Luận án Nghiên cứu năng lực lãnh đạo cấp trung tại các doanh nghiệp bưu chính viễn thông Việt Nam

Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, không chỉ riêng đội ngũ CEO mà đội ngũ lãnh đạo cấp trung luôn đóng vai trò quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp bởi người chéo lái con thuyền đi đến thành công hay không chính là do đội ngũ lãnh đạo. Đặc biệt là trong bối cảnh môi trường kinh doanh quốc tế, khu vực và trong nước biến động khó lường và đầy khó khăn thách thức thì việc nâng cao năng lực lãnh đạo của đội ngũ lãnh đạo cấp cao hay cấp trung là giải pháp quan trọng để phát triển bền vững các doanh nghiệp nói chung và các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực Bưu chính viễn thông cũng vậy. Với đề tài “Nghiên cứu năng lực lãnh đạo cấp trung tại các doanh nghiệp Bưu chính viễn thông Việt Nam”, trong khuôn khổ luận án tiến sỹ kinh tế ngành Quản trị kinh doanh, luận án đã đạt được một số kết quả sau: Thứ nhất, luận án đã hệ thống hóa và làm rõ khái niệm về năng lực lãnh đạo cấp trung với 3 yếu tố cấu thành là: tố chất lãnh đạo, kiến thức lãnh đạo và hành động lãnh đạo. Qua đó xác định được hệ thống các chỉ tiêu đánh giá và xây dựng được “Khung năng lực lãnh đạo” và “Bản đồ nghề nghiệp” cho đội ngũ lãnh đạo cấp trung của ngành Bưu chính viễn thông Việt Nam. Thứ hai, thông qua việc điều tra khảo sát đội ngũ lãnh đạo cấp trung và các đối tượng khác có liên quan (lãnh đạo cấp cao, lãnh đạo cấp cơ sở, nhân viên cấp dưới) tại 3 doanh nghiệp Bưu chính viễn thông điển hình ở Việt Nam (VNPT, VNPost, Viettel), luận án đã phân tích và đánh giá được thực trạng mức độ đáp ứng về năng lực lãnh đạo hiện tại của đội ngũ lãnh đạo cấp trung tại 3 doanh nghiệp này trên các khía cạnh: Tố chất lãnh đạo (Be), Kiến thức lãnh đạo (Know) và Hành động lãnh đạo (Do). Thứ ba, Luận án cũng đã lượng hóa được mức độ ảnh hưởng của các yếu tố cấu thành năng lực lãnh đạo cấp trung đến kết quả lãnh đạo tại 3 doanh nghiệp Bưu chính viễn thông (VNPT, VNPost, Viettel). Theo đó, các yếu tố cấu thành năng lực lãnh đạo cấp trung bao gồm: tố chất lãnh đạo, kiến thức lãnh đạo và hành động lãnh đạo đều tác động cùng chiều đến kết quả lãnh đạo doanh nghiệp theo cả 2 cách đánh giá của lãnh đạo cấp trung và của các đối tượng khác. Hay nói cách khác, khi nhà lãnh đạo cấp trung của doanh nghiệp có mức độ đáp ứng về tố chất lãnh đạo, kiến thức lãnh đạo và hành động lãnh đạo càng tốt thì kết quả lãnh đạo doanh nghiệp càng khả quan hơn.

pdf191 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu năng lực lãnh đạo cấp trung tại các doanh nghiệp bưu chính viễn thông Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1948), tHandbook tof tleadership: tA tsurvey tof tthe tliterature, tNew tYork, tFree tPress. 83. Stogdill t(1950), t“Leadership, tmembership tand torganization”, tPsychological tBulletin, tVol.47, tNo.1, tpp.1-14. 84. Stogdill t(1974), tHandbook tof tleadership: tA tsurvey tof tthe tliterature, tNew tYork, tFree tPress. 85. Strang tS. tE, tKuhnert tK. tW. t(2009), t“Personality tand tLeadership tDevelopmental tLevels tas tpredictors tof tleader tperformance”, tThe tLeadership tQuarterly,Vol.20, tIssue t3,pp. t421-433. 86. StrohheckerJ,GroBler tA.(2013), t“Do tpersonnal ttraits tinfluence tinventory tmanagement tperformance? t- tThe tcase tof tintelligence, tpersonality, tinterest tand tknowledge”,tInternational tJournal tof tProduction tEconomics, tVol.142, tIssue:1,pp. t37-50. 87. Tannenbaum, tR.,Weschler, tI.R.,& tMassarik, tF.(1969), tLeadership tand tOrganisation, tNew tYork t: tMc. tGrawHill. 88. Tannenbaum,R.,&Schmidt,W.(1973), t“How tto tchoose ta tleadership tpattern”, tHarvard tBusiness tReview, tpp. t35-43. 141 89. tHouse, tR. tJ., t& tAditya, tR. tN. t(1997), t“The tsocial tscientific tstudy tof tleadership: tQuo tvadis”, tJournal tof tManagement, tVol.23, tNo.3, tpp. t409-473. 21. Thủ ttướng tChính tPhủ t(2012), tQuyết tđịnh tsố t32/2012/QĐ-TTg tv/v tphê tduyệt tQuy thoạch tphát ttriển tviễn tthông tquốc tgia tđến tnăm, tban thành tngày t27 ttháng t07 tnăm t2012. 90. Thun tN. tB. t(2009), tCharacter tStrengths tin tLeadership, tPhD tThesis toftPhilosophy tin tBusiness tAdministration, tThe tDepartement tof tManagement, tSaint tMary’s tUniversity, tHalifax, tNova tScotia, tCanada. 91. Tichy, t N.M., t & t De t Vanna, t M.A. t(1990), tThe t transformational t leader, t 2nd t ed, tNew tYork. tNY: tJohn tWiley, tUniversidad tAustral. 22. Phạm tQuang tTrung t(2008), tGiải tpháp tnâng tcao tnăng tlực tcạnh ttranh tcủa tcác tdoanh tnghiệp tnhỏ tvà tvừa ttrên tđịa tbàn tthành tphố tHà tNội tsau tkhi tViệt tNam tgia tnhập tWTO t(giai tđoạn t2006-2010), tĐề ttài tnghiên tcứu tkhoa thọc tcấp tBộ, tTrường tđại thọc tkinh ttế tquốc t dân, tHà tNội. 23. Trần Kiều Trang (2012), Phát triển năng lực của đội ngũ chủ doanh nghiệp nhỏ Việt Nam trong giai đoạn hiện nay - Nghiên cứu điển hình trên địa bàn Hà Nội, Luận án Tiến sỹ kinh tế, trường Đại học Thương mại, Hà Nội. 24. Trần tThị tPhương tHiền t(2012), t“Tố tchất tlãnh tđạo tcủa tCEO tViệt tNam t- tPhát t thiện ttừ tcuộc tđiều ttra tCEO, tHội tđồng tquản ttrị tvà tthuộc tcấp”, tTạp tchí tKinh ttế t& tPhát ttriển, tsố t15, ttháng t6/2012. 25. Trần tThị tPhương tHiền t(2014), tNăng tlực tlãnh tđạo tcủa tđội tngũ tCEO tViệt tNam (Khảo tsát tnghiên tcứu tở tHà tNội), tLuận tán ttiến tsĩ tkinh ttế, tTrường tĐại thọc tKinh ttế tquốc tdân, tHà tNội. 26. Trần tThị tVân tHoa t(2011), tNâng tcao tnăng tlực tlãnh tđạo tcho tgiám tđốc tđiều thành tcác tdoanh tnghiệp tViệt tNam ttrong tquá ttrình thội tnhập tquốc ttế, tĐề ttài tnghiên tcứu tkhoa thọc tcấp tBộ, tTrường tĐại thọc tKinh ttế tQuốc tdân, tHà tNội. 27. Trần tVăn tĐẩu t(2001), tMột tsố tbiện tpháp tnâng tcao tchất tlượng tđội tngũ tGiám tđốc tdoanh tnhiệp tNhà tnước t(Khảo tsát tnghiên tcứu tở ttỉnh tNam tĐịnh), tLuận tán ttiến tsĩ tkinh ttế, tTrường tĐại thọc tKinh ttế tquốc tdân, tHà tNội. 92. Rost, tJ t(1993), tLeadership tfor tthe tTwenty-First tCentury, tPraeger. 