Luận án Nghiên cứu công nghệ vận tải đất đá hợp lý cho các mỏ than lộ thiên sâu ở Việt Nam

Luận án là công trình khoa học lựa chọn công nghệ vận tải đất đá hợp lý tại các mỏ lộ thiên sâu nhằm đảm bảo công suất yêu cầu của mỏ, nâng cao hiệu quả khai thác và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Luận án có tính cấp thiết và tính thực tiễn rõ rệt đối với các mỏ than lộ thiên Việt Nam khai thác xuống sâu có khối lượng vận tải, cung độ và độ cao nâng tải ngày càng lớn. Kết quả đạt được của Luận án gồm: 1. Phân loại mỏ than lộ thiên sâu trên cơ sở kích thước hình học mỏ và sự phù hợp về công nghệ vận tải. 2. Bằng mô hình hóa toán học đã xác định các thông số và chỉ tiêu tối ưu cho các công nghệ vận tải; xây dựng quan hệ giữa tiêu hao năng lượng, giá thành vận tải của các công nghệ vận tải với khối lượng vận tải và chiều cao nâng tải. Phương pháp xác định đảm bảo độ tin cậy, tạo điều kiện cho việc lựa chọn phương án vận tải chính xác, áp dụng được vào thực tế sản xuất, nâng cao hiệu quả khai thác tại các mỏ than lộ thiên sâu ở Việt Nam.

pdf183 trang | Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu công nghệ vận tải đất đá hợp lý cho các mỏ than lộ thiên sâu ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2.852.172 2.239 +95 23.991.934 2.082.121 1.350 +162 27.309.011 2.954.488 2.071 +80 27.631.616 2.525.872 1.520 +150 2.223.548 2.840.570 1.903 +65 28.983.533 2.812.341 1.580 +138 19.984.731 2.316.674 1.867 +50 36.304.388 3.330.386 1.660 +126 17.570.568 2.389.501 .823 +35 41.008.577 5.951.394 2.024 +114 5.923.244 2.511.215 1.779 +20 43.897.729 4.043.173 2.030 +102 13.635.601 2.592.456 1.708 +5 44.310.728 5.301.480 1.950 +90 11.999.650 2.667.713 1.636 -10 47.130.977 5.218.803 1.850 +78 9.436.367 2.940.378 1.564 -25 47.136.912 4.116.654 1.845 +66 7.585.364 3.255.806 1.491 4 Mức cao Mỏ Cao Sơn Mức cao Mỏ Na Dương Đất đá, m3 Than, tấn Lct, m Đất đá, m 3 Than, tấn Lct, m -40 49.302.283 4.931.590 1.840 +54 5.160.465 3.125.862 .422 -55 46.704.758 7.900.367 1.837 +42 3.352.024 2.728.583 1.352 -70 45.266.804 6.042.717 1.720 +30 993.664 2.454.262 1.222 -85 43.886.467 4.762.351 1.714 +18 195.534 655.730 1.018 -100 42.854.802 4.876.253 1.710 -115 41.326.504 3.748.080 1.400 -130 41.100.681 3.985.488 1.390 -145 36.502.850 4.093.305 1.180 -160 36.117.129 3.223.624 1.060 -175 33.655.311 3.197.000 970 -190 31.320.117 2.826.434 920 -205 27.648.158 2.458.111 910 -220 24.018.865 3.864.638 900 -235 17.419.475 4.194.272 820 -250 12.681.337 4.264.916 730 -265 6.564.114 2.939.510 700 -280 3.049.131 2.391.462 620 -295 793.103 901.973 450 -310 385.829 385.829 320 -325 193.419 193.419 200 Tổng 1.104.255.875 108.667.000 1.390 607.963.089 50.400.536 2.560 5 Bảng PL 2.3: Kế hoạch khai thác tại các mỏ than lộ thiên sâu Việt Nam Năm Cọc Sáu Đèo Nai Cao Sơn Khánh Hòa Na Dương Đất bóc, 10 3 m 3 Than NK, 10 3 tấn Đất bóc, 10 3 m 3 Than NK, 10 3 tấn Đất bóc, 10 3 m 3 Than NK, 10 3 tấn Đất bóc, 10 3 m 3 Than NK, 10 3 tấn Đất bóc, 10 3 m 3 Than NK, 10 3 tấn 2015 34.800 2.900 16.100 1.400 33.300 3.700 9.000 700 7.000 600 2016 34.800 2.900 16.100 1.400 34.050 3.700 8.500 700 7.500 600 2017 34.800 2.900 16.100 1.400 34.050 3.700 8.500 800 7.500 600 2018 36.000 3.000 16.100 1.400 34.400 3.700 8.000 800 12.500 1.200 2019 36.000 3.000 16.100 1.400 34.400 3.700 8.000 800 15.500 1.200 2020 29.700 2.600 16.100 1.400 34.410 3.700 8.000 800 16.000 1.200 2021 25.900 2.300 16.100 1.400 34.410 3.700 8.000 800 16.000 1.200 2022 15.600 1.535 15.400 1.400 34.410 3.700 8.000 800 16.000 1.200 2023 7.000 875 38.950 4.100 8.000 800 16.000 1.200 2024 45.000 4.500 8.000 800 16.000 1.200 2025 47.250 4.500 8.000 800 16.000 1.200 2026 51.300 4.500 8.000 800 16.000 1.200 2027 51.300 4.500 8.000 800 16.000 1.200 2028 51.300 4.500 8.000 800 16.000 1.200 2029 51.300 4.500 7.700 800 16.000 1.200 2030 51.300 4.500 7.500 800 16.000 1.200 2031 51.300 4.500 7.000 800 16.000 1.200 2032 51.300 4.500 6.600 800 16.000 1.200 2033 47.880 4.200 6.200 800 16.000 1.200 2034 44.460 3.900 6.000 800 16.000 1.200 2035 39.900 3.500 5.000 750 16.000 1.200 2036 33.000 3.000 4.500 700 16.000 1.200 2037 24.000 2.400 2.921 480 16.000 1.200 2038 19.000 2.000 16.000 1.200 2039 9.830 1.100 16.000 1.200 2040-2057 232.463 21.600 Tổng 289.400 24.910 145.500 12.650 1.015.100 98.000 177.021 18.430 607.963 50.400 6 PHỤ LỤC CHƢƠNG 3 Bảng PL 3.1: Mối quan hệ giữa tải trọng ô tô và tốc độ chuyển động khi vận tải lên dốc, xuống dốc và trên đường bằng TT Thông số Giá trị 1 Tải trọng ô tô (tấn) 36 42 58 64 75 91 96 110 136 150 2 Sức cản đơn vị khi chạy có tải (N/tấn) 520 531 560 565 580 596 601 613 633 642 3 Sức cản đơn vị khi chạy không tải (N/tấn) 600 612 645 655 680 711 722 751 805 835 4 Tốc độ chuyển động khi vận tải chiều có tải lên dốc (km/h) - Có tải 18,0 17,4 16,4 15,3 15,0 13,8 13,4 12,0 11,1 10,2 - Không tải 43,2 44,0 41,3 39,8 34,4 34,1 33,7 25,6 23,1 20,5 - TB 25,4 24,9 23,5 22,1 20,9 19,6 19,2 16,3 15,0 13,6 5 Tốc độ chuyển động khi vận tải chiều có tải xuống dốc (km/h) - Có tải 23,8 22,8 21,2 19,7 19,1 17,7 17,1 15,0 13,9 14,1 - Không tải 34,0 34,8 33,0 32,0 27,8 27,9 27,6 20,9 20,9 21,9 - TB 28,0 27,6 25,8 24,4 22,7 21,6 21,1 17,4 16,7 17,2 6 Tốc độ chuyển động khi vận tải trên đường bằng (km/h) - Có tải 20,5 19,7 18,6 17,3 16,8 15,5 15,0 13,3 12,3 12,6 - Không tải 38,9 36,7 35,5 30,8 30,7 30,4 30,4 22,8 21,0 23,7 - TB 26,8 25,7 24,4 22,1 21,7 20,6 20,1 16,8 15,5 16,4 7 Bảng PL 3.2: Các thông số cơ bản của băng tải TT Thông số Đơn vị Giá trị khi tốc độ băng tải v=3,15 m/s; H=100 m 1 Q t/h 1.000 2.000 3.000 4.000 5.000 6.000 7.000 8.000 9.000 10.000 I Băng thƣờng với góc dốc =18o; L=323,6 m 1 Btt m 0,64 0,89 1,07 1,23 1,37 1,49 1,61 1,72 1,82 1,91 2 B m 0,8 1 1,2 1,4 1,4 1,6 1,8 1,8 2 2 4 N kW 383 732 1084 1449 1790 2142 2494 2835 3204 3545 5 G T 71,27 96,62 122,39 149,89 163,19 192,08 223,75 237,05 272,89 286,19 II Băng dốc có hệ thống nén với góc dốc =30o, L=200 m 1 Btt m 0,87 1,17 1,41 1,60 1,78 1,93 2,08 2,21 2,34 2,46 2 B m 1 1,2 1,6 1,600 1,8 2 2,25 2,25 2,5 2,5 3 Nk kW 296 555 846 1127 1399 1665 1929 2214 2501 2750 4 Nn kW 93 187 275 339 422 530 623 683 751 846 5 G T 100,28 133,55 209,36 226,34 