Luận án Nghiên cứu nhu cầu sử dụng đất phục vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Dồn điền đổi thửa không phải là một tiêu chí cụ thể trong CTMTQG về XDNTM, nhưng có tác động và ảnh hưởng nhiều đến việc hoàn thành các tiêu chí NTM của các xã là tiền đề cho việc tích tụ đất đai và tạo quỹ đất trong quá trình XDNTM. Kết quả phân tích mối tương quan (mục 4.3.3, trang 87) cho thấy tỷ lệ diện tích đã dồn điền đổi thửa có mối tương quan tương đối chặt và ảnh hưởng đến 28,29% mức độ đạt được các tiêu chí NTM của các xã trên địa bàn huyện Yên Dũng trong giai đoạn vừa qua. Trên cơ sở đó, cần phải tiếp tục thực hiện DĐĐT đối với các thôn và các xã trên địa bàn huyện chưa thực hiện xong trong thời gian ngắn nhất để tạo điều kiện cho các hộ dân phát triển sản xuất, là tiền đề để hình thành các vùng sản xuất tập trung, tích tụ đất đai tiến tới mục tiêu phát triển sản xuất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa. Các xã cần tập trung đẩy nhanh công tác dồn điền đổi thửa gắn với XDNTM trong giai đoạn 2016-2020 đó là: Tân Liễu, Hương Gián, Tiền Phong, Nham Sơn, Nội Hoàng, Lão Hộ, Tân An, Yên Lư, Đồng Việt, Trí Yên. Quá trình thực hiện công tác DĐĐT cần tuân thủ theo các quan điểm chỉ đạo và hướng dẫn thực hiện tại các văn bản như: Chỉ thị số 12-CT/TU ngày 01/7/2013 của tỉnh ủy Bắc Giang; Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 22/10/2013 của chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc dồn điền, đổi thửa, xây dựng cánh đồng mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2014-2016; Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Chính sách hỗ trợ khuyến khích DĐĐT, xây dựng cánh đồng mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2014-2016; Chỉ thị số 13-CT/HU ngày 30/12/2013 của Ban thường vụ huyện ủy Yên Dũng; Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Yên Dũng về đồn diền, đổi thửa, xây dựng cánh đồng mẫu trên địa bàn huyện giai đoạn 2014-2016. Điều đó cho thấy, thực hiện công tác dồn điền đổi thửa giai đoạn 2016-2020 là nhiệm vụ trọng tâm trong quá trình XDNTM của tỉnh Bắc Giang nói chung và huyện Yên Dũng nói riêng.

pdf224 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 25/01/2022 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu nhu cầu sử dụng đất phục vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-35.34 157.60 -146.48 2.8 Đất phi nông nghiệp khác PNK 2.83 1.32 1.51 2.14 0.69 3 Đất chưa sử dụng CSD 38.33 155.81 -117.48 579.29 -540.96 3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 38.33 141.21 -102.88 418.38 -3805 3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 14.60 -14.60 160.91 -160.91 162 Phụ lục 6a: Kết quả thực hiện 19 tiêu chí nông thôn mới tại các xã trên địa bàn huyện Yên Dũng giai đoạn 2010-2015 STT Tên xã ĐVT Năm 2010 Năm 2012 Năm 2013 Năm(*) 2015 1 Xã Cảnh Thuỵ Tiêu chí 8 14 16 19 2 Xã Lão Hộ Tiêu chí 6 13 16 19 3 Xã Đức Giang Tiêu chí 5 13 14 14 4 Xã Tiến Dũng Tiêu chí 8 12 14 19 5 Xã Xuân Phú Tiêu chí 6 12 13 14 6 Xã Tư Mại Tiêu chí 5 10 12 14 7 Xã Tân An Tiêu chí 6 9 9 10 8 Xã Nội Hoàng Tiêu chí 9 9 9 10 9 Xã Quỳnh Sơn Tiêu chí 7 8 11 13 10 Xã Nham Sơn Tiêu chí 6 8 11 12 11 Xã Tiền Phong Tiêu chí 6 7 9 10 12 Xã Yên Lư Tiêu chí 6 7 9 9 13 Xã Thắng Cương Tiêu chí 5 7 8 9 14 Xã Đồng Phúc Tiêu chí 6 7 7 8 15 Xã Đồng Việt Tiêu chí 6 7 8 9 16 Xã Trí Yên Tiêu chí 7 7 8 9 17 Xã Hương Gián Tiêu chí 5 7 8 9 18 Xã Lãng Sơn Tiêu chí 6 7 8 9 19 Xã Tân Liễu Tiêu chí 5 6 7 8 Ghi chú: (*) Tính đến tháng 1 năm 2015 163 Phụ lục 6b: Mức độ hoàn thành các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn huyện Yên Dũng giai đoạn 2010-2015 STT Tiêu chí Năm 2010 Năm 2012 Năm 2013 Năm(*) 2015 1 Quy hoạch 1 8 6 6 2 Giao thông 0 2 2 4 3 Thủy lợi 0 1 5 6 4 Điện 15 18 1 6 5 Trường học 2 7 9 14 6 CSVC văn hóa 0 1 1 3 7 Chợ nông thôn 1 2 3 3 8 Bưu điện 16 17 17 18 9 Nhà ở dân cư 0 3 10 15 10 Thu nhập 2 7 8 19 11 Hộ nghèo 6 12 16 18 12 Tỷ lệ LĐ có VLTX 0 4 9 13 13 Hình thức TCSX 5 8 11 11 14 Giáo dục 12 17 17 18 15 Y tế 19 19 18 19 16 Văn hóa 8 12 13 13 17 Môi trường 0 0 0 2 18 Hệ thống tổ chức CTXH 13 16 18 18 19 An ninh trật tự xã hội 18 18 17 17 Ghi chú: (*) Tính đến tháng 1 năm 2015 164 Phụ lục 6c: Kết quả thực hiện 19 tiêu chí nông thôn mới của các xã trên địa bàn huyện Yên Dũng (tính đến tháng 11 năm 2015) STT Tên xã Thực hiện đến tháng 11 năm 2015 Ghi chú Số tiêu chí đạt Tiêu chí đã đạt 1 Xã Cảnh Thuỵ 18/18 tiêu chí 1,2,3,4,5,6,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19 Đạt chuẩn NTM, Không quy hoạch chợ 2 Xã Lão Hộ 18/18 tiêu chí 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19 Đạt chuẩn NTM, Không quy hoạch chợ 3 Xã Tiến Dũng 19/19 tiêu chí 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19 Đạt chuẩn NTM 4 Xã Xuân Phú 19/19 tiêu chí 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19 Đạt chuẩn NTM 5 Xã Tư Mại 19/19 tiêu chí 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19 Đạt chuẩn NTM 6 Xã Đức Giang 19/19 tiêu chí 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19 Đạt chuẩn NTM 7 Xã Quỳnh Sơn 14/19 tiêu chí 1,4,5,8,9,10 11,12,13,14,15,16,18,19 8 Xã Nham Sơn 14/18 tiêu chí 1,4,5,8,9,10 11,12,13,14,15,16,18,19 Không quy hoạch chợ 9 Xã Tân An 12/18 tiêu chí 4,5,9,10,11,12,13,14,15,16,18,19 Không quy hoạch chợ 10 Xã Nội Hoàng 12/19 tiêu chí 4,5,8,9,10,11,12,13,14,16,18,19 11 Xã Tiền Phong 11/19 tiêu chí 4,8,10,11,12,13,14,15,16,18,19 12 Xã Yên Lư 12/19 tiêu chí 4,8,9,10,11,12,13,14,15,16,18,19 13 Xã Thắng Cương 11/18 tiêu chí 4,8,9,10,11,12,13,14,16,18,19 Không quy hoạch chợ 14 Xã Đồng Việt 13/19 tiêu chí 2,3,4,8,9,10,11,12,13,14,15,18,19 15 Xã Trí Yên 12/19 tiêu chí 4,5,8,9,10 11,13,14,15,16,18,19 16 Xã Hương Gián 11/19 tiêu chí 4,8,9,10,11,12,13,14,15,16,19 17 Xã Lãng Sơn 13/19 tiêu chí 4,5,8,9,10,11,12,13,14,15,16,18,19 18 Xã Tân Liễu 9/18 tiêu chí 4,8,9,10,11,12,14,18,19 Không quy hoạch chợ 19 Xã Đồng Phúc 8/19 tiêu chí 4,8,10,11,12,13,14,15 Ghi chú: - Tiêu chí số 1: Quy hoạch và thực hiện quy hoạch - Tiêu chí số 2: Giao thông. - Tiêu chí số 3: Thủy lợi. - Tiêu chí số 4: Điện. - Tiêu chí số 5: Trường học. - Tiêu chí số 6: Cơ sở vật chất văn hóa. - Tiêu chí số 7: Chợ nông thôn. - Tiêu chí sô 8: Bưu điện. - Tiêu chí số 9: Nhà ở dân cư. - Tiêu chí số 10: Thu nhập. - Tiêu chí số 11: Hộ nghèo. - Tiêu chí số 12: Cơ cấu lao động. - Tiêu chí số 13: Hình thức tổ chức sản xuất - Tiêu chí số 14: Giáo dục. - Tiêu chí số 15: Y tế. - Tiêu chí số 16: Văn