Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, không chỉ riêng đội ngũ CEO mà đội
ngũ lãnh đạo cấp trung luôn đóng vai trò quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của
doanh nghiệp bởi người chéo lái con thuyền đi đến thành công hay không chính là do
đội ngũ lãnh đạo. Đặc biệt là trong bối cảnh môi trường kinh doanh quốc tế, khu vực
và trong nước biến động khó lường và đầy khó khăn thách thức thì việc nâng cao năng
lực lãnh đạo của đội ngũ lãnh đạo cấp cao hay cấp trung là giải pháp quan trọng để
phát triển bền vững các doanh nghiệp nói chung và các doanh nghiệp hoạt động trong
lĩnh vực Bưu chính viễn thông cũng vậy.
Với đề tài “Nghiên cứu năng lực lãnh đạo cấp trung tại các doanh nghiệp Bưu
chính viễn thông Việt Nam”, trong khuôn khổ luận án tiến sỹ kinh tế ngành Quản trị
kinh doanh, luận án đã đạt được một số kết quả sau:
Thứ nhất, luận án đã hệ thống hóa và làm rõ khái niệm về năng lực lãnh đạo
cấp trung với 3 yếu tố cấu thành là: tố chất lãnh đạo, kiến thức lãnh đạo và hành động
lãnh đạo. Qua đó xác định được hệ thống các chỉ tiêu đánh giá và xây dựng được
“Khung năng lực lãnh đạo” và “Bản đồ nghề nghiệp” cho đội ngũ lãnh đạo cấp trung
của ngành Bưu chính viễn thông Việt Nam.
Thứ hai, thông qua việc điều tra khảo sát đội ngũ lãnh đạo cấp trung và các đối
tượng khác có liên quan (lãnh đạo cấp cao, lãnh đạo cấp cơ sở, nhân viên cấp dưới) tại
3 doanh nghiệp Bưu chính viễn thông điển hình ở Việt Nam (VNPT, VNPost, Viettel),
luận án đã phân tích và đánh giá được thực trạng mức độ đáp ứng về năng lực lãnh đạo
hiện tại của đội ngũ lãnh đạo cấp trung tại 3 doanh nghiệp này trên các khía cạnh: Tố
chất lãnh đạo (Be), Kiến thức lãnh đạo (Know) và Hành động lãnh đạo (Do).
Thứ ba, Luận án cũng đã lượng hóa được mức độ ảnh hưởng của các yếu tố cấu
thành năng lực lãnh đạo cấp trung đến kết quả lãnh đạo tại 3 doanh nghiệp Bưu chính
viễn thông (VNPT, VNPost, Viettel). Theo đó, các yếu tố cấu thành năng lực lãnh đạo
cấp trung bao gồm: tố chất lãnh đạo, kiến thức lãnh đạo và hành động lãnh đạo đều tác
động cùng chiều đến kết quả lãnh đạo doanh nghiệp theo cả 2 cách đánh giá của lãnh
đạo cấp trung và của các đối tượng khác. Hay nói cách khác, khi nhà lãnh đạo cấp
trung của doanh nghiệp có mức độ đáp ứng về tố chất lãnh đạo, kiến thức lãnh đạo và
hành động lãnh đạo càng tốt thì kết quả lãnh đạo doanh nghiệp càng khả quan hơn.
191 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu năng lực lãnh đạo cấp trung tại các doanh nghiệp bưu chính viễn thông Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1948), tHandbook tof tleadership: tA tsurvey tof tthe tliterature, tNew tYork,
tFree tPress.
83. Stogdill t(1950), t“Leadership, tmembership tand torganization”, tPsychological
tBulletin, tVol.47, tNo.1, tpp.1-14.
84. Stogdill t(1974), tHandbook tof tleadership: tA tsurvey tof tthe tliterature, tNew tYork,
tFree tPress.
85. Strang tS. tE, tKuhnert tK. tW. t(2009), t“Personality tand tLeadership tDevelopmental
tLevels tas tpredictors tof tleader tperformance”, tThe tLeadership tQuarterly,Vol.20,
tIssue t3,pp. t421-433.
86. StrohheckerJ,GroBler tA.(2013), t“Do tpersonnal ttraits tinfluence tinventory
tmanagement tperformance? t- tThe tcase tof tintelligence, tpersonality, tinterest tand
tknowledge”,tInternational tJournal tof tProduction tEconomics, tVol.142,
tIssue:1,pp. t37-50.
87. Tannenbaum, tR.,Weschler, tI.R.,& tMassarik, tF.(1969), tLeadership tand
tOrganisation, tNew tYork t: tMc. tGrawHill.
88. Tannenbaum,R.,&Schmidt,W.(1973), t“How tto tchoose ta tleadership tpattern”,
tHarvard tBusiness tReview, tpp. t35-43.
141
89. tHouse, tR. tJ., t& tAditya, tR. tN. t(1997), t“The tsocial tscientific tstudy tof tleadership:
tQuo tvadis”, tJournal tof tManagement, tVol.23, tNo.3, tpp. t409-473.
21. Thủ ttướng tChính tPhủ t(2012), tQuyết tđịnh tsố t32/2012/QĐ-TTg tv/v tphê tduyệt
tQuy thoạch tphát ttriển tviễn tthông tquốc tgia tđến tnăm, tban thành tngày t27 ttháng t07
tnăm t2012.
90. Thun tN. tB. t(2009), tCharacter tStrengths tin tLeadership, tPhD tThesis
toftPhilosophy tin tBusiness tAdministration, tThe tDepartement tof tManagement,
tSaint tMary’s tUniversity, tHalifax, tNova tScotia, tCanada.
91. Tichy, t N.M., t & t De t Vanna, t M.A. t(1990), tThe t transformational t leader,
t 2nd t ed, tNew tYork. tNY: tJohn tWiley, tUniversidad tAustral.
22. Phạm tQuang tTrung t(2008), tGiải tpháp tnâng tcao tnăng tlực tcạnh ttranh tcủa tcác
tdoanh tnghiệp tnhỏ tvà tvừa ttrên tđịa tbàn tthành tphố tHà tNội tsau tkhi tViệt tNam tgia
tnhập tWTO t(giai tđoạn t2006-2010), tĐề ttài tnghiên tcứu tkhoa thọc tcấp tBộ, tTrường
tđại thọc tkinh ttế tquốc t dân, tHà tNội.
23. Trần Kiều Trang (2012), Phát triển năng lực của đội ngũ chủ doanh nghiệp
nhỏ Việt Nam trong giai đoạn hiện nay - Nghiên cứu điển hình trên địa bàn
Hà Nội, Luận án Tiến sỹ kinh tế, trường Đại học Thương mại, Hà Nội.
24. Trần tThị tPhương tHiền t(2012), t“Tố tchất tlãnh tđạo tcủa tCEO tViệt tNam t- tPhát t
thiện ttừ tcuộc tđiều ttra tCEO, tHội tđồng tquản ttrị tvà tthuộc tcấp”, tTạp tchí tKinh ttế t&
tPhát ttriển, tsố t15, ttháng t6/2012.
25. Trần tThị tPhương tHiền t(2014), tNăng tlực tlãnh tđạo tcủa tđội tngũ tCEO tViệt tNam
(Khảo tsát tnghiên tcứu tở tHà tNội), tLuận tán ttiến tsĩ tkinh ttế, tTrường tĐại thọc tKinh
ttế tquốc tdân, tHà tNội.
26. Trần tThị tVân tHoa t(2011), tNâng tcao tnăng tlực tlãnh tđạo tcho tgiám tđốc tđiều thành
tcác tdoanh tnghiệp tViệt tNam ttrong tquá ttrình thội tnhập tquốc ttế, tĐề ttài tnghiên tcứu
tkhoa thọc tcấp tBộ, tTrường tĐại thọc tKinh ttế tQuốc tdân, tHà tNội.
27. Trần tVăn tĐẩu t(2001), tMột tsố tbiện tpháp tnâng tcao tchất tlượng tđội tngũ tGiám tđốc
tdoanh tnhiệp tNhà tnước t(Khảo tsát tnghiên tcứu tở ttỉnh tNam tĐịnh), tLuận tán ttiến tsĩ
tkinh ttế, tTrường tĐại thọc tKinh ttế tquốc tdân, tHà tNội.
92. Rost, tJ t(1993), tLeadership tfor tthe tTwenty-First tCentury, tPraeger.
28. Trương tHồng tVõ tTuấn tKiệt, tLâm tHuôn t(2015), t“Các tnhân ttố tảnh thưởng tđến
tnăng tlực tlãnh tđạo tcủa tcán tbộ tcấp tcộng tđồng ttham tgia ttiến ttrình txây tdựng txã
tnông tthôn tmới ttại tthành tphố tCần tThơ”, tTạp tchí tKhoa thọc tTrường tĐại thọc tCần
tThơ, tSố t36, ttr t31-41.
