Tóm lại, chiến lược và xây dựng chiến lược luôn là những vấn đề cấp thiết của
mọi tổ chức, mọi doanh nghiệp. Mỗi doanh nghiệp muốn đạt được hiệu suất cao trước
hết phải xây dựng được một hệ thống chiến lược đúng đắn, khả thi, phù hợp với thực
tiễn. Căn cứ vào đâu, xuất phát từ cơ sở nào để doanh nghiệp có thể xây dựng được
chiến lược là những câu hỏi then chốt với mọi doanh nghiệp.
Trước vấn đề phát triển nền kinh tế theo định hướng thị trường, chức năng
marketing chính là mấu chốt để giải quyết bài tóan cạnh tranh sống còn, nâng cao hiệu
quả cho doanh nghiệp. Trong hệ thống các cấp chiến lược thì chiến lược marketing
được coi là mấu chốt, khởi đầu cho các chiến lược chức năng khác nhằm hướng tới
hoàn thành mục tiêu bao trùm của doanh nghiệp. Do đó, doanh nghiệp logistics cần đề
cao công tác marketing, đặc biệt là xây dựng chiến lược marketing. Vì đây là căn cứ
nền tảng để thực thi chiến lược và kiểm soát hoạt động marketing của doanh nghiệp
mang lại hiệu quả cao. Chính v́ì vậy, việc nghiên cứu bài bản, khoa học lý thuyết về
chiến lược marketing, cơ sở xây dựng chiến lược marketing để có hiệu suất thực thi tối
ưu là rất cần thiết, làm nền tảng để xây dựng các chiến lược chức năng khác.
Logistics tích hợp dòng kinh doanh, dòng hàng hoá, dòng tiền và dòng thông tin
trong 1 chuỗi cung ứng. Logistics là một ngành chủ yếu cung cấp dịch vụ. Phần lớn các
nhà cung ứng dịch vụ logistics dựa vào đầu vào là số lượng lớn các nhân viên, khi đó,
logistics chuyên sâu dựa vào lao động. Ngày nay, dịch vụ logistics đóng vai trò quan
trọng trong hệ thống dây chuyền cung ứng. Với kỷ nguyên của nền kinh tế tri thức, buộc
các nhà cung ứng dịch vụ logistics phải chuyển từ sự chuyên sâu về lao động sang
chuyên sâu về tri thức và làm mọi cách để sử dụng triệt để mọi tri thức của thị trường để
sáng tạo giá trị và tạo thêm lợi thế cho sản phẩm/dịch vụ thông qua các chiến lược, là
vấn đề được quan tâm hàng đầu tại doanh nghiệp. Cho nên việc nghiên cứu kỹ lưỡng
các cơ sở xây dựng chiến lược marketing sẽ đem đến cho doanh nghiệp logistics đầy đủ
các tri thức về thị trường cũng như bản thân tiềm lực nội tại của doanh nghiệp.
Bên cạnh đó, logistics là một ngành tương đối mới mẻ ở Việt Nam. Do vậy,
công tác thống kê, đánh giá thực trạng cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh
nghiệp logistics còn chưa được thực hiện. Thực tế, chưa có đầy đủ luận cứ cả về lý
luận và thực tiễn làm cơ sở cho xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp
logistics. Chính vì thế, luận án đã hoàn thiện được những đòi hỏi trên của ngành, cả ở
hai góc độ: lý luận và thực tiễn. Tuy nhiên, do thời lượng nghiên cứu hạn chế, tác giả
luận án chỉ dừng lại ở nghiên cứu điển hình tại thành phố Hải Phòng. Từ đó, có những129
nghiên cứu ở phạm vi địa lý rộng hơn. Cụ thể, luận án đã hoàn thành mục đích nghiên
cứu của đề tài bao gồm việc: (1) Hệ thống hóa lý thuyết về cơ sở xây dựng chiến lược
marketing của doanh nghiệp logistics; (2) Nghiên cứu thực trạng cơ sở xây dựng chiến
lược marketing của doanh nghiệp logistics tại thành phố Hải Phòng; (3) Nghiên cứu và
lượng hóa mối quan hệ giữa cơ sở xây dựng chiến lược marketing, chất lượng chiến
lược marketing và hiệu suất thực thi hoạt động của doanh nghiệp logistics Hải Phòng;
(5) Từ kết quả nghiên cứu là căn cứ để xác lập hệ thống các giải pháp về cơ sở xây
dựng chiến lược marketing trong việc xây dựng các chiến lược marketing- mix có chất
lượng tốt, mang lại hiệu suất thực thi tối ưu cho doanh nghiệp logistics tại thành phố
Hải Phòng giai đoạn đến năm 2020. Bên cạnh các giải pháp mà bản thân các doanh
nghiệp cần thực hiện thì Nhà nước, các cơ quan hữu quan và địa phương cần tạo nhiều
thuận lợi về các điều kiện chính sách vĩ mô, cải thiện cơ sở hạ tầng logistics, tạo hành
lang và tiền đề cho doanh nghiệp logistics phát triển, kéo theo sự phát triển của những
ngành khác trong hệ thống. Bên cạnh đó, cần có những nghiên cứu phát triển sâu hơn
nữa về từng nhân tố của cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp
logistics để có những phân tích chi tiết, từ đó đề xuất các giải pháp cụ thể hơn nữa
giúp các doanh nghiệp logistics Việt Nam nâng cao hiệu suất thực thi hoạt động.
196 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp Logistics - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hai chiều có hiệu quả 1 2 3 4 5
6 Nhân viên được đãi ngộ tinh thần. 1 2 3 4 5
Tiêu chí khác: .
Tiềm lực vô hình
1
Hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp trên
thương trường
1 2 3 4 5
2 Mạng quan hệ công việc của các cá nhân 1 2 3 4 5
3
Sự thuận tiện và triển vọng phát triển về vị trí
địa lý của doanh nghiệp 1 2 3 4 5
4
Sự trung thành và đoàn kết của người lao động
trong doanh nghiệp.
1 2 3 4 5
Tiêu chí khác: .
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý vị!
Ngày thángnăm 2014
Cán bộ/ Chuyên gia tham gia khảo sát
(Ký tên, ghi rõ chức danh/học vị)
143
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐIỀU TRA
DÀNH CHO LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP LOGISTICS
Logistics là một ngành chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế của Việt
Nam. Để có cơ sở đề xuất các giải pháp nhằm xây dựng chiến lược Marketing hiệu
quả nhất cho doanh nghiệp Logistics, kính mong được sự ủng hộ và hợp tác của Quý
vị bằng cách cung cấp các thông tin theo mẫu dưới đây. Thông tin trong phiếu chỉ
phục vụ mục đích nghiên cứu.
Xin Quý vị vui lòng đánh dấu vào những ô thích hợp hoặc điền vào chỗ trống:
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Tên Doanh nghiệp:.....................................................................................................
Địa chỉ :..
Điện thoại: ............................Email:..........................Fax: .........................................
Năm thành lập doanh nghiệp........................................................................................
