Chính sách về đấu thầu: tiếp tục nghiên cứu hoàn thiện các quy định hướng
dẫn thi hành Luật đấu thầu 43 có hiệu lực năm 2014 theo hướng: Cho phép người
có thẩm quyền quyết định đầu tư được quyết định chỉ định thầu khi việc chỉ định thầu
làm tăng hiệu quả dự án, chỉ định nhà thầu thi công một phần khối lượng gói thầu nếu
xét thấy nhà thầu đang thi công chậm tiến độ ảnh hưởng tới cả dự án.
Chính sách về GPMB: sớm ban hành Thông tư quy định trách nhiệm các
chủ thể tham gia GPMB dự án, nhất là người đứng đầu ở địa phương hoặc điều
chỉnh Thông tư 107/2007/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 7/9/2007 hướng dẫn
về quản lý thanh toán, quyết toán vốn đầu tư dự án giải phóng mặt bằng, tái định
cư sử dụng vốn ngân sách nhà nước (Thông tư này mới chỉ quy định trách nhiệm
quản lý vốn GPMB khi tách thành tiểu dự án riêng). Chi phí GPMB hiện nay của
các dự án đầu tư xây dựng CSHT GTĐB đô thị tăng lên cao so với tổng mức đầu
tư, nguyên nhân của điều này là chưa có các quy định cụ thể về trách nhiệm của
các bên trong hoạt động bồi thường GPMB. Khi có văn bản quy định trách nhiệm
cụ thể và các chế tài xử phạt thì công tác GPMB sẽ được đốc thúc hiệu quả.
252 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hành vi
trái pháp luật gây tổn hại đến tài sản, quyền lợi và uy tín của Quỹ.
Được tổ chức hoạt động kinh doanh phù hợp với mục tiêu, nhiệm vụ,
phạm vi hoạt động quy định của Quỹ.
Được quản lý, sử dụng vốn và tài sản được giao; khai thác các nguồn lực
nhằm tăng nguồn vốn để thực hiện nhiệm vụ.
Được trực tiếp quan hệ với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước để
đàm phán, ký kết các hợp đồng vay vốn, nhận tài trợ trên nguyên tắc tự nguyện,
bình đẳng, hợp tác, cùng có lợi theo đúng pháp luật Việt Nam.
Được đầu tư vào các dự án với tư cách là chủ đầu tư hoặc đồng chủ đầu
tư; cho vay hoặc hợp vốn cho vay đối với các dự án;
Được thuê các tổ chức, chuyên gia tư vấn để xem xét, thẩm định một phần
hoặc toàn bộ các dự án mà Quỹ đầu tư trực tiếp hoặc cho vay.
PL.36
Được kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất tình hình quản lý, sử dụng nguồn
vốn Quỹ cho vay, đầu tư cũng như các vấn đề liên quan đến việc thực hiện dự án
đầu tư.
Được đình chỉ việc đầu tư, cho vay, góp vốn; thu hồi các khoản đầu tư
trước thời hạn nếu có đầy đủ chứng cứ chứng minh đối tượng sử dụng vốn không
đúng mục đích, vi phạm hợp đồng hoặc vi phạm pháp luật.
Có quyền từ chối tài trợ, hợp tác, cho vay, cung cấp vốn nếu xét thấy trái
pháp luật, Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ; khởi kiện theo quy định của
pháp luật đối với các đơn vị, cá nhân vi phạm cam kết với Quỹ hoặc vi phạm các
quy định của nhà nước liên quan đến hoạt động của Quỹ.
Được ban hành các quy chế, quy trình hoạt động để làm căn cứ triển khai
hoạt động phù hợp với tình hình thực tế của Quỹ trong từng thời kỳ.
Được tuyển dụng, thuê mướn, bố trí, sử dụng và đào tạo cán bộ; lựa chọn
các hình thức trả lương, thưởng trên cơ sở kết quả hoạt động của Quỹ và có các
quyền khác của người sử dụng lao động theo quy định của pháp luật.
Được cho thuê, thế chấp, cầm cố tài sản thuộc quyền sở hữu của Quỹ theo
quy định của pháp luật hiện hành.
Khi đến hạn trả nợ, nếu chủ đầu tư không trả được nợ thì Quỹ được quyền
xử lý tài sản bảo đảm tiền vay để thu hồi nợ theo quy định của pháp luật.
7. Bộ máy quản lý và điều hành quỹ
Hội đồng quản lý Quỹ gồm các thành viên:
Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải làm chủ tịch hội đồng quản lý Quỹ
Giám đốc Quỹ kiêm Phó Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ;
Các thành viên Hội đồng quản lý gồm: Lãnh đạo các Vụ: Tài chính, Kết
cấu hạ tầng và đô thị,...
Ngoại trừ Giám đốc Quỹ kiêm Phó Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ hoạt
động chuyên trách, tất cả các thành viên khác của Hội đồng quản lý Quỹ làm việc
theo chế độ kiêm nhiệm nhưng không được kiêm nhiệm bất kỳ một chức vụ nào
khác trong Quỹ.
Thành viên của Quỹ
Số lượng, tên gọi các phòng, ban chuyên môn nghiệp vụ của Quỹ do Hội
đồng quản lý Quỹ quyết định căn cứ thực tế hoạt động của Quỹ nhưng tối đa
không quá 04 phòng, ban.
Việc tuyển dụng lao động; quy hoạch và bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo của
Quỹ được thực hiện theo quy định của Pháp luật.
8. Huy động vốn của Quỹ
Huy động vốn trung và dài hạn từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài
nước để đầu tư cho các dự án đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị, bao gồm:
a) Vốn huy động từ Ngân sách nhà nước, Trái phiếu chính phủ
b) Vay các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước thông qua hợp đồng vay
vốn (huy động các quỹ bảo hiểm xã hội, quỹ hưu trí ). Việc vay vốn nước
ngoài thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về vay nợ nước ngoài.
c) Phát hành trái phiếu Quỹ theo quy định của pháp luật.
d) Các hình thức huy động khác theo quy định của pháp luật.
PL.37
9. Vốn hoạt động của Quỹ
A. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn chủ sở hữu của Quỹ bao gồm:
a) Vốn điều lệ: Theo phương án thành lập Quỹ;
b) Quỹ dự phòng tài chính, Quỹ đầu tư phát triển;
c) Các nguồn vốn khác của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật.
2. Khi cần bổ sung vốn điều lệ từ ngân sách Nhà nước, Bộ Giao thông vận
tải xem xét tình hình thực tế và khả năng ngân sách để trình Chính phủ và Ngân
hàng nhà nước quyết định.
B. Vốn huy động
Quỹ được huy động các nguồn vốn trung và dài hạn của các tổ chức và cá
nhân trong và ngoài nước theo quy định của pháp luật, trên cơ sở bảo đảm
nguyên tắc kinh doanh hiệu quả, bảo toàn và phát triển vốn; bao gồm:
Vay các tổ chức tài chính, tín dụng trong và ngoài nước. Việc vay vốn
ngoài nước thực hiện theo quy định của pháp luật về vay nợ nước ngoài;
Phát hành trái phiếu Quỹ theo quy định của pháp luật;
Lợi ích từ các nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với các công trình
Quỹ đầu tư trực tiếp
Các hình thức huy động vốn trung và dài hạn khác theo quy định của
pháp luật.
10. Đầu tư trực tiếp vào các dự án
Đối tượng đầu tư trực tiếp là các dự án đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô
thị. Căn cứ vào chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, thực trạng nhu cầu đầu tư
phát triển CSHT GTĐB đô thị tại các thành phố, Bộ Giao thông vận tải ban hành
danh mục các dự án đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị .
Căn cứ vào danh mục các dự án đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị,
Quỹ lựa chọn, thẩm định và quyết định đầu tư trực tiếp vào các dự án cụ thể nếu
đáp ứng các điều kiện đầu tư.
