Luận án Nghiên cứu đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị

Chính sách về đấu thầu: tiếp tục nghiên cứu hoàn thiện các quy định hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu 43 có hiệu lực năm 2014 theo hướng: Cho phép người có thẩm quyền quyết định đầu tư được quyết định chỉ định thầu khi việc chỉ định thầu làm tăng hiệu quả dự án, chỉ định nhà thầu thi công một phần khối lượng gói thầu nếu xét thấy nhà thầu đang thi công chậm tiến độ ảnh hưởng tới cả dự án. Chính sách về GPMB: sớm ban hành Thông tư quy định trách nhiệm các chủ thể tham gia GPMB dự án, nhất là người đứng đầu ở địa phương hoặc điều chỉnh Thông tư 107/2007/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 7/9/2007 hướng dẫn về quản lý thanh toán, quyết toán vốn đầu tư dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư sử dụng vốn ngân sách nhà nước (Thông tư này mới chỉ quy định trách nhiệm quản lý vốn GPMB khi tách thành tiểu dự án riêng). Chi phí GPMB hiện nay của các dự án đầu tư xây dựng CSHT GTĐB đô thị tăng lên cao so với tổng mức đầu tư, nguyên nhân của điều này là chưa có các quy định cụ thể về trách nhiệm của các bên trong hoạt động bồi thường GPMB. Khi có văn bản quy định trách nhiệm cụ thể và các chế tài xử phạt thì công tác GPMB sẽ được đốc thúc hiệu quả.

pdf252 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hành vi trái pháp luật gây tổn hại đến tài sản, quyền lợi và uy tín của Quỹ. Được tổ chức hoạt động kinh doanh phù hợp với mục tiêu, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động quy định của Quỹ. Được quản lý, sử dụng vốn và tài sản được giao; khai thác các nguồn lực nhằm tăng nguồn vốn để thực hiện nhiệm vụ. Được trực tiếp quan hệ với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước để đàm phán, ký kết các hợp đồng vay vốn, nhận tài trợ trên nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, hợp tác, cùng có lợi theo đúng pháp luật Việt Nam. Được đầu tư vào các dự án với tư cách là chủ đầu tư hoặc đồng chủ đầu tư; cho vay hoặc hợp vốn cho vay đối với các dự án; Được thuê các tổ chức, chuyên gia tư vấn để xem xét, thẩm định một phần hoặc toàn bộ các dự án mà Quỹ đầu tư trực tiếp hoặc cho vay. PL.36 Được kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất tình hình quản lý, sử dụng nguồn vốn Quỹ cho vay, đầu tư cũng như các vấn đề liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư. Được đình chỉ việc đầu tư, cho vay, góp vốn; thu hồi các khoản đầu tư trước thời hạn nếu có đầy đủ chứng cứ chứng minh đối tượng sử dụng vốn không đúng mục đích, vi phạm hợp đồng hoặc vi phạm pháp luật. Có quyền từ chối tài trợ, hợp tác, cho vay, cung cấp vốn nếu xét thấy trái pháp luật, Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ; khởi kiện theo quy định của pháp luật đối với các đơn vị, cá nhân vi phạm cam kết với Quỹ hoặc vi phạm các quy định của nhà nước liên quan đến hoạt động của Quỹ. Được ban hành các quy chế, quy trình hoạt động để làm căn cứ triển khai hoạt động phù hợp với tình hình thực tế của Quỹ trong từng thời kỳ. Được tuyển dụng, thuê mướn, bố trí, sử dụng và đào tạo cán bộ; lựa chọn các hình thức trả lương, thưởng trên cơ sở kết quả hoạt động của Quỹ và có các quyền khác của người sử dụng lao động theo quy định của pháp luật. Được cho thuê, thế chấp, cầm cố tài sản thuộc quyền sở hữu của Quỹ theo quy định của pháp luật hiện hành. Khi đến hạn trả nợ, nếu chủ đầu tư không trả được nợ thì Quỹ được quyền xử lý tài sản bảo đảm tiền vay để thu hồi nợ theo quy định của pháp luật. 7. Bộ máy quản lý và điều hành quỹ Hội đồng quản lý Quỹ gồm các thành viên: Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải làm chủ tịch hội đồng quản lý Quỹ Giám đốc Quỹ kiêm Phó Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ; Các thành viên Hội đồng quản lý gồm: Lãnh đạo các Vụ: Tài chính, Kết cấu hạ tầng và đô thị,... Ngoại trừ Giám đốc Quỹ kiêm Phó Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ hoạt động chuyên trách, tất cả các thành viên khác của Hội đồng quản lý Quỹ làm việc theo chế độ kiêm nhiệm nhưng không được kiêm nhiệm bất kỳ một chức vụ nào khác trong Quỹ. Thành viên của Quỹ Số lượng, tên gọi các phòng, ban chuyên môn nghiệp vụ của Quỹ do Hội đồng quản lý Quỹ quyết định căn cứ thực tế hoạt động của Quỹ nhưng tối đa không quá 04 phòng, ban. Việc tuyển dụng lao động; quy hoạch và bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo của Quỹ được thực hiện theo quy định của Pháp luật. 8. Huy động vốn của Quỹ Huy động vốn trung và dài hạn từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước để đầu tư cho các dự án đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị, bao gồm: a) Vốn huy động từ Ngân sách nhà nước, Trái phiếu chính phủ b) Vay các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước thông qua hợp đồng vay vốn (huy động các quỹ bảo hiểm xã hội, quỹ hưu trí ). Việc vay vốn nước ngoài thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về vay nợ nước ngoài. c) Phát hành trái phiếu Quỹ theo quy định của pháp luật. d) Các hình thức huy động khác theo quy định của pháp luật. PL.37 9. Vốn hoạt động của Quỹ A. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn chủ sở hữu của Quỹ bao gồm: a) Vốn điều lệ: Theo phương án thành lập Quỹ; b) Quỹ dự phòng tài chính, Quỹ đầu tư phát triển; c) Các nguồn vốn khác của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật. 2. Khi cần bổ sung vốn điều lệ từ ngân sách Nhà nước, Bộ Giao thông vận tải xem xét tình hình thực tế và khả năng ngân sách để trình Chính phủ và Ngân hàng nhà nước quyết định. B. Vốn huy động Quỹ được huy động các nguồn vốn trung và dài hạn của các tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước theo quy định của pháp luật, trên cơ sở bảo đảm nguyên tắc kinh doanh hiệu quả, bảo toàn và phát triển vốn; bao gồm: Vay các tổ chức tài chính, tín dụng trong và ngoài nước. Việc vay vốn ngoài nước thực hiện theo quy định của pháp luật về vay nợ nước ngoài; Phát hành trái phiếu Quỹ theo quy định của pháp luật; Lợi ích từ các nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với các công trình Quỹ đầu tư trực tiếp Các hình thức huy động vốn trung và dài hạn khác theo quy định của pháp luật. 10. Đầu tư trực tiếp vào