265,09 328,43 372,99 389,97 433,24 450,20 III Băng dốc có hệ thống nén với góc dốc =35o, L=174,3 m 1 Btt m 0,87 1,17 1,41 1,60 1,78 1,93 2,08 2,21 2,34 2,46 2 B m 1 1,2 1,6 1,600 1,8 2 2,25 2,25 2,5 2,5 3 Nk kW 278 522 796 1063 1320 1569 1817 2088 2361 2595 4 Nn kW 107 216 318 397 495 617 725 800 882 993 5 G T 95,08 128,51 200,98 218,66 257,15 317,27 361,52 379,20 422,44 440,09 8 IV Băng dốc có hệ thống nén với góc dốc =43o, L=146,6 m 1 Btt m 0,87 1,17 1,41 1,60 1,78 1,93 2,08 2,21 2,34 2,46 2 B m 1 1,2 1,6 1,600 1,8 2 2,25 2,25 2,5 2,5 3 Nk kW 259 486 741 991 1231 1461 1691 1946 2201 2419 4 Nn kW 123 249 368 464 579 718 843 936 1036 1164 5 G T 89,56 123,26 192,19 210,70 249,00 305,73 349,71 368,22 411,52 430,00 IV Băng dốc có hệ thống nén với góc dốc =50o, L=130,5 m 1 Btt m 0,87 1,17 1,41 1,60 1,78 1,93 2,08 2,21 2,34 2,46 2 B m 1 1,2 1,6 1,600 1,8 2 2,25 2,25 2,5 2,5 3 Nk kW 247 464 706 945 1175 1393 1613 1856 2100 2308 4 Nn kW 133 270 400 508 635 783 920 1025 1136 1276 5 G T 86,45 120,38 187,35 206,42 244,68 299,52 343,42 362,49 405,89 424,92 V Băng dốc có hệ thống nén với góc dốc =60o, L=115,5 m 1 Btt m 0,87 1,17 1,41 1,60 1,78 1,93 2,08 2,21 2,34 2,46 2 B m 1 1,2 1,6 1,600 1,8 2 2,25 2,25 2,5 2,5 3 Nk kW 236 440 670 897 1115 1321 1529 1760 1992 2188 4 Nn kW 145 294 435 558 697 857 1006 1124 1249 1401 5 G T 83,70 117,97 183,23 202,92 241,27 294,46 338,41 358,11 401,74 421,40 9 Bảng PL 3.3: Các chỉ tiêu kỹ thuật công nghệ vận tải trục tải skip với góc dốc 35o TT Các chỉ tiêu Đơn vị Giá trị I Năng suất giờ, tấn/ giờ 1.000 2.000 3.000 4.000 5.000 II Khi =35 o ; H=100 m 1 Chiều cao nâng, H, m 100 100 100 100 100 2 Chiều dài nâng, L, m 174,3 174,3 174,3 174,3 174,3 3 Vmax, m/s 8,19 8,19 8,38 8,63 8,79 4 Khối lượng thùng trục (bì), tấn 24 48 71,5 94,25 117 5 Khối lượng hàng vận chuyển, tấn 37 74 110 145 180 6 Khối lượng vận chuyển (Qo), tấn 61 122 181,5 239,25 297 7 Khối lượng 1 m cáp, kg/m 16,4 32,9 48,1 68,6 81,6 8 Lực kéo nhánh nâng (Fn), kN 44,6 89,23 132,54 175,37 217,26 9 Lực kéo nhánh hạ (Fh), kN 31,2 62,43 92,8 122,3 151,86 10 Lực căng tĩnh, kN 13,39 26,8 39,7 53 65,4 11 Công suất động cơ, kW 1.434,0 2.870,2 4.354,4 5.984,3 7.512 III Khi =35 o ; H=200 m 1 Chiều cao nâng, H, m 200 200 200 200 200 2 Chiều dài nâng, L, m 348,7 348,7 348,7 348,7 348,7 3 Vmax, m/s 10,63 11,94 12,45 12,56 12,22 4 Khối lượng thùng trục (bì), tấn 29,25 55,25 81,25 107,9 120,25 5 Khối lượng hàng vận chuyển, tấn 45 86 125 166 185 6 Khối lượng vận chuyển (Qo), tấn 74,25 140,25 206,25 273,9 305,25 7 Khối lượng 1 m cáp, kg/m 20,2 41,7 57,1 81,6 81,6 8 Lực kéo nhánh nâng (Fn), kN 56,34 107,25 156,76 209,52 231,35 9 Lực kéo nhánh hạ (Fh), kN 37,96 71,7 105,46 140 156 10 Lực căng tĩnh, kN 18,37 35,54 51,29 69,46 75,26 11 Công suất động cơ, kW 2.554 5.548 8.350 11.405 12.018 10 Bảng PL 3.4: Các chỉ tiêu kỹ thuật công nghệ trục tải nâng ô tô với góc dốc 35o TT Các chỉ tiêu Đơn vị Giá trị 1 Năng suất, Qgio tấn/giờ 1.000 2.000 2.200 2.500 1.000 2.000 2.200 2.500 1.000 2.000 2 Chiều cao nâng, H m 100 100 100 100 200 200 200 200 250 250 3 Số lượng nâng trong 1 giờ 20,0 20,4 20,0 21,2 15,9 16,4 16,9 16,1 14,7 14,7 4 Thời gian chu kỳ nâng giây 180,0 176,4 180,0 169,9 226,8 219,6 212,7 223,2 244,8 244,8 5 Tốc độ nâng trung bình (Vtb) m/s 5,81 6,18 5,81 6,98 6,53 7,00 7,52 6,76 6,98 6,98 6 Tốc độ nâng lớn nhất (Vmax) m/s 7,26 7,73 7,26 8,73 8,16 8,75 9,40 8,45 8,73 8,73 7 Khối lượng bì của trục tấn 32,5 63,7 71,5 76,7 40,95 79,3 84,5 100,75 44,2 88,4 8 Khối lượng ô tô, Qô tấn 46 91 100 110 58 110 120 146 64 136 9 Khối lượng hàng vận chuyển (Qtn) tấn 50 98 110 118 63 122 130 155 68 136 10 Khối lượng 1 lần vận chuyển (Q0) tấn 128,5 252,7 281,5 304,7 161,95 311,3 334,5 401,75 176,2 360,4 11 Khối lượng 1 m cáp (Qc) kg/m 29,7 57,1 81,6 81,6 41,7 81,6 81,6 81,6 48,1 68,6 12 Chiều dài cáp (Lc) m 217,9 217,9 217,9 217,9 392,3 392,3 392,3 392,3 479,4 479,4 13 Trọng lượng cáp (Qc) tấn 6,46 12,44 17,79 17,79 16,35 32 32 32 23 32,8 14 Lực kéo nhánh nâng (Fn) kN 93,28 183,28 206,47 222,63 122,36 235,56 251,72 298,56 136,23 270,25 15 Lực kéo nhánh hạ (Fh) kN 74,22 146 162,45 176,16 93,54 179,54 193,25 232,45 101,94 209,46 16 Công suất động cơ (Ndc) kW 1.810 3.760 4.180 5.303 3.075 6.410 7.185 7.299 3.913,2 6.939 11 PHỤ LỤC CHƢƠNG 4 Bảng PL 4.1a: Tiêu hao năng lượng đơn vị của ô tô theo chiều cao nâng tải Tải trọng ô tô Giá trị theo chiều cao nâng tải, kJ/tấn 15 m 30 m 45 m 60 m 75 m 90 m 105 m 120 m 135 m 150 m 165 m 180 m 195 m 210 m 225 m 250 m 300 m 350 m 400 m 450 m 500 m 550 m 600 m q=136 T 642 1.291 1.940 2.590 3.239 3.889 4.538 5.188 5.837 6.487 7.136 7.786 8.435 9.084 9.734 10.816 12.981 15.146 17.311 19.476 21.641 23.805 25.970 q=110 T 671 1.349 2.026 2.703 3.381 4.058 4.735 5.413 6.090 6.767 7.445 8.122 8.799 9.477 10.154 11.283 13.541 15.798 18.056 20.314 22.572 24.830 27.087 q=96 T 592 1.191 1.789 2.388 2.986 3.585 4.184 4.782 5.381 5.979 6.578 7.177 7.775 8.374 8.972 9.970 11.965 13.961 15.956 17.951 19.947 21.942 23.937 q=91 T 605 1.216 1.828 2.440 3.051 3.663 4.275 4.886 5.498 6.109 6.721 7.333 7.944 8.556 9.168 10.187 12.226 14.265 16.304 18.342 20.381 22.420 24.459 q=75 T 571 1.152 1.733 2.314 2.895 3.476 4.057 4.638 5.219 5.800 6.381 6.962 7.543 8.124 8.705 9.674 11.610 13.547 15.484 17.420 19.357 21.294 23.230 q=64 T 544 1.100 1.657 2.213 2.770 3.326 3.883 4.440 4.996 5.553 6.109 6.666 7.222 7.779 8.335 9.263 11.118 12.973 14.829 16.684 18.539 20.394 22.249 q=58 T 575 1.157 1.739 2.322 2.904 3.486 4.069 4.651 5.234 5.816 6.398 6.981 7.563 8.145 8.728 9.698 11.639 13.581 15.522 17.463 19.404 21.345 23.287 q=42 T 559 1.125 1.692 2.259 2.826 3.392 3.959 4.526 5.093 5.660 6.226 6.793 7.360 7.927 8.493 9.438 11.327 13.217 15.106 16.995 18.884 20.774 22.663 q=36 T 586 1.180 1.775 2.370 2.964 3.559 4.153 4.748 5.343 5.937 6.532 7.126 7.721 8.315 8.910 9.901 11.883 13.865 15.847 17.829 19.811 21.793 23.775 12 Bảng PL 4.1b: Tiêu hao năng lượng đơn vị của ô tô khi xuống dốc Tải trọng ô tô Giá trị theo chiều cao nâng tải, kJ/tấn 15 m 30 m 45 m 60 m 75 m 90 m 105 m 120 m 135 m 150 m 165 m 180 m 195 m 210 m 225 m 250 m 300 m 350 m 400 m 450 m 500 m 550 m 600 m q=136 T 496 