Về mặt chẩn đoán, nghiên cứu của chúng tôi không chỉ tìm ra các đặc điểm quan trọng để phân biệt tổn thương lành tính (nang lành tính, u quái trưởng thành, tăng sản tuyến ức) với tổn thương ác tính mà còn nhận diện các nhóm u đặc trung thất trước. Thứ nhất, u tuyến ức nguy cơ thấp có tính chất bắt thuốc sớm, thời gian bắt thuốc đỉnh ≤ 120 giây và ADC ≥0,88. Thứ hai, đường kính lớn nhất của u tuyến ức nguy cơ cao nhỏ hơn so với nhóm không phải u tuyến ức (gồm carcinôm tuyến ức, u thần kinh nội tiết, lymphôm, u tế bào mầm ác tính). Thứ ba, nhóm lymphôm hoặc u tế bào mầm ác tính có độ tuổi thấp hơn rõ rệt so với nhóm carcinôm tuyến ức, u thần kinh nội tiết. Các kết quả đạt được này tương đồng với nhiều nghiên cứu trên thế giới nhưng có thể là kết quả bước đầu tại Việt Nam. Điểm mới của nghiên cứu này là bước đầu phác thảo sơ đồ tiếp cận đa thông số giúp phân biệt các loại u đặc trung thất trước. Đây là tiền đề cho các nghiên cứu tiếp theo tại Việt Nam về ứng dụng các thông số định lượng hoặc bán định lượng trên hình ảnh học để xây dựng mô hình chẩn đoán các tổn thương choán chỗ trung thất trước tương tự các nghiên cứu khác trên thế giới.31,103-105
Tuy nhiên, nghiên cứu của chúng tôi cũng như phần lớn nghiên cứu về lĩnh vực này trên thế giới có cỡ mẫu tương đối nhỏ. Nguyên nhân khách quan là u trung thất trước chỉ chiếm ít hơn 1% trong các loại u nói chung100 nên rất khó để có số lượng lớn bệnh nhân từ một cơ sở duy nhất. Cỡ mẫu nhỏ nên không thể loại trừ khả năng “trùng khớp quá mức” khi lập sơ đồ. Do đó, việc ứng dụng sơ đồ tiếp cận chẩn đoán này có thể chỉ phù hợp trên những bệnh nhân ở một số trung tâm nhất định. Để có thể khai thác tối đa tiềm năng của cộng hưởng từ trung thất, chúng tôi đồng thuận với các ý kiến cho rằng ngoài việc nghiên cứu đa trung tâm với qui trình thống nhất để tăng cỡ mẫu, việc xây dựng sơ đồ bằng các thuật toán khác nhau cũng nên thực hiện và so sánh để chọn ra sơ đồ tối ưu trong phân biệt các nhóm u trung thất trước.13,31
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 173 trang
173 trang | 
Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 09/11/2024 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu giá trị chẩn đoán tổn thương choán chỗ trung thất trước của cộng hưởng từ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ol.14131643 
16. Priola AM, Priola SM, Giraudo MT, et al. Diffusion-weighted magnetic 
resonance imaging of thymoma: ability of the Apparent Diffusion Coefficient 
in predicting the World Health Organization (WHO) classification and the 
Masaoka-Koga staging system and its prognostic significance on disease-free 
survival. European radiology. Jul 2016;26(7):2126-38. doi:10.1007/s00330-
015-4031-6 
 17. Zhang W, Zhou Y, Xu XQ, et al. A Whole-Tumor Histogram Analysis of 
Apparent Diffusion Coefficient Maps for Differentiating Thymic Carcinoma 
from Lymphoma. Korean J Radiol. 4/ 2018;19(2):358-365. 
18. Ong CC, Seet JE, Tam J, Teo LLS. The Diagnostic Utility of Cardiac-Gated 
Magnetic Resonance Imaging for Assessing Surgical Resectability of 
Mediastinal Tumors. Cardiovascular Imaging Asia. 4/ 2017;1(2):116-123. 
19. Seo JS, Kim YJ, Choi BW, Choe KO. Usefulness of magnetic resonance imaging 
for evaluation of cardiovascular invasion: Evaluation of sliding motion 
between thoracic mass and adjacent structures on cine MR images. Journal of 
Magnetic Resonance Imaging. 2005;22(2):234-241. 
doi:https://doi.org/10.1002/jmri.20378 
20. Panda S, Irodi A, Daniel R, Chacko BR, Vimala LR, Gnanamuthu BR. Utility of 
cine MRI in evaluation of cardiovascular invasion by mediastinal masses. 
Indian J Radiol Imaging. 07.2020 2020;30(03):280-285. 
