Luận án Nghiên cứu phương pháp cố kết chân không xử lý nền đất yếu để xây dựng công trình

Vùng B, C được xử lý bằng phương pháp cố kết chân không kết hợp gia tải trước, vùng A chỉ xử lý bằng cố kết chân không. Khoảng cách giữa các bấc thấm 1,0 m và chiều dài bấc thấm xuyên suốt lớp đất yếu được lựa chọn khi xử lý cho các vùng. Trong nội dung luận án trình bày kết quả ứng dụng mô hình số tính toán cho vùng A với diện tích xử lý 2,79 ha. Kết quả tính toán được đối chiếu so sánh với kết quả thực nghiệm công trình của vùng này

pdf187 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu phương pháp cố kết chân không xử lý nền đất yếu để xây dựng công trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ect. 35. Fecon (2012), Report on additional geotechnical investigation of Thai Binh 1 thermal power plant. 36. Fecon – Shanghai Harbour (2013), Unloading report of zone A-3 of Duyen Hai 3 Thermal Power Plant Project. 37. Federic Masse, Charles A. Spaulding, Serge Varaksin (2001), “Vacuum Consolidation - A Review of 12 Years of Successful Development”, ASCE Geo-Odyssey, Virginia Tech, Blacksburg, USA. 38. Hansbo S. (1979). “Consolidation of clay by band-shaped prefabricated drain”. Ground Eng, Vol. 12 (5), 16-25. 39. Indraratna B, ASCE F and Cholachat Rujikiatkamjorn (2004), “Effects of Partially Penetrating Prefabricated Vertical Drains and Loading Patterns on 119 Vacuum Consolidation”, University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers. 40. Indraratna B, Rujikiatkamjorn C (2004), “Mathematical modeling and field evaluation of embankment stabilized with vertical drains incorporating vacuum preloading”, University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers. 41. Indraratna B, Rujikiatkamjorny C, Balasubramaniamz A.S, Wijeyakulasuriya V (2005), “Predictions and observations of soft clay foundations stabilized with geosynthetic drains and vacuum surcharge”, University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers. 42. Indraratna B, Rujikiatkamjorn C and Sathananthan I (2005), “Analytical and numerical solution for a single vetical drain including the effects of vacuum ploading”, Canadian Geotechnical Jounal, 42:994-1014. 43. Indraratna B, Rujikiatkamjorny C, Sathananthanz I (2006), “Analytical modeling and field assessment of embankment stabilized with vertical drains and vacuum preloading”, University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers. 44. Indraratna B, Rujikiatkamjorny C, McIntoshz G, Balasubramaniam A (2007), “Vacuum consolidation effects on lateral yield of soft clays as applied to road and railway embankment”, University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers. 45. Indraratna B (2008), “Recent advacements in the use of prefabricated vertical drains in soft soils”, University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers. 46. Indraratna B (2010), “Recent advacements in the application of vertical drain and vaccum preloading in soft soil stabilisation”, University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers. 120 47. Johnson S.J (1970), “Foundation precompression with vertical sand drains”, Journal of the Soil Mechanics and Foundations Division, 96(1), 145-175. 48. Long, R.P. and Covo, A. (1994) , “Equivalent diameter of vertical drains with an oblong cross section”. J. Geotech. Eng. Div., ASCE, 120 (9), 1625-1630. 49. Luger H.J, van der Kolff A.H.N (1999), “Geotechnical design and behaviour of the Kertih Breakwater”, Balkema Publishers A.A, (1), 401-408. 50. Mohamedelhassan E and Shang J.Q (2002), “Vacuum and surcharge combined one-dimensional consolidation of clay soils”, Geotech. J, 39: 1126-1138. 51. Posco Engineering and construction (2010), “Method statement for trial test on vacuum consolidation”, Tp. Hồ Chí Minh. 52. Power Engineering Coonsulting Joint Stock Company 3 (2013), Design report of soil improvement of Duyen Hai 3 Thermal Power Plant Project. 53. Power Engineering Coonsulting Joint Stock Company 3 (2013), Geotechnical engineering investigation report of Duyen Hai 3 Thermal Power Plant Project. 54. Rixner J.J, Kraemer S.R, Smith A.D (1986), “Prefabricated Vertical Drains, Vol I, II, III”, U.S Department Transportation, Washington. 55. Robinson R.G (1997), “Consolidation analysis by an inflection point method”, Journal of Geotechnique, 47(1), 199-200. 56. Rujikiatkamjorn C, Indraratnay B (2006), “Performance and prediction of soft clay behavior under vacuum conditions”, University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers. 57. Rujikiatkamjorn C, Indraratna B (2007), “Analytical solutions and design curves for vacuumassisted consolidation with both vertical and horizontal drainage”, University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers. 58. Rujikiatkamjorn C, Indraratnay B, Chu J (2008), “2D and 3D Numerical Modeling of Combined Surcharge and Vacuum Preloading with Vertical Drains”, University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers. 121 59. Rujikiatkamjorn C, Indraratna B, Sakrz M (2008). Laboratory Modeling of Consolidation Behavior of Soft Clays Using Vacuum-Surcharge Consolidation Method. University of Wollongong, Faculty of Engineering - Papers. 60. Saowapakpiboon J, Bergado D.T, Voottipruex P, Lam L.G, Nakakuma K (2011), “PVD improvement combined with surcharge and vacuum preloading including simulations”, Geotextiles and Geomembranes 29 Journal, 74-82 . 61. Seah T.H, Tangthasup B. and Wongsatian P (2004), “Horizontal coefficient of consolidation of soft Bangkok clay”, Geotechnical Testing Journal, ASTM, 27(5), 430-440. 62. Shang J.Q, Tang M and Miao Z (1998), “Vacuum preloading consolidation of reclaimed land: a case study”, Canadian Geotech. J, 35: 740-749. 