Một sốchỉtiêu dinh dưỡng đất được tiến hành đánh giá sau 2 năm nghiên
cứu đối với mô hình đậu tương xuân – lúa mùatrên đất 1 vụlúa cho thấy: hàm
lượng mùn tăng từ0,98 % - 2,15 %; đạm tổng sốtăng từ0,09 % - 0,14%, dạng dễ
tiêu tăng từ3,50 mg – 5,56 mg; lân tổng sốtăng từ0,06 % - 0,08%, lân dễtiêu tăng
từ9,68 mg – 27,97 mg; kali tổng sốtăng từ0,51 % - 0,94 %, kali dễtiêu tăng từ
4,73 mg – 6,12 mg.
4.3.3.4. Mô hình thâm canh chè bền vững trên đất gò đồi ởhuyện Đồng Hỷ, tỉnh
Thái Nguyên
Mô hình được tiến hành từnăm 2007 - 2009 tại xóm Ao Sơn, xã Minh Lập,
huyện Đồng Hỷtỉnh Thái Nguyên. Giống chè Trung du trong thời kỳkinh doanh sử
dụng đểnghiên cứu, liều lượng phân bón cho mô hình là 400 kg N + 200 kg P2O5+
240 kg K2O + 1000 kg phân vi sinh Sông Gianh + tủgiữ ẩm. Kết quảtheo dõi vềnăng
suất của chè mô hình nghiên cứu qua 3 năm 2007; 2008 và 2009 được thểhiện qua
bảng 4.54.
165 trang |
Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2134 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu cải tiến hệ thống cây trồng trên một số loại đất chính tại huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ale R., Mutchd and Mathieu Ngouajioe (2007), Corn and Cover
Crop Response to Corn Density in an Interseeding System Michigan State Univ
85. Edwards C. A. (1989), The Importance of Intergration in Sustainable Agricultural
Systems in Agricultural Ecology and Environment. Elsevier Science Publishing
Company inc, 655, Avenue of the Americas, New York, NY 10010, U.S.A.
114
86. FAO (1992), “Land evaluation and farming systems analysis for land use
planning”, Workshop Documents, FAO – ROMA.
87. Fermando G. W. E., Upasena S. H., Weerasinghe S. P. R., Senadbeera D.,
Sethimthan S., Silva M., Thievyianathan S. (1982), Cropping pattern testing in Sri
Lanka, Cropping systems in Asia 1982, IRRI, Lobanos, Laguna, Philippine, pp.228.
88. Flach. M., Geurts F. M., and Sluyters J. A. F. M. (1989), Cropping pattern,
cropping intensity and crop rotation, Agricultural Compendium for Rural
Development in the Tropics and Subtropics, Third Revised edition, Elsevier
Science Publishers, pp.523-524.
89. Francis C. A., (1984), Multipe Cropping Systems. University of Neberaska,
90. Geurts F. M., Sluyters J. A. F. M., and Flach. M. (1989), Crop Production,
Agricultural Compedium for Rural Development in the Tropics and Subtropics, Third
Revised edition, Elsevier Science Publishers, pp.478-480.
91. Henry D. Foth and Boyd G. Ellis (1996), Soil Fertility, Lewis Publishers and
Printed in the United States of America.
92. Hien Bui Huy, Nguyen Trong Thi (2001), Rice based cropping system in Red River
Delta and Mekong River Delta, 2001 IFA Regional Conference for Asia and Pacific,
Hanoi, Vietnam, 10-13 December 2000. pp.1-24.
93. IUCN (International Union for the Conservation of Nature and Natural
Resoures) (1980), World Conservation Strategy: living resouces Conservation
for Sustainale Development, UICN, Gland, Switzerland.
94. Jeffrey A. Coultera, Emerson D. Nafzigerb and Michelle M. Wanderc (2008), Soil
Organic Matter Response to Cropping System and Nitrogen Fertilization, Univ. of
Minnesota and Univ. of Illinois
95. Joshua L. Posnera, Jon O. Baldockb and Janet L. Hedtckea (2007), Organic and
Conventional Production Systems in the Visconsin Integrated Cropping Systems
Trials: I. Productivity 1990 - 2002 Univ. of Wisconsin and AGSTAT.
96. M. A. Liebig, D. L. Tanaka, J. M. Krupinsky, S. D. Merrill and J. D. Hanson (2006),
DynamicCropping Systems Contributions to Improve Agroecosystem Sustainability
USDA-ARS, Northern Great Plains Research Lab., P.O. Box 459, Mandan.
115
97. Pimentel D., Culliney T. W., Buttler I. W., Reinemann D. J., and Beckman D. J.
(1989), Principles for a Productive Sustainable Agriculture in Agricultural
Ecology and Environment. Elsevier Science Publishing Company inc, 655,
Avenue of the Americas, New York.
98. Perry R. Millera, David E., Buschenab, Clain A. Jonesa and Jeffrey A. Holmesa
(2007), Transition from Intensive Tillage to No – Tillage and Organic Diversified
Annual Cropping Systems, Montana State Univ and Montana State Univ.
