Luận án Nghiên cứu khả năng tham gia mạng sản xuất toàn cầu của các doanh nghiệp dệt may Việt Nam

Thứ nhất, luận án đã phân tích các công trình nghiên cứu ở trong nước và ngoài nước về các vấn đề liên quan tới MSX toàn cầu và tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam. Từ đó, luận án đã tổng hợp được một số các yếu tố quan trọng có tác động tới tham gia MSX toàn cầu của các DN. Thứ hai, luận án đã thành công trong việc áp dụng các lý thuyết, các kết quả nghiên cứu khác nhau để thiết lập mô hình phản ánh tác động của một số yếu tố bên trong và bên ngoài DN đến khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam. Bằng các số liệu thu thập được từ các DN dệt may, đề tài đã khẳng định tác động tích cực của các Hiệp định thương mại, Quản lý nhà nước và vốn nước ngoài đến khả năng tham gia của DN vào MSX toàn cầu. Về mặt thực tiễn: Thứ nhất, luận án đã kiểm định các yếu tố tác động đến khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam bằng mô hình hồi quy nhị phân. Các biến đại diện cho 03 thang đo đa biến trong mô hình là Hiệp định thương mại, Quản lý nhà nước, Trung gian kết nối; cùng với các biến độc lập khác: Năng suất lao động, quy mô DN, số năm hoạt động, vốn nước ngoài, trình độ học vấn của người lao động được đưa vào mô hình để phân tích. Các biến vốn nước ngoài, Hiệp định thương mại và Quản lý nhà nước có tác động có ý nghĩa thống kê đến biến phụ thuộc là Khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam với tỷ lệ dự báo chính xác của toàn thể mẫu là 76,7%. Thứ hai, kết quả của luận án cung cấp cho các DN, cơ quan/ tổ chức hữu quan các luận cứ khoa học để nâng cao năng lực tham gia của các DN dệt may và các MSX toàn cầu. Đây là một trong những yếu tố quan trọng để xây dựng và triển khai các chính sách và giải pháp thúc đẩy sự phát triển của ngành dệt may Việt Nam. Ngoài ra, kết quả nghiên cứu cũng sẽ giúp các DN có thẻ tự đánh giá khả năng tham gia vào MSX toàn cầu làm cơ sở để hoạch định chính sách quốc tế hóa của mình.

pdf212 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 91 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu khả năng tham gia mạng sản xuất toàn cầu của các doanh nghiệp dệt may Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gration. In C. Lee, D. Namjoko, & S. Oum, SMEs and Economic Integration in Southeast Asia (pp. 514-548). ISEAS – Yusof Ishak Institute/ ERIA. 142. Nguyễn Văn Nên. (2016). The barriers to Vietnam’s textile companies when participating in the global textile value chain. Science and Technology Development Journal, 19(1), 102-110. 143. Nguyễn, N. A., Nguyễn, T. T., Nguyễn, N. M., & Nguyễn, T. P. (2019). South Korean Multinational Enterprises and Vietnam SMEs’ Participation in Global Production Networks in the Context of Increased ASEAN and East Asian Regional Economic Integration. SMEs and Economic Integration in Southeast Asia, 514-549. 144. Niewiadomski, P. (2017). Global production networks in the passenger aviation industry. Geoforum, 87, 1-14. 163 145. OECD. (1997). Globalisation and Small and Medium Enterprises. Vol. 1 Synthesis Report. Paris: OECD. 146. OECD. (2002). Measuring Productivity - OECD Manual: Measurement of Aggregate and Industry-level Productivity Growth. Paris: OECD. 147. OECD. (2006). Removing Barriers to SME Access to International Markets. Singapore. 148. Organisation for Economic Co-operation and Development (OECD). (2019a). Guide to OECD’s Trade in Value Added (TiVA) Indicators, 2018 edition. Paris: OECD Publishing. 149. OECD. (2019b). Fostering greater SME participation in a globally integrated economy. SME Policy faced with development of financial technology. G20 Japan. 150. Parrilli, M. D., Nadvi, K., & Yeung, H. W.-C. (2013). Local and regional development in global value chains, production networks and innovation networks: A comparative review and the challenges for future research. European planning studies, 21 (7), 967-988. 151. Pauls, T., & Franz, M. (2013). Trading in the dark: The medicinal plants production network in Uttarakhand. Singapore Journal of Tropical Geography, 34(2), 229-243. 152. Del Prete, D., Giovannetti, G., & Marvasi, E. (2018). Global value chains: New evidence for North Africa. International economics, 153, 42-54. 153. Pickles, J., Plank, L., Staritz, C., & Glasmeier, A. (2015). Trade policy and regionalisms in global clothing production networks. Cambridge Journal of Regions, Economy and Society, Vol. 8(3), 381–402, https://doi.org/10.109. 154. Porter, M. (1990). The Competitive Advantage of Nations. New York: Free Press. 155. Punyasavatsut, C (2010), ‘Integrating SMEs into East Asia Production Networks: Thailand‘, in Vo, T.T., S. Oum and D. Narjoko (eds.), Integrating Small and Medium Enterprises (SMEs) into the More Integrated East Asia. ERIA Research Project Report 2010-8, Jakarta: ERIA, p.268 - 304 156. Rana, M. B., & Sørensen, O. J. (2013). Exploring management and entrepreneurial factors in the internationalisation of SMEs: evidence from the 164 Bangladeshi apparel industry. International Journal of Entrepreneurship and Small Business, 19 (4), 517-542. https://doi.org/10.1504/IJESB.2013.055490. 157. Rasiah, R. M. Rosli & P. Sanjivee. (2010). The Significance of Production Networks in Productivity, Exports and Technological Upgrading: Small and Medium Enterprises in Electric-Electronics, Textiles-Garments, Automotives and Wood Products in Malaysia. In Integrating Small and Medium Enterprises into More Integrating East Asia, edited by V. T. Tranh, D. Narjoko, and S. Oum. ERIA Research Report 2009 No. 8. Jakarta: Economic Research Institute for ASEAN and East Asia. 158. Raei, M. F., Ignatenko, A., & Mircheva, M. (2019). Global value chains: what are the benefits and why do countries participate?. International Monetary Fund. 159. Ramsey, E., Ibbotson, P., Bell, J. & Gray, G., (2004), A Projective Perspective of International “e”- Services. Qualitative Market Research: An International Journal 7, 1, 34–47. 