1. Tổng hợp 37 mẫu thấu kính bị gây hại cho thấy: mức độ bao phủ sợi nấm trên
bề mặt từ 21-78% (bị gây hại cấp 2 đến cấp 5); bề mặt kính có các đốm (spot),
vết mờ (stain) và vết khắc (mosaic); độ truyền ánh sáng qua thấu kính giảm
20-40,4%. Tổng số 126 chủng nấm sợi được phân lập từ thấu kính: miền Bắc
(65 chủng/20 mẫu), miền Trung (38 chủng/10 mẫu), miền Nam (16
chủng/5mẫu) và tàu trên biển (7 chủng/2 mẫu).
2. Mật độ nấm sợi trung bình trên 37 mẫu kính đạt trung bình là 5,9x102
CFU/cm2. Phân loại nấm sợi qua đặc điểm hình thái ghi nhận được tổng số 26
chi nấm trên 4 vùng nghiên cứu: miền Bắc (14 chi), miền Trung (12 chi), miền
Nam (10 chi) và tàu trên biển (2 chi); trong đó 01 chi xuất hiện ở cả bốn vùng
(Aspergillus), 03 chi xuất hiện ở ba vùng (Penicillium, Curvularia và
Trichoderma) và 19 chi khác nhau xuất hiện ở một vùng nghiên cứu.
3. Đánh giá khả năng gây hại của 87 chủng cho thấy: nấm gây hại ở mức 2 (60/87)
chủng, 68,97%); mức 3 (26/87 chủng, 29,89%), mức 1 (1/87) chủng; 1,15%);
số chủng sinh axít hữu cơ làm giảm pH 3-4 (33/87 chủng, 38,82%), pH 2-3
(31/87 chủng, 36,47%). Phân tích trình tự vùng gen ITS thấy các chủng nấm
danh thuộc 25 chi, 55 loài, trong đó Aspergillus (11 loài), Penicillium (9 loài),
Curvularia (5 loài), 04 chi có hai loài và các chi còn lại thuộc 01 loài.
4. Giải và phân tích hệ gen chủng nấm gây hại điển hình Curvularia eragrostidis
C52 cho thấy: kích thước hệ gen 36,9 Mb, tỷ lệ GC là 52,1% và có 14.913 gen
mã hóa protein; gen mã hóa enzym liên quan vận chuyển và chuyển hóa
carbohydrate (778 gen), peptidase (495 gen), protein ngoại bào (1292 gen), và
các yếu tố phiên mã (384 gen); nhóm gen mã hóa protein liên quan đến gây
hại trên kính gồm: 72 protein tham gia vào quá trình sinh tổng hợp 06 axit hữu
cơ và 32 protein tham gia vào quá trình sinh tổng hợp exopolysaccharide.
216 trang |
Chia sẻ: huydang97 | Ngày: 27/12/2022 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số chủng nấm sợi gây hại trên thấu kính ống nhòm tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẩn lạc (Cza); cơ quan bào tử và tử trần
TQLG1.4
Mô tả: Khuẩn lạc trên môi trường Czapek phát triển nhanh, đường kính 5,0-
6,0 cm/10 ngày ở 250C; bao gồm hệ sợi nền màu trắng, phân vùng dị thường mang
các cấu trúc đầu sinh bào tử trần mầu nâu tía hoặc nâu đen; mặt trái lúc đầu không
màu, sau có màu nâu đen; không có giọt tiết. Cuống sinh bào tử nhẵn, kích thước thay
đổi, thường 1,0-2,0mm x 9-20 m với thành dày 2,0-2,5m; bọng hình cầu hoặc gần
cầu, 25-80 m đường kính. Thể bình 1 tầng, KT 6,5-10,0m x 3,0-4,5m. Bào tử
hình gần cầu, cầu, gai, KT 3,5-5,0 m x 4,0-5,0m.
Tên loài: Aspergillus aculeatus Iizuka
19
Aspergillus aculeatus: Khuẩn lạc (Cza); cơ quan bào tử và tử trần
TTHF4.5
Mô tả: Khuẩn lạc trên môi trường MEA sinh trưởng khá nhanh, đường kính 3,0 -
3,5 cm/7 ngày ở nhiệt phòng 24-260C, lúc đầu có màu trắng sau chuyển sang màu
xanh lục, lục. Mặt dạng nhung đến xốp nhẹ, mặt trái có màu vàng đến da cam tối,
môi trường xung quanh có màu vàng chanh. Giọt tiết thường nhiều, tạo thành giọt,
kích thước thay đổi. Chổi thường không phân nhánh nhưng thỉnh thoảng có 1 hoặc 2
nhánh 25 đến 35 m dài. Cuống thể bình thường 3 - 4 cái, hơi tẽ kích thước 12 -
20m x 2,2 -3,0m (ở đỉnh thường phồng 4,0 - 5,0m), thể bình thường 6 đến 10 cái
kích thước 8,0 - 12m x 2,0 -3,0 m. Bào tử trần hình cầu đến gần cầu, kích thước
2,2 - 3,2m.
Tên loài: Penicillium citrinum Thom
Penicillium citrinum: Khuẩn lạc (MEA); cơ quan bào tử và tử trần
MADE1.1
Mô tả: Khuẩn lạc trên môi trờng Czapek phát triển 4,5-5,0 cm/7 ngày ở nhiệt
độ phòng 24-260C. Mặt khuẩn lạc dạng nhung đến xốp bông với các đầu sinh bào tử
hình tia hoặc hình cột tẽ, màu nâu oliu nhạt đến nâu oliu, hoặc màu nâu đen; hệ sợi
nấm màu trắng đến vàng đậm; giọt tiết không màu đến nâu sáng; mặt trái không màu
đến vàng xạm; cuống 150-1550m x 5,0-20m, không màu đến nâu vàng đậm, thành
dày, nhẵn; bọng hình gần cầu đến cầu, 13,0-72,0m rộng. Thể bình 2 tầng, cuống thể
bình bao phủ 1/2 đến toàn bộ bề mặt bọng, 0-3 vách ngang, 4,0-60,0m x 3,5-15m;
thể bình 4,8- 17,0m x 2,4-6,5m. Bào tử gần cầu đến cầu, 2,8-5,6 m, gai ráp hoặc
có rãnh dị thường.
Tên loài: Aspergillus niger van Tieghem var. niger
20
Aspergillus niger var. niger: Khuẩn lạc (Cza); cơ quan bào tử trần và bào tử trần
MADE1.2
Mô tả: Khuẩn lạc trên môi trường Czapek phát triển nhanh, đường kính 5,0-
6,0 cm/10 ngày ở 250C; bao gồm hệ sợi nền màu trắng, phân vùng dị thường mang
các cấu trúc đầu sinh bào tử trần mầu nâu tía hoặc nâu đen; mặt trái lúc đầu không
màu, sau có màu nâu đen; không có giọt tiết. Cuống sinh bào tử nhẵn, kích thước thay
đổi, thường 1,0-2,0mm x 9-20 m với thành dày 2,0-2,5m; bọng hình cầu hoặc gần
cầu, 25-80 m đường kính. Thể bình 1 tầng, KT 6,5-10,0m x 3,0-4,5m. Bào tử
hình gần cầu, cầu, gai, KT 3,5-5,0 m x 4,0-5,0m.
Tên loài: Aspergillus aculeatus Iizuka
Aspergillus aculeatus: Khuẩn lạc (Cza); cơ quan bào tử trần và bào tử trần
MADE1.3
Mô tả: Khuẩn lạc trên môi trường Czapek phát triển khá chậm, 1,5-2,0 cm/
10 ngày ở nhiệt độ 24-260C. Mặt khuẩn lạc dạng nhung hoặc xốp nhẹ, màu lục đến
lục vàng xám. Giọt tiết thường được sinh ra thành các giọt nhỏ có màu nhạt đến
vàng cam. Mặt trái có màu nâu nhạt đến nâu da cam. Cuống sinh bào tử trần thường
chặt chẽ, được sinh ra trên bề mặt hoặc từ hệ sợi khí sinh, dài và đơn độc, kích thước
300-500(-700) x 4-5 μm, thành mỏng, nhẵn, mang 1-2 nhánh. Nhánh hầu hết 10-17
x 4-4,5 nhưng có thể 6-7 đường kính. Cuống thể bình thường 3-6 cái, kích thước 8-
13 x 4,0-4,5 μm. Thể bình tạo thành vòng chặt, thường 7-10 x 3-3,5 μm. Bào tử trần
hình cầu đến gần cầu, kích thước 3,5-4,5, nhưng hầu hết 3,5-4,0 μm, nhẵn đến ráp
nhẹ, tạo thành chuỗi xoắn.
Tên loài: Pencillium brevicompactum Dierekx
21
Pencillium brevicompactum: Khuẩn lạc (Cza); cơ quan bào tử trần và bào tử trần
MADE2.3
Mô tả: Khuẩn lạc trên môi trường Czapek phát triển nhanh, đường kính 5,0-
6,0 cm/10 ngày ở 250C; bao gồm hệ sợi nền màu trắng, phân vùng dị thường mang
các cấu trúc đầu sinh bào tử trần mầu nâu tía hoặc nâu đen; mặt trái lúc đầu không
màu, sau có màu nâu đen; không có giọt tiết. Cuống sinh bào tử nhẵn, kích thước thay
đổi, thường 1,0-2,0mm x 9-20 m với thành dày 2,0-2,5m; bọng hình cầu hoặc gần
cầu, 25-80 m đường kính. Thể bình 1 tầng, KT 6,5-10,0m x 3,0-4,5m. Bào tử
hình gần cầu, cầu, gai, KT 3,5-5,0 m x 4,0-5,0m.