các dự án Đối tượng đầu tư trực tiếp là các dự án đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị. Căn cứ vào chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, thực trạng nhu cầu đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị tại các thành phố, Bộ Giao thông vận tải ban hành danh mục các dự án đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị . Căn cứ vào danh mục các dự án đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị, Quỹ lựa chọn, thẩm định và quyết định đầu tư trực tiếp vào các dự án cụ thể nếu đáp ứng các điều kiện đầu tư. Mức đầu tư của dự án được xác định dựa vào nhu cầu vốn thực tế của dự án, mức độ ưu tiên của dự án, loại hình đầu tư và Ngân sách còn lại của Quỹ vào thời điểm đó. Sau khi dự án hoàn thành, Quỹ được phép thu phí sử dụng đường bộ để hoàn vốn hoặc được nhận số phần trăm (%) lợi nhuận tương ứng với phần vốn góp từ việc khai thác công trình. Phần thu hoàn vốn này phải đảm bảo khả năng thanh toán các nguồn vay và lãi vay tạo ngân sách của Quỹ. 11. Cho vay đầu tư dự án Đối tượng cho vay là các dự án đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị thuộc danh mục dự án ưu tiên phát triển được Bộ Giao thông vận tải ban hành. Căn cứ vào chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, thực trạng nhu cầu đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị tại các thành phố, Bộ Giao thông vận tải ban hành danh mục các dự án đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị . Căn cứ vào danh mục các dự án đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị, Quỹ lựa chọn, thẩm định và quyết định đầu tư trực tiếp vào các dự án cụ thể nếu đáp ứng các điều kiện đầu tư. PL.38 Lãi suất cho vay vốn đầu tư đối với từng dự án cụ thể do người có thẩm quyền quyết định cho vay quyết định nhưng phải đảm bảo phù hợp quy định và đảm bảo khả năng thanh toán các nguồn vay và lãi vay tạo ngân sách của Quỹ. Mức cho vay đầu tư của dự án được xác định dựa vào nhu cầu vốn thực tế của dự án, mức độ ưu tiên của dự án và Ngân sách còn lại của Quỹ vào thời điểm đó. 12. Bảo đảm tiền vay Căn cứ vào đặc điểm của từng dự án đầu tư, Quỹ lựa chọn một, một số hoặc tất cả các biện pháp bảo đảm tiền vay sau đây: a) Cầm cố, thế chấp tài sản của chủ đầu tư; b) Cầm cố, thế chấp bằng tài sản hình thành từ nguồn vốn vay; c) Bảo lãnh của bên thứ ba; d) Các biện pháp bảo đảm tiền vay khác phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. 13. Chế độ tài chính, kế toán, kiểm toán của Quỹ Quỹ thực hiện chế độ tài chính, mở sổ sách kế toán, ghi chép chứng từ, hạch toán kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo đúng quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ Tài chính. Năm tài chính của Quỹ bắt đầu từ 01 tháng 01 và kết thúc là 31 tháng 12 năm dương lịch. Nguồn vốn hoạt động của Quỹ phải được sử dụng đúng mục đích, có hiệu quả, bảo toàn và phát triển được vốn chủ sở hữu. Khoản trích dự phòng rủi ro đối với hoạt động cho vay đầu tư được hạch toán vào chi phí hoạt động của Quỹ. Quỹ thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật Kết quả hoạt động của Quỹ là khoản chênh lệch giữa tổng các khoản phải thu và tổng các khoản phải trả hợp lý, hợp lệ. Trường hợp tổng doanh thu lớn hơn tổng số chi phí, phần chênh lệch này được ghép vào ngân sách hoạt động của Quỹ cho các dự án sau. Quỹ phải tổ chức thực hiện công tác kế toán, thống kê, báo cáo theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành đối với loại hình hoạt động của đơn vị. Báo cáo tài chính của Quỹ phải được một tổ chức kiểm toán độc lập kiểm toán. 14. Ưu điểm của Quỹ - Giải quyết được nhu cầu về vốn đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị. - Có 1 tổ chức riêng chuyên trách huy động vốn cho các dự án đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị - Tận dụng được nguồn vốn nhàn rỗi của các tổ chức, cá nhân 15. Điều kiện để Quỹ hoạt động hiệu quả - Bộ Giao thông vận tải cần lập danh sách các dự án cần huy động vốn đầu tư theo hình thức PPP hàng năm và công khai thông tin này trên các phương tiện truyền thông - Cần có cơ quan chuyên môn thực hiện việc thẩm định hiệu quả các dự án đầu tư theo hình thức PPP - Nhà nước cần ban hành các chính sách về huy động vốn cho các dự án theo hình thức PPP từ các quỹ nhàn rỗi như quỹ hưu trí, quỹ bảo hiểm xã hội PL.39 PHỤ LỤC 11 KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HÀ NỘI 1. Kiểm định mô hình lần 1: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994 2003 35.640,09 1.899,69 2004 39.649,60 1.986,87 2005 44.130,00 2.340,31 2006 49.512,00 2.778,09 2007 55.704,00 2.915,87 2008 61.635,00 3.684,98 2009 65.747,00 3.871,72 2010 99.243,86 4.945,21 2011 128.547,88 6.226,93 2012 156.399,68 7.512,66 2013 182.218,94 7.593,31 2014 198.254,20 7.234,03 2015 216.572,90 7.675,03 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,968130869 R Square 0,93727738 Adjusted R Square 0,931575323 Standard Error 600,7621953 PL.40 Observations 13 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 59325556,34 59325556,34 164,3753265 5,87589E-08 Residual 11 3970067,368 360915,2153 Total 12 63295623,71 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Intercept 1201,645413 317,4880997 3,784851822 0,003021554 502,8588167 X Variable 1 0,033784449 0,002635109 12,82089414 5,87589E-08 0,027984614  Chưa đạt. 2. Kiểm định mô hình lần 2: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994 2003 35.640,09 2004 39.649,60 1.899,69 2005 44.130,00 1.986,87 2006 49.512,00 2.340,31 2007 55.704,00 2.778,09 2008 61.635,00 2.915,87 2009 65.747,00 3.684,98 2010 99.243,86 3.871,72 2011 128.547,88 4.945,21 2012 156.399,68 6.226,93 2013 182.218,94 7.512,66 2014 198.254,20 7.593,31 PL.41 2015 216.572,90 7.234,03 2016 7.675,03 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,982868206 R Square 0,96602991 Adjusted R Square 0,962632901 Standard Error 426,2705238 Observations 12 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 51673096,05 51673096,05 284,3766137 1,12934E-08 Residual 10 1817065,594 181706,5594 Total 11 53490161,64 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Intercept 835,0939458 245,4149411 3,402783636 0,006739479 288,2753806 X Variable 1 0,033113456 