Luận án Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái của quần thể loài chim yến tổ trắng aerodramus fuciphagus (thunberg, 1812) trong điều kiện tự nhiên tại quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, tỉnh Quảng Nam

Công nhân được phân công bảo vệ tại các cửa hang yến tại CLC, thời gian bảo vệ là quanh năm, nhiệm vụ chính là không cho người lạ đến gần các hang yến. Hằng ngày khi chim bay đi kiếm ăn thì công nhân vào hang kiểm tra hang, tiêu diệt các loài động vật gây hại chim yến. Trước mỗi mùa chim xây tổ, công nhân làm vệ sinh như rửa sạch vách hang, dọn phân chim đọng trong các vách hang, đáy hang tạo không gian sạch sẽ, thông thoáng tạo điều kiện thuận lợi cho chim yến đu bám, xây tổ. Mùa chim xây tổ thì thường xuyên thăm hang để chống kẻ trộm, vật ăn thịt và giúp những chim yến bị dính nước bọt có thể bay lại được, theo dõi quá trình xây tổ để có kế hoạch thu tổ.

pdf156 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 677 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái của quần thể loài chim yến tổ trắng aerodramus fuciphagus (thunberg, 1812) trong điều kiện tự nhiên tại quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, tỉnh Quảng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ồn thức ăn cho chim yến tại đảo. 108 2. Kiến nghị 1. Các kết quả nghiên cứu của luận án cần được chuyển giao cho UBND TP Hội An là đơn vị quản lý trực tiếp nguồn lợi chim yến để áp dụng vào phát triển và khai thác hợp lý nguồn lợi này. 2. Trong thời gian tới, cần nghiên cứu sâu hơn nữa về di cư, tính bảo thủ nơi ở, tỉ lệ tử vong và cấu trúc tuổi của quần thể, vùng kiếm ăn và tác động của các yếu tố sinh thái đến vùng kiếm ăn. 109 CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LA 1. Võ Tấn Phong, Lê Đình Thủy, Đinh Thị Phương Anh, 2013. Dẫn liệu bước đầu về khu hệ chim ở quần đảo CLC, Hội An, Quảng Nam. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5. Nxb Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Hà Nội, tr. 602-609. 2. Võ Tấn Phong, Lê Đình Thủy, Đinh Thị Phương Anh, 2015. Một số dẫn liệu bước đầu về ảnh hưởng của khai thác tổ đến sức sinh sản của quần thể loài chim yến tổ trắng Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812) tại quần đảo CLC, Hội An, Quảng Nam. Tạp chí Sinh học, tập 37(1) tr. 20-24. 3. Võ Tấn Phong, Lê Đình Thủy, Đinh Thị Phương Anh, 2015. Một số dẫn liệu về tập tính kiếm ăn của quần thể loài chim yến tổ trắng Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812) tại quần đảo CLC, Hội An, Quảng Nam. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6. Nxb Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Hà Nội, tr. 1562-1567 4. Võ Tấn Phong, Lê Đình Thủy, Đinh Thị Phương Anh, 2015. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái nơi làm tổ đến sự sinh sản của quần thể loài chim yến tổ trắng Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812) tại quần đảo CLC, Hội An, Quảng Nam. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6. Nxb Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Hà Nội, tr. 1568-1573 5. Võ Tấn Phong, Đinh Thị Phương Anh, Lê Đình Thủy, 2015. Nghiên cứu một số tập tính xây tổ của quần thể loài chim yến tổ trắng Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812) tại quần đảo CLC, Hội An, Quảng Nam. Tạp chí khoa học và Công nghệ, đại học Đà Nẵng, 11(96), tr. 110-113. 6. Võ Tấn Phong, Lê Đình Thủy, Đinh Thị Phương Anh, 2016. Một số đặc điểm hình thái và phát triển của loài chim yến tổ trắng Aerodramus fuciphagus ( Thunberg, 1812) tại quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 2, tr. 623-628. 110 7. Võ Tấn Phong, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Tài Thu, Huỳnh Ty, 2017. Nguyên nhân chim yến non bị rơi khỏi tổ ở đảo Cù Lao Chàm, Hội An, tỉnh Quảng Nam. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7. Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 866-869. 111 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Tài liệu tiếng Việt [1]. Đinh Thị Phương Anh, Võ Tấn Phong, 2011. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái học của chim yến hàng trong điều kiện tự nhiên tại đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam. Tạp chí khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng, 44(3): 244-250 [2]. Hồ Thế Ân, 2011. Khánh Hòa yến sào phả 1301-2011, Công ty yến sào Khánh Hòa. [3]. Nguyễn Cử, 2013. Rà soát lại các quần thể chim yến hàng làm cơ sở cho các nghiên cứu tiếp theo và phát triển bền vững nguồn lợi yến sào của Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Phát triển nghề nuôi chim yến tại Việt Nam, Khánh Hòa. [4]. Nguyễn Cử, Lê Trọng Trải, Karen Phillipps (2005). Chim Việt Nam, Nxb Lao động và Xã hội. [5]. Lê Hữu Hoàng, Đặng Thúy Bình, Nguyễn Thị Anh Thư, 2014. Nghiên cứu các đặc điểm di truyền loài chim yến (Aerodramus fuciphagus) tại Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, kỳ 2 tháng 1/2014: 78-82. [6]. Lê Hữu Hoàng, 2014. Tầm quan trọng của công tác quy hoạch và một số giải pháp cơ bản phát triển bền vững nghề nuôi chim yến tại Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo hoa học Phát triển nghề nuôi chim yến tại Việt Nam theo định hướng bền vững, Hà Nội, tr. 26-55. [7]. Lê Hữu Hoàng (chủ biên) và nnc. (2015). Kỹ thuật nuôi chim yến khoa học và thực tiễn. Nxb khoa học và kỹ thuật. [8]. Lê Hữu Hoàng (chủ biên) và nnc. (2016). Kỹ thuật xây dựng nhà yến. Nxb khoa học và kỹ thuật. [9]. Ngô Thị Kim, 1998. Nghiên cứu chất hoạt tính sinh học trong tổ yến Khánh Hòa. Tài liệu chưa công bố. [10]. Hồ Thị Loan, Đặng Tất Thế, Nguyễn Giang Sơn, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2013. Đa hình gen Melanocortin-1 Recepter (MC1R) ở chim yến hàng 112 (Aerodramus fuciphagus Thunberg, 1812), Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Nxb Nông nghiệp, tr.132-134 [11]. Hồ Thị Loan, Đặng Tất Thế, Nguyễn Giang Sơn, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2013. Bước đầu ứng dụng kỹ thuật PCR để xác định giới tính chim yến hàng - Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812), Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Nxb Nông nghiệp, tr.1446-1449. [12]. Hồ Thị Loan, Đặng Tất Thế, Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Võ Tấn Phong, 2015. Xác định giới tính chim yến hàng ở tỉnh Quảng Nam bằng phương pháp PCR. