Với mục đích nghiên cứu của luận án là điều chếvật liệu bentonit biến tính
từnguồn bentonit Bình Thuận và các tác nhân biến tính (La, Al, Fe, Al/La, Al/Fe),
và khảo sát khảnăng hấp phụphốtpho trong nước của vật liệu điều chếvà rút ra
một sốkết luận dưới đây:
1. Đã tổng hợp được các loại vật liệu bentonit biến tính bằng tác nhân kim loại
(La) và tác nhân polyoxocation kim loại (Al, Fe, Al/La, Al/Fe) trên nền bentonit Bình
Thuận với các đặc tính vượt trội so với bentonit nguyên liệu là: khoảng cách lớp tăng
từ12,6Å của B90 lên đến 15 – 16Å (B90-La, B40-La, BFe), 17 – 19Å (BAl, BAlLa,
BAlFe). Khoảng cách lớp giữa mởrộng đáng kểso với bentonit nguyên liệu từ3Å
lên 5 – 11Å tuỳthuộc vào loại vật liệu bentonit biến tính. Diện tích bềmặt, tổng thể
tích lỗxốp, tâm hoạt động của bentonit biến tính tăng lên đáng kểso với bentonit
chưa biến tính, phù hợp cho các ứng dụng hấp phụ.
2. Đã khảo sát một sốyếu tố ảnh hưởng đến quá trình hấp phụphốtpho trong
dung dịch nước trên bentonit biến tính cho thấy: khảnăng hấp phụphốtpho trên vật
liệu B90-La, B40-La, BAl, BFe, BAlLa và BAlFe xảy ra nhanh và đạt cân bằng sau
4 giờ. Dung lượng hấp phụP thay đổi không đáng kểtrong khoảng pH từ3 đến 6 và
dung lượng hấp phụP giảm khi pH tăng từ7 đến 11. Động học hấp phụphốtpho
trên bentonit biến tính phù hợp với mô hình động học biểu kiển bậc 2. Đường đẳng
nhiệt mô tảquá trình hấp phụP trên bentonit biến tính phù hợp tốt với phương trình
đẳng nhiệt Langmuir. Quá trình hấp phụphốtpho của bentonit biến tính tựxảy ra
trong điều kiện nhiệt động và thu nhiệt.
204 trang |
Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2240 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu Bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ Phốtpho trong nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ughan D.E.W. (1981), Stabilized pillared interlayered clays, U.S. 4,248,739.
[143] Velde B. (1977), Clay and Clay Minerals in natural and synthetic systems,
Developments in sedimentology 21, Amsterdam-Oxford-New Yord.
[144] Wang M. and Muhammed M. (1999), Novel synthesis of Al13-cluster based
alumina materials, Nanostructured Materials, Vol. 12, No. 8, 1219-1229.
[145] Welch E.B. (1981), The Dilution/Flushing technique in lake restoration.
Water Resources Bulletin, 17, 558-564.
[146] World Health Organization, European Commission (2002). Eutrophication
and health, Office for Official Publications of the European Communities,
Luxembourg.
[147] Wu P., Wu W., Li S., Xing N., Zhu N., Li P., Wu J. (2009), Removal of Cd2+
from aqueous solution by adsorption using Fe-montmorillonite, Journal of
Hazardous Materials, Vol. 169, 1-3, 824 – 830.
[148] Yan L.G., Xu Y.Y., Yu H.Q., Xin X.D., Wei Q., Du B. (2010), Adsorption of
phosphate from aqueous solution by hydroxyl-aluminum, hydroxy-iron and
hydroxyl-iron-aluminum pillared bentonites, Journal of Hazardous Materials,
179, 244 – 250.
[149] Yang Y., Zhao Y.Q., Babatunde A.O., Wang L., Ren Y.X., Han Y. (2006),
Characteristics and Machanisms of phosphate adsorption on dewatered alum
sludge, Separation and Purification Technology, 51(2), 193 – 200.
[150] Ye H., Chen F., Sheng Y., Sheng G., Fu J. (2006), Adsorption of phosphate
from aqueous solution onto modified palygorskites, Separation and
Purification Technology 50 (2006) 283–290.
[151] Yuan P., Annabi-Bergaga F., Tao Q., Fan M., Liu Z., Zhu J., He H., Chen T.
(2008), A combined study by XRD, FTIR, TG and HRTEM on the structure of
delaminated Fe-intercalated/pillared clay, Journal of Colloid and Interface
Science, 324, 142 – 149.
139
[152] Zamaparas M., Gianni A., Stathi P., Deligiannakis Y., Zacharias I. (2012),
Removal of phosphate from natural waters using innovative modified
bentonites, Applied Clay Science, 63-65, 101-106.
[153] Zeng L., Li X., Liu J. (2004), Adsorptive removal of phosphate from aqueous
solutions using iron oxide talings, Water Research, 38, 1318-1326.
[154] Zeng X.Q. and Liu W.P. (2004), Preparation and characterization of mixed
hydroxy-Fe-Al pillared montmorillonite with large basal spacing, Journal of
Enivironmental Science, Vol. 16, No. 1, 117 – 119.
[155] Zeng X.Q. and Liu W.P. (2005), Adsorption of Direct Green B on mixed
hydroxy-Fe-Al pillared montmorillonite with large basal spacing, Journal of
Enivironmental Science, Vol. 17, No. 1, 159 – 162.
[156] Zhang Y. and Prepas E.E. (1996), Short term effects of Ca(OH)2 additions on
phytoplankton biomass: a comparison of laboratory and in situ experiments.
Water Research, 30, 1285-1294.
[157] Zhang L., Zhou Q., Liu J., Chang N., Wan L., Chen J. (2012), Phosphate
adsorption on lanthanum hydroxide-doped activated carbon fiber, Chemical
Engineering Journal, 185-186, 160-167.
[158] Zhao D., Yang Y., Guo X. (1993a), Preparation and characterization of
lanthanum - doped pillared clays, Materials Research Bulletin, Vol. 28,
939 – 949.
[159] Zhao D., Wang G., Yang Y., Guo X., Wang Q., Ren J. (1993b), Preparation
and characterization of hydroxy-FeAl pillared clays, Clays and Clay Minerals,
41, 317–327.
[160] Zhu R., Zhu L., Zhu J. (2007), Simultaneous sorption of aqueous phenanthrene
and phosphate onto bentonites modified with AlCl3 and CTMAB, Environ. Sci.
Engin. China, 1(1), 79 – 82.
[161] Zhu M.X., Ding K.Y., Xu S.H., Jiang X. (2009), Adsorption of phosphate on
hydroxyaluminum-and hydroxyiron-montmorillonite complexes, Journal of
Harazdous Materials 165, 645-651.
