5.2.2. Đối với các cơ quan khoa học, kỹ thuật
(i) Phát triển khoa học công nghệ trong dự báo (cảnh bảo sớm, chính xác)
và thích ứng với BĐKH; (ii) Nghiên cứu tạo giống mới có khả năng thích ứng tốt
với BĐKH nhƣ thích ứng tốt với rét đậm, rét hại, ngập úng, xâm nhập mặn; (iii)
Nghiên cứu tạo giống mới nhằm giảm phát thải khí nhà kính; (iv) Nghiên cứu tạo
những kỹ thuật canh tác mới nhằm ứng phó tốt với các hiện tƣợng nhƣ ngọt hóa,
mặn hóa, nguồn nƣớc bị ô nhiễm; (v) Chuyển giao những quy trình sản xuất, đảm
bảo khép kín từ SXNN, chế biến thức ăn phục vụ chăn nuôi, quy trình chăn nuôi,
quản lý chất thải, chế biến và tiêu thụ sản phẩm phù hợp trong điều kiện BĐKH.
243 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu sự thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp của người dân ven biển tỉnh Nam Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh mẽ cơ cấu cây trồng, cơ cấu mùa vụ theo hƣớng đa
dạng hóa cây trồng, đa thời vụ, mở rộng nhanh diện tích những cây có hiệu quả
kinh tế cao.
- Chuyển những diện tích lúa kém hiệu quả sang sản xuất rau màu, cây công
nghiệp, cây ăn quả, NTTS có giá trị kinh tế cao, nhƣng đảm bảo an ninh lƣơng
thực trên địa bàn.
- Mở rộng diện tích cây vụ Đông theo hƣớng sản xuất hàng hóa an toàn, đa
dạng cây trồng, đa thời vụ, tập trung vào những cây có giá trị kinh tế cao nhƣ
khoai tây, rau bí, dƣa chuột, cà chua
Chăn nuôi:
- Tiếp tục phát triển chăn nuôi toàn diện, đa dạng, cải tạo đàn giống gia súc,
gia cầm để tăng năng suất, chất lƣợng sản phẩm.
- Chuyển chăn nuôi tận dụng quy mô nhỏ, phân tán sang chăn nuôi theo
hƣớng sản xuất hàng hóa theo phƣơng pháp công nghiệp. Mở rộng mô hình chăn
nuôi vừa và nhỏ.
- Tăng cƣờng công tác thú y, phòng chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm.
194
1.2. Nuôi trồng thủy sản
a. Mục tiêu
Phấn đấu tăng giá trị sản xuất ngành thủy sản lên 5% giai đoạn 2016-2020,
đƣa tỷ trọng ngành thủy sản ngày càng cao trong cơ cấu nông – lâm – ngƣ – diêm
nghiệp của tỉnh.
b. Phương hướng phát triển
- Tập trung phát triển mạnh NTTS theo hƣớng sản xuất hàng hóa đảm bảo
có hiệu quả cao và bền vững.
- Tiếp tục đẩy mạnh NTTS ở vùng nƣớc mặn, lợ; tăng cƣờng chuyển diện
tích làm muối kém hiệu quả, diện tích cấy lúa ở các vùng trũng, ngập úng sang
NTTS. NTTS tập trung cao cho nuôi Tôm thẻ chân trắng, Tôm sú, Cua, Ngao, Cá
bớp, Tôm càng xanh và Cá rô phi đơn tính thƣơng phẩm, Cá Diêu hồng, Baba. Dự
kiến diện tích NTTS tăng lên khoảng 11.000ha vào năm 2020.
1.3. Lâm nghiệp
Trọng tâm kết hợp việc trồng rừng gắn với bảo vệ cảnh quan, môi trƣờng;
Phát triển du lịch và NTTS ven biển; Dự kiến diện tích trồng rừng hàng năm
khoảng 200ha; Đẩy mạnh trồng cây phân tán nhất là việc hình thành các vành đai
cây xanh để bảo vệ vùng ven biển; Nhân rộng mô hình đồng quản lý rừng kết hợp
NTTS vùng đệm của Vƣờn quốc gia Xuân Thủy.
1.4. Diêm nghiệp
Chuyển đổi những diện tích làm muối kém hiệu quả sang NTTS; Quy hoạch
và hỗ trợ đầu tƣ cho sản xuất muối sạch, nâng cao đời sống của diêm dân; Tiếp tục
triển khai dự án muối sạch ở các Hợp tác xã: Bạch Long, Giao Phong (Giao Thủy),
Đông Hải, Tiến Thắng (Hải Hậu), Nghĩa Phúc (Nghĩa Hƣng).
2. Kịch bản BĐKH ở Nam Định và vùng ven biển Nam Định
Theo Kế hoạch hành động ứng phó với BĐKH của tỉnh Nam Định giai đoạn
2011-2015, tầm nhìn 2020 thì Nam Định có vị trí địa lý thuộc phía Nam Đồng
bằng Bắc Bộ, do đó kịch bản BĐKH của Nam Định sẽ áp dụng kịch bản BĐKH
đối với khu vực Đồng bằng Bắc Bộ.
2.1. Nhiệt độ
Theo kịch bản phát thải trung bình (B2) của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
(2009): Vào cuối thế kỷ 21, nhiệt độ trung bình năm ở Đồng bằng Bắc Bộ có thể
tăng lên 2,40C so với trung bình thời kỳ 1980-1999 (Bảng 01).
195
Bảng 01. Mức tăng nhiệt độ trung bình năm (
0
C) so với thời kỳ 1980-1999
theo kịch bản phát thải trung bình (B2) của tỉnh Nam Định
Mốc thời gian Mức tăng nhiệt độ (0C)
2020 0,5
2030 0,7
2040 0,9
2050 1,2
2060 1,5
2070 1,8
2080 2,0
2090 2,2
2100 2,4
Kết quả tính toán nhiệt độ trung bình mùa hè của tỉnh Nam Định từ năm
2020-2100 (
0C) so với thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản phát thải trung bình (B2) ở
khu vực Đồng bằng Bắc Bộ nhƣ sau:
Bảng 02. Nhiệt độ trung bình mùa hè của tỉnh Nam Định từ năm 2020-2100
(
0C) so với thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản phát thải trung bình (B2)
Thời kỳ/Năm Nhiệt độ (0C)
1980-1999 27,1
2020 27,6
2030 27,8
2040 28,0
2050 28,3
2060 28,6
2070 28,9
2080 29,1
2090 29,3
2100 29,5
2.2. Lượng mưa
Theo kịch bản phát thải trung bình (B2) của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
(2009): Vào cuối thế kỷ 21, lƣợng mƣa năm ở khu vực Đồng bằng Bắc Bộ có thể tăng
từ 7-8% so với trung bình thời kỳ 1980-1999, do đó lƣợng mƣa trên địa bàn tỉnh Nam
Định có thể tăng từ 7-8% so với trung bình thời kỳ 1980-1999 (Bảng 03).
196
Bảng 03. Mức thay đổi lƣợng mƣa so với thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản
phát thải trung bình (B2) trên địa bàn tỉnh Nam Định
Mốc thời gian Mức thay đổi lƣợng mƣa (%)
2020 1,6
2030 2,3
2040 3,2
2050 4,1
2060 5,0
2070 5,9
2080 6,6
2090 7,3
2100 7,9
Kết quả tính toán lƣợng mƣa trung bình của tỉnh Nam Định từ năm 2020-
2100 so với thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản phát thải trung bình (B2) ở khu vực
Đồng bằng Bắc Bộ nhƣ sau:
Bảng 04. Lƣợng mƣa trung bình của tỉnh Nam Định từ năm 2020-2100 so với
thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản phát thải trung bình (B2)
Thời kỳ/Năm Lƣợng mƣa (mm)
1980-1999 1331,4
2020 1352,7
2030 1362,0
2040 1374,0
2050 1386,0
2060 1397,9
2070 1409,9
2080 1419,3
2090 1428,6
2100 1436,6
Theo kết quả thống kê tại các Trạm khí tƣợng khu vực Nam Định – Thái
Bình qua các năm ta thấy lƣợng mƣa trung bình trong năm từ 1.500-1.800mm,
phân bố tƣơng đối đồng đều trên toàn bộ lãnh thổ của Nam Định. Lƣợng mƣa phân
bố không đều trong năm, mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 10, lƣợng mƣa chiếm gần
80% lƣợng mƣa cả năm. Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
2.3. Mực nước biển dâng
Số liệu quan trắc tại các trạm hải văn học dọc ven biển Việt Nam cho thấy tốc
độ dâng lên của mực nƣớc biển trung bình ở Việt Nam hiện nay là khoảng 3mm/năm
197
(giai đoạn 1980-1999), tƣơng đƣơng với tốc độ tăng trung bình trên thế giới. Theo Bộ
Tài nguyên và Môi trƣờng (2006), trong khoảng 50 năm qua, mực nƣớc biển tại Trạm
hải văn Hòn Dấu dâng lên khoảng 20cm. Theo kịch bản phát thải trung bình (B2) của
Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2009): Mực nƣớc biển dâng tại bờ biển Nam Định
theo các giai đoạn đƣợc thể hiện ở bảng dƣới đây:
Bảng 05. Mực nƣớc biển dâng so với thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản phát
thải trung bình (B2) trên địa bàn tỉnh Nam Định
Mốc thời gian Mực nƣớc biển dâng (cm)
2020 12
2030 17
2040 23
2050 30
2060 37
2070 46
2080 54
2090 64
2100 74
Theo kết quả tính toán của kịch bản này, đến năm 2100, tổng diện tích bị
ngập của Nam Định là 61,71km2, trong đó: huyện Giao Thủy ngập 34,27km2;
huyện Hải Hậu ngập 20,9km2; huyện Nghĩa Hƣng ngập 6,54km2.
