1) Ở Hà Nội, Hưng Yên và Vĩnh Phúc, năm 2021 đã sử dụng 28 hoạt chất
với 46 tên thương phẩm để trừ bọ nhảy hại rau HHTT. Chỉ có 10 thương phẩm
(21,7% tổng số) được phép dùng trên rau HHTT. Có 58,82-63,27% người
trồng rau được hỏi phun thuốc 3-4 lần trong một vụ rau cải ăn lá và 55,45%
số người được hỏi phun thuốc 5-6 lần trong một vụ Cải bắp.
2) Trên rau HHTT ở Hà Nội và phụ cận đã ghi nhận 3 loài bọ nhảy giống
Phyllotreta, gồm P. striolata (Fabr.), P. rectilineata Chen và P. chotanica
Duvivier. Loài P. striolata là gây hại chính.
3) Ở điều kiện cố định (25oC, 75% ẩm độ) nuôi bằng củ cải, BNSC có thời
gian vòng đời là 28,07 ngày. Ở nhiệt độ, ẩm độ thay đổi, với thức ăn là củ cải, thời
gian vòng đời của BNSC tăng từ 30,9 ngày lên 35,3 ngày khi nhiệt độ trung bình
giảm từ 25,2oC xuống 21,3oC. Sức đẻ trứng là 95,7-104,7 trứng/cái. Trưởng thành
đực có thời gian sống (39,1-43,7 ngày) dài hơn trưởng thành cái (34,7-37,7 ngày).
4) BNSC xuất hiện quanh năm trên rau HHTT ở vùng Hà Nội. Mật độ
của nó đạt thấp nhất ở vụ hè và cao nhất ở vụ đông/vụ xuân. Trong một lứa
rau HHTT, BNSC xuất hiện từ 7 NSGT hoặc muộn hơn tùy thuộc vào vụ rau
trong năm. Mật độ BNSC (sâu non và trưởng thành) đều tăng dần từ đầu lứa
rau và đạt đỉnh cao trước thu hoạch rau. Mật độ BNSC trên cải củ, cải mơ
luôn cao hơn và trên cải bắp luôn thấp hơn các rau HHTT khác.
174 trang |
Chia sẻ: huydang97 | Ngày: 27/12/2022 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu bọ nhẩy giống Phyllotreta (Coleoptera: Chrysomelidae) và biện pháp phòng chống tại Hà Nội và phụ cận, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
chứng
EntoNem
a-33
Thuốc hóa
học
7 NST 8,0 7,0 6,5 0,2 0,3 0,3
14 NST 15,5 16,0 3,5 0,5 0,1 0,4
21 NST 43,0 21,0 1,1 1,3 0,1 0,8
28 NST 66,5 24,0 3,5 2,7 0,1 0,7
35 NST 78,5 12,5 14,0 2,8 0,1 1,3
42 NST 62,0 11,0 27,0 3,2 0,2 1,7
Ghi chú: NST: Ngày sau trồng; TTKSCT: tuyến trùng ký sinh côn trùng;
*Thời điểm xử lý EntoNema-33 và thuốc Marshal 200SC là 10 NST.
Trong ruộng thí nghiệm bắt đầu phát hiện thấy sâu non BNSC từ 7 NST
với mật độ rất thấp (0,2-0,3 con/mẫu đất). Sau đó, mật độ sâu non ở ruộng đối
chứng tăng và đến 42 NST đạt cao nhất với 3,2 con/mẫu đất. Ruộng dùng
thuốc Marshal 200SC có mật độ sâu non tăng chậm, cao nhất là 1,7 con/mẫu
đất vào 42 NST. Ruộng xử lý chế phẩm EntoNema-33 có mật độ sâu non
BNSC giảm xuống rất thấp (0,1 con/mẫu đất) và đến 42 NST mật độ sâu non
chỉ là 0,2 con/mẫu đất (bảng 3.40).
Ruộng dùng chế phẩm EntoNema-33, vào 14 NST có hiệu lực đối với
trưởng thành đạt 24,9%. Hiệu lực này tăng dần, đạt khá cao (81,8%) vào 35
127
NST và giảm còn 79,72% vào 42 NST. Vào 14 NST, hiệu lực đối với sâu non
BNSC của chế phẩm EntoNema-33 đạt 86,67%. Hiệu lực này tăng lên
97,62% và đến 42 NST vẫn đạt 95,83%. Ruộng dùng thuốc Marshal 200SC,
vào 14 NST có hiệu lực đối với trưởng thành đạt 75,38%, tăng lên 93,52-
95,71%, sau đó giảm còn 46,4% vào 42 NST. Hiệu lực đối với sâu non BNSC
của thuốc Marshal 200SC là 46,67% ở 14 NST, đạt cao nhất (82,72%) ở 28
NST và giảm còn 64,58% ở 42 NST (bảng 3.41).
Bảng 3.41. Hiệu lực đối với bọ nhảy sọc cong trên cải đông dƣ ở ruộng thí
nghiệm áp dụng chế phẩm EntoNema-33 tại Hoài Đức (Hà Nội, 2020)
Thời
điểm sau
trồng
Hiệu lực đối với trưởng thành (%) Hiệu lực đối với sâu non (%)
*EntoNema-33 *Thuốc hóa học EntoNema-33 Thuốc hóa học
14 NST 24,90 75,38 86,67 46,67
21 NST 44,19 95,71 94,87 58,97
28 NST 58,75 93,52 97,53 82,72
35 NST 81,80 78,05 97,62 69,05
42 NST 79,72 46,40 95,83 64,58
Ghi chú: NST: ngày sau trồng; TTKSCT: tuyến trùng ký sinh côn trùng;
*
Thời điểm xử lý EntoNema-33 và thuốc Marshal 200SC là 10 NST.
Chỉ số hại của trưởng thành BNSC ở 7 NST đạt thấp (3,33-6,67%) trên
ruộng thí nghiệm. Chỉ số hại tăng nhanh ở ruộng đối chứng và đạt tới 50,0%
vào 42 NST. Chỉ tiêu này tăng chậm nhất ở ruộng dùng thuốc hóa học, do đó
đến 42 NST, chỉ số hại ở ruộng dùng thuốc hóa học đạt thấp nhất và là 20,%.
Ruộng dùng chế phẩm EntoNema-33 có chỉ số hại thấp hơn đối chứng, nhưng
vẫn cao hơn ruộng dùng thuốc hóa học và đến 42 NST chỉ tiêu này là 33,33%
(bảng 3.42).
128
Bảng 3.42. Chỉ số hại do bọ nhảy sọc cong gây ra trên cải đông dƣ ở
ruộng thí nghiệm áp dụng chế phẩm EntoNema-33 tại Hoài Đức
(Hà Nội, 2020)
Thời điểm
sau trồng
Chỉ số hại do bọ nhảy sọc cong gây ra (%)
*EntoNema-33 *Thuốc hóa học Đối chứng
7 NST 3,33 6,67 6,67
14 NST 10,0 6,67 10,0
21 NST 26,67 16,67 30,0
28 NST 30,0 20,0 40,0
35 NST 30,0 23,33 46,67
42 NST 33,33 26,67 50,0
Ghi chú: NST: Ngày sau trồng;
*
Thời điểm xử lý EntoNema-33 và thuốc Marshal 200SC là 10 NST.
Như vậy, chế phẩm EntoNema-33 từ TTKSCT với liều lượng 8 kg/ha sử
dụng sau trồng (khi sâu non BNSC bắt đầu xuất hiện trên ruộng rau HHTT)
có hiệu lực đối với BNSC (cả sâu non, trưởng thành) đạt cao và kéo dài hơn
so với dùng thuốc hóa học.