Loại hình doanh nghiệp: Doanh nghiệp có vốn Nhà nước ; Công ty cổ phần
Hợp tác xã, Tổ hợp tác; công ty TNHH ; FDI/Liên doanh; DN tư nhân
1. Ngành nghề kinh doanh chính:
- Hoạt động giao nhận - Hoạt động vận tải
- Hoạt động kho bãi, xếp dỡ - Các dịch vụ hải quan
- Hoạt động khác (kiểm dịch, thanh toán, thương mại, thông tin LL):
2. Quy mô vốn của doanh nghiệp (VND):
50 tỷ
3. Tổng số lao động của doanh nghiệp:
200
người
4. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp:
- Tập đoàn - Tổng công ty
- Công ty - Chi nhánh công ty
5. Doanh nghiệp có phòng R&D hoặc phòng marketing chuyên trách:
- Có - Không
144
PHẦN II: CẢM NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP LOGISTICS VỀ
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CƠ SỞ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC MARKETING
ĐẾN CHẤT LƯỢNG CHIẾN LƯỢC MARKETING
1. Cảm nhận về các cở sở xây dựng chiến lược marketing bên ngoài DN logistics
Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến
mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây:
Ký
hiệu Phát biểu
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Môi trường kinh tế
KT1 Tp. Hải Phòng có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao 1 2 3 4 5
KT2 Tp. Hải Phòng có mức độ đầu tư trực
tiếp nước ngoài lớn 1 2 3 4 5
KT3 Có tỷ lệ lạm phát thấp và lãi suất cho vay phù hợp 1 2 3 4 5
KT4
Chính sách kinh tế của Tp.Hải Phòng
phù hợp sẽ tăng chất lượng chiến lược
marketing
1 2 3 4 5
KT5 Tỷ giá hối đoái ổn định thuận lợi việc
xây dựng chiến lược marketing 1 2 3 4 5
KT6 Cơ cấu thị trường và mặt hàng XNK chủ yếu là đa dạng, tăng trưởng mạnh 1 2 3 4 5
Môi trường pháp lý
PL1 Hệ thống luật pháp phù hợp và mức độ hoàn thành hệ thống luật pháp tốt 1 2 3 4 5
PL2
Các quy định, quy hoạch, chiến lược,
chính sách của chính phủ về DN logistic
đều được thực hiện theo quy định hiện
hành
1 2 3 4 5
PL3
Tập quán, thông lệ quốc tế sẽ có tác động
tới chất lượng chiến lược marketing của
DN logistics
1 2 3 4 5
PL4
Cam kết quốc tế và các hiệp định song
phương có ảnh hưởng tới chất lượng
chiến lược marketing của DN logistics
1 2 3 4 5
145
Ký
hiệu Phát biểu
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Hạ tầng công nghệ Logistics
CN1
Cơ sở giao thông vận tải (cầu, đường,
cảng biển, sân bay) đầy đủ không hỏng
hóc, đảm bảo vận chuyển xuyên suốt.
1 2 3 4 5
CN2
Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin hiện
đại, thông suốt đảm bảo điều khiển
chính xác các hoạt động logistics.
1 2 3 4 5
CN3
Việc thiết kế xây dựng kho bãi đảm
bảo việc lưu trữ và an toàn cho hàng
hóa (độ ẩm tốt, chống ăn mòn...)
1 2 3 4 5
Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics
KH1
Nhu cầu của thị trường và tốc độ tăng
trưởng mức lưu chuyển hàng hóa xuất
nhập khẩu trên địa bàn Tp Hải Phòng
1 2 3 4 5
KH2
Nhu cầu lưu chuyển hàng hóa có sử dụng
dịch vụ logistics trên địa bàn Tp Hải
Phòng
1 2 3 4 5
KH3
Triển vọng tăng trưởng khách hàng sử
dụng dịch vụ logistic trong tương lai
1 2 3 4 5
Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics
CT1
Trong bối cảnh chung các doanh nghiệp
logistics nội đang chịu sự cạnh tranh khốc
liệt của các doanh nghiệp ngoại
1 2 3 4 5
CT2
Số lượng các doanh nghiệp logistics cả
nội và ngoại thì ngày càng tăng
1 2 3 4 5
CT3
Các doanh nghiệp ngoại có khả năng quản
trị, nguồn vốn dồi dào
1 2 3 4 5
CT4
Các doanh nghiệp ngoại có phương tiện
vận tải, hạ tầng công nghệ hiện đại đáp
ứng thực hiện cả chuỗi vận tải
1 2 3 4 5
146
2. Cảm nhận về các cở sở xây dựng chiến lược marketing bên trong DN logistics
Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến
mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây:
Ký
hiệu Phát biểu
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thườn
g
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Nguồn nhân lực
NL1 Nguồn nhân lực của DN có quy mô phù hợp 1 2 3 4 5
NL2
Nguồn nhân lực có trình độ phù hợp với vị trí
làm việc
1 2 3 4 5
NL3 Đội ngũ nhân lực đều nỗ lực làm việc 1 2 3 4 5
NL4
Việc đào tạo nhân lực nâng cao trình độ, năng
suất lao động luôn được quan tâm 1 2 3 4 5
NL5 Đội ngũ nhân lực có kinh nghiệm làm việc 1 2 3 4 5
Cơ sở vật chất kỹ thuật
VC1 DN có đầy đủ thiết bị, máy móc, CSVC theo
yêu cầu công việc
1 2 3 4 5
VC2 Dịch vụ của DN có tính cạnh tranh cao nhờ hệ
thống trang thiết bị hiện đại. 1 2 3 4 5
VC3 Văn phòng của DN thuận tiện và trang bị đầy
đủ thiết bị văn phòng. 1 2 3 4 5
Khả năng ứng dụng CNTT
UD1 DN có trang web hiệu quả 1 2 3 4 5
UD2 DN có cán bộ quản trị mạng hiệu quả 1 2 3 4 5
UD3
DN quan tâm đến việc ứng dụng công nghệ
thông tin trong quản lý. 1 2 3 4 5
UD4 DN sử dụng các phần mềm chuyên ngành 1 2 3 4 5
Tiềm lực tài chính
TC1 DN hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn vốn
chủ sở hữu.
1 2 3 4 5
TC2 DN có khả năng huy động vốn tín dụng rất
thuận lợi
1 2 3 4 5
TC3 DN được hỗ trợ về lãi suất vay vốn 1 2 3 4 5
TC4
DN nắm vững thông tin về nguồn lực tài
chính
1 2 3 4 5
147
TC5
Hoạt động của hệ thống tài chính ổn định và
linh hoạt
1 2 3 4 5
Chiến lược marketing hiện hữu
CL1
Các chiến lược marketing của DN xây dựng
dựa trên tình hình thực tế DN và thực tiễn
bên ngoài.
1 2 3 4 5
CL2
DN xây dựng CL marketing dựa vào kinh
nghiệm của cá nhân lãnh đạo là chủ yếu
1 2 3 4 5
CL3
Kinh phí xây dựng chiến lược marketing đầy
đủ và kịp thời.
1 2 3 4 5
CL4
DN có đầy đủ trang thiết bị phục vụ công tác
xây dựng chiến lược marketing.
1 2 3 4 5
CL5
DN luôn nắm rõ giá trị cốt lõi và năng lực
cạnh tranh của mình.
1 2 3 4 5
Quy trình tổ chức quản lý
QM1 Cơ cấu tổ chức của DN tương đối hợp lý về
quy mô và chất lượng đội ngũ.
1 2 3 4 5
QM2 Sứ mạng và tầm nhìn của DN được tuyên bố
rõ ràng bằng văn bản
1 2 3 4 5
QM3 Trình độ quản lý của cán bộ tương đối tốt 1 2 3 4 5
QM4 DN luôn có những chỉ thị, hướng dẫn nghiệp
vụ cụ thể cho công nhân viên
1 2 3 4 5
QM5 DN luôn đề cao công tác đánh giá và kiểm
tra, kiểm soát
1 2 3 4 5
Mạng lưới quan hệ công việc
VH1
Hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp trên
thương trường rất tốt
1 2 3 4 5
VH2
Uy tín và mối quan hệ xã hội của lãnh đạo
doanh nghiệp rất rộng và tốt đẹp.
1 2 3 4 5
VH3
DN có vị trí địa lý và địa điểm làm việc hợp
lý và có triển vọng phát triển. 1 2 3 4 5
VH4
Người lao động của doanh nghiệp rất trung
thành và quan tâm đến hoàn cảnh của nhau
1 2 3 4 5
148
PHẦN III: CẢM NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP LOGISTICS VỀ
CHẤT LƯỢNG CHIẾN LƯỢC MARKETING LOGISTICS
Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến
mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây:
Ký
hiệu
Phát biểu
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
CCL1
Chiến lược markting logistics xây
dựng đảm bảo sự phù hợp với các
đặc tính của thị trường logistics
(đặc điểm khách hàng sử dụng, đặc
điểm phân phối ...)
