g 
người xung quanh tôi đang phấn khích 
1 2 3 4 5 
10 Tôi dễ bị ảnh hưởng bởi tâm trạng của người khác 
1 2 3 4 5 
11 Nếu tôi thấy mọi người không vui, tôi cũng sẽ 
không vui 
1 2 3 4 5 
12 Nếu tôi thấy mọi người vui vẻ, tôi cũng trở nên vui 
vẻ 
1 2 3 4 5 
2. Ý kiến về hành vi hướng tới khách hàng của nhân viên giao dịch 
Người nhân viên mà tôi tiếp xúc đã: 
Hoàn 
toàn 
phản 
đối 
 Hoàn 
toàn 
ủng hộ 
13 Cố gắng giúp tôi thảo luận những nhu cầu của bản 
thân 
1 2 3 4 5 
14 Trả lời đầy đủ các câu hỏi về sản phẩm và dịch vụ 
nếu họ có thể 
1 2 3 4 5 
15 Cố gắng ảnh hưởng đến tôi bằng các thông tin hơn là 
gây áp lực 
1 2 3 4 5 
222 
16 Cố gắng đưa cho tôi những kỳ vọng chính xác mà 
sản phẩm có thể làm được 
1 2 3 4 5 
17 Cố gắng giúp tôi đạt mục đích của mình 
1 2 3 4 5 
3. Ý kiến của anh/chị về sự hài lòng với nhân viên giao dịch 
18 Tôi rất hài lòng với sự hỗ trợ của nhân viên 
1 2 3 4 5 
19 Nhìn một các tổng quát, trải nghiệm làm việc với 
nhân viên mang tính tích cực 
1 2 3 4 5 
20 Việc giao tiếp với nhân viên mang tính tích cực. 
1 2 3 4 5 
4. Thông tin cá nhân 
21. Giới tính 
Nam □ Nữ □ 
22. Tuổi 
Dưới 25 □ Từ 25 đến 34 □ 
Từ 35 đến 44 □ Từ 45 đến 54 □ 
Từ 55 đến 64 □ Từ 65 trở lên □ 
23. Trình độ học vấn 
Tốt nghiệp PTTH □ Đại học □ 
Sau đại học □ Khác □ 
24. Nghề nghiệp 
Doanh nhân / kinh doanh □ Quản lý □ 
Nhân viên văn phòng □ Nhân viên khối kỹ thuật □ 
Khác □ 
25. Thời gian anh/chị đã giao dịch với công ty: năm 
223 
Cám ơn sự hợp tác của anh/chị 
Phần dành riêng cho bộ phận hỗ trợ nghiên cứu 
Câu hỏi gạn lọc: Khách hàng đã có tài khoản và đã có giao dịch tại Công ty chứng 
khoán chưa? 
□ Nếu có, tiếp tục khảo sát 
□ Nếu không, ngưng khảo sát 
Ngày giờ thực hiện phỏng vấn: ................ 
Địa điểm thực hiện phỏng vấn: ................ 
224 
BẢNG CÂU HỎI DÀNH CHO NHÂN VIÊN – MÔ HÌNH SỐ 1 
Xin chào anh/chị, tôi là Trần Thế Nam, giảng viên trường Đại học Tài chính – 
Marketing. Hiện nay, tôi đang làm đề tài nghiên cứu sinh khảo sát về “Mối liên hệ giữa 
sự đồng cảm của nhân viên và sự hài lòng của khách hàng”. Xin anh/chị vui lòng dành 
chút thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây càng chính xác càng tốt. Các thông tin cá nhân 
của anh/chị sẽ được giữ kín hoàn toàn 
Nhân dịp này, để cám ơn anh/chị đã tham gia trả lời bảng câu hỏi, tôi xin gởi anh/chị 
một món quà lưu niệm nhỏ. Anh/chị vui lòng nhận quà từ các bạn hỗ trợ nghiên cứu. 
Các ý kiến đóng góp, anh/chị có thể gởi về: 
[email protected]. 
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị với các phát biểu dưới đây. Ở đây 
không có câu trả lời đúng hay sai mà điều quan trọng là ý kiến riêng của anh/chị về các 
phát biểu này. Xin vui lòng đánh dấu câu trả lời bằng cách khoanh tròn một số duy nhất 
trên mỗi dòng từ 1 đến 5 tùy theo quan điểm của anh/chị về ý kiến đó. 
1 2 3 4 5 
Hoàn toàn 
phản đối 
Phản đối Trung lập Ủng hộ 
Hoàn toàn 
ủng hộ 
5. Quan điểm của anh/chị về sự đồng cảm trong giao tiếp với khách hàng 
1 Tôi cố gắng nhìn vào những điểm khách hàng chưa 
đồng ý trước khi đưa ra quyết định 
1 2 3 4 5 
2 Khi tôi buồn phiền vì một ai, tôi cố gắng đặt mình 
trong hoàn cảnh của họ. 
1 2 3 4 5 
3 Tôi tin rằng vấn đề nào cũng có cả hai mặt và tôi cố 
gắng nhìn nó một cách toàn diện 
1 2 3 4 5 
4 Tôi muốn tự mô tả mình như một người sẵn sàng giúp 
đỡ người khác 
1 2 3 4 5 
5 Nếu có một ai đang không vui, tôi nhanh chóng nhận 
ra điều này, ngay cả khi tôi không biết rõ họ. 
1 2 3 4 5 
225 
6 Những điều không may mắn của người khác cũng 
làm tôi buồn 
1 2 3 4 5 
7 Tôi thường có cảm giác lo lắng cho những người kém 
may mắn hơn tôi 
1 2 3 4 5 
8 Nếu những người xung quanh tôi lo lắng, tôi cũng trở 
nên như vậy 
1 2 3 4 5 
9 Tôi không thể giữ sự lạnh lùng nếu như những người 
xung quanh tôi đang phấn khích 
1 2 3 4 5 
10 Tôi dễ bị ảnh hưởng bởi tâm trạng của người khác 
1 2 3 4 5 
11 Nếu tôi thấy mọi người không vui, tôi cũng sẽ không 
vui 
1 2 3 4 5 
12 Nếu tôi thấy mọi người vui vẻ, tôi cũng trở nên vui 
vẻ 
1 2 3 4 5 
6. Cảm nhận của anh/chị về sự hỗ trợ của khách hàng 
 Hoàn 
toàn 
phản 
đối 
 Hoàn 
toàn 
ủng 
hộ 
13 Việc tiếp xúc với khách hàng làm giàu kinh nghiệm 
cho tôi 
1 2 3 4 5 
14 Thông qua giao tiếp với khách hàng, tôi phát triển 
bản thân 
1 2 3 4 5 
15 Khách hàng cho tôi sự giúp đỡ về mặt cảm xúc 
1 2 3 4 5 
16 Việc tiếp xúc với khách hàng cho tôi nhiều năng 
lượng 
1 2 3 4 5 
17 Khách hàng giúp đỡ tôi trong việc hoàn thành công 
việc 
1 2 3 4 5 
18 Khách hàng cho tôi những phản hồi hữu ích 1 2 3 4 5 
226 
19 Việc giao tiếp với khách hàng làm giàu kỹ năng nghề 
nghiệp của tôi 
1 2 3 4 5 
20 Khách hàng cho tôi những thông tin quý báu. 
1 2 3 4 5 
7. Thông tin cá nhân 
21. Giới tính 
Nam □ 
Nữ □ 
22. Tuổi 
Dưới 25 □ Từ 25 đến 34 □ 
Từ 35 đến 44 □ Từ 45 đến 54 □ 
Từ 55 đến 60 □ 
23. Trình độ học vấn 
Cao đẳng □ Đại học □ 
Sau đại học □ Khác □ 
Cám ơn sự hợp tác của anh/chị 
Phần dành riêng cho bộ phận hỗ trợ nghiên cứu 
Ngày giờ thực hiện phỏng vấn 
Địa điểm thực hiện phỏng vấn 
227 
BẢNG CÂU HỎI DÀNH CHO NHÂN VIÊN – MÔ HÌNH SỐ 2 
Xin chào anh/chị, tôi là Trần Thế Nam, giảng viên trường Đại học Tài chính – 
Marketing. Hiện nay, tôi đang làm đề tài nghiên cứu sinh khảo sát về “Mối liên hệ giữa 
sự đồng cảm và hành vi công dân trong tổ chức của nhân viên”. Xin anh/chị vui lòng 
dành chút thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây càng chính xác càng tốt. Các thông tin 
cá nhân của anh/chị sẽ được giữ kín hoàn toàn 
Nhân dịp này, để cám ơn anh/chị đã tham gia trả lời bảng câu hỏi, tôi xin gởi anh/chị 
một món quà lưu niệm nhỏ. Anh/chị vui lòng nhận quà từ các bạn hỗ trợ nghiên cứu. 
Các ý kiến đóng góp, anh/chị có thể gởi về: 
[email protected]. 
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị với các phát biểu dưới đây. Ở đây 
không có câu trả lời đúng hay sai mà điều quan trọng là ý kiến riêng của anh/chị về các 
phát biểu này. Xin vui lòng đánh dấu câu trả lời bằng cách khoanh tròn một số duy nhất 
trên mỗi dòng từ 1 đến 5 tùy theo quan điểm của anh/chị về ý kiến đó. 
1 2 3 4 5 
Hoàn toàn 
phản đối 
Phản đối Trung lập Ủng hộ 
Hoàn toàn 
ủng hộ 
8. Quan điểm của anh/chị về sự đồng cảm trong giao tiếp, làm việc với khách 
hàng, đồng nghiệp và quản lý 
1 Tôi cố gắng nhìn vào những điểm đối tác chưa đồng ý 
trước khi đưa ra quyết định 
1 2 3 4 5 
2 Khi tôi buồn phiền vì một ai, tôi cố gắng đặt mình 
trong hoàn cảnh của họ. 
