Nghiên cứu đã xác định và chỉ ra năm nhóm nhân tố, gồm mười một biến số được xem là có tác động ảnh hưởng đáng kể đến phát triển CBT tại tiểu vùng Tây Bắc. Dựa vào kết quả nghiên cứu định tính, nhân tố cơ sở hạ tầng và dịch vụ điểm CBT được đánh giá trên ba khía cạnh là cơ sở hạ tầng và dịch vụ cơ bản; Cơ sở hạ tầng và dịch vụ lưu trú du lịch; Cơ sở hạ tầng và dịch vụ bổ sung. Đồng thời bổ sung thêm vào nghiên cứu đối với nhân tố này hai tiêu chí là: Có điểm tiếp đón và hướng dẫn khách tại đầu mỗi bản (cho biến Cơ sở hạ tầng và dịch vụ cơ bản) và các thông tin về sản phẩm địa phương được trích dẫn rõ ràng trên từng sản phẩm (cho biến cơ sở hạ tầng và dịch vụ bổ sung). Dựa theo ý kiến tham vấn chuyên gia và tính đặc thù về nhận thức, quan điểm của người dân địa phương cũng như cách thức hợp tác và hỗ trợ của mỗi tổ chức, nghiên cứu đánh giá nhân tố Hợp tác và hỗ trợ từ bên ngoài cộng đồng trên ba khía cạnh là: Hợp tác và hỗ trợ của chính quyền; Hợp tác và hỗ trợ của doanh nghệp; Hợp tác và hỗ trợ của tổ chức phi chính phủ. Trên cơ sở đó, so sánh sự hợp tác và hỗ trợ của tổ chức nào giữ vai trò quan trọng hơn trong phát triển CBT tại tiểu vùng Tây Bắc.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 232 trang
232 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 722 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu một số nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch cộng đồng tiểu vùng Tây Bắc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tộc học v ấn 
 Gi ảng viên đại h ọc, nghiên 
 1 Chuyên gia 1 Nam 1976 Kinh PGS.TS cứu marketing du l ịch; qu ản 
 tr ị kinh doanh 
 Gi ảng viên đại h ọc, nghiên 
 2 Chuyên gia 2 Nữ 1968 Kinh PGS.TS 
 cứu về địa lý du l ịch 
 Gi ảng viên đại h ọc, nghiên 
 3 Chuyên gia 3 Nam 1979 Thái TS cứu v ề du l ịch c ộng đồng; 
 marketing du l ịch 
 Gi ảng d ạy đại h ọc, nghiên 
 cứu chuyên sâu v ề văn hóa 
 4 Chuyên gia 4 Nam 1960 Kinh TS 
 dân t ộc Tây B ắc, du l ịch 
 sinh thái 
 Tr ưởng phòng nghi ệp v ụ du 
 5 Chuyên gia 5 Nam 1973 Kinh ThS lịch, s ở VH,TT và DL t ỉnh 
 Hòa Bình 
 Giám đốc s ở VH,TT và DL 
 6 Chuyên gia 6 Nữ 1976 Thái ThS 
 tỉnh S ơn La 
 Tr ưởng phòng nghi ệp v ụ du 
 7 Chuyên gia 7 Nam 1967 Kinh ThS lịch, s ở VH,TT và DL t ỉnh 
 Lai Châu 
 Giám đốc CBT Travel khu 
 8 Chuyên gia 8 Nam 1984 Thái Cử nhân vực phía B ắc, Mai Châu, 
 Hòa Bình 
 Giám đốc HTX Du l ịch 
 sinh thái Qu ỳnh Nhai 
 9 Chuyên gia 9 Nam 1989 Thái Cử nhân 
 (Quynhnhai Travel), 
 Qu ỳnh Nhai, S ơn La 
 177
 PH Ụ LỤC 4 
 THÔNG TIN C ỦA ĐỐI T ƯỢNG PH ỎNG V ẤN SÂU 
 Gi ới Dân 
TT Ng ười được ph ỏng v ấn Tu ổi Vai trò trong c ộng đồng 
 tính tộc 
Danh sách ph ỏng v ấn ng ười dân địa ph ươ ng 
 Hộ kinh doanh homestay, b ản Lác, 
 1 Ng ười dân địa ph ươ ng 1 Nam 37 Thái 
 Mai Châu 
 2 Ng ười dân địa ph ươ ng 2 Nam 23 Thái Hộ kinh doanh b ản Lác, Mai Châu 
 Hộ kinh doanh homestay, bản Lác, 
 3 Ng ười dân địa ph ươ ng 3 Nữ 41 Thái 
 Mai Châu, Hòa Bình 
 Ng ười dân b ản Lác, Mai Châu, Hòa 
 4 Ng ười dân địa ph ươ ng 4 Nam 35 Thái 
 Bình 
 Ng ười dân b ản Giang M ỗ, Cao 
 5 Ng ười dân địa ph ươ ng 5 Nam 47 Mường 
 Phong, Hòa Bình 
 Ch ủ hộ kinh doanh, b ản Giang M ỗ, 
 6 Ng ười dân địa ph ươ ng 6 Nữ 31 Mường 
 Cao Phong, Hòa Bình 
 Hộ kinh doanh b ản Giang M ỗ, Cao 
 7 Ng ười dân địa ph ươ ng 7 Nam 29 Mường 
 Phong, Hòa Bình 
 Ch ủ hộ kinh doanh homestay B ản 
 8 Ng ười dân địa ph ươ ng 8 Nam 28 Thái 
 Bon, Qu ỳnh Nhai, S ơn La 
 9 Ng ười dân địa ph ươ ng 9 Nữ 27 Thái Ng ười dân b ản Bon 
 10 Ng ười dân địa ph ươ ng 10 Nam 39 Thái Ch ủ kinh doanh b ản Áng. M ộc Châu 
 Ch ủ hộ kinh doanh CBT bản Áng, 
 11 Ng ười dân địa ph ươ ng 11 Nữ 43 Thái 
 Mộc Châu 
 12 Ng ười dân địa ph ươ ng 12 Nữ 32 Thái Ng ười dân b ản M ển, Điện Biên 
 13 Ng ười dân địa ph ươ ng 13 Nam 45 Thái Ng ười dân b ản M ển, Điện Biên 
 Ph ụ trách t ổ kinh doanh b ản Mển, 
 14 Ng ười dân địa ph ươ ng 14 Nam 34 Thái 
 Điện Biên 
 15 Ng ười dân địa ph ươ ng 15 Nam 43 Thái Ch ủ kinh doanh b ản Ten, Điện Biên 
 16 Ng ười dân địa ph ươ ng 16 Nữ 36 Thái Ch ủ kinh doanh b ản Ten, Điện Biên 
 Ng ười dân b ản Hon, Tam Đường, 
 17 Ng ười dân địa ph ươ ng 17 Nam 50 Lự 
 Lai Châu 
 Ng ười dân có kinh doanh CBT b ản 
 18 Ng ười dân địa ph ươ ng 18 Nữ 23 Lự 
 Hon, Tam Đường, Lai Châu 
 Hộ kinh doanh homestay b ản Gia 
 19 Ng ười dân địa ph ươ ng 19 Nữ 24 Mông 
 Khâu, Lai Châu 
 178
 Hộ kinh doanh b ản Gia Khâu, Lai 
 20 Ng ười dân địa ph ươ ng 20 Nam 33 Mông 
 Châu 
Danh sách ph ỏng v ấn khách du l ịch 
 1 Khách du l ịch 1 Nam 34 Kinh Khách du l ịch b ản Lác, Mai Châu 
 2 Khách du l ịch 2 Nữ 21 Kinh Khách du l ịch b ản Lác, Mai Châu 
 Khách du l ịch b ản Giang M ỗ, Cao 
 3 Khách du l ịch 3 Nam 19 Kinh 
 Phong, Hòa Bình 
 Khách du l ịch b ản Giang M ỗ, Cao 
 4 Khách du l ịch 4 Nữ 31 Kinh 
 Phong, Hòa Bình 
 Khách du l ịch b ản Bon, Qu ỳnh 
 5 Khách du l ịch 5 Nam 18 Kinh 
 Nhai, S ơn La 
 Khách du l ịch b ản Bon, Qu ỳnh 
 6 Khách du l ịch 6 Nam 31 Thái 
 Nhai, S ơn La 
 Khách du l ịch b ản Bon, Qu ỳnh 
 7 Khách du l ịch 7 Nữ 26 Kinh 
