Trước hết, các doanh nghiệp phải nắm được các yếu tố chính ảnh hưởng
đến việc triển khai thành công hệ thống ERP cùng với mức độ ảnh hưởng của
mỗi yếu tố để xác định được nên ưu tiên đầu tư vào khoản mục nào trước.
Trong điều kiện giới hạn về các nguồn lực, khi triển khai hệ thống ERP, các
DNVN có thể ưu tiên chú trọng đến các nhân tố ảnh hưởng chính đến triển khai
thành công hệ thống ERP theo thứ tự sau: đào tạo người dùng, chất lượng hệ
thống, quản lý dự án, sự hỗ trợ và quyết tâm của lãnh đạo cấp cao, sự thỏa mãn
của người dùng đối với hệ thống ERP, ích lợi của việc triển khai hệ thống ERP,
phương pháp quản trị thay đổi, và chất lượng thông tin.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 211 trang
211 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc triển khai thành công hệ thống erp ở các doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng quy trình và các xử lý có thể tương ứng 
với từng trạng thái. 
169
o Hệ thống báo cáo phân tích tình hình tài chính: Phân tích chỉ số tài chính, cơ 
cấu tài chính, so sánh chỉ số và cơ cấu theo kế hoạch, so sánh với công ty khác 
và so sánh theo ngành. 
o Hệ thống báo cáo quản trị theo thời gian: Chương trình cho phép lên các báo 
cáo cùng kỳ giữa các năm hoặc nhiều kỳ liên tiếp rất tiện lợi cho cán bộ quản lý 
trong việc so sánh, đánh giá hoạt động sxkd về mặt thời gian. 
o Hệ thống báo cáo quản trị theo đơn vị kinh doanh: Chương trình cho phép lên 
các báo cáo chi tiết hoặc tổng hợp theo từng đơn vị, chi nhánh, cửa hàng hoặc 
một nhóm các đơn vị hoặc toàn Tổng Công ty/Tập đoàn. 
 Khả năng tùy chỉnh theo đặc thù và tính mở của phần mềm cao (cung cấp nhiều 
tiện ích cho việc tùy chỉnh theo nhu cầu quản lý, cho phép đọc số liệu từ các tệp 
số liệu thông dụng hoặc đọc số liệu trực tiếp từ máy đọc mã vạch, máy chấm 
công, máy cân trọng lượng, cho phép lập trình chỉnh sửa theo yêu cầu, ) 
GIẢI PHÁP PHẦN MỀM QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP BRAVO 7 (ERP-VN) 
Giải pháp quản trị toàn diện BRAVO 7 (ERP-VN) là một giải pháp quản trị 
tổng thể, hỗ trợ các nhà lãnh đạo trong việc quản lý tất cả các nguồn lực của doanh 
nghiệp (nhân lực - tài lực - vật lực) và trợ giúp tất cả các bộ phận của doanh nghiệp 
thao tác nghiệp vụ và chia sẻ thông tin một cách hiệu quả thông qua quy trình xử lý 
công việc đã được quy chuẩn khi thiết kế phần mềm. Giải pháp này được tạo lập trên 
cơ sở sử dụng công nghệ lập trình .NET với cơ sở dữ liệu SQL Server 
Những lợi ích và giá trị gia tăng mà doanh nghiệp nhận được khi triển khai ứng 
dụng giải pháp ERP BRAVO bao gồm: 
 Giảm chi phí quản lý và điều hành doanh nghiệp: 
 Quản trị thông tin hiệu quả, tăng doanh thu và lợi nhuận: 
 Quản trị toàn diện trên cùng một hệ thống (Áp dụng cho mô hình tập đoàn, tổng 
công ty) 
170
 Hợp tác với một đối tác uy tín và có nền tảng phát triển tốt với nhiều lợi ích gia tăng 
ERP BRAVO được thiết kế theo từng phân hệ với mục đích dễ dàng trong quản lý, 
phân quyền và thực hiện thao tác của người sử dụng. Các phân hệ cơ bản của phần mềm 
bao gồm: Quản lý quan hệ khách hàng, Quản lý mua hàng, Quản lý bán hàng, Quản lý bán 
lẻ (POS), Quản lý vốn bằng tiền, Quản lý hàng tồn kho, Thống kê sản xuất – tính giá thành, 
Quản lý nhân sự - tiền lương, Quản lý tài sản, Kế toán tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp. 
\ 
ERP BRAVO là phần mềm thiết kế theo yêu cầu nên ngoài những phân hệ cơ 
bản thì các phân hệ khác như quản lý bảo hành, dịch vụ logistic sẽ được bổ sung tùy 
thuộc vào yêu cầu quản lý của từng doanh nghiệp. 
171
Phụ lục 2. Bảng khảo sát ý kiến chuyên gia 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CHUYÊN GIA 
(Về các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai thành công hệ thống ERP 
tại các doanh nghiệp Việt Nam) 
Kính gửi: .................................................................................................... 
 ..................................................................................................................... 
Kính thưa Quý Anh/Chị! 
Với mục tiêu xác định được những nhân tố chính ảnh hưởng đến sự thành công 
trong triển khai hệ thống ERP cùng với mức độ ảnh hưởng và mối quan hệ giữa các 
nhân tố để từ đó có thể đề xuất được những giải pháp nhằm tăng cường khả năng 
thành công trong triển khai hệ thống ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam, nhóm 
nghiên cứu chúng tôi ở trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân đang thực hiện đề tài 
“Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai thành công hệ thống ERP tại các 
doanh nghiệp Việt Nam”. 
Thông qua quá trình tổng quan tài liệu nghiên cứu cũng như nghiên cứu một số 
trường hợp triển khai thành công hệ thống ERP ở Việt Nam, nhóm nghiên cứu chúng 
tôi đã xác định được một số nhân tố chính ảnh hưởng đến triển khai thành công hệ 
thống ERP cũng như mối quan hệ giữa chúng. Nhằm tăng cường hơn nữa tính thực tế 
và khả thi của kết quả nghiên cứu, nhóm chúng tôi rất mong Quý Anh/Chị - là người 
có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực triển khai ERP ở các doanh nghiệp Việt Nam - 
dành một chút thời gian trao đổi một số suy nghĩ của Anh/Chị và góp ý cho nhóm 
nghiên cứu về các vấn đề liên quan bằng cách giúp chúng tôi hoàn thành những câu 
hỏi bên dưới. Những ý kiến của quý Anh/Chị sẽ là nguồn tư liệu rất quý giá để nhóm 
hoàn thiện kết quả nghiên cứu của mình. 
Xin chân thành cám ơn Quý Anh/Chị! 
NỘI DUNG THĂM DÒ 
Lời cam kết: Chúng tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin trong phiếu này chỉ được sử 
dụng cho mục đích nghiên cứu trong khuôn khổ của đề tài này. Nếu sai chúng tôi xin 
chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật. 
1. Anh/Chị vui lòng cho biết chức vụ/vị trí của Anh/Chị trong công ty? 
{Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!} 
2. Công ty của Anh/Chị đã và đang cung cấp/tư vấn cho khách hàng (những) giải 
pháp ERP nào? 
172
☐ Oracle eBusiness Suite 
☐ SAP 
☐ Microsoft Dynamic 
☐ PeopleSoft 
☐ VIAMI 
☐ Baan 
☐ Fast ERP 
☐ Pythis 
☐ Effect 
☐ Khác: {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!} 
3. Khách hàng chủ yếu của công ty Anh/Chị thuộc ngành/nghề kinh doanh nào? 
☐ Khối cơ quan nhà nước 
☐ Ngành tài chính – ngân hàng 
☐ Ngành công nghiệp xăng dầu 
☐ Ngành thép 
☐ Ngành vật liệu xây dựng 
☐ Ngành xây dựng – bất động sản 
☐ Ngành bán lẻ 
☐ Ngành sản xuất, chế biến, và phân phối đồ uống 
☐ Ngành viễn thông 
☐ Khác: {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!} 
4. Công ty Anh/Chị thường có những hỗ trợ gì trong quá trình triển khai hệ thống 
ERP cho khách hàng? 
 {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!} 
5. Theo Anh/Chị, có những nhân tố chính nào ảnh hưởng đến việc triển khai thành 
công hệ thống ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam? Tại sao? 
 {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!} 
6. Dựa theo kết quả tổng quan tài liệu nghiên cứu cũng như nghiên cứu trường 
hợp ở một số công ty đã triển khai thành công giải pháp ERP tại Việt Nam, 
nhóm nghiên cứu chúng tôi đã xác định được một số các nhân tố chính ảnh 
hưởng đến triển khai thành công hệ thống ERP tại doanh nghiệp Việt Nam (câu 
7)). Anh/Chị có đồng ý với những nhân tố này hay không? Tại sao? 
 {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!} 
7. Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của Anh/Chị về tầm quan trọng của mỗi nhân 
tố (được liệt kê bên dưới) đối với việc triển khai thành công hệ thống ERP ở 
doanh nghiệp Việt Nam (Anh/Chị vui lòng lựa chọn 1 trong 3 giá trị: 1 = quyết 
định chính đến sự thành công, 2 = quyết định đến sự thành công, 3 = ít quyết 
định đến sự thành công) 
 Sự hỗ trợ và quyết tâm của lãnh đạo cấp cao 1 
 Tái cấu trúc quy trình kinh doanh 1 
 Chương trình đào tạo người dùng 1 
 Năng lực của nhóm triển khai dự án ERP 1 
 Sự phối hợp và giao tiếp giữa các phòng ban 1 
173
 Phương pháp quản trị thay đổi 1 
 Quản trị dự án 1 
 Văn hóa quốc gia 1 
 Chất lượng thông tin 1 
 Chất lượng hệ thống 1 
 Chất lượng dịch vụ 1 
 Sự thỏa mãn người dùng đối với hệ thống ERP 1 
 Lợi ích của việc triển khai hệ thống ERP 1 
8. Theo Anh/Chị, giữa các nhân tố được liệt kê trong câu 7 có mối quan hệ với 
nhau hay không? Nếu có thì chúng có quan hệ như thế nào? 
