Về tình hình sâu hại và đặc điểm sinh học: Sâu đục trái bưởi xuất hiện ở
100% nông hộ được điều tra. Sự gây hại của sâu đục trái bưởi có xu hướng gia
tăng vào mùa nắng và giảm vào mùa mưa trong năm. Thành trùng sâu đục trái
Citripestis sagitiferella thuộc dạng ngài. Thành trùng đực có râu đầu hình lông
chim, thành trùng cái có râu đầu hình sợi chỉ. Kích thước thành trùng đực nhỏ
hơn thành trùng cái. Trứng sâu đục trái Citripestis sagitiferella có hình dạng dẹt
gần như tròn xếp chồng lên nhau giống vảy cá. Ấu trùng sâu đục trái Citripestis
sagitiferella gồm 5 tuổi trải qua 4 lần lột xác. Nhộng thuộc lớp nhộng màng.
Vòng đời của Citripestis sagitiferella trải qua 4 giai đoạn kéo dài từ 28÷32 ngày.
Tỉ lệ vũ hóa trung bình là 70,33±5,15%. Ngài sâu đục trái bắt cặp vào chiều tối.
Trứng thường được đẻ ở vị trị từ 1/3 trái tính từ cuốn trái trở xuống. Ấu trùng
tuổi 1 sau khi nở sẽ đục rất nhanh vào lớp vỏ trái bưởi cạnh bên ổ trứng mà
không cần di chuyển đi xa. Giai đoạn ấu trùng tuổi 3 trở về sau, thuốc hóa học
không còn tác dụng trong phòng trừ loài dịch hại này
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 183 trang
183 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu pheromone giới tính của sâu đục trái bưởi citripestis sagittiferella moore (lepidoptera: pyralidae) xác định cấu trúc hoá học, tổng hợp và đánh giá hiệu quả ngoài đồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
aki and T. Ando, 2012. Female sex 
pheromone secreted by Carmenta mimosa (Lepidoptera: Sesiidae), a biological 
control agent for an invasive weed in Vietnam. Bioscience, Biotechnology, and 
Biochemistry, 76 (11): 2153-2155. 
 119 
Vang, L.V., 2006 (1). Studies on the sex pheromones of lepidopteran species 
istributed in Japan and Vietnam: Identification, field test, and Application for Plant 
protection. Ph.D thesis. Tokyo University of Agriculture and Technology. Japan. 
Vang, L.V., M. Ishitani, F. Komai, M. Yamamoto and T. Ando, 2006. Sex 
pheromone of the soybean pod borer, Leguminivora glycinivorella (Lepidoptera: 
Tortricidae): Identification and field evaluation. Applied Entomology and Zoology, 
41(3): 507–513. 
Vang, L.V., M.A. Islam, N.D. Do, T.V Hai, S. Koyano, Y. Okahana and T. Ando, 
2008. 7,11,13-hexadecatrienal identified from female moths of the citrus leafminer 
as a new sex pheromone component: synthesis and field evaluation in Vietnam and 
Japan. Journal of Pesticide Science, 33(2): 152-158. 
Vang, L.V., P. K. Son and C. N. Q. Khanh, 2018. Monitoring population dynamics 
of the citrus pock caterpillar (Prays endocarpa) by sex pheromone traps in the 
Mekong Delta of Vietnam. Can Tho University Journal of Science, 54 (2): 35-39. 
Viet, V.H., 2015. Value Chain Analysis and Competitiveness Assessment of Da 
Xanh Pomelo Sector in Ben Tre, Vietnam. Asian Social Science, 11, 8–19. 
Viện Bảo Vệ Thực Vật, 1997. Phương pháp nghiên cứu Bảo Vệ Thực Vật. Nhà xuất 
bản Nông Nghiệp Hà Nội. 100 trang 
Võ Hữu Thoại, Huỳnh Trí Đức và Huỳnh Văn Thành, 2002. Sổ tay hướng dẫn kỹ 
thuật trồng cây ăn quả cho các tỉnh phía Nam. Viện Cây Ăn Quả Miền Nam, trang 1-
12. 
Vũ Bá Quan, Lâm Hồng Vũ và Trịêu Văn Quý, 2014 (1). Hiện trạng canh tác bưởi, 
tình hình gây hại và biện pháp phòng trừ sâu đục trái Citripestis sagittiferella 
(Lepidoptera: Pyralidae) tại huyện Kế sách, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học 
trường Đại học Cần Thơ, 4: 142-148. 
Vũ Bá Quan, Lâm Hồng Vũ và Triệu Văn Quý, 2014. Khảo sát diễn biến sự gây hại 
của sâu đục trái cây có múi (Citripestis sagittiferella Moore) trên cây bưởi tại huyện 
Kế Sách, Tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 2: 142-153. 
Vũ Công Hậu, 1996. Trồng cây ăn quả ở Việt Nam. Nhà xuất bản Nông Nghiệp, 
trang 100-146. 
Wakamura, S. and N. Arakaki, 2004. Sex pheromone components of pyralid moths 
Terastia subjectalis and Agathodes ostentalis feeding on coral tree, Erithrina 
variegate: Two sympatric species share common components in different ratios. 
Chemoecology, 14:181-185. 
Wakamura, S., 1992. Development in application of synthetic sex pheromone to 
pest management. Japan Pesticide Information, 61: 26-31. 
 120 
Wakamura, S., Ohno, S., Arakaki, N., Kohama, T., Haraguchi, D. and Ysui, H., 
2010. Identification and field activity of the sex pheromone component of the 
sweetpotato vine borer moth Omphisa anastomosalis (Lepidoptera: Crambidae), 
Applied Entomology Zoology, 45(4): 635-640. 
Wang, F., J. Lina, L. Xua, Q. Penga, H. Huanga, L. Tonga, Q. Lu, C. Wanga and L. 
Yanga, 2019. On higher nutritional and medical properties of a carotenoid-rich 
mutant pomelo (Citrus maxima (L.) Osbeck). Industrial Crops & Products, 127: 
142-147. 
Wang, H. L., C. H. Zhao, J. G. Millar, R. T. Cadre and C. Lofstedt, 2010. 
Biosynthesis of Unusual Moth Pheromone Components Involves Two Different 
Pathways in the Navel Orangeworm, Amyelois transitella. Journal of Chemical 
Ecology, 36: 535–547. 
Wang, X.P, V.T. Le, Y.L. Fang and Z. Ning, 2004. Trap effect on the capture of 
Plutella xylostella (Lepidoptera: Plutellidae) with sex pheromone lures in cabbage 
fields in Vietnam. Applied. Entomollogy and Zoogology, 29(2): 303-309 
Witzgall, P., P. Kirsch and A. Cork, 2010. Sex Pheromones and Their Impact on 
Pest Management. Journal of Chemical Ecology, 36:80–100. 
Wu, S., K. Shi, Y. Zhu, Z. Li and Q. Mou, 2014. Research on Rapid Propagation of 
Gongshui Pomelo by Tissue Culture. Agrucultural Science & Technology. 15(5): 
765-768. 
Xiao, W., S. Matsuyama, T. And, J. G. Millar and H. Honda. 2012 Unsaturated 
Cuticular Hydrocarbons Synergize Responses to Sex Attractant Pheromone in the 
Yellow Peach Moth, Conogethes punctiferalis. Journal of Chemical and Ecology, 
38: 1143–1150. 
Xu, P., A. M. Hooper, J. A. Pickett and W. S. Leal, 2012. Specificity Determinants 
of the Silkworm Moth Sex Pheromone. PLoS ONE, 7 (9): 2-10. 
Yadav, J. S. and Reddy, E. J., 2000. Synthesis of (3E,5Z)-3,5-dodecadienylacetate, 
the sex pheromone of Phtheochroa cranaodes (Lepidoptera: Tortricidae). 
Bioscience Biotechnology Biochemistry, 64 (8): 1726 - 1728. 
Yamakawa, R., Y. Takubo, H. Shibasaki, Y. Murakami, M. Yamamoto and T. 
Ando, 2012. Characterization of Epoxytrienes Derived from (3Z,6Z,9Z)-1,3,6,9-
Tetraenes, Sex Pheromone Components of Arctiid Moths and Related Compounds. 
Journal of Chemical Ecology, 38: 1042–1049. 
Yamamoto, M., R. Maruyama, Y. Murakami, Y. Sakamoto, R. Yamakawa and T. 
Ando, 2013. Characterization of posticlure and the structure-related sex pheromone 
candidates prepared by epoxidation of (6Z,9Z,11E)-6,9,11-trienes and 
 121 
(3Z,6Z,9Z,11E)-3,6,9,11-tetraenes. Analytical and Bioanalytical Chemistry, 405: 
7405–7414. 
