Luận án Nghiên cứu điều trị teo hậu môn, rò trực tràng. Niệu đạo bằng phẫu thuật nội soi kết hợp với đường sau trực tràng giữ nguyên cơ thắt

Để xác đ nh v trí rạch da ở trung tâm cơ thắt ngoài, chúng tôi sử dụng máy k ch th ch cơ để xác đ nh v tr trung tâm cơ thắt ngoài tương ứng với chỗ da co rúm nhất, bắt đầu rạch da ở v tr đỉnh xương cụt cho đến trung tâm cơ thắt vừa xác đ nh sau đ kéo sang 2 bên giống hình chữ Y ngược Để bộc lộ bóng trực tràng cần chú ý sử dụng hai van nhỏ banh rộng vết mổ, cắt dây chằng hậu môn – cụt, kéo cơ mu – trực tràng xuống ph a dưới sẽ thấy rõ bóng trực tràng. Bóc tách luồn kìm phẫu tích qua khoang giữa trực tràng – niệu đạo để bộc lộ riêng bóng trực tràng. Thì nội soi bóc tách quanh bóng trực tràng tốt, tới sát đường rò sẽ tạo thuận lợi cho việc bộc lộ riêng trực tràng ở thì sau trực tràng, tránh nguy cơ chấn thương, thủng niệu đạo. Luồn dây kéo bóng trực tràng ra phía sau, bóc tách bộc lộ đường rò cho đến sát phần tận cùng. Cắt rời bóng trực tràng khỏi phần tận cùng khoảng 5mm, khâu, buộc đầu trên để ngăn d ch tiêu hóa, d ch phân chảy ra vết mổ. Xử lý đường rò tránh để lại túi thừa niệu đạo bằng cách đốt niêm mạc phần cuối trực tràng, khâu lại đường rò sát niệu đạo bằng chỉ PDF mũi rời. Đường rò nhỏ có thể dùng que thăm rò đánh giá đường rò. Khi cắt đường rò cần đánh giá đoạn cuối trực tràng, nếu đoạn cuối trực tràng thuôn nhỏ, xơ h a nên cắt bỏ phần cuối tương ứng đường rò, tạo hình hậu môn để tránh táo bón về sau.

pdf152 trang | Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 09/11/2024 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu điều trị teo hậu môn, rò trực tràng. Niệu đạo bằng phẫu thuật nội soi kết hợp với đường sau trực tràng giữ nguyên cơ thắt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c tràng – niệu đạo của chụp đầu dưới HMNT và chụp bàng quang – niệu đạo trong khi tiểu tương đương nhau (44,2% và 45,1%). Tỷ lệ phát hiện đường rò qua nội soi bàng quang có giá tr cao nhất với 94,1%. Việc kết hợp các phương pháp chẩn đoán này sẽ giúp cung cấp thông tin đầy đủ và chính xác về tình trạng bệnh của bệnh nhân, từ đ hỗ trợ lập kế hoạch phẫu thuật hiệu quả. 2. Kết quả đ ều trị teo hậu môn, rò trực tràng – niệu đạo bằng phẫu thuật nội soi kết hợp vớ đƣờng sau trực tràng giữ uyê cơ thắt. Nghiên cứu đánh giá bệnh nhân trên 3 tuổi có sử dụng tiêu chuẩn chung để đánh giá kết quả phẫu thuật cho thấy: - Tỷ lệ đại tiện chủ động là 91,1%. Tỷ lệ són phân 46,7%, chủ yếu són phân độ I (26,7%) và s n phân độ II (17,8%), s n phân độ III chỉ chiếm 2,2%. Tỷ lệ táo bón là 13,3%. - Đại tiện tự chủ hoàn toàn chiếm tỷ lệ 53,3%, chức năng đại tiện tốt 77,8% (theo phân loại của Julia). - Tỷ lệ biến chứng thấp, không có bệnh nhân tử vong sau mổ. 118 KIẾN NGHỊ 1. Cần phối hợp các phương pháp chẩn đoán trong việc đánh giá ch nh xác v tr đường rò trước phẫu thuật để c lựa chọn phương pháp phẫu thuật phù hợp. 2. Nên triển khai phẫu thuật nội soi kết hợp đường sau trực tràng điều tr teo hậu môn rò trực tràng niệu đạo ở những cơ sở y tế c chuyên khoa phẫu thuật nhi, đủ cơ sở vật chất trang thiết b và phẫu thuật viên được đào tạo về phẫu thuật nội soi Cần các nghiên cứu lâu dài hơn để đánh giá kết quả, theo dõi , quản lý các biến chứng, nâng cao chất lượng cuộc sống của bệnh nhân CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN 1. Ngô Duy Minh, Nguyễn Thanh Liêm, Phạm Duy Hiền, Trần Anh Quỳnh. Kết quả bước đầu điều tr rò trực tràng – niệu đạo bằng phẫu thuật nội soi kết hợp đường sau trực tràng bảo tồn cơ thắt ngoài hậu môn. Tạp chí nghiên cứu y học TP. Hồ Chí Minh 2020, phụ bản tập 24, số 6: 78-83. 2. Ngô Duy Minh, Nguyễn Thanh Liêm, Phạm Duy Hiền, Trần Anh Quỳnh. Kết quả lâu dài điều tr teo hậu môn, rò trực tràng niệu đạo bằng phẫu thuật nội soi kết hợp đường sau trực tràng giữ nguyên cơ thắt. Tạp chí y học việt nam. 2023, 531(2): 343-348. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Kancherla V, Sundar M, Tandaki L, et al. Prevalence and mortality among children with anorectal malformation: A multi-country analysis. Birth defects research. Feb 1 2023;115(3):390-404. 2. Stoll C, Dott B, Alembik Y, et al. Associated anomalies in cases with anorectal anomalies. Am J Med Genet A. Dec 2018;176(12):2646-2660. 3. Shenoy NS, Kumbhar V, Basu KS, et al. Associated anomalies with anorectal malformations in the Eastern Indian population. Journal of Pediatric and Neonatal Individualized Medicine. 2019;8(2):e080214. 4. Ahmad H, Halleran DR, Dajusta D, et al. Imperforate Anus and Rectourethral Fistula in a Female. European journal of pediatric surgery reports. Jan 2019;7(1):e36-e38. 5. Putte SC. The devlopment of the perineum in the human. A comprehensive histological study with a special reference to the role of the stromal components. Advances in anatomy, embryology, and cell biology. 2005;177:1-131. 6. Holschneider AM, Fritsch H, Holschneider P. Chapter 7: anatomy and function of the normal rectum and anus. 2006; 7. Lê Văn Cường, Nguyên Trường Kỳ. Trực tràng và ống hậu môn. Giải phẫu học sau đại học. Nhà xuất bản Y học; 2011:tr 508 – 547. 8. Peña A, Bischoff A. Basic anatomy and physiology of bowel control. 2015:17-25. 9. Huang Y, Xu W, Xie H, et al. Cystoscopic-assisted excision of rectourethral fistulas in males with anorectal malformations. J Pediatr Surg. Aug 2015;50(8):1415-7. 10. Kohda E, Fujioka M, Ikawa H, et al. Congenital anorectal anomaly: CT evaluation. Radiology. Nov 1985;157(2):349-52. 11. Ralls M, Thompson BP, Adler B, et al. Radiology of anorectal malformations: What does the surgeon need to know? Seminars in pediatric surgery. Dec 2020;29(6):150997. 12. Bischoff A, Peña A, Levitt MA. Laparoscopic-assisted PSARP - the advantages of combining both techniques for the treatment of anorectal malformations with recto-bladderneck or high prostatic fistulas. J Pediatr Surg. Feb 2013;48(2):367-71. 13. Zhan Y, Wang J, Guo WL. Comparative effectiveness of imaging modalities for preoperative assessment of anorectal malformation in the pediatric population. J Pediatr Surg. Dec 2019;54(12):2550-2553. 14. Bai J, Zhang B, Lin K. Preoperative fistula diagnostics in male anorectal malformations after colostomy: a single-center experience. BMC Med Imaging. Sep 25 2023;23(1):139. 15. Tofft L, Salo M, Arnbjornsson E, et al. Accuracy of pre-operative fistula diagnostics in anorectal malformations. BMC pediatrics. Jun 16 2021;21(1):283. 16. J Z A L’histoire d’une operation d’anus articiel Practique avec succes par un nouveau procédé, dans un cas d’absence congéniale de L’anus; suivie de quelques réflexions sur les obturations du rectum. Gazette Medicale de Paris. 1835;2:753-758. 17. Stephens FD. Congenital imperforated rectum, recto-urethral and recto- vaginal fistulae. The Australian and New Zealand journal of surgery. Feb 1953;22(3):161-72. 18. Peña A, Devries PA. Posterior sagittal anorectoplasty: important technical considerations and new applications. J Pediatr Surg. Dec 1982;17(6):796-811. 19. Georgeson KE, Inge TH, Albanese CT. Laparoscopically assisted anorectal pull-through for high imperforate anus--a new technique. J Pediatr Surg. Jun 2000;35(6):927-30; 20. Golebiewski A, Murawski M, Losin M, et al. Laparoscopic surgical technique to facilitate management of high anorectal malformations - report of seven cases. Wideochir Inne Tech Maloinwazyjne. Sep 2011;6(3):150-4. 21. Holbrook C, Misra D, Zaparackaite I, et al. Post-operative strictures in anorectal malformation: trends over 15 years. Pediatric surgery international. Aug 2017;33(8):869-873. 22. Koga H, Ochi T, Okawada M, et al. Comparison of outcomes between laparoscopy-assisted and posterior sagittal anorectoplasties for male imperforate anus with recto-bulbar fistula. J Pediatr Surg. Dec 2014;49(12):1815-7. 