99. Spedding C. R. W. (1975), The biology of agricultural systems, Academic Press
London.
100. Suryatra Efendi, Ismail Inu G., and McIntosh J. L. (1982), Cropping systems
Research in Indonesia, Cropping systems Research in Asia, IRRI, Lobanos,
Laguna, Philippine, pp.204.
101. Vilamanya Jaime Lloveras (1986), Traditional cropping systems in
northwestern Spain, Agriculture Systems, (3), pp.259, Published by Elsevier
Science Ltd., Available online 3 October 2003.
102. World Bank (1994), World Development report 1994: Development and
Environment. The World Bank, Oxford University press, London.
103. Yadav R. L. (2001), On-farm experiments on integrated nutrient management
in rice-wheat cropping systems, Cambridge University Press (2001), Journal
(37), issue 01-Jan-2001, pp.1.
104. Yang Guangli, Xiao Qingyuan and He Ticheng (1990), “Rice – fish farming
systems in China, 21st Aisan systems working group metting, Asian rice farming
systems nework, pp. 258 – 266.
105. Zahidul Hoque M., Hobbs P. R., Elahi N., Miah N. I., Afzal Hossain, Quddus
A., Akanda R. U., Rahman A., Khan A. H., Siddiqui M. R. (1982), Testing of
Rice – Based cropping patterns at four selected sites in Bangladesh, Cropping
systems in Asia, IRRI, Loban.
106. Zandstra H. G., Price F. C., Litsinger J. A., and Morris (1981), Methodology
for on farm cropping system rearch, IRRI. Philippinne, pp. 31-35.
CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1. Nguyễn Thị Lợi, Trần Ngọc Ngoạn, Đặng Văn Minh - “Nghiên cứu cơ
cấu cây trồng thích hợp trên đất một vụ lúa tại huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái
Nguyên”. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 61,
Số 12, tr.90 - 95.
2. Nguyễn Thị Lợi, Trần Ngọc Ngoạn, Đặng Văn Minh - “Nghiên cứu cải
tiến cơ cấu cây trồng trên đất hai vụ lúa ở huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái
Nguyên”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 62,
Số 13, tr.44 - 49.
3. Nguyễn Thị Lợi, Trần Ngọc Ngoạn, Đặng Văn Minh - “Kết quả nghiên
cứu xây dựng mô hình canh tác cải tiến trên đất ruộng ở huyện Đồng Hỷ -
tỉnh Thái Nguyên”, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn”, Kỷ yếu
40 năm Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. Tr.141 - 145.
HỘI THẢO ĐẦU BỜ MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA LAI Ở ĐỒNG HỶ
GIỐNG KHOAI TÂY DIAMANT
MÔ HÌNH LẠC VỤ XUÂN
MÔ HÌNH LÚA LAI VỤ MÙA NĂM 2007
THÍ NGHIỆM CÁC GIỐNG LÚA LAI
MÔ HÌNH ĐẬU TƯƠNG XUÂN
MÔ HÌNH THÂM CANH KHOAI TÂY VỤ ĐÔNG
MÔ HÌNH THÂM CANH CHÈ ĐÔNG XUÂN
Phụ lục
MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA HỆ THỐNG CÂY TRỒNG
1. Thông tin chung về chủ hộ
Ngày điều tra:…………………………………………………………………………..
Họ và tên chủ hộ:………………………………………………………………………
Địa chỉ: (thôn) xóm:……………………….......xã:……………………………………
Xã:………………………………………………………………………………………
Huyện…………………………………………….Tỉnh………………………………..
Dân tộc:…………………………………………………………………………………
Số người trong gia đình:…………………….Lao động chính:………………………..
Học vấn của chủ hộ:…………………………………………………………………….
Nguồn thu nhập chính của gia đình:
Trồng trọt:………………………………………………………………………………
Chăn nuôi:………………………………………………………………………………
Dịch vụ và buôn bán:…………………………………………………………………...
Khác:……………………………………………………………………………………
Điều kiện kinh tế:
Có dự trữ:……………………………………………………………………………….
Đủ ăn:…………………………………………………………………………………...
Thiếu ăn:………………………………………………………………………………...
