Về tình hình sâu hại và đặc điểm sinh học: Sâu đục trái bưởi xuất hiện ở
100% nông hộ được điều tra. Sự gây hại của sâu đục trái bưởi có xu hướng gia
tăng vào mùa nắng và giảm vào mùa mưa trong năm. Thành trùng sâu đục trái
Citripestis sagitiferella thuộc dạng ngài. Thành trùng đực có râu đầu hình lông
chim, thành trùng cái có râu đầu hình sợi chỉ. Kích thước thành trùng đực nhỏ
hơn thành trùng cái. Trứng sâu đục trái Citripestis sagitiferella có hình dạng dẹt
gần như tròn xếp chồng lên nhau giống vảy cá. Ấu trùng sâu đục trái Citripestis
sagitiferella gồm 5 tuổi trải qua 4 lần lột xác. Nhộng thuộc lớp nhộng màng.
Vòng đời của Citripestis sagitiferella trải qua 4 giai đoạn kéo dài từ 28÷32 ngày.
Tỉ lệ vũ hóa trung bình là 70,33±5,15%. Ngài sâu đục trái bắt cặp vào chiều tối.
Trứng thường được đẻ ở vị trị từ 1/3 trái tính từ cuốn trái trở xuống. Ấu trùng
tuổi 1 sau khi nở sẽ đục rất nhanh vào lớp vỏ trái bưởi cạnh bên ổ trứng mà
không cần di chuyển đi xa. Giai đoạn ấu trùng tuổi 3 trở về sau, thuốc hóa học
không còn tác dụng trong phòng trừ loài dịch hại này
183 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 25/01/2022 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu pheromone giới tính của sâu đục trái bưởi citripestis sagittiferella moore (lepidoptera: pyralidae) xác định cấu trúc hoá học, tổng hợp và đánh giá hiệu quả ngoài đồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
aki and T. Ando, 2012. Female sex
pheromone secreted by Carmenta mimosa (Lepidoptera: Sesiidae), a biological
control agent for an invasive weed in Vietnam. Bioscience, Biotechnology, and
Biochemistry, 76 (11): 2153-2155.
119
Vang, L.V., 2006 (1). Studies on the sex pheromones of lepidopteran species
istributed in Japan and Vietnam: Identification, field test, and Application for Plant
protection. Ph.D thesis. Tokyo University of Agriculture and Technology. Japan.
Vang, L.V., M. Ishitani, F. Komai, M. Yamamoto and T. Ando, 2006. Sex
pheromone of the soybean pod borer, Leguminivora glycinivorella (Lepidoptera:
Tortricidae): Identification and field evaluation. Applied Entomology and Zoology,
41(3): 507–513.
Vang, L.V., M.A. Islam, N.D. Do, T.V Hai, S. Koyano, Y. Okahana and T. Ando,
2008. 7,11,13-hexadecatrienal identified from female moths of the citrus leafminer
as a new sex pheromone component: synthesis and field evaluation in Vietnam and
Japan. Journal of Pesticide Science, 33(2): 152-158.
Vang, L.V., P. K. Son and C. N. Q. Khanh, 2018. Monitoring population dynamics
of the citrus pock caterpillar (Prays endocarpa) by sex pheromone traps in the
Mekong Delta of Vietnam. Can Tho University Journal of Science, 54 (2): 35-39.
Viet, V.H., 2015. Value Chain Analysis and Competitiveness Assessment of Da
Xanh Pomelo Sector in Ben Tre, Vietnam. Asian Social Science, 11, 8–19.
Viện Bảo Vệ Thực Vật, 1997. Phương pháp nghiên cứu Bảo Vệ Thực Vật. Nhà xuất
bản Nông Nghiệp Hà Nội. 100 trang
Võ Hữu Thoại, Huỳnh Trí Đức và Huỳnh Văn Thành, 2002. Sổ tay hướng dẫn kỹ
thuật trồng cây ăn quả cho các tỉnh phía Nam. Viện Cây Ăn Quả Miền Nam, trang 1-
12.
Vũ Bá Quan, Lâm Hồng Vũ và Trịêu Văn Quý, 2014 (1). Hiện trạng canh tác bưởi,
tình hình gây hại và biện pháp phòng trừ sâu đục trái Citripestis sagittiferella
(Lepidoptera: Pyralidae) tại huyện Kế sách, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học
trường Đại học Cần Thơ, 4: 142-148.
Vũ Bá Quan, Lâm Hồng Vũ và Triệu Văn Quý, 2014. Khảo sát diễn biến sự gây hại
của sâu đục trái cây có múi (Citripestis sagittiferella Moore) trên cây bưởi tại huyện
Kế Sách, Tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 2: 142-153.
Vũ Công Hậu, 1996. Trồng cây ăn quả ở Việt Nam. Nhà xuất bản Nông Nghiệp,
trang 100-146.
Wakamura, S. and N. Arakaki, 2004. Sex pheromone components of pyralid moths
Terastia subjectalis and Agathodes ostentalis feeding on coral tree, Erithrina
variegate: Two sympatric species share common components in different ratios.
Chemoecology, 14:181-185.
Wakamura, S., 1992. Development in application of synthetic sex pheromone to
pest management. Japan Pesticide Information, 61: 26-31.
120
Wakamura, S., Ohno, S., Arakaki, N., Kohama, T., Haraguchi, D. and Ysui, H.,
2010. Identification and field activity of the sex pheromone component of the
sweetpotato vine borer moth Omphisa anastomosalis (Lepidoptera: Crambidae),
Applied Entomology Zoology, 45(4): 635-640.
Wang, F., J. Lina, L. Xua, Q. Penga, H. Huanga, L. Tonga, Q. Lu, C. Wanga and L.
Yanga, 2019. On higher nutritional and medical properties of a carotenoid-rich
mutant pomelo (Citrus maxima (L.) Osbeck). Industrial Crops & Products, 127:
142-147.
Wang, H. L., C. H. Zhao, J. G. Millar, R. T. Cadre and C. Lofstedt, 2010.
Biosynthesis of Unusual Moth Pheromone Components Involves Two Different
Pathways in the Navel Orangeworm, Amyelois transitella. Journal of Chemical
Ecology, 36: 535–547.
Wang, X.P, V.T. Le, Y.L. Fang and Z. Ning, 2004. Trap effect on the capture of
Plutella xylostella (Lepidoptera: Plutellidae) with sex pheromone lures in cabbage
fields in Vietnam. Applied. Entomollogy and Zoogology, 29(2): 303-309
Witzgall, P., P. Kirsch and A. Cork, 2010. Sex Pheromones and Their Impact on
Pest Management. Journal of Chemical Ecology, 36:80–100.
Wu, S., K. Shi, Y. Zhu, Z. Li and Q. Mou, 2014. Research on Rapid Propagation of
Gongshui Pomelo by Tissue Culture. Agrucultural Science & Technology. 15(5):
765-768.
Xiao, W., S. Matsuyama, T. And, J. G. Millar and H. Honda. 2012 Unsaturated
Cuticular Hydrocarbons Synergize Responses to Sex Attractant Pheromone in the
Yellow Peach Moth, Conogethes punctiferalis. Journal of Chemical and Ecology,
38: 1143–1150.
Xu, P., A. M. Hooper, J. A. Pickett and W. S. Leal, 2012. Specificity Determinants
of the Silkworm Moth Sex Pheromone. PLoS ONE, 7 (9): 2-10.
Yadav, J. S. and Reddy, E. J., 2000. Synthesis of (3E,5Z)-3,5-dodecadienylacetate,
the sex pheromone of Phtheochroa cranaodes (Lepidoptera: Tortricidae).
Bioscience Biotechnology Biochemistry, 64 (8): 1726 - 1728.
Yamakawa, R., Y. Takubo, H. Shibasaki, Y. Murakami, M. Yamamoto and T.
Ando, 2012. Characterization of Epoxytrienes Derived from (3Z,6Z,9Z)-1,3,6,9-
Tetraenes, Sex Pheromone Components of Arctiid Moths and Related Compounds.
Journal of Chemical Ecology, 38: 1042–1049.