23. Koga H, Miyake Y, Yazaki Y, et al. Long-term outcomes of male imperforate anus with recto-urethral fistula: laparoscopy-assisted anorectoplasty versus posterior sagittal anorectoplasty. Pediatric surgery international. May 2022;38(5):761-768. 24. Divarci E, Ergun O. General complications after surgery for anorectal malformations. Pediatric surgery international. Apr 2020;36(4):431-445. 25. Liem NT, Quynh TA. One stage operation through modified posterior sagittal approach preserving the sphincter intact for anal agenesis with rectovestibular fistula. J Pediatr Surg. Apr 2015;50(4):634-7. 26. Agrawal V, Gupta S, Liem NT, et al. Laparoscopic-Assisted Modified Posterior Sagittal Anorectoplasty for Rectobulbar Urethral Fistula of Anorectal Malformation: A Prospective Study. Journal of Indian Association of Pediatric Surgeons. Mar-Apr 2022;27(2):216-222. 27. Nguyễn Thanh Liêm. Phẫu thuật tiêu hóa trẻ em. 2016:196-232. 28. Hohlschneider AM, Hustson JM. Recent advances concerning the normal and abnormal anatomy of the anus and rectum. 2006:65-86. 29. Nguyễn Đình Hối. S n lí đại tiện. Hậu môn trực tràng học Nhà xuất bản y học; 2002:23-37. 30. Stephens F. Classification. In: Ano-rectal malformations in children. Year Book Medical Publishers; 1971:133 – 159. 31. Duthie H, Gairns F. Sensory nerve-endings and sensation in the anal region of man. The British journal of surgery. 1960;47:585-595. 32. FH. N. Chậu ôn v đ c ậu. Atlas giải phẫu người. 2004:359 - 419. 33. Hợp ĐX Trực tràng. Giải phẫu bụng. Nhà xuất bản Y học; 1985:tr. 239 – 253. 34. Nguyễn Quang Quyền. Ruột già. Bài giảng giải phẫu học. Nhà xuất bản Y học; 1997:166 - 180. 35. Gangopadhyay AN, Upadhyaya VD, Gupta DK, et al. Histology of the terminal end of the distal rectal pouch and fistula region in anorectal malformations. Asian J Surg. Oct 2008;31(4):211-5. 36. Murphy F, Puri P, Hutson JM, et al. Incidence and Frequency of Different Types, and Classification of Anorectal Malformations. In: Hutson JM, ed. Anorectal Malformations in Children. 2006:163- 184:chap 8. 37. Stephens F, Smith ED. Classification, identification, and assessment of surgical treatment of anorectal anomalies. 1986;1:200-205. 38. Holschneider AM, Hutson JM, Peña A, et al. Preliminary report on the International Conference for the Development of Standards for the Treatment of Anorectal Malformations. J Pediatr Surg. Oct 2005;40(10):1521-6. 39. Rohrer L, Vial Y, Gengler C, et al. Prenatal imaging of anorectal malformations - 10-year experience at a tertiary center in Switzerland. Pediatr Radiol. Jan 2020;50(1):57-67. 40. Harris RD, Nyberg DA, Mack LA, et al. Anorectal atresia: prenatal sonographic diagnosis. AJR American journal of roentgenology. Aug 1987;149(2):395-400. 41. Mandell J, Lillehei CW, Greene M, et al. The prenatal diagnosis of imperforate anus with rectourinary fistula: dilated fetal colon with enterolithiasis. J Pediatr Surg. Jan 1992;27(1):82-4. 42. Bekhit E, Murphy F, Puri P, et al. The clinical features and diagnostic guidelines for identification of anorectal malformations. In: Hutson JM, ed. Anorectal malformations in children 2006:185 – 200 43. Lee M-Y, Won H-S, Shim J-Y, et al. Sonographic determination of type in a fetal imperforate anus. Journal of Ultrasound in Medicine. 2016;35(6):1285-1291. 44. Rentea.R.M, Levitt.A.C. Anorectal Atresia and Cloacal Malformations. In: George W. Holcomb III. ea, ed. Anorectal Atresia and Cloacal Malformations. 7 ed. Elsevier Inc; 2020:577-612:chap 35. 45. Holschneider AM, Hutson JM. Anorectal malformations in children: embryology, diagnosis, surgical treatment, follow-up. Springer Science & Business Media; 2006. 46. Wangensteen OH, Rice CO. Imperforate Anus: A Method of Determining the Surgical Approach. Annals of surgery. Jul 1930;92(1):77-81. 47. Narasimharao KL, Prasad GR, Katariya S, et al. Prone cross-table lateral view: an alternative to the invertogram in imperforate anus. AJR American journal of roentgenology. Feb 1983;140(2):227-9. 