Vì vậy, để sản phẩm thủ công mỹ nghệ cạnh tranh được trên thị trường quốc
tế và kim ngạch xuất khẩu đạt giá trị cao tại các thị trường tiềm năng, thì các doanh
nghiệp xuất khẩu cần tìm hiểu kỹ các quy định của các nước nhập khẩu. Chẳng
hạn, như Nhật Bản hay Canada là thị trường có mức nhập khẩu hàng thủ công mỹ
nghệ cao, do vậy tính cạnh tranh cũng rất mạnh. Nhà xuất khẩu muốn thâm nhập
vào các thị trường này cần cân nhắc các yếu tố về sản xuất nhanh hàng mẫu, trả lời
thư yêu cầu ngay trong ngày, giao hàng đúng với đặc điểm kỹ thuật đã thoả thuận
hay đúng hàng mẫu đã nhất trí từ trước; tính liên tục của nguồn cung; duy trì chất
lượng cao ở mức giá cạnh tranh; bao bì thích hợp cho vận tải đường biển, Bên
cạnh đó, giá hàng thủ công mỹ nghệ phụ thuộc vào yếu tố chất lượng sản phẩm
được làm từ thợ thủ công và loại nguyên vật liệu sử dụng. Đặc biệt, hầu hết các thị
trường này đều đòi hỏi hàng hoá phải có chất lượng cao, bền và khi đưa ra bán phải
có điều kiện tốt. Hàng thủ công mỹ nghệ dùng bên ngoài nhà phải đủ khả năng
chịu được nhiệt độ và độ ẩm, trong khi dành cho tr em phải thoả mãn yêu cầu về
độ an toàn và tiêu chuẩn
210 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu phát triển cụm làng nghề ở Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơng trình mục
tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới và Chương trình số 02-CTr/TU của
Thành ủy Hà Nội về “Phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới, nâng cao
đời sống nông dân”.
158
79. Trần Minh Yến (2004). Làng nghề truyền thống trong quá trình công nghiệp hóa,
hiện đại hóa. NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
80. Trần Quang Vinh (2017). Năng lực cạnh tranh sản phẩm gỗ mỹ nghệ của một số
làng nghề truyền thống vùng đồng bằng sông Hồng. Luận án tiến sĩ kinh tế. Học
viện Nông nghiệp Việt Nam.
81. Trần Quốc Vượng & Đỗ Thị Hảo (2000). Làng nghề, phố nghề Thăng Long Hà
Nội. Trung tâm Triển lãm Văn hóa nghệ thuật Việt Nam.
82. Trần Quốc Vượng (1996). Nghề thủ công truyền thống Việt Nam và các vị tổ
nghề. NXB Văn hóa Dân tộc, Hà Nội.
83. Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Hệ thống Nông nghiệp và Viện Nghiên cứu Phát
triển Pháp (2006). Báo cáo kết quả thực hiện dự án FSP về Khoa học xã hội số AI-
D15 về "Động lực của các làng nghề: Phát triển kinh tế, công nghiệp hóa và đô thị
hóa nông thôn trong vùng Đồng bằng sông Hồng đông dân cư".
84. UBND huyện Thạch Thất (2016). Đề án phát triển làng nghề huyện Thạch Thất –
TP Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2025.
85. UBND thành phố Hà Nội (2006). Kế hoạch số 70/KH - UBND ngày 18/12/2006 của
UBND Thành phố về việc phát triển kinh tế ngoại thành.
86. UBND thành phố Hà Nội (2008). Quyết định số 22/2008/QĐ - UBND ngày
02/5/2008 của UBND Thành phố ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát
triển nghề, làng nghề Hà Nội.
87. UBND thành phố Hà Nội (2009a). Quyết định số 69/2009/QĐ - UBND ngày
18/5/2009 của UBND Thành phố ban hành về Quy chế phong tặng danh hiệu nghệ
nhân Hà Nội ngành thủ công mỹ nghệ.
88. UBND thành phố Hà Nội (2009b). Quyết định số 85/2009/QĐ - UBND ngày
2/7/2009 của UBND Thành phố ban hành về Quy chế xét công nhận danh hiệu
“Làng nghề truyền thống Hà Nội.
89. UBND thành phố Hà Nội (2010). Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010
của UBND TP Hà Nội quy định về quản lý CCN trên địa bàn thành phố Hà Nội.
90. UBND thành phố Hà Nội (2011). Đề án bảo tồn và phát triển nghề, làng nghề Hà Nội.
91. UBND thành phố Hà Nội (2012). Báo cáo về thực trạng làng nghề thành phố Hà Nội.
92. UBND thành phố Hà Nội (2013a). Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 12/01/2013 của
UBND Thành phố về phê duyệt Quy hoạch phát triển nghề, làng nghề Thành phố Hà
Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
159
93. UBND thành phố Hà Nội (2013b). Quyết định số 7430/2013/QĐ-UBND ngày
09/12/2013 về phê duyệt Đề án phát triển sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của làng
nghề Hà Nội giai đoạn 2013-2020.
94. UBND thành phố Hà Nội (2016). Báo cáo về thực trạng làng nghề thành phố Hà
Nội, khó khăn và kiến nghị, giải pháp để phát triển làng nghề trong thời kỳ hội nhập.
95. UBND thành phố Hà Nội (2019). Quyết định số 3629/2019/QĐ - UBND ngày
08/7/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện
chương trình “Mỗi xã một sản phẩm thành phố Hà Nội đến năm 2020”.
96. UBND xã Bát Tràng (2018). Báo cáo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
hàng năm, UBND xã Bát Tràng – Gia Lâm – Hà Nội.
97. UBND xã Chàng Sơn (2018). Báo cáo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
hàng năm, UBND xã Chàng Sơn – Thạch Thất – Hà Nội.
98. UBND xã Phú Nghĩa (2018). Báo cáo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
hàng năm, UBND xã Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội.
99. Viện Nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội Hà Nội (2018). Báo cáo tổng hợp kết
quả điều tra, khảo sát tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh tại các làng nghề
trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2018.
100. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương (2006). Các yếu tố tác động đến quá
trình chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn Việt Nam. Báo cáo đề tài nghiên cứu
trong khuôn khổ dự án IAEMISPA, Hợp đồng nghiên cứu số 2005/IAE/SF/002.
101. Vũ Hoàng Nam (2012). Phát triển công nghiệp theo cụm ở các nước đang phát
triển – Bài học kinh nghiệm phát triển cụm công nghiệp làng nghề Việt Nam. Tạp
chí Kinh tế đối Ngoại. N51. 24.
102. Vũ Ngọc Hoàng (2016). Làng nghề truyền thống ở tỉnh Nam Định trong hội nhập
quốc tế. Luận án Tiến sĩ kinh tế. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh.
103. Vũ Quốc Tuấn (2017). Phát triển kinh tế tư nhân – con đường tất yếu. Truy cập từ
ngày 13/05/2018.
104. Vũ Thành Tự Anh (2013). Phát triển vùng và địa phương. Truy cập từ
https://fsppm.fulbright.edu.vn/cache/MPP05-545-L04V-2013-02-25-18400005.pdf
ngày 25/8/2016.
160
Tiếng Anh:
105. Adeboye (1996). Technology-oriented entrepreneurs in sub-Saharan Africa: Who
are they and how are they involved in development and industrialization in Africa?
Entrepreneurship and Regional Development. 21(8): 884.
106. Altenburg T. & MeyerStamer J. (1999). How to Promote Clusters: Policy
Experience from Latin America. World Development. 27(9): 1693-1713.
107. Becattini G. (1991). Italian Districts: Problems and Perspectives. International
Studies of Management & Organization. 21(1): 83–90.
108. Burt R.S. (2000). The network structure of social capital. Research in
Organizational Behavior. 22: 345-423. Retriered from
date 22/5/2003.
109. Caniels & Romijn (2003). SME Clusters, Acquisition of Technological
Capabilities and Development: Concepts, Practice and Policy Lessons. Journal of
Industry Competition and Trade. 3(3):187-210.
110. Dai Peters (2002). Improving Agroenterprise Clusters: Root crop processing and
piglet production clusters in periurban Hanoi. Center International Potato (CIP) in
Hanoi, Vietnam.
111. Doeringer K. & Terkla H. (1995). Business Strategy and CrossIndustry Clusters.
Economic Development Quarterly. 9(3): 225-237.
