Qua kết quả nghiên cứu lâm sàng, cận lâm sàng, hình thái và chức năng tim ở 117 bệnh nhân xơ gan Child-Pugh B/C, đối chứng với 45 người nhóm chứng, chúng tôi xin có một số đề xuất sau:
- Nên tiến hành khảo sát huyết động mạch máu gan (bao gồm TMC, ĐMG, TMG) bằng siêu âm Doppler cho tất cả các đối tượng xơ gan bởi đây không chỉ là yếu tố góp phần chẩn đoán, mà còn có ý nghĩa tiên lượng và theo dõi hiệu quả của một số biện pháp điều trị (nhất là sử dụng thuốc giảm áp lực TMC).
184 trang |
Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 2725 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu lâm sàng, cận lâm sàng, hình thái và chức năng tim ở bệnh nhân xơ gan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n ở bệnh nhân xơ gan
- 86,3% bệnh nhân xơ gan có chiều dòng chảy TMC hướng gan với đường kính, độ dày thành, vận tốc, chỉ số ứ huyết cao hơn và lưu lượng dòng chảy thấp hơn rõ so với các thông số tương ứng ở nhóm chứng, p < 0,01.
- ĐMG giãn với vận tốc dòng chảy tăng còn đường kính và vận tốc tâm thu TMG giảm hơn so với nhóm chứng, p < 0,01.
- Có mối tương quan thuận mức độ trung bình giữa lưu lượng TMC với vận tốc tâm thu TMG (hệ số tương quan r = 0,40, p < 0,01).
1.2. Thay đổi hình thái và chức năng tim trên siêu âm tim ở bệnh nhân xơ gan
- Ở bệnh nhân xơ gan so với nhóm chứng có thay đổi hình thái tim, thể hiện: tăng kích thước nhĩ trái (36,52 ± 4,86 so với 31,58 ± 2,95 mm, p < 0,01), tăng kích thước thất phải (22,24 ± 3,22 so với 21,24 ± 1,54 mm, p < 0,01). Ngoài ra còn thấy tăng nhẹ chiều dày vách liên thất tâm trương và khối lượng cơ thất trái.
- Rối loạn CNTTr thất trái ở bệnh nhân xơ gan, thể hiện giảm tỷ lệ E/A, kéo dài thời gian giảm tốc của sóng đổ đầy đầu tâm trương và thời gian giãn cơ đồng thể tích khi so sánh với nhóm chứng (1,02 ± 0,33 so với 1,12 ± 0,25, p < 0,05; 183,19 ± 21,93 so với 176,31 ± 10,33 ms, p < 0,01 và 92,64 ± 14,38 so với 83,73 ± 8,24 ms, p < 0,01 theo thứ tự), trong khi CNTTh thất trái (đánh giá qua phân số tống máu) bình thường khi nghỉ.
- 70,9% bệnh nhân xơ gan có rối loạn CNTTr thất trái, trong đó là suy CNTTr độ 1 là 34,2%, suy độ 2 là 35,0% và có 2 bệnh nhân suy CNTTr độ 3.
2. Mối liên quan sự thay đổi hình thái và chức năng tim với một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân xơ gan
- Không có mối liên quan giữa sự thay đổi hình thái và chức năng tim theo các nguyên nhân liên quan đến xơ gan.
- 85,7% bệnh nhân xơ gan Child-Pugh C suy CNTTr thất trái, chủ yếu là suy độ 2 (49,2%), cao hơn so với tỷ lệ ở nhóm xơ gan Child-Pugh B (18,5%), p < 0,01. Không thấy khác biệt về hình thái và CNTTh thất trái theo mức độ xơ gan cũng như theo sự xuất hiện cổ trướng.
- ALĐMP tâm thu ước tính qua phổ hở van ba lá ở bệnh nhân xơ gan là 30,04 ± 5,81 mmHg, cao hơn so với nhóm chứng là 24,64 ± 4,25 mmHg, p < 0,01. 50,0% bệnh nhân có tăng ALĐMP tâm thu, chủ yếu tăng mức độ nhẹ (48,9%). Mức tăng cao hơn thấy ở nhóm xơ gan Child-Pugh C.
- Không khác biệt về các thông số huyết động TMC, ĐMG và TMG giữa nhóm xơ gan không suy CNTTr và nhóm xơ gan suy CNTTr thất trái độ 2 nhưng đều cao hơn rõ so với nhóm xơ gan suy CNTTr thất trái độ 1.
- Có mối tương quan thuận mức độ trunh bình giữa vận tốc TMC với ALĐMP tâm thu (hệ số tương quan r = 0,32, p < 0,01).
KIẾN NGHỊ
Qua kết quả nghiên cứu lâm sàng, cận lâm sàng, hình thái và chức năng tim ở 117 bệnh nhân xơ gan Child-Pugh B/C, đối chứng với 45 người nhóm chứng, chúng tôi xin có một số đề xuất sau:
- Nên tiến hành khảo sát huyết động mạch máu gan (bao gồm TMC, ĐMG, TMG) bằng siêu âm Doppler cho tất cả các đối tượng xơ gan bởi đây không chỉ là yếu tố góp phần chẩn đoán, mà còn có ý nghĩa tiên lượng và theo dõi hiệu quả của một số biện pháp điều trị (nhất là sử dụng thuốc giảm áp lực TMC).
- Với bệnh nhân xơ gan Child-Pugh B, Child-Pugh C, xơ gan có cổ trướng khi có chỉ định làm TIPS hoặc ghép gan thì cần siêu âm tim qua thành ngực nhằm phát hiện rối loạn CNTTr và tăng ALĐMP.
- Cần tiến hành thêm nhiều nghiên cứu với số lượng bệnh nhân lớn, kỹ thuật chẩn đoán hiện đại để cho nhận định sâu hơn về những bất thường tim mạch ở bệnh nhân xơ gan cũng như đánh giá giá trị của những bất thường này trong tiên lượng và điều trị.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
1. Dương Quang Huy, Hoàng Đình Anh, Trần Việt Tú (2012), “Nghiên cứu sự thay đổi áp lực động mạch phổi bằng siêu âm ở bệnh nhân xơ gan”, Tạp chí y dược học quân sự, 37(9), tr. 73-76.
2. Dương Quang Huy, Hoàng Đình Anh (2013), “Nghiên cứu sự biến đổi khoảng QT ở bệnh nhân xơ gan”, Tạp chí y dược học quân sự, 38(1), tr. 92-95.
3. Dương Quang Huy, Hoàng Đình Anh, Trần Việt Tú (2013), “Nghiên cứu sự biến đổi phổ Doppler tĩnh mạch cửa ở bệnh nhân xơ gan”, Tạp chí y dược học quân sự, 38(4), tr. 35-38.
4. Dương Quang Huy, Hoàng Đình Anh, Trần Việt Tú (2013), “Nghiên cứu sự thay đổi chỉ số trở kháng động mạch gan ở bệnh nhân xơ gan”, Tạp chí y dược học quân sự, 38(5), tr. 76-79.
5. Dương Quang Huy, Hoàng Đình Anh, Trần Việt Tú (2014), “Nghiên cứu sự thay đổi chức năng tâm trương thất trái ở bệnh nhân xơ gan”, Tạp chí y dược học quân sự, 39(8), tr. 60-64.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1.
Nguyễn Thị Thu Hà (2008), Nghiên cứu biến đổi áp lực động mạch phổi và thông khí phổi trên bệnh nhân xơ gan, Luận văn chuyên khoa cấp II, Học viện Quân y.
2.
Phạm Thị Phương Hạnh (2006), Tìm hiểu tỷ lệ suy thận và nồng độ Aldosterone huyết thanh trên bệnh nhân xơ gan cổ trướng nặng, Luận văn thạc sỹ y học, Trường đại học y Hà Nội.
3.
Lê Văn Hóa (1997), Khảo sát các yếu tố liên quan đến nguyên nhân xơ gan ở bệnh nhân được điều trị tại bệnh viện Chợ Rẫy trong năm 1996, Luận văn thạc sỹ y học, Đại học y dược thành phố Hồ Chí Minh.
4.
