Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông của Việt Nam

Kết quả nghiên cứu cho thấy các nhân tố đã làm tăng hiệu quả hoạt động của các DN XDCTGT thông qua mối quan hệ gián tiếp của biến chất lượng HTTTKT tác động hay có ảnh hưởng đến HQHĐ. Phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính cho thấy sự tương tác giữa các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng HTTTKT đã cải thiện hiệu quả hoạt động của tổ chức. Do đó chấp nhận giả thuyết H7: Chất lượng HTTTKT có tác động cùng chiều đến hiệu quả hoạt động. Những kết quả này phù hợp với một số kết quả nghiên cứu có liên quan đến HTTTKT như Ismail và Malcolm (2005), Omran (2017). Thực tế cho thấy nếu HTTTKT càng có chất lượng thì HQHĐ càng cao hơn. Trong luận án nghiên cứu sinh chưa tìm thấy mối quan hệ trực tiếp giữa các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của tổ chức mà có số ít nghiên cứu tác động tích cực gián tiếp đến hiệu quả hoạt động thông qua HTTTKT. Như vậy, kết quả được trình bày trong bảng 4.17 cho thấy Công nghệ thông tin, Văn hóa DN, Huấn luyện và đào tạo nhân viên DN, Cam kết của nhân viên gắn bó với DN, Sự hỗ trợ của ban quản lý cấp cao, Kiến thức của người quản lý không có ảnh hưởng trực tiếp đến HQHĐ của DN. Tuy nhiên các yếu tố này có ảnh hưởng gián tiếp đến hiệu quả hoạt động thông qua biến chất lượng HTTTKT. Năng suất lao động và hiệu quả hoạt động của DN sẽ tăng do các tính nâng chất lượng HTTTKT mang lại, HTTTKT sẽ giúp ích cho nhà quản trị thực hiện tốt các chức năng của họ thông qua quá trình cung cấp thông tin đầy đủ và đa dạng hơn, các thông tin của doanh nghiệp được cung cấp đầy đủ, kịp thời và có khả năng chia sẻ cho mọi đối tượng cần sử dụng thông tin như khách hàng, đối tác, cổ đông. Chất lượng HTTTKT tốt cũng sẽ là một nguồn phát tín hiệu tốt cho thấy chất lượng thông tin kế toán của doanh nghiệp hữu ích và từ đó thu hút sự quan tâm của nhân viên, khách hàng và nhà đầu tư. Nhân viên sẽ hài lòng với HTTTKT mà họ đang sử dụng, và sẵn sàng phục vụ hết mình cho công việc, sự tận tâm sử dụng HTTTKT của nhân viên sẽ góp phần mang lại lợi ích cho doanh nghiệp và chính bản thân họ

pdf210 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 310 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông của Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rằng Cam kết của nhân viên gắn bó với doanh nghiệp có ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng HTTTKT. 18 2020 Đoàn Thị Chuyên 1. Cam kết của nhân viên gắn bó với DN 2. Trình độ nhân viên kế toán 3. Kiểm soát nội bộ 4. Chất lượng dữ liệu 5. Văn hóa tổ chức Tích cực (+) Tác giả kết hợp phương pháp nghiên cứu hỗn hợp thông qua việc thu thập, phân tích dữ liệu khảo sát, kiểm định các giả thuyết bằng công cụ SPSS 22.0. Mẫu nghiên cứu được chọn theo phương pháp ngẫu nhiên với 176 mẫu. Kết quả nghiên cứu đã chỉ ra được 5 nhân tố có tác động đến Chất lượng HTTTKT với mức độ tác động theo thứ tự từ cao đến thấp như sau: Trình độ nhân viên kế toán; Chất lượng dữ liệu; Kiểm soát nội bộ; Cam kết quản lý; Văn hóa tổ chức. Từ kết quả nghiên cứu tác giả đề xuất một số giải pháp có ảnh hưởng trực tiếp đến việc nâng cao chất lượng HTTTKT của các đơn vị sự nghiệp y tế công lập khu vực Đông Nam Bộ. 155 Phụ lục 3.1. Tổng hợp các thang đo của các nghiên cứu trước A- Chất lượng HTTTKT được đo lường tổng hợp từ các nghiên cứu trước thông qua các biến quan sát sau: Biến phụ thuộc Thang đo nghiên cứu trước Nguồn (Tác giả tổng hợp) Chất lượng HTTTKT Tính tin cậy (đảm bảo hệ thống hoạt động chính xác, đảm bảo cung cấp thông tin chính xác) Mona và Anik (2017), Omran (2017) Tính hiệu quả (thực hiện công việc một cách đúng đắn và liên quan đến mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra) Syaifullah (2014), Mona và Anik (2017) Khả năng sử dụng (Hệ thống dễ dàng sử dụng, hệ thống dễ hiểu đối với người sử dụng, người sử dụng hài lòng khi dùng hệ thống) Omran (2017), Susanto và cộng sự (2019), Đoàn Thị Chuyên (2020) Tính tích hợp (hệ thống có sự kết hợp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau để hỗ trợ các quyết định kinh doanh, Tính tích hợp giữa các thành phần của hệ thống với hệ thống, Tính tích hợp giữa hệ thống với môi trường làm việc) Ivana và Ana (2013), Syaifullah (2014), Susanto và cộng sự (2019) Khả năng của hệ thống thích ứng với điều kiện hoặc môi trường thay đổi Susanto và cộng sự (2019), Đoàn Thị Chuyên (2020) 156 Biến phụ thuộc Thang đo nghiên cứu trước Nguồn (Tác giả tổng hợp) Tính linh hoạt (khả năng cung cấp sửa đổi dữ liệu của HTTTKT) Ivana và Ana (2013), Omran (2017), Mona và Anik (2017), Susanto và cộng sự (2019), Đoàn Thị Chuyên (2020) Thể hiện được chính xác chức năng của HTTTKT từ khâu nhập dữ liệu, xử lý đến cung cấp thông tin kế toán Ivana và Ana (2013), Omran (2017), Susanto và cộng sự (2019), Đoàn Thị Chuyên (2020) Tính kịp thời (Hệ thống luôn cung cấp thông tin đúng hoặc trước thời hạn quy định, không chậm trễ, Thông tin cần được gửi tới cho người sử dụng vào đúng lúc cần thiết) Omran (2017), Mona và Anik (2017), Đoàn Thị Chuyên (2020) Tính hữu hiệu (hệ thống đã đạt được mục tiêu, mục đích đặt ra của tổ chức) Syaifullah (2014), Mona và Anik (2017) Dễ hiểu đối với người sử dụng Ivana và Ana (2013), Susanto và cộng sự (2019) Bảo mật HTTTKT từ khâu nhập dữ liệu, xử lý đến cung cấp thông tin kế toán Omran (2017), Susanto và cộng sự (2019), Đoàn Thị Chuyên (2020) Khả năng kiểm toán Omran (2017), Đoàn Thị Chuyên (2020) 157 Biến phụ thuộc Thang đo nghiên cứu trước Nguồn (Tác giả tổng hợp) Hệ thống có thể giúp các bộ phận chức năng hoạt động tốt Mona và Anik (2017) Hệ thống là một nhân tố thành công quan trọng trong các phòng ban Mona và Anik (2017) Hệ thống có thể làm tăng sự hài lòng trong công việc Mona và Anik (2017) Cá nhân có xu hướng sử dụng thông tin do hệ thống cung cấp Mona và Anik (2017) Hầu hết các nhân viên trong các bộ phận quan tâm đến việc sử dụng hệ thống Mona và Anik (2017) Cải thiện chất lượng của hệ thống báo cáo tài chính Vũ Thị Thanh Bình (2018) Cung cấp thông tin trợ giúp Ban giám đốc ra các quyết định kinh doanh Vũ Thị Thanh Bình (2018) Hỗ trợ hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả hơn Vũ Thị Thanh Bình (2018) Giúp cải tiến quá trình đánh giá hiệu