998 1.501 2.003 2.505 3.008 3.510 4.012 4.514 5.017 5.519 6.021 6.524 7.026 7.528 8.365 10.040 11.714 13.389 15.063 16.737 18.412 20.086 q=110 T 525 1.05 5 1.585 2.115 2.646 3.176 3.706 4.236 4.766 5.296 5.827 6.357 6.887 7.417 7.947 8.831 10.598 12.366 14.133 15.900 17.667 19.435 21.202 q=96 T 446 897 1.349 1.800 2.252 2.703 3.155 3.606 4.058 4.509 4.960 5.412 5.863 6.315 6.766 7.519 9.023 10.528 12.033 13.538 15.043 16.548 18.052 q=91 T 459 923 1.388 1.852 2.317 2.781 3.246 3.710 4.175 4.639 5.104 5.568 6.033 6.497 6.962 7.736 9.284 10.832 12.381 13.929 15.477 17.026 18.574 q=75 T 426 860 1.294 1.728 2.162 2.595 3.029 3.463 3.897 4.331 4.765 5.198 5.632 6.066 6.500 7.223 8.669 10.115 11.562 13.008 14.454 15.900 17.346 q=64 T 400 809 1.218 1.628 2.037 2.447 2.856 3.265 3.675 4.084 4.494 4.903 5.312 5.722 6.131 6.814 8.178 9.543 10.908 12.272 13.637 15.002 16.366 q=58 T 429 864 1.299 1.734 2.170 2.605 3.040 3.475 3.911 4.346 4.781 5.216 5.651 6.087 6.522 7.247 8.698 10.148 11.599 13.050 14.501 15.951 17.402 q=42 T 414 833 1.253 1.672 2.092 2.512 2.931 3.351 3.771 4.190 4.610 5.029 5.449 5.869 6.288 6.988 8.386 9.785 11.184 12.583 13.982 15.380 16.779 q=36 T 441 889 1.336 1.784 2.231 2.678 3.126 3.573 4.021 4.468 4.916 5.363 5.810 6.258 6.705 7.451 8.942 10.434 11.925 13.417 14.908 16.400 17.891 13 Bảng PL 4.1c: Tiêu hao năng lượng đơn vị của ô tô theo cung độ vận tải Tải trọng ô tô Giá trị theo cung độ vận tải, kJ/tấn 0,188 km 0,375 km 0,563 km 0,750 km 0,938 km 1,125 km 1,313 km 1,5 km 1,68 km 1,87 km 2,06 km 2,25 km 2,43 km 2,62 km 2,81 km 3,12 km 3,75 km 4, 37 km 5,00 km 5,62 km 6,25 km 6,87 km 7,50 km q=136T 383 768 1.152 1.537 1.922 2.307 2.692 3.077 3.462 3.847 4.232 4.617 5.002 5.386 5.771 6.413 7.696 8.979 10.262 11.545 12.828 14.111 15.394 q=110T 394 791 1.187 1.584 1.980 2.376 2.773 3.169 3.566 3.962 4.358 4.755 5.151 5.548 5.944 6.605 7.926 9.248 10.569 11.890 13.212 14.533 15.854 q=96T 339 680 1.021 1.362 1.704 2.045 2.386 2.727 3.068 3.409 3.750 4.091 4.432 4.773 5.114 5.683 6.820 7.957 9.094 10.231 11.368 12.505 13.642 q=91T 346 694 1.042 1.390 1.738 2.086 2.434 2.782 3.131 3.479 3.827 4.175 4.523 4.871 5.219 5.799 6.959 8.120 9.280 10.440 11.600 12.760 13.921 q=75T 321 645 969 1.293 1.617 1.941 2.265 2.589 2.913 3.237 3.561 3.885 4.209 4.533 4.857 5.397 6.477 7.557 8.637 9.717 10.797 11.877 12.956 q=64T 301 606 911 1.216 1.521 1.825 2.130 2.435 2.740 3.044 3.349 3.654 3.959 4.263 4.568 5.076 6.092 7.108 8.124 9.139 10.155 11.171 12.187 q=58T 319 640 961 1.282 1.603 1.924 2.245 2.566 2.887 3.208 3.529 3.850 4.171 4.492 4.813 5.348 6.419 7.489 8.559 9.629 10.699 11.769 12.839 q=42T 301 605 909 1.212 1.516 1.820 2.123 2.427 2.731 3.034 3.338 3.642 3.945 4.249 4.553 5.059 6.071 7.083 8.095 9.108 10.120 11.132 12.144 q=36T 316 634 952 1.271 1.589 1.907 2.225 2.544 2.862 3.180 3.498 3.817 4.135 4.453 4.772 5.302 6.363 7.424 8.485 9.546 10.606 11.667 12.728 14 Bảng PL 4.2: Giá thành vận chuyển nhỏ nhất của ô tô khi nâng tải theo các tổ hợp Năng suất tổ hợp, tấn/giờ Giá trị theo chiều cao nâng tải, đ/tấn 40 m 80 m 120 m 160 m 200 m 240 m 280 m 320 m 360 m 400 m 440 m 480 m 520 m 560 m 500 6.372 10.954 13.715 17.608 19.950 22.219 26.310 28.440 32.590 34.821 38.919 41.156 45.270 47.476 700 5.633 9.912 13.407 16.187 19.139 21.408 24.959 28.440 30.697 34.280 36.486 40.075 43.648 45.854 900 6.084 9.509 13.592 17.089 19.639 22.785 26.310 29.373 32.800 35.614 39.053 42.264 45.783 47.892 1000 5.768 9.122 13.075 16.458 18.871 22.010 25.364 28.298 31.643 34.452 37.762 40.727 44.093 46.343 1100 5.842 8.924 12.783 16.056 18.242 21.762 24.676 27.418 30.805 34.148 37.448 39.470 42.710 45.910 1300 5.500 9.212 12.011 15.272 18.339 21.666 24.950 27.128 30.321 33.471 36.577 39.663 41.646 44.653 1500 5.142 8.735 12.301 16.115 18.882 22.010 25.077 28.083 31.097 34.065 36.988 39.890 42.750 45.569 1700 6.236 10.064 13.895 17.274 20.091 23.555 26.310 29.553 32.924 36.268 39.587 42.381 45.715 49.034 2000 6.050 9.332 13.288 16.176 18.871 22.517 25.429 28.989 31.811 34.588 38.013 40.727 44.093 46.727 2500 5.607 9.819 13.540 16.734 19.656 22.939 26.161 29.322 32.955 36.078 39.156 42.213 45.228 48.201 3000 5.917 9.793 13.749 16.868 19.792 23.151 26.581 29.858 33.105 36.202 39.504 42.571 45.847 48.801 3500 5.806 9.925 13.683 17.000 19.988 23.307 26.626 29.852 33.088 36.277 39.421 42.544 45.626 48.666 4000 5.918 9.678 13.633 16.868 19.780 23.165 26.310 29.623 32.826 36.004 39.155 42.339 45.527 48.801 5000 5.839 9.587 13.308 16.502 19.656 22.939 26.161 29.554 32.723 35.846 39.156 42.213 45.228 48.434 6000 5.917 9.703 13.463 16.868 19.850 23.208 26.581 29.825 33.194 36.388 39.396 42.571 45.706 48.801 7000 5.972 9.727 13.485 16.868 19.858 23.307 26.515 29.878 33.194 36.267 39.495 42.505 45.673 48.801 8000 6.013 9.848 13.460 16.868 19.908 23.208 26.639 29.854 33.021 36.317 39.396 42.456 45.649 48.629 9000 6.046 9.793 13.441 16.714 19.792 23.131 26.427 29.681 32.886 36.048 39.166 42.264 45.322 48.340 10000 5.955 9.747 13.426 16.729 19.700 23.070 26.397 29.681 32.779 35.971 39.120 42.110 45.199 48.248 15 Bảng PL 4.3: Giá thành vận chuyển nhỏ nhất của ô tô khi vận tải trên đường bằng Năng suất tổ hợp, tấn/giờ Giá trị theo chiều dài vận tải, đ/tấn 0,5 km 1 km 1,5 km 2 km 2,5 km 3 km 3,5 km 4 km 4,5 km 5 km 5,5 km 6 km 6,5 km 7 km 500 6.159 9.149 10.754 12.344 15.604 17.302 20.732 22.245 25.627 27.080 30.399 31.784 35.049 36.395 1.000 4.776 7.044 9.658 12.206 14.764 16.200 18.761 21.284 22.608 25.051 27.454 29.802 30.963 33.246 2.000 5.370 7.528 9.934 12.362 14.764 16.899 19.584 21.645 23.598 26.193 28.045 29.830 32.269 33.965 3.000 5.278 7.528 9.934 12.362 14.764 17.168 19.584 21.971 24.544 26.599 29.002 30.964 33.286 35.569 4.000 5.019 7.528 9.934 12.362 14.764 17.168 19.632 22.155 24.350 26.751 28.906 31.043 32.933 34.840 5.000 4.968 7.508 9.891 12.298 14.577 16.897 19.225 21.516 24.002 26.212 28.383 30.499 32.589 34.640 6.000 5.084 7.624 10.046 12.491 14.809 17.168 19.729 22.058 24.350 26.599 28.809 31.157 33.286 35.375 7.000 5.167 7.707 10.156 12.630 14.975 17.361 19.756 22.113 24.433 26.710 28.947 31.130 33.286 35.403 8.000 5.019 7.624 10.094 12.588 14.954 