Luận án Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của các doanh nghiệp vào khu kinh tế: Trường hợp khu kinh tế Nghi sơn, Thanh Hóa

Chính phủ đã xây dựng chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 với mục tiêu tổng quát là “đến năm 2020, phấn đấu đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển, làm giàu từ biển”. Để thực hiện mục tiêu phấn đấu này, Nghị quyết số 09- NQ/TW ngày 09/02/ 2007 Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X đã xác định năm lĩnh vực được lựa chọn ưu tiên chiến lược là: (1) Khai thác, chế biến dầu khí; (2) Kinh tế hàng hải; (3) Khai thác và chế biến hải sản; (4) Du lịch biển và kinh tế hải đảo; (5) Xây dựng các khu kinh tế, các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất ven biển gắn với phát triển các khu đô thị ven biển

pdf207 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của các doanh nghiệp vào khu kinh tế: Trường hợp khu kinh tế Nghi sơn, Thanh Hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ào vị trí hiện tại này? 5. Anh chị có biết các chính sách ưu đãi khi đầu tư vào KKT Nghi Sơn không? 6. Giả sử bây giờ anh quyết định đầu tư, anh/chị sẽ đầu tư vào đâu? KKT hay ngoài KKT? 7. KKT Nghi Sơn cần cải thiện gì để hấp dẫn doanh nghiệp của anh/chị, thu hút được anh/chị đầu tư vào trong KKT? Một lần nữa xin được cảm ơn Anh/ Chị. Chúc Anh /Chị sức khỏe và thành công. Chúc công ty ngày càng phát triển. Trân trọng. Phụ lục 1.2: Phỏng vấn doanh nghiệp đang hoạt động trong KKT Xin chào Anh/ Chị. Em là Lê Thị Lan, hiện đang là NCS của Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội. Hiện em đang nghiên cứu về“Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp vào Khu kinh tế” Trước hết, em xin được cảm ơn anh/ chị đã giành thời gian thời gian quí báu của mình để chia sẻ những kinh nghiệm trong quyết định lựa chọn địa điểm đầu tư. Mọi thông tin liên quan tới cuộc phỏng vấn này chỉ sử dụng vào mục tiêu nghiên cứu và được hoàn toàn bí mật. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của Anh/ Chị Nội dung phỏng vấn 1. Xin anh/chị giới thiệu tóm tắt về doanh nghiệp: quá trình thành lập và phát triển, ngành nghệ kinh doanh, định hướng phát triển, của doanh nghiệp. 2. Tại sao anh chị lại quyết định đầu tư vào trong KKT Nghi Sơn trong khi có nhiều KCN và địa bàn khác để thực hiện dự án? Theo anh chị, 3 nhân tố quan tọng nhất quyết định tới đầu tư vào KKT Nghi Sơn là gì? 3. Xin Anh/ Chị cho biết, Doanh nghiệp đã hoạt động trong KKT được bao nhiêu năm rồi ạ? 4. Theo đánh giá của Anh/ Chị từ khi đầu tư vào KKT Nghi Sơn hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có hiệu quả hơn không? Anh/ Chị thấy có những nhân tố nào thuận lợi hơn ở ngoài KKT? Thuận lợi lớn nhất mà DN nhận được là gì? 5. Bên cạnh những thuận lợi đó, theo đánh giá của Anh/ Chị khi đầu tư vào KKT Nghi Sơn Doanh nghiệp đã đối mặt với những khó khăn nào? Khó khăn nào ảnh hưởng nhất đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp? 6. Theo ý kiến cá nhân của Anh/ Chị , KKT Nghi Sơn cần phải làm gì để thu hút nhiều hơn nữa các Doanh nghiệp đầu tư vào KKT? 7. Anh chị đánh giá thế nào về mối liên kết giữa các doanh nghiệp trong KKT Một lần nữa xin được cảm ơn Anh/ Chị. Chúc Anh /Chị sức khỏe và thành công. Chúc công ty ngày càng phát triển. Phụ lục 1.3: Phỏng vấn Doanh nghiệp đã đăng ký đầu tư nhưng không tiếp tục đầu tư vào KKT nữa Xin chào Anh/ Chị. Em là Lê Thị Lan, hiện đang là NCS của Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội. Hiện em đang nghiên cứu về“Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp vào Khu kinh tế” Trước hết, em xin được cảm ơn anh/ chị đã giành thời gian thời gian quí báu của mình để chia sẻ những kinh nghiệm trong quyết định lựa chọn địa điểm đầu tư. Mọi thông tin liên quan tới cuộc phỏng vấn này chỉ sử dụng vào mục tiêu nghiên cứu và được hoàn toàn bí mật. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của Anh/ Chị Nội dung phỏng vấn 1. Xin anh/chị giới thiệu tóm tắt về doanh nghiệp: quá trình thành lập và phát triển, ngành nghệ kinh doanh, định hướng phát triển, của doanh nghiệp. 2. Khi lựa chọn địa điểm đầu tư của doanh nghiệp, Anh/ Chị thường quan tâm những nhân tố nào? Trong các nhân tố đó, 3 nhân tố nào là quan trọng nhất là gì? 3. Em được biết là Doanh nghiệp mình đã từng có ý định đầu tư vào KKT Nghi Sơn nhưng hiện nay không đầu tư vào KKT nữa, Xin Anh/Chị cho biết doanh nghiệp đã đăng ký đầu đầu tư đến giai đoạn nào rồi ạ? a) Ý định đầu tư b) Đã làm thủ tục đăng ký đầu tư c) Đã hoàn thành thủ tục đăng ký đầu tư mà quyết định không đầu tư nữa d) Đã hoàn thành thủ tục đăng ký đầu tư và bị rút giấy phép đầu tư. 4. Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết nguyên nhân nào dẫn đến việc doanh nghiệp lại không tiếp tục đầu tư vào KKT nữa? Trong số các nguyên nhân đó thì nguyên nhân nào là quan trọng nhất ? 5. Theo đánh giá của Anh/ Chị khi quyết định đầu tư vào KKT Nghi Sơn Doanh nghiệp thấy có những nhân tố nào thuận lợi hơn ở ngoài KKT? Thuận lợi lớn nhất mà DN là gì? 6. Bên cạnh những thuận lợi đó, theo đánh giá của Anh/ Chị khi quyết định đầu tư vào KKT Nghi Sơn Doanh nghiệp sẽ đối mặt với những khó khăn nào? Khó khăn nào ảnh hưởng nhất đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp? 7.Theo ý kiến cá nhân của Anh/ Chị, KKT Nghi Sơn cần phải làm gì để thu hút nhiều hơn nữa các Doanh nghiệp đầu tư vào KKT? Phụ lục 2:Phiếu khảo sát doanh nghiệp (Về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp vào Khu kinh tế) Kính gửi Quí ông/ bà; Hiện tôi đang nghiên cứu về“Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp vào Khu kinh tế, trong khuôn khổ Luận án tiến sĩ tại trường Đại học Kinh tế quốc dân. Xin ông/bà vui lòng dành vài phút trả lời các câu hỏi dưới đây. Câu trả lời của ông/bà rất quan trọng đến việc hoàn thành luận án của tôi cũng như việc đề xuất các kiến nghị chính sách nhằm thu hút đầu tư vào khu kinh tế. Mọi thông tin liên quan tới phiếu khảo sát này chỉ sử dụng vào mục tiêu nghiên cứu và được hoàn toàn bí mật. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của ông/bà. PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP 1.Số năm thành lập: Dưới 5 năm Trên năm 2. Doanh nghiệp trụ sở hoặc văn phòng trong khu kinh tế không? Có Không 2b.Nếu có, thời gian hoạt động tại Khu kinh tế là bao nhiêu năm? .. 3. Doanh nghiệp có tham gia hoạt động xuất nhập khẩu không? Có Không 4.Giới tính của Giám đốc điều hành: Nam Nữ 5.Trình độ của Giám đốc điều hành Dưới Đại học Đại học Trên đại học 6.Số thành viên của Ban giám đốc. 7. Tổng vốn đầu tư hiện nay của doanh nghiệp? Dưới 20 tỷ VND Từ 20 - 100 tỷ VND Trên 100 tỷ VND 8.Tổng số lao động hiện đang làm việc tại doanh nghiệp? Dưới 200 người Từ 200-300 người Trên 300 người 9. Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần Doanh nghiệp tư nhân Công ty TNHH Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Loại hình khác 11. Ngành nghề sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp Nông, lâm nghiệp, thủy sản Bán buôn, bán lẻ; Sửa chữa Khai khoáng; Công nghiệp nặng Dịch vụ vận tải, cảng biển và hàng hải Chế biến chế tạo, hàng tiêu dùng Tài chính, bảo hiểm, CNTT-viễn thông Cung cấp, xử lý nước/rác thải Y tế; Giáo dục đào tạo Xây dựng; Bất động sản Du lịch,ăn uống, lưu trú, vui chơi giải trí Khác Chỗ này đáng ra phải đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố đến quyết định đầu tư hay không đầu tư vào khu KT của DN thì tác giả lại hỏi DN đánh giá thế nào về thực trạng của KKT) PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ VỀ ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP Ông/bà vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với các nhận định dưới đây bằng cách dấu (X) vào các ô phù hợp. Mức độ đồng ý tăng dần từ Rất không đồng ý-1 2 3 4 5-Rất đồng ý Mã Tiêu thức Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Cơ sở hạ tầng HT1 Hệ thống cấp điện tốt HT2 Hệ thống cấp, thoát và xử lý nước thải tốt HT3 Thông tin liên lạc thuận tiện HT4 Giao thông thuận lợi HT5 Dịch vụ tài chính, bảo hiểmđáp ứng yêu cầu Vị trí địa lý Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý ĐL1 Gần đường quốc lộ ĐL2 Gần cảng biển nước sâu ĐL3 Có tài nguyên phong phú (dầu khí, mỏ quạng.) ĐL4 Phong cảnh đẹp (núi non, bãi biển, đảo) Chính sách ưu đãi Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý CS1 Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn CS2 Được miễn, giảm thuế CS3 Thủ tục thuê đất/ cấp đất nhanh gọn CS4 Được miễn giảm tiền thuê đất CS5 Chính sách ưu đãi đầu tư công bằng đối với tất cả các DN Môi trường sống và làm việc Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý MT1 Hệ thống trường học tốt MT2 Hệ thống y tế tốt MT3 Môi trường không bị ô nhiễm MT4 Điểm vui chơi giải trí hấp dẫn MT5 Người dân thân thiện MT6 Chi phí sinh hoạt hợp lý Chi phí đầu vào Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý CP1 Giá thuê đất và chi phí giải phóng mặt bằng thấp CP2 Chi phí nhân công rẻ CP3 Chi phí xử lý nước thải thấp Mã Tiêu thức Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý CP4 Giá dịch vụ (điện, nước, thông tin liên lạc) thấp CP5 Chi phí vận chuyển và dịch vụ hậu cần thấp CP6 Ít phải trả các chi phí không chính thức Thể chế của địa phương TC1 Lãnh đạo địa phương năng động TC2 Thủ tục hành chính đơn giản, nhanh chóng TC3 Chính quyền địa phương trợ giúp chu đáo TC4 Trung tâm xúc tiến đầu tư hỗ trợ giúp tốt cho DN TC5 Đối thoại giữaDN và cơ quan QLNN thường xuyên TC6 Hoạt động thanh tra kiểm tra gây khó khăn cho DN TC7 Hiện tượng nhũng nhiễu của cán bộ hành chính là phổ biến* Truyền thông Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý TT1 Chúng tôi nhận được đầy đủ các thông tin về chính sách ưu đãi của KKT TT2 Các thông tin liên quan đến KKT được cập nhật đầy đủ trên Webside chính thức TT3 Thông tin liên quan đến KKT được cập nhật đầy đủ trên các phương tiện thông tin đại chúng TT4 Tỉnh thường xuyên tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư cho KKT Nguồn nhân lực Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý NL1 Các trường đào tạo lao động của địa phương đáp ứng được yêu cầu của DN NL2 Nguồn lao động phổ thông dồi dào NL3 Lao động có chuyên môn đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp NL4 Lao động có kỹ năng cần thiết cho doanh nghiệp NL5 Dễ dàng tuyển nhân sự chất lượng cao tại địa phương Quyết định đầu tư QĐ1 Đầu tư vào KKT là một quyết định đúng đắn QĐ2 DN sẽ tiếp tục mở rộng hoạt động đầu tư tại các KKT QĐ3 Tôi đã/ sẽ giới thiệu KKT Nghi Sơn cho các công ty khác QĐ4 DN sẽ tiếp tục đầu tư kinh doanh dài hạn tại KKT PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC CHÍNH SÁCH TRONG KKT HIỆN NAY 1. Ông/bà đồng ý với nhận định nào về các KKT Việt Nam hiện nay? Các KKT có thể chế quản lý vượt trội Các KKT được ưu đãi hơn nhiều so với KCN Các chính sác ưu đãi cho cho KKT không khác nhiều so với KCN Các chính sách ưu đãi của KKT chưa hấp dẫn Không biết 2.Ông/bà đồng ý với nhận định nào cơ sở hạ tầng của các KKT Việt Nam hiện nay? KKT có cơ sở hạ tầng hiện đại KKT có cơ sở hạ tầng lạc hậu KKT có cơ sở hạ tầng ở mức cơ bản Không biết 3.Ông/bà có biết về các chính sách ưu đãi đầu tư vượt trội dành cho các DN trong KKT hay không? Có Không 4.Ông/bàcó ý định đầu tư/ tiếp tục đầu tư thêm vào KKT trong vòng 5 năm tới không? Có Không Chưa chắc chắn 5.Nếu chọn Không và Chưa chắc chắn, xin Ông/bà cho biết lý do chưa đầu tư vào KKT (Có thể chọn nhiều hơn 1ô) Quy mô hoạt động của KKT không phù hợp với chiến lược phát triển của công ty Những lợi ích tiềm năng khi đầu tư vào KKT thấp hơn chi phí gia nhập vào KKT Nhân viên hiện tại của công ty không thích chuyển vào làm việc tại KKT Chúng tôi khó tuyển được lao động ở khu vực KKT Chúng tôi khó tiếp cận được khách hàng khi đặt địa điểm tại KKT Chúng tôi khó tìm được nhà cung cấp các nhân tố đầu vào tại KKT Nguyên nhân khác.. Trân trọng cảm ơn ông/bà đã hoàn thành phiếu điều tra. Xin ông/bà vui lòng cho biết thông tin 1.Tên doanh nghiệp:. 