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nxb khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.653-658 [13]. Hồ Thị Loan, Nguyễn Giang Sơn, Đặng Tất Thế, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2015. Mối quan hệ di truyền của một số quần thể chim yến sống ngoài đảo và trong đất liền ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học, tập 37(2), tr.228-235. [14]. Ngô Đăng Nghĩa, 2011. Tính chất hóa học và ứng dụng của yến sào. Kỷ yếu Hội thảo khoa học về phát triển quần thể chim yến hàng và tài nguyên yến đảo thiên nhiên tại các tỉnh duyên hải toàn quốc, Khánh Hòa. [15]. Nguyễn Quang Phách (1980). “Dẫn liệu bước đầu về thức ăn của chim yến hông xám Collocalia fuciphaga germani Oust”, Thông báo khoa học (1), tr. 63-69. [16]. Nguyễn Quang Phách (1982). “Thức ăn của chim yến hàng Collocalia fuciphaga germani Oust”, Tạp chí sinh học IV (3), tr. 24-26. [17]. Nguyễn Quang Phách (1983). “Sinh sản của chim yến hàng Collocalia fuciphaga germani Oust”, Tạp chí sinh học V (3), tr. 5-8. [18]. Nguyễn Quang Phách (1985). “Sự sinh trưởng và phát triển của chim non của chim yến hàng Collocalia fuciphaga germani Oustalet”, Tạp chí sinh học VII (2), tr. 12 -15. 113 [19]. Nguyễn Quang Phách (1985). Tìm hiểu yến sào, Nxb Nông nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. [20]. Nguyễn Quang Phách (1985). “Kết quả nghiên cứu chim yến hàng Collocalia fuciphaga germani Oustalet bằng phương pháp đeo vòng và đánh dấu”, Thông báo khoa học V: tr. 30-34. [21]. Nguyễn Quang Phách (1988). “Sự thay lông của chim yến hàng Collocalia fuciphaga germani Oustalet”, Tạp chí sinh học X (1), tr. 26-34. [22]. Nguyễn Quang Phách (1990). “Hiệu quả sinh sản của chim yến hàng Collocalia fuciphaga germani Oustalet”, Tạp chí sinh học XII (3), tr. 16 - 20. [23]. Nguyễn Quang Phách (1991). “Một số vấn đề về nguồn lợi Yến sào Việt Nam” Tạp chí thuỷ sản VI, tr. 30-33. [24]. Nguyễn Quang Phách (1991). “Về giống Colllocalia fuciphaga germani Oustalet ở Việt Nam”, Phụ trương tạp chí sinh học (10). [25]. Nguyễn Quang Phách (1993). Cơ sở sinh học của việc khai thác hợp lý bảo vệ và phát triển nguồn lợi chim yến hàng (Collocalia fuciphaga germani Oustalet) ở Việt Nam, Luận án phó tiến sĩ. Đại học tổng hợp Hà Nội. [26]. Nguyễn Quang Phách (1999). Yến sào và đời sống chim yến hàng, Nxb Khoa học và Kỹ thuật. [27]. Nguyễn Quang Phách, Hồ Thế Ân và cộng sự (1999). Tuyển tập tóm tắt các kết quả đề tài nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Khánh Hoà 10 năm (1989-1999), Sở KHCN & MT Khánh Hoà. [28]. Võ Quý, 1975. Chim Việt Nam, hình thái phân loại, tập 1. Nxb Khoa học và Kỹ thuật [29]. Võ Quý, Nguyễn Cử (1999). Danh lục chim Việt Nam, Nxb Nông nghiệp. [30]. Nguyễn Giang Sơn, 2010. Mối quan hệ di truyền của một số quần thể chim yến sào (giống Aerodramus) ở Việt Nam. Luận văn Thạc sỹ sinh học, Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, 79 trang. 114 [31]. Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2013. Tổng quan một số nghiên cứu về phân loại học chim yến trên thế giới và ở Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Phát triển nghề nuôi chim yến ở Việt Nam, Khánh Hòa. [32]. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân, 2011. Danh lục Chim Việt Nam. Nxb Nông nghiệp. [33]. Đặng Tất Thế, Lê Xuân Cảnh, Nguyễn Hồng Vân, 2007. Đa dạng di truyền của chim yến sống ở đảo và đất liền thuộc tỉnh Bình Định và Khánh Hòa. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội: 568-573 [34]. Nguyễn Khoa Diệu Thu, Kiều tiên Basuki (2004). Giới thiệu kỹ thuật nuôi chim yến lấy tổ, Hội KHKT biển Khánh Hoà, Nhà in Cát Thành Nha Trang. [35]. Nguyễn Khoa Diệu Thu (2007). Chim yến và kỹ thuật nuôi lấy tổ, Nxb Khoa học tự nhiên và công nghệ. Hà Nội. [36]. Nguyễn Khoa Diệu Thu (2013). Chim yến và kỹ thuật nuôi lấy tổ, Nxb Khoa học tự nhiên và công nghệ Hà Nội. [37]. Phạm Ngọc Toàn và Phan Tất Đắc (1987). Khí hậu Việt Nam. Nxb Khoa học kỹ thuật. Hà Nội. [38]. Uỷ ban nhân dân Thị xã Hội An (2007). Kỷ yếu Cù Lao Chàm, Công ty cổ phần In và Dịch Vụ Quảng Nam. 2. Tài liệu tiếng nƣớc ngoài: [39]. Adrian Y (2002). Edible Bird’s Nest Industry in Malaisia, EBN Resources [40]. Banks E (1950). Breeding season of birdr in Sarawa and North Borneo, Ibis 92: 642 [41]. Barry Wain (2003). Swiftlets cause Booming property Market in Thailand, The Wall street Jounary, Jannuary 22, 2003. [42]. Benking and Dikingon E.C (1975). A field gwide to the birds of Sorth – East Asia Collins, London. [43]. Boosong L. an Edward (1974). Birds gwide of Thailand (Second Ed), Bankok. 