17.361 19.777 22.155 24.350 26.648 28.906 31.109 33.127 34.840 9.000 5.070 7.689 10.175 12.556 14.938 17.361 19.793 22.058 24.415 26.729 28.873 31.093 33.286 35.311 10.000 5.181 7.741 10.123 12.646 14.925 17.361 19.690 22.097 24.350 26.677 28.964 31.080 33.286 35.336 16 Bảng PL 4.4: Giá thành vận chuyển nhỏ nhất của ô tô khi vận tải xuống dốc Năng suất tổ hợp, tấn/giờ Giá trị theo chiều cao xuống dốc, đ/tấn 40 m 80 m 120 m 160 m 200 m 240 m 280 m 320 m 360 m 400 m 440 m 480 m 520 m 560 m 500 3.659 3.947 5.538 5.975 7.425 8.005 9.309 10.035 11.188 12.060 12.124 14.079 14.141 16.094 700 2.781 3.812 4.219 5.620 5.669 7.070 8.471 8.519 9.919 9.966 11.363 11.408 12.804 12.847 900 3.155 3.985 5.322 6.420 6.703 8.039 9.374 9.418 10.751 11.956 13.043 13.452 14.780 16.107 1000 2.840 3.586 4.790 5.778 6.033 7.235 8.437 8.476 9.676 10.761 11.739 12.107 13.302 14.497 1100 2.581 3.542 4.354 5.253 5.961 7.147 7.902 9.204 9.559 10.545 11.842 11.880 13.137 14.315 1300 2.728 3.295 4.401 5.504 6.428 6.647 7.750 8.852 8.888 9.987 11.084 12.180 12.210 13.303 1500 2.364 3.165 3.967 4.770 5.571 6.372 7.173 7.974 8.774 9.573 10.371 11.168 11.965 12.761 1700 3.371 4.159 5.550 6.210 7.343 8.355 9.054 10.187 11.157 11.862 13.027 13.954 14.734 15.865 2000 2.935 4.116 4.935 5.900 7.062 7.778 8.495 9.902 10.618 11.332 12.045 13.449 14.160 14.871 2500 2.812 3.757 4.703 5.650 6.594 7.540 8.485 9.430 10.374 11.318 12.262 13.205 14.148 15.090 3000 3.118 4.169 5.081 6.256 7.044 7.832 9.006 9.794 10.968 11.755 12.928 13.714 14.887 15.672 3500 3.004 4.011 5.019 6.026 7.033 8.040 8.715 9.722 10.729 11.735 12.409 13.414 14.419 15.424 4000 3.120 3.929 4.972 6.083 7.025 7.906 8.787 9.959 10.839 11.679 12.633 13.587 14.541 15.494 5000 2.800 3.737 4.674 5.612 6.549 7.486 8.424 9.361 10.297 11.234 12.170 13.106 14.042 14.978 6000 2.914 3.888 4.863 5.838 6.813 7.787 8.762 9.736 10.710 11.685 12.658 13.632 14.606 15.579 7000 2.995 3.997 4.998 6.000 7.001 7.836 8.837 9.839 10.840 11.674 12.675 13.676 14.676 15.510 8000 3.056 4.078 4.954 5.976 6.997 7.873 8.894 9.770 10.791 11.667 12.688 13.708 14.584 15.604 9000 3.104 4.012 5.049 5.957 6.865 7.901 8.809 9.846 10.754 11.661 12.697 13.605 14.641 15.548 10000 3.142 4.075 5.009 5.942 6.875 7.924 8.857 9.791 10.724 11.656 12.705 13.638 14.570 15.503 17 Bảng PL4.5: Giá thành vận tải ô tô - máy xúc nhỏ nhất theo chiều cao nâng và năng suất giờ Chiều dài vận tải 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 6,5 7,0 Chiều cao nâng 40,0 80,0 120,0 160,0 200,0 240,0 280,0 320,0 360,0 400,0 440,0 480,0 520,0 560,0 MX 5 + Ô tô 42 tấn 200 400 200 200 200 200 200 200 200 200 400 400 400 400 400 400 200 1.800 1.600 400 5.000 400 1.600 200 400 600 600 600 600 1.800 600 600 1.200 1.200 1.200 1.200 1.200 1.200 1.200 1.200 1.400 1.400 1.400 2.500 3.000 4.000 4.000 4.000 4.000 MX 6,7 + Ô tô 65 tấn MX 6,7 + Ô tô 75 tấn MX 8 + Ô tô 55 tấn 600 400 800 1.400 MX 8 + Ô tô 75 tấn 1.400 600 200 200 MX 8 + Ô tô 86 tấn 400 800 800 600 200 400 800 MX 10,5 + Ô tô 58 tấn 1.000 1.600 800 1.000 4.000 1.800 600 2.500 MX 10,5 + Ô tô 91 tấn 800 800 800 800 800 800 400 800 800 600 600 600 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.400 1.400 1.400 1.400 1.400 1.400 1.400 1.400 1.400 1.600 1.600 1.600 1.600 1.600 1.600 1.600 1.600 1.600 1.600 1.600 1.800 1.800 1.800 1.800 1.800 1.800 1.800 1.800 1.800 1.800 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.500 2.500 2.500 2.500 2.500 2.500 2.500 2.500 2.500 2.500 2.500 2.500 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 9.000 9.000 9.000 9.000 9.000 9.000 9.000 9.000 9.000 9.000 9.000 9.000 9.000 9.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 MX 12 + Ô tô 65 tấn MX 12 + Ô tô 75 tấn MX 12 + Ô tô 91 tấn 1.000 1.000 800 1.200 1.200 1.200 1.200 1.200 1.200 3.000 3.000 3.000 3.000 MX 12 + Ô tô 105 tấn 200 13.542 16.864 21.603 24.642 27.439 30.387 32.586 38.442 41.560 43.883 46.141 50.232 55.331 57.536 400 11.043 14.693 19.161 21.982 25.189 28.216 31.342 34.911 38.095 41.764 44.733 48.224 50.794 53.927 600 10.623 14.542 18.390 21.722 24.265 28.110 30.310 34.017 37.761 40.082 43.559 47.679 49.869 53.683 800 10.317 13.867 18.155 21.135 24.215 27.130 31.079 34.117 37.116 40.930 43.968 46.724 50.356 52.378 1.000 10.220 14.114 17.203 20.783 24.169 27.815 30.902 33.596 37.109 40.578 44.001 46.026 49.391 52.717 1.200 10.510 14.254 17.979 21.328 24.265 27.322 31.098 34.017 37.062 40.870 43.864 46.890 50.628 52.570 1.400 10.585 14.484 18.202 21.387 24.378 27.629 30.837 34.381 37.990 40.897 44.212 47.222 50.193 53.123 1.600 10.317 14.261 18.074 21.135 24.003 27.777 31.079 34.121 37.116 40.734 43.837 46.724 49.571 53.242 1.800 10.315 13.865 17.974 20.940 24.265 27.511 30.499 34.017 37.112 40.607 43.545 46.336 49.855 52.566 2.000 9.965 13.939 17.895 20.783 24.169 27.124 30.727 33.596 37.109 40.578 43.312 46.717 49.391 52.717 2.500 10.469 14.359 18.038 21.342 24.451 27.820 31.101 33.878 37.114 40.307 43.455 46.584 49.673 52.722 3.000 10.665 14.178 18.069 21.253 24.178 27.759 30.966 34.430 37.579 40.587 43.947 46.956 49.861 53.122 3.500 10.265 14.042 17.800 21.182 23.975 27.424 30.830 34.193 37.113 40.384 43.612 46.820 49.593 52.721 4.000 10.572 14.292 17.901 21.135 24.175 27.476 30.886 34.199 37.402 40.579 43.664 46.724 49.744 53.069 5.000 10.385 14.083 17.762 21.065 24.174 27.544 30.871 34.119 37.391 40.583 43.732 46.861 49.673 52.722 6.000 10.430 14.174 17.669 21.018 24.173 27.358 30.731 34.062 37.344 40.352 43.547 46.722 49.626 52.721 7.000 10.265 14.042 17.602 20.984 23.975 27.424 30.830 33.995 37.310 40.384 43.612 46.622 49.790 52.721 8.000 10.314 13.943 17.725 20.959 23.999 27.473 30.730 33.945 37.112 40.409 43.488 46.548 49.740 52.720 9.000 10.352 14.019 17.667 20.940 24.018 27.357 30.653 33.907 37.112 40.274 43.392 46.643 49.702 52.720 10.000 10.244 13.942 17.621 20.924 24.033 27.403 30.591 33.876 37.112 40.304 43.453 46.582 49.671 52.720 Giá thành nhỏ nhất của tổ hợp MX 12 + Ô tô 96 tấn MX 10,5 + Ô tô 75 tấn MX 10,5 + Ô tô 96 tấn MX 6,7 + Ô tô 58 tấn MX 5 + Ô tô 58 tấn MX 8 + Ô tô 65 tấn MX 10,5 + Ô tô 86 tấn 18 Bảng PL4.6: Tiêu hao năng lượng đơn vị của băng tải nghiêng theo chiều cao