hóa. - Tiêu chí số 17: Môi trường. - Tiêu chí số 18: Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh. - Tiêu chí số 19: An ninh, trật tự xã hội. 165 Phụ lục 7a: Dữ liệu phân tích tương quan (theo phương án I) STT Tên xã Y Y1 Y2 Y3 X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 1 Xã Cảnh Thụy 18 7 4 4 100 136.7 124.6 6.7 1.6 2.1 0.2 8.4 2.4 1.1 2 Xã Lão Hộ 18 7 4 4 100 103.2 291.2 7.6 93.4 4.6 0.4 3.4 4.2 0.4 3 Xã Đức Giang 13 3 4 3 50 94.3 139.8 4.7 32.1 2.9 0.6 3.3 2.2 0.9 4 Xã Tiến Dũng 19 8 4 4 100 110.3 151.7 5.5 2.5 3 0.2 3.9 3.8 0.5 5 Xã Xuân Phú 14 4 4 3 80 74 137.1 7.4 1.2 1.7 0.4 4.2 2.4 0 6 Xã Tư Mại 13 4 4 3 90 109 114.6 8.2 1.1 0.9 0.2 2.8 5.5 0.5 7 Xã Tân An 11 2 4 3 15 87.9 140.6 7.2 3.1 2.2 0.5 7.4 2.7 0 8 Xã Nội Hoàng 10 3 3 2 0 86.2 148.9 5.3 173.1 0.2 0.2 1.4 0.7 0 9 Xã Quỳnh Sơn 12 4 4 2 10 83 157.3 5.5 32.5 0.9 0.9 7.1 0 0 10 Xã Nham Sơn 13 4 4 3 0 65.1 139.9 4.7 146.1 2.2 0.3 13.7 3.3 2.5 11 Xã Tiền Phong 11 2 3 3 0 37.6 143.1 4.3 106 0.7 0.1 4.2 0 0 12 Xã Yên Lư 9 2 2 3 10 10.8 144 3.7 155.5 0.8 0.3 2.3 1.5 0 13 Xã Thắng Cương 11 4 3 2 15 40.2 138.5 5.6 177.9 3.1 0.5 7.1 0.8 0.4 14 Xã Đồng Phúc 8 1 4 1 25 34 117.7 5.1 150 0.9 0.2 2.6 0.2 0.1 15 Xã Đồng Việt 11 5 3 1 30 98.5 142.1 5.6 37.7 0.7 0.2 4.6 0.7 0.1 16 Xã Trí Yên 8 3 2 1 0 71.9 117.5 4.8 52.3 2.3 0.2 6.7 0.9 0.1 17 Xã Hương Gián 11 4 3 3 0 49.6 111.7 4.8 0 0.8 0.1 1.4 1.4 0 18 Xã Lãng Sơn 12 4 3 3 10 57.7 113.7 6.9 22.7 1.2 0.3 2.8 0.8 0.1 19 Xã Tân Liễu 7 2 1 2 0 38.5 127.4 3 0 0.4 0.2 2.4 0 0 166 Phụ lục 7b: Phân nhóm các biến độc lập Chỉ tiêu sử dụng đất Tên biến Phân nhóm (Giá trị gán) Giá trị thực Tỷ lệ diện tích dồn điền đổi thửa X1 1 <20 2 20-40 3 40-60 4 60-80 5 >80 Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất X2 1 <40 2 40-60 3 60-80 4 80-100 5 >100 Bình quân diện tích đất ở nông thôn X3 1 <120 2 120-150 3 150-180 4 180-210 5 >210 Tỷ lệ diện tích đất giao thông X4 1 <3 2 3-4,5 3 4,5-6 4 6-7,5 5 >7,5 Diện tích đất SXKD phi nông nghiệp X5 1 <10 2 10-50 3 50-100 4 100-150 5 >150 Bình quân diện tích đất sinh hoạt cộng đồng X6 1 <0.5 2 0.5-1 3 1-1.5 4 1.5-2 5 >2 Bình quân diện tích đất y tế X7 1 <0.2 2 0.2-0.3 3 0.3-0.4 4 0.4-0.5 5 >0.5 167 Chỉ tiêu sử dụng đất Tên biến Phân nhóm (Giá trị gán) Giá trị thực Bình quân diện tích đất giáo dục đào tạo X8 1 <2 2 2-3 3 3-4 4 4-5 5 >5 Bình quân diện tích đất thể dục thể thao X9 1 <1 2 1-2 3 2-3 4 3-4 5 >4 Bình quân diện tích đất bãi thải, xử lý chất thải X10 1 <0.2 2 0.2-0.3 3 0.3-0.4 4 0.4-0.5 5 >0.5 168 Phụ lục 7c: Dữ liệu phân tích tương quan (theo phương án II) STT Tên xã Y Y1 Y2 Y3 X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 1 Xã Cảnh Thụy 18 7 4 4 4 5 2 3 1 5 2 5 3 5 2 Xã Lão Hộ 18 7 4 4 1 5 5 3 5 5 3 3 5 3 3 Xã Đức Giang 13 3 4 3 2 4 2 2 2 5 5 3 3 5 4 Xã Tiến Dũng 19 8 4 4 5 5 3 2 1 5 2 3 4 4 5 Xã Xuân Phú 14 4 4 3 2 3 2 3 1 4 3 4 3 1 6 Xã Tư Mại 13 4 4 3 4 5 1 3 1 2 1 2 5 4 7 Xã Tân An 11 2 4 3 1 4 2 3 1 5 4 5 3 1 8 Xã Nội Hoàng 10 3 3 2 1 4 2 2 5 1 2 1 1 1 9 Xã Quỳnh Sơn 12 4 4 2 1 4 3 2 3 2 5 5 1 1 10 Xã Nham Sơn 13 4 4 3 1 3 2 2 5 5 2 5 4 5 11 Xã Tiền Phong 11 2 3 3 1 1 2 2 4 2 1 4 1 1 12 Xã Yên Lư 9 2 2 3 1 1 2 1 4 2 2 2 2 1 13 Xã Thắng Cương 11 4 3 2 5 2 2 2 5 5 4 5 1 4 14 Xã Đồng Phúc 8 1 4 1 1 1 1 2 5 2 2 2 1 1 15 Xã Đồng Việt 11 5 3 1 1 4 2 2 3 2 1 4 1 1 16 Xã Trí Yên 8 3 2 1 1 3 1 2 4 5 2 5 1 1 17 Xã Hương Gián 11 4 3 3 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 18 Xã Lãng Sơn 12 4 3 3 2 2 1 3 2 3 2 2 1 1 19 Xã Tân Liễu 7 2 1 2 1 1 2 1 1 1 2 2 1 1 169 Phụ lục 8a: Kết quả phân tích tương quan giữa biến theo phương án I Y X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 Y Hệ số tương quan 1 0,548* 0,723** 0,471* 0,563* -0,304 0,625** 0,107 0,206 0,672** 0,398 Giá trị Sig. 0,015 0,000 0,042 0,012 0,206 0,004 0,662 0,396 0,002 0,092 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X1 Hệ số tương quan 0,548* 1 0,439 -0,190 0,368 -0,221 0,347 0,065 0,107 0,372 0,210 Giá trị Sig. 0,015 0,060 0,435 0,121 0,364 0,145 0,791 0,663 0,117 0,388 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X2 Hệ số tương quan 0,723** 0,439 1 0,245 0,617** -0,491* 0,380 0,117 0,207 0,577** 0,283 Giá trị Sig. 0,000 0,060 0,312 0,005 0,033 0,108 0,633 0,395 0,010 0,240 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X3 Hệ số tương quan 0,471* -0,190 0,245 1 0,257 0,197 0,608** 0,268 -0,020 0,319 0,033 Giá trị Sig. 0,042 0,435 0,312 0,289 0,420 0,006 0,267 0,936 0,184 0,893 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X4 Hệ số tương quan 0,563* 0,368 0,617** 0,257 1 -0,326 0,352 0,171 0,062 0,614** 0,008 Giá trị Sig. 0,012 0,121 0,005 0,289 0,173 0,139 0,484 0,800 0,005 0,973 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X5 Hệ số tương quan -0,304 -0,221 -0,491* 0,197 -0,326 1 0,008 -0,029 0,104 -0,261 0,152 Giá trị Sig. 0,206 0,364 0,033 0,420 0,173 0,976 0,906 0,673 0,280 0,534 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X6 Hệ số tương quan 0,625** 0,347 0,380 0,608** 0,352 0,008 1 0,303 0,335 0,523* 0,376 Giá trị Sig. 0,004 0,145 0,108 0,006 0,139 0,976 0,208 0,160 0,022 0,112 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X7 Hệ số tương quan 0,107 0,065 0,117 0,268 0,171 -0,029 0,303 1 0,285 -0,037 0,020 Giá trị Sig. 0,662 0,791 0,633 0,267 0,484 0,906 0,208 0,236 0,880 0,934 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X8 Hệ số tương quan 0,206 0,107 0,207 -0,020 0,062 0,104 0,335 0,285 1 0,151 0,716** Giá trị Sig. 0,396 0,663 0,395 0,936 0,800 0,673 0,160 0,236 0,537 0,001 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X9 Hệ số tương quan 0,672** 0,372 0,577** 0,319 0,614** -0,261 0,523* -0,037 0,151 1 0,456* Giá trị Sig. 0,002 0,117 0,010 0,184 0,005 0,280 0,022 0,880 0,537 0,050 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X10 Hệ số tương quan 0,398 0,210 0,283 0,033 0,008 0,152 0,376 0,020 0,716** 0,456* 1 Giá trị Sig. 0,092 0,388 0,240 0,893 0,973 0,534 0,112 0,934 0,001 0,050 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 **.Tương quan có ý nghĩa ở mức 01 (2-đuôi). *. Tương quan có ý nghĩa ở mức 05 (2-đuôi). 