[162] Zuo S., Zhou R., Qi C. (2011), Synthesis and characterization of aluminum
and Al/REE pillared clays and supported palladium catalysts for benzene
oxidation, Journal of Rare Earthes, Vol. 29, No. 1, 52 – 57.
PHỤ LỤC
P1
PHỤ LỤC P1. HIỆU SUẤT TRAO ĐỔI CỦA LaCl3 TRÊN BENTONITE
Phụ lục P1.1. Hiệu suất trao đổi của LaCl3 trên B90
Phần trăm trao đổi (%) Thời gian
(giờ) B90-La0,25 B90-La0,35 B90-La0,50 B90-La0,75 B90-La1,00
0,5 79,97 62,9 52,04 25,33 23,97
1 87,98 65,75 54,04 29,33 27,47
1,5 93,99 70,03 56,04 30,67 29,97
2 95,19 75,74 62,03 34,67 33,97
4 97,6 79,45 68,03 41,33 39,98
6 100 86,3 72,02 49,33 43,46
8 100 93,15 80,02 56,67 45,74
10 100 100 84,01 62,67 47,5
14 100 100 90,26 66,21 50,08
18 100 100 94,68 69,25 53,24
24 100 100 100 73,33 55,83
30 100 100 100 75,65 57,42
36 100 100 100 78,67 59,93
Phụ lục P1.2. Hiệu suất trao đổi của LaCl3 trên B40
Phần trăm trao đổi (%) Thời gian
(giờ) B40-La0,25 B40-La0,35 B40-La0,50 B40-La0,75 B40-La1,00
0,5 67,79 57,19 38,13 21,28 16,93
1 75,96 63,01 40,05 24 19,93
1,5 84,13 65,75 41,97 25,28 22,93
2 87,98 68,49 44,12 26,72 24,01
4 90,38 69,18 50,12 32 30,01
6 95,19 74,32 53,96 34,72 31,93
8 100 76,71 59,95 41,28 33,01
10 100 82,88 68,11 42,72 33,37
14 100 89,25 72,65 44,62 34,62
18 100 95,21 79,37 46,98 36,14
24 100 100 83,93 49,28 37,94
30 100 100 84,26 50,69 38,21
36 100 100 86,09 52 39,98
P2
PHỤ LỤC P2. GIẢN ĐỒ XRD CỦA MẪU BENTONITE BÌNH THUẬN
NGUYÊN KHAI
VNU-HN-SIEMENS D5005 - Bentonite- BT
09-0466 (*) - Albite, ordered - NaAlSi3O8 - Y: 2.73 % - d x by: 1.000 - WL: 1.54056
01-0705 (D) - Microcline - KAlSi3O8 - Y: 2.64 % - d x by: 1.000 - WL: 1.54056
05-0586 (*) - Calcite, syn - CaCO3 - Y: 14.55 % - d x by: 1.000 - WL: 1.54056
12-0204 (D) - Montmorillonite - Nax(Al,Mg)2Si4O10(OH)2·zH2O - Y: 1.22 % - d x by: 1.000 - WL: 1.54056
33-1161 (D) - Quartz, syn - SiO2 - Y: 27.54 % - d x by: 1.000 - WL: 1.54056
File: Thang-DHSP-BT-b.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 4.000 ° - End: 70.000 ° - Step: 0.030 ° - Ste p time: 1.0 s - Temp.: 25.0 °C (Room) - Anode: Cu - Creation: 08/04/07 00:54:09
File: Thang-DHSP-BT-a.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 0.500 ° - End: 4.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 2.0 s - Temp.: 25.0 °C (Room) - Anode: Cu - Creation: 08/04/07 00:59:33
Li
n
(C
ps
)
0
1000
2000
3000
4000
2-Theta - Scale
1 10 20 30 40 50
d=
6.
46
5
d=
4.
48
4
d=
4.
25
9
d=
4.
04
1
d=
3.
86
0
d=
3.
77
8
d=
3.
67
3
d=
3.
47
8
d=
3.
34
5
d=
3.
24
2
d=
3.
03
6
d=
2.
85
54
d=
2.
57
16
d=
2.
49
34
d=
2.
45
85
d=
2.
28
32
d=
2.
23
90
d=
2.
16
26
d=
2.
12
70
d=
2.
09
18
d=
1.
97
97
d=
1.
91
14
d=
1.
87
46
d=
1.
81
87
d=
12
.
77
3
PHỤ LỤC P3. GIẢN ĐỒ XRD MỘT SỐ PHỐ ĐẶC TRƯNG CỦA B40-La
Hình P3.1. Giản đồ XRD của B40-La0.25 Hình P3.2. Giản đồ XRD của B40-La0.35
Hình P3.3. Giản đồ XRD của B40-LapH6 Hình P3.4. Giản đồ XRD của B40-LapH6
P3
Hình P3.5. Giản đồ XRD của B40-LaT50 Hình P3.6. Giản đồ XRD của B40-LaT70
Hình P3.7. Giản đồ XRD của B40-La2.5% Hình P3.7. Giản đồ XRD của B40-La5%
PHỤ LỤC P4. GIẢN ĐỒ XRD MỘT SỐ PHỐ ĐẶC TRƯNG CỦA B90-La
Hình P4.1. Giản đồ XRD của B40-La0.35 Hình P4.2. Giản đồ XRD của B40-La0.50
P4
Hình P4.3. Giản đồ XRD của B40-LapH7 Hình P4.4. Giản đồ XRD của B40-LaT70
Hình P4.5. Giản đồ XRD của B40-La2,5% Hình P4.6. Giản đồ XRD của B40-La5%
PHỤ LỤC P5. GIẢN ĐỒ XRD MỘT SỐ PHỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BAl
Hình P5.1. Giản đồ XRD của BAl-C15 Hình P5.2. Giản đồ XRD của BAl-C20
Hình P5.3. Giản đồ XRD của BAl-14d Hình P5.4. Giản đồ XRD của BAl-21d
P5
Hình P5.5. Giản đồ XRD của BAl-T50 Hình P5.6. Giản đồ XRD của BAl-T70
Hình P5.7. Giản đồ XRD của BAl-OH-1,5 Hình P5.8. Giản đồ XRD của BAl-OH-2,5
PHỤ LỤC P6. GIẢN ĐỒ XRD MỘT SỐ PHỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BFe
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-C15
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BFe-C15.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
15
.
78
5
d=
37
.
77
2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-C20
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BFe-C20.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
15
.
66
5
d=
36
.
72
0
Hình P6.1. Giản đồ XRD của BFe-C15 Hình P6.2. Giản đồ XRD của BFe-C20
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-2d
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BFe-2d.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
15
.
08
0
d=
33
.
06
2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-4d
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BFe-4d.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
15
.
85
3
d=
37
.
75
6
Hình P6.3. Giản đồ XRD của BFe-2d Hình P6.4. Giản đồ XRD của BFe-4d
P6
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-T50
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BFe-T50.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
15
.
