Luận án Nghiên cứu năng suất, chất lượng và hiệu quả sử dụng một số giống cỏ Hòa Thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt

Sản lượng VCK của cỏcác cỏthí nghiệm cũng có diễn biến tương tựnhưsản lượng cỏtươi. Có nghĩa là khi tăng mức bón N. P.K thì sản lượng VCK cũng tăng. Nhưng vì ởcác mức bón N.P.K thấp thì tỷlệVCK trong cỏcao và ngược lại. Do đó, sản lượng VCK giữa các mức bón N. P.K khác nhau không chênh lệch nhau quá lớn. Sản lượng VCK của cỏ B. brizantha 6387 ởcông thức bón N.P.K cao nhất (60-15-21,5) giảm đi so với mức bón (50-12,5-18), còn sản lượng VCK của cỏ P. atratumvà B. decumbens ởmức bón (60-15-21,5) vẫn cao hơn mức bón (50-12,5-18) nhưng không đáng kể. Sản lượng VCK của 3 cỏthí nghiệm ởcác mức bón N.P.K khác nhau có sựsai khác nhau rõ rệt (P < 0,05 đến P < 0,001), trừCT3 và CT4 không có sựsai khác nhau rõ rệt. So sánh với kết quả nghiên cứu của các tác giả Nguyễn Ngọc Hà và CS, (1985) [26]; Trương Tấn Khanh, (2003) [37]; Appadurai, (1975) [87]; Bennett, (1973) [91]; Dabadghao Shankarnarayan, (1970) [106]; Davies, (1970) [109]; Khai và CS, (1995) [136]; Rehm và CS, (1975) [166]; Roberts, (1970) [170]; Rodel, (1970) [173]; Schultze - Kraft., (1992) [181]; Quinquim Magiero và CS, (2008) [207]; vềsản lượng VCK của cỏkhi bón tăng N.P.K thì kết quảvềdiễn biến tăng sản lượng VCK của chúng tôi là tương đối phù hợp.

pdf167 trang | Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu năng suất, chất lượng và hiệu quả sử dụng một số giống cỏ Hòa Thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sileria de Zooteenia 14: (4), pp. 734-745. 164. Rao M. (2001), Adaption to abiotic stress. Interancional de agricultura tropical. 165. Rashid M. T. and M. Salim. (1989), Consumptive use of water for sorghum. Pak. J. Agric. Res., 10: pp. 138-143. 166. Rehm G. W., Nichols J. T., Sorensen R. C., and Moline W. J. (1975), Yield and botanical composition of an irrigated grass-lugume pasture as influenced by fertilization. Agron. J., (67), pp. 64-68. 167. Rehman A. U. and A. Khan, 2003. Effect of feeding whole crop maize verus mott grass silage on milk yield and its composition in Sahiwal cows. Sarhad J. Agric., 19: pp. 313- 316. 168. Rhykerd C. L., and Noller C. H. (1973), The role of nitrogen in forage production. In Forages, Iowa State Univ. Press. Ames. IA, 3d ed., pp. 416-424. 169. Rider A. R. (1979), Hay and forage handling machinery and updated economics of various systems, Proc. Beff Cattle Conf. on Economics, Management and Alternative Feeding Systems, Ardmore (Oklahoma), USA, pp. 55-64. 170. Roberts O. T. (1970), A review of pasture species in Fiji. J. Grasses. Trop. Grassland, (4), pp. 129-137. 171. Roberts O. T. (1970), Pasture improvement and research in Fiji, South Pacific Bull., (20), pp. 35-37. 172. Roberts O. T. (1970), A review of pasture species in Fiji, I. Grasses. Trop. Grassl., (4), pp. 129-137. 173. Rodel M. G. W. (1970), Herbage yields of five grasses and their ability to withstand intensive grazing, Proc. 11th Int. Grassl. Congr., Surfers Paradise, Australia, pp. 618-621. 119 174. Russell E. W. (1966), The soil environment and gramineous crops. In F. L. Milthorpe and J. D. Ivins (eds). The Growth of Cereals and Grasses, Butterworths, London, pp. 138-152. 175. Salisbury F. B., and Ross C. (1969), Plant Physiology, Wadsworth, Belmont, Calif. 176. Sen K. M., & Mabey G. L. (1965), The chemical composition of some indigenous grasses of coastal savanna of Ghana at different stages of growth, Proc. 9 th Int. Grassl. Congr., Sao Paulo, pp. 763. 177. Schofield J. L. (1944), The effects of season and frequency of cutting on the productivity of various grasses under coastal condition in northern Queensland, Queensl. J. Agric. Anim. Sci., (1), pp. 1-58. 178. Schofield. P., Pitt R. E. and Pell A. N. (1994). Kinetics of fibre digestion from in vitro gas production. J. Anim. Sci. 72: 2980-2981. 179. Schultze R. and Kraft, (1992), Brachiaria decumbens, In Plant research of southeast Asia 4, pp. 50. 180. Schultze R- Kraft & Teitzel J.K. (1992), Brachiaria ruziziensis, In Plant research of southeast Asia 4, pp. 56-57. 181. Schultze R- Kraft (1992), Brachiaria brizantha, In Plant research of southeast Asia 4, pp. 66. 182. Siefers M. K., Turner J. E., Huck G. L., Young M. A., Anderson S. A., Pope R. V. and K. K. Bolsen., (1997). Agronomic and silage quality traits of forage sorghum cultivars in 1995. Kansas Agric. Exp. Sta. Rep. Prog., 783: pp. 75-79. 183. Singh R. N., Martens D. C., Obenshain S. S., and Jones G. D. (1967), Yield and nutrient uptake by orchardgrass as affected by 14 annual application of N, P, and K. Agron. J. (59), pp. 51-53. 184. Singh R. D., & Chatterrjee B. N. (1968), Growth analysis of perennial grasses in tropical India. 1. Herbage growth in pure grass swards. 2. Herbage growth in mixed gass/legume swarss, Exp, Agric., (4), pp. 117-125; 127-134. 185. Skerman P. J. and Riveros F. (1990), Tropical grasses, Food and Agriculture Organization of the United Nations. FAO Plant Production and Protection Series, No. 23. Rome, pp. 134-136; 181-388. 186. Smith D. (1970), Influence of cool and warm temperatures and temperature reversal at inflorescience emergence on yield and chemical composition of timothy and bromegrass at anthesis, Proc. 11th Intl. Grassl. Congr., pp. 510-514. 120 187. Smith D. (1972), Influence of nitrogen fertilization on the performance of an alfalfa-bromegrass mixture and bromegrass grown alone. Wis. Agr. Exp. Sta. Res. Rep. R2384. 188. Smith D. (1973), Physiological considerations in gorage managerment, In M. E. Heath, D. S. Metcalfe, and R. E. Barnes, (eds). Forages, Iowa State Univ. Press, Ames, IA, 3d ed., pp. 425-436, 189. Stritzke J. F., and Murphy W. E. M. (1982), Shade and N effects on tall fescue production and quality. Agron. J., (74) pp. 5-7. 190. Strickland R. W. (1973), Dry matter production, digestibility and mineral content of Eragroltis superba Peyr, And E. curvula (Schrad) Nees. At Samford, southeastern Queensland. Trop. Grassl., (7), pp. 233-241. 191. Sullivan J. T. (1973), Drying and Storing Herbage as Hay. International: Chemistry and Biochemistry of Herbage. Butler, G. W. and R. W. Bailey (Eds), Academic Press, London and New York, pp. 4. 