115 [44]. Blake Ch.H (1956). Weight changes in birds Bird banding, Vol XXVII. [45]. Brooke W.C (1940, 1970). Egg volum and incubation periods, Ank 57. [46]. Calderon . H, Lucille E.L, and Hary M.R (1961). Collocalia mucoid: Asubstrate for Myxovirus Neurami hidase, Achives of bioche and biophys. [47]. Clement J.F. (2007). The Clements Checklist of Birds of the World. Sixth edition. New York. [48]. Chan Ng.M, Hondkong Y.O (1986). Potentiation of mitogenic response by extacts of Swiftets (Collocalia) nest Bioche. [49]. Chasen F.N (1935). A hondlish of Malaisia birds, Bull of the rafsnus Singapo. [50]. Craig Robson (2005). Birds of Southeast Asia – Thailand, Peninsula Malaysia, Sigapore, Vietnam, Laos and Myanmar. [51]. Cody M.L (1966). A general theory of Clureh - size, Evolution 20: 174 - 184. [52]. Delacour J.et Jabuille P (1931). Les Oiseanx de L Indochine Francoise, Vol I, Pari. [53]. Dempster. J. F and Pollard E (1981). Fluctuotions in recource avoilability and insett pupolation, Oecologia. [54]. Dexter R.W (1969). Banding and nesting studies of the chimneeef swifs 1944-1968, Ohiossa 69. [55]. Encik Hameed Sultan Marican. The 2007 Malaisian Swiftlet Farming Industry Report, SMI News, 6/2007. [56]. Georg N.F, Gerdlard O (1984). Structural studies on O-N-Gluco. [57]. Good. L. K (1993). The status of the black-nest Swiftlet in Niah. Tiger paper 20 (1) : 15-18. [58]. Gileet F.H (1936). A description of the swiftlets (C. francica and C. innominata) the Birds with build Edible –n nests, J. Siam Soc not, Hist. sup.II(2): 7-135. 116 [59]. Hall C.J and Tuner A.K (1958). The role of fest and protein during breeding in the white- bellid swiftlet (Colo esailent), J.zool.lond.20b [60]. Hai kuan and Jannette Lee (2007). The comple Introductory Guide to Swiftlet Farming, Struan Inc.Sdn.Bhd, Malaisia. [61]. Houdret N.L hemitte (1960). Degand chemical study of a glucoprotein from Collocalia, Biochan 37. [62]. Jack Wong (2003). Guideling Drawn up to Regulate Swiftlets farming, Sarawak. The star. [63]. Jessica Lim and Wilson Henry (2005). Swiftlets Housing Boom, Published by Department of Veterinary Services of Perak. [64]. Jordan Price J, Kevin P. Johnson and Dal H.Clayton (2004). The evolution of echolocation in swiftlets, Journal of Avian Biology 35. [65]. Kathan G.H, Weed D.I, (1969). Structure studies of Collocalia mucoid I. Cacbonhydrate and amino acid coposition, Bioche- Biophy, 57 (2). [66]. Kenneth Er (1996). CITES and Edible-nest Swiftlets in South East Asia, Conservation Biology in Practice Forest Resouces Management, University of British Columbia. [67]. King et al (1975). Birds of South-East Asia. Coverring Burma, Manaya, Thailan, Cambodia, Vietnam, Laos and HongKong. [68]. Kloss C.B (1950). The birds of magan and Matatanani island of the west coast of Birttis North Borneo, Bull. Of the Rafsnus 4. [69]. Lack D (1946 - 1956). The natural regulation of animal number, Oxford Uni. Press. [70]. Langham. N (1980). Breeding biology of the Edibe- nest swiftylets Aerodramus fuciphaga, I bis 122 (4) : 447-461. [71]. Madiastuti .A. and B. Mranata (1996). Biology and distribution of Indonesia Swiftlets with a special repherence to Collocalia fuciphaga and C. maxima. ( Report in Wordshop on Swiftlets at Surabaya – Indonesia 3- 7/11/1996). 117 [72]. Mayr E (1937). Birds collected during the whitney South sea Expedituion XXXIII, Notes on New Guinea birds. American Mus. Novit, 915 : 1-19. [73]. Medway. L. (1966, 1977). Echolocation among Collocalia, Nat. London 184: 1352-1353. [74]. Motomu O. 1983. Sacharides and Amino acid of the muco id in an Edible- nest birth’s nest. Nippon Shokuhin kogyo Cerkashi. 30(2): 221-227. [75]. Nugroho E, Whendrato I (1994). The farming of Edible-nest Swiftlets Aerodramus fuciphagus in Indonesia, Published by: A.P.W.I. [76]. Nugroho E, Whendrato I, Madydrana IM (2000). The guide book to breeding swiftlets in farming house, English editor: Felix Eko T. Noy adrew suwignjo. [77]. Nugroho E (2001). The secrets of a successful wiftlet house, Eka offset semarang. [78]. Norhayati MK, Azman O & Wan Nazaimoon WM1, 2010. Preliminary Study of the Mutritional Content of Malaysian Edible Bird’s Nest. Malays J. Nutr. 2010 Dec, 16(3): 389-96. [79]. Oberholser H.C, 1906. A monograph of genus Collocalia. Nat. Sci. Of philadenphia. 53: 117-212 [80]. Odum.E.P.,1971. Fundamentals of ecology.Third ed. Philadenphia. London [81]. Phach N.Q, Yen V.Q, Jean Francois VOISIN (2002). The white-nest swiftlets and the black-nest swiftlets, Societe Nouvelle des Edition boubee, Paris. [82]. Sallet A. 1930. Les nids d’Hirondelles ( Les Salanganes) ed Leur nids comostibles. Bull. Amis Vie ux Hue. [83]. Stresemann E.R, 1914. Note on systematics and distribution of some swiftlets (Collocalia) of malaysian and adjacent subresions. Bull. Of the Raff. Mus. Singapore 6: 85-101. [84]. Sibley, C.G and Burt L. Monroe, Jr. (1990). Distribution and Taxonomy of Birds of the World. Yale University Pree New Haven & London. 118 [85]. Richard Howard and Alick Moore (1984). A complete Checklist of the Birds of the World. Printed in HongKong. [86]. Tamura K, Dudley J, Nei M & Kumar S (2007) MEGA4: Molecular Evolutionary Genetics Analysis (MEGA) software version 4.0. Molecular Biology and Evolution 24:1596-1599 [87]. Tim Penulis PS (1979, 1996). Budidaya dan bisnis sarang wallet, PS Penebar swadaya, Anggota IKAPI. [88]. Thommassen Hendrik Aalbert, 2005. Swift as sound. Design and evolution of the echolocation system in Swiftlets (Apodidae: Collocaliini). Doctoral Thesis, Leiden University. [89]. Welty D.C (1982). The lif of birds, Newyork. [90]. Windash P (1968). Bird of South Vietnam, Tokyo. A. PHỤ LỤC SỐ LIỆU A1. Số liệu đo khối lƣợng chim yến non tại CLC theo ngày tuổi Ngày tuổi (ngày) 1 10 20 30 40 50 Khối lƣợng (g) 1.65;1.63 1.68;1.57 1.71;1.63 1.58;1.75 1.71;1.56 1.45;1.73 1.55;1.54 1.54;1.67 1.49;1.63 1.64;1.69 1.56;1.65 1.55;1.48 1.65;1.71 154;1.64 1.48;1.68 1.66;1.62 1.74;1.74 1.67;1.69 1.74;1.76 1.58;1.64 1.66;1.72 1.67;1.70 1.65;1.73 1.56;1.73 4.55;4.62 4.58;4.63 4.71;4.63 4.35;4.51 4.65;4.53 4.26;4.51 4.74;4.65 4.73;4.61 4.66;4.75 4.26;4.65 4.67;4.65 458;4.16 4.25;4.57 4.74;4.68 4.85;487 4.68;4.87 4.55;4.68 4.56;4.69 4.32;4.12 4.57;4.63 4.56;465 4.74;4.32 4.58;4.69 4.71;4.61 7.41;7.52 7.30;7.12 7.10;7.45 