Luận án Nghiên cứu đặc điểm biến dị, khả năng di truyền về sinh trưởng và đánh giá mức độ đa dạng di truyền của một số nguồn giống thông caribê (pinus caribaea morelet)

Kết quả nghiên cứu tương tác kiểu gen-hoàn cảnh cho thấy giữa cặp lập địa Ba Vì- Đại Lải có mức độ tương tác yếu, trong khi đó giữa Ba Vì- Cam Lộ và Đại Lải- Cam Lộ lại có mức độ tương tác rất mạnh. Vì vậy cần xây dựng các quần thể chọn giống riêng rẽ cho vùng Ba Vì và Cam Lộ hoặc Đại Lải và Cam Lộ mà không cần thiết phải xây dựng cho cả vùng Ba Vì và Đại Lải nhằm giảm bớt chi phí mà vẫn đạt được tăng thu di truyền thỏa đáng. Nghiên cứu về tương quan giữa các tính trạng sinh trưởng, chất lượng thân cây và khối lượng riêng gỗ cho thấy chỉ tiêu đường kính và chiều cao có tương quan âm hoặc tương quan yếu với khối lượng riêng ở tuổi 5. Vì vậy, trong giai đoạn đầu của chương trình chọn giống Thông caribê thì nên tiến hành chọn lọc theo sinh trưởng trước, bước tiếp theo là cải thiện khối lượng riêng. Đối với 3 khảo nghiệm hậu thế trong nghiên cứu này, bước tiếp theo của chương trình chọn giống Thông caribê là tiếp tục đánh giá khả năng sinh trưởng của các nguồn giống và gia đình ở giai đoạn tuổi cao hơn đồng thời các nghiên cứu tiếp theo về tính chất gỗ của Thông caribê ở tuổi thành thục. Từ đó có những kết luận chính xác hơn về biến dị và khả năng di truyền cũng như các tương quan giữa các tính trạng sinh trưởng và tính chất gỗ cho loài này tại Việt Nam. Bên cạnh đó, từ các kết quả nghiên cứu đạt được trong luận án này, bước tiếp theo có thể tiến hành tỉa thưa các gia đình có sinh trưởng kém và chuyển hóa thành vườn giống hữu tính nhằm tạo ra quần thể chọn giống cho tương lai. Các vườn giống này sẽ là nguồn cung cấp hạt giống có chất lượng di truyền cao phục vụ cho trồng rừng cho tương lai.

pdf212 trang | Chia sẻ: trinhthuyen | Ngày: 29/11/2023 | Lượt xem: 397 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đặc điểm biến dị, khả năng di truyền về sinh trưởng và đánh giá mức độ đa dạng di truyền của một số nguồn giống thông caribê (pinus caribaea morelet), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
38 H16 6,9 15,2 4,3 8,7 9,0 26,5 45,8 39 B125 7,0 12,6 4,5 8,6 9,0 29,7 75,0 40 TH02 6,8 2,2 4,5 1,2 8,8 3,7 33,3 41 Đ18 6,6 9,7 4,4 8,4 8,6 21,4 58,3 42 TH08 6,5 26,0 4,4 20,3 8,5 40,4 37,5 43 H03 6,7 12,0 4,5 1,3 8,5 27,7 54,2 44 B121 6,5 15,8 3,9 21,8 8,4 39,3 37,5 45 B87 6,3 10,7 4,1 7,5 8,4 27,2 45,8 46 TH03 6,3 11,1 4,1 3,9 8,4 16,3 41,7 47 B86 6,5 17,3 4,2 15,4 8,3 32,3 50,0 48 B164 6,7 12,1 4,4 3,0 8,2 24,1 54,2 49 H05 6,3 28,3 4,1 12,5 8,1 46,8 54,2 50 B151 6,4 10,2 4,3 3,2 8,0 19,8 58,3 51 B168 6,3 20,3 4,4 11,9 7,8 35,1 58,3 52 Đ11 6,2 17,2 4,1 18,0 7,8 34,6 45,8 53 H31 6,3 17,2 4,6 0,7 7,8 32,9 16,7 54 H26 6,4 12,6 4,2 12,9 7,7 26,4 25,0 55 H17 6,2 1,7 4,7 0,8 7,7 7,3 45,8 56 Đ08 6,3 13,9 4,0 0,7 7,7 29,7 45,8 57 B40 6,5 16,0 4,0 3,3 7,6 36,0 41,7 58 Đ17 6,4 22,3 4,4 4,4 7,6 39,8 54,2 59 Đ19 6,1 22,2 4,3 15,7 7,5 32,2 37,5 60 B42 6,3 11,6 4,3 10,8 7,5 25,6 45,8 61 B255 5,9 27,7 4,0 14,8 7,4 42,3 58,3 62 Đ05 6,2 21,0 4,2 15,5 7,4 42,1 50,0 63 Đ02 6,3 21,6 4,2 2,7 7,4 36,2 66,7 64 B127 6,2 9,8 4,2 11,1 7,3 21,5 37,5 65 TH01 6,3 20,0 4,2 4,5 7,3 36,0 54,2 66 B100 5,8 19,4 4,7 10,4 7,2 42,4 37,5 67 B90 6,2 22,5 4,3 11,9 7,2 42,0 45,8 68 ĐL02 6,2 16,4 4,3 6,4 7,1 26,8 62,5 69 B145 6,2 29,8 4,0 26,7 6,9 43,0 29,2 70 B192 6,0 7,5 4,0 0,6 6,9 15,2 45,8 71 H25 6,3 17,8 4,0 9,8 6,8 34,2 58,3 15 XH Gia đình D1.3 (cm) Hvn (m) VOL (dm3/cây) Tỷ lệ sống (%) TB V% TB V% TB V% 72 H19 6,0 20,2 4,1 11,5 6,8 32,3 62,5 73 B17 5,6 26,1 3,9 18,1 6,6 54,1 54,2 74 H20 5,7 28,0 4,5 5,4 6,5 46,8 41,7 75 H27 5,7 30,4 4,0 12,7 6,1 64,2 41,7 76 H30 5,4 23,2 4,0 5,2 5,8 42,2 41,7 77 H29 5,5 12,4 4,2 7,4 5,8 35,8 45,8 78 B41 5,6 15,5 4,1 5,4 5,4 34,8 50,0 79 Đ09 5,0 15,7 3,8 9,8 4,5 38,3 50,0 80 B185 4,9 6,3 4,1 14,8 4,3 35,6 33,3 TB 6,7 4,4 9,1 47,8 Fpr 0,004 0,066 0,007 0,573 Lsd 0,6 0,7 5,1 31,3 16 Phụ lục 6. Chất lượng thân cây của các gia đình Thông Caribê trong khảo nghiệm hậu thế tại Cam Lộ, Quảng Trị , 4 tuổi (12/2017 – 02/2022) XH Gia đình Dtt (điểm) Dnc (điểm) Ptn (điểm) Sk (điểm) Kcvc Icl (điểm) TB V% TB V% TB V% TB V% TB V% TB V% 1 ĐL30 3,2 5,1 2,2 9,6 2,9 5,8 2,9 13,5 0,6 4,1 3,3 4,4 2 B126 3,4 8,9 3,0 11,6 3,0 6,1 3,1 14,6 0,6 3,0 3,7 6,6 3 Đ04 3,4 12,1 2,7 13,2 2,9 2,8 2,9 2,4 0,4 0,7 3,4 5,4 4 B123 2,9 10,9 2,3 13,7 2,3 5,0 2,4 9,3 0,5 6,6 3,0 9,3 5 TH06 3,3 17,2 2,8 6,3 3,1 13,7 3,3 0,5 0,7 17,7 3,6 6,3 6 ĐL32 3,5 0,1 2,5 8,4 2,6 4,3 2,7 8,9 0,7 15,8 3,3 1,8 7 TH07 3,1 4,0 2,6 19,2 2,9 15,0 3,1 14,3 0,6 4,7 3,4 7,2 8 ĐL31 3,3 32,0 2,9 8,7 3,1 1,3 3,2 12,1 0,6 22,0 3,5 10,3 9 B38 2,9 21,8 2,6 10,2 2,7 11,3 2,6 6,8 0,5 1,8 3,3 8,9 10 ĐL03 3,2 14,0 2,6 9,0 2,7 13,8 2,7 4,4 0,8 4,1 3,3 6,9 11 Đ10 3,3 11,5 2,5 7,1 3,0 11,2 2,9 5,8 0,5 1,9 3,4 6,6 12 B186 3,5 10,0 2,5 8,8 3,0 8,1 2,8 9,0 0,6 2,4 3,4 5,5 13 H28 3,4 8,8 2,7 6,3 2,7 6,8 3,0 6,1 0,4 2,0 3,3 7,1 14 Đ15 3,2 6,3 2,5 17,8 2,8 3,4 2,7 2,4 0,6 16,2 3,3 2,6 15 B251 3,4 5,0 2,7 8,2 3,0 5,3 2,9 14,8 0,5 21,6 3,4 4,1 16 B60 3,3 14,4 2,0 34,4 2,6 12,8 2,6 9,8 0,5 8,0 3,2 10,2 17 H14 3,2 9,1 2,4 11,5 3,0 3,5 3,0 7,7 0,4 0,8 3,3 2,7 18 H33 3,1 3,9 2,3 6,2 2,7 9,5 3,0 8,5 0,7 4,0 3,2 3,9 19 B82 3,3 5,4 2,2 23,5 3,0 10,8 2,9 14,4 0,5 3,0 3,2 7,1 20 B26 3,0 9,3 2,5 18,7 3,0 2,5 2,9 3,2 0,6 1,8 3,3 6,5 21 B171 3,5 7,0 2,8 14,2 2,8 6,0 2,8 6,4 0,5 5,0 3,4 4,1 22 H38 3,1 9,5 2,3 6,7 2,8 7,2 2,8 8,2 0,4 2,4 3,2 7,3 23 H22 2,9 2,7 2,0 21,0 2,6 6,6 2,8 3,1 0,5 2,9 3,0 2,9 24 Đ16 3,0 8,5 2,5 37,8 2,8 14,3 2,7 10,2 0,5 4,3 3,1 11,8 25 TH05 3,4 4,4 2,6 8,9 3,0 4,3 2,9 7,8 0,7 33,0 3,3 2,5 26 B120 2,8 7,8 2,3 16,5 2,5 8,9 2,6 0,9 0,4 6,3 3,0 0,2 27 B99 2,9 22,6 2,2 8,4 2,6 12,6 2,6 13,3 0,6 1,7 3,1 7,5 28 TH04 3,1 5,4 2,3 10,7 2,6 4,2 2,6 3,7 0,5 0,2 3,1 4,7 29 Đ06 3,2 10,2 2,4 12,0 2,5 2,0 2,7 1,5 0,5 2,6 3,2 3,3 30 B01 3,3 10,1 2,5 8,2 3,1 9,8 3,1 16,2 0,7 3,3 3,3 9,2 31 H21 3,1 16,2 2,5 21,2 3,0 5,9 2,9 6,1 0,5 9,1 3,3 8,3 32 H06 3,1 8,7 2,6 11,9 2,7 3,1 2,6 9,8 0,5 2,0 3,2 5,2 33 B158 3,3 13,8 2,5 0,8 2,7 4,2 2,7 5,3 0,4 2,3 3,3 4,8 34 B75 3,5 6,7 2,6 23,5 3,0 3,6 3,0 8,2 0,5 3,4 3,4 6,1 35 Đ14 3,5 2,5 2,6 1,4 2,8 9,6 2,8 9,0 0,5 5,5 3,4 3,4 17 XH Gia đình Dtt (điểm) Dnc (điểm) Ptn (điểm) Sk (điểm) Kcvc Icl (điểm) TB V% TB V% TB