170 Phụ lục 8b: Kết quả phân tích tương quan giữa biến theo phương án II Y X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 Y Hệ số tương quan 1 0,538* 0,722** 0,579** 0,572* -0,260 0,565* 0,113 0,212 0,717** 0,626** Giá trị Sig. 0,018 0,000 0,009 0,011 0,282 0,012 0,646 0,383 0,001 0,004 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X1 Hệ số tương quan 0,538* 1 0,366 00,000 0,269 -0,299 0,398 0,056 0,148 0,332 0,646** Giá trị Sig. 0,018 0,123 10,000 0,266 0,214 0,091 0,820 0,544 0,165 0,003 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X2 Hệ số tương quan 0,722** 0,366 1 0,436 0,568* -0,256 0,429 0,212 0,241 0,632** 0,500* Giá trị Sig. 0,000 0,123 0,062 0,011 0,291 0,067 0,383 0,321 0,004 0,029 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X3 Hệ số tương quan 0,579** 00,000 0,436 1 0,093 0,207 0,295 0,374 0,202 0,407 0,210 Giá trị Sig. 0,009 10,000 0,062 0,704 0,395 0,221 0,115 0,406 0,084 0,389 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X4 Hệ số tương quan 0,572* 0,269 0,568* 0,093 1 -0,277 0,426 0,092 0,226 0,484* 0,217 Giá trị Sig. 0,011 0,266 0,011 0,704 0,251 0,069 0,708 0,352 0,036 0,372 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X5 Hệ số tương quan -0,260 -0,299 -0,256 0,207 -0,277 1 -0,021 0,033 0,088 -0,252 -0,046 Giá trị Sig. 0,282 0,214 0,291 0,395 0,251 0,931 0,895 0,719 0,298 0,853 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X6 Hệ số tương quan 0,565* 0,398 0,429 0,295 0,426 -0,021 1 0,426 0,623** 0,490* 0,612** Giá trị Sig. 0,012 0,091 0,067 0,221 0,069 0,931 0,069 0,004 0,033 0,005 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X7 Hệ số tương quan 0,113 0,056 0,212 0,374 0,092 0,033 0,426 1 0,408 0,027 0,191 Giá trị Sig. 0,646 0,820 0,383 0,115 0,708 0,895 0,069 0,083 0,912 0,433 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X8 Hệ số tương quan 0,212 0,148 0,241 0,202 0,226 0,088 0,623** 0,408 1 0,038 0,266 Giá trị Sig. 0,383 0,544 0,321 0,406 0,352 0,719 0,004 0,083 0,879 0,271 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X9 Hệ số tương quan 0,717** 0,332 0,632** 0,407 0,484* -0,252 0,490* 0,027 0,038 1 0,637** Giá trị Sig. 0,001 0,165 0,004 0,084 0,036 0,298 0,033 0,912 0,879 0,003 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 X10 Hệ số tương quan 0,626** 0,646** 0,500* 0,210 0,217 -0,046 0,612** 0,191 0,266 0,637** 1 Giá trị Sig. 0,004 0,003 0,029 0,389 0,372 0,853 0,005 0,433 0,271 0,003 N 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 **.Tương quan có ý nghĩa ở mức 01 (2-đuôi). *. Tương quan có ý nghĩa ở mức 05 (2-đuôi). 171 Phụ lục 8c: Kết quả lập hàm hồi quy giữa mức độ đạt được các tiêu chí nông thôn mới với một số yếu tố sử dụng đất *Tỷ lệ diện tích dồn điền đổi thửa (Biến X1) Tóm tắt mô hình Mô hình Hệ số tương quan (r) Hệ số tương quan bội (r2) Hệ số tương quan bội điều chỉnh Sai số chuẩn của ước lượng 1 ,538a ,289 ,248 2,913 a. Dự đoán: Hằng số, X1 ANOVAa Mô hình Tổng bình phương df Trung bình bình phương F Sig. 1 Hồi quy 58,718 1 58,718 6,921 ,018b Phần dư 144,230 17 8,484 Tổng số 202,947 18 a. Biến phụ thuộc: Y b. Dự đoán: Hằng số, X1 Hệ số hồi quya Mô hình Hệ số hồi quy Hệ số hồi quy chuẩn hóa t Mức ý nghĩa B Sai số chuẩn Beta 1 (Constant) 9,690 1,119 8,659 ,000 X1 1,246 ,474 ,538 2,631 ,018 a. Biến phụ thuộc: Y * Kết quả thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất (Biến X2) Tóm tắt mô hình Mô hình Hệ số tương quan (r) Hệ số tương quan bội (r2) Hệ số tương quan bội điều chỉnh Sai số chuẩn của ước lượng 1 ,722a ,522 ,493 2,390 a. Dự đoán: Hằng số, X2 ANOVAa Mô hình Tổng bình phương df Trung bình bình phương F Sig. 1 Hồi quy 105,840 1 105,840 18,529 ,000b Phần dư 97,107 17 5,712 Tổng số 202,947 18 a. Biến phụ thuộc: Y b. Dự đoán: Hằng số, X2 172 Hệ số hồi quya Mô hình Hệ số hồi quy Hệ số hồi quy chuẩn hóa t Sig. B Sai số chuẩn Beta 1 (Constant) 6,988 1,298 5,384 ,000 X2 1,631 ,379 ,722 4,305 ,000 a. Biến phụ thuộc: Y * Bình quân diện tích đất ở nông thôn (Biến X3) Tóm tắt mô hình Mô hình Hệ số tương quan (r) Hệ số tương quan bội (r2) Hệ số tương quan bội điều chỉnh Sai số chuẩn của ước lượng 1 ,579a ,335 ,296 2,817 a. Dự đoán: Hằng số, X3 ANOVAa Mô hình Tổng bình phương df Trung bình bình phương F Sig. 1 Hồi quy 68,063 1 68,063 8,578 ,009b Phần dư 134,885 17 7,934 Tổng số 202,947 18 a. Biến phụ thuộc: Y b. Dự đoán: Hằng số, X3 Hệ số hồi quya Mô hình Hệ số hồi quy Hệ số hồi quy chuẩn hóa Mô hình Sig. B Sai số chuẩn Beta 1 (Constant) 7,927 1,550 5,116 ,000 X3 2,062 ,704 ,579 2,929 ,009 a. Biến phụ thuộc: Y * Tỷ lệ diện đất giao thông (Biến X4) Tóm tắt mô hình Mô hình Hệ số tương quan (r) Hệ số tương quan bội (r2) Hệ số tương quan bội điều chỉnh Sai số chuẩn của ước lượng 1 ,572a ,327 ,287 2,835 a. Dự đoán: Hằng số, X4 173 ANOVAa Mô hình Tổng bình phương df Trung bình bình phương F Sig. 1 Hồi quy 66,330 1 66,330 8,254 ,011b Phần dư 136,618 17 8,036 Tổng số 202,947 18 a. Biến phụ thuộc: Y b. Dự đoán: Hằng số, X4 Hệ số hồi quya Mô hình Hệ số hồi quy Hệ số hồi quy chuẩn hóa t Sig. B Sai số chuẩn Beta 1 (Constant) 5,323 2,431 2,190 ,043 X4 3,044 1,060 ,572 2,873 ,011 a. Biến phụ thuộc: Y * Bình quân diện tích đất sinh hoạt cộng đồng (Biến X6) Tóm tắt mô hình Mô hình Hệ số tương quan (r) Hệ số tương quan bội (r2) Hệ số tương quan bội điều chỉnh Sai số chuẩn của ước lượng 1 ,565a ,320 ,280 2,850 a. Dự đoán: Hằng số, X6 ANOVAa Mô hình Tổng bình phương df Trung bình bình phương F Sig. 1 Hồi quy 64,859 1 64,859 7,985 ,012b Phần dư 138,088 17 8,123 Tổng số 202,947 18 a. Biến phụ thuộc: Y b. Dự đoán: Hằng số, X6 Hệ số hồi quya Mô hình Hệ số hồi quy Hệ số hồi quy chuẩn hóa t Sig. B Sai số chuẩn Beta 1 (Constant) 8,119 1,538 5,281 ,000 X6 1,186 ,420 ,565 2,826 ,012 a. Biến phụ thuộc: Y 174 * Bình quân diện tích đất thể dục thể thao (Biến X9) Tóm tắt mô hình Mô hình Hệ số tương quan (r) Hệ số tương quan bội (r2) Hệ số tương quan bội điều chỉnh Sai số chuẩn của ước lượng 1 ,717a ,515 ,486 2,407 a. Dự đoán: Hằng số, X9 ANOVAa Mô hình Tổng bình phương df Trung bình bình phương F Sig. 1 Hồi quy 104,445 1 104,445 18,025 ,001b Phần dư 98,503 17 5,794 Tổng số 202,947 18 a. Biến phụ thuộc: Y b. Dự đoán: Hằng số, X9 Hệ số hồi quya Mô hình Hệ số hồi quy Hệ số hồi quy chuẩn hóa t Sig. B Sai số chuẩn Beta 1 (Constant) 8,284 1,045 7,926 ,000 X9 1,664 ,392 ,717 4,246 ,001 a. Biến phụ thuộc: Y * Bình quân diện tích đất bãi thải, xử lý chất thải (Biến X10) Tóm tắt mô hình Mô hình Hệ số tương quan (r) Hệ số tương quan bội (r2) Hệ số tương quan bội điều chỉnh Sai số chuẩn của ước lượng 1 ,626a ,392 ,356 2,694 a. Dự đoán: Hằng số, X9 ANOVAa Mô hình Tổng bình phương df Trung bình bình phương F Sig. 1 Hồi quy 79,540 1 79,540 10,957 ,004b Phần dư 123,407 17 7,259 Tổng số 202,947 18 a. Biến phụ thuộc: Y b. Dự đoán: Hằng số, X9 Hệ số hồi quya Mô hình Hệ số hồi quy Hệ số hồi quy chuẩn hóa t Sig. B Sai số chuẩn Beta 1 (Constant) 9,296 1,037 8,964 ,000 X9 1,246 ,377 ,626 3,310 ,004 a. Biến phụ thuộc: Y 175 Phụ lục 9: Xác lập biến trong mô hình dự báo nhu cầu sử dụng đất TT Loại đất Mã loại đất Đặt biến Nhóm biến Tên biến 1 Đất trồng lúa LUA T T1 2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK T T2 3 Đất trồng cây lâu năm CLN T T3 4 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS T T4 5 Đất nông nghiệp khác NKH T T5 6 Đất quốc phòng CQP Q Q1 7 Đất an ninh CAN Q Q2 8 Đất khu công nghiệp SKK Q Q3 9 Đất khu chế xuất SKT Q Q4 10 Đất cụm công nghiệp SKN Q Q5 11 Đất thương mại, dịch vụ TMD D D1 12 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC T T6 13 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS H H1 14 Đất giao thông DGT D D2 15 Đất thuỷ lợi DTL D D3 16 Đất công trình năng lượng DNL D D4 17 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV D D5 18 Đất cơ sở văn hóa DVH Q Q6 19 Đất cơ sở y tế DYT D D6 20 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD D D7 21 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT D D8 22 Đất cơ sở nghiên cứu khoa học DKH Q Q7 23 Đất cơ sở dịch vụ về xã hội DXH Q Q8 24 Đất chợ DCH D D9 25 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT H H2 26 Đất danh lam thắng cảnh DDL H H3 27 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA D D10 28 Đất ở tại nông thôn ONT D D11 29 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC D D12 30 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS Q Q9 31 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG Q Q10 32 Đất cơ sở tôn giáo TON H H4 33 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa NTD D D13 34 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX H H5 35 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH D D14 36 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV Q Q11 37 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN H H6 38 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON H H7 39 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC H H8 40 Đất phi nông nghiệp khác PNK H H9 41 Đất bằng chưa sử dụng BCS H H10 176 Phụ lục 10: Cơ sở xác định nhu cầu sử dụng các loại đất thuộc nhóm III 1. Quy chuẩn, tiêu chuẩn quy hoạch  QCXDVN 01: 2008/BXD- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam- Quy hoạch xây dựng Ban hành theo quyết định số: 04/2008/QĐ-BXD về việc ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng".  Tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng nông thôn ban hành kèm theo thông tư số: 31/2009/TT-BXD, ngày 10/9/2009 về việc ban hành tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng nông thôn.  Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy hoạch xây dựng nông thôn ban hành kèm thông tư số: 32/2009/TT-BXD, ngày 10/9/2009 về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng nông thôn.  Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng QCVN 02:2009/BXD ban hành kèm theo thông tư số: 29/2009/TT- BXD, ngày 14/8/2009 của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng. 2. Công trình xây dựng  Quyết định 32/2004/QĐ-BTC ngày 06/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc của cơ quan Nhà nước tại xã, phường, thị trấn.  Thông tư số 05-BXD-ĐT ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở;  Quyết định số 76/2004/QĐ-TTg ngày 06/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt định hướng phát triển nhà ở đến năm 2015; 3. Giáo dục  TCXDVN 262 : 2002- Nhà trẻ, trường mẫu giáo. Tiêu chuẩn thiết kế  Quyết định số 27/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/7/2001 ban hành Quy chế công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2001-2010;  Quyết định số 32/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/10/2005 ban hành Quy chế công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia;  Quyết định số 36/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/7/2008 ban hành Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia;  Quyết định số 07/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/4/2007 ban hành Điều lệ trường trung học; 177  Quyết định số 51/2007/QĐ-BGDĐT ngày 31/8/2007 ban hành Điều lệ trường tiểu học;  Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 ban hành Điều lệ trường Mầm non; 4. Y tế  Quyết định 370/2002/QĐ-BYT ngày 07/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Chuẩn quốc gia về y tế xã giai đoạn 2001-2010”.  Bảng điểm Chuẩn quốc gia về y tế xã và Hướng dẫn chi tiết cách tính điểm Chuẩn quốc gia về y tế xã của Bộ Y tế.  Công văn số 10855/YT-KH ngày 12/12/2002 của Bộ Y tế gửi Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố về việc hướng tổ chức thực hiện ”Chuẩn quốc gia về y tế xã giai đoạn 2001-2010”.  TC 52-CN-CTYT Trạm y tế cơ sở - Tiêu chuẩn thiết kế. 5. Văn hóa thể thao  Quyết định số 2448/QĐ-BVHTTDL ngày 07/7/2009 của Bộ Văn hoá thể thao và Du lịch ban hành Quy chuẩn trung tâm văn hoá, thể thao xã.  TCXDVN 287: 2004 ''Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế”  TCXDVN 288: 2004 "Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế  TCXDVN 289: 2004 "Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế”  TCXDVN 281-2004 - Nhà văn hóa - Nguyên tắc thiết kế 6. Thương mại dịch vụ  Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.  TCXDVN 361: 2006 - Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế.  TCN 68-227:2006 - Tiêu chuẩn chất lượng Dịch vụ truy nhập Internet ADSL ban hành kèm theo Quyết định số 55/2006/QĐ-BBCVT ngày 25/12/2006 của Bộ Bưu chính Viến thông. 7. Hệ thống giao thông  Quyết định số 2933/BGTVT-KHĐT ngày 11/5/2009 của Bộ Giao thông vân tải hướng dẫn tiêu chí NTM trong lĩnh vực giao thông nông thôn;  TCVN 4054: 2005 - Đường ôtô - Tiêu chuẩn thiết kế;  22TCN 210-1992- Đường giao thông nông thôn- Tiêu chuẩn thiết kế;  Sổ tay Bảo dưỡng đường GTNT dùng cho cấp xã (ban hành năm 2003); 178  Sổ tay bảo dưỡng đường GTNT dùng cho cấp tỉnh (ban hành năm 2009); 8. Hệ thống cấp điện  Luật Điện lực 2004 và các nghị định hướng dẫn thi hành Nghị định số 105/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/8/2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực; Nghị định số 106/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực về bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp;  QĐKT-ĐNT- 2006- Quy định kỹ thuật điện nông thôn;  Quy phạm trang bị điện: 11 TCN-18-2006 đến 11 TCN-21-2006;  Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về An toàn điện (QCVN01: 2008/BCT) ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BCT của Bộ Công Thương ngày 17/6/2008, quy định các nguyên tắc bảo đảm an toàn khi làm việc tại đường dây, thiết bị điện. 9. Hệ thống Cấp nước  Thông tư số 75/2004/TT-BNN ngày 20/12/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn củng cố, phát triển và thành lập các tổ chức hợp tác dùng nước.  