Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng nhân tố sinh thái đến hình thái và đa dạng di truyền của quần thể thạch tùng răng [Huperzia serrata (Thunb.) Trevis.] ở Việt Nam

Ảnh hưởng của các nhân tố khí hậu đến đặc điểm hình thái ngoài a. Lá - Các nhân tố khí hậu MAT, MAT mùa hè, MAT mùa đông và MAP ảnh hưởng đến đặc điểm chiều dài và chiều rộng lá; MAP và MAT là nhân tố khí hậu ảnh hưởng đến diện tích lá và chỉ số độ dày lá; chiều dài lá chịu ảnh hưởng bởi nhân tố MAP mùa đông và chiều rộng lá chịu ảnh hưởng bởi các nhân tố SuH mùa hè và Hu mùa đông. - 83,76% sự biến thiên của tổ hợp các đặc điểm kích thước lá (dlá, rlá, Slá và SLA) là do sự tác động của tổ hợp của các nhân tố khí hậu (MAT, MAP, Hu, SuH) và 16,24% là do sự tác động của các nhân tố khác; tổ hợp các đặc điểm kích thước lá tương quan thuận với 2 nhân tố MAT và MAP, trong đó MAP (r = 0,82) có ảnh hưởng mạnh hơn MAT (r = 0,48) và tương quan nghịch với 2 nhân tố SuH và Hu, nhưng 2 nhân tố này ảnh hưởng không đáng kể, với hệ số tương quan có giá trị lần lượt là -0,18 và -0,14. b. Túi bào tử - MAT là nhân tố có ảnh hưởng đến chiều dài, chiều rộng và diện tích túi bào tử; chiều dài túi bào tử ảnh hưởng bởi tổ hợp các nhân tố MAT mùa đông, MAP mùa hè; chiều rộng ảnh hưởng bởi tổ hợp các nhân tố MAP mùa hè, MAT mùa hè và MAT mùa đông. - 82,04% sự biến thiên của tổ hợp các đặc điểm kích thước túi bào tử (dtúi bào tử, rtúi bào tử, Stúi bào tử) là do sự tác động của tổ hợp của các nhân tố khí hậu (MAT, MAP, Hu và SuH) và 17,96% là do sự tác động của các nhân tố khác; tổ hợp các đặc điểm kích thước túi bào tử tương quan nghịch với MAT (r = -2,75) và tương quan thuận với 3 nhân tố khí hậu còn lại, trong đó MAP (r = 1,54) ảnh hưởng đến kích thước túi bào tử mạnh hơn SuH và Hu (với r có giá trị lần lượt là 0,611 và 0,325). c. Bào tử Ảnh hưởng các nhân tố khí hậu đến kích thước bào tử của biểu hiện không rõ ràng. d. Sinh trưởng thân Ảnh hưởng của các nhân tố khí hậu đến sinh trưởng thân biểu hiện không rõ ràng.130

pdf225 trang | Chia sẻ: huydang97 | Ngày: 27/12/2022 | Lượt xem: 200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng nhân tố sinh thái đến hình thái và đa dạng di truyền của quần thể thạch tùng răng [Huperzia serrata (Thunb.) Trevis.] ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.0550 0.1916 0.2203 0.3860 1.7104 -0.5944 -1.5657 Stnd. kurtosis -0.3802 -0.1992 -1.9067 -1.2035 -1.5594 -0.3945 -1.4138 -1.0864 -0.9071 -1.5318 -1.5657 -1.7724 rtúi bào tử (mm) Trung bình 0.89 0.87 0.86 0.82 0.78 0.74 0.80 0.83 0.83 0.82 0.81 0.78 SD 0.13 0.15 0.15 0.14 0.19 0.23 0.18 0.15 0.18 0.20 0.18 0.19 CoV 14.38% 16.79% 16.99% 17.62% 24.34% 31.68% 22.25% 18.50% 22.11% 24.50% 22.15% 23.77% Minimum 0.65 0.55 0.55 0.46 0.46 0.40 0.48 0.44 0.52 0.45 0.37 0.32 Maximum 1.09 1.29 1.19 1.19 1.14 1.27 1.23 1.21 1.23 1.26 1.22 1.27 Range 0.44 0.74 0.64 0.73 0.68 0.87 0.75 0.77 0.71 0.81 0.85 0.95 Stnd. skewness -0.4289 0.9693 1.4394 -0.4890 0.3325 1.9152 1.4377 -1.3196 0.8738 1.6687 0.2348 -1.2184 Stnd. kurtosis -1.3676 0.1760 -1.1819 -0.5684 -0.6510 -1.2877 -1.1907 -0.8924 -0.8818 -1.0199 -0.6603 -0.9997 Stúi bào tử (mm 2) Trung bình 1.28 1.45 1.27 1.22 1.01 0.91 0.94 1.11 1.14 1.02 1.20 0.99 SD 0.30 0.44 0.37 0.43 0.40 0.44 0.46 0.45 0.49 0.39 0.46 0.46 CoV 23.71% 30.64% 28.89% 35.68% 39.41% 48.26% 49.43% 40.16% 42.76% 38.35% 38.38% 46.38% Minimum 0.61 0.68 0.52 0.33 0.31 0.22 0.14 0.09 0.49 0.43 0.34 0.17 Maximum 1.85 2.43 2.14 2.41 1.71 1.95 1.92 2.26 2.09 1.89 2.38 2.05 Range 1.24 1.75 1.62 2.08 1.40 1.73 1.78 2.17 1.60 1.46 2.04 1.88 Stnd. skewness -0.0202 1.6907 0.2080 1.2269 -0.4246 1.8298 1.8974 1.9561 1.3932 1.7053 1.5980 1.2776 Stnd. kurtosis -0.6333 -1.2620 -1.2004 -0.9922 -0.9194 -1.3134 -1.9280 -1.2517 -1.1457 -1.7122 -1.2467 -1.9344 167 Phụ lục 8. Thống kê mô tả kích thước bào tử của Thạch tùng răng Kích thước trục qua xích đạo (µm) Kích thước trục qua cực (µm) Hoàng Liên Ngọc Linh Bidoup Hoàng Liên Ngọc Linh Bidoup Count 300 300 300 80 80.00 80.00 Trung bình 34.14 35.16 33.55 21.91 21.43 22.18 SD 3.04 3.26 2.13 2.31 1.81 1.88 CoV 8.90% 9.29% 6.35% 10.56% 0.08 0.08 Minimum 26.41 27.12 28.50 16.74 17.19 16.15 Maximum 42.21 43.73 38.81 29.37 25.33 25.82 Range 15.80 16.61 10.31 12.63 8.14 9.67 Stnd. skewness 0.9234 -1.9156 1.2401 0.8590 -0.8364 -1.0709 