Đối với các cán bộ nhân viên phụ trách, điều hành về công nghệ thông tin của
ngân hàng thì nên cho đào tạo những kiến thức cơ bản về ngân hàng để có thể vận
dụng tốt hơn vào công việc. Ngoài ra, do công nghệ luôn luôn đổi mới nên việc cập
nhật các công nghệ mới là rất cần thiết, do đó ngân hàng cần có chính sách gửi nhân
viên ra nước ngoài đào tạo thêm hoặc thuê các chuyên gia hàng đầu về cập nhật
kiến thức cho nhân viên.
Đối với các nhân viên khác của ngân hàng cần phải được đào tạo thêm về
công nghệ thông tin, để có thể giới thiệu được cho khách hàng các tính năng và
cách sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử. Muốn phát triển được dịch vụ, lôi kéo
được khách hàng thì trước hết bản thân các nhân viên ngân hàng phải sử dụng
được thì mới có thể quảng cáo được cho khách hàng. Không những thế, những
khóa đào tạo về sản phẩm dịch vụ ngân hàng, kỹ năng giao tiếp là rất cần thiết để
có thể đáp ứng được nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng. Những khóa học
này, ngân hàng có thể tự tổ chức bằng cách mời các chuyên gia hàng đầu giảng
dạy hoặc có thể kết hợp với các trường đào tạo về ngân hàng tài chính hoặc các
công ty đào tạo để tiến hành
170 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử với mức độ thỏa mãn và mức độ trung thành của khách hàng ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
aging Service
Quality, 504 - 519.
48. Butcher, K, Sparks, B & O’Callaghan, F, (2001), “ Evaluative and relational
influences on services loyalty”, International Journal of Service Industry
Management, 12(3/4), 310 – 327.
49. Calik, N & N.F. Balta (2006). Consumer satisfaction and loyalty derived from
the perceived quality of individual banking services: A field study in Eskisehir
from Turkey. Journal of Financial Services Marketing, 135 - 149.
50. Caruana, A (2002). Service loyalty: The effects of service quality and the mediating
role of customer satisfaction. European Journal of Marketing, 811 - 828.
51. Chin, W. W., and Todd, P. A. “On the Use, Usefulness, and Ease of Use of
Structural Equation Modeling in MIS Research: A Note of Caution,” 1995,
pp. 237-246.
52. Chumpitaz, R., & Paparoidamis, N. (2004). Service quality and marketing
performance in business to business markets: exploring the mediating role of
client satisfaction. Managing Service Quality, 235 – 248.
53. Churchill, G.A.Jr & C. Surprenant (1982). An investigation into the determinants
of customer satisfaction. Journal of Marketing Research, 491 - 504.
54. Cowling, A & K. Newman (1995). Banking on people: TQM, service quality,
and human resources. Personnel Review, 25 - 40.
55. Cox, J & B.G. Dale (2001). Service quality and e-commerce: An exploratory
analysis. Managing Service Quality, 121 - 131.
56. Cronbach, L. J. (1951). Coefficient alpha and the internal structure of tests.
Psychometrika, 297 – 334.
57. Cronin, J.J & S.A. Taylor (1994). SERVPERF versus SERVQUAL:
Reconciling performance -based and perceptions-minus-expectations
measurement of service quality. Journal of Marketing, 125 - 131.
58. Crowley, S.L. and Fan, X. (1997), "Structural Equation Modeling: Basic
Concepts and Applications in Personality Assessment Research," Journal of
Personality Assessment, 508-31.
59. Dabholkar, P.A., D.I. Thorpe & J.O. Rentz (1996). A measure of service
quality for retailing stores: Scale development and validation. Journal of the
Academy of Marketing Science, 2 - 16.
60. Dawes, J., & Swailes, S. (1999). Retention sans frontiers: issues for financial
service retailers. International Journal of Bank Marketing, 36 – 43.
61. Dekimpe, M.G., J.B.E.M. Steenkamp., M. Mellens & P.V. Abeele (1997).
Decline and variability in brand loyalty. International Journal of Research in
Marketing, 405 -420.
62. Delgado-Ballester, E., Munuera-Alemán, J.L., (2005). Does brand trust matter
to brand equity?. Journal of Product and Brand Management, 187-196.
63. Diamantopoulos, A. and Siguaw, J.A. (2000), Introducing LISREL. London:
Sage Publications.
64. Dick, A.S & K. Basu (1994). Customer loyalty: Toward an integrated
conceptual framework. Journal of the Academy of Marketing Science, 99 - 113.
65. Doney, M., & Cannon, P. (1997). An examination of the nature of trust in
buyer-seller relationships. Journal of Marketing, 35 – 51.
66. Doney, M., Cannon, P., & Mullen, R. (1998). Understanding the influence of national
culture on the development of trust. Academy of Management Review, 601 – 620.
67. Duncan, E., & Elliott, G. (2002). Customer service quality and financial
performance among Australian retail financial institutions. Journal of
Financial Service Marketing, 25 – 41.
68. Egan, J, (2004), Relationship Marketing -Second edition, Prentice Hall.
69. Ehigie, B.O (2006). Correlates of customer loyalty to their bank: A case study
in Nigeria. International Journal of Bank Marketing, 494 - 508.
70. Evans, J.P & Gentry, J. A (2003), “Using Tobin’s Q ratio to assets the strategy
of repurchasing shares”, Finance India, 17(1), 149 – 163.
71. Fassnacht, M., & Kose, I. (2007). Consequences of web-based service quality:
uncovering a multi-faceted chain of effects. Journal of Interactive Marketing, 35 –54.
72. Fishbein, M & I. Ajzen (1975). Belief, attitude, intention, and behavior.
Addison-Wesley, Reading, MA.
73. Fishbein, M (1980). An overview of the attitude construct. In Hafer, G.B., A
look back, a Look ahead. American Marketing Association, Chicago, IL.
74. Fisher, A (2001). Winning the battle for customers. Journal of Financial
Service Marketing, 77 - 83.
75. Fornell, C., and Larcker, D.F. (1981). Evaluating structural equation models
with unobservable variables and measurement errors. Journal of Marketing
Research, 39 – 50.
76. Flavian, C., E. Tores & M. Guinaliu (2004). Corporate image measurement: A
further problem for the tangibilization of Internet banking services. The
International Journal of Bank Marketing, 366 - 384.
77. Ganesan, S. (1994). Determinants of long-term orientation in buyer-seller
relationships. Journal of Marketing, 1 – 19.
78. Ganesh, J., Arnold, J., & Reynolds, E. (2000). Understanding the customer
base of service providers: an examination of the differences between switchers
and stayers. Journal of Marketing, 65 – 87.
79. Gefen, D. (2000). E-commerce: the role of familiarity and trust. The
International Journal of Management Science, 725 – 737.
80. Gerlach, D (2000). Put your money where your mouse is. PC World March,
191 - 199. Giese, J & J. Cote (2000). Defining customer satisfaction. Academy
of Marketing Science Review.
81. Gerpott,T. J., Rams,W., & Schindler, A. (2001). Customer retention, loyalty,
and satisfaction in the German mobile cellular telecommunications market.
Telecommunications Policy, 249-269.
82. Gremler, D.D. and Brown, S.W. (1999), “The loyalty ripple effect:
appreciating the full value of customers”, International Journal of Service
Industry Management , Vol. 10 No. 3, pp. 271-91.
83. Grönroos, C. (1982),Strategic Management and Marketing inService Sector,
Marketing Science Institute, Cambridge,MA.
84. Gronroos, C. (1984). A service quality model and its marketing implications.
European Journal of Marketing, 36 – 44.
85. Gummerus, J., Liljander, V., Pura, M., van Riel, A., 2004. Customer loyalty to
content-based websites: the case of an online health-care service. Journal of
Service Marketing, 175–186.
