Ngành sản xuất xi măng Việt Nam đang có nhiều cơ hội phát triển cũng như
phải đối mặt với nhiều thách thức trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế. Thực hiện
KTQTCPMT là hết sức cần thiết cho các DNSXXM tồn tại và PTBV. Áp dụng
KTQTCPMT là một vấn đề then chốt trong việc giúp các nhà quản trị đưa ra các quyết
định đúng đắn để vừa có thể đưa duy trì vị thế dẫn đầu về xuất khẩu trên thế giới với
giá bán hợp lý, vừa bảo vệ MT, tiết kiệm tài nguyên, hỗ trợ nhà nước trong xử lý rác
thải, chất thải từ quá trình sản xuất kinh doanh của các DN, tổ chức và sinh hoạt của
dân cư từ đó gia tăng HQTC của DN, tiến tới PTBV.
Theo mục tiêu đặt ra, luận án đã thực hiện được các nội dung sau:
Luận án đã trình bày khái quát tổng quan các công trình nghiên cứu trên thế
giới và ở Việt Nam về KTQTCPMT, các công trình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng
đến áp dụng KTQTCPMT và ảnh hưởng của áp dụng KTQTCPMT đến HQTC
Luận án đã hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về KTQTCPMT, HQTC
tại các DNSX.
Đồng thời luận án đã phản ánh và làm rõ mức độ áp dụng KTQTCPMT trong
các DNSXXM Việt Nam, xác định được các nhân tố có ảnh hưởng đến áp dụng
KTQTCPMT tại Việt Nam thông qua việc kế thừa các nhân tố ảnh hưởng trong mô
hình nghiên cứu trước đây bao gồm các nhân tố thể chế, nhân tố thuộc yếu tố dự
phòng và nhân tố thuộc bên liên quan.
264 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 15/01/2024 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu kế toán quản trị chi phí môi trường tại các doanh nghiệp sản xuất xi măng Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lấy từ các sổ kế toán chi phí sản xuất chung có liên quan.Việc phân
bổ chi phí được thực hiện theo tiêu thức phân bổ chi phí sản xuất
chung. Công ty chỉ theo dõi về t giá trị, không theo dõi khối lượng.
Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn
Kế toán tập hợp các chi phí MT theo chi phí thực tế phát sinh, từ các
chứng từ kế toán, các bảng tính và phân bổ khấu hao, các khoản
mục chi phí MT được ghi nhận vào các sổ chi tiết tương ứng và được
tổng hợp, theo dõi về mặt giá trị. Các chi phí này được phân bổ vào
chi phí sản phẩm theo tiêu thức phân bổ theo khối lượng sản phẩm
sản xuất.
207
Doanh nghiệp tham gia phỏng vấn Câu trả lời Tổng hợp ý kiến
Công ty Xi măng Phúc Sơn
Kế toán chi phí tập hợp các khoản mục chi phí MT từ các chứng từ kế
toán đã được hạch toán vào các tài khoản chi tiết 6277, 6278. Các chi
phí MT được phân bổ theo tổng khối lượng sản phẩm sản xuất. Chỉ
theo dõi theo giá trị tiền tệ, không theo giá trị hiện vật.
Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Hà Tiên
Chi phí MT được ghi nhận vào hệ thống sổ chi tiết của các tài khoản
sản xuất chung và chi phí quản lý chung, sau đó được tổng hợp theo
thước đo tiền tệ, đơn vị không theo dõi theo giá trị hiện vật. Các chi
phí MT được phân bổ theo tiêu thức của chi phí sản xuất, đó là phân
bổ chi phí sản xuất chung theo chi phí định mức.
7. Doanh nghiệp có xây dựng định mức và lập dự toán chi phí môi trường không? Nếu có, xin Ông/Bà nêu cụ thể hơn?
Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn
Công ty lập định mức chi phí và dự toán chi phí sản xuất trong đó bao
gồm các chi phí MT được theo dõi chung trong nguyên vật liệu (đá
đất sét, xỉ), nhiên liệu (than, dầu, khí đốt), chi phí khấu hao máy móc,
thiết bị sản xuất và thiết bị MT, chi phí nhân công sản xuất và công
nhân vệ sinh,.. Một số khoản chi phí MT lớn được tách riêng dòng
trong định mức và dự toán như chi phí quan trắc, chi phí thu gom, xử
lý rác phế thải, thuế, phí tài nguyên,...
Các DNSXXM được khảo
sát có lập dự toán và xây
dựng định mức chi phí sản
xuất: nguyên vật liệu
chính (đá vôi, đất sét),
nhiên liệu (than, dầu), chi
phí nhân công trực tiếp,
chi phí khấu hao tài sản cố
định, các chi phí chung
cho sản xuất. Công ty
không lập dự toán và xây
dựng định mức cho chi phí
MT do chi phí MT đang
Công ty TNHH MTV xi măng Quang Sơn
Chi phí MT không được xây dựng định mức và lập dự toán riêng mà
xây dựng cùng với định mức và dự toán sản xuất do các chi phí này
được theo dõi tại nơi phát sinh cùng với chi phí sản xuất.
Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn Công ty xây dựng định mức và dự toán chi phí nguyên, nhiên liệu
chính; định mức và dự toán chi phí chế biến; định mức và dự toán chi
208
Doanh nghiệp tham gia phỏng vấn Câu trả lời Tổng hợp ý kiến
phí sản xuất chung; trong đó các chi phí MT đang được lập định mức
và dự toán chung với chi phí sản xuất chung và bị ẩn trong các chi
phí này.
được theo dõi và hạch
toán ẩn vào các chi phí
chung nên định mức và dự
toán chi phí MT đang nằm
trong các chi phí chung.
Công ty Xi măng Phúc Sơn
Công ty có lập dự toán và xây dựng định mức chi phí sản xuất:
nguyên vật liệu chính (đá vôi, đất sét), nhiên liệu (than, dầu), chi phí
nhân công trực tiếp, chi phí khấu hao tài sản cố định, các chi phí
chung cho sản xuất. Công ty không lập dự toán và xây dựng định
mức cho chi phí MT.
Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Hà Tiên
Chi phí MT không được lập định mức và dự toán riêng mà ẩn trong
định mức và dự toán của chi phí sản xuất chung. Công ty có lập định
mức và dự toán cho tất cả các chi phí sản xuất tuy nhiên không theo
dõi riêng chi phí MT.
8. Bộ phận kế toán của doanh nghiệp có lập báo cáo kế toán quản trị chi phí môi trường không?
Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn
Công ty không lập riêng các báo cáo kế toán quản trị chi phí MT mà
theo yêu cầu quản trị, kế toán chi phí có lập báo cáo chi phí MT, tổng
hợp từ các khoản mục được theo dõi trên tài khoản chi phí sản xuất
chung và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Các DNSXXM được khảo
sát không lập riêng các
báo cáo kế toán quản trị
chi phí MT. Theo yêu cầu
quản trị khi Ban an toàn
hoặc bộ phận MT cần các
báo cáo về hoạt động MT
để báo cáo cho nhà quản
lý sẽ yêu cầu kế toán cung
cấp các thông tin về MT
Công ty TNHH MTV xi măng Quang Sơn
Doanh nghiệp không theo dõi riêng chi phí MT nên kế toán không lập
báo cáo kế toán quản trị chi phí MT.
Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn
Công ty không lập riêng các báo cáo kế toán quản trị chi phí MT.
Theo yêu cầu quản trị khi Ban an toàn hoặc bộ phận MT cần các báo
cáo về hoạt động MT để báo cáo cho nhà quản lý sẽ yêu cầu kế toán
209
Doanh nghiệp tham gia phỏng vấn Câu trả lời Tổng hợp ý kiến
cung cấp các thông tin về MT (chi phí và các thu nhập có liên quan
đến MT) trên các sổ chi tiết để có lập báo cáo MT.
(chi phí và các thu nhập có
liên quan đến MT) trên
các sổ chi tiết để có lập
báo cáo MT. Công ty Xi măng Phúc Sơn
Nhà quản trị thường yêu cầu các báo cáo tổng hợp về hoạt động của
doanh nghiệp mà không yêu cầu một báo cáo riêng về chi phí MT.
Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Hà Tiên
Các báo cáo kế toán về chi phí sản xuất, chi phí chung được lập theo
yêu cầu của nhà quản trị, trong đó bao gồm các thông tin về chi phí
MT. Ngoài ra, theo yêu cầu của ban an toàn, kế toán sẽ cung cấp các
thông tin liên quan đến chi phí MT được tập hợp để phục vụ cho việc
lập báo cáo hoạt động MT.
9. Tại doanh nghiệp, các quyết định quản trị có sử dụng các thông tin chi phí môi trường do kế toán cung cấp không? Xin trình bày
cụ thể hơn?
Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn
Các nhà quản trị doanh nghiệp sử dụng các thông tin chi phí MT do
kế toán cung cấp để ra các quyết định kinh doanh phù hợp. Đưa vào
sử dụng các dây chuyền hiện đại, giảm nhiệt, khí thải, tận dụng nhiệt
lượng trong xử lý các rác thải sinh hoạt, y tế để đưa vào sản xuất,...
giúp tiết kiệm chi phí sản xuất, đồng thời mang lại lợi ích cho xã hội
và nguồn thu cho doanh nghiệp.
Các DNSXXM được khảo
sát có sử dụng các thông
tin chi phí MT trong các
báo cáo MT do ban an
toàn/bộ phận MT lập để ra
các quyết định quản trị.
Các thông tin chi phí MT
là hữu ích để các nhà quản
trị có các quyết định phù
hợp nhằm giảm thiểu các
ảnh hưởng tiêu cực và đưa
vào áp dụng nhiều các
Công ty TNHH MTV xi măng Quang Sơn
Các nhà quản trị quan tâm đến tổng chi phí, các thông tin chi phí MT
ẩn trong tổng chi phí của doanh nghiệp, giúp các nhà quản trị đưa ra
các quyết định kinh doanh kịp thời, tận dụng tốt các nguồn lực của
doanh nghiệp, giảm thiểu các tác động xấu đến MT.
Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn Thông tin chi phí MT do kế toán cung cấp được các nhà quản trị sử
210
Doanh nghiệp tham gia phỏng vấn Câu trả lời Tổng hợp ý kiến
dụng để ra các quyết định sản xuất, kinh doanh. Nguồn tài nguyên
thiên nhiên ngày càng cạn kiệt, các tác động đến MT từ việc khai thác
tài nguyên và những ảnh hưởng của quá trình sản xuất xi măng luôn
được tổng hợp và báo cáo kịp thời, giúp các nhà quản trị có sự điều
chỉnh kịp thời trong từng thời kỳ giảm giảm các tác động tiêu cực đến
MT, đồng thời giảm chi phí cho doanh nghiệp.
công nghệ sản xuất hiện
đại giảm thiểu tác động
đến MT, giảm chi phí cho
doanh nghiệp.
Công ty Xi măng Phúc Sơn
Các thông tin chi phí trong đó có thông tin chi phí MT được các nhà
quản trị sử dung để ra các quyết định kinh doanh phù hợp, nâng cao
kết quả kinh doanh và sử dụng nguồn lực hiệu quả.
Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Hà Tiên
Do ngành sản xuất xi măng là đặc thu với MT, nhà quản trị luôn sử
dung các thông tin chi phí, đặc biệt các thông tin chi phí MT để ra các
quyết định sản xuất, kinh doanh. Một măt phát huy tốt công nghệ sản
xuất tiên tiến: tận dụng nhiệt lượng thừa triệt để trong sản xuất, khí
thải được thu gom trong vòng tuần hoàn khép kín..., mặt khác luôn
nghiên cứu và phát triển các vật liệu thay thế trong sản xuất xi măng
nhằm tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên, giảm chi phí sản xuất.
211
Phụ lục 3.8: Sổ cái khoản
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VICEM BÚT SƠN
Xã Thanh Sơn - huyện Kim Bảng - tỉnh Hà Nam
SỔ CÁI CỦA MỘT TÀI KHOẢN
Từ tài khoản 104.10.000.62770.000.000.0000.00.000.00.000000 đến tài khoản
104.10.ZZZ.62770.ZZZ.ZZZ.ZZZZ.ZZ.ZZZ.ZZ.ZZZZZZ
Từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021
SỐ DƯ NỢ ĐẦU KỲ
SỐ DƯ CÓ ĐẦU KỲ 0
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI TK TK ĐỐI ỨNG
SỐ PHÁT SINH
NGÀY SỐ CT NỢ CÓ
04/02/2021 '6
Kiểm định các thiết bị đo
104.10.107.62770.000.000.
D118.00.000.00.000000
104.10.000.33111.000.000.
0000.00.000.00.000000
162,650,000
17/02/2021 '2 CP kiểm định các thiết bị quan trắc
khí thải tự động, liên tục
104.10.107.62770.000.000.
D118.00.000.00.000000
104.10.000.33111.000.000.
0000.00.000.00.000000
25,000,000
17/02/2021 '2 CP kiểm định các thiết bị quan trắc
khí thải tự động, liên tục
104.10.107.62770.000.000.
D118.00.000.00.000000
104.10.000.33111.000.000.
0000.00.000.00.000000
268,800,000
28/02/2021 '159757 CP thi công phát quang cây cối, nạo
vét hệ thống rãnh thoát nước trong
nhà máy
104.10.199.62770.000.000.
D118.00.000.00.000000
104.10.000.24219.000.000.
0000.00.000.00.000000
443,796,730
28/02/2021 '158713 Lập Báo cáo đánh giá tác động MT
(ĐTM) cho nhà máy Xi măng
VICEM Bút Sơn
104.10.107.62770.000.000.
D137.00.000.00.000000
104.10.000.24219.000.000.
0000.00.000.00.000000
516,727,273
28/02/2021 '158715 Kiểm định an toàn thiết bị có yêu cầu 104.10.107.62770.000.000. 104.10.000.24219.000.000. 322,650,000
212
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI TK TK ĐỐI ỨNG
SỐ PHÁT SINH
NGÀY SỐ CT NỢ CÓ
nghiêm ngặt về ATLĐ D137.00.000.00.000000 0000.00.000.00.000000
08/03/2021 '1 Dịch vụ kiểm định và hiệu chuẩn
thiết bị thử nghiệm
104.10.107.62770.000.000.
D118.00.000.00.000000
104.10.000.33111.000.000.
0000.00.000.00.000000
115,500,000
08/03/2021 '2 Dịch vụ kiểm định và hiệu chuẩn
thiết bị thử nghiệm
104.10.107.62770.000.000.
D118.00.000.00.000000
104.10.000.33111.000.000.
0000.00.000.00.000000
4,000,000
21/09/2021 '2
Quan trắc, phân tích mẫu MT
104.10.107.62770.000.000.
D118.00.000.00.000000
104.10.000.33111.000.000.
0000.00.000.00.000000
343,164,545
25/12/2021 '26 Nạo vét hệ thống cống rãnh thoát
nước trong nhà máy; phát quang cây,
cỏ và vệ sinh làm sạch tuyến đường
từ XNVL đến ngã ba đường lên mỏ
đá Hồng Sơn
104.10.199.62770.000.000.
D118.00.000.00.000000
104.10.000.33111.000.000.
0000.00.000.00.000000
302,525,254
31/12/2021 '3
Quan trắc, phân tích mẫu MT
104.10.107.62770.000.000.
D118.00.000.00.000000
104.10.000.33111.000.
000.0000.00.000.00.000000
191,082,579
TỔNG PHÁT SINH NỢ 2,695,896,381
TỔNG PHÁT SINH CÓ 2,695,896,381
SỐ DƯ CÓ CUỐI KỲ 0
NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
213
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VICEM BÚT SƠN
Xã Thanh Sơn - huyện Kim Bảng - tỉnh Hà Nam
SỔ CÁI CỦA MỘT TÀI KHOẢN
Từ tài khoản 104.10.000.62780.000.000.0000.00.000.00.000000 đến tài khoản
104.10.ZZZ.62780.ZZZ.ZZZ.ZZZZ.ZZ.ZZZ.ZZ.ZZZZZZ
Từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021
SỐ DƯ NỢ ĐẦU KỲ
SỐ DƯ CÓ ĐẦU KỲ 0
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI TK TK ĐỐI ỨNG
NGÀY
SỐ
CT
NỢ CÓ
'02/01/2
021
'167 CP chăm sóc cây xanh, thảm cỏ,
vườn hoa tiểu cảnh tháng
11/2020 (Ban KTAT&MT)
104.10.107.62780.000.000.