112. Ganne B. & Lecler Y. (2009). Asian Industrial Clusters, Global Competitiveness
and New Policy Initiatives. World Scientific Publishing Company, Singapore.
113. Heinen E. & Weijland H. (1989). “Rural industry in progress and decline” in P.
Van Gelder & Bijlmer J. (eds.). The informel sector in Thrid world contries. Free
University Press, Amsterdam.
114. Jacobs H. & Deman K. (1996). Clusters, Industrial Policy and Firm Strategy: A
Menu Approach. Technology Analysis and Strategic Management.
115. Marshall A. (1890). Principles of economics. Macmillan, Londres.
116. Nadvi K. & Schmitz H. (1994). Industrial Clusters in Less Developed Countries:
Review of Experiences and Research Agenda. Discussion paper n° 339. Institute
of Development Studies. Angleterre. 101pages.
117. Nam Vu Hoang (2008). The roles of humain capital and social capital in the
transportation of village based in industrial clusters: Evidence from Northern
Vietnam. Thesis in the Institut for Policy Studies. Defence 23/10/2008 in Tokyo,
Japan.
161
118. Piore M. & Sabel C. (1984). The second industrial divide: possibilities for
prosperiiy. New York, Basic Books: 17.
119. Poot H., Kuyvenhoven A. & Jansen J. (1990). Industrialization and Trade in
Indonesia. Gadjah Mada University Press, Yagyakarta.
120. Porter M. (1990). The Competitive Advantage of Nations. The Free Press,
New York.
121. Porter M. (1998). Clusters and the new economics of competition. In: Harvard
Business Review. NovDec 1998. EUA: 77-90.
122. Putnam R. (1993a). The Prosperous Community: Social Capital and Public Life”.
In: The American Prospect. 4 (13), March 21, 1993: 35-42.
123. Putnam R. (1993b). Making Democracy Work: Civic Tradition in Modern Italy.
Princeton University Press.
124. Rosenfeld S.A. (1997). Bringing Business Clusters into the Mainstream of
Economic Development. European Planning Studies. 5(1): 323.
125. Schmitz H. & Nadvi K. (1999). Clustering and Industrialization: Introduction.
World Development. 27 (9): 1503-1514.
126. Schmitz H. (1992). On the clustering of Small Firms". IUS Bulletin. 23(3): 64-69.
127. Schmizt H. (1997). Collective Efficiency and Increasing Returns. Cambridge
Journal of Economics. 23(4): 465-483.
128. Trung D., Sango M. & Van Ng. (2010). Vietnam‟s Craft villages and water
pollution: A review of previous research. Working paper for the project Crafting
Sustainability: Addressing water pollution from Vietnam‟s Craft Villages.
Australian National University Canberra.
129. UNIDO & MARD (1999). Rural Industrial Development in Vietnam, Strategy for
Employment Generation and Regionally Balanced Development.
130. UNIDO (2013). The UNIDO approach to cluster development. Key Principles and
Project experiences for inclusive growth. Retriered from
https://www.unido.org/fileadmin/user_media_upgrade/What_we_do/Topics/Business
__investment_and_technology_services/cup/unidos_cluster_approach.pdf date
23/10/2014.
131. Weijland H. (1999). Micrornterprise Cluster in Rural Indonesia: Industrial
Seedbed and Policy target. World Development. 27(9): 1515-1530.
Tiếng Pháp:
132. Becattini G. (1992). Le district marshallien: une notion socioéconomique in : “Les
régions qui gagnent. Districts et réseaux: les nouveaux paradigmes de la
162
géographie économique”. Benko G. et Lipietz A. (éd.). Presses Universitaires de
France, Paris. 35-55.
133. Becattini G. (1979). Dal settore industriale al distretto industriale. Alcune
considération sull'unità di indagine dell'economia industriale, Rivista di Economia
e Politica Industriale. 2: 721.
134. Benko G. & Lipietz A. (1992). Les régions qui gagnent, districts et réseaux: les
nouveaux paradigmes de la géographie économique. Presses Universitaires de
France, Paris.
135. Brusco S. (1994). La leçon des districts et la nouvelle politique industrielle des
régions. In Bagnasco A. & Sabel C. F. (eds.). PME et développement économique
en Europe, Paris, La Découverte. 69-86.
136. Courlet C. & Pecqueur B. (1991). Systèmes locaux d'entreprises et externalités:
un essai de typologie. Revue d‟Economie Régionale et Urbaine. 3(4): 391- 406.
137. Ganne B. (2007). Les clusters industriels chinois et vietnamiens dans la
mondialisation. Spécificités, atouts et enjeux. Socioéconomies d‟un
développement, projet ANR SHS Les Suds aujourd‟hui, Session.
138. Garofoli G. (1985). Industrialisation diffuse en petite entreprise: le modele italien
des années 70. Cahiers IREP Développement. 9: 245–256.
139. Hoan Nguyen Xuan (2004). L‟émergence des clusters dans les zones rurales
périurbaines: l‟exemple de la province de Bac Ninh au Vietnam. Mémoire du
Master d‟Économie. Université de SaintQuentinenYvelines (France). dir. prof.
Denis Requier Desjardins, 121 pages.
140. Nghi Nguyen Quy (2009). La reconfiguration des districts industriels au Vietnam:
Du monde local au monde global, une analyse sociologique des mutations d'un
village de métier. Thèse de Sociologie et Sciences Sociales. Présentée et soutenue
le 18 mars 2009 à L‟Université Lumière Lyon 2, France.
141. Pecqueur B. (1992). Territoire, territorialité et développement, Communication au
colloque l‟Industrie et territoires, les systèmes productifs localisés. Institut de
Recherche Economique sur la Production et le Développement (IREPD), Grenoble,
France.
142. Sylvie F. & Hoan Nguyen Xuan (2009). Un cluster en expansion : les villages de
métier de meubles d‟art de Đồng Kỵ , réseaux sociaux, dynamiques territoriales et
développement économique (delta du Fleuve rouge – Vietnam). Revue Moussons
n° 1314 spécial "Vietnam: Histoire et perspectives contemporaines". Aix en
Provence, France: 243- 268.
163
143. Sylvie F. (2014). Les clusters de villages de métier, un système urbain non
reconnu dans la tourmente de la métropolisation de Hanoi (Vietnam). Aux
Frontières de l'Urbain: Colloque International: Atelier 4, Avignon (France), du 22
au 24 janvier 2014.
144. Sylvie F. (2019). Dynamiques multiscalaires des villages de métier au Vietnam:
des clusters aux réseaux. Rechercher à partir de
https://books.openedition.org/quae/20587?lang=fr date 10/12/2019.
164
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
Danh sách các cụm làng nghề trên đ a bàn thành phố Hà Nội năm 2017
TT Tên cụm l ng nghề
Số l ng
nghề v
có nghề
trong
CLN
(làng)
Tên xã có
l ng nghề
chính,
trung tâm
củ CLN
(xã)
Tên các xã trong
cụm l ng nghề
(xã)
Tên
huyện
có
CLN
1
Khảm trai Chuôn
Ngọ
8
Chuyên
Mỹ
Chuyên Mỹ và Vân
Từ
Phú
Xuyên
2 Sơn mài Hạ Thái 3
Duyên
Thái
Duyên Thái
Thường
Tín
3
Gỗ mỹ nghệ Thiết
Úng
8 Liên Hà Liên Hà, Vân Hà
Đông
Anh
4
Mộc mỹ nghệ Đại
nghiệp
5 Tân Dân Tân Dân
Phú
Xuyên
5
Mộc điêu khắc Đinh
Quán
3 Tiền Phong Tiền Phong
Thường
Tín
6 Tiện gỗ Nhị Khê 4 Nhị Khê Nhị Khê, Khánh Hạ
Thường
Tín
7 Đồ gỗ Chàng Sơn 30 Chàng Sơn
Chàng Sơn, H u
Bằng, Canh Nậu;
Thạch Xá, Bình Phú,
Dị Nậu, Cần Kiệm,
Hương Ngải, Hạ
Bằng.
Thạch
Thất
8
Đồ gỗ và chế biến lâm
sản Liên Trung
7 Liên Trung Liên Trung, Liên Hà
Đan
Phượng
9
Mây tre đan Phú
Vinh
26 Phú Nghĩa
Phú Nghĩa, Trường
Yên, Trung Hòa,
Ngọc Hòa; Tiên
Phương; Đông
Phương Yên.
