Vùng B, C được xử lý bằng phương pháp cố kết chân không kết hợp gia tải
trước, vùng A chỉ xử lý bằng cố kết chân không. Khoảng cách giữa các bấc thấm
1,0 m và chiều dài bấc thấm xuyên suốt lớp đất yếu được lựa chọn khi xử lý cho các
vùng. Trong nội dung luận án trình bày kết quả ứng dụng mô hình số tính toán cho
vùng A với diện tích xử lý 2,79 ha. Kết quả tính toán được đối chiếu so sánh với kết
quả thực nghiệm công trình của vùng này
187 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu phương pháp cố kết chân không xử lý nền đất yếu để xây dựng công trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ect.
35. Fecon (2012), Report on additional geotechnical investigation of Thai Binh 1
thermal power plant.
36. Fecon – Shanghai Harbour (2013), Unloading report of zone A-3 of Duyen Hai
3 Thermal Power Plant Project.
37. Federic Masse, Charles A. Spaulding, Serge Varaksin (2001), “Vacuum
Consolidation - A Review of 12 Years of Successful Development”, ASCE
Geo-Odyssey, Virginia Tech, Blacksburg, USA.
38. Hansbo S. (1979). “Consolidation of clay by band-shaped prefabricated drain”.
Ground Eng, Vol. 12 (5), 16-25.
39. Indraratna B, ASCE F and Cholachat Rujikiatkamjorn (2004), “Effects of
Partially Penetrating Prefabricated Vertical Drains and Loading Patterns on
119
Vacuum Consolidation”, University of Wollongong, Faculty of Engineering -
Papers.
40. Indraratna B, Rujikiatkamjorn C (2004), “Mathematical modeling and field
evaluation of embankment stabilized with vertical drains incorporating vacuum
preloading”, University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers.
41. Indraratna B, Rujikiatkamjorny C, Balasubramaniamz A.S, Wijeyakulasuriya V
(2005), “Predictions and observations of soft clay foundations stabilized with
geosynthetic drains and vacuum surcharge”, University of Wollongong, Faculty
of Engineering - Papers.
42. Indraratna B, Rujikiatkamjorn C and Sathananthan I (2005), “Analytical and
numerical solution for a single vetical drain including the effects of vacuum
ploading”, Canadian Geotechnical Jounal, 42:994-1014.
43. Indraratna B, Rujikiatkamjorny C, Sathananthanz I (2006), “Analytical
modeling and field assessment of embankment stabilized with vertical drains
and vacuum preloading”, University of Wollongong, Faculty of Engineering -
Papers.
44. Indraratna B, Rujikiatkamjorny C, McIntoshz G, Balasubramaniam A (2007),
“Vacuum consolidation effects on lateral yield of soft clays as applied to road
and railway embankment”, University of Wollongong, Faculty of Engineering -
Papers.
45. Indraratna B (2008), “Recent advacements in the use of prefabricated vertical
drains in soft soils”, University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers.
46. Indraratna B (2010), “Recent advacements in the application of vertical drain
and vaccum preloading in soft soil stabilisation”, University of Wollongong,
Faculty of Engineering - Papers.
120
47. Johnson S.J (1970), “Foundation precompression with vertical sand drains”,
Journal of the Soil Mechanics and Foundations Division, 96(1), 145-175.
48. Long, R.P. and Covo, A. (1994) , “Equivalent diameter of vertical drains with
an oblong cross section”. J. Geotech. Eng. Div., ASCE, 120 (9), 1625-1630.
49. Luger H.J, van der Kolff A.H.N (1999), “Geotechnical design and behaviour of
the Kertih Breakwater”, Balkema Publishers A.A, (1), 401-408.
50. Mohamedelhassan E and Shang J.Q (2002), “Vacuum and surcharge combined
one-dimensional consolidation of clay soils”, Geotech. J, 39: 1126-1138.
51. Posco Engineering and construction (2010), “Method statement for trial test on
vacuum consolidation”, Tp. Hồ Chí Minh.
52. Power Engineering Coonsulting Joint Stock Company 3 (2013), Design report
of soil improvement of Duyen Hai 3 Thermal Power Plant Project.
53. Power Engineering Coonsulting Joint Stock Company 3 (2013), Geotechnical
engineering investigation report of Duyen Hai 3 Thermal Power Plant Project.
54. Rixner J.J, Kraemer S.R, Smith A.D (1986), “Prefabricated Vertical Drains, Vol
I, II, III”, U.S Department Transportation, Washington.
55. Robinson R.G (1997), “Consolidation analysis by an inflection point method”,
Journal of Geotechnique, 47(1), 199-200.
56. Rujikiatkamjorn C, Indraratnay B (2006), “Performance and prediction of soft
clay behavior under vacuum conditions”, University of Wollongong, Faculty of
Engineering - Papers.
57. Rujikiatkamjorn C, Indraratna B (2007), “Analytical solutions and design
curves for vacuumassisted consolidation with both vertical and horizontal
drainage”, University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers.
58. Rujikiatkamjorn C, Indraratnay B, Chu J (2008), “2D and 3D Numerical
Modeling of Combined Surcharge and Vacuum Preloading with Vertical
Drains”, University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers.
121
59. Rujikiatkamjorn C, Indraratna B, Sakrz M (2008). Laboratory Modeling of
Consolidation Behavior of Soft Clays Using Vacuum-Surcharge Consolidation
Method. University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers.
60. Saowapakpiboon J, Bergado D.T, Voottipruex P, Lam L.G, Nakakuma K
(2011), “PVD improvement combined with surcharge and vacuum preloading
including simulations”, Geotextiles and Geomembranes 29 Journal, 74-82 .
61. Seah T.H, Tangthasup B. and Wongsatian P (2004), “Horizontal coefficient of
consolidation of soft Bangkok clay”, Geotechnical Testing Journal, ASTM,
27(5), 430-440.
62. Shang J.Q, Tang M and Miao Z (1998), “Vacuum preloading consolidation of
reclaimed land: a case study”, Canadian Geotech. J, 35: 740-749.
63. Sinha A.K et al (2007), “Inflection point method for predicting settlement of
PVD improved soft clay under embankments”, Journal of Geotextiles and
Geomembranes, 25(6), 336-345.
64. Varaksin Serge and Herve ABT (2007), “Theory and Practical Application of
Vacuum Consolidation at the site of Camau Power Plant in Vietnam”, Menard
Soltraitement, France.
65. Vu Manh Quynh, Wang Bao Tian (2009), “Vacuum preloading with vertical
drains theory and recent developments – applications”, Geotechnical Research
Institute, Hohai University, Nanjing 210098, China P.R.