D999.00.000.00.000000
104.10.000.33117.000.000.
0000.00.000.00.000000
4,500,000
'02/01/2
021
'113 CP chăm sóc cây xanh, thảm cỏ,
vườn hoa tiểu cảnh tháng
11/2020 (xưởng Bột Liệu)
104.10.112.62780.C10.000.
D999.00.000.00.000000
104.10.000.33117.000.000.
0000.00.000.00.000000
13,000,000
' ... ... ... ...
'31/12/2
021
'1819
63
Dọn vệ sinh nhà và sân X.Xi
măng T12.2021
104.10.114.62780.E10.000.
D147.00.000.00.000000
104.10.000.33599.000.000.
0000.00.000.00.000000
14,086,320
'31/12/2
021
'1845
92
Hạch toán CP quản lý và chăm
sóc cây xanh T12 (Xưởng Xi
104.10.114.62780.E10.000.
D999.00.000.00.000000
104.10.000.33599.000.000.
0000.00.000.00.000000
10,000,000
214
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI TK TK ĐỐI ỨNG
NGÀY
SỐ
CT
NỢ CÓ
măng)
'31/12/2
021
'1845
92
Hạch toán CP quản lý và chăm
sóc cây xanh T12 (Xưởng khai
thác)
104.10.121.62780.A10.000.
D999.00.000.00.000000
104.10.000.33599.000.000.
0000.00.000.00.000000
26,000,000
'31/12/2
021
'1845
92
Hạch toán CP quản lý và chăm
sóc cây xanh T12 (XNVLXD)
104.10.199.62780.000.000.
D999.00.000.00.000000
104.10.000.33599.000.000.
0000.00.000.00.000000
3,500,000
TỔNG PHÁT SINH NỢ 8,493,806,545
TỔNG PHÁT SINH CÓ 8,493,806,545
SỐ DƯ CÓ CUỐI KỲ 0
NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
215
Phụ lục 3.9: Bảng tổng hợp chi phí MT năm 2021
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VICEM BÚT SƠN
Xã Thanh Sơn - huyện Kim Bảng - tỉnh Hà Nam
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN BẢO VỆ MT NĂM 2021
Nội dung Số tiền Ghi chú
1. Các CP phát sinh hạch toán thẳng CP 11,189,702,926
Chăm sóc cây xanh thảm cỏ 2,378,677,140 Hạch toán thằng CP
Ký quỹ cải tạo PHMT 653,622,579 Hạch toán thằng CP
Vệ sinh công nghiệp 1,338,000,000 Hạch toán thằng CP
Thuê nhân công dọn vệ sinh 301,526,656 Hạch toán thằng CP
Chi phí kiểm định an toàn và bảo vệ MT các xe 74,593,635 Hạch toán thằng CP
Phí BVMT đối với nước thải công nghiệp 17,466,394 Hạch toán thằng CP
Chi phí cải tạo cảnh quan MT 2,054,580,359 Hạch toán thằng CP
Hội nghị khảo luận về công nghệ SX clinker low cacbon, tiết giảm chi phí và bảo vệ MT 895,720,000 Hạch toán thằng CP
Chi phí về việc hướng dẫn phương án tái sử dụng nước thải sinh hoạt sau xử lý nhằm
đảm bảo yêu cầu xả thải và tiết kiệm tài nguyên nước 15,300,000 Hạch toán thằng CP
Tổ chức hội nghị bàn giải pháp tận thu bùn, đất thải, đất phong hóa tại các DA của tỉnh
Hà Nam sử dụng thay thế nguyên liệu sét phục vụ SX XM 442,600,000 Hạch toán thằng CP
Chi phí mua tài liệu chuẩn ASTM 1,617,000 Hạch toán thằng CP
Chi phí treo băng zôn, khẩu hiệu tuyên truyền về chủ đề bảo vệ MT hưởng ứng "Tháng
hành động vì MT" 19,090,000 Hạch toán thằng CP
216
Nội dung Số tiền Ghi chú
HT trích trước chi phí lắp đặt bao che các trạm chuyển hướng và gầm băng tải của hệ
thống bải tải vận chuyển rác 196,910,282 Hạch toán thằng CP
Chi phí thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại (pin, ắc quy, cầu chì, bóng đèn,
bông thủy tinh ...) 104,102,500 Hạch toán thằng CP
Kiểm định các thiết bị đo 162,650,000 Hạch toán thằng CP
Chi phí kiểm định các thiết bị quan trắc khí thải tự động, liên tục 293,800,000 Hạch toán thằng CP
Chi phí thi công phát quang cây cối, nạo vét hệ thống rãnh thoát nước trong nhà máy 443,796,730 Hạch toán thằng CP
Lập Báo cáo đánh giá tác động MT (ĐTM) cho nhà máy XI măng VICEM Bút Sơn 516,727,273 Hạch toán thằng CP
Kiểm định an toàn thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ 322,650,000 Hạch toán thằng CP
Dịch vụ kiểm định và hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm 119,500,000 Hạch toán thằng CP
Quan trắc, phân tích mẫu MT 534,247,124 Hạch toán thằng CP
Nạo vét hệ thống cống rãnh thoát nước trong nhà máy; phát quang cây, cỏ và vệ sinh làm
sạch tuyến đường từ XNVL đến ngã ba đường lên mỏ đá Hồng Sơn 302,525,254 Hạch toán thằng CP
2. Tài sản phát sinh 9,950,136,139
Hệ thống lọc bụi tĩnh điện HM:1254 (nút thắt) 5,351,932,503 Khấu hao tài sản 10 năm
Hệ thống thu gom, xử lý nước thải nhà máy (cải tạo) 4,598,203,636 Khấu hao tài sản 10 năm
Tổng cộng 21,139,839,065
NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
217
Bảng 3.10: Phụ lục Báo cáo MT
Phụ lục báo cáo MT năm 2020 công ty cổ phần xi măng Bút Sơn
Nguồn: Ban an toàn công ty cổ phần xi măng Bút Sơn (2020)
218
Phụ lục 4.1. Kết quả thống kê mô tả
Descriptive Statistics
N Mean Std. Deviation
ALCE1. Quy định về quản lý chất thải, sử dụng hiệu
quả vật liệu
323 4.4149 .63149
ALCE2. Thắt chặt việc cấp giấy phép MT 323 4.3994 .65342
ALCE3. Quy định về báo cáo MT của chính phủ 323 4.1641 .78871
ALCE4. Quy định về khoản phạt về MT 323 4.4087 .64040
ALCE5. Tiêu chuẩn MT cho sản phẩm, quá trình sản xuất 323 4.3282 .67615
ALCE 323 4.3430 .67803
CLMT1. Đạt được sự dẫn đầu trong quản lý MT bền vững 323 4.1084 .65277
CLMT2. Đạt được mục tiêu giảm tác động MT 323 4.1672 .62795
CLMT3. Yêu cầu cho kế hoạch hành động để phát
triển biện pháp quản lý MT hiệu quả
323 2.5263 .51838
CLMT4. Chiến lược cho sự phát triển bền vững 323 4.1115 .64986
CLMT 323 3.7283 .61224
ALQC1. Giáo dục và phát triển chuyên môn 323 4.3406 .74463
ALQC2. Sự kết nối giữa bộ phận kế toán quản trị và MT 323 4.3003 .75566
ALQC3. Thành viên của hiệp hội nghề nghiệp (hiệp
hội kế toán, hiệp hội xi măng, vật liệu xây dựng,)
323 4.2755 .74031
ALQC 323 4.3055 .74687
ALBLQ1. Nhà đầu tư 323 4.0898 .69692
ALBLQ2. Khách hàng 323 4.0929 .63835
ALBLQ3. Nhà cung cấp 323 2.9350 .93522
ALBLQ4. Nhân viên 323 4.0248 .63978
ALBLQ5. Cộng đồng dân cư 323 4.1455 .62096
ALBLQ6. Các tổ chức MT 323 4.1703 .61964
ALBLB 323 3.9097 .69181
ALBC1. Các doanh nghiệp cùng ngành có hoạt động
quản lý MT tốt
323 4.0279 .67047
ALBC2. Các doanh nghiệp đối thủ có hoạt động
quản lý MT tốt
323 4.1238 .65713
219
Descriptive Statistics
N Mean Std. Deviation
ALBC3. Các tổ chức, doanh nghiệp ngành khác có
hoạt động quản lý MT tốt
323 3.9690 .72165
ALBC 323 4.0402 .68308
MTKD1. Thay đổi quy định về MT 323 4.0093 .74553