 {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!} 
9. Theo Anh/Chị, để tăng cường khả năng thành công trong triển khai hệ thống 
ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam thì cần có những giải pháp nào? 
 {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!}. 
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của quý Anh/Chị! 
174
Phụ lục 3. Bảng hỏi người dùng cuối 
PHIỂU THU THẬP THÔNG TIN 
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI HỆ THỐNG ERP TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 
Kính chào Quý Anh/Chị, 
Với mục tiêu xác định được những nhân tố chính ảnh hưởng đến sự thành công trong triển 
khai hệ thống ERP cùng với mức độ ảnh hưởng và mối quan hệ giữa các nhân tố để từ đó có 
thể có những giải pháp nhằm tăng cường khả năng thành công trong triển khai hệ thống ERP 
tại các doanh nghiệp Việt Nam, nhóm nghiên cứu chúng tôi ở trường Đại học Kinh Tế Quốc 
Dân đang tiến hành thu thập một số thông tin liên quan đến việc triển khai hệ thống ERP tại 
các doanh nghiệp Việt Nam. 
Rất mong Quý Anh/Chị vui lòng dành một chút thời gian giúp chúng tôi hoàn thành bảng 
hỏi bằng cách đánh dấu  vào những câu trả lời phù hợp. Sự giúp đỡ này có ý nghĩa rất 
quan trọng đối với kết quả nghiên cứu của chúng tôi. 
Chúng tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin trong bảng hỏi này chỉ được sử dụng cho mục 
đích nghiên cứu trong khuôn khổ của đề tài này. Nếu sai chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách 
nhiệm trước pháp luật. 
Chúng tôi xin chân thành cám ơn Quý Anh/Chị đã dành thời gian quý báu của mình để tham 
gia trả lời bảng hỏi này! 
Phần 1. Triển khai thành công hệ thống ERP và Các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai 
thành công 
Bảng dưới liệt kê các nhận định liên quan đến việc triển khai thành công hệ thống 
ERP cũng như các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai thành công hệ thống ERP tại doanh 
nghiệp. Anh/Chị vui lòng đọc kỹ mỗi nhận định và cho biết mức độ đồng ý hoặc không đồng 
ý của Anh/Chị về mỗi nhận định đó. Với mỗi nhận định, có 5 mức độ mô tả từ “Hoàn toàn 
không đồng ý” tới “Hoàn toàn đồng ý”, Anh/Chị chỉ lựa chọn 1 mức độ duy nhất – tùy theo 
ý kiến Anh/Chị cho là đúng nhất. Ví dụ, nếu Anh/Chị hoàn toàn đồng ý với một nhận định, 
xin hãy tick vào ô tương ứng như bên dưới. 
Hoàn toàn 
KHÔNG đồng ý 
KHÔNG 
 đồng ý 
Không 
có ý kiến/Bình 
thường 
Đồng ý Hoàn toàn 
đồng ý 
☐ ☐ ☐ ☐ ☒ 
175
Stt Nhận định 
Hoàn 
toàn 
KHÔNG 
đồng ý 
KHÔNG 
đồng ý 
Không có 
ý 
kiến/Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Hoàn 
toàn 
đồng 
ý 
Sự hỗ trợ và quyết tâm của lãnh đạo cấp cao 
1. Dự án ERP nhận được sự hỗ trợ tích 
cực từ các nhà quản lý cấp cao ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
2. 
Các nhà quản lý cấp trên đã cung cấp 
đầy đủ tài chính và các nguồn lực khác 
để thực hiện triển khai hệ thống ERP. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
3. Các nhà quản lý cấp cao tham gia tích 
cực vào dự án ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
4. Các nhà quản lý cấp cao luôn quan tâm đến việc triển khai hệ thống ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
5. 
Các nhà quản lý cấp cao ủng hộ việc 
sử dụng hệ thống ERP vào các hoạt 
động của công ty. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
6. 
Việc triển khai ERP được xem như là 
một quyết định chiến lược của các nhà 
quản lý cấp cao. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
7. Các nhà quản lý cấp cao nhận thức rõ tầm quan trọng của dự án ERP ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
8. 
Việc triển khai ERP được các nhà 
quản lý cấp cao xác định là một ưu 
tiên quan trọng hàng đầu. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
9. Các nhà quản lý cấp cao đặt ra các 
mục tiêu cụ thể đối với dự án ERP ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
10. 
Dự án ERP được triển khai thành công 
là do sự quyết tâm tích cực của các nhà 
quản lý cấp cao. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
Tái cấu trúc quy trình kinh doanh 
11. 
Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP, 
việc làm cho các quy trình kinh doanh 
tương thíchvới hệ thống ERP đòi hỏi 
nhiều thời gian và nỗ lực. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
12. 
Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP, 
các quy trình làm việc được thiết kế lại 
cho đơn giản. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
13. 
Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP, 
tạo lập các tài liệu tương thích với hệ 
thống ERP đòi hỏi nhiều thời gian và 
nỗ lực. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
14. 
Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP, 
vai trò và trách nhiệm của nhân viên 
được thay đổi. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
15. 
Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP, 
các yêu cầu về kỹ năng của nhân viên 
được thay đổi. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
176
16. 
Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP, 
các công việc không tạo ra giá trị tăng 
thêm bị loại bỏ. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
Đào tạo người dùng 
17. Các cán bộ tập huấn có kiến thức và 
năng lực tốt. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
18. Chương trình tập huấn có nội dung chi tiết. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
19. Chương trình tập huấn có thời lượngphù hợp. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
20. 
Sau khi tham gia chương trình tập 
huấn, trình độ hiểu biết về hệ thống 
ERP của tôi đã được cải thiện 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
21. 
Sau khi tham gia chương trình tập 
huấn,tôi đã thấy tự tin khi sử dụng hệ 
thống ERP 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
Nhóm triển khai dự án ERP 
22. 
Nhóm triển khai dự án ERP gồm 
những nhân viên có kiến thức về kỹ 
thuật và kinh doanh tốt nhất. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
23. 
Nhóm triển khai dự án ERP gồm các 
nhân viên đến từ các phòng ban, bộ 
phận khác nhau. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
24. 
Nhóm triển khai dự án ERP xem việc 
làm việc toàn thời gian với dự án ERP 
là ưu tiên duy nhất của họ. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
25. Nhóm triển khai dự án ERP được đãi 
ngộ đầy đủ. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
26. Nhóm triển khai dự án ERP nắm vững 
nghiệp vụ. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
27. Nhóm triển khai dự án ERP có khả 
năng tiếp cận công nghệ tốt. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
28. Nhóm triển khai dự án ERP hòa đồng tốt với mọi người. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
29. Nhóm triển khai dự án ERP luôn nhiệt tình trong công việc. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
30. Nhóm triển khai dự án ERP có độ ổn 
định về nhân sự. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
Sự phối hợp và giao tiếp giữa các phòng ban 
31. Giữa các phòng ban có sự phối hợp về 
các nguồn lực. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
32. 
Giữa các phòng ban có sự phối hợp 
nhằm thúc đẩy mạnh mẽ việc triển 
khai thành công hệ thống ERP. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
33. 
Giữa các phòng ban có sự phối hợp 
nhằm giúp tích hợp tất cả các quy trình 
kinh doanh trong tổ chức. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
177
34. 
Giữa các phòng ban đã có sự giao tiếp 
với nhau từ giai đoạn khởi đầu cho đến 
khi hệ thống được chấp nhận. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
35. 
Giữa các phòng ban đã có sự giao tiếp 
với nhau để có thể đảm bảo được 
phạm vi, các mục tiêu, và các nhiệm 
vụ của dự án triển khai ERP. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
36. 
Giữa các phòng ban đã có một kế 
hoạch giao tiếp để giúp giảm thiểu sự 
chống đối của nhân viên đối với dự án 
triển khai hệ thống ERP. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
Phương pháp quản trị thay đổi 
37. Các nhiệm vụ được thực hiện trong dự án ERP được định nghĩa rõ ràng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
38. Trách nhiệm của các thành viên trong 
nhóm dự án được xác định rõ ràng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
39. 
Một quy trình quản lý chính thức được 
hình thành để theo dõi hoạt động của 
nhà cung cấp/chuyên gia tư vấn. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
40. 
Thành viên nào của nhóm triển khai 
dự án không theo kịp tiến độ thì bị loại 
ra khỏi nhóm. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
41. Các thang đo được sử dụng để xác 
định tình trạng công việc của dự án. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
42. 
Trong quá trình triển khai dự án ERP, 
các vấn đề phát sinh luôn được giải 
quyết kịp thời. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
43. 
Ban lãnh đạo dự án ERP là những 
người có kinh nghiệm trong quản lý dự 
án. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
44. 
Ban lãnh đạo dự án ERP thực hiện 
theo dõi các nhiệm vụ của dự án đến 
khi hoàn tất. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
Quản lý dự án 
45. 
