TC 
1 2 3 4 5 
58 HQ2 Nhà quản trị định hướng tác động đến việc 
dụng các chính sách kế toán của kế toán 
1 2 3 4 5 
59 HQ3 Nhà quản trị luôn có xu hướng tác động 
đến công việc kế toán nhằm mục đích 
có lợi cho cá nhân 
1 2 3 4 5 
60 HQ4 Ý muốn của nhà quản trị ảnh hưởng đến việc 
xử lý và công bố thông tin BCTC 
1 2 3 4 5 
61 HQ5 Nhà quản trị hỗ trợ cho kế toán xử lý 
thông tin kế toán theo mong muốn của 
nhà quản trị. 
1 2 3 4 5 
62 XI Chất lượng kiểm toán độc lập ảnh 
hưởng đến CLTT trên BCTC 
63 KT1 Trình độ chuyên môn nghề nghiệp của 
kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến 
CLTT trên BCTC 
1 2 3 4 5 
64 KT2 Mức độ chuyên sâu của kiểm toán viên 
độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 
1 2 3 4 5 
65 KT3 Thời gian kiểm toán ảnh hưởng đến 
CLTT trên BCTC 
1 2 3 4 5 
66 KT4 Quy mô công ty kiểm toán ảnh hưởng 
đến CLTT trên BCTC 
1 2 3 4 5 
158
STT Ký hiệu CÁC CHỈ TIÊU Thang đo Likert 
67 KT5 Tính độc lập của kiểm toán viên độc 
lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 
1 2 3 4 5 
68 KT6 Kinh nghiệm của kiểm toán viên ảnh 
hưởng đến CLTT trên BCTC 
1 2 3 4 5 
69 KT7 Thủ tục kiểm soát CL công ty kiểm toán 
ảnh hưởng CLTT trên BCTC 
1 2 3 4 5 
70 XII Vai trò điều tiết của Ủy ban chứng 
khoán Nhà nước tác động đến CLTT 
trên BCTC 
71 UB1 Tăng cường vai trò kiểm soát của Ủy 
ban chứng khoán Nhà nước tác động 
đến CLTT trên BCTC của CTCP phi tài 
chính NY 
1 2 3 4 5 
72 UB2 Tăng cường kiểm soát chất lượng kiểm toán 
BCTC các công ty kiểm toán độc lập 
1 2 3 4 5 
73 UB3 Tăng cường chế tài xử phạt đối với vi 
phạm CLTT trên BCTC của các CTNY. 
1 2 3 4 5 
Theo ý kiến đánh giá của ông bà để tăng độ tin cậy CLTT trên BCTC thì cơ 
quan quản lý nhà nước nên làm gì? 
Ngoài những vấn đề nêu trên ông bà còn ý kiến gì khác? 
Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn Quý Ông/Bà đã dành thời gian quý báu của 
mình để trả lời phiếu khảo sát này! 
Thông tin liên hệ: Tác giả: TRẦN THỊ PHƯƠNG MAI 
Nghiên cứu sinh Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội 
Mobile: 0974652327. Email: 
[email protected] 
159
PHỤ LỤC 3 
TỔNG QUAN VỀ THANG ĐO CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN 
TRÊN BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 
Ký 
hiệu 
Phù hợp 
Relevance (R) Khái niệm Nghiên cứu 
R1 Công ty sử dụng giá trị hợp lý 
thay vì giá gốc. 
Giá trị dự tính 
McDaniel và cộng sự (2002); 
Barth và cộng sự (2008); 
Braam and Beest (2013). 
R2 BCTC cung cấp thông tin tin 
phi tài chính về cơ hội kinh 
doanh và rủi ro bổ sung cho 
thông tin tài chính. 
Giá trị dự tính Jonas và Blanchet (2000); 
Braam và Beest (2013). 
R3 BCTC cung cấp thông tin về rủi 
ro về hồ sơ rủi ro của công ty. 
Giá trị dự tính Jonas và Blanchet (2000); 
Braam và Beest (2013). 
R4 BCTC cung cấp thông tin 
tương lai của công ty. 
Giá trị dự tính 
McDaniel và cộng sự (2002); 
Jonas và Blanchet (2000); 
Braam và Beest (2013). 
R5 BCTC cung cấp thông tin về 
trách nhiệm xã hội của công ty. 
Giá trị dự tính 
và xác nhận 
Deegan (2002); Braam và 
Beest (2013). 
R6 BCTC trình bày về những 
khoản lãi và lỗ bất thường của 
công ty. 
Giá trị dự đoán 
và xác nhận 
Hoogendoorn và Mertens 
(2001); Braam và Beest (2013). 
R7 BCTC cung cấp thông tin liên 
quan đến chính sách nhân sự 
của công ty. 
Giá trị dự đoán 
và xác nhận 
Hoogendoorn và Mertens 
(2001); Braam và Beest (2013). 
R8 BCTC cung cấp thông tin các 
bộ phận của công ty. 
Giá trị dự đoán 
và giá trị 
 xác nhận 
Hoogendoorn và Mertens 
(2001); Braam và Beest (2013). 
R9 BCTC trình bày các phân tích Giá trị dự đoán Hoogendoorn và Mertens 
160
Ký 
hiệu 
Phù hợp 
Relevance (R) Khái niệm Nghiên cứu 
liên quan đến dòng tiền. (2001); Maines và Wahlen 
(2006); Braam và Beest (2013). 
R10 Các tài sản vô hình được trình 
bày trên BCTC. 
Giá trị dự đoán Camfferman và Cooke (2002); 
Braam và Beest (2013). 
R11 Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối 
kế toán được trình bày trên BCTC. 
Giá trị dự đoán Vander Bauwhede (2001); 
Braam và Beest (2013) 
R12 Cấu trúc tài chính được trình 
bày trên BCTC 
Giá trị 
xác nhận 
Braam và Beest (2013); Beest 
2009 
R13 BCTC cung cấp thông tin liên 
quan mà công ty quan tâm. 
Giá trị dự đoán IASB (2008); Braam và Beest 
(2013) 
 Trung thực 
Faithful Representation (F) 
Khái niệm Nghiên cứu 
F1 Các lập luận cung cấp thông tin 
về các giả định và ước tính 
trong BCTC để hỗ trợ việc ra 
quyết định. 
Xác nhận Jonas và Blanchet (2000); 
Maines và Wahlen (2006); 
Braam và Beest (2013). 
F2 Công ty lựa chọn các nguyên 
tắc kế toán dựa trên lập luận 
hợp lý. 
Xác nhận Jonas và Blanchet (2000); 
Maines và Wahlen (2006); 
Braam và Beest (2013). 
F3 Các loại ý kiến kiểm toán nào 
được đưa vào BCTC. 
Khách quan. 
Maines và Wahlen (2006); 
Gray và cộng sự (2011); 
Braam và Beest (2013). 
F4 Công ty cung cấp thông tin về 
quản trị doanh nghiệp trên BCTC. 
Khách quan Jonas và Blanchet (2000); 
Braam và Beest (2013). 
F5 BCTC công bố thông tin liên quan 
đến việc “tuân thủ hay giải thích”. 
Trung lập 
Braam và Beest (2013); 
Beest 2009. 
F6 BCTC cung cấp thông tin liên 
quan đến cả hai trường hợp tích 
Đầy đủ và có Cohen và cộng sự, (2004); 
161
Ký 
hiệu 
Phù hợp 
Relevance (R) Khái niệm Nghiên cứu 
cực và tiêu cực. thể kiểm chứng Braam và Beest (2013). 