1 2 3 4 5 
3 Tôi tin rằng vấn đề nào cũng có cả hai mặt và tôi cố 
gắng nhìn nó một cách toàn diện 
1 2 3 4 5 
4 Tôi muốn tự mô tả mình như một người sẵn sàng giúp 
đỡ người khác 
1 2 3 4 5 
5 Nếu có một ai đang không vui, tôi nhanh chóng nhận 
ra điều này, ngay cả khi tôi không biết rõ họ. 
1 2 3 4 5 
228 
6 Những điều không may mắn của người khác cũng làm 
tôi buồn 
1 2 3 4 5 
7 Tôi thường có cảm giác lo lắng cho những người kém 
may mắn hơn tôi 
1 2 3 4 5 
8 Nếu những người xung quanh tôi lo lắng, tôi cũng trở 
nên như vậy 
1 2 3 4 5 
9 Tôi không thể giữ sự lạnh lùng nếu như những người 
xung quanh tôi đang phấn khích 
1 2 3 4 5 
10 Tôi dễ bị ảnh hưởng bởi tâm trạng của người khác 1 2 3 4 5 
11 Nếu tôi thấy mọi người không vui, tôi cũng sẽ không 
vui 
1 2 3 4 5 
12 Nếu tôi thấy mọi người vui vẻ, tôi cũng trở nên vui vẻ 1 2 3 4 5 
9. Cảm nhận của anh/chị về sự kiệt sức về cảm xúc 
13 Lúc này, tôi đang cảm thấy mệt mỏi về mặt tinh thần 1 2 3 4 5 
14 Lúc này, tôi đang cảm thấy kiệt sức 1 2 3 4 5 
10. Cảm nhận của anh/chị về sự gắn kết của anh/chị với công việc 
15 Tại nơi làm việc, tôi cảm thấy bùng nổ với đầy năng 
lượng 
1 2 3 4 5 
16 Trong công việc, tôi cảm thấy mạnh mẽ và tráng kiện 1 2 3 4 5 
17 Tôi cảm thấy công việc tôi làm có nhiều ý nghĩa 
1 2 3 4 5 
18 Tôi rất sốt sắng với công việc của mình 
1 2 3 4 5 
19 Thời gian trôi qua nhanh khi tôi làm việc 1 2 3 4 5 
229 
11. Cảm nhận của anh/chị về sự giúp đỡ từ đồng nghiệp 
20 Tôi được lợi từ thiện chí của đồng nghiệp 1 2 3 4 5 
21 Đã có đồng nghiệp giúp đỡ tôi 1 2 3 4 5 
22 Tôi được đồng nghiệp đối xử với sự rộng lượng 1 2 3 4 5 
12. Thông tin cá nhân 
23. Giới tính 
Nam □ Nữ □ 
24. Tuổi 
Dưới 25 □ Từ 25 đến 34 □ 
Từ 35 đến 44 □ Từ 45 đến 54 □ 
Từ 55 đến 60 □ 
25. Trình độ học vấn 
Cao đẳng □ Đại học □ 
Sau đại học □ Khác □ 
Cám ơn sự hợp tác của anh/chị 
Phần dành riêng cho bộ phận hỗ trợ nghiên cứu 
Câu hỏi gạn lọc: Nhân viên đã có ký hợp đồng lao động chính thức hay chưa? 
□ Nếu chưa, ngưng phỏng vấn 
□ Nếu có, tiếp tục phỏng vấn 
Ngày giờ thực hiện phỏng vấn 
Địa điểm thực hiện phỏng vấn 
230 
BẢNG CÂU HỎI DÀNH CHO QUẢN LÝ – MÔ HÌNH SỐ 2 
Xin chào anh/chị, tôi là Trần Thế Nam, giảng viên trường Đại học Tài chính – 
Marketing. Hiện nay, tôi đang làm đề tài nghiên cứu sinh khảo sát về “Mối liên hệ giữa 
sự đồng cảm và hành vi công dân trong tổ chức của nhân viên”. Xin anh/chị vui lòng 
dành chút thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây càng chính xác càng tốt. Các thông tin 
cá nhân của anh/chị sẽ được giữ kín hoàn toàn 
Nhân dịp này, để cám ơn anh/chị đã tham gia trả lời bảng câu hỏi, tôi xin gởi anh/chị 
một món quà lưu niệm nhỏ. Anh/chị vui lòng nhận quà từ các bạn hỗ trợ nghiên cứu. 
Các ý kiến đóng góp, anh/chị có thể gởi về: 
[email protected]. 
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị với các phát biểu dưới đây. Ở đây 
không có câu trả lời đúng hay sai mà điều quan trọng là ý kiến riêng của anh/chị về các 
phát biểu này. Xin vui lòng đánh dấu câu trả lời bằng cách khoanh tròn một số duy nhất 
trên mỗi dòng từ 1 đến 5 tùy theo quan điểm của anh/chị về ý kiến đó. 
1 2 3 4 5 
Hoàn toàn 
phản đối 
Phản đối Trung lập Ủng hộ 
Hoàn toàn 
ủng hộ 
13. Nhận xét về nhân viên dưới quyền 
Tên nhân viên:  
 Ngày hôm nay, người nhân viên này đã: 
1 Sẵn sàng dành thời gian của mình để giúp đỡ những 
người khác 
1 2 3 4 5 
2 Cho thấy sự quan tâm thực tâm và lịch thiệp đến đồng 
nghiệp, ngay cả trong những tình huống có tính cá 
nhân hay công việc 
1 2 3 4 5 
3 Đã bỏ thời gian giúp đỡ người khác có vấn đề liên 
quan hoặc không liên quan đến công việc 
1 2 3 4 5 
4 Theo kịp với sự phát triển của tổ chức 1 2 3 4 5 
5 Đưa ra kiến nghị để cải tiến tổ chức 1 2 3 4 5 
231 
6 Đã hành động để bảo vệ tổ chức khỏi các rủi ro tiềm 
tàng 
1 2 3 4 5 
14. Thông tin cá nhân 
7. Giới tính 
Nam □ Nữ □ 
8. Tuổi 
Dưới 25 □ Từ 25 đến 34 □ 
Từ 35 đến 44 □ Từ 45 đến 54 □ 
Từ 55 đến 60 □ 
9. Trình độ học vấn 
Cao đẳng □ Đại học □ 
Sau đại học □ Khác □ 
Cám ơn sự hợp tác của anh/chị 
Phần dành riêng cho bộ phận hỗ trợ nghiên cứu 
Ngày giờ thực hiện phỏng vấn 
Địa điểm thực hiện phỏng vấn 
232 
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SƠ BỘ 
Giá trị hệ số tải nhân tố trong mô hình số 1 
Các nhân tố 
hệ số tải nhân 
tố 
01. sự đồng cảm - quan điểm (khách hàng) 
CEP1 0.596 
CEP2 0.829 
CEP3 0.579 
02. sự quan tâm đồng cảm (khách hàng) 
CEC1 0.683 
CEC2 0.628 
CEC3 0.897 
CEC4 0.841 
03. sự lan truyền cảm xúc (khách hàng) 
CET1 0.565 
CET2 0.758 
CET3 0.552 
CET4 0.877 
CET5 0.704 
05. hành vi hướng tới khách hàng 
COB1 0.81 
COB2 0.689 
COB3 0.785 
COB4 0.8 
COB5 0.763 
06. Sự hài lòng của nhân viên với khách hàng 
CSE1 0.567 
CSE2 0.788 
CSE3 0.554 
07. sự đồng cảm - quan điểm (nhân viên) 
EEP1 0.854 
EEP2 0.801 
EEP3 0.776 
08. sự quan tâm đồng cảm (nhân viên) 
EEC1 0.885 
EEC2 0.746 
EEC3 0.859 
EEC4 0.751 
EEC4 
09. sự lan truyền cảm xúc (nhân viên) 
233 
EET1 0.878 
EET2 0.791 
EET3 0.831 
EET4 0.792 
EET5 0.624 
11. Sự hỗ trợ về mặt tinh thần của khách hàng 
EES1 0.863 
EES2 0.852 
EES3 0.877 
EES4 0.573 
12. Sự hỗ trợ về mặt nhận thức của khách hàng 
ECS1 0.612 
ECS2 0.759 
ECS3 0.797 
ECS4 0.561 
Giá trị hệ số tải nhân tố trong mô hình số 2 
Các nhân tố 
hệ số tải nhân 
tố 
17. Sự quan tâm - đồng cảm (nhân viên) 
EEP1 0.905 
EEP2 0.933 
EEP3 0.934 
18. sự quan tâm đồng cảm (nhân viên) 
EEC1 0.935 
EEC2 0.925 
EEC3 0.899 
EEC4 0.955 
19. sự lan truyền cảm xúc (nhân viên) 
EET1 0.92 
EET2 0.804 
EET3 0.9 
EET4 0.915 
EET5 0.809 
21. sự kiệt sức về cảm xúc cuối ngày 
EEE1 0.902 
EEE2 0.908 
22. sự gắn kết với công việc vào ngày hôm sau 
WEM1 0.96 
WEM2 0.968 
WEM3 0.913 
234 
WEM4 0.939 
WEM5 0.947 
23. hành vi công dân trong tổ chức của đồng 
nghiệp 
CWS1 0.943 
CWS2 0.969 
CWS3 0.859 
24. hành vi công dân trong tổ chức 
OCB1 0.896 
OCB2 0.919 
OCB3 0.845 
OCB4 0.403 
OCB5 0.45 
OCB6 0.409 
235 
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC 
1/ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MÔ HÌNH SỐ 1 
1.1/ Mô hình về mối quan hệ giữa nhân tố bậc một và nhân tố bậc hai: sự đồng 
