Từ kết quả nghiên cứu, tác giả đưa ra một số kết luận như sau:
1. Hệ thống hoá các công trình nghiên cứu đã được công bố về lan truyền và
biến đổi dầu tràn trong môi trường biển; về khả năng tìm kiếm nguồn thải. Cơ sở dữ
liệu về hiện trạng và nguy cơ khả năng gây ra sự cố tràn dầu trên khu vực Biển
Đông.
2. Nghiên cứu xác định về cơ sở lý thuyết bài toán lan truyền và biến đổi dầu
theo hai chiều không gian ngang, xuôi – ngược thời gian trong môi trường biển với
sự tham gia của các quá trình động lực, phong hoá và biến đổi tính chất dầu bằng
phương pháp tiếp cận Euler.
3. Nghiên cứu xác định bộ hệ số cho việc tham số hoá các quá trình bình lưu,
khuếch tán, bay hơi, nhũ tương hoá, hoà tan, phân tán thẳng đứng, hấp thụ trầm tích
và tương tác với bờ biển, và các quá trình ô-xy hoá, phân huỷ sinh học và biến đổi
tính chất dầu (mật độ, độ nhớt, biến đổi thể tích, sức căng bề mặt, chỉ số API).
4. Xây dựng được mô hình số tính toán lan truyền và biến đổi dầu tràn theo
phương pháp tiếp cận Euler. Nghiên cứu ứng dụng thử nghiệm tính toán mô phỏng
sự cố tràn dầu trên biển năm 2007 và 2008 tại khu vực Biển Đông với mô phỏng
xuôi thời gian và mô phỏng truy tìm vị trí nguồn thải dầu ngược thời gian.
Những kết quả thu được của luận án sẽ góp phần bổ sung tạo tiền đề vào
những nghiên cứu sự cố dầu tràn ở nước ta ngày càng phát triển và hoàn thiện hơn
trong tương lai
182 trang |
Chia sẻ: ngoctoan84 | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu lan truyền dầu ở biển đông phục vụ cảnh báo và tìm kiếm nguồn thải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môi trường, Hà
Nội.
137
17. Công ty Liên doanh Điều hành chung Lam Sơn (2011), Dự án phát triển mỏ
Thăng Long – Đông Đô, Lô 01-97 & 02-97, Ngoài khơi Việt Nam, Đánh giá
Tác động Môi trường, Thành phố Hồ Chí Minh.
18. Công ty Liên doanh Điều hành Cửu Long (CLJOC) (2013), Dự án phát triển
khu vực Đông Bắc mỏ Sư tử vàng, Lô 15-1, Ngoài khơi Đông Nam Việt Nam,
Đánh giá Tác động Môi trường, Thành phố Hồ Chí Minh.
19. Liên doanh Việt – Nga VietXoPetro (2013), Dự án phát triển mỏ Gấu trắng,
Đánh giá Tác động Môi trường, Bà Rịa – Vũng Tàu.
20. QCVN 08:2008/BTNMT (2008), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hà Nội
21. QCVN 10:2008/BTNMT (2008), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước biển ven bờ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hà Nội.
22. Trung tâm Giám sát Tài nguyên Môi trường và Thiên tai (2011), Cơ sở dữ liệu
phân tích, Cục Viễn thám Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hà Nội.
23. Trung tâm Quan trác Môi trường (2011), Cơ sở dữ liệu phân tích, Tổng cục
Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hà Nội.
Tiếng Anh
24. Aamo O. M., Reed M., and Lewis A. (1997), Regional contingency planning
using the OSCAR oil spill contingency and response model, Paper presented at
1997 Oil Spill Conference, Am. Pet. Inst., Ft. Lauderdale, Fla.
25. Aghajanloo K., et al (2013), “Numerical Simulation of Oil Spill Behavior in
the Persian Gulf”, Int. J. Env. Res., 7(1), pp. 81-96.
26. Allen A. A. and Plourde J. V. (1999), Review of Leeway, Field Experiments
and Implementation, USCG R&D Center Technical Report CG-D-08-99.
138
27. Al-Rabeh A. H., Lardner R. W. and Gunay N. (2000), “Gulfspill Version 2.0:
a Software Package for Oil Spills in the Arabian Gulf”, Environmental Model-
ling & Software, 15(4), pp. 425-442.
28. Ambjorn C. M., et al (2011), “Seatrack Web : The HELCOM Tool for Oil
Spill Prediction and Identification of Illegal Polluters In Oil Pollution in the
Baltic Sea”, Hdb.Env. Chem., DOI 10.1007/698_2011_120, Springer-Verlag
Berlin Heidelberg.
29. Amorocho J. and DeVries J. J. (1980), “A new evaluation of the wind stress
coefficient over water surface”, J. Geophys. Res., 85(C1), pp. 433–442.
30. Atlas R. (1991), “Microbial hydrocarbon degradation-bioremediation of oil
spills”, J. of Chem. Tec. & Bio., 52, pp.149-156.
31. Badri M. A. and Azimian A. R. (2010), “Oil spill model based on the Kelvin
wave theory and artificial wind field for the Persian Gulf”, Indian J. of Marine
Science, 39( 2), pp. 165-181.
32. Baker S., et al (1993), “Long-term fate and effects of untreated thick oil de-
posits on salt marshes”, Proc. of Oil Spill Conf., pp. 395-400.
33. Batchelder H. P. (2006), “Forward-in-Time-/Backward-in-Time-Trajectory
(FITT/BITT) Modeling of Particles and Organisms in the Coastal Ocean”, J.
of Atm. and Oce. Tec., 23, pp. 727-741
34. Belore R., (2005), The SL Ross Oil Spill Fate and Behaviour Model, Retrieved
2017 from
35. Bergueiro J. R., et al (2006), “Simulation of oil spillat the Casablanca platform
(Tarragona Spain) under different environmental conditions”, J. of Maritiem
Research, 3(1), pp. 55-72.
36. Berry A., Dabrowski T. and Lyons K. (2012), The oil spill model OILTRANS
and its application to the Celtic Sea, Manuscript for OILTRANS model, Ma-
rine Institute, Rinville, Oranmore, Co. Galway, Ireland.
139
37. Blake R. D. (1991), “The dependence of wind stress on wave height and wind
speed”, J. Geophys. Res. 96 (C11), pp. 20531-20545.
38. Blokker P. C. (1964). “Spreading and evaporation of petroleum products on
water”, Proc. of 4th Int. Harbor Congr., pp. 911–919.
39. Brebbia C. A. (2001), Oil spill modeling and processes, WIT Press: U.K.
40. Breivik Ø, et al (2011b). BACKTRACK: backtracking drifting objects using an
iterative algorithm with a forward trajectory model, Ocean Dynamamic.
41. Broström G. A., et al (2011), “Usefulness of High Resolution Coastal Models
for Operational Oil Spill Forecast: The Full City Accident”, Ocean Science 7,
pp. 805-820.
42. Brutsaert W and Yeh G. T. (1970), “A power wind law for turbulent transfer
computations”, Water Resource Research, 6, pp. 1387- 1391.
43. Buchanan I. and Hurdford N. (1988), “Methods for predicting the physical
changes in oil spilt at sea”, Oil & Chemical Pollution, 4, pp. 311-328.
44. Buranapratheprat A. and Tanjaaitrong S. (2000), Hydrodynamic model for oil
spill trajectory prediction, Chulanlongkorn University, Bangkok, Thailand.
45. Carmo J. A., J.L. Pinho and J.P. Vieira (2010), “Oil Spills in Coastal Zones:
Predicting Slick Transport and Weathering Processes”. Journal of The Open
Ocean Engineering, 3, pp. 129-142.