3. Kết quả đánh giá mức độ ƣu tiên các giải pháp thích ứng đang thực hiện ở
vùng ven biển tỉnh Nam Định
Các tiêu chí xác định giải pháp ƣu tiên đƣợc xây dựng dựa trên những tiêu
chí lựa chọn theo Kế hoạch hành động ứng phó với BĐKH của tỉnh Nam Định giai
đoạn 2011-2015 tầm nhìn 2020, cụ thể nhƣ sau:
1) Tính cấp thiết: Các giải pháp nhằm giảm thiểu những tác động trƣớc mắt
do BĐKH gây ra, đặc biệt là những tác động do gia tăng thiên tai.
2) Tính xã hội: Các giải pháp nhằm giảm tổn thất về ngƣời và sinh kế; tạo cơ
hội giảm nghèo và tạo thu nhập cho cộng đồng dễ bị tổn thƣơng, đặc biệt là các
cộng đồng ven bờ biển và phụ nữ.
3) Tính kinh tế: Các giải pháp cần đạt hiệu quả kinh tế trên cơ sở tính toán
chi phí – lợi ích, đặc biệt ƣu tiên các giải pháp cho chi phí thấp và hiệu quả cao.
4) Tính đa mục tiêu: Đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành, địa phƣơng.
5) Tính hỗ trợ, bổ sung: Đáp ứng cho nhu cầu bức thiết trong nghiên cứu,
xây dựng thể chế và kế hoạch hành động và tăng cƣờng năng lực.
198
6) Tính lồng ghép: Giải pháp có thực hiện sự lồng ghép với các chiến lƣợc,
quy hoạch, kế hoạch của các ngành và địa phƣơng.
7) Tính đồng bộ: Giải pháp cần hài hòa với các cam kết đa phƣơng cũng nhƣ
với quy hoạch và các chƣơng trình quốc gia của các ngành và các cam kết quốc tế.
Mỗi tiêu chí đƣợc chia ra thành 3 cấp độ, cấp độ cao nhất cho 3 điểm, trung
bình cho 2 điểm và thấp nhất cho 1 điểm (chi tiết đƣợc trình bày trong phiếu phỏng
vấn). Với cách cho điểm theo các tiêu chí trên thì tổng số điểm thấp nhất là 7 và cao
nhất là 21. Dựa vào bảng chấm điểm trên, chúng tôi xác định các giải pháp ƣu tiên
thực hiện thích ứng với BĐKH trong SXNN VVB Nam Định nhƣ sau (bảng 4.6):
Nhóm ƣu tiên 1: Trên 16 điểm
1) Mô hình đồng quản lý rừng: Quản lý bảo vệ rừng kết hợp NTTS ở vùng
đệm VQG Xuân Thủy.
2) Thay đổi giống Lúa: Từ CT16, Bắc thơm sang Nhị ƣu 838, TH3-3.
3) Chuyển diện tích Lúa kém hiệu quả sang nuôi Ngao, Ba ba.
4) Thay đổi kỹ thuật làm Muối: Từ làm Muối bằng vôi tro sang làm Muối
bằng bạt nhựa đen.
) Chuyển giống Baba sông Hồng sang Baba Đài Loan.
6) Chuyển mô hình 2 Lúa sang 2 Lúa + Màu Đông (Đậu tƣơng, Bí xanh).
7) Chuyển giống Ngao đỏ sang Ngao trắng.
Nhóm ƣu tiên 2: Từ 14 đến 16 điểm
1) Chuyển diện tích Lúa kém hiệu quả sang nuôi Tôm thẻ, Cá Vƣợc, Cá
Diêu Hồng.
2 Chuyển từ Tôm càng xanh sang Tôm thẻ.
3) Thay đổi cơ cấu vật nuôi: Từ 2 Tôm thẻ sang Tôm thẻ + Cá Vƣợc, Tôm
thẻ + Cá Diêu Hồng.
4) Chuyển mô hình cá truyền thống sang cá Diêu Hồng.
Nhóm ƣu tiên 3: Dƣới 14 điểm
1) Chuyển mô hình 2 Lúa sang 1 Lúa + Cà chua.
2) Chuyển mô hình 2 Lúa sang 1 Lúa + Khoai lang.
3) Chuyển mô hình 2 Lúa sang 1 Lúa + Khoai tây.
4) Chuyển mô hình 2 Lúa sang trồng cây cảnh.
Bảng 06. Kết quả đánh giá các giải pháp thích ứng đang đƣợc áp dụng tại vùng ven biển Nam Định
TT Giải pháp
Tính
cấp
thiết
Tính xã
hội
Tính
kinh tế
Tính đa
mục
tiêu
Tính hỗ
trợ, bổ
sung
Tính
lồng
ghép
Tính
đồng bộ
Tổng
điểm
1
Mô hình đồng quản lý rừng: QLBVR kết hợp NTTS ở vùng
đệm VQG Xuân Thủy
2.9 2.9 2.9 2.5 2.3 2.4 2.3 18.2
2
Thay đổi giống Lúa: Từ CT16, Bắc thơm sang Nhị ƣu 838,
TH3-3
2.9 2.6 2.9 2.3 2.5 2.1 2.0 17.3
3 Chuyển diện tích Lúa kém hiệu quả sang nuôi Ngao, Ba ba 2.9 2.6 2.5 2.2 2.3 2.2 2.4 17.1
4
Thay đổi kỹ thuật làm Muối: Từ làm Muối bằng vôi tro sang
làm Muối bằng bạt nhựa đen
2.9 2.8 2.9 2.0 1.9 2.3 2.0 16.8
5 Chuyển giống Baba sông Hồng sang Baba Đài Loan 2.8 2.6 2.8 2.2 2.1 2.1 1.9 16.5
6 Chuyển mô hình 2 Lúa sang 2 Lúa + Màu Đông (Đậu tƣơng, Bí
xanh)
2.6 2.5 2.7 2.1 2.1 2.1 2.1 16.2
7 Chuyển giống Ngao đỏ sang Ngao trắng 2.8 2.5 2.6 2.0 2.1 2.2 2 16.2
8
Chuyển diện tích Lúa kém hiệu quả sang nuôi Tôm thẻ, Cá
Vƣợc, Cá Diêu Hồng
2.7 2.3 2.4 2.2 2.2 2.1 2.0 15.9
9 Chuyển từ Tôm càng xanh sang Tôm thẻ 2.4 2.5 2.7 2.2 2.1 2.0 1.8 15.7
10
Thay đổi cơ cấu vật nuôi: Từ 2 Tôm thẻ sang Tôm thẻ + Cá
Vƣợc, Tôm thẻ + Cá Diêu Hồng
2.3 2.1 2.1 2.3 2.5 1.9 2.1 15.3
11 Chuyển mô hình cá truyền thống sang cá Diêu Hồng 1.8 1.9 2.4 2.3 2.2 2.0 2.1 14.7
12 Chuyển mô hình 2 Lúa sang 1 Lúa + Cà chua 1.9 1.7 2.1 2.0 2.0 1.6 1.5 12.8
13 Chuyển mô hình 2 Lúa sang 1 Lúa + Khoai lang 1.9 1.7 1.7 1.8 1.4 1.3 1.5 11.3
14 Chuyển mô hình 2 Lúa sang 1 Lúa + Khoai tây 1.7 1.5 1.7 1.8 1.4 1.3 1.5 10.9
15 Chuyển mô hình 2 Lúa sang trồng cây cảnh 1.4 1.4 1.2 1.3 1.2 1.3 1.1 8.9
(Nguồn: Tổng hợp số phiếu điều tra, 2013-2015)
1
9
8
200
Phụ biểu 28. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến trồng trọt
của nhóm hộ phân chia theo thu nhập
Mức độ ảnh hƣởng
Hộ giàu (n = 6) Hộ TB (n = 68) Hộ nghèo (n = 52) Tổng số (n = 126)
SL (hộ)
Tỉ lệ
(%)
SL (hộ)
Tỉ lệ
(%)
SL (hộ) Tỉ lệ (%) SL (hộ) Tỉ lệ (%)
Ảnh hưởng ít 0 0,00 7 10,29 2 3,85 9 7,14
Bão 0 0,00 1 14,29 1 50,00 2 22,22
Xâm nhập mặn 0 0,00 3 42,86 0 0,00 3 33,33
Mƣa ngập 0 0,00 2 28,57 1 50,00 3 33,33
Khác 0 0,00 1 14,29 0 0,00 1 11,11
Ảnh hưởng TB 1 16,67 25 36,76 10 19,23 36 28,57
Bão 0 0,00 3 12,00 1 10,00 4 11,11
Xâm nhập mặn 0 0,00 8 32,00 2 20,00 10 27,78
Mƣa ngập 1 100,00 9 36,00 5 50,00 15 41,67
Khác 0 0,00 5 20,00 2 20,00 7 19,44
Ảnh hưởng lớn 4 66,67 22 32,35 19 36,54 45 35,71
Bão 1 25,00 3 13,64 3 15,79 7 15,56
Xâm nhập mặn 1 25,00 7 31,82 5 26,32 13 28,89
Mƣa ngập 1 25,00 10 45,45 7 36,84 18 40,00
Khác 1 25,00 2 9,09 4 21,05 7 15,56
Ảnh hưởng rất lớn 1 16,67 14 20,59 21 40,38 36 28,57
Bão 0 0,00 2 14,29 3 14,29 5 13,89
Xâm nhập mặn 1 100,00 5 35,71 7 33,33 13 36,11
Mƣa ngập 0 0,00 4 28,57 8 38,10 12 33,33
Khác 0 0,00 3 21,43 3 14,29 6 16,67
(Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015)