cảm của nhân viên (bản ban đầu) 
Bảng giá trị hệ số tải nhân tố của thang đo 
07. Sự đồng cảm 
- Quan điểm 
08. Sự quan 
tâm đồng cảm 
09. sự lan 
truyền cảm xúc 
10. Sự đồng cảm 
của nhân viên 
07.EEP1 0.805 
07.EEP1 0.38 
07.EEP2 0.782 
07.EEP2 0.463 
07.EEP3 0.788 
07.EEP3 0.411 
08.EEC1 0.893 
08.EEC1 0.731 
08.EEC2 0.611 
08.EEC2 0.476 
08.EEC3 0.819 
08.EEC3 0.741 
236 
08.EEC4 0.794 
08.EEC4 0.728 
09.EET1 0.809 
09.EET1 0.749 
09.EET2 0.668 
09.EET2 0.573 
09.EET3 0.771 
09.EET3 0.565 
09.EET4 0.825 
09.EET4 0.667 
09.EET5 0.502 
09.EET5 0.4 
Bảng giá trị Cronbach alpha - hệ số tin cậy tổng hợp - phương sai trích trung bình 
Cronbach's 
Alpha 
rho_A 
Composite 
Reliability 
Average Variance 
Extracted (AVE) 
07. Sự đồng cảm - Quan điểm 0.703 0.705 0.834 0.626 
08. Sự quan tâm đồng cảm 0.789 0.815 0.864 0.618 
09. sự lan truyền cảm xúc 0.767 0.799 0.844 0.526 
10. Sự đồng cảm của nhân 
viên 0.818 0.844 0.858 0.348 
Bảng tỷ lệ HTMT 
07. Sự đồng 
cảm - Quan 
điểm 
08. Sự quan 
tâm đồng cảm 
09. sự lan 
truyền cảm xúc 
10. Sự đồng 
cảm của nhân 
viên 
07. Sự đồng cảm - Quan điểm 
08. Sự quan tâm đồng cảm 0.431 
09. sự lan truyền cảm xúc 0.282 0.648 
10. Sự đồng cảm của nhân 
viên 0.784 1.024 1.032 
237 
1.2/ Mô hình về mối quan hệ giữa nhân tố bậc một và nhân tố bậc hai: sự đồng 
cảm của nhân viên (bản chính thức) 
Bảng giá trị hệ số tải nhân tố của thang đo 
07. Sự đồng cảm - 
Quan điểm 
08. Sự quan 
tâm đồng cảm 
10. Sự đồng 
cảm của nhân 
viên 
07.EEP2 0.88 
07.EEP2 0.652 
07.EEP3 0.761 
07.EEP3 0.477 
08.EEC1 0.884 
08.EEC1 0.795 
08.EEC3 0.838 
08.EEC3 0.79 
08.EEC4 0.836 
08.EEC4 0.772 
Bảng giá trị Cronbach alpha - hệ số tin cậy tổng hợp - phương sai trích trung bình 
Cronbach's 
Alpha 
rho_A 
Composite 
Reliability 
Average Variance 
Extracted (AVE) 
07. Sự đồng cảm - Quan điểm 0.532 0.565 0.807 0.677 
08. Sự quan tâm đồng cảm 0.813 0.813 0.889 0.728 
10. Sự đồng cảm của nhân viên 0.739 0.757 0.83 0.501 
238 
Bảng tỷ lệ HTMT 
07. Sự đồng cảm - 
Quan điểm 
08. Sự quan tâm 
đồng cảm 
10. Sự đồng cảm 
của nhân viên 
07. Sự đồng cảm - Quan điểm 
08. Sự quan tâm đồng cảm 0.531 
10. Sự đồng cảm của nhân viên 1.161 1.158 
1.3/ Mô hình về mối quan hệ giữa nhân tố bậc một và nhân tố bậc hai: sự đồng 
cảm của khách hàng (bản ban đầu) 
Bảng giá trị hệ số tải nhân tố của thang đo 
01. sự đồng cảm - 
Quan điểm - 
Khách hàng 
02. Sự quan tâm 
đồng cảm - 
Khách hàng 
03. Sự lan 
truyền cảm xúc - 
Khách hàng 
04. Sự đồng cảm 
của khách hàng 
01.CEP1 0.879 
01.CEP1 0.461 
01.CEP2 0.76 
01.CEP2 0.333 
01.CEP3 0.233 
239 
01.CEP3 0.01 
02.CEC1 0.694 
02.CEC1 0.609 
02.CEC2 0.643 
02.CEC2 0.542 
02.CEC3 0.8 
02.CEC3 0.689 
02.CEC4 0.831 
02.CEC4 0.733 
03.CET1 0.591 
03.CET1 0.587 
03.CET2 0.736 
03.CET2 0.615 
03.CET3 0.773 
03.CET3 0.621 
03.CET4 0.736 
03.CET4 0.59 
03.CET5 0.74 
03.CET5 0.645 
Bảng giá trị Cronbach alpha - hệ số tin cậy tổng hợp - phương sai trích trung bình 
Cronbach's Alpha rho_A 
Composite 
Reliability 
Average Variance 
Extracted (AVE) 
01. sự đồng cảm - Quan 
điểm - Khách hàng 0.509 0.573 0.687 0.468 
02. Sự quan tâm đồng 
cảm - Khách hàng 0.73 0.746 0.832 0.556 
03. Sự lan truyền cảm 
xúc - Khách hàng 0.762 0.764 0.841 0.516 
04. Sự đồng cảm của 
khách hàng 0.785 0.821 0.836 0.323 
Bảng tỷ lệ HTMT 
01. sự đồng cảm 
- Quan điểm - 
Khách hàng 
02. Sự quan 
tâm đồng cảm 
- Khách hàng 
03. Sự lan 
truyền cảm xúc - 
Khách hàng 
04. Sự đồng 
cảm của khách 
hàng 
01. sự đồng cảm - 
Quan điểm - Khách 
hàng 
02. Sự quan tâm đồng 
cảm - Khách hàng 0.519 
03. Sự lan truyền cảm 
xúc - Khách hàng 0.345 0.715 
240 
04. Sự đồng cảm của 
khách hàng 0.9 1.087 1.076 
1.4/ Mô hình về mối quan hệ giữa nhân tố bậc một và nhân tố bậc hai: sự đồng 
cảm của khách hàng (bản chính thức) 
Bảng giá trị hệ số tải nhân tố của thang đo 
02. Sự quan tâm 
đồng cảm - Khách 
hàng 
03. Sự lan truyền 
cảm xúc - Khách 
hàng 
04. Sự đồng cảm 
của khách hàng 
02.CEC3 0.885 
02.CEC3 0.664 
02.CEC4 0.904 
02.CEC4 0.723 
03.CET3 0.817 
03.CET3 0.721 
03.CET4 0.831 
03.CET4 0.704 
03.CET5 0.837 
03.CET5 0.773 
Bảng giá trị Cronbach alpha - hệ số tin cậy tổng hợp - phương sai trích trung bình 
Cronbach's 
Alpha 
rho_A 
Composite 
Reliability 
Average Variance 
Extracted (AVE) 
02. Sự quan tâm đồng cảm 
- Khách hàng 0.751 0.754 0.889 0.8 
241 
03. Sự lan truyền cảm xúc - 
Khách hàng 0.771 0.772 0.867 0.686 
04. Sự đồng cảm của khách 
hàng 0.764 0.766 0.841 0.515 
Bảng tỷ lệ HTMT 
02. Sự quan tâm 
đồng cảm - Khách 
hàng 
03. Sự lan truyền 
cảm xúc - Khách 
hàng 
04. Sự đồng cảm 
của khách hàng 
02. Sự quan tâm đồng 
cảm - Khách hàng 
03. Sự lan truyền cảm xúc 
- Khách hàng 0.516 
04. Sự đồng cảm của 
khách hàng 1.018 1.158 
1.5/ Mô hình về mối quan hệ giữa nhân tố bậc một và nhân tố bậc hai: nguồn tài 
nguyên của khách hàng (bản ban đầu) 
242 
Bảng giá trị hệ số tải nhân tố của thang đo 
11. Sự hỗ trợ về mặt 
tinh thần của khách 
hàng 
12. Sự hỗ trợ về 
mặt nhận thức 
của khách hàng 
13. nguồn tài 
nguyên của khách 
hàng 
11.EES1 0.814 
11.EES1 0.717 
11.EES2 0.827 
11.EES2 0.797 
11.EES3 0.804 
11.EES3 0.697 
11.EES4 0.602 
11.EES4 0.569 
12.ECS1 0.655 
12.ECS1 0.554 
12.ECS2 0.768 
12.ECS2 0.65 
12.ECS3 0.697 
12.ECS3 0.666 
12.ECS4 0.769 
12.ECS4 0.69 
Bảng giá trị Cronbach alpha - hệ số tin cậy tổng hợp - phương sai trích trung bình 
Cronbach's 
Alpha 
rho_A 
Composite 
Reliability 
Average Variance 
Extracted (AVE) 
11. Sự hỗ trợ về mặt tinh 
thần của khách hàng 0.761 0.779 0.849 0.588 
12. Sự hỗ trợ về mặt nhận 
thức của khách hàng 0.695 0.701 0.814 0.524 
13. nguồn tài nguyên của 
khách hàng 0.823 0.831 0.867 0.451 
Bảng tỷ lệ HTMT 
11. Sự hỗ trợ về 
mặt tinh thần của 
khách hàng 
12. Sự hỗ trợ về 
mặt nhận thức của 
khách hàng 
13. nguồn tài 
nguyên của khách 
hàng 
11. Sự hỗ trợ về mặt tinh 
thần của khách hàng 
12. Sự hỗ trợ về mặt nhận 
thức của khách hàng 0.85 
243 
13. nguồn tài nguyên của 
khách hàng 1.144 1.181 
1.6/ Mô hình về mối quan hệ giữa nhân tố bậc một và nhân tố bậc hai: nguồn tài 