122
Phụ lục I: Các kết quả thực nghiệm MHVL
Bảng I.1. Kết quả độ lún thực nghiệm MHVL1
Thời gian
Độ lún Áp lực
chân không TEN 1-1 TEN 1-2
(ngày) (cm) (cm) (kPa)
0 0,00 0,00 0,0
1 2,79 2,46 15,00
2 3,51 3,05 16,00
3 4,04 3,63 18,00
4 4,51 4,04 28,00
5 5,15 4,70 33,00
6 5,51 5,24 34,00
7 5,74 5,47 34,00
8 5,94 5,69 35,00
9 6,11 5,87 35,00
10 6,36 6,11 35,00
11 6,51 6,29 36,00
12 6,73 6,44 36,00
13 6,86 6,59 36,00
14 6,93 6,66 36,00
15 7,03 6,79 36,00
16 7,19 6,88 36,00
17 7,25 6,97 37,00
18 7,37 7,10 37,00
19 7,46 7,11 37,00
20 7,54 7,29 37,00
21 7,59 7,31 36,00
22 7,63 7,38 36,00
23 7,70 7,43 36,00
24 7,72 7,51 36,00
25
7,79
7,59
36,00
26 7,83
7,60
36,00
123
Bảng I.2. Kết quả ALNLR thực nghiệm MHVL1
Thời gian
ALNLR Áp lực
chân không PIE 1-1 PIE 1-2 PIE 1-3
(ngày) (kPa) (kPa) (kPa) (kPa)
0 4,72 4,84 8,63 0,00
1 -10,13 7,19 -7,34 15,00
2 -6,96 1,50 -0,69 16,00
3 -8,71 -2,94 -4,20 18,00
4 -10,78 -6,21 -7,80 28,00
5 -12,83 -8,92 -9,87 33,00
6 -14,41 -10,00 -11,16 34,00
7 -15,18 -12,27 -11,98 34,00
8 -15,98 -13,63 -12,86 35,00
9 -17,10 -15,01 -13,77 35,00
10 -17,81 -16,28 -14,63 35,00
11 -18,78 -17,18 -15,51 36,00
12 -19,43 -18,05 -15,10 36,00
13 -19,82 -18,78 -16,75 36,00
14 -20,55 -19,25 -17,31 36,00
15 -20,91 -19,85 -17,75 36,00
16 -21,40 -20,54 -18,12 36,00
17 -21,82 -21,01 -18,58 37,00
18 -22,12 -21,52 -19,04 37,00
19 -22,56 -21,82 -19,37 37,00
20 -22,84 -22,11 -19,66 37,00
21 -23,06 -22,41 -20,06 36,00
22 -23,21 -22,66 -20,10 36,00
23 -23,32 -23,03 -20,39 36,00
24 -23,60 -23,25 -20,62 36,00
25 -23,87 -23,52 -20,92 36,00
26 -24,04 -23,67 -21,10 36,00
124
Bảng I.3. Kết quả độ lún thực nghiệm MHVL2
Thời gian
Độ lún Áp lực
chân không TEN 2-1 TEN 2-2
(ngày) (cm) (cm) (kPa)
0 0,00 0,00 0,00
1 3,52 3,06 32,00
2 4,58 4,12 36,00
3 5,14 4,72 38,00
4 5,44 5,12 39,00
5 5,76 5,46 40,00
6 6,049 5,68 40,00
7 6,27 5,98 40,00
8 6,50 6,20 41,00
9 6,76 6,44 41,00
10 6,98 6,72 41,00
11 7,14 6,89 41,00
12 7,33 7,11 41,00
13 7,50 7,27 41,00
14 7,61 7,42 41,00
15 7,78 7,58 41,00
16 7,97 7,74 40,00
17 8,09 7,85 40,00
18 8,27 8,04 40,00
19 8,36 8,15 40,00
20 8,50 8,32 40,00
21 8,59 8,39 40,00
22 8,73 8,52 41,00
23 8,87 8,60 41,00
24 8,93 8,70 41,00
25 8,97 8,75 41,00
26 9,03 8,82 41,00
125
Bảng I.4. Kết quả ALNLR thực nghiệm MHVL2
Thời gian
ALNLR Áp lực
chân không PIE 2-1 PIE 2-2 PIE 2-3
(ngày) (kPa) (kPa) (kPa) (kPa)
0 8,42 8,84 5,37 0,00
1 -18,49 11,80 -21,14 35,00
2 -8,74 4,62 -13,62 39,00
3 -6,73 -0,55 -11,47 39,00
4 -7,85 -3,71 -12,07 40,00
5 -9,33 -6,33 -13,38 40,00
6 -10,71 -9,03 -14,67 40,00
7 -12,28 -10,57 -16,03 41,00
8 -13,41 -12,03 -17,38 41,00
9 -14,50 -13,51 -19,04 41,00
10 -16,11 -14,58 -20,65 41,00
11 -16,98 -15,68 -21,64 41,00
12 -17,73 -16,75 -22,53 42,00
13 -18,22 -17,08 -22,85 42,00
14 -18,95 -17,55 -23,33 42,00
15 -19,20 -17,86 -23,53 41,00
16 -19,65 -18,35 -23,75 40,00
17 -19,92 -18,93 -24,13 40,00
18 -20,32 -19,12 -24,64 40,00
19 -21,36 -19,72 -24,92 40,00
20 -21,84 -20,89 -25,86 40,00
21 -23,14 -21,71 -26,51 40,00
22 -23,41 -22,16 -27,29 41,00
23 -23,72 -22,44 -27,37 41,00
24 -24,83 -23,65 -27,60 41,00
25 -25,00 -23,92 -27,80 41,00
26 -25,39 -24,32 -27,87 41,00
126
Bảng I.5. Kết quả độ lún thực nghiệm MHVL3
Thời gian
Độ lún Áp lực
chân không TEN 3-1 TEN 3-2
(ngày) (cm) (cm) (kPa)
0 0,00 0,00 0,00
1 0,62 0,79 36,00
2 1,03 1,25 38,00
3 1,40 1,57 39,00
4 1,70 1,87 39,00
5 1,89 2,13 39,00
6 2,18 2,35 39,00
7 2,42 2,59 39,00
8 2,66 2,80 39,00
9 2,88 3,08 40,00
10 3,08 3,25 40,00
11 3,29 3,45 40,00
12 3,40 3,59 40,00
13 3,59 3,79 40,00
14 3,78 3,97 40,00
15 3,87 4,09 40,00
16 3,99 4,22 40,00
17 4,16 4,40 40,00
18 4,35 4,56 40,00
19 4,47 4,65 40,00
20 4,59 4,79 40,00
21 4,78 4,96 40,00
22 4,88 5,11 40,00
23 4,98 5,22 40,00
24 5,14 5,37 40,00
25 5,27 5,49 40,00
26 5,37 5,57 40,00
127
Bảng I.6. Kết quả ALNLR thực nghiệm MHVL3
Thời gian
ALNLR Áp lực
chân không PIE 3-1 PIE 3-2 PIE 3-3
(ngày) (kPa) (kPa) (kPa) (kPa)
0 8,44 8,44 5,93 0
1 25,65 24,13 17,78 36,00
2 25,17 24,55 16,86 38,00
3 24,12 23,68 15,24 39,00
4 23,14 22,72 13,80 39,00
5 22,27 21,85 12,34 39,00
6 21,19 20,75 10,88 39,00
7 20,39 19,81 9,46 39,00
8 19,32 18,73 8,08 39,00
9 18,16 17,51 6,86 40,00
10 17,12 16,58 5,67 40,00
11 16,18 15,56 4,76 40,00
12 15,06 14,34 3,73 40,00
13 13,97 13,25 2,79 40,00
14 13,01 12,29 1,845 40,00
15 12,05 11,56 0,89 40,00
16 11,07 10,42 0,04 40,00
17 9,87 9,34 -0,78 40,00
18 8,99 8,32 -1,42 40,00
19 7,92 7,36 -2,15 40,00
20 6,73 6,25 -2,80 40,00
21 6,07 5,63 -3,63 40,00
22 5,22 4,68 -4,24 40,00
23 4,33 3,95 -4,90 40,00
24 3,47 3,13 -5,56 40,00
25 2,89 2,41 -6,07 40,00
26 2,03 1,69 -6,79 40,00
128
Phụ lục II: Kết quả tính toán các mô hình thực nghiệm
Bảng II.1. Kết quả độ lún tính toán MHVL1
Thời gian
(ngày)
Độ lún (cm)
Cạnh bấc thấm Giữa 2 bấc thấm
0 0,00 0,00
1 3,71 3,68
2 4,20 4,10
3 4,83 4,71
4 5,44 5,30
5 5,91 5,76
6 6,26 6,11
7 6,56 6,40
8 6,81 6,64
9 7,02 6,85
10 7,21 7,03
11 7,36 7,18
12 7,50 7,32
13 7,62 7,44
14 7,73 7,54
15 7,83 7,64
16 7,91 7,72
17 7,99 7,80
18 8,06 7,86
19 8,12 7,93
20 8,18 7,98
21 8,23 8,03
22 8,28 8,08
23 8,32 8,12
24 8,36 8,16
25 8,40 8,19
26 8,43 8,23
129
Bảng II.2. Kết quả ALNLR tính toán MHVL1
Thời gian
(ngày)
ALNLR tại các độ sâu (kPa)
Độ sâu 0,5 m Độ sâu 0,75 m
Cạnh bấc thấm Giữa 2 bấc thấm Cạnh bấc thấm
0 4,89 4,89 7,34
1 -16,52 10,63 -13,15
2 -8,06 4,55 -2,93
3 -9,30 0,03 -6,12
4 -12,22 -3,76 -9,20
5 -13,74 -6,93 -10,54
6 -14,80 -9,51 -11,62
7 -15,87 -11,61 -12,71
8 -16,87 -13,35 -13,68
9 -17,77 -14,79 -14,56
10 -18,59 -16,00 -15,35
11 -19,32 -17,05 -16,08
12 -19,98 -17,95 -16,74
13 -20,57 -18,75 -17,34
14 -21,10 -19,45 -17,89
15 -21,57 -20,08 -18,39
16 -21,99 -20,64 -18,85
17 -22,37 -21,14 -19,26