1 2 3 4 5
CCL2
CL marketing logistics xây dựng
đảm bảo sự liên kết giữa các thành
phần của marketing hỗn hợp
1 2 3 4 5
CCL3
CL marketing logistics xây dựng có
ưu thế so với chiến lược marketing
của đối thủ cạnh tranh
1 2 3 4 5
CCL4
CL marketing xây dựng đảm bảo
các mục tiêu của DN logistics
1 2 3 4 5
149
PHẦN IV: CẢM NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP LOGISTICS VỀ
HIỆU SUẤT THỰC THI HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP LOGISTICS
SAU KHI THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC MARKETING
Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến
mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây:
Ký
hiệu
Phát biểu
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
HS1
Doanh số của doanh nghiệp tăng lên
so với mục tiêu doanh nghiệp đề ra
1 2 3 4 5
HS2
Doanh số của doanh nghiệp tăng lên
so bình quân ngành logistics
1 2 3 4 5
HS3
Lợi nhuận của doanh nghiệp tăng lên
so với mục tiêu doanh nghiệp đề ra
1 2 3 4 5
HS4
Lợi nhuận của doanh nghiệp tăng lên
so bình quân ngành logistics
1 2 3 4 5
HS5
Thị phần của doanh nghiệp tăng lên
so với mục tiêu doanh nghiệp đề ra
1 2 3 4 5
HS6
Thị phần của doanh nghiệp tăng lên
so bình quân ngành logistics
1 2 3 4 5
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý vị!
150
PHỤ LỤC 3
PHIẾU ĐIỀU TRA
DÀNH CHO NHÂN VIÊN CHUYÊN TRÁCH MARKETING CỦA DN
LOGISTICS
Logistics là một ngành chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế của Việt
Nam. Để có cơ sở đề xuất các giải pháp nhằm xây dựng chiến lược marketing hiệu
quả nhất cho doanh nghiệp Logistics, kính mong được sự ủng hộ và hợp tác của Quý
vị bằng cách cung cấp các thông tin theo mẫu dưới đây. Thông tin trong phiếu chỉ
phục vụ mục đích nghiên cứu.
Xin Quý vị vui lòng đánh dấu vào những ô thích hợp hoặc điền vào chỗ trống...
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Tên doanh nghiệp:.....................................................................................................
Địa chỉ :..
Điện thoại: ............................Email:..........................Fax: .........................................
Năm thành lập doanh nghiệp........................................................................................
Loại hình doanh nghiệp: Doanh nghiệp có vốn Nhà nước ; Công ty cổ phần
Hợp tác xã, Tổ hợp tác; công ty TNHH ; FDI/Liên doanh; DN tư nhân
1. Ngành nghề kinh doanh chính:
- Hoạt động giao nhận - Hoạt động vận tải
- Hoạt động kho bãi, xếp dỡ - Các dịch vụ hải quan
- Hoạt động khác (kiểm dịch, thanh toán, thương mại, thông tin LL):
2. Quy mô vốn của doanh nghiệp (VND):
50 tỷ
3. Tổng số lao động của doanh nghiệp:
200 người
4. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp:
- Tập đoàn - Tổng công ty
- Công ty - Chi nhánh công ty
5. Doanh nghiệp có phòng R&D hoặc phòng marketing chuyên trách:
- Có - Không
151
PHẦN II: CẢM NHẬN CỦA NHÂN VIÊN DOANH NGHIỆP LOGISTICS VỀ
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CƠ SỞ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC MARKETING
ĐẾN CHẤT LƯỢNG CHIẾN LƯỢC MARKETING
1. Cảm nhận về các cở sở xây dựng chiến lược marketing bên ngoài DN logistics
Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến
mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây:
Ký
hiệu
Phát biểu
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Môi trường kinh tế
KT1
Tp.Hải Phòng có tốc độ tăng trưởng
kinh tế cao
1 2 3 4 5
KT2
Tp. Hải Phòng có mức độ đầu tư trực
tiếp nước ngoài lớn
1 2 3 4 5
KT3
Có tỷ lệ lạm phát thấp và lãi suất cho
vay phù hợp
1 2 3 4 5
KT4
Chính sách kinh tế của Tp.Hải Phòng
phù hợp sẽ tăng chất lượng chiến lược
marketing
1 2 3 4 5
KT5
Tỷ giá hối đoái ổn định thuận lợi việc
xây dựng chiến lược marketing
1 2 3 4 5
KT6
Cơ cấu thị trường và mặt hàng XNK
chủ yếu là đa dạng, tăng trưởng mạnh
1 2 3 4 5
Môi trường pháp lý
PL1
Hệ thống luật pháp phù hợp và mức độ
hoàn thành hệ thống luật pháp tốt
1 2 3 4 5
PL2
Các quy định, quy hoạch, chiến lược,
chính sách của chính phủ về DN
logistic đều được thực hiện theo quy
định hiện hành
1 2 3 4 5
PL3
Tập quán, thông lệ quốc tế sẽ có tác
động tới chất lượng chiến lược
Marketing của DN logistics
1 2 3 4 5
152
PL4
Cam kết quốc tế và các hiệp định song
phương có ảnh hưởng tới chất lượng
chiến lược marketing của DN logistics
1 2 3 4 5
Hạ tầng công nghệ logistics
CN1
Cơ sở giao thông vận tải (cầu, đường,
cảng biển, sân bay) đầy đủ không hỏng
hóc, đảm bảo vận chuyển xuyên suốt
1 2 3 4 5
CN2
Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin hiện
đại, thông suốt đảm bảo điều khiển
chính xác các hoạt động logistics
1 2 3 4 5
CN3
Việc thiết kế xây dựng kho bãi đảm bảo
việc lưu trữ và an toàn cho hàng hóa
(độ ẩm tốt, chống ăn mòn...)
1 2 3 4 5
Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics
KH1
Nhu cầu của thị trường và tốc độ tăng
trưởng mức lưu chuyển hàng hóa xuất
nhập khẩu trên địa bàn Tp Hải Phòng
1 2 3 4 5
KH2
Nhu cầu lưu chuyển hàng hóa có sử
dụng dịch vụ logistics trên địa bàn Tp
Hải Phòng
1 2 3 4 5
KH3
Triển vọng tăng trưởng khách hàng sử
dụng dịch vụ Logistic trong tương lai
1 2 3 4 5
Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics
CT1
Trong bối cảnh chung các doanh nghiệp
logistics nội đang chịu sự cạnh tranh
khốc liệt của các doanh nghiệp ngoại
1 2 3 4 5
CT2
Số lượng các doanh nghiệp logistics cả
nội và ngoại thì ngày càng tăng
1 2 3 4 5
CT3
Các doanh nghiệp ngoại có khả năng
quản trị, nguồn vốn dồi dào
1 2 3 4 5
CT4
Các doanh nghiệp ngoại có phương tiện
vận tải, hạ tầng công nghệ hiện đại đáp
ứng thực hiện cả chuỗi vận tải
1 2 3 4 5
153
2. Cảm nhận về các cở sở xây dựng chiến lược marketing bên trong DN logistics
Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến
mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây:
Ký
hiệu
Phát biểu
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thườn
g
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Nguồn nhân lực
NL1 Nguồn nhân lực của DN có quy mô phù hợp 1 2 3 4 5
NL2
Nguồn nhân lực có trình độ phù hợp với vị
trí làm việc
1 2 3 4 5
NL3 Đội ngũ nhân lực đều nỗ lực làm việc 1 2 3 4 5
NL4
Việc đào tạo nhân lực nâng cao trình độ,
năng suất lao động luôn được quan tâm
1 2 3 4 5
NL5 Đội ngũ nhân lực có kinh nghiệm làm việc 1 2 3 4 5
Cơ sở vật chất kỹ thuật
VC1
DN có đầy đủ thiết bị, máy móc, CSVC theo
yêu cầu công việc
1 2 3 4 5
VC2
Dịch vụ của DN có tính cạnh tranh cao nhờ
hệ thống trang thiết bị hiện đại.