Yamamoto, M., R. Maruyama, Y. Murakami, Y. Sakamoto, R. Yamakawa and T.
Ando, 2013. Characterization of posticlure and the structure-related sex pheromone
candidates prepared by epoxidation of (6Z,9Z,11E)-6,9,11-trienes and
121
(3Z,6Z,9Z,11E)-3,6,9,11-tetraenes. Analytical and Bioanalytical Chemistry, 405:
7405–7414.
Yan, Q., L. V. Vang, C. N. Q. Khanh, H. Naka and T. Ando, 2014. Reexamination
of the Female Sex Pheromone of the Sweet Potato Vine Borer Moth: Identification
and Field Evaluation of a Tricosatriene. Journal of Chemical Ecology 40:590–598.
Yasuda, T., Yoshii, S., and Wakamura, S. 1994. Identification of the sex attractant
pheromone of the browntail moth, Euproctis similis (Fuessly) (Lepidoptera:
Lymantriidae). Applied Entomology Zoology, 29:21-30.
122
PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
1. Hình phân tích và tổng hợp pheromone giới tính
Thiết bị phân tích GC-EAD (Máy Sắc ký GC HP 5890 series được lắp cột mao dẫn DB-23
(0,25 mm ID x 30 m; J&W Scientific)
123
Sắc ký lớp mỏng (Thin Layer Chromatography, TLC) và Phân tách đồng phân E và Z
Tổng hợp pheromone trong phòng thí nghiệm
Các giai đoạn của phản ứng Wittig
124
2. Khảo sát và thí nghiệm ngoài đồng
Thí nghiệm tinh dầu sả và dầu tỏi được treo
trong vườn bưởi.
Sâu đục trái gây hại trên trái giai đoạn 1
Sâu đục trái gây hại ở trái giai đoạn 2 Trứng sâu đục trái bưởi bị ong ký sinh
Vết thương bị sâu đục trái gây hại lành lại sau
khi phun thuốc hóa học
Thí nghiệm cho thành trùng sâu đục trái
bắt cặp trong mùng lưới
125
Ấu trùng và thành trùng sâu đục trái bưởi vừa
mới vũ hóa được nuôi trong hộp nhựa
Nhộng sâu đục trái bưởi được nuôi trong hộp
nhựa trong phòng thí nghiệm
Trứng không thụ tinh được nuôi trong nhà lưới Trứng mới đẻ trên trái được thu ngoài đồng
126
PHỤ LỤC 2
Phụ bảng 1 Chỉ tiêu kích thước thành trùng
c th
Chi u ài ải c nh Chi u ài th n
c C i c C i
1 12,00 13,00 25,00 25,00
2 12,50 12,50 24,00 24,00
3 12,50 12,50 27,00 27,00
4 12,00 12,00 27,50 27,50
5 12,50 12,50 25,00 25,00
6 13,00 13,00 27,00 24,00
7 11,00 11,00 27,00 27,00
8 12,00 13,00 25,00 26,50
9 11,00 11,00 27,00 27,00
10 10,00 10,00 27,00 27,00
11 11,00 12,00 25,00 25,00
12 13,00 13,00 25,00 25,00
13 13,00 12,00 24,00 24,00
14 11,50 11,50 25,00 27,00
15 12,50 12,50 25,00 26,00
16 12,00 12,00 26,00 26,00
17 11,00 12,00 25,00 27,00
18 11,00 11,00 24,00 27,00
19 12,00 12,00 27,00 24,00
20 12,00 13,00 25,00 25,00
21 11,50 11,50 24,40 24,00
22 12,00 12,00 27,00 27,00
23 13,00 13,00 24,00 24,50
24 13,00 13,00 26,00 26,00
25 12,00 12,00 26,00 26,00
26 11,50 11,50 26,50 27,00
27 12,00 13,00 24,50 24,50
28 12,50 12,50 25,00 25,00
29 12,00 13,00 26,00 26,00
30 12,00 12,00 25,00 26,00
TB 11,97 12,17 25,56 25,73
STDEV 0,74 0,77 1,11 1,17
127
Phụ bảng 2 Chỉ tiêu kích thước trứng, nhộng, ấu trùng tuổi 1, ấu trùng tuổi 2
c
th
ích thước
rứng hộng u trùng tuổi 1 u trùng tuổi
rộng Dài Rộng ài u ộng ài u ộng
1 1,23 12,00 3,00 2,00 0,43 0,33 2,50 0,40 0,40
2 1,21 12,00 3,00 2,00 0,47 0,33 2,50 0,40 0,40
3 1,19 11,00 3,00 1,50 0,50 0,33 2,75 0,40 0,40
4 1,31 11,00 4,00 1,83 0,40 0,33 2,75 0,40 0,40
5 1,31 11,00 4,00 2,17 0,40 0,23 3,00 0,40 0,40
6 1,25 11,00 4,00 1,00 0,40 0,23 2,75 0,40 0,40
7 1,23 11,00 3,00 1,50 0,43 0,23 3,00 0,25 0,40
8 1,28 12,00 3,00 2,00 0,40 0,20 2,75 0,40 0,43
9 1,19 11,00 3,00 2,00 0,47 0,27 2,75 0,30 0,40
10 1,30 11,00 3,00 2,33 0,40 0,27 2,75 0,30 0,40
11 1,18 11,00 3,00 2,00 0,40 0,17 2,75 0,40 0,40
12 1,24 11,00 3,00 2,00 0,40 0,27 2,75 0,40 0,40
13 1,25 11,00 4,00 2,00 0,40 0,27 2,75 0,40 0,40
14 1,25 11,00 3,00 1,83 0,40 0,33 2,75 0,40 0,40
15 1,20 11,00 3,00 2,33 0,40 0,27 2,75 0,40 0,40
16 1,20 11,00 3,00 2,33 0,40 0,23 2,75 0,40 0,40
17 1,34 12,00 3,00 2,33 0,40 0,27 2,75 0,40 0,45
18 1,29 12,00 3,00 2,00 0,40 0,27 2,75 0,40 0,45
19 1,27 11,00 3,00 2,17 0,40 0,27 2,75 0,40 0,40
20 1,28 11,00 3,50 2,17 0,40 0,27 2,75 0,40 0,40
21 1,28 11,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40
22 1.23 11,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,30 0,40
23 1.21 11,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40
24 1.19 11,50 3,00 2,33 0,40 0,27 3,00 0,30 0,40
25 1.31 11,50 3,00 2,17 0,40 0,27 2,75 0,25 0,40
26 1.31 11,50 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,30 0,40
27 1.25 11,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,30 0,45
28 1.23 11,00 3,00 2,00 0,40 0,27 2,75 0,25 0,40
29 1.28 12,00 3,50 2,00 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40
30 1.19 11,50 3,00 2,17 0,40 0,27 2,75 0,30 0,40
31 1.30 11,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40
32 1.18 11,00 3,00 2,33 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40
33 1.34 13,00 3,00 2,33 0,40 0,27 2,75 0,25 0,40
34 1.29 13,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,30 0,45
35 1.27 11,00 3,00 2,33 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40
36 1.28 11,00 3,00 1,67 0,40 0,27 3,25 0,30 0,40
37 1.28 11,00 3,00 2,00 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40
38 1.23 11,00 3,00 2,33 0,40 0,27 2,75 0,30 0,40
39 1.25 12,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40
40 1.25 12,00 3,00 2,17 0,40 0,27 3,00 0,25 0,40
TB 1,25 11,35 3,13 2,07 0,41 0,27 2,85 0,33 0,41
STDEV 0,04 0,56 0,32 0,27 0,02 0,03 0,16 0,07 0,02
128
Phụ bảng 3 Chỉ tiêu kích thước ấu trùng tuổi 3, 4, 5.