 Nhai, S ơn La 
 8 Khách du l ịch 8 Nam 29 Kinh Khách du l ịch b ản Áng, M ộc Châu 
 9 Khách du l ịch 9 Nữ 33 Kinh Khách du l ịch b ản Áng, M ộc Châu 
 10 Khách du l ịch 10 Nam 25 Kinh Khách du l ịch b ản M ển, Điện Biên 
 11 Khách du l ịch 11 Nam 32 Thái Khách du lịch b ản M ển, Điện Biên 
 12 Khách du l ịch 12 Nữ 30 Kinh Khách du l ịch b ản M ển, Điện Biên 
 13 Khách du l ịch 13 Nam 23 Thái Khách du l ịch b ản Ten, Điện Biên 
 14 Khách du l ịch 14 Nam 25 Kinh Khách du l ịch b ản Hon, Lai Châu 
 15 Khách du l ịch 15 Nữ 27 Giáy Khách du l ịch b ản Hon, Lai Châu 
 Khách du l ịch b ản Gia Khâu, Lai 
 16 Khách du l ịch 16 Nam 35 Kinh 
 Châu 
 Khách du l ịch b ản Gia Khâu, Lai 
 17 Khách du l ịch 17 Nữ 32 Kinh 
 Châu 
 179
 PH Ụ LỤC 5 
 TỔNG H ỢP CÁC CH Ỉ TIÊU ĐÁNH GIÁ PHÁT TRI ỂN CBT TRONG CÁC 
 NGHIÊN C ỨU TR ƯỚC ĐÂY 
 5.1. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá phát tri ển CBT g ắn v ới t ăng tr ưởng kinh t ế c ộng 
 đồng được các h ọc gi ả đề c ập trong nghiên c ứu 
 Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá 
 Andereck và c ộng s ự 2005 - Thu nh ập c ủa h ộ gia đình/ng ười dân đị a ph ươ ng 
 Lai, P và Nepal, S. 2006 được t ăng lên từ nh ững chi tiêu c ủa khách du l ịch 
 Tasci và c ộng s ự 2013 - Tỷ l ệ đói nghèo gi ảm 
 - Tăng ngu ồn thu và các kho ản qu ỹ cho c ộng đồ ng 
 Ap, J. và Crompton, J.L 1998 từ các kho ản thu ế, phí 
 - Cơ s ở h ạ t ầng đị a ph ươ ng phát tri ển 
 Aref, F 2010 - Ng ười dân đị a ph ươ ng có thêm nhi ều vi ệc làm m ới 
 Bùi Th ị H ải Y ến 2007 - Mức s ống c ủa ng ười dân đị a ph ươ ng được nâng cao 
 Ph ạm H ồng Long, - Cơ s ở h ạ t ầng, v ật ch ất k ỹ thu ật được c ải thi ện 
 2019 
Nguy ễn Th ị Thanh Ki ều, - Di ện m ạo đị a ph ươ ng thay đổi 
 - Các s ản ph ẩm đị a ph ươ ng có th ể được v ới giá bán 
 Nopparat Satarat 2010 
 cao h ơn 
 - Cơ c ấu ngành kinh t ế có s ự chuy ển d ịch t ừ nông, 
 Marsh 1987 
 lâm, th ủ công nghi ệp sang d ịch v ụ 
 - Ng ười dân nâng cao ki ến th ức kinh doanh, k ỹ n ăng 
 Tosun 2002 
 qu ản lý 
 - Kinh t ế đị a ph ươ ng t ại khu v ực khách đế n th ăm 
 Moscardo 2011 
 được c ải thi ện khi khách du l ịch đế n th ăm 
Balisle, F.J và Hoy,D.R 1980 
 - Thu hút nhi ều nhà đầu t ư vào địa ph ươ ng 
Chino, M. và DeBruyn, L 2006 
 Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 
 180
 5.2. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá phát tri ển CBT g ắn v ới phát tri ển v ăn hóa - xã h ội 
 được các h ọc gi ả đề c ập trong nghiên c ứu 
 Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá 
 - Bảo t ồn các gi ả tr ị v ă hóa truy ền th ống c ốt lõi/nguyên 
 Akis và c ộng s ự 1996 
 bản trong c ộng đồ ng 
 Aree, N 2009 
 Cohen, J.M và - Lòng t ự hào v ề dân t ộc c ủa ng ười dân nâng cao 
 1980 
 Uphoff, N.T 
 Aref, F. 2010 
 Bùi Th ị H ải Y ến 2007 - Tăng c ường giao l ưu v ăn hóa gi ữa ng ười dân và khách 
 Cohen, J.M và du l ịch 
 1980 
 Uphoff, N.T 
 - Vi ệc phát tri ển CBT t ại làng s ẽ ng ăn ch ặn vi ệ du c ư 
 đến các thành ph ố 
 - Phát tri ển du l ịch s ẽ tác độ ng đế n s ự thay đổ i v ề l ối 
 Moscardo 2011 
 sống truy ền th ống c ủa ng ười dân đị a ph ươ ng 
 - Tr ải nghi ệm v ăn hóa nông thôn và l ối s ống truy ền th ống là 
 lý do quan tr ọng nh ất để khách du l ịch đi đế n Homestay. 
 Andereck, K. L và 
 2005 - Các ngành ngh ề th ủ công truy ền th ống được ph ục h ồi, 
 cộng s ự 
 phát tri ển 
 Ap, J. và Crompton, 
 1998 - Các ho ạt độ ng giao l ưu v ăn hóa truy ền th ống, ngh ệ 
 J.L 
 thu ật âm nh ạc, l ễ h ội phát tri ển 
 Aree, N. 2009 
 - Vấn đề ch ăm sóc sức kh ỏe được quan tâm phát tri ển 
Carol, K và Vijayan, K.P. 2006 
 Andereck và c ộng s ự 2005 
 - Người dân đị a ph ươ ng có nhi ều c ơ h ội h ọc t ập, giao l ưu 
 Armstein, S. R 1969 
 - Cải thi ện và phát tri ển các d ịch v ụ xã h ội trong c ộng 
 đồng (nh ư y t ế, giáo d ục, gi ải trí và bình đẳng gi ới) 
 Tasci và c ộng s ự 2013 
 - Phát tri ển ngu ồn nhân l ực và các k ỹ n ăng cho ng ười 
 dân địa ph ươ ng 
 - Người dân có thêm nhi ều ki ến th ức kinh doanh, k ỹ n ăng 
 Jones, K 1995 
 qu ản lý và kinh nghi ệm m ới t ừ giao ti ếp v ới khách du l ịch 
 Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 
 181
5.3. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá phát tri ển CBT g ắn v ới nh ận th ức v ề b ảo v ệ môi 
 tr ường được các h ọc gi ả đề c ập trong nghiên c ứu 
 Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đo l ường 
Akis và c ộng s ự 1996 
 - Bảo t ồn tài nguyên thiên nhiên, động th ực v ật hoang dã 
 Nunkoo và 
 2010 và các di tích v ăn hóa, l ịch s ử 
 Ramkissoon 
Andereck, K. L 
 2005 - Môi tr ường t ự nhiên ở đị a ph ươ ng được b ảo v ệ 
 và c ộng s ự 
 - Các loài động v ật hoang dã ở đị a ph ươ ng được b ảo v ệ 
 Aref, F 2010 
Nopparat Satarat 2010 
 - Ng ười dân có ý th ức h ơn v ề b ảo v ệ tài nguyên thiên 
 Suthamma 
 2014 nhiên và môi tr ường tr ọng c ộng đồ ng 
Nitikasetsoontorn 
 - Du l ịch cung c ấp ưu đãi để b ảo v ệ tài nguyên thiên 
 Moscardo 2011 nhiên và b ảo t ồn n ền v ăn hóa và truy ền th ống đị a 
 ph ươ ng. 
