Luận án Nghiên cứu sử dụng xúc tác quang hóa trên cơ sở hydroxit lớp đôi znbi2o4 / graphit và znbi2o4 / bi2s3 định hướng xử lý chất màu hữu cơ

Thực hiện phản ứng xúc tác quang phân hủy IC dưới ánh sáng nhìn thấy với lượng xúc tác ZnBi2O4/12.0Bi2S3 từ 0,2 – 2,0 g/L xúc tác, nồng độ IC 50 mg/L ở pH 6,3. Kết quả thí nghiệm được trình bày trên hình 3.31 (xem số liệu trong phụ lục 11). Hiệu suất phân hủy IC tăng khi lượng xúc tác ZnBi2O4/12.0Bi2S3 đưa vào phản ứng tăng, tuy nhiên lượng xúc tác ZnBi2O4/12.0Bi2S3 quá nhiều thì hiệu suất phân hủy IC giảm. Như đã thấy trên hình 3.31a, khi lượng ZnBi2O4/12.0Bi2S3 tăng từ 0,2 lên 1,0 g/L, hiệu suất phân hủy tăng từ 40,50% đến 97,41% nhưng khi lượng ZnBi2O4/12.0Bi2S3 tăng đến 2,0 g/L thì hiệu suất phân hủy giảm còn 72,56%. Vật liệu ZnBi2O4/12.0Bi2S3 đóng vai trò là chất xúc tác giống như peroxidase để thúc đẩy phát sinh của một số gốc oxy hóa mạnh. Khi lượng ZnBi2O4/12.0Bi2S3 tăng từ 0,2 lên 1,0 g/L, hằng số tốc độ k của IC tăng từ 0,0059 phút-1 đến 0,0540 phút-1. Tuy nhiên, khi lượng ZnBi2O4/12.0Bi2S3 tăng đến 2,0 g/L thì hằng số tốc độ k giảm còn 0,0198 phút-1.

pdf176 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu sử dụng xúc tác quang hóa trên cơ sở hydroxit lớp đôi znbi2o4 / graphit và znbi2o4 / bi2s3 định hướng xử lý chất màu hữu cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
27. Agatino Di Paola, E.G.-L., Giuseppe Marcì, Leonardo Palmisano, A survey of photocatalytic materials for environmental remediation. J Hazard Mater 2012. 211–212: p. 3–29. 28. Sreethawong T, N.S., Yoshikawa S. , Synthesis of crystalline mesoporousassembled ZrO2 nanoparticles via a facile surfactant-aided sol- gel process and their photocatalytic dye degradation activity. Chem Eng J, 2013. 228: p. 256–262. 120 29. A. Asthana, K.M., A. Prasad, Y.K. Yap, R.S. Yassar, On the correlation of crystal defects and band gap properties of ZnO nanobelts. Appl Phys A, 2011. 105: p. 909–914. 30. Xiaoqing Chen, Z.W. and D.L. , Zhenzhen Gao, Preparation of ZnO Photocatalyst for the Efficient and Rapid Photocatalytic Degradation of Azo Dyes. Nanoscale Research Letters, 2017. https://doi.org/10.1186/s11671- 017-1904-4. 31. Ghosh, S., Bera Susmita, Basu Rajendra, Fabrication of Bi2S3/ZnO heterostructures: An excellent photocatalyst for visible-light-driven hydrogen generation and photoelectrochemical properties. New Journal of Chemistry, 2017. 42: p. 541-554. 32. S.K.Kansal, M.S., D. Sud, Studies on photodegradation of two commercial dyes in aqueous phase using different photocatalysts. Journal of Hazardous Materials,, 2007. 141: p. 581-590. 33. E. Hashemi, R.P., H. Delavari, Formation mechanisms, structural and optical properties of Bi/Bi2O3 One dimensional nanostructures prepared via oriented aggregation of bismuth based nanoparticles synthesized by DC arc discharge in water. Materials Science in Semiconductor Processing, 2019. 89. 34. Jiang, H.-Y., et al., Enhanced Visible Light Photocatalysis of Bi2O3 upon Fluorination. The Journal of Physical Chemistry C, 2013. 117(39): p. 20029- 20036. 35. D. Sánchez-Martínezn, I.J.-R., Leticia M. Torres-Martínez, I. de León-Abarte, Photocatalytic properties of Bi2O3 powders obtained by an ultrasound- assisted precipitation method. Ceramics International, 2016. 42: p. 2013-2020. 36. M. T. S. Nair, P.K.N., Photoconductive bismuth sulphide thin films by chemical deposition. Semiconductor Science and Technology, 1990. 5(12): p. 12-25. 37. S. V. Prabhakar Vattikuti, J.S., Chan Byon, Synthesis, characterization, and optical properties of visible lightdriven Bi2S3 nanorod photocatalysts. Journal of Materials Science: Materials in Electronics, 2017. 28: p. 14282–14292. 121 38. Giribabu K, S.R., Manigandan R, Vijayaraj A, Prabu R, Narayanan V Cadmium sulphide nanorods: synthesis, characterization and their photocatalytic activity. Bull Korean Chem Soc Rev, 2012. Vol.3: p. 2910– 2916. 39. Zhang, G., et al., Highly efficient photocatalytic hydrogen generation by incorporating CdS into ZnCr-layered double hydroxide interlayer. RSC Advances, 2015. 5(8): p. 5823-5829. 40. Jinsong Xie, Q.W., Difang Zhao, Electrospinning synthesis of ZnFe2O4/Fe3O4/Ag nanoparticle-loaded mesoporous carbon fibers with magnetic and photocatalytic properties. Carbon 2012. 50: p. 800–807. 41. Chayene G. Anchieta, D.S., Edson L. Foletto, Synthesis of ternary zinc spinel oxides and their application in the photodegradation of organic pollutant. Ceramics International, 2014. 40: p. 4173–4178. 42. Jingxiang Low, J.Y., Mietek Jaroniec, Swelm Wageh, Ahmed A. Al-Ghamdi, Heterojunction Photocatalysts. Adv. Mater. , 2017. DOI: 10.1002/adma.201601694: p. 1-20. 43. Fujishima, A., T.N. Rao, and D.A. Tryk, Titanium dioxide photocatalysis. Journal of Photochemistry and Photobiology C: Photochemistry Reviews, 2000. 1(1): p. 1-21. 44. Chong, M.N., et al., Recent developments in photocatalytic water treatment technology: A review. Water Research, 2010. 44(10): p. 2997-3027. 45. Malato, S., et al., Decontamination and disinfection of water by solar photocatalysis: Recent overview and trends. Catalysis Today, 2009. 147(1): p. 1-59. 46. Savio J. A. Moniz, S.A.S., David James Martin, Zheng-Xiao Guob and a.J. Tang, Visible-light driven heterojunction photocatalysts for water splitting – a critical review. Energy Environmental science, 2015. 8: p. 759-731. 47. Li, X.S., Rongchen, Song Ma, Xiaobo Chen, Jun Xie, Graphene-based heterojunction photocatalysts. Applied Surface Science, 2018. 430: p. 53-107. 122 48. Le Thi Thanh Tuyen, D.A.Q., Tran Thanh, T.Q.T. Tam Toan, Tran Thai Hoa, Tran Xuan Mau and D.Q. Khieu, Synthesis of CeO2/TiO2 nanotubes and heterogeneous photocatalytic degradation of methylene blue. Journal of Environmental Chemical Engineering ,, 2018. 6: p. 5999-6011. 49. Zhang, Z., et al., Enhancement of Visible-Light Photocatalysis by Coupling with Narrow-Band-Gap Semiconductor: A Case Study on Bi2S3/Bi2WO6. ACS Applied Materials & Interfaces, 2012. 4(2): p. 593-597. 50. Cao, J., et al., Novel Bi2S3-sensitized BiOCl with highly visible light photocatalytic activity for the removal of rhodamine B. Catalysis Communications, 2012. 26: p. 204-208. 