201
Phụ biểu 29. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến trồng trọt
của nhóm hộ phân chia theo quy mô
Mức độ ảnh hƣởng
Lớn (n = 5) Vừa (n = 45) Nhỏ (n = 76) Tổng số (n = 126)
SL
(hộ)
Tỉ lệ
(%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ
(%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ
(%)
SL (hộ) Tỉ lệ (%)
Ảnh hưởng ít 0 0,00 2 4,44 7 9,21 9 7,14
Bão 0 0,00 0 0,00 1 14,29 1 11,11
Xâm nhập mặn 0 0,00 1 50,00 2 28,57 3 33,33
Mƣa ngập 0 0,00 1 50,00 3 42,86 4 44,44
Khác 0 0,00 0 0,00 1 14,29 1 11,11
Ảnh hưởng TB 0 0,00 6 13,33 30 39,47 36 28,57
Bão 0 0,00 1 16,67 5 16,67 6 16,67
Xâm nhập mặn 0 0,00 2 33,33 9 30,00 11 30,56
Mƣa ngập 0 0,00 2 33,33 11 36,67 13 36,11
Khác 0 0,00 1 16,67 5 16,67 6 16,67
Ảnh hưởng lớn 1 20,00 19 42,22 25 32,89 45 35,71
Bão 0 0,00 4 21,05 4 16,00 8 17,78
Xâm nhập mặn 0 0,00 5 26,32 6 24,00 11 24,44
Mƣa ngập 1 100,00 7 36,84 10 40,00 18 40,00
Khác 0 0,00 3 15,79 5 20,00 8 17,78
Ảnh hưởng rất lớn 4 80,00 18 40,00 14 18,42 36 28,57
Bão 1 25,00 4 22,22 2 14,29 7 19,44
Xâm nhập mặn 1 25,00 4 22,22 4 28,57 9 25,00
Mƣa ngập 2 50,00 8 44,44 6 42,86 16 44,44
Khác 0 0,00 2 11,11 2 14,29 4 11,11
(Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015)
202
Phụ biểu 30. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến chăn nuôi của hộ điều tra
Mức độ ảnh hƣởng
Hộ giàu (n = 3) Hộ TB (n = 24) Hộ nghèo (n = 18) Tổng số (n = 45)
SL (hộ)
Tỉ lệ
(%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%) SL (hộ) Tỉ lệ (%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
Ảnh hưởng ít 0 0,00 2 8,33 1 5,56 3 6,67
Bão 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Rét đậm, rét hại 0 0,00 1 50,00 1 100,00 2 66,67
Mƣa ngập 0 0,00 1 50,00 0 0,00 1 33,33
Khác 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Ảnh hưởng TB 0 0,00 3 12,50 3 16,67 6 13,33
Bão 0 0,00 0 0,00 1 33,33 1 16,67
Rét đậm, rét hại 0 0,00 1 33,33 1 33,33 2 33,33
Mƣa ngập 0 0,00 1 33,33 1 33,33 2 33,33
Khác 0 0,00 1 33,33 0 0,00 1 16,67
Ảnh hưởng lớn 2 66,67 12 50,00 11 61,11 25 55,56
Bão 1 50,00 1 8,33 2 18,18 4 16,00
Rét đậm, rét hại 1 50,00 4 33,33 4 36,36 9 36,00
Mƣa ngập 0 0,00 5 41,67 3 27,27 8 32,00
Khác 0 0,00 2 16,67 2 18,18 4 16,00
Ảnh hưởng rất lớn 1 33,33 7 29,17 3 16,67 11 24,44
Bão 0 0,00 1 14,29 1 33,33 2 18,18
Rét đậm, rét hại 1 100,00 3 42,86 1 33,33 5 45,45
Mƣa ngập 0 0,00 2 28,57 1 33,33 3 27,27
Khác 0 0,00 1 14,29 0 0,00 1 9,09
(Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015)
203
Phụ biểu 31. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến NTTS nƣớc ngọt
của nhóm hộ phân chia theo thu nhập
Mức độ ảnh hƣởng
Hộ giàu (n = 39) Hộ TB (n = 39) Hộ nghèo (n = 7) Tổng số (n = 85)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
Ảnh hưởng ít 1 2,56 2 5,13 1 14,29 4 4,71
Bão 0 0,00 1 50,00 0 0,00 1 25,00
Nắng nóng bất thƣờng 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Mƣa ngập 1 100,00 1 50,00 1 100,00 3 75,00
Khác 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Ảnh hưởng TB 4 10,26 17 43,59 1 14,29 22 25,88
Bão 1 25,00 6 35,29 0 0,00 7 31,82
Nắng nóng bất thƣờng 1 25,00 3 17,65 0 0,00 4 18,18
Mƣa ngập 2 50,00 6 35,29 0 0,00 8 36,36
Khác 0 0,00 2 11,76 1 100,00 3 13,64
Ảnh hưởng lớn 11 28,21 10 25,64 3 42,86 24 28,24
Bão 3 27,27 3 30,00 1 33,33 7 29,17
Nắng nóng bất thƣờng 2 18,18 3 30,00 0 0,00 5 20,83
Mƣa ngập 4 36,36 3 30,00 1 33,33 8 33,33
Khác 2 18,18 1 10,00 1 33,33 4 16,67
Ảnh hưởng rất lớn 23 58,97 10 25,64 2 28,57 35 41,18
Bão 7 30,43 3 30,00 1 50,00 11 31,43
Nắng nóng bất thƣờng 3 13,04 3 30,00 0 0,00 6 17,14
Mƣa ngập 9 39,13 2 20,00 1 50,00 12 34,29
Khác 4 17,39 2 20,00 0 0,00 6 17,14
(Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015)
204
Phụ biểu 32. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến NTTS nƣớc ngọt
của nhóm hộ phân chia theo quy mô
Mức độ ảnh hƣởng
Lớn (n = 19) Vừa (n = 39) Nhỏ (n = 27) Tổng số (n = 85)
SL
(hộ)
Tỉ lệ
(%)
SL (hộ)
Tỉ lệ
(%)
SL (hộ)
Tỉ lệ
(%)
SL (hộ)
Tỉ lệ
(%)
Ảnh hưởng ít 0 0,00 1 2,56 3 11,11 4 4,71
Bão 0 0,00 1 100,00 1 33,33 2 50,00
Nắng nóng bất thƣờng 0 0,00 0 0,00 1 33,33 1 25,00
Mƣa ngập 0 0,00 0 0,00 1 33,33 1 25,00
Khác 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Ảnh hưởng TB 5 26,32 10 25,64 7 25,93 22 25,88
Bão 2 40,00 2 20,00 1 14,29 5 22,73
Nắng nóng bất thƣờng 1 20,00 3 30,00 2 28,57 6 27,27
Mƣa ngập 2 40,00 3 30,00 3 42,86 8 36,36
Khác 0 0,00 2 20,00 1 14,29 3 13,64
Ảnh hưởng lớn 4 21,05 10 25,64 10 37,04 24 28,24
Bão 1 25,00 3 30,00 4 40,00 8 33,33
Nắng nóng bất thƣờng 1 25,00 3 30,00 2 20,00 6 25,00
Mƣa ngập 1 25,00 2 20,00 3 30,00 6 25,00
Khác 1 25,00 2 20,00 1 10,00 4 16,67
Ảnh hưởng rất lớn 10 52,63 18 46,15 7 25,93 35 41,18
Bão 3 30,00 6 33,33 3 42,86 12 34,29
Nắng nóng bất thƣờng 2 20,00 3 16,67 1 14,29 6 17,14
Mƣa ngập 3 30,00 7 38,89 3 42,86 13 37,14
Khác 2 20,00 2 11,11 0 0,00 4 11,43
(Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015)
205
Phụ biểu 33. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến NTTS nƣớc mặn, lợ
của nhóm hộ phân chia theo thu nhập
Mức độ ảnh hƣởng
Hộ giàu (n = 44) Hộ TB (n = 30) Hộ nghèo (n = 5) Tổng số (n = 79)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
Ảnh hưởng ít 1 2,27 3 10,00 1 20,00 5 6,33
Bão 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Nắng nóng bất thƣờng 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Mƣa ngập 0 0,00 1 5,56 0 0,00 1 20,00
Khác 1 10,00 2 11,11 1 14,29 4 80,00
Ảnh hưởng TB 5 11,36 3 10,00 2 40,00 10 12,66
Bão 2 40,00 1 33,33 1 50,00 4 40,00
Nắng nóng bất thƣờng 2 40,00 1 33,33 1 50,00 4 40,00