46. Cho Y. S., et al, (2012), “Numerical Simulation of Oil Spill in Ocean”. J. of
App. Mat., 2012, ID. 681585, 15 p.
47. Chao X, et al, (2003), “Development and application of oil spill model for sin-
gapore coastal waters”, J. Hyd. Eng., 129 (7), pp. 495-503.
48. Cianelli D., et al (2007), Particle exchange and residence times in the North
Western Mediterranean, Nuovo. Cimento. C. 30, 138149.
49. Coastal Engineering Research Center (1984), Shore Protection Manual, 1,
Department of the Army, U.S. Army Corps of Engineers, Washington, DC.
140
50. Cohen Y., Mackay D. and Shiu W. Y. (1980), “Mass Transfer Rates Between
Oil Slicks and Water”, The Canadian J. of Chem. Eng., 58, pp. 569-575.
51. Courant R., Friedrichs K. and Lewy H. (1928). "Über die partiellen Differen-
zengleichungen der mathematischen Physik", Mathematische Annalen (in
German), 1, pp 32–74.
52. Cybulski Z., et al (2003), “The influence of emulsiflers on hydrocarbon bio-
degradation by Pseudomondacea and Bacillacea strains”, Spill Sci. Tec. Bull.
8, pp. 503–507.
53. Daling, P.S. and Strom T. (1999), “Weathering of oils at sea: Model/field
data comparisons”. Spill Sci. & Tec. Bul., 5(1), pp. 63-74.
54. Daling P. S., et al (2003), “Norwegian testing of emulsion properties at sea -
the importance of oil type and release conditions”, Spill Sci. & Tec. Bul., 8(2),
pp. 123–136.
55. Daniel P., et al (2002), “Drift Modelling of Cargo Containers”. Spill Sci. &
Tec. Bul., 7(5-6), pp. 279-288.
56. Davidson F. J. M., et al (2009), “Applications of GODAE ocean current fore-
casts to search and rescue and ship routing”, J. Ocean., 22(3), pp.176–81.
57. Delvigne G.A.L and Sweeney C.E. (1988), “Natural dispersion of oil”, J. Oil
and Chem. Pol., 4, pp. 281-310.
58. Dinh Van Uu, Ha Thanh Huong and Pham Van Tien (2013), “Development of
Modeling System to Simulate Hydrodynamic and Environmental Quantities in
the Hai Phong Estuary, Vietnam”, The 14th Asia Congress of Fluid Mechan-
ics ACFM14, October 15-19, Hanoi and Ha Long, Vietnam, 628.
59. Dominicis M. De., Pinardi N., Zodiatis G., and Lardner R. (2013), “MED-
SLIK-II, a Lagrangian marine surface oil spill model for short-term forecast-
ing – Part 1: Theory”, Geosci. Model Dev., 6, pp. 1851–1869.
141
60. Ehsan Sarhadi Zadeh and Kourosh Hejazi (2012), Eulerian Oil SpillsModel
Using Finite-VolumeMethod with Moving Boundary and Wet-Dry Fronts,
Hindawi Publishing Corporation, Modelling and Simulation in Engineering,
2012, Article ID 398387, 7 pages.
61. Ekman V.W. (1905). “On the influence of the earth's rotation on ocean cur-
rents”, Ark. Mat. Astron. Fys, 2 (11), pp.1–52.
62. Fabbroni N. (2009), “Numerical simulations of passive tracers dispersion in
the sea”. PhD thesis, Alma Mater Studiorum – Università di Bologna, Bolo-
gna, Italy.
63. Fang J. and Wong K. F. V. (2006), “An advanced VOF algorithm for oil boom
design”, Int. J. of Mod. & Sim., 26(1), pp. 36-44.
64. Farrell K. J. and Cawley A.M. (1996), “Hydrographic tracking and oil weath-
ering model for contingency planning and emergency response in the Shannon
Estuary, Ireland”, Irish Marine Science 1995, Galway University Press Ltd.
Galway, pp. 617-626.
65. Fay J. A. (1969), “The spread of oil slicks on a calm sea”, Hoult, D.P. (ed.),
Oil on the sea, Plenum Press, New York, NY, USA, pp. 53-64.
66. Fay J. A. (1971), “Physical processes in the spread of oil on a water surface”,
Proc. Joint API-EPA-USCG Conf. on the Prevention and Control of Oil Spills,
API, Washington, DC, USA, 15-17 June 1971, pp. 463-467.
67. Fick A. (1855), "Ueber Diffusion", Ann. der Physik (in German), 170(1), pp.
59–86.
68. Fingas M. (2011), Oil spill science and technology, Elsevier-Gulf Prof. Publ.,
1156 pp.
69. Fisher H. B., et al (1979), “Mixing in Inland and Coastal waters”. Academic
Press, San Diego, CA, USA.
142
70. French McCay D. P. and Payne J. R. (2001), “Model of oil fate and water con-
centrations with and without application of dispersants”, Proc. of the 24th
AMOP Technical Seminar, Emergencies Science Division, Environment Can-
ada, Ottawa, Ontario, Canada, pp. 611-645.
71. French-McCay D. P. (2004), “Oil Spill Impact Modeling: Development and
Validation”, Environmental Toxicology & Chemistry, 23(10), pp. 2441-2456.
72. French-McCay D. P. (2011), Oil Spill Modeling for Ecological Risk and Natu-
ral Resource Damage Assessment, Int. Oil Spill Conf.
73. Garcia-Martinez R. and Flores Tovar H. (1999), “Computer modeling of oil
spill trajectories with a high accuracy method”, Spill Sci. Technol. Bull., 5 (5-
6), pp. 323-330.
74. Ghiassi R., Heydariha J. Z. and Moghadam A. M. (2012), “Development and
Application of Accurate Oil Spill Model for the Persian Gulf”, Australian J. of
Bas. & App. Sci., 6(8), pp. 520-533.
75. Gregory E. and Angelica M. (2010), Predictive Data-Derived Bayesian Statis-
tic-Transport Model and Simulator of Sunken Oil Mass, Doctoral Dissertation,
University of Miami, USA.
76. Guizien K., et al (2006), Dispersal of owenia fusiformis larvae by winddriven
currents: turbulence, swimming behaviour and mortality in a threedimension-
al stochastic model, Mar. Ecol., Prog. Ser. 311, 4766.
77. Gundlach E.R. (1987), “Oil holding capacities and removal coefficients for
different shoreline types to computer simulate spills in coastal waters”, Proc.
of the Oil Spill Conf., pp. 451-457.
78. Gupta H. V., et al (1999), “Status of automatic calibration for hydrologic
models: Comparison with multilevel expert calibration”, J. Hyd. Eng., 4(2),
pp. 135-143
79. Hang O., Evensen, P. and Martinsen, E.A. (1989), Oil models for the south
China sea, Technical Report No. 70, Det Norslse Meteorologiske Institut.
143
80. Hayes M., Michel J. and Noe, D. (1991), “Factors controlling initial deposi-
tion and long-term fate of spilled oil in gravel beaches”, Proc. of Oil Spill
Conf., pp. 453-460.
81. Hoult D. P. (1972), “Oil Spreading on the Sea”, Annual Review of Fluid Me-
chanics, pp. 341-368.
82. Howlett E. and Jayko K. (1998), COZOIL (Coztal Zone Oil Spill Model),
Model Improvments and Linkage to a Graphical User Interface, Submitted to
21st AMOP, Tec. Sem., Canada.
83. Huang J.C. (1983), “A review of the state-of-the art of oil spill fate/behavior
models”, Proc. of the Int. Oil Spill Conference., pp. 313 - 322.