73
2
d=
32
.
53
8
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-T70
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BFe-T70.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
15
.
90
5
d=
39
.
62
0
Hình P6.5. Giản đồ XRD của BFe-T50 Hình P6.6. Giản đồ XRD của BFe-T70
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-OH-1.5
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BFe-OH-1.5.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
15
.
73
2
d=
44
.
09
2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-OH-2.5
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BFe-OH-2.5.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
15
.
97
4
d=
38
.
87
0
Hình P6.7. Giản đồ XRD của BFe-OH-1,5 Hình P6.8. Giản đồ XRD của BFe-OH-2,5
PHỤ LỤC P7. GIẢN ĐỒ XRD MỘT SỐ PHỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BAlLa
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-C15
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlLa-C15.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
18
.
31
8
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-C25
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlLa-C25.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
18
.
46
4
Hình P7.1. Giản đồ XRD của BAlLa-C15 Hình P7.2. Giản đồ XRD của BAlLa-C25
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-1d
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlLa-1d.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
16
.
93
8
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-14d
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlLa-14d.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
18
.
85
9
Hình P7.3. Giản đồ XRD của BAlLa-1d Hình P7.4. Giản đồ XRD của BAlLa-14d
P7
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-21d
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlLa-21d.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
18
.
54
1
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-OH-1.0
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlLa-OH-1.0.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
16
.
93
8
Hình P7.5. Giản đồ XRD của BAlLa-21d Hình P7.6. Giản đồ XRD của BAlLa-OH-1,0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-OH-1.5
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlLa-OH-1.5.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500
2 - Theta - Scale
d=
18
.
89
4
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-OH-2.5
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlLa-OH-2.5.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500
2 - Theta - Scale
d=
18
.
54
1
Hình P7.7. Giản đồ XRD của BAlLa-OH-1,5 Hình P7.8. Giản đồ XRD của BAlLa-OH-2,5
PHỤ LỤC P8. GIẢN ĐỒ XRD MỘT SỐ PHỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BAlFe
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlFe-2
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlFe-2.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
18
.
17
1
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlFe-5
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlFe-5.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
17
.
75
9
Hình P8.1. Giản đồ XRD của BAlFe-2 Hình P8.2. Giản đồ XRD của BAlFe-5
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlFe-10
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlFe-10.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
18
.
01
2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlFe-20
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlFe-20.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
17
.
52
3
Hình P8.3. Giản đồ XRD của BAlFe-10 Hình P8.3. Giản đồ XRD của BAlFe-20
P8
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlFe-C10
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlFe-C10.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
17
.
44
3
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlFe-C15
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlFe-C15.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
17
.
84
1
Hình P8.5. Giản đồ XRD của BAlFe-C10 Hình P8.6. Giản đồ XRD của BAlFe-C15
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlFe-T50
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlFe-T50.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
18
.
30
3
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlFe-T70
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlFe-T70.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
17
.
50
9
Hình P8.7. Giản đồ XRD của BAlFe-T50 Hình P8.8 Giản đồ XRD của BAlFe-T7
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlFe-OH-1.5
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlFe-OH-1.5.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500
2 - Theta - Scale
d=
17
.
49
8
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlFe-OH-2.5
Li
n
(C
ps
)
File: ThangVCNXH BAlFe-OH-2.5.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
2 - Theta - Scale
d=
18
.
00
5
Hình P8.9. Giản đồ XRD của BAlFe-OH-1.5 Hình P8.10. Giản đồ XRD của BAlFe-OH-2.5
P9
PHỤ LỤC P9. MỘT SỐ PHỐ FTIR
Ten may: GX-PerkinElmer-USA Nguoi do: Nguyen Thi Son DT: 0912140352
Mail: sonhuco@yahoo.comResolution: 4cm-1
BO MON HOA VAT LIEU-KHOA HOA-TRUONG DHKHTN
Ten mau: B90Date: 10/12/2011
4000.0 3600 3200 2800 2400 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400.0
0.000
0.05
0.10
0.15
0.20
0.25
0.30
0.35
0.40
0.45
0.50
0.55
0.60
0.65
0.70
0.75
0.80
0.85
0.90
0.95
1.000
cm-1
A
3698
3626
3445
1638
1431
1035
780
704
639
532
471
Hình P9.1. Phổ hồng ngoại của mẫu B90
Hình P9.2. Phổ hồng ngoại của mẫu B40
Hình P9.3. Phổ hồng ngoại của mẫu B40-La
P10
Hình P9.4. Phổ hồng ngoại của mẫu B90-La
Hình P9.5. Phổ hồng ngoại của mẫu BAl
Hình P9.6. Phổ hồng ngoại của mẫu BFe
P11
Hình P9.7. Phổ hồng ngoại của mẫu BAlLa
Hình P9.8. Phổ hồng ngoại của mẫu BAlFe
P12
PHỤ LỤC P10. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MỘT SỐ ẢNH SEM
Hình P10.1. Ảnh SEM của B90 Hình P10.1. Ảnh SEM của B90-La
P13
PHỤ LỤC P11. HIIỆU SUẤT HẤP PHỤ Hx(%) CỦA MẪU Ở TỐC ĐỘ
KHUẤY 150; 170; 200 VÀ 240 VÒNG/PHÚT, NỒNG ĐỘ BAN ĐẦU 20 mg/l,
120 PHÚT KHUẤY, Ở NHIỆT ĐỘ 25oC.
150 vòng/phút 170 vòng/phút 200 vòng/phút 240 vòng/phút Mẫu Ce H% Ce H% Ce H% Ce H%
B40-La 12,047 39,77 11,653 41,74 11,632 41,84 11,612 41,94
B90-La 10,976 45,12 10,326 48,37 10,312 48,44 10,347 48,27
BAl 8,054 59,73 7,717 61,42 7,721 61,40 7,693 61,54
BFe 6,887 65,57 6,243 68,79 6,015 69,93 6,134 69,33
BAlLa 9,353 53,24 8,643 56,79 8,604 56,98 8,521 57,40
BAlFe 6,565 67,17 5,986 70,07 5,874 70,63 5,453 72,74
PHỤ LỤC P12. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO CỦA B40-La THEO KỸ
THUẬT BỂ
Phụ lục P12.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 10 mg/l P; m
= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;
180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút.