Trong quá trình triển khai dự án ERP, 
các sự kiện quan trọng được gắn kết 
với các kết quả đo lường được. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
46. Có cam kết thúc đẩy và quản lý dự án triển khai ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
47. 
Các thông tin về kỳ vọng và thách 
thức, giáo dục, đào tạo và hỗ trợ được 
cung cấp thường xuyên trong quá trình 
triển khai hệ thống ERP. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
48. 
Việc phân công nhiệm vụ được xác 
định rõ trong quá trình triển khai hệ 
thống ERP. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
49. 
Trong quá trình triển khai dự án ERP, 
tiến độ dự án luôn được duy trì liên tục 
và ghi nhận kết quả đạt được. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
178
Chất lượng thông tin 
50. Cơ sở dữ liệu của hệ thống luôn được 
cập nhật. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
51. Hệ thống ERP cung cấp thông tin 
nhanh chóng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
52. Hệ thống ERP cung cấp thông tin dễ hiểu. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
53. Hệ thống ERP cung cấp thông tin quan trọng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
54. Hệ thống ERP cung cấp thông tin ngắn gọn. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
55. Hệ thống ERP cung cấp thông tin có liên quan. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
56. Hệ thống ERP cung cấp thông tin hữu ích. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
57. Thông tin của hệ thống ERP luôn có 
sẵn. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
Chất lượng hệ thống 
58. Hệ thống ERP có dữ liệu chính xác. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
59. Hệ thống ERP có tính linh hoạt. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
60. Hệ thống ERP dễ sử dụng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
61. Hệ thống ERP dễ học. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
62. Hệ thống ERP đáng tin cậy. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
63. Hệ thống ERP cho phép tích hợp dữ liệu. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
64. Hệ thống ERP cho phép tùy chỉnh. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
65. Hệ thống ERP hoạt động hiệu quả. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
66. Hệ thống ERP có các tính năng tốt. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
67. Hệ thống ERP cho phép tích hợp với 
các hệ thống thông tin khác. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
68. Hệ thống ERP đáp ứng các yêu cầu 
của người dùng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
Chất lượng dịch vụ 
69. 
Nhà cung cấp/chuyên gia tư vấn dịch 
vụ ERP cho công ty tôi có năng lực 
tốt. 
70. 
Nhà cung cấp/chuyên gia tư vấn dịch 
vụ ERP cho công ty tôi cung cấp hỗ 
trợ kỹ thuật đầy đủ. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
71. Nhà cung cấp/ chuyên gia tư vấn dịch 
vụ ERP cho công ty tôi là đáng tin cậy. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
72. 
Nhà cung cấp/ chuyên gia tư vấn dịch 
vụ ERP cho công ty tôi có quan hệ tốt 
với công ty. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
73. 
Nhà cung cấp/ chuyên gia tư vấn dịch 
vụ ERP cho công ty tôi có kinh 
nghiệm trong triển khai hệ thống ERP. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
179
74. 
Nhà cung cấp/ chuyên gia tư vấn dịch 
vụ ERP cho công ty tôi cung cấp các 
dịch vụ và chương trình đào tạo có 
chất lượng. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
75. 
Nhìn chung, tôi hài lòng với các dịch 
vụ được cung cấp bởi các chuyên gia 
tư vấn/nhà cung cấp. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
Sự thỏa mãn của người dùng đối với hệ thống ERP 
76. Hệ thống ERP được cài đặt tương thích với sự mong đợi của chúng tôi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
77. Thông tin cần thu thập đáp ứng được 
về mặt thời gian. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
78. Nội dung thông tin đáp ứng nhu cầu 
của chúng tôi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
79. Nội dung thông tin đáng tin cậy. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
Lợi ích của việc triển khai hệ thống ERP 
80. 
Hệ thống ERP cho phép thiết lập các 
mối quan hệ tốt với đồng nghiệp trong 
công ty. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
81. Hệ thống ERP đáp ứng các yêu cầu 
của nhân viên. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
82. Hệ thống ERP cho phép khai thác các 
cơ hội công nghệ thông tin. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
83. 
Hệ thống ERP cho phép thiết lập và 
duy trì hình ảnh và uy tín tốt với người 
dùng. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
Sự thành công của triển khai hệ thống ERP 
84. Các chi phí của dự án ERP nằm trong 
ngân sách dự kiến. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
85. Thời gian triển khai dự án ERP đúng 
so với dự kiến. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
86. Hiệu suất của hệ thống ERP là như 
mong đợi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
87. Những lợi ích mong đợi khi triển khai hệ thống ERP đã thực hiện được. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
88. Nhìn chung, hệ thống ERP có tác động tích cực đối với tôi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
89. 
Nhìn chung, hệ thống ERP có tác động 
tích cực đối với nhóm/phòng/ban của 
tôi. 
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
90. Nhìn chung, hệ thống ERP có tác động tích cực đối với công ty tôi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
91. Nhìn chung, hệ thống ERP được triển khai thành công. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
Phần 2. Thông tin cá nhân 
1. Anh/Chị vui lòng cho biết độ tuổi của Anh/Chị? 
☐< 30 tuổi 
☐ 30 – 40 tuổi 
180
☐ 41 – 50 tuổi 
☐ 51 - 60 tuổi 
☐> 60 tuổi 
2. Anh/Chị vui lòng cho biết Giới tính của Anh/Chị? 
☐ Nam 
 ☐ Nữ 
3. Anh/Chị vui lòng cho biết Trình độ học vấn cao nhất của Anh/Chị? 
☐ Trung học phổ thông 
☐ Trung học chuyên nghiệp/cao đẳng 
☐ Đại học 
☐ Sau đại học 
☐ Khác: ________________________________________ 
4. Anh/Chị vui lòng cho biết loại hình công ty Anh/Chị đang làm việc? 
☐ Công ty trách nhiệm hữu hạn 
☐ Công ty cổ phần 
☐ Công ty hợp danh 
☐ Công ty tư nhân/một thành viên 
☐ Khác: _________________________________________ 
5. Anh/Chị đang làm việc tại bộ phận/phòng? 
☐Tài chính và Kế toán 
☐ Nhân sự 
☐ Quản lý sản xuất 
☐ Bán hàng/marketing 
☐ Tin học 
☐ Khác: _________________________________________ 
6. Chức vụ/vị trí hiện tại của Anh/Chị? 
☐ Nhân viên 
☐ Trưởng/phó nhóm 
☐ Quản lý cấp bộ phận/phòng ban 
☐ Quản lý cấp công ty 
☐ Quản lý cấp tổng công ty 
7. Công ty Anh/Chị đã/đang triển khai giải pháp ERP nào? 
☐ Oracle 
☐SAP 
☐Microsoft Dynamic 
☐PeopleSoft 
☐VIAMI 
☐Baan 
☐Fast ERP 
☐ Bravo ERP 
☐Pythis 
☐Effect 
☐Khác: _________________________________________ 
181
8. Anh/Chị vui lòng cho biết tình trạng thực hiện triển khai ERP trong công ty Anh/Chị? 
☐ Đã triển khai xong một phần các phân hệ của hệ thống ERP 
☐ Đã triển khai xong toàn bộ các phân hệ của hệ thống ERP 
☐ Khác: _________________________________________ 
9. Anh/Chị đã sử dụng hệ thống ERP này được bao lâu rồi? 
 ☐< 1 tháng 
 ☐ 1 – 6 tháng 
☐7 – 12 tháng 
☐1 – 2 năm 
☐> 2 năm 
10. Anh/Chị thường thao tác trên (các) phân hệ? 
 ☐ Quản lý Tài chính – Kế toán 
 ☐ Quản lý mua hàng 
☐ Quản lý bán hàng và phân phối 
☐ Quản lý hàng tồn kho 
☐ Quản lý nhân sự và tính lương 
☐ Quản lý sản xuất 
☐ Quản trị hệ thống 
☐ Kiểm soát chất lượng 
☐ Quản trị văn phòng 
☐ Khác: ______________ 
11. Tần suất sử dụng hệ thống ERP của Anh/Chị? 
☐ Nhiều lần trong ngày 
☐ Khoảng 1 lần một ngày 
☐ 2 hoặc 3 lần một tuần 
☐ Khoảng 1 lần một tuần 
 ☐Khác: 
12. Nếu Anh/Chị có nhu cầu nhận lại kết quả nghiên cứu này, xin vui lòng để lại các 
thông tin sau? 
Họ và tên: ________________________________________ 
Tên công ty: ______________________________________ 
Địa chỉ email: ____________________________________ 
Bảng hỏi đến đây là kết thúc. Xin chân thành cám ơn sự hợp tác và hỗ trợ của quý 
Anh/Chị! Kính chúc quý Anh/Chị sức khỏe và đạt được nhiều thành công trong công việc 
và cuộc sống! 