84. Humphrey B., Owens E. and Sergy G. (1993), “Development of a stranded oil
in coarse sediment model”, Proc. of Oil Spill Conf., pp. 575-582.
85. Johansen Ø. (2003), “Development and verification of deep-water blowout
models”, Marine Pol. Bul., 47, p. 360-368.
86. Jones R.K. (1997), “A simplified pseudo-component oil evaporation model”,
Proc. of the 20th AMOP, Tec. Sem., Environment Canada, 1, pp. 43-61.
87. Kenney J. F. and Keeping E. S., (1962a), "Linear Regression and Correlation",
Ch. 15 in Mathematics of Statistics, Pt. 1, 3rd ed. Princeton, NJ: Van Nos-
trand, pp. 252-285.
88. Kenney J. F. and Keeping E. S., (1962b), "Root Mean Square" Sec. 4.15
in Mathematics of Statistics, Pt. 1, 3rd ed. Princeton, NJ: Van Nostrand,
pp. 59-60.
89. Kolpack R. L., Plutchak N. B. and Stearns R. W. (1977), Fate of Oil in a Wa-
ter Environment - Phase II, a Dynamic Model of the Mass Balance for Re-
leased Oil, University of Southern California, Prepared for American Petrole-
um Institute, API Publication 4313, Washington, D.C.
144
90. Koops W., Smit M. G. D. and Devos R. (2003), “Net Environmental-
Economic benefit analysis model”, Proc. of the Int. Oil Spill Conf., British Co-
lumbia, Canada.
91. Kowalik. Z. and Murty, T.S. (1995), Numerical Modeling of Ocean Dynamics,
World Scientics, Singapore.
92. Lehr W.J. (2010), Review of modeling procedures for oil spill weathering be-
havior, Hazmat Division, NOAA, USA.
93. Li M. (1996), “Representing turbulent dispersion in oil spill models”, Proc. of
AMOP, Tec. Sem., Calgary, Canada, pp. 671-684.
94. Mackay D., Mascarenhas I. B. and Paterson S. (1980), Oil spill processes and
models, Report EE8, Environment Canada.
95. Mateus M. and Fernandes R. (2008), Modelling pollution “Oil spill and faecsl
contamination”, Perspectives on integrated coastal zone management in south
America.
96. Menke W. (1984), Geophysical Data Analysis: Discrete Inverse Theory, Aca-
demic Press, Orlando, 260p.
97. Miller C.B., et al (1998), “Coupling of an Individual Based Population Dy-
namic Model of Calanus finmarchicus to a Circulation Model for the Georges
Bank Region”, J. Fish. Ocean., 7, pp. 219-234.
98. Mooney M. (1951), “The viscosity of a concentrated suspension of spherical
particles”, J. Colloidal Science, 10, pp.162-170.
99. Nagheeby M. and Kolahdoozan M. (2010), “Numerical modeling of two-
phase fluid flow and oil slick transport in estuarine water”, Int. J. Environ. Sci.
Tech., 7 (4), pp. 771-784.
100. Nash J. E., and Sutcliffe J. V. (1970), “River flow forecasting through concep-
tual models: Part 1. A discussion of principles”, J. Hyd., 10(3), pp. 282-290.
145
101. Newton I. (1729), Mathematical Principles of Natural Philosophy, 1729 Eng-
lish translation based on 3rd Latin edition (1726), 1&2, containing Book 1, 2
& 3.
102. Nguyen Duc Huynh (2008), Oil Spill in Viet Nam Facts and Challenges, Re-
port at Workshop for Oil Spill, Hanoi, Vietnam.
103. Nittis K., et al (2006), “Operational Monitoring and Forecasting for Marine
Environmental Applications in the Aegean Sea”, Environmental Modelling
Software, 21, pp. 243–257.
104. Owens, Edward H. and Lance D. (1999), “Spill Response Strategies for Rivers
in a Remote Deltaic Environment”, Proc, of the Int. Oil Spill Conf., API,
Washington, DC, pp 453-458.
105. Paladino E. E. and Maliska C. R. (2000), “Numerical simulation of oil spill
trajectories in the sea”, Proc. do 9no. Congreso Chileno de Ingeniería
Mecánica (COCIM CONAE), Valparaiso.
106. Papadimitrakis I. A, Psaltaki M. and Markatos N.(2011), “Three-dimensional
oil spill modelling. Natural dispersion and the spreading of oil-water emul-
sions in the water column”, Global nest journal, 13(4), pp 325-338
107. Payne, J.R. et al., (1987), "Development of a predictive model for the weather-
ing of oil in the presence of sea ice”, US Dept. Commerce, NOAA, OCSEAP
Final Report 59, pp. 147-465.
108. Perianez R. (2007), “Chemical and oil spill rapid response modelling in the
Strait of Gibraltar–Alboran Sea”, J. Ecol. Model., 207, pp. 210–222.
109. Perry C. (1992), Manual del Ingeniero Químico, México: McGraw-Hill.
110. Popescu D. M. and Nistoran-Gogoase D. E. (2005), Oil spill modeling on riv-
ers - an efficient forecast tool. Part 1: Physico-chemical processes, Univ. of
Bucharest, Bucharest, Romania.
146
111. Potempski S. and Galmarini S. (2006), Implementation and Applications of a
Trajectory Model. European Commission - DG Joint Research Centre, Insti-
tute for Environment and Sustainability, Transport and Air Quality Unit. IT-
21020 Ispra (VA), Italy.
112. Prince R. C. (2010), “Bioremediation of Marine Oil Spills”, Bioremediation of
Marine Oil Spills, pp. 2617-2630.
113. Proctor R., Elliot A.J. and Flather R.A. (1994), “Forecast and simulations of
the Braer oil spill”, Marine Pol. Bul., 28, pp219–229.
114. Quang A. D., et al (2007), “On the numurical solution of some proplems of envi-
romental pollution”, Ari Pol. Research Advances, pp. 171-200.
115. Rao K.S. (2007), “Source estimation methods for atmospheric dispersion” , J.
Atm. Env., 41(33), pp.6964 - 6973.
116. Rasmussen D. (1985), “Oil Spill Modeling-a Tool for Cleanup Operations”.
Proc. of Oil Spill Conf., US Coat Guard, API, Environment Protection Agen-
cy, Los Angeles, California, pp. 243-149.
117. Reed M., Aamo O.M. and Downing K. (1996), “Calibration and testing of
lKU's Oil Spill Contingency and Response, OSCAR) model aystem”, Proc. of
the Nineteenth Arctic and Marine Oil Spill Program Technical Seminar, Envi-
ronment Canada: Ottawa, Canada, pp, 689-727.
118. Reed M. (2000), “A multicomponent 3D oil spill contingency and reponse
model”, In 23rd Arctic and Marine Oilspill Programme, AMOP Technical
Seminar, Ottawa,Canada, pp. 663-680.
119. Riazi M. R. and Edalat M. (1996), “Prediction of the rate of oil removal from
seawater by evaporation and dissolution”, J. of Petroleum Sci. Eng., 16, No. 4,
pp. 291-300.
120. Samuels, W. B., N. E. Huang, D. E. Amstutz (1982), “An Oil Spill Trajectory
Analysis Model with a Variable Wind Deflection Angle”, J. Ocean Eng., 9,
pp. 347-360.
147
121. Schramm L.L. (1992), Emulsions Fundamentals and Applications in the Pe-
troleum Industry. American Chemical Society. Washington, DC, 428 pp.
