Luận án Nghiên cứu đánh giá rủi ro xâm nhập mặn khu vực ven biển Thái Bình - Nam Định ứng với các kịch bản mực nước triều và nước biển dâng
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Với những nỗ lực để giải quyết các vấn đề còn tồn tại trong bài toán nghiên cứu mô 
phỏng XNM và đánh giá TDBTT cũng như RR do XNM, tuy nhiên trong phạm vi 1 
luận án nghiên cứu không thể giải quyết hết các vấn đề, do đó trên cơ sở kết quả nghiên 
cứu của luận án kiến nghị một số hướng phát triển trong tương lai như sau: 
(1) Việc gia nhập nước từ sông chính qua các cửa cống, chưa xét đến sự pha loãng do 
nước ngọt trong nội đồng. Để giải quyết vấn đề này, đòi hỏi phải thực hiện mô phỏng 
thủy văn và thủy lực không chỉ trên các sông chính mà cần phải mô phỏng trên cả các 
hệ thống kênh thủy nông. Đó là một bài toán lớn và phức tạp, đòi hỏi nhiều số liệu địa 
hình và các tài liệu thủy văn, tài liệu đo độ mặn trên hệ thống. 
(2) Việc đánh giá TDBTT và RR cho các kịch bản tương lai cần có những đánh giá 
dự báo về điều kiện KTXH trong tương lai. Cùng với đó là các kế hoạch, phương án 
phòng chống, năng cao năng lực trong tương lai để thích ứng với BĐKH nói chung và 
XNM nói riêng. Khi đó, kết quả đánh giá TDBTT và RR do XNM cho các kịch bản 
tương lai sẽ chính xác hơn. 
(3) Trong phạm vi nghiên cứu của Luận án, mới chỉ đánh giá tác động của mực nước 
triều và NBD đến diễn biến XNM vùng hạ lưu lưu vực sông Hồng – Thái Bình. Trong 
các nghiên cứu sau cần đánh giá vai trò của các hồ chứa (biên trên) đến rủi ro XNM trên 
lưu vực sông.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 233 trang
233 trang | 
Chia sẻ: trinhthuyen | Ngày: 29/11/2023 | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đánh giá rủi ro xâm nhập mặn khu vực ven biển Thái Bình - Nam Định ứng với các kịch bản mực nước triều và nước biển dâng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1948 48.36 98.21 4.28 559 
175 
Đông Cơ 6235 769 2390 48.40 98.21 3.68 510 
176 
Đông Phong 5462 904 2094 48.39 98.21 4.42 461 
177 
Đông Trung 4518 1040 1732 48.34 98.21 3.10 287 
178 
Đông Quý 4965 940 1903 48.36 98.21 4.68 416 
179 
Đông Trà 4051 815 1553 48.31 98.21 4.34 681 
180 
Đông Hải 2990 520 1146 48.19 98.21 4.29 380 
181 
Đông Xuyên 6107 1253 2341 48.40 98.21 2.93 641 
182 
Đông Long 5065 686 1942 48.37 98.21 5.30 368 
183 
Đông Hoàng 6345 816 2432 48.42 98.21 3.29 551 
184 
Đông Minh 8105 908 3107 48.45 98.21 3.57 662 
185 
Nam Hà 6105 1010 2340 48.40 98.21 3.56 1365 
186 
Nam Hải 10025 1268 3843 48.48 98.21 3.06 1526 
187 
Nam Hồng 10023 1156 3843 48.48 98.21 3.06 667 
188 
Nam Chính 6680 1047 2561 48.41 98.21 2.45 356 
189 
Nam Trung 11020 1401 4225 48.49 98.21 2.87 1025 
190 
Nam Thanh 7422 1994 2845 48.44 98.21 4.26 905 
191 
Nam Thắng 8050 1346 3086 48.45 98.21 3.04 906 
192 
Nam Thịnh 6124 690 2348 48.40 98.21 3.12 435 
193 
Nam Hưng 4902 386 1879 48.35 98.21 4.38 491 
173 
194 
Nam Phú 4286 175 1643 48.32 98.21 3.48 305 
195 
Nam Cường 2941 770 1127 48.18 98.21 3.55 333 
196 THÁI THỤY Diêm Điền 12091 5496 4635 44.92 98.78 1.64 1465 
197 
 Thụy Ninh 6419 838 2461 49.37 98.78 3.50 525 
198 
 Thụy Chính 3924 890 1504 41.31 98.78 2.79 660 
199 
 Thụy Dân 4163 903 1596 52.03 98.78 5.33 712 
200 
Thụy Duyên 4734 925 1815 51.75 98.78 2.98 538 
201 
Thụy Thanh 6404 1206 2455 53.92 98.78 5.94 854 
202 
Thụy Phong 8141 1166 3121 50.56 98.78 5.02 2302 
203 
Thụy Sơn 7701 1034 2952 46.12 98.78 3.40 1262 
204 
Thụy Phúc 3075 973 1179 50.54 98.78 4.87 355 
205 
Thụy Dương 4810 1151 1844 44.20 98.78 1.86 480 
206 
Thụy Hưng 4961 940 1902 49.79 98.78 3.37 615 
207 
Thụy Văn 4779 962 1832 50.64 98.78 4.82 947 
208 
Thụy Việt 4081 791 1565 58.81 98.78 2.68 272 
209 
Thụy Bình 4732 1073 1814 42.90 98.78 3.29 413 
210 
Thụy Liên 8155 908 3126 48.99 98.78 3.74 569 
211 
Thụy Hà 6116 863 2345 38.18 98.78 2.78 541 
212 
Thụy Lương 4825 1367 1850 54.05 98.78 4.00 648 
213 
Thụy Trình 6584 1514 2524 47.01 98.78 3.02 872 
174 
214 
Thụy Quỳnh 6976 961 2674 41.50 98.78 4.25 1013 
215 
Hồng Quỳnh 2589 846 993 46.43 98.78 2.89 108 
216 
Thụy Hồng 4016 923 1540 48.08 98.78 2.51 243 
217 
Thụy Dũng 3693 774 1416 46.03 98.78 4.37 570 
218 
Thụy Hải 4740 1445 1817 52.26 98.78 3.77 745 
219 
Thụy An 3805 926 1459 47.60 98.78 2.95 252 
220 
Thụy Tân 3508 638 1345 49.34 98.78 3.61 243 
221 
Thụy Xuân 8253 1638 3164 49.55 98.78 2.27 1108 
222 
Thụy Trường 7768 789 2978 47.35 98.78 4.00 599 
223 
Thái Giang 5555 876 2130 49.18 98.78 3.63 472 
224 
Thaí Sơn 5353 909 2052 48.33 98.78 5.60 397 
225 
Thái Hà 3782 873 1450 46.22 98.78 5.03 350 
226 
Thái Phúc 6209 748 2380 48.77 98.78 5.29 1347 
227 
Thái Dương 3548 878 1360 39.46 98.78 3.90 434 
228 
Thái Hồng 3520 543 1349 48.44 98.78 6.95 177 
229 
Thái Thủy 2520 587 966 56.35 98.78 4.80 92 
230 
Thái Thuần 3371 655 1292 51.71 98.78 2.56 312 
231 
Thái Thành 3907 537 1498 53.34 98.78 4.57 562 
232 
Thái Thịnh 4916 837 1885 45.26 98.78 3.87 691 
233 
Thái Thọ 6112 754 2343 48.02 98.78 2.50 339 
175 
234 
Thái Học 3023 791 1159 49.16 98.78 4.86 372 
235 
Mỹ Lộc 6238 765 2391 49.47 98.78 2.59 459 
236 
Thái Tân 3487 859 1337 49.44 98.78 2.15 786 
237 
Thái An 2597 941 996 50.83 98.78 3.66 279 
238 
Thái Hưng 5897 1159 2261 50.77 98.78 4.30 485 
239 
Thái Xuyên 4040 1199 1549 54.68 98.78 3.56 521 
240 
Thái Đô 5413 463 2075 57.18 98.78 3.46 458 
241 
Thái Hòa 6670 1372 2557 49.45 98.78 6.65 327 
242 
Thái Thượng 6086 787 2333 44.87 98.78 3.08 263 
243 
Thái Nguyên 6571 925 2519 48.56 98.78 6.93 585 
 MAX 16286.0 5495.9 6433.8 58.8 100.0 9.8 4296.6 
 MIN 1909.0 174.9 665.2 38.2 0.0 1.3 92.0 
 AVER 6780.9 1141.5 2559.2 49.0 99.3 3.7 1259.2 
176 
Phụ lục 7.2 Số liệu các biến, tiêu chí mức độ phơi nhiễm 
TT Tỉnh Huyện Xã 
CẤP NƯỚC NGƯỜI NÔNG NGHIỆP 
Độ mặn 
giới hạn 
(‰) 
Thời gian 
lấy nước 
(giờ) 
Số người lao động 
trong lĩnh vực 
Nông nghiệp bị 
ảnh hưởng 
Lúa bị ảnh 
hưởng 
(tấn) 
Hoa 
mầu bị 
ảnh 
hưởng 
(tấn) 
Cây ăn 
quả bị 
ảnh 
hưởng 
(tấn) 
Gia súc, 
gia cầm 
bị ảnh 
hưởng 
(con) 
Ký hiệu E1 E2 E3 E4 E5 E6 E7 
1 NAM ĐỊNH NGHĨA HƯNG Liễu Đề 4.0 1417.0 1589 222.7 20.0 181.1 17808 
2 
Rạng Đông 4.0 777.0 2075 404.1 270.0 352.4 54834 
3 
Quỹ Nhất 4.0 777.0 1540 318.9 145.0 265.4 22852 
4 
Nghĩa Đồng 4.0 1990.0 1378 369.4 100.0 283.6 24862 
5 
Nghĩa Thịnh 4.0 1987.0 1799 580.7 156.0 414.9 35559 
6 
Nghĩa Minh 4.0 1979.0 1190 311.8 139.0 221.6 22019 
7 