doi:10.4103/ijri.IJRI_69_20 
21. Ackman JB, Chung JH, Walker CM, et al. ACR Appropriateness Criteria® 
Imaging of Mediastinal Masses. Journal of the American College of Radiology 
: JACR. May 2021;18(5s):S37-s51. doi:10.1016/j.jacr.2021.01.007 
22. Tanaka Y, Ohno Y, Hanamatsu S, et al. State-of-the-art MR Imaging for Thoracic 
Diseases. Magnetic resonance in medical sciences : MRMS : an official 
journal of Japan Society of Magnetic Resonance in Medicine. Mar 1 
2022;21(1):212-234. doi:10.2463/mrms.rev.2020-0184 
23. Nguyen ET, Bayanati H, Bilawich AM, et al. Canadian Society of Thoracic 
Radiology/Canadian Association of Radiologists Clinical Practice Guidance 
for Non-Vascular Thoracic MRI. Canadian Association of Radiologists 
journal. Nov 2021;72(4):831-845. doi:10.1177/0846537121998961 
24. Hu YC, Yan WQ, Yan LF, et al. Differentiating thymoma, thymic carcinoma and 
lymphoma based on collagen fibre patterns with T2- and diffusion-weighted 
magnetic resonance imaging. European radiology. 2022/01/01 
2022;32(1):194-204. doi:10.1007/s00330-021-08143-x 
 25. Priola AM, Gned D, Veltri A, Priola SM. Chemical shift and diffusion-weighted 
magnetic resonance imaging of the anterior mediastinum in oncology: Current 
clinical applications in qualitative and quantitative assessment. Critical 
Reviews in Oncology/Hematology. 2016/02/01/ 2016;98:335-357. 
doi:https://doi.org/10.1016/j.critrevonc.2015.11.012 
26. Li GF, Duan SJ, Yan LF, et al. Intravoxel incoherent motion diffusion-weighted 
MR imaging parameters predict pathological classification in thymic epithelial 
tumors. Oncotarget. Jul 4 2017;8(27):44579-44592. 
doi:10.18632/oncotarget.17857 
27. Gentili F, Pelini V, Lucii G, et al. Update in diagnostic imaging of the thymus and 
anterior mediastinal masses. Gland Surgery. 2019:S188-S207. 
28. Raafat TA, Ahmed SM, Seif EMA, Mikhael HSW, Awad AS. Role of diffusion-
weighted MRI in characterization of mediastinal masses. Egyptian Journal of 
Radiology and Nuclear Medicine. 2020/09/21 2020;51(1):192. 
doi:10.1186/s43055-020-00313-z 
29. Zhang X, Zhang R, Cao Y, Wang X, Chen Y. The value of enhanced computed 
tomography combined with magnetic resonance imaging in the differential 
diagnosis of thymomas and thymic cysts before operation. Transl Cancer 
Res. 2021 Jun;10(6):2777-2789. doi: 10.21037/tcr-21-96. 
30. Zhu J, Shen J, Zhang W, et al. Quantitative texture analysis based on dynamic 
contrast enhanced MRI for differential diagnosis between primary thymic 
lymphoma from thymic carcinoma. Scientific Reports. 2022/07/24 
2022;12(1):12629. doi:10.1038/s41598-022-16393-y 
31. Lin CY, Yen YT, Huang LT, et al. An MRI-Based Clinical-Perfusion Model 
Predicts Pathological Subtypes of Prevascular Mediastinal Tumors. 
Diagnostics. 2022;12(4). doi:10.3390/diagnostics12040889 
32. Phùng Anh Tuấn. Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 
trong đánh giá tổn thương tuyến ức ở bệnh nhân nhược cơ. Luận án Tiến sĩ. 
Đại học Y Hà Nội; 2018. Tr.128-129 
 33. Almeida PT, Heller D. Anterior Mediastinal Mass. 2022. 
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK546608/ 
34. Carter BW, Benveniste MF, Madan R, et al. ITMIG Classification of Mediastinal 
Compartments and Multidisciplinary Approach to Mediastinal Masses. 
2017;37(2):413-436. doi:10.1148/rg.2017160095 
35. Ottlakan A, Borda B, Morvay Z, Maraz A, Furak J. The Effect of Diagnostic 
Imaging on Surgical Treatment Planning in Diseases of the Thymus. Contrast 
Media & Molecular Imaging. 2017/01/10 2017;2017:9307292. 
doi:10.1155/2017/9307292 
36. Schottstaedt AM, Paulson ES, Rubenstein JC, et al. Development of a 
comprehensive cardiac atlas on a 1.5 Tesla Magnetic Resonance Linear 
Accelerator. Physics and imaging in radiation oncology. Oct 2023;28:100504. 
doi:10.1016/j.phro.2023.100504 
37. Amalachandran J, Takalkar A, Sivathapandi T, Hall LT. Molecular Imaging of 
Mediastinal Tumors. In: Hall LT, ed. Molecular Imaging and Therapy. Exon 
Publications; 2023. 
38. Raptis CA, McWilliams SR, Ratkowski KL, Broncano J, Green DB, Bhalla S. 
Mediastinal and pleural MR imaging: practical approach for daily practice. 
RadioGraphics. 2018;38(1):37-55. 
39. Nakazono T, Yamaguchi K, Egashira R, Mizuguchi M, Irie H. Anterior 
mediastinal lesions: CT and MRI features and differential diagnosis. Japanese 
journal of radiology. Feb 2021;39(2):101-117. doi:10.1007/s11604-020-
01031-2 
40. Madan R, Ratanaprasatporn L, Ratanaprasatporn L, Carter BW, Ackman JB. 
Cystic mediastinal masses and the role of MRI. Clinical imaging. Jul-Aug 
2018;50:68-77. doi:10.1016/j.clinimag.2017.12.011 
41. Kim JH, Goo JM, Lee HJ, et al. Cystic tumors in the anterior mediastinum. 
Radiologic-pathological correlation. Journal of computer assisted 
tomography. Sep-Oct 2003;27(5):714-23. doi:10.1097/00004728-200309000-
00008 
 42. Choe J, Lee SM, Ahn Y, Kim CH, Seo JB, Lee HY. Characteristics and outcomes 
of anterior mediastinal cystic lesions diagnosed on chest MRI: implications 
for management of cystic lesions. Insights into imaging. Aug 17 
2022;13(1):136. doi:10.1186/s13244-022-01275-8 
43. Roden AC, Fang W, Shen Y, et al. Distribution of Mediastinal Lesions Across 
Multi-Institutional, International, Radiology Databases. Journal of thoracic 
oncology : official publication of the International Association for the Study 
of Lung Cancer. Apr 2020;15(4):568-579. doi:10.1016/j.jtho.2019.12.108 
44. Broncano J, Alvarado-Benavides AM, Bhalla S, Álvarez-Kindelan A, Raptis CA, 
Luna A. Role of advanced magnetic resonance imaging in the assessment of 
malignancies of the mediastinum. World journal of radiology. Mar 28 
2019;11(3):27-45. doi:10.4329/wjr.v11.i3.27 
45. Hussein SA, Sabri YY, Fouad MA, Al-Zawam HH, Mohamed NM. Role of 
different imaging modalities in the evaluation of normal and diseased thymus. 
The Egyptian Journal of Bronchology. 2020/06/10 2020;14(1):5. 
doi:10.1186/s43168-020-00006-1 
46. Klug M, Strange CD, Truong MT, et al. Thymic Imaging Pitfalls and Strategies 
for Optimized Diagnosis. Radiographics. May 2024;44(5):e230091. 
doi:10.1148/rg.230091 
47. Molina PL, Siegel MJ, Glazer HS. Thymic masses on MR imaging. American 
Journal of Roentgenology. 1990/09/01 1990;155(3):495-500. 
doi:10.2214/ajr.155.3.2117345 
48. Sakai S, Murayama S, Soeda H, Matsuo Y, Ono M, Masuda K. Differential 
diagnosis between thymoma and non-thymoma by dynamic MR imaging. Acta 
radiologica (Stockholm, Sweden : 1987). May 2002;43(3):262-8. 
doi:10.1080/j.1600-0455.2002.430306.x 
49. Inoue A, Tomiyama N, Fujimoto K, et al. MR imaging of thymic epithelial 
tumors: correlation with World Health Organization classification. Radiation 
medicine. Apr 2006;24(3):171-81. doi:10.1007/s11604-005-1530-4 
 50. Sadohara J, Fujimoto K, Müller NL, et al. Thymic epithelial tumors: comparison 
of CT and MR imaging findings of low-risk thymomas, high-risk thymomas, 
and thymic carcinomas. European journal of radiology. Oct 2006;60(1):70-9. 
doi:10.1016/j.ejrad.2006.05.003 
51. Ackman JB, Wu CC. MRI of the thymus. AJR American journal of roentgenology. 
Jul 2011;197(1):W15-20. doi:10.2214/ajr.10.4703 
52. Seki S, Koyama H, Ohno Y, et al. Diffusion-weighted MR imaging vs. multi-
detector row CT: Direct comparison of capability for assessment of 
management needs for anterior mediastinal solitary tumors. European journal 
of radiology. 2014;83(5):835-842. 
53. Daye D, Ackman JB. Characterization of mediastinal masses by MRI: techniques 
and applications. Appl Radiol. 2017;46:10-22. 
54. Nakazono T, Yamaguchi K, Egashira R, et al. MRI Findings and Differential 
Diagnosis of Anterior Mediastinal Solid Tumors. Magnetic resonance in 
medical sciences : MRMS : an official journal of Japan Society of Magnetic 
Resonance in Medicine. Oct 1 2023;22(4):415-433. 
doi:10.2463/mrms.rev.2021-0098 
55. Tomiyama N, Honda O, Tsubamoto M, et al. Anterior mediastinal tumors: 
Diagnostic accuracy of CT and MRI. European journal of radiology. 
2009/02/01/ 2009;69(2):280-288. 
doi:https://doi.org/10.1016/j.ejrad.2007.10.002 
56. Sabri YY, Farid Kolta MF, Khairy MA. MR diffusion imaging in mediastinal 
masses the differentiation between benign and malignant lesions. The 
Egyptian Journal of Radiology and Nuclear Medicine. 2017/09/01/ 
2017;48(3):569-580. doi:https://doi.org/10.1016/j.ejrnm.2017.03.015 
57. Chaturvedi A, Gange C, Sahin H, Chaturvedi A. Incremental Value of Magnetic 
Resonance Imaging in Further Characterizing Hypodense Mediastinal and 
Paracardiac Lesions Identified on Computed Tomography. J Clin Imaging Sci. 
2018;8:10. doi:10.4103/jcis.JCIS_63_17 
 58. Özgökçe M, Alper F, Aydın Y, Oğul H. Using cine magnetic resonance imaging 
to evaluate the degree of invasion in mediastinal masses. Turk Gogus Kalp 
Dama. 2015;23(2):309-315. doi:10.5606/tgkdc.dergisi.2015.10036 
59. Park JW, Jeong WG, Lee JE, et al. Pictorial Review of Mediastinal Masses with 
an Emphasis on Magnetic Resonance Imaging. Korean J Radiol. 1/ 
2021;22(1):139-154. 