86. HairJ.F., R.E. Anderson, R.L. Tatham and William C. Black (1998).
Multivariate DataAnalysis, Fifth Edition. PrenticeHall Intenational, Inc.
87. Han, S. and S. Baek, 2004. Antecedents and consequences of service quality in
online banking: An application of the SERVQUAL instrument. Adv. in Cons.
Res., 31: 208-14
88. Harrison, T. (2000). Financial services marketing. Pearson Education:
Harlow, England.
89. Homburg, Christian, and Annette Giering (2001), “Personal Characteristics as
Moderators of the Relationship between Customer Satisfaction and Loyalty,”
Psychology and Marketing, 43-66.
90. Howcroft, B (1991). Customer service in selected branches of a UK clearing
bank: A pilot study. Proceedings of the Service Industries Management
Research Unit Conference. Cardiff Business School, University of Wales
College of Cardiff, 25-26.
91. Jabnoun, N & H.A.H. Al-Tamimi (2003). Measuring perceived service quality
at UAE commercial banks. International Journal of Quality & Reliability
Management, 458 - 472.
92. Jamal, A & K. Naser (2002). Customer satisfaction and retail banking: An
assessment of some of the key antecedents of customer satisfaction in retail
banking. International Journal of Bank Marketing, 146 - 161.
93. Jaruwachirathanakul, B & D. Fink (2005). Internet banking adoption strategies for
a developing country: the case of Thailand. Internet Research, 295 – 311.
94. Jayawardhena, C (2004). Measurement of service quality in Internet banking: The
development of an instrument. Journal of Marketing Management, 185 - 207.
95. Jelassi, T. and Enders, A. (2004). Leveraging wireless technology for mobile
advertising. In proceedings of the 12th European Conference on Information
Systems. p. 1-10. Turku, Finland.
96. Johnston, R. (1997), “Identifying the critical determinant of service qualyti on
retail banking: importance and effect”, International Journal of bank
marketing, Vol. 15, No.4. pp 111- 116.
97. Jones A., Mothersbaugh, L., & Beatty, E. (2002). Why customers stay: measuring
the underlying dimensions of services switching costs and managing their
differential strategic outcomes. Journal of Business Research, 441 – 450.
98. Joseph M, McClure C & Joseph B. (1999). Service quality in the banking
sector: the impact of technology on service delivery. International Journal of
Bank Marketing, 182-191.
99. Jöreskog, K. and Sörbom, D. (1993), LISREL 8: Structural Equation Modeling
with the SIMPLIS Command Language. Chicago, IL: Scientific Software
International Inc
100. Jun, M & S. Cai (2001). The key determinants of Internet banking service quality:
A content analysis. International Journal of Bank Marketing, 276 - 291.
101. Jun, M., Z. Yang & D.S. Kim (2004). Customers’ perceptions of online
retailing service quality and their satisfaction. International Journal of Quality
& Reliability Management, 817 - 840.
102. Kang, G., & James, J. (2004). Service quality dimensions: an examination of
Gronroos’s service quality model. Managing Service Quality, 266 – 277.
103. Kettinger, William J. and Choong C. Lee. 1995. Perceived Service Quality and
User Satisfaction with the Information ServicesFunction. Decision Sciences
25, 737-766
104. Kotler P, 2000, Marketing Management , International Edition, prentice hall,
Englewood cliffs, NJ.
105. Lam, Y., Venkatesh, M., Krishna, E., & Bvsan, M. (2004). Customer value,
satisfaction, loyalty, and switching costs: an illustration from a business-to-business
service context. Journal of the Academy of Marketing Science, 293 – 311.
106. Lassar, W., Manolls, C., and Winsor, R.D., (2000), ´Service quality
perspectives and satisfaction in private banking´, International Journal of Bank
Marketing, Vol. 14 No. 3, pp. 244-271.
107. Lastovicka & Gardner, (1979), “Components of involvement”, an Attitude
research plays for high stakes,editado por J.C. Maloney and B. Silverman,
American marketing association, Chicago,pp. 53-73.
108. Lavee, Y. (1988). 'Linear structural relationships (LISREL) in family research'.
Journal of Marriage and the Family, 937-948.
109. Lee, G.G & H.F. Lin (2005). Customer perceptions of e-service quality in
online shopping. International Journal of Retail & Distribution Management,
161 - 176.
110. Lee, H., Y. Lee & D. Yoo (2000). The determinants of perceived service
quality and its relationship with satisfaction. Journal of Services Marketing,
217 - 231.
111. Lee, M., & Cunningham, F. (2001). A cost/benefit approach to understanding
service loyalty. Journal of Services Marketing, 113 – 130.
112. Lehtinen, J.R. and lehtinen, U. (1982), “Service quality: a study of quality
dimensions”, unpublished Working Paper, Service Management Institute,
Helsinki.
113. Lewicki, J., & Bunker, B. (1995). Trust in relationships: a model of trust
development and decline. In B. B. Bunker and J. Z. Rubin (Eds.), Conflict,
cooperation and Justice (pp.133 – 173). San Francisco, CA: Jossey-Bass.
114. Lin, Chia Chi, (2003), “A critical appraisal of customer satisfaction and e-
commerce”, Managerial Auditing Journal, Vol. 18 No. 3, pp. 202-212.
115. Lorence, John and Jeylan T. Mortimer. 1985. "Job Involvement Through the
LifeCourse: A Panel Study of Three Age Groups." American Sociological
Review, 18-38
116. Madu, C.N & A.A. Madu (2002). Dimensions of e-quality. International
Journal of Quality & Reliability Management, 246 - 258.
117. Maenpaa, K (2006). Clustering the consumers on the basis of their perceptions
of the Internet banking services. Internet Research, 304 - 322.
118. Marcella, J. (1999). Establishing trust in vertical markets. Altamonte Springs,
FL: The Institute of Internal Auditors.
119. Mazanet, S. (2000). Online ATMs enhance member relationships. Credit
UnionMagazine, 66 – 68.
120. Mefford, R.N (1993). Improving service quality: Learning from
manufacturing.
121. International Journal of production Economics, 399 - 413.
122. Meyer, T. (2006). Online banking: what we learn from the differences in
Europe. In: Frankfurt Am Main, editor: E-banking Snapshot, Deutsche Bank
Research. DB: 2006.
123. Mohr, L.B (1982). Explaining organizational behavior. Jossey-Bass, San
Francisco, CA.
124. Morgan, M., & Hunt, D. (1994). The commitment-trust theory of relationship
marketing. Journal of Marketing, 111 – 124.
125. Moutinho, L & D.T. Brownlie (1989). Customer satisfaction with bank
services: A multidimensional space analysis. International journal of Bank
Marketing, 23 - 27.
126. Moutinho, L (1992). Customer satisfaction measurement: Prolonged
satisfaction with ATMs. International Journal of Bank Marketing, 30 - 37.
127. Naser, K., A. Jamal & K. Al-Khatib (1999). Islamic banking: A study of
customer satisfaction and preferences in Jordan. International Journal of Bank
Marketing, 135 - 150.
128. Nguyen, N., & LeBlanc, G. (1998). The mediating role of corporate image on
customers’ retention decisions: an investigation in financial services.
International Journal of Bank Marketing, 52 – 65.
129. Nunnally, J.C. (1978). Psychometric Theory, 2nded. New York: McGraw-Hill
130. Olavarrieta, S., & Friedmann, R. (1999). Market-oriented culture, knowledge-
related resources, reputational assets and superior performance: a conceptual
framework. Journal of Strategic Marketing, 215 – 228.
131. Oliver, R.L (1980). Cognitive model of the antecedents and consequences of
satisfaction decisions. Journal of Marketing Research, 460 - 469.