Tên loài: Aspergillus aculeatus Iizuka
Aspergillus aculeatus: Khuẩn lạc (Cza); cơ quan bào tử trần và bào tử trần
C5.2
Mô tả: Khuẩn lạc trên môi trường Czapek phát triển nhanh, đạt 6-7 cm/7 ngày
ở 250C, màu xám đen hoặc đen. Sợi nấm màu nâu nhạt, nhẵn, 2-5 µm đường kính.
Đệm nấm và mặt trái màu đen. Giá bào tử trần đơn độc hoặc thành cụm, đơn hoặc
mang vài nhánh, thẳng hoặc cong, khúc khuỷu ít hay nhiều ở phần ngọn, đôi khi nhiều
nốt sẹo, màu đỏ nâu với phần ngọn nhạt hơn phần gốc, nhẵn, kích thước đến 700 µm
dài x 3-6 µm rộng, đoạn mang sẹo có đường kính 7- 9µm. Bào tử áo thường được
sinh ra, hình cầu ở đỉnh sợi nấm, kích thước 15-25 µm, nhẵn, đơn độc. Bào tử trần
thành cụm ở nốt sẹo, hình elip hoặc hình trứng với đỉnh và gốc hơi bẹt, sẹo ở gốc
không lồi, thẳng, nhẵn, thường 3 vách ngăn ngang, vách giữa ở chính giữa của bào
tử, dày và đậm màu hơn, ngăn đỉnh và ngăn gốc màu nâu rất nhạt, các ngăn khác màu
nâu hoặc nâu sẫm, 11-17 x 16-33 µm, đơn độc.
22
Curvularia eragrostidis: (A) Khuẩn lạc trên môi trường Czapek ở 250C/7 ngày; (B-C) Cơ
quan sinh bào tử và bào tử trần X 1000. Thước tỷ lệ (Scale bars) = 10 µm
Bảng 5. Phân bố các chi nấm sợi phân lập theo các vùng thu mẫu
TT Tên chi MB MT MN KHB Tổng loài
1 Aspergillus 11 6 1 2 14
2 Byssochlamys 1 0 0 0 1
3 Chaetomium 0 1 0 0 1
4 Cladosporium 1 0 1 0 1
5 Coprinellus 1 2 0 0 2
6 Curvularia 2 2 2 0 5
7 Fusarium 0 0 1 0 1
8 Gliomastix 0 0 1 0 1
9 Humicola 1 0 0 0 1
10 Hypoxylon 0 1 0 0 1
11 Lasiodiplodia 0 1 0 0 1
12 Lentinus 0 1 0 0 1
13 Megasporoporia 0 0 1 0 1
14 Neopestalotiopsis 1 0 0 0 1
15 Nigrospora 0 1 0 0 1
16 Penicillium 9 2 0 2 10
17 Perenniporia 1 0 0 0 1
18 Periconia 0 0 1 0 1
19 Phanerochaete 0 1 0 0 1
20 Phomopsis 1 0 0 0 1
21 Pithomyces 2 0 1 0 2
22 Schizophylum 0 1 0 0 1
23 Stemphylium 1 0 0 0 1
24 Talaromyces 1 0 0 0 1
25 Torula 0 0 1 0 1
26 Trichoderma 1 1 1 0 2
Tổng 34 20 11 4 55
C B A
23
Hình 1. Biều đồ thể hiện phân bố số chi trên 4 vùng thu mẫu; MT- mẫu thu miền
Bắc, MT-mẫu thu miền Trung, MN-mẫu thu miền Nam, AD- mẫu thu khí hậu biển
Phụ lục 2
Bảng 6. Khả năng phát triển và sinh axít hữu cơ của các chủng nấm sợi miền Bắc
TT Khu vực Tên chủng
MT4
pH Sắc tố
Phát
triển
1
Bắc
Giang
Aspergillus flavus 13.1 3,21 0 ++
2 A. niger 17.2 2,74 0 +++
3 A. aculeatus 19.1 3,78 0 +++
4 Penicillium oxalicum 20.1 2,18 0 ++++
5 P. chrysogenum 20.4 3,18 0 +++
6 P. citrinum 20.2 3,55 0 ++++
7
Vĩnh
Phúc
A. fumigatus BMLC1-1 2,53 0 +++
8 A. ostianus BMLC1-2 3,15 0 ++++
9 A. asperescens BMLC1-3 4,28 0 ++++
10 A. ochraceus BMLC1-4 4,34 0 ++++
11 P. lanoso BMLC1-5 2,78 0 ++++
12 P. adametzi BMLC1-6 3,18 0 ++++
13 Pestalotiopsis sp. BMLC1-7 5,43 0 ++++
14 A. oryzae BMLC2-1 2,91 0 ++++
24
15 P. roqueforti BMLC2-3 3,47 0 +++
16 Trichoderma. harzianum BMLC2-5 4,15 0 ++++
17 Cladosporium herbarum BMLC2-6 3,34 0 +++
18 Curvularia lunata BMLC2-7 2,22 0 +++
19 Chaetomium globosum BMLC2-8 4,19 0 +++
20 A. niger BMLC3-4 2,56 0 +++
21 Pithomyces sp. BMLC3-6 5,95 0 ++++
22 Pacielomyces sp. BMLC4-6 4,28 0 ++++
23 Pleospora herbarum BMLC4-7 6,21 0 ++++
24 Humicola insolen BMLC5-5 5,35 0 +++
25
Phú Thọ
P. brevicompactum BTBB1-1 5,15 0 ++
26 Aspergillus asperescens BTBB1-2 5,21 0 +++
27 Torulomyces lagena BTBB1-3 3,78 0 ++++
28 Penicillium oxalicum BTBB2-2 2,24 0 ++++
29 Aspergillus sulphureus BTBB5-1 3,47 0 +++
30 Penicillium oxalicum BTBB5-2 2,17 0 ++++
31
Hà Nội
Penicillium ramusculum BXMA1-1 4,9 0 +
32 Byssochlamys spectabilis BXMA1-2 2,68 0 +++
33 Aspergillus sydowii BXMA1-3 3,37 0 +++
34 Aspergillus tritici BXMA1-4 3,18 0 +++
35 Aspergillus sydowii BXMA1-5 2,6 0 +++
36 Byssochlamys spectabilis BXMA2-1 2,7 0 ++++
37 Curvularia veruculosa BXMA2-2 3,2 0 ++++
38 Phomopsis sp. BXMA2-3 3,12 0 ++++
39 Coprinellus radians BXMA2-4 3,63 0 +++
40 Aspergillus flavus BXMA3-1 3,12 0 ++
41 Curvularia verruculosa BXMA3-2
3,77 vàng
nhạt ++
42 Curvularia lunata BXMA3-5 2,91 0 ++++
43 Penicillium ramusculum BXMA4-1 2,68 0 +++
44 Penicillium ramusculum BXMA4-2 3,26 0 ++
45 Rigidoporus sp. BXMA4-4 2,87 0 ++++
46 Aspergillus niger BXMA5-2 2,65 0 +++
Bảng 7. Khả năng phát triển và sinh axít hữu cơ của các chủng nấm sợi phân lập miền
Trung
TT Khu vực Tên chủng
MT4
pH
Sắc
tố
Phát
triển
1
Quỳnh Lưu
A. niger TQLG1-1 3,28 0 ++++
2 A. flavus TQLG1-2 3,53 0 ++++
3 P. oxalicum TQLG1-3 2,78 0 +++
4
Aspergillus aculeatus TQLG1-4 4,17 0 +++
5 Penicillium oxalicum TQLG2-2 2,22 0 ++++
6 Penicillium citrinum TQLG3-3 2,65 0 ++++
7
Thái Hòa
Curvularia genculata TTHF1-1 3,91 0 +++
8 Aspergillus sclerotiorum TTHF1-2 4,57 0 ++++
9 Chaetomium globosum TTHF1-3 3,12 0 +++
10 Phanerochaete chrysosporium TTHF1-4 5,65 0 +++
25
11 Aspergillus creber TTHF1-5 2,79 0 +++
12 Lentinus tigrinus TTHF1-6 5,78 0 +++
13 Aspergillus niger TTHF2-1 2,65 0 ++++
14 Schizophylum commune TTHF2-2 5,28 0 ++++
15 Aspergillus flavus TTHF2-3 2,08 0 ++++
16
Coprinellus disseminatus TTHF2-4 5,74 0 +++
17 Curvularia clavata TTHF3-2 3,15 0 +++
18 Nigrospora sphaerica TTHF3-3 3,38 0 +++
19 Coprinellus radians TTHF3-4 6,02 0 +++
20 Aspergillus versicolor TTHF4-2 2,8 0 ++++
21
Lasiodiplodia theobromae TTHF4-4 3,34 0 +++
22 Penicillium citrinum TTHF4-5 2,55 0 ++++
23 Lasiodiplodia theobromae TTHF5-2 2,66 0 +++
24
Tricoderma harzianum TTHF5-3 3,55 0 ++++
25 Hypoxylon monticulosum TTHF5-4 3,32 0 ++++
Bảng 8. Khả năng phát triển và sinh axít hữu cơ của các chủng nấm sợi phân lập miền
Nam
TT Khu vực Tên chủng
MT4
pH Sắc tố Phát triển
1
Biên Hòa
Aspergillus fumigatus C1.1 2,71 0 ++++
2 Fusarium proliferatum C1.2 3,34 0 +++
3 Cladosporium cladosporioides C2.2 2,84 0 +++
4 Megasporoporia sp. C2.3 5,87 0 +++
5 Curvularia lunata C3.1 3,38 0 ++++
6 Periconia byssoides C3.2 3,49 0 ++++
7 Leptosphaerulina chartarum C3.3 5,25 0 +++
8 Torula caligans C3.4 5,46 0 +++
9 Curvularia eragrostidis C5.2 2,2 nâu ++++
10 Gliomastix polychroma C5.3 2,97 0 +++
11 Trichoderma harzianum C5.4 2,93 0 ++++
