Quá trình lên liếp của mô hình Tràm trồng và Keo lai đều tác động đến tầng phèn
sâu và đe dọa đến chất lượng môi trường, Lúa hai vụ ít gây xáo trộn bề mặt đất hơn
nhưng cũng mang nhiều rủi ro môi trường. Chất lượng đất tại mô hình Tràm trồng, Keo
lai và Lúa hai vụ được đánh giá có chất lượng đất cao hơn so với mô hình Tràm tự nhiên.
Sự xáo trộn đất ở khu vực Tràm trồng và Keo lai đã ảnh hưởng đến đặc tính đất và thay
đổi mối liên hệ giữa các chỉ tiêu hơn so với hai mô hình còn lại. Phân tích cụm chứng
minh được sự tương đồng chất lượng đất của Tràm trồng và Keo lai; trong khi mô hình
Tràm tự nhiên là một cụm riêng biệt. Kết quả phân tích PCA đã chỉ ra hai nhân tố gây
ra sự biến động chính đến chất lượng đất tầng phèn nông và phèn sâu, và bốn nhân tố
gây ảnh hưởng vào mùa mưa và mùa khô. Phân tích chỉ ra các nguồn chủ yếu là từ quá
trình lý hóa trong tự nhiên, đặc tính đất, bón phân, yếu tố thủy văn. Các thông số quan
trọng nhất trong việc phân biệt chất lượng đất giữa hai tầng là pH, tỷ trọng, chất hữu cơ
và TP; trong khi, tỷ trọng và ẩm độ là hai thông số phân biệt giữa mùa mưa và mùa khô.
Chất lượng nước ở tất cả các mô hình đều được ghi nhận vượt quá giới hạn quy
định đối với các thông số hữu cơ (BOD và COD) và dinh dưỡng (N-NO₃ˉ và N-NH₄⁺),
DO thấp hơn mức yêu cầu, chất lượng nước không phù hợp cho việc bảo tồn động thực
vật thuỷ sinh. Chất lượng nước thuộc đất phèn nông có xu hướng ô nhiễm hơn so với
đất phèn sâu và mức độ ô nhiễm cao hơn được xác định trong mùa mưa. Vấn đề ô nhiễm
hữu cơ và dinh dưỡng là hai vấn đề cần quan tâm trong mô hình Tràm tự nhiên và đặc
điểm của đất phèn tại mô hình Keo lai và Tràm trồng. Qua phân tích PCA cho thấy chất
lượng nước bị tác động chủ yếu bởi các quá trình tự nhiên giữa hai mùa, đặc biệt là tác
động quá trình oxy hoá trong đất phèn. Kết quả phân tích DA chỉ ra rằng pH, EC, BOD,
COD, N-NH₄⁺, N-NO₃ˉ và Fe³⁺ là các thông số quan trọng trong việc xem xét sự biến
đổi chất lượng nước giữa hai mùa; trong khi đó, pH, EC, DO, CO và N-NH₄⁺ là các
thông số quan trọng quyết định trong sự biến đổi chất lượng nước giữa hai tầng phèn.
164 trang |
Chia sẻ: huydang97 | Ngày: 27/12/2022 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu môi trường đất, nước và đa dạng cá của các mô hình sản xuất tại U Minh Hạ tỉnh Cà Mau, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t Ít Không thay đổi Nhiều Rất nhiều
2018
Mùa mưa
Mùa khô
2019
Mùa mưa
Mùa khô
2020
Mùa mưa
Mùa khô
Q12.5 Ông/bà có bơm nước hay dẫn nước từ các kênh vào ruộng?
Giai đoạn
Chọn lựa các câu trả lời dưới
Không bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng Thường xuyên Luôn luôn
Mùa khô
Mùa mưa
Q12.6 Đối với những năm thiếu nước có bị phèn hay không?
Giai đoạn
Mức độ nhiễm phèn
Rất ít Ít Không thay đổi Nhiều Rất nhiều
2018
Mùa mưa
Mùa khô
2019
Mùa mưa
Mùa khô
2020
Mùa mưa
Mùa khô
Q13. Nguyên nhân biến động nguồn lợi cá
Q13.1 Theo ông/ bà khi trồng lúa 2 vụ thì số loài cá trong tự nhiên thay đổi như thế nào so
với trước đây?
Giai đoạn
Mức độ thay đổi về số loài
Rất ít Ít Bình thường Nhiều Rất nhiều
Mùa khô
Mùa mưa
Q13.2 Theo ông/ bà trồng lúa 2 vụ thì sản lượng cá trong tự nhiên thay đổi như thế nào
Giai đoạn
Mức độ thay đổi về sản lượng
Rất ít Ít Bình thường Nhiều Rất nhiều
Mùa khô
Mùa mưa
Q13.3 Yếu tố chất lượng nước
Mức độ ảnh hưởng Nguyên nhân
Rất ít Ít
Bình
thường
Nhiều Rất nhiều
118
Q13.4 Yếu tố môi trường đất
Mức độ ảnh hưởng Nguyên nhân
Rất ít Ít
Bình
thường
Nhiều Rất nhiều
Q13.5 Yếu tố con người khai thác, đánh bắt quá mức
Mức độ ảnh hưởng Nguyên nhân
Rất ít Ít
Bình
thường
Nhiều Rất nhiều
Q13.6 Theo ông/ bà loại hình nào đánh bắt cá theo phương thức tận diệt (sắp xếp theo thứ tự
nghiêm trọng nhất đến kém nghiêm trọng nhất)
Loại hình đánh bắt
Xiệc điện
Sử dụng lưới 3 màng, có kích thước mắt lưới nhỏ
Sử dụng thuốc hóa học (thuốc cá)
Kéo lưới
Sử dụng lú bát quái
Q13.7. Yếu tố sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
Mức độ ảnh hưởng Nguyên nhân
Rất ít Ít
Bình
thường
Nhiều Rất nhiều
Q13.8. Theo ông/ bà yếu tố nào là nguyên nhân chính làm biến động nguồn cá tự nhiên?