48. Hosokawa T, Yamada Y, Tanami Y, et al. Comparison of diagnostic accuracy for fistulae at ultrasound and voiding cystourethrogram in neonates with anorectal malformation. Pediatric Radiology. 2019;49(5): 609-616. 49. Madhusmita, Ghasi RG, Mittal MK, et al. Anorectal malformations: Role of MRI in preoperative evaluation. Indian J Radiol Imaging. Apr- Jun 2018;28(2):187-194. 50. Westgarth-Taylor C, Westgarth-Taylor T, Wood R, et al. Imaging in anorectal malformations: What does the surgeon need to know? SA Journal of Radiology. 2015;19(2) 51. Kim IO, Han TI, Kim WS, et al. Transperineal ultrasonography in imperforate anus: identification of the internal fistula. Journal of ultrasound in medicine : official journal of the American Institute of Ultrasound in Medicine. Mar 2000;19(3):211-6. 52. Dick EA, Patel K, Owens CM, et al. Spinal ultrasound in infants. The British journal of radiology. Apr 2002;75(892):384-92. 53. Rentea RM, Badillo A, Hosie S, et al. Lasting impact on children with an anorectal malformations with proper surgical preparation, respect for anatomic principles, and precise surgical management. Seminars in pediatric surgery. Dec 2020;29(6):150986. 54. Abdalla W, De La Torre. The high pressure distal colostogram in anorectal malformations: technique and pitfalls. J Pediatr Surg. Jul 2017;52(7):1207-1209. 55. Wood RJ, Levitt MA. Anorectal Malformations. Clinics in colon and rectal surgery. Mar 2018;31(2):61-70. 56. Shaughnessy MP, Park CJ, Hittelman AB, et al. Identification of an occult recto-prostatic fistula with cystoscopy-assisted air colostogram. International journal of surgery case reports. 2019;65:349-353. 57. Merwe E, Cox S, Numanoglu A. Anorectal malformations, associated congenital anomalies and their investigation in a South African setting. Pediatric surgery international. Aug 2017;33(8):875-882. 58. Partridge JP, Gough MH. Congenital abnormalities of the anus and rectum. Br J Surg. Jul 1961;49(213):37-50. 59. Lortat-Jacob S, Nihoul-Fekete C, Pellerin D. Urogenital abnormalities associated with anorectal malformations. Acta urologica Belgica. 1990;58(1):163-8. 60. Raveenthiran V, Sam CJ. Epididymo-orchitis complicating anorectal malformations: collective review of 41 cases. The Journal of urology. Oct 2011;186(4):1467-72. 61. VanderBrink BA, Sivan B, Levitt MA, et al. Epididymitis in patients with anorectal malformations: a cause for urologic concern. International braz j urol : official journal of the Brazilian Society of Urology. Sep-Oct 2014;40(5):676-82. 62. Levitt MA, Peña A. Imperforate anus and cloacal malformations. 2010; 63. Moore SW. Associations of anorectal malformations and related syndromes. Pediatric surgery international. Jul 2013;29(7):665-76. 64. Teixeira OH, Malhotra K, Sellers J, et al. Cardiovascular anomalies with imperforate anus. Archives of disease in childhood. Sep 1983;58(9):747-9. 65. Tsakayannis DE, Shamberger RC. Association of imperforate anus with occult spinal dysraphism. J Pediatr Surg. Jul 1995;30(7):1010-2. 66. Totonelli G, Morini F, Catania VD, et al. Anorectal malformations associated spinal cord anomalies. Pediatric surgery international. Aug 2016;32(8):729-35. 67. Kim SM, Chang HK, Lee MJ, et al. Spinal dysraphism with anorectal malformation: lumbosacral magnetic resonance imaging evaluation of 120 patients. J Pediatr Surg. Apr 2010;45(4):769-76. 68. Rollins MD, Russell K, Schall K, et al. Complete VACTERL evaluation is needed in newborns with rectoperineal fistula. J Pediatr Surg. Jan 2014;49(1):95-8; discussion 98. 69. Samuk I, Amerstorfer EE, Fanjul M, et al. Perineal Groove: An Anorectal Malformation Network, Consortium Study. The Journal of pediatrics. Jul 2020;222:207-212. 