Chính phủ đã xây dựng chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 với mục
tiêu tổng quát là “đến năm 2020, phấn đấu đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về
biển, làm giàu từ biển”. Để thực hiện mục tiêu phấn đấu này, Nghị quyết số 09-
NQ/TW ngày 09/02/ 2007 Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X đã xác định
năm lĩnh vực được lựa chọn ưu tiên chiến lược là: (1) Khai thác, chế biến dầu khí;
(2) Kinh tế hàng hải; (3) Khai thác và chế biến hải sản; (4) Du lịch biển và kinh tế
hải đảo; (5) Xây dựng các khu kinh tế, các khu công nghiệp tập trung và khu chế
xuất ven biển gắn với phát triển các khu đô thị ven biển
207 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 557 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của các doanh nghiệp vào khu kinh tế: Trường hợp khu kinh tế Nghi sơn, Thanh Hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ào vị trí hiện tại này?
5. Anh chị có biết các chính sách ưu đãi khi đầu tư vào KKT Nghi Sơn không?
6. Giả sử bây giờ anh quyết định đầu tư, anh/chị sẽ đầu tư vào đâu? KKT hay ngoài KKT?
7. KKT Nghi Sơn cần cải thiện gì để hấp dẫn doanh nghiệp của anh/chị, thu hút
được anh/chị đầu tư vào trong KKT?
Một lần nữa xin được cảm ơn Anh/ Chị. Chúc Anh /Chị sức khỏe và thành công.
Chúc công ty ngày càng phát triển.
Trân trọng.
Phụ lục 1.2: Phỏng vấn doanh nghiệp đang hoạt động trong KKT
Xin chào Anh/ Chị. Em là Lê Thị Lan, hiện đang là NCS của Trường Đại học Kinh
tế quốc dân Hà Nội. Hiện em đang nghiên cứu về“Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định
đầu tư của doanh nghiệp vào Khu kinh tế”
Trước hết, em xin được cảm ơn anh/ chị đã giành thời gian thời gian quí báu của
mình để chia sẻ những kinh nghiệm trong quyết định lựa chọn địa điểm đầu tư. Mọi thông
tin liên quan tới cuộc phỏng vấn này chỉ sử dụng vào mục tiêu nghiên cứu và được hoàn
toàn bí mật.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của Anh/ Chị
Nội dung phỏng vấn
1. Xin anh/chị giới thiệu tóm tắt về doanh nghiệp: quá trình thành lập và phát
triển, ngành nghệ kinh doanh, định hướng phát triển, của doanh nghiệp.
2. Tại sao anh chị lại quyết định đầu tư vào trong KKT Nghi Sơn trong khi có
nhiều KCN và địa bàn khác để thực hiện dự án? Theo anh chị, 3 nhân tố quan tọng nhất
quyết định tới đầu tư vào KKT Nghi Sơn là gì?
3. Xin Anh/ Chị cho biết, Doanh nghiệp đã hoạt động trong KKT được bao
nhiêu năm rồi ạ?
4. Theo đánh giá của Anh/ Chị từ khi đầu tư vào KKT Nghi Sơn hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp có hiệu quả hơn không? Anh/ Chị thấy có những nhân tố nào
thuận lợi hơn ở ngoài KKT? Thuận lợi lớn nhất mà DN nhận được là gì?
5. Bên cạnh những thuận lợi đó, theo đánh giá của Anh/ Chị khi đầu tư vào
KKT Nghi Sơn Doanh nghiệp đã đối mặt với những khó khăn nào? Khó khăn nào ảnh
hưởng nhất đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
6. Theo ý kiến cá nhân của Anh/ Chị , KKT Nghi Sơn cần phải làm gì để thu hút
nhiều hơn nữa các Doanh nghiệp đầu tư vào KKT?
7. Anh chị đánh giá thế nào về mối liên kết giữa các doanh nghiệp trong KKT
Một lần nữa xin được cảm ơn Anh/ Chị. Chúc Anh /Chị sức khỏe và thành công.
Chúc công ty ngày càng phát triển.
Phụ lục 1.3: Phỏng vấn Doanh nghiệp đã đăng ký đầu tư nhưng không tiếp tục đầu
tư vào KKT nữa
Xin chào Anh/ Chị. Em là Lê Thị Lan, hiện đang là NCS của Trường Đại học Kinh
tế quốc dân Hà Nội. Hiện em đang nghiên cứu về“Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định
đầu tư của doanh nghiệp vào Khu kinh tế”
Trước hết, em xin được cảm ơn anh/ chị đã giành thời gian thời gian quí báu của
mình để chia sẻ những kinh nghiệm trong quyết định lựa chọn địa điểm đầu tư. Mọi thông
tin liên quan tới cuộc phỏng vấn này chỉ sử dụng vào mục tiêu nghiên cứu và được hoàn
toàn bí mật.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của Anh/ Chị
Nội dung phỏng vấn
1. Xin anh/chị giới thiệu tóm tắt về doanh nghiệp: quá trình thành lập và phát
triển, ngành nghệ kinh doanh, định hướng phát triển, của doanh nghiệp.
2. Khi lựa chọn địa điểm đầu tư của doanh nghiệp, Anh/ Chị thường quan tâm
những nhân tố nào? Trong các nhân tố đó, 3 nhân tố nào là quan trọng nhất là gì?
3. Em được biết là Doanh nghiệp mình đã từng có ý định đầu tư vào KKT Nghi
Sơn nhưng hiện nay không đầu tư vào KKT nữa, Xin Anh/Chị cho biết doanh nghiệp đã
đăng ký đầu đầu tư đến giai đoạn nào rồi ạ?
a) Ý định đầu tư
b) Đã làm thủ tục đăng ký đầu tư
c) Đã hoàn thành thủ tục đăng ký đầu tư mà quyết định không đầu tư nữa
d) Đã hoàn thành thủ tục đăng ký đầu tư và bị rút giấy phép đầu tư.
4. Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết nguyên nhân nào dẫn đến việc doanh nghiệp
lại không tiếp tục đầu tư vào KKT nữa? Trong số các nguyên nhân đó thì nguyên nhân nào
là quan trọng nhất ?
5. Theo đánh giá của Anh/ Chị khi quyết định đầu tư vào KKT Nghi Sơn Doanh
nghiệp thấy có những nhân tố nào thuận lợi hơn ở ngoài KKT? Thuận lợi lớn nhất mà DN
là gì?
6. Bên cạnh những thuận lợi đó, theo đánh giá của Anh/ Chị khi quyết định đầu
tư vào KKT Nghi Sơn Doanh nghiệp sẽ đối mặt với những khó khăn nào? Khó khăn nào
ảnh hưởng nhất đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
7.Theo ý kiến cá nhân của Anh/ Chị, KKT Nghi Sơn cần phải làm gì để thu hút
nhiều hơn nữa các Doanh nghiệp đầu tư vào KKT?
Phụ lục 2:Phiếu khảo sát doanh nghiệp
(Về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp vào Khu kinh tế)
Kính gửi Quí ông/ bà;
Hiện tôi đang nghiên cứu về“Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của
doanh nghiệp vào Khu kinh tế, trong khuôn khổ Luận án tiến sĩ tại trường Đại học Kinh tế
quốc dân. Xin ông/bà vui lòng dành vài phút trả lời các câu hỏi dưới đây. Câu trả lời của
ông/bà rất quan trọng đến việc hoàn thành luận án của tôi cũng như việc đề xuất các kiến
nghị chính sách nhằm thu hút đầu tư vào khu kinh tế. Mọi thông tin liên quan tới phiếu
khảo sát này chỉ sử dụng vào mục tiêu nghiên cứu và được hoàn toàn bí mật.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của ông/bà.
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1.Số năm thành lập:
Dưới 5 năm Trên năm
2. Doanh nghiệp trụ sở hoặc văn phòng trong khu kinh tế không?
Có Không
2b.Nếu có, thời gian hoạt động tại Khu kinh tế là bao nhiêu năm? ..
3. Doanh nghiệp có tham gia hoạt động xuất nhập khẩu không?
Có Không
4.Giới tính của Giám đốc điều hành:
Nam Nữ
5.Trình độ của Giám đốc điều hành
Dưới Đại học Đại học Trên đại học
6.Số thành viên của Ban giám đốc.
7. Tổng vốn đầu tư hiện nay của doanh nghiệp?
Dưới 20 tỷ VND Từ 20 - 100 tỷ VND Trên 100 tỷ VND
8.Tổng số lao động hiện đang làm việc tại doanh nghiệp?