nguyên của khách hàng (bản chính thức) 
Bảng giá trị hệ số tải nhân tố của thang đo 
11. Sự hỗ trợ về 
mặt tinh thần của 
khách hàng 
12. Sự hỗ trợ về 
mặt nhận thức của 
khách hàng 
13. nguồn tài 
nguyên của khách 
hàng 
11.EES1 0.853 
11.EES1 0.751 
11.EES2 0.882 
11.EES2 0.863 
11.EES3 0.78 
11.EES3 0.681 
12.ECS2 0.773 
12.ECS2 0.65 
12.ECS3 0.777 
12.ECS3 0.727 
244 
12.ECS4 0.769 
12.ECS4 0.661 
Bảng giá trị Cronbach alpha - hệ số tin cậy tổng hợp - phương sai trích trung bình 
Cronbach's 
Alpha 
rho_A 
Composite 
Reliability 
Average 
Variance 
Extracted 
(AVE) 
11. Sự hỗ trợ về mặt tinh 
thần của khách hàng 0.79 0.804 0.877 0.705 
12. Sự hỗ trợ về mặt nhận 
thức của khách hàng 0.664 0.665 0.817 0.597 
13. nguồn tài nguyên của 
khách hàng 0.817 0.826 0.869 0.527 
Bảng tỷ lệ HTMT 
11. Sự hỗ trợ về 
mặt tinh thần của 
khách hàng 
12. Sự hỗ trợ về 
mặt nhận thức 
của khách hàng 
13. nguồn tài 
nguyên của 
khách hàng 
11. Sự hỗ trợ về mặt tinh 
thần của khách hàng 
12. Sự hỗ trợ về mặt nhận 
thức của khách hàng 0.837 
13. nguồn tài nguyên của 
khách hàng 1.126 1.204 
245 
1.7/ Mô hình về mối quan hệ giữa biến độc lập và biến phụ thuộc 
Bảng giá trị hệ số tải nhân tố của thang đo 
 05 06 07 08 
10. Sự đồng 
cảm của 
nhân viên 14 15 16 
05. Hành vi hướng 
đến khách hàng 
05.COB1 0.71 
05.COB2 0.727 
05.COB3 0.749 
05.COB4 0.742 
05.COB5 0.839 
06. Sự hài lòng của 
khách hàng với nhân 
viên 
06.CSE1 0.703 
06.CSE2 0.76 
06.CSE3 0.704 
246 
07. Sự đồng cảm - 
quan điểm 
07.EEP2 0.879 
07.EEP2 0.649 
07.EEP3 0.763 
07.EEP3 0.48 
08. Sự quan tâm đồng 
cảm 
08.EEC1 0.885 
08.EEC1 0.797 
08.EEC3 0.839 
08.EEC3 0.79 
08.EEC4 0.836 
08.EEC4 0.771 
14. Tuổi của khách 
hàng 
CAG 1 
15. Tuổi của nhân 
viên 
CDR 1 
16. Thời gian mối 
quan hệ 
EAG 1 
Bảng giá trị Cronbach alpha - hệ số tin cậy tổng hợp - phương sai trích trung bình 
Cronbach's 
Alpha 
rho_A 
Composite 
Reliability 
Average 
Variance 
Extracted 
(AVE) 
05. Hành vi hướng đến khách hàng 0.813 0.832 0.868 0.57 
06. Sự hài lòng của khách hàng với 
nhân viên 0.543 0.547 0.766 0.522 
07. Sự đồng cảm - quan điểm 0.532 0.563 0.807 0.677 
08. Sự quan tâm đồng cảm 0.813 0.813 0.889 0.728 
10. Sự đồng cảm của nhân viên 0.739 0.757 0.83 0.501 
14. Tuổi của khách hàng 1 1 1 1 
15. Tuổi của nhân viên 1 1 1 1 
16. Thời gian mối quan hệ 1 1 1 1 
247 
Bảng tỷ lệ HTMT 
 05. 06. 07 08 10 14 15 16 
05. Hành vi hướng đến 
khách hàng 0.755 
06. Sự hài lòng của khách 
hàng với nhân viên 0.206 0.723 
07. Sự đồng cảm - quan 
điểm 0.184 0.186 0.823 
08. Sự quan tâm đồng 
cảm 0.276 0.157 0.362 0.853 
10. Sự đồng cảm của nhân 
viên 0.29 0.199 0.696 0.922 0.708 
14. Tuổi của khách hàng -0.021 0.33 0.05 -0.041 -0.01 1 
15. Tuổi của nhân viên -0.024 0.333 0.051 0.024 0.039 0.027 1 
16. Thời gian mối quan hệ 0.029 0.37 0.109 0.043 0.078 0.463 0.005 1 
Bảng giá trị Cross loading 
 05 06 07 08 
10. Sự 
đồng cảm 
của nhân 
viên 14 15 16 
05. Hành vi hướng đến 
khách hàng 
05.COB1 0.71 0.105 0.136 0.157 0.178 -0.034 0.016 -0.051 
05.COB2 0.727 0.136 0.037 0.157 0.137 -0.033 -0.111 -0.046 
05.COB3 0.749 0.145 0.133 0.24 0.241 -0.002 0.013 0 
05.COB4 0.742 0.116 0.217 0.238 0.274 -0.026 -0.053 0.102 
05.COB5 0.839 0.247 0.14 0.224 0.232 0.002 0.017 0.056 
06. Sự hài lòng của 
khách hàng với nhân 
viên 
06.CSE1 0.11 0.703 0.235 0.105 0.178 0.21 0.21 0.302 
06.CSE2 0.261 0.76 0.09 0.137 0.144 0.278 0.224 0.263 
06.CSE3 0.061 0.704 0.085 0.094 0.109 0.224 0.292 0.239 
07. Sự đồng cảm - quan 
điểm 
07.EEP2 0.143 0.144 0.879 0.372 0.649 0.015 0.089 0.1 
07.EEP2 0.143 0.144 0.879 0.372 0.649 0.015 0.089 0.1 
07.EEP3 0.167 0.169 0.763 0.204 0.48 0.077 -0.022 0.077 
07.EEP3 0.167 0.169 0.763 0.204 0.48 0.077 -0.022 0.077 
08. Sự quan tâm đồng 
cảm 
08.EEC1 0.246 0.176 0.276 0.885 0.797 -0.029 0.042 0.043 
08.EEC1 0.246 0.176 0.276 0.885 0.797 -0.029 0.042 0.043 
248 
08.EEC3 0.245 0.132 0.344 0.839 0.79 -0.042 0.054 0.012 
08.EEC3 0.245 0.132 0.344 0.839 0.79 -0.042 0.054 0.012 
08.EEC4 0.215 0.092 0.308 0.836 0.771 -0.033 -0.036 0.055 
08.EEC4 0.215 0.092 0.308 0.836 0.771 -0.033 -0.036 0.055 
14. Tuổi của khách hàng 
CAG -0.021 0.33 0.05 -0.041 -0.01 1 0.027 0.463 
15. Tuổi của nhân viên 
CDR 0.029 0.37 0.109 0.043 0.078 0.463 0.005 1 
16. Thời gian mối quan 
hệ 
EAG -0.024 0.333 0.051 0.024 0.039 0.027 1 0.005 
Bảng giá trị Fornell-Larcker 
 05. 06 07 08 10 14 15 16 
05. Hành vi hướng đến khách hàng 
06. Sự hài lòng của khách hàng với 
nhân viên 0.294 
07. Sự đồng cảm - quan điểm 0.272 0.357 
08. Sự quan tâm đồng cảm 0.331 0.233 0.531 
10. Sự đồng cảm của nhân viên 0.363 0.322 1.161 1.158 
14. Tuổi của khách hàng 0.029 0.446 0.076 0.045 0.065 
15. Tuổi của nhân viên 0.061 0.454 0.092 0.057 0.081 0.027 
16. Thời gian mối quan hệ 0.075 0.503 0.147 0.048 0.096 0.463 0.005 
Bảng giá trị VIF 
 05 06 07 08 10 14 15 16 
05. Hành vi hướng đến khách hàng 1.094 
06. Sự hài lòng của khách hàng với 
nhân viên 
07. Sự đồng cảm - quan điểm 
08. Sự quan tâm đồng cảm 
10. Sự đồng cảm của nhân viên 1 1.103 1 1 
14. Tuổi của khách hàng 1.278 
15. Tuổi của nhân viên 1.004 
16. Thời gian mối quan hệ 1.285 
249 
Bảng giá trị đánh giá mối quan hệ 
Original 
Sample 
(O) 
Sample 
Mean 
(M) 
Standard 
Deviation 
(STDEV) 
T Statistics 
(|O/STDEV|) 
P Values 
05. Hành vi hướng đến khách hàng -> 06. Sự 
hài lòng của khách hàng với nhân viên 0.177 0.183 0.068 2.616 1% 
10. Sự đồng cảm của nhân viên -> 05. Hành 
vi hướng đến khách hàng 0.29 0.299 0.059 4.897 0% 
10. Sự đồng cảm của nhân viên -> 06. Sự hài 
lòng của khách hàng với nhân viên 0.117 0.115 0.064 1.822 7% 
10. Sự đồng cảm của nhân viên -> 07. Sự 
đồng cảm - quan điểm 0.696 0.695 0.047 14.798 0% 
10. Sự đồng cảm của nhân viên -> 08. Sự 
quan tâm đồng cảm 0.922 0.923 0.01 93.054 0% 
14. Tuổi của khách hàng -> 06. Sự hài lòng 
của khách hàng với nhân viên 0.206 0.208 0.055 3.749 0% 
15. Tuổi của nhân viên -> 06. Sự hài lòng 
của khách hàng với nhân viên 0.326 0.329 0.05 6.569 0% 
16. Thời gian mối quan hệ -> 06. Sự hài lòng 
của khách hàng với nhân viên 0.259 0.257 0.054 4.772 0% 
Bảng giá trị R2 