2. Chức vụ người trả lời phỏng vấn: 3. Mã số thuế Chúc ông/bà sức khỏe, thành công.Chúc quí Doanh nghiệp ngày càng phát triển. Phụ lục 3.1: Loại hình các Doanh nghiệp đầu tư vào KKT Nghi Sơn *Tỷ giá USD/VNĐ: 22.500 Loại hình doanh nghiệp Số DN Tỷ lê (%) Vốn ĐK đầu tư Tỷ lệ VĐT (%) DN FDI 9 6,98 12,0314 tỷ USD 73,68 DN Việt Nam Trong đó: 129 93,02 96.701,36 Tỷ đồng 26,32 Công ty cổ phần 62 44,93 Công ty TNHH 58 42,03 Tập đoàn 3 2,17 Loại hình khác 6 4,35 Tổng 138 100,00 367407,9* 100 Nguồn: Tác giả xử lý từ số liệu của BQLKKT Nghi Sơn Phụ lục 3.2: Ngành nghề kinh doanh của các Doanh nghiệp đầu tư vào KKT Nghi Sơn Lĩnh vực kinh doanh DN Việt Nam Doanh nghiệp FDI Số DN Vốn ĐKĐT (tỷ đồng) Tỷ lệ (%) Số DN Vốn ĐKĐT (triệu USD) Tỷ lệ (%) Công nghiệp hóa dầu - hóa chất. 0 0,00 0 1 9000 74,80 Công nghiệp nặng và qui mô lớn 15 71364,39 73,80 3 640,66 5,32 Công nghiệp nhẹ, lắp ráp, chế biến 40 3460,00 3,58 4 2.390,50 19,87 Công nghiệp phụ trợ 2 123,08 0,13 0 0,00 0,00 Đầu tư cảng biển và dịch vụ hàng hải 6 11869,00 12,27 1 0,24 0,00 Đầu tư kinh doanh hạ tầng các khu công nghiệp 17 2624,25 2,71 0 0,00 0,00 Dịch vụ 37 6921,88 7,16 0 0,00 0,00 Lĩnh vực khác 12 338,76 0,36 0 0,00 0,00 Tổng 129 96701,36 100 9 12.031,40 100 (Nguồn: Tác giả xử lý từ số liệu của BQLKKT Nghi Sơn Phụ lục 3.3: Qui mô của các Doanh nghiệp đầu tư vào KKT Nghi Sơn Qui mô DN Việt Nam Doanh nghiệp FDI Số DN Vốn DK ĐT (tỷ đồng) Tỷ lệ(%) Số DN Vốn DK ĐT (tỷ USD) Tỷ lệ (%) DN Lớn (trên 100 tỷ) 39 94744,85 97,98 9 12,0314 100 DN Vừa (20-100 tỷ) 35 1451,01 1,50 0 0 0 DN nhỏ (dưới 20 tỷ) 55 505,50 0,52 0 0 0 Tổng 129 96701,36 100 9 12,0314 100 Nguồn: Tác giả xử lý từ số liệu của BQLKKT Nghi Sơn Phụ lục 4: Qui hoạch sử dụng đất và qui mô dân số trong các KKT ven biển đã thành lập ở Việt Nam TT Tỉnh/th ành phố Tên KKT Năm thành lập Chỉ tiêu Diện tích (ha) Qui mô dân số (người) Tổng diện tích Khu phi thuế quan Đất khu công nghiệp, KCX Đất kinh doanh khác Đất nông lâm ngư nghiệp Đất dân cư, đô thị Đất CT công cộng, HC Đất khác (sông, núi) Đất chưa sử dụng Năm 2014 Đến năm 2020 1 Quảng Ngãi Dung Quất 2005 Tổng 45,332 8,815 1,840 9,837 5,839 930 15,937 2,134 330,000 395,000 Tỷ lệ 100.0% 19.4% 4.1% 21.7% 12.9% 2.1% 35.2% 4.7% 2 Quảng Nam Chu Lai 2003 Tổng 32,040 1,640 8,095 2,176 9,104 4,150 3,989 2,886 241,844 383,777 Tỷ lệ 100% 5% 25% 7% 28% 13% 12% 0% 9% 3 Hải Phòng Đình Vũ - Cát Hải 2008 Tổng 22,542 1,258 4,552 3,181 - 2,062 940 10,549 106,823 310,000 Tỷ lệ 100.0% 5.6% 20.2% 14.1% 0.0% 9.1% 4.2% 46.8% 4 Thanh Hóa Nghi Sơn 2006 Tổng 18,612 550 2,965 1,540 1,516 2,357 9,685 150,000 200,000 Tỷ lệ 100% 3% 16% 8% 8% 13% 52% 0% 5 Hà Tĩnh Vũng Áng 2006 Tổng 22,781 5,435 415 2,322 3,253 8,939 2,417 54,049 59,200 Tỷ lệ 100.0% 23.9% 1.8% 10.2% 14.3% 39.2% 10.6% 6 Kiên Giang Phú Quốc 2007 Tổng 58,923 5,818 43,615 3,852 1,801 3,837 109,000 380,000 Tỷ lệ 100.0% 0.0% 0.0% 9.9% 74.0% 6.5% 3.1% 6.5% 7 Khánh Hòa Vân Phong 2005 Tổng 149,550 950 808 4,605 20,742 5,415 300 5,967 30,763 238,000 260,000 Tỷ lệ 100.0% 1.4% 1.2% 6.6% 29.8% 7.8% 0.4% 8.6% 44.2% 8 Thừa Thiên Huế Chân Mây- Lăng Cô 2006 Tổng 27,108 1,080 2,440 1,950 2,190 2,095 225 17,128 38,890 90,000 Tỷ lệ 100.0% 4.0% 9.0% 7.2% 8.1% 7.7% 0.8% 63.2% 9 Quảng Ninh Vân Đồn 2007 Tổng 217,133 300 400 3,000 4,154 2,300 1,300 162,000 43,679 42,100 150,000 Tỷ lệ 100.0% 0.1% 0.2% 1.4% 1.9% 1.1% 0.6% 74.6% 20.1% 10 Bình Định Nhơn Hội 2005 Tổng 12,000 530 2,910 3,750 680 11 4,119 - 84,000 155,000 Tỷ lệ 100.0% 4.4% 24.3% 31.3% 5.7% 0.1% 34.3% 0.0% 11 Nghệ An Đông Nam NA 2007 Tổng 20,027 650 4,094 1,417 7,652 1,440 1,371 3,025 378 150,000 250,000 Tỷ lệ 100.0% 3.2% 20.4% 7.1% 38.2% 7.2% 6.8% 15.1% 1.9% 12 Cà Mau Năm Căn 2011 Tổng 10,802 320 180 - 7,820 805 820 1,037 - 34,496 45.000 Tỷ lệ 100% 3.0% 0.0% 72.4% 7.5% 7.6% 9.6% 13 Quảng Bình Hòn La 2008 Tổng 10,000 41 1,487 445 4,017 524 713 1,908 865 44,000 45,000 Tỷ lệ 100.0% 0.4% 14.9% 4.5% 40.2% 5.2% 7.1% 19.1% 8.7% 14 Phú Yên Nam Phú Yên 2008 Tổng 20,730 320 3,152 740 1,706 4,065 1,516 3,318 5,864 116,000 180,000 Tỷ lệ 100.0% 1.5% 15.2% 3.6% 8.2% 19.6% 7.3% 16.0% 28.3% 15 Trà Vinh Định An 2009 Tổng 15,403 501 3,457 2,587 1,035 5,614 1,582 626 161,000 206,000 Tỷ lệ 100.0% 3.3% 22.4% 16.8% 6.7% 36.4% 10.3% 4.1% 0.0% 16 Quảng Trị Đông Nam Q. Trị 2015 Tổng 23,792 76,919 83,683 Tỷ lệ 100.0% Tổng 706,774 8,140 48,789 33,465 112,552 41,999 21,108 248,07 88,986 1,977,12 3,192,66 0 Tỷ lệ 100.0% 1.2% 6.9% 4.7% 15.9% 5.9% 3.0% 35.1% 12.6% Ghi chú: KKT Nghi Sơn đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép mở rộng KKT Nghi Sơn lên 106.000 ha tại Quyết định số 18/2015/QĐ-TTg ngày 12/6/2015. Qui hoạch chung xây dựng của KKT (phần mở rộng) hiện đang xây dựng nên chưa phân chi tiết theo mục đích sử dụng. KKT Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép thành lập tại Quyết định số 42/2015/QĐ-TTg ngày 16/9/2015. Qui hoạch chung xây dựng của KKT hiện đang xây dựng nên chưa phân chi tiết theo mục đích sử dụng. Nguồn: Vụ quản lý KKT Phụ lục 5: Các dự án đầu tư lớn trong các KKT Việt Nam Địa phương - KKT Stt Tên dự án đầu tư sản xuất kinh doanh (*) Qui mô công suất/năng lực thiết kế Diện tích (ha) Năm cấp GCNĐT thành lập Thời gian KC-HT (tháng/ năm) Dự án đầu tư nước ngoài Dự án đầu tư trong nước Tình trạng hoạt động (*): Vốn Đầu tư ĐK (triệu USD) Vốn đầu tư TH (triệu USD) Vốn Đầu tư ĐK (triệu USD) Vốn đầu tư TH (triệu USD) Dung Quất 1 Nâng cấp, Mở rộng Nhà máy lọc hóa dầu Dung Quất Nâng từ 6,5tr tấn lên 8,5 tr tấn/năm 304 2014 Q IV/2017- 1/2022 38,817 0 0 Hải Phòng - KKT Hải Phòng 1 Cty TNHH Sản xuất lốp xe Bridgestone Việt Nam 49.000 chiếc lốp xe khách/ngày; 15.000 tanh lốp, talon đỉnh, ta lon hông/năm 102 01/02/20 12 1,224 448 2 2 Cty TNHH LG Electronics VN HP 16,812 triệu thiết bị điện tử; 534.000 TV; 550.000 máy điều hòa; 5.376.000 máy hút bụi; 1.560.000 máy giặt; 600.000 điện thoại thông minh/năm 40 6/9/2013 1,500 241 1 Nghi Sơn 