c th
ích thước
u trùng tuổi u trùng tuổi u trùng tuổi
Dài đ u ộng Dài đ u ộng Dài đ u ộng
1 3,50 0,60 0,50 7,50 0,70 1,00 13,00 1,20 2,00
2 3,50 0,50 0,40 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00
3 3,50 0,50 0,40 7,50 0,60 0,80 13,00 1,20 2,00
4 5,00 0,60 0,80 7,50 0,80 0,80 15,00 1,50 2,00
5 3,50 0,40 0,40 7,00 0,80 1,00 14,00 1,50 2,00
6 3,00 0,50 0,50 6,00 0,70 1,00 14,00 1,00 1,80
7 3,50 0,50 0,40 5,50 0,50 0,50 14,00 1,20 1,50
8 4,50 0,60 0,60 6,00 0,80 0,80 14,00 1,20 2,00
9 4,50 0,60 0,70 9,00 1,00 1,20 16,00 1,70 2,70
10 4,50 0,60 0,60 7,50 1,00 1,00 16,00 1,50 2,50
11 4,50 0,40 0,50 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00
12 4,50 0,40 0,60 7,50 1,00 1,00 13,00 1,20 2,00
13 4,50 0,40 0,50 7,00 0,80 1,00 14,00 1,20 2,00
14 4,50 0,40 0,50 7,50 1,00 1,00 15,00 1,20 2,00
15 4,00 0,50 0,60 7,00 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00
16 3,50 0,50 0,50 7,50 0,80 1,00 14,00 1,20 2,00
17 4,50 0,40 0,50 6,00 0,80 0,80 14,00 1,20 2,00
18 4,50 0,50 0,60 7,50 0,80 1,00 14,00 1,20 2,00
19 4,50 0,40 0,60 7,50 1,00 1,00 14,00 1,20 2,00
20 4,50 0,60 0,70 7,50 0,80 1,00 15,00 1,20 2,00
21 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 14,00 1,20 2,00
22 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00
23 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00
24 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 14,00 1,20 2,00
25 5,00 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00
26 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 15,00 1,50 2,00
27 4,50 0,50 0,60 7,00 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00
28 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00
29 5,00 0,50 0,60 7,50 0,80 1,00 14,00 1,20 2,00
30 4,50 0,50 0,70 7,00 0,80 1,00 15,00 1,20 2,00
31 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00
32 4,50 0,50 0,60 7,50 0,80 1,00 16,00 1,50 2,00
33 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 16,00 1,50 2,00
34 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00
35 4,50 0,50 0,60 7,50 0,80 1,00 14,00 1,20 2,00
36 5,00 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00
37 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 15,00 1,50 2,00
38 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00
39 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 16,00 1,50 2,00
40 4,50 0,50 0,70 7,50 0,80 1,00 13,00 1,20 2,00
TB 4,35 0,50 0,61 7,31 0,81 0,97 13,75 1,27 2,01
STDEV 0,47 0,06 0,11 0,57 0,09 0,10 1,04 0,15 0,16
129
Phụ bảng Chỉ tiêu thời gian inh trưởng của trứng và c c giai đoạn ấu trừng
hời gian inh trưởng ngà
c
th
rứng
u trùng
tuổi 1
u trùng
tuổi
u trùng
tuổi
u trùng
tuổi
u trùng
tuổi
1 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
2 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
3 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
4 4,50 1,00 3,00 2,50 3,50 5,00
5 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
6 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 6,00
7 4,00 1,00 2,00 2,00 4,00 5,00
8 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
9 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
10 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,50
11 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
12 4,00 1,00 2,00 3,00 3,00 5,00
13 4,50 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
14 4,50 2,00 2,00 2,00 3,00 5,00
15 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
16 4,00 1,00 2,00 2,00 3,50 5,00
17 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,50
18 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,50
19 4,00 1,00 2,50 2,00 3,00 5,00
20 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
21 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
22 4,00 1,00 2,00 2,50 3,00 5,00
23 4,50 1,00 2,00 2,00 4,00 5,00
24 4,50 2,00 2,00 2,00 3,00 5,00
25 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
26 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
27 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 6,00
28 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
29 4,00 1,00 2,00 2,00 3,50 5,00
30 4,00 1,00 2,00 2,00 3,50 5,00
31 5,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
32 4,00 1,00 3,00 2,00 3,00 5,00
33 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
34 4,00 2,00 2,50 2,00 3,00 6,00
35 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
36 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
37 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
38 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
39 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,50
40 4,00 1,00 2,00 2,00 3,00 5,00
TB 4,09 1,08 2,08 2,05 3,10 5,13
STDEV 0,22 0,27 0,24 0,19 0,26 0,29
130
Phụ bảng 5 Chỉ tiêu thời gian inh trưởng giai đoạn nhộng, thành trùng, thành trùng
từ khi vũ hóa – đẻ trứng đ u tiên và vòng đời.
c th
hời gian inh trưởng ngà
hộng hành trùng đ c hành trùng c i ũ hóa - đẻ trứng òng đời
1 10,50 4,00 5,00 2,00 29,50
2 10,00 4,00 6,00
3 10,00 4,00 6,00 2,00 29,00
4 10,00 3,00 6,00
5 10,00 4,00 5,00 2,00 29,00
6 10,00 4,00 6,00
7 10,00 4,00 6,00 1,00 29,00
8 10,50 4,00 6,00 2,00 29,50
9 10,00 3,00 6,00
10 10,00 4,00 6,00 2,00 29,50
11 10,00 4,00 5,00 1,00 28,00
12 10,00 4,00 5,00
13 10,00 4,00 6,00 2,00 29,50
14 10,00 4,00 6,00
15 10,00 4,00 6,00
16 11,00 4,00 5,00
17 10,50 4,00 6,00 2,00 30,00
18 10,00 4,00 6,00
19 10,00 3,00 6,00 2,00 29,50
20 10,00 3,00 6,00
21 10,00 4,00 5,00
22 10,00 4,00 6,00 2,00 29,50
23 10,00 4,00 6,00
24 10,00 4,00 5,00
25 10,50 3,00 6,00
26 10,00 4,00 5,00
27 10,00 4,00 6,00 2,00 30,00
28 10,00
29 10,00
30 10,00
31 10,00
32 10,00
33 11,00
34 10,50 4,00 6.00 2,00 32,00
35 10,50
36 10,00
37 10,00
38 10,00
39 10,00
40 10,00
TB 10,13 3,82 5,71 1,85 29,54
STDEV 0,27 0,39 0,46 0,38 0,90
131
Phụ bảng 6 Chỉ tiêu tỷ lệ % thành trùng đ c:cái (ấu trừng được thu ngoài đồng)
n
uan t
ổng thành
trùng
hành trùng
đ c
ỷ ệ %
hành trùng
c i
ỷ ệ %
1 30 17 56,67 13 43,33
2 35 17 48,57 18 51,43
3 28 15 53,57 13 46,43
4 33 16 48,48 17 51,52
5 36 19 52,78 17 47,22
6 24 14 58,33 10 41,67
7 30 16 53,33 14 46,67
8 40 18 45,00 22 55,00
9 44 23 52,27 21 47,73
10 23 11 47,83 12 52,17
TB 32,30 16,60 51,68 15,70 48,32
Phụ bảng 7 Chỉ tiêu s ượng trứng và thời gian đẻ trứng của thành trùng c i được
nuôi và bắt cặp trong phòng thí nghiệm.
ẫu
quan sát
(con)
S ượng trứng đẻ
S ượng trứng nở
Tỷ ệ nở
(%)
Thời gian đẻ
trứng ngà
1 4,00 - - 2,00
2 4,00 - - 2,00
3 5,00 - - 2,00
4 7,00 - - 1,00
5 4,00 - - 2,00
6 6,00 - - 2,00
7 4,00 - - 2,00
8 5,00 - - 2,00
9 3,00 - - 2,00
10 3,00 - - 2,00
11 5,00 - - 2,00
12 5,00 - - 2,00
13 6,00 - - 1,00
TB 4,69 1,85
STDEV 1,18 0,38
132
Phụ bảng 8 Chỉ tiêu s ượng trứng và thời gian đẻ trứng của thành trùng c i được
thu ngoài đồng.