Stnd. kurtosis -1.8266 -1.0121 -1.4366 1.0711 -1.0484 0.1076 Phụ lục 9. Thống kê mô tả mật độ khí khổng của Thạch tùng răng Hoàng Liên Ngọc Linh Bidoup 2013 2014 2015 2016 2013 2014 2015 2016 2013 2014 2015 2016 Count 8 18 29 30 8 18 29 30 8 18 29 30 MK ((№.mm- 2) Trung bình 15.53 17.51 13.02 14.31 15.69 13.04 15.26 14.82 12.90 15.26 17.31 14.68 SD 3.53 4.82 1.99 3.24 2.83 0.77 2.30 2.24 2.12 2.23 2.53 4.26 CoV 22.73% 27.54% 15.28% 22.67% 18.02% 5.92% 15.09% 15.09% 16.41% 14.65% 14.62% 29.02% Minimum 11.08 12.22 9.38 8.53 12.22 11.94 9.95 10.80 10.80 11.94 12.79 6.82 Maximum 20.46 28.71 16.48 20.18 19.61 14.07 20.46 20.46 17.05 19.04 21.60 23.02 Range 9.38 16.48 7.11 11.65 7.39 2.13 10.52 9.66 6.25 7.11 8.81 16.20 Stnd. skewness 0.0507 1.2948 -0.6270 0.2482 0.3879 -0.4424 1.1346 0.8379 1.3748 0.0578 0.5533 -0.3136 Stnd. kurtosis -0.7949 -0.2471 -0.6492 -1.0645 -0.8791 -1.1678 0.7625 -0.2215 0.5185 -1.0678 -0.9734 -0.8767 168 Phụ lục 10. Thống kê mô tả kích thước khí khổng của Thạch tùng răng Hoàng Liên Ngọc Linh Bidoup 2013 2014 2015 2016 2013 2014 2015 2016 2013 2014 2015 2016 Count 120 270 435 450 120 270 435 450 120 270 435 450 dkhí khổng (µm) Trung bình 71.15 69.69 71.71 71.05 72.13 73.19 74.17 72.35 69.13 70.34 71.11 70.01 SD 7.05 6.89 8.08 9.04 7.97 6.54 7.10 7.80 8.34 8.98 9.13 9.37 CoV 9.91% 9.89% 11.27% 12.72% 11.06% 8.93% 9.58% 10.78% 12.06% 12.77% 12.84% 13.39% Minimum 54.07 54.54 52.89 49.42 53.48 56.80 57.30 51.93 49.94 49.51 50.00 46.62 Maximum 89.40 85.51 93.00 94.83 90.85 90.96 91.47 92.65 89.39 93.79 94.72 93.05 Range 35.33 30.97 40.11 45.41 37.37 34.16 34.17 40.72 39.45 44.28 44.72 46.43 Stnd. skewness 0.1653 0.3492 -1.6653 1.4087 -0.2730 1.3998 0.4583 -0.1233 -0.3715 -0.5891 0.6076 0.6391 Stnd. kurtosis -0.9414 -1.3003 -1.3999 -1.4921 -0.5331 -0.1892 -0.9010 0.1818 -0.6283 -1.0737 -1.7638 -1.5978 rkhí khổng (µm) Trung bình 62.57 61.29 62.97 61.72 62.87 66.79 65.38 63.48 60.02 60.83 60.27 61.08 SD 5.81 6.27 7.16 6.43 7.11 5.58 6.98 6.87 8.54 7.98 7.77 8.32 CoV 9.28% 10.23% 11.36% 10.41% 11.30% 8.36% 10.68% 10.82% 14.23% 13.12% 12.89% 13.63% Minimum 48.56 45.8 42.74 43.1 48.69 52.58 48.36 46.91 40.68 40.45 37.91 40.68 Maximum 75.14 77.6 78.61 79.33 79.61 79.16 83.4 80.45 79.04 79.16 80.07 81.73 Range 26.58 31.8 35.87 36.23 30.92 26.58 35.04 33.54 38.36 38.71 42.16 41.05 Stnd. skewness -0.0569 0.6153 -1.3561 -0.1372 0.6344 -0.1637 -1.0156 -0.9345 0.1302 -0.9250 0.0017 -1.8864 Stnd. kurtosis -0.9918 -1.7137 -1.4971 -1.8983 -1.3377 -1.0397 -1.1629 -1.9553 -1.2610 -1.6551 -1.6080 -1.9004 Skhí khổng (µm 2) Trung bình 13980.40 13766.30 13958.70 13929.90 14679.60 15485.00 15393.20 14602.30 13242.80 13510.40 14285.00 13403.50 SD 2361.68 2341.45 2949.35 2830.82 2960.42 2284.95 2503.42 2268.20 3269.24 3167.62 3045.05 3475.77 CoV 16.89% 17.01% 21.13% 20.32% 20.17% 14.76% 16.26% 15.53% 24.69% 23.45% 21.32% 25.93% Minimum 9509.09 8571.55 7315.35 7703.95 8467.77 9806.65 9182.06 9114.09 7059.67 6102.79 7234.25 5054.24 Maximum 20542.00 20079.80 22260.10 21554.20 21794.90 20659.60 21626.90 20338.10 21202.00 20744.40 22349.10 22118.90 Range 11032.90 11508.30 14944.70 13850.30 13327.10 10853.00 12444.80 11224.00 14142.30 14641.60 15114.90 17064.70 Stnd. skewness 1.1716 1.5389 1.9378 0.9817 0.2526 0.9908 -0.6639 -0.4402 0.8605 -0.7594 -0.9013 1.5673 Stnd. kurtosis -0.8371 -1.3521 -1.6479 -1.5298 -1.0599 -1.0433 -0.9448 -0.7314 -1.4480 -0.9660 -1.5674 -1.8997 169 Phụ lục 11. Thống kê mô tả kích thước khe lỗ khí của Thạch tùng răng Hoàng Liên Ngọc Linh Bidoup 2013 2014 2015 2016 2013 2014 2015 2016 2013 2014 2015 2016 Count 120 270 435 450 120 270 435 450 120 270 435 450 dkhe lỗ khí (µm) Trung bình 17.30 19.00 18.41 18.14 19.37 19.64 20.41 20.58 19.58 18.48 18.58 17.40 SD 4.29 6.34 5.36 5.26 5.14 5.69 4.68 6.35 5.23 5.80 6.54 5.32 CoV 24.80% 33.37% 29.10% 28.99% 26.56% 28.98% 22.92% 30.87% 26.70% 31.39% 35.21% 30.58% Minimum 7.09 4.56 4.87 4.14 6.45 6.24 9.26 4.91 6.79 6.41 4.91 4.34 Maximum 26.55 35.81 32.07 32.97 31.21 33.33 31.69 35.43 33.00 33.14 35.56 29.14 Range 19.46 31.25 27.20 28.83 24.76 27.09 22.43 30.52 26.21 26.73 30.65 24.80 Stnd. skewness 0.6709 1.2145 -0.1544 1.9774 0.4905 0.4899 -0.9371 0.8176 -0.4022 1.8822 1.6429 -0.7184 Stnd. kurtosis -0.7970 -1.5841 -1.6578 -1.0662 -0.6378 -1.3980 -1.2317 -1.2694 -0.3474 -1.5111 -1.7944 -1.8565 rkhe lỗ khí (µm) Trung bình 3.38 3.72 3.39 2.90 3.94 3.80 4.12 3.52 3.79 3.64 3.10 2.37 SD 1.93 2.14 1.93 1.51 1.94 2.01 1.88 1.88 2.56 1.91 1.54 1.38 CoV 57.03% 57.40% 56.89% 52.28% 49.17% 53.02% 45.57% 53.49% 67.54% 52.45% 49.52% 58.39% Minimum 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Maximum 7.93 9.16 8.27 6.77 8.72 8.71 8.79 8.36 9.82 8.17 6.73 5.79 Range 7.93 9.16 8.27 6.77 8.72 8.71 8.79 8.36 9.82 8.17 6.73 5.79 Stnd. skewness 0.9673 1.2510 1.2744 0.9776 0.6305 -0.9576 1.1251 -0.4226 0.3406 -0.9813 -1.8823 0.4833 Stnd. kurtosis -0.7892 -1.8548 -1.8525 -0.8206 0.1182 -1.2400 -0.9500 -0.7688 -1.4758 -1.2624 -1.1761 -1.7733 Count 8 18 29 30 8 18 29 30 8 18 29 30 Skhe lỗ khí/Slá (µm2/mm2) Trung bình 40.78 44.71 42.43 41.01 33.35 30.10 35.42 31.04 52.39 43.26 36.35 48.34 SD 10.61 32.78 16.58 21.97 13.13 12.11 13.09 17.28 43.00 24.42 15.69 29.98 CoV 26.02% 73.33% 39.08% 53.57% 39.38% 40.23% 36.96% 55.66% 82.08% 56.44% 43.16% 62.02% Minimum 25.14 8.35 11.16 6.85 20.42 8.27 11.57 11.70 5.56 14.17 6.77 7.38 Maximum 56.99 127.57 70.08 91.83 59.57 51.73 70.53 65.09 105.94 88.17 61.61 122.37 Range 31.86 119.22 58.92 84.98 39.15 43.46 58.97 53.40 100.38 74.00 54.84 115.00 Stnd. skewness 0.3143 1.8549 -0.5303 1.0871 1.1775 0.3087 0.6519 1.9313 0.1739 1.2331 -0.5832 1.5915 Stnd. kurtosis -0.5160 0.6292 -0.5408 -0.3182 0.8304 -0.3216 0.4042 -0.6126 -1.2245 -0.6617 -1.2219 -0.1300 170 Phụ lục 12. Thống kê mô tả mức độ xẻ thùy của tế bào biểu bì lá Thạch tùng răng Hoàng Liên Ngọc Linh Bidoup 2013 2014 2015 2016 2013 2014 2015 2016 2013 2014 2015 2016 Count 120 270 435 450 120 270 435 450 120 270 435 450 Trung bình 1.12 1.12 1.13 1.14 1.13 1.11 1.12 1.10 1.09 1.08 1.09 1.10 SD 0.08 0.08 0.08 0.08 0.08 0.07 0.07 0.07 0.09 0.08 0.08 0.08 CoV 7.26% 6.85% 7.00% 7.19% 7.52% 6.36% 6.52% 6.61% 8.18% 7.19% 6.91% 7.04% Minimum 0.96 0.93 0.94 0.94 0.91 0.94 0.93 0.93 0.89 0.90 0.90 0.93 Maximum 1.34 1.31 1.31 1.36 1.34 1.28 1.31 1.30 1.32 1.28 1.29 1.29 Range 0.38 0.38 0.37 0.42 0.43 0.35 0.38 0.36 0.43 0.39 0.40 0.36 Stnd. skewness 1.4972 1.3801 1.4436 1.2423 0.2074 -0.4256 0.6045 0.9922 1.2686 0.7753 0.9516 1.2721 Stnd. kurtosis -1.1149 -1.3528 -1.7232 -1.3648 -0.4535 -1.0295 -1.3447 -1.3119 -0.4377 -0.9409 -1.4038 -1.3532 171 Phụ lục 13. Thống kê mô tả kích thước quản bào của Thạch tùng răng Hoàng Liên Ngọc Linh Bidoup 2013 2014 2015 2016 2013 2014 2015 2016 2013 2014 2015 2016 Count 160 360 580 600 160 360 580 600 160 360 580 600 Đường kính quản bào (µm) Trung bình 8.19 7.66 8.27 7.94 8.14 7.70 9.44 7.91 7.08 9.21 9.57 7.14 SD 2.53 2.00 2.26 1.97 1.73 1.88 2.47 2.07 2.09 3.24 2.64 1.92 CoV 30.93% 26.14% 27.35% 24.86% 21.23% 24.37% 26.12% 26.11% 29.48% 35.21% 27.56% 26.95% Minimum 3.21 3.46 2.98 3.12 4.03 3.37 3.21 3.29 2.63 2.55 3.29 2.38 Maximum 13.95 12.66 13.75 12.26 11.83 12.59 14.32 13.06 11.79 17.06 16.37 12.02 Range 10.74 9.20 10.77 9.14 7.80 9.22 11.11 9.77 9.16 14.51 13.08 9.64 Stnd. skewness 1.6528 1.8008 0.9831 -1.8219 0.2222 1.4309 -1.9359 1.4751 1.3814 1.6391 1.9110 0.6471 Stnd. kurtosis -1.5123 -1.3754 -1.7804 -1.5329 -1.0444 -1.0505 -1.9717 -1.8309 -1.1180 -1.9013 -1.4006 -1.4515 Góc đầu mút quản bào (º) Trung bình 22.43 22.02 25.05 18.44 20.66 23.21 25.43 29.30 20.79 23.76 24.89 23.29 SD 10.80 9.42 10.41 7.42 9.69 10.60 10.51 11.05 3.86 10.68 10.33 10.93 CoV 48.16% 42.79% 41.54% 40.23% 46.89% 45.68% 41.32% 37.72% 18.59% 44.95% 41.49% 46.95% Minimum 0.58 2.56 2.24 1.57 2.30 1.39 0.47 2.08 10.88 1.27 1.15 0.45 Maximum 48.70 43.96 51.19 35.33 46.30 49.76 50.26 55.47 28.82 50.21 49.47 50.61 Range 48.12 41.40 48.95 33.76 44.00 48.37 49.79 53.39 17.94 48.94 48.32 50.16 Stnd. skewness 1.1444 1.4292 1.6496 1.0658 1.7417 1.8874 1.3540 -0.6083 -0.8884 1.9746 0.7475 -0.1408 Stnd. kurtosis -1.9698 -1.6216 -1.3652 -1.5280 -1.4860 -1.5982 -1.8789 -1.7321 -0.7669 -1.6438 -1.5419 -1.8367 172 Phụ lục 14. Thống kê mô tả tăng trưởng chiều cao hàng năm (G, mm) của thân Thạch tùng răng Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Hoàng Liên Ngọc Linh Bidoup Hoàng Liên Ngọc Linh Bidoup Hoàng Liên Ngọc Linh Bidoup Hoàng Liên Ngọc Linh Bidoup Số cá thể 8 11 15 21 22 18 29 30 30 30 30 30 G 20.12 28.64 24.73 29.43 29.55 24.39 26.83 21.87 30.90 22.90 19.00 20.17 SD 7.51 7.50 10.17 11.14 9.20 11.25 11.32 7.78 