63. Sinha A.K et al (2007), “Inflection point method for predicting settlement of PVD improved soft clay under embankments”, Journal of Geotextiles and Geomembranes, 25(6), 336-345. 64. Varaksin Serge and Herve ABT (2007), “Theory and Practical Application of Vacuum Consolidation at the site of Camau Power Plant in Vietnam”, Menard Soltraitement, France. 65. Vu Manh Quynh, Wang Bao Tian (2009), “Vacuum preloading with vertical drains theory and recent developments – applications”, Geotechnical Research Institute, Hohai University, Nanjing 210098, China P.R. 122 Phụ lục I: Các kết quả thực nghiệm MHVL Bảng I.1. Kết quả độ lún thực nghiệm MHVL1 Thời gian Độ lún Áp lực chân không TEN 1-1 TEN 1-2 (ngày) (cm) (cm) (kPa) 0 0,00 0,00 0,0 1 2,79 2,46 15,00 2 3,51 3,05 16,00 3 4,04 3,63 18,00 4 4,51 4,04 28,00 5 5,15 4,70 33,00 6 5,51 5,24 34,00 7 5,74 5,47 34,00 8 5,94 5,69 35,00 9 6,11 5,87 35,00 10 6,36 6,11 35,00 11 6,51 6,29 36,00 12 6,73 6,44 36,00 13 6,86 6,59 36,00 14 6,93 6,66 36,00 15 7,03 6,79 36,00 16 7,19 6,88 36,00 17 7,25 6,97 37,00 18 7,37 7,10 37,00 19 7,46 7,11 37,00 20 7,54 7,29 37,00 21 7,59 7,31 36,00 22 7,63 7,38 36,00 23 7,70 7,43 36,00 24 7,72 7,51 36,00 25 7,79 7,59 36,00 26 7,83 7,60 36,00 123 Bảng I.2. Kết quả ALNLR thực nghiệm MHVL1 Thời gian ALNLR Áp lực chân không PIE 1-1 PIE 1-2 PIE 1-3 (ngày) (kPa) (kPa) (kPa) (kPa) 0 4,72 4,84 8,63 0,00 1 -10,13 7,19 -7,34 15,00 2 -6,96 1,50 -0,69 16,00 3 -8,71 -2,94 -4,20 18,00 4 -10,78 -6,21 -7,80 28,00 5 -12,83 -8,92 -9,87 33,00 6 -14,41 -10,00 -11,16 34,00 7 -15,18 -12,27 -11,98 34,00 8 -15,98 -13,63 -12,86 35,00 9 -17,10 -15,01 -13,77 35,00 10 -17,81 -16,28 -14,63 35,00 11 -18,78 -17,18 -15,51 36,00 12 -19,43 -18,05 -15,10 36,00 13 -19,82 -18,78 -16,75 36,00 14 -20,55 -19,25 -17,31 36,00 15 -20,91 -19,85 -17,75 36,00 16 -21,40 -20,54 -18,12 36,00 17 -21,82 -21,01 -18,58 37,00 18 -22,12 -21,52 -19,04 37,00 19 -22,56 -21,82 -19,37 37,00 20 -22,84 -22,11 -19,66 37,00 21 -23,06 -22,41 -20,06 36,00 22 -23,21 -22,66 -20,10 36,00 23 -23,32 -23,03 -20,39 36,00 24 -23,60 -23,25 -20,62 36,00 25 -23,87 -23,52 -20,92 36,00 26 -24,04 -23,67 -21,10 36,00 124 Bảng I.3. Kết quả độ lún thực nghiệm MHVL2 Thời gian Độ lún Áp lực chân không TEN 2-1 TEN 2-2 (ngày) (cm) (cm) (kPa) 0 0,00 0,00 0,00 1 3,52 3,06 32,00 2 4,58 4,12 36,00 3 5,14 4,72 38,00 4 5,44 5,12 39,00 5 5,76 5,46 40,00 6 6,049 5,68 40,00 7 6,27 5,98 40,00 8 6,50 6,20 41,00 9 6,76 6,44 41,00 10 6,98 6,72 41,00 11 7,14 6,89 41,00 12 7,33 7,11 41,00 13 7,50 7,27 41,00 14 7,61 7,42 41,00 15 7,78 7,58 41,00 16 7,97 7,74 40,00 17 8,09 7,85 40,00 18 8,27 8,04 40,00 19 8,36 8,15 40,00 20 8,50 8,32 40,00 21 8,59 8,39 40,00 22 8,73 8,52 41,00 23 8,87 8,60 41,00 24 8,93 8,70 41,00 25 8,97 8,75 41,00 26 9,03 8,82 41,00 125 Bảng I.4. Kết quả ALNLR thực nghiệm MHVL2 Thời gian ALNLR Áp lực chân không PIE 2-1 PIE 2-2 PIE 2-3 (ngày) (kPa) (kPa) (kPa) (kPa) 0 8,42 8,84 5,37 0,00 1 -18,49 11,80 -21,14 35,00 2 -8,74 4,62 -13,62 39,00 3 -6,73 -0,55 -11,47 39,00 4 -7,85 -3,71 -12,07 40,00 5 -9,33 -6,33 -13,38 40,00 6 -10,71 -9,03 -14,67 40,00 7 -12,28 -10,57 -16,03 41,00 8 -13,41 -12,03 -17,38 41,00 9 -14,50 -13,51 -19,04 41,00 10 -16,11 -14,58 -20,65 41,00 11 -16,98 -15,68 -21,64 41,00 12 -17,73 -16,75 -22,53 42,00 13 -18,22 -17,08 -22,85 42,00 14 -18,95 -17,55 -23,33 42,00 15 -19,20 -17,86 -23,53 41,00 16 -19,65 -18,35 -23,75 40,00 17 -19,92 -18,93 -24,13 40,00 18 -20,32 -19,12 -24,64 40,00 19 -21,36 -19,72 -24,92 40,00 20 -21,84 -20,89 -25,86 40,00 21 -23,14 -21,71 -26,51 40,00 22 -23,41 -22,16 -27,29 41,00 23 -23,72 -22,44 -27,37 41,00 24 -24,83 -23,65 -27,60 41,00 25 -25,00 -23,92 -27,80 41,00 26 -25,39 -24,32 -27,87 41,00 126 Bảng I.5. Kết quả độ lún thực nghiệm MHVL3 Thời gian Độ lún Áp lực chân không TEN 3-1 TEN 3-2 (ngày) (cm) (cm) (kPa) 0 0,00 0,00 0,00 1 0,62 0,79 36,00 2 1,03 1,25 38,00 3 1,40 1,57 39,00 4 1,70 1,87 39,00 5 1,89 2,13 39,00 6 2,18 2,35 39,00 7 2,42 2,59 39,00 8 2,66 2,80 39,00 9 2,88 3,08 40,00 10 3,08 3,25 40,00 11 3,29 3,45 40,00 12 3,40 3,59 40,00 13 3,59 3,79 40,00 14 3,78 3,97 40,00 15 3,87 4,09 40,00 16 3,99 4,22 40,00 17 4,16 4,40 40,00 18 4,35 4,56 40,00 19 4,47 4,65 40,00 20 4,59 4,79 40,00 21 4,78 4,96 40,00 22 4,88 5,11 40,00 23 4,98 5,22 40,00 24 5,14 5,37 40,00 25 5,27 5,49 40,00 26 5,37 5,57 40,00 127 Bảng I.6. Kết quả ALNLR thực nghiệm MHVL3 Thời gian ALNLR Áp lực chân không PIE 3-1 PIE 3-2 PIE 3-3 (ngày) (kPa) (kPa) (kPa) (kPa) 0 8,44 8,44 5,93 0 1 25,65 24,13 17,78 36,00 2 25,17 24,55 16,86 38,00 3 24,12 23,68 15,24 39,00 4 23,14 22,72 13,80 39,00 5 22,27 21,85 12,34 39,00 6 21,19 20,75 10,88 39,00 7 20,39 19,81 9,46 39,00 8 19,32 18,73 8,08 39,00 9 18,16 17,51 6,86 40,00 10 17,12 16,58 5,67 40,00 11 16,18 15,56 4,76 40,00 12 15,06 14,34 3,73 40,00 13 13,97 13,25 2,79 40,00 14 13,01 12,29 1,845 40,00 15 12,05 11,56 0,89 40,00 16 11,07 10,42 0,04 40,00 17 9,87 9,34 -0,78 40,00 18 8,99 8,32 -1,42 40,00 19 7,92 7,36 -2,15 40,00 20 6,73 6,25 -2,80 40,00 21 6,07 5,63 -3,63 40,00 22 5,22 4,68 -4,24 40,00 23 4,33 3,95 -4,90 40,00 24 3,47 3,13 -5,56 40,00 25 2,89 2,41 -6,07 40,00 26 2,03 1,69 -6,79 40,00 128 Phụ lục II: Kết quả tính toán các mô hình thực nghiệm Bảng II.1. Kết quả độ lún tính toán MHVL1 Thời gian (ngày) Độ lún (cm) Cạnh bấc thấm Giữa 2 bấc thấm 0 0,00 0,00 1 3,71 3,68 2 4,20 4,10 3 4,83 4,71 4 5,44 5,30 5 5,91 5,76 6 6,26 6,11 7 6,56 6,40 8 6,81 6,64 9 7,02 6,85 10 7,21 7,03 11 7,36 7,18 12 7,50 7,32 13 7,62 7,44 14 7,73 7,54 15 7,83 7,64 16 7,91 7,72 17 7,99 7,80 18 8,06 7,86 19 8,12 7,93 20 8,18 7,98 21 8,23 8,03 22 8,28 8,08 23 8,32 8,12 24 8,36 8,16 25 8,40 8,19 26 8,43 8,23 129 Bảng II.2. Kết quả ALNLR tính toán MHVL1 Thời gian (ngày) ALNLR tại các độ sâu (kPa) Độ sâu 0,5 m Độ sâu 0,75 m Cạnh bấc thấm Giữa 2 bấc thấm Cạnh bấc thấm 0 4,89 4,89 7,34 1 -16,52 10,63 -13,15 2 -8,06 4,55 -2,93 3 -9,30 0,03 -6,12 4 -12,22 -3,76 -9,20 5 -13,74 -6,93 -10,54 6 -14,80 -9,51 -11,62 7 -15,87 -11,61 -12,71 8 -16,87 -13,35 -13,68 9 -17,77 -14,79 -14,56 10 -18,59 -16,00 -15,35 11 -19,32 -17,05 -16,08 12 -19,98 -17,95 -16,74 13 -20,57 -18,75 -17,34 14 -21,10 -19,45 -17,89 15 -21,57 -20,08 -18,39 16 -21,99 -20,64 -18,85 17 -22,37 -21,14 -19,26 18 -22,71 -21,59 -19,64 19 -23,02 -21,99 -19,99 20 -23,30 -22,360 -20,30 21 -23,55 -22,69 -20,59 22 -23,79 -23,00 -20,85 23 -23,00 -23,27 -21,10 24 -24,19 -23,52 -21,32 25 -24,37 -23,75 -21,52 26 -24,53 -23,96 -21,71 130 Bảng II.3. Kết quả độ lún tính toán MHVL2 Thời gian (ngày) Độ lún (cm) Cạnh bấc thấm Giữa 2 bấc thấm 0 0,00 0,00 1 4,22 4,17 2 4,66 4,55 3 5,24 5,10 4 5,84 5,68 5 6,32 6,16 6 6,70 6,53 7 7,02 6,84 8 7,29 7,10 9 7,53 7,33 10 7,73 7,54 11 7,91 7,71 12 8,07 7,87 13 8,22 8,01 14 8,35 8,14 15 8,46 8,25 16 8,57 8,35 17 8,66 8,45 18 8,75 8,53 19 8,83 8,61 20 8,91 8,69 21 8,98 8,75 22 9,04 8,81 23 9,10 8,87 24 9,15 8,92 25 9,20 8,97 26 9,25 9,02 131 Bảng II.4. Kết quả ALNLR tính toán MHVL2 Thời gian (ngày) ALNLR tại các độ sâu (kPa) Độ sâu 0,75 m Độ sâu 0,5 m Cạnh bấc thấm Giữa 2 bấc thấm Cạnh bấc thấm 0 7,34 7,35 4,89 1 -17,73 16,48 -21,09 2 -5,21 8,87 -10,58 3 -7,30 3,68 -10,64 4 -10,43 -0,56 -13,58 5 -12,01 -4,08 -15,39 6 -13,21 -6,93 -16,64 7 -14,39 -9,26 -17,87 8 -15,49 -11,20 -19,04 9 -16,51 -12,86 -20,11 10 -17,44 -14,27 -21,08 11 -18,31 -15,49 -21,95 12 -19,11 -16,57 -22,73 13 -19,84 -17,52 -23,43 14 -20,52 -18,38 -24,06 15 -21,13 -19,16 -24,64 16 -21,70 -19,87 -25,16 17 -22,22 -20,52 -25,64 18 -22,70 -21,11 -26,07 19 -23,14 -21,66 -26,48 20 -23,55 -22,16 -26,85 21 -23,93 -22,63 -27,19 22 -24,29 -23,06 -27,51 23 -24,62 -23,46 -27,80 24 -24,92 -23,84 -28,07 25 -25,21 -24,19 -28,33 26 -25,48 -24,51 -28,56 132 Bảng II.5. Kết quả độ lún tính toán MHVL3 Thời gian (ngày) Độ lún cách biên khối đất nghiên cứu 0,5 m 1,0 m 0 0,00 0,00 1 1,01 1,01 2 1,44 1,44 3 1,78 1,78 4 2,08 2,08 5 2,34 2,34 6 2,59 2,59 7 2,81 2,81 8 3,03 3,03 9 3,23 3,23 10 3,42 3,42 11 3,61 3,61 12 3,78 3,78 13 3,95 3,95 14 4,12 4,12 15 4,28 4,28 16 4,43 4,43 17 4,58 4,58 18 4,73 4,73 19 4,87 4,87 20 5,00 5,00 21 5,13 5,13 22 5,26 5,26 23 5,39 5,39 24 5,51 5,51 25 5,62 5,62 26 5,74 5,74 133 Bảng II.6. Kết quả ALNLR tính toán MHVL3 Thời gian (ngày) ALNLR tại các độ sâu (kPa) Độ sâu 0,75 m Độ sâu 0,5 m Cách biên 0,5 m Cách biên 1,0 m Cách biên 0,5 m 0 7,36 7,36 4,90 1 24,24 24,24 17,24 2 23,80 23,80 16,31 3 23,17 23,17 15,01 4 22,39 22,39 13,55 5 21,51 21,51 12,07 6 20,55 20,55 10,64 7 19,53 19,53 9,28 8 18,49 18,49 8,01 9 17,44 17,44 6,82 10 16,38 16,38 5,71 11 15,32 15,32 4,66 12 14,28 14,28 3,67 13 13,25 13,25 2,73 14 12,24 12,24 1,83 15 11,25 11,25 0,98 16 10,28 10,28 0,16 17 9,34 9,34 -0,63 18 8,41 8,41 -1,38 19 7,51 7,51 -2,11 20 6,63 6,63 -2,82 21 5,78 5,78 -3,50 22 4,94 4,94 -4,16 23 4,13 4,13 -4,79 24 3,34 3,34 -5,41 25 2,57 2,57 -6,01 26 1,83 1,83 -6,60 134 Bảng II.7. Kết quả độ lún tính toán của đất vùng 1 tại công trình Pvtex Đình Vũ – Hải Phòng Thời gian (ngày) Độ lún (cm) Thời gian (ngày) Độ lún (cm) Thời gian (ngày) Độ lún (cm) 0 0,00 32 86,81 64 94,60 1 19,61 33 87,11 65 94,80 2 26,78 34 87,41 66 95,00 3 34,19 35 87,70 67 95,19 4 45,07 36 87,99 68 95,39 5 49,11 37 88,27 69 95,58 6 54,13 38 88,55 70 95,76 7 58,67 39 88,82 71 95,95 8 62,19 40 89,09 72 96,13 9 64,97 41 89,36 73 96,32 10 75,99 42 89,62 74 96,50 11 76,89 43 89,88 75 96,68 12 77,70 44 90,13 76 96,85 13 78,43 45 90,38 77 97,03 14 79,10 46 90,63 78 97,20 15 79,73 47 90,87 79 97,38 16 80,32 48 91,11 80 97,55 17 80,86 49 91,35 81 97,72 18 81,38 50 91,59 82 97,88 19 81,87 51 91,82 83 98,05 20 82,33 52 92,05 84 98,21 21 82,78 53 92,27 85 98,38 22 83,22 54 92,50 86 98,54 23 83,64 55 92,72 87 98,70 24 84,05 56 92,94 88 98,86 25 84,44 57 93,16 89 99,02 26 84,81 58 93,37 90 99,17 27 85,17 59 93,58 91 99,33 28 85,51 60 93,79 92 99,48 29 85,85 61 94,00 30 86,18 62 94,20 31 86,50 63 94,40 135 Bảng II.8. Kết quả ALNLR tính toán của đất yếu tại công trình Pvtex Đình Vũ – Hải Phòng Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) 10 m 15 m 10 m 15 m 0 89,73 138,77 32 61,56 110,55 1 123,11 202,76 33 61,23 110,22 2 152,10 214,84 34 60,93 109,93 3 137,54 194,91 35 60,67 109,68 4 116,88 176,14 36 60,45 109,47 5 104,13 156,76 37 60,25 109,27 6 87,91 139,60 38 60,08 109,10 7 81,92 132,84 39 59,92 108,95 8 79,07 129,41 40 59,78 108,81 9 77,13 127,09 41 59,65 108,69 10 75,62 125,34 42 59,53 108,57 11 101,50 150,48 43 59,42 108,46 12 96,28 144,87 44 59,31 108,35 13 89,95 138,50 45 59,21 108,26 14 84,73 133,28 46 59,12 108,16 15 80,82 129,40 47 59,03 108,08 16 77,88 126,48 48 58,95 107,99 17 75,40 124,05 49 58,86 107,91 18 73,26 121,95 50 58,79 107,83 19 71,41 120,15 51 58,71 107,76 20 69,84 118,62 52 58,63 107,68 21 68,51 117,34 53 58,56 107,61 22 67,39 116,24 54 58,49 107,54 23 66 115,31 55 58,42 107,47 24 65,60 114,50 56 58,35 107,40 25 64,86 113,78 57 58,28 107,34 26 64,22 113,16 58 58,22 107,27 27 63,65 112,61 59 58,15 107,20 28 63,15 112,12 60 58,09 107,14 29 62,70 111,67 61 58,02 107,08 30 62,29 111,27 62 57,96 107,01 31 61,92 110,90 63 57,90 106,95 136 Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) 10 m 15 m 10 m 15 m 64 57,83 106,89 79 56,94 105,99 65 57,77 106,83 80 56,88 105,94 66 57,71 106,76 81 56,82 105,88 67 57,65 106,70 82 56,76 105,82 68 57,59 106,64 83 56,70 105,76 69 57,53 106,58 84 56,64 105,70 70 57,47 106,52 85 56,58 105,64 71 57,41 106,46 86 56,52 105,58 72 57,35 106,41 87 56,46 105,52 73 57,29 106,35 88 56,40 105,46 74 57,23 106,29 89 56,34 105,40 75 57,17 106,23 90 56,28 105,34 76 57,11 