132. Oliver, R.L (1993). A conceptual model of service quality and service
satisfaction: Compatible goals, different concepts. Advances in Services
Marketing and Management, 2, 65 - 85.
133. Palmer, A., & Bejou, D. (1994). Buyer-seller relationships: a conceptual model
and empirical investigation. Journal of Marketing Management, 495 – 512.
134. Parasuraman, A., V.A. Zeithaml & L.L. Berry (1985). A conceptual model of
service quality and its implications for future research. Journal of Marketing,
41 - 50.
135. Parasuraman, A., V.A. Zeithaml & L.L. Berry (1988). SERVQUAL: A
multiple-item scale for measuring consumer perceptions of service quality.
Journal of Retailing, 12 - 40.
136. Parasuraman, A., V.A. Zeithaml & A. Malhotra (2005). E-S-Qual: A multiple-
item scale for assessing electronic service quality. Journal of Service Research,
213 - 233.
137. Peterson, R.A. (1994). A Meta-Analysis of Cronbach's Coefficient Alpha.
Journal of Consumer Research, 381- 91.
138. Pham, L. (2010). A conceptual framework for e-banking service quality in
Vietnam. Accepted to be published in The Business Studies Journal.
139. Pikkarainen, K., T. Pikkarainen., H. Karjaluoto & S. Pahnila (2006). The
measurement of end-user computing satisfaction of online banking services:
Empirical evidence from Finland. International Journal of Bank Marketing,
158 - 172.
140. Polatoglu, V.N & S. Ekin (2001). An empirical investigation of the Turkish
consumers’ acceptance of Internet banking services. International Journal of
Bank Marketing, 156 - 165.
141. Quick, M. J & Burton, S. (2000), “ An investigation of the determinants of
repurchase in a high revolvement category”, Paper presented at the Australian
& Newzealand Marketing Academy Conference.
142. Rauyruen, P. & Miller, K. E. (2007), “ Relationship quality as a predictor of
B2B customer loyalty”, Journal Bussiness Research, 60(1), 21 – 31.
143. Reichheld, F (1993). Loyalty based management. Harvard Business Review,
64 - 73.
144. Rotchanakitumnuai, S & M. Speece (2003). Barriers to Internet banking
adoption: A qualitative study among corporate customers in Thailand.
International Journal of Bank Marketing, 312 - 323.
145. Rupp, M. T., & Segal, R. (1989). Confirmatory factor analysis of a
professionalism scale in pharmacy.Journal of Social and Administrative
Pharmacy,31–38.
146. Ruyter, K., Wetzels, M., & Bloemer, J. (1998). On the relationship between
perceived service quality, service loyalty and switching costs. International
Journal of Service Industry Management, 436 – 453.
147. Sanchez-Franco, J. (2009). The moderating effects of involvement on the
relationships between satisfaction, trust and commitment in e-banking. Journal
of Interactive Marketing, 247 – 258.
148. Santos, J (2003). E-service quality: A model of virtual service quality
dimensions. Managing Service Quality, 233 - 246.
149. Savoie, M.J. and M.S. Raisinghani, “Identifying Future Trends in Information
Technology,” Industrial Management & Data Systems, Vol.99, No.6, 1999,
pp. 247-250.
150. Segars, A. H., and Grover, V. “Re-examining Perceived Ease of Use and
Usefulness: A Confirmatory Factor Analysis,” 1993, pp. 517-525.
151. Shankar, V., Singh, J., & Sirdeshmukh, D. (2000). Agency and trust
mechanisms in consumer satisfaction and loyalty judgments. Journal of
Academy of Marketing Science, 150 – 167.
152. Shankar, V., Smith, K., & Rangaswamy, A. (2003). Customer satisfaction and
loyalty in online and offline environments. International Journal of Marketing
Research, 153 – 175.
153. Siu, N.Y.M & J.C.W. Mou (2005). Measuring service quality in Internet
banking: The case of Hong Kong. Journal of International Consumer
Marketing, 99 - 116.
154. Slater, S. (1995). Issues in Conducting Marketing Strategy Research. Journal
of Strategic Marketing, 257-270.
155. Smith, A.M & B.R. Lewis (1989). Customer care in financial service
organizations. International Journal of Bank Marketing, 13 - 22.
156. Spreng, R.A., & Mackoy, R.D. (1996). An Empirical Examination of a
Model of Perceived Service Quality and Satisfaction. Journal of Retailing,
201-214.
157. Taylor, S.A., Sharland, A., Cronin, A.A. Jr and Bullard, W. (1993),
“Recreational quality in the international setting”, International Journal of
Service Industries Management, Vol. 4 No. 4, pp. 68-88.
158. Taylor, S. and Todd, P. (1995) ‘Understanding information technology
usage: a test of competing models’, Information System Research, Vol. 6,
No. 2, pp. 144 – 176.
159. Tharenou, Latimer & Conroy, (1994 ). “How do you make it to the top”
Academy of Management Journal, Vol 37, 899- 931
160. Ting, D.H (2004). Service quality and satisfaction perceptions: Curvilinear and
interaction effect. The International Journal of Bank Marketing, 407 - 420.
161. Tse, D.K & P.C. Wilton (1988). Models of consumer satisfaction formation:
An extension. Journal of Marketing Research, 460 - 469.
162. Turban, E. Lee, J. King, D. and Chung, H. (2000) ‘Electronic Commerce: A
Managerial Perspective’, Pretence Hall International Inc.
163. Urban, L., & Sultan, F. (2002). Online trust: a stakeholder perspective,
concepts, implications, and future directions. Journal of Strategic Information
Systems, 325 – 344.
164. Veloutsou, C., S. Daskou & A. Daskou (2004). Analysis papers: Are the
determinants of bank loyalty brand specific. Journal of Financial Services
Marketing, 113 - 125.
165. VinaCapital (2008). Retrieved August 10, 2009, from
Wolfinbarger, M.F & M.C. Gilly (2002). ETailQ:
Dimensionalization, measuring and predicting Etail quality. Journal of
Retailing, 183 - 198.
166. Wigand, R. (1997). Electronic commerce: Definition, theory and context. The
Information Society, 1–16.
167. Woodside, Arch G; Frey, Lisa L and Daly, Robert T(1989). "Linking Service
Quality, Patient Satisfaction and Behavioural Intention," Journal of Health
Care Marketing, Vol 7, March, pp 61-68.
168. Wanke, M & Fiese, M.(2004), “The role of experience in consumer decisions:
The case of brand loyalty”, In T. Besch & Haberstroh, S. (Ed), The Routines of
Decision Making (Vol. 1 Edition, pp. 289 – 308). NJ; Lawrence Erlbaum
Assosiates Publisher, Inc.
169. Yang, Z., and Fang, X. (2004). Online service quality dimensions and their
relationships with satisfaction: A content analysis of customer reviews of
securities brokerage services. International Journal of Service Industry
Management, 302-326.
170. Yang, Z., M. Jun & R.T. Peterson (2004). Measuring customer perceived
online service quality: Scale development and managerial Implications.
International Journal of Operations & Production Management, 1149 - 1174.
171. Yoon, J. (2002). The antecedents and consequences of trust in online
purchasing decisions. Journal of Interactive Marketing, 47 – 63.
172. Zeithaml, V.A., A. Parasuraman & A. Malhotra (2001). A conceptual
framework for understanding e-service quality: Implications for future
research and managerial practice. MSI Working Paper Series Report No. 00-
115, Cambridge, MA.
173. Zeithaml, V.A., A. Parasuraman & A. Malhotra (2002). Service quality
delivery through web sites: A critical review of extant knowledge. Journal of
the Academy of Marketing Science, 362 - 375.
174. Zeithaml, V.A., L.L. Berry & A. Parasuraman (1993). The nature and
determinants of customer expectations of service. Journal of the Academy of
Marketing Science, 1- 12.