70. Zwink N, Rissmann A, Potzsch S, et al. Parental risk factors of anorectal malformations: Analysis with a regional population-based control group. Birth defects research Part A, Clinical and molecular teratology. Feb 2016;106(2):133-41. 71. Paulus A. The Seven Books of Paulus Aegineta: Translated from the Greek. with a Commentary Embracing a Complete View of the Knowledge Possessed by the Greeks, Romans, and Arabians on All Subjects Connected with Medicine and Surgery by Francis Adams. II. vol 2. Sydenham Society; 1846. 72. Rhoads JE, Pipes RL, Randall JP. A simultaneous abdominal and perineal approach in operations for imperforate anus with atresia of the rectum and rectosigmoid. Annals of surgery. Mar 1948;127(3):552-6. 73. Rehbein, Fritz. Imperforate anus: Experiences with abdomino-perineal and abdomino-sacro-perineal pull-through procedures. 1967;2(2):99-105. 74. Kiesewetter WB. Imperforate anus: the role and results of the sacro- abdominoperineal operation. Annals of surgery. Oct 1966;164(4):655-61. 75. Georgeson K. Laparoscopic-Assisted Anorectal Pull-Through. 2008:115-119. 76. Tirrell TF, Mc Namara ER, Dickie BH. Reoperative surgery in anorectal malformation patients. Translational gastroenterology and hepatology. 2021;6:43. 77. Liem NT, Quynh TA. Combined laparoscopic and modified posterior sagittal approach saving the external sphincter for rectourethral fistula: an easier and more physiologic approach. J Pediatr Surg. Jun 2013; 48(6):1450-3. 78. Al Matar Z, Maqbool S, Zakaria H, et al. Simple division of rectourethral fistula as an alternative to ligation during laparoscopic repair of anorectal malformation. Annals of Pediatric Surgery. 2022/12/14 2022;18(1):86. 79. Ishimaru T, Kawashima H, Hayashi K, et al. Laparoscopically assisted anorectoplasty-Surgical procedures and outcomes: A literature review. Asian journal of endoscopic surgery. Jul 2021;14(3):335-345. 80. Rintala R, Lindahl H, Louhimo I. Anorectal malformations—results of treatment and long-term follow-up in 208 patients. 1991;6:36-41. 81. Rintala RJ, Pakarinen MP. Imperforate anus: long-and short-term outcome. Elsevier; 2008:79-89. 82. Lawal TA. Overview of Anorectal Malformations in Africa. Frontiers in surgery. 2019;6:7. 83. Pathak M, Saxena AK. Postoperative "complications" following laparoscopic-assisted anorectoplasty: A systematic review. Pediatric surgery international. Nov 2020;36(11):1299-1307. 84. Uchida H, Iwanaka T, Kitano Y, et al. Residual fistula after laparoscopically assisted anorectoplasty: is it a rare problem? J Pediatr Surg. Jan 2009;44(1):278-81. 85. Holschneider AM, Koebke J, Meier-Ruge W, et al. Pathophysiology of chronic constipation in anorectal malformations. European journal of pediatric surgery. 2001;11(05):305-310. 86. Santos-Jasso KA, Arredondo-Garcia JL, Maza-Vallejos J, et al. Effectiveness of senna vs polyethylene glycol as laxative therapy in children with constipation related to anorectal malformation. J Pediatr Surg. Jan 2017;52(1):84-88. 87. Nguyễn Thanh Liêm. Nghiên cứu phương pháp mổ chữa một số thể loại d tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng sau trực tràng. Luận án phó tiến sỹ y học Đại học Y khoa Hà nội. 1991. 88. Trần Thanh Trí, Chu Kín Hầu, Phạm Ngọc Thạch. Kết quả bước đầu của phẫu thuật hạ trực tràng với nội soi hỗ trợ trong điều tr không hậu môn dạng cao ở trẻ em. Tạp chí y học thành phố Hồ Chí Minh. 2009;13(6):58-62. 89. World, Integrated Management of Childhood Illness (IMCI). Geneva, Switzerland: WHO Document Production Services; 2017. 90. Levitt MA, Peña A. Anorectal Malformations. 2012: Chapter 103. 1289- 1309. 91. Bischoff A, Bealer J, Peña A. Critical analysis of fecal incontinence scores. Pediatric surgery international. Aug 2016;32(8):737-41. 92. Julia V, Tarrado X, Prat J, et al. Fifteen years of experience in the treatment of anorectal malformations. Pediatric surgery international. Feb 2010;26(2):145-9. 93. Rollins M, Levitt MA. Anorectal Malformations. in Fundamentals of Pediatric Surgery. 