Thứ nhất, luận án đã phân tích các công trình nghiên cứu ở trong nước và ngoài
nước về các vấn đề liên quan tới MSX toàn cầu và tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt
may Việt Nam. Từ đó, luận án đã tổng hợp được một số các yếu tố quan trọng có tác động
tới tham gia MSX toàn cầu của các DN.
Thứ hai, luận án đã thành công trong việc áp dụng các lý thuyết, các kết quả
nghiên cứu khác nhau để thiết lập mô hình phản ánh tác động của một số yếu tố bên
trong và bên ngoài DN đến khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt
Nam. Bằng các số liệu thu thập được từ các DN dệt may, đề tài đã khẳng định tác động
tích cực của các Hiệp định thương mại, Quản lý nhà nước và vốn nước ngoài đến khả
năng tham gia của DN vào MSX toàn cầu.
Về mặt thực tiễn:
Thứ nhất, luận án đã kiểm định các yếu tố tác động đến khả năng tham gia MSX
toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam bằng mô hình hồi quy nhị phân. Các biến đại
diện cho 03 thang đo đa biến trong mô hình là Hiệp định thương mại, Quản lý nhà nước,
Trung gian kết nối; cùng với các biến độc lập khác: Năng suất lao động, quy mô DN, số
năm hoạt động, vốn nước ngoài, trình độ học vấn của người lao động được đưa vào mô
hình để phân tích. Các biến vốn nước ngoài, Hiệp định thương mại và Quản lý nhà nước
có tác động có ý nghĩa thống kê đến biến phụ thuộc là Khả năng tham gia MSX toàn
cầu của các DN dệt may Việt Nam với tỷ lệ dự báo chính xác của toàn thể mẫu là 76,7%.
Thứ hai, kết quả của luận án cung cấp cho các DN, cơ quan/ tổ chức hữu quan
các luận cứ khoa học để nâng cao năng lực tham gia của các DN dệt may và các MSX
toàn cầu. Đây là một trong những yếu tố quan trọng để xây dựng và triển khai các chính
sách và giải pháp thúc đẩy sự phát triển của ngành dệt may Việt Nam. Ngoài ra, kết quả
nghiên cứu cũng sẽ giúp các DN có thẻ tự đánh giá khả năng tham gia vào MSX toàn
cầu làm cơ sở để hoạch định chính sách quốc tế hóa của mình.
212 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 199 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu khả năng tham gia mạng sản xuất toàn cầu của các doanh nghiệp dệt may Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gration. In C. Lee, D. Namjoko, & S.
Oum, SMEs and Economic Integration in Southeast Asia (pp. 514-548). ISEAS –
Yusof Ishak Institute/ ERIA.
142. Nguyễn Văn Nên. (2016). The barriers to Vietnam’s textile companies when
participating in the global textile value chain. Science and Technology
Development Journal, 19(1), 102-110.
143. Nguyễn, N. A., Nguyễn, T. T., Nguyễn, N. M., & Nguyễn, T. P. (2019). South
Korean Multinational Enterprises and Vietnam SMEs’ Participation in Global
Production Networks in the Context of Increased ASEAN and East Asian
Regional Economic Integration. SMEs and Economic Integration in Southeast
Asia, 514-549.
144. Niewiadomski, P. (2017). Global production networks in the passenger aviation
industry. Geoforum, 87, 1-14.
163
145. OECD. (1997). Globalisation and Small and Medium Enterprises. Vol. 1
Synthesis Report. Paris: OECD.
146. OECD. (2002). Measuring Productivity - OECD Manual: Measurement of
Aggregate and Industry-level Productivity Growth. Paris: OECD.
147. OECD. (2006). Removing Barriers to SME Access to International Markets.
Singapore.
148. Organisation for Economic Co-operation and Development (OECD). (2019a).
Guide to OECD’s Trade in Value Added (TiVA) Indicators, 2018 edition. Paris:
OECD Publishing.
149. OECD. (2019b). Fostering greater SME participation in a globally integrated
economy. SME Policy faced with development of financial technology. G20
Japan.
150. Parrilli, M. D., Nadvi, K., & Yeung, H. W.-C. (2013). Local and regional
development in global value chains, production networks and innovation
networks: A comparative review and the challenges for future research. European
planning studies, 21 (7), 967-988.
151. Pauls, T., & Franz, M. (2013). Trading in the dark: The medicinal plants
production network in Uttarakhand. Singapore Journal of Tropical Geography,
34(2), 229-243.
152. Del Prete, D., Giovannetti, G., & Marvasi, E. (2018). Global value chains: New
evidence for North Africa. International economics, 153, 42-54.
153. Pickles, J., Plank, L., Staritz, C., & Glasmeier, A. (2015). Trade policy and
regionalisms in global clothing production networks. Cambridge Journal of
Regions, Economy and Society, Vol. 8(3), 381–402, https://doi.org/10.109.
154. Porter, M. (1990). The Competitive Advantage of Nations. New York: Free Press.
155. Punyasavatsut, C (2010), ‘Integrating SMEs into East Asia Production Networks:
Thailand‘, in Vo, T.T., S. Oum and D. Narjoko (eds.), Integrating Small and
Medium Enterprises (SMEs) into the More Integrated East Asia. ERIA Research
Project Report 2010-8, Jakarta: ERIA, p.268 - 304
156. Rana, M. B., & Sørensen, O. J. (2013). Exploring management and
entrepreneurial factors in the internationalisation of SMEs: evidence from the
164
Bangladeshi apparel industry. International Journal of Entrepreneurship and
Small Business, 19 (4), 517-542. https://doi.org/10.1504/IJESB.2013.055490.
157. Rasiah, R. M. Rosli & P. Sanjivee. (2010). The Significance of Production
Networks in Productivity, Exports and Technological Upgrading: Small and
Medium Enterprises in Electric-Electronics, Textiles-Garments, Automotives and
Wood Products in Malaysia. In Integrating Small and Medium Enterprises into
More Integrating East Asia, edited by V. T. Tranh, D. Narjoko, and S. Oum. ERIA
Research Report 2009 No. 8. Jakarta: Economic Research Institute for ASEAN
and East Asia.
158. Raei, M. F., Ignatenko, A., & Mircheva, M. (2019). Global value chains: what
are the benefits and why do countries participate?. International Monetary Fund.
159. Ramsey, E., Ibbotson, P., Bell, J. & Gray, G., (2004), A Projective Perspective of
International “e”- Services. Qualitative Market Research: An International
Journal 7, 1, 34–47.
160. Ritchie, B., & Brindley, C. (2005). ICT adoption by SMEs: implications for
relationships and management. New Technology, Work and Employment, 20(3),
205–217. doi:10.1111/j.1468-005x.2005.00154.x
161. Schmitz, & Knorringa. (1999). Learning from Global Buyers. Helsinki: IDS.
162. Shi, J., (2014). Empirical Research on the Relationship Between Firm Size and
Firm Performance. Journal of Ocean University of China(Social Sciences), 5.
163. Shumway, T. (2001). Forecasting bankruptcy more accurately: A simple hazard
model. The journal of business, 74(1), pp.101-124
164. Smith, A. (2018). Labor Regimes, Global Production Networks, and European
Union Trade Policy: Labor Standards and Export Production in the Moldovan
Clothing Industry. Economic Geography, 550-574.
https://doi.org/10.1080/00130095.2018.1434410.
165. Srinivasan, T. N., & Archana, V. (2011). Determinants of export decision of
firms. Economic and Political Weekly, 49-58.
166. Stephenson, S. R., & Agnew, J. A. (2016). The work of networks: embedding
firms, transport, and the state in the Russian Arctic oil and gas sector. Environment
and Planning A, 48, 558-576.