182
Phụ lục 4. Danh sách các doanh nghiệp khảo sát 
Stt Tên doanh nghiệp 
1. Công ty CP DPDL Pharmedic 
2. Hoàng Anh Gia Lai 
3. Công ty TNHH Binitis 
4. Công ty Liên doanh Bột Quốc Tế 
5. Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết & Dịch vụ in Đà Nẵng 
6. Công ty CP Đầu tư xuất nhập khẩu Thăng Long, Thái Bình 
7. Công ty TNHH Hợp tác kinh doanh và PT ISACO, Hà Nội 
8. Công ty TNHH Việt Thành – Sài Đồng, Hà Nội 
9. Công ty CP Tam Kim, Hà Nội 
10. Công ty Hóa keo Bình Thạnh, Bình Dương 
11. Công ty Dược Đại Nam Hà Nội, Hà Nội 
12. Công ty Onamba, Bình Dương 
13. Công ty MTV Vinpearl, Thành phố Hồ Chí Minh 
14. Công ty TNHH Mega Mall Times City, Hà Nội 
15. Công ty Cp Hyundai Aluminnum Vina, Hưng Yên 
16. Công ty TNHH ĐT XD và TM Ecocons, Hà Nội 
17. Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ Bạch Thái Bưởi, Đà Nẵng 
18. Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ Quảng Ninh, Quảng Ninh 
19. Công ty TNHH ĐT BĐS và PT Hạ tầng Đô thị Hà Thành, Hà Nội 
20. Công ty Ô tô và Thiết bị Chuyên dụng Sao Bắc, Hà Nội 
21. Công ty thực phẩm Bình Tây, Thành phố Hồ Chí Minh 
22. Công ty Thủy sản Camimex, Cà Mau 
23. Qũy Thiện Tâm, Hòa Bình 
24. Công ty Cổng vàng, Hà Nội 
25. Công ty TNHH NITTAN Việt Nam, Bắc Ninh 
26. Công ty CP Nhà máy Xi măng Xuân Thành, Hải Dương 
27. Công ty TNHH MTV Cơ Điện Diên Phú, Gia Lai 
28. Công ty TNHH MTV Vinschool, Hà Nội 
29. Công ty TNHH Khí Công nghiệp Messer Việt Nam, Bình Dương 
30. Công ty CPC, Cần Thơ 
31. Công ty CP VN Pharm, Thành phố Hồ Chí Minh 
32. Công ty Mê Kông, Thành phố Hồ Chí Minh 
33. Công ty Sóng Nhạc, Thành phố Hồ Chí Minh 
34. Công ty TNHH MDFlex Vina, Hà Nội 
35. Công ty TNHH TM và ĐT Tương Lai, Thành phố Hồ Chí Minh 
36. Công ty CP Thiết bị Chuyên dụng và Chuyển giao Công nghệ, Hà Nội 
37. Công ty Hồng Hà Bình Dương, Bình Dương 
38. Công ty Tầm Nhìn, Long An 
39. Công ty TNHH MTV Trực thăng Miền Bắc, Hà Nội 
40. Công Ty Heise, Bình Dương 
41. Tập đoàn Dệt May Việt Nam, Hà Nội 
42. Công ty CP Tiêu Chuẩn Việt, Hà Nội 
43. Công ty CP Kỹ nghệ Thực phẩm Việt Nam 2, Thành phố Hồ Chí Minh 
44. Công ty XNK Thủy sản Năm Căn, Cà Mau 
45. Nhà máy Hóa chất Biên Hòa, Biên Hòa 
46. Công ty TNHH Sumitomo NACCO Materials Việt Nam, Hà Nội 
183
Stt Tên doanh nghiệp 
47. Công ty CP Tuần Châu Hà Nội, Hà Nội 
48. Công ty Golden Gate, Hà Nội 
49. Công ty Nông Dược Hai, Lâm Đồng 
50. Công ty XNK Tân Bình, Mỹ Tho 
51. Công ty PCM, Hà Nội 
52. Công ty CP Tam Kim, Hà Nội 
53. Công ty CP Công nghệ Công nghiệp Bưu chính Viễn thông, Hà Nội 
54. Công ty Chứng khoán An Thành, Hà Nội 
55. Công ty CP Tập Đoàn Quang Minh, Hà Nội 
56. Công ty TNHH Điện Lạnh, Điện Máy Việt ÚC, Hà Nội 
57. Nhà máy hóa chất Biên Hòa, Đồng Nai 
58. Tổng Công ty Bia Rượu NGK Hà Nội, Hà Nội 
59. Công ty Xi măng Quang Sơn, Hà Nội 
60. Công ty TM-DV Huy Bảo, Thành phố Hồ Chí Minh 
61. Công ty An Huy, Thành phố Hồ Chí Minh 
62. Tổng công ty Trực thăng Việt Nam, Hà Nội 
63. Công ty tôn Hiệp Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh 
64. Công ty thủy hải sản Sài Gòn APT, Thành phố Hồ Chí Minh 
65. Công ty cổ phần Xích líp Đông Anh, Hà Nội 
66. Công ty Giám định khử trùng FCC, Thành phố Hồ Chí Minh 
67. Công ty Messer Việt Nam, Bình Dương 
68. Công ty Luks Land, Thành phố Hồ Chí Minh 
69. Công ty TNHH MTV Đóng tàu Phà Rừng, Hải Phòng 
70. Công ty Cổ phần xi măng Cẩm Phả, Quảng Ninh 
71. Công ty cổ phần TID, Hà Nội 
72. Công ty Minh Phú Hậu Giang, Hậu Giang 
73. Công ty Tích hợp CMC, Thành phố Hồ Chí Minh 
74. Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn, Thanh Hóa 
75. Công ty TNHH Toyota Lý thường Kiệt, Thành phố Hồ Chí Minh 
76. Công ty cổ phần Kỹ thuật và Công nghệ Việt Phát, Thành phố Hồ Chí Minh 
77. Công ty THNN Vincom Retail, Hà Nội 
78. Công ty CP Xi măng Xuân Thành, Hà Nam 
79. Công ty TNHH MTV Vincom Center Long Biên, Hà Nội 
80. Công ty Vincom Center Bà Triệu , Hà Nội 
81. Công ty TMHH MTV Nhà xuất bản Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 
82. Công ty Thực phẩm Bình Tây, Thành phố Hồ Chí Minh 
83. Công ty TM & DV Sóng Nhạc, Thành phố Hồ Chí Minh 
84. Công ty TNHH Hải Nam Bình Thuận, Phan Thiết 
85. Công ty TNHH Kohsei Multipack Vietnam (KMV), Vĩnh Phúc 
86. Công ty Thực phẩm Ánh Hồng, Thành phố Hồ Chí Minh 
87. Công ty Thái Gia Sơn, Bình Dương 
88. Công ty Vị Ngon, Thành phố Hồ Chí Minh 
89. Công ty CP Cúc Phương, Hà Nội 
90. Công ty CP ĐT DV TM Thành phố Hồ Chí Minh, Nghệ An 
91. Công ty TNHH Vincom Office, Hà Nội 
92. Công ty phân phối Tiên Tiến 
93. Công ty Vinpearlland- Chi nhánh Hà Nội 
184
Stt Tên doanh nghiệp 
94. Công ty TNHH ĐT KD DV tổng hợp Thái Bình Dương, Hà Nội 
95. Công ty CP ĐT XD Tân Liên Phát, Hà Nội 
96. Công ty TNHH VinE-com, Hà Nội 
97. Công ty CP tập đoàn Hoàng Hà, Quảng Ngãi 
98. Tập đoàn Thép Việt 
99. Unilever Việt Nam 
100. Liên doanh dầu khí VietsovPetro 
101. Công ty CP Thương mại Anh Đức 
102. Pepsi Việt Nam 
103. Công ty cổ phần thế giới số Trần Anh 
104. Công ty Savimex 
105. Công ty CP Bánh kẹo Biên Hòa – Bibica 
106. Công ty CP Cửa sổ nhựa Châu Âu - Eurowindow 
107. DKSH Vietnam (Diethelm Keller Siber Hegner) 
108. Công ty mía đường Lam Sơn 
109. Công ty CP Prime Group 
110. Công ty CP Nhựa Bao Bì Tân Tiến 
111. Công ty CP Đại Đồng Tiến 
112. Panasonic Việt Nam 
113. Công ty Giấy Sài Gòn 
114. Công ty TNHH Mía đường Bourbon Tây Ninh 
115. Công ty TNHH Cơ khí Sơn Hà 
116. Công ty CP Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận - PNJ - Hồ Chí Minh 
117. Công ty Cổ phần Everpia Vietnam 
118. Công ty Cổ phần Xây dựng và Đầu tư Việt Nam- Cavico 
119. Công ty Nhựa Đông Á 
120. Công ty cổ phần chứng khoán Gia Phát – GPSC 
121. Công ty cổ phần chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội – SHS 
122. Công ty cổ phần chứng khoán Âu Việt – AVSC 