Nguy ễn Th ị M ỹ - Ng ười dân nâng cao ý th ức trong v ệ sinh thôn b ản, góp 
 2016 
 Hạnh ph ần c ải thi ện môi tr ường sinh thái 
 - Phát tri ển m ột s ố tài nguyên có kh ả n ăng tái sinh (nh ư 
 Dươ ng Hoàng 
 2017 rừng, th ảm th ực v ật, các sông, h ồ ở các điểm du l ịch trong 
 Hươ ng 
 cộng đồ ng) 
Bùi Th ị H ải Yến 2007 - Môi tr ường sinh thái ở đị a ph ươ ng được c ải thi ện 
 Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 
 182
 5.4. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá m ức độ th ỏa mãn nhu c ầu c ủa khách du l ịch trong 
 các nghiên c ứu tr ước đây 
 Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá 
 - Th ời gian l ưu trú c ủa khách du l ịch 
Iwasaki và Havitz 1998 - Th ời gian dành cho vi ệc mua s ắm, s ử d ụng ho ặc tham gia 
 các ho ạt độ ng gi ải trí m ỗi ngày/tu ần/tháng/n ăm c ủa khách 
 Bowen và Chen 2001 - Số l ần/s ố l ượng khách du l ịch quay tr ở l ại điểm đế n 
 - Khách du l ịch s ẵn sàng gi ới thi ệu điểm đế n cho 
 Lee và c ộng s ự 2005 
 ng ười khác 
 - Khách du l ịch s ẵn sàng gi ới thi ệu các d ịch v ụ du l ịch t ại 
 Chen và Tsai 2007 
 điểm đế n cho ng ười khác 
 - Khách du l ịch s ẽ gi ới thi ệu ng ười khác đế n du l ịch 
 Chi và Qu 2008 
 - Khách du l ịch nói t ốt v ề điểm đế n v ới ng ười khác 
 - Khách du l ịch s ữ gi ới thi ệu t ốt v ề điểm tham quan di 
 Chen và Chen 2010 
 sản v ăn hóa này cho ng ười khác 
 Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 
 183
 PH Ụ LỤC 6 
 TỔNG H ỢP CÁC CH Ỉ TIÊU ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG ĐẾN 
 PHÁT TRI ỂN CBT TRONG CÁC NGHIÊN C ỨU TR ƯỚC ĐÂY 
6.1. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá s ức h ấp d ẫn c ủa điểm đế n du l ịch trong các nghiên 
cứu tr ước đây 
 Tác gi ả Bi ến s ố Các ch ỉ tiêu đánh giá 
 - Nhi ều danh lam th ắng c ảnh t ự nhiên (Bãi bi ển 
 Điểm tham 
 Mangaf/Agila, đảo Aldoha và động v ật sa m ạc) ấn 
 quan t ự nhiên 
 tượng v ới khách du l ịch 
 Điểm tham - Kuwait có n ền v ăn hóa đặ c tr ưng (l ễ di ễu hành; 
 Abdulla M. 
 quan v ăn hóa âm nh ạc; ẩm th ực) ấn t ượng v ới khách du l ịch 
Alhemoud và 
 Edward G. - Bảo tàng h ồi giáo qu ốc gia/c ổn thành ph ố c ổ có 
 Di tích l ịch s ử 
 Armstrong sức h ấp d ẫn khách du l ịch 
 (1996) 
 - Có nhi ều điểm vui ch ơi gi ải trí (công viên Shaab, 
 Các ho ạt độ ng Shuaiba) 
 du l ịch, gi ải trí - Có nhi ều điểm mua s ắm 
 - Cu ộc s ống v ề đêm r ất ấn t ượng 
 Điểm tham 
 - Nhi ều danh lam th ắng c ảnh t ự nhiên 
 quan t ự nhiên 
 Điểm tham 
 Suthathip - Sự đa d ạng c ủa các n ền v ăn hóa 
 Suanmali quan v ăn hóa 
 (2014) Di tích l ịch s ử 
 Các ho ạt độ ng 
 - Sự đa d ạng c ủa các s ản ph ẩm đị a ph ươ ng 
 du l ịch, gi ải trí 
 - Ngu ồn tài nguyên t ự nhiên phong phú, đẹp t ự 
 Nopparat nhiên có s ức h ấp d ẫn thu hút khách du l ịch 
 Điểm tham 
 Satarat - Cảnh quan t ự nhiên v ẫn gi ữ được v ẻ hoang s ơ và 
 quan t ự nhiên 
 (2010) có nhi ều độ ng th ực v ật hoang dã 
 - Th ời ti ết khí h ậu trong lành, yên t ĩnh và thanh bình 
 184
 Tác gi ả Bi ến s ố Các ch ỉ tiêu đánh giá 
 Điểm tham - Cộng đồ ng có n ền v ăn hóa và lối s ống độ c đáo gây 
 quan v ăn hóa ấn t ượng có th ể thu hút khách du l ịch 
 - Cộng đồ ng có các điểm tham quan l ịch s ử, tôn 
 Di tích l ịch s ử 
 giáo và kh ảo c ổ h ọc có th ể thu hút khách du l ịch 
 Các ho ạt độ ng - Có các ho ạt độ ng du l ịch t ự nhiên (leo núi, chèo 
 du l ịch, gi ải trí thuy ền, thác n ước) 
 Điểm tham - Môi tr ường t ự nhiên (r ừng, bãi bi ển) và nông thôn 
 quan t ự nhiên (ru ộng lúa, đấ t nông nghi ệp) quanh làng đẹp h ấp d ẫn 
 - Tìm hi ểu v ề điệu múa, ẩm th ực truy ền th ống c ủa 
 Điểm tham ng ười BaLi 
 quan v ăn hóa - Ch ơi các nh ạc c ụ truy ền th ống 
 Ni Made - Tham d ự các bu ổi l ễ h ội tôn giáo 
 Ernawati - Th ăm ki ến trúc truy ền th ống c ủa các đề th ờ và 
 Di tích l ịch s ử 
 (2015) ngôi nhà truy ền th ống ng ười BaLi 
 - Khách tham gia các ho ạt độ ng th ư giãn ( đọc sách, 
 massage truy ền th ống) 
 Các ho ạt độ ng 
 - Tr ải nghi ệm cu ộc s ống nông thôn 
 du l ịch, gi ải trí 
 - Tham gia m ột s ố ho ạt độ ng s ản xu ất truy ền th ống 
 (làm nông nghi ệp, s ản xu ất cà phê) 
 Điểm tham 
 - Phong c ảnh đẹ p/h ấp d ẫn t ự nhiên 
 quan t ự nhiên 
 Hyounggon 
 Điểm tham 
 Kim và - Các điểm tham quan v ăn hoas thú v ị 
 Sarah quan v ăn hóa 
L.Richardson Di tích l ịch s ử - Các điểm tham quan l ịch s ử ấn t ượng 
 (2003) 
 Các ho ạt độ ng 
 - Ho ạt độ ng gi ải trí ban đêm r ất t ốt 
 du l ịch, gi ải trí 
 Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 
 185
6.2. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá kh ả n ăng ti ếp c ận điểm đế n du l ịch trong các nghiên 
cứu tr ước đây 
 Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá 
 - Lưu l ượng giao thông ho ạt độ ng t ốt và có điểm đậ u xe; 
 Christina Geng- - Có bãi đỗ xe t ại các khu trung tâm; 
 Qing Chi và 2008 - Dễ dàng ti ếp c ận điểm đế n 
 cộng s ự 
 - Có h ệ th ống xe đẩ y h ỗ tr ợ v ận chuy ển trong điểm đế n 
 với giá c ả ph ải ch ăng 
 - Có s ẵn các thông tin và tài li ệu liên quan đến điểm đế n; 
 Suthathip - Thu ận ti ện trong vi ệc đi l ại; 
 2014 
 Suanmali - Dễ dàng ti ếp c ận v ới các d ịch v ụ y t ế c ơ b ản và 
 - Có kh ả n ăng ti ếp c ận v ới chính quy ền đị a ph ươ ng. 
 - Hệ th ống đặ t phòng ngh ỉ trên website; 
 Duk-Byeong 
 2011 - Có sách hướng d ẫn du l ịch và b ản đồ phù h ợp 
 Park và c ộng s ự 
 - Có trang b ị b ảng ch ỉ d ẫn đế n làng trong ph ạm vi 5 km. 