Dưới 200 người Từ 200-300 người Trên 300 người
9. Loại hình doanh nghiệp:
Công ty cổ phần Doanh nghiệp tư nhân
Công ty TNHH Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Loại hình khác
11. Ngành nghề sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp
Nông, lâm nghiệp, thủy sản Bán buôn, bán lẻ; Sửa chữa
Khai khoáng; Công nghiệp nặng Dịch vụ vận tải, cảng biển và hàng hải
Chế biến chế tạo, hàng tiêu dùng Tài chính, bảo hiểm, CNTT-viễn thông
Cung cấp, xử lý nước/rác thải Y tế; Giáo dục đào tạo
Xây dựng; Bất động sản Du lịch,ăn uống, lưu trú, vui chơi giải trí
Khác
Chỗ này đáng ra phải đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố đến quyết
định đầu tư hay không đầu tư vào khu KT của DN thì tác giả lại hỏi DN đánh
giá thế nào về thực trạng của KKT)
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ VỀ ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP
Ông/bà vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với các nhận định dưới đây bằng cách dấu (X)
vào các ô phù hợp. Mức độ đồng ý tăng dần từ Rất không đồng ý-1 2 3 4 5-Rất đồng ý
Mã Tiêu thức
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng ý Rất
đồng ý
Cơ sở hạ tầng
HT1 Hệ thống cấp điện tốt
HT2 Hệ thống cấp, thoát và xử lý nước thải tốt
HT3 Thông tin liên lạc thuận tiện
HT4 Giao thông thuận lợi
HT5 Dịch vụ tài chính, bảo hiểmđáp ứng yêu cầu
Vị trí địa lý Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng ý Rất
đồng ý
ĐL1 Gần đường quốc lộ
ĐL2 Gần cảng biển nước sâu
ĐL3 Có tài nguyên phong phú (dầu khí, mỏ quạng.)
ĐL4 Phong cảnh đẹp (núi non, bãi biển, đảo)
Chính sách ưu đãi Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng ý Rất
đồng ý
CS1 Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn
CS2 Được miễn, giảm thuế
CS3 Thủ tục thuê đất/ cấp đất nhanh gọn
CS4 Được miễn giảm tiền thuê đất
CS5 Chính sách ưu đãi đầu tư công bằng đối với tất cả các DN
Môi trường sống và làm việc Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng ý Rất
đồng ý
MT1 Hệ thống trường học tốt
MT2 Hệ thống y tế tốt
MT3 Môi trường không bị ô nhiễm
MT4 Điểm vui chơi giải trí hấp dẫn
MT5 Người dân thân thiện
MT6 Chi phí sinh hoạt hợp lý
Chi phí đầu vào Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng ý Rất
đồng ý
CP1 Giá thuê đất và chi phí giải phóng mặt bằng thấp
CP2 Chi phí nhân công rẻ
CP3 Chi phí xử lý nước thải thấp
Mã Tiêu thức
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng ý Rất
đồng ý
CP4 Giá dịch vụ (điện, nước, thông tin liên lạc) thấp
CP5 Chi phí vận chuyển và dịch vụ hậu cần thấp
CP6 Ít phải trả các chi phí không chính thức
Thể chế của địa phương
TC1 Lãnh đạo địa phương năng động
TC2 Thủ tục hành chính đơn giản, nhanh chóng
TC3 Chính quyền địa phương trợ giúp chu đáo
TC4 Trung tâm xúc tiến đầu tư hỗ trợ giúp tốt cho DN
TC5 Đối thoại giữaDN và cơ quan QLNN thường xuyên
TC6 Hoạt động thanh tra kiểm tra gây khó khăn cho DN
TC7 Hiện tượng nhũng nhiễu của cán bộ hành chính là phổ biến*
Truyền thông Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng ý Rất
đồng ý
TT1 Chúng tôi nhận được đầy đủ các thông tin về chính sách ưu đãi
của KKT
TT2 Các thông tin liên quan đến KKT được cập nhật đầy đủ trên
Webside chính thức
TT3 Thông tin liên quan đến KKT được cập nhật đầy đủ trên các
phương tiện thông tin đại chúng
TT4 Tỉnh thường xuyên tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư cho
KKT
Nguồn nhân lực Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng ý Rất
đồng ý
NL1 Các trường đào tạo lao động của địa phương đáp ứng được yêu
cầu của DN
NL2 Nguồn lao động phổ thông dồi dào
NL3 Lao động có chuyên môn đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp
NL4 Lao động có kỹ năng cần thiết cho doanh nghiệp
NL5 Dễ dàng tuyển nhân sự chất lượng cao tại địa phương
Quyết định đầu tư
QĐ1 Đầu tư vào KKT là một quyết định đúng đắn
QĐ2 DN sẽ tiếp tục mở rộng hoạt động đầu tư tại các KKT
QĐ3 Tôi đã/ sẽ giới thiệu KKT Nghi Sơn cho các công ty khác
QĐ4 DN sẽ tiếp tục đầu tư kinh doanh dài hạn tại KKT
PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC CHÍNH SÁCH TRONG KKT HIỆN NAY
1. Ông/bà đồng ý với nhận định nào về các KKT Việt Nam hiện nay?
Các KKT có thể chế quản lý vượt trội
Các KKT được ưu đãi hơn nhiều so với KCN
Các chính sác ưu đãi cho cho KKT không khác nhiều so với KCN
Các chính sách ưu đãi của KKT chưa hấp dẫn
Không biết
2.Ông/bà đồng ý với nhận định nào cơ sở hạ tầng của các KKT Việt Nam hiện nay?
KKT có cơ sở hạ tầng hiện đại KKT có cơ sở hạ tầng lạc hậu
KKT có cơ sở hạ tầng ở mức cơ bản Không biết
3.Ông/bà có biết về các chính sách ưu đãi đầu tư vượt trội dành cho các DN trong KKT hay
không?
Có Không
4.Ông/bàcó ý định đầu tư/ tiếp tục đầu tư thêm vào KKT trong vòng 5 năm tới không?
Có Không Chưa chắc chắn
5.Nếu chọn Không và Chưa chắc chắn, xin Ông/bà cho biết lý do chưa đầu tư vào KKT
(Có thể chọn nhiều hơn 1ô)
Quy mô hoạt động của KKT không phù hợp với chiến lược phát triển của công ty
Những lợi ích tiềm năng khi đầu tư vào KKT thấp hơn chi phí gia nhập vào KKT
Nhân viên hiện tại của công ty không thích chuyển vào làm việc tại KKT
Chúng tôi khó tuyển được lao động ở khu vực KKT
Chúng tôi khó tiếp cận được khách hàng khi đặt địa điểm tại KKT
Chúng tôi khó tìm được nhà cung cấp các nhân tố đầu vào tại KKT
Nguyên nhân khác..
Trân trọng cảm ơn ông/bà đã hoàn thành phiếu điều tra. Xin ông/bà vui lòng cho biết
thông tin
1.Tên doanh nghiệp:.
2. Chức vụ người trả lời phỏng vấn:
3. Mã số thuế
Chúc ông/bà sức khỏe, thành công.Chúc quí Doanh nghiệp ngày càng phát triển.