t (phút) Ct (mg/l) qt (mg/g) ln(t) t/qt
0 10,00 0,00 - -
5 6,461 3,539 1,609 1,413
10 5,284 4,716 2,303 2,120
20 4,421 5,579 2,996 3,585
30 3,821 6,179 3,401 4,855
45 3,218 6,782 3,807 6,635
60 2,821 7,179 4,094 8,358
120 1,975 8,025 4,787 14,953
180 1,692 8,308 5,193 21,666
240 1,719 8,281 5,481 28,982
300 1,724 8,276 5,704 36,249
360 1,758 8,242 5,886 43,679
420 1,783 8,217 6,040 51,114
480 1,721 8,279 6,174 57,978
Phụ lục P12.2. Sự phụ thuộc dung lượng qt theo thời gian
P14
Phụ lục P12.3. Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2
Phụ lục P12.4. Dạng tuyến tính của phương trình Elovich
Phụ lục P12.5. Các thông số sử dụng cho phương trình đẳng nhiệt hấp phụ
Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ;
ở nhiệt độ 25oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,072 2,428 0,030 -2,631 0,887
5 0,683 4,317 0,158 -0,381 1,463
10 4,332 5,668 0,764 1,466 1,735
15 8,470 6,530 1,297 2,137 1,876
20 13,457 6,543 2,057 2,599 1,878
30 23,012 6,988 3,293 3,136 1,944
40 32,851 7,149 4,595 3,492 1,967
50 43,021 6,979 6,164 3,762 1,943
60 53,213 6,787 7,840 3,974 1,915
70 62,829 7,171 8,762 4,140 1,970
80 72,244 7,756 9,315 4,280 2,048
100 91,508 8,492 10,776 4,516 2,139
P15
Phụ lục P12.6. Các thông số sử dụng cho phương trình đẳng nhiệt hấp phụ
Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ;
ở nhiệt độ 30oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,065 2,435 0,027 -2,733 0,890
5 0,514 4,486 0,115 -0,666 1,501
10 3,354 6,646 0,505 1,210 1,894
15 8,508 6,492 1,311 2,141 1,871
20 13,984 6,016 2,324 2,638 1,794
30 21,831 8,169 2,672 3,083 2,100
40 32,782 7,218 4,542 3,490 1,977
50 42,505 7,495 5,671 3,750 2,014
60 51,875 8,125 6,385 3,949 2,095
70 61,032 8,968 6,806 4,111 2,194
80 71,723 8,277 8,665 4,273 2,113
100 91,627 8,373 10,943 4,518 2,125
Phụ lục P12.7. Các thông số sử dụng cho phương trình đẳng nhiệt hấp phụ
Freundlich và Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ;
ở nhiệt độ 35oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,009 2,491 0,004 -4,711 0,913
5 0,904 4,096 0,221 -0,101 1,410
10 3,612 6,388 0,565 1,284 1,854
15 7,608 7,392 1,029 2,029 2,000
20 11,087 8,913 1,244 2,406 2,188
30 21,876 8,124 2,693 3,085 2,095
40 30,842 9,158 3,368 3,429 2,215
50 41,652 8,348 4,989 3,729 2,122
60 52,72 7,280 7,242 3,965 1,985
70 60,983 9,017 6,763 4,111 2,199
80 71,325 8,675 8,222 4,267 2,160
100 90,156 9,844 9,158 4,502 2,287
P16
Phụ lục P12.8. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P12.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P12.10. Đồ thị biểu diễn lnKc qua 1/T của B40-La
Phụ lục P12.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 15 mg/l, Ce = 9,326
mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng
pH Ct (mg/l) Lượng P hấp phụ bị giải phóng (%) pH Ct (mg/l)
Lượng P hấp phụ
bị giải phóng (%)
3 0,035 0,38 8 0,052 0,56
4 0,015 0,16 9 0,071 0,77
5 0,012 0,13 10 0,083 0,90
6 0,021 0,23 11 0,099 1,07
7 0,034 0,37 12 0,115 1,25
P17
PHỤ LỤC P13. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO CỦA B90-La THEO KỸ
THUẬT BỂ
Phụ lục P13.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 10 mg/l P; m
= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;
180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút.
t (phút) Ct (mg/l) qt (mg/g) ln(t) t/qt
0 10,00 0,00 - -
5 6,120 3,880 1,609 1,289
10 4,140 5,860 2,303 1,706
20 3,100 6,900 2,996 2,899
30 2,290 7,710 3,401 3,891
45 1,650 8,350 3,807 5,389
60 1,130 8,870 4,094 6,764
120 0,550 9,450 4,787 12,698
180 0,530 9,470 5,193 19,007
240 0,490 9,510 5,481 25,237
300 0,472 9,528 5,704 31,486
360 0,524 9,476 5,886 37,991
420 0,492 9,508 6,040 44,173
480 0,487 9,513 6,174 50,457
Phụ lục P13.2. Sự phụ thuộc dung lượng qt theo thời gian
Phụ lục P13.3. Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2
P18
Phụ lục P13.4. Dạng tuyến tính của phương trình Elovich
Phụ lục P13.5. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/l; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 25oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,072 2,428 0,030 -2,631 0,887
5 0,125 4,875 0,026 -2,079 1,584
10 1,624 8,376 0,194 0,485 2,125
15 6,441 8,559 0,753 1,863 2,147
20 10,850 9,150 1,186 2,384 2,214
30 20,379 9,621 2,118 3,015 2,264
40 29,776 10,224 2,912 3,394 2,325
50 39,773 10,227 3,889 3,683 2,325
60 49,685 10,315 4,817 3,906 2,334
70 59,265 10,735 5,521 4,082 2,374
80 68,885 11,115 6,197 4,232 2,408
100 88,125 11,875 7,421 4,479 2,474
Phụ lục P13.6. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 30oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,065 2,435 0,027 -2,733 0,890
5 0,114 4,886 0,023 -2,172 1,586
10 1,656 8,344 0,198 0,504 2,122
15 6,325 8,675 0,729 1,845 2,160
20 10,446 9,554 1,093 2,346 2,257
30 19,960 10,040 1,988 2,994 2,307
40 29,708 10,292 2,887 3,391 2,331
50 39,341 10,659 3,691 3,672 2,366
60 49,060 10,940 4,484 3,893 2,392
70 59,200 10,800 5,481 4,081 2,380
80 68,002 11,998 5,668 4,220 2,485
100 88,541 11,459 7,727 4,483 2,439
P19
Phụ lục P13.7. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 35oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,025 2,475 0,010 -3,689 0,906
