Nghiên cứu về lĩnh vực kinh doanh gia đình và vấn đề QTCT ở những công ty
gia đình là một chủ đề thu hút sự quan tâm của rất nhiều nhà nghiên cứu học thuật.
Ngay cả việc đi tìm một nỗ lực cho khái niệm công ty gia đình là gì cũng đã có hàng
trăm các công trình, bài báo với các cách tiếp cận khác nhau.
Cùng với việc tìm ra kết quả nghiên cứu thực nghiệm về mối quan hệ giữa đặc
điểm HĐQT và KQTC ở các công ty niêm yết sở hữu gia đình ở Việt Nam, luận án
cũng đã tổng hợp các khái niệm về công ty gia đình để lựa chọn khái niệm phù hợp
cho đối tượng nghiên cứu của đề tài. Trên cơ sở tổng quan các công trình nghiên cứu
trong và ngoài nước để tìm ra “khoảng trống nghiên cứu” luận án xây dựng các giả
thuyết nghiên cứu, xem xét sự tác động của đặc điểm HĐQT lên KQTC của các công
ty niêm yết sở hữu gia đình. Phương pháp nghiên cứu kết hợp giữa phương pháp định
tính và định lượng sử dụng mô hình ước lượng cho dữ liệu bảng là mô hình Pooled
OLS, mô hình FEM và mô hình REM sau đó dùng các kiểm định để lựa chọn mô hình
phù hợp. Nghiên cứu định tính với kỹ thuật phỏng vấn sâu các chuyên gia có hướng
nghiên cứu về QTCT, các nhà hoạch định chính sách, các nhà quản lý doanh nghiệp,
hỗ trợ xây dựng văn bản để củng cố thêm kết quả nghiên cứu và đưa ra gợi ý một số
khuyến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty gia đình
181 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đặc điểm hội đồng quản trị ảnh hưởng đến kết quả tài chính của các công ty niêm yết sở hữu gia đình ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Journal of Management
Studies , Vol.12, pp. 12-27.
21. Chính ph ủ n ước C ộng hòa xã h ội ch ủ ngh ĩa Vi ệt Nam (2017), “ Ngh ị định h ướng
dẫn v ề qu ản tr ị công ty đại chúng” , Ngh ị định s ố 71/2017/N Đ - CP.
22. Chrisman, J.J.; Chua, J.H.; Sharma, P. (2005), “Trends and directions in the
development of a strategic management theory of the family firm”, Entrep.
Theory Pract. , Vol. 29, pp. 555-576.
23. Chua, J.H.; Chrisman, J.J.; Sharma, P. (1999), “Defining the family business by
behavior”, Entrep, Theory Pract , Vol. 23, pp. 19-39.
24. Chung, K.H. and Pruitt, S.W., (1996), “A simple approximation of Tobin’s Q”,
Financial Management, Vol. 23, pp. 70-74.
25. Claesens, S., Djankov, S. and Lang, L.H.P., (2000) “The separation of ownership and
control in East Asia corporations”, Journal of Financial Econ omics, Vol. 58, pp. 81-112.
26. Daily, C.M., Dalton, D.R. and Rajagopalan, N. (2003), “Governance through
ownership, centuries of practice, decades of research”, Academy ocolf
Management Journal, Vol. 46 (2), pp. 151-8.
134
27. Danco, L.A. and Jonovic, D.J. (1981), Outside Directors in Family ‐ Owned
Businesses , University Press, Cleveland, OH
28. Dao Thanh Tung (2008), The policy and practice of corporate governance in
VN’s “Equitised” companies , Dortor thesis, University of Northern Virginia,
Australia.
29. Darmaid,S. (2011), “Board Memners’ Education and Firm performance:
Evidence from a Developing Economy”, Working Paper .
30. Davis, P.S.; Harveston, P.D.(2001), “Internationalization and organizational growth:
The impact of internet usage and technology involvement among entrepreneurled
family businesses”, Family Business Review , Vol. 13, pp. 107-120.
31. Đoàn Ng ọc Phúc và Lê V ăn Thông (2014), “Tác động c ủa qu ản tr ị DN đến hi ệu
qu ả ho ạt động c ủa DN sau c ổ ph ần hóa ở Vi ệt Nam”, Tạp chí Kinh t ế và Phát
tri ển, Số 203, tháng 5/2014;
32. Dobbin and Jung (2011), “Corporate Board Gender Diversity and Stock
Performance: The Completence Gap or Instituational Investor Bias”, North
Carolina Review , Vol. 89.
33. Donnelley, R.G. (1964), “The family business”, Family Business Review , Vol. 42,
pp. 93-105.
34. Duc Hong Vo and Tri Minh Nguyen (2014), “The Impact of Corporate
Governance on Firm Performance: Empirical Study in Vietnam”, International
Journal of Economics and Finance , Vol. 6, Part 6.
35. Duc Nam Phung and Thi Phuong Thao Hoang (2013), “Corporate ownership and
firm perpormance in Emerging Market: A study of Vietnamese Listed Firm”,
Proceedings of World Business and Social Science Research.
36. Dung To Thi (2011), Board Size, board composition, board activity, ownership
concentration an Performance firm in Viet Nam , Master Thesis in Business
Administration, University of Boras.
37. Duy Thái (2019), Vi ệt Nam là th ị tr ường huy độ ng v ốn thành công nh ất ASEAN,
truy c ập ngày 10/2/2019, t ại
khoan/2019-01-09/viet-nam-la-thi-truong-huy-dong-von-thanh-cong-nhat-asean-
66470.aspx.
38. Fairchild, L. and Li, J. (2005), “Director Quality and firm perpormance”, The
Financial Review , Vol. 40(2), pp. 257-279.
135
39. Fama, E., and Jensen, M., (1983), “Separation of ownership and control”,
Journal of Law and Economics, Vol. 26, pp. 301-325.
40. Fiegener, M., Brown, M.K. and Derux, D.R. (2010), “CEO stakes and board
composition in small private firms”, Entrepreneurship Theory and Practice , Vol.
24, Part 4, pp. 5- 25.
41. Fiegener, M.K., Brown, B.M., Prince, R.A. and File, K.M. (1996), “Passing on
strategic vision: favored modes of successor preparation by CEOs of family and
non-family firms”, Journal of Small Business Management, Vol. 34(3), pp. 15-26.
42. Fred Neubauer và Alden G.Lank (1998), Doanh nghi ệp gia đình, qu ản tr ị để
phát tri ển b ền v ững .
43. Gersick, K.E., Davis, J.A, Hampton, M. and Landsberg, I. (1997), Generation to
Generation - Life Cycles of the Family Business , University Business Havard.
44. Giang Tran (2007), The impact of corporate government on the perpormance of
private firms in Vietnam , DRM-CEREG , Paris Dauphine University.
45. Habbershon, T.G.; Williams, M.L. A (1999) “Resource-based framework for
assessing the strategic advantages of family firms”, Family Business Review , Vol. 12
pp. 1-25.
46. Handler, W.C. (1989) “Methodological issues and considerations in studying
family businesses”, Family Business Review, Vol. 2, pp. 257-276.
47. Hannan, M.T. and J. Freeman (1984), “Structural inertia and organizational
change”, American Sociological Review, Vol. 49(2), pp. 149-64.
48. Hayes, R., S. and Lee, D., W. (1999), “Is Board Quality an Indicator of a Firm’s
Future Perpormance?”, Acadamic of Accounting and Financial Studies Journal,
Vol. 3(1), pp. 97-109.
49. Hermalin, B.E. and Weisbach, M.S. (1991), “The effects of board composition
and direct Incentives on firm performance”, Financial Management , Vol. 20,
Part 4, pp. 101-121.
50. Himmelberg, C.P., Hubbard, R.G. and Palia, D., (2001), “Understanding the
determinants of managerial ownership and the link between ownership and
performance”, Journal of Financial Economics, Vol. 53, pp. 353-84.
136
51. Hoang Nguyen Viet (2016), “Succession Decision in Vietnamese Family
Companies”, International Journal of Business and Management , Vol. 10, Part 7.
52. Hoàng D ươ ng (2017), 100 doanh nghi ệp gia đình l ớn nh ất Vi ệt Nam đóng góp
1/4 GDP c ả nước, truy c ập ngày 25/2/2018, t ại https://vietnambiz.vn/100-doanh-
nghiep-gia-dinh-lon-nhat-viet-nam-dong-gop-14-gdp-ca-nuoc-24629.html.
