Đối với các cán bộ nhân viên phụ trách, điều hành về công nghệ thông tin của
ngân hàng thì nên cho đào tạo những kiến thức cơ bản về ngân hàng để có thể vận
dụng tốt hơn vào công việc. Ngoài ra, do công nghệ luôn luôn đổi mới nên việc cập
nhật các công nghệ mới là rất cần thiết, do đó ngân hàng cần có chính sách gửi nhân
viên ra nước ngoài đào tạo thêm hoặc thuê các chuyên gia hàng đầu về cập nhật
kiến thức cho nhân viên.
Đối với các nhân viên khác của ngân hàng cần phải được đào tạo thêm về
công nghệ thông tin, để có thể giới thiệu được cho khách hàng các tính năng và
cách sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử. Muốn phát triển được dịch vụ, lôi kéo
được khách hàng thì trước hết bản thân các nhân viên ngân hàng phải sử dụng
được thì mới có thể quảng cáo được cho khách hàng. Không những thế, những
khóa đào tạo về sản phẩm dịch vụ ngân hàng, kỹ năng giao tiếp là rất cần thiết để
có thể đáp ứng được nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng. Những khóa học
này, ngân hàng có thể tự tổ chức bằng cách mời các chuyên gia hàng đầu giảng
dạy hoặc có thể kết hợp với các trường đào tạo về ngân hàng tài chính hoặc các
công ty đào tạo để tiến hành
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 170 trang
170 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử với mức độ thỏa mãn và mức độ trung thành của khách hàng ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
aging Service 
Quality, 504 - 519. 
48. Butcher, K, Sparks, B & O’Callaghan, F, (2001), “ Evaluative and relational 
influences on services loyalty”, International Journal of Service Industry 
Management, 12(3/4), 310 – 327. 
49. Calik, N & N.F. Balta (2006). Consumer satisfaction and loyalty derived from 
the perceived quality of individual banking services: A field study in Eskisehir 
from Turkey. Journal of Financial Services Marketing, 135 - 149. 
50. Caruana, A (2002). Service loyalty: The effects of service quality and the mediating 
role of customer satisfaction. European Journal of Marketing, 811 - 828. 
51. Chin, W. W., and Todd, P. A. “On the Use, Usefulness, and Ease of Use of 
Structural Equation Modeling in MIS Research: A Note of Caution,” 1995, 
pp. 237-246. 
52. Chumpitaz, R., & Paparoidamis, N. (2004). Service quality and marketing 
performance in business to business markets: exploring the mediating role of 
client satisfaction. Managing Service Quality, 235 – 248. 
53. Churchill, G.A.Jr & C. Surprenant (1982). An investigation into the determinants 
of customer satisfaction. Journal of Marketing Research, 491 - 504. 
54. Cowling, A & K. Newman (1995). Banking on people: TQM, service quality, 
and human resources. Personnel Review, 25 - 40. 
55. Cox, J & B.G. Dale (2001). Service quality and e-commerce: An exploratory 
analysis. Managing Service Quality, 121 - 131. 
56. Cronbach, L. J. (1951). Coefficient alpha and the internal structure of tests. 
Psychometrika, 297 – 334. 
57. Cronin, J.J & S.A. Taylor (1994). SERVPERF versus SERVQUAL: 
Reconciling performance -based and perceptions-minus-expectations 
measurement of service quality. Journal of Marketing, 125 - 131. 
58. Crowley, S.L. and Fan, X. (1997), "Structural Equation Modeling: Basic 
Concepts and Applications in Personality Assessment Research," Journal of 
Personality Assessment, 508-31. 
59. Dabholkar, P.A., D.I. Thorpe & J.O. Rentz (1996). A measure of service 
quality for retailing stores: Scale development and validation. Journal of the 
Academy of Marketing Science, 2 - 16. 
60. Dawes, J., & Swailes, S. (1999). Retention sans frontiers: issues for financial 
service retailers. International Journal of Bank Marketing, 36 – 43. 
61. Dekimpe, M.G., J.B.E.M. Steenkamp., M. Mellens & P.V. Abeele (1997). 
Decline and variability in brand loyalty. International Journal of Research in 
Marketing, 405 -420. 
62. Delgado-Ballester, E., Munuera-Alemán, J.L., (2005). Does brand trust matter 
to brand equity?. Journal of Product and Brand Management, 187-196. 
63. Diamantopoulos, A. and Siguaw, J.A. (2000), Introducing LISREL. London: 
Sage Publications. 
64. Dick, A.S & K. Basu (1994). Customer loyalty: Toward an integrated 
conceptual framework. Journal of the Academy of Marketing Science, 99 - 113. 
65. Doney, M., & Cannon, P. (1997). An examination of the nature of trust in 
buyer-seller relationships. Journal of Marketing, 35 – 51. 
66. Doney, M., Cannon, P., & Mullen, R. (1998). Understanding the influence of national 
culture on the development of trust. Academy of Management Review, 601 – 620. 
67. Duncan, E., & Elliott, G. (2002). Customer service quality and financial 
performance among Australian retail financial institutions. Journal of 
Financial Service Marketing, 25 – 41. 
68. Egan, J, (2004), Relationship Marketing -Second edition, Prentice Hall. 
69. Ehigie, B.O (2006). Correlates of customer loyalty to their bank: A case study 
in Nigeria. International Journal of Bank Marketing, 494 - 508. 
70. Evans, J.P & Gentry, J. A (2003), “Using Tobin’s Q ratio to assets the strategy 
of repurchasing shares”, Finance India, 17(1), 149 – 163. 
71. Fassnacht, M., & Kose, I. (2007). Consequences of web-based service quality: 
uncovering a multi-faceted chain of effects. Journal of Interactive Marketing, 35 –54. 
72. Fishbein, M & I. Ajzen (1975). Belief, attitude, intention, and behavior. 
Addison-Wesley, Reading, MA. 
73. Fishbein, M (1980). An overview of the attitude construct. In Hafer, G.B., A 
look back, a Look ahead. American Marketing Association, Chicago, IL. 
74. Fisher, A (2001). Winning the battle for customers. Journal of Financial 
Service Marketing, 77 - 83. 
75. Fornell, C., and Larcker, D.F. (1981). Evaluating structural equation models 
with unobservable variables and measurement errors. Journal of Marketing 
Research, 39 – 50. 
76. Flavian, C., E. Tores & M. Guinaliu (2004). Corporate image measurement: A 
further problem for the tangibilization of Internet banking services. The 
International Journal of Bank Marketing, 366 - 384. 
77. Ganesan, S. (1994). Determinants of long-term orientation in buyer-seller 
relationships. Journal of Marketing, 1 – 19. 
78. Ganesh, J., Arnold, J., & Reynolds, E. (2000). Understanding the customer 
base of service providers: an examination of the differences between switchers 
and stayers. Journal of Marketing, 65 – 87. 
79. Gefen, D. (2000). E-commerce: the role of familiarity and trust. The 
International Journal of Management Science, 725 – 737. 
80. Gerlach, D (2000). Put your money where your mouse is. PC World March, 
191 - 199. Giese, J & J. Cote (2000). Defining customer satisfaction. Academy 
of Marketing Science Review. 
81. Gerpott,T. J., Rams,W., & Schindler, A. (2001). Customer retention, loyalty, 
and satisfaction in the German mobile cellular telecommunications market. 
Telecommunications Policy, 249-269. 
82. Gremler, D.D. and Brown, S.W. (1999), “The loyalty ripple effect: 
appreciating the full value of customers”, International Journal of Service 
Industry Management , Vol. 10 No. 3, pp. 271-91. 
83. Grönroos, C. (1982),Strategic Management and Marketing inService Sector, 
Marketing Science Institute, Cambridge,MA. 
84. Gronroos, C. (1984). A service quality model and its marketing implications. 
European Journal of Marketing, 36 – 44. 
85. Gummerus, J., Liljander, V., Pura, M., van Riel, A., 2004. Customer loyalty to 
content-based websites: the case of an online health-care service. Journal of 
Service Marketing, 175–186. 
86. HairJ.F., R.E. Anderson, R.L. Tatham and William C. Black (1998). 
Multivariate DataAnalysis, Fifth Edition. PrenticeHall Intenational, Inc. 