165
167. Sturgeon, T. (2001). How Do We Define Value Chains and Production
Networks?*. IDS Bulletin Volumn 32, Issue 3, 9-18.
168. Sturgeon, T. (2002). Modular production networks: A new American model of
industrial organization. Industrial and Corporate Change.
169. Sumanth, D. (1994), Productivity Engineering and Management, McGraw-Hill,
New York, NY.
170. Tangen, S. (2002), “Understanding the concept of productivity”, Proceedings of
the 7th Asia-Pacific Industrial Engineering and Management Systems
Conference, Taipei, 18-20 December.
171. Tangen, S. (2005). Demystifying productivity and performance. International
Journal of Productivity and performance management, 54(1), 34-46.
172. Thangavelu, S. M., Oum, S., & Neak, S. (2017). SME Participation in ASEAN
and East Asian Integration: The Case of Cambodia. Journal of Southeast Asian
Economies, 34(1), 175–192.
173. Tewari, M. (2008). Varieties of Global Integration: Navigating Institutional
Legacies and Global Networks in India’s Garment Industry. Competition &
Change, 12(1), 49–67. https://doi.org/10.1179/102452907X264520.
174. UNCTAD. (2013). Global Value Chains and Development: Investment and Value
Added Trade in the Global Economy. New York: United Nations.
175. UNFPA. (n.d). Già hóa dân số. Retrieved from UNFPA Vietnam:
https://vietnam.unfpa.org/vi/topics/gi%C3%A0-h%C3%B3a-d%C3%A2n-
s%E1%BB%91#:~:text=Vi%E1%BB%87t%20Nam%20l%C3%A0%20m%E1
%BB%99t%20trong,sang%20x%C3%A3%20h%E1%BB%99i%20%E2%80%9
Cgi%C3%A0%E2%80%9D. Truy cập ngày 20/01/2023
176. United Nations Conference on Trade and Development (UNCTAD). (2013).
World Investment Report 2013: Global Value Chains: Investment and Trade for
Development. New York and Geneva: United Nations.
177. United Nations Conference on Trade and Development. (2013). World Investment
Report: Global Value Chains: Investment and Trade for Development.
178. United Nations Industrial Development Organization . (2015). Global Value
Chains and Development: UNIDO’s Support towards Inclusive and Sustainable
Industrial Development. Vienna.
166
179. United Nations Industrial Development Organization. (2001). IntegratingSMEs
inGlobalValueChains. Vienna: UNIDO.
180. United Nations Industrial Development Organization. (2018). Global value
chains and industrial development - Lessons from China, South-East and South
Asia. UNIDO.
181. Urata, S., & Baek, Y. (2021). The Determinants of Participation in Global Value
Chains: A Cross-Country, Firm-Level Analysis. In S. Urata, Enhancing SME
Participation in Global Value Chains: Determinants, Challenges, and Policy
Recommendations (pp. 25-86). Tokyo: Asian Development Bank Institute.
182. Urata, S., & Kawai, H. (2000). The determinants of the location of foreign direct
investment by Japanese small and medium-sized enterprises. Small Business
Economics, 15, 79-103.
183. Van Dijk, M. (2002). The determinants of export performance in developing
countries: The case of Indonesian manufacturing. Eindhoven Centre for
Innovation Studies Working Paper, 2(01).
184. Wang, F., 2011. Enterprise size, Performance, Age and Enterprise Survival:
Theory and ReCognition. Future and Development, 7.
185. Werner, M. (2016). Global production networks and uneven development:
exploring geographies of devaluation, disinvestment, and exclusion. Geography
Compass, 10(11), 457-469.
186. Whitfield, L., & Staritz, C. (2021). Local supplier firms in Madagascar's apparel
export industry: Upgrading paths, transnational social relations and regional
production networks. Environment and Planning A: Economy and Space, 53(4), ,
763–784. https://doi.org/10.1177/0308518X20961105.
187. Wignaraja, G. 2002. Firm Size, Technological capabilities and market-oriented
policies in Mauritius. Oxford Development Studies 30(1): 87–104.
188. Wignaraja, G. 2011. FDI, Size, and Innovation: Influences on Firm-Level Exports
in East Asia. TMD Working Paper Series No. 047. University of Oxford.
189. Wignaraja, G. (2012, June 01). Engaging Small and Medium Enterprises in
Production Networks: Firm-Level Analysis of Five ASEAN Economies. ADBI
Working Paper 361, pp.
paper/2012/06/01/5076.engaging.small.medium.enterprises/.
167
190. Wignaraja, G. (2013). Can SMEs participate in global production networks? In P.
Low, & D. K. Elms, Global Value Chains in a Changing World (pp. 279-312).
Geneva: WTO Publications. https://doi.org/10.30875/d18b619c-en.
191. Wignaraja, G. (2015). Factors affecting entry into supply chain trade: An analysis
of firms in Southeast Asia. Asia and the Pacific Policy Studies, 2(3), 623-642.
192. Wilmore, L. 1992. Transnationals and foreign trade: Evidence from Brazil.
Journal of Development Studies 28(2): 314–335.
193. World Bank. (2016). Inclusive Global Value Chains Policy Options for Small and
Medium Enterprises and Low-Income Countries. Washington, DC.
194. World Bank. (2017). Global Value Chain Development Report 2017: Measuring
and Analyzing the Impact of GVCs on Economic Development. World Bank
Group, Institute of Developing Economies, Organisation for Economic Co-
operation and Development, Research Center of Global Value Chains at the
University of International Business and Economics, and World Trade
Organization.: Washington, DC.
195. World Bank. (2020). World Development Report 2020: Trading for Development
in the Age of Global Value Chains. Washington, DC.
196. World Population Review (2023). Most Educated Countries 2023. Retrieved from
https://worldpopulationreview.com/country-rankings/most-educated-countries
on 04 August, 2023.
197. World Trade Organization. (2019). Global Value Chain Development Report
2019: Technological Innovation, Supply Chain Trade and Workers in a
Globalized World. Geneva: World Trade Organization, Institute of Developing
Economies, Organisation for Economic Co-operation and Development, Research
Center of Global Value Chains at the University of International Business and
Economics, World Bank Group, and China Development .
198. Xin, L., Bo, M., & Zhi, W. (2019). Recent patterns of global production and GVC
participation. In WTO, Global Value Chain Development Report 2019 Technical
innovation, supply chain trade, and workers in a globalized world (pp. 19-54).
ISBN 978-92-870-4771-7,978-92-870-4968-1.
199. Yeung, H. W. (2018). The Logic of Production Networks. In G. Clark, M. P.
Feldman, M. S. Gertler, & D. Wójcik, The New Oxford Handbook of Economic
168
Geography (pp. 1-32). London: Oxford University Press. DOI:
10.1093/oxfordhb/9780198755609.013.15.
200. Yeung, H. W.-C., & Coe, N. M. (2015). Toward a Dynamic Theory of Global
Production Networks. Economic Geography, Vol. 91, No. 1, 29-58.
201. Yeung, H.-c., & Coe, N. M. (2015). Toward A Dynamic Theory of Global
Production Networks. Economic Geography 91(1), 29-58.
202. Yuhua, Z. (2014). Integrating SMEs into Global Value Chains: Policy Principles.
APEC Policy Support Unit, Issues Paper No. 3.
203. Yuhua, Z., & Bayhaqi, A. (2013). SMEs’ Participation in Global Production.
APEC Policy Support Unit, Issues Paper No. 3.
204. Zhang, M., Kong, X., & Ramu, S. C. (2016). The transformation of the clothing
industry in China. Asia Pacific Business Review, 22, No. 1, 86-109.