MTKD2. Nguồn tài nguyên khan hiếm 323 4.2353 .66901
MTKD3. Nhu cầu cạnh tranh trong sản xuất sản
phẩm xanh, thân thiện MT
323 4.1765 .66159
MTKD4. Sự thay đổi trong công nghệ MT 323 4.2043 .63665
MTKD5. Sự thay đổi về hành vi của các bên liên
quan về MT trong tổ chức
323 4.1734 .70555
MTKD 323 4.1598 .68367
CNTT1. Áp dụng công nghệ tiên tiến 323 4.1950 .69763
CNTT2. Tích hợp chương trình máy tính 323 4.1889 .70816
CNTT 323 4.1920 .70289
Thông tin chi phí MT 323 4.0217 .65666
Phương pháp xác định chi phí MT 323 4.0155 .77002
Lập dự toán chi phí MT 323 3.8638 .75182
Báo cáo kế toán quản trị chi phí MT 323 3.9009 .69789
Xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả MT 323 3.8142 .71985
Sử dụng thông tin chi phí MT trong việc ra quyết định 323 3.8916 .70316
ADMT 323 3.918 0.71657
HQTC1 Khả năng sinh lời của tài sản (ROA) 323 3.1424 1.08555
HQTC2 Khả năng sinh lời của vốn CSH (ROE) 323 3.2105 1.03612
HQTC3 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần (ROS) 323 3.6068 1.04416
HQTC 323 3.4489 1.07656
220
Phụ lục 4.2. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo (Cronbach alpha)
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 323 100.0
Excludeda 0 .0
Total 323 100.0
Áp lực cưỡng ép
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.871 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ALCE1 16.9040 6.528 .618 .864
ALCE2 16.7709 6.277 .725 .837
ALCE3 16.7771 6.348 .721 .838
ALCE4 16.8266 6.398 .708 .842
ALCE5 16.7833 6.400 .719 .839
Áp lực quy chuẩn
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.918 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ALQC1 8.6409 2.020 .829 .885
ALQC2 8.5759 1.947 .872 .850
ALQC3 8.6161 2.020 .802 .908
221
Áp lực bắt chước
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.866 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ALBC1 8.1517 1.539 .703 .855
ALBC2 8.0929 1.519 .816 .746
ALBC3 7.9969 1.661 .723 .832
Áp lực các bên liên quan
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.869 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ALBLQ1 20.6378 6.865 .639 .852
ALBLQ2 20.7833 6.636 .691 .843
ALBLQ3 20.5232 6.871 .530 .873
ALBLQ4 20.7152 6.540 .728 .837
ALBLQ5 20.7183 6.333 .714 .839
ALBLQ6 20.6625 6.616 .727 .838
Nhận thức về sự biến động MT kinh doanh
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.885 5
222
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MTKD1 16.6842 5.409 .681 .869
MTKD2 16.7152 5.074 .711 .863
MTKD3 16.7895 5.011 .734 .858
MTKD4 16.7121 5.249 .708 .863
MTKD5 16.6533 5.041 .780 .847
Chiến lược MT
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.842 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CLMT1 12.5139 2.946 .732 .774
CLMT2 12.5046 2.953 .749 .767
CLMT3 12.2941 3.283 .579 .840
CLMT4 12.4706 3.088 .647 .812
Công nghệ sản xuất tiên tiến
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.929 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CNTT1 3.8297 .931 .867 .
CNTT2 3.8390 .955 .867 .
223
Kế toán quản trị CP MT
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.877 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ADMT1 19.6935 8.344 .630 .865
ADMT2 19.6161 8.070 .730 .848
ADMT3 19.6068 8.010 .755 .844
ADMT4 19.4861 8.474 .674 .858
ADMT5 19.6440 7.913 .710 .851
ADMT6 19.4923 8.201 .609 .870
Hiệu quả tài chính
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.934 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HQTC1 7,3591 4,293 ,850 ,906
HQTC2 7,2817 4,128 ,879 ,883
HQTC3 7,3220 4,542 ,847 ,909
HQTC1 7,3591 4,293 ,850 ,906
HQTC2 7,2817 4,128 ,879 ,883
224
Phụ lục 4.3
Phân tích nhân tố (EFA) biến độc lập lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .899
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 5829.728
df 378
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulativ
e %
Total % of
Variance
Cumulativ
e %
Total
1 10.523 37.581 37.581 10.523 37.581 37.581 6.585
2 2.214 7.906 45.487 2.214 7.906 45.487 6.854
3 1.935 6.910 52.397 1.935 6.910 52.397 6.977
4 1.813 6.476 58.872 1.813 6.476 58.872 6.867
5 1.652 5.899 64.772 1.652 5.899 64.772 6.378
6 1.234 4.406 69.178 1.234 4.406 69.178 6.724
7 1.104 3.942 73.120 1.104 3.942 73.120 1.601
8 .717 2.561 75.681
9 .663 2.368 78.049
10 .570 2.036 80.086
11 .543 1.940 82.025
12 .499 1.783 83.808
13 .458 1.637 85.445
14 .441 1.574 87.018
15 .418 1.493 88.511
16 .395 1.410 89.921
17 .355 1.267 91.189
18 .316 1.129 92.317
19 .310 1.106 93.423
20 .274 .979 94.402
21 .258 .922 95.324
22 .231 .825 96.149
23 .228 .815 96.963
24 .201 .717 97.680
25 .191 .681 98.361
26 .175 .626 98.987
225
27 .168 .599 99.586
28 .116 .414 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total
variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7
ALCE2 .876
ALCE4 .838
ALCE3 .815
ALCE5 .805
ALCE1 .684
MTKD2 .853
MTKD3 .801
MTKD5 .789
MTKD1 .749
MTKD4 .689
ALBLQ4 .822
ALBLQ2 .803
ALBLQ5 .785
ALBLQ1 .736
ALBLQ6 .717
ALQC2 .966
ALQC1 .962
ALQC3 .828
ALBLQ3 .342
CLMT3 .218 .220
ALBC2 .963
ALBC3 .778
ALBC1 .711
CLMT2 .966
CLMT1 .799
CLMT4 .579
CNTT2 .874
CNTT1 .871
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
226
Phân tích nhân tố (EFA) lần 2, sau khi loại biến ALBLQ3 và CLMT3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .886
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 5277.216
df 325
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulativ
e %
Total % of
Varianc
e
Cumulative
%
Total
1 9.477 36.449 36.449 9.477 36.449 36.449 5.873
2 2.193 8.435 44.884 2.193 8.435 44.884 6.045
3 1.931 7.426 52.310 1.931 7.426 52.310 6.001
4 1.798 6.915 59.225 1.798 6.915 59.225 5.571
5 1.642 6.317 65.542 1.642 6.317 65.542 5.584
6 1.223 4.703 70.245 1.223 4.703 70.245 5.761
7 1.101 4.237 74.481 1.101 4.237 74.481 1.666
8 .701 2.695 77.176
9 .611 2.349 79.525
10 .545 2.095 81.620
11 .496 1.906 83.526
12 .464 1.783 85.309
13 .420 1.614 86.922
14 .406 1.561 88.483