12.41 9.77 8.50 6.44 CV (%) 0.37 0.26 0.41 0.38 0.31 0.46 0.42 0.36 0.40 0.43 0.45 0.32 Min 10.00 15.00 8.00 10.00 13.00 7.00 10.00 10.00 10.00 5.00 5.00 10.00 Max 30.00 40.00 45.00 47.00 42.00 50.00 45.00 40.00 55.00 40.00 35.00 35.00 Range 20.00 25.00 37.00 37.00 29.00 43.00 35.00 30.00 45.00 35.00 30.00 25.00 Stnd. skewness 0.32 0.13 0.97 -0.97 -0.59 0.83 -0.21 0.88 0.32 -0.22 0.76 1.58 Stnd. kurtosis -0.82 -0.03 -0.12 -0.57 -1.29 -0.06 -1.14 -0.36 -1.16 -0.94 -1.11 0.18 173 Phụ lục 15. Kết quả phân tích tương quan giữa các đặc điểm hình thái ở Thạch tùng răng với điều kiện khí hậu tại vùng phân bố LL rlá Slá SLA dtúi bào tử rtúi bào tử Stúi bào tử MK dkhí khổng rkhí khổng Skhí khổng dkhe lỗ khí rkhe lỗ khí Skhe lỗ khí/Slá Mức độ xẻ thùy Chiều rộng quản bào Góc đầu mút MAT r 0.8659 0.8472 0.7702 0.6799 -0.742 -0.685 -0.7535 -0.1582 0.7376 0.6715 0.7835 0.782 0.4742 -0.7225 -0.0556 0.1252 0.41 P 0.0003 0.0005 0.0034 0.0150 0.0057 0.014 0.0047 0.6234 0.0062 0.0168 0.0026 0.0027 0.1193 0.008 0.8636 0.6983 0.1856 MAP r 0.8384 0.9009 0.9038 0.4825 -0.4257 -0.1885 -0.3336 -0.0466 0.7197 0.6609 0.7013 0.7102 0.4496 -0.7554 0.2564 0.0455 0.4942 P 0.0007 0.0001 0.0001 0.1121 0.1677 0.5575 0.2894 0.8857 0.0083 0.0193 0.0111 0.0096 0.1425 0.0045 0.4212 0.8884 0.1025 SuH r 0.2358 -0.067 -0.1179 0.4878 -0.2224 -0.6033 -0.6386 -0.1298 0.1055 -0.0426 0.1073 0.275 -0.0528 0.0188 -0.6764 0.3273 0.3192 P 0.4606 0.8361 0.7151 0.1076 0.4872 0.0378 0.0254 0.6877 0.7441 0.8953 0.7399 0.387 0.8706 0.9537 0.0157 0.299 0.3118 Hu r 0.3589 0.5068 0.4902 0.0437 -0.1999 0.0643 0.0763 0.1926 0.3033 0.3945 0.4077 0.3597 0.2666 -0.3138 0.3205 -0.3394 0.1982 P 0.2519 0.0926 0.1057 0.8928 0.5334 0.8427 0.8136 0.5488 0.338 0.2044 0.1883 0.2507 0.4022 0.3205 0.3097 0.2804 0.537 MAT mùa hè r 0.8548 0.9406 0.8512 0.6153 -0.7555 -0.5726 -0.6082 -0.1549 0.8182 0.7939 0.8667 0.7875 0.5255 -0.8062 0.1764 0.0838 0.3632 P 0.0004 0 0.0004 0.0332 0.0045 0.0517 0.0359 0.6308 0.0011 0.002 0.0003 0.0024 0.0793 0.0015 0.5834 0.7956 0.2458 MAT mùa đông r 0.8197 0.7129 0.6506 0.6884 -0.6818 -0.7344 -0.8276 -0.1473 0.6226 0.5253 0.6635 0.7268 0.4014 -0.6041 -0.2528 0.1554 0.429 P 0.0011 0.0093 0.022 0.0133 0.0146 0.0065 0.0009 0.6479 0.0306 0.0795 0.0187 0.0074 0.1959 0.0375 0.428 0.6295 0.164 MAP mùa hè r -0.4166 -0.3927 -0.215 -0.4842 0.7644 0.8678 0.8013 0.1939 -0.449 -0.4333 -0.5358 -0.4258 -0.2266 0.3409 0.2878 -0.0887 -0.1961 P 0.178 0.2067 0.5022 0.1107 0.0038 0.0003 0.0017 0.5461 0.1431 0.1594 0.0726 0.1676 0.4789 0.2781 0.3644 0.784 0.5413 MAP mùa đông r 0.8741 0.9231 0.8733 0.5752 -0.6069 -0.4249 -0.5353 -0.0989 0.7772 0.7199 0.7864 0.762 0.4697 -0.7774 0.1447 0.0669 0.5006 P 0.0002 0 0.0002 0.0504 0.0364 0.1685 0.0729 0.7597 0.0029 0.0083 0.0024 0.004 0.1234 0.0029 0.6536 0.8362 0.0974 Hu mùa hè r -0.0956 -0.2125 -0.1166 -0.2120 0.2368 0.1645 0.214 0.525 -0.4539 -0.3956 -0.2891 -0.112 0.0423 0.3193 -0.3652 -0.2048 -0.0292 P 0.7676 0.5073 0.7181 0.5083 0.4588 0.6095 0.5042 0.0797 0.1383 0.2031 0.362 0.7288 0.8962 0.3117 0.243 0.5231 0.9282 Hu mùa đông r 0.4323 0.6979 0.6197 0.1260 -0.3944 -0.017 -0.0285 -0.0753 0.5657 0.6705 0.5995 0.4314 0.3149 -0.5153 0.5976 -0.3112 0.1651 P 0.1605 0.0116 0.0316 0.6965 0.2046 0.9581 0.93 0.8162 0.0552 0.017 0.0394 0.1614 0.3188 0.0864 0.0402 0.3248 0.6081 SuH mùa hè r 0.778 0.8043 0.6756 0.6298 -0.7218 -0.6167 -0.682 -0.2785 0.8516 0.8195 0.8457 0.7068 0.3129 -0.7414 0.0772 0.1381 0.5119 P 0.0029 0.0016 0.0159 0.0282 0.008 0.0327 0.0146 0.3807 0.0004 0.0011 0.0005 0.0102 0.322 0.0058 0.8115 0.6686 0.0889 SuH mùa đông r -0.2737 -0.5998 -0.5667 0.0811 0.2502 -0.2075 -0.2003 0.0518 -0.4552 -0.585 -0.4494 -0.1867 -0.2605 0.5091 -0.7405 0.2424 -0.0129 P 0.3893 0.0393 0.0547 0.8022 0.4328 0.5176 0.5325 0.873 0.1371 0.0457 0.1427 0.5611 0.4134 0.0909 0.0059 0.4478 0.9683 Ghi chú: r (Hệ số tương quan); P (P-value) 174 Phụ lục 16. Bảng ma trận về sự xuất hiện hay thiếu vắng các band nảy sinh từ kĩ thuật ISSR ở quần thể Hoàng Liên Tên chỉ thị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 UBC 808 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 UBC 814 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 UBC 842 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 UBC 844 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 