87. Han, S. and S. Baek, 2004. Antecedents and consequences of service quality in 
online banking: An application of the SERVQUAL instrument. Adv. in Cons. 
Res., 31: 208-14 
88. Harrison, T. (2000). Financial services marketing. Pearson Education: 
Harlow, England. 
89. Homburg, Christian, and Annette Giering (2001), “Personal Characteristics as 
Moderators of the Relationship between Customer Satisfaction and Loyalty,” 
Psychology and Marketing, 43-66. 
90. Howcroft, B (1991). Customer service in selected branches of a UK clearing 
bank: A pilot study. Proceedings of the Service Industries Management 
Research Unit Conference. Cardiff Business School, University of Wales 
College of Cardiff, 25-26. 
91. Jabnoun, N & H.A.H. Al-Tamimi (2003). Measuring perceived service quality 
at UAE commercial banks. International Journal of Quality & Reliability 
Management, 458 - 472. 
92. Jamal, A & K. Naser (2002). Customer satisfaction and retail banking: An 
assessment of some of the key antecedents of customer satisfaction in retail 
banking. International Journal of Bank Marketing, 146 - 161. 
93. Jaruwachirathanakul, B & D. Fink (2005). Internet banking adoption strategies for 
a developing country: the case of Thailand. Internet Research, 295 – 311. 
94. Jayawardhena, C (2004). Measurement of service quality in Internet banking: The 
development of an instrument. Journal of Marketing Management, 185 - 207. 
95. Jelassi, T. and Enders, A. (2004). Leveraging wireless technology for mobile 
advertising. In proceedings of the 12th European Conference on Information 
Systems. p. 1-10. Turku, Finland. 
96. Johnston, R. (1997), “Identifying the critical determinant of service qualyti on 
retail banking: importance and effect”, International Journal of bank 
marketing, Vol. 15, No.4. pp 111- 116. 
97. Jones A., Mothersbaugh, L., & Beatty, E. (2002). Why customers stay: measuring 
the underlying dimensions of services switching costs and managing their 
differential strategic outcomes. Journal of Business Research, 441 – 450. 
98. Joseph M, McClure C & Joseph B. (1999). Service quality in the banking 
sector: the impact of technology on service delivery. International Journal of 
Bank Marketing, 182-191. 
99. Jöreskog, K. and Sörbom, D. (1993), LISREL 8: Structural Equation Modeling 
with the SIMPLIS Command Language. Chicago, IL: Scientific Software 
International Inc 
100. Jun, M & S. Cai (2001). The key determinants of Internet banking service quality: 
A content analysis. International Journal of Bank Marketing, 276 - 291. 
101. Jun, M., Z. Yang & D.S. Kim (2004). Customers’ perceptions of online 
retailing service quality and their satisfaction. International Journal of Quality 
& Reliability Management, 817 - 840. 
102. Kang, G., & James, J. (2004). Service quality dimensions: an examination of 
Gronroos’s service quality model. Managing Service Quality, 266 – 277. 
103. Kettinger, William J. and Choong C. Lee. 1995. Perceived Service Quality and 
User Satisfaction with the Information ServicesFunction. Decision Sciences 
25, 737-766 
104. Kotler P, 2000, Marketing Management , International Edition, prentice hall, 
Englewood cliffs, NJ. 
105. Lam, Y., Venkatesh, M., Krishna, E., & Bvsan, M. (2004). Customer value, 
satisfaction, loyalty, and switching costs: an illustration from a business-to-business 
service context. Journal of the Academy of Marketing Science, 293 – 311. 
106. Lassar, W., Manolls, C., and Winsor, R.D., (2000), ´Service quality 
perspectives and satisfaction in private banking´, International Journal of Bank 
Marketing, Vol. 14 No. 3, pp. 244-271. 
107. Lastovicka & Gardner, (1979), “Components of involvement”, an Attitude 
research plays for high stakes,editado por J.C. Maloney and B. Silverman, 
American marketing association, Chicago,pp. 53-73. 
108. Lavee, Y. (1988). 'Linear structural relationships (LISREL) in family research'. 
Journal of Marriage and the Family, 937-948. 
109. Lee, G.G & H.F. Lin (2005). Customer perceptions of e-service quality in 
online shopping. International Journal of Retail & Distribution Management, 
161 - 176. 
110. Lee, H., Y. Lee & D. Yoo (2000). The determinants of perceived service 
quality and its relationship with satisfaction. Journal of Services Marketing, 
217 - 231. 
111. Lee, M., & Cunningham, F. (2001). A cost/benefit approach to understanding 
service loyalty. Journal of Services Marketing, 113 – 130. 
112. Lehtinen, J.R. and lehtinen, U. (1982), “Service quality: a study of quality 
dimensions”, unpublished Working Paper, Service Management Institute, 
Helsinki. 
113. Lewicki, J., & Bunker, B. (1995). Trust in relationships: a model of trust 
development and decline. In B. B. Bunker and J. Z. Rubin (Eds.), Conflict, 
cooperation and Justice (pp.133 – 173). San Francisco, CA: Jossey-Bass. 
114. Lin, Chia Chi, (2003), “A critical appraisal of customer satisfaction and e-
commerce”, Managerial Auditing Journal, Vol. 18 No. 3, pp. 202-212. 
115. Lorence, John and Jeylan T. Mortimer. 1985. "Job Involvement Through the 
LifeCourse: A Panel Study of Three Age Groups." American Sociological 
Review, 18-38 
116. Madu, C.N & A.A. Madu (2002). Dimensions of e-quality. International 
Journal of Quality & Reliability Management, 246 - 258. 
117. Maenpaa, K (2006). Clustering the consumers on the basis of their perceptions 
of the Internet banking services. Internet Research, 304 - 322. 
118. Marcella, J. (1999). Establishing trust in vertical markets. Altamonte Springs, 
FL: The Institute of Internal Auditors. 
119. Mazanet, S. (2000). Online ATMs enhance member relationships. Credit 
UnionMagazine, 66 – 68. 
120. Mefford, R.N (1993). Improving service quality: Learning from 
manufacturing. 
121. International Journal of production Economics, 399 - 413. 
122. Meyer, T. (2006). Online banking: what we learn from the differences in 
Europe. In: Frankfurt Am Main, editor: E-banking Snapshot, Deutsche Bank 
Research. DB: 2006. 
123. Mohr, L.B (1982). Explaining organizational behavior. Jossey-Bass, San 
Francisco, CA. 
124. Morgan, M., & Hunt, D. (1994). The commitment-trust theory of relationship 
marketing. Journal of Marketing, 111 – 124. 
125. Moutinho, L & D.T. Brownlie (1989). Customer satisfaction with bank 
services: A multidimensional space analysis. International journal of Bank 
Marketing, 23 - 27. 
126. Moutinho, L (1992). Customer satisfaction measurement: Prolonged 
satisfaction with ATMs. International Journal of Bank Marketing, 30 - 37. 
127. Naser, K., A. Jamal & K. Al-Khatib (1999). Islamic banking: A study of 
customer satisfaction and preferences in Jordan. International Journal of Bank 
Marketing, 135 - 150. 
128. Nguyen, N., & LeBlanc, G. (1998). The mediating role of corporate image on 
customers’ retention decisions: an investigation in financial services. 
International Journal of Bank Marketing, 52 – 65. 
129. Nunnally, J.C. (1978). Psychometric Theory, 2nded. New York: McGraw-Hill 
130. Olavarrieta, S., & Friedmann, R. (1999). Market-oriented culture, knowledge-
related resources, reputational assets and superior performance: a conceptual 
framework. Journal of Strategic Marketing, 215 – 228. 
131. Oliver, R.L (1980). Cognitive model of the antecedents and consequences of 
satisfaction decisions. Journal of Marketing Research, 460 - 469. 
132. Oliver, R.L (1993). A conceptual model of service quality and service 
satisfaction: Compatible goals, different concepts. Advances in Services 
Marketing and Management, 2, 65 - 85. 
133. Palmer, A., & Bejou, D. (1994). Buyer-seller relationships: a conceptual model 
and empirical investigation. Journal of Marketing Management, 495 – 512. 
134. Parasuraman, A., V.A. Zeithaml & L.L. Berry (1985). A conceptual model of 
service quality and its implications for future research. Journal of Marketing, 
41 - 50. 