Bảng 9. Khả năng phát triển và sinh axít hữu cơ của các chủng nấm sợi khu vực khí
hậu biển
TT Khu vực Tên chủng
MT4
pH Sắc tố
Phát
triển
1
Hải Phòng
Aspergillus niger MADE1-1 2,69 0 ++++
2 Aspergillus aculeatus MADE1-2 3,78 0 +++
3 Penicillium brevicompactum MADE1-3 5,15 0 +
4 Penicillium oxalicum MADE1-4 3,45 0 +++
5 Aspergillus aculeatus MADE2-3 2,41 0 ++++
26
Bảng 10. Khả năng gây hại trên bề mặt kính giả định của các chủng nấm sợi phân lập
TT Khu vực Tên chủng
Khả năng gây hại
Diện tích
bao phủ (%)
Mức
1
Miền Bắc
A. flavus 13.1 24,18 2
2 A. niger 17.2 46,24 3
3 A. aculeatus 19.1 13,79 2
4 P. oxalicum 20.1 20,63 2
5 P. chrysogenum 20.4 13,97 2
6 P. citrinum 20.2 19,41 2
7 A. fumigatus BMLC1-1 41,04 3
8 A. ostianus BMLC1-2 17,86 2
9 A. asperescens BMLC1-3 17,74 2
10 A. ochraceus BMLC1-4 41,82 3
11 P. lanoso BMLC1-5 20,22 2
12 P. adametzi BMLC1-6 27,3 2
13 Pestalotiopsis sp. BMLC1-7 34,53 3
14 A. oryzae BMLC2-1 36,2 3
15 P. roqueforti BMLC2-3 11,51 2
16 Trichoderma. harzianum BMLC2-5 35,66 3
17 Cladosporium herbarum BMLC2-6 10,4 2
18 Curvularia lunata BMLC2-7 14,25 2
19 Chaetomium globosum BMLC2-8 32,95 3
20 A. niger BMLC3-4 35,95 3
21 Pithomyces sp. BMLC3-6 34,07 3
22 Pacielomyces sp. BMLC4-6 21,58 2
23 Pleospora herbarum BMLC4-7 14,64 2
24 Humicola insolen BMLC5-5 33,61 3
25 P. brevicompactum BTBB1-1 12,26 2
26 Aspergillus asperescens BTBB1-2 13,87 2
27 Torulomyces lagena BTBB1-3 15,28 2
28 Penicillium oxalicum BTBB2-2 32,33 3
29 Aspergillus sulphureus BTBB5-1 23,14 2
30 Penicillium oxalicum BTBB5-2 20,28 2
31 Penicillium ramusculum BXMA1-1 19,21 2
32 Byssochlamys spectabilis BXMA1-2 18,9 2
33 Aspergillus sydowii BXMA1-3 36,43 3
34 Aspergillus tritici BXMA1-4 27,65 2
35 Aspergillus sydowii BXMA1-5 11,18 2
36 Byssochlamys spectabilis BXMA2-1 21,53 2
37 Curvularia veruculosa BXMA2-2 12,15 2
38 Phomopsis sp. BXMA2-3 14,99 2
39 Coprinellus radians BXMA2-4 10,91 2
40 Aspergillus flavus BXMA3-1 35,26 3
41 Curvularia verruculosa BXMA3-2 20,14 2
42 Curvularia lunata BXMA3-5 26,91 2
43 Penicillium ramusculum BXMA4-1 19,65 2
44 Penicillium ramusculum BXMA4-2 15,74 2
27
45 Rigidoporus sp. BXMA4-4 16,77 2
46 Aspergillus niger BXMA5-2 22,5 2
47
Khí hậu biển
Aspergillus niger MADE1-1 32,83 3
48 Aspergillus aculeatus MADE1-2 35,98 3
49 Penicillium brevicompactum MADE1-3 19,99 2
50 Penicillium oxalicum MADE1-4 39,1 3
51 Aspergillus aculeatus MADE2-3 35,22 3
52
Miền Nam
Aspergillus fumigatus C1.1 31,54 3
53 Fusarium proliferatum C1.2 12,98 2
54 Cladosporium cladosporioides C2.2 28,99 2
55 Megasporoporia sp. C2.3 26,58 2
56 Curvularia lunata C3.1 31,43 3
57 Periconia byssoides C3.2 9,53 1
58 Leptosphaerulina chartarum C3.3 31,68 3
59 Torula caligans C3.4 20,87 2
60 Curvularia eragrostidis C5.2 41.161 3
61 Gliomastix polychroma C5.3 19,04 2
62 Trichoderma harzianum C5.4 16,75 2
63
Miền Trung
A. niger TQLG1-1 22,69 2
64 A. flavus TQLG1-2 15,23 2
65 P. oxalicum TQLG1-3 29,24 2
66 Aspergillus aculeatus TQLG1-4 31,6 3
67 Penicillium oxalicum TQLG2-2 11,78 2
68 Penicillium citrinum TQLG3-3 35,14 3
69 Curvularia genculata TTHF1-1 20,65 2
70 Aspergillus sclerotiorum TTHF1-2 25,99 2
71 Chaetomium globosum TTHF1-3 29,77 2
72 Phanerochaete chrysosporium TTHF1-4 34,69 3
73 Aspergillus creber TTHF1-5 34,96 3
74 Lentinus tigrinus TTHF1-6 28,22 2
75 Aspergillus niger TTHF2-1 35,92 3
76 Schizophylum commune TTHF2-2 16,36 1
77 Aspergillus flavus TTHF2-3 38,76 3
78 Coprinellus disseminatus TTHF2-4 15,91 2
79 Curvularia clavata TTHF3-2 18,35 2
80 Nigrospora sphaerica TTHF3-3 13,02 2
81 Coprinellus radians TTHF3-4 17,5 2
82 Aspergillus versicolor TTHF4-2 12,99 2
83 Lasiodiplodia theobromae TTHF4-4 14,19 2
84 Penicillium citrinum TTHF4-5 17,7 2
85 Lasiodiplodia theobromae TTHF5-2 13,49 2
86 Tricoderma harzianum TTHF5-3 16,07 2
87 Hypoxylon monticulosum TTHF5-4 18,12 2
28
Phụ lục 3
Bảng 11. Phân loại các chủng nấm sợi miền Bắc
Lớp Bộ Họ Chi a) b) Cd Loài c)
Eurotiomycetes Eurotiales
Trichocomaceae
Aspergillus 12
3 0,0083 aculeatus 15
1 0,0009 tubingensis 5
2 0,0037 flavus 10
3 0,0083 niger 15
2 0,0037 sydowii 10
1 0,0009 tritici 5
1 0,0009 sp. 5
1 0,0009 ochraceopetaliformis 5
1 0,0009 asperescens 5
1 0,0009 sclerotiorum 5
1 0,0009 sp. 5
1 0,0009 fumigatus 5
Penicillium 9
4 0,0147 oxalicum 20
3 0,0083 brevissimum 15
1 0,0009 citrinum 5
1 0,0009 ramusculum 5
1 0,0009 lanoso 5
1 0,0009 chermesinum 5
1 0,0009 chrysogenum 5
1 0,0009 roqueforti 5
1 0,0009 toxicarium 5
Thermoascaceae Byssochlamys 2 1 0,0009 spectabilis 5
Dothideomycetes
Pleosporales
Pleosporaceae
Curvularia 2
1 0,0009 verruculosa 5
1 0,0009 lunata 5
Stemphylium 1 1 0,0009 vesicarium 5
Astrosphaeriellaceae Pithomyces 1 1 0,0009 chartarum 5
Hypocreales Hypocreaceae Trichoderma 1 1 0,0009 koningiopsis 5
Capnodiales Cladosporiaceae Cladosporium 1 1 0,0009 tenuissimum 5
Sordariomycetes
Diaporthales Valsaceae Phomopsis 1 1 0,0009 sp. 5
Xylariales Sporocadaceae Neopestalotiopsis 1 1 0,0009 sp. 5
Sordariales Chaetomiaceae Humicola 1 1 0,0009 insolens 5
Agaricomycetes Agaricales Psathyrellaceae Coprinellus 1 1 0,0009 radians 5
Polyporales Polyporaceae Perenniporia 1 1 0,0009 tephropora 5
Tổng: 4 lớp 9 bộ 11 họ 13 chi 44 0,0716 33 loài
a) số chủng; b) số loài; c) tần suất xuất hiện; Cd) chỉ số Simpson- mức độ chiếm
ưu thế
29
Bảng 12. Phân loại các chủng nấm sợi miền Trung
Lớp Bộ Họ Chi a) b) Cd Loài c)
Eurotiomycetes
Eurotiales
Trichocomaceae
Aspergillus 11
1 0.0014 aculeatus 10
2 0.0027 flavus 20
2 0.0027 niger 20
1 0.0014 tabacinus 10
1 0.0014 sclerotiorum 10
1 0.0014 versicolor 10
1 0.0014 oryzae 10
Penicillium 9
2 0.0027 oxalicum 20
2 0.0027 citrinum 20
1 0.0014 geniculata 10
1 0.0014 clavata 10
2 0.0027 harzianum 20
Botryosphaeriales Botryosphaeriaceae Lasiodiplodia 2 2 0.0027 pseudotheobromae 20
Xylariales Hypoxylaceae Hypomontagnella 1 1 0.0014 monticulosum 10
Sordariales Chaetomiaceae Chaetomium 2 1 0.0014 globosum 10