53. Hoàng Tu ấn D ũng (2014), Nghiên c ứu m ối quan h ệ gi ữa s ở hữu gia đình và hi ệu
qu ả của các công ty gia đình niêm y ết trên th ị tr ường ch ứng khoán Vi ệt Nam,
Lu ận v ăn th ạc s ĩ kinh t ế, Đại h ọc Kinh t ế Thành ph ố Hồ Chí Minh.
54. Hu, Y and Izumida.S (2008), “Ownership Concentration and Corporate
Performance: A Causal Analysis with Japanese Panel Data”, Corporate
Governance: An International , Vol. 16, Part 4, pp. 342-58.
55. Huse, M. (2000), “Boards of directors in SMEs: a review and research agenda”,
Entrepreneurship & Regional Development, Vol. 12, pp. 271-90.
56. Huse, M. (2000), “Boards of directors in SMEs: a review and research
agenda”, Entrepreneurship & Regional Development , Vol.12, Part 4, pp.271 ‐90.
57. Ibrahim, H., and Samad, F.A. (2011), “Corporate Governance Mechanisms and
Performance of Public-Listed Family-Ownership in Malaysia" , International
Journal of Economics and Finance , Vol. 3(1), pp. 105-115.
58. International Finance Corporation (2013), Báo cáo th ẻ điểm qu ản tr ị công ty.
59. International Finance Corporation (2008), Cẩm nang qu ản tr ị doanh nghi ệp gia đình.
60. Jalbert, T.et al (2002), “Does School Matter?” An Empirical Analysis of CEO
Education, Compensasion and Firm Performance”, International Bussiness and
Economics Research Journal , Vol. 1 (1), pp. 83-98.
61. Jensen, M., C. and Murphy, K., J. (1990), “Perpormance Pay and Top-
Management Incentives”, Journal of Political Economy , Vol. 98(2), pp. 225-264.
62. Jonchi Shyu (2011), “Family ownership and firm performance: evidence from
Taiwanese firms”, International Journal of Managerial Finance , Vol. 7, Part 4,
pp. 397-411.
63. Keanon Alderson (2011), Understanding the Family Business, Publish Business
Expert, LLC.
64. Kethleen M.Eisenhardt (1989), “Agency Theory: An Assessment and Review”,
The Academy of Management Review, pp. 57 - 74.
65. Klein, A. (1998), “Firm pormance and Board Committee Structure”, Journal of
Law and Economics , Vol. 41(1), pp. 275-303.
66. La Porta, R., Lopez-de-Silanes, F. and Shleifer, A. (1999), “Corporate ownership
around the world”, Journal of Finance, Vol. 54, pp. 471-517.
137
67. Lam, T.Y., và Lee, S.K. (2008), “CEO Duality and Firm Performance Evidence from
Hong Kong", Corporate Governance , Vol. 8(3), pp. 299-316.
68. Lê Công Hoa và Cao Th ị Vân Anh (2017), “Tính đa d ạng c ủa h ội đồng qu ản tr ị
trong các công ty niêm y ết s ở hữu gia đình ở Vi ệt Nam”, Kỷ yếu h ội th ảo khoa
học qu ốc gia "Nâng cao nâng l ực qu ản lý kinh t ế và qu ản tr ị kinh doanh trong
bối c ảnh cách m ạng công nghiệp l ần th ứ 4” , ISBN 978-604-598-9869; Nhà xu ất
bản Lao động.
69. Li, M.C., Meckling, W. (1976), “Theory of the firm: Managerial behavior,
agency costs and ownership structure”, Journal of Financial Economics , Vol. 3,
pp. 305-360.
70. Litz, R.A. (1995), “The family business: Toward definitional clarity”, Family
Business Review, Vol. 8, pp. 32-37.
71. Marleen Dieleman at al (2013), Asian family firms - success and succession, A
Study of SGX-listed Family Firms , NUS Business School.
72. Mazzi, C. (2011), “Family business and financial performance: Current state of
knowledge and future research challenges”, Family Businesses Strategy, Vol. 2,
pp. 166-181.
73. Mazzola, P. and G. Marchisio (2003), Guida alpiano industriale, Milano: Borsa
Italiana Spa.
74. McCann III, J.E., A.Y. Leon-Guerero and J.D. Haley Jr (2001), “Strategic goals
and practices of innovative family businesses”, Journal of Small Business
Management, Vol. 39(1), pp. 50-59.
75. McConaughy, D.L. (2000) “Family CEOs and nonfamily CEOs in the family-
controlled firm: An examination of the level and sensitivity of pay to
performance”, Family Business Review, Vol 13.
76. McConnell, J. and Servaes, H., (1990), “Additional evidence on equity ownership and
corporate value”, Journal of Financial Economics, Vol. 27, pp. 595-613.
77. Miller, D., Le Breton-Miller, I., Lester, R.H. and Cannella, A.A. Jr, (2007) “Are
family firms really superior performers”, Journal of Corporate Finance , Vol. 13,
pp. 829-58.
78. Mishra, C.S., Randoy, T., and Jenssen, J.I. (2011), “The Effect of Founding Family
Influence on Firm Value and Corporate Governance”, Journal of International
Financial Management and Accounting , Vol. 12(3), pp. 235-259.
138
79. Murphy, S. A. and McIntyre, M. (2007), “Board of Director Performance: A
Group Dynamics Perspective”, Corporate Governance, Vol. 7(2), pp. 209-224.
80. Nguy ễn Mai H ươ ng (2017), Thêm bóng h ồng trong h ội đồng qu ản tr ị, t ại
sao không?, truy c ập ngày 2/7/2018, t ại https://baomoi.com/doanh-nghiep-
gia-dinh-chuyen-nghiep-de-ben-vung/c/22609322.epikhong-205475.html.
81. Nguy ễn Th ị Mai H ươ ng (2014), Nghiên c ứu tác động c ủa các thành viên gia
đình, c ấu trúc h ội đồng qu ản tr ị đến hi ệu qu ả ho ạt động c ủa công ty c ổ ph ần,
Lu ận v ăn th ạc s ĩ kinh t ế, Đại h ọc Kinh t ế Thành ph ố Hồ Chí Minh.
82. Nguy ễn V ũ Hùng Lê Quang C ảnh, L ươ ng Th ế Bảo (2015), “Qu ản tr ị doanh
nghi ệp v ới k ết qu ả ho ạt động c ủa các doanh nghi ệp t ư nhân l ớn ở Vi ệt Nam”,
Tạp chí Kinh t ế và Phát tri ển, Số 215, tháng 5/2015.
83. Nicholson, N. and Bjornberg, A. (2004), “Evolutionary psychology and the family
firm: structure, culture and performance”, in S. Tomaselli and L. Melin (eds), Family
Firms in the Wind of Change, Research Forum Proceedings, IFERA, Lausanne.
84. OECD (2004), Principles of Corporate Governance.
85. Ph ạm Qu ốc Vi ệt (2010), Nghiên c ứu ảnh h ưởng c ủa các y ếu t ố điều hành công ty
đến k ết qu ả tài chính c ủa công ty c ổ ph ần, Lu ận án ti ến s ĩ, Đại h ọc Kinh t ế
Thành ph ố Hồ Chí Minh.
86. Ph ạm Th ị Ki ều Trang (2017), Phân tích tác động c ủa qu ản tr ị công ty t ới hi ệu
qu ả tài chính c ủa các công ty phi tài chính niêm y ết trên th ị tr ường ch ứng khoán
Vi ệt Nam, Lu ận án ti ến s ĩ, Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân.
87. Phan Huu Viet (2013), “Board Structure and Corporate Financial Performance:
Empirical Evidence from Vietnam's Listed Firm”s , The Bulletin of The Graduate
School of Commerce, Waseda University, Vol. 78, pp. 205-231.
88. Ruigrok, W., Peck, S., and Tacheva, S. (2007), “Nationality and Gender
Diversity on Swiss Corporate Boards" , Corporate Governance: An International
Review , Vol. 15(4), pp. 546-556.
89. Schwartz, M.A. and L.B. Barnes (1991), “Outside boards and family buinesses:
another look”, Family Business Review , Vol. 4(3), pp. 269-86.
90. Setia-Atmaja, L., Tanewski, G.A., and Skully, M. (2009), “The Role of
Dividends, Debt and Board Structure in the Governance of Family Controlled
Firms ", Journal of Business, Finance & Accounting , 36(7&8), pp. 863-898.