175. Zins, H. (2001). Relative attitudes and commitment in customer loyalty
models: some experiences in the commercial airline industry. International
Journal of Service Industries Management, 269 – 294.
176. Zwass, V. (1996) "Electronic Commerce: Structures and Issues", International
Journal of Electronic Commerce, Volume 1, Number 1, pp. 3 - 23.
WEBSITE
www.sbv.gov.vn;
www.bidv.com.vn;
www.acb.com.vn,
www.agribank.com.vn;
www.vietinbank.vn;
www.vietcombank.com.vn;
www.vpb.com.vn;
www.anz.com;
www.dongabank.com.vn;
www.wikipedia.org...
PHỤ LỤC 1
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Kính chào Anh/Chị! Tôi là Trần Đức Thắng, giảng viên trường Đại học kinh tế quốc
dân. Hiện nay tôi đang nghiên cứu đề tài "Nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng dịch
vụ ngân hàng điện tử với mức độ thỏa mãn và trung thành của khách hàng ở Việt
Nam”. Bảng khảo sát này ghi nhận lại những ý kiến cá nhân của các Anh/Chị, vì vậy, sẽ
không có câu trả lời đúng hay sai, tất cả các ý kiến của Anh/Chị đều đóng góp cho sự thành
công của đề tài. Tôi xin cam kết mọi thông tin của Anh/Chị sẽ được bảo mật và chỉ được
sử dụng cho mục đích nghiên cứu của đề tài...
Rất mong nhận được hỗ trợ nhiệt tình của Anh/Chị!
Trân trọng cảm ơn!
(E-Banking bao gồm các kênh PC Banking, Managed Network, Internet Banking, TV
Banking, Phone Banking, Mobile Banking... Ngoài ra còn có một số kênh khác như hệ
thống ATM, hệ thống POS, ví điện tử, các cổng thanh toán điện tử...)
PHẦN MỘT – THÔNG TIN KHÁI QUÁT
Anh/Chị vui lòng lựa chọn (X) câu trả lời phù hợp cho các câu hỏi dưới đây:
1. Giới tính: -------- Nam ---------- Nữ
2. Tuổi: ------- Dưới 20 -------- 20-24 --------25-34 --------35-44 -------- 45-54
-------- 55-64 -------- 65 hoặc trên 65
3. Trình độ học vấn (Bằng cấp cao nhất): -------- Dưới cấp 3 -------- Cấp 3 -------- Trung
cấp/Cao đẳng ---------Đại học --------Thạc sỹ --------Tiến sỹ
4. Thu nhập hàng tháng:
-------- Dưới 5 triệu đồng -------- 5 triệu - 10 triệu --------11 triệu – 15 triệu
-------- 16 triệu - 20 triệu -------- 21 triệu – 25 triệu -------- 26 triệu – 30 triệu
-------- 31 triệu – 35 triệu -------- 36 triệu – 40 triệu --------41 triệu – 45 triệu
-------- 46 triệu hoặc trên 46 triệu
5. Mức độ sử dụng Internet của anh/chị thế nào?
--------Không sử dụng --------Một tháng một lần -------- Một tuần một lần --------Từ 2
đến 5 lần một tuần--------Từ 1 đến 4 lần một ngày --------Từ 5 đến 8 lần một ngày --------
9 lần hoặc nhiều hơn 9 lần một ngày
6. Trong vòng 12 tháng qua:
--------Tôi không sử dụng Internet cho bất cứ mục đích gì.
--------Tôi sử dụng Internet cho các mục đích không liên quan đến dịch vụ ngân hàng điện tử.
--------Tôi sử dụng Internet cho các giao dịch liên quan tới ngân hàng điện tử (Nếu bạn lựa
chọn khoản mục này, xin vui lòng trả lời các câu hỏi 7, 8, 9, và 10 dưới đây).
7. Cho đến nay, anh/chị đã sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử được bao lâu?
-------- Dưới 5 tháng --------Từ 5 tháng đến 1 năm --------Từ 2 năm đến 3 năm --------
Từ 4 năm đến 5 năm --------Trên 5 năm
8. Những sản phẩm hay dịch vụ ngân hàng nào anh/ chị đã thực hiện giao dịch thông
qua Website của ngân hàng ? (Anh/chị có thể lựa chọn tất cả những khoản mục liên
quan tới bạn)
--------Kiểm tra thông tin về tài khoản --------Thanh toán giữa các cá nhân --------
Môi giới --------Mua nhà trả góp --------Thanh toán hóa đơn --------Chuyển tiền -
-------Tín dụng --------Dịch vụ thẻ tín dụng --------Chứng chỉ tiền gửi --------Giao
dịch chứng khoán.
Hoạt động khác (Vui lòng đưa ra thông tin chi tiết):-----------------------------------------------
--------
9. Mức độ truy cập vào Website của ngân hàng của anh/ chị thế nào?
--------Ít hơn một lần một tháng --------Một lần một tháng --------Một lần một tuần ------
--Từ 2 đến 5 lần một tuần --------Một lần một ngày --------Nhiều hơn một lần một ngày
10. Ngân hàng của anh/ chị là:
--------một ngân hàng truyền thống hoạt động dựa trên mạng lưới chi nhánh và đồng thời
cũng cung cấp các dịch vụ ngân hàng điện tử.
-------- một ngân hàng điện tử 100% (hoạt động chỉ dựa trên Website và không có chi nhánh).
PHẦN HAI - MỨC ĐỘ THỎA MÃN VÀ TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG
ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
Xin vui lòng lựa chọn thang đo đúng nhất theo đánh giá và kinh nghiệm của anh/chị
cho những khoản mục liên quan tới ngân hàng điện tử dưới đây:
[Lựa
chọn] 1 2 3 4 5 6 7
X
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Hơi không
đồng ý
Không đồng ý
và cũng không
phản đối
Hơi đồng
ý
Đồng ý Rất
đồng ý
NỘI DUNG
THANG ĐO
LỰA CHỌN
I. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG TRỰC TUYẾN
Tính hữu hình
Website của ngân hàng cung cấp cho khách hàng nhiều thông tin có
giá trị về dịch vụ ngân hàng điện tử
1 2 3 4 5 6 7
Tìm kiếm thông tin về dịch vụ ngân hàng điện tử trên Website của
ngân hàng đơn giản
1 2 3 4 5 6 7
Website của ngân hàng rất hấp dẫn 1 2 3 4 5 6 7
Tính tin cậy
Ngân hàng luôn thực hiện đầy đủ trách nhiệm của mình trong các giao
dịch ngân hàng điện tử của khách hàng.
