Luận án Nâng cấp chuỗi giá trị cây dược liệu tại vùng đồng bằng sông Cửu Long: Trường hợp cây sen

Sen là một sản phẩm nông nghiệp có giá trị dược tính cao, sản phẩm thu hoạch đa dạng gồm gương sen, hoa sen, lá sen, ngó sen, củ sen. Trong số các sản phẩm từ cây sen thì gương sen lụa là sản phẩm thu hoạch chủ yếu của cây sen vùng ĐBSCL và hạt sen lụa, tim sen, hạt sen sấy, sữa sen, rượu sen và trà tim sen là các sản phẩm chế biến chủ yếu từ gương sen lụa tại thời điểm khảo sát. Do vậy, để đạt được mục tiêu chung của luận án, đề tài tập trung phân tích kinh tế chuỗi sản phẩm gương sen lụa, phân tích SCP, phân tích rủi ro chuỗi, phân tích chính sách và phân tích ma trận SWOT, từ đó, đề xuất các chiến lược, giải pháp nâng cấp CGT sản phẩm gương sen lụa vùng ĐBSCL. CGT gương sen lụa có 6 tác nhân chính tham gia: Nông hộ trồng sen lấy gương lụa, thương lái, cơ sở thu gom - sơ chế, cơ sở/công ty chế biến, nhà bán buôn, bán lẻ. Nông hộ bán gương sen lụa cho thương lái hoặc bán trực tiếp cho các cơ sở sơ chế. Kết quả phân tích cho thấy nông dân bán trực tiếp cho cơ sở sơ chế, không qua thương lái trung gian sẽ bán giá cao hơn 2,5 triệu đồng/tấn gương sen lụa. Nông dân là tác nhân chiếm tỷ lệ lợi nhuận tương đối cao, tương đương 28,84 % trong toàn chuỗi, nhưng sản lượng trung bình/chủ thể/năm thấp nhất, chỉ khoảng 6,93 tấn/hộ/năm nên lợi nhuận/hộ/năm đạt được thấp nhất khoảng 80,8 triệu đồng. Trong khi đó lợi nhuận cao thuộc về các doanh nghiệp chế biến, trong đó, DNCB trà tim sen thu được lợi nhuận khoảng 424 triệu đồng/năm. Phân tích mô hình cấu trúc – vận hành – kết quả thị trường gương sen lụa cho thấy cây sen có nhiều điểm khác biệt, giá trị của cây sen không chỉ dừng lại ở ý nghĩa vật chất, kinh tế mà còn mang cả ý nghĩa về mặt văn hóa, môi trường; Thiếu vốn đầu tư, thiếu nguồn cung ứng sen, khó khăn về đầu ra sản phẩm, khó đăng ký kinh doanh, thuế cao và sự cạnh tranh cao là các yếu tố rào cản gia nhập ngành; Số nguồn thông tin tiếp cận, giá bán và việc chủ động tìm người mua là 03 yếu tố chính ảnh hưởng đến lợi nhuận của nông dân; Đặc biệt, sự hình thành giá bán sản phẩm chế biến được hình thành chủ yếu là do người bán quyết định, trái lại giá bán nguyên liệu thì được quyết định bởi người mua, còn cơ sở hình thành giá của thương lái và thu gom-sơ chế thì do thị trường quyết định. Mối liên kết ngang và liên kết dọc giữa các tác nhân còn khá lỏng lẻo. Kết quả hồi quy cho thấy, nếu nông hộ có thể chủ động các nguồn tiếp cận thông tin như truyền hình, truyền thanh, báo tạp chí, cán bộ khuyến nông, người thân hàng xóm, thương lái thu gom, công ty chế biến cũng như các nguồn thông tin khác thì mức độ lợi nhuận đạt được tăng cao hơn.

pdf183 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 56 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cấp chuỗi giá trị cây dược liệu tại vùng đồng bằng sông Cửu Long: Trường hợp cây sen, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ối với nhà tài trợ: .................................................................................................... - Đơn vị khác: .............................................................................................................. ...................................................................................................................................... XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ÔNG/BÀ!!! 137 PHIẾU B2: PHIẾU KHẢO SÁT THƯƠNG LÁI THU MUA SEN NGUYÊN LIỆU Xin chào ông/bà, tôi đang công tác tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Tôi đang tiến hành cuộc khảo sát để thu thập thông tin phục vụ cho luận án tiến sĩ, với chủ đề “Nâng cấp chuỗi giá trị cây dược tại vùng đồng bằng Sông Cửu Long: trường hợp cây sen”. Rất mong ông/bà vui lòng dành cho tôi ít thời gian để trả lời một số câu hỏi dưới đây. Tôi đảm bảo thông tin của ông (bà) sẽ được bảo mật! Mẫu phỏng vấn số: ........................ Ngày: ...................................... Họ tên phỏng vấn viên: I. Thông tin tổng quát 1. Họ tên đáp viên: ........................................Năm sinh: ............... Điện thoại: 2. Địa chỉ: ................Xã .........................Huyện .................................Tỉnh: ... Giới tính: 1.  Nam 2.  Nữ 3. Dân tộc: 1.  Kinh 2.  Khmer 3.  Hoa 4.  Khác 4. Trình độ học vấn: 1.  ../12 2.  Trung cấp 3.  CĐ/ĐH 4.  Sau Đại học 5. Ông/Bà vui lòng cho biết thời gian tham gia mua bán sen? .................... năm. 6. Ông bà có đăng ký giấy phép kinh doanh không? 7. Cơ sở kinh doanh của ông/bà được đặt ở đâu? 8. Thu nhập của gia đình ông/bà trong năm gần nhất? STT Hoạt động Thu nhập (triệu đồng/năm) 1 Mua bán sen 2 3 9. Lý do mà ông/bà tham gia vào hoạt động mua bán sen? 10.1  Được nhà máy chế biến sen hỗ trợ vốn 10.4  Lợi nhuận cao hơn sản phầm khác 10.2  Đầu ra thuận lợi 10.5  Dễ kinh doanh 10.3  Gần vùng nguyên liệu 10.6  Khác: 10. Chu kỳ và sản lượng kinh doanh của ông/bà trong năm gần nhất? 10.1 Chu kỳ hoạt động: .. (từ. đến .). 10.2 Khối lượng thu mua (tấn): Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lá sen Mùa thuận Mùa nghịch Gương sen Mùa thuận Mùa 138 nghịch Hoa sen Mùa thuận Mùa nghịch 11. Vui lòng cho biết trong năm qua, sản lượng thu mua sen thay đổi như thế nào? Sản phẩm Tình hình thu mua (1.Không thay đổi; 2.Tăng; 3.Giảm ) Nguyên nhân thay đổi Lá sen Gương sen Hoa sen 12. Ông/bà vui lòng cho biết các tài sản nào được sử dụng vào quá trình kinh doanh: Loại phương tiện Xe cộ Tàu/thuyền/ghe Trại/vựa Khác Năm mua Giá mua (triệu đồng) Thời hạn có thể sử dụng (năm) Trọng tải/qui mô 13. Ông/bà biết có bao nhiêu thương lái thu mua sen giống như ông/bà không? ...... người Họ là những ai? Tên thương lái khác Địa chỉ Điện thoại Hình thức liên kết/hợp tác (nếu có) Cùng địa phương Khác địa phương 14. Ông/bà có ký kết hợp đồng thu mua nguyên liệu cho cơ sở sơ chế/cơ sở chế biến không? 15.1  Có 15.2  Không Nếu có, thời hạn hợp đồng là bao lâu? tháng. Ưu đãi từ cơ sở (nếu có): .................................................................................. II. Hoạt động thu mua sen nguyên liệu 15. Ông/bà vui lòng cho biết địa bàn thu mua: Trong tỉnh: .. Ngoài tỉnh: .. 16. Ông/bà có tiến hành phân loại sen khi mua vào không? Nếu có thì phân loại theo tiêu chí nào? Sản phẩm Tiêu chí phân loại Lá sen Loại 1: . Loai 2: . . Gương sen Loại 1: . Loai 2: . 