17899 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 175 Tên chỉ thị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 UBC 856 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 HB8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 HB8 1 1 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 0 1 HB12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 0 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 0 1 0 1 1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 HB 15 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 176 Tên chỉ thị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 UBC 873 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Phụ lục 17. Bảng ma trận về sự xuất hiện hay thiếu vắng các band nảy sinh từ kĩ thuật ISSR ở quần thể Bạch Mã Tên chỉ thị 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 UBC 808 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 0 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 0 0 1 1 UBC 814 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 0 0 1 0 0 177 Tên chỉ thị 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 UBC 842 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1 1 UBC 844 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 17899 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 1 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 UBC 856 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 178 Tên chỉ thị 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 1 0 1 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 HB8 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1 1 1 HB12 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 HB12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 HB 15 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 0 1 1 1 0 1 0 1 1 0 0 0 0 1 179 Tên chỉ thị 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 0 0 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 0 0 1 1 0 UBC 873 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Phụ lục 18. Bảng ma trận về sự xuất hiện hay thiếu vắng các band nảy sinh từ kĩ thuật ISSR ở quần thể Ngọc Linh Tên chỉ thị 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 UBC 808 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 UBC 814 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 UBC 814 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 UBC 842 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 180 Tên chỉ thị 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 0 1 0 1 0 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 1 0 0 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 UBC 844 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 17899 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 0 0 1 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 UBC 856 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 HB8 1 0 1 0 1 1 0 0 0 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 181 Tên chỉ thị 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 HB12 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 HB12 0 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 0 1 1 1 0 1 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 HB 15 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 1 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 UBC 873 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 182 Tên chỉ thị 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 0 0 1 0 1 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 Phụ lục 19. Bảng ma trận về sự xuất hiện hay thiếu vắng các band nảy sinh từ kĩ thuật ISSR ở quần thể Bidoup Tên chỉ thị 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 UBC 808 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 0 UBC 814 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 UBC 842 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 183 Tên chỉ thị 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 UBC 844 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 17899 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 0 0 1 1 0 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 UBC 856 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 HB8 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 0 