15 .396 1.523 90.006
16 .333 1.280 91.286
17 .319 1.226 92.512
18 .311 1.196 93.709
19 .270 1.039 94.747
20 .253 .975 95.722
21 .231 .888 96.610
22 .215 .828 97.438
23 .191 .734 98.172
24 .184 .709 98.881
25 .173 .667 99.548
26 .117 .452 100.000
227
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total
variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7
ALCE2 .857
ALCE4 .818
ALCE3 .798
ALCE5 .793
ALCE1 .674
MTKD2 .832
MTKD3 .781
MTKD5 .769
MTKD1 .733
MTKD4 .674
ALBLQ
4 .801
ALBLQ
2 .770
ALBLQ
5 .758
ALBLQ
6 .705
ALBLQ
1 .700
ALQC1 .937
ALQC2 .909
ALQC3 .762
ALBC2 .951
ALBC3 .763
ALBC1 .687
CLMT2 .927
CLMT1 .766
CLMT4 .568
CNTT2 .893
CNTT1 .859
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
228
Phân tích nhân tố (EFA) biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .762
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 788.718
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.637 87.889 87.889 2.637 87.889 87.889
2 .208 6.945 94.834
3 .155 5.166 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
HQTC2 .947
HQTC1 .933
HQTC3 .932
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .877
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 914.980
df 15
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
ADMT1 1.000 .556
ADMT2 1.000 .683
ADMT3 1.000 .713
ADMT4 1.000 .610
ADMT5 1.000 .655
ADMT6 1.000 .525
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
229
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.742 62.372 62.372 3.742 62.372 62.372
2 .677 11.277 73.649
3 .522 8.703 82.352
4 .410 6.836 89.188
5 .342 5.706 94.894
6 .306 5.106 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
ADMT3 .844
ADMT2 .827
ADMT5 .809
ADMT4 .781
ADMT1 .746
ADMT6 .725
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
230
Phụ lục 4.4: Kết quả phân tích nhân tố khẳng định (CFA)
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) (Hệ số hồi quy)
Estimate S.E. C.R. P Label
MTKD3 <--- MTKD 1,000
MTKD5 <--- MTKD 1,014 ,059 17,295 ***
MTKD2 <--- MTKD ,922 ,064 14,356 ***
MTKD1 <--- MTKD ,792 ,059 13,507 ***
MTKD4 <--- MTKD ,892 ,060 14,928 ***
ALCE2 <--- ALCE 1,000
ALCE4 <--- ALCE ,958 ,068 14,183 ***
ALCE3 <--- ALCE ,983 ,068 14,559 ***
ALCE5 <--- ALCE ,976 ,067 14,681 ***
ALCE1 <--- ALCE ,906 ,072 12,502 ***
ADMT3 <--- ADMT 1,000
ADMT2 <--- ADMT ,983 ,064 15,410 ***
ADMT5 <--- ADMT 1,030 ,069 15,017 ***
ADMT4 <--- ADMT ,859 ,061 14,148 ***
ADMT1 <--- ADMT ,891 ,067 13,219 ***
ADMT6 <--- ADMT ,931 ,073 12,840 ***
ALBLQ4 <--- ALBLQ 1,000
ALBLQ2 <--- ALBLQ ,939 ,067 13,955 ***
ALBLQ5 <--- ALBLQ 1,073 ,073 14,794 ***
ALBLQ6 <--- ALBLQ ,971 ,064 15,075 ***
ALBLQ1 <--- ALBLQ ,854 ,066 12,955 ***
ALQC1 <--- ALQC 1,000
ALQC2 <--- ALQC 1,084 ,045 24,340 ***
ALQC3 <--- ALQC ,990 ,048 20,464 ***
ALBC2 <--- ALBC 1,000
ALBC3 <--- ALBC ,896 ,050 18,020 ***
ALBC1 <--- ALBC ,930 ,056 16,649 ***
CNTT1 <--- CNTT 1,000
CNTT2 <--- CNTT ,983 ,046 21,191 ***
CLMT2 <--- CLMT 1,000
CLMT1 <--- CLMT ,987 ,060 16,361 ***
CLMT4 <--- CLMT ,871 ,062 13,993 ***
HQTC3 <--- HQTC 1,000
HQTC2 <--- HQTC 1,130 ,045 24,997 ***
HQTC1 <--- HQTC 1,063 ,046 23,233 ***
231
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
MTKD3 <--- MTKD ,806
MTKD5 <--- MTKD ,863
MTKD2 <--- MTKD ,744
MTKD1 <--- MTKD ,709
MTKD4 <--- MTKD ,767
ALCE2 <--- ALCE ,782
ALCE4 <--- ALCE ,766
ALCE3 <--- ALCE ,783
ALCE5 <--- ALCE ,789
ALCE1 <--- ALCE ,686
ADMT3 <--- ADMT ,801
ADMT2 <--- ADMT ,782
ADMT5 <--- ADMT ,766
ADMT4 <--- ADMT ,731
ADMT1 <--- ADMT ,693
ADMT6 <--- ADMT ,676
ALBLQ4 <--- ALBLQ ,794
ALBLQ2 <--- ALBLQ ,744
ALBLQ5 <--- ALBLQ ,781
ALBLQ6 <--- ALBLQ ,793
ALBLQ1 <--- ALBLQ ,699
ALQC1 <--- ALQC ,875
ALQC2 <--- ALQC ,944
ALQC3 <--- ALQC ,849
ALBC2 <--- ALBC ,900
ALBC3 <--- ALBC ,823
ALBC1 <--- ALBC ,778
CNTT1 <--- CNTT ,933
CNTT2 <--- CNTT ,929
CLMT2 <--- CLMT ,854
CLMT1 <--- CLMT ,828
CLMT4 <--- CLMT ,724
HQTC3 <--- HQTC ,888
HQTC2 <--- HQTC ,933
HQTC1 <--- HQTC ,893
232
Covariances: (Group number 1 - Default model)- Hệ số tương quan
Estimate S.E. C.R. P Label
MTKD ALCE ,178 ,026 6,873 ***
MTKD ADMT ,202 ,025 7,935 ***
MTKD ALBLQ ,138 ,021 6,507 ***
MTKD ALQC ,193 ,027 7,231 ***
MTKD ALBC ,173 ,025 6,985 ***
MTKD CNTT ,209 ,035 5,965 ***
MTKD CLMT ,187 ,025 7,395 ***
ALCE ADMT ,236 ,028 8,278 ***
ALCE ALBLQ ,184 ,024 7,518 ***
ALCE ALQC ,211 ,029 7,309 ***
ALCE ALBC ,162 ,026 6,261 ***
ALCE CNTT ,278 ,040 7,016 ***
ALCE CLMT ,168 ,026 6,468 ***
ADMT ALBLQ ,193 ,024 8,217 ***
ADMT ALQC ,244 ,029 8,534 ***
ADMT ALBC ,218 ,026 8,296 ***
ADMT CNTT ,320 ,039 8,264 ***
ADMT CLMT ,224 ,027 8,397 ***
ALBLQ ALQC ,157 ,023 6,729 ***
ALBLQ ALBC ,176 ,023 7,626 ***
ALBLQ CNTT ,243 ,033 7,253 ***
ALBLQ CLMT ,157 ,022 7,035 ***
ALQC ALBC ,221 ,028 7,868 ***
ALQC CNTT ,273 ,040 6,867 ***
ALQC CLMT ,226 ,028 7,976 ***
ALBC CNTT ,195 ,036 5,426 ***
ALBC CLMT ,203 ,026 7,732 ***
CNTT CLMT ,223 ,036 6,117 ***
MTKD HQTC ,160 ,034 4,684 ***
ALCE HQTC ,175 ,037 4,767 ***
ADMT HQTC ,177 ,034 5,188 ***
ALBLQ HQTC ,105 ,030 3,513 ***
ALQC HQTC ,171 ,038 4,558 ***
ALBC HQTC ,111 ,035 3,172 ,002
CNTT HQTC ,316 ,055 5,802 ***
CLMT HQTC ,105 ,034 3,054 ,002
233
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
MTKD ALCE ,520
MTKD ADMT ,636
MTKD ALBLQ ,478
MTKD ALQC ,523
MTKD ALBC ,505
MTKD CNTT ,404
MTKD CLMT ,564
ALCE ADMT ,701
ALCE ALBLQ ,604
ALCE ALQC ,543
ALCE ALBC ,446
ALCE CNTT ,507
ALCE CLMT ,479
ADMT ALBLQ ,684
ADMT ALQC ,676
ADMT ALBC ,647
ADMT CNTT ,631
ADMT CLMT ,687
ALBLQ ALQC ,480
ALBLQ ALBC ,578
ALBLQ CNTT ,527
ALBLQ CLMT ,533
ALQC ALBC ,567
ALQC CNTT ,463
ALQC CLMT ,599
ALBC CNTT ,355
ALBC CLMT ,578
CNTT CLMT ,419
MTKD HQTC ,304
ALCE HQTC ,314
ADMT HQTC ,343
ALBLQ HQTC ,224
ALQC HQTC ,286
ALBC HQTC ,198
CNTT HQTC ,376
CLMT HQTC ,195
234
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
MTKD ,323 ,038 8,454 ***
ALCE ,363 ,045 8,035 ***
ADMT ,312 ,037 8,448 ***
ALBLQ ,256 ,031 8,226 ***
ALQC ,418 ,043 9,761 ***