Hoàng Nam 4.0 1939.0 1913 636.6 145.0 444.3 43074 
8 
Nghĩa Châu 4.0 1913.0 1864 508.7 77.0 349.1 31566 
9 
Nghĩa Thái 4.0 1686.0 2042 550.2 74.0 385.6 31727 
10 
Nghĩa Trung 4.0 1686.0 2022 407.5 82.0 297.2 27302 
11 
Nghĩa Sơn 4.0 1592.0 3428 834.2 251.0 579.2 62873 
12 
Nghĩa Lạc 4.0 1341.0 2200 642.2 207.0 513.8 47660 
13 
Nghĩa Hồng 4.0 1341.0 1923 621.8 168.0 432.0 35736 
177 
14 
Nghĩa Phong 4.0 151.0 1884 621.2 656.0 466.0 39609 
15 
Nghĩa Phú 4.0 966.0 1924 667.8 380.0 549.1 45023 
16 
Nghĩa Tân 4.0 151.0 1280 488.6 137.0 327.0 25888 
17 
Nghĩa Bình 4.0 151.0 1026 380.3 92.0 275.0 33593 
18 
Nghĩa Thành 4.0 151.0 1632 505.1 181.0 383.9 29959 
19 
Nghĩa Lâm 4.0 777.0 1628 435.0 392.0 303.8 24784 
20 
Nghĩa Hùng 4.0 777.0 1618 511.6 234.0 370.5 32357 
21 
Nghĩa Hải 4.0 777.0 3498 909.9 274.0 592.3 58653 
22 
Nghĩa Thắng 4.0 151.0 1650 343.1 145.0 308.8 36214 
23 
Nghĩa Lợi 4.0 151.0 1125 357.1 130.0 276.9 22464 
24 
Nghĩa Phúc 4.0 151.0 469 0.0 112.0 19.0 12794 
25 
Nam Điền 4.0 777.0 1482 0.0 242.0 85.3 29646 
26 HẢI HẬU Yên Định 4.0 730.5 1244 90.0 88.0 12.9 7237 
27 
Cồn 4.0 151.0 1622 167.7 225.0 22.3 8862 
28 
Thịnh Long 4.0 151.0 3397 262.9 381.0 152.9 62273 
29 
Hải Nam 4.0 1104.9 1962 387.2 175.0 95.6 31555 
30 
Hải Trung 4.0 1148.0 2628 357.1 178.0 90.2 29193 
31 
Hải Vân 4.0 1229.9 2178 236.8 90.0 42.7 12988 
32 
Hải Minh 4.0 1148.0 3696 415.9 550.0 111.6 35766 
33 
Hải Anh 4.0 1148.0 2824 455.0 516.0 88.5 27933 
178 
34 
Hải Hưng 4.0 730.5 2192 421.6 322.0 79.8 24751 
35 
Hải Bắc 4.0 730.5 1362 273.3 285.0 56.8 16636 
36 
Hải Phúc 4.0 151.0 1361 415.3 308.0 83.4 27478 
37 
Hải Thanh 4.0 151.0 1374 375.3 106.0 71.6 19997 
38 
Hải Hà 4.0 151.0 1337 317.2 148.0 59.7 16541 
39 
Hải Long 4.0 649.5 1584 366.6 286.0 89.0 24015 
40 
Hải Phương 4.0 649.5 1735 278.2 66.0 60.6 20272 
41 
Hải Đường 4.0 649.5 2721 625.8 558.0 157.6 42854 
42 
Hải Lộc 4.0 151.0 1623 430.1 275.0 93.0 29334 
43 
Hải Quang 4.0 151.0 1498 536.8 327.0 131.0 38265 
44 
Hải Đông 4.0 151.0 1620 351.0 228.0 80.5 36535 
45 
Hải Sơn 4.0 151.0 1937 363.4 230.0 111.5 30554 
46 
Hải Tân 4.0 151.0 1473 329.1 283.0 72.4 20865 
47 
Hải Toàn 4.0 649.5 886 324.5 250.0 72.9 20414 
48 
Hải Phong 4.0 649.5 1542 456.2 373.0 104.6 31654 
49 
Hải An 4.0 649.5 1207 430.0 534.0 81.7 24998 
50 
Hải Tây 4.0 151.0 1424 396.9 220.0 102.2 25866 
51 
Hải Lý 4.0 151.0 2298 205.1 90.0 53.5 24219 
52 
Hải Phú 4.0 151.0 2053 363.6 806.0 101.4 30116 
53 
Hải Giang 4.0 649.5 1175 343.6 271.0 78.5 25640 
179 
54 
Hải Cường 4.0 151.0 1456 374.1 289.0 103.5 27589 
55 
Hải Ninh 4.0 151.0 1503 519.2 429.0 110.7 36024 
56 
Hải Chính 4.0 151.0 1203 0.0 119.0 13.0 14133 
57 
Hải Xuân 4.0 151.0 1767 286.5 228.0 63.2 22190 
58 
Hải Châu 4.0 151.0 1476 415.1 292.0 100.6 35903 
59 
Hải Triều 4.0 151.0 1153 0.0 152.0 8.8 11851 
60 
Hải Hòa 4.0 151.0 1910 201.8 168.0 91.8 35707 
61 GIAO THỦY Ngô Đồng 4.0 942.0 1346 54.1 37.0 19.7 11961 
62 
Quất Lâm 4.0 468.0 2106 0.0 291.0 40.4 33989 
63 
Giao Hương 4.0 546.0 1673 535.2 126.0 119.8 41504 
64 
Hồng Thuận 4.0 855.0 3319 851.3 267.0 183.1 62495 
65 
Giao Thiện 4.0 468.0 2198 460.0 86.0 95.5 50701 
66 
Giao Thanh 4.0 546.0 1390 435.9 111.0 94.5 26969 
67 
Hoành Sơn 4.0 942.0 1820 309.4 107.0 79.7 24965 
68 
Bình Hòa 4.0 855.0 1738 358.9 126.0 84.0 26566 
69 
Giao Tiến 4.0 942.0 3540 450.9 44.0 111.7 37533 
70 
Giao Hà 4.0 855.0 1624 383.3 245.0 85.9 27374 
71 
Giao Nhân 4.0 855.0 1681 393.0 203.0 90.1 27202 
72 
Giao An 4.0 468.0 1988 465.9 116.0 104.1 35224 
73 
Giao Lạc 4.0 468.0 2170 453.0 245.0 94.6 29497 
180 
74 
Giao Châu 4.0 855.0 1756 532.8 80.0 113.5 33649 
75 
Giao Tân 4.0 855.0 1487 326.0 107.0 67.1 21884 
76 
Giao Yến 4.0 855.0 1794 426.3 120.0 97.1 27727 
77 
Giao Xuân 4.0 468.0 2093 472.2 378.0 88.9 32287 
78 
Giao Thịnh 4.0 855.0 2360 588.4 134.0 129.2 44271 
79 
Giao Hải 4.0 468.0 1370 346.6 49.0 71.9 23905 
80 
Bạch Long 4.0 468.0 1577 9.1 70.0 19.0 43800 
81 
Giao Long 4.0 468.0 1670 441.8 84.0 93.2 32543 
82 
Giao Phong 4.0 468.0 1534 28.6 103.0 56.6 32601 
83 XUÂN TRƯỜNG Xuân Trường 4.0 1354.8 1730 325.0 14.0 190.4 23815 
84 
Xuân Châu 4.0 1423.0 1215 119.4 170.0 128.0 23160 
85 
Xuân Hồng 4.0 1423.0 3461 380.3 464.0 403.0 44252 
86 
Xuân Thành 4.0 1305.0 1068 277.1 60.0 135.6 19086 
87 
Xuân Thượng 4.0 1297.0 725 286.0 70.0 169.6 16017 
88 
Xuân Phong 4.0 1167.0 1950 354.5 33.0 220.9 22045 
89 
Xuân Đài 4.0 1048.0 1477 321.5 77.0 193.9 19559 
90 
Xuân Tân 4.0 1048.0 1579 332.2 145.0 284.0 37174 
91 
Xuân Thủy 4.0 1297.0 980 173.3 42.0 120.3 13279 
92 
Xuân Ngọc 4.0 1354.8 1468 232.1 52.0 150.3 17799 
93 
Xuân Bắc 4.0 1002.0 1504 224.8 6.0 106.7 11812 
181 
94 
Xuân Phương 4.0 1002.0 1280 192.6 21.0 104.4 10528 
95 
Thọ Nghiệp 4.0 942.0 2296 393.7 155.0 258.1 26301 
96 
Xuân Phú 4.0 942.0 2111 417.7 334.0 256.3 26870 
97 
Xuân Trung 4.0 883.0 1652 152.7 0.0 66.5 8195 
98 
Xuân Vinh 4.0 1354.8 2299 311.3 74.0 257.4 29173 
99 
Xuân Kiên 4.0 1354.8 1599 220.9 26.0 125.0 13104 
100 
Xuân Tiến 4.0 1354.8 2349 190.1 0.0 115.8 13101 
101 
Xuân Ninh 4.0 1354.8 3033 579.3 144.0 331.5 35729 
102 
Xuân Hòa 4.0 1354.8 1748 358.8 108.0 203.1 20091 
103 TRỰC NINH Cổ Lễ 4.0 1719.0 2127 63.6 19.0 99.9 25313 
104 
Cát Thành 4.0 1148.0 2818 536.9 236.0 288.7 42095 
105 
Phương Định 4.0 1648.0 3131 394.7 464.0 276.4 48526 
106 
Trực Chính 4.0 1648.0 980 138.0 176.0 126.6 29359 
107 
Trung Đông 4.0 1719.0 2932 537.5 71.0 289.4 38846 
108 
Liêm Hải 4.0 1648.0 2180 523.1 119.0 300.8 42875 
109 
Trực Tuấn 4.0 1683.5 1216 418.6 145.0 229.9 29314 
110 
Việt Hùng 4.0 1648.0 2093 553.9 197.0 294.9 44729 
111 
Trực Đạo 4.0 1148.0 1491 436.2 114.0 239.3 30778 
112 
Trực Hưng 4.0 1148.0 1021 370.6 134.0 197.6 28780 
113 
Trực Nội 4.0 1148.0 990 397.5 117.0 212.2 30630 
182 
114 
Trực Thanh 4.0 1148.0 1042 349.5 190.0 198.0 28617 
115 
Trực Khang 4.0 1148.0 904 319.2 110.0 174.3 24591 
116 
Trực Thuận 4.0 1148.0 1473 390.3 470.0 191.6 28908 
117 
Trực Mỹ 4.0 1148.0 922 354.8 145.0 192.3 27515 
118 
Trực Đại 4.0 1148.0 2354 570.2 157.0 328.8 47116 
119 
Trực Cường 4.0 1148.0 1537 450.6 263.0 255.4 38197 
120 
Trực Phú 4.0 1148.0 1603 446.6 543.0 257.4 37820 
121 
Trực Thái 4.0 1148.0 1475 533.1 109.0 317.9 42101 
122 
Trực Hùng 4.0 1148.0 1818 316.2 222.0 188.3 37602 
123 
Trực Thắng 4.0 649.5 1383 317.1 229.0 223.8 30297 
124 THÁI BÌNH KIẾN XƯƠNG Thanh Nê 4.0 1347.0 2572 388.3 293.5 163.0 51166 