160. Ritchie, B., & Brindley, C. (2005). ICT adoption by SMEs: implications for relationships and management. New Technology, Work and Employment, 20(3), 205–217. doi:10.1111/j.1468-005x.2005.00154.x 161. Schmitz, & Knorringa. (1999). Learning from Global Buyers. Helsinki: IDS. 162. Shi, J., (2014). Empirical Research on the Relationship Between Firm Size and Firm Performance. Journal of Ocean University of China(Social Sciences), 5. 163. Shumway, T. (2001). Forecasting bankruptcy more accurately: A simple hazard model. The journal of business, 74(1), pp.101-124 164. Smith, A. (2018). Labor Regimes, Global Production Networks, and European Union Trade Policy: Labor Standards and Export Production in the Moldovan Clothing Industry. Economic Geography, 550-574. https://doi.org/10.1080/00130095.2018.1434410. 165. Srinivasan, T. N., & Archana, V. (2011). Determinants of export decision of firms. Economic and Political Weekly, 49-58. 166. Stephenson, S. R., & Agnew, J. A. (2016). The work of networks: embedding firms, transport, and the state in the Russian Arctic oil and gas sector. Environment and Planning A, 48, 558-576. 165 167. Sturgeon, T. (2001). How Do We Define Value Chains and Production Networks?*. IDS Bulletin Volumn 32, Issue 3, 9-18. 168. Sturgeon, T. (2002). Modular production networks: A new American model of industrial organization. Industrial and Corporate Change. 169. Sumanth, D. (1994), Productivity Engineering and Management, McGraw-Hill, New York, NY. 170. Tangen, S. (2002), “Understanding the concept of productivity”, Proceedings of the 7th Asia-Pacific Industrial Engineering and Management Systems Conference, Taipei, 18-20 December. 171. Tangen, S. (2005). Demystifying productivity and performance. International Journal of Productivity and performance management, 54(1), 34-46. 172. Thangavelu, S. M., Oum, S., & Neak, S. (2017). SME Participation in ASEAN and East Asian Integration: The Case of Cambodia. Journal of Southeast Asian Economies, 34(1), 175–192. 173. Tewari, M. (2008). Varieties of Global Integration: Navigating Institutional Legacies and Global Networks in India’s Garment Industry. Competition & Change, 12(1), 49–67. https://doi.org/10.1179/102452907X264520. 174. UNCTAD. (2013). Global Value Chains and Development: Investment and Value Added Trade in the Global Economy. New York: United Nations. 175. UNFPA. (n.d). Già hóa dân số. Retrieved from UNFPA Vietnam: https://vietnam.unfpa.org/vi/topics/gi%C3%A0-h%C3%B3a-d%C3%A2n- s%E1%BB%91#:~:text=Vi%E1%BB%87t%20Nam%20l%C3%A0%20m%E1 %BB%99t%20trong,sang%20x%C3%A3%20h%E1%BB%99i%20%E2%80%9 Cgi%C3%A0%E2%80%9D. Truy cập ngày 20/01/2023 176. United Nations Conference on Trade and Development (UNCTAD). (2013). World Investment Report 2013: Global Value Chains: Investment and Trade for Development. New York and Geneva: United Nations. 177. United Nations Conference on Trade and Development. (2013). World Investment Report: Global Value Chains: Investment and Trade for Development. 178. United Nations Industrial Development Organization . (2015). Global Value Chains and Development: UNIDO’s Support towards Inclusive and Sustainable Industrial Development. Vienna. 166 179. United Nations Industrial Development Organization. (2001). IntegratingSMEs inGlobalValueChains. Vienna: UNIDO. 180. United Nations Industrial Development Organization. (2018). Global value chains and industrial development - Lessons from China, South-East and South Asia. UNIDO. 181. Urata, S., & Baek, Y. (2021). The Determinants of Participation in Global Value Chains: A Cross-Country, Firm-Level Analysis. In S. Urata, Enhancing SME Participation in Global Value Chains: Determinants, Challenges, and Policy Recommendations (pp. 25-86). Tokyo: Asian Development Bank Institute. 182. Urata, S., & Kawai, H. (2000). The determinants of the location of foreign direct investment by Japanese small and medium-sized enterprises. Small Business Economics, 15, 79-103. 183. Van Dijk, M. (2002). The determinants of export performance in developing countries: The case of Indonesian manufacturing. Eindhoven Centre for Innovation Studies Working Paper, 2(01). 184. Wang, F., 2011. Enterprise size, Performance, Age and Enterprise Survival: Theory and ReCognition. Future and Development, 7. 185. Werner, M. (2016). Global production networks and uneven development: exploring geographies of devaluation, disinvestment, and exclusion. Geography Compass, 10(11), 457-469. 186. Whitfield, L., & Staritz, C. (2021). Local supplier firms in Madagascar's apparel export industry: Upgrading paths, transnational social relations and regional production networks. Environment and Planning A: Economy and Space, 53(4), , 763–784. https://doi.org/10.1177/0308518X20961105. 187. Wignaraja, G. 2002. Firm Size, Technological capabilities and market-oriented policies in Mauritius. Oxford Development Studies 30(1): 87–104. 188. Wignaraja, G. 2011. FDI, Size, and Innovation: Influences on Firm-Level Exports in East Asia. TMD Working Paper Series No. 047. University of Oxford. 189. Wignaraja, G. (2012, June 01). Engaging Small and Medium Enterprises in Production Networks: Firm-Level Analysis of Five ASEAN Economies. ADBI Working Paper 361, pp. paper/2012/06/01/5076.engaging.small.medium.enterprises/. 167 190. Wignaraja, G. (2013). Can SMEs participate in global production networks? In P. Low, & D. K. Elms, Global Value Chains in a Changing World (pp. 279-312). Geneva: WTO Publications. https://doi.org/10.30875/d18b619c-en. 191. Wignaraja, G. (2015). Factors affecting entry into supply chain trade: An analysis of firms in Southeast Asia. Asia and the Pacific Policy Studies, 2(3), 623-642. 192. Wilmore, L. 1992. Transnationals and foreign trade: Evidence from Brazil. Journal of Development Studies 28(2): 314–335. 193. World Bank. (2016). Inclusive Global Value Chains Policy Options for Small and Medium Enterprises and Low-Income Countries. Washington, DC. 194. World Bank. (2017). Global Value Chain Development Report 2017: Measuring and Analyzing the Impact of GVCs on Economic Development. World Bank Group, Institute of Developing Economies, Organisation for Economic Co- operation and Development, Research Center of Global Value Chains at the University of International Business and Economics, and World Trade Organization.: Washington, DC. 195. World Bank. (2020). World Development Report 2020: Trading for Development in the Age of Global Value Chains. Washington, DC. 196. World Population Review (2023). Most Educated Countries 2023. Retrieved from https://worldpopulationreview.com/country-rankings/most-educated-countries on 04 August, 2023. 