106,17 91 56,22 105,28 77 57,05 106,11 92 56,16 105,22 78 56,99 106,05 137 Bảng II.9. Kết quả độ lún thực nghiệm của đất yếu tại công trình Pvtex Đình Vũ – Hải Phòng Thời gian (ngày) Độ lún (cm) Thời gian (ngày) Độ lún (cm) Thời gian (ngày) Độ lún (cm) 0 0,00 32 80,70 64 90,70 1 5,40 33 81,00 65 90,80 2 15,37 34 81,10 66 90,90 3 25,34 35 81,10 67 91,10 4 35,30 36 81,30 68 91,20 5 43,80 37 81,50 69 91,40 6 52,80 38 81,80 70 91,60 7 55,30 39 81,90 71 91,80 8 62,10 40 82,30 72 91,90 9 68,40 41 82,50 73 92,00 10 70,10 42 82,70 74 92,10 11 71,10 43 83,30 75 92,20 12 71,70 44 84,00 76 92,31 13 72,50 45 84,10 77 92,53 14 72,60 46 84,30 78 92,66 15 72,90 47 84,40 79 92,84 16 73,10 48 84,60 80 92,98 17 73,20 49 84,90 81 93,26 18 73,50 50 85,90 82 93,39 19 73,70 51 86,20 83 93,48 20 74,10 52 88,30 84 93,58 21 75,00 53 89,20 85 93,69 22 75,50 54 89,40 86 93,79 23 75,80 55 89,40 87 93,90 24 76,20 56 89,50 88 93,98 25 77,10 57 89,70 89 94,12 26 78,10 58 89,70 90 94,20 27 78,70 59 89,80 91 94,27 28 79,10 60 90,00 92 94,33 29 79,60 61 90,20 30 80,00 62 90,40 31 80,30 63 90,60 138 Bảng II.10. Kết quả ALNLR thực nghiệm của đất yếu tại công trình Pvtex Đình Vũ – Hải Phòng Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) 10 m 15 m 10 m 15 m 0 112,67 160,49 32 62,83 91,42 1 111,93 159,76 33 62,77 91,24 2 111,18 158,97 34 62,66 90,83 3 106,03 152,93 35 62,55 90,36 4 99,47 144,31 36 61,44 89,41 5 91,95 134,66 37 60,87 88,86 6 86,00 126,80 38 60,91 88,77 7 80,16 119,42 39 59,81 87,70 8 76,77 114,84 40 59,37 87,47 9 73,85 111,01 41 58,98 87,23 10 70,70 106,88 42 58,43 86,58 11 69,88 105,30 43 58,21 86,17 12 68,41 103,20 44 57,66 86,52 13 66,71 101,33 45 56,95 86,11 14 65,46 99,87 46 56,62 86,05 15 64,14 98,64 47 55,85 85,70 16 64,31 98,23 48 55,79 85,87 17 63,37 96,94 49 55,13 85,52 18 62,70 96,18 50 54,96 85,40 19 62,17 95,24 51 55,40 85,93 20 60,96 93,89 52 55,13 85,70 21 60,23 92,95 53 54,80 85,52 22 60,40 92,95 54 54,52 85,58 23 62,43 94,36 55 54,25 85,52 24 62,17 93,83 56 53,63 85,34 25 60,63 92,36 57 53,29 85,05 26 67,37 97,23 58 52,85 84,57 27 66,99 96,41 59 52,20 84,16 28 66,49 95,06 60 51,38 83,27 29 66,00 94,36 61 50,88 82,86 30 64,36 93,00 62 50,71 83,16 31 63,37 92,06 63 50,44 83,21 139 Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) 10 m 15 m 10 m 15 m 64 50,33 84,16 79 46,78 81,62 65 50,16 84,28 80 46,67 81,56 66 49,99 83,45 81 45,89 80,67 67 49,88 83,04 82 46,00 81,20 68 49,66 82,74 83 45,78 81,08 69 49,38 82,80 84 45,34 80,73 70 49,22 82,27 85 45,06 80,79 71 48,78 82,03 86 45,34 83,21 72 48,72 82,15 87 44,67 82,50 73 47,89 81,38 88 44,45 82,21 74 47,50 81,20 89 44,17 81,68 75 47,11 81,02 90 44,06 81,44 76 46,95 81,14 91 42,73 80,97 77 46,78 81,20 92 41,84 80,43 78 46,67 81,26 140 Bảng II.11. Kết quả độ lún tính toán của đất yếu tại công trình nhà máy nhiệt điện Duyên Hải 3 – Trà Vinh Thời gian (ngày) Độ lún (cm) Thời gian (ngày) Độ lún (cm) Thời gian (ngày) Độ lún (cm) 0 0,00 30 -121,96 60 -140,19 1 -29,04 31 -122,89 61 -140,61 2 -33,29 32 -123,77 62 -141,01 3 -35,60 33 -124,63 63 -141,40 4 -45,14 34 -125,45 64 -141,79 5 -52,45 35 -126,24 65 -142,16 6 -58,44 36 -127,01 66 -142,53 7 -63,58 37 -127,75 67 -142,88 8 -68,28 38 -128,47 68 -143,23 9 -72,55 39 -129,16 69 -143,58 10 -76,48 40 -129,83 70 -143,91 11 -92,40 41 -130,49 71 -144,24 12 -94,83 42 -131,12 72 -144,56 13 -97,12 43 -131,74 73 -144,88 14 -99,30 44 -132,33 74 -145,19 15 -101,36 45 -132,92 75 -145,49 16 -103,30 46 -133,48 76 -145,79 17 -105,14 47 -134,04 77 -146,08 18 -106,88 48 -134,57 78 -146,36 19 -108,54 49 -135,10 79 -146,64 20 -110,09 50 -135,61 80 -146,92 21 -111,56 51 -136,11 81 -147,19 22 -112,95 52 -136,60 82 -147,45 23 -114,27 53 -137,08 83 -147,72 24 -115,53 54 -137,55 84 -147,97 25 -116,72 55 -138,01 85 -148,22 26 -117,87 56 -138,46 86 -148,35 27 -118,96 57 -138,90 87 -148,47 28 -120,00 58 -139,34 29 -121,00 59 -139,77 141 Bảng II.12. Kết quả ALNLR tính toán của đất yếu tại công trình nhà máy nhiệt điện Duyên Hải 3 – Trà Vinh Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) 5 m 10 m 5 m 10 m 0 14,00 63,00 33 6,41 49,88 1 42,00 118,76 34 6,18 49,57 2 59,73 106,06 35 5,97 49,16 3 73,40 95,48 36 5,75 49,05 4 48,38 84,43 37 5,55 48,54 5 37,52 79,52 38 5,35 48,13 6 32,36 73,00 39 5,15 47,82 7 28,77 69,58 40 4,96 47,33 8 25,63 66,35 41 4,77 47,02 9 22,90 65,05 42 4,59 46,84 10 20,25 64,45 43 4,40 46,47 11 42,92 89,11 44 4,22 46,13 12 34,97 80,53 45 4,05 45,91 13 23,90 71,95 46 3,87 45,51 14 19,83 65,37 47 3,70 45,22 15 18,86 62,38 48 3,53 45,05 16 17,97 60,97 49 3,36 44,89 17 16,13 59,56 50 3,19 44,34 18 15,29 58,15 51 3,02 44,01 19 14,24 57,34 52 2,84 43,88 20 13,14 56,03 53 2,67 43,57 21 12,15 55,42 54 2,50 43,16 22 11,27 54,81 55 2,32 42,86 23 10,41 54,39 56 2,15 42,47 24 9,61 54,08 57 1,97 42,18 25 9,04 53,07 58 1,80 42,01 26 8,58 52,86 59 1,62 41,93 27 8,17 52,45 60 1,45 41,66 28 7,81 52,04 61 1,27 41,39 29 7,49 51,73 62 1,08 41,03 30 7,19 51,32 63 0,88 40,86 31 6,91 51,01 64 0,67 40,49 32 6,65 50,40 65 0,45 40,52 142 Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) 5 m 10 m 5 m 10 m 66 0,23 40,25 78 -2,23 38,16 67 0,00 40,97 79 -2,40 37,94 68 -0,22 40,69 80 -2,57 37,73 69 -0,45 40,42 81 -2,74 37,52 70 -0,67 40,14 82 -2,91 37,32 71 -0,88 39,87 83 -3,07 37,12 72 -1,08 39,61 84 -3,24 36,92 73 -1,28 39,36 85 -3,40 36,73 74 -1,48 39,11 86 -3,57 36,53 75 -1,67 38,86 87 -3,73 36,35 76 -1,87 38,62 77 -2,05 38,39 143 Bảng II.13. Kết quả độ lún thực nghiệm của đất yếu tại công trình nhà máy nhiệt điện Duyên Hải 3 – Trà Vinh Thời gian (ngày) Độ lún (cm) Thời gian (ngày) Độ lún (cm) Thời gian (ngày) Độ lún (cm) 0 0,00 30 116,20 60 134,80 1 5,70 31 117,70 61 135,40 2 18,90 32 118,70 62 135,90 3 27,60 33 119,40 63 136,40 4 28,80 34 119,90 