135. Parasuraman, A., V.A. Zeithaml & L.L. Berry (1988). SERVQUAL: A 
multiple-item scale for measuring consumer perceptions of service quality. 
Journal of Retailing, 12 - 40. 
136. Parasuraman, A., V.A. Zeithaml & A. Malhotra (2005). E-S-Qual: A multiple-
item scale for assessing electronic service quality. Journal of Service Research, 
213 - 233. 
137. Peterson, R.A. (1994). A Meta-Analysis of Cronbach's Coefficient Alpha. 
Journal of Consumer Research, 381- 91. 
138. Pham, L. (2010). A conceptual framework for e-banking service quality in 
Vietnam. Accepted to be published in The Business Studies Journal. 
139. Pikkarainen, K., T. Pikkarainen., H. Karjaluoto & S. Pahnila (2006). The 
measurement of end-user computing satisfaction of online banking services: 
Empirical evidence from Finland. International Journal of Bank Marketing, 
158 - 172. 
140. Polatoglu, V.N & S. Ekin (2001). An empirical investigation of the Turkish 
consumers’ acceptance of Internet banking services. International Journal of 
Bank Marketing, 156 - 165. 
141. Quick, M. J & Burton, S. (2000), “ An investigation of the determinants of 
repurchase in a high revolvement category”, Paper presented at the Australian 
& Newzealand Marketing Academy Conference. 
142. Rauyruen, P. & Miller, K. E. (2007), “ Relationship quality as a predictor of 
B2B customer loyalty”, Journal Bussiness Research, 60(1), 21 – 31. 
143. Reichheld, F (1993). Loyalty based management. Harvard Business Review, 
64 - 73. 
144. Rotchanakitumnuai, S & M. Speece (2003). Barriers to Internet banking 
adoption: A qualitative study among corporate customers in Thailand. 
International Journal of Bank Marketing, 312 - 323. 
145. Rupp, M. T., & Segal, R. (1989). Confirmatory factor analysis of a 
professionalism scale in pharmacy.Journal of Social and Administrative 
Pharmacy,31–38. 
146. Ruyter, K., Wetzels, M., & Bloemer, J. (1998). On the relationship between 
perceived service quality, service loyalty and switching costs. International 
Journal of Service Industry Management, 436 – 453. 
147. Sanchez-Franco, J. (2009). The moderating effects of involvement on the 
relationships between satisfaction, trust and commitment in e-banking. Journal 
of Interactive Marketing, 247 – 258. 
148. Santos, J (2003). E-service quality: A model of virtual service quality 
dimensions. Managing Service Quality, 233 - 246. 
149. Savoie, M.J. and M.S. Raisinghani, “Identifying Future Trends in Information 
Technology,” Industrial Management & Data Systems, Vol.99, No.6, 1999, 
pp. 247-250. 
150. Segars, A. H., and Grover, V. “Re-examining Perceived Ease of Use and 
Usefulness: A Confirmatory Factor Analysis,” 1993, pp. 517-525. 
151. Shankar, V., Singh, J., & Sirdeshmukh, D. (2000). Agency and trust 
mechanisms in consumer satisfaction and loyalty judgments. Journal of 
Academy of Marketing Science, 150 – 167. 
152. Shankar, V., Smith, K., & Rangaswamy, A. (2003). Customer satisfaction and 
loyalty in online and offline environments. International Journal of Marketing 
Research, 153 – 175. 
153. Siu, N.Y.M & J.C.W. Mou (2005). Measuring service quality in Internet 
banking: The case of Hong Kong. Journal of International Consumer 
Marketing, 99 - 116. 
154. Slater, S. (1995). Issues in Conducting Marketing Strategy Research. Journal 
of Strategic Marketing, 257-270. 
155. Smith, A.M & B.R. Lewis (1989). Customer care in financial service 
organizations. International Journal of Bank Marketing, 13 - 22. 
156. Spreng, R.A., & Mackoy, R.D. (1996). An Empirical Examination of a 
Model of Perceived Service Quality and Satisfaction. Journal of Retailing, 
201-214. 
157. Taylor, S.A., Sharland, A., Cronin, A.A. Jr and Bullard, W. (1993), 
“Recreational quality in the international setting”, International Journal of 
Service Industries Management, Vol. 4 No. 4, pp. 68-88. 
158. Taylor, S. and Todd, P. (1995) ‘Understanding information technology 
usage: a test of competing models’, Information System Research, Vol. 6, 
No. 2, pp. 144 – 176. 
159. Tharenou, Latimer & Conroy, (1994 ). “How do you make it to the top” 
Academy of Management Journal, Vol 37, 899- 931 
160. Ting, D.H (2004). Service quality and satisfaction perceptions: Curvilinear and 
interaction effect. The International Journal of Bank Marketing, 407 - 420. 
161. Tse, D.K & P.C. Wilton (1988). Models of consumer satisfaction formation: 
An extension. Journal of Marketing Research, 460 - 469. 
162. Turban, E. Lee, J. King, D. and Chung, H. (2000) ‘Electronic Commerce: A 
Managerial Perspective’, Pretence Hall International Inc. 
163. Urban, L., & Sultan, F. (2002). Online trust: a stakeholder perspective, 
concepts, implications, and future directions. Journal of Strategic Information 
Systems, 325 – 344. 
164. Veloutsou, C., S. Daskou & A. Daskou (2004). Analysis papers: Are the 
determinants of bank loyalty brand specific. Journal of Financial Services 
Marketing, 113 - 125. 
165. VinaCapital (2008). Retrieved August 10, 2009, from 
 Wolfinbarger, M.F & M.C. Gilly (2002). ETailQ: 
Dimensionalization, measuring and predicting Etail quality. Journal of 
Retailing, 183 - 198. 
166. Wigand, R. (1997). Electronic commerce: Definition, theory and context. The 
Information Society, 1–16. 
167. Woodside, Arch G; Frey, Lisa L and Daly, Robert T(1989). "Linking Service 
Quality, Patient Satisfaction and Behavioural Intention," Journal of Health 
Care Marketing, Vol 7, March, pp 61-68. 
168. Wanke, M & Fiese, M.(2004), “The role of experience in consumer decisions: 
The case of brand loyalty”, In T. Besch & Haberstroh, S. (Ed), The Routines of 
Decision Making (Vol. 1 Edition, pp. 289 – 308). NJ; Lawrence Erlbaum 
Assosiates Publisher, Inc. 
169. Yang, Z., and Fang, X. (2004). Online service quality dimensions and their 
relationships with satisfaction: A content analysis of customer reviews of 
securities brokerage services. International Journal of Service Industry 
Management, 302-326. 
170. Yang, Z., M. Jun & R.T. Peterson (2004). Measuring customer perceived 
online service quality: Scale development and managerial Implications. 
International Journal of Operations & Production Management, 1149 - 1174. 
171. Yoon, J. (2002). The antecedents and consequences of trust in online 
purchasing decisions. Journal of Interactive Marketing, 47 – 63. 
172. Zeithaml, V.A., A. Parasuraman & A. Malhotra (2001). A conceptual 
framework for understanding e-service quality: Implications for future 
research and managerial practice. MSI Working Paper Series Report No. 00-
115, Cambridge, MA. 
173. Zeithaml, V.A., A. Parasuraman & A. Malhotra (2002). Service quality 
delivery through web sites: A critical review of extant knowledge. Journal of 
the Academy of Marketing Science, 362 - 375. 
174. Zeithaml, V.A., L.L. Berry & A. Parasuraman (1993). The nature and 
determinants of customer expectations of service. Journal of the Academy of 
Marketing Science, 1- 12. 
175. Zins, H. (2001). Relative attitudes and commitment in customer loyalty 
models: some experiences in the commercial airline industry. International 
Journal of Service Industries Management, 269 – 294. 
176. Zwass, V. (1996) "Electronic Commerce: Structures and Issues", International 
Journal of Electronic Commerce, Volume 1, Number 1, pp. 3 - 23. 
WEBSITE 
www.sbv.gov.vn; 
www.bidv.com.vn; 
www.acb.com.vn, 
www.agribank.com.vn; 
 www.vietinbank.vn; 
 www.vietcombank.com.vn; 
www.vpb.com.vn; 
 www.anz.com; 
 www.dongabank.com.vn; 
 www.wikipedia.org... 