142
93. U.S.Army t(Author), tFrances tHesselbein t(Introduction), tEric tK. tShinseki
t(Introduction), tRichard tE. tCavanagh t(Foreword) t(2004), tBe- tKnow- tDo:
tLeadership tthe tArmy tWay: tAdapted tfrom tthe tOfficial tArmy tLeadership tManual.
94. Uyterhoeven, tH. t(1972), t“General tmanagers tin tthe tmiddle”, tHarvard tBusiness
tReview, tVol.67, tNo.5, tpp.136-145.
29. Vũ tĐăng tMinh t(2010), tXây tdựng tvà tphát ttriển tđội tngũ tgiám tđốc tdoanh tnghiệp
tNhà tnước tở tViệt tNam, tNhà txuất tbản tChính ttrị tQuốc t gia.
30. Vũ tDũng t(2000), tTừ tđiển ttâm tlý thọc, tNxb tKhoa thọc tXã thội, tHà tNội.
31. Vũ tVăn tHiền t(2007), tXây tdựng tđội tngũ tcán tbộ tlãnh tđạo, tquản tlý tnhằm tđáp tứng
tyêu tcầu tcủa tsự tnghiệp tcông tnghiệp thóa, thiện tđại thóa tđất tnước, tNhà txuất tbản
tChính ttrị tQuốc t gia
95. Wooldridge, tB., tSchmid, tT., t& tFloyd, tS. tW. t(2008), t“The tmiddle tmanagement
tperspective ton tstrategy tprocess: tContributions tsynthesis, tand tfuture tresearch”,
tJournal tof tManagement, t V o l . 34, tNo.6, tpp.1190-1221.
96. Wright, tP. t(1996), tManagerial tLeadership, tLondon: tRoutledge.
97. Yukl tG. t(2002), t“Congtingency ttheory tof teffectiveness tleadership”, tLeadership
tin tOrganizations, t5th tedition, tPrentice tHall, tpp.208-235.
98. Yukl,G., t& tVan tFleet tD.D.(1992),“Theory tand tresearch ton tleadership tin
torganizations”, tHandbook tof tindustrial tand torganizational tpsycholog, t2nd ted,
tPalo tAlto, tCA: tConsulting tPsychologist tPress.
99. Zaccarro tS.J, tFoti, tR.J., tand tKenny. t(1991), t“Self-Monitoring tand tindividual
tdifference-base tvariance tand tleadership: tAn tinvestigation tof tleader tflexibility
tacross tmultiple tgroup tsituation”, tJournal tof tapplied tPsychology, tVol.76,
tpp.308-315.
143
PHỤ LỤC
144
PHỤ LỤC 01:
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Ở VIỆT NAM
(Tính đến thời điểm 31/12/2017)
TT
Tên t
giao tdịch
Tên t
công tty
Địa tchỉ t
trụ tsở tchính
Ngành tnghề t
kinh tdoanh tchính
Vốn t
điều tlệ
Số tlượng
tnhân tlực
1 tVNPost Tổng tcông
tty tBưu
tđiện tViệt
tNam
Số t5 tđường tPhạm
tHùng, tMỹ tĐình
t2, tNam tTừ tLiêm,
tHà tNội
Kinh tdoanh tcác tdịch
tvụ tbưu tchính, tphát
thành tbáo tchí, tchuyển
tphát tnhanh ttrong tvà
tngoài tnước
8.122 t
Tỷ tđồng
42.777
Người
2 tDHL-
tVNPT
Công tty
tTNHH
tchuyển tphát
tnhanh tDHL
- VNPT
Số t6 tđường
tThăng tLong,
tphường t4, tquận
tTân tBình, tTp.
tHồ tChí tMinh
Kinh tdoanh tcác tdich
tvụ tbưu tchính tvà
tchuyển tphát tnhanh
tquốc ttế.
455
Tỷ tđồng
592
Người
3 tTNT Công tty
tTNHH
tTNT-
Vietrans
tExpress
tWorldwide
t t
Cảng tthông tquan
tnội tđịa tMỹ tĐình,
tSố t17 tPhạm
tHùng, tMỹ tĐình
t2, tNam tTừ tLiêm,
tHà tNội.
Kinh tdoanh tcác tdịch
tvụ tbưu tchính: tthu
tgom, tchia tchọn, tvận
tchuyển tvà tchuyển t
tphát tnhanh thàng thóa,
ttài tliệu, tbưu tkiện,
tchứng ttừ tquốc ttế.
9.387,7
Tỷ tđồng
1.250
Người
4 tHNC Tập tđoàn
tHợp tNhất
tViệt tNam
Nhà tBT15 tkhu
tVimexco t2, tquận
tCầu tGiấy, tHà
tNội.
Kinh tdoanh tcác tdich
tvụ tbưu tchính tvà
tchuyển tphát tnhanh
ttrong tvà tngoài tnước.
3.246
Tỷ tđồng
2.136
Người
5 tSPT Công tty tCổ
tphần
tDịchtvụtBư
u tchính
tViễn tthông
tSài tGòn
Số t10 tđường tCô
tGiang,
tphườngtCầutÔng
tLãnh, tquận t1, TP.
tHồ tChí tMinh.
Cung tcấp tcác tdịch tvụ
tđiện tthoại tđường tdài,
tđiện thoại Internet,
Fax, tMail, ttruyền tsố
tliệu ttrong tnước tvà
tquốc ttế; tdịch tvụ tkết
tnối tInternet ttrực ttiếp
tvà tgián ttiếp; tcác tdịch
tvụ tgia ttăng.
1.203,92
Tỷ tđồng
1.216
tNgười
145
TT
Tên t
giao tdịch
Tên t
công tty
Địa tchỉ t
trụ tsở tchính
Ngành tnghề t
kinh tdoanh tchính
Vốn t
điều tlệ
Số tlượng
tnhân tlực
6 tVNPT Tập tđoàn
tBưu tchính
tViễn tthông
tViệt tNam
Tòa tnhà tVNPT,
tsố t57 tHuỳnh
tThúc tKháng,
tquận tĐống tĐa,
tHà tNội.
Cung tcấp tcác tsản
tphẩm tdịch tvụ tviễn
tthông, tcông tnghệ
tthông ttin tvà ttruyền
tthông tđa tphương ttiện.
tSản txuất tvà tlắp tđặt,
tsửa tchữa tcác tsản
tphẩm tthiết tbị tviễn
tthông, tcông tnghệ
tthông ttin.
72.237
Tỷ tđồng
53.114
Người
7 VIETTEL Tập tđoàn
tViễn tthông
tquân tđội t
Số t1 tTrần tHữu
tDực, tphường tMỹ
tĐình t2, tquận
tNam tTừ tLiêm,
tHà tNội.
Cung tcấp tcác tsản
tphẩm tdịch tvụ tviễn
tthông, tthiết tbị ttruyền
tdẫn, tthiết tbị tđầu tcuối.
tKinh tdoanh tcác tdịch
tvụ tbưu tchính.
123.000
Tỷ tđồng
30.057
Người
8 tGTEL Tổng tcông
tty tViễn
tthông ttoàn
tcầu
Số t280B tđường
tLạc tLong tQuân,
tphường tBưởi,
tquận tTây tHồ, tHà
tNội.
Dịch tvụ tviễn tthông
ttrong tnước tvà tquốc tế;
tsản txuất, tkinh tdoanh,
txuất tnhập tkhẩu tcung
tứng tvật ttư, tthiết tbị
tđiện ttử, tviễn tthông.
6.616
Tỷ tđồng
12.350
Người
9 tHANOI
tTelecom
Công tty tCổ
tphần tViễn
tthông
tHàtNội
Tầng t5, tSố t2 tphố
tChùa tBộc,
tphường tTrung
tTự,tquận
tĐốngtĐa, tHà tNội
Cung tcấp tdịch tvụ:
tviễn tthông tcố tđịnh, tdi
tđộng, tinternet, tVOIP,
tđiện tthoạitđường tdài
ttrongtnước tvà tquốc ttế
1.600
Tỷ tđồng
10.310
Người
10 tFPT
tTelecom
Công tty tCổ
tphần tViễn
tthông tFPT
Tầng t2, tTòa tnhà
tFPT tCầu tGiấy,
tphố tDuy tTân,
tphường tDịch
tVọng tHậu, t tCầu
tGiấy, tHà tNội.