ALBC ,363 ,037 9,875 ***
CNTT ,828 ,080 10,305 ***
CLMT ,340 ,038 8,980 ***
HQTC ,856 ,085 10,017 ***
e6 ,175 ,017 10,069 ***
e7 ,114 ,013 8,570 ***
e8 ,221 ,020 10,950 ***
e9 ,201 ,018 11,281 ***
e10 ,179 ,017 10,675 ***
e11 ,231 ,023 10,198 ***
e12 ,235 ,023 10,450 ***
e13 ,221 ,022 10,178 ***
e14 ,210 ,021 10,080 ***
e15 ,334 ,030 11,290 ***
e16 ,174 ,017 10,513 ***
e17 ,192 ,018 10,789 ***
e18 ,233 ,021 10,972 ***
e19 ,200 ,018 11,306 ***
e20 ,269 ,023 11,583 ***
e21 ,321 ,027 11,678 ***
e22 ,150 ,015 10,012 ***
235
Estimate S.E. C.R. P Label
e23 ,182 ,017 10,758 ***
e24 ,189 ,018 10,245 ***
e25 ,143 ,014 10,031 ***
e26 ,196 ,017 11,206 ***
e27 ,128 ,014 9,364 ***
e28 ,061 ,011 5,316 ***
e29 ,159 ,016 10,179 ***
e30 ,085 ,014 6,165 ***
e31 ,139 ,015 9,266 ***
e32 ,205 ,020 10,287 ***
e33 ,124 ,032 3,886 ***
e34 ,126 ,031 4,075 ***
e35 ,126 ,017 7,479 ***
e36 ,152 ,018 8,418 ***
e37 ,234 ,022 10,631 ***
e1 ,229 ,025 9,022 ***
e2 ,162 ,026 6,255 ***
e3 ,246 ,028 8,802 ***
236
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 106 898,899 524 ,000 1,715
Saturated model 630 ,000 0
Independence model 35 8144,760 595 ,000 13,689
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model ,023 ,867 ,840 ,721
Saturated model ,000 1,000
Independence model ,210 ,167 ,118 ,158
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model ,890 ,875 ,951 ,944 ,950
Saturated model 1,000 1,000 1,000
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model ,881 ,783 ,837
Saturated model ,000 ,000 ,000
Independence model 1,000 ,000 ,000
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 374,899 295,778 461,883
Saturated model ,000 ,000 ,000
Independence model 7549,760 7261,572 7844,388
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 2,792 1,164 ,919 1,434
Saturated model ,000 ,000 ,000 ,000
Independence model 25,294 23,446 22,551 24,361
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model ,047 ,042 ,052 ,814
237
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Independence model ,199 ,195 ,202 ,000
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 1110,899 1137,584 1511,330 1617,330
Saturated model 1260,000 1418,601 3639,921 4269,921
Independence model 8214,760 8223,571 8346,978 8381,978
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 3,450 3,204 3,720 3,533
Saturated model 3,913 3,913 3,913 4,406
Independence model 25,512 24,617 26,427 25,539
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 208 216
Independence model 26 27
Minimization: ,031
Miscellaneous: ,627
Bootstrap: ,000
Total: ,658
238
Phụ lục 4.5: Kết quả Mô hình SEM
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Hệ số Beta chưa chuẩn hóa
Estimate S.E. C.R. P Label
ADMT <--- MTKD ,125 ,050 2,473 ,013
ADMT <--- ALCE ,217 ,053 4,110 ***
ADMT <--- ALBLQ ,134 ,065 2,049 ,040
ADMT <--- ALQC ,118 ,047 2,528 ,011
ADMT <--- ALBC ,141 ,051 2,746 ,006
ADMT <--- CNTT ,133 ,029 4,583 ***
ADMT <--- CLMT ,165 ,056 2,973 ,003
HQTC <--- ADMT ,588 ,086 6,864 ***
HQTC3 <--- HQTC 1,000
HQTC2 <--- HQTC 1,187 ,081 14,592 ***
HQTC1 <--- HQTC 1,331 ,090 14,772 ***
MTKD3 <--- MTKD 1,000
MTKD5 <--- MTKD 1,013 ,059 17,301 ***
MTKD2 <--- MTKD ,921 ,064 14,353 ***
MTKD1 <--- MTKD ,791 ,059 13,497 ***
MTKD4 <--- MTKD ,892 ,060 14,946 ***
ALCE2 <--- ALCE 1,000
ALCE4 <--- ALCE ,959 ,068 14,184 ***
ALCE3 <--- ALCE ,983 ,068 14,547 ***
ALCE5 <--- ALCE ,976 ,067 14,661 ***
ALCE1 <--- ALCE ,907 ,072 12,517 ***
ALBLQ4 <--- ALBLQ 1,000
ALBLQ2 <--- ALBLQ ,938 ,067 13,943 ***
ALBLQ5 <--- ALBLQ 1,074 ,073 14,804 ***
ALBLQ6 <--- ALBLQ ,973 ,064 15,094 ***
ALBLQ1 <--- ALBLQ ,852 ,066 12,923 ***
ALQC1 <--- ALQC 1,000
ALQC2 <--- ALQC 1,084 ,045 24,343 ***
ALQC3 <--- ALQC ,990 ,048 20,475 ***
ALBC2 <--- ALBC 1,000
239
Estimate S.E. C.R. P Label
ALBC3 <--- ALBC ,897 ,050 18,021 ***
ALBC1 <--- ALBC ,930 ,056 16,643 ***
CNTT1 <--- CNTT 1,000
CNTT2 <--- CNTT ,988 ,048 20,672 ***
CLMT2 <--- CLMT 1,000
CLMT1 <--- CLMT ,987 ,060 16,366 ***
CLMT4 <--- CLMT ,868 ,062 13,947 ***
ADMT4 <--- ADMT ,856 ,061 14,105 ***
ADMT2 <--- ADMT ,984 ,064 15,445 ***
ADMT3 <--- ADMT 1,000
ADMT5 <--- ADMT 1,028 ,069 14,984 ***
ADMT6 <--- ADMT ,930 ,073 12,828 ***
ADMT1 <--- ADMT ,892 ,067 13,236 ***
Hệ số Beta chưa chuẩn hóa
Estimate
ADMT <--- MTKD ,127
ADMT <--- ALCE ,234
ADMT <--- ALBLQ ,121
ADMT <--- ALQC ,136
ADMT <--- ALBC ,152
ADMT <--- CNTT ,217
ADMT <--- CLMT ,173
HQTC <--- ADMT ,439
HQTC3 <--- HQTC ,717
HQTC2 <--- HQTC ,867
HQTC1 <--- HQTC ,914
MTKD3 <--- MTKD ,806
MTKD5 <--- MTKD ,863
MTKD2 <--- MTKD ,744
240
Estimate
MTKD1 <--- MTKD ,708
MTKD4 <--- MTKD ,768
ALCE2 <--- ALCE ,782
ALCE4 <--- ALCE ,766
ALCE3 <--- ALCE ,783
ALCE5 <--- ALCE ,788
ALCE1 <--- ALCE ,687
ALBLQ4 <--- ALBLQ ,794
ALBLQ2 <--- ALBLQ ,743
ALBLQ5 <--- ALBLQ ,781
ALBLQ6 <--- ALBLQ ,794
ALBLQ1 <--- ALBLQ ,697
ALQC1 <--- ALQC ,875
ALQC2 <--- ALQC ,943
ALQC3 <--- ALQC ,849
ALBC2 <--- ALBC ,899
ALBC3 <--- ALBC ,823
ALBC1 <--- ALBC ,778
CNTT1 <--- CNTT ,930
CNTT2 <--- CNTT ,932
CLMT2 <--- CLMT ,855
CLMT1 <--- CLMT ,829
CLMT4 <--- CLMT ,722
ADMT4 <--- ADMT ,729
ADMT2 <--- ADMT ,782
ADMT3 <--- ADMT ,801
ADMT5 <--- ADMT ,764
ADMT6 <--- ADMT ,675
ADMT1 <--- ADMT ,693
241
PHỤ LỤC 4.6: Sự khác biệt DN niêm yết và DN không niêm yết
Biến N
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Kiểm định F Kiểm định t
Phương
sai
F Sig. t df
Mức ý
nghĩa
Khác
biệt
trung
bình
giữa các
nhóm
KTQT
CPM
T
Đã
niêm
yết
138 4,1171 0,5104
Bằng
nhau
0,427 0,514
5,447 321 0,000 0,3154
Chưa
niêm
yết
185 3,8018 0,51785
Không
bằng
nhau
5,459 297,55 0,000 0,3154
HQT
C
Đã
niêm
yết
138 3,9623 0,73556
Bằng
nhau
34,179 0,000
9,764 321 0,000 0,918
Chưa
niêm
yết
185 3,0443 0,90336
Không
bằng
nhau
10,057 318,51 0,000 0,918
242
PHỤ LỤC 4.7. Kết quả phân tích sự kiểm soát của Hình thức sở hữu đến mức độ
áp dụng KTQTCPMT và mối quan hệ giữa áp dụng KTQTCPMT đến HQTC
HTSH.1 HQTC_
T
ADMT_T
DN có vốn Nhà nước
Mean 4.0431 4.2718
Std.