Phụ lục 3.1: Loại hình các Doanh nghiệp đầu tư vào KKT Nghi Sơn
*Tỷ giá USD/VNĐ: 22.500
Loại hình doanh nghiệp Số DN Tỷ lê (%) Vốn ĐK đầu tư Tỷ lệ VĐT (%)
DN FDI 9 6,98 12,0314 tỷ USD 73,68
DN Việt Nam
Trong đó:
129 93,02 96.701,36 Tỷ đồng 26,32
Công ty cổ phần 62 44,93
Công ty TNHH 58 42,03
Tập đoàn 3 2,17
Loại hình khác 6 4,35
Tổng 138 100,00 367407,9* 100
Nguồn: Tác giả xử lý từ số liệu của BQLKKT Nghi Sơn
Phụ lục 3.2: Ngành nghề kinh doanh của các Doanh nghiệp đầu tư vào KKT Nghi Sơn
Lĩnh vực kinh doanh DN Việt Nam Doanh nghiệp FDI
Số DN Vốn ĐKĐT
(tỷ đồng)
Tỷ lệ (%) Số
DN
Vốn ĐKĐT
(triệu USD)
Tỷ lệ
(%)
Công nghiệp hóa dầu - hóa chất. 0 0,00 0 1 9000 74,80
Công nghiệp nặng và qui mô lớn 15 71364,39 73,80 3 640,66 5,32
Công nghiệp nhẹ, lắp ráp, chế biến 40 3460,00 3,58 4 2.390,50 19,87
Công nghiệp phụ trợ 2 123,08 0,13 0 0,00 0,00
Đầu tư cảng biển và dịch vụ hàng hải 6 11869,00 12,27 1 0,24 0,00
Đầu tư kinh doanh hạ tầng các khu
công nghiệp
17 2624,25 2,71 0 0,00 0,00
Dịch vụ 37 6921,88 7,16 0 0,00 0,00
Lĩnh vực khác 12 338,76 0,36 0 0,00 0,00
Tổng 129 96701,36 100 9 12.031,40 100
(Nguồn: Tác giả xử lý từ số liệu của BQLKKT Nghi Sơn
Phụ lục 3.3: Qui mô của các Doanh nghiệp đầu tư vào KKT Nghi Sơn
Qui mô DN Việt Nam Doanh nghiệp FDI
Số DN Vốn DK ĐT
(tỷ đồng)
Tỷ lệ(%) Số DN Vốn DK ĐT
(tỷ USD)
Tỷ lệ (%)
DN Lớn (trên 100 tỷ) 39 94744,85 97,98 9 12,0314 100
DN Vừa (20-100 tỷ) 35 1451,01 1,50 0 0 0
DN nhỏ (dưới 20 tỷ) 55 505,50 0,52 0 0 0
Tổng 129 96701,36 100 9 12,0314 100
Nguồn: Tác giả xử lý từ số liệu của BQLKKT Nghi Sơn
Phụ lục 4: Qui hoạch sử dụng đất và qui mô dân số trong các KKT ven biển đã thành lập ở Việt Nam
TT
Tỉnh/th
ành phố
Tên
KKT
Năm
thành
lập
Chỉ
tiêu
Diện tích (ha) Qui mô dân số (người)
Tổng
diện tích
Khu
phi
thuế
quan
Đất khu
công
nghiệp,
KCX
Đất
kinh
doanh
khác
Đất
nông
lâm ngư
nghiệp
Đất
dân cư,
đô thị
Đất CT
công
cộng,
HC
Đất
khác
(sông,
núi)
Đất
chưa sử
dụng
Năm
2014
Đến năm
2020
1
Quảng
Ngãi
Dung
Quất 2005
Tổng 45,332 8,815 1,840 9,837 5,839 930 15,937 2,134 330,000 395,000
Tỷ lệ 100.0% 19.4% 4.1% 21.7% 12.9% 2.1% 35.2% 4.7%
2
Quảng
Nam
Chu Lai 2003
Tổng 32,040 1,640 8,095 2,176 9,104 4,150 3,989 2,886 241,844 383,777
Tỷ lệ 100% 5% 25% 7% 28% 13% 12% 0% 9%
3
Hải
Phòng
Đình Vũ
- Cát Hải
2008
Tổng 22,542 1,258 4,552 3,181 - 2,062 940 10,549 106,823 310,000
Tỷ lệ 100.0% 5.6% 20.2% 14.1% 0.0% 9.1% 4.2% 46.8%
4
Thanh
Hóa
Nghi
Sơn
2006
Tổng 18,612 550 2,965 1,540 1,516 2,357 9,685 150,000 200,000
Tỷ lệ 100% 3% 16% 8% 8% 13% 52% 0%
5 Hà Tĩnh
Vũng
Áng 2006
Tổng 22,781 5,435 415 2,322 3,253 8,939 2,417 54,049 59,200
Tỷ lệ 100.0% 23.9% 1.8% 10.2% 14.3% 39.2% 10.6%
6
Kiên
Giang
Phú
Quốc 2007
Tổng 58,923 5,818 43,615 3,852 1,801 3,837 109,000 380,000
Tỷ lệ 100.0% 0.0% 0.0% 9.9% 74.0% 6.5% 3.1% 6.5%
7
Khánh
Hòa
Vân
Phong
2005
Tổng 149,550 950 808 4,605 20,742 5,415 300 5,967 30,763 238,000 260,000
Tỷ lệ 100.0% 1.4% 1.2% 6.6% 29.8% 7.8% 0.4% 8.6% 44.2%
8
Thừa
Thiên
Huế
Chân
Mây-
Lăng Cô
2006
Tổng 27,108 1,080 2,440 1,950 2,190 2,095 225 17,128 38,890 90,000
Tỷ lệ 100.0% 4.0% 9.0% 7.2% 8.1% 7.7% 0.8% 63.2%
9
Quảng
Ninh
Vân Đồn 2007
Tổng 217,133 300 400 3,000 4,154 2,300 1,300 162,000 43,679 42,100 150,000
Tỷ lệ 100.0% 0.1% 0.2% 1.4% 1.9% 1.1% 0.6% 74.6% 20.1%
10
Bình
Định
Nhơn
Hội
2005
Tổng 12,000 530 2,910 3,750 680 11 4,119 - 84,000 155,000
Tỷ lệ 100.0% 4.4% 24.3% 31.3% 5.7% 0.1% 34.3% 0.0%
11
Nghệ
An
Đông
Nam NA
2007
Tổng 20,027 650 4,094 1,417 7,652 1,440 1,371 3,025 378 150,000 250,000
Tỷ lệ 100.0% 3.2% 20.4% 7.1% 38.2% 7.2% 6.8% 15.1% 1.9%
12 Cà Mau
Năm
Căn
2011
Tổng 10,802 320 180 - 7,820 805 820 1,037 - 34,496 45.000
Tỷ lệ 100% 3.0% 0.0% 72.4% 7.5% 7.6% 9.6%
13
Quảng
Bình
Hòn La 2008
Tổng 10,000 41 1,487 445 4,017 524 713 1,908 865 44,000 45,000
Tỷ lệ 100.0% 0.4% 14.9% 4.5% 40.2% 5.2% 7.1% 19.1% 8.7%
14
Phú
Yên
Nam
Phú Yên
2008
Tổng 20,730 320 3,152 740 1,706 4,065 1,516 3,318 5,864 116,000 180,000
Tỷ lệ 100.0% 1.5% 15.2% 3.6% 8.2% 19.6% 7.3% 16.0% 28.3%
15
Trà
Vinh
Định An 2009
Tổng 15,403 501 3,457 2,587 1,035 5,614 1,582 626 161,000 206,000
Tỷ lệ 100.0% 3.3% 22.4% 16.8% 6.7% 36.4% 10.3% 4.1% 0.0%
16
Quảng
Trị
Đông
Nam
Q. Trị
2015
Tổng 23,792 76,919 83,683
Tỷ lệ 100.0%
Tổng
706,774 8,140 48,789 33,465 112,552 41,999 21,108 248,07 88,986 1,977,12
3,192,66
0
Tỷ lệ 100.0% 1.2% 6.9% 4.7% 15.9% 5.9% 3.0% 35.1% 12.6%
Ghi chú: KKT Nghi Sơn đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép mở rộng KKT Nghi Sơn lên 106.000 ha tại Quyết định số 18/2015/QĐ-TTg ngày 12/6/2015. Qui hoạch chung
xây dựng của KKT (phần mở rộng) hiện đang xây dựng nên chưa phân chi tiết theo mục đích sử dụng.
KKT Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép thành lập tại Quyết định số 42/2015/QĐ-TTg ngày 16/9/2015. Qui hoạch chung xây dựng
của KKT hiện đang xây dựng nên chưa phân chi tiết theo mục đích sử dụng.
