Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên Báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Với sự phát triển của TTCK như hiện nay, tạo ra dòng chảy vốn không biên giới, tạo niềm tin cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước thì nâng cao CLTT trên BCTC của các CTNY là sự cần thiết. Tác giả dựa trên cơ sở tổng quan nghiên cứu về CLTT trên BCTC và các nhân tố ảnh hưởng nhằm xác định các nhân tố ảnh hưởng, xây dựng các tiêu chí đánh giá, đo lường CLTT trên BCTC và các nhân tố ảnh hưởng. Từ đó đề xuất một số khuyến nghị cải thiện, nâng cao CLTT trên BCTC của các CTNY trên TTCKVN. Với mục tiêu như vậy luận án đã giải quyết được những nội dung sau: Thứ nhất: Trên cơ sở tổng quan nghiên cứu luận án đã tổng hợp được các tiêu chí đánh giá CLTT trên BCTC của các CTNY, qua thảo luận nhóm xác định các tiêu chí phù hợp, cũng như phát triển một số chỉ báo mới từ nghiên cứu định tính. Các tiêu chí này được kiểm định, phân tích độ tin cậy, sự phù hợp để đánh giá CLTT trên BCTC của các CTNY trên TTCKVN. Thứ hai: Luận án đã xác định các nhân tố ảnh hưởng và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố này đến CLTT trên BCTC. Cụ thể kết quả mô hình hồi quy đã xác định được sáu nhân tố ảnh hưởng đó là: Nhân viên kế toán, Tính hữu hiệu kiểm soát nội bộ, Chất lượng kiểm toán độc lập, Vận dụng chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế, Vai trò điều tiết của Ủy ban chứng khoán Nhà nước và Hành vi quản trị lợi nhuận, sáu nhân tố này giải thích được 72,9% biến phục thuộc. Trong đó, có hai nhân tố được xem là nhân tố mới của nghiên cứu này đó là Vận dụng chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế, Vai trò điều tiết của Ủy ban chứng khoán Nhà nước trong. Nhân tố nhân viên kế toán có sáu biến quan sát được phát triển trong nghiên cứu này. Tuy nhiên, nhân tố Hành vi QTLN tác động ngược chiều đên CLTT trên BCTC với mức ý nghĩa là 8,2%.

pdf207 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên Báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TC 1 2 3 4 5 58 HQ2 Nhà quản trị định hướng tác động đến việc dụng các chính sách kế toán của kế toán 1 2 3 4 5 59 HQ3 Nhà quản trị luôn có xu hướng tác động đến công việc kế toán nhằm mục đích có lợi cho cá nhân 1 2 3 4 5 60 HQ4 Ý muốn của nhà quản trị ảnh hưởng đến việc xử lý và công bố thông tin BCTC 1 2 3 4 5 61 HQ5 Nhà quản trị hỗ trợ cho kế toán xử lý thông tin kế toán theo mong muốn của nhà quản trị. 1 2 3 4 5 62 XI Chất lượng kiểm toán độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 63 KT1 Trình độ chuyên môn nghề nghiệp của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 1 2 3 4 5 64 KT2 Mức độ chuyên sâu của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 1 2 3 4 5 65 KT3 Thời gian kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 1 2 3 4 5 66 KT4 Quy mô công ty kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 1 2 3 4 5 158 STT Ký hiệu CÁC CHỈ TIÊU Thang đo Likert 67 KT5 Tính độc lập của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 1 2 3 4 5 68 KT6 Kinh nghiệm của kiểm toán viên ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 1 2 3 4 5 69 KT7 Thủ tục kiểm soát CL công ty kiểm toán ảnh hưởng CLTT trên BCTC 1 2 3 4 5 70 XII Vai trò điều tiết của Ủy ban chứng khoán Nhà nước tác động đến CLTT trên BCTC 71 UB1 Tăng cường vai trò kiểm soát của Ủy ban chứng khoán Nhà nước tác động đến CLTT trên BCTC của CTCP phi tài chính NY 1 2 3 4 5 72 UB2 Tăng cường kiểm soát chất lượng kiểm toán BCTC các công ty kiểm toán độc lập 1 2 3 4 5 73 UB3 Tăng cường chế tài xử phạt đối với vi phạm CLTT trên BCTC của các CTNY. 1 2 3 4 5 Theo ý kiến đánh giá của ông bà để tăng độ tin cậy CLTT trên BCTC thì cơ quan quản lý nhà nước nên làm gì? Ngoài những vấn đề nêu trên ông bà còn ý kiến gì khác? Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn Quý Ông/Bà đã dành thời gian quý báu của mình để trả lời phiếu khảo sát này! Thông tin liên hệ: Tác giả: TRẦN THỊ PHƯƠNG MAI Nghiên cứu sinh Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội Mobile: 0974652327. Email: Phuongmaipt1981@gmail.com 159 PHỤ LỤC 3 TỔNG QUAN VỀ THANG ĐO CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Ký hiệu Phù hợp Relevance (R) Khái niệm Nghiên cứu R1 Công ty sử dụng giá trị hợp lý thay vì giá gốc. Giá trị dự tính McDaniel và cộng sự (2002); Barth và cộng sự (2008); Braam and Beest (2013). R2 BCTC cung cấp thông tin tin phi tài chính về cơ hội kinh doanh và rủi ro bổ sung cho thông tin tài chính. Giá trị dự tính Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013). R3 BCTC cung cấp thông tin về rủi ro về hồ sơ rủi ro của công ty. Giá trị dự tính Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013). R4 BCTC cung cấp thông tin tương lai của công ty. Giá trị dự tính McDaniel và cộng sự (2002); Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013). R5 BCTC cung cấp thông tin về trách nhiệm xã hội của công ty. Giá trị dự tính và xác nhận Deegan (2002); Braam và Beest (2013). R6 BCTC trình bày về những khoản lãi và lỗ bất thường của công ty. Giá trị dự đoán và xác nhận Hoogendoorn và Mertens (2001); Braam và Beest (2013). R7 BCTC cung cấp thông tin liên quan đến chính sách nhân sự của công ty. Giá trị dự đoán và xác nhận Hoogendoorn và Mertens (2001); Braam và Beest (2013). R8 BCTC cung cấp thông tin các bộ phận của công ty. Giá trị dự đoán và giá trị xác nhận Hoogendoorn và Mertens (2001); Braam và Beest (2013). R9 BCTC trình bày các phân tích Giá trị dự đoán Hoogendoorn