Nguyễn Mạnh Hùng (2012), Kết quả xử lý cấp cứu, dự phòng chảy máu do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản bằng thắt vòng cao su qua nội soi và thuốc chẹn beta giao cảm không chọn lọc ở bệnh nhân xơ gan, Luận án tiến sỹ y học, Học viện quân y.
5.
Lai Tố Hương (2008), So sánh giá trị tiên lượng giữa thang điểm MELD và Child-Pugh trên bệnh nhân xơ gan mất bù, Luận văn chuyên khoa cấp II, Đại học y dược thành phố Hồ Chí Minh.
6.
Vũ Trường Khanh (2012), Nghiên cứu những thay đổi của tĩnh mạch thực quản và phình vị dạ dày trên siêu âm nội soi Doppler màu ở bệnh nhân xơ gan, Luận án tiến sỹ y học, Trường đại học y Hà Nội.
7.
Đào Văn Long (2012), “Xơ gan”, Bệnh học nội khoa tập 2, Nhà xuất bản y học, tr. 9-16.
8.
Nguyễn Phước Bảo Quân (2011), “Gan”, Siêu âm bụng tổng quát, Nhà xuất bản Thuận Hóa, tr. 115-234.
9.
Nguyễn Khánh Trạch, Phạm Thị Thu Hồ (2004), “Chẩn đoán và điều trị xơ gan”, Bài giảng bệnh học nội khoa tập 2, tr. 193-202.
10.
Nguyễn Anh Vũ (2010), “Đánh giá chức năng thất và huyết động bằng siêu âm Doppler”, Siêu âm tim cập nhật chẩn đoán, Nhà xuất bản đại học Huế, tr. 201-246.
TIẾNG ANH
11.
Abd-El-Aziz T.A., Abdou M., Fathy A., et al. (2010), “Evaluation of Cardiac Function in Patients with Liver Cirrhosis” Intern Med, (49), pp. 2547-2552.
12.
Achecar L., Gonzalez-Tallon A., Mesonero F., et al. (2011), “Relationship between circulatory dysfunction and severity of cardiomyopathy in patients with cirrhosis”, Journal of Hepatology, (54), pp. S61.
13.
Alexopoulou A., Papatheodoridis G., Pouriki S., et al. (2012), “Diastolic myocardial dysfunction does not affect survival in patients with cirrhosis”, Transplant International, (25), pp. 1174-1181.
14.
Al-Hamoudi W.K. (2010), “Cardiovascular changes in cirrhosis: Pathogenesis and clinical implication”, The Saudi Journal of Gastroenterology, 16(3), pp. 145-153.
15.
Auletta M., Oliviero U., Iasiuolo L., et al. (2000), “Pulmonary hypertension associated with liver cirrhosis: an echocardiographic study”, Angiology, 51(12), pp. 1013-1020.
16.
Azoulay D., Castaing D., Dennison A., et al. (1994), “Transjugular intrahepatic portosystemic shunt worsens the hyperdynamic circulatory state of the cirrhotic patient: preliminary report of a prospective study”, Hepatology, (19), pp. 129-132.
17.
Belay T., Gress T., Sayyed R. (2013), “Cirrhotic cardiomyopathy among patients with liver cirrhosis”, Open Journal of Gastroenterology, (3), pp. 344-348.
18.
Bellentani S., Saccoccio G., Costa G., et al. (1997), “Drinking habits as cofactors of risk for alcohol induced liver damage. The Dionysos Study Group”, Gut, (41), pp. 845-850.
19.
Bernardi M., Gasbarrini G. (1986), “The renin-angiotensin-aldosterone system in human hepatic cirrhosis”, J Med Sci, 22(2), pp. 70-77.
20.
Bernardi M., Calandra S., Colantoni A., et al. (1998), “QT interval prolongation in cirrhosis: prevalence, relationship with severity, and etiology of the disease and possible pathogenetic factors”, Hepatology, (27), pp. 28-34.
21.
Bernardi M. (2013), “Cirrhotic cardiomyopathy”, Clinical Liver Disease, 2(3), pp. 99-101.
22.
Bolondi L., Bassi S.L., Gaiani S., et al. (1991), “Liver cirrhosis: changes of Doppler waveform of the hepatic veins”, Radiology, (78), pp. 513-516.
23.
Bosetti C., Levi F., Lucchini F., et al. (2007), “Worldwide mortality from cirrhosis: An update to 2002”, J Hepatol, 46(5), pp. 827-839.
24.
Brilla C.G., Matsubara L.S., Weber K.T. (1993), “Anti aldosterone treatment and the prevention of myocardial fibrosis in primary and secondary hyperaldosteronism”, J Mol Cell Cardial, (25), pp. 563-575.
25.
Burroughs A.K. (2011), “The hepatic artery, portal venous system and portal hypertension: The hepatic veins and liver in circulatory failure”, In Sherlock’s Diseases of the Liver and Biliary System (12th ed), London, pp. 152-209.
26.
Cazzaniga M., Salerno F., Pagnozzi G., et al. (2007), “Diastolic dysfunction is associated with poor survival in cirrhotic patients with transjugular intrahepatic portosystemic shunt”, Gut, (56), pp. 869-875.
27.
Child C.G., Turcotte J.G. (1964), “The liver and portal hypertension”, Surgery and Portal Hypertension, Philadelphia, USA, pp. 50-58.
28.
Colli A., Cocciolo M., Riva C., et al. (1994), “Abnormalities of Doppler waveform of the hepatic veins in patients with chronic liver disease: correlation with histologic findings”, AJR, (162), pp. 833-837.
29.
Colli A., Cocciolo M., Mumoli N., et al. (1998), “Hepatic artery resistance in alcoholic liver disease”, Hepatology, (28), pp. 1182-1186.
30.
Cotton C.L., Gandhi S., Vaitkus P.T., et al. (2002), “Role of echocardiography in detecting portopulmonary hypertension in liver transplant candidates”, Liver Transpl, 8(11), pp. 1051-1054.
31.
Dadhich S., Goswami A., Jain V.K., et al. (2014), “Cardiac dysfunction in cirrhotic portal hypertension with or without ascites”, Annals of Gastroenterology, (27), pp. 1-6.
32.
D'Alimonte P., Cioni G., Cristani A., et al. (1993), “Duplex Doppler ultrasonography in the assessment of portal hypertension. Utility of the measurement of maximum portal flow velocity”, Eur J Radiol, 17(2), pp. 126-129.
33.
D’Amico G., Garcia-Tsao G., Pagliaro L. (2006), “Natural history and prognostic indicators of survival in cirrhosis: A systematic review of 118 studies”, Journal of Hepatology, (44), pp. 217-231.
34.
Day P.C., James F.W.O., Butler J.T., et al. (1993), “QT prolongation and sudden cardiac death in patients with alcoholic liver disease”, Lancet, (341), pp. 1423-1428.
35.
Donovan C.L., Marcovitz P.A., Punch J.D., et al. (1996), “Two-dimensional and dobutamine stress echocardiography in the preoperative assessment of patients with endstage liver disease prior to orthotopic liver transplantation”, Transplantation, (61), pp. 1180-1188.
36.
Dostal D.E., Hunt R.A., Kule C.E., et al. (1997), “Molecular mechanisms of angiotensin II in modulating cardiac function: intracardiac effects and signal transduction pathways”, J Mol Cell Cardiol, (29), pp. 2893-2902.
37.
Dostal D.E., Baker K.M. (1998), “Angiotensin and endothelin: messengers that couple ventricular stretch to the Na+/H+ exchanger and cardiac hypertrophy”. Circ Res, (83), pp. 870-873.
38.
Dumesnil J.G., Gaudreault G., Honos G.N., et al. (1991), “Use of Valsalva manoeuner to unmask left ventricular function abnormalities by Doppler echocardiography in patients with coronary artery disease or systemic hypertension”, Am J Cardiol, (68), pp. 515-519.
39.
Eipel C., Abshagen K., Vollmar B. (2010), “Regulation of hepatic blood flow: The hepatic arterial buffer response revisited”, World of Gastroenterology, 16(48), pp. 6046-6057.
40.
Estruch R., Fernández-Solá J., Sacanella E., et al. (1995), “Relationship between cardiomyopathy and liver disease in chronic alcoholism”, Hepatology, 22(2), pp. 532-538.