139 . Hoa sen Loại 1: . Loai 2: . . 17. Ông/bà vui lòng cho biết khối lượng thu mua trong vụ gần nhất: Sản phẩm mua Đối tượng mua (1.Nông hộ; 2.HTX/TH T; 3.Thương lái khác; 4.Khác) Số chuyến/ ngày Phượng tiện Khối lượng/ chuyến (tấn) Tỷ lệ thu mu a (%) Giá mua sen (1.00 0đ/kg ) Thời điểm mua Địa điểm thu mua (1.Trực tiếp xuống vườn thu mua; 2.Thu mua sản phẩm tại nhà; 3.Trực tiếp đến nơi thu mua) Lá sen Loại 1 Loại 2 Gương sen Loại 1 Loại 2 Hoa sen Loại 1 Loại 2 18. Ông/bà vui lòng cho biết ai là người quyết định giá cả trong quá trình mua sen? 1. Người bán quyết định  2. Người mua quyết định  3. Theo giá thỏa thuận  4. Theo giá thị trường  5. Khác:  19 . Ông/bà vui lòng đánh giá mức độ tác động của các yếu tố sau đến sự hình thành giá cả? (1.Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4.Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng) Yếu tố ảnh hưởng Thứ tự ảnh hưởng (Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đánh số 1) Mức độ ảnh hưởng 1. Chất lượng sen □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 2. Khối lượng ít hay nhiều □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 3. Khoảng cách vận chuyển □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 4. Phương thức thanh toán □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 5. Khác:.. □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 140 20. Ông/bà vui lòng cho biết hình thức thanh toán khi mua? 1. Trả trước toàn bộ  2. Đặt cọc trước, phần còn lại trả khi nhận hàng xong  3. Trả tiền mặt sau khi giao hết sản phẩm  4. Theo hợp đồng  5.Trả tiền sau (mua chịu - nợ một thời gian .. ngày).  6. Khác:..  III. Hoạt động bán ra: 21. Sau khi thu mua, nguyên liệu được xử lý như thế nào? 1.  Bán ngay sản phẩm 2.  Lưu trữ tạm thời sản phẩm 3.  Lưu trữ sản phẩm tại kho 4.  Khác:.. 22. Sản phẩm được lưu trữ (nếu có) như thế nào? Thời gian lưu trữ? 23. Ông/bà vui lòng cho biết các thông tin liên quan về hoạt động bán sen của mình? Sản phẩm Đối tượng bán (tên gọi, nơi đến) Sản lượng bán (tấn) Tỷ lệ bán (%) Giá bán (đồng) Địa điểm bán (Cơ sở người mua, điểm tập trung) Lá sen Gương sen Hoa sen 24. Ông/bà vui lòng cho biết hình thức thanh toán khi bán sen 1. Thu trước toàn bộ  2. Đặt cọc trước, phần còn lại trả khi giao hàng xong  3. Thu tiền mặt sau khi giao hết sản phẩm  4. Theo hợp đồng  5. Thu tiền sau (mua chịu - nợ một thời gian .. ngày).  6. Khác:..  25. Quá trình trao đổi mua bán được thực hiện dưới hình thức nào? 1.  Thỏa thuận bằng miệng 3.  Hợp đồng ngắn hạn 2.  Giấy ký gửi bằng tay 4.  Hợp đồng dài hạn 26. Phương thức đóng gói sản phẩm là gì? 1.  Bao nylon 3.  Thùng xốp 2.  Thùng carton 4.  Khác 27. Ông/bà đánh giá như thế nào về mức độ cạnh tranh giữa các thương lái trong hoạt động mua bán sen? ...................................................................................................... 28. Ông/bà có phải tốn chi phí trung gian (cò, bôi trơn,) trong hoạt động mua bán sen không? Có  Không  Nếu có, mô tả lại, chi phí đó là bao nhiêu? .......................................................... 141 IV. Các loại chi phí: 29. Ông/bà vui lòng cho biết các khoản chi phí cho quá trình mua bán sen? STT Khoản mục Chi phí/tấn (đồng) Lá sen Gương sen Hoa sen 1 Thuê mặt bằng 2 Lao động gia đình (số người, ngày, giờ) 3 Lao động thuê (số người, ngày, giờ, đơn giá) 4 Chi phí mua sen nguyên liệu 5 Chi phí đóng gói, bao bì 6 Chi phí nguyên, nhiên liệu (xăng, dầu, điện) 7 Chi phí tồn trữ, bảo quản, sơ chế 8 Khấu hao máy móc, thiết bị 9 Chi phí marketing 10 Chi phí thông tin liên lạc 11 Thuế, phí 12 Lãi suất (nơi vay, số tiền, lãi vay, kỳ hạn) 13 Chi phí hao hụt 14 Chi phí vật tư (thùng xốp, dây, giỏ,) 15 Chi phí vận chuyển, bốc xếp 16 Chi phí khác Tổng chi phí V. Nguồn tài chính: 30. Ông/bà vui lòng cho biết số vốn ban đầu của ông/bà?......................... triệu đồng. 31. Ông/bà vui lòng cho biết ông/bà có vay mượn để mua bán sen hay không? Có  Không  Nếu có, số tiền vay mượn: ?......................................................triệu đồng. Nơi vay Mục đích vay Số tiền vay (triệu đồng) Lãi suất (%/năm) Thời hạn vay (tháng) Điều kiện vay Tín chấp Thế chấp 32. Ông/bà có gặp khó khăn trong việc vay vốn không? 1. Có  2. Không  Khó khăn đó là?  Thủ tục vay vốn phức tạp  Lãi suất cao  Phải có thế chấp Khác: .............................................. VI. Tiếp cận thị trường: 33. Bằng cách nào ông/bà biết được thông tin và tiếp cận với người mua/bán sen? Người bán sen Người mua sen Thông tin Tiếp cận Thông tin Tiếp cận 142 33. Ông/bà có liên kết/hợp tác với ai trong quá trình mua bán sen không? Mua vào Bán ra Hơp tác  Có  Không  Có  Không Hình thức hợp tác 34. Ông/bà vui lòng cho biết sự thất thoát, hao hụt trong quá trình mua, bán sen? Sản phẩm Loại hao hụt/tổn thất Tỷ lệ Tần suất xảy ra Lá sen Gương sen Hoa sen 35. Theo ông/bà, những rào cản khi muốn tham gia vào hoạt động mua bán sen gì: (1.Rất không ảnh hường 2.Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4. Ảnh hưởng 5.Rất ảnh hưởng) Thiếu vốn đầu tư □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Thiếu nguồn cung ứng sen □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Khó khăn về đầu ra sản phẩm □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Khó đăng ký kinh doanh □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Thuế cao □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Cạnh tranh cao □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Khác □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Có những đối tượng nào ảnh hưởng đến quá trình kinh doanh của ông/bà không (hợp tác xã, hiệp hội,.) và ảnh hưởng như thế nào: VII. ĐÁNH GIÁ RỦI RO VÀ PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH 36. Trong quá trình sản xuất Ông/Bà đánh giá những rủi ro như thế nào? STT Các loại rủi ro Mức độ ảnh hưởng 1 2 3 4 5 1 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro thời tiết, khí hậu (Mưa, nhiệt độ, gió, độ ẩm) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 2 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do thảm họa thiên nhiên (bão, lũ lụt, nhiễm mặn, sóng thần, động đất,...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 3 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro sinh học, môi trường (Côn trùng và sâu bệnh,...