205. Zhang, Y., & Akhmad, B. (2013). SMEs’ Participation in Global Production
Chains. APEC Policy Support Unit, APEC#213-SE-01.3.
206. Zhao, H., & Li, H., (1997). R&D and export: An empirical analysis of Chinese
manufacturing firms. The Journal of High Techonology Management Research,
Vol. 8 (1), 89-105.
207. Zheng, Z., Chen, W., Liang, Y., & Zhang, Y. (2021). Spatiotemporal evolution
and driving factors of global production networks: An analysis based on the input-
output technique. Journal of Geographical Sciences, 31(5), 641-663. DOI:
https://doi.org/10.1007/s11442-021-1863-7.
208. Zhu, S., & He, C. (2017). Upgrading in China’s apparel industry: international
trade, local clusters and institutional contexts. Post-Communist Economies, DOI:
10.1080/14631377.2017.1362099.
169
PHỤ LỤC 01
PHIẾU KHẢO SÁT DN
VỀ KHẢ NĂNG THAM GIA MSX TOÀN CẦU CỦA CÁC DN DỆT MAY VIỆT NAM
Kính gửi Quý công ty!
Tham gia vào MSX toàn cầu (GPN) là một xu hướng tất yếu đối với các DN trong quá
trình toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế. Các DN dệt may Việt Nam tham gia vào
MSX toàn cầu có thể tăng lợi nhuận, mở rộng quy mô và xây dựng mối quan hệ lâu dài
với các đối tác nước ngoài. Phiếu khảo sát dưới đây nhằm phục vụ cho một nghiên cứu
về khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam, từ đó đề xuất các
giải pháp để tăng cường khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt
Nam. Thông tin mà Quý Công ty cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ được sử dụng cho
mục đích nghiên cứu và công bố trong báo cáo tổng hợp dưới dạng thống kê.
Trong quá trình trả lời phiếu khảo sát, nếu có thắc mắc hoặc vấn đề phát sinh, Quý Công
ty có thể liên hệ lại theo số điện thoại sau: 0989886107 (Ms. Trang).
Xin trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ của Quý công ty!
PHẦN A. THÔNG TIN CHUNG
1. Thông tin người trả lời phỏng vấn
1.1. Tuổi: □ 21-30 □ 31-40 □ 41-50 □ 51-60 □ Ngoài 60
1.2. Chức vụ hiện tại: □ Lãnh đạo DN
□ Lãnh đạo bộ phận/phòng ban
□ Vị trí khác. Xin nêu rõ:
2. Thông tin về DN
2.1. Tên DN: ..
2.2. Địa chỉ trụ sở chính của DN:
2.3. Thời gian hoạt động của công ty trong ngành may mặc:
□ ≤ 5 năm □ 6 - 10 năm □ 11 – 15 năm □ >15 năm
2.4. Tổng nguồn vốn của DN tính đến 31/12/2021:
□ ≤ 3 tỷ đồng □ 3-20 tỷ đồng □ 20-100 tỷ đồng □ >100 tỷ đồng
2.5. Loại hình DN
Phiếu số:
170
□DN có vốn nhà nước □DN FDI 100% vốn nước ngoài
□DN tư nhân trong nước □DN liên doanh
2.6. Tổng số lượng lao động của DN tính đến 31/12/2021:
2.7. Trình độ học vấn của người lao động:
- Tỷ lệ lao động có trình độ dưới trung cấp: ..
- Tỷ lệ lao động có trình độ trung cấp trở lên: .
2.8. Doanh thu của DN trong năm 2021:..
2.9. Thị trường tiêu thụ sản phẩm của DN:
□ Thị trường nội địa □ Thị trường quốc tế
PHẦN B. THÔNG TIN VỀ THAM GIA MSX TOÀN CẦU CỦA DN
1. DN có hoạt động xuất khẩu không:
□ Có □ Không
2. Hình thức xuất khẩu của DN:
□ Xuất khẩu trực tiếp □ Xuất khẩu gián tiếp
3. DN thực hiện sản xuất xuất khẩu theo hình thức:
□ Gia công thuần túy
□ Tự mua nguyên liệu để sản xuất xuất khẩu
□ Tự thiết kế sản phẩm để sản xuất xuất khẩu
□ Tự xây dựng thương hiệu để sản xuất xuất khẩu
Dưới đây là những câu hỏi đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tham gia
MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ
đồng ý của anh/chị với mỗi phát biểu sau đây bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời
theo quy ước:
1-Hoàn toàn
không đồng ý
2-Không đồng ý
3-Không ý
kiến/trung lập
4-Đồng ý 5-Hoàn toàn đồng ý
Hiệp định thương mại CPTPP
1. DN tăng giá trị xuất khẩu sau khi
Việt Nam ký Hiệp định thương mại
CPTPP
① ② ③ ④ ⑤
171
2. Thuế nhập khẩu đối với hàng may
mặc giảm đi sau khi Việt Nam ký
Hiệp định thương mại
① ② ③ ④ ⑤
3. Điều kiện xuất khẩu dễ dàng hơn sau
khi Việt Nam ký kết Hiệp định
thương mại
① ② ③ ④ ⑤
4. Hạn ngạch về may mặc giảm đi sau
khi Việt Nam ký kết Hiệp định
thương mại
① ② ③ ④ ⑤
5. DN dễ dàng tiếp cận đối tác nước
ngoài hơn sau khi Việt Nam ký kết
Hiệp định thương mại
① ② ③ ④ ⑤
Quản lý Nhà nước
1. Chính sách Nhà nước ban hành hỗ
trợ hoạt động xuất khẩu hàng may
mặc
① ② ③ ④ ⑤
2. Chính phủ và cơ quan Bộ ngành
thực thi tốt các chính sách
① ② ③ ④ ⑤
3. DN cảm thấy các chương trình hỗ
trợ của chính phủ là hữu ích
① ② ③ ④ ⑤
4. Quy định về sản xuất, kinh doanh
may mặc rõ ràng, công khai, minh
bạch
① ② ③ ④ ⑤
5. Thủ tục xuất khẩu đơn giản, thuận
lợi và hiệu quả
① ② ③ ④ ⑤
6. DN dễ tiếp cận nguồn vốn tín dụng ① ② ③ ④ ⑤
Trung gian kết nối
1. Đa phần bạn hàng nước ngoài của
DN là qua các trung gian giới thiệu
① ② ③ ④ ⑤
172
(VITAS, Cục xúc tiến thương mại,
VCCI, đối tác)
2. Trung gian hỗ trợ tốt DN trong việc
tìm kiếm khách hàng nước ngoài
① ② ③ ④ ⑤
3. Trung gian có nhiều chương trình kết
nối DN với đối tác nước ngoài
① ② ③ ④ ⑤
4. DN cảm thấy hài lòng với sự kết nối
của các trung gian
① ② ③ ④ ⑤
173
PHỤ LỤC 02(a)
PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA (LẦN 1)
VỀ KHẢ NĂNG THAM GIA MSX TOÀN CẦU CỦA CÁC DN DỆT MAY VIỆT NAM
Kính thưa Quý Ông/Bà!
Nghiên cứu sinh Trần Thị Thu Trang đang thực hiện nghiên cứu về khả năng tham gia
MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam. Để phục vụ cho nghiên cứu của mình,
nghiên cứu sinh rất mong nhận được sự giúp đỡ của Quý Ông/Bà để có những đánh giá
khách quan, toàn diện và chính xác về khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt
may Việt Nam. Nghiên cứu sinh cam kết mọi thông tin trong cuộc trao đổi sẽ được bảo
mật, chỉ được sử dụng với mục đích nghiên cứu. Rất cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà!