1 2 3 4 5 6 7
Các giao dịch ngân hàng điện tử luôn được thực hiện chính xác. 1 2 3 4 5 6 7
Khi có vấn đề nảy sinh với giao dịch ngân hàng điện tử của khách
hàng, Ngân hàng nghiêm túc trong việc xử lý. 1 2 3 4 5 6 7
Tính đáp ứng
Nhân viên của ngân hàng cho khách hàng biết chính xác khi nào dịch
vụ ngân hàng điện tử của khách hàng yêu cầu sẽ được thực hiện
1 2 3 4 5 6 7
Nhân viên của Ngân hàng giúp khách hàng nhanh chóng hoàn thành
giao dịch ngân hàng điện tử
1 2 3 4 5 6 7
Tính thấu hiểu
Nhân viên của Ngân hàng đặt lợi ích của khách hàng lên trên nhất
trong các giao dịch ngân hàng điện tử
1 2 3 4 5 6 7
Nhân viên của Ngân hàng hiểu được nhu cầu cụ thể của khách hàng 1 2 3 4 5 6 7
Nhân viên ngân hàng quan tâm tới những vấn đề liên quan tới cá nhân
khách hàng
1 2 3 4 5 6 7
Đường dây trợ giúp khách hàng của ngân hàng rất có ích 1 2 3 4 5 6 7
II. CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
Tính dễ tiếp cận
Việc bố trí thông tin trên Website của Ngân hàng giúp khách hàng tìm
kiếm thông tin một cách đơn giản
1 2 3 4 5 6 7
Truy cập vào tài khoản ngân hàng điện tử đơn giản 1 2 3 4 5 6 7
Sử dụng Website của ngân hàng trong các giao dịch ngân hàng điện tử
đòi hỏi nhiều nỗ lực
1 2 3 4 5 6 7
Thực hiện một giao dịch ngân hàng điện tử thông qua Website của
ngân hàng là đơn giản
1 2 3 4 5 6 7
Tôi không mất nhiều thời gian chờ đợi khi tìm kiếm các thông tin về
dịch vụ ngân hàng điện tử qua Website của Ngân hàng
1 2 3 4 5 6 7
Tính chính xác
Các giao dịch trực tuyến của khách hàng luôn được thực hiện chính
xác
1 2 3 4 5 6 7
Thông tin về dịch vụ ngân hàng điện tử trên Website của Ngân hàng là
chính xác
1 2 3 4 5 6 7
Các giao dịch trực tuyến được thực hiện một cách chính xác 1 2 3 4 5 6 7
Tính an toàn
Tôi tin tưởng rằng Ngân hàng không sử dụng sai mục đích các thông
tin cá nhân của khách hàng
1 2 3 4 5 6 7
Tôi cảm thấy an toàn đối với các giao dịch ngân hàng điện tử thông
qua Website của ngân hàng
1 2 3 4 5 6 7
Những thông tin nhạy cảm của khách hàng trong các giao dịch ngân
hàng điện tử thông qua Website của Ngân hàng được bảo mật
1 2 3 4 5 6 7
Rủi ro liên quan đến giao dịch trực tuyến thông qua Website của Ngân
hàng là thấp
1 2 3 4 5 6 7
III. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM DỊCH VỤ NGÂN HÀNG
Ngân hàng cung cấp các dịch vụ ngân hàng điện tử mà khách hàng cần 1 2 3 4 5 6 7
Ngân hàng cung cấp phần lớn các chức năng dịch vụ trực tuyến mà
khách hàng cần
1 2 3 4 5 6 7
Toàn bộ nhu cầu về dịch vụ trực tuyến của khách hàng đều có trong
danh mục của ngân hàng
1 2 3 4 5 6 7
Ngân hàng cung cấp nhiều gói dịch vụ trực tuyến 1 2 3 4 5 6 7
Nhiều dịch vụ trực tuyến miễn phí được cung cấp bởi Ngân hàng 1 2 3 4 5 6 7
IV. CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
Một cách tổng thể, chất lượng dịch vụ điện tử của ngân hàng là tốt 1 2 3 4 5 6 7
Một cách tổng thể, ngân hàng có đủ yếu tố tạo nên một nhà cung cấp
dịch vụ ngân hàng điện tử tốt
1 2 3 4 5 6 7
V. SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG
Nhìn chung, tôi thỏa mãn với những gì diễn ra trong các giao dịch
ngân hàng điện tử với Ngân hàng
1 2 3 4 5 6 7
Nhìn chung, tôi thỏa mãn với các giao dịch trên internet của ngân hàng 1 2 3 4 5 6 7
Nhìn chung, tôi thỏa mãn với các sản phẩm, dịch vụ cung cấp bởi ngân hàng 1 2 3 4 5 6 7
Nhìn chung, tôi thỏa mãn với ngân hàng mà tôi đang giao dịch 1 2 3 4 5 6 7
VI. SỰ TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG
Tôi sẽ tiếp tục thực hiện giao dịch ngân hàng điện tử thông qua Ngân
hàng hiện tại tôi đang giao dịch
1 2 3 4 5 6 7
Ngân hàng mà tôi đang giao dịch luôn là lựa chọn số một của tôi trong
các giao dịch ngân hàng điện tử
1 2 3 4 5 6 7
Tôi sẽ giới thiệu Ngân hàng mà tôi đang giao dịch cho các bạn bè và
người thân
1 2 3 4 5 6 7
VII. CHI PHÍ CHUYỂN ĐỔI
Sẽ mất nhiều thời gian nếu tôi thực hiện giao dịch ngân hàng điện tử ở
một ngân hàng khác
1 2 3 4 5 6 7
Chi phí sẽ cao nếu tôi thực hiện giao dịch ngân hàng điện tử ở một
ngân hàng khác
1 2 3 4 5 6 7
Sẽ khó khăn để làm quen với các thủ tục mới về giao dịch ngân hàng
điện tử tại ngân hàng khác
1 2 3 4 5 6 7
Sẽ không thoải mái khi thực hiện giao dịch ngân hàng điện tử tại ngân
hàng khác
1 2 3 4 5 6 7
Tôi đã đầu tư nhiều (công sức, tiền bạc, thời gian...) vào việc xây dựng
mối quan hệ với Ngân hàng
1 2 3 4 5 6 7
VIII. SỰ TIN TƯỞNG CỦA KHÁCH HÀNG
Tôi tin tưởng vào dịch vụ ngân hàng điện tử cung cấp bởi Ngân hàng 1 2 3 4 5 6 7
Tài khoản cho các giao dịch ngân hàng điện tử của tôi tại Ngân hàng
rất an toàn
1 2 3 4 5 6 7
Tôi tin tưởng rằng lãnh đạo ngân hàng luôn quan tâm tới lợi ích của
khách hàng
1 2 3 4 5 6 7
CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ ĐÃ THAM GIA VÀO KHẢO SÁT NÀY!
PHỤ LỤC 2
HỆ SỐ CRONCHBACH’ ALPHA CỦA CÁC BIẾN
1. Biến chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử
Biến chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử gồm 4 thành phần là tính hữu hình
(Ttb); tính tin cậy (Rtb); tính đáp ứng (Restb) và tính thấu hiểu (Etb):
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.870 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Ttb 14.9884 10.313 .652 .861
Rtb 14.6773 9.727 .742 .827
Restb 14.7767 8.941 .733 .832
Etb 15.0199 9.333 .774 .814
2. Biến chất lượng hệ thống thông tin trực tuyến
Biến chất lượng hệ thống thông tin trực tuyến gồm 3 thành phần: tính dễ tiếp
cận (Eutb), tính chính xác (Atb) và tính an toàn (Stb).