PHỤ LỤC 1 
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG 
Kính chào Anh/Chị! Tôi là Trần Đức Thắng, giảng viên trường Đại học kinh tế quốc 
dân. Hiện nay tôi đang nghiên cứu đề tài "Nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng dịch 
vụ ngân hàng điện tử với mức độ thỏa mãn và trung thành của khách hàng ở Việt 
Nam”. Bảng khảo sát này ghi nhận lại những ý kiến cá nhân của các Anh/Chị, vì vậy, sẽ 
không có câu trả lời đúng hay sai, tất cả các ý kiến của Anh/Chị đều đóng góp cho sự thành 
công của đề tài. Tôi xin cam kết mọi thông tin của Anh/Chị sẽ được bảo mật và chỉ được 
sử dụng cho mục đích nghiên cứu của đề tài... 
Rất mong nhận được hỗ trợ nhiệt tình của Anh/Chị! 
Trân trọng cảm ơn! 
(E-Banking bao gồm các kênh PC Banking, Managed Network, Internet Banking, TV 
Banking, Phone Banking, Mobile Banking... Ngoài ra còn có một số kênh khác như hệ 
thống ATM, hệ thống POS, ví điện tử, các cổng thanh toán điện tử...) 
PHẦN MỘT – THÔNG TIN KHÁI QUÁT 
Anh/Chị vui lòng lựa chọn (X) câu trả lời phù hợp cho các câu hỏi dưới đây: 
1. Giới tính: -------- Nam ---------- Nữ 
2. Tuổi: ------- Dưới 20 -------- 20-24 --------25-34 --------35-44 -------- 45-54 
 -------- 55-64 -------- 65 hoặc trên 65 
3. Trình độ học vấn (Bằng cấp cao nhất): -------- Dưới cấp 3 -------- Cấp 3 -------- Trung 
cấp/Cao đẳng ---------Đại học --------Thạc sỹ --------Tiến sỹ 
4. Thu nhập hàng tháng: 
-------- Dưới 5 triệu đồng -------- 5 triệu - 10 triệu --------11 triệu – 15 triệu 
-------- 16 triệu - 20 triệu -------- 21 triệu – 25 triệu -------- 26 triệu – 30 triệu 
-------- 31 triệu – 35 triệu -------- 36 triệu – 40 triệu --------41 triệu – 45 triệu 
-------- 46 triệu hoặc trên 46 triệu 
5. Mức độ sử dụng Internet của anh/chị thế nào? 
--------Không sử dụng --------Một tháng một lần -------- Một tuần một lần --------Từ 2 
đến 5 lần một tuần--------Từ 1 đến 4 lần một ngày --------Từ 5 đến 8 lần một ngày --------
9 lần hoặc nhiều hơn 9 lần một ngày 
6. Trong vòng 12 tháng qua: 
--------Tôi không sử dụng Internet cho bất cứ mục đích gì. 
--------Tôi sử dụng Internet cho các mục đích không liên quan đến dịch vụ ngân hàng điện tử. 
--------Tôi sử dụng Internet cho các giao dịch liên quan tới ngân hàng điện tử (Nếu bạn lựa 
chọn khoản mục này, xin vui lòng trả lời các câu hỏi 7, 8, 9, và 10 dưới đây). 
7. Cho đến nay, anh/chị đã sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử được bao lâu? 
-------- Dưới 5 tháng --------Từ 5 tháng đến 1 năm --------Từ 2 năm đến 3 năm --------
Từ 4 năm đến 5 năm --------Trên 5 năm 
8. Những sản phẩm hay dịch vụ ngân hàng nào anh/ chị đã thực hiện giao dịch thông 
qua Website của ngân hàng ? (Anh/chị có thể lựa chọn tất cả những khoản mục liên 
quan tới bạn) 
--------Kiểm tra thông tin về tài khoản --------Thanh toán giữa các cá nhân --------
Môi giới --------Mua nhà trả góp --------Thanh toán hóa đơn --------Chuyển tiền -
-------Tín dụng --------Dịch vụ thẻ tín dụng --------Chứng chỉ tiền gửi --------Giao 
dịch chứng khoán. 
Hoạt động khác (Vui lòng đưa ra thông tin chi tiết):-----------------------------------------------
-------- 
9. Mức độ truy cập vào Website của ngân hàng của anh/ chị thế nào? 
--------Ít hơn một lần một tháng --------Một lần một tháng --------Một lần một tuần ------
--Từ 2 đến 5 lần một tuần --------Một lần một ngày --------Nhiều hơn một lần một ngày 
10. Ngân hàng của anh/ chị là: 
--------một ngân hàng truyền thống hoạt động dựa trên mạng lưới chi nhánh và đồng thời 
cũng cung cấp các dịch vụ ngân hàng điện tử. 
-------- một ngân hàng điện tử 100% (hoạt động chỉ dựa trên Website và không có chi nhánh). 
PHẦN HAI - MỨC ĐỘ THỎA MÃN VÀ TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG 
ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ 
Xin vui lòng lựa chọn thang đo đúng nhất theo đánh giá và kinh nghiệm của anh/chị 
cho những khoản mục liên quan tới ngân hàng điện tử dưới đây: 
[Lựa 
chọn] 1 2 3 4 5 6 7 
X 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Hơi không 
đồng ý 
Không đồng ý 
và cũng không 
phản đối 
Hơi đồng 
ý 
Đồng ý Rất 
đồng ý 
NỘI DUNG 
THANG ĐO 
LỰA CHỌN 
I. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG TRỰC TUYẾN 
Tính hữu hình 
Website của ngân hàng cung cấp cho khách hàng nhiều thông tin có 
giá trị về dịch vụ ngân hàng điện tử 
1 2 3 4 5 6 7 
Tìm kiếm thông tin về dịch vụ ngân hàng điện tử trên Website của 
ngân hàng đơn giản 
1 2 3 4 5 6 7 
Website của ngân hàng rất hấp dẫn 1 2 3 4 5 6 7 
Tính tin cậy 
Ngân hàng luôn thực hiện đầy đủ trách nhiệm của mình trong các giao 
dịch ngân hàng điện tử của khách hàng. 