V% TB V% TB V% TB V% 36 Đ01 3,4 11,2 2,3 23,0 2,9 14,3 3,0 8,4 0,6 9,5 3,3 9,6 37 B194 3,2 7,1 2,6 0,5 2,9 7,9 3,0 6,9 0,5 3,8 3,3 4,8 38 H16 3,4 10,9 2,3 28,7 2,9 13,2 3,0 21,1 0,5 12,1 3,2 10,3 39 B125 3,0 10,1 2,3 17,0 2,7 10,9 2,9 10,8 0,5 4,3 3,1 7,2 40 TH02 3,4 6,3 2,9 6,1 2,6 29,9 2,7 15,8 0,6 0,5 3,3 0,1 41 Đ18 3,1 12,1 2,5 23,0 2,9 8,3 3,0 6,2 0,6 8,6 3,2 8,5 42 TH08 2,9 19,9 2,6 17,5 2,8 14,5 2,8 10,1 0,6 1,5 3,2 14,3 43 H03 3,5 10,4 2,7 19,9 3,3 10,8 3,3 5,8 0,5 9,8 3,5 4,8 44 B121 2,9 12,2 2,0 25,6 2,5 17,5 2,3 15,6 0,5 7,6 2,9 10,5 45 B87 3,2 12,6 2,4 12,4 2,8 8,9 2,8 8,8 0,7 19,8 3,1 8,6 46 TH03 3,2 3,4 2,8 16,7 2,7 4,8 2,7 10,7 0,4 2,0 3,2 4,0 47 B86 3,1 4,6 2,6 11,9 2,9 11,3 3,0 5,2 0,6 1,5 3,2 7,9 48 B164 3,2 11,4 2,1 10,5 2,8 9,5 2,6 10,8 0,5 8,1 3,1 0,8 49 H05 3,2 13,4 2,4 5,7 2,6 10,0 2,6 15,4 0,7 9,1 3,1 6,9 50 B151 3,2 11,2 2,4 21,9 2,7 2,3 2,8 10,4 0,9 55,4 3,2 4,8 51 B168 3,5 7,5 2,8 6,8 2,9 6,4 2,9 10,7 0,6 24,9 3,4 4,4 52 Đ11 3,1 13,2 2,6 24,4 2,8 3,2 3,1 8,2 0,4 2,6 3,2 11,4 53 H31 3,9 8,4 3,6 7,9 3,3 9,6 3,3 9,3 0,5 2,7 3,9 1,1 54 H26 3,1 16,7 2,5 14,8 2,6 15,4 2,5 9,2 0,5 14,4 3,1 13,9 55 H17 3,6 6,0 2,8 9,2 2,6 4,7 2,6 5,6 0,6 7,7 3,4 2,6 56 Đ08 3,1 17,9 2,5 17,7 2,9 4,3 2,8 0,5 0,4 2,9 3,1 5,9 57 B40 3,0 9,3 2,4 1,1 2,6 5,9 2,5 12,4 0,6 16,4 3,0 0,9 58 Đ17 2,9 11,9 2,2 22,5 2,9 16,4 2,8 16,0 0,6 0,8 3,1 7,7 59 Đ19 2,9 19,3 2,6 22,5 2,5 8,4 2,1 9,3 0,9 2,6 3,1 17,1 60 B42 2,9 10,9 2,3 9,5 2,3 4,7 2,5 8,6 0,5 5,1 3,0 8,0 61 B255 2,8 12,8 2,2 10,2 2,5 5,1 2,6 3,2 0,5 2,7 2,9 5,9 62 Đ05 3,0 7,7 2,7 15,2 2,6 6,9 2,6 11,4 0,4 1,3 3,1 7,7 63 Đ02 3,1 11,1 2,1 17,7 2,8 7,8 2,7 8,8 0,5 5,6 3,0 4,4 64 B127 3,4 12,1 2,6 21,0 3,2 7,8 3,3 6,8 0,6 4,5 3,4 5,7 65 TH01 3,0 8,0 2,4 9,4 2,7 6,9 2,6 10,8 0,5 0,9 3,1 3,6 66 B100 3,6 3,4 3,2 2,5 2,9 9,3 2,6 9,1 0,6 1,5 3,6 1,4 67 B90 3,3 5,5 2,3 12,9 2,5 7,1 2,6 11,5 0,9 1,6 3,1 6,7 68 ĐL02 3,1 9,6 2,3 13,3 2,7 8,4 2,7 7,7 0,5 19,7 3,1 5,8 69 B145 2,8 13,4 1,4 10,0 2,3 14,3 2,3 14,3 0,6 4,6 2,6 14,4 70 B192 3,1 4,3 2,2 5,4 2,3 11,7 2,1 11,3 0,6 9,2 2,9 1,0 71 H25 3,1 1,5 2,4 8,7 2,7 4,8 2,7 8,4 0,5 5,0 3,1 2,7 72 H19 3,1 12,0 2,7 13,8 2,5 7,3 2,7 10,3 0,5 8,0 3,1 8,1 73 B17 3,0 12,2 2,2 2,0 2,4 3,2 2,5 7,9 0,6 8,2 2,9 6,5 18 XH Gia đình Dtt (điểm) Dnc (điểm) Ptn (điểm) Sk (điểm) Kcvc Icl (điểm) TB V% TB V% TB V% TB V% TB V% TB V% 74 H20 3,3 9,0 2,4 20,3 2,8 11,0 2,8 14,7 0,5 6,7 3,3 6,6 75 H27 3,2 12,3 2,8 11,6 2,8 12,1 2,7 24,1 0,4 7,8 3,2 11,4 76 H30 3,1 7,4 2,5 13,4 2,5 14,8 2,5 16,0 0,7 3,6 3,0 2,4 77 H29 2,8 10,4 2,3 14,7 2,4 3,8 2,5 3,2 0,4 0,1 3,0 6,9 78 B41 3,3 2,2 2,8 15,7 2,8 5,9 2,8 6,4 0,5 6,8 3,2 4,3 79 Đ09 3,2 13,8 2,6 6,8 2,9 2,1 2,6 7,4 0,4 2,9 3,1 6,3 80 B185 3,5 11,9 2,8 2,0 2,9 6,5 2,8 13,8 0,8 3,6 3,3 7,1 TB 3,2 2,5 2,8 2,8 0,6 3,2 Fpr 0,024 <0,001 0,002 <0,001 0,139 <0,001 Lsd 0,5 0,6 0,5 0,5 0,3 0,4 19 Phụ lục 7. Sinh trưởng của các gia đình Thông Caribê trong khảo nghiệm hậu thế tại Cam Lộ, Quảng Trị, 5 tuổi (12/2017 – 01/2023) XH Gia đình D1.3 (cm) Hvn (m) VOL (dm3/cây) Tỷ lệ sống(%) TB V% TB V% TB V% 1 B01 11,8 22,5 6,9 23,7 40,0 17,1 25,0 2 H38 11,0 22,6 6,4 23,3 38,5 16,3 37,5 3 TH07 11,2 10,7 6,5 8,4 37,0 11,9 50,0 4 Đ04 11,2 2,0 6,4 4,7 36,3 10,9 37,5 5 TH02 9,8 15,8 7,8 7,8 35,1 13,7 16,7 6 ĐL03 11,2 13,4 6,3 10,7 34,8 12,3 41,7 7 ĐL30 11,3 9,1 6,5 10,3 33,8 7,9 33,3 8 B123 10,3 13,9 6,2 12,8 33,2 13,6 25,0 9 H28 10,1 2,4 6,3 3,3 32,2 5,1 50,0 10 B82 10,3 21,5 6,5 12,5 31,9 19,9 41,7 11 ĐL32 11,0 20,2 6,2 10,2 31,3 20,2 29,2 12 B99 10,4 17,5 6,8 16,2 30,4 16,6 29,2 13 Đ15 10,4 13,5 6,5 7,8 29,7 16,6 50,0 14 B26 9,9 14,4 5,8 4,0 29,5 15,1 33,3 15 B60 10,4 9,3 6,3 7,7 29,3 12,6 58,3 16 H22 10,5 10,7 6,4 7,9 29,3 15,1 54,2 17 B251 10,4 11,0 6,4 9,3 29,3 15,9 62,5 18 B38 10,3 5,0 6,1 15,5 29,1 15,2 20,8 19 B158 10,7 2,0 6,2 7,0 28,4 9,8 20,8 20 H14 10,6 8,9 6,3 1,5 28,3 12,4 45,8 21 H05 10,0 17,0 6,0 18,3 27,3 17,9 37,5 22 H03 10,3 8,3 6,3 3,0 27,2 13,9 37,5 23 B171 10,3 2,7 6,6 3,4 27,1 10,5 41,7 24 B126 9,8 21,0 6,1 22,5 27,0 19,9 29,2 25 TH05 9,8 14,1 5,8 10,0 27,0 18,2 50,0 26 B120 9,9 11,3 6,6 10,1 26,8 15,9 29,2 27 ĐL31 10,1 8,1 6,1 7,3 26,8 16,8 25,0 28 TH06 10,3 17,4 6,4 5,8 26,8 19,2 29,2 29 TH04 9,7 15,2 6,3 7,8 26,7 23,4 33,3 30 Đ01 9,6 13,8 6,4 7,2 26,1 14,7 66,7 31 B194 9,9 19,3 6,0 9,5 25,9 18,7 41,7 32 Đ16 9,7 19,8 5,6 14,3 25,9 16,4 37,5 33 B186 10,0 8,4 6,0 11,0 25,9 15,7 75,0 34 H16 10,0 18,7 5,8 12,6 25,6 20,8 45,8 35 Đ18 9,7 11,5 6,0 5,0 25,5 12,4 58,3 20 XH Gia đình D1.3 (cm) Hvn (m) VOL (dm3/cây) Tỷ lệ sống(%) TB V% TB V% TB V% 36 B75 9,8 0,4 5,8 1,1 25,2 5,6 20,8 37 H21 9,8 19,2 5,9 13,5 25,0 21,3 45,8 38 B125 9,7 17,1 6,2 4,1 24,8 18,7 62,5 39 Đ14 9,1 6,5 6,2 5,2 24,7 10,0 33,3 40 H31 9,8 14,9 6,0 16,3 24,1 19,1 16,7 41 H06 9,4 11,9 6,1 16,5 24,1 15,5 37,5 42 H33 9,3 14,0 6,0 4,0 24,0 15,2 29,2 43 Đ06 9,5 15,6 6,3 10,2 23,9 16,4 29,2 44 Đ10 9,4 13,4 5,8 10,9 23,9 19,6 37,5 45 B164 9,7 21,6 5,8 11,4 23,7 21,8 41,7 46 B87 9,4 10,2 5,8 9,5 23,3 17,5 45,8 47 Đ08 9,1 7,4 5,7 3,7 23,1 15,9 41,7 48 B151 9,4 6,1 5,8 8,3 23,1 11,6 45,8 49 B100 9,3 12,9 6,0 34,0 23,0 29,3 16,7 50 Đ17 9,3 14,6 5,9 8,7 21,8 17,6 54,2 51 H17 9,5 7,3 6,0 7,1 21,7 5,4 25,0 52 TH03 9,0 10,3 5,7 4,9 21,6 15,3 41,7 53 ĐL02 9,3 16,3 5,7 7,7 21,2 16,2 50,0 54 B40 9,1 26,3 5,5 20,5 21,2 28,9 29,2 55 B255 9,0 16,9 5,6 6,3 21,0 18,4 45,8 56 Đ05 8,9 14,1 6,0 18,9 20,6 20,3 33,3 57 Đ02 9,2 13,7 5,5 9,7 19,9 20,4 58,3 58 Đ19 8,7 20,0 5,7 15,4 19,8 20,5 37,5 59 B145 8,8 13,2 6,4 8,0 19,5 19,8 25,0 60 H25 8,8 16,7 5,8 16,7 19,5 23,8 41,7 61 B86 8,8 17,0 5,5 13,0 19,5 22,1 50,0 62 B127 9,0 4,0 5,4 11,0 19,4 11,7 37,5 63 Đ11 8,2 19,4 5,9 14,5 19,4 25,5 41,7 64 TH08 8,6 33,6 5,1 35,1 19,2 32,3 25,0 65 H26 8,5 13,0 5,5 16,5 18,8 22,8 25,0 66 TH01 8,6 19,0 5,8 8,7 18,4 25,0 54,2 67 B168 8,4 28,7 5,4 17,0 18,3 31,3 45,8 68 H19 8,3 22,2 5,4 21,3 18,0 29,5 50,0 69 B42 8,5 14,2 5,3 8,3 17,6 15,9 41,7 70 B90 8,7 16,4 5,4 9,8 17,3 23,5 45,8 71 B192 8,1 8,8 5,5 1,3 17,0 17,9 37,5 72 B121 8,2 32,1 5,5 17,0 16,6 26,6 20,8 73 B17 7,9 19,0 5,6 17,2 16,1 30,2 54,2 21 XH Gia đình D1.3 (cm) Hvn (m) VOL (dm3/cây) Tỷ lệ sống(%) TB V% TB V% TB V% 74 H30 7,8 27,2 6,2 4,9 15,8 38,0 25,0 75 H29 8,0 13,0 5,4 6,2 15,6 23,3 45,8 76 H27 7,6 36,5 5,1 13,8 14,7 42,2 25,0 77 B41 7,8 16,3 5,5 7,1 14,4 27,5 