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.854 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
EUtb 10.3299 4.205 .719 .809
Atb 10.0960 3.458 .746 .778
Stb 10.2136 3.641 .724 .797
3. Biến chất lượng sản phẩm ngân hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.891 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
BSP_1 19.63 19.496 .750 .863
BSP_2 19.54 19.724 .764 .860
BSP_3 19.66 19.555 .784 .855
BSP_4 19.48 20.093 .766 .860
BSP_5 19.79 19.834 .622 .895
4. Biến chất lượng dịch vụ tổng thể
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.856 2
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
O_1 5.04 1.461 .748 .a
O_2 5.15 1.433 .748 .a
5. Biến sự thỏa mãn của khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.908 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CS_1 15.39 10.290 .802 .878
CS_2 15.37 10.311 .800 .879
CS_3 15.38 10.354 .795 .880
CS_4 15.35 10.282 .773 .888
6. Biến sự trung thành của khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.845 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
L_1 10.20 5.825 .697 .800
L_2 10.48 5.348 .713 .782
L_3 10.44 5.047 .729 .768
7. Biến Chi phí chuyển đổi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.879 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SC_1 18.27 25.407 .704 .856
SC_2 18.37 24.886 .653 .868
SC_3 18.50 23.486 .813 .829
SC_4 18.47 23.810 .791 .835
SC_5 18.71 25.108 .616 .878
8. Biến sự tin tưởng của khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.861 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Tr_1 10.11 5.796 .764 .785
Tr_2 10.06 5.563 .756 .787
Tr_3 10.28 5.149 .702 .847
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG
THE MODEL ESTIMATION TERMINATED NORMALLY
MODEL FIT INFORMATION
Number of Free Parameters 115
Loglikelihood
H0 Value -19172.660
H1 Value -18402.131
Information Criteria
Akaike (AIC) 38575.320
Bayesian (BIC) 39062.502
Sample-Size Adjusted BIC 38697.475
(n* = (n + 2) / 24)
Chi-Square Test of Model Fit
Value 1541.057
Degrees of Freedom 349
P-Value 0.0000
RMSEA (Root Mean Square Error Of Approximation)
Estimate 0.079
90 Percent C.I. 0.078 0.086
Probability RMSEA <= .05 0.000
CFI/TLI
CFI 0.911
TLI 0.901
Chi-Square Test of Model Fit for the Baseline Model
Value 12158.394
Degrees of Freedom 406
P-Value 0.0000
SRMR (Standardized Root Mean Square Residual)
Value 0.048
STANDARDIZED MODEL RESULTS
STDYX Standardization
Two-Tailed
Estimate S.E. Est./S.E. P-Value
F1 BY
TTB 0.717 0.024 30.264 0.000
RTB 0.819 0.017 47.312 0.000
RESTB 0.788 0.019 40.611 0.000
ETB 0.848 0.015 54.903 0.000
F2 BY
EUTB 0.847 0.015 56.132 0.000
ATB 0.791 0.019 41.015 0.000
STB 0.801 0.018 43.936 0.000
F3 BY
BSP_1 0.807 0.018 45.581 0.000
BSP_2 0.829 0.016 50.971 0.000
BSP_3 0.838 0.016 53.715 0.000
BSP_4 0.819 0.017 48.436 0.000
BSP_5 0.677 0.026 26.039 0.000
F4 BY
O_1 0.847 0.016 52.968 0.000
O_2 0.883 0.014 61.769 0.000
F5 BY
CS_1 0.812 0.019 43.751 0.000
CS_2 0.804 0.020 40.861 0.000
CS_3 0.848 0.015 55.650 0.000
CS_4 0.806 0.019 41.672 0.000
F6 BY
L_1 0.831 0.016 51.196 0.000
L_2 0.844 0.015 54.713 0.000
L_3 0.846 0.015 55.063 0.000
F7 BY
SC_1 0.767 0.022 35.362 0.000
SC_2 0.786 0.020 38.990 0.000
SC_3 0.788 0.020 39.081 0.000
SC_4 0.630 0.030 20.773 0.000
SC_5 0.573 0.033 17.274 0.000
F8 BY
TR_1 0.890 0.015 58.840 0.000
TR_2 0.878 0.016 56.354 0.000
TR_3 0.687 0.026 25.985 0.000
F2 WITH
F1 0.946 0.014 68.078 0.000
F3 WITH
F1 0.759 0.025 30.679 0.000
F2 0.817 0.022 37.622 0.000
F4 WITH
F1 0.776 0.026 30.297 0.000
F2 0.851 0.021 39.694 0.000
F3 0.856 0.019 44.556 0.000
F5 WITH
F1 0.791 0.023 33.998 0.000
F2 0.820 0.022 36.859 0.000
F3 0.810 0.021 38.054 0.000
F4 0.849 0.021 40.464 0.000
F6 WITH
F1 0.784 0.024 32.521 0.000
F2 0.826 0.022 37.441 0.000
F3 0.826 0.020 40.744 0.000
F4 0.867 0.019 44.703 0.000
F5 0.888 0.018 48.642 0.000
F7 WITH
F1 0.813 0.023 35.670 0.000
F2 0.830 0.023 36.750 0.000
F3 0.766 0.025 30.453 0.000
F4 0.789 0.025 31.142 0.000
F5 0.843 0.021 40.432 0.000
F6 0.846 0.021 40.752 0.000
F8 WITH
F1 0.486 0.040 12.196 0.000
F2 0.499 0.040 12.454 0.000
F3 0.533 0.037 14.343 0.000
F4 0.495 0.040 12.292 0.000
F5 0.569 0.036 15.870 0.000
F6 0.545 0.037 14.577 0.000
F7 0.695 0.032 21.542 0.000
Residual Variances
TTB 0.486 0.034 14.302 0.000
RTB 0.329 0.028 11.610 0.000
RESTB 0.379 0.031 12.384 0.000
ETB 0.281 0.026 10.704 0.000
EUTB 0.283 0.026 11.088 0.000
ATB 0.374 0.031 12.227 0.000
STB 0.358 0.029 12.235 0.000
BSP_1 0.348 0.029 12.182 0.000
BSP_2 0.313 0.027 11.616 0.000
BSP_3 0.297 0.026 11.364 0.000
BSP_4 0.330 0.028 11.914 0.000
BSP_5 0.542 0.035 15.405 0.000
O_1 0.282 0.027 10.398 0.000
O_2 0.221 0.025 8.745 0.000
CS_1 0.341 0.030 11.340 0.000
CS_2 0.354 0.032 11.186 0.000
CS_3 0.281 0.026 10.886 0.000
CS_4 0.350 0.031 11.231 0.000
L_1 0.309 0.027 11.457 0.000
L_2 0.287 0.026 11.018 0.000
L_3 0.285 0.026 10.979 0.000
SC_1 0.411 0.033 12.360 0.000
SC_2 0.382 0.032 12.049 0.000
SC_3 0.379 0.032 11.926 0.000
SC_4 0.603 0.038 15.783 0.000
SC_5 0.672 0.038 17.660 0.000
TR_1 0.208 0.027 7.725 0.000
TR_2 0.229 0.027 8.372 0.000
TR_3 0.528 0.036 14.521 0.000
PHỤ LỤC 4
KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH CẤU TRÚC 1