2. Thực trạng sản xuất nông nghiệp của nông hộ:
2.2. Lịch mùa vụ theo các hệ thống cây trồng (năm 2004)
Cây trồng Thời gian gieo, cấy (từ ngày đến ngày)
Thời gian sinh
trưởng (ngày)
Thời điểm
thu hoạch Ghi chú
1. Lúa xuân
2. Lúa mùa sớm
3. Lúa mùa chính vụ
4. Lúa mùa muộn
5. Ngô xuân
6. Ngô đông
7. Lạc
8. Đậu tương
9. Đậu đỗ các loại
10. Khoai lang
11. Rau các loại
2.3. Chi phí đầu tư cho các cây trồng chính
Cây trồng Giống (kg/sào)
Phân
chuồng
(tạ/sào)
Đạm ure
(kg/sào)
Supelan
(kg/sào)
Kaliclorua
(kg/sào)
Vôi
(kg/sào)
BVTV
(đ/sào)
Thủy
lợi phí
(đ/sào)
1. Lúa xuân
2. Lúa mùa sớm
3. Lúa mùa chính vụ
4. Lúa mùa muộn
5. Ngô xuân
6. Ngô đông
7. Lạc
8. Đậu tương
9. Đậu đỗ các loại
10. Khoai lang
11. Rau các loại
12. Chè
13. Cây ăn quả
14. Khác
2.4. Chi phí công lao động
Cây trồng Làm đất Gieo, cấy Chăm sóc Thu hoạch Chế biến, bảo quản
1. Lúa xuân
2. Lúa mùa sớm
3. Lúa mùa chính vụ
4. Lúa mùa muộn
5. Ngô xuân
6. Ngô đông
7. Lạc
8. Đậu tương
9. Đậu đỗ các loại
10. Khoai lang
11. Rau các loại
12. Chè
13. Cây ăn quả
14. Khác
2.5. Giá cả thị trường nông sản
Nông sản Giá bán (đ/kg) Mức độ tiêu thụ Mức độ lưu thông Ghi chú
Thóc tẻ
Thóc nếp
Ngô
Lạc
Đậu tương
Sắn
Chè búp tươi
Chè búp khô
Vải quả
Nhãn quả
Khác
2.6. Khả năng thích nghi và nguyên vọng phát triển sản xuất của nông hộ
Khả năng thích nghi Cây trồng Tốt Trung bình Kém
Nguyên vọng
của nông hộ
1. Đất ruộng
1.1. Ruộng 1 vụ
- Màu xuân:
+ Lạc
+ Đỗ tương
+ Đậu đỗ các loại
+ Ngô
- Lúa mùa
1.2. Ruộng 2 vụ
- Lúa xuân
- Lúa mùa
1.3. Ruộng 3 vụ
- Lúa xuân
- Lúa mùam
- Lúa mùa trung
- Lúa mùa muộn
- Ngô đông
- Khoai lang đông
- Lạc thu đông
- Rau các loại
1.3. Đất đồi
- Cây hàng năm
- Cây lâu năm
+ Chè
+ Cây ăn quả
+ Khác
3. Thông tin phỏng vấn nông hộ
Xin ông, bà cho biết:
3.1.Giống các loại cây trồng gia đình đang sử dụng có tốt không
Tốt:…………………. Tôt vừa:………….. Không tốt:……………….
3.2. Cơ cấu cây trồng gia đình đang sử dụng đã phù hợp chưa
Phù hợp:………………………. Chưa phù hợp:………………………….
3.3.Về phân bón gia đình đã đầu tư cân đối cho cây trồng chưa:
Cân đối:………………………….. Chưa cân đối:…………………………….
Trong các loại phân đang sử dụng, loại nào gia đình dùng nhiều nhất, tại sao?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3.4. Để nâng cao năng suất và sản lượng cây trồng, theo gia đình cần phải có điều kiện gì:
Đầu tư giống tốt:……………………
Đầu tư phân bón:…………………..
Biện pháp kỹ thuật:………………..
Khác:………………………………
Trong những điều kiện trên, theo gia đình cần ưu tiên đầu tư nào trước, tại sao?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.........................................................................................................
3.5. Ý kiến của chủ hộ:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Chủ hộ
Phụ lục
HIỆU QUẢ KINH TẾ CHO 1 HA MÔ HÌNH CANH TÁC LÚA XUÂN - LÚA MÙA – KHOAI TÂY TRÊN ĐẤT 2 VỤ
Lúa xuân Lúa mùa Khoai tây
Hoạch toán
Đơn
vị
tính Số lượng Đơn giá
(đ)
Thành
tiền
(1.000đ)
Số
lượng
Đơn giá
(đ)
Thành
tiền
(1.000đ)
Số lượng Đơn giá
(đ)
Thành tiền
(1.000đ)
Tổng thu Kg 7.513 2.500 18.782,5 6.793 2.500 16.982,5 15.903.000 3.000 47.709,0
Tổng chi: đ 11.015,5 10.255,5 16.719,4
- Giống Kg 27 20.000 540,0 27 20.000 540,0 810 6.500 5.265,0
- Làm đất Sào 27 45.000 1.215,0 27 45.000 1.215,0 27 45.000 1.215,0
+ Phân chuồng Tấn 10 200.000 2.000 10 200.000 2.000,0 16 200.000 3.200,0
+ Ure Kg 270 5.000 1.300 216 5.000 1.080,0 270 5.000 1.300,0
+ Lân supe Kg 625 1.300 812,5 625 1.300 812,5 750 1.300 975,0
+ Kali clorua Kg 180 4.600 828,0 180 4.600 828,0 214 4.600 984,4
- Thuốc BVTV Sào 27 10.000 270,0 27 10.000 270,0 27 30.000 810,0
- Thủy lợi Sào 27 30.000 810,0 27 10.000 270,0 27 20.000 540,0
- Gieo tròng + chăm sóc Công 54 30.000 1.620,0 54 30.000 1.620,0 54 30.000 1.620,0
- Thu hoạch Công 54 30.000 1.620,0 27 30.000 1.620,0 27 30.000 810,0
Hiệu quả kinh tế (lãi thuần) 7.767,0 6.727,0 30.854,6
HIỆU QUẢ KINH TẾ CHO 1 HA MÔ HÌNH CANH TÁC
LẠC XUÂN - LÚA MÙA SỚM – NGÔ ĐÔNG TRÊN ĐẤT 2 VỤ
Lạc xuân Lúa mùa sớm Ngô đông Hoạch toán Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá
(đ)
Thành tiền
(1.000đ)
Số
lượng
Đơn giá
(đ)
Thành tiền
(1.000đ)
Số lượng Đơn giá
(đ)
Thành tiền
(1.000đ)
Tổng thu Kg 4.070 9.000 36.630,0 7.100 2.500 17.750,0 7.580 3.100 23.498,0
Tổng chi: đ 9.221,6 9.445,5 9.623,0
- Giống Kg 81 15.000 1.215,0 27 20.000 540,0 13 30.000 390,0
- Làm đất Sào 27 45.000 1.215,0 27 45.000 1.215,0 27 45.000 1.215,0
+ Phân chuồng Tấn 10 200.000 2.000 10 200.000 2.000,0 10 200.000 2.000,0
+ Vôi bột Kg 500 500 250,0
+ Ure Kg 43,5 5.000 217,5 216 5.000 1.080,0 270 5.000 1.300,0
