách Mức độ tác động Vì sao 
1 Chính sách về môi trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
2 Chính sách về tín dụng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
3 Chính sách về thuế □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
 161 
4 Chính sách khuyến nông □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
5 Chính sách về thủy lợi □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
6 Chính sách về chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
7 Khác: . □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 
1.Rất không ảnh hưởng 2.Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4.Ảnh hưởng 
5. Rất ảnh hưởng 
40. Theo Ông/Bà có những kiến nghị gì để quá trình kinh doanh được thuận lợi và tốt 
hơn không? . 
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ÔNG/BÀ!!! 
 162 
PHIẾU B5: PHIẾU KHẢO SÁT CÁC TÁC NHÂN HỖ TRỢ 
 Xin chào ông/bà, tôi đang công tác tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh 
An Giang. Tôi đang tiến hành cuộc khảo sát để thu thập thông tin phục vụ cho luận án 
tiến sĩ, với chủ đề “Nâng cấp chuỗi giá trị cây dược tại vùng đồng bằng Sông Cửu 
Long: trường hợp cây sen”. Rất mong ông/bà vui lòng dành cho tôi ít thời gian để trả 
lời một số câu hỏi dưới đây. Tôi đảm bảo thông tin của ông (bà) sẽ được bảo mật! 
Mẫu phỏng vấn số: ...........................................Ngày: ..................................... 
Họ tên phỏng vấn viên: . 
I. Thông tin cá nhân 
Địa điểm khảo sát: ................Xã .........................Huyện .............. Tỉnh:  
Họ tên đáp viên: ....................... Điện thoại: 
Tuổi: .............................. Giới tính: Nam/Nữ 
Trình độ: 1 .. /12 2. Trung cấp  
 3. Cao đẳng/Đại học  4.  Khác: .. 
Nghề nghiệp/chức vụ: .. 
Cơ quan:  
Thời gian kinh nghiệm:. Năm. 
II. Thông tin chung về người/dự án hỗ trợ sen 
1. Xin Ông/Bà cho biết hiện ở Đồng bằng sông Cửu Long có những ai/dự án nào đang 
hỗ trợ cho cây sen và những sản phẩm của sen phát triển bền vững. 
STT Tên người/dự án Thời gian hỗ trợ Nội dung hỗ trợ 
1. 
2. 
3. 
4. 
2. Theo Ông/Bà ở địa phương có những chính sách gì để hỗ trợ phát triển bền vững 
chuỗi giá trị sen. 
STT Tên chính sách Thời gian hiệu lực Nội dung hỗ trợ 
1. 
2. 
3. 
3. Theo Ông/Bà chuỗi giá trị sen sẽ như thế nào trong 5 năm tới? 
Điểm mạnh:  
Điểm yếu: .. 
Cơ hội: . 
Thách thức: .. 
4. Theo Ông/Bà nhận định các mặt sau về ngành hàng sen ở Đồng bằng sông Cửu 
Long như thế nào? 
Về tình hình nuôi/trồng, diện tích, sản lượng, năng suất: 
 163 
Về hoạt động sơ chế, chất lượng nguyên liệu, sản phẩm từ sen: 
Về mặt thị trường: 
5. Ông/Bà nghĩ gì về vấn đề an toàn thực phẩm, truy xuất nguồn gốc sản phẩm hiện 
nay? .............................................................................................................................. 
6. Ông/Bà có đề xuất gì để chuỗi giá trị sen Đồng bằng sông Cửu Long phát triển bền 
vững? . 
III. ĐÁNH GIÁ RỦI RO 
STT Các loại rủi ro 
Mức độ ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
1 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro thời tiết, khí 
hậu (Mưa, nhiệt độ, gió, độ ẩm) (số càng lớn mức độ 
ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
2 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do thảm họa 
thiên nhiên (bão, lũ lụt, nhiễm mặn, sóng thần, động 
đất,...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
3 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro sinh học, môi 
trường (Côn trùng và sâu bệnh,...) (số càng lớn mức 
độ ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
4 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến 
thị trường (sự thay đổi cung cầu ảnh hưởng đến giá 
đầu vào và đầu ra, nhu cầu thị trường về chất lượng, 
về vệ sinh an toàn thực phẩm...) (số càng lớn mức độ 
ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
5 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do liên quan 
đến cơ sở hạ tầng và hậu cần (sự thay đổi chi phí, hư 
hại hoặc phụ thuộc về vận chuyển, truyền thông; các 
vấn đề khác liên quan đến vận chuyển như hạ tầng 
giao thông, liên lạc...) (số càng lớn mức độ ảnh 
hưởng càng cao). 
 164 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
6 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến 
hoạt động và quản lý (Quản lý kém trong việc phân 
bổ tài sản và nguồn lực sản xuất cũng như lựa chọn 
người bán; quyết định chưa hợp lý về sử dụng đầu 
vào; quản lý chất lượng kém; sai sót trong kế hoạch 
sản xuất và dự báo; tình trạng lạc hậu của trang thiết 
bị; sử dụng giống không đạt chuẩn; thiếu khả năng 
thay đổi về lao động và tài chính...) (số càng lớn mức 
độ ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
7 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến 
chính sách và thể chế (thay đổi chính sách tiền tệ, tài 
chính và thuế, thị trường và đất đa, thay đổi luật 
pháp...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
8 
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến 
chính trị (Những rủi ro liên quan đến an toàn an ninh 
trong nước và thế giới; hạn chế thương mại do xung 
đột các quốc gia khác; những vấn đề liên quan đến 
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam) (số càng lớn mức độ 
ảnh hưởng càng cao). 