0,001963621 16,8634698 1,12934E-08 0,028738237  Chưa đạt. 3. Kiểm định mô hình lần 3: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994 2003 35.640,09 2004 39.649,60 2005 44.130,00 1.899,69 PL.42 2006 49.512,00 1.986,87 2007 55.704,00 2.340,31 2008 61.635,00 2.778,09 2009 65.747,00 2.915,87 2010 99.243,86 3.684,98 2011 128.547,88 3.871,72 2012 156.399,68 4.945,21 2013 182.218,94 6.226,93 2014 198.254,20 7.512,66 2015 216.572,90 7.593,31 2016 7.234,03 2017 7.675,03 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,98254454 R Square 0,965393774 Adjusted R Square 0,961548638 Standard Error 415,1638925 Observations 11 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 43274485,29 43274485,29 251,0688081 7,00189E-08 Residual 9 1551249,518 172361,0576 Total 10 44825734,81 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% PL.43 Intercept 489,1332033 263,3042575 1,857672975 0,096169146 -106,5024087 X Variable 1 0,032095597 0,002025579 15,84515093 7,00189E-08 0,02751342  Chưa đạt. 4. Kiểm định mô hình lần 4: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994 2003 35.640,09 2004 39.649,60 2005 44.130,00 2006 49.512,00 1.899,69 2007 55.704,00 1.986,87 2008 61.635,00 2.340,31 2009 65.747,00 2.778,09 2010 99.243,86 2.915,87 2011 128.547,88 3.684,98 2012 156.399,68 3.871,72 2013 182.218,94 4.945,21 2014 198.254,20 6.226,93 2015 216.572,90 7.512,66 2016 7.593,31 2017 7.234,03 2018 7.675,03 PL.44 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,95469169 R Square 0,911436224 Adjusted R Square 0,900365752 Standard Error 593,8560707 Observations 10 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 29035047,87 29035047,87 82,33038487 1,74534E-05 Residual 8 2821320,262 352665,0327 Total 9 31856368,14 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Intercept 396,5975222 421,0732555 0,941872981 0,373825726 -574,3991462 X Variable 1 0,028172134 0,003104843 9,073609252 1,74534E-05 0,021012353  Chưa đạt. 5. Kiểm định mô hình lần 5: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994 2003 35.640,09 2004 39.649,60 2005 44.130,00 2006 49.512,00 2007 55.704,00 1.899,69 2008 61.635,00 1.986,87 PL.45 2009 65.747,00 2.340,31 2010 99.243,86 2.778,09 2011 128.547,88 2.915,87 2012 156.399,68 3.684,98 2013 182.218,94 3.871,72 2014 198.254,20 4.945,21 2015 216.572,90 6.226,93 2016 7.512,66 2017 7.593,31 2018 7.234,03 2019 7.675,03 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,945939963 R Square 0,894802413 Adjusted R Square 0,879774186 Standard Error 500,5899224 Observations 9 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 14920508,11 14920508,11 59,54145021 0,000114698 Residual 7 1754131,893 250590,2704 Total 8 16674640 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Intercept 560,1477765 404,7443685 1,383954466 0,208889916 -396,9205729 PL.46 X Variable 1 0,021994167 0,002850348 7,71631066 0,000114698 0,015254166  Chưa đạt. 6. Kiểm định mô hình lần 6: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994 2003 35.640,09 2004 39.649,60 2005 44.130,00 2006 49.512,00 2007 55.704,00 2008 61.635,00 1.899,69 2009 65.747,00 1.986,87 2010 99.243,86 2.340,31 2011 128.547,88 2.778,09 2012 156.399,68 2.915,87 2013 182.218,94 3.684,98 2014 198.254,20 3.871,72 2015 216.572,90 4.945,21 2016 6.226,93 2017 7.512,66 2018 7.593,31 2019 7.234,03 2020 7.675,03 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT PL.47 Regression Statistics Multiple R 0,958255764 R Square 0,918254108 Adjusted R Square 0,904629793 Standard Error 324,2983711 Observations 8 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 7088228,838 7088228,838 67,39818407 0,000176211 Residual 6 631016,601 105169,4335 Total 7 7719245,439 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Intercept 707,1505812 307,8706547 2,296908037 0,061360015 -46,1817725 X Variable 1 0,01692693 0,002061836 8,209639704 0,000176211 0,011881799  Chưa đạt. 7. Kiểm định mô hình lần 7: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994 2003 35.640,09 2004 39.649,60 2005 44.130,00 2006 49.512,00 2007 55.704,00 2008 61.635,00 2009 65.747,00 1.899,69 2010 99.243,86 1.986,87 PL.48 2011 128.547,88 2.340,31 2012 156.399,68 2.778,09 2013 182.218,94 2.915,87 2014 198.254,20 3.684,98 2015 216.572,90 3.871,72 2016 4.945,21 2017 6.226,93 2018 7.512,66 2019 7.593,31 2020 7.234,03 2021 7.675,03 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,957981762 R Square 0,917729057 Adjusted R Square 0,901274869 Standard Error 244,2800274 Observations 7 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 3328234,612 3328234,612 55,77479883 0,000679519 Residual 5 298363,659 59672,73181 Total 6 3626598,271 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Intercept 747,1581507 287,7478657 2,596572346 0,048449917 7,478714021 X Variable 1 0,013608043 0,001822119 7,468252729 0,000679519 0,008924138  Chưa đạt. PL.49 8. Kiểm định mô hình lần 8: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994 2003 35.640,09 2004 39.649,60 2005 44.130,00 2006 49.512,00 2007 55.704,00 2008 61.635,00 2009 65.747,00 2010 99.243,86 1.899,69 2011 128.547,88 1.986,87 2012 156.399,68 2.340,31 2013 182.218,94 2.778,09 2014 198.254,20 2.915,87 2015 216.572,90 3.684,98 2016 3.871,72 2017 4.945,21 2018 6.226,93 2019 7.512,66 2020 7.593,31 2021 7.234,03 2022 7.675,03 Kết quả chạy mô hình: PL.50 SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,946686517 R Square 0,896215361 Adjusted R Square 0,870269201 Standard Error 241,2128808 Observations 6 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 2009741,892 2009741,892 34,54134896 0,004187724 Residual 4 232734,6154 58183,65386 Total 5 2242476,507 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Intercept 256,1179916 410,9476021 0,623237586 0,566903764 -884,8554667 X Variable 1 0,014338111 0,002439621 5,877188866 0,004187724 0,007564638  Chưa đạt. 9. Kiểm định mô hình lần 9: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994 2003 35.640,09 2004 39.649,60 2005 44.130,00 2006 49.512,00 2007 55.704,00 2008 61.635,00 2009 65.747,00 PL.51 2010 99.243,86 2011 128.547,88 1.899,69 2012 156.399,68 1.986,87 2013 182.218,94 2.340,31 2014 198.254,20 2.778,09 2015 216.572,90 2.915,87 2016 