123. Công ty cổ phần điện – điện tử – tin học Sao bắc Đẩu 
124. Công ty sổ số Bình Dương 
125. Công ty may 10 
126. Tổng công ty Hàng không Việt Nam 
127. Công ty bảo hiểm Bảo Minh 
128. Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội – HASTC 
129. Công ty cổ phần bao bì Biên Hòa 
130. Công ty cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk 
131. Công ty CP Đồ hộp Hạ Long 
132. Công ty Cổ phần Hàng Tiêu Dùng Masan 
133. Café Trung Nguyên 
134. Saigon Co-op 
135. Công ty CP Xuất nhập khẩu Y Tế thành phố Hồ Chí Minh 
136. Công ty TNHH giải pháp CNTT Lộ trình Avenue 
137. HT Mobile 
138. Công ty Chứng khoán Ngân hàng SACOMBANK 
139. Công ty TNHH Paxar Viet Nam 
140. Công ty Xổ Số Kiến Thiết Bình Dương 
185
Stt Tên doanh nghiệp 
141. Tập đoàn Việt Á 
142. Công ty Đầu tư phát triển sản xuất Hạ Long (BIM) 
143. Công ty bia Đại Việt 
144. Công ty cổ phần Kinh Đô 
145. Công ty Bia Huế 
146. Công ty xăng dầu Thừa Thiên Huế 
147. Kho bạc nhà nước – chi nhánh Huế 
148. Công ty cổ phần Huetronics 
149. Thế giới di động – Huế 
150. Ngân hàng BIDV – chi nhánh Huế 
151. Ngân hàng Vietin bank – chi nhánh Huế 
152. Ngân hàng quân đội – chi nhánh Huế 
153. Công ty TNHH TM sản xuất Đồ dùng Gia đình Việt nam, Bình Dương 
154. Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Khách sạn Tân Hoàng Minh, Hà Nội 
155. Công ty Minh Hưng Long, Thành phố Hồ Chí Minh 
156. Công ty Nông Dược Hai, Lâm Đồng 
157. Công ty LD BIO Pharmachemie 
158. Công ty CP Dược Phẩm Glomed 
159. Công ty CP Dược Bình Dương 
160. Công ty CP Dược Minh Hải 
161. Công ty CP Thủy sản Aquatex Bến Tre 
162. Tập đoàn thủy sản Phú Cường 
163. Tôn Đông Á 
164. Tôn thép Vạn Đạt Thành 
165. Tôn Thanh Huyền 
166. Tôn Tuấn Kiệt 
167. Tôn Trường Thắng 
168. Công ty TNHH MTV XNK và Đầu tư Chợ Lớn 
169. Công ty liên doanh Dệt nhuộm Việt Hồng 
170. Công ty cổ phần Giày An Lạc 
171. Công ty CP Bao bì Nhựa Tân Tiến 
172. Công ty TNHH SX & TM Tân Hùng Cơ 
173. Công ty CP Phân bón & Hòa chất Cần Thơ 
174. Công ty TNHH SX TM DV Gia Định 
175. Công ty CP Cơ khí Xây dựng Long An 
176. Công ty CP Cơ khí Chế tạo máy Long An 
177. Công ty CP Đầu tư HIMLAMBC 
178. Công ty Cổ Phần Đầu tư Địa Ốc Sài Gòn Xanh 
179. Công ty BĐS Hanel HimLam 
180. Trung tâm mua sắm Sài Gòn – Nguyễn Kim 
181. Công ty cổ phần Bánh kẹo Phạm Nguyên 
182. Công ty Cổ phần SXKD Vật tư & Thuốc thú y (VEMEDIM) 
186
Phụ lục 5. Một số kết quả xử lý dữ liệu 
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ MÔ TẢ CỦA CÁC BIẾN QUAN SÁT 
Biến 
quan sát Mean Median Min Max 
Standard 
Deviation 
Excess 
Kurtosis Skewness 
sup1 3.85 4 1 5 0.73 1.268 -0.674 
sup2 3.81 4 2 5 0.702 0.285 -0.4 
sup3 3.516 4 1 5 0.768 1.098 -0.58 
sup4 3.569 4 1 5 0.815 0.855 -0.737 
sup5 3.745 4 2 5 0.672 0.368 -0.428 
sup6 3.562 4 2 5 0.635 -0.194 -0.081 
sup8 3.549 4 2 5 0.685 -0.02 -0.609 
sup9 3.667 4 2 5 0.695 0.347 -0.615 
sup10 3.569 4 1 5 0.756 0.965 -0.831 
bpr2 3.81 4 2 5 0.869 -0.348 -0.466 
bpr3 4 4 2 5 0.816 -0.233 -0.509 
bpr5 3.869 4 2 5 0.814 -0.232 -0.415 
train1 3.778 4 2 5 0.786 -0.208 -0.318 
train2 3.614 4 2 5 0.733 -0.011 -0.453 
train3 3.595 4 2 5 0.7 0.19 -0.748 
train4 4.033 4 2 5 0.651 1.299 -0.607 
train5 3.856 4 2 5 0.588 1.23 -0.545 
team4 3.458 3 2 5 0.792 -0.385 0.181 
team5 3.928 4 2 5 0.638 0.304 -0.243 
team7 3.693 4 2 5 0.586 -0.064 -0.201 
team8 3.908 4 2 5 0.62 0.043 -0.104 
team9 3.601 4 2 5 0.753 -0.174 -0.304 
com2 4.092 4 3 5 0.516 0.655 0.13 
com3 3.843 4 2 5 0.687 1.364 -0.883 
com4 3.961 4 2 5 0.614 1.765 -0.66 
com5 3.895 4 2 5 0.55 1.61 -0.527 
chgm1 3.908 4 2 5 0.67 0.542 -0.417 
chgm2 3.98 4 2 5 0.577 1.445 -0.412 
chgm3 3.941 4 2 5 0.725 -0.576 -0.117 
chgm6 3.752 4 2 5 0.669 0.019 -0.189 
chgm8 3.902 4 2 5 0.644 0.157 -0.202 
projm1 3.752 4 2 5 0.717 0.409 -0.558 
projm2 3.752 4 2 5 0.842 -0.125 -0.561 
projm3 3.824 4 2 5 0.715 0.987 -0.808 
projm5 3.895 4 2 5 0.81 0.181 -0.626 
sys3 3.817 4 2 5 0.745 0.354 -0.551 
sys5 3.85 4 2 5 0.73 0.298 -0.47 
sys6 3.83 4 2 5 0.757 0.099 -0.436 
sys8 3.85 4 2 5 0.664 0.992 -0.631 
187
Biến 
quan sát Mean Median Min Max 
Standard 
Deviation 
Excess 
Kurtosis Skewness 
sys9 3.784 4 2 5 0.685 0.801 -0.675 
sys11 3.817 4 2 5 0.661 1.406 -0.876 
inf1 3.81 4 2 5 0.798 0.382 -0.733 
inf2 3.824 4 2 5 0.785 0.62 -0.823 
inf3 3.797 4 2 5 0.744 0.755 -0.805 
inf4 4.033 4 2 5 0.599 0.488 -0.196 
inf5 4.026 4 3 5 0.594 -0.131 -0.007 
inf6 4.059 4 3 5 0.574 0.04 0.002 
inf7 4.007 4 3 5 0.505 0.994 0.012 
inf8 3.961 4 2 5 0.483 4.049 -0.805 
ser1 3.569 4 2 5 0.748 -0.116 -0.522 
ser2 3.66 4 2 5 0.678 0.353 -0.599 
ser3 3.902 4 3 5 0.591 -0.177 0.028 
ser4 3.699 4 2 5 0.75 -0.015 -0.377 
ser5 3.869 4 2 5 0.654 0.96 -0.567 
ser6 3.784 4 2 5 0.713 0.429 -0.528 
ser7 3.771 4 2 5 0.709 0.42 -0.524 
sat1 3.686 4 2 5 0.745 -0.11 -0.277 
sat2 3.68 4 2 5 0.673 0.229 -0.42 
sat3 3.784 4 2 5 0.666 0.391 -0.392 
sat4 3.908 4 2 5 0.65 1.953 -0.915 
ben1 3.431 4 1 5 0.838 -0.039 -0.352 
ben2 3.824 4 2 5 0.595 0.49 -0.295 
ben3 3.732 4 2 5 0.696 -0.243 -0.05 
ben4 3.758 4 2 5 0.809 -0.248 -0.353 
suc1 3.497 4 2 5 0.864 -0.644 -0.051 
suc2 3.549 4 2 5 0.847 -0.531 -0.285 
suc3 3.686 4 2 5 0.61 0.46 -0.572 
suc4 3.712 4 1 5 0.633 3.92 -1.545 
suc5 3.993 4 2 5 0.554 2 -0.468 
suc6 3.922 4 2 5 0.578 2.435 -0.819 
suc7 3.908 4 2 5 0.63 1.614 -0.719 
suc8 3.804 4 2 5 0.759 0.734 -0.831 
188
TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN QUAN SÁT 
sup1 sup2 sup3 sup4 sup5 sup6 sup8 sup9 sup10 bpr2 bpr3 bpr5 train1 train2 train3 train4 train5 team4 
sup1 1 
sup2 0.862 1 
sup3 0.558 0.509 1 
sup4 0.594 0.565 0.774 1 
sup5 0.655 0.673 0.471 0.551 1 
sup6 0.478 0.444 0.357 0.557 0.52 1 
sup8 0.57 0.583 0.467 0.518 0.474 0.522 1 
sup9 0.584 0.513 0.604 0.646 0.504 0.513 0.658 1 
sup10 0.474 0.523 0.631 0.812 0.568 0.532 0.52 0.621 1 