60. Ettinger DS, Riely GJ, Akerley W, et al. Thymomas and thymic carcinomas: 
Clinical Practice Guidelines in Oncology. Journal of the National 
Comprehensive Cancer Network : JNCCN. May 1 2013;11(5):562-76. 
doi:10.6004/jnccn.2013.0072 
61. Detterbeck FC, Nicholson AG, Kondo K, Van Schil P, Moran C. The Masaoka-
Koga stage classification for thymic malignancies: clarification and definition 
of terms. Journal of thoracic oncology : official publication of the 
International Association for the Study of Lung Cancer. Jul 2011;6(7 Suppl 
3):S1710-6. doi:10.1097/JTO.0b013e31821e8cff 
62. Carretta A, Muriana P, Ciriaco P, Negri G. Current and Future Issues in the 
Surgical Treatment of Thymic Epithelial Tumors: a Review. Indian Journal 
of Surgery. 02/22 2023;85doi:10.1007/s12262-023-03716-0 
63. Venuta F, Rendina EA, Klepetko W, Rocco G. Surgical management of stage III 
thymic tumors. Thoracic surgery clinics. Feb 2011;21(1):85-91, vii. 
doi:10.1016/j.thorsurg.2010.08.006 
64. Kuhara A, Sumi A, Chikasue T, et al. Utility of non-contrast-enhanced magnetic 
resonance imaging in predicting preoperative clinical stage and prognosis in 
patients with thymic epithelial tumor. Japanese journal of radiology. Mar 
2023;41(3):302-311. doi:10.1007/s11604-022-01358-y 
65. Priola AM, Priola SM, Ciccone G, et al. Differentiation of Rebound and 
Lymphoid Thymic Hyperplasia from Anterior Mediastinal Tumors with Dual-
Echo Chemical-Shift MR Imaging in Adulthood: Reliability of the Chemical-
Shift Ratio and Signal Intensity Index. Radiology. 2015/01/01 
2014;274(1):238-249. doi:10.1148/radiol.14132665 
 66. Fouad MA, Sabri YY, Zawam H, Mohamed N. Thymus Gland MRI Dual-Echo 
ChemicalShift MR Imaging: Malignancy versus Hyperplasia. 
2020;doi:10.26044/ecr2020/C-00670 
67. Priola AM, Priola SM, Giraudo MT, et al. Chemical-Shift and Diffusion-
Weighted Magnetic Resonance Imaging of Thymus in Myasthenia Gravis: 
Usefulness of Quantitative Assessment. Investigative Radiology. 2015;50(4) 
68. Diaz A, Black E, Dunning J. Is thymectomy in non-thymomatous myasthenia 
gravis of any benefit? Interactive CardioVascular and Thoracic Surgery. 
2014;18(3):381-389. doi:10.1093/icvts/ivt510 
69. Shen J, Zhang W, Zhu JJ, et al. Multiparametric Magnetic Resonance Imaging for 
Assessing Thymic Epithelial Tumors: Correlation With Pathological Subtypes 
and Clinical Stages. Journal of Magnetic Resonance Imaging. 2022/11/01 
2022;56(5):1487-1496. doi:https://doi.org/10.1002/jmri.28198 
70. Marx A, Chan JK, Coindre JM, et al. The 2015 World Health Organization 
Classification of Tumors of the Thymus: Continuity and Changes. Journal of 
thoracic oncology : official publication of the International Association for the 
Study of Lung Cancer. Oct 2015;10(10):1383-95. 
doi:10.1097/jto.0000000000000654 
71. Ming-Sound T, Andrew GN, Joseph JM, Alexander M, William DT. Introduction 
to 2021 WHO Classification of Thoracic Tumors. Journal of thoracic 
oncology : official publication of the International Association for the Study 
of Lung Cancer. Jan 2022;17(1):e1-e4. doi:10.1016/j.jtho.2021.09.017 
72. Marino M, Roden AC. The evolution of the histopathologic classification of 
thymic epithelial tumors. Mediastinum. 2018;2(3) 
73. Kim JH, Choe J, Kim HK, Lee HY. MRI-Based Stepwise Approach to Anterior 
Mediastinal Cystic Lesions for Diagnosis and Further Management. Korean J 
Radiol. 1/ 2023;24(1):62-78. 
74. Ackman JB, Chintanapakdee W, Mendoza DP, Price MC, Lanuti M, Shepard J-
AO. Longitudinal CT and MRI Characteristics of Unilocular Thymic Cysts. 
Radiology. 2021/11/01 2021;301(2):443-454. doi:10.1148/radiol.2021203593 
 75. Yamada D, Matsusako M, Kurihara Y. Review of clinical and diagnostic imaging 
of the thymus: from age-related changes to thymic tumors and everything in 
between. Japanese journal of radiology. 2023/10/06 
2023;doi:10.1007/s11604-023-01497-w 
76. Archer JM, Ahuja J, Strange CD, et al. Multimodality imaging of mediastinal 
masses and mimics. Mediastinum. 2023;7 
77. Jeong YJ, Lee KS, Kim J, Shim YM, Han J, Kwon OJ. Does CT of thymic 
epithelial tumors enable us to differentiate histologic subtypes and predict 
prognosis? AJR American journal of roentgenology. Aug 2004;183(2):283-9. 
doi:10.2214/ajr.183.2.1830283 
78. Travis WD, Brambilla E, Nicholson AG, et al. The 2015 World Health 
Organization Classification of Lung Tumors: Impact of Genetic, Clinical and 
Radiologic Advances Since the 2004 Classification. Journal of thoracic 
oncology : official publication of the International Association for the Study 
of Lung Cancer. Sep 2015;10(9):1243-1260. 
doi:10.1097/jto.0000000000000630 
79. Jung KJ, Lee KS, Han J, Kim J, Kim TS, Kim EA. Malignant thymic epithelial 
tumors: CT-pathologic correlation. AJR American journal of roentgenology. 