THE MODEL ESTIMATION TERMINATED NORMALLY
MODEL FIT INFORMATION
Number of Free Parameters 71
Loglikelihood
H0 Value -13228.985
H1 Value -12919.946
Information Criteria
Akaike (AIC) 26599.971
Bayesian (BIC) 26900.753
Sample-Size Adjusted BIC 26675.389
(n* = (n + 2) / 24)
Chi-Square Test of Model Fit
Value 618.078
Degrees of Freedom 181
P-Value 0.0000
RMSEA (Root Mean Square Error Of Approximation)
Estimate 0.069
90 Percent C.I. 0.063 0.075
Probability RMSEA <= .05 0.000
CFI/TLI
CFI 0.948
TLI 0.940
Chi-Square Test of Model Fit for the Baseline Model
Value 8689.220
Degrees of Freedom 210
P-Value 0.0000
SRMR (Standardized Root Mean Square Residual)
Value 0.037
STANDARDIZED MODEL RESULTS
STDYX Standardization
Two-Tailed
Estimate S.E. Est./S.E. P-Value
F1 BY
TTB 0.712 0.024 29.624 0.000
RTB 0.824 0.017 48.169 0.000
RESTB 0.788 0.020 40.352 0.000
ETB 0.847 0.016 54.074 0.000
F2 BY
EUTB 0.847 0.015 56.104 0.000
ATB 0.794 0.019 41.762 0.000
STB 0.799 0.018 43.478 0.000
F3 BY
BSP_1 0.805 0.018 44.984 0.000
BSP_2 0.829 0.016 50.973 0.000
BSP_3 0.837 0.016 53.407 0.000
BSP_4 0.822 0.017 49.146 0.000
BSP_5 0.676 0.026 25.892 0.000
F4 BY
O_1 0.829 0.016 51.341 0.000
O_2 0.854 0.015 58.578 0.000
F5 BY
CS_1 0.861 0.013 64.032 0.000
CS_2 0.841 0.015 56.774 0.000
CS_3 0.838 0.015 55.676 0.000
CS_4 0.823 0.016 51.071 0.000
F6 BY
L_1 0.812 0.019 42.417 0.000
L_2 0.804 0.020 40.915 0.000
L_3 0.794 0.020 38.996 0.000
F4 ON
F1 -0.030 0.161 -0.187 0.852
F2 0.537 0.187 2.876 0.004
F3 0.469 0.058 8.036 0.000
F5 ON
F4 0.929 0.011 80.799 0.000
F6 ON
F5 0.879 0.017 51.426 0.000
F2 WITH
F1 0.946 0.014 68.211 0.000
F3 WITH
F1 0.758 0.025 30.628 0.000
F2 0.817 0.022 37.577 0.000
Intercepts
TTB 4.278 0.141 30.353 0.000
RTB 4.506 0.148 30.502 0.000
RESTB 3.889 0.129 30.044 0.000
ETB 4.063 0.135 30.192 0.000
EUTB 5.266 0.171 30.875 0.000
ATB 4.603 0.151 30.559 0.000
STB 4.640 0.152 30.580 0.000
BSP_1 3.697 0.124 29.858 0.000
BSP_2 3.909 0.130 30.062 0.000
BSP_3 3.821 0.127 29.981 0.000
BSP_4 4.120 0.136 30.237 0.000
BSP_5 3.252 0.111 29.317 0.000
O_1 4.306 0.142 30.372 0.000
O_2 4.173 0.138 30.277 0.000
CS_1 4.314 0.142 30.378 0.000
CS_2 4.341 0.143 30.396 0.000
CS_3 4.339 0.143 30.395 0.000
CS_4 4.242 0.140 30.328 0.000
L_1 4.478 0.147 30.485 0.000
L_2 3.930 0.131 30.081 0.000
L_3 3.799 0.127 29.960 0.000
Variances
F1 1.000 0.000 999.000 999.000
F2 1.000 0.000 999.000 999.000
F3 1.000 0.000 999.000 999.000
Residual Variances
TTB 0.493 0.034 14.380 0.000
RTB 0.322 0.028 11.415 0.000
RESTB 0.380 0.031 12.341 0.000
ETB 0.283 0.027 10.661 0.000
EUTB 0.283 0.026 11.093 0.000
ATB 0.369 0.030 12.202 0.000
STB 0.361 0.029 12.307 0.000
BSP_1 0.352 0.029 12.205 0.000
BSP_2 0.312 0.027 11.576 0.000
BSP_3 0.299 0.026 11.374 0.000
BSP_4 0.325 0.027 11.815 0.000
BSP_5 0.543 0.035 15.407 0.000
O_1 0.312 0.027 11.656 0.000
O_2 0.271 0.025 10.874 0.000
CS_1 0.259 0.023 11.188 0.000
CS_2 0.292 0.025 11.736 0.000
CS_3 0.298 0.025 11.820 0.000
CS_4 0.323 0.027 12.186 0.000
L_1 0.341 0.031 10.965 0.000
L_2 0.353 0.032 11.151 0.000
L_3 0.370 0.032 11.433 0.000
F4 0.132 0.021 6.217 0.000
F5 0.138 0.021 6.443 0.000
F6 0.227 0.030 7.551 0.000
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH CẤU TRÚC 2
THE MODEL ESTIMATION TERMINATED NORMALLY
MODEL FIT INFORMATION
Number of Free Parameters 90
Loglikelihood
H0 Value -17085.584
H0 Scaling Correction Factor 1.503
for MLR
Information Criteria
Akaike (AIC) 34351.168
Bayesian (BIC) 34732.441
Sample-Size Adjusted BIC 34446.768
(n* = (n + 2) / 24)
MODEL RESULTS
Two-Tailed
Estimate S.E. Est./S.E. P-Value
F1 BY
TTB 1.000 0.000 999.000 999.000
RTB 1.165 0.060 19.296 0.000
RESTB 1.270 0.087 14.549 0.000
ETB 1.246 0.069 18.167 0.000
F2 BY
EUTB 1.000 0.000 999.000 999.000
ATB 1.119 0.053 21.189 0.000
STB 1.093 0.062 17.739 0.000
F3 BY
BSP_1 1.000 0.000 999.000 999.000
BSP_2 0.988 0.038 26.286 0.000
BSP_3 0.997 0.041 24.525 0.000
BSP_4 0.936 0.042 22.225 0.000
BSP_5 0.920 0.049 18.633 0.000
F4 BY
O_1 1.000 0.000 999.000 999.000
O_2 1.042 0.043 24.023 0.000
F5 BY
CS_1 1.000 0.000 999.000 999.000
CS_2 0.977 0.038 25.382 0.000
CS_3 0.972 0.044 22.132 0.000
CS_4 0.982 0.049 19.979 0.000
F6 BY
L_1 1.000 0.000 999.000 999.000
L_2 1.063 0.058 18.178 0.000
L_3 1.096 0.056 19.616 0.000
F7 BY
SC_1 1.000 0.000 999.000 999.000
SC_2 1.016 0.072 14.144 0.000
SC_3 1.242 0.060 20.539 0.000
SC_4 1.210 0.062 19.547 0.000
SC_5 1.009 0.077 13.124 0.000
F4 ON
F1 -0.047 0.244 -0.194 0.846
F2 0.669 0.296 2.259 0.024
F3 0.436 0.077 5.668 0.000
F5 ON
F4 0.956 0.058 16.614 0.000
F6 ON
F5 0.822 0.054 15.130 0.000
F7XF5 -0.044 0.029 -1.528 0.127
F2 WITH
F1 0.612 0.061 10.050 0.000
F3 WITH
F1 0.654 0.068 9.597 0.000
F2 0.702 0.066 10.691 0.000
F7 WITH
F1 0.431 0.059 7.272 0.000
F2 0.451 0.060 7.507 0.000
F3 0.635 0.078 8.175 0.000
Intercepts
TTB 4.840 0.050 96.026 0.000
RTB 5.152 0.051 101.404 0.000
RESTB 5.053 0.058 87.079 0.000
ETB 4.810 0.053 91.496 0.000
EUTB 4.998 0.042 118.391 0.000
ATB 5.232 0.050 103.776 0.000
STB 5.115 0.049 104.556 0.000
BSP_1 4.903 0.059 82.692 0.000
BSP_2 4.998 0.057 87.301 0.000
BSP_3 4.877 0.057 85.270 0.000
BSP_4 5.057 0.054 93.373 0.000
BSP_5 4.739 0.065 73.327 0.000
O_1 5.160 0.053 97.955 0.000
O_2 5.050 0.054 93.245 0.000