Trichosphaeriales Trichosphaeriaceae Nigrospora 1 1 0.0014 sphaerica 10
Agaricomycetes Agaricales
Psathyrellaceae Coprinellus
1 1 0.0014 radians 10
1 1 0.0014 disseminatus 10
Schizophyllaceae Schizophyllum 1 1 0.0014 commune 10
Polyporaceae Lentinus 1 1 0.0014 squarrosulus 10
Phanerochaetaceae Phanerochaete 1 1 0.0014 chrysosporium 10
Lớp: 02 Bộ: 6 Họ: 9 Chi: 10 31 0.0370 Loài: 21
a) số chủng; b) số loài; c) tần suất xuất hiện; Cd) chỉ số Simpson- mức độ chiếm
ưu thế
Bảng 13. Phân loại các chủng nấm sợi miền Nam
Lớp Bộ Họ Chi a) b) Cd Loài c)
Eurotiomycetes Eurotiales
Aspergillus 2 1 0.0039 fumigatus 20
Trichocomaceae Torula 1 1 0.0039 caligans 20
Dothideomycetes
Pleosporales
Pleosporaceae Curvularia 2
2 0.0078 eragrostidis 40
1 0.0039 lunata 20
Astrosphaeriellaceae Pithomyces 1 1 0.0039 chartarum 20
Massarineae Periconia 1 1 0.0039 thailandica 20
Hypocreales
Hypocreaceae Trichoderma 2
1 0.0039 koningiopsis 20
2 0.0078 harzianum 40
Nectriaceae Fusarium 1 1 0.0039 proliferatum 20
Bionectriaceae Gliomastix 1 1 0.0039 polychroma 20
Capnodiales Cladosporiaceae Cladosporium 1 1 0.0039 xanthochromaticum 20
Agaricomycetes Polyporales Polyporaceae Megasporoporia 1 1 0.0039 sp. 20
Lớp: 03 Bộ: 5 Họ: 9 Chi: 10 13 0.0547 Loài: 12
a) số chủng; b) số loài; c) tần suất xuất hiện; Cd) chỉ số Simpson- mức độ chiếm
ưu thế
30
Bảng 14. Phân loại các chủng nấm sợi khí hậu biển
Lớp Bộ Họ Chi a) b) Cd Loài c)
Eurotiomycetes Eurotiales Trichocomaceae
Aspergillus
2 1 0.0278 aculeatus 50
1 1 0.0278 niger 50
Penicillium
2 1 0.0278 oxalicum 50
1 1 0.0278 brevissimum 50
Lớp: 1 Bộ: 1 Họ: 1 Chi: 2 6 0.1111 Loài: 4
a) số chủng; b) số loài; c) tần suất xuất hiện; Cd) chỉ số Simpson- mức độ
chiếm ưu thế
Bảng 15. Phân loại các chủng nấm sợi miền Bắc
Nghành
Lớp Bộ Họ Chi Loài
Ký hiệu
chủng
Ascomycota
Eurotiomycetes Eurotiales
Trichocomaceae
Aspergillus
aculeatus
19.1;
MADE1-
2;
MADE2-
3;
TQLG1-4
tubingensis 17.2
flavus
BXMA3-
1;
BTBB1-
2; 13.1;
TTHF2-3
niger
BXMA5-
2;
MADE1-
1;
TTHF2-
1;
BMLC3-
4;
TQLG1-1
tabacinus TTHF1-5
sydowii
BXMA1-
3;
BTBB1-1
tritici
BXMA1-
4
sp. BTBB5-1
ochraceopetaliformis
BMLC1-
2
asperescens
BMLC1-
3;
BTBB1-2
sclerotiorum
BMLC1-
4;
TTHF1-2
sp.
BMLC4-
6
versicolor TTHF4-2
oryzae TQLG1-2
fumigatus
C1.1;
BMLC1-
1
Penicillium oxalicum
BXMA3-
2;
BTBB2-
2; 20.1;
31
MADE1-
4;
TQLG1-
3;
TQLG2-2
brevissimum
BXMA1-
1;
BXMA4-
1;
MADE1-
3
citrinum
20.2;
TTHF4-
5;
TQLG3-
3
ramusculum
BXMA4-
2
lanoso
BMLC1-
5
chermesinum
BMLC2-
1
chrysogenum 20.4
roqueforti
BMLC2-
3
toxicarium
BMLC2-
8
Torula chromolaenae C3.4
Thermoascaceae Byssochlamys spectabilis
BXMA1-
2;
BXMA2-
1
Dothideomycete
s
Pleosporales
Pleosporaceae
Curvularia
verruculosa
BXMA2-
2
lunata
BXMA3-
5; C3.1
geniculata TTHF1-1
clavata TTHF3-2
eragrostidis NBHC4.1
Stemphylium vesicarium BMLC4-7
Astrosphaeriellacea
e
Pithomyces
chartarum
BMLC1-
6; C3.3
maydicus
BMLC3-
6
Massarineae Periconia thailandica C3.2
Hypocreales
Hypocreaceae Trichoderma
koningiopsis
BMLC2-
5
harzianum
TTHF5-
3; C5.4
Nectriaceae Fusarium proliferatum C1.2
Bionectriaceae Gliomastix polychroma C5.3
Capnodiales Cladosporiaceae Cladosporium
tenuissimum
BMLC2-
6
xanthochromaticum C2.2
Botryosphaeriale
s
Botryosphaeriaceae Lasiodiplodia pseudotheobromae
TTHF4-
4;
TTHF5-2
Sordariomycetes
Diaporthales Valsaceae Phomopsis sp.
BXMA2-
3
Xylariales
Sporocadaceae
Neopestalotiopsi
s
sp.
BMLC1-
7
Hypoxylaceae
Hypomontagnell
a
monticulosum
TTHF5-4
Sordariales Chaetomiaceae Chaetomium globosum TTHF1-3
32
Humicola insolens
BMLC5-
5
Trichosphaeriales Trichosphaeriaceae Nigrospora sphaerica TTHF3-3
Basidiomycot
a
Agaricomycetes
Agaricales
Psathyrellaceae Coprinellus
radians
BXMA2-
4;
TTHF3-4
disseminatus TTHF2-4
Schizophyllaceae Schizophyllum commune TTHF2-2
Polyporales
Polyporaceae
Perenniporia tephropora
BXMA4-
4
Lentinus squarrosulus TTHF1-6
Megasporoporia sp. C2.3
Phanerochaetaceae Phanerochaete chrysosporium TTHF1-4
Ngành: 02
Lớp: 04 Bộ: 11 Họ: 19 Chi: 25 Loài: 55-5 sp.
Tổng 84
lượt
chủng
Bảng 16. So sánh trình tự đoạn ITS của các chủng nấm với dữ liệu trong ngân hàng
gene của NCBI
TT
Ký hiệu
chủng
Chủng tham chiếu trên NCBI Mã số truy cập
Tương
đồng
(%)
Mã số đăng ký
trên GenBank
của các chủng
phân lập
1 BXMA1-1
Penicillium brevissimum JX841249.1 100%
MH634479.1
Penicillium brevissimum EF433764.1 100%
Penicillium brevissimum KT151601.1 100%
2 BXMA1-2
Byssochlamys spectabilis KU729023.1 100%
MH634480.1
Byssochlamys spectabilis KY828898.1 100%
Byssochlamys spectabilis KY828901.1 100%
3 BXMA1-3
Aspergillus sydowii NR131259.1 100%
MH634481.1 Aspergillus tennesseensis NR135447.1 99,04%
Aspergillus jensenii NR135444.1 98,88%
4 BXMA1-4
Aspergillus tritici KP987088.1 99,64%
MH634482.1
Aspergillus tritici KC923428.1 99,64%
Aspergillus tritici MT529065.1 99,46%
5 BXMA1-5
Aspergillus sydowii NR131259.1 100%
MH634483.1
Aspergillus tennesseensis NR135447.1 99,04%
Aspergillus jensenii NR135444.1 98,88%
6 BXMA2-1
Byssochlamys spectabilis KU729023.1 100%
MH634484.1
Byssochlamys spectabilis KY828865.1 100%
Byssochlamys spectabilis MN215715.1 99,83%
7 BXMA2-2
Curvularia veruculosa MN215715.1 100%
MH634485.1
Curvularia veruculosa MH858245.1 100%
Curvularia veruculosa JN116709.1 100%
8 BXMA2-3
Phomopsis sp. MF800889.1 99,63%
MH634486.1
Phomopsis sp. EF564153.1 99,25%
Phomopsis sp. MF800890.1 99,07%
9 BXMA2-4
Coprinellus radians KJ714004.1 100%
MH634487.1
Coprinellus radians AF345822.1 100%
Coprinellus radians KU375662.1 99,85%
10 BXMA3-1 Aspergillus flavus NR111041.1 99,15% MH634488.1
33
Aspergillus sergii NR172033.1 98,83%
Aspergillus mottae NR137519.1 98,76%
11 BXMA3-2
Penicillium oxalicum NR121232.1 100%
MH634489.1
Penicillium oxalicum MH865648.1 99,65%
Penicillium oxalicum KU059858.1 99,30%
12 BXMA3-5
Curvularia lunata KU856626.1 100%
MH634490.1
Curvularia lunata KU856629.1 99,81%
Curvularia lunata KP131957.1 99,81%
13 BXMA4-1
Penicillium brevissimum JX841249.1 99,83%