139
91. Setia-Atmaja, L., Tanewski, G.A., and Skully, M. (2009), “The Role of
Dividends, Debt and Board Structure in the Governance of Family Controlled
Firms”, Journal of Business, Finance & Accounting , Vol. 36(7&8), pp. 863-898.
92. Shanker, M.C.; Astrachan, J.H. (1996) “Myths and realities: Family businesses’
contribution to the US economy-a framework for assessing family business
statistics”, Family Business Review , Vol. 9, pp. 107-123.
93. Shepherd, D. and S. Zahra (2003), From conservatism to entrepreneurialism: the case
of Swedish family firms’, unpublished paper , University of Colorado.
94. Shleifer, A. and Vishny, R., W. (1997), “A Survey of corporate governance ”,
The Journal of Finance , Vol. 52(2), pp. 737-783.
95. Shrader, C.B., Blackburn, and Iles, P. (1997), “Women in Management and Firm
Financial Performance: An Exploratory Study”, Journal of Managerial Issues ,
Vol. 9(3), pp. 355-372.
96. Shyu, J., (2011), “Family ownership and firm performance: evidence from
Taiwanese firms”, International Journal of ManagerialFinance, Vol. 7, pp. 397-411
97. Truong T.N.T and Dao T. B (2017), “Female directors and financial performance
of listed companies in Vietnam”, Journal of Economics and Development, NEU.
98. Ủy ban ch ứng khoán Nhà n ước (2018), Th ị tr ường ch ứng khoán Vi ệt Nam qua
các con s ố, truy c ập ngày 25/12/2018, t ại https://baodautu.vn/thi-truong-chung-
khoan-viet-nam-qua-cac-con-so-d90572.html.
99. Ủy ban ch ứng khoán Nhà n ước (2018), Th ẻ điểm qu ản tr ị công ty: L ần đầu tiên
đánh giá cho toàn b ộ doanh nghi ệp niêm y ết, truy c ập ngày 10/1/2019, t ại
https://tinnhanhchungkhoan.vn/chung-khoan/the-diem-quan-tri-cong-ty-lan-dau-
tien-danh-gia-cho-toan-bo-doanh-nghiep-niem-yet-248087.html.
100. Villalonga, B., Amit, R.. “2004), “How Do Family Ownership, Control and
Management Affect Firm Value?”, Journal of Financial Economic, Vol. 80, pp.
385-417.
101. Villalonga, B.; Amit, R (2006), “How do family ownership, control and
management affect firm value?”, J. Financ. Econ. 2006, Vol. 80, pp. 385-417.
140
102. Võ H ồng Đức, Phan Bùi Gia Th ủy (2013), “Tác động c ủa đặc điểm h ội đồng
qu ản tr ị đến hi ệu qu ả ho ạt động công ty: minh ch ứng t ừ Vi ệt Nam”, Tạp chí Kinh
tế và phát tri ển, Số 188 (II), tháng 02/2013.
103. Yermack D. (1999), “Higher market valuation of companies with a small board
of directors”, Journal of Financial Economics , Vol. 40, pp. 185-211.
104. Wall Hermalin, B.E. and Weisbach, M.S. (1991), “The effects of board
composition and direct Incentives on firm performance”, Financial Management ,
Vol. 20, Part 4, pp. 101 ‐12.
105. Ward, J.L. (1988), “The active board with outside directors and family
firm”, Family Business Review , Vol. 1, Part 3, pp. 223 ‐30.
106. Westhead, P.; Cowling, M. (1998), “Family firm research: Need for a methodological
rethink”, Entrepreneurship Theory and Practice , Vol. 22, pp. 31-56.
107. Westhead, P.; Howorth, C. (2007), “Types” of private family firms: An
exploratory conceptual and empirical analysis”, Entrepreneurship Regional
Development , Vol. 19, pp. 405-431.
108. Wortman, M.S. (1994), “Theoretical foundations for family-owned business: A
conceptual and research-based paradigm”, Family Business Review, Vol. 7, pp. 3-27.
PH Ụ LỤC
Ph ụ lục 1. Tóm l ược t ổng quan nghiên c ứu
Kết qu ả
Tên bi ến Các nghiên c ứu
nghiên c ứu
Klein (1998), Pfeffer (1972), Coles và cộng s ự (2008),
Dalton và cộng s ự (1999), Astranchan et al (2002), Tươ ng quan (+)
Setia-Atmajia el al (2009)
Yermack (1996), Mohammad Badrul Muttakin (2010),
1. Quy mô c ủa Jensen và Meckling (1976), Mishra và c ộng s ự (2011),
Tươ ng quan (-)
HĐQT Ibrahim và c ộng s ự (2011) Mar và Kusnadi (2000),
Lipton và Lorsch (1992)
Ma và Tian (giai đoạn 2003-2004), Và et al (1996); Không có m ối
Bennedsen (1999) quan h ệ
Duc Hong Vo và Tri Minh Nguyen (2014) Tươ ng quan (-).
Schwwartz và Bames (1991), Chen, Lin và Yi (2008),
Fama và Jensen (1993), Heidrick và Struggles (2009),
Dahya và cộng s ự (2009)
Lê Quang C ảnh và c ộng s ự (2015), Lam, T.Y và Lee,
Tươ ng quan (-)
S.K (2008), Porta và c ộng s ự, Bolton (2006)
Duc Vo và Thuy Phan (2013), Phan Huu Viet (2009),
2. Tính song
Ph ạm Th ị Ki ều Trang (2017), Ph ạm Th ị Ki ều Trang
trùng (hay s ự
(2017)
kiêm nhi ệm)
Ph ạm Qu ốc Vi ệt (2010), Bhagat và Black (2002),
Hermalin và Weisbach (2003), Đào Th ị Thiên Trang
Tươ ng quan (+)
và c ộng s ự (2014), Duc Hong Vo và Tri Minh Nguyen
(2014), Võ H ồng Đứ c và Phan Bùi Gia Th ủy (2013),
Không có m ối
Brickley và cộng s ự, 1997
quan h ệ
3. T ỷ l ệ thành Hosaim,Prevost và Rao ( nghiên c ứu giai đoạn 1991-
Tươ ng quan (+)
viên HĐQT 1997)
Kết qu ả
Tên bi ến Các nghiên c ứu
nghiên c ứu
độc l ập/không Fred và Alden (1998) Vàerson và Reeb (2004), Daily
điều hành và cộng s ự (2003), Setia-Atmaja và cộng s ự (2009),
Mohammad Muttakin và cộng s ự (2010), Bahagat và
Black (2000), Klein (1998), Fiegener et al (2000) Tươ ng quan (+)
Gresick et al (1997), Neubauer và Lank (1998), Huse
(2000), Duc Hong Vo và Tri Minh Nguyen (2014),
Danco và Jonovic (1981), Ward (1988,1991)
Busta ( nghiên c ứu giai đoạn 1993-2005) Tươ ng quan (+)
Ma và Tian (nghiên c ứu giai đoạn 2003-2004) Tươ ng quan (+)
Chen và cộng s ự (2005), Ibrahim và cộng s ự (2011), Không có m ối
Hermanlin và Weisbach (1991) quan h ệ
(Watson, Kumar và Michaelse, 1993), Dobbin và Jung
4. T ỷ l ệ thành (2011), Carter D.A và cộng s ự (2003), Adam Ferreira
Tươ ng quan (+)
viên n ữ trong (2009), Shrader và cộng s ự (1997), Ruigrok và cộng s ự
HĐQT (2007), Erhardt và cộng s ự (2003)
Mohammad Muttakin và cộng s ự (2010 Tươ ng quan (-)
5. Trình độ
học v ấn c ủa Ph ạm H ữu Vi ệt (2013); Hayes và Lee (1999)
Tươ ng quan (+)
thành viên Jalbert và cộng s ự (2002)
HĐQT
6. Độ tu ổi bình
quân c ủa các
Murphy và Melntyre (2007) Tươ ng quan (+)
thành viên
HĐQT
7. T ỷ l ệ thành Oxelheim và Rvàoy, 2003 Tươ ng quan (+)
viên H ĐQT là
ng ười n ước Mohammad Muttakin và cộng s ự (2010) Tươ ng quan (-)
ngoài
8. T ỷ l ệ s ở h ữu Brickley et al (1998), Chung và Pruitt (1996) Tươ ng quan (+)
Kết qu ả
Tên bi ến Các nghiên c ứu
nghiên c ứu
gia đình c ủa Mehran (1995), Jensen và Murphy ( 1990)
thành viên
Duc Hong Vo và Tri Minh Nguyen (2014)
HĐQT T
Có m ối quan h ệ
Ph ạm H ữu Vi ệt (2013)
ảnh h ưởng
Jonchi Shyu (2011), Barontini và Caprio, (2006),
Tươ ng quan (+)
Maury (2006)
Jensen và Meckling, 1976 Tươ ng quan (-)
9. T ỷ l ệ thành Vàerson và Reeb (2003), Ph ạm Qu ốc Vi ệt và Tr ần mối quan h ệ phi
viên gia Đức M ẫn (2015), Villalonga và Amit, (2004) tuy ến tính
đìnhtrong
Không có m ối
HĐQT Sciascia và Mazzola (2008), Miller và cộng s ự, (2007)
quan h ệ
đồng th ời 2 tác
Ph ạm Qu ốc Vi ệt và Tr ần Đứ c M ẫn (2015 động tiêu c ực và
tích c ực
10. Quy mô
Lemsetz va Villalonga ( 2001), Vàres (2008) Tươ ng quan (+)
công ty
(Ngu ồn: Tác gi ả tổng h ợp)
Ph ụ lục 2. Nội dung ph ỏng v ấn chuyên gia
PH ẦN M Ở ĐẦU
Gi ới thi ệu:
Tên tôi là. hi ện tôi đang là Nghiên c ứu sinh tr ường Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc
dân. Tôi đang th ực hi ện m ột đề tài nghiên c ứu v ề đặc điểm h ội đồng qu ản tr ị ảnh
hưởng đến k ết qu ả tài chính c ủa các công ty niêm y ết s ở hữu gia đình ở Vi ệt Nam. Đề
tài nghiên c ứu giúp cho các nhà nghiên c ứu, các nhà ho ạch định chính sách, các nhà
lãnh đạo c ủa các công ty th ấy được nh ững đặc điểm khác bi ệt c ủa h ội đồng qu ản tr ị
trong công ty gia đình và xem xét ảnh h ưởng c ủa các nh ững đặc điểm đó đến k ết qu ả
tài chính c ủa các công ty niêm y ết s ở hữu gia đình để khuy ến ngh ị nh ững bi ện pháp,
chính sách phù h ợp.