Nguồn: Vụ quản lý KKT
Phụ lục 5: Các dự án đầu tư lớn trong các KKT Việt Nam
Địa phương
-
KKT
Stt Tên dự án đầu tư sản
xuất kinh doanh (*) Qui mô công suất/năng lực thiết kế
Diện
tích
(ha)
Năm cấp
GCNĐT
thành lập
Thời
gian
KC-HT
(tháng/
năm)
Dự án đầu tư
nước ngoài
Dự án đầu tư
trong nước
Tình
trạng
hoạt
động (*):
Vốn
Đầu
tư ĐK
(triệu
USD)
Vốn
đầu tư
TH
(triệu
USD)
Vốn
Đầu tư
ĐK
(triệu
USD)
Vốn
đầu tư
TH
(triệu
USD)
Dung Quất 1
Nâng cấp, Mở rộng
Nhà máy lọc hóa dầu
Dung Quất
Nâng từ 6,5tr tấn
lên 8,5 tr tấn/năm 304 2014
Q
IV/2017-
1/2022
38,817 0 0
Hải Phòng -
KKT Hải
Phòng
1
Cty TNHH Sản xuất
lốp xe Bridgestone
Việt Nam
49.000 chiếc lốp xe khách/ngày; 15.000 tanh
lốp, talon đỉnh, ta lon hông/năm 102
01/02/20
12
1,224 448 2
2 Cty TNHH LG Electronics VN HP
16,812 triệu thiết bị điện tử; 534.000 TV;
550.000 máy điều hòa; 5.376.000 máy hút
bụi; 1.560.000 máy giặt; 600.000 điện thoại
thông minh/năm
40 6/9/2013
1,500 241 1
Nghi Sơn 1 Khu liên hợp Lọc hoá dầu Nghi Sơn
Là một khu tích hợp đầy đủ cả lọc hoá dầu qui
mô tầm cỡ thế giới tại Việt Nam. Công suất
thiết kế GĐ I là 8,4 triệu tấn dầu thô/năm
670 2008
KC:
5/2008.
Hoạt
động
7/2017
9,000 2,998 1
Vũng Áng 4
Dự án Khu liên hợp
gang thép và cảng Sơn
Dương Formosa Hà
Tĩnh
Đầu tư Nhà máy liên hợp gang thép công suất
7,5 triệu tấn/năm và cảng Sơn Dương phục vụ
Nhà máy Liên hợp gang thép;
331
9 2008
9,996 6,770 1
Phú quốc 1 KDLST Vinpearl Phú Quốc 304 2014 17,150 13,725 2
Thừa Thiên
Huế - KKT
Chân Mây
Chu Lai
1
Dự án Khu nghỉ
dưỡng Laguna Lăng
Cô
Xây dựng khu nghỉ dưỡng tiêu chuẩn 5 sao,
phục vụ 400,000 khách/năm 280 3/2007
8/2009-
10/2020 875 265 1
Quảng Ninh
- KKT Vân
Đồn
1
Quần thể sân Golf,
khách sạn 5 sao, khu
nghỉ dưỡng cao cấp
Ao Tiên
Hạng mục sân Golf 27 lỗ 300 2007
Dự án
gia hạn
4/2017
112 1 0
Bình Định -
KKT Nhơn
Hội
1 Khu Du lịch KS Nghỉ dưỡng Vĩnh Hội
Xây dựng và KD các khách sạn với tổng số
phòng: 102 phòng và một sân golf 18 lỗ 300 12/2006
7/2007-
12/2018 250 6 1
2 Nhà máy điện gió Nhơn Hội
Đầu tư xây dựng nhà máy điện độc lập sử
dụng năng lượng gió với công suất 61,1 MW 700 6/2014
01/2015-
01/2017 109 0 0
Nghệ An 1 Nhà máy sắt xốp Kobe Việt Nam 1 triệu tấn sắt xốp/năm 41 3/2010 3/2014 1,000 0
Quảng Binh
- KKT Hòn
La
1
Dự án xây dựng CSHT
Trung tâm Nhiệt điện
Quảng Trạchs I 2.400MW, gồm 2 giai đoạn: (GĐ1:
1.200MW; GĐ2: 1.200MW). 299
2009 3,356 469 1
2
Dự án xây dựng Nhà
máy Nhiệt điện Quảng
Trạch I
2009 31,959 91 1
KKT Nam
Phú Yên 1
Nhà máy lọc hóa dầu
Vũng Rô/ Cty TNHH
dầu khí Vũng Rô
08 tr tấn/năm 538 2007 3,179 1
Trà Vinh -
KKT Định
An
1
05 Dự án
của Trung Tâm Điện
lực Duyên Hải
4.400 MW 87,456
43,62
1
Ghi chú (*) Ghi cụ thể tình trạng hoạt động của dự án như: chưa triển khai (0); đang xay dựng cơ bản (1); đang sản xuấ kinh doanh (2); trường hợp khác ( tạm ngừng hoặc giãn
tiến độ thực hiện, không triển khai sau 12 tháng kể từ khi cấp phép hoặc chậm tiến độ quá 12 tháng so với qui định tại GCNĐT hoặc quyết đinh đầu tư)
Dự án đầu tư qui mô lớn là dự án có tổng vốn đầu tư đăng ký từ trên 50 triệu USD
Ghi chú: KKT Nghi Sơn đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép mở rộng KKT Nghi Sơn lên 106.000 ha tại Quyết định số 18/2015/QĐ-TTg ngày 12/6/2015. Qui hoạch chung
xây dựng của KKT (phần mở rộng) hiện đang xây dựng nên chưa phân chi tiết theo mục đích sử dụng.
KKT Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép thành lập tại Quyết định số 42/2015/QĐ-TTg ngày 16/9/2015. Qui hoạch chung xây dựng
của KKT hiện đang xây dựng nên chưa phân chi tiết theo mục đích sử dụng.
Nguồn: Vụ quản lý KKT
Phụ lục 6.1: Kết quả phỏng vấn các DN Ngoài KKT
Mã hóa Giới tính
Thời
gian
hoạt
động
Qui
mô
DN
Loại
hình
Ngành
nghề
Nhân tố quyết định
lựa chọn địa điểm
đầu tư
Thuận lợi Khó khăn khi
ở ngoài KKT
Lý do chưa vào
KKt
Ý định đầu
tư vào KKT Đề xuất
NKKT1 Nữ 11
năm
Vừa
Công
ty
TNHH
Thương
mại,
dịch vụ
-Thủ tục hành chính
thuận tiện
-Cơ sở hạ tầng
- Chi phí về mặt
bằng
-Gần
khách
hàng
-Địa chỉ rõ
dàng
-Xử lý nước
thải và tiếng
ồn
- Khó tìm diện
tích mới
Khó tìm khách
hàng
Có (trong
điều kiện phù
hợp)
-Truyền thông về
chính sách ưu đãi
- Định hướng phat
triển của địa phương
(cho các phân tầng)
NKKT2 Nam 22
năm
Lớn Công ty CP
Sản
xuất
CN
phục
vụ NN
-Cơ sở hạ tầng
(giao thông)
-Chi phí mặt bằng
- Dễ tiếp
cận khách
hàng
- Nhiều cơ
quan quản lý
(Trong KKT
có ban QL sẽ
thống nhất và
thuận lợi)
- Ngành hàng
không phù hợp
với KKT
Chưa chắc
chắn
-Hoàn thiện cơ sở hạ
tầng kỹ thuật và hạ
tâng xã hội
- Nhà nước cần đầu tư
trọng điểm cho các
KKT
NKKT3 Nam 25
năm
Lớn
Tổng
Công
ty
Dệt
may
xuất
khẩu
-Nhân công
-Chi phí nhân công
-Giao thông
- Dễ tuyển
lao động
- Chi phí
- Nhiều đoàn
kiểm tra
-Khó tuyển lao
động Không
Cơ chế phải năng
động hơn
NKKT4 Nam 9
năm
Vừa
Công
ty
TNHH
Xây
dưng
Giao thông
Diện tích (để máy
móc trang thiết bị
Thuận tiện cho các
giao dịch
Gần trung
tâm Không
-Ít nhận được
thông tin
-Chưa có mối
quan hệ
Không
-Truyền thông
- Đào tạo nhân lực
chất lượng cao
NKKT5 Nam 5
năm
Nhỏ CT TNHH Đào tạo
-Gần khách hàng
-giao thông thuận
tiện
Mật độ dân
số cao
Không Ít nhận được thông tin Có thể
-Truyền thông
- Thu hút được nhiều
dân cư
Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát
Phụ lục 6.2 Kết quả phỏng vấn 5 doanh nghiệp trong KKT
Mã hóa Giới tính
Thời
gian
hoạt
động
Qui
mô
DN
Loại
hình
Ngành
nghề
Nhân tố quyết định
lựa chọn địa điểm
đầu tư trong KKT
Thuận lợi trong KKT Khó khăn khi ở trong KKT Đề xuất
TKKT1
Nam Vừa TNHH Chế biến
-Vị trí thuận lợi
-Hạ tầng đầu đủ
-Dễ tuyển nhân viên
-Nhiều chính sách ưu đãi
-Hạ tầng công nghiệp đồng
bộ
- có cảng vận tải quốc tế
- Ít thủ tục hành chính
- Không phải giải quyết
các mối quan hệ với dân
cư
-Doanh nghiệp phải ứng
trước chi phí giải phóng
mặt bằng
- Khó tuyển lao động
- Chi phí sinh hoạt cao
- Cơ sở hạ tầng chưa
hoàn thiện
-Hoàn thiện cơ sở hạ tầng xã
hội (để thu hút lao động)
- Giải phóng mặt bằng nhanh
-Phát triển nhiều doanh
nghiệp dịch vụ (Giảm chi phí
sinh hoạt)
TKKT2
Nam 70 Lớn DN NN
Dịch vụ
Viễn
thông
-Dân cư đông
-Tiềm năng phát trển
-Thủ tục đầu tư nhanh
chóng
-Nhiều chính sách hỗ trợ
doanh nghiệp hơn
Cơ sở hạ tầng còn đang
hoàn thiện.