 R Square R Square Adjusted 
05. Hành vi hướng đến khách hàng 0.084 0.08 
06. Sự hài lòng của khách hàng với nhân viên 0.332 0.316 
07. Sự đồng cảm - quan điểm 0.484 0.481 
08. Sự quan tâm đồng cảm 0.849 0.849 
Bảng giá trị f2 
 05 06 07 08 10 14 15 16 
05. Hành vi hướng đến khách hàng 0.043 
06. Sự hài lòng của khách hàng với 
nhân viên 
07. Sự đồng cảm - quan điểm 
08. Sự quan tâm đồng cảm 
10. Sự đồng cảm của nhân viên 0.092 0.018 0.937 5.643 
14. Tuổi của khách hàng 0.05 
15. Tuổi của nhân viên 0.158 
250 
16. Thời gian mối quan hệ 0.078 
Bảng giá trị Q2 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
05. Hành vi hướng đến khách hàng 1055 1008.34 0.044 
06. Sự hài lòng của khách hàng với nhân viên 633 532.509 0.159 
07. Sự đồng cảm - quan điểm 422 293.761 0.304 
08. Sự quan tâm đồng cảm 633 248.976 0.607 
10. Sự đồng cảm của nhân viên 1055 1055 
14. Tuổi của khách hàng 211 211 
15. Tuổi của nhân viên 211 211 
16. Thời gian mối quan hệ 211 211 
Bảng giá trị Q2 không có nhân tố "sự đồng cảm" 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
05. Hành vi hướng đến khách hàng 1055 1055 
06. Sự hài lòng của khách hàng với nhân viên 633 534.897 0.155 
14. Tuổi của khách hàng 211 211 
15. Tuổi của nhân viên 211 211 
16. Thời gian mối quan hệ 211 211 
Bảng giá trị Q2 không có nhân tố "hành vi hướng đến khách hàng" 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
06. Sự hài lòng của khách hàng với nhân viên 633 540.71 0.146 
07. Sự đồng cảm - quan điểm 422 292.625 0.307 
08. Sự quan tâm đồng cảm 633 251.182 0.603 
10. Sự đồng cảm của nhân viên 1055 1055 
14. Tuổi của khách hàng 211 211 
15. Tuổi của nhân viên 211 211 
16. Thời gian mối quan hệ 211 211 
Bảng giá trị Q2 không có nhân tố "tuổi khách hàng" 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
05. Hành vi hướng đến khách hàng 1055 1008.348 0.044 
06. Sự hài lòng của khách hàng với nhân viên 633 540.925 0.145 
07. Sự đồng cảm - quan điểm 422 293.702 0.304 
08. Sự quan tâm đồng cảm 633 249.045 0.607 
10. Sự đồng cảm của nhân viên 1055 1055 
251 
15. Tuổi của nhân viên 211 211 
16. Thời gian mối quan hệ 211 211 
Bảng giá trị Q2 không có nhân tố "tuổi nhân viên" 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
05. Hành vi hướng đến khách hàng 1055 1008.32 0.044 
06. Sự hài lòng của khách hàng với nhân viên 633 565.832 0.106 
07. Sự đồng cảm - quan điểm 422 293.708 0.304 
08. Sự quan tâm đồng cảm 633 249.034 0.607 
10. Sự đồng cảm của nhân viên 1055 1055 
14. Tuổi của khách hàng 211 211 
16. Thời gian mối quan hệ 211 211 
Bảng giá trị Q2 không có nhân tố "thời gian mối quan hệ" 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
05. Hành vi hướng đến khách hàng 1055 1008.328 0.044 
06. Sự hài lòng của khách hàng với nhân viên 633 549.164 0.132 
07. Sự đồng cảm - quan điểm 422 293.867 0.304 
08. Sự quan tâm đồng cảm 633 248.855 0.607 
10. Sự đồng cảm của nhân viên 1055 1055 
14. Tuổi của khách hàng 211 211 
15. Tuổi của nhân viên 211 211 
252 
1.8/ Mô hình về tác động của biến điều tiết đến mối quan hệ giữa biến độc lập và 
biến phụ thuộc 
253 
Bảng giá trị hệ số tải nhân tố của thang đo 
 02 03 04 05 06 07 08 10 11 12 13. 14 15 16 CE*EE 
CR* 
COB 
02. sự quan 
tâm đồng 
cảm - 
Khách 
hàng 
02.CEC3 0.885 
02.CEC3 0.666 
02.CEC4 0.904 
02.CEC4 0.726 
03. sự lan 
truyền cảm 
xúc - 
Khách 
hàng 
03.CET3 0.817 
03.CET3 0.721 
03.CET4 0.83 
03.CET4 0.701 
03.CET5 0.836 
03.CET5 0.771 
254 
05. Hành vi 
hướng đến 
khách hàng 
* 13. 
nguồn tài 
nguyên của 
khách hàng 1.048 
05.COB1 0.708 
05.COB2 0.728 
05.COB3 0.751 
05.COB4 0.754 
05.COB5 0.827 
06. Sự hài 
lòng của 
khách hàng 
với nhân 
viên 
06.CSE1 0.708 
06.CSE2 0.748 
06.CSE3 0.711 
07. Sự 
đồng cảm - 
quan điểm 
07.EEP2 0.879 
07.EEP2 0.649 
07.EEP3 0.763 
07.EEP3 0.48 
08. Sự 
quan tâm 
đồng cảm 
08.EEC1 0.885 
08.EEC1 0.797 
255 
08.EEC3 0.839 
08.EEC3 0.79 
08.EEC4 0.836 
08.EEC4 0.771 
10. Sự 
đồng cảm 
của nhân 
viên * 04. 
sự đồng 
cảm của 
khách hàng 0.992 
11. Sự hỗ 
trợ về mặt 
tinh thần 
của khách 
hàng 
11.EES1 0.853 
11.EES1 0.748 
11.EES2 0.882 
11.EES2 0.863 
11.EES3 0.781 
11.EES3 0.681 
12. Sự hỗ 
trợ về mặt 
nhận thức 
của khách 
hàng 
12.ECS2 0.774 
12.ECS2 0.654 
12.ECS3 0.776 
12.ECS3 0.725 
12.ECS4 0.769 
256 
12.ECS4 0.662 
14. Tuổi 
của khách 
hàng 
CAG 1 
15. Tuổi 
của nhân 
viên 
CDR 1 
16. Thời 
gian mối 
quan hệ 
EAG 1 
257 
Bảng giá trị Cronbach alpha - hệ số tin cậy tổng hợp - phương sai trích trung bình 
Cronbach's 
Alpha 
rho_A 
Composite 
Reliability 
Average 
Variance 
Extracted 
(AVE) 
02. sự quan tâm đồng cảm - Khách hàng 0.751 0.754 0.889 0.8 
03. sự lan truyền cảm xúc - Khách hàng 0.771 0.772 0.867 0.686 
04. sự đồng cảm của khách hàng 0.764 0.766 0.841 0.515 
05. Hành vi hướng đến khách hàng 0.813 0.827 0.868 0.569 
06. Sự hài lòng của khách hàng với nhân 
viên 0.543 0.545 0.766 0.523 
07. Sự đồng cảm - quan điểm 0.532 0.563 0.807 0.677 
08. Sự quan tâm đồng cảm 0.813 0.813 0.889 0.728 
10. Sự đồng cảm của nhân viên 0.739 0.757 0.83 0.501 
11. Sự hỗ trợ về mặt tinh thần của khách 
hàng 0.79 0.804 0.877 0.705 
12. Sự hỗ trợ về mặt nhận thức của khách 
hàng 0.664 0.665 0.817 0.598 
13. nguồn tài nguyên của khách hàng 0.817 0.826 0.869 0.527 
14. Tuổi của khách hàng 1 1 1 1 
15. Tuổi của nhân viên 1 1 1 1 
16. Thời gian mối quan hệ 1 1 1 1 
CE*EE 1 1 1 1 
CR*COB 1 1 1 1 
258 
Bảng tỷ lệ HTMT 
 02 03 04 05 06 07 08 10 11 12 13. 14 15 16 CE*EE 
CR* 
COB 
02. sự 
quan tâm 
đồng cảm - 
Khách 
hàng 
03. sự lan 
truyền cảm 
xúc - 
Khách 
hàng 0.516 
04. sự 
đồng cảm 
của khách 
hàng 
1.018 1.158 
05. Hành 
vi hướng 
đến khách 
hàng 
0.223 0.147 0.212 
06. Sự hài 
lòng của 
khách 
hàng với 
nhân viên 0.103 0.246 0.222 0.294 
07. Sự 
đồng cảm - 
quan điểm 
0.172 0.089 0.147 0.272 0.357 
259 
08. Sự 
quan tâm 
đồng cảm 
0.2 0.191 0.232 0.331 0.233 0.531 
10. Sự 
đồng cảm 
của nhân 
viên 0.222 0.183 0.237 0.363 0.322 1.161 1.158 
11. Sự hỗ 
trợ về mặt 
tinh thần 
của khách 
hàng 0.017 0.1 0.079 0.197 0.488 0.504 0.186 0.345 
12. Sự hỗ 
trợ về mặt 
nhận thức 
của khách 