Yan, Q., L. V. Vang, C. N. Q. Khanh, H. Naka and T. Ando, 2014. Reexamination 
of the Female Sex Pheromone of the Sweet Potato Vine Borer Moth: Identification 
and Field Evaluation of a Tricosatriene. Journal of Chemical Ecology 40:590–598. 
Yasuda, T., Yoshii, S., and Wakamura, S. 1994. Identification of the sex attractant 
pheromone of the browntail moth, Euproctis similis (Fuessly) (Lepidoptera: 
Lymantriidae). Applied Entomology Zoology, 29:21-30. 
 122 
PHỤ LỤC 1 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI 
1. Hình phân tích và tổng hợp pheromone giới tính 
Thiết bị phân tích GC-EAD (Máy Sắc ký GC HP 5890 series được lắp cột mao dẫn DB-23 
(0,25 mm ID x 30 m; J&W Scientific) 
 123 
Sắc ký lớp mỏng (Thin Layer Chromatography, TLC) và Phân tách đồng phân E và Z 
 Tổng hợp pheromone trong phòng thí nghiệm 
 Các giai đoạn của phản ứng Wittig 
 124 
2. Khảo sát và thí nghiệm ngoài đồng 
Thí nghiệm tinh dầu sả và dầu tỏi được treo 
trong vườn bưởi. 
Sâu đục trái gây hại trên trái giai đoạn 1 
Sâu đục trái gây hại ở trái giai đoạn 2 Trứng sâu đục trái bưởi bị ong ký sinh 
Vết thương bị sâu đục trái gây hại lành lại sau 
khi phun thuốc hóa học 
Thí nghiệm cho thành trùng sâu đục trái 
bắt cặp trong mùng lưới 
 125 
Ấu trùng và thành trùng sâu đục trái bưởi vừa 
mới vũ hóa được nuôi trong hộp nhựa 
Nhộng sâu đục trái bưởi được nuôi trong hộp 
nhựa trong phòng thí nghiệm 
Trứng không thụ tinh được nuôi trong nhà lưới Trứng mới đẻ trên trái được thu ngoài đồng 
 126 
PHỤ LỤC 2 
Phụ bảng 1 Chỉ tiêu kích thước thành trùng 
 c th 
Chi u ài ải c nh Chi u ài th n 
 c C i c C i 
1 12,00 13,00 25,00 25,00 
2 12,50 12,50 24,00 24,00 
3 12,50 12,50 27,00 27,00 
4 12,00 12,00 27,50 27,50 
5 12,50 12,50 25,00 25,00 
6 13,00 13,00 27,00 24,00 
7 11,00 11,00 27,00 27,00 
8 12,00 13,00 25,00 26,50 
9 11,00 11,00 27,00 27,00 
10 10,00 10,00 27,00 27,00 
11 11,00 12,00 25,00 25,00 
12 13,00 13,00 25,00 25,00 
13 13,00 12,00 24,00 24,00 
14 11,50 11,50 25,00 27,00 
15 12,50 12,50 25,00 26,00 
16 12,00 12,00 26,00 26,00 
17 11,00 12,00 25,00 27,00 
18 11,00 11,00 24,00 27,00 
19 12,00 12,00 27,00 24,00 
20 12,00 13,00 25,00 25,00 
21 11,50 11,50 24,40 24,00 
22 12,00 12,00 27,00 27,00 
23 13,00 13,00 24,00 24,50 
24 13,00 13,00 26,00 26,00 
25 12,00 12,00 26,00 26,00 
26 11,50 11,50 26,50 27,00 
27 12,00 13,00 24,50 24,50 
28 12,50 12,50 25,00 25,00 
29 12,00 13,00 26,00 26,00 
30 12,00 12,00 25,00 26,00 
TB 11,97 12,17 25,56 25,73 
STDEV 0,74 0,77 1,11 1,17 
 127 
Phụ bảng 2 Chỉ tiêu kích thước trứng, nhộng, ấu trùng tuổi 1, ấu trùng tuổi 2 
 c 
th 
 ích thước 
 rứng hộng u trùng tuổi 1 u trùng tuổi 
 rộng Dài Rộng ài u ộng ài u ộng 
1 1,23 12,00 3,00 2,00 0,43 0,33 2,50 0,40 0,40 
2 1,21 12,00 3,00 2,00 0,47 0,33 2,50 0,40 0,40 
3 1,19 11,00 3,00 1,50 0,50 0,33 2,75 0,40 0,40 
4 1,31 11,00 4,00 1,83 0,40 0,33 2,75 0,40 0,40 
5 1,31 11,00 4,00 2,17 0,40 0,23 3,00 0,40 0,40 
6 1,25 11,00 4,00 1,00 0,40 0,23 2,75 0,40 0,40 
7 1,23 11,00 3,00 1,50 0,43 0,23 3,00 0,25 0,40 
8 1,28 12,00 3,00 2,00 0,40 0,20 2,75 0,40 0,43 
9 1,19 11,00 3,00 2,00 0,47 0,27 2,75 0,30 0,40 
10 1,30 11,00 3,00 2,33 0,40 0,27 2,75 0,30 0,40 
11 1,18 11,00 3,00 2,00 0,40 0,17 2,75 0,40 0,40 
12 1,24 11,00 3,00 2,00 0,40 0,27 2,75 0,40 0,40 
13 1,25 11,00 4,00 2,00 0,40 0,27 2,75 0,40 0,40 
14 1,25 11,00 3,00 1,83 0,40 0,33 2,75 0,40 0,40 
15 1,20 11,00 3,00 2,33 0,40 0,27 2,75 0,40 0,40 
16 1,20 11,00 3,00 2,33 0,40 0,23 2,75 0,40 0,40 
17 1,34 12,00 3,00 2,33 0,40 0,27 2,75 0,40 0,45 
18 1,29 12,00 3,00 2,00 0,40 0,27 2,75 0,40 0,45 
19 1,27 11,00 3,00 2,17 0,40 0,27 2,75 0,40 0,40 
20 1,28 11,00 3,50 2,17 0,40 0,27 2,75 0,40 0,40 
21 1,28 11,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40 
22 1.23 11,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,30 0,40 
23 1.21 11,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40 
24 1.19 11,50 3,00 2,33 0,40 0,27 3,00 0,30 0,40 
25 1.31 11,50 3,00 2,17 0,40 0,27 2,75 0,25 0,40 
26 1.31 11,50 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,30 0,40 
27 1.25 11,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,30 0,45 
28 1.23 11,00 3,00 2,00 0,40 0,27 2,75 0,25 0,40 
29 1.28 12,00 3,50 2,00 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40 
30 1.19 11,50 3,00 2,17 0,40 0,27 2,75 0,30 0,40 
31 1.30 11,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40 
32 1.18 11,00 3,00 2,33 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40 
33 1.34 13,00 3,00 2,33 0,40 0,27 2,75 0,25 0,40 
34 1.29 13,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,30 0,45 
35 1.27 11,00 3,00 2,33 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40 
36 1.28 11,00 3,00 1,67 0,40 0,27 3,25 0,30 0,40 
37 1.28 11,00 3,00 2,00 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40 
38 1.23 11,00 3,00 2,33 0,40 0,27 2,75 0,30 0,40 
39 1.25 12,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40 
40 1.25 12,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40 
TB 1,25 11,35 3,13 2,07 0,41 0,27 2,85 0,33 0,41 
STDEV 0,04 0,56 0,32 0,27 0,02 0,03 0,16 0,07 0,02 
 128 
Phụ bảng 3 Chỉ tiêu kích thước ấu trùng tuổi 3, 4, 5. 
