Luận án Nghiên cứu cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp Logistics - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng

Tóm lại, chiến lược và xây dựng chiến lược luôn là những vấn đề cấp thiết của mọi tổ chức, mọi doanh nghiệp. Mỗi doanh nghiệp muốn đạt được hiệu suất cao trước hết phải xây dựng được một hệ thống chiến lược đúng đắn, khả thi, phù hợp với thực tiễn. Căn cứ vào đâu, xuất phát từ cơ sở nào để doanh nghiệp có thể xây dựng được chiến lược là những câu hỏi then chốt với mọi doanh nghiệp. Trước vấn đề phát triển nền kinh tế theo định hướng thị trường, chức năng marketing chính là mấu chốt để giải quyết bài tóan cạnh tranh sống còn, nâng cao hiệu quả cho doanh nghiệp. Trong hệ thống các cấp chiến lược thì chiến lược marketing được coi là mấu chốt, khởi đầu cho các chiến lược chức năng khác nhằm hướng tới hoàn thành mục tiêu bao trùm của doanh nghiệp. Do đó, doanh nghiệp logistics cần đề cao công tác marketing, đặc biệt là xây dựng chiến lược marketing. Vì đây là căn cứ nền tảng để thực thi chiến lược và kiểm soát hoạt động marketing của doanh nghiệp mang lại hiệu quả cao. Chính v́ì vậy, việc nghiên cứu bài bản, khoa học lý thuyết về chiến lược marketing, cơ sở xây dựng chiến lược marketing để có hiệu suất thực thi tối ưu là rất cần thiết, làm nền tảng để xây dựng các chiến lược chức năng khác. Logistics tích hợp dòng kinh doanh, dòng hàng hoá, dòng tiền và dòng thông tin trong 1 chuỗi cung ứng. Logistics là một ngành chủ yếu cung cấp dịch vụ. Phần lớn các nhà cung ứng dịch vụ logistics dựa vào đầu vào là số lượng lớn các nhân viên, khi đó, logistics chuyên sâu dựa vào lao động. Ngày nay, dịch vụ logistics đóng vai trò quan trọng trong hệ thống dây chuyền cung ứng. Với kỷ nguyên của nền kinh tế tri thức, buộc các nhà cung ứng dịch vụ logistics phải chuyển từ sự chuyên sâu về lao động sang chuyên sâu về tri thức và làm mọi cách để sử dụng triệt để mọi tri thức của thị trường để sáng tạo giá trị và tạo thêm lợi thế cho sản phẩm/dịch vụ thông qua các chiến lược, là vấn đề được quan tâm hàng đầu tại doanh nghiệp. Cho nên việc nghiên cứu kỹ lưỡng các cơ sở xây dựng chiến lược marketing sẽ đem đến cho doanh nghiệp logistics đầy đủ các tri thức về thị trường cũng như bản thân tiềm lực nội tại của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, logistics là một ngành tương đối mới mẻ ở Việt Nam. Do vậy, công tác thống kê, đánh giá thực trạng cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp logistics còn chưa được thực hiện. Thực tế, chưa có đầy đủ luận cứ cả về lý luận và thực tiễn làm cơ sở cho xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp logistics. Chính vì thế, luận án đã hoàn thiện được những đòi hỏi trên của ngành, cả ở hai góc độ: lý luận và thực tiễn. Tuy nhiên, do thời lượng nghiên cứu hạn chế, tác giả luận án chỉ dừng lại ở nghiên cứu điển hình tại thành phố Hải Phòng. Từ đó, có những129 nghiên cứu ở phạm vi địa lý rộng hơn. Cụ thể, luận án đã hoàn thành mục đích nghiên cứu của đề tài bao gồm việc: (1) Hệ thống hóa lý thuyết về cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp logistics; (2) Nghiên cứu thực trạng cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp logistics tại thành phố Hải Phòng; (3) Nghiên cứu và lượng hóa mối quan hệ giữa cơ sở xây dựng chiến lược marketing, chất lượng chiến lược marketing và hiệu suất thực thi hoạt động của doanh nghiệp logistics Hải Phòng; (5) Từ kết quả nghiên cứu là căn cứ để xác lập hệ thống các giải pháp về cơ sở xây dựng chiến lược marketing trong việc xây dựng các chiến lược marketing- mix có chất lượng tốt, mang lại hiệu suất thực thi tối ưu cho doanh nghiệp logistics tại thành phố Hải Phòng giai đoạn đến năm 2020. Bên cạnh các giải pháp mà bản thân các doanh nghiệp cần thực hiện thì Nhà nước, các cơ quan hữu quan và địa phương cần tạo nhiều thuận lợi về các điều kiện chính sách vĩ mô, cải thiện cơ sở hạ tầng logistics, tạo hành lang và tiền đề cho doanh nghiệp logistics phát triển, kéo theo sự phát triển của những ngành khác trong hệ thống. Bên cạnh đó, cần có những nghiên cứu phát triển sâu hơn nữa về từng nhân tố của cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp logistics để có những phân tích chi tiết, từ đó đề xuất các giải pháp cụ thể hơn nữa giúp các doanh nghiệp logistics Việt Nam nâng cao hiệu suất thực thi hoạt động.

pdf196 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 656 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu cơ sở xây dựng chiến lược marketing của doanh nghiệp Logistics - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hai chiều có hiệu quả 1 2 3 4 5 6 Nhân viên được đãi ngộ tinh thần. 1 2 3 4 5 Tiêu chí khác: . Tiềm lực vô hình 1 Hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp trên thương trường 1 2 3 4 5 2 Mạng quan hệ công việc của các cá nhân 1 2 3 4 5 3 Sự thuận tiện và triển vọng phát triển về vị trí địa lý của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 4 Sự trung thành và đoàn kết của người lao động trong doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 Tiêu chí khác: . Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý vị! Ngày thángnăm 2014 Cán bộ/ Chuyên gia tham gia khảo sát (Ký tên, ghi rõ chức danh/học vị) 143 PHỤ LỤC 2 PHIẾU ĐIỀU TRA DÀNH CHO LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP LOGISTICS Logistics là một ngành chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế của Việt Nam. Để có cơ sở đề xuất các giải pháp nhằm xây dựng chiến lược Marketing hiệu quả nhất cho doanh nghiệp Logistics, kính mong được sự ủng hộ và hợp tác của Quý vị bằng cách cung cấp các thông tin theo mẫu dưới đây. Thông tin trong phiếu chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu. Xin Quý vị vui lòng đánh dấu vào những ô  thích hợp hoặc điền vào chỗ trống: PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG Tên Doanh nghiệp:..................................................................................................... Địa chỉ :.. Điện thoại: ............................Email:..........................Fax: ......................................... Năm thành lập doanh nghiệp........................................................................................ Loại hình doanh nghiệp:  Doanh nghiệp có vốn Nhà nước ;  Công ty cổ phần  Hợp tác xã, Tổ hợp tác;  công ty TNHH ;  FDI/Liên doanh;  DN tư nhân 1. Ngành nghề kinh doanh chính: - Hoạt động giao nhận - Hoạt động vận tải - Hoạt động kho bãi, xếp dỡ - Các dịch vụ hải quan - Hoạt động khác (kiểm dịch, thanh toán, thương mại, thông tin LL): 2. Quy mô vốn của doanh nghiệp (VND):  50 tỷ 3. Tổng số lao động của doanh nghiệp:  200 người 4. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp: - Tập đoàn - Tổng công ty - Công ty - Chi nhánh công ty 5. Doanh nghiệp có phòng R&D hoặc phòng marketing chuyên trách: - Có - Không 144 PHẦN II: CẢM NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP LOGISTICS VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CƠ SỞ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC MARKETING ĐẾN CHẤT LƯỢNG CHIẾN LƯỢC MARKETING 1. Cảm nhận về các cở sở xây dựng chiến lược marketing bên ngoài DN logistics Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây: Ký hiệu Phát biểu Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Môi trường kinh tế KT1 Tp. Hải Phòng có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao 1 2 3 4 5 KT2 Tp. Hải Phòng có mức độ đầu tư trực tiếp nước ngoài lớn 1 2 3 4 5 KT3 Có tỷ lệ lạm phát thấp và lãi suất cho vay phù hợp 1 2 3 4 5 KT4 Chính sách kinh tế của Tp.Hải Phòng phù hợp sẽ tăng chất lượng chiến lược marketing 1 2 3 4 5 KT5 Tỷ giá hối đoái ổn định thuận lợi việc xây dựng chiến lược marketing 1 2 3 4 5 KT6 Cơ cấu thị trường và mặt hàng XNK chủ yếu là đa dạng, tăng trưởng mạnh 1 2 3 4 5 Môi trường pháp lý PL1 Hệ thống luật pháp phù hợp và mức độ hoàn thành hệ thống luật pháp tốt 1 2 3 4 5 PL2 Các quy định, quy hoạch, chiến lược, chính sách của chính phủ về DN logistic đều được thực hiện theo quy định hiện hành 1 2 3 4 5 PL3 Tập quán, thông lệ quốc tế sẽ có tác động tới chất lượng chiến lược marketing của DN logistics 1 2 3 4 5 PL4 Cam kết quốc tế và các hiệp định song phương có ảnh hưởng tới chất lượng chiến lược marketing của DN logistics 1 2 3 4 5 145 Ký hiệu Phát biểu Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Hạ tầng công nghệ Logistics CN1 Cơ sở giao thông vận tải (cầu, đường, cảng biển, sân bay) đầy đủ không hỏng hóc, đảm bảo vận chuyển xuyên suốt. 1 2 3 4 5 CN2 Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin hiện đại, thông suốt đảm bảo điều khiển chính xác các hoạt động logistics. 1 2 3 4 5 CN3 Việc thiết kế xây dựng kho bãi đảm bảo việc lưu trữ và an toàn cho hàng hóa (độ ẩm tốt, chống ăn mòn...) 1 2 3 4 5 Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics KH1 Nhu cầu của thị trường và tốc độ tăng trưởng mức lưu chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu trên địa bàn Tp Hải Phòng 1 2 3 4 5 KH2 Nhu cầu lưu chuyển hàng hóa có sử dụng dịch vụ logistics trên địa bàn Tp Hải Phòng 1 2 3 4 5 KH3 Triển vọng tăng trưởng khách hàng sử dụng dịch vụ logistic trong tương lai 1 2 3 4 5 Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics CT1 Trong bối cảnh chung các doanh nghiệp logistics nội đang chịu sự cạnh tranh khốc liệt của các doanh nghiệp ngoại 1 2 3 4 5 CT2 Số lượng các doanh nghiệp logistics cả nội và ngoại thì ngày càng tăng 1 2 3 4 5 CT3 Các doanh nghiệp ngoại có khả năng quản trị, nguồn vốn dồi dào 1 2 3 4 5 CT4 Các doanh nghiệp ngoại có phương tiện vận tải, hạ tầng công nghệ hiện đại đáp ứng thực hiện cả chuỗi vận tải 1 2 3 4 5 146 2. Cảm nhận về các cở sở xây dựng chiến lược marketing bên trong DN logistics Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây: Ký hiệu Phát biểu Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thườn g Đồng ý Rất đồng ý Nguồn nhân lực NL1 Nguồn nhân lực của DN có quy mô phù hợp 1 2 3 4 5 NL2 Nguồn nhân lực có trình độ phù hợp với vị trí làm việc 1 2 3 4 5 NL3 Đội ngũ nhân lực đều nỗ lực làm việc 1 2 3 4 5 NL4 Việc đào tạo nhân lực nâng cao trình độ, năng suất lao động luôn được quan tâm 1 2 3 4 5 NL5 Đội ngũ nhân lực có kinh nghiệm làm việc 1 2 3 4 5 Cơ sở vật chất kỹ thuật VC1 DN có đầy đủ thiết bị, máy móc, CSVC theo yêu cầu công việc 1 2 3 4 5 VC2 Dịch vụ của DN có tính cạnh tranh cao nhờ hệ thống trang thiết bị hiện đại. 1 2 3 4 5 VC3 Văn phòng của DN thuận tiện và trang bị đầy đủ thiết bị văn phòng. 1 2 3 4 5 Khả năng ứng dụng CNTT UD1 DN có trang web hiệu quả 1 2 3 4 5 UD2 DN có cán bộ quản trị mạng hiệu quả 1 2 3 4 5 UD3 DN quan tâm đến việc ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý. 1 2 3 4 5 UD4 DN sử dụng các phần mềm chuyên ngành 1 2 3 4 5 Tiềm lực tài chính TC1 DN hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn vốn chủ sở hữu. 1 2 3 4 5 TC2 DN có khả năng huy động vốn tín dụng rất thuận lợi 1 2 3 4 5 TC3 DN được hỗ trợ về lãi suất vay vốn 1 2 3 4 5 TC4 DN nắm vững thông tin về nguồn lực tài chính 1 2 3 4 5 147 TC5 Hoạt động của hệ thống tài chính ổn định và linh hoạt 1 2 3 4 5 Chiến lược marketing hiện hữu CL1 Các chiến lược marketing của DN xây dựng dựa trên tình hình thực tế DN và thực tiễn bên ngoài. 1 2 3 4 5 CL2 DN xây dựng CL marketing dựa vào kinh nghiệm của cá nhân lãnh đạo là chủ yếu 1 2 3 4 5 CL3 Kinh phí xây dựng chiến lược marketing đầy đủ và kịp thời. 1 2 3 4 5 CL4 DN có đầy đủ trang thiết bị phục vụ công tác xây dựng chiến lược marketing. 1 2 3 4 5 CL5 DN luôn nắm rõ giá trị cốt lõi và năng lực cạnh tranh của mình. 1 2 3 4 5 Quy trình tổ chức quản lý QM1 Cơ cấu tổ chức của DN tương đối hợp lý về quy mô và chất lượng đội ngũ. 1 2 3 4 5 QM2 Sứ mạng và tầm nhìn của DN được tuyên bố rõ ràng bằng văn bản 1 2 3 4 5 QM3 Trình độ quản lý của cán bộ tương đối tốt 1 2 3 4 5 QM4 DN luôn có những chỉ thị, hướng dẫn nghiệp vụ cụ thể cho công nhân viên 1 2 3 4 5 QM5 DN luôn đề cao công tác đánh giá và kiểm tra, kiểm soát 1 2 3 4 5 Mạng lưới quan hệ công việc VH1 Hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp trên thương trường rất tốt 1 2 3 4 5 VH2 Uy tín và mối quan hệ xã hội của lãnh đạo doanh nghiệp rất rộng và tốt đẹp. 1 2 3 4 5 VH3 DN có vị trí địa lý và địa điểm làm việc hợp lý và có triển vọng phát triển. 