MH634491.1
Penicillium ramusculum ON677903.1 99,82%
Penicillium ramusculum KT329225.1 99,81%
14 BXMA4-2
Penicillium ramusculum NR121326.1 100%
MH634492.1
Penicillium ramusculum KY800519.1 100%
Penicillium ramusculum KT329225.1 99,81%
15 BXMA4-4
Perenniporia tephropora MT074621.1 99,51%
MH634493.1
Perenniporia tephropora MZ317634.1 99,17%
Perenniporia tephropora KT210104.1 98,85%
16 BXMA5-2
Aspergillus niger KU729033.1 99,18%
MH634494.1
Aspergillus costaricensis NR103604.1 99,14%
Aspergillus piperis NR077191.1 98,97%
17 BTBB1-1
Aspergillus sydowii NR131259.1 100%
MN396671.1 Aspergillus tennesseensis
NR135447.1 99,04%
Aspergillus jensenii NR135444.1 98,89%
18 BTBB1-2
Aspergillus flavus NR111041.1 99,14%
MN396672.1
Aspergillus sergii NR172033.1 98,82%
Aspergillus mottae NR137519.1 98,75%
19 BTBB1-3
Talaromyces trachyspermus MT316373.1 99,78%
MW911783.1
Talaromyces trachyspermus MH790228.1 99,55%
Talaromyces trachyspermus MN909164.1 99,44%
20 BTBB2-2
Penicillium oxalicum NR121232.1 100%
MN396673.1
Penicillium soosanum NR173354.1 98,57%
Penicillium araracuarense NR119814.1 96,74%
21 BTBB5-1
Aspergillus sp. MH681595.1 99,83%
MN396674.1
Aspergillus sp. HQ832844.1 99,67%
Aspergillus bridgeri NR135386.1 99,48%
22 BTBB5-2
Penicillium decumbens MK267415.1 99,82%
MN396675.1
Penicillium decumbens KP132491.1 99,47%
Penicillium decumbens KY469069.1 98,19%
24 BMLC1-2
Aspergillus ochraceopetaliformis MH857406.1 100%
MN394129.1
Aspergillus ochraceopetaliformis OK275109.1 99,81%
Aspergillus ochraceopetaliformis MN966663.1 99,63%
25 BMLC1-3
Aspergillus asperescens MH857121.1 99,31%
MZ292395.1
Aspergillus asperescens LN873943.1 98,54%
Aspergillus asperescens FR799494.1 98,34%
26 BMLC1-4 Aspergillus sclerotiorum MK762556.1 100% MN394130.1
34
Aspergillus sclerotiorum OW987277.1 99,81%
Aspergillus sclerotiorum AY373866.1 99,81%
27 BMLC1-5
Penicillium lanosum NR163539.1 100%
MZ292396.1
Penicillium lanosum OL653069.1 99,66%
Penicillium raistrickii NR119493.1 99,31%
28 BMLC1-6
Pithomyces chartarum MH484000.1 100%
MN394131.1
Pithomyces chartarum MN398987.1 99,80%
Pithomyces maydicus HG933805.1 99,80%
29 BMLC1-7
Neopestalotiopsis sp. KU747882.1 99,81%
MN394132.1
Neopestalotiopsis clavispora ON622514.1 98,69%
Neopestalotiopsis sp. OK560710.1 98,69%
30 BMLC2-1
Penicillium chermesinum NR121310.1 99,01%
MN394134.1
Penicillium gerundense MK696323.1 98,03%
Penicillium cuddlyae NR168823.1 98,03%
31 BMLC2-3
Penicillium roqueforti MH857614.1 100%
MZ292397.1
Penicillium mediterraneum NR172393.1 99,82%
Penicillium carneum NR111551.1 99,66%
32 BMLC2-5
Trichoderma koningiopsis KF494182.1 100%
MN394133.1
Trichoderma gamsii MZ160989.1 99,82%
Trichoderma ghanense MT892811.1 99,82%
33 BMLC2-6
Cladosporium tenuissimum MK640598.1 100%
MN394135.1
Cladosporium cladosporioides MT186191.1 100%
Cladosporium oxysporum OM236798.1 100%
34 BMLC2-7
Cladosporium tenuissimum MF469070.1 100%
MN394136.1
Cladosporium cladosporioides ON790395.1 97,78%
Cladosporium oxysporum OL778929.1 97,78%
35 BMLC2-8
Penicillium toxicarium KJ173540.1 99,81%
MN394137.1
Penicillium citreonigrum KU978912.1 99,61%
Penicillium aeneum MK240336.1 99,61%
36 BMLC3-4
Aspergillus niger KU729033.1 99,80%
MW911782.1
Aspergillus neoniger NR137505.1 99,56%
Aspergillus tubingensis NR131293.1 99,40%
37 BMLC3-6
Pithomyces maydicus MH484000.1 100%
MN394138.1
Pithomyces maydicus MT487849.1 99,80%
Pseudopithomyces chartarum OW982988.1 99,56%
38 BMLC4-6
Aspergillus sp. KJ584845.1 99,50%
MN394139.1
Paecilomyces sp. KR812272.1 98,83%
Aspergillus sp. MH681595.1 98,43%
39 BMLC4-7
Stemphylium vesicarium MH084268.1 99,82%
MZ292398.1
Stemphylium eturmiunum NR154927.1 99,22%
Stemphylium majusculum NR160116.1 99,19%
40 BMLC5-5
Humicola insolen EF550968.1 100%
MZ292399.1
Humicola grisea AJ131856.1 99,44%
Mycothermus thermophilus NR145370.1 98,83%
35
41 13.1
Aspergillus flavus NR111041.1 99,15%
MN396712.1
Aspergillus sergii NR172033.1 99,93%
Aspergillus mottae NR137519.1 98,76%
42 17.2
Aspergillus tubingensis JQ693399.1 100%
MN396713.1
Aspergillus niger KJ207404.1 99,83%
Aspergillus costaricensis MT558927.1 99,66%
43 20.4
Penicillium chrysogenum HQ026745.1 100%
MZ414199.1
Penicillium rubens MT558923.1 99,83%
Penicillium dipodomyicola MK461921.1 99,83%
44 19.1
Aspergillus aculeatus MK644143.1 100%
MN396714.1
Aspergillus uvarum NR135330.1 99,62%
Aspergillus japonicus NR131268.1 99,43%
45 20.1
Pencillium oxalicum NR121232.1 100%
MN396715.1
Penicillium soosanum NR173354.1 98,57%
Penicillium araracuarense NR119814.1 96,74%
46 20.2
Penicillium citrinum MH864240.1 99,63%
MN396716.1
Penicillium hetheringtonii NR111482.1 99,40%
Penicillium tropicum NR111485.1 96,62%
47 MADE1-1
Aspergillus niger MK243706.1 99,80%
MH634495.1
Aspergillus tubingensis MN818621.1 99,61%
Aspergillus costaricensis OM801864.1 99,41%
48 MADE1-2
Aspergillus aculeatus MH656795.1 99,48%
MH634496.1
Aspergillus aculeatus MH892845.1 99,30%
Aspergillus aculeatus LC573561.1 99,13%
50 MADE1-4
Penicillium oxalicum MH865648.1 99,65%
MH634498.1
Penicillium oxalicum MH857880.1 99,65%
Penicillium expansum MF151168.1 99,65%
51 MADE2-3
Aspergillus aculeatus NR_111412.1 99,65%
MH634499.1
Aspergillus japonicus MT529040.1 99,64%
Aspergillus trinidadensis OL711814.1 99,29%
52 TTHF1-1
Curvularia geniculata MH858604.1 99,82%
MN398962.1
Curvularia xishuangbannaensis NR168177.1 99,80%
Curvularia kenpeggii NR158447.1 97,83%
53
TTHF1-2
Aspergillus sclerotiorum NR131294.1 99,63%
MN398963.1
Aspergillus bridgeri EF200084.1 99,44%
Aspergillus sp. MN704725.1 99,44%
54 TTHF1-3
Chaetomium globosum MH861647.1 100%
MN398964.1
Chaetomium pseudoglobosum NR144854.1 99,75%
Chaetomium tenue NR144853.1 98,77%
55
TTHF1-4
Phanerochaete chrysosporium MH854905.1 100%
MN398965.1
Phanerochaete concrescens MZ209005.1 99,82%
Phanerochaete sp. KR154906.1 99,63%
56 TTHF1-5
Aspergillus tabacinus NR135361.1 100%