125 
Trà Giang 4.0 1749.0 1774 437.3 329.8 183.2 59760 
126 
Quốc Tuấn 4.0 1877.0 1715 361.4 295.8 164.3 49877 
127 
An BÌnh 4.0 1935.0 1117 279.7 219.0 121.6 37482 
128 
Vũ Tây 4.0 1968.0 2551 446.4 325.5 180.8 51860 
129 
Hồng Thái 4.0 1420.0 1577 394.2 277.7 154.2 47236 
130 
Bình Nguyên 4.0 1877.0 2070 413.1 332.1 184.5 49227 
131 
Vũ Sơn 4.0 1968.0 763 181.3 125.4 69.7 19854 
132 
Lê Lợi 4.0 1420.0 2027 439.4 320.1 177.8 47612 
133 
Quyết Tiến 4.0 1420.0 670 151.7 101.9 56.6 16110 
183 
134 
Vũ Lễ 4.0 1968.0 1681 336.2 247.7 137.6 38028 
135 
Thanh Tân 4.0 1877.0 1604 318.9 255.2 141.8 39968 
136 
Thượng Hiền 4.0 1420.0 1591 327.0 243.5 135.3 37093 
137 
Nam Cao 4.0 1420.0 1736 292.6 213.8 118.7 31851 
138 
Đình Phùng 4.0 1420.0 814 223.7 166.6 92.6 24831 
139 
Vũ Ninh 4.0 1968.0 2234 319.5 242.0 134.4 40354 
140 
Vũ An 4.0 1968.0 1118 200.6 158.8 88.2 23658 
141 
Quang Lịch 4.0 1877.0 1399 296.4 214.5 119.2 32922 
142 
Hòa Bình 4.0 1877.0 1386 290.4 241.7 134.3 38848 
143 
Bình Minh 4.0 1420.0 1677 341.0 269.7 149.8 41604 
144 
Vũ Quý 4.0 1968.0 1359 135.5 124.4 69.1 20795 
145 
Quang Bình 4.0 1347.0 2519 394.8 334.6 185.9 52268 
146 
An Bồi 4.0 1420.0 849 267.3 206.8 114.9 31756 
147 
Vũ Trung 4.0 1347.0 1593 242.0 165.6 92.0 26361 
148 
Vũ Thắng 4.0 1347.0 1150 293.7 213.2 118.5 32505 
149 
Vũ Công 4.0 1347.0 1524 343.1 248.6 138.1 36590 
150 
Vũ Hòa 4.0 1347.0 1705 357.1 251.4 139.6 38206 
151 
Quang Minh 4.0 966.0 1485 318.9 231.8 128.8 35401 
152 
Quang Trung 4.0 935.0 2238 510.4 392.7 218.1 58223 
153 
Minh Hưng 4.0 966.0 962 255.5 195.9 108.8 30550 
184 
154 
Quang Hưng 4.0 935.0 1676 285.1 191.9 106.6 29966 
155 
Vũ Bình 4.0 1347.0 1195 222.7 167.6 93.1 30813 
156 
Minh Tân 4.0 1095.0 1748 397.5 307.8 171.0 56098 
157 
Nam Bình 4.0 935.0 1678 467.9 335.5 186.4 50458 
158 
Bình Thanh 4.0 966.0 1555 322.7 238.5 132.5 48111 
159 
Bình Định 4.0 935.0 2402 593.2 446.8 248.2 69456 
160 
Hồng Tiến 4.0 935.0 1566 353.9 304.4 169.1 60289 
161 TIỀN HẢI Thị Trấn 4.0 1002.0 1944 10.3 8.9 7.8 7357 
162 
Tây Tiến 4.0 468.0 1192 315.7 274.2 193.2 25034 
163 
Tây Phong 4.0 468.0 1209 297.2 258.2 186.9 22107 
164 
Tây Giang 4.0 1002.0 1902 243.3 211.4 153.8 22591 
165 
Tây Sơn 4.0 1002.0 1092 200.7 174.3 151.4 18834 
166 
Tây An 4.0 1133.0 975 253.6 220.3 139.2 17553 
167 
Tây Lương 4.0 1002.0 1924 353.2 306.8 227.8 29831 
168 
Tây Ninh 4.0 1002.0 1583 321.8 279.6 204.7 23684 
169 
Vũ Lăng 4.0 1133.0 1335 338.8 294.3 202.5 28048 
170 
An Ninh 4.0 1133.0 2079 343.9 298.7 228.8 28289 
171 
Phương Công 4.0 589.0 1837 307.5 267.1 183.0 21171 
172 
Vân Trường 4.0 589.0 2522 425.5 369.6 245.7 28962 
173 
Bắc Hải 4.0 589.0 2413 386.0 335.3 281.7 31633 
185 
174 
Đông Lâm 4.0 866.0 1530 301.8 262.2 167.1 27349 
175 
Đông Cơ 4.0 866.0 1878 473.8 411.6 294.3 37761 
176 
Đông Phong 4.0 866.0 1645 418.9 363.8 245.2 28138 
177 
Đông Trung 4.0 866.0 1361 260.8 226.5 161.9 20236 
178 
Đông Quý 4.0 866.0 1495 297.2 258.2 189.9 24592 
179 
Đông Trà 4.0 498.0 1220 269.0 233.6 171.4 23146 
180 
Đông Hải 4.0 423.0 901 197.6 171.7 123.6 26761 
181 
Đông Xuyên 4.0 423.0 1839 353.2 306.8 192.3 22694 
182 
Đông Long 4.0 423.0 1526 321.8 279.6 211.6 34356 
183 
Đông Hoàng 4.0 498.0 1911 401.9 349.1 255.9 36193 
184 
Đông Minh 4.0 423.0 2441 285.9 248.4 206.8 41551 
185 
Nam Hà 4.0 589.0 1839 384.0 333.5 228.9 28153 
186 
Nam Hải 4.0 589.0 3020 440.4 382.6 310.6 36805 
187 
Nam Hồng 4.0 468.0 3019 482.5 419.1 303.4 40374 
188 
Nam Chính 4.0 468.0 2012 404.5 351.4 267.5 29714 
189 
Nam Trung 4.0 468.0 3319 456.8 396.8 317.2 36626 
190 
Nam Thanh 4.0 468.0 2236 230.5 200.2 144.2 17330 
191 
Nam Thắng 4.0 468.0 2425 305.4 265.3 207.4 27850 
192 
Nam Thịnh 4.0 468.0 1845 172.0 149.4 122.5 41322 
193 
Nam Hưng 4.0 468.0 1477 392.7 341.1 235.1 59184 
186 
194 
Nam Phú 4.0 468.0 1291 262.3 227.9 171.4 114082 
195 
Nam Cường 4.0 468.0 886 80.1 69.6 58.2 17775 
196 THÁI THỤY Diêm Điền 4.0 222.0 3576 50.0 21.1 1.3 11665 
197 
Thụy Ninh 4.0 1741.0 1899 476.9 333.8 20.6 40572 
198 
Thụy Chính 4.0 1741.0 1161 288.4 210.4 13.0 23389 
199 
Thụy Dân 4.0 1741.0 1231 336.9 223.1 13.8 24444 
200 
Thụy Duyên 4.0 1741.0 1400 305.3 233.3 14.4 27157 
201 
Thụy Thanh 4.0 1741.0 1894 335.8 238.5 14.7 28122 
202 
Thụy Phong 4.0 1741.0 2408 466.9 339.7 20.9 36978 
203 
Thụy Sơn 4.0 1136.0 2278 475.8 325.1 20.0 39491 
204 
Thụy Phúc 4.0 1323.0 910 217.4 152.5 9.4 16732 
205 
Thụy Dương 4.0 1136.0 1423 276.3 199.8 12.3 22154 
206 
Thụy Hưng 4.0 1323.0 1467 323.7 243.9 15.0 27995 
207 
Thụy Văn 4.0 729.0 1414 305.3 223.9 13.8 26347 
208 
Thụy Việt 4.0 1136.0 1207 337.9 226.6 14.0 27332 
209 
Thụy Bình 4.0 729.0 1400 302.7 21.4 1.3 23055 
210 
Thụy Liên 4.0 729.0 2412 477.4 348.3 21.5 47600 
211 
Thụy Hà 4.0 222.0 1809 342.1 267.1 16.5 37577 
212 
Thụy Lương 4.0 222.0 1427 234.2 172.8 10.6 18730 
213 
Thụy Trình 4.0 222.0 1947 414.2 281.4 17.3 32283 
187 
214 
Thụy Quỳnh 4.0 496.0 2063 445.3 346.9 21.4 38452 
215 
Hồng Quỳnh 4.0 222.0 766 183.7 131.4 8.1 16213 
216 
Thụy Hồng 4.0 222.0 1188 297.4 202.7 12.5 23198 
217 
Thụy Dũng 4.0 222.0 1092 320.0 223.9 13.8 25271 
218 
Thụy Hải 4.0 222.0 1402 0.0 2.7 0.2 17405 
219 
Thụy An 4.0 222.0 1125 186.9 202.5 12.5 21789 
220 
Thụy Tân 4.0 222.0 1038 231.6 205.7 12.7 29124 
221 
Thụy Xuân 4.0 222.0 2441 12.1 32.9 2.0 26723 
222 
Thụy Trường 4.0 222.0 2298 307.4 297.6 18.3 52174 
223 
Thái Giang 4.0 1829.0 1643 409.5 301.5 18.6 33602 
224 
Thaí Sơn 4.0 1829.0 1583 411.6 279.7 17.2 31191 
225 
Thái Hà 4.0 1829.0 1119 243.7 183.6 11.3 22923 
226 
Thái Phúc 4.0 1606.0 1836 502.1 366.7 22.6 43996 
227 
Thái Dương 4.0 1420.0 1049 247.4 187.4 11.6 21428 
228 
Thái Hồng 4.0 1420.0 1041 297.9 278.7 17.2 34355 
229 
Thái Thủy 4.0 939.0 745 245.8 177.1 10.9 22764 
230 
Thái Thuần 4.0 1420.0 997 359.0 248.9 15.3 27285 
231 
Thái Thành 4.0 1420.0 1156 401.1 299.4 18.5 38510 
232 
Thái Thịnh 4.0 939.0 1454 345.3 278.2 17.1 31132 
233 
Thái Thọ 4.0 939.0 1808 345.3 294.5 18.2 43031 
188 
234 
Thái Học 4.0 939.0 894 279.5 183.3 11.3 20257 
235 
Mỹ Lộc 4.0 454.0 1845 176.9 244.0 15.0 43217 
236 
Thái Tân 4.0 939.0 1031 280.5 177.9 11.0 21534 
237 
Thái An 4.0 454.0 768 171.1 128.6 7.9 14649 
238 
Thái Hưng 4.0 939.0 1744 257.4 216.3 13.3 26988 
239 
Thái Xuyên 4.0 454.0 1195 219.0 124.8 7.7 17835 
240 
Thái Đô 4.0 79.0 1601 174.2 168.5 10.4 61878 