197. World Trade Organization. (2019). Global Value Chain Development Report 2019: Technological Innovation, Supply Chain Trade and Workers in a Globalized World. Geneva: World Trade Organization, Institute of Developing Economies, Organisation for Economic Co-operation and Development, Research Center of Global Value Chains at the University of International Business and Economics, World Bank Group, and China Development . 198. Xin, L., Bo, M., & Zhi, W. (2019). Recent patterns of global production and GVC participation. In WTO, Global Value Chain Development Report 2019 Technical innovation, supply chain trade, and workers in a globalized world (pp. 19-54). ISBN 978-92-870-4771-7,978-92-870-4968-1. 199. Yeung, H. W. (2018). The Logic of Production Networks. In G. Clark, M. P. Feldman, M. S. Gertler, & D. Wójcik, The New Oxford Handbook of Economic 168 Geography (pp. 1-32). London: Oxford University Press. DOI: 10.1093/oxfordhb/9780198755609.013.15. 200. Yeung, H. W.-C., & Coe, N. M. (2015). Toward a Dynamic Theory of Global Production Networks. Economic Geography, Vol. 91, No. 1, 29-58. 201. Yeung, H.-c., & Coe, N. M. (2015). Toward A Dynamic Theory of Global Production Networks. Economic Geography 91(1), 29-58. 202. Yuhua, Z. (2014). Integrating SMEs into Global Value Chains: Policy Principles. APEC Policy Support Unit, Issues Paper No. 3. 203. Yuhua, Z., & Bayhaqi, A. (2013). SMEs’ Participation in Global Production. APEC Policy Support Unit, Issues Paper No. 3. 204. Zhang, M., Kong, X., & Ramu, S. C. (2016). The transformation of the clothing industry in China. Asia Pacific Business Review, 22, No. 1, 86-109. 205. Zhang, Y., & Akhmad, B. (2013). SMEs’ Participation in Global Production Chains. APEC Policy Support Unit, APEC#213-SE-01.3. 206. Zhao, H., & Li, H., (1997). R&D and export: An empirical analysis of Chinese manufacturing firms. The Journal of High Techonology Management Research, Vol. 8 (1), 89-105. 207. Zheng, Z., Chen, W., Liang, Y., & Zhang, Y. (2021). Spatiotemporal evolution and driving factors of global production networks: An analysis based on the input- output technique. Journal of Geographical Sciences, 31(5), 641-663. DOI: https://doi.org/10.1007/s11442-021-1863-7. 208. Zhu, S., & He, C. (2017). Upgrading in China’s apparel industry: international trade, local clusters and institutional contexts. Post-Communist Economies, DOI: 10.1080/14631377.2017.1362099. 169 PHỤ LỤC 01 PHIẾU KHẢO SÁT DN VỀ KHẢ NĂNG THAM GIA MSX TOÀN CẦU CỦA CÁC DN DỆT MAY VIỆT NAM Kính gửi Quý công ty! Tham gia vào MSX toàn cầu (GPN) là một xu hướng tất yếu đối với các DN trong quá trình toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế. Các DN dệt may Việt Nam tham gia vào MSX toàn cầu có thể tăng lợi nhuận, mở rộng quy mô và xây dựng mối quan hệ lâu dài với các đối tác nước ngoài. Phiếu khảo sát dưới đây nhằm phục vụ cho một nghiên cứu về khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam, từ đó đề xuất các giải pháp để tăng cường khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam. Thông tin mà Quý Công ty cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu và công bố trong báo cáo tổng hợp dưới dạng thống kê. Trong quá trình trả lời phiếu khảo sát, nếu có thắc mắc hoặc vấn đề phát sinh, Quý Công ty có thể liên hệ lại theo số điện thoại sau: 0989886107 (Ms. Trang). Xin trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ của Quý công ty! PHẦN A. THÔNG TIN CHUNG 1. Thông tin người trả lời phỏng vấn 1.1. Tuổi: □ 21-30 □ 31-40 □ 41-50 □ 51-60 □ Ngoài 60 1.2. Chức vụ hiện tại: □ Lãnh đạo DN □ Lãnh đạo bộ phận/phòng ban □ Vị trí khác. Xin nêu rõ: 2. Thông tin về DN 2.1. Tên DN: .. 2.2. Địa chỉ trụ sở chính của DN: 2.3. Thời gian hoạt động của công ty trong ngành may mặc: □ ≤ 5 năm □ 6 - 10 năm □ 11 – 15 năm □ >15 năm 2.4. Tổng nguồn vốn của DN tính đến 31/12/2021: □ ≤ 3 tỷ đồng □ 3-20 tỷ đồng □ 20-100 tỷ đồng □ >100 tỷ đồng 2.5. Loại hình DN Phiếu số: 170 □DN có vốn nhà nước □DN FDI 100% vốn nước ngoài □DN tư nhân trong nước □DN liên doanh 2.6. Tổng số lượng lao động của DN tính đến 31/12/2021: 2.7. Trình độ học vấn của người lao động: - Tỷ lệ lao động có trình độ dưới trung cấp: .. - Tỷ lệ lao động có trình độ trung cấp trở lên: . 2.8. Doanh thu của DN trong năm 2021:.. 2.9. Thị trường tiêu thụ sản phẩm của DN: □ Thị trường nội địa □ Thị trường quốc tế PHẦN B. THÔNG TIN VỀ THAM GIA MSX TOÀN CẦU CỦA DN 1. DN có hoạt động xuất khẩu không: □ Có □ Không 2. Hình thức xuất khẩu của DN: □ Xuất khẩu trực tiếp □ Xuất khẩu gián tiếp 3. DN thực hiện sản xuất xuất khẩu theo hình thức: □ Gia công thuần túy □ Tự mua nguyên liệu để sản xuất xuất khẩu □ Tự thiết kế sản phẩm để sản xuất xuất khẩu □ Tự xây dựng thương hiệu để sản xuất xuất khẩu Dưới đây là những câu hỏi đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị với mỗi phát biểu sau đây bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời theo quy ước: 1-Hoàn toàn không đồng ý 2-Không đồng ý 3-Không ý kiến/trung lập 4-Đồng ý 5-Hoàn toàn đồng ý Hiệp định thương mại CPTPP 1. DN tăng giá trị xuất khẩu sau khi Việt Nam ký Hiệp định thương mại CPTPP ① ② ③ ④ ⑤ 171 2. Thuế nhập khẩu đối với hàng may mặc giảm đi sau khi Việt Nam ký Hiệp định thương mại ① ② ③ ④ ⑤ 3. Điều kiện xuất khẩu dễ dàng hơn sau khi Việt Nam ký kết Hiệp định thương mại ① ② ③ ④ ⑤ 4. Hạn ngạch về may mặc giảm đi sau khi Việt Nam ký kết Hiệp định thương mại ① ② ③ ④ ⑤ 5. DN dễ dàng tiếp cận đối tác nước ngoài hơn sau khi Việt Nam ký kết Hiệp định thương mại ① ② ③ ④ ⑤ Quản lý Nhà nước 1. Chính sách Nhà nước ban hành hỗ trợ hoạt động xuất khẩu hàng may mặc ① ② ③ ④ ⑤ 2. Chính phủ và cơ quan Bộ ngành thực thi tốt các chính sách ① ② ③ ④ ⑤ 3. DN cảm thấy