Mƣa ngập 1 20,00 0 0,00 0 0,00 1 10,00
Khác 0 0,00 1 33,33 0 0,00 1 10,00
Ảnh hưởng lớn 13 29,55 15 50,00 2 40,00 30 37,97
Bão 6 46,15 6 40,00 1 50,00 13 43,33
Nắng nóng bất thƣờng 2 15,38 4 26,67 1 50,00 7 23,33
Mƣa ngập 3 23,08 3 20,00 0 0,00 6 20,00
Khác 2 15,38 2 13,33 0 0,00 4 13,33
Ảnh hưởng rất lớn 25 56,82 9 30,00 0 0,00 34 43,04
Bão 13 52,00 5 55,56 0 0,00 18 52,94
Nắng nóng bất thƣờng 7 28,00 2 22,22 0 0,00 9 26,47
Mƣa ngập 3 12,00 2 22,22 0 0,00 5 14,71
Khác 2 8,00 0 0,00 0 0,00 2 5,88
(Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015)
206
Phụ biểu 34. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến NTTS nƣớc mặn, lợ
của nhóm hộ phân chia theo quy mô
Mức độ ảnh hƣởng
Lớn (n = 22) Vừa (n = 42) Nhỏ (n = 15) Tổng số (n = 79)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
Ảnh hưởng ít 1 4,55 3 7,14 1 6,67 5 6,33
Bão 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Nắng nóng bất thƣờng 0 0,00 1 33,33 0 0,00 1 20,00
Mƣa ngập 0 0,00 1 33,33 0 0,00 1 20,00
Khác 1 100,00 1 33,33 1 100,00 3 60,00
Ảnh hưởng TB 2 9,09 4 9,52 4 26,67 10 12,66
Bão 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Nắng nóng bất thƣờng 0 0,00 1 25,00 1 25,00 2 20,00
Mƣa ngập 1 50,00 2 50,00 1 25,00 4 40,00
Khác 1 50,00 1 25,00 2 50,00 4 40,00
Ảnh hưởng lớn 7 31,82 19 45,24 4 26,67 30 37,97
Bão 3 42,86 12 63,16 2 50,00 17 56,67
Nắng nóng bất thƣờng 2 28,57 3 15,79 1 25,00 6 20,00
Mƣa ngập 2 28,57 3 15,79 1 25,00 6 20,00
Khác 0 0,00 1 5,26 0 0,00 1 3,33
Ảnh hưởng rất lớn 12 54,55 16 38,10 6 40,00 34 43,04
Bão 5 41,67 7 43,75 3 50,00 15 44,12
Nắng nóng bất thƣờng 3 25,00 4 25,00 1 16,67 8 23,53
Mƣa ngập 4 33,33 4 25,00 2 33,33 10 29,41
Khác 0 0,00 1 6,25 0 0,00 1 2,94
(Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015)
207
Phụ biểu 35. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến diêm nghiệp
Mức độ ảnh hƣởng
Hộ giàu (n = 0) Hộ TB (n = 38) Hộ nghèo (n = 61) Tổng số (n = 99)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%) SL (hộ) Tỉ lệ (%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
Ảnh hưởng ít 0 0 0 0,00 2 3,28 2 2,02
Bão 0 0,00 0 0,00 1 50,00 1 50,00
Mƣa bất thƣờng 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Mƣa ngập 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Khác 0 0,00 0 0,00 1 50,00 1 50,00
Ảnh hưởng TB 0 0 4 10,53 7 11,48 11 11,11
Bão 0 0,00 2 50,00 3 42,86 5 45,45
Mƣa bất thƣờng 0 0,00 0 0,00 1 14,29 1 9,09
Mƣa ngập 0 0,00 0 0,00 1 14,29 1 9,09
Khác 0 0,00 2 50,00 2 28,57 4 36,36
Ảnh hưởng lớn 0 0 13 34,21 23 37,70 36 36,36
Bão 0 0,00 1 7,69 3 13,04 4 11,11
Mƣa bất thƣờng 0 0,00 6 46,15 12 52,17 18 50,00
Mƣa ngập 0 0,00 4 30,77 7 30,43 11 30,56
Khác 0 0,00 2 15,38 1 4,35 3 8,33
Ảnh hưởng rất lớn 0 0 21 55,26 29 47,54 50 50,51
Bão 0 0,00 4 19,05 6 20,69 10 20,00
Mƣa bất thƣờng 0 0,00 9 42,86 13 44,83 22 44,00
Mƣa ngập 0 0,00 6 28,57 8 27,59 14 28,00
Khác 0 0,00 2 9,52 2 6,90 4 8,00
(Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015)
208
Phụ biểu 36. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến lâm nghiệp
Mức độ ảnh hƣởng
Hộ giàu (n = 0) Hộ TB (n = 16) Hộ nghèo (n = 19) Tổng số (n = 35)
SL (hộ)
Tỉ lệ
(%)
SL (hộ)
Tỉ lệ
(%)
SL (hộ) Tỉ lệ (%)
SL
(hộ)
Tỉ lệ (%)
Ảnh hưởng ít 0 0 1 6,25 1 5,26 2 5,71
Bão 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Nƣớc biển dâng 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Lũ lụt 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Khác 0 0,00 1 100,00 1 100,00 2 100,00
Ảnh hưởng TB 0 0 5 31,25 6 31,58 11 31,43
Bão 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Nƣớc biển dâng 0 0,00 2 40,00 3 50,00 5 45,45
Lũ lụt 0 0,00 2 40,00 2 33,33 4 36,36
Khác 0 0,00 1 20,00 1 16,67 2 18,18
Ảnh hưởng lớn 0 0 8 50,00 9 47,37 17 48,57
Bão 0 0,00 3 37,50 4 44,44 7 41,18
Nƣớc biển dâng 0 0,00 3 37,50 3 33,33 6 35,29
Lũ lụt 0 0,00 2 25,00 2 22,22 4 23,53
Khác 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Ảnh hưởng rất lớn 0 0 2 12,50 3 15,79 5 14,29
Bão 0 0,00 1 50,00 2 66,67 3 60,00
Nƣớc biển dâng 0 0,00 1 50,00 1 33,33 2 40,00
Lũ lụt 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
Khác 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
(Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015)
209
PHIẾU XIN Ý KIẾN CÁN BỘ
Số phiếu:
Xin ông (bà) vui lòng tham gia giúp đỡ, chia sẻ cùng trao đổi với chúng tôi các câu
hỏi sau đây. Các thông tin trong bảng hỏi chỉ sử dụng vào mục đích của việc nghiên
cứu đề tài, không sử dụng vào mục đích khác.
Cách trả lời: Xin Ông (bà) đánh dấu (X) vào ô tương ứng với các câu hỏi có
phương án trả lời phù hợp với ý kiến của ông (bà). Đối với câu hỏi chưa có câu trả
lời, xin ông (bà) viết vào dòng để trống ().
Xin chân thành cảm ơn!
I. Những thông tin cơ bản của ngƣời đƣợc phỏng vấn
1. Họ và tên:.
2. Phòng (ban):.
3.Tuổi: 4. Giới tính: Nam Nữ
II. Nhận thức của cán bộ về BĐKH
5. Ông (bà) có biết đến thông tin về “Biến đổi khí hậu” không?
Có Không Có biết nhƣng không rõ
Nếu CÓ, thì thông qua nguồn nào?
Ti vi Sách báo Tuyên truyền từ cán bộ
Internet Nguồn khác: ...........................................................................
6. Theo ông (bà), BĐKH toàn cầu đƣợc thể hiện qua những hiện tƣợng nào?
Bão, lụt bất thƣờng Trái đất nóng lên
Nƣớc biển dâng Các đợt nóng, rét bất thƣờng
Khác:
7. Theo ông (bà), nguyên nhân của BĐKH toàn cầu là gì?
Do hiệu ứng khí nhà kính Do suy thoái rừng
Do chất thải gây ô nhiễm môi trƣờng Không biết
8. Đánh giá của ông (bà) về thời tiết tại địa phƣơng?
Biến đổi thất thƣờng (1) Biến đổi ít Không thấy biến đổi.