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 
phòng ngừa càng cao). 
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 
. 
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ÔNG/BÀ!!! 
 165 
KẾT QUẢ HỒI QUY ĐA BIẾN CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LỢI NHUẬN 
. reg ln kbsg sntttt gb qmsx qmsx2 cdtnm 
 Source | SS df MS Number of obs = 120 
-------------+---------------------------------- F(6, 113) = 14.16 
 Model | 1.4679e+09 6 244656545 Prob > F = 0.0000 
 Residual | 1.9526e+09 113 17279977.8 R-squared = 0.4291 
-------------+---------------------------------- Adj R-squared = 0.3988 
 Total | 3.4206e+09 119 28744342.6 Root MSE = 4156.9 
------------------------------------------------------------------------------ 
 ln | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 kbsg | -442.1718 757.6259 -0.58 0.561 -1943.165 1058.822 
 sntttt | 4546.773 580.6682 7.83 0.000 3396.364 5697.181 
 gb | 78.71689 25.96186 3.03 0.003 27.28177 130.152 
 qmsx | -38.64777 60.63975 -0.64 0.525 -158.7861 81.49051 
 qmsx2 | .428669 .5923984 0.72 0.471 -.7449791 1.602317 
 cdtnm | -2004.451 1038.583 -1.93 0.056 -4062.071 53.16864 
 _cons | -1663.722 1799.322 -0.92 0.357 -5228.503 1901.059 
------------------------------------------------------------------------------ 
vif 
 Variable | VIF 1/VIF 
-------------+---------------------- 
 cdtnm | 1.27 0.784832 
 sntttt | 1.25 0.800068 
 kbsg | 1.05 0.949171 
 gb | 1.03 0.967209 
 qmsx | 1.03 0.968131 
 qmsx - - 
-------------+---------------------- 
 Mean VIF | 1.13 
 166 
NGUỒN GỐC CỦA CÂY SEN 
Trong bộ sen chỉ có duy nhất một họ sen và trong họ sen chỉ có một chi 
Nelumbo Adans với hai loài rất gần nhau là Nelumbo nucifera Gaertn. và Nelumbo 
lutea Willd (Savolainen & Chase, 2003). Loài Nelumbo nucifera Gaertn. được phân bố 
ở Châu Á và Châu Đại Dương, còn Nelumbo lutea Willd (sen Mỹ) phân bố ở Bắc và 
Nam Mỹ (Qichao & Xingyan, 2005). Hai loài sen này khác biệt nhau bởi một số đặc điểm 
hình thái như kích cỡ cây, hình dạng lá, hình dạng và màu sắc cánh hoa (Xy et al., 2011). 
Hình: Cây sen 
Cây sen (Nelumbo nucifera Gaertn.) thuộc chi Nelumbo Adans, họ sen - 
Nelumbonaceae, bộ sen – Nelumbonales, phân lớp Mộc Lan – Magnoliales, lớp hai lá 
mầm – Dicotyledonae, ngành thực vật hạt kín – Angiospermea (Duệ, 2005). Cây sen 
nguyên thủy có nguồn gốc từ Ấn Độ (Makino & Tomitaro, 1979), sau đó được đưa 
đến Trung Quốc, Nhật Bản, vùng Bắc Châu Úc và nhiều nước khác. Trong thời kỳ cổ 
đại, sen đã từng là loài cây mọc phổ biến dọc theo bờ sông Nin ở Ai Cập. Theo Khánh 
và ctv., (2010), sen là loài cây của miền Malaysia, Châu Đại Dương và vùng Đông 
Dương; mọc hoang và cũng được trồng ở nhiều nơi. Ngày nay, sen được trồng phổ 
biến ở Ấn Độ, Nhật Bản, Trung Quốc, Myanmar, v.v. Đồng thời, các sản phẩm từ cây 
sen cũng được tiêu thụ mạnh khắp Châu Á, Châu Úc (Nga và ctv., 2015). 
Sen là 1 trong 12 loài cây thủy sinh được trồng cách đây hơn 3.000 năm. Cây 
sen còn được coi là một trong số các cây cổ nhất cho đến nay. Năm 1972, các nhà 
khảo cổ Trung Quốc đã tìm thấy hóa thạch của hạt sen 5.000 tuổi ở tỉnh Vân Nam. 
Năm 1973, hạt sen 7.000 tuổi khác được tìm thấy ở tỉnh Chiết Giang. Hạt sen được tìm 
thấy ở Đông Bắc Trung Quốc nằm trong vùng nhiệt độ thấp được phủ một lớp bùn, hạt 
vẫn duy trì được sự sống sau hơn 600 năm (Xueming H., 1987). Miller et al. (1995) 
phát hiện hạt sen 1228 ± 271 tuổi trong những hồ cổ của tỉnh Putatien, hạt sen vẫn còn 
khả năng nẩy mầm, một kỷ lục về sức sống bền lâu nhất được ghi nhận từ trước đến 
 167 
nay. Các nhà khảo cổ Nhật Bản cũng tìm thấy những hạt sen đã bị đốt cháy trong hồ 
cổ sâu 6m tại Chiba có niên đại 1.200 năm (Iwao, 1986). Ngày nay, các quần thể sen 
dạng hoang dại vẫn được tìm thấy dễ dàng tại các nước Châu Á và Châu Mỹ (Qichao 
& Xingyan, 2005). Ở Việt Nam, ở vùng Đồng Tháp Mười cũng phát hiện các quần thể 
sen bán hoang dại.