F7 BCTC cung cấp thông tin liên 
quan đến Ban giám đốc. 
Trung lập Burgstahler và cộng sự (2006); 
Braam và Beest (2013). 
 Đặc tính dễ hiểu 
Understandability (U) Khái niệm Nghiên cứu 
U1 BCTC được trình bày và tổ chức tốt. Dễ hiểu Jonas và Blanchet (2000); 
Braam và Beest (2013). 
U2 Sự hiện diện của đồ thị và bảng 
biểu làm rõ thông tin được trình 
bày trên BCTC. 
Dễ hiểu Jonas và Blanchet (2000); 
Braam và Beest (2013 
U3 BCTC trình bày những thuật 
ngữ chuyên sâu trên BCTC. 
Dễ hiểu Jonas và Blanchet (2000); IASB 
(2006); Braam và Beest (2013). 
U4 Trong BCTC các thuật ngữ 
diễn giải dễ hiểu và rõ ràng. 
Dễ hiểu Jonas và Blanchet (2000); IASB 
(2006); Braam và Beest (2013). 
U5 BCTC cung cấp thông tin liên 
quan đến nhiệm vụ và chiến 
lược của công ty. 
Dễ hiểu FASB (2010); Men và Wang 
(2008). 
U6 BCTC có thể hiểu được dễ dàng 
đối với các nhà nghiên cứu. 
Dễ hiểu Courtis (2005). 
 So sánh được 
 Comparabily (C) 
Khái niệm Nghiên cứu 
C1 Những thay đổi trong kế toán 
cần được công khai để thuận 
tiện cho so sánh. 
So sánh Jonas và Blanchet (2000); 
Braam và Beest (2013). 
C2 BCTC cung cấp cần thông tin 
so sánh được qua các thời kỳ. 
So sánh Jonas và Blanchet (2000); 
Braam và Beest (2013) 
C3 BCTC cung cấp thông tin của công Tính nhất Armstrong và cộng sự (2009); 
162
Ký 
hiệu 
Phù hợp 
Relevance (R) Khái niệm Nghiên cứu 
ty so sánh với công ty của ngành. quán Braam và Beest (2013). 
C4 Công ty trình bày số liệu và chỉ số 
tài chính trong BCTC. 
So sánh Cleary (1999); Braam và 
Beest (2013) 
C5 BCTC công bố các thông tin liên 
quan mức độ so sánh và tác động 
của thay đổi chính sách kế toán. 
Tính nhất 
quán 
Jonas và Blanchet (2000); 
Braam và Beest (2013) 
C6 BCTC cung cấp thông tin liên 
quan đến cổ phiếu của công ty. 
Tính nhất 
quán 
Lantto và Sahlström (2009); 
Jonas và Blanchet (2000) 
 Kịp thời 
Timeliness 
Khái niệm Nghiên cứu 
K Thời gian kiểm toán viên ký 
các báo cáo kiểm toán sau khi 
kết thúc năm kiểm toán. 
Kịp thời IASB (2008); Leventis và 
Weetman (2004); Braam và 
Beest (2013). 
 Nguồn: Geert Braam và Beest (2013) và tổng hợp 
163
PHỤ LỤC 4 
BẢNG HỎI PHỎNG VẤN BÁN CẤU TRÚC 
Xin chào Anh/Chị! 
Tên tôi là Trần Thị Phương Mai là nghiên cứu sinh ngành Kế toán, Kiểm toán 
và phân tích của Trường Đại học Kinh tế quốc dân. Hiện nay, tôi đang thực hiện 
nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin 
trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt 
Nam”. Tôi xin được phỏng vấn Anh (Chị) một số câu hỏi liên quan đến vấn đề nghiên 
cứu trên. Rất mong được sự ủng hộ của Anh (Chị). Tôi xin đảm bảo các thông tin từ 
cuộc phỏng vấn này chỉ phục vụ cho nghiên cứu, không được sử dụng cho bất cứ mục 
đích nào khác. 
Phần 1. Thông tin chung 
Câu hỏi 1: Anh (Chị) vui lòng cho biết họ tên và địa chỉ công tác, số điện 
thoại? (Nếu có thể) 
........................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
Câu hỏi 2: Công việc của Anh (Chị) hiện nay đang làm? 
........................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
Câu hỏi 3: Anh (Chị) có sử dụng báo cáo tài chính các công ty niêm yết trên thị 
trường chứng khoán Việt Nam không? Sử dụng cho mục đích để làm gì? 
........................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
164
Câu hỏi 4: Theo Anh (Chị) các thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty 
niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam có đáp ứng được các yêu cầu của 
người sử dụng chưa? 
........................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
Phần hai: Những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo 
tài chính các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam 
Câu hỏi 5: Theo Anh (Chị) những nhân tố nào bên trong doanh nghiệp ảnh 
hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính các công ty niêm yết trên thị 
trường chứng khoán? 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
Câu hỏi 6: Theo Anh (Chị) những nhân tố nào bên ngoài doanh nghiệp ảnh 
hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính các công ty niêm yết trên thị 
trường chứng khoán? 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
Câu hỏi 7: Khi Anh (Chị) lập báo cáo tài chính cho công ty hoặc phản ánh các 
nội dung kinh tế phát sinh có khi nào Giám đốc công ty yêu cầu thực hiện khác với nội 
dung giao dịch thực tế không? (Nếu Anh/ Chị là kế toán không thì bỏ qua) 
........................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
165
Câu hỏi 8: Theo Anh (Chị) nhân viên kế toán có ảnh hưởng đến chất lượng báo 
cáo tài chính không? Nếu có những yếu tố nào của nhân viên kế toán ảnh hưởng đến 
chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính các công ty niêm yết trên thị trường chứng 
khoán Việt Nam? 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
Câu hỏi 9: Theo Anh (Chị) nhà quản lý doanh nghiệp có tác động đến kế toán 
yêu cầu họ lập báo cáo tài chính theo ý của nhà quản trị không? Vì sao? 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
Câu hỏi 10: Theo Anh (Chị) việc vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế ở Việt 
Nam có ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty 
niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam không? 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
Câu hỏi 11: Theo Anh (Chị) công ty niêm yết có hệ thống kiểm soát nội bộ tốt 
thì chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính có độ tin cậy cao hơn không? Vì sao? 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
166
Câu hỏi 12: Theo Anh (Chị) báo cáo tài chính được đã được kiểm toán bởi 
các công ty kiểm toán độc lập có độ tin cậy cao hơn không so với báo cáo tài chính 
do công ty niêm yết lập và công bố? Nếu có yếu tố nào của kiểm toán độc lập làm 
cho chất lượng báo cáo tài chính các công ty niêm yết sau kiểm toán tin cậy hơn? 
........................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
Câu hỏi 13: Theo Anh (Chị) vai trò điều tiết của Ủy ban chứng khoán Nhà 
nước có ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính không? Theo Anh 
(Chị) thì Ủy ban chứng khoán Nhà nước cần làm gì để nâng cao chất lượng thông tin 
trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam? 
........................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
Câu hỏi 14: Theo Anh (Chị) nhân viên kế toán có đạo đức nghề nghiệp có ảnh 
hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị 
trường chứng khoán Việt Nam không? Vì sao? 
........................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
Xin chân thành cảm ơn Anh (Chị)! 