MN398966.1 Aspergillus versicolor MT560203.1 99,81%
36
Aspergillus protuberus LN898712.1 99,81%
57 TTHF1-6
Lentinus squarrosulus KT273380.1 99,04%
MN398967.1
Lentinus squarrosulus MK851539.1 98,99%
Lentinus tigrinus GQ849476.1 98,40%
58 TTHF2-1
Aspergillus niger KU729033.1 99,82%
MN398968.1
Aspergillus niger NR111348.1 99,81%
Aspergillus tubingensis NR131293.1 99,25%
59 TTHF2-2
Schizophylum commune MH861655.1 100%
MN398969.1
Schizophyllum commune KC505579.1 100%
Pleurotus ostreatus NR163515.1 98,80%
60 TTHF2-3
Aspergillus flavus MH279408.1 100%
MN398970.1
Aspergillus flavus NR111041.1 99,40%
Aspergillus krugeri NR171614.1 98,80%
61 TTHF2-4
Coprinellus disseminatus MN209934.1 99,52%
MN398971.1
Coprinellus disseminatus KC771476.1 99,39%
Coprinellus disseminatus MK304374.1 98,38%
62 TTHF3-2
Curvularia clavata JQ730852.1 100%
MN398972.1
Curvularia guangxiensis MN215669.1 98,80%
Curvularia eragrostidis KU232930.1 98,79%
63 TTHF3-3
Nigrospora sphaerica KU360609.1 100%
MN398973.1
Nigrospora sphaerica MN795539.1 99,80%
Nigrospora sphaerica MN215802.1 99,60%
64 TTHF3-4
Coprinellus radians KJ714004.1 99,55%
MN398974.1
Coprinellus radians MT077145.1 99,54%
Coprinellus radians JX501304.1 99,24%
65 TTHF4-2
Aspergillus versicolor JN545818.1 99,80%
MN398975.1
Aspergillus griseoaurantiacus NR135459.1 99,79%
Aspergillus hongkongensis NR138262.1 99,17%
66 TTHF4-4
Lasiodiplodia pseudotheobromae MG878103.1 99,81%
MN398976.1
Lasiodiplodia pseudotheobromae NR111264.1 99,81%
Lasiodiplodia sterculiae NR147365.1 99,79%
67 TTHF4-5
Penicillium citrinum MH858380.1 99,63%
MN398977.1
Penicillium citrinum MF380923.1 99,63%
Penicillium hetheringtonii NR111482.1 99,40%
68 TTHF5-2
Lasiodiplodia pseudotheobromae MG878103.1 100%
MN398978.1
Lasiodiplodia pseudotheobromae NR111264.1 100%
Lasiodiplodia jatrophicola NR147348.1 99,79%
69 TTHF5-3
Tricoderma harzianum KT314298.1 100%
MN398979.1
Trichoderma aureoviride AF359266.1 99,66%
Trichoderma guizhouense MH712265.1 99,66%
70 TTHF5-4
Hypoxylon monticulosum JQ760257.1 98,72%
MN398961.1
Hypoxylon monticulosum KM458814.1 98,57%
Hypomontagnella monticulosa MT762710.1 98,03%
71
TQLG1-1
Aspergillus niger AY373852.1 99,81%
MZ414200.1 Aspergillus niger ON231640.1 99,81%
37
Aspergillus foetidus ON054326.1 99,63%
72
TQLG1-2
Aspergillus oryzae KY425742.1 99,42%
MN396681.1
Aspergillus minisclerotigenes OL711675.1 99,32%
Aspergillus oryzae HQ285588.1 99,32%
73
TQLG1-3
Pencillium oxalicum NR121232.1 100%
MN396682.1
Penicillium soosanum NR173354.1 98,47%
Penicillium pedernalense NR146250.1 95,56%
74
TQLG1-4
Aspergillus aculeatus NR111412.1 99,65%
MZ414201.1
Aspergillus aculeatus KU203321.1 99,47%
Aspergillus japonicus MZ376648.1 99,47%
75 TQLG2-2
Penicillium oxalicum NR121232.1 100%
MN396683.1
Penicillium soosanum NR173354.1 98,51%
Penicillium pedernalense NR146250.1 96,65%
76 TQLG3-3
Penicillium citrinum MH858380.1 99,64%
MN396684.1
Penicillium citrinum LC106114.1 99,64%
Penicillium griseofulvum EU664471.1 99,46%
77 C1.1
Aspergillus fumigatus NR121481.1 99,66%
MN398981.1
Aspergillus oerlinghausenensis NR138362.1 98,80%
Aspergillus fischeri NR137479.1 98,77%
78 C1.2
Fusarium proliferatum MN256658.1 100%
MN398982.1
Fusarium fujikuroi NR111889.1 99,60%
Fusarium concentricum NR111886.1 99,36%
79 C2.2
Cladosporium xanthochromaticum MK732115.1 100%
MN398983.1
Cladosporium cladosporioides MN427956.1 99,81%
Cladosporium asperulatum MF319884.1 99,81%
80 C2.3
Megasporoporia spp. LC269926.1 99,83%
MN398984.1
Megasporoporia minor NR120050.1 99,46%
Megasporoporia spp. KP013029.1 98,20%
81 C3.1
Curvularia lunata MW081258.1 100%
MN398985.1
Curvularia lunata MG649266.1 99,81%
Curvularia kusanoi MG847354.1 99,42%
82 C3.2
Periconia thailandica MW081291.1 99,42%
MN398986.1
Periconia sp. MW670519.1 99,42%
Periconia thailandica KY753887.1 99,03%
83 C3.3
Pithomyces chartarum MF040205.1 100%
MN398987.1
Pithomyces maydicus HG933801.1 99,81%
Pithomyces chartarum JQ388922.1 99,81%
84 C3.4
Torula chromolaenae MT214384.1 99,78%
MN398988.1
Torula chromolaenae MT007586.1 99,18%
Torula chromolaenae MN061345.1 98,68%
85 C5.2
Curvularia eragrostidis MG250430.1 100%
MZ148448.1
Curvularia eragrostidis MF038140.1 99,82%
Cochliobolus eragrostidis JN943411.1 99,65%
86 C5.3
Gliomastix polychroma OW982584.1 100%
MN398989.1
Gliomastix polychroma MH859647.1 99,61%
Gliomastix murorum KT968542.1 98,24%
38
87 C5.4
Trichoderma harzianum MZ044273.1 100%
MN398990.1
Trichoderma lixii OK275120.1 99,82%
Trichoderma sp. MZ423067.1 99,82%
39
Hình 2. Cây phát sinh chủng loại giữa các chủng nấm sợi phân lập và các loài có
mối quan hệ họ hàng gần dựa vào trình tự ITSr DNA
40
Phụ lục 4
41
Hình 3. Phổ Cosi, phổ 1H, phổ 13C
Phụ lục 5
Bảng 17. So sánh các hệ gen lắp ráp trên NCBI
Hệ gen C.
eragrostidis
C52
C. lunata
CX-3
C.
geniculata
W3
C_IFB-
Z10_fna
C.
kusanoi
30M1
C.
papendorfii
Số contigs 3594 340 737 136 107 374
Tổng chiều
dài
36879453 35 493
212
33 535
945
33 010
211
33 340
726
33 379 470
Số contig
(>= 1000
bp)
2 298 318 593 136 107 374
Tổng chiều
dài (>=
1000 bp)
36 452 990 35 486
198
334 32
264
33 010
211
33 340
726
33 379 470
Contig dài
nhất
1 136 284 1 994
917
857 631 3 101
661
1 989
576
1 159 086
GC (%) 52.07 50.22 50.64 50.47 52.13 50.65
N50 225 477 788 415 226 947 1 949
676
1 018
367
146 099
N75 73 331 481 241 114 467 1 419
467
469 684 89 686
L50 52 16 44 7 12 68
L75 122 30 92 12 24 140
số N's trên
100 kbp
0 1952.91 1.84 177.68 2.74 0
42
Hình 3. Độ tuyền ánh sáng ghi nhận trên kính không (A) và nhiễm (B) nấm C.
eragrostidis C52
Hình 4. Chú giải gen mã hoá protein chức năng bằng cơ sở dữ liệu COG
43
Hình 5. Chú giải gen mã hoá protein chức năng bằng cơ sở dữ liệu KEGG
Phụ lục 6
Hình 6. Ảnh sợi nấm sau 28 ngày thử nghiệm; a/d-chủng A. niger BXMA5-2 đối
chứng/thử nghiệm, b/e-chủng P. citrinum TTHF4-5 đối chứng/thử nghiệm, c/f-
chủng C. eragrostidis C5.2 đối chứng/thử nghiệm, độ phóng đại 1000 lần.