50,0 78 Đ09 8,0 6,9 5,3 8,2 14,2 13,3 45,8 79 H20 7,4 20,0 5,4 12,9 12,1 36,2 29,2 80 B185 7,1 14,1 5,3 12,4 10,9 26,0 33,3 Tb 9,5 6,0 24,3 39,1 Fpr 0,002 0,011 0,001 0,021 Lsd 2,1 1,1 13,4 29,3 22 Phụ lục 8. Chất lượng thân cây của các gia đình Thông Caribê trong khảo nghiệm hậu thế tại Cam Lộ, Quảng Trị, 5 tuổi (12/2017 – 01/2023) XH Gia đình Dtt (điểm) Dnc (điểm) Ptn (điểm) Sk (điểm) Kcvc (m) Icl (điểm) TB V% TB V% TB V% TB V% TB V% TB V% 1 B01 4,4 9,1 4,2 8,1 4,0 1,6 4,7 10,2 0,6 20,7 4,3 1,3 2 H38 3,8 25,2 3,7 19,7 3,9 19,5 3,9 17,9 0,5 0,7 3,8 19,6 3 TH07 4,5 8,6 4,0 13,1 4,2 7,9 4,4 4,2 0,5 1,7 4,3 4,7 4 Đ04 4,4 8,6 4,2 1,8 4,2 4,4 4,1 5,4 0,5 3,1 4,2 1,2 5 TH02 4,4 5,5 4,2 12,1 4,2 8,7 3,8 8,0 0,6 0,6 4,1 6,1 6 ĐL03 4,4 2,5 4,0 13,2 4,2 18,4 4,6 7,9 0,6 0,3 4,3 6,4 7 ĐL30 4,4 6,3 3,6 7,5 3,8 7,8 4,1 1,0 0,5 0,3 4,0 2,6 8 B123 3,7 6,5 3,6 8,4 3,9 6,8 3,7 6,5 0,5 2,9 3,8 4,6 9 H28 4,5 4,9 3,7 10,2 4,3 10,1 4,3 3,3 0,5 2,3 4,2 5,5 10 B82 4,3 3,6 4,0 7,0 4,0 10,7 4,3 10,6 0,6 0,8 4,1 6,1 11 ĐL32 4,3 1,6 3,6 0,8 3,7 0,3 3,9 1,7 0,6 6,8 3,9 0,9 12 B99 4,7 6,5 4,3 6,4 4,0 15,2 3,9 7,9 0,6 2,6 4,2 8,8 13 Đ15 4,3 2,4 3,8 1,9 4,0 4,4 4,4 4,8 0,5 2,2 4,1 2,3 14 B26 4,2 7,8 4,2 2,7 4,2 0,9 4,3 4,5 0,5 1,8 4,2 0,1 15 B60 4,5 1,7 4,3 2,7 4,3 5,0 4,2 5,5 0,5 10,8 4,3 1,2 16 H22 4,2 1,0 3,5 10,5 3,9 7,6 3,9 8,5 0,5 2,4 3,9 3,9 17 B251 4,7 4,3 4,4 3,6 4,0 9,6 4,4 10,8 0,4 3,2 4,4 1,7 18 B38 4,3 8,2 3,6 28,3 4,4 7,1 4,6 7,9 0,5 4,0 4,2 12,5 19 B158 4,2 1,3 4,1 0,2 4,3 8,1 4,4 9,8 0,5 2,9 4,2 3,5 20 H14 4,4 5,1 4,2 6,2 4,4 8,9 4,1 27,9 0,5 1,0 4,3 10,6 21 H05 3,3 4,2 3,7 1,1 3,7 3,0 4,0 1,8 0,7 3,1 3,7 1,0 22 H03 4,3 2,8 3,8 2,5 3,9 6,8 4,0 9,6 0,5 4,9 4,0 4,9 23 B171 4,3 9,1 4,1 5,7 4,1 4,0 4,2 5,0 0,5 2,4 4,2 4,2 24 B126 4,5 5,1 4,4 8,5 4,2 3,3 4,5 16,9 0,7 0,4 4,4 7,6 25 TH05 4,4 5,5 3,8 11,1 3,8 3,7 3,9 14,1 0,5 3,3 4,0 3,6 26 B120 4,1 4,3 4,0 8,4 3,7 5,0 4,0 5,5 0,5 0,8 3,9 4,4 27 ĐL31 4,7 1,8 3,6 1,6 3,9 0,1 3,9 0,8 0,5 1,1 4,0 1,2 28 TH06 4,3 1,2 4,3 18,3 4,1 5,7 4,3 6,3 0,5 1,3 4,3 4,0 29 TH04 4,0 3,8 3,6 4,0 3,7 15,2 4,0 4,5 0,5 0,6 3,8 4,3 30 Đ01 4,5 4,4 4,4 3,4 4,3 9,0 4,3 5,9 0,5 3,8 4,4 2,8 31 B194 4,1 4,3 3,8 4,5 4,1 5,3 4,3 3,2 0,5 0,3 4,1 3,7 32 Đ16 3,9 10,6 4,1 7,1 3,4 8,0 3,8 5,0 0,6 0,7 3,8 5,0 33 B186 4,4 4,4 4,1 2,2 3,9 7,0 4,2 5,5 0,5 5,4 4,1 2,6 34 H16 4,0 6,6 3,8 19,0 3,5 20,0 4,0 8,6 0,5 7,5 3,8 11,7 35 Đ18 4,4 8,1 3,9 13,1 3,9 9,5 3,7 11,0 0,5 1,5 4,0 8,6 23 XH Gia đình Dtt (điểm) Dnc (điểm) Ptn (điểm) Sk (điểm) Kcvc (m) Icl (điểm) TB V% TB V% TB V% TB V% TB V% TB V% 36 B75 4,2 0,0 3,2 10,7 3,7 12,6 3,7 2,2 0,5 2,3 3,7 0,7 37 H21 4,1 8,2 3,8 5,8 3,8 6,4 4,1 1,0 0,5 3,4 3,9 2,4 38 B125 4,2 4,9 3,8 5,7 3,9 6,0 4,1 7,7 0,5 6,9 4,0 4,7 39 Đ14 4,6 2,9 4,1 8,2 4,0 1,3 4,2 1,0 0,4 0,3 4,2 0,6 40 H31 4,6 5,2 4,8 4,2 4,9 3,9 4,6 5,3 0,7 26,3 4,7 0,8 41 H06 4,0 8,6 4,1 12,7 3,9 20,8 4,3 14,7 0,5 3,2 4,1 12,3 42 H33 4,5 3,2 3,9 12,5 4,1 10,0 4,3 5,0 0,6 2,3 4,2 6,2 43 Đ06 4,5 5,2 4,2 4,9 3,4 5,6 3,8 6,4 0,4 0,4 4,0 4,5 44 Đ10 3,9 1,3 3,6 8,2 3,9 2,1 4,2 8,8 0,6 14,7 3,9 1,3 45 B164 4,2 3,3 3,9 1,2 3,6 6,6 4,1 7,0 0,5 1,1 3,9 1,3 46 B87 4,5 0,5 3,9 9,8 3,9 5,3 4,2 3,6 0,4 2,4 4,1 3,1 47 Đ08 4,4 4,9 4,5 11,0 4,1 12,4 4,3 12,4 0,5 0,3 4,3 7,0 48 B151 4,7 2,1 4,4 6,5 4,3 5,8 4,2 10,0 0,5 1,3 4,4 0,4 49 B100 4,7 3,2 4,5 3,2 4,2 3,8 4,2 4,4 0,7 0,5 4,4 3,0 50 Đ17 4,4 5,7 4,0 5,8 3,9 8,8 4,0 12,3 0,5 0,3 4,1 3,8 51 H17 4,3 10,6 3,8 10,8 3,7 9,4 4,0 10,7 0,5 0,7 3,9 10,8 52 TH03 4,4 12,4 4,0 12,6 3,9 8,1 4,2 10,7 0,5 0,7 4,2 9,5 53 ĐL02 4,6 2,3 4,3 5,6 4,1 15,9 4,1 12,8 0,5 3,9 4,3 4,3 54 B40 3,8 12,1 3,5 11,6 3,7 9,4 3,6 0,8 0,5 0,7 3,7 1,5 55 B255 4,3 8,8 3,4 6,7 3,9 7,0 4,2 0,7 0,5 0,4 3,9 2,9 56 Đ05 4,5 8,3 4,0 3,1 3,8 34,4 4,1 2,6 0,6 1,3 4,1 9,0 57 Đ02 4,1 8,1 4,1 11,8 4,2 4,7 4,0 6,1 0,5 2,4 4,1 6,0 58 Đ19 4,4 6,4 3,9 22,4 3,5 23,2 4,2 23,1 0,5 2,8 4,0 17,9 59 B145 4,1 5,1 3,8 3,6 4,1 8,0 4,5 5,5 0,6 2,0 4,1 2,9 60 H25 4,5 4,0 4,1 9,5 3,8 6,1 4,2 8,1 0,7 2,3 4,2 2,3 61 B86 4,4 11,2 4,0 12,2 4,2 10,0 4,3 3,5 0,5 1,4 4,2 6,5 62 B127 4,1 6,0 3,8 5,2 4,0 7,4 4,1 4,1 0,5 1,2 4,0 1,3 63 Đ11 4,4 8,0 4,2 1,3 3,9 19,5 4,2 5,4 0,5 2,7 4,2 7,0 64 TH08 4,1 1,1 3,5 28,5 3,1 32,4 3,6 10,0 0,3 5,3 3,6 14,8 65 H26 4,2 6,5 4,0 11,0 3,9 20,2 4,2 12,0 0,5 3,2 4,1 10,9 66 TH01 4,4 4,3 4,0 5,4 3,8 4,3 3,9 3,7 0,5 3,1 4,0 3,1 67 B168 4,4 3,1 4,1 6,4 3,8 13,1 3,7 6,2 0,5 3,6 4,0 4,7 68 H19 4,1 4,3 3,7 6,9 4,0 12,0 4,0 5,5 0,5 0,8 3,9 5,9 69 B42 4,0 6,1 3,8 2,3 3,7 5,7 4,2 2,8 0,5 2,8 3,9 3,8 70 B90 4,3 5,9 3,8 1,3 3,5 0,3 4,0 4,7 0,5 0,1 3,9 1,6 71 B192 4,0 5,9 3,5 0,6 3,5 14,1 3,7 4,6 0,7 4,5 3,6 1,5 72 B121 4,3 1,0 4,2 7,6 4,7 6,7 4,1 0,9 0,4 4,8 4,3 1,9 73 B17 4,1 10,3 4,1 7,2 3,9 12,6 4,1 7,2 0,6 5,8 4,1 8,2 24 XH Gia đình Dtt (điểm) Dnc (điểm) Ptn (điểm) Sk (điểm) Kcvc (m) Icl (điểm) TB V% TB V% TB V% TB V% TB V% TB V% 74 H30 4,2 1,3 4,0 0,2 3,8 1,4 3,8 0,8 0,5 0,7 3,9 0,7 75 H29 3,9 10,5 4,2 10,7 4,0 4,3 4,1 6,4 0,5 2,5 4,0 7,2 76 H27 4,3 24,5 3,8 3,7 4,0 18,8 3,9 20,2 0,4 6,2 4,0 16,3 77 B41 4,1 9,8 4,1 8,5 3,9 8,1 4,1 5,7 0,4 4,4 4,1 4,7 78 Đ09 4,1 1,6 3,4 8,1 3,8 5,8 3,8 4,2 0,5 3,0 3,8 4,3 79 H20 4,5 6,7 3,7 8,9 4,0 10,4 4,3 9,0 0,6 4,1 4,1 7,1 80 B185 4,3 7,9 4,2 3,1 3,7 13,3 3,9 4,2 0,6 0,2 4,0 6,3 Tb 4,3 3,9 3,9 4,1 0,5 4,1 Fpr 0,163 0,005 0,004 0,083 0,025 0,003 Lsd 0,5 0,7 0,6 0,6 0,2 0,5 25 Phụ luc 9. Sơ đồ khảo nghiệm hậu thế Thông caribe tại Ba Vì, Hà Nội (2017) Địa điểm: đồi Phương Dũng Ngày trồng: 5/8/2017 Diện tích: 3ha Người trồng: Chỉnh, Tùng Thiết kế: hàng cột, 100 gia đình, 8 lặp, 3 cây/ô, cự ly 3x2m, 1660 cây/ha Làm đất: Phát dọn thực bì, cày làm đất Cuốc hố: 40 x 40 x 40 cm, phân bón: Phân NPK 200g/hố Chăm sóc: sau khi trồng 1 tháng tiến hành chăm sóc, vun gốc và trồng dặm * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * 21 38 108 98 4 86 110 75 48 76 * L1 * * * * 73 36 49 93 8 15 104 31 62 6 * * 74 112 106 39 51 79 90 25 20 100 * * 63 19 72 59 2 5 83 16 64 17 * * 23 95 42 35 96 9 53 7 77 54 * * 84 43 65 18 57 55 37 52 22 107 * * 67 61 40 3 68 94 56 13 111 24 * * 34 71 101 60 92 91 82 88 50 80 * * 103 99 10 81 1 33 27 113 45 89 * * 69 11 97 78 109 105 14 102 70 41 * * 53 59 21 52 16 74 73 41 35 1 * L2 * 63 27 20 37 54 78 93 38 76 102 * * 108 69 83 55 94 67 77 91 25 96 * * 48 104 6 64 18 106 81 97 95 40 * * 24 112 105 31 107 