122. Sebastiao P. and Guedes S. (1995), “Modeling the Fate Oil Spills at Sea”. Spill
Sci. & Tec. Bul., 2, No. 2/3, pp.121-131.
123. Seibert P. and Frank A. (2004), “Source-receptor matrix calculation with a
Lagrangian particle dispersion model in backward mode”. J. Atmos. Chem.
Phys., 4, pp 51–63.
124. Shen H.T. and Yapa P.D. (1988), “Oil slick transport in rivers”. ASCE, J. Hy-
draulic Eng., 114 (5), pp. 529-543.
125. Smith S.D. (1988), “Coefficients for sea surface wind stress, heat flux, and
wind profiles as a function of wind speed and temperature”. J. of Geophysical
Research, 93 (C12), pp.15467-15472.
126. Sobey R.J. and Barker C.H. (1997), “Wave- driven Transport of Surface Oil”,
J. of Coastal Research, 13(2). pp. 490-496.
127. Spaulding M. I., et al (1992), “OILMAP : A global approach to spill model-
ling”. Proc. 15th AMOP Tec. Sem., Env. Canada, Ottawa, Ontario, pp. 15-21.
128. Speirs D.C., et al (2006), “Oceanscale modelling of the distribution, abun-
dance, and seasonal dynamics of the copepod Calanus finmarchicus”. Mar.
Ecol., Prog. Ser. 313, pp. 173-192.
129. Stiver W. and Mackay D. (1984), “Evaporation rate of spills of hydrocarbons
and petroleum mixtures”. Environ. Sci. Technol., 18, pp. 834-840.
130. Stohl A., et al (2003), “A backward modeling study of intercontinental pollu-
tion transport using aircraft measurements”, J. Geophys. Res. 108, pp. 43-70.
131. Stolzenbach K. D., et al (1977), Review and evaluation of basic techniques for
predicting the behaviour of surface oil slicks, Rep. Massachusetts Inst. Tech-
nol., Dep. Civil Engng. N°. 222, 315p.
132. Sveum P. and Bech, C. (1993), “Natural self-cleaning and enhanced selfclean-
148
ing of crude oil, crude oil emulsions and diesel fuel from Arctic shoreline sed-
iments”, Proc. of AMOP Seminar, pp. 1137-1148.
133. Swannell R.P.J. and Daniel, F. (1999), “Effects of dispersants on oil biodegra-
dation under simulated marine conditions”, Proc. of the 1999 International Oil
Spill Conf., pp. 169-176.
134. Thomas P. (2012), Lectures for Lagrangian Coherent Structures (LCSs) and
their application to ocean transport, Vietnam National University, Hanoi.
135. Tkalich P. (2006), “A CFD solution of oil spill problems”. J. Env. Mode. &
Soft., 21/2, pp 271-282.
136. Venosa A. D. and Zhu X. (2003), “Biodegradation of crude oil contaminating
marine shorelines and freshwater wetlands”, Spill Sci. & Tec. Bul. 8, pp 163-
178.
137. Wang J. and Yongming C. (2010), “Modeling oil spills transportation in seas
based on unstructured grid, finite-volume, wave-ocean model”. J. Ocean Eng.,
35, pp. 332-344.
138. Wang S. D., et al (2008), “Three-dimensional numerical simulation for
transport of oil spills in seas”, J. Ocean Eng., 35(5-6), pp. 503–510.
139. Warluzel A. and Benque, J. P. (1981), “Un modèle mathématique de transport
et d’etalement d’une nappe d’hydrocarbures”. Proc. Conf. of Mechanics of Oil
Slicks. Paris, France, pp.199–211.
140. ASCE (1996), “Task Comminittee on Modeling of Oil Spills of the Water Re-
sources Engineering Division (1996), State-of-the-Art Review of Modeling
Transport and Fate of Oil Spills”, J. Hyd. Eng., 122(11), pp. 594-609.
141. DHI Software (2012), Mike 21 & Mike 3 PA/SA, Particle Analysis and Oil
Spill Analysis Module, User Guide, Denmark.
142. IKU, (Institut For Kontinentalsokkel Undersogelser) (1984), The experimental
oil spill in Haltenbanken 1982, IKU Publ. No. 112, Trondheim, Norway.
149
143. National Research Council (NRC) (2003), Oil in the Sea III: Inputs, Fates,
and Effects, National Academy Press, Washington, D.C., USA.
144. NOAA (2000), ADIOS (Automated Data Inquiry for Oil Spills) version 2.0.
Seattle: Hazardous Materials Response and Assessment Division, NOAA,
Prepared for the U. S. Coast Guard Research and Development Center.
145. NOAA (2002), GNOME User’s Manual, HAZMAT, USA, 91 p.
146. WL/Delft Hydraulics (2003), “User manual Delft3D-PART”, The Nether-
lands.
147. Wendy Laursen (2013) “South China Sea offers opportunities, challenges”,
Ofshore news,
9/asia-pacific/south-china-sea-offers-opportunities-challenges.html
Internet
148. International Tanker Owners Pollution Federation Ltd (2016),
149. The Ocean Portal Team (2016), “Gulf or BP Oil Spill”
150. VesselFinder Ltd (2016), https://www.vesselfinder.com/
151. The Climate Forecast System Reanalysis (2014),
152. Cục Hàng hải Việt Nam (2016, 2017),
153. Péclet number (2016), https://en.wikipedia.org/wiki/P%C3%A9clet_number
154. Tiềm năng của Biển Đông (18/12/2015) , https://baotintuc.vn/bien-dao-viet-
nam/tiem-nang-cua-bien-dong-20151217130812887.htm
155. The National Forecasting Centre of Météo-France (2017),
150
PHỤ LỤC
Phụ lục 1.1. Thống kê các sự cố tràn dầu lớn tại Việt Nam
TT Tên tàu Thời gian Địa điểm
Nguyên
nhân
Loại
dầu
Lượng dầu
tràn
Thiệt hại
Kinh tế
Môi
trường
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Mỏ Bạch Hổ 26/12/92 Mỏ Bạch Hổ Vỡ ống FO
300-700
tấn
toàn bộ dầu loang
không được thu gom
2
Pan Harves
(Đài Loan)
20/09/93
Ngoài khơi Vũng
Tàu
Hại tàu
đụng
nhau
300 tấn
3
Humanity
(Đài Loan)