1 2 3 4 5
VC3
Văn phòng của DN thuận tiện và trang bị
đầy đủ thiết bị văn phòng.
1 2 3 4 5
Khả năng ứng dụng CNTT
UD1 DN có trang web hiệu quả 1 2 3 4 5
UD2 DN có cán bộ quản trị mạng hiệu quả 1 2 3 4 5
UD3
DN quan tâm đến việc ứng dụng công nghệ
thông tin trong quản lý. 1 2 3 4 5
UD4 DN sử dụng các phần mềm chuyên ngành 1 2 3 4 5
Tiềm lực tài chính
TC1
DN hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn vốn
chủ sở hữu.
1 2 3 4 5
TC2
DN có khả năng huy động vốn tín dụng rất
thuận lợi
1 2 3 4 5
TC3 DN được hỗ trợ về lãi suất vay vốn 1 2 3 4 5
154
TC4 DN nắm vững thông tin về nguồn lực tài chính 1 2 3 4 5
TC5
Hoạt động của hệ thống tài chính ổn định và
linh hoạt
1 2 3 4 5
Chiến lược Marketing hiện hữu
CL1
Các chiến lược marketing của DN xây dựng
dựa trên tình hình thực tế DN và thực tiễn bên
ngoài.
1 2 3 4 5
CL2
DN xây dựng CL marketing dựa vào kinh
nghiệm của cá nhân lãnh đạo là chủ yếu
1 2 3 4 5
CL3
Kinh phí xây dựng chiến lược marketing đầy
đủ và kịp thời.
1 2 3 4 5
CL4
DN có đầy đủ trang thiết bị phục vụ công tác
xây dựng chiến lược marketing.
1 2 3 4 5
CL5
DN luôn nắm rõ giá trị cốt lõi và năng lực
cạnh tranh của mình.
1 2 3 4 5
Quy trình tổ chức quản lý
QM1 Cơ cấu tổ chức của DN tương đối hợp lý về
quy mô và chất lượng đội ngũ.
1 2 3 4 5
QM2 Sứ mạng và tầm nhìn của DN được tuyên bố
rõ ràng bằng văn bản
1 2 3 4 5
QM3 Trình độ quản lý của cán bộ tương đối tốt 1 2 3 4 5
QM4 DN luôn có những chỉ thị, hướng dẫn nghiệp
vụ cụ thể cho công nhân viên
1 2 3 4 5
QM5 DN luôn đề cao công tác đánh giá và kiểm tra,
kiểm soát
1 2 3 4 5
Tiềm lực vô hình
VH1
Hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp trên
thương trường rất tốt
1 2 3 4 5
VH2
Uy tín và mối quan hệ xã hội của lãnh đạo
doanh nghiệp rất rộng và tốt đẹp.
1 2 3 4 5
VH3
DN có vị trí địa lý và địa điểm làm việc hợp lý
và có triển vọng phát triển.
1 2 3 4 5
VH4
Người lao động của doanh nghiệp rất trung
thành và quan tâm đến hoàn cảnh của nhau
1 2 3 4 5
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý vị!
155
PHỤ LỤC 4
PHIẾU ĐIỀU TRA
THỰC TRẠNG CHIẾN LƯỢC MARKETING HIỆN HỮU CỦA DOANH
NGHIỆP LOGISTICS TẠI HẢI PHÒNG
Logistics là một ngành quan trọng trong phát triển kinh tế của Việt Nam. Để có
cơ sở đề xuất các giải pháp nhằm xây dựng chiến lược marketing hiệu quả nhất cho
doanh nghiệp, kính mong được sự ủng hộ và hợp tác của Quý vị bằng cách cung cấp
các thông tin theo mẫu dưới đây. Thông tin trong phiếu chỉ phục vụ mục đích nghiên
cứu.
Xin Ông/Bà vui lòng đánh dấu vào những ô thích hợp hoặc điền vào chỗ trống
Tên Doanh nghiệp:.....................................................................................................
Địa chỉ :..
Điện thoại: ............................Email:..........................Fax: .........................................
Năm thành lập doanh nghiệp........................................................................................
Loại hình doanh nghiệp: Doanh nghiệp có vốn Nhà nước ; Công ty cổ phần
Hợp tác xã, Tổ hợp tác; công ty TNHH ; FDI/Liên doanh; DN tư nhân
1. Ngành nghề kinh doanh chính:
- Hoạt động giao nhận - Hoạt động vận tải
- Hoạt động kho bãi, xếp dỡ - Các dịch vụ hải quan
- Hoạt động khác (kiểm dịch, thanh toán, thương mại, thông tin LL):
2. Quy mô vốn của doanh nghiệp (VND):
50 tỷ
3. Tổng số lao động của doanh nghiệp:
200 người
4. Chức vụ/ vị trí công tác của Ông/ Bà:
Tổng giám đốc/ Phó tổng giám đốc Giám đốc/Phó giám đốc
Trưởng/ Phó phòng R&D hoặc marketing Vị trí khác: ..............................
5. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp:
156
- Tập đoàn - Tổng công ty
- Công ty - Chi nhánh công ty
6. Doanh nghiệp có phòng R&D hoặc phòng marketing chuyên trách:
- Đúng - Sai
7. Thời gian gần đây nhất mà DN tiến hành điều tra nghiên cứu thị trường về
khách hàng, hệ thống các đại lý, các đối thủ cạnh tranh?
- Chưa bao giờ thực hiện
- Thực hiện khi bắt đầu thành lập doanh nghiệp
- Khoảng 4 -5 năm trước đây
- Doanh nghiệp thực hiện thường xuyên, cập nhật
8. Bộ máy quản trị doanh nghiệp có tầm nhìn toàn thể hệ thống marketing (nhà
cung cấp, hệ thống các đại lý, các đối thủ cạnh tranh, các khách hàng, môi trường
kinh doanh) khi xây dựng các chiến lược marketing?
- Không. Hầu như chỉ tập trung vào việc bán hàng và phục vụ khách hàng hiện hữu
- Có quan tâm nhưng không rõ ràng. Bộ máy quản trị có quan tâm đến các yếu tố
thuộc hệ thống trên nhưng chỉ hướng vào những khách hàng hiện hữu
- Có. Bộ máy quản trị có tầm nhìn hệ thống, thông đạt các cơ hội và đe doạ được tạo
ra bởi những thay đổi trong bất kỳ phần nào của hệ thống trên.
9. Theo Ông (bà), mức độ hiểu biết về đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp là:
- Nắm vững và cập nhật
- Nắm chung chung không cụ thể
- Hầu như không quan tâm. Doanh nghiệp chỉ chú ý phục vụ khách hàng một cách
tốt nhất.
10. Đơn vị chuyên trách xây dựng kế hoạch marketing và bán hàng của công ty:
- Không có
- Ban Giám đốc
- Phòng (ban) marketing
- Chỉ có bộ phận dịch vụ khách hàng (Customer service)
157
11. Dạng thức tuyên bố chiến lược cấp công ty là:
- Không có chiến lược
- Chiến lược thể hiện bằng lời tuyên bố của Lãnh đạo
- Chiến lược thể hiện bằng văn bản
12. Kế hoạch marketing hàng năm của doanh nghiệp được cụ thể thành:
(có thể chọn nhiều đáp án)
- Không có kế hoạch cụ thể
- Kế hoạch định giá sản phẩm/dịch vụ
- Kế hoạch cải tiến, phát triển sản phẩm/dịch vụ.