241 
Thái Hòa 4.0 454.0 1973 181.6 220.4 13.6 25748 
242 
Thái Thượng 4.0 79.0 1800 138.4 134.0 8.3 3843 
243 
Thái Nguyên 4.0 454.0 1944 320.5 301.2 18.6 37667 
189 
Phụ lục 7.3 Số liệu các biến, tiêu chí khả năng ứng phó 
TT Tỉnh Huyện Xã ỨNG PHÓ, KHẮC PHỤC 
Thu 
nhập 
từ 
nguồn 
lao 
động 
phi 
nông 
nghiệp 
Thu 
nhập 
bình 
quân 
đầu 
người 
Tỷ lệ 
cấp 
nước 
hợp 
vệ 
sinh 
Tỷ lệ 
cơ sở 
hạ 
tầng 
được 
tu 
sửa 
Tỷ lệ hệ 
thống 
tưới/ 
tiêu 
được 
bê tông 
hóa 
Cấp 
nước 
đẩy 
mặn 
Tập 
huấn 
ứng 
phó 
xâm 
nhập 
mặn 
Dự 
báo, 
cảnh 
báo 
Nhận 
thức về 
XNM 
và NBD 
Bản 
đồ 
phân 
vùng 
XNM 
Giải 
pháp, 
Phương 
án ứng 
phó đối 
với XNM 
Nhân 
lực, 
tài 
lực 
Ký hiệu A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 A9 A10 A11 A12 
1 
NAM 
ĐỊNH 
NGHĨA 
HƯNG Liễu Đề 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
2 
 Rạng Đông 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
3 
 Quỹ Nhất 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
4 
 Nghĩa Đồng 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
5 
Nghĩa Thịnh 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
6 
Nghĩa Minh 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
7 
Hoàng Nam 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
8 
Nghĩa Châu 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
9 
Nghĩa Thái 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
10 
Nghĩa Trung 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
11 
Nghĩa Sơn 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
190 
12 
Nghĩa Lạc 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
13 
Nghĩa Hồng 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
14 
Nghĩa Phong 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
15 
Nghĩa Phú 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
16 
Nghĩa Tân 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
17 
Nghĩa Bình 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
18 
Nghĩa Thành 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
19 
Nghĩa Lâm 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
20 
Nghĩa Hùng 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
21 
Nghĩa Hải 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
22 
Nghĩa Thắng 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
23 
Nghĩa Lợi 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
24 
Nghĩa Phúc 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
25 
Nam Điền 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
26 HẢI HẬU Yên Định 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
27 
 Cồn 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
28 
 Thịnh Long 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
29 
 Hải Nam 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
30 
Hải Trung 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
31 
Hải Vân 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
191 
32 
Hải Minh 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
33 
Hải Anh 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
34 
Hải Hưng 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
35 
Hải Bắc 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
36 
Hải Phúc 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
37 
Hải Thanh 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
38 
Hải Hà 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
39 
Hải Long 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
40 
Hải Phương 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
41 
Hải Đường 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
42 
Hải Lộc 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
43 
Hải Quang 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
44 
Hải Đông 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
45 
Hải Sơn 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
46 
Hải Tân 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
47 
Hải Toàn 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
48 
Hải Phong 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
49 
Hải An 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
50 
Hải Tây 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
51 
Hải Lý 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
192 
52 
Hải Phú 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
53 
Hải Giang 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
54 
Hải Cường 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
55 
Hải Ninh 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
56 
Hải Chính 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
57 
Hải Xuân 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
58 
Hải Châu 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
59 
Hải Triều 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
60 
Hải Hòa 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
61 GIAO THỦY Ngô Đồng 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
62 
 Quất Lâm 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
63 
 Giao Hương 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
64 
 Hồng Thuận 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
65 
Giao Thiện 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
66 
Giao Thanh 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
67 
Hoành Sơn 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
68 
Bình Hòa 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
69 
Giao Tiến 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
70 
Giao Hà 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
71 
Giao Nhân 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
193 
72 
Giao An 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
73 
Giao Lạc 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
74 
Giao Châu 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
75 
Giao Tân 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
76 
Giao Yến 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
77 
Giao Xuân 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
78 
Giao Thịnh 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
79 
Giao Hải 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
80 
Bạch Long 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
81 
Giao Long 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
82 
Giao Phong 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 