ẫu
quan sát
(con)
S ượng trứng đẻ S ượng trứng nở Tỷ ệ nở %
Thời gian đẻ
trứng ngà
1 15 15 100,00 1,00
2 18 16 88,89 1,00
3 13 13 100,00 0,50
4 18 17 94,44 1,00
5 20 18 90,00 1,00
6 16 16 100,00 0,50
7 16 16 100,00 0,50
8 17 14 82,35 1,00
9 18 15 83,33 1,00
10 20 17 85,00 1,00
TB 17,10 15,70 92,40 0,85
STDEV 2,18 1,49 7,39 0,24
133
Phụ bảng 9 hành ph n côn trùng và nhện g hại trên vườn theo ghi nhận của nông n tại ỉnh inh Long
STT
Côn trùng trên vườn
u đục tr i
u đục vỏ
trái
u đục
cành
òi hại
đọt
hện
đỏ
Bù ạch Rệp sáp
uồi đục
uả
chổng
cánh
u vẽ
bùa
1 x X x x x
2 x X x x x
3 x X x
4 x X x
5 x x
6 x X x
7 x X x
8 x x
9 x X x x
10 x x
11 x X x
12 x
13 x X x
14 x X x x x
15 x X x
16 x x
17 x X X x x
18 x X x x x
19 x x x
20 x X x
21 x x x
22 x
23 x
24 x x
25 x X X x x
26 x x x x x
27 x
28 x X x x
29 x
30 x
134
Phụ bảng 10 hành ph n côn trùng và nhện g hại trên vườn theo ghi nhận của nông n tại ỉnh Hậu Giang
STT
Côn trùng trên vườn
u đục tr i
u đục vỏ
trái
u đục
cành
òi hại
đọt
hện
đỏ
Bù ạch Rệp sáp
uồi đục
uả
chổng
cánh
u vẽ
bùa
1 x X x
2 x x
3 x X x x x
4 x X
5 x x
6 x X x x
7 x X x
8 x x x
9 x X
10 x X X x x
11 x x
12 x X X x x xx x
13 x x
14 x X x x
15 x X
16 x X x x
17 x x x
18 x X x x x
19 x x x
20 x X x x
21 x
22 x
23 x x
24 x x
25 x x
26 x X X x
27 x x x
28 x x
29 x x x
30 x
135
Phụ bảng 11 hành ph n côn trùng và nhện g hại trên vườn theo ghi nhận của nông n tại ỉnh óc răng
STT
Côn trùng trên vườn
u đục
trái
u đục vỏ
trái
u đục
cành
òi hại
đọt
hện đỏ Bù ạch Rệp sáp
uồi đục
uả
chổng
cánh
u vẽ
bùa
1 x X x x
2 x X x x x x
3 x x x
4 x X
5 x x x x
6 x X x x x x
7 x
8 x X x x
9 x
10 x X x x
11 x x
12 x x x x
13 x X x x
14 x x x
15 x X x x
16 x x x
17 x X x x x
18 x X x x
19 x X x x
20 x x x
21 x x
22 x x x
23 x x
24 x x
25 x X x
26 x x x x
27 x x x x
28 x
29 x x
30 x
136
Phụ bảng 12 Chỉ tiêu tỷ ệ c c giai đoạn tr i bị g hại ghi nhận ở c c vườn bưởi tại ỉnh ĩnh
Long
vườn
r i giai đoạn 1
r i giai đoạn
r i giai đoạn
ổng tr i giai đoạn
tr i bị
hại
ổng
tr i bị
hại
ổng
tr i bị
hại
Tổng
tr i bị
hại
ổng
1 3 294 6 297 3 382 12 973
2 1 173 5 305 8 420 16 898
3 7 222 2 282 12 430 24 934
4 0 147 8 240 15 347 27 734
5 0 102 6 136 13 397 24 635
6 2 110 3 211 6 321 17 642
7 4 190 9 282 11 287 31 759
8 1 170 11 294 14 519 34 983
9 0 166 6 364 9 419 24 949
10 5 142 13 259 13 372 41 773
11 2 232 6 219 8 342 27 793
12 4 191 3 170 3 283 22 644
13 7 358 13 369 14 391 47 1118
14 5 155 7 263 10 291 36 709
15 2 88 4 94 7 425 28 607
16 0 125 6 208 8 342 30 675
17 1 254 5 272 9 325 32 851
18 1 187 7 276 10 342 36 805
19 0 192 4 298 6 389 29 879
20 1 130 10 212 12 321 43 663
21 2 178 6 267 7 432 36 877
22 0 167 4 243 6 324 32 734
23 0 245 7 143 8 278 38 666
24 2 289 9 308 11 311 46 908
25 4 190 5 222 4 378 38 790
26 6 132 3 232 6 323 41 687
27 3 123 12 235 12 511 54 869
28 2 143 4 102 12 245 46 490
29 1 176 5 207 8 311 43 694
30 2 90 5 257 8 354 45 701
TỔ G 68 5361 194 7267 273 10812 999 23440
TB 2,27 178,70 6,47 242,23 9,10 360,40 33,30 781,33
% 1,27 2,67 2,52 4,26
137
Phụ bảng 13 Chỉ tiêu tỷ ệ c c giai đoạn tr i bị g hại ghi nhận ở c c vườn bưởi tại ỉnh Hậu Giang
vườn
r i giai đoạn 1
r i giai đoạn
r i giai đoạn
ổng tr i giai đoạn
tr i bị
hại
ổng
tr i bị
hại
ổng
tr i bị
hại
Tổng
tr i bị
hại
ổng
1 6 349 11 239 5 89 22 677
2 7 206 5 238 7 401 19 845
3 2 248 8 293 16 693 26 1234
4 5 304 7 266 6 377 18 947
5 9 727 15 392 4 167 28 1286
6 10 242 12 217 10 174 32 633
7 5 277 7 228 8 291 20 796
8 5 318 6 197 7 257 18 772
9 6 309 10 298 5 339 21 946
10 7 280 7 267 2 278 16 825
11 8 318 10 199 9 236 27 753
12 3 124 10 232 11 303 24 659
13 4 267 12 295 5 86 21 648
14 6 287 13 219 11 249 30 755
15 2 224 9 279 17 268 28 771
16 3 290 6 289 10 278 19 857
17 5 210 8 232 8 332 21 774
18 5 278 7 282 9 302 21 862
19 2 220 7 235 5 270 14 725
20 5 300 10 289 12 323 27 912
21 8 234 10 201 5 334 23 769
22 8 219 6 245 7 296 21 760
23 6 311 7 300 5 243 18 854
24 5 212 12 221 9 345 26 778
25 4 145 7 178 10 256 21 579
26 7 321 8 345 5 248 20 914
27 5 224 8 289 6 179 19 692
28 10 204 6 276 7 345 23 825
29 3 256 6 259 7 169 16 684
30 8 247 11 276 8 241 27 764
Ổ G 169 8151 261 7776 236 8369 666 24296
TB 5,63 271,70 8,70 259,20 7,87 278,97 22,20 809,87
% 2,07 3,36 2,82 2,74
138
Phụ bảng 14 Chỉ tiêu tỷ ệ c c giai đoạn tr i bị g hại ghi nhận ở c c vườn bưởi tại ỉnh Sóc
răng
vườn
r i giai đoạn 1
r i giai đoạn
r i giai đoạn
ổng tr i giai đoạn
tr i bị
hại
ổng
tr i bị
hại
ổng
tr i bị
hại
ổng
tr i bị
hại
ổng
1 4 239 19 318 14 481 37 1038
2 4 176 13 231 8 422 25 829
3 5 219 8 277 13 439 26 935
4 5 215 14 301 14 397 33 913
5 4 159 18 235 14 316 36 710
6 5 169 10 251 10 462 25 882
7 4 196 11 266 20 399 35 861
8 4 147 15 223 20 467 39 837
9 2 177 9 226 14 339 25 742
10 6 246 15 374 15 409 36 1029
11 4 115 8 198 14 429 26 742
12 2 158 15 214 11 397 28 769
13 2 111 6 164 14 264 22 539
14 6 210 10 310 12 342 28 862
15 5 179 8 243 12 320 25 742
16 8 176 8 208 10 379 26 763
17 6 218 7 312 8 389 21 919
18 7 197 12 259 12 382 31 838
19 6 178 11 298 15 366 32 842
20 5 243 12 348 14 390 31 981
21 4 200 14 278 18 412 36 890
22 6 160 13 216 15 367 34 743
23 8 170 9 200 11 397 28 767
24 2 149 12 230 12 430 26 809
25 3 232 16 198 16 452 35 882
26 6 168 14 298 12 389 32 855
27 5 212 15 226 18 324 38 762
28 4 236 10 233 15 312 29 781
29 6 158 9 334 20 379 35 871
30 3 120 12 310 12 376 27 806
Ổ G 141 5533 353 7779 413 11627 907 24939
TB 4,70 184,43 11,77 259,30 13,77 387,57 30,23 831,30
% 2,55 4,54 3,55 3,64
139
Phụ bảng 1 rọng ượng ba hơi của u tỏi được b trí .