Cu ộc nói chuy ện c ủa chúng ta ch ỉ đóng góp và m ục đích nghiên c ứu, m ọi thông
tin c ủa cu ộc nói chuy ện s ẽ được gi ữ kín và s ử dụng d ưới d ạng khuy ết danh. T ất c ả
nh ững thông tin h ữu ích các anh/ch ị cung c ấp đều r ất quan tr ọng v ới lu ận án nghiên
cứu c ủa tôi. Không có câu tr ả lời đúng, sai mà anh/ch ị hãy tr ả lời b ằng c ảm nh ận, b ằng
hi ểu bi ết và kinh nghi ệm th ực t ế của mình. Cho phép tôi ghi âm cu ộc đối tho ại.
Tôi xin trân tr ọng c ảm ơn!
Xin gi ới thi ệu thông tin cá nhân c ủa ng ười được ph ỏng v ấn:
- Họ và tên
- Tu ổi
- Gi ới tính
- Ch ức danh, v ị trí
- Nơi công tác
PH ẦN N ỘI DUNG:
I. Câu h ỏi ph ỏng v ấn tr ước khi nghiên c ứu
- Theo anh (ch ị) m ột khái ni ệm về công ty gia đình được hi ểu nh ư th ế nào? Có
nh ững góc nhìn nào v ề công ty gia đình?
- Đối v ới các công ty niêm y ết là công ty s ở hữu gia đình, anh (ch ị) có quan
điểm nh ư th ế nào v ề sự tham gia c ủa các thành viên gia đình vào trong h ội đồng qu ản
tr ị và t ỷ lệ sở hữu gia đình c ủa các thành viên gia đình trong H ĐQT và nh ững ng ười có
liên quan là bao nhiêu?
II. Câu h ỏi ph ỏng v ấn sau khi có k ết qu ả nghiên c ứu
- Anh (ch ị) có th ể gi ải thích ho ặc đư a ra quan điểm c ủa mình v ề kết qu ả nghiên
cứu, s ố li ệu này có phù h ợp v ới điều ki ện th ực ti ễn ở Vi ệt Nam hay không?
1. Quy mô H ĐQT có m ối quan h ệ cùng chi ều v ới KQTC c ủa các công ty gia đình
2. Tính song trùng lãnh đạo, ch ủ tịch H ĐQT kiêm CEO tác động cùng chi ều
3. Tỷ lệ thành viên H ĐQT độc l ập có tác động tích c ực
4. Tỷ lệ thành viên n ữ trong H ĐQT có tác động tích c ực
5. Tỷ lệ sở hữu c ủa H ĐQT và nh ững ng ười có liên quan ảnh h ưởng thu ận chi ều
6. Độ tu ổi c ủa thành viên H ĐQT có ảnh h ưởng ng ược chi ều
7. Tỷ lệ thành viên n ước ngoài trong H ĐQT có ảnh h ưởng t ươ ng quan ng ược chi ều
- Trên c ơ s ở kết qu ả nghiên c ứu, Anh (ch ị) có nh ững khuy ến ngh ị gì để giúp hoàn
thi ện khung pháp lý ho ặc đư a ra nh ững bi ện pháp phát tri ển công ty gia đình ở Vi ệt Nam?
Ph ụ lục 3. Dách sách các công ty niêm y ết s ở hữu gia đình trong m ẫu nghiên c ứu
STT Mã CK Tên công ty Sàn Ngành
1 ACB Ngân hàng TMCP Á Châu HNX Tài chính
2 ANV Công ty C ổ ph ần Nam Vi ệt HOSE Hàng tiêu dùng
3 ASM Công ty C ổ ph ần T ập đoàn Sao Mai HOSE Tài chính
4 BCC Công ty C ổ ph ần Xi m ăng B ỉm S ơn HNX Công nghi ệp
Công ty c ổ ph ần Ch ứng khoán Ngân hàng Đầu
5 BSI HOSE Tài chính
tư và Phát tri ển Vi ệt Nam
6 CTD Công ty C ổ ph ần Xây d ựng Coteccons HOSE Công nghi ệp
Công ty C ổ ph ần Đầ u t ư Phát tri ển C ường
7 CTI HOSE Công nghi ệp
Thu ận IDICO
8 DAG Công ty C ổ ph ần T ập đoàn Nh ựa Đông Á HOSE Vật li ệu c ơ b ản
9 DBC Công ty C ổ ph ần T ập đoàn Dabaco Vi ệt Nam HNX Hàng tiêu dùng
10 DLG Công ty C ổ ph ần T ập đoàn DLG HOSE Hàng tiêu dùng
11 DQC Công ty C ổ ph ần Bóng đèn Điện Quang HOSE Hàng tiêu dùng
12 DRC Công ty C ổ ph ần Cao su Đà N ẵng HOSE Hàng tiêu dùng
13 DTL Công ty C ổ ph ần Đạ i Thiên L ộc HOSE Vật li ệu c ơ b ản
14 DXG Công ty C ổ ph ần T ập đoàn Đất Xanh HSOE Tài chính
Công ty C ổ ph ần Đầ u tư Phát tri ển Công ngh ệ
15 ELC HOSE Công ngh ệ
Điện t ử Vi ễn thông
16 EVE Công ty c ổ ph ần Everpia HOSE Hàng tiêu dùng
17 FPT Công ty C ổ ph ần FPT HOSE Công ngh ệ
18 HAG Công ty C ổ ph ần Hoàng Anh Gia Lai HOSE Tài chính
19 HBC Công ty c ổ ph ần T ập đoàn Xây dựng Hoà Bình HOSE Công nghi ệp
20 HDC Công ty C ổ ph ần Phát tri ển nhà Bà R ịa-Vũng Tàu HOSE Tài chính
21 HDG Công ty C ổ ph ần T ập đoàn Hà Đô HOSE Tài chính
22 HPG Công ty c ổ ph ần T ập đoàn Hòa Phát HOSE Vật li ệu c ơ b ản
STT Mã CK Tên công ty Sàn Ngành
23 HSG Công ty C ổ ph ần T ập đoàn Hoa Sen HOSE Vật li ệu c ơ b ản
24 HTL Công ty C ổ ph ần K ỹ thu ật và Ô tô Tr ường Long HOSE Hàng tiêu dùng
25 HUT Công ty C ổ ph ần Tasco HNX Công nghi ệp
26 HVG Công ty C ổ ph ần Hùng V ươ ng HOSE Hàng tiêu dùng
27 ITA Công ty C ổ ph ần Đầ u t ư và Công nghi ệp Tân T ạo HOSE Tài chính
28 KBC Tổng Công ty Phát tri ển Đô th ị Kinh B ắc-CTCP HOSE Tài chính
29 KDC Công ty C ổ ph ần T ập đoàn Kido HOSE Hàng tiêu dùng
30 KLS Công ty C ổ ph ần Ch ứng khoán Kim Long Tài chính
31 NBB Công ty C ổ ph ần Đầ u t ư Năm B ảy B ảy HOSE Tài chính
32 NKG Công ty C ổ ph ần Thép Nam Kim HOSE Vật li ệu c ơ b ản
33 NTL Công ty C ổ ph ần Phát tri ển Đô th ị T ừ Liêm HOSE Tài chính
34 OPC Công ty c ổ ph ần D ược ph ẩm OPC HOSE Y t ế
35 PDR Công ty c ổ ph ần Phát tri ển B ất độ ng s ản Phát Đạt HOSE Tài chính
36 PNJ Công ty C ổ ph ần Vàng b ạc Đá quý Phú Nhu ận HOSE Hàng tiêu dùng
37 POM Công ty C ổ ph ần Thép Pomina HOSE Công nghi ệp
38 PTB Công ty C ổ ph ần Phú Tài HOSE Công nghi ệp
39 QCG Công ty C ổ ph ần Qu ốc C ường Gia Lai HOSE Tài chính
40 REE Công ty C ổ ph ần C ơ điện l ạnh HOSE Công nghi ệp
Công ty C ổ ph ần Đầ u t ư và Phát tri ển Điện Các d ịch v ụ h ạ
41 SEB HNX
mi ền Trung tầng
42 SHI Công ty c ổ ph ần Qu ốc t ế S ơn Hà HOSE Vật li ệu c ơ b ản
43 SJD Công ty C ổ ph ần Th ủy điện C ần Đơn HOSE Các d ịch v ụ h ạ t ầng
Công ty C ổ ph ần Đầ u t ư Phát tri ển Đô th ị và
44 SJS HOSE Tài chính
Khu Công nghi ệp Sông Đà
45 TAG Công ty C ổ ph ần Th ế gi ới s ố Tr ần Anh HNX Hàng tiêu dùng
46 TBC Công ty c ổ ph ần Th ủy điện Thác Bà HOSE Các d ịch v ụ h ạ t ầng
STT Mã CK Tên công ty Sàn Ngành
47 THB Công ty c ổ ph ần Bia Hà N ội - Thanh Hóa HNX Hàng tiêu dùng
48 TIG Công ty C ổ ph ần T ập đoàn Đầu t ư Th ăng Long HNX Tài chính
49 TLG Công ty C ổ ph ần T ập đoàn Thiên Long HOSE Hàng tiêu dùng
50 TMS Công ty C ổ ph ần Transimex HOSE Công nghi ệp