 c th 
 ích thước 
 u trùng tuổi u trùng tuổi u trùng tuổi 
 Dài đ u ộng Dài đ u ộng Dài đ u ộng 
1 3,50 0,60 0,50 7,50 0,70 1,00 13,00 1,20 2,00 
2 3,50 0,50 0,40 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00 
3 3,50 0,50 0,40 7,50 0,60 0,80 13,00 1,20 2,00 
4 5,00 0,60 0,80 7,50 0,80 0,80 15,00 1,50 2,00 
5 3,50 0,40 0,40 7,00 0,80 1,00 14,00 1,50 2,00 
6 3,00 0,50 0,50 6,00 0,70 1,00 14,00 1,00 1,80 
7 3,50 0,50 0,40 5,50 0,50 0,50 14,00 1,20 1,50 
8 4,50 0,60 0,60 6,00 0,80 0,80 14,00 1,20 2,00 
9 4,50 0,60 0,70 9,00 1,00 1,20 16,00 1,70 2,70 
10 4,50 0,60 0,60 7,50 1,00 1,00 16,00 1,50 2,50 
11 4,50 0,40 0,50 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00 
12 4,50 0,40 0,60 7,50 1,00 1,00 13,00 1,20 2,00 
13 4,50 0,40 0,50 7,00 0,80 1,00 14,00 1,20 2,00 
14 4,50 0,40 0,50 7,50 1,00 1,00 15,00 1,20 2,00 
15 4,00 0,50 0,60 7,00 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00 
16 3,50 0,50 0,50 7,50 0,80 1,00 14,00 1,20 2,00 
17 4,50 0,40 0,50 6,00 0,80 0,80 14,00 1,20 2,00 
18 4,50 0,50 0,60 7,50 0,80 1,00 14,00 1,20 2,00 
19 4,50 0,40 0,60 7,50 1,00 1,00 14,00 1,20 2,00 
20 4,50 0,60 0,70 7,50 0,80 1,00 15,00 1,20 2,00 
21 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 14,00 1,20 2,00 
22 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00 
23 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00 
24 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 14,00 1,20 2,00 
25 5,00 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00 
26 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 15,00 1,50 2,00 
27 4,50 0,50 0,60 7,00 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00 
28 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00 
29 5,00 0,50 0,60 7,50 0,80 1,00 14,00 1,20 2,00 
30 4,50 0,50 0,70 7,00 0,80 1,00 15,00 1,20 2,00 
31 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00 
32 4,50 0,50 0,60 7,50 0,80 1,00 16,00 1,50 2,00 
33 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 16,00 1,50 2,00 
34 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00 
35 4,50 0,50 0,60 7,50 0,80 1,00 14,00 1,20 2,00 
36 5,00 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00 
37 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 15,00 1,50 2,00 
38 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00 
39 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 16,00 1,50 2,00 
40 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00 
TB 4,35 0,50 0,61 7,31 0,81 0,97 13,75 1,27 2,01 
STDEV 0,47 0,06 0,11 0,57 0,09 0,10 1,04 0,15 0,16 
 129 
Phụ bảng Chỉ tiêu thời gian inh trưởng của trứng và c c giai đoạn ấu trừng 
 hời gian inh trưởng ngà 
 c 
th 
 rứng 
 u trùng 
tuổi 1 
 u trùng 
tuổi 
 u trùng 
tuổi 
 u trùng 
tuổi 
 u trùng 
tuổi 
1 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
2 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
3 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
4 4,50 1,00 3,00 2,50 3,50 5,00 
5 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
6 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 6,00 
7 4,00 1,00 2,00 2,00 4,00 5,00 
8 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
9 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
10 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,50 
11 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
12 4,00 1,00 2,00 3,00 3,00 5,00 
13 4,50 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
14 4,50 2,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
15 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
16 4,00 1,00 2,00 2,00 3,50 5,00 
17 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,50 
18 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,50 
19 4,00 1,00 2,50 2,00 3,00 5,00 
20 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
21 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
22 4,00 1,00 2,00 2,50 3,00 5,00 
23 4,50 1,00 2,00 2,00 4,00 5,00 
24 4,50 2,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
25 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
26 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
27 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 6,00 
28 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
29 4,00 1,00 2,00 2,00 3,50 5,00 
30 4,00 1,00 2,00 2,00 3,50 5,00 
31 5,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
32 4,00 1,00 3,00 2,00 3,00 5,00 
33 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
34 4,00 2,00 2,50 2,00 3,00 6,00 
35 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
36 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
37 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
38 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
39 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,50 
40 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00 
TB 4,09 1,08 2,08 2,05 3,10 5,13 
STDEV 0,22 0,27 0,24 0,19 0,26 0,29 
 130 
Phụ bảng 5 Chỉ tiêu thời gian inh trưởng giai đoạn nhộng, thành trùng, thành trùng 
từ khi vũ hóa – đẻ trứng đ u tiên và vòng đời. 
 c th 
 hời gian inh trưởng ngà 
 hộng hành trùng đ c hành trùng c i ũ hóa - đẻ trứng òng đời 
1 10,50 4,00 5,00 2,00 29,50 
2 10,00 4,00 6,00 
3 10,00 4,00 6,00 2,00 29,00 
4 10,00 3,00 6,00 
5 10,00 4,00 5,00 2,00 29,00 
6 10,00 4,00 6,00 
7 10,00 4,00 6,00 1,00 29,00 
8 10,50 4,00 6,00 2,00 29,50 
9 10,00 3,00 6,00 
10 10,00 4,00 6,00 2,00 29,50 
11 10,00 4,00 5,00 1,00 28,00 
12 10,00 4,00 5,00 
13 10,00 4,00 6,00 2,00 29,50 
14 10,00 4,00 6,00 
15 10,00 4,00 6,00 
16 11,00 4,00 5,00 
17 10,50 4,00 6,00 2,00 30,00 
18 10,00 4,00 6,00 
19 10,00 3,00 6,00 2,00 29,50 
20 10,00 3,00 6,00 
21 10,00 4,00 5,00 
22 10,00 4,00 6,00 2,00 29,50 
23 10,00 4,00 6,00 
24 10,00 4,00 5,00 
25 10,50 3,00 6,00 
26 10,00 4,00 5,00 
27 10,00 4,00 6,00 2,00 30,00 
28 10,00 
29 10,00 
30 10,00 
31 10,00 
32 10,00 
33 11,00 
34 10,50 4,00 6.00 2,00 32,00 
35 10,50 
36 10,00 
37 10,00 
38 10,00 
39 10,00 
40 10,00 
TB 10,13 3,82 5,71 1,85 29,54 
STDEV 0,27 0,39 0,46 0,38 0,90 
 131 
Phụ bảng 6 Chỉ tiêu tỷ lệ % thành trùng đ c:cái (ấu trừng được thu ngoài đồng) 
 n 
 uan t 
 ổng thành 
trùng 
 hành trùng 
đ c 
 ỷ ệ % 
 hành trùng 
c i 
 ỷ ệ % 
1 30 17 56,67 13 43,33 
2 35 17 48,57 18 51,43 
3 28 15 53,57 13 46,43 
4 33 16 48,48 17 51,52 
5 36 19 52,78 17 47,22 
6 24 14 58,33 10 41,67 
7 30 16 53,33 14 46,67 
8 40 18 45,00 22 55,00 
9 44 23 52,27 21 47,73 
10 23 11 47,83 12 52,17 
TB 32,30 16,60 51,68 15,70 48,32 
Phụ bảng 7 Chỉ tiêu s ượng trứng và thời gian đẻ trứng của thành trùng c i được 
nuôi và bắt cặp trong phòng thí nghiệm. 
 ẫu 
quan sát 
(con) 
S ượng trứng đẻ 
S ượng trứng nở 
Tỷ ệ nở 
(%) 
Thời gian đẻ 
trứng ngà 
1 4,00 - - 2,00 
2 4,00 - - 2,00 
3 5,00 - - 2,00 
4 7,00 - - 1,00 
5 4,00 - - 2,00 
6 6,00 - - 2,00 
7 4,00 - - 2,00 
8 5,00 - - 2,00 
9 3,00 - - 2,00 
10 3,00 - - 2,00 
11 5,00 - - 2,00 
12 5,00 - - 2,00 
13 6,00 - - 1,00 
TB 4,69 1,85 
STDEV 1,18 0,38 
 132 
Phụ bảng 8 Chỉ tiêu s ượng trứng và thời gian đẻ trứng của thành trùng c i được 
thu ngoài đồng. 