Cung tcấp tcác tdịch tvụ:
viễn tthông tcố tđịnh tnội
thạt tvà tđường tdài quốc
ttế, tInternet, GTGT
ttrên tmạng tInternet,
tđiện tthoại tdi tđộng,
1.246
Tỷ tđồng
7.125
Người
11 MOBIFON
E
Tổng tcông
tty tViễn
Tòa tnhà
tMobiFone, tLô
Kinh ttdoanh tttrong ttcác
ttlĩnh ttvực: ttdịch ttvụ
146
TT
Tên t
giao tdịch
Tên t
công tty
Địa tchỉ t
trụ tsở tchính
Ngành tnghề t
kinh tdoanh tchính
Vốn t
điều tlệ
Số tlượng
tnhân tlực
tthông
tMobiFone
tVP1, tphường
tYên tHòa, tquận
tCầu tGiấy, tHà
tNội. t
ttviễn ttthông tttruyền
ttthống, ttVAS, ttData,
tInternet tt& tttruyền
tthình ttIPTV/cable ttTV,
ttdịch ttvụ ttcông ttnghệ
ttthông tttin, ttbán ttlẻ ttvà
ttphân ttphối ttvà ttđầu tttư
ttnước ttngoài.
15.000
Tỷ tđồng
21.145
Người
Nguồn: Kết quả điều tra và tổng hợp của tác giả
147
PHỤ LỤC 02:
BẢNG TÓM TẮT CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
Nhóm ttác
tgiả/Năm
Đối ttượng
tnghiên tcứu
Phạm tvi
tnghiên tcứu
t(DN/Ngành)
Yếu ttố tcấu tthành tnăng tlực
tlãnh tđạo
Tiêu tchí tđo tlường
tkết tquả tlãnh tđạo
JeffreyA.
tBarach t&
tD. tReed
tEckhardt
t(1996)
Lãnh tđạo
tcấp tcao
t(Giám tđốc
tdoanh
tnghiệp)
Doanh
tnghiệp tnói
tchung tở tAnh
- tSự tquyết tđoán, tlòng t trung
t thành, tlòng tnhiệt thuyết,
tluôn tlắng tnghe, tsự ttự ttin,
tsự tmẫu tmực.
- tKhả tnăng tphản tứng tvới
tmôi ttrường tbên tngoài, tkhả
tnăng ttrao tquyền, tkhả tnăng
tchịu tđựng, tkhả t năng tbám
t trụ, tkhả tnăng ttruyền tthông
tvà tgiao ttiếp.
Fawzy
tMohamed
t(2007)
Lãnh tđạo
tcấp tcao
t(Giám tđốc
tdoanh
tnghiệp)
Doanh
tnghiệp tnói
tchung tở t t t t t
tAi tCập
- tSự ttin tcậy, tsự tquyết ttâm,
tlòng tcan tđảm tvà tlòng ttừ tbi.
- tKhả tnăng ttự tnhận tthức, t
tkhả tnăng ttruyền tcảm thứng,
tkhả tnăng txem txét ttư tduy,
tkhả tnăng tđưa tra tquyết
tđịnh, tkhả tnăng tgiao ttiếp,
tkhả tnăng tlàm tviệc tnhóm,
tkhả tnăng tgiao tquyền tcho
tngười tkhác, tkhả tnăng tphối
thợp thiệu tquả ttrong tcông
tviệc, tkhả tnăng tsáng ttạo,
tkhả tnăng txử tlý tcác ttình
thuống, tkhả tnăng tlinh thoạt
tnhạy tbén, tcởi tmở ttrong
tquan thệ tvà tcông tviệc, tsẵn
tsàng tchịu ttrách tnhiệm. t
Cavazotte,
tMoreno,
tHickmann
t(2012) t
Lãnh tđạo tcấp
tcao t(Giám
tđốc tdoanh
tnghiệp)
Ngành tquản
ttrị tvật ttư tvà
tnăng tlượng t
tở tBrazil
- tTính thướng tngoại, t
- t tSự ttận ttâm, t
- t tSự tcởi tmở tvới tnhững ttrải
tnghiệm tmới, t
- tTính tôn thòa,
148
Nhóm ttác
tgiả/Năm
Đối ttượng
tnghiên tcứu
Phạm tvi
tnghiên tcứu
t(DN/Ngành)
Yếu ttố tcấu tthành tnăng tlực
tlãnh tđạo
Tiêu tchí tđo tlường
tkết tquả tlãnh tđạo
- tSự tchế tngự tcảm txúc.
Strohhecke,
tGroBler
t(2013)
Ngành tquản
ttrị tvật ttư tvà
tnăng tlượng t
tở tĐức
- tSự tthông tminh, t
- t tTư tduy ttheo tquá ttrình,
- t tKiến tthức, t
- t tNhân tcách tvà tsự tsay tmê.
Abigail
tRedick,
tIdalia
tReyna,
tCynthia
tSchaffer t&
tDeborah
tToomey
t(2014)
Lãnh tđạo
tcấp tcao
t(Giám tđốc
tdoanh
tnghiệp)
Doanh
tnghiệp tnói
tchung tở t t
tHoa tKỳ
- tTrí ttuệ tcảm txúc, tgiá ttrị tcá
tnhân, tkiến tthức, tđịnh
thướng tthay tđổi, tgiá ttrị tcốt
tlõi tvà ttự tđánh tgiá;
- tKhả tnăng tgiải tquyết tcác
txung tđột, tkhả tnăng tgắn tkết
tnhân tviên, ttạo tđộng tlực
tlàm tviệc;
- tKỹ tnăng, t hái tđộ, tsự tcăng t hẳng;
- tTầm tnhìn, ttư tduy tchiến tlược,
tquyền tlực tvà tsự tảnh thưởng.
Lưu tNgọc
tHoạt t
(2015)
Lãnh tđạo
tcấp tcao
t(Giám tđốc
tdoanh
tnghiệp)
Doanh
tnghiệp tnói
tchung tở t t
tViệt tNam
- tChỉ tsố tcảm txúc t(EQ);
- tKhả tnăng tlắng tnghe, tchia
tsẻ tcủa tngười tlãnh tđạo, t
- tKhả tnăng tquan ttâm tđến tcả
tcông tviệc tvà tcon tngười tcủa
tngười tlãnh tđạo.
Trần tThị
tVân tHoa
t(2011)
Lãnh tđạo
tcấp tcao
t(Giám tđốc
tđiều thành t-
CEO)
Doanh tnghiệp
tnói tchung tở
tViệt tNam
- tThái tđộ tcủa tnhà tlãnh tđạo, t
- tKiến tthức tlãnh tđạo,
- tKỹ tnăng tlãnh tđạo.
Trần tThị
tPhương
tHiền t
t(2014)
Lãnh tđạo tcấp
tcao t(Giám
tđốc điều
hànht-CEO)
Doanh tnghiệp
tnói tchung tở
tViệt tNam
- tTố tchất tlãnh tđạo, t
- tKiến tthức tlãnh tđạo,
- tHành tđộng tlãnh tđạo.
Lê tQuân
(2011)
Lãnh tđạo
tcấp tcao
Doanh
tnghiệp tnhỏ
- tThái tđộ tcủa tnhà tlãnh tđạo, t
- tKiến tthức tlãnh tđạo,
149
Nhóm ttác
tgiả/Năm
Đối ttượng
tnghiên tcứu
Phạm tvi
tnghiên tcứu
t(DN/Ngành)
Yếu ttố tcấu tthành tnăng tlực
tlãnh tđạo
Tiêu tchí tđo tlường
tkết tquả tlãnh tđạo
t(Giám tđốc
tdoanh
tnghiệp)
tở tViệt tNam
- tKỹ tnăng tlãnh tđạo.
Đặng tNgọc
tSự t
(2012)
Lãnh tđạo
tcấp tcao
t(Giám tđốc
tdoanh
tnghiệp)
Doanh
tnghiệp tvừa
tvà tnhỏ tở t
tViệt tNam
- tTầm tnhìn tchiến tlược,
- tĐộng tviên tkhuyến tkhích,
- tPhân tquyền tuỷ tquyền, t
- tGây tảnh thưởng tvà txây
tdựng thình tảnh, t
- tRa tquyết tđịnh, t
- tHiểu tmình thiểu tngười.
Stogdill
t(1948)
Lãnh tđạo
tcấp tcao
t(Giám tđốc
tdoanh
tnghiệp)
Doanh
tnghiệp tnói
tchung tở t t
tHoa tKỳ
- tSự tthông tminh, tsự ttự ttin,
tsáng tsuốt,
- tCó ttrách tnhiệm,có tnăng
tlực txã thội, t
- tTính thoạt tbát, ttính tkiên tđịnh.
Stogdill
t(1974)
Lãnh tđạo
tcấp tcao
t(Giám tđốc
tdoanh
tnghiệp)
Doanh
tnghiệp tnói
tchung tở t t
tHoa tKỳ
- tCó ttrách tnhiệm, tnghị tlực tvà
tkiên tđịnh tvề tmục ttiêu tchung, t
- tDám tchấp tnhận trủi tro,
- tCó tchính tkiến ttrong tgiải
tquyết tcác tvấn tđề, t
- tSự ttự ttin, tnhạy tcảm, tthiện
tchí, tsẵn tsàng ttha tthứ ttrước
tthất tbại tvà tsai tlầm tcủa
tngười tkhác,
- tKhả tnăng tgây tảnh thưởng
tvới tngười tkhác,
- tKhả tnăng txây tdựng tvà
tkiểm tsoát thệ tthống ttruyền
tthông txã thội.