- Kế hoạch phát triển kênh phân phối/hệ thống đại lý
- Kế hoạch xúc tiến thương mại: PR, quảng cáo, triển lãm
- Đáp án khác: ..
13. Tư duy phân đoạn thị trường trong chiến lược marketing của DN:
- DN coi sản phẩm dịch vụ đã đạt chuẩn để bán cho bất cứ khách hàng nào.
- DN luôn cập nhật nhu cầu của khách hàng và đề ra các biện pháp để cải tiến dịch
vụ, đáp ứng các nhu cầu ở mức độ khác nhau.
- DN luôn dự tính về các phân đoạn thị trường (các loại khách hàng khác nhau) để
phục vụ các nhu cầu và mong muốn của thị trường, phù hợp với sự tăng trưởng và
tiềm năng lợi nhuận trong dài hạn.
14. Doanh nghiệp có nỗ lực để đưa ra mức giá cạnh tranh đối với các sản phẩm/
dịch vụ của mình không?
- Thường xuyên
- Thỉnh thoảng, khi doanh thu chậm.
- Ít khi.Chỉ khi khách hàng trực tiếp yêu cầu.
- Chưa bao giờ.
15. Doanh nghiệp có nỗ lực cải tiến, đổi mới hoặc phát triển các sản phẩm/dịch vụ
của mình không?
- Thường xuyên
158
- Thỉnh thoảng, khi doanh thu chậm.
- Ít khi.Chỉ khi khách hàng trực tiếp yêu cầu.
- Chưa bao giờ.
16. Phạm vi/ Địa bàn hoạt động của doanh nghiệp:
- Hải Phòng và các tỉnh phía Bắc Việt Nam
- Việt Nam
- Việt Nam và một số nước Châu Á
- Toàn cầu
17. Doanh nghiệp có các đại lý hoặc chi nhánh không?
- Không có
- Chỉ có ở một số tỉnh có Khu công nghiệp
- Chỉ có ở nước ngoài
- Có ở một số tỉnh có Khu công nghiệp và ở nước ngoài
18. Doanh nghiệp có nỗ lực để mở rộng hệ thống đại lý không?
- Thường xuyên, dù tốn chi phí.
- Thỉnh thoảng, khi có cơ hội.
- Ít khi.Chỉ khi đối tác tìm đến.
- Chưa bao giờ.
19. Theo ông (bà), mức độ quan trọng của hệ thống đại lý trong ngành nghề
logistics như thế nào?
- Vai trò quyết định sự phát triển của doanh nghiệp.
- Quan trọng nên doanh nghiệp luôn quan hệ tốt và bền vững với các đối tác và
khách hàng.
- Tự doanh nghiệp xây dựng chi nhánh, hệ thống đại lý cũng không quá cần thiết
20. Doanh nghiệp có thường xuyên quan tâm tới các quan hệ công chúng, quan
hệ đối ngoại hoặc các cơ quan báo chí truyền thông không?
- Thường xuyên, dù tốn chi phí.
- Thỉnh thoảng, khi có cơ hội.
- Ít khi.Chỉ khi đối tác tìm đến.
- Chưa bao giờ.
159
21. Doanh nghiệp có thường xuyên tham gia các hiệp hội, hội chợ, triển lãm
không?
- Thường xuyên, dù tốn chi phí.
- Thỉnh thoảng, khi có cơ hội.
- Ít khi.Chỉ khi đối tác tìm đến.
- Chưa bao giờ.
22. Ông (bà) tự đánh giá hiểu biết của mình về hoạt động marketing:
- Hiểu rõ. Vì đã được đào tạo bài bản và có kinh nghiệm làm việc
- Hiểu biết vừa phải. Nắm được một số kiến thức nhưng chưa thực sự rõ ràng và bài
bản
- Rất ít. Gần như không, chỉ làm việc dựa vào kinh nghiệm bản thân
23. Ông (bà) tự đánh giá hiểu biết của mình về lĩnh vực logistics:
- Hiểu rõ, cập nhật. Vì đã được đào tạo bài bản và có kinh nghiệm làm việc trong
ngành.
- Hiểu biết vừa phải. Nắm được một số kiến thức nhưng chưa thực sự rõ ràng và bài
bản.
- Rất ít. Gần như không, chỉ làm việc dựa vào kinh nghiệm bản thân
24. Cán bộ quản trị có hiểu biết cập nhật về tình hình vĩ mô (kinh tế, chính trị,
pháp luật, văn hoá, địa lý) của địa phương, của Việt Nam và các khu vực trên
thế giới ở mức độ như thế nào?
- Nắm vững và cập nhật
- Nắm sơ qua vài nét nhưng không cụ thể
- Hầu như không quan tâm
25. Cán bộ quản trị doanh nghiệp có hiểu biết cập nhật về các chính sách có liên
quan đến ngành nghề logistics ở mức độ như thế nào?
- Nắm vững và cập nhật
- Nắm sơ qua vài nét nhưng không cụ thể
- Hầu như không quan tâm
160
26. Cán bộ quản trị cập nhật, phân tích các thông tin về thị trường (nhu cầu tiềm
năng, mức sinh lợi của các đoạn thị trường, các địa phương, của các loại dịch vụ
chủ yếu, quy mô đơn hàng) ở mức độ như thế nào?
- Nắm vững và cập nhật
- Nắm sơ qua vài nét nhưng không cụ thể
- Hầu như không quan tâm. Chỉ làm theo thói quen và kinh nghiệm
27. Cán bộ quản trị doanh nghiệp cập nhật các thông tin marketing (về khách
hàng, giá cả, đối thủ cạnh tranh, hệ thống đại lý) và các chính sách có liên quan
đến ngành nghề logistics thông qua nguồn nào?
- Doanh nghiệp có hệ thống cán bộ/ nhân viên dịch vụ khách hàng (customer
service) cập nhật liên tục thông tin từ nhiều nguồn: báo chí, internet, khách hàng, hãng
tàu, các cơ quan hữu quan
- Nắm thông tin qua truyền miệng và internet.
- Các nguồn tin đa dạng, rời rạc, chính thống hoặc không chính thống từ nhiều
nguồn khác nhau: khách hàng, cán bộ CNV, văn bản nhưng không được hệ thống và
đánh giá.
28. Doanh nghiệp có thường xuyên đánh giá các nguồn lực của mình (nguồn nhân
lực, khả năng tài chính, máy móc thiết bị, cơ sở vật chất, khả năng marketing,
văn hoá doanh nghiệp) so với các đối thủ cạnh tranh?
- Thường xuyên, định kỳ.
- Thỉnh thoảng, khi doanh thu chậm.
- Ít khi. Chỉ đánh giá một số nguồn lực.
- Chưa bao giờ thực hiện đánh giá.
161
29. Mục tiêu số 1 của doanh nghiệp trước mắt và giai đoạn đến năm 2020 là:
- Lợi nhuận cao.
- Phát triển, uy tín và thế lực trên thị trường.
- Tồn tại, an toàn.
- Mục tiêu khác: ..
30. Theo Ông/Bà, có những nhân tố nào khác ảnh hưởng đến hiệu suất thực thi
hoạt động của doanh nghiệp logistics? Nếu có, xin vui lòng liệt kê:
...........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
31. Theo quan điểm của Ông/Bà, xin vui lòng liệt kê một số giải pháp xây dựng
chiến lược marketing mang lại hiệu quả hoạt động cao cho doanh nghiệp
logistics?
1. ..................................................................................................................
2. ..................................................................................................................
3. ..................................................................................................................
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý vị!