quả làm việc Vũ Thị Thanh Bình (2018) Giúp thực hiện các nghiệp vụ kế toán thuận tiện Vũ Thị Thanh Bình (2018) 158 B- Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng HTTTKT được tổng hợp thông qua các biến quan sát sau: Biến độc lập Thang đo nghiên cứu trước Nguồn (Tác giả tổng hợp) Huấn luyện và đào tạo của nhân viên doanh nghiệp Các hoạt động đào tạo cung cấp cho tôi kiến thức toàn diện để sử dụng HTTTKT Mona và Anik (2017), Lương Đức Thuận (2019) Mức độ hiểu biết của tôi cải thiện sau khi thực hiện đào tạo sử dụng HTTTKT Mona và Anik (2017), Lương Đức Thuận (2019) Đào tạo cho tôi sự tự tin trong hệ thống mới Lương Đức Thuận (2019) Các nhân viên đào tạo có kiến thức và giúp đỡ tôi để hiểu biết về HTTTKT Lương Đức Thuận (2019) Công nghệ thông tin Thiết bị về CNTT phù hợp với nhu cầu sử dụng Ivana và Ana (2013), Meriyani và Susanto (2018) Phần mềm kế toán đáp ứng nhu cầu sử dụng Ivana và Ana (2013), Meriyani và Susanto (2018) Phần mềm kế toán có khả năng kiểm soát và quản lý Ivana và Ana (2013), Meriyani và Susanto (2018) Hệ thống mạng hoạt động ổn định Ivana và Ana (2013), Meriyani và Susanto (2018) Phần mềm kế toán hoạt động ổn định Ivana và Ana (2013), Meriyani và Susanto (2018) Hệ thống mạng được thiết lập phù hợp với nhu cầu sử dụng Ivana và Ana (2013), Meriyani và Susanto (2018) 159 Biến độc lập Thang đo nghiên cứu trước Nguồn (Tác giả tổng hợp) Thiết bị lưu trữ điện tử an toàn và bảo mật Ivana và Ana (2013), Meriyani và Susanto (2018) Văn hóa doanh nghiệp Giá trị văn hóa (là nền tảng của đức tin và là nguồn cảm hứng, động lực trong hoạt động kiểm soát hành vi của con người đối với sự hình thành văn hóa doanh nghiệp) Rapina (2014) Chuẩn mực đạo đức (hướng dẫn cách hành xử của mỗi thành viên trong một tổ chức để mọi người phấn đấu thực hiện tốt mục tiêu mà tổ chức đặt ra) Rapina (2014) Biểu tượng của công ty (là một biểu hiện cụ thể trong các hệ thống và quy trình trong tổ chức, sử dụng các biểu tượng như logo, thương hiệu, trang phục, các nghi thức trong giao tiếp, truyền thông, ngôn ngữ sử dụng) Rapina (2014) Xây dựng các quy ước cơ bản (là một giả định cơ bản về cách giải quyết các vấn đề của tổ chức như sự chia sẻ, đoàn kết hay tôn trọng giá trị trong tổ chức DN) Rapina (2014) Xây dựng phong cách quản lý (chẳng hạn như mối quan hệ giữa chủ DN hay ban quản lý với nhân viên; quản lý theo tinh thần dân chủ hay độc đoán) Rapina (2014) 160 Biến độc lập Thang đo nghiên cứu trước Nguồn (Tác giả tổng hợp) Cam kết của nhân viên gắn bó với doanh nghiệp Cam kết dựa trên cảm xúc (Mức độ cảm nhận, mức độ cảm xúc, mức độ ý nghĩa của mỗi cá nhân) Syaiffullah (2014), Carolina (2014), Nurhayati (2014) Cam kết dựa trên sự tính toán (Mức độ xem xét lựa chọn công việc khác, mức độ động lực để theo đuổi lợi nhuận, mức độ xem xét chi phí di chuyển công việc) Syaiffullah (2014), Carolina (2014), Nurhayati (2014) Cam kết dựa trên chuẩn mực (Mức độ tin cậy lòng trung thành, mức độ niềm tin vào đạo đức) Syaiffullah (2014), Carolina (2014), Nurhayati (2014) Sự hỗ trợ của ban quản lý cấp cao Ban quản lý cấp cao thiết lập hệ thống máy tính tốt Mona và Anik (2017) Ban quản lý cấp cao có kỳ vọng về sử dụng hệ thống thông tin Mona và Anik (2017) Ban quản lý cấp cao tham gia tích cực vào việc lập kế hoạch hoạt động hệ thống thông tin Mona và Anik (2017) Ban quản lý cấp cao đặc biệt chú ý tới chất lượng của HTTT Mona và Anik (2017) Ban quản lý cấp cao rất hài lòng về đánh giá của người dùng về hệ thống thông tin từ các người dùng của các phòng ban Mona và Anik (2017) Kỹ năng xử lý văn bản Ismail và Malcolm (2007), Lê Mộng Huyền, Trần 161 Biến độc lập Thang đo nghiên cứu trước Nguồn (Tác giả tổng hợp) Kiến thức của người quản lý Quốc Bảo (2017) Trình độ Microsoft Office (Word, Excel, Access) Ismail và Malcolm (2007), Lê Mộng Huyền, Trần Quốc Bảo (2017) Xử lý cơ sở dữ liệu Ismail và Malcolm (2007), Lê Mộng Huyền, Trần Quốc Bảo (2017) Trình độ ứng dụng kế toán (phần mềm kế toán, phần mềm phân tích) Ismail và Malcolm (2007), Lê Mộng Huyền, Trần Quốc Bảo (2017) Trình độ xử lý e-mail Ismail và Malcolm (2007), Lê Mộng Huyền, Trần Quốc Bảo (2017) Tìm kiếm bằng Internet Ismail và Malcolm (2007), Lê Mộng Huyền, Trần Quốc Bảo (2017) Quản lý sản xuất với hỗ trợ của máy tính Ismail và Malcolm (2007), Lê Mộng Huyền, Trần Quốc Bảo (2017) 162 C. Thang đo hiệu quả hoạt động được tổng hợp bằng các biến quan sát sau đây: Biến phụ thuộc Thang đo nghiên cứu trước Nguồn (Tác giả tổng hợp) Hiệu quả hoạt động Khả năng sinh lợi dài hạn Ismail và Malcolm (2005), Omran (2017) Mức tăng trưởng doanh thu Ismail và Malcolm (2005), Omran (2017) Nguồn lực tài chính Ismail và Malcolm (2005), Omran (2017) Hình ảnh và lòng trung thành của khách hàng trong tổ chức so với HQHĐ trung bình của các đối thủ cạnh tranh trong cùng ngành. Ismail và Malcolm (2005), Omran (2017) Nguồn: Tác giả tổng hợp 163 Phụ lục 3.2 PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA Số phiếu: Ngày tháng.năm. Xin chào quý Ông/Bà! Tôi tên là Nguyễn Thị Thuận, nghiên cứu sinh ngành Kế toán, kiểm toán và phân tích của trường Đại học Kinh tế quốc dân. Tôi đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông của Việt Nam”. Đề tài trên được thực hiện với mục đích nghiên cứu, không nhằm mục đích kinh doanh. Ông/Bà là những người có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực kế toán/xây dựng CTGT vì vậy những thông tin sau đây của Ông/Bà sẽ vô cùng hữu ích với nghiên cứu này. Bây giờ tôi xin phép được bắt đầu: A. Thông tin chung Xin Ông (Bà) cho biết một số thông tin cá nhân: 1. Họ và tên: 2. Email liên lạc: 3. Nghề nghiệp: 4. Đơn vị công tác: 5. Vị trí công tác: B. Nội dung phỏng vấn: Phần 1: Phỏng vấn bán cấu trúc 1. Theo Ông (Bà) thì chất lượng HTTTKT có được đo bằng các biến quan sát dưới đây không? Vì sao? - Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính tin cậy - Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính hiệu quả - Chất lượng HTTTKT thể hiện ở khả năng sử dụng - Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính tích hợp - Chất lượng HTTTKT thể hiện khả năng của hệ thống thích ứng với điều kiện hoặc môi trường thay đổi - Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính linh hoạt 164 - Chất lượng HTTTKT thể hiện được