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 143 4 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến thị trường (sự thay đổi cung cầu ảnh hưởng đến giá đầu vào và đầu ra, nhu cầu thị trường về chất lượng, về vệ sinh an toàn thực phẩm...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 5 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do liên quan đến cơ sở hạ tầng và hậu cần (sự thay đổi chi phí, hư hại hoặc phụ thuộc về vận chuyển, truyền thông; các vấn đề khác liên quan đến vận chuyển như hạ tầng giao thông, liên lạc...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 6 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến hoạt động và quản lý (Quản lý kém trong việc phân bổ tài sản và nguồn lực sản xuất cũng như lựa chọn người bán; quyết định chưa hợp lý về sử dụng đầu vào; quản lý chất lượng kém; sai sót trong kế hoạch sản xuất và dự báo; tình trạng lạc hậu của trang thiết bị; sử dụng giống không đạt chuẩn; thiếu khả năng thay đổi về lao động và tài chính...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 7 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến chính sách và thể chế (thay đổi chính sách tiền tệ, tài chính và thuế, thị trường và đất đa, thay đổi luật pháp...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 8 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến chính trị (Những rủi ro liên quan đến an toàn an ninh trong nước và thế giới; hạn chế thương mại do xung đột các quốc gia khác; những vấn đề liên quan đến đầu tư nước ngoài tại Việt Nam) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? 144 37. Chính sách nào sau đây tác động đến kinh doanh sen của ông/bà? TT Chính sách Mức độ tác động Vì sao 1 Chính sách về môi trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 2 Chính sách về tín dụng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 3 Chính sách về thuế □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 4 Chính sách khuyến nông □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 5 Chính sách về thủy lợi □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 6 Chính sách về chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 7 Khác: . □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 1.Rất không ảnh hưởng 2.Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4.Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 38. Ông/bà có nhận được thông tin liên quan về sen không? □ Có □ Không Nếu có, ghi rõ thông tin sau: Loại thông tin Nguồn thông tin Độ tin cậy Giá cả □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Nơi bán □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Nhu cầu thị trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Nhu cầu chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Môi trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Nguồn vốn □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Khác: □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 1. Rất không đầy đủ 2.Không đầy đủ 3. Bình thường 4. Đầy đủ 5. Rất đầy đủ 39. Trong thời gian tới xu hướng của ông/bà như thế nào?  Tiếp tục duy trì quy mô kinh doanh  Mở rộng quy mô kinh doanh  Thu hẹp quy mô kinh doanh  Chuyển đổi ngành nghề 40. Nhìn nhận của ông/bà từ lúc kinh doanh sen cho đến nay như thế nào? (Cuộc sống có cải thiện hơn qua các năm hay không?) : 41. Vui lòng cho biết những thuận lợi, khó khăn trong quá trình kinh doanh sen? Thuận lợi: ......................................................................................................... Khó khăn: ......................................................................................................... 42. Theo ông/bà có những kiến nghị gì để quá trình kinh doanh được thuận lợi và tốt hơn không? - Về chính sách tín dụng: . - Về thị trường tiêu thụ sản phẩm: ... - Đầu tư cơ sở hạ tầng: . - Những đề xuất khác: . XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ÔNG/BÀ!!! 145 PHIẾU B3: PHIẾU KHẢO SÁT CƠ SỞ SƠ CHẾ/CHẾ BIẾN Xin chào ông/bà, tôi đang công tác tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Tôi đang tiến hành cuộc khảo sát để thu thập thông tin phục vụ cho luận án tiến sĩ, với chủ đề “Nâng cấp chuỗi giá trị cây dược tại vùng đồng bằng Sông Cửu Long: trường hợp cây sen”. Rất mong ông/bà vui lòng dành cho tôi ít thời gian để trả lời một số câu hỏi. Thông tin của ông (bà) sẽ được bảo mật! Mẫu phỏng vấn số: ............................ Ngày: ....................................... Họ tên phỏng vấn viên: Họ tên người trả lời: Chức vụ: Điện thoại: I. Thông tin tổng quát: Tên doanh nghiệp: Tên người đại diện: Năm thành lập: Địa chỉ: ................Xã .........................Huyện .............. Tỉnh: Website: ......................................... Số điện thoại: 5. Loại hình doanh nghiệp:  Doanh nghiệp tư nhân  Công ty cổ phần  Công ty trách nhiệm hữu hạn  Khác: Hộ kinh doanh - Vốn điều lệ (triệu đồng): - Cấu trúc nguồn vốn: Nợ .................................. %, vốn chủ sở hữu : 6. Cấu trúc lao động của đơn vị: Số lao động thường xuyên: ..Trong đó, Lao động gia đình: - Số nhân viên chính thức (người): .; Lương trung bình (triệu đồng/tháng): - Số nhân viên hợp đồng (người): ; Lương trung bình (triệu đồng/tháng): 7. Phương thức hoạt động của doanh nghiệp?  Doanh nghiệp sơ chế  Doanh nghiệp chế biến và phân phối  Doanh nghiệp chế biến  Khác: . 8. Tài sản tham gia vào quá trình chế biến của ông/bà là gì: Tên Số lượng Giá mua (triệu đồng/đơn vị). Thời hạn sử dụng trung bình (năm) Tỷ lệ % sử dụng cho sản phẩm sen Hoạt động mua bán Xe máy Xe tải Tàu/ghe Khác:.. Kho lưu trữ, bảo quản Khác:. Hoạt động sơ chế/chế biến Máy cắt sợi Máy sấy 146 Máy nghiền Khác: . Khác:.. II. Hoạt động thu mua 9. Ông/bà vui lòng cho biết doanh nghiệp có xây dựng vùng nguyên liệu sen?  Có  Không Nếu có, vui lòng cho biết diện tích vùng nguyên liệu: .m2 10. Ông/bà vui lòng cho biết thông tin về hoạt động mua sen của doanh nghiệp trong năm gần nhất? Loại sen Đối tượng mua 1. Thu mua từ nông dân. 2. Thu mua từ HTX. 3. Thu mua từ thương lái. 4. Thu mua từ cơ sở sơ chế. 5. Khác: Phương thức thu mua 1. Trực tiếp xuống vườn thu mua. 2. Trực tiếp đến nơi thu mua. 3. Thu mua sản phẩm tại nhà. 4. Khác: .. Khu vực thu mua 1. Đồng Tháp 2. Long An. 3. An Giang 4. Sóc Trăng 5. Khác: .. Tiêu chuẩn sản phẩm (VietGa p, ) Sản lượn g mua (kg) Tỷ lệ thu mua sản phẩm (%) Giá mua (đồng/kg) Thời điểm mua Hình thức thu mua 1. Thỏa thuận bằng miệng. 