44
Bảng 18. Kết quả thử nghiệm khả năng ức chế sự phát triển nấm sợi phân lập của AI1
T
T
Khu vực Tên chủng
Nồng độ AI1 (mg/l)
0,1 1 5 10 20
1
Miền
Bắc
Aspergillus flavus 13.1 57 0 0 0 0
2 Aspergillus tubingensis 17.2 62 0 0 0 0
3 Penicillium chrysogenum 20.4 45 0 0 0 0
4 Aspergillus aculeatus 19.1 68 0 0 0 0
5 Pencillium oxalicum 20.1 34 0 0 0 0
6 Penicillium citrinum 20.2 63 0 0 0 0
7 Aspergillus fumigatus BMLC1-1 67 0 0 0 0
8 Aspergillus ochraceopetaliformis BMLC1-2 51 0 0 0 0
9 Aspergillus asperescens BMLC1-1 65 0 0 0 0
10 Aspergillus sclerotiorum BMLC1-4 62 0 0 0 0
11 Penicillium lanoso BMLC1-5 61 0 0 0 0
12 Pithomyces chartarum BMLC1-6 54 0 0 0 0
13 Neopestalotiopsis sp. BMLC1-7 57 0 0 0 0
14 Penicillium chermesinum BMLC2-1 63 0 0 0 0
15 Penicillium roqueforti BMLC2-3 62 0 0 0 0
16 Trichoderma koningiopsis BMLC2-5 53 0 0 0 0
17 Cladosporium tenuissimum BMLC2-6 47 0 0 0 0
18 Cladosporium tenuissimum BMLC2-7 67 0 0 0 0
19 Penicillium toxicarium BMLC2-8 63 0 0 0 0
20 Aspergillus niger BMLC3-4 75 0 0 0 0
21 Pithomyces maydicus BMLC3-6 38 0 0 0 0
22 Aspergillus sp. BMLC4-6 54 0 0 0 0
23 Pleospora herbarum BMLC4-7 36 0 0 0 0
24 Humicola insolen BMLC5-5 41 0 0 0 0
25 Aspergillus sydowii BTBB1-1 57 0 0 0 0
26 Aspergillus flavus BTBB1-2 45 0 0 0 0
27 Torulomyces lagena BTBB1-3 56 0 0 0 0
28 Penicillium oxalicum BTBB2-2 62 0 0 0 0
29 Aspergillus sp. BTBB5-1 53 0 0 0 0
30 Penicillium decumbens BTBB5-2 57 0 0 0 0
31 Penicillium brevissimum BXMA1-1 59 0 0 0 0
32 Byssochlamys spectabilis BXMA1-2 34 0 0 0 0
33 Aspergillus sydowii BXMA1-3 54 0 0 0 0
34 Aspergillus tritici BXMA1-4 45 0 0 0 0
35 Aspergillus sydowii BXMA1-5 53 0 0 0 0
36 Byssochlamys spectabilis BXMA2-1 57 0 0 0 0
37 Curvularia veruculosa BXMA2-2 51 0 0 0 0
38 Phomopsis sp. BXMA2-3 56 0 0 0 0
39 Coprinellus radians BXMA2-4 37 0 0 0 0
40 Aspergillus flavus BXMA3-1 65 0 0 0 0
41 Penicillium oxalicum BXMA3-2 62 0 0 0 0
42 Curvularia lunata BXMA3-5 67 0 0 0 0
43 Penicillium brevissimum BXMA4-1 56 0 0 0 0
44 Penicillium ramusculum BXMA4-2 58 0 0 0 0
45 Perenniporia tephropora BXMA4-4 35 0 0 0 0
45
46 Aspergillus niger BXMA5-2 76 0 0 0 0
47
Khí hậu
biển
Aspergillus niger MADE1-1 78 0 0 0 0
48 Aspergillus aculeatus MADE1-2 65 0 0 0 0
49 Penicillium brevicompactum MADE1-3 67 0 0 0 0
50 Penicillium oxalicum MADE1-4 62 0 0 0 0
51 Aspergillus aculeatus MADE2-3 56 0 0 0 0
52
Miền
Nam
Aspergillus fumigatus C1.1 58 0 0 0 0
53 Fusarium proliferatum C1.2 42 0 0 0 0
54 Cladosporium xanthochromaticum C2.2 36 0 0 0 0
55 Megasporoporia sp. C2.3 23 0 0 0 0
56 Curvularia lunata C3.1 58 0 0 0 0
57 Periconia thailandica C3.2 32 0 0 0 0
58 Pithomyces chartarum C3.3 35 0 0 0 0
59 Torula chromolaenae C3.4 46 0 0 0 0
60 Curvularia eragrostidis C5.2 65 0 0 0 0
61 Gliomastix polychroma C5.3 54 0 0 0 0
62 Trichoderma harzianum C5.4 56 0 0 0 0
63
Miền
Trung
Aspergillus niger TQLG1-1 71 0 0 0 0
64 Aspergillus flavus TQLG1-2 65 0 0 0 0
65 Pencillium oxalicum TQLG1-3 62 0 0 0 0
66 Aspergillus aculeatus TQLG1-4 58 0 0 0 0
67 Penicillium oxalicum TQLG2-2 56 0 0 0 0
68 Penicillium citrinum TQLG3-3 54 0 0 0 0
69 Curvularia genculata TTHF1-2 51 0 0 0 0
70 Aspergillus sclerotiorum TTHF1-2 37 0 0 0 0
71 Chaetomium globosum TTHF1-3 43 0 0 0 0
72 Phanerochaete chrysosporium TTHF1-4 47 0 0 0 0
73 Aspergillus creber TTHF1-5 32 0 0 0 0
74 Lentinus tigrinus TTHF1-6 41 0 0 0 0
75 Aspergillus niger TTHF2-1 67 0 0 0 0
76 Schizophylum commune TTHF2-2 43 0 0 0 0
77 Aspergillus flavus TTHF2-3 64 0 0 0 0
78 Coprinellus disseminatus TTHF2-4 34 0 0 0 0
79 Curvularia clavata TTHF3-2 32 0 0 0 0
80 Nigrospora sphaerica TTHF3-3 45 0 0 0 0
81 Coprinellus radians TTHF3-4 37 0 0 0 0
82 Aspergillus versicolor TTHF4-2 52 0 0 0 0
83 Lasiodiplodia theobromae TTHF4-4 38 0 0 0 0
84 Penicillium citrinum TTHF4-5 42 0 0 0 0
85 Lasiodiplodia theobromae TTHF5-2 35 0 0 0 0
86 Tricoderma harzianum TTHF5-3 43 0 0 0 0
87 Hypoxylon monticulosum TTHF5-4 31 0 0 0 0
Bảng 19. Kết quả thử nghiệm khả năng ức chế sự phát triển nấm sợi phân lập của AI1
TT
Khu
vực
Tên chủng
Nồng độ AI1 (mg/l)
0,1 0,2 0,4 0,6 0,8
1 Miền
Bắc
Aspergillus flavus 13.1 56 42 36 24 12
2 Aspergillus tubingensis 17.2 63 45 32 27 8
46
3 Penicillium chrysogenum 20.4 46 32 26 13 0
4 Aspergillus aculeatus 19.1 69 53 47 28 14
5 Pencillium oxalicum 20.1 37 25 14 9 0
6 Penicillium citrinum 20.2 66 52 34 14 0
7 Aspergillus fumigatus BMLC1-1 63 47 32 16 0
8 Aspergillus ochraceopetaliformis BMLC1-2 54 42 35 12 0
9 Aspergillus asperescens BMLC1-1 62 45 31 13 0
10 Aspergillus sclerotiorum BMLC1-4 66 41 35 16 0
11 Penicillium lanoso BMLC1-5 67 37 22 13 0
12 Pithomyces chartarum BMLC1-6 58 32 18 6 0
13 Neopestalotiopsis sp. BMLC1-7 53 37 22 13 0
14 Penicillium chermesinum BMLC2-1 61 41 28 15 0
15 Penicillium roqueforti BMLC2-3 65 39 23 14 0
16 Trichoderma koningiopsis BMLC2-5 55 37 21 12 0
17 Cladosporium tenuissimum BMLC2-6 44 28 16 5 0
18 Cladosporium tenuissimum BMLC2-7 42 27 18 7 0
19 Penicillium toxicarium BMLC2-8 66 42 26 11 0
20 Aspergillus niger BMLC3-4 71 53 41 32 16
21 Pithomyces maydicus BMLC3-6 39 23 12 0 0
22 Aspergillus sp. BMLC4-6 55 41 28 12 0
23 Pleospora herbarum BMLC4-7 38 25 13 0 0
24 Humicola insolen BMLC5-5 44 31 22 9 0
25 Aspergillus sydowii BTBB1-1 55 38 26 13 0
26 Aspergillus flavus BTBB1-2 46 31 24 11 0
27 Talaromyces trachyspermus BTBB1-3 57 36 23 12 0
28 Penicillium oxalicum BTBB2-2 64 51 36 19 8
29 Aspergillus sp. BTBB5-1 56 42 31 15 0
30 Penicillium decumbens BTBB5-2 53 38 21 13 0
31 Penicillium brevissimum BXMA1-1 56 42 31 19 8
32 Byssochlamys spectabilis BXMA1-2 37 25 12 0 0
33 Aspergillus sydowii BXMA1-3 58 42 35 23 11
34 Aspergillus tritici BXMA1-4 43 28 16 7 0
35 Aspergillus sydowii BXMA1-5 56 41 34 21 15
36 Byssochlamys spectabilis BXMA2-1 53 36 22 11 0
37 Curvularia veruculosa BXMA2-2 54 42 28 15 0
38 Phomopsis sp. BXMA2-3 58 35 21 13 0
39 Coprinellus radians BXMA2-4 38 22 14 0 0
40 Aspergillus flavus BXMA3-1 64 46 35 21 12
41 Penicillium oxalicum BXMA3-2 65 42 34 22 11
42 Curvularia lunata BXMA3-5 62 47 18 9 0
43 Penicillium brevissimum BXMA4-1 57 39 25 13 0
44 Penicillium ramusculum BXMA4-2 55 34 17 6 0
45 Perenniporia tephropora BXMA4-4 37 24 11 0 0
46 Aspergillus niger BXMA5-2 72 51 38 25 14
47 Aspergillus niger MADE1-1 74 52 35 21 16
48 Aspergillus aculeatus MADE1-2 67 48 26 12 0
47
49 Khí
hậu
biển
Penicillium brevicompactum MADE1-3 63 39 24 15 0
50 Penicillium oxalicum MADE1-4 64 37 21 13 0
51 Aspergillus aculeatus MADE2-3 58 42 35 19 8
52
Miền
Nam
Aspergillus fumigatus C1.1 53 38 26 12 0
53 Fusarium proliferatum C1.2 45 26 13 0 0
54 Cladosporium xanthochromaticum C2.2 34 17 8 0 0
55 Megasporoporia sp. C2.3 36 15 9 0 0
56 Curvularia lunata C3.1 56 42 36 17 8