129
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
1) Ở Hà Nội, Hưng Yên và Vĩnh Phúc, năm 2021 đã sử dụng 28 hoạt chất
với 46 tên thương phẩm để trừ bọ nhảy hại rau HHTT. Chỉ có 10 thương phẩm
(21,7% tổng số) được phép dùng trên rau HHTT. Có 58,82-63,27% người
trồng rau được hỏi phun thuốc 3-4 lần trong một vụ rau cải ăn lá và 55,45%
số người được hỏi phun thuốc 5-6 lần trong một vụ Cải bắp.
2) Trên rau HHTT ở Hà Nội và phụ cận đã ghi nhận 3 loài bọ nhảy giống
Phyllotreta, gồm P. striolata (Fabr.), P. rectilineata Chen và P. chotanica
Duvivier. Loài P. striolata là gây hại chính.
3) Ở điều kiện cố định (25oC, 75% ẩm độ) nuôi bằng củ cải, BNSC có thời
gian vòng đời là 28,07 ngày. Ở nhiệt độ, ẩm độ thay đổi, với thức ăn là củ cải, thời
gian vòng đời của BNSC tăng từ 30,9 ngày lên 35,3 ngày khi nhiệt độ trung bình
giảm từ 25,2oC xuống 21,3oC. Sức đẻ trứng là 95,7-104,7 trứng/cái. Trưởng thành
đực có thời gian sống (39,1-43,7 ngày) dài hơn trưởng thành cái (34,7-37,7 ngày).
4) BNSC xuất hiện quanh năm trên rau HHTT ở vùng Hà Nội. Mật độ
của nó đạt thấp nhất ở vụ hè và cao nhất ở vụ đông/vụ xuân. Trong một lứa
rau HHTT, BNSC xuất hiện từ 7 NSGT hoặc muộn hơn tùy thuộc vào vụ rau
trong năm. Mật độ BNSC (sâu non và trưởng thành) đều tăng dần từ đầu lứa
rau và đạt đỉnh cao trước thu hoạch rau. Mật độ BNSC trên cải củ, cải mơ
luôn cao hơn và trên cải bắp luôn thấp hơn các rau HHTT khác.
5) Ở nhà lưới, tuyến trùng H. indica KH33 và S. carpocapsae có hiệu lực
rất cao (tương ứng đạt 83,5% và 80,0%) đối với sâu non BNSC sau 7 ngày xử
lý. Nấm M. anisopliae Me15 và B. bassiana Be13 có hiệu lực tốt (tương ứng
đạt 64,44% và 71,11%) đối với trưởng thành BNSC sau 10 ngày xử lý. Các
tác nhân sinh học này có triển vọng phát triển thuốc sinh học trừ bọ nhảy hại
rau HHTT.
130
Chế phẩm EntoNema-33 (8 kg/ha) dùng 1 lần (vào 7 NSGT) hoặc 2 lần
(cách nhau 7 ngày) cho hiệu lực rất cao đối với sâu non BNSC vào 10 sau
ngày xử lý: hiệu lực đạt 78,52-81,88% cho 1 lần xử lý và đạt 94,53-98,73%
cho 2 lần xử lý. Chế phẩm B. bassiana Be13 (30 kg/ha) xử lý 2 lần cách nhau
7 ngày (lần 1 khi trưởng thành BNSC xuất hiện) có hiệu lực đối với trưởng
thành đạt 43,02-46,06% vào 15 ngày sau xử lý.
6) Chế phẩm EntoNema-33 từ TTKSCT (8 kg/ha) dùng khi sâu non
BNSC xuất hiện trên rau HHTT tại Hà Nội, Lào Cai cho hiệu lực cao hơn
thuốc hóa học so sánh. Vào 35-42 NSGT, ruộng dùng chế phẩm EntoNema-
33 có mật độ trưởng thành, sâu non BNSC (tương ứng) giảm 71,46-83,63%
và 84,62-91,67%. Chỉ tiêu này ở ruộng dùng thuốc hóa học là 19,49-86,47%
và 16,67-69,05%.
2. Đề nghị
- Sử dụng kết quả nghiên cứu của luận án làm tài liệu tham khảo khoa
học, giảng dạy, tập huấn và hướng dẫn người trồng rau HHTT trừ bọ nhảy
giống Phyllotreta.
- Tiếp tục nghiên cứu hoàn thiện chế phẩm EntoNema-33 từ TTKSCT để
thương mại hóa giúp phòng chống BNSC đạt hiệu quả cao, an toàn trong sản
xuất rau HHTT.
131
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
LIÊN QUAN TỚI LUẬN ÁN
1. Trịnh Xuân Hoạt, Đào thị Hằng, Nguyễn Đức Việt, Nguyễn Thị Hoa, Trần
Thị Thúy Hằng, Phùng Sinh Hoạt, Huỳnh Tấn Đạt, Trịnh Quang Pháp,
Nguyễn Thị Duyên, Phạm Hồng Hiển, 2021. “Đánh giá hiệu quả của tuyến
trùng ký sinh côn trùng Heterorhabditis indica trong phòng trống bọ nhảy hại
rau thập tự”. Tạp chí Bảo vệ thực vật (ISSN 2354-7010), số 4 (297),
tr. 35- 40.
2. Huỳnh Tấn Đạt, Nguyễn Đức Việt, Đào Thị Hằng, Phạm Văn Lầm,
Phùng Sinh Hoạt, Lê Ngọc Hoàng, 2022. “Phát triển cá thể của bọ nhảy sọc
cong Phyllotreta striolata (Fabricius) (Coleoptera: Chrysomelidae) ở phòng
thí nghiệm”. Tạp chí Bảo vệ thực vật (ISSN 2354-7010), số 1(300),
tr. 10-14.
3. Huỳnh Tấn Đạt, Nguyễn Đức Việt, Phạm Văn Lầm, Đào Thị Hằng, Lê
Ngọc Hoàng, Phùng Sinh Hoạt, 2022. “Diễn biến mật độ bọ nhảy sọc cong
Phyllotreta striolata (Fabricius) (Col.: Chrysomelidae) trên rau họ hoa thâp tự
ở vùng Hà Nội ở vùng Hà Nội năm 2021”, Tạp chí Bảo vệ thực vật
(ISSN 2354-7010), số 2(301), tr. 15-21.
132
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Bùi Lan Anh, Nguyễn Minh Tuấn, Bùi Nữ Hoàng Anh (2017), “Tác dụng
của dung dịch Milletia ichthyochtona đối với phòng trừ bệnh Phyllotreta
vittata đối với cây họ bìm bìm trong vụ đông xuân 2009-2010 tại Thái
Nguyên”, Tạp chí Khoa học v Công nghệ Nông nghiệp & Phát triển Nông
thôn, ISSN 1859-4581, số 24 (23), tr. 4-11.
2. Nguyễn Hồng Anh, Lưu Thị Hằng, Nguyễn Thị Kim Oanh (2013), “Đặc
điểm sinh học của bọ nhảy sọc cong vỏ lạc Phyllotreta striolata Fabr.
(Coleoptera: Chrysomelidae) hại rau họ hoa thập tự ở vùng Hà Nội”, Tạp chí
BVTV, số 1, tr. 19-25.
3. Nguyễn Hồng Anh, Nguyễn Thị Kim Oanh (2011), Một số kết quả nghiên
cứu diễn biến số lượng và biện pháp phòng chống bọ nhảy vỏ lạc (Phyllotreta
striolata Fabr.) hại rau họ hoa thập tự ở ngoại thành Hà Nội, Báo cáo Hội nghị
Côn trùng học quốc gia ần thứ 7, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 399-404.
4. Bộ Nông nghiệp và PTNT, (2014), QCVN 01-169:2014/BNNPTNT - Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra pháp hiện dịch hại cây rau
họ hoa thập tự.
5. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2020), Thông tư số 10/2020/TT-BNNPTNT
ng y 09/9/2020 Ban h nh danh m c thuốc BVTV được phép sử d ng tại
Việt Nam.