2. Hợp đồng ngắn hạn. 3. Hợp đồng dài hạn. 4. Khác: .. . Thấp nhất Cao nhất Ít nh ất Nhiều nhất Tim sen L 1 L 2 Lá sen L 1 L 2 Khác L 1 L 2 Tên đối tượng thu mua: .Điện thoại Tên đối tượng thu mua: .Điện thoại Tên đối tượng thu mua: .Điện thoại 13. Nguồn nguyên liệu có đủ đáp ứng nhu cầu sản xuất/chế biến không? .................. - Hiện tại: Rất khan hiếm  Khan hiếm  Đủ đáp ứng  Dồi dào  Rất dồi dào Vì sao: - Tương lai: Rất khan hiếm  Khan hiếm  Đủ đáp ứng  Dồi dào  Rất dồi dào - Vì sao:. 147 14. Ông/bà vui lòng cho biết ai là người quyết định giá cả trong quá trình mua sen? Người bán quyết định □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Người mua quyết định □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Theo giá thỏa thuận □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Theo giá thị trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Khác: □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 15. Ông/bà vui lòng đánh giá mức độ tác động của các yếu tố sau đến sự hình thành giá cả? (1.Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4.Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng) Yếu tố ảnh hưởng Mức độ ảnh hưởng Chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Khối lượng ít hay nhiều □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Khoảng cách vận chuyển □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Phương thức thanh toán □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Khác:.. □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 16. Ông/bà vui lòng cho biết doanh nghiệp thường sử dụng hình thức nào để thanh toán? Trả trước toàn bộ  Đặt cọc trước, phần còn lại trả khi nhận hàng xong  Trả tiền mặt sau khi giao hết sản phẩm  Theo hợp đồng  Trả tiền sau (mua chịu - nợ một thời gian .. ngày).  Khác:..  17. Cách thức vận chuyển hàng hóa? Ai chịu chi phí vận chuyển? Chi phí vận chuyển: 18. Cách thức thu thập thông tin và liên lạc với người bán: III. Hoạt động sơ chế/chế biến 19. Ông/bà vui lòng cho biết khối lượng sơ chế/chế biến quy đổi từ sen nguyên liệu sang các sản phẩm sen của doanh nghiệp như thế nào? Tên sản phẩm sau khi sơ chế/chế biến Loại sen nguyên liệu Sản lượng sen nguyên liệu (tấn) Sản lượng sản phẩm sen sau khi sơ chế/chế biến (kg) 1. 2. 20. Ông/Bà cho biết quá trình chế biến diễn ra như thế nào: 21. Ông/bà vui lòng cho biết tỷ lệ hao hụt sản phẩm là bao nhiêu? 22. Ông/bà vui lòng cho biết cách xử lý phụ phẩm và giá trị các phụ phẩm sau quá trình sơ chế/chế biến? - Cách xử lý phụ phẩm: - Giá trị các phụ phẩm: Ông/bà vui lòng cho biết công nghệ và thời gian bảo quản và dự trữ sản phẩm của doanh nghiệp? 148 23. Ông/Bà có hợp tác với thương lái không: Có  Không  Nếu có thì hình thức hợp tác như thế nào: Ông/Bà có hợp tác với cơ sở sơ chế/cơ sở chế biến khác không: Có  Không  Nếu có thì hình thức hợp tác như thế nào: Ông/bà đánh giá như thế nào về mức độ cạnh tranh giữa các thương lái, các cơ sở sơ chế trong hoạt động thu mua sen? 24. Ông/bà vui lòng cho biết doanh nghiệp có phải tốn chi phí trung gian (cò, bôi trơn,) trong hoạt động kinh doanh không? Có  Không  Nếu có, mô tả lại, chi phí đó là bao nhiêu? IV. Hoạt động bán sản phẩm sen 25. Ông/bà vui lòng cho biết thị trường tiêu thụ sản phẩm sen của doanh nghiệp như thế nào? - Thị trường trong nước chiếm: . %, trong đó, thị trường chính gồm: - Thị trường xuất khẩu chiếm: %, trong đó, thị trường chính gồm: .. - Thị trường tiềm năng như thế nào:. 26. Ông/bà vui lòng cho biết giá bán các sản phẩm: Quy cách đóng gói Giá bán Thời điểm bán Bán sỉ Bán lẻ Ít nhất Nhiều nhất 27. Ông/bà vui lòng cho biết thông tin về hoạt động bán sản phẩm sen của doanh nghiệp trong năm gần nhất? Loại sản phẩm Đối tượng bán 1. Nhà bán buôn. 2. Bán lẻ. 3. Người tiêu dùng. 4. Xuất khẩu. 5. Khác Phương thức bán 1. Vận chuyển đến nơi mua sản phẩm. 2. Bán sản phẩm tại cơ sở. 3. Khác: .. Khu vực bán sản phẩm Sản lượng bán (tấn/ hộp,.) Tỷ lệ bán sản phẩm(% ) Tên đối tượng bán: Điện thoại Tên đối tượng bán: .Điện thoại Tên đối tượng bán: .Điện thoại 149 28. Ông/bà vui lòng cho biết ai là người quyết định giá cả trong quá trình bán sản phẩm sen? Người bán quyết định  Người mua quyết định  Theo giá thỏa thuận  Theo giá thị trường  Khác:  29. Ông/bà vui lòng cho biết doanh nghiệp thường sử dụng hình thức thanh toán nào khi bán sản phẩm? Thu trước toàn bộ  Đặt cọc trước, phần còn lại trả khi giao hàng xong  Thu tiền mặt sau khi giao hết sản phẩm  Theo hợp đồng  Thu tiền sau (mua chịu - nợ một thời gian .. ngày).  Khác:..  30. Cách thức vận chuyển bán hàng hóa ? Ai chịu chi phí vận chuyển? Chi phí vận chuyển: 31. Cách thức thu thập thông tin và liên lạc để bán sản phẩm: V. Các loại chi phí 32. Ông/Bà vui lòng cho biết các khoản mục chi phí liên quan đến quá trình thu mua, chế biến và bán sản phẩm sen? STT Khoản mục Mô tả Chi phí (đồng) Tổng chi phí chế biến (tính cho 1 tấn sen nguyên liệu) 1 Thuê mặt bằng 2 Lao động gia đình 3 Lao động thuê 4 Chi phí mua nguyên liệu 5 Chi phí chế biến 6 Chi phí đóng gói, bao bì 7 Chi phí điện, nước 8 Chi phí tồn trữ, bảo quản 9 Khấu hao máy móc, thiết bị 10 Chi phí marketing 11 Chi phí thông tin liên lạc 12 Thuế và phí các loại 13 Lãi vay 14 Chi phí hao hụt 15 Chi phí quản lý 16 Chi phí vận chuyển, bốc xếp 17 Chi phí khác Tổng chi phí 150 VI. Nguồn tài chính 33. Ông/bà vui lòng cho biết doanh nghiệp có vay mượn để kinh doanh sản phẩm sen hay không? Có  Không  Nếu có, số tiền vay mượn: ?......................................................triệu đồng Nơi vay Mục đích vay Số tiền vay (triệu đồng) Lãi suất (%/năm) Thời hạn vay (tháng) Điều kiện vay Tín chấp Thế chấp 34. Ông/Bà vui lòng cho biết doanh nghiệp có những hình thức chiêu thị nào? Ông/Bà có gặp khó khăn trong việc vay vốn không? 1. Có  2. Không  Khó khăn đó là?  Thủ tục vay vốn phức tạp  Lãi suất cao  Phải có thế chấp Khác: .............................................. VII. VII. Những nổ lực thị trường 35. Ông/Bà vui lòng cho biết doanh nghiệp có những hình thức chiêu thị nào? ko  Khuyến mãi  Hội thảo, hội nghị khách hàng  Quảng cáo  Khác 36. Theo Ông/Bà, những rào cản khi muốn tham gia vào hoạt động mua bán sản phẩm sen là gì: (1.Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4.Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng) Thiếu vốn đầu tư □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Thiếu nguồn cung ứng sen □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Khó khăn về đầu ra sản phẩm □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Sản phẩm có nhãn hiệu, tiêu chuẩn chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Thuế cao □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Áp lực cạnh tranh cao □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Khác □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 37. Ông/Bà vui lòng cho biết sản phẩm của doanh nghiệp có đăng ký nhãn hiệu, tiêu chuẩn chất lượng không? 1. Có  2. Không  Nếu có, - Tên nhãn liệu: - Tên tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm:.. 41. Ông/Bà có nhận được thông tin liên quan về sen không? □ Có □ Không 151 Nếu có, ghi rõ thông tin sau: Loại thông tin Nguồn thông tin 1. Truyền hình, truyền thanh 2. Báo, tạp chí 3. Cán bộ khuyến nông 4. Qua người thân, hàng xóm 5. Qua thương lái, thu gom 6. Internet 7. Qua công ty chế biến 8. Đại lý thuốc BVTV Độ tin cậy Giá cả □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Nơi bán □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Nhu cầu thị trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Nhu cầu chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Môi trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Nguồn vốn □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Khác: Tự liên hệ □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 1. Rất không đầy đủ 2. Không đầy đủ 3.Bình thường 4. Đầy đủ 5. Rất đầy đủ 42. Ông/bà vui lòng cho biết sản phẩm của doanh nghiệp được khách hàng ưa chuộng như thế nào?: không Lý do ưa chuộng: .. 43. Nhìn nhận của ông/bà từ lúc kinh doanh sản phẩm sen cho đến nay như thế nào? (Cuộc sống có cải thiện hơn qua các năm hay không?) : 44. Ông/bà vui lòng cho biết doanh nghiệp có những hoạt động hỗ trợ nào cho nông dân?  Hỗ trợ đầu vào và các dịch vụ sản xuất  Hỗ trợ tiến bộ kỹ thuật  Ổn định thị trường đầu ra  Hỗ trợ tín dụng  Khác: không 45. Trong quá trình sản xuất Ông/Bà gặp đánh giá những rủi ro như thế nào? STT Các loại rủi ro Mức độ ảnh hưởng 1 2 3 4 5 1 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro thời tiết, khí hậu (Mưa, nhiệt độ, gió, độ ẩm) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 2 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do thảm họa thiên nhiên (bão, lũ lụt, nhiễm mặn, sóng thần, động 152 đất,...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 3 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro sinh học, môi trường (Côn trùng và sâu bệnh,...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 4 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến thị trường (sự thay đổi cung cầu ảnh hưởng đến giá đầu vào và đầu ra, nhu cầu thị trường về chất lượng, về vệ sinh an toàn thực phẩm...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 5 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do liên quan đến cơ sở hạ tầng và hậu cần (sự thay đổi chi phí, hư hại hoặc phụ thuộc về vận chuyển, truyền thông; các vấn đề khác liên quan đến vận chuyển như hạ tầng giao thông, liên lạc...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 6 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến hoạt động và quản lý (Quản lý kém trong việc phân bổ tài sản và nguồn lực sản xuất cũng như lựa chọn người bán; quyết định chưa hợp lý về sử dụng đầu vào; quản lý chất lượng kém; sai sót trong kế hoạch sản xuất và dự báo; tình trạng lạc hậu của trang thiết bị; sử dụng giống không đạt chuẩn; thiếu khả năng thay đổi về lao động và tài chính...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 7 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến chính sách và thể chế (thay đổi chính sách tiền tệ, tài chính và thuế, thị trường và đất đa, thay đổi luật pháp...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). 153 Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 8 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến chính trị (Những rủi ro liên quan đến an toàn an ninh trong nước và thế giới; hạn chế thương mại do xung đột các quốc gia khác; những vấn đề liên quan đến đầu tư nước ngoài tại Việt Nam) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 46. Chính sách nào sau đây tác động đến kinh doanh sen của Ông/bà? TT Chính sách Mức độ tác động Vì sao 1 Chính sách về môi trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 2 Chính sách về tín dụng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 3 Chính sách về thuế □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 4 Chính sách khuyến nông □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 5 Chính sách về thủy lợi □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 6 Chính sách về chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 7 Khác: . □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 1.Rất không ảnh hưởng 2.Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4.Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 47. Trong thời gian tới xu hướng của ông (bà) như thế nào?  Tiếp tục duy trì quy mô kinh doanh  Mở rộng quy mô kinh doanh  Thu hẹp quy mô kinh doanh  Chuyển đổi ngành nghề. 48. Ông/bà vui lòng cho biết những thuận lợi, khó khăn trong quá trình kinh doanh sản phẩm sen? Thuận lợi: Khó khăn: 49. Theo Ông/Bà có những kiến nghị gì để quá trình kinh doanh được thuận lợi và tốt hơn không? - Về chính sách tín dụng: . - Về thị trường: - Về trang thiết bị, công nghệ: . - Những đề xuất khác: . XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ÔNG/BÀ!!! 154 PHIẾU B4: PHIẾU KHẢO SÁT TÁC NHÂN BÁN BUÔN/BÁN LẺ SẢN PHẨM SEN Xin chào ông/bà, tôi đang công tác tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Tôi đang tiến hành cuộc khảo sát để thu thập thông tin phục vụ cho luận án tiến sĩ, với chủ đề “Nâng cấp chuỗi giá trị cây dược tại vùng đồng bằng Sông Cửu Long: trường hợp cây sen”. Rất mong ông/bà vui lòng dành cho tôi ít thời gian để trả lời một số câu hỏi dưới đây. Tôi đảm bảo thông tin của ông (bà) sẽ được bảo mật! Mẫu phỏng vấn số: ................. Ngày: ............................................ Họ tên phỏng vấn viên: .. I. Thông tin tổng quát 1. Tên cơ sở kinh doanh: 2. Năm thành lập: 3. Tên chủ cơ sở: Năm sinh:. .