28. Trương tHồng tVõ tTuấn tKiệt, tLâm tHuôn t(2015), t“Các tnhân ttố tảnh thưởng tđến tnăng tlực tlãnh tđạo tcủa tcán tbộ tcấp tcộng tđồng ttham tgia ttiến ttrình txây tdựng txã tnông tthôn tmới ttại tthành tphố tCần tThơ”, tTạp tchí tKhoa thọc tTrường tĐại thọc tCần tThơ, tSố t36, ttr t31-41. 142 93. U.S.Army t(Author), tFrances tHesselbein t(Introduction), tEric tK. tShinseki t(Introduction), tRichard tE. tCavanagh t(Foreword) t(2004), tBe- tKnow- tDo: tLeadership tthe tArmy tWay: tAdapted tfrom tthe tOfficial tArmy tLeadership tManual. 94. Uyterhoeven, tH. t(1972), t“General tmanagers tin tthe tmiddle”, tHarvard tBusiness tReview, tVol.67, tNo.5, tpp.136-145. 29. Vũ tĐăng tMinh t(2010), tXây tdựng tvà tphát ttriển tđội tngũ tgiám tđốc tdoanh tnghiệp tNhà tnước tở tViệt tNam, tNhà txuất tbản tChính ttrị tQuốc t gia. 30. Vũ tDũng t(2000), tTừ tđiển ttâm tlý thọc, tNxb tKhoa thọc tXã thội, tHà tNội. 31. Vũ tVăn tHiền t(2007), tXây tdựng tđội tngũ tcán tbộ tlãnh tđạo, tquản tlý tnhằm tđáp tứng tyêu tcầu tcủa tsự tnghiệp tcông tnghiệp thóa, thiện tđại thóa tđất tnước, tNhà txuất tbản tChính ttrị tQuốc t gia 95. Wooldridge, tB., tSchmid, tT., t& tFloyd, tS. tW. t(2008), t“The tmiddle tmanagement tperspective ton tstrategy tprocess: tContributions tsynthesis, tand tfuture tresearch”, tJournal tof tManagement, t V o l . 34, tNo.6, tpp.1190-1221. 96. Wright, tP. t(1996), tManagerial tLeadership, tLondon: tRoutledge. 97. Yukl tG. t(2002), t“Congtingency ttheory tof teffectiveness tleadership”, tLeadership tin tOrganizations, t5th tedition, tPrentice tHall, tpp.208-235. 98. Yukl,G., t& tVan tFleet tD.D.(1992),“Theory tand tresearch ton tleadership tin torganizations”, tHandbook tof tindustrial tand torganizational tpsycholog, t2nd ted, tPalo tAlto, tCA: tConsulting tPsychologist tPress. 99. Zaccarro tS.J, tFoti, tR.J., tand tKenny. t(1991), t“Self-Monitoring tand tindividual tdifference-base tvariance tand tleadership: tAn tinvestigation tof tleader tflexibility tacross tmultiple tgroup tsituation”, tJournal tof tapplied tPsychology, tVol.76, tpp.308-315. 143 PHỤ LỤC 144 PHỤ LỤC 01: DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Ở VIỆT NAM (Tính đến thời điểm 31/12/2017) TT Tên t giao tdịch Tên t công tty Địa tchỉ t trụ tsở tchính Ngành tnghề t kinh tdoanh tchính Vốn t điều tlệ Số tlượng tnhân tlực 1 tVNPost Tổng tcông tty tBưu tđiện tViệt tNam Số t5 tđường tPhạm tHùng, tMỹ tĐình t2, tNam tTừ tLiêm, tHà tNội Kinh tdoanh tcác tdịch tvụ tbưu tchính, tphát thành tbáo tchí, tchuyển tphát tnhanh ttrong tvà tngoài tnước 8.122 t Tỷ tđồng 42.777 Người 2 tDHL- tVNPT Công tty tTNHH tchuyển tphát tnhanh tDHL - VNPT Số t6 tđường tThăng tLong, tphường t4, tquận tTân tBình, tTp. tHồ tChí tMinh Kinh tdoanh tcác tdich tvụ tbưu tchính tvà tchuyển tphát tnhanh tquốc ttế. 455 Tỷ tđồng 592 Người 3 tTNT Công tty tTNHH tTNT- Vietrans tExpress tWorldwide t t Cảng tthông tquan tnội tđịa tMỹ tĐình, tSố t17 tPhạm tHùng, tMỹ tĐình t2, tNam tTừ tLiêm, tHà tNội. Kinh tdoanh tcác tdịch tvụ tbưu tchính: tthu tgom, tchia tchọn, tvận tchuyển tvà tchuyển t tphát tnhanh thàng thóa, ttài tliệu, tbưu tkiện, tchứng ttừ tquốc ttế. 9.387,7 Tỷ tđồng 1.250 Người 4 tHNC Tập tđoàn tHợp tNhất tViệt tNam Nhà tBT15 tkhu tVimexco t2, tquận tCầu tGiấy, tHà tNội. Kinh tdoanh tcác tdich tvụ tbưu tchính tvà tchuyển tphát tnhanh ttrong tvà tngoài tnước. 3.246 Tỷ tđồng 2.136 Người 5 tSPT Công tty tCổ tphần tDịchtvụtBư u tchính tViễn tthông tSài tGòn Số t10 tđường tCô tGiang, tphườngtCầutÔng tLãnh, tquận t1, TP. tHồ tChí tMinh. Cung tcấp tcác tdịch tvụ tđiện tthoại tđường tdài, tđiện thoại Internet, Fax, tMail, ttruyền tsố tliệu ttrong tnước tvà tquốc ttế; tdịch tvụ tkết tnối tInternet ttrực ttiếp tvà tgián ttiếp; tcác tdịch tvụ tgia ttăng. 1.203,92 Tỷ tđồng 1.216 tNgười 145 TT Tên t giao tdịch Tên t công tty Địa tchỉ t trụ tsở tchính Ngành tnghề t kinh tdoanh tchính Vốn t điều tlệ Số tlượng tnhân tlực 6 tVNPT Tập tđoàn tBưu tchính tViễn tthông tViệt tNam Tòa tnhà tVNPT, tsố t57 tHuỳnh tThúc tKháng, tquận tĐống tĐa, tHà tNội. Cung tcấp tcác tsản tphẩm tdịch tvụ tviễn tthông, tcông tnghệ tthông ttin tvà ttruyền tthông tđa tphương ttiện. tSản txuất tvà tlắp tđặt, tsửa tchữa tcác tsản tphẩm tthiết tbị tviễn tthông, tcông tnghệ tthông ttin. 72.237 Tỷ tđồng 53.114 Người 7 VIETTEL Tập tđoàn tViễn tthông tquân tđội t Số t1 tTrần tHữu tDực, tphường tMỹ tĐình t2, tquận tNam tTừ tLiêm, tHà tNội. Cung tcấp tcác tsản tphẩm tdịch tvụ tviễn tthông, tthiết tbị ttruyền tdẫn, tthiết tbị tđầu tcuối. tKinh tdoanh tcác tdịch tvụ tbưu tchính. 123.000 Tỷ tđồng 30.057 Người 8 tGTEL Tổng tcông tty tViễn tthông ttoàn tcầu Số t280B tđường tLạc tLong tQuân, tphường tBưởi, tquận tTây tHồ, tHà tNội. Dịch tvụ tviễn tthông ttrong tnước tvà tquốc tế; tsản txuất, tkinh tdoanh, txuất tnhập tkhẩu tcung tứng tvật ttư, tthiết tbị tđiện ttử, tviễn tthông. 6.616 Tỷ tđồng 12.350 Người 9 tHANOI tTelecom Công tty tCổ tphần tViễn tthông tHàtNội Tầng t5, tSố t2 tphố tChùa tBộc, tphường tTrung tTự,tquận tĐốngtĐa, tHà tNội Cung tcấp tdịch tvụ: tviễn tthông tcố tđịnh, tdi tđộng, tinternet, tVOIP, tđiện tthoạitđường tdài ttrongtnước tvà tquốc ttế 1.600 Tỷ tđồng 10.310 Người 10 tFPT tTelecom Công tty tCổ tphần tViễn tthông tFPT Tầng t2, tTòa tnhà tFPT tCầu tGiấy, tphố tDuy tTân, tphường tDịch tVọng tHậu, t tCầu tGiấy, tHà tNội. Cung tcấp tcác tdịch tvụ: viễn tthông tcố tđịnh tnội thạt tvà tđường tdài quốc ttế, tInternet, GTGT ttrên tmạng tInternet, tđiện tthoại tdi tđộng, 1.246 Tỷ tđồng 7.125 Người 11 MOBIFON E Tổng tcông tty tViễn Tòa tnhà tMobiFone, tLô Kinh ttdoanh tttrong ttcác ttlĩnh ttvực: ttdịch ttvụ 146 TT Tên t giao tdịch Tên t công tty Địa tchỉ t trụ tsở tchính Ngành tnghề t kinh tdoanh tchính Vốn t điều tlệ Số tlượng tnhân tlực tthông tMobiFone tVP1, tphường tYên tHòa, tquận tCầu tGiấy, tHà tNội. t ttviễn ttthông tttruyền ttthống, ttVAS, ttData, tInternet tt& tttruyền tthình ttIPTV/cable ttTV, ttdịch ttvụ ttcông ttnghệ ttthông tttin, ttbán ttlẻ ttvà ttphân ttphối ttvà ttđầu tttư ttnước ttngoài. 