167
PHỤ LỤC 5 
 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG 
I. Kết quả thống kê mô tả của các nhân tố 
Ký hiệu Biến số 
Điểm 
trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
I. CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
R Thích hợp (Relevance) 
R1 BCTC của công ty sử dụng giá trị hợp lý phù hợp với luật kế toán 
Việt Nam 
2.8771 1.14020 
R2 BCTC có trình bày thông tin bổ sung để người sử dụng 
hiểu được tác động của các giao dịch và sự kiện cụ thể 
ảnh hưởng đến tình hình tài chính của công ty 
2.6343 1.17665 
R3 Khi lập BCTC, công ty luôn xem xét đến khả năng hoạt 
động liên tục trong tương lai 
3.6571 1.20035 
R4 Thông tin trên BCTC đủ tin cậy để dự đoán các kết quả 
hoạt động của công ty trong tương lai 
3,3629 1,10082 
R5 Phân tích hiệu quả dòng tiền của công ty được công khai 
trên BCTC 
3,4057 1,10013 
R6 Thông tin trên BCTC trình bày cấu trúc tài chính của 
công ty 
3,4000 ,95155 
R7 Thông tin trên BCTC đã trình bày bao gồm hoạt động 
của công ty con và đơn vị trực thuộc 
3,3600 1,13380 
R8 Thông tin trên BCTC của công ty sử dụng để đánh giá 
kết quả kinh doanh quá khứ 
3,18 ,867 
F Trình bày trung thực (Faithful representation) 
F1 Báo cáo cung cấp giá trị thông tin hữu ích hỗ trợ cho 
việc ra quyết định 
3,5086 1,07788 
168
Ký hiệu Biến số 
Điểm 
trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
F2 Các phương pháp, nguyên tắc của kế toán đã được giải 
trình đầy đủ trên BCTC 
3,5143 1,10926 
F3 Ý kiến của kiểm toán về BCTC được trình bày trên BCTC 3,0314 1,11342 
F4 Công ty cung cấp thông tin về quản trị doanh nghiệp 
trên BCTC 
2,8057 1,11616 
F5 Thông tin trên BCTC của công ty thường không tồn tại 
những sai sót trọng yếu 
3,0486 1,16807 
F6 Các giá trị và ước tính của kế toán phù hợp với thực tế 3,2571 ,99116 
F7 Thông tin trên BCTC của công ty được chi tiết các 
khoản dự phòng theo cả hướng tích cực và tiêu cực 
3,2829 1,07724 
U Dễ hiểu (Understandability) 
U1 BCTC được trình bày theo quy định của các nguyên tắc 
và chuẩn mực kế toán 
3,6657 1,08900 
U2 Trên thuyết minh BCTC những chỉ tiêu tài chính tổng 
hợp được giải thích rõ ràng, 
3,5629 1,05727 
U3 Mức độ hiện diện của biểu đồ và bảng làm rõ thông tin 
được trình bày 
3,2886 1,07038 
U4 Ngôn ngữ trong BCTC sử dụng dễ hiểu 3,7114 ,98099 
U5 Người sử dụng có thể hiểu được bản chất của thông tin 
kế toán 
3,4743 1,06960 
 Khả năng so sánh (Comparability) 
C1 Những thay đổi trong kế toán được công khai để thuận 
tiện cho so sánh 
3,4629 1,00289 
C2 BCTC cung cấp thông tin so sánh được qua các thời kỳ 3,5886 1,04450 
C3 BCTC cung cấp thông tin của công ty so sánh với công 
ty của ngành 
3,2686 1,06622 
169
Ký hiệu Biến số 
Điểm 
trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
C4 Có rất nhiều bảng phân tích tỷ suất trong BCTC để 
thuận tiện cho việc so sánh 
3,1257 1,00780 
 Verifiability (kiểm chứng) 
V1 Các chứng từ kế toán được lập đầy đủ 3,2314 1,11032 
V2 Kiểm kê đối chiếu công nợ được tiến hành thường xuyên 3,2829 1,06923 
V3 Chứng từ kế toán được bảo quản và lưu trữ đúng quy định 3,7943 1,05872 
V4 Kiểm kê đối chiếu tài sản được tiến hành thường xuyên 3,6057 1,08068 
T Kịp thời (Timeliness) 
T1 Thời gian công bố BCTC được lập và công khai đúng 
quy định 
3,6286 ,99240 
T2 Thời gian BCTC kiểm toán được công khai đúng quy định 3,5886 1,01951 
T3 Thông tin kế toán luôn được ghi nhận và cập nhật kịp 
thời mọi hoạt động của đơn vị 
3,5400 1,00847 
T4 Thông tin kế toán của đơn vị luôn sẵn sàng cho việc ra 
quyết định 
3,4886 ,99491 
I Năng lực của nhân viên kế toán tác động đến CLTT 
trên BCTC 
NL1 Nhân viên kế toán được đào tạo cơ bản, am hiểu chuẩn 
mực và chế độ kế toán 
3,7457 1,06031 
NL2 Nhân viên kế toán sử dụng tốt công nghệ thông tin, 
tiếng anh 
3,6971 1,01267 
NL3 Nhân viên kế toán am hiểu rõ quy trình, đặc điểm sản 
xuất của đơn vị 
3,8343 1,03296 
NL4 Nhân viên kế toán có kinh nghiệm về lĩnh vực kế toán 3,6857 ,97156 
NL5 Nhân viên kế toán có kỹ năng làm việc và giải quyết các 
quyết định có hiệu quả 
3,6943 ,94897 
170
Ký hiệu Biến số 
Điểm 
trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
II Đạo đức nghề nghiệp kế toán tác động đến CLTT trên BCTC 
DD1 Tính trung thực của nhân viên kế toán 3,7857 1,05566 
DD2 Nhân viên kế toán đảm bảo tính khách quan trong xét 
đoán các nghiệp vụ 
3,6971 1,01549 
DD3 Tính thận trọng của nhân viên kế toán 3,8000 1,01564 
DD4 Tính bảo mật 3,4857 1,05904 
DD5 Kế toán coi trọng tư cách nghề nghiệp 3,6543 ,96822 
III Tính hữu hiệu kiểm soát nội bộ tác động đến CLTT 
trên BCTC 
KS1 Môi trường kiểm soát của công ty ảnh hưởng đến CLTT 
trên BCTC 
4,4886 ,57516 
KS2 Đánh giá rủi ro ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 4,4429 ,67361 
KS3 Hoạt động kiểm soát của công ty làm tăng độ tin cậy 
CLTT trên BCTC 
4,4686 ,57442 
KS4 Thông tin và truyền thông của công ty ảnh hưởng đến 
CLTT trên BCTC 
3,2486 1,05354 
KS5 Giám sát ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 3,5029 1,02895 
IV Vận dụng chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế tác 
động đến CLTT trên BCTC 
AC1 Tăng tính so sánh của BCTC các CTNY trên TTCK 
Việt Nam 
3,3571 1,00765 
AC2 Tăng tính minh bạch của BCTC các CTNY trên TTCK 
Việt Nam 
3,3771 1,09991 
AC3 Giá trị của các CTNY trên TTCK Việt Nam phản ánh 
chính xác hơn 
3,4086 ,97324 
AC4 BCTC của các CTNY trên TTCK Việt Nam phản ánh 
đầy đủ hơn 
3,3800 ,96420 
171
Ký hiệu Biến số 
Điểm 
trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