Mức đầu tư của dự án được xác định dựa vào nhu cầu vốn thực tế của dự
án, mức độ ưu tiên của dự án, loại hình đầu tư và Ngân sách còn lại của Quỹ vào
thời điểm đó.
Sau khi dự án hoàn thành, Quỹ được phép thu phí sử dụng đường bộ để
hoàn vốn hoặc được nhận số phần trăm (%) lợi nhuận tương ứng với phần vốn
góp từ việc khai thác công trình. Phần thu hoàn vốn này phải đảm bảo khả năng
thanh toán các nguồn vay và lãi vay tạo ngân sách của Quỹ.
11. Cho vay đầu tư dự án
Đối tượng cho vay là các dự án đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị
thuộc danh mục dự án ưu tiên phát triển được Bộ Giao thông vận tải ban hành.
Căn cứ vào chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, thực trạng nhu cầu đầu
tư phát triển CSHT GTĐB đô thị tại các thành phố, Bộ Giao thông vận tải ban
hành danh mục các dự án đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị .
Căn cứ vào danh mục các dự án đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị,
Quỹ lựa chọn, thẩm định và quyết định đầu tư trực tiếp vào các dự án cụ thể nếu
đáp ứng các điều kiện đầu tư.
PL.38
Lãi suất cho vay vốn đầu tư đối với từng dự án cụ thể do người có thẩm
quyền quyết định cho vay quyết định nhưng phải đảm bảo phù hợp quy định và
đảm bảo khả năng thanh toán các nguồn vay và lãi vay tạo ngân sách của Quỹ.
Mức cho vay đầu tư của dự án được xác định dựa vào nhu cầu vốn thực tế của dự
án, mức độ ưu tiên của dự án và Ngân sách còn lại của Quỹ vào thời điểm đó.
12. Bảo đảm tiền vay
Căn cứ vào đặc điểm của từng dự án đầu tư, Quỹ lựa chọn một, một số
hoặc tất cả các biện pháp bảo đảm tiền vay sau đây:
a) Cầm cố, thế chấp tài sản của chủ đầu tư;
b) Cầm cố, thế chấp bằng tài sản hình thành từ nguồn vốn vay;
c) Bảo lãnh của bên thứ ba;
d) Các biện pháp bảo đảm tiền vay khác phù hợp với quy định của pháp
luật hiện hành.
13. Chế độ tài chính, kế toán, kiểm toán của Quỹ
Quỹ thực hiện chế độ tài chính, mở sổ sách kế toán, ghi chép chứng từ,
hạch toán kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo đúng quy định của pháp
luật và hướng dẫn của Bộ Tài chính. Năm tài chính của Quỹ bắt đầu từ 01 tháng
01 và kết thúc là 31 tháng 12 năm dương lịch. Nguồn vốn hoạt động của Quỹ
phải được sử dụng đúng mục đích, có hiệu quả, bảo toàn và phát triển được vốn
chủ sở hữu.
Khoản trích dự phòng rủi ro đối với hoạt động cho vay đầu tư được hạch
toán vào chi phí hoạt động của Quỹ. Quỹ thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với ngân
sách nhà nước theo quy định của pháp luật
Kết quả hoạt động của Quỹ là khoản chênh lệch giữa tổng các khoản phải
thu và tổng các khoản phải trả hợp lý, hợp lệ. Trường hợp tổng doanh thu lớn
hơn tổng số chi phí, phần chênh lệch này được ghép vào ngân sách hoạt động của
Quỹ cho các dự án sau. Quỹ phải tổ chức thực hiện công tác kế toán, thống kê,
báo cáo theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành đối với loại hình hoạt
động của đơn vị. Báo cáo tài chính của Quỹ phải được một tổ chức kiểm toán độc
lập kiểm toán.
14. Ưu điểm của Quỹ
- Giải quyết được nhu cầu về vốn đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị.
- Có 1 tổ chức riêng chuyên trách huy động vốn cho các dự án đầu tư phát
triển CSHT GTĐB đô thị
- Tận dụng được nguồn vốn nhàn rỗi của các tổ chức, cá nhân
15. Điều kiện để Quỹ hoạt động hiệu quả
- Bộ Giao thông vận tải cần lập danh sách các dự án cần huy động vốn đầu
tư theo hình thức PPP hàng năm và công khai thông tin này trên các phương tiện
truyền thông
- Cần có cơ quan chuyên môn thực hiện việc thẩm định hiệu quả các dự án
đầu tư theo hình thức PPP
- Nhà nước cần ban hành các chính sách về huy động vốn cho các dự án
theo hình thức PPP từ các quỹ nhàn rỗi như quỹ hưu trí, quỹ bảo hiểm xã hội
PL.39
PHỤ LỤC 11
KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG
PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HÀ NỘI
1. Kiểm định mô hình lần 1:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994
2003 35.640,09 1.899,69
2004 39.649,60 1.986,87
2005 44.130,00 2.340,31
2006 49.512,00 2.778,09
2007 55.704,00 2.915,87
2008 61.635,00 3.684,98
2009 65.747,00 3.871,72
2010 99.243,86 4.945,21
2011 128.547,88 6.226,93
2012 156.399,68 7.512,66
2013 182.218,94 7.593,31
2014 198.254,20 7.234,03
2015 216.572,90 7.675,03
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,968130869
R Square 0,93727738
Adjusted R Square 0,931575323
Standard Error 600,7621953
PL.40
Observations 13
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 59325556,34 59325556,34 164,3753265 5,87589E-08
Residual 11 3970067,368 360915,2153
Total 12 63295623,71
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95%
Intercept 1201,645413 317,4880997 3,784851822 0,003021554 502,8588167
X Variable 1 0,033784449 0,002635109 12,82089414 5,87589E-08 0,027984614
Chưa đạt.
2. Kiểm định mô hình lần 2:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994
2003 35.640,09
2004 39.649,60 1.899,69
2005 44.130,00 1.986,87
2006 49.512,00 2.340,31
2007 55.704,00 2.778,09
2008 61.635,00 2.915,87
2009 65.747,00 3.684,98
2010 99.243,86 3.871,72
2011 128.547,88 4.945,21
2012 156.399,68 6.226,93
2013 182.218,94 7.512,66
2014 198.254,20 7.593,31
PL.41
2015 216.572,90 7.234,03
2016 7.675,03
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,982868206
R Square 0,96602991
Adjusted R Square 0,962632901
Standard Error 426,2705238
Observations 12
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 51673096,05 51673096,05 284,3766137 1,12934E-08
Residual 10 1817065,594 181706,5594
Total 11 53490161,64
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95%
Intercept 835,0939458 245,4149411 3,402783636 0,006739479 288,2753806
X Variable 1 0,033113456 0,001963621 16,8634698 1,12934E-08 0,028738237
Chưa đạt.
3. Kiểm định mô hình lần 3:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994
2003 35.640,09
2004 39.649,60
2005 44.130,00 1.899,69
PL.42
2006 49.512,00 1.986,87
2007 55.704,00 2.340,31
2008 61.635,00 2.778,09
2009 65.747,00 2.915,87
2010 99.243,86 3.684,98
2011 128.547,88 3.871,72
2012 156.399,68 4.945,21
2013 182.218,94 6.226,93
2014 198.254,20 7.512,66
2015 216.572,90 7.593,31
2016 7.234,03
2017 7.675,03
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,98254454
R Square 0,965393774
Adjusted R Square 0,961548638
Standard Error 415,1638925
Observations 11
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 43274485,29 43274485,29 251,0688081 7,00189E-08
Residual 9 1551249,518 172361,0576
Total 10 44825734,81
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95%
PL.43
Intercept 489,1332033 263,3042575 1,857672975 0,096169146 -106,5024087
X Variable 1 0,032095597 0,002025579 15,84515093 7,00189E-08 0,02751342
Chưa đạt.