41.
Fields N.G., Yuan B., Leenen F.H.H., et al. (1991), “Sodium-induced cardiac hypertrophy: cardiac sympathetic activity versus volume load”, Circ Res, (68), pp. 745-755.
42.
Figueiredo A., Romero-Bermejo F., Perdigoto R., et al. (2012), “The end-organ impairment in liver cirrhosis: Appointments for critical care”, Critical Care Research and Practice, ID 539412.
43.
Finucci G., Desideri A., Sacerdoti D., et al. (1996), “Left ventricular diastolic function in liver cirrhosis”, Scand J Gastroenterol, (31), pp. 279-284.
44.
Fischer C.H., Campos O., Fernandes W.B., et al. (2010), “Role of contrast-enhanced transesophageal echocardiography for detection of and scoring intrapulmonary vascular dilatation”, Echocardiography, 27(10), pp. 1233-1237.
45.
Fleming K.M., Aithal G.P., Solaymani-Dodaran M., et al. (2008), “Incidence and prevalence of cirrhosis in the United Kingdom, 1992-2001: a general population-based study”, J Hepatol, 45(9), pp. 732-738.
46.
Fouad T.R., Abdel-Razek W.M., Burak K.W., et al. (2009), “Prediction of cardiac complications after liver transplantation”, Transplantation, (87), pp. 763-70.
47.
Franco D., Vons C., Traynor O., et al. (1988), “Should portocaval shunt be reconsidered in the treatment of intractable ascites in cirrhosis?”, Arch Surg, (123), pp. 987-991.
48.
Francoz C., Valla D., Durand F. (2012), “Portal vein thrombosis, cirrhosis and transplatation”, Journal of Hepatology, (57), pp. 203-212.
49.
Gaiani S., Bolondi L., Li Bassi S., et al. (1991), “Prevalence of spontaneous hepatofugal portal flow in liver cirrhosis: Clinical and endoscopic correlation in 228 patients”, Gastroenterology, 100(1), pp. 160-167.
50.
Garcia-Tsao G., Sanyal A.J., Grace N.D., et al. (2007), “Prevention and management of gastroesophageal varices and variceal hemorrhage in cirrhosis”, Hepatology, 46(3), pp. 922-938.
51.
Garg A., Armstrong W.F. (2013), “Echocardiography in liver transplant candidates”, J Am Coll Cardiol Img, 6(1), pp. 105-119.
52.
Genovesi S., Prata Pizzala D.M., Pozzi M., et al. (2008), “QT interval prolongation and decreased heart rate variability in cirrhotic patients: relevance of hepatic venous pressure gradient and serum calcium”, Clin Sci (Lond), (116), pp. 851-859.
53.
Gould L., Shariff M., Zahir M. (1969), “Cardiac hemodynamics in alcoholic patients with chronic liver disease and a presystolic gallop”, J Clin Invest, (48), pp. 860-864.
54.
Hall E.M., Olson A.Y., Davis F.E. (1953), “Portal cirrhosis: clinical and pathological review of 782 cases from 16,600 necropsies”, Am J Pathol, (29), pp. 993-1027.
55.
Han S.H., Rice S., Cohen S.M., et al. (2002), “Duplex Doppler ultrasound of the hepatic artery in patients with acute alcoholic hepatitis”, J Clin Gastroenterol, 34(5), pp. 573-7.
56.
Henriksen J.H., Bendtsen F., Sørensen T.I.A., et al. (1989), “Reduced central blood volume in cirrhosis”, Gastroenterology, (97), pp.1506-1513.
57.
Henriksen J.H., Bendtsen F., Hansen E.F., et al. (2004), “Acute non-selective beta-adrenergic blockade reduced prolonged frequency-adjusted QT interval (QTc) in patients with cirrhosis”, J Hepatol, (40), pp. 239-246.
58.
Holt E., Woo G., Trilesskaya M., et al. (2011), “Diastolic dysfunction defined by E/A ratio < 1 on 2D echo is an independent predictor of liver transplantation or death in patients with cirrhosis” J Hepatol, 54 (Suppl 1), pp. 245–246.
59.
Hua R., Sun Y.W., Wu Z.Y., et al. (2009) “Role of 2-dimensional Doppler echo-cardiography in screening portopulmonary hypertension in portal hypertension patients”, Hepatobiliary pancreat Dis Int, 8(2), pp. 157-161.
60.
Huonker M., Schumacher Y.O., Ochs A., et al. (1999), “Cardiac function and haemodynamics in alcoholic cirrhosis and effects of the transjugular intrahepatic portosystemic stent shunt”, Gut, (44), pp. 743-748.
61.
Johnston S.D., Morris J.K., Cramb R., et al., (2002), “Cardiovascular morbidity and mortality after orthotopic liver transplantation”, Transplantation, (73), pp. 901-906.
62.
Kazankov K., Holland-Fischer P., Andersen N.H., et al. (2011) “Resting myocardial dysfunction in cirrhosis quantified by tissue Doppler imaging”, Liver Int, 31(4), pp. 534-540.
63.
Kawanaka H., Kinjo N., Anegawa G., et al. (2008), “Abnormality of the hepatic vein waveforms in cirrhotic patients with portal hypertension and its prognostic implications”, J Gastroenterol Hepatol, (23), pp. 129-136.
64.
Kawasaki T., Moriyasu F., Nishida O., et al. (1989), “Analysis of hepatofugal flow in portal venuos system using ultrasonic Doppler duplex system”, Am J Gastroenterol, (84), 937-941.
65.
Kihara M., Utagawa N., Mano Y., et al. (1985), “Biochemical aspects of salt-induced, pressure-independent left ventricular hypertrophy in rats”, Heart Vessel, (1), pp. 212-215.
66.
Kim W.R., Brown R.S., Terrault N.A., et al. (2002), “Burden of liver disease in the United States: summary of a workshop”, Hepatology, 36(1), pp. 227-242.
67.
Kim M.Y., Baik S.K., Park D.H., et al. (2007), “Damping index of Doppler hepatic vein waveform to assess the severity of portal hypertension and response to propranolol in liver cirrhosis: a prospective nonrandomized study”, Liver Int, 27(8), pp. 1103-1110.
68.
Kim M.Y., Baik S.K., Won C.S., et al. (2010), “Dobutamin stress echocardiography for evaluating cirrhotic cardiomyopathy in liver cirrhosis”, Korean J Hepatol, 16(4), pp. 376-382.
69.
Koruk M., Aksoy H., Akcay F., et al. (2002), “Antioxidant capacity and nitric oxide in patients with hepatic cirrhosis”, Annals of clinical and laboratory science, 32(3), pp. 252-256.
70.
Kowalski H.J., Abelmann W.H. (1953), “The cardiac output at rest in Laennec’s cirrhosis”, J Clin Invest, (32), pp. 1025-1033.
71.
Kuntz E., Kuntz H.D. (2008), “Portal hypertension”, In Hepatology: Textbook and Atlas (3rd ed), Heidelberg (Germany), Springer, pp. 252-270.
72.
Krag A., Bendtsen F., Kjaer A., et al. (2009), “Cardiac function studied by dobutamin stress MRI in patients with mild cirrhosis”, J Hepatol, (50), pp. S277.
73.
Krag A., Bendtsen F., Henriksen J.H., et al. (2010), “Low cardiac output predicts development of hepatorenal syndrome and survival in patients with cirrhosis and ascites”, Gut, (59), pp. 105-110.
74.
Laonigro I., Correale M., Di Biase M., et al. (2009), “Alcohol abuse and heart failure”, Eur Journal of Heart Failure, (11), pp. 453-462.
75.
Lazarevic A.M., Nakatani S., Neskovic A.N., et al. (2000), “Early changes in left ventricular function in chronic asymptomamic alcoholics: relation to the duration of heavy drinking”, Journal of the American College of Cardiology, 35(6), pp. 1599-1606.
76.
Lebrec D., Giuily N., Hadengue A., et al. (1996), “Transjugular intrahepatic portosystemic shunts: comparison with paracentesis in patients with cirrhosis and refractory ascites: a randomized trial”, J Hepatol, (25), pp. 135-144.
77.