3.684,98 2017 3.871,72 2018 4.945,21 2019 6.226,93 2020 7.512,66 2021 7.593,31 2022 7.234,03 2023 7.675,03 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,961052808 R Square 0,923622501 Adjusted R Square 0,898163334 Standard Error 145,5729547 Observations 5 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 768797,0678 768797,0678 36,2785837 0,009172643 PL.52 Residual 3 63574,45546 21191,48515 Total 4 832371,5233 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Intercept 155,2377084 375,7414587 0,413150332 0,707251644 -1040,539309 X Variable 1 0,012635726 0,002097853 6,023170569 0,009172643 0,005959422  Chưa đạt. 10. Kiểm định mô hình lần 10: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP Hà Nội SS 1994 VĐT HN ss 1994 2003 35.640,09 2004 39.649,60 2005 44.130,00 2006 49.512,00 2007 55.704,00 2008 61.635,00 2009 65.747,00 2010 99.243,86 2011 128.547,88 2012 156.399,68 1.899,69 2013 182.218,94 1.986,87 2014 198.254,20 2.340,31 2015 216.572,90 2.778,09 2016 2.915,87 2017 3.684,98 2018 3.871,72 PL.53 2019 4.945,21 2020 6.226,93 2021 7.512,66 2022 7.593,31 2023 7.234,03 2024 7.675,03 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT: Date: 8/18/2016 Time: 14: 35 Sample: 2003 2024 Regression Statistics Included observation: 10 Multiple R 0,935227936 R Square 0,874651292 Adjusted R Square 0,811976939 Standard Error 173,2634056 Observations 4 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 418946,6967 418946,6967 13,95548961 0,064772064 Residual 2 60040,41542 30020,20771 Total 3 478987,1121 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Intercept -507,5353955 743,5520782 -0,682582176 0,565324071 -3706,781774 X Variable 1 0,014646169 0,003920591 3,7357047 0,064772064 -0,002222771  Đạt. PL.54 KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG PHÂN TÍCH MÔ HÌNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 1. Kiểm định mô hình lần 1: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994 2003 70.947,00 2.339,86 2004 79.237,00 2.747,86 2005 88.866,00 3.155,87 2006 99.662,00 5.563,87 2007 112.189,00 7.971,88 2008 121.164,12 8.531,86 2009 135.461,49 8.537,03 2010 187.098,16 9.241,69 2011 232.704,08 9.656,99 2012 266.090,94 10.102,40 2013 308.762,14 10.594,34 2014 312.158,52 10.746,64 2015 342.750,10 11.537,89 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,859213291 R Square 0,73824748 Adjusted R Square 0,714451796 Standard Error 1719,618556 Observations 13 PL.55 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 91741963,8 91741963,8 31,02442825 0,000167671 Residual 11 32527967,76 2957087,978 Total 12 124269931,6 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 2684,080448 1026,705503 2,614265182 0,024073661 424,3168729 4943,844023 424,3168729 4943,844023 X Variable 1 0,02793067 0,005014521 5,569957652 0,000167671 0,016893784 0,038967557 0,016893784 0,038967557  Chưa đạt. 2. Kiểm định mô hình lần 2: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994 2003 70.947,00 2004 79.237,00 2.339,86 2005 88.866,00 2.747,86 2006 99.662,00 3.155,87 2007 112.189,00 5.563,87 2008 121.164,12 7.971,88 2009 135.461,49 8.531,86 2010 187.098,16 8.537,03 2011 232.704,08 9.241,69 2012 266.090,94 9.656,99 2013 308.762,14 10.102,40 2014 312.158,52 10.594,34 2015 342.750,10 10.746,64 2016 11.537,89 PL.56 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,868334946 R Square 0,754005578 Adjusted R Square 0,729406135 Standard Error 1635,317496 Observations 12 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 81969722,56 81969722,56 30,65132822 0,000248794 Residual 10 26742633,14 2674263,314 Total 11 108712355,7 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 2094,360727 1073,562695 1,950850878 0,079635882 -297,6860244 4486,407479 -297,6860244 4486,407479 X Variable 1 0,028020089 0,005061099 5,536364169 0,000248794 0,016743257 0,039296921 0,016743257 0,039296921  Chưa đạt. 3. Kiểm định mô hình lần 3: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994 2003 70.947,00 2004 79.237,00 2005 88.866,00 2.339,86 2006 99.662,00 2.747,86 2007 112.189,00 3.155,87 2008 121.164,12 5.563,87 2009 135.461,49 7.971,88 PL.57 2010 187.098,16 8.531,86 2011 232.704,08 8.537,03 2012 266.090,94 9.241,69 2013 308.762,14 9.656,99 2014 312.158,52 10.102,40 2015 342.750,10 10.594,34 2016 10.746,64 2017 11.537,89 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,897205591 R Square 0,804977872 Adjusted R Square 0,783308747 Standard Error 1447,779372 Observations 11 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 77865903,92 77865903,92 37,14860933 0,000180343 Residual 9 18864586 2096065,111 Total 10 96730489,92 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 1259,138365 1057,713393 1,190434359 0,264327137 -1133,575564 3651,852293 -1133,575564 3651,852293 X Variable 1 0,029268621 0,004802098 6,094965901 0,000180343 0,018405522 0,040131721 0,018405522 0,040131721  Chưa đạt. PL.58 4. Kiểm định mô hình lần 4: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994 2003 70.947,00 2004 79.237,00 2005 88.866,00 2006 99.662,00 2.339,86 2007 112.189,00 2.747,86 2008 121.164,12 3.155,87 2009 135.461,49 5.563,87 2010 187.098,16 7.971,88 2011 232.704,08 8.531,86 2012 266.090,94 8.537,03 2013 308.762,14 9.241,69 2014 312.158,52 9.656,99 2015 342.750,10 10.102,40 2016 10.594,34 2017 10.746,64 2018 11.537,89 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,939789553 R Square 0,883204403 Adjusted R Square 0,868604954 Standard Error 1104,359755 Observations 10 PL.59 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 73781229,2 73781229,2 60,495733 5,34485E-05 Residual 8 9756883,739 1219610,467 Total 9 83538112,93 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 235,2064851 911,637693 0,258004344 0,802916681 -1867,033805 2337,446775 -1867,033805 2337,446775 X Variable 1 0,030923501 0,003975816 7,777900295 5,34485E-05 0,021755252 0,040091749 0,021755252 0,040091749  Chưa đạt. 5. Kiểm định mô hình lần 5: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994 2003 70.947,00 2004 79.237,00 2005 88.866,00 2006 99.662,00 2007 112.189,00 2.339,86 2008 121.164,12 2.747,86 2009 135.461,49 3.155,87 2010 187.098,16 5.563,87 2011 232.704,08 7.971,88 