NT ật iệu Hóa chất
Chỉ tiêu ba hơi của u tỏi g
1 ngày 5 ngày 7 ngày 9 ngày 13 ngày 15 ngày
1 Bịt nh a kéo 1,4 g u tỏi 0,034±0,005a 0,266±0,034a 0,345±0,032a 0,475±0,025a 0,656±0,037a 0,771±0,037a
2 Bịt nh a thường 1,4 g u tỏi 0,041±0,006a 0,266±0,020a 0,354±0,017a 0,486±0,027a 0,694±0,022a 0,826±0,030a
3 Ống eppen orf 1,4 g u tỏi 0,006±0,002b 0,039±0,002b 0,056±0,002b 0,074±0,003b 0,105±0,000b 0,121±0,002b
CV 17,46 18,60 8,38 6,20 5,05 4,84
140
Phụ bảng 16 rọng ượng ba hơi của tinh u ả được b trí .
NT ật iệu Hóa chất
Chỉ tiêu ba hơi của tinh u ả g
1 ngày 5 ngày 7 ngày 9 ngày 13 ngày 15 ngày
1
Bịt nh a dây
kéo
1,4 g tinh u ả
0,124±0,028
a 0,449±0,023
a
0,522±0,020
a
0,672±0,017
a
0,903±0,043
b
1,081±0,039
b
2
Bịt nh a
thường
1,4 g tinh u ả
0,134±0,014
a 0,498±0,025
a
0,585±0,040
a
0,728±0,042
a
0,968±0,039
a
1,154±0,024
a
3 Ống eppen orf 1,4 g tinh u ả
0,009±0,012
b 0,017±0,017
b
0,070±0,013
b
0,109±0,018
b
0,151±0,015
c
0,171±0,016
c
CV 21,49 6,53 6,89 5,61 5,13 3,44
141
Phụ bảng 17 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 1 ngà của u tỏi .
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 2 0.002 0.001 44.745 0.0002
Within 6 0.000 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 8 0.002
Coefficient of Variation = 17.46%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.03400 A Mean 2 = 0.04067 A
Mean 2 = 0.04067 A Mean 1 = 0.03400 A
Mean 3 = 0.006333 B Mean 3 = 0.006333 B
Phụ bảng 18 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong ngà của u tỏi.
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 2 0.110 0.055 41.806 0.0003
Within 6 0.008 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 8 0.118
Coefficient of Variation = 18.60%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.2660 A Mean 1 = 0.2813 A
Mean 2 = 0.2660 A Mean 2 = 0.2660 A
Mean 3 = 0.03900 B Mean 3 = 0.03900 B
142
Phụ bảng 19 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 7 ngà của u tỏi
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 2 0.172 0.086 193.425 0.0000
Within 6 0.003 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 8 0.175
Coefficient of Variation = 8.38%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.3453 A Mean 2 = 0.3543 A
Mean 2 = 0.3543 A Mean 1 = 0.3453 A
Mean 3 = 0.05633 B Mean 3 = 0.05633 B
Phụ bảng 0 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 9 ngà của u tỏi.
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 2 0.331 0.165 362.152 0.0000
Within 6 0.003 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 8 0.334
Coefficient of Variation = 6.20%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.475 A Mean 2 = 0.486 A
Mean 2 = 0.486 A Mean 1 = 0.475 A
Mean 3 = 0.074 B Mean 3 = 0.074 B
143
Phụ bảng 1 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 1 ngà của u tỏi.
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 2 0.653 0.326 545.048 0.0000
Within 6 0.004 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 8 0.656
Coefficient of Variation = 5.05%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.6560 A Mean 2 = 0.6940 A
Mean 2 = 0.6940 A Mean 1 = 0.6560 A
Mean 3 = 0.1047 B Mean 3 = 0.1047 B
Phụ bảng Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 1 ngà của u tỏi.
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 2 0.922 0.461 600.624 0.0000
Within 6 0.005 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 8 0.926
Coefficient of Variation = 4.84%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.7707 A Mean 2 = 0.8263 A
Mean 2 = 0.8263 A Mean 1 = 0.7707 A
Mean 3 = 0.1213 B Mean 3 = 0.1213 B
144
Phụ bảng Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 1 ngà của tinh u ả
.
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 2 0.029 0.014 39.247 0.0004
Within 6 0.002 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 8 0.031
Coefficient of Variation = 21.49%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.124 A Mean 2 = 0.134 A
Mean 2 = 0.134 A Mean 1 = 0.124 A
Mean 3 = 0.009 B Mean 3 = 0.009 B
Phụ bảng Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong ngà của tinh u ả
.
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 2 0.356 0.178 375.304 0.0000
Within 6 0.003 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 8 0.359
Coefficient of Variation = 6.53%
Mean 1 = 0.449 A Mean 2 = 0.498 A
Mean 2 = 0.498 A Mean 1 = 0.449 A
Mean 3 = 0.054 B Mean 3 = 0.054 B
Phụ bảng Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 7 ngà của tinh u ả
.
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 2 0.474 0.237 324.225 0.0000
Within 6 0.004 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 8 0.478
Coefficient of Variation = 6.89%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.5223 A Mean 2 = 0.5847 A
Mean 2 = 0.5847 A Mean 1 = 0.5223 A
Mean 3 = 0.06967 B Mean 3 = 0.06967 B
145
Phụ bảng 6 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 9 ngà của tinh u ả
.
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 2 0.704 0.352 441.910 0.0000
Within 6 0.005 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 8 0.708
Coefficient of Variation = 5.61%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.6717 A Mean 2 = 0.7280 A
Mean 2 = 0.7280 A Mean 1 = 0.6717 A
Mean 3 = 0.1087 B Mean 3 = 0.1087 B
Phụ bảng 7 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 1 ngà của tinh u
ả .
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 2 1.239 0.619 517.188 0.0000
Within 6 0.007 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 8 1.246
Coefficient of Variation = 5.13%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.9033 B Mean 2 = 0.9680 A
Mean 2 = 0.9680 A Mean 1 = 0.9033 B
Mean 3 = 0.1507 C Mean 3 = 0.1507 C
Phụ bảng 8 Bảng th ng kê trọng ượng b c hơi ga trong 1 ngà của tinh u
ả .