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: ............................................................................................................
2. Đơn vị công tác: ..................................................................................................
3. Chức vụ: ..............................................................................................................
4. Điện thoại: ................................................ Email: .............................................
II. CÂU HỎI PHỎNG VẤN
1. DN của Ông/Bà có hoạt động xuất khẩu không? Nếu có thì xuất khẩu theo hình
thức nào? (câu hỏi doành cho DN)
2. Theo Ông/ bà, thế nào là DN tham gia vào MSX dệt may toàn cầu? Làm thế nào
để xác định được “khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN may mặc Việt
Nam”?
3. Ông/bà đánh giá khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam
như thế nào?
4. Theo Ông/ bà, có những yếu tố bên trong nào ảnh hưởng đến khả năng tham gia
MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam? Vì sao?
5. NCS đề xuất bảy biến độc lập thuộc nhóm các yếu tố bên trong DN trong mô
hình nghiên cứu. Ông/bà thấy các biến này có phù hợp với đặc điểm của DN may
mặc Việt Nam không? Theo ông/bà có cần bổ sung thêm hoặc bỏ bớt biến nào
không?
6. Theo Ông/ bà, có những yếu tố bên ngoài nào ảnh hưởng đến khả năng tham gia
MSX toàn cầu của các DN dệt may Việt Nam? Vì sao?
174
7. NCS đưa ra năm yếu tố bên ngoài DN vào mô hình nghiên cứu. Ông/bà thấy các
biến này đã đầy đủ và khách quan chưa, có phù hợp với thực tiễn môi trường hoạt
động của các DN may mặc Việt Nam không? Theo ông/bà có cần bổ sung thêm
hoặc bỏ bớt biến nào không?
8. Trong trường hợp NCS sử dụng các yếu tố sau để làm các biến độc lập trong mô
hình nghiên cứu, Ông/ bà vui lòng cho biết các câu hỏi nêu ra đã được diễn đạt
chính xác và dễ hiểu chưa? Nếu không, NCS nên được sửa đổi cụ thể như thế
nào?
9. Ông/bà vui lòng cho biết các câu hỏi/thang điểm nêu trên đã được diễn đạt chính
xác và dễ hiểu chưa? Nếu không, NCS nên được sửa đổi cụ thể như thế nào?
10. Ông/bà vui lòng cho biết ý kiến về một số giải pháp để giúp các DN may mặc
Việt Nam tăng khả năng tham gia vào MSX toàn cầu?
175
PHỤ LỤC 02(b)
PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA (LẦN 2)
VỀ KHẢ NĂNG THAM GIA MSX TOÀN CẦU CỦA CÁC DN DỆT MAY VIỆT NAM
Kính thưa Quý Ông/Bà!
Sau khi thực hiện nghiên cứu định lượng, nghiên cứu sinh Trần Thị Thu Trang đã có kết
quả về các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tham gia MSX toàn cầu của các DN dệt may
Việt Nam. Do có những sai lệch giữa giả thuyết và nghiên cứu định lượng, nghiên cứu
sinh rất mong nhận được những đánh giá, nhận xét của Quý Ông/Bà về kết quả nghiên
cứu để hỗ trợ NCS có thể hiểu rõ hơn về nghiên cứu này. Nghiên cứu sinh cam kết mọi
thông tin trong cuộc trao đổi sẽ được bảo mật, chỉ được sử dụng với mục đích nghiên
cứu. Rất cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà!
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: ............................................................................................................
2. Đơn vị công tác: ..................................................................................................
3. Chức vụ: ..............................................................................................................
4. Điện thoại: ................................................ Email: .............................................
II. CÂU HỎI PHỎNG VẤN
1. Kết quả nghiên cứu định lượng cho thấy vốn nước ngoài là yếu tố bên trong có
sự tương quan cùng chiều lớn nhất đến khả năng tham gia vào MSX dệt may toàn
cầu của DN chứ không phải năng suất lao động hay quy mô DN. Ý kiến của ông
bà về kết quả này như thế nào?
2. Hiệp định thương mại và quản lý nhà nước là hai yếu tố bên ngoài có sự tương
quan có ý nghĩa về mặt thống kê đến khả năng tham gia vào MSX dệt may toàn
cầu của DN có làm ông bà bất ngờ không? Vì sao?
3. Theo Ông/ bà, tại sao trung gian kết nối lại không có sự tương quan cùng chiều
đến khả năng tham gia MSX dệt may toàn cầu của DN như ông/ bà đề xuất ở
lần phỏng vấn trước?
4. Tại sao các biến năng suất lao động, quy mô DN và trình độ lao động của DN
gần như không có ảnh hưởng đến khả năng tham gia MSX dệt may toàn cầu
của DN Việt Nam?
5. Theo Ông/bà tại sao biến số năm hoạt động lại có sự tương quan ngược chiều
đến khả năng MSX dệt may toàn cầu của DN dệt may Việt Nam?
176
PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH CÁC DN THAM GIA KHẢO SÁT
STT Tên DN Điện thoại E-mail
1
Công Ty Cổ Phần
May Xuất Khẩu Hà
Phong
02042471701 haphonggarment@gmail.com
2
Công Ty Tnhh
Thương Mại Sao
Mai
0913241126 thuongkt@saomaitrading.com.vn
3
Công Ty Tnhh May
Mặc Minh Ngọc
0968426994 thombui.vimaru269@gmail.com
4
Công Ty Tnhh
Dịch Vụ Và
Thương Mại May
Đo 68
0936039588 quynhhung74hp@gmail.com
5
Công Ty Tnhh May
Bảo Long
0946503100 hieunga19831984@gmail.com
6
Công Ty Tnhh
Thời Trang Thảo
Nguyên
02253282298
7
Công Ty Cp May
Thuân Thiên
02253879589 lannngoc.tt@gmail.com
8
Công Ty Tnhh Tm
May Chính Phương
0915544881 maychinhphuong@gnail.com
9
Công Ty Tnhh
Thương Mại Thoại
Anh Khoa
0964527595 trangdoanhhp90@gmail.com
10
Công Ty Cp Dịch
Vụ Thương Mại
Đầu Tư Thái Anh
0936663887 Buihong.thaianh@gmail.com
11
Công Ty Tnhh Mtv
May Xuất Khẩu
Hiền Thảo
0906029118 thanphuongviettin@gmail.com
12
Công Ty Tnhh
Thương Mại Young
Pong
0979546589 pohj2010@gmail.com
13
Công Ty Cp Tổng
Công Ty May Bắc
Giang Lng
0204.3589592 thuytranminh199@gmail.com
14
Công Ty Cp May
Xk Hà Bắc
02043674178 0
15
Công Ty Cp May
Hưng Phát Hpg
0354225983 hanguyen41091@gmail.com
16
Công Ty Cp May
Yên Thế
02043535000 Nguyenthithanhlan1712@gmail.com