Deviation .68328 .50395
DN có vốn đầu tư
nước ngoài
Mean 3.6929 4.0179
Std.
Deviation .80540 .58834
DN có vốn khác
Mean 3.1703 3.8061
Std.
Deviation .95527 .48093
Total
Mean 3.4365 3.9365
Std.
Deviation .95046 .53711
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
HQTC
Between
Groups 41.911 2 20.955 26.933 .000
Within
Groups 248.978 320 .778
Total 290.889 322
ADMT
Between
Groups 11.113 2 5.556 21.741 .000
Within
Groups 81.781 320 .256
Total 92.893 322
243
Multiple Comparisons
Tamhane
Dependent
Variable
(I) HTSH.1 (J) HTSH.1 Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
HQTC
Vốn Nhà nước
Có vốn đầu tư nước ngoài .35022* .13699 .035 .0180 .6824
Vốn khác .87278* .10817 .000 .6116 1.1340
Có vốn đầu tư nước
ngoài
Vốn Nhà nước -.35022* .13699 .035 -.6824 -.0180
Vốn khác .52256* .12689 .000 .2145 .8306
Vốn khác
Vốn Nhà nước -.87278* .10817 .000 -1.1340 -.6116
Có vốn đầu tư nước ngoài -.52256* .12689 .000 -.8306 -.2145
ADMT
Vốn Nhà nước
Có vốn đầu tư nước ngoài .25394* .10044 .038 .0104 .4975
Vốn khác .46569* .07108 .000 .2932 .6382
Có vốn đầu tư nư ớc
ngoài
Vốn Nhà nước -.25394* .10044 .038 -.4975 -.0104
Vốn khác .21175* .08559 .046 .0028 .4207
Vốn khác
Vốn Nhà nước -.46569* .07108 .000 -.6382 -.2932
Có vốn đầu tư nước ngoài -.21175* .08559 .046 -.4207 -.0028
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
244
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
HQTC
Between
Groups 41.911 2 20.955 26.933 .000
Within
Groups 248.978 320 .778
Total 290.889 322
ADMT
Between
Groups 11.113 2 5.556 21.741 .000
Within
Groups 81.781 320 .256
Total 92.893 322
245
Phụ lục 4.8. Kết quả phân tích sự khác biệt (ANOVA) của các nhóm DN có Công suất máy khác nhau đến mức độ áp dụng
KTQTCPMT và mối quan hệ giữa áp dụng KTQTCPMT đến HQTC
Descriptives
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimu
m
Maximu
m
Lower Bound Upper Bound
HQTC
Cỡ nhỏ 133 3.0421 .96924 .08404 2.8759 3.2084 1.80 4.80
Trung bình 81 3.4395 .89578 .09953 3.2414 3.6376 1.80 4.40
Cỡ Lớn 109 3.9156 .72638 .06957 3.7777 4.0535 2.00 5.00
Total 323 3.4365 .95046 .05289 3.3325 3.5406 1.80 5.00
ADMT
Cỡ nhỏ 133 3.6742 .51118 .04433 3.5865 3.7619 2.00 4.67
Trung bình 81 4.0206 .37858 .04206 3.9369 4.1043 3.33 4.83
Cỡ Lớn 109 4.1942 .52681 .05046 4.0942 4.2942 3.17 5.00
Total 323 3.9365 .53711 .02989 3.8777 3.9953 2.00 5.00
246
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
HQTC
Between
Groups
45.708 2 22.854 29.828 .000
Within Groups 245.181 320 .766
Total 290.889 322
ADMT
Between
Groups
16.962 2 8.481 35.742 .000
Within Groups 75.931 320 .237
Total 92.893 322
247
Multiple Comparisons
Tamhane
Dependent
Variable
(I) CSM_MH.1 (J) CSM_MH.1 Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
HQTC
Cỡ nhỏ
Trung bình -.39740* .13027 .008 -.7114 -.0834
Cỡ Lớn -.87349* .10911 .000 -1.1359 -.6111
Trung bình
Cỡ nhỏ .39740* .13027 .008 .0834 .7114
Cỡ Lớn -.47609* .12144 .000 -.7693 -.1829
Cỡ Lớn
Cỡ nhỏ .87349* .10911 .000 .6111 1.1359
Trung bình .47609* .12144 .000 .1829 .7693
ADMT
Cỡ nhỏ
Trung bình -.34639* .06111 .000 -.4935 -.1993
Cỡ Lớn -.52000* .06716 .000 -.6816 -.3585
Trung bình
Cỡ nhỏ .34639* .06111 .000 .1993 .4935
Cỡ Lớn -.17361* .06569 .027 -.3319 -.0153
Cỡ Lớn
Cỡ nhỏ .52000* .06716 .000 .3585 .6816
Trung bình .17361* .06569 .027 .0153 .3319
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
248
Phụ lục 4.9. Kết quả phân tích mối quan hệ giữa áp dụng KTQTCPMT
với HQTC
Paired Samples Statistics
Mean N Std.
Deviation
Std. Error Mean
Pair 1
ADMT 3.9365 323 .53711 .02989
HQTC 3.4365 323 .95046 .05289
Paired Samples Correlations
N Correlatio
n
Sig.