Reave
t(2005)
Lãnh tđạo tcấp
tcao t(Giám
tđốc tdoanh
tnghiệp)
Doanh
tnghiệp tnói
tchung tở
tCanada
- tPhẩm tchất tcủa tnhà tlãnh
tđạo t(sự tchính ttrực, tsự ttrung
tthực tvà ttính tnhân tbản),
- t tCác tkỹ tnăng tlãnh tđạo
• Sự tnhận tthức,
• Động tlực tlàm
tviệc,
• Sự tthỏa tmãn ttrong
150
Nhóm ttác
tgiả/Năm
Đối ttượng
tnghiên tcứu
Phạm tvi
tnghiên tcứu
t(DN/Ngành)
Yếu ttố tcấu tthành tnăng tlực
tlãnh tđạo
Tiêu tchí tđo tlường
tkết tquả tlãnh tđạo
t(tôn ttrọng tngười tkhác, tđối
txử tcông tbằng, tbiết tquan
ttâm tchia tsẻ, tbiết tlắng tnghe, tghi
tnhận tkết tquả tlàm tviệc tcủa
tnhân tviên, tcó tđức ttin).
tcông tviệc,
• Đạo tđức tnghề
tnghiệp,
• Sự tgắn tbó tcủa
tnhân tviên tdưới
tquyền.
Mumford,Z
accaro,
tJonhson,
tDiana,
tGilbert,
tThrelfall
t(2000)
Sĩ tquan
tquân tđội
tHoa tKỳ t(cả
tcấp tcao tvà
tcấp ttrung)
Doanh ttrại
tquân tđội tở
tHoa tKỳ
Phẩm tchất tvà thành tvi tcủa
tnhà tlãnh tđạo t(chi ttiết,
t hướng t ngoại, t hướng t nội,
t thích t nghi, t tự t do, ttranh
tđấu t và tđổi t mới).
• Chất tlượng tcác
tquyết tđịnh,
• Phân ttích tphản
tbiện,
• Kết tquả tlãnh tđạo
tcủa tcá tnhân.
Noel
tBalliett
tThun
t(2009)
Lãnh tđạo
tcấp tcao
t(Giám tđốc
tdoanh
tnghiệp)
Doanh
tnghiệp tnói
tchung tở
tCanada
Tố tchất tcủa tnhà tlãnh tđạo
t(sự thiểu tbiết, tlòng tcan
tđảm, ttính tnhân tbản, tsự
tvượt ttrội, tsự tkiềm tchế tvà
tsự tcông tbằng).
• Hành tvi tcá tnhân
t(Thỏa tmãn ttrong
tcông tviệc,niềm ttin,
tsự ttận ttâm),
• Cam tkết tgắn tbó,
• Sức tkhỏe ttâm tlý.
Sarah tE.
tStrang t&
tKarl tW.
tKuhnert t
t(2009)
Lãnh tđạo tcấp
tcao t(Giám
tđốc doanh
nghiệp)
Doanh
tnghiệp tnói
tchung
Phẩm tchất tcủa tnhà tlãnh tđạo
t(tạo tcảm thứng, tdẫn tđầu tvà
ttriển tkhai, tkhám tphá, ttrưởng
tthành, tphát ttriển, tcải tthiện tvà
tđổi tmới, tchăm tsóc).
• Năng tlực ttổ tchức
thoạt tđộng,
• Sẵn tsàng tđổi tmới,
• Giao ttiếp ttrong tDN.
Jon tAarum
tAndersen
t(2006)
Lãnh tđạo tcấp
tcao t(Giám
tđốc doanh
nghiệp)
Doanh tnghiệp
tnói tchung
- tPhẩm tchất tcủa tnhà tlãnh
tđạo,
- tHành tvi tlãnh tđạo.
• Động tlực tlàm tviệc,
• Sự ttuân tthủ, tchấp
thành tquy ttắc tlàm tviệc.
Lương t t
tThu tHà
t(2015)
Lãnh tđạo tcấp
tcao t(Giám
tđốc tdoanh
tnghiệp)
Doanh tnghiệp
tnói tchung tở
tViệt tNam
Tố tchất tcá tnhân tcủa tnhà
tlãnh tđạo t(sự thiểu tbiết, tlòng
tcan tđảm, tsự tkiềm tchế, tsự
tvượt ttrội, tsự tcông tbằng,
ttính ttự tcao ttự tđại, tsự tngạo
tmạn, ttư ttưởng tthống ttrị, tthủ
• Sự tthỏa tmãn
ttrong tcông tviệc,
• Cam tkết tgắn tbó
tvới tdoanh tnghiệp,
• Sức tkhỏe ttâm tlý,
tsự tthoải tmái,
151
Nhóm ttác
tgiả/Năm
Đối ttượng
tnghiên tcứu
Phạm tvi
tnghiên tcứu
t(DN/Ngành)
Yếu ttố tcấu tthành tnăng tlực
tlãnh tđạo
Tiêu tchí tđo tlường
tkết tquả tlãnh tđạo
tđoạn txảo tquyệt). • Năng tlực ttổ tchức
thoạt tđộng,
• Tư ttưởng tsẵn
tsàng tđổi tmới.
Piero,
tCicero,
tBonaiuto,
tKnippenber
, tKruglanski
t(2005)
Lãnh tđạo
tcấp tcao
t(Giám tđốc
tdoanh
tnghiệp)
Ngành tlọc
thóa tdầu, tsản
txuất tvà tđiện
ttử tở tÝ
Phong tcách tlãnh tđạo • Nhận tthức tvề tkết
tquả tlãnh tđạo tcủa
tnhân tviên,
• Thỏa tmãn ttrong
tcông tviệc,
• Tự tđánh tgiá tcủa
tcá tnhân.
Knippenber
g t& tHogg
t(2003)
Lãnh tđạo
tcấp tcao
t(Giám tđốc
tdoanh
tnghiệp)
Doanh
tnghiệp tnói
tchung
- tPhẩm tchất tcủa tnhà tlãnh tđạo,
- tPhong tcách tlãnh tđạo.
• Kết tquả, tđộng
tlực tlàm tviệc tcủa
tnhân tviên,
• Sự tsẵn tsàng tđổi
tmới,
• Sự ttuân tthủ, tchấp
thành.
Nguồn: Tác giả tổng hợp
152
PHỤ LỤC 03:
CƠ CẤU NHÂN LỰC THEO PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA
3 DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
(Tính đến thời điểm 31/12/2017)
Đơn vị: Người
Chỉ tiêu VNPT(1) VNPOST(2) VIETTEL(3) Tổng
1. Lãnh đạo cấp cao (*) 10 8 8 26
Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị 5 4 0 9
Ban Tổng giám đốc 5 4 8 17
2. Lãnh đạo cấp trung (**) 122 275 377 774
Trưởng phòng, ban chức năng tham mưu
và ủy nhiệm điều hành
11 14 11 36
Giám đốc Chi nhánh, Bưu điện 22 80 88 190
Phó giám đốc Chi nhánh, Bưu điện 89 181 278 548
3. Lãnh đạo cấp cơ sở (***) 558 2.776 931 4.265
Phó trưởng phòng, ban chức năng tham
mưu và ủy nhiệm điều hành
34 32 32 98
Trưởng phòng, ban của các Chi nhánh,
Bưu điện; Giám đốc các Bưu cục cấp 1,2
207 1.161 434 1.802
Phó trưởng phòng, ban của các Chi
nhánh, Bưu điện; Phó giám đốc các Bưu
cục cấp 1,2
317 1.583 465 2.365
4. Nhân viên dưới cấp (****) 52.424 47.369 28.741 120.883
Tổng 53.114 50.428 30.057 125.948
Nguồn: Kết quả điều tra và tổng hợp của tác giả
Ghi chú 1:
t t t t(*) tLãnh tđạo tcấp tcao t(CEO): tHội tđồng tthành tviên/Hội tđồng tquản ttrị t(Chủ ttịch tvà
tcác tthành tviên); tBan tTổng tgiám tđốc t(Tổng tgiám tđốc tvà tcác tPhó tTổng tgiám tđốc).
t t t(**) tLãnh tđạo tcấp ttrung: tTrưởng tcác tphòng, tban tchức tnăng ttham tmưu tvà tủy
tnhiệm tđiều thành; tBan tGiám tđốc t(Giám tđốc tvà tphó tGiám tđốc) tcác tChi tnhánh, tBưu tđiện
ttỉnh, tthành tphố tở tViệt tNam. t
t t t(***)tLãnh tđạo tcấp cơ sở: tlà tnhững tngười ttương ttác ttrực ttiếp tvới tlãnh tđạo tcấp
ttrung tbao tgồm tcác tphó ttrưởng tphòng, tban tchức tnăng ttham tmưu tvà tủy tnhiệm tđiều thành;
tcác ttrưởng tphó tphòng tban tcủa tcác tChi tnhánh, tBưu tđiện ttỉnh, tthành tphố tở tViệt tNam.