51 TMT Công ty C ổ ph ần Ô tô TMT HOSE Hàng tiêu dùng
52 TRC Công ty C ổ ph ần Cao su Tây Ninh HOSE Vật li ệu c ơ b ản
53 TTF Công ty C ổ ph ần T ập đoàn K ỹ ngh ệ G ỗ Tr ường Thành HOSE Hàng tiêu dùng
54 VC3 Công ty C ổ ph ần Xây d ựng s ố 3 HNX Tài chính
55 VHC Công ty C ổ ph ần V ĩnh Hoàn HOSE Hàng tiêu dùng
56 VIC Tập đoàn Vingroup - Công ty C ổ ph ần HOSE Tài chính
57 VNS Công ty C ổ ph ần Ánh D ươ ng Vi ệt Nam HOSE Công nghi ệp
(Ngu ồn: Stock Plus)
Ph ụ lục 4: Hồi quy mô hình theo ph ươ ng pháp h ồi quy g ộp thông th ường - Pooled OLS
1. Mô hình Pooled OLS khi bi ến ph ụ thu ộc là ROA
Dependent Variable: ROA
Method: Pooled Least Squares
Date: 10/16/18 Time: 22:50
Sample: 2012 2017
Included observations: 342
Cross-sections included: 57
Total pool (balanced) observations: 19494
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -23.23902 1.041177 -22.31995 0.0000
LNBODSIZE 13.85442 0.302445 45.80811 0.0000
DUALITY -2.154172 0.094636 -22.76274 0.0000
INDEP -0.100676 0.003537 -28.46697 0.0000
BODOWN 0.062243 0.006237 9.979011 0.0000
FEMALE 0.067136 0.005389 12.45835 0.0000
FAMILY -0.061620 0.004395 -14.02022 0.0000
LNEDU -0.723359 0.044178 -16.37383 0.0000
LNAGE 1.651249 0.153899 10.72944 0.0000
FOREIGN -0.037981 0.002112 -17.98083 0.0000
FIRMSIZE -0.408129 0.068381 -5.968487 0.0000
LNNFOUNDINGYEAR 1.312109 0.049495 26.50980 0.0000
LNNLISTEDYEAR -0.189902 0.033935 -5.596060 0.0000
GROWTH 0.014632 0.000112 130.2432 0.0000
DBTC 0.006585 0.000804 8.194238 0.0000
R-squared 0.898835 Mean dependent var 6.125621
Adjusted R-squared 0.898762 S.D. dependent var 6.900193
S.E. of regression 2.195494 Akaike info criterion 4.411460
Sum squared resid 93892.55 Schwarz criterion 4.417522
Log likelihood -42983.50 Hannan-Quinn criter. 4.413446
F-statistic 12362.00 Durbin-Watson stat 1.563024
Prob(F-statistic) 0.000000
2. Mô hình Pooled OLS khi bi ến ph ụ thu ộc là ROE
Dependent Variable: ROE
Method: Pooled Least Squares
Date: 10/16/18 Time: 22:50
Sample: 2012 2017
Included observations: 342
Cross-sections included: 57
Total pool (balanced) observations: 19494
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -39.57762 2.065557 -19.16075 0.0000
LNBODSIZE 35.43645 0.600010 59.05979 0.0000
DUALITY -2.743980 0.187745 -14.61547 0.0000
INDEP -0.000779 0.007016 -0.110994 0.9116
BODOWN -0.053783 0.012374 -4.346425 0.0000
FEMALE -0.127441 0.010691 -11.92062 0.0000
FAMILY -0.024289 0.008719 -2.785694 0.0053
LNEDU -1.943354 0.087643 -22.17356 0.0000
LNAGE 5.941001 0.305315 19.45859 0.0000
FOREIGN -0.134816 0.004191 -32.17171 0.0000
FIRMSIZE -2.988358 0.135658 -22.02861 0.0000
LNNFOUNDINGYEAR 3.198228 0.098192 32.57119 0.0000
LNNLISTEDYEAR -0.914718 0.067322 -13.58715 0.0000
GROWTH 0.030506 0.000223 136.8753 0.0000
DBTC 0.008071 0.001594 5.062709 0.0000
R-squared 0.906448 Mean dependent var 12.44083
Adjusted R-squared 0.906381 S.D. dependent var 14.23513
S.E. of regression 4.355567 Akaike info criterion 5.781556
Sum squared resid 369535.4 Schwarz criterion 5.787618
Log likelihood -56337.83 Hannan-Quinn criter. 5.783542
F-statistic 13481.15 Durbin-Watson stat 0.630328
Prob(F-statistic) 0.000000
3. Mô hình Pooled OLS khi bi ến ph ụ thu ộc là ROE
Dependent Variable: TOBINQ
Method: Pooled Least Squares
Date: 10/16/18 Time: 22:51
Sample: 2012 2017
Included observations: 342
Cross-sections included: 57
Total pool (balanced) observations: 19494
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 79.57382 7.642839 10.41155 0.0000
LNBODSIZE -21.92888 2.220117 -9.877351 0.0000
DUALITY 26.57400 0.694682 38.25350 0.0000
INDEP 1.483695 0.025961 57.15188 0.0000
BODOWN 1.619461 0.045786 35.37021 0.0000
FEMALE -0.524871 0.039557 -13.26857 0.0000
FAMILY 0.810084 0.032262 25.10932 0.0000
LNEDU -2.227899 0.324290 -6.870073 0.0000
LNAGE 10.86813 1.129707 9.620311 0.0000
FOREIGN -0.517747 0.015505 -33.39128 0.0000
FIRMSIZE -1.254337 0.501953 -2.498914 0.0125
LNNFOUNDINGYEAR -7.112710 0.363323 -19.57680 0.0000
LNNLISTEDYEAR -1.667976 0.249102 -6.695969 0.0000
GROWTH 0.038593 0.000825 46.79763 0.0000
DBTC -0.080589 0.005899 -13.66247 0.0000
R-squared 0.920752 Mean dependent var 120.5468
Adjusted R-squared 0.920695 S.D. dependent var 57.22837
S.E. of regression 16.11619 Akaike info criterion 8.398295
Sum squared resid 5059310. Schwarz criterion 8.404356
Log likelihood -81843.18 Hannan-Quinn criter. 8.400280
F-statistic 16165.58 Durbin-Watson stat 0.371160
Prob(F-statistic) 0.000000
Ph ụ lục 5: Ki ểm định Redundant Fixed Effects để lựa ch ọn mô hình Pooled OLS hay FEM
1. Ki ểm định dùng Pooled OLS hay FEM c ủa TobinQ
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: EQ01
Test cross-section fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
Cross-section F 699.667141 (56,271) 0.0000
Cross-section Chi-square 1703.409771 56 0.0000
Cross-section fixed effects test equation:
Dependent Variable: TOBINQ
Method: Panel Least Squares
Date: 10/16/18 Time: 22:58
Sample: 2012 2017
Periods included: 6
Cross-sections included: 57
Total panel (balanced) observations: 342
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 79.57382 58.98807 1.348982 0.1783
LNBODSIZE -21.92888 17.13505 -1.279767 0.2015
DUALITY 26.57400 5.361610 4.956348 0.0000
INDEP 1.483695 0.200366 7.404932 0.0000
BODOWN 1.619461 0.353380 4.582771 0.0000
FEMALE -0.524871 0.305308 -1.719154 0.0865
FAMILY 0.810084 0.249003 3.253310 0.0013
LNEDU -2.227899 2.502900 -0.890127 0.3741
LNAGE 10.86813 8.719174 1.246464 0.2135
