Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, không chỉ riêng đội ngũ CEO mà đội
ngũ lãnh đạo cấp trung luôn đóng vai trò quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của
doanh nghiệp bởi người chéo lái con thuyền đi đến thành công hay không chính là do
đội ngũ lãnh đạo. Đặc biệt là trong bối cảnh môi trường kinh doanh quốc tế, khu vực
và trong nước biến động khó lường và đầy khó khăn thách thức thì việc nâng cao năng
lực lãnh đạo của đội ngũ lãnh đạo cấp cao hay cấp trung là giải pháp quan trọng để
phát triển bền vững các doanh nghiệp nói chung và các doanh nghiệp hoạt động trong
lĩnh vực Bưu chính viễn thông cũng vậy.
Với đề tài “Nghiên cứu năng lực lãnh đạo cấp trung tại các doanh nghiệp Bưu
chính viễn thông Việt Nam”, trong khuôn khổ luận án tiến sỹ kinh tế ngành Quản trị
kinh doanh, luận án đã đạt được một số kết quả sau:
Thứ nhất, luận án đã hệ thống hóa và làm rõ khái niệm về năng lực lãnh đạo
cấp trung với 3 yếu tố cấu thành là: tố chất lãnh đạo, kiến thức lãnh đạo và hành động
lãnh đạo. Qua đó xác định được hệ thống các chỉ tiêu đánh giá và xây dựng được
“Khung năng lực lãnh đạo” và “Bản đồ nghề nghiệp” cho đội ngũ lãnh đạo cấp trung
của ngành Bưu chính viễn thông Việt Nam.
Thứ hai, thông qua việc điều tra khảo sát đội ngũ lãnh đạo cấp trung và các đối
tượng khác có liên quan (lãnh đạo cấp cao, lãnh đạo cấp cơ sở, nhân viên cấp dưới) tại
3 doanh nghiệp Bưu chính viễn thông điển hình ở Việt Nam (VNPT, VNPost, Viettel),
luận án đã phân tích và đánh giá được thực trạng mức độ đáp ứng về năng lực lãnh đạo
hiện tại của đội ngũ lãnh đạo cấp trung tại 3 doanh nghiệp này trên các khía cạnh: Tố
chất lãnh đạo (Be), Kiến thức lãnh đạo (Know) và Hành động lãnh đạo (Do).
Thứ ba, Luận án cũng đã lượng hóa được mức độ ảnh hưởng của các yếu tố cấu
thành năng lực lãnh đạo cấp trung đến kết quả lãnh đạo tại 3 doanh nghiệp Bưu chính
viễn thông (VNPT, VNPost, Viettel). Theo đó, các yếu tố cấu thành năng lực lãnh đạo
cấp trung bao gồm: tố chất lãnh đạo, kiến thức lãnh đạo và hành động lãnh đạo đều tác
động cùng chiều đến kết quả lãnh đạo doanh nghiệp theo cả 2 cách đánh giá của lãnh
đạo cấp trung và của các đối tượng khác. Hay nói cách khác, khi nhà lãnh đạo cấp
trung của doanh nghiệp có mức độ đáp ứng về tố chất lãnh đạo, kiến thức lãnh đạo và
hành động lãnh đạo càng tốt thì kết quả lãnh đạo doanh nghiệp càng khả quan hơn.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 191 trang
191 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu năng lực lãnh đạo cấp trung tại các doanh nghiệp bưu chính viễn thông Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1948), tHandbook tof tleadership: tA tsurvey tof tthe tliterature, tNew tYork, 
tFree tPress. 
83. Stogdill t(1950), t“Leadership, tmembership tand torganization”, tPsychological 
tBulletin, tVol.47, tNo.1, tpp.1-14. 
84. Stogdill t(1974), tHandbook tof tleadership: tA tsurvey tof tthe tliterature, tNew tYork, 
tFree tPress. 
85. Strang tS. tE, tKuhnert tK. tW. t(2009), t“Personality tand tLeadership tDevelopmental 
tLevels tas tpredictors tof tleader tperformance”, tThe tLeadership tQuarterly,Vol.20, 
tIssue t3,pp. t421-433. 
86. StrohheckerJ,GroBler tA.(2013), t“Do tpersonnal ttraits tinfluence tinventory 
tmanagement tperformance? t- tThe tcase tof tintelligence, tpersonality, tinterest tand 
tknowledge”,tInternational tJournal tof tProduction tEconomics, tVol.142, 
tIssue:1,pp. t37-50. 
87. Tannenbaum, tR.,Weschler, tI.R.,& tMassarik, tF.(1969), tLeadership tand 
tOrganisation, tNew tYork t: tMc. tGrawHill. 
88. Tannenbaum,R.,&Schmidt,W.(1973), t“How tto tchoose ta tleadership tpattern”, 
tHarvard tBusiness tReview, tpp. t35-43. 
141
89. tHouse, tR. tJ., t& tAditya, tR. tN. t(1997), t“The tsocial tscientific tstudy tof tleadership: 
tQuo tvadis”, tJournal tof tManagement, tVol.23, tNo.3, tpp. t409-473. 
21. Thủ ttướng tChính tPhủ t(2012), tQuyết tđịnh tsố t32/2012/QĐ-TTg tv/v tphê tduyệt 
tQuy thoạch tphát ttriển tviễn tthông tquốc tgia tđến tnăm, tban thành tngày t27 ttháng t07 
tnăm t2012. 
90. Thun tN. tB. t(2009), tCharacter tStrengths tin tLeadership, tPhD tThesis 
toftPhilosophy tin tBusiness tAdministration, tThe tDepartement tof tManagement, 
tSaint tMary’s tUniversity, tHalifax, tNova tScotia, tCanada. 
91. Tichy, t N.M., t & t De t Vanna, t M.A. t(1990), tThe t transformational t leader, 
t 2nd t ed, tNew tYork. tNY: tJohn tWiley, tUniversidad tAustral. 
22. Phạm tQuang tTrung t(2008), tGiải tpháp tnâng tcao tnăng tlực tcạnh ttranh tcủa tcác 
tdoanh tnghiệp tnhỏ tvà tvừa ttrên tđịa tbàn tthành tphố tHà tNội tsau tkhi tViệt tNam tgia 
tnhập tWTO t(giai tđoạn t2006-2010), tĐề ttài tnghiên tcứu tkhoa thọc tcấp tBộ, tTrường 
tđại thọc tkinh ttế tquốc t dân, tHà tNội. 
23. Trần Kiều Trang (2012), Phát triển năng lực của đội ngũ chủ doanh nghiệp 
nhỏ Việt Nam trong giai đoạn hiện nay - Nghiên cứu điển hình trên địa bàn 
Hà Nội, Luận án Tiến sỹ kinh tế, trường Đại học Thương mại, Hà Nội. 
24. Trần tThị tPhương tHiền t(2012), t“Tố tchất tlãnh tđạo tcủa tCEO tViệt tNam t- tPhát t 
thiện ttừ tcuộc tđiều ttra tCEO, tHội tđồng tquản ttrị tvà tthuộc tcấp”, tTạp tchí tKinh ttế t& 
tPhát ttriển, tsố t15, ttháng t6/2012. 
25. Trần tThị tPhương tHiền t(2014), tNăng tlực tlãnh tđạo tcủa tđội tngũ tCEO tViệt tNam 
(Khảo tsát tnghiên tcứu tở tHà tNội), tLuận tán ttiến tsĩ tkinh ttế, tTrường tĐại thọc tKinh 
ttế tquốc tdân, tHà tNội. 
26. Trần tThị tVân tHoa t(2011), tNâng tcao tnăng tlực tlãnh tđạo tcho tgiám tđốc tđiều thành 
tcác tdoanh tnghiệp tViệt tNam ttrong tquá ttrình thội tnhập tquốc ttế, tĐề ttài tnghiên tcứu 
tkhoa thọc tcấp tBộ, tTrường tĐại thọc tKinh ttế tQuốc tdân, tHà tNội. 
27. Trần tVăn tĐẩu t(2001), tMột tsố tbiện tpháp tnâng tcao tchất tlượng tđội tngũ tGiám tđốc 
tdoanh tnhiệp tNhà tnước t(Khảo tsát tnghiên tcứu tở ttỉnh tNam tĐịnh), tLuận tán ttiến tsĩ 
tkinh ttế, tTrường tĐại thọc tKinh ttế tquốc tdân, tHà tNội. 
92. Rost, tJ t(1993), tLeadership tfor tthe tTwenty-First tCentury, tPraeger. 
28. Trương tHồng tVõ tTuấn tKiệt, tLâm tHuôn t(2015), t“Các tnhân ttố tảnh thưởng tđến 
tnăng tlực tlãnh tđạo tcủa tcán tbộ tcấp tcộng tđồng ttham tgia ttiến ttrình txây tdựng txã 
tnông tthôn tmới ttại tthành tphố tCần tThơ”, tTạp tchí tKhoa thọc tTrường tĐại thọc tCần 
tThơ, tSố t36, ttr t31-41. 
142
93. U.S.Army t(Author), tFrances tHesselbein t(Introduction), tEric tK. tShinseki 
t(Introduction), tRichard tE. tCavanagh t(Foreword) t(2004), tBe- tKnow- tDo: 
tLeadership tthe tArmy tWay: tAdapted tfrom tthe tOfficial tArmy tLeadership tManual. 
94. Uyterhoeven, tH. t(1972), t“General tmanagers tin tthe tmiddle”, tHarvard tBusiness 
tReview, tVol.67, tNo.5, tpp.136-145. 