5 0,035 4,965 0,007 -3,352 1,602
10 1,335 8,665 0,154 0,289 2,159
15 6,023 8,977 0,671 1,796 2,195
20 10,345 9,655 1,071 2,337 2,267
30 19,268 10,732 1,795 2,958 2,373
40 29,014 10,986 2,641 3,368 2,397
50 38,850 11,150 3,484 3,660 2,411
60 48,095 11,905 4,040 3,873 2,477
70 58,115 11,885 4,890 4,062 2,475
80 67,835 12,165 5,576 4,217 2,499
100 87,953 12,047 7,301 4,477 2,489
Phụ lục P13.8. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P13.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC
P20
Phụ lục P13.10. Đồ thị biểu diễn lnKc qua 1/T của B90-La
Phụ lục P13.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 15 mg/l, Ce = 12,524
mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng
pH Ct (mg/l) Lượng P hấp phụ bị giải phóng (%) pH Ct (mg/l)
Lượng P hấp phụ
bị giải phóng (%)
3 0,035 0,28 8 0,058 0,47
4 0,015 0,12 9 0,071 0,57
5 0,012 0,10 10 0,083 0,67
6 0,021 0,17 11 0,099 0,80
7 0,034 0,27 12 0,112 0,90
PHỤ LỤC P14. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO CỦA BAl THEO KỸ
THUẬT BỂ
Phụ lục P14.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 15 mg/l P; m
= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;
180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút
t (phút) Ct (mg/l) qt (mg/g) ln(t) t/qt
0 15,00 0,00 - -
5 10,686 4,314 1,609 1,159
10 9,502 5,498 2,303 1,819
20 8,140 6,860 2,996 2,915
30 6,940 8,060 3,401 3,722
45 5,650 9,350 3,807 4,813
60 4,750 10,250 4,094 5,854
120 3,435 11,565 4,787 10,376
180 2,845 12,155 5,193 14,809
240 2,844 12,156 5,481 19,743
300 2,840 12,160 5,704 24,671
360 2,842 12,158 5,886 29,610
420 2,901 12,099 6,040 34,714
480 2,848 12,152 6,174 39,500
P21
Phụ lục P14.2. Sự phụ thuộc dung lượng qt theo thời gian
Phụ lục P14.3. Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2
Phụ lục P14.4. Dạng tuyến tính của phương trình Elovich
P22
Phụ lục P14.5. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 25oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,007 2,493 0,003 -4,962 0,913
5 0,188 4,812 0,039 -1,671 1,571
10 0,496 9,504 0,052 -0,701 2,252
15 2,367 12,633 0,187 0,862 2,536
20 6,547 13,453 0,487 1,879 2,599
30 16,912 13,088 1,292 2,828 2,572
40 26,512 13,488 1,966 3,278 2,602
50 34,647 15,353 2,257 3,545 2,731
60 44,876 15,124 2,967 3,804 2,716
70 54,453 15,547 3,502 3,997 2,744
80 65,007 14,993 4,336 4,174 2,708
100 84,325 15,675 5,380 4,435 2,752
Phụ lục P14.6. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 30oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,019 2,481 0,008 -3,963 0,909
5 0,076 4,924 0,015 -2,577 1,594
10 0,956 9,044 0,106 -0,045 2,202
15 1,872 13,128 0,143 0,627 2,575
20 6,798 13,202 0,515 1,917 2,580
30 15,941 14,059 1,134 2,769 2,643
40 25,913 14,087 1,839 3,255 2,645
50 34,652 15,348 2,258 3,545 2,731
60 43,954 16,046 2,739 3,783 2,775
70 54,565 15,435 3,535 3,999 2,737
80 64,317 15,683 4,101 4,164 2,753
100 84,019 15,981 5,257 4,431 2,771
P23
Phụ lục P14.7. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 35oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,004 2,496 0,002 -5,521 0,915
5 0,168 4,832 0,035 -1,784 1,575
10 0,424 9,576 0,044 -0,858 2,259
15 1,674 13,326 0,126 0,515 2,590
20 6,171 13,829 0,446 1,820 2,627
30 15,611 14,389 1,085 2,748 2,666
40 25,252 14,748 1,712 3,229 2,691
50 33,856 16,144 2,097 3,522 2,782
60 43,959 16,041 2,740 3,783 2,775
70 53,772 16,228 3,314 3,985 2,787
80 63,761 16,239 3,926 4,155 2,787
100 83,323 16,677 4,996 4,423 2,814
Phụ lục P14.8. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P14.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC
P24
Phụ lục P14.10. Đồ thị biểu diễn lnKc qua 1/T của BAl
Phụ lục P14.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 20 mg/l, Ce = 15,224
mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng
pH Ct (mg/l) Lượng P hấp phụ bị giải phóng (%) pH Ct (mg/l)
Lượng P hấp phụ
bị giải phóng (%)
3 0,117 0,77 8 0,156 1,04
4 0,105 0,69 9 0,200 1,33
5 0,103 0,68 10 0,258 1,72
6 0,106 0,70 11 0,300 2,01
7 0,122 0,81 12 0,333 2,24
PHỤ LỤC P15. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO CỦA BFe THEO KỸ
THUẬT BỂ
Phụ lục P15.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 15 mg/l P; m
= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;
180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút
t (phút) Ct (mg/l) qt (mg/g) ln(t) t/qt
0 15,00 0,00 - -
5 10,910 4,090 1,609 1,222
10 9,200 5,800 2,303 1,724
20 7,530 7,470 2,996 2,677
30 6,270 8,730 3,401 3,436
45 5,070 9,930 3,807 4,532
60 4,040 10,960 4,094 5,474
120 2,560 12,440 4,787 9,646
180 2,000 13,000 5,193 13,846
240 1,800 13,200 5,481 18,182
300 1,750 13,250 5,704 22,642
360 1,690 13,310 5,886 27,047
420 1,640 13,360 6,040 31,437
480 1,690 13,310 6,174 36,063
P25
Phụ lục P15.2. Sự phụ thuộc dung lượng qt theo thời gian
Phụ lục P15.3. Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2
Phụ lục P15.4. Dạng tuyến tính của phương trình Elovich
Phụ lục P15.5. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ
25oC
P26