6. Côn trùng v động vật hại nông nghiệp Việt Nam (2012), (Chủ biên:
Nguyễn Văn Đĩnh, Hà Quang Hùng, Nguyễn Thị Thu Cúc, Phạm Văn Lầm),
Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 87-88.
7. Cục Bảo vệ thực vật (2010), Danh c sinh vật hại tr n một số cây trồng
v sản phẩm cây trồng sau thu hoạch ở Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội,
tr. 84-202.
133
8. Trần Đình Chiến, Nguyễn Thị Kim Oanh, Hà Quanh Hùng, Lê Ngọc Anh
(2008), Đánh giá thành phần và mức độ gây hại rau của các loài côn trùng
sống trong đất tại Từ Liêm - Đông Anh - Gia Lâm - Hà Nội, Hội nghị Côn
trùng ần thứ 6: 462-471.
9. Phạm Văn Hiếu, Nguyễn Hữu Dũng, Trần Đình Phả, Cù Thị Thanh Phúc,
Đặng Thị Phương Lan, Nguyễn Văn Hoàn, Lê Thanh Giang (2010), Kết quả
nghiên cứu ứng dụng một số thuốc trừ sâu sinh học trong sản xuất rau cải và
đậu ăn quả an toàn, Hội nghị khoa học công nghệ to n quốc về BVTV ần thứ
3, Nxb KH Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, 415-422.
10. Phùng Thị Bích Hòa, Phan Thị Thanh Xuân (2020), Nghiên cứu khả năng
diệt trừ sâu hại trên giống cải bẹ trắng (Brassica rapa chinensis) từ dung dịch
quả bồ hòn (Sapindus mukorossi Gaertn) trồng ở Thừa Thiên Huế, Báo cáo
khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học
quốc gia lần thứ 4, Nxb Giáo dục, tr. 387-395. DOI:
10.15625/vap.2020.00091.
11. Trần Đăng Hòa, Nguyễn Minh Hiếu và Nguyễn Cẩm Long (2013), “Hiệu
lực của một số thuốc trừ sâu sinh học và thảo mộc đối với một số loài sâu hại rau
cải xanh tại Quảng Bình”, Tạp chí Khoa học Công nghệ, số 1 (2), tr. 26-31.
12. Võ Hưng (1983), Một số phương pháp toán học ứng d ng trong sinh học,
Nxb Đại học Tổng hợp Hà Nội, tr. 1-120.
13. Nguyễn Đức Khiêm (2006). Giáo trình côn trùng nông nghiệp, Nxb Nông
nghiệp, Hà Nội: 154-156.
14. Đặng Thị Phương Lan (2012), Nghi n cứu ứng d ng thuốc bảo vệ thực
vật có nguồn gốc sinh học trong sản xuất rau an to n; ảnh hưởng của chúng
đến thi n địch sâu hại v chất ượng sản phẩm vùng H Nội v ph cận, Luận
án TS nông nghiệp. Viện KH Nông nghiệp Việt Nam, Hà Nội, 2012.
15. Nguyễn Tiến Long, Nguyễn Thị Thu Thủy, Trần Văn Minh (2009),
“Khảo nghiệm một số thuốc thảo mộc và chế phẩm sinh học trừ sâu hại trên
134
rau cải tại Thừa Thiên Huế”, Tạp chí Nghi n cứu v phát triển, số 2(73),
tr.35-41.
16. Phạm Thị Nhất (1993), Sâu bệnh hại cây thực phẩm v biện pháp phòng
trừ, Nxb nông nghiệp.
17. Cao Hoàng Yến Nhi, Lê Thị Bích Liên, Đặng Thị Kim Chi, Trương
Thành Đạt,Nguyễn Thị Thanh Thảo, Trịnh Đức Thịnh, Đặng Thị Tình,
Nguyễn Thanh Bạch,Trần Hậu Toàn, Nguyễn Đức Nam, Nguyễn Ngọc Bảo
Châu (2014), “Khảo sát thiên địch và sâu hại rau ở một số vườn rau canh tác
an toàn huyện Hóc môn và đánh giá khả năng ký sinh của ong ký sinh Cotesia
plutellae Kurdjumov”, Tạp chí khoa học Trường đại học mở tp.HCM, số 9
(1), tr. 43-55.
18. Lê Thị Kim Oanh (2002), Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu đến thành phần
loài sâu hại rau họ thập tự và thiên địch của chúng ở Hà Nội và phụ cận, Hội
nghị Côn trùng học lần thứ 4, tr. 356-369.
19. Nguyễn Thị Kim Oanh, Hồ Thị Xuân Hương (2005), Nghiên cứu đặc
điểm sinh học, sinh thái học và biện pháp phòng chống bọ nhảy (Phyllotreta
striolata Fabricius) hại cải Đông dư năm 2003-2004 tại Đông Anh-Hà Nội,
Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học ần thứ 5, Nxb Nông nghiệp, Hà
Nội, tr. 452-456.
20. Nguyễn Thị Thanh, Nguyễn Thị Huyền (2013), Thành phần côn trùng bắt
mồi trên rau họ cải ở tỉnh Nghệ An, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và tài nguyên
sinh vật to n quốc về sinh thái ần thứ 5, tr. 696-701.
21. Phạm Chí Thành (1976), Giáo trình phương pháp thí nghiệm đồng ruộng,
Nxb Nông nghiệp Hà Nội, tr. 1-126.
22. Nguyễn Văn Thuần, Hà Quang Hùng (2011), Đánh giá tình hình phát sinh
gây hại, biện pháp phòng trừ một số loài sâu hại chính trên rau họ hoa thập tự
theo hướng VietGAP tại Long Biên-Hà Nội năm 2009, Báo cáo khoa học Hội
nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7, NXB Nông nghiệp, tr. 689-696.
135
23. Hồ Khắc Tín (chủ biên) (1982), Giáo trình côn trùng Nông nghiệp, Nxb
Nông nghiệp, tr. 113-115.
24. Viện Bảo vệ thực vật (1976). Kết qủa điều tra côn trùng 1967 - 1968. Nxb
Nông thôn, tr. 435-436.
25. Viện Bảo vệ thực vật (1997). Phương pháp điều tra cơ bản dịch hại Nông
nghị p v thi n địch của chúng. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 1-100
26. Viện Bảo vệ thực vật (1999). Kết quả điều tra côn trùng v bệnh cây ở
các tỉnh miền Nam 1977-1978. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, 179-180.
Tài liệu tiếng Anh
27. Andersen C.L., Hazzard R., Driesche R. van, Mangan F.X. (2006),
“Alternative management tactics for control of Phyllotreta
cruciferae and Phyllotreta striolata (Coleoptera: Chrysomelidae) on Brassica
rapa in Massachusetts”, Jour. of Economic Entomology, 99(3): 803-810.
28. Anonymous, (1988), SAS Technical Report.Additional SAS/STAT
Procedures, Release 6.03, SAS Institute, NC, USA, 179.
29. Antwi, F.B., and Gaddi V. Reddy. (2016), “Efficacy of Entomopathogenic
Nematodes and Sprayable Polymer Gel Against Crucifer Flea Beetle
(Coleoptera: Chrysomelidae) on Canola”, Journal of Economic Entomology,
vol. 3(4), p. 16-24.
30. Askevol I.S. (1988), Aggregation of Phyllotreta striolata (Fab.) at high
altitude in southwest Alberta, Canada (Coleoptera: Chrysomelidae: Alticinae),
Co eopterists’ Bu ettin, vol.42 (1): 10.
31. Bai L., Liu Q., Cen Y., Huang J. Zhang X. and Guo S. (2018), A new
sesquiterpene lactone glucoside and other constituents from Inula salsoloides
with insecticidal activities on striped flea beetle (Phyllotreta striolata
Fabricius), Natural product research, Vol. 32, issue 5.
https://doi.org/10.1080/14786419.2017.1329731.