chính xác chức năng của HTTTKT từ khâu nhập dữ liệu, xử lý đến cung cấp thông tin kế toán - Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính kịp thời - Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính hữu hiệu - Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính bảo mật HTTTKT từ khâu nhập dữ liệu, xử lý đến cung cấp thông tin kế toán - Chất lượng HTTTKT thể hiện ở Sự hài lòng của người sử dụng - Chất lượng HTTTKT thể hiện ở khả năng kiểm toán - Hệ thống thông tin kế toán trang bị các tính năng hữu ích - Hệ thống có thể giúp các bộ phận chức năng hoạt động tốt - Hệ thống là một nhân tố thành công quan trọng trong các phòng ban - Hệ thống có thể làm tăng sự hài lòng trong công việc - Cá nhân có xu hướng sử dụng thông tin do hệ thống cung cấp - Hầu hết các nhân viên trong các bộ phận quan tâm đến việc sử dụng hệ thống - Cải thiện chất lượng của hệ thống báo cáo tài chính - Cung cấp thông tin trợ giúp Ban giám đốc ra các quyết định kinh doanh - Hỗ trợ hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả hơn - Giúp cải tiến quá trình đánh giá hiệu quả làm việc - Giúp thực hiện các nghiệp vụ kế toán thuận tiện - Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính dễ dàng sử dụng 2. Theo Ông/Bà nhân tố nào ảnh hưởng đến chất lượng HTTTKT tại các DN xây dựng công trình GTVT của Việt Nam? Vì sao? 3. Theo Ông/Bà chất lượng HTTTKT có ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của DN không? Tác động bằng các chỉ tiêu nào? Vì sao? Phần 2: Phỏng vấn sâu 1. Ông/Bà có đề xuất chất lượng HTTTKT được đo bằng các biến quan sát nào khác ngoài các biến quan sát nêu trên không? 2. Theo Ông/Bà, các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng HTTTKT được đo bằng các biến quan sát sau đây có phù hợp không? Nếu không, Ông/Bà xin cho ý kiến về các thang đo dưới đây và đề xuất phù hợp với thực trạng công ty? a. Huấn luyện và đào tạo nhân viên doanh nghiệp 165 - Các hoạt động đào tạo cung cấp cho tôi kiến thức toàn diện để sử dụng HTTTKT - Mức độ hiểu biết của tôi cải thiện sau khi thực hiện đào tạo sử dụng HTTTKT - Đào tạo cho tôi sự tự tin trong hệ thống mới - Các nhân viên đào tạo có kiến thức và giúp đỡ tôi để hiểu biết về HTTTKT b. Công nghệ thông tin - Thiết bị về CNTT phù hợp với nhu cầu sử dụng - Phần mềm kế toán đáp ứng nhu cầu sử dụng - Phần mềm kế toán có khả năng kiểm soát và quản lý - Hệ thống mạng hoạt động ổn định - Phần mềm kế toán hoạt động ổn định - Hệ thống mạng được thiết lập phù hợp với nhu cầu sử dụng - Thiết bị lưu trữ điện tử an toàn và bảo mật c. Văn hóa doanh nghiệp - Giá trị văn hóa (là nền tảng của đức tin và là nguồn cảm hứng, động lực trong hoạt động kiểm soát hành vi của con người đối với sự hình thành văn hóa doanh nghiệp) - Chuẩn mực đạo đức (hướng dẫn cách hành xử của mỗi thành viên trong một tổ chức để mọi người phấn đấu thực hiện tốt mục tiêu mà tổ chức đặt ra) - Biểu tượng của công ty (là một biểu hiện cụ thể trong các hệ thống và quy trình trong tổ chức, sử dụng các biểu tượng như logo, thương hiệu, trang phục, các nghi thức trong giao tiếp, truyền thông, ngôn ngữ sử dụng) - Xây dựng các quy ước cơ bản (là một giả định cơ bản về cách giải quyết các vấn đề của tổ chức như sự chia sẻ, đoàn kết hay tôn trọng giá trị trong tổ chức doanh nghiệp) - Xây dựng phong cách quản lý (chẳng hạn như mối quan hệ giữa chủ doanh nghiệp hay ban quản lý với nhân viên; quản lý theo tinh thần dân chủ hay độc đoán) d. Cam kết của nhân viên gắn bó với doanh nghiệp - Cam kết dựa trên cảm xúc (Mức độ cảm nhận, mức độ cảm xúc, mức độ ý nghĩa của mỗi cá nhân) 166 - Cam kết dựa trên sự tính toán (Mức độ xem xét lựa chọn công việc khác, mức độ động lực để theo đuổi lợi nhuận, mức độ xem xét chi phí di chuyển công việc) - Cam kết dựa trên chuẩn mực (Mức độ tin cậy lòng trung thành, mức độ niềm tin vào đạo đức) e. Sự hỗ trợ của ban quản lý cấp cao - Ban quản lý cấp cao sử dụng máy tính thành thạo; - Ban quản lý cấp cao có kỳ vọng về sử dụng hệ thống thông tin; - Ban quản lý cấp cao tham gia tích cực vào việc lập kế hoạch hoạt động hệ thống thông tin - Ban quản lý cấp cao đặc biệt chú ý tới chất lượng của hệ thống thông tin - Ban quản lý cấp cao rất hài lòng về đánh giá của người dùng về hệ thống thông tin từ các người dùng của các phòng ban f. Kiến thức của người quản lý - Kỹ năng xử lý văn bản - Trình độ Microsoft Office (Word, Excel, Access) - Xử lý cơ sở dữ liệu - Trình độ ứng dụng kế toán (phần mềm kế toán, phần mềm phân tích) - E-mail - Tìm kiếm bằng Internet - Quản lý sản xuất với hỗ trợ của máy tính Chúng ta đã trao đổi khá lâu, Ông/Bà đã cung cấp cho tôi nhiều thông tin quý giá và rất có ích cho đề tài nghiên cứu của tôi. Ông/Bà có muốn trao đổi và hỏi tôi thêm vấn đề gì không? Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà! 167 Phụ lục 3.3: Phiếu khảo sát nghiên cứu NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG CỦA VIỆT NAM Kính gửi quý Ông / Bà! Tôi tên là Nguyễn Thị Thuận – NCS trường Đại học Kinh tế quốc dân, hiện tôi đang nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông của Việt Nam”. Mọi thông tin thu thập từ quá trình khảo sát chỉ để phục vụ đề tài nghiên cứu và được giữ bí mật hoàn toàn. Xin lưu ý rằng sẽ không có câu trả lời đúng / sai, mà sự trả lời khách quan của Ông / Bà sẽ góp phần mang lại thành công cho nghiên cứu này. Sự tham gia trả lời của Ông/Bà sẽ mang đến những thông tin quý báu giúp NCS phục vụ cho đề tài nghiên cứu của mình. Xin Ông/Bà dành chút thời gian điền vào phiếu câu hỏi bằng cách tích vào ô tương ứng lựa chọn của Ông/Bà. Thời gian hoàn thành phiếu khoảng 5-7 phút. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Ông / Bà! A. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP 1. Tên doanh nghiệp: 2. Địa chỉ:Điện thoại: 3. Loại hình sở hữu của doanh nghiệp? ☐ Công ty TNHH ☐ Doanh nghiệp tư nhân ☐ Công ty cổ phần ☐ Khác 4. Số lượng nhân viên ☐ Dưới 10 người ☐ Từ 10 – dưới 100 người ☐ Từ 100 người – dưới 200 người ☐ Trên 200 người 5. Tổng doanh thu của năm (đồng) ☐ Dưới 10 tỷ ☐ Từ 10 – dưới 100 tỷ ☐ Từ 100 đến dưới 300 tỷ ☐ Trên 300 tỷ 6. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp 168 ☐ Dưới 5 năm ☐ Từ 5 đến 10 năm ☐ Từ 10 năm đến 20 năm ☐ Trên 20 năm B. THÔNG TIN CỦA NGƯỜI TRẢ LỜI 1. Họ và tên: 2. Giới tính: ☐ Nam ☐ Nữ 3. Email: 4. Vị trí việc làm hiện tại: ☐ Kế toán trưởng ☐ Giám đốc ☐ Kế toán viên ☐ Khác 5. Kinh nghiệm làm việc ở vị trí hiện tại: ☐ Dưới 5 năm ☐ Từ 5 – dưới 10 năm ☐ Từ 10 – dưới 15 năm ☐ Từ 15 năm trở lên 6. Trình độ học vấn cao nhất đạt được: ☐ Cao đẳng ☐ Đại học ☐ Sau Đại học ☐ Khác C. NỘI DUNG KHẢO SÁT C.1. Chất lượng hệ thống thông tin kế toán Xin quý Ông/Bà vui lòng đánh dấu X để cho biết mức độ đồng ý và tích vào sự lựa chọn của mình với những phát biểu dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5 (thang điểm Likert): 1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý Mã biến Chất lượng hệ thống thông tin kế toán được đánh giá theo chỉ tiêu 1 2 3 4 5 Q_AIS1 Hệ thống thông tin kế toán dễ hiểu đối với người sử dụng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 169 Q_AIS2 Hệ thống thông tin kế toán có sự kết hợp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau để hỗ trợ các quyết định kinh doanh ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Q_AIS3 Hệ thống thông tin kế toán trang bị các tính năng hữu ích ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Q_AIS4 Chức năng của hệ thống thông tin kế toán chính xác từ khâu nhập dữ liệu, xử lý đến cung cấp thông tin kế toán ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Q_AIS5 Hệ thống thông tin kế toán luôn cung cấp thông tin đúng hoặc trước thời hạn quy định, không chậm trễ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Q_AIS6 Hệ thống thông tin kế toán có khả năng thích ứng với điều kiện hoặc thay đổi của môi trường ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Q_AIS7 Hệ thống thông tin kế toán đạt được mục tiêu đặt ra ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Q_AIS8 Hệ thống thông tin kế toán giúp bảo mật thông tin từ khâu nhập liệu, xử lý đến cung cấp thông tin kế toán ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Q_AIS9 Hệ thống thông tin kế toán hỗ trợ cho kiểm soát nội bộ hiệu quả hơn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ C.2. Công nghệ thông tin, Văn hóa doanh nghiệp, Huấn luyện và đào tạo nhân viên doanh nghiệp, Cam kết của nhân viên gắn bó với doanh nghiệp, Sự hỗ trợ của ban quản lý cấp cao, Kiến thức của người quản lý. Xin quý Ông/Bà vui lòng đánh dấu X vào cột đánh giá theo từng mức độ với thang điểm từ 1 đến 5 (thang điểm Likert): 1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý Mã biến Công nghệ thông tin 1 2 3 4 5 IT1 Thiết bị về Công nghệ thông tin đáp ứng được tính chất đặc thù lĩnh vực xây dựng công trình giao thông ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 170 IT2 Phần mềm kế toán đáp ứng nhu cầu sử dụng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ IT3 Phần mềm kế toán có khả năng kiểm soát và quản lý ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ IT4 Hệ thống mạng hoạt động ổn định ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ IT5 Phần mềm kế toán hoạt động ổn định ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ IT6 Hệ thống mạng được thiết lập phù hợp với nhu cầu sử dụng của các công ty xây dựng công trình giao thông ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ IT7 Thiết bị lưu trữ điện tử an toàn và bảo mật ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Văn hóa doanh nghiệp 1 2 3 4 5 OC1 Công ty xây dựng các quy tắc đạo đức bằng văn bản một cách rõ ràng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ OC2 Công ty tạo động lực cho người lao động trong xây dựng văn hóa doanh nghiêp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ OC3 Biểu tượng của công ty xây dựng công trình giao thông gắn liền với mục tiêu phát triển ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ OC4 Cách giải quyết các vấn đề của công ty để gắn kết người lao động ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ OC5 Lãnh đạo công ty xây dựng phong cách quản lý phù hợp văn hóa doanh nghiệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Huấn luyện và đào tạo nhân viên doanh nghiệp 1 2 3 4 5 TE1 Công ty xây dựng công trình giao thông thực hiện tốt chương trình huấn luyện và đào tạo về cách sử dụng hệ thống thông tin kế toán ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ TE2 Công ty thực hiện tốt việc đào tạo nhân viên khi mới được tuyển dụng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ TE3 Công ty thực hiện tốt đào tạo nhân viên theo định kỳ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ TE4 Công ty thực hiện tốt chương trình đào tạo nhân viên bằng các khóa huấn luyện bởi tổ chức bên ngoài ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ TE5 Công ty thực hiện tốt các hoạt động đào tạo cung cấp cho nhân viên kiến thức toàn diện để sử dụng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 171 HTTTKT Cam kết của nhân viên gắn bó với doanh nghiệp 1 2 3 4 5 MC1 Mong muốn làm điều tốt nhất dựa trên tình cảm gắn bó với doanh nghiệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ MC2 Mong muốn làm điều tốt nhất thông qua sự tham gia trong doanh nghiệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ MC3 Mong muốn ở lại doanh nghiệp vì cân nhắc chi phí di chuyển công việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ MC4 Mong muốn ở lại doanh nghiệp vì động lực theo đuổi thu nhập ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ MC5 Mong muốn ở lại doanh nghiệp vì lòng trung thành ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ MC6 Mong muốn ở lại doanh nghiệp vì những vấn đề về đạo đức ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Sự hỗ trợ của ban quản lý cấp cao 1 2 3 4 5 TMS1 Ban quản lý cấp cao có kỳ vọng về sử dụng hệ thống thông tin kế toán sẽ mang lại kết quả tốt ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ TMS2 Ban quản lý cấp cao tham gia tích cực vào việc lập kế hoạch hoạt động hệ thống thông tin kế toán (ví dụ sự sẵn sàng đầu tư công nghệ phần mềm liên quan hay tuyển chọn và sử dụng kế toán viên theo đúng năng lực) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ TMS3 Ban quản lý cấp cao giải quyết tốt các vấn đề trong quá trình thực hiện hệ thống thông tin kế toán ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ TMS4 Ban quản lý cấp cao công ty xây dựng công trình giao thông cung cấp vốn cho nhu cầu hệ thống thông tin kế toán ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Kiến thức của người quản lý 1 2 3 4 5 MK1 Người quản lý vận dụng công nghệ phù hợp với lĩnh vực xây dựng công trình giao thông ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ MK2 Người quản lý công ty xây dựng công trình giao thông ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 172 biết rõ cách sử dụng cơ sở dữ liệu MK3 Người quản lý biết rõ cách sử dụng các phần mềm kế toán ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ MK4 Kiến thức kế toán của người quản lý công ty xây dựng công trình giao thông ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ C3. Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp Xin quý Ông/Bà vui lòng đánh dấu X vào cột đánh giá theo từng mức độ với thang điểm từ 1 đến 5 (thang điểm Likert): 1. Kém 2. Tạm được 3. Trung bình 4. Tốt 5. Rất tốt Mã biến Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 FP1 Mức tăng trưởng doanh thu ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ FP2 Khả năng sinh lợi tài sản ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ FP3 Khả năng sinh lợi của vốn chủ sở hữu ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ FP4 Khả năng thanh toán nợ đến hạn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Cảm ơn Quý Ông/Bà đã tham gia khảo sát. Chúc sức khỏe và thành công! 173 Phụ lục 3.4 DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG CỦA VIỆT NAM NHẬN PHIẾU KHẢO SÁT STT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ 1 Tổng công ty xây dựng Công trình giao thông 1 Hà Nội 2 Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bản Việt Hà Nội 3 Công ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Lắp Và Thương Mại AT Việt Nam Hà Nội 4 Tổng công ty Thăng long CPCT Hà Nội 5 Tổng công ty TNHH Xây dựng và thương mại 585 Hà Nội Hà Nội 6 Công ty CP Hạ tầng - Xây dựng Tiến Thịnh Hà Nội 7 Tổng công ty xây dựng Công trình giao thông 8 Hà Nội 8 Tổng công ty xây dựng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội 9 CTCP XDCTGT 228 Hà Nội 10 CTCP đầu tư phát triển và xây dựng giao thông 208 Hà Nội 11 CTCP XDCTGT 246 Hà Nội 12 CTCP Xây dựng Công trình 507 Hà Nội 13 Cty TNHH MTV công trình 798 Hà Nội 14 CTCP XDCTGT 810 Hà Nội 15 CTCP đầu tư và xây dựng công trình 116 Hà Nội 16 Công ty TNHH MTV Xây dựng công trình giao thông 875 Hà Nội 17 Công ty cổ phần đầu tư xây dựng công trình 809 Hà Nội 18 Công ty cổ phần xây dựng công trình giao thông 842 Hà Nội 19 Công ty cổ phần đầu tư xây dựng công trình giao thông 874 Hà Nội 20 Công ty CP cầu 1 Thăng Long Hà Nội 21 Công ty CP cầu 3 Thăng Long Hà Nội 22 Công ty xây dựng công trình 136 Hà Nội 174 23 CTCP xây dựng công trình và đầu tư 120 Hà Nội 24 CTCP đầu tư và xây dựng công trình 128 Hà Nội 25 Công ty CP cơ khí xây dựng giao thông Thăng Long VN Hà Nội 26 Công ty CP xây dựng Thương mại XNK Hà Nội 27 Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Phú Xuân Hà Nội 28 Tổng Công Ty Xây Dựng Đường Thủy Hà Nội 29 Công ty TNHH Cầu Đường Việt Nam Hà Nội 30 Công ty CP Cầu 11 Thăng Long Hà Nội 31 Công ty CP xây dựng cầu 75 Hà Nội 32 Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng công trình giao thông 874 Hà Nội 33 Công ty CP Cầu 12 Hà Nội 34 Công ty CP Cầu 5 Thăng Long-TCT Xây Dựng Cầu Thăng Long Hà Nội 35 CTCP 407 Hà Nội 36 Công ty cổ phần xây dựng cầu đường Hà Nội Hà Nội 37 CTCP 414 (thuộc tập đoàn Cienco4) Hà Nội 38 Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Nội Bài Hà Nội 39 RCC-Công ty cổ phần Tổng Công Ty Công Trình Đường Sắt Hà Nội 40 Công ty cổ phần Tập đoàn Cienco 4 Hà Nội 41 Công ty cổ phần hàng không vietjet Hà Nội 42 Công Ty Cổ Phần Cầu Đường 10 Hải Phòng 43 Tổng công ty xây dựng bạch đằng - CTCP Hải Phòng 44 Công ty CP xây dựng công trình giao thông I Thái bình Thái Bình 45 Công ty TNHH xây dựng thương mại Nguyên Phát Bình Định 46 Doanh nghiệp tư nhân Mạnh Tường Bình Định 47 Công ty TNHH xây dựng Đinh Phát Bình Định 48 Công ty CP xây dựng giao thông Bình Định Bình Định 175 49 Công ty TNHH xây dựng TM Phúc Lộc Thịnh Bình Định 50 Công ty CP quản lý và xây dựng đường bộ Bình Định Bình Định 51 Doanh nghiệp tư nhân Phước Hảo Bình Định 52 Công ty Cổ phần 715 Vĩnh Long. 53 Công ty CP xây dựng công trình giao thông 510 Khánh Hòa 54 Công ty TNHH dịch vụ thương mại và xây dựng Sơn Thành Hải Dương 55 Công Ty TNHH MTV Tổng Công Ty Hợp Tác Kinh Tế Nghệ An 56 CTCP XDCTGT 475 Nghệ An 57 CTCP 412 Nghệ An 58 CTCP 422 Nghệ An 59 CTCP XD và TM 423 Nghệ An 60 CTCP 479 Nghệ An 61 CTCP 484 Nghệ An 62 CTCP 471 Nghệ An 63 CTCP 492 Nghệ An 64 CTCP XD và Đầu tư 419 Nghệ An 65 Công ty Công trình 482 Nghệ An 66 Công ty quản lý và phát triển đô thị Vinh Nghệ An 67 Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng giao thông Đức Tân Hồ Chí Minh 68 Công ty cổ phần Đầu Tư và Xây Dựng Công Trình 3 Hồ Chí Minh 69 Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Phúc Thịnh Phát Hồ Chí Minh 70 Công ty TNHH Sản xuất TM xây dựng Vạn Phượng Thành Hồ Chí Minh 71 Công ty TNHH một thành viên Long Điền Sơn Hồ Chí Minh 72 Công ty TNHH xây dựng thương mại Tấn Duy Dương Hồ Chí Minh 73 Công ty TNHH Xây dựng Hai Lộc Hồ Chí Minh 74 Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Công trình 3 Hồ Chí Minh 176 75 Công ty TNHH Thương mại và xây dựng Thiết Giang Hồ Chí Minh 76 Công ty CP Công trình giao thông Sài Gòn Hồ Chí Minh 77 Công ty cổ phần Công Trình Giao Thông Công Chánh Hồ Chí Minh 78 Xí Nghiệp Đầu Tư Xây Dựng Đô Thành - CSAMCO Hồ Chí Minh 79 Công Ty TNHH SX TM Xây Dựng Vạn Phước Thành Hồ Chí Minh 80 Công Ty Cp Tư Vấn Xd Công Trình Giao Thông 7 Hồ Chí Minh 81 Công ty Cổ phần Xây dựng số 18 Thăng Long Hồ Chí Minh 82 Công ty Cổ phần Công trình Thành Phát Hồ Chí Minh 83 Công ty TNHH xây dựng và khảo sát công trình thanh tuấn Hồ Chí Minh 84 Công ty TNHH xây dựng và dịch vụ Quang Thanh Hồ Chí Minh 85 Công ty CP xây dựng Hằng An Hồ Chí Minh 86 Công ty TNHH Thương mại và xây dựng giao thông Thu Dũng Hồ Chí Minh 87 Công ty TNHH xây dựng Minh Mẫn Hồ Chí Minh 88 Công ty CP xây dựng dịch vụ thương mại Nam Việt Tân Hồ Chí Minh 89 Doanh nghiêp tư nhân Tập đoàn xây dựng TM DV Hồ Chí Minh 90 Công ty Bạch Đằng XN xây lắp số 2 Hồ Chí Minh 91 Công ty TNHH sản xuất TM