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,008 2,492 0,003 -4,828 0,913
5 0,694 4,306 0,161 -0,365 1,460
10 1,116 8,884 0,126 0,110 2,184
15 1,938 13,062 0,148 0,662 2,570
20 6,091 13,909 0,438 1,807 2,633
30 15,987 14,013 1,141 2,772 2,640
40 25,581 14,419 1,774 3,242 2,669
50 35,292 14,708 2,400 3,564 2,688
60 45,189 14,811 3,051 3,811 2,695
70 55,162 14,838 3,718 4,010 2,697
80 65,681 14,319 4,587 4,185 2,662
100 84,872 15,128 5,610 4,441 2,717
Phụ lục P15.6. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 30oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,025 2,475 0,010 -3,689 0,906
5 0,184 4,816 0,038 -1,693 1,572
10 0,897 9,103 0,099 -0,109 2,209
15 1,582 13,418 0,118 0,459 2,597
20 5,909 14,091 0,419 1,776 2,646
30 15,582 14,418 1,081 2,746 2,668
40 25,681 14,319 1,793 3,246 2,662
50 35,297 14,703 2,401 3,564 2,688
60 45,093 14,907 3,025 3,809 2,702
70 54,997 15,003 3,666 4,007 2,708
80 64,701 15,299 4,229 4,170 2,728
100 84,652 15,348 5,516 4,439 2,731
Phụ lục P15.7. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 35oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,004 2,496 0,002 -5,521 0,915
5 0,075 4,925 0,015 -2,590 1,594
10 0,573 9,427 0,061 -0,557 2,244
15 1,276 13,724 0,093 0,244 2,619
20 5,482 14,518 0,378 1,701 2,675
30 14,672 15,328 0,957 2,686 2,730
40 24,645 15,355 1,605 3,205 2,731
50 35,405 14,595 2,426 3,567 2,681
60 45,871 14,129 3,247 3,826 2,648
70 55,185 14,815 3,725 4,011 2,696
80 64,271 15,729 4,086 4,163 2,756
100 84,112 15,888 5,294 4,432 2,766
P27
Phụ lục P15.8. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P15.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P15.10. Đồ thị biểu diễn lnKc qua 1/T của BFe
Phụ lục P15.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 20 mg/l, Ce = 15,835
mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng
pH Ct (mg/l)
Lượng P hấp phụ
bị giải phóng (%) pH
Ct
(mg/l)
Lượng P hấp phụ
bị giải phóng (%)
3 0,114 0,73 8 0,142 0,90
4 0,093 0,59 9 0,172 1,10
5 0,099 0,63 10 0,210 1,34
6 0,103 0,65 11 0,246 1,58
7 0,121 0,77 12 0,267 1,72
P28
PHỤ LỤC P16. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO CỦA BAlLa THEO KỸ
THUẬT BỂ
Phụ lục P16.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 15 mg/l P; m
= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;
180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút
t (phút) Ct (mg/l) qt (mg/g) ln(t) t/qt
0 15,00 0,00 - -
5 10,810 4,190 1,609 1,193
10 9,740 5,260 2,303 1,901
20 8,460 6,540 2,996 3,058
30 7,300 7,700 3,401 3,896
45 6,550 8,450 3,807 5,325
60 5,680 9,320 4,094 6,438
120 4,400 10,600 4,787 11,321
180 3,770 11,230 5,193 16,028
240 3,360 11,640 5,481 20,619
300 3,200 11,800 5,704 25,424
360 3,250 11,750 5,886 30,638
420 3,300 11,700 6,040 35,897
480 3,360 11,640 6,174 41,237
Phụ lục P16.2. Sự phụ thuộc dung lượng qt theo thời gian
Phụ lục P16.3. Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2
P29
Phụ lục P16.4. Dạng tuyến tính của phương trình Elovich
Phụ lục P16.5. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 25oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,549 1,951 0,281 -0,600 0,668
5 0,829 4,171 0,199 -0,188 1,428
10 1,823 8,177 0,223 0,600 2,101
15 3,961 11,039 0,359 1,376 2,401
20 9,721 10,279 0,946 2,274 2,330
30 19,937 10,063 1,981 2,993 2,309
40 29,911 10,089 2,965 3,398 2,311
50 38,962 11,038 3,530 3,663 2,401
60 49,681 10,319 4,815 3,906 2,334
70 57,712 12,288 4,697 4,055 2,509
80 67,226 12,774 5,263 4,208 2,547
100 87,007 12,993 6,696 4,466 2,564
Phụ lục P16.6. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 30oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,341 2,159 0,158 -1,076 0,770
5 0,631 4,369 0,144 -0,460 1,475
10 1,612 8,388 0,192 0,477 2,127
15 3,261 11,739 0,278 1,182 2,463
20 8,913 11,087 0,804 2,188 2,406
30 18,701 11,299 1,655 2,929 2,425
40 28,301 11,699 2,419 3,343 2,460
50 38,625 11,375 3,396 3,654 2,431
60 48,053 11,947 4,022 3,872 2,480
70 56,982 13,018 4,377 4,043 2,566
80 66,721 13,279 5,025 4,201 2,586
100 85,981 14,019 6,133 4,454 2,640
P30
Phụ lục P16.7. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 35oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,202 2,298 0,088 -1,599 0,832
5 0,435 4,565 0,095 -0,832 1,518
10 1,213 8,787 0,138 0,193 2,173
15 2,582 12,418 0,208 0,949 2,519
20 7,803 12,197 0,640 2,055 2,501
30 17,512 12,488 1,402 2,863 2,525
40 26,112 13,888 1,880 3,262 2,631
50 36,982 13,018 2,841 3,610 2,566
60 46,753 13,247 3,529 3,845 2,584
70 56,759 13,241 4,287 4,039 2,583
80 66,582 13,418 4,962 4,198 2,597
100 85,041 14,959 5,685 4,443 2,705
Phụ lục P16.8. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P16.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC
P31
Phụ lục P16.10. Đồ thị biểu diễn lnKc qua 1/T của BAlLa
Phụ lục P16.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 20 mg/l, Ce = 14.386
mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng
pH Ct (mg/l)
Lượng P hấp phụ
bị giải phóng (%) pH
Ct
(mg/l)
Lượng P hấp phụ
bị giải phóng (%)
3 0,107 0,75 8 0,117 0,82
4 0,076 0,53 9 0,142 1,00