2017:553-566. 94. Peña A, Bischoff A. Rectourethral Bulbar Fistula. Surgical Treatment of Colorectal Problems in Children. 2015:129-149. 95. Peña A, Bischoff A. Rectourethral prostatic fistula. Surgical Treatment of Colorectal Problems in Children. 2015:151-161. 96. Ye S, Feng W, Zhou Y, et al. Laparoscopic-assisted anorectoplasty for anorectal malformation with rectobulbar fistula: A two-center comparative study with posterior sagittal anorectoplasty. Medicine. 2023;102(46):e35825. 97. Bischoff A, Levitt MA, Peña A. Laparoscopy and its use in the repair of anorectal malformations. J Pediatr Surg. Aug 2011;46(8):1609-17. 98. Peña A, Bischoff A. Surgical Treatment of Colorectal Problems in Children.pdf. 2015:129-162. 99. Kraus SJ, Levitt MA, Peña A. Augmented-pressure distal colostogram: the most important diagnostic tool for planning definitive surgical repair of anorectal malformations in boys. Pediatr Radiol. Feb 2018;48(2):258-269. 100. Mili F, Edmonds LD, Khoury MJ, et al. Prevalence of birth defects among low-birth-weight infants. A population study. American journal of diseases of children (1960). Nov 1991;145(11):1313-8. 101. Rasmussen SA, Moore CA, Paulozzi LJ, et al. Risk for birth defects among premature infants: a population-based study. The Journal of pediatrics. May 2001;138(5):668-73. 102. Endo M, Hayashi A, Ishihara M, et al. Analysis of 1,992 patients with anorectal malformations over the past two decades in Japan. Steering Committee of Japanese Study Group of Anorectal Anomalies. J Pediatr Surg. Mar 1999;34(3):435-41. 103. Thomeer MG, Devos A, Lequin M, et al. High resolution MRI for preoperative work-up of neonates with an anorectal malformation: a direct comparison with distal pressure colostography/fistulography. Eur Radiol. Dec 2015;25(12):3472-9. 104. Karsten K, Rothe K, Marzheuser S. Voiding Cystourethrography in the Diagnosis of Anorectal Malformations. Eur J Pediatr Surg. Dec 2016;26(6):494-499. 105. Goossens WJ, de Blaauw I, Wijnen MH, et al. Urological anomalies in anorectal malformations in The Netherlands: effects of screening all patients on long-term outcome. Pediatric surgery international. Oct 2011;27(10):1091-7. 106. Sanchez S, Ricca R, Joyner B, et al. Vesicoureteral reflux and febrile urinary tract infections in anorectal malformations: a retrospective review. J Pediatr Surg. Jan 2014;49(1):91-4; discussion 94. 107. Bischoff A, de La Torre L, Peña A. Comparative effectiveness of imaging modalities for preoperative assessment of anorectal malformation in the pediatric population. J Pediatr Surg. Feb 2020;55(2):354. 108. Cho S, Moore SP, Fangman T. One hundred three consecutive patients with anorectal malformations and their associated anomalies. Archives of pediatrics & adolescent medicine. May 2001;155(5):587-91. 109. De Vos C, Arnold M, Sidler D, et al. A comparison of laparoscopic- assisted (LAARP) and posterior sagittal (PSARP) anorectoplasty in the outcome of intermediate and high anorectal malformations. South African journal of surgery Suid-Afrikaanse tydskrif vir chirurgie. Mar 14 2011;49(1):39-43. 110. Ming AX, Li L, Diao M, et al. Long term outcomes of laparoscopic- assisted anorectoplasty: a comparison study with posterior sagittal anorectoplasty. J Pediatr Surg. Apr 2014;49(4):560-3. 111. Bischoff A, Martinez-Leo B, Peña A. Laparoscopic approach in the management of anorectal malformations. Pediatric surgery international. May 2015;31(5):431-7. 112. Iantorno SE, Rollins MD, Austin K, et al. Rectal Prolapse Following Repair of Anorectal Malformation: Incidence, Risk Factors, and Management. Journal of Pediatric Surgery. 2023; 113. Belizon A, Levitt M, Shoshany G, et al. Rectal prolapse following posterior sagittal anorectoplasty for anorectal malformations. J Pediatr Surg. Jan 2005;40(1):192-6. 