51. Cheng, H., et al., A controlled anion exchange strategy to synthesize Bi2S3 nanocrystals/BiOCl hybrid architectures with efficient visible light photoactivity. Chemical Communications, 2012. 48(1): p. 97-99. 52. Saihua Jiang, K.Z., Siuming Lo, Haiyan Xu, Yuan Hu, Zhou Gui, In situ synthesis of hierarchical flower-like Bi2S3/BiOCl composite with enhanced visible light photocatalytic activity. Applied Surface Science, 2014. 290: p. 313-319. 53. Bui The Huy, Chu Thi Bich Thao, Nguyen Thi Kim Phuong, Yong-Ill Lee, ZnO-Bi2O3/graphitic carbon nitride photocatalytic system with H2O2-assisted enhanced degradation of Indigo carmine under visible light. Arabian Journal of Chemistry, 2019. 50: p. 800-807. 54. Jia, J., et al., Characterization and mechanism analysis of graphite/C-doped TiO2 composite for enhanced photocatalytic performance. Journal of Industrial and Engineering Chemistry, 2016. 33: p. 162-169. 55. Li, X., et al., A controlled anion exchange strategy to synthesize Bi2S3 nanoparticles/plate-like Bi2WO6 heterostructures with enhanced visible light photocatalytic activities for Rhodamine B. Ceramics International, 2016. 42(2): p. 3154-3162. 56. Qu, Y. and X. Duan, Progress, challenge and perspective of heterogeneous photocatalysts. Chem Soc Rev, 2013. 42(7): p. 2568-80. 123 57. Hafedh Belhadj Ammar, M.B.B., Ridha Abdelhédi, Youssef Samet, Enhanced degradation of metronidazole by sunlight via photo-Fenton process under gradual addition of hydrogen peroxide. Journal of Molecular Catalysis A: Chemical, 2016. vol. 420: p. 222–227. 58. Mingfei Shao, J.H., Min Wei, Evans Xue Duan, , The synthesis of hierarchical Zn–Ti layered double hydroxide for efficient visible-light photocatalysis. Chemical Engineering Journal, 2011. 168(2): p. 519-524. 59. Yi-Hsuan Chiu, T.-F.M.C., Chun-Yi Chen, Masato Sone, Yung-Jung Hsu, Mechanistic Insights into Photodegradation of Organic Dyes Using Heterostructure Photocatalysts. catalysts, 2019. 42: p. https://doi.org/10.3390/catal9050430. 60. Jonathan, Z.B., A Holistic Approach to Model the Kinetics of Photocatalytic Reactions. Front. Chem, 2019. 7: p. https://doi.org/10.3389/fchem.2019.00128. 61. Sang Bum Kim, S.C.H., Kinetic study for photocatalytic degradation of volatile organic compounds in air using thin film TiO2 photocatalyst. Applied Catalysis B: Environmental, 2002. 35: p. 305-325. 62. Miguel pelaez, P.F., Vlassis Likodimos, Journal of Molecular Catalysis A: Chemical. Use of Selected Scavengers for the Determination of NF-TiO2 Reactive Oxygen Species during the Degradation of Microcystin-LR under Visible Light Irradiation, 2016. 425: p. 183-189. 63. Biljana Abramovic, V.D., Daniela, Nina Finc, Mechanism of clomazone photocatalytic degradation: hydroxyl radical, electron and hole scavengers. Reaction Kinetics, Mechanisms and Catalysis volume 2015. 115: p. 67-79. 64. L. Gomathi Devi, S.G.K., Influence of physicochemical–electronic properties of transition metal ion doped polycrystalline titania on the photocatalytic degradation of Indigo Carmine and 4-nitrophenol under UV/solar light. Applied Surface Science, 2011. 257(7): p. 2779-2790. 124 65. A K Subramani, K.B., S Ananda†, K M Lokanatha Rai, Ranganathaiah, M Yoshimura, Photocatalytic degradation of indigo carmine dye using TiO2 impregnated activated carbon. Indian Academy of Sciences., 2007. 30: p. 37–41. 66. Yajie Zhu, P.W., Shanshan Yang, Yonghong Lu, Wen Li, Nengwu Zhu, Zhi Dang, Ziyan Huanga, Synergetic effect of functionalized carbon nanotubes on ZnCr–mixed metal oxides for enhanced solar light-driven photocatalytic performance. RSC Advances, 2016. 6(44): p. 37689-37700. 67. Benalioua, B., et al., The layered double hydroxide route to Bi–Zn co-doped TiO2 with high photocatalytic activity under visible light. Journal of Hazardous Materials, 2015. 288: p. 158-167. 68. Mengyu Zhu1, J.L., Yadong Hu, Ying Liu, Shuheng Hu, Chengzhu Zhu, Photochemical reactions between 1,4-benzoquinone and O2•−. Environmental Science and Pollution Research 2020. 27: p. 31289–31299. 69. Jakub Trawiński , R.S., Rapid degradation of clozapine by heterogeneous photocatalysis. Comparison with direct photolysis, kinetics, identification of transformation products and scavenger study. cience of the Total Environment 2019. 665: p. 557–567. 70. Jenny Schneider, D.W.B., Undesired Role of Sacrificial Reagents in Photocatalysis. J. Phys. Chem. Lett. 2013, 2013. 4: p. 3479–3483. 71. R. M. M. Santos, J.T., V. Briois, C. V. Santilli, Thermal decomposition and recovery properties of ZnAl-CO3 layered double hydroxide for anionic dye adsorption: Insight of the aggregative nucleation and growth mechanism of LDH memory effect. Journal of Materials Chemistry A, 2017. vol. 5: p. 9998- 10009. 72. X. Duan, D.G.E., Layered Double Hydroxides: Structural aspects of layered double hydroxides, Structure and Bonding. 2006 Springer-Verlag Berlin Heidelberg. 73. Parida, K.M. and L. Mohapatra, Carbonate intercalated Zn/Fe layered double hydroxide: A novel photocatalyst for the enhanced photo degradation of azo dyes. Chemical Engineering Journal, 2012. 179: p. 131-139. 125 74. Calistor Nyambo, P.S.M., b Maria M. Jimenez-Gascoc, Charles A. Wilkie, Effect of MgAl-layered double hydroxide exchanged with linear alkyl carboxylates on fire-retardancy of PMMA and PS†. Journal of Materials Chemistry A, 2008. 18: p. 4827–4838. 75. Geetanjali Mishra, B.D., Sony Pandey, Layered double hydroxides: A brief review from fundamentals to application as evolving biomaterials. Applied Clay Science, 2018. 153: p. 172-186. 76. Zhang Zejiang, X., Qiu Fali, Mei Xiujuan, Lan Bin, Zhang Shuosheng, Study on fire-retardant nanocrystalline Mg-Al layered double hydroxides synthesized by microwavecrystallization method. Science in China Ser. B Chemistry 2004. Vol. 47 p. 488-498. 77. Zhang, L., et al., Preparation and properties of mixed metal oxides based layered double hydroxide as anode materials for dye-sensitized solar cell. Chemical Engineering Journal, 2014. 250: p. 1-5. 78. Qiang Wang, D.O.H., Recent advances in the synthesis and application of layered double hydroxide (LDH) nanosheets. Chem Rev, 2012. 112(7): p. 4124-55. 