2012 266.090,94 8.531,86 2013 308.762,14 8.537,03 2014 312.158,52 9.241,69 2015 342.750,10 9.656,99 2016 10.102,40 PL.60 2017 10.594,34 2018 10.746,64 2019 11.537,89 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,974937365 R Square 0,950502866 Adjusted R Square 0,943431847 Standard Error 710,0929043 Observations 9 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 67780031,63 67780031,63 134,4223307 8,00757E-06 Residual 7 3529623,53 504231,9328 Total 8 71309655,16 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept -929,021818 676,3157849 -1,37365095 0,211924412 -2528,254525 670,2108883 -2528,254525 670,2108883 X Variable 1 0,032753068 0,002824986 11,59406446 8,00757E-06 0,026073038 0,039433098 0,026073038 0,039433098  Chưa đạt. 6. Kiểm định mô hình lần 6: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994 2003 70.947,00 2004 79.237,00 2005 88.866,00 2006 99.662,00 PL.61 2007 112.189,00 2008 121.164,12 2.339,86 2009 135.461,49 2.747,86 2010 187.098,16 3.155,87 2011 232.704,08 5.563,87 2012 266.090,94 7.971,88 2013 308.762,14 8.531,86 2014 312.158,52 8.537,03 2015 342.750,10 9.241,69 2016 9.656,99 2017 10.102,40 2018 10.594,34 2019 10.746,64 2020 11.537,89 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,977821088 R Square 0,956134081 Adjusted R Square 0,948823094 Standard Error 659,5204427 Observations 8 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 56885206,03 56885206,03 130,7804454 2,68231E-05 PL.62 Residual 6 2609803,286 434967,2143 Total 7 59495009,32 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept -2103,02092 746,8730075 -2,81576774 0,03052361 -3930,553337 -275,48851 -3930,553337 -275,4885101 X Variable 1 0,034054365 0,00297784 11,43592783 2,68231E-05 0,026767853 0,041340877 0,026767853 0,041340877  Chưa đạt. 7. Kiểm định mô hình lần 7: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994 2003 70.947,00 2004 79.237,00 2005 88.866,00 2006 99.662,00 2007 112.189,00 2008 121.164,12 2009 135.461,49 2.339,86 2010 187.098,16 2.747,86 2011 232.704,08 3.155,87 2012 266.090,94 5.563,87 2013 308.762,14 7.971,88 2014 312.158,52 8.531,86 2015 342.750,10 8.537,03 2016 9.241,69 2017 9.656,99 2018 10.102,40 2019 10.594,34 2020 10.746,64 PL.63 2021 11.537,89 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,944641192 R Square 0,892346982 Adjusted R Square 0,870816378 Standard Error 1012,015511 Observations 7 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 42447477,99 42447477,99 41,4455163 0,001344058 Residual 5 5120876,97 1024175,394 Total 6 47568354,96 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept -3544,01723 1463,42661 -2,42172529 0,059989597 -7305,875087 217,8406332 -7305,875087 217,8406332 X Variable 1 0,035661305 0,005539346 6,437819219 0,001344058 0,021421964 0,049900646 0,021421964 0,049900646  Chưa đạt. 8. Kiểm định mô hình lần 8: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994 2003 70.947,00 2004 79.237,00 2005 88.866,00 2006 99.662,00 2007 112.189,00 PL.64 2008 121.164,12 2009 135.461,49 2010 187.098,16 2.339,86 2011 232.704,08 2.747,86 2012 266.090,94 3.155,87 2013 308.762,14 5.563,87 2014 312.158,52 7.971,88 2015 342.750,10 8.531,86 2016 8.537,03 2017 9.241,69 2018 9.656,99 2019 10.102,40 2020 10.594,34 2021 10.746,64 2022 11.537,89 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,906611736 R Square 0,82194484 Adjusted R Square 0,777431051 Standard Error 27269,68 Observations 6 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 13731190281 13731190281 18,46494856 0,012674815 Residual 4 2974541790 743635447,4 Total 5 16705732071 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 177812,765 25193,32467 7,057931706 0,002125422 107864,882 247760,6479 107864,882 247760,6479 PL.65 X Variable 1 19,22350641 4,473614484 4,297086054 0,012674815 6,802761374 31,64425145 6,802761374 31,64425145  Chưa đạt. 9. Kiểm định mô hình lần 9: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994 2003 70.947,00 2004 79.237,00 2005 88.866,00 2006 99.662,00 2007 112.189,00 2008 121.164,12 2009 135.461,49 2010 187.098,16 2011 232.704,08 2.339,86 2012 266.090,94 2.747,86 2013 308.762,14 3.155,87 2014 312.158,52 5.563,87 2015 342.750,10 7.971,88 2016 8.531,86 2017 8.537,03 2018 9.241,69 2019 9.656,99 2020 10.102,40 2021 10.594,34 2022 10.746,64 2023 11.537,89 Kết quả chạy mô hình: PL.66 SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,850014585 R Square 0,722524795 Adjusted R Square 0,63003306 Standard Error 1446,584164 Observations 5 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 16346969,11 16346969,11 7,81177685 0,068137658 Residual 3 6277817,233 2092605,744 Total 4 22624786,34 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept -9346,19776 4944,92736 -1,89005764 0,155145674 -25083,16356 6390,768053 -25083,16356 6390,768053 X Variable 1 0,04684576 0,016760824 2,794955608 0,068137658 -0,006494664 0,100186184 -0,006494664 0,100186184  Chưa đạt. 10. Kiểm định mô hình lần 10: Dữ liệu đầu vào: Năm GDP HCM ss 1994 VĐT HCM ss 1994 2003 70.947,00 2004 79.237,00 2005 88.866,00 2006 99.662,00 2007 112.189,00 2008 121.164,12 PL.67 2009 135.461,49 2010 187.098,16 2011 232.704,08 2012 266.090,94 2.339,86 2013 308.762,14 2.747,86 2014 312.158,52 3.155,87 2015 342.750,10 5.563,87 2016 7.971,88 2017 8.531,86 2018 8.537,03 2019 9.241,69 2020 9.656,99 2021 10.102,40 2022 10.594,34 2023 10.746,64 2024 11.537,89 Kết quả chạy mô hình: SUMMARY OUTPUT: Date: 8/19/2016 Time: 16: 58 Sample: 2003 2024 Regression Statistics Included observation: 10 Multiple R 0,864130824 R Square 0,746722081 Adjusted R Square 0,620083122 Standard Error 891,8182679 Observations 4 ANOVA PL.68 df SS MS F Significance F Regression 1 4689692,739 4689692,739 5,896464131 0,135869176 Residual 2 1590679,646 795339,823 Total 3 6280372,385 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept -8743,20374 5041,892058 -1,73411165 0,225035071 -30436,71437 12950,30689 -30436,71437 12950,30689 X Variable 1 0,039666442 0,016335311 2,428263604 0,135869176 -0,03061873 0,109951613 -0,03061873 0,109951613  Đạt. PL.69 PHỤ LỤC 12 BẢNG TÍNH TOÁN HỆ SỐ ICOR CHO 5 THÀNH PHỐ TỪ 2003 - 2015 1. Thành phố Hà Nội: 2003 2004 2005 2006 2007 2008 GDP (tỷ đồng) 35.640 39.650 44.130 49.512 55.704 61.635 Tỷ lệ VDT/GDP (%) 5,33 5,01 5,30 5,61 5,23 5,98 Tốc độ tăng GDP (%) 7,3 11,6 11,2 11,8 12,1 11,4 ICOR (lần) 0,73 0,43 0,47 0,48 0,43 0,52 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 GDP (tỷ đồng) 65.747 99.244 128.548 156.399 182.218 198.254 216.573 Tỷ lệ VDT/GDP (%) 5,89 4,98 4,84 4,80 4,17 3,65 3,54 Tốc độ tăng GDP (%) 7,66 11,04 10,14 8,30 8,5 6,2 9,24 ICOR (lần) 0,77 0,45 0,48 0,58 0,49 0,59 0,38 2. Thành phố Hồ Chí Minh: 2003 2004 2005 2006 2007 2008 GDP (tỷ đồng) 70.947 79.237 88.866 99.662 112.189 121.164 Tỷ lệ VDT/GDP (%) 3,30 3,47 3,55 5,58 7,11 7,04 Tốc độ tăng GDP (%) 11,4 11,7 12,2 12,2 12,6 10,7 ICOR (lần) 0,29 0,30 0,29 0,46 0,56 0,66 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 GDP (tỷ đồng) 135.462 187.098 232.704 266.091 308.762 312.158,52 342.750 Tỷ lệ VDT/GDP (%) 6,30 4,94 4,15 3,80 3,43 3,44 3,37 Tốc độ tăng GDP (%) 8,6 11,8 10,3 9,2 9,3 9,6 9,85 ICOR (lần) 0,73 0,42 0,40 0,41 0,37 0,36 0,34 3. Thành phố Hải Phòng: 2003 2004 2005 2006 2007 2008 GDP (tỷ đồng) 11.241 12.537 14.043 15.801 17.815 20.111 Tỷ lệ VDT/GDP (%) 9,89 9,94 9,84 9,56 9,00 8,51 Tốc độ tăng GDP (%) 10,2 11,5 12,3 12,3 12,8 11,21 ICOR (lần) 0,97 0,86 0,80 0,78 0,70 0,76 PL.70 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 GDP (tỷ đồng) 21.634 23.134 29.471 35.220 39.365 42.822 48.414 Tỷ lệ VDT/GDP (%) 8,91 8,92 6,88 5,80 5,62 5,43 5,14 Tốc độ tăng GDP (%) 10,8 12,1 11,03 8,12 7,2 8,53 10,17 ICOR (lần) 0,82 0,74 0,62 0,71 0,78 0,64 0,51 4. Thành phố Đà Nẵng: 2003 2004 2005 2006 2007 2008 GDP (tỷ đồng) 4.819 5.460 6.214 6.776 7.658 8.577 Tỷ lệ VDT/GDP (%) 18,57 17,69 16,20 15,17 13,70 12,64 Tốc độ tăng GDP (%) 12,62 13,2 13,81 9,04 11,33 10,05 ICOR (lần) 1,47 1,34 1,17 1,68 1,21 1,26 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 GDP (tỷ đồng) 9.658 27.324 35.413 40.755 46.543 50.862 65.883 Tỷ lệ VDT/GDP (%) 11,39 4,25 3,12 2,56 2,48 2,52 2,02 Tốc độ tăng GDP (%) 9,87 12,6 10,95 8,24 8,3 9,28 9,8 ICOR (lần) 1,15 0,34 0,28 0,31 0,30 0,27 0,21 5. Thành phố Cần Thơ: 2003 2004 2005 2006 2007 2008 GDP (tỷ đồng) 6.430 7.380 8.546 9.931 11.544 12.838 Tỷ lệ VDT/GDP (%) 8,14 7,62 7,50 6,95 6,32 7,40 Tốc độ tăng GDP (%) 13,06 14,77 15,79 16,2 16,27 15,01 ICOR (lần) 0,62 0,52 0,48 0,43 0,39 0,49 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 GDP (tỷ đồng) 15.031 47.196 58.200 68.319 78.335 94.695 127.541 Tỷ lệ VDT/GDP (%) 5,97 1,78 1,30 1,26 1,29 1,30 1,05 Tốc độ tăng GDP (%) 14,2 12,5 14,6 11,5 11,7 12,05 12,28 ICOR (lần) 0,42 0,14 0,089 0,109 0,11 0,11 0,09 PL.71 PHỤ LỤC 13 DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI NĂM 2003 - 2015 1. Thành phố Hà Nội: TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 1 Khối lượng HH vận chuyển theo ngành VT (Nghìn tấn) 202.863,0 242.000,0 615.000,0 527.000,0 2 Khối lượng HH luân chuyển theo ngành VT (triệu Tkm) 30.577,3 35.471,0 54.817,0 46.923,0 3 Khối lượng HK vận chuyển theo ngành VT (triệu HK) 1.335,7 1.675,0 897,0 895,0 4 Khối lượng HH vận chuyển theo ngành VT (triệu HK) đối với Đường bộ 213,2 274,7 335,3 375,5 413,2 495,8 547,8 646,6 651,0 5 Khối lượng HK luân chuyển theo ngành VT (triệu HK.km) 18.643,0 20.598,0 20.088,0 23.561,0 6 Khối lượng HK luân chuyển theo ngành VT (triệu HKKM) đối với Đường bộ 2.442,9 2.981,9 3.339,2 3.739,6 4.096,0 5.395,0 5.710,4 7.079,5 7.716,6 7 DS tổng (1000) 3.000,3 3.071,4 3.133,4 3.184,8 3.228,5 6.381,8 6.472,0 6.588,5 6.775,6 6.924,7 7.146,2 7.265,6 7.379,3 8 DS nam (1000) 1.500,5 1.539,5 1.568,0 1.596,6 1.618,3 3.124,9 3.180,0 3.248,3 2.880,1 2.943,5 3.089,2 3.553,9 3.627,1 9 DS nữ (1000) 1.499,8 1.531,9 1.565,4 1.588,2 1.610,2 3.256,9 3.292,0 3.340,2 3.899,3 3.981,2 4.057,0 3.711,7 3.752,2 10 DS Thành thị (1000) 1.830,2 1.992,3 2.046,1 2.077,5 2.106,5 2.596,2 2.652,8 2.804,0 2.893,5 2.943,5 3.089,2 3.553,9 3.627,1 11 DS NT (1000) 1.170,1 1.079,1 1.087,3 1.107,3 1.122,0 3.785,6 3.819,2 3.784,5 3.882,1 3.981,2 4.057,0 3.711,7 3.752,2 12 TSP giá 2010 (tỷ) 80.952,0 87.504,0 94.958,0 349.867,0 382.200,0 13 TSP Nông lâm giá 2010 (tỷ) 4.742,0 4.761,0 4.912,0 15 787 16.177,0 14 TSP Công nghiệp, xây dựng giá 2010 (tỷ) 34.831,0 37.508,0 40.080,0 145 470 158.722,0 15 TSP Dvu giá 2010 (tỷ) 41.378,0 45.235,0 49.966,0 188 610 207.301,0 16 GDP (tỷ) 296.593,0 321.691,0 349.999,8 382.339,8 PL.72 TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 17 Giá trị SXNN giá 1994 (tỷ) 1.216,7 1.218,5 1.249,0 1.269,6 1.301,5 5.875,7 5.883,2 6.301,9 6.640,8 32.897,0 18 Giá trị SXNN Trồng trọtgiá 1994 (tỷ) 13.960,0 19 Giá trị SXNN Chăn nuôigiá 1994 (tỷ) 15.352,0 20 Tổng DT cây LT có hạt (1000 ha) 59,7 56,1 53,8 52,9 52,1 232,6 225,3 229,7 229,1 226,0 249.783,0 294,3 21 Lúa Tổng DT cây LT có hạt (1000 ha) 50,8 47,4 45,0 44,0 51,3 206,9 206,9 204,7 204,9 205,4 204,5 202,8 200,5 22 Ngô Tổng DT cây LT có hạt (1000 ha) 8,9 8,7 8,8 8,9 8,8 25,9 18,4 25,0 24,3 20,7 20,6 20,2 21,1 23 Tổng tấn LT có hạt (1000t) 231,0 227,6 215,7 211,7 212,7 1.288,8 1.229,2 1.237,5 1.328,3 1.300,0 589,2 1.967,5 24 Lúa Tổng tấn LT có hạt (1000t) 203,2 200,6 189,6 183,9 184,2 1.177,8 1.154,1 1.125,1 1.220,3 1.200,0 1.172,8 1.175,0 1.171,3 25 Ngô Tổng tấn LT có hạt (1000t) 27,8 27,0 26,1 27,8 28,5 111,0 75,1 112,4 111,9 99,9 98,9 97,8 102,3 26 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài Số dự án 283,0 385,0 27 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ) (*) 985,0 1.130,0 1.400,0 28 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài Tổng số vốn thực hiện (Triệu đô la Mỹ) 1.100,0 29 Tổng mức bán lẻ HH DV (tỷ đồng) 30.906,6 37.045,9 44.823,1 55.817,7 67.987,9 133.312,0 157.217,8 228.992,6 283.971,4 335.960,0 381 461 428.681,0 463.556,0 30 mức bán lẻ HH DV Kinh tế Nhà nước (tỷ đồng) 33 400 32 810 35 670 64.658,0 31 mức bán lẻ HH DV Kinh tế ngoài Nhà nước (tỷ đồng) 256 660 297 084 338 961 350.738,0 PL.73 TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 32 mức bán lẻ HH DV Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (tỷ đồng) 45 900 51 567 54 050 48.160,0 33 Tổng mức lưu chuyển HH(triệu USD) 34.861,0 33.079,0 35.517,0 36.845,0 34 Tổng mức lưu chuyển HHXuất khẩu (triệu USD) 10.304,3 9.829,0 11.071,0 11.348,0 35 Tổng mức