AC5 Trách nhiệm giải trình của các CTNY trên TTCK Việt 
Nam cao hơn 
3,4314 ,98681 
VIII Hành vi quản trị lợi nhuận tác động đến CLTT trên BCTC 
HQ1 Nhà quản trị không đảm bảo tính công bằng đối xử với 
các cổ đông trong cung cấp thông tin BCTC 
2,9857 1,01695 
HQ2 Nhà quản trị định hướng tác động đến việc dụng các 
chính sách kế toán của kế toán 
3,0857 1,09627 
HQ3 Nhà quản trị luôn có xu hướng tác động đến công việc 
kế toán nhằm mục đích có lợi cho cá nhân 
2,8429 1,13597 
HQ4 Ý muốn của nhà quản trị ảnh hưởng đến việc xử lý và 
công bố thông tin BCTC 
2,9457 1,12023 
HQ5 Nhà quản trị hỗ trợ cho kế toán xử lý thông tin kế toán 
theo mong muốn của nhà quản trị 
3,0086 1,19331 
XI Chất lượng kiểm toán độc lập tác động đến CLTT trên BCTC 
KT1 Trình độ chuyên môn nghề nghiệp của kiểm toán viên độc 
lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 
3,2914 ,99896 
KT2 Mức độ chuyên sâu của kiểm toán viên độc lập ảnh 
hưởng đến CLTT trên BCTC 
3,4086 1,00511 
KT3 Thời gian kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 3,0886 1,10256 
KT4 Quy mô công ty kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 3,2143 1,05021 
KT5 Tính độc lập của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến 
CLTT trên BCTC 
3,3343 1,10985 
KT6 Kinh nghiệm của kiểm toán viên ảnh hưởng đến CLTT trên 
BCTC 
3,3629 1,03370 
KT7 Thủ tục kiểm soát CL công ty kiểm toán ảnh hưởng 
CLTT trên BCTC 
3,3200 1,13066 
172
Ký hiệu Biến số 
Điểm 
trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
XII Vai trò điều tiết của Ủy ban chứng khoán Nhà nước 
tác động đến CLTT trên BCTC 
UB1 Tăng cường vai trò kiểm soát của Ủy ban chứng khoán Nhà 
nước CLTT trên BCTC của CTNY trên TTCK Việt Nam 
3,3657 1,07216 
UB2 Tăng cường kiểm soát chất lượng kiểm toán BCTC các 
công ty kiểm toán 
3,4314 1,00408 
UB3 Tăng cường chế tài xử phạt đối với vi phạm CLTT trên 
BCTC của các CTNY trên TTCK Việt Nam 
3,5057 1,10934 
II, Đánh giá độ tin cậy thang đo 
Ký 
hiệu 
Biến số 
Trung bình 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Phương 
sai thang 
đo nếu 
loại biến 
Tương 
quan 
biến- 
tổng 
Alpha 
nếu loại 
biến 
I, CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÌNH 
BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
R Thích hợp (Relevance) Alpha=.878 
R1 BCTC của công ty sử dụng giá trị hợp 
lý phù hợp với luật kế toán Việt Nam 23,0029 31,819 ,604 ,866 
R2 BCTC có trình bày thông tin bổ sung 
để người sử dụng hiểu được tác động 
của các giao dịch và sự kiện cụ thể 
ảnh hưởng đến tình hình tài chính của 
công ty 
23,2457 31,808 ,580 ,869 
R3 Khi lập BCTC, công ty luôn xem xét 
đến khả năng hoạt động liên tục trong 
tương lai 
22,2229 31,125 ,622 ,865 
173
Ký 
hiệu 
Biến số 
Trung bình 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Phương 
sai thang 
đo nếu 
loại biến 
Tương 
quan 
biến- 
tổng 
Alpha 
nếu loại 
biến 
R4 Thông tin trên BCTC đủ tin cậy để dự 
đoán các kết quả hoạt động của công 
ty trong tương lai 
22,5171 30,669 ,739 ,852 
R5 Phân tích hiệu quả dòng tiền của công 
ty được công khai trên BCTC 
22,4743 31,683 ,646 ,862 
R6 Thông tin trên BCTC trình bày cấu 
trúc tài chính của công ty 
22,4800 33,247 ,614 ,865 
R7 Thông tin trên BCTC đã trình bày bao 
gồm hoạt động của công ty con và 
đơn vị trực thuộc 
22,5200 31,970 ,596 ,867 
R8 Thông tin trên BCTC của công ty sử 
dụng để đánh giá kết quả kinh doanh 
quá khứ 
22,6971 32,515 ,771 ,853 
F Trình bày trung thực (Faithful 
representation) Alpha=.887 
F1 Báo cáo cung cấp giá trị thông tin hữu 
ích hỗ trợ cho việc ra quyết định 
18,9400 26,515 ,658 ,873 
F2 Các phương pháp, nguyên tắc của kế 
toán đã được giải trình đầy đủ trên 
BCTC 
18,9343 26,262 ,659 ,873 
F3 Ý kiến của kiểm toán về BCTC được 
trình bày trên BCTC 
19,4171 26,783 ,604 ,880 
F4 Công ty cung cấp thông tin về quản 
trị doanh nghiệp trên BCTC 
19,6429 25,863 ,693 ,869 
F5 Thông tin trên BCTC của công ty 
thường không tồn tại những sai sót 
trọng yếu 
19,4000 26,000 ,639 ,876 
174
Ký 
hiệu 
Biến số 
Trung bình 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Phương 
sai thang 
đo nếu 
loại biến 
Tương 
quan 
biến- 
tổng 
Alpha 
nếu loại 
biến 
F6 Các giá trị và ước tính của kế toán 
phù hợp với thực tế 
19,1914 26,493 ,736 ,865 
F7 Thông tin trên BCTC của công ty 
được chi tiết các khoản dự phòng 
theo cả hướng tích cực và tiêu cực 
19,1657 25,376 ,778 ,858 
U Dễ hiểu (Understandability); 
Alpha=.903 
U1 BCTC được trình bày theo quy định của 
các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán 
14,0371 13,073 ,731 ,888 
U2 Trên thuyết minh BCTC những chỉ 
tiêu tài chính tổng hợp được giải thích 
rõ rang 
14,1400 12,631 ,834 ,865 
U3 Mức độ hiện diện của biểu đồ và bảng 
làm rõ thông tin được trình bày 
14,4143 13,006 ,759 ,881 
U4 Ngôn ngữ trong BCTC sử dụng dễ hiểu 13,9914 13,441 ,780 ,878 
U5 Người sử dụng có thể hiểu được bản 
chất của thông tin kế toán 
14,2286 13,449 ,691 ,896 
 Khả năng so sánh (Comparability); 
Alpha=.803 
C1 Những thay đổi trong kế toán được 
công khai để thuận tiện cho so sánh 
9,9829 7,146 ,580 ,819 
C2 BCTC cung cấp thông tin so sánh 
được qua các thời kỳ 
9,8571 6,106 ,788 ,724 
C3 BCTC cung cấp thông tin của công ty 
so sánh với công ty của ngành, 
10,1771 6,645 ,633 ,797 
C4 Có rất nhiều bảng phân tích tỷ suất trong 
BCTC để thuận tiện cho việc so sánh 
10,3200 6,877 ,637 ,795 
175
Ký 
hiệu 
Biến số 
Trung bình 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Phương 