29. Vũ tĐăng tMinh t(2010), tXây tdựng tvà tphát ttriển tđội tngũ tgiám tđốc tdoanh tnghiệp 
tNhà tnước tở tViệt tNam, tNhà txuất tbản tChính ttrị tQuốc t gia. 
30. Vũ tDũng t(2000), tTừ tđiển ttâm tlý thọc, tNxb tKhoa thọc tXã thội, tHà tNội. 
31. Vũ tVăn tHiền t(2007), tXây tdựng tđội tngũ tcán tbộ tlãnh tđạo, tquản tlý tnhằm tđáp tứng 
tyêu tcầu tcủa tsự tnghiệp tcông tnghiệp thóa, thiện tđại thóa tđất tnước, tNhà txuất tbản 
tChính ttrị tQuốc t gia 
95. Wooldridge, tB., tSchmid, tT., t& tFloyd, tS. tW. t(2008), t“The tmiddle tmanagement 
tperspective ton tstrategy tprocess: tContributions tsynthesis, tand tfuture tresearch”, 
tJournal tof tManagement, t V o l . 34, tNo.6, tpp.1190-1221. 
96. Wright, tP. t(1996), tManagerial tLeadership, tLondon: tRoutledge. 
97. Yukl tG. t(2002), t“Congtingency ttheory tof teffectiveness tleadership”, tLeadership 
tin tOrganizations, t5th tedition, tPrentice tHall, tpp.208-235. 
98. Yukl,G., t& tVan tFleet tD.D.(1992),“Theory tand tresearch ton tleadership tin 
torganizations”, tHandbook tof tindustrial tand torganizational tpsycholog, t2nd ted, 
tPalo tAlto, tCA: tConsulting tPsychologist tPress. 
99. Zaccarro tS.J, tFoti, tR.J., tand tKenny. t(1991), t“Self-Monitoring tand tindividual 
tdifference-base tvariance tand tleadership: tAn tinvestigation tof tleader tflexibility 
tacross tmultiple tgroup tsituation”, tJournal tof tapplied tPsychology, tVol.76, 
tpp.308-315. 
143
PHỤ LỤC 
144
PHỤ LỤC 01: 
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC 
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Ở VIỆT NAM 
(Tính đến thời điểm 31/12/2017) 
TT 
Tên t 
giao tdịch 
Tên t 
công tty 
Địa tchỉ t 
trụ tsở tchính 
Ngành tnghề t 
kinh tdoanh tchính 
Vốn t 
điều tlệ 
Số tlượng 
tnhân tlực 
1 tVNPost Tổng tcông 
tty tBưu 
tđiện tViệt 
tNam 
Số t5 tđường tPhạm 
tHùng, tMỹ tĐình 
t2, tNam tTừ tLiêm, 
tHà tNội 
Kinh tdoanh tcác tdịch 
tvụ tbưu tchính, tphát 
thành tbáo tchí, tchuyển 
tphát tnhanh ttrong tvà 
tngoài tnước 
8.122 t 
Tỷ tđồng 
42.777 
Người 
2 tDHL- 
tVNPT 
Công tty 
tTNHH 
tchuyển tphát 
tnhanh tDHL 
- VNPT 
Số t6 tđường 
tThăng tLong, 
tphường t4, tquận 
tTân tBình, tTp. 
tHồ tChí tMinh 
Kinh tdoanh tcác tdich 
tvụ tbưu tchính tvà 
tchuyển tphát tnhanh 
tquốc ttế. 
455 
Tỷ tđồng 
592 
Người 
3 tTNT Công tty 
tTNHH 
tTNT-
Vietrans 
tExpress 
tWorldwide 
t t 
Cảng tthông tquan 
tnội tđịa tMỹ tĐình, 
tSố t17 tPhạm 
tHùng, tMỹ tĐình 
t2, tNam tTừ tLiêm, 
tHà tNội. 
Kinh tdoanh tcác tdịch 
tvụ tbưu tchính: tthu 
tgom, tchia tchọn, tvận 
tchuyển tvà tchuyển t 
tphát tnhanh thàng thóa, 
ttài tliệu, tbưu tkiện, 
tchứng ttừ tquốc ttế. 
9.387,7 
Tỷ tđồng 
1.250 
Người 
4 tHNC Tập tđoàn 
tHợp tNhất 
tViệt tNam 
Nhà tBT15 tkhu 
tVimexco t2, tquận 
tCầu tGiấy, tHà 
tNội. 
Kinh tdoanh tcác tdich 
tvụ tbưu tchính tvà 
tchuyển tphát tnhanh 
ttrong tvà tngoài tnước. 
3.246 
Tỷ tđồng 
2.136 
Người 
5 tSPT Công tty tCổ 
tphần 
tDịchtvụtBư
u tchính 
tViễn tthông 
tSài tGòn 
Số t10 tđường tCô 
tGiang, 
tphườngtCầutÔng 
tLãnh, tquận t1, TP. 
tHồ tChí tMinh. 
Cung tcấp tcác tdịch tvụ 
tđiện tthoại tđường tdài, 
tđiện thoại Internet, 
Fax, tMail, ttruyền tsố 
tliệu ttrong tnước tvà 
tquốc ttế; tdịch tvụ tkết 
tnối tInternet ttrực ttiếp 
tvà tgián ttiếp; tcác tdịch 
tvụ tgia ttăng. 
1.203,92 
Tỷ tđồng 
1.216 
tNgười 
145
TT 
Tên t 
giao tdịch 
Tên t 
công tty 
Địa tchỉ t 
trụ tsở tchính 
Ngành tnghề t 
kinh tdoanh tchính 
Vốn t 
điều tlệ 
Số tlượng 
tnhân tlực 
6 tVNPT Tập tđoàn 
tBưu tchính 
tViễn tthông 
tViệt tNam 
Tòa tnhà tVNPT, 
tsố t57 tHuỳnh 
tThúc tKháng, 
tquận tĐống tĐa, 
tHà tNội. 
Cung tcấp tcác tsản 
tphẩm tdịch tvụ tviễn 
tthông, tcông tnghệ 
tthông ttin tvà ttruyền 
tthông tđa tphương ttiện. 
tSản txuất tvà tlắp tđặt, 
tsửa tchữa tcác tsản 
tphẩm tthiết tbị tviễn 
tthông, tcông tnghệ 
tthông ttin. 
72.237 
Tỷ tđồng 
53.114 
Người 
7 VIETTEL Tập tđoàn 
tViễn tthông 
tquân tđội t 
Số t1 tTrần tHữu 
tDực, tphường tMỹ 
tĐình t2, tquận 
tNam tTừ tLiêm, 
tHà tNội. 
Cung tcấp tcác tsản 
tphẩm tdịch tvụ tviễn 
tthông, tthiết tbị ttruyền 
tdẫn, tthiết tbị tđầu tcuối. 
tKinh tdoanh tcác tdịch 
tvụ tbưu tchính. 
123.000 
Tỷ tđồng 
30.057 
Người 
8 tGTEL Tổng tcông 
tty tViễn 
tthông ttoàn 
tcầu 
Số t280B tđường 
tLạc tLong tQuân, 
tphường tBưởi, 
tquận tTây tHồ, tHà 
tNội. 
Dịch tvụ tviễn tthông 
ttrong tnước tvà tquốc tế; 
tsản txuất, tkinh tdoanh, 
txuất tnhập tkhẩu tcung 
tứng tvật ttư, tthiết tbị 
tđiện ttử, tviễn tthông. 
6.616 
Tỷ tđồng 
12.350 
Người 
9 tHANOI 
tTelecom 
Công tty tCổ 
tphần tViễn 
tthông 
tHàtNội 
Tầng t5, tSố t2 tphố 
tChùa tBộc, 
tphường tTrung 
tTự,tquận 
tĐốngtĐa, tHà tNội 
Cung tcấp tdịch tvụ: 
tviễn tthông tcố tđịnh, tdi 
tđộng, tinternet, tVOIP, 
tđiện tthoạitđường tdài 
ttrongtnước tvà tquốc ttế 
1.600 
Tỷ tđồng 
10.310 
Người 
10 tFPT 
tTelecom 
Công tty tCổ 
tphần tViễn 
tthông tFPT 
Tầng t2, tTòa tnhà 
tFPT tCầu tGiấy, 
tphố tDuy tTân, 
tphường tDịch 
tVọng tHậu, t tCầu 
tGiấy, tHà tNội. 
Cung tcấp tcác tdịch tvụ: 
viễn tthông tcố tđịnh tnội 
thạt tvà tđường tdài quốc 
ttế, tInternet, GTGT 
ttrên tmạng tInternet, 
tđiện tthoại tdi tđộng, 
1.246 
Tỷ tđồng 
7.125 
Người 
11 MOBIFON
E 
Tổng tcông 
tty tViễn 
Tòa tnhà 
tMobiFone, tLô 
Kinh ttdoanh tttrong ttcác 
ttlĩnh ttvực: ttdịch ttvụ 
146
TT 
Tên t 
giao tdịch 
Tên t 
công tty 
Địa tchỉ t 
trụ tsở tchính 
Ngành tnghề t 
kinh tdoanh tchính 
Vốn t 
điều tlệ 
Số tlượng 
tnhân tlực 
tthông 
tMobiFone 
tVP1, tphường 
tYên tHòa, tquận 
tCầu tGiấy, tHà 
tNội. t 
ttviễn ttthông tttruyền 
ttthống, ttVAS, ttData, 
tInternet tt& tttruyền 
tthình ttIPTV/cable ttTV, 
ttdịch ttvụ ttcông ttnghệ 
ttthông tttin, ttbán ttlẻ ttvà 
ttphân ttphối ttvà ttđầu tttư 
ttnước ttngoài. 