79. R. M. M. Santos, J.T., V. Briois, C. V. Santilli, Thermal decomposition and recovery properties of ZnAl-CO3 layered double hydroxide for anionic dye adsorption: Insight of the aggregative nucleation and growth mechanism of LDH memory effect. . Journal of Materials Chemistry A, 2017. 5: p. 9998- 10009. 80. Fahimeh Afi, J.M., Fatemeh Tahoori., Layered double hydroxides (LDHs): as efficient heterogeneous catalyst for the cyanosilylation of aromatic aldehydes, Phosphorus, Sulfur, and Silicon and the Related Elements, 2018. 194: p. 76-82. 81. Jonggol Tantirungrotechai, P.C., Manat Pohmakotr - S Microporous, Mesoporous Materials Synthesis, characterization, and activity in transesterification of mesoporous Mg–Al mixed-metal oxides,. Microporous and Mesoporous Materials, 2010. vol. 128: p. 41–47. . 126 82. Alessandra Fonseca Lucrédio, J.D.A.B., Elisabete Moreira Assaf, Effects of adding la and ce to Ni/Mg/ Al hydrotalcite catalyst precursors on ethanol steam reforming reactions, Applied Catalysis A 2010. 388 p. 77-85. 83. Jeong-Geol Na, J.K.H., You-Kwan Oh, Jong-Ho Park, Tae Sung Jung, Sang Sup Han, Hyung Chul Yoon, Soo Hyun Chung, Jong-Nam Kim, Chang Hyun Ko, Decarboxylation of microalgal oil without hydrogen into hydrocarbon for the production of transportation fuel,. Catalysis Today 2012. 185: p. 313 – 317. 84. Afi, F., J. Mokhtari, and F. Tahoori, Layered double hydroxides (LDHs): As efficient heterogeneous catalyst for the cyanosilylation of aromatic aldehydes. Phosphorus, Sulfur, and Silicon and the Related Elements, 2018. 194: p. 1-17. 85. Gabriela Carja, E.F.G., Mihaela Mureseanub, Doina Lutic, A family of solar light responsive photocatalysts obtained using Zn2+ Me3+ (Me = Al/Ga) LDHs doped with Ga2O3 and In2O3 and their derived mixed oxides: a case study of phenol/4-nitrophenol decomposition†. Catalysis Science & Technology, 2017. 7: p. 5402–5412. 86. Kim, S.J., et al., Efficient Co-Fe layered double hydroxide photocatalysts for water oxidation under visible light. Journal of Materials Chemistry A, 2014. 2(12): p. 4136-4139. 87. Yuan, S., et al., ZnO nanorods decorated calcined Mg–Al layered double hydroxides as photocatalysts with a high adsorptive capacity. Colloids and Surfaces A: Physicochemical and Engineering Aspects, 2009. 348(1–3): p. 76-81. 88. Dvininov, E., et al., New SnO2/MgAl-layered double hydroxide composites as photocatalysts for cationic dyes bleaching. Journal of Hazardous Materials, 2010. 177(1–3): p. 150-158. 89. Jaime S.Valente, F.T., Julia Prince,, Highly efficient photocatalytic elimination of phenol and chlorinated phenols by CeO2/MgAl layered double hydroxides. Applied Catalysis B: Environmental, 2011. 102: p. 276-285. 90. Chen, D., et al., Magnetic Fe3O4/ZnCr-layered double hydroxide composite with enhanced adsorption and photocatalytic activity. Chemical Engineering Journal, 2012. 185–186: p. 120-126. 127 91. Paušová, Š., et al., Photocatalytic behavior of nanosized TiO2 immobilized on layered double hydroxides by delamination/restacking process. Environmental Science and Pollution Research, 2012. 19(9): p. 3709-3718. 92. Huang, L., et al., Novel visible light driven Mg–Zn–In ternary layered materials for photocatalytic degradation of methylene blue. Catalysis Today, 2013. 212: p. 81-88. 93. Xia, S.-J., et al., Layered double hydroxides as efficient photocatalysts for visible-light degradation of Rhodamine B. Journal of Colloid and Interface Science, 2013. 405: p. 195-200. 94. Lagnamayee Mohapatra, K.M.P., Dramatic activities of vanadate intercalated bismuth doped LDH for solar light photocatalysis. Physical Chemistry Chemical Physics, 2014. vol. 16(32): p. 16985-16996. 95. Guixiang Chen, S.Q., Xinman Tu, Xiaoyong Wei, Jianping Zou, Lehui Leng, Shenglian Luo,, Enhancement photocatalytic degradation of rhodamine B on nanoPt intercalated Zn–Ti layered double hydroxides. Applied Surface Science, 2014. 293: p. 345-351. 96. Shoji Iguchi, Y.H., Kentaro Teramura, Saburo Hosokawa, Tsunehiro Tanaka, , Preparation of transition metal-containing layered double hydroxides and application to the photocatalytic conversion of CO2 in water. Journal of CO2 Utilization, 2016. 15: p. 6-14. 97. Shoji Iguchi, K.T., Saburo Hosokawa, Tsunehiro Tanakaa, Photocatalytic conversion of CO2 in water using fluorinated layered double hydroxides as photocatalysts. Applied Catalysis A: General, 2016. 521: p. 160-167. 98. Kulamani Parida, M.S., Lagnamayee Mohapatra, Incorporation of Fe3+ into Mg/Al layered double hydroxide framework: effects on textural properties and photocatalytic activity for H2 generation. Journal of Materials Chemistry, 2012. 22(15): p. 7350-7357. 99. Baliarsingh, N., L. Mohapatra, and K. Parida, Design and development of a visible light harvesting Ni-Zn/Cr-CO32- LDH system for hydrogen evolution. Journal of Materials Chemistry A, 2013. 1(13): p. 4236-4243. 128 100. Kim Phuong, N.T., et al., Adsorption and photodegradation kinetics of herbicide 2,4,5-trichlorophenoxyacetic acid with MgFeTi layered double hydroxides. Chemosphere, 2016. 146: p. 51-59. 101. Shengjie Xia, L.Z., Xiaobo Zhou, Guoxiang Pan, Zheming Ni, The photocatalytic property for water splitting and the structural stability of CuMgM layered double hydroxides (M = Al, Cr, Fe, Ce). Applied Clay Science, 2015. 114: p. 577-585. 102. Karan Goswamia, R.A., Facile synthesis of nano Zn Bi reduced graphene oxide for enhanced photocatalytic elimination of chlorinated organic pollutants under visible light.pdf. The Royal Society of Chemistry 2017. 41: p. 4406-4415. 103. Yue Meng, Xiaobo Zhou, Guoxiang Pana, Shengjie Xia, Photodegradation of volatile organic compounds catalyzed by MCr-LDHs and hybrid MO@MCrLDHs (M = Co, Ni, Cu, Zn): the comparison of activity, kinetics and photocatalytic mechanism†. Catalysis Science & Technology, 2020. 10: p. 424-439. 104. G. Romero Ortiz, L.L.-R., J. Enrique Samaniego-Benítez, Y. Jim´enez-Flores, Photocatalytic behavior for the phenol degradation of ZnAl layered double hydroxide functionalized with SDS Journal of Environmental Management, 2021. 277: p. https://doi.org/10.1016/j.jenvman.2020.111399. 