Lee S.S., Marty J., Samain E., et al. (1990), “Desensitization of myocardial β-adrenergic receptors in cirrhotic rats”, Hepatology, (12), pp. 481-485.
78.
Limas C.J., Guiha N.H., Lekagui O., et al. (1974), “Impaired left ventricurlar function in alcoholic cirrhosis with ascites”, Circulation, (49), pp. 755-760.
79.
Lunseth J.H., Olmstead E.G., Forks G., et al. (1958), “A study of heart disease in one hundred and eight hospitalized patients dying with portal cirrhosis”, Arch Inter Med, (102), pp. 405-413.
80.
Ma Z., Meddings J.B., Lee S.S. (1994), “Membrane physical properties determine cardiac β-adrenergic receptor function in cirrhotic rats”, Am J Physiol, (267), pp. 87-93.
81.
Ma Z., Miyamoto A., Lee S.S. (1996), “Role of altered adrenergic receptor signal transduction in the pathogenesis of cirrhotic cardiomyopathy in rats”, Gastroenterology, (110), pp. 1191-1198.
82.
Ma Z., Lee S.S. (1996), “Cirrhotic cardiomyopathy: getting to the heart of the matter”, Hepatology, (24), 451-459.
83.
Mandayam S., Jamal M.M., Morgan T.R. (2004), “Epidemiology of alcoholic liver disease”, Semin Liver Dis, (24), pp. 217-232.
84.
McNaughton D.A., Abu-Yousef M.M. (2011), “Doppler US of the liver made simple”, Radiographics, (31), pp. 161-188.
85.
Merli M., Valeriano V., Funaro S., et al. (2002), “Modification of cardiac function in cirrhotic patients treated with transjugular intrahepatic portosystemic shunt (TIPS)”, Am J Gastroenterol, 97(1), pp. 142-148.
86.
Merli M., Calicchia A., Ruffa A., et al. (2013), “Cardiac dysfunction in cirrhosis is not associated with the severity of liver disease”, Eur J Intern Med, 24(2), pp.172-176.
87.
Mikulic E., Munoz C., Puntoni L.E., et al (1983), “Hemodynamic effects of dobutamine in patients with alcoholic cirrhosis”, Clin Pharmacol Ther, (34), pp. 56-59.
88.
Mittal P., Gupta B., Mittal G., et al. (2011), “Association between portal vein color Doppler findings and the severity of disease in cirrhotic patients with portal hypertension”, Iran J Radiol, 8(4), pp. 211-217.
89.
Mohamed R., Forsey P.R., Davies M.K., et al. (1996), “Effect of liver transplantation on QT interval prolongation and autonomic dysfunction in end-stage liver disease”, Hepatology, (23), pp. 1128-1134.
90.
Møller S., Søndergaard L., Møgelvang J., et al. (1995), “Decreased right heart blood volume determined by magnetic resonance imaging: evidence of central underfilling in cirrhosis”, Hepatology, (22), pp. 472-478.
91.
Møller S., Henriksen J.H. (2010), “Cirrhotic cardiomyopathy”, J Hepatol, 53(1), pp. 179-190.
92.
Møller S., Bernardi M. (2013), “Interactions of the heart and the liver”, European Heart Journal, doi: 10.1093/eurheartj/eht246.
93.
Møller S., Henriksen J.H., Bendtsen F. (2014), “Extrahepatic complications to cirrhosis and portal hypertension: Haemodynamic and homeostatic aspects”, World J Gastroenterol, 20(14), pp. 15499-15517.
94.
Moriyasu F., Nishida O., Ban N., et al. (1986), ““Congestion index” of the portal vein”, Amer J Roentgerol, (146), pp. 735-739.
95.
Mozos I., Costea C., Serban C., et al. (2011), “Factors associated with a prolonged QT interval in liver cirrhosis patients”, Journal of Electrocardiology, (44), pp. 105-108.
96.
Murray K.F., Carithers R.L. (2005), “AASLD practice guidelines: evaluation of the patient for liver transplantation”, Hepatology, (41), pp. 1407-1432.
97.
Nagueh S.F., Aplleton C.P., Gillebert T.C., et al. (2009), “Recommendations for evaluation of left ventricular diastolic function by echocardiography”, European Journal of Echocardiography, (10), pp. 165-193.
98.
Nasr G.M.A., Eldin M.M., Ragheb M. (2008), “Systolic and diastolic functions, QT interval and myocardial perfusion imaging in post-viral cirrhosis with and without ascites”, Heart Mirror Journal, 2(1), pp. 28-35.
99.
Nasr G., Hassan S., Ahmed S., et al. (2010), “Predictors of large volume paracantesis induced circulatory dysfunction in patients with massive hepatic ascites”, J Cardiovasc Dis Res, 1(3), 136–144.
100.
Nazar A., Guevara M., Sitges M., et al. (2013), “LEFT ventricular function assessed by echocardiography in cirrhosis: relationship to systemic hemodynamics and renal dysfunction”, J Hepatol, 58(1), pp. 51-57.
101.
Oh J.K., Park S.J., Nagueh S.F. (2011), “Established and novel clinical applications of diastolic function assessment by echocardiography”, Circ Cardiovasc Imaging, (4), pp. 444-455.
102.
Ortiz-Olvera N.X., Castellanos-Pallares G., Gomez-Jimenez L.M. (2011), “Anatomical cardiac alterations in liver cirrhosis: an autopsy study”, Ann Hepatol, (10), pp. 321-326.
103.
Papastergiou V., Skorda L., Lisgos P., et al. (2012), “Ultrasonographic prevalence and factors predicting left ventricular diastolic dysfunction in patients with liver cirrhosis: is there a correlation between the grade of diastolic dysfunction and the grade of the liver”, The Scientific World Journal, ID 615057.
104.
Pedersen J.F., Dakhil A.Z., Jensen D.B., et al. (2005), “Abnormal hepatic vein Doppler waveform in patients without liver disease”, Br J Radiol, 78(927), pp. 242-244.
105.
Perz J.F., Armstrong G.L., Farrington L.A., et al. (2006), “The contribution of hepatitis B virus and hepatitis C virus infections to cirrhosis and primary liver cancer worldwide”, Journal of Hepatology, (45), pp. 529-538.
106.
Pierce M.E., Sewell R. (1990), “Identification of hepatic cirrhosis by duplex doppler ultrasound value of the hepatic artery resistive index”, Australas Radiol, 34(4), pp. 331-3.
107.
Pirat B., Eroglu S., Yildirir A., et al. (2005), “Right ventricular systolic function is supernormal in patients with cirrhosis”, Eur J Echocardiography, (Suppl 223), pp. S21.
108.
Ponziani F.R., Zocco M.A., Garcovich M., et al. (2012), “What we should know about portal vein thrombosis in cirrhotic patients: A changing perspective”, World J Gastroenterol, 18(36), pp. 5014-5020.
109.
Pouriki S., Alexopoulou A., Chrysochoou C., et al. (2011), “Left ventricle enlargement and increased systolic velocity in the mitral valve are indirect markers of the hepatopulmonary syndrome”, Liver Int, 31(9), pp. 1388-1394.
110.
Pozzi M., Carugo S., Boari G., et al. (1997), “Evidence of functional and structural cardiac abnormalities in cirrhotic patients with and without ascites”, Hepatology, (26), pp. 1131-1137.
111.
Pozzi M., Pizzala D.P., Ratti L., et al. (2007), “Heart function and myocardial tissue characterization in patients with HCV related cirrhosis: diastolic dysfunction and cardiac hypertrophy”, The Open Gastroenterology Journal, (1), pp. 1-8.
112.
Pugh R.N.H., Murray-Lyon I.M., Dawson J.L., et al. (1973), “Transection of the oesophagus for survival in primary sclerosing cholangitis”, Hepatology, (60), pp. 646-648.
113.
Rabie R.N., Cazzaniga M., Sarleno F., et al. (2009), “The use of E/A ratio as a prdictor of outcome in cirrhotic patients treated with transjugular intrahepatic portosystemic shunt”, Am J Gastroenterol, (104), pp. 2458-2466.
114.