192. Taylor S. A. (1964), Water conditon and flow in the soil plant atmosphere system, Amer. Soc. Agron. Spec. Publ. (5), pp. 81-107. 193. Teitzel J. K., Standley J., & Wilson R. J. (1978), Maintenance fertilizer strategies for wet tropical pastures. Queensl. Agric. J., (104), pp. 126-130. 194. Verboom W. C. and Brunt M. A. (1970), An ecological survey of Western Province, Zimbia, with special reference to the fodder resources, Vol.2. The grasslands and their development. Tolworth (Surrey), UK, Directorate of Overseas Surveys. Land Resources Divn Land Res. Study No, (8). 195. Vicente-Chandler, Silva J. S., and Figarella J. (1959), The effect of nitrogen fertilization and frequency of cutting on the yield and composition of three tropical grasses, Agron. J., (51), pp. 202-206. 196. Vicente-Chandler, Abruna J., Caro-Costas F., Figarella R., Silva J. S., and Pearson R. W., (1974), Intensive grassland management in the humid tropics of Pruerto Rico, Rio Pedras, Univ. Puerto Rico Agric. Exp. Sta. Bull. No. pp. 233. 197. Walmsley D., Sargeant V. A. L., & Dookeran M., (1978), Effect of fertilizers on growth and composition of the elephant grass (Pennisetum purpureum) in Tobago, West Indies. Trop. Agric, (Trinidad), (25), pp. 329-334. 198. Wanger R. E. (1954), Influence of legume and fertilizer nitrogen on forage production and botanical composition. Agron. J., (46), pp. 167-171. 121 199. Wedin W. F. (1974), Fertilization of cool-season grasses, In Forage Fertilitization, Amer. Soc. Agron. J., Madison, WI, pp. 95-118. 200. Woodhouse W. W., Jr., and Griffith W. K., (1973), Soil fertility and fertilization of forages, In Forages, Iowa State Univ, Press, Ames, IA, 3d ed., pp. 403-416. 201. Yar A and Waheed A., (1991), Testing of different varieties of millet for multicul properties 12th Annual Report, Livestock Production Reserch Institute, Bahadur Nagar, Okara, Pakistan, pp. 95-96 III. Tài liệu tiếng Tây Ban Nha và tiếng khác 202. Boudet G. (1975), Manuel sur les pâturages tropicaux et les cultures fourragères. Paris, Alfort-Seine, Institut d’lévage et de médecine vétérinaire des pays tropicaux, Ministère de la coopération. 203. Costa N. de L., Townsend C. R., Magathaes J. A., Pereira R. G. de A e Azevedo D. M. R. (2008), Comportamento forrageiro da Brachiaria brzantha cv. Marandu em sistema silvipastoril na Amazônia Brasileirra. Pasturas tropicales, Vol 28 No 3. 204. Flavio Eudaldo Merlo Maydana, Luís Ramírez y Avilés, Armin Ayala Burgos, Juan Ku Vera, (2008), Rendimiento y valor nutritivo de Brachiaria brizantha (A. Rich.) Stapf a diferentes edades y épocas del ano en Yucatán, México. Tensis, Presentado côm requisito parcial para obtener el grado de: Maestro en produción animal tropical opción: nutrión. Mérida, Yucatán, México, pp. 17-24. 205. Jailson Lara Fagundes, Dilermando Miranda da Fonseca, José Alberto Gomide, Domicio do Nascimento Junior, Claudio Manoel Teixeira Vitor, Rodrigo Vieira de Morais, Claudio Mistura, Gilberto da Cunha Reis, e Janaina Azevedo Martuscello. (2005), Acúmulo de forragem em pastos de Brachiaria decumbens adubados com nitrogênio. Pesq. Agropec. Bras., Brasília, v.40, n.4, abr. pp. 397-403. 206. Marinho Guerra J. G., Lopes de Almeida D., Silvestre Fernandes M. e Manhães Souto S. (2005), Efeito da adubacão comfont es de fósforo na producao sazonal de Brachiaria decumbens Stapf1, Pasturas tropicales, Vol. 26, No. 3. 207. Quinquim Magiero. J., Rossiello R., Rodrigues de Abreu J. B. e Rodrigúe Alves B. J. (2008), Adubacão nitrogennada e potássica em pastagem de 122 Brachiaria humidicola em Planosolo da Baixada Fluminense, Pasturas tropicales, Vol 28 No 3. 208. Rincón A. C. (2005), Rehabilitación de pasturas y producción animal en Brachiaria decumbens en la Altillanura plana de los Llanos Orientales de Colombia, Pasturas tropicales, Vol 26 No 3. 209. Semple A. T. (1956), L’amélioration des herbages dans le monde. FAO. 210. Townsend C. R., Costa N. de L., Magalhães J. A., De Araujo Pereira R. G., Mendes A. M., e Dutra Resende L. A. (2004), Características químicas do solo sob pastagens degradadas de Brachiaria brizantha cv. Marandu submetido à diferentes níveis e frequência de correcão e fertilizacão. Pasturas tropicales. Vol 25, No 3. 211. Voisin (1963), Productividad de la hierba. Editorial Tecnos, R. A. p7-84. 212. Whyte R. O., Moir T. R. G., Cooper Y. I. P. (1964), Las Gramineas en la Agricultura. Ed. National de Cuba, 1964, pp. 277-299. 123 PHỤ LỤC Phụ lục 1: THÍ NGHIỆM 2: NGHIÊN CỨU KCC THÍCH HỢP Bảng 1.1: Năng suất cỏ B. brizantha 6387 ở các KCC khác nhau năm 1 (tạ/ha/lứa) Khoảng cách cắt và năng suất cỏ Lứa cắt 30 ngày 45 ngày 60 ngày 75 ngày 1 97,78 175,00 227,22 263,89 2 106,67 187,22 240,00 267,78 3 102,22 163,89 197,78 216,11 4 103,89 101,11 97,78 5 90,56 78,89 6 58,89 7 30,00 8 18,32 NS TB (1) 76,04a 141,22b 190,69c 249,26d SL (2) 60,833a 70,611b 76,278c 74,778c (Cùng hàng ngang các số có chữ cái khác nhau thì sai khác nhau có ý nghĩa thống kê) (1) NSTB: Năng suất trung bình; (2) SL: Sản lượng cỏ. Bảng 1.2: Tham số thống kê của cỏ B. brizantha ở các KCC khác nhau năm 1 Khoảng cách cắt và năng suất cỏ 30 ngày 45 gày 60 ngày 75 ngày Lứa cắt ± Mx CV % ± Mx CV % ± Mx CV % ± Mx CV % 1 3,60 5,21 5,14 4,15 6,49 4,04 10,02 5,37 2 4,71 6,25 5,31 4,01 7,36 4,34 10,63 5,61 3 4,46 6,17 4,91 4,23 8,28 5,92 9,15 5,99 4 4,91 6,68 2,97 4,15 3,79 5,48 5 4,46 6,97 3,60 6,45 6 2,45 5,89 7 3,12 14,70 8 2,36 18,18 124 Bảng 1.3: Năng suất cỏ B. brizantha ở các KCC khác nhau ở năm 2 (tạ/ha/lứa) Khoảng cách cắt và năng suất cỏ Lứa cắt 30 ngày 45 ngày 60 ngày 75 ngày 1 16,11 26,10 38,89 56,11 2 22,22 37,78 152,22 190,00 3 46,11 142,22 243,89 271,11 4 65,00 175,00 246,11 268,89 5 96,12 177,78 195,00 140,56 6 105,00 162,78 82,22 7 107,22 95,00 8 107,78 67,78 9 82,22 10 53,89 11 27,78 12 17,22 NSTB (1) 62,22a 110,55b 159,72c 185,33d SL (2) 74,667a 88,444b 95,833c 92,667c (Cùng hàng ngang các số có chữ cái khác nhau thì sai khác nhau có ý nghĩa thống kê) (1) NSTB: Năng suất trung bình; (2) SL: Sản lượng cỏ. Bảng 1.4: Tham số thống kê của cỏ B. brizantha ở các KCC khác nhau năm 2 Khoảng cách