HB12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 184 Tên chỉ thị 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 1 0 0 HB12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1 1 1 0 0 0 1 0 0 HB 15 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 UBC 873 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1 0 0 0 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 185 Tên chỉ thị 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 Phụ lục 20. Bảng ma trận về sự xuất hiện hay thiếu vắng các band nảy sinh từ kĩ thuật SCoT ở quần thể Hoàng Liên Tên chỉ thị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ScoT 13 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 ScoT 12 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 ScoT 12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ScoT 18 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 186 Tên chỉ thị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ScoT 19 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ScoT 22 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ScoT 29 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 187 Tên chỉ thị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ScoT 30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ScoT 30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1 1 0 0 1 1 0 0 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 0 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Phụ lục 21. Bảng ma trận về sự xuất hiện hay thiếu vắng các band nảy sinh từ kĩ thuật SCoT ở quần thể Bạch Mã Tên chỉ thị 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ScoT 13 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 188 Tên chỉ thị 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 ScoT 12 1 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ScoT 18 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ScoT 19 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 189 Tên chỉ thị 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ScoT 22 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ScoT 29 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 0 0 ScoT 30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 0 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 190 Tên chỉ thị 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 Phụ lục 22. Bảng ma trận về sự xuất hiện hay thiếu vắng các band nảy sinh từ kĩ thuật SCoT ở quần thể Ngọc Linh Tên chỉ thị 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 ScoT 13 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 1 0 1 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 0 0 ScoT 12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ScoT 18 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 191 Tên chỉ thị 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ScoT 19 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 1 1 ScoT 22 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ScoT 22 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ScoT 29 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 192 Tên chỉ thị 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 1 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 ScoT 30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0 1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Phụ lục 23. Bảng ma trận về sự xuất hiện hay thiếu vắng các band nảy sinh từ kĩ thuật SCoT ở quần thể Bidoup Tên chỉ thị 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 ScoT 13 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 193 Tên chỉ thị 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 ScoT 12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 ScoT 12 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 ScoT 18 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ScoT 19 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 194 Tên chỉ thị 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 ScoT 22 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 1 0 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ScoT 29 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ScoT 30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 195 Tên chỉ thị 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 Phụ lục 24. Tỉ lệ band đa hình ở mức độ quần thể và mức độ tổng thể của mẫu nghiên