114. Son J, Kim W, Jung S-M, et al. Minimal dissection of posterior wall of rectum reduces rectal prolapse in laparoscopic assisted anorectal pull- through. Journal of pediatric surgery. 2020;55(9):1969-1973. 115. Li L, Ren X, Ming A, et al. Laparoscopic surgical technique to enhance the management of anorectal malformations: 330 cases' experience in a single center. Pediatric surgery international. Mar 2020;36(3):279-287. 116. Sato H, Furuta S, Kawase H, et al. The long-term prognosis of two-flap anoplasty for mucosal prolapse following anorectoplasty for anal atresia. Pediatric surgery international. Aug 2012;28(8):841-6. 117. England RJ, Warren SL, Bezuidenhout L, et al. Laparoscopic repair of anorectal malformations at the Red Cross War Memorial Children's Hospital: taking stock. J Pediatr Surg. Mar 2012;47(3):565-70. 118. Hong AR, Acuna MF, Peña A, et al. Urologic injuries associated with repair of anorectal malformations in male patients. J Pediatr Surg. Mar 2002;37(3):339-44. 119. Wood RJ, Halleran DR, Ahmad H, et al. Assessing the benefit of reoperations in patients who suffer from fecal incontinence after repair of their anorectal malformation. J Pediatr Surg. Oct 2020;55(10):2159-2165. 120. Hassett S, Snell S, Hughes-Thomas A, et al. 10-year outcome of children born with anorectal malformation, treated by posterior sagittal anorectoplasty, assessed according to the Krickenbeck classification. J Pediatr Surg. Feb 2009;44(2):399-403. 121. Van der Zee DC, Dik P, Beek FJ. Laparoscopy-assisted anorectal pull- through in anorectal malformations: a reappraisal. World journal of surgery. Aug 2013;37(8):1934-9. 122. Peña A, Levitt MA. Anorectal Malfomation. In: Pediatric Surgery se, ed. Pediatric Surgery, sixth edition. 2006:1566- 1589:chap 101. 123. Kyrklund K, Pakarinen MP, Koivusalo A, et al. Long-term bowel functional outcomes in rectourethral fistula treated with PSARP: controlled results after 4-29 years of follow-up: a single-institution, cross-sectional study. J Pediatr Surg. Nov 2014;49(11):1635-42. 124. Levitt MA, Peña A. Anorectal malformations. Orphanet J Rare Dis. Jul 26 2007;2:33. 125. Van Kuyk EM, Wissink-Essink M, Brugman-Boezeman AT, et al. Multidisciplinary behavioral treatment of defecation problems: a controlled study in children with anorectal malformations. J Pediatr Surg. Sep 2001;36(9):1350-6. 126. Bai Y, Yuan Z, Wang W, et al. Quality of life for children with fecal incontinence after surgically corrected anorectal malformation. J Pediatr Surg. Mar 2000;35(3):462-4. PHỤ LỤC I BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ TEO HẬU MÔN, RÕ TRỰC TRÀNG – NIỆU ĐẠO BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI KẾT HỢP ĐƢỜNG SAU TRỰC TRÀNG, GIỮ NGUYÊN CƠ THẮT I. Hành Chính: Mã số bệnh án: Họ tên bệnh nhân : Ngày sinh : Giới tính: Nam Nữ Dân tộc : Kinh Khác Họ tên bố : Tuổi: Nghề nghiệp : Họ tên mẹ : . Tuổi:...Nghề nghiệp : . Đ a chỉ: Điện thoại liên lạc : .. Ngày vào viện: Ngày ra viện: Ngày mổ: II. T ề sử sả khoa: - Siêu âm phát hiện bệnh trước sinh: C Không không siêu âm - Mẹ b cúm, ốm khi mang thai trong 3 tháng đầu: C Không -Trẻ sinh đủ tháng (≥ 37 tuần) Thiếu tháng (< 37 tuần) - Cân n ng lúc sinh: < 2500g ≥ 2500g - D tật phối hợp: Có Không Cụ thể: D tật khác tại đường tiêu h a: Tim mạch Down D tật chi d tật cột sống , d tật tiết niệu D tật khác: III. T ề sử bệ h ý: - Dấu hiệu đái ra phân su: Có Không - Thời điểm phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo: 24h đầu 24-72h sau 72h - Phải điều tr những bệnh lý khác sau sinh : Có Không Cụ thể - Điều tr nhiễm trùng tiết niệu trước mổ thì 2: Có Không IV. Tr ệu chứ âm sà : - Tuổi lúc mổ: Tháng. Cân n ng lúc mổ: Gram - Suy dinh dưỡng: Có Không - Vết t ch hậu môn: Phẳng Lõm V. Cậ âm sà * Kết quả chụp XQ đầu dưới HMNT: - Rò vào niệu đạo C Không - Túi cùng trực tràng: Trên đường PC Trong tam giác PCI Dưới tam giác PCI * Chụp bàng quang, niệu đạo trong khi đi tiểu: - Rò vào