1 2 3 4 5 VH4 Người lao động của doanh nghiệp rất trung thành và quan tâm đến hoàn cảnh của nhau 1 2 3 4 5 148 PHẦN III: CẢM NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP LOGISTICS VỀ CHẤT LƯỢNG CHIẾN LƯỢC MARKETING LOGISTICS Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây: Ký hiệu Phát biểu Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý CCL1 Chiến lược markting logistics xây dựng đảm bảo sự phù hợp với các đặc tính của thị trường logistics (đặc điểm khách hàng sử dụng, đặc điểm phân phối ...) 1 2 3 4 5 CCL2 CL marketing logistics xây dựng đảm bảo sự liên kết giữa các thành phần của marketing hỗn hợp 1 2 3 4 5 CCL3 CL marketing logistics xây dựng có ưu thế so với chiến lược marketing của đối thủ cạnh tranh 1 2 3 4 5 CCL4 CL marketing xây dựng đảm bảo các mục tiêu của DN logistics 1 2 3 4 5 149 PHẦN IV: CẢM NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP LOGISTICS VỀ HIỆU SUẤT THỰC THI HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP LOGISTICS SAU KHI THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC MARKETING Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây: Ký hiệu Phát biểu Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý HS1 Doanh số của doanh nghiệp tăng lên so với mục tiêu doanh nghiệp đề ra 1 2 3 4 5 HS2 Doanh số của doanh nghiệp tăng lên so bình quân ngành logistics 1 2 3 4 5 HS3 Lợi nhuận của doanh nghiệp tăng lên so với mục tiêu doanh nghiệp đề ra 1 2 3 4 5 HS4 Lợi nhuận của doanh nghiệp tăng lên so bình quân ngành logistics 1 2 3 4 5 HS5 Thị phần của doanh nghiệp tăng lên so với mục tiêu doanh nghiệp đề ra 1 2 3 4 5 HS6 Thị phần của doanh nghiệp tăng lên so bình quân ngành logistics 1 2 3 4 5 Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý vị! 150 PHỤ LỤC 3 PHIẾU ĐIỀU TRA DÀNH CHO NHÂN VIÊN CHUYÊN TRÁCH MARKETING CỦA DN LOGISTICS Logistics là một ngành chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế của Việt Nam. Để có cơ sở đề xuất các giải pháp nhằm xây dựng chiến lược marketing hiệu quả nhất cho doanh nghiệp Logistics, kính mong được sự ủng hộ và hợp tác của Quý vị bằng cách cung cấp các thông tin theo mẫu dưới đây. Thông tin trong phiếu chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu. Xin Quý vị vui lòng đánh dấu vào những ô  thích hợp hoặc điền vào chỗ trống... PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG Tên doanh nghiệp:..................................................................................................... Địa chỉ :.. Điện thoại: ............................Email:..........................Fax: ......................................... Năm thành lập doanh nghiệp........................................................................................ Loại hình doanh nghiệp:  Doanh nghiệp có vốn Nhà nước ;  Công ty cổ phần  Hợp tác xã, Tổ hợp tác;  công ty TNHH ;  FDI/Liên doanh;  DN tư nhân 1. Ngành nghề kinh doanh chính: - Hoạt động giao nhận - Hoạt động vận tải - Hoạt động kho bãi, xếp dỡ - Các dịch vụ hải quan - Hoạt động khác (kiểm dịch, thanh toán, thương mại, thông tin LL): 2. Quy mô vốn của doanh nghiệp (VND):  50 tỷ 3. Tổng số lao động của doanh nghiệp:  200 người 4. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp: - Tập đoàn - Tổng công ty - Công ty - Chi nhánh công ty 5. Doanh nghiệp có phòng R&D hoặc phòng marketing chuyên trách: - Có - Không 151 PHẦN II: CẢM NHẬN CỦA NHÂN VIÊN DOANH NGHIỆP LOGISTICS VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CƠ SỞ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC MARKETING ĐẾN CHẤT LƯỢNG CHIẾN LƯỢC MARKETING 1. Cảm nhận về các cở sở xây dựng chiến lược marketing bên ngoài DN logistics Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây: Ký hiệu Phát biểu Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Môi trường kinh tế KT1 Tp.Hải Phòng có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao 1 2 3 4 5 KT2 Tp. Hải Phòng có mức độ đầu tư trực tiếp nước ngoài lớn 1 2 3 4 5 KT3 Có tỷ lệ lạm phát thấp và lãi suất cho vay phù hợp 1 2 3 4 5 KT4 Chính sách kinh tế của Tp.Hải Phòng phù hợp sẽ tăng chất lượng chiến lược marketing 1 2 3 4 5 KT5 Tỷ giá hối đoái ổn định thuận lợi việc xây dựng chiến lược marketing 1 2 3 4 5 KT6 Cơ cấu thị trường và mặt hàng XNK chủ yếu là đa dạng, tăng trưởng mạnh 1 2 3 4 5 Môi trường pháp lý PL1 Hệ thống luật pháp phù hợp và mức độ hoàn thành hệ thống luật pháp tốt 1 2 3 4 5 PL2 Các quy định, quy hoạch, chiến lược, chính sách của chính phủ về DN logistic đều được thực hiện theo quy định hiện hành 1 2 3 4 5 PL3 Tập quán, thông lệ quốc tế sẽ có tác động tới chất lượng chiến lược Marketing của DN logistics 1 2 3 4 5 152 PL4 Cam kết quốc tế và các hiệp định song phương có ảnh hưởng tới chất lượng chiến lược marketing của DN logistics 1 2 3 4 5 Hạ tầng công nghệ logistics CN1 Cơ sở giao thông vận tải (cầu, đường, cảng biển, sân bay) đầy đủ không hỏng hóc, đảm bảo vận chuyển xuyên suốt 1 2 3 4 5 CN2 Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin hiện đại, thông suốt đảm bảo điều khiển chính xác các hoạt động logistics 1 2 3 4 5 CN3 Việc thiết kế xây dựng kho bãi đảm bảo việc lưu trữ và an toàn cho hàng hóa (độ ẩm tốt, chống ăn mòn...) 1 2 3 4 5 Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics KH1 Nhu cầu của thị trường và tốc độ tăng trưởng mức lưu chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu trên địa bàn Tp Hải Phòng 1 2 3 4 5 KH2 Nhu cầu lưu chuyển hàng hóa có sử dụng dịch vụ logistics trên địa bàn Tp Hải Phòng 1 2 3 4 5 KH3 Triển vọng tăng trưởng khách hàng sử dụng dịch vụ Logistic trong tương lai 1 2 3 4 5 Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics CT1 Trong bối cảnh chung các doanh nghiệp logistics nội đang chịu sự cạnh tranh khốc liệt của các doanh nghiệp ngoại 1 2 3 4 5 CT2 Số lượng các doanh nghiệp logistics cả nội và ngoại thì ngày càng tăng 1 2 3 4 5 CT3 Các doanh nghiệp ngoại có khả năng quản trị, nguồn vốn dồi dào 1 2 3 4 5 CT4 Các doanh nghiệp ngoại có phương tiện vận tải, hạ tầng công nghệ hiện đại đáp ứng thực hiện cả chuỗi vận tải 1 2 3 4 5 153 2. Cảm nhận về các cở sở xây dựng chiến lược marketing bên trong DN logistics Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến mức độ Rất đồng ý của Anh/Chị về các cảm nhận dưới đây: Ký hiệu Phát biểu Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thườn g Đồng ý Rất đồng ý Nguồn nhân lực NL1 Nguồn nhân lực của DN có quy mô phù hợp 1 2 3 4 5 NL2 Nguồn nhân lực có trình độ phù hợp với vị trí làm việc 1 2 3 4 5 NL3 Đội ngũ nhân lực đều nỗ lực làm việc 1 2 3 4 5 NL4 Việc đào tạo nhân lực nâng cao trình độ, năng suất lao động luôn được quan tâm 1 2 3 4 5 NL5 Đội ngũ nhân lực có kinh nghiệm làm việc 1 2 3 4 5 Cơ sở vật chất kỹ thuật VC1 DN có đầy đủ thiết bị, máy móc, CSVC theo yêu cầu công việc 1 2 3 4 5 VC2 Dịch vụ của DN có tính cạnh tranh cao nhờ hệ thống trang thiết bị hiện đại. 1 2 3 4 5 VC3 Văn phòng của DN thuận tiện và trang bị đầy đủ thiết bị văn phòng. 