các chương trình hỗ trợ của chính phủ là hữu ích ① ② ③ ④ ⑤ 4. Quy định về sản xuất, kinh doanh may mặc rõ ràng, công khai, minh bạch ① ② ③ ④ ⑤ 5. Thủ tục xuất khẩu đơn giản, thuận lợi và hiệu quả ① ② ③ ④ ⑤ 6. DN dễ tiếp cận nguồn vốn tín dụng ① ② ③ ④ ⑤ Trung gian kết nối 1. Đa phần bạn hàng nước ngoài của DN là qua các trung gian giới thiệu ① ② ③ ④ ⑤ 172 (VITAS, Cục xúc tiến thương mại, VCCI, đối tác) 2. Trung gian hỗ trợ tốt DN trong việc tìm kiếm khách hàng nước ngoài ① ② ③ ④ ⑤ 3. Trung gian có nhiều chương trình kết nối DN với đối tác nước ngoài ① ② ③ ④ ⑤ 4. DN cảm thấy hài lòng với sự kết nối của các trung gian ① ② ③ ④ ⑤ 173 PHỤ LỤC 02(a) PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA (LẦN 1) VỀ KHẢ NĂNG THAM GIA MSX TOÀN CẦU CỦA CÁC DN DỆT MAY VIỆT NAM Kính thưa Quý Ông/Bà! Nghiên cứu sinh Trần Thị Thu Trang đang thực hiện nghiên cứu về khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam. Để phục vụ cho nghiên cứu của mình, nghiên cứu sinh rất mong nhận được sự giúp đỡ của Quý Ông/Bà để có những đánh giá khách quan, toàn diện và chính xác về khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam. Nghiên cứu sinh cam kết mọi thông tin trong cuộc trao đổi sẽ được bảo mật, chỉ được sử dụng với mục đích nghiên cứu. Rất cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà! I. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên: ............................................................................................................ 2. Đơn vị công tác: .................................................................................................. 3. Chức vụ: .............................................................................................................. 4. Điện thoại: ................................................ Email: ............................................. II. CÂU HỎI PHỎNG VẤN 1. DN của Ông/Bà có hoạt động xuất khẩu không? Nếu có thì xuất khẩu theo hình thức nào? (câu hỏi doành cho DN) 2. Theo Ông/ bà, thế nào là DN tham gia vào MSX dệt may toàn cầu? Làm thế nào để xác định được “khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN may mặc Việt Nam”? 3. Ông/bà đánh giá khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam như thế nào? 4. Theo Ông/ bà, có những yếu tố bên trong nào ảnh hưởng đến khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam? Vì sao? 5. NCS đề xuất bảy biến độc lập thuộc nhóm các yếu tố bên trong DN trong mô hình nghiên cứu. Ông/bà thấy các biến này có phù hợp với đặc điểm của DN may mặc Việt Nam không? Theo ông/bà có cần bổ sung thêm hoặc bỏ bớt biến nào không? 6. Theo Ông/ bà, có những yếu tố bên ngoài nào ảnh hưởng đến khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam? Vì sao? 174 7. NCS đưa ra năm yếu tố bên ngoài DN vào mô hình nghiên cứu. Ông/bà thấy các biến này đã đầy đủ và khách quan chưa, có phù hợp với thực tiễn môi trường hoạt động của các DN may mặc Việt Nam không? Theo ông/bà có cần bổ sung thêm hoặc bỏ bớt biến nào không? 8. Trong trường hợp NCS sử dụng các yếu tố sau để làm các biến độc lập trong mô hình nghiên cứu, Ông/ bà vui lòng cho biết các câu hỏi nêu ra đã được diễn đạt chính xác và dễ hiểu chưa? Nếu không, NCS nên được sửa đổi cụ thể như thế nào? 9. Ông/bà vui lòng cho biết các câu hỏi/thang điểm nêu trên đã được diễn đạt chính xác và dễ hiểu chưa? Nếu không, NCS nên được sửa đổi cụ thể như thế nào? 10. Ông/bà vui lòng cho biết ý kiến về một số giải pháp để giúp các DN may mặc Việt Nam tăng khả năng tham gia vào MSX toàn cầu? 175 PHỤ LỤC 02(b) PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA (LẦN 2) VỀ KHẢ NĂNG THAM GIA MSX TOÀN CẦU CỦA CÁC DN DỆT MAY VIỆT NAM Kính thưa Quý Ông/Bà! Sau khi thực hiện nghiên cứu định lượng, nghiên cứu sinh Trần Thị Thu Trang đã có kết quả về các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam. Do có những sai lệch giữa giả thuyết và nghiên cứu định lượng, nghiên cứu sinh rất mong nhận được những đánh giá, nhận xét của Quý Ông/Bà về kết quả nghiên cứu để hỗ trợ NCS có thể hiểu rõ hơn về nghiên cứu này. Nghiên cứu sinh cam kết mọi thông tin trong cuộc trao đổi sẽ được bảo mật, chỉ được sử dụng với mục đích nghiên cứu. Rất cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà! I. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên: ............................................................................................................ 2. Đơn vị công tác: .................................................................................................. 3. Chức vụ: .............................................................................................................. 4. Điện thoại: ................................................ Email: ............................................. II. CÂU HỎI PHỎNG VẤN 1. Kết quả nghiên cứu định lượng cho thấy vốn nước ngoài là yếu tố bên trong có sự tương quan cùng chiều lớn nhất đến khả năng tham gia vào MSX dệt may toàn cầu của DN chứ không phải năng suất lao động hay quy mô DN. Ý kiến của ông bà về kết quả này như thế nào? 2. Hiệp định thương mại và quản lý nhà nước là hai yếu tố bên ngoài có sự tương quan có ý nghĩa về mặt thống kê đến khả năng tham gia vào MSX dệt may toàn cầu của DN có làm ông bà bất ngờ không? Vì sao? 3. Theo Ông/ bà, tại sao trung gian kết nối lại không có sự tương quan cùng chiều đến khả năng tham gia MSX dệt may toàn cầu của DN như ông/ bà đề xuất ở lần phỏng vấn trước? 