105. Vasudha Hasija, P.R., Ahmad Hosseini-Bandegharaei, Pardeep Singh, Van- Huy Nguyen, Synthesis and Photocatalytic Activity of Ni–Fe Layered Double Hydroxide Modified Sulphur Doped Graphitic Carbon Nitride (SGCN/Ni–Fe LDH) Photocatalyst for 2,4-Dinitrophenol Degradation. Topics in Catalysis, 2020. 63: p. 1030–1045. 106. Shengjie Xia, L.Z., Xiaobo Zhou, Mengmeng Shao, Guoxiang Pan, Zheming Ni, Fabrication of highly dispersed Ti/ZnO–Cr2O3 composite as highly efficient photocatalyst for naphthalene degradation. Applied Catalysis B: Environmental, 2015. 176–177: p. 266-277. 129 107. E. Dvininov, P. Barvinschi, M.A. Smithers, E. Popovici, New SnO2/MgAl- layered double hydroxide composites as photocatalysts for cationic dyes bleaching. J Hazard Mater, 2010. 177(150-158): p. 150-8. 108. N. Baliarsingh, G. C. Pradhan, Effects of Co, Ni, Cu, and Zn on Photophysical and Photocatalytic Properties of Carbonate Intercalated MII/Cr LDHs for Enhanced Photodegradation of Methyl Orange. Ind. Eng. Chem. Res. 2014, 2014. 53: p. 3834−3841. 109. Nayak, Mohapatra, Lagnamayee, Parida, Kulamani, Visible light-driven novel g-C3N4/NiFe-LDH composite photocatalyst with enhanced photocatalytic activity towards water oxidation and reduction reaction. Journal of Materials Chemistry A, 2015. 3(36): p. 18622-18635. 110. Yunjin Yao, Yunmu Cai, Fengyu Wei, Fang Lu, Shaobin Wang, Facile synthesis of magnetic ZnFe2O4-reduced graphene oxide hybrid and its photo- Fenton-like behavior under visible iradiation. Environ Sci Pollut Res Int, 2014. 21(12): p. 7296-306. 111. Meng Lan, Lan Yang, Feng Li, Significantly Enhanced Visible-Light-Induced Photocatalytic Performance of Hybrid Zn–Cr Layered Double Hydroxide/Graphene Nanocomposite and the Mechanism Study. Industrial & Engineering Chemistry Research, 2014. 53(33): p. 12943-12952. 112. M. Suárez-Quezada, V. Suárez, G. Morales-Mendoza, Lartundo-Rojas, F. Tzompantzi, S. Robles, R. Gómez , and A. Mantilla, Photodegradation of phenol using reconstructed Ce doped Zn/Allayered double hydroxides as photocatalysts. Catalysis Today, 2016. DOI:10.1016/j.cattod.2016.01.009. 113. Rajatendu Sengupta, S. Bandyopadhyay, Anil K. Bhowmick. A review on the mechanical and electrical properties of graphite and modified graphite reinforced polymer composites. Progress in Polymer Science 2011. 36: p. 638– 670. 114. Minh, P.N., Vật liệu cacbon cấu trúc nano và các ứng dụng tiềm năng. NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014. 130 115. Dongying Fu, Yunzhen Chang, Jianhua Dong, The synthesis and properties of ZnO–graphene nano hybrid for photodegradation of organic pollutant in water. Materials Chemistry and Physics, 2012. 132: p. 673-681. 116. Yibo Dou, Ting Pan, Simin Xu, Awu Zhou, Min Pu, Hong Yan, Jingbin Han, TiO2@Layered Double Hydroxide Core–Shell Nanospheres with Largely Enhanced Photocatalytic Activity Toward O2 Generation. Advanced Functional Materials, 2015. 25: p. 2243-2249. 117. Jayavant L. Gunjakar, Hyo Na Kim, In Young Kim, Seong-Ju Hwang, Mesoporous layer-by-layer ordered nanohybrids of layered double hydroxide and layered metal oxide: highly active visible light photocatalysts with improved chemical stability. J Am Chem Soc, 2011. 133(38): p. 14998-5007. 118. Zhujian Huang, Beini Gong, Yueping Fange, Nengwu Zhua, Fabrication and photocatalytic properties of a visible-light responsive nanohybrid based on self-assembly of carboxyl graphene and ZnAl layered double hydroxides. Journal of Materials Chemistry A, 2014. 2(15): p. 5534-5540. 119. AzizHabibi-Yangjeh, ZnO/ZnBi2O4 nanocomposites with p-n heterojunction as durable visible-light-activated photocatalysts for efficient removal of organic pollutants. Journal of Alloys and Compounds, 2020. 826: p. https://doi.org/10.1016/j.jallcom.2020.154229. 120. Yajie Zhu, Shanshan Yang,ab Yonghong Lu, Wen Li, Nengwu Zhu, Zhi Dangab, Ziyan Huang, Synergetic effect of functionalized carbon nanotubes on ZnCr-mixed metal oxides for enhanced solar light-driven photocatalytic performance. RSC Adv., 2016. 6: p.,37689-37700. 121. Yuichiro Takimoto, Hiroshi Irie, Visible-light sensitive hydrogen evolution photocatalyst ZnRh2O4. International Journal of Hydrogen Energy, 2012. 37: p. 134 - 138. 122. Zizhong Zhang, Xianwen Zhang, Huaxiang Lin, Huan Lin, Yangen Zhou, Xuxu Wang, Synthesis of Cu2O/La2CuO4 nanocomposite as an effective heterostructure photocatalyst for H2 production. Catalysis Communications 2013. 36: p. 20–24. 131 123. Jayavant L. Gunjakar, Jang Mee Lee, Nam-Suk Lee, Seong-Ju Hwang, Self- assembly of layered double hydroxide 2D nanoplates with graphene nanosheets: an effective way to improve the photocatalytic activity of 2D nanostructured materials for visible light-induced O2 generation. Energy & Environmental Science, 2013. 6(3): p. 1008-1017. 124. Bui The Huy, Dao Van-Duong, Nguyen Thi Kim Phuong, Yong Ill Lee, A Mixed-Metal Oxides/Graphitic Carbon Nitride: High Visible Light Photocatalytic Activity for Efficient Mineralization of Rhodamine B. Advanced Materials Interfaces, 2017. 4(12): p. DOI: 10.1002/admi.201700128. 125. Bui The Huy, Nguyen Thi Kim Phuong, Yong-Ill Lee, Enhanced photodegradation of 2,4-dichlorophenoxyacetic acid using a novel TiO2@MgFe2O4 core@shell structure. Chemosphere, 2017. 184: p. 849-856. 126. Xu Weicheng, F.J., Chen Yunfang, Lu Shaoyou, Zhou Guangying, Zhu Ximiao, Fang Zhanqiang, Novel heterostructured Bi2S3/Bi2Sn2O7 with highly visible light photocatalytic activity for the removal of rhodamine B. Materials Chemistry and Physics, 2015. 154: p. 30-37. 127. Nguyen Thi Mai Tho, D.N.N.K., Nguyen Quoc Thang1 & Yong-Ill Lee, Nguyen Thi Kim Phuong, Novel reduced graphene oxide/ZnBi2O4 hybrid photocatalyst for visible light degradation of 2,4-dichlorophenoxyacetic acid. Environmental Science and Pollution Research, 2020. 27: p. 11127–11137. 128. Labib, S., Preparation, characterization and photocatalyticproperties of doped and undoped Bi2O3. Journal of Saudi Chemical Society, 2015. 21: p. 1664-672. 129. Mingsong Wang, Y.Z., Yiping Zhang,Eui Jung Kim, Sung Hong Hahn, and a.S.G. Seong, Near-infrared photoluminescence from ZnO. Applied physics letters, 2012. 