1 Khu liên hợp Lọc hoá dầu Nghi Sơn Là một khu tích hợp đầy đủ cả lọc hoá dầu qui mô tầm cỡ thế giới tại Việt Nam. Công suất thiết kế GĐ I là 8,4 triệu tấn dầu thô/năm 670 2008 KC: 5/2008. Hoạt động 7/2017 9,000 2,998 1 Vũng Áng 4 Dự án Khu liên hợp gang thép và cảng Sơn Dương Formosa Hà Tĩnh Đầu tư Nhà máy liên hợp gang thép công suất 7,5 triệu tấn/năm và cảng Sơn Dương phục vụ Nhà máy Liên hợp gang thép; 331 9 2008 9,996 6,770 1 Phú quốc 1 KDLST Vinpearl Phú Quốc 304 2014 17,150 13,725 2 Thừa Thiên Huế - KKT Chân Mây Chu Lai 1 Dự án Khu nghỉ dưỡng Laguna Lăng Cô Xây dựng khu nghỉ dưỡng tiêu chuẩn 5 sao, phục vụ 400,000 khách/năm 280 3/2007 8/2009- 10/2020 875 265 1 Quảng Ninh - KKT Vân Đồn 1 Quần thể sân Golf, khách sạn 5 sao, khu nghỉ dưỡng cao cấp Ao Tiên Hạng mục sân Golf 27 lỗ 300 2007 Dự án gia hạn 4/2017 112 1 0 Bình Định - KKT Nhơn Hội 1 Khu Du lịch KS Nghỉ dưỡng Vĩnh Hội Xây dựng và KD các khách sạn với tổng số phòng: 102 phòng và một sân golf 18 lỗ 300 12/2006 7/2007- 12/2018 250 6 1 2 Nhà máy điện gió Nhơn Hội Đầu tư xây dựng nhà máy điện độc lập sử dụng năng lượng gió với công suất 61,1 MW 700 6/2014 01/2015- 01/2017 109 0 0 Nghệ An 1 Nhà máy sắt xốp Kobe Việt Nam 1 triệu tấn sắt xốp/năm 41 3/2010 3/2014 1,000 0 Quảng Binh - KKT Hòn La 1 Dự án xây dựng CSHT Trung tâm Nhiệt điện Quảng Trạchs I 2.400MW, gồm 2 giai đoạn: (GĐ1: 1.200MW; GĐ2: 1.200MW). 299 2009 3,356 469 1 2 Dự án xây dựng Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch I 2009 31,959 91 1 KKT Nam Phú Yên 1 Nhà máy lọc hóa dầu Vũng Rô/ Cty TNHH dầu khí Vũng Rô 08 tr tấn/năm 538 2007 3,179 1 Trà Vinh - KKT Định An 1 05 Dự án của Trung Tâm Điện lực Duyên Hải 4.400 MW 87,456 43,62 1 Ghi chú (*) Ghi cụ thể tình trạng hoạt động của dự án như: chưa triển khai (0); đang xay dựng cơ bản (1); đang sản xuấ kinh doanh (2); trường hợp khác ( tạm ngừng hoặc giãn tiến độ thực hiện, không triển khai sau 12 tháng kể từ khi cấp phép hoặc chậm tiến độ quá 12 tháng so với qui định tại GCNĐT hoặc quyết đinh đầu tư) Dự án đầu tư qui mô lớn là dự án có tổng vốn đầu tư đăng ký từ trên 50 triệu USD Ghi chú: KKT Nghi Sơn đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép mở rộng KKT Nghi Sơn lên 106.000 ha tại Quyết định số 18/2015/QĐ-TTg ngày 12/6/2015. Qui hoạch chung xây dựng của KKT (phần mở rộng) hiện đang xây dựng nên chưa phân chi tiết theo mục đích sử dụng. KKT Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép thành lập tại Quyết định số 42/2015/QĐ-TTg ngày 16/9/2015. Qui hoạch chung xây dựng của KKT hiện đang xây dựng nên chưa phân chi tiết theo mục đích sử dụng. Nguồn: Vụ quản lý KKT Phụ lục 6.1: Kết quả phỏng vấn các DN Ngoài KKT Mã hóa Giới tính Thời gian hoạt động Qui mô DN Loại hình Ngành nghề Nhân tố quyết định lựa chọn địa điểm đầu tư Thuận lợi Khó khăn khi ở ngoài KKT Lý do chưa vào KKt Ý định đầu tư vào KKT Đề xuất NKKT1 Nữ 11 năm Vừa Công ty TNHH Thương mại, dịch vụ -Thủ tục hành chính thuận tiện -Cơ sở hạ tầng - Chi phí về mặt bằng -Gần khách hàng -Địa chỉ rõ dàng -Xử lý nước thải và tiếng ồn - Khó tìm diện tích mới Khó tìm khách hàng Có (trong điều kiện phù hợp) -Truyền thông về chính sách ưu đãi - Định hướng phat triển của địa phương (cho các phân tầng) NKKT2 Nam 22 năm Lớn Công ty CP Sản xuất CN phục vụ NN -Cơ sở hạ tầng (giao thông) -Chi phí mặt bằng - Dễ tiếp cận khách hàng - Nhiều cơ quan quản lý (Trong KKT có ban QL sẽ thống nhất và thuận lợi) - Ngành hàng không phù hợp với KKT Chưa chắc chắn -Hoàn thiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật và hạ tâng xã hội - Nhà nước cần đầu tư trọng điểm cho các KKT NKKT3 Nam 25 năm Lớn Tổng Công ty Dệt may xuất khẩu -Nhân công -Chi phí nhân công -Giao thông - Dễ tuyển lao động - Chi phí - Nhiều đoàn kiểm tra -Khó tuyển lao động Không Cơ chế phải năng động hơn NKKT4 Nam 9 năm Vừa Công ty TNHH Xây dưng Giao thông Diện tích (để máy móc trang thiết bị Thuận tiện cho các giao dịch Gần trung tâm Không -Ít nhận được thông tin -Chưa có mối quan hệ Không -Truyền thông - Đào tạo nhân lực chất lượng cao NKKT5 Nam 5 năm Nhỏ CT TNHH Đào tạo -Gần khách hàng -giao thông thuận tiện Mật độ dân số cao Không Ít nhận được thông tin Có thể -Truyền thông - Thu hút được nhiều dân cư Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát Phụ lục 6.2 Kết quả phỏng vấn 5 doanh nghiệp trong KKT Mã hóa Giới tính Thời gian hoạt động Qui mô DN Loại hình Ngành nghề Nhân tố quyết định lựa chọn địa điểm đầu tư trong KKT Thuận lợi trong KKT Khó khăn khi ở trong KKT Đề xuất TKKT1 Nam Vừa TNHH Chế biến -Vị trí thuận lợi -Hạ tầng đầu đủ -Dễ tuyển nhân viên -Nhiều chính sách ưu đãi -Hạ tầng công nghiệp đồng bộ - có cảng vận tải quốc tế - Ít thủ tục hành chính - Không phải giải quyết các mối quan hệ với dân cư -Doanh nghiệp phải ứng trước chi phí giải phóng mặt bằng - Khó tuyển lao động - Chi phí sinh hoạt cao - Cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện -Hoàn thiện cơ sở hạ tầng xã hội (để thu hút lao động) - Giải phóng mặt bằng nhanh -Phát triển nhiều doanh nghiệp dịch vụ (Giảm chi phí sinh hoạt) TKKT2 Nam 70 Lớn DN NN Dịch vụ Viễn thông -Dân cư đông -Tiềm năng phát trển -Thủ tục đầu tư nhanh chóng -Nhiều chính sách hỗ trợ doanh nghiệp hơn Cơ sở hạ tầng còn đang hoàn thiện. -Hoàn thiện cơ sở hạ tầng -Truyền thông rộng rãi TKKT3 Nam 15 Lớn CTCP Khai Khoáng - Cơ sở hạ tầng - chi phí đầu vào cạnh tranh -vị trí thuận lợi - Hạ tầng công nghiệp tốt -Gần các tuyến giao thông lớn - Có các dự án lớn có sức lan tỏa - Cơ chế quản lý tốt hơn - Gần nguồn nguyên liệu - Khó tuyển lao động - Chi phí sinh hoạt cao -Chi phí vận chuyển cao. -Hoàn thiện cơ sở hạ tầng -Thủ tục hành chính nhanh chóng -Truyền thông rộng rãi. TKKT4 Nam Lớn CT CP Vận tải biển - Vị trí thuận lợi - Chi phí cạnh tranh -Giao thông thuận lợi - Gần cảng - Nhiều các doanh nghiệp lớn - Gần khách hàng (các doanh nghiệp xuất khẩu) -Hạ tầng chưa hoàn thiện -Môi trường ô nhiễm -Thu hút thêm các DN hậu cần. -Thủ tục hành chính nhanh chóng -Phát