hàng 0.251 0.211 0.271 0.244 0.579 0.529 0.282 0.429 0.837 
13. nguồn 
tài nguyên 
của khách 
hàng 
0.131 0.159 0.176 0.23 0.558 0.543 0.243 0.404 1.126 1.204 
14. Tuổi 
của khách 
hàng 
0.116 0.109 0.133 0.029 0.446 0.076 0.045 0.065 0.074 0.136 0.108 
15. Tuổi 
của nhân 
viên 
0.027 0.066 0.059 0.061 0.454 0.092 0.057 0.081 0.057 0.133 0.097 0 
16. Thời 
gian mối 
quan hệ 
0.136 0.096 0.134 0.075 0.503 0.147 0.048 0.096 0.206 0.24 0.233 0 0 
CE*EE 
0.105 0.039 0.079 0.09 0.032 0.067 0.094 0.099 0.06 0.039 0.053 0 0 0 
260 
CR*COB 0.027 0.043 0.043 0.266 0.086 0.124 0.063 0.098 0.057 0.134 0.097 0 0.1 0 0.049 
Bảng giá trị VIF 
 02 03 04 05 06 07 08 10 11 12 13. 14 15 16 CE*EE CR*COB 
02. sự quan tâm đồng 
cảm - Khách hàng 
03. sự lan truyền cảm 
xúc - Khách hàng 
04. sự đồng cảm của 
khách hàng 1 1 1.03 
05. Hành vi hướng đến 
khách hàng 1.176 
06. Sự hài lòng của 
khách hàng với nhân 
viên 
07. Sự đồng cảm - quan 
điểm 
08. Sự quan tâm đồng 
cảm 
10. Sự đồng cảm của 
nhân viên 1.035 1.182 1 1 
11. Sự hỗ trợ về mặt 
tinh thần của khách 
hàng 
12. Sự hỗ trợ về mặt 
nhận thức của khách 
hàng 
261 
13. nguồn tài nguyên 
của khách hàng 1.159 1 1 
14. Tuổi của khách 
hàng 1.281 
15. Tuổi của nhân viên 1.014 
16. Thời gian mối quan 
hệ 1.336 
CE*EE 1.006 
CR*COB 1.079 
262 
Bảng giá trị đánh giá mối quan hệ 
Original 
Sample 
(O) 
Sample 
Mean (M) 
Standard 
Deviation 
(STDEV) 
T Statistics 
(|O/STDEV|) 
P 
Values 
04. sự đồng cảm của khách hàng -> 02. sự quan 
tâm đồng cảm - Khách hàng 
0.779 0.78 0.029 27.1 0 
04. sự đồng cảm của khách hàng -> 03. sự lan 
truyền cảm xúc - Khách hàng 0.884 0.885 0.015 57.364 0 
04. sự đồng cảm của khách hàng -> 05. Hành vi 
hướng đến khách hàng 0.128 0.129 0.081 1.578 0.115 
05. Hành vi hướng đến khách hàng -> 06. Sự hài 
lòng của khách hàng với nhân viên 0.172 0.176 0.069 2.495 0.013 
10. Sự đồng cảm của nhân viên -> 05. Hành vi 
hướng đến khách hàng 0.277 0.282 0.062 4.475 0 
10. Sự đồng cảm của nhân viên -> 06. Sự hài 
lòng của khách hàng với nhân viên 0.037 0.037 0.063 0.589 0.556 
10. Sự đồng cảm của nhân viên -> 07. Sự đồng 
cảm - quan điểm 
0.696 0.695 0.046 15.236 0 
10. Sự đồng cảm của nhân viên -> 08. Sự quan 
tâm đồng cảm 0.922 0.923 0.01 92.948 0 
13. nguồn tài nguyên của khách hàng -> 06. Sự 
hài lòng của khách hàng với nhân viên 0.288 0.29 0.064 4.49 0 
13. nguồn tài nguyên của khách hàng -> 11. Sự 
hỗ trợ về mặt tinh thần của khách hàng 0.916 0.916 0.012 78.338 0 
13. nguồn tài nguyên của khách hàng -> 12. Sự 
hỗ trợ về mặt nhận thức của khách hàng 0.882 0.882 0.018 50.249 0 
14. Tuổi của khách hàng -> 06. Sự hài lòng của 
khách hàng với nhân viên 0.22 0.221 0.058 3.785 0 
15. Tuổi của nhân viên -> 06. Sự hài lòng của 
khách hàng với nhân viên 0.343 0.343 0.047 7.275 0 
16. Thời gian mối quan hệ -> 06. Sự hài lòng của 
khách hàng với nhân viên 0.207 0.204 0.06 3.45 0.001 
CE*EE -> 05. Hành vi hướng đến khách hàng 
0.102 0.101 0.072 1.422 0.155 
CR*COB -> 06. Sự hài lòng của khách hàng với 
nhân viên 0.126 0.126 0.054 2.331 0.02 
263 
Bảng giá trị f2 
 02 03 04 05 06 07 08 10 11 12 13. 14 15 16 
CE* 
EE 
CR* 
COB 
02. sự quan tâm 
đồng cảm - Khách 
hàng 
03. sự lan truyền 
cảm xúc - Khách 
hàng 
04. sự đồng cảm của 
khách hàng 1.544 3.59 0.018 
05. Hành vi hướng 
đến khách hàng 
 0.043 
06. Sự hài lòng của 
khách hàng với nhân 
viên 
07. Sự đồng cảm - 
quan điểm 
08. Sự quan tâm 
đồng cảm 
10. Sự đồng cảm của 
nhân viên 
 0.083 0.002 0.94 5.6 
11. Sự hỗ trợ về mặt 
tinh thần của khách 
hàng 
12. Sự hỗ trợ về mặt 
nhận thức của khách 
hàng 
13. nguồn tài nguyên 
của khách hàng 0.122 
14. Tuổi của khách 
hàng 0.065 
15. Tuổi của nhân 
viên 0.198 
16. Thời gian mối 
quan hệ 0.055 
CE*EE 0.011 
CR*COB 
 0.028 
264 
2/ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MÔ HÌNH SỐ 2 
2.1/ Mô hình về mối quan hệ giữa nhân tố bậc một và nhân tố bậc hai: sự đồng 
cảm (bản ban đầu) 
Bảng giá trị hệ số tải nhân tố của thang đo 
17. Sự đồng cảm - 
Quan điểm sống 
18. Sự quan 
tâm đồng cảm 
19. Sự lan 
truyền cảm xúc 
20. Sự đồng cảm 
17.EEP1 0.916 
17.EEP1 0.717 
17.EEP2 0.954 
17.EEP2 0.793 
17.EEP3 0.93 
17.EEP3 0.763 
18.EEC1 0.921 
18.EEC1 0.716 
18.EEC2 0.924 
18.EEC2 0.738 
18.EEC3 0.857 
18.EEC3 0.689 
18.EEC4 0.944 
18.EEC4 0.753 
265 
19.EET1 0.829 
19.EET1 0.674 
19.EET2 0.9 
19.EET2 0.672 
19.EET3 0.894 
19.EET3 0.737 
19.EET4 0.904 
19.EET4 0.711 
19.EET5 0.826 
19.EET5 0.619 
Bảng giá trị Cronbach alpha - hệ số tin cậy tổng hợp - phương sai trích trung bình 
Cronbach's 
Alpha 
rho_A 
Composite 
Reliability 
Average Variance 
Extracted (AVE) 
17. Sự đồng cảm - Quan điểm 
sống 0.926 0.929 0.953 0.871 
18. Sự quan tâm đồng cảm 0.932 0.934 0.952 0.832 
19. Sự lan truyền cảm xúc 0.92 0.923 0.94 0.759 
20. Sự đồng cảm 0.914 0.916 0.927 0.514 
Bảng tỷ lệ HTMT 
17. Sự đồng cảm - 
Quan điểm sống 
18. Sự quan 
tâm đồng cảm 
19. Sự lan 
truyền cảm xúc 
20. Sự đồng 
cảm 
17. Sự đồng cảm - Quan 
điểm sống 
18. Sự quan tâm đồng cảm 0.593 
19. Sự lan truyền cảm xúc 0.5 0.382 
20. Sự đồng cảm 0.863 0.849 0.88 
266 
2.2/ Mô hình về mối quan hệ giữa biến độc lập và biến phụ thuộc (bản ban đầu) 
Bảng giá trị hệ số tải nhân tố của thang đo 
17 18 19 
20. Sự 
đồng cảm 
21 22 24 
17. Sự đồng cảm - 
Quan điểm 
17.EEP1 0.916 
17.EEP1 0.714 
17.EEP2 0.954 
17.EEP2 0.79 
17.EEP3 0.93 
17.EEP3 0.761 
18. Sự quan tâm 
đồng cảm 
18.EEC1 0.921 
267 
18.EEC1 0.711 
18.EEC2 0.924 
18.EEC2 0.733 
18.EEC3 0.857 
18.EEC3 0.686 
18.EEC4 0.944 
18.EEC4 0.749 
19. Sự lan truyền 
cảm xúc 
19.EET1 0.829 
19.EET1 0.68 
19.EET2 0.9 
19.EET2 0.678 
19.EET3 0.894 
19.EET3 0.742 
19.EET4 0.904 
19.EET4 0.717 
19.EET5 0.827 
19.EET5 0.626 
21. Sự kiệt sức về 
mặt cảm xúc cuối 
ngày 
21.EEE1 0.901 
21.EEE2 0.895 
22. Sự gắn kết với 
công việc vào 
ngày hôm sau 
22.WEM1 0.885 
22.WEM2 0.92 
22.WEM3 0.908 
268 
22.WEM4 0.899 
22.WEM5 0.92 
24. Hành vi công 
dân trong tổ chức 
24.OCB1 0.831 
24.OCB2 0.895 
24.OCB3 0.847 
24.OCB4 0.07 
24.OCB5 0.02 
24.OCB6 
-
0.159 
Bảng giá trị Cronbach alpha - hệ số tin cậy tổng hợp - phương sai trích trung bình 