92 88 3 99 19 * * 9 4 65 89 50 13 17 36 101 90 * * 71 7 33 98 45 110 68 22 62 100 * * 79 57 61 34 23 82 75 10 15 39 * * 70 86 8 103 43 111 14 2 51 60 * * 113 72 42 109 49 5 11 56 80 84 * * 36 43 21 80 67 65 75 78 81 51 * L3 * 98 27 60 13 2 62 69 41 56 54 * * 17 100 1 23 48 3 61 70 95 31 * 26 * 57 4 24 14 18 74 45 90 49 91 * * 94 22 15 99 102 33 53 72 76 106 * * 10 73 37 86 9 19 40 11 20 50 * * 25 42 97 96 112 82 93 52 92 71 * * 111 105 38 39 110 89 5 8 55 59 * * 84 35 16 108 6 7 109 34 88 83 * * 104 113 77 64 101 68 107 79 63 103 * * 10 52 56 48 79 88 93 98 17 55 * L4 * 24 69 105 103 90 5 22 16 4 40 * * 18 111 109 21 86 113 89 106 78 71 * * 8 45 23 25 77 3 80 6 102 65 * * 95 15 110 14 74 54 112 36 97 68 * * 64 81 70 107 31 84 42 27 33 67 * * 7 38 75 91 49 99 13 9 34 104 * * 82 83 101 39 2 20 1 11 53 50 * * 73 108 59 92 61 37 94 62 51 41 * * 60 100 19 72 76 57 63 96 43 35 * * 41 9 57 25 22 68 50 21 14 31 * L5 * 112 13 100 73 106 83 70 5 10 55 * * 103 45 110 90 88 78 2 77 42 60 * * 15 59 1 54 67 76 7 71 79 6 * * 17 8 91 99 61 37 98 81 16 74 * * 18 11 93 63 34 86 105 94 3 56 * * 20 97 62 109 104 107 80 4 95 75 * * 27 33 64 65 24 36 92 39 102 108 * * 82 35 113 38 51 23 40 52 89 72 * * 96 84 49 111 19 48 53 101 69 43 * * 89 43 90 95 37 82 38 92 67 9 * L6 * 72 76 73 34 45 21 101 97 17 31 * * 110 104 16 65 39 54 94 99 42 19 * * 84 3 48 15 51 69 64 18 91 20 * * 81 11 80 2 68 35 27 79 52 111 * * 25 108 33 59 63 49 8 22 109 23 * * 61 103 71 13 6 55 78 100 53 14 * * 24 5 57 77 112 102 40 98 86 41 * * 96 1 56 107 10 70 88 83 62 4 * * 50 7 106 113 105 36 74 75 60 93 * * 51 55 77 1 14 27 75 92 73 84 * L7 27 * 36 83 40 9 76 109 111 34 39 18 * * 90 102 63 61 97 50 35 86 88 62 * * 41 60 4 65 45 79 37 110 106 31 * * 5 22 6 78 113 3 96 16 70 38 * * 7 57 99 25 67 95 33 93 2 72 * * 23 11 91 56 8 21 112 100 89 53 * * 48 74 52 54 19 108 103 10 104 80 * * 42 101 59 69 98 13 24 20 43 68 * * 81 107 82 64 94 17 49 71 15 105 * * 25 86 16 82 43 64 45 36 40 56 * L8 * 60 81 112 72 109 54 104 61 22 20 * * 48 13 76 105 77 92 62 52 8 106 * * 49 57 70 88 41 67 42 33 39 38 * * 68 19 108 1 113 90 55 18 17 7 * * 5 53 65 71 10 75 2 14 37 35 * * 89 73 91 98 80 15 78 63 31 96 * * 34 6 51 111 74 11 99 50 69 107 * * 27 97 93 23 83 3 24 101 110 79 * * 59 103 84 102 9 4 21 100 95 94 * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * 28 Phụ luc 10. Sơ đồ khảo nghiệm hậu thế Thông caribê tại Đại Lải, Vĩnh Phúc (2017) Địa điểm: Trung tâm khoa học lâm nghiệp Đông Bắc Bộ Ngày trồng: 6/8/2017 Diện tích: 2ha Người trồng: Hiệu, Tùng Thiết kế: hàng cột, 80 gia đình, 8 lặp, 3 cây/ô, cự ly 3x2m, 1660 cây/ha Làm đất: Phát dọn thực bì, cày làm đất Cuốc hố: 40 x 40x 40 cm, phân bón: Phân NPK 200g/hố Chăm sóc: sau khi trồng 1 tháng tiến hành chăm sóc, vun gốc và trồng dặm R4 R5 R8 R1 1 57 68 83 45 39 31 54 49 20 41 4 17 33 49 68 74 19 61 89 76 3 22 64 73 15 63 89 93 11 23 43 71 34 4 13 61 61 68 81 69 15 27 45 36 18 5 23 39 10 79 60 33 7 2 73 76 6 64 48 8 18 38 14 23 42 55 83 93 7 71 63 42 54 52 70 73 72 88 81 37 19 62 65 81 40 77 79 88 27 52 57 40 86 53 60 69 62 82 84 48 11 50 1 41 5 23 31 78 17 16 21 84 91 5 35 74 72 89 62 84 14 31 88 78 6 21 33 67 40 9 13 13 84 34 75 59 63 33 10 60 50 82 9 86 63 90 71 10 53 57 83 34 16 25 17 14 77 80 45 24 40 7 37 92 80 67 90 51 53 24 56 2 5 43 16 43 20 8 91 24 59 75 37 56 55 53 75 39 55 36 22 70 25 42 69 3 41 15 60 75 38 19 65 81 92 86 51 38 35 2 4 90 74 79 71 R2 35 19 71 56 65 70 5 57 24 64 52 11 80 76 84 64 92 63 57 50 9 56 25 36 9 59 16 62 21 67 54 14 31 77 55 63 27 77 35 48 39 70 54 86 1 77 11 15 68 23 40 1 68 76 38 72 1 40 91 18 93 92 69 23 65 37 74 6 4 37 73 5 3 62 59 21 82 65 57 22 17 60 11 3 51 80 68 86 10 78 59 18 36 82 24 27 60 31 80 72 91 18 2 71 55 90 54 11 16 4 6 41 45 17 7 15 48 50 78 51 56 72 76 69 42 17 43 88 19 53 51 61 91 61 78 20 37 79 76 9 89 83 82 43 42 25 1 88 31 93 74 33 20 16 89 90 45 14 13 6 43 27 34 25 61 81 75 74 13 39 73 53 20 27 67 59 34 52 41 39 8 24 67 38 7 83 38 50 3 22 88 33 49 84 36 2 52 90 8 50 45 93 22 78 6 35 49 75 10 81 79 22 48 42 80 56 R3 10 63 11 16 50 18 37 81 55 49 79 64 15 49 93 35 61 39 5 64 40 55 50 14 49 92 25 34 88 48 89 57 56 67 60 35 70 91 9 8 3 3 62 7 23 89 79 17 91 49 65 14 19 83 54 75 3 71 76 7 5 14 9 69 73 34 70 92 45 76 90 54 92 27 82 33 72 34 62 8 10 72 64 20 40 86 62 53 4 6 45 13 7 54 21 81 15 37 78 77 18 8 57 71 41 72 36 67 65 38 23 80 90 43 78 36 68 82 52 2 10 36 53 48 21 74 68 43 51 21 89 17 83 84 27 1 33 22 24 8 61 24 25 70 16 6 75 60 51 67 1 70 20 65 42 15 31 52 21 13 91 92 25 59 63 69 31 56 11 22 13 4 83 59 48 93 86 2 51 19 73 74 39 41 79 93 77 42 80 38 9 84 86 19 20 73 88 52 41 4 Đường vận xuất R7 29 Phụ luc 11. Sơ đồ khảo nghiệm hậu thế Thông caribê tại Cam Lộ, Quảng Trị (2017) Địa điểm: Đông Hà - QT Ngày trồng: 7.2017 Diện tích: 2ha Người trồng: Hùng Thiết kế: hàng cột, 80 gia đình, 8 lặp, 3 cây/ô, cự ly 3x2m, 1660 cây/ha Làm đất: Phát dọn thực bì, cày làm đất Cuốc hố: 40 x 40 x 40 cm, phân bón: Phân NPK 200g/hố Chăm sóc: sau khi trồng 1 tháng tiến hành chăm sóc, vun gốc và trồng dặm *** L1 54 21 3 65 76 51 18 63 57 40 26 29 66 65 3 41 32 56 30 61 L5 68 10 33 22 5 17 30 38 25 14 70 63 22 5 47 69 36 8 10 52 61 62 59 43 45 36 53 60 7 80 71 53 14 62 25 37 6 76 20 42 35 1 41 12 39 73 71 52 58 50 54 7 27 50 78 51 67 55 19 59 11 9 34 56 27 20 6 67 75 26 2 34 23 38 16 21 48 58 60 9 69 66 13 16 24 15 28 72 48 44 12 73 28 46 77 45 11 33 64 44 46 47 31 64 49 23 78 8 19 37 15 68 31 75 24 79 40 74 80 39 77 4 2 29 32 42 74 79 70 55 1 49 57 17 72 18 13 4 35 43 L2 30 24 47 9 41 48 53 79 54 73 19 40 45 26 33 38 72 57 48 1 L6 34 22 57 14 11 66 1 74 45 59 51 12 4 28 60 37 22 11 80 76 55 71 20 49 52 3 5 62 31 4 13 32 17 8 39 54 6 65 62 2 46 60 2 17 78 61 69 26 50 25 43 25 75 68 66 34 70 55 52 18 51 42 44 18 75 37 16 36 58 65 61 63 29 5 78 73 20 15 16 67 12 13 38 77 76 15 19 27 63 80 74 9 71 41 50 10 27 53 49 64 72 7 32 56 23 8 33 35 43 28 47 23 44 42 77 56 69 79 31 7 39 21 68 70 10 64 40 29 6 67 14 35 3 58 36 24 59 21 30 46 L3 13 41 46 34 54 5 33 51 29 80 54 23 48 5 59 55 47 60 18 29 L7 55 40 78 16 68 76 22 7 52 3 25 53 46 66 26 13 45 56 20 52 28 61 27 71 25 79 45 77 65 38 22 58 79 80 17 78 34 1 61 32 35 60 48 8 17 66 67 31 14 70 49 67 10 74 57 69 42 3 12 50 37 57 63 20 39 44 30 10 2 43 41 39 14 7 16 38 35 