4. Kiểm định mô hình lần 4:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994
2003 35.640,09
2004 39.649,60
2005 44.130,00
2006 49.512,00 1.899,69
2007 55.704,00 1.986,87
2008 61.635,00 2.340,31
2009 65.747,00 2.778,09
2010 99.243,86 2.915,87
2011 128.547,88 3.684,98
2012 156.399,68 3.871,72
2013 182.218,94 4.945,21
2014 198.254,20 6.226,93
2015 216.572,90 7.512,66
2016 7.593,31
2017 7.234,03
2018 7.675,03
PL.44
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,95469169
R Square 0,911436224
Adjusted R Square 0,900365752
Standard Error 593,8560707
Observations 10
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 29035047,87 29035047,87 82,33038487 1,74534E-05
Residual 8 2821320,262 352665,0327
Total 9 31856368,14
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95%
Intercept 396,5975222 421,0732555 0,941872981 0,373825726 -574,3991462
X Variable 1 0,028172134 0,003104843 9,073609252 1,74534E-05 0,021012353
Chưa đạt.
5. Kiểm định mô hình lần 5:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994
2003 35.640,09
2004 39.649,60
2005 44.130,00
2006 49.512,00
2007 55.704,00 1.899,69
2008 61.635,00 1.986,87
PL.45
2009 65.747,00 2.340,31
2010 99.243,86 2.778,09
2011 128.547,88 2.915,87
2012 156.399,68 3.684,98
2013 182.218,94 3.871,72
2014 198.254,20 4.945,21
2015 216.572,90 6.226,93
2016 7.512,66
2017 7.593,31
2018 7.234,03
2019 7.675,03
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,945939963
R Square 0,894802413
Adjusted R Square 0,879774186
Standard Error 500,5899224
Observations 9
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 14920508,11 14920508,11 59,54145021 0,000114698
Residual 7 1754131,893 250590,2704
Total 8 16674640
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95%
Intercept 560,1477765 404,7443685 1,383954466 0,208889916 -396,9205729
PL.46
X Variable 1 0,021994167 0,002850348 7,71631066 0,000114698 0,015254166
Chưa đạt.
6. Kiểm định mô hình lần 6:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994
2003 35.640,09
2004 39.649,60
2005 44.130,00
2006 49.512,00
2007 55.704,00
2008 61.635,00 1.899,69
2009 65.747,00 1.986,87
2010 99.243,86 2.340,31
2011 128.547,88 2.778,09
2012 156.399,68 2.915,87
2013 182.218,94 3.684,98
2014 198.254,20 3.871,72
2015 216.572,90 4.945,21
2016 6.226,93
2017 7.512,66
2018 7.593,31
2019 7.234,03
2020 7.675,03
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
PL.47
Regression Statistics
Multiple R 0,958255764
R Square 0,918254108
Adjusted R Square 0,904629793
Standard Error 324,2983711
Observations 8
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 7088228,838 7088228,838 67,39818407 0,000176211
Residual 6 631016,601 105169,4335
Total 7 7719245,439
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95%
Intercept 707,1505812 307,8706547 2,296908037 0,061360015 -46,1817725
X Variable 1 0,01692693 0,002061836 8,209639704 0,000176211 0,011881799
Chưa đạt.
7. Kiểm định mô hình lần 7:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994
2003 35.640,09
2004 39.649,60
2005 44.130,00
2006 49.512,00
2007 55.704,00
2008 61.635,00
2009 65.747,00 1.899,69
2010 99.243,86 1.986,87
PL.48
2011 128.547,88 2.340,31
2012 156.399,68 2.778,09
2013 182.218,94 2.915,87
2014 198.254,20 3.684,98
2015 216.572,90 3.871,72
2016 4.945,21
2017 6.226,93
2018 7.512,66
2019 7.593,31
2020 7.234,03
2021 7.675,03
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,957981762
R Square 0,917729057
Adjusted R Square 0,901274869
Standard Error 244,2800274
Observations 7
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 3328234,612 3328234,612 55,77479883 0,000679519
Residual 5 298363,659 59672,73181
Total 6 3626598,271
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95%
Intercept 747,1581507 287,7478657 2,596572346 0,048449917 7,478714021
X Variable 1 0,013608043 0,001822119 7,468252729 0,000679519 0,008924138
Chưa đạt.
PL.49
8. Kiểm định mô hình lần 8:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994
2003 35.640,09
2004 39.649,60
2005 44.130,00
2006 49.512,00
2007 55.704,00
2008 61.635,00
2009 65.747,00
2010 99.243,86 1.899,69
2011 128.547,88 1.986,87
2012 156.399,68 2.340,31
2013 182.218,94 2.778,09
2014 198.254,20 2.915,87
2015 216.572,90 3.684,98
2016 3.871,72
2017 4.945,21
2018 6.226,93
2019 7.512,66
2020 7.593,31
2021 7.234,03
2022 7.675,03
Kết quả chạy mô hình:
PL.50
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,946686517
R Square 0,896215361
Adjusted R Square 0,870269201
Standard Error 241,2128808
Observations 6
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 2009741,892 2009741,892 34,54134896 0,004187724
Residual 4 232734,6154 58183,65386
Total 5 2242476,507
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95%
Intercept 256,1179916 410,9476021 0,623237586 0,566903764 -884,8554667
X Variable 1 0,014338111 0,002439621 5,877188866 0,004187724 0,007564638
Chưa đạt.
9. Kiểm định mô hình lần 9:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994
2003 35.640,09
2004 39.649,60
2005 44.130,00
2006 49.512,00
2007 55.704,00
2008 61.635,00
2009 65.747,00
PL.51
2010 99.243,86
2011 128.547,88 1.899,69
2012 156.399,68 1.986,87
2013 182.218,94 2.340,31
2014 198.254,20 2.778,09
2015 216.572,90 2.915,87
2016 3.684,98
2017 3.871,72
2018 4.945,21
2019 6.226,93
2020 7.512,66
2021 7.593,31
2022 7.234,03
2023 7.675,03
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,961052808
R Square 0,923622501
Adjusted R Square 0,898163334
Standard Error 145,5729547
Observations 5
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 768797,0678 768797,0678 36,2785837 0,009172643
PL.52
Residual 3 63574,45546 21191,48515
Total 4 832371,5233
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95%
Intercept 155,2377084 375,7414587 0,413150332 0,707251644 -1040,539309
X Variable 1 0,012635726 0,002097853 6,023170569 0,009172643 0,005959422
Chưa đạt.
10. Kiểm định mô hình lần 10:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994
2003 35.640,09
2004 39.649,60
2005 44.130,00
2006 49.512,00
2007 55.704,00
2008 61.635,00
2009 65.747,00
2010 99.243,86
2011 128.547,88
2012 156.399,68 1.899,69
2013 182.218,94 1.986,87
2014 198.254,20 2.340,31
2015 216.572,90 2.778,09
2016
2.915,87
2017 3.684,98
2018 3.871,72
PL.53
2019 4.945,21
2020 6.226,93
2021 7.512,66
2022 7.593,31
2023 7.234,03
2024 7.675,03
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT: Date: 8/18/2016 Time: 14: 35
Sample: 2003 2024
Regression Statistics Included observation: 10
Multiple R 0,935227936
R Square 0,874651292
Adjusted R Square 0,811976939
Standard Error 173,2634056
Observations 4
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 418946,6967 418946,6967 13,95548961 0,064772064
Residual 2 60040,41542 30020,20771
Total 3 478987,1121
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95%
Intercept -507,5353955 743,5520782 -0,682582176 0,565324071 -3706,781774
X Variable 1 0,014646169 0,003920591 3,7357047 0,064772064 -0,002222771
Đạt.