dịch vụ xuất nhập khẩu Trúc Mai Hồ Chí Minh 92 Công ty CP xây dựng 548.3 Hồ Chí Minh 93 Công ty TNHH Xây dựng Xuân Thiên Hồ Chí Minh 94 Công ty CP GTVT Lam Hồng Hồ Chí Minh 95 Công ty CP V.N Mêkong Hồ Chí Minh 96 Công ty TNHH xây dưng cầu đường dịch vụ TM Trung Thành Hồ Chí Minh 97 Công ty TNHH xây dựng và thương mại Nguyễn Đỗ Hồ Chí Minh 98 Công ty TNHH sản xuất TM xây dựng dịch vụ và du lịch Võ Hoàng Ngọc Hồ Chí Minh 99 Công ty TNHH xây dựng TM Hàm Nghi Hồ Chí Minh 177 100 Công ty CP đầu tư và xây dựng Gia Thanh Hồ Chí Minh 101 Công ty TNHH Sài gòn Kiến Thiết Hồ Chí Minh 102 Công ty CP Phú An Thạnh Hồ Chí Minh 103 Công ty TNHH Xd Minh Uyên Hồ Chí Minh 104 Tổng Công ty Xây dựng Số 1 - CTCP Hồ Chí Minh 105 Công ty Cổ phần Công trình giao thông Công Chánh Hồ Chí Minh 106 Công ty CP đầu tư và xây dựng số 17 Thăng Long Hồ Chí Minh 107 Công ty TNHH xây dựng công trình giao thông Phước Hải Hồ Chí Minh 108 Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Đại Song Long Hồ Chí Minh 109 Công ty TNHH xây dựng công trình giao thông Khải Thịnh Hồ Chí Minh 110 Công ty TNHH Xây dựng giao thông Bình An Hồ Chí Minh 111 Công ty CP xây dựng công trình Lương Tài Hồ Chí Minh 112 Công ty TNHH xây dựng giao thông Phú Sơn Hồ Chí Minh 114 Công ty TNHH xây dựng cầu đường Đại Hưng Hồ Chí Minh 115 Công ty TNHH xây dựng giao thông TM Ánh Quang Hồ Chí Minh 116 Công ty TNHH xây dựng Công trình CN Quốc Thái An Hồ Chí Minh 117 Công ty TNHH MTV Xây dựng thương mại Vương Thuận Phát Hồ Chí Minh 118 Tổng công ty XDCTGT 6 - CTCP Hồ Chí Minh 119 Công ty TNHH MTV xây dựng công trình 796 Hồ Chí Minh 120 CTCP XDCTGT 610 Hồ Chí Minh 121 CTCP XDCTGT 586 Hồ Chí Minh 122 CTCP XDCTGT 710 Hồ Chí Minh 123 Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải Hồ Chí Minh 124 Công ty CP Công trình Giao thông Quận 8 Hồ Chí Minh 125 CTCP 499 Hồ Chí Minh 126 Công ty Cổ Phần Đầu Tư Và Xây Dựng Kim Lan Hồ Chí Minh 178 127 Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại Khang Hưng Hồ Chí Minh 128 Công ty CP tư vấn xây dựng Vina Mê kong Hồ Chí Minh 129 Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Minh Quân Hồ Chí Minh 130 Công ty cổ phần xây dựng và đầu tư 415 Hồ Chí Minh 131 Tổng công ty cảng hàng không Việt Nam - CTCP Hồ Chí Minh 132 Công ty Cổ Phần Tư Vấn Và Thiết Kế Xây Dựng Thương Mại Giang Nam Hồ Chí Minh 133 Công ty TNHH Công trình Hoàng Long Hồ Chí Minh 134 Công ty CP tư vấn xây dựng Đồng Tiến Hồ Chí Minh 135 Công ty quản lí công trình cầu-phà thành phố Hồ Chí Minh 136 Công ty TNHH xây dựng và thương mại S.K.L Hồ Chí Minh 137 Tổng công ty xây dựng đường Thủy-Cn Hồ Chí Minh 138 Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Trung Nam Hồ Chí Minh 139 Công ty TNHH thiết kế xây dựng Đ.T.D Hồ Chí Minh 140 Công ty TNHH xây dựng công trình giao thông hải anh 79 Hồ Chí Minh 141 Công ty TNHH Xây dựng công trình và phát triển giao thông Thanh Vũ Đà Nẵng 142 Chi nhánh tổng công ty xây dựng công trình giao thông 6 - công ty cổ phần tại Đà nẵng Đà Nẵng 143 Công ty cổ phần Dịch Vụ Hàng Không Sân Bay Đà Nẵng Đà Nẵng 144 Công ty TNHH Trùng Phương Đà Nẵng 145 Công ty CP xây dựng Kiến Vinh Đà Nẵng 146 Công ty CP công trình giao thông Đà Nẵng (Vinashin) Đà Nẵng 147 Công ty TNHH xây dựng công trình và dịch vụ thương mại Hai Tám Chín Đà Nẵng 148 Tổng Công Ty Xây Dựng Công Trình Giao Thông 5-Ctcp Đà Nẵng 149 Công ty TNHH một thành viên đầu tư xây dựng Vạn Tường Đà Nẵng 179 150 Công ty XDCTGT 133 - CTCP Đà Nẵng 151 CTCP xây dựng công trình 545 Đà Nẵng 152 Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và khai thác CTGT 584 Đà Nẵng 153 Công ty CP công trình giao thông 503 Đà Nẵng 154 Công ty TNHH MTV công trình 875 Đà Nẵng 155 Công ty CP đầu tư xây dựng 3-2 Bình Dương 156 Công ty TNHH thiết kế xây dựng Phúc Lộc Bình Dương 157 Công ty TNHH xây dựng thiết kế Khôi Nguyên Bình Dương 158 Công ty TNHH Bình Nguyên Bình Dương 159 Công ty TNHH Tân Hiệp Bình Dương 160 Công ty TNHH MTV công trình đô thị Bình Dương Bình Dương 161 Công ty TNHH Phạm Quang Bình Dương 162 Công ty Cổ Phần Xây Dựng & Giao Thông Bình Dương Bình Dương 163 Công ty TNHH Phúc Vinh E&C Bình Dương 164 Công ty CP kĩ thuật xây dựng Trương Hoàng Long Bình Dương 165 Công ty TNHH MTV Thi công cơ giới Phúc Thành Thái Bình Dương 166 Công ty TNHH DVXNK xây dựng H&T Bình Dương 167 Công ty TNHH DV TM và xây dựng Sơn Thành Hải Dương 168 Công ty 16 Bình Phước 169 Công ty TNHH Đại Lộc Bình Phước 170 Công ty CP Vận tải công trình giao thông BÌnh Phước Bình Phước 171 Công ty TNHH Cầu đường Đồng Phú Bình Phước 172 Công ty TNHH TM xây dựng cầu đường Linh Thuận Bình Phước 173 Công ty TNHH Hưng THịnh Đồng Tháp 174 Công ty TNHH MTV xây dựng Trọng Hiếu Quảng Ngãi 175 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Và Phát Triển Đô Thị Tỉnh Bà Bà Rịa-Vũng 180 Rịa - Vũng Tàu Tàu 176 Công ty cổ phần quản lý và xây dựng giao thông I Sơn La Sơn La 177 Công ty công trình giao thông số 677 Bình Thuận 178 Công ty CP công trình giao thông Ninh thuận Ninh Thuận 179 Công ty TNHH xây dựng Thuận Thành Phú Thọ 180 Công ty quản lí, sửa chữa và xây dựng đường bộ Phú Thọ Phú Thọ 181 Tổng công ty xây dựng công trình giao thông 5- công ty TNHH 1 thành viên 508 Quảng Ninh 182 Công ty CP quản lí và xây dựng giao thông Thái Nguyên Thái Nguyên 183 Công ty CP xây dựng giao thông Thái Nguyên Thái Nguyên 184 Tổng Công ty Công trình Giao thông số 1 Thanh Hóa - CTCP Thanh Hoá 185 Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng tân Thiện Minh Thanh Hoá 186 Công ty cổ phần xây dựng cầu Thanh Hóa Thanh Hoá 187 Công ty cổ phần Quản lý đường thủy nội địa và xây dựng giao thông Thanh Hóa Thanh Hoá 188 Công ty CP xây dựng và TM Tâm Toàn Hưng Thanh Hoá 189 Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng công trình giao thông 838 Thanh Hoá 190 Công ty xây dựng công trình giao thông 892 Thanh Hoá 191 Công ty Cổ Phần Giao thông Long An Long An 192 Công ty CP xây dựng giao thông I Cao Bằng Cao Bằng 193 Công ty CP xây dựng - cầu đường 19-5 Hà Tĩnh Hà Tĩnh 194 Công ty CP xây dựng đường bộ số I Hà Hĩnh Hà Tĩnh 195 Công ty CP Bảo Toàn Hà Tĩnh 196 Công ty TNHH Khánh Cường Cần Thơ 197 Công ty CP đầu tư và xây dựng công trình 72 Cần Thơ 198 Công ty TNHH xây dựng công trình giao thông 307 Cần Thơ 199 Công ty CP Công