Điện thoại: ... 4. Địa chỉ: ................Xã .............................Huyện ........................ Tỉnh: . 5. Giới tính: 1.  Nam 2.  Nữ 6. Dân tộc: 1.  Kinh 2.  Khmer 3.  Hoa 4.  Khác 7. Trình độ học vấn: 1.  ../12 2.  Trung cấp 3.  CĐ/ĐH 4.  Sau Đại học 8. Loại hình kinh doanh: 8.1  Hộ kinh doanh 8.4  Công ty cổ phần 8.2  Doanh nghiệp tư nhân 8.5  Công ty trách nhiệm hữu hạn 8.3  Chi nhánh, văn phòng đại diện 8.6  Công ty hợp danh 9. Tổng số lao động: người. Trong đó, số lao động gia đình: ... người 10. Khối lượng mua bán sản phẩm sen qua các năm? Sản phẩm Khối lượng (tấn) Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Trà lá sen Trà tim sen Trà hoa sen Khác: 11. Ông/bà vui lòng cho biết nguyên nhân tăng/giảm khối lượng sản phẩm sen qua các năm? . 12. Lý do mà ông/bà tham gia vào hoạt động kinh doanh này? 12.1  Sản phẩm dễ bán 12.4  Khách hàng đa dạng 12.2  Được nhà máy chế biến sản phẩm sen hỗ trợ vốn 12.5  Nhiều lợi nhuận hơn mặt hàng khác 12.3  Nhu cầu lớn 12.6  Khác: 155 13. Thu nhập của gia đình ông/bà trong năm gần nhất? STT Hoạt động Thu nhập (triệu đồng/năm) 1 Mua bán sản phẩm sen 1... 2 . 2 Ngoài sản phẩm sen: 1 . 2 14. Chu kỳ và sản lượng kinh doanh của ông/bà trong năm gần nhất? a. Chu kỳ hoạt động: (từ. đến .). b. Khối lượng mua bán (tấn): Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trà lá sen Mùa cao điểm Mùa bình thường Trà tim sen Mùa cao điểm Mùa bình thường Trà hoa sen Mùa cao điểm Mùa bình thường Thuốc an thần Minosa Mùa cao điểm Mùa bình thường 15. Ông/bà vui lòng cho biết các tài sản được sử dụng vào quá trình kinh doanh? Loại phương tiện Xe cộ Kho dự trữ hàng Công cụ Khác Năm mua Giá mua (triệu đồng) Thời hạn có thể sử dụng (năm) Trọng tải (tấn) II. Hoạt động mua sản phẩm sen trong năm 16. Ông/bà vui lòng cho biết các thông tin sau đây về hoạt động đầu vào trong kinh doanh? Loại sản phẩm Số lượng Quy cách đóng gói Địa điểm mua hàng Người cung cấp chính (Nhà máy, nhà buôn sỉ) Giá mua (đồng) 156 17. Ông/bà vui lòng cho biết ai là người quyết định giá cả trong quá trình mua sản phẩm sen? Người bán quyết định  Người mua quyết định  Theo giá thỏa thuận  Theo giá thị trường  Khác:  18. Ông/bà vui lòng cho biết nguyên nhân chọn nhà cung cấp sản phẩm là do: Có nhiều chính sách ưu đãi  Nhà cung cấp lâu đời  Do có sự giới thiệu từ môi giới  Khác:  19. Ông/bà vui lòng đánh giá mức độ tác động của các yếu tố sau đến sự hình thành giá cả? (1.Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4.Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng) Yếu tố ảnh hưởng Thứ tự ảnh hưởng (Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đánh số 1) Mức độ ảnh hưởng 19.1 Chất lượng sản phẩm □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 19.2 Cấp đại lý (mối quen) □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 19.3 Khối lượng ít hay nhiều □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 19.4 Khoảng cách vận chuyển □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 19.5 Phương thức thanh toán □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 19.6 Khác:.. □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 20. Ông/bà vui lòng cho biết hình thức thanh toán khi mua? 20.1 Trả trước toàn bộ  20.2 Đặt cọc trước, phần còn lại trả khi nhận hàng xong  20.3 Trả tiền mặt sau khi giao hết sản phẩm  20.4 Theo hợp đồng  20.5 Trả tiền sau (mua chịu - nợ một thời gian .. ngày)  20.6 Khác:..  21. Ông/Bà vui lòng cho biết được thông tin và cách tiếp cận với người bán bằng cách nào? 21.1 Thông tin: ..................................................................................................... 21.2 Cách tiếp cận: ................................................................................................. 22. Ông/Bà có hợp tác với cơ sở kinh doanh sản phẩm sen khác không: Có  Không  Nếu có thì hình thức hợp tác như thế nào: 23. Ông/bà đánh giá như thế nào về mức độ cạnh tranh giữa các cơ sở bán sản phẩm sen? . 24. Ông/bà có phải tốn chi phí trung gian (cò, bôi trơn,) trong hoạt động kinh doanh không? Có  Không  157 Nếu có, mô tả lại, chi phí đó là bao nhiêu? III. Hoạt động bán sản phẩm sen 25. Ông/bà vui lòng cho biết các thông tin sau đây về hoạt động bán sản phẩm? Loại sản phẩm Số lượng Quy cách đóng gói Địa điểm bán Người cung cấp chính (Nhà buôn lẻ, người tiêu dùng) Giá bán (đồng) 26. Ông/bà vui lòng cho biết ai là người quyết định giá cả trong quá trình bán sản phẩm sen? Người bán quyết định  Người mua quyết định  Theo giá thỏa thuận  Theo giá thị trường  Khác:  27. Ông/bà vui lòng đánh giá mức độ tác động của các yếu tố sau đến sự hình thành giá bán sản phẩm? (1.Rất không ảnh hưởng 2. Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4.Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng) Yếu tố ảnh hưởng Thứ tự ảnh hưởng (Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đánh số 1) Mức độ ảnh hưởng Chất lượng sản phẩm □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Cấp đại lý (mối quen) □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Khối lượng ít hay nhiều □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Khoảng cách vận chuyển □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Phương thức thanh toán □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 Khác:.. □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 28. Ông/Bà vui lòng cho biết được thông tin và cách tiếp cận với người mua bằng cách nào? 28.1 Thông tin: 28.2 Cách tiếp cận: . 29. Ông/bà có phải tốn chi phí trung gian (cò, bôi trơn,) trong hoạt động kinh doanh không? Có  Không  Nếu có, mô tả lại, chi phí đó là bao nhiêu? 158 IV. Các loại chi phí 30. Ông/Bà vui lòng cho biết các khoản mục chi phí liên quan đến quá trình mua bán sản phẩm sen? STT Khoản mục Chi phí (đồng) Tổng chi phí mua bán (tính cho 100kg sản phẩm sen) 1 Thuê mặt bằng 2 Lao động gia đình 3 Lao động thuê 4 Chi phí mua sản phẩm 5 Chi phí đóng gói, bao bì 6 Chi phí điện, nước 7 Chi phí tồn trữ, bảo quản 8 Khấu hao máy móc, thiết bị 9 Chi phí marketing 10 Chi phí thông tin liên lạc 11 Thuế và phí các loại 12 Lãi vay 13 Chi phí hao hụt 14 Chi phí quản lý 15 Chi phí vận chuyển, bốc xếp 16 Chi phí khác Tổng chi phí V. Nguồn tài chính 31. Ông/bà vui lòng cho biết số vốn kinh doanh ban đầu là bao nhiêu?......................... triệu đồng. 32. Ông/bà vui lòng cho biết doanh nghiệp có vay mượn để kinh doanh sản phẩm sen hay không? Có  Không  Nếu có, số tiền vay mượn: ?......................................................triệu đồng Nơi vay Mục đích vay Số tiền vay (triệu đồng) Lãi suất (%/năm) Thời hạn vay (tháng) Điều kiện vay Tín chấp Thế chấp 33. Ông/Bà có gặp khó khăn trong việc vay vốn không? 