64 136,90 5 40,90 35 120,70 65 137,30 6 47,10 36 121,50 66 137,70 7 53,20 37 122,40 67 138,00 8 63,60 38 122,90 68 138,20 9 69,90 39 123,40 69 138,40 10 74,70 40 124,00 70 138,50 11 79,10 41 124,60 71 138,60 12 82,30 42 125,20 72 138,60 13 84,70 43 125,80 73 138,70 14 88,50 44 126,40 74 138,70 15 91,60 45 127,10 75 138,70 16 94,10 46 127,70 76 138,80 17 96,30 47 128,30 77 138,80 18 98,30 48 128,90 78 138,80 19 100,00 49 129,40 79 138,90 20 102,20 50 130,00 80 139,00 21 103,70 51 130,60 81 139,10 22 105,30 52 131,30 82 139,20 23 106,60 53 131,60 83 139,30 24 107,90 54 131,90 84 139,40 25 109,30 55 132,20 85 139,40 26 110,60 56 132,70 86 139,50 27 112,60 57 133,30 87 139,50 28 113,70 58 133,60 29 114,80 59 134,20 144 Bảng II.14. Kết quả ALNLR thực nghiệm của đất yếu tại công trình nhà máy nhiệt điện Duyên Hải 3 – Trà Vinh Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) 5 m 10 m 5 m 10 m 0 49,65 91,99 33 -9,50 22,73 1 43,88 86,07 34 -9,87 22,20 2 42,22 82,92 35 -9,91 22,15 3 39,90 80,93 36 -9,95 22,10 4 37,44 79,07 37 -9,98 20,05 5 34,22 76,11 38 -10,00 19,90 6 31,44 73,55 39 -10,02 19,75 7 29,15 72,22 40 -10,40 19,61 8 26,71 67,67 41 -10,54 19,31 9 25,70 63,97 42 -10,68 19,01 10 23,25 61,14 43 -10,82 18,72 11 20,28 58,29 44 -10,94 18,53 12 14,82 57,36 45 -11,06 18,34 13 14,26 51,40 46 -11,19 18,14 14 9,69 48,66 47 -11,33 18,15 15 7,08 46,25 48 -11,47 18,16 16 6,62 43,64 49 -11,62 18,18 17 3,34 41,26 50 -11,75 18,05 18 1,65 39,06 51 -11,88 17,92 19 1,29 38,87 52 -11,99 17,79 20 -1,62 35,22 53 -12,10 17,71 21 -5,61 34,94 54 -12,21 17,63 22 -5,92 34,31 55 -12,31 17,55 23 -6,03 32,72 56 -12,45 17,57 24 -6,19 31,66 57 -12,59 17,59 25 -6,40 30,11 58 -12,73 17,60 26 -6,55 29,34 59 -12,81 17,53 27 -6,92 28,52 60 -12,90 17,46 28 -7,13 27,60 61 -12,99 17,40 29 -7,76 26,38 62 -13,03 17,35 30 -8,03 25,27 63 -13,07 17,30 31 -8,19 24,24 64 -13,10 17,25 32 -9,08 23,61 65 -13,17 17,21 145 Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) Thời gian (ngày) ALNLR ở các độ sâu (kPa) 5 m 10 m 5 m 10 m 66 -13,24 17,16 78 -14,17 15,18 67 -13,31 17,11 79 -14,05 15,04 68 -13,45 16,98 80 -13,97 15,07 69 -13,59 16,85 81 -13,89 15,09 70 -13,74 16,71 82 -13,78 14,72 71 -13,86 16,50 83 -13,68 14,35 72 -13,98 16,29 84 -13,71 13,69 73 -14,11 16,07 85 -13,74 13,02 74 -14,21 15,87 86 -13,79 13,27 75 -14,32 15,67 87 -13,63 13,51 76 -14,43 15,48 77 -14,30 15,33 146 Bảng II.15. Kết quả độ lún tính toán của đất yếu tại công trình nhà máy nhiệt điện Nhơn Trạch 2 – Đồng Nai Thời gian (ngày) Độ lún (cm) Thời gian (ngày) Độ lún (cm) Thời gian (ngày) Độ lún (cm) 0 0,00 37 -89,62 74 -100,97 1 -10,46 38 -90,05 75 -101,16 2 -17,44 39 -90,47 76 -101,36 3 -23,22 40 -90,88 77 -101,55 4 -28,21 41 -91,28 78 -101,73 5 -32,74 42 -91,68 79 -101,91 6 -36,87 43 -92,07 80 -102,09 7 -40,64 44 -92,45 81 -102,27 8 -44,11 45 -92,83 82 -102,45 9 -47,31 46 -93,20 83 -102,62 10 -64,71 47 -93,57 84 -102,79 11 -66,48 48 -93,93 85 -102,95 12 -68,15 49 -94,29 86 -103,12 13 -69,73 50 -94,64 87 -103,28 14 -71,22 51 -94,99 88 -103,44 15 -72,62 52 -95,32 89 -103,59 16 -73,94 53 -95,66 90 -103,75 17 -75,20 54 -95,98 91 -103,90 18 -76,38 55 -96,29 92 -104,04 19 -77,50 56 -96,60 93 -104,19 20 -78,56 57 -96,90 94 -104,33 21 -79,56 58 -97,19 95 -104,47 22 -80,51 59 -97,48 96 -104,61 23 -81,39 60 -97,75 97 -104,75 24 -82,22 61 -98,02 98 -104,88 25 -83,00 62 -98,28 99 -105,01 26 -83,73 63 -98,53 100 -105,14 27 -84,42 64 -98,78 101 -105,27 28 -85,07 65 -99,02 102 -105,40 29 -85,68 66 -99,26 103 -105,52 30 -86,26 67 -99,49 104 -105,64 31 -86,80 68 -99,71 105 -105,76 32 -87,32 69 -99,93 106 -105,83 33 -87,81 70 -100,15 107 -106,04 34 -88,29 71 -100,36 35 -88,74 72 -100,57 36 -89,19 73 -100,77 147 Bảng II.16. Kết quả độ lún thực nghiệm của đất yếu tại công trình nhà máy nhiệt điện Nhơn Trạch 2 – Đồng Nai Thời gian (ngày) Độ lún (cm) Thời gian (ngày) Độ lún (cm) Thời gian (ngày) Độ lún (cm) 0 0,00 37 73,55 74 94,15 1 12,15 38 74,25 75 94,34 2 17,65 39 75,20 76 94,53 3 24,15 40 76,10 77 94,72 4 30,65 41 76,95 78 94,90 5 34,75 42 77,90 79 95,19 6 37,55 43 78,52 80 95,48 7 39,90 44 79,14 81 95,77 8 42,30 45 79,75 82 96,05 9 43,90 46 80,65 83 96,37 10 45,90 47 81,55 84 96,69 11 47,65 48 82,35 85 97,00 12 48,50 49 83,15 86 97,21 13 49,60 50 83,73 87 97,42 14 50,60 51 84,30 88 97,63 15 51,10 52 85,43 89 97,85 16 52,35 53 86,55 90 98,08 17 53,90 54 87,30 91 98,31 18 55,20 55 88,05 92 98,55 19 57,10 56 88,26 93 98,90 20 57,95 57 88,47 94 99,25 21 58,75 58 88,68 95 99,60 22 59,90 59 88,90 96 99,95 23 60,65 60 89,20 97 100,18 24 61,50 61 89,50 98 100,41 25 62,45 62 89,80 99 100,65 26 63,15 63 90,10 100 100,90 27 64,20 64 90,73 101 101,10 28 65,40 65 91,36 102 101,20 29 66,70 66 92,00 103 101,35 30 67,90 67 92,24 104 101,50 31 69,05 68 92,48 105 101,65 32 69,90 69 92,72 106 101,75 33 70,75 70 92,95 107 101,90 34 71,60 71 93,25 35 72,30 72 93,55 36 72,90 73 93,85 148 Phụ lục III: Kết quả tính toán các loại đất yếu Độ cố kết của các loại đất yếu ứng chiều dày xử lý 10 m Bảng III.1. Kết quả độ cố kết đất yếu Duyên Hải – Trà Vinh Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 13 78,98 26 89,48 1 22,10 14 80,29 27 90,16 2 36,15 15 81,24 28 90,39 3 44,11 16 82,24 29 91,08 4 50,12 17 83,07 30 91,77 5 55,50 18 83,96 31 92,22 6 60,69 19 84,90 32 92,68 7 64,25 20 85,82 33 93,14 8 66,82 21 86,43 34 93,60 9 69,52 22 86,99 35 94,05 10 71,51 23 87,73 36 94,51 11 76,41 23 88,21 37 94,97 12 77,96 25 88,89 38 95,43 Bảng III.2. Kết quả độ cố kết đất yếu Đình Vũ – Hải Phòng Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 16 77,73 32 88,32 1 22,41 17 78,65 33 88,81 2 33,39 18 79,50 34 89,30 3 41,94 19 80,32 35 89,78 4 48,51 20 81,08 36 90,25 5 53,55 21 81,81 37 90,72 6 57,46 22 82,50 38 91,18 7 60,53 23 