57 Periconia thailandica C3.2 37 21 15 8 0
58 Pithomyces chartarum C3.3 32 18 9 0 0
59 Torula chromolaenae C3.4 44 28 16 7 0
60 Curvularia eragrostidis C5.2 65 51 42 27 13
61 Gliomastix polychroma C5.3 57 35 22 14 0
62 Trichoderma harzianum C5.4 53 37 24 11 0
63
Miền
Trung
Aspergillus niger TQLG1-1 73 54 41 28 12
64 Aspergillus flavus TQLG1-2 67 46 31 18 0
65 Pencillium oxalicum TQLG1-3 64 48 36 23 15
66 Aspergillus aculeatus TQLG1-4 54 42 26 13 0
67 Penicillium oxalicum TQLG2-2 57 45 31 19 11
68 Penicillium citrinum TQLG3-3 56 42 28 13 0
69 Curvularia genculata TTHF1-2 53 38 25 12 0
70 Aspergillus sclerotiorum TTHF1-2 35 22 13 4 0
71 Chaetomium globosum TTHF1-3 46 32 24 11 0
72 Phanerochaete chrysosporium TTHF1-4 44 18 11 0 0
73 Aspergillus creber TTHF1-5 36 25 18 7 0
74 Lentinus tigrinus TTHF1-6 43 21 9 0 0
75 Aspergillus niger TTHF2-1 65 49 34 25 14
76 Schizophylum commune TTHF2-2 47 25 13 0 0
77 Aspergillus flavus TTHF2-3 63 47 35 26 13
78 Coprinellus disseminatus TTHF2-4 36 18 11 0 0
79 Curvularia clavata TTHF3-2 34 21 19 6 0
80 Nigrospora sphaerica TTHF3-3 42 34 22 8 0
81 Coprinellus radians TTHF3-4 39 17 9 0 0
82 Aspergillus versicolor TTHF4-2 54 41 27 13 0
83 Lasiodiplodia theobromae TTHF4-4 36 16 7 0 0
84 Penicillium citrinum TTHF4-5 43 31 25 17 8
85 Lasiodiplodia theobromae TTHF5-2 37 16 9 0 0
86 Tricoderma harzianum TTHF5-3 45 29 16 9 0
87 Hypoxylon monticulosum TTHF5-4 32 18 5 0 0
48
Bảng 20. Kết quả thử nghiệm ảnh hưởng độ ẩm đến khả năng ức chế nấm sợi của AI1
tại nồng độ 1 mg/l
T
T
Tên chủng Độ ẩm thử nghiệm (%RH)
32 55 79 97
T
N
Đ
C
T
N
Đ
C
T
N
Đ
C
T
N
Đ
C
1 Humicola insolen BMLC5-5 0 22 0 45 0 55 0 61
2 Aspergillus ochraceopetaliformis
BMLC1-2
0 32 0 53 0 62 0 67
3 Talaromyces trachyspermus BTBB1-3 0 34 0 56 0 65 0 71
4 Penicillium oxalicum BTBB2-2 0 21 0 53 0 71 0 76
5 Penicillium ramusculum BXMA4-2 0 25 0 54 0 74 0 79
6 Byssochlamys spectabilis BXMA1-2 0 28 0 46 0 76 0 82
7 Curvularia verruculosa BXMA2-2 0 21 0 53 0 75 0 81
8 Aspergillus niger BXMA5-2 0 34 0 63 0 77 0 84
9 Aspergillus niger MADE1-1 0 37 0 58 0 73 0 86
10 Penicillium oxalicum MADE1-4 0 41 0 65 0 79 0 89
11 Curvularia eragrostidis C5.2 0 26 0 41 0 65 0 83
12 Aspergillus flavus TQLG1-2 0 31 0 54 0 67 0 85
13 Pencillium oxalicum TQLG1-3 0 26 0 58 0 58 0 76
14 Aspergillus niger TTHF2-1 0 28 0 54 0 73 0 84
15 Aspergillus flavus TTHF2-3 0 34 0 47 0 68 0 87
16 Penicillium citrinum TTHF4-5 0 42 0 62 0 76 0 89
Bảng 21. Tổng hợp các chủng nấm và mã số đã đăng ký trên Genbank
TT
Ký hiệu
chủng
Mã số Genbank đã
đăng ký
Tên chủng
1 BXMA1-1 MH634479.1 Penicillium brevissimum
2 BXMA1-2 MH634480.1 Byssochlamys spectabilis
3 BXMA1-3 MH634481.1 Aspergillus sydowii
4 BXMA1-4 MH634482.1 Aspergillus tritici
5 BXMA1-5 MH634483.1 Aspergillus sydowii
6 BXMA2-1 MH634484.1 Byssochlamys spectabilis
7 BXMA2-2 MH634485.1 Curvularia veruculosa
8 BXMA2-3 MH634486.1 Phomopsis sp.
9 BXMA2-4 MH634487.1 Coprinellus radians
10 BXMA3-1 MH634488.1 Aspergillus flavus
11 BXMA3-2 MH634489.1 Penicillium oxalicum
12 BXMA3-5 MH634490.1 Curvularia lunata
13 BXMA4-1 MH634491.1 Penicillium brevissimum
14 BXMA4-2 MH634492.1 Penicillium ramusculum
15 BXMA4-4 MH634493.1 Perenniporia tephropora
16 BXMA5-2 MH634494.1 Aspergillus niger
17 BTBB1-1 MN396671.1 Aspergillus sydowii
18 BTBB1-2 MN396672.1 Aspergillus flavus
19 BTBB1-3 MW911783.1 Talaromyces trachyspermus
20 BTBB2-2 MN396673.1 Penicillium oxalicum
49
21 BTBB5-1 MN396674.1 Aspergillus spp.
22 BTBB5-2 MN396675.1 Penicillium decumbens
23 BMLC1-1 MW911781.1 Aspergillus fumigatus
24 BMLC1-2 MN394129.1 Aspergillus ochraceopetaliformis
25 BMLC1-3 MZ292395.1 Aspergillus asperescens
26 BMLC1-4 MN394130.1 Aspergillus sclerotiorum
27 BMLC1-5 MZ292396.1 Penicillium lanosum
28 BMLC1-6 MN394131.1 Pithomyces chartarum
29 BMLC1-7 MN394132.1 Neopestalotiopsis spp.
30 BMLC2-1 MN394134.1 Penicillium chermesinum
31 BMLC2-3 MZ292397.1 Penicillium roqueforti
32 BMLC2-5 MN394133.1 Trichoderma koningiopsis
33 BMLC2-6 MN394135.1 Cladosporium tenuissimum
34 BMLC2-7 MN394136.1 Cladosporium tenuissimum
35 BMLC2-8 MN394137.1 Penicillium toxicarium
36 BMLC3-4 MW911782.1 Aspergillus niger
37 BMLC3-6 MN394138.1 Pithomyces maydicus
38 BMLC4-6 MN394139.1 Aspergillus spp.
39 BMLC4-7 MZ292398.1 Stemphylium vesicarium
40 BMLC5-5 MZ292399.1 Humicola insolen
41 13.1 MN396712.1 Aspergillus flavus
42 17.2 MN396713.1 Aspergillus tubingensis
43 20.4 MZ414199.1 Penicillium chrysogenum
44 19.1 MN396714.1 Aspergillus aculeatus
45 20.1 MN396715.1 Pencillium oxalicum
46 20.2 MN396716.1 Penicillium citrinum
47 MADE1-1 MH634495.1 Aspergillus niger
48 MADE1-2 MH634496.1 Aspergillus aculeatus
49 MADE1-3 MH634497.1 Penicillium brevicompactum
50 MADE1-4 MH634498.1 Penicillium oxalicum
51 MADE2-3 MH634499.1 Aspergillus aculeatus
52 TTHF1-1 MN398962.1 Curvularia geniculata
53 TTHF1-2 MN398963.1 Aspergillus sclerotiorum
54 TTHF1-3 MN398964.1 Chaetomium globosum
55 TTHF1-4 MN398965.1 Phanerochaete chrysosporium
56 TTHF1-5 MN398966.1 Aspergillus tabacinus
57 TTHF1-6 MN398967.1 Lentinus squarrosulus
58 TTHF2-1 MN398968.1 Aspergillus niger
59 TTHF2-2 MN398969.1 Schizophylum commune
60 TTHF2-3 MN398970.1 Aspergillus flavus
61 TTHF2-4 MN398971.1 Coprinellus disseminatus
62 TTHF3-2 MN398972.1 Curvularia clavata
63 TTHF3-3 MN398973.1 Nigrospora sphaerica
64 TTHF3-4 MN398974.1 Coprinellus radians
65 TTHF4-2 MN398975.1 Aspergillus versicolor
66 TTHF4-4 MN398976.1 Lasiodiplodia pseudotheobromae
67 TTHF4-5 MN398977.1 Penicillium citrinum
50
68 TTHF5-2 MN398978.1 Lasiodiplodia pseudotheobromae
69 TTHF5-3 MN398979.1 Tricoderma harzianum
70 TTHF5-4 MN398961.1 Hypoxylon monticulosum
71 TQLG1-1 MZ414200.1 Aspergillus niger
72 TQLG1-2 MN396681.1 Aspergillus oryzae
73 TQLG1-3 MN396682.1 Pencillium oxalicum
74 TQLG1-4 MZ414201.1 Aspergillus aculeatus
75 TQLG2-2 MN396683.1 Penicillium oxalicum
76 TQLG3-3 MN396684.1 Penicillium citrinum
77 C1.1 MN398981.1 Aspergillus fumigatus
78 C1.2 MN398982.1 Fusarium proliferatum
79 C2.2 MN398983.1 Cladosporium xanthochromaticum
80 C2.3 MN398984.1 Megasporoporia spp.
81 C3.1 MN398985.1 Curvularia lunata
82 C3.2 MN398986.1 Periconia thailandica
83 C3.3 MN398987.1 Pithomyces chartarum
84 C3.4 MN398988.1 Torula chromolaenae
85 C5.2 MZ148448.1 Curvularia eragrostidis
86 C5.3 MN398989.1 Gliomastix polychroma
87 C5.4 MN398990.1 Trichoderma harzianum
Phụ lục 7
Bảng 22. Thành phần của một số môi trường chính
Môi trường xác định pH
Tên hóa chất Tỷ lệ g/L
Glucose 2,5
(NH4)2SO4 0,75
MgSO4 · 7H2O 1
NaCl 1
CaCl2 · 2H2O 0,5
Môi trường thử nghiệm khả năng gây hại theo ISO 9022-11
KH2PO4 0,7
K2HPO4 0,7
NH4NO3 1
MgSO4·7H2O 0,7
NaCl 0,005
FeSO4·7H2O 0,002
ZnSO4·7H2O 0,002
MnSO4·7H2O 0,001