4. Tại sao các biến năng suất lao động, quy mô DN và trình độ lao động của DN gần như không có ảnh hưởng đến khả năng tham gia MSX dệt may toàn cầu của DN Việt Nam? 5. Theo Ông/bà tại sao biến số năm hoạt động lại có sự tương quan ngược chiều đến khả năng MSX dệt may toàn cầu của DN dệt may Việt Nam? 176 PHỤ LỤC 03 DANH SÁCH CÁC DN THAM GIA KHẢO SÁT STT Tên DN Điện thoại E-mail 1 Công Ty Cổ Phần May Xuất Khẩu Hà Phong 02042471701 haphonggarment@gmail.com 2 Công Ty Tnhh Thương Mại Sao Mai 0913241126 thuongkt@saomaitrading.com.vn 3 Công Ty Tnhh May Mặc Minh Ngọc 0968426994 thombui.vimaru269@gmail.com 4 Công Ty Tnhh Dịch Vụ Và Thương Mại May Đo 68 0936039588 quynhhung74hp@gmail.com 5 Công Ty Tnhh May Bảo Long 0946503100 hieunga19831984@gmail.com 6 Công Ty Tnhh Thời Trang Thảo Nguyên 02253282298 7 Công Ty Cp May Thuân Thiên 02253879589 lannngoc.tt@gmail.com 8 Công Ty Tnhh Tm May Chính Phương 0915544881 maychinhphuong@gnail.com 9 Công Ty Tnhh Thương Mại Thoại Anh Khoa 0964527595 trangdoanhhp90@gmail.com 10 Công Ty Cp Dịch Vụ Thương Mại Đầu Tư Thái Anh 0936663887 Buihong.thaianh@gmail.com 11 Công Ty Tnhh Mtv May Xuất Khẩu Hiền Thảo 0906029118 thanphuongviettin@gmail.com 12 Công Ty Tnhh Thương Mại Young Pong 0979546589 pohj2010@gmail.com 13 Công Ty Cp Tổng Công Ty May Bắc Giang Lng 0204.3589592 thuytranminh199@gmail.com 14 Công Ty Cp May Xk Hà Bắc 02043674178 0 15 Công Ty Cp May Hưng Phát Hpg 0354225983 hanguyen41091@gmail.com 16 Công Ty Cp May Yên Thế 02043535000 Nguyenthithanhlan1712@gmail.com 177 STT Tên DN Điện thoại E-mail 17 Công Ty Tnhh Crystal Martin Việt Nam 02043818188 0 18 Công Ty Cp Tổng Công Ty May Bắc Giang Bgg 0204558871 yennt@bgg.vn 19 Công Ty Tnhh Ace Gament Vina 02043668912 banglangtim19789@gmail.com 20 Công Ty Tnhh Well Mart Swany 02253986898 lamtrang_vn@wellmart.com.tw 21 Công Ty Tnhh Global Resources Group Việt Nam 02253293488 kava_huang@gri-metc.com 22 Công Ty Tnhh Sản Xuất Long Dương 02253790474 ngoclinh1788@gmail.com 23 Công Ty Tnhh May Xuất Khẩu Vẫn Long 0393332919 CONGTYMAYVANLONG@GMAIL.COM 24 Công Ty Tnhh Minh Trí Thái Bình 02273640877 maint@minhtrigarment.com.vn 25 Công Ty Tnhh Ps Vina 02273568183 dieu030687@gmail.com 26 Công Ty May Thiêu Xk Hoàn Mỹ 0913790626 hoanmytb@gmail.com 27 Công Ty Tnhh May Mặc V.J.One 02273580898 hangact@vjone.com 28 Công Ty Tnhh May Hiếu Lập 038355973 ctyhieulap@gmail.com 29 Công Ty Cp May Xuất Khẩu Việt Thái 0912311980 manpt@vitexco-gar.com.vn 30 Công Ty Tnhh Hanul 02273512769 khuyen.nguyenthi@gmail.com 31 Công Ty Tnhh Thương Mại Est Vina 0984976068 buihuong0612@gmail.com 32 Công Ty Tnhh May Hà Thành 0352575037 vuongc52@gmail.com 33 Công Ty Tnhh May Hualada Thái Bình 02273618937 phuong.ntt@texhong.com 34 Công Ty Tnhh May Xuất Khẩu Vinap 02273751015 ketoan.vinap@gmail.com 35 Công Ty Tnhh Mxp 02273844111 minhthutb81@gmail.com 178 STT Tên DN Điện thoại E-mail 36 Công Ty Tnhh Hương Liên 0963749447 mynguyenkinhte@gmail.com 37 Công Ty Tnhh May Xuất Khẩu Quang Huy 02273616955 minhhienhuynh2012@gmail.com 38 Công Ty Tnhh Comme De Gamme 0973048999 hongtuoi2610@gmail.com 39 Công Ty Tnhh Poong Shin Vina 02273848562 hangpsvn1980@gmail.com 40 Công Ty Cổ Phần May Xuất Khẩu Việt Hồng 02276250917 mayviethong@gmail.com 41 Công Ty Cổ Phần May Xuất Khẩu Rb 0904302283 mayxuatkhauRB@gmail.com 42 Công Ty Tnhh Long Phụng Vũ 0984976068 buihuong0612@gmil.com 43 Công Ty Tnhh Dệt May Trường Sơn Thịnh 02273898666 yentb75@gmail.com 44 Công Ty Tnhh Groovina 0912282466 0 45 Công Ty Tnhh Dệt May Hoàng Hưng 0983.027.815 detmayhoanghung@gmail.com 46 Công Tnhh Thương Mại Tổng Hợp An Hiệp 0919194868 anhiep.company@gmail.com 47 Công Ty Tnhh May Trấn An 2203848368 nguyenloan@gennonvn.com 48 Cn Công Ty Cp Tm Và Sx Công Nghiệp Việt An Tại Hải Phòng 0912874376 cusan1976@gamil.com 49 Công Ty Tnhh Summit Jc Vina 02203772222 linhnham1402@gmail.com 50 Công Ty Tnhh Công Nghiệp Forviet 02203773635 thamforviet@gmail.com 51 Công Ty Tnhh Sejin Vina 02203763616 nguyenthuha12589@gmail.com 52 Công Ty Tnhh Mv Bin Vina 02203746665 binvina080313@gmail.com 53 Công Ty Tnhh Sản Xuất May Liên Hiệp 02206290909 lannguyen.weaver@gmail.com 179 STT Tên DN Điện thoại E-mail 54 Công Ty Cổ Phần May Việt Trí 02203566899 phongketoan@viettrigament.com 55 Công Ty Cổ Phần May Ii Hải Dương 0912935881 tienquang78may2@gmail.com 56 Công Ty Tnhh May Hà Hằng 0978033228 Nguyenhahang228@gmail.com 57 Công Ty Tnhh Rich Way 22036269797 ngvan@richway.com.vn 58 Công Ty Tnhh May Mặc Kakalot Vn 02203973896 anhdo@makalot.com.tw 59 Công Ty Tnhh Michigan Hải Dương 02203888977 dung0705@yakjin.com 60 Công Ty Tnhh Mtv May Mạnh Cường 02253684140 manhcuong.co.vn.@gmail.com 61 Công Ty Tnhh May Xuất Khẩu Trung Kiên 02253762689 hung@trunglienvn.com 62 Công Cp Sx & Xnk Bảo Hộ Lao Động Sơn Linh 0 ktt.xnksonlinh@gmail.com 63 Công Ty Tnhh Environstar 02253562998 junengoclan@environstar.com 64 Công Ty Tnhh May Mặc Giang Nam 0915551459 huonggiangnam2015@gmail.com 65 Công Ty Tnhh Hợp Thịnh 02253743015 shipphing2@hopthinh.biz 66 Công Ty Tnhh Nam Hoa 02253850835 mailuong230674@gmail.com 67 Công Ty Tnhh Crystal Sweater Việt Nam 0868526388 rgvhlan@crystal-regent.com.vn 68 Công Ty Tnhh Nomura Fotranco 0225.3837284 account@nomurafotranco.com 69 Công Ty Tnhh Tm &Dv Phú Tài Linh 0912094822 ptl.giang.acc@gmail.com 70 Xí Nghiệp Đại Dương 02253538634 quyenkt32@gmail.com 71 Công Ty Tnhh P.I.T Vina 02253594161 phamhien0584@gmail.com 72 Công Ty Tnhh Thương Mại Và Dịch Vụ Tuyên Thanh 0973913095 haiyen916@gmail.com 180 STT Tên DN Điện thoại E-mail 73 Công Ty Tnhh Tm Sao Mai 0913241126 thuongkt@saomaitrading.com.vn 74 Công Ty Tnhh Nam Thuận 0989630758 nt.mendt@namthuan.vn 75 Công Ty Tnhh May Thiên Nam 02253581956 leduyet@maythiennam.com 76 Công Ty Tnhh May Huyền Nam 2253540236 mayhuyennam@gmail.com 77 Công Ty Cp Trường An 02253739861 truongan@gmail.com 78 Công Ty Tnhh Quốc Tế Sin Joo Boo Việt Nam 0225.3580199 lethienanhchi@gmail.com 79 Công Ty Tnhh May Viêt Hàn 02253981071 linhhavan@gmail.com 80 Công Ty Thnn May Phương Thanh 3779568 mayphuongthanh@gmail.com 81 Công Ty Tnhh Yen Of London 0967486589 cmpt@yenoflondon.com.vn 82 Công Ty Tnhh May Xuất Khẩu Tân Dương 3980858 linh_acc@tanduong.com.vn 83 Công Ty Cổ Phần May Mặc Trường Sơn 02253815267 NGUYETPHAMTRUONGSON@GMAIL.COM 84 Công Ty Cp May Sun Tekko 02203610898 85 Công Ty Tnhh Thương Mại Tuấn Anh 024.38514362 Lethuymai5893@gmail.com 86 Công Ty Tnhh Move Vina 02203833598 haiduyen7981@gmail.com 87 Công Ty Tnhh Shints Bvt 02203864367 maivtt@shintsbvt.com 88 Công Ty Tnhh May Xuất Khẩu Hải Dương 0943873886 mainhung@gmail.com 89 Công Ty Tnhh Very Vina 02203746656 lethihue0245@gmail.com 90 Công Ty Tnhh Ckj Vina 02203746222 phuongminhkien2010@gmail.com 91 Công Ty Tnhh J.Plus.Vina 2203532484 buiphuc21893@gmail.com 92 Công Ty Tnhh May Mayfair 0984555899 thuhuong.fvn@gmail.com 181 STT Tên DN Điện