Nếu ông/bà chọn (1), xin ông/bà vui lòng cho biết các biểu hiện chính của BĐKH tại địa
phƣơng:
Biểu hiện Tăng Không đổi Giảm
Số ngày nắng nóng bất thƣờng trong năm
Số ngày rét đậm, rét hại trong năm
Số ngày mƣa bất thƣờng trong năm
Số cơn bão, lũ trong năm
Mực nƣớc biển
Theo ông/bà, các hiện tƣợng BĐKH ở trên có ảnh hƣởng đến SXNN của địa phƣơng
không?
Có Không Không có ý kiến
Nếu CÓ, thì ảnh hƣởng ở mức độ nào?
Ảnh hƣởng nhiều (nghiêm trọng) Không ảnh hƣởng
Ảnh hƣởng ít Không có ý kiến
210
III. Sự thích ứng với BĐKH trong SXNN
9. Địa phƣơng đã bao giờ mở các cuộc họp để phổ biến cho ngƣời dân biết về BĐKH và mức
độ nguy hiểm do BĐKH gây ra cho SXNN?
Có Không Không có ý kiến
Nếu CÓ, thì đó là những nội dung gì?........................................................................................
.
10. Địa phƣơng đã bao giờ mở các cuộc họp /tham khảo ý kiến của ngƣời dân với chính
quyền địa phƣơng về các biện pháp thích ứng với BĐKH trong SXNN?
Có Không Không có ý kiến
Nếu CÓ thì bao lâu một lần?
< 1 tháng 1 lần 1- 3 tháng 1 lần
3 - 6 tháng 1 lần Chỉ khi có BĐKH xảy ra
11. Mức độ tham gia (hƣởng ứng) của ngƣời dân trong các cuộc họp /tham khảo ý kiến với
chính quyền địa phƣơng về các biện pháp thích ứng với BĐKH trong SXNN?
Tham gia đông Không tham gia
Tham gia ít Không có ý kiến
12. Địa phƣơng đã từng nhận đƣợc sự giúp đỡ (viện trợ) từ chính quyền cấp trên và các tổ
chức khác cho SXNN chƣa?
Có Không Không có ý kiến
- Nếu CÓ, đó là những loại nào?
Tiền mặt Thuốc BVTV
Giống Vật tƣ nông nghiệp (đạm, lân)
Khác...................................................................................................................................
- Nếu CÓ, mức độ giúp đỡ/viện trợ là bao nhiêu so với tổng kinh phí thực hiện?
< 10% 10-30%
31-50% > 50%
Khác..................................................................................................................................
13. Các tổ chức nào đã từng giúp đỡ/ viện trợ cho địa phƣơng để khắc phục thiệt hại do
BĐKH gây ra cho SXNN?
Ngân sách nhà nƣớc Ngân sách tỉnh
Ngân sách huyện Ngân sách của Bộ NN&PTNT
Ngân hàng chính sách Ngân sách của Bộ TN&MT
Tổ chức tín dụng Doanh nghiệp, công ty
Ngân hàng thƣơng mại Khác
Ghi rõ:.
.
14. Trong những năm gần đây (khoảng 5 năm từ 2007 đến 2012), sự giúp đỡ của các đơn vị
và tổ chức đối với SXNN của ngƣời dân ở địa phƣơng nhƣ thế nào?
Tăng Tại sao?:.................................................................................
Không đổi Tại sao?:............................................................................................
Giảm Tại sao?:.............................................................................................
211
15. Trong lịch sử, Cộng đồng của Ông (bà) đã từng chứng kiến thảm họa nào liên quan đến
biến đổi khí hậu chƣa?
Có Không Không có ý kiến
Nếu Có, xin ông/ bà cho biết:
STT Tên thảm họa thiên nhiên Hành động thích ứng
1 Bão, gió
2 Mƣa, lụt
3 Nƣớc biển dâng
4 Hạn hán
5 Xâm nhập mặn
6 Sƣơng mù, sƣơng muối
16. Những phƣơng tiện sẵn có trong cộng đồng của ông (bà), nơi mọi ngƣời có thể tạm thời sơ
tán khi có thiên tai do BĐKH mang lại không?
Có Không Không có ý kiến
Nếu có, .........................................................................................................................................
17. Ông (bà) có nhận thấy sự thay đổi trong hệ thống sinh thái nông nghiệp của địa phƣơng?
Thay đổi tốt lên Cụ thể?:...............................................................................................
Thay đổi xấu đi Cụ thể?:...............................................................................................
Không thay đổi Tại sao?:...............................................................................................
18. Địa phƣơng đã có những hỗ trợ gì cho ngƣời dân khi BĐKH xảy ra?
Trồng trọt:
Chăn nuôi:
Nuôi trồng thủy sản:....
Diêm nghiệp:....
Lâm nghiệp:.
19. Ông (bà) đánh giá nhƣ thế nào về các biện pháp thích ứng nhằm giảm thiểu thiệt hại do
BĐKH gây ra cho SXNN ở địa phƣơng?
TT Biện pháp thích ứng Tốt BT Chƣa tốt Lý do
1 Trong trồng trọt
2 Trong chăn nuôi
3 Trong NTTS
4 Trong diêm nghiệp
5 Trong lâm nghiệp
20. Ở địa phƣơng có bao giờ mở các buổi họp tổng kết, rút kinh nghiệm sau khi có biến cố
xảy ra do BĐKH trong SXNN?
Có Không Không có ý kiến
Nếu CÓ, nội dung cụ thể là gì?
Biến cố thiên tai
Biện pháp thực hiện.
Kết quả đạt đƣợc.
212
Bài học kinh nghiệm
.
21. Ông (bà) có ý kiến hay đề nghị gì với chính quyền cấp trên về Chƣơng trình Tăng cường
năng lực ứng phó với BĐKH trong SXNN cho cộng đồng dân cƣ ven biển?
..
.
.
..
22. Ông (bà) có ý kiến hay đề nghị gì với chính quyền cấp trên về chính sách hay giải pháp để
ứng phó hay giảm thiểu thiệt hại do BĐKH gây ra cho SXNN?
.
.
22. Ông (bà) vui lòng cho điểm các giải pháp thích ứng đang đƣợc thực hiện tại địa phƣơng
dựa theo bảng hƣớng dẫn dƣới đây:
Tiêu chí đánh giá và căn cứ cho điểm giải pháp thích ứng với BĐKH trong SXNN
TT Tiêu chí Nội dung Điểm
1 Tính cấp thiết
Giảm thiểu ít những tác động trƣớc mắt do BĐKH gây ra, đặc
biệt là những tác động do gia tăng thiên tai
1
Giảm thiểu tƣơng đối những tác động trƣớc mắt do BĐKH gây
ra, đặc biệt là những tác động do gia tăng thiên tai
2
Giảm thiểu nhiều những tác động trƣớc mắt do BĐKH gây ra,
đặc biệt là những tác động do gia tăng thiên tai
3
2 Tính xã hội
Giảm tổn thất về ngƣời và sinh kế 1
Giảm tổn thất về ngƣời và sinh kế; tạo cơ hội giảm nghèo và tạo
thu nhập cho cộng đồng dễ bị tổn thƣơng
2
Giảm tổn thất về ngƣời và sinh kế; tạo cơ hội giảm nghèo và tạo
thu nhập cho cộng đồng dễ bị tổn thƣơng, đặc biệt là các cộng
đồng ven bờ biển và phụ nữ
3
3 Tính kinh tế
Chi phí cao và hiệu quả 1
Chi phí tƣơng đối nhiều nhƣng khả thi 2
Chi phí thấp và hiệu quả cao 3
4 Tính đa mục tiêu
Đáp ứng yêu cầu của ít ngành, địa phƣơng 1
Đáp ứng yêu cầu của một số ngành, địa phƣơng 2
Đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành, địa phƣơng 3
5
Tính hỗ trợ, bổ
sung
Ít hỗ trợ, bổ sung cho nhu cầu nghiên cứu, xây dựng thể chế và
kế hoạch hành động, tăng cƣờng năng lực
1
Hỗ trợ, bổ sung cho nhu cầu nghiên cứu, xây dựng thể chế và
kế hoạch hành động, tăng cƣờng năng lực
2
Đáp ứng cho nhu cầu bức thiết trong nghiên cứu, xây dựng thể
chế và kế hoạch hành động, tăng cƣờng năng lực
3
213
6 Tính lồng ghép
Sự lồng ghép với các chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch của các
ngành và địa phƣơng ở mức độ thấp
1
Sự lồng ghép với các chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch của các
ngành và địa phƣơng ở mức độ TB
2
Sự lồng ghép với các chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch của các
ngành và địa phƣơng ở mức độ cao
3
7 Tính đồng bộ
Hài hòa ít với các cam kết đa phƣơng cũng nhƣ với quy hoạch
và các chƣơng trình quốc gia của các ngành và các cam kết
quốc tế
1
Hài hòa tƣơng đối với các cam kết đa phƣơng cũng nhƣ với quy
hoạch và các chƣơng trình quốc gia của các ngành và các cam
kết quốc tế
2
Hài hòa hoàn toàn với các cam kết đa phƣơng cũng nhƣ với quy
hoạch và các chƣơng trình quốc gia của các ngành và các cam
kết quốc tế
3
Cho điểm các giải pháp thích ứng đang đƣợc áp dụng tại địa phƣơng
TT Giải pháp
Tính
cấp
thiết
Tính xã
hội
Tính
kinh tế
Tính đa
mục
tiêu
Tính hỗ
trợ, bổ
sung
Tính
lồng
ghép
Tính
đồng bộ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Xin trân trọng cảm ơn ông/bà!