83 
XUÂN 
TRƯỜNG Xuân Trường 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
84 
 Xuân Châu 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
85 
 Xuân Hồng 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
86 
 Xuân Thành 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
87 
Xuân Thượng 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
88 
Xuân Phong 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
89 
Xuân Đài 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
90 
Xuân Tân 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
194 
91 
Xuân Thủy 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
92 
Xuân Ngọc 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
93 
Xuân Bắc 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
94 
Xuân Phương 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
95 
Thọ Nghiệp 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
96 
Xuân Phú 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
97 
Xuân Trung 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
98 
Xuân Vinh 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
99 
Xuân Kiên 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
100 
Xuân Tiến 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
101 
Xuân Ninh 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
102 
Xuân Hòa 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 
103 TRỰC NINH Cổ Lễ 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
104 
 Cát Thành 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
105 
 Phương Định 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
106 
 Trực Chính 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
107 
Trung Đông 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
108 
Liêm Hải 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
109 
Trực Tuấn 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
110 
Việt Hùng 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
195 
111 
Trực Đạo 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
112 
Trực Hưng 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
113 
Trực Nội 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
114 
Trực Thanh 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
115 
Trực Khang 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
116 
Trực Thuận 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
117 
Trực Mỹ 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
118 
Trực Đại 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
119 
Trực Cường 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
120 
Trực Phú 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
121 
Trực Thái 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
122 
Trực Hùng 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
123 
Trực Thắng 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 
124 
THÁI 
BÌNH 
KIẾN 
XƯƠNG Thanh Nê 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
125 Trà Giang 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
126 Quốc Tuấn 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
127 An BÌnh 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
128 
Vũ Tây 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
129 
Hồng Thái 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
196 
130 
Bình Nguyên 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
131 
Vũ Sơn 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
132 
Lê Lợi 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
133 
Quyết Tiến 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
134 
Vũ Lễ 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
135 
Thanh Tân 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
136 
Thượng Hiền 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
137 
Nam Cao 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
138 
Đình Phùng 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
139 
Vũ Ninh 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
140 
Vũ An 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
141 
Quang Lịch 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
142 
Hòa Bình 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
143 
Bình Minh 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
144 
Vũ Quý 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
145 
Quang Bình 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
146 
An Bồi 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
147 
Vũ Trung 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
148 
Vũ Thắng 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
149 
Vũ Công 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
197 
150 
Vũ Hòa 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
151 
Quang Minh 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
152 
Quang Trung 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
153 
Minh Hưng 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
154 
Quang Hưng 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
155 
Vũ Bình 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
156 
Minh Tân 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
157 
Nam Bình 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
158 
Bình Thanh 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
159 
Bình Định 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
160 
Hồng Tiến 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 
161 TIỀN HẢI Thị Trấn 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
162 
 Tây Tiến 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
163 
 Tây Phong 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
164 
 Tây Giang 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
165 
Tây Sơn 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
166 
Tây An 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
167 
Tây Lương 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
168 
Tây Ninh 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
169 
Vũ Lăng 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
198 
170 
An Ninh 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
171 
Phương Công 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
172 
Vân Trường 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
173 
Bắc Hải 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
174 