08/05/94
Cần Giờ
TP. HCM
Hai tàu
đụng
nhau
FO 130 tấn
600 000 USD;
làm ô nhiễm sông với
hơn 10.000 lít dầu
diezen không được thu
hồi trên sông Cái Bè
4
Neptune Aries
(Singapore)
03/10/94
Cái Lát
TP. HCM
Va vào
cầu cảng
DO 1864,7 tấn
4. 200 000 USD;
Gây ô nhiễm nặng
khoảng 300km2 vùng
rừng ngập mặn - khu
vực hệ sinh thái nhạy
cảm của TPHCM
5 Mỏ Đại Hùng 8/02/95 Vỡ ống FO 15,37m3
toàn bộ dầu loang
không được thu gom
6 Không rõ 15/02/95 sông Cái Bè Tràn dầu DO 10.000 lít
Gây ô nhiệm nghiệm
trọng
7
Gemini
(Singapore)
27/01/96
Cái Lát
TP. HCM
Va vào
cầu cảng
FO 72 tấn 600 000 USD
8
Giàn khoan
(tại lô 04-1)
10/01/96 Tràn dầu FO 80 m3
toàn bộ dầu loang
không được thu gom
9 Cảng Dầu B12 12/97
TP. Hạ Long,
Quảng Ninh
Tràn dầu DO
Chưa xác
định được
3000 USD ô nhiễm
1500 m2
10
Promex Cita
Cabvan
(Malayxia)
04/12/97 Biển Lý Sơn Bị đắm
FO
DO
300 tấn FO
30 tấn DO
11 Không rõ tên 09/07/98 Đà Nẵng
Tàu bị
trìm
12
Sokimex
(Việt Nam)
16/08/98
Cần Giờ
TP. HCM
Đụng
vào xà
lan
DO 41 tấn
500 triệu
đồng
13
Tàu dầu
(Cty TNHH H.C
Hải Phòng)
07/09/98 Cảng Hải Phòng
Bị bục
khoang
trở dầu
Thực
phẩm
14 Tràn dầu 09/98
Bến Mũi Ngọc,
Móng Cái, Quảng
Ninh
Chưa rõ DO Chưa rõ
Ô nhiễm
khoảng
1km2
15
Nhật thuần1 và
Hiệp Hoà 2
1999 Sông Sài Gòn
Hại tàu
đụng
113 tấn
151
TT Tên tàu Thời gian Địa điểm
Nguyên
nhân
Loại
dầu
Lượng dầu
tràn
Thiệt hại
Kinh tế
Môi
trường
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
nhau
16 Cảng Dầu B12 10/03/99
TP. Hạ Long,
Quảng Ninh
Tràn dầu
Chưa xác
định được
Thu gom được 5 m3
17 Gần bến Đoan 07/06/99
TP. Hạ Long,
Quảng Ninh
Tràn dầu
Dầu
máy
qua sử
dụng
Khoảng
500 lít
Ô nhiễm khoảng
300m2
18
Sunny
(Hồng Kông)
2000 Biển Phú Yên Tai nạn DO 300 tấn
19 Sà lan 02/06/01 Đà Nẵng
Va vào
đá
Dầu
TC-1
30-40 m3
20
Formosa One
(Liberia)
07/09/01
Gành Rái
Vũng Tàu
Đụng
vào tàu
khác
DO 900 m3
17. 200
000 USD
Ô nhiễm
khoảng
1000m2
21 Tầu Liên Giang 03/02
Biển Trần Nhạn,
đảo Trần, Quảng
Ninh
Va vào
đá ngầm
DO 24 tấn
22
Bạch Đằng
Giang
(Việt Nam)
06/02/02 Hải Phòng
Va vào
đá
DO 2. 500 m3
23 Tàu Hồng Anh
11 giờ ngày
20/03/03
Phao số 8 từ Cát
Lái đến Vũng Tàu
Tai nạn
do thời
tiết
FO 600 tấn
24
Mỹ Đình
(Việt nam)
2004 Hải Phòng
Va vào
đá
DO,
FO
50 tấn
(DO); 150
tấn (FO)
Xử lý được khoảng 65
tấn
25
Mỹ Đình
(Việt nam)
15/02/05 Hải Phòng
Va vào
đá
DO 300 tấn
26
Kasco Monro-
via
21/01/05
Quận 12
TP. HCM
Va vào
cầu tàu
DO 518 tấn 14. 300 000 000 USD
27 Hàm Luông 5 06/04/05 Cảng Sài Gòn
Va vào
tàu chở
sắt
DO 40 m3
28 Tàu Trinity 12/05/05
Vùng biển Vũng
Tàu
Đâm vào
tàu Mi-
mosa
29
Tàu hàng sô TG
0107
14/12/06
Cầu tàu Biên
Hoà, Đồng Nai
Đầm vào
cầu tàu
30 La Palmas 24/8/06 Sông Sài Gòn
va vào
cầu cảng
DO
hơn 1500
tấn dầu và
150 tấn
xăng
Gây ô nhiệm nghiêm
trọng khoảng 60000
ha
31 Không rõ nguồn
gốc
17 giờ ngày
30/01/07
Vùng biển Cửa
Đại- Hội An,
Quảng Nam
Trôi dạt
vào bờ
Kéo dài gần 20km bờ
biển
32 Cuối thang Vùng biển Quảng Trôi dạt Kéo dài gần 60km bờ
152
TT Tên tàu Thời gian Địa điểm
Nguyên
nhân
Loại
dầu
Lượng dầu
tràn
Thiệt hại
Kinh tế
Môi
trường
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
02/2007 Bình vào bờ biển
33 19/04/07
Vùng biển Nha
Trang và Ninh
Thuận
Trôi dạt
vào bờ
34
Tàu New Orien-
tal
10/2007
Vùng biển xã An
Ninh Đông,
huyện Tuy An,
Phú Yên
Tai nạn DO
Độ rộng vết dầu
500m, diện tích
khoảng 25ha
35 Không rõ tên 23/12/07
Vùng biển cách
mũ Ba Làng An,
xã Bình Châu,
huyện Bình Sơn,
Quảng Ngãi
Tai nạn
hai tàu
đâu va
DO 170m3
36
Tàu Đức Trí
BWEG
22 giờ ngày
02/03/08
12o9,7’N-
107o47,5’E,
vùng biển La Gi,
Bình Thuận
Tai nạn DO 1700tấn
37 Kho xăng dầu
12 giờ ngày
16/10/08
TP.Đà
Nẵng(kho xăng
Liên Chiểu và
kho H182)
1000m3
xăng
Gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng,
tốn 800 triệu và thiệt
hại về ngư nghiệp
122 triệu đồng
38
Tàu Gia Định
(SG-4193)
Và tàu Imex-
trand 16
26/06/08
khu vực ấp Thiềng
Liềng, Thạnh An,
Cần Giờ, TP. HCM
Tai nạn
va chạm
giưa hai
tàu
DO,
Dầu
thực
vật
700 tấn
(DO) và
1800tấn
(thực vật)
39 Tàu Nhật Thuần 06/09 Vũng Tàu Tai nạn
dầu
cặn và
chất
thải
lẫn dầu
1.795m3
Gây ô nhiễm nghiêm
trọng
40
sà lan Huỳnh
Nhi 01, số
đăng ký BL-
0304
23/06/10
Bạc Liêu- Cà
Mau
Tai nạn DO
250 tấn
dầu giữ
trự trong
sà lan
Gây ô nhiễm nguồn
nước nuôi trồng thủy
sản ở địa phương
41 Biển Đông 50 27/04/10 Vũng Tàu Tai nạn DO
370 tần
dầu
Gây ô nhiễm nghiêm
trọng
42
Tàu Racer Ex-
press
2giờ 30’
ngày
16/11/12
Vùng biển cảng
Dung Quất,
Quảng Ngãi
Rò rỉ FO 1000 lít
(diện tích loang 300-
350m2)
43
Không rõ
nguyên nhân
07/07/13
Vùng biển
phường Hải
Cảng, Quy
Nhơn, Bình
Định
Sự cố
44
Không rõ
nguyên nhân
02/03/15
Vùng biển bãi
sau Vũng Tàu
Dầu vón cụ trên bãi
biển
153
TT Tên tàu Thời gian Địa điểm
Nguyên
nhân
Loại
dầu
Lượng dầu
tràn
Thiệt hại
Kinh tế
Môi
trường
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
45
Tàu Việt Phúc
05
05 giờ
ngày
25/12/14.
09°27´478” N -
106°28´587” E
mắc cạn
46
tàu VAN
HARMONY
Hồi 18.30
ngày
19/5/2015.
20050.00N -
106047’19
khu vực ngoài
biên luồng Bạch
Đằng, Hải
Phòng
Mắc cạn
47
tàu Trường
Xuân 09-ALCI
và tàu cá BĐ
11077 TS
17 giờ 01
phút, ngày
13/8/2015
10019’712 N -
107011’216
E (cách mũi
Vũng Tàu
khoảng 07 hải lý
về phía Đông ).