2
1
4
215
PHIẾU XIN Ý KIẾN NGƢỜI DÂN
Số phiếu:
Xin ông (bà) vui lòng tham gia giúp đỡ, chia sẻ cùng trao đổi với chúng tôi các câu
hỏi sau đây. Các thông tin trong bảng hỏi chỉ sử dụng vào mục đích của việc nghiên
cứu đề tài, không sử dụng vào mục đích khác.
Cách trả lời: Xin Ông (bà) đánh dấu (X) vào ô tương ứng với các câu hỏi có
phương án trả lời phù hợp với ý kiến của ông (bà). Đối với câu hỏi chưa có câu trả
lời, xin ông (bà) viết vào dòng để trống ().
Xin chân thành cảm ơn!
I. Những thông tin cơ bản của ngƣời đƣợc phỏng vấn
(khoanh tròn phương án lựa chon)
Giới
tính
1. Nam
2. Nữ
Trình độ học vấn
1. Không đi học
2. Tiểu học
3. Trung học
4. Trung cấp nghề
5. Cao đẳng trở lên
Quan hệ với chủ hộ
1. Chủ hộ
2. Vợ/chồng
3. Bố/mẹ
4. Con
5. Quan hệ họ hàng khác
1. Thông tin chủ hộ
1.1 Họ tên:
1.2 Tuổi:
1.3 Giới tính: 1.Nam / 2.Nữ
1.4 Trình độ học vấn:
1. Không đi học / 2. Tiểu học / 3. Trung học
4. Trung học dạy nghề / 5.Cao đẳng trở lên
1.5 Nghề nghiệp của chủ hộ: (Dùng mã số nghề nghiệp ở bảng dƣới)
2. Thông tin gia đình
2.1 Tổng số nhân khẩu:
2.2 Số lao động trong gia đình (ngƣời còn khả năng lao động và đóng góp
thu nhập cho gia đình).
2.3 Số ngƣời phụ thuộc (không đóng góp thu nhập cho gia đình):
3. Thông tin nghề nghiệp hiện nay
3.1 Nghề nghiệp chính:
3.2 Nghề phụ 1:
3.3 Nghề phụ 2:
216
3.4 Gia đình có bao nhiêu nguồn thu nhập?
3.5 Nguồn thu tốt nhất (cao và ổn định) của gia đình? (ghi rõ)
Ghi chú Mã số nghề nghiệp (sinh kế):
(nghề nghiệp chính trong trường hợp này là nghề đem lại thu nhập cao nhất)
1) Trồng lúa
2) Chăn nuôi,
trồng mầu
3) Nghề tiểu thủ
công
4) Buôn bán tự
do ở chợ
5) Cửa hàng kinh
doanh
6) Làm thợ (nhƣ
xây, mộc,
may, cắt
tóc,)
7) Công chức
nhà nƣớc
8) Công việc
phụ không
thƣờng
xuyên
9) Làm ăn xa
10) Không việc
làm (bao
gồm học
sinh, sinh
viên)
11) Làm muối
12) Nuôi tôm (chủ
đầm)
13) Nuôi ngao (chủ
vây)
14) Đánh cá biển
15) Làm thuê ngoài bãi
16) Khai thác tự do
ngoài bãi
17) Đăng đáy
18) Sản xuất/bán công
cụ, giống, phục vụ
khai thác và nuôi
trồng thủy sản
19) Chế biển
thủy sản
20) Nuôi/bán
thủy sản
giống
21) Buôn bán hải
sản nhỏ lẻ
22) Đại lý thu
mua hải sản
23) QLBV RNM
24) Khác (ghi rõ)
.
4. Đánh giá thu nhập của từng sinh kế đóng góp vào tổng thu nhập của gia đình
(Dựa vào kết quả và mã sinh kế trong câu 3)
Sinh kế Số ngƣời
tham gia
Thời gian làm
việc (năm)
Loại hình
lao động
Mức thu nhập
(VNĐ/năm)
Giá trị khác
của sinh kế
Sự ổn định
của sinh kế
(Ghi chú cho trả lời câu 4)
Thời gian làm việc
- Thời gian tính từ khi gia đình
đƣợc lập
- Đơn vị: số năm
Loại hình lao động
1. Toàn thời gian
2. Bán thời gian
3. Theo mùa vụ
4. Không ổn định
Giá trị khác của sinh kế
1. Lƣơng thực, thực phẩm,
dụng cụ sinh hoạt
2. Thức ăn chăn nuôi
3. Trao đổi lấy hàng hóa
4. Khác, ghi rõ:
...........................................
Sự ổn định thu nhập của
sinh kế
0. Ổn định/không thay đổi
1. Thu nhập thấp đi/công
việc ít đi
2. Thu nhập cao hơn/nhiều
việc hơn
5. Tài sản gia đình
Đất đai
Đất đai Diện tích
Đất thổ cƣ, đất vƣờn (=sào)
217
Đất ruộng (tiêu chuẩn = sào)
Đất chăn nuôi (=m2)
Đầm (=ha)
Vây (=ha)
Đất RNM và NTTS ( =ha)
Đất khác (ghi rõ) (=m2)
Nhà cửa
Loại Đánh dấu (X)
Nhà loại 1:
Nhà xây 2 tầng trở lên, hoặc nhà 1 tầng kiểu mới, tƣờng sơn tốt,
có cơ vật chất tốt
Nhà loại 2:
Nhà cấp 4, đƣợc sửa sang tốt, sơn tƣờng mới, mái ngói hoặc mái
bằng, đồ đạc gia đình đƣợc xắp xếp gọn gàng
Nhà loại 3:
Nhà cấp 4, nhà cũ, nền gạch/xi-măng/đất, mái ngói cũ hoặc mái
rạ, đồ đạc gia đình xắp xếp tềnh toàng
6. Tiện nghi gia đình hiện đang sử dụng
Loại tài sản/tiện nghi Điểm Loại tài sản/tiện nghi Điểm
Bếp ga (1) Ô tô, xe tải (10)
Tủ tƣờng (1) Máy vi tính (5)
Bàn ghế sa-lông (1) Tủ lạnh (3)
Ti vi màu (1) Máy giặt (5)
Đầu đĩa (1) Máy bơm nƣớc (1)
Máy tiểu thủ công (1) Máy phát điện (5)
Điện thoạisử dụng (1) Nhà xí tự hoại (5)
Xe máy (3)
Tổng điểm:
=> Tổng điểm tiện nghi gia đình:.........................................................................
218
7. Gia đình ông (bà) có phải thuê thêm lao động không?
Có Không
+ Nếu CÓ, số lao động thuê thêm là bao nhiêu: ... ngƣời và hình thức thuê
lao động là:
Toàn thời gian Bán thời gian
Theo mùa vụ Không ổn định
II. Nhận thức của ngƣời dân về BĐKH
8. Ông (bà) có biết đến thông tin về “Biến đổi khí hậu” không?
Có Không Có biết nhƣng không rõ lắm
- Nếu có, thì thông qua nguồn nào?
Ti vi Sách báo Tuyên truyền từ cán bộ
Internet Họp dân Nguồn khác: ...........................
9. Theo ông (bà) BĐKH toàn cầu đƣợc thể hiện qua những hiện tƣợng nào sau đây?
Bão, lụt bất thƣờng Trái đất nóng lên
Nƣớc biển dâng Các đợt nóng, rét bất thƣờng
Khác: ..
10. Theo ông (bà), nguyên nhân của BĐKH toàn cầu là gì?
Do hiệu ứng khí nhà kính Do suy thoái rừng
Do chất thải gây ô nhiễm môi trƣờng Không biết
11. Đánh giá của ông (bà) về thời tiết tại địa phƣơng?
Biến đổi thất thƣờng (1) (nóng, lạnh hơn; nƣớc biên dâng; bão, mƣa nhiều hơn...)
Biến đổi ít (2) (khí hậu, thời tiết không thay đổi nhiều trong các năm)
Không biến đổi.
Nếu ông/bà chọn (1), xin ông/bà vui lòng cho biết các biểu hiện chính của BĐKH:
Biểu hiện Tăng Không đổi Giảm
Số ngày nắng nóng bất thƣờng trong năm
Số ngày rét đậm, rét hại trong năm
Số ngày mƣa bất thƣờng trong năm
Số cơn bão, lũ trong năm
Mực nƣớc biển
Theo ông/bà, các hiện tƣợng BĐKH ở trên có ảnh hƣởng đến SXNN của gia đình không?
Có Không Không có ý kiến
Nếu chọn CÓ, xin ông/bà vui lòng cho biết mức độ ảnh hƣởng của BĐKH?