Đông Lâm 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
175 
Đông Cơ 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
176 
Đông Phong 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
177 
Đông Trung 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
178 
Đông Quý 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
179 
Đông Trà 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
180 
Đông Hải 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
181 
Đông Xuyên 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
182 
Đông Long 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
183 
Đông Hoàng 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
184 
Đông Minh 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
185 
Nam Hà 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
186 
Nam Hải 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
187 
Nam Hồng 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
188 
Nam Chính 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
189 
Nam Trung 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
199 
190 
Nam Thanh 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
191 
Nam Thắng 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
192 
Nam Thịnh 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
193 
Nam Hưng 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
194 
Nam Phú 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
195 
Nam Cường 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 
196 THÁI THỤY Diêm Điền 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
197 
 Thụy Ninh 3.55 2.70 96 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
198 
 Thụy Chính 3.55 2.70 92 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
199 
 Thụy Dân 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
200 
Thụy Duyên 3.55 2.70 86 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
201 
Thụy Thanh 3.55 2.70 52 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
202 
Thụy Phong 3.55 2.70 62 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
203 
Thụy Sơn 3.55 2.70 93 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
204 
Thụy Phúc 3.55 2.70 86 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
205 
Thụy Dương 3.55 2.70 96 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
206 
Thụy Hưng 3.55 2.70 90 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
207 
Thụy Văn 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
208 
Thụy Việt 3.55 2.70 90 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
209 
Thụy Bình 3.55 2.70 95 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
200 
210 
Thụy Liên 3.55 2.70 92 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
211 
Thụy Hà 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
212 
Thụy Lương 3.55 2.70 100 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
213 
Thụy Trình 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
214 
Thụy Quỳnh 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
215 
Hồng Quỳnh 3.55 2.70 87 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
216 
Thụy Hồng 3.55 2.70 97 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
217 
Thụy Dũng 3.55 2.70 94 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
218 
Thụy Hải 3.55 2.70 99 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
219 
Thụy An 3.55 2.70 88 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
220 
Thụy Tân 3.55 2.70 99 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
221 
Thụy Xuân 3.55 2.70 77 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
222 
Thụy Trường 3.55 2.70 78 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
223 
Thái Giang 3.55 2.70 87 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
224 
Thaí Sơn 3.55 2.70 97 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
225 
Thái Hà 3.55 2.70 64 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
226 
Thái Phúc 3.55 2.70 92 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
227 
Thái Dương 3.55 2.70 97 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
228 
Thái Hồng 3.55 2.70 99 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
229 
Thái Thủy 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
201 
230 
Thái Thuần 3.55 2.70 99 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
231 
Thái Thành 3.55 2.70 96 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
232 
Thái Thịnh 3.55 2.70 92 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
233 
Thái Thọ 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
234 
Thái Học 3.55 2.70 89 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
235 
Mỹ Lộc 3.55 2.70 96 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
236 
Thái Tân 3.55 2.70 87 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
237 
Thái An 3.55 2.70 99 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
238 
Thái Hưng 3.55 2.70 100 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
239 
Thái Xuyên 3.55 2.70 93 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
240 
Thái Đô 3.55 2.70 89 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
241 
Thái Hòa 3.55 2.70 78 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
242 
Thái Thượng 3.55 2.70 88 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
243 
Thái Nguyên 3.55 2.70 89 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 
 MAX 4.1 3.1 100 100 100 5.0 5.0 5.0 25.0 5.0 5.0 5.0 
 MIN 2.7 2.2 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
 AVER 3.3 2.7 96 80.4 64.7 4.6 2.0 3.0 14.8 2.0 2.6 1.5 
 STDV 0.5 0.3 8 8.4 18.5 0.5 0.0 0.0 2.6 1.0 0.5 1.2 
202 
Phụ lục 8: Bảng kết quả tính toán tính dễ bị tổn thương 
TT Tỉnh Huyện Xã Tính nhạy Mức độ phơi bày Khả năng chống chịu Tính dễ bị tổn thương 
1 NAM ĐỊNH NGHĨA HƯNG Liễu Đề 0.31 0.39 0.60 0.09 
2 
 Rạng Đông 0.30 0.60 0.60 0.30 
3 
 Quỹ Nhất 0.31 0.51 0.60 0.22 
4 
 Nghĩa Đồng 0.34 0.36 0.60 0.10 
5 
Nghĩa Thịnh 0.35 0.45 0.60 0.21 
6 
Nghĩa Minh 0.29 0.34 0.60 0.03 
7 
Hoàng Nam 0.32 0.48 0.60 0.20 
8 
Nghĩa Châu 0.34 0.44 0.60 0.18 
9 
Nghĩa Thái 0.32 0.48 0.60 0.20 
10 
Nghĩa Trung 0.33 0.45 0.60 0.17 
11 
Nghĩa Sơn 0.36 0.69 0.60 0.45 
12 
Nghĩa Lạc 0.31 0.59 0.60 0.30 
13 
Nghĩa Hồng 0.32 0.55 0.60 0.27 
14 
Nghĩa Phong 0.30 0.74 0.60 0.44 
15 
Nghĩa Phú 0.33 0.64 0.60 0.37 
16 
Nghĩa Tân 0.32 0.60 0.60 0.32 
203 
17 
Nghĩa Bình 0.28 0.56 0.60 0.24 