15.000 
Tỷ tđồng 
21.145 
Người 
Nguồn: Kết quả điều tra và tổng hợp của tác giả 
147
PHỤ LỤC 02: 
BẢNG TÓM TẮT CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU 
Nhóm ttác 
tgiả/Năm 
Đối ttượng 
tnghiên tcứu 
Phạm tvi 
tnghiên tcứu 
t(DN/Ngành) 
Yếu ttố tcấu tthành tnăng tlực 
tlãnh tđạo 
Tiêu tchí tđo tlường 
tkết tquả tlãnh tđạo 
JeffreyA. 
tBarach t& 
tD. tReed 
tEckhardt 
t(1996) 
Lãnh tđạo 
tcấp tcao 
t(Giám tđốc 
tdoanh 
tnghiệp) 
Doanh 
tnghiệp tnói 
tchung tở tAnh 
- tSự tquyết tđoán, tlòng t trung 
t thành, tlòng tnhiệt thuyết, 
tluôn tlắng tnghe, tsự ttự ttin, 
tsự tmẫu tmực. 
- tKhả tnăng tphản tứng tvới 
tmôi ttrường tbên tngoài, tkhả 
tnăng ttrao tquyền, tkhả tnăng 
tchịu tđựng, tkhả t năng tbám 
t trụ, tkhả tnăng ttruyền tthông 
tvà tgiao ttiếp. 
Fawzy 
tMohamed 
t(2007) 
Lãnh tđạo 
tcấp tcao 
t(Giám tđốc 
tdoanh 
tnghiệp) 
Doanh 
tnghiệp tnói 
tchung tở t t t t t 
tAi tCập 
- tSự ttin tcậy, tsự tquyết ttâm, 
tlòng tcan tđảm tvà tlòng ttừ tbi. 
- tKhả tnăng ttự tnhận tthức, t 
tkhả tnăng ttruyền tcảm thứng, 
tkhả tnăng txem txét ttư tduy, 
tkhả tnăng tđưa tra tquyết 
tđịnh, tkhả tnăng tgiao ttiếp, 
tkhả tnăng tlàm tviệc tnhóm, 
tkhả tnăng tgiao tquyền tcho 
tngười tkhác, tkhả tnăng tphối 
thợp thiệu tquả ttrong tcông 
tviệc, tkhả tnăng tsáng ttạo, 
tkhả tnăng txử tlý tcác ttình 
thuống, tkhả tnăng tlinh thoạt 
tnhạy tbén, tcởi tmở ttrong 
tquan thệ tvà tcông tviệc, tsẵn 
tsàng tchịu ttrách tnhiệm. t 
Cavazotte, 
tMoreno, 
tHickmann 
t(2012) t 
Lãnh tđạo tcấp 
tcao t(Giám 
tđốc tdoanh 
tnghiệp) 
Ngành tquản 
ttrị tvật ttư tvà 
tnăng tlượng t 
tở tBrazil 
- tTính thướng tngoại, t 
- t tSự ttận ttâm, t 
- t tSự tcởi tmở tvới tnhững ttrải 
tnghiệm tmới, t 
- tTính tôn thòa, 
148
Nhóm ttác 
tgiả/Năm 
Đối ttượng 
tnghiên tcứu 
Phạm tvi 
tnghiên tcứu 
t(DN/Ngành) 
Yếu ttố tcấu tthành tnăng tlực 
tlãnh tđạo 
Tiêu tchí tđo tlường 
tkết tquả tlãnh tđạo 
- tSự tchế tngự tcảm txúc. 
Strohhecke, 
tGroBler 
t(2013) 
Ngành tquản 
ttrị tvật ttư tvà 
tnăng tlượng t 
tở tĐức 
- tSự tthông tminh, t 
- t tTư tduy ttheo tquá ttrình, 
- t tKiến tthức, t 
- t tNhân tcách tvà tsự tsay tmê. 
Abigail 
tRedick, 
tIdalia 
tReyna, 
tCynthia 
tSchaffer t& 
tDeborah 
tToomey 
t(2014) 
Lãnh tđạo 
tcấp tcao 
t(Giám tđốc 
tdoanh 
tnghiệp) 
Doanh 
tnghiệp tnói 
tchung tở t t 
tHoa tKỳ 
- tTrí ttuệ tcảm txúc, tgiá ttrị tcá 
tnhân, tkiến tthức, tđịnh 
thướng tthay tđổi, tgiá ttrị tcốt 
tlõi tvà ttự tđánh tgiá; 
- tKhả tnăng tgiải tquyết tcác 
txung tđột, tkhả tnăng tgắn tkết 
tnhân tviên, ttạo tđộng tlực 
tlàm tviệc; 
- tKỹ tnăng, t hái tđộ, tsự tcăng t hẳng; 
- tTầm tnhìn, ttư tduy tchiến tlược, 
tquyền tlực tvà tsự tảnh thưởng. 
Lưu tNgọc 
tHoạt t 
(2015) 
Lãnh tđạo 
tcấp tcao 
t(Giám tđốc 
tdoanh 
tnghiệp) 
Doanh 
tnghiệp tnói 
tchung tở t t 
tViệt tNam 
- tChỉ tsố tcảm txúc t(EQ); 
- tKhả tnăng tlắng tnghe, tchia 
tsẻ tcủa tngười tlãnh tđạo, t 
- tKhả tnăng tquan ttâm tđến tcả 
tcông tviệc tvà tcon tngười tcủa 
tngười tlãnh tđạo. 
Trần tThị 
tVân tHoa 
t(2011) 
Lãnh tđạo 
tcấp tcao 
t(Giám tđốc 
tđiều thành t-
CEO) 
Doanh tnghiệp 
tnói tchung tở 
tViệt tNam 
- tThái tđộ tcủa tnhà tlãnh tđạo, t 
- tKiến tthức tlãnh tđạo, 
- tKỹ tnăng tlãnh tđạo. 
Trần tThị 
tPhương 
tHiền t 
t(2014) 
Lãnh tđạo tcấp 
tcao t(Giám 
tđốc điều 
hànht-CEO) 
Doanh tnghiệp 
tnói tchung tở 
tViệt tNam 
- tTố tchất tlãnh tđạo, t 
- tKiến tthức tlãnh tđạo, 
- tHành tđộng tlãnh tđạo. 
Lê tQuân 
(2011) 
Lãnh tđạo 
tcấp tcao 
Doanh 
tnghiệp tnhỏ 
- tThái tđộ tcủa tnhà tlãnh tđạo, t 
- tKiến tthức tlãnh tđạo, 
149
Nhóm ttác 
tgiả/Năm 
Đối ttượng 
tnghiên tcứu 
Phạm tvi 
tnghiên tcứu 
t(DN/Ngành) 
Yếu ttố tcấu tthành tnăng tlực 
tlãnh tđạo 
Tiêu tchí tđo tlường 
tkết tquả tlãnh tđạo 
t(Giám tđốc 
tdoanh 
tnghiệp) 
tở tViệt tNam 
- tKỹ tnăng tlãnh tđạo. 
Đặng tNgọc 
tSự t 
(2012) 
Lãnh tđạo 
tcấp tcao 
t(Giám tđốc 
tdoanh 
tnghiệp) 
Doanh 
tnghiệp tvừa 
tvà tnhỏ tở t 
tViệt tNam 
- tTầm tnhìn tchiến tlược, 
- tĐộng tviên tkhuyến tkhích, 
- tPhân tquyền tuỷ tquyền, t 
- tGây tảnh thưởng tvà txây 
tdựng thình tảnh, t 
- tRa tquyết tđịnh, t 
- tHiểu tmình thiểu tngười. 
Stogdill 
t(1948) 
Lãnh tđạo 
tcấp tcao 
t(Giám tđốc 
tdoanh 
tnghiệp) 
Doanh 
tnghiệp tnói 
tchung tở t t 
tHoa tKỳ 
- tSự tthông tminh, tsự ttự ttin, 
tsáng tsuốt, 
- tCó ttrách tnhiệm,có tnăng 
tlực txã thội, t 
- tTính thoạt tbát, ttính tkiên tđịnh. 
Stogdill 
t(1974) 
Lãnh tđạo 
tcấp tcao 
t(Giám tđốc 
tdoanh 
tnghiệp) 
Doanh 
tnghiệp tnói 
tchung tở t t 
tHoa tKỳ 
- tCó ttrách tnhiệm, tnghị tlực tvà 
tkiên tđịnh tvề tmục ttiêu tchung, t 
- tDám tchấp tnhận trủi tro, 
- tCó tchính tkiến ttrong tgiải 
tquyết tcác tvấn tđề, t 
- tSự ttự ttin, tnhạy tcảm, tthiện 
tchí, tsẵn tsàng ttha tthứ ttrước 
tthất tbại tvà tsai tlầm tcủa 
tngười tkhác, 
- tKhả tnăng tgây tảnh thưởng 
tvới tngười tkhác, 
- tKhả tnăng txây tdựng tvà 
tkiểm tsoát thệ tthống ttruyền 
tthông txã thội. 