7.38;7.04 7.60;7.22 7.32;7.21 7.25;7.10 7.11;7.23 7.14;7.60 7.45;7.35 7.56;7.37 7.48;7.36 7.63;7.61 7.32;7.23 7.39;7.34 7.45;7.50 7.21;7.32 7.45;7.34 7.25;7.34 7.25;7.33 7.46;7.34 7.10;7.13 7.18;7.41 7.38;7.56 11.30;11.24 10.58;11.34 11.21;12.02 10.65;10.74 11.25;11.45 10.36;10.39 10.84;11.38 11.58;11.10 11.39;11.57 11.67;11.20 10.90;12.02 11.34;10.45 11.69;11.23 11.14;11.36 11.80;11.24 11.27;11.54 11.30;10.87 10.48;10.67 11.42;11.35 11.50;11.32 11.27;1.03 12.11;12.32 10.45;11.25 11.57;11.20 13.48;13.35 13.58;13.48 13.17;14.32 13.21;13.54 14.10;13.64 12.80;12.38 13.63;13.41 13.54;13.24 13.57;12.58 13.04;14.00 12.87;12.67 12.56;13.24 13.54;12.58 13.24;13.87 13.67;13.66 12.47;14.20 13.69;14.00 13.54;12.69 12.93;13.47 12.35;13.66 11.46;11.76 12.45;13.32 13.57;13.64 14.10;13.87 12.75;12.71 11.49;12.68 12.35;13.42 12.84;13.21 13.32;12.47 12.87;12.59 13.07;13.22 12.87;12.87 12.74;12.97 13.58;13.54 12.03;1258 12.45;12.67 13.01;13.22 12.34;12.87 12.65;12.45 12.78;13.10 13.57;12.43 12.67;13.46 13.46;13.40 12.75;13.42 13.24;12.75 12.45;13.40 12.61;13.21 13.12;13.10 1.55;1.64 1.64;1.57 1.84;1.48 1.75;1.75 1.58;1.73 1.68;1.70 1.58;1.75 1.69;1.72 1.64;1.76 1.74;1.63 1.58;1.76 1.63;1.58 1.74;1.54 4.30;4.63 4.57;4.63 4.36;4.85 4.83;4.36 4.65;4.56 4.81;4.52 4.31;4.52 4.90;4.62 4.32;4.68 4.64;4.53 4.75;4.26 4.84;4.28 4.67;4.68 7.64;7.31 7.05;7.14 7.60;7.41 7.24;7.35 7.23;7.13 7.34;7.40 7.60;7.34 7.41;7.33 7.30;7.15 7.63;7.34 7.09;7.16 7.58;7.16 7.58;7.47 11.40;1136 11.47;11.20 10.58;10.89 11.45;11.32 11.36;11.20 12.00;11.67 10.56;12.01 11.47;10.32 11.46;12.53 10.47;10.33 12.30;11.14 12.00;10.90 11.32;10.24 13.96;12.56 13.34;13.32 12.67;12.67 13.35;13.54 13.21;12.89 12.67;12.32 13.24;13.22 12.56;12.33 13.98;13.54 13.28;13.24 13.69;14.21 14.12;13.88 13.98;13.84 12.56;13.41 12.54;13.47 13.65;13.74 13.12;13.24 12.45;14.10 12.35;12.54 13.24;13.24 12.65;13.24 12.58;13.22 12.49;13.24 12.87;11.89 13.45;12.60 12.25;13.23 A2. Số liệu cân, đo chim yến trƣởng thành tại đảo CLC N Dm Mm Dc mm Dcc Mm Dd mm P G 1 4.44 121.5 10.56 53.74 14.2 2 4.56 123.8 11.26 54.36 14.6 3 4.38 124.2 11.34 53.56 14.0 4 4.87 122.44 10.58 54.03 139 5 4.35 120.3 10.57 52.54 13.5 6 5.10 124.5 11.45 53.36 14.5 7 4.68 123.4 10.56 52.34 13.4 8 4.24 122.8 11.32 53.47 13.8 9 4.47 123.4 11.24 54.21 14.6 10 4.23 125.1 10.35 53.62 14.5 11 4.58 124.5 10.74 53.47 13.5 12 4.14 122.8 10.98 53.36 14.2 13 4.65 124.8 11.57 51.38 12.5 14 4.38 125.6 11.65 53.56 12.9 15 4.62 124.3 11.34 54.01 12.4 16 4.25 122.1 10.56 53.24 13.5 17 4.56 121.3 10.36 52.35 13.6 18 4.35 121.4 11.14 53.24 14.2 19 4.57 122.6 12.32 54.31 15.6 20 4.19 126.3 12.02 52.40 14.9 21 4.32 125.3 11.56 53.24 15.2 22 4.57 120.1 11.57 52.42 13.6 23 4.65 119.4 12.00 53.36 14.5 24 4.38 124.0 12.03 54.21 15.1 25 4.67 123.5 11.39 53.24 15.6 26 4.13 124.5 11.37 53.65 14.6 27 4.12 123.6 12.32 54.01 13.5 28 4.31 125.3 11.28 53.33 14.9 29 4.53 124.5 11.63 53.42 13.5 30 4.53 123.1 12.56 54.52 14.3 31 4.15 122.5 11.65 53.98 14.7 32 4.78 124.5 12.38 54.35 13.0 33 4.58 126.3 12.00 52.76 15.2 34 4.36 125.4 11.68 54.63 14.3 35 4.65 123.4 12.35 52.34 14.6 36 4.67 125.6 11.56 53.69 157 37 4.67 125.5 1234 54.23 12.6 38 4.35 124.5 11.57 52.89 14.6 39 4.24 124.6 11.63 54.32 15.2 Chú thích: N: số cá thể nghiên cứu Dm: đo mỏ Dc: đo cánh Dcc: đo cẳng chân Dd: đo đuôi P: cân khối lượng A3. Số liệu theo dõi thời điểm chim yến xây tổ trong ngày tại hang Khô đảo CLC (quan sát tại 60 tổ/vụ, mỗi vụ quan sát 3 ngày) Thời điểm quan sát Số tổ có chim yến đang xây Vụ 1 (tổ) Vụ 2 (tổ) 6h 0;0;0 2;3;3 7h 0;0;0 3;2;3 8h 0;0;0 4;5;3 9h 0;0;0 4;5;5 10h 0;0;0 5;6;4 11h 0;0;0 7;7;9 12h 0;0;0 7;8;9 13h 0;0;0 7;8;8 14h 0;0;0 7;6;5 15h 0;0;1 8;5;8 16h 2;3;2 9;11;8 17h 5;5;4 10;12;11 18h 9;7;6 11;13;12 19h 58;57;58 59;58;59 20h 60;59;60 60;59;60 21h 60;59;60 60;60;59 22h 60;60;59 60;60;60 23h 60;58;59 60;59;60 24h 58;57;58 58;57;58 1h 49;47;45 47;46;48 2h 8;9;7 7;11;9 3h 2;3;3 3;4;2 4h 1;0;2 0;1;3 5h 1;2;1 3;5;6 A4. Số liệu đo kích thƣớc tổ chim đang xây qua các tháng tại hang Khô năm 2014 (đo 30 tổ) Kích thước Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Chân tổ (mm) 4.7;4.2;4.8;4.9 5.3;4.8;5.4;4.5 4.5;4.7;4.6;5.1 5.4;4.4;4.7;4.5 4.5;4.6;5.2;4.9 4.6;4.9;4.3;5.1 4.7;4.2;5.3;5.1 5.4;4.9 18,7;18,6;18.9 18.6;18.9;18.4 17.9;18.4;19.1 16.9;18.2;17.6 18.9;17.9;18.5 17.8;18.6;18.1 18.5;17.8;18.2 176;17.7;18.7 19.5;19.1;18.7 18.9;19.1;17.2 46.5;47.5;48.4 47.8;46.9;47.4 46.9;478;48.2 49.1;46.5;48.7 48.5;47.6;46.4 48.7;45.5;46.7 473;47.5;48.2 47.2;46.2;48.3 47.5;46.9;47.4 47.4;45.8;48.4 64.1;63.5;63.7 63.8;62.4;64.1 63.5;64.8;60.2 62.4;63.5;66.3 65.0;62.1;60.4 65.4;61.2;63.1 62.3;63.1;64.0 62.3;63.5;65.1 62.5;62.9;63.8 65.0;61.2;63.2 Mép tổ (mm) 0 6.7;6.8;7.8;7.1 6.5;7.8;7.1;6.8 6.5;7.4;7.2;8.4 6.4;7.6;6.4;6.2 7.8;7.3;7.2;7.0 6.2;6.8;6.1;6.3 7.5;7.6;6.3;6.1 6.5;7.5 35.8;36.7;35.4 35.8;36.7;34.5 33.7;36.8;36.1 33.7;35.8;35.4 36.2;35.4;3538 35.6;36.2;35.5 36.5;34.9;36.5 35.8;34.6;39.5 35.8;33.9;34.6 33.9;38.4;34.1 52.9;56.2;51.0 52.5;54.1;53.1 50.1;50.254.3 54.1;52.1;53.6 52.1;53.2;53.4 54.1;53.2;50.0 51.4;519;52.6 54.2;51.2;54.3 51.2;56.1;50.4 50.2;54.1;53.0 Dày tổ (mm) 0 3.2;3.4;2.9;3.4 3.5;3.0;2.8;4.0 2.9;3.6;3.5;3.3 3.2;2.5;3.9;3.8 2.5;3.2;2.9;3.6 6.9;6.0;5.8;5.6 5.9;6.3;6.5;6.4 6.0;6.5;5.9;5.2 4.9;6.8;6.7;5.2 5.8;5.2;5.0;4.7 9.7;8.9;8.7;10.1 10.3;9.5;9.6;9.0 10.4;10.2;8.7;9.3 9.3;11.0;10.3;8.5 8.5;8.7;8.1;11.2 A5. Mật độ tổ theo độ cao vách hang đá (mỗi ô 1 m2, khảo sát 5 ô/hang) Độ cao xây tổ (m) Hang Khô (tổ/ô) Hang Cạn (tổ/ô) Hang Tò Vò (tổ/ô) 0 - 2 14 15 12 11 13 10 12 9 13 14 6 8 7 6 9 2 – 4 82 84 86 80 83 72 78 70 80 75 78 70 86 76 80 4 – 6 76 78 74 79 73 68 70 73 75 69 85 87 83 80 90 6 – 8 47 49 45 40 54 55 57 53 60 50 36 38 34 36 36 8 – 10 45 49 41 43 47 53 56 51 59 47 41 45 38 42 39 A6. Mật độ tổ theo độ nghiêng vách hang đá (mỗi ô 1 m2, đếm 5 ô/hang) Góc nghiêng (độ) Hang Khô (tổ/ô) Hang Cạn (tổ/ô) Hang Tò Vò (tổ/ô) 0 – 5 36 38 34 37 35 42 39 46 40 44 39 40 38 45 33 5 – 30 115 110 120 114 116 97 95 99 90 104 112 100 122 115 109 30 – 60 95 98 92 90 100 87 89 88 86 85 113 115 111 116 110 60 – 90 35 39 31 37 32 38 30 35 46 41 33 35 31 39 27 A7. Số liệu về số lần rời hang - về hang trong ngày qua các tháng của chim yến tại hang Khô, đảo CLC năm 2013. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lần 1 1 1 1 2 3 4 5 6 2 1 1 1 Lần 2 1 1 1 2 4 5 6 5 1 1 1 1 Lần 3 1 1 1 3 4 5 5 6 1 1 1 1 A8. Số liệu đo kích thƣớc, cân khối lƣợng tổ yến tại đảo CLC năm 2014 ( 30 tổ/vụ). Địa điểm Vụ 1 Vụ 2 D (mm) R (mm) H (mm) P (g) D (mm) R (mm) H (mm) P (g) Hang Khô 68;69; 67;69 69;70 65;67 63;68 69;70 71;65 68;69 69;65 72;71 70;71 68;65 69;68/ 69;70 65;69 56;58 56;53 52;57 61;58 56;51 54;57 53;59 58;60 52;51 58;59 60;54 51;53 59;58 57;56 55;56 10;11 9;8;11 12;8;6 9;8;7 12;10 11;12 5;8;9 7;8;9 9;10 12;11 12;10 9;8;9 9;9;10 13;12 12;8 10;9 11;12 8;12; 10;13 8;6;7 8;9;9 10;10 12;11 11;12 10;8 9;9;8 6;10 10;12 11;12 64;65 68;63 62;65 64;65 61;66 69;68 67;63 62;60 63;64 66;68 69;63 65;66 65;63 63;64 62;68 49;51 52;53 48;47 45;49 51;52 50;54 48;49 47;44 46;54 56;42 45;41 46;48 47;46 45;44 9;11 12;9 8;9 11;10 12;13 13;10 9;8;7 8;8;9 8;7;7 8;1 11;8 9;8;9 10;12 11;12 8;7 9;8;9 10;12 11;11 10;10 9;9;8 9;8;7 7;8;9 8;7;11 10;12 12;12 13;12 10;10 10;10 9;9;8 7;8;9 10;8 Hang Cạn 69;71 57;58 10;11 11;12 64;69 51;52 9;8;9 10;9;8 68;69 70;72 68;65 68;67 69;71 70;70 71;68 65;65 64;64 68;69 71;72 71;70 68;68 64;65 53;54 56;54 59;59 58;60 60;61 58;57 52;53 56;59 58;57 54;51 52;53 56;59 58;57 54;56 53;52 51;53 10;9;8 9;11 12;13 12;10 9;8;9 10;12 11;11 12;10 9;6;8 7;8;9 10;12 12;10 9;8;6 10;12 10 13;9 8;7; 10;10 8;9 12;13 7;8;9 10;12 11;13 8;10 9;8 10;12 10;11 10;10 8;9 7;10 68;63 62;64 65;65 63;62 61;60 60;69 68;63 62;68 65;65 69;67 63;60 61;62 69;69 68;62 63 54;48 49;47 48;52 53;56 54;58 45;46 41;54 52;58 41;42 43;56 54;52 51;58 54;53 52;51 48;49 7;10; 12;11 7;8;9 10;10 12;14 7;8;9 9;9;8 10;10 10;11 12;12 9;8;8 9;7 10;12 13;12 9;11 11;12 9;8;7 9;9;9 8;10 12;12 12;7;8 9;12 10;10 12;12 10;9;9 8;8;9 12;10 8;10;9 12;7;8 10;8;9 Hang Tò Vò 69;71 72;68 69;70 72;73 69;68 65;65 64;71 72;70 68;70 69;72 65;71 65;64 64;64 66;66 58;57 56;59 60;61 65;59 52;57 58;59 53;69 63;65 62;65 65;58 52;54 56;58 57;58 59;53 10;11 12;10 9;9;8 9;10 13;12 8;9;9 7;8;8 9;10 12;11 13;13 12;12 13;10 9;8;9 6;10 11;12 10;12 10;9 9;8 9;11 12;12 10;10 9 8;9 8;10 12;13 12;9; 8;8;8 9; 9;7 6;10; 64;63 69;65 68;64 63;69 68;62 65;63 67;61 64;65 68;69 63;62 61;65 65;63 64;62 68;63 52;54 50;51 53;54 55;50 49;48 48;49 51;52 53;54 52;53 51;52 48;47 45;47 53;48 52;51 9;10 9;8;9 12;13 8;7;7 7;8;9 10;12 10;96 9;10 12;10 9;8;9 10;12 11;10 9;8;7 10;11 10;9 12;13 9;8;9 10;12 13;9;8 10;7 12;11 10;9 12;13 8;9;7 8;9;10 12;11 11;12 9;10;7 A9. Số liệu theo dõi thời gian ấp trứng của chim yến đảo CLC (30 tổ/hang). Hang 21 ngày (tổ) 22 ngày (tổ) 23 ngày (tổ) 24 ngày (tổ) 25 ngày (tổ) 26 ngày (tổ) Hang Khô 2 6 14 4 3 1 Hang Tò Vò 5 8 15 1 1 0 A10. Số liệu đếm số trứng 1 lứa đẻ của chim yến đảo CLC (60 tổ/hang). Hang Tổ 3 trứng (tổ) Tổ 2 trứng (tổ) Tổ 1 trứng (tổ) Tổ 0 trứng (tổ) Hang Khô 1 56 2 1 Hang Tò Vò 0 56 3 1 Hang Cạn 0 57 2 1 A11. Số liệu theo dõi sai khác ngày nở giữa 2 quả trứng trong cùng 1 tổ chim yến đảo CLC (30 tổ/hang). Hang Nở cùng ngày (tổ) Nở lệch 1 ngày (tổ) Nở lệch 2 ngày (tổ) Nở lệch 3 ngày (tổ) Nở lệch 4 ngày (tổ) Hang Khô 5 16 5 3 1 Hang Tò Vò 6 17 5 2 0 A12. Số liệu chim yến trƣởng thành đảo CLC bị chết năm 2014. Hang Tháng 4 Tháng 6 Tháng 8 Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 Khô 25 18 33 5 7 8 9 11 7 Cạn 9 15 16 3 7 4 6 2 2 Tò Vò 11 17 12 4 6 5 6 5 6 A13. Số liệu về số lần mớm mồi trong ngày cho chim non của chim yến bố mẹ tại hang Khô đảo CLC (quan sát tại 15 tổ). Ngày tuổi chim non 1 10 20 30 40 Số lần mớm mồi trung bình 0 4;5;6;4;3 4;3;5;5;3 5;3;3;3;4 6;5;7;6;5 5;7;6;5;6 5;6;5;5;6 7;6;6;7;8 7;6;5;7;8 8;7;6;8;7 8;7;9;8;9 8;9;9;7;8 8;9;9;8;8 A14. Số liệu đo nhiệt độ ấp trứng của chim yến tại tổ ở hang Khô đảo CLC (vụ 1 năm 2013, đo tại 30 tổ). Thời gian đo Ngày ấp thứ 1 Ngày ấp thứ 5 Ngày ấp thứ 10 Ngày ấp thứ 15 Ngày ấp thứ 20 Nhiệt độ ( 0 C) 34.5;34.8 34.2;34.7 34.2;34.5 34.7;34.3 34.2;34.6 34.5;34.4 34.3;34.5 34.1;35.0 35.5;35.2 35.6;35.4 35.1;35.0 35.6;35.7 35.1;34.9 35.7;35.0 35.2;35.8 35.9;35.4 34.5;35.1 35.2;34.5 35.0;34.9 34.2;34.0 35.5;34.1 34.2;34.0 34.7;35.0 34.2;34.8 34.2;34.0 33.8;33.7 34.2;34.1 34.5;34.6 33.5;33.8 34.2;33.5 33.7;33.8 34.2;34.0 34.8;35.0 34.8;34.9 34.2;35.2 35.6;35.2 35.2;34.7 34.5;35.6 35.4;34.7 35.1;35.2 34.8;34.1 343;34.2 34.5;34.9 34.1;34.2 34.7;34.1 34.5;34.2 34.3;34.6 34.1;34.2 35.2;35.1 35.2;35.2 35.1;35.6 35.8;35.7 35.6;35.4 35.0;35.6 35.2;35.1 35.4;35.6 35.2;34.6 33.5;35.1 33.2;35.0 34.5;34.2 34.5;34.2 34.7;34.2 34.8;34.7 35.2;34.6 34.2;34.0 33.7;34.5 34.2;33.6 33.7;34.5 34.5;34.0 34.7;34.1 33.8;34.6 34.2;33.7 35.7;35.2 34.1;34.7 34.9;35.4 35.2;35.5 34.7;34.5 34.7;35.3 34.6;34.2 35.4;35.2 A15. Số liệu đo kích thƣớc, cân khối lƣợng trứng chim yến đảo CLC (30 trứng/hang). Hang Chiều dài (mm) Chiều rộng (mm) Khối lượng (g) Khô 21;22;20;19;23 22;21;18;23;24 22;21;23;18;19 22;20;20;23;18 21;23;20;24;18 20;22;23;19;18;24 14;13;14;15;10 15;14;10;12;13 13;15;16;10;14 11;14;10;9;11 12;16;15;14;14 15;16;14;15;16 2.3;3.2;2.3;2.4;2.0 3.1;2.5;2.2;2.4;2.3 3.1;3.0;2.6;2.7;2.8 2.1;1.9;2.3;2.4;2.8 2.2;2.5;2.4;1.9;2.0 2.0;1.8;2.2;2.0;1.9 Tò Vò 21;22;20;18;19 22;21;22;18;19 22;20;20;19;18 22;19;19;18;21 20;21;20;19;18 22;18;19;18;20 14;15;12;13;15 15;12;13;14;16 12;13;17;16;14 