Raizada V., Skipper B., Luo W., et al. (2007), “Intracardiac and intrarenal renin-angiotensin systems: mechanisms of cardiovascular and renal effects”, J Investig Med, (55), pp. 341-359.
115.
Ramsay M. (2010), “Portopulmonary hypertension and right heart failure in patients with cirrhosis”, Curr Opin Anaesthesiol, 23(2), pp. 145-150.
116.
Ruiz-del-Arbol L., Monescillo A., Arocena C., et al. (2005), “Circulatory function and hepatorenal syndrome in cirrhosis”, Hepatology, (42), pp. 439-447.
117.
Ruiz-del-Arbol L., Achecar L., Serradilla R., et al. (2013), “Diastolic dysfunction is a predictor of poor outcomes in patients with cirrhosis, portal hypertension and normal creatinin”, Hepatology, (58), pp. 1732-1741.
118.
Runyon B.A. (2004), “Practice Guideline Committee, American Asociation for the study of liver Disease (AASLD), Management of adult patients with ascites due to cirrhrosis”, Hepatology, (39), pp. 841-856.
119.
Safdar Z., Bartolome S., Sussman N. (2012), “Portopulmonary hypertension: an update”, Liver Transplantation, (18), pp. 881-891.
120.
Salari A., Shafaghi A., Ofoghi M., et al. (2013), “Diastolic dysfunction and severity of cirrhosis in nonalcoholic cirrhosis patients”, Int J Hepatol, ID 892876.
121.
Sampaio F., Pimenta J., Bettencourt N., et al. (2013), “Systolic and diastolic dysfunction in cirrhosis: a tissue-Doppler and speckle tracking echocardiography study”, Liver Int, 33(8), pp. 1158-1165.
122.
Sampaio F., Pimenta J., Bettencourt N., et al. (2014), “Left atrial function is impaired in cirrhosis: a speckle tracking echocardiography study”, Hepatol Int, 8(1), pp. 146-153.
123.
Sato S., Tsubaki T., Kako M., et al. (1996), “Measurement of portal and splenic venous flow volume (PV and SV), congestion index (CI) and CV/PV% in various liver diseases using Doppler echo-sonography”, Nippon Shokakibyo Gakkai Zasshi, 93(5), pp. 331-337.
124.
Schuppan D., Afdhal N.H. (2008), “Liver cirrhosis”, Lancet, (371), pp. 838-851.
125.
Silvestre O.M., Bacal F., Ramos D.S., et al. (2013), “Impact of the severity of end-stage liver disease in cardiac structure and function”, Annals of Hepatology, 12(1), pp. 85-91.
126.
Smith T.W., Balligand J.L., Kaye D.M., et al. (1996), “The role of the NO pathway in the control of cardiac function”, J Card Fail, (2), pp. S141-147.
127.
Snowden C.P., Hughes T., Rose J., et al. (2000), “Pulmonary edema in patients after liver transplantation”, Liver Transpl, (6), pp. 466-470.
128.
Starr S.P., Raines D. (2011), “Cirrhosis: diagnosis, management and prevention”, Am Fam Physician, 84(12), pp. 1353-1359.
129.
Sudhamshu K.C., Sharma D., Chataut S.P. (2011), “Hepatic vein waveforms in liver cirrhosis re – evaluated”, Hepatol Int, (5), pp. 581-585.
130.
Sun Y., Ramires F.J.A., Weber K.T. (1997), “Fibrosis of atria and great vessels in response to angiotensin II or aldosterone infusion”, Cardiovasc Res, (35), pp. 138-147.
131.
Swanson K.L., Wiesner R.H., Nyberg S.L., et al. (2008), “Survival in portopulmonary hypertension: Mayo Clinic experience categorized by treatment subgroups”, Am J Transplant, (8), pp. 2445-2453.
132.
Tajiri T., Yoshida H., Obara K., et al. (2010), “General rules for recording endoscopic findings of esophagogastric varices (2nd edition)”, Digestive Endoscopy, (22), pp. 1-9.
133.
Tarquini R., Masini E., La Villa G., et al. (2009), “Increased plasma carbon monoxide in patients with viral cirrhosis and hyperdynamic circulation”, Am J Gastroenterol, (104), pp. 891-897.
134.
Therapondos G., Flapan A.D., Plevris J.N., et al. (2004), “Cardiac morbidity and mortality related to orthotopic liver transplantation”, Liver Transpl, (10), pp. 1441-1453.
135.
Torregrosa M., Aguade S., Dos L., et al. (2005), “Cardiac alterations in cirrhosis: reversibility after liver transplantation”, J Hepatol, (42), pp. 68-74.
136.
Trevisani F., Merli M., Savelli F., et al. (2003), “QT interval in patients with non-cirrhotic portal hypertension and in cirrhotic patients treated with transjugular intrahepatic porto-systemic shunt”, J Hepatol, (38), pp. 461-467.
137.
Trevisani F., Di Micoli A., Zambruni A., et al. (2012), “QT interval prolongation by acute gastrointestinal bleeding in patients with cirrhosis”, Liver Int, 32(10), pp. 1510-1515.
138.
Valeriano V., Funaro S., Lionetti R., et al. (2000), “Modification of cardiac function in cirrhotic patients with and without ascites”, Am J Gastroenterol, (95), 3200-3205.
139.
Vassiliades V.G., Ostrow T.D., Chezmar J.L., et al. (1993), “Hepatic arterial resistive indices: correlation with the severity of cirrhosis”, Abdominal Imaging, 18(1), pp. 61-65.
140.
Von Herbay A., Frieling T., Haussinger D. (2000), “Color Doppler sonographic evaluation of spontaneous portosystemic shunts and inversion of portal venous flow in patients with cirrhosis”, J Clin Ultrasound, (28), pp. 332-339.
141.
Wamel A.J., Ruwhof C., Valk-Kokshoom L.E., et al. (2001), “The role of angiotensin II endothelin-1 and transforming growth factor-beta as autocrine/paracrine mediators of stretch-induced cardiomyocyte hypertrophy”, Mol Cell Biochem, (218), pp. 113-124.
142.
Ward C.A., Ma Z., Lee S.S., et al. (1997), “Potassium currents in artrial and ventricular myocytes from a rat model of cirrhosis”, Am J Physiol, (273), pp. 537-544.
143.
Ward C.A., Liu H., Lee S.S. (2001), “Altered cellular calcium regulatory systems in the rat model of cirrhotic cardiomyopathy”, Gastroenterolory, (121), pp. 1209-1218.
144.
Weber K.T. (2001), “Aldosterone in congestive heart failure”, N Engl J Med, 345(23), pp. 1689-1697.
145.
Wiegand J., Berg T. (2013), “The etiology, diagnosis and prevention of liver cirrhosis”, Dtsch Arztebl Int, 110(6), pp. 85-91.
146.
Wong F., Liu P., Lilly L., et al. (1999), “Role of cardiac structural and functional abnormalities in the pathogenesis of hyperdynamic circulation and renal sodium retention in cirrhosis”, Clin Sci, (97), pp. 259-267.
147.
Wong F., Girgrah N., Graba J., et al. (2001), “The cardiac response to exercise in cirrhosis”, Gut, (49), pp. 268-275.
148.
Wong F. (2009), “Cirrhotic cardiomyopathy”, Hepatol Int, 3(1), pp. 294-304.
149.
Wong F. (2014), “Speckle tracking echocardiography in cirrhosis: is it ready for prime time”, Hepatol Int, (8), pp. 10-13.
150.
Yamazaki T., Komuro I., Kudoh S., et al. (1996), “Endothelin-1 is involved in mechanical stress-induced cardiomyocyte hypertrophy”, J Biol Chem, (271), pp. 3221-3228
151.
Yoshimoto T., Hirata Y. (2007), “Aldosterone as a cardiovascular risk hormone”, Endocr J, (54), pp. 359-370.
152.
Young M., Fullerton M., Dilley R., et al. (1995), “Mineralcorticoid, hypertension and cardiac fibrosis”, J Clin Invest, (93), pp. 2578-2583.
153.
Ytting H., Henriksen J.H., Fuglsang S., et al. (2005), “Prolonged QTc interval in mild portal hypertensive cirrhosis”, J Hepatol, (43), pp. 637-644.
154.