83,16 38 91,63 8 63,01 23 83,79 40 92,08 9 65,06 25 84,40 41 92,52 10 66,79 26 85,01 42 92,96 11 71,93 27 85,60 43 93,39 12 73,33 28 86,17 44 93,82 13 74,59 29 86,73 45 94,24 14 75,72 30 87,27 46 94,66 15 76,76 31 87,80 47 95,07 149 Bảng III.3. Kết quả độ cố kết đất yếu nhiệt điện Thái Bình Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 19 77,76 38 88,48 1 22,84 20 78,45 38 88,93 2 31,68 21 79,13 40 89,38 3 40,30 22 79,80 41 89,82 4 47,18 23 80,47 42 90,26 5 52,06 23 81,11 43 90,69 6 55,26 25 81,74 44 91,12 7 58,55 26 82,34 45 91,55 8 61,20 27 82,93 46 91,97 9 63,38 28 83,50 47 92,38 10 65,26 29 84,06 48 92,79 11 70,31 30 84,60 49 93,19 12 71,60 31 85,13 50 93,59 13 72,73 32 85,64 51 93,98 14 73,74 33 86,14 52 94,37 15 74,65 34 86,62 53 94,75 16 75,49 35 87,10 54 95,14 17 76,28 36 87,57 18 77,03 37 88,03 150 Bảng III.4. Kết quả độ cố kết đất yếu Nhơn Trạch – Đồng Nai Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 22 75,99 44 87,01 1 12,74 23 76,64 45 87,52 2 25,51 23 77,35 46 88,13 3 33,37 25 77,69 47 88,41 4 40,72 26 78,46 48 88,83 5 46,35 27 79,17 49 89,25 6 50,77 28 79,84 50 89,67 7 54,08 29 80,33 51 90,00 8 57,07 30 80,84 52 90,42 9 58,93 31 81,22 53 91,30 10 61,32 32 81,68 54 91,58 11 64,68 33 82,20 55 92,01 12 66,38 34 82,62 56 92,29 13 67,74 35 83,04 57 92,71 14 69,17 36 83,36 58 93,17 15 70,61 37 84,25 59 93,73 16 71,50 38 84,63 60 94,06 17 72,53 39 85,00 61 94,43 18 73,37 40 85,42 62 94,81 19 73,93 41 85,75 63 95,09 20 74,68 42 86,17 21 75,47 43 86,49 151 Độ cố kết của các loại đất yếu ứng chiều sâu xử lý 15 m Bảng III.5. Kết quả cố kết đất yếu Duyên Hải – Trà Vinh Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 15 78,60 30 88,98 1 19,12 16 79,55 31 89,48 2 29,65 17 80,60 32 89,97 3 38,46 18 81,56 33 90,46 4 45,14 19 82,34 34 90,96 5 50,43 20 83,30 35 91,45 6 56,01 21 83,79 36 91,94 7 60,04 22 84,68 37 92,44 8 63,10 23 85,19 38 92,93 9 66,30 23 85,64 38 93,30 10 69,01 25 86,51 40 93,55 11 74,44 26 87,00 41 93,92 12 75,45 27 87,49 42 94,29 13 76,82 28 87,99 43 94,66 14 77,88 29 88,48 44 95,03 152 Bảng III.6. Kết quả độ cố kết đất yếu Đình Vũ – Hải Phòng Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 20 77,52 40 88,25 1 14,95 21 78,23 41 88,66 2 25,70 22 78,91 42 89,06 3 33,74 23 79,56 43 89,46 4 41,23 23 80,19 44 89,85 5 47,08 25 80,80 45 90,24 6 51,79 26 81,39 46 90,62 7 55,59 27 81,97 47 90,99 8 58,71 28 82,53 48 91,37 9 61,29 29 83,08 49 91,73 10 63,42 30 83,62 50 92,09 11 68,81 31 84,14 51 92,45 12 70,10 32 84,65 52 92,81 13 71,27 33 85,14 53 93,16 14 72,36 34 85,62 54 93,50 15 73,36 35 86,08 55 93,85 16 74,29 36 86,53 56 94,18 17 75,17 37 86,97 57 94,52 18 76,00 38 87,41 58 94,85 19 76,78 39 87,83 59 95,18 153 Bảng III.7. Kết quả độ cố kết đất yếu nhiệt điện Thái Bình Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 23 75,96 46 88,01 1 12,05 23 76,67 47 88,43 2 21,34 25 77,38 48 88,86 3 28,49 26 78,09 49 89,28 4 35,93 27 78,65 50 89,57 5 43,26 28 79,22 51 89,99 6 48,47 29 79,79 52 90,42 7 51,83 30 80,35 53 90,84 8 54,82 31 80,92 54 91,12 9 57,51 32 81,35 55 91,55 10 59,79 33 81,91 56 91,97 11 64,61 34 82,48 57 92,40 12 65,90 35 83,05 58 92,82 13 67,17 36 83,61 59 93,25 14 68,73 37 84,18 60 93,53 15 69,44 38 84,61 61 93,82 16 70,43 39 85,03 62 94,10 17 71,28 40 85,46 63 94,38 18 72,13 41 85,88 64 94,67 19 72,98 42 86,31 65 94,95 20 73,83 43 86,73 66 95,23 21 74,54 44 87,16 22 75,25 45 87,58 154 Bảng III.8. Kết quả độ cố kết đất yếu Nhơn Trạch – Đồng Nai Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 28 74,86 56 88,27 1 8,15 29 75,34 57 88,48 2 16,79 30 76,05 58 89,08 3 22,40 31 77,00 59 89,40 4 28,89 32 77,65 60 89,75 5 33,24 33 78,27 61 90,07 6 38,92 34 78,86 62 90,40 7 43,02 35 79,43 63 90,72 8 46,59 36 79,97 64 91,04 9 50,55 37 80,49 65 91,21 10 53,28 38 80,98 66 91,50 11 58,15 39 81,46 67 91,66 12 59,95 40 81,92 68 91,93 13 61,27 41 82,35 69 92,44 14 62,62 42 82,83 70 92,71 15 64,01 43 83,28 71 93,01 16 65,07 44 83,74 72 93,31 17 65,82 45 84,20 73 93,55 18 66,81 46 84,47 74 93,85 19 67,93 47 84,82 75 94,06 20 68,71 48 85,33 76 94,36 21 69,68 49 85,88 77 94,68 22 70,31 50 86,17 78 95,00 23 70,88 51 86,57 24 71,72 52 86,87 25 72,60 53 87,33 26 73,50 54 87,73 27 73,80 55 87,95 155 Độ cố kết của các loại đất yếu ứng chiều sâu xử lý 20 m Bảng III.9. Kết quả cố kết đất yếu Duyên Hải – Trà Vinh Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 21 80,50 42 89,28 1 21,17 22 80,99 43 89,53 2 30,94 23 81,57 44 89,94 3 39,43 24 81,98 45 90,19 4 46,30 25 82,64 46 90,60 5 53,04 26 83,13 47 90,92 6 57,17 27 83,54 48 91,17 7 61,36 28 84,03 49 91,50 8 64,25 29 84,44 50 91,74 9 66,34 30 84,93 51 92,07 10 68,85 31 85,51 52 92,40 11 72,62 32 85,75 53 92,65 12 73,69 33 86,00 54 92,98 13 74,59 34 86,57 55 93,22 14 75,50 35 87,07 56 93,47 15 76,40 36 87,40 57 93,80 16 77,30 37 87,72 58 94,21 17 78,20 38 88,05 59 94,53 18 78,61 39 88,30 60 94,78 19 79,27 40 88,79 61 95,03 20 79,93 41 89,04 156 Bảng III.10. Kết quả độ cố kết đất yếu Đình Vũ – Hải Phòng Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 28 80,33 56 89,43 1 19,11 29 80,75 57 89,68 2 25,59 30 81,17 58 89,93 3 32,26 31 81,57 59 90,17 4 40,56 32 81,96 60 90,41 5 47,05 33 82,34 61 90,65 6 52,22 34 82,72 62 90,89 7 56,39 35 83,08 63 91,12 8 59,74 36 83,44 64 91,35 9 62,46 37 83,78 65 91,57 10 64,69 38 84,13 66 91,80 11 69,04 39 84,46 67 92,02 12 70,29 40 84,79 68 92,24 13 71,37 41 85,11 69 92,46 14 72,30 42 85,43 70 92,67 15 73,12 43 85,74 71 92,88 16 73,85 44 86,05 72 93,10 17 74,52 45 86,36 73 93,30 18 75,17 46 86,66 74 93,51 19 75,78 47 86,95 75 93,72 20 76,37 48 87,25 76 93,92 21 76,93 49 87,53 77 94,12 22 77,47 50 87,82 78 94,32 23 77,99 51 88,10 79 94,52 24 78,49 52 88,37 80 94,72 25 78,98 53 88,64 81 94,91 26 79,44 54 