nâng tải TT Chiều cao nâng, m Giá trị theo năng suất giờ, kJ/tấn 1.000 tấn/giờ 2.000 tấn/giờ 3.000 tấn/giờ 4.000 tấn/giờ 5.000 tấn/giờ 6.000 tấn/giờ 7.000 tấn/giờ 8.000 tấn/giờ 9.000 tấn/giờ 10.000 tấn/giờ I Khi v=3,15 m/s, =18 o 1 30 441 420 413 414 409 407 406 404 406 404 2 45 642 612 603 605 597 595 594 591 594 591 3 60 842 805 793 795 786 783 782 778 781 778 4 75 1.043 998 983 986 975 972 970 965 969 965 5 90 1.244 1.190 1.173 1.177 1.163 1.160 1.158 1.151 1.157 1.152 6 105 1.445 1.383 1.364 1.368 1.352 1.348 1.345 1.338 1.344 1.339 7 120 1.646 1.575 1.554 1.559 1.541 1.536 1.533 1.525 1.532 1.526 8 135 1.847 1.768 1.744 1.749 1.729 1.724 1.721 1.712 1.720 1.712 9 150 2.048 1.960 1.934 1.940 1.918 1.912 1.909 1.899 1.907 1.899 10 200 2.717 2.602 2.568 2.576 2.547 2.539 2.535 2.521 2.533 2.522 11 250 3.387 3.244 3.202 3.212 3.176 3.166 3.161 3.144 3.158 3.145 12 300 4.056 3.886 3.836 3.848 3.804 3.793 3.786 3.767 3.784 3.768 13 350 4.726 4.528 4.470 4.484 4.433 4.420 4.412 4.390 4.409 4.391 14 400 5.395 5.170 5.104 5.120 5.062 5.047 5.038 5.012 5.035 5.014 15 450 6.065 5.811 5.738 5.756 5.691 5.674 5.664 5.635 5.660 5.637 16 500 6.734 6.453 6.372 6.392 6.320 6.301 6.290 6.258 6.286 6.260 17 550 7.404 7.095 7.006 7.028 6.949 6.928 6.916 6.880 6.911 6.883 18 600 8.074 7.737 7.640 7.664 7.577 7.555 7.542 7.503 7.537 7.506 II Khi v=3,15 m/s, =35 o 1 30 320 348 360 368 371 376 376 378 378 379 2 45 548 558 569 571 571 576 575 575 575 575 3 60 777 768 779 773 772 777 775 773 772 770 4 75 1.006 978 988 976 973 977 975 970 969 966 5 90 1.235 1.188 1.197 1.179 1.173 1.178 1.174 1.168 1.166 1.161 6 105 1.464 1.398 1.407 1.381 1.374 1.378 1.374 1.365 1.363 1.357 7 120 1.693 1.607 1.616 1.584 1.574 1.579 1.574 1.563 1.560 1.552 8 135 1.922 1.817 1.826 1.786 1.775 1.779 1.773 1.760 1.757 1.748 9 150 2.151 2.027 2.035 1.989 1.975 1.980 1.973 1.958 1.954 1.943 10 200 2.914 2.726 2.733 2.664 2.644 2.648 2.638 2.616 2.611 2.595 11 250 3.677 3.426 3.431 3.340 3.313 3.317 3.304 3.274 3.267 3.247 12 300 4.440 4.125 4.129 4.015 3.981 3.985 3.969 3.932 3.924 3.898 13 350 5.203 4.825 4.827 4.690 4.650 4.653 4.635 4.590 4.581 4.550 14 400 5.966 5.524 5.525 5.366 5.318 5.322 5.300 5.249 5.238 5.202 15 450 6.729 6.224 6.223 6.041 5.987 5.990 5.965 5.907 5.894 5.854 16 500 7.492 6.923 6.921 6.717 6.656 6.659 6.631 6.565 6.551 6.505 17 550 8.255 7.622 7.619 7.392 7.324 7.327 7.296 7.223 7.208 7.157 18 600 9.017 8.322 8.317 8.067 7.993 7.995 7.962 7.881 7.865 7.809 19 Bảng PL 4.7: Tiêu hao năng lượng đơn vị của băng tải thường khi vận tải nằm ngang Chiều dài, m Giá trị theo năng suất giờ, kJ/tấn 1.000 tấn/giờ 2.000 tấn/giờ 3.000 tấn/giờ 4.000 tấn/giờ 5.000 tấn/giờ 6.000 tấn/giờ 7.000 tấn/giờ 8.000 tấn/giờ 9.000 tấn/giờ 10.000 tấn/giờ 500 402 316 290 297 275 269 265 255 264 256 1000 773 603 554 567 524 512 506 486 504 488 1500 1.143 891 818 838 773 755 746 717 743 720 2000 1.514 1.178 1.082 1.108 1.022 999 986 947 982 951 2500 1.884 1.466 1.346 1.378 1.271 1.242 1.226 1.178 1.221 1.183 3000 2.255 1.753 1.609 1.649 1.520 1.486 1.467 1.409 1.460 1.415 3500 2.625 2.041 1.873 1.919 1.769 1.729 1.707 1.639 1.700 1.646 4000 2.996 2.328 2.137 2.190 2.017 1.972 1.947 1.870 1.939 1.878 4500 3.366 2.616 2.401 2.460 2.266 2.216 2.187 2.100 2.178 2.109 5000 3.737 2.903 2.665 2.730 2.515 2.459 2.428 2.331 2.417 2.341 Bảng PL 4.8: Tiêu hao năng lượng đơn vị với các góc dốc tuyến băng khác nhau Góc dốc tuyến băng, độ Năng lượng đơn vị kJ/tấn theo góc dốc băng và năng suất giờ với H=100 m, v=3,15 m/s 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000 10000 20 1.456 1.364 1.380 1.344 1.334 1.342 1.335 1.323 1.319 1.311 25 1.422 1.345 1.358 1.328 1.320 1.326 1.321 1.311 1.307 1.300 30 1.401 1.334 1.345 1.319 1.312 1.317 1.312 1.304 1.301 1.295 35 1.388 1.328 1.337 1.314 1.307 1.311 1.307 1.299 1.297 1.292 40 1.379 1.324 1.332 1.311 1.304 1.308 1.304 1.297 1.295 1.290 43 1.376 1.322 1.330 1.309 1.303 1.307 1.304 1.297 1.295 1.290 45 1.374 1.321 1.329 1.309 1.303 1.307 1.303 1.296 1.294 1.290 50 1.370 1.321 1.327 1.308 1.303 1.306 1.303 1.296 1.295 1.290 55 1.369 1.321 1.327 1.309 1.303 1.306 1.303 1.297 1.295 1.291 60 1.368 1.321 1.327 1.310 1.304 1.307 1.304 1.298 1.296 1.292 20 Bảng PL 4.9: Giá thành vận chuyển của băng tải nghiêng và dốc trên bờ mỏ theo năng suất và chiều cao nâng TT N.suất băng, tấn/giờ Giá trị theo chiều cao nâng, đ/tấn 30 m 45 m 60 m 75 m 90 m 105 m 120 m 135 m 150 m 200 m 250 m 300 m 350 m 400 m 450 m 500 m 550 m 600 m I Khi v=3,15 m; =18 o 1 1.000 27.936 28.584 29.232 29.880 30.528 31.176 31.824 32.472 33.120 35.280 37.440 39.600 41.760 43.920 46.080 48.240 50.399 52.559 2 2.000 15.877 16.323 16.768 17.214 17.659 18.104 18.550 18.995 19.441 20.926 22.410 23.895 25.380 26.865 28.349 29.834 31.319 32.804 3 3.000 7.239 7.500 7.762 8.023 8.284 8.546 8.807 9.069 9.330 10.201 11.072 11.944 12.815 13.686 14.557 15.429 16.300 17.171 4 4.000 9.862 10.208 10.554 10.899 11.245 11.591 11.937 12.283 12.629 13.782 14.935 16.088 17.241 18.394 19.547 20.700 21.853 23.006 5 5.000 8.598 8.897 9.196 9.494 9.793 10.092 10.390 10.689 10.988 11.984 12.979 13.975 14.971 15.966 16.962 17.958 18.953 19.949 6 6.000 7.813 8.103 8.393 8.683 8.973 9.263 9.553 9.844 10.134 11.100 12.067 13.034 14.001 14.968 15.935 16.902 17.868 18.835 7 7.000 7.255 7.540 7.824 8.108 8.393 8.677 8.962 9.246 9.530 10.478 11.426 12.374 13.322 14.270 15.218 16.166 17.114 18.062 8 8.000 6.799 7.061 7.324 7.586 7.849 8.112 8.374 8.637 8.899 9.775 10.650 11.525 12.400 13.276 14.151 15.026 15.901 16.777 9 9.000 6.485 6.747 7.009 7.272 7.534 7.796 8.058 8.321 8.583 9.457 10.331 11.206 12.080 12.954 13.828 14.703 15.577 16.451 10 10.000 6.206 6.453 6.700 6.947 7.194 7.441 7.688 7.935 8.182 9.006 9.829 10.652 11.476 12.299 13.123 13.946 14.770 15.593 II Khi v=3,15 m/s; =35 o 1 1.000 15.222 15.918 16.615 17.311 18.008 18.704 19.401 20.098 20.794 23.116 25.438 27.760 30.081 32.403 34.725 37.047 39.369 41.691 2 2.000 9.497 9.959 10.420 10.881 11.343 11.804 12.265 12.727 13.188 14.726 16.264 17.802 19.340 20.878 22.416 23.954 25.491 27.029 3 3.000 7.717 8.148 8.580 9.012 9.443 9.875 10.307 10.739 11.170 