Feb 2001;176(2):433-9. doi:10.2214/ajr.176.2.1760433 
80. Nguyễn Đức Duy. Đặc điểm mô bệnh học và mối tương quan với đặc điểm CT 
Scan trên mẫu phẫu thuật u tuyến ức. 2019. Tr.76-79. 
81. Jing Y, Yan WQ, Li GF, et al. Usefulness of Volume Perfusion Computed 
Tomography in Differentiating Histologic Subtypes of Thymic Epithelial 
Tumors. Journal of computer assisted tomography. Jul/Aug 2018;42(4):594-
600. doi:10.1097/rct.0000000000000718 
82. Tomiyama N, Johkoh T, Mihara N, et al. Using the World Health Organization 
Classification of thymic epithelial neoplasms to describe CT findings. AJR 
American journal of roentgenology. Oct 2002;179(4):881-6. 
doi:10.2214/ajr.179.4.1790881 
 83. Hu YC, Wu L, Yan LF, et al. Predicting subtypes of thymic epithelial tumors 
using CT: new perspective based on a comprehensive analysis of 216 patients. 
Sci Rep. Nov 10 2014;4:6984. doi:10.1038/srep06984 
84. Pan CC, Chen WY, Chiang H. Spindle cell and mixed spindle/lymphocytic 
thymomas: an integrated clinicopathologic and immunohistochemical study of 
81 cases. The American journal of surgical pathology. Jan 2001;25(1):111-20. 
doi:10.1097/00000478-200101000-00013 
85. Liu T, Al-Kzayer LFY, Xie X, et al. Mediastinal lesions across the age spectrum: 
a clinicopathological comparison between pediatric and adult patients. 
Oncotarget. Aug 29 2017;8(35):59845-59853. 
doi:10.18632/oncotarget.17201 
86. Strange CD, Truong MT, Ahuja J, Strange TA, Patel S, Marom EM. Imaging 
evaluation of thymic tumors. Mediastinum. 2023;7 
87. Nakajima J, Okumura M, Yano M, et al. Myasthenia gravis with thymic epithelial 
tumour: a retrospective analysis of a Japanese database. European journal of 
cardio-thoracic surgery : official journal of the European Association for 
Cardio-thoracic Surgery. May 2016;49(5):1510-5. doi:10.1093/ejcts/ezv380 
88. Bacha EA, Chapelier AR, Macchiarini P, Fadel E, Dartevelle PG. Surgery for 
invasive primary mediastinal tumors. The Annals of thoracic surgery. Jul 
1998;66(1):234-9. doi:10.1016/s0003-4975(98)00350-6 
89. Glazer HS, Kaiser LR, Anderson DJ, et al. Indeterminate mediastinal invasion in 
bronchogenic carcinoma: CT evaluation. Radiology. Oct 1989;173(1):37-42. 
doi:10.1148/radiology.173.1.2781028 
90. Martini N, Heelan R, Westcott J, et al. Comparative merits of conventional, 
computed tomographic, and magnetic resonance imaging in assessing 
mediastinal involvement in surgically confirmed lung carcinoma. The Journal 
of thoracic and cardiovascular surgery. Nov 1985;90(5):639-48. 
91. Rendina EA, Bognolo DA, Mineo TC, et al. Computed tomography for the 
evaluation of intrathoracic invasion by lung cancer. The Journal of thoracic 
and cardiovascular surgery. Jul 1987;94(1):57-63. 
 92. Herman SJ, Winton TL, Weisbrod GL, Towers MJ, Mentzer SJ. Mediastinal 
invasion by bronchogenic carcinoma: CT signs. Radiology. Mar 
1994;190(3):841-6. doi:10.1148/radiology.190.3.8115637 
93. Quint LE, Glazer GM, Orringer MB. Central lung masses: prediction with CT of 
need for pneumonectomy versus lobectomy. Radiology. Dec 
1987;165(3):735-8. doi:10.1148/radiology.165.3.3685352 
94. Goldfarb R, Ongseng F, Finestone H, Garcia H. Oncologic Imaging: State of the 
Art and Research Priorities. American Journal of Clinical Oncology. 
1989;12(2) 
95. Guimaraes MD, Hochhegger B, Santos MK, et al. Magnetic resonance imaging 
of the chest in the evaluation of cancer patients: state of the art. Radiologia 
brasileira. Jan-Feb 2015;48(1):33-42. doi:10.1590/0100-3984.2013.1794 
96. Kajiwara N, Akata S, Uchida O, et al. Cine MRI enables better therapeutic 
planning than CT in cases of possible lung cancer chest wall invasion. Lung 
cancer (Amsterdam, Netherlands). Aug 2010;69(2):203-8. 
doi:10.1016/j.lungcan.2009.10.016 
97. Akata S, Kajiwara N, Park J, et al. Evaluation of chest wall invasion by lung 
cancer using respiratory dynamic MRI. Journal of medical imaging and 
radiation oncology. Feb 2008;52(1):36-9. doi:10.1111/j.1440-
1673.2007.01908.x 
98. Cicero G, Mazziotti S, Blandino A, Granata F, Gaeta M. Magnetic Resonance 
Imaging of the Diaphragm: From Normal to Pathologic Findings. J Clin 
Imaging Sci. 2020;10:1. doi:10.25259/jcis_138_2019 
99. Haefliger L, Jreige M, Du Pasquier C, et al. Esophageal cancer T-staging on MRI: 
A preliminary study using cine and static MR sequences. European journal of 
radiology. Sep 2023;166:111001. doi:10.1016/j.ejrad.2023.111001 
100. Araki T, Nishino M, Gao W, et al. Anterior Mediastinal Masses in the 
Framingham Heart Study: Prevalence and CT Image Characteristics. 