18 -22,71 -21,59 -19,64
19 -23,02 -21,99 -19,99
20 -23,30 -22,360 -20,30
21 -23,55 -22,69 -20,59
22 -23,79 -23,00 -20,85
23 -23,00 -23,27 -21,10
24 -24,19 -23,52 -21,32
25 -24,37 -23,75 -21,52
26 -24,53 -23,96 -21,71
130
Bảng II.3. Kết quả độ lún tính toán MHVL2
Thời gian
(ngày)
Độ lún (cm)
Cạnh bấc thấm Giữa 2 bấc thấm
0 0,00 0,00
1 4,22 4,17
2 4,66 4,55
3 5,24 5,10
4 5,84 5,68
5 6,32 6,16
6 6,70 6,53
7 7,02 6,84
8 7,29 7,10
9 7,53 7,33
10 7,73 7,54
11 7,91 7,71
12 8,07 7,87
13 8,22 8,01
14 8,35 8,14
15 8,46 8,25
16 8,57 8,35
17 8,66 8,45
18 8,75 8,53
19 8,83 8,61
20 8,91 8,69
21 8,98 8,75
22 9,04 8,81
23 9,10 8,87
24 9,15 8,92
25 9,20 8,97
26 9,25 9,02
131
Bảng II.4. Kết quả ALNLR tính toán MHVL2
Thời gian
(ngày)
ALNLR tại các độ sâu (kPa)
Độ sâu 0,75 m Độ sâu 0,5 m
Cạnh bấc thấm Giữa 2 bấc thấm Cạnh bấc thấm
0 7,34 7,35 4,89
1 -17,73 16,48 -21,09
2 -5,21 8,87 -10,58
3 -7,30 3,68 -10,64
4 -10,43 -0,56 -13,58
5 -12,01 -4,08 -15,39
6 -13,21 -6,93 -16,64
7 -14,39 -9,26 -17,87
8 -15,49 -11,20 -19,04
9 -16,51 -12,86 -20,11
10 -17,44 -14,27 -21,08
11 -18,31 -15,49 -21,95
12 -19,11 -16,57 -22,73
13 -19,84 -17,52 -23,43
14 -20,52 -18,38 -24,06
15 -21,13 -19,16 -24,64
16 -21,70 -19,87 -25,16
17 -22,22 -20,52 -25,64
18 -22,70 -21,11 -26,07
19 -23,14 -21,66 -26,48
20 -23,55 -22,16 -26,85
21 -23,93 -22,63 -27,19
22 -24,29 -23,06 -27,51
23 -24,62 -23,46 -27,80
24 -24,92 -23,84 -28,07
25 -25,21 -24,19 -28,33
26 -25,48 -24,51 -28,56
132
Bảng II.5. Kết quả độ lún tính toán MHVL3
Thời gian
(ngày)
Độ lún cách biên khối đất nghiên cứu
0,5 m 1,0 m
0 0,00 0,00
1 1,01 1,01
2 1,44 1,44
3 1,78 1,78
4 2,08 2,08
5 2,34 2,34
6 2,59 2,59
7 2,81 2,81
8 3,03 3,03
9 3,23 3,23
10 3,42 3,42
11 3,61 3,61
12 3,78 3,78
13 3,95 3,95
14 4,12 4,12
15 4,28 4,28
16 4,43 4,43
17 4,58 4,58
18 4,73 4,73
19 4,87 4,87
20 5,00 5,00
21 5,13 5,13
22 5,26 5,26
23 5,39 5,39
24 5,51 5,51
25 5,62 5,62
26 5,74 5,74
133
Bảng II.6. Kết quả ALNLR tính toán MHVL3
Thời gian
(ngày)
ALNLR tại các độ sâu (kPa)
Độ sâu 0,75 m Độ sâu 0,5 m
Cách biên 0,5 m Cách biên 1,0 m Cách biên 0,5 m
0 7,36 7,36 4,90
1 24,24 24,24 17,24
2 23,80 23,80 16,31
3 23,17 23,17 15,01
4 22,39 22,39 13,55
5 21,51 21,51 12,07
6 20,55 20,55 10,64
7 19,53 19,53 9,28
8 18,49 18,49 8,01
9 17,44 17,44 6,82
10 16,38 16,38 5,71
11 15,32 15,32 4,66
12 14,28 14,28 3,67
13 13,25 13,25 2,73
14 12,24 12,24 1,83
15 11,25 11,25 0,98
16 10,28 10,28 0,16
17 9,34 9,34 -0,63
18 8,41 8,41 -1,38
19 7,51 7,51 -2,11
20 6,63 6,63 -2,82
21 5,78 5,78 -3,50
22 4,94 4,94 -4,16
23 4,13 4,13 -4,79
24 3,34 3,34 -5,41
25 2,57 2,57 -6,01
26 1,83 1,83 -6,60
134
Bảng II.7. Kết quả độ lún tính toán của đất vùng 1 tại công trình Pvtex
Đình Vũ – Hải Phòng
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
0 0,00 32 86,81 64 94,60
1 19,61 33 87,11 65 94,80
2 26,78 34 87,41 66 95,00
3 34,19 35 87,70 67 95,19
4 45,07 36 87,99 68 95,39
5 49,11 37 88,27 69 95,58
6 54,13 38 88,55 70 95,76
7 58,67 39 88,82 71 95,95
8 62,19 40 89,09 72 96,13
9 64,97 41 89,36 73 96,32
10 75,99 42 89,62 74 96,50
11 76,89 43 89,88 75 96,68
12 77,70 44 90,13 76 96,85
13 78,43 45 90,38 77 97,03
14 79,10 46 90,63 78 97,20
15 79,73 47 90,87 79 97,38
16 80,32 48 91,11 80 97,55
17 80,86 49 91,35 81 97,72
18 81,38 50 91,59 82 97,88
19 81,87 51 91,82 83 98,05
20 82,33 52 92,05 84 98,21
21 82,78 53 92,27 85 98,38
22 83,22 54 92,50 86 98,54
23 83,64 55 92,72 87 98,70
24 84,05 56 92,94 88 98,86
25 84,44 57 93,16 89 99,02
26 84,81 58 93,37 90 99,17
27 85,17 59 93,58 91 99,33
28 85,51 60 93,79 92 99,48
29 85,85 61 94,00
30 86,18 62 94,20
31 86,50 63 94,40
135
Bảng II.8. Kết quả ALNLR tính toán của đất yếu tại công trình Pvtex Đình
Vũ – Hải Phòng
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
10 m 15 m 10 m 15 m
0 89,73 138,77 32 61,56 110,55
1 123,11 202,76 33 61,23 110,22
2 152,10 214,84 34 60,93 109,93
3 137,54 194,91 35 60,67 109,68
4 116,88 176,14 36 60,45 109,47
5 104,13 156,76 37 60,25 109,27
6 87,91 139,60 38 60,08 109,10
7 81,92 132,84 39 59,92 108,95
8 79,07 129,41 40 59,78 108,81
9 77,13 127,09 41 59,65 108,69
10 75,62 125,34 42 59,53 108,57
11 101,50 150,48 43 59,42 108,46
12 96,28 144,87 44 59,31 108,35
13 89,95 138,50 45 59,21 108,26
14 84,73 133,28 46 59,12 108,16
15 80,82 129,40 47 59,03 108,08
16 77,88 126,48 48 58,95 107,99
17 75,40 124,05 49 58,86 107,91
18 73,26 121,95 50 58,79 107,83
19 71,41 120,15 51 58,71 107,76
20 69,84 118,62 52 58,63 107,68
21 68,51 117,34 53 58,56 107,61
22 67,39 116,24 54 58,49 107,54
23 66 115,31 55 58,42 107,47
24 65,60 114,50 56 58,35 107,40
25 64,86 113,78 57 58,28 107,34
26 64,22 113,16 58 58,22 107,27
27 63,65 112,61 59 58,15 107,20
28 63,15 112,12 60 58,09 107,14
29 62,70 111,67 61 58,02 107,08
30 62,29 111,27 62 57,96 107,01
31 61,92 110,90 63 57,90 106,95
136
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
10 m 15 m 10 m 15 m
64 57,83 106,89 79 56,94 105,99
65 57,77 106,83 80 56,88 105,94
66 57,71 106,76 81 56,82 105,88
67 57,65 106,70 82 56,76 105,82
68 57,59 106,64 83 56,70 105,76
69 57,53 106,58 84 56,64 105,70
70 57,47 106,52 85 56,58 105,64
71 57,41 106,46 86 56,52 105,58
72 57,35 106,41 87 56,46 105,52
73 57,29 106,35 88 56,40 105,46
74 57,23 106,29 89 56,34 105,40
75 57,17 106,23 90 56,28 105,34
76 57,11 106,17 91 56,22 105,28
77 57,05 106,11 92 56,16 105,22
78 56,99 106,05
137
Bảng II.9. Kết quả độ lún thực nghiệm của đất yếu tại công trình Pvtex Đình
Vũ – Hải Phòng
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
0 0,00 32 80,70 64 90,70
1 5,40 33 81,00 65 90,80
2 15,37 34 81,10 66 90,90
3 25,34 35 81,10 67 91,10
4 35,30 36 81,30 68 91,20
5 43,80 37 81,50 69 91,40
6 52,80 38 81,80 70 91,60