Zaky A., Lang J.D. (2012), “Cirrhosis-associated cardiomyopathy”, J Anesth Clin Res, 3(12), ID 1000266.
155.
Zamirian M., Tavassoli M., Aghasadeghi K. (2012), “Corrected-QT interval and QT dispersion in cirrhotic patients before and after Liver Transplantation”, Arch Iran Med., 15(6), pp. 375-377.
156.
Zardi E.M., Abbate A., Zardi D.M., et al. (2010), “Cirrhotic cardiomyopathy”, J Am Coll Cardiol, 56(7), pp. 539-549.
157.
Zhang L., Yin J., Duan Y., et al. (2011), “Assessment of intrahepatic blood flow by Doppler ultrasonography: Relationship between the hepatic vein, portal vein, hepatic artery and portal pressure measured intraoperatively in patients with portal hypertension”, BMC Gastroenterology, (11), pp. 84-91.
158.
Zimmerman P., Farooki S., Lu D.S.K., et al. (2000), “Doppler sonography of the hepatic vasculature”, Radiology, 29(11), pp. 11-18.
DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU
STT
Họ và tên
Năm sinh
Ngày
vào viện
Ngày
ra viện
Số lưu trữ
Ngày
siêu âm
1
Nguyễn Thế C.
1983
16/02/2012
06/03/2012
412
23/02/2012
2
Trần Ngọc M.
1962
03/03/2012
16/03/2012
503
08/03/2012
3
Nguyễn Văn M.
1955
05/03/2012
21/03/2012
531
15/03/2012
4
Trần Thị L.
1950
08/03/2012
20/03/2012
523
19/03/2012
5
Lưu Quang X.
1956
09/03/2012
30/03/2012
599
22/03/2012
6
Cao Xuân H.
1955
16/03/2012
30/03/2012
600
22/03/2012
7
Vũ Minh Đ.
1972
19/03/2012
03/04/2012
612
26/03/2012
8
Mai Văn B.
1958
22/03/2012
06/04/2012
610
29/03/2012
9
Vũ Ngọc B.
1939
26/03/2012
10/04/2012
685
05/04/2012
10
Hoàng T. Phương L.
1967
06/04/2012
17/04/2012
740
12/04/2012
11
Nguyển Mai Th.
1972
10/04/2012
24/04/2012
800
12/04/2012
12
Trần Văn Đ.
1954
06/04/2012
20/04/2012
764
16/04/2012
13
Phạm Văn Đ.
1955
16/04/2012
27/04/2012
823
19/04/2012
14
Nguyễn Thị L.
1957
19/04/2012
02/05/2012
838
23/04/2012
15
Ngô Văn C.
1958
19/04/2012
04/05/2012
868
26/04/2012
16
Nguyễn Hữu S.
1964
17/04/2012
02/05/2012
848
26/04/2012
17
Nguyễn Hồng Kh.
1937
01/05/2012
15/05/2012
930
03/05/2012
18
Bùi Đăng S.
1940
02/05/2012
15/05/2012
940
10/05/2012
19
Nguyễn Hoàng A.
1960
10/05/2012
22/05/2012
990
14/05/2012
20
Cao Đình H.
1976
11/05/2012
25/05/2012
1005
17/05/2012
21
Trịnh Thị Ch.
1941
11/05/2012
25/05/2012
1011
17/05/2012
22
Mã Chí H.
1962
17/05/2012
29/05/2012
1036
21/05/2012
23
Nguyễn Văn H.
1964
18/05/2012
25/05/2012
1012
24/05/2012
24
Mai Hồng L.
1962
28/05/2012
12/06/2012
1117
31/05/2012
25
Đào Trung K.
1974
29/05/2012
05/06/2012
378
31/05/2012
26
Lê Văn L.
1960
24/05/2012
05/06/2012
1075
31/05/2012
27
Lê Văn H.
1947
29/05/2012
15/06/2012
1135
07/06/2012
28
Trần Thị Thanh Ph.
1942
01/06/2012
15/06/2012
1140
11/06/2012
29
Vũ Đức Ch.
1965
06/06/2012
22/06/2012
1174
12/06/2012
30
Nguyễn Văn T.
1952
12/06/2012
26/06/2012
1191
14/06/2012
31
Phạm Văn H.
1960
31/05/2012
19/06/2012
1159
14/06/2012
32
Hoàng Quốc Th.
1958
14/06/2012
03/07/2012
1242
18/06/2012
33
Trần Thị Hồng Th.
1948
21/06/2012
03/07/2012
1240
21/06/2012
34
Trần Văn H.
1927
19/06/2012
06/07/2012
1255
21/06/2012
35
Nguyễn Chí L.
1937
25/06/2012
06/07/2012
1261
25/06/2012
36
Lương Văn H.
1970
28/06/2012
13/07/2012
1320
02/07/2012
37
Hoàng Long B.
1951
09/07/2012
20/07/2012
1361
12/07/2012
38
Cao Quyết T.
1961
04/07/2012
17/07/2012
1324
12/07/2012
39
Đỗ Tiến H.
1965
10/07/2012
20/07/2012
1354
16/07/2012
40
Nguyễn Đình Ch.
1971
18/07/2012
31/07/2012
1446
19/07/2012
41
Tăng Tú O.
1970
17/07/2012
27/07/2012
1401
25/07/2012
42
Mai Xuân T.
1972
16/07/2012
27/07/2012
1408
25/07/2012
43
Trần Văn S.
1954
31/07/2012
10/08/2012
1516
06/08/2012
44
Nguyễn Văn H.
1953
27/07/2012
10/08/2012
1515
06/08/2012
45
Nguyễn Hữu H.
1953
09/08/2012
21/08/2012
1580
13/08/2012
46
Lê Khắc Ngh.
1975
14/08/2012
24/08/2012
1619
15/08/2012
47
Trần Thị L.
1950
15/08/2012
28/08/2012
1640
23/08/2012
48
Nguyễn Quang Th.
1960
16/08/2012
31/08/2012
1664
23/08/2012
49
Nguyễn Đình S.
1950
20/08/2012
04/09/2012
1693
27/08/2012
50
Kiều Anh T.
1984
29/08/2012
11/09/2012
1755
30/08/2012
51
Tô Ngọc Th.
1953
28/08/2012
11/09/2012
1763
30/08/2012
52
Nguyễn Thị L.
1970
05/09/2012
18/09/2012
1817
07/09/2012
53
Lê Văn B.
1922
04/09/2012
18/09/2012
1819
07/09/2012
54
Nguyễn Như T.
1992
05/09/2012
17/09/2012
1785
12/09/2012
55
Nguyễn Thị M.
1944
05/09/2012
18/09/2012
1814
12/09/2012
56
Nguyễn Văn Gi.
1947
10/09/2012
21/09/2012
1850
14/09/2012
57
Nguyễn Thị B.
1955
10/09/2012
25/09/2012
1868
17/09/2012
58
Nguyễn Văn Th.
1948
17/09/2012
02/10/2012
1922
24/09/2012
59
Nguyễn Quang T.
1966
14/09/2012
28/09/2012
1887
24/09/2012
60
Nguyễn Hữu B.
1961
14/09/2012
25/09/2012
795
24/09/2012
61
Trương Công H.
1978
20/09/2012
28/09/2012
1896
24/09/2012
62
Trịnh Duy H.
1948
19/09/2012
05/10/2012
1938
27/09/2012
63
Nguyễn Văn Đ.
1959
24/09/2012
05/10/2012
1948
01/10/2012
64
Vũ Ngọc Kh.
1964
25/09/2012
05/10/2012
1941
04/10/2012
65
Lê Thị Ng.
1951
04/10/2012
09/10/2012
1976
08/10/2012
66
Nguyễn Thị Ch.
1947
01/10/2012
12/10/2012
1994
08/10/2012
67
Lê Ghi Đ.
1969
02/10/2012
16/10/2012
2012
12/10/2012
68
Nguyễn Xuân Nh.
1961
09/10/2012
19/10/2012
2054
12/10/2012
69
Chu Văn M.
1951
15/10/2012
30/10/2012
2127
16/10/2012
70
Lưu Đình Ph.
1958
19/10/2012
26/10/2012
2109
22/10/2012
71
Hồ Thị Th.