162
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ PHẦN MỀM SPSS
LoaiHinhDN
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Doanh nghiệp Nhà nước 5 .6 .6 .6
Công ty cổ phần 321 37.5 37.5 38.0
Hợp tác xã, Tổ hợp tác 116 13.5 13.5 51.6
Công ty TNHH 342 39.9 39.9 91.5
FDI/Liên doanh 13 1.5 1.5 93.0
DN tư nhân 60 7.0 7.0 100.0
Total 857 100.0 100.0
Nganh Nghe
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoạt động giao nhận 162 18.9 18.9 18.9
Hoạt động vận tải 236 27.5 27.5 46.4
Hoạt động kho bãi, xếp
dỡ 193 22.5 22.5 69.0
Các dịch vụ hải quan 197 23.0 23.0 91.9
Hoạt động khác 69 8.1 8.1 100.0
Total 857 100.0 100.0
QuyMo
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <1tỷ 359 41.9 41.9 41.9
1-10 tỷ 307 35.8 35.8 77.7
10-50 tỷ 109 12.7 12.7 90.4
> 50 tỷ 82 9.6 9.6 100.0
Total 857 100.0 100.0
163
TongLD
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <10 người 362 42.2 42.2 42.2
10-50 người 311 36.3 36.3 78.5
51-200 người 141 16.5 16.5 95.0
>200 người 43 5.0 5.0 100.0
Total 857 100.0 100.0
CoCau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Tập đoàn 3 .4 .4 .4
Tổng công ty 34 4.0 4.0 4.3
Công ty 373 43.5 43.5 47.8
Chi nhánh công ty 447 52.2 52.2 100.0
Total 857 100.0 100.0
PhongChuyenTrach
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Không 550 64.2 64.2 64.2
Có 307 35.8 35.8 100.0
Total 857 100.0 100.0
164
DoiTuong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Lãnh đạo doanh nghiệp 318 37.1 37.1 37.1
Nhân viên marketing 539 62.9 62.9 100.0
Total 857 100.0 100.0
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.916 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
KT1 17.21 18.810 .743 .903
KT2 17.27 18.680 .762 .901
KT3 17.23 18.858 .725 .906
KT4 17.14 18.685 .776 .899
KT5 17.23 18.491 .792 .896
KT6 17.22 18.655 .775 .899
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.880 4
165
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
PL1 10.35 7.881 .751 .843
PL2 10.19 7.529 .780 .831
PL3 10.30 7.633 .741 .846
PL4 10.25 7.806 .693 .865
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.855 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CN1 6.94 3.303 .734 .790
CN2 6.96 3.240 .712 .810
CN3 6.87 3.199 .733 .790
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.804 3
166
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
KH1 7.53 3.095 .608 .776
KH2 7.60 2.862 .659 .723
KH3 7.51 2.846 .686 .695
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.846 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CT1 10.85 6.653 .691 .801
CT2 10.92 6.903 .650 .818
CT3 10.89 6.530 .679 .806
CT4 10.85 6.506 .711 .792
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.892 5
167
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NL1 14.13 13.719 .717 .873
NL2 14.16 13.379 .740 .868
NL3 14.07 13.434 .731 .870
NL4 14.05 13.457 .743 .867
NL5 14.07 13.447 .750 .866
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.908 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VC_TC1 24.68 30.518 .715 .896
VC_TC2 24.62 30.296 .719 .895
VC_TC3 24.55 30.199 .724 .895
VC_TC4 24.61 30.316 .711 .896
VC_TC5 24.45 30.065 .707 .896
VC_TC6 24.60 30.210 .676 .899
VC_TC7 24.48 29.724 .732 .894
VC_TC8 24.70 30.827 .653 .901
168
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.812 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
UD1 10.68 6.200 .627 .766
UD2 10.71 5.811 .691 .735
UD3 10.82 6.365 .594 .782
UD4 10.66 6.406 .612 .773
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.861 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CL1 13.94 11.115 .644 .841
CL2 13.92 11.047 .673 .833
CL3 14.20 10.779 .717 .822
CL4 14.19 11.524 .605 .850
CL5 14.09 10.887 .759 .812
169
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.840 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
QM1 14.53 8.597 .643 .808
QM2 14.40 8.378 .669 .801
QM3 14.53 8.453 .639 .809
QM4 14.55 8.384 .634 .811
QM5 14.73 8.561 .634 .811
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.856 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VH1 10.89 6.678 .686 .822
VH2 10.76 6.367 .723 .806
VH3 10.69 6.409 .708 .813
VH4 10.86 6.662 .678 .825
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.706 4
170
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CCL1 10.51 1.984 .517 .626
CCL2 10.47 2.060 .464 .659
CCL3 10.42 2.031 .467 .658
CCL4 10.41 1.983 .517 .627
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.802 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HS1 17.15 5.062 .600 .761
HS2 17.26 5.267 .523 .779
HS3 17.23 5.179 .533 .777
HS4 17.25 5.363 .494 .785
HS5 17.23 5.084 .606 .760
HS6 17.21 5.131 .592 .764
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .852
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 22238.656
Df 1275
Sig. .000
171
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.011 13.747 13.747 7.011 13.747 13.747 4.947 9.699 9.699
2 4.223 8.281 22.029 4.223 8.281 22.029 4.257 8.347 18.046
3 3.771 7.394 29.422 3.771 7.394 29.422 3.513 6.887 24.934
4 3.231 6.336 35.758 3.231 6.336 35.758 3.248 6.369 31.303
5 2.959 5.802 41.561 2.959 5.802 41.561 3.105 6.088 37.391
6 2.800 5.489 47.050 2.800 5.489 47.050 2.963 5.810 43.201
7 2.612 5.121 52.171 2.612 5.121 52.171 2.799 5.487 48.688
8 2.371 4.649 56.820 2.371 4.649 56.820 2.757 5.406 54.094
9 2.043 4.006 60.826 2.043 4.006 60.826 2.600 5.098 59.192
10 1.843 3.613 64.439 1.843 3.613 64.439 2.341 4.590 63.782
11 1.810 3.550 67.988 1.810 3.550 67.988 2.146 4.207 67.988
12 .846 1.658 69.647
13 .696 1.364 71.011
14 .618 1.211 72.222
15 .600 1.177 73.400
16 .587 1.150 74.550
17 .581 1.139 75.689
18 .571 1.119 76.808
19 .514 1.008 77.817
20 .506 .992 78.808
21 .504 .988 79.796
22 .497 .975 80.771
23 .487 .956 81.727
24 .477 .936 82.663
25 .463 .907 83.570
26 .437 .857 84.427
172
27 .427 .837 85.263
28 .416 .816 86.079
29 .409 .801 86.880
30 .400 .783 87.664
31 .399 .782 88.446
32 .388 .761 89.207
33 .372 .729 89.935
34 .360 .706 90.641
35 .357 .699 91.340
36 .347 .681 92.021
37 .342 .670 92.692
38 .333 .654 93.345
39 .329 .644 93.990
40 .313 .615 94.604
41 .305 .599 95.203
42 .296 .581 95.784
43 .290 .568 96.352
44 .281 .550 96.902
45 .264 .518 97.420
46 .257 .503 97.923
47 .241 .473 98.396
48 .218 .427 98.823
49 .207 .406 99.229
50 .198 .388 99.617
51 .195 .383 100.000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
173
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
VC_TC7 .794
VC_TC3 .790