sai thang 
đo nếu 
loại biến 
Tương 
quan 
biến- 
tổng 
Alpha 
nếu loại 
biến 
 Verifiability (kiểm chứng) 
ALpha=.828 
1 2 
V1 Các chứng từ kế toán được lập đầy đủ 10,6829 7,065 ,678 ,771 
V2 Kiểm kê đối chiếu công nợ được tiến 
hành thường xuyên, 
10,6314 7,414 ,643 ,788 
V3 Chứng từ kế toán được bảo quản và 
lưu trữ đúng quy định 
10,1200 7,739 ,584 ,813 
V4 Kiểm kê đối chiếu tài sản được tiến 
hành thường xuyên 
10,3086 7,051 ,712 ,756 
T Kịp thời (Timeliness); Alpha=.912 
T1 Thời gian công bố BCTC được lập và 
công khai đúng quy định 
10,6171 7,291 ,834 ,873 
T2 Thời gian BCTC kiểm toán được 
công khai đúng quy định 
10,6571 7,131 ,841 ,871 
T3 Thông tin kế toán luôn được ghi 
nhận và cập nhật kịp thời mọi hoạt 
động của đơn vị 
10,7057 7,417 ,785 ,890 
T4 Thông tin kế toán của đơn vị luôn sẵn 
sàng cho việc ra quyết định 
10,7571 7,686 ,738 ,906 
II CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN 
CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÊN 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
NL Năng lực của nhân viên kế toán tác 
động đến CLTT trên BCTC 
Alpha=.923 
NL1 Nhân viên kế toán được đào tạo cơ bản, 
am hiểu chuẩn mực và chế độ kế toán 
14,9114 12,774 ,721 ,922 
176
Ký 
hiệu 
Biến số 
Trung bình 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Phương 
sai thang 
đo nếu 
loại biến 
Tương 
quan 
biến- 
tổng 
Alpha 
nếu loại 
biến 
NL2 Nhân viên kế toán sử dụng tốt công 
nghệ thông tin, tiếng anh 
14,9600 12,720 ,777 ,910 
NL3 Nhân viên kế toán am hiểu rõ quy 
trình, đặc điểm sản xuất của đơn vị 
14,8229 11,934 ,891 ,887 
NL4 Nhân viên kế toán có kinh nghiệm về 
lĩnh vực kế toán 
14,9714 12,973 ,778 ,910 
NL5 Nhân viên kế toán có kỹ năng làm việc 
và giải quyết các quyết định có hiệu quả 
14,9629 12,741 ,844 ,898 
DD Đạo đức nghề nghiệp kế toán ảnh 
hưởng đến CLTT trên BCTC; 
Alpha=.901 
DD1 Tính trung thực của nhân viên kế toán 
càng cao CLTT trên BCTC càng cao 
14,6371 12,530 ,684 ,895 
DD2 Nhân viên kế toán đảm bảo tính 
khách quan trong xét đoán các nghiệp 
vụ thì độ tin cậy CLTT trên BCTC tăng 
14,7257 12,011 ,812 ,867 
DD3 Tính thận trọng của nhân viên kế toán có 
ảnh hưởng tích cực đến CLTT trên BCTC 
14,6229 12,218 ,775 ,875 
DD4 Tính bảo mật tác động cùng chiều đến 
CLTT trên BCTC 
14,9371 12,483 ,688 ,894 
DD5 Kế toán coi trọng tư cách nghề nghiệp 
thì CLTT trên BCTC tăng 
14,7686 12,259 ,820 ,866 
KS Tính hữu hiệu kiểm soát nội bộ tốt 
ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC, 
Alpha=.814 
KS1 Môi trường kiểm soát của công ty ảnh 
hưởng đến CLTT trên BCTC 
14,9857 9,980 ,626 ,772 
177
Ký 
hiệu 
Biến số 
Trung bình 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Phương 
sai thang 
đo nếu 
loại biến 
Tương 
quan 
biến- 
tổng 
Alpha 
nếu loại 
biến 
KS2 Đánh giá rủi ro ảnh hưởng đến 
CLTT trên BCTC 
15,0257 9,406 ,688 ,752 
KS3 Hoạt động kiểm soát của công ty làm 
tăng độ tin cậy CLTT trên BCTC 
15,0029 9,413 ,727 ,741 
KS4 Thông tin và truyền thông của công ty 
ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 
15,8829 10,482 ,471 ,818 
KS5 Giám sát ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 15,6286 10,286 ,524 ,802 
AC Vận dụng chuẩn mực Báo cáo tài 
chính quốc tế ảnh hưởng đến CLTT 
trên BCTC; Alpha=.921 
AC1 Tăng tính so sánh của BCTC các 
CTNY trên TTCK Việt Nam 
13,5971 12,539 ,802 ,902 
AC2 Tăng tính minh bạch của BCTC các 
CTNY trên TTCK Việt Nam 
13,5771 11,901 ,812 ,900 
AC3 Giá trị của các CTNY trên TTCK 
Việt Nam phản ánh chính xác hơn 
13,5457 12,661 ,818 ,899 
AC4 BCTC của các CTNY trên TTCK 
Việt Nam phản ánh đầy đủ hơn 
13,5743 12,795 ,805 ,901 
AC5 Trách nhiệm giải trình của các CTNY 
trên TTCK Việt Nam cao hơn 
13,5229 13,007 ,744 ,913 
HQ Hành vi quản trị lợi nhuận tác động 
đến CLTT BCTC; Alpha=.918 
HQ1 Nhà quản trị không đảm bảo tính 
công bằng đối xử với các cổ đông 
trong cung cấp thông tin BCTC 
11,8829 16,660 ,682 ,919 
178
Ký 
hiệu 
Biến số 
Trung bình 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Phương 
sai thang 
đo nếu 
loại biến 
Tương 
quan 
biến- 
tổng 
Alpha 
nếu loại 
biến 
HQ2 Nhà quản trị định hướng tác động 
đến việc dụng các chính sách kế toán 
của kế toán 
11,7829 15,368 ,789 ,899 
HQ3 Nhà quản trị luôn có xu hướng tác 
động đến công việc kế toán nhằm 
mục đích có lợi cho cá nhân 
12,0257 15,148 ,782 ,901 
HQ4 Ý muốn của nhà quản trị ảnh hưởng đến 
việc xử lý và công bố thông tin BCTC 11,9229 14,702 ,861 ,884 
HQ5 Nhà quản trị hỗ trợ cho kế toán xử lý 
thông tin kế toán theo mong muốn 
của nhà quản trị 
11,8600 14,384 ,833 ,890 
KT Chất lượng kiểm toán độc lập ảnh 
hưởng đến CLTT trên BCTC; 
Alpha=.937 
KT1 Trình độ chuyên môn nghề nghiệp của 
kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến 
CLTT BCTC 
19,7286 30,456 ,788 ,928 
KT2 Mức độ chuyên sâu của kiểm toán viên 
độc lập ảnh hưởng đến CLTT BCTC 
19,6114 30,296 ,799 ,927 
KT3 Thời gian kiểm toán ảnh hưởng đến 
CLTT trên BCTC 
19,9314 29,600 ,778 ,929 
KT4 Quy mô công ty kiểm toán ảnh hưởng 
đến CLTT trên BCTC 
19,8057 29,647 ,822 ,925 
KT5 Tính độc lập của kiểm toán viên độc 
lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 
19,6857 28,927 ,837 ,923 
KT6 Kinh nghiệm của kiểm toán viên ảnh 
hưởng đến CLTT trên BCTC 
19,6571 29,624 ,840 ,923 
179
Ký 
hiệu 
Biến số 
Trung bình 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Phương 
sai thang 
đo nếu 
loại biến 
Tương 
quan 
biến- 
tổng 
Alpha 
nếu loại 
biến 