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 2 1.799 0.900 1180.380 0.0000
Within 6 0.005 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 8 1.804
Coefficient of Variation = 3.44%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 1.081 B Mean 2 = 1.154 A
Mean 2 = 1.154 A Mean 1 = 1.081 B
Mean 3 = 0.1710 C Mean 3 = 0.1710 C
146
Phụ bảng 9 ỷ ệ tr i bị hại trên vườn thí nghiệ ử ụng tinh u ả và u tỏi phòng trừ u đục tr i bưởi C. sagittiferela tại óc
răng
NT ật iệu Hóa chất
ổng
trái quan
sát
ỷ ệ % tr i bị hại ở c c thời đi au khi treo
1 tu n tu n tu n tu n tu n 6 tu n
1 Ống Eppendorf 1,4 g u tỏi 269 5,86±0,73ab 3,31±0,55b 3,59±1,56ab 3,08±1,51b 2,83±2,45ab 3,47±0,56b
2 Bịt thường 1,4 g u tỏi 256 3,20±0,82c 0,73±0,64d 1,94±0,60b 2,88±0,88bc 1,23±1,25b 3,01±1,44b
3 Bịt kéo 1,4 g u tỏi 239 5,16±1,18b 2,04±0,61c 2,15±0,77b 1,82±0,98bc 1,28±1,19b 2,41±1,07b
4 Ống Eppendorf
1,4 g tinh u
ả
311 5,43±0,50
b
4,02±0,28
b
2,79±0,50
b
3,05±0,42
b
3,48±1,02
ab
3,11±0,60
b
5 Bịt thường
1,4 g tinh u
ả
229 5,51±0,47
b
3,41±0,69
b
3,56±0,76
ab
1,67±1,73
bc
2,41±1,03
ab
3,39±0,28
b
6 Bịt kéo
1,4 g tinh u
ả
286 3,79±0,16
c
2,10±0,60
c
2,32±0,79
b
1,28±1,12
c
2,80±1,41
ab
1,89±0,34
b
7 i chứng 258 6,89±0,47a 5,26±0,47a 4,82±0,35a 5,50±0,42a 5,00±0,92a 5,36±1,11a
CV (%) 12,60 19,60 29,00 53,19 53,17 26,94
Mức ý nghĩa
147
Phụ Bảng 0 Bảng th ng kê tỷ ệ hại của tu n 1
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
-----------------------------------------------------------------------------
1 Replication 2 1.674 0.837 2.0116 0.1764
2 Factor A 6 28.030 4.672 11.2250 0.0003
-3 Error 12 4.994 0.416
-----------------------------------------------------------------------------
Total 20 34.698
-----------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 12.60%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 5.860 AB Mean 7 = 6.883 A
Mean 2 = 3.203 C Mean 1 = 5.860 AB
Mean 3 = 5.163 B Mean 5 = 5.513 B
Mean 4 = 5.430 B Mean 4 = 5.430 B
Mean 5 = 5.513 B Mean 3 = 5.163 B
Mean 6 = 3.793 C Mean 6 = 3.793 C
Mean 7 = 6.883 A Mean 2 = 3.203 C
Phụ bảng 1 Bảng th ng kê tỷ ệ hại của tu n
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
-----------------------------------------------------------------------------
1 Replication 2 0.316 0.158 0.4626
2 Factor A 6 39.844 6.641 19.4491 0.0000
-3 Error 12 4.097 0.341
-----------------------------------------------------------------------------
Total 20 44.257
-----------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 19.60%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 3.313 B Mean 7 = 5.260 A
Mean 2 = 0.7333 D Mean 4 = 4.017 B
Mean 3 = 2.033 C Mean 5 = 3.410 B
Mean 4 = 4.017 B Mean 1 = 3.313 B
Mean 5 = 3.410 B Mean 6 = 2.103 C
Mean 6 = 2.103 C Mean 3 = 2.033 C
Mean 7 = 5.260 A Mean 2 = 0.7333 D
148
Phụ bảng Bảng th ng kê tỷ ệ hại của tu n
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
-----------------------------------------------------------------------------
1 Replication 2 0.685 0.343 0.4459
2 Factor A 6 18.979 3.163 4.1157 0.0178
-3 Error 12 9.223 0.769
-----------------------------------------------------------------------------
Total 20 28.888
-----------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 29.00%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 3.593 AB Mean 7 = 4.817 A
Mean 2 = 1.940 B Mean 1 = 3.593 AB
Mean 3 = 2.147 B Mean 5 = 3.560 AB
Mean 4 = 2.787 B Mean 4 = 2.787 B
Mean 5 = 3.560 AB Mean 6 = 2.317 B
Mean 6 = 2.317 B Mean 3 = 2.147 B
Mean 7 = 4.817 A Mean 2 = 1.940 B
Phụ bảng Bảng th ng kê tỷ ệ hại của tu n
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
-----------------------------------------------------------------------------
1 Replication 2 2.776 1.388 0.6638
2 Factor A 6 30.440 5.073 2.4262 0.0902
-3 Error 12 25.093 2.091
-----------------------------------------------------------------------------
Total 20 58.308
-----------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 53.19%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 3.077 B Mean 7 = 5.500 A
Mean 2 = 2.880 BC Mean 1 = 3.077 B
Mean 3 = 1.820 BC Mean 4 = 3.050 B
Mean 4 = 3.050 B Mean 2 = 2.880 BC
Mean 5 = 1.670 BC Mean 3 = 1.820 BC
Mean 6 = 1.283 C Mean 5 = 1.670 BC
Mean 7 = 5.500 A Mean 6 = 1.283 C
149
Phụ bảng Bảng th ng kê tỷ ệ hại của tu n
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
-----------------------------------------------------------------------------
1 Replication 2 2.781 1.390 0.6656
2 Factor A 6 30.468 5.078 2.4310 0.0897
-3 Error 12 25.067 2.089
-----------------------------------------------------------------------------
Total 20 58.316
-----------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 53.17%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 2.830 AB Mean 7 = 4.997 A
Mean 2 = 1.233 B Mean 4 = 3.480 AB
Mean 3 = 1.280 B Mean 1 = 2.830 AB
Mean 4 = 3.480 AB Mean 6 = 2.793 AB
Mean 5 = 2.413 AB Mean 5 = 2.413 AB
Mean 6 = 2.793 AB Mean 3 = 1.280 B
Mean 7 = 4.997 A Mean 2 = 1.233 B
Phụ bảng Bảng th ng kê tỷ ệ hại của tu n 6
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
-----------------------------------------------------------------------------
1 Replication 2 1.537 0.769 1.0127 0.3923
2 Factor A 6 21.383 3.564 4.6956 0.0110
-3 Error 12 9.108 0.759
-----------------------------------------------------------------------------
Total 20 32.028
-----------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 26.94%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 3.467 B Mean 7 = 5.357 A
Mean 2 = 3.017 B Mean 1 = 3.467 B
Mean 3 = 2.407 B Mean 5 = 3.387 B
Mean 4 = 3.110 B Mean 4 = 3.110 B
Mean 5 = 3.387 B Mean 2 = 3.017 B
Mean 6 = 1.893 B Mean 3 = 2.407 B
Mean 7 = 5.357 A Mean 6 = 1.893 B
150
Phụ bảng 6 Bảng th ng kê tỷ ệ hại trung bình
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
-----------------------------------------------------------------------------
1 Replication 2 0.830 0.415 0.8706
2 Factor A 6 27.131 4.522 9.4913 0.0006
-3 Error 12 5.717 0.476
-----------------------------------------------------------------------------
Total 20 33.678
-----------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 23.08%
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 3.300 B Mean 7 = 5.400 A
Mean 2 = 2.200 BC Mean 4 = 3.367 B
Mean 3 = 2.067 BC Mean 1 = 3.300 B
Mean 4 = 3.367 B Mean 5 = 2.833 BC
Mean 5 = 2.833 BC Mean 2 = 2.200 BC
Mean 6 = 1.767 C Mean 3 = 2.067 BC
Mean 7 = 5.400 A Mean 6 = 1.767 C
151
PHỤ LỤC
PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG DÂN
TÌNH HÌNH SÂU ĐỤC TRÁI TRÊN CÂY BƯỞI NĂM ROI
1. ên nông n:.Giới tính: a ữ
. ịa chỉ: Xã Hu ện ỉnh. iện thoại:...
. ông n có tha gia ớp IPM không: Có Không
. ông n có tha c c buổi hội thảo o công t thu c bảo vệ th c vật tổ chức
không:. Có Không
. ông n có tha gia vào hội à vườn không: Có Không
6. ông n được hướng ẫn kỹ thuật trồng c đang canh t c từ đ u:
ông n kh c học rường hợp kh c:
I. KỸ THUẬT CANH TÁC
1. ổng iện tích vườn: . 2.
- Loại vườn: Chuyên canh Xen canh. C trồng xen: .....
- ỷ ệ c có úi . trong vườn xen canh: ..%, uổi c : .. tuổi.
- Giai đoạn c bưởi trong vườn khi đi u tra:
Chưa ang tr i ang ang tr i au thu hoạch
. Gi ng c bưởi hiện đang được trồng nhi u nhất trong vườn:
.