lưu chuyển HHNhập khẩu (triệu USD) 24.556,7 23.250,0 24.446,0 25.497,0 36 Xuất Giày, dép (Triệu đô la Mỹ ) 185,0 229,0 249,0 256,0 37 Xuất Hàng dệt, may (Triệu đô la Mỹ ) 1.064,5 1.242,0 1.581,0 1.749,0 38 Xuất Hàng mây tre, cói, lá, thảm (Triệu đô la Mỹ ) 160,0 192,0 171,0 39 Xuất Hàng sơn mài, mỹ nghệ (Triệu đô la Mỹ ) 148,0 160,0 192,0 40 Xuất Hạt tiêu (Triệu đô la Mỹ ) 59,9 78,0 138,0 126,0 41 Xuất Cà phê (Triệu đô la Mỹ ) 133,2 236,0 288,0 226,0 42 Xuất Gạo (Triệu đô la Mỹ ) 391,1 375,0 383,0 329,0 43 Xuất Lạc nhân (Nghìn tấn ) 9,6 8,5 9,0 44 Xuất Chè (Triệu đô la Mỹ ) 95,7 93,0 96,0 88,0 45 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 1 (%) so với cùng kỳ năm trước 116,2 116,2 106,8 100,2 46 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 2 (%) 115,6 106,1 105,9 100,1 47 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 3 (%) 113,1 105,7 106,0 100,7 48 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 4(%) 109,5 105,6 106,3 100,7 PL.74 TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 49 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 5(%) 107,8 105,2 106,4 100,9 50 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 6(%) 106,3 105,4 106,4 101,0 51 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 7(%) 104,6 106,0 106,4 101,0 52 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 8(%) 104,1 108,7 103,3 101,0 53 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 9(%) 106,5 106,7 103,3 100,3 54 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 10(%) 106,8 106,9 102,7 100,4 55 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 11(%) 106,7 106,9 102,1 100,8 56 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 12(%) 106,3 107,0 101,6 100,9 57 Chỉ số giá tiêu dùng Bình quân tháng 108,6 107,2 104,8 100,7 58 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 12 năm báo cáo so với tháng 12 năm trước 106,3 107,0 101,6 100,9 59 Tổng số Tỷ lệ tăng -% 2,2 2,7 1,6 60 Nam Tỷ lệ tăng -% 2,2 4,4 61 Nữ Tỷ lệ tăng -% 2,1 1,4 62 Thành thị Tỷ lệ tăng -% 2,2 4,4 17,5 1,5 63 Nông thôn Tỷ lệ tăng -% 2,1 1,4 -9,6 1,6 64 Nam Cơ cấu - % 50,0 50,1 50,0 50,1 50,1 49,0 49,1 49,3 42,5 42,5 43,2 48,9 49,2 65 Nữ Cơ cấu - % 50,0 49,9 50,0 49,9 49,9 51,0 50,9 50,7 57,5 57,5 56,8 51,1 50,8 66 Thành thị Cơ cấu - % 61,0 64,9 65,3 65,2 65,2 40,7 41,0 42,6 42,7 42,5 43,2 48,9 49,2 67 Nông thôn Cơ cấu - % 39,0 35,1 34,7 34,8 34,8 59,3 59,0 57,4 57,3 57,5 56,8 51,1 50,8 PL.75 2. Thành phố Hồ Chí Minh: TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 1 Khối lượng HHvận chuyển phân theo ngành vận tải (Nghìn tấn) Tấn Tổng 44.077,0 45.909,0 47.046,0 57.754,0 62.978,0 68.146,0 78.810,0 94.695,0 113.282,0 125.676,0 134.254,0 2 Khối lượng HHvận chuyển phân theo ngành vận tải (Nghìn tấn) Tấn Đường bộ 20.697,0 30.560,0 34.426,0 40.409,0 48.807,0 58.377,0 68.409,0 71.211,0 3 Khối lượng HH vận chuyển phân theo ngành vận tải (Nghìn tấn) Tấn Đường sông 9.545,0 15.919,0 17.229,0 19.386,0 22.829,0 28.463,0 33.065,0 38.894,0 4 Khối lượng HH vận chuyển phân theo ngành vận tải (Nghìn tấn) Tấn Đường biển 16.794,0 16.486,0 16.484,0 19.007,0 23.051,0 26.432,0 24.193,0 24.140,0 5 Khối lượng HHvận chuyển phân theo ngành vận tải (Nghìn tấn) Tấn Đường hàng không 10,0 13,0 7,0 8,0 8,0 10,0 6 Khối lượng HHluân chuyển phân theo ngành vận tải (triệu Tkm) Tkm Tổng 24.789,0 32.517,0 33.304,0 43.511,0 44.936,0 48.833,0 61.760,0 89.411,0 77.450,0 52.871,0 55.533,5 7 Khối lượng HHluân chuyển phân theo ngành vận tải (triệu Tkm) Tkm Đường bộ 1.911,0 3.128,0 3.619,0 4.443,0 5.514,0 5.990,0 6.986,0 7.652,7 8 Khối lượng HHluân chuyển phân theo ngành vận tải (triệu Tkm) Tkm Đường sông 595,0 4.426,0 4.564,0 5.320,0 7.255,0 9.568,0 11.199,0 13.256,2 9 Khối lượng HHluân chuyển phân theo ngành vận tải (triệu Tkm) Tkm Đường biển 30.784,0 37.365,0 40.642,0 51.984,0 76.631,0 61.877,0 34.675,0 34.614,6 10 Khối lượng HHluân chuyển phân theo ngành vận tải (triệu Tkm) Tkm Đường hàng không 14,0 17,0 8,0 13,0 11,0 15,0 11 Khối lượng HK vận chuyển phân theo ngành vận tải (triệu HK) 213,5 218,9 227,5 239,0 275,2 330,8 386,2 502,9 584,9 732,1 765,2 PL.76 TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 12 Khối lượng HH vận chuyển phân theo ngành vận tải (triệu HK) Đường bộ 226,0 231,1 272,6 326,4 381,7 497,6 579,0 725,9 758,4 13 Khối lượng HK vận chuyển phân theo ngành vận tải (triệu HK) HK Đường sông 1,1 1,6 3,0 2,7 3,2 3,8 4,4 4,8 14 Khối lượng HK vận chuyển phân theo ngành vận tải (triệu HK) HK Đường hàng không 496,0 927,0 1,4 1,8 2,0 2,1 1,8 2,0 15 Khối lượng HK luân chuyển phân theo ngành vận tải (triệu HKKM) 3.873,0 3.959,0 4.358,0 5.651,0 6.589,0 8.077,0 9.154,0 11.362,0 12.801,0 15.359,8 15.652,7 16 Khối lượng HK luân chuyển phân theo ngành vận tải (triệu HK.KM) đối Đường bộ 3.674,0 4.774,5 5.491,0 6.555,0 7.187,0 9.255,0 10.459,0 13.396,5 13.687,3 17 Khối lượng HK luân chuyển phân theo ngành vận tải (triệu HK.KM) HK.KM Đường sông 27,0 27,0 51,0 45,0 48,0 57,0 66,9 72,6 18 Khối lượng HK luân chuyển phân theo ngành vận tải (triệu HK.KM) HK.KM Đường hàng không 657,0 1.071,0 1.471,0 1.922,0 2.059,0 2.285,0 1.896,4 1.892,9 19 Lao động bình quân trong khu vực Nhà nước phân theo ngành kinh tế (Nghìn người) số LĐ TỔNG SỐ 438,3 390,3 391,2 419,2 430,4 399,5 392,2 391,6 20 DS tổng (1000) 5.846,1 6.045,0 6.291,1 6.541,5 6.778,9 7.000,7 7.201,6 7.396,4 7.521,1 7.750,9 7.990,1 8.047,7 8.224,4 21 DS nam (1000) 2.815,6 2.916,7 3.028,8 3.155,1 3.265,7 3.375,6 3.454,4 3.531,6 3.618,8 3.759,2 3.864,8 22 DS nữ (1000) 3.030,5 3.128,2 3.262,3 3.386,4 3.513,2 3.625,1 3.747,1 3.864,9 3.902,4 3.991,7 4.125,3 23 DS Thành thị (1000) 5.115,3 5.154,7 5.330,8 5.492,4 5.658,6 5.835,2 5.992,3 6.152,3 6.251,0 6.433,2 6.591,9 24 DS NT (1000) 886,9 890,3 960,3 1.049,1 1.120,3 1.165,6 1.209,3 1.244,2 1.270,2 1.317,7 1.398,2 25 TSP giá 1994 (tỷ) 70.947,0 79.237,0 88.866,0 99.672,0 112.271,0 124.303,0 135.053,0 150.928,0 166.423,0 181.737,2 198.638,8 26 TSP Nông lâm Thủy sản giá 1994 (tỷ) 1.415,0 1.448,0 1.471,0 1.627,0 1.708,0 1.737,0 1.773,0 1.865,0 1.977,0 2.078,0 2.194,4 27 TSP Công nghiệp, xây dựng 33.156,0 37.348,0 41.770,0 46.177,0 51.627,0 56.557,0 60.670,0 68.936,0 75.943,0 80.882,0 86.867,3 PL.77 TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 giá 1994 (tỷ) 28 TSP Dvu giá 1994 (tỷ) 36.376,0 40.441,0 45.625,0 51.868,0 58.936,0 66.009,0 72.610,0 80.126,0 88.503,0 98.777,0 109.346,1 29 Giá trị SXNN giá 1994 (tỷ) 2.570,8 3.055,9 3.111,7 3.186,8 3.368,1 3.578,2 2.477,4 30 Giá trị SXNN Trồng trọtgiá 1994 (tỷ) 715,6 895,8 933,2 954,4 980,7 1.007,0 1.043,9 31 Giá trị SXNN Chăn nuôigiá 1994 (tỷ) 677,9 822,8 920,0 991,7 1.042,8 1.114,5 1.158,2 32 Giá trị SXNN Dịch vụgiá 1994 (tỷ) 198,1 215,2 231,5 242,8 250,5 262,8 33 Tổng DT cây LT có hạt (1000 ha) 50,8 47,5 41,4 37,4 33,9 31,1 28,3 25,3 22,7 23,1 22,4 22,2 21,4 34 Lúa Tổng DT cây LT có hạt (1000 ha) 49,4 46,6 40,4 36,3 32,8 30,4 27,1 24,4 22,1 22,4 21,3 20,8 20,3 35 Ngô Tổng DT cây LT có hạt (1000 ha) 1,4 0,9 1,0 1,2 1,1 0,7 1,2 0,9 0,6 0,8 1,1 1,4 1,1 36 Tổng tấn LT có hạt (1000t) 166,7 162,4 136,9 108,3 116,7 108,3 104,0 94,8 88,7 95,6 93,8 92,8 37 Lúa Tổng tấn LT có hạt (1000t) 162,3 159,4 133,6 104,2 113,0 105,9 100,0 92,8 86,4 91,6 90,3 88,3 87.598,6 38 Ngô Tổng tấn LT có hạt (1000t) 4,4 3,1 3,3 4,1 3,7 2,5 4,1 3,1 2,3 2,7 3,5 4,5 3,5 39 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài Số dự án được cấp phép 203,0 247,0 314,0 283,0 493,0 546,0 389,0 375,0 439,0 401,0 440,0 414,0 555,0 40 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ) (*) 315,0 459,0 641,0 1.627,0 2.335,0 8.407,0 1.035,0 1.883,3 2.804,0 541,0 963,1 2.842,8 2.810,3 41 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài Tổng số vốn thực hiện (Triệu đô la Mỹ) 107,0 239,0 301,0 504,0 828,0 1.873,0 393,0 685,9 971,0 1.011,5 42 Tổng mức bán lẻ HH DV (tỷ đồng) 77.971,0 90.514,0 107.977,0 143.528,0 193.268,0 244.635,0 291.030,0 373.170,0 461.573,0 539.741,0 606.978,9 655.365,5 678.085,7 43 mức bán lẻ HH DV Kinh tế Nhà nước (tỷ đồng) 14.328,0 18.453,0 17.009,0 17.709,0 22.572,0 43.040,0 52.015,0 73.130,0 92.158,0 95.311,0 104.950,1 97.492,0 87.579,5 44 mức bán lẻ HH DV Kinh tế ngoài Nhà nước (tỷ đồng) 62.154,0 70.330,0 84.970,0 116.984,0 163.176,0 191.039,0 228.209,0 287.989,0 355.697,0 428.026,0 477.760,6 526.398,0 545.047,9 45 mức bán lẻ HH DV Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (tỷ 1.489,0 1.731,0 5.998,0 8.835,0 7.520,0 10.556,0 10.806,0 12.051,0 13.718,0 16.403,0 24.268,2 31.475,0 45.458,2 PL.78 TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 đồng) 46 Tổng mức lưu chuyển HHXuất khẩu (triệu USD) 9.414,9 12.578,3 15.258,9 17.276,9 19.412,3 24.081,2 20.078,9 22.553,5 26.868,4 29.963,0 26.575,1 32.083,8 27.274,9 47 Tổng mức lưu chuyển HHNhập khẩu (triệu USD) 9.257,1 10.923,4 12.398,8 14.609,8 18.100,6 23.284,5 19.477,4 21.955,3 27.524,3 26.135,8 25.872,9 30.690,1 29.449,8 48 Xuất Dầu thô (Triệu đô la Mỹ ) 7.373,5 8.487,6 10.356,8 6.194,6 4.969,9 7.261,6 8.395,9 7.179,9 3.692,6 49 Xuất Giày, dép (Triệu đô la Mỹ ) 233,0 387,8 470,2 443,0 506,4 593,5 652,6 1.945,4 2.297,0 2.484,5 50 Xuất Hàng dệt, may (Triệu đô la Mỹ ) 853,1 1.434,6 1.578,9 1.593,9 1.862,9 2.199,8 2.456,9 4.438,4 5.150,4 5.297,0 51 Xuất Hàng rau, hoa, quả (Triệu đô la Mỹ ) 291,1 52 Xuất Hạt tiêu (Nghìn tấn ) 12.615,0 17.779,0 30.090,0 27.995,0 29.110,0 30.402,0 48,5 84,7 57,3 53 Xuất Cà phê (Nghìn tấn ) 78.065,0 37.722,0 88.509,0 93.937,0 163.620,0 133.217,0 293,9 361,6 288,4 54 Xuất Cao su (Nghìn tấn ) 47.387,0 84.403,0 78.467,0 92.852,0 91.437,0 91.354,0 397,2 398,8 410,1 55 Xuất Gạo (Nghìn tấn ) 1.546,6 2.043,1 1.729,8 2.414,8 2.545,6 2.919,1 2.134,5 2.932,0 1.388,0 56 Xuất Hàng thủy sản (Triệu đô la Mỹ) 202,3 332,0 355,3 331,1 367,0 413,5 447,6 659,0 770,8 682,4 57 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 1 (%) 109,9 106,7 114,9 116,6 109,1 109,3 115,7 103,6 105,2 100,8 58 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 2 (%) 109,3 107,4 115,7 113,8 109,5 109,2 115,4 103,3 104,4 100,1 59 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 3 (%) 108,8 107,0 119,8 111,7 110,3 110,8 113,1 102,9 104,2 100,7 60 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 4(%) 109,2 107,2 121,2 110,2 110,0 114,0 109,7 102,4 104,5 100,8 61 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 5(%) 108,3 107,9 124,1 106,4 109,8 116,2 107,2 102,2 105,0 100,7 62 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 6(%) 108,3 108,4 125,5 104,6 109,6 116,5 106,0 102,8 105,5 100,8 63 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 7(%) 107,5 109,4 125,1 104,7 108,7 117,9 104,3 103,5 105,5 100,8 64 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 8(%) 107,6 109,1 127,5 102,8 108,2 119,0 104,3 103,2 105,2 100,6 65 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 108,5 109,5 127,0 104,3 107,6 118,9 104,6 105,1 103,2 99,0 PL.79 TT Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 9(%) 66 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 10(%) 109,0 110,0 125,7 104,7 107,9 118,6 104,9 104,9 103,0 99,1 67 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 11(%) 108,9 110,6 123,2 106,0 109,1 116,9 104,7 105,0 102,4 99,6 68 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 12(%) 108,8 114,7 118,1 107,7 109,6 115,9 104,1 105,2 101,7 99,8 69 Chỉ số giá tiêu dùng Bình quân tháng 108,7 109,0 122,3 107,8 109,1 115,2 107,8 103,7 104,1 100,2 70 Chỉ số giá tiêu dùng Tháng 12 năm báo cáo so với tháng 12 năm trước 108,8 114,7 118,1 107,7 109,6 115,9 104,1 105,2 101,7 99,8 71 Tổng số Tỷ lệ tăng -% 3,4 3,4 4,1 4,0 3,6 3,3 2,9 2,7 1,7 72 Nam Tỷ lệ tăng -% 3,4 3,6 3,8 4,2 3,5 3,4 2,3 2,2 0,2 3,9 73 Nữ Tỷ lệ tăng -% 3,3 3,2 4,3 3,8 3,7 3,2 3,4 3,1 2,2 2,3 74 Thành thị Tỷ lệ tăng -% 7,2 0,8 3,4 3,0 3,0 3,1 2,7 2,7 1,6 2,9 75 Nông thôn Tỷ lệ tăng -% 0,4 0,4 7,9 9,3 6,8 4,0 3,8 2,9 2,1 3,7 76 Nam Cơ cấu - % 48,2 48,3 48,1 48,2 48,2 48,2 48,0 48,4 48,1 48,5 48,4 77 Nữ Cơ cấu - % 51,8 51,7 51,9 51,8 51,8 51,8 52,0 51,7 51,9 51,5 51,6 78 Thành thị Cơ cấu - % 87,5 85,3 84,7 84,0 83,5 83,4 83,2 83,2 83,1 83,0 82,5 79 Nông thôn Cơ cấu - % 12,5 14,7 15,3 16,0 16,5 16,6 16,8 16,8 16,9 17,0 17,5

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dau_tu_phat_trien_co_so_ha_tang_giao_thon.pdf
  • docThong tin tieng Anh.doc
  • docThong tin tieng Viet.doc
  • pdfTom tat tieng Anh.pdf
  • pdfTóm tat tieng Viet.pdf
Luận văn liên quan