cứu khi sử dụng kĩ thuật ISSR Tên chỉ thị Hoàng Liên Bạch Mã Ngọc Linh Bidoup Tổng thể mẫu npj ntotal PPB (%) npj ntotal PPB (%) npj ntotal PPB (%) npj ntotal PPB (%) npj ntotal PPB (%) UBC 808 5 3 60.0 5 4 80.0 5 2 40.0 5 4 80.0 5 5 100 UBC 814 5 3 60.0 5 4 80.0 5 4 80.0 5 5 100 5 5 100 UBC 842 6 3 50.0 6 6 100 6 3 50.0 6 2 33.3 6 6 100 UBC 844 6 2 33.3 6 4 66.7 6 2 33.3 6 5 83.3 6 6 100 UBC 17899 7 3 42.9 7 7 100 7 6 85.7 7 4 57.1 7 7 100 UBC 856 7 3 42.9 7 7 100 7 3 42.9 7 3 42.9 7 7 100 HB8 4 2 50.0 4 4 100 4 3 75.0 4 4 100 4 4 100 HB12 12 5 41.7 12 7 58.3 12 11 91.7 12 8 66.7 12 12 100 HB 15 11 5 45.5 11 10 90.9 11 9 81.8 11 9 81.8 11 11 100 UBC 873 9 4 44.4 9 6 66.7 9 7 77.8 9 8 88.9 9 9 100 Tổng thể 72 33 45.8 72 59 81.9 72 50 69.4 72 52 72.2 72 72 100 196 Phụ lục 25. Tỉ lệ band đa hình ở mức độ quần thể và mức độ tổng thể của mẫu nghiên cứu khi sử dụng kĩ thuật SCoT Tên chỉ thị Hoàng Liên Bạch Mã Ngọc Linh Bidoup Tổng thể mẫu npj ntotal PPB (%) npj ntotal PPB (%) npj ntotal PPB (%) npj ntotal PPB (%) npj ntotal PPB (%) SCoT 13 8 4 50.0 8 3 37.5 8 7 87.5 8 7 87.5 8 8 100 SCoT 12 7 5 71.4 7 5 71.4 7 5 71.4 7 7 100.0 7 7 100 SCoT 18 9 2 22.2 9 5 55.6 9 7 77.8 9 6 66.7 9 9 100 SCoT 19 8 3 37.5 8 5 62.5 8 7 87.5 8 7 87.5 8 8 100 SCoT 22 8 4 50.0 8 6 75.0 8 5 62.5 8 6 75.0 8 8 100 SCoT 29 8 4 50.0 8 5 62.5 8 6 75.0 8 5 62.5 8 8 100 SCoT 30 12 5 41.7 12 7 58.3 12 11 91.7 12 8 66.7 12 12 100 Tổng thể 60 27 45.0 60 36 60.0 60 48 80.0 60 46 76.7 60 60 100 197 Phụ lục 26. Tỉ lệ band đa hình ở mức độ quần thể và mức độ tổng thể của mẫu nghiên cứu khi sử dụng đồng thời 2 kĩ thuật ISSR và SCoT Tên chỉ thị Hoàng Liên Bạch Mã Ngọc Linh Bidoup Tổng thể mẫu npj ntotal PPB (%) npj ntotal PPB (%) npj ntotal PPB (%) npj ntotal PPB (%) npj ntotal PPB (%) Tổng thể 2 kĩ thuật 132 60 45.5 132 95 72.0 132 98 74.2 132 98 74.2 132 132 100 Phụ lục 27. Kết quả phân tích tương quan giữa các chỉ số đa dạng di truyền quần thể Thạch tùng răng với điều kiện khí hậu tại vùng phân bố MAT MAP Hu SuH PPB r 0.4959 0.2602 -0.0919 0.8619 P 0.5041 0.7398 0.9081 0.1381 He r 0.8771 0.4500 -0.0198 0.6783 P 0.1229 0.5500 0.9802 0.3217 I r 0.8573 0.4086 -0.0651 0.6926 P 0.1427 0.5914 0.9349 0.3074 198 Phụ lục 28. Kết quả phân tích mức độ tương quan RDA giữa các đặc điểm kích thước lá với các nhân tố khí hậu 1. Tính biến thiên của các đặc điểm kích thước lá Value % Total 57.101 100.000 Constrained 47.826 83.757 Unconstrained 9.275 16.243 2. Kết quả kiểm định hoán vị Permutations 500 Pseudo F 5.157 p-value < 0.0001 alpha 0.050 Giải thích kết quả: Giả thuyết H0: Các biến Y (đặc điểm kích thước lá) và X (đặc điểm khí hậu) không tương quan tuyến tính với nhau. Giả thuyết Ha: Các biến Y (đặc điểm kích thước lá) và X (đặc điểm khí hậu) tương quan tuyến tính với nhau. Vì p-value < α = 0,05 nên loại bỏ giả thuyết H0 và chấp nhận giả thuyết Ha. 3. Giá trị riêng và phần trăm của sự biến động các đặc điểm kích thước lá (Eigenvalues and percentages of inertia) F1 F2 Eigenvalue 47.319 0.496 Constrained inertia (%) 98.939 1.038 Cumulative % 98.939 99.977 Total inertia 82.869 0.869 Cumulative % 82.869 83.738 4. Hệ số chính tắc chuẩn hóa F1 F2 MAT 0.482 -0.055 MAP 0.819 -0.552 SuH -0.179 -0.587 Hu -0.140 -0.006 5. Tọa độ của các đặc điểm kích thước lá trên biểu đồ RDA F1 F2 LL 1.074 -0.420 rlá 0.374 -0.004 Slá 4.413 0.102 SLA -0.028 -0.176 199 6. Tọa độ của các nhân tố khí hậu trên biểu đồ RDA F1 F2 MAT 0.780 -0.407 MAP 0.904 0.014 SuH -0.097 -0.939 Hu 0.485 0.259 Phụ lục 29. Kết quả phân tích mức độ tương quan RDA giữa các đặc điểm kích thước túi bào tử với các nhân tố khí hậu 1. Tính biến thiên của các đặc điểm kích thước túi bào tử Value % Total 0.046 100.000 Constrained 0.037 82.044 Unconstrained 0.008 17.956 2. Kết quả kiểm định hoán vị: Permutations 500 Pseudo F 4.569 p-value 0.002 alpha 0.050 Giải thích kết quả: Giả thuyết H0: Các biến Y (đặc điểm kích thước túi bào tử) và X (đặc điểm khí hậu) không tương quan tuyến tính với nhau. Giả thuyết Ha: Các biến Y (đặc điểm kích thước lá) và X (đặc điểm khí hậu) tương quan tuyến tính với nhau. Vì p-value < α = 0,05 nên loại bỏ giả thuyết H0 và chấp nhận giả thuyết Ha. 3. Giá trị riêng và phần trăm của sự biến động các đặc điểm kích thước túi bào tử (Eigenvalues and percentages of inertia) F1 F2 Eigenvalue 0.034 0.003 Constrained