1 2 3 4 5 6 7 
Các giao dịch ngân hàng điện tử luôn được thực hiện chính xác. 1 2 3 4 5 6 7 
Khi có vấn đề nảy sinh với giao dịch ngân hàng điện tử của khách 
hàng, Ngân hàng nghiêm túc trong việc xử lý. 1 2 3 4 5 6 7 
Tính đáp ứng 
Nhân viên của ngân hàng cho khách hàng biết chính xác khi nào dịch 
vụ ngân hàng điện tử của khách hàng yêu cầu sẽ được thực hiện 
1 2 3 4 5 6 7 
Nhân viên của Ngân hàng giúp khách hàng nhanh chóng hoàn thành 
giao dịch ngân hàng điện tử 
1 2 3 4 5 6 7 
Tính thấu hiểu 
Nhân viên của Ngân hàng đặt lợi ích của khách hàng lên trên nhất 
trong các giao dịch ngân hàng điện tử 
1 2 3 4 5 6 7 
Nhân viên của Ngân hàng hiểu được nhu cầu cụ thể của khách hàng 1 2 3 4 5 6 7 
Nhân viên ngân hàng quan tâm tới những vấn đề liên quan tới cá nhân 
khách hàng 
1 2 3 4 5 6 7 
Đường dây trợ giúp khách hàng của ngân hàng rất có ích 1 2 3 4 5 6 7 
II. CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN TRỰC TUYẾN 
Tính dễ tiếp cận 
Việc bố trí thông tin trên Website của Ngân hàng giúp khách hàng tìm 
kiếm thông tin một cách đơn giản 
1 2 3 4 5 6 7 
Truy cập vào tài khoản ngân hàng điện tử đơn giản 1 2 3 4 5 6 7 
Sử dụng Website của ngân hàng trong các giao dịch ngân hàng điện tử 
đòi hỏi nhiều nỗ lực 
1 2 3 4 5 6 7 
Thực hiện một giao dịch ngân hàng điện tử thông qua Website của 
ngân hàng là đơn giản 
1 2 3 4 5 6 7 
Tôi không mất nhiều thời gian chờ đợi khi tìm kiếm các thông tin về 
dịch vụ ngân hàng điện tử qua Website của Ngân hàng 
1 2 3 4 5 6 7 
Tính chính xác 
Các giao dịch trực tuyến của khách hàng luôn được thực hiện chính 
xác 
1 2 3 4 5 6 7 
Thông tin về dịch vụ ngân hàng điện tử trên Website của Ngân hàng là 
chính xác 
1 2 3 4 5 6 7 
Các giao dịch trực tuyến được thực hiện một cách chính xác 1 2 3 4 5 6 7 
Tính an toàn 
Tôi tin tưởng rằng Ngân hàng không sử dụng sai mục đích các thông 
tin cá nhân của khách hàng 
1 2 3 4 5 6 7 
Tôi cảm thấy an toàn đối với các giao dịch ngân hàng điện tử thông 
qua Website của ngân hàng 
1 2 3 4 5 6 7 
Những thông tin nhạy cảm của khách hàng trong các giao dịch ngân 
hàng điện tử thông qua Website của Ngân hàng được bảo mật 
1 2 3 4 5 6 7 
Rủi ro liên quan đến giao dịch trực tuyến thông qua Website của Ngân 
hàng là thấp 
1 2 3 4 5 6 7 
III. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM DỊCH VỤ NGÂN HÀNG 
Ngân hàng cung cấp các dịch vụ ngân hàng điện tử mà khách hàng cần 1 2 3 4 5 6 7 
Ngân hàng cung cấp phần lớn các chức năng dịch vụ trực tuyến mà 
khách hàng cần 
1 2 3 4 5 6 7 
Toàn bộ nhu cầu về dịch vụ trực tuyến của khách hàng đều có trong 
danh mục của ngân hàng 
1 2 3 4 5 6 7 
Ngân hàng cung cấp nhiều gói dịch vụ trực tuyến 1 2 3 4 5 6 7 
Nhiều dịch vụ trực tuyến miễn phí được cung cấp bởi Ngân hàng 1 2 3 4 5 6 7 
IV. CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ 
Một cách tổng thể, chất lượng dịch vụ điện tử của ngân hàng là tốt 1 2 3 4 5 6 7 
Một cách tổng thể, ngân hàng có đủ yếu tố tạo nên một nhà cung cấp 
dịch vụ ngân hàng điện tử tốt 
1 2 3 4 5 6 7 
V. SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG 
Nhìn chung, tôi thỏa mãn với những gì diễn ra trong các giao dịch 
ngân hàng điện tử với Ngân hàng 
1 2 3 4 5 6 7 
Nhìn chung, tôi thỏa mãn với các giao dịch trên internet của ngân hàng 1 2 3 4 5 6 7 
Nhìn chung, tôi thỏa mãn với các sản phẩm, dịch vụ cung cấp bởi ngân hàng 1 2 3 4 5 6 7 
Nhìn chung, tôi thỏa mãn với ngân hàng mà tôi đang giao dịch 1 2 3 4 5 6 7 
VI. SỰ TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG 
Tôi sẽ tiếp tục thực hiện giao dịch ngân hàng điện tử thông qua Ngân 
hàng hiện tại tôi đang giao dịch 
1 2 3 4 5 6 7 
Ngân hàng mà tôi đang giao dịch luôn là lựa chọn số một của tôi trong 
các giao dịch ngân hàng điện tử 
1 2 3 4 5 6 7 
Tôi sẽ giới thiệu Ngân hàng mà tôi đang giao dịch cho các bạn bè và 
người thân 
1 2 3 4 5 6 7 
VII. CHI PHÍ CHUYỂN ĐỔI 
Sẽ mất nhiều thời gian nếu tôi thực hiện giao dịch ngân hàng điện tử ở 
một ngân hàng khác 
1 2 3 4 5 6 7 
Chi phí sẽ cao nếu tôi thực hiện giao dịch ngân hàng điện tử ở một 
ngân hàng khác 
1 2 3 4 5 6 7 
Sẽ khó khăn để làm quen với các thủ tục mới về giao dịch ngân hàng 
điện tử tại ngân hàng khác 
1 2 3 4 5 6 7 
Sẽ không thoải mái khi thực hiện giao dịch ngân hàng điện tử tại ngân 
hàng khác 
1 2 3 4 5 6 7 
Tôi đã đầu tư nhiều (công sức, tiền bạc, thời gian...) vào việc xây dựng 
mối quan hệ với Ngân hàng 
1 2 3 4 5 6 7 
VIII. SỰ TIN TƯỞNG CỦA KHÁCH HÀNG 
Tôi tin tưởng vào dịch vụ ngân hàng điện tử cung cấp bởi Ngân hàng 1 2 3 4 5 6 7 
Tài khoản cho các giao dịch ngân hàng điện tử của tôi tại Ngân hàng 
rất an toàn 
1 2 3 4 5 6 7 
Tôi tin tưởng rằng lãnh đạo ngân hàng luôn quan tâm tới lợi ích của 
khách hàng 
1 2 3 4 5 6 7 
CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ ĐÃ THAM GIA VÀO KHẢO SÁT NÀY! 
PHỤ LỤC 2 
HỆ SỐ CRONCHBACH’ ALPHA CỦA CÁC BIẾN 
1. Biến chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử 
Biến chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử gồm 4 thành phần là tính hữu hình 
(Ttb); tính tin cậy (Rtb); tính đáp ứng (Restb) và tính thấu hiểu (Etb): 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.870 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
 Ttb 14.9884 10.313 .652 .861
 Rtb 14.6773 9.727 .742 .827
 Restb 14.7767 8.941 .733 .832
 Etb 15.0199 9.333 .774 .814
2. Biến chất lượng hệ thống thông tin trực tuyến 
Biến chất lượng hệ thống thông tin trực tuyến gồm 3 thành phần: tính dễ tiếp 
cận (Eutb), tính chính xác (Atb) và tính an toàn (Stb). 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.854 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