Cronbach's 
Alpha 
rho_A 
Composite 
Reliability 
Average 
Variance 
Extracted 
(AVE) 
17. Sự đồng cảm - Quan điểm 0.926 0.929 0.953 0.871 
18. Sự quan tâm đồng cảm 0.932 0.934 0.952 0.832 
19. Sự lan truyền cảm xúc 0.92 0.923 0.94 0.759 
20. Sự đồng cảm 0.914 0.916 0.927 0.514 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm xúc cuối ngày 0.76 0.761 0.893 0.807 
22. Sự gắn kết với công việc vào ngày 
hôm sau 0.946 0.946 0.958 0.822 
24. Hành vi công dân trong tổ chức 0.412 0.808 0.625 0.373 
Bảng tỷ lệ HTMT 
 17 18 19 20 21 22 24 
17. Sự đồng cảm - Quan điểm 
18. Sự quan tâm đồng cảm 0.593 
19. Sự lan truyền cảm xúc 
0.5 0.382 
20. Sự đồng cảm 0.863 0.849 0.88 
269 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm xúc cuối 
ngày 0.302 0.221 0.244 0.318 
22. Sự gắn kết với công việc vào 
ngày hôm sau 
0.259 0.248 0.242 0.314 0.457 
24. Hành vi công dân trong tổ chức 0.436 0.435 0.509 0.588 0.517 0.496 
2.3/ Mô hình về mối quan hệ giữa biến độc lập và biến phụ thuộc (bản chính 
thức) 
Bảng giá trị hệ số tải nhân tố của thang đo 
 17 18 19 
20. Sự đồng 
cảm 21 22 24 
17. Sự đồng cảm - 
Quan điểm 
17.EEP1 0.916 
17.EEP1 0.714 
17.EEP2 0.954 
17.EEP2 0.79 
17.EEP3 0.93 
270 
17.EEP3 0.761 
18. Sự quan tâm 
đồng cảm 
18.EEC1 0.921 
18.EEC1 0.711 
18.EEC2 0.924 
18.EEC2 0.733 
18.EEC3 0.857 
18.EEC3 0.685 
18.EEC4 0.944 
18.EEC4 0.748 
19. Sự lan truyền 
cảm xúc 
19.EET1 0.829 
19.EET1 0.68 
19.EET2 0.9 
19.EET2 0.679 
19.EET3 0.894 
19.EET3 0.743 
19.EET4 0.904 
19.EET4 0.718 
19.EET5 0.827 
19.EET5 0.626 
21. Sự kiệt sức về 
mặt cảm xúc cuối 
ngày 
21.EEE1 0.901 
21.EEE2 0.895 
22. Sự gắn kết với 
công việc vào ngày 
hôm sau 
22.WEM1 0.885 
22.WEM2 0.92 
22.WEM3 0.908 
22.WEM4 0.899 
22.WEM5 0.92 
24. Hành vi công 
dân trong tổ chức 
24.OCB1 0.833 
24.OCB2 0.899 
24.OCB3 0.853 
271 
Bảng giá trị Cronbach alpha - hệ số tin cậy tổng hợp - phương sai trích trung bình 
Cronbach's 
Alpha 
rho_A 
Composite 
Reliability 
Average 
Variance 
Extracted 
(AVE) 
17. Sự đồng cảm - Quan điểm 0.926 0.929 0.953 0.871 
18. Sự quan tâm đồng cảm 
0.932 0.934 0.952 0.832 
19. Sự lan truyền cảm xúc 
0.92 0.923 0.94 0.759 
20. Sự đồng cảm 
0.914 0.916 0.927 0.514 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm xúc 
cuối ngày 
0.76 0.761 0.893 0.807 
22. Sự gắn kết với công việc 
vào ngày hôm sau 
0.946 0.946 0.958 0.822 
24. Hành vi công dân trong tổ 
chức 0.826 0.829 0.896 0.743 
Bảng tỷ lệ HTMT 
 17 18 19 20 21 22 24 
17. Sự đồng cảm - Quan điểm 0.933 
18. Sự quan tâm đồng cảm 0.552 0.912 
19. Sự lan truyền cảm xúc 0.464 0.355 0.871 
20. Sự đồng cảm 0.81 0.789 0.793 0.717 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm xúc 
cuối ngày -0.253 -0.185 -0.205 -0.266 0.898 
22. Sự gắn kết với công việc 
vào ngày hôm sau 0.243 0.232 0.225 0.292 -0.389 0.907 
24. Hành vi công dân trong tổ 
chức 0.358 0.332 0.434 0.475 -0.367 0.369 0.862 
272 
Bảng giá trị Cross loading 
 17 18 19 
20. Sự 
đồng cảm 21 22 24 
17. Sự đồng cảm - 
Quan điểm 
17.EEP1 0.916 0.496 0.374 0.714 -0.243 0.202 0.298 
17.EEP1 0.916 0.496 0.374 0.714 -0.243 0.202 0.298 
17.EEP2 0.954 0.54 0.468 0.79 -0.253 0.252 0.361 
17.EEP2 0.954 0.54 0.468 0.79 -0.253 0.252 0.361 
17.EEP3 0.93 0.507 0.453 0.761 -0.213 0.225 0.341 
17.EEP3 0.93 0.507 0.453 0.761 -0.213 0.225 0.341 
18. Sự quan tâm đồng 
cảm 
18.EEC1 0.491 0.921 0.307 0.711 -0.137 0.199 0.28 
18.EEC1 0.491 0.921 0.307 0.711 -0.137 0.199 0.28 
18.EEC2 0.539 0.924 0.314 0.733 -0.188 0.226 0.305 
18.EEC2 0.539 0.924 0.314 0.733 -0.188 0.226 0.305 
18.EEC3 0.457 0.857 0.335 0.685 -0.178 0.214 0.315 
18.EEC3 0.457 0.857 0.335 0.685 -0.178 0.214 0.315 
18.EEC4 0.524 0.944 0.341 0.748 -0.173 0.209 0.311 
18.EEC4 0.524 0.944 0.341 0.748 -0.173 0.209 0.311 
19. Sự lan truyền cảm 
xúc 
19.EET1 0.441 0.3 0.829 0.68 -0.138 0.152 0.393 
19.EET1 0.441 0.3 0.829 0.68 -0.138 0.152 0.393 
19.EET2 0.359 0.287 0.9 0.679 -0.179 0.201 0.382 
19.EET2 0.359 0.287 0.9 0.679 -0.179 0.201 0.382 
19.EET3 0.449 0.37 0.894 0.743 -0.185 0.186 0.363 
19.EET3 0.449 0.37 0.894 0.743 -0.185 0.186 0.363 
19.EET4 0.424 0.321 0.904 0.718 -0.207 0.23 0.373 
19.EET4 0.424 0.321 0.904 0.718 -0.207 0.23 0.373 
19.EET5 0.342 0.26 0.827 0.626 -0.182 0.214 0.385 
19.EET5 0.342 0.26 0.827 0.626 -0.182 0.214 0.385 
21. Sự kiệt sức về mặt 
cảm xúc cuối ngày 
21.EEE1 
-0.208 -0.15 -0.18 -0.223 0.901 
-
0.364 
-
0.325 
21.EEE2 
-0.247 -0.183 -0.187 -0.255 0.895 
-
0.334 
-
0.335 
273 
22. Sự gắn kết với 
công việc vào ngày 
hôm sau 
22.WEM1 0.211 0.211 0.194 0.257 -0.356 0.885 0.349 
22.WEM2 0.222 0.185 0.217 0.261 -0.366 0.92 0.351 
22.WEM3 0.241 0.222 0.197 0.273 -0.356 0.908 0.33 
22.WEM4 0.217 0.222 0.202 0.268 -0.349 0.899 0.324 
22.WEM5 0.211 0.213 0.21 0.265 -0.332 0.92 0.317 
24. Hành vi công dân 
trong tổ chức 
24.OCB1 0.286 0.306 0.311 0.38 -0.339 0.348 0.833 
24.OCB2 0.361 0.3 0.406 0.449 -0.311 0.316 0.899 
24.OCB3 0.275 0.25 0.404 0.397 -0.301 0.291 0.853 
Bảng giá trị Fornell-Larcker 
 17 18 19 20 21 22 24 
17. Sự đồng cảm - Quan điểm 
18. Sự quan tâm đồng cảm 0.593 
19. Sự lan truyền cảm xúc 0.5 0.382 
20. Sự đồng cảm 0.863 0.849 0.88 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm xúc cuối ngày 0.302 0.221 0.244 0.318 
22. Sự gắn kết với công việc vào ngày hôm 
sau 0.259 0.248 0.242 0.314 0.457 
24. Hành vi công dân trong tổ chức 0.407 0.378 0.499 0.549 0.464 0.418 
Bảng giá trị VIF 
 17 18 19 20 21 22 24 
17. Sự đồng cảm - Quan điểm 
18. Sự quan tâm đồng cảm 
19. Sự lan truyền cảm xúc 
20. Sự đồng cảm 1 1 1 1 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm xúc cuối ngày 1 
22. Sự gắn kết với công việc vào ngày hôm 
sau 
24. Hành vi công dân trong tổ chức 1 
274 
Bảng giá trị đánh giá mối quan hệ 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) 
Standard 
Deviation 
(STDEV) 
T Statistics 
(|O/STDEV|) 
P Values 
20. Sự đồng cảm -> 17. Sự đồng 
cảm - Quan điểm 
0.81 0.81 0.02 40.284 0 
20. Sự đồng cảm -> 18. Sự quan 
tâm đồng cảm 
0.789 0.789 0.027 29.554 0 
20. Sự đồng cảm -> 19. Sự lan 
truyền cảm xúc 
0.793 0.792 0.031 25.76 0 