Pair 1 ADMT HQTC 323 .025 .045
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair
1
ADMT-
HQTC .50000 1.08005 .06010 .38177
.6182
3
8.32
0 322 .000
249
Phụ lục 5.1: Dự toán chi phí MT
DỰ TOÁN CHI PHÍ MT
(Theo nội dung và công dụng)
Năm:
ĐVT: đồng
STT Nội dung Số tiền
I Chi phí xử lý chất thải
1 Chi phí khấu hao
2 Chi chí nhân công
3 Thuế, phí, lệ phí MT
4 Dịch vụ thuê ngoài
5 Tiền phạt
6 Bảo hiểm
7 Dự phòng
III Chi phí quản lý và phòng ngừa
1 Chi phí khấu hao
2 Chi chí nhân công
3 Dịch vụ thuê ngoài
4 Nghiên cứu, phát triển
5 Chi phí cho thiết bị ngăn ngừa ô nhiễm MT
6 Chi phí quản lý khác
III Giá trị vật liệu chuyển vào chất thải
1 Nguyên liệu chính
2 Vật liệu phụ
3 Bao bì đóng gói
4 Vật liệu hoạt động
5 Năng lượng (Than, dầu,)
6 Nước
IV Chi phí chế biến của chất thải
1 Chi phí nhân công trực tiếp
2 Chi phí sản xuất chung
Tổng cộng
Nguồn: Tổng hợp từ tác giả
250
Phụ lục 5.2: Báo cáo Chi phí môi trường
BÁO CÁO CHI PHÍ MÔI TRƯỜNG
(Theo nội dung và công dụng)
Năm:
ĐVT: đồng
STT Nội dung Số tiền
I Chi phí xử lý chất thải
1 Chi phí khấu hao
2 Chi chí nhân công
3 Thuế, phí, lệ phí môi trường
4 Dịch vụ thuê ngoài
5 Tiền phạt
6 Bảo hiểm
7 Dự phòng
III Chi phí quản lý và phòng ngừa
1 Chi phí khấu hao
2 Chi chí nhân công
3 Dịch vụ thuê ngoài
4 Nghiên cứu, phát triển
5 Chi phí cho thiết bị ngăn ngừa ô nhiễm môi trường
6 Chi phí quản lý khác
III Giá trị vật liệu chuyển vào chất thải
1 Nguyên liệu chính
2 Vật liệu phụ
3 Bao bì đóng gói
4 Vật liệu hoạt động
5 Năng lượng (Than, dầu,)
6 Nước
IV Chi phí chế biến của chất thải
1 Chi phí nhân công trực tiếp
2 Chi phí sản xuất chung
Tổng cộng
Nguồn: Tổng hợp từ tác giả
251
Phụ lục 5.3: Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trường
CÁC CHỈ TIÊU TUYỆT ĐỐI
STT Nhóm Chỉ tiêu Ý nghĩa
1 Nguyên vật liệu sử dụng
-Khối lượng nguyên vật liệu đưa
vào sử dụng
- Khối lượng năng lượng đưa
vào sử dụng
Nguồn lực đầu vào
2 Chất thải phát sinh
- Khối lượng chất thải rắn
-Khối lượng khí thải
Yếu tố đầu ra phi sản phẩm. Nếu
giá trị của chỉ tiêu càng cao nghĩa
là tổn thất nguyên vật liệu nhiều,
hiệu quả sử dụng vật liệu đầu vào
thấp.
3 Chất thải được tái chế
- Tổng lượng chất thải rắn được
tái chế, tái sử dụng
- Tổng lượng khí thải được tái
chế, sử dụng lại
Phản ánh nỗ lực trong việc giảm
lượng chất thải thông qua việc tái
chế, tái sử dụng
4 Nguyên vật liệu tiết kiệm được
-Tổng năng lượng tiết kiệm
- Tổng lượng nguyên vật liệu tiết
kiệm được
Phản ánh nguồn lực tiết kiệm được
do nâng cao hiệu quả sử dụng vật
liệu, điều này kéo theo việc giảm
chất thải
5 Mức độ ảnh hưởng đến MT
- Tổng chi phí nguyên vật liệu
trở thành chất thải
- Tổng chi phí chế biến trở thành
chất thải
- Tổng chi phí xử lý ô nhiễm
Phản ánh mức độ ảnh hưởng đến
MT từ hoạt động của doanh
nghiệp, đồng thời cũng chỉ ra hiệu
quả của quá trình sản xuất
6 Ngăn ngừa MT
- Tổng chi phí ngăn ngừa ô
nhiễm
- Tổng chi phí nghiên cứu và
phát triển liên quan đến sản xuất
xanh
Phản ánh nỗ lực của doanh nghiệp
trong việc quản lý và phòng ngừa
ô nhiễm
7 Vụ kiện, sự cố MT
- Số lượng vụ kiện từ dân chúng
về MT
- Số lượng sự cố MT
Phản ánh mức độ không tuân thủ
các quy định MT của doanh
nghiệp. Chỉ tiêu này càng cao càng
làm tăng rủi ro MT, ảnh hưởng đến
uy tín, hình ảnh của doanh nghiệp.
8 Sáng kiến MT Số lượng các sáng kiến MT
Được sử dụng để đánh giá nỗ lực
bảo vệ MT hay trách nhiệm MT
của doanh nghiệp.
Nguồn: Tổng hợp từ tác giả
252
Phụ lục 5.4: Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trường
CÁC CHỈ TIÊU TƯƠNG ĐỐI
STT Chỉ tiêu Công thức tính Ý nghĩa
1
Tỷ trọng chi phí
MT
Tổng chi phí
MT/Tổng chi phí
Phản ánh trong 1 đồng chi phí sản
xuất kinh doanh có bao nhiêu chi phí
MT. Chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ
mức đầu tư cho MT của doanh
nghiệp càng cao.
2
Tỷ trọng chi phí
vật liệu tạo ra chất
thải
Tổng chi phí vật liệu
tạo ra chất thải/ Tổng
chi phí
Phản ánh trong 1 đồng chi phí sản
xuất kinh doanh thì chi phí vật liệu
tạo ra chất thải chiếm bao nhiêu
đồng. Chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ
hiệu quả sử dụng vật liệu càng thấp
và ngược lại.
3
Tỷ trọng giá trị
vật liệu tái chế
Giá trị vật liệu được
tái chế/ Tổng giá trị
vật liệu đã sử dụng
Phản ánh trong 1 đồng vật liệu đã
sủe dụng có bao nhiêu vật liệu được
tái chê. Chỉ tiêu này càng cao chứng
tỏ doanh nghiệp càng tiết kiệm tài
nguyên, bảo vệ MT.
4
Chi phí MT đơn
vị
Tổng chi phí
MT/Tổng khối lượng
sản phẩm
Phản ánh chi phí MT cho một đơn vị
sản phẩm. Chỉ tiêu này càng cao
chứng tỏ để tạo ra một đơn vị sản
phẩm thì chi phí MT bỏ ra càng lớn
5
Giá trị gia tăng
trên một đơn vị
khối lượng chất
thải
Tổng giá trị gia
tăng(doanh thu, lợi
nhuận)/Tổng khối
lượng chất thải (rắn,
lỏng, khí)
Để tại ra một đơn vị giá trị gia tăng
thì khối lượng chất thải là bao nhiêu.
Chỉ tiêu càng cao tức là chất thải tạo
ra càng nhiều và mức độ tác động
đến MT càng lớn.
6
Khối lượng sản
phẩm trên một
đơn vị nguồn lực
đầu vào
Tổng khối lượng sản/
Tổng khối lượng
nguồn lực đầu vào
(năng lượng, nước, vật
liệu,)
Chỉ tiêu ngày càng cao chứng tỏ 1
đơn vị khối lượng đầu vào tạo ra
nhiều khối lượng đầu ra hơn. Nguồn
lực đầu vào sử dụng hiệu quả hơn,
giúp tiết kiệm vật liệu và giảm tác
động MT.
253
STT Chỉ tiêu Công thức tính Ý nghĩa
7
Khối lượng chất
thải trên một đơn
vị nguồn lực đầu
vào
Tổng khối lượng chất
thải/Tổng khối lượng
nguồn lực đầu vào
Phản ánh hiệu quả sử dụng nguồn
lực cũng như mức độ tác động tới
MT của doanh nghiệp. Chỉ tiêu này
càng càng chứng tỏ 1 đơn vị đầu vào
tại ra nhiều chất thải hơn, hiệu quả sử
dụng nguồn lực thấp và ngược lại.
8
Khối lượng chất
thải trên một đơn
vị nguồn lực đầu
ra
Tổng khối lượng chất
thải/Tổng khối lượng
đầu ra
Phản ánh hiệu quả sử dụng nguồn
lực và tác động MT. Chỉ tiêu này
càng cao nghĩa là để tạo ra 1 đơn vị
đầu ra thi chất phát thải phải càng
nhiều.
9
Khối lượng nguồn
lực đầu vào trên
tổng khối lượng
sản phẩm đầu ra
Tổng khối lượng
nguồn lực đầu vào
(nguyên vật liệu, năng
lượng)/ Tổng khối
lượng sản phẩ đầu ra
Phản ánh nguồn lực tiêu thụ để tạo ra
một đơn vị khối lượng đầu ra. Chỉ
tiêu này tiết lộ mức độ sử dụng
nguồn lực và giúp tập trung nỗ lực
vào các giai đoạn quan trọng nhấ để
giảm bớt gánh nựng MT của sản
phẩm.
Nguồn: Tổng hợp từ tác giả