cắt và năng suất cỏ 30 ngày 45 gày 60 ngày 75 ngày Lứa cắt ± Mx CV % ± Mx CV % ± Mx CV % ± Mx CV % 1 2,45 21,53 1,80 9,75 3,79 13,78 4,14 10,43 2 2,97 18,87 2,72 10,19 6,49 6,03 7,07 5,26 3 3,60 11,04 5,57 5,54 5,31 3,08 9,15 4,78 4 3,54 7,69 5,40 4,36 9,45 5,43 8,69 4,57 5 5,93 8,73 5,31 4,23 6,56 4,76 4,76 4,79 6 5,40 7,27 7,67 6,66 4,14 7,12 7 5,93 7,82 3,12 4,64 8 4,91 6,44 2,72 5,68 9 4,91 8,44 10 5,31 13,95 11 2,97 15,10 12 2,45 20,15 125 Bảng 1.5: Thành phần hóa học của cỏ B.brizantha ở các KCC khác nhau (%) Protein Lipit Xơ DXKN Khoáng TS KCC (ngày) VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK 30 17,19 2,23 12,97 0,45 2,62 5,16 30,02 7,62 44,33 1,73 10,06 45 20,27 2,11 10,41 0,43 2,12 7,62 37,59 8,21 40,50 1,90 9,37 60 24,83 1,56 6,28 0,40 1,61 10,78 43,42 9,87 39,75 2,22 8,94 75 28,33 1,38 4,87 0,35 1,24 13,82 48,78 10,43 36,81 2,35 8,28 Bảng 1.6: Sản lượng cỏ B. brizantha ở các KCC khác nhau ở năm 1 và 2 (tấn/ha/năm). Năm KCC (ngày) Sản lượng cỏ tươi Sản lượng VCHC Sản lượng VCHC được sử dụng Sản lượng VCHC tiêu hóa 1 30 45 60 75 60,833 70,611 76,278 74,778 9,405 12,971 17,246 19,427 8,935 11,934 12,417 12,045 5,656 6,826 6,507 5,794 2 30 45 60 75 74,667 88,444 95,833 92,667 11,544 16,247 21,668 24,075 10,966 14,947 15,601 14,926 6,942 8,550 8,175 7,180 1+ 2 30 45 60 75 135,000 159,055 172,111 167,445 20,949 29,218 38,914 43,502 19,901 26,881 28,018 26,971 12,598 15,376 14,682 12,974 126 Bảng 1.7: Năng suất cỏ P. atratum ở các KCC khác nhau ở năm 1 (tạ/ha/lứa) Khoảng cách cắt và năng suất cỏ Lứa cắt 30 ngày 45 ngày 60 ngày 75 ngày 1 97,78 147,78 245,56 335,00 2 102,78 221,11 269,44 332,23 3 107,78 218,89 242,22 218,33 4 106,11 132,22 102,22 5 102,22 75,00 6 87,22 7 36,11 8 17,22 NSTB (1) 82,15a 159,00b 214,86c 295,18d SL (2) 65,722a 79,500b 85,944c 88,556c (Cùng hàng ngang các số có chữ cái khác nhau thì sai khác nhau có ý nghĩa thống kê) (1) NSTB: Năng suất trung bình; (2) SL: Sản lượng cỏ. Sản lượng được tính bằng cách cộng năng suất các lứa cắt trong năm và quy ra tấn/ha/năm Bảng 1.8: Tham số thống kê của cỏ P. atratum ở các KCC khác nhau năm 1 Khoảng cách cắt và năng suất cỏ 30 ngày 45 gày 60 ngày 75 ngày Lứa cắt ± Mx CV % ± Mx CV % ± Mx CV % ± Mx CV % 1 3,40 4,92 4,46 4,27 6,49 3,74 9,35 3,95 2 4,14 5,69 6,49 4,15 7,20 3,78 11,20 4,77 3 5,31 6,97 5,31 3,43 7,85 4,58 7,17 4,64 4 3,60 4,80 3,60 3,85 4,76 6,59 5 4,91 6,79 3,12 5,88 6 4,14 6,71 7 2,97 11,62 8 2,97 24,35 127 Bảng 1.9: Năng suất cỏ P. atratum ở các KCC khác nhau ở năm 2 (tạ/ha/lứa) Khoảng cách cắt và năng suất cỏ Lứa cắt 30 ngày 45 ngày 60 ngày 75 ngày 1 15,00 27,78 60,00 80,56 2 26,10 36,12 195,56 236,66 3 46,67 125,00 280,00 342,78 4 87,22 232,22 282,22 347,78 5 111,11 235,00 248,89 197,22 6 117,78 237,22 103,89 7 115,00 126,11 8 117,78 72,22 9 106,11 10 82,78 11 37,78 12 17,78 NSTB (1) 73,43a 136,46b 195,09c 233,71d SL (2) 88,111a 109,167b 117,056c 120,500c (Cùng hàng ngang các số có chữ cái khác nhau thì sai khác nhau có ý nghĩa thống kê) (1) NSTB: Năng suất trung bình; (2) SL: Sản lượng cỏ Bảng 1.10: Tham số thống kê của cỏ P. atratum ở các KCC khác nhau năm 2 Khoảng cách cắt và năng suất cỏ 30 ngày 45 gày 60 ngày 75 ngày Lứa cắt ± Mx CV % ± Mx CV % ± Mx CV % ± Mx CV % 1 2,36 22,22 2,45 12,49 3,54 8,33 4,14 7,27 2 2,97 16,06 2,97 11,62 10,30 7,45 12,75 7,62 3 2,36 7,14 9,43 10,67 8,25 4,17 17,17 7,09 4 2,45 3,98 7,20 4,39 9,88 4,95 20,15 8,19 5 5,31 6,76 7,73 4,65 9,15 5,20 6,91 4,95 6 6,49 7,79 6,49 3,87 3,79 5,16 7 5,40 6,64 4,76 5,34 8 4,91 5,89 3,40 6,66 9 2,97 3,95 10 2,45 4,19 11 3,60 13,48 12 2,45 19,52 128 Bảng 1.11: Thành phần hóa học của cỏ P. atratum ở các KCC khác nhau (%) Protein Lipit Xơ DXKN Khoáng TS KCC (ngày) VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK 30 16,56 2,04 12,32 0,43 2,60 5,73 34,60 6,51 39,31 1,85 11,17 45 19,31 1,75 9,06 0,41 2,12 7,58 39,25 7,48 38,74 2,09 10,82 60 22,12 1,36 6,15 0,35 1,58 9,93 44,89 8,10 36,62 2,38 10,76 75 24,67 1,26 5,11 0,28 1,13 11,87 48,12 8,79 35,63 2,47 10,01 Bảng 1.12: Sản lượng cỏ P. atratum ở các KCC khác nhau ở năm 1 và năm 2 (tấn/ha/năm) Năm KCC (ngày) Sản lượng cỏ tươi Sản lượng VCHC Sản lượng VCHC được sử dụng Sản lượng VCHC Tiêu hóa 1 30 45 60 75 65,722 79,500 85,944 88,556 9,668 13,690 16,965 19,659 9,184 12,321 12,724 12,975 5,474 6,875 6,515 6,306 2 30 45 60 75 88,111 109,167 117,056 120,500 12,961 18,799 23,107 26,751 12,313 16,919 17,330 17,656 7,339 9,441 8,873 8,581 1+ 2 30 45 60 75 153,833 188,667 203,000 209,056 22,629 32,489 40,072 46,410 21,497 29,240 30,054 30,631 12,813 16,316 15,388 14,887 129 Bảng 1.13: Năng suất cỏ B. decumbens ở các KCC khác nhau năm 1 (tạ/ha/lứa) Khoảng cách cắt và năng suất cỏ Lứa cắt 30 ngày 45 ngày 60 ngày 75 ngày 1 68,89 120,00 162,78 205,00 2 71,10 123,89 176,67 202,22 3 70,00 121,11 122,22 112,78 4 67,78 67,22 52,78 5 57,22 42,22 6 41,67 7 27,78 8 12,78 NSTB (1) 52,15a 94,89b 128,61c 173,33d SL (2) 41,722a 47,444b 51,444c 52,000c (Cùng hàng ngang các số có chữ cái khác nhau thì sai khác nhau có ý nghĩa thống kê) (1) NSTB: Năng suất trung bình; (2) SL: Sản lượng cỏ. Sản lượng được tính bằng cách cộng năng suất các lứa cắt trong năm và quy ra tấn/ha/năm Bảng 1.14: Tham số thống kê của cỏ B. decumbens ở các KCC khác nhau năm 1 Khoảng cách cắt và năng suất cỏ 30 ngày 45 gày 60 ngày 75 ngày Lứa cắt ± Mx CV % ± Mx CV % ± Mx CV % ± Mx CV % 1 3,79 7,78 5,40 6,36 7,85 6,82 7,36 5,08 2 3,60 7,16 4,46 5,09 5,40 4,32 7,10 4,97 3 2,04 4,12 4,14 4,83 5,31 6,15 5,31 6,66 4 2,97 6,19 4,46 9,39 4,14 10,23 5 4,14 10,23 3,60 12,06 6 4,25 14,42 7 2,97 15,10 8 1,80 19,92 130 Bảng 1.15: Năng suất cỏ B. decumbens ở các KCC khác nhau năm 2 (tạ/ha/lứa) Khoảng cách cắt và năng suất cỏ Lứa cắt 30 ngày 45 ngày 60 ngày 75 ngày 1 12,22 16,11 25,56 32,22 2 18,89 36,67 108,33 148,89 3 37,22 86,11 175,00 210,00 4 56,11 127,22 178,33 207,22 5 73,89 132,22 133,89 97,23 6 76,11 128,89 67,22 7 77,78 65,00 8 75,00 45,56 9 51,11 10 38,89 11 20,00 12 12,22 NSTB (1) 45,78a 79,72b 114,72c 139,11d SL (2) 54,944a 63,778b 68,833c 69,556c (Cùng hàng ngang các số có chữ cái khác nhau thì sai khác nhau có ý nghĩa thống kê) (1) NSTB: Năng suất trung bình; (2) SL: Sản lượng cỏ Bảng 1.16: Tham