Reave 
t(2005) 
Lãnh tđạo tcấp 
tcao t(Giám 
tđốc tdoanh 
tnghiệp) 
Doanh 
tnghiệp tnói 
tchung tở 
tCanada 
- tPhẩm tchất tcủa tnhà tlãnh 
tđạo t(sự tchính ttrực, tsự ttrung 
tthực tvà ttính tnhân tbản), 
- t tCác tkỹ tnăng tlãnh tđạo 
• Sự tnhận tthức, 
• Động tlực tlàm 
tviệc, 
• Sự tthỏa tmãn ttrong 
150
Nhóm ttác 
tgiả/Năm 
Đối ttượng 
tnghiên tcứu 
Phạm tvi 
tnghiên tcứu 
t(DN/Ngành) 
Yếu ttố tcấu tthành tnăng tlực 
tlãnh tđạo 
Tiêu tchí tđo tlường 
tkết tquả tlãnh tđạo 
t(tôn ttrọng tngười tkhác, tđối 
txử tcông tbằng, tbiết tquan 
ttâm tchia tsẻ, tbiết tlắng tnghe, tghi 
tnhận tkết tquả tlàm tviệc tcủa 
tnhân tviên, tcó tđức ttin). 
tcông tviệc, 
• Đạo tđức tnghề 
tnghiệp, 
• Sự tgắn tbó tcủa 
tnhân tviên tdưới 
tquyền. 
Mumford,Z
accaro, 
tJonhson, 
tDiana, 
tGilbert, 
tThrelfall 
t(2000) 
Sĩ tquan 
tquân tđội 
tHoa tKỳ t(cả 
tcấp tcao tvà 
tcấp ttrung) 
Doanh ttrại 
tquân tđội tở 
tHoa tKỳ 
Phẩm tchất tvà thành tvi tcủa 
tnhà tlãnh tđạo t(chi ttiết, 
t hướng t ngoại, t hướng t nội, 
t thích t nghi, t tự t do, ttranh 
tđấu t và tđổi t mới). 
• Chất tlượng tcác 
tquyết tđịnh, 
• Phân ttích tphản 
tbiện, 
• Kết tquả tlãnh tđạo 
tcủa tcá tnhân. 
Noel 
tBalliett 
tThun 
t(2009) 
Lãnh tđạo 
tcấp tcao 
t(Giám tđốc 
tdoanh 
tnghiệp) 
Doanh 
tnghiệp tnói 
tchung tở 
tCanada 
Tố tchất tcủa tnhà tlãnh tđạo 
t(sự thiểu tbiết, tlòng tcan 
tđảm, ttính tnhân tbản, tsự 
tvượt ttrội, tsự tkiềm tchế tvà 
tsự tcông tbằng). 
• Hành tvi tcá tnhân 
t(Thỏa tmãn ttrong 
tcông tviệc,niềm ttin, 
tsự ttận ttâm), 
• Cam tkết tgắn tbó, 
• Sức tkhỏe ttâm tlý. 
Sarah tE. 
tStrang t& 
tKarl tW. 
tKuhnert t 
t(2009) 
Lãnh tđạo tcấp 
tcao t(Giám 
tđốc doanh 
nghiệp) 
Doanh 
tnghiệp tnói 
tchung 
Phẩm tchất tcủa tnhà tlãnh tđạo 
t(tạo tcảm thứng, tdẫn tđầu tvà 
ttriển tkhai, tkhám tphá, ttrưởng 
tthành, tphát ttriển, tcải tthiện tvà 
tđổi tmới, tchăm tsóc). 
• Năng tlực ttổ tchức 
thoạt tđộng, 
• Sẵn tsàng tđổi tmới, 
• Giao ttiếp ttrong tDN. 
Jon tAarum 
tAndersen 
t(2006) 
Lãnh tđạo tcấp 
tcao t(Giám 
tđốc doanh 
nghiệp) 
Doanh tnghiệp 
tnói tchung 
- tPhẩm tchất tcủa tnhà tlãnh 
tđạo, 
- tHành tvi tlãnh tđạo. 
• Động tlực tlàm tviệc, 
• Sự ttuân tthủ, tchấp 
thành tquy ttắc tlàm tviệc. 
Lương t t 
tThu tHà 
t(2015) 
Lãnh tđạo tcấp 
tcao t(Giám 
tđốc tdoanh 
tnghiệp) 
Doanh tnghiệp 
tnói tchung tở 
tViệt tNam 
Tố tchất tcá tnhân tcủa tnhà 
tlãnh tđạo t(sự thiểu tbiết, tlòng 
tcan tđảm, tsự tkiềm tchế, tsự 
tvượt ttrội, tsự tcông tbằng, 
ttính ttự tcao ttự tđại, tsự tngạo 
tmạn, ttư ttưởng tthống ttrị, tthủ 
• Sự tthỏa tmãn 
ttrong tcông tviệc, 
• Cam tkết tgắn tbó 
tvới tdoanh tnghiệp, 
• Sức tkhỏe ttâm tlý, 
tsự tthoải tmái, 
151
Nhóm ttác 
tgiả/Năm 
Đối ttượng 
tnghiên tcứu 
Phạm tvi 
tnghiên tcứu 
t(DN/Ngành) 
Yếu ttố tcấu tthành tnăng tlực 
tlãnh tđạo 
Tiêu tchí tđo tlường 
tkết tquả tlãnh tđạo 
tđoạn txảo tquyệt). • Năng tlực ttổ tchức 
thoạt tđộng, 
• Tư ttưởng tsẵn 
tsàng tđổi tmới. 
Piero, 
tCicero, 
tBonaiuto, 
tKnippenber
, tKruglanski 
t(2005) 
Lãnh tđạo 
tcấp tcao 
t(Giám tđốc 
tdoanh 
tnghiệp) 
Ngành tlọc 
thóa tdầu, tsản 
txuất tvà tđiện 
ttử tở tÝ 
Phong tcách tlãnh tđạo • Nhận tthức tvề tkết 
tquả tlãnh tđạo tcủa 
tnhân tviên, 
• Thỏa tmãn ttrong 
tcông tviệc, 
• Tự tđánh tgiá tcủa 
tcá tnhân. 
Knippenber
g t& tHogg 
t(2003) 
Lãnh tđạo 
tcấp tcao 
t(Giám tđốc 
tdoanh 
tnghiệp) 
Doanh 
tnghiệp tnói 
tchung 
- tPhẩm tchất tcủa tnhà tlãnh tđạo, 
- tPhong tcách tlãnh tđạo. 
• Kết tquả, tđộng 
tlực tlàm tviệc tcủa 
tnhân tviên, 
• Sự tsẵn tsàng tđổi 
tmới, 
• Sự ttuân tthủ, tchấp 
thành. 
Nguồn: Tác giả tổng hợp 
152
PHỤ LỤC 03: 
CƠ CẤU NHÂN LỰC THEO PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA 
3 DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM 
(Tính đến thời điểm 31/12/2017) 
Đơn vị: Người 
Chỉ tiêu VNPT(1) VNPOST(2) VIETTEL(3) Tổng 
1. Lãnh đạo cấp cao (*) 10 8 8 26 
Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị 5 4 0 9 
 Ban Tổng giám đốc 5 4 8 17 
2. Lãnh đạo cấp trung (**) 122 275 377 774 
Trưởng phòng, ban chức năng tham mưu 
và ủy nhiệm điều hành 
11 14 11 36 
Giám đốc Chi nhánh, Bưu điện 22 80 88 190 
Phó giám đốc Chi nhánh, Bưu điện 89 181 278 548 
3. Lãnh đạo cấp cơ sở (***) 558 2.776 931 4.265 
Phó trưởng phòng, ban chức năng tham 
mưu và ủy nhiệm điều hành 
34 32 32 98 
Trưởng phòng, ban của các Chi nhánh, 
Bưu điện; Giám đốc các Bưu cục cấp 1,2 
207 1.161 434 1.802 
Phó trưởng phòng, ban của các Chi 
nhánh, Bưu điện; Phó giám đốc các Bưu 
cục cấp 1,2 
317 1.583 465 2.365 
4. Nhân viên dưới cấp (****) 52.424 47.369 28.741 120.883 
Tổng 53.114 50.428 30.057 125.948 
Nguồn: Kết quả điều tra và tổng hợp của tác giả 
Ghi chú 1: 
t t t t(*) tLãnh tđạo tcấp tcao t(CEO): tHội tđồng tthành tviên/Hội tđồng tquản ttrị t(Chủ ttịch tvà 
tcác tthành tviên); tBan tTổng tgiám tđốc t(Tổng tgiám tđốc tvà tcác tPhó tTổng tgiám tđốc). 
 t t t(**) tLãnh tđạo tcấp ttrung: tTrưởng tcác tphòng, tban tchức tnăng ttham tmưu tvà tủy 
tnhiệm tđiều thành; tBan tGiám tđốc t(Giám tđốc tvà tphó tGiám tđốc) tcác tChi tnhánh, tBưu tđiện 
ttỉnh, tthành tphố tở tViệt tNam. t 
 t t t(***)tLãnh tđạo tcấp cơ sở: tlà tnhững tngười ttương ttác ttrực ttiếp tvới tlãnh tđạo tcấp 
ttrung tbao tgồm tcác tphó ttrưởng tphòng, tban tchức tnăng ttham tmưu tvà tủy tnhiệm tđiều thành; 
tcác ttrưởng tphó tphòng tban tcủa tcác tChi tnhánh, tBưu tđiện ttỉnh, tthành tphố tở tViệt tNam. 