Môi trường
nước bị ô nhiễm
Quá trình
cải tạo đất
Khai thác quá mức
Sử dụng thuốc
BVTV
Khác
2. Phân tích thống kê môi trường đất
Bảng 1. Kết quả phân tích sự khác biệt chất lượng đất giữa hai tầng phèn trong các mô hình
Tràm tự nhiên
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
pH
Equal variances
assumed
3,57 0,09 -0,19 10,00 0,85 -0,02 0,11 -0,26 0,22
Equal variances
not assumed
- - -0,19 7,90 0,86 -0,02 0,11 -0,27 0,23
119
Tỷ
trọng
Equal variances
assumed
10,97 0,01 -10,79 10,00 0,00 -1,67 0,16 -2,02 -1,33
Equal variances
not assumed
- - -10,79 6,27 0,00 -1,67 0,16 -2,05 -1,30
Ẩm
độ
Equal variances
assumed
2,28 0,16 0,79 10,00 0,45 1,93 2,44 -3,50 7,36
Equal variances
not assumed
- - 0,79 8,56 0,45 1,93 2,44 -3,63 7,49
TN
Equal variances
assumed
18,87 0,00 0,01 10,00 0,99 0,00 0,02 -0,04 0,04
Equal variances
not assumed
- - 0,01 6,78 0,99 0,00 0,02 -0,04 0,04
TP
Equal variances
assumed
1,25 0,29 0,42 10,00 0,69 0,00 0,00 -0,01 0,01
Equal variances
not assumed
- - 0,42 8,74 0,69 0,00 0,00 -0,01 0,01
CHC
Equal variances
assumed
1,94 0,19 0,11 10,00 0,91 0,20 1,70 -3,59 3,98
Equal variances
not assumed
- - 0,11 9,19 0,91 0,20 1,70 -3,64 4,03
Tràm trồng
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
pH
Equal variances
assumed
14,25 0,00 -5,03 22,00 0,00 -1,48 0,29 -2,08 -0,87
Equal variances
not assumed
- - -5,03 12,23 0,00 -1,48 0,29 -2,11 -0,84
Tỷ
trọng
Equal variances
assumed
0,09 0,77 0,52 22,00 0,61 0,13 0,25 -0,39 0,66
Equal variances
not assumed
- - 0,52 21,94 0,61 0,13 0,25 -0,39 0,66
Ẩm
độ
Equal variances
assumed
0,60 0,45 1,02 22,00 0,32 1,67 1,63 -1,71 5,04
Equal variances
not assumed
- - 1,02 20,60 0,32 1,67 1,63 -1,73 5,06
TN
Equal variances
assumed
0,27 0,61 1,44 22,00 0,16 0,03 0,02 -0,01 0,06
Equal variances
not assumed
- - 1,44 21,80 0,16 0,03 0,02 -0,01 0,06
TP
Equal variances
assumed
0,15 0,71 0,39 22,00 0,70 0,00 0,01 -0,01 0,02
Equal variances
not assumed
- - 0,39 21,02 0,70 0,00 0,01 -0,01 0,02
CHC
Equal variances
assumed
9,18 0,01 3,62 22,00 0,00 1,56 0,43 0,67 2,46
Equal variances
not assumed
- - 3,62 15,20 0,00 1,56 0,43 0,64 2,48
Keo lai
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
120
Lower Upper
pH
Equal variances
assumed
2,10 0,16 -4,36 22,00 0,00 -1,75 0,40 -2,58 -0,92
Equal variances
not assumed
- - -4,36 19,90 0,00 -1,75 0,40 -2,59 -0,91
Tỷ
trọng
Equal variances
assumed
17,62 0,00 -0,59 22,00 0,56 -0,18 0,31 -0,82 0,46
Equal variances
not assumed
- - -0,59 20,58 0,56 -0,18 0,31 -0,83 0,46
Ẩm
độ
Equal variances
assumed
0,27 0,61 -0,55 22,00 0,59 -0,87 1,59 -4,18 2,43
Equal variances
not assumed
- - -0,55 22,00 0,59 -0,87 1,59 -4,18 2,43
TN
Equal variances
assumed
2,31 0,14 1,05 22,00 0,31 0,05 0,05 -0,05 0,16
Equal variances
not assumed
- - 1,05 12,81 0,31 0,05 0,05 -0,06 0,17
TP
Equal variances
assumed
0,15 0,70 1,41 22,00 0,17 0,01 0,01 0,00 0,02
Equal variances
not assumed
- - 1,41 22,00 0,17 0,01 0,01 0,00 0,02
CHC
Equal variances
assumed
2,97 0,10 2,33 22,00 0,03 0,92 0,40 0,10 1,74
Equal variances
not assumed
- - 2,33 17,58 0,03 0,92 0,40 0,09 1,75
Bảng 2. Kết quả phân tích sự khác biệt chất lượng đất giữa các mô hình trong tầng phèn
nông
pH
Phennong N
Subset for alpha = 0.05
1 2
1.00 9 3.21
2.00 12 3.75 3.75
3.00 12 4.32
Sig. 0.10 0.08
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10.800.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Tỷ trọng
Phennong
N
Subset for alpha = 0.05
1
1.00 9 1.22
2.00 12 1.59
3.00 12 1.64
Sig. 0.11
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10.800.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Ẩm độ
Phennong
N
Subset for alpha = 0,05
1 2 3
3.00 12 24,43
121
2.00 12 36,55
1.00 9 43,43
Sig. 1,00 1,00 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10,800.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
CHC
Phennong
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
3.00 12 6,16
2.00 12 7,57
1.00 9 11,32
Sig. 0,20 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10,800.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
TN
Phennong
N
Subset for alpha = 0,05
1
2.00 12 0,15
1.00 9 0,18
3.00 12 0,19
Sig. 0.52
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10,800.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
TP
Phennong
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
1.00 9 0,06
2.00 12 0,07 0,07
3.00 12 0,08
Sig. 0,38 0,07
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10,800.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Bảng 3. Kết quả phân tích sự khác biệt chất lượng đất giữa các mô hình trong tầng phèn sâu
pH
Phensau
N
Subset for alpha = 0,05
1 2 3
1.00 9 3,22
2.00 12 5,23
3.00 12 6,07
Sig. 1,00 1,00 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10,800.