177
STT Tên DN Điện thoại E-mail
17
Công Ty Tnhh
Crystal Martin Việt
Nam
02043818188 0
18
Công Ty Cp Tổng
Công Ty May Bắc
Giang Bgg
0204558871 yennt@bgg.vn
19
Công Ty Tnhh Ace
Gament Vina
02043668912 banglangtim19789@gmail.com
20
Công Ty Tnhh
Well Mart Swany
02253986898 lamtrang_vn@wellmart.com.tw
21
Công Ty Tnhh
Global Resources
Group Việt Nam
02253293488 kava_huang@gri-metc.com
22
Công Ty Tnhh Sản
Xuất Long Dương
02253790474 ngoclinh1788@gmail.com
23
Công Ty Tnhh May
Xuất Khẩu Vẫn
Long
0393332919 CONGTYMAYVANLONG@GMAIL.COM
24
Công Ty Tnhh
Minh Trí Thái Bình
02273640877 maint@minhtrigarment.com.vn
25
Công Ty Tnhh Ps
Vina
02273568183 dieu030687@gmail.com
26
Công Ty May
Thiêu Xk Hoàn Mỹ
0913790626 hoanmytb@gmail.com
27
Công Ty Tnhh May
Mặc V.J.One
02273580898 hangact@vjone.com
28
Công Ty Tnhh May
Hiếu Lập
038355973 ctyhieulap@gmail.com
29
Công Ty Cp May
Xuất Khẩu Việt
Thái
0912311980 manpt@vitexco-gar.com.vn
30
Công Ty Tnhh
Hanul
02273512769 khuyen.nguyenthi@gmail.com
31
Công Ty Tnhh
Thương Mại Est
Vina
0984976068 buihuong0612@gmail.com
32
Công Ty Tnhh May
Hà Thành
0352575037 vuongc52@gmail.com
33
Công Ty Tnhh May
Hualada Thái Bình
02273618937 phuong.ntt@texhong.com
34
Công Ty Tnhh May
Xuất Khẩu Vinap
02273751015 ketoan.vinap@gmail.com
35 Công Ty Tnhh Mxp 02273844111 minhthutb81@gmail.com
178
STT Tên DN Điện thoại E-mail
36
Công Ty Tnhh
Hương Liên
0963749447 mynguyenkinhte@gmail.com
37
Công Ty Tnhh May
Xuất Khẩu Quang
Huy
02273616955 minhhienhuynh2012@gmail.com
38
Công Ty Tnhh
Comme De Gamme
0973048999 hongtuoi2610@gmail.com
39
Công Ty Tnhh
Poong Shin Vina
02273848562 hangpsvn1980@gmail.com
40
Công Ty Cổ Phần
May Xuất Khẩu
Việt Hồng
02276250917 mayviethong@gmail.com
41
Công Ty Cổ Phần
May Xuất Khẩu Rb
0904302283 mayxuatkhauRB@gmail.com
42
Công Ty Tnhh
Long Phụng Vũ
0984976068 buihuong0612@gmil.com
43
Công Ty Tnhh Dệt
May Trường Sơn
Thịnh
02273898666 yentb75@gmail.com
44
Công Ty Tnhh
Groovina
0912282466 0
45
Công Ty Tnhh Dệt
May Hoàng Hưng
0983.027.815 detmayhoanghung@gmail.com
46
Công Tnhh
Thương Mại Tổng
Hợp An Hiệp
0919194868 anhiep.company@gmail.com
47
Công Ty Tnhh May
Trấn An
2203848368 nguyenloan@gennonvn.com
48
Cn Công Ty Cp Tm
Và Sx Công
Nghiệp Việt An Tại
Hải Phòng
0912874376 cusan1976@gamil.com
49
Công Ty Tnhh
Summit Jc Vina
02203772222 linhnham1402@gmail.com
50
Công Ty Tnhh
Công Nghiệp
Forviet
02203773635 thamforviet@gmail.com
51
Công Ty Tnhh
Sejin Vina
02203763616 nguyenthuha12589@gmail.com
52
Công Ty Tnhh Mv
Bin Vina
02203746665 binvina080313@gmail.com
53
Công Ty Tnhh Sản
Xuất May Liên
Hiệp
02206290909 lannguyen.weaver@gmail.com
179
STT Tên DN Điện thoại E-mail
54
Công Ty Cổ Phần
May Việt Trí
02203566899 phongketoan@viettrigament.com
55
Công Ty Cổ Phần
May Ii Hải Dương
0912935881 tienquang78may2@gmail.com
56
Công Ty Tnhh May
Hà Hằng
0978033228 Nguyenhahang228@gmail.com
57
Công Ty Tnhh Rich
Way
22036269797 ngvan@richway.com.vn
58
Công Ty Tnhh May
Mặc Kakalot Vn
02203973896 anhdo@makalot.com.tw
59
Công Ty Tnhh
Michigan Hải
Dương
02203888977 dung0705@yakjin.com
60
Công Ty Tnhh Mtv
May Mạnh Cường
02253684140 manhcuong.co.vn.@gmail.com
61
Công Ty Tnhh May
Xuất Khẩu Trung
Kiên
02253762689 hung@trunglienvn.com
62
Công Cp Sx & Xnk
Bảo Hộ Lao Động
Sơn Linh
0 ktt.xnksonlinh@gmail.com
63
Công Ty Tnhh
Environstar
02253562998 junengoclan@environstar.com
64
Công Ty Tnhh May
Mặc Giang Nam
0915551459 huonggiangnam2015@gmail.com
65
Công Ty Tnhh Hợp
Thịnh
02253743015 shipphing2@hopthinh.biz
66
Công Ty Tnhh
Nam Hoa
02253850835 mailuong230674@gmail.com
67
Công Ty Tnhh
Crystal Sweater
Việt Nam
0868526388 rgvhlan@crystal-regent.com.vn
68
Công Ty Tnhh
Nomura Fotranco
0225.3837284 account@nomurafotranco.com
69
Công Ty Tnhh Tm
&Dv Phú Tài Linh
0912094822 ptl.giang.acc@gmail.com
70
Xí Nghiệp Đại
Dương
02253538634 quyenkt32@gmail.com
71
Công Ty Tnhh
P.I.T Vina
02253594161 phamhien0584@gmail.com
72
Công Ty Tnhh
Thương Mại Và
Dịch Vụ Tuyên
Thanh
0973913095 haiyen916@gmail.com
180
STT Tên DN Điện thoại E-mail
73
Công Ty Tnhh Tm
Sao Mai
0913241126 thuongkt@saomaitrading.com.vn
74
Công Ty Tnhh
Nam Thuận
0989630758 nt.mendt@namthuan.vn
75
Công Ty Tnhh May
Thiên Nam
02253581956 leduyet@maythiennam.com
76
Công Ty Tnhh May
Huyền Nam
2253540236 mayhuyennam@gmail.com
77
Công Ty Cp
Trường An
02253739861 truongan@gmail.com
78
Công Ty Tnhh
Quốc Tế Sin Joo
Boo Việt Nam
0225.3580199 lethienanhchi@gmail.com
79
Công Ty Tnhh May
Viêt Hàn
02253981071 linhhavan@gmail.com
80
Công Ty Thnn May
Phương Thanh
3779568 mayphuongthanh@gmail.com
81
Công Ty Tnhh Yen
Of London
0967486589 cmpt@yenoflondon.com.vn
82
Công Ty Tnhh May
Xuất Khẩu Tân
Dương
3980858 linh_acc@tanduong.com.vn
83
Công Ty Cổ Phần
May Mặc Trường
Sơn
02253815267 NGUYETPHAMTRUONGSON@GMAIL.COM
84
Công Ty Cp May
Sun Tekko
02203610898
85
Công Ty Tnhh
Thương Mại Tuấn
Anh
024.38514362 Lethuymai5893@gmail.com
86
Công Ty Tnhh
Move Vina
02203833598 haiduyen7981@gmail.com
87
Công Ty Tnhh
Shints Bvt
02203864367 maivtt@shintsbvt.com
88
Công Ty Tnhh May
Xuất Khẩu Hải
Dương
0943873886 mainhung@gmail.com
89
Công Ty Tnhh
Very Vina
02203746656 lethihue0245@gmail.com
90
Công Ty Tnhh Ckj
Vina
02203746222 phuongminhkien2010@gmail.com
91
Công Ty Tnhh
J.Plus.Vina
2203532484 buiphuc21893@gmail.com
92
Công Ty Tnhh May
Mayfair
0984555899 thuhuong.fvn@gmail.com
181
STT Tên DN Điện thoại E-mail
93
Công Ty Tnhh Gg
Hải Dương
02203651188 mylife89901315@gmail.com
94
Công Ty Tnhh Ya-
Ajm Việt Nam
2203759623 thienthu84@gmail.com
95
Công Ty Tnhh Sees
Vina
02203744600 ntdien.hvtc@gmail.com
96
Công Ty Cổ Phần
May Hải Anh
02203792492 phongketoanhaianh@gmail.com
97
Công Ty Cổ Phần
Cf Toàn Cầu Thái
Bình
0936899690 phuong.t@cf-global.com.vn
98
Công Ty Tnhh May
Xk Đông Thọ
0972182818 tophonggeulimtb@gmail.com