Chương
Mỹ
10 Mây tre đan Hòa Xá 3 Đồng Phú Đồng Phú
Chương
Mỹ
11
Mây tre giang đan
Lưu Xá
4 Hòa Chính Hòa Chính
Chương
Mỹ
165
TT Tên cụm l ng nghề
Số l ng
nghề v
có nghề
trong
CLN
(làng)
Tên xã có
l ng nghề
chính,
trung tâm
củ CLN
(xã)
Tên các xã trong
cụm l ng nghề
(xã)
Tên
huyện
có
CLN
12
Mây tre giang đan
Lam Điền
7 Lam Điền Lam Điền, Hợp Đồng
Chương
Mỹ
13
Mây tre giang đan
Liệp Tuyết
22 Liệp Tuyết
Liệp Tuyết,Nghĩa
Hương, Tuyết Nghĩa,
Ngọc Mỹ, Cấn H u,
Hòa Thạch
Quốc
Oai
14
Mây tre đan Hoa
Đường
3
Trường
Thịnh
Trường Thịnh
Ứng
Hòa
15
Mây, tre, giang,
song đan Ninh Sở
5 Ninh Sở Ninh Sở
Thường
Tín
16
Tăm hương Quảng
Phú Cầu
6
Quảng Phú
Cầu
Quảng Phú Cầu, Hoa
Sơn
Ứng
Hòa
17
Đan cỏ tế Lưu
Thượng
9 Phú Túc Phú Túc, Trí Trung
Phú
Xuyên
18 Nón lá Chuông 15
Phương
Trung
Phương Trung, Đỗ
Động, Kim Thư, Tân
Ước, Cao Dương
Thanh
Oai
19 Thêu ren Quất Động 20 Quất Động
Quất Động, Thắng
Lợi, Dũng Tiến,
Nguyễn Trãi
Thường
Tín
20 Dệt may Phùng Xá 3 Phùng Xá Phùng xá
Mỹ
Đức
21
Dệt may Thanh
Thần
7 Thanh Cao
Thanh Cao, Cao Viên
và Bích Hòa
Thanh
Oai
22
May comple veston
Từ Thuận
5 Vân Từ Vân Từ
Phú
Xuyên
23 Dệt kim La Phù 4 La Phù
La Phù, Dương Nội,
Đông La
Hoài
Đức
24 Kim khí Phùng Xá 3 Phùng Xá Phùng Xá
Thạch
Thất
25 Kim khí Thanh Thùy 5
Thanh
Thùy
Thanh Thùy
Thanh
Oai
166
TT Tên cụm l ng nghề
Số l ng
nghề v
có nghề
trong
CLN
(làng)
Tên xã có
l ng nghề
chính,
trung tâm
củ CLN
(xã)
Tên các xã trong
cụm l ng nghề
(xã)
Tên
huyện
có
CLN
26
Cơ khí mộc Nguyên
Hanh
3 Vân Tự Vân Tự
Thường
Tín
27
Dát vàng quỳ Kiêu
Kỵ
3 Kiêu Kỵ Kiêu Kỵ
Gia
Lâm
28 Gốm sứ Bát Tràng 5 Bát Tràng
Bát Tràng, Kim Lan,
Văn Đức, Đa Tốn
Gia
Lâm
29 Da giày Giẽ Hạ 5 Phú Yên
Phú Yên (Phú
Xuyên), Minh Đức
(Ứng Hòa)
Phú
Xuyên
30
Chế biến nông sản
Dương Liễu
18
Dương
Liễu
Dương Liễu, Cát Quế
và Minh Khai
Hoài
Đức
31
Chế biến nông sản
Lưu Xá
3 Đức Giang Đức Giang
Hoài
Đức
32
Chế biến thực phẩm
Ngự Câu
3 An Thượng An Thượng
Hoài
Đức
33
Chế biến nông sản
Liên Hiệp
3 Liên Hiệp Liên Hiệp
Phúc
Thọ
167
Phụ lục 2. Bản đồ phân bố làng nghề và Cụm làng nghề ở Hà Nội
Bản đồ 1. Sự phân bố các làng nghề trên đ a bàn Hà Nội năm 2006
(Nguồn: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Hệ thống Nông nghiệp và Viện Nghiên
cứu Phát triển Pháp)
168
Bản đồ 2. Sự phân bố các cụm làng nghề trên đ a bàn Hà Nội năm 2017
(Nguồn: Biên soạn bởi Nguyễn Ngọc Mai - Viện Di truyền Nông nghiệp Việt Nam)
169
P 3
Kết quả chạy h m trong SPSS Nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến phát
triển sản xuất làng nghề TTCN trên đ a bàn thành phố Hà Nội
Trong hồi quy tuyến tính đơn, các biến Xi và phụ thuộc Y là biến số liên tục
liên hệ qua phương trình:
Y = B0 + ∑
(1)
Với Xi là biến độc lập, Y là biến phụ thuộc
Trong hồi quy Logistic, biến phụ thuộc Y chỉ có trạng thái 1 và 0. Muốn đổi ra
biến số liên tục người ta tính xác suất của 2 trạng thái này. Nếu gọi P là xác suất
để một biến ảnh hưởng đến liên kết, thì 1 – P là xác suất biến đó không ảnh
hưởng đến liên kết. Phương trình hồi quy Logistic phát biểu:
Dạng tổng quát của mô hình hồi quy Binary Logistics
Phƣơng trình:
[
( )
( )
] B0 +B1X1 +. + BnXn (2)
Trong đó:
P(Y = 1) = P0 : Xác suất ảnh hưởng của các yếu tố
P(Y = 0) = 1 - P0 : Xác suất không ảnh hưởng của các yếu tố
Xi : Các biến độc lập; Ln: Log của cơ số e (e = 2.714).
Hệ số Odds:
( )
( )
Thế vào (2) ta được: Ln(Odds) = B0 +B1X1 +. + BiXi (3)
Đây là một dạng hàm Logit. Từ đó suy ra, hàm Ln của hệ số Odds là một hàm hồi quy
tuyến tính với các biến độc lập Xi.
Hàm xác suất trên được gọi là hàm phân bố logistic. Trong hàm logistic này nhận các
giá trị từ -∞ đến +∞ thì xác suất P1 nhận giá trị từ 0 đến 1. Do là phi tuyến đối với X
và các tham số Y chỉ nhận một trong hai giá trị 0 -> 1, vì vậy chúng ta không thể áp
dụng trực tiếp phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS) để ước lượng các tham số
170
của phương trình, người ta dung ước lượng hợp lý tối đa (Maximum likelihood) để
ước lượng Bi.
Kết quả ước lượng mô hình logit sử dụng phần mềm SPSS22 thông qua hệ thống kiểm
định Wald được thể hiện ở các bảng 1, bảng 3, bảng 5. Kết quả ở các bảng cho thấy
các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển sản xuất làng nghề thông qua chỉ số Sig, với sig
<10% là có ý nghĩa thống kế.
Bảng 1. Yếu tố ảnh hƣởng đến do nh thu
Variables in the Equation
B S.E. Wald df Sig. Exp(B)
Step
1
a
-.033 .041 .648 1 .100 .967
.024 .037 .432 1 .310 1.025
.195 .135 2.085 1 .007 1.216
.002 .004 .200 1 .142 1.002
.002 .002 .601 1 .160 1.002
.050 .178 .080 1 .066 1.052
.000 .000 .458 1 .060 1.000
.000 .000 .584 1 .024 1.000
.138 .088 2.449 1 .002 1.148
.485 1.448 .112 1 .345 1.624
-.456 .498 .839 1 .076 .634
.195 .357 .299 1 .803 1.216
Doanh_s _s n phẩm .000 .000 .030 1 .007 1.000
.141 .609 .053 1 .155 1.151
Constant -2.479 2.448 1.026 1 .111 .084
Qua bảng 1 ta thấy được 8 yếu tố ảnh hưởng đến doanh thu của các đơn vị sản
xuất kinh doanh TTCN trên địa bàn thành phố Hà Nội hiện nay. Cụ thể các yếu tố đó
là: Tuổi, Số năm đi học, Giá trị đất, Giá trị tài sản cố định, Tổng số vốn kinh doanh,
Lao động thường xuyên, Kiểm tra tay nghề lao động, Doanh số sản phẩm; Với giá trị
six lần lượt là 0.100; 0.007; 0.066; 0.060; 0.024; 0.002; 0.076; 0.007 < 0.1. Các yếu tố
còn lại Số năm làm chủ đơn vị, Diện tích nhà xưởng riêng, Diện tích thuê đất, Tỷ lệ
vốn vay, Tham gia các đoàn thể và tổ chức nghề, Bán trực tiếp và qua đại lý có giá trị
six .310; .142; .160; .345; .803; .155; > 0.1 nên không ảnh hưởng đến doanh thu của
các đơn vị sản xuất.