QCVN 08: 2008/BTNMT- Quy chuẩn quốc gia về chất lượng nước mặt  QCVN 09: 2008/BTNMT- Quy chuẩn quốc gia về chất lượng nước ngầm.  QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt. 10. Hệ thống thoát nước  TCVN 7957: 2008- Thoát nước- mạng lưới và công trình bên ngoài- Tiêu chuẩn thiết kế  Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải TCVN 5945:2005; 11. Xử lý chất thải  Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/ 2007 về quản lý chất thải rắn;  Thông tư Liên tịch số 01/2001/TTLT-BKHCNMT-BXD của Bộ Xây dựng và Bộ Khoa học - Công nghệ - Môi trường ngày 18/01/2001, hướng dẫn các quy định về bảo vệ môi trường đối với việc lựa chọn địa điểm xây dựng và vận hành bãi chôn lấp chất thải rắn;  TCVN 6696: 2004 - Bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh - Yêu cầu chung bảo vệ môi trường;  TCXDVN 260: 2004 - Bãi chôn lấp chất thải nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế; 179  TCXDVN 261: 2001- Bãi chôn lấp chất thải rắn- Tiêu chuẩn thiết kế;  TCVN 5945: 2005- Nước thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải.  TCVN 320 - 2004 về bãi chôn lấp chất thải nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế ban hành theo quyết định số 27/2004/QĐ-BXD ngày 09/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng  TCVN 6696- 2000- Bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh- Yêu cầu chung bảo vệ môi trường  Chất thải nguy hại, phân loại TCVN 6706 - 2000; 12. Hệ thống Thủy lợi  Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD VN285:2002: công trình thuỷ lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế ban hành kèm theo Quyết định số 26/2002/QĐ-BXD ngày 28/8/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;  Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi ngày 04/4/2001 và các Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nghị định số 143/2003/NĐ- CP ngày 28/11/2003 và Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008;  Các tiêu chuẩn Việt Nam liên quan đến: thiết kế hệ thống kênh tưới, tiêu; trạm bơm; hồ chứa và các công trình thuỷ lợi khác;  Thông tư số 134/1999/TT-BNN-QLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc tổ chức thực hiện kiên cố hoá kênh mương. 13. Nghĩa trang  Nghị định 35/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về Xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang. 180 Phụ lục 11a: Mẫu phiếu điều tra thu thập thông tin (đối tượng là cán bộ) 181 182 183 184 Phụ lục 11b: Mẫu phiếu điều tra thu thập thông tin (đối tượng người dân) 185 186 187 188 Phụ lục 12a: Tổng hợp dữ liệu đầu vào để xác định nhu cầu sử dụng cho các loại đất thuộc nhóm III TT Một số chỉ tiêu đầu vào Đơn vị tính Ký hiệu Giá trị áp dụng I Nhóm dữ liệu về định mức sử dụng đất áp dụng chung cho các xã 1 Mặt cắt ngang tỉnh lộ, quốc lộ qua xã m QC_GTT 42 2 Mặt cắt ngang đường huyện m QC_GTH 13 3 Mặt cắt ngang đường trục xã m QC_GTX 10 4 Mặt cắt ngang đường trục thôn m QC_GTTh 9 5 Mặt cắt ngang đường ngõ, xóm m QC_GTN 4 6 Mặt cắt ngang đường giao thông nội đồng m QC_GTNd 4 7 Định mức đất thủy lợi % QC_TL 8,83 8 Mặt cắt ngang đê cấp III m QC_De 41 9 Định mức đất năng lượng m2/c.trình QC_NL 500 10 Định mức đất bưu chính viễn thông m2/c.trình QC_VT 150 11 Định mức đất thương mại, dịch vụ m2/người QC_TM 3,28 12 Định mức đất y tế m2/người QC_YT 0,32 13 Định mức đất giáo dục m2/người QC_GD 2,7 14 Định mức đất thể thao m2/người QC_TT 5 15 Định mức đất chợ m2/chợ QC_CH 3000 16 Định mức đất rác thải m2/người QC_RT 0,5 17 Định mức đất ở nông thôn m2/người QC_ONT 80 18 Định mức đất trụ sở cơ quan m2/người QC_TS 0,45 19 Định mức đất nghĩa trang m2/mộ QC_NT 5 20 Định mức đất sinh hoạt cộng đồng m2/người QC_SHC 2 II Nhóm dữ liệu áp dụng cho từng xã 21 Dân số năm hiện trạng người No 22 Tốc độ phát triển DS trong kỳ quy hoạch % d 23 Số năm dự kiến trong kỳ quy hoạch năm t 24 Dân số năm quy người Nt 25 Số thôn trong xã thôn ST 26 Số điểm bưu chính viễn thông Điểm VT 27 Số chợ quy hoạch Chợ CH 28 Tổng chiều dài tỉnh lộ, quốc lộ m CDQL 29 Tổng chiều dài đường huyện m CDĐH 30 Tổng chiều dài đường trục xã m CDĐX 31 Tổng chiều dài đường trục thôn m CDĐT 32 Tổng chiều dài đường ngõ, xóm m CDĐX 33 Tổng chiều dài giao thông nội đồng m CDNĐ 34 Tổng diện tích đất tưới tiêu ha DTTT 35 Tổng chiều dài đê (nếu có) m CDDe 189 Phụ lục 12b: Tổng hợp dữ liệu đầu vào để xác định nhu cầu sử dụng cho các loại đất thuộc nhóm IV TT Một số chỉ tiêu đầu vào Kí hiệu Đơn vị tính Giá trị áp dụng 1 Tỷ trọng của lúa gạo trong trồng trọt hiện tại a11 % 2 Tỷ trọng của hoa mầu trong trồng trọt hiện tại a12 % 3 Tỷ trọng của cây lâu năm trong trồng trọt hiện tại a13 % 4 Tỷ trọng của NTTS trong chăn nuôi hiện tại a21 % 5 Tỷ trọng của ngành còn lại trong chăn nuôi hiện tại a22 % 6 Tỷ trọng của trồng trọt trong nông nghiệp hiện tại a1 % 7 Tỷ trọng của chăn nuôi trong nông nghiệp hiện tại a2 % 8 Tốc độ tăng trưởng dự kiến trong tương lai của ngành NN a % 9 Tốc độ tăng trưởng dự kiến trong tương lai của ngành Thương mại, dịch vụ b % 10 Tốc độ tăng trưởng dự kiến trong tương lai của ngành Công nghiệp, TTCN và XD c % 11 Chi phí lao động cho 1 ha đất trồng lúa L1 lao động 12 Chi phí lao động cho 1 ha đất trồng cây hàng năm L2 lao động 13 Chi phí lao động cho 1 ha đất trồng cây lâu năm L3 lao động 14 Chi phí lao động cho 1 ha đất nuôi trồng thủy sản L4 lao động 15 Chi phí lao động cho 1 ha đất nông nghiệp khác L5 lao động 16 Số lượng lao động phục vụ nông nghiệp có trên địa bàn trong tương lai LNN lao động 17 Năng suất bình quân trên 1 ha đất trồng lúa L tạ/ha 18 Năng suất bình quân lương thực trên 1 ha đất trồng cây hàng năm H tạ/ha 19 Khối lượng bình quân lương thực đầu người Abq Kg/người 20 Thu nhập bình quân trên 1 ha đất trồng lúa G1 triệu/ha 21 Thu nhập bình quân trên 1 ha đất trồng cây hàng năm khác G2 triệu/ha 22 Thu nhập bình quân trên 1 ha đất trồng cây lâu năm G3 triệu/ha 23 Thu nhập bình quân trên 1 ha đất nuôi trồng thủy sản G4 triệu/ha 24 Thu nhập bình quân