15.000 Tỷ tđồng 21.145 Người Nguồn: Kết quả điều tra và tổng hợp của tác giả 147 PHỤ LỤC 02: BẢNG TÓM TẮT CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU Nhóm ttác tgiả/Năm Đối ttượng tnghiên tcứu Phạm tvi tnghiên tcứu t(DN/Ngành) Yếu ttố tcấu tthành tnăng tlực tlãnh tđạo Tiêu tchí tđo tlường tkết tquả tlãnh tđạo JeffreyA. tBarach t& tD. tReed tEckhardt t(1996) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc tdoanh tnghiệp) Doanh tnghiệp tnói tchung tở tAnh - tSự tquyết tđoán, tlòng t trung t thành, tlòng tnhiệt thuyết, tluôn tlắng tnghe, tsự ttự ttin, tsự tmẫu tmực. - tKhả tnăng tphản tứng tvới tmôi ttrường tbên tngoài, tkhả tnăng ttrao tquyền, tkhả tnăng tchịu tđựng, tkhả t năng tbám t trụ, tkhả tnăng ttruyền tthông tvà tgiao ttiếp. Fawzy tMohamed t(2007) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc tdoanh tnghiệp) Doanh tnghiệp tnói tchung tở t t t t t tAi tCập - tSự ttin tcậy, tsự tquyết ttâm, tlòng tcan tđảm tvà tlòng ttừ tbi. - tKhả tnăng ttự tnhận tthức, t tkhả tnăng ttruyền tcảm thứng, tkhả tnăng txem txét ttư tduy, tkhả tnăng tđưa tra tquyết tđịnh, tkhả tnăng tgiao ttiếp, tkhả tnăng tlàm tviệc tnhóm, tkhả tnăng tgiao tquyền tcho tngười tkhác, tkhả tnăng tphối thợp thiệu tquả ttrong tcông tviệc, tkhả tnăng tsáng ttạo, tkhả tnăng txử tlý tcác ttình thuống, tkhả tnăng tlinh thoạt tnhạy tbén, tcởi tmở ttrong tquan thệ tvà tcông tviệc, tsẵn tsàng tchịu ttrách tnhiệm. t Cavazotte, tMoreno, tHickmann t(2012) t Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc tdoanh tnghiệp) Ngành tquản ttrị tvật ttư tvà tnăng tlượng t tở tBrazil - tTính thướng tngoại, t - t tSự ttận ttâm, t - t tSự tcởi tmở tvới tnhững ttrải tnghiệm tmới, t - tTính tôn thòa, 148 Nhóm ttác tgiả/Năm Đối ttượng tnghiên tcứu Phạm tvi tnghiên tcứu t(DN/Ngành) Yếu ttố tcấu tthành tnăng tlực tlãnh tđạo Tiêu tchí tđo tlường tkết tquả tlãnh tđạo - tSự tchế tngự tcảm txúc. Strohhecke, tGroBler t(2013) Ngành tquản ttrị tvật ttư tvà tnăng tlượng t tở tĐức - tSự tthông tminh, t - t tTư tduy ttheo tquá ttrình, - t tKiến tthức, t - t tNhân tcách tvà tsự tsay tmê. Abigail tRedick, tIdalia tReyna, tCynthia tSchaffer t& tDeborah tToomey t(2014) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc tdoanh tnghiệp) Doanh tnghiệp tnói tchung tở t t tHoa tKỳ - tTrí ttuệ tcảm txúc, tgiá ttrị tcá tnhân, tkiến tthức, tđịnh thướng tthay tđổi, tgiá ttrị tcốt tlõi tvà ttự tđánh tgiá; - tKhả tnăng tgiải tquyết tcác txung tđột, tkhả tnăng tgắn tkết tnhân tviên, ttạo tđộng tlực tlàm tviệc; - tKỹ tnăng, t hái tđộ, tsự tcăng t hẳng; - tTầm tnhìn, ttư tduy tchiến tlược, tquyền tlực tvà tsự tảnh thưởng. Lưu tNgọc tHoạt t (2015) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc tdoanh tnghiệp) Doanh tnghiệp tnói tchung tở t t tViệt tNam - tChỉ tsố tcảm txúc t(EQ); - tKhả tnăng tlắng tnghe, tchia tsẻ tcủa tngười tlãnh tđạo, t - tKhả tnăng tquan ttâm tđến tcả tcông tviệc tvà tcon tngười tcủa tngười tlãnh tđạo. Trần tThị tVân tHoa t(2011) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc tđiều thành t- CEO) Doanh tnghiệp tnói tchung tở tViệt tNam - tThái tđộ tcủa tnhà tlãnh tđạo, t - tKiến tthức tlãnh tđạo, - tKỹ tnăng tlãnh tđạo. Trần tThị tPhương tHiền t t(2014) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc điều hànht-CEO) Doanh tnghiệp tnói tchung tở tViệt tNam - tTố tchất tlãnh tđạo, t - tKiến tthức tlãnh tđạo, - tHành tđộng tlãnh tđạo. Lê tQuân (2011) Lãnh tđạo tcấp tcao Doanh tnghiệp tnhỏ - tThái tđộ tcủa tnhà tlãnh tđạo, t - tKiến tthức tlãnh tđạo, 149 Nhóm ttác tgiả/Năm Đối ttượng tnghiên tcứu Phạm tvi tnghiên tcứu t(DN/Ngành) Yếu ttố tcấu tthành tnăng tlực tlãnh tđạo Tiêu tchí tđo tlường tkết tquả tlãnh tđạo t(Giám tđốc tdoanh tnghiệp) tở tViệt tNam - tKỹ tnăng tlãnh tđạo. Đặng tNgọc tSự t (2012) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc tdoanh tnghiệp) Doanh tnghiệp tvừa tvà tnhỏ tở t tViệt tNam - tTầm tnhìn tchiến tlược, - tĐộng tviên tkhuyến tkhích, - tPhân tquyền tuỷ tquyền, t - tGây tảnh thưởng tvà txây tdựng thình tảnh, t - tRa tquyết tđịnh, t - tHiểu tmình thiểu tngười. Stogdill t(1948) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc tdoanh tnghiệp) Doanh tnghiệp tnói tchung tở t t tHoa tKỳ - tSự tthông tminh, tsự ttự ttin, tsáng tsuốt, - tCó ttrách tnhiệm,có tnăng tlực txã thội, t - tTính thoạt tbát, ttính tkiên tđịnh. Stogdill t(1974) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc tdoanh tnghiệp) Doanh tnghiệp tnói tchung tở t t tHoa tKỳ - tCó ttrách tnhiệm, tnghị tlực tvà tkiên tđịnh tvề tmục ttiêu tchung, t - tDám tchấp tnhận trủi tro, - tCó tchính tkiến ttrong tgiải tquyết tcác tvấn tđề, t - tSự ttự ttin, tnhạy tcảm, tthiện tchí, tsẵn tsàng ttha tthứ ttrước tthất tbại tvà tsai tlầm tcủa tngười tkhác, - tKhả tnăng tgây tảnh thưởng tvới tngười tkhác, - tKhả tnăng txây tdựng tvà tkiểm tsoát thệ tthống ttruyền tthông txã thội. Reave t(2005) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc tdoanh tnghiệp) Doanh tnghiệp tnói tchung tở tCanada - tPhẩm tchất tcủa tnhà tlãnh tđạo t(sự tchính ttrực, tsự ttrung tthực tvà ttính tnhân tbản), - t tCác tkỹ tnăng tlãnh tđạo • Sự tnhận tthức, • Động tlực tlàm tviệc, • Sự tthỏa tmãn ttrong 150 Nhóm ttác tgiả/Năm Đối ttượng tnghiên tcứu Phạm tvi tnghiên tcứu t(DN/Ngành) Yếu ttố tcấu tthành tnăng tlực tlãnh tđạo Tiêu tchí tđo tlường tkết tquả tlãnh tđạo t(tôn ttrọng tngười tkhác, tđối txử tcông tbằng, tbiết tquan ttâm tchia tsẻ, tbiết tlắng tnghe, tghi tnhận tkết tquả tlàm tviệc tcủa tnhân tviên, tcó tđức ttin). tcông tviệc, • Đạo tđức tnghề tnghiệp, • Sự tgắn tbó tcủa tnhân tviên tdưới tquyền. Mumford,Z accaro, tJonhson, tDiana, tGilbert, tThrelfall t(2000) Sĩ tquan tquân tđội tHoa tKỳ t(cả tcấp tcao tvà tcấp ttrung) Doanh ttrại tquân tđội tở tHoa tKỳ Phẩm tchất tvà thành tvi tcủa tnhà tlãnh tđạo t(chi ttiết, t hướng t ngoại, t hướng t nội, t thích t nghi, t tự t do, ttranh tđấu t và tđổi t mới). • Chất tlượng tcác tquyết tđịnh, • Phân ttích tphản tbiện, • Kết tquả tlãnh tđạo tcủa tcá tnhân. Noel tBalliett tThun t(2009) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc tdoanh