171
Bảng 2. Bảng xếp hạng các yếu tố ảnh hưởng đến doanh thu của các cơ sở
sản xuất kinh doanh trong cụm làng nghề ở Hà Nội
STT Biến B
EXP
(B)
Xác suất
n đầu
P0 = 10%
Tốc độ
tăng
(giảm)
V trí
ảnh
hƣởng
P1
1 Tuổi -0.033 0.967 9.72 -0.28 7
2 Số năm đi học 0.195 1.216 11.80 1.80 1
3 Giá trị đất 0.05 1.052 10.44 0.44 3
4 Giá trị tài sản cố định 0.001 1 10.01 0.01 5
5 Tổng số vốn kinh doanh 0 1 10.00 0.00 6
6 Lao động thường xuyên 0.138 1.148 11.25 1.25 2
7 Kiểm tra tay nghề lao động -0.456 0.634 6.70 -3.30 8
8 Doanh số sản phẩm 0.002 1 10.02 0.02 4
Qua bảng 2 thấy rằng Số năm đi học và tỉ lệ lao động thường xuyên ảnh hưởng
lớn nhất đến doanh thu của đơn vị; Tiếp đến lần lượt là giá trị đất và doanh số sản
phẩm, giá trị tài sản cố định, tổng vốn kinh doanh, tuổi và kiểm tra tay nghề lao động.
172
Bảng 3. Yếu tố ảnh hƣởng đến dự đ nh chuyển v o cụm công nghiệp
làng nghề củ các cơ sở sản xuất kinh doanh
Variables in the Equation
B S.E. Wald df Sig. Exp(B)
Step
1
a
.020 .047 .171 1 .679 .981
-.048 .047 1.027 1 .311 .953
.049 .157 .098 1 .054 1.050
.006 .006 1.142 1 .085 1.006
.005 .003 4.110 1 .043 1.005
.229 .288 .634 1 .026 .795
.001 .001 2.197 1 .042 .999
.001 .001 .854 1 .056 .999
.145 .108 1.791 1 .181 1.156
-3.743 2.312 2.620 1 .006 .024
-.539 .615 .767 1 .381 .584
.096 .418 .053 1 .818 1.101
Doanh số sản phẩm .001 .000 2.375 1 .123 1.001
-2.691 .796 11.422 1 .001 .068
Constant 2.500 2.677 .872 1 .150 12.184
Qua bảng 3 ta thấy được 8 yếu tố ảnh hưởng đến dự định chuyển vào cụm công
nghiệp làng nghề của các cơ sở sản xuất kinh doanh TTCN trên địa bàn thành phố Hà
Nội hiện nay. Cụ thể các yếu tố đó là: Số năm đi học; Diện tích nhà xưởng riêng; Diện
tích thuê đất; Giá trị đất; Giá trị tài sản cố định; Tổng số vốn kinh doanh; Tỷ lệ vốn
vay; Bán trực tiếp và qua đại lý; Với giá trị six lần lượt là .054; .085; .043; .026; .042;
.056; .006; .001 < 0.1. Các yếu tố còn lại Tuổi; Số năm làm chủ đơn vị; Lao động
thường xuyên; Kiểm tra tay nghề lao động; Tham gia các đoàn thể và tổ chức nghề;
Doanh số sản phẩm có giá trị six lần lượt .310; .142; .160; .345; .803; .155; > 0.1 nên
không ảnh hưởng đến doanh thu của các đơn vị sản xuất.
173
Bảng 4. Bảng xếp hạng các yếu tố ảnh hƣởng đến dự đ nh chuyển vào
cụm công nghiệp làng nghề củ các cơ sở sản xuất kinh doanh trong cụm
làng nghề trên đ a bàn thành phố Hà Nội
STT Biến B
EXP
(B)
Xác suất
n đầu
P0 = 10%
Tốc độ
tăng
(giảm)
V trí
ảnh
hƣởng
P1
1 Diện tích thuê đất 0.049 1.05 10.43 0.43 2
2 Diện tích nhà xưởng riêng 0.006 1.01 10.05 0.05 3
3 Số năm đi học 0.005 1.01 10.04 0.04 4
4 Giá trị đất 0.229 0.80 12.14 2.14 1
5 Giá trị tài sản cố định 0.000 1.00 10.00 0.00 7
6 Tổng số vốn kinh doanh 0.001 1.00 10.01 0.01 6
7 Tỷ lệ vốn vay -3.743 0.02 0.29 -9.71 8
8 Bán trực tiếp và qua đại lý 0.002 0.07 10.02 0.02 5
Một trong số nh ng yếu tố ảnh hưởng đến dự định chuyển vào cụm CN của các
đơn vị sản xuất làng nghề TTCN trên địa bàn thành phố Hà Nội là giá trị đất, diện tích
thuê đất cũng như diện tích nhà xưởng mà đơn vị đầu tư xây dựng. Tiêp đến một số yếu
tố ảnh hưởng lần lượt là: Số năm đi học; Sản phẩm của đơn vị bán trực tiếp và qua các
đại lý nên chuyển vào cụm công nghiệp sẽ thuận lợi hơn, tiếp đến là tổng số vốn kinh
doanh cũng như giá trị tài sản cố định và tỉ lệ vốn vay (Bảng 4).
174
Bảng 5. Yếu tố ảnh hƣởng đến đăng kí kinh do nh củ các cơ sở
sản xuất kinh doanh trong cụm làng nghề
Variables in the Equation
B S.E. Wald df Sig. Exp(B)
Step
1
a
-.005 .056 .009 1 .926 .995
.029 .049 .348 1 .055 .972
-.150 .161 .869 1 .351 .861
.018 .008 5.284 1 .022 1.018
.005 .003 3.168 1 .075 1.005
.505 .335 2.280 1 .131 .603
.002 .001 7.236 1 .007 .998
.001 .001 1.086 1 .097 .999
.101 .118 .735 1 .091 1.107
-1.243 2.135 2.307 1 .129 .039
.386 .628 .378 1 .039 .680
.046 .497 .009 1 .926 1.047
Doanh_thu .001 .001 1.482 1 .223 1.001
.081 1.205 2.983 1 .084 .125
Constant 6.951 3.388 4.210 1 .040 1044.351
Qua bảng 5 ta thấy được 8 yếu tố ảnh hưởng đến việc đăng kí kinh doanh của
các cơ sở sản xuất kinh doanh trong cụm làng nghề trên địa bàn thành phố Hà Nội hiện
nay. Cụ thể các yếu tố đó là: Số năm làm chủ đơn vị; Diện tích nhà xưởng riêng; Diện
tích thuê đất; Giá trị tài sản cố định; Tổng số vốn kinh doanh; Lao động thường xuyên;
Kiểm tra tay nghề lao động; Bán trực tiếp và qua đại lý. Với giá trị six lần lượt .055;
.022; .075; .007; .097; .091; .039; .084; < 0.1. Các yếu tố còn lại Tuổi; Số năm làm
chủ đơn vị; Giá trị đất; Tỷ lệ vốn vay; Tham gia các đoàn thể và tổ chức nghề; Doanh
thu có giá trị six lần lượt .926; .351; .131; .129; .926; .223 > 0.1 nên không ảnh hưởng
đến việc đăng kí kinh doanh của các đơn vị sản xuất kinh doanh TTCN trên địa bàn
thành phố Hà Nội hiện nay.