12.609 14.048 15.488 16.927 18.366 19.805 21.244 22.683 24.122 4 4.000 6.664 7.016 7.368 7.720 8.071 8.423 8.775 9.127 9.478 10.651 11.824 12.996 14.169 15.341 16.514 17.687 18.859 20.032 5 5.000 6.096 6.424 6.752 7.079 7.407 7.734 8.062 8.390 8.717 9.809 10.901 11.993 13.085 14.178 15.270 16.362 17.454 18.546 6 6.000 5.733 6.050 6.367 6.683 7.000 7.317 7.633 7.950 8.267 9.322 10.378 11.433 12.489 13.544 14.600 15.655 16.711 17.766 7 7.000 5.475 5.783 6.092 6.400 6.709 7.017 7.325 7.634 7.942 8.970 9.998 11.026 12.054 13.082 14.110 15.138 16.166 17.194 8 8.000 5.242 5.525 5.809 6.093 6.377 6.661 6.945 7.229 7.512 8.458 9.405 10.351 11.297 12.243 13.189 14.135 15.081 16.027 9 9.000 5.100 5.381 5.661 5.942 6.223 6.503 6.784 7.065 7.346 8.281 9.217 10.153 11.088 12.024 12.960 13.896 14.831 15.767 10 10.000 4.960 5.224 5.487 5.751 6.015 6.279 6.543 6.807 7.070 7.950 8.829 9.709 10.588 11.467 12.347 13.226 14.106 14.985 21 Bảng PL 4.10: Giá thành vận chuyển của băng tải khi vận tải trên mặt mỏ theo năng suất và chiều cao nâng TT Năng suất băng, tấn/giờ Giá trị theo chiều dài vận tải, đ/tấn 0,5 km 1 km 1,5 km 2 km 2,5 km 3 km 3,5 km 4 km 4,5 km 5 km 1 1.000 32.273 37.911 43.549 49.187 54.825 60.463 66.101 71.739 77.377 83.015 2 2.000 18.535 22.089 25.642 29.195 32.748 36.301 39.854 43.407 46.960 50.513 3 3.000 13.974 16.834 19.695 22.556 25.416 28.277 31.138 33.999 36.859 39.720 4 4.000 11.695 14.223 16.752 19.281 21.809 24.338 26.866 29.395 31.924 34.452 5 5.000 10.040 12.083 14.126 16.169 18.211 20.254 22.297 24.340 26.383 28.425 6 6.000 9.183 11.137 13.091 15.045 16.998 18.952 20.906 22.860 24.814 26.767 7 7.000 8.578 10.474 12.369 14.265 16.160 18.056 19.951 21.847 23.742 25.638 8 8.000 7.941 9.612 11.283 12.954 14.625 16.296 17.967 19.638 21.309 22.980 9 9.000 7.625 9.292 10.960 12.628 14.296 15.964 17.631 19.299 20.967 22.635 10 10.000 7.219 8.730 10.241 11.752 13.263 14.774 16.285 17.796 19.307 20.818 22 Bảng PL 4.11: Tiêu hao năng lượng đơn vị của trục tải skip theo chiều cao nâng tải TT N.suất, tấn/giờ Giá trị theo chiều cao nâng, kJ/tấn 30 m 45 m 60 m 75 m 90 m 105 m 120 m 135 m 150 m 165 m 180 m 200 m 250 m 300 m 350 m 400 m I Khi góc dốc đường trục =30o 1 300 2.702 3.209 4.408 5.130 5.807 6.736 7.550 8.137 9.241 9.897 10.774 11.773 14.744 18.737 21.816 25.270 2 500 2.518 3.327 4.131 4.865 5.659 6.647 7.500 8.145 8.965 9.708 10.508 11.588 14.861 18.687 22.031 25.405 3 1.000 2.567 3.376 4.032 4.865 5.659 6.708 7.500 8.274 9.031 10.135 10.720 11.698 14.697 17.712 20.768 24.937 4 2.000 2.583 3.341 4.188 4.906 6.014 6.344 6.996 8.043 9.127 9.884 10.107 11.918 14.927 17.973 20.001 23.943 5 3.000 2.579 3.334 4.191 4.853 5.734 6.417 7.169 8.127 8.985 9.505 9.960 11.869 14.877 18.214 20.324 23.446 6 4.000 2.562 3.352 3.999 4.917 5.726 6.431 7.279 8.202 9.042 9.703 10.019 11.789 14.866 18.247 20.990 24.336 7 5.000 2.477 3.384 4.142 4.881 5.679 6.426 7.302 8.083 8.958 9.692 9.932 11.855 14.851 17.700 8 6.000 2.570 3.435 4.163 4.881 5.634 6.553 7.331 8.090 8.942 9.674 9.916 II Khi góc dốc đường trục =35o 1 300 2.922 4.073 5.123 5.981 7.044 8.228 9.415 10.116 11.272 12.262 12.903 14.043 18.660 23.179 27.674 31.316 2 500 2.559 3.306 4.315 5.182 6.357 6.789 7.547 8.282 9.376 10.025 10.827 11.830 15.725 18.883 22.043 27.047 3 1.000 2.846 3.306 4.315 5.182 6.357 6.789 7.918 7.884 8.937 10.025 10.688 11.830 15.258 18.883 20.651 24.106 4 2.000 2.571 3.455 4.526 5.216 6.405 7.212 7.987 8.023 9.084 10.180 10.508 12.259 15.196 18.349 20.900 23.831 5 3.000 2.642 3.475 4.540 5.172 5.876 6.550 7.633 8.133 9.245 9.977 10.641 11.900 15.745 18.315 20.408 23.778 6 4.000 2.640 3.460 4.713 5.064 5.928 6.712 7.387 8.039 9.008 9.902 10.566 11.982 14.689 18.837 21.011 23.641 7 5.000 2.615 3.470 4.648 5.211 5.818 6.618 7.431 8.225 9.283 10.021 10.310 11.824 8 6.000 2.587 3.443 4.250 5.099 6.250 6.795 7.376 III Khi góc dốc đường trục =40o 1 300 2.781 3.750 4.479 5.349 6.052 6.830 7.699 8.425 9.258 10.362 11.225 12.315 15.227 19.736 22.978 26.681 2 500 2.798 3.605 4.406 5.257 5.988 6.747 7.897 8.556 9.352 10.053 10.739 12.628 15.547 18.535 23.158 26.688 3 1.000 2.573 3.951 4.536 5.395 6.606 6.772 7.897 8.261 9.352 10.053 10.396 12.917 15.446 18.425 21.469 25.110 4 2.000 2.820 3.622 4.561 5.255 6.062 7.015 7.755 8.450 8.651 10.064 10.602 12.550 15.210 18.922 20.817 25.270 5 3.000 2.722 3.407 4.524 5.264 5.947 6.983 7.739 8.736 9.183 10.143 11.026 12.705 15.333 18.616 20.682 24.549 6 4.000 2.672 3.532 4.456 5.587 6.027 6.787 7.632 8.450 9.158 10.160 10.597 12.351 15.764 18.642 7 5.000 2.690 3.558 4.468 5.233 6.169 6.908 7.894 8.476 9.348 10.048 8 6.000 2.710 3.589 4.630 5.250 6.101 23 Bảng PL 4.12: Giá thành quy chuyển của trục tải skip theo chiều cao nâng tải TT N.suất, tấn/giờ Giá trị theo chiều cao nâng, đ/tấn 30 m 45 m 60 m 75 m 90 m 105 m 120 m 135 m 150 m 165 m 180 m 200 m 250 m 300 m 350 m 400 m I Khi góc dốc đường trục =30o 1 300 15.233 15.809 17.167 17.987 18.754 19.807 20.730 21.396 22.648 23.392 24.386 25.519 28.887 33.415 36.907 40.823 2 500 10.157 11.074 11.985 12.819 13.719 14.839 15.806 16.538 17.467 18.309 19.217 20.442 24.153 28.491 32.282 36.109 3 1.000 6.562 8.111 8.223 9.168 10.068 11.257 12.155 13.032 13.891 15.143 15.806 16.915 20.316 23.735 27.199 31.927 4 2.000 4.754 5.613 6.574 7.388 8.645 9.019 9.758 10.945 12.175 13.033 13.285 15.339 18.751 22.204 24.504 28.975 5 3.000 4.141 4.998 5.969 6.720 7.718 8.493 9.346 10.432 11.405 11.995 12.511 14.675 18.086 21.870 24.262 27.803 6 4.000 3.817 4.713 5.448 6.488 7.405 8.205 9.166 10.213 11.165 11.915 12.273 14.280 17.769 21.603 24.713 28.508 7 5.000 3.539 4.568 5.427 6.264 7.170 8.016 9.010 9.895 10.887 11.720 11.992 14.172 17.570 20.800 8 6.000 3.523 4.504 5.329 6.143 6.997 8.038 8.921 9.782 10.748 11.578 11.852 II Khi góc dốc đường trục =35o 1 300 15.065 16.205 17.246 18.095 19.148 20.322 21.498 22.192 23.337 24.318 24.953 26.083 30.657 35.135 39.588 43.196 2 500 10.203 11.051 12.195 13.177 14.510 15.000 15.859 16.693 17.933 18.670 19.578 20.716 25.132 28.713 32.297 37.970 3 1.000 6.878 7.400 8.544 9.526 10.859 11.349 12.629 12.591 13.785 15.019 15.770 17.065 20.952 25.062 27.067 30.985 4 2.000 