bpr2 0.326 0.391 0.411 0.42 0.354 0.395 0.372 0.339 0.313 1 
bpr3 0.34 0.353 0.344 0.344 0.381 0.404 0.35 0.322 0.349 0.737 1 
bpr5 0.286 0.277 0.338 0.26 0.31 0.294 0.316 0.327 0.301 0.76 0.777 1 
train1 0.534 0.48 0.396 0.412 0.363 0.473 0.421 0.403 0.323 0.34 0.387 0.302 1 
train2 0.624 0.594 0.551 0.586 0.504 0.508 0.564 0.555 0.513 0.419 0.404 0.332 0.68 1 
train3 0.649 0.602 0.548 0.599 0.545 0.483 0.559 0.515 0.51 0.411 0.446 0.309 0.562 0.753 1 
train4 0.588 0.571 0.528 0.569 0.497 0.414 0.487 0.486 0.453 0.427 0.307 0.304 0.487 0.67 0.646 1 
train5 0.544 0.599 0.498 0.594 0.52 0.532 0.618 0.522 0.61 0.407 0.409 0.289 0.469 0.615 0.653 0.679 1 
team4 0.379 0.297 0.364 0.367 0.268 0.294 0.248 0.336 0.297 0.145 0.152 0.072 0.31 0.428 0.346 0.364 0.31 1 
team5 0.454 0.466 0.476 0.444 0.339 0.342 0.374 0.388 0.369 0.282 0.276 0.183 0.425 0.5 0.418 0.573 0.513 0.492 
team7 0.198 0.128 0.251 0.229 0.083 0.095 0.159 0.198 0.173 0.232 0.355 0.258 0.278 0.302 0.302 0.369 0.27 0.458 
team8 0.345 0.321 0.36 0.375 0.274 0.214 0.272 0.354 0.292 0.247 0.271 0.158 0.375 0.484 0.352 0.477 0.413 0.525 
team9 0.272 0.24 0.379 0.348 0.148 0.236 0.158 0.32 0.249 0.094 0.074 0.054 0.248 0.385 0.264 0.36 0.299 0.668 
com2 0.314 0.354 0.31 0.265 0.312 0.202 0.283 0.267 0.235 0.301 0.31 0.34 0.195 0.249 0.302 0.497 0.345 0.185 
com3 0.253 0.223 0.364 0.37 0.112 0.292 0.224 0.356 0.285 0.103 0.023 0.057 0.105 0.217 0.208 0.245 0.171 0.396 
189
team5 team7 team8 team9 com2 com3 com4 com5 chgm1 chgm2 chgm3 chgm6 chgm8 projm1 projm2 projm3 projm5 sys3 
sup1 
sup2 
sup3 
sup4 
sup5 
sup6 
sup8 
sup9 
sup10 
bpr2 
bpr3 
bpr5 
train1 
train2 
train3 
train4 
train5 
team4 
team5 1 
team7 0.588 1 
team8 0.529 0.679 1 
team9 0.594 0.611 0.693 1 
com2 0.417 0.396 0.374 0.296 1 
com3 0.452 0.237 0.35 0.473 0.428 1 
190
sup1 sup2 sup3 sup4 sup5 sup6 sup8 sup9 sup10 bpr2 bpr3 bpr5 train1 train2 train3 train4 train5 team4 
com4 0.22 0.301 0.14 0.175 0.166 0.375 0.377 0.199 0.189 0.268 0.248 0.212 0.158 0.242 0.267 0.232 0.328 0.158 
com5 0.189 0.287 0.236 0.235 0.193 0.355 0.326 0.25 0.237 0.3 0.262 0.276 0.173 0.224 0.213 0.247 0.236 -0.01 
chgm1 0.399 0.435 0.384 0.466 0.268 0.459 0.508 0.397 0.412 0.262 0.251 0.134 0.346 0.434 0.479 0.501 0.514 0.288 
chgm2 0.365 0.41 0.215 0.316 0.24 0.476 0.473 0.293 0.325 0.279 0.319 0.203 0.38 0.384 0.434 0.489 0.512 0.148 
chgm3 0.317 0.337 0.348 0.377 0.251 0.37 0.302 0.376 0.287 0.273 0.232 0.164 0.218 0.338 0.339 0.433 0.379 0.388 
chgm6 0.392 0.4 0.351 0.355 0.295 0.421 0.368 0.342 0.305 0.335 0.347 0.24 0.255 0.311 0.315 0.379 0.391 0.399 
chgm8 0.385 0.378 0.406 0.393 0.305 0.406 0.359 0.365 0.302 0.34 0.373 0.275 0.306 0.432 0.39 0.397 0.429 0.549 
projm1 0.403 0.348 0.494 0.589 0.33 0.508 0.357 0.542 0.502 0.229 0.168 0.168 0.273 0.427 0.386 0.438 0.427 0.557 
projm2 0.375 0.34 0.4 0.473 0.258 0.383 0.27 0.461 0.365 0.159 0.133 0.115 0.292 0.363 0.306 0.432 0.364 0.445 
projm3 0.325 0.285 0.392 0.498 0.192 0.406 0.411 0.486 0.427 0.093 0.011 -0.006 0.186 0.381 0.327 0.349 0.391 0.57 
projm5 0.327 0.252 0.371 0.417 0.239 0.381 0.221 0.391 0.364 0.139 0.138 0.098 0.22 0.339 0.352 0.391 0.326 0.645 
sys3 0.334 0.371 0.371 0.452 0.403 0.466 0.517 0.387 0.475 0.381 0.333 0.219 0.333 0.505 0.535 0.511 0.612 0.375 
sys5 0.571 0.582 0.442 0.473 0.442 0.45 0.583 0.493 0.498 0.305 0.406 0.231 0.534 0.612 0.623 0.574 0.666 0.39 
sys6 0.628 0.505 0.5 0.528 0.481 0.525 0.457 0.538 0.477 0.279 0.423 0.325 0.64 0.636 0.648 0.569 0.533 0.337 
sys8 0.587 0.555 0.46 0.46 0.5 0.479 0.511 0.443 0.508 0.347 0.53 0.423 0.524 0.579 0.614 0.495 0.564 0.305 
sys9 0.484 0.444 0.373 0.43 0.448 0.444 0.53 0.507 0.463 0.294 0.467 0.324 0.433 0.511 0.54 0.485 0.556 0.278 
sys11 0.512 0.516 0.405 0.509 0.484 0.525 0.539 0.493 0.548 0.383 0.472 0.381 0.513 0.542 0.603 0.561 0.672 0.26 
inf1 0.321 0.321 0.277 0.367 0.288 0.481 0.417 0.334 0.427 0.259 0.321 0.213 0.402 0.378 0.424 0.301 0.443 0.127 
inf2 0.353 0.366 0.39 0.515 0.411 0.54 0.435 0.323 0.521 0.401 0.459 0.312 0.424 0.472 0.525 0.395 0.455 0.225 
inf3 0.365 0.402 0.355 0.47 0.354 0.573 0.474 0.349 0.507 0.406 0.473 0.356 0.437 0.444 0.52 0.378 0.546 0.091 
inf4 0.475 0.419 0.361 0.431 0.378 0.364 0.386 0.45 0.32 0.313 0.214 0.223 0.46 0.475 0.453 0.601 0.515 0.286 
inf5 0.341 0.404 0.286 0.348 0.361 0.308 0.399 0.417 0.389 0.314 0.243 0.21 0.377 0.384 0.356 0.505 0.498 0.169 
inf6 0.395 0.4 0.287 0.376 0.395 0.393 0.383 0.442 0.374 0.297 0.251 0.198 0.391 0.395 0.401 0.554 0.529 0.257 
inf7 0.357 0.372 0.21 0.325 0.352 0.376 0.443 0.416 0.315 0.256 0.206 0.177 0.3 0.36 0.322 0.457 0.51 0.287 
191
team5 team7 team8 team9 com2 com3 com4 com5 chgm1 chgm2 chgm3 chgm6 chgm8 projm1 projm2 projm3 projm5 sys3 
com4 0.376 0.166 0.179 0.319 0.321 0.496 1 
com5 0.314 0.083 0.164 0.231 0.517 0.544 0.722 1 
chgm1 0.627 0.378 0.468 0.472 0.459 0.608 0.626 0.63 1 
chgm2 0.423 0.253 0.251 0.253 0.467 0.305 0.551 0.488 0.773 1 
chgm3 0.471 0.28 0.381 0.496 0.486 0.598 0.523 0.509 0.634 0.622 1 
chgm6 0.617 0.405 0.402 0.517 0.406 0.469 0.644 0.515 0.649 0.546 0.535 1 
chgm8 0.54 0.422 0.436 0.526 0.243 0.349 0.419 0.174 0.418 0.346 0.533 0.55 1 
projm1 0.519 0.285 0.435 0.592 0.344 0.558 0.245 0.315 0.497 0.368 0.538 0.498 0.598 1 
projm2 0.514 0.269 0.457 0.431 0.383 0.633 0.12 0.226 0.481 0.34 0.575 0.285 0.401 0.732 1 
projm3 0.546 0.198 0.318 0.561 0.221 0.662 0.46 0.352 0.594 0.435 0.623 0.55 0.501 0.795 0.622 1 
projm5 0.517 0.428 0.476 0.607 0.414 0.699 0.36 0.283 0.5 0.373 0.713 0.471 0.582 0.687 0.623 0.702 1 
sys3 0.426 0.26 0.403 0.313 0.333 0.199 0.284 0.24 0.477 0.402 0.355 0.341 0.371 0.38 0.334 0.344 0.413 1 
sys5 0.482 0.274 0.446 0.355 0.314 0.279 0.351 0.254 0.48 0.412 0.403 0.378 0.427 0.391 0.386 0.387 0.394 0.659 