5 0,067 0,47 10 0,175 1,23
6 0,069 0,48 11 0,190 1,34
7 0,073 0,51 12 0,221 1,56
PHỤ LỤC P17. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO CỦA BAlFe THEO KỸ
THUẬT BỂ
Phụ lục P17.1. Số liệu t (phút); Ct (mg/l); qt (mg/l) với điều kiện: Co = 15 mg/l P; m
= 1 g/lít; pH = 6; 170 vòng/phút, 25oC ở các thời điểm: 0; 5; 10; 20; 30; 45; 60; 120;
180; 240; 300; 360; 420 và 480 phút
t (phút) Ct (mg/l) qt (mg/g) ln(t) t/qt
0 15,00 0,00 - -
5 11,451 3,549 1,609 1,409
10 10,301 4,699 2,303 2,128
20 9,162 5,838 2,996 3,426
30 7,843 7,157 3,401 4,192
45 6,628 8,372 3,807 5,375
60 5,789 9,211 4,094 6,514
120 3,945 11,055 4,787 10,855
180 2,959 12,041 5,193 14,949
240 2,107 12,893 5,481 18,615
300 1,722 13,278 5,704 22,594
360 1,611 13,389 5,886 26,888
420 1,615 13,385 6,040 31,378
480 1,618 13,382 6,174 35,869
P32
Phụ lục P17.2. Sự phụ thuộc dung lượng qt theo thời gian
Phụ lục P17.3. Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2
Phụ lục P17.4. Dạng tuyến tính của phương trình Elovich
Phụ lục P17.5. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ
25oC
P33
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,024 2,476 0,010 -3,730 0,907
5 0,187 4,813 0,039 -1,677 1,571
10 0,853 9,147 0,093 -0,159 2,213
15 1,278 13,722 0,093 0,245 2,619
20 3,611 16,389 0,220 1,284 2,797
30 11,686 18,314 0,638 2,458 2,908
40 21,628 18,372 1,177 3,074 2,911
50 31,349 18,651 1,681 3,445 2,926
60 40,667 19,333 2,104 3,705 2,962
70 50,421 19,579 2,575 3,920 2,974
80 61,008 18,992 3,212 4,111 2,944
100 80,831 19,169 4,217 4,392 2,953
Phụ lục P17.6. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 30oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,008 2,492 0,003 -4,828 0,913
5 0,069 4,931 0,014 -2,674 1,596
10 0,642 9,358 0,069 -0,443 2,236
15 1,272 13,728 0,093 0,241 2,619
20 1,459 18,541 0,079 0,378 2,920
30 11,763 18,237 0,645 2,465 2,903
40 20,583 19,417 1,060 3,024 2,966
50 30,475 19,525 1,561 3,417 2,972
60 40,006 19,994 2,001 3,689 2,995
70 50,082 19,918 2,514 3,914 2,992
80 59,702 20,298 2,941 4,089 3,011
100 79,998 20,002 4,000 4,382 2,996
Phụ lục P17.7. Các thông số sử dụng cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich và
Langmuir với điều kiện: m = 1 g/lít; pH = 5, 170 vòng/phút; t = 4 giờ; ở nhiệt độ 35oC
Nồng độ (mg/l) Ce (mg/l) qe (mg/g) Ce/qe (g/l) lnCe lnqe
2,5 0,032 2,468 0,013 -3,442 0,903
5 0,145 4,855 0,030 -1,931 1,580
10 0,422 9,578 0,044 -0,863 2,259
15 1,218 13,782 0,088 0,197 2,623
20 2,827 17,173 0,165 1,039 2,843
30 11,329 18,671 0,607 2,427 2,927
40 20,452 19,548 1,046 3,018 2,973
50 30,002 19,998 1,500 3,401 2,996
60 39,152 20,848 1,878 3,667 3,037
70 49,531 20,469 2,420 3,903 3,019
80 59,891 20,109 2,978 4,093 3,001
100 79,717 20,283 3,930 4,378 3,010
P34
Phụ lục P17.8. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P17.9. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich ở 25oC, 30oC và 35oC
Phụ lục P17.10. Đồ thị biểu diễn lnKc qua 1/T của BAlFe
Phụ lục P17.11. Phần trăm phốtpho hấp phụ bị giải phóng: Co = 20 mg/l, Ce = 19,382
mg/l là nồng độ P đã bị hấp phụ, Ct – nồng độ P hấp phụ đã bị giải phóng
pH Ct (mg/l)
Lượng P hấp phụ
bị giải phóng (%) pH
Ct
(mg/l)
Lượng P hấp phụ
bị giải phóng (%)
3 0,160 0,83 8 0,146 0,76
4 0,095 0,49 9 0,190 0,99
5 0,073 0,38 10 0,253 1,32
6 0,092 0,48 11 0,280 1,47
7 0,110 0,57 12 0,338 1,77
P35
PHỤ LỤC P18. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO TRONG NƯỚC TỔNG
HỢP CỦA B90-La TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Phụ lục P18.1. Các số liệu t (phút), Ct (mg/l), qt (mg/g), t/qt sử dụng cho phương
trình động học biểu kiến bậc 2 theo mô hình cốc thí nghiệm
B90-La:P = 100:1 B90-La:P = 230:1 t
(phút) Ct qt t/qt % Ct qt t/qt %
5 6,120 3,880 1,289 38,8 4,400 2,435 2,054 56,0
10 4,140 5,860 1,706 58,6 3,390 2,874 3,480 66,1
20 3,100 6,900 2,899 69,0 2,360 3,322 6,021 76,4
30 2,290 7,710 3,891 77,1 1,750 3,587 8,364 82,5
45 1,650 8,350 5,389 83,5 1,370 3,752 11,993 86,3
60 1,130 8,870 6,764 88,7 0,950 3,935 15,249 90,5
120 0,550 9,450 12,698 94,5 0,360 4,191 28,631 96,4
180 0,530 9,470 19,007 94,7 0,250 4,239 42,462 97,5
240 0,490 9,510 25,237 95,1 0,170 4,274 56,155 98,3
300 0,472 9,528 31,486 95,3 0,160 4,278 70,122 98,4
360 0,524 9,476 37,991 94,8 0,190 4,265 84,404 98,1
420 0,492 9,508 44,173 95,1 0,200 4,261 98,571 98,0
480 0,487 9,513 50,457 95,1 0,190 4,265 112,538 98,1
Phụ lục P18.2. Các số liệu t (phút), Ct (mg/l), qt (mg/g), t/qt sử dụng cho phương
trình động học biểu kiến bậc 2 theo mô hình cốc thí nghiệm
B90-La:P = 340:1 B90-La = 450:1 t
(phút) Ct qt t/qt % Ct qt t/qt %
5 4,48 1,624 3,080 55,2 5,75 0,944 5,294 42,5
10 3,62 1,876 5,329 63,8 3,87 1,362 7,341 61,3
20 2,83 2,109 9,484 71,7 3,00 1,556 12,857 70,0
30 2,22 2,288 13,111 77,8 2,02 1,773 16,917 79,8
45 1,57 2,479 18,149 84,3 1,49 1,891 23,796 85,1
60 1,07 2,626 22,844 89,3 1,00 2,000 30,000 90,0
120 0,30 2,853 42,062 97,0 0,27 2,162 55,498 97,3
180 0,22 2,876 62,577 97,8 0,15 2,189 82,234 98,5
240 0,19 2,885 83,180 98,1 0,06 2,209 108,652 99,4
300 0,13 2,903 103,343 98,7 0,04 2,213 135,542 99,6