6 4 15 1 56 42 50 64 6 15 59 24 23 36 37 71 72 76 9 65 68 31 19 49 72 4 11 21 12 47 26 58 53 44 62 33 11 63 64 70 51 24 28 75 62 19 18 74 73 9 32 69 36 8 77 43 2 30 73 40 27 75 21 L4 54 68 65 69 11 43 27 16 4 35 40 46 70 31 17 41 15 11 53 10 L8 9 78 33 39 29 66 58 70 57 51 59 29 50 56 47 48 76 39 75 28 28 62 6 63 31 55 72 46 36 22 58 9 13 5 7 65 60 3 64 45 7 12 23 71 30 17 44 74 34 48 38 6 4 44 52 74 34 19 54 61 40 14 61 47 42 67 13 73 52 76 71 57 30 67 37 77 69 22 32 55 3 8 26 75 1 24 10 60 77 53 51 8 23 21 27 1 25 73 72 16 79 59 49 56 25 19 15 37 5 2 49 24 79 78 12 20 43 26 14 36 20 45 21 80 38 41 18 32 64 50 66 80 68 35 33 63 62 18 42 2 30 Phụ lục 12. Ký hiệu cây trội các gia đình và nguồn giống Thông Caribê sử dụng trong khảo 3 nghiệm hậu thế tại Ba Vì, Cam Lộ, và Đại Lải TT Ký hiệu gia đình Ký hiệu lô hạt Nguồn giống 1 H31 00430 Hương Thủy, Huế 2 H38 00430 Hương Thủy, Huế 3 H28 00430 Hương Thủy, Huế 4 H27 00430 Hương Thủy, Huế 5 H26 00430 Hương Thủy, Huế 6 H05 00430 Hương Thủy, Huế 7 H22 00430 Hương Thủy, Huế 8 H06 00430 Hương Thủy, Huế 9 H33 00430 Hương Thủy, Huế 10 H19 00430 Hương Thủy, Huế 11 H25 00430 Hương Thủy, Huế 12 H03 00430 Hương Thủy, Huế 13 H21 00430 Hương Thủy, Huế 14 H32 00430 Hương Thủy, Huế 15 H16 00430 Hương Thủy, Huế 16 H14 00430 Hương Thủy, Huế 17 H20 00430 Hương Thủy, Huế 18 H17 00430 Hương Thủy, Huế 19 H30 00430 Hương Thủy, Huế 20 H29 00430 Hương Thủy, Huế 21 Đ19 00431 Hải Vân, Đà Nẵng 22 Đ06 00431 Hải Vân, Đà Nẵng 23 Đ08 00431 Hải Vân, Đà Nẵng 24 Đ16 00431 Hải Vân, Đà Nẵng 25 Đ02 00431 Hải Vân, Đà Nẵng 26 Đ11 00431 Hải Vân, Đà Nẵng 27 Đ18 00431 Hải Vân, Đà Nẵng 28 Đ04 00431 Hải Vân, Đà Nẵng 29 Đ15 00431 Hải Vân, Đà Nẵng 30 Đ17 00431 Hải Vân, Đà Nẵng 31 Đ14 00431 Hải Vân, Đà Nẵng 32 Đ09 00431 Hải Vân, Đà Nẵng 33 Đ10 00431 Hải Vân, Đà Nẵng 34 Đ01 00431 Hải Vân, Đà Nẵng 35 Đ05 00431 Hải Vân, Đà Nẵng 36 B186 00433 SPA Ba Vì 1 31 TT Ký hiệu gia đình Ký hiệu lô hạt Nguồn giống 37 B158 00434 SPA Ba Vì 1 38 B251 00434 SPA Ba Vì 1 39 B185 00434 SPA Ba Vì 1 40 B192 00434 SPA Ba Vì 1 41 B194 00434 SPA Ba Vì 1 42 B145 00434 SPA Ba Vì 1 43 B164 00434 SPA Ba Vì 1 44 B151 00434 SPA Ba Vì 1 45 B151 00434 SPA Ba Vì 1 46 B255 00434 SPA Ba Vì 1 47 B168 00434 SPA Ba Vì 1 48 B171 00434 SPA Ba Vì 1 49 B173 00434 SPA Ba Vì 1 50 B260 00434 SPA Ba Vì 1 51 B147 00434 SPA Ba Vì 1 52 B233 00434 SPA Ba Vì 1 53 B193 00434 SPA Ba Vì 1 54 B140 00434 SPA Ba Vì 1 55 B167 00434 SPA Ba Vì 1 56 B138 00434 SPA Ba Vì 1 57 B247 00434 SPA Ba Vì 1 58 B207 00434 SPA Ba Vì 1 59 B123 00433 SPA Ba Vì 2 60 B99 00433 SPA Ba Vì 2 61 B125 00433 SPA Ba Vì 2 62 B01 00433 SPA Ba Vì 2 63 B75 00433 SPA Ba Vì 2 64 B82 00433 SPA Ba Vì 2 65 B26 00433 SPA Ba Vì 2 66 B17 00433 SPA Ba Vì 2 67 B60 00433 SPA Ba Vì 2 68 B40 00433 SPA Ba Vì 2 69 B127 00433 SPA Ba Vì 2 70 B120 00433 SPA Ba Vì 2 71 B41 00433 SPA Ba Vì 2 72 B42 00433 SPA Ba Vì 2 73 B90 00433 SPA Ba Vì 2 74 B121 00433 SPA Ba Vì 2 75 B100 00433 SPA Ba Vì 2 32 TT Ký hiệu gia đình Ký hiệu lô hạt Nguồn giống 76 B87 00433 SPA Ba Vì 2 77 B86 00433 SPA Ba Vì 2 77 B38 00433 SPA Ba Vì 2 78 B126 00433 SPA Ba Vì 2 79 ĐL31 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 80 ĐL03 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 81 ĐL30 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 82 ĐL02 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 83 ĐL19 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 84 ĐL12 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 85 ĐL20 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 86 ĐL38 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 87 ĐL22 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 88 ĐL39 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 89 ĐL11 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 90 ĐL23 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 91 ĐL5 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 92 ĐL36 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 93 ĐL31 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 94 ĐL03 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 95 ĐL30 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 96 ĐL04 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 97 ĐL02 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 98 ĐL32 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 99 ĐL35 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 100 ĐL29 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 101 ĐL34 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 102 ĐL14 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 103 ĐL33 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 104 ĐL21 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 105 ĐL07 00437 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc 106 TH02 00432 Tứ Hạ, Huế 107 TH01 00432 Tứ Hạ, Huế 108 TH07 00432 Tứ Hạ, Huế 109 TH04 00432 Tứ Hạ, Huế 110 TH08 00432 Tứ Hạ, Huế 111 TH03 00432 Tứ Hạ, Huế 112 TH05 00432 Tứ Hạ, Huế 113 TH06 00432 Tứ Hạ, Huế 33 Phụ lục 13. Chất lượng (OD260/280) và nồng độ DNA (ng/µl) của 100 mẫu đại diện cho 100 gia đình cây trội Thông caribê nghiên cứu. Nguồn giống Gia đình Ký hiệu Nồng độ (ng/µl) OD260/280 Hương Thủy, Huế H31 Hue1 128,27 1,85 H38 Hue2 135,91 1,83 H28 Hue3 114,96 1,84 H27 Hue4 122,66 1,82 H26 Hue5 119,31 1,85 H05 Hue6 117,07 1,88 H22 Hue7 136,78 1,84 H06 Hue8 96,28 1,87 H33 Hue9 96,61 1,83 H19 Hue10 191,22 1,86 H25 Hue11 103,18 1,85 H03 Hue12 137,61 1,84 H21 Hue13 117,1 1,87 H32 Hue14 141,88 1,83 H16 Hue15 130,16 1,83 H14 Hue16 125,84 1,85 H20 Hue17 148,56 1,85 H17 Hue18 106,74 1,78 H30 Hue19 59,62 1,81 Thị trấn Tứ Hạ, Huế (TT Tứ Hạ) TH02 Tuha1 89,45 1,81 TH01 Tuha2 57,16 1,88 TH07 Tuha3 96,69 1,81 TH04 Tuha4 114,19 1,87 TH08 Tuha5 128,93 1,87 TH05 Tuha6 137,33 1,82 Đèo Hải Vân, Đà Nẵng (Đèo Hải Vân) Đ19 Haivan1 96,54 1,81 Đ08 Haivan2 169,74 1,85 Đ16 Haivan3 121,96 1,89 Đ02 Haivan4 96,95 1,80 Đ11 Haivan5 151,47 1,84 Đ18 Haivan6 109,14 1,82 Đ04 Haivan7 132,9 1,85 Đ15 Haivan8 164,19 1,88 Đ17 Haivan9 220,92 1,82 Đ14 Haivan10 144,4 1,85 Đ09 Haivan11 120,67 1,80 Đ10 Haivan12 112,71 1,89 34 Nguồn giống Gia đình Ký hiệu Nồng độ (ng/µl) OD260/280 Đ05 Haivan13 165,37 1,91 SPA Ba Vì 1993 B123 SPABV1993.1 143,62 1,86 B99 SPABV1993.2 114,52 1,85 B125 SPABV1993.3 165,03 