FOREIGN -0.517747 0.119672 -4.326370 0.0000
FIRMSIZE -1.254337 3.874114 -0.323774 0.7463
LNNFOUNDINGYEAR -7.112710 2.804160 -2.536485 0.0117
LNNLISTEDYEAR -1.667976 1.922586 -0.867569 0.3863
GROWTH 0.038593 0.006365 6.063375 0.0000
DBTC -0.080589 0.045526 -1.770190 0.0776
R-squared 0.920752 Mean dependent var 120.5468
Adjusted R-squared 0.917359 S.D. dependent var 57.31075
S.E. of regression 16.47534 Akaike info criterion 8.484475
Sum squared resid 88759.82 Schwarz criterion 8.652668
Log likelihood -1435.845 Hannan-Quinn criter. 8.551479
F-statistic 271.3766 Durbin-Watson stat 0.370094
Prob(F-statistic) 0.000000
2. Ki ểm định dùng FEM hay POOL c ủa ROA
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: EQ01
Test cross-section fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
Cross-section F 2.675681 (56,271) 0.0000
Cross-section Chi-square 150.524283 56 0.0000
Cross-section fixed effects test equation:
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 10/16/18 Time: 23:02
Sample: 2012 2017
Periods included: 6
Cross-sections included: 57
Total panel (balanced) observations: 342
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -23.23902 8.035893 -2.891903 0.0041
LNBODSIZE 13.85442 2.334293 5.935167 0.0000
DUALITY -2.154172 0.730407 -2.949274 0.0034
INDEP -0.100676 0.027296 -3.688347 0.0003
BODOWN 0.062243 0.048141 1.292939 0.1969
FEMALE 0.067136 0.041592 1.614176 0.1075
FAMILY -0.061620 0.033921 -1.816542 0.0702
LNEDU -0.723359 0.340968 -2.121489 0.0346
LNAGE 1.651249 1.187805 1.390168 0.1654
FOREIGN -0.037981 0.016303 -2.329701 0.0204
FIRMSIZE -0.408129 0.527767 -0.773312 0.4399
LNNFOUNDINGYEAR 1.312109 0.382008 3.434765 0.0007
LNNLISTEDYEAR -0.189902 0.261912 -0.725058 0.4689
GROWTH 0.014632 0.000867 16.87507 0.0000
DBTC 0.006585 0.006202 1.061693 0.2892
R-squared 0.898835 Mean dependent var 6.125621
Adjusted R-squared 0.894504 S.D. dependent var 6.910126
S.E. of regression 2.244421 Akaike info criterion 4.497641
Sum squared resid 1647.238 Schwarz criterion 4.665834
Log likelihood -754.0966 Hannan-Quinn criter. 4.564644
F-statistic 207.5247 Durbin-Watson stat 1.558534
Prob(F-statistic) 0.000000
3. Ki ểm định xem dùng POOL hay FEM v ới ROE
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: EQ01
Test cross-section fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
Cross-section F 5.824864 (56,271) 0.0000
Cross-section Chi-square 270.221212 56 0.0000
Cross-section fixed effects test equation:
Dependent Variable: ROE
Method: Panel Least Squares
Date: 10/16/18 Time: 23:05
Sample: 2012 2017
Periods included: 6
Cross-sections included: 57
Total panel (balanced) observations: 342
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -39.57762 15.94214 -2.482579 0.0135
LNBODSIZE 35.43645 4.630925 7.652131 0.0000
DUALITY -2.743980 1.449031 -1.893666 0.0592
INDEP -0.000779 0.054151 -0.014381 0.9885
BODOWN -0.053783 0.095505 -0.563148 0.5737
FEMALE -0.127441 0.082513 -1.544505 0.1234
FAMILY -0.024289 0.067296 -0.360931 0.7184
LNEDU -1.943354 0.676435 -2.872937 0.0043
LNAGE 5.941001 2.356447 2.521168 0.0122
FOREIGN -0.134816 0.032343 -4.168356 0.0000
FIRMSIZE -2.988358 1.047020 -2.854156 0.0046
LNNFOUNDINGYEAR 3.198228 0.757854 4.220114 0.0000
LNNLISTEDYEAR -0.914718 0.519599 -1.760430 0.0793
GROWTH 0.030506 0.001720 17.73437 0.0000
DBTC 0.008071 0.012304 0.655954 0.5123
R-squared 0.906448 Mean dependent var 12.44083
Adjusted R-squared 0.902442 S.D. dependent var 14.25563
S.E. of regression 4.452631 Akaike info criterion 5.867736
Sum squared resid 6483.078 Schwarz criterion 6.035930
Log likelihood -988.3829 Hannan-Quinn criter. 5.934740
F-statistic 226.3123 Durbin-Watson stat 0.628517
Prob(F-statistic) 0.000000
Ph ụ lục 6: Ki ểm định Hausman để lựa ch ọn mô hình REM hay FEM
1. Mô hình REM c ủa TOBINQ
Dependent Variable: TOBINQ
Method: Panel EGLS (Cross-section random effects)
Date: 10/16/18 Time: 22:58
Sample: 2012 2017
Periods included: 6
Cross-sections included: 57
Total panel (balanced) observations: 342
Swamy and Arora estimator of component variances
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -92.54632 70.91576 -1.305018 0.1928
LNBODSIZE -2.241763 3.082189 -0.727328 0.4675
DUALITY 1.108779 1.667643 0.664878 0.5066
INDEP 0.090231 0.043352 2.081366 0.0382
BODOWN 1.423596 0.123963 11.48403 0.0000
FEMALE -0.046243 0.061156 -0.756141 0.4501
FAMILY 0.276245 0.063327 4.362206 0.0000
LNEDU -2.589773 2.835149 -0.913452 0.3617
LNAGE 47.58462 17.80251 2.672916 0.0079
FOREIGN -0.444042 0.061994 -7.162682 0.0000
FIRMSIZE -0.935260 0.676188 -1.383136 0.1676
LNNFOUNDINGYEAR 2.972525 1.184147 2.510267 0.0125
LNNLISTEDYEAR -0.461267 0.298591 -1.544814 0.1234
GROWTH -0.003205 0.001004 -3.192371 0.0015
DBTC -0.017315 0.011084 -1.562189 0.1192
Effects Specification
S.D. Rho
Cross-section random 17.13965 0.9924
Idiosyncratic random 1.499932 0.0076
Weighted Statistics
R-squared 0.475026 Mean dependent var 4.304007
Adjusted R-squared 0.452550 S.D. dependent var 2.618436
S.E. of regression 1.937377 Sum squared resid 1227.371
F-statistic 21.13488 Durbin-Watson stat 1.111902
Prob(F-statistic) 0.000000
Unweighted Statistics
R-squared 0.732959 Mean dependent var 120.5468
Sum squared resid 299091.8 Durbin-Watson stat 0.094839
2. Ki ểm định dùng REM hay FEM c ủa mô hình TOBINQ
Correlated Random Effects - Hausman Test
Equation: EQ01
Test cross-section random effects
Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob.