số thống kê của cỏ B. decumbens ở các KCC khác nhau năm 2 Khoảng cách cắt và năng suất cỏ 30 ngày 45 gày 60 ngày 75 ngày Lứa cắt ± Mx CV % ± Mx CV % ± Mx CV % ± Mx CV % 1 1,36 15,75 2,45 21,53 2,97 16,41 2,97 13,02 2 2,45 18,37 3,12 12,03 5,14 6,71 4,14 3,93 3 2,97 11,27 9,81 16,12 12,30 9,94 13,59 9,15 4 4,76 12,00 4,14 4,60 12,30 9,76 11,86 8,10 5 4,76 9,12 6,05 6,47 4,91 5,18 5,31 7,73 6 4,14 7,69 8,36 9,17 5,81 12,23 7 4,91 8,92 6,24 13,57 8 4,71 8,89 2,97 9,21 9 4,76 13,18 10 2,97 10,79 11 2,36 16,67 12 0,68 7,87 131 Bảng 1.17: Thành phần hóa học của cỏ B. decumbens ở các KCC khác nhau (%) Protein Lipit Xơ DXKN Khoáng TS KCC (ngày) VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK 30 18,24 2,41 13,21 0,50 2,74 5,90 32,35 7,73 42,38 1,70 9,32 45 21,31 2,28 10,69 0,46 2,16 8,28 38,85 8,36 39,23 1,93 9,06 60 25,94 1,67 6,44 0,43 1,66 11,43 44,06 10,08 38,85 2,33 8,98 75 29,89 1,49 4,98 0,37 1,24 14,32 47,91 11,17 37,37 2,54 8,52 Bảng 1.18: Sản lượng cỏ B. decumbens ở các KCC khác nhau trong năm 1 và năm 2 (tấn/ha/năm) Năm KCC (ngày) Sản lượng cỏ tươi Sản lượng VCHC Sản lượng VCHC được Sử dụng Sản lượng VCHC Tiêu hóa 1 30 45 60 75 41,722 47,444 51,444 52,000 6,901 9,195 12,146 14,222 6,763 8,551 8,259 8,391 4,152 4,797 4,287 4,095 2 30 45 60 75 54,944 63,778 68,833 69,556 9,088 12,360 16,251 19,024 8,906 11,495 11,051 11,224 5,468 6,449 5,735 5,477 1+ 2 30 45 60 75 96,666 111,222 120,277 121,556 15,989 21,555 28,397 33,246 15,669 20,046 19,310 19,615 9,620 11,246 10,022 9,572 132 Phụ lục 2: THÍ NGHIỆM 3: BÓN PHÂN ĐẠM Ở CÁC MỨC KHÁC NHAU Bảng 2.1: Năng suất cỏ B. brizantha ở các mức bón đạm khác nhau năm 1 (tạ/ha/lứa) Các mức bón đạm và năng suất cỏ Lứa cắt N = 0 N = 20 N = 30 N = 40 N = 50 N = 60 Lứa 1 130,56 155,00 176,67 188,33 210,56 231,67 Lứa 2 139,44 166,67 189,44 196,11 216,66 206,11 Lứa 3 102,22 137,78 157,22 166,67 168,33 158,89 Lứa 4 60,56 94,44 107,78 127,78 126,67 123,33 Lứa 5 44,44 75,00 85,56 93,33 93,89 93,89 NSTB 95,44a** 125,78b* 143,33c* 154,44d 163,22d 162,78d SL (tấn) 47,722 62,889 71,667 77,222 81,611 81,389 (Cùng hàng ngang, NSTB và SL cỏ có chứ cái khác nhau thì sai khác nhau rõ rệt) Bảng 2.2: Tham số thống kê của cỏ B. brizantha ở các mức N khác nhau năm 1 Mức N Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 4 Lứa 5 ± Mx 2,97 2,97 4,76 4,91 3,60 N = 0 Cv 3,21 3,01 6,59 11,46 11,46 ± Mx 4,08 6,56 7,58 4,91 6,24 N = 20 Cv 3,72 5,57 7,78 7,35 11,76 ± Mx 4,71 7,10 6,05 6,05 3,79 N = 30 Cv 3,77 5,30 5,44 7,94 6,26 ± Mx 3,54 2,97 4,71 4,91 2,36 N = 40 Cv 2,65 2,14 4,00 5,43 3,57 ± Mx 1,80 7,36 10,07 7,73 6,49 N = 50 Cv 1,21 4,80 8,46 8,63 9,78 ± Mx 4,25 8,85 7,58 4,71 4,46 N = 60 Cv 2,59 6,07 6,74 5,41 6,72 133 Bảng 2.3: Năng suất cỏ B. brizantha ở các mức bón đạm khác nhau năm 2 (tạ/ha/lứa) Các mức bón đạm và năng suất cỏ Lứa cắt N = 0 N = 20 N = 30 N = 40 N = 50 N = 60 Lứa 1 37,78 46,67 53,33 57,78 60,56 70,56 Lứa 2 98,88 123,33 140,00 156,67 172,22 171,11 Lứa 3 126,11 172,78 197,22 205,00 211,67 210,56 Lứa 4 107,78 155,00 172,78 187,22 197,22 193,89 Lứa 5 85,00 107,22 125,00 134,44 142,78 142,22 Lứa 6 75,00 98,33 111,67 122,78 130,00 124,44 Lứa 7 56,67 82,78 95,56 102,22 107,78 99,44 NSTB 83,89a 112,30b 127,94c 138,02d 146,03e 144,60e SL (tấn) 58,722 78,611 89,556 96,611 102,222 101,222 (Cùng hàng ngang, NSTB và SL cỏ có chứ cái khác nhau thì sai khác nhau rõ rệt) Bảng 2.4: Tham số thống kê của cỏ B. brizantha ở các mức N khác nhau năm 2 Mức N Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 4 Lứa 5 Lứa 6 Lứa 7 ± Mx 1,80 5,81 6,91 7,20 7,17 7,36 6,24 N = 0 Cv 6,74 8,31 7,74 9,45 11,93 13,88 15,56 ± Mx 3,54 4,08 7,10 8,90 7,85 6,56 7,85 N = 20 Cv 10,71 4,68 5,81 8,12 10,35 9,44 13,41 ± Mx 2,36 4,25 8,69 8,36 6,56 7,73 8,36 N = 30 Cv 6,25 4,29 6,23 6,84 7,42 9,79 12,37 ± Mx 2,45 7,73 6,56 4,46 6,05 5,81 4,76 N = 40 Cv 6,00 6,98 4,53 3,37 6,36 6,70 6,59 ± Mx 2,45 6,91 3,12 8,53 9,45 3,54 6,49 N = 50 Cv 5,73 5,67 2,08 6,11 9,36 3,85 8,52 ± Mx 2,97 4,14 7,10 8,69 7,10 8,85 7,20 N = 60 Cv 5,94 3,42 4,77 6,34 7,06 10,05 10,24 134 Bảng 2.5: Thành phần hóa học của cỏ B. brizantha ở các mức bón đạm khác nhau (%) Protein thô Lipit thô Xơ thô DXKN Khoáng TS Mức bón đạm VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK 0- N 20,75 1,82 8,77 0,40 1,93 8,13 39,18 8,57 41,30 1,83 8,82 20-N 20,52 1,93 9,41 0,42 2,05 7,86 38,30 8,41 40,98 1,90 9,26 30-N 20,27 2,11 10,41 0,43 2,12 7,62 37,59 8,21 40,50 1,90 9,37 40-N 19,50 2,29 11,74 0,45 2,31 7,19 36,87 7,47 38,31 2,10 10,77 50-N 18,75 2,36 12,58 0,41 2,19 6,70 35,73 7,11 37,92 2,17 11,57 60-N 18,06 2,38 13,18 0,39 2,16 6,35 35,16 6,76 37,43 2,18 12,07 Bảng 2.6: Sản lượng tươi, vật chất khô, protein của cỏ B. brizantha năm 1, 2 (tấn/ha/lứa) Các mức bón đạm và sản lượng cỏ Năm Chỉ tiêu N = 0 N = 20 N = 30 N = 40 N = 50 N = 60 Cỏ tươi 47,722a 62,889b 71,667c 77,222d 81,611e 81,389e VCK 9,902a 12,905b 14,527c 15,058c 15,302c 14,699c 1 Protein 0,868a 1,214b 1,512c 1,768d 1,925e 1,937e Cỏ tươi 58,722a 78,611b 89,556c 96,611d 102,222e 101,222e VCK 12,185a 16,131b 18,153c 18,839c 19,167d 18,281c 2 Protein 1,068a 1,517b 1,889c 2,211d 2,411e 2,409e Cỏ tươi 106,444a 141,500b 161,223c 173,833d 183,833e 182,611e VCK 22,087a 29,036b 32,680ce 33,897de 34,469d 32,980e 1+2 Protein 1,936a 2,731b 3,401c 3,979d 4,336e 4,346e 135 Bảng 2.7: Năng suất cỏ P. atratum ở các mức bón đạm khác nhau năm 1 (tạ/ha/lứa) Các mức bón đạm và năng suất cỏ Lứa cắt N = 0 N = 20 N = 30 N = 40 N = 50 N = 60 Lứa 1 111,12 132,78 144,44 156,11 165,00 174,44 Lứa 2 168,33 206,11 228,33 245,00 257,78 260,00 Lứa 3 153,33 190,00 206,67 231,67 246,67 249,44 Lứa 4 104,44 132,22 140,00 142,78 144,44 146,12 Lứa 5 77,22 93,89 100,56 102,22 104,44 106,11 NSTB 122,89a 151,00b 164,00c 175,56d 183,67e 187,22e SL (tấn) 61,444a 75,500b 82,000c 87,778d 91,833e 93,611e Bảng 2.8: Tham số thống kê của cỏ P. atratum ở các mức N khác nhau năm 1 Mức N Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 4 Lứa 5 ± Mx 3,40 8,90 8,50 5,31 1,80 N = 0 Cv 4,33 7,48 7,84 7,20 3,30 ± Mx 4,14 8,69 9,43 7,85 6,70 N = 20 Cv 4,41 5,96 7,02 8,39 10,09 ± Mx 8,28 9,65 9,65 7,73 8,85 N = 30 Cv 8,10 5,97 6,60 7,81 12,44 ± Mx 7,67 9,65 9,20 7,10 7,20 N = 