EUtb 10.3299 4.205 .719 .809 
Atb 10.0960 3.458 .746 .778 
Stb 10.2136 3.641 .724 .797 
3. Biến chất lượng sản phẩm ngân hàng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.891 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
BSP_1 19.63 19.496 .750 .863 
BSP_2 19.54 19.724 .764 .860 
BSP_3 19.66 19.555 .784 .855 
BSP_4 19.48 20.093 .766 .860 
BSP_5 19.79 19.834 .622 .895 
4. Biến chất lượng dịch vụ tổng thể 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.856 2 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
O_1 5.04 1.461 .748 .a
O_2 5.15 1.433 .748 .a
5. Biến sự thỏa mãn của khách hàng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.908 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CS_1 15.39 10.290 .802 .878
CS_2 15.37 10.311 .800 .879
CS_3 15.38 10.354 .795 .880
CS_4 15.35 10.282 .773 .888
6. Biến sự trung thành của khách hàng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.845 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
L_1 10.20 5.825 .697 .800 
L_2 10.48 5.348 .713 .782 
L_3 10.44 5.047 .729 .768 
7. Biến Chi phí chuyển đổi 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.879 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
SC_1 18.27 25.407 .704 .856 
SC_2 18.37 24.886 .653 .868 
SC_3 18.50 23.486 .813 .829 
SC_4 18.47 23.810 .791 .835 
SC_5 18.71 25.108 .616 .878 
8. Biến sự tin tưởng của khách hàng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.861 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Tr_1 10.11 5.796 .764 .785 
Tr_2 10.06 5.563 .756 .787 
Tr_3 10.28 5.149 .702 .847 
PHỤ LỤC 3 
KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG 
THE MODEL ESTIMATION TERMINATED NORMALLY 
MODEL FIT INFORMATION 
Number of Free Parameters 115 
Loglikelihood 
 H0 Value -19172.660 
 H1 Value -18402.131 
Information Criteria 
 Akaike (AIC) 38575.320 
 Bayesian (BIC) 39062.502 
 Sample-Size Adjusted BIC 38697.475 
 (n* = (n + 2) / 24) 
Chi-Square Test of Model Fit 
 Value 1541.057 
 Degrees of Freedom 349 
 P-Value 0.0000 
RMSEA (Root Mean Square Error Of Approximation) 
 Estimate 0.079 
 90 Percent C.I. 0.078 0.086 
 Probability RMSEA <= .05 0.000 
CFI/TLI 
 CFI 0.911 
 TLI 0.901 
Chi-Square Test of Model Fit for the Baseline Model 
 Value 12158.394 
 Degrees of Freedom 406 
 P-Value 0.0000 
SRMR (Standardized Root Mean Square Residual) 
 Value 0.048 
STANDARDIZED MODEL RESULTS 
STDYX Standardization 
 Two-Tailed 
 Estimate S.E. Est./S.E. P-Value 
 F1 BY 
 TTB 0.717 0.024 30.264 0.000 
 RTB 0.819 0.017 47.312 0.000 
 RESTB 0.788 0.019 40.611 0.000 
 ETB 0.848 0.015 54.903 0.000 
 F2 BY 
 EUTB 0.847 0.015 56.132 0.000 
 ATB 0.791 0.019 41.015 0.000 
 STB 0.801 0.018 43.936 0.000 
 F3 BY 
 BSP_1 0.807 0.018 45.581 0.000 
 BSP_2 0.829 0.016 50.971 0.000 
 BSP_3 0.838 0.016 53.715 0.000 
 BSP_4 0.819 0.017 48.436 0.000 
 BSP_5 0.677 0.026 26.039 0.000 
 F4 BY 
 O_1 0.847 0.016 52.968 0.000 
 O_2 0.883 0.014 61.769 0.000 
 F5 BY 
 CS_1 0.812 0.019 43.751 0.000 
 CS_2 0.804 0.020 40.861 0.000 
 CS_3 0.848 0.015 55.650 0.000 
 CS_4 0.806 0.019 41.672 0.000 
 F6 BY 
 L_1 0.831 0.016 51.196 0.000 
 L_2 0.844 0.015 54.713 0.000 
 L_3 0.846 0.015 55.063 0.000 
 F7 BY 
 SC_1 0.767 0.022 35.362 0.000 
 SC_2 0.786 0.020 38.990 0.000 
 SC_3 0.788 0.020 39.081 0.000 
 SC_4 0.630 0.030 20.773 0.000 
 SC_5 0.573 0.033 17.274 0.000 
 F8 BY 
 TR_1 0.890 0.015 58.840 0.000 
 TR_2 0.878 0.016 56.354 0.000 
 TR_3 0.687 0.026 25.985 0.000 
 F2 WITH 
 F1 0.946 0.014 68.078 0.000 
 F3 WITH 
 F1 0.759 0.025 30.679 0.000 
 F2 0.817 0.022 37.622 0.000 
 F4 WITH 
 F1 0.776 0.026 30.297 0.000 
 F2 0.851 0.021 39.694 0.000 
 F3 0.856 0.019 44.556 0.000 
 F5 WITH 
 F1 0.791 0.023 33.998 0.000 
 F2 0.820 0.022 36.859 0.000 
 F3 0.810 0.021 38.054 0.000 
 F4 0.849 0.021 40.464 0.000 
 F6 WITH 
 F1 0.784 0.024 32.521 0.000 
 F2 0.826 0.022 37.441 0.000 
 F3 0.826 0.020 40.744 0.000 
 F4 0.867 0.019 44.703 0.000 
 F5 0.888 0.018 48.642 0.000 
 F7 WITH 
 F1 0.813 0.023 35.670 0.000 
 F2 0.830 0.023 36.750 0.000 
 F3 0.766 0.025 30.453 0.000 
 F4 0.789 0.025 31.142 0.000 
 F5 0.843 0.021 40.432 0.000 
 F6 0.846 0.021 40.752 0.000 
 F8 WITH 
 F1 0.486 0.040 12.196 0.000 
 F2 0.499 0.040 12.454 0.000 
 F3 0.533 0.037 14.343 0.000 
 F4 0.495 0.040 12.292 0.000 
 F5 0.569 0.036 15.870 0.000 
 F6 0.545 0.037 14.577 0.000 
 F7 0.695 0.032 21.542 0.000 
Residual Variances 
 TTB 0.486 0.034 14.302 0.000 
 RTB 0.329 0.028 11.610 0.000 
 RESTB 0.379 0.031 12.384 0.000 
 ETB 0.281 0.026 10.704 0.000 
 EUTB 0.283 0.026 11.088 0.000 
 ATB 0.374 0.031 12.227 0.000 
 STB 0.358 0.029 12.235 0.000 
 BSP_1 0.348 0.029 12.182 0.000 
 BSP_2 0.313 0.027 11.616 0.000 
 BSP_3 0.297 0.026 11.364 0.000 
 BSP_4 0.330 0.028 11.914 0.000 
 BSP_5 0.542 0.035 15.405 0.000 
 O_1 0.282 0.027 10.398 0.000 
 O_2 0.221 0.025 8.745 0.000 
 CS_1 0.341 0.030 11.340 0.000 
 CS_2 0.354 0.032 11.186 0.000 
 CS_3 0.281 0.026 10.886 0.000 
 CS_4 0.350 0.031 11.231 0.000 
 L_1 0.309 0.027 11.457 0.000 
 L_2 0.287 0.026 11.018 0.000 
 L_3 0.285 0.026 10.979 0.000 
 SC_1 0.411 0.033 12.360 0.000 
 SC_2 0.382 0.032 12.049 0.000 
 SC_3 0.379 0.032 11.926 0.000 
 SC_4 0.603 0.038 15.783 0.000 
 SC_5 0.672 0.038 17.660 0.000 
 TR_1 0.208 0.027 7.725 0.000 
 TR_2 0.229 0.027 8.372 0.000 
 TR_3 0.528 0.036 14.521 0.000 
PHỤ LỤC 4 
KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH CẤU TRÚC 1 
THE MODEL ESTIMATION TERMINATED NORMALLY 
MODEL FIT INFORMATION 
Number of Free Parameters 71 