sys6 0.422 0.265 0.385 0.294 0.291 0.213 0.211 0.224 0.395 0.382 0.303 0.291 0.368 0.416 0.365 0.307 0.344 0.409 
sys8 0.437 0.267 0.379 0.22 0.326 0.12 0.226 0.172 0.409 0.436 0.266 0.328 0.408 0.388 0.307 0.247 0.335 0.446 
sys9 0.428 0.291 0.4 0.226 0.389 0.206 0.182 0.183 0.441 0.402 0.356 0.353 0.366 0.383 0.383 0.256 0.372 0.448 
sys11 0.449 0.26 0.342 0.221 0.375 0.167 0.352 0.271 0.493 0.522 0.386 0.37 0.418 0.359 0.247 0.319 0.367 0.476 
inf1 0.23 0.183 0.361 0.179 0.201 0.303 0.331 0.282 0.505 0.489 0.353 0.328 0.269 0.306 0.299 0.296 0.333 0.392 
inf2 0.262 0.223 0.263 0.146 0.234 0.203 0.27 0.26 0.466 0.526 0.349 0.352 0.354 0.41 0.23 0.282 0.331 0.526 
inf3 0.245 0.202 0.272 0.148 0.236 0.206 0.426 0.379 0.566 0.6 0.365 0.411 0.299 0.335 0.222 0.289 0.236 0.428 
inf4 0.417 0.289 0.466 0.348 0.456 0.203 0.181 0.229 0.48 0.494 0.411 0.363 0.33 0.552 0.522 0.41 0.385 0.395 
inf5 0.368 0.267 0.415 0.214 0.398 0.122 0.128 0.188 0.45 0.46 0.322 0.28 0.28 0.43 0.431 0.288 0.291 0.454 
inf6 0.351 0.287 0.438 0.296 0.445 0.123 0.136 0.144 0.422 0.497 0.385 0.293 0.351 0.528 0.517 0.344 0.365 0.499 
inf7 0.306 0.183 0.357 0.316 0.374 0.078 0.233 0.191 0.388 0.427 0.358 0.45 0.344 0.528 0.403 0.438 0.305 0.473 
192
sys5 sys6 sys8 sys9 sys11 inf1 inf2 inf3 inf4 inf5 inf6 inf7 inf8 ser1 ser2 ser3 ser4 ser5 
com4 
com5 
chgm1 
chgm2 
chgm3 
chgm6 
chgm8 
projm1 
projm2 
projm3 
projm5 
sys3 
sys5 1 
sys6 0.664 1 
sys8 0.573 0.625 1 
sys9 0.523 0.484 0.718 1 
sys11 0.566 0.565 0.711 0.749 1 
inf1 0.388 0.412 0.427 0.439 0.492 1 
inf2 0.399 0.434 0.526 0.464 0.492 0.698 1 
inf3 0.401 0.438 0.52 0.453 0.576 0.794 0.845 1 
inf4 0.37 0.445 0.44 0.447 0.444 0.437 0.416 0.44 1 
inf5 0.341 0.359 0.391 0.416 0.429 0.397 0.417 0.441 0.825 1 
inf6 0.442 0.444 0.468 0.497 0.51 0.452 0.444 0.441 0.869 0.858 1 
inf7 0.428 0.345 0.412 0.514 0.493 0.392 0.366 0.404 0.778 0.697 0.833 1 
193
sup1 sup2 sup3 sup4 sup5 sup6 sup8 sup9 sup10 bpr2 bpr3 bpr5 train1 train2 train3 train4 train5 team4 
inf8 0.354 0.401 0.195 0.355 0.352 0.37 0.499 0.389 0.311 0.325 0.331 0.219 0.287 0.4 0.378 0.502 0.486 0.303 
ser1 0.6 0.541 0.445 0.532 0.38 0.483 0.526 0.465 0.48 0.307 0.353 0.315 0.538 0.65 0.678 0.58 0.558 0.411 
ser2 0.504 0.592 0.387 0.468 0.427 0.429 0.458 0.356 0.428 0.357 0.39 0.322 0.496 0.63 0.578 0.529 0.534 0.277 
ser3 0.42 0.459 0.356 0.36 0.348 0.338 0.326 0.302 0.344 0.256 0.311 0.204 0.53 0.576 0.52 0.501 0.448 0.291 
ser4 0.502 0.45 0.349 0.397 0.392 0.437 0.461 0.534 0.416 0.263 0.277 0.353 0.474 0.633 0.527 0.542 0.51 0.341 
ser5 0.507 0.601 0.395 0.397 0.475 0.382 0.452 0.422 0.375 0.371 0.343 0.3 0.529 0.645 0.499 0.563 0.581 0.305 
ser6 0.553 0.57 0.549 0.515 0.39 0.426 0.523 0.553 0.47 0.345 0.348 0.278 0.497 0.666 0.624 0.62 0.659 0.418 
ser7 0.602 0.595 0.457 0.53 0.467 0.532 0.581 0.654 0.51 0.375 0.384 0.322 0.577 0.723 0.617 0.611 0.611 0.454 
sat1 0.478 0.411 0.534 0.595 0.389 0.511 0.452 0.492 0.525 0.312 0.365 0.31 0.361 0.508 0.584 0.452 0.479 0.509 
sat2 0.461 0.508 0.459 0.559 0.47 0.574 0.509 0.526 0.55 0.466 0.5 0.425 0.459 0.597 0.585 0.516 0.561 0.373 
sat3 0.498 0.513 0.422 0.503 0.491 0.488 0.431 0.466 0.516 0.359 0.397 0.346 0.533 0.552 0.584 0.559 0.589 0.261 
sat4 0.535 0.577 0.54 0.604 0.59 0.457 0.421 0.453 0.624 0.432 0.443 0.397 0.485 0.584 0.551 0.625 0.633 0.272 
ben1 0.17 0.117 0.283 0.234 0.068 0.048 0.157 0.258 0.211 0.014 -0.019 0.14 0.175 0.281 0.153 0.274 0.166 0.431 
ben2 0.27 0.326 0.156 0.261 0.263 0.228 0.414 0.331 0.266 0.163 0.121 0.168 0.224 0.308 0.315 0.369 0.432 0.143 
ben3 0.436 0.445 0.333 0.407 0.371 0.356 0.501 0.491 0.364 0.23 0.196 0.204 0.31 0.438 0.408 0.553 0.513 0.341 
ben4 0.437 0.414 0.485 0.556 0.356 0.341 0.452 0.6 0.492 0.242 0.139 0.21 0.275 0.471 0.416 0.574 0.504 0.428 
suc1 0.471 0.597 0.451 0.509 0.533 0.539 0.566 0.471 0.538 0.387 0.426 0.315 0.5 0.581 0.571 0.54 0.617 0.308 
suc2 0.503 0.581 0.579 0.608 0.567 0.52 0.539 0.521 0.614 0.425 0.453 0.35 0.458 0.593 0.64 0.584 0.618 0.2 
suc3 0.569 0.593 0.457 0.504 0.538 0.557 0.615 0.524 0.557 0.467 0.512 0.444 0.536 0.65 0.652 0.618 0.695 0.311 
suc4 0.543 0.597 0.413 0.545 0.534 0.581 0.62 0.524 0.56 0.495 0.544 0.422 0.502 0.634 0.681 0.657 0.714 0.223 
suc5 0.531 0.534 0.407 0.486 0.505 0.512 0.577 0.503 0.492 0.337 0.303 0.244 0.477 0.605 0.583 0.653 0.7 0.379 
suc6 0.561 0.591 0.519 0.525 0.572 0.423 0.505 0.537 0.521 0.413 0.443 0.367 0.494 0.608 0.584 0.633 0.66 0.264 
suc7 0.595 0.611 0.476 0.522 0.532 0.505 0.586 0.512 0.534 0.374 0.419 0.334 0.593 0.659 0.672 0.693 0.724 0.359 
suc8 0.56 0.605 0.488 0.561 0.543 0.5 0.559 0.594 0.57 0.419 0.422 0.339 0.519 0.663 0.638 0.688 0.699 0.367 
194
team5 team7 team8 team9 com2 com3 com4 com5 chgm1 chgm2 chgm3 chgm6 chgm8 projm1 projm2 projm3 projm5 sys3 
inf8 0.457 0.303 0.315 0.298 0.46 0.08 0.193 0.206 0.433 0.513 0.422 0.414 0.449 0.519 0.409 0.396 0.373 0.506 
ser1 0.333 0.264 0.38 0.322 0.238 0.339 0.347 0.272 0.456 0.42 0.399 0.308 0.428 0.41 0.38 0.347 0.39 0.386 
ser2 0.382 0.28 0.393 0.298 0.257 0.18 0.407 0.413 0.464 0.384 0.318 0.39 0.402 0.284 0.184 0.213 0.185 0.356 
ser3 0.345 0.29 0.475 0.353 0.308 0.155 0.223 0.23 0.324 0.377 0.276 0.12 0.283 0.251 0.279 0.129 0.279 0.404 
ser4 0.378 0.37 0.405 0.389 0.341 0.162 0.173 0.161 0.309 0.394 0.304 0.242 0.358 0.432 0.337 0.315 0.325 0.369 
ser5 0.464 0.219 0.487 0.372 0.346 0.144 0.28 0.307 0.375 0.374 0.411 0.239 0.451 0.335 0.309 0.23 0.27 0.38 
ser6 0.426 0.31 0.458 0.436 0.267 0.251 0.309 0.242 0.437 0.403 0.43 0.353 0.466 0.407 0.346 0.387 0.368 0.442 
ser7 0.469 0.365 0.518 0.478 0.307 0.235 0.339 0.223 0.423 0.484 0.406 0.376 0.523 0.505 0.397 0.423 0.402 0.428 