4.741 5.743 6.958 7.740 9.088 10.003 10.881 10.923 12.126 13.369 13.740 15.726 19.056 22.631 25.523 28.847 5 3.000 4.213 5.157 6.364 7.082 7.880 8.644 9.872 10.439 11.700 12.530 13.282 14.710 19.070 21.984 24.357 28.178 6 4.000 3.906 4.836 6.055 6.654 7.634 8.523 9.289 10.313 11.127 12.140 12.894 14.499 17.569 22.272 24.737 27.720 7 5.000 3.695 4.665 5.695 6.497 7.327 8.234 9.081 10.057 11.257 12.093 12.421 14.137 8 6.000 3.541 4.512 5.427 6.390 7.695 8.314 8.972 III Khi góc dốc đường trục =40o 1 300 15.335 16.422 17.249 18.235 19.032 19.914 20.900 21.722 22.668 23.920 24.898 26.134 29.435 34.548 38.224 42.424 2 500 10.481 11.389 12.298 13.262 14.092 14.953 16.257 17.004 17.906 18.700 19.479 21.620 24.930 28.318 33.561 37.563 3 1.000 6.572 8.131 8.795 9.769 11.141 11.329 12.606 13.019 14.255 15.049 15.439 18.297 21.165 24.543 27.995 32.123 4 2.000 5.023 5.932 6.997 7.784 8.699 9.779 10.619 11.407 11.635 13.237 13.847 16.055 19.072 23.282 25.430 30.479 5 3.000 4.304 5.081 6.347 7.186 7.961 9.135 9.993 11.122 11.630 12.718 13.720 15.623 18.603 22.326 24.668 29.053 6 4.000 3.943 4.918 5.966 7.248 7.746 8.609 9.567 11.297 12.434 12.929 14.917 18.788 22.051 22.051 7 5.000 3.781 4.764 5.796 6.663 7.725 8.563 9.682 10.341 11.330 12.124 8 6.000 3.681 4.678 5.858 6.561 7.527 24 Bảng PL 4.13: Tiêu hao năng lượng đơn vị của trục tải nâng ô tô theo chiều cao nâng tải TT Năng suất, tấn/giờ Tiêu hao năng lượng đơn vị theo chiều cao nâng, kJ/tấn 30 m 45 m 60 m 75 m 90 m 105 m 120 m 135 m 150 m 200 m 250 m 300 m 350 m 400 m I Khi góc dốc đường trục =30o 1 300 3.398 4.365 5.557 6.551 7.477 8.490 9.470 10.576 11.202 15.265 18.694 22.482 28.696 32.461 2 500 3.394 4.444 5.475 6.405 7.531 8.463 9.442 10.394 11.058 15.671 19.291 23.126 27.701 32.736 3 1.000 3.539 4.517 5.437 6.405 7.423 8.221 9.190 11.076 11.510 16.260 19.051 25.024 29.510 34.156 4 2.000 3.407 4.600 5.445 6.567 7.667 8.741 9.787 10.808 11.810 15.907 20.421 24.374 31.159 5 2.200 3.428 4.571 5.675 6.683 7.746 8.513 9.744 10.595 11.844 15.869 20.862 25.497 29.834 6 2.500 3.359 4.500 5.543 6.601 7.733 8.711 9.653 10.750 11.832 16.172 20.108 7 3.000 3.451 4.452 5.533 6.699 7.665 8.726 9.756 10.761 11.744 8 3.200 3.463 4.583 5.606 6.653 II Khi góc dốc đường trục =35o 1 300 3.410 4.390 5.444 6.400 7.287 8.256 9.639 10.545 11.981 15.926 19.084 22.639 26.942 35.761 2 500 3.181 4.639 5.669 6.676 7.610 8.944 9.960 10.935 12.098 15.445 19.971 23.946 27.919 35.322 3 1.000 3.532 4.510 6.172 6.818 7.862 8.751 9.763 11.259 12.231 15.526 19.316 25.745 30.166 4 2.000 3.536 4.800 5.845 6.784 7.872 8.914 9.920 11.118 12.376 16.232 20.307 26.234 30.776 5 2.200 3.593 5.058 5.733 7.220 7.921 8.790 10.046 11.102 12.384 16.843 20.917 24.968 6 2.500 3.624 4.821 5.814 6.874 7.863 9.117 10.276 11.416 12.316 16.105 7 3.000 3.572 4.706 5.808 6.806 7.883 8 3.200 3.577 4.742 5.733 III Khi góc dốc đường trục =40o 1 300 3.625 4.859 5.913 6.981 8.037 9.038 9.998 11.105 12.003 16.361 20.014 25.682 29.897 34.439 2 500 3.927 4.859 5.883 7.100 8.183 9.549 10.312 11.268 12.311 15.830 19.869 24.590 28.942 35.471 3 1.000 3.494 4.859 6.076 6.700 7.983 9.006 9.990 10.941 12.429 15.578 19.869 23.667 28.588 4 2.000 3.747 4.948 5.965 7.109 8.182 9.085 10.355 11.591 12.576 16.574 21.465 25.749 30.505 5 2.200 3.739 4.986 6.048 7.181 8.330 9.184 10.236 11.258 13.098 16.770 20.651 6 2.500 3.779 4.928 6.079 7.311 8.323 9.498 10.410 11.515 12.599 7 3.000 3.807 4.924 6.009 8 3.200 3.661 25 Bảng PL 4.14: Giá thành quy chuyển của trục tải nâng ô tô theo chiều cao nâng tải TT N.suất, tấn/giờ Giá trị theo chiều cao nâng, đ/tấn 30 m 45 m 60 m 75 m 90 m 105 m 120 m 135 m 150 m 200 m 250 m 300 m 350 m 400 m I Khi góc dốc đường trục =30o 1 300 17.608 19.156 21.064 22.654 24.136 25.758 27.326 29.096 30.098 36.601 42.088 48.152 58.097 64.123 2 500 12.734 14.415 16.064 17.553 19.356 20.846 22.413 23.937 25.000 32.383 38.176 44.315 51.637 59.695 3 1.000 9.315 12.823 14.692 16.656 18.723 20.343 22.312 26.141 27.023 36.667 42.334 54.462 63.571 73.005 4 2.000 7.279 11.165 12.882 15.160 17.392 19.575 21.698 23.772 25.805 34.124 43.289 51.316 65.093 5 2.200 7.146 10.941 13.183 15.229 17.388 18.945 21.444 23.172 25.709 33.881 44.019 53.431 62.237 6 2.500 6.836 10.597 12.716 14.863 17.161 19.148 21.061 23.287 25.486 34.297 42.290 7 3.000 6.740 10.257 12.451 14.819 16.781 18.936 21.027 23.067 25.063 8 3.200 6.683 10.447 12.524 14.650 II Khi góc dốc đường trục =35o 1 300 17.627 19.196 20.882 22.413 23.832 25.383 27.597 29.047 31.345 37.659 42.714 48.404 55.290 69.404 2 500 13.762 16.722 18.813 20.858 22.754 25.463 27.525 29.506 31.868 38.662 47.853 55.925 63.990 79.024 3 1.000 10.823 12.809 16.183 17.495 19.614 21.419 23.475 26.513 28.486 35.176 42.871 55.926 64.902 4 2.000 9.006 11.573 13.694 15.600 17.809 19.926 21.969 24.400 26.954 34.783 43.059 55.092 64.316 5 2.200 8.955 11.116 13.301 15.452 17.326 19.507 22.058 24.201 26.806 35.265 44.132 52.358 6 2.500 8.819 10.915 13.265 15.063 17.062 19.972 21.915 24.207 26.469 33.669 7 3.000 8.469 10.772 13.010 14.747 16.916 8 3.200 8.166 10.513 12.782 III Khi góc dốc đường trục =40o 1 300 19.530 22.036 24.177 26.344 28.488 30.522 32.470 34.718 36.541 45.391 52.808 64.317 72.876 82.097 2 500 15.275 17.169 19.247 21.719 23.918 26.691 28.241 30.181 32.300 39.444 47.646 57.231 66.069 79.325 3 1.000 10.745 13.518 15.988 17.254 19.860 21.938 23.935 25.867 28.889 35.281 43.995 51.706 61.699 4 2.000 9.434 11.872 13.937 16.260 18.439 20.273 22.851 25.361 27.360 35.479 45.410 54.108 63.766 5 2.200 9.252 11.568 13.507 16.241 18.574 20.070 22.443 24.518 27.683 35.710 43.590 6 2.500 9.134 11.466 13.419 16.137 18.360 19.882 22.156 24.381 26.565 7 3.000 8.948 11.215 13.258 8 3.200 8.575 26 Bảng PL 4.15: Tiêu hao năng lượng đơn vị của các công nghệ vận tải nâng 30m 60m 90m 120m 150m 200m 250m 300m 350m 400m 450m 500m 550m 600m I Ô tô đơn thuần 1.228 2.463 3.699 4.934 6.170 8.229 10.288 12.347 14.406 16.466 18.525 20.584 22.643 24.702 Băng thường 445 849 1.253 1.657 2.060 2.733 3.406 4.079 4.753 5.426 6.099 6.772 7.445 8.118 Băng dốc 159 626 1.093 1.560 2.028 2.806 3.585 4.364 5.142 5.921 6.700 7.478 8.257 9.036 Trục tải Skip 