Hyounggon Kim 
 và Sarah 2003 - Ch ất l ượng d ịch v ụ v ận chuy ển t ốt 
 L.Richardson 
Dươ ng Qu ế Nhu Ph ươ ng ti ện v ận chuy ển t ại điểm đế n là hi ện đạ i và phù 
 2013 
 và c ộng s ự hợp 
 Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 
 186
 6.3. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá tính ti ện nghi c ủa điểm đế n du l ịch trong các nghiên 
 cứu tr ước đây 
 Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá 
 - Khu v ệ sinh công c ộng đả m b ảo s ạch s ẽ 
 - Có nhà v ệ sinh riêng cho khách 
 - Có h ệ th ống internet trong làng 
 - Có bi ển ch ỉ d ẫn t ại t ất c ả các tuy ến du l ịch trong làng 
 Ni Made Ernawati 2015 - Có bi ển c ảnh báo ở nh ững n ơi c ần th ận tr ọng 
 - Các s ản ph ẩm quà l ưu ni ệm nh ỏ g ọn, thu ận ti ện để khách 
 du l ịch có th ể v ận chuy ển mang v ề nhà 
 - Có nhi ều điểm bán các s ản ph ẩm truy ền th ống c ủa đị a 
 ph ươ ng để khách có th ể mua nh ư là l ưu ni ệm 
 - Có nhà v ệ sinh công c ộng 
 - Có s ẵn internet t ốc độ cao 
Suthathip Suanmali 2014 
 - Có h ệ th ống n ước s ạch/ điện 
 - Đảm b ảo an ninh, an toàn 
Hyounggon Kim và - Ch ỗ ở h ợp lý 
 2003 
Sarah L.Richardson - Nhà v ệ sinh s ạch s ẽ, đạ t chu ẩn 
 - Có ch ỗ ở 
 Hà Nam Khánh 
 2011 - Có nhà v ệ sinh công c ộng 
 Giao 
 - Có b ảng ch ỉ d ẫn 
 - Có điểm mua s ắm (c ửa hàng bán l ẻ); nhà hàng, quán bar 
 - Khu vui ch ơi gi ải trí 
 Baum 2013 - Các d ịch v ụ vi ễn thông 
 - Ph ươ ng ti ện di chuy ển đi l ại 
 - Đảm b ảo an ninh tr ật t ự 
 - Có ch ỗ ở 
 Smith 1988 - Có nhà v ệ sinh công c ộng 
 - Khu vui ch ơi gi ải trí 
 - Có ch ỗ ở 
 - Có nhà v ệ sinh công c ộng đả m b ảo s ạch s ẽ 
 Bo 1991 
 - Khu vui ch ơi gi ải trí 
 - Có hệ th ống thoát n ước đả m b ảo v ệ sinh 
 - Có bãi đỗ xe t ại các khu trung tâm; 
Christina Geng-Qing 
 2008 - Có h ệ th ống xe đẩ y h ỗ tr ợ v ận chuy ển trong điểm đế n 
 Chi và c ộng s ự 
 với giá c ả ph ải ch ăng 
 Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 
 187
6.4 Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá s ự tham gia c ủa ng ười dân trong phát tri ển du l ịch 
trong các nghiên c ứu tr ước đây 
 Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá 
 - Các thành viên c ủa c ộng đồ ng tham gia vào vi ệc ra 
 quy ết đị nh (h ỗ tr ợ khách du l ịch; quy ết đị nh c ủa nhóm 
 dựa trên s ự đồ ng thu ận c ủa các thành viên; thành viên 
 được ch ủ độ ng đưa ra các quy ết đị nh) 
 - Tham gia vào quá trình th ực hi ện (các ho ạt độ ng du 
 Nopparat Satarat 2010 lịch; ph ổ bi ến thông tin v ề b ảo t ồn tài nguyên trong c ộng 
 đồng; cung c ấp thông tin v ề các điểm tham quan) 
 - Tham gia vào phân chia l ợi ích (phân ph ối l ợi nhu ận t ừ 
 kinh doanh du l ịch) 
 - Tham gia vào quá trình đánh giá (ch ịu trách nhi ệm v ề 
 quá trình đánh giá CBT; giám sát các ho ạt độ ng CBT) 
 - Các thành viên c ủa c ộng đồ ng tham gia chia s ẻ các ho ạt 
 Armstrong 2012 động du l ịch t ừ l ập k ế ho ạch/tri ển khai th ực hi ện/qu ản 
 lý/ki ểm tra giám sát. 
 - Tham gia vào vi ệc ra quy ết đị nh liên quan đến phát tri ển CBT 
 - Bày t ỏ ý ki ến và chia s ẻ ki ến th ức v ới ng ười khác 
 Suthamma 
 2014 - Làm vi ệc h ướng tới m ột t ầm nhìn chung 
 Nitikasetsoontorn 
 - Ch ủ độ ng phát tri ển m ạng l ưới d ựa trên các m ối quan 
 hệ cá nhân/gia đình 
 - Thành viên c ộng đồ ng tham gia vào quá trình ra quy ết 
 định liên quan đến phát tri ển du l ịch. 
 Sila Karacao ğlu - Thành viên c ộng đồ ng bày t ỏ ý ki ến của h ọ và chia s ẻ ý 
 2017 
 và Kemal Birdir tưởng và ki ến th ức c ủa h ọ v ới ng ười khác. 
 - Thành viên c ộng đồ ng làm vi ệc cho m ột t ầm nhìn chung 
 về cách các đị a ph ươ ng khác nên được điều ch ỉnh. 
 Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 
 188
 6.5. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá ki ến th ức và k ỹ n ăng về du l ịch c ủa ng ười dân trong 
 phát tri ển du l ịch trong các nghiên c ứu tr ước đây 
 Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá 
 - Ng ười dân đị a ph ươ ng cung c ấp các ho ạt độ ng du l ịch khuy ến 
 khích quá trình trao đổi, h ọc tập gi ữa khách và ng ười dân 
 - Hướng d ẫn viên là ng ười đị a ph ươ ng có th ể gi ải thích và cung 
 cấp thông tin chi ti ết v ề các điểm tham quan t ự nhiên và v ăn 
 hóa cho khách du l ịch 
 - Các tour du l ịch trong làng luôn có s ẵn để khách du l ịch tìm 
 Nopparat Satarat 2010 hi ểu cách s ống c ủa ng ười dân đị a ph ươ ng 
 - Ng ười dân đị a ph ươ ng chia s ẻ các bài h ọc s ản xu ất các s ản 
 ph ẩm đị a ph ươ ng (nh ư đan lát, d ệt, ch ế bi ến th ức ăn) 
 - Khách du l ịch có c ơ h ội th ảo lu ận và trao đổi ý t ưởng và ki ến 
 th ức v ới các thành viên trong c ộng đồ ng 
 - Khách du l ịch có c ơ h ội h ọc h ỏi nh ững ki ến th ức s ống truy ền 
 th ống c ủa ng ười dân đị a ph ươ ng 
 - Ng ười dân được đào t ạo ki ến th ức v ề CBT để bi ết cách cung 
 cấp d ịch v ụ CBT 
 - Ng ười dân bi ết cách chia s ẻ giúp khách du l ịch có m ột tr ải 
 nghi ệm cu ộc s ống truy ền th ống b ản đị a sâu s ắc 
 - Ng ười dân trong làng cung c ấp các d ịch v ụ h ỗ tr ợ cho phát 
 Ni Made 
 2015 tri ển CBT (ví d ụ: chào đón khách du l ịch, tham gia vào các 
 Ernawati 
 ho ạt độ ng du l ịch) 
 - Giá cho các s ản ph ẩm và d ịch v ụ tiêu th ụ trong làng được xác 
 định h ợp lý 
 - Vi ệc tr ải nghi ệm cu ộc s ống b ản đị a mang l ại nhi ều ý ngh ĩa 
 cho cu ộc s ống c ủa khách du l ịch 
 - Ng ười dân đánh giá độ ng c ơ hay xu h ướng du l ịch m ới c ủa 
 khách du l ịch là gì 
 Moscardo 2011 
 - Ng ười dân cho bi ết điểm gì được cho là h ấp d ẫn khách du 
 lịch đế n v ới b ản làng c ủa h ọ 
Andereck và c ộng s ự 2005 - Ng ười dân hi ểu bi ết v ề CBT và ủng h ộ CBT phát tri ển 
 - Ng ười dân đị a ph ươ ng s ẵn sàng cung c ấp các ho ạt độ ng du 
 Davis và c ộng s ự 1988 
 lịch cho khách 
 Nguy ễn Qu ốc 
 2012 - Số n ăm đế n tr ường c ủa ch ủ h ộ kinh doanh CBT 
 Nghi và c ộng s ự 
 Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 
 189
 6.6. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá lãnh đạo c ộng đồ ng trong qu ản lý phát tri ển du l ịch 
 trong các nghiên c ứu tr ước đây 
 Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá 
 - Lãnh đạo c ộng đồ ng gi ữ vai trò quan tr ọng trong v ận hành 
 và qu ản lý hi ệu qu ả CBT 
 Raik và c ộng s ự 2003 - Lãnh đạo c ộng đồ ng có kh ả n ăng thuy ết ph ục các thành 
 viên và ng ười dân đị a ph ươ ng ch ịu trách nhi ệm v ề các 
 nhi ệm v ụ c ủa h ọ liên quan đến du l ịch 
 - Khuy ến khích ng ười dân tham gia phát tri ển CBT 
 Henry 2009 - Là đầu m ối liên k ết/k ết n ối gi ữa ng ười dân đị a ph ương và 
 các bên liên quan 
 - Các nhà lãnh đạo c ộng đồ ng có kh ả n ăng v ận hành và qu ản 
 lý CBT hi ệu qu ả 
 - Các nhà lãnh đạo c ộng đồ ng ph ối h ợp t ốt v ới các c ơ quan 
 bên ngoài để phát tri ển du l ịch trong c ộng đồ ng 
 - Các nhà lãnh đạo c ộng đồ ng luôn l ắng nghe ý ki ến và ý 
 tưởng t ừ các thành viên và ng ười dân đị a ph ươ ng 
 Nopparat 2010 - Các nhà lãnh đạo c ộng đồ ng có kh ả n ăng truy ền c ảm h ứng cho 
 các thành viên và ng ười dân đị a ph ươ ng tham gia phát tri ển du l ịch 
 - Các nhà lãnh đạo c ộng đồ ng có th ể phân ph ối r ộng rãi và công 
 bằng l ợi ích du l ịch cho các thành viên và c ộng đồ ng nói chung 
 - Các nhà lãnh đạo c ộng đồ ng có kh ả n ăng truy ền c ảm h ứng 
 cho các thành viên và ng ười dân đị a ph ươ ng tham gia phát 
 tri ển du l ịch 
 - Khuy ến khích các thành viên tham gia vào vi ệc ra quy ết đị nh 
 Suthamma - Lập k ế ho ạch và ti ếp thêm n ăng l ượng hành động 
 2014 
Nitikasetsoontorn - Làm đầu m ối liên k ết gi ữa các thành viên và các bên liên 
 quan khác 
 - Lãnh đạo c ộng đồ ng thúc đẩ y các thành viên c ộng đồ ng 
 tham gia vào quá trình ra quy ết đị nh 
 Sila Karacao ğlu - Lãnh đạo c ộng đồ ng tri ển khai th ực hi ện k ế ho ạch 
 2017 
 và Kemal Birdir - Lãnh đạo c ộng đồ ng xây d ựng các k ết n ối gi ữa các bên 
 liên quan khác, giúp h ọ làm vi ệc cùng nhau. H ọ cho phép 
 giao ti ếp và t ươ ng tác gi ữa các bên liên quan. 
 Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 
 190
 PH Ụ LỤC 7 
 KẾT QU Ả KI ỂM ĐỊNH ĐỘ TIN C ẬY THANG ĐO CRONBACH’S ALPHA 
7.1. Thang đo bi ến S ức h ấp d ẫn c ủa điểm tham quan t ự nhiên 
 Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 518 100.0
 Excluded a 0 .0
 Total 518 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .672 3
 Item-Total Statistics 
 Corrected Item- Cronbach's 
 Scale Mean if Item Scale Variance Total Alpha if Item 
 Deleted if Item Deleted Correlation Deleted 
STT1 8.129 1.652 .523 .525
STT2 8.365 1.524 .514 .538
STT3 8.000 1.923 .422 .653
7.2. Thang đo bi ến S ức h ấp d ẫn c ủa điểm v ăn hóa - lịch s ử 
 Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 518 100.0
 Excluded a 0 .0
 Total 518 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .846 6
 191
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Deleted if Item Deleted Total Correlation Item Deleted 
SVL1 18.274 10.555 .651 .817
SVL2 18.517 10.227 .674 .812
SVL3 18.656 10.508 .662 .815
SVL4 18.788 10.535 .600 .826
SVL5 18.519 10.591 .588 .829
SVL6 18.577 10.527 .593 .828
7.3. Thang đo bi ến S ức h ấp d ẫn c ủa ho ạt động du l ịch gi ải trí 
 Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 518 100.0
 Excluded a 0 .0
 Total 518 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
 Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
 .911 4
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Item Deleted if Item Deleted Total Correlation if Item Deleted 
SHG1 10.595 6.683 .795 .886
SHG2 10.558 6.731 .790 .888
SHG3 10.693 6.534 .785 .890
SHG4 10.595 6.601 .824 .876
7.4. Thang đo bi ến Kh ả năng ti ếp c ận điểm đến 
 Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 518 100.0
 Excluded a 0 .0
 Total 518 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
 192
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .740 4
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Deleted if Item Deleted Total Correlation Item Deleted 
KTC1 10.290 4.051 .564 .662
KTC2 10.120 4.024 .571 .658
KTC3 10.353 4.144 .526 .684
KTC4 10.015 4.603 .470 .714
7.5. Thang đo bi ến C ơ s ở hạ tầng và d ịch v ụ cơ b ản 
 Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 518 100.0
 Excluded a 0 .0
 Total 518 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .879 4
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Deleted if Item Deleted Total Correlation Item Deleted 
CHC1 8.548 9.401 .717 .852 
CHC2 8.944 9.987 .751 .843 
CHC3 8.708 9.290 .680 .869 
CHC4 9.041 8.797 .818 .811 
7.6. Thang đo bi ến C ơ s ở hạ tầng và d ịch v ụ lưu trú du l ịch 
 Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 518 100.0
 Excluded a 0 .0
 Total 518 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
 193
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .815 3
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Item Deleted 
CHL1 6.768 2.302 .757 .646
CHL2 6.604 2.514 .689 .722
CHL3 7.014 2.907 .562 .845
7.7. Thang đo bi ến C ơ s ở hạ tầng và d ịch v ụ bổ sung 
Ch ạy l ần 1 
 Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 518 100.0
 Excluded a 0 .0
 Total 518 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .720 5
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance Corrected Item-Total Cronbach's Alpha 
 Deleted if Item Deleted Correlation if Item Deleted 
CHB1 13.911 7.536 .556 .639
CHB2 13.695 7.338 .686 .587
CHB3 13.888 6.575 .730 .554
CHB4 13.569 10.261 .077 .826
CHB5 13.346 9.259 .476 .682
 194
Ch ạy l ần 2 
 Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 518 100.0
 Excluded a 0 .0
 Total 518 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in 
the procedure. 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .826 4
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Item Deleted 
CHB1 10.378 5.888 .618 .798
CHB2 10.162 5.858 .721 .748
CHB3 10.355 5.108 .781 .715
CHB5 9.813 7.576 .522 .836
7.8. Thang đo bi ến Ki ến th ức và kỹ năng v ề du l ịch c ủa ng ười dân địa ph ươ ng 
 Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 518 100.0
 Excluded a 0 .0
 Total 518 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
 Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
 .819 7
 195
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Item Deleted if Item Deleted Total Correlation if Item Deleted 
KKT1 23.612 9.990 .557 .801 
KKT2 23.058 11.033 .623 .784 
KKT3 22.834 11.535 .564 .795 
KKT4 23.048 11.241 .516 .802 
KKT5 22.844 11.343 .515 .802 
KKT6 22.880 11.282 .619 .786 
KKT7 23.098 11.137 .572 .792 
7.9. Thang đo bi ến H ợp tác và h ỗ tr ợ của chính quy ền 
 Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 518 100.0
 Excluded a 0 .0
 Total 518 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in 
the procedure. 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .848 3
 Item-Total Statistics 
 Corrected Item- Cronbach's 
 Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item 
 Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted 
HCQ1 7.506 2.076 .690 .815
HCQ2 7.525 1.867 .777 .732
HCQ3 7.625 1.778 .695 .817
 196
7.10. Thang đo bi ến H ợp tác và h ỗ tr ợ của Doanh nghi ệp 
 Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 518 100.0
 Excluded a 0 .0
 Total 518 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .879 3
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if 
 Deleted if Item Deleted Correlation Item Deleted 
HDN1 4.722 2.627 .801 .801
HDN2 4.786 2.478 .807 .792
HDN3 4.647 2.631 .698 .892
7.11. Thang đo bi ến H ợp tác và h ỗ tr ợ của t ổ ch ức phi chính ph ủ 
 Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 518 100.0
 Excluded a 0 .0
 Total 518 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
 Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
 .925 3
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Item Deleted if Item Deleted Total Correlation if Item Deleted 
HPC1 6.519 3.890 .819 .915 
HPC2 6.411 3.531 .849 .889 
HPC3 6.452 3.231 .881 .865 
 197
7.12. Thang đo bi ến Phát tri ển CBT 
 Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 518 100.0
 Excluded a 0 .0
 Total 518 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in 
the procedure. 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .911 12