KT7 Thủ tục kiểm soát CL công ty kiểm toán 
ảnh hưởng CLTT trên BCTC 
19,7000 30,085 ,708 ,936 
UB Vai trò điều tiết của Ủy ban chứng 
khoán Nhà nước tác động đến CLTT 
trên BCTC Alpha=.903 
UB1 Tăng cường vai trò kiểm soát của Ủy ban 
chứng khoán Nhà nước CLTT trên BCTC 
của các CTNY trên TTCK Việt Nam 
6,9371 3,916 ,813 ,857 
UB2 Tăng cường kiểm soát chất lượng 
kiểm toán BCTC các công ty kiểm toán 
6,8714 4,250 ,787 ,880 
UB3 Tăng cường chế tài xử phạt đối với vi 
phạm CLTT trên BCTC của các 
CTNY trên TTCK Việt Nam 
6,7971 3,738 ,827 ,846 
180
PHỤ LỤC 6 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA LẦN MỘT BIẾN PHỤ THUỘC CLTT BCTC 
1. Kết quả phân tích lần 1 nhân tố thích hợp 
Hệ số KMO and Bartlett's Test 
Hệ số KMO ,849 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1398,925 
df 28 
Sig. ,000 
Tổng phương sai trích 
Nhân tố Eigenvalues khởi tạo Extraction Sums of Squared Loadings 
Tổng 
cộng 
% của 
phương sai 
Phần trăm 
tích lũy 
Tổng 
cộng 
% của 
phương sai 
Phần trăm 
tích lũy 
1 4,404 55,045 55,045 4,404 55,045 55,045 
2 1,030 12,875 67,920 
3 ,698 8,721 76,641 
4 ,604 7,554 84,195 
5 ,373 4,664 88,859 
6 ,357 4,461 93,320 
7 ,321 4,014 97,334 
8 ,213 2,666 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
181
Ma trận thành phần 
 Nhân tố 
1 2 
R8 ,838 
R4 ,814 -,315 
R5 ,741 
R3 ,728 -,478 
R6 ,711 
R7 ,702 
R1 ,700 
R2 ,685 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 2 components extracted. 
2. Kết quả phân tích lần một nhân tố Trình bày trung thực 
Hệ số KMO và Bartlett's Test 
Hệ số KMO ,853 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1302,143 
df 21 
Sig. ,000 
Tổng phương sai trích 
Nhân tố Eigenvalues khởi tạo Extraction Sums of Squared Loadings 
Tổng 
cộng 
% của 
phương sai 
Phần trăm 
tích lũy 
Tổng 
cộng 
% của 
phương sai 
Phần trăm 
tích lũy 
1 4,206 60,085 60,085 4,206 60,085 60,085 
2 ,821 11,735 71,820 
3 ,652 9,316 81,135 
4 ,462 6,599 87,735 
5 ,351 5,008 92,742 
6 ,286 4,089 96,831 
7 ,222 3,169 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
182
Ma trận nhân 
 Nhân tố 
1 
F7 ,855 
F6 ,822 
F4 ,785 
F1 ,757 
F2 ,753 
F5 ,742 
F3 ,702 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
3. Kết quả phân tích lần một nhân tố Dễ hiểu 
Hệ số KMO và Bartlett's Test 
Hệ số KMO ,767 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1301,356 
df 10 
Sig. ,000 
Tổng phương sai trích 
Nhân tố Eigenvalues khởi tạo Extraction Sums of Squared Loadings 
Tổng 
cộng 
% của 
phương sai 
Phần trăm 
tích lũy 
Tổng 
cộng 
% của 
phương sai 
Phần trăm 
tích lũy 
1 3,615 72,306 72,306 3,615 72,306 72,306 
2 ,671 13,412 85,718 
3 ,392 7,849 93,567 
4 ,197 3,934 97,501 
5 ,125 2,499 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
183
Ma trận nhân tố 
 Nhân tố 
1 
U2 ,902 
U4 ,864 
U3 ,848 
U1 ,833 
U5 ,801 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
4. Kết quả phân tích lần một nhân tố Khả năng so sánh 
Hệ số KMO và Bartlett's Test 
Hệ số KMO ,693 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 651,230 
df 6 
Sig. ,000 
Tổng phương sai trích 
Nhân tố Eigenvalues khởi tạo Extraction Sums of Squared Loadings 
Tổng 
cộng 
% của 
phương sai 
Phần trăm 
tích lũy 
Tổng 
cộng 
% của 
phương sai 
Phần trăm 
tích lũy 
1 2,658 66,448 66,448 2,658 66,448 66,448 
2 ,779 19,467 85,915 
3 ,356 8,889 94,804 
4 ,208 5,196 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
184
Ma trận nhân tố 
 Nhân tố 
1 
C2 ,898 
C4 ,798 
C3 ,797 
C1 ,761 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
5. Kết quả phân tích lần một nhân tố Kiểm chứng 
Hệ số KMO và Bartlett's Test 
Hệ số KMO ,661 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 682,110 
df 6 
Sig. ,000 
Tổng phương sai trích 
Nhân tố Eigenvalues khởi tạo Extraction Sums of Squared Loadings 
Tổng 
cộng 
% của 
phương sai 
Phần trăm 
tích lũy 
Tổng 
cộng 
% của 
phương sai 
Phần trăm 
tích lũy 
1 2,640 65,989 65,989 2,640 65,989 65,989 
2 ,861 21,524 87,513 
3 ,278 6,951 94,464 
4 ,221 5,536 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Ma trận nhân tố 
 Nhân tố 
1 
V4 ,850 
V1 ,830 
V2 ,805 
V3 ,761 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
185
6. Kết quả phân tích lần một nhân tố Kịp thời 
Hệ số KMO và Bartlett's Test 
Hệ số KMO ,734 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1104,006 
df 6 
Sig. ,000 
Tổng phương sai trích 
Nhân tố Eigenvalues khởi tạo Extraction Sums of Squared Loadings 
Tổng 
cộng 
% của 
phương sai 
Phần trăm 
tích lũy 
Tổng 
cộng 
% của 
phương sai 
Phần trăm 
tích lũy 
1 3,165 79,115 79,115 3,165 79,115 79,115 
2 ,445 11,132 90,248 
3 ,288 7,198 97,446 
4 ,102 2,554 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Ma trận nhân tố 
 Nhân tố 
1 
T2 ,917 
T1 ,913 
T3 ,879 
T4 ,847 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
7. Kết quả phân tích lần một sáu nhân tố 
Hệ số KMO và Bartlett's Test 
Hệ số KMO ,896 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 
1699,79
3 
df 15 
Sig. ,000 
Tổng phương sai trích 
186
Nhân tố Eigenvalues khởi tạo Extraction Sums of Squared Loadings 
Tổng 
cộng 
% của 
phương sai 
Phần trăm 
tích lũy 
Tổng 
cộng 
% của 
phương sai 
Phần trăm 
tích lũy 
1 4,505 75,088 75,088 4,505 75,088 75,088 
2 ,506 8,436 83,524 
3 ,353 5,883 89,407 
4 ,251 4,181 93,588 
5 ,215 3,579 97,167 
6 ,170 2,833 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Ma trận nhân tố 
 Nhân tố 
1 
U ,892 
F ,879 
C ,874 
V ,862 
T ,855 