7 55,30 39 81,90 71 91,80
8 62,10 40 82,30 72 91,90
9 68,40 41 82,50 73 92,00
10 70,10 42 82,70 74 92,10
11 71,10 43 83,30 75 92,20
12 71,70 44 84,00 76 92,31
13 72,50 45 84,10 77 92,53
14 72,60 46 84,30 78 92,66
15 72,90 47 84,40 79 92,84
16 73,10 48 84,60 80 92,98
17 73,20 49 84,90 81 93,26
18 73,50 50 85,90 82 93,39
19 73,70 51 86,20 83 93,48
20 74,10 52 88,30 84 93,58
21 75,00 53 89,20 85 93,69
22 75,50 54 89,40 86 93,79
23 75,80 55 89,40 87 93,90
24 76,20 56 89,50 88 93,98
25 77,10 57 89,70 89 94,12
26 78,10 58 89,70 90 94,20
27 78,70 59 89,80 91 94,27
28 79,10 60 90,00 92 94,33
29 79,60 61 90,20
30 80,00 62 90,40
31 80,30 63 90,60
138
Bảng II.10. Kết quả ALNLR thực nghiệm của đất yếu tại công trình Pvtex Đình
Vũ – Hải Phòng
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
10 m 15 m 10 m 15 m
0 112,67 160,49 32 62,83 91,42
1 111,93 159,76 33 62,77 91,24
2 111,18 158,97 34 62,66 90,83
3 106,03 152,93 35 62,55 90,36
4 99,47 144,31 36 61,44 89,41
5 91,95 134,66 37 60,87 88,86
6 86,00 126,80 38 60,91 88,77
7 80,16 119,42 39 59,81 87,70
8 76,77 114,84 40 59,37 87,47
9 73,85 111,01 41 58,98 87,23
10 70,70 106,88 42 58,43 86,58
11 69,88 105,30 43 58,21 86,17
12 68,41 103,20 44 57,66 86,52
13 66,71 101,33 45 56,95 86,11
14 65,46 99,87 46 56,62 86,05
15 64,14 98,64 47 55,85 85,70
16 64,31 98,23 48 55,79 85,87
17 63,37 96,94 49 55,13 85,52
18 62,70 96,18 50 54,96 85,40
19 62,17 95,24 51 55,40 85,93
20 60,96 93,89 52 55,13 85,70
21 60,23 92,95 53 54,80 85,52
22 60,40 92,95 54 54,52 85,58
23 62,43 94,36 55 54,25 85,52
24 62,17 93,83 56 53,63 85,34
25 60,63 92,36 57 53,29 85,05
26 67,37 97,23 58 52,85 84,57
27 66,99 96,41 59 52,20 84,16
28 66,49 95,06 60 51,38 83,27
29 66,00 94,36 61 50,88 82,86
30 64,36 93,00 62 50,71 83,16
31 63,37 92,06 63 50,44 83,21
139
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
10 m 15 m 10 m 15 m
64 50,33 84,16 79 46,78 81,62
65 50,16 84,28 80 46,67 81,56
66 49,99 83,45 81 45,89 80,67
67 49,88 83,04 82 46,00 81,20
68 49,66 82,74 83 45,78 81,08
69 49,38 82,80 84 45,34 80,73
70 49,22 82,27 85 45,06 80,79
71 48,78 82,03 86 45,34 83,21
72 48,72 82,15 87 44,67 82,50
73 47,89 81,38 88 44,45 82,21
74 47,50 81,20 89 44,17 81,68
75 47,11 81,02 90 44,06 81,44
76 46,95 81,14 91 42,73 80,97
77 46,78 81,20 92 41,84 80,43
78 46,67 81,26
140
Bảng II.11. Kết quả độ lún tính toán của đất yếu tại công trình nhà máy nhiệt điện
Duyên Hải 3 – Trà Vinh
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
0 0,00 30 -121,96 60 -140,19
1 -29,04 31 -122,89 61 -140,61
2 -33,29 32 -123,77 62 -141,01
3 -35,60 33 -124,63 63 -141,40
4 -45,14 34 -125,45 64 -141,79
5 -52,45 35 -126,24 65 -142,16
6 -58,44 36 -127,01 66 -142,53
7 -63,58 37 -127,75 67 -142,88
8 -68,28 38 -128,47 68 -143,23
9 -72,55 39 -129,16 69 -143,58
10 -76,48 40 -129,83 70 -143,91
11 -92,40 41 -130,49 71 -144,24
12 -94,83 42 -131,12 72 -144,56
13 -97,12 43 -131,74 73 -144,88
14 -99,30 44 -132,33 74 -145,19
15 -101,36 45 -132,92 75 -145,49
16 -103,30 46 -133,48 76 -145,79
17 -105,14 47 -134,04 77 -146,08
18 -106,88 48 -134,57 78 -146,36
19 -108,54 49 -135,10 79 -146,64
20 -110,09 50 -135,61 80 -146,92
21 -111,56 51 -136,11 81 -147,19
22 -112,95 52 -136,60 82 -147,45
23 -114,27 53 -137,08 83 -147,72
24 -115,53 54 -137,55 84 -147,97
25 -116,72 55 -138,01 85 -148,22
26 -117,87 56 -138,46 86 -148,35
27 -118,96 57 -138,90 87 -148,47
28 -120,00 58 -139,34
29 -121,00 59 -139,77
141
Bảng II.12. Kết quả ALNLR tính toán của đất yếu tại công trình nhà máy nhiệt điện
Duyên Hải 3 – Trà Vinh
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
5 m 10 m 5 m 10 m
0 14,00 63,00 33 6,41 49,88
1 42,00 118,76 34 6,18 49,57
2 59,73 106,06 35 5,97 49,16
3 73,40 95,48 36 5,75 49,05
4 48,38 84,43 37 5,55 48,54
5 37,52 79,52 38 5,35 48,13
6 32,36 73,00 39 5,15 47,82
7 28,77 69,58 40 4,96 47,33
8 25,63 66,35 41 4,77 47,02
9 22,90 65,05 42 4,59 46,84
10 20,25 64,45 43 4,40 46,47
11 42,92 89,11 44 4,22 46,13
12 34,97 80,53 45 4,05 45,91
13 23,90 71,95 46 3,87 45,51
14 19,83 65,37 47 3,70 45,22
15 18,86 62,38 48 3,53 45,05
16 17,97 60,97 49 3,36 44,89
17 16,13 59,56 50 3,19 44,34
18 15,29 58,15 51 3,02 44,01
19 14,24 57,34 52 2,84 43,88
20 13,14 56,03 53 2,67 43,57
21 12,15 55,42 54 2,50 43,16
22 11,27 54,81 55 2,32 42,86
23 10,41 54,39 56 2,15 42,47
24 9,61 54,08 57 1,97 42,18
25 9,04 53,07 58 1,80 42,01
26 8,58 52,86 59 1,62 41,93
27 8,17 52,45 60 1,45 41,66
28 7,81 52,04 61 1,27 41,39
29 7,49 51,73 62 1,08 41,03
30 7,19 51,32 63 0,88 40,86
31 6,91 51,01 64 0,67 40,49
32 6,65 50,40 65 0,45 40,52
142
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
5 m 10 m 5 m 10 m
66 0,23 40,25 78 -2,23 38,16
67 0,00 40,97 79 -2,40 37,94
68 -0,22 40,69 80 -2,57 37,73
69 -0,45 40,42 81 -2,74 37,52
70 -0,67 40,14 82 -2,91 37,32
71 -0,88 39,87 83 -3,07 37,12
72 -1,08 39,61 84 -3,24 36,92
73 -1,28 39,36 85 -3,40 36,73
74 -1,48 39,11 86 -3,57 36,53
75 -1,67 38,86 87 -3,73 36,35
76 -1,87 38,62
77 -2,05 38,39
143
Bảng II.13. Kết quả độ lún thực nghiệm của đất yếu tại công trình nhà máy nhiệt
điện Duyên Hải 3 – Trà Vinh
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
0 0,00 30 116,20 60 134,80
1 5,70 31 117,70 61 135,40
2 18,90 32 118,70 62 135,90
3 27,60 33 119,40 63 136,40
4 28,80 34 119,90 64 136,90
5 40,90 35 120,70 65 137,30
6 47,10 36 121,50 66 137,70
7 53,20 37 122,40 67 138,00
8 63,60 38 122,90 68 138,20
9 69,90 39 123,40 69 138,40
10 74,70 40 124,00 70 138,50
11 79,10 41 124,60 71 138,60
12 82,30 42 125,20 72 138,60
13 84,70 43 125,80 73 138,70
14 88,50 44 126,40 74 138,70
15 91,60 45 127,10 75 138,70
16 94,10 46 127,70 76 138,80
17 96,30 47 128,30 77 138,80
18 98,30 48 128,90 78 138,80