European journal of radiology open. 2015;2:26-31. 
doi:10.1016/j.ejro.2014.12.003 
 101. Ong CC, Teo LL. Imaging of anterior mediastinal tumours. Cancer imaging : 
the official publication of the International Cancer Imaging Society. Nov 2 
2012;12(3):506-15. doi:10.1102/1470-7330.2012.0039 
102. Sakai S, Murayama S, Murakami J, Hashiguchi N, Masuda K. Bronchogenic 
carcinoma invasion of the chest wall: evaluation with dynamic cine MRI 
during breathing. Journal of computer assisted tomography. Jul-Aug 
1997;21(4):595-600. doi:10.1097/00004728-199707000-00013 
103. Kayi Cangir A, Orhan K, Kahya Y, et al. CT imaging-based machine learning 
model: a potential modality for predicting low-risk and high-risk groups of 
thymoma: "Impact of surgical modality choice". World journal of surgical 
oncology. May 11 2021;19(1):147. doi:10.1186/s12957-021-02259-6 
104. Xiao G, Hu YC, Ren JL, et al. MR imaging of thymomas: a combined 
radiomics nomogram to predict histologic subtypes. European radiology. Jan 
2021;31(1):447-457. doi:10.1007/s00330-020-07074-3 
105. Lu XF, Zhu TY. Diagnostic performance of radiomics model for preoperative 
risk categorization in thymic epithelial tumors: a systematic review and meta-
analysis. BMC medical imaging. Aug 29 2023;23(1):115. 
doi:10.1186/s12880-023-01083-6 
PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU 1 
Họ và tên:..........................................................Tuổi:Giới: Nam/Nữ 
Số hồ sơ:............................................. 
Ngày chụp CHT:............................................................. 
1. ĐẶC ĐIỂM TRÊN CỘNG HƯỞNG TỪ THƯỜNG QUI 
Vị trí tổn thương 
1. Trung thất trước 
2. Trung thất giữa 
3. Trung thất sau 
Đường kính lớn nhất khối u 
mm 
Phân loại tổn thương trên cộng hưởng từ 
1. Nang 
2. U dạng nang 
3. U đặc 
Chứa mỡ đại thể 
1. Có 
2. Không 
Chứa mỡ vi thể lan tỏa (giảm tín hiệu đồng 
nhất trên T1 nghịch pha và/hoặc SII>9%) 
1. Có 
2. Không 
Bề dày thành nang (vị trí dày nhất) .mm 
Bề dày thành u dạng nang (vị trí dày nhất) 
.mm 
Cấu trúc xung quanh tiếp xúc với u 
1. Thành ngực 
2. Màng phổi 
3. Màng tim 
4. Tim 
5. Động mạch chủ ngực 
6. Động mạch phổi 
7. Tĩnh mạch chủ trên 
8. Tĩnh mạch thân cánh tay đầu 
Kích thước vùng mất lớp mỡ phân cách (vị 
trí kích thước lớn nhất) 
...mm 
2. ĐẶC ĐIỂM TRÊN CỘNG HƯỞNG TỪ KHUẾCH TÁN VÀ TƯỚI MÁU 
ADC x 10-3 (mm2/giây) 
• Vị trí 1/3 trên: ADC = 
• Vị trí 1/3 giữa: ADC = 
• Vị trí 1/3 dưới: ADC = 
• ADC trung bình = 
Loại đường cong bắt thuốc 
• Loại 1 
• Loại 2 
• Loại 3 
Thời gian bắt thuốc đỉnh  giây 
3. ĐẶC ĐIỂM TRÊN CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG CINE 
Cơ tim Mất chuyển động trượt trên hình 
CINE 
1. Có 
2. Không 
Mất lớp mỡ phân cách trên hình 
CINE 
1. Có 
2. Không 
Dính hoặc xâm lấn trên hình CINE 
1. Có 
2. Không 
Động mạch chủ ngực Mất chuyển động trượt trên hình 
CINE 
1. Có 
2. Không 
Mất lớp mỡ phân cách trên hình 
CINE 
1. Có 
2. Không 
Dính hoặc xâm lấn trên hình CINE 
1. Có 
2. Không 
Động mạch phổi Mất chuyển động trượt trên hình 
CINE 
1. Có 
2. Không 
Mất lớp mỡ phân cách trên hình 
CINE 
1. Có 
2. Không 
Dính hoặc xâm lấn trên hình CINE 
1. Có 
2. Không 
Tĩnh mạch chủ trên Mất chuyển động trượt trên hình 
CINE 
1. Có 
2. Không 
Mất lớp mỡ phân cách trên hình 
CINE 
1. Có 
2. Không 
Dính hoặc xâm lấn trên hình CINE 
1. Có 
2. Không 
Tim-mạch máu lớn (một 
trong các cấu trúc: tim, động 
mạch chủ ngực, động mạch 
phổi, tĩnh mạch chủ trên) 
Mất chuyển động trượt trên hình 
CINE 
1. Có 
2. Không 
Mất lớp mỡ phân cách trên hình 
CINE 
1. Có 
2. Không 
Dính hoặc xâm lấn trên hình CINE 
1. Có 
2. Không 
PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU 2 
(THU THẬP BIẾN SỐ CHUNG, GIẢI PHẪU BỆNH, MÔ TẢ TƯỜNG TRÌNH 
PHẪU THUẬT) 
Họ và tên:.................................................................Tuổi:...Giới: Nam/Nữ 
Số hồ sơ:...................................... Ngày phẫu thuật/sinh thiết:............................................. 