tnghiệp) Doanh tnghiệp tnói tchung tở tCanada Tố tchất tcủa tnhà tlãnh tđạo t(sự thiểu tbiết, tlòng tcan tđảm, ttính tnhân tbản, tsự tvượt ttrội, tsự tkiềm tchế tvà tsự tcông tbằng). • Hành tvi tcá tnhân t(Thỏa tmãn ttrong tcông tviệc,niềm ttin, tsự ttận ttâm), • Cam tkết tgắn tbó, • Sức tkhỏe ttâm tlý. Sarah tE. tStrang t& tKarl tW. tKuhnert t t(2009) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc doanh nghiệp) Doanh tnghiệp tnói tchung Phẩm tchất tcủa tnhà tlãnh tđạo t(tạo tcảm thứng, tdẫn tđầu tvà ttriển tkhai, tkhám tphá, ttrưởng tthành, tphát ttriển, tcải tthiện tvà tđổi tmới, tchăm tsóc). • Năng tlực ttổ tchức thoạt tđộng, • Sẵn tsàng tđổi tmới, • Giao ttiếp ttrong tDN. Jon tAarum tAndersen t(2006) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc doanh nghiệp) Doanh tnghiệp tnói tchung - tPhẩm tchất tcủa tnhà tlãnh tđạo, - tHành tvi tlãnh tđạo. • Động tlực tlàm tviệc, • Sự ttuân tthủ, tchấp thành tquy ttắc tlàm tviệc. Lương t t tThu tHà t(2015) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc tdoanh tnghiệp) Doanh tnghiệp tnói tchung tở tViệt tNam Tố tchất tcá tnhân tcủa tnhà tlãnh tđạo t(sự thiểu tbiết, tlòng tcan tđảm, tsự tkiềm tchế, tsự tvượt ttrội, tsự tcông tbằng, ttính ttự tcao ttự tđại, tsự tngạo tmạn, ttư ttưởng tthống ttrị, tthủ • Sự tthỏa tmãn ttrong tcông tviệc, • Cam tkết tgắn tbó tvới tdoanh tnghiệp, • Sức tkhỏe ttâm tlý, tsự tthoải tmái, 151 Nhóm ttác tgiả/Năm Đối ttượng tnghiên tcứu Phạm tvi tnghiên tcứu t(DN/Ngành) Yếu ttố tcấu tthành tnăng tlực tlãnh tđạo Tiêu tchí tđo tlường tkết tquả tlãnh tđạo tđoạn txảo tquyệt). • Năng tlực ttổ tchức thoạt tđộng, • Tư ttưởng tsẵn tsàng tđổi tmới. Piero, tCicero, tBonaiuto, tKnippenber , tKruglanski t(2005) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc tdoanh tnghiệp) Ngành tlọc thóa tdầu, tsản txuất tvà tđiện ttử tở tÝ Phong tcách tlãnh tđạo • Nhận tthức tvề tkết tquả tlãnh tđạo tcủa tnhân tviên, • Thỏa tmãn ttrong tcông tviệc, • Tự tđánh tgiá tcủa tcá tnhân. Knippenber g t& tHogg t(2003) Lãnh tđạo tcấp tcao t(Giám tđốc tdoanh tnghiệp) Doanh tnghiệp tnói tchung - tPhẩm tchất tcủa tnhà tlãnh tđạo, - tPhong tcách tlãnh tđạo. • Kết tquả, tđộng tlực tlàm tviệc tcủa tnhân tviên, • Sự tsẵn tsàng tđổi tmới, • Sự ttuân tthủ, tchấp thành. Nguồn: Tác giả tổng hợp 152 PHỤ LỤC 03: CƠ CẤU NHÂN LỰC THEO PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA 3 DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM (Tính đến thời điểm 31/12/2017) Đơn vị: Người Chỉ tiêu VNPT(1) VNPOST(2) VIETTEL(3) Tổng 1. Lãnh đạo cấp cao (*) 10 8 8 26 Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị 5 4 0 9 Ban Tổng giám đốc 5 4 8 17 2. Lãnh đạo cấp trung (**) 122 275 377 774 Trưởng phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành 11 14 11 36 Giám đốc Chi nhánh, Bưu điện 22 80 88 190 Phó giám đốc Chi nhánh, Bưu điện 89 181 278 548 3. Lãnh đạo cấp cơ sở (***) 558 2.776 931 4.265 Phó trưởng phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành 34 32 32 98 Trưởng phòng, ban của các Chi nhánh, Bưu điện; Giám đốc các Bưu cục cấp 1,2 207 1.161 434 1.802 Phó trưởng phòng, ban của các Chi nhánh, Bưu điện; Phó giám đốc các Bưu cục cấp 1,2 317 1.583 465 2.365 4. Nhân viên dưới cấp (****) 52.424 47.369 28.741 120.883 Tổng 53.114 50.428 30.057 125.948 Nguồn: Kết quả điều tra và tổng hợp của tác giả Ghi chú 1: t t t t(*) tLãnh tđạo tcấp tcao t(CEO): tHội tđồng tthành tviên/Hội tđồng tquản ttrị t(Chủ ttịch tvà tcác tthành tviên); tBan tTổng tgiám tđốc t(Tổng tgiám tđốc tvà tcác tPhó tTổng tgiám tđốc). t t t(**) tLãnh tđạo tcấp ttrung: tTrưởng tcác tphòng, tban tchức tnăng ttham tmưu tvà tủy tnhiệm tđiều thành; tBan tGiám tđốc t(Giám tđốc tvà tphó tGiám tđốc) tcác tChi tnhánh, tBưu tđiện ttỉnh, tthành tphố tở tViệt tNam. t t t t(***)tLãnh tđạo tcấp cơ sở: tlà tnhững tngười ttương ttác ttrực ttiếp tvới tlãnh tđạo tcấp ttrung tbao tgồm tcác tphó ttrưởng tphòng, tban tchức tnăng ttham tmưu tvà tủy tnhiệm tđiều thành; tcác ttrưởng tphó tphòng tban tcủa tcác tChi tnhánh, tBưu tđiện ttỉnh, tthành tphố tở tViệt tNam. 153 t t t(****) tNhân tviên tdưới tcấp: tlà tnhững tngười tlàm tviệc ttrực ttiếp tdưới tsự tquản tlý tcủa tnhà tlãnh tđạo tcấp ttrung và lãnh đọa cấp cơ sởtại tcác tphòng, tban tchức tnăng ttham tmưu tvà tủy tnhiệm tđiều thành; ttại tcác tChi tnhánh, tBưu tđiện ttỉnh, tthành tphố tở tViệt tNam. Ghi chú 2: Cơ cấu tổ chức của 3 doanh nghiệp Bưu chính Viễn thông Việt Nam: (1) Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT): 1.1. Các phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành: 1. tVăn tphòng ttập tđoàn 2. tBan tTài tchính t- tChiến tlược 3. tBan tKiểm tsoát tnội tbộ 4. tBan tNhân tlực 5. tBan tPhát ttriển tthị ttrường 6. tBan tKế ttoán t- tTài tchính 7. tBan tChất tlượng 8. tBan tKế thoạch t- tĐầu ttư 9. tBan tCông tnghệ t- tMạng 10. tBan tCông tnghệ tthông ttin tvà tDịch tvụ tGía ttrị tgia ttăng 11. tBan tPháp tchế t- tThanh ttra 1.2. Các đơn vị thành viên do VNPT sở hữu 100% vốn điều lệ: 1. tTổng tcông tty tDịch tvụ tviễn tthông t(VNPT t- tVinaphone) 2. tTổng tcông tty thạ ttầng tmạng t(VNPT t- tNet) 3. tCông tty tviễn tthông tquốc ttế t(VNPT t- tI) 4. tTổng tcông tty ttruyền tthông t(VNPT t- tMedia) 5. tCông tty tcổ tphần tCông tnghệ tCông tnghiệp tBưu tchính tviễn tthông t(VNPT t- tTechnology) 1.3. Các Công ty do VNPT sở hữu dưới 50% vốn điều lệ: 1. Công ty cổ phần đầu tư phát triển Công nghệ và Truyền thông (NEO) 2. Công ty cổ phần dịch vụ số liệu Toàn cầu (GDS) 3. Công ty cổ phần Quảng cáo Truyền thông đa phương tiện (SMJ) 4. Công ty cổ phần Dịch vụ xây dựng công trình Bưu điện (PTCO) 5. Công ty cổ phần Thương mại Bưu chính Viễn thông (COKYVINA) 6. Công ty cổ phần Vật tư Bưu điện (POTMASCO) 7. Công ty cổ phần Viễn thông Tin học điện tử (KASATI) 8. Công ty cổ phần Truyền thông VMG 154 9. Công ty cổ phần Viễn thông Tin học Bưu điện (CT - IN) 10. Cty cổ phần phát triển d/vụ học tập và giải trí trực tuyến VDC (VDC-NET 2E) 11. Công ty cổ phần phát triển Công nghệ và Truyền thông (VNTT) 12. Công ty cổ phần Thiết bị