Cross-section random 232.547298 14 0.0000
Cross-section random effects test comparisons:
Variable Fixed Random Var(Diff.) Prob.
LNBODSIZE -2.509476 -2.241763 0.118503 0.4368
DUALITY 0.907464 1.108779 0.180043 0.6352
INDEP -0.055831 0.090231 0.000128 0.0000
BODOWN 0.207234 1.423596 0.009439 0.0000
FEMALE -0.077462 -0.046243 0.000085 0.0007
FAMILY -0.013344 0.276245 0.000683 0.0000
LNEDU -1.137389 -2.589773 2.166777 0.3238
LNAGE 149.030607 47.584615 1907.894885 0.0202
FOREIGN -0.267434 -0.444042 0.002742 0.0007
FIRMSIZE -0.929973 -0.935260 0.006702 0.9485
LNNFOUNDINGYEAR 0.008345 2.972525 0.169764 0.0000
LNNLISTEDYEAR 1.643440 -0.461267 0.028472 0.0000
GROWTH -0.000045 -0.003205 0.000000 0.0000
DBTC -0.014783 -0.017315 0.000002 0.0640
Cross-section random effects test equation:
Dependent Variable: TOBINQ
Method: Panel Least Squares
Date: 10/16/18 Time: 22:58
Sample: 2012 2017
Periods included: 6
Cross-sections included: 57
Total panel (balanced) observations: 342
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -448.6589 187.3353 -2.394951 0.0173
LNBODSIZE -2.509476 3.101353 -0.809155 0.4191
DUALITY 0.907464 1.720778 0.527357 0.5984
INDEP -0.055831 0.044803 -1.246138 0.2138
BODOWN 0.207234 0.157498 1.315790 0.1894
FEMALE -0.077462 0.061845 -1.252515 0.2115
FAMILY -0.013344 0.068509 -0.194772 0.8457
LNEDU -1.137389 3.194503 -0.356046 0.7221
LNAGE 149.0306 47.16804 3.159567 0.0018
FOREIGN -0.267434 0.081151 -3.295494 0.0011
FIRMSIZE -0.929973 0.681126 -1.365347 0.1733
LNNFOUNDINGYEAR 0.008345 1.253781 0.006656 0.9947
LNNLISTEDYEAR 1.643440 0.342970 4.791788 0.0000
GROWTH -4.54E-05 0.001052 -0.043155 0.9656
DBTC -0.014783 0.011168 -1.323698 0.1867
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
R-squared 0.999456 Mean dependent var 120.5468
Adjusted R-squared 0.999315 S.D. dependent var 57.31075
S.E. of regression 1.499932 Akaike info criterion 3.831230
Sum squared resid 609.6951 Schwarz criterion 4.627346
Log likelihood -584.1403 Hannan-Quinn criter. 4.148381
F-statistic 7108.019 Durbin-Watson stat 1.538284
Prob(F-statistic) 0.000000
2. Mô hình REM c ủa ROA
Dependent Variable: ROA
Method: Panel EGLS (Cross-section random effects)
Date: 10/16/18 Time: 23:02
Sample: 2012 2017
Periods included: 6
Cross-sections included: 57
Total panel (balanced) observations: 342
Swamy and Arora estimator of component variances
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -23.23902 7.083542 -3.280707 0.0011
LNBODSIZE 13.85442 2.057651 6.733124 0.0000
DUALITY -2.154172 0.643845 -3.345791 0.0009
INDEP -0.100676 0.024061 -4.184229 0.0000
BODOWN 0.062243 0.042435 1.466769 0.1434
FEMALE 0.067136 0.036663 1.831195 0.0680
FAMILY -0.061620 0.029901 -2.060768 0.0401
LNEDU -0.723359 0.300559 -2.406713 0.0167
LNAGE 1.651249 1.047036 1.577070 0.1157
FOREIGN -0.037981 0.014371 -2.642919 0.0086
FIRMSIZE -0.408129 0.465220 -0.877280 0.3810
LNNFOUNDINGYEAR 1.312109 0.336736 3.896554 0.0001
LNNLISTEDYEAR -0.189902 0.230872 -0.822539 0.4114
GROWTH 0.014632 0.000764 19.14385 0.0000
DBTC 0.006585 0.005467 1.204433 0.2293
Effects Specification
S.D. Rho
Cross-section random 0.000000 0.0000
Idiosyncratic random 1.978430 1.0000
Weighted Statistics
R-squared 0.898835 Mean dependent var 6.125621
Adjusted R-squared 0.894504 S.D. dependent var 6.910126
S.E. of regression 2.244421 Sum squared resid 1647.238
F-statistic 207.5247 Durbin-Watson stat 1.558534
Prob(F-statistic) 0.000000
Unweighted Statistics
R-squared 0.898835 Mean dependent var 6.125621
Sum squared resid 1647.238 Durbin-Watson stat 1.558534
Ki ểm định Hausman xem dùng REM hay FEM v ới mô hình c ủa ROA
Correlated Random Effects - Hausman Test
Equation: EQ01
Test cross-section random effects
Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob.
Cross-section random 111.262140 14 0.0000
** WARNING: estimated cross-section random effects variance is zero.
Cross-section random effects test comparisons:
Variable Fixed Random Var(Diff.) Prob.