và Mertens 160 Ký hiệu Phù hợp Relevance (R) Khái niệm Nghiên cứu liên quan đến dòng tiền. (2001); Maines và Wahlen (2006); Braam và Beest (2013). R10 Các tài sản vô hình được trình bày trên BCTC. Giá trị dự đoán Camfferman và Cooke (2002); Braam và Beest (2013). R11 Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán được trình bày trên BCTC. Giá trị dự đoán Vander Bauwhede (2001); Braam và Beest (2013) R12 Cấu trúc tài chính được trình bày trên BCTC Giá trị xác nhận Braam và Beest (2013); Beest 2009 R13 BCTC cung cấp thông tin liên quan mà công ty quan tâm. Giá trị dự đoán IASB (2008); Braam và Beest (2013) Trung thực Faithful Representation (F) Khái niệm Nghiên cứu F1 Các lập luận cung cấp thông tin về các giả định và ước tính trong BCTC để hỗ trợ việc ra quyết định. Xác nhận Jonas và Blanchet (2000); Maines và Wahlen (2006); Braam và Beest (2013). F2 Công ty lựa chọn các nguyên tắc kế toán dựa trên lập luận hợp lý. Xác nhận Jonas và Blanchet (2000); Maines và Wahlen (2006); Braam và Beest (2013). F3 Các loại ý kiến kiểm toán nào được đưa vào BCTC. Khách quan. Maines và Wahlen (2006); Gray và cộng sự (2011); Braam và Beest (2013). F4 Công ty cung cấp thông tin về quản trị doanh nghiệp trên BCTC. Khách quan Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013). F5 BCTC công bố thông tin liên quan đến việc “tuân thủ hay giải thích”. Trung lập Braam và Beest (2013); Beest 2009. F6 BCTC cung cấp thông tin liên quan đến cả hai trường hợp tích Đầy đủ và có Cohen và cộng sự, (2004); 161 Ký hiệu Phù hợp Relevance (R) Khái niệm Nghiên cứu cực và tiêu cực. thể kiểm chứng Braam và Beest (2013). F7 BCTC cung cấp thông tin liên quan đến Ban giám đốc. Trung lập Burgstahler và cộng sự (2006); Braam và Beest (2013). Đặc tính dễ hiểu Understandability (U) Khái niệm Nghiên cứu U1 BCTC được trình bày và tổ chức tốt. Dễ hiểu Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013). U2 Sự hiện diện của đồ thị và bảng biểu làm rõ thông tin được trình bày trên BCTC. Dễ hiểu Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013 U3 BCTC trình bày những thuật ngữ chuyên sâu trên BCTC. Dễ hiểu Jonas và Blanchet (2000); IASB (2006); Braam và Beest (2013). U4 Trong BCTC các thuật ngữ diễn giải dễ hiểu và rõ ràng. Dễ hiểu Jonas và Blanchet (2000); IASB (2006); Braam và Beest (2013). U5 BCTC cung cấp thông tin liên quan đến nhiệm vụ và chiến lược của công ty. Dễ hiểu FASB (2010); Men và Wang (2008). U6 BCTC có thể hiểu được dễ dàng đối với các nhà nghiên cứu. Dễ hiểu Courtis (2005). So sánh được Comparabily (C) Khái niệm Nghiên cứu C1 Những thay đổi trong kế toán cần được công khai để thuận tiện cho so sánh. So sánh Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013). C2 BCTC cung cấp cần thông tin so sánh được qua các thời kỳ. So sánh Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013) C3 BCTC cung cấp thông tin của công Tính nhất Armstrong và cộng sự (2009); 162 Ký hiệu Phù hợp Relevance (R) Khái niệm Nghiên cứu ty so sánh với công ty của ngành. quán Braam và Beest (2013). C4 Công ty trình bày số liệu và chỉ số tài chính trong BCTC. So sánh Cleary (1999); Braam và Beest (2013) C5 BCTC công bố các thông tin liên quan mức độ so sánh và tác động của thay đổi chính sách kế toán. Tính nhất quán Jonas và Blanchet (2000); Braam và Beest (2013) C6 BCTC cung cấp thông tin liên quan đến cổ phiếu của công ty. Tính nhất quán Lantto và Sahlström (2009); Jonas và Blanchet (2000) Kịp thời Timeliness Khái niệm Nghiên cứu K Thời gian kiểm toán viên ký các báo cáo kiểm toán sau khi kết thúc năm kiểm toán. Kịp thời IASB (2008); Leventis và Weetman (2004); Braam và Beest (2013). Nguồn: Geert Braam và Beest (2013) và tổng hợp 163 PHỤ LỤC 4 BẢNG HỎI PHỎNG VẤN BÁN CẤU TRÚC Xin chào Anh/Chị! Tên tôi là Trần Thị Phương Mai là nghiên cứu sinh ngành Kế toán, Kiểm toán và phân tích của Trường Đại học Kinh tế quốc dân. Hiện nay, tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam”. Tôi xin được phỏng vấn Anh (Chị) một số câu hỏi liên quan đến vấn đề nghiên cứu trên. Rất mong được sự ủng hộ của Anh (Chị). Tôi xin đảm bảo các thông tin từ cuộc phỏng vấn này chỉ phục vụ cho nghiên cứu, không được sử dụng cho bất cứ mục đích nào khác. Phần 1. Thông tin chung Câu hỏi 1: Anh (Chị) vui lòng cho biết họ tên và địa chỉ công tác, số điện thoại? (Nếu có thể) ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu hỏi 2: Công việc của Anh (Chị) hiện nay đang làm? ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu hỏi 3: Anh (Chị) có sử dụng báo cáo tài chính các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam không? Sử dụng cho mục đích để làm gì? ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 164 Câu hỏi 4: Theo Anh (Chị) các thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam có đáp ứng được các yêu cầu của người sử dụng chưa? ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Phần hai: Những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam Câu hỏi 5: Theo Anh (Chị) những nhân tố nào bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu hỏi 6: Theo Anh (Chị) những nhân tố nào bên ngoài doanh nghiệp ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu hỏi 7: Khi Anh (Chị) lập báo cáo tài chính cho công ty hoặc phản ánh các nội dung kinh tế phát sinh có khi nào Giám đốc công ty yêu cầu thực hiện khác với nội dung giao dịch thực tế không? (Nếu Anh/ Chị là kế toán không thì bỏ qua) ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 165 Câu hỏi 8: Theo Anh (Chị) nhân viên kế toán có ảnh hưởng đến chất lượng báo cáo tài chính không? Nếu có những yếu tố nào của nhân viên kế toán ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu hỏi 9: Theo Anh (Chị) nhà quản lý doanh nghiệp có tác động đến kế toán yêu cầu họ lập báo cáo tài chính theo ý của nhà quản trị không? Vì sao? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu hỏi 10: Theo Anh (Chị) việc vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế ở Việt Nam có ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam không? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu hỏi 11: Theo Anh (Chị) công ty niêm yết có hệ thống kiểm soát nội bộ tốt thì chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính có độ tin cậy cao hơn không? Vì sao? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 166 Câu hỏi 12: Theo Anh (Chị) báo cáo tài chính được đã được kiểm toán bởi các công ty kiểm toán độc lập có độ tin cậy cao hơn không so với báo cáo tài chính do công ty niêm yết lập và công bố? Nếu có yếu tố nào của kiểm toán độc lập làm cho chất lượng báo cáo tài chính các công ty niêm yết sau kiểm toán tin cậy hơn? ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu hỏi 13: Theo Anh (Chị) vai trò điều tiết của Ủy ban chứng khoán Nhà nước có ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính không? Theo Anh (Chị) thì Ủy ban chứng khoán Nhà nước cần làm gì để nâng cao chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam? ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu hỏi 14: Theo Anh (Chị) nhân viên kế toán có đạo đức nghề nghiệp có ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam không? Vì sao? ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Xin chân thành cảm ơn Anh (Chị)! 167 PHỤ LỤC 5 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG I. Kết quả thống kê mô tả của các nhân tố Ký hiệu Biến số Điểm trung bình Độ lệch chuẩn I. CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH R Thích hợp (Relevance) R1 BCTC của công ty sử dụng giá trị hợp lý phù hợp với luật kế toán Việt Nam 2.8771 1.14020 R2 BCTC có trình bày thông tin bổ sung để người sử dụng hiểu được tác động của các giao dịch và sự kiện cụ thể ảnh hưởng đến tình hình tài chính của công ty 2.6343 1.17665 R3 Khi lập BCTC, công ty luôn xem xét đến khả năng hoạt động liên tục trong tương lai 3.6571 1.20035 R4 Thông tin trên BCTC đủ tin cậy để dự đoán các kết quả hoạt động của công ty trong tương lai 3,3629 1,10082 R5 Phân tích hiệu quả dòng tiền của công ty được công khai trên BCTC 3,4057 1,10013 R6 Thông tin trên BCTC trình bày cấu trúc tài chính của công ty 3,4000 ,95155 R7 Thông tin trên BCTC đã trình bày bao gồm hoạt động của công ty con và đơn vị trực thuộc 3,3600 1,13380 R8 Thông tin trên BCTC của công ty sử dụng để đánh giá kết quả kinh doanh quá khứ 3,18 ,867 F Trình bày trung thực (Faithful representation) F1 Báo cáo cung cấp giá trị thông tin hữu ích hỗ trợ cho việc ra quyết định 3,5086 1,07788 168 Ký hiệu Biến số Điểm trung bình Độ lệch chuẩn F2 Các phương pháp, nguyên tắc của kế toán đã được giải trình đầy đủ trên BCTC 3,5143 1,10926 F3 Ý kiến của kiểm toán về BCTC được trình bày trên BCTC 3,0314 1,11342 F4 Công ty cung cấp thông tin về quản trị doanh nghiệp trên BCTC 2,8057 1,11616 F5 Thông tin trên BCTC của công ty thường không tồn tại những sai sót trọng yếu 3,0486 1,16807 F6 Các giá trị và ước tính của kế toán phù hợp với thực tế 3,2571 ,99116 F7 Thông tin trên BCTC của công ty được chi tiết các khoản dự phòng theo cả hướng tích cực và tiêu cực 3,2829 1,07724 U Dễ hiểu (Understandability) U1 BCTC được trình bày theo quy định của các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán 3,6657 1,08900 U2 Trên thuyết minh BCTC những chỉ tiêu tài chính tổng hợp được giải thích rõ ràng, 3,5629 1,05727 U3 Mức độ hiện diện của biểu đồ và bảng làm rõ thông tin được trình bày 3,2886 1,07038 U4 Ngôn ngữ trong BCTC sử dụng dễ hiểu 3,7114 ,98099 U5 Người sử dụng có thể hiểu được bản chất của thông tin kế toán 3,4743 1,06960 Khả năng so sánh (Comparability) C1 Những thay đổi trong kế toán được công khai để thuận tiện cho so sánh 3,4629 1,00289 C2 BCTC cung cấp thông tin so sánh được qua các thời kỳ 3,5886 1,04450 C3 BCTC cung cấp thông tin của công ty so sánh với công ty của ngành 3,2686 1,06622 169 Ký hiệu Biến số Điểm trung bình Độ lệch chuẩn C4 Có rất nhiều bảng phân tích tỷ suất trong BCTC để thuận tiện cho việc so sánh 3,1257 1,00780 Verifiability (kiểm chứng) V1 Các chứng từ kế toán được lập đầy đủ 3,2314 1,11032 V2 Kiểm kê đối chiếu công nợ được tiến hành thường xuyên 3,2829 1,06923 V3 Chứng từ kế toán được bảo quản và lưu trữ đúng quy định 3,7943 1,05872 V4 Kiểm kê đối chiếu tài sản được tiến hành thường xuyên 3,6057 1,08068 T Kịp thời (Timeliness) T1 Thời gian công bố BCTC được lập và công khai đúng quy định 3,6286 ,99240 T2 Thời gian BCTC kiểm toán được công khai đúng quy định 3,5886 1,01951 T3 Thông tin kế toán luôn được ghi nhận và cập nhật kịp thời mọi hoạt động của đơn vị 3,5400 1,00847 T4 Thông tin kế toán của đơn vị luôn sẵn sàng cho việc ra quyết định 3,4886 ,99491 I Năng lực của nhân viên kế toán tác động đến CLTT trên BCTC NL1 Nhân viên kế toán được đào tạo cơ bản, am hiểu chuẩn mực và chế độ kế toán 3,7457 1,06031 NL2 Nhân viên kế toán sử dụng tốt công nghệ thông tin, tiếng anh 3,6971 1,01267 NL3 Nhân viên kế toán am hiểu rõ quy trình, đặc điểm sản xuất của đơn vị 3,8343 1,03296 NL4 Nhân viên kế toán có kinh nghiệm về lĩnh vực kế toán 3,6857 ,97156 NL5 Nhân viên kế toán có kỹ năng