88,91 82 95,11 27 79,89 55 89,17 157 Bảng III.11. Kết quả độ cố kết đất yếu nhiệt điện Thái Bình Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 31 79,38 62 88,92 1 12,93 32 79,78 63 89,17 2 20,19 33 80,17 64 89,41 3 27,31 34 80,54 65 89,65 4 34,97 35 80,90 66 89,89 5 40,61 36 81,25 67 90,12 6 44,93 37 81,60 68 90,35 7 48,79 38 81,94 69 90,58 8 53,02 39 82,28 70 90,81 9 55,63 40 82,61 71 91,03 10 57,44 41 82,94 72 91,25 11 62,86 42 83,26 73 91,47 12 64,54 43 83,58 74 91,69 13 66,03 44 83,90 75 91,91 14 67,37 45 84,21 76 92,12 15 68,57 46 84,51 77 92,33 16 69,65 47 84,82 78 92,54 17 70,63 48 85,12 79 92,75 18 71,53 49 85,41 80 92,96 19 72,36 50 85,70 81 93,16 20 73,14 51 85,99 82 93,36 21 73,89 52 86,27 83 93,56 22 74,60 53 86,56 84 93,76 23 75,26 54 86,83 85 93,96 24 75,89 55 87,11 86 94,15 25 76,48 56 87,38 87 94,35 26 77,04 57 87,64 88 94,54 27 77,56 58 87,91 89 94,73 28 78,05 59 88,17 90 94,91 29 78,52 60 88,42 91 95,10 30 78,96 61 88,67 158 Bảng III.12. Kết quả độ cố kết đất yếu Nhơn Trạch – Đồng Nai Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 36 78,30 72 88,81 1 6,73 37 78,70 73 89,01 2 13,06 38 79,25 74 89,22 3 17,76 39 79,60 75 89,34 4 23,36 40 79,93 76 89,59 5 27,91 41 80,38 77 89,79 6 33,18 42 80,55 78 89,99 7 37,28 43 80,98 79 90,11 8 40,50 44 81,41 80 90,36 9 43,80 45 81,77 81 90,49 10 46,52 46 82,07 82 90,74 11 52,29 47 82,41 83 90,81 12 53,92 48 82,83 84 91,04 13 56,47 49 83,19 85 91,24 14 58,47 50 83,55 86 91,43 15 60,05 51 83,71 87 91,63 16 61,74 52 84,04 88 91,74 17 63,26 53 84,53 89 91,95 18 64,76 54 84,79 90 92,09 19 66,11 55 84,88 91 92,31 20 67,46 56 85,16 92 92,43 21 68,74 57 85,52 93 92,63 22 69,55 58 85,79 94 92,83 23 70,68 59 86,05 95 93,02 24 71,12 60 86,13 96 93,18 25 72,50 61 86,38 97 93,35 26 72,75 62 86,60 98 93,51 27 73,87 63 86,65 99 93,76 28 74,37 64 87,05 100 93,90 29 74,94 65 87,45 101 94,13 30 75,71 66 87,77 102 94,24 31 76,00 67 87,95 103 94,45 32 76,38 68 88,11 104 94,58 33 76,73 69 88,27 105 94,77 34 77,41 70 88,44 106 94,97 35 77,86 71 88,68 107 95,08 159 Độ cố kết của các loại đất yếu ứng chiều sâu xử lý 25 m Bảng III.13. Kết quả cố kết đất yếu Duyên Hải – Trà Vinh Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 27 81,75 54 90,28 1 19,80 28 82,09 55 90,51 2 32,62 29 82,38 56 90,74 3 41,68 30 82,67 57 90,97 4 49,13 31 82,96 58 91,26 5 53,91 32 83,36 59 91,43 6 58,50 33 83,77 60 91,61 7 62,20 34 84,11 61 91,78 8 63,96 35 84,52 62 91,95 9 65,35 36 84,92 63 92,12 10 68,17 37 85,32 64 92,36 11 72,12 38 85,67 65 92,59 12 73,22 39 86,01 66 92,82 13 73,85 40 86,36 67 93,05 14 74,66 41 86,71 68 93,28 15 75,35 42 87,05 69 93,51 16 76,04 43 87,34 70 93,68 17 76,62 44 87,63 71 93,85 18 77,31 45 87,92 72 94,03 19 77,77 46 88,20 73 94,20 20 78,29 47 88,49 74 94,37 21 78,81 48 88,78 75 94,55 22 79,33 49 89,07 76 94,72 23 79,73 50 89,36 77 94,83 24 80,54 51 89,59 78 95,07 25 80,83 52 89,82 26 81,40 53 90,05 160 Bảng III.14. Kết quả độ cố kết đất yếu Đình Vũ – Hải Phòng Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 32 81,40 64 89,68 1 18,75 33 81,75 65 89,88 2 25,64 34 82,08 66 90,08 3 31,93 35 82,41 67 90,28 4 40,61 36 82,74 68 90,48 5 47,14 37 83,05 69 90,67 6 52,30 38 83,36 70 90,87 7 56,42 39 83,66 71 91,06 8 59,70 40 83,96 72 91,25 9 62,35 41 84,24 73 91,44 10 64,50 42 84,52 74 91,62 11 69,58 43 84,80 75 91,81 12 70,66 44 85,07 76 91,99 13 71,60 45 85,33 77 92,18 14 72,46 46 85,59 78 92,36 15 73,25 47 85,84 79 92,53 16 73,97 48 86,09 80 92,71 17 74,63 49 86,34 81 92,89 18 75,25 50 86,58 82 93,06 19 75,83 51 86,82 83 93,23 20 76,38 52 87,06 84 93,40 21 76,89 53 87,29 85 93,58 22 77,38 54 87,52 86 93,74 23 77,86 55 87,75 87 93,91 24 78,31 56 87,97 88 94,08 25 78,74 57 88,19 89 94,24 26 79,16 58 88,41 90 94,40 27 79,56 59 88,63 91 94,57 28 79,95 60 88,84 92 94,73 29 80,33 61 89,05 93 94,89 30 80,69 62 89,26 94 95,04 31 81,05 63 89,47 161 Bảng III.15. Kết quả độ cố kết đất yếu nhiệt điện Thái Bình Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 36 79,13 72 88,52 1 12,18 37 79,46 73 88,74 2 20,23 38 79,79 74 88,95 3 26,36 39 80,10 75 89,16 4 32,66 40 80,40 76 89,37 5 39,05 41 80,70 77 89,57 6 44,77 42 80,99 78 89,78 7 49,31 43 81,28 79 89,98 8 52,49 44 81,57 80 90,18 9 55,34 45 81,86 81 90,38 10 57,38 46 82,14 82 90,58 11 62,97 47 82,42 83 90,77 12 64,34 48 82,70 84 90,97 13 66,07 49 82,97 85 91,17 14 67,17 50 83,24 86 91,36 15 68,14 51 83,51 87 91,54 16 69,31 52 83,77 88 91,74 17 69,93 53 84,03 89 91,92 18 70,62 54 84,29 90 92,11 19 71,24 55 84,55 91 92,29 20 71,93 56 84,80 92 92,48 21 72,34 57 85,06 93 92,66 22 72,77 58 85,30 94 92,84 23 73,37 59 85,55 95 93,02 24 73,93 60 85,79 96 93,19 25 74,48 61 86,03 97 93,37 26 75,00 62 86,27 98 93,54 27 75,50 63 86,51 99 93,72 28 75,98 64 86,74 100 93,90 29 76,44 65 86,97 101 94,07 30 76,88 66 87,20 102 94,24 31 77,30 67 87,43 103 94,41 32 77,70 68 87,66 104 94,58 33 78,08 69 87,88 105 94,74 34 78,44 70 88,10 106 94,91 35 78,79 71 88,31 107 95,08 162 Bảng III.16. Kết quả độ cố kết đất yếu Nhơn Trạch – Đồng Nai Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 36 75,77 72 86,68 1 4,90 37 76,22 73 86,98 2 10,80 38 76,77 74 87,01 3 17,41 39 77,19 75 87,25 4 22,56 40 77,58 76 87,49 5 28,09 41 78,01 77 87,55 6 31,84 42 78,34 78 87,70 7 36,17 43 78,76 79 87,95 8 38,97 44 79,18 80 88,29 9 42,29 45 79,60 81 88,36 10 45,71 46 79,96 82 88,66 11 51,11 47 80,20 83 88,75 12 52,96 48 80,51 84 88,93 13 54,90 49 80,77 85 89,12 14 56,87 50 80,96 86 89,38 15 58,37 51 81,26 87 89,54 16 60,32 52 81,54 88 89,68 17 61,61 53 81,81 89 89,79 18 62,66 54 82,07 90 89,95 19 63,73 55 82,32 91 90,08 20 64,88 56 82,57 92 90,25 21 65,69 57 82,81 93 90,30 22 66,66 58 83,18 94 90,45 23 67,93 59 83,41 95 90,58 24 68,76 60 83,63 96 90,70 25 69,43 61 