Tai nạn
va đâm
giữa hai
tàu
48
tàu Tiến Thành
26 và tàu cá BV
97179 TS
23.50 ngày
28/6/2015
10007.200 N -
107002.900
E (cách mũi
Vũng Tàu
khoảng 12 hải lý
về phía Nam –
Tây Nam).
Tai nạn
va đâm
giữa hai
tàu
49
tàu Huế 18 và
Sà Lan PT 2836
19giờ 10
ngày
26/07/15
khu vực thượng
lưu phao số 7/8
luồng Phà Rừng,
Hải Phòng
Tai nạn
va đâm
giữa hai
tàu
50
Tàu Hải Trường
36-ALCI
02giờ 30’
ngày
05/07/15
10029'396’’N ;
107049'707’’E
vùng biển mũi Kê
Gà, Bình Thuận
Mắc cạn DO 15000 lít
51
Tàu Ads Gal-
tesund và cầu
cảng Baria
Serece
07giờ 57’
ngày
12/02/15
tại cảng Baria
Serece, hệ thống
Cái Mép- Thị
Vải, Vũng Tàu
Tai nạn
va đâm
giữa tàu
và cầu
cảng
52
Tàu VTC SUN
và tàu cá QNa-
9264-TS
08 giờ
15’03
ngày
14/06/15
16,7111° N –
108,3605° E
trên vùng biển
Đà Nẵng
Tai nạn
va đâm
giữa hai
tàu
53
Tàu Phương
Đông 568 và
tàu cá NT-
90735-TS
06 giờ 23’
ngày
15/08/15
11°19´200 N -
109°01´700 E
trên vùng biển
mũi Dinh, Ninh
Thuận
Tai nạn
va đâm
giữa hai
tàu
54
Tàu Phương
Đông 568 và
tàu cá BV-
90305-TS
14 giờ 20’
ngày
30/08/15
10°38´00 N -
108°07´00 E
trên vùng biển
mũi Kê Gà,
Bình Thuận
Tai nạn
va đâm
giữa hai
tàu
154
Phụ lục 2.1. Cấu trúc chương trình chính về tính toán lan truyền, phong hoá và
biến đổi dầu xuôi theo thời gian:
+ Chương trình chính được viết như sau:
!*************************************************************
Program Oil_Euler
Implicit none
Include 'Oil.h'
!===========================================================
1000 write(*,*) 'Oil Spill Running .......'
!....... Initialise:
1001 Call Initialise
!.......Input Information Reading:
1002 Call Input_Read
!....... Input of constants:
1003 Call Constants_Input
!....... Inputs of oil'
1004 Call setup_oil
!------ Setup time
1005 CALL SET_TIME
CALL Julian
!------ Update time
1006 CALL SET_TIME
CALL Julian
!....... Initialise Condition:
1007 ttime = 0.
dem = 0
in_month = imonth
!......Begining for Computed
13579 CALL SET_TIME
CALL Julian
!----- Input of filenames and constants:
155
!............ 'Environments_Compute
1008 Call Input_Data
!............ Oil_Spill_Compute
1018 Call Oil_Compute
!........ Output Oil Spill
1019 Call Outputs
c-----------------------------------------------------------------------------
1020 isecond = isecond + dto
ttime = ttime + dto
if(INday.lt.Ndaye) goto 13579
C-----------------------------------------------------------------------------
End
!*************************************************************
Phụ lục 2.2. Cấu trúc chương trình con về tính toán lan truyền, phong hoá và biến
đổi dầu xuôi theo thời gian
!****************************************************************
Subroutine Oil_Compute
1000 Include 'Oil.h'
!------- Xử lý quá trình sai phân bậc 1 cho nồng độ và độ dày lớp dầu -------
1001 Call Deflnite_Scheme(im,jm,Coil ,dx,dy,doilx ,doily )
1002 Call Deflnite_Scheme(im,jm,Ho ,dx,dy,dhox ,dhoy )
!------- Tính toán quá trình bình lưu ----------------------------------------------------------
1003 Call Advecsion
!------- Tính toán quá trình khuếch tán -------------------------------------------------------
1004 Call Disffusion
!------- Tính toán quá trình xáo trộn thẳng đứng -------------------------------------------
1005 Call Vertical_Velocity (nếu có)
!------- Tính toán quá trình lan truyền cơ học -----------------------------------------------
1006 Call Spreading
!------- Xử lý quá trình sai phân bậc 2 cho nồng độ và độ dày lớp dầu -------
156
1007 Call Deflnite_Scheme(im,jm,doilx,dx,dy,doilxx,doilxy)
1008 Call Deflnite_Scheme(im,jm,doily,dx,dy,doilyx,doilyy)
1009 Call Deflnite_Scheme(im,jm,dhox,dx,dy,dhoxx,dhoxy)
1010 Call Deflnite_Scheme(im,jm,dhoy,dx,dy,dhoyx,dhoyy)
!------- Tính toán quá trình nguồn dầu (nếu có) --------------------------------------------
1011 Call Oil_Source
!------- Xác định lại mật độ dầu (nếu cần) ------------------------------------------------
1012 Call Update_Density
!------- Tính toán lan truyền dầu theo thời gian bằng sai phân trung tâm -------------
1013 Call Deflnite_Scheme_Time
!------- Xác định mật độ dầu ----------------------------------------------------------------
1014 Call Update_Density
!------- Xác định nhiệt độ của dầu -----------------------------------------------------------
1015 Call Oil_Temperature
!------- Xác định độ nhớt của dầu ------------------------------------------------------------
1016 Call Oil_Viscosity
!------- Xác định sức cắng bề mặt của dầu --------------------------------------------------
1017 Call Oil_Surface_Tension
!------- Xác định tỷ phần bay hơi của dầu ---------------------------------------------------
1018 Call Evaporation
!------- Xác định tỷ phần nhũ tương của dầu -----------------------------------------------
1019 Call Emulsification
!------- Xác định tỷ phần của dầu do sóng --------------------------------------------------
1020 Call Dispersion_wave
!------- Xác định tỷ phần phân tán thẳng đứng của dầu ------------------------------------
---
1021 Call Dispersion
!------- Xác định tỷ lệ hoà tan của dầu ------------------------------------------------------
1022 Call Dissolution
!------- Xác định tỷ lệ bị phân tán do trầm tích của dầu (nếu có) ------------------------
1023 Call Sedimention
!------- Xác định tỷ phần tương tác bờ và bãi biển (nếu có) -------------------------
157
1024 Call Shoreline
!------- Xác định tỷ phần ô-xy hoá của lớp dầu ---------------------------------------------
1025 Call Oil_Oxy
!------- Xác định tỷ phần phân huỷ sinh học của lớp dầu ----------------------------------
1026 Call Biological
!------- Xác định biết đổi tính chất dầu như mật độ, thể tích, độ nhớt, ứng suất bề
mặt của dầu ----------------------------------------------------------------------------------
1017 Call Oil_Properties
!------- Xác định lại trạng thái mới cho qua stình tính toán tiếp theo ủa dầu ----------
1018 Call Convert_Contants
!-------------------- Kết thúc vòng tính -------------------------------------------------------
Return
1019 End
******************************************************************
Phụ lục 2.3. Cấu trúc file điều khiển đầu vào về tính toán lan truyền, phong hoá và
biến đổi dầu xuôi theo thời gian
Caculation Zone:
99. ! West
121. ! East
1. ! South
23. ! North
Start time:
2007 ! years
02 ! months
01 ! days
00 ! hours
00 ! mints
0.0 ! sects
End time:
2007 ! yeare
02 ! monthe
20 ! daye
00 ! houre
00 ! minte
0.0 ! secte
Step time:
600 ! dto [second]: External (2-D) time step
Outputs Time:
3 ! itime_hotstart [Integer]: Output write to hot_start time step (hour)
158
1 ! itime_grid [Integer]: Output write to fine_grid time step (hour)
3 ! itime_tecpl [Integer]: Output write to fine_grid time step for tecplot form (hour)
1 ! igrid
Outputs File:
./Outputs/Test1_realfb
Caculation kinds:
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes oil input file).