122
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Tỷ trọng
Phensau
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
2.00 12 1,46
3.00 12 1,82 1,82
1.00 9 2,33
Sig. 0,31 0,16
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10.800.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Ẩm độ
Phensau
N
Subset for alpha = 0,05
1 2 3
3.00 12 25,30
2.00 12 34,88
1.00 9 42,15
Sig. 1,00 1,00 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10.800.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
CHC
Phensau
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
3.00 12 5,24
2.00 12 6,01
1.00 9 11,19
Sig. 0,44 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10.800.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
TN
Phensau
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
2.00 12 0,13
3.00 12 0,13
1.00 9 0,18
Sig. 0,85 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10.800.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
TP
Phensau
N
Subset for alpha = 0.05
1 2
1.00 9 0,06
2.00 12 0,07 0,07
123
3.00 12 0,08
Sig. 0,50 0,14
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10.800.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Bảng 4. Kết quả phân tích sự khác biệt chất lượng đất giữa hai mùa trong các mô hình
Tràm tự nhiên
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
pH
Equal variances
assumed
2,55 0,14 1,15 11,00 0,27 0,44 0,39 -0,40 1,29
Equal variances
not assumed
- - 1,24 6,59 0,26 0,44 0,36 -0,41 1,30
Tỷ
trọng
Equal variances
assumed
6,93 0,02 2,85 11,00 0,02 0,65 0,23 0,15 1,16
Equal variances
not assumed
- - 3,10 6,00 0,02 0,65 0,21 0,14 1,17
Ẩm
độ
Equal variances
assumed
0,36 0,56 -3,12 11,00 0,01 -8,35 2,67 -14,23 -2,47
Equal variances
not assumed
- - -3,25 9,98 0,01 -8,35 2,57 -14,08 -2,63
TN
Equal variances
assumed
1,33 0,27 2,25 11,00 0,05 0,03 0,01 0,00 0,06
Equal variances
not assumed
- - 2,29 10,92 0,04 0,03 0,01 0,00 0,06
TP
Equal variances
assumed
0,59 0,46 0,76 11,00 0,46 0,00 0,01 -0,01 0,02
Equal variances
not assumed
- - 0,79 10,10 0,45 0,00 0,01 -0,01 0,02
CHC
Equal variances
assumed
0,52 0,49 -0,97 11,00 0,35 -2,04 2,10 -6,67 2,58
Equal variances
not assumed
- - -1,00 10,55 0,34 -2,04 2,04 -6,55 2,47
Tràm trồng
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
pH
Equal variances
assumed
0,11 0,74 0,35 22,00 0,73 0,15 0,43 -0,74 1,04
Equal variances
not assumed
- - 0,35 21,78 0,73 0,15 0,43 -0,74 1,04
Tỷ
trọng
Equal variances
assumed
19,86 0,00 17,97 22,00 0,00 1,34 0,07 1,19 1,50
Equal variances
not assumed
- - 17,97 11,00 0,00 1,34 0,07 1,18 1,51
124
Ẩm
độ
Equal variances
assumed
1,20 0,29 -1,73 22,00 0,10 -2,71 1,56 -5,95 0,53
Equal variances
not assumed
- - -1,73 19,93 0,10 -2,71 1,56 -5,97 0,55
TN
Equal variances
assumed
7,85 0,01 1,85 22,00 0,08 0,03 0,02 0,00 0,07
Equal variances
not assumed
1,85 15,11 0,08 0,03 0,02 0,00 0,07
TP
Equal variances
assumed
2,85 0,11 1,16 22,00 0,26 0,01 0,01 -0,01 0,03
Equal variances
not assumed
- - 1,16 17,87 0,26 0,01 0,01 -0,01 0,03
CHC
Equal variances
assumed
4,35 0,05 -0,35 22,00 0,73 -0,19 0,54 -1,32 0,94
Equal variances
not assumed
- - -0,35 17,77 0,73 -0,19 0,54 -1,33 0,95
Keo lai
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
pH
Equal variances
assumed
0,15 0,70 0,05 25,00 0,96 0,02 0,51 -1,02 1,07
Equal variances
not assumed
- - 0,05 23,10 0,96 0,02 0,51 -1,03 1,08
Tỷ
trọng
Equal variances
assumed
79,86 0,00 20,47 25,00 0,00 1,47 0,07 1,32 1,62
Equal variances
not assumed
- - 22,98 14,01 0,00 1,47 0,06 1,33 1,60
Ẩm
độ
Equal variances
assumed
1,96 0,17 -0,60 25,00 0,55 -1,08 1,81 -4,81 2,64
Equal variances
not assumed
- -0,63 24,30 0,54 -1,08 1,73 -4,66 2,49
TN
Equal variances
assumed
2,44 0,13 1,60 25,00 0,12 0,07 0,05 -0,02 0,17
Equal variances
not assumed
- - 1,77 16,03 0,10 0,07 0,04 -0,01 0,16
TP
Equal variances
assumed
1,18 0,29 0,09 25,00 0,93 0,00 0,00 -0,01 0,01
Equal variances
not assumed
- - 0,08 19,87 0,93 0,00 0,01 -0,01 0,01
CHC
Equal variances
assumed
0,16 0,70 -1,43 25,00 0,16 -0,60 0,42 -1,47 0,26
Equal variances
not assumed
- - -1,44 24,02 0,16 -0,60 0,42 -1,47 0,26
Lúa
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
pH
Equal variances
assumed
0,01 0,94 -3,09 4,00 0,04 -0,96 0,31 -1,82 -0,10
125
Equal variances
not assumed
- - -3,09 4,00 0,04 -0,96 0,31 -1,82 -0,10
Tỷ
trọng
Equal variances
assumed
0,00 0,97 0,03 4,00 0,98 0,00 0,14 -0,39 0,40
Equal variances
not assumed
- - 0,03 4,00 0,98 0,00 0,14 -0,39 0,40
Ẩm
độ
Equal variances
assumed
0,01 0,94 -3,06 4,00 0,04 -5,32 1,74 -10,14 -0,49
Equal variances
not assumed
- - -3,06 3,96 0,04 -5,32 1,74 -10,16 -0,47
TN
Equal variances
assumed
0,24 0,65 0,30 4,00 0,78 0,01 0,05 -0,11 0,14
Equal variances
not assumed
0,30 3,88 0,78 0,01 0,05 -0,11 0,14
TP
Equal variances
assumed
0,83 0,41 -1,14 4,00 0,32 -0,01 0,01 -0,02 0,01
Equal variances
not assumed
- - -1,14 3,36 0,33 -0,01 0,01 -0,02 0,01
CHC
Equal variances
assumed
0,46 0,53 -0,26 4,00 0,81 -0,14 0,54 -1,65 1,37
Equal variances
not assumed
- - -0,26 3,78 0,81 -0,14 0,54 -1,68 1,40
Bảng 5. Kết quả phân tích sự khác biệt chất lượng đất giữa các mô hình vào mùa khô
pH
Muakho
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
1.00 6 3,03
2.00 12 4,56
3.00 12 5,14
4.00 3 5,58
Sig. 1,000 0,11
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I
error levels are not guaranteed.
Tỷ trọng
Muakho
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
1.00 6 1,49
4.00 3 2,26
2.00 12 2,36
3.00 12 2,44
Sig. 1,000 0,240
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I
error levels are not guaranteed.
Ẩm độ
Muakho
N
Subset for alpha = 0,05
1 2 3
3.00 12 23,3250
2.00 12 34,36
4.00 3 34,85
126
1.00 6 47,00
Sig. 1,000 ,785 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I
error levels are not guaranteed.
CHC
Muakho
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
3.00 12 5,53
4.00 3 5,70
2.00 12 6,6
1.00 6 13,29
Sig. ,273 1,0
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I
error levels are not guaranteed.
TN
Muakho N
Subset for alpha = 0,05
1
4.00 3 0,13
2.00 12 0,16
3.00 12 0,20
1.00 6 0,24
Sig. 0,13
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I
error levels are not guaranteed.