1960
22/10/2012
09/11/2012
2205
22/10/2012
72
Phạm Văn C.
1978
17/10/2012
02/11/2012
2150
31/10/2012
73
Hoàng Đức Y.
1966
26/10/2012
09/11/2012
2206
02/11/2012
74
Cao Văn Th.
1982
30/10/2012
16/11/2012
2247
05/11/2012
75
Vũ Bá Th.
1964
29/10/2012
09/11/2012
2214
05/11/2012
76
Trần Trọng V.
1945
02/11/2012
16/11/2012
2253
08/11/2012
77
Nguyễn Văn Th.
1954
05/11/2012
20/11/2012
2274
08/11/2012
78
Nguyễn Văn T.
1970
13/11/2012
27/11/2012
2326
15/11/2012
79
Nguyễn Đình Th.
1961
04/11/2012
16/11/2012
2245
15/11/2012
80
Nguyễn Bá B.
1974
05/11/2012
20/11/2012
2271
15/11/2012
81
Đào Đình Th.
1962
06/11/2012
20/11/2012
2276
15/11/2012
82
Trương Tuấn M.
1958
12/11/2012
27/11/2012
2329
20/11/2012
83
Đỗ H.
1943
21/11/2012
04/12/2012
2366
26/11/2012
84
Vũ Văn T.
1956
27/11/2012
11/12/2012
2437
04/12/2012
85
Nguyễn Thanh T.
1964
28/11/2012
11/12/2012
2429
04/12/2012
86
Trương Tiến A.
1975
03/12/2012
14/12/2012
1466
10/12/2012
87
Nguyễn Đạt Đ.
1955
12/12/2012
25/12/2012
2559
13/12/2012
88
Nguyễn Đắc H.
1976
19/12/2012
04/01/2013
2892
24/12/2012
89
Trần Văn H.
1956
18/12/2012
04/01/2013
53
24/12/2012
90
Nguyễn Đình V.
1960
19/12/2012
04/01/2012
54
28/12/2012
91
Nguyễn Cao V.
1958
21/12/2012
04/01/2013
51
28/12/2012
92
Nguyễn Văn T.
1971
24/12/2012
04/01/2013
67
03/01/2013
93
Nguyễn Hồng Tr.
1975
04/01/2013
11/01/2013
96
07/01/2013
94
Nguyễn Minh H.
1954
04/01/2013
18/01/2013
160
07/01/2013
95
Nguyễn Văn N.
1967
07/01/2013
22/01/2013
182
10/01/2013
96
Trần Thị L.
1944
02/01/2013
15/01/2013
130
10/01/2013
97
Vũ Đình L.
1958
20/01/2013
29/01/2013
261
21/01/2013
98
Nguyễn Thị S.
1950
31/01/2013
07/02/2013
309
31/01/2013
99
Hà Xuân Th.
1994
01/02/2013
05/02/2013
301
04/02/2013
100
Nguyễn Hữu Ch.
1970
17/06/2013
01/07/2013
1305
01/07/2013
101
Dương Thế M.
1967
20/06/2013
09/07/2013
1362
01/07/2013
102
Vũ Đình Đ.
1948
22/10/2013
05/11/2013
2292
24/10/2013
103
Đặng Ngọc O.
1960
15/10/2013
25/10/2013
2209
24/10/2013
104
Phạm Thị T.
1971
22/10/2013
01/11/2013
2268
28/10/2013
105
Nguyễn Thị B.
1947
29/10/2013
15/11/2013
2369
04/11/2013
106
Nguyễn Văn K.
1960
29/10/2013
11/12/2013
2333
04/11/2013
107
Nguyễn Ngọc Q.
1976
11/11/2012
19/11/2013
2402
14/11/2013
108
Ngô Văn H.
1970
13/11/2013
19/11/2013
2391
19/11/2013
109
Nguyễn Quế Th.
1960
24/11/2013
12/10/2013
2557
26/11/2013
110
Trần Công Nh.
1965
15/08/2014
29/08/2014
1808
23/08/2014
111
Lê Văn H.
1963
19/08/2014
05/09/2014
1861
23/08/2014
112
Nguyễn Văn Th.
1967
21/08/2014
27/08/2014
1801
23/08/2014
113
Lê Cao B.
1949
21/08/2014
05/09/2014
1849
28/08/2014
114
Phạm Đình Ch.
1956
23/08/2014
29/08/2014
1809
28/08/2014
115
Trần Văn Th.
1975
19/08/2014
05/09/2014
1865
01/09/2014
116
Nguyễn Quang V.
1955
25/08/2014
05/09/2014
1851
01/09/2014
117
Hà Minh T.
1974
19/08/2014
03/09/2014
1834
01/09/2014
Xác nhận của phòng kế hoạch tổng hợp
Bệnh viện Quân y 103
Xác nhận của khoa nội tiêu hóa
Bệnh viện Quân y 103
Chỉ huy khoa
Đại tá, TS. Nguyễn Quang Duật
DANH SÁCH NHÓM CHỨNG
STT
Họ và tên
Tuổi
Giới
Ngày siêu âm
01
Đinh Văn T.
37
Nam
04/08/2013
02
Trương Hoàng Th.
57
Nam
04/08/2013
03
Đỗ Minh Ch.
57
Nam
04/08/2013
04
Nguyễn Bích H.
42
Nam
04/08/2013
05
Phạm Tiến H.
43
Nam
04/08/2013
06
Nguyễn Thị Th.
51
Nữ
04/08/2013
07
Đinh Thị L.
57
Nữ
04/08/2013
08
Đỗ Thị T.
53
Nữ
04/08/2013
09
Nguyễn Thị Ph.
50
Nữ
04/08/2013
10
Đinh Xuân D.
53
Nam
04/08/2013
11
Nguyễn Văn Th.
60
Nam
04/08/2013
12
Nguyễn Đăng H.
53
Nam
04/08/2013
13
Đặng Trung Ph.
40
Nam
11/08/2013
14
Vũ Văn Q.
38
Nam
11/08/2013
15
Lê Văn B.
43
Nam
11/08/2013
16
Đỗ Quang H.
41
Nam
11/08/2013
17
Trần Đăng M.
37
Nam
11/08/2013
18
Lê Xuân L.
53
Nam
11/08/2013
19
Phạm Quang Ng.
41
Nam
11/08/2013
20
Hoàng Xuân Đ.
45
Nam
11/08/2013
21
Đỗ Văn C.
41
Nam
11/08/2013
22
Nguyễn Đăng S.
42
Nam
11/08/2013
23
Nguyễn Đăng Ch.
45
Nam
11/08/2013
24
Lê Duy V.
50
Nam
11/08/2013
25
Tạ Hoàng Đ.
40
Nam
11/08/2013
26
Nguyễn Đặng Th.
41
Nam
11/08/2013
27
Lê Khánh Ch.
53
Nam
09/08/2014
28
Đỗ Văn H.
63
Nam
09/08/2014
29
Vũ Duy Th.
67
Nam
09/08/2014
30
Siu E.
61
Nam
09/08/2014
31
Nguyễn Thị Đ.
63
Nữ
20/08/2014
32
Ngyễn Thị D.
59
Nữ
23/08/2014
33
Phạm Văn D.
48
Nam
23/08/2014
34
Nguyễn Thị Đ.
54
Nữ
23/08/2014
35
Phạm Văn Kh.
84
Nam
23/08/2014
36
Nguyễn Danh B.
65
Nam
26/08/2014
37
Nguyễn Đắc K.
61
Nam
01/09/2014
38
Đỗ Ngọc Kh.
54
Nam
01/09/2014
39
Bùi Thế H.
50
Nam
09/09/2013
40
Nguyễn Văn B.
38
Nam
09/09/2014
41
Bùi Xuân H.
67
Nam
09/09/2014
42
Vũ Đình M.
52
Nam
09/09/2014
43
Nguyễn Trọng Ngh.
32
Nam
09/09/2014
44
Nguyễn Văn Ph.
49
Nam
09/09/2014
45
Vương Văn Th.