- ại ao úc đ u trồng nông n chọn gi ng nà :
ăng uất cao Ít nhiễ u bệnh Chất ượng t t ăn ngon
à gi ng nổi tiếng có gi trị vào thời đi nà
- ông n ua gi ng nà ở đ u:
Mua từ nông dân khác Mua từ trại gi ng tư nh n
đ gi ng Mua của cơ uan ản xuất gi ng rại gi ng, rường, iện
- ông n trồng gi ng nà bằng: Hạt gi ng C gi ng
. Mật độ trồng: Cây cách cây: . , Hàng cách hàng: . .
- heo nông n ật độ trồng nà có ảnh hưởng đến tình hình u bệnh trong vườn bưởi
không: Có Không
ại ao:
. Biện ph p chă óc:
- ỹ thuật tưới: guồn nước tưới: ông, ao hồ ước ng
* ị trí tưới nước cho c :
gười đi u tra:......
gà đi u tra:// 01
152
rên t n ưới g c h c:..
* n tưới: Mùa ưa: .. Mùa nắng: ..
- ông n có à cỏ: hông Có
* ị trí à cỏ: Là ở xung uanh g c Là ạch vườn h c: ...
* C ch à cỏ: a M ùng thu c. Loại thu c:...
* Là cỏ bao nhiêu:.. n/nă . Loại cỏ chính trong vườn:.
- ông n có cắt tỉa cành không: Không Có. Mấ n/nă : .
L n 1: ...L n : L n :
Lý do cắt tỉa cành:
- ông n có đắp bùn không: Không Có. Mấ n/nă : .
L n 1: ...L n : L n :
Lý do đắp bùn:
. Có xử ý ra hoa không: Không Có
- ông n thường xử ý ra hoa vào ùa nào:
Mùa thuận, thời gian:. Mùa nghịch, thời gian:.
- Phương ph p xử ý:
ùng thu c. Loại thu c:
Phương ph p kh c:
- hời đi xử ý: h ng
- Hiệu uả của việc xử ý ra hoa như thế nào:
..
6. ông n bón ph n cho c bưởi ấ n/nă : ....................................
- C c thời đi bón ph n cho c bưởi trong ột ùa vụ:
au thu hoạch uôi đọt Ra hoa Nuôi trái Giai đoạn kh c:
- Loại ph n, i u ượng và phương ph p bón ph n cho từng giai đoạn :
.
- Có ử ụng phân hữu cơ đ bón cho c bưởi không: Không Có.
Loại ph n: .. Li u ượng:
hời đi bón: Phương ph p bón:
- Có ử ụng phân bón lá cho c bưởi không: Không Có.
Loại ph n: ...Li u ượng:. .
hời đi bón: .. Phương ph p bón:
153
II. SÂU BỆNH
1. Các loại Bệnh hại g hại trên vườn:
- Bệnh nào g hại uan trong nhất:. .
- Biện ph p phòng trị: .......................................................................................
2. Các loại sâu hại trên vườn:
- Loại u nào g hại uan trong nhất: ....
- Biện ph p phòng trị: ...
III. NHẬN THỨC CỦA NÔNG DÂN VỀ SÂU ĐỤC TRÁI BƯỞI
1. ông n đã thấ hiện tượng u đục tr i trên c bưởi ? Có Chưa
. ếu đã thấ , đặc đi t c nh n g hại:.
u trùng:..
Ngài:..............................................................................................................
rứng:..
3. Giai đoạn tr i nào bị hại nhi u nhất: tại ao?:...
. i tượng nà g hại như thế nào? ................................................................................
.................................................................................................................................................
6. Gi ng c bưởi nào nhiễ u đục tr i nặng nhất:
8. rên vườn có nhiễ u đục tr i ko?:.bao nhiêu % :
9. u đục tr i xuất hiện nhi u nhất khi nào:
à ngược ại:
ì ao:.............................................................................................................
11. rong vườn tr i thường ra: ồng oạt hông đồng oạt
10. ông n có phòng trị u đục tr i không?: Có Không
- Vì sao?:..
- Theo nông n việc phòng trị u đục tr i : Khó Trung bình ễ
12. Có dùng thu c đ phòng trị u đục tr i không: Không Có
- ùng thu c gì?: .............................................................................
- hời đi phun thu c: Phun ngừa hấ ịch hại hi ật cao
hoảng c ch giữa c c n phun:..
- Có u n phiên thu c đ phòng trị không?:. hu c gì:: .
1 . Cắt tỉa cành tạo t n có à hạn chế u đục tr i không?: : Không Có
14. Có ùng biện ph p kh c đ phòng trị u đục tr i không: Không Có
- Biện ph p gì?: .............................................................................
154
ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH GÂY HẠI SÂU ĐỤC TRÁI TRÊN VƯỜN
- Chọn đi theo đường chéo góc, ỗi đi chọn 3 cây. Quan t và ghi nhận tỷ ệ trái
bị hại giai đoạn tr i bị hại)/ tổng tr i quan sát.
Cây
Tống số trái/
cây
Số trái bị hại/ cây
Tổng Trái GĐ 1 Trái GĐ 2 Trái GĐ 3
1.1
1.2
1.3
2.1
2.2
2.3
3.1
3.2
3.3
4.1
4.2
4.3
5.1
5.2
5.3
Tổng
Ghi chú: Mỗi vườn điều tra 15 cây tại 5 điểm theo đường chéo gốc (3 cây/điểm).
Trái GĐ 1: từ khi rụng cánh hoa - 1,5 tháng tuổi, đường kính ≤ 5 cm.
Trái GĐ 2: trái 1,5 – 3 tháng tuổi, đường kính từ 5 – 10 cm.
Trái GĐ 3: trái ≥ 3 tháng tuổi, đường kính ≥ 10 cm.
155
PHỤ LỤC
156
157
PHỤ LỤC
158
159
PHỤ LỤC 6
Bảng 1: Các loại thuốc điều hòa sinh trưởng được sử dụng trên 3 vườn bưởi
Năm Roi tại huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
STT Tên thu c Hoạt chất Li u ượng Công dụng
1 Comcat 150WP Dịch chiết từ cây
Lychnis viscaria
20 g/200 L Kích thích sinh
trưởng cây có múi
2 Kích phát t hoa
– trái Thiên
Nông
Ana, 1- AA + β
- Naphtoxy
Acetic Aci β -
N.A.A) +
Gibberellic acid –
GA3
5 g/10 L Kích thích sinh
trưởng cây có múi
3 ProGibb 20TB Gibberellic acid 5 g/200-400 L Kích thích sinh
trưởng cây có múi
Bảng 2: Các loại thuốc trừ bệnh hại được sử dụng trên 3 vườn bưởi Năm Roi
tại huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
STT ên thu c Hoạt chất Li u ượng Phòng trị
1 Champion
37.5SC
Copper
hydroxide
250 ml/200 L Bệnh sẹo
2 COC 85WP Copper
oxychloride
20 g/10 L Trị sẹo
3 Kasuran
47WP
Kasugamycin
2% (5%)
10 g/10 L Phấn trắng
4 Kasumin 2SL Kasugamycin
(min 70%)
20-25 ml/10 L Loét vi
khuẩn
5 Nativo
750WG
Tebuconazole
500g/kg +
Trifloxystrobin
250g/kg
30 g/100 L Loét vi
khuẩn
6 Antracol
70WP
Propined (min
80%)
35 g/8 L Loét vi
khuẩn
7 Anti-xo
200WP
Bismerthiazol
(Sai ku zuo)
(min 90%)
30 g/8 L Loét vi
khuẩn
8 Kumulus
80WG
Sulfur 30 g/10 L Ghẻ sẹo
trên cây có
múi
9 Topsin M
70WP
Thiophanate –
Methyl (min
93%)
10 g/10 L Ghẻ sẹo
trên cây có
múi
10 TRICO-
HC
10
8
bào tử/g
Trichoderma
spp.