Loglikelihood 
 H0 Value -13228.985 
 H1 Value -12919.946 
Information Criteria 
 Akaike (AIC) 26599.971 
 Bayesian (BIC) 26900.753 
 Sample-Size Adjusted BIC 26675.389 
 (n* = (n + 2) / 24) 
Chi-Square Test of Model Fit 
 Value 618.078 
 Degrees of Freedom 181 
 P-Value 0.0000 
RMSEA (Root Mean Square Error Of Approximation) 
 Estimate 0.069 
 90 Percent C.I. 0.063 0.075 
 Probability RMSEA <= .05 0.000 
CFI/TLI 
 CFI 0.948 
 TLI 0.940 
Chi-Square Test of Model Fit for the Baseline Model 
 Value 8689.220 
 Degrees of Freedom 210 
 P-Value 0.0000 
SRMR (Standardized Root Mean Square Residual) 
 Value 0.037 
STANDARDIZED MODEL RESULTS 
STDYX Standardization 
 Two-Tailed 
 Estimate S.E. Est./S.E. P-Value 
 F1 BY 
 TTB 0.712 0.024 29.624 0.000 
 RTB 0.824 0.017 48.169 0.000 
 RESTB 0.788 0.020 40.352 0.000 
 ETB 0.847 0.016 54.074 0.000 
 F2 BY 
 EUTB 0.847 0.015 56.104 0.000 
 ATB 0.794 0.019 41.762 0.000 
 STB 0.799 0.018 43.478 0.000 
 F3 BY 
 BSP_1 0.805 0.018 44.984 0.000 
 BSP_2 0.829 0.016 50.973 0.000 
 BSP_3 0.837 0.016 53.407 0.000 
 BSP_4 0.822 0.017 49.146 0.000 
 BSP_5 0.676 0.026 25.892 0.000 
 F4 BY 
 O_1 0.829 0.016 51.341 0.000 
 O_2 0.854 0.015 58.578 0.000 
 F5 BY 
 CS_1 0.861 0.013 64.032 0.000 
 CS_2 0.841 0.015 56.774 0.000 
 CS_3 0.838 0.015 55.676 0.000 
 CS_4 0.823 0.016 51.071 0.000 
 F6 BY 
 L_1 0.812 0.019 42.417 0.000 
 L_2 0.804 0.020 40.915 0.000 
 L_3 0.794 0.020 38.996 0.000 
 F4 ON 
 F1 -0.030 0.161 -0.187 0.852 
 F2 0.537 0.187 2.876 0.004 
 F3 0.469 0.058 8.036 0.000 
 F5 ON 
 F4 0.929 0.011 80.799 0.000 
 F6 ON 
 F5 0.879 0.017 51.426 0.000 
 F2 WITH 
 F1 0.946 0.014 68.211 0.000 
 F3 WITH 
 F1 0.758 0.025 30.628 0.000 
 F2 0.817 0.022 37.577 0.000 
 Intercepts 
 TTB 4.278 0.141 30.353 0.000 
 RTB 4.506 0.148 30.502 0.000 
 RESTB 3.889 0.129 30.044 0.000 
 ETB 4.063 0.135 30.192 0.000 
 EUTB 5.266 0.171 30.875 0.000 
 ATB 4.603 0.151 30.559 0.000 
 STB 4.640 0.152 30.580 0.000 
 BSP_1 3.697 0.124 29.858 0.000 
 BSP_2 3.909 0.130 30.062 0.000 
 BSP_3 3.821 0.127 29.981 0.000 
 BSP_4 4.120 0.136 30.237 0.000 
 BSP_5 3.252 0.111 29.317 0.000 
 O_1 4.306 0.142 30.372 0.000 
 O_2 4.173 0.138 30.277 0.000 
 CS_1 4.314 0.142 30.378 0.000 
 CS_2 4.341 0.143 30.396 0.000 
 CS_3 4.339 0.143 30.395 0.000 
 CS_4 4.242 0.140 30.328 0.000 
 L_1 4.478 0.147 30.485 0.000 
 L_2 3.930 0.131 30.081 0.000 
 L_3 3.799 0.127 29.960 0.000 
 Variances 
 F1 1.000 0.000 999.000 999.000 
 F2 1.000 0.000 999.000 999.000 
 F3 1.000 0.000 999.000 999.000 
 Residual Variances 
 TTB 0.493 0.034 14.380 0.000 
 RTB 0.322 0.028 11.415 0.000 
 RESTB 0.380 0.031 12.341 0.000 
 ETB 0.283 0.027 10.661 0.000 
 EUTB 0.283 0.026 11.093 0.000 
 ATB 0.369 0.030 12.202 0.000 
 STB 0.361 0.029 12.307 0.000 
 BSP_1 0.352 0.029 12.205 0.000 
 BSP_2 0.312 0.027 11.576 0.000 
 BSP_3 0.299 0.026 11.374 0.000 
 BSP_4 0.325 0.027 11.815 0.000 
 BSP_5 0.543 0.035 15.407 0.000 
 O_1 0.312 0.027 11.656 0.000 
 O_2 0.271 0.025 10.874 0.000 
 CS_1 0.259 0.023 11.188 0.000 
 CS_2 0.292 0.025 11.736 0.000 
 CS_3 0.298 0.025 11.820 0.000 
 CS_4 0.323 0.027 12.186 0.000 
 L_1 0.341 0.031 10.965 0.000 
 L_2 0.353 0.032 11.151 0.000 
 L_3 0.370 0.032 11.433 0.000 
 F4 0.132 0.021 6.217 0.000 
 F5 0.138 0.021 6.443 0.000 
 F6 0.227 0.030 7.551 0.000 
PHỤ LỤC 5 
KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH CẤU TRÚC 2 
THE MODEL ESTIMATION TERMINATED NORMALLY 
MODEL FIT INFORMATION 
Number of Free Parameters 90 
Loglikelihood 
 H0 Value -17085.584 
 H0 Scaling Correction Factor 1.503 
 for MLR 
Information Criteria 
 Akaike (AIC) 34351.168 
 Bayesian (BIC) 34732.441 
 Sample-Size Adjusted BIC 34446.768 
 (n* = (n + 2) / 24) 
MODEL RESULTS 
 Two-Tailed 
 Estimate S.E. Est./S.E. P-Value 
 F1 BY 
 TTB 1.000 0.000 999.000 999.000 
 RTB 1.165 0.060 19.296 0.000 
 RESTB 1.270 0.087 14.549 0.000 
 ETB 1.246 0.069 18.167 0.000 
 F2 BY 
 EUTB 1.000 0.000 999.000 999.000 
 ATB 1.119 0.053 21.189 0.000 
 STB 1.093 0.062 17.739 0.000 
 F3 BY 
 BSP_1 1.000 0.000 999.000 999.000 
 BSP_2 0.988 0.038 26.286 0.000 
 BSP_3 0.997 0.041 24.525 0.000 
 BSP_4 0.936 0.042 22.225 0.000 
 BSP_5 0.920 0.049 18.633 0.000 
 F4 BY 
 O_1 1.000 0.000 999.000 999.000 
 O_2 1.042 0.043 24.023 0.000 
 F5 BY 
 CS_1 1.000 0.000 999.000 999.000 
 CS_2 0.977 0.038 25.382 0.000 
 CS_3 0.972 0.044 22.132 0.000 
 CS_4 0.982 0.049 19.979 0.000 
 F6 BY 
 L_1 1.000 0.000 999.000 999.000 
 L_2 1.063 0.058 18.178 0.000 
 L_3 1.096 0.056 19.616 0.000 
 F7 BY 
 SC_1 1.000 0.000 999.000 999.000 
 SC_2 1.016 0.072 14.144 0.000 
 SC_3 1.242 0.060 20.539 0.000 
 SC_4 1.210 0.062 19.547 0.000 
 SC_5 1.009 0.077 13.124 0.000 
 F4 ON 
 F1 -0.047 0.244 -0.194 0.846 
 F2 0.669 0.296 2.259 0.024 
 F3 0.436 0.077 5.668 0.000 
 F5 ON 
 F4 0.956 0.058 16.614 0.000 
 F6 ON 
 F5 0.822 0.054 15.130 0.000 
 F7XF5 -0.044 0.029 -1.528 0.127 
 F2 WITH 
 F1 0.612 0.061 10.050 0.000 
 F3 WITH 
 F1 0.654 0.068 9.597 0.000 
 F2 0.702 0.066 10.691 0.000 
 F7 WITH 
 F1 0.431 0.059 7.272 0.000 
 F2 0.451 0.060 7.507 0.000 
 F3 0.635 0.078 8.175 0.000 
 Intercepts 
 TTB 4.840 0.050 96.026 0.000 
 RTB 5.152 0.051 101.404 0.000 
 RESTB 5.053 0.058 87.079 0.000 
 ETB 4.810 0.053 91.496 0.000 
 EUTB 4.998 0.042 118.391 0.000 
 ATB 5.232 0.050 103.776 0.000 
 STB 5.115 0.049 104.556 0.000 
 BSP_1 4.903 0.059 82.692 0.000 
 BSP_2 4.998 0.057 87.301 0.000 
 BSP_3 4.877 0.057 85.270 0.000 
 BSP_4 5.057 0.054 93.373 0.000 
 BSP_5 4.739 0.065 73.327 0.000 
 O_1 5.160 0.053 97.955 0.000 
 O_2 5.050 0.054 93.245 0.000 