trên 1 ha đất nông nghiệp khác G5 triệu/ha 25 Thu nhập bình quân tối thiểu theo chuẩn NTM Gbq triệu 26 Diện tích tối thiểu 1 trang trại tập trung theo quy định STT ha 27 Số trang trại tập trung dự kiến trong kỳ quy hoạch NTT Tr.trại 28 Tiềm năng đất trồng lúa t1 ha 29 Tiềm năng của đất trồng cây hàng năm t2 ha 30 Tiềm năng đất trồng cây lâu năm t3 ha 31 Tiềm năng đất nuôi trồng thủy sản t4 ha 32 Tiềm năng đất nông nghiệp khác (trang trại tập trung) t5 ha 190 Phụ lục 13a: Dữ liệu đầu vào để xác định nhu cầu sử dụng cho các loại đất thuộc nhóm III của các xã Tư Mại, xã Hương Gián và Đồng Phúc TT Một số chỉ tiêu đầu vào Đơn vị tính Ký hiệu Giá trị áp dụng I Xã Tư Mại 1 Dân số năm hiện trạng người No 7888 2 Tốc độ phát triển DS trong kỳ quy hoạch % d 0.93 3 Số năm dự kiến trong kỳ quy hoạch năm t 5 4 Dân số năm quy hoạch người Nt 8324 5 Số thôn trong xã thôn ST 10 6 Số điểm bưu chính viễn thông điểm VT 1 7 Số chợ quy hoạch chợ CH 1 8 Tổng chiều dài tỉnh lộ, quốc lộ m CDQL 5800 9 Tổng chiều dài đường huyện m CDĐH 7800 10 Tổng chiều dài đường trục xã m CDĐX 16700 11 Tổng chiều dài đường trục thôn m CDĐT 21600 12 Tổng chiều dài đường ngõ, xóm m CDĐX 18900 13 Tổng chiều dài giao thông nội đồng m CDNĐ 49000 14 Tổng diện tích đất tưới tiêu ha DTTT 758,38 15 Tổng chiều dài đê (nếu có) m CDDe 17200 II Xã Hương Gián 1 Dân số năm hiện trạng người No 9102 2 Tốc độ phát triển DS trong kỳ quy hoạch % d 0.95 3 Số năm dự kiến trong kỳ quy hoạch năm t 5 4 Dân số năm quy người Nt 9633 5 Số thôn trong xã thôn ST 10 6 Số điểm bưu chính viễn thông điểm VT 1 7 Số chợ quy hoạch chợ CH 1 8 Tổng chiều dài tỉnh lộ, quốc lộ m CDQL 2329 9 Tổng chiều dài đường huyện m CDĐH 4600 10 Tổng chiều dài đường trục xã m CDĐX 1500 11 Tổng chiều dài đường trục thôn m CDĐT 14700 12 Tổng chiều dài đường ngõ, xóm m CDĐX 15000 191 TT Một số chỉ tiêu đầu vào Đơn vị tính Ký hiệu Giá trị áp dụng 13 Tổng chiều dài giao thông nội đồng m CDNĐ 25000 14 Tổng diện tích đất tưới tiêu ha DTTT 636,56 15 Tổng chiều dài đê (nếu có) m CDDe 700 III Xã Đồng Phúc 1 Dân số năm hiện trạng người No 7759 2 Tốc độ phát triển DS trong kỳ quy hoạch % d 0,85 3 Số năm dự kiến trong kỳ quy hoạch năm t 5 4 Dân số năm quy người Nt 8163 5 Số thôn trong xã thôn ST 11 6 Số điểm bưu chính viễn thông điểm VT 1 7 Số chợ quy hoạch chợ CH 1 8 Tổng chiều dài tỉnh lộ, quốc lộ m CDQL 5000 9 Tổng chiều dài đường huyện m CDĐH 3500 10 Tổng chiều dài đường trục xã m CDĐX 1900 11 Tổng chiều dài đường trục thôn m CDĐT 32000 12 Tổng chiều dài đường ngõ, xóm m CDĐX 15000 13 Tổng chiều dài giao thông nội đồng m CDNĐ 37000 14 Tổng diện tích đất tưới tiêu ha DTTT 739,77 15 Tổng chiều dài đê (nếu có) m CDDe 5000 192 Phụ lục 13b: Dữ liệu đầu vào để xác định nhu cầu sử dụng cho các loại đất thuộc nhóm IV của 3 xã Tư Mại, Hương Gián và Đồng Phúc TT Một số chỉ tiêu đầu vào Kí hiệu Đơn vị tính Xã Tư Mại Xã Hương Gián Xã Đồng Phúc 1 Tỷ trọng của lúa gạo trong trồng trọt hiện tại a11 % 60 65 65 2 Tỷ trọng của hoa mầu trong trồng trọt hiện tại a12 % 15 30 20 3 Tỷ trọng của cây lâu năm trong trồng trọt hiện tại a13 % 5 5 25 4 Tỷ trọng của NTTS trong chăn nuôi hiện tại a21 % 60 55 60 5 Tỷ trọng của ngành còn lại trong chăn nuôi hiện tại a22 % 30 30 35 6 Tỷ trọng của trồng trọt trong nông nghiệp hiện tại a1 % 50 58 55 7 Tỷ trọng của chăn nuôi trong nông nghiệp hiện tại a2 % 45 38 42 8 Tốc độ tăng trưởng dự kiến trong tương lai của ngành NN a % 6.50 7.84 7.50 9 Tốc độ tăng trưởng dự kiến trong tương lai của ngành Thương mại, dịch vụ b % 12.00 8.00 11.00 10 Tốc độ tăng trưởng dự kiến trong tương lai của ngành Công nghiệp, TTCN và XD c % 15.00 12.00 10.00 11 Chi phí lao động cho 1 ha đất trồng lúa L1 lao động 3 3 3 12 Chi phí lao động cho 1 ha đất trồng cây hàng năm L2 lao động 3.4 3.4 3.4 13 Chi phí lao động cho 1 ha đất trồng cây lâu năm L3 lao động 1 1 1 14 Chi phí lao động cho 1 ha đất nuôi trồng thủy sản L4 lao động 3.6 3.6 3.6 15 Chi phí lao động cho 1 ha đất nông nghiệp khác L5 lao động 4.8 4.8 4.8 16 Số lượng lao động phục vụ nông nghiệp có trên địa bàn trong tương lai LNN lao động 2747 3237 2918 17 Năng suất bình quân 1 ha đất trồng lúa nước L tấn/ha 5.4 5.4 5.4 18 Năng suất bình quân 1 ha đất trồng cây hàng năm H tấn/ha 4 4 4 19 Bình quân nhu cầu lương thực đầu người trong tương lai Abq Kg/người 500 500 500 20 Thu nhập bình quân trên 1 ha đất trồng lúa G1 triệu/ha 90 90 90 21 Thu nhập bình quân 1 ha đất trồng cây hàng năm khác G2 triệu/ha 110 110 110 22 Thu nhập bình quân trên 1 ha đất trồng cây lâu năm G3 triệu/ha 100 100 100 23 Thu nhập bình quân trên 1 ha đất nuôi trồng thủy sản G4 triệu/ha 120 120 120 24 Thu nhập bình quân trên 1 ha đất nông nghiệp khác G5 triệu/ha 150 150 150 25 Thu nhập bình quân tối thiểu theo chuẩn NTM Gbq triệu 35 35 35 26 Diện tích tối thiểu 1 trang trại tập trung theo quy định STT ha 2.1 2.1 2.1 27 Số trang trại tập trung dự kiến trong kỳ quy hoạch NTT Tr.trại 4 3 2 28 Tiềm năng đất trồng lúa t1 ha 630.46 465.3 698.7 29 Tiềm năng của đất trồng cây hàng năm t2 ha 50 166.9 20.0 30 Tiềm năng đất trồng cây lâu năm t3 ha 38.95 65.8 75.00 31 Tiềm năng đất nuôi trồng thủy sản t4 ha 79.09 33.9 115.54 32 Tiềm năng đất nông nghiệp khác (trang trại tập trung) t5 ha 8.4 6.3 4.2 193 Phụ lục 13c: Hiện trạng sử dụng đất năm 2010 của 3 xã Tư Mại, Hương Gián và Đồng Phúc TT Loại đất Mã loại đất Diện tích HT năm 2010 (Ha) Xã Tư Mại Xã Hương Gián Xã Đồng Phúc Tổng diện tích tự nhiên NNP 1156,40 863,67 1248,22 I Đất nông nghiệp LUA 712,69 516,10 677,30 1 Đất trồng lúa HNK 626,34 497,19 624,00 2 Đất trồng cây hàng năm khác CLN 23,11 3,58 3 Đất trồng cây lâu năm NTS 4,18 6,80 7,56 4 Đất nuôi trồng thuỷ sản NKH 59,06 8,53 45,74 II Đất phi nông nghiệp CQP 437,92 329,15 547,13 8 Đất khu công nghiệp SKT 7,87 14 Đất giao thông DTL 95,29 69,96 84,69 15 Đất thuỷ lợi DNL 127,81 91,74 143,01 16 Đất công trình năng lượng DBV 0,24 0,06 0,60 17 Đất công trình bưu chính viễn thông DVH 0,01 0,01 0,01 18 Đất cơ sở văn hóa DYT 2,39 1,66 3,39 19 Đất cơ sở y tế DGD 0,12 0,13 0,30 20 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DTT 2,13 1,25 3,32 21 Đất cơ sở thể dục - thể thao DKH 1,19 0,60 24 Đất chợ DDT 0,15 27 Đất bãi thải, xử lý chất thải ONT 0,45 28 Đất ở tại nông thôn TSC 87,56 103,52 80,53 29 Đất xây dựng trụ sở cơ quan DTS 0,20 0,19 0,50 33 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa SKX 13,54 9,88 9,20 34 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm DSH 4,78 