triển hạ tầng xã hội TKKT5 Nam Lớn DN FDI Sản xuất -Gần nguồn nguyên liệu -Xa khu dân cư -Vận chuyển thuận tiện. - Gần nguồn nguyên liệu -Giao thông thuận lợi -Nhiều chính sách hỗ trợ - thủ tục hành chính đơn giản - Chi phí lao động cao -Môi trường ô nhiễm - Thu hút nhiều doanh nghiệp phụ trợ - Giải phóng mặt bằng nhanh -Phát triển nhiều doanh nghiệp dịch vụ (Giảm chi phí sinh hoạt) Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát Phụ lục 6.3 Phỏng vấn 5 Doanh nghiệp đã đầu tư vào KKT mà không tiếp tục đầu tư Mã hóa Thời gian hoạt động Qui mô DN Loại hình Ngành nghề Nhân tố quyết định lựa chọn địa điểm đầu tư Giai đoạn đầu tư Nguyên nhân không tiếp tục đầu tư vào KKT Thuận lợi trong KKT Khó khăn khi ở trong KKT Đề xuất TKKT1 15 Vừa Công ty TNHH Thương mại -Tiềm năng của thị trường -Giao thông thuận lợi Ý định đầu tư -Chưa tìm được vị trí hợp lý -Tiềm năng của Thị trườn chưa được như mong muốn - Nhiều chính sách ưu đãi - Cơ sở hạ tầng công nghiệp tốt (VD hệ thống xử lý nươc thải) -Không phải giải quyết các mối quan hệ với dân cư -Mối quan hệ giữa DN-DN tốt -Khó tiếp cận khách hàng cá nhân -Môi trường ô nhiễm -Không khí kinh doanh không náo nhiệt -Doanh nghiệp nhỏ khó tiếp cận đất đai -Xa trung tâm TP - Công bằng trong chính sách ưu đãi - Hoàn thiện cơ sở hạ tầng TKKT2 18 Lớn Công ty CP Sản xuất Chính sách ưu đãi Đăng ký đầu tư -tiến độ giải phóng mặt bằng chậm -Nhiều chính sách ưu đãi -Ngành nghề kinh doanh theo định hướng đầu tư của ban quản lý -Mặt bằng chưa có sẵn -xa nguồn nguyên liệu -dịch vụ chưa đầy đủ -Công tác giải phóng mặt bằng cần tiến hành nhanh chóng -Truyền thông đầy đủ. TKKT3 20 Lớn Công ty CP Khai khoáng Nguồn nguyên liệu Đã đăng ký đầu tư Chiến lược của công ty thay đổi - Thuận tiện xuất khẩu hàng hóa - Không phải giải quyết các mối quan hệ với dân cư - Chi phí giải phóng mặt bằng lớn -xa nguồn nguyên liệu -dịch vụ hậu cần chưa đầy đủ -Thông tin phải công khai minh bạch - thủ tục đầu tư nhanh gọn hơn TKKT4 12 Lớn Công ty CP Xây dựng Xây dựng Đã đăng ký đầu tư Sự phát triển của KKT không như chúng tôi kỳ vọng - Nhiều chính sách ưu đãi - Cơ sở hạ tầng công nghiệp tốt - Các doanh nghiệp nhỏ thường ít được quan tâm -Môi trường ô nhiễm -Xa trung tâm TP -Công bằng trong đối xử với các doanh nghiệp - Cơ chế hoạt động linh hoạt hơn mới tạo ra sự đột phá. -Xây dựng và hoàn thiện cơ sở hạ tầng TKKT5 16 Lớn Công ty Cp Du lịch Vị trí địa lý -Giao thông Đã đăng ký đầu tư Công ty chuyển hướng đầu tư - Nhiều chính sách ưu đãi - Cơ sở hạ tầng công nghiệp tốt -Không phải giải quyết các mối quan hệ với dân cư - Mật độ dân số còn thấp -Môi trường ô nhiễm -Doanh nghiệp nhỏ khó tiếp cận đất đai -Xa trung tâm TP -Hỗ trợ DN giải phóng mặt bằng - Chính sách ưu đãi đầu tư vượt trội - Thu hút lao động và dân cư. Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát Phụ lục 7: Sự phân bố của các KKT Việt Nam Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát Phụ lục 8: Văn bản hỗ trợ khảo sát của Ban QLKKT Nghi Sơn Phụ lục 9: Kết quả phân tích và kiểm định thang đo 1.Kiểm định độ tin cậy của bảng hỏi * Nhóm câu hỏi cơ sở hạ tầng Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ht1 14.70 9.821 .816 .686 .891 ht2 14.85 9.348 .767 .614 .901 ht3 14.72 9.747 .784 .741 .897 ht4 14.66 9.732 .831 .779 .888 ht5 14.78 9.481 .738 .564 .907 *Nhóm câu hỏi về vị trí địa lý Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted đl1 8.56 10.001 .563 .403 .901 đl2 9.11 8.249 .796 .679 .814 đl3 9.25 8.205 .772 .721 .824 đl4 9.04 8.297 .808 .670 .810 *Nhóm nhân tố chính sách ưu đãi Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cs1 13.03 14.752 .783 .629 .946 cs2 13.03 13.805 .868 .762 .931 cs3 13.23 14.100 .835 .714 .937 cs4 13.11 13.870 .895 .845 .927 cs5 13.07 13.943 .889 .843 .928 *Nhóm môi trường làm việc Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted mt1 15.91 12.948 .819 .848 .853 mt2 15.96 13.065 .843 .862 .849 mt3 16.00 13.919 .730 .568 .868 mt4 16.17 14.603 .609 .399 .888 mt5 15.63 16.586 .563 .341 .893 mt6 15.86 14.672 .716 .529 .871 *Nhóm chi phí Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cp1 16.51 10.298 .356 .135 .867 cp2 16.69 10.640 .316 .136 .871 cp3 16.68 7.923 .814 .774 .778 cp4 16.59 8.556 .805 .706 .785 cp5 16.67 8.713 .750 .631 .795 cp6 16.78 8.211 .748 .698 .793 *Nhóm thể chế địa phương Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted tc1 19.20 14.551 .424 .277 .893 tc2 19.40 13.131 .791 .667 .843 tc3 19.37 12.823 .806 .719 .840 tc4 19.38 13.023 .728 .651 .850 tc5 19.37 13.580 .644 .507 .862 tc6 19.54 14.098 .656 .552 .861 tc7 19.53 14.335 .616 .532 .865 Nhóm truyền thông Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted tt1 9.99 6.118 .778 .616 .907 tt2 9.91 6.082 .808 .657 .897 tt3 10.04 5.705 .841 .723 .885 tt4 9.97 5.866 .828 .712 .890 Nhóm nhân lực Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted nl1 12.72 8.041 .614 .482 .883 nl2 12.53 7.710 .718 .569 .860 nl3 12.60 7.577 .768 .649 .849 nl4 12.60 7.824 .737 .616 .856 nl5 12.91 6.655 .787 .663 .845 Nhóm kết quả Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted kq1 10.64 5.075 .814 .790 .829 kq2 10.71 4.852 .803 .790 .829 kq3 10.58 4.937 .774 .598 .840 kq4 10.94 4.958 .626 .421 .904 Phụ lục 10: Phân tích khám phá nhân tố Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 10.479 22.781 22.781 10.479 22.781 22.781 4.526 9.838 9.838 2 7.080 15.392 38.173 7.080 15.392 38.173 4.407 9.580 19.418 3 4.131 8.981 47.154 4.131 8.981 47.154 4.291 9.327 28.746 4 3.156 6.860 54.014 3.156 6.860 54.014 4.187 9.101 37.847 5 2.340 5.087 59.101 2.340 5.087 59.101 4.064 8.835 46.682 6 2.037 4.428 63.529 2.037 4.428 63.529 3.453 7.506 54.188 7 1.963 4.268 67.797 1.963 4.268 67.797 3.394 7.378 61.566 8 1.516 3.296 71.093 1.516 3.296 71.093 3.035 6.597 68.164 9 1.397 3.037 74.130 1.397 3.037 74.130 2.745 5.967 74.130 10 .987 2.147 76.277 11 .879 1.911 78.188 12 .798 1.735 79.923 13 .751 1.633 81.556 14 .666 1.449 83.004 