99
Công Ty Tnhh May
Lan Lan
02273836638 tayktlanlan@gmail.com
100
Công Ty Tnhh May
Ht Song Long
0949583829 htsonglong@gmail.com
101
Công Ty Tnhh May
Bình Minh Atc
02273851271 binhminhatc@gmail.com
102
Công Ty Cp May
Xuất Khẩu Đại
Đồng
02273561433 maydaidong@gmail.com
103
Công Ty Tnhh Dệt
May Hoàng Hưng
0983.027.815 detmayhoanghung@gmail.com
104
Xí Nghiệp Đông
Thắng
0977544393 xinghiepdongthang@gmail.com
105
Công Ty Tnhh
Quốc Tế Sh
02273855686 shkorea.tb@gmail.com
106
Công Ty Tnhh May
Gia Nguyển
0912007567 trantrangktgn2014@gmail.com
107
Công Ty Cp May
Xuất Khẩu Tân
Phong Shinwoo
0912504485 truongmaytanphong@gmail.com
108
Công Ty Tnhh May
Hưng Hà
0856459888 huongketoan1@gmail.com
109 Tav Limited 02276278736 jaypham@talapparel.com
110
Công Ty Tnhh May
Xuất Khẩu Đức
Huy
02273590688 phongjketoanduchuy@gmail.com
111
Công Ty Tnhh
Taejin Vina
02273898788 phongketoantaejin@gmail.com
112
Công Ty Tnhh
Jasan Viet Nam
02252299006 hoahonghp83@gmail.com
182
STT Tên DN Điện thoại E-mail
113
Công Ty Cổ Phần
May Thiên Tân
02223755888 maythientan.hd@gmail.com
114
Công Ty Tnhh Một
Thành Viên Hồng
Ân
0975326970 phamxen@gmail.com
115
Công Ty May Xuất
Khẩu Và Thương
Mại Vĩnh Thịnh
02206255166 mayvinhthinh@gmail.com
116
Công Ty May Tnhh
May Hd Vina
0912761388 mayhdvina@gmail.com
117
Công Ty Tnhh May
Mặc Thiên Phú
0964655583 maymacthienphu@gmail.com
118
Công Ty Tnhh Kd
Sports Việt Nam
0962665516 huyen@philkovina.com
119
Công Ty Tnhh Mtv
Việt Pan Pacific
World
02043562567 vpwacc-van@vietpanpacific.com
120
Công Ty Tnhh
Smart Shirts
Garments
Manufacturing Bắc
Giang
0986428402 irisluong@smart-shirts.com.vn
121
Công Ty Tnhh
Daum & Qq
Vietnam
02043873555 nguyenanhpp01@gmail.com
122
Công Tnhh T.T.B
Việt Nam Mfg
0977753378 ttbvietnam@gmail.com
123
Công Ty Tnhh
Youngone Bắc
Giang
02043 661605 hongntb.ybl@youngonevn.com
124
Công Ty Tnhh Bắc
Giang Matsuoka
3661410 ha.nguyen@matsuoka-vina.com
125
Công Ty Tnhh
Vina Hanhee
02043696345 haiyenbaveco@gmail.com
126
Công Ty Tnhh Tk
68
0967080330 tk68co@gmail.com
127
Công Tnhh Bt
Fashion
02043875268 thomnt@gmail.com
128
Công Ty Tnhh May
Bình Nguyên
02043840268 ketoanmaybinhnguyen@gmail.com
129
Công Y Cp May
Việt Hàn
02253981071 linhhavan@gmail.com
130
Công Ty Tnhh
Unico Global Vn
02043829368 nt.hanh@unicoglobalvn.com
183
STT Tên DN Điện thoại E-mail
131
Công Ty Tnhh
Sung Woo Vina
02043661320 truongphuongthao2006@gmail.com
132
Công Ty Cổ Phần
Thời Trang Hà
Thanh
02043864467 hathanh@gmail.com
133
Công Tnhh
Fineland Apparel
Vn
02043661519 nguyenquynhmai.158@gmail.com
134
Công Ty Cổ Phần
May Năm Châu
02043836389 hoangkhoabg@gmail.com
135
Công Ty Cổ Phần
May Tiên Lục
0908346778 nguyendien1412@gmail.com
136
Công Ty Tnhh
Hana Kovi Việt
Nam
0204630801 kovikyungseung@gmail.com
137
Công Ty Cổ Phần
Đầu Tư Sơn Hà
0972955659 congtycpdtsonha@gmail.com
138
Công Ty Tnhh May
Formostar Vn
02203752099 alice_ha@unitedtex.com.vn
139
Công Ty Tnhh May
Mặc Quốc Tế Phù
Nguyên
02203752388 tungyeudau@gmail.com
140
Công Ty Tnhh
Summit Jc Vina
02203772222 linhnham1402@gmail.com
141
Công Ty Tnhh May
Xuất Khẩu
02743743265 dichvuroyal@gmail.com
142
Công Ty Tnhh
Mastina
02203760688 vansphan@gmail.com
143
Công Ty Tnhh Sản
Xuất Vsm Nhật
Bản
2203786838 vsm-linhga@sadvp.com
144
Công Ty Tn Hands
Hands Vn
0379848482 Hoababybg@gmail.com
145
Công Ty Tnhh
Rosviet
2203848310 hoankt9@gmail.com
146
Công Ty Tnhh
Intermax Việt Nam
0988717686 ibg_hr@intermaxco.com
147
Công Ty Tnhh
Hanoi Ghyun
Sports
02046293666 ghyunsports@gmail.com
148
Công Ty Cp Ms
Minh Tiến Vina
0355811284 minhtien310518@gmail.com
149
Công Ty Tnhh
Hansol Vina
02043540582 hansolvinabg@gmail.com
184
STT Tên DN Điện thoại E-mail
150
Công Ty Cp Tổng
Công Ty May Bắc
Giang Lgg
0979368934 bacgianglgg@gmail.com
151
Công Ty Tnhh
Pearl Global Việt
Nam
0243.573.777 thuyxnk@pearlglobal.com.vn
152
Công Ty Tnhh Ha
Hae Việt Nam
02203846906 trangacc@hahae.vn
153
Công Ty Tnhh
Vinahan
02043521212 vinahan@gmail.com
154
Công Ty Tnhh
Sphere Vina
02043532984 thudang68@gmail.com
155
Công Ty Tnhh Mtv
Dệt May Qt
0378602129 hhbaohoa@gmail.com
156
Công Ty Tnhh
Spac Việt Nam
02203845187 trannhatthu.hd89@gmail.com
157
Công Ty Tnhh
Crystal Intimate
Việt Nam
02043818188
158
Công Ty Tnhh
Onechang Vina
02043528388 hien-acc@onechang.com
159
Công Ty Tnhh May
Ever- Glory Việt
Nam
02203753255 duyenk10.1@gmail.com
160
Công Ty Tnhh Mtv
Quốc Tế Viet Pan
Pacific
02043522207 hienhybg@gmail.comh
161
Công Ty Tnhh Bai
An Vina
02043525991 huongnguyensm90@gmail.com
162
Công Ty Tnhh
Namyang Delta
02203555168 nloan@magaceramics.asia
163
Công Ty Tnhh
Seidensticker Việt
Nam
02203922560 Nguyen.Van.Hung@seidensticker.com
164
Công Ty Tnhh Mtv
Ife
0979939901 trucvien.ketoan@gmail.com
165
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Sakurai Việt Nam
02373914490 dothithoa@sakurai.vn
166
Ct Tnhh South Asia
Garmentslimited
02373727868 ntpthuyth@gmail.com
167
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
May Mặc Xk
0977968168 nguyentrang@appareltech.com
185
STT Tên DN Điện thoại E-mail
Appareltech Vĩnh
Lộc
168
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Winner Vina
02378856993 dung-accounting-th@sae-a.com
169
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn I
Vory Việt Nam
Thanh Hoá
02373631266 Ivory79.@Ivory.vn
170
Công Ty Tnhh Ms
Vina
023738665333 accounting@msvina.com.vn
171
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Nomura Thanh Hóa
02372470212 account@nomurathanhhoa.com
172
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
May Phoenix
02293777258 Nguyenhuong07101984@gmail.com
173
Công Ty Tnhh
Panlof Vi Na
0343814056 phamle019@gmail.com
174
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Ace Glove Trading
02293762991 ctyaceglovetrading@gmail.com
175