inertia (%) 91.725 8.061 Cumulative % 91.725 99.786 Total inertia 75.254 6.614 Cumulative (%) 75.254 81.868 4. Hệ số chính tắc chuẩn hóa F1 F2 MAT -2.754 -0.795 MAP 1.543 0.639 SuH 0.611 0.622 Hu 0.325 -0.043 5. Tọa độ của các đặc điểm kích thước túi bào tử trên biểu đồ RDA F1 F2 dtúi bào tử 0.455 0.168 rtúi bào tử 0.147 -0.010 SA 0.552 -0.136 200 6. Tọa độ của các nhân tố khí hậu trên biểu đồ RDA F1 F2 MAT -0.796 -0.005 MAP -0.388 -0.147 SuH -0.505 0.587 Hu -0.035 -0.399 Phụ lục 30. Kết quả phân tích mức độ tương quan RDA giữa các đặc điểm hình thái giải phẫu lá với các nhân tố khí hậu 1. Tính biến thiên của các đặc điểm hình thái giải phẫu lá Value % Total 57.275 100.000 Constrained 35.932 62.735 Unconstrained 21.343 37.265 2. Kết quả kiểm định hoán vị: a. Trong trường hợp các đặc điểm hình thái giải phẫu lá có bao gồm Skhí khổng Permutations 500 Pseudo F 3.289 p-value 0.098 alpha 0.050 Giải thích kết quả: Giả thuyết H0: Các biến Y (đặc điểm hình thái giải phẫu lá) và X (đặc điểm khí hậu) không tương quan tuyến tính với nhau. Giả thuyết Ha: Các biến Y (đặc điểm kích thước lá) và X (đặc điểm khí hậu) tương quan tuyến tính với nhau. Vì p-value < α = 0,05 nên không thể loại bỏ giả thuyết H0. b. Trong trường hợp các đặc điểm hình thái giải phẫu lá không bao gồm Skhí khổng Permutations 500 Pseudo F 2.946 p-value 0.048 alpha 0.050 Giải thích kết quả: Giả thuyết H0: Các biến Y (đặc điểm kích thước hình thái giải phẫu lá) và X (đặc điểm khí hậu) không tương quan tuyến tính với nhau. Giả thuyết Ha: Các biến Y (đặc điểm kích thước hình thái giải phẫu lá) và X (đặc điểm khí hậu) tương quan tuyến tính với nhau. Vì p-value < α = 0,05 nên loại bỏ giả thuyết H0 và chấp nhận giả thuyết Ha. 3. Giá trị riêng và phần trăm của sự biến động các đặc điểm hình thái giải phẫu lá (Eigenvalues and percentages of inertia) F1 F2 Eigenvalue 35.349 0.275 Constrained inertia (%) 98.378 0.766 Cumulative % 98.378 99.144 Total inertia 61.718 0.480 Cumulative % 61.718 62.198 201 4. Hệ số chính tắc chuẩn hóa F1 F2 MAT -1.109 -0.120 MAP -0.353 0.478 SuH 0.441 0.292 Hu 0.307 0.323 5. Tọa độ của các đặc điểm hình thái giải phẫu lá trên biểu đồ RDA F1 F2 MK 0.164 0.270 dkhí khổng -0.746 0.065 rkhí khổng -0.975 0.091 dkhe lỗ khí -0.501 0.181 rkhe lỗ khí -0.168 -0.001 Skhe lỗ khí/Slá 3.698 0.050 Mức độ xẻ thùy -0.003 -0.001 6. Tọa độ của các đặc điểm hình thái giải phẫu lá trên biểu đồ RDA F1 F2 MAT -0.747 0.094 MAP -0.773 0.142 SuH 0.010 0.023 Hu -0.329 0.401 Phụ lục 31. Kết quả kiểm định hoán vị trong phân tích mức độ tương quan RDA giữa các đặc điểm hình thái giải phẫu quản bào Thạch tùng răng với các nhân tố khí hậu Permutations 500 Pseudo F 1.804 p-value 0.058 alpha 0.050 202 B. PHỤ LỤC HÌNH ẢNH HIỆN TRƯỜNG Ảnh 1. Quang cảnh rừng nơi thu mẫu. A. Rừng Hoàng Liên Sơn, B. Rừng Bạch Mã, C. Rừng Ngọc Linh, D. Rừng Bidoup Ảnh 2. Chuẩn bị thu mẫu 203 Ảnh 3. Hình ảnh Thạch tùng răng thuộc các quần thể (A) Hoàng Liên, (B) Bạch Mã, (C) Ngọc Linh và (D) Bidoup 204 Ảnh 4. Các dạng sống và thu mẫu Thạch tùng răng ở Ngọc Linh 205 Ảnh 5. Các giai đoạn phát triển của Thạch tùng răng Ảnh 6. Thạch tùng răng ở các độ tuổi khác nhau 206 C. PHỤ LỤC HÌNH ẢNH KẾT QUẢ ĐIỆN DI DNA 1. Kết quả điện di DNA khuếch đại bằng các chỉ thị ISSR Ảnh 7. Khuếch đại bằng chỉ thị UBC 808 Ảnh 8. Khuếch đại bằng chỉ thị UBC 814 Ảnh 9. Khuếch đại bằng chỉ thị UBC 842 Ảnh 10. Khuếch đại bằng chỉ thị UBC 844 207 Ảnh 11. Khuếch đại bằng chỉ thị UBC 856 Ảnh 12. Khuếch đại bằng chỉ thị UCB 17899 Ảnh 13. Khuếch đại bằng chỉ thị HB8 Ảnh 14. Khuếch đại bằng chỉ thị HB12 208 Ảnh 15. Khuếch đại bằng chỉ thị HB15 Ảnh 16. Khuếch đại bằng chỉ thị UBC 873 2. Kết quả điện di DNA khuếch đại bằng các chỉ thị SCoT Ảnh 17. Khuếch đại bằng chỉ thị SCoT 13 Ảnh 18. Khuếch đại bằng chỉ thị SCoT 12 209 Ảnh 19. Khuếch đại bằng chỉ thị SCoT 18 Ảnh 20. Khuếch đại bằng chỉ thị SCoT 19 Ảnh 21. Khuếch đại bằng chỉ thị SCoT 22 Ảnh 22. Khuếch đại bằng chỉ thị SCoT 29 Ảnh 23. Khuếch đại bằng chỉ thị SCoT 30

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_anh_huong_nhan_to_sinh_thai_den_hinh_thai.pdf
  • pdf120 TB - ĐHĐL vv Bảo vệ Luận án cấp trường - Nguyen Thi Ai Minh.pdf
  • pdfNguyen Thi Ai Minh - Sinh thai hoc - Tom tat luan an bao ve cap truong.pdf
  • pdfNguyen Thi Ai Minh - Trich yeu luan an.pdf
Luận văn liên quan