R ,836 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
187
PHỤ LỤC 7 
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT ĐÃ TRẢ LỜI PHIẾU KHẢO SÁT 
STT TÊN CÔNG TY 
1 Công ty cổ phần thiết bị Bưu điện 
2 Công ty cổ phần gạch men Vigracela 
3 Công ty cổ phần Điện nhẹ viễn thông 
4 Công ty cổ phần giấy Bãi bằng 
5 Công ty cổ phần xi măng Phú Thọ 
6 CTCP Pin Ắc quy miền Nam 
7 CTCP Vật liệu xây dựng Bưu điện 
8 CTCP Vận tải khí và Hóa chất Việt Nam 
9 CTCP Xây lắp 1- Petrolimex 
10 CTCP Thương mại Dầu khí Đồng Tháp 
11 CTCP Pacific Dinco 
12 CTCP Cơ khí Điện Lực 
13 CTCP Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 
14 CTCP Phụ Gia Nhựa 
15 CTCP Cao su Phước Hòa 
16 CTCP Pin Hà Nộ 
17 CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam 
18 CTCP Phụ Gia Nhựa 
19 CTCP Hồng Hà Việt Nam 
20 CTCP Xây lắp III Petrolimex 
21 CTCP Tin học Viễn thông Petrolimex 
22 CTCP Đầu tư Điện lực 3 
23 CTCP Trang trí Nội thất Dầu khí 
188
STT TÊN CÔNG TY 
24 Tổng Công ty PISICO Bình Định - CTCP 
25 CTCP Cấp nước Phú Hoà Tân 
26 CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê 
27 CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc 
28 CTCP Dược phẩm dược liệu Pharmedic 
29 CTCP Pymepharco 
30 CTCP Vật tư Bưu điện 
31 CTCP Bao bì đạm Phú Mỹ 
32 CTCP Cơ khí Xăng dầu 
33 CTCP Viễn thông Telvina Việt Nam 
34 CTCP Cấp nước Phú Mỹ 
35 CTCP Xăng dầu Dầu khí Nam Định 
36 CTCP Thương mại Phú Nhuận 
37 CTCP Kỹ thuật Xây dựng Phú Nhuận 
38 CTCP Thép POMINA 
39 CTCP Nhiệt điện Phả Lại 
40 Tổng CTCP Phong Phú 
41 CTCP Thép POMINA 
42 CTCP Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Phú Phong 
43 CTCP Dược phẩm Phong Phú 
44 CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam 
45 CTCP Logistics Portserco 
46 CTCP Procimex Việt Nam 
47 Tổng Công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Bình Dương - CTCP 
189
STT TÊN CÔNG TY 
48 CTCP Đầu tư Dầu khí Sao Mai - Bến Đình 
49 CTCP Chăn nuôi Phú Sơn 
50 CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Tây Nam Bộ 
51 CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Sài Gòn 
52 CTCP Thiết kế Xây dựng Thương mại Phúc Thịnh 
53 CTCP May Xuất khẩu Phan Thiết 
54 CTCP Luyện kim Phú Thịnh 
55 CTCP Sản xuất Thương mại và Dịch vụ Ô tô PTM 
56 CTCP Dịch vụ - Xây dựng công trình Bưu điện 
57 CTCP Dịch vụ Viễn thông và In Bưu Điện 
58 CTCP Tổng Công ty Xây lắp Dầu khí Nghệ An 
59 CTCP Bọc ống dầu khí Việt Nam 
60 CTCP Phát triển Đô thị Dầu khí 
61 CTCP Xây dựng công nghiệp và Dân dụng dầu khí 
62 CTCP Vinaconex 39 
63 CTCP Kinh doanh Khí Miền Bắc 
64 CTCP Cấp thoát nước Phú Yên 
65 CTCP Xi măng Sông Lam 2 
66 CTCP Đầu tư khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn 
67 CTCP Xây lắp Dầu khí Miền Trung 
68 CTCP Môi trường và Công trình đô thị Phúc Yên 
69 CTCP Bánh kẹo biên hòa 
70 Công ty cổ phần xi măng bút sơn 
71 Công ty cổ phần đường biên hòa 
190
STT TÊN CÔNG TY 
72 Công ty cổ phần nhựa Bình Minh 
73 Công ty cổ phần Khoáng sản Bình Định 
74 Công ty cổ phần Đồ Hộp Hạ Long 
75 Công ty cổ phần Comeco 
76 Công ty cổ phần Tấm lợp Đồng Nai 
77 Công ty cổ phần Sách giáo dục tại TP. Hà Nội 
78 Công ty cổ phần Giấy Hải Âu 
79 Công ty cổ phần Vận tải Hà Tiên 
80 Công ty cổ phần Đầu tư thương mại thủy sản 
81 Công ty cổ phần Thực phẩm quốc tế 
82 Công ty cổ phần Công nghiệp Tân Tạo 
83 Công ty cổ phần Kinh đô miền nam 
84 Công ty cổ phần Điện lực Khánh Hòa 
85 Công ty cổ phần Chế biến xuất khẩu Long An 
86 Công ty cổ phần Cổ phần Thủy sản Minh Phú 
87 Công ty cổ phần Nhiên liệu Sài Gòn 
88 Công ty cổ phần Nhiệt điện Phả Lại 
89 Công ty cổ phần Gạch men Thanh Thanh 
90 Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà 
91 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 
92 Công ty cổ phần Công ty cổ phần nước giải khát Sài Gòn 
93 Công ty cổ phần Xây dựng số 1 Vinaconex 1 
94 Công ty cổ phần VINAFCO 
95 Công ty cổ phần Sữa Việt Nam 
191
STT TÊN CÔNG TY 
96 Công ty cổ phần Gốm sứ Từ sơn Viglacera 
97 Công ty cổ phần Bê tông ly tâm An Giang 
98 Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang 
99 Công ty cổ phần Gò Đàng 
100 Công ty cổ phần Sản xuất kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ 
101 Công ty cổ phần Nam Việt 
102 Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Hàng không 
103 Công ty cổ phần Tập đoàn sao mai 
104 Công ty cổ phần An Tường An 
105 Công ty cổ phần Thống nhất 
106 Công ty cổ phần Suất ăn công nghiệp Atesco 
107 Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Bình Chánh 
108 Công ty cổ phần Bê tông Becamex 
109 Công ty cổ phần Damsan 
110 Công ty cổ phần Cà phê An Giang 
111 Công ty cổ phần Khoáng sản Á Châu 
112 Công ty cổ phần Chiếu xạ An Phú 
113 Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Đà Nẵng 
114 Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền 
115 Công ty cổ phần Khai thác và Chế biến Khoáng sản Bắc Gian 
116 Công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội 
117 Công ty cổ phần Thủy sản Bạc Liêu 
118 Công ty cổ phần Vicem Bao bì Bỉm Sơn 
119 Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội 
192
STT TÊN CÔNG TY 
120 Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn thông 
121 Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức 
122 Công ty cổ phần Khoáng sản FECON 
123 Công ty cổ phần FECON 
124 Công ty cổ phần Xi măng Bỉm Sơn 
125 Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền 
126 Công ty cổ phần Thủy sản Bạc Liêu 
127 Công ty cổ phần Khoáng sản Bình Định 