Cty Tnhh May Mặc
Excel Vn
02293840358 thanhkt@excelnb.com.vn
176
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
May Nien Hsing
Ninh Bình
02293762888 v3fa02@nhjeans.com
177
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Muo Vina
02293658456 ketoanthuemuovina@gmail.com
178
Cty Tnhh
Daekwang Vi Na
02293666336 tranngan.atl@gmail.com
179
Cty Tnhh Great
Global
International
0229.3651495 greatglobalinternational@gmail.com
180
Cty Tnhh Nam&Co
London
02293 753 15 duyenkt@namco.com.vn
181
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Một Thành Viên
Dệt May B&H
Vina
02293762880 laurenvinamay@gmail.com
182
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Công Nghệ May
0888532525 moon.tran@spectre.vn
186
STT Tên DN Điện thoại E-mail
Mặc Spectre Việt
Nam
183
Công Ty Cổ Phần
Việt Thuận
02283668998 thihaitran@rsiapparel.com
184
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
May Mặc Junzhen
02283990777 Accoutant@junzhen.vn
185
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Enter.B Nam Định
02283980668 Kimtuoikt@gmail.com
186
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Santa Clara
02286266688 pink.pham@santaclara.com.vn
187
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Cheong Hak
Gloves Vina
0389957183 tranthanhhue8285@gmail.com
188
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Lakeland
0963791668 letuoind@gmail.com
189
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Longyu Việt Nam
0932206986 hongchienlongyu1987@gmail.com
190
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Việt Pan - Pacific
Nam Định
0977389683 buituchi1014@gmail.com
191
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn Dt
Xuân Trường
0388254989 huyendtxt@smart-shirt.com.vn
192
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
May Young
Longma
0389260263 tranthanh.longma@gmail.com
193
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Hue Vina
0904172220 trananhdungkt2000@gmail.com
194
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Tbo Vina
thanhhieu1758@gmai.com
195
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Padmac Việt Nam
02286265188 huongtn@padmac-vietnam.com
196
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Smart Shirts
Garments
0912841675 huongdam@smart-shirts.com.vn
187
STT Tên DN Điện thoại E-mail
Manufacturing Hải
Hậu
197
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Shin Myung Fist
Vina
02283939888 acct.smyvina@gmail.com
198
Công Ty Tnhh
Oceanus Outwear
0859824974 weikeltpe@ornament.com.tw
199
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
May Minh Trí
02436436315 camnhung.jerry@gmail.com
200
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Maxport Limited
(Viet Nam)
02435580941 quan.ta.acc@maxport-ltd.com
201
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Alim Hà Nội
02437878395 nloan@alimhanoi.com
202
Công Ty Tnhh Imj
Vina
02436840325 huonguyen2507@gmail.com
203
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Msa Vn
024.37688470 dq_trang@msahanoi.com.vn
204
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Seo Clothing
36840291 seo@seoclothing.kr
205
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
May Mặc Xk Vit -
Garment
0438134580 vitcompany@vitgarment.vn
206
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
May Mặc Việt
Pacific
024.33827132 hanhvpa@gmail.com
207
Công Ty Cổ Phần
Kp International
0349492315 dailythuevytax@gmail.com
208
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Tae Young
Garments
02433168500 thuy.dieu.h@gmail.com
209
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn Eh
Global
02433610502 hanhnguyen4629@gmail.com
210
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Sản Xuất Hàng
02113551355 Merislo@talapparel
188
STT Tên DN Điện thoại E-mail
May Mặc Việt
Nam(Tal)
211
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Midori Apparel
Việt Nam
02113716547 minh-thao@midorivietnam.com
212
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Wise Pacific
Apparel Việt Nam
02113847295
213
Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn
Eunsun Vina
02113728131 hreunsun@gmail.com
214
Công Ty TNHH
Vina Korea
02113.842204 hoa-acc@yakjin.com
189
PHỤ LỤC 04
DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM GIA PHỎNG VẤN
STT Họ và tên Đơn vị công tác
1 GS, TS Đỗ Đức Bình Viện Thương mại và Kinh tế Quốc tế - Trường
Đại học Kinh tế Quốc dân
2 TS Vũ Đình Khoa Khoa Quản lý Kinh doanh – Trường Đại học
Công nghiệp Hà Nội
3 Dương Thị Phương Hiền CEO Công ty TNHH Babeeni Việt Nam
4 Nguyễn Văn Khanh Giám đốc Công ty CP May Xuất khẩu Hà
Phong
5 Hồ Thanh Sang Trưởng phòng Kinh doanh Tổng Công ty CP
May Nhà Bè
190
PHỤ LỤC 05
KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG
1. Thống kê mô tả
Các biến định tính
GioiTinh
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Nam 113 55.9 55.9 55.9
Nữ 89 44.1 44.1 100.0
Total 202 100.0 100.0
ChucVu
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Lãnh đạo DN 35 17.3 17.3 17.3
Lãnh đạo bộ
phận/phòng ban
41 20.3 20.3 37.6
Khác 126 62.4 62.4 100.0
Total 202 100.0 100.0
LoaiHinhDN
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
DN có vốn nhà nước 17 8.4 8.4 8.4
DN tư nhân trong
nước
140 69.3 69.3 77.7
DN FDI 21 10.4 10.4 88.1
DN liên doanh 24 11.9 11.9 100.0
Total 202 100.0 100.0
191
VNN
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không có vốn nước
ngoài
140 69.3 69.3 69.3
Có vốn nước ngoài 62 30.7 30.7 100.0
Total 202 100.0 100.0
Biến phụ thuộc: khả năng tham gia
KNTG
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Không tham gia 67 33.2 33.2 33.2
Có khả năng tham
gia
135 66.8 66.8 100.0
Total 202 100.0 100.0
Các biến định lượng
Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu
m
Mean Std.