+ Lân supe Kg 375 1.300 487,5 625 1.300 812,5 500 1.300 650,0
+ Kali clorua Kg 71 4.600 326,6 180 4.600 828,0 180 4.600 828,0
- Thuốc BVTV Sào 27 10.000 270,0 27 10.000 270,0 27 10.000 270,0
- Thủy lợi Sào - - - 27 10.000 270,0 27 20.000 540,0
- Gieo trồng + chăm sóc Công 54 30.000 1.620,0 54 30.000 1.620,0 54 30.000 1.620,0
- Thu hoạch Công 54 30.000 1.620,0 27 30.000 810,0 27 30.000 810,0
Hiệu quả kinh tế (lãi thuần) 27.403 8.305,0 13.875,0
HIỆU QUẢ KINH TẾ CHO 1 HA MÔ HÌNH CANH TÁC
ĐẬU TƯƠNG XUÂN - LÚA MÙA SỚM – NGÔ ĐÔNG TRÊN ĐẤT 2 VỤ
Đậu tương xuân Lúa mùa sớm Ngô đông
Hoạch toán Đơn vị tính Số lượng
Đơn giá
(đ)
Thành
tiền
(1.000đ)
Số
lượng
Đơn giá
(đ)
Thành tiền
(1.000đ)
Số
lượng
Đơn giá
(đ)
Thành tiền
(1.000đ)
Tổng thu Kg 3.090 13.000 40.170,0 6.980 2.500 17.450,0 7.480 3.100 23.188,0
Tổng chi: 8.580,9 9.445,5 9.623,0
- Giống Kg 81 15.000 1.215,0 27 20.000 540,0 13 30.000 390,0
- Làm đất Sào 27 45.000 1.215,0 27 45.000 1.215,0 27 45.000 1.215,0
- Phân bón:
+ Phân chuồng Tấn 10 200.000 2.000 10 200.000 2.000,0 10 200.000 2.000,0
+ Ure Kg 65 5.000 325,0 216 5.000 1.080,0 270 5.000 1.300,0
+ Lân supe Kg 375 1.300 487,5 625 1.300 812,5 500 1.300 650,0
+ Kali clorua Kg 54 4.600 248,4 180 4.600 828,0 180 4.600 828,0
- Thuốc BVTV Sào 27 10.000 270,0 27 10.000 270,0 27 10.000 270,0
- Thủy lợi Sào - - - 27 10.000 270,0 27 20.000 540,0
- Gieo trồng + chăm sóc Công 40 30.000 1.200,0 54 30.000 1.620,0 54 30.000 1.620,0
- Thu hoạch Công 54 30.000 1.620,0 27 30.000 810,0 27 30.000 810,0
Hiệu quả kinh tế (lãi thuần) 31.590,0 8.004,5 13.565,0
HIỆU QUẢ KINH TẾ CHO 1 HA MÔ HÌNH CANH TÁC ĐẬU TƯƠNG XUÂN - LÚA MÙA 1 VỤ
Đậu tương xuân Lúa mùa
Hoạch toán Đơn vị tính
Số lượng Đơn giá (đ) Thành tiền (1.000đ) Số lượng Đơn giá (đ)
Thành tiền
(1.000đ)
Tổng thu Kg 3.020 13.000 29.260,0 5.940 2.500 14.850,0
Tổng chi: đ 8.580,9 9.175,5
- Giống Kg 81 15.000 1.215,0 27 20.000 540,0
- Làm đất Sào 27 45.000 1.215,0 27 45.000 1.215,0
- Phân bón:
+ Phân chuồng Tấn 10 200.000 2.000 10 200.000 2.000,0
+ Ure Kg 65 5.000 325,0 216 5.000 1.080,0
+ Lân supe Kg 375 1.300 487,5 625 1.300 812,5
+ Kali clorua Kg 54 4.600 248,4 180 4.600 828,0
- Thuốc BVTV Sào 27 10.000 270,0 27 10.000 270,0
- Gieo tròng + chăm sóc Công 40 30.000 1.200,0 54 30.000 1.620,0
- Thu hoạch Công 54 30.000 1.620,0 27 30.000 810,0
Hiệu quả kinh tế (lãi thuần) 30.679,1 5.674,0
HIỆU QUẢ KINH TẾ CHO 1 HA MÔ HÌNH CANH TÁC LẠC XUÂN - LÚA MÙA
Lạc xuân Lúa mùa
Hoạch toán Đơn vị tính Số lượng
Đơn giá
(đ)
Thành tiền
(1.000đ)
Số
lượng
Đơn giá
(đ) Thành tiền (1.000đ)
Tổng thu Kg 3.890 9.000 35.010,0 5.670 2.500 14.175,0
Tổng chi: đ 8.554,1 9.175,5
- Giống Kg 81 15.000 1.215,0 27 20.000 540,0
- Làm đất Sào 27 45.000 1.215,0 27 45.000 1.215,0
- Phân bón:
+ Phân chuồng Tấn 10 200.000 2.000 10 200.000 2.000,0
+ Ure Kg 44 5.000 220,0 216 5.000 1.080,0
+ Lân supe Kg 375 1.300 487,5 625 1.300 812,5
+ Kali clorua Kg 71 4.600 326,6 180 4.600 828,0
- Thuốc BVTV Sào 27 10.000 270,0 27 10.000 270,0
- Gieo trồng + chăm sóc Công 40 30.000 1.200,0 54 30.000 1.620,0
- Thu hoạch Công 54 30.000 1.620,0 27 30.000 810,0
Hiệu quả kinh tế (lãi thuần) 26.455,9 4.999,5
LUA XUAN – 2004
BALANCED ANOVA FOR VARIATE LX – 2004 FILE TH1 18/ 5/ 9 12:52
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 LX 2004
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 4 1467.64 366.909 65.33 0.000 3
2 N.LAI 2 24.5320 12.2660 2.18 1.174 3
* RESIDUAL 8 44.9280 5.61601
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 14 1537.10 109.793
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH1 18/ 5/ 9 12:52
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS LX – 2004
1 3 48.6000
2 3 68.0000
3 3 77.7000
4 3 72.9000
5 3 66.0000
SE(N= 3) 1.36821
5% LSD 8DF 4.46160
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS LX – 2004
1 5 65.2200
2 5 66.3800
3 5 68.3200
SE(N= 5) 1.05981
5% LSD 8DF 3.45594
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH1 18/ 5/ 9 12:52
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 15) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
LX-2004 15 66.640 10.478 2.3698 2.0 0.0000 0.1742
LUA XUAN – 2005
BALANCED ANOVA FOR VARIATE LX – 2005 FILE TH2 18/ 5/ 9 13:2
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 LX 2005
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 4 1599.78 399.945 84.77 0.000 3
2 N.LAI 2 20.5960 10.2980 2.18 0.174 3
* RESIDUAL 8 37.7442 4.71803
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 14 1658.12 118.437