Bưu điện (POSTEF) 13. Công ty cổ phần các hệ thống Viễn thông VINECO 14. Công ty cổ phần các hệ thống Viễn thông VFT 15. Công ty Liên doanh ATH - Malaysia (ATH) 16. Công ty TNHH VKX 17. Tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh Intersputnik (2) Tổng công ty Bưu điện Việt Nam (VNPost) 2.1. Các phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành: 1. Văn phòng Tổng công ty 2. Ban Tổ chức lao động 3. Ban Tài chính - Kế toán 4. Ban Kế hoạch - Đầu tư 5. Ban Dịch vụ Bưu chính 6. Ban Dịch vụ Tài chính Bưu chính 7. Ban Kỹ thuật Công nghệ 8. Ban Quản lý chất lượng 9. Ban Tem Bưu chính 10. Ban Thanh tra - Quân sự - Bảo vệ 11. Ban Kinh doanh phân phối, Truyền thông 12. Ban Quản lý dự án các công trình Bưu điện 13. Trung tâm Đối soát 14. Trung tâm Công nghệ thông tin 2.2. Các đơn vị hạch toán phụ thuộc: 1. Công ty Datapost 2. Công ty Vận chuyển và Kho vận Bưu điện 3. Công ty phát hành Báo chí Trung ương 4. Trung tâm đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ Bưu điện 5. 63 Bưu điện tỉnh, thành phố trong nước (64 Bưu cục giao dịch cấp 1; 760 Bưu cục giao dịch cấp 2; 1.793 Bưu cục giao dịch cấp 3) 155 2.3. Các đơn vị thành viên do VNPost sở hữu 100% vốn điều lệ: 1. Công ty TNHH MTV Tem bưu chính 2. Công ty TNHH MTV in tem Bưu điện 2.4. Các công ty do VNPost sở hữu trên 50% vốn điều lệ: 1. Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện 2. Công ty cổ phần Du lịch Bưu điện 3. Công ty cổ phần Truyền thông và Quảng cáo Bưu chính 2.5. Các công ty do VNPost sở hữu dưới 50% vốn điều lệ: 1. Công ty TNHH hai thành viên DHL-VNPT 2. Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện (PTI) 3. Công ty cổ phần TT - QC đa phương tiện 4. Công ty cổ phần đầu tư quốc tế VNPT 5. Công ty cổ phần quản lý và khai thác tòa nhà VNPT 6. Công ty cổ phần công nghệ công nghiệp Bưu chính viễn thông 7. Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt 8. Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp số 2 Gạo Giống (3) Tập đoàn Viễn thông Quân đội (VIETTEL): 3.1. Các phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành: 1. tVăn tphòng ttập tđoàn 2. tBan tThanh ttra 3. tỦy tban tkiểm ttra 4. tPhòng tKế thoạch tTổng thợp 5. tPhòng tChính ttrị 6. tPhòng tHậu tcần 7. tPhòng tKỹ tthuật 8. tPhòng tTài tchính 9. tPhòng tĐiều ttra thình tsự 10. tPhòng tKhoa thọc tquân tsự 11. tPhòng tThông ttin tKhoa thọc tquân tsự 3.2. Các đơn vị hạch toán phụ thuộc: 1. tTổng tcông tty tViễn tthông tViettel 2. tTổng tcông tty tMạng tlưới tViettel 156 3. tCông tty tBất tđộng tsản tViettel 4. tViện tNghiên tcứu tvà tPhát ttriển tViettel 5. tCông tty tTruyền thình tViettel 6. tTrung ttâm tgiải tpháp tCông tnghệ tthông ttin tvà tViễn tthông tViettel 7. tTrung ttâm tphần tmềm tViễn tthông tViettel 8. tTrung ttâm tđào ttạo tViettel 9. tTrung ttâm tđào ttạo tbóng tđá tViettel 10. tTrung ttâm tĐo tkiểm tViettel 11. tCác tchi tnhánh tvăn tphòng tđại tdiện tcủa tViettel tở tnước tngoài 12. t63 tchi tnhánh tcủa tViettel ttại tcác ttỉnh, tthành tphố ttrong tnước 13. 63 chi nhánh của Viettel tại các tỉnh, thành phố trong nước 3.3. Các đơn vị thành viên do Viettel sở hữu 100% vốn điều lệ: 1. tCông tty tTNHH tMTV tThương tmại tvà tXuất tnhập tkhẩu tViettel 2. tCông tty tTNHH tMTV tThông ttin tM1 3. tCông tty tTNHH tMTV tThông ttin tM3 4. tCông tty tTNHH tMTV tKinh tdoanh tnhà tViettel 5. tCông tty tTNHH tMTV tĐầu ttư tcông tnghệ tViettel 3.4. Các Công ty do Viettel sở hữu trên 50% vốn điều lệ: 1. tTổng tcông tty tcổ tphần tBưu tchính tViettel t(VIP) 2. tTổng tcông tty tcổ tphần tĐầu ttư tquốc ttế tViettel t(VTG) 3. tCông tty tcổ tphần tCông ttrình tViettel 4. tCông tty tcổ tphần tTư tvấn tthiết tkế tViettel 5. tCông tty tTNHH tViettel t- tCHT 6. tCông tty tTNHH tPhát ttriển tnhà tViettel t- tHancic 7. tCông tty tViettel t- tPeru t(Hoạt tđộng ttại tPeru) 3.5. Các Công ty do Viettel sở hữu dưới 50% vốn điều lệ: 1. Công ty cổ phần Phát triển đô thị Vinaconex - Viettel 2. Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng VN (Vinaconex) 3. Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội (MB) 4. Công ty cổ phần Vĩnh Sơn 157 PHỤ LỤC 04: PHIẾU KHẢO SÁT Kính chào quý Anh/Chị! Tôi là nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản trị kinh doanhcủa trường Đại học kinh tế quốc dân. Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu với tiêu đề “Nghiên cứu năng lực lãnh đạo cấp trung tại các doanh nghiệp Bưu chính Viễn thông Việt Nam”. Mục tiêu của đề tài nhằm tìm hiểu sự ảnh thưởng tcủa tnhững tyếu ttố tcấu tthành tnăng tlực tlãnh tđạo tđến tkết tquả tlãnh tđạo tcủa tđội tngũ tlãnh tđạo tcấp ttrung ttrong tcác tdoanh tnghiệp tBưu tchính tViễn tthông tở tViệt tNam. tRất tmong tAnh/Chị tdành tchút tthời tgian ttrao tđổi tmột tsố tsuy tnghĩ tcủa tAnh/Chị tvề tnhững tcâu thỏi tbên tdưới tvà txin tlưu tý trằng tkhông tcó tquan tđiểm tnào tđúng thay tsai, ttất tcả tquan tđiểm tcủa tAnh/Chị tđều tgiúp tích tcho tnghiên tcứu tcủa tchúng ttôi. tTôi txin tcam tđoan tmọi tthông ttin tchia tsẻ tcủa tquý tAnh/Chị tsẽ tđược tbảo tmật ttuyệt tđối tvà tchỉ tphục tvụ tcho tmục tđích tnghiên tcứu tkhoa thọc. Rất tmong tnhận tđược tsự thỗ ttrợ tnhiệt ttình tcủa tAnh/Chị! Trân ttrọng tcảm tơn! PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào những câu trả lời phù hợp với Anh/Chị dưới đây: 1. Giới tính của Anh/Chị? ○ Nam ○ Nữ 2. Độ tuổi của Anh/Chị? ○ Dưới 30 tuổi ○ Từ 31 - 40 tuổi ○ Trên 60 tuổi ○ Từ 41 - 50 tuổi ○ Từ 51 - 60 tuổi 3. Trình độ học vấn cao nhất của Anh/Chị? ○ THPT ○ Trung cấp ○ Cao đẳng, đại học ○ Thạc sĩ ○ Tiến sĩ 4. Vị trí công việc hiện tại của Anh/Chị? ○ Lãnh đạo cấp cao (*) ○ Lãnh đạo cấp trung (**) ○ Lãnh đạo cấp cơ sở (***) ○ Nhân viên dưới cấp (****) 5. Số năm kinh nghiệm ở Doanh nghiệp của Anh/Chị? ○ Dưới 1 năm ○ Từ 1 - 5 năm ○ Từ 5 - 10 năm ○ Trên 10 năm 158 Lưu ý: (*) Lãnh đạo cấp cao (CEO): Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị (Chủ tịch và các thành viên); Ban Tổng giám đốc (Tổng giám đốc và các Phó Tổng giám đốc). (**) Lãnh đạo cấp trung: Trưởng các phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành; Ban Giám đốc (Giám đốc và phó Giám đốc) các Chi nhánh, Bưu điện tỉnh, thành phố ở Việt Nam. (***)Lãnh đạo cấp cơ sở: là những người tương tác trực tiếp với lãnh đạo cấp trung bao gồm các phó trưởng phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành; các trưởng phó phòng ban của các Chi nhánh, Bưu điện tỉnh, thành phố ở Việt Nam. (****) Nhân viên dưới cấp: là những người làm việc trực tiếp dưới sự quản lý của nhà lãnh đạo cấp trung tại các phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành; tại các Chi nhánh, Bưu điện tỉnh, thành phố ở Việt Nam. PHẦN 2: NHẬN ĐỊNHVỀ BA YẾU TỐ CẤU THÀNH NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO CẤP TRUNG Xin Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện theo thang điểm từ 1 đến 5 về các nhận định dưới đây của ba yếu tố cấu thành năng lực lãnh đạo cấp trungở vị trí công việc hiện tại của Anh/Chị.Cụ thể: + Nếu Anh/Chị là lãnh đạo cấp cao, Anh/Chị hãy đánh giá mức độ đồng ý của mình về các nhận định dưới đây đối với lãnh đạo cấp trung; + Nếu Anh/Chị là lãnh đạo cấp trung, Anh /Chị hãy tự đánh giá mức độ đồng ý của mình về các nhận định dưới đây; + Nếu Anh/Chị là lãnh đạo cấp cơ sởthì Anh/Chị hãy đánh giá mức độ đồng ý của mình về các nhận định dưới đây đối với lãnh đạo cấp trung của mình; + Nếu Anh/Chị là nhân viên chịu sự quản lý trực tiếp của lãnh đạo cấp trung thì Anh/Chị hãy đánh giá mức độ đồng ý của mình về các nhận định dưới đây đối với quản lý trực tiếp của mình. 1 2 3 4 5 Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý 159 2.1. Tố chất lãnh đạo (BE) Mã thóa Thang tđo Lựa tchọn TC1 Ham thọc thỏi, tsáng ttạo ttrong tcông tviệc tvà tưa tthích tsự tđổi tmới. 1 2 3 4 5 TC2 Có ttinh tthần ttrách tnhiệm tcao ttrong tcông tviệc, tdám tchịu ttrách tnhiệm tvới thành tvi, tlời tnói tvà tthất tbại tcủa tchính tmình. 1 2 3 4 5 TC3 Đối txử tcông tbằng, tkhông tđịnh tkiến tđối tvới tnhân tviên tdưới tquyền. 1 2 3 4 5 TC4 Biết tchia tsẻ, tđồng tcảm tvới tngười tkhác, tquan ttâm tđến tnhân tviên, tđộng tviên tmột tcách tkịp tthời. 1 2 3 4 5 TC5 Biết tnhìn txa ttrông trộng tvà tnhạy tcảm tvới tcác tcơ thội tkinh tdoanh ttrên tthị ttrường. 1 2 3 4 5 TC6 Có tkhả tnăng tđánh tgiá ttình thình tvà tbao tquát tcông tviệc. 1 2 3 4 5 TC7 Có ttính tcẩn ttrọng, tbình ttĩnh tngay tcả tkhi tgặp tkhó tkhăn thay tcăng tthẳng. 1 2 3 4 5 TC8 Có txu thướng tđánh tgiá tngười tkhác tthấp thơn tchính tbản tthân tmình. 1 2 3 4 5 TC9 Ra tquyết tđịnh thướng tđến tviệc tnâng tcao tdanh ttiếng tbản tthân. 1 2 3 4 5 TC10 Trong tbất tcứ thoàn tcảnh tnào tcũng tmuốn tcó tđịa tvị, tcũng tmuốn tđược tcoi ttrọng. 1 2 3 4 5 TC11 Phản tứng tvới tcác tý tkiến tphản tbiện, tdù tvới thình t hức tnào. 1 2 3 4 5 TC12 Quá ttự ttin tvà tkiêu thãnh tvới thiểu tbiết, tkinh tnghiệm, tnăng tlực tcủa tbản tthân. 1 2 3 4 5 TC13 Thích tlàm tchủ tcác tcuộc thọp, tthảo tluận. 1 2 3 4 5 2.2. Kiến thức lãnh đạo (Know) Mã hóa Thang đo Lựa chọn KT1 Có kiến thức về ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh liên quan đến Bưu chính viễn thông. 1 2 3 4 5 KT2 Có kiến thức về lãnh đạo bản thân. 1 2 3 4 5 KT3 Có kiến thức về chiến lược kinh doanh. 1 2 3 4 5 KT4 Có kiến thức về quản trị nhân sự. 1 2 3 4 5 KT5 Có kiến thức về ngoại ngữ, tin học. 1 2 3 4 5 KT6 Có kiến thức về chính trị, pháp luật. 1 2 3 4 5 KT7 Có kiến thức về văn hóa doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 KT8 Có kiến thức về tài chính, kế toán. 1 2 3 4 5 160 3.3. Hành động lãnh đạo (Do) Mã hóa Thang đo Lựa chọn HD1 Khuyến khích mọi người tìm ra cách thức đổi mới, sáng tạo trong công việc để cải thiện doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 HD2 Lắng nghe và quan tâm ý kiến của mọi người, thậm chí những quan điểm trái nhau. 1 2 3 4 5 HD3 Dám chấp nhận rủi ro thậm chí cả khi tiềm ẩn nguy cơ thất bại. 1 2 3 4 5 HD4 Quan tâm những người cùng làm việc với mình, tuân thủ các nguyên tắc và chuẩn mực đã đề ra. 1 2 3 4 5 HD5 Đối xử với mọi người bằng sự quan tâm quý mến thực sự. 1 2 3 4 5 HD6 Khuyến khích các cá nhân có thể tự ra quyết định. 1 2 3 4 5 HD7 Tạo điều kiện cho cá nhân trưởng thành trong công việc thông qua rèn luyện và học hỏi. 1 2 3 4 5 HD8 Đưa ra tiến trình đạt mục tiêu rõ ràng. 1 2 3 4 5 PHẦN 3: NHẬN ĐỊNH VỀ KẾT QUẢ LÃNH ĐẠO Xin Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện theo thang điểm từ 1 đến 5 về các nhận định dưới đây ở vị trí công việc hiện tại của Anh/Chị. Mã hóa Thang đo Lựa chọn KQ1 Nhân viên cảm thấy hài lòng và thỏa mãn với công việc hiện tại. 1 2 3 4 5 KQ2 Nhân viên thấy công việc hiện tại rất thú vị và rất có ý nghĩa. 1 2 3 4 5 KQ3 Nhân viên rất vui nếu được làm việc lâu dài với doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 KQ4 Nhân viên không e ngại khi tiếp xúc với người lãnh đạo trực tiếp. 1 2 3 4 5 KQ5 Bộ phận do nhà lãnh đạo cấp trung phụ trách được vận hành một cách hiệu quả. 1 2 3 4 5 KQ6 Các công việc được sắp xếp hợp lý, mỗi nhân viên đều có nhiệm vụ cụ thể. 1 2 3 4 5 KQ7 Nhiều ý tưởng mới trong doanh nghiệp được thử nghiệm. 1 2 3 4 5 XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN! 161 PHỤ LỤC 05: KẾT QUẢ CHẠY DỮ LIỆU GioiTinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 478 63.6 63.6 63.6 Nữ 273 36.4 36.4 100.0 Total 751 100.0 100.0 DoTuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 30 tuổi 174 23.2 23.2 23.2 Từ 31 - 40 tuổi 351 46.7 46.7 69.9 Từ 41 - 50 tuổi 148 19.7 19.7 89.6 Từ 51 - 60 tuổi 64 8.5 8.5 98.1 Trên 60 tuổi 14 1.9 1.9 100.0 Total 751 100.0 100.0 TrinhDo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid THPT 97 12.9 12.9 12.9 Trung cấp 357 47.5 47.5 60.5 Cao đẳng, đại học 250 33.4 33.4 93.7 Thạc sĩ 43 5.7 5.7 99.5 Tiến sĩ 4 .5 .5 100.0 Total 751 100.0 100.0 Vi Tri cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Lãnh đạo cấp cao 26 3.5 3.5 3.5 Lãnh đạo cấp trung 230 30.6 30.6 34.1 Lãnh đạo cấpcơ sở 214 28.5 28.5 62.6 Nhân viên dưới cấp 281 37.4 37.4 100.0 Total 751 100.0 100.0 162 KinhNghiem Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 1 năm 33 4.4 4.4 4.4 