40 Cv 6,95 5,57 5,62 7,04 9,96 ± Mx 7,73 8,28 9,65 9,00 7,58 N = 50 Cv 6,62 4,54 5,53 8,81 10,26 ± Mx 8,28 9,43 9,60 7,58 9,00 N = 60 Cv 6,71 5,13 5,44 7,33 12,00 136 Bảng 2.9: Năng suất cỏ P. atratum ở các mức bón đạm khác nhau năm 2 (tạ/ha/lứa) Các mức bón đạm và năng suất cỏ Lứa cắt N = 0 N = 20 N = 30 N = 40 N = 50 N = 60 Lứa 1 46,11 53,33 60,00 63,89 67,22 70,00 Lứa 2 142,78 166,11 183,89 192,22 214,44 226,67 Lứa 3 172,78 221,67 242,22 240,56 267,78 269,44 Lứa 4 165,56 207,78 233,89 256,67 265,56 272,22 Lứa 5 129,44 163,33 175,00 181,11 183,33 184,44 Lứa 6 93,33 112,22 124,44 129,44 131,67 133,89 Lứa 7 74,44 90,56 97,78 103,33 107,22 107,23 NSTB 117,78a 145,00b 159,60c 166,75d 176,75e 180,55e SL (tấn) 82,444a 101,500b 111,722c 116,722d 123,722e 126,389e Bảng 2.10: Tham số thống kê của cỏ P. atratum ở các mức N khác nhau năm 1 Mức N Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 4 Lứa 5 Lứa 6 Lứa 7 ± Mx 2,97 9,15 8,28 8,85 8,69 6,24 7,85 N = 0 Cv 9,10 9,07 6,78 7,56 9,49 9,45 14,91 ± Mx 6,24 9,53 9,35 9,53 9,43 8,02 8,85 N = 20 Cv 16,54 8,11 5,97 6,48 8,16 10,11 13,81 ± Mx 4,71 8,85 5,57 9,60 9,35 7,58 6,49 N = 30 Cv 11,11 6,80 3,25 5,80 7,56 8,61 9,39 ± Mx 3,79 7,58 25,20 9,35 8,28 3,60 6,24 N = 40 Cv 8,39 5,57 14,82 5,15 6,46 3,93 8,53 ± Mx 6,91 8,53 8,36 8,36 9,20 7,73 5,93 N = 50 Cv 14,53 5,62 4,42 4,45 7,10 8,30 7,82 ± Mx 4,71 7,17 6,05 7,20 8,85 9,60 8,92 N = 60 Cv 9,52 4,47 3,17 3,74 6,78 10,14 11,77 137 Bảng 2.11: Thành phần hóa học của cỏ P. atratum ở các mức bón đạm khác nhau (%) Protein thô Lipit thô Xơ thô DXKN Khoáng TS Mức bón đạm VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK 0- N 19,74 1,61 8,16 0,38 1,93 8,07 40,88 7,76 39,31 1,92 9,73 20-N 19,55 1,66 8,49 0,40 2,05 7,86 40,20 7,60 38,87 2,03 10,38 30-N 19,31 1,75 9,06 0,41 2,12 7,58 39,25 7,48 38,74 2,09 10,82 40-N 18,78 1,97 10,49 0,40 2,13 7,25 38,60 6,91 36,79 2,25 11,98 50-N 18,15 2,12 11,68 0,37 2,04 6,92 38,13 6,48 35,70 2,26 12,45 60-N 17,53 2,24 12,78 0,35 2,00 6,54 37,31 6,17 35,20 2,23 12,72 Bảng 2.12: Sản lượng cỏ tươi, vật chất khô, protein của cỏ P. atratum năm 1, 2 (tấn/ha/năm) Các mức bón đạm và sản lượng cỏ Năm Chỉ tiêu N = 0 N = 20 N = 30 N = 40 N = 50 N = 60 Cỏ tươi 61,444a 75,500b 82,000c 87,778d 91,833e 93,611e VCK 12,129a 14,760b 15,834c 16,485d 16,668d 16,410d 1 Protein 0,989a 1,253b 1,434c 1,729d 1,946e 2,097f Cỏ tươi 82,444a 101,500b 111,722c 116,722d 123,722e 126,389e VCK 16,275a 19,843b 21,574c 21,920c 22,456d 22,156dc 2 Protein 1,327a 1,684b 1,954c 2,299d 2,622e 2,831f Cỏ tươi 143,888a 176,000b 193,722c 204,500d 215,555e 220,000e VCK 28,404a 34,603b 37,408bc 38,405c 39,124c 38,566c 1+2 Protein 2,316a 2,937b 3,388c 4,028d 4,568e 4,928e 138 Bảng 2.13: Năng suất cỏ B. decumbens ở các mức bón đạm khác nhau năm 1 (tạ/ha/lứa) Các mức bón đạm và năng suất cỏ Lứa cắt N = 0 N = 20 N = 30 N = 40 N = 50 N = 60 Lứa 1 70,56 95,56 121,67 140,00 157,22 167,78 Lứa 2 77,22 107,22 123,89 142,22 159,44 170,00 Lứa 3 58,89 92,22 111,66 128,33 138,89 144,44 Lứa 4 33,89 52,78 63,89 73,89 82,23 82,78 Lứa 5 31,11 38,33 46,67 53,89 60,00 60,56 NSTB 54,33a 77,22b 93,56c 107,65d 119,55e 125,11e SL (tấn) 27,167 38,611 46,778 53,833 59,778 62,556 Bảng 2.14: Tham số thống kê của cỏ B. decumbens ở các mức N khác nhau năm 1 Mức N Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 4 Lứa 5 ± Mx 7,67 6,05 4,91 3,79 2,45 N = 0 Cv 15,37 11,08 11,78 15,81 11,15 ± Mx 4,76 7,10 3,60 5,31 3,54 N = 20 Cv 7,05 9,37 5,52 14,24 13,04 ± Mx 7,73 6,91 6,24 3,79 5,89 N = 30 Cv 8,98 7,88 7,90 8,39 17,86 ± Mx 9,65 8,28 9,65 8,36 6,05 N = 40 Cv 9,74 8,23 10,63 16,00 15,87 ± Mx 9,45 8,85 7,67 2,97 4,08 N = 50 Cv 8,50 7,85 7,81 5,10 9,62 ± Mx 8,53 6,24 9,00 6,49 5,81 N = 60 Cv 7,19 5,19 8,81 11,09 13,58 139 Bảng 2.15: Năng suất cỏ B. decumbens ở các mức bón đạm khác nhau năm 2 (tạ/ha/lứa) Các mức bón đạm và năng suất cỏ Lứa cắt N = 0 N = 20 N = 30 N = 40 N = 50 N = 60 Lứa 1 33,89 36,12 38,33 43,89 48,33 49,44 Lứa 2 53,88 78,33 96,11 110,56 121,11 123,89 Lứa 3 77,22 111,11 132,78 145,55 162,78 169,44 Lứa 4 70,56 101,11 125,56 149,44 163,89 165,56 Lứa 5 62,78 86,11 105,56 112,22 132,78 136,11 Lứa 6 41,11 71,11 78,33 87,78 89,44 93,89 Lứa 7 35,00 47,78 56,11 65,00 68,89 72,78 NSTB 53,49a 75,95b 90,40c 102,06d 112,46e 115,87e SL (tấn) 37,445 53,166 63,278 71,445 78,722 81,111 Bảng 2.16: Tham số thống kê của cỏ B. decumbens ở các mức N khác nhau năm 2 Mức N Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 4 Lứa 5 Lứa 6 Lứa 7 ± Mx 2,97 5,81 4,76 4,91 7,10 4,46 2,36 N = 0 Cv 12,38 15,26 8,72 9,83 16,00 15,35 9,52 ± Mx 3,60 5,14 4,76 4,76 4,14 7,58 2,45 N = 20 Cv 14,10 9,27 6,06 6,66 6,80 15,07 7,26 ± Mx 4,25 7,85 6,49 4,76 8,92 5,14 5,57 N = 30 Cv 15,68 11,55 6,91 5,36 11,96 9,27 14,04 ± Mx 3,79 6,05 5,31 5,57 7,20 8,69 3,12 N = 40 Cv 12,21 7,74 5,16 5,27 9,07 14,00 6,78 ± Mx 4,25 9,00 9,45 4,14 6,49 8,28 4,14 N = 50 Cv 12,43 10,51 8,21 3,57 6,91 13,09 8,50 ± Mx 3,60 8,36 6,49 7,20 9,00 8,92 8,28 N = 60 Cv 10,30 9,54 5,42 6,15 9,35 13,44 16,08 140 Bảng 1.17: Thành phần hóa học của cỏ B. decumbens ở các mức bón đạm khác nhau (%) Protein thô Lipit thô Xơ thô DXKN Khoáng TS Mức bón đạm VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK 0- N 21,79 2,03 9,32 0,45 2,07 8,78 40,29 8,70 39,93 1,83 8,39 20-N 21,58 2,10 9,73 0,47 2,18 8,55 39,62 8,57 39,71 1,89 8,76 30-N 21,31 2,28 10,69 0,46 2,16 8,28 38,85 8,36 39,23 1,93 9,06 40-N 20,09 2,38 11,85 0,45 2,28 7,42 36,93 7,60 37,58 2,24 11,38 50-N 19,69 2,45 12,44 0,42 2,20 7,20 36,57 7,30 37,07 2,32 11,78 60-N 18,52 2,50 13,50 0,41 2,21 6,60 35,64 6,66 35,96 2,35 12,69 Bảng 1.18: Sản lượng cỏ tươi, vật chất khô, protein của cỏ B. decumbens năm 1 và 2 (tấn/ha/năm) Các mức bón đạm và sản lượng cỏ Năm Chỉ tiêu N = 0 N = 20 N = 30 N = 40 N = 50 N = 60 Cỏ tươi 27,167a 38,611b 46,778c 53,833d 59,778e 62,556e VCK 5,920a 8,332b 9,968c 10,815d 11,770d 11,585d 1 Protein 0,551a 0,810b 1,065c 1,281d 1,464e 1,564f Cỏ tươi 37,444a 53,167b 63,278c 71,444d 78,722e 81,111e VCK 8,159a 11,473b 13,484c 14,353d 15,500e 15,022e 2 Protein 0,760a 1,116b 1,441c 1,701d 1,928e 2,028e Cỏ tươi 64,611a 91,778b 110,056c 125,277d 138,500e 143,667e VCK 14,079a 19,805b 23,452c 