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH2 18/ 5/ 9 13: 2
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS LX – 2005
1 3 45.3000
2 3 66.2000
3 3 75.3000
4 3 71.2000
5 3 65.0000
SE(N= 3) 1.25406
5% LSD 8DF 4.08937
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS LX – 2005
1 5 64.8400
2 5 65.9000
3 5 63.0600
SE(N= 5) 0.971394
5% LSD 8DF 3.16762
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH2 18/ 5/ 9 13:2
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 15) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
LX-2005 15 64.600 10.883 1.1721 1.9 0.0000 0.1744
LUA XUAN – 2006
BALANCED ANOVA FOR VARIATE LX – 2006 FILE TH3 18/ 5/ 9 13:12
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 LX 2006
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 4 1483.98 370.996 32.42 0.00 3
2 N.LAI 2 3.23333 1.61666 0.14 0.870 3
* RESIDUAL 8 91.5334 11.4417
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 14 1578.75 112.768
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH3 18/ 5/ 9 13: 12
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS LX – 2006
1 3 49.1000
2 3 72.2000
3 3 78.2000
4 3 71.1000
5 3 64.7676
SE(N= 3) 1.95292
5% LSD 8DF 6.36827
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS LX – 2006
1 5 67.5400
2 5 67.2400
3 5 66.4400
SE(N= 5) 1.51272
5% LSD 8DF 4.93284
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH3 18/ 5/ 9 13:12
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 15) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
LX-2006 15 67.073 10.619 2.21826 2.9 0.0001 0.8702
LUA MUA – 2004
BALANCED ANOVA FOR VARIATE LM – 2004 FILE TH4 18/ 5/ 9 13:21
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 LM 2004
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 4 522.684 130.671 213.86 0.000 3
2 N.LAI 2 24.1320 12.0660 19.75 0.001 3
* RESIDUAL 8 4.88803 .611004
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 14 551.704 39.4074
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH4 18/ 5/ 9 13: 21
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS LM – 2004
1 3 55.6000
2 3 63.7000
3 3 72.4000
4 3 67.6000
5 3 70.2000
SE(N= 3) 0.451296
5% LSD 8DF 1.47163
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS LM – 2004
1 5 64.1200
2 5 67.0600
3 5 66.4600
SE(N= 5) 0.349572
5% LSD 8DF 1.13992
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH4 18/ 5/ 9 13: 21
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 15) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
LM-2004 15 65.880 6.2775 0.78167 1.2 0.0000 0.0010
LUA MUA – 2005
BALANCED ANOVA FOR VARIATE LM – 2005 FILE TH5 18/ 5/ 9 13:30
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 LM 2005
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 4 1439.58 359.895 93.83 0.000 3
2 N.LAI 2 16.1760 8.08801 2.11 0.183 3
* RESIDUAL 8 30.6840 3.83550
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 14 1486.44 106.174
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH5 18/ 5/ 9 13: 30
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS LM – 2005
1 3 46.2000
2 3 64.3000
3 3 75.2000
4 3 68.5000
5 3 68.3000
SE(N= 3) 1.13071
5% LSD 8DF 3.68712
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS LM – 2005
1 5 63.1400
2 5 65.6600
3 5 64.7000
SE(N= 5) 0.875842
5% LSD 8DF 2.85603
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH5 18/ 5/ 9 13: 30
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 15) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
LM-2005 15 64.500 10.304 1.2167 1.9 0.0000 0.0012
LUA MUA – 2006
BALANCED ANOVA FOR VARIATE LM – 2006 FILE TH6 18/ 5/ 9 13:40
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 LM 2006
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 4 1039.25 259.813 75.47 0.000 3
2 N.LAI 2 5.98534 2.99267 0.87 0.458 3
* RESIDUAL 8 30.6840 3.83550
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 14 1072.78 76.6270
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH6 18/ 5/ 9 13: 40
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS LM – 2006
1 3 48.1000
2 3 65.1000
3 3 71.3000
4 3 70.0000
5 3 65.7667
SE(N= 3) 1.07124
5% LSD 8DF 3.49322
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS LM – 2006
1 5 63.2400
2 5 64.7800
3 5 64.1400
SE(N= 5) 0.829782
5% LSD 8DF 2.70584
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH6 18/ 5/ 9 13: 40
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 15) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
LM-2006 15 64.053 10.7537 1.0167 1.7 0.0000 0.0.4580