CS_1 5.114 0.053 96.963 0.000
CS_2 5.141 0.053 97.106 0.000
CS_3 5.127 0.053 97.406 0.000
CS_4 5.160 0.054 95.007 0.000
L_1 5.394 0.059 90.727 0.000
L_2 5.118 0.065 78.411 0.000
L_3 5.162 0.068 76.009 0.000
SC_1 4.818 0.062 77.421 0.000
SC_2 4.711 0.068 68.961 0.000
SC_3 4.589 0.066 69.741 0.000
SC_4 4.620 0.065 70.570 0.000
SC_5 4.374 0.070 62.494 0.000
Variances
F1 0.648 0.080 8.139 0.000
F2 0.646 0.064 10.050 0.000
F3 1.145 0.107 10.689 0.000
F7 1.097 0.119 9.179 0.000
Residual Variances
TTB 0.628 0.047 13.489 0.000
RTB 0.424 0.044 9.606 0.000
RESTB 0.638 0.099 6.447 0.000
ETB 0.390 0.042 9.293 0.000
EUTB 0.252 0.025 10.164 0.000
ATB 0.480 0.051 9.379 0.000
STB 0.440 0.050 8.717 0.000
BSP_1 0.607 0.074 8.165 0.000
BSP_2 0.512 0.055 9.367 0.000
BSP_3 0.484 0.052 9.262 0.000
BSP_4 0.499 0.045 11.181 0.000
BSP_5 1.146 0.107 10.712 0.000
O_1 0.452 0.054 8.356 0.000
O_2 0.396 0.046 8.696 0.000
CS_1 0.364 0.047 7.750 0.000
CS_2 0.410 0.050 8.240 0.000
CS_3 0.412 0.051 8.014 0.000
CS_4 0.476 0.061 7.795 0.000
L_1 0.480 0.069 6.985 0.000
L_2 0.596 0.071 8.428 0.000
L_3 0.676 0.082 8.195 0.000
SC_1 0.830 0.076 10.992 0.000
SC_2 1.213 0.147 8.240 0.000
SC_3 0.461 0.056 8.215 0.000
SC_4 0.525 0.077 6.818 0.000
SC_5 1.332 0.130 10.239 0.000
F4 0.126 0.033 3.799 0.000
F5 0.140 0.042 3.318 0.001
F6 0.212 0.050 4.277 0.000
PHỤ LỤC 6
KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH CẤU TRÚC 3
THE MODEL ESTIMATION TERMINATED NORMALLY
MODEL FIT INFORMATION
Number of Free Parameters 104
Loglikelihood
H0 Value -19221.364
H0 Scaling Correction Factor 1.492
for MLR
Information Criteria
Akaike (AIC) 38650.728
Bayesian (BIC) 39091.311
Sample-Size Adjusted BIC 38761.199
(n* = (n + 2) / 24)
MODEL RESULTS
Two-Tailed
Estimate S.E. Est./S.E. P-Value
F1 BY
TTB 1.000 0.000 999.000 999.000
RTB 1.162 0.060 19.424 0.000
RESTB 1.258 0.087 14.538 0.000
ETB 1.238 0.067 18.529 0.000
F2 BY
EUTB 1.000 0.000 999.000 999.000
ATB 1.100 0.051 21.668 0.000
STB 1.094 0.058 18.866 0.000
F3 BY
BSP_1 1.000 0.000 999.000 999.000
BSP_2 0.992 0.038 26.086 0.000
BSP_3 0.996 0.041 24.479 0.000
BSP_4 0.939 0.043 21.996 0.000
BSP_5 0.921 0.049 18.624 0.000
F4 BY
O_1 1.000 0.000 999.000 999.000
O_2 1.048 0.043 24.159 0.000
F5 BY
CS_1 1.000 0.000 999.000 999.000
CS_2 0.945 0.036 25.936 0.000
CS_3 1.049 0.050 20.970 0.000
CS_4 0.963 0.060 15.986 0.000
F6 BY
L_1 1.000 0.000 999.000 999.000
L_2 1.001 0.044 22.943 0.000
L_3 1.038 0.045 22.866 0.000
F7 BY
SC_1 1.000 0.000 999.000 999.000
SC_2 1.124 0.062 18.103 0.000
SC_3 1.169 0.062 18.914 0.000
SC_4 0.970 0.094 10.346 0.000
SC_5 0.978 0.107 9.135 0.000
F8 BY
TR_1 1.000 0.000 999.000 999.000
TR_2 0.983 0.037 26.591 0.000
TR_3 0.823 0.055 14.946 0.000
F4 ON
F1 -3.423 5.541 -0.618 0.537
F2 4.742 6.627 0.716 0.474
F3 -0.159 0.991 -0.161 0.872
F5 ON
F4 1.009 0.058 17.429 0.000
F6 ON
F5 0.899 0.068 13.230 0.000
F7XF5 0.022 0.054 0.405 0.686
F8XF5 -0.042 0.050 -0.838 0.402
F2 WITH
F1 0.627 0.061 10.317 0.000
F3 WITH
F1 0.656 0.068 9.612 0.000
F2 0.706 0.065 10.837 0.000
F7 WITH
F1 0.593 0.074 7.988 0.000
F2 0.615 0.075 8.159 0.000
F3 0.743 0.083 8.915 0.000
F8 WITH
F1 0.505 0.065 7.726 0.000
F2 0.540 0.065 8.275 0.000
F3 0.743 0.086 8.669 0.000
F7 0.826 0.085 9.722 0.000
Intercepts
TTB 4.834 0.050 96.722 0.000
RTB 5.146 0.050 102.241 0.000
RESTB 5.046 0.057 88.031 0.000
ETB 4.803 0.052 91.700 0.000
EUTB 4.992 0.042 118.960 0.000
ATB 5.226 0.050 104.197 0.000
STB 5.108 0.049 105.066 0.000
BSP_1 4.895 0.058 83.679 0.000
BSP_2 4.991 0.056 88.544 0.000
BSP_3 4.870 0.056 86.415 0.000
BSP_4 5.049 0.054 92.925 0.000
BSP_5 4.732 0.064 73.410 0.000
O_1 5.151 0.053 97.665 0.000
O_2 5.042 0.053 94.594 0.000
CS_1 5.246 0.059 89.051 0.000
CS_2 5.238 0.057 91.602 0.000
CS_3 4.952 0.058 84.794 0.000
CS_4 5.105 0.052 97.845 0.000
L_1 5.146 0.054 94.581 0.000
L_2 5.132 0.055 93.142 0.000
L_3 5.166 0.057 90.858 0.000
SC_1 5.360 0.053 101.823 0.000
SC_2 5.083 0.057 89.482 0.000
SC_3 5.126 0.060 86.038 0.000
SC_4 4.814 0.061 78.483 0.000
SC_5 4.707 0.068 69.423 0.000
TR_1 4.583 0.065 70.704 0.000
TR_2 4.614 0.064 71.614 0.000
TR_3 4.370 0.069 63.233 0.000
Variances
F1 0.647 0.079 8.156 0.000
F2 0.624 0.062 9.995 0.000
F3 1.142 0.107 10.638 0.000
F7 0.824 0.116 7.100 0.000
F8 1.703 0.136 12.496 0.000
Residual Variances
TTB 0.629 0.046 13.537 0.000
RTB 0.429 0.043 10.008 0.000
RESTB 0.659 0.102 6.480 0.000
ETB 0.405 0.045 8.962 0.000
EUTB 0.273 0.024 11.419 0.000
ATB 0.532 0.052 10.216 0.000
STB 0.464 0.047 9.936 0.000
BSP_1 0.609 0.074 8.232 0.000
BSP_2 0.504 0.053 9.493 0.000
BSP_3 0.490 0.054 9.063 0.000
BSP_4 0.494 0.044 11.299 0.000
BSP_5 1.146 0.108 10.574 0.000
O_1 0.488 0.059 8.346 0.000
O_2 0.424 0.049 8.607 0.000
CS_1 0.698 0.079 8.831 0.000
CS_2 0.709 0.074 9.524 0.000
CS_3 0.572 0.057 9.974 0.000
CS_4 0.421 0.052 8.065 0.000
L_1 0.419 0.055 7.682 0.000
L_2 0.412 0.052 7.966 0.000
L_3 0.421 0.064 6.617 0.000
SC_1 0.608 0.072 8.456 0.000
SC_2 0.630 0.070 8.938 0.000
SC_3 0.692 0.080 8.647 0.000
SC_4 1.158 0.115 10.078 0.000
SC_5 1.557 0.154 10.130 0.000
TR_1 0.450 0.068 6.602 0.000
TR_2 0.485 0.075 6.484 0.000
TR_3 1.294 0.133 9.762 0.000
F4 0.010 0.106 0.091 0.928
F5 0.096 0.035 2.769 0.006
F6 0.106 0.038 2.753 0.006