1 2 3 4 5 Khả năng ứng dụng CNTT UD1 DN có trang web hiệu quả 1 2 3 4 5 UD2 DN có cán bộ quản trị mạng hiệu quả 1 2 3 4 5 UD3 DN quan tâm đến việc ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý. 1 2 3 4 5 UD4 DN sử dụng các phần mềm chuyên ngành 1 2 3 4 5 Tiềm lực tài chính TC1 DN hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn vốn chủ sở hữu. 1 2 3 4 5 TC2 DN có khả năng huy động vốn tín dụng rất thuận lợi 1 2 3 4 5 TC3 DN được hỗ trợ về lãi suất vay vốn 1 2 3 4 5 154 TC4 DN nắm vững thông tin về nguồn lực tài chính 1 2 3 4 5 TC5 Hoạt động của hệ thống tài chính ổn định và linh hoạt 1 2 3 4 5 Chiến lược Marketing hiện hữu CL1 Các chiến lược marketing của DN xây dựng dựa trên tình hình thực tế DN và thực tiễn bên ngoài. 1 2 3 4 5 CL2 DN xây dựng CL marketing dựa vào kinh nghiệm của cá nhân lãnh đạo là chủ yếu 1 2 3 4 5 CL3 Kinh phí xây dựng chiến lược marketing đầy đủ và kịp thời. 1 2 3 4 5 CL4 DN có đầy đủ trang thiết bị phục vụ công tác xây dựng chiến lược marketing. 1 2 3 4 5 CL5 DN luôn nắm rõ giá trị cốt lõi và năng lực cạnh tranh của mình. 1 2 3 4 5 Quy trình tổ chức quản lý QM1 Cơ cấu tổ chức của DN tương đối hợp lý về quy mô và chất lượng đội ngũ. 1 2 3 4 5 QM2 Sứ mạng và tầm nhìn của DN được tuyên bố rõ ràng bằng văn bản 1 2 3 4 5 QM3 Trình độ quản lý của cán bộ tương đối tốt 1 2 3 4 5 QM4 DN luôn có những chỉ thị, hướng dẫn nghiệp vụ cụ thể cho công nhân viên 1 2 3 4 5 QM5 DN luôn đề cao công tác đánh giá và kiểm tra, kiểm soát 1 2 3 4 5 Tiềm lực vô hình VH1 Hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp trên thương trường rất tốt 1 2 3 4 5 VH2 Uy tín và mối quan hệ xã hội của lãnh đạo doanh nghiệp rất rộng và tốt đẹp. 1 2 3 4 5 VH3 DN có vị trí địa lý và địa điểm làm việc hợp lý và có triển vọng phát triển. 1 2 3 4 5 VH4 Người lao động của doanh nghiệp rất trung thành và quan tâm đến hoàn cảnh của nhau 1 2 3 4 5 Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý vị! 155 PHỤ LỤC 4 PHIẾU ĐIỀU TRA THỰC TRẠNG CHIẾN LƯỢC MARKETING HIỆN HỮU CỦA DOANH NGHIỆP LOGISTICS TẠI HẢI PHÒNG Logistics là một ngành quan trọng trong phát triển kinh tế của Việt Nam. Để có cơ sở đề xuất các giải pháp nhằm xây dựng chiến lược marketing hiệu quả nhất cho doanh nghiệp, kính mong được sự ủng hộ và hợp tác của Quý vị bằng cách cung cấp các thông tin theo mẫu dưới đây. Thông tin trong phiếu chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu. Xin Ông/Bà vui lòng đánh dấu vào những ô thích hợp hoặc điền vào chỗ trống Tên Doanh nghiệp:..................................................................................................... Địa chỉ :.. Điện thoại: ............................Email:..........................Fax: ......................................... Năm thành lập doanh nghiệp........................................................................................ Loại hình doanh nghiệp:  Doanh nghiệp có vốn Nhà nước ;  Công ty cổ phần  Hợp tác xã, Tổ hợp tác;  công ty TNHH ;  FDI/Liên doanh;  DN tư nhân 1. Ngành nghề kinh doanh chính: - Hoạt động giao nhận - Hoạt động vận tải - Hoạt động kho bãi, xếp dỡ - Các dịch vụ hải quan - Hoạt động khác (kiểm dịch, thanh toán, thương mại, thông tin LL): 2. Quy mô vốn của doanh nghiệp (VND):  50 tỷ 3. Tổng số lao động của doanh nghiệp:  200 người 4. Chức vụ/ vị trí công tác của Ông/ Bà:  Tổng giám đốc/ Phó tổng giám đốc  Giám đốc/Phó giám đốc  Trưởng/ Phó phòng R&D hoặc marketing  Vị trí khác: .............................. 5. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp: 156 - Tập đoàn - Tổng công ty - Công ty - Chi nhánh công ty 6. Doanh nghiệp có phòng R&D hoặc phòng marketing chuyên trách: - Đúng - Sai 7. Thời gian gần đây nhất mà DN tiến hành điều tra nghiên cứu thị trường về khách hàng, hệ thống các đại lý, các đối thủ cạnh tranh? - Chưa bao giờ thực hiện - Thực hiện khi bắt đầu thành lập doanh nghiệp - Khoảng 4 -5 năm trước đây - Doanh nghiệp thực hiện thường xuyên, cập nhật 8. Bộ máy quản trị doanh nghiệp có tầm nhìn toàn thể hệ thống marketing (nhà cung cấp, hệ thống các đại lý, các đối thủ cạnh tranh, các khách hàng, môi trường kinh doanh) khi xây dựng các chiến lược marketing? - Không. Hầu như chỉ tập trung vào việc bán hàng và phục vụ khách hàng hiện hữu - Có quan tâm nhưng không rõ ràng. Bộ máy quản trị có quan tâm đến các yếu tố thuộc hệ thống trên nhưng chỉ hướng vào những khách hàng hiện hữu - Có. Bộ máy quản trị có tầm nhìn hệ thống, thông đạt các cơ hội và đe doạ được tạo ra bởi những thay đổi trong bất kỳ phần nào của hệ thống trên. 9. Theo Ông (bà), mức độ hiểu biết về đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp là: - Nắm vững và cập nhật - Nắm chung chung không cụ thể - Hầu như không quan tâm. Doanh nghiệp chỉ chú ý phục vụ khách hàng một cách tốt nhất. 10. Đơn vị chuyên trách xây dựng kế hoạch marketing và bán hàng của công ty: - Không có - Ban Giám đốc - Phòng (ban) marketing - Chỉ có bộ phận dịch vụ khách hàng (Customer service) 157 11. Dạng thức tuyên bố chiến lược cấp công ty là: - Không có chiến lược - Chiến lược thể hiện bằng lời tuyên bố của Lãnh đạo - Chiến lược thể hiện bằng văn bản 12. Kế hoạch marketing hàng năm của doanh nghiệp được cụ thể thành: (có thể chọn nhiều đáp án) - Không có kế hoạch cụ thể - Kế hoạch định giá sản phẩm/dịch vụ - Kế hoạch cải tiến, phát triển sản phẩm/dịch vụ. - Kế hoạch phát triển kênh phân phối/hệ thống đại lý - Kế hoạch xúc tiến thương mại: PR, quảng cáo, triển lãm - Đáp án khác: .. 