1. Có  2. Không  Khó khăn đó là?  Thủ tục vay vốn phức tạp  Lãi suất cao  Phải có thế chấp Khác: .............................................. 159 VI. Tiếp cận thị trường 34. Trong những sản phẩm của Ông/bà, sản phẩm nào được khách hàng ưa chuộng nhất: Lý do ưa chuộng:.. 35. Trong thời gian tới xu hướng kinh doanh sản phẩm sen của ông (bà) như thế nào?  Tiếp tục duy trì quy mô kinh doanh  Mở rộng quy mô kinh doanh  Thu hẹp quy mô kinh doanh  Chuyển đổi ngành nghề. 36. Nhìn nhận của ông/bà từ lúc kinh doanh sen cho đến nay như thế nào? (Cuộc sống có cải thiện hơn qua các năm hay không?) : 37. Ông/bà vui lòng cho biết những thuận lợi, khó khăn trong quá trình kinh doanh? Thuận lợi: Khó khăn: 38. Trong quá trình kinh doanh Ông/Bà đánh giá những rủi ro như thế nào? STT Các loại rủi ro Mức độ ảnh hưởng 1 2 3 4 5 1 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro thời tiết, khí hậu (Mưa, nhiệt độ, gió, độ ẩm) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 2 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do thảm họa thiên nhiên (bão, lũ lụt, nhiễm mặn, sóng thần, động đất,...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 3 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro sinh học, môi trường (Côn trùng và sâu bệnh,...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 4 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến thị trường (sự thay đổi cung cầu ảnh hưởng đến giá đầu vào và đầu ra, nhu cầu thị trường về chất lượng, về vệ sinh an toàn thực phẩm...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng 160 phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 5 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do liên quan đến cơ sở hạ tầng và hậu cần (sự thay đổi chi phí, hư hại hoặc phụ thuộc về vận chuyển, truyền thông; các vấn đề khác liên quan đến vận chuyển như hạ tầng giao thông, liên lạc...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 6 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến hoạt động và quản lý (Quản lý kém trong việc phân bổ tài sản và nguồn lực sản xuất cũng như lựa chọn người bán; quyết định chưa hợp lý về sử dụng đầu vào; quản lý chất lượng kém; sai sót trong kế hoạch sản xuất và dự báo; tình trạng lạc hậu của trang thiết bị; sử dụng giống không đạt chuẩn; thiếu khả năng thay đổi về lao động và tài chính...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 7 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến chính sách và thể chế (thay đổi chính sách tiền tệ, tài chính và thuế, thị trường và đất đa, thay đổi luật pháp...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 8 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến chính trị (Những rủi ro liên quan đến an toàn an ninh trong nước và thế giới; hạn chế thương mại do xung đột các quốc gia khác; những vấn đề liên quan đến đầu tư nước ngoài tại Việt Nam) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 39. Chính sách nào sau đây tác động đến kinh doanh sen của Ông/bà? TT Chính sách Mức độ tác động Vì sao 1 Chính sách về môi trường □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 2 Chính sách về tín dụng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 3 Chính sách về thuế □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 161 4 Chính sách khuyến nông □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 5 Chính sách về thủy lợi □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 6 Chính sách về chất lượng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 7 Khác: . □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □5 1.Rất không ảnh hưởng 2.Không ảnh hưởng 3.Bình thường 4.Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng 40. Theo Ông/Bà có những kiến nghị gì để quá trình kinh doanh được thuận lợi và tốt hơn không? . XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ÔNG/BÀ!!! 162 PHIẾU B5: PHIẾU KHẢO SÁT CÁC TÁC NHÂN HỖ TRỢ Xin chào ông/bà, tôi đang công tác tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Tôi đang tiến hành cuộc khảo sát để thu thập thông tin phục vụ cho luận án tiến sĩ, với chủ đề “Nâng cấp chuỗi giá trị cây dược tại vùng đồng bằng Sông Cửu Long: trường hợp cây sen”. Rất mong ông/bà vui lòng dành cho tôi ít thời gian để trả lời một số câu hỏi dưới đây. Tôi đảm bảo thông tin của ông (bà) sẽ được bảo mật! Mẫu phỏng vấn số: ...........................................Ngày: ..................................... Họ tên phỏng vấn viên: . I. Thông tin cá nhân Địa điểm khảo sát: ................Xã .........................Huyện .............. Tỉnh: Họ tên đáp viên: ....................... Điện thoại: Tuổi: .............................. Giới tính: Nam/Nữ Trình độ: 1 .. /12 2. Trung cấp  3. Cao đẳng/Đại học  4.  Khác: .. Nghề nghiệp/chức vụ: .. Cơ quan: Thời gian kinh nghiệm:. Năm. II. Thông tin chung về người/dự án hỗ trợ sen 1. Xin Ông/Bà cho biết hiện ở Đồng bằng sông Cửu Long có những ai/dự án nào đang hỗ trợ cho cây sen và những sản phẩm của sen phát triển bền vững. STT Tên người/dự án Thời gian hỗ trợ Nội dung hỗ trợ 1. 2. 3. 4. 2. Theo Ông/Bà ở địa phương có những chính sách gì để hỗ trợ phát triển bền vững chuỗi giá trị sen. STT Tên chính sách Thời gian hiệu lực Nội dung hỗ trợ 1. 2. 3. 3. Theo Ông/Bà chuỗi giá trị sen sẽ như thế nào trong 5 năm tới? Điểm mạnh: Điểm yếu: .. Cơ hội: . Thách thức: .. 4. Theo Ông/Bà nhận định các mặt sau về ngành hàng sen ở Đồng bằng sông Cửu Long như thế nào? Về tình hình nuôi/trồng, diện tích, sản lượng, năng suất: 163 Về hoạt động sơ chế, chất lượng nguyên liệu, sản phẩm từ sen: Về mặt thị trường: 5. Ông/Bà nghĩ gì về vấn đề an toàn thực phẩm, truy xuất nguồn gốc sản phẩm hiện nay? .............................................................................................................................. 