17,20 37 Đất cơ sở tín ngưỡng SON 0,37 5,41 0,50 38 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối MNC 99,37 39,37 203,28 40 Đất phi nông nghiệp khác CSD 0,42 III Đất chưa sử dụng BCS 5,79 18,42 23,79 41 Đất bằng chưa sử dụng NNP 5,79 18,42 23,79 194 Phụ lục 14: Quy trình thực hiện mô hình dự báo nhu cầu sử dụng đất Trên cơ sở mô hình dự báo nhu cầu sử dụng đất đã được xây dựng, đề tài sử dụng các bảng tính Excel để xác định giá trị của các biến, thông qua đó xác định nhu cầu sử dụng đất phục vụ xây dựng nông thôn mới cho 3 xã Tư Mại, Hương Gián và Đồng Phúc của huyện Yên Dũng, các bước thực hiện cụ thể như sau: Bước 1: Xác lập biến trong mô hình theo đó, 41 loại đất cần xác định nhu cầu tương đương 41 biến của mô hình và chia thành 4 nhóm biến: Q, H, D, T (chi tiết tại Phụ lục 9) TT Loại đất Mã loại đất Đặt biến Giá trị dự báo Nhóm biến Tên biến 1 Đất trồng lúa LUA T T1 2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK T T2 41 Đất bằng chưa sử dụng BCS H H10 Bước 2: Nhập thông tin, dữ liệu đầu vào của mô hình theo trình tự sau: (1) Nhập thông tin về HTSDĐ (HTi) và QHSDĐ do cấp trên phân bổ (QHi) TT Loại đất Tên biến HTSDĐ (HTi) QHSDĐ (QHi) Tổng diện tích tự nhiên I Đất nông nghiệp 1 Đất trồng lúa T1 2 Đất trồng cây hàng năm khác T2 5 Đất nông nghiệp khác T5 II Đất phi nông nghiệp 6 Đất quốc phòng Q1 7 Đất an ninh Q2 40 Đất phi nông nghiệp khác H9 III Đất chưa sử dụng 41 Đất bằng chưa sử dụng H10 (2) Nhập thông tin về định mức sử dụng đất: Nhập dữ liệu đã được chuẩn hóa, tổng hợp tại phần I của Phụ lục 12a TT Một số chỉ tiêu đầu vào Ký kiệu Đơn vị tính Giá trị nhập 1 ĐM bề mặt tỉnh lộ, quốc lộ qua xã QC_GTT m 2 ĐM bề mặt đường huyện QC_GTH m 20 ĐM đất sinh hoạt cộng đồng QC_SHC m2/người (3) Nhập thông tin liên quan đến nhu cầu sử dụng các loại đất nhóm III: 195 Nhập dữ liệu đã được chuẩn hóa, tổng hợp tại phần II của Phụ lục 12a TT Một số chỉ tiêu đầu vào Ký kiệu Đơn vị tính Giá trị nhập 1 Dân số năm hiện trạng No người 2 Tốc độ phát triển DS trong kỳ QH d % 15 Tổng chiều dài đê (nếu có) CDDe m (4) Nhập thông tin liên quan đến nhu cầu sử dụng các loại đất nhóm IV: Nhập dữ liệu đã được chuẩn hóa, tổng hợp tại Phụ lục 12b: TT Một số chỉ tiêu đầu vào Kí hiệu Đơn vị tính Giá trị nhập 1 Tỷ trọng của lúa gạo trong trồng trọt hiện tại a11 % 2 Tỷ trọng của hoa mầu trong trồng trọt hiện tại a12 % 32 Tiềm năng đất nông nghiệp khác (trang trại tập trung) t5 ha Bước 3: Xác định giá trị ĐMi: Sau khi nhập dữ liệu về định định mức sử dụng đất và dữ liệu đầu vào liên quan đến nhu cầu sử dụng các loại đất nhóm III. Giá trị ĐMi được tính theo các công thức tại bảng 4.21. Bước 4: Xác định giá trị các biến Qi, Hi và Di: Sau khi nhập dữ liệu về hiện trạng sử dụng đất và quy hoạch sử dụng đất (tại bước 2.1). Đặt công thức để xác định giá trị các biến Qi, Hi và Di lần lượt theo các công thức như sau: Qi = QHi; Hi = HTi; Di = ĐMi; Bước 5: Kiểm định và gán lại giá trị các biến Di theo các biểu thức sau: If Di < HTi Then Di = HTi; If Di < di Then Di = di Bước 6: Xác định giá trị biến T6, thực hiện theo trình tự như sau: (1) Xác định hệ số co giãn đất (ECN) của nhóm đất sản xuất, kinh doanh PNN theo công thức: ܧ஼ே = ܴሺு்) − ܴሺ௄்) ܴሺ௄்) ∗ ݃ீ஽௉଴ 196 (2) Xác định tổng nhu cầu sử dụng nhóm đất sản xuất kinh doanh PNN theo công thức: ܴሺொு) = ܴሺு்) x (1+ ECN x gGDP)t (3) Xác định nhu cầu sử dụng cho đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (biến T6) theo công thức: T6= ܴሺொு) - (Q3 + Q4 + Q5 + D1+ H1+ H5) Bước 7: Xây dựng mô hình và bài toán tối ưu đa mục tiêu để xác định các biến Ti còn lại, thực hiện theo trình tự như sau: (1) Xác định các hệ số trong mô hình tối ưu đa mục tiêu: từ dữ liệu đầu vào đã được chuẩn hóa và nhập dữ liệu tại bước 2, xây dựng các công thức để tính các hệ số trong mô hình tối ưu đa mục tiêu tại công thức (4.29) (2) Thành lập mô hình bài toán tối ưu trên các bảng tính Excel cho các hàm Z1 và Z2 như hình minh họa sau: (3) Lập bảng Play – Off, nhập trọng số w1, w2 và xác định hệ số hàm đa mục tiêu Z như hình minh họa sau: T1 T2 T3 T4 T5 Vế trái Vế phải 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 Z1 1.95 0.49 0.16 1.76 0.88 0.1 Z2 3 3.4 1 3.6 4.8 15.8 R1 1 1 1 1 1 5.00 701.89 R2 10.8 4 14.80 4035.20 R3 3 3.4 1 3.6 4.8 15.80 2663 R4 90 110 100 120 150 570.00 47938.16 R5 1 1.00 532.39 R6 1 1.00 630.46 R7 1 1.00 50.00 R8 1 1.00 27.29 R9 1 1.00 63.24 R10 1 1.00 8.40 R11 1 1.00 2.10 Z1 Z2 PA1 0.05233 15.80000 PA2 12.48220 2079.45807 Zb 12.48 2079.46 Zw 0.05 15.80 Zb-Zw 12.43 2063.66 w1 0.6 w2 0.4 197 (4) Giải mô hình tối toán tối ưu đa mục tiêu trên để xác định các giá trị Ti bằng cách sử dụng công cụ Slover trong Excel để giải lần lượt các hàm đơn mục tiêu Z1, Z2 sau đó giải hàm đa mục tiêu Z để xác định Ti theo hình minh họa sau: T1 T2 T3 T4 T5 Vế trái Vế phải 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 Z1 1.95 0.49 0.16 1.76 0.88 0.05 Z2 3 3.4 1 3.6 4.8 15.8 Z 0.09 0.02 0.01 0.09 0.04 0.3 R1 1 1 1 1 1 5.00 701.89 R2 10.8 4 0 0 0 14.80 4035.20 R3 3 3.4 1 3.6 4.8 15.80 2663 R4 90 110 100 120 150 570.00 47938.16 R5 1 0 0 0 0 1.00 532.39 R6 1 0 0 0 0 1.00 630.46 R7 0 1 0 0 0 1.00 50.00 R8 0 0 1 0 0 1.00 27.29 R9 0 0 0 1 0 1.00 63.24 R10 0 0 0 0 1 1.00 8.40 R11 0 0 0 0 1 1.00 2.10 198 Phụ lục 15a: Kết quả giải mô hình tối ưu đa mục tiêu xã Tư Mại Kết quả giải hàm mục tiêu Z1: T1 T2 T3 T4 T5 Vế trái Vế phải 630.46 0.00 0.00 63.24 3.32 Z1 1.95 0.49 0.16 1.76 0.88 13.4 Z2 3 3.4 1 3.6 4.8 2135.0 R1 1 1 1 1 1 697.01 697.01 R2 12 5 7565.47 4203.21 R3 3 3.4 1 3.6 4.8 2134.96 2774 R4 90 110 100 120 150 64827.68 49934.14 R5 1 630.46 438.44 R6 1 630.46 630.46 R7 1 0.00 50.00 R8 1 0.00 27.29 R9 1 63.24 63.24 R10 1 3.32 8.40 R11 1 3.32 2.10 Kết quả giải hàm mục tiêu Z2: T1 T2 T3 T4 T5 Vế trái Vế phải 575.37 50.00 0.00 63.24 8.40 Z1 1.95 0.49 0.16 1.76 0.88 12.6 Z2 3 3.4 1 3.6 4.8 2164.1 R1 1 1 1 1 1 697.01 697.01 R2 12 5 7154.50 4203.21 R3 3 3.4 1 3.6 4.8 2164.11 3311 R4 90 110 100 120 150 66132.54 59605.99 R5 1 575.37 438.44 R6 1 575.37 630.46 R7 1 50.00 50.00 R8 1 0.00 27.29 R9 1 63.24 63.24 R10 1 8.40 8.40 R11 1 8.40 2.10 199 Xác định các hệ số đầu vào của hàm đa mục tiêu Z Z1 Z2 PA1 13.43287 2134.96297 PA2 12.64713 2164.10852 Zb 13.43 2164.11 Zw 12.65 2134.96 Zb-Zw 0.79 29.15 w1 0.6 w2 0.4 Kết quả giải hàm đa mục tiêu Z: T1 T2 T3 T4 T5 Vế trái Vế phải 630.46 0.00 0.00 63.24 3.32 Z1 1.95 0.49 0.16 1.76 0.88 13.43 Z2 3 3.4 1 3.6 4.8 2135.0 Z 1.53 0.42 0.14 1.39 0.74 1055.0 