./Forward/Vetdau2007p.txt
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes wind input file).
./Forward/Wind_CFSR.inc
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Pressure input file).
./Forward/Pressure_CFSR.inc
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Temperature Air input file).
./Forward/TempAir_CFSR.inc
0 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Long Wave Radiation input file).
0 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Sorf Wave Radiation input file).
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Rain input file).
./Forward/Rain.inc
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Cloud input file).
./Forward/Cloud.inc
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Relative Humidity input file).
./Forward/Rh2m.inc
0 ! Index to indicate whether run with tidal (0/1: no/yes tidal input file).
1 ! Index to indicate whether run with level waterl (0/1: no/yes level input file).
./Forward/Level_POM.inc
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Current input file).
./Forward/Currents_POM.inc
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Temperature Water input file).
./Forward/Temps_POM.inc
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Salt input file).
./Forward/Salt_POM.inc
0 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Wave input file).
0 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes River input file).
0 ! Index to indicate whether run to start from restart file (0/1: no/yes restart input file).
Phụ lục 2.4. Cấu trúc file dầu tràn đầu vào về tính toán lan truyền, phong hoá và biến
đổi dầu xuôi theo thời gian (“./Forward/Vetdau2007p.txt”)
id Year mon day hh min sec longitude latitude Volume(m3) Time(hour)
229 2007 01 16 15 07 34.000 106.918785 8.132027 0.321688294E+00 0.
229 2007 01 16 15 07 34.000 106.915619 8.134459 0.321688294E+00 0.
229 2007 01 16 15 07 34.000 106.915619 8.135269 0.321688294E+00 0.
4 2007 01 19 02 32 47.000 109.896767 13.923503 0.172506022E+01 0.
4 2007 01 19 02 32 47.000 109.892715 13.926204 0.172506022E+01 0.
4 2007 01 19 02 32 47.000 109.891022 13.926879 0.172506022E+01 0.
4 2007 01 19 02 32 47.000 109.895416 13.858673 0.172506022E+01 0.
3 2007 01 19 02 32 47.000 109.853668 13.690890 0.474384129E+00 0.
3 2007 01 19 02 32 47.000 109.859909 13.704406 0.474384129E+00 0.
3 2007 01 19 02 32 47.000 109.862686 13.708912 0.474384129E+00 0.
159
Phụ lục 2.5. Cấu trúc chương trình chính về tính toán lan truyền, phong hoá và biến
đổi dầu ngược theo thời gian:
+ Chương trình chính được viết như sau:
!*************************************************************
Program OilBack_Euler
Implicit none
Include 'Oil.h'
!===========================================================
!...... Back Computed
2000 write(*,*) 'Oil Spill Back Running .......'
!....... Initialise:
2001 Call Initialise
!.......Input Information Reading:
2002 Call InputBack_Read
!....... Input of constants:
2003 Call Constants_Input
!........ Setup oil back :
2004 Call setup_oil_Back
!........ Setup time back :
2005 CALL SET_TIME
CALL Julian
!------ Update time
2006 CALL SET_TIME
CALL Julian
!....... Initialise Condition:
2007 ttime = 0.
dem = 0
in_month = imonth
!......Begining for Computed
97531 CALL SET_TIME
CALL Julian
160
!............ 'Environments_Compute
2008 Call Input_Data
!............ Oil_Spill_Back_Compute
2018 Call Oil_BackCompute
2........ Output Oil Spill Back
2019 Call Outputs_Back
c-----------------------------------------------------------------------------
2020 isecond = isecond + dto
ttime = ttime + dto
if(INday.gt.Ndays) goto 97531
C-----------------------------------------------------------------------------
End
!*************************************************************
Phụ lục 2.6. Cấu trúc chương trình con về tính toán lan truyền, phong hoá và biến
đổi dầu ngược theo thời gian
!****************************************************************
Subroutine Oil_BackCompute
2000 Include 'Oil.h'
!------- Xử lý quá trình sai phân bậc 1 cho nồng độ và độ dày lớp dầu -------
2001 Call Deflnite_Scheme(im,jm,Coil ,dx,dy,doilx ,doily )
2002 Call Deflnite_Scheme(im,jm,Ho ,dx,dy,dhox ,dhoy )
!------- Tính toán quá trình bình lưu ----------------------------------------------------------
2003 Call Advecsion
!------- Tính toán quá trình khuếch tán -------------------------------------------------------
2004 Call Disffusion
!------- Tính toán quá trình xáo trộn thẳng đứng -------------------------------------------
2005 Call Vertical_Velocity (nếu có)
!------- Tính toán quá trình lan truyền cơ học -----------------------------------------------
2006 Call Spreading
!------- Xử lý quá trình sai phân bậc 2 cho nồng độ và độ dày lớp dầu -------
161
2007 Call Deflnite_Scheme(im,jm,doilx,dx,dy,doilxx,doilxy)
2008 Call Deflnite_Scheme(im,jm,doily,dx,dy,doilyx,doilyy)
2009 Call Deflnite_Scheme(im,jm,dhox,dx,dy,dhoxx,dhoxy)
2010 Call Deflnite_Scheme(im,jm,dhoy,dx,dy,dhoyx,dhoyy)
!------- Tính toán quá trình nguồn dầu (nếu có) --------------------------------------------
2011 Call Oil_Source
!------- Xác định lại mật độ dầu (nếu cần) ------------------------------------------------
2012 Call Update_Density
!------- Tính toán lan truyền dầu theo thời gian bằng sai phân trung tâm -------------
2013 Call Deflnite_Scheme_Time
!------- Xác định mật độ dầu ----------------------------------------------------------------
2014 Call Update_Density
!------- Xác định nhiệt độ của dầu -----------------------------------------------------------
2015 Call Oil_Temperature
!------- Xác định độ nhớt của dầu ------------------------------------------------------------
2016 Call Oil_Viscosity
!------- Xác định sức cắng bề mặt của dầu --------------------------------------------------
2017 Call Oil_Surface_Tension
!------- Xác định tỷ lệ bay hơi của dầu ------------------------------------------------------
2018 Call Evaporation
!------- Xác định tỷ lệ nhũ tương của dầu ---------------------------------------------------
2019 Call Emulsification
!------- Xác định tỷ lệ phân tán của dầu do sóng -------------------------------------------
2020 Call Dispersion_wave
!------- Xác định tỷ lệ phân tán thẳng đứng của dầu ---------------------------------------
2021 Call Dispersion
!------- Xác định tỷ lệ hoà tan của dầu ------------------------------------------------------
1022 Call Dissolution
!------- Xác định tỷ lệ bị phân tán do trầm tích của dầu (nếu có) ------------------------
2023 Call Sedimention
!------- Xác định tỷ lệ bị phân tán do bời bãi của dầu (nếu có) -------------------------
2024 Call Shoreline
162
!------- Xác định tỷ lệ bị ô-xy hoá của dầu --------------------------------------------------
2025 Call Oil_Oxy
!------- Xác định tỷ lệ bị phân huỷ sinh học của dầu -------------------------------------
2026 Call Biological
!------- Xác định biết đổi tinh chất dầu như mật độ, thể tích, độ nhớt, ứng suất bề
mặt của dầu ----------------------------------------------------------------------------------
2017 Call OilBack_Properties
!------- Xác định lại trạng thái mới cho qua stình tính toán tiếp theo ủa dầu ----------
2018 Call Convert_Contants
!-------------------- Kết thúc vòng tính -------------------------------------------------------
Return
2019 End
******************************************************************
Phụ lục 2.7. Cấu trúc file điều khiển đầu vào về tính toán lan truyền, phong hoá và
biến đổi dầu ngược theo thời gian
Caculation Zone:
99.0 ! West
121.0 ! East
1.5 ! South
23.5 ! North
Start time:
2007 ! years
02 ! months
10 ! days
00 ! hours
00 ! mints
0.0 ! sects
End time:
2007 ! yeare
03 ! monthe
15 ! daye
00 ! houre
00 ! minte
0.0 ! secte
Oil Time
2007 ! year0
03 ! month0
15 ! day0
00 ! hour0
163
00 ! minute0
0. ! second0
Step time:
600 ! dto [second]: External (2-D) time step
Outputs Time:
3 ! itime_hotstart [Integer]: Output write to hot_start time step (hour)
1 ! itime_grid [Integer]: Output write to fine_grid time step (hour)
3 ! itime_tecpl [Integer]: Output write to fine_grid time step for tecplot form (hour)
1 ! igrid
Outputs File:
./Outputs/Real02b
Caculation kinds:
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes oil input file).