-Hoàn thiện cơ sở hạ tầng
-Truyền thông rộng rãi
TKKT3 Nam 15 Lớn CTCP
Khai
Khoáng
- Cơ sở hạ tầng
- chi phí đầu vào cạnh
tranh
-vị trí thuận lợi
- Hạ tầng công nghiệp tốt
-Gần các tuyến giao thông
lớn
- Có các dự án lớn có sức
lan tỏa
- Cơ chế quản lý tốt hơn
- Gần nguồn nguyên liệu
- Khó tuyển lao động
- Chi phí sinh hoạt cao
-Chi phí vận chuyển
cao.
-Hoàn thiện cơ sở hạ tầng
-Thủ tục hành chính nhanh
chóng
-Truyền thông rộng rãi.
TKKT4 Nam Lớn CT CP
Vận tải
biển
- Vị trí thuận lợi
- Chi phí cạnh tranh
-Giao thông thuận lợi
- Gần cảng
- Nhiều các doanh nghiệp
lớn
- Gần khách hàng (các
doanh nghiệp xuất khẩu)
-Hạ tầng chưa hoàn
thiện
-Môi trường ô nhiễm
-Thu hút thêm các DN hậu
cần.
-Thủ tục hành chính nhanh
chóng
-Phát triển hạ tầng xã hội
TKKT5 Nam Lớn
DN
FDI Sản xuất
-Gần nguồn nguyên
liệu
-Xa khu dân cư
-Vận chuyển thuận
tiện.
- Gần nguồn nguyên liệu
-Giao thông thuận lợi
-Nhiều chính sách hỗ trợ
- thủ tục hành chính đơn
giản
- Chi phí lao động cao
-Môi trường ô nhiễm
- Thu hút nhiều doanh nghiệp
phụ trợ
- Giải phóng mặt bằng nhanh
-Phát triển nhiều doanh
nghiệp dịch vụ (Giảm chi phí
sinh hoạt)
Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát
Phụ lục 6.3 Phỏng vấn 5 Doanh nghiệp đã đầu tư vào KKT mà không tiếp tục đầu tư
Mã
hóa
Thời
gian
hoạt
động
Qui
mô
DN
Loại
hình
Ngành
nghề
Nhân tố
quyết
định lựa
chọn địa
điểm đầu
tư
Giai
đoạn
đầu tư
Nguyên
nhân
không tiếp
tục đầu tư
vào KKT
Thuận lợi trong KKT Khó khăn khi ở trong KKT Đề xuất
TKKT1
15
Vừa
Công
ty
TNHH
Thương
mại
-Tiềm
năng của
thị trường
-Giao
thông
thuận lợi
Ý định
đầu tư
-Chưa tìm
được vị trí
hợp lý
-Tiềm năng
của Thị
trườn chưa
được như
mong muốn
- Nhiều chính sách ưu đãi
- Cơ sở hạ tầng công
nghiệp tốt (VD hệ thống xử
lý nươc thải)
-Không phải giải quyết các
mối quan hệ với dân cư
-Mối quan hệ giữa DN-DN
tốt
-Khó tiếp cận khách hàng cá
nhân
-Môi trường ô nhiễm
-Không khí kinh doanh
không náo nhiệt
-Doanh nghiệp nhỏ khó tiếp
cận đất đai
-Xa trung tâm TP
- Công bằng trong chính sách
ưu đãi
- Hoàn thiện cơ sở hạ tầng
TKKT2
18
Lớn Công ty CP
Sản
xuất
Chính sách
ưu đãi
Đăng
ký đầu
tư
-tiến độ giải
phóng mặt
bằng chậm
-Nhiều chính sách ưu đãi
-Ngành nghề kinh doanh
theo định hướng đầu tư của
ban quản lý
-Mặt bằng chưa có sẵn
-xa nguồn nguyên liệu
-dịch vụ chưa đầy đủ
-Công tác giải phóng mặt bằng
cần tiến hành nhanh chóng
-Truyền thông đầy đủ.
TKKT3
20
Lớn Công ty CP
Khai
khoáng
Nguồn
nguyên
liệu
Đã
đăng
ký đầu
tư
Chiến lược
của công ty
thay đổi
- Thuận tiện xuất khẩu
hàng hóa
- Không phải giải quyết các
mối quan hệ với dân cư
- Chi phí giải phóng mặt
bằng lớn
-xa nguồn nguyên liệu
-dịch vụ hậu cần chưa đầy
đủ
-Thông tin phải công khai
minh bạch
- thủ tục đầu tư nhanh gọn hơn
TKKT4
12
Lớn Công ty CP
Xây
dựng Xây dựng
Đã
đăng
ký đầu
tư
Sự phát
triển của
KKT không
như chúng
tôi kỳ vọng
- Nhiều chính sách ưu đãi
- Cơ sở hạ tầng công
nghiệp tốt
- Các doanh nghiệp nhỏ
thường ít được quan tâm
-Môi trường ô nhiễm
-Xa trung tâm TP
-Công bằng trong đối xử với
các doanh nghiệp
- Cơ chế hoạt động linh hoạt
hơn mới tạo ra sự đột phá.
-Xây dựng và hoàn thiện cơ sở
hạ tầng
TKKT5
16
Lớn Công ty Cp Du lịch
Vị trí địa
lý
-Giao
thông
Đã
đăng
ký đầu
tư
Công ty
chuyển
hướng đầu
tư
- Nhiều chính sách ưu đãi
- Cơ sở hạ tầng công
nghiệp tốt
-Không phải giải quyết các
mối quan hệ với dân cư
- Mật độ dân số còn thấp
-Môi trường ô nhiễm
-Doanh nghiệp nhỏ khó tiếp
cận đất đai
-Xa trung tâm TP
-Hỗ trợ DN giải phóng mặt
bằng
- Chính sách ưu đãi đầu tư vượt
trội
- Thu hút lao động và dân cư.
Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát
Phụ lục 7: Sự phân bố của các KKT Việt Nam
Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát
Phụ lục 8: Văn bản hỗ trợ khảo sát của Ban QLKKT Nghi Sơn
Phụ lục 9: Kết quả phân tích và kiểm định thang đo
1.Kiểm định độ tin cậy của bảng hỏi
* Nhóm câu hỏi cơ sở hạ tầng
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
ht1 14.70 9.821 .816 .686 .891
ht2 14.85 9.348 .767 .614 .901
ht3 14.72 9.747 .784 .741 .897
ht4 14.66 9.732 .831 .779 .888
ht5 14.78 9.481 .738 .564 .907
*Nhóm câu hỏi về vị trí địa lý
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
đl1 8.56 10.001 .563 .403 .901
đl2 9.11 8.249 .796 .679 .814
đl3 9.25 8.205 .772 .721 .824
đl4 9.04 8.297 .808 .670 .810
*Nhóm nhân tố chính sách ưu đãi
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
cs1 13.03 14.752 .783 .629 .946
cs2 13.03 13.805 .868 .762 .931
cs3 13.23 14.100 .835 .714 .937
cs4 13.11 13.870 .895 .845 .927
cs5 13.07 13.943 .889 .843 .928
*Nhóm môi trường làm việc
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
mt1 15.91 12.948 .819 .848 .853
mt2 15.96 13.065 .843 .862 .849
mt3 16.00 13.919 .730 .568 .868
mt4 16.17 14.603 .609 .399 .888
mt5 15.63 16.586 .563 .341 .893
mt6 15.86 14.672 .716 .529 .871
*Nhóm chi phí
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
cp1 16.51 10.298 .356 .135 .867
cp2 16.69 10.640 .316 .136 .871
cp3 16.68 7.923 .814 .774 .778
cp4 16.59 8.556 .805 .706 .785
cp5 16.67 8.713 .750 .631 .795
cp6 16.78 8.211 .748 .698 .793
*Nhóm thể chế địa phương
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
tc1 19.20 14.551 .424 .277 .893
tc2 19.40 13.131 .791 .667 .843
tc3 19.37 12.823 .806 .719 .840
tc4 19.38 13.023 .728 .651 .850
tc5 19.37 13.580 .644 .507 .862
tc6 19.54 14.098 .656 .552 .861
tc7 19.53 14.335 .616 .532 .865
Nhóm truyền thông
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
tt1 9.99 6.118 .778 .616 .907
tt2 9.91 6.082 .808 .657 .897
tt3 10.04 5.705 .841 .723 .885
tt4 9.97 5.866 .828 .712 .890
Nhóm nhân lực
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
nl1 12.72 8.041 .614 .482 .883
nl2 12.53 7.710 .718 .569 .860
nl3 12.60 7.577 .768 .649 .849
nl4 12.60 7.824 .737 .616 .856
nl5 12.91 6.655 .787 .663 .845
Nhóm kết quả
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
kq1 10.64 5.075 .814 .790 .829
kq2 10.71 4.852 .803 .790 .829
kq3 10.58 4.937 .774 .598 .840
kq4 10.94 4.958 .626 .421 .904
Phụ lục 10: Phân tích khám phá nhân tố
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 10.479 22.781 22.781 10.479 22.781 22.781 4.526 9.838 9.838
2 7.080 15.392 38.173 7.080 15.392 38.173 4.407 9.580 19.418
3 4.131 8.981 47.154 4.131 8.981 47.154 4.291 9.327 28.746
4 3.156 6.860 54.014 3.156 6.860 54.014 4.187 9.101 37.847
5 2.340 5.087 59.101 2.340 5.087 59.101 4.064 8.835 46.682
6 2.037 4.428 63.529 2.037 4.428 63.529 3.453 7.506 54.188
7 1.963 4.268 67.797 1.963 4.268 67.797 3.394 7.378 61.566
8 1.516 3.296 71.093 1.516 3.296 71.093 3.035 6.597 68.164
9 1.397 3.037 74.130 1.397 3.037 74.130 2.745 5.967 74.130
10 .987 2.147 76.277
11 .879 1.911 78.188
12 .798 1.735 79.923
13 .751 1.633 81.556
14 .666 1.449 83.004
15 .598 1.299 84.304
16 .556 1.208 85.512
17 .526 1.143 86.654
18 .500 1.087 87.742
19 .475 1.033 88.775
20 .426 .926 89.701
21 .413 .898 90.599
22 .374 .813 91.412
23 .337 .734 92.146
24 .311 .677 92.823
25 .293 .638 93.460
26 .277 .601 94.061
27 .260 .565 94.627
28 .237 .515 95.141
29 .229 .498 95.639
30 .211 .459 96.098
31 .203 .442 96.540
32 .195 .423 96.963
33 .161 .350 97.313
34 .156 .339 97.652
35 .137 .298 97.950
36 .128 .279 98.229
37 .117 .255 98.483
38 .111 .240 98.724
39 .099 .214 99.173
40 .075 .164 99.506
41 .049 .106 99.903
42 .045 .097 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
ht4 .866
ht1 .861
ht3 .849
ht2 .821
ht5 .779
cp1 .612
tc3 .839
tc2 .816
tc4 .796
tc6 .768
tc7 .752
tc5 .741
tc1
cs3 .858
cs4 .851
cs5 .851
cs2 .834
cs1 .833
mt2 .880
mt1 .870
mt3 .769
mt6 .734
mt5 .687
mt4 .583
nl4 .866
nl5 .843
nl3 .807
nl2 .670
cp2 .614
nl1 .571
cp5 .882
cp3 .849
cp4 .826
cp6 .801
tt2 .836
tt4 .829
tt1 .818
tt3 .787
đl4 .800
đl3 .734
đl2 .729
đl1 .525
Giá trị
Eigenvalue 10.479 7.080 4.131 3.156 2.340 2.037 1.963 1.397
Tổng phương
sai trích 74,130%
*Khám phá nhân tố lần 2
Com
pone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
1 10.448 23.217 23.217 10.448 23.217 23.217 4.485 9.967 9.967
2 6.899 15.330 38.547 6.899 15.330 38.547 4.383 9.518 19.486
3 4.073 9.052 47.599 4.073 9.052 47.599 4.232 9.404 28.890
4 3.140 6.978 54.577 3.140 6.978 54.577 4.167 9.261 38.151
5 2.338 5.197 59.774 2.338 5.197 59.774 4.059 9.021 47.172
6 2.031 4.514 64.288 2.031 4.514 64.288 3.438 7.640 54.812
7 1.951 4.336 68.624 1.951 4.336 68.624 3.385 7.523 62.335
8 1.490 3.312 71.936 1.490 3.312 71.936 2.923 6.495 68.830
9 1.396 3.102 75.038 1.396 3.102 75.038 2.794 6.208 75.038
10 .956 2.124 77.162
11 .816 1.814 78.976
12 .761 1.692 80.668
13 .667 1.481 82.149
14 .628 1.395 83.544
15 .577 1.282 84.826
16 .555 1.234 86.060
17 .508 1.129 87.189
18 .490 1.090 88.279
19 .473 1.050 89.330
20 .413 .919 90.248
21 .394 .877 91.125
22 .345 .766 91.891
23 .320 .711 92.602
24 .298 .662 93.264
25 .278 .618 93.882
26 .260 .579 94.461
27 .241 .536 94.996
28 .229 .509 95.505
29 .214 .475 95.980
30 .203 .452 96.431
31 .196 .435 96.866
32 .161 .358 97.224
33 .156 .347 97.571
34 .137 .305 97.876
35 .131 .290 98.166
36 .124 .276 98.442
37 .111 .246 98.688
38 .108 .240 98.928
39 .100 .223 99.151
40 .079 .175 99.326
41 .060 .132 99.793
42 .045 .099 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
ht4 .872
ht1 .860
ht3 .851
ht2 .822
ht5 .778
cp1 .606
cs3 .858
cs4 .851
cs5 .850
cs2 .834
cs1 .833
tc3 .831
tc2 .812
tc4 .796
tc6 .773
tc7 .755
tc5 .752
mt2 .887
mt1 .876
mt3 .773
mt6 .732
mt5 .680
mt4 .585
nl4 .869
nl5 .845
nl3 .808
nl2 .672
cp2 .616
nl1 .570
cp5 .883
cp3 .848
cp4 .825
cp6 .801
tt2 .837
tt4 .830
tt1 .816
tt3 .788
đl4 .808
đl2 .738
đl3 .738
đl1 .540
Phụ lục 11: Mô tả mẫu nghiên cứu
Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max
-------------+---------------------------------------------------------
ykkt | 212 .4716981 .5003799 0 1
ykkt1 | 212 3.353774 1.000514 1 5
nnghe1 | 212 .4292453 .49614 0 1
nnghe2 | 212 .0141509 .1183926 0 1
nnghe3 | 212 .1603774 .3678242 0 1
-------------+---------------------------------------------------------
nnghe4 | 212 .3396226 .4747021 0 1