R1 1 1 1 1 1 697.01 697.01 R2 12 5 0 0 0 7565.47 4203.21 R3 3 3.4 1 3.6 4.8 2134.96 2774 R4 90 110 100 120 150 64827.68 49934.14 R5 1 0 0 0 0 630.46 438.44 R6 1 0 0 0 0 630.46 630.46 R7 0 1 0 0 0 0.00 50.00 R8 0 0 1 0 0 0.00 27.29 R9 0 0 0 1 0 63.24 63.24 R10 0 0 0 0 1 3.32 8.40 R11 0 0 0 0 1 3.32 2.10 200 Phụ lục 15b: Kết quả giải mô hình tối ưu đa mục tiêu xã Hương Gián Kết quả giải hàm mục tiêu Z1: T1 T2 T3 T4 T5 Vế trái Vế phải 469.99 6.74 0.00 16.90 4.20 Z1 2.96 1.37 0.23 1.64 0.90 14.3 Z2 3 3.4 1 3.6 4.8 1513.9 R1 1 1 1 1 1 497.82 497.82 R2 12 5 5673.52 4927.01 R3 3 3.4 1 3.6 4.8 1513.87 3311 R4 90 110 100 120 150 45697.93 45697.93 R5 1 469.99 348.03 R6 1 469.99 497.19 R7 1 6.74 25.00 R8 1 0.00 15.00 R9 1 16.90 16.90 R10 1 4.20 4.20 R11 1 4.20 2.10 Kết quả giải hàm mục tiêu Z2: T1 T2 T3 T4 T5 Vế trái Vế phải 451.72 25.00 0.00 16.90 4.20 Z1 2.96 1.37 0.23 1.64 0.90 14.0 Z2 3 3.4 1 3.6 4.8 1521.2 R1 1 1 1 1 1 497.82 497.82 R2 12 5 5545.69 4927.01 R3 3 3.4 1 3.6 4.8 1521.17 3311 R4 90 110 100 120 150 46063.17 45697.93 R5 1 451.72 348.03 R6 1 451.72 497.19 R7 1 25.00 25.00 R8 1 0.00 15.00 R9 1 16.90 16.90 R10 1 4.20 4.20 R11 1 4.20 2.10 201 Xác định các hệ số đầu vào của hàm đa mục tiêu Z Z1 Z2 PA1 14.32742 1513.86751 PA2 14.03617 1521.17236 Zb 14.33 1521.17 Zw 14.04 1513.87 Zb-Zw 0.29 7.30 w1 0.6 w2 0.4 Kết quả giải hàm đa mục tiêu Z: T1 T2 T3 T4 T5 Vế trái Vế phải 469.99 6.74 0.00 16.90 4.20 Z1 2.96 1.37 0.23 1.64 0.90 14.33 Z2 3 3.4 1 3.6 4.8 1513.9 Z 6.27 3.00 0.52 3.58 2.11 3034.5 R1 1 1 1 1 1 497.82 497.82 R2 12 5 0 0 0 5673.52 4927.01 R3 3 3.4 1 3.6 4.8 1513.87 3311 R4 90 110 100 120 150 45697.93 45697.93 R5 1 0 0 0 0 469.99 348.03 R6 1 0 0 0 0 469.99 497.19 R7 0 1 0 0 0 6.74 25.00 R8 0 0 1 0 0 0.00 15.00 R9 0 0 0 1 0 16.90 16.90 R10 0 0 0 0 1 4.20 4.20 R11 0 0 0 0 1 4.20 2.10 202 Phụ lục 15c: Kết quả giải mô hình tối ưu đa mục tiêu xã Đồng Phúc Kết quả giải hàm mục tiêu Z1: T1 T2 T3 T4 T5 Vế trái Vế phải 594.67 16.40 0.00 50.00 4.20 Z1 2.48 0.83 1.03 1.89 1.10 15.8 Z2 3 3.4 1 3.6 4.8 2039.9 R1 1 1 1 1 1 665.27 665.27 R2 12 5 7218.02 4165.84 R3 3 3.4 1 3.6 4.8 2039.93 2979 R4 90 110 100 120 150 61954.35 61954.35 R5 1 594.67 436.80 R6 1 594.67 669.74 R7 1 16.40 20.00 R8 1 0.00 75.00 R9 1 50.00 50.00 R10 1 4.20 4.20 R11 1 4.20 2.10 Kết quả giải hàm mục tiêu Z2: T1 T2 T3 T4 T5 Vế trái Vế phải 591.07 20.00 0.00 50.00 4.20 Z1 2.48 0.83 1.03 1.89 1.10 15.8 Z2 3 3.4 1 3.6 4.8 2041.4 R1 1 1 1 1 1 665.27 665.27 R2 12 5 7192.84 4165.84 R3 3 3.4 1 3.6 4.8 2041.37 3311 R4 90 110 100 120 150 62026.30 61954.35 R5 1 591.07 436.80 R6 1 591.07 669.74 R7 1 20.00 20.00 R8 1 0.00 75.00 R9 1 50.00 50.00 R10 1 4.20 4.20 R11 1 4.20 2.10 203 Xác định các hệ số đầu vào của hàm đa mục tiêu Z Z1 Z2 PA1 15.84465 2039.93110 PA2 15.78529 2041.37015 Zb 15.84 2041.37 Zw 15.79 2039.93 Zb-Zw 0.06 1.44 w1 0.6 w2 0.4 Kết quả giải hàm đa mục tiêu Z: T1 T2 T3 T4 T5 Vế trái Vế phải 594.67 16.40 0.00 50.00 4.20 Z1 2.48 0.83 1.03 1.89 1.10 15.84 Z2 3 3.4 1 3.6 4.8 2039.9 Z 25.85 9.28 10.70 20.10 12.48 16582.3 R1 1 1 1 1 1 665.27 665.27 R2 12 5 0 0 0 7218.02 4165.84 R3 3 3.4 1 3.6 4.8 2039.93 2979 R4 90 110 100 120 150 61954.35 61954.35 R5 1 0 0 0 0 594.67 436.80 R6 1 0 0 0 0 594.67 669.74 R7 0 1 0 0 0 16.40 20.00 R8 0 0 1 0 0 0.00 75.00 R9 0 0 0 1 0 50.00 50.00 R10 0 0 0 0 1 4.20 4.20 R11 0 0 0 0 1 4.20 2.10 204 Phụ lục 16: Danh mục công trình hạ tầng xã hội phục vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Yên Dũng giai đoạn 2016-2020 TT Tên Xã Công trình quy hoạch Địa điểm (thôn) Diện tích (ha) I. Đất sinh hoạt cộng đồng 1 Trí Yên Xây mới nhà văn hóa thôn các thôn 0,25 2 Hương Gián Xây mới nhà văn hóa thôn các thôn 0,3 3 Quỳnh Sơn Xây mới nhà văn hóa thôn các thôn 0,2 4 Tư Mại Xây mới nhà văn hóa thôn các thôn 0,5 5 Xuân Phú Xây mới nhà văn hóa thôn các thôn 0,4 6 Lãnh Sơn Xây mới nhà văn hóa thôn các thôn 0,3 7 Tiền Phong Xây mới nhà văn hóa thôn các thôn 0,3 II. Đất cơ sở y tế 1 Hương Gián Mở rộng trạm y tế xã Thôn Hấn 0,2 2 Quỳnh Sơn Xây mới trạm y tế xã Tân Sơn 0,2 3 Tiền Phong Xây mới trạm y tế xã Yên Sơn 0,2 4 Nham Sơn Xây mới trạm y tế xã Thôn Kem 0,2 III Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1 Lãnh Sơn Xây mới trường Mầm non Thôn Trại Thượng 0,7 2 Quỳnh Sơn Mở rộng Mầm non Thôn Quỳnh, Voi, Tân Sơn 0,2 3 Yên Lư Mở rộng trường THCS An Thái 0,6 4 Cảnh Thụy Xây mới trường Trung cấp bách khoa Thôn Nhất 2,3 IV. Đất thể dục thể thao 1 Xuân Phú Xây mới sân thể thao thôn các thôn 0,3 2 Cảnh Thụy Xây mới, mở rộng sân thể thao thôn các thôn 0,8 3 Thắng Cương Xây mới sân vận động xã Thôn Phấn Lôi 0,8 4 Đồng Phúc Xây mới, mở rộng sân thể thao thôn các thôn 0,5 205 5 Nội Hoàng Xây mới sân vận động xã Nội Hoàng 1,1 6 Nham Sơn Xây mới sân vận động xã Thôn Kem 1,4 7 Tư Mại Xây mới sân thể thao thôn các thôn 1,0 V. Đất bãi thải, xử lý chất thải 1 Lãng Sơn Quy hoạch bãi rác Trại Thượng 1,50 2 Cảnh Thụy Quy hoạch bãi rác Thôn Bình Voi 1,00 3 Tiến Dũng Quy hoạch bãi rác Thôn Thuận Lý, Tân Tiến 0,60 4 Đức Giang Quy hoạch bãi rác Thôn Tiên La 0,49 5 Đồng Phúc Quy hoạch bãi rác Thôn Việt Thắng Làng 1,50 6 Đồng Việt Quy hoạch bãi rác Thôn Trung 0,80 7 Yên Lư Quy hoạch bãi rác Thôn Yên Thịnh, Yên Tập Cao 0,30 8 Tiền Phong Quy hoạch bãi rác Tiền Phong 0,45 VI. Đất chợ 1 Lão Hộ Xây mới chợ xã Quyết Chiến, Toàn Thắng 0,36 2 Thắng Cương Xây mới chợ xã Phấn Lôi 0,32 3 Nham Sơn Mở mới chợ Thôn Kem 0,32 4 Đồng Phúc Mở mới chợ Thôn Việt Thắng Làng 0,32 5 Đồng Việt Mở rộng chợ xã Thôn Nam 0,20 206 Phụ lục 17: Một số hình ảnh về sử dụng đất phục vụ xây dựng nông thôn mới tại huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Hình 1: Mô hình cánh đồng mẫu xã Cảnh Thụy Hình 2: Mô hình trồng cây khoai tây xã Xuân Phú Hình 3: Mô hình nuôi trồng thủy sản tại xã Xuân Phú Hình 4: Mô hình trang trại tại xã Lão Hộ Hình 5: Mô hình trồng cây dược liệu (cà gai leo), tại xã Nham Sơn Hình 6: Mô hình trồng cây kim tiền thảo tại xã Tiền Phong 207 Hình 7: Dồn điền đổi thửa diễn ra ở nhiều xã trên địa bàn huyện Yên Dũng Hình 8: Cơ giới hóa sau DĐĐT xã Cảnh Thụy Hình 9: Cứng hóa giao thông nông thôn tại xã Đức Giang Hình 10: Kiên cố hóa kê mương tại thôn Chiền, xã Nội Hoàng Hình 11: Trường tiểu học Tiền Phong xã Tiền Phong Hình 12: Nhà văn hóa thôn Dưới xã Nội Hoàng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_nhu_cau_su_dung_dat_phuc_vu_xay_dung_nong.pdf
  • pdfQLDD - TTLA - Tran Xuan Mien.pdf
  • pdfTTT - Tran Xuan Mien.pdf