VC_TC4 .788
VC_TC2 .782
VC_TC1 .781
VC_TC5 .778
VC_TC6 .747
VC_TC8 .728
KT5 .856
KT4 .847
KT6 .845
KT2 .832
KT1 .816
KT3 .801
NL4 .834
NL5 .830
NL2 .825
NL3 .825
NL1 .798
CL5 .857
CL3 .835
CL2 .786
CL1 .756
CL4 .734
QM2 .800
QM1 .763
174
QM3 .760
QM5 .753
QM4 .749
PL2 .880
PL1 .858
PL3 .847
PL4 .818
VH2 .844
VH1 .816
VH3 .815
VH4 .794
CT4 .838
CT1 .819
CT3 .811
CT2 .787
UD2 .822
UD1 .777
UD4 .761
UD3 .758
CN1 .870
CN3 .866
CN2 .855
KH3 .851
KH2 .841
KH1 .799
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
175
a. Rotation converged in 6
iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.733
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 582.500
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.127 53.170 53.170 2.127 53.170 53.170
2 .709 17.721 70.891
3 .642 16.059 86.951
4 .522 13.049 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component
Matrixa
Component
1
CCL1 .753
CCL4 .752
CCL3 .706
CCL2 .703
176
Extraction
Method: Principal
Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.847
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1338.439
df 15
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.023 50.388 50.388 3.023 50.388 50.388
2 .737 12.290 62.678
3 .648 10.801 73.478
4 .642 10.697 84.176
5 .502 8.363 92.539
6 .448 7.461 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
177
Component
Matrixa
Component
1
HS5 .752
HS1 .747
HS6 .742
HS3 .686
HS2 .676
HS4 .649
Extraction
Method: Principal
Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
178
orrelations
Môi
trường
kinh tế
Môi
trường
pháp lý
Hạ tầng
công nghệ
Logistics
Khách
hàng sử
dụng dịch
vụ
logistics
Đối thủ
cạnh
tranh trên
thị trường
logistics
Nguồn
nhân
lực
Cơ sở
vật
chất kỹ
thuật
và tiềm
lực tài
chính
Khả
năng
ứng
dụng
CNTT
Chiến lược
Marketing
hiện hữu
Quy
mô tổ
chức
quản lý
Tiềm
lực vô
hình
Chất
lượng
chiến
lược
Hiệu
suất
thực
thi
Môi trường
kinh tế
Pearson
Correlation
1 .061 .013 .165** .090** .079* .092** .068* .117** .155** .062 .291** .260**
Sig. (2-tailed) .072 .703 .000 .008 .020 .007 .045 .001 .000 .071 .000 .000
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857
179
Môi trường pháp lý Pearson Correlation .061 1 .161** .102** .078* .013 .087* .123** .065 .104** .040 .267** .190**
Sig. (2-tailed) .072 .000 .003 .023 .699 .011 .000 .058 .002 .240 .000 .000
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857
Hạ tầng công nghệ Logistics Pearson Correlation .013 .161** 1 .134** .134** .096** .131** .158** .051 .095** .115** .347** .245**
Sig. (2-tailed) .703 .000 .000 .000 .005 .000 .000 .133 .006 .001 .000 .000
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857
Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics Pearson Correlation .165** .102** .134** 1 .175** .106** .091** .117** .123** .120** .093** .361** .266**
Sig. (2-tailed) .000 .003 .000 .000 .002 .007 .001 .000 .000 .006 .000 .000
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857
Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics Pearson Correlation .090** .078* .134** .175** 1 .144** .144** .122** .088** .108** .122** .349** .282**
Sig. (2-tailed) .008 .023 .000 .000 .000 .000 .000 .010 .002 .000 .000 .000
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857
Nguồn nhân lực Pearson Correlation .079* .013 .096** .106** .144** 1 .185** .097** .124** .196** .121** .434** .304**
Sig. (2-tailed) .020 .699 .005 .002 .000 .000 .004 .000 .000 .000 .000 .000
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857
Cơ sở vật chất kỹ thuật và tiềm lực tài chính Pearson Correlation .092** .087* .131** .091** .144** .185** 1 .087* .121** .126** .074* .381** .312**
Sig. (2-tailed) .007 .011 .000 .007 .000 .000 .011 .000 .000 .030 .000 .000
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857
Khả năng ứng dụng CNTT Pearson Correlation .068* .123** .158** .117** .122** .097** .087* 1 .078* .181** .318** .424** .324**
Sig. (2-tailed) .045 .000 .000 .001 .000 .004 .011 .023 .000 .000 .000 .000
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857
Chiến lược Marketing hiện hữu
180
Pearson Correlation .117** .065 .051 .123** .088** .124** .121** .078* 1 .154** .085* .359** .248**
Sig. (2-tailed) .001 .058 .133 .000 .010 .000 .000 .023 .000 .013 .000 .000
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857
Quy mô tổ chức quản lý Pearson Correlation .155** .104** .095** .120** .108** .196** .126** .181** .154** 1 .173** .399** .303**
Sig. (2-tailed) .000 .002 .006 .000 .002 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857
Tiềm lực vô hình Pearson Correlation .062 .040 .115** .093** .122** .121** .074* .318** .085* .173** 1 .473** .290**
Sig. (2-tailed) .071 .240 .001 .006 .000 .000 .030 .000 .013 .000 .000 .000
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857
Chất lượng chiến lược Pearson Correlation .291** .267** .347** .361** .349** .434** .381** .424** .359** .399** .473** 1 .689**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857
Hiệu suất thực thi Pearson Correlation .260** .190** .245** .266** .282** .304** .312** .324** .248** .303** .290** .689** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change F Change df1 df2 Sig. F Change
1 .854a .729 .725 .23660 .729 206.512 11 845 .000 1.980
181
a. Predictors: (Constant), Tiềm lực vô hình, Môi trường pháp lý, Môi trường kinh tế,
Cơ sở vật chất kỹ thuật và tiềm lực tài chính, Chiến lược Marketing hiện hữu, Đối thủ
cạnh tranh trên thị trường logistics, Hạ tầng công nghệ Logistics, Nguồn nhân lực,
Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics, Quy mô tổ chức quản lý, Khả năng ứng dụng
CNTT
b. Dependent Variable: Chất lượng
chiến lược
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 127.164 11 11.560 206.512 .000a
Residual 47.303 845 .056
Total 174.467 856
a. Predictors: (Constant), Tiềm lực vô hình, Môi trường pháp lý, Môi trường kinh tế,
Cơ sở vật chất kỹ thuật và tiềm lực tài chính, Chiến lược Marketing hiện hữu, Đối thủ
cạnh tranh trên thị trường logistics, Hạ tầng công nghệ Logistics, Nguồn nhân lực,
Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics, Quy mô tổ chức quản lý, Khả năng ứng dụng
CNTT
b. Dependent Variable: Chất lượng chiến lược
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1
182
(Constant) -.199 .079 -2.507 .012
Môi trường kinh
tế
.072 .010 .136 7.378 .000 .941 1.063
Môi trường pháp
lý .064 .009 .129 7.019 .000 .948 1.055
Hạ tầng công
nghệ Logistics
.082 .010 .158 8.443 .000 .921 1.085