13;12;15;16;14 14;15;15;15;14 12;14;16;13;10 2.5;2.3;2.0;1.9;2.0 1.8;2.1;2.2;3.0;3.2 2.3;2.3;2.0;1.9;1.8 2.4;2.4;1.9;2.1;2.4 1.8;2.3;1.8;2.3;2.4 2.0;2.4;2.3;1.9;2.1 A16. Số liệu theo dõi thời gian bắt đầu và kết thúc xây tổ của chim yến tổ trắng tại đảo CLC. Địa điểm Vụ 1 Vụ 2 Bắt đầu (ngày/tháng) Kết thúc (ngày/tháng) Bắt đầu (ngày/tháng) Kết thúc (ngày/tháng) Hang Khô 3/1 14/4 16/4 2/6 Hang Cạn 5/1 16/4 18/4 3/6 Hang Tò Vò 8/1 20/4 22/4 5/6 Hang Cả 14/1 22/4 24/4 5/6 A17. Số liệu về số trứng đẻ tại tổ và số chim non rời tổ của chim yến đảo CLC khi không khai thác tổ (100 tổ/hang). Hang Lứa 1 Lứa 2 Số trứng Số chim non rời tổ Số trứng Số chim non rời tổ Hang Khô 196 178 120 102 Hang Cạn 194 176 106 91 Hang Tò Vò 192 175 104 87 A18. Số liệu theo dõi thời gian ấp trứng của chim yến đảo CLC (30 tổ/hang). Hang 21 ngày (tổ) 22 ngày (tổ) 23 ngày (tổ) 24 ngày (tổ) 25 ngày (tổ) 26 ngày (tổ) Hang Khô 2 6 14 4 3 1 Hang Tò Vò 5 8 15 1 1 0 A19. Số liệu cân chim yến trƣởng thành tại hang Khô đảo CLC năm 2014. Hình thức sinh sản Đầu mùa sinh sản – tháng 4 (g) Cuối mùa sinh sản – tháng 8 (g) Tự nhiên n= 30 14.8;14.8;15.2;15.0;15.3;14..3 14.5;14.6;15.3;15.2;15.0;15.2 15.3;15.6;14.8;14.9;13.5;14.2 14.9;14.5;15.2;15.4;14.6;15.4 14.5;14.6;15.1;14.3;15.4;14.4 14.2;13.6;13.9;14.2;14.3;14.2 13.6;13.5;14.2;14.3;14.5;14.0 14.3;14.5;14.8;14.2;13.5;13.2 14.7;13.5;14.2;14.3;14.5;13.2 14.5;13.5;13.8;13.7;14.1;13.0 Có khai thác tổ n=30 14,7;14.9;15.3;15.2;15.0;14.9 13.6;14.7;14.9;14.0;15.3;14.6 13.9;15.4;13.4;14.2;15.0;12.9 13.5;14.6;14.2;13.7;14.0;14.5 14.0;15.0;13.6;14.3;14.5;14.7 13.3;13.2;12.9;12.6;13.5;13.6 12.5;13.5;13.8;14.0;13.6;14.0 12.5;13.2;13.5;14.3;13.9;13.0 12.6;13.6;12.0;12.3;13.4;13.4 11.2;13.2;13.4;13.5;14.5;13 A20. Số tổ khai thác vụ 1 và vụ 2 của chim yến đảo CLC khi khai thác tổ 2 lần/năm (số liệu năm 2015). Hang Số tổ vụ 1 Số tổ vụ 2 Hang Khô 26076 25675 Hang Cạn 3444 2513 Hang Tò Vò 14942 13224 A21. Kết quả so sánh trình tự gen giữa các mẫu chim yến đảo CLC. YDHK1 CTG TAT CTA CCT CCA CAT CGG ACG AGG ATT CTA CTA TGG ATC GTA CCT [ 48] YDHK2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 48] YDHK3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 48] YDHC1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 48] YDHC2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 48] YDHC3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 48] YDTV1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 48] YDTV2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 48] YDTV3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 48] YDHK1 CTA CAA AGA GAC CTG AAA TAC AGG AGT AAT CCT ACT ATT AAC CCT CAT [ 96] YDHK2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 96] YDHK3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 96] YDHC1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 96] YDHC2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 96] YDHC3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 96] YDTV1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 96] YDTV2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 96] YDTV3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [ 96] YDHK1 AGC AAC TGC CTT CGT AGG CTA TGT CCT CCC ATG AGG CCA GAT ATC ATT [144] YDHK2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [144] YDHK3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [144] YDHC1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [144] YDHC2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [144] YDHC3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [144] YDTV1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [144] YDTV2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [144] YDTV3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [144] YDHK1 CTG AGG CGC AAC AGT CAT TAC CAA CCT CTT CTC AGC AAT CCC ATA CAT [192] YDHK2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [192] YDHK3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [192] YDHC1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [192] YDHC2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [192] YDHC3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [192] YDTV1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [192] YDTV2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [192] YDTV3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [192] YDHK1 CGG CCA AAC CCT CGT AGA GTG AGC CTG AGG GGG ATT CTC AGT AGA CAA [240] YDHK2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [240] YDHK3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [240] YDHC1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [240] YDHC2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [240] YDHC3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [240] YDTV1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [240] YDTV2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [240] YDTV3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [240] YDHK1 CCC CAC ATT AAC CCG GTT CTT CGC CCT ACA CTT CCT CCT CCC CTT CCT [288] YDHK2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [288] YDHK3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [288] YDHC1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [288] YDHC2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [288] YDHC3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [288] YDTV1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [288] YDTV2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [288] YDTV3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [288] YDHK1 AAT CGC AGG CCT CAC CCT CAT CCA CCT CAC CCT CCT CCA TGA ATC TGG [336] YDHK2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [336] YDHK3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [336] YDHC1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [336] YDHC2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [336] YDHC3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [336] YDTV1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [336] YDTV2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [336] YDTV3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [336] YDHK1 ATC GAA CAA CCC CCT AGG AAT CGT ATC AAA CTG TGA CAA AAT CCC ATT [384] YDHK2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [384] YDHK3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [384] YDHC1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [384] YDHC2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [384] YDHC3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [384] YDTV1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [384] YDTV2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [384] YDTV3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [384] YDHK1 CCA CCC CTA CTT CTC CAC AAA AGA CCT ATT AGG GTT CAT CAT CAT ACT [432] YDHK2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [432] YDHK3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [432] YDHC1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [432] YDHC2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [432] YDHC3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [432] YDTV1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [432] YDTV2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [432] YDTV3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [432] YDHK1 CAC CCC ACT CAT AAC CCT AGC CCT ATT CTC TCC CAA CCT ACT AGG AGA [480] YDHK2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [480] YDHK3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [480] YDHC1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [480] YDHC2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [480] YDHC3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [480] YDTV1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [480] YDTV2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [480] YDTV3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... [480] YDHK1 TCC CGA AAA CTT CAC CCC AGC CAA CCC CCT AGT AAC ACC AC [521] YDHK2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .. [521] YDHK3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .. [521] YDHC1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .. [521] YDHC2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .. [521] YDHC3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .. [521] YDTV1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .. [521] YDTV2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .. [521] YDTV3 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .. [521] A22. Số liệu về số tổ bị rơi tại đảo CLC năm 2014 (3 lần khảo sát/1 tháng). Hang Tháng 4 Tháng 6 Tháng 8 Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 Khô 0 0 0 3 4 3 4 6 7 Cạn 0 0 0 3 6 3 8 12 13 Tò Vò 0 0 3 5 8 9 19 31 88 A23. Số liệu chim yến non bị rơi khỏi tổ tại đảo CLC năm 2014 (3 lần khảo sát/1 tháng). Hang Tháng 4 Tháng 6 Tháng 8 Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 Khô 0 0 0 0 4 3 7 8 10 Cạn 0 0 0 0 12 18 26 54 36 Tò Vò 0 0 0 3 27 69 71 255 98 A24. Số liệu theo dõi độ cao bắt mồi và nhiệt độ, độ ẩm tại trạm nghiên cứu số 6 - UBND xã Điện Dƣơng, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Nội dung Thời gian trong ngày (giờ) 7 9 11 13 15 Độ cao bắt mồi <5m + ++ ++ +++ ++ ++ + + + + ++ ++ + + + ++ +++ 5m – 10m + + ++ ++ + + + +++ ++ + + ++ +++ + + ++ + + + + ++ 10m – 20m + + ++ ++ + + ++ ++ + + + ++ +++ ++ ++ ++ ++ + ++ >20m + + ++ + ++ + + ++ + + + + + + + Nhiệt độ 0C 21.6 22.3 22.1 25.1 24.8 25.2 29.4 28.7 29.1 28.2 28.4 27.5 23.8 24.2 24.1 Độ ẩm % 89.2 88.9 89.1 83.3 82.5 83.3 71.4 70.8 70.8 69.2 70.3 69.5 81.2 80.5 81.3 A25. Số liệu theo dõi thời gian rời hang, về hang của chim yến qua các tháng năm 2013 tại hang Khô, đảo CLC (mỗi tháng theo dõi 3 ngày). Tháng Rời hang (giờ, phút) Về hang (giờ, phút) Bắt đầu Kết thúc Bắt đầu Kết thúc 1 5h35’ 5h33’ 5h37’ 5h56’ 5h55’ 5h57’ 16h58’ 16h57’ 16h59’ 18h52’ 18h53’ 18h51’ 2 5h32’ 5h34’ 5h31’ 5h52’ 5h53’ 5h51’ 17h12’ 17h14’ 17h11’ 18h48’ 18h49’ 18h47’ 3 5h27’ 5h29’ 5h25’ 5h43’ 5h45’ 5h41’ 17h14’ 17h13’ 17h15’ 18h54’ 18h56’ 18h52’ 4 5h19’ 5h21’ 5h17’ 5h40’ 5h41’ 5h39’ 17h30’ 17h32’ 17h28’ 18h53’ 18h51’ 18h49’ 5 5h20’ 5h17’ 5h23’ 5h42’ 5h44’ 5h40’ 17h28’ 17h29’ 17h27’ 18h53’ 18h54’ 18h55’ 6 5h18’ 5h17’ 5h19’ 5h34’ 5h36’ 5h32’ 17h30’ 17h28’ 17h32’ 18h55’ 18h53’ 18h57’ 7 5h26’ 5h25’ 5h27’ 5h45’ 5h47’ 5h43’ 16h56’ 16h58’ 16h54’ 18h56’ 18h53’ 18h59’ 8 5h30’ 5h28’ 5h32’ 5h46’ 5h45’ 5h47’ 16h55’ 16h57’ 16h53’ 18h50’ 18h49’ 18h51’ 9 5h31’ 5h33’ 5h29’ 5h48’ 5h47’ 5h49’ 16h55’ 16h53’ 16h57’ 18h51’ 18h49’ 18h53’ 10 5h34’ 5h33’ 5h35’ 5h50’ 5h48’ 5h52’ 16h56’ 16h54’ 16h58’ 18h51’ 18h49’ 18h53’ 11 5h36’ 5h33’ 5h53’ 5h51’ 16h54’ 16h53’ 18h52’ 18h53’ 5h38’ 5h55’ 16h55’ 18h51’ 12 5h35’ 5h37’ 5h36’ 5h54’ 5h53’ 5h54’ 16h59’ 16h58’ 16h59’ 18h53’ 18h55’ 18h52’ A26. Vị trí các trạm quan sát hoạt động kiếm ăn của chim yến đảo CLC Tên Trạm Địa điểm Tọa độ địa lý Khoảng cách từ trạm đến hang yến (km) Số 1 Trước cửa hang Khô 15°58'22.43"N 108°25'22.15"E 0,1 Số 2 Trước cửa hang Tò Vò 15°57'18.57"N 108°32'17.94"E 0,1 Số 3 Trước cửa hang Cạn 15°54'24.19"N 108°32'27.01"E 0,1 Số 4 UBND phường Cửa Đại 15°53'52.52"N 108°21'59.04"E 15 Số 5 UBND xã Duy Hải 15°50'47.42"N 108°24'17.84"E 20 Số 6 UBND xã Điện Dương 15°56'12.54"N 108°18'41.13"E 15 Số 7 UBND phường Hòa Hải 15°59'46.28"N 108°16'21.66"E 20 Số 8 Chùa Linh Ứng 16° 5'51.71"N 108°16'34.67"E 30 Số 9 Công viên 29.3 Đà Nẵng 16° 3'54.06"N 108°12'13.24"E 35 Số 10 Ngã ba Hòa Cầm 16° 0'48.02"N 108°10'32.65"E 40 Số 