153
 t t t(****) tNhân tviên tdưới tcấp: tlà tnhững tngười tlàm tviệc ttrực ttiếp tdưới tsự tquản tlý tcủa 
tnhà tlãnh tđạo tcấp ttrung và lãnh đọa cấp cơ sởtại tcác tphòng, tban tchức tnăng ttham tmưu tvà tủy 
tnhiệm tđiều thành; ttại tcác tChi tnhánh, tBưu tđiện ttỉnh, tthành tphố tở tViệt tNam. 
Ghi chú 2: Cơ cấu tổ chức của 3 doanh nghiệp Bưu chính Viễn thông Việt Nam: 
 (1) Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT): 
1.1. Các phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành: 
1. tVăn tphòng ttập tđoàn 
2. tBan tTài tchính t- tChiến tlược 
3. tBan tKiểm tsoát tnội tbộ 
4. tBan tNhân tlực 
5. tBan tPhát ttriển tthị ttrường 
6. tBan tKế ttoán t- tTài tchính 
7. tBan tChất tlượng 
8. tBan tKế thoạch t- tĐầu ttư 
9. tBan tCông tnghệ t- tMạng 
10. tBan tCông tnghệ tthông ttin tvà tDịch tvụ tGía ttrị tgia ttăng 
11. tBan tPháp tchế t- tThanh ttra 
1.2. Các đơn vị thành viên do VNPT sở hữu 100% vốn điều lệ: 
1. tTổng tcông tty tDịch tvụ tviễn tthông t(VNPT t- tVinaphone) 
2. tTổng tcông tty thạ ttầng tmạng t(VNPT t- tNet) 
3. tCông tty tviễn tthông tquốc ttế t(VNPT t- tI) 
4. tTổng tcông tty ttruyền tthông t(VNPT t- tMedia) 
5. tCông tty tcổ tphần tCông tnghệ tCông tnghiệp tBưu tchính tviễn tthông t(VNPT t- tTechnology) 
1.3. Các Công ty do VNPT sở hữu dưới 50% vốn điều lệ: 
1. Công ty cổ phần đầu tư phát triển Công nghệ và Truyền thông (NEO) 
2. Công ty cổ phần dịch vụ số liệu Toàn cầu (GDS) 
3. Công ty cổ phần Quảng cáo Truyền thông đa phương tiện (SMJ) 
4. Công ty cổ phần Dịch vụ xây dựng công trình Bưu điện (PTCO) 
5. Công ty cổ phần Thương mại Bưu chính Viễn thông (COKYVINA) 
6. Công ty cổ phần Vật tư Bưu điện (POTMASCO) 
7. Công ty cổ phần Viễn thông Tin học điện tử (KASATI) 
8. Công ty cổ phần Truyền thông VMG 
154
9. Công ty cổ phần Viễn thông Tin học Bưu điện (CT - IN) 
10. Cty cổ phần phát triển d/vụ học tập và giải trí trực tuyến VDC (VDC-NET 2E) 
11. Công ty cổ phần phát triển Công nghệ và Truyền thông (VNTT) 
12. Công ty cổ phần Thiết bị Bưu điện (POSTEF) 
13. Công ty cổ phần các hệ thống Viễn thông VINECO 
14. Công ty cổ phần các hệ thống Viễn thông VFT 
15. Công ty Liên doanh ATH - Malaysia (ATH) 
16. Công ty TNHH VKX 
17. Tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh Intersputnik 
(2) Tổng công ty Bưu điện Việt Nam (VNPost) 
2.1. Các phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành: 
1. Văn phòng Tổng công ty 
2. Ban Tổ chức lao động 
3. Ban Tài chính - Kế toán 
4. Ban Kế hoạch - Đầu tư 
5. Ban Dịch vụ Bưu chính 
6. Ban Dịch vụ Tài chính Bưu chính 
7. Ban Kỹ thuật Công nghệ 
8. Ban Quản lý chất lượng 
9. Ban Tem Bưu chính 
10. Ban Thanh tra - Quân sự - Bảo vệ 
11. Ban Kinh doanh phân phối, Truyền thông 
12. Ban Quản lý dự án các công trình Bưu điện 
13. Trung tâm Đối soát 
14. Trung tâm Công nghệ thông tin 
2.2. Các đơn vị hạch toán phụ thuộc: 
1. Công ty Datapost 
2. Công ty Vận chuyển và Kho vận Bưu điện 
3. Công ty phát hành Báo chí Trung ương 
4. Trung tâm đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ Bưu điện 
5. 63 Bưu điện tỉnh, thành phố trong nước (64 Bưu cục giao dịch cấp 1; 760 Bưu cục 
giao dịch cấp 2; 1.793 Bưu cục giao dịch cấp 3) 
155
2.3. Các đơn vị thành viên do VNPost sở hữu 100% vốn điều lệ: 
1. Công ty TNHH MTV Tem bưu chính 
2. Công ty TNHH MTV in tem Bưu điện 
2.4. Các công ty do VNPost sở hữu trên 50% vốn điều lệ: 
1. Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện 
2. Công ty cổ phần Du lịch Bưu điện 
3. Công ty cổ phần Truyền thông và Quảng cáo Bưu chính 
2.5. Các công ty do VNPost sở hữu dưới 50% vốn điều lệ: 
1. Công ty TNHH hai thành viên DHL-VNPT 
2. Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện (PTI) 
3. Công ty cổ phần TT - QC đa phương tiện 
4. Công ty cổ phần đầu tư quốc tế VNPT 
5. Công ty cổ phần quản lý và khai thác tòa nhà VNPT 
6. Công ty cổ phần công nghệ công nghiệp Bưu chính viễn thông 
7. Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt 
8. Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp số 2 Gạo Giống 
(3) Tập đoàn Viễn thông Quân đội (VIETTEL): 
3.1. Các phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành: 
1. tVăn tphòng ttập tđoàn 
2. tBan tThanh ttra 
3. tỦy tban tkiểm ttra 
4. tPhòng tKế thoạch tTổng thợp 
5. tPhòng tChính ttrị 
6. tPhòng tHậu tcần 
7. tPhòng tKỹ tthuật 
8. tPhòng tTài tchính 
9. tPhòng tĐiều ttra thình tsự 
10. tPhòng tKhoa thọc tquân tsự 
11. tPhòng tThông ttin tKhoa thọc tquân tsự 
3.2. Các đơn vị hạch toán phụ thuộc: 
1. tTổng tcông tty tViễn tthông tViettel 
2. tTổng tcông tty tMạng tlưới tViettel 
156
3. tCông tty tBất tđộng tsản tViettel 
4. tViện tNghiên tcứu tvà tPhát ttriển tViettel 
5. tCông tty tTruyền thình tViettel 
6. tTrung ttâm tgiải tpháp tCông tnghệ tthông ttin tvà tViễn tthông tViettel 
7. tTrung ttâm tphần tmềm tViễn tthông tViettel 
8. tTrung ttâm tđào ttạo tViettel 
9. tTrung ttâm tđào ttạo tbóng tđá tViettel 
10. tTrung ttâm tĐo tkiểm tViettel 
11. tCác tchi tnhánh tvăn tphòng tđại tdiện tcủa tViettel tở tnước tngoài 
12. t63 tchi tnhánh tcủa tViettel ttại tcác ttỉnh, tthành tphố ttrong tnước 
13. 63 chi nhánh của Viettel tại các tỉnh, thành phố trong nước 
3.3. Các đơn vị thành viên do Viettel sở hữu 100% vốn điều lệ: 
1. tCông tty tTNHH tMTV tThương tmại tvà tXuất tnhập tkhẩu tViettel 
2. tCông tty tTNHH tMTV tThông ttin tM1 
3. tCông tty tTNHH tMTV tThông ttin tM3 
4. tCông tty tTNHH tMTV tKinh tdoanh tnhà tViettel 
5. tCông tty tTNHH tMTV tĐầu ttư tcông tnghệ tViettel 
3.4. Các Công ty do Viettel sở hữu trên 50% vốn điều lệ: 
1. tTổng tcông tty tcổ tphần tBưu tchính tViettel t(VIP) 
2. tTổng tcông tty tcổ tphần tĐầu ttư tquốc ttế tViettel t(VTG) 
3. tCông tty tcổ tphần tCông ttrình tViettel 
4. tCông tty tcổ tphần tTư tvấn tthiết tkế tViettel 
5. tCông tty tTNHH tViettel t- tCHT 
6. tCông tty tTNHH tPhát ttriển tnhà tViettel t- tHancic 
7. tCông tty tViettel t- tPeru t(Hoạt tđộng ttại tPeru) 
3.5. Các Công ty do Viettel sở hữu dưới 50% vốn điều lệ: 
1. Công ty cổ phần Phát triển đô thị Vinaconex - Viettel 
2. Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng VN (Vinaconex) 
3. Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội (MB) 
4. Công ty cổ phần Vĩnh Sơn 
157
PHỤ LỤC 04: 
PHIẾU KHẢO SÁT 
Kính chào quý Anh/Chị! 