TP
Muakho
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
1.00 6 0,06
2.00 12 0,08 0,07
3.00 12 0,08
4.00 3 0,09
Sig. 0,08 0,07
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I
error levels are not guaranteed.
Bảng 6. Kết quả phân tích sự khác biệt chất lượng đất giữa các mô hình vào mùa mưa
pH
Muamua
N
Subset for alpha = 0,05
1 2 3
1.00 6 2,93
2.00 12 4,41
3.00 12 5,25
4.00 3 6,53
127
Sig. 1,00 0,19 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I
error levels are not guaranteed.
Tỷ trọng
Muamua
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
2.00 12 1,02
1.00 6 1,02
3.00 12 1,02
4.00 3 2,25
Sig. 0,98 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I
error levels are not guaranteed.
Ẩm độ
Muamua
N
Subset for alpha = 0,05
1 2 3
3.00 12 26,40
2.00 12 37,07
4.00 3 40,17
1.00 6 53,27
Sig. 1,00 0,17 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I
error levels are not guaranteed.
CHC
Muamua
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
4.00 3 5,85
3.00 12 5,87
2.00 12 6,88
1.00 6 14,03
Sig. 0,27 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I
error levels are not guaranteed.
TN
Muamua
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
3.00 12 0,12
4.00 3 0,12
2.00 12 0,12
1.00 6 0,20
Sig. 0,70 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
128
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I
error levels are not guaranteed.
TP
Muamua
N
Subset for alpha = 0,05
1 2 3
1.00 6 0,05
2.00 12 0,06
3.00 12 0,08
4.00 3 0,10
Sig. 0,25 1,00 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I
error levels are not guaranteed.
Bảng 7. Bảng phân loại chất lượng đất giữa hai tầng phèn
Muakho
Actual_Tang phen Group size
Predicted_Tang phen
Phensau Phennong
Phensau 15 11 4
(73,33%) (26,67%)
Phennong 15 3 12
(20,00%) ( 80,00%)
Percent of cases correctly classified: 76,67%
Muamua
Actual_Tang phen Group size
Predicted_Tang phen
Phensau Phennong
Phensau 15 15 0
(100%) (0,00%)
Phennong 15 1 14
(6,67%) (93,33%)
Percent of cases correctly classified: 96,67%
Bảng 8. Bảng phân loại chất lượng đất giữa hai mùa
Phennong
Actual_Mua Group size
Predicted_Mua
Muakho Muamua
Muakho 15 14 1
(93,33%) (6,67%)
Muamua 15 0 15
(0,00%) (100,00%)
Percent of cases correctly classified: 96,67%
Phensau
Actual_Mua Group size
Predicted_Mua
Muakho Muamua
Muakho 15 15 0
(100,00%) (0,00%)
Muamua 15 0 15
(0,00%) (100,00%)
Percent of cases correctly classified: 100,00%
129
Bảng 9. Hệ số loading của các thông số chất lượng đất trong phân tích PCA theo tầng phèn
Thông số
Phèn nông Phèn sâu
PC1 PC2 PC3 PC4 PC1 PC2 PC3 PC4
pH -0,44 -0,32 0,43 0,12 0,46 0,25 0,14 -0,17
Tỷ trọng -0,29 0,56 -0,58 0,35 -0,28 0,67 -0,68 -0,07
Ẩm độ 0,53 0,02 0,12 0,26 -0,45 -0,13 -0,01 0,62
CHC 0,48 0,13 0,26 0,56 -0,48 0,02 0,28 0,08
TN 0,01 0,74 0,52 -0,42 -0,38 0,44 0,59 -0,39
TP -0,46 0,13 0,36 0,55 0,36 0,53 0,29 0,65
Eigenvalue 3,05 1,34 0,65 0,54 3,85 1,16 0,39 0,33
Per. of Var. 50,89 22,32 10,77 8,93 64,17 19,30 6,48 5,58
Cum. Per. 50,89 73,21 83,98 92,91 64,17 83,47 89,95 95,53
Bảng 10. Hệ số loading của các thông số chất lượng đất trong phân tích PCA theo mùa
Thông số
Mùa khô Mùa mưa
PC1 PC2 PC3 PC4 PC1 PC2 PC3 PC4
pH 0,44 -0,21 -0,12 0,53 0,46 0,20 0,17 0,82
Tỷ trọng 0,48 -0,07 -0,31 0,17 0,18 0,77 -0,37 -0,31
Ẩm độ -0,43 -0,24 0,08 0,76 -0,43 0,38 -0,36 0,35
CHC -0,50 -0,03 0,19 0,04 -0,48 0,20 0,24 0,21
TN -0,17 0,82 -0,49 0,25 -0,41 0,27 0,63 -0,08
TP 0,32 0,48 0,78 0,22 0,42 0,33 0,51 -0,25
Eigenvalue 3,48 1,09 0,60 0,44 3,67 1,29 0,57 0,23
Per. of Var. 58,00 18,23 10,05 7,25 61,21 21,53 9,54 3,80
Cum. Per. 58,00 76,23 86,28 93,53 61,21 82,74 92,28 96,08
3. Phân tích thống kê môi trường nước
Bảng 11. Kết quả phân tích sự khác biệt chất lượng nước giữa hai tầng phèn trong các mô hình
Tràm tự nhiên
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
pH Equal variances
assumed
0,01 0,93 -0,16 10,00 0,88 -0,05 0,32 -0,76 0,66
Equal variances
not assumed
- - -0,16 10,00 0,88 -0,05 0,32 -0,76 0,66
DO Equal variances
assumed
12,43 0,01 1,28 10,00 0,23 0,74 0,58 -0,55 2,02
Equal variances
not assumed
- - 1,28 7,21 0,24 0,74 0,58 -0,62 2,09
EC Equal variances
assumed
0,56 0,47 0,95 10,00 0,36 0,23 0,24 -0,31 0,77
Equal variances
not assumed
- - 0,95 9,95 0,36 0,23 0,24 -0,31 0,77
130
COD Equal variances
assumed
0,32 0,58 0,94 10,00 0,37 76,40 81,60 -105,41 258,20
Equal variances
not assumed
- - 0,94 9,96 0,37 76,40 81,60 -105,51 258,31
BOD Equal variances
assumed
6,33 0,03 0,24 10,00 0,82 3,34 14,06 -27,98 34,67
Equal variances
not assumed
- - 0,24 9,67 0,82 3,34 14,06 -28,13 34,81
N-
NO₃ˉ
Equal variances
assumed
4,17 0,07 0,65 10,00 0,53 6,15 9,49 -15,00 27,29
Equal variances
not assumed
- - 0,65 8,30 0,53 6,15 9,49 -15,60 27,89
N-
NH₄⁺
Equal variances
assumed
0,00 0,95 -0,45 10,00 0,66 -0,16 0,36 -0,96 0,64
Equal variances
not assumed
- - -0,45 9,99 0,66 -0,16 0,36 -0,96 0,64
Fe³⁺ Equal variances
assumed
1,67 0,23 1,18 10,00 0,27 1,28 1,08 -1,14 3,69
Equal variances
not assumed
1,18 8,78 0,27 1,28 1,08 -1,18 3,74
Al³⁺ Equal variances
assumed
1,49 0,25 0,91 10,00 0,39 0,51 0,56 -0,74 1,76
Equal variances
not assumed
0,91 7,74 0,39 0,51 0,56 -0,79 1,81
Tràm trồng
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
pH Equal variances
assumed
216,3 0,00 -3,46 22,00 0,00 -2,23 0,65 -3,57 -0,89
Equal variances
not assumed
- - -3,46 12,05 0,00 -2,23 0,65 -3,64 -0,83
DO Equal variances
assumed
3,36 0,08 -0,16 22,00 0,87 -0,03 0,18 -0,41 0,35
Equal variances
not assumed
- - -0,16 20,06 0,87 -0,03 0,18 -0,41 0,35
EC Equal variances
assumed
0,03 0,87 0,21 22,00 0,83 1,25 5,90 -10,99 13,48
Equal variances
not assumed
- - 0,21 21,91 0,83 1,25 5,90 -10,99 13,48
COD Equal variances
assumed
5,82 0,02 1,15 22,00 0,26 36,69 32,02 -29,72 103,10
Equal variances
not assumed
- - 1,15 16,50 0,27 36,69 32,02 -31,02 104,41
BOD Equal variances
assumed
0,36 0,56 -0,26 22,00 0,80 -2,38 9,26 -21,58 16,83
Equal variances
not assumed
- - -0,26 21,75 0,80 -2,38 9,26 -21,59 16,84
N-
NO₃ˉ
Equal variances
assumed
0,60 0,45 0,40 22,00 0,69 2,21 5,53 -9,26 13,69
Equal variances
not assumed
- - 0,40 21,84 0,69 2,21 5,53 -9,26 13,69
N-
NH₄⁺
Equal variances
assumed
5,68 0,03 1,93 22,00 0,07 4,09 2,12 -0,31 8,50
131
Equal variances
not assumed
- - 1,93 11,51 0,08 4,09 2,12 -0,56 8,74
Fe³⁺ Equal variances
assumed
8,14 0,01 1,76 22,00 0,09 98,98 56,31 -17,81 215,76
Equal variances
not assumed
- - 1,76 11,09 0,11 98,98 56,31 -24,84 222,80
Al³⁺ Equal variances
assumed
0,01 0,93 0,67 22,00 0,51 2,80 4,19 -5,88 11,49
Equal variances
not assumed
- - 0,67 21,75 0,51 2,80 4,19 -5,89 11,49
Keo lai
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
pH Equal variances
assumed
0,08 0,78
-
24,26
22,00 0,00 -4,40 0,18 -4,78 -4,02
Equal variances
not assumed
- -
-
24,26
21,80 0,00 -4,40 0,18 -4,78 -4,02
DO Equal variances
assumed
1,66 0,21 -0,88 22,00 0,39 -0,40 0,46 -1,36 0,55
Equal variances
not assumed
- - -0,88 15,27 0,39 -0,40 0,46 -1,38 0,58
EC Equal variances
assumed
8,00 0,01 1,64 22,00 0,11 6,51 3,96 -1,71 14,73
Equal variances
not assumed
- - 1,64 14,76 0,12 6,51 3,96 -1,95 14,97
COD Equal variances
assumed
2,45 0,13 -0,16 22,00 0,87 -4,85 29,70 -66,44 56,73
Equal variances
not assumed
- - -0,16 15,32 0,87 -4,85 29,70 -68,04 58,33
BOD Equal variances
assumed
1,16 0,29 -0,71 22,00 0,49 -6,69 9,43 -26,25 12,87
Equal variances
not assumed
- - -0,71 21,90 0,49 -6,69 9,43 -26,26 12,87
N-
NO₃ˉ
Equal variances
assumed
2,02 0,17 -0,59 22,00 0,56 -3,97 6,77 -18,01 10,08
Equal variances
not assumed
- - -0,59 19,65 0,56 -3,97 6,77 -18,11 10,18
N-
NH₄⁺
Equal variances
assumed
5,76 0,03 4,22 22,00 0,00 1,42 0,34 0,72 2,12
Equal variances
not assumed
- - 4,22 14,96 0,00 1,42 0,34 0,70 2,14
Fe³⁺ Equal variances
assumed
3,38 0,08 5,42 22,00 0,00 25,74 4,75 15,88 35,59
Equal variances
not assumed
- - 5,42 14,62 0,00 25,74 4,75 15,59 35,89
Al³⁺ Equal variances
assumed
39,35 0,00 3,34 22,00 0,00 10,62 3,18 4,02 17,21
Equal variances
not assumed
- - 3,34 11,02 0,01 10,62 3,18 3,62 17,61
132
Bảng 12. Kết quả phân tích sự khác biệt chất lượng nước giữa các mô hình trong tầng phèn
nông
pH
Phennong N
Subset for alpha = 0,05
1 2
2.00 12 2,62
3.00 12 2,69
1.00 6 5,28
Sig. 0,78 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
EC
Phennong N
Subset for alpha = 0,05
1 2
1.00 6 1,54
3.00 12 13.24
2.00 12 15.33
Sig. 1,00 0.72
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
DO
Phennong N
Subset for alpha = 0,05
1
1.00 6 1,94
2.00 12 2,43
3.00 12 2,53
Sig. 0,12
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
BOD
Phennong N
Subset for alpha = 0,05
1
3.00 12 26,50
2.00 12 28,63
1.00 6 37,74
Sig. 0,35
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
COD
Phennong N
Subset for alpha = 0,05
1 2
3.00 12 106,74
2.00 12 163,19 163,19
133
1.00 6 258,57
Sig. 0,27 0,07
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
N-NH₄⁺
Phennong N
Subset for alpha = 0,05
1
1.00 6 2,27
3.00 12 2,69
2.00 12 5,44
Sig. 0,18
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
N-NO₃ˉ
Phennong N
Subset for alpha = 0,05
1
3.00 12 11,47
2.00 12 12,20
1.00 6 15,33
Sig. 0,61
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Fe³⁺
Phennong N
Subset for alpha = 0,05
1
1.00 6 8,36
3.00 12 30,92
2.00 12 111,22
Sig. 0,11
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Al³⁺