32. Beran F., Jiménez-Alemán G.H., Lin M.Y., Hsu Y.C., Mewis I.,
136
Srinivasan R., Ulrichs C., Boland W., Hansson B.S., Reinecke A. (2016),
“The Aggregation Pheromone of Phyllotreta striolata (Coleoptera:
Chrysomelidae) Revisited”, J. Chem. Ecol., 42: 748-755.
33. Briar S.S., Antwi F., Shrestha G., Sharma A. and Reddy Gadi V. P.
(2018), Potential biopesticides for crucifer flea beetle, Phyllotreta
cruciferae (Coleoptera: Chrysomelidae) management under dryland canola
production in Montana, Phytoparasitica, volume 46, pages 247–254.
34. Bukejs A. (2011), “A new record of Phyllotreta astrachanica Lopatin,
1977 (Coleoptera: Chrysomelidae) from Latvia: a flea beetle new to the
Eastern Baltic region”, J. Entomol.Res.Soc., 13(1): 103-106.
35. Bunn B., Aston D. and Murray M. (2015), Flea beetles on vegetables
(Coleoptera: Chrysomelida) Utah state university extension, Fact sheet,1-8.
36. Burgess L. (1977), “Flea beetles (Coleoptera: Chrysomelidae) attacking
rape crops in the Canadian prairie provinces”, Canadian Entomologist,
109(1): 21-32.
37. Burgess L. (1981), Crucifer-feeding flea beetles (Coleopteran:
Chrysomelidae) occurring in the peovince of sas katchewan, Canada,
Coleopterists Bulletin, p. 1-223.
38. Burkness S., Jeffrey H. (2007), Flea beetles in home gardens, University
of Minnesota Extension.
39. Butt T.M., Ibrahim L., Ball B.V. and Clark S.J. (1994), “Pathogenicity of
the entomogenous fungi Metarhizium anisopliae and Beauveria bassiana
against crucifer pests and honey bee”, Bio-control Science and Technology
4(2), 207-214.
40. Cabanillas H.E., Raulston J.R. (1994), Pathogenicity of
Steinernemariobravis against corn earworm Helicoverpa zea (Boddie),
Fund. Appl. Nematology, 17, 212-223.
137
41. CABI (1994), Phyllotreta striolata. Distribution of Plant Pests, June
map 545.
42. CABI (1996), Phyllotreta chotanica. Distribution maps of Plant Pests,
June map 565. https://www.cabi.org/ISC/abstract/20056600565.
43. Chang S.L., Pegn C.C. (1971), An investigation of chemical control of
some important insect pests on Cruciferae in Singapore, Plant Protection
Bulletin, Taiwan, 13(3): 110-120.
44. Chen C.C., Ho W.H., Lee C.T. (1990), Studies on the ecology and control of
Phyllotreta striolata, Morphology, rearing method, behavioaur and host plants,
Bulletin of Tai Chung District Agricultural improvement Staion, p. 37-48.
45. Chen C. C., Shy J. F., Ko W. F., Hwang T. F., Lin C. S. (1991), Studies
on the ecology and control of Phyllotreta striolata (Fab.) (II), Developmental
duration and population fluctuation, p. 342.
46. Chittenden F.H. (1923), Notes on the Distribution and Habits of North
American Phyllotreta (Coleop.), Proceed. of the Entomological Society of
Washington, 25: 131-139.
47. Dedyuhin, S.V., Nikitskij, N.B., Semyonov, V.B. (2005), Sistematicheskij
spisok zhestkokrylyh (Insekta, Coleoptera) Udmurtii, Evraziatskij
entomologicheskij zhurnal, 4, p. 293-315.
48. Dosdall L. M., Dolinski M. G., Cowle N. T., Conway P. M. (1999), The
effect of tillage regime, row spacing, and seeding rate on feeding damage by
flea beetles, Phyllotreta spp. (Coleoptera: Chrysomelidae), in canola in
central Alberta, Canada, Crop Protection, Vol. 18 (3), p. 217-224.
https://doi.org/10.1016/S0261-2194(99)00019-8.
49. Dosdall L. M., Stevenson F. C. (2005), “Managing Flea Beetles
(Phyllotreta spp.) (Coleoptera: Chrysomelidae) in Canola with Seeding Date,
Plant Density, and Seed Treatment”, Agronomy Journal, Vol. 97 (6), p. 1570-
1578 https://doi.org/10.2134/agronj2005.0097.
138
50. Eddy C.O. (1983), Entomological progress, Louisiana Agriculture
experiment station. USA, Bulletin.
51. Elliott R. H., Franke C., Rakow G. F. (2008), ”Effects of seed size and
seed weight on seedling establishment, vigour and tolerance of Argentine
canola (Brassica napus) to flea beetles, Phyllotreta spp”, Canadian Journal of
Plant Science, Vol. 88 (1), p. 104-121. https://doi.org/10.4141/CJPS07059.
52. Erayya K.M., Jaba J.S. (2012), “Mass production of entomopathogenic
nematodes for plant protection – A review”, Environ. Ecol., 30: 1416-1421.
53. Feeny P., Paauwe K.L., Demong N.J. (1970), “Flea beetles and mustard
mis: host plant specificity of Phyllotreta cruciferae and P. striolata adults
(Coleóptera : Chrysomelidae)”, Annals of the Entomological Society of
America, 63(3): 832-841.
54. Foster R.E., Obermeyer J.L. (2016), Vegetable insects indentification,
Vegetable insects, Purdue extension, E-65-W,1-10.
55. Furth D. G. (1979), “Zoogeography and host plant ecology of the alticinae
of Israel, especially Phyllotreta with descriptions of three new species
(Coleoptera: Chrysomelidae)”, Israel Journal of Ecology and
Evolution, 28(1), p.1-37, https://doi.org/10.1080/00212210.1979.10688467.
56. Gikonyo M.W., Biondi M., Beran F. (2019), Adaptation of flea beetles
to Brassicaceae: host plant associations and geographic distribution
of Psylliodes Latreille and Phyllotreta Chevrolat (Coleoptera,
Chrysomelidae), Zookeys, 856: 51-73.
57. Gu Qiming, Qian Lizhu, Pan Yuehua, Cheng Daofa (1990), “Studies on
the biological characteristics of Phylotreta vittata (Fabr.), its porecast and
control”, Journal of Shanghai, vol. 34 (52), p. 43-55.
58. Hiiesaar K., Metspalu L., Laniste P., Jogar K. (2003), Specific
composition of flea beetles (Phyllotreta spp. ), the dynamics of their number
139
on the summer rape (Brassica napus L. var. oleifera subvar. annua) Mascot,
Agronomy Research, 1(2), p. 123-13.
59. Hoffmann M., Richard H., Helen D.R. (1999), Flea beetle pessts of
vegetable, Fact sheet, Ecommis, Cornell university.
60. Jayanti H., Setianwati W., dan Hasyim A. (2013), “Host preference of
flea beetle Phyllotreta striolata Fab. (Coleoptera: Chrysomelidae) to
cruciferae and it‟s control using Clorpyrifos”, J. Hort. 23(3) 235-243.
61. Kalmesh Managanvi, Erayya, Srinivasaraghavan, Jaba Jagdish (2012),
Mass Production of Entomopathogenic Nematodes for Plant Protection-A
Review, Environment and Ecology, 30 (4A), p. 23-31.
62. Kaya H.K., Stock S.P. (1997), Techniques in insect nematology. In: Lacey
L, editor. Manual of techniques in insect pathology, San Diego, CA:
Academic Press Limited, p. 211.
63. Keyhaniyan Ali Akbar (2005), Investigation on biology and population
dynamics of Flea beetles (Phyllotreta spp.) on canola in Saveh region,
Agricultural Research and Education Organization, vol. 24 (34), p. 245- 256.
https://doi.org/agris-search/search.do.