thoại E-mail 93 Công Ty Tnhh Gg Hải Dương 02203651188 mylife89901315@gmail.com 94 Công Ty Tnhh Ya- Ajm Việt Nam 2203759623 thienthu84@gmail.com 95 Công Ty Tnhh Sees Vina 02203744600 ntdien.hvtc@gmail.com 96 Công Ty Cổ Phần May Hải Anh 02203792492 phongketoanhaianh@gmail.com 97 Công Ty Cổ Phần Cf Toàn Cầu Thái Bình 0936899690 phuong.t@cf-global.com.vn 98 Công Ty Tnhh May Xk Đông Thọ 0972182818 tophonggeulimtb@gmail.com 99 Công Ty Tnhh May Lan Lan 02273836638 tayktlanlan@gmail.com 100 Công Ty Tnhh May Ht Song Long 0949583829 htsonglong@gmail.com 101 Công Ty Tnhh May Bình Minh Atc 02273851271 binhminhatc@gmail.com 102 Công Ty Cp May Xuất Khẩu Đại Đồng 02273561433 maydaidong@gmail.com 103 Công Ty Tnhh Dệt May Hoàng Hưng 0983.027.815 detmayhoanghung@gmail.com 104 Xí Nghiệp Đông Thắng 0977544393 xinghiepdongthang@gmail.com 105 Công Ty Tnhh Quốc Tế Sh 02273855686 shkorea.tb@gmail.com 106 Công Ty Tnhh May Gia Nguyển 0912007567 trantrangktgn2014@gmail.com 107 Công Ty Cp May Xuất Khẩu Tân Phong Shinwoo 0912504485 truongmaytanphong@gmail.com 108 Công Ty Tnhh May Hưng Hà 0856459888 huongketoan1@gmail.com 109 Tav Limited 02276278736 jaypham@talapparel.com 110 Công Ty Tnhh May Xuất Khẩu Đức Huy 02273590688 phongjketoanduchuy@gmail.com 111 Công Ty Tnhh Taejin Vina 02273898788 phongketoantaejin@gmail.com 112 Công Ty Tnhh Jasan Viet Nam 02252299006 hoahonghp83@gmail.com 182 STT Tên DN Điện thoại E-mail 113 Công Ty Cổ Phần May Thiên Tân 02223755888 maythientan.hd@gmail.com 114 Công Ty Tnhh Một Thành Viên Hồng Ân 0975326970 phamxen@gmail.com 115 Công Ty May Xuất Khẩu Và Thương Mại Vĩnh Thịnh 02206255166 mayvinhthinh@gmail.com 116 Công Ty May Tnhh May Hd Vina 0912761388 mayhdvina@gmail.com 117 Công Ty Tnhh May Mặc Thiên Phú 0964655583 maymacthienphu@gmail.com 118 Công Ty Tnhh Kd Sports Việt Nam 0962665516 huyen@philkovina.com 119 Công Ty Tnhh Mtv Việt Pan Pacific World 02043562567 vpwacc-van@vietpanpacific.com 120 Công Ty Tnhh Smart Shirts Garments Manufacturing Bắc Giang 0986428402 irisluong@smart-shirts.com.vn 121 Công Ty Tnhh Daum & Qq Vietnam 02043873555 nguyenanhpp01@gmail.com 122 Công Tnhh T.T.B Việt Nam Mfg 0977753378 ttbvietnam@gmail.com 123 Công Ty Tnhh Youngone Bắc Giang 02043 661605 hongntb.ybl@youngonevn.com 124 Công Ty Tnhh Bắc Giang Matsuoka 3661410 ha.nguyen@matsuoka-vina.com 125 Công Ty Tnhh Vina Hanhee 02043696345 haiyenbaveco@gmail.com 126 Công Ty Tnhh Tk 68 0967080330 tk68co@gmail.com 127 Công Tnhh Bt Fashion 02043875268 thomnt@gmail.com 128 Công Ty Tnhh May Bình Nguyên 02043840268 ketoanmaybinhnguyen@gmail.com 129 Công Y Cp May Việt Hàn 02253981071 linhhavan@gmail.com 130 Công Ty Tnhh Unico Global Vn 02043829368 nt.hanh@unicoglobalvn.com 183 STT Tên DN Điện thoại E-mail 131 Công Ty Tnhh Sung Woo Vina 02043661320 truongphuongthao2006@gmail.com 132 Công Ty Cổ Phần Thời Trang Hà Thanh 02043864467 hathanh@gmail.com 133 Công Tnhh Fineland Apparel Vn 02043661519 nguyenquynhmai.158@gmail.com 134 Công Ty Cổ Phần May Năm Châu 02043836389 hoangkhoabg@gmail.com 135 Công Ty Cổ Phần May Tiên Lục 0908346778 nguyendien1412@gmail.com 136 Công Ty Tnhh Hana Kovi Việt Nam 0204630801 kovikyungseung@gmail.com 137 Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Sơn Hà 0972955659 congtycpdtsonha@gmail.com 138 Công Ty Tnhh May Formostar Vn 02203752099 alice_ha@unitedtex.com.vn 139 Công Ty Tnhh May Mặc Quốc Tế Phù Nguyên 02203752388 tungyeudau@gmail.com 140 Công Ty Tnhh Summit Jc Vina 02203772222 linhnham1402@gmail.com 141 Công Ty Tnhh May Xuất Khẩu 02743743265 dichvuroyal@gmail.com 142 Công Ty Tnhh Mastina 02203760688 vansphan@gmail.com 143 Công Ty Tnhh Sản Xuất Vsm Nhật Bản 2203786838 vsm-linhga@sadvp.com 144 Công Ty Tn Hands Hands Vn 0379848482 Hoababybg@gmail.com 145 Công Ty Tnhh Rosviet 2203848310 hoankt9@gmail.com 146 Công Ty Tnhh Intermax Việt Nam 0988717686 ibg_hr@intermaxco.com 147 Công Ty Tnhh Hanoi Ghyun Sports 02046293666 ghyunsports@gmail.com 148 Công Ty Cp Ms Minh Tiến Vina 0355811284 minhtien310518@gmail.com 149 Công Ty Tnhh Hansol Vina 02043540582 hansolvinabg@gmail.com 184 STT Tên DN Điện thoại E-mail 150 Công Ty Cp Tổng Công Ty May Bắc Giang Lgg 0979368934 bacgianglgg@gmail.com 151 Công Ty Tnhh Pearl Global Việt Nam 0243.573.777 thuyxnk@pearlglobal.com.vn 152 Công Ty Tnhh Ha Hae Việt Nam 02203846906 trangacc@hahae.vn 153 Công Ty Tnhh Vinahan 02043521212 vinahan@gmail.com 154 Công Ty Tnhh Sphere Vina 02043532984 thudang68@gmail.com 155 Công Ty Tnhh Mtv Dệt May Qt 0378602129 hhbaohoa@gmail.com 156 Công Ty Tnhh Spac Việt Nam 02203845187 trannhatthu.hd89@gmail.com 157 Công Ty Tnhh Crystal Intimate Việt Nam 02043818188 158 Công Ty Tnhh Onechang Vina 02043528388 hien-acc@onechang.com 159 Công Ty Tnhh May Ever- Glory Việt Nam 02203753255 duyenk10.1@gmail.com 160 Công Ty Tnhh Mtv Quốc Tế Viet Pan Pacific 02043522207 hienhybg@gmail.comh 161 Công Ty Tnhh Bai An Vina 02043525991 huongnguyensm90@gmail.com 162 Công Ty Tnhh Namyang Delta 02203555168 nloan@magaceramics.asia 163 Công Ty Tnhh Seidensticker Việt Nam 02203922560 Nguyen.Van.Hung@seidensticker.com 164 Công Ty Tnhh Mtv Ife 0979939901 trucvien.ketoan@gmail.com 165 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sakurai Việt Nam 02373914490 dothithoa@sakurai.vn 166 Ct Tnhh South Asia Garmentslimited 02373727868 ntpthuyth@gmail.com 167 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn May Mặc Xk 0977968168 nguyentrang@appareltech.com 185 STT Tên DN Điện thoại E-mail Appareltech Vĩnh Lộc 168 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Winner Vina 02378856993 dung-accounting-th@sae-a.com 169 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn I Vory Việt Nam Thanh Hoá 02373631266 Ivory79.