83,85 97 90,84 26 70,09 62 84,14 98 90,96 27 70,71 63 84,43 99 91,12 28 71,43 64 84,72 100 91,28 29 71,95 65 84,92 101 91,41 30 72,56 66 85,24 102 91,55 31 73,27 67 85,43 103 91,70 32 73,71 68 85,83 104 91,84 33 74,13 69 86,00 105 91,92 34 74,52 70 86,25 106 92,03 35 75,17 71 86,57 107 92,20 163 Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 108 92,33 116 93,37 124 94,40 109 92,41 117 93,57 125 94,52 110 92,57 118 93,61 126 94,66 111 92,75 119 93,78 127 94,78 112 92,90 120 93,94 128 94,95 113 92,94 121 93,98 129 95,11 114 93,08 122 94,16 115 93,28 123 94,28 164 Độ cố kết của các loại đất yếu ứng chiều sâu xử lý 30 m Bảng III.17. Kết quả cố kết đất yếu Duyên Hải – Trà Vinh Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 31 82,84 62 90,50 1 22,46 32 83,13 63 90,72 2 33,86 33 83,43 64 90,93 3 42,00 34 83,73 65 91,14 4 49,45 35 83,98 66 91,35 5 55,21 36 84,23 67 91,56 6 59,84 37 84,49 68 91,73 7 62,62 38 84,74 69 91,90 8 64,77 39 85,00 70 92,07 9 67,09 40 85,25 71 92,24 10 68,37 41 85,50 72 92,41 11 71,92 42 85,76 73 92,58 12 72,85 43 86,01 74 92,75 13 73,71 44 86,27 75 92,92 14 74,51 45 86,52 76 93,09 15 75,26 46 86,78 77 93,22 16 75,98 47 87,03 78 93,34 17 76,66 48 87,28 79 93,47 18 76,89 49 87,54 80 93,60 19 77,94 50 87,79 81 93,72 20 78,12 51 88,05 82 93,85 21 78,87 52 88,30 83 93,98 22 79,27 53 88,56 84 94,11 23 79,81 54 88,81 85 94,23 24 80,34 55 89,02 86 94,36 25 80,59 56 89,23 87 94,49 26 81,06 57 89,45 88 94,61 27 81,38 58 89,66 89 94,78 28 81,84 59 89,87 90 94,91 29 82,20 60 90,08 91 95,04 30 82,54 61 90,29 165 Bảng III.18. Kết quả độ cố kết đất yếu Đình Vũ – Hải Phòng Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 37 81,63 74 89,78 1 18,49 38 81,91 75 89,95 2 25,52 39 82,20 76 90,12 3 32,25 40 82,47 77 90,29 4 40,63 41 82,74 78 90,46 5 47,03 42 83,01 79 90,63 6 52,09 43 83,27 80 90,79 7 56,05 44 83,52 81 90,96 8 59,19 45 83,78 82 91,12 9 61,70 46 84,02 83 91,27 10 63,75 47 84,27 84 91,44 11 68,14 48 84,51 85 91,59 12 69,27 49 84,74 86 91,75 13 70,26 50 84,98 87 91,90 14 71,16 51 85,21 88 92,05 15 71,98 52 85,43 89 92,20 16 72,71 53 85,66 90 92,35 17 73,39 54 85,88 91 92,50 18 74,01 55 86,09 92 92,65 19 74,59 56 86,31 93 92,80 20 75,14 57 86,52 94 92,94 21 75,65 58 86,73 95 93,08 22 76,13 59 86,94 96 93,23 23 76,59 60 87,14 97 93,37 24 77,03 61 87,35 98 93,51 25 77,45 62 87,55 99 93,64 26 77,86 63 87,74 100 93,78 27 78,25 64 87,94 101 93,93 28 78,64 65 88,13 102 94,05 29 79,01 66 88,32 103 94,19 30 79,37 67 88,51 104 94,32 31 79,72 68 88,70 105 94,46 32 80,06 69 88,88 106 94,59 33 80,39 70 89,07 107 94,72 34 80,71 71 89,25 108 94,85 35 81,03 72 89,43 109 94,98 36 81,33 73 89,60 110 95,11 166 Bảng III.19. Kết quả độ cố kết đất yếu nhiệt điện Thái Bình Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 36 78,32 72 86,81 1 7,50 37 79,15 73 86,99 2 15,32 38 79,41 74 87,16 3 22,82 39 79,66 75 87,34 4 28,16 40 79,92 76 87,52 5 34,01 41 80,17 77 87,69 6 39,00 42 80,42 78 87,86 7 43,38 43 80,67 79 88,03 8 47,33 44 80,92 80 88,21 9 50,53 45 81,16 81 88,38 10 53,16 46 81,40 82 88,54 11 59,13 47 81,64 83 88,71 12 61,32 48 81,87 84 88,87 13 62,68 49 82,10 85 89,03 14 64,44 50 82,33 86 89,20 15 65,88 51 82,56 87 89,36 16 66,94 52 82,79 88 89,52 17 68,30 53 83,01 89 89,68 18 68,80 54 83,23 90 89,84 19 69,53 55 83,45 91 89,99 20 70,66 56 83,66 92 90,15 21 71,59 57 83,88 93 90,30 22 71,98 58 84,09 94 90,46 23 72,57 59 84,29 95 90,61 24 73,13 60 84,50 96 90,76 25 73,96 61 84,70 97 90,91 26 74,40 62 84,91 98 91,06 27 74,81 63 85,10 99 91,20 28 75,21 64 85,30 100 91,35 29 75,59 65 85,50 101 91,50 30 75,94 66 85,69 102 91,65 31 76,84 67 85,88 103 91,79 32 77,16 68 86,07 104 91,93 33 77,46 69 86,26 105 92,08 34 77,76 70 86,44 106 92,22 35 78,04 71 86,62 107 92,36 167 Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 108 92,50 115 93,47 122 94,40 109 92,64 116 93,60 123 94,53 110 92,78 117 93,74 124 94,65 111 92,92 118 93,87 125 94,78 112 93,06 119 94,00 125 94,91 113 93,19 120 94,13 126 95,04 114 93,33 121 94,27 168 Bảng III.20. Kết quả độ cố kết đất yếu Nhơn Trạch – Đồng Nai Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 0 0,00 36 74,42 72 84,98 1 5,87 37 74,86 73 85,22 2 9,05 38 75,46 74 85,36 3 13,76 39 75,86 75 85,51 4 17,61 40 76,33 76 85,74 5 23,00 41 76,79 77 85,91 6 26,62 42 77,24 78 86,09 7 31,01 43 77,67 79 86,24 8 34,26 44 78,18 80 86,47 9 37,26 45 78,59 81 86,60 10 39,69 46 79,08 82 86,82 11 46,27 47 79,56 83 87,03 12 49,19 48 79,84 84 87,21 13 52,53 49 80,21 85 87,37 14 53,57 50 80,57 86 87,58 15 55,55 51 81,01 87 87,70 16 57,17 52 81,17 88 87,82 17 58,55 53 81,50 89 87,89 18 59,89 54 81,74 90 88,04 19 61,19 55 81,87 91 88,07 20 62,18 56 82,09 92 88,19 21 63,01 57 82,24 93 88,30 22 63,94 58 82,42 94 88,38 23 65,01 59 82,64 95 88,47 24 66,17 60 82,79 96 88,62 25 67,22 61 83,02 97 88,86 26 67,68 62 83,15 98 89,00 27 68,83 63 83,35 99 89,21 28 69,68 64 83,58 100 89,31 29 70,38 65 83,75 101 89,51 30 70,86 66 83,92 102 89,62 31 71,55 67 84,09 103 89,80 32 72,35 68 84,26 104 90,04 33 72,63 69 84,42 105 90,18 34 72,90 70 84,66 106 90,36 35 73,93 71 84,82 107 90,55 169 Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) Thời gian (ngày) Độ cố kết (%) 108 90,64 123 92,45 138 93,88 109 90,74 124 92,55 139 93,95 110 90,83 125 92,68 140 94,02 111 90,99 126 92,76 141 94,10 112 91,20 127 92,85 142 94,17 113 91,26 128 92,93 143 94,33 114 91,42 129 93,05 144 94,41 115 91,59 130 93,08 145 94,48 116 91,65 131 93,19 146 94,55 117 91,79 132 93,33 147 94,65 118 91,83 133 93,41 148 94,78 119 91,97 134 93,48 149 94,85 120 92,18 135 93,56 150 94,93 121 92,26 136 93,64 151 94,99 122 92,35 137 93,72 152 95,15

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_phuong_phap_co_ket_chan_khong_xu_ly_nen_d.pdf