 Item-Total Statistics 
 Corrected Item- Cronbach's 
 Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item 
 Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted 
PTT1 42.440 35.392 .659 .903
PTT2 42.454 34.492 .728 .900
PTT3 42.463 34.957 .665 .903
PTT4 42.357 34.853 .684 .902
PTT5 42.361 34.606 .659 .903
PTT6 42.403 34.620 .701 .901
PTT7 42.425 35.301 .632 .904
PTT8 42.529 34.370 .711 .901
PTT9 42.539 34.206 .732 .900
PTT10 42.371 35.278 .662 .903
PTT11 42.402 38.601 .322 .917
PTT12 42.548 36.801 .565 .907
 198
 PH Ụ LỤC 8 
 KẾT QU Ả PHÂN TÍCH NHÂN T Ố KHÁM PHÁ EFA 
8.1. Ki ểm định nhân t ố khám phá EFA cho các bi ến độc l ập 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .810
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 12125.972
 df 946
 Sig. .000
 Communalities 
 Initial Extraction 
STT1 1.000 .686
STT2 1.000 .637
STT3 1.000 .577
SVL1 1.000 .621
SVL2 1.000 .656
SVL3 1.000 .619
SVL4 1.000 .553
SVL5 1.000 .567
SVL6 1.000 .570
SHG1 1.000 .788
SHG2 1.000 .781
SHG3 1.000 .789
SHG4 1.000 .823
KTC1 1.000 .626
KTC2 1.000 .647
KTC3 1.000 .650
KTC4 1.000 .538
CHC1 1.000 .719
CHC2 1.000 .791
CHC3 1.000 .680
 199
CHC4 1.000 .830
CHL1 1.000 .812
CHL2 1.000 .776
CHL3 1.000 .607
CHB1 1.000 .616
CHB2 1.000 .731
CHB3 1.000 .806
CHB5 1.000 .609
KKT1 1.000 .561
KKT2 1.000 .595
KKT3 1.000 .575
KKT4 1.000 .469
KKT5 1.000 .507
KKT6 1.000 .600
KKT7 1.000 .553
HCQ1 1.000 .746
HCQ2 1.000 .828
HCQ3 1.000 .769
HDN1 1.000 .835
HDN2 1.000 .837
HDN3 1.000 .721
HPC1 1.000 .841
HPC2 1.000 .851
HPC3 1.000 .882
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
 200 
 Total Variance Explained 
 Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Component 
 Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
 1 7.081 16.093 16.093 7.081 16.093 16.093 3.551 8.070 8.070 
 2 4.963 11.280 27.373 4.963 11.280 27.373 3.511 7.980 16.051 
 3 3.157 7.174 34.547 3.157 7.174 34.547 3.178 7.222 23.272 
 4 2.699 6.133 40.680 2.699 6.133 40.680 3.148 7.154 30.426 
 5 2.394 5.440 46.120 2.394 5.440 46.120 2.773 6.303 36.729 
 6 2.069 4.702 50.822 2.069 4.702 50.822 2.730 6.205 42.934 
 7 1.984 4.509 55.331 1.984 4.509 55.331 2.602 5.913 48.847 
 8 1.898 4.313 59.644 1.898 4.313 59.644 2.418 5.496 54.343 
 9 1.426 3.241 62.885 1.426 3.241 62.885 2.296 5.219 59.562 
 10 1.357 3.085 65.970 1.357 3.085 65.970 2.187 4.972 64.533 
 11 1.250 2.840 68.810 1.250 2.840 68.810 1.882 4.277 68.810 
 12 .975 2.217 71.027 
 13 .922 2.096 73.123 
 14 .749 1.702 74.825 
 15 .713 1.619 76.445 
 16 .674 1.532 77.976 
 17 .666 1.513 79.489 
 18 .652 1.483 80.972 
 19 .574 1.304 82.276 
 20 .541 1.230 83.506 
 21 .523 1.189 84.695 
 22 .491 1.116 85.811 
 23 .460 1.045 86.856 
 201 
 Total Variance Explained 
 Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
 Component 
 Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
 24 .453 1.029 87.885 
 25 .423 .961 88.846 
 26 .402 .913 89.760 
 27 .364 .828 90.587 
 28 .361 .820 91.407 
 29 .350 .796 92.203 
 30 .335 .762 92.965 
 31 .318 .723 93.688 
 32 .315 .717 94.405 
 33 .278 .632 95.037 
 34 .270 .613 95.649 
 35 .245 .557 96.206 
 36 .231 .526 96.732 
 37 .229 .521 97.253 
 38 .229 .520 97.773 
 39 .201 .458 98.231 
 40 .198 .451 98.682 
 41 .175 .398 99.080 
 42 .146 .331 99.411 
 43 .136 .310 99.721 
 44 .123 .279 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 202 
 Rotated Component Matrix a 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
SVL2 .765 
SVL3 .759 
SVL1 .739 
SVL6 .718 
SVL5 .699 
SVL4 .699 
KKT6 .738 
KKT2 .728 
KKT3 .690 
KKT5 .670 
KKT1 .667 
KKT7 .663 
KKT4 .629 
SHG4 .861 
SHG1 .851 
SHG3 .851 
SHG2 .843 
CHC4 .885 
CHC2 .871 
CHC1 .809 
CHC3 .739 
HPC3 .903 
HPC1 .885 
HPC2 .882 
CHB3 .790 
 203 
 Rotated Component Matrix a 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
CHB2 .778 
CHB5 .731 
CHB1 .683 
HDN1 .885 
HDN2 .862 
HDN3 .806 
HCQ2 .894 
HCQ3 .863 
HCQ1 .847 
KTC3 .777 
KTC2 .761 
KTC1 .735 
KTC4 .626 
CHL2 .827 
CHL1 .819 
CHL3 .617 
STT1 .805 
STT2 .748 
STT3 .677 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
 204 
 Component Transformation Matrix 
Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
1 .393 .396 .403 -.321 .209 .404 -.208 -.009 .170 .344 .161 
2 .423 .258 .250 .359 -.435 -.238 .443 .127 .241 -.125 .176 
3 .364 -.524 .309 .473 .203 -.068 -.276 -.378 -.054 .076 -.005 
4 -.219 .473 .289 .322 .456 -.353 -.259 .236 -.079 -.230 -.163 
5 .297 -.370 -.196 -.090 .238 -.083 -.148 .707 .359 -.096 .069 
6 .529 .298 -.602 .121 .146 .001 -.071 -.062 -.464 -.067 .071 
7 -.336 .069 -.188 .525 -.064 .295 -.166 .165 .069 .310 .570 
8 -.031 .153 -.338 -.016 .279 -.162 .008 -.495 .690 -.145 .123 
9 -.064 -.144 .141 -.207 .464 -.267 .502 -.027 -.260 .090 .545 
10 -.009 -.018 -.044 .310 .379 .525 .550 .071 .079 .013 -.409 
11 .011 .053 -.154 .052 .011 -.428 .086 .055 .075 .817 -.321 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 205
8.2. Ki ểm định nhân t ố khám phá EFA cho bi ến ph ụ thu ộc 
Ch ạy l ần 1 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .901
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3293.301
 df 66
 Sig. .000
 Communalities 
 Initial Extraction 
PTT1 1.000 .530
PTT2 1.000 .638
PTT3 1.000 .544
PTT4 1.000 .564
PTT5 1.000 .627
PTT6 1.000 .618
PTT7 1.000 .496
PTT8 1.000 .594
PTT9 1.000 .687
PTT10 1.000 .539
PTT11 1.000 .795
PTT12 1.000 .499
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
 206 
 Total Variance Explained 
 Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 6.127 51.060 51.060 6.127 51.060 51.060 5.233 43.611 43.611
2 1.004 8.370 59.430 1.004 8.370 59.430 1.898 15.819 59.430
3 .919 7.661 67.091 
4 .775 6.456 73.547 
5 .586 4.880 78.427 
6 .527 4.393 82.821 
7 .496 4.134 86.955 
8 .454 3.785 90.740 
9 .360 2.999 93.739 
10 .313 2.607 96.346 
11 .253 2.105 98.451 
12 .186 1.549 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 207
 Component Matrix a 
 Component 
 1 2 
PTT9 .797 
PTT2 .789 
PTT8 .770 
PTT6 .760 
PTT4 .744 
PTT10 .730 
PTT1 .728 
PTT5 .728 -.312 
PTT3 .727 
PTT7 .695 
PTT12 .632 .315 
PTT11 .375 .808 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 2 components extracted. 