6. Ông/Bà có đề xuất gì để chuỗi giá trị sen Đồng bằng sông Cửu Long phát triển bền vững? . III. ĐÁNH GIÁ RỦI RO STT Các loại rủi ro Mức độ ảnh hưởng 1 2 3 4 5 1 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro thời tiết, khí hậu (Mưa, nhiệt độ, gió, độ ẩm) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 2 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do thảm họa thiên nhiên (bão, lũ lụt, nhiễm mặn, sóng thần, động đất,...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 3 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro sinh học, môi trường (Côn trùng và sâu bệnh,...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 4 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến thị trường (sự thay đổi cung cầu ảnh hưởng đến giá đầu vào và đầu ra, nhu cầu thị trường về chất lượng, về vệ sinh an toàn thực phẩm...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 5 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do liên quan đến cơ sở hạ tầng và hậu cần (sự thay đổi chi phí, hư hại hoặc phụ thuộc về vận chuyển, truyền thông; các vấn đề khác liên quan đến vận chuyển như hạ tầng giao thông, liên lạc...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). 164 Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 6 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến hoạt động và quản lý (Quản lý kém trong việc phân bổ tài sản và nguồn lực sản xuất cũng như lựa chọn người bán; quyết định chưa hợp lý về sử dụng đầu vào; quản lý chất lượng kém; sai sót trong kế hoạch sản xuất và dự báo; tình trạng lạc hậu của trang thiết bị; sử dụng giống không đạt chuẩn; thiếu khả năng thay đổi về lao động và tài chính...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 7 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến chính sách và thể chế (thay đổi chính sách tiền tệ, tài chính và thuế, thị trường và đất đa, thay đổi luật pháp...) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . 8 Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến chính trị (Những rủi ro liên quan đến an toàn an ninh trong nước và thế giới; hạn chế thương mại do xung đột các quốc gia khác; những vấn đề liên quan đến đầu tư nước ngoài tại Việt Nam) (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao). Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng phòng ngừa càng cao). Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến sen như thế nào? . XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ÔNG/BÀ!!! 165 KẾT QUẢ HỒI QUY ĐA BIẾN CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LỢI NHUẬN . reg ln kbsg sntttt gb qmsx qmsx2 cdtnm Source | SS df MS Number of obs = 120 -------------+---------------------------------- F(6, 113) = 14.16 Model | 1.4679e+09 6 244656545 Prob > F = 0.0000 Residual | 1.9526e+09 113 17279977.8 R-squared = 0.4291 -------------+---------------------------------- Adj R-squared = 0.3988 Total | 3.4206e+09 119 28744342.6 Root MSE = 4156.9 ------------------------------------------------------------------------------ ln | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- kbsg | -442.1718 757.6259 -0.58 0.561 -1943.165 1058.822 sntttt | 4546.773 580.6682 7.83 0.000 3396.364 5697.181 gb | 78.71689 25.96186 3.03 0.003 27.28177 130.152 qmsx | -38.64777 60.63975 -0.64 0.525 -158.7861 81.49051 qmsx2 | .428669 .5923984 0.72 0.471 -.7449791 1.602317 cdtnm | -2004.451 1038.583 -1.93 0.056 -4062.071 53.16864 _cons | -1663.722 1799.322 -0.92 0.357 -5228.503 1901.059 ------------------------------------------------------------------------------ vif Variable | VIF 1/VIF -------------+---------------------- cdtnm | 1.27 0.784832 sntttt | 1.25 0.800068 kbsg | 1.05 0.949171 gb | 1.03 0.967209 qmsx | 1.03 0.968131 qmsx - - -------------+---------------------- Mean VIF | 1.13 166 NGUỒN GỐC CỦA CÂY SEN Trong bộ sen chỉ có duy nhất một họ sen và trong họ sen chỉ có một chi Nelumbo Adans với hai loài rất gần nhau là Nelumbo nucifera Gaertn. và Nelumbo lutea Willd (Savolainen & Chase, 2003). Loài Nelumbo nucifera Gaertn. được phân bố ở Châu Á và Châu Đại Dương, còn Nelumbo lutea Willd (sen Mỹ) phân bố ở Bắc và Nam Mỹ (Qichao & Xingyan, 2005). Hai loài sen này khác biệt nhau bởi một số đặc điểm hình thái như kích cỡ cây, hình dạng lá, hình dạng và màu sắc cánh hoa (Xy et al., 2011). Hình: Cây sen Cây sen (Nelumbo nucifera Gaertn.) thuộc chi Nelumbo Adans, họ sen - Nelumbonaceae, bộ sen – Nelumbonales, phân lớp Mộc Lan – Magnoliales, lớp hai lá mầm – Dicotyledonae, ngành thực vật hạt kín – Angiospermea (Duệ, 2005). Cây sen nguyên thủy có nguồn gốc từ Ấn Độ (Makino & Tomitaro, 1979), sau đó được đưa đến Trung Quốc, Nhật Bản, vùng Bắc Châu Úc và nhiều nước khác. Trong thời kỳ cổ đại, sen đã từng là loài cây mọc phổ biến dọc theo bờ sông Nin ở Ai Cập. Theo Khánh và ctv., (2010), sen là loài cây của miền Malaysia, Châu Đại Dương và vùng Đông Dương; mọc hoang và cũng được trồng ở nhiều nơi. Ngày nay, sen được trồng phổ biến ở Ấn Độ, Nhật Bản, Trung Quốc, Myanmar, v.v. Đồng thời, các sản phẩm từ cây sen cũng được tiêu thụ mạnh khắp Châu Á, Châu Úc (Nga và ctv., 2015). Sen là 1 trong 12 loài cây thủy sinh được trồng cách đây hơn 3.000 năm. Cây sen còn được coi là một trong số các cây cổ nhất cho đến nay. Năm 1972, các nhà khảo cổ Trung Quốc đã tìm thấy hóa thạch của hạt sen 5.000 tuổi ở tỉnh Vân Nam. Năm 1973, hạt sen 7.000 tuổi khác được tìm thấy ở tỉnh Chiết Giang. Hạt sen được tìm thấy ở Đông Bắc Trung Quốc nằm trong vùng nhiệt độ thấp được phủ một lớp bùn, hạt vẫn duy trì được sự sống sau hơn 600 năm (Xueming H., 1987). Miller et al. (1995) phát hiện hạt sen 1228 ± 271 tuổi trong những hồ cổ của tỉnh Putatien, hạt sen vẫn còn khả năng nẩy mầm, một kỷ lục về sức sống bền lâu nhất được ghi nhận từ trước đến 167 nay. Các nhà khảo cổ Nhật Bản cũng tìm thấy những hạt sen đã bị đốt cháy trong hồ cổ sâu 6m tại Chiba có niên đại 1.200 năm (Iwao, 1986). Ngày nay, các quần thể sen dạng hoang dại vẫn được tìm thấy dễ dàng tại các nước Châu Á và Châu Mỹ (Qichao & Xingyan, 2005). Ở Việt Nam, ở vùng Đồng Tháp Mười cũng phát hiện các quần thể sen bán hoang dại.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nang_cap_chuoi_gia_tri_cay_duoc_lieu_tai_vung_dong_b.pdf
  • pdf6.1-9.5.2023-Tom Tat Luan An-En.pdf
  • pdf6.2-9.5.2023-Tom Tat Luan An-Vietnammese-4.pdf
  • docx7.1-9.5.2023-Trang thong tin luan an - Vietnamese.docx
  • docx7.2-9.5.2023-Trang thong tin luan an-English.docx
  • pdfQĐCT_Võ Thị Bé Thơ.pdf
Luận văn liên quan