làm việc và giải quyết các quyết định có hiệu quả 3,6943 ,94897 170 Ký hiệu Biến số Điểm trung bình Độ lệch chuẩn II Đạo đức nghề nghiệp kế toán tác động đến CLTT trên BCTC DD1 Tính trung thực của nhân viên kế toán 3,7857 1,05566 DD2 Nhân viên kế toán đảm bảo tính khách quan trong xét đoán các nghiệp vụ 3,6971 1,01549 DD3 Tính thận trọng của nhân viên kế toán 3,8000 1,01564 DD4 Tính bảo mật 3,4857 1,05904 DD5 Kế toán coi trọng tư cách nghề nghiệp 3,6543 ,96822 III Tính hữu hiệu kiểm soát nội bộ tác động đến CLTT trên BCTC KS1 Môi trường kiểm soát của công ty ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 4,4886 ,57516 KS2 Đánh giá rủi ro ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 4,4429 ,67361 KS3 Hoạt động kiểm soát của công ty làm tăng độ tin cậy CLTT trên BCTC 4,4686 ,57442 KS4 Thông tin và truyền thông của công ty ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 3,2486 1,05354 KS5 Giám sát ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 3,5029 1,02895 IV Vận dụng chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế tác động đến CLTT trên BCTC AC1 Tăng tính so sánh của BCTC các CTNY trên TTCK Việt Nam 3,3571 1,00765 AC2 Tăng tính minh bạch của BCTC các CTNY trên TTCK Việt Nam 3,3771 1,09991 AC3 Giá trị của các CTNY trên TTCK Việt Nam phản ánh chính xác hơn 3,4086 ,97324 AC4 BCTC của các CTNY trên TTCK Việt Nam phản ánh đầy đủ hơn 3,3800 ,96420 171 Ký hiệu Biến số Điểm trung bình Độ lệch chuẩn AC5 Trách nhiệm giải trình của các CTNY trên TTCK Việt Nam cao hơn 3,4314 ,98681 VIII Hành vi quản trị lợi nhuận tác động đến CLTT trên BCTC HQ1 Nhà quản trị không đảm bảo tính công bằng đối xử với các cổ đông trong cung cấp thông tin BCTC 2,9857 1,01695 HQ2 Nhà quản trị định hướng tác động đến việc dụng các chính sách kế toán của kế toán 3,0857 1,09627 HQ3 Nhà quản trị luôn có xu hướng tác động đến công việc kế toán nhằm mục đích có lợi cho cá nhân 2,8429 1,13597 HQ4 Ý muốn của nhà quản trị ảnh hưởng đến việc xử lý và công bố thông tin BCTC 2,9457 1,12023 HQ5 Nhà quản trị hỗ trợ cho kế toán xử lý thông tin kế toán theo mong muốn của nhà quản trị 3,0086 1,19331 XI Chất lượng kiểm toán độc lập tác động đến CLTT trên BCTC KT1 Trình độ chuyên môn nghề nghiệp của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 3,2914 ,99896 KT2 Mức độ chuyên sâu của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 3,4086 1,00511 KT3 Thời gian kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 3,0886 1,10256 KT4 Quy mô công ty kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 3,2143 1,05021 KT5 Tính độc lập của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 3,3343 1,10985 KT6 Kinh nghiệm của kiểm toán viên ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 3,3629 1,03370 KT7 Thủ tục kiểm soát CL công ty kiểm toán ảnh hưởng CLTT trên BCTC 3,3200 1,13066 172 Ký hiệu Biến số Điểm trung bình Độ lệch chuẩn XII Vai trò điều tiết của Ủy ban chứng khoán Nhà nước tác động đến CLTT trên BCTC UB1 Tăng cường vai trò kiểm soát của Ủy ban chứng khoán Nhà nước CLTT trên BCTC của CTNY trên TTCK Việt Nam 3,3657 1,07216 UB2 Tăng cường kiểm soát chất lượng kiểm toán BCTC các công ty kiểm toán 3,4314 1,00408 UB3 Tăng cường chế tài xử phạt đối với vi phạm CLTT trên BCTC của các CTNY trên TTCK Việt Nam 3,5057 1,10934 II, Đánh giá độ tin cậy thang đo Ký hiệu Biến số Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến- tổng Alpha nếu loại biến I, CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH R Thích hợp (Relevance) Alpha=.878 R1 BCTC của công ty sử dụng giá trị hợp lý phù hợp với luật kế toán Việt Nam 23,0029 31,819 ,604 ,866 R2 BCTC có trình bày thông tin bổ sung để người sử dụng hiểu được tác động của các giao dịch và sự kiện cụ thể ảnh hưởng đến tình hình tài chính của công ty 23,2457 31,808 ,580 ,869 R3 Khi lập BCTC, công ty luôn xem xét đến khả năng hoạt động liên tục trong tương lai 22,2229 31,125 ,622 ,865 173 Ký hiệu Biến số Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến- tổng Alpha nếu loại biến R4 Thông tin trên BCTC đủ tin cậy để dự đoán các kết quả hoạt động của công ty trong tương lai 22,5171 30,669 ,739 ,852 R5 Phân tích hiệu quả dòng tiền của công ty được công khai trên BCTC 22,4743 31,683 ,646 ,862 R6 Thông tin trên BCTC trình bày cấu trúc tài chính của công ty 22,4800 33,247 ,614 ,865 R7 Thông tin trên BCTC đã trình bày bao gồm hoạt động của công ty con và đơn vị trực thuộc 22,5200 31,970 ,596 ,867 R8 Thông tin trên BCTC của công ty sử dụng để đánh giá kết quả kinh doanh quá khứ 22,6971 32,515 ,771 ,853 F Trình bày trung thực (Faithful representation) Alpha=.887 F1 Báo cáo cung cấp giá trị thông tin hữu ích hỗ trợ cho việc ra quyết định 18,9400 26,515 ,658 ,873 F2 Các phương pháp, nguyên tắc của kế toán đã được giải trình đầy đủ trên BCTC 18,9343 26,262 ,659 ,873 F3 Ý kiến của kiểm toán về BCTC được trình bày trên BCTC 19,4171 26,783 ,604 ,880 F4 Công ty cung cấp thông tin về quản trị doanh nghiệp trên BCTC 19,6429 25,863 ,693 ,869 F5 Thông tin trên BCTC của công ty thường không tồn tại những sai sót trọng yếu 19,4000 26,000 ,639 ,876 174 Ký hiệu Biến số Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến- tổng Alpha nếu loại biến F6 Các giá trị và ước tính của kế toán phù hợp với thực tế 19,1914 26,493 ,736 ,865 F7 Thông tin trên BCTC của công ty được chi tiết các khoản dự phòng theo cả hướng tích cực và tiêu cực 19,1657 25,376 ,778 ,858 U Dễ hiểu (Understandability); Alpha=.903 U1 BCTC được trình bày theo quy định của