trình Giao thông Đồng Nai Đồng Nai 181 200 Công ty TNHH Tư vấn xây dựng giao thông ALC Đồng Nai 201 Công ty TNHH An Thái Đồng Nai 202 Công ty CP TM xây dựng sông Giang Đồng Nai 203 Công ty TNHH Hồng Hà Đồng Nai 204 Công ty TNHH xây dựng Thanh Quảng Benco Đồng Nai 205 Công ty TNHH Hoàng Hà Đồng Nai 206 Công ty TNHH kỹ thuật và xây dựng Duy Tân Đồng Nai 207 Công ty TNHH MTV Phan Bình Trọng Đồng Nai 208 Công ty TNHH xây dựng 79 Đồng Nai 209 Công ty TNHH MTV Xây dựng Việt Đức Mĩ Đồng Nai 210 Công ty CP đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO Đồng Nai 211 Công ty TNHH Cơ khí Xây dựng thương mại Thuận Hòa Phát Đồng Nai 212 Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng P.H.A Đồng Nai 213 Công ty TNHH tư vấn giao thông Đồng Nai 214 Công ty cổ phần Công Trình Giao Thông Vận Tải Quảng Nam Quảng Nam 215 Công ty cổ phần Đường Bộ Lào Cai Lào Cai 216 Công ty TNHH xây dựng dịch vụ TM Hoàng Long Phú Yên 217 Công ty CP 3.2 Phú Yên 218 Công ty xây dựng Phú Yên Phú Yên 219 Công ty CP quản lí và xây dựng đường bộ Phú Yên Phú Yên 220 Công ty TNHH MTV Cao Lâm Gia Lai Gia Lai 221 Công ty xây dựng Công trình Giao thông 506 Gia Lai 222 Công ty CP tư vấn xây dựng giao thông Gia Lai Gia Lai 182 Phụ lục 3.5. Đại diện mẫu theo lĩnh vực xây dựng công trình giao thông STT Lĩnh vực Phản hồi Quy mô mẫu Đại diện mẫu (%) 1 Xây dựng đường bộ 207 706 29,3 2 Xây dựng đường sắt 5 12 41,7 3 Xây dựng đường hàng không 6 21 28,6 4 Xây dựng đường thủy 4 13 30,8 Tổng 222 752 29,52 183 PHỤ LỤC 4.1: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của điều tra thử nghiệm Phân tích thống kê mô tả N Tối thiểu (Minimum) Tối đa (Maximum) Trung bình (Mean) Độ lệch chuẩn (Std. Deviation) Q_AIS1 50 1 5 3,62 1,193 Q_AIS2 50 1 5 3,68 1,151 Q_AIS3 50 1 5 3,64 1,102 Q_AIS4 50 1 5 3,88 1,136 Q_AIS5 50 1 5 3,72 1,144 Q_AIS6 50 1 5 3,78 1,166 Q_AIS7 50 1 5 3,64 1,083 Q_AIS8 50 1 5 3,68 1,269 Q_AIS9 50 1 5 3,78 1,075 IT1 50 1 5 3,58 1,247 IT2 50 1 5 3,84 1,330 IT3 50 1 5 3,78 1,266 IT4 50 1 5 3,66 1,319 IT5 50 1 5 3,74 1,337 IT6 50 1 5 3,70 1,199 IT7 50 1 5 3,82 1,224 OC1 50 2 5 3,12 0,849 OC2 50 2 5 3,06 0,913 OC3 50 2 5 3,18 0,896 OC4 50 2 5 3,06 0,890 184 OC5 50 2 5 3,12 0,895 TE1 50 1 5 3,20 0,857 TE2 50 1 5 3,10 0,839 TE3 50 2 5 3,20 0,756 TE4 50 2 5 3,58 0,785 TE5 50 1 5 3,28 0,834 MC1 50 2 5 3,64 0,749 MC2 50 2 5 3,78 0,910 MC3 50 2 5 3,62 0,830 MC4 50 2 5 4,08 0,877 MC5 50 2 5 3,76 0,822 MC6 50 2 5 3,84 0,889 TMS1 50 2 4 2,66 0,772 TMS2 50 1 5 2,80 1,088 TMS3 50 1 5 2,58 0,950 TMS4 50 1 5 2,74 0,777 MK1 50 1 5 3,14 1,278 MK2 50 1 5 3,20 1,212 MK3 50 1 5 3,16 1,218 MK4 50 1 5 3,12 1,394 FP1 50 1 5 3,60 0,948 FP2 50 1 5 3,26 1,046 FP3 50 1 5 3,34 0,917 FP4 50 1 5 3,42 0,992 Valid N (listwise) 50 185 Biến – tổng hiệu chỉnh Thang đo Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) Corrected Item-Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) Q_AIS1 29,80 52,939 0,677 0,918 Q_AIS2 29,74 51,707 0,791 0,910 Q_AIS3 29,78 52,869 0,751 0,913 Q_AIS4 29,54 54,294 0,629 0,920 Q_AIS5 29,70 52,133 0,768 0,912 Q_AIS6 29,64 53,011 0,693 0,916 Q_AIS7 29,78 54,624 0,645 0,919 Q_AIS8 29,74 49,788 0,823 0,908 Q_AIS9 29,64 53,378 0,738 0,914 IT1 22,54 38,662 0,680 0,895 IT2 22,28 37,389 0,713 0,891 IT3 22,34 36,964 0,792 0,882 IT4 22,46 38,458 0,646 0,899 IT5 22,38 36,975 0,738 0,888 IT6 22,42 38,902 0,696 0,893 IT7 22,30 37,847 0,758 0,886 OC1 12,42 8,861 0,844 0,847 OC2 12,48 9,398 0,646 0,891 OC3 12,36 9,419 0,658 0,888 OC4 12,48 8,908 0,780 0,861 186 OC5 12,42 8,902 0,775 0,862 TE1 13,16 6,260 0,575 0,782 TE2 13,26 6,441 0,543 0,792 TE3 13,16 6,790 0,533 0,793 TE4 12,78 6,134 0,697 0,745 TE5 13,08 6,075 0,654 0,757 MC1 19,08 14,361 0,693 0,923 MC2 18,94 12,343 0,889 0,897 MC3 19,10 13,888 0,692 0,924 MC4 18,64 13,378 0,735 0,919 MC5 18,96 13,141 0,846 0,904 MC6 18,88 12,638 0,859 0,901 TMS1 8,12 5,577 0,549 0,777 TMS2 7,98 3,898 0,720 0,691 TMS3 8,20 4,449 0,705 0,696 TMS4 8,04 5,713 0,500 0,796 MK1 9,48 10,581 0,700 0,806 MK2 9,42 10,534 0,767 0,779 MK3 9,46 11,233 0,651 0,826 MK4 9,50 10,255 0,654 0,829 FP1 10,02 6,387 0,540 0,815 FP2 10,36 5,500 0,668 0,758 FP3 10,28 6,287 0,597 0,790 FP4 10,20 5,388 0,761 0,711 187 Phụ lục 4.2: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha chính thức * Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến Q_AIS Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát 0,676 9 Biến – tổng hiệu chỉnh Thang đo Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) Q_AIS1 22,88 22,086 0,535 0,622 Q_AIS2 22,74 20,836 0,653 0,597 Q_AIS3 22,83 21,262 0,571 0,610 Q_AIS4 22,82 20,598 0,687 0,590 Q_AIS5 22,83 20,993 0,626 0,601 Q_AIS6 22,74 23,730 0,087 0,721 Q_AIS7 22,84 20,794 0,674 0,594 Q_AIS8 22,43 24,500 0,022 0,739 Q_AIS9 22,63 24,261 0,042 0,733 188 * Phân tích Cronbach’s Alpha lần 2 cho biến Q_AIS Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát 0,907 6 Biến – tổng hiệu chỉnh Thang đo Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) Q_AIS1 13,91 14,285 0,645 0,904 Q_AIS2 13,76 13,377 0,742 0,890 Q_AIS3 13,86 13,382 0,712 0,895 Q_AIS4 13,85 13,053 0,802 0,881 Q_AIS5 13,85 13,095 0,787 0,884 Q_AIS7 13,86 13,321 0,770 0,886 * Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến IT Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát 0,716 7 Biến – tổng hiệu chỉnh Thang đo Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) IT1 17,44 17,912 0,635 0,639 IT2 16,88 18,348 0,597 0,649 IT3 17,05 21,075 0,076 0,788 IT4 17,00 19,606 0,177 0,765 IT5 17,52 18,214 0,594 0,648 IT6 17,34 17,718 0,628 0,638 IT7 17,29 17,556 0,660 0,631 189 * Phân tích Cronbach’s Alpha lần 2 cho biến IT Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát 0,884 5 Biến – tổng hiệu chỉnh Thang đo Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) IT1 11,31 11,137 0,742 0,854 IT2 10,75 11,671 0,670 0,870 IT5 11,39 11,443 0,686 0,867 IT6 11,21 10,943 0,737 0,855 IT7 11,16 10,851 0,767 0,848 * Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến OC Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát 0,694 5 Biến – tổng hiệu chỉnh Thang đo Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) OC1 15,73 7,590 0,101 0,870 OC2 14,75 6,965 0,612 0,586 OC3 14,79 7,025 0,621 0,585 OC4 14,79 7,091 0,587 