PL.54
KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG
PHÂN TÍCH MÔ HÌNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
1. Kiểm định mô hình lần 1:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994
2003 70.947,00 2.339,86
2004 79.237,00 2.747,86
2005 88.866,00 3.155,87
2006 99.662,00 5.563,87
2007 112.189,00 7.971,88
2008 121.164,12 8.531,86
2009 135.461,49 8.537,03
2010 187.098,16 9.241,69
2011 232.704,08 9.656,99
2012 266.090,94 10.102,40
2013 308.762,14 10.594,34
2014 312.158,52 10.746,64
2015 342.750,10 11.537,89
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,859213291
R Square 0,73824748
Adjusted R Square 0,714451796
Standard Error 1719,618556
Observations 13
PL.55
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 91741963,8 91741963,8 31,02442825 0,000167671
Residual 11 32527967,76 2957087,978
Total 12 124269931,6
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 2684,080448 1026,705503 2,614265182 0,024073661 424,3168729 4943,844023 424,3168729 4943,844023
X Variable 1 0,02793067 0,005014521 5,569957652 0,000167671 0,016893784 0,038967557 0,016893784 0,038967557
Chưa đạt.
2. Kiểm định mô hình lần 2:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994
2003 70.947,00
2004 79.237,00 2.339,86
2005 88.866,00 2.747,86
2006 99.662,00 3.155,87
2007 112.189,00 5.563,87
2008 121.164,12 7.971,88
2009 135.461,49 8.531,86
2010 187.098,16 8.537,03
2011 232.704,08 9.241,69
2012 266.090,94 9.656,99
2013 308.762,14 10.102,40
2014 312.158,52 10.594,34
2015 342.750,10 10.746,64
2016
11.537,89
PL.56
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,868334946
R Square 0,754005578
Adjusted R Square 0,729406135
Standard Error 1635,317496
Observations 12
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 81969722,56 81969722,56 30,65132822 0,000248794
Residual 10 26742633,14 2674263,314
Total 11 108712355,7
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 2094,360727 1073,562695 1,950850878 0,079635882 -297,6860244 4486,407479 -297,6860244 4486,407479
X Variable 1 0,028020089 0,005061099 5,536364169 0,000248794 0,016743257 0,039296921 0,016743257 0,039296921
Chưa đạt.
3. Kiểm định mô hình lần 3:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994
2003 70.947,00
2004 79.237,00
2005 88.866,00 2.339,86
2006 99.662,00 2.747,86
2007 112.189,00 3.155,87
2008 121.164,12 5.563,87
2009 135.461,49 7.971,88
PL.57
2010 187.098,16 8.531,86
2011 232.704,08 8.537,03
2012 266.090,94 9.241,69
2013 308.762,14 9.656,99
2014 312.158,52 10.102,40
2015 342.750,10 10.594,34
2016 10.746,64
2017 11.537,89
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,897205591
R Square 0,804977872
Adjusted R Square 0,783308747
Standard Error 1447,779372
Observations 11
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 77865903,92 77865903,92 37,14860933 0,000180343
Residual 9 18864586 2096065,111
Total 10 96730489,92
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 1259,138365 1057,713393 1,190434359 0,264327137 -1133,575564 3651,852293 -1133,575564 3651,852293
X Variable 1 0,029268621 0,004802098 6,094965901 0,000180343 0,018405522 0,040131721 0,018405522 0,040131721
Chưa đạt.
PL.58
4. Kiểm định mô hình lần 4:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994
2003 70.947,00
2004 79.237,00
2005 88.866,00
2006 99.662,00 2.339,86
2007 112.189,00 2.747,86
2008 121.164,12 3.155,87
2009 135.461,49 5.563,87
2010 187.098,16 7.971,88
2011 232.704,08 8.531,86
2012 266.090,94 8.537,03
2013 308.762,14 9.241,69
2014 312.158,52 9.656,99
2015 342.750,10 10.102,40
2016 10.594,34
2017 10.746,64
2018 11.537,89
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,939789553
R Square 0,883204403
Adjusted R Square 0,868604954
Standard Error 1104,359755
Observations 10
PL.59
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 73781229,2 73781229,2 60,495733 5,34485E-05
Residual 8 9756883,739 1219610,467
Total 9 83538112,93
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 235,2064851 911,637693 0,258004344 0,802916681 -1867,033805 2337,446775 -1867,033805 2337,446775
X Variable 1 0,030923501 0,003975816 7,777900295 5,34485E-05 0,021755252 0,040091749 0,021755252 0,040091749
Chưa đạt.
5. Kiểm định mô hình lần 5:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994
2003 70.947,00
2004 79.237,00
2005 88.866,00
2006 99.662,00
2007 112.189,00 2.339,86
2008 121.164,12 2.747,86
2009 135.461,49 3.155,87
2010 187.098,16 5.563,87
2011 232.704,08 7.971,88
2012 266.090,94 8.531,86
2013 308.762,14 8.537,03
2014 312.158,52 9.241,69
2015 342.750,10 9.656,99
2016 10.102,40
PL.60
2017 10.594,34
2018 10.746,64
2019 11.537,89
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,974937365
R Square 0,950502866
Adjusted R Square 0,943431847
Standard Error 710,0929043
Observations 9
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 67780031,63 67780031,63 134,4223307 8,00757E-06
Residual 7 3529623,53 504231,9328
Total 8 71309655,16
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept -929,021818 676,3157849 -1,37365095 0,211924412 -2528,254525 670,2108883 -2528,254525 670,2108883
X Variable 1 0,032753068 0,002824986 11,59406446 8,00757E-06 0,026073038 0,039433098 0,026073038 0,039433098
Chưa đạt.
6. Kiểm định mô hình lần 6:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994
2003 70.947,00
2004 79.237,00
2005 88.866,00
2006 99.662,00
PL.61
2007 112.189,00
2008 121.164,12 2.339,86
2009 135.461,49 2.747,86
2010 187.098,16 3.155,87
2011 232.704,08 5.563,87
2012 266.090,94 7.971,88
2013 308.762,14 8.531,86
2014 312.158,52 8.537,03
2015 342.750,10 9.241,69
2016 9.656,99
2017 10.102,40
2018 10.594,34
2019 10.746,64
2020 11.537,89
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,977821088
R Square 0,956134081
Adjusted R Square 0,948823094
Standard Error 659,5204427
Observations 8
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 56885206,03 56885206,03 130,7804454 2,68231E-05
PL.62
Residual 6 2609803,286 434967,2143
Total 7 59495009,32
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept -2103,02092 746,8730075 -2,81576774 0,03052361 -3930,553337 -275,48851 -3930,553337 -275,4885101
X Variable 1 0,034054365 0,00297784 11,43592783 2,68231E-05 0,026767853 0,041340877 0,026767853 0,041340877
Chưa đạt.
7. Kiểm định mô hình lần 7:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994
2003 70.947,00
2004 79.237,00
2005 88.866,00
2006 99.662,00
2007 112.189,00
2008 121.164,12
2009 135.461,49 2.339,86
2010 187.098,16 2.747,86
2011 232.704,08 3.155,87
2012 266.090,94 5.563,87
2013 308.762,14 7.971,88
2014 312.158,52 8.531,86
2015 342.750,10 8.537,03
2016 9.241,69
2017 9.656,99
2018 10.102,40
2019 10.594,34
2020 10.746,64
PL.63
2021 11.537,89
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,944641192
R Square 0,892346982
Adjusted R Square 0,870816378
Standard Error 1012,015511
Observations 7
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 42447477,99 42447477,99 41,4455163 0,001344058
Residual 5 5120876,97 1024175,394
Total 6 47568354,96
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept -3544,01723 1463,42661 -2,42172529 0,059989597 -7305,875087 217,8406332 -7305,875087 217,8406332
X Variable 1 0,035661305 0,005539346 6,437819219 0,001344058 0,021421964 0,049900646 0,021421964 0,049900646
Chưa đạt.
8. Kiểm định mô hình lần 8:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994
2003 70.947,00
2004 79.237,00
2005 88.866,00
2006 99.662,00
2007 112.189,00
PL.64
2008 121.164,12
2009 135.461,49
2010 187.098,16 2.339,86
2011 232.704,08 2.747,86
2012 266.090,94 3.155,87
2013 308.762,14 5.563,87
2014 312.158,52 7.971,88
2015 342.750,10 8.531,86
2016 8.537,03
2017 9.241,69
2018 9.656,99
2019 10.102,40
2020 10.594,34
2021 10.746,64
2022 11.537,89
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,906611736
R Square 0,82194484
Adjusted R Square 0,777431051
Standard Error 27269,68
Observations 6
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 13731190281 13731190281 18,46494856 0,012674815
Residual 4 2974541790 743635447,4
Total 5 16705732071
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 177812,765 25193,32467 7,057931706 0,002125422 107864,882 247760,6479 107864,882 247760,6479
PL.65
X Variable 1 19,22350641 4,473614484 4,297086054 0,012674815 6,802761374 31,64425145 6,802761374 31,64425145
Chưa đạt.