NGO DONG - 2004
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NGO – 2004 FILE TH7 18/ 5/ 9 13:48
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 NGO 2004
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 4 1094.28 273.570 135.06 0.000 3
2 N.LAI 2 12.6760 6.33801 3.13 0.098 3
* RESIDUAL 8 16.2040 2.02550
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 14 1123.16 80.2257
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH7 18/ 5/ 9 13: 48
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS NGO – 2004
1 3 54.9000
2 3 58.9000
3 3 69.0000
4 3 66.1000
5 3 79.0000
SE(N= 3) 0.821686
5% LSD 8DF 2.67943
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS NGO – 2004
1 5 64.5000
2 5 66.4600
3 5 66.4400
SE(N= 5) 0.636475
5% LSD 8DF 2.07548
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH7 18/ 5/ 9 13: 48
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 15) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
NGO-2004 15 65.800 8.9569 1.4232 1.2 0.0000 0.0984
NGO DONG - 2005
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NGO – 2005 FILE TH8 19/ 5/ 9 8: 21
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 NGO 2005
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 4 968.064 242.016 110.84 0.000 3
2 N.LAI 2 12.6760 6.33801 7.34 0.098 3
* RESIDUAL 8 16.2040 2.02550
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 14 1017.58 72.6846
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH8 19/ 5/ 9 8: 21
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS NGO – 2005
1 3 53.2000
2 3 57.4000
3 3 70.0000
4 3 65.1000
5 3 75.2000
SE(N= 3) 0.853132
5% LSD 8DF 2.78198
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS NGO – 2005
1 5 63.0000
2 5 66.2400
3 5 63.3000
SE(N= 5) 0.660833
5% LSD 8DF 2.15491
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH8 19/ 5/ 9 8: 21
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 15) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
NGO-2005 15 64.180 8.5255 1.4777 1.3 0.0000 0.0157
NGO DONG - 2006
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NGO – 2006 FILE TH9 19/ 5/ 9 8: 31
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 NGO 2006
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 4 1027.72 256.929 578.04 0.000 3
2 N.LAI 2 12.6760 6.33801 20.32 0.098 3
* RESIDUAL 8 16.2040 2.02550
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 14 1049.34 74.9526
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH9 19/ 5/ 9 8: 31
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS NGO – 2006
1 3 51.7000
2 3 56.8000
3 3 69.2000
4 3 64.3000
5 3 74.7000
SE(N= 3) 0.384916
5% LSD 8DF 1.25517
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS NGO – 2006
1 5 61.9400
2 5 64.6200
3 5 63.4600
SE(N= 5) 0.298155
5% LSD 8DF 0.972252
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH9 19/ 5/ 9 8: 31
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 15) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
NGO-2006 15 63.340 8.6575 0.66669 1.1 0.0000 0.0009
LAC - 2004
BALANCED ANOVA FOR VARIATE LAC – 2004 FILE TH10 19/ 5/ 9 12: 44
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 LAC - 2004
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 5 460.864 92.1729 38.52 0.000 3
2 N.LAI 2 18.5811 9.29056 3.88 0.098 3
* RESIDUAL 10 23.9256 2.39256
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 17 53.371 29.6101
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH10 19/ 5/ 9 12: 44
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS LAC – 2004
1 3 31.9000
2 3 40.1000
3 3 29.2000
4 3 38.7000
5 3 41.9000
6 3 30.1333
SE(N= 3) 0.893039
5% LSD 8DF 2.81400
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS LAC – 2004
1 6 34.0333
2 6 35.4167
3 6 36.5167
SE(N= 6) 0.631474
5% LSD 8DF 1.98980
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH10 19/ 5/ 9 12: 44
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 18) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
LAC-2004 18 35.322 5.4415 1.5468 2.5 0.0000 0.0559
LAC - 2005
BALANCED ANOVA FOR VARIATE LAC – 2005 FILE TH11 19/ 5/ 9 13: 00
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 LAC - 2005
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 5 466.620 93.3240 28.50 0.000 3
2 N.LAI 2 4.96000 2.48000 0.76 0.497 3
* RESIDUAL 10 32.7400 3.27400
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 17 504.320 29.6659
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH11 19/ 5/ 9 13: 00
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS LAC – 2005