Phennong N
Subset for alpha = 0,05
1
1.00 6 2,93
3.00 12 10,89
2.00 12 11,98
Sig. 0,08
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
134
Bảng 13. Kết quả phân tích sự khác biệt chất lượng nước giữa các mô hình trong tầng phèn sâu
pH
Phensau
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
2.00 12 4,86
1.00 6 5,33
3.00 12 7,09
Sig. 0,49 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
EC
Phensau
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
1.00 6 1,31
3.00 12 6,73 6,73
2.00 12 14,09
Sig. 0,26 0,13
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
DO
Phensau
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
1.00 6 1,20
2.00 12 2,46
3.00 12 2,93
Sig, 1,00 0,33
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
BOD
Phensau
N
Subset for alpha = 0,05
1
2.00 12 31,00
3.00 12 33,19
1.00 6 34,40
Sig, 0,77
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
COD
Phensau
N
Subset for alpha = 0,05
1
3.00 12 111,59
2.00 12 126,50
1.00 6 182,18
135
Sig. 0,06
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
N-NH₄⁺
Phensau
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
3.00 12 1,27
2.00 12 1,34
1.00 6 2,43
Sig. 0,87 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
N-NO₃ˉ
Phensau
N
Subset for alpha = 0,05
1
1.00 6 9,18
2.00 12 9,98
3.00 12 15,44
Sig. 0,43
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Fe³⁺
Phensau
N
Subset for alpha = 0,05
1
3.00 12 5,19
1.00 6 7,08
2.00 12 12,24
Sig. 0,13
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Al³⁺
Phensau
N
Subset for alpha = 0,05
1 2
3.00 12 0,27
1.00 6 2,42
2.00 12 9,17
Sig. 0,47 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
136
Bảng 14. Kết quả phân tích sự khác biệt chất lượng nước giữa hai mùa trong các mô hình
Tràm tự nhiên
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
pH Equal variances
assumed
0,22 0,65
-
25,87
10,00 0,00 -1,00 0,04 -1,08 -0,91
Equal variances
not assumed
- -
-
25,87
9,64 0,00 -1,00 0,04 -1,08 -0,91
DO Equal variances
assumed
12,32 0,01 4,97 10,00 0,00 1,66 0,33 0,91 2,40
Equal variances
not assumed
- - 4,97 5,29 0,00 1,66 0,33 0,81 2,50
EC Equal variances
assumed
0,56 0,47 -9,16 10,00 0,00 -0,76 0,08 -0,94 -0,58
Equal variances
not assumed
- - -9,16 9,68 0,00 -0,76 0,08 -0,95 -0,57
COD Equal variances
assumed
1,99 0,19 -5,17 10,00 0,00 -229,59 44,39 -328,49
-
130,68
Equal variances
not assumed
- - -5,17 5,65 0,00 -229,59 44,39 -339,88
-
119,29
BOD Equal variances
assumed
2,34 0,16
-
19,25
10,00 0,00 -43,99 2,29 -49,09 -38,90
Equal variances
not assumed
- -
-
19,25
6,41 0,00 -43,99 2,29 -49,50 -38,48
N-
NO₃ˉ
Equal variances
assumed
145,9 0,00 -2,49 10,00 0,03 -18,93 7,61 -35,88 -1,98
Equal variances
not assumed
- - -2,49 5,01 0,06 -18,93 7,61 -38,47 0,61
N-
NH₄⁺
Equal variances
assumed
1,27 0,29 -0,01 10,00 0,99 0,00 0,36 -0,81 0,81
Equal variances
not assumed
- - -0,01 8,95 0,99 0,00 0,36 -0,83 0,82
Fe³⁺ Equal variances
assumed
0,50 0,50 2,54 10,00 0,03 2,30 0,90 0,28 4,31
Equal variances
not assumed
- - 2,54 8,03 0,03 2,30 0,90 0,21 4,38
Al³⁺ Equal variances
assumed
3,77 0,08 4,50 10,00 0,00 1,51 0,34 0,76 2,26
Equal variances
not assumed
- - 4,50 6,87 0,00 1,51 0,34 0,71 2,31
Tràm trồng
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
pH Equal variances
assumed
0,77 0,39 0,05 22,00 0,96 0,04 0,80 -1,62 1,71
Equal variances
not assumed
- - 0,05 21,14 0,96 0,04 0,80 -1,63 1,71
DO Equal variances
assumed
0,01 0,93 1,73 22,00 0,10 0,30 0,17 -0,06 0,65
137
Equal variances
not assumed
- - 1,73 21,85 0,10 0,30 0,17 -0,06 0,65
EC Equal variances
assumed
141,2 0,00 -7,81 22,00 0,00 -23,74 3,04 -30,05 -17,44
Equal variances
not assumed
- - -7,81 11,10 0,00 -23,74 3,04 -30,43 -17,06
COD Equal variances
assumed
5,53 0,03 -0,30 22,00 0,77 -9,71 32,90 -77,94 58,51
Equal variances
not assumed
- - -0,30 19,85 0,77 -9,71 32,90 -78,37 58,94
BOD Equal variances
assumed
0,11 0,74
-
13,84
22,00 0,00 -41,19 2,98 -47,37 -35,02
Equal variances
not assumed
- -
-
13,84
19,35 0,00 -41,19 2,98 -47,41 -34,97
N-
NO₃ˉ
Equal variances
assumed
19,66 0,00 -6,52 22,00 0,00 -21,14 3,24 -27,87 -14,41
Equal variances
not assumed
- - -6,52 11,04 0,00 -21,14 3,24 -28,28 -14,00
N-
NH₄⁺
Equal variances
assumed
6,26 0,02 1,23 22,00 0,23 2,73 2,22 -1,88 7,34
Equal variances
not assumed
- - 1,23 11,49 0,24 2,73 2,22 -2,13 7,59
Fe³⁺ Equal variances
assumed
9,00 0,01 1,24 22,00 0,23 72,10 58,14 -48,47 192,68
Equal variances
not assumed
- - 1,24 11,08 0,24 72,10 58,14 -55,74 199,95
Al³⁺ Equal variances
assumed
2,20 0,15 1,77 22,00 0,09 7,02 3,96 -1,19 15,22
Equal variances
not assumed
- - 1,77 19,44 0,09 7,02 3,96 -1,25 15,29
Keo lai