0,596 OC5 14,78 6,861 0,670 0,567 190 * Phân tích Cronbach’s Alpha lần 2 cho biến OC Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát 0,870 4 Biến – tổng hiệu chỉnh Thang đo Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) OC2 11,77 4,429 0,714 0,838 OC3 11,82 4,450 0,736 0,828 OC4 11,81 4,570 0,673 0,854 OC5 11,80 4,368 0,770 0,815 * Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến TE Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát 0,925 5 Biến – tổng hiệu chỉnh Thang đo Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) TE1 9,06 10,264 0,759 0,917 TE2 9,19 10,700 0,840 0,901 TE3 9,14 10,359 0,801 0,908 TE4 9,18 10,691 0,791 0,910 TE5 9,10 10,271 0,837 0,901 191 * Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến MC Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát 0,913 6 Biến – tổng hiệu chỉnh Thang đo Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) MC1 17,87 15,055 0,705 0,905 MC2 17,79 14,545 0,794 0,892 MC3 17,71 14,921 0,777 0,895 MC4 17,60 15,154 0,798 0,893 MC5 17,96 15,044 0,682 0,909 MC6 17,73 14,804 0,795 0,892 * Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến TMS Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát 0,918 4 Biến – tổng hiệu chỉnh Thang đo Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) TMS1 5,82 2,628 0,754 0,912 TMS2 5,78 2,616 0,823 0,890 TMS3 5,78 2,480 0,792 0,900 TMS4 5,78 2,387 0,881 0,868 192 * Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến MK Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát 0,923 4 Biến – tổng hiệu chỉnh Thang đo Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) MK1 11,23 5,121 0,809 0,904 MK2 11,27 5,031 0,820 0,901 MK3 11,37 4,886 0,782 0,915 MK4 11,34 4,832 0,882 0,879 * Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến FP Reliability Statistics Cronbach's Alpha Số biến quan sát 0,882 4 Biến – tổng hiệu chỉnh Thang đo Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) FP1 11,85 3,159 0,784 0,833 FP2 11,99 3,190 0,777 0,835 FP3 11,90 3,176 0,703 0,867 FP4 11,83 3,590 0,727 0,858 193 Phụ lục 4.3: Kết quả phân tích EFA của nghiên cứu chính thức Phần 1: Phân tích EFA cho các biến độc lập Kiểm định KMO và Bartlett's Hệ số KMO 0,884 Kiểm định Bartlett's Giá trị Chi – bình phương xấp xỉ 6.182,799 Số bậc tự do (df) 703 Mức ý nghĩa (Sig.) 0,000 Kiểm định mức độ giải thích của các biến quan sát đối với nhân tố Biến thành phần Tiêu chuẩn Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Tổng % phương sai giải thích được % phương sai cộng dồn Tổng % phương sai giải thích được % phương sai cộng dồn Tổng 1 10,994 28,932 28,932 10,677 28,098 28,098 6,301 2 4,129 10,865 39,797 3,849 10,130 38,227 6,794 3 3,227 8,491 48,288 2,929 7,709 45,936 5,440 4 2,840 7,473 55,761 2,518 6,626 52,562 3,859 5 2,363 6,219 61,980 2,041 5,372 57,934 5,062 6 2,105 5,538 67,518 1,794 4,721 62,655 6,581 7 1,379 3,629 71,148 1,110 2,921 65,576 5,953 8 1,347 3,544 74,692 1,027 2,704 68,279 6,642 9 0,761 2,002 76,694 10 0,579 1,523 78,217 11 0,554 1,457 79,674 12 0,531 1,396 81,071 13 0,518 1,363 82,433 194 14 0,462 1,216 83,649 15 0,452 1,189 84,838 16 0,423 1,114 85,952 17 0,398 1,048 87,000 18 0,371 0,977 87,977 19 0,361 0,950 88,927 20 0,348 0,917 89,844 21 0,340 0,895 90,739 22 0,320 0,841 91,580 23 0,309 0,813 92,393 24 0,296 0,780 93,173 25 0,265 0,698 93,871 26 0,257 0,675 94,546 27 0,246 0,646 95,193 28 0,242 0,637 95,830 29 0,230 0,607 96,436 30 0,206 0,543 96,979 31 0,183 0,481 97,460 32 0,179 0,471 97,932 33 0,170 0,448 98,379 34 0,159 0,419 98,798 35 0,139 0,365 99,164 36 0,122 0,322 99,485 37 0,110 0,291 99,776 38 0,085 0,224 100,000 Phương pháp trích xuất: phân tích thành phần chính a. Khi các nhân tố có sự tương quan, không thể thêm tổng các phương sai bình phương thành tổng phương sai 195 Ma trận mô thức (Pattern Matrixa) Nhân tố 1 2 3 4 5 6 7 8 MC2 0,894 MC4 0,834 MC6 0,821 MC3 0,811 MC5 0,731 MC1 0,683 Q_AIS4 0,888 Q_AIS7 0,825 Q_AIS5 0,807 Q_AIS2 0,791 Q_AIS3 0,727 Q_AIS1 0,643 TE5 0,888 TE2 0,887 TE3 0,838 TE4 0,832 TE1 0,772 TMS4 0,939 TMS1 0,839 TMS3 0,821 TMS2 0,816 IT7 0,853 IT6 0,822 196 IT1 0,777 IT5 0,764 IT2 0,653 MK4 0,917 MK2 0,903 MK1 0,821 MK3 0,806 FP4 0,883 FP2 0,852 FP1 0,780 FP3 0,627 OC5 0,926 OC2 0,817 OC3 0,671 OC4 0,593 Phương pháp trích xuất: Phân tích thành phần chính Phương pháp xoay nhân tố: Xoay nhân tố của Kaiser Normalization. a. Phép xoay nhân tố cho phép lặp lại 6 lần 197 Phụ lục 4.4: Tác động của quy mô doanh nghiệp đến chất lượng HTTTKT và hiệu quả hoạt động Kiểm định 2 mẫu độc lập Kiểm định Levene's về sự bằng nhau của phương sai Kiểm định t-test về sự bằng nhau của trung bình Giá trị kiểm định F Mức ý nghĩa kiểm định (Sig.) Giá trị kiểm định (t) Số bậc tự do (df) Mức ý nghĩa kiểm định Sig. (2- tailed) Sự khác biệt bình quân (Mean Differenc e) Sai số sự khác biệt (Std. Error Differenc e) Khoảng ước lượng với độ tin cậy 95% (95% Confidence Interval of the Difference) Thấp nhất (Lower) Cao nhất (Upper) Q_ AI S Phương sai tổng thể bằng nhau 6,196 0,014 -11,285 220 0,000 -0,92721 0,08217 -1,08 -0,765 Phương sai tổng thể không bằng nhau -12,517 195,385 0,000 -0,92721 0,07408 -1,07 -0,781 FP Phương sai tổng thể bằng nhau 0,799 0,372 4,417 220 0,000 0,35646 0,08070 0,197 0,515 Phương sai tổng thể không bằng nhau 4,769 183,139 0,000 0,35646 0,07474 0,209 0,503 198 Phụ lục 4.5: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô vừa - Medium size) của mô hình khả biến Phụ lục 4.6: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô lớn - Large size) của mô hình khả biến 199 Phụ lục 4.7: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô vừa - Medium size) của mô hình bất biến H8a Phụ lục 4.8: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô lớn - Large size) của mô hình bất biến H8a 200 Phụ lục 4.9: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô vừa - Medium size) của mô hình bất biến H8b Phụ lục 4.10: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô lớn - Large size) của mô hình bất biến H8b

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_chat_luong_he_t.pdf
  • docxLA_NguyenThiThuan_E.docx
  • pdfLA_NguyenThiThuan_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenThiThuan_TT.pdf
  • docxLA_NguyenThiThuan_V.docx