nnghe5 | 212 .0566038 .2316309 0 1
age | 212 .4716981 .5003799 0 1
qmo1 | 212 .6556604 .4762771 0 1
qmo2 | 212 .1933962 .3958957 0 1
-------------+---------------------------------------------------------
qmo3 | 212 .1509434 .358841 0 1
shuu | 212 .0518868 .2223234 0 1
xkhau | 212 .3726415 .4846522 0 1
gtinh | 212 .8584906 .3493712 0 1
gduc | 212 .8584906 .3493712 0 1
-------------+---------------------------------------------------------
bgd | 212 3.127358 .9327159 1 7
csht | 212 3.685849 .7675824 1 5
vtdl | 212 3.005896 .957151 1 5
csach | 212 3.24434 .9255284 1 5
mtruong | 212 3.183962 .7481517 1 5
-------------+---------------------------------------------------------
cphi | 212 3.31761 .5600009 1 5
tche | 212 3.233154 .6189844 1 5
tthong | 212 3.29717 .6855077 1 5
nluc | 212 3.167925 .6776803 1 5
kqkd | 212 3.571934 .7280452 1 5
Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát
Phụ lục 12: Kết quả hồi qui hàm Probit
ykkt | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
age | -.2334983 .3611255 -0.65 0.518 -.9412913 .4742948
qmo2 | .7943422 .4738522 1.68 0.094 -.134391 1.723075
qmo3 | -.2447392 .4850965 -0.50 0.614 -1.195511 .7060325
nnghe1 | -.8354339 .6580655 -1.27 0.204 -2.125219 .4543506
nnghe3 | -.9163544 .7545796 -1.21 0.225 -2.395303 .5625945
nnghe4 | -1.202917 .6596582 -1.82 0.068 -2.495823 .0899897
shuu | 1.903509 1.046418 1.82 0.069 -.1474336 3.954451
xkhau | .7371148 .3558452 2.07 0.038 .0396709 1.434559
gtinh | -1.375851 .4831582 -2.85 0.004 -2.322824 -.4288785
gduc | 1.805629 .652497 2.77 0.006 .526758 3.084499
bgd | .0117977 .1679258 0.07 0.944 -.3173307 .3409262
csht | .4044958 .2938225 1.38 0.169 -.1713858 .9803774
vtdl | .7703924 .2367154 3.25 0.001 .3064387 1.234346
csach | .8464049 .2624597 3.22 0.001 .3319934 1.360816
mtruong | -1.1414 .3351085 -3.41 0.001 -1.7982 -.4845992
cphi | 1.089242 .3122603 3.49 0.000 .4772229 1.701261
tche | .8004748 .3696699 2.17 0.030 .0759351 1.525014
tthong | -1.242245 .4179775 -2.97 0.003 -2.061465 -.4230239
nluc | -.3160619 .3390906 -0.93 0.351 -.9806673 .3485434
_cons | -4.124268 1.7349 -2.38 0.017 -7.524609 -.7239277
Marginal effects after probit
y =Pr(ykkt) (predict)
= .4092535
Tên biến | dy/dx Std. Err. z P>|z| [ 95% C.I. ] X
age*| -.0903985 .13896 -0.65 0.515 -.362757 .18196 .471698
qmo2*| .3087297 .17402 1.77 0.076 -.032337 .649796 .193396
qmo3*| -.0927056 .17769 -0.52 0.602 -.440976 .255565 .150943
nnghe1*| -.3113739 .22934 -1.36 0.175 -.760873 .138126 .429245
nnghe3*| -.3081914 .2029 -1.52 0.129 -.705859 .089476 .160377
nnghe4*| -.4181051 .19432 -2.15 0.031 -.798968 -.037242 .339623
shuu*| .5710357*** .13484 4.23 0.000 .306745 .835326 .051887
xkhau*| .2850278 .13272 2.15 0.032 .024894 .545161 .372642
gtinh*| -.4936488 .13417 -3.68 0.000 -.756617 -.230681 .858491
gduc*| .4728181 .08367 5.65 0.000 .308825 .636811 .858491
bgd | .0045843 .06525 0.07 0.944 -.123299 .132468 3.12736
csht | .1571775 .11345 1.39 0.166 -.065184 .379539 3.68585
vtdl | .2993562 .09081 3.30 0.001 .121367 .477345 3.0059
csach | .3288929 .10169 3.23 0.001 .129589 .528197 3.24434
mtruong | -.4435209 .13255 -3.35 0.001 -.703317 -.183724 3.18396
cphi | .4232535 .12152 3.48 0.000 .185081 .661426 3.31761
tche | .3110455 .14229 2.19 0.029 .032155 .589936 3.23315
tthong | -.4827068 .15991 -3.02 0.003 -.796127 -.169287 3.29717
nluc | -.1228142 .1314 -0.93 0.350 -.38036 .134731 3.16792
Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát
Phụ lục 13: Kết quả kiểm định sự tương quan giữa các biến
Age 1.0000
qmo2 0.1115 1.0000
qmo3 0.1031 -0.2065 1.0000
nnghe1 0.0396 -0.1110 -0.2059 1.0000
nnghe3 -0.1040 0.0464 0.2107 -0.3790 1.0000
nnghe4 0.0207 0.0776 0.0037 -0.6219 -0.3134 1.0000
Shuu -0.0932 0.0470 0.1984 -0.1599 0.3034 -0.0330 1.0000
Xkhau -0.1615 0.1413 0.0838 -0.1756 0.1949 0.0241 0.2596 1.0000
Gtinh -0.0501 -0.0411 0.1334 -0.2221 -0.0070 0.2054 0.0340 -0.0230 1.0000
Gduc 0.0583 0.1645 0.1334 -0.2494 0.0668 0.1483 0.0950 0.0330 0.1846 1.0000
Bgd 0.0839 0.2282 0.1689 -0.2621 -0.0460 0.3086 0.1051 0.0937 0.0701 0.1428 1.0000
Csht 0.0076 0.1042 0.0869 -0.2266 0.1222 0.1199 0.1404 0.1607 -0.0641 0.1197 0.2349 1.0000
Vtdl -0.1889 -0.0218 0.1526 -0.1725 0.1622 -0.0018 0.1210 0.3043 0.0344 0.0557 0.1637 0.4215 1.0000
Csach -0.0617 -0.0727 0.1367 -0.0540 -0.0182 0.0087 0.0118 0.1764 -0.0626 -0.0010 0.0725 0.2607 0.2977 1.0000
mtruong 0.2862 -0.0700 -0.0657 0.0501 -0.2742 0.1791 -0.1146 -0.3316 -0.0873 0.0124 0.0885 0.0458 -0.4017 -0.1916 1.0000
Cphi -0.0777 0.1385 -0.1532 -0.0637 0.0430 -0.0244 -0.0632 -0.0161 -0.1083 0.0330 0.0931 0.3898 0.3918 0.2150 -0.0116 1.0000
Tche -0.0901 -0.1296 0.0633 0.0760 -0.0907 -0.0035 0.0347 0.0724 -0.1974 -0.0753 0.0269 0.0702 0.0565 0.3650 0.0968 0.1249 1.0000
Tthong -0.1135 0.0273 -0.0339 -0.1086 0.0544 0.0525 0.1394 0.1359 -0.0610 -0.0066 0.1703 0.2377 0.2632 0.4975 -0.1383 0.2134 0.4865 1.0000
Nluc -0.0083 -0.0722 -0.1320 0.0383 -0.1200 0.0399 -0.1902 -0.2867 -0.1234 -0.0353 -0.0610 -0.0789 -0.2616 0.0392 0.4320 0.2093 0.3062 0.0293 1.0000
Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát
Phụ lục 14: Kiểm định đa cộng tuyến
Tên biến VIF 1/VIF
Ngành nghề 1 4.46 0.224186
Ngành nghề 3 4.08 0.245354
Ngành nghề 4 3.02 0.330925
Vị trí địa lý 1.96 0.510611
Môi trường sống 1.9 0.526169
Truyền thông 1.8 0.555285
Thể chế 1.71 0.586202
Nguồn nhân lực 1.68 0.595628
Chi phí đầu vào 1.63 0.613424
Chính sách ưu đãi 1.61 0.621375
Cơ sở hạ tầng 1.59 0.629099
Qui mô lớn 1.43 0.69919
Xuất khẩu 1.37 0.728459
Thành viên ban giám đốc 1.33 0.750339
Qui mô vừa 1.32 0.760102
Hình thức sở hữu 1.25 0.797351
Thời gian hoạt động 1.22 0.816661
Giới tính 1.19 0.840163
Trình độ 1.15 0.872573
Trung bình VIF 1.88
Normality TEST
. swilk ehat
Shapiro-Wilk W test for normal data
Variable | Obs W V z Prob>z
-------------+--------------------------------------------------
ehat | 212 0.96599 5.339 3.865 0.00006
. sfrancia ehat
Shapiro-Francia W' test for normal data
Variable | Obs W' V' z Prob>z
-------------+--------------------------------------------------
ehat | 212 0.98060 3.319 2.490 0.00639
. sktest ehat
Skewness/Kurtosis tests for Normality
------- joint ------
Variable | Obs Pr(Skewness) Pr(Kurtosis) adj chi2(2) Prob>chi2
-------------+---------------------------------------------------------------
tche | 212 0.0142 0.0052 11.95 0.0025
Phụ lục 15: Lý do doanh nghiệp không/chưa đầu tư vào KKT
Lý do N Min Max Sum Mean Std.