trực tràng - Không rò vào trực tràng - Luồng trào ngược bàng quang –niệu quản : Có Không - Dấu hiệu khác: * Siêu âm ổ bụng, hệ tiết niệu : Bình thường Giãn niệu quản Giãn đài bể thận Teo thận Dấu hiệu bất thường khác: * Xét nghiệm máu: Bạch cầu: ..G/L., Hồng cầu: ..T/L Hb: : ..g/dl Hct: % Tiểu cầu:..G/L. C phải truyền máu trước mổ: Có Không * Chụp MRI vùng cùng cụ thấy đường rò: Có Không Phát hiện d tật khác kèm theo: Có Không Cụ thể * Siêu âm tim: Có Không Kết quả: Bình thường Bất thường cụ thể VI. Dữ ệu kh phẫu thuật * Chẩn đoán trước mổ: - Rò trực tràng tiền liệt tuyến - Rò trực tràng niệu đạo hành - Không hậu môn - Chẩn đoán khác , Cụ thể * Soi bàng quang – niệu đạo trước mổ: Có Không Phát hiện đường rò: Có Không Bất thường khác: Có Không Cụ thể * Số Troca trong mổ: 4 Troca 3 Troca Khác: * Sử dụng mũi khâu treo phúc mạc: Có Không * Áp lực bơm CO2 lúc mổ: mmHg. Tốc độ bơm kh L/ phút * Thời gian mổ: - Thì phẫu thuật nội soi: phút - Thì tạo hình hậu môn: phút - Toàn bộ cuộc phẫu thuật: phút *Chẩn đoán trong mổ đường rò trực tràng – niệu đạo tại v tr : - Niệu đạo TLT - Niệu đạo hành * Xác đ nh đường rò c cần sử dụng que thăm đường rò:Có Không * Cách xử l đường rò: - Clip - Khâu đường rò * Mức độ co cơ thắt hậu môn khi k ch th ch: Mạnh Yếu * Nong hậu môn bằng que nong Herga đến số: 14 * Cắt mạch thân động mạch x ch ma: C Không * Tai biến trong phẫu thuật: - Tai biến trong quá trình gây mê: Có Không Cụ thể: - Chảy máu - Tổn thương bàng quang - Tổn thương niệu đạo - Tổn thương trực tràng - Tai biến khác: - Xử tr : Kết quả * Biến chứng sau phẫu thuật: - Chảy máu - Nhiễm trùng miệng nối - Tụt miệng nối - Mổ lại - Biến chứng khác: - Xử tr : Kết quả VII. Dữ ệu sau phẫu thuật: - Ngày điều tr sau phẫu thuật: - Số ngày dùng kháng sinh sau phẫu thuật : - Số ngày nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn sau phẫu thuật: - Số ngày lưu ống thông bàng quang phẫu thuật: - Số ngày dùng thuốc giảm đau phẫu thuật: Hà nội, ngày tháng năm N ƣờ thu thập Ngô Duy Minh PHỤ LỤC 2 CÂU HỎI KIỂM TRA KẾT QUẢ SAU PHẪU THUẬT - Mã số hồ sơ bệnh án: - Họ tên bệnh nhân: Giới Ngày sinh - Đ a chỉ: - Tuổi lúc kiểm tra (tháng) - Thời gian theo dõi sau mổ tạo hình hậu môn (tháng): - Cân n ng lúc kiểm tra: Kg Chiều cao cm - Hỏi về sự phát triển tinh thần so với trẻ cùng tuổi: + Tinh thần chung 1 Bình thường . 2. chậm + Th ch chơi với trẻ xung quanh 1. Có 2.Không + Đi nhà trẻ: 1. Có 2.Không + C đi học phổ thông 1. Có 2 Chưa - Số lần đại tiện/ngày 1. 1 – 2 lần/ngày 2. 3 – 4 lần/ngày 3. 5 – 6 lần/ngày 4. > 6 lần - Táo b n sau mổ : 1. Có 2. Không - Phương pháp hỗ trợ táo b n: 1 Thay đổi chế độ ăn 2 Uống thuộc nhuận tràng 3 Phối hợp cả 2 phương pháp 4 Mổ lại - Són phân: 1. Không són phân 2 Hiếm khi s n, 1-2 lần/ tuần 3 S n phân, không ảnh hưởng đến sinh hoạt 4. Són phân, không ảnh hưởng đến sinh hoạt - Són phân lúc: 1 Phân lỏng 2 Phân đ c 3. Táo bón - Đại tiện chủ động: 1 C 2.Không + C tự biết đòi đi đại tiện: 1 C 2.Không + C khả năng n n nhin đại tiện: 1 C 2.Không + Thời gian n n nh n: 1 Đi ngay 2. 3 phút - Đại tiện không chủ động: 1. Có 2. Không: - Tình trạng lỗ hậu môn: 1 Rộng 2 Hẹp 3 Mềm mại 4 Sa niêm mạc hậu môn - Chức năng tiểu tiện c b rối loạn không 1.Có 2. Không - Trẻ c phản r n gắng sức khi đi tiểu không 1. Có 2. Không - Kết quả chụp bàng quang - niệu đạo, phát hiện túi thừa niệu đạo: 1. Có 2. Không - Khả năng cương dương vật của trẻ vào buổi sáng 1. Có 2. Không Hà nội, ngày tháng Năm Gia đình bệnh nhân N ƣờ k ểm tra Ngô Duy Minh.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dieu_tri_teo_hau_mon_ro_truc_trang_nieu_d.pdf
  • pdf2.1 Tóm tắt 24 trang - tieng anh (1).pdf
  • pdf2.1 Tóm tắt 24 trang - tieng anh (2).pdf
  • docx3.1. Kết luận mới luận án tiến sỹ - tiếng Việt..docx
  • docx3.2. Kết luận mới luận án tiến sỹ - tiếng anh..docx
  • pdf4.Trích yếu luận án tiến sĩ.pdf
  • pdf5.Quyết định bảo vệ cấp trường.pdf
Luận văn liên quan