Tiền sử liên quan phẫu thuật hoặc điều trị bệnh lý vùng ngực:. 
1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ GIẢI PHẪU BỆNH 
Phương pháp phẫu thuật hoặc lấy 
mẫu bệnh phẩm 
1. Phẫu thuật: 
Phương pháp phẫu thuật: mở/nội soi 
2. Sinh thiết: 
Phương pháp sinh thiết:. 
Kết quả giải phẫu bệnh 
1. Nang tuyến ức 
2. Tăng sản tuyến ức 
3. U quái trưởng thành 
4. U tuyến ức týp A 
5. U tuyến ức týp AB 
6. U tuyến ức týp B1 
7. U tuyến ức týp B2 
8. U tuyến ức týp B3 
9. Carcinôm tuyến ức 
10. U thần kinh nội tiết 
11. U tế bào mầm ác tính 
12. Lymphôm 
13. Khác: .. 
Phân nhóm giải phẫu bệnh 
1. Lành tính 
2. Ác tính 
Phân nhóm u ác tính 
1. Nhóm 1: u tuyến ức nguy cơ thấp bao gồm u tuyến ức 
týp A, AB, B1. 
2. Nhóm 2: u tuyến ức nguy cơ cao, bao gồm u tuyến ức 
týp B2, B3 
3. Nhóm 3: carcinôm tuyến ức, u thần kinh nội tiết và u 
ác tính hiếm gặp 
4. Nhóm 4: lymphôm, u tế bào mầm ác tính 
2. MÔ TẢ TRÊN TƯỜNG TRÌNH PHẪU THUẬT 
Dính hoặc xâm lấn 
cấu trúc xung quanh 
trên phẫu thuật 
1. Có 
2. Không 
Nếu có dính/xâm lấn: 
cấu trúc xung quanh bị 
dính hoặc xâm lấn trên 
phẫu thuật 
1. Thành ngực 
a. Dính, bóc tách được 
b. Dính, không bóc tách được, cắt chừa lại phần u dính vào 
thành ngực 
c. Xâm lấn, không bóc tách được, cắt chừa lại phần u xâm lấn 
vào thành ngực 
2. Màng phổi 
a. Dính, bóc tách được 
b. Dính, không bóc tách được, cắt màng phổi 
c. Xâm lấn, không bóc tách được, cắt màng phổi 
3. Phổi 
a. Dính, bóc tách được 
b. Dính, không bóc tách được, cắt màng phổi 
c. Xâm lấn, không bóc tách được, cắt màng phổi 
4. Màng tim 
a. Dính, bóc tách được 
b. Dính, không bóc tách được, cắt màng tim 
c. Xâm lấn, không bóc tách được, cắt màng tim 
5. Tim 
a. Dính, bóc tách được 
b. Dính, cắt chừa lại phần u dính cơ tim 
c. Xâm lấn, cắt chừa lại phần u xâm lấn cơ tim 
6. Động mạch chủ ngực 
a. Dính, bóc tách được 
b. Dính, cắt chừa lại phần u dính động mạch chủ ngực 
c. Xâm lấn, cắt chừa lại phần u xâm lấn động mạch chủ ngực 
7. Động mạch phổi 
a. Dính, bóc tách được 
b. Dính, cắt chừa lại phần u dính động mạch phổi 
c. Xâm lấn, cắt chừa lại phần u xâm lấn động mạch phổi 
8. Tĩnh mạch chủ trên 
a. Dính, bóc tách được 
b. Dính, cắt chừa lại phần u dính tĩnh mạch chủ trên 
c. Xâm lấn, cắt chừa lại phần u xâm lấn tĩnh mạch chủ trên 
9. Tĩnh mạch thân cánh tay đầu 
a. Dính, bóc tách được 
b. Dính, cắt chừa lại phần u dính tĩnh mạch chủ trên 
c. Xâm lấn, cắt chừa lại phần u xâm lấn tĩnh mạch chủ trên 
d. Xâm lấn, cắt bỏ u và đoạn tĩnh mạch bị xâm lấn, tái tạo tĩnh 
mạch thân cánh tay đầu 
PHỤ LỤC 2 
PHỤ LỤC BẢNG- BIỂU ĐỒ-SƠ ĐỔ CỦA KẾT QUẢ 
Bảng 1: Kết quả giải phẫu bệnh chi tiết 
Giải phẫu bệnh Tần số 
(n) 
Tỉ lệ 
(%) 
Lành tính 
Nang lành tính 
Nang tuyến ức 
Nang phế quản 
U quái trưởng thành 
Tăng sản tuyến ức 
22 
6 
5 
1 
12 
4 
18,3 
5,0 
4,2 
0,8 
10,0 
3,3 
Ác tính 
U tuyến ức nguy cơ thấp 
Týp A 
Týp AB 
Týp B1 
U tuyến ức nguy cơ cao 