100: p. 130. Ravi K. Biroju, P.K.G., Strong visible and near infrared photoluminescence from ZnO nanorods/nanowires grown on single layer graphene studied using 132 sub-band gap excitation. Journal of Applied Physics, 2017. 122: p. doi: 10.1063/1.4995957. 131. Sheng-Jie Xia, F.-X.L., Zhe-Ming Ni , Ji-Long Xue, Ping-Ping Qian, Layered double hydroxides as efficient photocatalysts for visible-light degradation of Rhodamine B. J Colloid Interface Sci, 2013. 405: p. 195-200. 132. Rajendra C. Pawar, Y.S., Jongryul Kim, Sung Hoon Ahn, Caroline Sunyong Lee, Integration of ZnO with g-C3N4 structures in coreeshell approach via sintering process for rapid detoxification of water under visible rradiation. Current Applied Physics, 2016. 16: p. 101-108. 133. N. Wu, X.S., D. Yang, X. Wu, F. Su, Y. Chen, Synthesis of network reduced graphene oxide in polystyrene matrix by a two-step reduction method for superior conductivity of the composite. Journal of Materials Chemistry,, 2012. 22: p. 17254-17261. 134. Jolanta Swiatowska, V.L., Catarina Pereira-Nabais, Gérard Cote, Philippe Marcus, Alexandre Chagnes, XPS, XRD and SEM characterization of a thin ceria layer deposited onto graphite electrode for application in lithium-ion batteries. Applied Surface Science 2011. 257: p. 9110–9119. 135. Yumin Cui, Q.J., Huiquan Li, Jingyu Han, Liangjun Zhu, Shigang Li, Ying Zou, Jie Yang, Photocatalytic activities of Bi2S3/BiOBr nanocomposites synthesized by a facile hydrothermal process. Applied Surface Science, 2014. 290: p. 233-239. 136. Lutfi Kurnianditia Putri, W.-J.O., Wei Sea Chang, Siang-Piao Cha, Heteroatom doped graphene in photocatalysis: A review. Applied Surface Science 2015. 358: p. 2–14. 137. Wang, H., et al., Synthesis and applications of novel graphitic carbon nitride/metal-organic frameworks mesoporous photocatalyst for dyes removal. Applied Catalysis B: Environmental, 2015. 174-175: p. 445-454. 138. Hong Liu, Z.J., Yun Su, Yong Wang,, Visible light-driven Bi2Sn2O7/reduced graphene oxide nanocomposite for efficient photocatalytic degradation of 133 organic contaminants. Separation and Purification Technology, 2015. vol.142: p. 25-32. 139. Dang Nguyen Nha Khanh, H.N.L., Nguyen Thi Mai Tho, Ho Nguyen Nhat Ha, Vu Quang Huy, Nguyen Thi Phuong Dieu, Do Manh Huy, Duong Phuoc Dat Influence of ammonia on properties of TiO2-MgFe2O4 as high visiblelight active photocatalysts for the degradation of Rhodamine B. Vietnam Academy of Science and Technology, 2018. 56: p. 798-803 140. Oliver Merka, V.Y., Detlef W. Bahnemann, and Michael Wark, pH-Control of the Photocatalytic Degradation Mechanism of Rhodamine B over Pb3Nb4O13. American Chemical Society, 2011. 115: p. 8014-8024. 141. I.L. Arbeloa, K.K.R.-M., Solvent effect on photophysics of the molecular forms of rhodamine B. Solvation models and spectroscopic parameters,. Chemical Physics Letters, 1986. 128: p. 474-479. 142. Shuai-Ru Zhu, W.-N.Z., Meng-Ke Wu, Yuan Fang, Kai Tao, Fei-Yan Yi, Hierarchical core-shell SiO2@PDA@BiOBr microspheres with enhanced visible-light-driven photocatalytic performance. Dalton Transations 2017. 46: p. 11451-11458. 143. Huy, B.T., et al., Photocatalysis: A Mixed-Metal Oxides/Graphitic Carbon Nitride: High Visible Light Photocatalytic Activity for Efficient Mineralization of Rhodamine B. Advanced Materials Interfaces, 2017. 4(12): p. n/a-n/a. 144. Wen Luo, F.L., Qidong Li, Xuanpeng Wang, Wei Yang, Liang Zhou Orcid, and Liqiang Mai, Heterostructured Bi2S3–Bi2O3 Nanosheets with a Built-In Electric Field for Improved Sodium Storage. ACS Applied Materials & Interfaces, 2018. 10: p. 7201-7207. 145. I. Othman, R.M.M., F.M. Ibrahem, Study of photocatalytic oxidation of indigo carmine dye on Mn-supported TiO2. Journal of Photochemistry and Photobiology A: Chemistry 2007. 198: p. 80-85. 146. E.S. Agorku, A.T.K., B.B. Mamba, A.C. Pandey, A.K. Mishra, Enhanced visible-light photocatalytic activity of multi-elements-doped ZrO2 for 134 degradation of indigo carmine. Journal Of Rare Earths, 2015. vol. 33(5): p. 498-506. 147. R. Abdel-Aziz, M.A.A., M.F. Abdel Messih, A novel UV and visible light driven photocatalyst AgIO4/ZnO nanoparticles with highly enhanced photocatalytic performance for removal of rhodamine B and indigo carmine dyes. Journal of Photochemistry and Photobiology A: Chemistry, 2020. 389: p. https://doi.org/10.1016/j.jphotochem.2019.112245. 148. Bei Li, Y.Z., Shitong Zhang, Wa Gao, Min Wei, Visible-light-responsive photocatalysts toward water oxidation based on NiTi-layered double hydroxide/reduced graphene oxide composite materials. ACS Appl Mater Interfaces, 2013. 5(20): p. 10233-9. 149. Eseoghene H. Umukoroa, N.K., Jane C. Ngilaa, Omotayo A. Arotiba, Expanded graphite supported p-n MoS2-SnO2 heterojunction nanocomposite electrode for enhanced photo-electrocatalytic degradation of a pharmaceutical pollutant. Journal of Electroanalytical Chemistry 2018. 827: p. 193-203. 150. Huanxian Shia, J.F., Yanyan Zhao, Xiaoyun Hu, Xu Zhang, Zhishu Tang, Visible light driven CuBi2O4/Bi2MoO6 p-n heterojunction with enhanced photocatalytic inactivation of E. coli and mechanism insight. Journal of Hazardous Materials 2020. 381: p. https://doi.org/10.1016/j.jhazmat.2019.121006. 151. Surbhi Sharma, N.K., Sensitization of narrow band gap Bi2S3 hierarchical nanostructures with polyaniline for its enhanced visible-light photocatalytic performance. Colloid and Polymer Science, 2018. 296, Number 9, Page 1479: p. 1479–1489. 152. ThanhThuy Tran.T, P.S., Chen’an Huang, Jiezhen Li, Lan Chen, Lijuan Yuan, Craig A. Grimes, Qingyun Cai, Synthesis and photocatalytic application of ternary Cu–Zn–S nanoparticle-sensitized TiO2 nanotube arrays. Chemical Engineering Journal, 2012. 210 p. 425–431. 135 153. Hou Wang, X., Yuan Yan Wu, Guangming and C.L. Zeng Xiaohong, Leng Hui Li, Synthesis and applications of novel graphitic carbon nitride metal- organic frameworks mesoporous photocatalyst for dyes removal. Applied catalysis b 2015. 174/175: p. 445-454 136 PHỤ LỤC Phụ lục 1. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của lượng Graphit biến tính trên xúc tác ZnBi2O4/1.0Graphit đến quá trình phân hủy RhB. Điều kiện thí nghiệm: lượng xúc tác 1,0 g/L; pH dung dịch 6,3; nồng độ IC ban đầu 50mg/L. Thời gian (phút) KXT ZnBi2O4 ZnBi2O4/1.0Graphit ZnBi2O4/2.0Graphit Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,000 -30 0,996 0,0497 0,816 0,0463 0,741 0,0371 0,827 0,0364 0 0,996 0,0497 0,816 0,0463 0,741 0,0371 0,827 0,0364 15 0,987 0,0494 0,792 0,0451 0,666 0,0333 0,788 0,0344 30 0,973 0,0486 0,756 0,0433 0,611 0,0306 0,739 0,0319 45 0,945 0,0473 0,706 0,0408 0,477 0,0268 0,687 0,0294 60 0,933 0,0466 0,670 0,0390 0,372 0,0451 0,623 0,0523 90 0,878 0,0439 0,608 0,0359 0,242 0,0320 0,460 0,0359 120 0,838 0,0419 0,572 0,0341 0,159 0,0159 0,322 0,0222 150 0,811 0,0406 0,511 0,0311 0,0618 0,00618 0,206 0,0106 137 Phụ lục 1. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của lượng Graphit biến tính trên xúc tác ZnBi2O4/1.0Graphit đến quá trình phân hủy RhB. Điều kiện thí nghiệm: lượng xúc tác 1,0 g/L; pH dung dịch 6,3; nồng độ IC ban đầu 50mg/L. Thời gian (phút) ZnBi2O4/5.0Graphit ZnBi2O4/10.0Graphit ZnBi2O4/20.0Graphit Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,863 0,0382 0,852 0,0376 0,879 0,0369 0 0,863 0,0382 0,852 0,0376 0,879 0,0369 15 0,811 0,0356 0,801 0,0351 0,859 0,0369 30 0,747 0,0324 0,788 0,0344 0,839 0,0369 45 0,682 0,0291 0,739 0,0319 0,801 0,0351 60 0,618 0,0518 0,713 0,0613 0,762 0,0331 90 0,476 0,0376 0,611 0,0511 0,750 0,0325 120 0,349 0,0249 0,509 0,0409 0,713 0,0306 150 0,245 0,0145 0,434 0,0334 0,662 0,0281 138 Phụ lục 2. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của lượng xúc tác ZnBi2O4/1.0Graphit đến quá trình phân hủy RhB. Điều kiện thí nghiệm: nồng độ RhB 50 mg/L; pH 6,3. Thời gian (phút) 0,5 g/L 1,0 g/L 1,5 g/L 2,0 g/L Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1 0 1 0 1 0 1 0 -30 0,846 0,0423 0,741 0,0371 0,712 0,0371 0,694 0,0347 0 0,846 0,0423 0,741 0,0371 0,712 0,0371 0,694 0,0347 15 0,774 0,0387 0,666 0,0333 0,642 0,0333 0,612 0,0306 30 0,697 0,0348 0,611 0,0306 0,591 0,0306 0,572 0,0286 45 0,619 0,0309 0,477 0,0268 0,558 0,0268 0,477 0,0239 60 0,560 0,0278 0,372 0,0451 0,472 0,0451 0,416 0,0208 90 0,492 0,0246 0,242 0,0320 0,332 0,0320 0,360 0,0190 120 0,450 0,0225 0,159 0,0159 0,170 0,0259 0,305 0,0180 150 0,430 0,0215 0,0618 0,00618 0,041 0,0218 0,240 0,0160 139 Phụ lục 3. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của nồng độ RhB đến quá trình phân hủy RhB trên xúc tác ZnBi2O4/1.0Graphit. Điều kiện thí nghiệm: nồng độ RhB 50 mg/L; pH 6,3; lượng xúc tác 1,0 g/L. Thời gian (phút) 30 mg/L 40 mg/L 50 mg/L 60 mg/L Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1 0 1 0 1 0 1 0 -30 0,700 0,0350 0,723 0,0365 0,741 0,0371 0,759 0,0380 0 0,700 0,0350 0,723 0,0365 0,741 0,0371 0,759 0,0380 15 0,600 0,0300 0,654 0,0327 0,666 0,0333 0,679 0,0339 30 0,520 0,0260 0,603 0,0302 0,611 0,0306 0,620 0,0310 45 0,420 0,0210 0,514 0,0257 0,477 0,0268 0,579 0,0290 60 0,300 0,0300 0,416 0,0316 0,372 0,0451 0,498 0,0498 90 0,100 0,0200 0,252 0,0212 0,242 0,0320 0,399 0,0399 120 0 0 0,130 0,0120 0,159 0,0159 0,258 0,0258 150 0 -- 0,039 0,0029 0,0618 0,00618 0,168 0,0168 140 Phụ lục 4. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của pH đến quá trình phân hủy RhB trên xúc tác quang ZnBi2O4/1.0Graphit. Điều kiện thí nghiệm: lượng xúc tác 1,0 g/L; nồng độ RhB ban đầu 50mg/L. Thời gian (phút) pH 2,0 pH 4,5 pH 7,0 Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1 0 1 0 1 0 -30 0,741 0,0371 0,940 0,047 0,980 0,0490 0 0,741 0,0371 0,940 0,047 0,980 0,0490 15 0,666 0,0333 0,890 0,0445 0,950 0,0475 30 0,611 0,0306 0,850 0,0425 0,910 0,0455 45 0,477 0,0268 0,790 0,0395 0,870 0,0435 60 0,372 0,0451 0,700 0,0350 0,810 0,0405 90 0,242 0,0320 0,560 0,0280 0,630 0,0315 120 0,159 0,0159 0,400 0,0200 0,470 0,0235 150 0,0618 0,0021 0,278 0,0139 0,340 0,0170 141 Phụ lục 5: Số liệu thí nghiệm bẫy các gốc tự do và lỗ trống quang sinh của quá trình phân hủy RhB trên xúc tác ZnBi2O4/1.0Graphit. Điều kiện thí nghiệm: lượng xúc tác 1,0 g/L; pH dung dịch 6,3; nồng độ RhB ban đầu 50mg/L. Thời gian (phút) no quencher Tert-butanol p-benzoquinone Na2-EDTA AgNO3 Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 -30 0,741 0,0371 0,734 0,0367 0,740 0,0370 0,752 0,0376 0,712 0,0356 0 0,741 0,0371 0,734 0,0367 0,740 0,0370 0,752 0,0376 0,712 0,0356 15 0,666 0,0333 0,693 0,0346 0,691 0,0346 0,725 0,0362 0,581 0,0290 30 0,611 0,0306 0,669 0,0335 0,660 0,0330 0,704 0,0352 0,520 0,0260 45 0,477 0,0268 0,574 0,0287 0,634 0,0324 0,683 0,0342 0,451 0,0225 60 0,372 0,0451 0,493 0,0493 0,613 0,0319 0,673 0,0337 0,382 0,0382 90 0,242 0,0320 0,396 0,0396 0,603 0,0317 0,662 0,0331 0,251 0,0251 120 0,159 0,0159 0,211 0,0211 0,581 0,0307 0,654 0,0327 0,121 0,0121 150 0,0618 0,00618 0,110 0,0110 0,550 0,0301 0,642 0,0321 0,0400 0,00400 142 Phụ lục 6. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của lượng Graphit trong xúc tác ZnBi2O4/x.0Graphit đến quá trình phân hủy IC. Điều kiện thí nghiệm: lượng xúc tác 0,5 g/L; pH dung dịch 6,3; nồng độ IC ban đầu 50mg/L. Thời gian (phút) KXT Graphit ZnBi2O4 ZnBi2O4/1.0Graphit Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 1,000 0,0100 0,690 0,0071 0,905 0,0061 0,913 0,0092 0 1,000 0,0100 0,690 0,0071 0,905 0,0061 0,913 0,0092 15 0,978 0,0099 0,680 0,0082 0,888 0,0085 0,880 0,0067 30 0,968 0,0097 0,675 0,0091 0,878 0,0083 0,835 0,0060 45 0,963 0,0095 0,668 0,0075 0,858 0,0081 0,821 0,0074 60 0,953 0,0093 0,665 0,0077 0,825 0,0079 0,785 0,0090 90 0,950 0,0088 0,663 0,0051 0,803 0,0076 0,745 0,0064 120 0,945 0,0084 0,660 0,0075 0,785 0,0064 0,700 0,0072 150 0,945 0,0081 0,660 0,0076 0,775 0,0071 0,688 0,0078 143 Phụ lục 6. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của lượng Graphit trong xúc tác ZnBi2O4/x.0Graphit đến quá trình phân hủy IC. Điều kiện thí nghiệm: lượng xúc tác 0,5 g/L; pH dung dịch 6,3; nồng độ IC ban đầu 50mg/L. Thời gian (phút) ZnBi2O4/2.0Graphit ZnBi2O4/5.0Graphit ZnBi2O4/10.0Graphit ZnBi2O4/20.0Graphit Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,907 0,0082 0,885 0,0079 0,895 0,0054 0,875 0,0081 0 0,907 0,0082 0,885 0,0079 0,895 0,0054 0,875 0,0081 15 0,874 0,0074 0,808 0,0086 0,873 0,0075 0,868 0,0097 30 0,829 0,0082 0,775 0,0082 0,850 0,0084 0,850 0,0077 45 0,755 0,0069 0,738 0,0079 0,819 0,0082 0,835 0,0085 60 0,713 0,0052 0,700 0,0082 0,780 0,0061 0,825 0,0083 90 0,675 0,0086 0,650 0,0068 0,755 0,0051 0,805 0,0063 120 0,663 0,0052 0,613 0,0085 0,740 0,0071 0,800 0,0061 150 0,653 0,0071 0,575 0,0075 0,725 0,0073 0,800 0,0078 144 Phụ lục 7: Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của lượng xúc tác ZnBi2O4/5.0Graphit đến quá trình phân hủy IC. Điều kiện thí nghiệm: nồng độ IC 50 mg/L; pH 6,3. Thời gian (phút) 0,2 g/L 0,5 g/L 1,0 g/L Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,913 0,0147 0,885 0,0230 0,775 0,0159 0 0,913 0,0147 0,885 0,0230 0,775 0,0159 15 0,855 0,0306 0,808 0,0387 0,750 0,0133 30 0,828 0,0186 0,775 0,0348 0,738 0,0106 45 0,810 0,0239 0,738 0,0309 0,705 0,0268 60 0,793 0,0208 0,700 0,0280 0,693 0,0151 90 0,755 0,0190 0,650 0,0246 0,665 0,0121 120 0,733 0,0180 0,613 0,0225 0,653 0,0159 150 0,720 0,0160 0,575 0,0215 0,643 0,0062 145 Phụ lục 8. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của nồng độ IC đến quá trình phân hủy IC của xúc tác ZnBi2O4/5.0Graphit. Điều kiện thí nghiệm: nồng độ IC 50 mg/L; pH 6,3; lượng xúc tác 0,5 g/L. Thời gian (phút) 15mg/L 30 mg/L 40 mg/L 50 mg/L 60 mg/L Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,769 0,0142 0,840 0,0235 0,867 0,0365 0,885 0,0159 0,787 0,0380 0 0,769 0,0142 0,840 0,0235 0,867 0,0365 0,885 0,0159 0,787 0,0380 15 0,692 0,0105 0,760 0,0102 0,833 0,0327 0,808 0,0233 0,781 0,0339 30 0,616 0,0081 0,700 0,0051 0,803 0,0302 0,775 0,0255 0,766 0,0310 45 0,500 0,0075 0,648 0,0082 0,767 0,0257 0,738 0,0268 0,745 0,0290 60 0,462 0,0063 0,616 0,0057 0,707 0,0216 0,700 0,0251 0,723 0,0498 90 0,385 0,0052 0,556 0,0056 0,607 0,0252 0,650 0,0321 0,709 0,0399 120 0,231 0,0086 0,480 0,0062 0,507 0,0130 0,613 0,0159 0,702 0,0258 150 0,154 0,0062 0,320 0,0030 0,440 0,0194 0,570 0,0177 0,681 0,0168 146 Phụ lục 9. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của pH đến quá trình phân hủy IC của xúc tác ZnBi2O4/5.0Graphit Điều kiện thí nghiệm: lượng xúc tác 0,5 g/L; nồng độ RhB ban đầu 50mg/L. Thời gian (phút) pH 6,3 pH 4,0 pH 7,0 Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,885 0,0086 0,910 0,0070 0,888 0,0081 0 0,885 0,0086 0,910 0,0070 0,888 0,0081 15 0,808 0,0073 0,858 0,0085 0,827 0,0075 30 0,775 0,0081 0,803 0,0073 0,788 0,0075 45 0,738 0,0068 0,790 0,0070 0,755 0,0074 60 0,700 0,0075 0,770 0,0075 0,729 0,0080 90 0,650 0,0071 0,738 0,0078 0,703 0,0092 120 0,613 0,0076 0,723 0,0070 0,670 0,0082 150 0,575 0,0082 0,703 0,0079 0,635 0,0072 147 Phụ lục 10. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của lượng Bi2S3 biến tính trên xúc tác ZnBi2O4/x.0Bi2S3 đến quá trình phân hủy IC Điều kiện thí nghiệm: lượng xúc tác 1,0 g/L; pH dung dịch 6,3; nồng độ IC ban đầu 50mg/L. Thời gian (phút) KXT ZnBi2O4 ZnBi2O4/1.0Bi2S3 Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1 0 1 0 1 0 -30 1,000 0,0100 0,896 0,0448 0,823 0,0494 0 1,000 0,0100 0,896 0,0448 0,823 0,0494 15 0,950 0,0475 0,868 0,0334 0,535 0,0536 30 0,950 0,0275 0,829 0,0214 0,487 0,0487 45 0,935 0,0168 0,783 0,0391 0,364 0,0364 60 0,920 0,0260 0,756 0,0178 0,291 0,0291 Thời gian (phút) ZnBi2O4/2.0Bi2S3 ZnBi2O4/6.0Bi2S3 ZnBi2O4/12.0Bi2S3 ZnBi2O4/20.0Bi2S3 Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,762 0,0457 0,737 0,0443 0,713 0,0428 0,745 0,0447 0 0,762 0,0457 0,737 0,0443 0,713 0,0428 0,745 0,0447 15 0,487 0,0487 0,413 0,0413 0,370 0,0370 0,548 0,0548 30 0,413 0,0413 0,364 0,0364 0,127 0,0127 0,424 0,0424 45 0,291 0,0291 0,218 0,0218 0,071 0,0071 0,196 0,0196 60 0,242 0,0242 0,173 0,0173 0,026 0,0026 0,146 0,0146 148 Phụ lục 11. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của lượng xúc tác ZnBi2O4/12.0Bi2S3 đến quá trình phân hủy IC. Điều kiện thí nghiệm: nồng độ IC ban đầu 50 mg/L; pH dung dịch 6,3. Thời gian (phút) 0,2 g/L 0,5g/L 1,0 g/L 2,0 g/L Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,849 0,0540 0,762 0,0405 0,713 0,0428 0,787 0,0647 0 0,849 0,0540 0,762 0,0405 0,713 0,0428 0,787 0,0647 15 0,799 0,0400 0,614 0,0307 0,370 0,0370 0,667 0,0300 30 0,710 0,0255 0,563 0,0163 0,127 0,0127 0,486 0,0319 45 0,648 0,0324 0,537 0,0337 0,071 0,0071 0,306 0,0238 60 0,595 0,0298 0,486 0,0194 0,026 0,0026 0,229 0,0210 Phụ lục 12. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của nồng độ IC ban đầu đến quá trình phân hủy IC của xúc tác ZnBi2O4/12.0Bi2S3 Điều kiện thí nghiệm: lượng xúc tác 1,0 g/L; pH dung dịch 6,3. Thời gian (phút) 30 mg/L 40 mg/L 50 mg/L 60 mg/L Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,589 0,0413 0,678 0,0475 0,713 0,0428 0,773 0,0541 0 0,589 0,0413 0,678 0,0475 0,713 0,0428 0,773 0,0541 15 0,265 0,0185 0,332 0,0232 0,370 0,0370 0,466 0,0327 30 0,073 0,0051 0,137 0,0096 0,127 0,0127 0,222 0,0155 45 0,008 0,0012 0,040 0,0028 0,071 0,0071 0,143 0,0100 60 0,000 0,0000 0,009 0,0014 0,026 0,0026 0,081 0,0057 149 Phụ lục 13. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của pH dung dịch đến quá trình phân hủy IC của xúc tác ZnBi2O4/12.0Bi2S3 Điều kiện thí nghiệm: lượng xúc tác 1,0 g/L, nồng độ IC ban đầu 50mg/L. Thời gian (phút) pH 4,0 pH 6,3 pH 7,0 Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,728 0,0291 0,713 0,0428 0,764 0,0305 0 0,728 0,0291 0,713 0,0428 0,764 0,0305 15 0,483 0,0193 0,370 0,0370 0,537 0,0215 30 0,187 0,0131 0,127 0,0127 0,280 0,0112 45 0,100 0,0070 0,071 0,0071 0,229 0,0092 60 0,092 0,0065 0,026 0,0026 0,177 0,0071 Phụ lục 14. Số liệu thí nghiệm bẫy các gốc tự do và lỗ trống quang sinh của quá trình phân hủy IC của xúc tác ZnBi2O4/12.0Bi2S3 Điều kiện thí nghiệm: lượng xúc tác 1,0 g/L; pH dung dịch 6,3; nồng độ IC ban đầu 50mg/L. Thờigian (phút) No quencher Tert-butanol P-benzoquinone Na2-EDTA Purge O2 Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,713 0,0428 0,719 0,0288 0,695 0,0417 0,702 0,0351 0,736 0,0295 0 0,713 0,0428 0,719 0,0288 0,695 0,0417 0,702 0,0351 0,736 0,0295 15 0,370 0,0370 0,471 0,0189 0,645 0,0194 0,586 0,0234 0,334 0,0134 30 0,127 0,0127 0,257 0,0103 0,590 0,0236 0,477 0,0191 0,073 0,0059 45 0,071 0,0071 0,177 0,0089 0,575 0,0115 0,332 0,0133 0,018 0,0018 60 0,026 0,0026 0,068 0,0055 0,544 0,0163 0,297 0,0119 0,000 0,0000 150 Phụ lục 15. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của lượng Bi2S3 trong xúc tác ZnBi2O4/x.0Bi2S3 đến quá trình phân hủy RhB. Điều kiện thí nghiệm: lượng xúc tác 1,0 g/L; pH dung dịch 2,0; nồng độ RhB ban đầu 50mg/L. Thờigian (phút) KXT ZnBi2O4 ZnBi2O4/1.0Bi2S3 Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,996 0,0150 0,902 0,0361 0,880 0,0333 0 0,996 0,0150 0,902 0,0361 0,880 0,0333 15 0,987 0.0249 0,866 0,0246 0,837 0,0306 30 0,973 0,0286 0,813 0,0384 0,815 0,0268 45 0,954 0,0173 0,784 0,0299 0,761 0,0451 60 0,943 0,0247 0,746 0,0166 0,717 0,0321 75 0,935 0,0191 0,721 0,0316 0,663 0,0159 90 0,928 0,0242 0,703 0,0240 0,619 0,0062 Thời gian (phút) ZnBi2O4/2.0Bi2S3 ZnBi2O4/6.0Bi2S3 ZnBi2O4/12.0Bi2S3 ZnBi2O4/20.0Bi2S3 Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,863 0,0351 0,880 0,0344 0,875 0,0356 0,826 0,0369 0 0,863 0,0351 0,880 0,0344 0,875 0,0356 0,826 0,0369 15 0,837 0,0344 0,848 0,0319 0,784 0,0324 0,819 0,0351 30 0,771 0,0319 0,746 0,0294 0,663 0,0291 0,804 0,0331 45 0,641 0,0613 0,617 0,0523 0,531 0,0518 0,731 0,0325 60 0,617 0,0511 0,543 0,0360 0,428 0,0377 0,694 0,0307 75 0,586 0,0409 0,510 0,0222 0,359 0,0249 0,655 0,0281 90 0,543 0,0334 0,467 0,0106 0,291 0,0145 0,644 0,0281 151 Phụ lục 16. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của pH dung dịch đến quá trình phân hủy RhB của xúc tác ZnBi2O4/12.0Bi2S3 Điều kiện thí nghiệm: Lượng xúc tác 1,0 g/L; nồng độ RhB ban đầu 50mg/L. Thời gian (phút) pH 2,0 pH 4,5 pH 7,0 Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,854 0,0333 0,875 0,0356 0,946 0,0241 0 0,854 0,0333 0,875 0,0356 0,946 0,0241 15 0,718 0,0306 0,784 0,0324 0,891 0,0354 30 0,532 0,0268 0,663 0,0291 0,761 0,0286 45 0,427 0,0245 0,531 0,0279 0,717 0,0239 60 0,249 0,0321 0,428 0,0377 0,663 0,0208 75 0,157 0,0159 0,359 0,0249 0,586 0,0190 90 0,108 0,0062 0,291 0,0145 0,510 0,0180 152 Phụ lục 17. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của lượng xúc tác quang ZnBi2O4/12.0Bi2S3 đến quá trình phân hủy RhB. Điều kiện thí nghiệm: nồng độ RhB ban đầu 50 mg/L; pH dung dịch 2,0. Thời gian (phút) 0,2 g/L 0,5g/L 1,0 g/L 2,0 g/L Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,957 0,0333 0,915 0,0239 0,854 0,0333 0,811 0,0333 0 0,957 0,0333 0,915 0,0239 0,854 0,0333 0,811 0,0333 15 0,873 0,0306 0,837 0,0348 0,718 0,0306 0,727 0,0306 30 0,802 0,0268 0,666 0,0309 0,532 0,0268 0,569 0,0268 45 0,715 0,0245 0,561 0,0280 0,427 0,0245 0,433 0,0451 60 0,615 0,0321 0,413 0,0246 0,249 0,0321 0,352 0,0321 75 0,554 0,0159 0,335 0,0225 0,157 0,0159 0,243 0,0259 90 0,502 0,0062 0,280 0,0215 0,108 0,0062 0,211 0,0218 153 Phụ lục 18. Số liệu thí nghiệm ảnh hưởng của nồng độ ban đầu đến quá trình phân hủy RhB trên xúc tác ZnBi2O4/12.0Bi2S3 Điều kiện thí nghiệm: lượng xúc tác 1,0 g/L; pH dung dịch 2,0. Thời gian (phút) 15 mg/L 30 mg/L 50 mg/L 60 mg/L Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,704 0,0280 0,752 0,0280 0,854 0,0333 0,907 0,0188 0 0,704 0,0280 0,752 0,0280 0,854 0,0333 0,907 0,0188 15 0,427 0,0248 0,585 0,0248 0,718 0,0306 0,832 0,0338 30 0,178 0,0321 0,389 0,0321 0,532 0,0268 0,747 0,0318 45 0,000 0,0259 0,134 0,0259 0,427 0,0245 0,643 0,0365 60 -- -- 0,005 0,0020 0,249 0,0321 0,536 0,0240 75 -- -- -- -- 0,157 0,0159 0,435 0,0258 90 -- -- -- -- 0,108 0,0062 0,394 0,0168 154 Phụ lục 19. Số liệu thí nghiệm bẫy các gốc tự do và lỗ trống quang sinh của quá trình phân hủy RhB của xúc tác ZnBi2O4-12.0Bi2S3 Điều kiện thí nghiệm: Lượng xúc tác 1,0 g/L; pH dung dịch 2,0; nồng độ RhB ban đầu 50mg/L. Thờigian (phút) No quencher Tert-butanol p-benzoquinone Na2-EDTA Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD Ct/Cbđ SD -60 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 1,000 0,0000 -30 0,854 0,0333 0,881 0,0287 0,831 0,0318 0,864 0,0281 0 0,854 0,0333 0,881 0,0287 0,831 0,0318 0,864 0,0281 15 0,718 0,0306 0,818 0,0346 0,778 0,0264 0,852 0,0341 30 0,532 0,0268 0,726 0,0260 0,749 0,0295 0,841 0,0335 45 0,427 0,0245 0,584 0,0293 0,726 0,0241 0,778 0,0280 60 0,249 0,0321 0,531 0,0237 0,703 0,0294 0,749 0,0236 75 0,157 0,0159 0,428 0,0286 0,663 0,0216 0,726 0,0193 90 0,108 0,0062 0,359 0,0176 0,609 0,0287 0,703 0,0203 155 Phụ lục 20: Kết quả đo BET mẫu ZnBi2O4 Phụ lục 21: Kết quả đo BET mẫu ZnBi2O4 /1.0Graphit 156 Phụ lục 22: Kết quả đo BET mẫu ZnBi2O4 /12.0Bi2S3 1 Phụ lục 23 157 ZnBi2O4 Date:06/07/2016 HV:20.0kV Phụ lục 24 Phụ lục 24 2 4 6 8 10 12 14 keV 0 1 2 3 4 5 6 cps/eV C O Zn Bi Bi EDS DATA QUANTAX 200 Center for Chemical Analysis Spectrum: ZnBi2O4 El AN Series unn. C norm. C Atom. C Error (3 Sigma) [wt.%] [wt.%] [at.%] [wt.%] ----------------------------------------------------- C 6 K-series 1.67 1.87 7.94 1.28 O 8 K-series 13.63 15.30 48.72 5.86 Zn 30 K-series 38.55 43.27 33.71 3.32 Bi 83 L-series 35.23 39.55 9.64 3.81 ----------------------------------------------------- Total: 89.07 100.00 100.00 Center for Chemical Analysis 158 Phụ lục 24 Phụ lục 25 Phụ lục 25 Graphite/ZnBi2O4 Date:06/07/2018 HV:20.0kV 2 4 6 8 10 12 14 keV 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 cps/eV C O Bi Bi Zn EDS DATA QUANTAX 200 Center for Chemical Analysis Spectrum: Graphite/ZnBi2O4 El AN Series unn. C norm. C Atom. C Error (3 Sigma) [wt.%] [wt.%] [at.%] [wt.%] ----------------------------------------------------- C 6 K-series 4.17 4.39 14.90 1.99 O 8 K-series 14.47 19.21 48.23 5.79 Zn 30 K-series 29.05 33.41 29.01 2.55 Bi 83 L-series 35.90 42.99 9.76 3.77 ----------------------------------------------------- Total: 83.59 100.00 100.00 159 ical Analys EDS DATA Bi2S3/ZnBi2O4 Date:06/07/2018 HV:20.0kV 2 4 6 8 10 12 14 keV 0 1 2 3 4 5 6 cps/eV C O S Zn Bi Bi EDS DATA QUANTAX 200 Spectrum: Bi2S3/ZnBi2O4 El AN Series unn. C norm. C Atom. C Error (3 Sigma) [wt.%] [wt.%] [at.%] [wt.%] ----------------------------------------------------- C 6 K-series 1.24 0.84 4.56 1.03 O 8 K-series 11.47 13.21 48.76 5.79 S 16 K-series 2.76 1.94 4.85 0.40 Zn 30 K-series 31.53 33.93 28.19 2.75 Bi 83 L-series 45.78 50.08 13.64 5.02 Total: 92.78 100.00 100.00 Center for Chemical Analysis

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_su_dung_xuc_tac_quang_hoa_tren_co_so_hydr.pdf
  • pdfTóm tắt luận án tiếng anh.pdf
  • pdfTóm tắt luận án tiếng việt.pdf
  • docxTrang thông tin đóng góp mới.docx
  • pdfTrang thông tin đóng góp mới.pdf
  • pdfTrích yếu luận án.pdf