Từ 1 - 5 năm 195 26.0 26.0 30.4 Từ 5 - 10 năm 351 46.7 46.7 77.1 Trên 10 năm 172 22.9 22.9 100.0 Total 751 100.0 100.0 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .924 13 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TC1 39.85 112.829 .672 .918 TC2 39.96 112.577 .701 .917 TC3 39.95 111.239 .741 .916 TC4 40.06 114.461 .629 .920 TC5 40.11 114.217 .654 .919 TC6 40.08 115.438 .608 .921 TC7 39.95 111.220 .760 .915 TC8 39.99 112.897 .706 .917 TC9 40.13 116.150 .568 .922 TC10 39.96 114.480 .621 .920 TC11 40.01 113.872 .653 .919 TC12 40.10 114.052 .644 .919 TC13 39.97 112.231 .720 .917 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .905 8 163 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KT1 23.73 37.673 .676 .894 KT2 23.81 37.664 .681 .894 KT3 23.82 37.922 .618 .900 KT4 23.70 37.177 .691 .893 KT5 23.76 37.416 .706 .892 KT6 23.84 36.684 .723 .890 KT7 23.89 36.351 .747 .888 KT8 23.75 37.401 .733 .890 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .911 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HD1 24.77 30.724 .733 .898 HD2 25.03 31.374 .683 .902 HD3 24.81 30.765 .729 .899 HD4 25.07 31.151 .673 .903 HD5 24.84 30.395 .758 .896 HD6 25.08 30.922 .687 .902 HD7 25.04 30.522 .682 .903 HD8 24.91 30.593 .754 .896 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .873 7 164 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KQ1 20.55 9.765 .623 .858 KQ2 20.54 9.587 .678 .851 KQ3 20.53 9.756 .622 .858 KQ4 20.55 9.682 .638 .856 KQ5 20.56 9.476 .684 .850 KQ6 20.52 9.461 .672 .852 KQ7 20.42 9.529 .638 .857 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .926 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 11752.645 df 406 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulati ve % 1 7.049 24.307 24.307 7.049 24.307 24.307 6.865 23.671 23.671 2 5.228 18.026 42.334 5.228 18.026 42.334 4.969 17.134 40.805 3 4.388 15.130 57.464 4.388 15.130 57.464 4.831 16.659 57.464 4 .838 2.890 60.354 5 .767 2.646 62.999 6 .735 2.536 65.535 7 .706 2.434 67.969 8 .641 2.212 70.181 9 .615 2.121 72.302 10 .592 2.041 74.343 165 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulati ve % 11 .583 2.009 76.352 12 .538 1.857 78.209 13 .498 1.719 79.927 14 .485 1.672 81.599 15 .457 1.576 83.175 16 .453 1.563 84.738 17 .431 1.485 86.224 18 .420 1.448 87.672 19 .410 1.412 89.084 20 .394 1.358 90.442 21 .384 1.324 91.767 22 .368 1.271 93.037 23 .349 1.205 94.242 24 .338 1.165 95.407 25 .313 1.079 96.486 26 .280 .965 97.451 27 .270 .931 98.382 28 .246 .847 99.229 29 .224 .771 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 166 Component Matrixa Component 1 2 3 TC7 .781 TC3 .769 TC13 .758 TC8 .735 TC2 .733 TC1 .710 TC11 .695 TC5 .682 TC12 .679 TC4 .676 TC10 .670 TC6 .657 TC9 .622 KT6 .610 .510 KT4 .610 KT8 .590 .543 HD8 .585 -.518 KT7 .582 .572 HD3 .581 -.518 KT2 .579 HD1 .569 -.504 KT5 .564 .539 HD5 .563 -.551 KT1 .548 .517 HD6 .544 HD2 .536 HD4 .533 KT3 .532 HD7 -.534 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 3 components extracted. 167 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 TC7 .809 TC3 .790 TC13 .771 TC8 .761 TC2 .755 TC1 .730 TC5 .713 TC11 .710 TC12 .702 TC4 .686 TC10 .674 TC6 .667 TC9 .626 HD5 .825 HD8 .820 HD3 .802 HD1 .802 HD7 .763 HD2 .759 HD6 .757 HD4 .744 KT7 .820 KT8 .805 KT6 .794 KT5 .783 KT4 .769 KT2 .758 KT1 .756 KT3 .706 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 4 iterations. 168 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .882 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2195.550 df 21 Sig. .000 Communalities Initial Extraction KQ1 1.000 .531 KQ2 1.000 .604 KQ3 1.000 .528 KQ4 1.000 .552 KQ5 1.000 .613 KQ6 1.000 .595 KQ7 1.000 .552 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.975 56.784 56.784 3.975 56.784 56.784 2 .694 9.910 66.693 3 .590 8.432 75.126 4 .575 8.220 83.345 5 .474 6.773 90.119 6 .369 5.265 95.384 7 .323 4.616 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 169 Component Matrixa Component 1 KQ5 .783 KQ2 .777 KQ6 .771 KQ4 .743 KQ7 .743 KQ1 .729 KQ3 .727 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Correlations TC KT HD KQ TC Pearson Correlation 1 -.044 .106** .534** Sig. (2-tailed) .228 .004 .000 N 751 751 751 751 KT Pearson Correlation -.044 1 .074* .434** Sig. (2-tailed) .228 .043 .000 N 751 751 751 751 HD Pearson Correlation .106** .074* 1 .615** Sig. (2-tailed) .004 .043 .000 N 751 751 751 751 KQ Pearson Correlation .534** .434** .615** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 N 751 751 751 751 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 170 Correlations TC KT HD KQ Spearman's rho TC Correlation Coefficient 1.000 -.035 .087* .530** Sig. (2-tailed) . .343 .017 .000 N 751 751 751 751 KT Correlation Coefficient -.035 1.000 .077* .393** Sig. (2-tailed) .343 . .035 .000 N 751 751 751 751 HD Correlation Coefficient .087* .077* 1.000 .575** Sig. (2-tailed) .017 .035 . .000 N 751 751 751 751 KQ Correlation Coefficient .530** .393** .575** 1.000 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . N 751 751 751 751 *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Model Summaryb,c Mod el R R Squar e Adjuste d R Square Std. Error of the Estimat e Change Statistics Durbin-Watson Statistic VT = Lãnh đạo cấp trung (Select ed) VT = Lãnh đạo cấp trung (Unsele cted) R Square Chang e F Change df1 df2 Sig. F Chang e VT = Lãnh đạo cấp trung (Select ed) VT = Lãnh đạo cấp trung (Unsele cted) 1 .900a .867 .780 .774 .231 .780 322.063 3 226 .000 1.664 1.703 a. Predictors: (Constant), HD, TC, KT b. Unless noted otherwise, statistics are based only on cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung c. Dependent Variable: KQ 171 ANOVAa,b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 51.550 3 17.183 322.063 .000c Residual 12.058 226 .053 Total 63.608 229 a. Dependent Variable: KQ b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung c. Predictors: (Constant), HD, TC, KT Coefficientsa,b Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .351 .100 3.516 .001 TC .328 .018 .524 17.859 .000 .976 1.025 KT .239 .018 .385 13.131 .000 .975 1.025 HD .338 .019 .516 17.433 .000 .956 1.046 a. Dependent Variable: KQ b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung Collinearity Diagnosticsa,b Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) TC KT HD 1 1 3.876 1.000 .00 .00 .00 .00 2 .065 7.730 .00 .49 .45 .00 3 .042 9.597 .00 .24 .27 .72 4 .017 14.960 1.00 .27 .28 .28 a. Dependent Variable: KQ b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung 172 Residuals Statisticsa,b VT = Lãnh đạo cấp trung (Selected) VT = Lãnh đạo cấp trung (Unselected) Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 1.68 4.60 3.40 .474 23 0 1.68 4.60 3.49 .460 52 1 Residual -.538 .562 .000 .229 23 0 -.866 .987 -.058 .252 52 1 Std. Predicted Value -3.615 2.534 .000 1.000 23 0 -3.615 2.534 .198 .969 52 1 Std. Residual -2.328 2.431 .000 .993 23 0 -3.750 4.272 -.250 1.092 52 1 a. Dependent Variable: KQ b. Pooled Cases 173 Model Summaryb,c Mod el R R Squa re Adjust ed R Square Std. Error of the Estim ate Change Statistics Durbin-Watson Statistic VT = Lãnh đạo cấp trung (Select ed) VT = Lãnh đạo cấp trung (Unsel ected) R Squar e Chan ge F Change df 1 df2 Sig. F Chan ge VT = Lãnh đạo cấp trung (Select ed) VT = Lãnh đạo cấp trung (Unsele cted) 1 .872a .896 .760 .758 .248 .760 544.515 3 517 .000 1.835 1.589 a. Predictors: (Constant), HD, KT, TC b. Unless noted otherwise, statistics are based only on cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung c. Dependent Variable: KQ 174 ANOVAa,b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 100.417 3 33.472 544.515 .000c Residual 31.781 517 .061 Total 132.198 520 a. Dependent Variable: KQ b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung c. Predictors: (Constant), HD, KT, TC Coefficientsa,b Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .398 .076 5.223 .000 TC .274 .012 .490 22.585 .000 .989 1.011 KT .252 .013 .434 20.098 .000 .995 1.005 HD .347 .014 .538 24.834 .000 .990 1.010 a. Dependent Variable: KQ b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung Collinearity Diagnosticsa,b Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) TC KT HD 1 1 3.872 1.000 .00 .00 .00 .00 2 .067 7.617 .00 .51 .43 .00 3 .046 9.191 .00 .25 .26 .61 4 .015 16.026 1.00 .23 .31 .39 a. Dependent Variable: KQ b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung 175 Residuals Statisticsa,b VT = Lãnh đạo cấp trung (Selected) VT = Lãnh đạo cấp trung (Unselected) Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 1.69 4.53 3.43 .439 52 1 1.69 4.53 3.34 .458 23 0 Residual -.740 1.028 .000 .247 52 1 -.566 .569 .052 .234 23 0 Std. Predicted Value -3.962 2.502 .000 1.000 52 1 -3.962 2.502 -.201 1.042 23 0 Std. Residual -2.985 4.145 .000 .997 52 1 -2.284 2.296 .210 .944 23 0 a. Dependent Variable: KQ b. Pooled Cases 176 Group Statistics GT N Mean Std. Deviation Std. Error Mean KQ Nam 478 3.44 .469 .021 Nữ 273 3.39 .577 .035 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper KQ Equal variances assumed 6.657 .010 1.445 749 .149 .056 .039 -.020 .132 Equal variances not assumed 1.366 476.721 .173 .056 .041 -.025 .137 177 Descriptives KQ N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Dưới 30 tuổi 174 3.44 .477 .036 3.37 3.52 2 4 Từ 31 - 40 tuổi 351 3.39 .526 .028 3.34 3.45 1 5 Từ 41 - 50 tuổi 148 3.46 .509 .042 3.38 3.55 2 5 Từ 51 - 60 tuổi 64 3.42 .547 .068 3.28 3.55 2 4 Trên 60 tuổi 14 3.43 .427 .114 3.18 3.67 3 4 Total 751 3.42 .511 .019 3.38 3.46 1 5 Test of Homogeneity of Variances KQ Levene Statistic df1 df2 Sig. .387 4 746 .818 ANOVA KQ Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .678 4 .170 .648 .629 Within Groups 195.337 746 .262 Total 196.016 750 178 Descriptives KQ N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound THPT 97 3.49 .490 .050 3.39 3.59 2 4 Trungcấp 357 3.41 .479 .025 3.36 3.46 2 5 Cao đẳng, đạihọc 250 3.41 .517 .033 3.34 3.47 2 5 Thạcsĩ 43 3.37 .735 .112 3.15 3.60 1 4 Tiếnsĩ 4 4.00 .233 .117 3.63 4.37 4 4 Total 751 3.42 .511 .019 3.38 3.46 1 5 Test of Homogeneity of Variances KQ Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.708 4 746 .146 ANOVA KQ Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.976 4 .494 1.899 .109 Within Groups 194.039 746 .260 Total 196.016 750 Descriptives KQ N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Dưới 1 năm 33 3.12 .755 .131 2.85 3.39 1 4 Từ 1 - 5 năm 195 3.48 .501 .036 3.41 3.55 2 5 Từ 5 - 10 năm 351 3.43 .461 .025 3.39 3.48 2 5 Trên 10 năm 172 3.38 .544 .041 3.30 3.46 2 5 Total 751 3.42 .511 .019 3.38 3.46 1 5 179 Test of Homogeneity of Variances KQ Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.772 3 747 .041 ANOVA KQ Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4.025 3 1.342 5.221 .001 Within Groups 191.990 747 .257 Total 196.016 750 Multiple tComparisons Dependent tVariable: tKQ Tukey t (I) tKN (J) tKN Mean tDifference t(I-J) Std. tError Sig. 95% tConfidence tInterval Lower tBound Upper tBound Dưới t1 tnăm Từ t1 t- t5 tnăm -.362* .095 .001 -.61 -.12 Từ t5 t- t10 tnăm -.312* .092 .004 -.55 -.07 Trên t10 tnăm -.261* .096 .035 -.51 -.01 Từ t1 t- t5 tnăm Dưới t1 tnăm .362* .095 .001 .12 .61 Từ t5 t- t10 tnăm .049 .045 .696 -.07 .17 Trên t10 tnăm .101 .053 .229 -.04 .24 Từ t5 t- t10 tnăm Dưới t1 tnăm .312* .092 .004 .07 .55 Từ t1 t- t5 tnăm -.049 .045 .696 -.17 .07 Trên t10 tnăm .051 .047 .696 -.07 .17 Trên t10 tnăm Dưới t1 tnăm .261* .096 .035 .01 .51 Từ t1 t- t5 tnăm -.101 .053 .229 -.24 .04 Từ t5 t- t10 tnăm -.051 .047 .696 -.17 .07 *. tThe tmean tdifference tis tsignificant tat tthe t0.05 tlevel. 180 KQ Tukey KN N Subset for alpha = 0.05 1 2 Dưới 1 năm 33 3.12 Trên 10 năm 172 3.38 Từ 5 - 10 năm 351 3.43 Từ 1 - 5 năm 195 3.48 Sig. 1.000 .539 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 90.715. b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_nang_luc_lanh_dao_cap_trung_tai_cac_doanh.pdf
  • docxLA_LeVanThuan_E.docx
  • pdfLA_LeVanThuan_Sum.pdf
  • pdfLA_LeVanThuan_TT.pdf
  • docxLA_LeVanThuan_V.docx