@Ivory.vn 170 Công Ty Tnhh Ms Vina 023738665333 accounting@msvina.com.vn 171 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Nomura Thanh Hóa 02372470212 account@nomurathanhhoa.com 172 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn May Phoenix 02293777258 Nguyenhuong07101984@gmail.com 173 Công Ty Tnhh Panlof Vi Na 0343814056 phamle019@gmail.com 174 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Ace Glove Trading 02293762991 ctyaceglovetrading@gmail.com 175 Cty Tnhh May Mặc Excel Vn 02293840358 thanhkt@excelnb.com.vn 176 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn May Nien Hsing Ninh Bình 02293762888 v3fa02@nhjeans.com 177 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Muo Vina 02293658456 ketoanthuemuovina@gmail.com 178 Cty Tnhh Daekwang Vi Na 02293666336 tranngan.atl@gmail.com 179 Cty Tnhh Great Global International 0229.3651495 greatglobalinternational@gmail.com 180 Cty Tnhh Nam&Co London 02293 753 15 duyenkt@namco.com.vn 181 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Dệt May B&H Vina 02293762880 laurenvinamay@gmail.com 182 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Công Nghệ May 0888532525 moon.tran@spectre.vn 186 STT Tên DN Điện thoại E-mail Mặc Spectre Việt Nam 183 Công Ty Cổ Phần Việt Thuận 02283668998 thihaitran@rsiapparel.com 184 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn May Mặc Junzhen 02283990777 Accoutant@junzhen.vn 185 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Enter.B Nam Định 02283980668 Kimtuoikt@gmail.com 186 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Santa Clara 02286266688 pink.pham@santaclara.com.vn 187 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Cheong Hak Gloves Vina 0389957183 tranthanhhue8285@gmail.com 188 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Lakeland 0963791668 letuoind@gmail.com 189 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Longyu Việt Nam 0932206986 hongchienlongyu1987@gmail.com 190 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Việt Pan - Pacific Nam Định 0977389683 buituchi1014@gmail.com 191 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Dt Xuân Trường 0388254989 huyendtxt@smart-shirt.com.vn 192 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn May Young Longma 0389260263 tranthanh.longma@gmail.com 193 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hue Vina 0904172220 trananhdungkt2000@gmail.com 194 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tbo Vina thanhhieu1758@gmai.com 195 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Padmac Việt Nam 02286265188 huongtn@padmac-vietnam.com 196 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Smart Shirts Garments 0912841675 huongdam@smart-shirts.com.vn 187 STT Tên DN Điện thoại E-mail Manufacturing Hải Hậu 197 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Shin Myung Fist Vina 02283939888 acct.smyvina@gmail.com 198 Công Ty Tnhh Oceanus Outwear 0859824974 weikeltpe@ornament.com.tw 199 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn May Minh Trí 02436436315 camnhung.jerry@gmail.com 200 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Maxport Limited (Viet Nam) 02435580941 quan.ta.acc@maxport-ltd.com 201 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Alim Hà Nội 02437878395 nloan@alimhanoi.com 202 Công Ty Tnhh Imj Vina 02436840325 huonguyen2507@gmail.com 203 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Msa Vn 024.37688470 dq_trang@msahanoi.com.vn 204 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Seo Clothing 36840291 seo@seoclothing.kr 205 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn May Mặc Xk Vit - Garment 0438134580 vitcompany@vitgarment.vn 206 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn May Mặc Việt Pacific 024.33827132 hanhvpa@gmail.com 207 Công Ty Cổ Phần Kp International 0349492315 dailythuevytax@gmail.com 208 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tae Young Garments 02433168500 thuy.dieu.h@gmail.com 209 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Eh Global 02433610502 hanhnguyen4629@gmail.com 210 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất Hàng 02113551355 Merislo@talapparel 188 STT Tên DN Điện thoại E-mail May Mặc Việt Nam(Tal) 211 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Midori Apparel Việt Nam 02113716547 minh-thao@midorivietnam.com 212 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Wise Pacific Apparel Việt Nam 02113847295 213 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Eunsun Vina 02113728131 hreunsun@gmail.com 214 Công Ty TNHH Vina Korea 02113.842204 hoa-acc@yakjin.com 189 PHỤ LỤC 04 DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM GIA PHỎNG VẤN STT Họ và tên Đơn vị công tác 1 GS, TS Đỗ Đức Bình Viện Thương mại và Kinh tế Quốc tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 2 TS Vũ Đình Khoa Khoa Quản lý Kinh doanh – Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 3 Dương Thị Phương Hiền CEO Công ty TNHH Babeeni Việt Nam 4 Nguyễn Văn Khanh Giám đốc Công ty CP May Xuất khẩu Hà Phong 5 Hồ Thanh Sang Trưởng phòng Kinh doanh Tổng Công ty CP May Nhà Bè 190 PHỤ LỤC 05 KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG 1. Thống kê mô tả Các biến định tính GioiTinh Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 113 55.9 55.9 55.9 Nữ 89 44.1 44.1 100.0 Total 202 100.0 100.0 ChucVu Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Lãnh đạo DN 35 17.3 17.3 17.3 Lãnh đạo bộ phận/phòng ban 41 20.3 20.3 37.6 Khác 126 62.4 62.4 100.0 Total 202 100.0 100.0 LoaiHinhDN Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid DN có vốn nhà nước 17 8.4 8.4 8.4 DN tư nhân trong nước 140 69.3 69.3 77.7 DN FDI 21 10.4 10.4 88.1 DN liên doanh 24 11.9 11.9 100.0 Total 202 100.0 100.0 191 VNN Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không có vốn nước ngoài 140 69.3 69.3 69.3 Có vốn nước ngoài 62 30.7 30.7 100.0 Total 202 100.0 100.0 Biến phụ thuộc: khả năng tham gia KNTG Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không tham gia 67 33.2 33.2 33.2 Có khả năng tham gia 135 66.8 66.8 100.0 Total 202 100.0 100.0 Các biến định lượng Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation NSLD 202 7.4286 4762.000 0 321.40559 5 462.067293 4 QMDN 202 6 8493 710.13 1257.303 SNHD 202 2 30 13.07 5.343 TDLD 202 0.82% 100.00% 34.3687% 35.26545% Valid N (listwise) 202 Các biến Likert 5 Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation HD1 202 1 5 3.36 .593 HD2 202 1 5 3.33 .566 HD3 202 1 5 3.29 .572 HD4 202 1 5 3.38 .570 HD5 202 1 5 3.36 .600 QL1 202 1 5 3.24 .549 QL2 202 1 5 3.29 .563 192 QL3 202 1 5 3.30 .574 QL4 202 1 5 3.30 .599 QL5 202 1 5 3.29 .536 QL6 202 1 5 3.36 .583 TG1 202 1 5 3.37 .552 TG2 202 1 5 3.40 .558 TG3 202 1 5 3.34 .535 TG4 202 1 5 3.42 .560 Valid N (listwise) 202 2. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY DÙNG CRONBACH’S ALPHA Yếu tố “HD” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .885 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HD1 13.35 3.672 .768 .849 HD2 13.39 3.840 .724 .860 HD3 13.42 3.847 .710 .863 HD4 13.34 3.896 .687 .868 HD5 13.36 3.733 .723 .860 Yếu tố “QL” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .813 6 193 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QL1 16.53 4.250 .639 .770 QL2 16.48 4.301 .591 .780 QL3 16.48 4.360 .546 .790 QL4 16.48 4.300 .538 .792 QL5 16.48 4.370 .598 .779 QL6 16.42 4.344 .541 .791 Yếu tố “TG” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .849 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TG1 10.16 1.925 .729 .790 TG2 10.13 1.963 .685 .810 TG3 10.19 2.064 .648 .825 TG4 10.11 1.952 .689 .808 3. PHÂN TÍCH YẾU TỐ KHÁM PHÁ EFA Phân tích EFA lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .864 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1455.65 4 df 105 Sig. .000 194 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.001 40.010 40.010 6.001 40.010 40.010 3.505 23.369 23.369 2 1.909 12.724 52.734 1.909 12.724 52.734 3.053 20.354 43.724 3 1.523 10.151 62.884 1.523 10.151 62.884 2.874 19.161 62.884 4 .976 6.504 69.388 5 .691 4.606 73.994 6 .650 4.336 78.330 7 .540 3.600 81.930 8 .489 3.259 85.189 9 .402 2.677 87.866 10 .367 2.446 90.312 11 .342 2.283 92.595 12 .317 2.114 94.709 13 .294 1.959 96.668 14 .291 1.939 98.607 15 .209 1.393 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 HD1 .819 HD5 .818 HD3 .784 HD2 .783 HD4 .768 QL3 .780 QL1 .769 QL5 .752 QL2 .680 QL4 .515 .356 QL6 .324 .481 .313 TG2 .833 TG4 .814 TG1 .327 .753 TG3 .709 195 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Phân tích EFA lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .879 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1307.69 6 df 91 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulati ve % Total % of Variance Cumulati ve % Total % of Variance Cumulativ e % 1 5.635 40.249 40.249 5.635 40.249 40.249 3.431 24.506 24.506 2 1.898 13.559 53.808 1.898 13.559 53.808 2.816 20.112 44.618 3 1.518 10.844 64.652 1.518 10.844 64.652 2.805 20.033 64.652 4 .852 6.085 70.736 5 .650 4.646 75.382 6 .540 3.859 79.241 7 .515 3.681 82.922 8 .443 3.161 86.083 9 .389 2.778 88.861 10 .367 2.619 91.480 11 .321 2.296 93.776 12 .296 2.116 95.892 13 .292 2.083 97.975 14 .284 2.025 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 196 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 HD1 .821 HD5 .820 HD3 .788 HD2 .785 HD4 .769 TG2 .834 TG4 .815 TG1 .760 .336 TG3 .713 QL3 .799 QL1 .788 QL5 .746 QL2 .675 QL4 .362 .468 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Phân tích EFA lần 3 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .885 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1208.16 3 df 78 Sig. .000 197 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.357 41.206 41.206 5.357 41.206 41.206 3.417 26.285 26.285 2 1.857 14.283 55.489 1.857 14.283 55.489 2.722 20.937 47.222 3 1.517 11.672 67.161 1.517 11.672 67.161 2.592 19.939 67.161 4 .666 5.121 72.281 5 .540 4.156 76.438 6 .534 4.111 80.549 7 .470 3.613 84.162 8 .424 3.259 87.421 9 .377 2.904 90.324 10 .366 2.817 93.141 11 .309 2.374 95.515 12 .294 2.262 97.777 13 .289 2.223 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 HD5 .824 HD1 .820 HD2 .788 HD3 .786 HD4 .771 TG2 .837 TG4 .820 TG1 .766 .331 TG3 .719 QL3 .835 QL1 .762 QL5 .753 QL2 .670 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 198 a. Rotation converged in 5 iterations. Kiểm tra lại Cronbach’s alpha cho yếu tố QL sau bước EFA Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .793 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QL1 9.88 1.827 .622 .733 QL2 9.83 1.875 .556 .766 QL3 9.82 1.729 .657 .714 QL5 9.83 1.905 .580 .754 4. TÍNH NHÂN SỐ ĐẠI DIỆN CHO CÁC YẾU TỐ RÚT TRÍCH ĐƯỢC ĐỂ PHỤC VỤ CHO CHẠY HỒI QUY COMPUTE HD=mean(HD1,HD2,HD3,HD4,HD5). EXECUTE. COMPUTE QL=mean(QL1,QL2,QL3,QL5). EXECUTE. COMPUTE TG=mean(TG1,TG2,TG3,TG4). EXECUTE. 5. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHO CÁC YẾU TỐ TRONG MÔ HÌNH Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation HD 202 1.40 5.00 3.3426 .48033 QL 202 1.00 4.50 3.2797 .43664 TG 202 1.50 5.00 3.3824 .45723 Valid N (listwise) 202 199 6. KẾT QUẢ CHẠY HỒI QUY BINARY LOGISTICS Omnibus Tests of Model Coefficients Chi- square df Sig. Step 1 Step 55.476 8 .000 Block 55.476 8 .000 Mode l 55.476 8 .000 Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 201.211a .240 .334 a. Estimation terminated at iteration number 6 because parameter estimates changed by less than .001. Classification Tablea Observed Predicted KNTG Percentage Correct Không tham gia Có khả năng tham gia Step 1 KNTG Không tham gia 37 30 55.2 Có khả năng tham gia 17 118 87.4 Overall Percentage 76.7 a. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 1a HD 1.132 .439 6.656 1 .010 3.101 QL 1.106 .484 5.221 1 .022 3.022 TG -.707 .467 2.292 1 .130 .493 NSLD .001 .001 3.923 1 .048 1.001 QMDN .001 .000 8.192 1 .004 1.001 SNHD -.031 .032 .925 1 .336 .969 VNN 1.395 .435 10.260 1 .001 4.033 TDLD .012 .006 4.377 1 .036 1.012 Constan t -5.439 1.791 9.221 1 .002 .004 200 a. Variable(s) entered on step 1: HD, QL, TG, NSLD, QMDN, SNHD, VNN, TDLD.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_kha_nang_tham_gia_mang_san_xuat_toan_cau.pdf
  • pdf02_FTU_Trần Thị Thu Trang_QTKD_Tóm tắt LA_Tiếng Việt.pdf
  • pdf03_FTU_Trần Thị Thu Trang_QTKD_Tóm tắt LA_Tiếng Anh.pdf
  • pdf04_FTU_Trần Thị Thu Trang_QTKD_Điểm mới_Tiếng Việt.pdf
  • pdf05_FTU_Trần Thị Thu Trang_QTKD_Điểm mới_Tiếng Anh.pdf
  • doc06_FTU_Tran Thi Thu Trang_QTKD_Trich yeu LA.doc
  • pdf06_FTU_Trần Thị Thu Trang_QTKD_Trích yếu LA.pdf
  • pdfCV gửi Cục CNTT đăng luận án Trần T Thu Trang.pdf