(1). Đối với trồng trọt
Ảnh hƣởng rất lớn (rất nhiều) Ảnh hƣởng trung bình
Ảnh hƣởng lớn (nhiều) Ảnh hƣởng ít
Lý do:
219
(2). Đối với chăn nuôi
Ảnh hƣởng rất lớn (rất nhiều) Ảnh hƣởng trung bình
Ảnh hƣởng lớn (nhiều) Ảnh hƣởng ít
Lý do:
(3). Đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt
Ảnh hƣởng rất lớn (rất nhiều) Ảnh hƣởng trung bình
Ảnh hƣởng lớn (nhiều) Ảnh hƣởng ít
Lý do:
(4). Đối với nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ
Ảnh hƣởng rất lớn (rất nhiều) Ảnh hƣởng trung bình
Ảnh hƣởng lớn (nhiều) Ảnh hƣởng ít
Lý do:
(5). Đối với diêm nghiệp
Ảnh hƣởng rất lớn (rất nhiều) Ảnh hƣởng trung bình
Ảnh hƣởng lớn (nhiều) Ảnh hƣởng ít
Lý do:
(6). Đối với lâm nghiệp
Ảnh hƣởng rất lớn (rất nhiều) Ảnh hƣởng trung bình
Ảnh hƣởng lớn (nhiều) Ảnh hƣởng ít
Lý do:
III. Ảnh hƣởng của BĐKH đến hoạt động SXNN của ngƣời dân
A. Trồng trọt
12. Ảnh hƣởng đến diện tích, năng suất cây trồng và giá bán sản phẩm của gia đình?
Cây lúa:
Vụ/loại gieo trồng
Diện tích
(sào)
Năng suất
(tạ/sào)
Giá bán
(đ/kg)
Biến động so với 5
năm trƣớc
Lúa
xuân
Lúa thuần
Lúa lai
Lúa
mùa
Lúa thuần
Lúa lai
Cây rau màu:
Loài cây
Diện tích
(m
2
)
Sản lƣợng
(tạ/năm)
Giá bán
(đ/tạ)
Biến động so với 5
năm trƣớc
1. Bí xanh
2. Cà chua
3. Đậu tƣơng
4. Khoai lang
13. Tình hình dịch bệnh?
Tăng Giảm Không đổi
Loại bệnh thƣờng gặp.
220
14. Tình hình phòng trừ dịch bệnh?
Có Cụ thể?............................................................................................... ..
Không, Cụ thể?.......................................................................................................
15. Đầu tƣ cho trồng lúa
Trong vụ vừa qua, ông/bà đã phải đầu tƣ bao nhiêu cho 1 sào lúa?
Loại hình
cây trồng
Đầu tƣ (VNĐ)
Giống
Phân
bón
Làm
đất
Thu
hoạch
Thuốc
BVTV
Chi
khác
Tổng
Lúa thuần vụ xuân
Lúa lai vụ xuân
Lúa thuần vụ mùa
Lúa lai vụ mùa
B. Chăn nuôi
16. Ảnh hƣởng đến diện tích, năng suất và giá bán sản phẩm của gia đình?
Vật nuôi Diện tích (m2)
Sản lƣợng
(tạ/năm)
Giá bán
(đ/tạ)
Biến động so với 5
năm trƣớc
1. Lợn
2. Gà
3. Vịt
4. Trâu
5. Bò
17. Tình hình dịch bệnh?
Tăng Giảm Không đổi
Loại bệnh thƣờng gặp..
19. Tình hình phòng trừ dịch bệnh?
Có , Cụ thể?............................................................................................
Không, Cụ thể?.................................................................................................
C. Nuôi trồng thủy sản
20. Hoạt động nuôi trồng thủy sản
Loại hình
nuôi trồng
Loại thủy
sản
Diện tích
(ha)
Sở hữu
Khu
vực
Đặc điểm
vùng nuôi
Thời gian nuôi
/vụ (tháng)
221
Ghi chú
Loại hình nuôi
trồng
1. Đầm tôm
2. Vây ngao
giống
3. Vây ngao
thịt
4. Ao cá
5. Baba
6. Nuôi thủy
sản có giá
trị khác
Loại thủy sản
(có trong diện tích nuôi)
1. Tôm thả
2. Tôm tự nhiên
3. Ngao giống
4. Ngao thịt
5. Nhuyễn thể khác
6. Cá
8. Cua biển
9. Rau câu
10. Các loài thủy sinh
khác
Sở hữu
1. Chủ
đầm/vây
dài hạn
2. Đấu lại
ngắn hạn
Khu vực
1. Ao, kênh và ruộng nội đồng
2. Bãi trong (RNM trong đầm
tôm)
3. RNM Cồn Ngạn (rừng
trồng)
4. Bãi bồi Cồn Ngạn
5. RNM tự nhiên (RNM có
sẵn - Cồn Lu)
6. Bãi bồi Cồn Lu
7. Rừng phi lao
8. Sông lạch trong RNM
9. Biển
10. Cồn Xanh và các cồn cát
Đặc điểm
vùng nuôi
1. Có cây
ngập mặn
2. Đầm trắng
3. Bãi để
trống nhiều
tháng trong
năm
4. Đầm tôm
cải tạo nuôi
vạng
21. Đầu tƣ cho nuôi trồng thủy sản
Trong vụ vừa qua, ông/bà đã phải đầu tƣ bao nhiêu cho vùng nuôi thủy sản?
Loại hình
nuôi trồng
Đầu tƣ (VNĐ)
Đấu
thầu
Cải tạo
vùng nuôi
Giống
Thuê nhân
công trông nom
Chi
khác
Tổng
22. Sản lƣợng của tất cả các loài thủy sản thu đƣợc trong vụ vừa qua
Loại
thủy sản
Sản
lƣợng
(kg)
%
bán
%
sử
dụng
%
trao
đổi /
biếu
Thu nhập
từ việc bán
(VNĐ)
So sánh sản
lƣợng với 5
năm trƣớc
Lý do cho
sự thay đổi
(ghi chép)
Ghi chú
Loại thủy sản
(có trong diện tích nuôi)
1. Tôm thả
2. Tôm tự nhiên
3. Ngao giống
4. Ngao thịt
5. Nhuyễn thể khác
6. Cá
8. Cua biển
9. Rau câu
10. Các loài thủy sinh khác
Sự thay đổi sản lƣợng so với 5
năm trƣớc
+% : Tăng bao nhiêu phần
trăm
-% : Giảm bao nhiêu phần
trăm
Lý do cho sự thay
đổi
Ghi lại ý kiến cá
nhân của ngƣời
đƣợc phỏng vấn
222
D. Diêm nghiệp
23. Ảnh hƣởng đến diện tích, năng suất và giá bán sản phẩm của gia đình?
Sản phẩm Diện tích
(m
2
)
Sản lƣợng
(tạ/năm)
Giá bán
(đ/tạ)
Biến động so với
5 năm trƣớc
1. Muối thô
2. Muối sạch
24. Ảnh hƣởng đến kỹ thuật làm muối?
Có , Cụ thể?..........................................................................................
Không, Cụ thể?..................................................................................................
Không biết
E. Lâm nghiệp
25. Ảnh hƣởng đến diện tích, năng suất và giá bán thủy hải sản của gia đình?
Loại thủy
hải sản
Diện tích
(m
2
)
Sản
lƣợng
(tạ/năm)
Giá bán
(đ/tạ)
Biến động so
với 5 năm
trƣớc
Lý do cho
sự thay đổi
Ghi chú
Loại thủy sản
(có trong diện tích nuôi)
1. Tôm thả
2. Tôm tự nhiên
3. Ngao giống
4. Ngao thịt
5. Nhuyễn thể khác
6. Cá
8. Cua biển
9. Rau câu
10. Các loài thủy sinh khác
Sự thay đổi sản lƣợng so với 5
năm trƣớc
+% : Tăng bao nhiêu phần trăm
-% : Giảm bao nhiêu phần trăm
Lý do cho sự thay đổi
Ghi lại ý kiến cá nhân của
ngƣời đƣợc phỏng vấn
26. Ảnh hƣởng đến quá trình trồng, quản lý bảo vệ rừng?
Có , Cụ thể?..................................................................................................
Không, Cụ thể?.................................................................................................
Không biết
IV. Biện pháp thích ứng với BĐKH trong SXNN
27. Gia đình ông bà đã làm gì để thích ứng với BĐKH trong trồng trọt?
Thay đổi cơ cấu cây trồng/lý do.
Thay đổi giống cây trồng/lý do..................
Thay đổi kỹ thuật canh tác/lý do.
223
Chuyển sang NTTS/lý do
Biện pháp khác/ghi rõ và nêu lý do
- Những khó khăn khi ông/bà thực thiện các biện pháp thích ứng trong trồng trọt?
...........................................................................................................................................
- Đề xuất của ông/bà để tăng cƣờng việc áp dụng các biện pháp thích ứng:
28. Biện pháp thích ứng của ông/bà với BĐKH trong chăn nuôi?
Thay đổi giống vật nuôi/lý do.
Thay đổi cơ cấu vật nuôi/lý do....
Thay đổi kỹ thuật nuôi trồng/lý do..