25,168dc 27,270d 26,607d 1+2 Protein 1,311a 1,926b 2,506c 2,982d 3,392e 3,592e 141 Phụ lục 3. THÍ NGHIỆM 4: THÍ NGHIỆM BÓN ĐẠM, LÂN, KALI VỚI CÁC MỨC KHÁC NHAU CHO CỎ B. BRIZANTHA Bảng 3.1: Năng suất cỏ B. brizantha ở các mức N.P.K cùng tăng năm 1 (tạ/ha/lứa) Các mức bón N.P.K và năng suất cỏ Lứa cắt ĐC N - P - K 0-0-0 CT 1 N - P - K 30-7,5-11 CT 2 N - P - K 40-10-14,5 CT 3 N - P - K 50-12,5-18 CT 4 N - P - K 60-15-21,5 Lứa 1 143,89 180,00 205,00 233,33 246,67 Lứa 2 120,56 193,33 211,67 234,44 226,11 Lứa 3 77,78 160,56 180,00 187,78 171,67 Lứa 4 58,89 109,44 137,22 136,67 137,78. Lứa 5 44,44 87,23 101,11 105,00 103,33 NSTB 89,11a 146,11b 167,00c 179,45d 186,95d SL (tấn) 44,556a 73,056b 83,500c 89,722d 88,556d Bảng 3.2: Tham số thống kê của cỏ B. brizantha ở các mức N.P.K cùng tăng năm 1 Mức N.P.K Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 4 Lứa 5 ± Mx 8,69 9,00 7,85 6,91 5,93 ĐC N - P - K 0-0-0 Cv 8,54 10,56 14,27 16,58 18,87 ± Mx 4,08 7,73 8,92 6,05 6,91 CT 1 N - P - K 30-7,5-11 Cv 3,21 5,65 7,86 7,81 11,20 ± Mx 7,36 6,56 5,40 5,93 2,45 CT 2 N - P - K 40-10-14,5 Cv 5,08 4,38 4,24 6,11 3,43 ± Mx 5,14 5,81 6,49 8,90 7,17 CT 3 N - P - K 50-12,5-18 Cv 3,11 3,51 4,89 9,21 9,66 ± Mx 8,25 8,02 9,65 6,91 5,14 CT 4 N - P - K 60-15-21,5 Cv 4,73 5,02 7,95 7,09 7,03 142 Bảng 3.3: Năng suất cỏ B. brizantha 6387 ở các mức N.P.K cùng tăng năm 2 (tạ/ha/lứa) Các mức bón N.P.K và năng suất cỏ Lứa cắt ĐC N - P - K 0-0-0 CT 1 N - P - K 30-7,5-11 CT 2 N - P - K 40-10-14,5 CT 3 N - P - K 50-12,5-18 CT 4 N - P - K 60-15-21,5 Lứa 1 33,33 38,89 45,56 48,89 50,00 Lứa 2 87,78 142,22 166,11 181,11 178,89 Lứa 3 118,89 210,00 237,22 253,33 252,78 Lứa 4 100,56 158,33 182,22 203,33 191,11 Lứa 5 76,67 133,89 153,89 161,67 160,56 Lứa 6 70,56 120,56 135,00 146,11 145,00 Lứa 7 57,78 91,67 107,22 110,56 109,44 NSTB 77,94a 127,94b 146,75c 157,86d 155,40d SL (tấn) 54,556a 89,556b 102,722c 110,500d 108,778dc Bảng 3.4: Tham số thống kê của cỏ B. brizantha 6387 ở các mức N.P.K cùng tăng năm 2 Mức N Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 4 Lứa 5 Lứa 6 Lứa 7 ± Mx 4,08 9,60 6,49 10,95 7,07 5,93 6,49 ĐC N - P - K 0-0-0 Cv 17,32 15,46 7,72 15,40 13,04 11,89 15,89 ± Mx 2,97 9,88 6,56 7,73 6,05 9,15 5,40 CT 1 N - P - K 30-7,5-11 Cv 10,79 9,83 4,42 6,90 6,39 10,74 8,33 ± Mx 2,97 5,57 5,31 4,91 6,91 3,12 8,28 CT 2 N - P - K 40-10-14,5 Cv 9,21 4,74 3,17 3,81 6,35 3,27 10,92 ± Mx 2,97 4,14 5,89 5,14 3,54 3,60 3,79 CT 3 N - P - K 50-12,5-18 Cv 8,58 3,23 3,29 3,57 3,09 3,48 4,85 ± Mx 3,12 7,20 6,05 6,05 4,14 9,43 4,76 CT 4 N - P - K 60-15-21,5 Cv 8,82 5,69 3,38 4,48 3,65 9,20 6,15 143 Bảng 3.5: Thành phần hóa học cỏ B. brizantha 6387 ở các mức bón N.P.K cùng tăng (%) Protein Lipit Xơ DXKN Khoáng TS Mức bón N-P-K VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK 0-0-0 20,87 1,78 8,53 0,41 1,97 8,14 39,00 8,67 41,54 1,87 8,96 30-7,5-11 20,27 2,11 10,41 0,43 2,12 7,62 37,59 8,21 40,50 1,90 9,37 40-10-14,5 19,76 2,35 11,89 0,45 2,28 7,21 36,49 7,63 38,61 2,12 10,73 50-12,5-18 19,21 2,44 12,70 0,42 2,19 6,85 35,66 7,29 37,95 2,21 11,50 60-15-21,5 18,62 2,45 13,16 0,40 2,15 6,43 34,53 6,98 37,49 2,36 12,67 Bảng 3.6: Sản lượng cỏ tươi, vật chất khô và protein của cỏ B. brizantha 6387 ở các mức bón N.P.K cùng tăng (tấn/ha/năm) Các mức bón N.P.K và sản lượng cỏ Năm Chỉ tiêu ĐC N - P - K 0-0-0 CT 1 N - P - K 30-7,5-11 CT 2 N - P - K 40-10-14,5 CT 3 N - P - K 50-12,5-18 CT 4 N - P - K 60-15-21,5 Cỏ tươi 44,556a 73,056b 83,500c 89,722d 88,556d VCK 9,299a 14,808b 16,500c 17,236d 16,489c 1 Protein 0,793a 1,541b 1,962c 2,189d 2,170d Cỏ tươi 54,556a 89,556b 102,722c 110,500d 108,778dc VCK 11,386a 18,153b 20,298c 21,227d 20,254c 2 Protein 0,971a 1,889b 2,413c 2,696d 2,665d Cỏ tươi 99,112a 162,612b 186,222c 200,222d 197,334d VCK 20,685a 32,961b 36,798c 38,463d 36,743c 1+2 Protein 1,764a 3,430b 4,375c 4,885d 4,835d 144 Bảng 3.7: Năng suất cỏ P. atratum ở các mức N.P.K cùng tăng năm 1 (tạ/ha/lứa) Các mức bón N.P.K và năng suất cỏ Lứa cắt ĐC N - P - K 0-0-0 CT 1 N - P - K 30-7,5-11 CT 2 N - P - K 40-10-14,5 CT 3 N - P - K 50-12,5-18 CT 4 N - P - K 60-15-21,5 Lứa 1 117,78 142,78 167,78 175,56 187,78 Lứa 2 175,55 226,67 253,89 280,56 285,00 Lứa 3 141,11 214,44 246,67 262,22 266,67 Lứa 4 81,67 138,89 144,44 151,10 160,00 Lứa 5 60,56 96,11 103,33 107,78 114,44 NSTB 115,34a 163,78b 183,22c 195,45d 202,78e SL (tấn) 57,667a 81,889b 91,611c 97,722d 101,389d Bảng 3.8: Tham số thống kê của cỏ P. atratum ở các mức N.P.K cùng tăng năm 1 Mức N.P.K Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 4 Lứa 5 ± Mx 8,69 10,30 8,92 7,17 5,57 ĐC N - P - K 0-0-0 Cv 10,43 8,29 8,94 12,41 13,01 ± Mx 4,91 9,65 6,91 7,85 8,02 CT 1 N - P - K 30-7,5-11 Cv 4,86 6,02 4,55 7,99 11,80 ± Mx 3,60 9,60 9,35 8,02 8,25 CT 2 N - P - K 40-10-14,5 Cv 3,03 5,35 5,36 7,85 11,29 ± Mx 9,15 8,36 9,15 9,81 6,70 CT 3 N - P - K 50-12,5-18 Cv 7,37 4,21 4,94 9,18 8,79 ± Mx 9,15 9,65 9,65 8,90 8,85 CT 4 N - P - K 60-15-21,5 Cv 6,89 4,79 5,12 7,86 10,93 145 Bảng 3.9: Năng suất cỏ P. atratum ở các mức N.P.K cùng tăng năm 2 (tạ/ha/lứa) Các mức bón N.P.K và năng suất cỏ Lứa cắt ĐC N - P - K 0-0-0 CT 1 N - P - K 30-7,5-11 CT 2 N - P - K 40-10-14,5 CT 3 N - P - K 50-12,5-18 CT 4 N - P - K 60-15-21,5 Lứa 1 43,33 61,11 67,78 72,22 73,89 Lứa 2 131,67 185,56 205,56 213,33 224,44 Lứa 3 171,11 240,56 267,22 284,44 291,67 Lứa 4 159,44 237,22 263,33 279,44 286,67 Lứa 5 119,44 178,33 198,33 210,56 216,67 Lứa 6 86,67 127,22 141,11 150,56 153,88 Lứa 7 71,12 101,11 111,11 117,78 120,56 NSTB 111,82a 161,59b 179,21c 189,76d 195,40d SL (tấn) 78,278a 113,111b 125,444c 132,833d 136,778d Bảng 3.10: Tham số thống kê của cỏ B. brizantha ở các mức N.P.K cùng tăng năm 1 Mức N Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 4 Lứa 5 Lứa 6 Lứa 7 ± Mx 3,12 6,56 5,93 4,76 4,14 4,25 5,44 ĐC N - P - K 0-0-0 Cv 10,18 7,05 4,90 4,22 4,90 6,93 10,83 ± Mx 3,60 10,69 8,02 7,20 6,56 3,79 3,60 CT 1 N - P - K 30-7,5-11 Cv 8,33 8,15 4,72 4,29 5,20 4,21 5,04 ± Mx 5,31 9,53 7,20 7,73 4,71 7,85 4,46 CT 2 N - P - K 40-10-14,5 Cv 11,09 6,55 3,81 4,15 3,36 7,86 5,68 ± Mx 4,91 8,25 7,67 6,49 8,85 8,02 4,76 CT 3 N - P - K 50-12,5-18 Cv 9,61 5,47 3,81 3,28 5,94 7,54 5,72 ± Mx 4,91 9,00 