 Rotated Component Matrix a 
 Component 
 1 2 
PTT9 .819 
PTT5 .792 
PTT6 .775 
PTT2 .768 
PTT8 .716 
PTT10 .697 
PTT1 .661 .305 
PTT4 .634 .403 
PTT3 .607 .419 
PTT7 .585 .391 
PTT11 .891 
PTT12 .443 .550 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 3 iterations. 
 208
Component Transformation Matrix 
Component 1 2 
1 .909 .418 
2 -.418 .909 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser 
Normalization. 
Ch ạy l ần 2 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .900 
Bartlett's Test of Approx. Chi-Square 3190.13
Sphericity 0 
 df 55 
 Sig. .000 
 Communalities 
 Initial Extraction 
PTT1 1.000 .536 
PTT2 1.000 .628 
PTT3 1.000 .525 
PTT4 1.000 .551 
PTT5 1.000 .539 
PTT6 1.000 .582 
PTT7 1.000 .479 
PTT8 1.000 .590 
PTT9 1.000 .650 
PTT10 1.000 .533 
PTT12 1.000 .393 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
 209
 Total Variance Explained 
 Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 6.007 54.605 54.605 6.007 54.605 54.605 
2 .925 8.411 63.016 
3 .809 7.350 70.366 
4 .619 5.630 75.996 
5 .532 4.837 80.833 
6 .510 4.637 85.470 
7 .465 4.227 89.697 
8 .379 3.447 93.144 
9 .313 2.846 95.991 
10 .254 2.310 98.300 
11 .187 1.700 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Component Matrix a 
 Component 
 1 
PTT9 .806
PTT2 .792
PTT8 .768
PTT6 .763
PTT4 .742
PTT5 .735
PTT1 .732
PTT10 .730
PTT3 .724
PTT7 .692
PTT12 .627
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
 Rotated Component Matrix a 
a. Only one component was extracted. The 
solution cannot be rotated. 
 210 
 PH Ụ LỤC 9 
 KẾT QU Ả KI ỂM ĐỊNH T-TEST 
9.1. T-Test cho gi  i tính 
 Group Statistics 
 Gioi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
 PTT 1 270 3.8613 .57909 .03524 
 0 248 3.8475 .54992 .03492 
 Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
 Equality of Variances t-test for Equality of Means 
 95% Confidence Interval 
 Sig. (2- Mean Std. Error of the Difference 
 F Sig. t df tailed) Difference Difference Lower Upper 
 PTT Equal 
 variances 1.296 .255 .277 516 .782 .01377 .04972 -.08391 .11145 
 assumed 
 Equal 
 variances 
 .278 515.423 .781 .01377 .04961 -.08370 .11124 
 not 
 assumed 
 211 
9.2. T-Test cho hôn nhân 
 Group Statistics 
 HonNhan N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
 PTT 1 373 3.8876 .56752 .02938 
 0 145 3.7699 .55070 .04573 
 Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
 Equality of Variances t-test for Equality of Means 
 95% Confidence Interval 
 Sig. (2- Mean Std. Error of the Difference 
 F Sig. t df tailed) Difference Difference Lower Upper 
 PTT Equal 
 variances .871 .351 2.137 516 .033 .11774 .05509 .00952 .22596 
 assumed 
 Equal 
 variances 
 2.166 269.653 .031 .11774 .05436 .01071 .22476 
 not 
 assumed 
 212
 PH Ụ LỤC 10 
 KẾT QU Ả KI ỂM ĐỊNH ANOVA 
10.1. Oneway ANOVA đ  tu  i 
 Descriptives 
PTT 
 95% Confidence Interval for 
 Std. Mean 
 N Mean Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 
 1 135 3.7569 .61154 .05263 3.6528 3.8610 2.27 5.00 
 2 101 3.8326 .56462 .05618 3.7211 3.9440 2.45 5.00 
 3 167 3.9058 .53754 .04160 3.8237 3.9879 2.45 5.00 
 4 82 3.9013 .49879 .05508 3.7917 4.0109 2.82 5.00 
 5 33 3.9477 .62697 .10914 3.7253 4.1700 2.36 5.00 
 Total 518 3.8547 .56481 .02482 3.8059 3.9034 2.27 5.00 
 Test of Homogeneity of Variances 
PTT 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
 1.032 4 513 .390 
 ANOVA 
PTT 
 Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 
 Between Groups 2.241 4 .560 1.766 .134 
 Within Groups 162.689 513 .317 
 Total 164.930 517 
 Robust Tests of Equality of Means 
PTT 
 Statistic a df1 df2 Sig. 
 Welch 1.604 4 160.446 .176 
a. Asymptotically F distributed. 
10.2. Oneway ANOVA Dân t  c 
 Descriptives 
PTT 
 95% Confidence Interval for 
 Std. Mean 
 N Mean Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 
 1 175 3.8779 .56451 .04267 3.7937 3.9621 2.55 5.00 
 2 167 3.8830 .60616 .04691 3.7904 3.9756 2.27 5.00 
 3 63 3.8110 .49073 .06183 3.6874 3.9346 2.27 4.82 
 4 36 3.8131 .56833 .09472 3.6208 4.0054 2.45 5.00 
 213
 5 46 3.8063 .57515 .08480 3.6355 3.9771 2.45 4.73 
 6 31 3.7801 .47166 .08471 3.6071 3.9531 2.45 5.00 
 Total 518 3.8547 .56481 .02482 3.8059 3.9034 2.27 5.00 
 Test of Homogeneity of Variances 
PTT 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
 1.478 5 512 .195 
 ANOVA 
PTT 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
 Between Groups .691 5 .138 .431 .827 
 Within Groups 164.239 512 .321 
 Total 164.930 517 
 Robust Tests of Equality of Means 
PTT 
 Statistic a df1 df2 Sig. 
 Welch .474 5 131.642 .795 
a. Asymptotically F distributed. 
10.3. Oneway ANOVA trình đ  h  c v  n 
 Descriptives 
PTT 
 95% Confidence Interval for Mean 
 N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 
 1 329 3.9049 .56096 .03492 3.8361 3.9736 2.36 5.00 
 2 51 3.8421 .44520 .10214 3.6275 4.0567 3.09 4.73 
 3 39 3.5315 .37270 .10337 3.3062 3.7567 3.09 4.00 
 4 71 3.8227 .58738 .04153 3.7408 3.9046 2.27 5.00 
 5 28 3.7792 .53722 .10152 3.5709 3.9875 3.09 5.00 
 Total 518 3.8547 .56481 .02482 3.8059 3.9034 2.27 5.00 
 Test of Homogeneity of Variances 
PTT 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
 .621 4 513 .647 
 ANOVA 
PTT 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
 Between Groups 2.374 4 .594 1.873 .114 
 Within Groups 162.555 513 .317 
 Total 164.930 517 
 214
 Robust Tests of Equality of Means 
PTT 
 Statistic a df1 df2 Sig. 
 Welch 3.088 4 50.049 .024 
a. Asymptotically F distributed. 
10.4. Oneway ANOVA vai trò tham gia đ i v  i ho  t đ  ng CBT 
 Descriptives 
PTT 
 95% Confidence Interval for Mean 
 N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 
 1 184 3.8804 .52114 .03842 3.8046 3.9562 2.45 5.00 
 2 239 3.7942 .58663 .03795 3.7195 3.8690 2.27 5.00 
 3 95 3.9569 .57738 .05924 3.8393 4.0746 2.36 5.00 
 Total 518 3.8547 .56481 .02482 3.8059 3.9034 2.27 5.00 
 Test of Homogeneity of Variances 
PTT 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
 1.510 2 515 .222 
 ANOVA 
PTT 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
 Between Groups 1.989 2 .995 3.143 .044 
 Within Groups 162.940 515 .316 
 Total 164.930 517 
 Robust Tests of Equality of Means 
PTT 
 Statistic a df1 df2 Sig. 
 Welch 2.970 2 251.080 .053 
a. Asymptotically F distributed. 
Means Plots 
10.5. Oneway ANOVA th  i gian tham gia CBT 
 Descriptives 
PTT 
 95% Confidence Interval for Mean 
 N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 
 1 182 3.8656 .55341 .04102 3.7847 3.9466 2.27 5.00 
 2 232 3.8417 .55329 .03632 3.7701 3.9133 2.27 5.00 
 3 61 3.9419 .65745 .08418 3.7735 4.1103 2.36 5.00 
 4 43 3.7548 .53214 .08115 3.5910 3.9185 3.09 5.00 
 Total 518 3.8547 .56481 .02482 3.8059 3.9034 2.27 5.00 
 215
 Test of Homogeneity of Variances 
PTT 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
 1.975 3 514 .117 
 ANOVA 
PTT 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
 Between Groups .954 3 .318 .997 .394 
 Within Groups 163.975 514 .319 
 Total 164.930 517 
 Robust Tests of Equality of Means 
PTT 
 Statistic a df1 df2 Sig. 