Nâng cấp, tu sửa chuồng trại/lý do..
Biện pháp khác/ghi rõ và nêu lý do.
- Những khó khăn khi ông/bà thực thiện các biện pháp thích ứng trong chăn nuôi?
...........................................................................................................................................
- Đề xuất của ông/bà để tăng cƣờng việc áp dụng các biện pháp thích ứng:
29. Biện pháp thích ứng của ông/bà với BĐKH trong nuôi trồng thủy sản?
Thay đổi giống nuôi trồng/lý do.
Thay đổi cơ cấu nuôi trồng/lý do....
Thay đổi kỹ thuật nuôi trồng/lý do.
Nâng cấp, tu sửa ao, đầm/lý do...
Biện pháp khác/ghi rõ và nêu lý do
- Những khó khăn khi ông/bà thực thiện các biện pháp thích ứng trong NTTS?
...........................................................................................................................................
- Đề xuất của ông/bà để tăng cƣờng việc áp dụng các biện pháp thích ứng:
30. Biện pháp thích ứng của ông/bà với BĐKH trong diêm nghiệp?
Đa dạng hóa sinh kế/lý do...
Gia cố sân lề làm muối/lý do.......
Chuyển sang nuôi trồng thủy sản/lý do
Biện pháp khác/ghi rõ và nêu lý do.
224
- Những khó khăn khi ông/bà thực thiện các biện pháp thích ứng trong làm
muối?.................................................................................................................................
- Đề xuất của ông/bà để tăng cƣờng việc áp dụng các biện pháp thích ứng:
31. Biện pháp thích ứng của ông/bà với BĐKH trong lâm nghiệp?
Tham gia ĐQL rừng/lý do..
Khai thác thủy sản thủ công/lý do.......
NTTS kết hợp QLBVR/lý do..
Đa dạng hóa sinh kế/ghi rõ và nêu lý do.
- Những khó khăn khi ông/bà thực thiện các biện pháp thích ứng trong lâm
nghiệp?..............................................................................................................................
- Đề xuất của ông/bà để tăng cƣờng việc áp dụng các biện pháp thích ứng:
32. Ông (bà) đánh giá nhƣ thế nào về các biện pháp thích ứng với BĐKH trong SXNN
mà ông/bà đang áp dụng ở gia đình?
TT Biện pháp thích ứng Tốt BT Chƣa tốt Lý do
1 Trong trồng trọt
2 Trong chăn nuôi
3 Trong NTTS
4 Trong ĐBHS
5 Trong diêm nghiệp
6 Trong lâm nghiệp
V. Chính sách hỗ trợ của địa phƣơng với việc thực hiện các biện pháp thích ứng
với BĐKH trong SXNN của ngƣời dân
33. Gia đình ông/bà có nhận đƣợc sự hỗ trợ nào trong việc áp dụng các biện pháp thích
ứng trong sản xuất không?
Có Không
Nếu CÓ, xin ông/bà cho biết cụ thể là những hỗ trợ nào?
Vốn Giống, vật tƣ
Kỹ thuật canh tác Thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm
Công tác phòng chữa bệnh Công tác vệ sinh môi trƣờng
Những hỗ trợ khác:.
34. Ông/bà đƣợc hỗ trợ nhƣ thế nào về vốn khi ông/bà thiếu vốn để áp dụng các biện
pháp thích ứng?
225
TT Đơn vị/tổ chức Số lƣợng Lãi suất Kỳ hạn Hình thức trả
1 Ngân hàng NN&PTNT
2 Ngân hàng thƣơng mại
3 Quỹ tín dụng nhân dân
4 Doanh nghiệp, công ty
5 Hợp tác xã
6 Tổ chức khác
35. Ông/bà đƣợc hỗ trợ nhƣ thế nào về thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm khi ông/bà áp
dụng các biện pháp thích ứng?
TT Sản phẩm SL Giá Liên kết Lý do
1 Trong trồng trọt
2 Trong chăn nuôi
3 Trong NTTS
4 Trong diêm nghiệp
5 Trong lâm nghiệp
36. Ông (bà) đánh giá nhƣ thế nào về sự hỗ trợ của các đơn vị/tổ chức cho gia đình
trong việc áp dụng các giải pháp thích ứng với BĐKH trong SXNN?
TT Biện pháp thích ứng Tốt BT Chƣa tốt Lý do
1 Vốn
2 Giống, vật tƣ
3 Kỹ thuật canh tác
4 Công tác bệnh dịch
5 Tiêu thụ sản phẩm
6 Vệ sinh môi trƣờng
7 Những hỗ trợ khác
37. Ông (bà) có thể nêu ra 5 yếu tố thuận lợi và khó khăn nhất trong hoạt động SXNN
của gia đình khi khí hậu, thời tiết thay đổi bất thƣờng ở địa phƣơng?
- Thuận lợi:
1
2
3
4
5
- Khó khăn:
1
2
226
3
4
5
38. Ông/bà có cảm nhận thế nào về sự thay đổi của môi trƣờng và nguồn thủy sản?
(ví dụ cụ thể về sự thay đổi; cảm nhận: tốt hơn/xấu đi, vui/buồn, )
39. Ông (bà) có ý kiến hay đề nghị gì với chính quyền cấp trên về chính sách hay giải
pháp để ứng phó hay giảm thiểu thiệt hại do BĐKH gây ra cho SXNN?
.
40. Ông (bà) vui lòng cho điểm các giải pháp thích ứng đang đƣợc thực hiện tại địa
phƣơng dựa theo bảng hƣớng dẫn dƣới đây:
Tiêu chí đánh giá và căn cứ cho điểm giải pháp thích ứng với BĐKH trong SXNN
TT Tiêu chí Nội dung Điểm
1 Tính cấp thiết
Giảm thiểu ít những tác động trƣớc mắt do BĐKH gây ra,
đặc biệt là những tác động do gia tăng thiên tai
1
Giảm thiểu tƣơng đối những tác động trƣớc mắt do BĐKH
gây ra, đặc biệt là những tác động do gia tăng thiên tai
2
Giảm thiểu nhiều những tác động trƣớc mắt do BĐKH gây
ra, đặc biệt là những tác động do gia tăng thiên tai
3
2 Tính xã hội
Giảm tổn thất về ngƣời và sinh kế 1
Giảm tổn thất về ngƣời và sinh kế; tạo cơ hội giảm nghèo
và tạo thu nhập cho cộng đồng dễ bị tổn thƣơng
2
Giảm tổn thất về ngƣời và sinh kế; tạo cơ hội giảm nghèo
và tạo thu nhập cho cộng đồng dễ bị tổn thƣơng, đặc biệt là
các cộng đồng ven bờ biển và phụ nữ
3
3 Tính kinh tế
Chi phí cao và hiệu quả 1
Chi phí tƣơng đối nhiều nhƣng khả thi 2
Chi phí thấp và hiệu quả cao 3
4
Tính đa mục
tiêu
Đáp ứng yêu cầu của ít ngành, địa phƣơng 1
Đáp ứng yêu cầu của một số ngành, địa phƣơng 2
Đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành, địa phƣơng 3
5
Tính hỗ trợ, bổ
sung
Ít hỗ trợ, bổ sung cho nhu cầu nghiên cứu, xây dựng thể
chế và kế hoạch hành động, tăng cƣờng năng lực
1
Hỗ trợ, bổ sung cho nhu cầu nghiên cứu, xây dựng thể chế
và kế hoạch hành động, tăng cƣờng năng lực
2
227
Đáp ứng cho nhu cầu bức thiết trong nghiên cứu, xây dựng
thể chế và kế hoạch hành động, tăng cƣờng năng lực
3
6 Tính lồng ghép
Sự lồng ghép với các chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch của
các ngành và địa phƣơng ở mức độ thấp
1
Sự lồng ghép với các chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch của
các ngành và địa phƣơng ở mức độ TB
2
Sự lồng ghép với các chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch của
các ngành và địa phƣơng ở mức độ cao
3
7 Tính đồng bộ
Hài hòa ít với các cam kết đa phƣơng cũng nhƣ với quy
hoạch và các chƣơng trình quốc gia của các ngành và các
cam kết quốc tế
1
Hài hòa tƣơng đối với các cam kết đa phƣơng cũng nhƣ
với quy hoạch và các chƣơng trình quốc gia của các ngành
và các cam kết quốc tế
2
Hài hòa hoàn toàn với các cam kết đa phƣơng cũng nhƣ
với quy hoạch và các chƣơng trình quốc gia của các ngành
và các cam kết quốc tế
3
Cho điểm các giải pháp thích ứng đang đƣợc áp dụng tại địa phƣơng
TT Giải pháp
Tính
cấp
thiết
Tính xã
hội
Tính
kinh tế
Tính đa
mục
tiêu
Tính hỗ
trợ, bổ
sung
Tính
lồng
ghép
Tính
đồng
bộ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Xin trân trọng cảm ơn ông/bà!
2
2
8
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_su_thich_ung_voi_bien_doi_khi_hau_trong_san_xuat_nong_nghiep_cua_nguoi_dan_ven_bien_tinh.pdf