 ẫu 
quan sát 
(con) 
S ượng trứng đẻ S ượng trứng nở Tỷ ệ nở % 
Thời gian đẻ 
trứng ngà 
1 15 15 100,00 1,00 
2 18 16 88,89 1,00 
3 13 13 100,00 0,50 
4 18 17 94,44 1,00 
5 20 18 90,00 1,00 
6 16 16 100,00 0,50 
7 16 16 100,00 0,50 
8 17 14 82,35 1,00 
9 18 15 83,33 1,00 
10 20 17 85,00 1,00 
TB 17,10 15,70 92,40 0,85 
STDEV 2,18 1,49 7,39 0,24 
 133 
Phụ bảng 9 hành ph n côn trùng và nhện g hại trên vườn theo ghi nhận của nông n tại ỉnh inh Long 
STT 
Côn trùng trên vườn 
 u đục tr i 
 u đục vỏ 
trái 
 u đục 
cành 
 òi hại 
đọt 
 hện 
đỏ 
Bù ạch Rệp sáp 
 uồi đục 
 uả 
 chổng 
cánh 
 u vẽ 
bùa 
1 x X x x x 
2 x X x x x 
3 x X x 
4 x X x 
5 x x 
6 x X x 
7 x X x 
8 x x 
9 x X x x 
10 x x 
11 x X x 
12 x 
13 x X x 
14 x X x x x 
15 x X x 
16 x x 
17 x X X x x 
18 x X x x x 
19 x x x 
20 x X x 
21 x x x 
22 x 
23 x 
24 x x 
25 x X X x x 
26 x x x x x 
27 x 
28 x X x x 
29 x 
30 x 
 134 
Phụ bảng 10 hành ph n côn trùng và nhện g hại trên vườn theo ghi nhận của nông n tại ỉnh Hậu Giang 
STT 
Côn trùng trên vườn 
 u đục tr i 
 u đục vỏ 
trái 
 u đục 
cành 
 òi hại 
đọt 
 hện 
đỏ 
Bù ạch Rệp sáp 
 uồi đục 
 uả 
 chổng 
cánh 
 u vẽ 
bùa 
1 x X x 
2 x x 
3 x X x x x 
4 x X 
5 x x 
6 x X x x 
7 x X x 
8 x x x 
9 x X 
10 x X X x x 
11 x x 
12 x X X x x xx x 
13 x x 
14 x X x x 
15 x X 
16 x X x x 
17 x x x 
18 x X x x x 
19 x x x 
20 x X x x 
21 x 
22 x 
23 x x 
24 x x 
25 x x 
26 x X X x 
27 x x x 
28 x x 
29 x x x 
30 x 
 135 
Phụ bảng 11 hành ph n côn trùng và nhện g hại trên vườn theo ghi nhận của nông n tại ỉnh óc răng 
STT 
Côn trùng trên vườn 
 u đục 
trái 
 u đục vỏ 
trái 
 u đục 
cành 
 òi hại 
đọt 
 hện đỏ Bù ạch Rệp sáp 
 uồi đục 
 uả 
 chổng 
cánh 
 u vẽ 
bùa 
1 x X x x 
2 x X x x x x 
3 x x x 
4 x X 
5 x x x x 
6 x X x x x x 
7 x 
8 x X x x 
9 x 
10 x X x x 
11 x x 
12 x x x x 
13 x X x x 
14 x x x 
15 x X x x 
16 x x x 
17 x X x x x 
18 x X x x 
19 x X x x 
20 x x x 
21 x x 
22 x x x 
23 x x 
24 x x 
25 x X x 
26 x x x x 
27 x x x x 
28 x 
29 x x 
30 x 
 136 
Phụ bảng 12 Chỉ tiêu tỷ ệ c c giai đoạn tr i bị g hại ghi nhận ở c c vườn bưởi tại ỉnh ĩnh 
Long 
 vườn 
 r i giai đoạn 1 
 r i giai đoạn 
 r i giai đoạn 
 ổng tr i giai đoạn 
 tr i bị 
hại 
 ổng 
 tr i bị 
hại 
 ổng 
 tr i bị 
hại 
Tổng 
 tr i bị 
hại 
 ổng 
1 3 294 6 297 3 382 12 973 
2 1 173 5 305 8 420 16 898 
3 7 222 2 282 12 430 24 934 
4 0 147 8 240 15 347 27 734 
5 0 102 6 136 13 397 24 635 
6 2 110 3 211 6 321 17 642 
7 4 190 9 282 11 287 31 759 
8 1 170 11 294 14 519 34 983 
9 0 166 6 364 9 419 24 949 
10 5 142 13 259 13 372 41 773 
11 2 232 6 219 8 342 27 793 
12 4 191 3 170 3 283 22 644 
13 7 358 13 369 14 391 47 1118 
14 5 155 7 263 10 291 36 709 
15 2 88 4 94 7 425 28 607 
16 0 125 6 208 8 342 30 675 
17 1 254 5 272 9 325 32 851 
18 1 187 7 276 10 342 36 805 
19 0 192 4 298 6 389 29 879 
20 1 130 10 212 12 321 43 663 
21 2 178 6 267 7 432 36 877 
22 0 167 4 243 6 324 32 734 
23 0 245 7 143 8 278 38 666 
24 2 289 9 308 11 311 46 908 
25 4 190 5 222 4 378 38 790 
26 6 132 3 232 6 323 41 687 
27 3 123 12 235 12 511 54 869 
28 2 143 4 102 12 245 46 490 
29 1 176 5 207 8 311 43 694 
30 2 90 5 257 8 354 45 701 
TỔ G 68 5361 194 7267 273 10812 999 23440 
TB 2,27 178,70 6,47 242,23 9,10 360,40 33,30 781,33 
% 1,27 2,67 2,52 4,26 
 137 
Phụ bảng 13 Chỉ tiêu tỷ ệ c c giai đoạn tr i bị g hại ghi nhận ở c c vườn bưởi tại ỉnh Hậu Giang 
 vườn 
 r i giai đoạn 1 
 r i giai đoạn 
 r i giai đoạn 
 ổng tr i giai đoạn 
 tr i bị 
hại 
 ổng 
 tr i bị 
hại 
 ổng 
 tr i bị 
hại 
Tổng 
 tr i bị 
hại 
 ổng 
1 6 349 11 239 5 89 22 677 
2 7 206 5 238 7 401 19 845 
3 2 248 8 293 16 693 26 1234 
4 5 304 7 266 6 377 18 947 
5 9 727 15 392 4 167 28 1286 
6 10 242 12 217 10 174 32 633 
7 5 277 7 228 8 291 20 796 
8 5 318 6 197 7 257 18 772 
9 6 309 10 298 5 339 21 946 
10 7 280 7 267 2 278 16 825 
11 8 318 10 199 9 236 27 753 
12 3 124 10 232 11 303 24 659 
13 4 267 12 295 5 86 21 648 
14 6 287 13 219 11 249 30 755 
15 2 224 9 279 17 268 28 771 
16 3 290 6 289 10 278 19 857 
17 5 210 8 232 8 332 21 774 
18 5 278 7 282 9 302 21 862 
19 2 220 7 235 5 270 14 725 
20 5 300 10 289 12 323 27 912 
21 8 234 10 201 5 334 23 769 
22 8 219 6 245 7 296 21 760 
23 6 311 7 300 5 243 18 854 
24 5 212 12 221 9 345 26 778 
25 4 145 7 178 10 256 21 579 
26 7 321 8 345 5 248 20 914 
27 5 224 8 289 6 179 19 692 
28 10 204 6 276 7 345 23 825 
29 3 256 6 259 7 169 16 684 
30 8 247 11 276 8 241 27 764 
 Ổ G 169 8151 261 7776 236 8369 666 24296 
TB 5,63 271,70 8,70 259,20 7,87 278,97 22,20 809,87 
% 2,07 3,36 2,82 2,74 
 138 
Phụ bảng 14 Chỉ tiêu tỷ ệ c c giai đoạn tr i bị g hại ghi nhận ở c c vườn bưởi tại ỉnh Sóc 
 răng 
 vườn 
 r i giai đoạn 1 
 r i giai đoạn 
 r i giai đoạn 
 ổng tr i giai đoạn 
 tr i bị 
hại 
 ổng 
 tr i bị 
hại 
 ổng 
 tr i bị 
hại 
 ổng 
 tr i bị 
hại 
 ổng 
1 4 239 19 318 14 481 37 1038 
2 4 176 13 231 8 422 25 829 
3 5 219 8 277 13 439 26 935 
4 5 215 14 301 14 397 33 913 
5 4 159 18 235 14 316 36 710 
6 5 169 10 251 10 462 25 882 
7 4 196 11 266 20 399 35 861 
8 4 147 15 223 20 467 39 837 
9 2 177 9 226 14 339 25 742 
10 6 246 15 374 15 409 36 1029 
11 4 115 8 198 14 429 26 742 
12 2 158 15 214 11 397 28 769 
13 2 111 6 164 14 264 22 539 
14 6 210 10 310 12 342 28 862 
15 5 179 8 243 12 320 25 742 
16 8 176 8 208 10 379 26 763 
17 6 218 7 312 8 389 21 919 
18 7 197 12 259 12 382 31 838 
19 6 178 11 298 15 366 32 842 
20 5 243 12 348 14 390 31 981 
21 4 200 14 278 18 412 36 890 
22 6 160 13 216 15 367 34 743 
23 8 170 9 200 11 397 28 767 
24 2 149 12 230 12 430 26 809 
25 3 232 16 198 16 452 35 882 
26 6 168 14 298 12 389 32 855 
27 5 212 15 226 18 324 38 762 
28 4 236 10 233 15 312 29 781 
29 6 158 9 334 20 379 35 871 
30 3 120 12 310 12 376 27 806 
 Ổ G 141 5533 353 7779 413 11627 907 24939 
TB 4,70 184,43 11,77 259,30 13,77 387,57 30,23 831,30 
% 2,55 4,54 3,55 3,64 
 139 
Phụ bảng 1 rọng ượng ba hơi của u tỏi được b trí . 