64. Kimoto S. (1989), Chrysomelidae (Coleopteara) in Thailand, Cambodia,
Laos and Vietnam, IV. Galerucinae, ESAKIA, No. 27: 1-241.
65. Kimoto S. (2000), Chrysomelidae (Coleoptera) of Thailand,
Cambodia, Laos and Vietnam, VIII. Alticinae. Bull. Inst.
Comp, Stud. Int. Cult, Soc, 26: 103-299.
66. Kimoto S., Gressitt J.L. (1981), Chrysomelidae (Coleoptera) of Thailand,
Cambodia, Laos and Vietnam, Pacific Insects, Vol. 23 (3-4), p. 286-391.
67. Kinoshita G. B. (1979), Biology of the crucifer flea beetle, Phyllotreta
cruciferae (Coleoptera: Chrysomelidae) in southwestern Ontario, Canadian
Entomologist, 111, p. 1395-1407. https://doi.org/10.4039/ENT1111395-12.
68. Knodel J.J. (2017), Flea beetles (Phyllotreta spp.) and their management,
140
Integrated management of insect pests on canola and other Brassica Oilseed
crops (ed. G.V.P. Reddy), CABI, p:1-12.
69. Knodel J.J., Olson D.L. (2002), Crucifer Flea Beetle: Biology and
Integrated Pest management in canola, North Dakota State University,
Cooperative Extension Service Publication E-12434, Fargo, North Dakota.
70. Konstantinop A.S., Moseyko A.G. (2019), A new species of Phyllotreta
Chevrolat, 1836 (Coleoptera: Chrysomelidae: Galerucinae: Alticini) from
Omsk province of Russia with comments on Phyllotreta species diversity in
Northeastern Palearctic, Zootaxa, 4679(3): 499-510.
71. Konstantinov A.S., Vandenberg N.J. (1996), Handbook of Palearctic
flea beetles (Coleoptera: Chrysomelidae: Alticinae), Contr. Entomol. Int. 1:
236-439.
72. Lacey L. A., Ramon Georgis (2012), “Entomopathogenic Nematodes for
Control of Insect Pests Above and Below Ground with Comments on
Commercial Production”, Journal of Nematology 44(2): 218-225.
73. Lamb R.J., Turnock W.J. (1982), Economics of insecticidal control of flea
beetles (Coleoptera: Chrysomelidae) attacking rape in Canada, The Canadian
Entomologist, 114: 827-840.
74. Lee C.F., Chang H.Y., Wang C.L., Chen W.S. (2011), “A Review of
Phyllotreta Chevrolat in Taiwan (Coleoptera: Chrysomelidae: Galerucinae:
Alticini)”, Zoological Studies, 50(4): 525-533.
75. Lundin O. (2019), No – till protects spring oilseed rape (Brassica napus
L.) against crop damage by flea beetles (Phyllotreta ssp.), Agricultura,
Ecosystems &Environment, Vol. 278, pp 1-5.
76. Lundin O. (2020), “Economic injury levels for flea beetles (Phyllotreta
spp.; Coleoptera: Chrysomelidae) in spring oilseed rape (Brassica napus;
Brassicales: Brassicaceae)”, J. of Economic Entomology, 113(2): 808-813.
141
77. Lundin O., Myrbeck A., Bommarco R. (2018), The effects of reduced
tillage and earlier seeding on flea beetle (Phyllotreta spp.) crop damage in
spring oilseed rape (Brassica napus L.), Crop Protection, Vol. 107, p. 104-
107. https://doi.org/10.1016/j.cropro.2017.10.019.
78. Mayoori K., Mikunthan G. (2009), “Damage pattern of cabbage flea
beetle, Phyllotreta cruciferae (Goeze) (Coleoptera: Chrysomelidae) and its
associated hosts of crops and weeds”, American-Eurasian J. Agric & Environ,
Sci., 6(3): 303-307.
79. Meisner J, Mitchell B.K. (2012), “Phagodeterrency induced by two
cruciferous plants in adults of the flea beetle Olyllotreta striolata ( Coleoptera:
Chrysomalidae)”, Journal of The Canadian Entolomogist,115 (9), 1209-1214.
80. Miklos Toth, Eva Csonka, Florian Bakcsa, Pal Benedek, Istvan
Szarukan, Stanislav Gomboc, Teodora Toshova, Mitko Subchev and Istvan
Ujvary (2014), Species Spectrum of Flea Beetles (Phyllotreta spp.,
Coleoptera, Chrysomelidae) Attracted to Allyl Isothiocyanate-Baited Traps,
Zeitschrift für Naturforschung C, Vol. 62 (9-10), p.772-
778, https://doi.org/10.1515/znc-2007-9-1022.
81. Noosidum A., Mangtab S., Lewis E. E. (2021), Biological control
potential of entomopathogenic nematodes against the striped flea
beetle, Phyllotreta sinuata Stephens (Coleoptera: Chrysomelidae), Crop
Protection Vol. 141, tr. 245-258.
https://doi.org/10.1016/j.cropro.2020.105448.
82. Olfert O., Weiss R.M., Soroka J.J., Elliot R.H. (2017), Bioclimatic
approach to assessing factors influencing shifts in geographic distribution
and relative abundance of two fleabeetle species (Cleoptera: Chrysomelidae)
in North America, Published online by Cambridge University Press: 11
October 2017.
83. Osipov V.G. (1985), Pests of summer rape. Zashchita rastenii, 9: 35-36.
142
84. Özdikmen H, Şahin D.C. (2017), A new species of Phyllotreta bilgeae sp.
nov., from Turkey (Chrysomelidae: Galerucinae: Alticini), Munis Ent, Zool.
Vol. 12(1): 175-179.
85. Özdikmen H., Sahin D.C., Bal N. (2017), A new species of Phyllotreta
sinuata Chevrolat from Turkey (Chrysomelidae: Galerucinae: Alticini), Munis
Ent, Zool. Vol. 12(1): 147-150.
86. Palij, V.F., Avanesova, G.A. (1975), Zemlyanye bloshki Coleoptera,
Chrysomelidae, Halticinae: opredelitel rodov i vrednyh vidov, AN UzSSR, In-t
zoologii i parazitologi, Tashkent, Fan, p. 36-45.
87. Patricio M.G. (2005), How to assess leaf area loss from flea beetles, Crop
Protection, Vol. 145(8), tr. 145-158.
88. Patricio M.G., Ocampo V.R., Cadapan E.P. (2008), Biology and
abundance of the striped flea beetle, Phyllotreta striolata (F.) Coleoptera:
Chrysomelidae on Pak Choi, (Brassica campestris var. chinensis (L.),
Philippine Entomologist, 19(2): 202-203.
89. Patricio M., Virginia O., Eliseo C., (2005), Development of the striped
flea beetle Phyllotreta striolata (Fabr.) and management options against the
pest, Philipp Ent, 19(1): 49-77.
90. Pham Van Lam, Hoang Thi Viet, Nguyen Kim Hoa, Tran Dinh Pha, Nguyen
Thanh Vinh, Pham Anh Tuan, Luong Thanh Cu, Nguyen Thi Hoai Bac, Truong
Thi Lan (2001), Some findings on pest status of the armyworm, Spodoptera spp.
and their natural enemies in Vietnam in 2000, Workshop on Spodoptera in
Southeast Asia, 14-16 March, 2001, The Legend Hotel, Kuala Lumpur, 23 pp.
91. Pivnick K. A., Lamb R. J, Reed D. (1992), “Response of flea
beetles, Phyllotreta spp., to mustard oils and nitriles in field trapping
experiments”, Journal of chemical ecology, 18, p. 863-873.
https://link.springer.com/article/10.1007/BF00988327.
92. Primastya D., Toto H., Hagus T. (2014), “Indentifikasi morfologi
143
Phyllotreta spp. (Coleoptera: Chrysomelidae) in Trawwas, Mojokerto”,
Journal HPT, Vol. 2(@), pp 2338-4336.