 CS_1 5.114 0.053 96.963 0.000 
 CS_2 5.141 0.053 97.106 0.000 
 CS_3 5.127 0.053 97.406 0.000 
 CS_4 5.160 0.054 95.007 0.000 
 L_1 5.394 0.059 90.727 0.000 
 L_2 5.118 0.065 78.411 0.000 
 L_3 5.162 0.068 76.009 0.000 
 SC_1 4.818 0.062 77.421 0.000 
 SC_2 4.711 0.068 68.961 0.000 
 SC_3 4.589 0.066 69.741 0.000 
 SC_4 4.620 0.065 70.570 0.000 
 SC_5 4.374 0.070 62.494 0.000 
 Variances 
 F1 0.648 0.080 8.139 0.000 
 F2 0.646 0.064 10.050 0.000 
 F3 1.145 0.107 10.689 0.000 
 F7 1.097 0.119 9.179 0.000 
 Residual Variances 
 TTB 0.628 0.047 13.489 0.000 
 RTB 0.424 0.044 9.606 0.000 
 RESTB 0.638 0.099 6.447 0.000 
 ETB 0.390 0.042 9.293 0.000 
 EUTB 0.252 0.025 10.164 0.000 
 ATB 0.480 0.051 9.379 0.000 
 STB 0.440 0.050 8.717 0.000 
 BSP_1 0.607 0.074 8.165 0.000 
 BSP_2 0.512 0.055 9.367 0.000 
 BSP_3 0.484 0.052 9.262 0.000 
 BSP_4 0.499 0.045 11.181 0.000 
 BSP_5 1.146 0.107 10.712 0.000 
 O_1 0.452 0.054 8.356 0.000 
 O_2 0.396 0.046 8.696 0.000 
 CS_1 0.364 0.047 7.750 0.000 
 CS_2 0.410 0.050 8.240 0.000 
 CS_3 0.412 0.051 8.014 0.000 
 CS_4 0.476 0.061 7.795 0.000 
 L_1 0.480 0.069 6.985 0.000 
 L_2 0.596 0.071 8.428 0.000 
 L_3 0.676 0.082 8.195 0.000 
 SC_1 0.830 0.076 10.992 0.000 
 SC_2 1.213 0.147 8.240 0.000 
 SC_3 0.461 0.056 8.215 0.000 
 SC_4 0.525 0.077 6.818 0.000 
 SC_5 1.332 0.130 10.239 0.000 
 F4 0.126 0.033 3.799 0.000 
 F5 0.140 0.042 3.318 0.001 
 F6 0.212 0.050 4.277 0.000 
PHỤ LỤC 6 
KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH CẤU TRÚC 3 
THE MODEL ESTIMATION TERMINATED NORMALLY 
MODEL FIT INFORMATION 
Number of Free Parameters 104 
Loglikelihood 
 H0 Value -19221.364 
 H0 Scaling Correction Factor 1.492 
 for MLR 
Information Criteria 
 Akaike (AIC) 38650.728 
 Bayesian (BIC) 39091.311 
 Sample-Size Adjusted BIC 38761.199 
 (n* = (n + 2) / 24) 
MODEL RESULTS 
 Two-Tailed 
 Estimate S.E. Est./S.E. P-Value 
 F1 BY 
 TTB 1.000 0.000 999.000 999.000 
 RTB 1.162 0.060 19.424 0.000 
 RESTB 1.258 0.087 14.538 0.000 
 ETB 1.238 0.067 18.529 0.000 
 F2 BY 
 EUTB 1.000 0.000 999.000 999.000 
 ATB 1.100 0.051 21.668 0.000 
 STB 1.094 0.058 18.866 0.000 
 F3 BY 
 BSP_1 1.000 0.000 999.000 999.000 
 BSP_2 0.992 0.038 26.086 0.000 
 BSP_3 0.996 0.041 24.479 0.000 
 BSP_4 0.939 0.043 21.996 0.000 
 BSP_5 0.921 0.049 18.624 0.000 
 F4 BY 
 O_1 1.000 0.000 999.000 999.000 
 O_2 1.048 0.043 24.159 0.000 
 F5 BY 
 CS_1 1.000 0.000 999.000 999.000 
 CS_2 0.945 0.036 25.936 0.000 
 CS_3 1.049 0.050 20.970 0.000 
 CS_4 0.963 0.060 15.986 0.000 
 F6 BY 
 L_1 1.000 0.000 999.000 999.000 
 L_2 1.001 0.044 22.943 0.000 
 L_3 1.038 0.045 22.866 0.000 
 F7 BY 
 SC_1 1.000 0.000 999.000 999.000 
 SC_2 1.124 0.062 18.103 0.000 
 SC_3 1.169 0.062 18.914 0.000 
 SC_4 0.970 0.094 10.346 0.000 
 SC_5 0.978 0.107 9.135 0.000 
 F8 BY 
 TR_1 1.000 0.000 999.000 999.000 
 TR_2 0.983 0.037 26.591 0.000 
 TR_3 0.823 0.055 14.946 0.000 
 F4 ON 
 F1 -3.423 5.541 -0.618 0.537 
 F2 4.742 6.627 0.716 0.474 
 F3 -0.159 0.991 -0.161 0.872 
 F5 ON 
 F4 1.009 0.058 17.429 0.000 
 F6 ON 
 F5 0.899 0.068 13.230 0.000 
 F7XF5 0.022 0.054 0.405 0.686 
 F8XF5 -0.042 0.050 -0.838 0.402 
 F2 WITH 
 F1 0.627 0.061 10.317 0.000 
 F3 WITH 
 F1 0.656 0.068 9.612 0.000 
 F2 0.706 0.065 10.837 0.000 
 F7 WITH 
 F1 0.593 0.074 7.988 0.000 
 F2 0.615 0.075 8.159 0.000 
 F3 0.743 0.083 8.915 0.000 
 F8 WITH 
 F1 0.505 0.065 7.726 0.000 
 F2 0.540 0.065 8.275 0.000 
 F3 0.743 0.086 8.669 0.000 
 F7 0.826 0.085 9.722 0.000 
 Intercepts 
 TTB 4.834 0.050 96.722 0.000 
 RTB 5.146 0.050 102.241 0.000 
 RESTB 5.046 0.057 88.031 0.000 
 ETB 4.803 0.052 91.700 0.000 
 EUTB 4.992 0.042 118.960 0.000 
 ATB 5.226 0.050 104.197 0.000 
 STB 5.108 0.049 105.066 0.000 
 BSP_1 4.895 0.058 83.679 0.000 
 BSP_2 4.991 0.056 88.544 0.000 
 BSP_3 4.870 0.056 86.415 0.000 
 BSP_4 5.049 0.054 92.925 0.000 
 BSP_5 4.732 0.064 73.410 0.000 
 O_1 5.151 0.053 97.665 0.000 
 O_2 5.042 0.053 94.594 0.000 
 CS_1 5.246 0.059 89.051 0.000 
 CS_2 5.238 0.057 91.602 0.000 
 CS_3 4.952 0.058 84.794 0.000 
 CS_4 5.105 0.052 97.845 0.000 
 L_1 5.146 0.054 94.581 0.000 
 L_2 5.132 0.055 93.142 0.000 
 L_3 5.166 0.057 90.858 0.000 
 SC_1 5.360 0.053 101.823 0.000 
 SC_2 5.083 0.057 89.482 0.000 
 SC_3 5.126 0.060 86.038 0.000 
 SC_4 4.814 0.061 78.483 0.000 
 SC_5 4.707 0.068 69.423 0.000 
 TR_1 4.583 0.065 70.704 0.000 
 TR_2 4.614 0.064 71.614 0.000 
 TR_3 4.370 0.069 63.233 0.000 
 Variances 
 F1 0.647 0.079 8.156 0.000 
 F2 0.624 0.062 9.995 0.000 
 F3 1.142 0.107 10.638 0.000 
 F7 0.824 0.116 7.100 0.000 
 F8 1.703 0.136 12.496 0.000 
 Residual Variances 
TTB 0.629 0.046 13.537 0.000 
RTB 0.429 0.043 10.008 0.000 
RESTB 0.659 0.102 6.480 0.000 
ETB 0.405 0.045 8.962 0.000 
EUTB 0.273 0.024 11.419 0.000 
ATB 0.532 0.052 10.216 0.000 
STB 0.464 0.047 9.936 0.000 
BSP_1 0.609 0.074 8.232 0.000 
BSP_2 0.504 0.053 9.493 0.000 
BSP_3 0.490 0.054 9.063 0.000 
BSP_4 0.494 0.044 11.299 0.000 
BSP_5 1.146 0.108 10.574 0.000 
O_1 0.488 0.059 8.346 0.000 
O_2 0.424 0.049 8.607 0.000 
CS_1 0.698 0.079 8.831 0.000 
CS_2 0.709 0.074 9.524 0.000 
CS_3 0.572 0.057 9.974 0.000 
CS_4 0.421 0.052 8.065 0.000 
L_1 0.419 0.055 7.682 0.000 
L_2 0.412 0.052 7.966 0.000 
L_3 0.421 0.064 6.617 0.000 
SC_1 0.608 0.072 8.456 0.000 
SC_2 0.630 0.070 8.938 0.000 
SC_3 0.692 0.080 8.647 0.000 
SC_4 1.158 0.115 10.078 0.000 
SC_5 1.557 0.154 10.130 0.000 
TR_1 0.450 0.068 6.602 0.000 
TR_2 0.485 0.075 6.484 0.000 
TR_3 1.294 0.133 9.762 0.000 
F4 0.010 0.106 0.091 0.928 
F5 0.096 0.035 2.769 0.006 
F6 0.106 0.038 2.753 0.006