NT ật iệu Hóa chất 
Chỉ tiêu ba hơi của u tỏi g 
1 ngày 5 ngày 7 ngày 9 ngày 13 ngày 15 ngày 
1 Bịt nh a kéo 1,4 g u tỏi 0,034±0,005a 0,266±0,034a 0,345±0,032a 0,475±0,025a 0,656±0,037a 0,771±0,037a 
2 Bịt nh a thường 1,4 g u tỏi 0,041±0,006a 0,266±0,020a 0,354±0,017a 0,486±0,027a 0,694±0,022a 0,826±0,030a 
3 Ống eppen orf 1,4 g u tỏi 0,006±0,002b 0,039±0,002b 0,056±0,002b 0,074±0,003b 0,105±0,000b 0,121±0,002b 
CV 17,46 18,60 8,38 6,20 5,05 4,84 
 140 
Phụ bảng 16 rọng ượng ba hơi của tinh u ả được b trí . 
NT ật iệu Hóa chất 
Chỉ tiêu ba hơi của tinh u ả g 
1 ngày 5 ngày 7 ngày 9 ngày 13 ngày 15 ngày 
1 
Bịt nh a dây 
kéo 
1,4 g tinh u ả 
0,124±0,028
a 0,449±0,023
a 
0,522±0,020
a 
0,672±0,017
a 
0,903±0,043
b 
1,081±0,039
b 
2 
Bịt nh a 
thường 
1,4 g tinh u ả 
0,134±0,014
a 0,498±0,025
a 
0,585±0,040
a 
0,728±0,042
a 
0,968±0,039
a 
1,154±0,024
a 
3 Ống eppen orf 1,4 g tinh u ả 
0,009±0,012
b 0,017±0,017
b 
0,070±0,013
b 
0,109±0,018
b 
0,151±0,015
c 
0,171±0,016
c 
CV 21,49 6,53 6,89 5,61 5,13 3,44 
 141 
Phụ bảng 17 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 1 ngà của u tỏi . 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
--------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 0.002 0.001 44.745 0.0002 
Within 6 0.000 0.001 
--------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 0.002 
Coefficient of Variation = 17.46% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 0.03400 A Mean 2 = 0.04067 A 
 Mean 2 = 0.04067 A Mean 1 = 0.03400 A 
 Mean 3 = 0.006333 B Mean 3 = 0.006333 B 
Phụ bảng 18 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong ngà của u tỏi. 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
--------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 0.110 0.055 41.806 0.0003 
Within 6 0.008 0.001 
--------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 0.118 
Coefficient of Variation = 18.60% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 0.2660 A Mean 1 = 0.2813 A 
 Mean 2 = 0.2660 A Mean 2 = 0.2660 A 
 Mean 3 = 0.03900 B Mean 3 = 0.03900 B 
 142 
Phụ bảng 19 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 7 ngà của u tỏi 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
--------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 0.172 0.086 193.425 0.0000 
Within 6 0.003 0.001 
--------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 0.175 
Coefficient of Variation = 8.38% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 0.3453 A Mean 2 = 0.3543 A 
 Mean 2 = 0.3543 A Mean 1 = 0.3453 A 
 Mean 3 = 0.05633 B Mean 3 = 0.05633 B 
Phụ bảng 0 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 9 ngà của u tỏi. 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
--------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 0.331 0.165 362.152 0.0000 
Within 6 0.003 0.001 
--------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 0.334 
Coefficient of Variation = 6.20% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 0.475 A Mean 2 = 0.486 A 
 Mean 2 = 0.486 A Mean 1 = 0.475 A 
 Mean 3 = 0.074 B Mean 3 = 0.074 B 
 143 
Phụ bảng 1 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 1 ngà của u tỏi. 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
--------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 0.653 0.326 545.048 0.0000 
Within 6 0.004 0.001 
--------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 0.656 
Coefficient of Variation = 5.05% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 0.6560 A Mean 2 = 0.6940 A 
 Mean 2 = 0.6940 A Mean 1 = 0.6560 A 
 Mean 3 = 0.1047 B Mean 3 = 0.1047 B 
Phụ bảng Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 1 ngà của u tỏi. 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
--------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 0.922 0.461 600.624 0.0000 
Within 6 0.005 0.001 
--------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 0.926 
Coefficient of Variation = 4.84% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 0.7707 A Mean 2 = 0.8263 A 
 Mean 2 = 0.8263 A Mean 1 = 0.7707 A 
 Mean 3 = 0.1213 B Mean 3 = 0.1213 B 
 144 
Phụ bảng Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 1 ngà của tinh u ả 
. 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
--------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 0.029 0.014 39.247 0.0004 
Within 6 0.002 0.001 
--------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 0.031 
Coefficient of Variation = 21.49% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 0.124 A Mean 2 = 0.134 A 
 Mean 2 = 0.134 A Mean 1 = 0.124 A 
 Mean 3 = 0.009 B Mean 3 = 0.009 B 
Phụ bảng Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong ngà của tinh u ả 
. 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
--------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 0.356 0.178 375.304 0.0000 
Within 6 0.003 0.001 
--------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 0.359 
Coefficient of Variation = 6.53% 
Mean 1 = 0.449 A Mean 2 = 0.498 A 
Mean 2 = 0.498 A Mean 1 = 0.449 A 
Mean 3 = 0.054 B Mean 3 = 0.054 B 
Phụ bảng Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 7 ngà của tinh u ả 
. 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
--------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 0.474 0.237 324.225 0.0000 
Within 6 0.004 0.001 
--------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 0.478 
Coefficient of Variation = 6.89% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 0.5223 A Mean 2 = 0.5847 A 
 Mean 2 = 0.5847 A Mean 1 = 0.5223 A 
 Mean 3 = 0.06967 B Mean 3 = 0.06967 B 
 145 
Phụ bảng 6 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 9 ngà của tinh u ả 
. 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
--------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 0.704 0.352 441.910 0.0000 
Within 6 0.005 0.001 
--------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 0.708 
Coefficient of Variation = 5.61% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 0.6717 A Mean 2 = 0.7280 A 
 Mean 2 = 0.7280 A Mean 1 = 0.6717 A 
 Mean 3 = 0.1087 B Mean 3 = 0.1087 B 
Phụ bảng 7 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 1 ngà của tinh u 
 ả . 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
--------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 1.239 0.619 517.188 0.0000 
Within 6 0.007 0.001 
--------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 1.246 
Coefficient of Variation = 5.13% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 0.9033 B Mean 2 = 0.9680 A 
 Mean 2 = 0.9680 A Mean 1 = 0.9033 B 
 Mean 3 = 0.1507 C Mean 3 = 0.1507 C 
Phụ bảng 8 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 1 ngà của tinh u 
 ả . 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
--------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 1.799 0.900 1180.380 0.0000 
Within 6 0.005 0.001 
--------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 1.804 
Coefficient of Variation = 3.44% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 1.081 B Mean 2 = 1.154 A 