9,20 8,25 7,36 8,36 9,53 CT 4 N - P - K 60-15-21,5 Cv 9,39 5,67 4,46 4,07 4,80 7,68 11,17 146 Bảng 3.11: Thành phần hóa học của cỏ P. atratum ở mức bón N.P.K cùng tăng (%) Protein thô Lipit thô Xơ thô DXKN Khoáng TS Mức bón N-P-K VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK 0-0-0 19,95 1,58 7,92 0,40 2,00 8,15 40,85 7,86 39,40 1,96 9,82 30-7,5-11 19,31 1,75 9,06 0,41 2,12 7,58 39,25 7,48 38,74 2,09 10,82 40-10-14,5 18,85 2,02 10,72 0,42 2,23 7,00 37,43 7,09 37,61 2,32 12,31 50-12,5-18 18,30 2,14 11,69 0,39 2,13 6,71 36,67 6,68 36,50 2,38 13,01 60-15-21,5 17,74 2,26 12,74 0,36 2,03 6,27 35,34 6,38 35,96 2,47 13,92 Bảng 3.12: Sản lượng cỏ tươi, vật chất khô và protein của cỏ P. atratum ở các mức bón N.P.K cùng tăng (tấn/ha/năm) Các mức bón N.P.K và sản lượng cỏ Năm Chỉ tiêu ĐC N - P - K 0-0-0 CT 1 N - P - K 30-7,5-11 CT 2 N - P - K 40-10-14,5 CT 3 N - P - K 50-12,5-18 CT 4 N - P - K 60-15-21,5 Cỏ tươi 57,667a 81,889b 91,611c 97,722d 101,389d VCK 11,505a 15,813b 17,269c 17,883c 17,986c 1 Protein 0,911a 1,432b 1,851c 2,090d 2,291e Cỏ tươi 78,278a 113,111b 125,444c 132,833d 136,778d VCK 15,616a 21,842b 23,646c 24,309d 24,264d 2 Protein 1,237a 1,979b 2,535c 2,841d 3,091e Cỏ tươi 135,945a 195,000b 217,055c 230,555d 238,167d VCK 27,121a 37,655b 40,915c 42,192d 42,250d 1+2 Protein 2,148a 3,411b 4,386c 4,931d 5,382e 147 Bảng 3.13: Năng suất cỏ B. decumbens ở các mức N.P.K cùng tăng năm 1 (tạ/ha/lứa) Các mức bón N.P.K và năng suất cỏ Lứa cắt ĐC N - P - K 0-0-0 CT1 N - P - K 30-7,5-11 CT2 N - P - K 40-10-14,5 CT3 N - P - K 50-12,5-18 CT4 N - P - K 60-15-21,5 Lứa 1 61,67 118,33 150,00 173,33 182,78 Lứa 2 64,44 133,89 157,78 188,89 203,33 Lứa 3 54,44 115,00 130,56 139,44 157,78 Lứa 4 33,89 62,22 76,11 83,88 86,11 Lứa 5 22,78 41,67 52,22 59,44 51,67 NSTB 47,44a 94,22b 113,33c 128,99d 136,33e SL (tấn) 23,722a 47,111b 56,667c 64,500d 68,167d Bảng 3.14: Tham số thống kê của cỏ B. decumbens ở các mức N.P.K cùng tăng năm 1 Mức N.P.K Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 4 Lứa 5 ± Mx 2,36 2,97 2,97 2,45 2,72 ĐC N - P - K 0-0-0 Cv 5,41 6,51 7,70 10,24 16,90 ± Mx 3,54 2,97 4,25 2,97 1,18 CT 1 N - P - K 30-7,5-11 Cv 4,23 3,13 5,23 6,74 4,00 ± Mx 9,35 8,92 9,60 5,31 4,76 CT 2 N - P - K 40-10-14,5 Cv 8,82 8,00 10,40 9,87 12,90 ± Mx 5,89 4,91 3,60 2,45 2,45 CT 3 N - P - K 50-12,5-18 Cv 4,81 3,67 3,65 4,14 5,84 ± Mx 8,92 8,25 6,49 4,76 4,08 CT 4 N - P - K 60-15-21,5 Cv 6,90 5,74 5,82 7,82 11,17 148 Bảng 3.15: Năng suất cỏ B. decumbens ở các mức N.P.K cùng tăng năm 2 (tạ/ha/lứa) Các mức bón N.P.K và năng suất cỏ Lứa cắt ĐC N - P - K 0-0-0 CT1 N - P - K 30-7,5-11 CT2 N - P - K 40-10-14,5 CT3 N - P - K 50-12,5-18 CT4 N - P - K 60-15-21,5 Lứa 1 25,00 40,56 42,78 47,78 47,78 Lứa 2 56,67 96,11 118,33 130,56 131,67 Lứa 3 68,33 142,78 165,56 187,78 200,00 Lứa 4 63,33 133,33 154,44 178,89 185,56 Lứa 5 47,22 103,89 122,78 133,88 141,11 Lứa 6 38,89 80,00 98,89 105,00 108,89 Lứa 7 26,67 56,11 68,89 73,33 76,66 NSTB 46,59a 93,25b 110,24c 122,46d 127,38d SL (tấn) 32,611a 65,278b 77,167c 85,722d 89,167d Bảng 3.16: Tham số thống kê của cỏ B. decumbens ở các mức N.P.K cùng tăng năm 1 Mức N Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 4 Lứa 5 Lứa 6 Lứa 7 ± Mx 2,36 4,25 5,40 4,71 2,97 1,80 2,36 ĐC N - P - K 0-0-0 Cv 13,33 10,60 11,18 10,53 8,88 6,55 12,50 ± Mx 2,97 5,31 6,91 3,54 3,60 3,54 2,97 CT 1 N - P - K 30-7,5-11 Cv 10,34 7,82 6,84 3,75 4,90 6,25 7,48 ± Mx 3,60 5,40 7,85 5,57 3,79 2,97 2,45 CT 2 N - P - K 40-10-14,5 Cv 11,90 6,45 6,70 5,10 4,36 4,24 5,04 ± Mx 3,60 4,91 7,67 4,76 3,60 4,08 2,36 CT 3 N - P - K 50-12,5-18 Cv 10,66 5,31 5,77 3,77 3,80 5,50 4,55 ± Mx 2,97 4,25 5,40 4,14 8,53 4,91 2,36 CT 4 N - P - K 60-15-21,5 Cv 8,78 4,56 3,82 3,15 8,54 6,37 4,35 149 Bảng 3.17: Thành phần hóa học của cỏ B. decumbens ở mức bón N.P.K cùng tăng (%) Protein thô Lipit thô Xơ thô DXKN Khoáng TS Mức bón N-P-K VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK Tươi VCK 0-0-0 21,85 2,01 9,20 0,45 2,06 8,77 40,14 8,76 40,09 1,86 8,51 30-7,5-11 21,31 2,28 10,69 0,46 2,16 8,28 38,85 8,36 39,23 1,93 9,06 40-10-14,5 20,59 2,46 11,95 0,48 2,33 7,55 36,67 7,84 38,08 2,26 10,98 50-12,5-18 19,85 2,54 12,79 0,45 2,27 7,09 35,71 7,43 37,43 2,34 11,79 60-15-21,5 19,16 2,52 13,15 0,43 2,24 6,75 35,22 7,09 37,00 2,37 12,37 Bảng 3.18: Sản lượng cỏ tươi, vật chất khô và protein của cỏ B. decumbens ở các mức bón đạm, lân, kali cùng tăng (tấn/ha/năm) Các mức bón N.P.K và sản lượng cỏ Năm Chỉ tiêu ĐC N - P - K 0-0-0 CT1 N - P - K 30-7,5-11 CT2 N - P - K 40-10-14,5 CT3 N - P - K 50-12,5-18 CT4 N - P - K 60-15-21,5 Cỏ tươi 23,722a 47,111b 56,667c 64,500d 68,167d VCK 5,183a 10,039b 11,668c 12,803d 13,061d 1 Protein 0,477a 1,073b 1,394c 1,637d 1,717d Cỏ tươi 32,611a 65,278b 77,167c 85,722d 89,167d VCK 7,126a 13,911b 15,889c 17,016d 17,084d 2 Protein 0,655a 1,487b 1,899c 2,176d 2,246d Cỏ tươi 56,333a 112,389b 133,834c 150,222d 157,334d VCK 12,309a 23,950b 27,557c 29,819d 30,145d 1+2 Protein 1,132a 2,560b 3,293c 3,813d 3,963d 150 Phụ lục 4. THÍ NGHIỆM 6: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI CỦA CỎ TRÊN BÒ THỊT Bảng 6.1: Tham số thống kê của bò thí nghiệm ăn cỏ tươi Lô I (P. atratum) Lô II (B. brizantha) Lô III (B. decumbens) ± Mx CV ± Mx Cv % ± Mx Cv % 2,44 5,79 1,12 2,65 2,55 6,05 3,01 6,39 1,02 2,15 1,69 3,53 3,39 6,53 1,37 2,61 0,95 1,80 Bảng 6.2: Tham số thống kê của bò thí nghiệm ăn cỏ khô Lô II (B. brizantha) Lô II (B. decumbens) ± Mx Cv % ± Mx Cv % 1,11 2,07 0,47 0,87 1,05 1,81 0,82 1,40 1,23 1,97 1,20 1,92 Phụ lục 5. MÔ HÌNH TOÁN HỌC CỤ THỂ CHO CÁC THÍ NGHIỆM Mô hình toán được sử dụng để phân tích số liệu của thí nghiệm 1, 5, 6 như sau: Xik = µ + αi + eik Trong đó: Xik: Giá trị quan sát thứ k cuả yếu tố thí nghiệm i µ: Giá trị trung bình αi: Ảnh hưởng của yếu tố i (giống cỏ) eik: Sai số ngẫu nhiên. Mô hình toán được sử dụng để phân tích số liệu của thí nghiệm 2, 3, 4 như sau: Xijk = µ + αi + βj + ij + eijk Trong đó: Xijk: Giá trị quan sát thứ k cuả yếu tố thí nghiệm i và yếu tố thí nghiệm j µ: Giá trị trung bình αi: Ảnh hưởng của yếu tố i (giống cỏ) βj: Ảnh hưởng của yếu tố J (KCC, công thức phân bón) ij: Ảnh hưởng tương tác của 2 yếu tố i và J ejik: Sai số ngẫu nhiên. 