9. Kiểm định mô hình lần 9:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994
2003 70.947,00
2004 79.237,00
2005 88.866,00
2006 99.662,00
2007 112.189,00
2008 121.164,12
2009 135.461,49
2010 187.098,16
2011 232.704,08 2.339,86
2012 266.090,94 2.747,86
2013 308.762,14 3.155,87
2014 312.158,52 5.563,87
2015 342.750,10 7.971,88
2016 8.531,86
2017 8.537,03
2018 9.241,69
2019 9.656,99
2020 10.102,40
2021 10.594,34
2022 10.746,64
2023 11.537,89
Kết quả chạy mô hình:
PL.66
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0,850014585
R Square 0,722524795
Adjusted R Square 0,63003306
Standard Error 1446,584164
Observations 5
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 16346969,11 16346969,11 7,81177685 0,068137658
Residual 3 6277817,233 2092605,744
Total 4 22624786,34
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept -9346,19776 4944,92736 -1,89005764 0,155145674 -25083,16356 6390,768053 -25083,16356 6390,768053
X Variable 1 0,04684576 0,016760824 2,794955608 0,068137658 -0,006494664 0,100186184 -0,006494664 0,100186184
Chưa đạt.
10. Kiểm định mô hình lần 10:
Dữ liệu đầu vào:
Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994
2003 70.947,00
2004 79.237,00
2005 88.866,00
2006 99.662,00
2007 112.189,00
2008 121.164,12
PL.67
2009 135.461,49
2010 187.098,16
2011 232.704,08
2012 266.090,94 2.339,86
2013 308.762,14 2.747,86
2014 312.158,52 3.155,87
2015 342.750,10 5.563,87
2016 7.971,88
2017 8.531,86
2018 8.537,03
2019 9.241,69
2020 9.656,99
2021 10.102,40
2022 10.594,34
2023 10.746,64
2024 11.537,89
Kết quả chạy mô hình:
SUMMARY
OUTPUT: Date: 8/19/2016 Time: 16: 58
Sample: 2003
2024
Regression Statistics
Included
observation: 10
Multiple R 0,864130824
R Square 0,746722081
Adjusted R Square 0,620083122
Standard Error 891,8182679
Observations 4
ANOVA
PL.68
df SS MS F
Significance
F
Regression 1 4689692,739 4689692,739 5,896464131 0,135869176
Residual 2 1590679,646 795339,823
Total 3 6280372,385
Coefficients
Standard
Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0%
Upper
95.0%
Intercept -8743,20374 5041,892058 -1,73411165 0,225035071 -30436,71437 12950,30689 -30436,71437 12950,30689
X Variable 1 0,039666442 0,016335311 2,428263604 0,135869176 -0,03061873 0,109951613 -0,03061873 0,109951613
Đạt.
PL.69
PHỤ LỤC 12
BẢNG TÍNH TOÁN HỆ SỐ ICOR CHO 5 THÀNH PHỐ TỪ 2003 - 2015
1. Thành phố Hà Nội:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
GDP (tỷ đồng) 35.640 39.650 44.130 49.512 55.704 61.635
Tỷ lệ VDT/GDP (%) 5,33 5,01 5,30 5,61 5,23 5,98
Tốc độ tăng GDP (%) 7,3 11,6 11,2 11,8 12,1 11,4
ICOR (lần) 0,73 0,43 0,47 0,48 0,43 0,52
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
GDP (tỷ
đồng)
65.747 99.244 128.548 156.399 182.218 198.254 216.573
Tỷ lệ
VDT/GDP
(%)
5,89 4,98 4,84 4,80 4,17 3,65 3,54
Tốc độ tăng
GDP (%)
7,66 11,04 10,14 8,30 8,5 6,2 9,24
ICOR (lần) 0,77 0,45 0,48 0,58 0,49 0,59 0,38
2. Thành phố Hồ Chí Minh:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
GDP (tỷ đồng) 70.947 79.237 88.866 99.662 112.189 121.164
Tỷ lệ VDT/GDP (%) 3,30 3,47 3,55 5,58 7,11 7,04
Tốc độ tăng GDP (%) 11,4 11,7 12,2 12,2 12,6 10,7
ICOR (lần) 0,29 0,30 0,29 0,46 0,56 0,66
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
GDP (tỷ
đồng)
135.462 187.098 232.704 266.091 308.762 312.158,52 342.750
Tỷ lệ
VDT/GDP
(%)
6,30 4,94 4,15 3,80 3,43 3,44 3,37
Tốc độ
tăng GDP
(%)
8,6 11,8 10,3 9,2 9,3 9,6 9,85
ICOR
(lần)
0,73 0,42 0,40 0,41 0,37 0,36 0,34
3. Thành phố Hải Phòng:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
GDP (tỷ đồng) 11.241 12.537 14.043 15.801 17.815 20.111
Tỷ lệ VDT/GDP (%) 9,89 9,94 9,84 9,56 9,00 8,51
Tốc độ tăng GDP (%) 10,2 11,5 12,3 12,3 12,8 11,21
ICOR (lần) 0,97 0,86 0,80 0,78 0,70 0,76
PL.70
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
GDP (tỷ
đồng)
21.634 23.134 29.471 35.220 39.365 42.822 48.414
Tỷ lệ
VDT/GDP
(%)
8,91 8,92 6,88 5,80 5,62 5,43 5,14
Tốc độ tăng
GDP (%)
10,8 12,1 11,03 8,12 7,2 8,53 10,17
ICOR (lần) 0,82 0,74 0,62 0,71 0,78 0,64 0,51
4. Thành phố Đà Nẵng:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
GDP (tỷ đồng) 4.819 5.460 6.214 6.776 7.658 8.577
Tỷ lệ VDT/GDP (%) 18,57 17,69 16,20 15,17 13,70 12,64
Tốc độ tăng GDP (%) 12,62 13,2 13,81 9,04 11,33 10,05
ICOR (lần) 1,47 1,34 1,17 1,68 1,21 1,26
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
GDP (tỷ
đồng)
9.658 27.324 35.413 40.755 46.543 50.862 65.883
Tỷ lệ
VDT/GDP
(%)
11,39 4,25 3,12 2,56 2,48 2,52 2,02
Tốc độ tăng
GDP (%)
9,87 12,6 10,95 8,24 8,3 9,28 9,8
ICOR (lần) 1,15 0,34 0,28 0,31 0,30 0,27 0,21
5. Thành phố Cần Thơ:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
GDP (tỷ đồng) 6.430 7.380 8.546 9.931 11.544 12.838
Tỷ lệ VDT/GDP (%) 8,14 7,62 7,50 6,95 6,32 7,40
Tốc độ tăng GDP (%) 13,06 14,77 15,79 16,2 16,27 15,01
ICOR (lần) 0,62 0,52 0,48 0,43 0,39 0,49
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
GDP (tỷ
đồng)
15.031 47.196 58.200 68.319 78.335 94.695 127.541
Tỷ lệ
VDT/GDP
(%)
5,97 1,78 1,30 1,26 1,29 1,30 1,05
Tốc độ tăng
GDP (%)
14,2 12,5 14,6 11,5 11,7 12,05 12,28
ICOR (lần) 0,42 0,14 0,089 0,109 0,11 0,11 0,09
PL.71
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI NĂM 2003 - 2015
1. Thành phố Hà Nội:
TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
1
Khối lượng HH vận chuyển theo
ngành VT (Nghìn tấn)
202.863,0 242.000,0 615.000,0 527.000,0
2
Khối lượng HH luân chuyển
theo ngành VT (triệu Tkm)
30.577,3 35.471,0 54.817,0 46.923,0
3
Khối lượng HK vận chuyển theo
ngành VT (triệu HK)
1.335,7 1.675,0 897,0 895,0
4
Khối lượng HH vận chuyển theo
ngành VT (triệu HK) đối với
Đường bộ
213,2 274,7 335,3 375,5 413,2 495,8 547,8 646,6 651,0
5
Khối lượng HK luân chuyển
theo ngành VT (triệu HK.km)
18.643,0 20.598,0 20.088,0 23.561,0
6
Khối lượng HK luân chuyển
theo ngành VT (triệu HKKM)
đối với Đường bộ
2.442,9 2.981,9 3.339,2 3.739,6 4.096,0 5.395,0 5.710,4 7.079,5 7.716,6
7 DS tổng (1000) 3.000,3 3.071,4 3.133,4 3.184,8 3.228,5 6.381,8 6.472,0 6.588,5 6.775,6 6.924,7 7.146,2 7.265,6 7.379,3
8 DS nam (1000) 1.500,5 1.539,5 1.568,0 1.596,6 1.618,3 3.124,9 3.180,0 3.248,3 2.880,1 2.943,5 3.089,2 3.553,9 3.627,1
9 DS nữ (1000) 1.499,8 1.531,9 1.565,4 1.588,2 1.610,2 3.256,9 3.292,0 3.340,2 3.899,3 3.981,2 4.057,0 3.711,7 3.752,2
10 DS Thành thị (1000) 1.830,2 1.992,3 2.046,1 2.077,5 2.106,5 2.596,2 2.652,8 2.804,0 2.893,5 2.943,5 3.089,2 3.553,9 3.627,1
11 DS NT (1000) 1.170,1 1.079,1 1.087,3 1.107,3 1.122,0 3.785,6 3.819,2 3.784,5 3.882,1 3.981,2 4.057,0 3.711,7 3.752,2
12 TSP giá 2010 (tỷ)
80.952,0 87.504,0 94.958,0 349.867,0 382.200,0
13 TSP Nông lâm giá 2010 (tỷ)
4.742,0 4.761,0 4.912,0 15 787 16.177,0
14
TSP Công nghiệp, xây dựng giá
2010 (tỷ)
34.831,0 37.508,0 40.080,0 145 470 158.722,0
15 TSP Dvu giá 2010 (tỷ)
41.378,0 45.235,0 49.966,0 188 610 207.301,0
16 GDP (tỷ)
296.593,0 321.691,0 349.999,8 382.339,8
PL.72
TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
17 Giá trị SXNN giá 1994 (tỷ) 1.216,7 1.218,5 1.249,0 1.269,6 1.301,5 5.875,7 5.883,2 6.301,9 6.640,8
32.897,0
18
Giá trị SXNN Trồng trọtgiá
1994 (tỷ)
13.960,0
19
Giá trị SXNN Chăn nuôigiá
1994 (tỷ)
15.352,0
20
Tổng DT cây LT có hạt (1000
ha)
59,7 56,1 53,8 52,9 52,1 232,6 225,3 229,7 229,1 226,0 249.783,0
294,3
21
Lúa Tổng DT cây LT có hạt
(1000 ha)
50,8 47,4 45,0 44,0 51,3 206,9 206,9 204,7 204,9 205,4 204,5 202,8 200,5
22
Ngô Tổng DT cây LT có hạt
(1000 ha)
8,9 8,7 8,8 8,9 8,8 25,9 18,4 25,0 24,3 20,7 20,6 20,2 21,1
23 Tổng tấn LT có hạt (1000t) 231,0 227,6 215,7 211,7 212,7 1.288,8 1.229,2 1.237,5 1.328,3 1.300,0 589,2
1.967,5
24 Lúa Tổng tấn LT có hạt (1000t) 203,2 200,6 189,6 183,9 184,2 1.177,8 1.154,1 1.125,1 1.220,3 1.200,0 1.172,8 1.175,0 1.171,3
25 Ngô Tổng tấn LT có hạt (1000t) 27,8 27,0 26,1 27,8 28,5 111,0 75,1 112,4 111,9 99,9 98,9 97,8 102,3
26
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
Số dự án
283,0
385,0
27
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la
Mỹ) (*)
985,0
1.130,0 1.400,0
28
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
Tổng số vốn thực hiện (Triệu đô
la Mỹ)
1.100,0
29
Tổng mức bán lẻ HH DV (tỷ
đồng)
30.906,6 37.045,9 44.823,1 55.817,7 67.987,9 133.312,0 157.217,8 228.992,6 283.971,4 335.960,0 381 461 428.681,0 463.556,0
30
mức bán lẻ HH DV Kinh tế Nhà
nước (tỷ đồng)
33 400 32 810 35 670 64.658,0
31
mức bán lẻ HH DV Kinh tế
ngoài Nhà nước (tỷ đồng)
256 660 297 084 338 961 350.738,0
PL.73
TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
32
mức bán lẻ HH DV Khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài (tỷ đồng)
45 900 51 567 54 050 48.160,0
33
Tổng mức lưu chuyển HH(triệu
USD)
34.861,0 33.079,0 35.517,0 36.845,0
34
Tổng mức lưu chuyển HHXuất
khẩu (triệu USD)
10.304,3 9.829,0 11.071,0 11.348,0
35
Tổng mức lưu chuyển HHNhập
khẩu (triệu USD)
24.556,7 23.250,0 24.446,0 25.497,0
36 Xuất Giày, dép (Triệu đô la Mỹ )
185,0 229,0 249,0 256,0
37
Xuất Hàng dệt, may (Triệu đô la
Mỹ )
1.064,5 1.242,0 1.581,0 1.749,0
38
Xuất Hàng mây tre, cói, lá, thảm
(Triệu đô la Mỹ )
160,0 192,0 171,0
39
Xuất Hàng sơn mài, mỹ nghệ
(Triệu đô la Mỹ )
148,0 160,0 192,0
40 Xuất Hạt tiêu (Triệu đô la Mỹ )
59,9 78,0 138,0 126,0
41 Xuất Cà phê (Triệu đô la Mỹ )
133,2 236,0 288,0 226,0
42 Xuất Gạo (Triệu đô la Mỹ )
391,1 375,0 383,0 329,0
43 Xuất Lạc nhân (Nghìn tấn )
9,6 8,5 9,0
44 Xuất Chè (Triệu đô la Mỹ )
95,7 93,0 96,0 88,0
45
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 1
(%) so với cùng kỳ năm trước
116,2 116,2 106,8 100,2
46
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 2
(%)
115,6 106,1 105,9 100,1
47
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 3
(%)
113,1 105,7 106,0 100,7
48 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 4(%)
109,5 105,6 106,3 100,7
PL.74
TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
49 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 5(%)
107,8 105,2 106,4 100,9
50 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 6(%)
106,3 105,4 106,4 101,0
51 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 7(%)
104,6 106,0 106,4 101,0
52 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 8(%)
104,1 108,7 103,3 101,0
53 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 9(%)
106,5 106,7 103,3 100,3
54
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng
10(%)
106,8 106,9 102,7 100,4
55
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng
11(%)
106,7 106,9 102,1 100,8
56
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng
12(%)