19 100,00 49 129,40 79 138,90
20 102,20 50 130,00 80 139,00
21 103,70 51 130,60 81 139,10
22 105,30 52 131,30 82 139,20
23 106,60 53 131,60 83 139,30
24 107,90 54 131,90 84 139,40
25 109,30 55 132,20 85 139,40
26 110,60 56 132,70 86 139,50
27 112,60 57 133,30 87 139,50
28 113,70 58 133,60
29 114,80 59 134,20
144
Bảng II.14. Kết quả ALNLR thực nghiệm của đất yếu tại công trình nhà máy nhiệt
điện Duyên Hải 3 – Trà Vinh
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
5 m 10 m 5 m 10 m
0 49,65 91,99 33 -9,50 22,73
1 43,88 86,07 34 -9,87 22,20
2 42,22 82,92 35 -9,91 22,15
3 39,90 80,93 36 -9,95 22,10
4 37,44 79,07 37 -9,98 20,05
5 34,22 76,11 38 -10,00 19,90
6 31,44 73,55 39 -10,02 19,75
7 29,15 72,22 40 -10,40 19,61
8 26,71 67,67 41 -10,54 19,31
9 25,70 63,97 42 -10,68 19,01
10 23,25 61,14 43 -10,82 18,72
11 20,28 58,29 44 -10,94 18,53
12 14,82 57,36 45 -11,06 18,34
13 14,26 51,40 46 -11,19 18,14
14 9,69 48,66 47 -11,33 18,15
15 7,08 46,25 48 -11,47 18,16
16 6,62 43,64 49 -11,62 18,18
17 3,34 41,26 50 -11,75 18,05
18 1,65 39,06 51 -11,88 17,92
19 1,29 38,87 52 -11,99 17,79
20 -1,62 35,22 53 -12,10 17,71
21 -5,61 34,94 54 -12,21 17,63
22 -5,92 34,31 55 -12,31 17,55
23 -6,03 32,72 56 -12,45 17,57
24 -6,19 31,66 57 -12,59 17,59
25 -6,40 30,11 58 -12,73 17,60
26 -6,55 29,34 59 -12,81 17,53
27 -6,92 28,52 60 -12,90 17,46
28 -7,13 27,60 61 -12,99 17,40
29 -7,76 26,38 62 -13,03 17,35
30 -8,03 25,27 63 -13,07 17,30
31 -8,19 24,24 64 -13,10 17,25
32 -9,08 23,61 65 -13,17 17,21
145
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
Thời
gian
(ngày)
ALNLR ở các độ sâu
(kPa)
5 m 10 m 5 m 10 m
66 -13,24 17,16 78 -14,17 15,18
67 -13,31 17,11 79 -14,05 15,04
68 -13,45 16,98 80 -13,97 15,07
69 -13,59 16,85 81 -13,89 15,09
70 -13,74 16,71 82 -13,78 14,72
71 -13,86 16,50 83 -13,68 14,35
72 -13,98 16,29 84 -13,71 13,69
73 -14,11 16,07 85 -13,74 13,02
74 -14,21 15,87 86 -13,79 13,27
75 -14,32 15,67 87 -13,63 13,51
76 -14,43 15,48
77 -14,30 15,33
146
Bảng II.15. Kết quả độ lún tính toán của đất yếu tại công trình nhà máy nhiệt điện
Nhơn Trạch 2 – Đồng Nai
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
0 0,00 37 -89,62 74 -100,97
1 -10,46 38 -90,05 75 -101,16
2 -17,44 39 -90,47 76 -101,36
3 -23,22 40 -90,88 77 -101,55
4 -28,21 41 -91,28 78 -101,73
5 -32,74 42 -91,68 79 -101,91
6 -36,87 43 -92,07 80 -102,09
7 -40,64 44 -92,45 81 -102,27
8 -44,11 45 -92,83 82 -102,45
9 -47,31 46 -93,20 83 -102,62
10 -64,71 47 -93,57 84 -102,79
11 -66,48 48 -93,93 85 -102,95
12 -68,15 49 -94,29 86 -103,12
13 -69,73 50 -94,64 87 -103,28
14 -71,22 51 -94,99 88 -103,44
15 -72,62 52 -95,32 89 -103,59
16 -73,94 53 -95,66 90 -103,75
17 -75,20 54 -95,98 91 -103,90
18 -76,38 55 -96,29 92 -104,04
19 -77,50 56 -96,60 93 -104,19
20 -78,56 57 -96,90 94 -104,33
21 -79,56 58 -97,19 95 -104,47
22 -80,51 59 -97,48 96 -104,61
23 -81,39 60 -97,75 97 -104,75
24 -82,22 61 -98,02 98 -104,88
25 -83,00 62 -98,28 99 -105,01
26 -83,73 63 -98,53 100 -105,14
27 -84,42 64 -98,78 101 -105,27
28 -85,07 65 -99,02 102 -105,40
29 -85,68 66 -99,26 103 -105,52
30 -86,26 67 -99,49 104 -105,64
31 -86,80 68 -99,71 105 -105,76
32 -87,32 69 -99,93 106 -105,83
33 -87,81 70 -100,15 107 -106,04
34 -88,29 71 -100,36
35 -88,74 72 -100,57
36 -89,19 73 -100,77
147
Bảng II.16. Kết quả độ lún thực nghiệm của đất yếu tại công trình nhà máy nhiệt
điện Nhơn Trạch 2 – Đồng Nai
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
Thời gian
(ngày)
Độ lún
(cm)
0 0,00 37 73,55 74 94,15
1 12,15 38 74,25 75 94,34
2 17,65 39 75,20 76 94,53
3 24,15 40 76,10 77 94,72
4 30,65 41 76,95 78 94,90
5 34,75 42 77,90 79 95,19
6 37,55 43 78,52 80 95,48
7 39,90 44 79,14 81 95,77
8 42,30 45 79,75 82 96,05
9 43,90 46 80,65 83 96,37
10 45,90 47 81,55 84 96,69
11 47,65 48 82,35 85 97,00
12 48,50 49 83,15 86 97,21
13 49,60 50 83,73 87 97,42
14 50,60 51 84,30 88 97,63
15 51,10 52 85,43 89 97,85
16 52,35 53 86,55 90 98,08
17 53,90 54 87,30 91 98,31
18 55,20 55 88,05 92 98,55
19 57,10 56 88,26 93 98,90
20 57,95 57 88,47 94 99,25
21 58,75 58 88,68 95 99,60
22 59,90 59 88,90 96 99,95
23 60,65 60 89,20 97 100,18
24 61,50 61 89,50 98 100,41
25 62,45 62 89,80 99 100,65
26 63,15 63 90,10 100 100,90
27 64,20 64 90,73 101 101,10
28 65,40 65 91,36 102 101,20
29 66,70 66 92,00 103 101,35
30 67,90 67 92,24 104 101,50
31 69,05 68 92,48 105 101,65
32 69,90 69 92,72 106 101,75
33 70,75 70 92,95 107 101,90
34 71,60 71 93,25
35 72,30 72 93,55
36 72,90 73 93,85
148
Phụ lục III: Kết quả tính toán các loại đất yếu
Độ cố kết của các loại đất yếu ứng chiều dày xử lý 10 m
Bảng III.1. Kết quả độ cố kết đất yếu Duyên Hải – Trà Vinh
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 13 78,98 26 89,48
1 22,10 14 80,29 27 90,16
2 36,15 15 81,24 28 90,39
3 44,11 16 82,24 29 91,08
4 50,12 17 83,07 30 91,77
5 55,50 18 83,96 31 92,22
6 60,69 19 84,90 32 92,68
7 64,25 20 85,82 33 93,14
8 66,82 21 86,43 34 93,60
9 69,52 22 86,99 35 94,05
10 71,51 23 87,73 36 94,51
11 76,41 23 88,21 37 94,97
12 77,96 25 88,89 38 95,43
Bảng III.2. Kết quả độ cố kết đất yếu Đình Vũ – Hải Phòng
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 16 77,73 32 88,32
1 22,41 17 78,65 33 88,81
2 33,39 18 79,50 34 89,30
3 41,94 19 80,32 35 89,78
4 48,51 20 81,08 36 90,25
5 53,55 21 81,81 37 90,72
6 57,46 22 82,50 38 91,18
7 60,53 23 83,16 38 91,63
8 63,01 23 83,79 40 92,08
9 65,06 25 84,40 41 92,52
10 66,79 26 85,01 42 92,96
11 71,93 27 85,60 43 93,39
12 73,33 28 86,17 44 93,82
13 74,59 29 86,73 45 94,24
14 75,72 30 87,27 46 94,66
15 76,76 31 87,80 47 95,07
149
Bảng III.3. Kết quả độ cố kết đất yếu nhiệt điện Thái Bình
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 19 77,76 38 88,48