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
pH Equal variances
assumed
11,15 0,00 0,01 22,00 0,99 0,01 0,96 -1,97 1,99
Equal variances
not assumed
- - 0,01 21,13 0,99 0,01 0,96 -1,97 2,00
DO Equal variances
assumed
12,10 0,00 -0,33 22,00 0,74 -0,16 0,47 -1,12 0,81
Equal variances
not assumed
- - -0,33 11,80 0,74 -0,16 0,47 -1,18 0,86
EC Equal variances
assumed
11,88 0,00 -5,85 22,00 0,00 -15,37 2,63 -20,82 -9,93
Equal variances
not assumed
- - -5,85 11,14 0,00 -15,37 2,63 -21,14 -9,60
COD Equal variances
assumed
6,30 0,02 -0,49 22,00 0,63 -14,54 29,55 -75,83 46,75
Equal variances
not assumed
- - -0,49 12,96 0,63 -14,54 29,55 -78,41 49,33
BOD Equal variances
assumed
0,07 0,79
-
20,73
22,00 0,00 -43,64 2,11 -48,01 -39,27
Equal variances
not assumed
- -
-
20,73
21,46 0,00 -43,64 2,11 -48,02 -39,27
138
N-
NO₃ˉ
Equal variances
assumed
10,77 0,00 -5,07 22,00 0,00 -23,51 4,63 -33,11 -13,90
Equal variances
not assumed
- - -5,07 11,40 0,00 -23,51 4,63 -33,66 -13,35
N-
NH₄⁺
Equal variances
assumed
3,70 0,07 -2,92 22,00 0,01 -1,13 0,39 -1,92 -0,33
Equal variances
not assumed
- - -2,92 21,38 0,01 -1,13 0,39 -1,93 -0,32
Fe³⁺ Equal variances
assumed
0,47 0,50 -1,20 22,00 0,24 -8,44 7,03 -23,02 6,14
Equal variances
not assumed
-1,20 19,79 0,24 -8,44 7,03 -23,12 6,24
Al³⁺ Equal variances
assumed
6,98 0,01 1,07 22,00 0,30 4,07 3,81 -3,83 11,96
Equal variances
not assumed
1,07 15,97 0,30 4,07 3,81 -4,00 12,13
Lúa
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
pH Equal variances
assumed
3,08 0,15 1,12 4,00 0,33 0,15 0,14 -0,23 0,53
Equal variances
not assumed
- - 1,12 2,82 0,35 0,15 0,14 -0,30 0,61
DO Equal variances
assumed
0,50 0,52 -6,48 4,00 0,00 -0,97 0,15 -1,38 -0,55
Equal variances
not assumed
- - -6,48 3,67 0,00 -0,97 0,15 -1,40 -0,54
EC Equal variances
assumed
9,56 0,04 -2,65 4,00 0,06 -0,14 0,05 -0,29 0,01
Equal variances
not assumed
- - -2,65 2,06 0,11 -0,14 0,05 -0,36 0,08
COD Equal variances
assumed
0,60 0,48 -6,61 4,00 0,00 -134,85 20,40 -191,49 -78,22
Equal variances
not assumed
- - -6,61 3,42 0,00 -134,85 20,40 -195,52 -74,19
BOD Equal variances
assumed
0,01 0,94 -2,36 4,00 0,08 -20,03 8,51 -43,65 3,58
Equal variances
not assumed
- - -2,36 4,00 0,08 -20,03 8,51 -43,65 3,59
N-
NO₃ˉ
Equal variances
assumed
13,02 0,02
-
88,47
4,00 0,00 -11,26 0,13 -11,61 -10,90
Equal variances
not assumed
- -
-
88,47
2,04 0,00 -11,26 0,13 -11,79 -10,72
N-
NH₄⁺
Equal variances
assumed
0,13 0,74
-
10,94
4,00 0,00 -1,51 0,14 -1,89 -1,12
Equal variances
not assumed
- -
-
10,94
3,87 0,00 -1,51 0,14 -1,89 -1,12
Fe³⁺ Equal variances
assumed
1,38 0,30 -1,04 4,00 0,36 -0,52 0,50 -1,89 0,86
Equal variances
not assumed
- - -1,04 2,55 0,39 -0,52 0,50 -2,27 1,23
Al³⁺ Equal variances
assumed
1,17 0,34 0,61 4,00 0,57 0,07 0,11 -0,25 0,39
139
Equal variances
not assumed
- - 0,61 3,26 0,58 0,07 0,11 -0,28 0,42
Bảng 15. Kết quả phân tích sự khác biệt chất lượng nước giữa các mô hình vào mùa khô
pH
Muakho N
Subset for alpha = 0,05
1 2
2.00 12 3,76
1.00 6 4,81 4,81
3.00 12 4,90 4,90
4.00 3 7,35
Sig. 0,38 0,05
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
EC
Muakho N
Subset for alpha = 0,05
1 2
1.00 6 1,05
4.00 3 1,47
3.00 12 2,30
2.00 12 2,84
Sig. 0,25 0,15
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
DO
Muakho N
Subset for alpha = 0,05
1
4.00 3 2,37
1.00 6 2,40
2.00 12 2,59
3.00 12 2,65
Sig. 0,34
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
BOD
Muakho N
Subset for alpha = 0,05
1 2
3.00 12 8,03
2.00 12 9,22
1.00 6 14,07
4.00 3 37,87
Sig. 0,09 1,00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
140
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
COD
Muakho N
Subset for alpha = 0,05
1
3.00 12 101,89
1.00 6 105,58
4.00 3 115,41
2.00 12 139,99
Sig. 0,20
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
N-NH₄⁺
Muakho N
Subset for alpha = 0,05
1
4.00 3 1,26
3.00 12 1,42
1.00 6 2,34
2.00 12 4,76
Sig. 0,25
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
N-NO₃ˉ
Muakho N
Subset for alpha = 0,05
1 2
4.00 3 0,12
2.00 12 0,52
3.00 12 1,70 1,70
1.00 6 2,77
Sig. 0,07 0,19
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Fe³⁺
Muakho N
Subset for alpha = 0,05
1
4.00 3 1,00
1.00 6 8,87
3.00 12 13,83
2.00 12 97,78
Sig. 0,23
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Al³⁺
Muakho N Subset for alpha = 0,05
141
1 2
4.00 3 0,21
1.00 6 3,43 3,43
3.00 12 7,61 7,61
2.00 12 14,08
Sig. 0,24 0,09
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Bảng 16. Kết quả phân tích sự khác biệt chất lượng nước giữa các mô hình vào mùa mưa
pH
Muamua N
Subset for alpha = 0,05
1 2 3
2.00 12 3,72
3.00 12 4,88 4,88
1.00 6 5,81 5,81
4.00 3 7,20
Sig. 0,24 0,35 0,16