18 
Nghĩa Thành 0.30 0.64 0.60 0.34 
19 
Nghĩa Lâm 0.30 0.57 0.60 0.27 
20 
Nghĩa Hùng 0.31 0.57 0.60 0.28 
21 
Nghĩa Hải 0.40 0.80 0.60 0.60 
22 
Nghĩa Thắng 0.30 0.60 0.60 0.30 
23 
Nghĩa Lợi 0.31 0.56 0.60 0.26 
24 
Nghĩa Phúc 0.27 0.42 0.60 0.09 
25 
Nam Điền 0.31 0.44 0.60 0.15 
26 HẢI HẬU Yên Định 0.36 0.41 0.67 0.10 
27 
 Cồn 0.39 0.53 0.67 0.25 
28 
 Thịnh Long 0.35 0.72 0.67 0.40 
29 
 Hải Nam 0.31 0.49 0.67 0.14 
30 
Hải Trung 0.36 0.52 0.67 0.21 
31 
Hải Vân 0.39 0.44 0.67 0.16 
32 
Hải Minh 0.37 0.64 0.67 0.34 
33 
Hải Anh 0.38 0.58 0.67 0.30 
34 
Hải Hưng 0.40 0.56 0.67 0.30 
35 
Hải Bắc 0.32 0.48 0.67 0.13 
204 
36 
Hải Phúc 0.32 0.58 0.67 0.24 
37 
Hải Thanh 0.32 0.55 0.67 0.20 
38 
Hải Hà 0.33 0.54 0.67 0.20 
39 
Hải Long 0.34 0.52 0.67 0.20 
40 
Hải Phương 0.31 0.49 0.67 0.14 
41 
Hải Đường 0.37 0.69 0.67 0.39 
42 
Hải Lộc 0.32 0.60 0.67 0.25 
43 
Hải Quang 0.31 0.62 0.67 0.27 
44 
Hải Đông 0.33 0.58 0.67 0.25 
45 
Hải Sơn 0.35 0.60 0.67 0.28 
46 
Hải Tân 0.34 0.56 0.67 0.24 
47 
Hải Toàn 0.31 0.47 0.67 0.11 
48 
Hải Phong 0.35 0.55 0.67 0.24 
49 
Hải An 0.33 0.54 0.67 0.20 
50 
Hải Tây 0.32 0.57 0.67 0.22 
51 
Hải Lý 0.36 0.57 0.67 0.27 
52 
Hải Phú 0.33 0.67 0.67 0.34 
53 
Hải Giang 0.33 0.49 0.67 0.16 
54 
Hải Cường 0.30 0.58 0.67 0.22 
205 
55 
Hải Ninh 0.32 0.63 0.67 0.28 
56 
Hải Chính 0.31 0.46 0.67 0.11 
57 
Hải Xuân 0.32 0.57 0.67 0.22 
58 
Hải Châu 0.32 0.59 0.67 0.25 
59 
Hải Triều 0.34 0.46 0.67 0.13 
60 
Hải Hòa 0.33 0.57 0.67 0.24 
61 GIAO THỦY Ngô Đồng 0.33 0.38 0.61 0.10 
62 
 Quất Lâm 0.34 0.52 0.61 0.25 
63 
 Giao Hương 0.31 0.57 0.61 0.26 
64 
 Hồng Thuận 0.37 0.72 0.61 0.48 
65 
Giao Thiện 0.33 0.59 0.61 0.32 
66 
Giao Thanh 0.31 0.52 0.61 0.22 
67 
Hoành Sơn 0.31 0.47 0.61 0.18 
68 
Bình Hòa 0.33 0.49 0.61 0.21 
69 
Giao Tiến 0.38 0.61 0.61 0.38 
70 
Giao Hà 0.36 0.50 0.61 0.25 
71 
Giao Nhân 0.32 0.50 0.61 0.22 
72 
Giao An 0.33 0.58 0.61 0.30 
73 
Giao Lạc 0.34 0.59 0.61 0.32 
206 
74 
Giao Châu 0.32 0.52 0.61 0.23 
75 
Giao Tân 0.36 0.46 0.61 0.22 
76 
Giao Yến 0.32 0.51 0.61 0.21 
77 
Giao Xuân 0.33 0.61 0.61 0.33 
78 
Giao Thịnh 0.34 0.59 0.61 0.31 
79 
Giao Hải 0.30 0.50 0.61 0.19 
80 
Bạch Long 0.31 0.47 0.61 0.16 
81 
Giao Long 0.29 0.55 0.61 0.23 
82 
Giao Phong 0.33 0.47 0.61 0.19 
83 XUÂN TRƯỜNG Xuân Trường 0.34 0.43 0.62 0.15 
84 
 Xuân Châu 0.31 0.36 0.62 0.06 
85 
 Xuân Hồng 0.38 0.63 0.62 0.39 
86 
 Xuân Thành 0.31 0.38 0.62 0.07 
87 
Xuân Thượng 0.29 0.37 0.62 0.04 
88 
Xuân Phong 0.36 0.47 0.62 0.22 
89 
Xuân Đài 0.33 0.45 0.62 0.17 
90 
Xuân Tân 0.32 0.49 0.62 0.19 
91 
Xuân Thủy 0.33 0.35 0.62 0.07 
92 
Xuân Ngọc 0.34 0.39 0.62 0.11 
207 
93 
Xuân Bắc 0.37 0.42 0.62 0.17 
94 
Xuân Phương 0.35 0.40 0.62 0.13 
95 
Thọ Nghiệp 0.36 0.55 0.62 0.29 
96 
Xuân Phú 0.34 0.56 0.62 0.29 
97 
Xuân Trung 0.38 0.42 0.62 0.19 
98 
Xuân Vinh 0.34 0.48 0.62 0.20 
99 
Xuân Kiên 0.35 0.39 0.62 0.12 
100 
Xuân Tiến 0.40 0.42 0.62 0.20 
101 
Xuân Ninh 0.37 0.59 0.62 0.34 
102 
Xuân Hòa 0.34 0.44 0.62 0.17 
103 TRỰC NINH Cổ Lễ 0.34 0.36 0.59 0.11 
104 
 Cát Thành 0.35 0.60 0.59 0.36 
105 
 Phương Định 0.35 0.57 0.59 0.33 
106 
 Trực Chính 0.32 0.33 0.59 0.07 
107 
Trung Đông 0.37 0.52 0.59 0.30 
108 
Liêm Hải 0.33 0.49 0.59 0.24 
109 
Trực Tuấn 0.31 0.40 0.59 0.13 
110 
Việt Hùng 0.31 0.50 0.59 0.22 
111 
Trực Đạo 0.30 0.48 0.59 0.19 
208 
112 
Trực Hưng 0.27 0.43 0.59 0.12 
113 
Trực Nội 0.30 0.44 0.59 0.15 
114 
Trực Thanh 0.27 0.44 0.59 0.13 
115 
Trực Khang 0.29 0.41 0.59 0.12 
116 
Trực Thuận 0.29 0.50 0.59 0.21 
117 
Trực Mỹ 0.30 0.43 0.59 0.14 
118 
Trực Đại 0.34 0.58 0.59 0.33 
119 
Trực Cường 0.31 0.51 0.59 0.23 
120 
Trực Phú 0.31 0.54 0.59 0.26 
121 
Trực Thái 0.33 0.51 0.59 0.25 
122 
Trực Hùng 0.33 0.49 0.59 0.23 
123 
Trực Thắng 0.33 0.52 0.59 0.26 
124 THÁI BÌNH KIẾN XƯƠNG Thanh Nê 0.39 0.54 0.74 0.18 
125 Trà Giang 0.39 0.46 0.74 0.10 
126 Quốc Tuấn 0.39 0.42 0.74 0.06 
127 An BÌnh 0.41 0.34 0.74 0.01 
128 
Vũ Tây 0.42 0.48 0.74 0.15 
129 
Hồng Thái 0.25 0.46 0.74 0.00 
130 
Bình Nguyên 0.41 0.45 0.74 0.12 
209 
131 
Vũ Sơn 0.36 0.27 0.74 0.00 
132 
Lê Lợi 0.34 0.50 0.74 0.10 
133 
Quyết Tiến 0.34 0.31 0.74 0.00 
134 
Vũ Lễ 0.37 0.38 0.74 0.01 
135 
Thanh Tân 0.37 0.39 0.74 0.01 
136 
Thượng Hiền 0.42 0.44 0.74 0.11 
137 
Nam Cao 0.37 0.43 0.74 0.06 
138 
Đình Phùng 0.29 0.35 0.74 0.00 
139 
Vũ Ninh 0.36 0.42 0.74 0.03 
140 
Vũ An 0.38 0.30 0.74 0.00 
141 
Quang Lịch 0.37 0.36 0.74 0.00 
142 
Hòa Bình 0.34 0.37 0.74 0.00 
143 
Bình Minh 0.38 0.45 0.74 0.09 
144 
Vũ Quý 0.34 0.30 0.74 0.00 
145 
Quang Bình 0.41 0.54 0.74 0.20 
146 
An Bồi 0.31 0.37 0.74 0.00 
147 
Vũ Trung 0.37 0.41 0.74 0.04 
148 
Vũ Thắng 0.36 0.41 0.74 0.02 
149 
Vũ Công 0.40 0.45 0.74 0.10 
210 
150 
Vũ Hòa 0.37 0.46 0.74 0.09 
151 
Quang Minh 0.35 0.48 0.74 0.09 
152 
Quang Trung 0.41 0.61 0.74 0.27 
153 
Minh Hưng 0.35 0.43 0.74 0.03 
154 
Quang Hưng 0.36 0.48 0.74 0.09 
155 
Vũ Bình 0.38 0.39 0.74 0.03 
156 
Minh Tân 0.36 0.52 0.74 0.14 
157 
Nam Bình 0.35 0.55 0.74 0.15 
158 
Bình Thanh 0.37 0.49 0.74 0.12 
159 
Bình Định 0.39 0.65 0.74 0.29 
160 
Hồng Tiến 0.36 0.52 0.74 0.14 
161 TIỀN HẢI Thị Trấn 0.38 0.39 0.64 0.13 
162 
 Tây Tiến 0.37 0.53 0.64 0.25 
163 
 Tây Phong 0.36 0.52 0.64 0.23 
164 
 Tây Giang 0.38 0.48 0.64 0.21 
165 
Tây Sơn 0.34 0.42 0.64 0.12 
166 
Tây An 0.33 0.41 0.64 0.10 
167 
Tây Lương 0.37 0.53 0.64 0.25 
168 
Tây Ninh 0.38 0.49 0.64 0.23 
211 
169 
Vũ Lăng 0.36 0.47 0.64 0.18 
170 
An Ninh 0.39 0.52 0.64 0.26 
171 
Phương Công 0.39 0.55 0.64 0.29 
172 
Vân Trường 0.39 0.63 0.64 0.38 
173 
Bắc Hải 0.37 0.62 0.64 0.35 
174 
Đông Lâm 0.36 0.50 0.64 0.21 
175 
Đông Cơ 0.37 0.59 0.64 0.31 
176 
Đông Phong 0.37 0.54 0.64 0.27 
177 
Đông Trung 0.35 0.47 0.64 0.18 
178 
Đông Quý 0.37 0.49 0.64 0.22 
179 
Đông Trà 0.34 0.51 0.64 0.20 
180 
Đông Hải 0.33 0.48 0.64 0.16 
181 
Đông Xuyên 0.36 0.58 0.64 0.30 
182 
Đông Long 0.38 0.56 0.64 0.29 
183 
Đông Hoàng 0.36 0.60 0.64 0.33 
184 
Đông Minh 0.39 0.61 0.64 0.36 
185 
Nam Hà 0.33 0.58 0.64 0.27 
186 
Nam Hải 0.39 0.68 0.64 0.42 
187 
Nam Hồng 0.42 0.71 0.64 0.48 
212 
188 
Nam Chính 0.37 0.61 0.64 0.34 
189 
Nam Trung 0.42 0.72 0.64 0.50 
190 
Nam Thanh 0.41 0.56 0.64 0.32 
191 
Nam Thắng 0.38 0.60 0.64 0.34 
192 
Nam Thịnh 0.36 0.53 0.64 0.25 
193 
Nam Hưng 0.35 0.59 0.64 0.30 
194 
Nam Phú 0.33 0.57 0.64 0.26 
195 
Nam Cường 0.33 0.42 0.64 0.10 