LNBODSIZE 25.937299 13.854417 12.500091 0.0006
DUALITY -1.423910 -2.154172 4.737125 0.7372
INDEP 0.005763 -0.100676 0.002913 0.0486
BODOWN 0.608266 0.062243 0.041356 0.0073
FEMALE 0.271303 0.067136 0.005310 0.0051
FAMILY -0.020434 -0.061620 0.007272 0.6291
LNEDU -0.463991 -0.723359 17.663993 0.9508
LNAGE -112.136412 1.651249 3869.638868 0.0674
FOREIGN -0.391845 -0.037981 0.011251 0.0008
FIRMSIZE -1.269268 -0.408129 0.590717 0.2625
LNNFOUNDINGYEAR 3.443310 1.312109 2.621507 0.1881
LNNLISTEDYEAR -1.573792 -0.189902 0.151347 0.0004
GROWTH 0.015195 0.014632 0.000001 0.6271
DBTC 0.013405 0.006585 0.000187 0.6180
Cross-section random effects test equation:
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 10/16/18 Time: 23:02
Sample: 2012 2017
Periods included: 6
Cross-sections included: 57
Total panel (balanced) observations: 342
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 390.9909 247.0976 1.582333 0.1147
LNBODSIZE 25.93730 4.090723 6.340517 0.0000
DUALITY -1.423910 2.269727 -0.627349 0.5310
INDEP 0.005763 0.059096 0.097516 0.9224
BODOWN 0.608266 0.207741 2.927999 0.0037
FEMALE 0.271303 0.081575 3.325808 0.0010
FAMILY -0.020434 0.090364 -0.226124 0.8213
LNEDU -0.463991 4.213589 -0.110118 0.9124
LNAGE -112.1364 62.21523 -1.802395 0.0726
FOREIGN -0.391845 0.107040 -3.660742 0.0003
FIRMSIZE -1.269268 0.898414 -1.412788 0.1589
LNNFOUNDINGYEAR 3.443310 1.653753 2.082119 0.0383
LNNLISTEDYEAR -1.573792 0.452382 -3.478904 0.0006
GROWTH 0.015195 0.001388 10.94711 0.0000
DBTC 0.013405 0.014731 0.910033 0.3636
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
R-squared 0.934855 Mean dependent var 6.125621
Adjusted R-squared 0.918027 S.D. dependent var 6.910126
S.E. of regression 1.978430 Akaike info criterion 4.384997
Sum squared resid 1060.744 Schwarz criterion 5.181112
Log likelihood -678.8344 Hannan-Quinn criter. 4.702147
F-statistic 55.55602 Durbin-Watson stat 2.055442
Prob(F-statistic) 0.000000
3. Mô hình REM c ủa bi ến ph ụ thu ộc ROE
Dependent Variable: ROE
Method: Panel EGLS (Cross-section random effects)
Date: 10/16/18 Time: 23:03
Sample: 2012 2017
Periods included: 6
Cross-sections included: 57
Total panel (balanced) observations: 342
Swamy and Arora estimator of component variances
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -64.29001 21.74341 -2.956758 0.0033
LNBODSIZE 48.59216 5.208549 9.329309 0.0000
DUALITY -3.567300 1.954795 -1.824897 0.0689
INDEP 0.002146 0.061767 0.034744 0.9723
BODOWN -0.238553 0.129207 -1.846286 0.0658
FEMALE -0.001346 0.101906 -0.013212 0.9895
FAMILY -0.129458 0.085526 -1.513679 0.1311
LNEDU -2.361922 1.189010 -1.986461 0.0478
LNAGE 4.020696 4.012781 1.001973 0.3171
FOREIGN -0.153881 0.044526 -3.455962 0.0006
FIRMSIZE -2.130100 1.215455 -1.752512 0.0806
LNNFOUNDINGYEAR 4.232727 1.172536 3.609891 0.0004
LNNLISTEDYEAR -0.284107 0.510867 -0.556128 0.5785
GROWTH 0.031327 0.001817 17.23911 0.0000
DBTC 0.018379 0.016876 1.089064 0.2769
Effects Specification
S.D. Rho
Cross-section random 2.998901 0.4531
Idiosyncratic random 3.294834 0.5469
Weighted Statistics
R-squared 0.801558 Mean dependent var 5.091439
Adjusted R-squared 0.793062 S.D. dependent var 7.583650
S.E. of regression 3.449834 Sum squared resid 3891.742
F-statistic 94.34561 Durbin-Watson stat 1.102385
Prob(F-statistic) 0.000000
Unweighted Statistics
R-squared 0.899528 Mean dependent var 12.44083
Sum squared resid 6962.601 Durbin-Watson stat 0.625715
Ki ểm định Hausman đối v ới mô hình ROE
Correlated Random Effects - Hausman Test
Equation: EQ01
Test cross-section random effects
Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob.
Cross-section random 45.490030 14 0.0000
Cross-section random effects test comparisons:
Variable Fixed Random Var(Diff.) Prob.
LNBODSIZE 60.831859 48.592165 19.282557 0.0053
DUALITY -2.715188 -3.567300 10.466833 0.7923
INDEP 0.007085 0.002146 0.005871 0.9486
BODOWN -0.040709 -0.238553 0.102999 0.5376
FEMALE 0.122032 -0.001346 0.008071 0.1697
FAMILY -0.028639 -0.129458 0.015333 0.4155
LNEDU 0.669043 -2.361922 47.827616 0.6612
LNAGE -274.630866 4.020696 10719.322544 0.0071
FOREIGN -0.822524 -0.153881 0.029795 0.0001
FIRMSIZE -2.722271 -2.130100 0.761278 0.4973
LNNFOUNDINGYEAR 7.926591 4.232727 6.210358 0.1383
LNNLISTEDYEAR -1.682069 -0.284107 0.306607 0.0116
GROWTH 0.030002 0.031327 0.000002 0.3541
DBTC 0.027411 0.018379 0.000317 0.6119
Cross-section random effects test equation:
Dependent Variable: ROE
Method: Panel Least Squares
Date: 10/16/18 Time: 23:04
Sample: 2012 2017
Periods included: 6
Cross-sections included: 57
Total panel (balanced) observations: 342
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 996.5131 411.5110 2.421595 0.0161
LNBODSIZE 60.83186 6.812602 8.929314 0.0000
DUALITY -2.715188 3.779955 -0.718312 0.4732
INDEP 0.007085 0.098418 0.071991 0.9427
BODOWN -0.040709 0.345968 -0.117668 0.9064
FEMALE 0.122032 0.135853 0.898262 0.3698
FAMILY -0.028639 0.150491 -0.190304 0.8492
LNEDU 0.669043 7.017219 0.095343 0.9241
LNAGE -274.6309 103.6119 -2.650573 0.0085
FOREIGN -0.822524 0.178262 -4.614139 0.0000
FIRMSIZE -2.722271 1.496199 -1.819459 0.0699
LNNFOUNDINGYEAR 7.926591 2.754124 2.878081 0.0043
LNNLISTEDYEAR -1.682069 0.753387 -2.232676 0.0264
GROWTH 0.030002 0.002312 12.97905 0.0000
DBTC 0.027411 0.024532 1.117369 0.2648
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
R-squared 0.957547 Mean dependent var 12.44083
Adjusted R-squared 0.946581 S.D. dependent var 14.25563
S.E. of regression 3.294834 Akaike info criterion 5.405101
Sum squared resid 2941.957 Schwarz criterion 6.201217
Log likelihood -853.2723 Hannan-Quinn criter. 5.722252
F-statistic 87.32166 Durbin-Watson stat 1.576950
Prob(F-statistic) 0.000000
Ph ụ lục 7: Các ảnh h ưởng c ố định c ủa mô hình FEM
Công ty Effect TOBINQ Effect ROA Effect ROE
ANV -49.66622 36.08415 26.42498
ASM -59.76915 44.99336 62.79868
BCC -55.80777 38.51165 51.04079
BSI -38.67617 27.70603 29.68876
CTD -51.53815 41.75076 63.87352
CTI -24.54898 19.10441 11.91109
DAG -31.40421 21.87696 20.20342
DBC -46.72346 31.08924 41.22647
DLG -51.21292 33.41347 49.05353
DQC -9.556543 1.391711 -29.21138
DXG -7.155490 0.385036 -29.68249
ELC -11.25666 5.680203 -17.09315
EVE -30.49303 21.79632 22.86045
FPT -42.60207 26.82403 35.59262
HAG -30.65197 18.42427 15.65189
HBC -55.24681 37.50834 61.39866
HDC -53.78051 32.85587 52.40503
HDG -62.62221 38.36364 67.67515
HTL -20.13183 3.914509 -12.77859
HUT -13.74726 -3.116585 -30.63733
HVG -18.14900 5.010144 -8.683164
ITA -18.55633 3.676082 -10.38405
KBC -17.94263 4.855996 -7.066481
KDC -27.89304 13.22732 12.54448
NBB -4.697872 -4.244634 -26.91080
NKG -8.686475 -4.640057 -19.13273
NTL -58.53299 33.63162 73.78578
OPC -39.87749 20.13328 41.59859
PDR -5.237908 -6.498723 -22.12679
PNJ -30.92809 11.59521 21.70742
PTB -37.65444 15.82618 35.21082
QCG -33.31481 12.91403 28.90154
REE -29.68203 8.323331 15.33318
SEB -13.48896 -3.307836 -8.191688
SHI 33.46475 -38.86451 -92.90665
SJD 7.653970 -17.85137 -40.42085
SJS -1.015022 -9.636333 -18.26968
TAG 21.97189 -26.43993 -54.84487
TBC 29.67551 -32.85509 -68.21030
TIG 26.52392 -29.37094 -57.94627
TMS 1.932587 -7.069305 -4.451471
TMT -6.491450 1.715409 22.36845
TRC 37.20218 -28.23147 -52.85967
TTF 42.35524 -27.57529 -49.95383
VC3 33.92386 -21.82020 -31.06728
VHC 11.37846 -4.831935 12.62275
VIC 38.11362 -22.71660 -28.47275
VNS 12.29635 -2.437578 27.39210
KLS 52.44919 -31.63505 -39.54272
THB 41.28939 -23.21564 -15.22935
HPG 32.04049 -18.66927 -0.932276
TLG 64.06650 -42.88882 -56.85117
ACB 35.58042 -23.46143 -1.117526
HSG 53.24039 -29.86159 -4.466639
DTL 65.10122 -47.64985 -24.67738
POM 217.3183 -38.31688 4.329839
DRC 241.1617 -65.37565 -43.48066