15 .598 1.299 84.304 16 .556 1.208 85.512 17 .526 1.143 86.654 18 .500 1.087 87.742 19 .475 1.033 88.775 20 .426 .926 89.701 21 .413 .898 90.599 22 .374 .813 91.412 23 .337 .734 92.146 24 .311 .677 92.823 25 .293 .638 93.460 26 .277 .601 94.061 27 .260 .565 94.627 28 .237 .515 95.141 29 .229 .498 95.639 30 .211 .459 96.098 31 .203 .442 96.540 32 .195 .423 96.963 33 .161 .350 97.313 34 .156 .339 97.652 35 .137 .298 97.950 36 .128 .279 98.229 37 .117 .255 98.483 38 .111 .240 98.724 39 .099 .214 99.173 40 .075 .164 99.506 41 .049 .106 99.903 42 .045 .097 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ht4 .866 ht1 .861 ht3 .849 ht2 .821 ht5 .779 cp1 .612 tc3 .839 tc2 .816 tc4 .796 tc6 .768 tc7 .752 tc5 .741 tc1 cs3 .858 cs4 .851 cs5 .851 cs2 .834 cs1 .833 mt2 .880 mt1 .870 mt3 .769 mt6 .734 mt5 .687 mt4 .583 nl4 .866 nl5 .843 nl3 .807 nl2 .670 cp2 .614 nl1 .571 cp5 .882 cp3 .849 cp4 .826 cp6 .801 tt2 .836 tt4 .829 tt1 .818 tt3 .787 đl4 .800 đl3 .734 đl2 .729 đl1 .525 Giá trị Eigenvalue 10.479 7.080 4.131 3.156 2.340 2.037 1.963 1.397 Tổng phương sai trích 74,130% *Khám phá nhân tố lần 2 Com pone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulativ e % 1 10.448 23.217 23.217 10.448 23.217 23.217 4.485 9.967 9.967 2 6.899 15.330 38.547 6.899 15.330 38.547 4.383 9.518 19.486 3 4.073 9.052 47.599 4.073 9.052 47.599 4.232 9.404 28.890 4 3.140 6.978 54.577 3.140 6.978 54.577 4.167 9.261 38.151 5 2.338 5.197 59.774 2.338 5.197 59.774 4.059 9.021 47.172 6 2.031 4.514 64.288 2.031 4.514 64.288 3.438 7.640 54.812 7 1.951 4.336 68.624 1.951 4.336 68.624 3.385 7.523 62.335 8 1.490 3.312 71.936 1.490 3.312 71.936 2.923 6.495 68.830 9 1.396 3.102 75.038 1.396 3.102 75.038 2.794 6.208 75.038 10 .956 2.124 77.162 11 .816 1.814 78.976 12 .761 1.692 80.668 13 .667 1.481 82.149 14 .628 1.395 83.544 15 .577 1.282 84.826 16 .555 1.234 86.060 17 .508 1.129 87.189 18 .490 1.090 88.279 19 .473 1.050 89.330 20 .413 .919 90.248 21 .394 .877 91.125 22 .345 .766 91.891 23 .320 .711 92.602 24 .298 .662 93.264 25 .278 .618 93.882 26 .260 .579 94.461 27 .241 .536 94.996 28 .229 .509 95.505 29 .214 .475 95.980 30 .203 .452 96.431 31 .196 .435 96.866 32 .161 .358 97.224 33 .156 .347 97.571 34 .137 .305 97.876 35 .131 .290 98.166 36 .124 .276 98.442 37 .111 .246 98.688 38 .108 .240 98.928 39 .100 .223 99.151 40 .079 .175 99.326 41 .060 .132 99.793 42 .045 .099 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 ht4 .872 ht1 .860 ht3 .851 ht2 .822 ht5 .778 cp1 .606 cs3 .858 cs4 .851 cs5 .850 cs2 .834 cs1 .833 tc3 .831 tc2 .812 tc4 .796 tc6 .773 tc7 .755 tc5 .752 mt2 .887 mt1 .876 mt3 .773 mt6 .732 mt5 .680 mt4 .585 nl4 .869 nl5 .845 nl3 .808 nl2 .672 cp2 .616 nl1 .570 cp5 .883 cp3 .848 cp4 .825 cp6 .801 tt2 .837 tt4 .830 tt1 .816 tt3 .788 đl4 .808 đl2 .738 đl3 .738 đl1 .540 Phụ lục 11: Mô tả mẫu nghiên cứu Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max -------------+--------------------------------------------------------- ykkt | 212 .4716981 .5003799 0 1 ykkt1 | 212 3.353774 1.000514 1 5 nnghe1 | 212 .4292453 .49614 0 1 nnghe2 | 212 .0141509 .1183926 0 1 nnghe3 | 212 .1603774 .3678242 0 1 -------------+--------------------------------------------------------- nnghe4 | 212 .3396226 .4747021 0 1 nnghe5 | 212 .0566038 .2316309 0 1 age | 212 .4716981 .5003799 0 1 qmo1 | 212 .6556604 .4762771 0 1 qmo2 | 212 .1933962 .3958957 0 1 -------------+--------------------------------------------------------- qmo3 | 212 .1509434 .358841 0 1 shuu | 212 .0518868 .2223234 0 1 xkhau | 212 .3726415 .4846522 0 1 gtinh | 212 .8584906 .3493712 0 1 gduc | 212 .8584906 .3493712 0 1 -------------+--------------------------------------------------------- bgd | 212 3.127358 .9327159 1 7 csht | 212 3.685849 .7675824 1 5 vtdl | 212 3.005896 .957151 1 5 csach | 212 3.24434 .9255284 1 5 mtruong | 212 3.183962 .7481517 1 5 -------------+--------------------------------------------------------- cphi | 212 3.31761 .5600009 1 5 tche | 212 3.233154 .6189844 1 5 tthong | 212 3.29717 .6855077 1 5 nluc | 212 3.167925 .6776803 1 5 kqkd | 212 3.571934 .7280452 1 5 Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát Phụ lục 12: Kết quả hồi qui hàm Probit ykkt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] age | -.2334983 .3611255 -0.65 0.518 -.9412913 .4742948 qmo2 | .7943422 .4738522 1.68 0.094 -.134391 1.723075 qmo3 | -.2447392 .4850965 -0.50 0.614 -1.195511 .7060325 nnghe1 | -.8354339 .6580655 -1.27 0.204 -2.125219 .4543506 nnghe3 | -.9163544 .7545796 -1.21 0.225 -2.395303 .5625945 nnghe4 | -1.202917 .6596582 -1.82 0.068 -2.495823 .0899897 shuu | 1.903509 1.046418 1.82 0.069 -.1474336 3.954451 xkhau | .7371148 .3558452 2.07 0.038 .0396709 1.434559 gtinh | -1.375851 .4831582 -2.85 0.004 -2.322824 -.4288785 gduc | 1.805629 .652497 2.77 0.006 .526758 3.084499 bgd | .0117977 .1679258 0.07 0.944 -.3173307 .3409262 csht | .4044958 .2938225 1.38 0.169 -.1713858 .9803774 vtdl | .7703924 .2367154 3.25 0.001 .3064387 1.234346 csach | .8464049 .2624597 3.22 0.001 .3319934 1.360816 mtruong | -1.1414 .3351085 -3.41 0.001 -1.7982 -.4845992 cphi | 1.089242 .3122603 3.49 0.000 .4772229 1.701261 tche | .8004748 .3696699 2.17 0.030 .0759351 1.525014 tthong | -1.242245 .4179775 -2.97 0.003 -2.061465 -.4230239 nluc | -.3160619 .3390906 -0.93 0.351 -.9806673 .3485434 _cons | -4.124268 1.7349 -2.38 0.017 -7.524609 -.7239277 Marginal effects after probit y =Pr(ykkt) (predict) = .4092535 Tên biến | dy/dx Std. Err. z P>|z| [ 95% C.I. ] X age*| -.0903985 .13896 -0.65 0.515 -.362757 .18196 .471698 qmo2*| .3087297 .17402 1.77 0.076 -.032337 .649796 .193396 qmo3*| -.0927056 .17769 -0.52 0.602 -.440976 .255565 .150943 nnghe1*| -.3113739 .22934 -1.36 0.175 -.760873 .138126 .429245 nnghe3*| -.3081914 .2029 -1.52 0.129 -.705859 .089476 .160377 nnghe4*| -.4181051 .19432 -2.15 0.031 -.798968 -.037242 .339623 shuu*| .5710357*** .13484 4.23 0.000 .306745 .835326 .051887 xkhau*| .2850278 .13272 