Tôi là nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản trị kinh doanhcủa trường Đại học kinh tế 
quốc dân. Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu với tiêu đề “Nghiên cứu năng lực lãnh 
đạo cấp trung tại các doanh nghiệp Bưu chính Viễn thông Việt Nam”. Mục tiêu của đề tài 
nhằm tìm hiểu sự ảnh thưởng tcủa tnhững tyếu ttố tcấu tthành tnăng tlực tlãnh tđạo tđến tkết tquả 
tlãnh tđạo tcủa tđội tngũ tlãnh tđạo tcấp ttrung ttrong tcác tdoanh tnghiệp tBưu tchính tViễn tthông tở 
tViệt tNam. tRất tmong tAnh/Chị tdành tchút tthời tgian ttrao tđổi tmột tsố tsuy tnghĩ tcủa tAnh/Chị tvề 
tnhững tcâu thỏi tbên tdưới tvà txin tlưu tý trằng tkhông tcó tquan tđiểm tnào tđúng thay tsai, ttất tcả 
tquan tđiểm tcủa tAnh/Chị tđều tgiúp tích tcho tnghiên tcứu tcủa tchúng ttôi. tTôi txin tcam tđoan tmọi 
tthông ttin tchia tsẻ tcủa tquý tAnh/Chị tsẽ tđược tbảo tmật ttuyệt tđối tvà tchỉ tphục tvụ tcho tmục tđích 
tnghiên tcứu tkhoa thọc. 
Rất tmong tnhận tđược tsự thỗ ttrợ tnhiệt ttình tcủa tAnh/Chị! 
Trân ttrọng tcảm tơn! 
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG 
Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào những câu trả lời phù hợp với Anh/Chị dưới đây: 
1. Giới tính của Anh/Chị? 
 ○ Nam ○ Nữ 
2. Độ tuổi của Anh/Chị? 
○ Dưới 30 tuổi ○ Từ 31 - 40 tuổi ○ Trên 60 tuổi 
○ Từ 41 - 50 tuổi ○ Từ 51 - 60 tuổi 
3. Trình độ học vấn cao nhất của Anh/Chị? 
○ THPT ○ Trung cấp 
○ Cao đẳng, đại học ○ Thạc sĩ ○ Tiến sĩ 
4. Vị trí công việc hiện tại của Anh/Chị? 
○ Lãnh đạo cấp cao (*) ○ Lãnh đạo cấp trung (**) 
○ Lãnh đạo cấp cơ sở (***) ○ Nhân viên dưới cấp (****) 
5. Số năm kinh nghiệm ở Doanh nghiệp của Anh/Chị? 
○ Dưới 1 năm ○ Từ 1 - 5 năm 
○ Từ 5 - 10 năm ○ Trên 10 năm 
158
Lưu ý: 
 (*) Lãnh đạo cấp cao (CEO): Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị (Chủ tịch và 
các thành viên); Ban Tổng giám đốc (Tổng giám đốc và các Phó Tổng giám đốc). 
 (**) Lãnh đạo cấp trung: Trưởng các phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm 
điều hành; Ban Giám đốc (Giám đốc và phó Giám đốc) các Chi nhánh, Bưu điện tỉnh, thành 
phố ở Việt Nam. 
 (***)Lãnh đạo cấp cơ sở: là những người tương tác trực tiếp với lãnh đạo cấp trung 
bao gồm các phó trưởng phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành; các trưởng 
phó phòng ban của các Chi nhánh, Bưu điện tỉnh, thành phố ở Việt Nam. 
 (****) Nhân viên dưới cấp: là những người làm việc trực tiếp dưới sự quản lý của 
nhà lãnh đạo cấp trung tại các phòng, ban chức năng tham mưu và ủy nhiệm điều hành; tại các 
Chi nhánh, Bưu điện tỉnh, thành phố ở Việt Nam. 
PHẦN 2: NHẬN ĐỊNHVỀ BA YẾU TỐ CẤU THÀNH 
NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO CẤP TRUNG 
Xin Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện theo thang điểm từ 1 đến 5 về các 
nhận định dưới đây của ba yếu tố cấu thành năng lực lãnh đạo cấp trungở vị trí công việc hiện 
tại của Anh/Chị.Cụ thể: 
+ Nếu Anh/Chị là lãnh đạo cấp cao, Anh/Chị hãy đánh giá mức độ đồng ý của mình về 
các nhận định dưới đây đối với lãnh đạo cấp trung; 
+ Nếu Anh/Chị là lãnh đạo cấp trung, Anh /Chị hãy tự đánh giá mức độ đồng ý của 
mình về các nhận định dưới đây; 
+ Nếu Anh/Chị là lãnh đạo cấp cơ sởthì Anh/Chị hãy đánh giá mức độ đồng ý của 
mình về các nhận định dưới đây đối với lãnh đạo cấp trung của mình; 
+ Nếu Anh/Chị là nhân viên chịu sự quản lý trực tiếp của lãnh đạo cấp trung thì 
Anh/Chị hãy đánh giá mức độ đồng ý của mình về các nhận định dưới đây đối với quản lý 
trực tiếp của mình. 
1 2 3 4 5 
Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý 
159
2.1. Tố chất lãnh đạo (BE) 
Mã thóa Thang tđo Lựa tchọn 
TC1 Ham thọc thỏi, tsáng ttạo ttrong tcông tviệc tvà tưa tthích tsự tđổi tmới. 1 2 3 4 5 
TC2 Có ttinh tthần ttrách tnhiệm tcao ttrong tcông tviệc, tdám tchịu ttrách 
tnhiệm tvới thành tvi, tlời tnói tvà tthất tbại tcủa tchính tmình. 1 
2 3 4 5 
TC3 Đối txử tcông tbằng, tkhông tđịnh tkiến tđối tvới tnhân tviên tdưới tquyền. 1 2 3 4 5 
TC4 Biết tchia tsẻ, tđồng tcảm tvới tngười tkhác, tquan ttâm tđến tnhân 
tviên, tđộng tviên tmột tcách tkịp tthời. 
1 2 3 4 5 
TC5 Biết tnhìn txa ttrông trộng tvà tnhạy tcảm tvới tcác tcơ thội tkinh 
tdoanh ttrên tthị ttrường. 
1 2 3 4 5 
TC6 Có tkhả tnăng tđánh tgiá ttình thình tvà tbao tquát tcông tviệc. 1 2 3 4 5 
TC7 Có ttính tcẩn ttrọng, tbình ttĩnh tngay tcả tkhi tgặp tkhó tkhăn thay 
tcăng tthẳng. 1 
2 3 4 5 
TC8 Có txu thướng tđánh tgiá tngười tkhác tthấp thơn tchính tbản tthân tmình. 1 2 3 4 5 
TC9 Ra tquyết tđịnh thướng tđến tviệc tnâng tcao tdanh ttiếng tbản tthân. 1 2 3 4 5 
TC10 
Trong tbất tcứ thoàn tcảnh tnào tcũng tmuốn tcó tđịa tvị, tcũng tmuốn 
tđược tcoi ttrọng. 
1 2 3 4 5 
TC11 Phản tứng tvới tcác tý tkiến tphản tbiện, tdù tvới thình t hức tnào. 1 2 3 4 5 
TC12 Quá ttự ttin tvà tkiêu thãnh tvới thiểu tbiết, tkinh tnghiệm, tnăng tlực 
tcủa tbản tthân. 
1 2 3 4 5 
TC13 Thích tlàm tchủ tcác tcuộc thọp, tthảo tluận. 1 2 3 4 5 
2.2. Kiến thức lãnh đạo (Know) 
Mã hóa Thang đo Lựa chọn 
KT1 Có kiến thức về ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh liên quan 
đến Bưu chính viễn thông. 1 
2 3 4 5 
KT2 Có kiến thức về lãnh đạo bản thân. 1 2 3 4 5 
KT3 Có kiến thức về chiến lược kinh doanh. 1 2 3 4 5 
KT4 Có kiến thức về quản trị nhân sự. 1 2 3 4 5 
KT5 Có kiến thức về ngoại ngữ, tin học. 1 2 3 4 5 
KT6 Có kiến thức về chính trị, pháp luật. 1 2 3 4 5 
KT7 Có kiến thức về văn hóa doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 
KT8 Có kiến thức về tài chính, kế toán. 1 2 3 4 5 
160
3.3. Hành động lãnh đạo (Do) 
Mã hóa Thang đo Lựa chọn 
HD1 Khuyến khích mọi người tìm ra cách thức đổi mới, sáng tạo 
trong công việc để cải thiện doanh nghiệp. 1 
2 3 4 5 
HD2 Lắng nghe và quan tâm ý kiến của mọi người, thậm chí 
những quan điểm trái nhau. 1 
2 3 4 5 
HD3 Dám chấp nhận rủi ro thậm chí cả khi tiềm ẩn nguy cơ thất bại. 1 2 3 4 5 
HD4 Quan tâm những người cùng làm việc với mình, tuân thủ các 
nguyên tắc và chuẩn mực đã đề ra. 1 
2 3 4 5 
HD5 Đối xử với mọi người bằng sự quan tâm quý mến thực sự. 1 2 3 4 5 
HD6 Khuyến khích các cá nhân có thể tự ra quyết định. 1 2 3 4 5 
HD7 Tạo điều kiện cho cá nhân trưởng thành trong công việc 
thông qua rèn luyện và học hỏi. 1 
2 3 4 5 
HD8 Đưa ra tiến trình đạt mục tiêu rõ ràng. 1 2 3 4 5 
PHẦN 3: NHẬN ĐỊNH VỀ KẾT QUẢ LÃNH ĐẠO 
Xin Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện theo thang điểm từ 1 đến 5 về các 
nhận định dưới đây ở vị trí công việc hiện tại của Anh/Chị. 