Deviation
Variance
Qui mô hoạt động của KKT không phù
hợp với chiến lược phát triển của công
ty
212 0 1 96 .45 .499 .249
Những lợi ích tiềm năng khi đầu tư
vào KKT thấp hơn chi phí gia nhập vào
KKT
212 0 1 11 .05 .222 .049
Nhân viên hiện tại của công ty không
thích chuyển vào làm việc tại KKT
212 0 1 10 .05 .213 .045
Chúng tôi khó tuyển được lao động ở
khu vực KKT
212 0 1 10 .05 .213 .045
Chúng tôi khó tiếp cận được khách
hàng khi đặt địa điểm tại KKT
212 0 1 17 .08 .272 .074
Chúng tôi khó tìm được nhà cung cấp
các nhân tố đầu vào tại KKT
212 0 1 4 .02 .136 .019
Khác 212 0 1 9 .04 .202 .041
Valid N (listwise) 212
Nguồn: Số liệu điều tra khảo sát
Phụ lục 16: Hộp đen ý thức của người mua hàng
Các nhân tố
Marketing
Các tác
nhân khác
Hộp đen của người mua
Đặc điểm Tiến trình QĐ
Các đáp ứng
của người mua
Sản phẩm
Giá cả
Phân phối
Xúc tiến
Kinh tế
Công nghệ
Chính trị
Văn hóa
Văn hóa
Xã hội
Cá tính
Tâm lý
Nhận thức vấn đề
Tìm kiếm thông tin
Đánh giá
Quyết định
Hành vi mua
Chọn sản phẩm
Chọn nhãn hiệu
Chọn nơi mua
Chọn lúc mua
Số lượng mua
Nguồn: Philip Kotler, 2002
Phụ lục 17: Các chính sách ưu đãi cho DN đầu tư vào KKT Nghi Sơn
Các doanh nghiệp đầu tư vào KKT Nghi Sơn được hưởng các chính sách như sau:
*Giá thuê đất, thuê mặt nước và thời hạn thuê:
- Các nhà đầu tư đầu tư vào các khu chức năng trong Khu kinh tế Nghi Sơn được hưởng
mức giá thuê đất, thuê mặt nước thấp nhất theo khung giá qui định của UBND tỉnh Thanh Hoá ban
hành trong từng thời kỳ. Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước của mỗi dự án được ổn định 05 năm.
- Thời hạn thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế Nghi Sơn tối đa 70 năm. Khi hết thời
hạn sử dụng đất, nếu nhà đầu tư chấp hành đúng pháp luật về đất đai và có nhu cầu tiếp tục sử dụng
đất thì sẽ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét gia hạn sử dụng đất phù hợp với qui
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
*Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước:
- Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước trong suốt thời gian thực hiện dự án đối với các trường
hợp theo qui định tại khoản 1, khoản 2 Điều 14 Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cụ thể:
+ Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt uư đãi đầu tư theo qui định tại Phụ lục A Danh mục
lĩnh vực uư đãi đầu tư (ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính
phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư).
+ Dự án sử dụng đất xây dựng nhà chung cư cho công nhân của Khu kinh tế Nghi Sơn theo
dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt, bao gồm cả giá bán hoặc giá cho thuê nhà, trong cơ cấu
giá bán hoặc giá cho thuê nhà không có chi phí về tiền thuê đất;
+ Dự án sử dụng đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh (xã hội hoá)
thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, khoa học - công nghệ đầu tư tại Khu kinh
tế Nghi Sơn.
- Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước trong thời gian xây dựng theo dự án được cấp có thẩm
quyền phê duyệt; trường hợp dự án có nhiều hạng mục công trình hoặc giai đoạn xây dựng độc lập
với nhau thì miễn tiền thuê theo từng hạng mục hoặc giai đoạn xây dựng độc lập đó; trường hợp
không thể tính riêng được từng hạng mục hoặc giai đoạn xây dựng độc lập thì thời gian xây dựng
được tính theo hạng mục công trình có tỷ trọng vốn lớn nhất.
- Kể từ ngày xây dựng hoàn thành đưa dự án vào hoạt động: miễn mười lăm (15) năm tiền
thuê đất, thuê mặt nước phải nộp đối với dự án thuộc danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư, miễn 11
năm tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp đối với tất cả các dự án còn lại.
*Thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Các dự án đầu tư của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài để hình thành cơ sở
sản xuất kinh doanh mới trong Khu kinh tế Nghi Sơn được hưởng mức thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp 10% trong 15 năm, kể từ khi dự án đầu tư bắt đầu hoạt động kinh doanh; được miễn
thuế thu nhập doanh nghiệp 04 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% số thuế phải nộp
cho 09 năm tiếp theo.
- Dự án thuộc lĩnh vực công nghệ cao đáp ứng qui định tại khoản 2, Điều 5 Qui chế khu
công nghệ cao ban hành kèm theo Nghị định số 99/2003/NĐ-CP ngày 28/8/2003 của Chính phủ;
Dự án có qui mô lớn và có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển ngành, lĩnh vực hoặc phát triển
kinh tế – xã hội của tỉnh và khu vực được hưởng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 10%
trong suốt thời gian thực hiện dự án.
*Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:
- Các dự án đầu tư sản xuất trong Khu kinh tế Nghi Sơn được miễn thuế nhập khẩu hàng
hoá để tạo tài sản cố định, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ phục
vụ dự án đầu tư, phương tiện vận tải đưa đón công nhân theo qui định của luật thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu.
- Miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 05 năm, kể từ khi dự án bắt đầu sản xuất đối với
nguyên liệu sản xuất, vật tư, linh kiện và bán thành phẩm mà trong nước chưa sản xuất được hoặc
sản xuất không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu trong các trường hợp sau đây không thuộc diện chịu thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu:
+ Hàng hoá từ nước ngoài hoặc từ Khu phi thuế quan khác nhập khẩu vào Khu phi thuế
quan trong Khu kinh tế Nghi Sơn;
+ Hàng hoá từ Khu phi thuế quan Khu kinh tế Nghi Sơn xuất khẩu ra nước ngoài;
+ Hàng hoá từ Khu phi thuế quan chuyển sang bán cho Khu chế xuất hoặc Khu doanh
nghiệp chế xuất trong lãnh thổ Việt Nam;
+ Hàng hoá không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu có xuất xứ từ nội địa Việt Nam đưa vào Khu
phi thuế quan Khu kinh tế Nghi Sơn (trừ hàng hoá thuộc diện chịu thuế xuất khẩu có xuất xứ từ Khu
thuế quan và nội địa Việt Nam đưa vào Khu phi thuế quan Khu kinh tế Nghi Sơn để xuất khẩu ra nước
ngoài mà không qua sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp thành sản phẩm tại Khu phi thuế quan Khu kinh
tế Nghi Sơn).
- Hàng hoá được sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại Khu phi thuế quan không sử dụng
nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài khi nhập khẩu vào Khu thuế quan trong Khu kinh
tế Nghi Sơn và nội địa Việt Nam được miễn thuế nhập khẩu.
*Thuế giá trị gia tăng:
Hàng hoá, dịch vụ được sản xuất, tiêu thụ trong Khu phi thuế quan Khu kinh tế Nghi Sơn
và hàng hoá, dịch vụ nhập khẩu từ nước ngoài vào Khu phi thuế quan không phải chịu thuế giá trị
gia tăng; hàng hoá, dịch vụ từ nội địa Việt Nam và Khu phi thuế quan đưa vào Khu thuế quan Khu
kinh tế Nghi Sơn được áp dụng thuế suất thuế giá trị gia tăng là 0%.
*Thuế tiêu thụ đặc biệt:
Hàng hoá, dịch vụ thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt được sản xuất, tiêu thụ trong Khu phi
thuế quan hoặc được nhập khẩu từ nước ngoài vào tiêu thụ tại Khu phi thuế quan không phải chịu thuế
tiêu thụ đặc biệt (trừ mặt hàng có qui định riêng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo qui định của pháp luật
về thuế tiêu thụ đặc biệt).
*Chính sách về giá:
Áp dụng chính sách một giá đối với hàng hoá, dịch vụ và tiền thuê đất cho các nhà đầu tư
là các tổ chức và cá nhân, không phân biệt trong nước và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh
doanh tại Khu kinh tế Nghi Sơn.
* Chuyển lỗ:
Nhà đầu tư sau khi đã quyết toán thuế với cơ quan thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ sang năm
sau; số lỗ này được trừ vào thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp theo qui định của Luật thuế thu
nhập doanh nghiệp. Thời gian được chuyển lỗ không quá năm năm.
* Khấu hao tài sản cố định: Dự án đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn được áp dụng khấu
hao tài sản nhanh đối với tài sản cố định; mức khấu hao tối đa là hai lần mức khấu hao theo chế độ
khấu hao tài sản.
Nguồn: BQLKKT Nghi Sơn