Týp B2 
Týp B3 
Carcinôm tuyến ức 
Carcinôm 
Carcinôm tế bào gai 
Carcinôm nhầy bì 
Carcinôm tuyến kiểu ruột 
Lymphôm Hodgkin 
U tế bào mầm ác tính 
U tinh bào 
U túi noãn hoàng 
Carcinôm đệm nuôi 
U tế bào mầm hỗn hợp 
U thần kinh nội tiết 
U ác tính hiếm 
U hắc tố ác tính 
U trung mạc ác tính 
98 
34 
7 
22 
5 
28 
21 
7 
16 
5 
9 
1 
1 
9 
5 
2 
1 
1 
1 
4 
2 
1 
1 
81,7 
28,4 
5,8 
18,4 
4,2 
23,3 
17,5 
5,8 
13,3 
4,2 
7,5 
0,8 
0,8 
7,5 
4,2 
1,6 
0,8 
0,8 
0,8 
3,3 
1,7 
0,8 
0,8 
Bảng 2: Phân bố phương pháp phẫu thuật hoặc lấy mẫu bệnh phẩm theo giải 
phẫu bệnh (n=120) 
Phương pháp phẫu thuật 
hoặc lấy mẫu bệnh phẩm 
Sinh thiết 
(n,%) 
Phẫu thuật nội 
soi 
(n,%) 
Phẫu thuật 
mở 
(n,%) 
Lành tính (n=22) 1 (0,8) 10 (8,3) 11 (9,1) 
Nang lành tính (n=6) 0 (0) 3 (2,5) 3 (2,5) 
U quái trưởng thành (n=12) 0 (0) 5 (4,2) 7 (5,8) 
Tăng sản tuyến ức (n=4) 1 (0,8) 2 (1,6) 1 (0,8) 
Ác tính (n=98) 13 (10,9) 33 (27,5) 52 (43,4) 
U tuyến ức nguy cơ thấp (n=34) 2 (1,7) 20 (16,7) 12 (10,0) 
U tuyến ức nguy cơ cao (n=28) 0 (0) 11 (9,2) 17 (14,2) 
Carcinôm tuyến ức (n=16) 4 (3,4) 2 (1,6) 10 (8,3) 
U thần kinh nội tiết (n=4) 1 (0,8) 0 (0) 3 (2,5) 
Lymphôm (n=9) 3 (2,5) 0 (0) 6 (5.0) 
U tế bào mầm ác tính (n=5) 1 (0,8) 0 (0) 4 (3,4) 
U ác tính hiếm (n=2) 2 (1,7) 0 (0) 0 (0) 
Chung (n=120) 14 (11,7) 43 (35,8) 63 (52,5) 
Bảng 3: Phương pháp lấy mẫu bệnh phẩm và kết quả giải phẫu bệnh các trường 
hợp sinh thiết (n=14) 
STT Mã số hồ sơ Họ tên 
viết tắt 
Giới 
tính 
Tuổi Phương pháp lấy 
mẫu bệnh phẩm 
Kết quả giải 
phẫu bệnh 
1 N22-0117799 N.V.C Nam 72 Phẫu thuật mở ngực 
nhỏ sinh thiết u 
Carcinôm tuyến 
ức 
2 N20-0175484 Đ.T.N.N Nữ 16 Phẫu thuật mở ngực 
nhỏ sinh thiết u 
Tăng sản tuyến 
ức 
3 N22-0237112 N.N.Đ Nam 71 Phẫu thuật mở ngực 
nhỏ sinh thiết u 
Melanôm 
4 N22-0342434 Đ.B Nam 15 Phẫu thuật mở ngực 
nhỏ sinh thiết u 
U tế bào mầm 
5 N15-0351545 N.T.P.L Nữ 28 Phẫu thuật nội soi 
sinh thiết u 
Lymphôm 
6 N19-0420001 L.T.B Nữ 72 Phẫu thuật nội soi 
sinh thiết u 
U tuyến ức týp 
AB 
7 N22-0224445 N.D.H Nam 17 Phẫu thuật nội soi 
sinh thiết u 
Carcinôm tế bào 
gai 
8 N23-0022292 V.T.C Nam 72 Phẫu thuật nội soi 
sinh thiết u 
U trung mạc ác 
tính 
9 N20-0054411 C.T.H Nữ 36 Sinh thiết qua 
đường mổ vùng cổ 
Lymphôm 
10 N19-0050986 L.T.N Nam 17 Sinh thiết qua 
đường mổ vùng cổ 
Lymphôm 
11 A02-0079850 N.T.B Nữ 73 Sinh thiết xuyên 
thành ngực dưới 
hướng dẫn siêu âm 
U tuyến ức týp A 
12 A10-0079348 Đ.V.K Nam 44 Sinh thiết xuyên 
thành ngực dưới 
hướng dẫn siêu âm 
Carcinôm thần 
kinh nội tiết loại 
tế bào nhỏ 
13 N19-0349982 L.T.T Nữ 56 Sinh thiết xuyên 
thành ngực dưới 
hướng dẫn siêu âm 
Carcinôm tế bào 
gai 
14 N21-0201668 N.T.T Nam 57 Sinh thiết xuyên 
thành ngực dưới 
hướng dẫn siêu âm 
Carcinôm tế bào 
gai 
 Sơ đồ 1. Sơ đồ phân biệt nhóm 1 với nhóm 2,3,4 
Sơ đồ 2. Sơ đồ phân biệt nhóm 2 với nhóm 3,4 
 Sơ đồ 3. Sơ đồ phân biệt nhóm 3 với nhóm 4