153
t t t(****) tNhân tviên tdưới tcấp: tlà tnhững tngười tlàm tviệc ttrực ttiếp tdưới tsự tquản tlý tcủa
tnhà tlãnh tđạo tcấp ttrung và lãnh đọa cấp cơ sởtại tcác tphòng, tban tchức tnăng ttham tmưu tvà tủy
tnhiệm tđiều thành; ttại tcác tChi tnhánh, tBưu tđiện ttỉnh, tthành tphố tở tViệt tNam.
Ghi chú 2: Cơ cấu tổ chức của 3 doanh nghiệp Bưu chính Viễn thông Việt Nam:
(1) Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT):
1.1. Các phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành:
1. tVăn tphòng ttập tđoàn
2. tBan tTài tchính t- tChiến tlược
3. tBan tKiểm tsoát tnội tbộ
4. tBan tNhân tlực
5. tBan tPhát ttriển tthị ttrường
6. tBan tKế ttoán t- tTài tchính
7. tBan tChất tlượng
8. tBan tKế thoạch t- tĐầu ttư
9. tBan tCông tnghệ t- tMạng
10. tBan tCông tnghệ tthông ttin tvà tDịch tvụ tGía ttrị tgia ttăng
11. tBan tPháp tchế t- tThanh ttra
1.2. Các đơn vị thành viên do VNPT sở hữu 100% vốn điều lệ:
1. tTổng tcông tty tDịch tvụ tviễn tthông t(VNPT t- tVinaphone)
2. tTổng tcông tty thạ ttầng tmạng t(VNPT t- tNet)
3. tCông tty tviễn tthông tquốc ttế t(VNPT t- tI)
4. tTổng tcông tty ttruyền tthông t(VNPT t- tMedia)
5. tCông tty tcổ tphần tCông tnghệ tCông tnghiệp tBưu tchính tviễn tthông t(VNPT t- tTechnology)
1.3. Các Công ty do VNPT sở hữu dưới 50% vốn điều lệ:
1. Công ty cổ phần đầu tư phát triển Công nghệ và Truyền thông (NEO)
2. Công ty cổ phần dịch vụ số liệu Toàn cầu (GDS)
3. Công ty cổ phần Quảng cáo Truyền thông đa phương tiện (SMJ)
4. Công ty cổ phần Dịch vụ xây dựng công trình Bưu điện (PTCO)
5. Công ty cổ phần Thương mại Bưu chính Viễn thông (COKYVINA)
6. Công ty cổ phần Vật tư Bưu điện (POTMASCO)
7. Công ty cổ phần Viễn thông Tin học điện tử (KASATI)
8. Công ty cổ phần Truyền thông VMG
154
9. Công ty cổ phần Viễn thông Tin học Bưu điện (CT - IN)
10. Cty cổ phần phát triển d/vụ học tập và giải trí trực tuyến VDC (VDC-NET 2E)
11. Công ty cổ phần phát triển Công nghệ và Truyền thông (VNTT)
12. Công ty cổ phần Thiết bị Bưu điện (POSTEF)
13. Công ty cổ phần các hệ thống Viễn thông VINECO
14. Công ty cổ phần các hệ thống Viễn thông VFT
15. Công ty Liên doanh ATH - Malaysia (ATH)
16. Công ty TNHH VKX
17. Tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh Intersputnik
(2) Tổng công ty Bưu điện Việt Nam (VNPost)
2.1. Các phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành:
1. Văn phòng Tổng công ty
2. Ban Tổ chức lao động
3. Ban Tài chính - Kế toán
4. Ban Kế hoạch - Đầu tư
5. Ban Dịch vụ Bưu chính
6. Ban Dịch vụ Tài chính Bưu chính
7. Ban Kỹ thuật Công nghệ
8. Ban Quản lý chất lượng
9. Ban Tem Bưu chính
10. Ban Thanh tra - Quân sự - Bảo vệ
11. Ban Kinh doanh phân phối, Truyền thông
12. Ban Quản lý dự án các công trình Bưu điện
13. Trung tâm Đối soát
14. Trung tâm Công nghệ thông tin
2.2. Các đơn vị hạch toán phụ thuộc:
1. Công ty Datapost
2. Công ty Vận chuyển và Kho vận Bưu điện
3. Công ty phát hành Báo chí Trung ương
4. Trung tâm đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ Bưu điện
5. 63 Bưu điện tỉnh, thành phố trong nước (64 Bưu cục giao dịch cấp 1; 760 Bưu cục
giao dịch cấp 2; 1.793 Bưu cục giao dịch cấp 3)
155
2.3. Các đơn vị thành viên do VNPost sở hữu 100% vốn điều lệ:
1. Công ty TNHH MTV Tem bưu chính
2. Công ty TNHH MTV in tem Bưu điện
2.4. Các công ty do VNPost sở hữu trên 50% vốn điều lệ:
1. Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện
2. Công ty cổ phần Du lịch Bưu điện
3. Công ty cổ phần Truyền thông và Quảng cáo Bưu chính
2.5. Các công ty do VNPost sở hữu dưới 50% vốn điều lệ:
1. Công ty TNHH hai thành viên DHL-VNPT
2. Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện (PTI)
3. Công ty cổ phần TT - QC đa phương tiện
4. Công ty cổ phần đầu tư quốc tế VNPT
5. Công ty cổ phần quản lý và khai thác tòa nhà VNPT
6. Công ty cổ phần công nghệ công nghiệp Bưu chính viễn thông
7. Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt
8. Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp số 2 Gạo Giống
(3) Tập đoàn Viễn thông Quân đội (VIETTEL):
3.1. Các phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành:
1. tVăn tphòng ttập tđoàn
2. tBan tThanh ttra
3. tỦy tban tkiểm ttra
4. tPhòng tKế thoạch tTổng thợp
5. tPhòng tChính ttrị
6. tPhòng tHậu tcần
7. tPhòng tKỹ tthuật
8. tPhòng tTài tchính
9. tPhòng tĐiều ttra thình tsự
10. tPhòng tKhoa thọc tquân tsự
11. tPhòng tThông ttin tKhoa thọc tquân tsự
3.2. Các đơn vị hạch toán phụ thuộc:
1. tTổng tcông tty tViễn tthông tViettel
2. tTổng tcông tty tMạng tlưới tViettel
156
3. tCông tty tBất tđộng tsản tViettel
4. tViện tNghiên tcứu tvà tPhát ttriển tViettel
5. tCông tty tTruyền thình tViettel
6. tTrung ttâm tgiải tpháp tCông tnghệ tthông ttin tvà tViễn tthông tViettel
7. tTrung ttâm tphần tmềm tViễn tthông tViettel
8. tTrung ttâm tđào ttạo tViettel
9. tTrung ttâm tđào ttạo tbóng tđá tViettel
10. tTrung ttâm tĐo tkiểm tViettel
11. tCác tchi tnhánh tvăn tphòng tđại tdiện tcủa tViettel tở tnước tngoài
12. t63 tchi tnhánh tcủa tViettel ttại tcác ttỉnh, tthành tphố ttrong tnước
13. 63 chi nhánh của Viettel tại các tỉnh, thành phố trong nước
3.3. Các đơn vị thành viên do Viettel sở hữu 100% vốn điều lệ:
1. tCông tty tTNHH tMTV tThương tmại tvà tXuất tnhập tkhẩu tViettel
2. tCông tty tTNHH tMTV tThông ttin tM1
3. tCông tty tTNHH tMTV tThông ttin tM3
4. tCông tty tTNHH tMTV tKinh tdoanh tnhà tViettel
5. tCông tty tTNHH tMTV tĐầu ttư tcông tnghệ tViettel
3.4. Các Công ty do Viettel sở hữu trên 50% vốn điều lệ:
1. tTổng tcông tty tcổ tphần tBưu tchính tViettel t(VIP)
2. tTổng tcông tty tcổ tphần tĐầu ttư tquốc ttế tViettel t(VTG)
3. tCông tty tcổ tphần tCông ttrình tViettel
4. tCông tty tcổ tphần tTư tvấn tthiết tkế tViettel
5. tCông tty tTNHH tViettel t- tCHT
6. tCông tty tTNHH tPhát ttriển tnhà tViettel t- tHancic
7. tCông tty tViettel t- tPeru t(Hoạt tđộng ttại tPeru)
3.5. Các Công ty do Viettel sở hữu dưới 50% vốn điều lệ:
1. Công ty cổ phần Phát triển đô thị Vinaconex - Viettel
2. Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng VN (Vinaconex)
3. Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội (MB)
4. Công ty cổ phần Vĩnh Sơn
157
PHỤ LỤC 04:
PHIẾU KHẢO SÁT
Kính chào quý Anh/Chị!