128 Công ty cổ phần Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh 
129 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Bà Rịa 
130 Công ty cổ phần VICEM Bao bì Hải Phòng 
131 Công ty Cổ phần Xây dựng 47 
132 Công ty Cổ phần Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái 
133 Công ty cổ phần Dây Cáp Điện Việt Nam 
134 Công ty Cổ phần Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh 
135 Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh 
136 Công ty Cổ phần COKYVINA 
137 Công ty cổ phần Cảng Cát Lái 
138 Công ty cổ phần Tâp đoàn nhựa Đông Á 
139 Công ty Cổ phần Thương nghiệp Cà Mau 
140 Công ty Cổ phần Camimex Group 
141 Công ty cổ phần Công ty cổ phần CNG Việt Nam 
142 Công ty cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau 
143 Công ty cổ phần Dược phẩm cửu long 
144 Công ty cổ phần Thương mại và Khai thác Khoáng sản Dương Hiếu 
193
STT TÊN CÔNG TY 
145 Công ty cổ phần Đông Hải Bến Tre 
146 Công ty cổ phần Dược Hậu Giang 
147 Công ty cổ phần Tập đoàn Đức Long Gia Lai 
148 Công ty cổ phần Cao Su Đồng Phú 
149 Công ty cổ phần Đệ Tam 
150 Công ty cổ phần Công viên nước Đầm Sen 
151 Công ty cổ phần Đại Thiên Lộc 
152 Công ty cổ phần Kỹ nghệ Đô Thành 
153 Công ty cổ phần Bóng đèn Điện Quang 
154 Công ty cổ phần Cao su Đà Nẵng 
155 Công ty cổ phần Tập đoàn Đất Xanh 
156 Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 
157 Công ty cổ phần FPT 
158 Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động 
159 Công ty cổ phần Chế biến gỗ Đức Thành 
160 Công ty cổ phần Vận tải khí Quốc tế 
161 Công ty cổ phần Cảng Nghệ Tĩnh 
162 Công ty cổ phần GTNFOODS 
163 Công ty cổ phần chế biến gỗ Thuận An 
164 Công ty cổ phần Than Núi Béo - Vinacomin 
165 Công ty cổ phần Nông dược Hai 
166 Công ty cổ phần Du lịch Hội An 
167 Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa phát 
168 Công ty cổ phần Cao su Hòa Bình 
169 Công ty cổ phần Kỹ thuật và Ô tô Trường Long 
194
STT TÊN CÔNG TY 
170 Công ty cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 
171 Công ty cổ phần Phát triển nhà Bà Rịa - Vũng Tàu 
172 Công ty cổ phần Tập đoàn Hà Đô 
173 Công ty cổ phần Du lịch Dịch vụ Hội An 
174 Công ty cổ phần Vận tải Hà Tiên 
175 Công ty cổ phần Xây dựng HUD1 
176 Công ty cổ phần Xây dựng HUD1 
177 Công ty cổ phần Hùng Vương 
178 Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng kỹ thuật 
179 Công ty cổ phần Điện lực Khánh Hòa 
180 Công ty Cổ phần Cấp nước Nhà Bè 
181 Công ty cổ phần Bột giặt LIX 
182 Công ty cổ phần mía đường Lam Sơn 
183 Công ty cổ phần Miền Đông 
184 Công ty cổ phần May Sông Hồng 
185 Công ty cổ phần Dịch vụ hàng hóa Nội Bài 
186 Công ty cổ phần Thép Nam Kim 
187 Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa 
188 Công ty cổ phần Sản xuất và Công Nghệ nhựa Pha Lê 
189 Công ty cổ phần Quốc cường Gia Lai 
190 Công ty cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông 
191 Công ty cổ phần Cơ điện lạnh 
192 Công ty cổ phần Nhiên liệu Sài Gòn 
193 Công ty cổ phần Sông Ba 
194 Công ty Cổ phần Phân lân Ninh Bình 
195
STT TÊN CÔNG TY 
195 Công ty Cổ phần Đường Ninh Hòa 
196 Công ty cổ phần Thiết bị phụ tùng Sài Gòn 
197 Công ty cổ phần Siêu Thanh 
198 Công ty cổ phần Bao bì Biên Hòa 
199 Công ty cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công 
200 Công ty cổ phần Giống cây trồng Trung Ương 
201 Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 
202 Công ty cổ phần Cáp treo Núi Bà Tây Ninh 
203 Công ty cổ phần Traphaco 
204 Công ty cổ phần Pin Hà Nội 
205 Công ty cổ phần VINACAFE Biên Hòa 
206 Công ty cổ phần Khử trùng Việt Nam 
207 Công ty cổ phần Ánh dương Việt Nam 
208 Tập đoàn Vingroup - Công ty cổ phẩn 
209 Công ty cổ phần Vạn phát Hưng 
210 Công ty cổ phần Container Việt Nam 
211 Công ty cổ phần Bao bì Dầu thực vật 
212 Công ty cổ phần Thép Việt - Ý 
213 Công ty cổ phần Phân lân Nung chảy Văn Điển 
214 Công ty cổ phần Logistics Vinalink 
215 Công ty cổ phần Cao su Tây Ninh 
216 Công ty cổ phần Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh 
217 Công ty cổ phần Que hàn điện Việt Đức 
196
PHỤ LỤC 7 
DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM GIA TRẢ LỜI PHỎNG VẤN 
STT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ CÔNG TÁC GHI CHÚ 
1 Hà Thị Ngọc Hà Hội kiểm toán viên hành nghề 
Việt Nam 
Hội nghề 
nghiệp 
2 Nguyễn Anh Tuấn Kiểm toán viên Kiểm toán viên 
Nhà nước 
3 Phạm Quốc Thuần Trường đại học Kinh tế luật - 
ĐHQG TP.HCM 
Nhà nghiên 
cứu, giảng viên 
4 Phạm Đức Cường Đại học kinh tế quốc dân Nhà nghiên 
cứu, giảng viên 
5 Nguyễn Ngọc Quang Đại học kinh tế quốc dân Nhà nghiên 
cứu, giảng viên 
6 Nguyễn Phương Lan Công ty gạch men Vigracela Kế toán 
7 Hà Thanh Hậu Công ty cổ phần Sông Đà Kế toán 
8 Trần Thị Hiền Công ty cổ phần sữa Vinamilk Kế toán 
9 Lại Thị Thường Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Kế toán 
10 Nguyễn Minh Thơm Công ty cổ phần Vật tư bưu điện Kế toán 
11 Trần Đức Thưởng Công ty cổ phần điện nhẹ viễn 
thông 
Kế toán trưởng 
12 Dương Thị Nguyệt Công ty TNHH New Hope Việt 
Nam 
Kế toán trưởng 
13 Trần Thị Hòa Công ty cổ phần thiết bị bưu điện Kế toán trưởng 
14 Vũ Anh Phương Công ty cổ phần xi măng Phú 
Thọ 
Kế toán trưởng 
15 Trần Quang Hưng Ngân hàng MB Nhà đầu tư 
16 Nguyễn Hoài Linh Công ty chứng khoán Hà Nội Tư vấn chứng 
khoán 
17 Nguyễn Anh Tuấn Tập đoàn Phúc Lộc Nhà đầu tư 
18 Nguyễn Mạnh Hùng Giám đốc công ty cổ phần cơ khí 
supe Lâm thao 
Giám đốc phụ 
trách tài chính