151 Phụ lục 6. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM SINH KHÍ - IN VITRO GAS PRODUCTION Đây là phương pháp do Menke và Steingass đưa ra năm 1988, sau được Orskov đưa ra công thức tính và Chen đưa ra phần mềm Neway để xử lý số liệu. Chuẩn bị mấu: Mẫu được nghiền đến 1mm, khối lượng mẫu cho mỗi xilanh là 200 mg. Mẫu phải để vào phần cuối của xilanh. Bôi trơn pít tông bằng vazolin và đẩy pít tông sát đến mẫu, sau đó đậy xilanh. Xilanh chứa mẫu phải đặt trong tủ ấm ở 38- 390C qua đêm và tiếp tục để trong tủ ấm ở 380C cho đến khi lấy dịch dạ cỏ và chuẩn bị xong dung dịch đệm. Ví trí xilanh: Xilanh không chứa mẫu và mẫu chuẩn, cần phải đặt vào đầu, giữa và cuối giá xilanh khi thí nghiệm. Mỗi mẫu nghiên cứu được lặp lại 3 lần và được đặt ở 3 vị trí khác nhau là đầu, giữa và cuối ống nghiệm. Dung dịch đệm: Từng phần của dung dịch đệm cần phải được chuẩn bị trước khi tiến hành thí nghiệm. Chuẩn bị dung dịch đệm 2 (dung dịch phải đảm bảo mới, pha ngay trước khi làm thí nghiệm) cho mỗi lần thí nghiệm (trộn các dung dịch vào bình tam giác) Cách pha dung dịch đệm 2 Lượng dung dịch cần tạo ra (ml) Dung dịch (ml) 500 750 1000 1200 1300 1400 1500 1700 2000 Nước cất 237,5 356 475 570 617,5 665 712,5 831 950 DD đệm 1 120 180 240 288 312 336 360 420 480 Đa khoáng 120 180 240 288 312 336 360 420 480 Vi khoáng 0,06 0,090 0,120 0,144 0,156 0,168 0,180 0,210 0,240 Resazurin 0,61 0,92 1,22 1,46 1,59 1,71 1,83 2,14 2,44 Dung dịch khử Nước cất 23,8 35,7 47,5 57,1 61,9 66,6 71,3 83,2 95 NaOH.1N 1,0 1,5 2,0 2,4 2,6 2,8 3,0 3,5 4,0 Na2S.9H2O 0,168 0,252 0,336 0,360 0,437 0,470 0,504 0,588 0,672 Đặt bình tam giác có dung dịch đệm vào bể nước có khuấy từ ổn định nhiệt 390C trong 25- 30 phút sau đó cho dung dịch khử vào, sục khí CO2 vào dung dịch cho đến khi mẫu dung dịch chuyển sang màu hồng sau đó sáng. pH của dung dịch nên là 7- 7,3. 152 Các dung dịch cần có: Dung dịch khoáng đa lượng 5,7 g Na2HPO4 6,2 g KH2PO4 0,6 g MgSO4 7H2O Hòa với nước cất thành 1 lít dung dịch Dung dịch đệm 1 35 g NaHCO3 4 g (NH4)HCO3 Hòa với nước cất thành 1 lít dung dịch Chuẩn bị dung dịch đệm 2 474 ml nước cất 0,12 ml dung dịch khoáng vi lượng 237 ml dung dịch đệm 1 237 ml dung dịch khoáng đa lượng 1,22 dung dịch resazurin Làm ấm đến 380C sau đó cho dung dịch khử vào Dung dịch khoáng vi lượng 13,2 g CaCl2 2H2O 10 g MnCl2 4H2O 1 g CoCl2 6H2O 0,8 g FeCl2 6H2O Hòa với nước cất thành 100 ml Dung dịch resazurin 100 mg resazurin Hòa với nước cất thành 100 ml Dung dịch khử 2 ml NaOH 1 N 285 mg Na2S. 7H2O 47,5 ml nước cất Chú ý: Dung dịch đệm 2 chỉ trộn trước khi tến hành mỗi lần thí nghiệm Dịch dạ cỏ: Dịch dạ cỏ từ 2 bò được đổ vào 1 bình, dịch phải được giữ ấm 38- 390C. Lọc bỏ bỏ những thức ăn có kích thước lớn bằng vải xô. Tỷ lệ dung dịch đệm 2/dịch dạ cỏ là 2/1. Dịch hỗn hợp của 2 bò với số lượng tương đương được trộn đều và cho vào bình tam giác với dung dịch đệm 2 theo tỷ lệ 2: 1. Bình tam giác phải giữ trong bình nước ấm 38- 390C, liên tục sục khí CO2 và khuấy đều cho đến khi đã chuẩn bị xong xilanh. pH nên là 7- 7,3. Chuẩn bị thí nghiệm: Lấy 2 lần, mỗi lần 30 ml bằng pipet để bỏ đi nhằm đảm bảo không có không khí trong bề mặt xilanh. Lấy 30 ml hỗn hợp dịch dạ cỏ và dung dịch đệm cho vào xilanh đã có mẫu đặt ở 380C, giữ xilanh đẩy không khí ra một cách nhẹ nhàng, đặt xilanh vào tủ ấm có quạt đối lưu đảm bảo nhiệt độ luôn là 390C. Ghi chép số ml trên xilanh ở thời điểm bắt đầu 0h. Ghi chép số ml trên xilanh ở thời điểm thích hợp. Cho khí thoát ra nếu lượng khí trong xilanh lớn hơn 60 ml 153 Thời gian đọc có thể được lập kế hoạch như sau: Thời điểm đọc (giờ) 0 3 6 12 24 48 72 96 Ngày giờ 9 h sáng ngày thứ nhất 12 h trưa ngày thứ nhất 15 h chiều ngày thứ nhất 21 h tối ngày thứ nhất 9 h sáng ngày thứ hai 9 h sáng ngày thứ ba 9 h sáng ngày thứ tư 9 h sáng ngày thứ năm Tính toán: 1.Bmr: trung bình của mẫu trắng mỗi lần đọc. 2.Gh: Gas sản xuất do tiêu hóa mẫu ở các thời điểm khác nhau Ghr: Gas đọc tại các thời điểm Ghr-1: Gas đọc tại các thời điểm trước khi xác định Ghr Gh = Ghr - Gh0r - Bmr + Ghr - 1 Sau khi loại bỏ khí khỏi xilanh thì tính toán như sau: Ghr = Gas sản xuất tại lúc đọc - Giá trị đọc được sau khi đọc khí gas lần cuối cùng. 6. Bmr: Giống như Ghr; Gh = Ghr - Bmr + Ghr - 1 Phương pháp gas production được tiến hành theo phương pháp của Menke và Steingass (1988). Dịch dạ cỏ được lấy từ 2 bò cho ăn khẩu phần cơ sở là cỏ voi tự do (CK: 17,9; protein thô: 12,3%) và 1 kg thức ăn tinh/ngày, thức ăn được chia làm 2 bữa vào các thời điểm 8 và 16 giờ nhằm đảm bảo hoạt động của các men phân giải cellulo là tối ưu. Chuẩn bị dung dịch đệm và dịch dạ cỏ: Hỗn hợp dung dịch đệm và dịch dạ cỏ được trộn theo tỷ lệ 1 thể tích dung dịch đệm với 2 thể tích dung dịch dạ cỏ. Các mẫu thức ăn được làm khô không khí, nghiền nhỏ và sàng với mắt sàng 1 mm, sau đó cân khoảng 125 ± 5 mg cho vào xilanh thủy tinh có chia độ (dung tích 100 ml), sau đó pít tông được bôi vazolin để di chuyển dễ dàng hơn và chống khí thoát ra ngoài. Xilanh được làm ấm ở 400C trước khi bơm 30 ml hỗ hợp dung dịch đệm và dịch dạ cỏ vào, sau đó lồng pít tông vào và dồn hết không khí ra ngoài và ủ trong bình nước ấm (water bath) ở nhiệt độ 39 ± 10C. Sau 30 phút kể từ khi ủ, lắc nhẹ xilanh và làm tương tự cứ sau 1 giờ lắc 1 lần trong suốt 10 giờ ủ đầu tiên. Đọc thể tích khí được tạo thành trong xilanh ở các thời điểm 3, 6, 12, 24, 48, 72 và 96 giờ. Nếu lượng khí sinh ra vượt quá vạch 60 ml thì rút pít tông ra và dồn bớt khí đi đến khi pít tông trở về ví trí 40 ml thì lắp pít tông lại và đặt xilanh trở lại nơi ủ, ghi chép số liệu thu được. Với mỗi mẫu cỏ làm lập lại 3 lần. Để điều chỉnh số liệu trong thí nghiệm sinh khí, những xilanh đối chứng trong đó chỉ chứa hỗn hợp dịch dạ cỏ và dung dịch đệm cũng được đặt cùng các xilanh có chứa mẫu. 154 Phụ lục 7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HOẠ Nuôi vỗ béo bò thí nghiệm Cân bò thí nghiệm Chế biến cỏ khô 155 Phát triển cỏ thí nghiệm Phát triển cỏ thí nghiệm Vườn cỏ thí nghiệm tại trường Đại học Nông Lâm 156 Vườn cỏ thí nghiệm tại trường Đại học Nông Lâm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnoi_dung_la_tien_si_ncs_tu_trung_kien_2010_9169.pdf
Luận văn liên quan