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
EC
Muamua N
Subset for alpha = 0,05
1 2
4.00 3 1,61
1.00 6 1,81
3.00 12 17,67
2.00 12 26,58
Sig. 0,97 0,08
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
DO
Muamua N
Subset for alpha = 0,05
1 2
1.00 6 0,74
2.00 12 2,30
3.00 12 2,81
4.00 3 3,33
Sig. 1,00 0,10
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
BOD
Muamua N
Subset for alpha = 0,05
1
142
2.00 12 50,41
3.00 12 51,67
4.00 3 57,90
1.00 6 58,07
Sig. 0,09
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
COD
Muamua N
Subset for alpha = 0,05
1 2 3
3.00 12 116,43
2.00 12 149,70 149,70
4.00 3 250,27 250,27
1.00 6 335,17
Sig. 0,55 0,08 0,13
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
N-NH₄⁺
Muamua N
Subset for alpha = 0,05
1
2.00 12 2,03
1.00 6 2,35
3.00 12 2,54
4.00 3 2,77
Sig. 0,22
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
N-NO₃ˉ
Muamua N
Subset for alpha = 0,05
1
4.00 3 11,37
2.00 12 21,66
1.00 6 21,73
3.00 12 25,21
Sig. 0,13
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Fe³⁺
Muamua N
Subset for alpha = 0,05
1 2 3
4.00 3 1,53
1.00 6 6,57 6.57
3.00 12 22.28 22.28
2.00 12 25.68
143
Sig. 0,55 0.07 0.69
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Al³⁺
Muamua N
Subset for alpha = 0,05
1
4.00 3 0,14
1.00 6 1,91
3.00 12 3,55
2.00 12 7,07
Sig. 0,07
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
Bảng 17. Bảng phân loại chất lượng nước giữa hai tầng phèn
Muakho
Actual_Tang phen Group size Predicted_Tang phen
Phennong Phensau
Phennong 14 14 0
(100,00%) (0,00%)
Phen sau 16 7 9
(43,75%) (56,25%)
Percent of cases correctly classified: 76,67%
Muamua
Actual_Tang phen Group size
Predicted_Tang phen
Phennong Phensau
Phennong 14 13 1
(92,86%) (7,14%)
Phen sau 16 2 14
(12,50%) (87,50%)
Percent of cases correctly classified: 90,00%
Bảng 18. Bảng phân loại chất lượng nước giữa hai mùa
Phennong
Actual_Mua Group size Predicted_Mua
Muakho Muamua
Muakho 15 15 0
(100,00%) (0,00%)
Muamua 15 0 15
(0,00%) (100,00%)
Percent of cases correctly classified: 100,00%
Phensau
Actual_ Mua Group size
Predicted_Mua
Muakho Muamưa
Muakho 15 15 0
144
(100,00%) (0,00%)
Muamua 15 0 15
(0,00%) (100,00%)
Percent of cases correctly classified: 100,00%
Bảng 19. Hệ số loading của các thông số chất lượng nước trong phân tích PCA theo tầng phèn
Thông số
Phèn nông Phèn sâu
PC1 PC2 PC3 PC4 PC1 PC2 PC3 PC4
pH 0,34 -0,22 -0,45 0,29 -0,32 0,56 0,02 -0,16
EC 0,28 0,29 0,57 0,17 0,46 -0,07 -0,34 -0,28
DO -0,23 0,46 0,18 0,34 -0,18 0,00 -0,63 -0,09
BOD 0,49 -0,01 0,26 -0,07 0,43 0,37 0,05 -0,19
COD 0,31 -0,46 -0,01 0,48 0,20 -0,18 0,52 -0,59
N-NH4
+ -0,19 -0,44 0,35 -0,29 0,32 0,14 0,32 0,67
N-NO3
- 0,47 0,06 0,26 -0,03 0,37 0,34 -0,12 -0,12
Fe3+ -0,20 -0,49 0,39 -0,05 0,38 0,13 -0,29 0,18
Al3+ -0,34 -0,10 0,19 0,67 0,22 -0,61 -0,12 0,07
Eigenvalue 3,17 1,93 1,45 0,92 3,09 2,05 1,62 0,81
Per. of Var. 35,25 21,47 16,14 10,18 34,28 22,80 18,04 9,03
Cum. Per. 35,25 56,72 72,86 83,04 34,28 57,09 75,12 84,15
Bảng 20. Hệ số loading của các thông số chất lượng nước trong phân tích PCA theo mùa
Thông số
Mùa khô Mùa mưa
PC1 PC2 PC3 PC4 PC1 PC2 PC3 PC4
pH -0,46 0,20 0,26 0,15 -0,48 -0,15 0,12 -0,22
EC 0,42 -0,34 0,17 -0,07 0,49 0,17 0,20 0,09
DO -0,05 -0,36 0,57 0,44 0,12 -0,43 0,55 -0,25
BOD -0,20 0,48 0,32 -0,08 -0,40 0,02 0,13 0,30
COD 0,33 0,36 0,39 0,33 -0,19 0,68 -0,11 -0,11
N-NH4
+ 0,33 0,36 -0,17 -0,15 0,00 -0,17 -0,59 0,26
N-NO3
- -0,09 0,05 -0,53 0,77 -0,02 0,08 0,38 0,82
Fe3+ 0,37 0,43 0,02 0,16 0,41 -0,30 -0,31 0,13
Al3+ 0,45 -0,19 0,02 0,14 0,39 0,41 0,15 -0,17
Eigenvalue 3,34 2,10 1,27 0,96 3,15 1,48 1,27 1,08
Per. of Var. 37,10 23,31 14,09 10,61 35,00 16,40 14,15 11,96
Cum. Per. 37,10 60,41 74,49 85,11 35,00 51,39 65,54 77,50
145
4. Danh mục hình các loài cá được phát hiện
Cá Rô Đồng
Anabas testudineus
Cá Sặc Bướm
Trichogaster trichopterus
Cá Sơn Bầu
Parambassis wolffii
Cá Đỏ mang
Puntius orphoides
Cá Dầy
Channa lucius
Cá Sặc điệp
Trichogaster microlepis
Cá Thát lát
Notopterus notopterus
Cá Rầm
Puntius brevis
146
Cá Lành Canh Xiêm
Parachela siamensis
Cá Lóc đen
Channa Striata
Cá Ngựa sông
Hampala macrolepidota
Cá Lòng tong đuôi vàng
Rasbora aurotaenia
Cá bãi chầu
Trichopsis vittata
Cá Bống mắt tre
Brachygobius sabanus
Cá Rô biển
Pristolepis fasciata
Cá Bống tượng
Oxyeleotris marmorata
Cá Lìm kìm
Dermogenys siamensis
Cá lòng tong đỏ
Rasbora urophthalmoides
147
Lươn
Monopterus albus
Cá Trê vàng
Clarias macrocephalus
Cá lia thia
Betta taeniata
Cá cơm
Corica soborna
Cá bạc đầu
Aplocheilus
Lòng tong mương
Luciosoma bleekeri
Lòng tong
Rasbora paviana
148
5. Một số hình ảnh hiện trạng khu vực nghiên cứu
6. Hoạt động thu mẫu khảo sát tại khu vực nghiên cứu