20. Sự đồng cảm -> 24. Hành vi 
công dân trong tổ chức 
0.475 0.476 0.043 11.166 0 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm xúc 
cuối ngày -> 22. Sự gắn kết với 
công việc vào ngày hôm sau 
-0.389 -0.389 0.045 8.659 0 
24. Hành vi công dân trong tổ 
chức -> 21. Sự kiệt sức về mặt 
cảm xúc cuối ngày 
-0.367 -0.368 0.043 8.472 0 
 Bảng giá trị R2 
 R Square 
R Square 
Adjusted 
17. Sự đồng cảm - Quan điểm 0.656 0.655 
18. Sự quan tâm đồng cảm 0.623 0.622 
19. Sự lan truyền cảm xúc 0.628 0.627 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm xúc cuối ngày 0.135 0.133 
22. Sự gắn kết với công việc vào ngày hôm sau 0.151 0.149 
24. Hành vi công dân trong tổ chức 0.226 0.224 
Bảng giá trị f2 
 17 18 19 20 21 22 24 
17. Sự đồng cảm - Quan điểm 
18. Sự quan tâm đồng cảm 
275 
19. Sự lan truyền cảm xúc 
20. Sự đồng cảm 1.907 1.65 1.69 0.291 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm xúc cuối ngày 
0.17
8 
22. Sự gắn kết với công việc vào ngày hôm 
sau 
24. Hành vi công dân trong tổ chức 
0.15
6 
Bảng giá trị Q2 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
17. Sự đồng cảm - Quan điểm 1176 512.337 0.564 
18. Sự quan tâm đồng cảm 1568 765.476 0.512 
19. Sự lan truyền cảm xúc 1960 1036.298 0.471 
20. Sự đồng cảm 4704 4704 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm xúc cuối ngày 784 702.359 0.104 
22. Sự gắn kết với công việc vào ngày hôm sau 1960 1722 0.121 
24. Hành vi công dân trong tổ chức 1176 981.324 0.166 
Bảng giá trị Q2 không có nhân tố "sự đồng cảm" 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm xúc cuối ngày 784 701.873 0.105 
22. Sự gắn kết với công việc vào ngày hôm sau 1960 1721.977 0.121 
24. Hành vi công dân trong tổ chức 1176 1176 
Bảng giá trị Q2 không có nhân tố "hành vi công dân trong tổ chức" 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm xúc cuối ngày 784 784 
22. Sự gắn kết với công việc vào ngày hôm sau 1960 1721.644 0.122 
276 
2.3/ Mô hình về tác động của biến điều tiết đến mối quan hệ giữa biến độc lập và 
biến phụ thuộc (bản chính thức) 
Bảng giá trị hệ số tải nhân tố của thang đo 
17 18 19 
20. Sự 
đồng cảm 21 22 23 24 
CWS* 
OCB 
17. Sự đồng cảm - 
Quan điểm 
17.EEP1 0.916 
17.EEP1 0.714 
17.EEP2 0.954 
17.EEP2 0.79 
17.EEP3 0.93 
17.EEP3 0.761 
18. Sự quan tâm 
đồng cảm 
18.EEC1 0.921 
18.EEC1 0.711 
18.EEC2 0.924 
18.EEC2 0.733 
277 
18.EEC3 0.857 
18.EEC3 0.685 
18.EEC4 0.944 
18.EEC4 0.748 
19. Sự lan truyền 
cảm xúc 
19.EET1 0.829 
19.EET1 0.68 
19.EET2 0.9 
19.EET2 0.679 
19.EET3 0.894 
19.EET3 0.743 
19.EET4 0.904 
19.EET4 0.718 
19.EET5 0.827 
19.EET5 0.626 
21. Sự kiệt sức về 
mặt cảm xúc cuối 
ngày 
21.EEE1 0.901 
21.EEE2 0.896 
22. Sự gắn kết với 
công việc vào ngày 
hôm sau 
22.WEM1 0.885 
22.WEM2 0.92 
22.WEM3 0.908 
22.WEM4 0.899 
22.WEM5 0.92 
23. hành vi công dân 
trong tổ chức của 
đồng nghiệp 
23.CWS1 0.878 
23.CWS2 0.862 
23.CWS3 0.815 
24. Hành vi công dân 
trong tổ chức * 23. 
hành vi công dân 
trong tổ chức của 
đồng nghiệp 1.108 
24.OCB1 0.833 
24.OCB2 0.899 
24.OCB3 0.853 
278 
Bảng giá trị Cronbach alpha - hệ số tin cậy tổng hợp - phương sai trích trung bình 
Cronbach's 
Alpha 
rho_A 
Composite 
Reliability 
Average 
Variance 
Extracted 
(AVE) 
17. Sự đồng cảm - Quan điểm 0.926 0.929 0.953 0.871 
18. Sự quan tâm đồng cảm 0.932 0.934 0.952 0.832 
19. Sự lan truyền cảm xúc 0.92 0.923 0.94 0.759 
20. Sự đồng cảm 0.914 0.916 0.927 0.514 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm xúc cuối ngày 0.76 0.76 0.893 0.807 
22. Sự gắn kết với công việc vào ngày hôm 
sau 0.946 0.946 0.958 0.822 
23. hành vi công dân trong tổ chức của 
đồng nghiệp 0.812 0.828 0.888 0.726 
24. Hành vi công dân trong tổ chức 0.826 0.829 0.896 0.743 
CWS*OCB 1 1 1 1 
Bảng tỷ lệ HTMT 
 17 18 19 20 21 22 23 24 
CWS* 
OCB 
17. Sự đồng cảm - Quan điểm 
18. Sự quan tâm đồng cảm 
0.593 
19. Sự lan truyền cảm xúc 
0.5 0.382 
20. Sự đồng cảm 
0.863 0.849 0.88 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm xúc 
cuối ngày 
0.302 0.221 0.244 0.318 
22. Sự gắn kết với công việc 
vào ngày hôm sau 
0.259 0.248 0.242 0.314 0.457 
23. hành vi công dân trong tổ 
chức của đồng nghiệp 0.52 0.675 0.52 0.724 0.267 0.191 
24. Hành vi công dân trong tổ 
chức 0.407 0.378 0.499 0.549 0.464 0.418 0.371 
CWS*OCB 
0.036 0.019 0.036 0.038 0.088 0.031 0.087 0.068 
279 
Bảng giá trị VIF 
 17 18 19 20 21 22 23 24 CWS*OCB 
17. Sự đồng cảm - 
Quan điểm 
18. Sự quan tâm 
đồng cảm 
19. Sự lan truyền 
cảm xúc 
20. Sự đồng cảm 
1 1 1 1 
21. Sự kiệt sức về 
mặt cảm xúc cuối 
ngày 1 
22. Sự gắn kết với 
công việc vào ngày 
hôm sau 
23. hành vi công dân 
trong tổ chức của 
đồng nghiệp 1.112 
24. Hành vi công 
dân trong tổ chức 1.111 
CWS*OCB 1.013 
Bảng giá trị đánh giá mối quan hệ 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) 
Standard 
Deviation 
(STDEV) 
T Statistics 
(|O/STDEV|) 
P Values 
20. Sự đồng cảm -> 17. Sự 
đồng cảm - Quan điểm 0.81 0.81 0.02 40.453 0 
20. Sự đồng cảm -> 18. Sự 
quan tâm đồng cảm 0.789 0.789 0.027 29.216 0 
20. Sự đồng cảm -> 19. Sự 
lan truyền cảm xúc 0.793 0.792 0.031 25.757 0 
20. Sự đồng cảm -> 24. 
Hành vi công dân trong tổ 
chức 0.475 0.476 0.043 11.019 0 
280 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm 
xúc cuối ngày -> 22. Sự 
gắn kết với công việc vào 
ngày hôm sau -0.389 -0.39 0.044 8.732 0 
23. hành vi công dân trong 
tổ chức của đồng nghiệp -> 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm 
xúc cuối ngày -0.101 -0.103 0.055 1.831 0.067 
24. Hành vi công dân trong 
tổ chức -> 21. Sự kiệt sức 
về mặt cảm xúc cuối ngày -0.342 -0.344 0.047 7.275 0 
CWS*OCB -> 21. Sự kiệt 
sức về mặt cảm xúc cuối 
ngày 0.082 0.084 0.044 1.864 0.062 
Bảng giá trị f2 
 17 18 19 20 21 22 23 24 
CWS* 
OCB 
17. Sự đồng cảm - Quan 
điểm 
18. Sự quan tâm đồng cảm 
19. Sự lan truyền cảm xúc 
20. Sự đồng cảm 1.907 1.65 1.69 0.291 
21. Sự kiệt sức về mặt cảm 
xúc cuối ngày 0.178 
22. Sự gắn kết với công 
việc vào ngày hôm sau 
23. hành vi công dân trong 
tổ chức của đồng nghiệp 0.011 
24. Hành vi công dân trong 
tổ chức 0.124 
CWS*OCB 0.01