93. Reed H. E. and Byer B.A. (1981), “Flea beetle attacking forage kale effect
of carbofuran and tillage methods”, Journal of Economic Entomology, 74(3):
334-337.
94. Reeder R.H., Edgington S., Baucas N.S., Joshi R.C., Bas-Ilan M.A.G.,
Skelton A., Fowkes A., Harju V., Ward R., Kelly M., Kirk A.B. Fox A.,
Annamalai S. (2017), First report of Turnip yellow mosaic virus in Chinese
cabbage and rocket in the Philippines, New Disease Reports, 36: 8.
95. Reddy G.V.P., Tangtrakulwanih K., Wu S.H., Miller J. H., Ophus V.L.,
Prewett J. (2014), “Sustainable Management Tactics for Control of
Phyllotreta cruciferae (Coleoptera: Chrysomelidae) on Canola in Montana”,
J. Econ. Entomol, 107(2): 661-666.
96. Richou Han, Li Cao and Xiuling Liu. (2015), “Relationship between
medium composition, inoculum size, temperature and culture time in the
yields of Steinernema and Heterorhabditis nematodes”, Journal of economic
Entomology, p. 57 - 66.
97. Sergeev M.E. (2007), Zemlyanye bloshki (Coleoptera, Chrysomelidae,
Alticinae) lesostepnoj zony Ukrainy Tezi dop VII z’yizdu Ukr entomo t-va
Nizhin, p. 101-118.
98. Somwong P., Petcharat J. (2012), “Culture of the entomopathogenic
nematode Steinernema carpocapsae (WEISER) on artificial media”, Journal
of Agricultural and Biological Science, Vol.7(4), p. 67-88.
99. Soroka, J.J., Elliot B. (2011), Innovative Methods for Managing Flea
Beetles in Canola, Insects and Diseases 4, 1-7.
100. Soroka J., Grenkow L. (2013), “Susceptibility of Brassicaceous Plants
to Feeding by Flea Beetles, Phyllotreta spp. (Coleoptera: Chrysomelidae)”,
144
Journal of Economic Entomology, Vol. 106 (6), p. 2557–
2567. https://doi.org/10.1603/EC13102.
101. Soroka J., Grenkow L., Otani J., Gayloski J. and Olfert O. (2018), Flea
beetle (Coleoptera: Chrysomelidae) species in canola (Brassicaceae) on the
northern Great Plains of North America, The canadian Entolomogist, Vol.
150, Issue 1, pp 100-115.
102. Soroka J. J, Pritchard M. K. (1987), “Effect of flea beetle feeding on
trans planted and direct - seeded broccoli”, Canadian Journal of plant
Science, p. 23-33.
103. Srinivasan R., K.R.M. Bhanu, M.-Y. Lin, S. Yule, F.-C. Su, C.-C.
Huang, C. Khumsuwan, C.H. Heng, S. Sarika, V.M. Hai, N.T.T. Hien, L.D.
Khanh, V.T.T. Trang, N.X. Diep, V. Phimchai, P. Chansamone, K.
Soukhavong (2018), Evaluation of novel pheromone lures against striped flea
beetle (Phyllotreta striolata Fab.) on brassicas and bean pod borer (Maruca
vitrata Fab.) on yard-long bean in Southeast Asia. Doi:
10.17660/ActaHortic.2019.1257.6.
104. Stanislav T., Matej V., Nevenka V., Ziga L. (2007), Impact of
entomopathogenic nematodes on adults of Phyllotreta spp. (Coleoptera:
Chrysomelidae) under laboratory conditions, Acta Agriculturae Scandinavica,
Section B, Soil & Plant Science, p. 169-175.
https://doi.org/10.1080/09064710701467001.
105. Stankevych S.V., Yevtushenko M.D., Vilna V.V. (2019), “Integrated
pest management of flea beetles (Phyllotreta spp.) in spring oilseed rape
(Brassica napus L)”, Ukrainian Journal of Ecology, 9:198-207.
106. Stankevych S., Zabrodina I.V., Filatov M., Sirous L., Yushchuk D.,
Melenti V., Novosad K., Kava L., Kosylovych H., Holiachuk Yu.,
Derevyanko I., Katerynchuk K., Kovalenko I., Koval O., Kyrenko S. (2021),
Flea beetles (Phyllotreta spp.): Species composition, range, bioecological
145
features, harmfulness and protection measures: Review, Ukrainian Journal of
Ecology 11 (7), 154-168.
107. Tahvanainen J.O., Root R.B. (1972), The influence of vegetational
diversity on the population ecology of a specialized herbivore, Phyllotreta
cruciferae (Coleoptera: Chrysomelidae), Oecologia, 10: p. 321–346.
https://doi.org/10.1007/BF00345736.
108. Tanja Bohinc, Stanislav Trdan (2012), “Trap crops for reducing
damage caused by cabbage stink bugs (Eurydema spp.) and flea beetles
(Phyllotreta spp.) on white cabbage: fact or fantasy”, Journal of Food,
Agriculture & Environment,Vol.10 (2), p.1365-1370.
109. Tansey A., Dosdall L. M., Keddie B. A. (2008), “Phyllotreta cruciferae
and Phyllotreta striolata responses to insecticidal seed treatments with different
modes of action”, Journal of Applied Entomology, vol. 33(3), p. 56-66.
110. Turnock W.G., Lamb R.J., Bilodeau R.J. (1987), Abundance, winter
survival, and spring emergence of flea beetles (Coleoptera: Chrysomelidae) in
a Manitoba, Canadian Entomologist, 119(5): 419-426.
111. Verdyck P. (2001), “Morphological variation within and between four
closely related Phyllotreta species: P. dilatata, P. flexuosa, P. ochripes and P.
tetrastigma (Coleoptera: Chrysomelidae)”, Zoologischer Anzeiger - A Journal
of Comparative Zoology 240(1):35-46.
112. Verdyck P., De Bruyn L., Hulsemans J. (1998), A morphological study
of Phyllotreta tetrastigma (Coleoptera: Chrysomelidae: Alticinae) including
two colour forms”, Journal of Natural History, 32, p. 777-783
DOI: 10.1080/00222939800770401.
113. Vicent C., Stewart R.K. (1981), Flea beetles (Coleoptera:
Chrysomelidae) associated with cultivated crucifers in southwestern Quebec.
Annades de la Societe Entomologique du Quebes, 26(2): 112-118.
146
114. Waterhouse D.F. (1993). The major arthropod pests and weeds of
agriculture in Southeast Asia. ACIAR, Canberra, 84-85.
115. Wylie H.G. (1979), Observations on distribution, seasonal life history,
and abundance of flea beetles (Coleoptera: Chrysomelidae) that infest rape
crops in Manitoba, Canadian Entomologist, 111(12): 1345-1353.
116. Xie N.X. (1992), “Occurrence of Phyllotreta species (Coleoptera:
Chrysomelidae) and their control”, Bulletin of Agricultural Science and
Technology, 2: 26-27.
117. Xu Caixia., Patrick De Clercq, Maurice Moens, Shulong Chen, Richou
Han (2010), Efficacy of entomopathogenic nematodes (Rhabditida:
Steinernematidae and Heterorhabditidae) against the striped flea beetle,
Phyllotreta striolata. BioControl, December, 55(6): 789-797.
118. Yan X., Han R., Moens M. (UGent) , Chen S. and De Clercq P.
(UGent) (2013), Field evaluation of entomopathogenic nematodes for
biological control of striped flea beetle, Phyllotreta striolata (Coleoptera:
Chrysomelidae), Bio- control, 58(2). p.247-256.
119. Yan X., Yinying Lin, Zhenmao Huang, Richou Han (2018),
Characterisation of biological and biocontrol traits of entomopathogenic
nematodes promising for control of striped flea beetle (Phyllotreta striolata),
Nematology, Vol. 20(6): 503-518.