175
Bảng 6. Bảng xếp hạng các yếu tố ảnh hƣởng đến việc đăng kí kinh doanh
củ các cơ sở sản xuất kinh doanh trong cụm làng nghề trên đ a bàn
thành phố Hà Nội
STT Biến B
EXP
(B)
Xác suất
n đầu
P0 = 10%
Tốc độ
tăng
(giảm)
V trí
ảnh
hƣởng
P1
1 Số năm làm chủ đơn vị 0.029 0.972 13.83 3.83 1
2 Diện tích nhà xưởng riêng 0.018 1.018 10.16 0.16 4
3 Diện tích thuê đất 0.005 1.005 10.04 0.04 8
4 Giá trị tài sản cố định 0.002 0.998 10.25 0.25 3
5 Tổng số vốn kinh doanh 0.001 0.999 10.50 0.50 2
6 Lao động thường xuyên 0.101 1.107 10.09 0.09 6
7 Kiểm tra tay nghề lao động 0.386 0.68 10.5 0.05 7
8 Bán trực tiếp và qua đại lý 0.081 0.125 10.12 0.12 5
Trong số các yếu tố ảnh hưởng đến việc đăng kí kinh doanh của các cơ sở sản
xuất kinh doanh trong cụm làng nghề trên địa bàn thành phố Hà Nội thì yếu tố ảnh
hưởng lớn nhất đó là: Số năm làm chủ đơn vị; Tổng số vốn kinh doanh của đơn vị và
giá trị tài sản cố định. Các yếu tố ảnh hưởng tiếp đến lần lượt là Diện tích nhà xưởng
riêng; Bán trực tiếp và qua đại lý; Lao động thường xuyên; Kiểm tra tay nghề lao
động; và Diện tích thuê đất.
176
Phụ lục 4. Phiếu thu thập thông tin và bảng h i điều tra
Phiếu thu thập thông tin của xã có làng nghề trong cụm làng nghề
Người cung cấp thông tin:..ĐT : ............................
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Chức vụ, nơi công tác: ...........................................................................................
1/Tình hình chung của xã
TT Chỉ tiêu ĐVT 2016 2017 2018
1 Diện tích đất tự nhiên ha
Trong đó : Diện tích đất nông nghiệp -
2 Số hộ Hộ
Trong đó : -Hộ nông nghiệp là chính Hộ
-Hộ tiểu thủ công nghiệp là chính nt
-Hộ thương mại dịch vụ là chính nt
3 Số khẩu Người
4 Số lao động nt
Trong đó : -Lao động nông nghiệp nt
-Lao động tiểu thủ công nghiệp nt
-Lao động thương mại dịch vụ nt
5 Giá trị sản xuất của xã Trđ
Trong đó:
-Nông nghiệp
nt
-TTCN nt
-Dịch vụ nt
6 Thu nhập bình quân/ người/năm Trđ
Trong đó:
-Hộ chủ yếu Nông nghiệp
nt
-Hộ chủ yếu TTCN nt
-Hộ chủ yếu thương mại dịch vụ nt
177
2/Cơ sở hạ tầng và thương mại văn hóa trên địa bàn xã
TT Chỉ tiêu ĐVT 2016 2017 2018
1 Đường giao thông km
-Đường nhựa %
-Đường bê tông %
-Đường khác %
2 Số trạm biến áp Trạm
3 Số cửa hàng Internet c/h
4 Chợ cái
Trong đó : -Chợ dân sinh nt
-Chợ cho làng nghề nt
-Chợ hỗn hợp nt
5 Siêu thị, cửa hàng cái
6 Số ngân hàng, quỹ tín dụng cơ sở
7 Số trạm xử lý rác thải Trạm
8 Số trạm cung cấp nước sạch sinh hoạt Trạm
9 Số Cụm công nghiệp /Cụm công
nghiệp làng nghề
Cụm
-Diện tích CCN ha
-Tỷ lệ lấp đầy %
10 Cơ sở đào tạo nghề Cơ sở
11 Cơ sở triễn lãm, giới thiệu sản phẩm Cơ sở
12 Cơ sở hậu cần (Vận chuyển, kho bãi,
kiểm định)
Cơ sở
178
3/Tổ chức hoạt động làng nghề
TT Chỉ tiêu ĐVT 2016 2017 2018
1 Số doanh nghiệp DN
1.1 Chia theo loại DN DN
-DN sản xuất nt
-DN TMDV nt
-DN hỗn hợp nt
1.2 Chia theo vị trí DN
-Trong CCN nt
-Ngoài CCN nt
1.3 Chia theo nguồn gốc DN
-Chủ là người địa phương nt
-Chủ là người nơi khác nt
2 Số hộ gia đình Hộ
2.1 Chia theo loại hộ Hộ
-Hộ SX nt
-Hộ DV nt
-Hộ hỗn hợp nt
2.2 Chia theo vị trí Hộ
-Trong CCN nt
-Ngoài CCN nt
3 Số HTX TTCN HTX
Trong đó : -HTX sản xuất làng nghề nt
-HTX sản xuất và dịch vụ làng nghề nt
179
4/ Hoạt động ngành nghề của xã
TT Ng nh nghề
Tên
nghề
Sản phẩm
chính
Sản phẩm
phụ
Năm hình
thành
Ngƣời
sáng lập
1 Nghề chính
2 Nghề phụ
3 Nghề bổ sung
5/ Sản xuất và tiêu thụ một số sản phẩm chính của làng nghề
TT Tên sản phẩm ĐVT 2016 2017 2018
1 SP 1:..............
-Số lượng sản xuất Cái/bộ
Tỷ lệ xuất khẩu %
2 SP 2:.........
-Số lượng sản xuất Cái/bộ
Tỷ lệ xuất khẩu %
3 SP 3:
-Số lượng sản xuất Cái/bộ
Tỷ lệ xuất khẩu %
4 SP 4:
-Số lượng sản xuất Cái/bộ
Tỷ lệ xuất khẩu %
5 SP 5:
-Số lượng sản xuất Cái/bộ
Tỷ lệ xuất khẩu %
180
6/ Lao động làng nghề
TT Chỉ tiêu ĐVT 2016 2017 2018
1 Tổng số lao động làng nghề Người
-Trong đó:
+ Lao động phổ thông nt
+ Lao động kỹ thuật có tay nghề nt
+ Lao động chuyên gia nt
-Thừa thiếu so nhu cầu Người
+ Lao động phổ thông nt
+ Lao động kỹ thuật có tay nghề nt
+ Lao động chuyên gia nt
2 Thu nhập BQ lao động làng nghề Trđ/tháng
-Trong đó:
+Lao động phổ thông nt
+Lao động kỹ thuật có tay nghề nt
+Lao động chuyên gia nt
7/ Vốn và cơ sở sản xuất làng nghề
TT Chỉ tiêu ĐVT 2016 2017 2018
1 Mặt bằng sản xuất m2
-Diện tích BQ 1 hộ nt
Nhu cầu diện tích/hộ nt
-Diện tích BQ 1
doanh nghiệp
nt
Nhu cầu diện tích/dn nt
2 Vốn cho sản xuất Trđ
-Vốn BQ 1 hộ nt
Nhu cầu vốn/hộ nt
-Vốn BQ 1 doanh
nghiệp
nt
Nhu cầu vốn/dnghiệp nt
181
TT Chỉ tiêu ĐVT 2016 2017 2018
3 Máy móc, thiết bị
chính cho làng nghề
của xã
Cái
-Ô tô nt
-Máy móc đắt tiền nt
-Thiết bị khác nt
8/ Gi a làng nghề của xã và các làng nghề lân cận có quan hệ với nhau không
Có Không
Nếu có thì quan hệ như thế nào?
.
9/ Số lao động trong các cơ sở sản xuất kinh doanh ngành nghề trên địa bàn của xã là
bao nhiêu?..................người
Các nguồn lao động gồm:
Lao động của xã, chiếm khoảng%
Lao động của các xã khác trong huyện, chiếm khoảng..%
Lao động của các huyện và tỉnh khác, chiếm khoảng%
10/Người nhận hàng gia công hoặc nhận khoán từ làng nghề của xã khoảng bao nhiêu
người..người.
Trong đó:
Người của các xã liền kề, chiếm khoảng%
Người của các xã khác trong huyện, chiếm khoảng..%
11/Nguồn nguyên vật liệu chính cho cho sản xuất TTCN của xã
Trong nước, chiếm khoảng%. Trong 3 năm trở lại đây
nguồn này có xu hướng tăng lên hay giảm đi ?......................................................
Ngoài nước, chiếm khoảng%. Trong 3 năm trở lại đây
nguồn này có xu hướng tăng lên hay giảm đi ?..........................................................
12/Thị trường tiêu thụ sản phẩm:
Trong nước, chiếm khoảng%. Trong 3 năm trở lại đây thị
trường này có xu hướng tăng lên hay giảm đi ?................................................