1 22,84 20 78,45 38 88,93
2 31,68 21 79,13 40 89,38
3 40,30 22 79,80 41 89,82
4 47,18 23 80,47 42 90,26
5 52,06 23 81,11 43 90,69
6 55,26 25 81,74 44 91,12
7 58,55 26 82,34 45 91,55
8 61,20 27 82,93 46 91,97
9 63,38 28 83,50 47 92,38
10 65,26 29 84,06 48 92,79
11 70,31 30 84,60 49 93,19
12 71,60 31 85,13 50 93,59
13 72,73 32 85,64 51 93,98
14 73,74 33 86,14 52 94,37
15 74,65 34 86,62 53 94,75
16 75,49 35 87,10 54 95,14
17 76,28 36 87,57
18 77,03 37 88,03
150
Bảng III.4. Kết quả độ cố kết đất yếu Nhơn Trạch – Đồng Nai
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 22 75,99 44 87,01
1 12,74 23 76,64 45 87,52
2 25,51 23 77,35 46 88,13
3 33,37 25 77,69 47 88,41
4 40,72 26 78,46 48 88,83
5 46,35 27 79,17 49 89,25
6 50,77 28 79,84 50 89,67
7 54,08 29 80,33 51 90,00
8 57,07 30 80,84 52 90,42
9 58,93 31 81,22 53 91,30
10 61,32 32 81,68 54 91,58
11 64,68 33 82,20 55 92,01
12 66,38 34 82,62 56 92,29
13 67,74 35 83,04 57 92,71
14 69,17 36 83,36 58 93,17
15 70,61 37 84,25 59 93,73
16 71,50 38 84,63 60 94,06
17 72,53 39 85,00 61 94,43
18 73,37 40 85,42 62 94,81
19 73,93 41 85,75 63 95,09
20 74,68 42 86,17
21 75,47 43 86,49
151
Độ cố kết của các loại đất yếu ứng chiều sâu xử lý 15 m
Bảng III.5. Kết quả cố kết đất yếu Duyên Hải – Trà Vinh
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 15 78,60 30 88,98
1 19,12 16 79,55 31 89,48
2 29,65 17 80,60 32 89,97
3 38,46 18 81,56 33 90,46
4 45,14 19 82,34 34 90,96
5 50,43 20 83,30 35 91,45
6 56,01 21 83,79 36 91,94
7 60,04 22 84,68 37 92,44
8 63,10 23 85,19 38 92,93
9 66,30 23 85,64 38 93,30
10 69,01 25 86,51 40 93,55
11 74,44 26 87,00 41 93,92
12 75,45 27 87,49 42 94,29
13 76,82 28 87,99 43 94,66
14 77,88 29 88,48 44 95,03
152
Bảng III.6. Kết quả độ cố kết đất yếu Đình Vũ – Hải Phòng
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 20 77,52 40 88,25
1 14,95 21 78,23 41 88,66
2 25,70 22 78,91 42 89,06
3 33,74 23 79,56 43 89,46
4 41,23 23 80,19 44 89,85
5 47,08 25 80,80 45 90,24
6 51,79 26 81,39 46 90,62
7 55,59 27 81,97 47 90,99
8 58,71 28 82,53 48 91,37
9 61,29 29 83,08 49 91,73
10 63,42 30 83,62 50 92,09
11 68,81 31 84,14 51 92,45
12 70,10 32 84,65 52 92,81
13 71,27 33 85,14 53 93,16
14 72,36 34 85,62 54 93,50
15 73,36 35 86,08 55 93,85
16 74,29 36 86,53 56 94,18
17 75,17 37 86,97 57 94,52
18 76,00 38 87,41 58 94,85
19 76,78 39 87,83 59 95,18
153
Bảng III.7. Kết quả độ cố kết đất yếu nhiệt điện Thái Bình
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 23 75,96 46 88,01
1 12,05 23 76,67 47 88,43
2 21,34 25 77,38 48 88,86
3 28,49 26 78,09 49 89,28
4 35,93 27 78,65 50 89,57
5 43,26 28 79,22 51 89,99
6 48,47 29 79,79 52 90,42
7 51,83 30 80,35 53 90,84
8 54,82 31 80,92 54 91,12
9 57,51 32 81,35 55 91,55
10 59,79 33 81,91 56 91,97
11 64,61 34 82,48 57 92,40
12 65,90 35 83,05 58 92,82
13 67,17 36 83,61 59 93,25
14 68,73 37 84,18 60 93,53
15 69,44 38 84,61 61 93,82
16 70,43 39 85,03 62 94,10
17 71,28 40 85,46 63 94,38
18 72,13 41 85,88 64 94,67
19 72,98 42 86,31 65 94,95
20 73,83 43 86,73 66 95,23
21 74,54 44 87,16
22 75,25 45 87,58
154
Bảng III.8. Kết quả độ cố kết đất yếu Nhơn Trạch – Đồng Nai
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 28 74,86 56 88,27
1 8,15 29 75,34 57 88,48
2 16,79 30 76,05 58 89,08
3 22,40 31 77,00 59 89,40
4 28,89 32 77,65 60 89,75
5 33,24 33 78,27 61 90,07
6 38,92 34 78,86 62 90,40
7 43,02 35 79,43 63 90,72
8 46,59 36 79,97 64 91,04
9 50,55 37 80,49 65 91,21
10 53,28 38 80,98 66 91,50
11 58,15 39 81,46 67 91,66
12 59,95 40 81,92 68 91,93
13 61,27 41 82,35 69 92,44
14 62,62 42 82,83 70 92,71
15 64,01 43 83,28 71 93,01
16 65,07 44 83,74 72 93,31
17 65,82 45 84,20 73 93,55
18 66,81 46 84,47 74 93,85
19 67,93 47 84,82 75 94,06
20 68,71 48 85,33 76 94,36
21 69,68 49 85,88 77 94,68
22 70,31 50 86,17 78 95,00
23 70,88 51 86,57
24 71,72 52 86,87
25 72,60 53 87,33
26 73,50 54 87,73
27 73,80 55 87,95
155
Độ cố kết của các loại đất yếu ứng chiều sâu xử lý 20 m
Bảng III.9. Kết quả cố kết đất yếu Duyên Hải – Trà Vinh
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 21 80,50 42 89,28
1 21,17 22 80,99 43 89,53
2 30,94 23 81,57 44 89,94
3 39,43 24 81,98 45 90,19
4 46,30 25 82,64 46 90,60
5 53,04 26 83,13 47 90,92
6 57,17 27 83,54 48 91,17
7 61,36 28 84,03 49 91,50
8 64,25 29 84,44 50 91,74
9 66,34 30 84,93 51 92,07
10 68,85 31 85,51 52 92,40
11 72,62 32 85,75 53 92,65
12 73,69 33 86,00 54 92,98
13 74,59 34 86,57 55 93,22
14 75,50 35 87,07 56 93,47
15 76,40 36 87,40 57 93,80
16 77,30 37 87,72 58 94,21
17 78,20 38 88,05 59 94,53
18 78,61 39 88,30 60 94,78
19 79,27 40 88,79 61 95,03
20 79,93 41 89,04
156
Bảng III.10. Kết quả độ cố kết đất yếu Đình Vũ – Hải Phòng
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 28 80,33 56 89,43
1 19,11 29 80,75 57 89,68
2 25,59 30 81,17 58 89,93
3 32,26 31 81,57 59 90,17
4 40,56 32 81,96 60 90,41
5 47,05 33 82,34 61 90,65
6 52,22 34 82,72 62 90,89
7 56,39 35 83,08 63 91,12
8 59,74 36 83,44 64 91,35
9 62,46 37 83,78 65 91,57
10 64,69 38 84,13 66 91,80
11 69,04 39 84,46 67 92,02
12 70,29 40 84,79 68 92,24
13 71,37 41 85,11 69 92,46
14 72,30 42 85,43 70 92,67
15 73,12 43 85,74 71 92,88
16 73,85 44 86,05 72 93,10
17 74,52 45 86,36 73 93,30
18 75,17 46 86,66 74 93,51
19 75,78 47 86,95 75 93,72
20 76,37 48 87,25 76 93,92
21 76,93 49 87,53 77 94,12
22 77,47 50 87,82 78 94,32
23 77,99 51 88,10 79 94,52
24 78,49 52 88,37 80 94,72
25 78,98 53 88,64 81 94,91
26 79,44 54 88,91 82 95,11
27 79,89 55 89,17
157
Bảng III.11. Kết quả độ cố kết đất yếu nhiệt điện Thái Bình
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 31 79,38 62 88,92
1 12,93 32 79,78 63 89,17
2 20,19 33 80,17 64 89,41