Deviation
NSLD 202 7.4286
4762.000
0
321.40559
5
462.067293
4
QMDN 202 6 8493 710.13 1257.303
SNHD 202 2 30 13.07 5.343
TDLD 202 0.82% 100.00% 34.3687% 35.26545%
Valid N
(listwise)
202
Các biến Likert 5
Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu
m
Mean Std.
Deviation
HD1 202 1 5 3.36 .593
HD2 202 1 5 3.33 .566
HD3 202 1 5 3.29 .572
HD4 202 1 5 3.38 .570
HD5 202 1 5 3.36 .600
QL1 202 1 5 3.24 .549
QL2 202 1 5 3.29 .563
192
QL3 202 1 5 3.30 .574
QL4 202 1 5 3.30 .599
QL5 202 1 5 3.29 .536
QL6 202 1 5 3.36 .583
TG1 202 1 5 3.37 .552
TG2 202 1 5 3.40 .558
TG3 202 1 5 3.34 .535
TG4 202 1 5 3.42 .560
Valid N
(listwise)
202
2. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY DÙNG CRONBACH’S ALPHA
Yếu tố “HD”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.885 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
HD1 13.35 3.672 .768 .849
HD2 13.39 3.840 .724 .860
HD3 13.42 3.847 .710 .863
HD4 13.34 3.896 .687 .868
HD5 13.36 3.733 .723 .860
Yếu tố “QL”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.813 6
193
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
QL1 16.53 4.250 .639 .770
QL2 16.48 4.301 .591 .780
QL3 16.48 4.360 .546 .790
QL4 16.48 4.300 .538 .792
QL5 16.48 4.370 .598 .779
QL6 16.42 4.344 .541 .791
Yếu tố “TG”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.849 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
TG1 10.16 1.925 .729 .790
TG2 10.13 1.963 .685 .810
TG3 10.19 2.064 .648 .825
TG4 10.11 1.952 .689 .808
3. PHÂN TÍCH YẾU TỐ KHÁM PHÁ EFA
Phân tích EFA lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.864
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square
1455.65
4
df 105
Sig. .000
194
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 6.001 40.010 40.010 6.001 40.010 40.010 3.505 23.369 23.369
2 1.909 12.724 52.734 1.909 12.724 52.734 3.053 20.354 43.724
3 1.523 10.151 62.884 1.523 10.151 62.884 2.874 19.161 62.884
4 .976 6.504 69.388
5 .691 4.606 73.994
6 .650 4.336 78.330
7 .540 3.600 81.930
8 .489 3.259 85.189
9 .402 2.677 87.866
10 .367 2.446 90.312
11 .342 2.283 92.595
12 .317 2.114 94.709
13 .294 1.959 96.668
14 .291 1.939 98.607
15 .209 1.393 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
HD1 .819
HD5 .818
HD3 .784
HD2 .783
HD4 .768
QL3 .780
QL1 .769
QL5 .752
QL2 .680
QL4 .515 .356
QL6 .324 .481 .313
TG2 .833
TG4 .814
TG1 .327 .753
TG3 .709
195
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5
iterations.
Phân tích EFA lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.879
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square
1307.69
6
df 91
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulati
ve %
Total % of
Variance
Cumulati
ve %
Total % of
Variance
Cumulativ
e %
1 5.635 40.249 40.249 5.635 40.249 40.249 3.431 24.506 24.506
2 1.898 13.559 53.808 1.898 13.559 53.808 2.816 20.112 44.618
3 1.518 10.844 64.652 1.518 10.844 64.652 2.805 20.033 64.652
4 .852 6.085 70.736
5 .650 4.646 75.382
6 .540 3.859 79.241
7 .515 3.681 82.922
8 .443 3.161 86.083
9 .389 2.778 88.861
10 .367 2.619 91.480
11 .321 2.296 93.776
12 .296 2.116 95.892
13 .292 2.083 97.975
14 .284 2.025 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
196
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
HD1 .821
HD5 .820
HD3 .788
HD2 .785
HD4 .769
TG2 .834
TG4 .815
TG1 .760 .336
TG3 .713
QL3 .799
QL1 .788
QL5 .746
QL2 .675
QL4 .362 .468
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5
iterations.
Phân tích EFA lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.885
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square
1208.16
3
df 78
Sig. .000
197
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5.357 41.206 41.206 5.357 41.206 41.206 3.417 26.285 26.285
2 1.857 14.283 55.489 1.857 14.283 55.489 2.722 20.937 47.222
3 1.517 11.672 67.161 1.517 11.672 67.161 2.592 19.939 67.161
4 .666 5.121 72.281
5 .540 4.156 76.438
6 .534 4.111 80.549
7 .470 3.613 84.162
8 .424 3.259 87.421
9 .377 2.904 90.324
10 .366 2.817 93.141
11 .309 2.374 95.515
12 .294 2.262 97.777
13 .289 2.223 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
HD5 .824
HD1 .820
HD2 .788
HD3 .786
HD4 .771
TG2 .837
TG4 .820
TG1 .766 .331
TG3 .719
QL3 .835
QL1 .762
QL5 .753
QL2 .670
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with
Kaiser Normalization.
198
a. Rotation converged in 5
iterations.
Kiểm tra lại Cronbach’s alpha cho yếu tố QL sau bước EFA
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.793 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
QL1 9.88 1.827 .622 .733
QL2 9.83 1.875 .556 .766
QL3 9.82 1.729 .657 .714
QL5 9.83 1.905 .580 .754
4. TÍNH NHÂN SỐ ĐẠI DIỆN CHO CÁC YẾU TỐ RÚT TRÍCH ĐƯỢC ĐỂ
PHỤC VỤ CHO CHẠY HỒI QUY
COMPUTE HD=mean(HD1,HD2,HD3,HD4,HD5).
EXECUTE.
COMPUTE QL=mean(QL1,QL2,QL3,QL5).
EXECUTE.
COMPUTE TG=mean(TG1,TG2,TG3,TG4).
EXECUTE.
5. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHO CÁC YẾU TỐ TRONG MÔ HÌNH
Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu
m
Mean Std.
Deviation
HD 202 1.40 5.00 3.3426 .48033
QL 202 1.00 4.50 3.2797 .43664
TG 202 1.50 5.00 3.3824 .45723
Valid N
(listwise)
202
199
6. KẾT QUẢ CHẠY HỒI QUY BINARY LOGISTICS
Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-
square
df Sig.
Step 1
Step 55.476 8 .000
Block 55.476 8 .000
Mode
l
55.476 8 .000
Model Summary
Step -2 Log
likelihood
Cox & Snell
R Square
Nagelkerke
R Square
1 201.211a .240 .334
a. Estimation terminated at iteration number 6
because parameter estimates changed by less
than .001.
Classification Tablea
Observed Predicted
KNTG Percentage
Correct
Không tham
gia
Có khả năng
tham gia
Step 1
KNTG
Không tham gia 37 30 55.2
Có khả năng tham
gia
17 118 87.4
Overall Percentage 76.7
a. The cut value is .500
Variables in the Equation
B S.E. Wald df Sig. Exp(B)
Step 1a
HD 1.132 .439 6.656 1 .010 3.101
QL 1.106 .484 5.221 1 .022 3.022
TG -.707 .467 2.292 1 .130 .493
NSLD .001 .001 3.923 1 .048 1.001
QMDN .001 .000 8.192 1 .004 1.001
SNHD -.031 .032 .925 1 .336 .969
VNN 1.395 .435 10.260 1 .001 4.033
TDLD .012 .006 4.377 1 .036 1.012
Constan
t
-5.439 1.791 9.221 1 .002 .004
200
a. Variable(s) entered on step 1: HD, QL, TG, NSLD, QMDN, SNHD,
VNN, TDLD.