4-8 kg/1000
m
2
1 kg/30 L
Vàng lá
th i rễ do
Fusarium
solani
160
11 Timan 80WP Mancozed (min
85%)
30 g/8 L Ghẻ trên
cây có múi
12 Aliette 80WP,
800WG
Fosetyl-
aluminium (min
95%)
40 g/16 L Lỡ cổ rễ,
th i rễ
Bảng 3: Các loại thuốc trừ côn trùng, nhện được sử dụng trên 3 vườn bưởi
Năm Roi tại huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
STT ên thu c Hoạt chất Li u ượng Phòng trị
1
Haihamec
3.6EC
Abamectin 1-1,5 ml/8 L hện đỏ, bọ trĩ, rệp
sáp
2
Reasgant
1.8EC,
3.6EC
Abamectin 5-10 ml/10 L u vẽ bùa, nhện
đỏ
3 Silsau 1.8EC,
3.6EC
Abamectin 10-20 ml/16 L u vẽ bùa, nhện
đỏ, bọ trĩ
4 Applaud 25SC Buprofezin
(min 98%)
7-10 ml/10 L ệp p
5 Tungmectin
1.9EC, 5EC
Emamectin
benzoate
(Avermectin B 1a
90%+ Avermectin
B1b 10%)
3-5 ml/8 L
1-1,5 ml/8 L
u vẽ bùa, nhện
đỏ, bọ trĩ
6 Tasieu 1.9EC Emamectin 19g/l 3-5 ml/10 L u cu n , nhện
gié, bọ trĩ, u ăn
, bọ xít
7 Silsau super
2.5EC, 3EC,
3.5EC, 4EC
Emamectin
benzoate
(Avermectin B 1a
90%+ Avermectin
B1b 10%)
10-20 ml/16 L u vẽ bùa
8 SK Enspray
99EC
E Petroleum 60-80 ml/8 L hện đỏ
9 u kho ng
98.8EC
Petroleum Spray
oil
60-80 ml/8 L h ng chế ịch hại
trên nhi u oại c
trồng
10 Actara 25WG Thiamethoxam
(min 95%)
1 g/8 L chổng c nh,
rệp, bọ phấn
11 Agia Za 4.5EC Azadirachtin
4,5g/lít
20 ml/16 L u vẽ bùa, nhện
đỏ, u đục uả
12 Kuraba WP,
1.8EC, 3.6EC
Abamectin 0.1%
(1.7%), (3.5%) +
Bacilus
thuringiensis
var.kurstaki 1.9%
(0.15), (0.1%)
WP:
10-15 g/10 L
1.8EC:
5-10 ml/10 L
3.6EC:
3-5 ml/10 L
hện đỏ, u vẽ
bùa, u ăn
161
13 Fenkill 20EC Fenvalerate (min
20%)
10-20 ml/16 L u đục trái, sâu
đục thân
14 Cyrux 25EC Cypermethrin
(min 25%)
10-15 ml/16 L u ăn , nhện đỏ,
rệp, u vẽ bùa, au
đục uả
15 Dragon 585EC Cypermethrin
5.5% +
Chlorpyriphos
Ethyl 53%
10 ml/8 L Rệp sáp
16 Fentox 25EC Feavalerate 3.5%
+ Dimethoate
21.5%
20-30 ml/8 L u ăn , u vẽ
bùa, rệp p
17 SecSaigon
10EC
Cypermethrin
(min 10%)
0,75-1,5 ml/8
L
hện đỏ
18 Sherpa 25EC Cypermethrin
250gr/l
10-20 ml/16 L Bọ xít, u cu n
19 Discid 25EC Deltamethrin
(min 98 %)
0,6-1 ml/8 L Sâu cu n lá, sâu
khoang, rệp sáp
162
PHỤ LỤC 7
Danh sách thuốc được sử dụng tại vườn bưởi Da xanh tại Cần Thơ
Tên thuốc Hoạt chất
Reasgant 5EC Abamectin
Kimcis 10EC Emamectin benzoate 5 g/l + Matrine 5 g/l
Overagon 695EC
Chlorpyrifos Ethyl 575g/l + Cypermethrin 100g/l +Fipronil
20g/l
Nurelle d 25/2.5 EC Chlorpyrifos 250 g/l+ Cypermethrin 25 g
Spaceloft 300EC
Alpha-cypermethrin 30g/l + 220g/l Chlorpyrifos Ethyl +
Imidacloprid 50g/l
Phụ bảng 7: Danh sách thuốc được sử dụng tại vườn bưởi Da xanh tại địa điểm I -
Hậu Giang.
Tên thuốc Hoạt chất
Alfamite 15EC Pyridaben 150g/l
u kho ng
ENSPRAY 99EC
Cyrux 25ec Cypermethrin 25%
CONFIDOR 100SL I i ac opri 100g/
Phụ bảng 8: Danh sách thuốc được sử dụng tại vườn bưởi Da xanh tại địa điểm II-
Hậu Giang.
Tên thuốc Hoạt chất
Alfacua 10EC Alpha-cypermethrin: 10%w/w
Spaceloft 300EC
Alpha-cypermethrin 30g/l + 220g/l Chlorpyrifos Ethyl +
Imidacloprid 50g/l
Cyrux 25EC Cypermethrin 25%
Aquinphos 40EC Quinalphos (min 70%)
Arivo 25ec Cypermethrin 25%
Hopsan 75EC Phenthoate 450g/l + Fenobucarb 300g/l
Tata 25WG hia ethoxa : % w/w + Phụ gia và chất ang: 7 % w/w
163
PHỤ LỤC 8
Bảng 4: Bảng thống kê các yếu tố khí tượng tại tỉnh Vĩnh Long từ tháng
11/2017 đến 11/2018 được cung cấp bởi Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Vĩnh
Long
Thời gian
Nhiệt độ
(ºC)
Độ ẩm
(%)
Lượng mưa
(mm)
Số giờ nắng
(giờ)
11/2017 27,3 86 92,6 162
12/2017 25,9 83 73,2 187,6
01/2018 26 85 37,4 160,4
02/2018 26 78 5,2 238,4
03/2018 27,7 77 5,4 227,9
04/2018 28,7 76 17,6 238,7
05/2018 28,4 84 183,6 207,6
06/2018 27,4 87 295,6 147,6
07/2018 27,3 88 233 155
08/2018 27,2 87 120 152
09/2018 27 89 172 165,9
10/2018 27,7 85 159,4 207,9
11/2018 27,7 83 72 174,7
164
PHỤ LỤC 9
Phụ chương bảng 4: Số liệu nhiệt độ, lượng mưa được cung cấp bởi Trung tâm khí
tượng thủy văn tỉnh Hậu Giang.
Tháng u n
hiệt độ trung
bình
ộ ẩ Lượng ưa
11 2 28,2 83 58
12 1 27,4 84 63
2 25,1 82 51
1 1 25,9 87 72
2 26,3 88 11
2 1 25 83 0
2 26,1 85 25
3 1 27 82 0
2 27 79 2
4 1 28,3 78 48
2 28,7 83 92
5 1 26,7 88 104
2 27,1 89 91
6 1 25,9 91 88
2 26,8 89 15
7 1 26,5 90 214
2 27 91 94
8 1 26,2 94 127
2 27,4 91 91
9 1 27 91 267
2 27,2 92 136
10 1 28,2 88 51
2 28,6 87 133
11 1 28,9 81 115
2 28,1 83 51
165
PHỤ LỤC 10
Bảng 4: Bảng thống kê các yếu tố khí tượng tại tỉnh Sóc Trăng từ tháng
11/2017 đến 11/2018
Thời gian
Nhiệt độ
(ºC)
Độ ẩm
(%)
Lượng mưa
(mm)
11/2017 27,5 85,9 448,1
12/2017 27,7 82,8 53,3
01/2018 25,6 80,1 110,6
02/2018 26,3 81,4 6,6
03/2018 25,9 76,5 0,2
04/2018 27,5 75,7 0
05/2018 26,8 76,8 0
06/2018 28,3 83,1 166,8
07/2018 28 82 163,1
08/2018 27,2 86,4 353,8
09/2018 27,4 85,5 209,5
10/2018 27,1 85,5 260,2
11/2018 28,1 79,5 149,3