3 27,31 34 80,54 65 89,65
4 34,97 35 80,90 66 89,89
5 40,61 36 81,25 67 90,12
6 44,93 37 81,60 68 90,35
7 48,79 38 81,94 69 90,58
8 53,02 39 82,28 70 90,81
9 55,63 40 82,61 71 91,03
10 57,44 41 82,94 72 91,25
11 62,86 42 83,26 73 91,47
12 64,54 43 83,58 74 91,69
13 66,03 44 83,90 75 91,91
14 67,37 45 84,21 76 92,12
15 68,57 46 84,51 77 92,33
16 69,65 47 84,82 78 92,54
17 70,63 48 85,12 79 92,75
18 71,53 49 85,41 80 92,96
19 72,36 50 85,70 81 93,16
20 73,14 51 85,99 82 93,36
21 73,89 52 86,27 83 93,56
22 74,60 53 86,56 84 93,76
23 75,26 54 86,83 85 93,96
24 75,89 55 87,11 86 94,15
25 76,48 56 87,38 87 94,35
26 77,04 57 87,64 88 94,54
27 77,56 58 87,91 89 94,73
28 78,05 59 88,17 90 94,91
29 78,52 60 88,42 91 95,10
30 78,96 61 88,67
158
Bảng III.12. Kết quả độ cố kết đất yếu Nhơn Trạch – Đồng Nai
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 36 78,30 72 88,81
1 6,73 37 78,70 73 89,01
2 13,06 38 79,25 74 89,22
3 17,76 39 79,60 75 89,34
4 23,36 40 79,93 76 89,59
5 27,91 41 80,38 77 89,79
6 33,18 42 80,55 78 89,99
7 37,28 43 80,98 79 90,11
8 40,50 44 81,41 80 90,36
9 43,80 45 81,77 81 90,49
10 46,52 46 82,07 82 90,74
11 52,29 47 82,41 83 90,81
12 53,92 48 82,83 84 91,04
13 56,47 49 83,19 85 91,24
14 58,47 50 83,55 86 91,43
15 60,05 51 83,71 87 91,63
16 61,74 52 84,04 88 91,74
17 63,26 53 84,53 89 91,95
18 64,76 54 84,79 90 92,09
19 66,11 55 84,88 91 92,31
20 67,46 56 85,16 92 92,43
21 68,74 57 85,52 93 92,63
22 69,55 58 85,79 94 92,83
23 70,68 59 86,05 95 93,02
24 71,12 60 86,13 96 93,18
25 72,50 61 86,38 97 93,35
26 72,75 62 86,60 98 93,51
27 73,87 63 86,65 99 93,76
28 74,37 64 87,05 100 93,90
29 74,94 65 87,45 101 94,13
30 75,71 66 87,77 102 94,24
31 76,00 67 87,95 103 94,45
32 76,38 68 88,11 104 94,58
33 76,73 69 88,27 105 94,77
34 77,41 70 88,44 106 94,97
35 77,86 71 88,68 107 95,08
159
Độ cố kết của các loại đất yếu ứng chiều sâu xử lý 25 m
Bảng III.13. Kết quả cố kết đất yếu Duyên Hải – Trà Vinh
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 27 81,75 54 90,28
1 19,80 28 82,09 55 90,51
2 32,62 29 82,38 56 90,74
3 41,68 30 82,67 57 90,97
4 49,13 31 82,96 58 91,26
5 53,91 32 83,36 59 91,43
6 58,50 33 83,77 60 91,61
7 62,20 34 84,11 61 91,78
8 63,96 35 84,52 62 91,95
9 65,35 36 84,92 63 92,12
10 68,17 37 85,32 64 92,36
11 72,12 38 85,67 65 92,59
12 73,22 39 86,01 66 92,82
13 73,85 40 86,36 67 93,05
14 74,66 41 86,71 68 93,28
15 75,35 42 87,05 69 93,51
16 76,04 43 87,34 70 93,68
17 76,62 44 87,63 71 93,85
18 77,31 45 87,92 72 94,03
19 77,77 46 88,20 73 94,20
20 78,29 47 88,49 74 94,37
21 78,81 48 88,78 75 94,55
22 79,33 49 89,07 76 94,72
23 79,73 50 89,36 77 94,83
24 80,54 51 89,59 78 95,07
25 80,83 52 89,82
26 81,40 53 90,05
160
Bảng III.14. Kết quả độ cố kết đất yếu Đình Vũ – Hải Phòng
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 32 81,40 64 89,68
1 18,75 33 81,75 65 89,88
2 25,64 34 82,08 66 90,08
3 31,93 35 82,41 67 90,28
4 40,61 36 82,74 68 90,48
5 47,14 37 83,05 69 90,67
6 52,30 38 83,36 70 90,87
7 56,42 39 83,66 71 91,06
8 59,70 40 83,96 72 91,25
9 62,35 41 84,24 73 91,44
10 64,50 42 84,52 74 91,62
11 69,58 43 84,80 75 91,81
12 70,66 44 85,07 76 91,99
13 71,60 45 85,33 77 92,18
14 72,46 46 85,59 78 92,36
15 73,25 47 85,84 79 92,53
16 73,97 48 86,09 80 92,71
17 74,63 49 86,34 81 92,89
18 75,25 50 86,58 82 93,06
19 75,83 51 86,82 83 93,23
20 76,38 52 87,06 84 93,40
21 76,89 53 87,29 85 93,58
22 77,38 54 87,52 86 93,74
23 77,86 55 87,75 87 93,91
24 78,31 56 87,97 88 94,08
25 78,74 57 88,19 89 94,24
26 79,16 58 88,41 90 94,40
27 79,56 59 88,63 91 94,57
28 79,95 60 88,84 92 94,73
29 80,33 61 89,05 93 94,89
30 80,69 62 89,26 94 95,04
31 81,05 63 89,47
161
Bảng III.15. Kết quả độ cố kết đất yếu nhiệt điện Thái Bình
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 36 79,13 72 88,52
1 12,18 37 79,46 73 88,74
2 20,23 38 79,79 74 88,95
3 26,36 39 80,10 75 89,16
4 32,66 40 80,40 76 89,37
5 39,05 41 80,70 77 89,57
6 44,77 42 80,99 78 89,78
7 49,31 43 81,28 79 89,98
8 52,49 44 81,57 80 90,18
9 55,34 45 81,86 81 90,38
10 57,38 46 82,14 82 90,58
11 62,97 47 82,42 83 90,77
12 64,34 48 82,70 84 90,97
13 66,07 49 82,97 85 91,17
14 67,17 50 83,24 86 91,36
15 68,14 51 83,51 87 91,54
16 69,31 52 83,77 88 91,74
17 69,93 53 84,03 89 91,92
18 70,62 54 84,29 90 92,11
19 71,24 55 84,55 91 92,29
20 71,93 56 84,80 92 92,48
21 72,34 57 85,06 93 92,66
22 72,77 58 85,30 94 92,84
23 73,37 59 85,55 95 93,02
24 73,93 60 85,79 96 93,19
25 74,48 61 86,03 97 93,37
26 75,00 62 86,27 98 93,54
27 75,50 63 86,51 99 93,72
28 75,98 64 86,74 100 93,90
29 76,44 65 86,97 101 94,07
30 76,88 66 87,20 102 94,24
31 77,30 67 87,43 103 94,41
32 77,70 68 87,66 104 94,58
33 78,08 69 87,88 105 94,74
34 78,44 70 88,10 106 94,91
35 78,79 71 88,31 107 95,08
162
Bảng III.16. Kết quả độ cố kết đất yếu Nhơn Trạch – Đồng Nai
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 36 75,77 72 86,68
1 4,90 37 76,22 73 86,98
2 10,80 38 76,77 74 87,01
3 17,41 39 77,19 75 87,25
4 22,56 40 77,58 76 87,49
5 28,09 41 78,01 77 87,55
6 31,84 42 78,34 78 87,70
7 36,17 43 78,76 79 87,95
8 38,97 44 79,18 80 88,29
9 42,29 45 79,60 81 88,36
10 45,71 46 79,96 82 88,66
11 51,11 47 80,20 83 88,75
12 52,96 48 80,51 84 88,93
13 54,90 49 80,77 85 89,12
14 56,87 50 80,96 86 89,38
15 58,37 51 81,26 87 89,54
16 60,32 52 81,54 88 89,68
17 61,61 53 81,81 89 89,79
18 62,66 54 82,07 90 89,95
19 63,73 55 82,32 91 90,08
20 64,88 56 82,57 92 90,25
21 65,69 57 82,81 93 90,30
22 66,66 58 83,18 94 90,45
23 67,93 59 83,41 95 90,58
24 68,76 60 83,63 96 90,70
25 69,43 61 83,85 97 90,84
26 70,09 62 84,14 98 90,96
27 70,71 63 84,43 99 91,12
28 71,43 64 84,72 100 91,28
29 71,95 65 84,92 101 91,41