1,82 B01 SPABV1993.4 143,54 1,90 B75 SPABV1993.5 105,24 1,84 B82 SPABV1993.6 100,6 1,86 B26 SPABV1993.7 180,96 1,89 B17 SPABV1993.8 159,88 1,88 B60 SPABV1993.9 153,12 1,87 B40 SPABV1993.10 179,65 1,87 B120 SPABV1993.11 131,12 1,84 B41 SPABV1993.12 101,45 1,87 B42 SPABV1993.13 115,15 1,88 B90 SPABV1993.14 90,58 1,85 B121 SPABV1993.15 112,42 1,86 B100 SPABV1993.16 129,85 1,86 B87 SPABV1993.17 118,92 1,90 B38 SPABV1993.18 87,71 1,83 B126 SPABV1993.19 160,99 1,87 SPA Ba Vì 1996 B186 SPABV1996.1 104,12 1,83 B158 SPABV1996.2 118,28 1,82 B251 SPABV1996.3 115,21 1,91 B185 SPABV1996.4 117,42 1,88 B192 SPABV1996.5 125,42 1,87 B194 SPABV1996.6 169,21 1,85 B145 SPABV1996.7 108,26 1,81 B164 SPABV1996.8 112,75 1,88 B151 SPABV1996.9 106,21 1,82 B255 SPABV1996.10 120,52 1,83 B168 SPABV1996.11 91,98 1,82 B171 SPABV1996.12 114,43 1,82 B173 SPABV1996.13 82,19 1,84 B260 SPABV1996.14 175,2 1,84 B147 SPABV1996.15 134,12 1,81 B233 SPABV1996.16 134,08 1,87 B140 SPABV1996.17 148,44 1,8 B138 SPABV1996.18 114,41 1,87 B247 SPABV1996.19 178,03 1,88 B207 SPABV1996.20 111,04 1,89 35 Nguồn giống Gia đình Ký hiệu Nồng độ (ng/µl) OD260/280 SPA Đại Lải, Vĩnh Phúc ĐL19 SPADAILAI.1 126,69 1,85 ĐL12 SPADAILAI.2 91,41 1,82 ĐL20 SPADAILAI.3 123,65 1,89 ĐL38 SPADAILAI.4 106,17 1,86 ĐL22 SPADAILAI.5 204,43 1,85 ĐL39 SPADAILAI.6 165,13 1,88 ĐL11 SPADAILAI.7 115,26 1,92 ĐL23 SPADAILAI.8 127,54 1,85 ĐL5 SPADAILAI.9 98,11 1,81 ĐL36 SPADAILAI.10 164,33 1,84 ĐL31 SPADAILAI.11 126,24 1,81 ĐL03 SPADAILAI.12 109,07 1,88 ĐL30 SPADAILAI.13 105,79 1,89 ĐL04 SPADAILAI.14 104,74 1,86 ĐL02 SPADAILAI.15 105,82 1,89 ĐL32 SPADAILAI.16 125,87 1,85 ĐL35 SPADAILAI.17 152,66 1,86 ĐL29 SPADAILAI.18 106,75 1,88 ĐL34 SPADAILAI.19 140,82 1,88 ĐL14 SPADAILAI.20 150,47 2,00 ĐL33 SPADAILAI.21 117,85 1,95 ĐL21 SPADAILAI.22 100,51 1,87 ĐL07 SPADAILAI.23 114,61 1,89 Tổng cộng 100 36 Phụ lục 14. Tỷ lệ đuôi chồn các gia đình Thông Caribê trong khảo nghiệm hậu thế tại Ba Vì, Hà Nội XH Gia đình Tỷ lệ đuôi chồn (%) STT Gia đình Tỷ lệ đuôi chồn (%) 1 B120 16,67 51 Đ04 0,00 2 Đ02 12,50 52 Đ15 0,00 3 ĐL14 12,50 53 Đ10 0,00 4 TH07 8,33 54 Đ05 0,00 5 Đ16 8,33 55 B123 0,00 6 Đ11 8,33 56 B99 0,00 7 Đ17 8,33 57 B125 0,00 8 Đ09 8,33 58 B01 0,00 9 B26 8,33 59 B82 0,00 10 B90 8,33 60 B17 0,00 11 B185 8,33 61 B60 0,00 12 ĐL11 8,33 62 B40 0,00 13 ĐL30 8,33 63 B41 0,00 14 ĐL21 8,33 64 B42 0,00 15 H38 4,17 65 B100 0,00 16 H22 4,17 66 B87 0,00 17 H30 4,17 67 B38 0,00 18 TH02 4,17 68 B126 0,00 19 Đ18 4,17 69 B186 0,00 20 Đ14 4,17 70 B158 0,00 21 B75 4,17 71 B251 0,00 22 B121 4,17 72 B192 0,00 23 B145 4,17 73 B194 0,00 24 B147 4,17 74 B164 0,00 25 B138 4,17 75 B151 0,00 26 ĐL36 4,17 76 B255 0,00 27 ĐL04 4,17 77 B168 0,00 28 ĐL02 4,17 78 B171 0,00 29 H31 0,00 79 B173 0,00 30 H28 0,00 80 B260 0,00 31 H27 0,00 81 B233 0,00 32 H26 0,00 82 B140 0,00 33 H05 0,00 83 B247 0,00 34 H06 0,00 84 B207 0,00 37 XH Gia đình Tỷ lệ đuôi chồn (%) STT Gia đình Tỷ lệ đuôi chồn (%) 35 H33 0,00 85 ĐL19 0,00 36 H19 0,00 86 ĐL12 0,00 37 H25 0,00 87 ĐL20 0,00 38 H03 0,00 88 ĐL38 0,00 39 H21 0,00 89 ĐL22 0,00 40 H32 0,00 90 ĐL39 0,00 41 H16 0,00 91 ĐL23 0,00 42 H14 0,00 92 ĐL5 0,00 43 H20 0,00 93 ĐL31 0,00 44 H17 0,00 94 ĐL03 0,00 45 TH01 0,00 95 ĐL32 0,00 46 TH04 0,00 96 ĐL35 0,00 47 TH08 0,00 97 ĐL29 0,00 48 TH05 0,00 98 ĐL34 0,00 49 Đ19 0,00 99 ĐL33 0,00 50 Đ08 0,00 100 ĐL07 0,00 Tb 1,92 Tb 1,92 Fpr 0,019 Fpr 0,019 Lsd 2,609 Lsd 2,609 38 Phụ lục 15. Tỷ lệ đuôi chồn các gia đình Thông Caribê trong khảo nghiệm hậu thế tại Đại Lải, Vĩnh Phúc TT Gia đình Tỷ lệ đuôi chồn % TT Gia đình Tỷ lệ đuôi chồn % 1 B120 37,50 41 B138 4,16 2 TH01 25,00 42 B247 4,16 3 B123 25,00 43 H31 0,00 4 B26 24,98 44 H38 0,00 5 TH02 16,66 45 H27 0,00 6 Đ16 16,66 46 H26 0,00 7 Đ14 16,66 47 H05 0,00 8 B40 16,66 48 H06 0,00 9 ĐL19 16,66 49 H33 0,00 10 B41 16,65 50 H19 0,00 11 B38 16,65 51 H25 0,00 12 B126 16,65 52 H03 0,00 13 Đ17 12,50 53 H21 0,00 14 ĐL20 12,50 54 H32 0,00 15 Đ02 12,49 55 H16 0,00 16 ĐL12 12,49 56 H14 0,00 17 B125 8,34 57 H20 0,00 18 B100 8,34 58 H17 0,00 19 Đ11 8,33 59 H30 0,00 20 Đ04 8,33 60 TH07 0,00 21 Đ09 8,33 61 TH05 0,00 22 Đ10 8,33 62 Đ19 0,00 23 Đ05 8,33 63 Đ08 0,00 24 B75 8,33 64 B99 0,00 25 B17 8,33 65 B01 0,00 26 B60 8,33 66 B82 0,00 27 B90 8,33 67 B87 0,00 28 B121 8,33 68 B185 0,00 29 B158 8,33 69 B192 0,00 30 B147 8,33 70 B194 0,00 31 H28 4,16 71 B145 0,00 32 H22 4,16 72 B164 0,00 33 TH04 4,16 73 B151 0,00 39 TT Gia đình Tỷ lệ đuôi chồn % TT Gia đình Tỷ lệ đuôi chồn % 34 TH08 4,16 74 B255 0,00 35 Đ18 4,16 75 B168 0,00 36 Đ15 4,16 76 B171 0,00 37 B42 4,16 77 B260 0,00 38 B186 4,16 78 B233 0,00 39 B251 4,16 79 B140 0,00 40 B173 4,16 80 B207 0,00 Tb 5,78 Tb 5,78 Fpr <0.001 Fpr <0.001 40 Phụ lục 16. Tỷ lệ đuôi chồn các gia đình Thông Caribê trong khảo nghiệm hậu thế tại Cam Lộ, Quảng Trị XH Gia đình Tỷ lệ đuôi chồn (%) TT Gia đình Tỷ lệ đuôi chồn (%) 1 Đ01 20,83 41 Đ06 4,17 2 Đ02 16,67 42 Đ08 4,17 3 B151 16,66 43 Đ11 4,17 4 H25 12,50 44 Đ17 4,17 5 ĐL32 12,50 45 Đ10 4,17 6 Đ18 12,50 46 B125 4,17 7 Đ15 12,50 47 B26 4,17 8 ĐL02 12,50 48 B17 4,17 9 B123 12,50 49 B127 4,17 10 B126 12,50 50 B42 4,17 11 B186 12,50 51 B100 4,17 12 B192 12,50 52 B86 4,17 13 H05 8,33 53 B164 4,17 14 H20 8,33 54 B171 4,17 15 TH07 8,33 55 H31 0,00 16 TH05 8,33 56 H38 0,00 17 ĐL03 8,33 57 H28 0,00 18 Đ09 8,33 58 H27 0,00 19 ĐL30 8,33 59 H26 0,00 20 B01 8,33 60 H22 0,00 21 B60 8,33 61 H21 0,00 22 B41 8,33 62 H14 0,00 23 B90 8,33 63 H30 0,00 24 B87 8,33 64 TH08 0,00 25 B251 8,33 65 TH03 0,00 26 B185 8,33 66 TH06 0,00 27 B194 8,33 67 H29 0,00 28 B255 8,33 68 Đ16 0,00 29 B168 8,33 69 Đ04 0,00 30 H06 4,17 70 Đ14 0,00 31 H33 4,17 71 Đ05 0,00 32 H19 4,17 72 B99 0,00 33 ĐL31 4,17 73 B75 0,00 34 H03 4,17 74 B82 0,00 41 XH Gia đình Tỷ lệ đuôi chồn (%) TT Gia đình Tỷ lệ đuôi chồn (%) 35 H16 4,17 75 B40 0,00 36 H17 4,17 76 B120 0,00 37 TH02 4,17 77 B121 0,00 38 TH01 4,17 78 B38 0,00 39 TH04 4,17 79 B158 0,00 40 Đ19 4,17 80 B145 0,00 Tb 5,16 Tb 5,16 Fpr 0,022 Fpr 0,022 Lsd 5,91 Lsd 5,91 42 Phụ lục 17: Sinh trưởng của các gia đình Thông caribê trong khảo nghiệm hậu thế thế tại Ba Vì – Hà Nội (8/2017 – 8/2020) XH Gia đình D00 (cm) Hvn (m) Tỷ lệ sống (%) TB V% TB V% 1 B171 3,1 4,1 4,2 9,2 70,8 2 B01 2,9 15,6 3,4 8,3 83,3 3 B40 2,8 6,3 3,6 13,9 83,3 4 ĐL29 2,8 2,8 4,0 7,2 91,7 5 B260 2,8 3,3 3,6 4,8 95,8 