Tôi là nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản trị kinh doanhcủa trường Đại học kinh tế
quốc dân. Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu với tiêu đề “Nghiên cứu năng lực lãnh
đạo cấp trung tại các doanh nghiệp Bưu chính Viễn thông Việt Nam”. Mục tiêu của đề tài
nhằm tìm hiểu sự ảnh thưởng tcủa tnhững tyếu ttố tcấu tthành tnăng tlực tlãnh tđạo tđến tkết tquả
tlãnh tđạo tcủa tđội tngũ tlãnh tđạo tcấp ttrung ttrong tcác tdoanh tnghiệp tBưu tchính tViễn tthông tở
tViệt tNam. tRất tmong tAnh/Chị tdành tchút tthời tgian ttrao tđổi tmột tsố tsuy tnghĩ tcủa tAnh/Chị tvề
tnhững tcâu thỏi tbên tdưới tvà txin tlưu tý trằng tkhông tcó tquan tđiểm tnào tđúng thay tsai, ttất tcả
tquan tđiểm tcủa tAnh/Chị tđều tgiúp tích tcho tnghiên tcứu tcủa tchúng ttôi. tTôi txin tcam tđoan tmọi
tthông ttin tchia tsẻ tcủa tquý tAnh/Chị tsẽ tđược tbảo tmật ttuyệt tđối tvà tchỉ tphục tvụ tcho tmục tđích
tnghiên tcứu tkhoa thọc.
Rất tmong tnhận tđược tsự thỗ ttrợ tnhiệt ttình tcủa tAnh/Chị!
Trân ttrọng tcảm tơn!
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào những câu trả lời phù hợp với Anh/Chị dưới đây:
1. Giới tính của Anh/Chị?
○ Nam ○ Nữ
2. Độ tuổi của Anh/Chị?
○ Dưới 30 tuổi ○ Từ 31 - 40 tuổi ○ Trên 60 tuổi
○ Từ 41 - 50 tuổi ○ Từ 51 - 60 tuổi
3. Trình độ học vấn cao nhất của Anh/Chị?
○ THPT ○ Trung cấp
○ Cao đẳng, đại học ○ Thạc sĩ ○ Tiến sĩ
4. Vị trí công việc hiện tại của Anh/Chị?
○ Lãnh đạo cấp cao (*) ○ Lãnh đạo cấp trung (**)
○ Lãnh đạo cấp cơ sở (***) ○ Nhân viên dưới cấp (****)
5. Số năm kinh nghiệm ở Doanh nghiệp của Anh/Chị?
○ Dưới 1 năm ○ Từ 1 - 5 năm
○ Từ 5 - 10 năm ○ Trên 10 năm
158
Lưu ý:
(*) Lãnh đạo cấp cao (CEO): Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị (Chủ tịch và
các thành viên); Ban Tổng giám đốc (Tổng giám đốc và các Phó Tổng giám đốc).
(**) Lãnh đạo cấp trung: Trưởng các phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm
điều hành; Ban Giám đốc (Giám đốc và phó Giám đốc) các Chi nhánh, Bưu điện tỉnh, thành
phố ở Việt Nam.
(***)Lãnh đạo cấp cơ sở: là những người tương tác trực tiếp với lãnh đạo cấp trung
bao gồm các phó trưởng phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành; các trưởng
phó phòng ban của các Chi nhánh, Bưu điện tỉnh, thành phố ở Việt Nam.
(****) Nhân viên dưới cấp: là những người làm việc trực tiếp dưới sự quản lý của
nhà lãnh đạo cấp trung tại các phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành; tại các
Chi nhánh, Bưu điện tỉnh, thành phố ở Việt Nam.
PHẦN 2: NHẬN ĐỊNHVỀ BA YẾU TỐ CẤU THÀNH
NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO CẤP TRUNG
Xin Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện theo thang điểm từ 1 đến 5 về các
nhận định dưới đây của ba yếu tố cấu thành năng lực lãnh đạo cấp trungở vị trí công việc hiện
tại của Anh/Chị.Cụ thể:
+ Nếu Anh/Chị là lãnh đạo cấp cao, Anh/Chị hãy đánh giá mức độ đồng ý của mình về
các nhận định dưới đây đối với lãnh đạo cấp trung;
+ Nếu Anh/Chị là lãnh đạo cấp trung, Anh /Chị hãy tự đánh giá mức độ đồng ý của
mình về các nhận định dưới đây;
+ Nếu Anh/Chị là lãnh đạo cấp cơ sởthì Anh/Chị hãy đánh giá mức độ đồng ý của
mình về các nhận định dưới đây đối với lãnh đạo cấp trung của mình;
+ Nếu Anh/Chị là nhân viên chịu sự quản lý trực tiếp của lãnh đạo cấp trung thì
Anh/Chị hãy đánh giá mức độ đồng ý của mình về các nhận định dưới đây đối với quản lý
trực tiếp của mình.
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý
159
2.1. Tố chất lãnh đạo (BE)
Mã thóa Thang tđo Lựa tchọn
TC1 Ham thọc thỏi, tsáng ttạo ttrong tcông tviệc tvà tưa tthích tsự tđổi tmới. 1 2 3 4 5
TC2 Có ttinh tthần ttrách tnhiệm tcao ttrong tcông tviệc, tdám tchịu ttrách
tnhiệm tvới thành tvi, tlời tnói tvà tthất tbại tcủa tchính tmình. 1
2 3 4 5
TC3 Đối txử tcông tbằng, tkhông tđịnh tkiến tđối tvới tnhân tviên tdưới tquyền. 1 2 3 4 5
TC4 Biết tchia tsẻ, tđồng tcảm tvới tngười tkhác, tquan ttâm tđến tnhân
tviên, tđộng tviên tmột tcách tkịp tthời.
1 2 3 4 5
TC5 Biết tnhìn txa ttrông trộng tvà tnhạy tcảm tvới tcác tcơ thội tkinh
tdoanh ttrên tthị ttrường.
1 2 3 4 5
TC6 Có tkhả tnăng tđánh tgiá ttình thình tvà tbao tquát tcông tviệc. 1 2 3 4 5
TC7 Có ttính tcẩn ttrọng, tbình ttĩnh tngay tcả tkhi tgặp tkhó tkhăn thay
tcăng tthẳng. 1
2 3 4 5
TC8 Có txu thướng tđánh tgiá tngười tkhác tthấp thơn tchính tbản tthân tmình. 1 2 3 4 5
TC9 Ra tquyết tđịnh thướng tđến tviệc tnâng tcao tdanh ttiếng tbản tthân. 1 2 3 4 5
TC10
Trong tbất tcứ thoàn tcảnh tnào tcũng tmuốn tcó tđịa tvị, tcũng tmuốn
tđược tcoi ttrọng.
1 2 3 4 5
TC11 Phản tứng tvới tcác tý tkiến tphản tbiện, tdù tvới thình t hức tnào. 1 2 3 4 5
TC12 Quá ttự ttin tvà tkiêu thãnh tvới thiểu tbiết, tkinh tnghiệm, tnăng tlực
tcủa tbản tthân.
1 2 3 4 5
TC13 Thích tlàm tchủ tcác tcuộc thọp, tthảo tluận. 1 2 3 4 5
2.2. Kiến thức lãnh đạo (Know)
Mã hóa Thang đo Lựa chọn
KT1 Có kiến thức về ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh liên quan
đến Bưu chính viễn thông. 1
2 3 4 5
KT2 Có kiến thức về lãnh đạo bản thân. 1 2 3 4 5
KT3 Có kiến thức về chiến lược kinh doanh. 1 2 3 4 5
KT4 Có kiến thức về quản trị nhân sự. 1 2 3 4 5
KT5 Có kiến thức về ngoại ngữ, tin học. 1 2 3 4 5
KT6 Có kiến thức về chính trị, pháp luật. 1 2 3 4 5
KT7 Có kiến thức về văn hóa doanh nghiệp. 1 2 3 4 5
KT8 Có kiến thức về tài chính, kế toán. 1 2 3 4 5
160
3.3. Hành động lãnh đạo (Do)
Mã hóa Thang đo Lựa chọn
HD1 Khuyến khích mọi người tìm ra cách thức đổi mới, sáng tạo
trong công việc để cải thiện doanh nghiệp. 1
2 3 4 5
HD2 Lắng nghe và quan tâm ý kiến của mọi người, thậm chí
những quan điểm trái nhau. 1
2 3 4 5
HD3 Dám chấp nhận rủi ro thậm chí cả khi tiềm ẩn nguy cơ thất bại. 1 2 3 4 5
HD4 Quan tâm những người cùng làm việc với mình, tuân thủ các
nguyên tắc và chuẩn mực đã đề ra. 1
2 3 4 5
HD5 Đối xử với mọi người bằng sự quan tâm quý mến thực sự. 1 2 3 4 5
HD6 Khuyến khích các cá nhân có thể tự ra quyết định. 1 2 3 4 5
HD7 Tạo điều kiện cho cá nhân trưởng thành trong công việc
thông qua rèn luyện và học hỏi. 1
2 3 4 5
HD8 Đưa ra tiến trình đạt mục tiêu rõ ràng. 1 2 3 4 5
PHẦN 3: NHẬN ĐỊNH VỀ KẾT QUẢ LÃNH ĐẠO
Xin Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện theo thang điểm từ 1 đến 5 về các
nhận định dưới đây ở vị trí công việc hiện tại của Anh/Chị.