1 3 30.2000
2 3 40.5000
3 3 30.4000
4 3 39.3000
5 3 42.3000
6 3 31.5000
SE(N= 3) 1.04467
5% LSD 8DF 3.29179
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS LAC – 2005
1 6 36.1667
2 6 34.9667
3 6 35.9667
SE(N= 6) 0.738693
5% LSD 8DF 2.32765
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH11 19/ 5/ 9 13: 00
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 18) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
LAC-2005 18 35.700 5.4466 1.8094 2.9 0.0000 0.4973
LAC - 2006
BALANCED ANOVA FOR VARIATE LAC – 2006 FILE TH12 19/ 5/ 9 13: 11
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 LAC - 2006
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 5 286.780 57.3560 38.26 0.000 3
2 N.LAI 2 1.17000 .585000 0.39 0.691 3
* RESIDUAL 10 14.9900 1.49900
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 17 302.940 17.8200
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH12 19/ 5/ 9 13: 11
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS LAC – 2006
1 3 32.6000
2 3 36.8000
3 3 31.3000
4 3 35.1000
5 3 43.0000
6 3 32.0000
SE(N= 3) 0.706871
5% LSD 8DF 2.22738
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS LAC – 2006
1 6 35.4833
2 6 34.8833
3 6 35.0333
SE(N= 6) 0.499833
5% LSD 8DF 1.57499
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH12 19/ 5/ 9 13: 11
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 18) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
LAC-2006 18 35.133 4.2214 1.2243 2.0 0.0000 0.6906
DAU TUONG - 2004
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DAU TUONG – 2004 FILE TH13 19/ 5/ 9 13: 21
------------------------------------------------------------------- :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 DAU TUONG - 2004
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 4 413.604 103.401 196.58 0.000 3
2 N.LAI 2 9.71200 4.85600 9.23 0.691 3
* RESIDUAL 8 4.20797 .525996
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 14 427.524 30.5374
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH13 19/ 5/ 9 13: 21
------------------------------------------------------------------- :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS DAU TUONG – 2004
1 3 16.5000
2 3 32.6000
3 3 22.5000
4 3 23.6000
5 3 21.2000
SE(N= 3) 0.418727
5% LSD 8DF 1.36543
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS DAU TUONG – 2004
1 5 22.2400
2 5 24.2000
3 5 23.4000
SE(N= 5) 0.324344
5% LSD 8DF 1.05765
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH13 19/ 5/ 9 13: 21
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 15) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
DT-2004 15 23.280 5.5261 0.72526 1.4 0.0000 0.0086
DAU TUONG - 2005
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DAU TUONG – 2005 FILE TH14 19/ 5/ 9 13: 40
------------------------------------------------------------------- :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 DAU TUONG - 2005
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 4 376.380 94.0950 91.67 0.000 3
2 N.LAI 2 1.66800 .833999 0.81 0.480 3
* RESIDUAL 8 8.21205 1.02651
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 14 386.260 27.5900
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH14 19/ 5/ 9 13: 40
------------------------------------------------------------------- :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS DAU TUONG – 2005
1 3 14.3000
2 3 30.1000
3 3 21.4000
4 3 22.4000
5 3 22.3000
SE(N= 3) 0.584952
5% LSD 8DF 1.90747
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS DAU TUONG – 2005
1 5 21.9600
2 5 22.5600
3 5 21.7800
SE(N= 5) 0.453102
5% LSD 8DF 1.47752
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH14 19/ 5/ 9 13: 40
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 15) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
DT-2005 15 22.100 5.2526 1.0132 2.6 0.0000 0.4802
DAU TUONG - 2006
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DAU TUONG – 2006 FILE TH15 19/ 5/ 9 14: 00
------------------------------------------------------------------- :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 DAU TUONG - 2006
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 4 405.096 101.274 81.64 0.000 3
2 N.LAI 2 1.77600 .888001 0.72 0.521 3
* RESIDUAL 8 9.92408 1.24051
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 14 416.796 29.7711
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH15 19/ 5/ 9 14: 00
------------------------------------------------------------------- :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS DAU TUONG – 2006