6 B138 2,7 10,8 3,8 13,0 91,7 7 Đ15 2,7 6,8 3,2 5,7 83,3 8 Đ02 2,7 5,1 3,1 12,4 87,5 9 ĐL22 2,7 3,5 3,5 3,9 62,5 10 B207 2,6 11,2 3,6 3,8 87,5 11 B99 2,6 1,5 3,4 3,1 41,7 12 Đ04 2,6 6,8 3,4 4,2 83,3 13 Đ17 2,6 3,5 3,3 3,9 87,5 14 TH07 2,6 3,6 3,1 8,5 83,3 15 B87 2,6 5,5 3,3 11,5 95,8 16 B17 2,6 6,9 2,8 5,2 83,3 17 ĐL11 2,6 5,1 3,5 4,8 79,2 18 Đ19 2,6 23,1 3,2 13,9 54,2 19 Đ08 2,6 5,5 2,9 6,5 79,2 20 B255 2,5 2,9 3,5 2,5 95,8 21 B145 2,5 0,9 3,6 5,3 91,7 22 Đ14 2,5 4,2 3,0 5,6 70,8 23 ĐL35 2,5 9,7 3,3 14,5 100,0 24 B38 2,5 5,1 3,2 12,0 79,2 25 ĐL14 2,5 9,8 3,7 11,7 87,5 26 ĐL21 2,5 6,0 3,3 10,0 91,7 27 B120 2,5 3,2 3,3 8,8 83,3 28 B151 2,5 6,6 3,7 7,0 91,7 29 ĐL19 2,5 3,1 3,1 2,8 83,3 30 TH01 2,4 4,6 2,8 6,0 79,2 31 B140 2,4 3,1 3,4 5,7 91,7 32 Đ10 2,4 5,3 3,0 4,3 70,8 33 B185 2,4 5,1 3,3 4,1 95,8 34 ĐL31 2,4 14,9 3,3 17,2 70,8 35 B123 2,4 13,7 3,0 16,3 79,2 43 XH Gia đình D00 (cm) Hvn (m) Tỷ lệ sống (%) TB V% TB V% 36 B90 2,4 8,5 2,9 11,9 91,7 37 B60 2,4 5,8 2,9 10,1 87,5 38 B26 2,4 3,8 3,5 11,7 66,7 39 ĐL03 2,4 6,2 3,0 5,4 79,2 40 TH08 2,4 7,4 3,2 8,3 66,7 41 Đ05 2,4 7,6 3,0 2,7 87,5 42 ĐL36 2,4 4,8 3,4 10,5 83,3 43 ĐL39 2,4 7,2 3,1 11,1 83,3 44 ĐL02 2,4 5,6 3,0 9,8 70,8 45 Đ18 2,4 6,2 2,6 7,2 83,3 46 B41 2,4 12,3 2,8 14,1 70,8 47 ĐL33 2,4 7,1 3,3 11,8 100,0 48 ĐL34 2,4 14,0 3,2 18,0 87,5 49 B75 2,4 3,8 3,0 13,2 91,7 50 B173 2,4 8,1 3,2 10,5 75,0 51 B82 2,3 8,5 2,8 6,6 87,5 52 TH04 2,3 6,0 3,0 10,2 79,2 53 ĐL20 2,3 6,7 2,9 5,0 79,2 54 B233 2,3 10,2 3,4 13,7 79,2 55 Đ11 2,3 9,0 2,9 8,8 54,2 56 ĐL32 2,3 11,9 3,0 14,5 87,5 57 TH02 2,3 12,1 2,8 16,1 70,8 58 ĐL12 2,3 10,4 3,3 12,9 75,0 59 TH05 2,3 4,3 2,7 1,2 62,5 60 B192 2,3 8,9 3,3 8,2 79,2 61 ĐL30 2,3 7,0 3,3 12,6 83,3 62 B126 2,3 8,6 2,9 4,3 79,2 63 B168 2,3 9,7 3,1 7,3 83,3 64 B147 2,3 5,7 3,2 6,4 95,8 65 B247 2,3 9,0 3,2 9,3 91,7 66 B42 2,3 14,9 3,2 19,3 79,2 67 B121 2,3 14,4 3,0 11,9 75,0 68 ĐL5 2,2 7,6 2,8 4,8 100,0 69 B158 2,2 3,6 3,5 7,6 83,3 70 Đ16 2,2 16,9 2,7 14,0 66,7 71 B251 2,2 10,5 3,2 5,7 91,7 72 B194 2,2 8,2 3,0 10,9 91,7 73 Đ09 2,2 3,5 3,0 1,3 62,5 44 XH Gia đình D00 (cm) Hvn (m) Tỷ lệ sống (%) TB V% TB V% 74 B100 2,2 6,5 3,0 8,2 58,3 75 B125 2,2 5,0 2,7 5,0 58,3 76 ĐL23 2,2 13,6 3,0 12,2 70,8 77 ĐL04 2,2 5,8 2,8 12,5 83,3 78 ĐL07 2,1 2,8 2,9 5,4 58,3 79 B164 2,1 3,1 2,9 8,6 87,5 80 ĐL38 2,1 6,9 2,8 5,4 87,5 81 B186 2,0 4,4 2,9 4,9 91,7 82 H32 1,9 6,3 2,5 8,2 95,8 83 H19 1,9 8,5 2,6 7,9 100,0 84 H16 1,9 6,3 2,4 6,8 91,7 85 H25 1,8 17,1 2,4 21,8 79,2 86 H20 1,8 7,5 2,7 7,7 87,5 87 H14 1,8 9,0 2,6 11,0 91,7 88 H17 1,7 3,3 2,3 4,8 91,7 89 H03 1,7 9,9 2,3 12,5 100,0 90 H26 1,7 6,7 2,4 7,4 83,3 91 H22 1,7 7,8 2,4 5,1 79,2 92 H30 1,6 10,5 2,2 6,5 91,7 93 H05 1,6 11,9 2,2 7,1 79,2 94 H27 1,6 3,9 2,2 4,1 87,5 95 H38 1,6 16,0 2,2 18,3 83,3 96 H33 1,6 10,8 2,1 9,6 70,8 97 H28 1,6 9,7 2,2 8,4 87,5 98 H06 1,5 9,2 2,2 3,2 91,7 99 H31 1,3 11,2 1,9 5,0 79,2 100 H21 1,3 5,3 1,8 2,9 79,2 TB 2,3 3,0 82,0 Fpr <0.001 <0.001 0,002 Lsd 0,4 0,5 23,5 TB GĐTN 2,8 3,6 85,9 TB GĐXN 1,6 2,3 85,5 45 Phụ lục 18: Sinh trưởng của các gia đình Thông caribê trong khảo nghiệm hậu thế thế tại Đại Lải – Vĩnh Phúc (8/2017 – 8/2020) TT Gia đình D00 (cm) Hvn (m) Tỷ lệ sống (%) TB V% TB V% 1 Đ14 3,0 19,2 2,8 13,0 58,3 2 B75 2,9 11,7 2,9 7,8 70,8 3 B99 2,9 20,4 2,9 9,2 54,2 4 B138 2,9 32,2 3,0 13,4 83,3 5 B171 2,8 29,1 3,2 12,7 100,0 6 Đ19 2,8 15,0 3,3 6,9 66,7 7 B01 2,7 5,7 2,9 7,0 70,8 8 B121 2,6 21,8 2,5 15,3 62,5 9 B38 2,6 40,6 2,8 14,1 79,2 10 H17 2,6 33,0 3,0 26,6 70,8 11 B41 2,5 21,5 3,4 17,5 83,3 12 TH04 2,5 18,2 3,0 8,1 79,2 13 Đ11 2,5 31,3 2,9 9,6 75,0 14 Đ18 2,5 24,7 2,9 13,5 83,3 15 B17 2,5 20,5 2,8 4,9 70,8 16 B26 2,5 22,4 3,3 12,7 79,2 17 Đ04 2,5 20,5 3,2 6,9 75,0 18 B233 2,5 22,9 3,0 11,6 87,5 19 B120 2,5 21,5 3,2 13,1 91,7 20 B147 2,5 24,8 3,1 16,5 87,5 21 B185 2,5 22,9 3,3 10,2 87,5 22 B125 2,4 20,0 3,0 13,7 83,3 23 B60 2,4 28,2 2,9 10,1 66,7 24 Đ02 2,4 7,9 2,9 8,8 75,0 25 Đ16 2,4 30,6 2,9 14,1 83,3 26 ĐL12 2,4 19,0 3,1 9,6 87,5 27 B251 2,4 29,5 2,9 7,1 91,7 28 B126 2,4 21,6 2,8 6,4 75,0 29 B40 2,4 12,1 3,4 12,6 87,5 30 TH08 2,4 21,7 2,7 12,3 87,5 31 H16 2,4 29,5 2,2 5,2 79,2 32 B207 2,3 21,8 2,8 11,6 83,3 33 B194 2,3 23,9 2,7 5,4 62,5 34 B145 2,3 21,7 2,9 8,0 83,3 35 H14 2,3 27,1 2,2 7,3 70,8 36 Đ09 2,3 34,2 2,4 1,0 45,8 46 TT Gia đình D00 (cm) Hvn (m) Tỷ lệ sống (%) TB V% TB V% 37 ĐL20 2,3 29,9 2,9 14,0 91,7 38 H19 2,3 14,0 2,4 18,4 87,5 39 B247 2,2 18,4 3,0 13,5 91,7 40 B255 2,2 6,3 3,0 7,1 87,5 41 B87 2,2 13,7 2,9 10,7 79,2 42 H33 2,2 13,6 2,3 32,2 62,5 43 H31 2,2 17,5 2,4 5,0 70,8 44 B260 2,2 15,0 3,1 3,3 83,3 45 Đ08 2,1 2,8 3,0 6,9 66,7 46 Đ05 2,1 35,3 2,6 17,8 75,0 47 H05 2,1 16,4 2,2 8,7 62,5 48 B158 2,1 12,8 3,3 7,7 91,7 49 B192 2,1 22,2 2,7 11,3 87,5 50 Đ17 2,1 10,5 3,0 13,8 79,2 51 H30 2,1 18,6 2,4 15,5 75,0 52 TH01 2,1 15,4 2,9 8,3 75,0 53 B164 2,1 6,2 2,2 11,0 75,0 54 B140 2,1 9,5 3,2 6,0 95,8 55 ĐL19 2,1 12,1 2,8 9,6 87,5 56 H25 2,1 17,9 2,2 16,0 83,3 57 B123 2,1 21,7 2,9 11,9 75,0 58 H27 2,1 27,3 2,2 5,4 66,7 59 H06 2,1 24,6 2,3 15,8 66,7 60 TH02 2,1 9,4 2,8 7,9 66,7 61 TH07 2,1 16,7 2,9 12,0 66,7 62 B173 2,1 4,2 3,2 8,9 83,3 63 B42 2,1 5,1 3,2 13,9 75,0 64 Đ10 2,0 16,1 2,8 10,0 91,7 65 B100 2,0 12,3 2,7 4,1 79,2 66 B82 2,0 16,0 2,8 11,8 62,5 67 B90 2,0 20,9 2,6 11,0 58,3 68 Đ15 2,0 2,5 3,1 9,9 75,0 69 H22 2,0 23,8 2,3 11,9 62,5 70 TH05 2,0 7,3 2,8 16,4 87,5 71 H38 1,9 2,9 2,1 6,6 41,7 72 H03 1,9 21,4 2,4 5,2 79,2 73 B186 1,9 4,7 2,8 8,6 75,0 74 B151 1,9 4,4 3,1 9,4 70,8 47 TT Gia đình D00 (cm) Hvn (m) Tỷ lệ sống (%) TB V% TB V% 75 H26 1,9 18,9 2,4 9,9 66,7 76 H32 1,9 28,2 2,0 12,7 58,3 77 B168 1,8 12,7 2,5 4,0 75,0 78 H28 1,8 9,5 2,0 21,2 62,5 79 H20 1,7 4,3 2,7 13,1 87,5 80 H21 1,6 5,7 2,2 24,7 62,5 TB 2,3 2,8 76,0 Fpr 0,304 <0.001 0,413 Lsd 0,7 0,5 27,8 TB GĐTN 2,5 3,0 78,2 TB GĐXN 2,1 2,7 74,6 48 Phụ lục 19: Sinh trưởng của các gia đình Thông caribê trong khảo nghiệm hậu thế thế tại Cam Lộ - Quảng Trị (12/2017 – 8/2020) TT Gia đình D00 (cm) Hvn (m) Tỷ lệ sống (%) TB V% TB V% 1 ĐL32 4,4 13,7 3,2 8,4 41,7 2 H38 4,3 23,7 3,1 9,3 50,0 3 ĐL30 4,3 34,2 3,0 18,6 58,3 4 B38 4,3 20,9 3,3 16,6 50,0 5 B126 4,1 30,9 3,4 21,9 54,2 6 Đ02 4,1 20,0 3,0 9,7 83,3 7 Đ04 4,1 19,8 3,1 9,4 83,3 8 B99 4,0 13,4 3,2 11,1 54,2 9 Đ15 4,0 15,3 3,0 3,8 70,8 10 B82 3,9 32,0 3,0 13,3 70,8 11 B186 3,9 22,9 