Mã hóa Thang đo Lựa chọn 
KQ1 Nhân viên cảm thấy hài lòng và thỏa mãn với công việc hiện tại. 1 2 3 4 5 
KQ2 Nhân viên thấy công việc hiện tại rất thú vị và rất có ý nghĩa. 1 2 3 4 5 
KQ3 Nhân viên rất vui nếu được làm việc lâu dài với doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 
KQ4 Nhân viên không e ngại khi tiếp xúc với người lãnh đạo trực tiếp. 1 2 3 4 5 
KQ5 Bộ phận do nhà lãnh đạo cấp trung phụ trách được vận hành một 
cách hiệu quả. 1 
2 3 4 5 
KQ6 Các công việc được sắp xếp hợp lý, mỗi nhân viên đều có nhiệm 
vụ cụ thể. 1 
2 3 4 5 
KQ7 Nhiều ý tưởng mới trong doanh nghiệp được thử nghiệm. 1 2 3 4 5 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN! 
161
PHỤ LỤC 05: 
KẾT QUẢ CHẠY DỮ LIỆU 
GioiTinh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
Nam 478 63.6 63.6 63.6 
Nữ 273 36.4 36.4 100.0 
Total 751 100.0 100.0 
DoTuoi 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
Dưới 30 tuổi 174 23.2 23.2 23.2 
Từ 31 - 40 tuổi 351 46.7 46.7 69.9 
Từ 41 - 50 tuổi 148 19.7 19.7 89.6 
Từ 51 - 60 tuổi 64 8.5 8.5 98.1 
Trên 60 tuổi 14 1.9 1.9 100.0 
Total 751 100.0 100.0 
TrinhDo 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
THPT 97 12.9 12.9 12.9 
Trung cấp 357 47.5 47.5 60.5 
Cao đẳng, đại học 250 33.4 33.4 93.7 
Thạc sĩ 43 5.7 5.7 99.5 
Tiến sĩ 4 .5 .5 100.0 
Total 751 100.0 100.0 
Vi Tri cong viec 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
Lãnh đạo cấp cao 26 3.5 3.5 3.5 
Lãnh đạo cấp trung 230 30.6 30.6 34.1 
Lãnh đạo cấpcơ sở 214 28.5 28.5 62.6 
Nhân viên dưới cấp 281 37.4 37.4 100.0 
Total 751 100.0 100.0 
162
KinhNghiem 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
Dưới 1 năm 33 4.4 4.4 4.4 
Từ 1 - 5 năm 195 26.0 26.0 30.4 
Từ 5 - 10 năm 351 46.7 46.7 77.1 
Trên 10 năm 172 22.9 22.9 100.0 
Total 751 100.0 100.0 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.924 13 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
TC1 39.85 112.829 .672 .918 
TC2 39.96 112.577 .701 .917 
TC3 39.95 111.239 .741 .916 
TC4 40.06 114.461 .629 .920 
TC5 40.11 114.217 .654 .919 
TC6 40.08 115.438 .608 .921 
TC7 39.95 111.220 .760 .915 
TC8 39.99 112.897 .706 .917 
TC9 40.13 116.150 .568 .922 
TC10 39.96 114.480 .621 .920 
TC11 40.01 113.872 .653 .919 
TC12 40.10 114.052 .644 .919 
TC13 39.97 112.231 .720 .917 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.905 8 
163
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
KT1 23.73 37.673 .676 .894 
KT2 23.81 37.664 .681 .894 
KT3 23.82 37.922 .618 .900 
KT4 23.70 37.177 .691 .893 
KT5 23.76 37.416 .706 .892 
KT6 23.84 36.684 .723 .890 
KT7 23.89 36.351 .747 .888 
KT8 23.75 37.401 .733 .890 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.911 8 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
HD1 24.77 30.724 .733 .898 
HD2 25.03 31.374 .683 .902 
HD3 24.81 30.765 .729 .899 
HD4 25.07 31.151 .673 .903 
HD5 24.84 30.395 .758 .896 
HD6 25.08 30.922 .687 .902 
HD7 25.04 30.522 .682 .903 
HD8 24.91 30.593 .754 .896 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.873 7 
164
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
KQ1 20.55 9.765 .623 .858 
KQ2 20.54 9.587 .678 .851 
KQ3 20.53 9.756 .622 .858 
KQ4 20.55 9.682 .638 .856 
KQ5 20.56 9.476 .684 .850 
KQ6 20.52 9.461 .672 .852 
KQ7 20.42 9.529 .638 .857 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .926 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 11752.645 
df 406 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Comp
onent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulativ
e % 
Total 
% of 
Variance 
Cumulativ
e % 
Total 
% of 
Variance 
Cumulati
ve % 
1 7.049 24.307 24.307 7.049 24.307 24.307 6.865 23.671 23.671 
2 5.228 18.026 42.334 5.228 18.026 42.334 4.969 17.134 40.805 
3 4.388 15.130 57.464 4.388 15.130 57.464 4.831 16.659 57.464 
4 .838 2.890 60.354 
5 .767 2.646 62.999 
6 .735 2.536 65.535 
7 .706 2.434 67.969 
8 .641 2.212 70.181 
9 .615 2.121 72.302 
10 .592 2.041 74.343 
165
Total Variance Explained 
Comp
onent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulativ
e % 
Total 
% of 
Variance 
Cumulativ
e % 
Total 
% of 
Variance 
Cumulati
ve % 
11 .583 2.009 76.352 
12 .538 1.857 78.209 
13 .498 1.719 79.927 
14 .485 1.672 81.599 
15 .457 1.576 83.175 
16 .453 1.563 84.738 
17 .431 1.485 86.224 
18 .420 1.448 87.672 
19 .410 1.412 89.084 
20 .394 1.358 90.442 
21 .384 1.324 91.767 
22 .368 1.271 93.037 
23 .349 1.205 94.242 
24 .338 1.165 95.407 
25 .313 1.079 96.486 
26 .280 .965 97.451 
27 .270 .931 98.382 
28 .246 .847 99.229 
29 .224 .771 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
166
Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 
TC7 .781 
TC3 .769 
TC13 .758 
TC8 .735 
TC2 .733 
TC1 .710 
TC11 .695 
TC5 .682 
TC12 .679 
TC4 .676 
TC10 .670 
TC6 .657 
TC9 .622 
KT6 .610 .510 
KT4 .610 
KT8 .590 .543 
HD8 .585 -.518 
KT7 .582 .572 
HD3 .581 -.518 
KT2 .579 
HD1 .569 -.504 
KT5 .564 .539 
HD5 .563 -.551 
KT1 .548 .517 
HD6 .544 
HD2 .536 
HD4 .533 
KT3 .532 
HD7 -.534 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 3 components extracted. 
167
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 
TC7 .809 
TC3 .790 
TC13 .771 
TC8 .761 
TC2 .755 
TC1 .730 
TC5 .713 
TC11 .710 
TC12 .702 
TC4 .686 
TC10 .674 
TC6 .667 
TC9 .626 
HD5 .825 
HD8 .820 
HD3 .802 
HD1 .802 
HD7 .763 
HD2 .759 
HD6 .757 
HD4 .744 
KT7 .820 
KT8 .805 
KT6 .794 
KT5 .783 
KT4 .769 
KT2 .758 
KT1 .756 
KT3 .706 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 4 iterations. 
168
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .882 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 2195.550 
df 21 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
KQ1 1.000 .531 
KQ2 1.000 .604 
KQ3 1.000 .528 
KQ4 1.000 .552 
KQ5 1.000 .613 
KQ6 1.000 .595 
KQ7 1.000 .552 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.975 56.784 56.784 3.975 56.784 56.784 
2 .694 9.910 66.693 
3 .590 8.432 75.126 
4 .575 8.220 83.345 
5 .474 6.773 90.119 
6 .369 5.265 95.384 
7 .323 4.616 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
169
Component Matrixa 
 Component 
1 
KQ5 .783 
KQ2 .777 
KQ6 .771 
KQ4 .743 
KQ7 .743 
KQ1 .729 
KQ3 .727 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Correlations 
 TC KT HD KQ 
TC 
Pearson Correlation 1 -.044 .106** .534** 
Sig. (2-tailed) .228 .004 .000 
N 751 751 751 751 
KT 
Pearson Correlation -.044 1 .074* .434** 
Sig. (2-tailed) .228 .043 .000 
N 751 751 751 751 
HD 
Pearson Correlation .106** .074* 1 .615** 
Sig. (2-tailed) .004 .043 .000 
N 751 751 751 751 
KQ 
Pearson Correlation .534** .434** .615** 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 
N 751 751 751 751 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
170
Correlations 
 TC KT HD KQ 
Spearman's rho 
TC 
Correlation Coefficient 1.000 -.035 .087* .530** 
Sig. (2-tailed) . .343 .017 .000 
N 751 751 751 751 
KT 
Correlation Coefficient -.035 1.000 .077* .393** 
Sig. (2-tailed) .343 . .035 .000 
N 751 751 751 751 
HD 
Correlation Coefficient .087* .077* 1.000 .575** 
Sig. (2-tailed) .017 .035 . .000 
N 751 751 751 751 
KQ 
Correlation Coefficient .530** .393** .575** 1.000 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . 
N 751 751 751 751 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
Model Summaryb,c 
Mod
el 
R R 
Squar
e 
Adjuste
d R 
Square 
Std. 