1 3 15.7000
2 3 31.3000
3 3 20.5000
4 3 20.0000
5 3 23.7000
SE(N= 3) 0.643042
5% LSD 8DF 2.09690
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS DAU TUONG – 2006
1 5 21.8000
2 5 22.6400
3 5 22.2800
SE(N= 5) 0.498098
5% LSD 8DF 1.62425
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH15 19/ 5/ 9 14: 00
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 15) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
DT-2006 15 22.240 5.4563 1.1138 2.9 0.0000 0.5210
KHOAI TAY - 2004
BALANCED ANOVA FOR VARIATE KT – 2004 FILE TH16 19/ 5/ 9 14: 10
------------------------------------------------------------------- :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 KHOAI TAY - 2004
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 4 6660.86 1665.22 298.63 0.000 3
2 N.LAI 2 154.857 77.4287 13.89 0.003 3
* RESIDUAL 8 44.6096 5.57620
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 14 6860.33 490.023
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH16 19/ 5/ 9 14: 10
------------------------------------------------------------------- :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS KT – 2004
1 3 157.100
2 3 137.600
3 3 123.100
4 3 144.100
5 3 95.4667
SE(N= 3) 1.36335
5% LSD 8DF 4.44576
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS KT – 2004
1 5 127.820
2 5 135.640
3 5 130.960
SE(N= 5) 1.05605
5% LSD 8DF 3.44367
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH16 19/ 5/ 9 14: 10
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 15) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
KT-2004 15 131.47 22.136 2.3614 1.8 0.0000 0.0027
KHOAI TAY - 2005
BALANCED ANOVA FOR VARIATE KT – 2005 FILE TH17 19/ 5/ 9 14: 15
------------------------------------------------------------------- :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 KHOAI TAY - 2005
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 4 3153.76 788.439 23.67 0.000 3
2 N.LAI 2 612.976 306.488 9.20 0.009 3
* RESIDUAL 8 266.424 33.3030
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 14 4033.16 288.083
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH17 19/ 5/ 9 14: 10
------------------------------------------------------------------- :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS KT – 2005
1 3 137.600
2 3 127.000
3 3 120.000
4 3 140.000
5 3 100.100
SE(N= 3) 3.33182
5% LSD 8DF 10.8647
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS KT – 2005
1 5 117.980
2 5 133.500
3 5 123.940
SE(N= 5) 2.58081
5% LSD 8DF 8.41577
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH17 19/ 5/ 9 14: 10
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 15) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
KT-2005 15 125.14 16.973 2.7709 2.7 0.0000 0.0087
KHOAI TAY - 2006
BALANCED ANOVA FOR VARIATE KT – 2006 FILE TH18 19/ 5/ 9 14: 22
------------------------------------------------------------------- :PAGE 1
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
VARIATE VOO3 KHOAI TAY - 2006
LN SOURCE OF VARIATION DF SUM OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================================
1 GIONGS 4 4959.52 1239.88 10.21 0.000 3
2 N.LAI 2 132.496 66.2480 0.55 0.604 3
* RESIDUAL 8 971.804 121.475
---------------------------------------------------------------------------
*TOTAL (CORRECTED) 14 6063.82 433.130
---------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH18 19/ 5/ 9 14: 22
------------------------------------------------------------------- :PAGE 2
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
MEANS FOR EFFECT GIONGS
---------------------------------------------------------------------------
GIONGS NOS KT – 2006
1 3 145.200
2 3 120.100
3 3 125.500
4 3 148.200
5 3 98.300
SE(N= 3) 6.36332
5% LSD 8DF 20.7501
---------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT N.LAI
---------------------------------------------------------------------------
N.LAI NOS KT – 2006
1 5 123.500
2 5 130.660
3 5 128.220
SE(N= 5) 4.92901
5% LSD 8DF 16.0730
---------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH18 19/ 5/ 9 14: 22
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
THIET KE THEO KHOI NGAU NHIEN HOAN CHINH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V GIONGS N.LAI
(N= 15) -------------------- SD/MEAN
NO. BASED ON BASED ON %
OBS. TOTAL SS RESID SS
KT-2006 15 127.46 20.812 11.022 5.0 0.0025 0.2036
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_ncs_nguyen_thi_loi_11_2011_6072.pdf