106,3 107,0 101,6 100,9
57
Chỉ số giá tiêu dùng Bình quân
tháng
108,6 107,2 104,8 100,7
58
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 12
năm báo cáo so với tháng 12
năm trước
106,3 107,0 101,6 100,9
59 Tổng số Tỷ lệ tăng -%
2,2 2,7
1,6
60 Nam Tỷ lệ tăng -%
2,2 4,4
61 Nữ Tỷ lệ tăng -%
2,1 1,4
62 Thành thị Tỷ lệ tăng -%
2,2 4,4 17,5 1,5
63 Nông thôn Tỷ lệ tăng -%
2,1 1,4 -9,6 1,6
64 Nam Cơ cấu - % 50,0 50,1 50,0 50,1 50,1 49,0 49,1 49,3 42,5 42,5 43,2 48,9 49,2
65 Nữ Cơ cấu - % 50,0 49,9 50,0 49,9 49,9 51,0 50,9 50,7 57,5 57,5 56,8 51,1 50,8
66 Thành thị Cơ cấu - % 61,0 64,9 65,3 65,2 65,2 40,7 41,0 42,6 42,7 42,5 43,2 48,9 49,2
67 Nông thôn Cơ cấu - % 39,0 35,1 34,7 34,8 34,8 59,3 59,0 57,4 57,3 57,5 56,8 51,1 50,8
PL.75
2. Thành phố Hồ Chí Minh:
TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
1
Khối lượng HHvận chuyển
phân theo ngành vận tải
(Nghìn tấn) Tấn Tổng
44.077,0 45.909,0 47.046,0 57.754,0 62.978,0 68.146,0 78.810,0 94.695,0 113.282,0 125.676,0 134.254,0
2
Khối lượng HHvận chuyển
phân theo ngành vận tải
(Nghìn tấn) Tấn Đường bộ
20.697,0 30.560,0 34.426,0 40.409,0 48.807,0 58.377,0 68.409,0 71.211,0
3
Khối lượng HH vận chuyển
phân theo ngành vận tải
(Nghìn tấn) Tấn Đường sông
9.545,0 15.919,0 17.229,0 19.386,0 22.829,0 28.463,0 33.065,0 38.894,0
4
Khối lượng HH vận chuyển
phân theo ngành vận tải
(Nghìn tấn) Tấn Đường biển
16.794,0 16.486,0 16.484,0 19.007,0 23.051,0 26.432,0 24.193,0 24.140,0
5
Khối lượng HHvận chuyển
phân theo ngành vận tải
(Nghìn tấn) Tấn Đường hàng
không
10,0 13,0 7,0 8,0 8,0 10,0
6
Khối lượng HHluân chuyển
phân theo ngành vận tải (triệu
Tkm) Tkm Tổng
24.789,0 32.517,0 33.304,0 43.511,0 44.936,0 48.833,0 61.760,0 89.411,0 77.450,0 52.871,0 55.533,5
7
Khối lượng HHluân chuyển
phân theo ngành vận tải (triệu
Tkm) Tkm Đường bộ
1.911,0 3.128,0 3.619,0 4.443,0 5.514,0 5.990,0 6.986,0 7.652,7
8
Khối lượng HHluân chuyển
phân theo ngành vận tải (triệu
Tkm) Tkm Đường sông
595,0 4.426,0 4.564,0 5.320,0 7.255,0 9.568,0 11.199,0 13.256,2
9
Khối lượng HHluân chuyển
phân theo ngành vận tải (triệu
Tkm) Tkm Đường biển
30.784,0 37.365,0 40.642,0 51.984,0 76.631,0 61.877,0 34.675,0 34.614,6
10
Khối lượng HHluân chuyển
phân theo ngành vận tải (triệu
Tkm) Tkm Đường hàng
không
14,0 17,0 8,0 13,0 11,0 15,0
11
Khối lượng HK vận chuyển
phân theo ngành vận tải (triệu
HK)
213,5 218,9 227,5 239,0 275,2 330,8 386,2 502,9 584,9 732,1 765,2
PL.76
TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
12
Khối lượng HH vận chuyển
phân theo ngành vận tải (triệu
HK) Đường bộ
226,0 231,1 272,6 326,4 381,7 497,6 579,0 725,9 758,4
13
Khối lượng HK vận chuyển
phân theo ngành vận tải (triệu
HK) HK Đường sông
1,1 1,6 3,0 2,7 3,2 3,8 4,4 4,8
14
Khối lượng HK vận chuyển
phân theo ngành vận tải (triệu
HK) HK Đường hàng không
496,0 927,0 1,4 1,8 2,0 2,1 1,8 2,0
15
Khối lượng HK luân chuyển
phân theo ngành vận tải (triệu
HKKM)
3.873,0 3.959,0 4.358,0 5.651,0 6.589,0 8.077,0 9.154,0 11.362,0 12.801,0 15.359,8 15.652,7
16
Khối lượng HK luân chuyển
phân theo ngành vận tải (triệu
HK.KM) đối Đường bộ
3.674,0 4.774,5 5.491,0 6.555,0 7.187,0 9.255,0 10.459,0 13.396,5 13.687,3
17
Khối lượng HK luân chuyển
phân theo ngành vận tải (triệu
HK.KM) HK.KM Đường
sông
27,0 27,0 51,0 45,0 48,0 57,0 66,9 72,6
18
Khối lượng HK luân chuyển
phân theo ngành vận tải (triệu
HK.KM) HK.KM Đường
hàng không
657,0 1.071,0 1.471,0 1.922,0 2.059,0 2.285,0 1.896,4 1.892,9
19
Lao động bình quân trong khu
vực Nhà nước phân theo
ngành kinh tế (Nghìn người)
số LĐ TỔNG SỐ
438,3 390,3 391,2 419,2 430,4 399,5 392,2 391,6
20 DS tổng (1000) 5.846,1 6.045,0 6.291,1 6.541,5 6.778,9 7.000,7 7.201,6 7.396,4 7.521,1 7.750,9 7.990,1 8.047,7 8.224,4
21 DS nam (1000) 2.815,6 2.916,7 3.028,8 3.155,1 3.265,7 3.375,6 3.454,4 3.531,6 3.618,8 3.759,2 3.864,8
22 DS nữ (1000) 3.030,5 3.128,2 3.262,3 3.386,4 3.513,2 3.625,1 3.747,1 3.864,9 3.902,4 3.991,7 4.125,3
23 DS Thành thị (1000) 5.115,3 5.154,7 5.330,8 5.492,4 5.658,6 5.835,2 5.992,3 6.152,3 6.251,0 6.433,2 6.591,9
24 DS NT (1000) 886,9 890,3 960,3 1.049,1 1.120,3 1.165,6 1.209,3 1.244,2 1.270,2 1.317,7 1.398,2
25 TSP giá 1994 (tỷ) 70.947,0 79.237,0 88.866,0 99.672,0 112.271,0 124.303,0 135.053,0 150.928,0 166.423,0 181.737,2 198.638,8
26
TSP Nông lâm Thủy sản giá
1994 (tỷ)
1.415,0 1.448,0 1.471,0 1.627,0 1.708,0 1.737,0 1.773,0 1.865,0 1.977,0 2.078,0 2.194,4
27 TSP Công nghiệp, xây dựng 33.156,0 37.348,0 41.770,0 46.177,0 51.627,0 56.557,0 60.670,0 68.936,0 75.943,0 80.882,0 86.867,3
PL.77
TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
giá 1994 (tỷ)
28 TSP Dvu giá 1994 (tỷ) 36.376,0 40.441,0 45.625,0 51.868,0 58.936,0 66.009,0 72.610,0 80.126,0 88.503,0 98.777,0 109.346,1
29 Giá trị SXNN giá 1994 (tỷ) 2.570,8 3.055,9 3.111,7 3.186,8 3.368,1 3.578,2 2.477,4
30
Giá trị SXNN Trồng trọtgiá
1994 (tỷ)
715,6 895,8 933,2 954,4 980,7 1.007,0 1.043,9
31
Giá trị SXNN Chăn nuôigiá
1994 (tỷ)
677,9 822,8 920,0 991,7 1.042,8 1.114,5 1.158,2
32
Giá trị SXNN Dịch vụgiá
1994 (tỷ)
198,1 215,2 231,5 242,8 250,5 262,8
33
Tổng DT cây LT có hạt (1000
ha)
50,8 47,5 41,4 37,4 33,9 31,1 28,3 25,3 22,7 23,1 22,4 22,2 21,4
34
Lúa Tổng DT cây LT có hạt
(1000 ha)
49,4 46,6 40,4 36,3 32,8 30,4 27,1 24,4 22,1 22,4 21,3 20,8 20,3