2.15 0.032 .024894 .545161 .372642 gtinh*| -.4936488 .13417 -3.68 0.000 -.756617 -.230681 .858491 gduc*| .4728181 .08367 5.65 0.000 .308825 .636811 .858491 bgd | .0045843 .06525 0.07 0.944 -.123299 .132468 3.12736 csht | .1571775 .11345 1.39 0.166 -.065184 .379539 3.68585 vtdl | .2993562 .09081 3.30 0.001 .121367 .477345 3.0059 csach | .3288929 .10169 3.23 0.001 .129589 .528197 3.24434 mtruong | -.4435209 .13255 -3.35 0.001 -.703317 -.183724 3.18396 cphi | .4232535 .12152 3.48 0.000 .185081 .661426 3.31761 tche | .3110455 .14229 2.19 0.029 .032155 .589936 3.23315 tthong | -.4827068 .15991 -3.02 0.003 -.796127 -.169287 3.29717 nluc | -.1228142 .1314 -0.93 0.350 -.38036 .134731 3.16792 Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát Phụ lục 13: Kết quả kiểm định sự tương quan giữa các biến Age 1.0000 qmo2 0.1115 1.0000 qmo3 0.1031 -0.2065 1.0000 nnghe1 0.0396 -0.1110 -0.2059 1.0000 nnghe3 -0.1040 0.0464 0.2107 -0.3790 1.0000 nnghe4 0.0207 0.0776 0.0037 -0.6219 -0.3134 1.0000 Shuu -0.0932 0.0470 0.1984 -0.1599 0.3034 -0.0330 1.0000 Xkhau -0.1615 0.1413 0.0838 -0.1756 0.1949 0.0241 0.2596 1.0000 Gtinh -0.0501 -0.0411 0.1334 -0.2221 -0.0070 0.2054 0.0340 -0.0230 1.0000 Gduc 0.0583 0.1645 0.1334 -0.2494 0.0668 0.1483 0.0950 0.0330 0.1846 1.0000 Bgd 0.0839 0.2282 0.1689 -0.2621 -0.0460 0.3086 0.1051 0.0937 0.0701 0.1428 1.0000 Csht 0.0076 0.1042 0.0869 -0.2266 0.1222 0.1199 0.1404 0.1607 -0.0641 0.1197 0.2349 1.0000 Vtdl -0.1889 -0.0218 0.1526 -0.1725 0.1622 -0.0018 0.1210 0.3043 0.0344 0.0557 0.1637 0.4215 1.0000 Csach -0.0617 -0.0727 0.1367 -0.0540 -0.0182 0.0087 0.0118 0.1764 -0.0626 -0.0010 0.0725 0.2607 0.2977 1.0000 mtruong 0.2862 -0.0700 -0.0657 0.0501 -0.2742 0.1791 -0.1146 -0.3316 -0.0873 0.0124 0.0885 0.0458 -0.4017 -0.1916 1.0000 Cphi -0.0777 0.1385 -0.1532 -0.0637 0.0430 -0.0244 -0.0632 -0.0161 -0.1083 0.0330 0.0931 0.3898 0.3918 0.2150 -0.0116 1.0000 Tche -0.0901 -0.1296 0.0633 0.0760 -0.0907 -0.0035 0.0347 0.0724 -0.1974 -0.0753 0.0269 0.0702 0.0565 0.3650 0.0968 0.1249 1.0000 Tthong -0.1135 0.0273 -0.0339 -0.1086 0.0544 0.0525 0.1394 0.1359 -0.0610 -0.0066 0.1703 0.2377 0.2632 0.4975 -0.1383 0.2134 0.4865 1.0000 Nluc -0.0083 -0.0722 -0.1320 0.0383 -0.1200 0.0399 -0.1902 -0.2867 -0.1234 -0.0353 -0.0610 -0.0789 -0.2616 0.0392 0.4320 0.2093 0.3062 0.0293 1.0000 Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát Phụ lục 14: Kiểm định đa cộng tuyến Tên biến VIF 1/VIF Ngành nghề 1 4.46 0.224186 Ngành nghề 3 4.08 0.245354 Ngành nghề 4 3.02 0.330925 Vị trí địa lý 1.96 0.510611 Môi trường sống 1.9 0.526169 Truyền thông 1.8 0.555285 Thể chế 1.71 0.586202 Nguồn nhân lực 1.68 0.595628 Chi phí đầu vào 1.63 0.613424 Chính sách ưu đãi 1.61 0.621375 Cơ sở hạ tầng 1.59 0.629099 Qui mô lớn 1.43 0.69919 Xuất khẩu 1.37 0.728459 Thành viên ban giám đốc 1.33 0.750339 Qui mô vừa 1.32 0.760102 Hình thức sở hữu 1.25 0.797351 Thời gian hoạt động 1.22 0.816661 Giới tính 1.19 0.840163 Trình độ 1.15 0.872573 Trung bình VIF 1.88 Normality TEST . swilk ehat Shapiro-Wilk W test for normal data Variable | Obs W V z Prob>z -------------+-------------------------------------------------- ehat | 212 0.96599 5.339 3.865 0.00006 . sfrancia ehat Shapiro-Francia W' test for normal data Variable | Obs W' V' z Prob>z -------------+-------------------------------------------------- ehat | 212 0.98060 3.319 2.490 0.00639 . sktest ehat Skewness/Kurtosis tests for Normality ------- joint ------ Variable | Obs Pr(Skewness) Pr(Kurtosis) adj chi2(2) Prob>chi2 -------------+--------------------------------------------------------------- tche | 212 0.0142 0.0052 11.95 0.0025 Phụ lục 15: Lý do doanh nghiệp không/chưa đầu tư vào KKT Lý do N Min Max Sum Mean Std. Deviation Variance Qui mô hoạt động của KKT không phù hợp với chiến lược phát triển của công ty 212 0 1 96 .45 .499 .249 Những lợi ích tiềm năng khi đầu tư vào KKT thấp hơn chi phí gia nhập vào KKT 212 0 1 11 .05 .222 .049 Nhân viên hiện tại của công ty không thích chuyển vào làm việc tại KKT 212 0 1 10 .05 .213 .045 Chúng tôi khó tuyển được lao động ở khu vực KKT 212 0 1 10 .05 .213 .045 Chúng tôi khó tiếp cận được khách hàng khi đặt địa điểm tại KKT 212 0 1 17 .08 .272 .074 Chúng tôi khó tìm được nhà cung cấp các nhân tố đầu vào tại KKT 212 0 1 4 .02 .136 .019 Khác 212 0 1 9 .04 .202 .041 Valid N (listwise) 212 Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát Phụ lục 16: Hộp đen ý thức của người mua hàng Các nhân tố Marketing Các tác nhân khác Hộp đen của người mua Đặc điểm Tiến trình QĐ Các đáp ứng của người mua Sản phẩm Giá cả Phân phối Xúc tiến Kinh tế Công nghệ Chính trị Văn hóa Văn hóa Xã hội Cá tính Tâm lý Nhận thức vấn đề Tìm kiếm thông tin Đánh giá Quyết định Hành vi mua Chọn sản phẩm Chọn nhãn hiệu Chọn nơi mua Chọn lúc mua Số lượng mua Nguồn: Philip Kotler, 2002 Phụ lục 17: Các chính sách ưu đãi cho DN đầu tư vào KKT Nghi Sơn Các doanh nghiệp đầu tư vào KKT Nghi Sơn được hưởng các chính sách như sau: *Giá thuê đất, thuê mặt nước và thời hạn thuê: - Các nhà đầu tư đầu tư vào các khu chức năng trong Khu kinh tế Nghi Sơn được hưởng mức giá thuê đất, thuê mặt nước thấp nhất theo khung giá qui định của UBND tỉnh Thanh Hoá ban hành trong từng thời kỳ. Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước của mỗi dự án được ổn định 05 năm. - Thời hạn thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế Nghi Sơn tối đa 70 năm. Khi hết thời hạn sử dụng đất, nếu nhà đầu tư chấp hành đúng pháp luật về đất đai và có nhu cầu tiếp tục sử dụng đất thì sẽ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét gia hạn sử dụng đất phù hợp với qui hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. *Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước: - Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước trong suốt thời gian thực hiện dự án đối với các trường hợp theo qui định tại khoản 1, khoản 2 Điều 14 Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cụ thể: + Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt uư đãi đầu tư theo qui định tại Phụ lục A Danh mục lĩnh vực uư đãi đầu tư (ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư). + Dự án sử dụng đất xây dựng nhà chung cư cho công nhân của Khu kinh tế Nghi Sơn theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt, bao gồm cả giá bán hoặc giá cho thuê nhà, trong cơ cấu giá bán hoặc giá cho thuê nhà không có chi phí về tiền thuê đất; + Dự án sử dụng đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh (xã hội hoá) thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, khoa học - công nghệ đầu tư tại Khu kinh tế Nghi Sơn. - Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước trong thời gian xây dựng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp dự án có nhiều hạng mục công trình hoặc giai đoạn xây dựng độc lập với nhau thì miễn tiền thuê theo từng hạng mục hoặc giai đoạn xây dựng độc lập đó; trường hợp không thể tính riêng được từng hạng mục hoặc giai đoạn xây dựng độc lập thì thời gian xây dựng được tính theo hạng mục công trình có tỷ trọng vốn lớn nhất. - Kể từ ngày xây dựng hoàn thành đưa dự án vào hoạt động: miễn mười lăm (15) năm tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp đối với dự án thuộc danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư, miễn 11 năm tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp đối với tất cả các dự án còn lại. *Thuế thu nhập doanh nghiệp: - Các dự án đầu tư của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài để hình thành cơ sở sản xuất kinh doanh mới trong Khu kinh tế Nghi Sơn được hưởng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 10% trong 15 năm, kể từ khi dự án đầu tư bắt đầu hoạt động kinh doanh; được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp 04 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% số thuế phải nộp cho 09 năm tiếp theo. - Dự án thuộc lĩnh vực công nghệ cao đáp ứng qui định tại khoản 2, Điều 5 Qui chế khu công nghệ cao ban hành kèm theo Nghị định số 99/2003/NĐ-CP ngày 28/8/2003 của Chính phủ; Dự án có qui mô lớn và có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển ngành, lĩnh vực hoặc phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh và khu vực được hưởng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 10% trong suốt thời gian thực hiện dự án. *Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu: - Các dự án đầu tư sản xuất trong Khu kinh tế Nghi Sơn được miễn thuế nhập khẩu hàng hoá để tạo tài sản cố định, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ phục vụ dự án đầu tư, phương tiện vận tải đưa đón công nhân theo qui định của luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. - Miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 05 năm, kể từ khi dự án bắt đầu sản xuất đối với nguyên liệu sản xuất, vật tư, linh kiện và bán thành phẩm mà trong nước chưa sản xuất được hoặc sản xuất không đạt tiêu chuẩn chất lượng. - Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu trong các trường hợp sau đây không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu: + Hàng hoá từ nước ngoài hoặc từ Khu phi thuế quan khác nhập khẩu vào Khu phi thuế quan trong Khu kinh tế Nghi Sơn; + Hàng hoá từ Khu phi thuế quan Khu kinh tế Nghi Sơn xuất khẩu ra nước ngoài; + Hàng hoá từ Khu phi thuế quan chuyển sang bán cho Khu chế xuất hoặc Khu doanh nghiệp chế xuất trong lãnh thổ Việt Nam; + Hàng hoá không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu có xuất xứ từ nội địa Việt Nam đưa vào Khu phi thuế quan Khu kinh tế Nghi Sơn (trừ hàng hoá thuộc diện chịu thuế xuất khẩu có xuất xứ từ Khu thuế quan và nội địa Việt Nam đưa vào Khu phi thuế quan Khu kinh tế Nghi Sơn để xuất khẩu ra nước ngoài mà không qua sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp thành sản phẩm tại Khu phi thuế quan Khu kinh tế Nghi Sơn). - Hàng hoá được sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại Khu phi thuế quan không sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài khi nhập khẩu vào Khu thuế quan trong Khu kinh tế Nghi Sơn và nội địa Việt Nam được miễn thuế nhập khẩu. *Thuế giá trị gia tăng: Hàng hoá, dịch vụ được sản xuất, tiêu thụ trong Khu phi thuế quan Khu kinh tế Nghi Sơn và hàng hoá, dịch vụ nhập khẩu từ nước ngoài vào Khu phi thuế quan không phải chịu thuế giá trị gia tăng; hàng hoá, dịch vụ từ nội địa Việt Nam và Khu phi thuế quan đưa vào Khu thuế quan Khu kinh tế Nghi Sơn được áp dụng thuế suất thuế giá trị gia tăng là 0%. *Thuế tiêu thụ đặc biệt: Hàng hoá, dịch vụ thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt được sản xuất, tiêu thụ trong Khu phi thuế quan hoặc được nhập khẩu từ nước ngoài vào tiêu thụ tại Khu phi thuế quan không phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ mặt hàng có qui định riêng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo qui định của pháp luật về thuế tiêu thụ đặc biệt). *Chính sách về giá: Áp dụng chính sách một giá đối với hàng hoá, dịch vụ và tiền thuê đất cho các nhà đầu tư là các tổ chức và cá nhân, không phân biệt trong nước và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh tại Khu kinh tế Nghi Sơn. * Chuyển lỗ: Nhà đầu tư sau khi đã quyết toán thuế với cơ quan thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ sang năm sau; số lỗ này được trừ vào thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp theo qui định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. Thời gian được chuyển lỗ không quá năm năm. * Khấu hao tài sản cố định: Dự án đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn được áp dụng khấu hao tài sản nhanh đối với tài sản cố định; mức khấu hao tối đa là hai lần mức khấu hao theo chế độ khấu hao tài sản. Nguồn: BQLKKT Nghi Sơn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_nhan_to_anh_huong_den_quyet_dinh_dau_tu_c.pdf
  • docLA_LeThiLan_E.doc
  • pdfLA_LeThiLan_Sum.pdf
  • pdfLA_LeThiLan_TT.pdf
  • docLA_LeThiLan_V.doc
Luận văn liên quan