sat1 0.434 0.378 0.405 0.5 0.364 0.517 0.287 0.287 0.532 0.411 0.522 0.394 0.494 0.662 0.49 0.559 0.639 0.427 
sat2 0.342 0.248 0.275 0.238 0.348 0.315 0.27 0.315 0.413 0.438 0.43 0.317 0.47 0.472 0.355 0.358 0.466 0.522 
sat3 0.41 0.215 0.348 0.194 0.343 0.269 0.091 0.117 0.322 0.363 0.326 0.114 0.301 0.436 0.569 0.291 0.37 0.447 
sat4 0.52 0.252 0.433 0.246 0.434 0.158 0.106 0.174 0.341 0.309 0.252 0.263 0.384 0.456 0.388 0.246 0.317 0.478 
ben1 0.364 0.389 0.328 0.459 0.377 0.447 0.033 0.225 0.152 -0.01 0.257 0.04 0.127 0.407 0.466 0.378 0.471 0.158 
ben2 0.311 0.201 0.187 0.193 0.542 0.172 0.374 0.303 0.369 0.428 0.354 0.136 0.21 0.25 0.264 0.326 0.314 0.414 
ben3 0.443 0.311 0.459 0.358 0.506 0.404 0.358 0.337 0.466 0.329 0.461 0.39 0.291 0.378 0.522 0.457 0.461 0.46 
ben4 0.473 0.395 0.556 0.561 0.539 0.532 0.27 0.34 0.49 0.298 0.488 0.372 0.394 0.629 0.583 0.559 0.57 0.437 
suc1 0.397 0.056 0.244 0.194 0.294 0.23 0.381 0.439 0.496 0.465 0.422 0.315 0.381 0.315 0.322 0.322 0.289 0.558 
suc2 0.412 0.155 0.332 0.179 0.259 0.226 0.28 0.389 0.537 0.423 0.297 0.286 0.278 0.321 0.301 0.235 0.207 0.553 
suc3 0.463 0.352 0.426 0.254 0.361 0.148 0.368 0.253 0.393 0.484 0.283 0.369 0.421 0.42 0.294 0.293 0.317 0.521 
suc4 0.515 0.431 0.466 0.322 0.421 0.212 0.458 0.364 0.6 0.646 0.461 0.525 0.476 0.404 0.283 0.307 0.362 0.567 
suc5 0.498 0.235 0.341 0.213 0.276 0.083 0.191 0.083 0.386 0.449 0.308 0.278 0.437 0.457 0.389 0.393 0.333 0.551 
suc6 0.464 0.315 0.51 0.289 0.507 0.117 0.139 0.18 0.353 0.427 0.395 0.237 0.331 0.348 0.376 0.204 0.346 0.544 
suc7 0.521 0.313 0.464 0.281 0.408 0.178 0.244 0.142 0.491 0.552 0.346 0.411 0.348 0.384 0.339 0.341 0.327 0.563 
suc8 0.619 0.335 0.518 0.355 0.33 0.242 0.334 0.233 0.479 0.349 0.288 0.496 0.402 0.487 0.415 0.442 0.339 0.572 
195
sys5 sys6 sys8 sys9 sys11 inf1 inf2 inf3 inf4 inf5 inf6 inf7 inf8 ser1 ser2 ser3 ser4 ser5 
inf8 0.446 0.357 0.409 0.566 0.53 0.319 0.395 0.378 0.637 0.619 0.691 0.778 1 
ser1 0.552 0.633 0.58 0.545 0.581 0.498 0.516 0.548 0.367 0.261 0.363 0.319 0.333 1 
ser2 0.478 0.55 0.496 0.447 0.532 0.4 0.501 0.563 0.301 0.249 0.286 0.312 0.318 0.716 1 
ser3 0.511 0.547 0.428 0.319 0.439 0.293 0.315 0.326 0.323 0.287 0.383 0.155 0.215 0.569 0.585 1 
ser4 0.419 0.428 0.447 0.42 0.482 0.319 0.354 0.336 0.458 0.34 0.466 0.402 0.418 0.503 0.416 0.449 1 
ser5 0.534 0.457 0.451 0.448 0.519 0.216 0.235 0.268 0.378 0.363 0.386 0.3 0.356 0.486 0.578 0.677 0.533 1 
ser6 0.578 0.525 0.511 0.439 0.498 0.353 0.364 0.41 0.384 0.322 0.382 0.367 0.298 0.573 0.619 0.585 0.611 0.71 
ser7 0.577 0.597 0.537 0.517 0.594 0.408 0.409 0.432 0.479 0.418 0.514 0.442 0.469 0.64 0.572 0.601 0.816 0.682 
sat1 0.49 0.485 0.512 0.456 0.494 0.449 0.565 0.522 0.404 0.285 0.379 0.353 0.365 0.614 0.475 0.375 0.427 0.345 
sat2 0.487 0.522 0.521 0.559 0.603 0.386 0.574 0.484 0.448 0.463 0.471 0.449 0.484 0.583 0.578 0.43 0.443 0.499 
sat3 0.538 0.524 0.591 0.499 0.549 0.476 0.44 0.452 0.477 0.461 0.546 0.393 0.38 0.587 0.417 0.51 0.498 0.506 
sat4 0.494 0.54 0.664 0.586 0.66 0.52 0.57 0.556 0.511 0.514 0.557 0.46 0.508 0.551 0.537 0.469 0.493 0.556 
ben1 0.213 0.208 0.128 0.196 0.142 0.025 -0.073 -0.101 0.219 0.135 0.164 0.179 0.219 0.213 0.097 0.178 0.352 0.27 
ben2 0.36 0.311 0.329 0.323 0.466 0.246 0.171 0.259 0.475 0.457 0.527 0.482 0.544 0.225 0.208 0.285 0.437 0.377 
ben3 0.551 0.435 0.394 0.496 0.476 0.356 0.177 0.261 0.539 0.444 0.514 0.619 0.513 0.343 0.306 0.174 0.397 0.34 
ben4 0.492 0.467 0.37 0.413 0.406 0.334 0.221 0.266 0.583 0.49 0.565 0.548 0.494 0.379 0.315 0.306 0.473 0.422 
suc1 0.585 0.529 0.563 0.512 0.571 0.383 0.505 0.512 0.322 0.357 0.323 0.307 0.375 0.625 0.612 0.453 0.341 0.543 
suc2 0.556 0.584 0.576 0.44 0.529 0.376 0.499 0.518 0.325 0.4 0.31 0.175 0.26 0.549 0.609 0.538 0.331 0.519 
suc3 0.628 0.607 0.69 0.588 0.652 0.509 0.567 0.609 0.529 0.528 0.575 0.474 0.512 0.563 0.517 0.476 0.579 0.536 
suc4 0.642 0.553 0.643 0.655 0.764 0.577 0.634 0.709 0.525 0.542 0.568 0.558 0.646 0.594 0.61 0.413 0.575 0.525 
suc5 0.579 0.527 0.548 0.53 0.621 0.322 0.403 0.345 0.572 0.537 0.617 0.608 0.56 0.435 0.429 0.397 0.561 0.593 
suc6 0.576 0.538 0.565 0.518 0.596 0.336 0.388 0.374 0.499 0.463 0.526 0.405 0.434 0.391 0.416 0.532 0.564 0.648 
suc7 0.638 0.598 0.654 0.651 0.697 0.459 0.549 0.518 0.562 0.513 0.575 0.557 0.482 0.527 0.478 0.432 0.592 0.558 
suc8 0.655 0.579 0.629 0.635 0.671 0.467 0.469 0.497 0.59 0.577 0.611 0.635 0.549 0.542 0.531 0.35 0.528 0.488 
196
ser6 ser7 sat1 sat2 sat3 sat4 ben1 ben2 ben3 ben4 suc1 suc2 suc3 suc4 suc5 suc6 suc7 suc8 
inf8 
ser1 
ser2 
ser3 
ser4 
ser5 
ser6 1 
ser7 0.755 1 
sat1 0.487 0.507 1 
sat2 0.564 0.545 0.647 1 
sat3 0.507 0.546 0.601 0.604 1 
sat4 0.507 0.564 0.494 0.53 0.694 1 
ben1 0.309 0.298 0.3 0.256 0.295 0.24 1 
ben2 0.357 0.446 0.244 0.348 0.349 0.363 0.414 1 
ben3 0.463 0.445 0.317 0.361 0.383 0.394 0.512 0.564 1 
ben4 0.555 0.519 0.471 0.434 0.437 0.455 0.617 0.563 0.791 1 
suc1 0.481 0.473 0.445 0.644 0.572 0.523 0.074 0.31 0.352 0.275 1 
suc2 0.52 0.448 0.449 0.56 0.546 0.542 0.035 0.205 0.294 0.337 0.806 1 
suc3 0.565 0.68 0.459 0.567 0.606 0.636 0.201 0.495 0.526 0.548 0.581 0.573 1 
suc4 0.572 0.683 0.529 0.627 0.566 0.666 0.135 0.455 0.552 0.515 0.548 0.562 0.799 1 
suc5 0.608 0.628 0.407 0.625 0.598 0.597 0.245 0.472 0.555 0.507 0.444 0.425 0.651 0.647 1 
suc6 0.609 0.642 0.444 0.557 0.618 0.642 0.232 0.492 0.485 0.533 0.445 0.475 0.672 0.671 0.713 1 
suc7 0.61 0.655 0.496 0.625 0.592 0.634 0.198 0.41 0.556 0.495 0.516 0.51 0.742 0.753 0.803 0.771 1 
suc8 0.562 0.633 0.434 0.542 0.602 0.705 0.246 0.386 0.668 0.594 0.547 0.554 0.742 0.767 0.696 0.576 0.783 1 
197
HISTOGRAM BIỂU DIỄN MỐI QUAN HỆ GIỮA MỘT SỐ BIẾN TRONG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 
198
199
200