các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán 14,0371 13,073 ,731 ,888 U2 Trên thuyết minh BCTC những chỉ tiêu tài chính tổng hợp được giải thích rõ rang 14,1400 12,631 ,834 ,865 U3 Mức độ hiện diện của biểu đồ và bảng làm rõ thông tin được trình bày 14,4143 13,006 ,759 ,881 U4 Ngôn ngữ trong BCTC sử dụng dễ hiểu 13,9914 13,441 ,780 ,878 U5 Người sử dụng có thể hiểu được bản chất của thông tin kế toán 14,2286 13,449 ,691 ,896 Khả năng so sánh (Comparability); Alpha=.803 C1 Những thay đổi trong kế toán được công khai để thuận tiện cho so sánh 9,9829 7,146 ,580 ,819 C2 BCTC cung cấp thông tin so sánh được qua các thời kỳ 9,8571 6,106 ,788 ,724 C3 BCTC cung cấp thông tin của công ty so sánh với công ty của ngành, 10,1771 6,645 ,633 ,797 C4 Có rất nhiều bảng phân tích tỷ suất trong BCTC để thuận tiện cho việc so sánh 10,3200 6,877 ,637 ,795 175 Ký hiệu Biến số Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến- tổng Alpha nếu loại biến Verifiability (kiểm chứng) ALpha=.828 1 2 V1 Các chứng từ kế toán được lập đầy đủ 10,6829 7,065 ,678 ,771 V2 Kiểm kê đối chiếu công nợ được tiến hành thường xuyên, 10,6314 7,414 ,643 ,788 V3 Chứng từ kế toán được bảo quản và lưu trữ đúng quy định 10,1200 7,739 ,584 ,813 V4 Kiểm kê đối chiếu tài sản được tiến hành thường xuyên 10,3086 7,051 ,712 ,756 T Kịp thời (Timeliness); Alpha=.912 T1 Thời gian công bố BCTC được lập và công khai đúng quy định 10,6171 7,291 ,834 ,873 T2 Thời gian BCTC kiểm toán được công khai đúng quy định 10,6571 7,131 ,841 ,871 T3 Thông tin kế toán luôn được ghi nhận và cập nhật kịp thời mọi hoạt động của đơn vị 10,7057 7,417 ,785 ,890 T4 Thông tin kế toán của đơn vị luôn sẵn sàng cho việc ra quyết định 10,7571 7,686 ,738 ,906 II CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH NL Năng lực của nhân viên kế toán tác động đến CLTT trên BCTC Alpha=.923 NL1 Nhân viên kế toán được đào tạo cơ bản, am hiểu chuẩn mực và chế độ kế toán 14,9114 12,774 ,721 ,922 176 Ký hiệu Biến số Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến- tổng Alpha nếu loại biến NL2 Nhân viên kế toán sử dụng tốt công nghệ thông tin, tiếng anh 14,9600 12,720 ,777 ,910 NL3 Nhân viên kế toán am hiểu rõ quy trình, đặc điểm sản xuất của đơn vị 14,8229 11,934 ,891 ,887 NL4 Nhân viên kế toán có kinh nghiệm về lĩnh vực kế toán 14,9714 12,973 ,778 ,910 NL5 Nhân viên kế toán có kỹ năng làm việc và giải quyết các quyết định có hiệu quả 14,9629 12,741 ,844 ,898 DD Đạo đức nghề nghiệp kế toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC; Alpha=.901 DD1 Tính trung thực của nhân viên kế toán càng cao CLTT trên BCTC càng cao 14,6371 12,530 ,684 ,895 DD2 Nhân viên kế toán đảm bảo tính khách quan trong xét đoán các nghiệp vụ thì độ tin cậy CLTT trên BCTC tăng 14,7257 12,011 ,812 ,867 DD3 Tính thận trọng của nhân viên kế toán có ảnh hưởng tích cực đến CLTT trên BCTC 14,6229 12,218 ,775 ,875 DD4 Tính bảo mật tác động cùng chiều đến CLTT trên BCTC 14,9371 12,483 ,688 ,894 DD5 Kế toán coi trọng tư cách nghề nghiệp thì CLTT trên BCTC tăng 14,7686 12,259 ,820 ,866 KS Tính hữu hiệu kiểm soát nội bộ tốt ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC, Alpha=.814 KS1 Môi trường kiểm soát của công ty ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 14,9857 9,980 ,626 ,772 177 Ký hiệu Biến số Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến- tổng Alpha nếu loại biến KS2 Đánh giá rủi ro ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 15,0257 9,406 ,688 ,752 KS3 Hoạt động kiểm soát của công ty làm tăng độ tin cậy CLTT trên BCTC 15,0029 9,413 ,727 ,741 KS4 Thông tin và truyền thông của công ty ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 15,8829 10,482 ,471 ,818 KS5 Giám sát ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 15,6286 10,286 ,524 ,802 AC Vận dụng chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC; Alpha=.921 AC1 Tăng tính so sánh của BCTC các CTNY trên TTCK Việt Nam 13,5971 12,539 ,802 ,902 AC2 Tăng tính minh bạch của BCTC các CTNY trên TTCK Việt Nam 13,5771 11,901 ,812 ,900 AC3 Giá trị của các CTNY trên TTCK Việt Nam phản ánh chính xác hơn 13,5457 12,661 ,818 ,899 AC4 BCTC của các CTNY trên TTCK Việt Nam phản ánh đầy đủ hơn 13,5743 12,795 ,805 ,901 AC5 Trách nhiệm giải trình của các CTNY trên TTCK Việt Nam cao hơn 13,5229 13,007 ,744 ,913 HQ Hành vi quản trị lợi nhuận tác động đến CLTT BCTC; Alpha=.918 HQ1 Nhà quản trị không đảm bảo tính công bằng đối xử với các cổ đông trong cung cấp thông tin BCTC 11,8829 16,660 ,682 ,919 178 Ký hiệu Biến số Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến- tổng Alpha nếu loại biến HQ2 Nhà quản trị định hướng tác động đến việc dụng các chính sách kế toán của kế toán 11,7829 15,368 ,789 ,899 HQ3 Nhà quản trị luôn có xu hướng tác động đến công việc kế toán nhằm mục đích có lợi cho cá nhân 12,0257 15,148 ,782 ,901 HQ4 Ý muốn của nhà quản trị ảnh hưởng đến việc xử lý và công bố thông tin BCTC 11,9229 14,702 ,861 ,884 HQ5 Nhà quản trị hỗ trợ cho kế toán xử lý thông tin kế toán theo mong muốn của nhà quản trị 11,8600 14,384 ,833 ,890 KT Chất lượng kiểm toán độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC; Alpha=.937 KT1 Trình độ chuyên môn nghề nghiệp của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT BCTC 19,7286 30,456 ,788 ,928 KT2 Mức độ chuyên sâu của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT BCTC 19,6114 30,296 ,799 ,927 KT3 Thời gian kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 19,9314 29,600 ,778 ,929 KT4 Quy mô công ty kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 19,8057 29,647 ,822 ,925 KT5 Tính độc lập của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 19,6857 28,927 ,837 ,923 KT6 Kinh nghiệm của kiểm toán viên ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC 19,6571 29,624 ,840 ,923 179 Ký hiệu Biến số Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến- tổng Alpha nếu loại biến KT7 Thủ tục kiểm soát CL công ty kiểm toán ảnh hưởng CLTT trên BCTC 19,7000 30,085 ,708 ,936 UB Vai trò điều tiết của Ủy ban chứng khoán Nhà nước tác động đến CLTT trên BCTC Alpha=.903 UB1 Tăng cường vai trò kiểm soát của Ủy ban chứng khoán Nhà nước CLTT trên BCTC của các CTNY trên TTCK Việt Nam 6,9371 3,916 ,813 ,857 UB2 Tăng cường kiểm soát chất lượng kiểm toán BCTC các công ty kiểm toán 6,8714 4,250 ,787 ,880 UB3 Tăng cường chế tài xử phạt đối với vi phạm CLTT trên BCTC của các CTNY trên TTCK Việt Nam 6,7971 3,738 ,827 ,846 180 PHỤ LỤC 6 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA LẦN MỘT BIẾN PHỤ THUỘC CLTT BCTC 1. Kết quả phân tích lần 1 nhân tố thích hợp Hệ số KMO and Bartlett's Test Hệ số KMO ,849 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1398,925 df 28 Sig. ,000 Tổng phương sai trích Nhân tố Eigenvalues khởi tạo Extraction Sums of Squared Loadings Tổng cộng % của phương sai Phần trăm tích lũy Tổng cộng % của phương sai Phần trăm tích lũy 1 4,404 55,045 55,045 4,404 55,045 55,045 2 1,030 12,875 67,920 3 ,698 8,721 76,641 4 ,604 7,554 84,195 5 ,373 4,664 88,859 6 ,357 4,461 93,320 7 ,321 4,014 97,334 8 ,213 2,666 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 181 Ma trận thành phần Nhân tố 1 2 R8 ,838 R4 ,814 -,315 R5 ,741 R3 ,728 -,478 R6 ,711 R7 ,702 R1 ,700 R2 ,685 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 2 components extracted. 2. Kết quả phân tích lần một nhân tố Trình bày trung thực Hệ số KMO và Bartlett's Test Hệ số KMO ,853 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1302,143 df 21 Sig. ,000 Tổng phương sai trích Nhân tố Eigenvalues khởi tạo Extraction Sums of Squared Loadings Tổng cộng % của phương sai Phần trăm tích lũy Tổng cộng % của phương sai Phần trăm tích lũy 1 4,206 60,085 60,085 4,206 60,085 60,085 2 ,821 11,735 71,820 3 ,652 9,316 81,135 4 ,462 6,599 87,735 5 ,351 5,008 92,742 6 ,286 4,089 96,831 7 ,222 3,169 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 182 Ma trận nhân Nhân tố 1 F7 ,855 F6 ,822 F4 ,785 F1 ,757 F2 ,753 F5 ,742 F3 ,702 Extraction Method: Principal Component Analysis. 3. Kết quả phân tích lần một nhân tố Dễ hiểu Hệ số KMO và Bartlett's Test Hệ số KMO ,767 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1301,356 df 10 Sig. ,000 Tổng phương sai trích Nhân tố Eigenvalues khởi tạo Extraction Sums of Squared Loadings Tổng cộng % của phương sai Phần trăm tích lũy Tổng cộng % của phương sai Phần trăm tích lũy 1 3,615 72,306 72,306 3,615 72,306 72,306 2 ,671 13,412 85,718 3 ,392 7,849 93,567 4 ,197 3,934 97,501 5 ,125 2,499 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 183 Ma trận nhân tố Nhân tố 1 U2 ,902 U4 ,864 U3 ,848 U1 ,833 U5 ,801 Extraction Method: Principal Component Analysis. 4. Kết quả phân tích lần một nhân tố Khả năng so sánh Hệ số KMO và Bartlett's Test Hệ số KMO ,693 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 651,230 df 6 Sig. ,000 Tổng phương sai trích Nhân tố Eigenvalues khởi tạo Extraction Sums of Squared Loadings Tổng cộng % của phương sai Phần trăm tích lũy Tổng cộng % của phương sai Phần trăm tích lũy 1 2,658 66,448 66,448 2,658 66,448 66,448 2 ,779 19,467 85,915 3 ,356 8,889 94,804 4 ,208 5,196 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 184 Ma trận nhân tố Nhân tố 1 C2 ,898 C4 ,798 C3 ,797 C1 ,761 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 5. Kết quả phân tích lần một nhân tố Kiểm chứng Hệ số KMO và Bartlett's Test Hệ số KMO ,661 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 682,110 df 6 Sig. ,000 Tổng phương sai trích Nhân tố Eigenvalues khởi tạo Extraction Sums of Squared Loadings Tổng cộng % của phương sai Phần trăm tích lũy Tổng cộng % của phương sai Phần trăm tích lũy 1 2,640 65,989 65,989 2,640 65,989 65,989 2 ,861 21,524 87,513 3 ,278 6,951 94,464 4 ,221 5,536 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Ma trận nhân tố Nhân tố 1 V4 ,850 V1 ,830 V2 ,805 V3 ,761 Extraction Method: Principal Component Analysis. 185 6. Kết quả phân tích lần một nhân tố Kịp thời Hệ số KMO và Bartlett's Test Hệ số KMO ,734 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1104,006 df 6 Sig. ,000 Tổng phương sai trích Nhân tố Eigenvalues khởi tạo Extraction Sums of Squared Loadings Tổng cộng % của phương sai Phần trăm tích lũy Tổng cộng % của phương sai Phần trăm tích lũy 1 3,165 79,115 79,115 3,165 79,115 79,115 2 ,445 11,132 90,248 3 ,288 7,198 97,446 4 ,102 2,554 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Ma trận nhân tố Nhân tố 1 T2 ,917 T1 ,913 T3 ,879 T4 ,847 Extraction Method: Principal Component Analysis. 7. Kết quả phân tích lần một sáu nhân tố Hệ số KMO và Bartlett's Test Hệ số KMO ,896 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1699,79 3 df 15 Sig. ,000 Tổng phương sai trích 186 Nhân tố Eigenvalues khởi tạo Extraction Sums of Squared Loadings Tổng cộng % của phương sai Phần trăm tích lũy Tổng cộng % của phương sai Phần trăm tích lũy 1 4,505 75,088 75,088 4,505 75,088 75,088 2 ,506 8,436 83,524 3 ,353 5,883 89,407 4 ,251 4,181 93,588 5 ,215 3,579 97,167 6 ,170 2,833 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Ma trận nhân tố Nhân tố 1 U ,892 F ,879 C ,874 V ,862 T ,855 R ,836 Extraction Method: Principal Component Analysis. 