 Welch .913 3 134.916 .437 
a. Asymptotically F distributed. 
10.6. Oneway ANOVA thu nh  p trung bình/tháng 
 Descriptives 
PTT 
 95% Confidence Interval for Mean 
 N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 
 1 320 3.8392 .57145 .03195 3.7764 3.9021 2.27 5.00 
 2 178 3.8677 .56514 .04236 3.7841 3.9513 2.55 5.00 
 3 20 3.9864 .44563 .09965 3.7778 4.1949 3.09 5.00 
 Total 518 3.8547 .56481 .02482 3.8059 3.9034 2.27 5.00 
 Test of Homogeneity of Variances 
PTT 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
 1.305 2 515 .272 
 ANOVA 
PTT 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
 Between Groups .454 2 .227 .710 .492 
 Within Groups 164.476 515 .319 
 Total 164.930 517 
 Robust Tests of Equality of Means 
PTT 
 Statistic a df1 df2 Sig. 
 Welch 1.017 2 54.065 .369 
a. Asymptotically F distributed. 
Means Plots 
 216
 PH Ụ LỤC 11 
 KẾT QU Ả PHÂN TÍCH T ƯƠ NG QUAN PEARSON 
 Correlations 
 PTT SVL KKT SHG CHC HPC CHB HDN HCQ KTC CHL STT 
PTT Pearson Correlation 1 .515 ** .326 ** .474 ** .090 * -.037 .263 ** .096 * -.092 * .321 ** .347 ** .443 ** 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .040 .396 .000 .029 .037 .000 .000 .000 
 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 
SVL Pearson Correlation .515 ** 1 .203 ** .344 ** -.004 -.010 .174 ** .012 .004 .240 ** .232 ** .243 ** 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .922 .825 .000 .782 .928 .000 .000 .000 
 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 
KKT Pearson Correlation .326 ** .203 ** 1 .277 ** -.165 ** .047 .181 ** .029 .105 * .154 ** .187 ** .175 ** 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .285 .000 .517 .017 .000 .000 .000 
 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 
SHG Pearson Correlation .474 ** .344 ** .277 ** 1 -.026 .079 .197 ** -.088 * -.028 .211 ** .285 ** .153 ** 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .549 .073 .000 .046 .520 .000 .000 .000 
 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 
CHC Pearson Correlation .090 * -.004 -.165 ** -.026 1 -.209 ** -.422 ** .202 ** -.021 -.043 -.312 ** .006 
 Sig. (2-tailed) .040 .922 .000 .549 .000 .000 .000 .636 .329 .000 .892 
 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 
HPC Pearson Correlation -.037 -.010 .047 .079 -.209 ** 1 .212 ** -.447 ** -.021 -.038 .185 ** -.054 
 Sig. (2-tailed) .396 .825 .285 .073 .000 .000 .000 .632 .384 .000 .223 
 217
 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 
CHB Pearson Correlation .263 ** .174 ** .181 ** .197 ** -.422 ** .212 ** 1 -.283 ** -.054 .052 .510 ** .146 ** 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .219 .235 .000 .001 
 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 
HDN Pearson Correlation .096 * .012 .029 -.088 * .202 ** -.447 ** -.283 ** 1 .043 .075 -.250 ** .059 
 Sig. (2-tailed) .029 .782 .517 .046 .000 .000 .000 .329 .086 .000 .177 
 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 
HCQ Pearson Correlation -.092 * .004 .105 * -.028 -.021 -.021 -.054 .043 1 .094 * -.078 .074 
 Sig. (2-tailed) .037 .928 .017 .520 .636 .632 .219 .329 .033 .077 .094 
 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 
KTC Pearson Correlation .321 ** .240 ** .154 ** .211 ** -.043 -.038 .052 .075 .094 * 1 .111 * .201 ** 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .329 .384 .235 .086 .033 .012 .000 
 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 
CHL Pearson Correlation .347 ** .232 ** .187 ** .285 ** -.312 ** .185 ** .510 ** -.250 ** -.078 .111 * 1 .210 ** 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .077 .012 .000 
 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 
STT Pearson Correlation .443 ** .243 ** .175 ** .153 ** .006 -.054 .146 ** .059 .074 .201 ** .210 ** 1 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .892 .223 .001 .177 .094 .000 .000 
 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
 218
 PH Ụ LỤC 12 
 KẾT QU Ả HỒI QUY TUY ẾN TÍNH B ỘI 
 Variables Entered/Removed a 
Model Variables Entered Variables Removed Method 
1 STT, CHC, HCQ, SHG, HPC, KTC, 
 .Enter 
 KKT, SVL, HDN, CHL, CHB b 
a. Dependent Variable: PTT 
b. All requested variables entered. 
 Model Summary b 
 Adjusted R Std. Error of the 
Model R R Square Square Estimate Durbin-Watson 
1 .751 a .564 .554 .37714 1.843
a. Predictors: (Constant), STT, CHC, HCQ, SHG, HPC, KTC, KKT, SVL, HDN, CHL, CHB 
b. Dependent Variable: PTT 
 ANOVA a 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 92.958 11 8.451 59.414 .000 b
 Residual 71.971 506 .142 
 Total 164.930 517 
a. Dependent Variable: PTT 
b. Predictors: (Constant), STT, CHC, HCQ, SHG, HPC, KTC, KKT, SVL, HDN, CHL, CHB 
 Coefficients a 
 Unstandardized Standardized 
 Coefficients Coefficients t Sig. Collinearity Statistics 
Model B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) -.271 .233 -1.162 .246 
 SVL .231 .029 .261 7.952 .000 .801 1.248
 KKT .141 .033 .136 4.281 .000 .849 1.178
 SHG .151 .022 .226 6.797 .000 .780 1.283
 CHC .114 .019 .203 6.032 .000 .764 1.309
 HPC -.002 .020 -.003 -.100 .921 .778 1.285
 CHB .106 .026 .150 4.060 .000 .631 1.585
 HDN .090 .025 .124 3.634 .000 .735 1.360
 HCQ -.096 .025 -.113 -3.772 .000 .962 1.040
 KTC .110 .027 .128 4.089 .000 .886 1.129
 CHL .103 .027 .140 3.860 .000 .652 1.535
 STT .228 .029 .244 7.719 .000 .866 1.154
a. Dependent Variable: PTT 
 219
 Collinearity Diagnostics a 
 Variance Proportions 
Model Dimension Eigenvalue Condition Index (Constant) SVL KKT SHG CHC HPC CHB HDN HCQ KTC CHL STT 
1 1 11.488 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 
 2 .172 8.169 .00 .00 .00 .00 .15 .05 .02 .13 .00 .00 .01 .00 
 3 .091 11.222 .00 .00 .00 .00 .40 .12 .01 .23 .00 .00 .00 .00 
 4 .057 14.137 .00 .01 .00 .18 .06 .42 .01 .15 .03 .00 .03 .00 
 5 .041 16.683 .00 .00 .00 .43 .12 .07 .20 .00 .00 .04 .10 .01 
 6 .038 17.464 .00 .00 .00 .07 .02 .15 .02 .30 .28 .17 .04 .01 
 7 .029 19.965 .00 .01 .02 .14 .00 .02 .02 .00 .31 .54 .03 .00 
 8 .024 21.956 .00 .00 .00 .00 .01 .00 .59 .00 .04 .03 .67 .01 
 9 .022 23.071 .00 .69 .01 .09 .04 .00 .04 .02 .03 .17 .05 .06 
 10 .018 25.530 .00 .25 .21 .00 .01 .01 .01 .03 .14 .01 .04 .47 
 11 .016 27.028 .00 .00 .64 .08 .01 .02 .01 .01 .03 .00 .01 .39 
 12 .005 50.516 1.00 .02 .11 .00 .18 .15 .07 .11 .14 .02 .02 .05 
a. Dependent Variable: PTT 
PP 
 Residuals Statistics a 
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 2.1750 5.2604 3.8547 .42403 518
Residual -.99314 1.08406 .00000 .37311 518
Std. Predicted Value -3.961 3.315 .000 1.000 518
Std. Residual -2.633 2.874 .000 .989 518
a. Dependent Variable: PTT 
220