Error of 
the 
Estimat
e 
Change Statistics Durbin-Watson 
Statistic 
VT = 
Lãnh 
đạo cấp 
trung 
(Select
ed) 
VT = 
Lãnh 
đạo cấp 
trung 
(Unsele
cted) 
R 
Square 
Chang
e 
F 
Change 
df1 df2 Sig. F 
Chang
e 
VT = 
Lãnh 
đạo 
cấp 
trung 
(Select
ed) 
VT = 
Lãnh 
đạo cấp 
trung 
(Unsele
cted) 
1 .900a .867 .780 .774 .231 .780 322.063 3 226 .000 1.664 1.703 
a. Predictors: (Constant), HD, TC, KT 
b. Unless noted otherwise, statistics are based only on cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung 
c. Dependent Variable: KQ 
171
ANOVAa,b 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 51.550 3 17.183 322.063 .000c 
Residual 12.058 226 .053 
Total 63.608 229 
a. Dependent Variable: KQ 
b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung 
c. Predictors: (Constant), HD, TC, KT 
Coefficientsa,b 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) .351 .100 3.516 .001 
TC .328 .018 .524 17.859 .000 .976 1.025 
KT .239 .018 .385 13.131 .000 .975 1.025 
HD .338 .019 .516 17.433 .000 .956 1.046 
a. Dependent Variable: KQ 
b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung 
Collinearity Diagnosticsa,b 
Model Dimension Eigenvalue Condition 
Index 
Variance Proportions 
(Constant) TC KT HD 
1 
1 3.876 1.000 .00 .00 .00 .00 
2 .065 7.730 .00 .49 .45 .00 
3 .042 9.597 .00 .24 .27 .72 
4 .017 14.960 1.00 .27 .28 .28 
a. Dependent Variable: KQ 
b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung 
172
Residuals Statisticsa,b 
 VT = Lãnh đạo cấp trung (Selected) VT = Lãnh đạo cấp trung (Unselected) 
Minimum Maximum Mean Std. 
Deviation 
N Minimum Maximum Mean Std. 
Deviation 
N 
Predicted 
Value 
1.68 4.60 3.40 .474 
23
0 
1.68 4.60 3.49 .460 
52
1 
Residual -.538 .562 .000 .229 
23
0 
-.866 .987 -.058 .252 
52
1 
Std. 
Predicted 
Value 
-3.615 2.534 .000 1.000 
23
0 
-3.615 2.534 .198 .969 
52
1 
Std. 
Residual 
-2.328 2.431 .000 .993 
23
0 
-3.750 4.272 -.250 1.092 
52
1 
a. Dependent Variable: KQ 
b. Pooled Cases 
173
Model Summaryb,c 
Mod
el 
R R 
Squa
re 
Adjust
ed R 
Square 
Std. 
Error 
of the 
Estim
ate 
Change Statistics Durbin-Watson 
Statistic 
VT = 
Lãnh 
đạo cấp 
trung 
(Select
ed) 
VT = 
Lãnh 
đạo 
cấp 
trung 
(Unsel
ected) 
R 
Squar
e 
Chan
ge 
F 
Change 
df
1 
df2 Sig. 
F 
Chan
ge 
VT = 
Lãnh 
đạo cấp 
trung 
(Select
ed) 
VT = 
Lãnh 
đạo cấp 
trung 
(Unsele
cted) 
1 .872a .896 .760 .758 .248 .760 544.515 3 517 .000 1.835 1.589 
a. Predictors: (Constant), HD, KT, TC 
b. Unless noted otherwise, statistics are based only on cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung 
c. Dependent Variable: KQ 
174
ANOVAa,b 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 100.417 3 33.472 544.515 .000c 
Residual 31.781 517 .061 
Total 132.198 520 
a. Dependent Variable: KQ 
b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung 
c. Predictors: (Constant), HD, KT, TC 
Coefficientsa,b 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) .398 .076 5.223 .000 
TC .274 .012 .490 22.585 .000 .989 1.011 
KT .252 .013 .434 20.098 .000 .995 1.005 
HD .347 .014 .538 24.834 .000 .990 1.010 
a. Dependent Variable: KQ 
b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung 
Collinearity Diagnosticsa,b 
Model Dimension Eigenvalue Condition 
Index 
Variance Proportions 
(Constant) TC KT HD 
1 
1 3.872 1.000 .00 .00 .00 .00 
2 .067 7.617 .00 .51 .43 .00 
3 .046 9.191 .00 .25 .26 .61 
4 .015 16.026 1.00 .23 .31 .39 
a. Dependent Variable: KQ 
b. Selecting only cases for which VT = Lãnh đạo cấp trung 
175
Residuals Statisticsa,b 
 VT = Lãnh đạo cấp trung (Selected) VT = Lãnh đạo cấp trung (Unselected) 
Minimum Maximum Mean Std. 
Deviation 
N Minimum Maximum Mean Std. 
Deviation 
N 
Predicted 
Value 
1.69 4.53 3.43 .439 
52
1 
1.69 4.53 3.34 .458 
23
0 
Residual -.740 1.028 .000 .247 
52
1 
-.566 .569 .052 .234 
23
0 
Std. 
Predicted 
Value 
-3.962 2.502 .000 1.000 
52
1 
-3.962 2.502 -.201 1.042 
23
0 
Std. 
Residual 
-2.985 4.145 .000 .997 
52
1 
-2.284 2.296 .210 .944 
23
0 
a. Dependent Variable: KQ 
b. Pooled Cases 
176
Group Statistics 
 GT N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
KQ 
Nam 478 3.44 .469 .021 
Nữ 273 3.39 .577 .035 
Independent Samples Test 
 Levene's Test 
for Equality 
of Variances 
t-test for Equality of Means 
F Sig. t df Sig. 
(2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
KQ 
Equal 
variances 
assumed 
6.657 .010 1.445 749 .149 .056 .039 -.020 .132 
Equal 
variances 
not assumed 
1.366 476.721 .173 .056 .041 -.025 .137 
177
Descriptives 
KQ 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Dưới 30 tuổi 174 3.44 .477 .036 3.37 3.52 2 4 
Từ 31 - 40 tuổi 351 3.39 .526 .028 3.34 3.45 1 5 
Từ 41 - 50 tuổi 148 3.46 .509 .042 3.38 3.55 2 5 
Từ 51 - 60 tuổi 64 3.42 .547 .068 3.28 3.55 2 4 
Trên 60 tuổi 14 3.43 .427 .114 3.18 3.67 3 4 
Total 751 3.42 .511 .019 3.38 3.46 1 5 
Test of Homogeneity of Variances 
KQ 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
.387 4 746 .818 
ANOVA 
KQ 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .678 4 .170 .648 .629 
Within Groups 195.337 746 .262 
Total 196.016 750 
178
Descriptives 
KQ 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
THPT 97 3.49 .490 .050 3.39 3.59 2 4 
Trungcấp 357 3.41 .479 .025 3.36 3.46 2 5 
Cao đẳng, đạihọc 250 3.41 .517 .033 3.34 3.47 2 5 
Thạcsĩ 43 3.37 .735 .112 3.15 3.60 1 4 
Tiếnsĩ 4 4.00 .233 .117 3.63 4.37 4 4 
Total 751 3.42 .511 .019 3.38 3.46 1 5 
Test of Homogeneity of Variances 
KQ 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
1.708 4 746 .146 
ANOVA 
KQ 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 1.976 4 .494 1.899 .109 
Within Groups 194.039 746 .260 
Total 196.016 750 
Descriptives 
KQ 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Dưới 1 năm 33 3.12 .755 .131 2.85 3.39 1 4 
Từ 1 - 5 năm 195 3.48 .501 .036 3.41 3.55 2 5 
Từ 5 - 10 năm 351 3.43 .461 .025 3.39 3.48 2 5 
Trên 10 năm 172 3.38 .544 .041 3.30 3.46 2 5 
Total 751 3.42 .511 .019 3.38 3.46 1 5 
179
Test of Homogeneity of Variances 
KQ 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
2.772 3 747 .041 
ANOVA 
KQ 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 4.025 3 1.342 5.221 .001 
Within Groups 191.990 747 .257 
Total 196.016 750 
Multiple tComparisons 
Dependent tVariable: tKQ 
Tukey t 
(I) tKN (J) tKN Mean 
tDifference t(I-J) 
Std. 
tError 
Sig. 95% tConfidence tInterval 
Lower 
tBound 
Upper 
tBound 
Dưới t1 tnăm 
Từ t1 t- t5 tnăm -.362* .095 .001 -.61 -.12 
Từ t5 t- t10 tnăm -.312* .092 .004 -.55 -.07 
Trên t10 tnăm -.261* .096 .035 -.51 -.01 
Từ t1 t- t5 tnăm 
Dưới t1 tnăm .362* .095 .001 .12 .61 
Từ t5 t- t10 tnăm .049 .045 .696 -.07 .17 
Trên t10 tnăm .101 .053 .229 -.04 .24 
Từ t5 t- t10 
tnăm 
Dưới t1 tnăm .312* .092 .004 .07 .55 
Từ t1 t- t5 tnăm -.049 .045 .696 -.17 .07 
Trên t10 tnăm .051 .047 .696 -.07 .17 
Trên t10 tnăm 
Dưới t1 tnăm .261* .096 .035 .01 .51 
Từ t1 t- t5 tnăm -.101 .053 .229 -.24 .04 
Từ t5 t- t10 tnăm -.051 .047 .696 -.17 .07 
*. tThe tmean tdifference tis tsignificant tat tthe t0.05 tlevel. 
180
KQ 
Tukey 
KN N Subset for alpha = 0.05 
1 2 
Dưới 1 năm 33 3.12 
Trên 10 năm 172 3.38 
Từ 5 - 10 năm 351 3.43 
Từ 1 - 5 năm 195 3.48 
Sig. 1.000 .539 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 90.715. 
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is 
used. Type I error levels are not guaranteed.