11 UBND xã Đại Đồng 15°55'57.01"N 108° 8'39.86"E 45 Số 12 UBND xã Duy Trinh 15°50'13.98"N 108° 8'35.43"E 50 A27. Số liệu theo dõi độ thƣờng gặp của chim yến đảo CLC tại các khoảng cách kiếm ăn khác nhau so với nơi làm tổ qua các tháng năm 2013. Tháng Khoảng cách so với hang chim làm tổ (km) Trên đảo 10 15 20 25 30 35 40 45 50 1 + + ++ + + + ++ ++ + ++ ++ ++ ++ ++ + ++ + ++ +++ ++ +++ +++ +++ +++ +++ ++ +++ ++ +++ ++ 2 + + + ++ + + ++ ++ + ++ ++ ++ ++ + ++ +++ +++ ++ +++ ++ +++ ++ ++ + ++ + ++ ++ ++ ++ 3 + + + + + ++ ++ ++ + ++ ++ ++ +++ +++ ++ +++ ++ +++ ++ ++ +++ + + + + + ++ + + + 4 + + ++ +++ ++ +++ +++ +++ ++ +++ ++ +++ +++ +++ +++ ++ ++ ++ + + + + ++ + + + + + + + 5 +++ +++ ++ +++ +++ +++ +++ ++ +++ ++ ++ ++ ++ + ++ ++ ++ + + + ++ + + + + + + + + + 6 +++ ++ +++ +++ +++ +++ +++ ++ +++ ++ ++ ++ ++ ++ + + + + + ++ + + + + + + ++ + + + 7 +++ ++ +++ +++ +++ +++ +++ +++ ++ ++ ++ + ++ +++ ++ ++ ++ ++ + + + + + ++ + ++ + + + + 8 +++ ++ +++ +++ +++ ++ ++ ++ ++ + ++ ++ + + + ++ + + + + +++ ++ +++ + ++ + + + + ++ 9 ++ +++ ++ ++ ++ ++ ++ +++ ++ ++ ++ ++ +++ +++ ++ +++ +++ +++ +++ +++ +++ +++ ++ +++ + + ++ + + + 10 + + ++ + ++ + ++ +++ ++ ++ ++ + ++ ++ ++ ++ + + ++ ++ ++ +++ +++ ++ +++ ++ +++ +++ +++ +++ 11 + + + + ++ + ++ +++ ++ ++ ++ ++ + + ++ ++ ++ ++ +++ +++ ++ +++ +++ +++ +++ +++ ++ +++ +++ +++ 12 + + ++ ++ ++ +++ ++ ++ ++ ++ +++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ +++ +++ ++ +++ ++ +++ +++ +++ +++ + ++ + Chú thích: +: hiếm gặp, tần suất bắt gặp từ 0% - 24% ++: ít gặp, tần suất bắt gặp từ 25% - 59% +++: thường gặp, tần suất bắt gặp từ 50% - 100% A28. Số liệu nhiệt độ đo tại đảo CLC năm 2014 (3 lần đo/1 tháng). Thời gian (tháng) Hang Khô ( 0 C) Hang Cạn ( 0 C) Hang Tò Vò ( 0 C) 1 25.7;25.5;26.2 27.2;27.5;27.7 28.5;28.7;28.8 2 25.4;25.7;26.2 27.9;28.1;27.3 28.3;28.5;28.6 3 26.5;26.3;26.1 28.6;28.3;29.3 29.4;29.5;29.7 4 28.4;27.5;28.6 29.5;29.4;29.8 29.5;30.1;29.6 5 29.3;29.1;29.4 29.5;29.8;29.1 29.4;30.5;29.8 6 29.5;29.8;29.7 29.6;29.4;29.7 29.2;30.4;29.1 7 29.2;29.5;29.3 29.5;29.4;29.4 29.2;30.2;29.8 8 28.4;29.1;28.8 29.3;29.4;28.5 29.5;30.2;29.4 9 27.4/28.1/28.5 28.5/28.7/28.6 29.3/29.4/29.5 A29. Số liệu đo tọa độ các hang Yến tại đảo CLC. STT Tên hang Tọa độ Đảo 1 Kỳ Trâu 15°54'15.92"N; 108°32'28.05"E Hòn Tai 2 Xanh Rêu 15°54'17.61"N; 108°32'28.26"E 3 Bắt Cầu 15°54'19.65"N; 108°32'28.48"E 4 Cạn 15°54'21.25"N; 108°32'27.79"E 5 Tò Vò 15°56'14.25"N; 108°32'22.99"E Hòn Lao 6 Trăn 15°56'0.37"N; 108°32'16.89" 7 Cả 15°55'45.58"N; 108°32'12.71"E 8 Khô 15°58'23.49"N; 108°25'16.77"E Hòn Khô 9 Mỏ Đùng 15°58'25.31"N; 108°25'18.53"E A30. Số liệu khảo sát các động vật gây hại tại các hang yến đảo CLC năm 2014. Hang Yến núi (Cá thể) Chim Cú (Cá thể) Chim Cắt (Cá thể) Dơi (Cá thể) Chuột (Cá thể) Rắn (Cá thể) Khô 6 1 2 15 7 2 Cạn 0 0 1 35 2 1 Tò Vò 4 2 3 8 2 0 A31. Số liệu độ ẩm đo tại hang yến đảo CLC năm 2014 (3 lần đo/1 tháng). Thời gian (tháng) Hang Khô ( 0 C) Hang Cạn ( 0 C) Hang Tò Vò ( 0 C) 1 92.7;91.5;91.2 87.2;86.5;87.7 84.5;83.7;84.8 2 91.4;91.7;89.2 87.9;85.1;86.3 28.3;81.5;82.6 3 89.5;87.3;89.1 86.6;86.3;85.3 82.4;81.5;82.7 4 88.4;89.5;87.6 86.5;85.4;85.8 79.5;80.1;81.6 5 88.3;87.1;87.4 84.5;86.8;85.1 78.4;79.5;78.8 6 88.5;87.8;88.7 85.6;84.4;85.7 78.2;77.4;76.1 7 88.2;89.5;89.3 86.5;85.4;86.4 79.2;80.2;79.8 8 89.4;89.1;88.8 88.3;87.4;88.5 79.5;78.2;79.4 9 91.4;89.1;89.5 88.5;88.7;88.6 81.3;81.4;81.5 A32. Số liệu ánh sáng đo tại hang yến đảo CLC năm 2014 (3 lần đo/1 tháng). Thời gian (tháng) Hang Khô (lux) Hang Cạn (lux) Hang Tò Vò (lux) 1 4.2;4.5;4.2 8.2;8.5;8.4 24.5;25.7;24.8 2 4.4;4.7;4.2 8.9;9.1;8.3 24.3;25.5;22.6 3 4.5;5.3;5.1 8.6;9.3;8.3 24.4;25.5;24.7 4 5.4;5.5;4.6 8.5;9.4;8.8 25.5;25.1;25.6 5 5.3;5.1;4.4 9.5;9.8;9.1 25.4;26.5;26.8 6 4.5;4.8;4.7 9.6;9.4;8.7 27.2;28.4;26.1 7 5.2;5.5;5.3 8.5;9.4;8.4 27.2;28.2;27.8 8 4.4;5.1;4.8 8.3;9.4;8.5 26.5;27.2;25.4 9 4.4;5.1;4.5 8.5;8.7;8.6 25.3;25.4;24.5 A33. Số liệu tốc độ gió đo tại hang yến đảo CLC năm 2014 (3 lần đo/1 tháng). Thời gian (tháng) Hang Khô (m/s) Hang Cạn (m/s) Hang Tò Vò (m/s) 1 5.2;4.5;4.7 5.2;5.5;5.4 8.5;7.7;7.8 2 4.6;4.7;4.3 5.9;6.1;5.3 6.3;7.5;8.6 3 4.6;5.1;5.3 4.6;4.3;4.3 7.4;8.5;6.7 4 5.4;5.5;4.6 4.5;4.4;4.8 8.5;9.1;7.6 5 4.3;4.1;4.4 5.5;4.8;5.1 7.4;8.5;7.8 6 4.1;4.8;4.7 4.6;4.4;4.7 6.2;7.4;7.1 7 4.2;5.5;5.3 5.5;4.4;5.4 6.2;7.2;8.8 8 4.4;5.1;4.8 5.3;5.4;5.5 7.5;7.2;6.4 9 4.4;5.1;4.9 6.5;5.7;6.6 6.3;7.4;7.5 A34. Các nội dung điều tra về hiện trạng khai thác và sử dụng tổ yến tại đảo CLC a. Số lần khai thác tổ yến trong 1 năm Thời gian Số lần khai thác tổ trong 1 năm 1 lần 2 lần 3 lần 4 lần Từ năm đến năm Từ năm đến năm Từ năm đến năm Từ năm đến năm Từ năm đến năm b. Thời gian khai thác tổ yến trong năm Số lần khai thác tổ Thời gian khai thác Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 1 lần 2 lần 3 lần 4 lần c. Vấn đề phát triển nguồn lợi tổ yến tại CLC Vấn đề Đồng ý Không đồng ý Ý kiến khác Khai thác hợp lí - Khai thác tổ 1 lần trong năm vào cuối mùa sinh sản - Khai thác 2 lần trong năm, lần 2 khai thác khi chim non đã bay - Khai thác 2 vụ trong năm, lần 2 khai thác khi đang có trứng - Khai thác 3 vụ 1 năm và cho sinh sản ở lần khai thác thứ 3 - Khai thác 4 vụ trong năm và cho chim sinh sản lần 4 Bảo vệ nguồn lợi - Áp dụng các biện pháp kỹ thuật trong việc bảo vệ hang, khai thác tổ (mái che, đê chắn sóng) - Tăng cường cán bộ quản lí, công nhân bảo vệ và khai thác - Áp dụng công nghệ trong bảo vệ, khai thác các hang yến Phát triển nguồn lợi - Tăng số lần khai thác tổ trong năm - Tăng số lượng hang , số lượng chim yến - Chế biến tổ thành nhiều sản phẩm - Thành lập bộ phận nghiên cứu phát triển đàn yến

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_mot_so_dac_diem_sinh_hoc_sinh_thai_cua_qu.pdf
Luận văn liên quan