120. Yang En-Cheng, Lee Der-Wei and Wu Wen Yu (2003), “Action
spectra of phototatic responses of the flea beetle, Phyllotreta striolata”,
Joural of Physiology Entomology, 28 (4), 362-368.
121. Zhang M.X., Ling B., Liang G.W. (2000), Investigation and analysis of
the population dynamics of flea beetle on the crucifer vegetables, p. 67-77.
122. (truy cập ngày
21-10-2021).
147
CÁC PHỤ LỤC CỦA LUẬN ÁN
Phụ lục 1. Một số hình ảnh của thí nghiệm
Hình PL1. Sâu non bọ nhảy sọc cong
trƣớc khi xử lý chế phẩm Metavina 90DP
Hình PL2. Nhộng bọ nhảy sọc cong trƣớc
khi xử lý chế phẩm Metavina 90DP
Hình PL3. Trộn chế phẩm
Metavina 90DP với đất để xử lý
Hình PL4. Các công thức thí nghiệm thử
chế phẩm Metavina 90DP trong phòng thí
nghiệm
148
Hình PL5. Sâu non bọ nhảy sọc cong
Hình PL6. Trứng bọ nhảy sọc cong
Hình PL7. Nhộng bọ nhảy sọc cong
Hình PL8. Bố trí thí nghiệm thử chế
phẩm Metavina 90DP trên đồng
149
Hình PL9. Các thuốc đƣợc sử dụng trong
thí nghiệm
Hình PL10. Thuốc Metavina 90DP
Hình PL11. Cây cải xanh ở công thức
phun thuốc hóa học
Hình PL12. Cây cải xanh ở công thức
phun thuốc có nguồn gốc sinh học
Hình ảnh PL13. Cây cải xanh ở công
thức rắc thuốc Metavina 90DP
Hình PL14. Cây cải xanh ở công thức đối
chứng
150
Phụ lục 2. Một số kết quả xử lý thống kê
‘Hieu luc phong tru truong thanh 3NSXLL1’ 1
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Class Level Information
Class Levels Values
T 5 1 2 3 4 5
K 3 1 2 3
Number of Observations Read 15
Number of Observations Used 15
‘Hieu luc phong tru truong thanh 3NSXLL1’ 2
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Y
Sum of
Source DF Squares Mean Square F
Value Pr > F
Model 6 1783.836402 297.306067
10.95 0.0017
Error 8 217.155936 27.144492
Corrected Total 14 2000.992338
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.891476 15.47576 5.210038 33.66580
Source DF Anova SS Mean Square F
Value Pr > F
K 2 6.968513 3.484256
0.13 0.8813
T 4 1776.867889 444.216972
16.36 0.0006
‘Hieu luc phong tru truong thanh 3NSXLL1’ 3
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
t Tests (LSD) for Y
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the
experimentwise error rate.
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 8
Error Mean Square 27.14449
Critical Value of t 2.30600
Least Significant Difference 9.8097
Means with the same letter are not significantly
different.
t Grouping Mean N T
A 53.692 3 1
B 36.893 3 2
C 26.455 3 4
C
C 25.938 3 3
C
C 25.352 3 5
151
‘Hieu luc phong tru truong thanh 7NSXLL1’
4
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Class Level Information
Class Levels Values
T 5 1 2 3 4 5
K 3 1 2 3
Number of Observations Read 15
Number of Observations Used 15
‘Hieu luc phong tru truong thanh 7NSXLL1’
5
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Y
Sum of
Source DF Squares Mean Square F
Value Pr > F
Model 6 702.9571112 117.1595185
4.38 0.0295
Error 8 213.9729222 26.7466153
Corrected Total 14 916.9300334
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.766642 11.90393 5.171713 43.44541
Source DF Anova SS Mean Square F
Value Pr > F
K 2 207.5660478 103.7830239
3.88 0.0664
T 4 495.3910635 123.8477659
4.63 0.0314
‘Hieu luc phong tru truong thanh 7NSXLL1’
6
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
t Tests (LSD) for Y
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the
experimentwise error rate.
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 8
Error Mean Square 26.74662
Critical Value of t 2.30600
Least Significant Difference 9.7375
Means with the same letter are not significantly
different.
t Grouping Mean N T
A 53.355 3 1
A
B A 45.604 3 2
B
B 41.985 3 3
B
B 39.530 3 5
B
B 36.752 3 4
152
‘Hieu luc phong tru truong thanh 3NSXLL2’ 7
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Class Level Information
Class Levels Values
T 5 1 2 3 4 5
K 3 1 2 3
Number of Observations Read 15
Number of Observations Used 15
‘Hieu luc phong tru truong thanh 3NSXLL2’
8
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Y
Sum of
Source DF Squares Mean Square F
Value Pr > F
Model 6 1925.162869 320.860478
16.74 0.0004
Error 8 153.306457 19.163307
Corrected Total 14 2078.469326
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.926241 7.659628 4.377591 57.15149
Source DF Anova SS Mean Square F
Value Pr > F
K 2 41.574668 20.787334
1.08 0.3830
T 4 1883.588201 470.897050
24.57 0.0002
‘Hieu luc phong tru truong thanh 3NSXLL2’
9
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
t Tests (LSD) for Y
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the
experimentwise error rate.
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 8
Error Mean Square 19.16331
Critical Value of t 2.30600
Least Significant Difference 8.2423
Means with the same letter are not significantly
different.
t Grouping Mean N T
A 77.530 3 1
B 59.524 3 2
B
C B 54.177 3 3
C
C 48.396 3 5
C
C 46.131 3 4
153
‘Hieu luc phong tru truong thanh 7NSXLL2’ 10
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Class Level Information
Class Levels Values
T 5 1 2 3 4 5
K 3 1 2 3
Number of Observations Read 15
Number of Observations Used 15
‘Hieu luc phong tru truong thanh 7NSXLL2’ 11
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Y
Sum of
Source DF Squares Mean Square F
Value Pr > F
Model 6 822.2639459 137.0439910
12.97 0.0010
Error 8 84.5249023 10.5656128
Corrected Total 14 906.7888482
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.906787 5.468590 3.250479 59.43907
Source DF Anova SS Mean Square F
Value Pr > F
K 2 96.6704625 48.3352312
4.57 0.0474
T 4 725.5934834 181.3983709
17.17 0.0005
‘Hieu luc phong tru truong thanh 7NSXLL2’
12
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
t Tests(LSD) for Y
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the
experimentwise error rate.
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 8
Error Mean Square 10.56561
Critical Value of t 2.30600
Least Significant Difference 6.1201
Means with the same letter are not significantly
different.
t Grouping Mean N T
A 72.981 3 1
B 57.877 3 2
B
B 57.778 3 4
B
B 54.403 3 3
B
B 54.156 3 5
154
‘Hieu luc phong tru truong thanh 14NSXLL2’ 13
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Class Level Information
Class Levels Values
T 5 1 2 3 4 5
K 3 1 2 3
Number of Observations Read 15
Number of Observations Used 15
‘Hieu luc phong tru truong thanh 14NSXLL2’ 14
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Y
Sum of
Source DF Squares Mean Square F
Value Pr > F
Model 6 294.7158613 49.1193102
8.37 0.0042
Error 8 46.9592446 5.8699056
Corrected Total 14 341.6751059
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.862562 4.421417 2.422789 54.79665
Source DF Anova SS Mean Square F
Value Pr > F
K 2 102.4390695 51.2195348
8.73 0.0098
T 4 192.2767918 48.0691979
8.19 0.0063
‘Hieu luc phong tru truong thanh 14NSXLL2’ 15
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
t Tests (LSD) for Y
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the
experimentwise error rate.