Khách hàng sử
dụng dịch vụ
logistics
.085 .010 .153 8.174 .000 .914 1.094
Đối thủ cạnh
tranh trên thị
trường logistics
.071 .010 .133 7.104 .000 .920 1.087
Nguồn nhân lực .118 .009 .237 12.611 .000 .910 1.099
Cơ sở vật chất kỹ
thuật và tiềm lực
tài chính
.106 .011 .184 9.869 .000 .923 1.083
Khả năng ứng
dụng CNTT
.097 .011 .174 8.976 .000 .856 1.168
Chiến lược
Marketing hiện
hữu
.103 .010 .186 10.104 .000 .942 1.062
Quy mô tổ chức
quản lý .088 .012 .160 7.341 .000 .887 1.128
Tiềm lực vô hình .148 .010 .273 14.246 .000 .872 1.147
a. Dependent Variable: Chất lượng chiến lược
183
PHỤ LỤC 5
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC NỘI DUNG KHẢO SÁT
(THEO PHIẾU ĐIỀU TRA PHỤ LỤC 1 VÀ PHỤ LỤC 2)
1. Nhân tố môi trường kinh tế
Môi trường kinh tế
Điểm trung
bình
KT1 Tp.Hải Phòng có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao 3.45
KT2 Tp. Hải Phòng có mức độ đầu tư trực tiếp nước ngoài lớn 3.39
KT3 Có tỷ lệ lạm phát thấp và lãi suất cho vay phù hợp 3.43
KT4
Chính sách kinh tế của Tp.Hải Phòng phù hợp sẽ tăng chất
lượng chiến lược Marketing 3.52
KT5
Tỷ giá hối đoái ổn định thuận lợi việc xây dựng chiến lược
Marketing 3.43
KT6
Cơ cấu thị trường và mặt hàng XNK chủ yếu là đa dạng,
tăng trưởng mạnh 3.44
2, Nhân tố môi trường pháp lý
Môi trường pháp lý
Điểm trung
bình
PL1
Hệ thống luật pháp phù hợp và mức độ hoàn thành hệ thống
luật pháp tốt 3.35
PL2
Các quy định, quy hoạch, chiến lược, chính sách của chính phủ
về DN logistic đều được thực hiện theo quy định hiện hành 3.50
PL3
Tập quán, thông lệ quốc tế sẽ có tác động tới chất lượng chiến
lược marketing của DN logistics 3.40
PL4
Cam kết quốc tế và các hiệp định song phương có ảnh hưởng
tới chất lượng chiến lược marketing của DN logistics 3.45
3, Nhân tố hạ tầng công nghệ Logistics
Hạ tầng công nghệ Logistics
Điểm trung
bình
CN1
Cơ sở giao thông vận tải (cầu, đường, cảng biển, sân bay)
đầy đủ không hỏng hóc, đảm bảo vận chuyển xuyên suốt
3.19
CN2
Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin hiện đại, thông suốt đảm
bảo điều khiển chính xác các hoạt động logistics
3.00
CN3
Việc thiết kế xây dựng kho bãi đảm bảo việc lưu trữ và an
toàn cho hàng hóa (độ ẩm tốt, chống ăn mòn...) 3.23
184
4, Nhân tố khách hàng sử dụng dịch vụ Logistics
Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics
Điểm trung
bình
KH1
Nhu cầu của thị trường và tốc độ tăng trưởng mức lưu
chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu trên địa bàn Tp Hải Phòng
3.79
KH2
Nhu cầu lưu chuyển hàng hóa có sử dụng dịch vụ logistics
trên địa bàn Tp Hải Phòng
3.72
KH3
Triển vọng tăng trưởng khách hàng sử dụng dịch vụ Logistic
trong tương lai
3.81
5, Nhân tố đối thủ cạnh tranh trên thị trường Logistics
Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics
Điểm trung
bình
CT1
Trong bối cảnh chung các doanh nghiệp logistics nội đang
chịu sự cạnh tranh khốc liệt của các doanh nghiệp ngoại
3.65
CT2
Số lượng các doanh nghiệp logistics cả nội và ngoại thì ngày
càng tăng
3.58
CT3
Các doanh nghiệp ngoại có khả năng quản trị, nguồn vốn dồi
dào
3.61
CT4
Các doanh nghiệp ngoại có phương tiện vận tải, hạ tầng công
nghệ hiện đại đáp ứng thực hiện cả chuỗi vận tải
3.65
6, Nhân tố nguồn nhân lực
Nguồn nhân lực
Điểm trung
bình
NL1 Nguồn nhân lực của DN có quy mô phù hợp 3.49
NL2 Nguồn nhân lực có trình độ phù hợp với vị trí làm việc 3.46
NL3 Đội ngũ nhân lực đều nỗ lực làm việc 3.55
NL4
Việc đào tạo nhân lực nâng cao trình độ, năng suất lao động
luôn được quan tâm
3.57
NL5 Đội ngũ nhân lực có kinh nghiệm làm việc 3.55
185
7, Nhân tố tiềm lực tài chính và cơ sở vật chất kỹ thuật.
Tiềm lực tài chính và cơ sở vật chất kỹ thuật
Điểm trung
bình
VC_TC1
DN có đầy đủ thiết bị, máy móc, CSVC theo yêu cầu công
việc
3.42
VC_TC 2
Dịch vụ của DN có tính cạnh tranh cao nhờ hệ thống trang
thiết bị hiện đại.
3.48
VC_TC 3
Văn phòng của DN thuận tiện và trang bị đầy đủ thiết bị
văn phòng.
3.55
VC_TC 4 DN hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn vốn chủ sở hữu. 3.49
VC_TC 5 DN có khả năng huy động vốn tín dụng rất thuận lợi 3.65
VC_TC 6 DN được hỗ trợ về lãi suất vay vốn 3.50
VC_TC 7 DN nắm vững thông tin về nguồn lực tài chính 3.61
VC_TC 8 Hoạt động của hệ thống tài chính ổn định và linh hoạt 3.40
8, Nhân tố khả năng ứng dụng công nghệ thông tin.
Khả năng ứng dụng CNTT
Điểm trung
bình
UD1 DN có trang web hiệu quả 3.61
UD2 DN có cán bộ quản trị mạng hiệu quả 3.58
UD3
DN quan tâm đến việc ứng dụng công nghệ thông tin trong
quản lý. 3.47
UD4 DN sử dụng các phần mềm chuyên ngành 3.63
9, Nhân tố chiến lược marketing hiện hữu
Chiến lược marketing hiện hữu
Điểm trung
bình
CL1
Các CL marketing của DN xây dựng dựa trên tình hình thực
tế DN và thực tiễn bên ngoài.
3.37
CL2
DN xây dựng CL marketing dựa vào kinh nghiệm của cá
nhân lãnh đạo là chủ yếu
3.34
CL3 Kinh phí xây dựng CL marketing đầy đủ và kịp thời. 3.39
CL4
DN có đầy đủ trang thiết bị phục vụ công tác XDCL
marketing.
3.40
CL5
DN luôn nắm rõ giá trị cốt lõi và năng lực cạnh tranh của
mình.
3.49
186
10, Nhân tố quy trình tổ chức quản lý
Quy trình tổ chức quản lý Điểm trung bình
QM1
Cơ cấu tổ chức của DN tương đối hợp lý về quy mô và chất
lượng đội ngũ. 3.65
QM2
Sứ mạng và tầm nhìn của DN được tuyên bố rõ ràng bằng văn
bản 3.38
QM3 Trình độ quản lý của cán bộ tương đối tốt 3.66
QM4
DN luôn có những chỉ thị, hướng dẫn nghiệp vụ cụ thể cho
CNV 3.64
QM5 DN luôn đề cao công tác đánh giá và kiểm tra, kiểm soát 3.45
11, Nhân tố tiềm lực vô hình
Tiềm lực vô hình
Điểm
trung bình
VH1 Hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp trên thương trường rất tốt 3.51
VH2
Uy tín và mối quan hệ xã hội của lãnh đạo doanh nghiệp rất
rộng và tốt đẹp. 3.64
VH3
DN có vị trí địa lý và địa điểm làm việc hợp lý và có triển vọng
phát triển. 3.71
VH4
Người lao động của doanh nghiệp rất trung thành và quan tâm
đến hoàn cảnh của nhau 3.54
12, Nhân tố chất lượng chiến lược marketing
Chất lượng chiến lược marketing Điểm
trung bình
CCL1
Chiến lược marketing logistics xây dựng đảm bảo sự phù hợp
với các đặc tính của thị trường logistics (đặc điểm khách hàng
sử dụng, đặc điểm phân phối ...)
3.42
CCL2
CL marketing logistics xây dựng đảm bảo sự liên kết giữa các
thành phần của marketing hỗn hợp
3.47
CCL3
CL marketing logistics xây dựng có ưu thế so với chiến lược
Marketing của đối thủ cạnh tranh
3.52
CCL4 CL marketing xây dựng đảm bảo các mục tiêu của DN logistics 3.53
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_nghien_cuu_co_so_xay_dung_chien_luoc_marketing_cua_d.pdf