30 72,56 66 85,24 102 91,55
31 73,27 67 85,43 103 91,70
32 73,71 68 85,83 104 91,84
33 74,13 69 86,00 105 91,92
34 74,52 70 86,25 106 92,03
35 75,17 71 86,57 107 92,20
163
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
108 92,33 116 93,37 124 94,40
109 92,41 117 93,57 125 94,52
110 92,57 118 93,61 126 94,66
111 92,75 119 93,78 127 94,78
112 92,90 120 93,94 128 94,95
113 92,94 121 93,98 129 95,11
114 93,08 122 94,16
115 93,28 123 94,28
164
Độ cố kết của các loại đất yếu ứng chiều sâu xử lý 30 m
Bảng III.17. Kết quả cố kết đất yếu Duyên Hải – Trà Vinh
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 31 82,84 62 90,50
1 22,46 32 83,13 63 90,72
2 33,86 33 83,43 64 90,93
3 42,00 34 83,73 65 91,14
4 49,45 35 83,98 66 91,35
5 55,21 36 84,23 67 91,56
6 59,84 37 84,49 68 91,73
7 62,62 38 84,74 69 91,90
8 64,77 39 85,00 70 92,07
9 67,09 40 85,25 71 92,24
10 68,37 41 85,50 72 92,41
11 71,92 42 85,76 73 92,58
12 72,85 43 86,01 74 92,75
13 73,71 44 86,27 75 92,92
14 74,51 45 86,52 76 93,09
15 75,26 46 86,78 77 93,22
16 75,98 47 87,03 78 93,34
17 76,66 48 87,28 79 93,47
18 76,89 49 87,54 80 93,60
19 77,94 50 87,79 81 93,72
20 78,12 51 88,05 82 93,85
21 78,87 52 88,30 83 93,98
22 79,27 53 88,56 84 94,11
23 79,81 54 88,81 85 94,23
24 80,34 55 89,02 86 94,36
25 80,59 56 89,23 87 94,49
26 81,06 57 89,45 88 94,61
27 81,38 58 89,66 89 94,78
28 81,84 59 89,87 90 94,91
29 82,20 60 90,08 91 95,04
30 82,54 61 90,29
165
Bảng III.18. Kết quả độ cố kết đất yếu Đình Vũ – Hải Phòng
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 37 81,63 74 89,78
1 18,49 38 81,91 75 89,95
2 25,52 39 82,20 76 90,12
3 32,25 40 82,47 77 90,29
4 40,63 41 82,74 78 90,46
5 47,03 42 83,01 79 90,63
6 52,09 43 83,27 80 90,79
7 56,05 44 83,52 81 90,96
8 59,19 45 83,78 82 91,12
9 61,70 46 84,02 83 91,27
10 63,75 47 84,27 84 91,44
11 68,14 48 84,51 85 91,59
12 69,27 49 84,74 86 91,75
13 70,26 50 84,98 87 91,90
14 71,16 51 85,21 88 92,05
15 71,98 52 85,43 89 92,20
16 72,71 53 85,66 90 92,35
17 73,39 54 85,88 91 92,50
18 74,01 55 86,09 92 92,65
19 74,59 56 86,31 93 92,80
20 75,14 57 86,52 94 92,94
21 75,65 58 86,73 95 93,08
22 76,13 59 86,94 96 93,23
23 76,59 60 87,14 97 93,37
24 77,03 61 87,35 98 93,51
25 77,45 62 87,55 99 93,64
26 77,86 63 87,74 100 93,78
27 78,25 64 87,94 101 93,93
28 78,64 65 88,13 102 94,05
29 79,01 66 88,32 103 94,19
30 79,37 67 88,51 104 94,32
31 79,72 68 88,70 105 94,46
32 80,06 69 88,88 106 94,59
33 80,39 70 89,07 107 94,72
34 80,71 71 89,25 108 94,85
35 81,03 72 89,43 109 94,98
36 81,33 73 89,60 110 95,11
166
Bảng III.19. Kết quả độ cố kết đất yếu nhiệt điện Thái Bình
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 36 78,32 72 86,81
1 7,50 37 79,15 73 86,99
2 15,32 38 79,41 74 87,16
3 22,82 39 79,66 75 87,34
4 28,16 40 79,92 76 87,52
5 34,01 41 80,17 77 87,69
6 39,00 42 80,42 78 87,86
7 43,38 43 80,67 79 88,03
8 47,33 44 80,92 80 88,21
9 50,53 45 81,16 81 88,38
10 53,16 46 81,40 82 88,54
11 59,13 47 81,64 83 88,71
12 61,32 48 81,87 84 88,87
13 62,68 49 82,10 85 89,03
14 64,44 50 82,33 86 89,20
15 65,88 51 82,56 87 89,36
16 66,94 52 82,79 88 89,52
17 68,30 53 83,01 89 89,68
18 68,80 54 83,23 90 89,84
19 69,53 55 83,45 91 89,99
20 70,66 56 83,66 92 90,15
21 71,59 57 83,88 93 90,30
22 71,98 58 84,09 94 90,46
23 72,57 59 84,29 95 90,61
24 73,13 60 84,50 96 90,76
25 73,96 61 84,70 97 90,91
26 74,40 62 84,91 98 91,06
27 74,81 63 85,10 99 91,20
28 75,21 64 85,30 100 91,35
29 75,59 65 85,50 101 91,50
30 75,94 66 85,69 102 91,65
31 76,84 67 85,88 103 91,79
32 77,16 68 86,07 104 91,93
33 77,46 69 86,26 105 92,08
34 77,76 70 86,44 106 92,22
35 78,04 71 86,62 107 92,36
167
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
108 92,50 115 93,47 122 94,40
109 92,64 116 93,60 123 94,53
110 92,78 117 93,74 124 94,65
111 92,92 118 93,87 125 94,78
112 93,06 119 94,00 125 94,91
113 93,19 120 94,13 126 95,04
114 93,33 121 94,27
168
Bảng III.20. Kết quả độ cố kết đất yếu Nhơn Trạch – Đồng Nai
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
0 0,00 36 74,42 72 84,98
1 5,87 37 74,86 73 85,22
2 9,05 38 75,46 74 85,36
3 13,76 39 75,86 75 85,51
4 17,61 40 76,33 76 85,74
5 23,00 41 76,79 77 85,91
6 26,62 42 77,24 78 86,09
7 31,01 43 77,67 79 86,24
8 34,26 44 78,18 80 86,47
9 37,26 45 78,59 81 86,60
10 39,69 46 79,08 82 86,82
11 46,27 47 79,56 83 87,03
12 49,19 48 79,84 84 87,21
13 52,53 49 80,21 85 87,37
14 53,57 50 80,57 86 87,58
15 55,55 51 81,01 87 87,70
16 57,17 52 81,17 88 87,82
17 58,55 53 81,50 89 87,89
18 59,89 54 81,74 90 88,04
19 61,19 55 81,87 91 88,07
20 62,18 56 82,09 92 88,19
21 63,01 57 82,24 93 88,30
22 63,94 58 82,42 94 88,38
23 65,01 59 82,64 95 88,47
24 66,17 60 82,79 96 88,62
25 67,22 61 83,02 97 88,86
26 67,68 62 83,15 98 89,00
27 68,83 63 83,35 99 89,21
28 69,68 64 83,58 100 89,31
29 70,38 65 83,75 101 89,51
30 70,86 66 83,92 102 89,62
31 71,55 67 84,09 103 89,80
32 72,35 68 84,26 104 90,04
33 72,63 69 84,42 105 90,18
34 72,90 70 84,66 106 90,36
35 73,93 71 84,82 107 90,55
169
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
Thời gian
(ngày)
Độ cố kết
(%)
108 90,64 123 92,45 138 93,88
109 90,74 124 92,55 139 93,95
110 90,83 125 92,68 140 94,02
111 90,99 126 92,76 141 94,10
112 91,20 127 92,85 142 94,17
113 91,26 128 92,93 143 94,33
114 91,42 129 93,05 144 94,41
115 91,59 130 93,08 145 94,48
116 91,65 131 93,19 146 94,55
117 91,79 132 93,33 147 94,65
118 91,83 133 93,41 148 94,78
119 91,97 134 93,48 149 94,85
120 92,18 135 93,56 150 94,93
121 92,26 136 93,64 151 94,99
122 92,35 137 93,72 152 95,15
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_nghien_cuu_phuong_phap_co_ket_chan_khong_xu_ly_nen_d.pdf