35
Ngô Tổng DT cây LT có hạt
(1000 ha)
1,4 0,9 1,0 1,2 1,1 0,7 1,2 0,9 0,6 0,8 1,1 1,4 1,1
36 Tổng tấn LT có hạt (1000t) 166,7 162,4 136,9 108,3 116,7 108,3 104,0 94,8 88,7 95,6 93,8 92,8
37
Lúa Tổng tấn LT có hạt
(1000t)
162,3 159,4 133,6 104,2 113,0 105,9 100,0 92,8 86,4 91,6 90,3 88,3 87.598,6
38
Ngô Tổng tấn LT có hạt
(1000t)
4,4 3,1 3,3 4,1 3,7 2,5 4,1 3,1 2,3 2,7 3,5 4,5 3,5
39
Đầu tư trực tiếp của nước
ngoài Số dự án được cấp phép
203,0 247,0 314,0 283,0 493,0 546,0 389,0 375,0 439,0 401,0 440,0 414,0 555,0
40
Đầu tư trực tiếp của nước
ngoài Tổng vốn đăng ký
(Triệu đô la Mỹ) (*)
315,0 459,0 641,0 1.627,0 2.335,0 8.407,0 1.035,0 1.883,3 2.804,0 541,0 963,1 2.842,8 2.810,3
41
Đầu tư trực tiếp của nước
ngoài Tổng số vốn thực hiện
(Triệu đô la Mỹ)
107,0 239,0 301,0 504,0 828,0 1.873,0 393,0 685,9 971,0 1.011,5
42
Tổng mức bán lẻ HH DV (tỷ
đồng)
77.971,0 90.514,0 107.977,0 143.528,0 193.268,0 244.635,0 291.030,0 373.170,0 461.573,0 539.741,0 606.978,9 655.365,5 678.085,7
43
mức bán lẻ HH DV Kinh tế
Nhà nước (tỷ đồng)
14.328,0 18.453,0 17.009,0 17.709,0 22.572,0 43.040,0 52.015,0 73.130,0 92.158,0 95.311,0 104.950,1 97.492,0 87.579,5
44
mức bán lẻ HH DV Kinh tế
ngoài Nhà nước (tỷ đồng)
62.154,0 70.330,0 84.970,0 116.984,0 163.176,0 191.039,0 228.209,0 287.989,0 355.697,0 428.026,0 477.760,6 526.398,0 545.047,9
45
mức bán lẻ HH DV Khu vực
có vốn đầu tư nước ngoài (tỷ
1.489,0 1.731,0 5.998,0 8.835,0 7.520,0 10.556,0 10.806,0 12.051,0 13.718,0 16.403,0 24.268,2 31.475,0 45.458,2
PL.78
TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
đồng)
46
Tổng mức lưu chuyển
HHXuất khẩu (triệu USD)
9.414,9 12.578,3 15.258,9 17.276,9 19.412,3 24.081,2 20.078,9 22.553,5 26.868,4 29.963,0 26.575,1 32.083,8 27.274,9
47
Tổng mức lưu chuyển
HHNhập khẩu (triệu USD)
9.257,1 10.923,4 12.398,8 14.609,8 18.100,6 23.284,5 19.477,4 21.955,3 27.524,3 26.135,8 25.872,9 30.690,1 29.449,8
48
Xuất Dầu thô (Triệu đô la Mỹ
)
7.373,5 8.487,6 10.356,8 6.194,6 4.969,9 7.261,6 8.395,9 7.179,9 3.692,6
49
Xuất Giày, dép (Triệu đô la
Mỹ )
233,0 387,8 470,2 443,0 506,4 593,5 652,6 1.945,4 2.297,0 2.484,5
50
Xuất Hàng dệt, may (Triệu đô
la Mỹ )
853,1 1.434,6 1.578,9 1.593,9 1.862,9 2.199,8 2.456,9 4.438,4 5.150,4 5.297,0
51
Xuất Hàng rau, hoa, quả
(Triệu đô la Mỹ )
291,1
52 Xuất Hạt tiêu (Nghìn tấn ) 12.615,0 17.779,0 30.090,0 27.995,0 29.110,0 30.402,0 48,5 84,7 57,3
53 Xuất Cà phê (Nghìn tấn ) 78.065,0 37.722,0 88.509,0 93.937,0 163.620,0 133.217,0 293,9 361,6 288,4
54 Xuất Cao su (Nghìn tấn ) 47.387,0 84.403,0 78.467,0 92.852,0 91.437,0 91.354,0 397,2 398,8 410,1
55 Xuất Gạo (Nghìn tấn ) 1.546,6 2.043,1 1.729,8 2.414,8 2.545,6 2.919,1 2.134,5 2.932,0 1.388,0
56
Xuất Hàng thủy sản (Triệu đô
la Mỹ)
202,3 332,0 355,3 331,1 367,0 413,5 447,6 659,0 770,8 682,4
57
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 1
(%)
109,9 106,7 114,9 116,6 109,1 109,3 115,7 103,6 105,2 100,8
58
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 2
(%)
109,3 107,4 115,7 113,8 109,5 109,2 115,4 103,3 104,4 100,1
59
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 3
(%)
108,8 107,0 119,8 111,7 110,3 110,8 113,1 102,9 104,2 100,7
60
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng
4(%)
109,2 107,2 121,2 110,2 110,0 114,0 109,7 102,4 104,5 100,8
61
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng
5(%)
108,3 107,9 124,1 106,4 109,8 116,2 107,2 102,2 105,0 100,7
62
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng
6(%)
108,3 108,4 125,5 104,6 109,6 116,5 106,0 102,8 105,5 100,8
63
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng
7(%)
107,5 109,4 125,1 104,7 108,7 117,9 104,3 103,5 105,5 100,8
64
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng
8(%)
107,6 109,1 127,5 102,8 108,2 119,0 104,3 103,2 105,2 100,6
65 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 108,5 109,5 127,0 104,3 107,6 118,9 104,6 105,1 103,2 99,0
PL.79
TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
9(%)
66
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng
10(%)
109,0 110,0 125,7 104,7 107,9 118,6 104,9 104,9 103,0 99,1
67
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng
11(%)
108,9 110,6 123,2 106,0 109,1 116,9 104,7 105,0 102,4 99,6
68
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng
12(%)
108,8 114,7 118,1 107,7 109,6 115,9 104,1 105,2 101,7 99,8
69
Chỉ số giá tiêu dùng Bình
quân tháng
108,7 109,0 122,3 107,8 109,1 115,2 107,8 103,7 104,1 100,2
70
Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 12
năm báo cáo so với tháng 12
năm trước
108,8 114,7 118,1 107,7 109,6 115,9 104,1 105,2 101,7 99,8
71 Tổng số Tỷ lệ tăng -% 3,4 3,4 4,1 4,0 3,6 3,3 2,9 2,7 1,7
72 Nam Tỷ lệ tăng -% 3,4 3,6 3,8 4,2 3,5 3,4 2,3 2,2 0,2 3,9
73 Nữ Tỷ lệ tăng -% 3,3 3,2 4,3 3,8 3,7 3,2 3,4 3,1 2,2 2,3
74 Thành thị Tỷ lệ tăng -% 7,2 0,8 3,4 3,0 3,0 3,1 2,7 2,7 1,6 2,9
75 Nông thôn Tỷ lệ tăng -% 0,4 0,4 7,9 9,3 6,8 4,0 3,8 2,9 2,1 3,7
76 Nam Cơ cấu - % 48,2 48,3 48,1 48,2 48,2 48,2 48,0 48,4 48,1 48,5 48,4
77 Nữ Cơ cấu - % 51,8 51,7 51,9 51,8 51,8 51,8 52,0 51,7 51,9 51,5 51,6
78 Thành thị Cơ cấu - % 87,5 85,3 84,7 84,0 83,5 83,4 83,2 83,2 83,1 83,0 82,5
79 Nông thôn Cơ cấu - % 12,5 14,7 15,3 16,0 16,5 16,6 16,8 16,8 16,9 17,0 17,5