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 8
Error Mean Square 5.869906
Critical Value of t 2.30600
Least Significant Difference 4.5617
Means with the same letter are not significantly
different.
t Grouping Mean N T
A 59.054 3 4
A
A 58.269 3 5
A
B A 55.269 3 3
B
B C 50.827 3 1
C
C 50.563 3 2
155
‘Hieu luc phong tru sau non 3NSXLL1’ 16
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Class Level Information
Class Levels Values
T 5 1 2 3 4 5
K 3 1 2 3
Number of Observations Read 15
Number of Observations Used 15
‘Hieu luc phong tru sau non 3NSXLL1’
17
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Y
Sum of
Source DF Squares Mean Square F
Value Pr > F
Model 6 1217.093691 202.848949
2.02 0.1767
Error 8 805.205626 100.650703
Corrected Total 14 2022.299317
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.601837 27.05551 10.03248 37.08111
Source DF Anova SS Mean Square F
Value Pr > F
K 2 137.828449 68.914225
0.68 0.5315
T 4 1079.265242 269.816310
2.68 0.1097
‘Hieu luc phong tru sau non 3NSXLL1’ 18
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
t Tests (LSD) for Y
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the
experimentwise error rate.
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 8
Error Mean Square 100.6507
Critical Value of t 2.30600
Least Significant Difference 18.89
Means with the same letter are not significantly
different.
t Grouping Mean N T
A 46.640 3 5
A
A 45.250 3 4
A
B A 36.450 3 1
B A
B A 33.783 3 2
B
B 23.283 3 3
156
‘Hieu luc phong tru sau non 7NSXLL1’
19
23:04 Thursday, April 21,
2022
The ANOVA Procedure
Class Level Information
Class Levels Values
T 5 1 2 3 4 5
K 3 1 2 3
Number of Observations Read 15
Number of Observations Used 15
‘Hieu luc phong tru sau non 7NSXLL1’ 20
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Y
Sum of
Source DF Squares Mean Square F
Value Pr > F
Model 6 1480.565332 246.760889
4.65 0.0251
Error 8 424.777571 53.097196
Corrected Total 14 1905.342904
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.777060 17.20762 7.286782 42.34625
Source DF Anova SS Mean Square F
Value Pr > F
K 2 232.636666 116.318333
2.19 0.1743
T 4 1247.928666 311.982167
5.88 0.0166
‘Hieu luc phong tru sau non 7NSXLL1’
21
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
t Tests (LSD) for Y
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the
experimentwise error rate.
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 8
Error Mean Square 53.0972
Critical Value of t 2.30600
Least Significant Difference 13.72
Means with the same letter are not significantly
different.
t Grouping Mean N T
A 54.750 3 4
A
A 49.736 3 5
A
B A 42.143 3 3
B
B 35.343 3 1
B
B 29.760 3 2
157
‘Hieu luc phong tru sau non 3NSXLL2’
25
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Class Level Information
Class Levels Values
T 5 1 2 3 4 5
K 3 1 2 3
Number of Observations Read 15
Number of Observations Used 15
‘Hieu luc phong tru sau non 3NSXLL2’
26 23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Y
Sum of
Source DF Squares Mean Square F
Value Pr > F
Model 6 721.9628774 120.3271462
3.52 0.0521
Error 8 273.2365067 34.1545633
Corrected Total 14 995.1993841
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.725445 9.137309 5.844191 63.95964
Source DF Anova SS Mean Square F
Value Pr > F
K 2 41.6850033 20.8425016
0.61 0.5667
T 4 680.2778741 170.0694685
4.98 0.0260
‘Hieu luc phong tru sau non 3NSXLL2’ 27
23:04 Thursday, April 21,
2022
The ANOVA Procedure
t Tests (LSD) for Y
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the
experimentwise error rate.
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 8
Error Mean Square 34.15456
Critical Value of t 2.30600
Least Significant Difference 11.004
Means with the same letter are not significantly
different.
t Grouping Mean N T
A 70.450 3 5
A
A 69.192 3 4
A
B A 68.458 3 1
B
B C 57.500 3 2
C
C 54.198 3 3
158
‘Hieu luc phong tru sau non 7NSXLL2’ 28
23:04 Thursday, April 21,
2022
The ANOVA Procedure
Class Level Information
Class Levels Values
T 5 1 2 3 4 5
K 3 1 2 3
Number of Observations Read 15
Number of Observations Used 15
Hieu luc phong tru sau non 7NSXLL2’ 29
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Y
Sum of
Source DF Squares Mean Square F
Value Pr > F
Model 6 1138.974480 189.829080
11.25 0.0016
Error 8 135.028932 16.878616
Corrected Total 14 1274.003412
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.894012 6.475718 4.108359 63.44253
Source DF Anova SS Mean Square F
Value Pr > F
K 2 441.5626881 220.7813441
13.08 0.0030
T 4 697.4117923 174.3529481
10.33 0.0030
‘Hieu luc phong tru sau non 7NSXLL2’ 30
23:04 Thursday, April 21,
2022
The ANOVA Procedure
t Tests (LSD) for Y
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the
experimentwise error rate.
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 8
Error Mean Square 16.87862
Critical Value of t 2.30600
Least Significant Difference 7.7354
Means with the same letter are not significantly
different.
t Grouping Mean N T
A 69.637 3 5
A
A 69.191 3 4
A
A 67.854 3 1
B 57.250 3 2
B
B 53.281 3 3
159
‘Hieu luc phong tru sau non 14NSXLL2’ 31
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Class Level Information
Class Levels Values
T 5 1 2 3 4 5
K 3 1 2 3
Number of Observations Read 15
Number of Observations Used 15
‘Hieu luc phong tru sau non 14NSXLL2’
32
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Y
Sum of
Source DF Squares Mean Square F
Value Pr > F
Model 6 2389.577109 398.262852
13.14 0.0009
Error 8 242.541263 30.317658
Corrected Total 14 2632.118372
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.907853 9.629608 5.506147 57.17935
Source DF Anova SS Mean Square F
Value Pr > F
K 2 22.832521 11.416260
0.38 0.6978
T 4 2366.744588 591.686147
19.52 0.0003
Hieu luc phong tru sau non 14NSXLL2’
33
23:04 Thursday, April 21,
2022
The ANOVA Procedure
t Tests (LSD) for Y
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the
experimentwise error rate.
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 8
Error Mean Square 30.31766
Critical Value of t 2.30600
Least Significant Difference 10.367
Means with the same letter are not significantly
different.
t Grouping Mean N T
A 69.167 3 5
A
A 68.822 3 4
B 57.027 3 3
B
B 56.258 3 1
C 34.623 3 2
160
‘Chi so hai cua cac cong thuc tai thoi diem thu hoach’ 37
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Class Level Information
Class Levels Values
T 6 1 2 3 4 5 6
K 3 1 2 3
Number of Observations Read 18
Number of Observations Used 18
Chi so hai cua cac cong thuc tai thoi diem thu hoach’
38
23:04 Thursday, April 21, 2022
The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Y Sum of
Source DF Squares Mean Square F
Value Pr > F
Model 7 949.041154 135.577308
25.74 <.0001
Error 10 52.666747 5.266675
Corrected Total 17 1001.707901
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.947423 5.214243 2.294924 44.01259
Source DF Anova SS Mean Square F
Value Pr > F
K 2 3.3996605 1.6998302
0.32 0.7314
T 5 945.6414938 189.1282988
35.91 <.0001
‘Chi so hai cua cac cong thuc tai thoi diem thu hoach’ 39
23:04 Thursday, April 21,
2022
The ANOVA Procedure
t Tests (LSD) for Y
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the
experimentwise error rate.
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 10
Error Mean Square 5.266675
Critical Value of t 2.22814
Least Significant Difference 4.1751
Means with the same letter are not significantly
different.
t Grouping Mean N T
A 58.443 3 6
B 44.447 3 3
B
B 44.222 3 4
B
B 43.073 3 5
C 38.670 3 2
C
C 35.220 3 1