2.142 4.144 6.146 8.147 10.149 13.485 16.821 20.157 23.494 26.830 Trục tải nâng ô tô 3.065 5.493 7.921 10.349 12.776 16.823 20.870 24.916 28.963 33.009 II Ô tô đơn thuần 1.228 2.463 3.699 4.934 6.170 8.229 10.288 12.347 14.406 16.466 18.525 20.584 22.643 24.702 Băng thường 435 831 1.227 1.624 2.020 2.681 3.341 4.002 4.662 5.323 5.984 6.644 7.305 7.965 Băng dốc 296 744 1.191 1.639 2.086 2.833 3.579 4.325 5.071 5.817 6.563 7.309 8.055 8.801 Trục tải Skip 2.146 4.015 5.884 7.753 9.622 12.737 15.852 18.967 22.082 25.197 Trục tải nâng ô tô 3.238 5.595 7.951 10.308 12.665 16.592 20.520 24.448 28.376 III Ô tô đơn thuần 1.228 2.463 3.699 4.934 6.170 8.229 10.288 12.347 14.406 16.466 18.525 20.584 22.643 24.702 Băng thường 425 814 1.203 1.592 1.981 2.629 3.277 3.926 4.574 5.222 5.871 6.519 7.167 7.816 Băng dốc 354 783 1.212 1.641 2.070 2.785 3.499 4.214 4.929 5.644 6.359 7.074 7.788 8.503 Trục tải Skip 2.293 4.038 5.783 7.528 9.273 12.181 15.089 17.998 20.906 23.814 Trục tải nâng ô tô 3.507 5.795 8.082 10.370 12.657 16.470 20.282 24.094 27.907 IV Ô tô đơn thuần 1.228 2.463 3.699 4.934 6.170 8.229 10.288 12.347 14.406 16.466 18.525 20.584 22.643 24.702 Băng thường 422 808 1.195 1.582 1.968 2.613 3.257 3.902 4.546 5.190 5.835 6.479 7.124 7.768 Băng dốc 364 787 1.210 1.633 2.056 2.761 3.466 4.171 4.876 5.581 6.286 6.991 7.696 8.401 Trục tải Skip 2.389 4.096 5.803 7.509 9.216 12.061 14.906 17.751 20.595 23.440 Trục tải nâng ô tô 3.620 5.886 8.151 10.417 12.683 16.459 V Ô tô đơn thuần 1.228 2.463 3.699 4.934 6.170 8.229 10.288 12.347 14.406 16.466 18.525 20.584 22.643 24.702 Băng thường 419 804 1.189 1.573 1.958 2.600 3.241 3.882 4.523 5.165 5.806 6.447 7.088 7.730 Băng dốc 369 787 1.206 1.624 2.042 2.739 3.437 4.134 4.831 5.528 6.225 6.922 7.620 8.317 Trục tải Skip 2.492 4.168 5.845 7.521 9.197 11.991 14.785 17.579 20.373 23.167 Trục tải nâng ô tô 3.723 5.971 8.219 VI Ô tô đơn thuần 1.228 2.463 3.699 4.934 6.170 8.229 10.288 12.347 14.406 16.466 18.525 20.584 22.643 24.702 Băng thường 412 792 1.171 1.551 1.930 2.563 3.195 3.828 4.460 5.093 5.725 6.357 6.990 7.622 Băng dốc 376 781 1.187 1.592 1.997 2.673 3.348 4.024 4.700 5.375 6.051 6.726 7.402 8.077 Trục tải Skip 2.941 4.534 6.128 7.722 9.315 11.971 Trục tải nâng ô tô Công suất vận tải yêu cầu Q = 3000 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 5000 tấn/giờ Hình thức vận tải Tiêu hao năng lƣợng các công nghệ vận tải theo chiều cao nâng tải, kJ/tấn Công suất vận tải yêu cầu Q = 500 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 1000 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 2000 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 2500 tấn/giờ 27 Bảng PL 4.16: Giá thành đơn vị của các công nghệ vận tải nâng 30m 60m 90m 120m 150m 200m 250m 300m 350m 400m 450m 500m 550m 600m I Ô tô đơn thuần 5.622 7.947 10.272 12.597 14.922 18.798 22.673 26.548 30.423 34.298 38.173 42.048 45.923 49.798 Băng thường 36.447 37.904 39.361 40.818 42.275 44.703 47.131 49.560 51.988 54.416 56.845 59.273 61.701 64.129 Băng dốc 19.121 20.838 22.555 24.272 25.989 28.850 31.712 34.573 37.435 40.297 43.158 46.020 48.882 51.743 Trục tải Skip 9.891 12.048 14.205 16.362 18.519 22.114 25.709 29.304 32.899 36.494 Trục tải nâng ô tô 12.479 16.962 21.444 25.927 30.409 37.880 45.351 52.822 60.293 67.764 II Ô tô đơn thuần 5.697 8.051 10.406 12.760 15.115 19.039 22.963 26.887 30.811 34.735 38.659 42.583 46.507 50.431 Băng thường 24.051 25.177 26.303 27.429 28.554 30.431 32.307 34.183 36.060 37.936 39.813 41.689 43.565 45.442 Băng dốc 13.770 15.070 16.370 17.671 18.971 21.138 23.305 25.473 27.640 29.807 31.974 34.141 36.309 38.476 Trục tải Skip 6.856 8.918 10.980 13.042 15.104 18.540 21.977 25.414 28.850 32.287 Trục tải nâng ô tô 10.117 14.684 19.251 23.819 28.386 35.998 43.610 51.222 58.834 III Ô tô đơn thuần 5.773 8.157 10.541 12.925 15.310 19.283 23.257 27.230 31.204 35.177 39.151 43.125 47.098 51.072 Băng thường 15.891 16.760 17.630 18.500 19.370 20.820 22.270 23.720 25.170 26.620 28.070 29.519 30.969 32.419 Băng dốc 9.919 10.904 11.888 12.873 13.858 15.499 17.141 18.782 20.423 22.064 23.706 25.347 26.988 28.630 Trục tải Skip 4.943 6.914 8.885 10.856 12.827 16.112 19.398 22.683 25.968 29.253 Trục tải nâng ô tô 8.505 13.158 17.812 22.466 27.119 34.875 42.631 50.387 58.143 IV Ô tô đơn thuần 5.798 8.191 10.585 12.979 15.373 19.362 23.352 27.342 31.331 35.321 39.311 43.300 47.290 51.280 Băng thường 13.910 14.710 15.511 16.312 17.112 18.447 19.781 21.115 22.450 23.784 25.119 26.453 27.787 29.122 Băng dốc 8.925 9.826 10.726 11.627 12.527 14.028 15.529 17.030 18.531 20.031 21.532 23.033 24.534 26.035 Trục tải Skip 4.490 6.433 8.376 10.318 12.261 15.499 18.737 21.975 25.213 28.451 Trục tải nâng ô tô 8.106 12.787 17.469 22.151 26.832 34.635 V Ô tô đơn thuần 5.818 8.220 10.621 13.023 15.425 19.428 23.430 27.433 31.436 35.439 39.442 43.445 47.447 51.450 Băng thường 12.477 13.226 13.974 14.722 15.470 16.717 17.964 19.211 20.457 21.704 22.951 24.198 25.445 26.692 Băng dốc 8.188 9.025 9.862 10.699 11.536 12.931 14.326 15.721 17.116 18.511 19.906 21.301 22.696 24.091 Trục tải Skip 4.166 6.086 8.006 9.926 11.846 15.045 18.245 21.445 24.645 27.844 Trục tải nâng ô tô 7.815 12.520 17.225 VI Ô tô đơn thuần 5.875 8.299 10.723 13.147 15.571 19.611 23.651 27.691 31.731 35.771 39.811 43.851 47.891 51.931 Băng thường 9.208 9.826 10.445 11.064 11.682 12.713 13.745 14.776 15.807 16.838 17.869 18.900 19.931 20.962 Băng dốc 6.432 7.114 7.796 8.478 9.159 10.296 11.433 12.569 13.706 14.843 15.979 17.116 18.252 19.389 Trục tải Skip 3.436 5.293 7.151 9.008 10.865 13.960 Trục tải nâng ô tô Công suất vận tải yêu cầu Q = 3000 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 5000 tấn/giờ Giá thành các công nghệ vận tải theo chiều cao nâng tải, đồng/tấnHình thức vận tải Công suất vận tải yêu cầu Q = 500 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 1000 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 2000 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 2500 tấn/giờ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_cong_nghe_van_tai_dat_da_hop_ly_cho_cac_mo_than_lo_thien_sau_o_viet_nam_7425.pdf
Luận văn liên quan