./Backward/Vetdau2007p.txt
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes wind input file).
./Backward/Wind_CFSR.inc
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Pressure input file).
./Backward/Pressure_CFSR.inc
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Temperature Air input file).
./Backward/TempAir_CFSR.inc
0 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Long Wave Radiation input file).
0 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Sorf Wave Radiation input file).
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Rain input file).
./Backward/Rain.inc
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Cloud input file).
./Backward/Cloud.inc
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Relative Humidity input file).
./Backward/Rh2m.inc
0 ! Index to indicate whether run with tidal (0/1: no/yes tidal input file).
1 ! Index to indicate whether run with level waterl (0/1: no/yes level input file).
./Backward/Level_CFSR.inc
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Current input file).
./Backward/Currents_CFSR.inc
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Temperature Water input file).
./Backward/Temps_CFSR.inc
1 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Salt input file).
./Forward/Salt_CFSR.inc
0 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes Wave input file).
0 ! Index to indicate whether run with wind (0/1: no/yes River input file).
0 ! Index to indicate whether run to start from restart file (0/1: no/yes restart input file).
Phụ lục 2.8. Cấu trúc file dầu tràn đầu vào về tính toán lan truyền, phong hoá và biến
đổi dầu xuôi theo thời gian (“./Backward/Vetdau2007p.txt”)
id Year mon day hh min sec longitude latitude Volume(m3)
229 2007 01 16 15 07 34.000 106.918785 8.132027 0.321688294E+00
229 2007 01 16 15 07 34.000 106.915619 8.134459 0.321688294E+00
4 2007 01 19 02 32 47.000 109.896767 13.923503 0.172506022E+01
4 2007 01 19 02 32 47.000 109.892715 13.926204 0.172506022E+01
3 2007 01 19 02 32 47.000 109.853668 13.690890 0.474384129E+00
3 2007 01 19 02 32 47.000 109.862686 13.708912 0.474384129E+00
164
Phụ lục 2.9. Cấu trúc file địa hình phục vụ tính toán (“Depth.inc”)
Depth Information:
../../../TOPOs/
EVS_64
.grd
longmin longmax latmin latmax nlong nlat
90.0 140.0 -10.0 40.0 3201 3201
1 ! id_style
6 ! id_title
Phụ lục 2.9a. Cấu trúc định dạng file địa hình phục vụ tính toán (“EVS_64.grd”)
Phụ lục 2.10. Cấu trúc file gió đầu vào phục vụ tính toán (“Wind_CFSR.inc”)
../../../DATA/meteorological/CFSR/Wind/CFSRWind
00
2007 01 01 00 00 00 ! to start time of wind data: year month day
hour minute second
2009 01 01 00 00 00 ! to end time of wind data: year month day
hour minute second
6 hour ! to step time of wind field data
longmin longmax latmin latmax nlong nlat
95.0 145.0 -15.0 35.0 101 101 5
165
Phụ lục 2.10a. Cấu trúc định dạng file gió đầu vào phục vụ tính toán tại một thời
điềm (“CFSRWind20070215000000”)
Phụ lục 2.11. Cấu trúc file nhiệt độ không khí đầu vào phục vụ tính toán
(“Temp_CFSR.inc”)
../../../DATA/meteorological/CFSR/Tema/CFSRTema
00
2007 01 01 00 00 00 ! to start time of Temp data: year month day
hour minute second
2009 01 01 00 00 00 ! to end time of Temp data: year month day
hour minute second
6 hour ! to step time of temp field data
longmin longmax latmin latmax nlong nlat
95.0 145.0 -15.0 35.0 101 101 5
Phụ lục 2.11a. Cấu trúc định dạng file nhiệt độ không khí đầu vào phục vụ tính toán
tại một thời điềm (“CFSRTema20070215000000”)
166
Phụ lục 2.12. Cấu trúc file dòng chảy đầu vào phục vụ tính toán
(“Curent_POM.inc”)
../../../Models/POM/POM_EVS/Outputs/FLOW3Ds
00.txt
2007 01 01 00 00 00 ! to start time of current data: year month day
hour minute second
2009 01 01 00 00 00 ! to end time of current data: year month day
hour minute second
1 hour ! to step time of current field data
longmin longmax latmin latmax nlong nlat id(1,2,3,4: colum; 5,6,7,8:table)
98.750 125.000 -3.000 27.000 316 361 5
Phụ lục 2.12a. Cấu trúc định dạng file dòng chảy đầu vào phục vụ tính toán tại một
thời điềm (“FLOW3Ds20070215000000.txt”)
Phụ lục 2.13. Cấu trúc file nhiệt đô nước đầu vào phục vụ tính toán
(“Temp_POM.inc”)
../../../Models/POM/POM_EVS/Outputs/TEMP3Ds
00.txt
2007 01 01 00 00 00 ! to start time of Temp data: year month day
hour minute second
2009 01 01 00 00 00 ! to end time of Temp data: year month day
hour minute second
1 hour ! to step time of Tem field data
longmin longmax latmin latmax nlong nlat id(1,2,3,4: colum; 5,6,7,8:table)
98.750 125.000 -3.000 27.000 316 361 5
167
Phụ lục 2.13a. Cấu trúc định dạng file nhiệt độ bề mặt nước đầu vào phục vụ tính
toán tại một thời điềm (“TEMAs20070215000000.txt”)
Phụ lục 2.14. Cấu trúc một dạng file đầu ra dạng điểm (“Oil_real_Pmax_f.txt”)
Phụ lục 2.15. Cấu trúc một dạng file đầu ra dạng trường theo thời điểm
(“Test_Real07f_aa1f_20080708120000.txt”)
168
Phụ lục 2.16. Cấu trúc một dạng file đầu ra dạng trường cực đại theo thời điểm
(“Test_Real07f_aa1max_f_20080708120000.txt”)
Phụ lục 2.17. Cấu trúc một dạng file đầu ra dạng trường theo thời điểm khác
(“Test_Real07f_aa1f_20080708120000.plt”)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- toanvan_luanan_nqtrinh_2651_2062913.pdf