 Mean 2 = 1.154 A Mean 1 = 1.081 B 
 Mean 3 = 0.1710 C Mean 3 = 0.1710 C 
 146 
Phụ bảng 9 ỷ ệ tr i bị hại trên vườn thí nghiệ ử ụng tinh u ả và u tỏi phòng trừ u đục tr i bưởi C. sagittiferela tại óc 
 răng 
NT ật iệu Hóa chất 
 ổng 
trái quan 
sát 
 ỷ ệ % tr i bị hại ở c c thời đi au khi treo 
1 tu n tu n tu n tu n tu n 6 tu n 
1 Ống Eppendorf 1,4 g u tỏi 269 5,86±0,73ab 3,31±0,55b 3,59±1,56ab 3,08±1,51b 2,83±2,45ab 3,47±0,56b 
2 Bịt thường 1,4 g u tỏi 256 3,20±0,82c 0,73±0,64d 1,94±0,60b 2,88±0,88bc 1,23±1,25b 3,01±1,44b 
3 Bịt kéo 1,4 g u tỏi 239 5,16±1,18b 2,04±0,61c 2,15±0,77b 1,82±0,98bc 1,28±1,19b 2,41±1,07b 
4 Ống Eppendorf 
1,4 g tinh u 
 ả 
311 5,43±0,50
b 
4,02±0,28
b 
2,79±0,50
b
 3,05±0,42
b 
3,48±1,02
ab 
3,11±0,60
b 
5 Bịt thường 
1,4 g tinh u 
 ả 
229 5,51±0,47
b 
3,41±0,69
b 
3,56±0,76
ab 
1,67±1,73
bc 
2,41±1,03
ab 
3,39±0,28
b 
6 Bịt kéo 
1,4 g tinh u 
 ả 
286 3,79±0,16
c 
2,10±0,60
c 
2,32±0,79
b 
1,28±1,12
c 
2,80±1,41
ab 
1,89±0,34
b 
7 i chứng 258 6,89±0,47a 5,26±0,47a 4,82±0,35a 5,50±0,42a 5,00±0,92a 5,36±1,11a 
CV (%) 12,60 19,60 29,00 53,19 53,17 26,94 
Mức ý nghĩa 
 147 
Phụ Bảng 0 Bảng th ng kê tỷ ệ hại của tu n 1 
 A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
----------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 2 1.674 0.837 2.0116 0.1764 
 2 Factor A 6 28.030 4.672 11.2250 0.0003 
 -3 Error 12 4.994 0.416 
----------------------------------------------------------------------------- 
 Total 20 34.698 
----------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 12.60% 
 Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 5.860 AB Mean 7 = 6.883 A 
 Mean 2 = 3.203 C Mean 1 = 5.860 AB 
 Mean 3 = 5.163 B Mean 5 = 5.513 B 
 Mean 4 = 5.430 B Mean 4 = 5.430 B 
 Mean 5 = 5.513 B Mean 3 = 5.163 B 
 Mean 6 = 3.793 C Mean 6 = 3.793 C 
 Mean 7 = 6.883 A Mean 2 = 3.203 C 
Phụ bảng 1 Bảng th ng kê tỷ ệ hại của tu n 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
----------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 2 0.316 0.158 0.4626 
 2 Factor A 6 39.844 6.641 19.4491 0.0000 
 -3 Error 12 4.097 0.341 
----------------------------------------------------------------------------- 
 Total 20 44.257 
----------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 19.60% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 3.313 B Mean 7 = 5.260 A 
 Mean 2 = 0.7333 D Mean 4 = 4.017 B 
 Mean 3 = 2.033 C Mean 5 = 3.410 B 
 Mean 4 = 4.017 B Mean 1 = 3.313 B 
 Mean 5 = 3.410 B Mean 6 = 2.103 C 
 Mean 6 = 2.103 C Mean 3 = 2.033 C 
 Mean 7 = 5.260 A Mean 2 = 0.7333 D 
 148 
Phụ bảng Bảng th ng kê tỷ ệ hại của tu n 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
----------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 2 0.685 0.343 0.4459 
 2 Factor A 6 18.979 3.163 4.1157 0.0178 
 -3 Error 12 9.223 0.769 
----------------------------------------------------------------------------- 
 Total 20 28.888 
----------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 29.00% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 3.593 AB Mean 7 = 4.817 A 
 Mean 2 = 1.940 B Mean 1 = 3.593 AB 
 Mean 3 = 2.147 B Mean 5 = 3.560 AB 
 Mean 4 = 2.787 B Mean 4 = 2.787 B 
 Mean 5 = 3.560 AB Mean 6 = 2.317 B 
 Mean 6 = 2.317 B Mean 3 = 2.147 B 
 Mean 7 = 4.817 A Mean 2 = 1.940 B 
Phụ bảng Bảng th ng kê tỷ ệ hại của tu n 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
----------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 2 2.776 1.388 0.6638 
 2 Factor A 6 30.440 5.073 2.4262 0.0902 
 -3 Error 12 25.093 2.091 
----------------------------------------------------------------------------- 
 Total 20 58.308 
----------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 53.19% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 3.077 B Mean 7 = 5.500 A 
 Mean 2 = 2.880 BC Mean 1 = 3.077 B 
 Mean 3 = 1.820 BC Mean 4 = 3.050 B 
 Mean 4 = 3.050 B Mean 2 = 2.880 BC 
 Mean 5 = 1.670 BC Mean 3 = 1.820 BC 
 Mean 6 = 1.283 C Mean 5 = 1.670 BC 
 Mean 7 = 5.500 A Mean 6 = 1.283 C 
 149 
Phụ bảng Bảng th ng kê tỷ ệ hại của tu n 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
----------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 2 2.781 1.390 0.6656 
 2 Factor A 6 30.468 5.078 2.4310 0.0897 
 -3 Error 12 25.067 2.089 
----------------------------------------------------------------------------- 
 Total 20 58.316 
----------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 53.17% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 2.830 AB Mean 7 = 4.997 A 
 Mean 2 = 1.233 B Mean 4 = 3.480 AB 
 Mean 3 = 1.280 B Mean 1 = 2.830 AB 
 Mean 4 = 3.480 AB Mean 6 = 2.793 AB 
 Mean 5 = 2.413 AB Mean 5 = 2.413 AB 
 Mean 6 = 2.793 AB Mean 3 = 1.280 B 
 Mean 7 = 4.997 A Mean 2 = 1.233 B 
Phụ bảng Bảng th ng kê tỷ ệ hại của tu n 6 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
----------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 2 1.537 0.769 1.0127 0.3923 
 2 Factor A 6 21.383 3.564 4.6956 0.0110 
 -3 Error 12 9.108 0.759 
----------------------------------------------------------------------------- 
 Total 20 32.028 
----------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 26.94% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 3.467 B Mean 7 = 5.357 A 
 Mean 2 = 3.017 B Mean 1 = 3.467 B 
 Mean 3 = 2.407 B Mean 5 = 3.387 B 
 Mean 4 = 3.110 B Mean 4 = 3.110 B 
 Mean 5 = 3.387 B Mean 2 = 3.017 B 
 Mean 6 = 1.893 B Mean 3 = 2.407 B 
 Mean 7 = 5.357 A Mean 6 = 1.893 B 
 150 
Phụ bảng 6 Bảng th ng kê tỷ ệ hại trung bình 
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
----------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 2 0.830 0.415 0.8706 
 2 Factor A 6 27.131 4.522 9.4913 0.0006 
 -3 Error 12 5.717 0.476 
----------------------------------------------------------------------------- 
 Total 20 33.678 
----------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 23.08% 
Original Order Ranked Order 
 Mean 1 = 3.300 B Mean 7 = 5.400 A 
 Mean 2 = 2.200 BC Mean 4 = 3.367 B 
 Mean 3 = 2.067 BC Mean 1 = 3.300 B 
 Mean 4 = 3.367 B Mean 5 = 2.833 BC 
 Mean 5 = 2.833 BC Mean 2 = 2.200 BC 
 Mean 6 = 1.767 C Mean 3 = 2.067 BC 
 Mean 7 = 5.400 A Mean 6 = 1.767 C 
 151 
PHỤ LỤC 
PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG DÂN 
TÌNH HÌNH SÂU ĐỤC TRÁI TRÊN CÂY BƯỞI NĂM ROI 
1. ên nông n:.Giới tính: a ữ 
 . ịa chỉ: Xã Hu ện  ỉnh. iện thoại:... 
 . ông n có tha gia ớp IPM không: Có Không 
 . ông n có tha c c buổi hội thảo o công t thu c bảo vệ th c vật tổ chức 
không:. Có Không 
 . ông n có tha gia vào hội à vườn không: Có Không 
6. ông n được hướng ẫn kỹ thuật trồng c đang canh t c từ đ u: 
 ông n kh c học rường hợp kh c:  
I. KỸ THUẬT CANH TÁC 
1. ổng iện tích vườn: . 2. 
- Loại vườn: Chuyên canh Xen canh. C trồng xen: ..... 
- ỷ ệ c có úi . trong vườn xen canh: ..%, uổi c : .. tuổi. 
- Giai đoạn c bưởi trong vườn khi đi u tra: 
 Chưa ang tr i ang ang tr i au thu hoạch 
 . Gi ng c bưởi hiện đang được trồng nhi u nhất trong vườn: 
. 