13. Tư duy phân đoạn thị trường trong chiến lược marketing của DN: - DN coi sản phẩm dịch vụ đã đạt chuẩn để bán cho bất cứ khách hàng nào. - DN luôn cập nhật nhu cầu của khách hàng và đề ra các biện pháp để cải tiến dịch vụ, đáp ứng các nhu cầu ở mức độ khác nhau. - DN luôn dự tính về các phân đoạn thị trường (các loại khách hàng khác nhau) để phục vụ các nhu cầu và mong muốn của thị trường, phù hợp với sự tăng trưởng và tiềm năng lợi nhuận trong dài hạn. 14. Doanh nghiệp có nỗ lực để đưa ra mức giá cạnh tranh đối với các sản phẩm/ dịch vụ của mình không? - Thường xuyên - Thỉnh thoảng, khi doanh thu chậm. - Ít khi.Chỉ khi khách hàng trực tiếp yêu cầu. - Chưa bao giờ. 15. Doanh nghiệp có nỗ lực cải tiến, đổi mới hoặc phát triển các sản phẩm/dịch vụ của mình không? - Thường xuyên 158 - Thỉnh thoảng, khi doanh thu chậm. - Ít khi.Chỉ khi khách hàng trực tiếp yêu cầu. - Chưa bao giờ. 16. Phạm vi/ Địa bàn hoạt động của doanh nghiệp: - Hải Phòng và các tỉnh phía Bắc Việt Nam - Việt Nam - Việt Nam và một số nước Châu Á - Toàn cầu 17. Doanh nghiệp có các đại lý hoặc chi nhánh không? - Không có - Chỉ có ở một số tỉnh có Khu công nghiệp - Chỉ có ở nước ngoài - Có ở một số tỉnh có Khu công nghiệp và ở nước ngoài 18. Doanh nghiệp có nỗ lực để mở rộng hệ thống đại lý không? - Thường xuyên, dù tốn chi phí. - Thỉnh thoảng, khi có cơ hội. - Ít khi.Chỉ khi đối tác tìm đến. - Chưa bao giờ. 19. Theo ông (bà), mức độ quan trọng của hệ thống đại lý trong ngành nghề logistics như thế nào? - Vai trò quyết định sự phát triển của doanh nghiệp. - Quan trọng nên doanh nghiệp luôn quan hệ tốt và bền vững với các đối tác và khách hàng. - Tự doanh nghiệp xây dựng chi nhánh, hệ thống đại lý cũng không quá cần thiết 20. Doanh nghiệp có thường xuyên quan tâm tới các quan hệ công chúng, quan hệ đối ngoại hoặc các cơ quan báo chí truyền thông không? - Thường xuyên, dù tốn chi phí. - Thỉnh thoảng, khi có cơ hội. - Ít khi.Chỉ khi đối tác tìm đến. - Chưa bao giờ. 159 21. Doanh nghiệp có thường xuyên tham gia các hiệp hội, hội chợ, triển lãm không? - Thường xuyên, dù tốn chi phí. - Thỉnh thoảng, khi có cơ hội. - Ít khi.Chỉ khi đối tác tìm đến. - Chưa bao giờ. 22. Ông (bà) tự đánh giá hiểu biết của mình về hoạt động marketing: - Hiểu rõ. Vì đã được đào tạo bài bản và có kinh nghiệm làm việc - Hiểu biết vừa phải. Nắm được một số kiến thức nhưng chưa thực sự rõ ràng và bài bản - Rất ít. Gần như không, chỉ làm việc dựa vào kinh nghiệm bản thân 23. Ông (bà) tự đánh giá hiểu biết của mình về lĩnh vực logistics: - Hiểu rõ, cập nhật. Vì đã được đào tạo bài bản và có kinh nghiệm làm việc trong ngành. - Hiểu biết vừa phải. Nắm được một số kiến thức nhưng chưa thực sự rõ ràng và bài bản. - Rất ít. Gần như không, chỉ làm việc dựa vào kinh nghiệm bản thân 24. Cán bộ quản trị có hiểu biết cập nhật về tình hình vĩ mô (kinh tế, chính trị, pháp luật, văn hoá, địa lý) của địa phương, của Việt Nam và các khu vực trên thế giới ở mức độ như thế nào? - Nắm vững và cập nhật - Nắm sơ qua vài nét nhưng không cụ thể - Hầu như không quan tâm 25. Cán bộ quản trị doanh nghiệp có hiểu biết cập nhật về các chính sách có liên quan đến ngành nghề logistics ở mức độ như thế nào? - Nắm vững và cập nhật - Nắm sơ qua vài nét nhưng không cụ thể - Hầu như không quan tâm 160 26. Cán bộ quản trị cập nhật, phân tích các thông tin về thị trường (nhu cầu tiềm năng, mức sinh lợi của các đoạn thị trường, các địa phương, của các loại dịch vụ chủ yếu, quy mô đơn hàng) ở mức độ như thế nào? - Nắm vững và cập nhật - Nắm sơ qua vài nét nhưng không cụ thể - Hầu như không quan tâm. Chỉ làm theo thói quen và kinh nghiệm 27. Cán bộ quản trị doanh nghiệp cập nhật các thông tin marketing (về khách hàng, giá cả, đối thủ cạnh tranh, hệ thống đại lý) và các chính sách có liên quan đến ngành nghề logistics thông qua nguồn nào? - Doanh nghiệp có hệ thống cán bộ/ nhân viên dịch vụ khách hàng (customer service) cập nhật liên tục thông tin từ nhiều nguồn: báo chí, internet, khách hàng, hãng tàu, các cơ quan hữu quan - Nắm thông tin qua truyền miệng và internet. - Các nguồn tin đa dạng, rời rạc, chính thống hoặc không chính thống từ nhiều nguồn khác nhau: khách hàng, cán bộ CNV, văn bản nhưng không được hệ thống và đánh giá. 28. Doanh nghiệp có thường xuyên đánh giá các nguồn lực của mình (nguồn nhân lực, khả năng tài chính, máy móc thiết bị, cơ sở vật chất, khả năng marketing, văn hoá doanh nghiệp) so với các đối thủ cạnh tranh? - Thường xuyên, định kỳ. - Thỉnh thoảng, khi doanh thu chậm. - Ít khi. Chỉ đánh giá một số nguồn lực. - Chưa bao giờ thực hiện đánh giá. 161 29. Mục tiêu số 1 của doanh nghiệp trước mắt và giai đoạn đến năm 2020 là: - Lợi nhuận cao. - Phát triển, uy tín và thế lực trên thị trường. - Tồn tại, an toàn. - Mục tiêu khác: .. 30. Theo Ông/Bà, có những nhân tố nào khác ảnh hưởng đến hiệu suất thực thi hoạt động của doanh nghiệp logistics? Nếu có, xin vui lòng liệt kê: ........................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 31. Theo quan điểm của Ông/Bà, xin vui lòng liệt kê một số giải pháp xây dựng chiến lược marketing mang lại hiệu quả hoạt động cao cho doanh nghiệp logistics? 1. .................................................................................................................. 2. .................................................................................................................. 3. .................................................................................................................. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý vị! 162 PHỤ LỤC 5 KẾT QUẢ PHẦN MỀM SPSS LoaiHinhDN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Doanh nghiệp Nhà nước 5 .6 .6 .6 Công ty cổ phần 321 37.5 37.5 38.0 Hợp tác xã, Tổ hợp tác 116 13.5 13.5 51.6 Công ty TNHH 342 39.9 39.9 91.5 FDI/Liên doanh 13 1.5 1.5 93.0 DN tư nhân 60 7.0 7.0 100.0 Total 857 100.0 100.0 Nganh Nghe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoạt động giao nhận 162 18.9 18.9 18.9 Hoạt động vận tải 236 27.5 27.5 46.4 Hoạt động kho bãi, xếp dỡ 193 22.5 22.5 69.0 Các dịch vụ hải quan 197 23.0 23.0 91.9 Hoạt động khác 69 8.1 8.1 100.0 Total 857 100.0 100.0 QuyMo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <1tỷ 359 41.9 41.9 41.9 1-10 tỷ 307 35.8 35.8 77.7 10-50 tỷ 109 12.7 12.7 90.4 > 50 tỷ 82 9.6 9.6 100.0 Total 857 100.0 100.0 163 TongLD Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <10 người 362 42.2 42.2 42.2 10-50 người 311 36.3 36.3 78.5 51-200 người 141 16.5 16.5 95.0 >200 người 43 5.0 5.0 100.0 Total 857 100.0 100.0 CoCau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Tập đoàn 3 .4 .4 .4 Tổng công ty 34 4.0 4.0 4.3 Công ty 373 43.5 43.5 47.8 Chi nhánh công ty 447 52.2 52.2 100.0 Total 857 100.0 100.0 PhongChuyenTrach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không 550 64.2 64.2 64.2 Có 307 35.8 35.8 100.0 Total 857 100.0 100.0 164 DoiTuong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Lãnh đạo doanh nghiệp 318 37.1 37.1 37.1 Nhân viên marketing 539 62.9 62.9 100.0 Total 857 100.0 100.0 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .916 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KT1 17.21 18.810 .743 .903 KT2 17.27 18.680 .762 .901 KT3 17.23 18.858 .725 .906 KT4 17.14 18.685 .776 .899 KT5 17.23 18.491 .792 .896 KT6 17.22 18.655 .775 .899 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .880 4 165 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL1 10.35 7.881 .751 .843 PL2 10.19 7.529 .780 .831 PL3 10.30 7.633 .741 .846 PL4 10.25 7.806 .693 .865 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .855 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CN1 6.94 3.303 .734 .790 CN2 6.96 3.240 .712 .810 CN3 6.87 3.199 .733 .790 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .804 3 166 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KH1 7.53 3.095 .608 .776 KH2 7.60 2.862 .659 .723 KH3 7.51 2.846 .686 .695 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .846 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CT1 10.85 6.653 .691 .801 CT2 10.92 6.903 .650 .818 CT3 10.89 6.530 .679 .806 CT4 10.85 6.506 .711 .792 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .892 5 167 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NL1 14.13 13.719 .717 .873 NL2 14.16 13.379 .740 .868 NL3 14.07 13.434 .731 .870 NL4 14.05 13.457 .743 .867 NL5 14.07 13.447 .750 .866 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .908 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VC_TC1 24.68 30.518 .715 .896 VC_TC2 24.62 30.296 .719 .895 VC_TC3 24.55 30.199 .724 .895 VC_TC4 24.61 30.316 .711 .896 VC_TC5 24.45 30.065 .707 .896 VC_TC6 24.60 30.210 .676 .899 VC_TC7 24.48 29.724 .732 .894 VC_TC8 24.70 30.827 .653 .901 168 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .812 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted UD1 10.68 6.200 .627 .766 UD2 10.71 5.811 .691 .735 UD3 10.82 6.365 .594 .782 UD4 10.66 6.406 .612 .773 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .861 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CL1 13.94 11.115 .644 .841 CL2 13.92 11.047 .673 .833 CL3 14.20 10.779 .717 .822 CL4 14.19 11.524 .605 .850 CL5 14.09 10.887 .759 .812 169 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .840 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QM1 14.53 8.597 .643 .808 QM2 14.40 8.378 .669 .801 QM3 14.53 8.453 .639 .809 QM4 14.55 8.384 .634 .811 QM5 14.73 8.561 .634 .811 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .856 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VH1 10.89 6.678 .686 .822 VH2 10.76 6.367 .723 .806 VH3 10.69 6.409 .708 .813 VH4 10.86 6.662 .678 .825 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .706 4 170 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CCL1 10.51 1.984 .517 .626 CCL2 10.47 2.060 .464 .659 CCL3 10.42 2.031 .467 .658 CCL4 10.41 1.983 .517 .627 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .802 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HS1 17.15 5.062 .600 .761 HS2 17.26 5.267 .523 .779 HS3 17.23 5.179 .533 .777 HS4 17.25 5.363 .494 .785 HS5 17.23 5.084 .606 .760 HS6 17.21 5.131 .592 .764 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .852 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 22238.656 Df 1275 Sig. .000 171 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.011 13.747 13.747 7.011 13.747 13.747 4.947 9.699 9.699 2 4.223 8.281 22.029 4.223 8.281 22.029 4.257 8.347 18.046 3 3.771 7.394 29.422 3.771 7.394 29.422 3.513 6.887 24.934 4 3.231 6.336 35.758 3.231 6.336 35.758 3.248 6.369 31.303 5 2.959 5.802 41.561 2.959 5.802 41.561 3.105 6.088 37.391 6 2.800 5.489 47.050 2.800 5.489 47.050 2.963 5.810 43.201 7 2.612 5.121 52.171 2.612 5.121 52.171 2.799 5.487 48.688 8 2.371 4.649 56.820 2.371 4.649 56.820 2.757 5.406 54.094 9 2.043 4.006 60.826 2.043 4.006 60.826 2.600 5.098 59.192 10 1.843 3.613 64.439 1.843 3.613 64.439 2.341 4.590 63.782 11 1.810 3.550 67.988 1.810 3.550 67.988 2.146 4.207 67.988 12 .846 1.658 69.647 13 .696 1.364 71.011 14 .618 1.211 72.222 15 .600 1.177 73.400 16 .587 1.150 74.550 17 .581 1.139 75.689 18 .571 1.119 76.808 19 .514 1.008 77.817 20 .506 .992 78.808 21 .504 .988 79.796 22 .497 .975 80.771 23 .487 .956 81.727 24 .477 .936 82.663 25 .463 .907 83.570 26 .437 .857 84.427 172 27 .427 .837 85.263 28 .416 .816 86.079 29 .409 .801 86.880 30 .400 .783 87.664 31 .399 .782 88.446 32 .388 .761 89.207 33 .372 .729 89.935 34 .360 .706 90.641 35 .357 .699 91.340 36 .347 .681 92.021 37 .342 .670 92.692 38 .333 .654 93.345 39 .329 .644 93.990 40 .313 .615 94.604 41 .305 .599 95.203 42 .296 .581 95.784 43 .290 .568 96.352 44 .281 .550 96.902 45 .264 .518 97.420 46 .257 .503 97.923 47 .241 .473 98.396 48 .218 .427 98.823 49 .207 .406 99.229 50 .198 .388 99.617 51 .195 .383 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 173 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 VC_TC7 .794 VC_TC3 .790 VC_TC4 .788 VC_TC2 .782 VC_TC1 .781 VC_TC5 .778 VC_TC6 .747 VC_TC8 .728 KT5 .856 KT4 .847 KT6 .845 KT2 .832 KT1 .816 KT3 .801 NL4 .834 NL5 .830 NL2 .825 NL3 .825 NL1 .798 CL5 .857 CL3 .835 CL2 .786 CL1 .756 CL4 .734 QM2 .800 QM1 .763 174 QM3 .760 QM5 .753 QM4 .749 PL2 .880 PL1 .858 PL3 .847 PL4 .818 VH2 .844 VH1 .816 VH3 .815 VH4 .794 CT4 .838 CT1 .819 CT3 .811 CT2 .787 UD2 .822 UD1 .777 UD4 .761 UD3 .758 CN1 .870 CN3 .866 CN2 .855 KH3 .851 KH2 .841 KH1 .799 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 175 a. Rotation converged in 6 iterations. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .733 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 582.500 df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.127 53.170 53.170 2.127 53.170 53.170 2 .709 17.721 70.891 3 .642 16.059 86.951 4 .522 13.049 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 CCL1 .753 CCL4 .752 CCL3 .706 CCL2 .703 176 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .847 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1338.439 df 15 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.023 50.388 50.388 3.023 50.388 50.388 2 .737 12.290 62.678 3 .648 10.801 73.478 4 .642 10.697 84.176 5 .502 8.363 92.539 6 .448 7.461 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 177 Component Matrixa Component 1 HS5 .752 HS1 .747 HS6 .742 HS3 .686 HS2 .676 HS4 .649 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 178 orrelations Môi trường kinh tế Môi trường pháp lý Hạ tầng công nghệ Logistics Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics Nguồn nhân lực Cơ sở vật chất kỹ thuật và tiềm lực tài chính Khả năng ứng dụng CNTT Chiến lược Marketing hiện hữu Quy mô tổ chức quản lý Tiềm lực vô hình Chất lượng chiến lược Hiệu suất thực thi Môi trường kinh tế Pearson Correlation 1 .061 .013 .165** .090** .079* .092** .068* .117** .155** .062 .291** .260** Sig. (2-tailed) .072 .703 .000 .008 .020 .007 .045 .001 .000 .071 .000 .000 N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 179 Môi trường pháp lý Pearson Correlation .061 1 .161** .102** .078* .013 .087* .123** .065 .104** .040 .267** .190** Sig. (2-tailed) .072 .000 .003 .023 .699 .011 .000 .058 .002 .240 .000 .000 N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 Hạ tầng công nghệ Logistics Pearson Correlation .013 .161** 1 .134** .134** .096** .131** .158** .051 .095** .115** .347** .245** Sig. (2-tailed) .703 .000 .000 .000 .005 .000 .000 .133 .006 .001 .000 .000 N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics Pearson Correlation .165** .102** .134** 1 .175** .106** .091** .117** .123** .120** .093** .361** .266** Sig. (2-tailed) .000 .003 .000 .000 .002 .007 .001 .000 .000 .006 .000 .000 N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics Pearson Correlation .090** .078* .134** .175** 1 .144** .144** .122** .088** .108** .122** .349** .282** Sig. (2-tailed) .008 .023 .000 .000 .000 .000 .000 .010 .002 .000 .000 .000 N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 Nguồn nhân lực Pearson Correlation .079* .013 .096** .106** .144** 1 .185** .097** .124** .196** .121** .434** .304** Sig. (2-tailed) .020 .699 .005 .002 .000 .000 .004 .000 .000 .000 .000 .000 N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 Cơ sở vật chất kỹ thuật và tiềm lực tài chính Pearson Correlation .092** .087* .131** .091** .144** .185** 1 .087* .121** .126** .074* .381** .312** Sig. (2-tailed) .007 .011 .000 .007 .000 .000 .011 .000 .000 .030 .000 .000 N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 Khả năng ứng dụng CNTT Pearson Correlation .068* .123** .158** .117** .122** .097** .087* 1 .078* .181** .318** .424** .324** Sig. (2-tailed) .045 .000 .000 .001 .000 .004 .011 .023 .000 .000 .000 .000 N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 Chiến lược Marketing hiện hữu 180 Pearson Correlation .117** .065 .051 .123** .088** .124** .121** .078* 1 .154** .085* .359** .248** Sig. (2-tailed) .001 .058 .133 .000 .010 .000 .000 .023 .000 .013 .000 .000 N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 Quy mô tổ chức quản lý Pearson Correlation .155** .104** .095** .120** .108** .196** .126** .181** .154** 1 .173** .399** .303** Sig. (2-tailed) .000 .002 .006 .000 .002 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 Tiềm lực vô hình Pearson Correlation .062 .040 .115** .093** .122** .121** .074* .318** .085* .173** 1 .473** .290** Sig. (2-tailed) .071 .240 .001 .006 .000 .000 .030 .000 .013 .000 .000 .000 N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 Chất lượng chiến lược Pearson Correlation .291** .267** .347** .361** .349** .434** .381** .424** .359** .399** .473** 1 .689** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 Hiệu suất thực thi Pearson Correlation .260** .190** .245** .266** .282** .304** .312** .324** .248** .303** .290** .689** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 857 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .854a .729 .725 .23660 .729 206.512 11 845 .000 1.980 181 a. Predictors: (Constant), Tiềm lực vô hình, Môi trường pháp lý, Môi trường kinh tế, Cơ sở vật chất kỹ thuật và tiềm lực tài chính, Chiến lược Marketing hiện hữu, Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics, Hạ tầng công nghệ Logistics, Nguồn nhân lực, Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics, Quy mô tổ chức quản lý, Khả năng ứng dụng CNTT b. Dependent Variable: Chất lượng chiến lược ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 127.164 11 11.560 206.512 .000a Residual 47.303 845 .056 Total 174.467 856 a. Predictors: (Constant), Tiềm lực vô hình, Môi trường pháp lý, Môi trường kinh tế, Cơ sở vật chất kỹ thuật và tiềm lực tài chính, Chiến lược Marketing hiện hữu, Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics, Hạ tầng công nghệ Logistics, Nguồn nhân lực, Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics, Quy mô tổ chức quản lý, Khả năng ứng dụng CNTT b. Dependent Variable: Chất lượng chiến lược Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 182 (Constant) -.199 .079 -2.507 .012 Môi trường kinh tế .072 .010 .136 7.378 .000 .941 1.063 Môi trường pháp lý .064 .009 .129 7.019 .000 .948 1.055 Hạ tầng công nghệ Logistics .082 .010 .158 8.443 .000 .921 1.085 Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics .085 .010 .153 8.174 .000 .914 1.094 Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics .071 .010 .133 7.104 .000 .920 1.087 Nguồn nhân lực .118 .009 .237 12.611 .000 .910 1.099 Cơ sở vật chất kỹ thuật và tiềm lực tài chính .106 .011 .184 9.869 .000 .923 1.083 Khả năng ứng