3,2 18,6 83,3 12 B164 3,9 16,0 2,9 5,3 70,8 13 B125 3,8 15,8 3,0 9,6 79,2 14 ĐL03 3,8 14,2 3,3 17,2 54,2 15 B123 3,8 15,2 3,0 11,1 54,2 16 B171 3,7 11,0 3,0 4,1 75,0 17 B121 3,7 10,7 2,6 21,9 45,8 18 B01 3,7 25,3 2,5 17,3 54,2 19 TH07 3,7 13,1 3,0 7,8 87,5 20 H26 3,6 27,6 2,9 8,2 29,2 21 Đ14 3,6 21,2 3,0 11,1 62,5 22 H03 3,6 28,9 2,8 9,9 66,7 23 B60 3,6 19,6 3,0 6,0 75,0 24 B90 3,6 25,8 2,7 15,7 50,0 25 H20 3,5 20,2 2,9 6,4 45,8 26 Đ01 3,5 27,4 2,9 14,6 79,2 27 B86 3,5 23,3 2,7 11,1 54,2 28 H28 3,5 8,2 3,0 6,5 66,7 29 H14 3,5 13,4 2,8 10,9 62,5 30 ĐL31 3,5 16,1 3,3 12,1 54,2 31 TH05 3,5 17,8 2,9 13,4 62,5 32 B26 3,4 17,5 3,3 6,6 62,5 33 B151 3,4 13,3 3,0 8,9 70,8 34 B42 3,4 24,4 2,7 12,1 50,0 35 B251 3,4 18,0 3,0 10,0 62,5 36 Đ06 3,4 31,5 2,9 17,8 50,0 49 TT Gia đình D00 (cm) Hvn (m) Tỷ lệ sống (%) TB V% TB V% 37 H33 3,4 12,1 2,9 1,5 41,7 38 Đ10 3,4 17,3 2,8 11,0 54,2 39 B192 3,4 13,6 2,7 3,6 54,2 40 B75 3,4 18,7 2,8 9,7 54,2 41 Đ19 3,4 21,6 2,6 12,5 45,8 42 TH06 3,4 12,3 3,2 3,7 41,7 43 H19 3,3 21,5 2,7 9,4 75,0 44 B40 3,3 25,8 2,7 8,5 50,0 45 Đ08 3,2 27,8 2,8 15,8 66,7 46 B194 3,2 11,7 2,7 11,2 62,5 47 H25 3,2 31,2 2,6 12,3 70,8 48 Đ18 3,2 12,8 2,5 4,0 62,5 49 TH04 3,2 20,3 2,7 12,8 66,7 50 TH02 3,2 19,7 2,8 7,5 58,3 51 Đ17 3,2 25,4 2,7 10,1 66,7 52 TH03 3,2 15,9 2,6 14,7 58,3 53 H22 3,1 22,2 2,7 9,7 62,5 54 H05 3,1 27,7 2,7 21,9 62,5 55 B145 3,1 11,5 2,6 15,3 41,7 56 H21 3,1 20,2 3,1 6,4 50,0 57 B87 3,1 17,7 2,6 15,4 62,5 58 B168 3,0 25,9 2,6 11,6 75,0 59 H27 3,0 16,7 2,6 10,8 75,0 60 H16 3,0 33,0 2,6 11,8 50,0 61 B158 3,0 19,1 2,6 17,0 70,8 62 B127 2,9 14,0 2,8 7,9 45,8 63 H30 2,9 40,4 2,6 17,0 58,3 64 H17 2,9 4,9 2,8 2,5 54,2 65 ĐL02 2,9 15,8 2,5 6,0 66,7 66 Đ05 2,8 10,9 2,6 3,2 58,3 67 Đ16 2,8 33,9 2,6 34,2 50,0 68 B41 2,8 15,5 2,6 4,9 54,2 69 Đ11 2,8 23,8 2,6 10,1 54,2 70 Đ09 2,8 21,2 2,6 10,7 58,3 71 H06 2,8 16,8 2,5 5,3 66,7 72 H29 2,8 11,4 2,7 2,9 54,2 73 B120 2,8 29,0 2,5 24,4 41,7 74 TH01 2,7 27,4 2,5 13,8 58,3 50 TT Gia đình D00 (cm) Hvn (m) Tỷ lệ sống (%) TB V% TB V% 75 H31 2,7 20,0 2,7 9,7 37,5 76 B255 2,6 48,4 2,3 24,2 62,5 77 B17 2,6 38,3 2,4 25,6 62,5 78 TH08 2,5 28,6 2,2 22,2 45,8 79 B185 2,4 14,4 2,5 13,6 54,2 80 B100 2,4 21,1 2,8 6,5 45,8 TB 3,3 2,8 59,2 Fpr 0,239 0,114 0,653 Lsd 1,2 0,6 33,5 TB GĐTN 3,6 2,9 60,7 TB GĐXN 2,8 2,6 56,4 51 Phụ lục 20. Khối lượng riêng của các gia đình Thông caribê tại Ba Vì, Hà Nội (08/2017 – 05/2022) TT GĐ XH theo VOL VOL (dm3/cây) KLR (kg/m3) TB V% TB V% 1 B26 26 23,0 18,8 487,3 1,0 2 B99 9 29,4 11,8 458,7 1,0 3 TH08 52 18,8 25,1 457,4 0,8 4 TH04 73 16,4 24,1 449,4 1,0 5 B151 5 32,1 14,1 443,9 0,7 6 B171 1 46,1 12,2 442,5 1,2 7 Đ11 57 18,4 20,2 442,4 1,3 8 TH02 49 19,6 25, 439,0 0,8 9 H27 97 7,4 28,71 438,8 1,4 10 Đ04 8 29,9 10,8 437,0 1,0 11 ĐL32 36 21,3 20,7 435,5 1,4 12 ĐL03 46 20,0 17,1 435,4 0,7 13 B123 20 23,9 21,3 431,8 1,0 14 B82 64 17,6 15,6 431,7 1,2 15 H30 87 10,4 28,5 427,4 1,6 16 B121 25 23,2 17,3 426,7 1,3 17 B194 74 16,3 24,9 425,8 1,5 18 B126 71 16,6 19,6 424,4 1,4 19 TH07 34 21,9 20,8 424,3 1,7 20 B75 62 17,7 22,3 423,9 0,9 21 H20 85 12,1 29,8 423,2 1,0 22 Đ14 50 19,4 21,6 421,8 1,2 23 H19 82 12,9 26,9 421,7 0,8 24 B1 11 27,1 16,2 420,0 1,0 25 B40 3 33,5 15,1 419,2 0,7 26 B100 79 14,3 17,6 406,5 1,1 27 Đ15 23 23,2 17,1 404,0 1,3 28 B125 67 17,5 17,9 403,9 1,0 29 H17 94 8,3 29,8 403,8 1,4 52 TT GĐ XH theo VOL VOL (dm3/cây) KLR (kg/m3) TB V% TB V% 30 B158 21 23,7 14,7 399,9 0,5 31 H05 95 8,2 34,7 399,6 1,3 32 ĐL30 37 21,0 18,3 397,1 1,1 33 B38 41 20,6 20,2 396,5 1,3 34 H03 93 8,4 38,5 393,7 1,1 35 ĐL31 47 19,8 21,6 391,0 1,0 36 ĐL02 63 17,7 21,0 385,9 1,1 37 B168 68 17,4 21,6 380,2 1,1 38 B164 72 16,4 23,3 375,4 1,2 39 Đ05 40 20,6 17,6 366,6 1,2 40 H25 84 12,2 39,5 362,6 1,3 TB 19,3 418,9 Fpr <0,001 0,0027 Lsd 8,0 61,2 53 Phụ lục 21. Khối lượng riêng của các gia đình Thông caribê tại Cam Lộ, Quảng Trị (12/2017 – 05/2022) TT GĐ XH theo VOL VOL (dm3/cây) KLR (kg/m3) TB V% TB V% 1 B82 19 10,5 35,9 422,2 1,6 2 B40 57 7,6 36,0 422,1 2,1 3 B26 20 10,5 23,3 411,8 2,4 4 H19 72 6,8 32,3 399,2 1,6 5 B168 51 7,8 35,1 399,1 1,0 6 B75 34 9,2 18,9 397,9 0,7 7 B158 33 9,3 20,6 391,4 1,1 8 H20 74 6,5 46,8 391,3 1,1 9 Đ05 62 7,4 42,1 390,5 1,5 10 B151 50 8,0 19,8 388,6 1,3 11 B171 21 10,5 19,5 381,7 1,3 12 B100 66 7,2 42,4 381,1 1,4 13 TH08 43 8,5 40,4 381,1 1,1 14 B38 9 12,8 29,1 380,8 1,5 15 TH02 40 8,8 3,7 378,0 1,7 16 ĐL32 6 13,6 21,3 376,7 1,7 17 H30 76 5,8 42,2 375,7 1,1 18 ĐL31 8 12,8 27,0 375,2 1,7 19 B99 27 10,0 15,9 373,4 1,2 20 Đ15 14 11,5 19,6 372,4 1,5 21 H03 42 8,5 27,7 371,0 1,1 22 Đ14 35 9,1 18,7 367,9 1,1 23 ĐL03 10 12,0 27,6 367,2 1,5 24 H17 55 7,7 7,3 362,1 0,7 25 H25 71 6,8 34,2 360,3 1,4 26 B125 39 9,0 29,7 358,2 1,0 27 ĐL30 1 14,3 15,5 356,0 0,9 28 ĐL02 68 7,1 26,8 355,8 1,4 29 TH07 7 13,5 24,5 355,4 1,4 30 B194 37 9,0 31,9 354,5 1,8 31 Đ04 3 14,2 7,5 352,9 0,7 54 TT GĐ XH theo VOL VOL (dm3/cây) KLR (kg/m3) TB V% TB V% 32 H05 49 8,1 46,8 352,3 2,6 33 B1 30 9,6 34,3 352,2 1,2 34 H27 54 6,1 64,2 351,6 0,9 35 B123 4 13,8 31,4 349,3 1,2 36 B126 2 14,3 28,8 348,9 1,5 37 B121 44 8,4 39,3 341,7 2,2 38 Đ11 52 7,8 34,6 334,4 2,2 39 B164 48 8,2 24,1 331,0 1,9 40 TH04 28 9,9 27,2 314,0 1,1 TB 9,1 370,7 Fpr 0,007 0,004 Lsd 5,1 67,1 55 Phụ lục 22. Cây quan hệ di truyền các mẫu Thông caribê theo nguồn giống 56 Phụ lục 23. Trình tự mồi ISSR sử dụng trong nghiên cứu STT Tên mồi Trình tự (5'-3') Số băng trung bình/mồi Số mẫu có sản phẩm phản ứng PCR 1 UBC807 AGAGAGAGAGAGAGAGT 0,64 7/9 2 UBC808 AGAGAGAGAGAGAGAGC 1,21 7/9 3 UBC809 AGAGAGAGAGAGAGAGG 1,00 9/9 4 UBC810 GAGAGAGAGAGAGAGAT 1,22 6/9 5 UBC811 GAGAGAGAGAGA GAGAC 1,67 9/9 6 UBC834 AGAGAGAGAGAGAGAGYT 0,94 5/9 7 UBC835 AGAGAGAGAGAGAGAGYC 1,21 8/9 8 UBC836 AGAGAGAGAGAGAGAGYA 1,32 8/9 9 UBC840 GAGAGAGAGAGAGAGAYT 1,00 9/9 10 UBC841 GAGAGAGAGAGAGAGAYC 1,34 7/9 11 UBC845 CTCTCTCTCTCTCTCTRG 1,03 6/9 12 UBC851 GTGTGTGTGTGTGTGTCTG 1,78 9/9 13 UBC855 ACACACACACACACACT 1,83 9/9 14 UBC856 ACA CAC ACA CAC ACA CYA 1,56 9/9 15 UBC881 GGG TGGGGT GGGGTG 1,62 9/9

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_bien_di_kha_nang_di_truyen_ve_si.pdf
  • doc4. Thong tin ve luan an đăng lên mang Thông caribê_10.10.2023 Kiên revised.doc
  • doc5. Trích yếu luan an Thông caribê_10.10.2023 Kiên revised.doc
  • pdfCV đăng web.pdf
Luận văn liên quan