- ại ao úc đ u trồng nông n chọn gi ng nà : 
 ăng uất cao Ít nhiễ u bệnh Chất ượng t t ăn ngon 
 à gi ng nổi tiếng có gi trị vào thời đi nà 
- ông n ua gi ng nà ở đ u: 
 Mua từ nông dân khác Mua từ trại gi ng tư nh n 
 đ gi ng Mua của cơ uan ản xuất gi ng rại gi ng, rường, iện 
- ông n trồng gi ng nà bằng: Hạt gi ng C gi ng 
 . Mật độ trồng: Cây cách cây: . , Hàng cách hàng:  . . 
- heo nông n ật độ trồng nà có ảnh hưởng đến tình hình u bệnh trong vườn bưởi 
không: Có Không 
 ại ao: 
 . Biện ph p chă óc: 
- ỹ thuật tưới: guồn nước tưới: ông, ao hồ ước ng 
 * ị trí tưới nước cho c : 
 gười đi u tra:...... 
 gà đi u tra:// 01 
 152 
 rên t n ưới g c h c:.. 
 * n tưới: Mùa ưa: .. Mùa nắng: .. 
- ông n có à cỏ: hông Có 
 * ị trí à cỏ: Là ở xung uanh g c Là ạch vườn h c: ... 
 * C ch à cỏ: a M ùng thu c. Loại thu c:... 
 * Là cỏ bao nhiêu:.. n/nă . Loại cỏ chính trong vườn:. 
- ông n có cắt tỉa cành không: Không Có. Mấ n/nă : . 
 L n 1: ...L n :  L n :  
 Lý do cắt tỉa cành: 
- ông n có đắp bùn không: Không Có. Mấ n/nă : . 
 L n 1: ...L n :  L n :  
 Lý do đắp bùn: 
 . Có xử ý ra hoa không: Không Có 
- ông n thường xử ý ra hoa vào ùa nào: 
 Mùa thuận, thời gian:. Mùa nghịch, thời gian:. 
- Phương ph p xử ý: 
 ùng thu c. Loại thu c:  
 Phương ph p kh c:  
- hời đi xử ý: h ng 
- Hiệu uả của việc xử ý ra hoa như thế nào: 
.. 
6. ông n bón ph n cho c bưởi ấ n/nă : .................................... 
- C c thời đi bón ph n cho c bưởi trong ột ùa vụ: 
 au thu hoạch uôi đọt Ra hoa Nuôi trái Giai đoạn kh c: 
- Loại ph n, i u ượng và phương ph p bón ph n cho từng giai đoạn : 
.
- Có ử ụng phân hữu cơ đ bón cho c bưởi không: Không Có. 
Loại ph n: .. Li u ượng:  
 hời đi bón: Phương ph p bón:  
- Có ử ụng phân bón lá cho c bưởi không: Không Có. 
Loại ph n:  ...Li u ượng:. . 
 hời đi bón: .. Phương ph p bón:  
 153 
II. SÂU BỆNH 
1. Các loại Bệnh hại g hại trên vườn: 
- Bệnh nào g hại uan trong nhất:. . 
- Biện ph p phòng trị: ....................................................................................... 
2. Các loại sâu hại trên vườn: 
- Loại u nào g hại uan trong nhất: .... 
- Biện ph p phòng trị: ... 
III. NHẬN THỨC CỦA NÔNG DÂN VỀ SÂU ĐỤC TRÁI BƯỞI 
1. ông n đã thấ hiện tượng u đục tr i trên c bưởi ? Có Chưa 
 . ếu đã thấ , đặc đi t c nh n g hại:. 
 u trùng:.. 
Ngài:.............................................................................................................. 
 rứng:.. 
3. Giai đoạn tr i nào bị hại nhi u nhất: tại ao?:... 
 . i tượng nà g hại như thế nào? ................................................................................ 
................................................................................................................................................. 
6. Gi ng c bưởi nào nhiễ u đục tr i nặng nhất:  
8. rên vườn có nhiễ u đục tr i ko?:.bao nhiêu % : 
9. u đục tr i xuất hiện nhi u nhất khi nào: 
 à ngược ại: 
 ì ao:............................................................................................................. 
11. rong vườn tr i thường ra: ồng oạt hông đồng oạt 
10. ông n có phòng trị u đục tr i không?: Có Không 
- Vì sao?:.. 
- Theo nông n việc phòng trị u đục tr i : Khó Trung bình ễ 
12. Có dùng thu c đ phòng trị u đục tr i không: Không Có 
- ùng thu c gì?: ............................................................................. 
- hời đi phun thu c: Phun ngừa hấ ịch hại hi ật cao 
 hoảng c ch giữa c c n phun:.. 
- Có u n phiên thu c đ phòng trị không?:. hu c gì:: . 
1 . Cắt tỉa cành tạo t n có à hạn chế u đục tr i không?: : Không Có 
14. Có ùng biện ph p kh c đ phòng trị u đục tr i không: Không Có 
- Biện ph p gì?: ............................................................................. 
 154 
ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH GÂY HẠI SÂU ĐỤC TRÁI TRÊN VƯỜN 
- Chọn đi theo đường chéo góc, ỗi đi chọn 3 cây. Quan t và ghi nhận tỷ ệ trái 
bị hại giai đoạn tr i bị hại)/ tổng tr i quan sát. 
Cây 
Tống số trái/ 
cây 
Số trái bị hại/ cây 
Tổng Trái GĐ 1 Trái GĐ 2 Trái GĐ 3 
1.1 
1.2 
1.3 
2.1 
2.2 
2.3 
3.1 
3.2 
3.3 
4.1 
4.2 
4.3 
5.1 
5.2 
5.3 
Tổng 
Ghi chú: Mỗi vườn điều tra 15 cây tại 5 điểm theo đường chéo gốc (3 cây/điểm). 
 Trái GĐ 1: từ khi rụng cánh hoa - 1,5 tháng tuổi, đường kính ≤ 5 cm. 
 Trái GĐ 2: trái 1,5 – 3 tháng tuổi, đường kính từ 5 – 10 cm. 
 Trái GĐ 3: trái ≥ 3 tháng tuổi, đường kính ≥ 10 cm. 
 155 
PHỤ LỤC 
 156 
 157 
PHỤ LỤC 
 158 
 159 
PHỤ LỤC 6 
Bảng 1: Các loại thuốc điều hòa sinh trưởng được sử dụng trên 3 vườn bưởi 
Năm Roi tại huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long 
STT Tên thu c Hoạt chất Li u ượng Công dụng 
1 Comcat 150WP Dịch chiết từ cây 
Lychnis viscaria 
20 g/200 L Kích thích sinh 
trưởng cây có múi 
2 Kích phát t hoa 
– trái Thiên 
Nông 
Ana, 1- AA + β 
- Naphtoxy 
Acetic Aci β - 
N.A.A) + 
Gibberellic acid – 
GA3 
5 g/10 L Kích thích sinh 
trưởng cây có múi 
3 ProGibb 20TB Gibberellic acid 5 g/200-400 L Kích thích sinh 
trưởng cây có múi 
Bảng 2: Các loại thuốc trừ bệnh hại được sử dụng trên 3 vườn bưởi Năm Roi 
tại huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long 
STT ên thu c Hoạt chất Li u ượng Phòng trị 
1 Champion 
37.5SC 
Copper 
hydroxide 
250 ml/200 L Bệnh sẹo 
2 COC 85WP Copper 
oxychloride 
20 g/10 L Trị sẹo 
3 Kasuran 
47WP 
Kasugamycin 
2% (5%) 
10 g/10 L Phấn trắng 
4 Kasumin 2SL Kasugamycin 
(min 70%) 
20-25 ml/10 L Loét vi 
khuẩn 
5 Nativo 
750WG 
Tebuconazole 
500g/kg + 
Trifloxystrobin 
250g/kg 
30 g/100 L Loét vi 
khuẩn 
6 Antracol 
70WP 
Propined (min 
80%) 
35 g/8 L Loét vi 
khuẩn 
7 Anti-xo 
200WP 
Bismerthiazol 
(Sai ku zuo) 
(min 90%) 
30 g/8 L Loét vi 
khuẩn 
8 Kumulus 
80WG 
Sulfur 30 g/10 L Ghẻ sẹo 
trên cây có 
múi 
9 Topsin M 
70WP 
Thiophanate – 
Methyl (min 
93%) 
10 g/10 L Ghẻ sẹo 
trên cây có 
múi 
10 TRICO-
 HC 
10
8
 bào tử/g 
Trichoderma 
spp. 