187 PHỤ LỤC 7 DANH SÁCH CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT ĐÃ TRẢ LỜI PHIẾU KHẢO SÁT STT TÊN CÔNG TY 1 Công ty cổ phần thiết bị Bưu điện 2 Công ty cổ phần gạch men Vigracela 3 Công ty cổ phần Điện nhẹ viễn thông 4 Công ty cổ phần giấy Bãi bằng 5 Công ty cổ phần xi măng Phú Thọ 6 CTCP Pin Ắc quy miền Nam 7 CTCP Vật liệu xây dựng Bưu điện 8 CTCP Vận tải khí và Hóa chất Việt Nam 9 CTCP Xây lắp 1- Petrolimex 10 CTCP Thương mại Dầu khí Đồng Tháp 11 CTCP Pacific Dinco 12 CTCP Cơ khí Điện Lực 13 CTCP Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 14 CTCP Phụ Gia Nhựa 15 CTCP Cao su Phước Hòa 16 CTCP Pin Hà Nộ 17 CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam 18 CTCP Phụ Gia Nhựa 19 CTCP Hồng Hà Việt Nam 20 CTCP Xây lắp III Petrolimex 21 CTCP Tin học Viễn thông Petrolimex 22 CTCP Đầu tư Điện lực 3 23 CTCP Trang trí Nội thất Dầu khí 188 STT TÊN CÔNG TY 24 Tổng Công ty PISICO Bình Định - CTCP 25 CTCP Cấp nước Phú Hoà Tân 26 CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê 27 CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc 28 CTCP Dược phẩm dược liệu Pharmedic 29 CTCP Pymepharco 30 CTCP Vật tư Bưu điện 31 CTCP Bao bì đạm Phú Mỹ 32 CTCP Cơ khí Xăng dầu 33 CTCP Viễn thông Telvina Việt Nam 34 CTCP Cấp nước Phú Mỹ 35 CTCP Xăng dầu Dầu khí Nam Định 36 CTCP Thương mại Phú Nhuận 37 CTCP Kỹ thuật Xây dựng Phú Nhuận 38 CTCP Thép POMINA 39 CTCP Nhiệt điện Phả Lại 40 Tổng CTCP Phong Phú 41 CTCP Thép POMINA 42 CTCP Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Phú Phong 43 CTCP Dược phẩm Phong Phú 44 CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam 45 CTCP Logistics Portserco 46 CTCP Procimex Việt Nam 47 Tổng Công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Bình Dương - CTCP 189 STT TÊN CÔNG TY 48 CTCP Đầu tư Dầu khí Sao Mai - Bến Đình 49 CTCP Chăn nuôi Phú Sơn 50 CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Tây Nam Bộ 51 CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Sài Gòn 52 CTCP Thiết kế Xây dựng Thương mại Phúc Thịnh 53 CTCP May Xuất khẩu Phan Thiết 54 CTCP Luyện kim Phú Thịnh 55 CTCP Sản xuất Thương mại và Dịch vụ Ô tô PTM 56 CTCP Dịch vụ - Xây dựng công trình Bưu điện 57 CTCP Dịch vụ Viễn thông và In Bưu Điện 58 CTCP Tổng Công ty Xây lắp Dầu khí Nghệ An 59 CTCP Bọc ống dầu khí Việt Nam 60 CTCP Phát triển Đô thị Dầu khí 61 CTCP Xây dựng công nghiệp và Dân dụng dầu khí 62 CTCP Vinaconex 39 63 CTCP Kinh doanh Khí Miền Bắc 64 CTCP Cấp thoát nước Phú Yên 65 CTCP Xi măng Sông Lam 2 66 CTCP Đầu tư khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn 67 CTCP Xây lắp Dầu khí Miền Trung 68 CTCP Môi trường và Công trình đô thị Phúc Yên 69 CTCP Bánh kẹo biên hòa 70 Công ty cổ phần xi măng bút sơn 71 Công ty cổ phần đường biên hòa 190 STT TÊN CÔNG TY 72 Công ty cổ phần nhựa Bình Minh 73 Công ty cổ phần Khoáng sản Bình Định 74 Công ty cổ phần Đồ Hộp Hạ Long 75 Công ty cổ phần Comeco 76 Công ty cổ phần Tấm lợp Đồng Nai 77 Công ty cổ phần Sách giáo dục tại TP. Hà Nội 78 Công ty cổ phần Giấy Hải Âu 79 Công ty cổ phần Vận tải Hà Tiên 80 Công ty cổ phần Đầu tư thương mại thủy sản 81 Công ty cổ phần Thực phẩm quốc tế 82 Công ty cổ phần Công nghiệp Tân Tạo 83 Công ty cổ phần Kinh đô miền nam 84 Công ty cổ phần Điện lực Khánh Hòa 85 Công ty cổ phần Chế biến xuất khẩu Long An 86 Công ty cổ phần Cổ phần Thủy sản Minh Phú 87 Công ty cổ phần Nhiên liệu Sài Gòn 88 Công ty cổ phần Nhiệt điện Phả Lại 89 Công ty cổ phần Gạch men Thanh Thanh 90 Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà 91 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 92 Công ty cổ phần Công ty cổ phần nước giải khát Sài Gòn 93 Công ty cổ phần Xây dựng số 1 Vinaconex 1 94 Công ty cổ phần VINAFCO 95 Công ty cổ phần Sữa Việt Nam 191 STT TÊN CÔNG TY 96 Công ty cổ phần Gốm sứ Từ sơn Viglacera 97 Công ty cổ phần Bê tông ly tâm An Giang 98 Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu thủy sản Cửu Long An Giang 99 Công ty cổ phần Gò Đàng 100 Công ty cổ phần Sản xuất kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ 101 Công ty cổ phần Nam Việt 102 Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Hàng không 103 Công ty cổ phần Tập đoàn sao mai 104 Công ty cổ phần An Tường An 105 Công ty cổ phần Thống nhất 106 Công ty cổ phần Suất ăn công nghiệp Atesco 107 Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Bình Chánh 108 Công ty cổ phần Bê tông Becamex 109 Công ty cổ phần Damsan 110 Công ty cổ phần Cà phê An Giang 111 Công ty cổ phần Khoáng sản Á Châu 112 Công ty cổ phần Chiếu xạ An Phú 113 Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Đà Nẵng 114 Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền 115 Công ty cổ phần Khai thác và Chế biến Khoáng sản Bắc Gian 116 Công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội 117 Công ty cổ phần Thủy sản Bạc Liêu 118 Công ty cổ phần Vicem Bao bì Bỉm Sơn 119 Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội 192 STT TÊN CÔNG TY 120 Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn thông 121 Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức 122 Công ty cổ phần Khoáng sản FECON 123 Công ty cổ phần FECON 124 Công ty cổ phần Xi măng Bỉm Sơn 125 Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền 126 Công ty cổ phần Thủy sản Bạc Liêu 127 Công ty cổ phần Khoáng sản Bình Định 128 Công ty cổ phần Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh 129 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Bà Rịa 130 Công ty cổ phần VICEM Bao bì Hải Phòng 131 Công ty Cổ phần Xây dựng 47 132 Công ty Cổ phần Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái 133 Công ty cổ phần Dây Cáp Điện Việt Nam 134 Công ty Cổ phần Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh 135 Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh 136 Công ty Cổ phần COKYVINA 137 Công ty cổ phần Cảng Cát Lái 138 Công ty cổ phần Tâp đoàn nhựa Đông Á 139 Công ty Cổ phần Thương nghiệp Cà Mau 140 Công ty Cổ phần Camimex Group 141 Công ty cổ phần Công ty cổ phần CNG Việt Nam 142 Công ty cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau 143 Công ty cổ phần Dược phẩm cửu long 144 Công ty cổ phần Thương mại và Khai thác Khoáng sản Dương Hiếu 193 STT TÊN CÔNG TY 145 Công ty cổ phần Đông Hải Bến Tre 146 Công ty cổ phần Dược Hậu Giang 147 Công ty cổ phần Tập đoàn Đức Long Gia Lai 148 Công ty cổ phần Cao Su Đồng Phú 149 Công ty cổ phần Đệ Tam 150 Công ty cổ phần Công viên nước Đầm Sen 151 Công ty cổ phần Đại Thiên Lộc 152 Công ty cổ phần Kỹ nghệ Đô Thành 153 Công ty cổ phần Bóng đèn Điện Quang 154 Công ty cổ phần Cao su Đà Nẵng 155 Công ty cổ phần Tập đoàn Đất Xanh 156 Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 157 Công ty cổ phần FPT 158 Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động 159 Công ty cổ phần Chế biến gỗ Đức Thành 160 Công ty cổ phần Vận tải khí Quốc tế 161 Công ty cổ phần Cảng Nghệ Tĩnh 162 Công ty cổ phần GTNFOODS 163 Công ty cổ phần chế biến gỗ Thuận An 164 Công ty cổ phần Than Núi Béo - Vinacomin 165 Công ty cổ phần Nông dược Hai 166 Công ty cổ phần Du lịch Hội An 167 Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa phát 168 Công ty cổ phần Cao su Hòa Bình 169 Công ty cổ phần Kỹ thuật và Ô tô Trường Long 194 STT TÊN CÔNG TY 170 Công ty cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 171 Công ty cổ phần Phát triển nhà Bà Rịa - Vũng Tàu 172 Công ty cổ phần Tập đoàn Hà Đô 173 Công ty cổ phần Du lịch Dịch vụ Hội An 174 Công ty cổ phần Vận tải Hà Tiên 175 Công ty cổ phần Xây dựng HUD1 176 Công ty cổ phần Xây dựng HUD1 177 Công ty cổ phần Hùng Vương 178 Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng kỹ thuật 179 Công ty cổ phần Điện lực Khánh Hòa 180 Công ty Cổ phần Cấp nước Nhà Bè 181 Công ty cổ phần Bột giặt LIX 182 Công ty cổ phần mía đường Lam Sơn 183 Công ty cổ phần Miền Đông 184 Công ty cổ phần May Sông Hồng 185 Công ty cổ phần Dịch vụ hàng hóa Nội Bài 186 Công ty cổ phần Thép Nam Kim 187 Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa 188 Công ty cổ phần Sản xuất và Công Nghệ nhựa Pha Lê 189 Công ty cổ phần Quốc cường Gia Lai 190 Công ty cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông 191 Công ty cổ phần Cơ điện lạnh 192 Công ty cổ phần Nhiên liệu Sài Gòn 193 Công ty cổ phần Sông Ba 194 Công ty Cổ phần Phân lân Ninh Bình 195 STT TÊN CÔNG TY 195 Công ty Cổ phần Đường Ninh Hòa 196 Công ty cổ phần Thiết bị phụ tùng Sài Gòn 197 Công ty cổ phần Siêu Thanh 198 Công ty cổ phần Bao bì Biên Hòa 199 Công ty cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công 200 Công ty cổ phần Giống cây trồng Trung Ương 201 Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 202 Công ty cổ phần Cáp treo Núi Bà Tây Ninh 203 Công ty cổ phần Traphaco 204 Công ty cổ phần Pin Hà Nội 205 Công ty cổ phần VINACAFE Biên Hòa 206 Công ty cổ phần Khử trùng Việt Nam 207 Công ty cổ phần Ánh dương Việt Nam 208 Tập đoàn Vingroup - Công ty cổ phẩn 209 Công ty cổ phần Vạn phát Hưng 210 Công ty cổ phần Container Việt Nam 211 Công ty cổ phần Bao bì Dầu thực vật 212 Công ty cổ phần Thép Việt - Ý 213 Công ty cổ phần Phân lân Nung chảy Văn Điển 214 Công ty cổ phần Logistics Vinalink 215 Công ty cổ phần Cao su Tây Ninh 216 Công ty cổ phần Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh 217 Công ty cổ phần Que hàn điện Việt Đức 196 PHỤ LỤC 7 DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM GIA TRẢ LỜI PHỎNG VẤN STT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ CÔNG TÁC GHI CHÚ 1 Hà Thị Ngọc Hà Hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam Hội nghề nghiệp 2 Nguyễn Anh Tuấn Kiểm toán viên Kiểm toán viên Nhà nước 3 Phạm Quốc Thuần Trường đại học Kinh tế luật - ĐHQG TP.HCM Nhà nghiên cứu, giảng viên 4 Phạm Đức Cường Đại học kinh tế quốc dân Nhà nghiên cứu, giảng viên 5 Nguyễn Ngọc Quang Đại học kinh tế quốc dân Nhà nghiên cứu, giảng viên 6 Nguyễn Phương Lan Công ty gạch men Vigracela Kế toán 7 Hà Thanh Hậu Công ty cổ phần Sông Đà Kế toán 8 Trần Thị Hiền Công ty cổ phần sữa Vinamilk Kế toán 9 Lại Thị Thường Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Kế toán 10 Nguyễn Minh Thơm Công ty cổ phần Vật tư bưu điện Kế toán 11 Trần Đức Thưởng Công ty cổ phần điện nhẹ viễn thông Kế toán trưởng 12 Dương Thị Nguyệt Công ty TNHH New Hope Việt Nam Kế toán trưởng 13 Trần Thị Hòa Công ty cổ phần thiết bị bưu điện Kế toán trưởng 14 Vũ Anh Phương Công ty cổ phần xi măng Phú Thọ Kế toán trưởng 15 Trần Quang Hưng Ngân hàng MB Nhà đầu tư 16 Nguyễn Hoài Linh Công ty chứng khoán Hà Nội Tư vấn chứng khoán 17 Nguyễn Anh Tuấn Tập đoàn Phúc Lộc Nhà đầu tư 18 Nguyễn Mạnh Hùng Giám đốc công ty cổ phần cơ khí supe Lâm thao Giám đốc phụ trách tài chính

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_chat_luong_thon.pdf
  • docxLA_TranThiPhuongMai_E.docx
  • pdfLA_TranThiPhuongMai_Sum.pdf
  • pdfLA_TranThiPhuongMai_TT.pdf
  • docxLA_TranThiPhuongMai_V.docx
Luận văn liên quan