dụng CNTT .097 .011 .174 8.976 .000 .856 1.168 Chiến lược Marketing hiện hữu .103 .010 .186 10.104 .000 .942 1.062 Quy mô tổ chức quản lý .088 .012 .160 7.341 .000 .887 1.128 Tiềm lực vô hình .148 .010 .273 14.246 .000 .872 1.147 a. Dependent Variable: Chất lượng chiến lược 183 PHỤ LỤC 5 ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC NỘI DUNG KHẢO SÁT (THEO PHIẾU ĐIỀU TRA PHỤ LỤC 1 VÀ PHỤ LỤC 2) 1. Nhân tố môi trường kinh tế Môi trường kinh tế Điểm trung bình KT1 Tp.Hải Phòng có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao 3.45 KT2 Tp. Hải Phòng có mức độ đầu tư trực tiếp nước ngoài lớn 3.39 KT3 Có tỷ lệ lạm phát thấp và lãi suất cho vay phù hợp 3.43 KT4 Chính sách kinh tế của Tp.Hải Phòng phù hợp sẽ tăng chất lượng chiến lược Marketing 3.52 KT5 Tỷ giá hối đoái ổn định thuận lợi việc xây dựng chiến lược Marketing 3.43 KT6 Cơ cấu thị trường và mặt hàng XNK chủ yếu là đa dạng, tăng trưởng mạnh 3.44 2, Nhân tố môi trường pháp lý Môi trường pháp lý Điểm trung bình PL1 Hệ thống luật pháp phù hợp và mức độ hoàn thành hệ thống luật pháp tốt 3.35 PL2 Các quy định, quy hoạch, chiến lược, chính sách của chính phủ về DN logistic đều được thực hiện theo quy định hiện hành 3.50 PL3 Tập quán, thông lệ quốc tế sẽ có tác động tới chất lượng chiến lược marketing của DN logistics 3.40 PL4 Cam kết quốc tế và các hiệp định song phương có ảnh hưởng tới chất lượng chiến lược marketing của DN logistics 3.45 3, Nhân tố hạ tầng công nghệ Logistics Hạ tầng công nghệ Logistics Điểm trung bình CN1 Cơ sở giao thông vận tải (cầu, đường, cảng biển, sân bay) đầy đủ không hỏng hóc, đảm bảo vận chuyển xuyên suốt 3.19 CN2 Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin hiện đại, thông suốt đảm bảo điều khiển chính xác các hoạt động logistics 3.00 CN3 Việc thiết kế xây dựng kho bãi đảm bảo việc lưu trữ và an toàn cho hàng hóa (độ ẩm tốt, chống ăn mòn...) 3.23 184 4, Nhân tố khách hàng sử dụng dịch vụ Logistics Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics Điểm trung bình KH1 Nhu cầu của thị trường và tốc độ tăng trưởng mức lưu chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu trên địa bàn Tp Hải Phòng 3.79 KH2 Nhu cầu lưu chuyển hàng hóa có sử dụng dịch vụ logistics trên địa bàn Tp Hải Phòng 3.72 KH3 Triển vọng tăng trưởng khách hàng sử dụng dịch vụ Logistic trong tương lai 3.81 5, Nhân tố đối thủ cạnh tranh trên thị trường Logistics Đối thủ cạnh tranh trên thị trường logistics Điểm trung bình CT1 Trong bối cảnh chung các doanh nghiệp logistics nội đang chịu sự cạnh tranh khốc liệt của các doanh nghiệp ngoại 3.65 CT2 Số lượng các doanh nghiệp logistics cả nội và ngoại thì ngày càng tăng 3.58 CT3 Các doanh nghiệp ngoại có khả năng quản trị, nguồn vốn dồi dào 3.61 CT4 Các doanh nghiệp ngoại có phương tiện vận tải, hạ tầng công nghệ hiện đại đáp ứng thực hiện cả chuỗi vận tải 3.65 6, Nhân tố nguồn nhân lực Nguồn nhân lực Điểm trung bình NL1 Nguồn nhân lực của DN có quy mô phù hợp 3.49 NL2 Nguồn nhân lực có trình độ phù hợp với vị trí làm việc 3.46 NL3 Đội ngũ nhân lực đều nỗ lực làm việc 3.55 NL4 Việc đào tạo nhân lực nâng cao trình độ, năng suất lao động luôn được quan tâm 3.57 NL5 Đội ngũ nhân lực có kinh nghiệm làm việc 3.55 185 7, Nhân tố tiềm lực tài chính và cơ sở vật chất kỹ thuật. Tiềm lực tài chính và cơ sở vật chất kỹ thuật Điểm trung bình VC_TC1 DN có đầy đủ thiết bị, máy móc, CSVC theo yêu cầu công việc 3.42 VC_TC 2 Dịch vụ của DN có tính cạnh tranh cao nhờ hệ thống trang thiết bị hiện đại. 3.48 VC_TC 3 Văn phòng của DN thuận tiện và trang bị đầy đủ thiết bị văn phòng. 3.55 VC_TC 4 DN hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn vốn chủ sở hữu. 3.49 VC_TC 5 DN có khả năng huy động vốn tín dụng rất thuận lợi 3.65 VC_TC 6 DN được hỗ trợ về lãi suất vay vốn 3.50 VC_TC 7 DN nắm vững thông tin về nguồn lực tài chính 3.61 VC_TC 8 Hoạt động của hệ thống tài chính ổn định và linh hoạt 3.40 8, Nhân tố khả năng ứng dụng công nghệ thông tin. Khả năng ứng dụng CNTT Điểm trung bình UD1 DN có trang web hiệu quả 3.61 UD2 DN có cán bộ quản trị mạng hiệu quả 3.58 UD3 DN quan tâm đến việc ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý. 3.47 UD4 DN sử dụng các phần mềm chuyên ngành 3.63 9, Nhân tố chiến lược marketing hiện hữu Chiến lược marketing hiện hữu Điểm trung bình CL1 Các CL marketing của DN xây dựng dựa trên tình hình thực tế DN và thực tiễn bên ngoài. 3.37 CL2 DN xây dựng CL marketing dựa vào kinh nghiệm của cá nhân lãnh đạo là chủ yếu 3.34 CL3 Kinh phí xây dựng CL marketing đầy đủ và kịp thời. 3.39 CL4 DN có đầy đủ trang thiết bị phục vụ công tác XDCL marketing. 3.40 CL5 DN luôn nắm rõ giá trị cốt lõi và năng lực cạnh tranh của mình. 3.49 186 10, Nhân tố quy trình tổ chức quản lý Quy trình tổ chức quản lý Điểm trung bình QM1 Cơ cấu tổ chức của DN tương đối hợp lý về quy mô và chất lượng đội ngũ. 3.65 QM2 Sứ mạng và tầm nhìn của DN được tuyên bố rõ ràng bằng văn bản 3.38 QM3 Trình độ quản lý của cán bộ tương đối tốt 3.66 QM4 DN luôn có những chỉ thị, hướng dẫn nghiệp vụ cụ thể cho CNV 3.64 QM5 DN luôn đề cao công tác đánh giá và kiểm tra, kiểm soát 3.45 11, Nhân tố tiềm lực vô hình Tiềm lực vô hình Điểm trung bình VH1 Hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp trên thương trường rất tốt 3.51 VH2 Uy tín và mối quan hệ xã hội của lãnh đạo doanh nghiệp rất rộng và tốt đẹp. 3.64 VH3 DN có vị trí địa lý và địa điểm làm việc hợp lý và có triển vọng phát triển. 3.71 VH4 Người lao động của doanh nghiệp rất trung thành và quan tâm đến hoàn cảnh của nhau 3.54 12, Nhân tố chất lượng chiến lược marketing Chất lượng chiến lược marketing Điểm trung bình CCL1 Chiến lược marketing logistics xây dựng đảm bảo sự phù hợp với các đặc tính của thị trường logistics (đặc điểm khách hàng sử dụng, đặc điểm phân phối ...) 3.42 CCL2 CL marketing logistics xây dựng đảm bảo sự liên kết giữa các thành phần của marketing hỗn hợp 3.47 CCL3 CL marketing logistics xây dựng có ưu thế so với chiến lược Marketing của đối thủ cạnh tranh 3.52 CCL4 CL marketing xây dựng đảm bảo các mục tiêu của DN logistics 3.53

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_co_so_xay_dung_chien_luoc_marketing_cua_d.pdf
Luận văn liên quan