Nêu một số nơi tiệu thụ nhiều nhất?.................................................
Ngoài nước, chiếm khoảng%. Trong 3 năm trở lại đây thị
trường này có xu hướng tăng lên hay giảm đi ?...............................................................
Nêu một số nước tiêu thụ nhiều nhất?..........................................................................
13/Tỷ lệ sử dụng máy móc trong sản xuất làng nghề chiếm khoảng bao nhiêu %?........
Nh ng khâu nào thường sử dụng máy móc?.........................................................
Máy móc chủ yếu của nước nào?........................................................................
182
14/ Nguồn vốn phục vụ sản xuất kinh doanh ngành nghề của các hộ nghề trong xã
Vốn của hộ, chiếm khoảng..%
Vốn vay của ngân hàng, chiếm khoảng..%
Vốn vay ưu đãi theo chương trình đề án, chiếm khoảng..%
Vốn vay họ hàng bà con, chiếm khoảng..%
Vốn vay của người cho vay trong địa phương, chiếm khoảng.%
15/Số nghệ nhân?....................người.
Trong đó người tr nhất là.tuổi, người già nhất là .tuổi
Công việc chính của các nghệ nhân trong làng nghề là gì? ..
Vai trò của các nghệ nhân với phát triển làng nghề như thế nào?
Rất lớn Lớn Bình thường Không có vai trò
Cho một số giải thích
Khó khăn nhất với các nghệ nhân là gì?...........................................................................
16/ Ở xã có thành lập các tổ chức như hội, câu lạc bộ về ngành nghề không ?
Có Không
Nếu có, đó là tổ chức gì ?.....................................................................
Vai trò của các tổ chức đó với phát triển làng nghề như thế nào?
Rất lớn Lớn Bình thường Không có vai trò
Cho một số giải thích
17/ Ở xã có nh ng hoạt động văn hóa xã hội nhằm tôn vinh, ghi nhớ lịch sử làng
nghề không?
Có Không
Nếu có thì đó là gì? ..
18/Trong khoảng 5 năm gần đây làng nghề của xã được thành phố hỗ trợ như thế nào?
Xây dưng cơ sở vật chất, cụ thể.............
Xử lý môi trường, cụ thể........................................
Cho đề án, dự án, cụ thể..................................
Đào tạo lao động, cụ thể.................................
Làm thương hiệu, cụ thể.................................................
Hội chợ, triển lãm trong nước, cụ thể..........................
Hội chợ, triển lãm nước ngoài, cụ thể.............
Khác, cụ thể......................
183
19/ Đóng góp của làng nghề cho phát triển của địa phương?
TT Đóng góp
Mức độ đóng góp
Rất
lớn
Lớn
Bình
thƣờng
Ít Không có
1 Phát triển cơ sở hạ tầng
2 Tái cơ cấu kinh tế
3 Tăng thu ngân sách
4 Tăng thu nhập cho người dân
5 Tạo việc làm cho lao động
6 Thúc đẩy đô thị hóa
7 Giảm tệ nạn xã hội
8 Gi gìn truyền thống địa phương
9 Phát triển chương trình OCOP
10 Phát triển du lịch nông thôn
11 Tăng giao lưu gi a các làng nghề
12 Thu hút người đi làm ăn xa trở về
20/ Đóng góp của làng nghề trong xã cho các làng nghề tương tự của các xã lân cận
TT Đóng góp Mức độ đóng góp
Rất
lớn
Lớn Bình
thƣờng
Ít Không
có
1 Truyền nghề, đào tạo nghề
2 Tìm kiếm thị trường
3 Đặt hàng gia công
4 Hướng dẫn kỹ thuật mới
5 Hướng dẫn máy móc, thiết bị mới
6 Hướng dẫn mẫu mã sản phẩm mới
7 Cung ứng vật tư, nguyên liệu
8 Cung ứng lao động phổ thông
9 Cung ứng lao động có tay nghề,
chuyên gia, nghệ nhân
10 Giới thiệu sản phẩm mới của xã khác
184
21/Các khó khăn trong phát triển làng nghề của xã
TT Khó khăn
Mức độ khó khăn
Đặc iệt
khó
khăn
Khó
khăn
lớn
Khó
khăn
Ít
khó
khăn
Không
khó
khăn
1 Thông tin thị trường trong nước
2 Thông tin thị trường nước ngoài
3 Mặt bằng sản xuất
4 Vốn
5 Số lượng lao động
6 Trình độ lao động
7 Trang thiết bị mới
8 Quản lý làng nghề theo công nghệ 4.0
9 Thủ tục xuất khẩu sản phẩm
10 Thủ tục nhập khẩu nguyệu liệu
11 Cơ sở hạ tầng
12 Sự ổn định của giả cả trong nước
13 Cạnh tranh từ các làng nghề khác
22/ Đề xuất của xã với huyện, thành phố:
Xin trân trọng cảm ơn ông (bà) đã cung cấp thông tin !!!
185
Phiếu điều tr các cơ sở sản xuất kinh do nh trong cụm l ng nghề
(Doanh nghiệp, HTX, hộ gia đình SXKD ngành nghề)
(Thông tin trong phiếu chỉ sử dụng cho nghiên cứu nhằm đề xuất giải pháp phát triển
làng nghề và Cụm làng nghề trên địa bàn thành phố Hà Nội)
Người cung cấp thông tin:..ĐT : .......................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Chức vụ, nơi công tác: ...............................................................................................
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN V
1. Tên đơn vị: ...........................................................................................................
1.1. Nếu là hộ: Số khẩu.người
Số lao độngngười,
Tr.đó: Số chuyên làm ngành nghề
2. Làm nghành nghề cách đây khoảng bao lâu?năm
3. Địa chỉ: ...........
Số điện thoại:., email:..........................
4. Các hoạt động ngành nghề của đơn vị được thực hiện ở các khu vực nào sau đây?
Trong khu dân cư Trong Cụm công nghiệp
Trong Cụm công nghiệp làng nghề Trong khu vực khác,
5. Chủ đơn vị/người điều hành đơn vị
5.1. Họ và tên.Điện
thoại....
5.2. Tuổi......... Là chủ của đơn vị cách đây khoảng mấy
năm?.........................năm
5.3. Chủ cơ sở có phải là người trong xã không? Có Không
5.4. Trước đây có làm làng nghề không? Có Không
5.5. Trình độ văn hóa lớp
5.6. Trình độ chuyên môn
Sơ cấp Trung cấp Cao đẳng Đại học Loại khác
5.7. Nghề nghiệp được đào tạo:......................
6. Phân loại đơn vị
Hộ không đăng ký kinh doanh,
Đã làm ngành nghề được khoảng mấy năm?.....................
Hộ đăng ký kinh doanh, thành lập được khoảng mấy năm?..........................
Có phải là chuyển từ hộ không đăng ký lên? Có Không
Doanh nghiệp, thành lập được khoảng mấy năm?...................................
Có phải là chuyển từ hộ lên không? Có Không
HTX, thành lập được khoảng mấy năm?..........
Có phải là chuyển từ tổ nhóm lên không? Có Không
7. Lĩnh vực hoạt động chính?
Sản xuất Thương mại dịch vụ Tổng hợp
7.1. Sản phẩm hàng hóa dịch vụ chính..
7.2. Sản phẩm hàng hóa dịch vụ phụ....
186
8.Trong khoảng 2-3 năm gần đây đơn vị có được hỗ trợ nào cho ngành nghề không?
........................................................................................................................................