4-8 kg/1000 
m
2 
1 kg/30 L 
Vàng lá 
th i rễ do 
Fusarium 
solani 
 160 
11 Timan 80WP Mancozed (min 
85%) 
30 g/8 L Ghẻ trên 
cây có múi 
12 Aliette 80WP, 
800WG 
Fosetyl-
aluminium (min 
95%) 
40 g/16 L Lỡ cổ rễ, 
th i rễ 
Bảng 3: Các loại thuốc trừ côn trùng, nhện được sử dụng trên 3 vườn bưởi 
Năm Roi tại huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long 
STT ên thu c Hoạt chất Li u ượng Phòng trị 
1 
Haihamec 
3.6EC 
Abamectin 1-1,5 ml/8 L hện đỏ, bọ trĩ, rệp 
sáp 
2 
Reasgant 
1.8EC, 
 3.6EC 
Abamectin 5-10 ml/10 L u vẽ bùa, nhện 
đỏ 
3 Silsau 1.8EC, 
3.6EC 
Abamectin 10-20 ml/16 L u vẽ bùa, nhện 
đỏ, bọ trĩ 
4 Applaud 25SC Buprofezin 
(min 98%) 
7-10 ml/10 L ệp p 
5 Tungmectin 
1.9EC, 5EC 
Emamectin 
benzoate 
(Avermectin B 1a 
90%+ Avermectin 
B1b 10%) 
3-5 ml/8 L 
1-1,5 ml/8 L 
 u vẽ bùa, nhện 
đỏ, bọ trĩ 
6 Tasieu 1.9EC Emamectin 19g/l 3-5 ml/10 L u cu n , nhện 
gié, bọ trĩ, u ăn 
 , bọ xít 
7 Silsau super 
2.5EC, 3EC, 
3.5EC, 4EC 
Emamectin 
benzoate 
(Avermectin B 1a 
90%+ Avermectin 
B1b 10%) 
10-20 ml/16 L u vẽ bùa 
8 SK Enspray 
99EC 
E Petroleum 60-80 ml/8 L hện đỏ 
9 u kho ng 
98.8EC 
Petroleum Spray 
oil 
60-80 ml/8 L h ng chế ịch hại 
trên nhi u oại c 
trồng 
10 Actara 25WG Thiamethoxam 
(min 95%) 
1 g/8 L chổng c nh, 
rệp, bọ phấn 
11 Agia Za 4.5EC Azadirachtin 
4,5g/lít 
20 ml/16 L u vẽ bùa, nhện 
đỏ, u đục uả 
12 Kuraba WP, 
1.8EC, 3.6EC 
Abamectin 0.1% 
(1.7%), (3.5%) + 
Bacilus 
thuringiensis 
var.kurstaki 1.9% 
(0.15), (0.1%) 
WP: 
10-15 g/10 L 
1.8EC: 
 5-10 ml/10 L 
3.6EC: 
3-5 ml/10 L 
 hện đỏ, u vẽ 
bùa, u ăn 
 161 
13 Fenkill 20EC Fenvalerate (min 
20%) 
10-20 ml/16 L u đục trái, sâu 
đục thân 
14 Cyrux 25EC Cypermethrin 
(min 25%) 
10-15 ml/16 L u ăn , nhện đỏ, 
rệp, u vẽ bùa, au 
đục uả 
15 Dragon 585EC Cypermethrin 
5.5% + 
Chlorpyriphos 
Ethyl 53% 
10 ml/8 L Rệp sáp 
16 Fentox 25EC Feavalerate 3.5% 
+ Dimethoate 
21.5% 
20-30 ml/8 L u ăn , u vẽ 
bùa, rệp p 
17 SecSaigon 
10EC 
Cypermethrin 
(min 10%) 
0,75-1,5 ml/8 
L 
 hện đỏ 
18 Sherpa 25EC Cypermethrin 
250gr/l 
10-20 ml/16 L Bọ xít, u cu n 
19 Discid 25EC Deltamethrin 
(min 98 %) 
0,6-1 ml/8 L Sâu cu n lá, sâu 
khoang, rệp sáp 
 162 
PHỤ LỤC 7 
Danh sách thuốc được sử dụng tại vườn bưởi Da xanh tại Cần Thơ 
Tên thuốc Hoạt chất 
Reasgant 5EC Abamectin 
Kimcis 10EC Emamectin benzoate 5 g/l + Matrine 5 g/l 
Overagon 695EC 
Chlorpyrifos Ethyl 575g/l + Cypermethrin 100g/l +Fipronil 
20g/l 
Nurelle d 25/2.5 EC Chlorpyrifos 250 g/l+ Cypermethrin 25 g 
Spaceloft 300EC 
Alpha-cypermethrin 30g/l + 220g/l Chlorpyrifos Ethyl + 
Imidacloprid 50g/l 
 Phụ bảng 7: Danh sách thuốc được sử dụng tại vườn bưởi Da xanh tại địa điểm I - 
Hậu Giang. 
Tên thuốc Hoạt chất 
Alfamite 15EC Pyridaben 150g/l 
 u kho ng 
ENSPRAY 99EC 
Cyrux 25ec Cypermethrin 25% 
CONFIDOR 100SL I i ac opri 100g/ 
Phụ bảng 8: Danh sách thuốc được sử dụng tại vườn bưởi Da xanh tại địa điểm II- 
Hậu Giang. 
Tên thuốc Hoạt chất 
Alfacua 10EC Alpha-cypermethrin: 10%w/w 
Spaceloft 300EC 
Alpha-cypermethrin 30g/l + 220g/l Chlorpyrifos Ethyl + 
Imidacloprid 50g/l 
Cyrux 25EC Cypermethrin 25% 
Aquinphos 40EC Quinalphos (min 70%) 
Arivo 25ec Cypermethrin 25% 
Hopsan 75EC Phenthoate 450g/l + Fenobucarb 300g/l 
Tata 25WG hia ethoxa : % w/w + Phụ gia và chất ang: 7 % w/w 
 163 
PHỤ LỤC 8 
Bảng 4: Bảng thống kê các yếu tố khí tượng tại tỉnh Vĩnh Long từ tháng 
11/2017 đến 11/2018 được cung cấp bởi Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Vĩnh 
Long 
Thời gian 
Nhiệt độ 
(ºC) 
Độ ẩm 
(%) 
Lượng mưa 
(mm) 
Số giờ nắng 
(giờ) 
11/2017 27,3 86 92,6 162 
12/2017 25,9 83 73,2 187,6 
01/2018 26 85 37,4 160,4 
02/2018 26 78 5,2 238,4 
03/2018 27,7 77 5,4 227,9 
04/2018 28,7 76 17,6 238,7 
05/2018 28,4 84 183,6 207,6 
06/2018 27,4 87 295,6 147,6 
07/2018 27,3 88 233 155 
08/2018 27,2 87 120 152 
09/2018 27 89 172 165,9 
10/2018 27,7 85 159,4 207,9 
11/2018 27,7 83 72 174,7 
 164 
PHỤ LỤC 9 
Phụ chương bảng 4: Số liệu nhiệt độ, lượng mưa được cung cấp bởi Trung tâm khí 
tượng thủy văn tỉnh Hậu Giang. 
Tháng u n 
 hiệt độ trung 
bình 
 ộ ẩ Lượng ưa 
11 2 28,2 83 58 
12 1 27,4 84 63 
2 25,1 82 51 
1 1 25,9 87 72 
2 26,3 88 11 
2 1 25 83 0 
2 26,1 85 25 
3 1 27 82 0 
2 27 79 2 
4 1 28,3 78 48 
2 28,7 83 92 
5 1 26,7 88 104 
2 27,1 89 91 
6 1 25,9 91 88 
2 26,8 89 15 
7 1 26,5 90 214 
2 27 91 94 
8 1 26,2 94 127 
2 27,4 91 91 
9 1 27 91 267 
2 27,2 92 136 
10 1 28,2 88 51 
2 28,6 87 133 
11 1 28,9 81 115 
2 28,1 83 51 
 165 
PHỤ LỤC 10 
Bảng 4: Bảng thống kê các yếu tố khí tượng tại tỉnh Sóc Trăng từ tháng 
11/2017 đến 11/2018 
Thời gian 
Nhiệt độ 
(ºC) 
Độ ẩm 
(%) 
Lượng mưa 
(mm) 
11/2017 27,5 85,9 448,1 
12/2017 27,7 82,8 53,3 
01/2018 25,6 80,1 110,6 
02/2018 26,3 81,4 6,6 
03/2018 25,9 76,5 0,2 
04/2018 27,5 75,7 0 
05/2018 26,8 76,8 0 
06/2018 28,3 83,1 166,8 
07/2018 28 82 163,1 
08/2018 27,2 86,4 353,8 
09/2018 27,4 85,5 209,5 
10/2018 27,1 85,5 260,2 
11/2018 28,1 79,5 149,3