68
Nam
10/09/2014
Xác nhận của phòng kế hoạch tổng hợp
Bệnh viện Quân y 103
Xác nhận khoa chẩn đoán chức năng
Bệnh viện Quân y 103
Phó chủ nhiệm khoa
BSCK2 Nguyễn Tiến Dũng
HỒ SƠ BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU
Số hồ sơ NC:.
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Họ tên:. Năm sinh:.NamNữ
Địa chỉ:.
Số điện thoại:.
Ngày vào viện: Ngày ra viện:
Số bệnh án: Số lưu trữ:.
2. TIỀN SỬ:
Không
Có
Thời gian
Viêm gan
........
Xơ gan
........
Nghiện rượu
........
Dùng thuốc
........
Xuất huyết tiêu hóa
........
Tạo cầu nối cửa chủ
........
Tiền sử khác:
3. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG
3.1. Triệu chứng cơ năng:
- Các triệu chứng cơ năng xơ gan:
Không
Có
+ Mệt mỏi
+ Kém ăn, rối loạn tiêu hóa
+ Xuất huyết răng lợi, mũi
+ Biểu hiện bệnh não gan
- Các triệu chứng cơ năng khác:
3.2. Triệu chứng thực thể
- Chiều cao:.............(m) Cân nặng:..............(kg) BMI:.............(kg/m2)
- Vòng bụng:...........(cm) Vòng mông:...............(cm) VB/VM:...............
- Mạch:...........(chu kỳ/phút)
- Huyết áp tâm thu:..............mmHg, Huyết áp tâm trương:...............mmHg
- Hội chứng suy chức năng gan:
Không
Có
+ Vàng da, vàng niêm mạc
+ Phù
+ Xuất huyết dưới da
+ Sao mạch
+ Bàn tay son
+ Xạm da
- Hội chứng tăng áp lực TMC:
+ Tuần hoàn bàng hệ
+ Lách to
+ Cổ trướng
Mức độ cổ trướng: ít vừa nhiều
- Hội chứng thay đổi hình thái gan:
Gan to................................Gan teo.......................
- Các triệu chứng thực thể khác:
3.3. Xét nghiệm cận lâm sàng:
- Xét nghiệm công thức máu:
HC:.............(T/l), HST:..................(g/l), Ht:................(l/l)
BC:..............(G/l), N:............(%), L:...............(%)
TC:............(G/l) Nhóm máu.................
- Xét nghiệm miễn dịch:
HbsAg:................., Anti HCV:.................., AFP:...............(ng/ml)
- Xét nghiệm sinh hóa máu:
Glucose (mmol/l)
Bilirubin (μmol/l)
Ure (mmol/l)
Albumin (g/l)
Creatinin (μmol/l)
Cholesterol (mmol/l)
AST (U/l)
Triglycerid (mmol/l)
ALT (U/l)
HDL-c (mmol/l)
GGT (U/l)
LDL-c (mmol/l)
- Xét nghiệm điện giải máu:
Na+:...........(mmol/l) K+:.............(mmol/l)
Cl-: ............(mmol/l) Ca++:...........(mmo/l)
- Xét nghiệm đông máu:
+ Thời gian Prothrombine:...............(s), Tỷ lệ Prothrombine:..(%)
+ Fibrinogen:.(g/l), INR:..........
- Soi dạ dày – thực quản:
+ Giãn TMTQ: Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3
+ Giãn tĩnh mạch phình vị: Không Có
- Xquang tim phổi:
+ Tình trạng ứ huyết phổi: Không Có
+ Tràn dịch màng phổi: Không Có
+ Chỉ số tim lồng ngực:..
- Điện tim:
+ Tần số:(ck/p) Đều Không đều
+ Ngoại tâm thu: Không Có: Nhĩ Thất
+ QT:(ms) QTc...(ms)
+ Đặc điểm khác:
3.5. Điều trị:
- Thuốc lợi tiểu:..
- Chọc dịch ổ bụng: Không: Có:
Số lần:.................Số lượng:...................
- Thuốc giảm áp lực TMC:
+ Chẹn β: Liều:.................Thời gian:...........................................
+ ISMN: Liều:..................Thời gian:...........................................
4. KẾT QUẢ SIÊU ÂM GAN
4.1. Hình thái gan:
- Kích thước gan: P...........(mm), T(mm), Thùy vuông:.........(mm)
- Nhu mô gan:...........................................Bờ gan.......................................
4.2. Doppler TMC:
- Đường kính TMC:................(mm)
- Độ dày thành TMC:.................(mm)
- Chiều dòng chảy: Hướng gan..........Xa gan...........Dòng 2 chiều.............
- Vận tốc dòng TMC khi thở bình thường (Vm):..............................(cm/s)
- Chỉ số ứ huyết (CI):.......................(cm.s)
- Lưu lượng dòng chảy (FV):...............(l/phút)
- Huyết khối tĩnh mạch cửa: Không Có
- Tĩnh mạch rốn: Không..........
Có...........(ĐK...........(mm), vận tốc................(cm/s))
4.3. Doppler TMG:
- Đường kính: TMG P:......................(mm)
- Vận tốc đầu tâm trương (V1):.....................(cm/s)
- Dạng sóng TMG: 3 pha.2 pha1 pha
4.4. Doppler ĐMG:
- Đường kính ĐMG:..........................(mm)
- Vận tốc tâm thu (Vs):......................(cm/s)
- Vận tốc tâm trương (Vd):................(cm/s)
- Chỉ số trở kháng (RI):.............................
Lách:
- Kích thước.....................................(mm), ĐK TM lách:..................(mm)
4.6. Dịch ổ bụng: có.................không...............
5. KẾT QUẢ SIÊU ÂM TIM
5.1. H×nh thÓ vµ chøc n¨ng t©m thu thÊt tr¸i:
LA
(mm)
Dd
(mm)
Ds
(mm)
IVS (mm)
LPW (mm)
CO
(l/p)
CI
(l/p/m2)
TTr
TTh
TTr
TTh
ĐMC
(mm)
TP
(mm)
EDV
(ml)
ESV
(ml)
SV
(ml)
FS
(%)
EF
(%)
LVM
(g)
LVMI
(g/m2)
5.2. Chøc n¨ng t©m tr¬ng thÊt tr¸i:
VE (cm/s)
VA (cm/s)
E/A
DT(ms)
AT(ms)
IVRT(ms)
Nghiệm pháp Valsalva: ΔE/A:...........
Phổ Doppler dòng tĩnh mạch phổi: tỷ lệ S/D:...........
Suy chức năng tâm trương:
Bình thường ....... Độ 1........ Độ 2 ........ Độ 3.........
5.3. T×nh tr¹ng van tim:
- Van hai l¸:......................................................................................................
- Van ba l¸:.......................................................................................................
- Van §MC:......................................................................................................
- Van §MP:.......................................................................................................
5.4. ChØ sè Tei thÊt tr¸i:
Thêi gian gi·n c¬ ®ång thÓ tÝch (IVRT):..........................(ms)
Thêi gian co c¬ ®ång thÓ tÝch (IVCT):..(ms)
Thêi gian tèng m¸u (ET):..(ms)
Tei index = (IVRT + IVCT)/ ET =.....................
5.5. H×nh thÓ vµ chøc n¨ng thÊt ph¶i:
- Chiều dầy thành tự do thất phải:............................................(mm)
- Đường kính động mạch phổi ở mức van ĐMP:.....................(mm)
- Áp lực ĐMP tâm thu tối đa:..............................(mmHg)
- Vận tốc tối đa sóng E qua van 3 lá (ER):...............................(cm/s)
- Vận tốc tối đa sóng A qua van 3 lá (AR):..............................(cm/s)
- Tỷ lệ ER/AR:...............................................................................
- Thời gian giảm tốc DTR:............(ms), Thời gian tăng tốc ATR:...........(ms)
- Chỉ số Tei thất phải:
+ Thời gian tống máu thất P:............................(ms)
+ Thời gian toàn tâm thu thất phải:..................(ms)
+ Chỉ số Tei thất phải:......................
6. KẾT LUẬN: Xơ gan
- Điểm Child-Pugh - Pugh:.............. A B C
- Nguyên nhân: Virus Rượu Khác
CNK
Nghiên cứu sinh
Dương Quang Huy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_van_toan_van_ncs_huy_665_3.doc