8.1. Tham gia các mô hình, dự án: Có Không
Nếu có thì đó là
8.2. Được vay vốn ưu đãi cho phát triển ngành nghề: Có; Không
Nếu có thì đó là
8.3.Được tham gia hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm, thương hiệu
Có Không
Nếu có thì đó là
8.4. Được ưu đãi thuế, phí, tiền thuê đất: Có; Không
Nếu có thì đó là
8.5. Được tham gia các khóa đào tạo, tập huấn, tham quan khảo sát: Có; Không
Nếu có thì đó là
II. NGUỒN LỰC CHO SẢN XUẤT KINH DOANH
1.Đất đai
1.1. Đất nông nghiệp..m2,
Cách sử dụng Sản xuất nông nghiệp Cho thuê mướn
1.2. Đất ở và vườn : m2, chia theo các trường hợp sau:
Nhà ở tách riêng sản xuất ngành nghề: . m2
Nhà ở kết hợp sản xuất ngành nghề:.. m2
Xây dựng nhà xưởng, kho cho sản xuất ngành nghề: . m2
Làm vườn m2
1.3. Đất thuê mướn cho SXKD ngành nghề : m2
Trong Cụm công nghiệp: . m2, thời gian thuê.năm
Nơi khác:.. m2, thời gian thuê.năm
Nếu có thể thì cho biết nơi thuê
-Một số so sánh gi a thuê trong Cụm công nghiệp làng nghề và thuê nơi khác
TT Chỉ tiêu So Cụm công nghiệp làng nghề với nơi khác
Hơn
nhiều
Hơn Tƣơng
tự
Thấp
hơn
1 Giá thuê đất
2 Diện tích được thuê
3 Sự phức tạp của thủ tục thuê
4 Thuận tiện cho sản xuất kinh doanh
5 Mức độ phức tạp trong quản lý của
bên cho thuê, BQL Cụm công nghiệp
1.4. Ước giá trị đất đai (kể cả đất sở h u và đất thuê mướn) bao nhiêu ?...... tỷ đồng
187
2. Một số t i sản cố đ nh trong sản xuất kinh do nh ng nh nghề
TT Tên t i sản Số lƣợng (cái) Giá tr (Tr đ) Nơi sản xuất (nƣớc)
1 Nhà xưởng, kho
2 Ô tô
3 Lò gaz, lò sấy
4 Máy móc
5
Các thiết bị
quan trọng
6 ....................
Trong số tài sản trên thì loại nào là cũ nhất? Sản xuất cách đây khoảng mấy năm ?
.........................................
3. Vốn cho SXKD
3.1. Tổng số vốn :Trđ, Trong đó :
- Vốn cố định (đầu tư cho tài sản cố định): Trđ
- Vốn lưu động (vốn thường xuyên): Trđ
3.2. Trong đó vốn vay khoảng bao nhiêu ? Trđ, Chủ yếu vay từ đâu ?
Vay ngân hàng, chiếm khoảng..% số vay
Vay họ hàng, bạn bè, chiếm khoảng..% số vay
Vay tư nhân/người cho vay lãi, chiếm khoảng..% số vay
-Lãi vay cao nhất khoảng ............%/năm /tháng
4. L o động
4.1. Lao động thường xuyên
-Tổng số lao động thường xuyên:................người. Trong đó: n ..người
- Trình độ chuyên môn:
Không qua đào tạongười; Sơ cấpngười
Trung cấp, cao đẳng..người Đại học..người
Nghệ nhân, chuyên gia..người
- Lương bình quân của lao động có tay nghề cao, thợ giỏi nghề?...................Trđ/tháng
- Lương bình quân của lao động phổ thông?...................Trđ/tháng
- Lao động chủ yếu đến từ đâu?
Trong xã, chiếm khoảng..%
Các xã liền kề/ lân cận, chiếm khoảng..%
Nơi khác, chiếm khoảng..%
-Bao nhiêu % số lao động thường xuyên được nộp bảo hiểm ?...............%
4.2. Lao động nhận hàng gia công của đơn vị? ...............người
-Người nhận hàng chủ yếu đến từ đâu ?
Trong xã, chiếm khoảng..%
188
Các xã liền kề/ lân cận, chiếm khoảng..%
Nơi khác, chiếm khoảng..%
- Mối quan hệ gi a đơn vị và nh ng người nhận hàng gia công?
Gia đình Bạn bè Quen biết Cùng điạ phương
Quan hệ khác (cụ thể).
-Bên nhận gia công có phải đặt cọc hoặc cam kết gì không ?
Có Không
Nếu có thì đó là.
4.3. Lao động không thường xuyên (thuê thời vụ, lao động của hộ kiêm ngành
nghề) khoảng bao nhiêu?...............người,
-Thời gian làm việc so lao động thường xuyên bằng khoảng bao nhiêu % ?........
-Lương bình quân khoảng .nghìn đồng/ ngày
-Lao động không thường xuyên chủ yếu là
Trong hộ, chiếm khoảng..%
Trong xã, chiếm khoảng..%
Các xã liền kề/ lân cận, chiếm khoảng..%
Nơi khác, chiếm khoảng..%
4.4. Cách thức thuê mướn, tuyển dụng lao động
Quan hệ gia đình
Kiểm tra tay nghề
Quan hệ làng xóm
Cách khác,.............................
□ Quen biết và giới thiệu của bạn
□ Bằng cấp
□ Quan hệ công việc
4.5. Cách thức đào tạo nghề cho lao động
Qua truyền nghề trong gia đình, trong hộ và doanh nghiệp
Qua các xưởng sản xuất của làng, xã và lân cận
Qua các lớp bồi dưỡng đào tạo tại địa phương
Qua các trường lớp chuyên nghiệp
Qua nghệ nhân, chuyên gia
Cách nào là phổ biến nhất với cơ sở của ông bà ?
4.6. Nơi ở của người lao động làm thuê cho đơn vị
Tự đi về chiếm khoảng %
Ở cùng gia đình chiếm khoảng %
Ở tại nơi làm việc chiếm khoảng %
Ở tại khu vực nhà ở của đơn vị chiếm khoảng %
Ở trọ chiếm khoảng ...%
5.Các quan hệ xã hội của người chủ/người điều hành đơn vị
5.1. Chức vụ cao nhất trong chính quyền, đoàn thể...................................................
189
5.2.Tham gia các đoàn thể và tổ chức nghề nghiệp
Các hội đoàn thể ở nông thôn Công đoàn
Hội, câu lạc bộ nghề Loại khác
C. SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
1. Kết quả sản xuất kinh do nh h ng năm củ cơ sở
1.1. Doanh thu (tổng thu) trong 1 năm khoảng .........Triệu đồng/năm
Trong đó
-Từ ngành nghề .%
-Từ nông nghiệp .%
-Từ thu khác .................%
1.2. Chi phí (tổng chi) trong 1 năm khoảng ..Triệu đồng
Trong đó
-Từ ngành nghề .%
-Từ nông nghiệp .%
-Từ thu khác .................%
1.3. Tổng số tiền thuế và phí phải đóng trong 1 năm của đơn vị? ..........................Trđ
Loại thuế, phí nào là không hợp lý và nên giảm khoảng bao nhiêu ?
2. Sản xuất một số sản phẩm chính trong khoảng 1 năm
2.1.Kết quả và chi phí sản xuất sản phẩm (Nếu sản phẩm gia công thì ghi thêm * bên cạnh)
TT Tên sản phẩm
ĐVT
Số lƣợng
(cái)
Giá bán
(trđ/SP)
Chi phí sản
xuất (Trđ/SP)
1 -SP1
2 -SP 2.
3 -SP 3.
4 -SP4.
5 -SP 5.
2.2. So với năm trước thì doanh thu bán sản phẩm tăng lên hay giảm đi ?
Giảm Tăng.
Nếu tăng (giảm) thì khoảng bao nhiêu % ? ...............................
Lý do chính làm tăng doanh thu.
-Nếu giảm, thì giảm khoảng bao nhiêu % ? .................................................
Lý do chính làm giảm doanh thu.
2.3. So với năm trước thì chi phí sản xuất sản phẩm tăng lên hay giảm đi ?
Tăng Giảm
-Nếu tăng, thì tăng khoảng bao nhiêu % ?...
190
Lý do chính làm tăng chi phí.
-Nếu giảm, thì giảm khoảng bao nhiêu % ?
Lý do chính làm giảm chi phí.
2.4. Cơ sở sản xuất sản phẩm theo dạng nào sau đây?
Sản xuất và bán sản phẩm hoàn chỉnh, chiếm khoảng%
Sản xuất và bán sản phẩm thô, chiếm khoảng%
Sản xuất và bán các bộ phận, chi tiết, chiếm khoảng%
Sản xuất gia công, chiếm khoảng%
2.5. Nếu có làm gia công thì nhận hàng từ đâu?
Từ các đơn vị khác trong xã, chiếm khoảng %
Từ các đơn vị khác trong các xã lân cận, chiếm khoảng %
Từ các nơi khác,............... chiếm khoảng %
2.6. So sánh sản phẩm của đơn vị với các đơn vị khác trong xã và lân cận?
TT Chỉ tiêu So với các cơ sở khác
Hơn nhiều Hơn Tƣơng tự Thấp hơn
1 Đa dạng sản phẩm
2 Cải tiến mẫu mã
3 Chất lượng
4 Giá bán
5 Chi phí sản xuất
3. Nguyên vật liệu chính cho sản xuất
3.1. Số lượng sử dụng hàng năm
Tên NL 1.. Số lượng.Giá trị ......... Trđ
Tên NL 2 . Số lượng.Giá trị ..........Trđ
Tên NL 3 .. Số lượng.Giá trị ..........Trđ
3.2. Dạng nguyên vật liệu mua vào:
Nguyên liệu thô Vật liệu tái chế Các chi tiết sản phẩm
Dạng khác ?...................................................................................