Mã hóa Thang đo Lựa chọn
KQ1 Nhân viên cảm thấy hài lòng và thỏa mãn với công việc hiện tại. 1 2 3 4 5
KQ2 Nhân viên thấy công việc hiện tại rất thú vị và rất có ý nghĩa. 1 2 3 4 5
KQ3 Nhân viên rất vui nếu được làm việc lâu dài với doanh nghiệp. 1 2 3 4 5
KQ4 Nhân viên không e ngại khi tiếp xúc với người lãnh đạo trực tiếp. 1 2 3 4 5
KQ5 Bộ phận do nhà lãnh đạo cấp trung phụ trách được vận hành một
cách hiệu quả. 1
2 3 4 5
KQ6 Các công việc được sắp xếp hợp lý, mỗi nhân viên đều có nhiệm
vụ cụ thể. 1
2 3 4 5
KQ7 Nhiều ý tưởng mới trong doanh nghiệp được thử nghiệm. 1 2 3 4 5
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
161
PHỤ LỤC 05:
KẾT QUẢ CHẠY DỮ LIỆU
GioiTinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 478 63.6 63.6 63.6
Nữ 273 36.4 36.4 100.0
Total 751 100.0 100.0
DoTuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 30 tuổi 174 23.2 23.2 23.2
Từ 31 - 40 tuổi 351 46.7 46.7 69.9
Từ 41 - 50 tuổi 148 19.7 19.7 89.6
Từ 51 - 60 tuổi 64 8.5 8.5 98.1
Trên 60 tuổi 14 1.9 1.9 100.0
Total 751 100.0 100.0
TrinhDo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
THPT 97 12.9 12.9 12.9
Trung cấp 357 47.5 47.5 60.5
Cao đẳng, đại học 250 33.4 33.4 93.7
Thạc sĩ 43 5.7 5.7 99.5
Tiến sĩ 4 .5 .5 100.0
Total 751 100.0 100.0
Vi Tri cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Lãnh đạo cấp cao 26 3.5 3.5 3.5
Lãnh đạo cấp trung 230 30.6 30.6 34.1
Lãnh đạo cấpcơ sở 214 28.5 28.5 62.6
Nhân viên dưới cấp 281 37.4 37.4 100.0
Total 751 100.0 100.0
162
KinhNghiem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 1 năm 33 4.4 4.4 4.4
Từ 1 - 5 năm 195 26.0 26.0 30.4
Từ 5 - 10 năm 351 46.7 46.7 77.1
Trên 10 năm 172 22.9 22.9 100.0
Total 751 100.0 100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.924 13
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TC1 39.85 112.829 .672 .918
TC2 39.96 112.577 .701 .917
TC3 39.95 111.239 .741 .916
TC4 40.06 114.461 .629 .920
TC5 40.11 114.217 .654 .919
TC6 40.08 115.438 .608 .921
TC7 39.95 111.220 .760 .915
TC8 39.99 112.897 .706 .917
TC9 40.13 116.150 .568 .922
TC10 39.96 114.480 .621 .920
TC11 40.01 113.872 .653 .919
TC12 40.10 114.052 .644 .919
TC13 39.97 112.231 .720 .917
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.905 8
163
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KT1 23.73 37.673 .676 .894
KT2 23.81 37.664 .681 .894
KT3 23.82 37.922 .618 .900
KT4 23.70 37.177 .691 .893
KT5 23.76 37.416 .706 .892
KT6 23.84 36.684 .723 .890
KT7 23.89 36.351 .747 .888
KT8 23.75 37.401 .733 .890
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.911 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HD1 24.77 30.724 .733 .898
HD2 25.03 31.374 .683 .902
HD3 24.81 30.765 .729 .899
HD4 25.07 31.151 .673 .903
HD5 24.84 30.395 .758 .896
HD6 25.08 30.922 .687 .902
HD7 25.04 30.522 .682 .903
HD8 24.91 30.593 .754 .896
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.873 7
164
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KQ1 20.55 9.765 .623 .858
KQ2 20.54 9.587 .678 .851
KQ3 20.53 9.756 .622 .858
KQ4 20.55 9.682 .638 .856
KQ5 20.56 9.476 .684 .850
KQ6 20.52 9.461 .672 .852
KQ7 20.42 9.529 .638 .857
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .926
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 11752.645
df 406
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
1 7.049 24.307 24.307 7.049 24.307 24.307 6.865 23.671 23.671
2 5.228 18.026 42.334 5.228 18.026 42.334 4.969 17.134 40.805
3 4.388 15.130 57.464 4.388 15.130 57.464 4.831 16.659 57.464
4 .838 2.890 60.354
5 .767 2.646 62.999
6 .735 2.536 65.535
7 .706 2.434 67.969
8 .641 2.212 70.181
9 .615 2.121 72.302
10 .592 2.041 74.343
165
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
11 .583 2.009 76.352
12 .538 1.857 78.209
13 .498 1.719 79.927
14 .485 1.672 81.599
15 .457 1.576 83.175
16 .453 1.563 84.738
17 .431 1.485 86.224
18 .420 1.448 87.672
19 .410 1.412 89.084
20 .394 1.358 90.442
21 .384 1.324 91.767
22 .368 1.271 93.037
23 .349 1.205 94.242
24 .338 1.165 95.407
25 .313 1.079 96.486
26 .280 .965 97.451
27 .270 .931 98.382
28 .246 .847 99.229
29 .224 .771 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
166
Component Matrixa
Component
1 2 3
TC7 .781
TC3 .769
TC13 .758
TC8 .735
TC2 .733
TC1 .710
TC11 .695
TC5 .682
TC12 .679
TC4 .676
TC10 .670
TC6 .657
TC9 .622
KT6 .610 .510
KT4 .610
KT8 .590 .543
HD8 .585 -.518
KT7 .582 .572
HD3 .581 -.518
KT2 .579
HD1 .569 -.504
KT5 .564 .539
HD5 .563 -.551
KT1 .548 .517
HD6 .544
HD2 .536
HD4 .533
KT3 .532
HD7 -.534
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 3 components extracted.
167
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
TC7 .809
TC3 .790
TC13 .771
TC8 .761
TC2 .755
TC1 .730
TC5 .713
TC11 .710
TC12 .702
TC4 .686
TC10 .674
TC6 .667
TC9 .626
HD5 .825
HD8 .820
HD3 .802
HD1 .802
HD7 .763
HD2 .759
HD6 .757
HD4 .744
KT7 .820
KT8 .805
KT6 .794
KT5 .783
KT4 .769
KT2 .758
KT1 .756
KT3 .706
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 4 iterations.
168
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .882
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2195.550
df 21
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
KQ1 1.000 .531
KQ2 1.000 .604
KQ3 1.000 .528
KQ4 1.000 .552
KQ5 1.000 .613
KQ6 1.000 .595
KQ7 1.000 .552
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.975 56.784 56.784 3.975 56.784 56.784
2 .694 9.910 66.693
3 .590 8.432 75.126
4 .575 8.220 83.345
5 .474 6.773 90.119
6 .369 5.265 95.384
7 .323 4.616 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
169
Component Matrixa
Component
1
KQ5 .783
KQ2 .777
KQ6 .771
KQ4 .743
KQ7 .743
KQ1 .729
KQ3 .727
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Correlations
TC KT HD KQ
TC
Pearson Correlation 1 -.044 .106** .534**
Sig. (2-tailed) .228 .004 .000
N 751 751 751 751
KT
Pearson Correlation -.044 1 .074* .434**
Sig. (2-tailed) .228 .043 .000
N 751 751 751 751
HD
Pearson Correlation .106** .074* 1 .615**
Sig. (2-tailed) .004 .043 .000
N 751 751 751 751
KQ
Pearson Correlation .534** .434** .615** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 751 751 751 751
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
170
Correlations
TC KT HD KQ
Spearman's rho
TC
Correlation Coefficient 1.000 -.035 .087* .530**
Sig. (2-tailed) . .343 .017 .000
N 751 751 751 751
KT
Correlation Coefficient -.035 1.000 .077* .393**
Sig. (2-tailed) .343 . .035 .000
N 751 751 751 751
HD
Correlation Coefficient .087* .077* 1.000 .575**
Sig. (2-tailed) .017 .035 . .000
N 751 751 751 751
KQ
Correlation Coefficient .530** .393** .575** 1.000
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .
N 751 751 751 751
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Model Summaryb,c
Mod
el
R R
Squar
e
Adjuste
d R
Square
Std.
Error of
the
Estimat
e
Change Statistics Durbin-Watson
Statistic
VT =
Lãnh
đạo cấp
trung
(Select
ed)
VT =
Lãnh
đạo cấp
trung
(Unsele
cted)
R
Square
Chang
e
F
Change
df1 df2 Sig. F
Chang
e
VT =
Lãnh
đạo
cấp
trung
(Select
ed)
VT =
Lãnh
đạo cấp
trung
(Unsele
cted)
1 .900a .867 .780 .774 .231 .780 322.063 3 226 .000 1.664 1.703
a. Predictors: (Constant), HD, TC, KT
b. Unless noted otherwise, statistics are based only on cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung
c. Dependent Variable: KQ
171
ANOVAa,b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 51.550 3 17.183 322.063 .000c
Residual 12.058 226 .053
Total 63.608 229
a. Dependent Variable: KQ
b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung
c. Predictors: (Constant), HD, TC, KT
Coefficientsa,b
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .351 .100 3.516 .001
TC .328 .018 .524 17.859 .000 .976 1.025
KT .239 .018 .385 13.131 .000 .975 1.025
HD .338 .019 .516 17.433 .000 .956 1.046
a. Dependent Variable: KQ
b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung
Collinearity Diagnosticsa,b
Model Dimension Eigenvalue Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) TC KT HD
1
1 3.876 1.000 .00 .00 .00 .00
2 .065 7.730 .00 .49 .45 .00
3 .042 9.597 .00 .24 .27 .72
4 .017 14.960 1.00 .27 .28 .28
a. Dependent Variable: KQ
b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung
172
Residuals Statisticsa,b
VT = Lãnh đạo cấp trung (Selected) VT = Lãnh đạo cấp trung (Unselected)
Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
N
Predicted
Value
1.68 4.60 3.40 .474
23
0
1.68 4.60 3.49 .460
52
1
Residual -.538 .562 .000 .229
23
0
-.866 .987 -.058 .252
52
1
Std.
Predicted
Value
-3.615 2.534 .000 1.000
23
0
-3.615 2.534 .198 .969
52
1
Std.
Residual
-2.328 2.431 .000 .993
23
0
-3.750 4.272 -.250 1.092
52
1
a. Dependent Variable: KQ
b. Pooled Cases
173
Model Summaryb,c
Mod
el
R R
Squa
re
Adjust
ed R
Square
Std.
Error
of the
Estim
ate
Change Statistics Durbin-Watson
Statistic
VT =
Lãnh
đạo cấp
trung
(Select
ed)
VT =
Lãnh
đạo
cấp
trung
(Unsel
ected)
R
Squar
e
Chan
ge
F
Change
df
1
df2 Sig.
F
Chan
ge
VT =
Lãnh
đạo cấp
trung
(Select
ed)
VT =
Lãnh
đạo cấp
trung
(Unsele
cted)
1 .872a .896 .760 .758 .248 .760 544.515 3 517 .000 1.835 1.589
a. Predictors: (Constant), HD, KT, TC
b. Unless noted otherwise, statistics are based only on cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung
c. Dependent Variable: KQ
174
ANOVAa,b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 100.417 3 33.472 544.515 .000c
Residual 31.781 517 .061
Total 132.198 520
a. Dependent Variable: KQ
b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung
c. Predictors: (Constant), HD, KT, TC
Coefficientsa,b
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .398 .076 5.223 .000
TC .274 .012 .490 22.585 .000 .989 1.011
KT .252 .013 .434 20.098 .000 .995 1.005
HD .347 .014 .538 24.834 .000 .990 1.010
a. Dependent Variable: KQ
b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung
Collinearity Diagnosticsa,b
Model Dimension Eigenvalue Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) TC KT HD
1
1 3.872 1.000 .00 .00 .00 .00
2 .067 7.617 .00 .51 .43 .00
3 .046 9.191 .00 .25 .26 .61
4 .015 16.026 1.00 .23 .31 .39
a. Dependent Variable: KQ
b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung
175
Residuals Statisticsa,b
VT = Lãnh đạo cấp trung (Selected) VT = Lãnh đạo cấp trung (Unselected)
Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
N
Predicted
Value
1.69 4.53 3.43 .439
52
1
1.69 4.53 3.34 .458
23
0
Residual -.740 1.028 .000 .247
52
1
-.566 .569 .052 .234
23
0
Std.
Predicted
Value
-3.962 2.502 .000 1.000
52
1
-3.962 2.502 -.201 1.042
23
0
Std.
Residual
-2.985 4.145 .000 .997
52
1
-2.284 2.296 .210 .944
23
0
a. Dependent Variable: KQ
b. Pooled Cases
176
Group Statistics
GT N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
KQ
Nam 478 3.44 .469 .021
Nữ 273 3.39 .577 .035
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
KQ
Equal
variances
assumed
6.657 .010 1.445 749 .149 .056 .039 -.020 .132
Equal
variances
not assumed
1.366 476.721 .173 .056 .041 -.025 .137
177
Descriptives
KQ
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 30 tuổi 174 3.44 .477 .036 3.37 3.52 2 4
Từ 31 - 40 tuổi 351 3.39 .526 .028 3.34 3.45 1 5
Từ 41 - 50 tuổi 148 3.46 .509 .042 3.38 3.55 2 5
Từ 51 - 60 tuổi 64 3.42 .547 .068 3.28 3.55 2 4
Trên 60 tuổi 14 3.43 .427 .114 3.18 3.67 3 4
Total 751 3.42 .511 .019 3.38 3.46 1 5
Test of Homogeneity of Variances
KQ
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.387 4 746 .818
ANOVA
KQ
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .678 4 .170 .648 .629
Within Groups 195.337 746 .262
Total 196.016 750
178
Descriptives
KQ
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
THPT 97 3.49 .490 .050 3.39 3.59 2 4
Trungcấp 357 3.41 .479 .025 3.36 3.46 2 5
Cao đẳng, đạihọc 250 3.41 .517 .033 3.34 3.47 2 5
Thạcsĩ 43 3.37 .735 .112 3.15 3.60 1 4
Tiếnsĩ 4 4.00 .233 .117 3.63 4.37 4 4
Total 751 3.42 .511 .019 3.38 3.46 1 5
Test of Homogeneity of Variances
KQ
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.708 4 746 .146
ANOVA
KQ
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.976 4 .494 1.899 .109
Within Groups 194.039 746 .260
Total 196.016 750
Descriptives
KQ
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 1 năm 33 3.12 .755 .131 2.85 3.39 1 4
Từ 1 - 5 năm 195 3.48 .501 .036 3.41 3.55 2 5
Từ 5 - 10 năm 351 3.43 .461 .025 3.39 3.48 2 5
Trên 10 năm 172 3.38 .544 .041 3.30 3.46 2 5
Total 751 3.42 .511 .019 3.38 3.46 1 5
179
Test of Homogeneity of Variances
KQ
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.772 3 747 .041
ANOVA
KQ
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 4.025 3 1.342 5.221 .001
Within Groups 191.990 747 .257
Total 196.016 750
Multiple tComparisons
Dependent tVariable: tKQ
Tukey t
(I) tKN (J) tKN Mean
tDifference t(I-J)
Std.
tError
Sig. 95% tConfidence tInterval
Lower
tBound
Upper
tBound
Dưới t1 tnăm
Từ t1 t- t5 tnăm -.362* .095 .001 -.61 -.12
Từ t5 t- t10 tnăm -.312* .092 .004 -.55 -.07
Trên t10 tnăm -.261* .096 .035 -.51 -.01
Từ t1 t- t5 tnăm
Dưới t1 tnăm .362* .095 .001 .12 .61
Từ t5 t- t10 tnăm .049 .045 .696 -.07 .17
Trên t10 tnăm .101 .053 .229 -.04 .24
Từ t5 t- t10
tnăm
Dưới t1 tnăm .312* .092 .004 .07 .55
Từ t1 t- t5 tnăm -.049 .045 .696 -.17 .07
Trên t10 tnăm .051 .047 .696 -.07 .17
Trên t10 tnăm
Dưới t1 tnăm .261* .096 .035 .01 .51
Từ t1 t- t5 tnăm -.101 .053 .229 -.24 .04
Từ t5 t- t10 tnăm -.051 .047 .696 -.17 .07
*. tThe tmean tdifference tis tsignificant tat tthe t0.05 tlevel.
180
KQ
Tukey
KN N Subset for alpha = 0.05
1 2
Dưới 1 năm 33 3.12
Trên 10 năm 172 3.38
Từ 5 - 10 năm 351 3.43
Từ 1 - 5 năm 195 3.48
Sig. 1.000 .539
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 90.715.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is
used. Type I error levels are not guaranteed.