360 0,15 2,897 124,264 98,5 0,02 2,218 162,325 99,8
420 0,13 2,903 144,681 98,7 0,19 2,180 192,661 98,1
480 0,13 2,903 165,350 98,7 0,08 2,204 217,742 99,2
P36
Phụ lục P18.3. Dạng tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2
y (100) = 0.1034x + 0.6334; R2 = 0.9999
y (230) = 0.2313x + 1.1609; R2 = 0.9999
y (340) = 0.3389x + 2.1591; R2 = 0.9999
y (450) = 0.446x + 2.9498; R2 = 0.9998
0
50
100
150
200
250
0 100 200 300 400 500 600
Thời gian (phút)
t/q
t
(p
hú
t/g
/m
g)
100/1
230/1
340/1
450/1
Linear (100/1)
Linear (230/1)
Linear (340/1)
Linear (450/1)
PHỤ LỤC P19. KẾT QUẢ HẤP PHỤ PHỐTPHO TRONG NƯỚC HỒ PHÚ
DƯỠNG CỦA B90-La TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Phụ lục P19.1. Các số liệu Ct (mg/l), qt (mg/g), t/qt sử dụng cho phương trình động
học biểu kiến bậc 2 theo mô hình cốc thí nghiệm
B90-La:P = 230:1 B90-La:P = 340:1 B90-La:P = 450:1 t
(phút) Ct qt t/qt % Ct qt t/qt % Ct qt t/qt %
0 0,228 - - - 0,221 - - - 0,224 - - -
5 0,161 1,278 3,913 29,39 0,152 1,011 29,053 31,22 0,149 0,744 41,962 33,48
10 0,130 1,869 5,351 42,98 0,119 1,451 29,630 46,15 0,114 1,091 42,294 49,11
20 0,090 2,632 7,600 60,53 0,086 1,890 32,028 61,09 0,078 1,448 42,174 65,18
30 0,063 3,146 9,535 72,37 0,069 2,116 34,200 68,78 0,063 1,597 43,061 71,88
45 0,050 3,394 13,257 78,07 0,053 2,329 33,521 76,02 0,051 1,716 44,293 77,23
60 0,044 3,509 17,100 80,70 0,044 2,449 32,956 80,09 0,040 1,825 43,876 82,14
120 0,038 3,623 33,120 83,33 0,028 2,662 31,308 87,33 0,025 1,974 44,236 88,84
180 0,038 3,623 49,680 83,33 0,024 2,715 30,694 89,14 0,023 1,994 44,703 89,73
240 0,037 3,642 65,893 83,77 0,023 2,728 30,705 89,59 0,022 2,004 44,708 90,18
300 0,038 3,623 82,800 83,33 0,024 2,715 30,694 89,14 0,021 2,014 44,263 90,63
360 0,036 3,661 98,325 84,21 0,023 2,728 30,866 89,59 0,018 2,044 43,840 91,96
420 0,031 3,757 111,80186,40 0,022 2,742 31,516 90,05 0,020 2,024 44,493 91,07
480 0,030 3,776 127,12786,84 0,022 2,742 31,676 90,05 0,018 2,044 44,061 91,96
P37
Phụ lục P19.2. Đồ thị tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2
y (230) = 0.2631x + 2.1664; R2 = 0.9996
y (340) = 0.3574x + 3.0117; R2 = 0.9999
y (450) = 0.4812x + 4.1211; R2 = 0.9999
0
50
100
150
200
250
0 100 200 300 400 500
Thời gian (phút)
t/q
t
(p
hú
t.g
/m
g) 230/1
340/1
450/1
Linear (230/1)
Linear (340/1)
Linear (450/1)
PHỤ LỤC P20. KẾT QUẢ XỬ LÝ PHỐTPHO TRONG NƯỚC HỒ PHÚ
DƯỠNG CỦA B90-La THEO MÔ HÌNH CỘT
Phụ lục P20.1. Các số liệu t (phút), Ct (mg/l), qt (mg/g), t/qt sử dụng cho phương trình
động học biểu kiến bậc 2 theo mô hình cột (áp dụng cho tỉ lệ 230:1; 340:1 và 450:1)
t (phút) B90-La:P = 230:1 B90-La:P = 340:1 B90-La:P = 450:1
Ct qt t/qt Ct qt t/qt Ct qt t/qt
0 0,202 - - 0,205 - - 0,204 - -
5 0,169 0,710 7,039 0,180 0,359 13,940 0,169 0,381 13,114
10 0,152 1,076 9,292 0,160 0,646 15,489 0,156 0,523 19,125
20 0,137 1,399 14,295 0,147 0,832 24,034 0,144 0,654 30,600
30 0,125 1,657 18,101 0,141 0,918 32,672 0,140 0,697 43,031
45 0,120 1,765 25,496 0,126 1,133 39,703 0,133 0,773 58,183
60 0,114 1,894 31,677 0,120 1,220 49,200 0,124 0,871 68,850
120 0,103 2,131 56,315 0,110 1,363 88,042 0,116 0,959 125,182
180 0,098 2,238 80,412 0,109 1,377 130,688 0,113 0,991 181,582
360 0,098 2,238 160,823 0,102 1,478 243,612 0,102 1,111 324,000
1080 0,070 2,841 380,127 0,077 1,836 9,802 0,052 1,656 652,263
1380 0,065 2,949 467,991 0,070 1,937 11,875 0,040 1,786 772,463
2520 0,046 3,358 750,508 0,046 2,281 18,411 0,029 1,906 1321,920
2880 0,038 3,530 815,883 0,044 2,310 20,780 0,025 1,950 1477,006
3600 0,036 3,573 1007,566 0,043 2,324 25,815 0,021 1,993 1805,902
3960 0,042 3,444 1149,885 0,044 2,310 28,573 0,025 1,950 2030,883
4320 0,041 3,465 1246,629 0,036 2,425 29,695 0,025 1,950 2215,508
P38
Phụ lục P20.2. Đồ thị tuyến tính của phương trình động học biểu kiến bậc 2
y (230) = 0.4296x + 5.2098; R2 = 0.9996
y (340) = 0.6495x + 10.924; R2 = 0.9996
y (450) = 0.8756x + 15.214; R2 = 0.9972
0
50
100
150
200
250
300
350
0 100 200 300 400
Thời gian (phút)
t/q
t
(p
hú
t.g
/m
g)
230/1
340/1
450/1
Linear (230/1)
Linear (340/1)
Linear (450/1)
P39
PHỤ LỤC P21. MỘT SỐ CHỈ TIÊU LÝ – HOÁ CỦA HỒ HOÀ MỤC
TRƯỚC VÀ SAU KHI XỬ LÝ TOÀN HỒ BẰNG B90-La
P40
P41
P42
P43
P44
P45
PHỤ LỤC P22. THÀNH PHẦN LOÀI TẢO TRONG HỒ HOÀ MỤC
Phụ lục P22.1. Thanh phần loài tảo hồ Hoà Mục khu vực xử lý
P46
Phụ lục P22.2. Thành phần loài tảo hồ Hoà Mục khu vực đối chứng
P47
PHỤ LỤC P23. MẬT ĐỘ LOÀI TẢO TRONG HỒ HOÀ MỤC
315040101240320570103380298370113990334000
0176001220000Tảo phân lưng bụng
279840237602618402124022714025420175600Vi khuẩn lam
0184048702140627028707040Tảo mắt
0260028803130372032607040Tảo silic
352007128050980756506124082440144320Tảo lục
ĐCXLĐCXLĐCXL
19/4/201114/4/20118/4/20115/4/2011
237510106020227940108250231060104110281680107780
0098000000Tảo phân lưng bụng
20618021260192490230502014402034025023022370Vi khuẩn lam
41705710200021401880432001000Tảo mắt
13301230036800290002080Tảo silic
2583077820324707938027740765503145082330Tảo lục
ĐCXLĐCXLĐCXLĐCXL
31/5/201117/5/20113/5/201126/4/2011
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- q4skeyl2_587.pdf