196 THÁI THỤY Diêm Điền 0.53 0.59 0.70 0.42 
197 
 Thụy Ninh 0.36 0.44 0.70 0.11 
198 
 Thụy Chính 0.38 0.34 0.69 0.03 
199 
 Thụy Dân 0.32 0.36 0.70 0.00 
200 
Thụy Duyên 0.31 0.36 0.68 0.00 
201 
Thụy Thanh 0.35 0.40 0.64 0.10 
202 
Thụy Phong 0.33 0.47 0.66 0.14 
203 
Thụy Sơn 0.38 0.53 0.69 0.22 
204 
Thụy Phúc 0.33 0.35 0.68 0.00 
205 
Thụy Dương 0.37 0.42 0.70 0.09 
206 
Thụy Hưng 0.33 0.42 0.69 0.06 
213 
207 
Thụy Văn 0.33 0.48 0.70 0.11 
208 
Thụy Việt 0.24 0.43 0.69 0.00 
209 
Thụy Bình 0.40 0.45 0.69 0.16 
210 
Thụy Liên 0.39 0.60 0.69 0.30 
211 
Thụy Hà 0.44 0.58 0.70 0.33 
212 
Thụy Lương 0.31 0.52 0.70 0.12 
213 
Thụy Trình 0.38 0.60 0.70 0.28 
214 
Thụy Quỳnh 0.43 0.59 0.70 0.32 
215 
Hồng Quỳnh 0.34 0.46 0.69 0.11 
216 
Thụy Hồng 0.34 0.52 0.70 0.16 
217 
Thụy Dũng 0.36 0.52 0.69 0.18 
218 
Thụy Hải 0.32 0.45 0.70 0.07 
219 
Thụy An 0.34 0.50 0.69 0.15 
220 
Thụy Tân 0.32 0.50 0.70 0.13 
221 
Thụy Xuân 0.37 0.53 0.67 0.22 
222 
Thụy Trường 0.40 0.62 0.67 0.34 
223 
Thái Giang 0.35 0.40 0.69 0.07 
224 
Thaí Sơn 0.39 0.39 0.70 0.08 
225 
Thái Hà 0.38 0.32 0.66 0.04 
214 
226 
Thái Phúc 0.35 0.46 0.69 0.12 
227 
Thái Dương 0.41 0.36 0.70 0.08 
228 
Thái Hồng 0.38 0.39 0.70 0.06 
229 
Thái Thủy 0.27 0.40 0.70 0.00 
230 
Thái Thuần 0.29 0.39 0.70 0.00 
231 
Thái Thành 0.29 0.42 0.70 0.01 
232 
Thái Thịnh 0.37 0.47 0.69 0.15 
233 
Thái Thọ 0.36 0.50 0.70 0.17 
234 
Thái Học 0.33 0.41 0.69 0.06 
235 
Mỹ Lộc 0.35 0.53 0.70 0.18 
236 
Thái Tân 0.29 0.42 0.69 0.02 
237 
Thái An 0.30 0.43 0.70 0.04 
238 
Thái Hưng 0.36 0.47 0.70 0.13 
239 
Thái Xuyên 0.29 0.47 0.69 0.06 
240 
Thái Đô 0.27 0.56 0.69 0.14 
241 
Thái Hòa 0.43 0.52 0.67 0.27 
242 
Thái Thượng 0.40 0.53 0.69 0.24 
243 
Thái Nguyên 0.41 0.56 0.69 0.29 
 MAX 0.53 0.80 0.74 0.60 
215 
 MIN 0.24 0.27 0.59 0.00 
 AVER 0.35 0.50 0.66 0.19 
 STDV 0.04 0.09 0.05 0.11 
216 
Phụ lục 9. Bảng tính toán giá trị rủi ro ứng với các tần suất triều (trích) 
STT Tỉnh Huyện Xã 
Tần suất 
1% 5% 10% 20% 25% 
1 
NAM 
ĐỊNH 
NGHĨA 
HƯNG 
Liễu Đề 0.094 0.091 0.089 0.085 0.084 
2 Rạng Đông 0.301 0.298 0.296 0.294 0.293 
3 Nghĩa Thái 0.202 0.198 0.196 0.192 0.191 
4 Nghĩa Trung 0.172 0.168 0.166 0.162 0.161 
5 Nghĩa Sơn 0.453 0.449 0.447 0.443 0.442 
6 Nghĩa Phú 0.372 0.368 0.366 0.364 0.363 
7 Nghĩa Tân 0.320 0.318 0.316 0.314 0.312 
8 Nghĩa Hùng 0.283 0.280 0.278 0.276 0.275 
9 Nghĩa Hải 0.598 0.594 0.592 0.590 0.590 
10 Nghĩa Lợi 0.265 0.263 0.261 0.259 0.257 
11 
HẢI HẬU 
Yên Định 0.100 0.098 0.096 0.092 0.090 
12 Cồn 0.255 0.253 0.251 0.249 0.247 
13 Thịnh Long 0.400 0.398 0.396 0.394 0.392 
14 Hải Bắc 0.131 0.129 0.127 0.123 0.121 
15 Hải Phúc 0.237 0.235 0.233 0.231 0.229 
16 Hải Thanh 0.202 0.200 0.198 0.196 0.194 
17 Hải Sơn 0.285 0.283 0.281 0.279 0.276 
18 Hải Lý 0.268 0.266 0.264 0.262 0.260 
19 Hải Phú 0.342 0.340 0.338 0.336 0.334 
20 Hải Giang 0.157 0.155 0.152 0.149 0.148 
21 
GIAO THỦY 
Ngô Đồng 0.096 0.093 0.092 0.087 0.086 
22 Hoành Sơn 0.177 0.174 0.173 0.168 0.167 
23 Giao Tiến 0.379 0.376 0.375 0.370 0.369 
24 Giao Lạc 0.325 0.325 0.323 0.321 0.321 
25 Giao Tân 0.217 0.216 0.215 0.212 0.212 
26 Giao Yến 0.215 0.214 0.214 0.210 0.210 
27 Giao Xuân 0.331 0.331 0.330 0.328 0.327 
28 Giao Thịnh 0.310 0.310 0.309 0.306 0.306 
29 Giao Hải 0.191 0.191 0.190 0.188 0.188 
217 
30 Bạch Long 0.160 0.160 0.159 0.157 0.156 
31 
XUÂN 
TRƯỜNG 
Xuân Trường 0.154 0.153 0.152 0.150 0.150 
32 Xuân Hồng 0.391 0.389 0.387 0.384 0.384 
33 Xuân Thành 0.069 0.067 0.066 0.061 0.060 
35 Xuân Tân 0.195 0.194 0.194 0.187 0.186 
36 Xuân Bắc 0.167 0.161 0.158 0.152 0.151 
37 Xuân Phương 0.135 0.128 0.126 0.120 0.119 
38 Thọ Nghiệp 0.289 0.286 0.285 0.280 0.280 
39 Xuân Trung 0.187 0.179 0.175 0.170 0.168 
40 Xuân Vinh 0.203 0.202 0.201 0.199 0.199 
41 
TRỰC NINH 
Cổ Lễ 0.110 0.109 0.108 0.106 0.106 
42 Cát Thành 0.364 0.361 0.359 0.354 0.354 
43 Phương Định 0.334 0.333 0.332 0.329 0.329 
44 Trực Hưng 0.123 0.120 0.118 0.113 0.112 
45 Trực Nội 0.154 0.151 0.149 0.145 0.144 
46 Trực Thanh 0.125 0.123 0.121 0.116 0.115 
47 Trực Khang 0.116 0.114 0.111 0.107 0.106 
48 Trực Đại 0.329 0.326 0.324 0.319 0.319 
49 Trực Phú 0.261 0.258 0.256 0.251 0.250 
50 Trực Thắng 0.263 0.261 0.259 0.256 0.254 
51 
THÁI 
BÌNH 
KIẾN 
XƯƠNG 
Thanh Nê 0.178 0.176 0.176 0.171 0.171 
52 Hồng Thái 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 
53 Bình Nguyên 0.121 0.117 0.116 0.113 0.112 
54 Quang Bình 0.202 0.200 0.199 0.194 0.194 
55 Quang Trung 0.268 0.265 0.263 0.260 0.259 
56 Quang Hưng 0.094 0.091 0.089 0.086 0.085 
57 Vũ Bình 0.025 0.023 0.022 0.018 0.018 
58 Nam Bình 0.155 0.152 0.150 0.147 0.146 
59 Bình Định 0.288 0.285 0.283 0.280 0.279 
60 Hồng Tiến 0.142 0.139 0.137 0.134 0.133 
61 TIỀN HẢI Thị Trấn 0.128 0.121 0.118 0.114 0.112 
218 
62 Tây Sơn 0.117 0.110 0.106 0.103 0.101 
63 Tây Ninh 0.231 0.224 0.220 0.217 0.215 
64 An Ninh 0.264 0.259 0.255 0.251 0.249 
65 Đông Lâm 0.210 0.205 0.201 0.198 0.195 
66 Đông Cơ 0.310 0.304 0.301 0.298 0.295 
67 Đông Phong 0.271 0.266 0.262 0.259 0.256 
68 Đông Quý 0.219 0.214 0.210 0.207 0.204 
69 Đông Xuyên 0.297 0.267 0.265 0.260 0.259 
70 Đông Long 0.294 0.289 0.287 0.284 0.281 
71 
THÁI THỤY 
Diêm Điền 0.423 0.413 0.413 0.408 0.407 
72 Thụy Phong 0.142 0.133 0.132 0.127 0.126 
73 Thụy Bình 0.155 0.147 0.145 0.140 0.137 
74 Thụy Hồng 0.156 0.147 0.146 0.142 0.140 
75 Thụy Dũng 0.182 0.172 0.172 0.168 0.166 
76 Thụy Trường 0.344 0.334 0.334 0.329 0.328 
77 Thái Phúc 0.121 0.115 0.111 0.108 0.105 
78 Thái Hồng 0.064 0.057 0.054 0.049 0.047 
79 Thái Thọ 0.166 0.162 0.158 0.154 0.151 
80 Thái Hưng 0.126 0.121 0.117 0.113 0.110 
219 
Phụ lục 10: Bản đồ rủi ro xâm nhập mặn các kịch bản mô phỏng 
Phụ lục 10.1 Bản đồ rủi ro xâm nhập mặn các kịch bản triều 
Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB P = 20% 
Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB P = 10% 
220 
Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB P = 5% 
Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB P = 1% 
221 
Phụ lục 10.2 Bản đồ rủi ro xâm nhập mặn các kịch bản nước biển dâng 
Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB Nền 
Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB NBD 2040 – RCP 4.5 
222 
Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB NBD 2050 – RCP 4.5 
Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB NBD 2050 – RCP 8.5