3.3. Nguồn cung nguyên vật liệu chủ yếu nhất:
Các đơn vị chuyên cung ứng NVL, chiếm khoảng.%
Các vùng nguyên liệu riêng của đơn vị, chiếm khoảng%
Nhập khẩu, chiếm khoảng %
3.4. Đơn vị thường mua chung hay mua riêng nguyên vật liệu
Mua chung với các đơn vị khác, chiếm.khoảng.%
Mua riêng, chiếm.khoảng.%
Nếu mua chung thì giá r hơn được khoảng bao nhiêu ?..........................................
191
4. Tiêu thụ sản phẩm
4.1. Nơi bán sản phẩm chủ yếu
Trong nước, chiếm khoảng ..% `
Xuất khẩu trực tiếp, chiếm khoảng .%
Xuất khẩu gián tiếp, chiếm khoảng %
4.2. Sản phẩm thường được bán qua các tuyến nào sau đây?
Bán trực tiếp và qua đại lý, chiếm khoảng%
Bán cho các cơ sở khác, chiếm khoảng%
Bán cho tư thương, thu gom, trung gian chiếm khoảng%
Bán qua các hội và hiệp hội ngành hàng, chiếm khoảng %
Bán qua các chương trình xúc tiến thương mại, chiếm khoảng%
4.3. Đơn vị có mở các cửa hàng giới thiệu sản phẩm ở trong và ngoài nước không?
Có Không
Nếu có thì ở đâu và từ lúc nào?...........................................................................
4.4. Đơn vị có tham gia các hội chợ trong và ngoài nước ? Có Không
Nếu có thì ở đâu và từ lúc nào?...........................................................................
4.5. Các quan hệ liên kết, hợp tác trong tiêu thụ sản phẩm
TT Chỉ tiêu Liên kết với ai?
Các hộ Với
HTX
Với
DN
Với tƣ
thƣơng
1 Số lượng các cơ sở liên kết
2 Liên kết lâu nhất được khoảng mấy năm
3 Thường ràng buộc theo cách nào
-Thỏa thuận miệng/giấy viết tay
-Gọi điện
-Nhắn tin, gửi email
-Hợp đồng
4 Thực hiện hợp đồng (tốt/bình thường/
không tốt/rất kém)
5. Trong SXKD ngành nghề đơn vị thường nhận được nh ng hỗ trợ nào sau đây ?
TT Các bên hỗ trợ Cho vay
vốn, vật
tƣ
L o động
tay nghề
cao
Máy
móc,
công cụ
Tiêu thụ
sản
phẩm
1 Gia đình
2 Bạn bè
3 Các hội nghề nghiệp
4 Các đơn vị khác trong làng
xã và lân cận
5 Các bạn hàng
192
D. Về môi trƣờng trong các năm gần đây
1. Đơn vị cất gi nguyên vật liệu và sản phẩm ở đâu?...........................................
.
2. Các rác thải từ sản xuất được đưa đi đâu?..........................................................
.....
3. Trong 2-3 năm gần đây gia đình và người lao động có bị bệnh tật nặng từ làng nghề
không? Có Không
Nếu có, thì khoảng mấy người bị..............................................
Chủ yếu là bệnh gì?.......................................................................................................
Chi phí khám ch a bệnh ai chịu?..................................................................................
4. Đơn vị có tiếp tục sản xuất theo cách hiện nay không ? Tại sao ?
5. Theo đơn vị thì trong khoảng 2-3 năm trở lại đây ô nhiễm làng nghề có giảm
không?
Có Không
5.1.Nếu có (hoặc không) thì vì sao?...............................................................................
5.2.Các biện pháp của đơn vị nhằm giảm ô nhiễm môi trường
.....
.
E. NHỮNG NỘI DUNG KHÁC
1. Đóng góp của đơn vị cho phát triển địa phương
1.1.Đóng góp cho phát triển kinh tế xã hội của xã sở tại
-Truyền nghề, dạy nghề cho lao động: .lớp/người
-Tạo việc làm thường xuyên cho lao động: .. lao động
-Đóng góp vật chất quy ra tiền :..........................Trđ/năm
-Cho cơ sở khác vay, ứng vốn và vật tư ngành nghề: ..Trđ/năm
1.2.Hỗ trợ các làng nghề ở các xã lân cận?
Đào tạo lao động Gia công sản phẩm
Cung ứng vốn, vật tư, dịch vụ,... Tiêu thụ sản phẩm
Xử lý môi trường Đổi mới và chuyển giao công nghệ
2.Sự thay đổi của đơn vị so với khoảng 3 năm trước đây
2.1.Có thêm sản phẩm hoặc mẫu mã mới so với trước đây như:
..
-Bằng cách nào để có các sản phẩm hoặc mẫu mã mới đó?
Tự nghĩ ra loại mới hoàn toàn
Cải tiến một dạng sản phẩm đã tồn tại trong làng xã và lân cận
Làm theo các đơn vị khác
Theo đơn đặt hàng của khách hàng
193
-Các sản phẩm mới được tiêu thụ ở đâu
Trong nước Nước ngoài Cả hai
2.2. Có máy móc, công cụ, kỹ thuật mới hoặc cải tiến so với trước đây như:
......
-So với loại cũ thì loại mới làm tăng sản phẩm khoảng bao nhiêu? ................%
-So với loại cũ thì loại mới làm tăng/ giảm chi phí khoảng bao nhiêu? ................%
2.3. Có thị trường hoặc đối tác tiêu thụ mới so với trước đây như:
......
2.4. Có tổ chức SXKD thay đổi so với trước đây không ? Không Có
Cụ thể:
Tăng làm gia công cho các đơn vị khác Tăng hoạt động sản xuất nhiều hơn
Cho đơn vị khác làm gia công nhiều hơn Tăng hoạt động buôn bán, dịch vụ
3. Các khó khăn của đơn vị trong phát triển sản xuất kinh doanh?
Đất đai Lao động Vốn
Thị trường nguyên liệu Thị trường sản phẩm
Trang thiết bị Giá cả sản phẩm tiêu thụ
Thuế phí Thủ tục hải quan
Dịch vụ hậu cần Cạnh tranh
Khác................
Hãy nêu 2 điểm khó khăn nhất
4. Ảnh hưởng của các yếu tố tới phát triển sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
TT Yếu tố
Mức độ ảnh hƣởng
Ảnh
hƣởng lớn
Bình
thƣờng
Ít ảnh
hƣởng
Không
ảnh hƣởng
1 Thị trường sản phẩm
2 Thị trường nguyên liệu
3 Vốn
4 Mặt bằng sản xuất
5 Lao động
6 Máy móc, trang thiết
7 Sự gần nhau của các làng nghề
8 Chính sách của Thành phố
9 Quy định của hải quan, thuế
10 Dịch vụ hậu cần
11 Yếu tố khác (nếu có)
194
5. Nh ng dự định của đơn vị cho phát triển SXKD trong thời gian tới?
Chuyển vào Cụm công nghiệp Chuyển đổi ngành nghề sản xuất kinh doanh
Thuê thêm đất nơi khác Thử nghiệm sản phẩm mới, cao cấp
Tìm thêm thị trường mới trong nước Chuyển đổi hình thức tổ chức SXKD (cụ
thể là loại hình gì?).......................................
Dự định khác (nếu có)..............................
Tìm thêm thị trường mới ngoài nước
6. Nêu lên 1-3 đề xuất cụ thể với đ phƣơng v th nh phố trong hỗ trợ đơn v
phát triển sản xuất kinh do nh l ng nghề?
.................................................................
................
Xin trân trọng cảm ơn đơn vị đã cung cấp thông tin !!!