Đối với nhiệm vụ thứ nhất của kênh phân phối là làm cho sản phẩm hiện 
diện, tức là làm cho sản phẩm có mặt ở nơi cần thiết, sẵn sàng đón đợi khách hàng 
để mua. Doanh nghiệp phải xác định được thị trường tiềm năng của mình để từ đó 
kịp thời cung cấp sản phẩm cho khách hàng. Một khi sản phẩm của doanh nghiệp có 
mặt ở những nơi cần thiết, có độ bao phủ rộng, tạo sự yên tâm cho khách hàng chắc 
hẳn rằng người tiêu dùng sẽ không ngần ngại sử dụngsản phẩm của doanh nghiệp. 
Đối với nhiệm vụ thứ hai là phải để cho người tiêu dùng nhận thấy được. 
Doanh nghiệp cần thực hiện tất cả những biện pháp cần thiết như trưng bày sản 
phẩm, treo dán vật phẩm quảng cáo để tác động đến người mua sắm, khiến họ dễ 
dàng quyết định mua sản phẩm. Tại điểm bán hàng, một sản phẩm chỉ có vài giây 
để thu hút sự chú ý của người mua. Một vị trí trưngbày tốt tại cửa hiệu giúp tiếp 
cận khách hàng nhanh nhất. 
Đối với nhiệm vụ thứ ba là biến điểm bán thành nơi quảng bá cho sản phẩm. 
Khi vào các cửa hàng người tiêu dùng có thể bị choáng ngợp với rất nhiều loại hàng 
hóa, họ luôn băn khoăn, cân nhắc sự lựa chọn của mình với mong muốn sẽ chọn 
được sản phẩm phù hợp nhất. Người tiêu dùng thường mua hàng dựa trên cảm xúc. 
Họ quan tâm nhiều tới lợi ích của sản phẩm. Họ muốnbiết là những sản phẩm, dịch 
vụ sẽ mang tới cho bản thân cá nhân họ những ích lợi cụ thể ra sao. Và nhân viên tại 
cửa hàng là người gặp gỡ trực tiếp khách hàng, là người thuận lợi nhất trong việc 
nắm bắt tâm lý, nhu cầu, thái độ của khách hàng từ đó đưa ra những biện pháp tháo 
gỡ những băn khoăn cho khách hàng, chinh phục kháchhàng. Ấn tượng về người 
giao dịch sẽ là yếu tố quan trọng khiến khách hàng ra quyết định mua hàng.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 174 trang
174 trang | 
Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2814 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt Nam trong nhóm hàng tiêu dùng nhanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
umer involvement: a new 
perspective”, Marketing Review, 8(1), pp. 83–99. 
89 Mittal, B. & Lee, M. (1988), “Separating brand-choice involvement form 
product involvement via consumer involvement profiles”, Advances in 
Consumer Research, Volume 15, pp. 43-49. 
90 Mitchell, V. W. (1999), “Consumer perceived risk: conceptualisations and 
models”, European Journal of Marketing, Vol. 33 Nos 1/2, pp. 163-95. 
91 Moore, W. L. và Lehmann, D.R. (1980), “Individual differences in search 
behavior for a nondurable”, Journal of Consumer Research, Vol. 14, pp. 199-
225. 
92 Morgan, R. M. & Shelby D. H. (1994), “The Commitment-Trust Theory of 
Relationship Marketing”, Journal of Marketing, 58 (July), pp. 20-38. 
93 Muniz, A. Jr. và O’Guinn, T. C. (2000), “Brand Community”, Journal of 
Consumer Research, Vol. 27, No. 4, pp. 412 - 432. 
94 Neuman, W. L. (2000), Social Research Methods, Qualitative and 
Quantitative Approaches, Allyn & Bacon. 
95 Oliver, L.R. (1993), "Cognitive, Affective, and Attribute Bases of the 
Satisfaction Response", Journal of Consumer Research, Vol. 20, pp. 418-430. 
129
96 Oliver, L.R. (1997), Satisfaction: A Behavioral Perspective on the 
Consumer, New York: irwin/McGraw-Hill. 
97 Oliver, L.R. (1999), “Whence Consumer Loyalty?”, Journal of Marketing; 
Vol. 63; pp. 33-44. 
98 Park, C. W. và Banwari M. (1985), "A Theory of Involvement in Consumer 
Behavior: Problems and Issues", Research in Consumer Behavior, Vol. I, 
pp. 201-232. 
99 Park, C. W., et al (2010), “Brand attachment and brand attitude strength: 
Conceptual and empirical differentiation of two critical brand equity 
drivers”, Journal of Marketing,Vol. 74, pp. 1–18. 
100 Petty, R.E. và Cacioppo, J.T. (1981), “Issue involvement as a moderator of 
the effects on attitude of advertising content and context”, Advances in 
Consumer Research, 8, pp. 20-24. 
101 Philipp, E. B. & Lisa, M. (2011), “Perceived value: a critical examination of 
definitions, concepts and measures for the service industry”, Journal of 
Services Marketing, Vol. 25 Iss: 3 pp. 229 - 240. 
102 Pritchard, M. P., Howard, D. R. & Havitz, M. E. (1992), “Loyalty 
measurement: A critical examination and theoretical extension”, Leisure 
Sciences, 14, pp. 155-164. 
103 Pritchardt, M. P. & Howard, D. R. (1997), "The loyal traveler: Examining a 
typology of service patronage", Journal of Travelers Research, Vol.35, No.4, pp. 2-
11. 
104 Punniyamoorthy. M, và Raj. M. (2007), “An empirical model for brand 
loyalty measurement”, Journal of Targeting, Measurement and Analysis for 
Marketing, 15, pp. 222-233. 
105 Raju, S et al, (2009), “The Effect of Brand Commitment on the Evaluation 
of Nonpreferred Brands: A Disconfirmation Process”, Journal of Consumer 
Research, Vol. 35, pp. 851-863. 
106 Ramesh, K. S. và Advani, J. Y. (2005), “Factors affecting brand loyalty: A 
130
study in an emerging market in fast moving consumer goods”, Journal of 
Customer Behaviour, Vol. 4, No.2, pp. 251–275. 
107 Ravald, A. và Gronroos, C. (1996), “The value concept and relationship 
marketing”, European Journal of Marketing, Vol.30, No.2, pp. 19-30. 
108 Reichheld, F. F. (1996), “Learning from customer defections”, Harvard 
Business Review, Vol. 74, pp. 56–67. 
109 Rempel, J. K., Holmes, J. G. và Zanna, M. P. (1985), “Trust in close 
relationship”, Journal of Personality and Social Psychology, Vol.49, No.1, pp. 
95-112. 
110 Rundle-Thiele, S. & Bennett, R. (2001), “A brand for all seasons? 
Adiscussion of brand loyalty approaches and their applicability for different 
markets”, Journal of Product and Brand Management, 10(1). pp. 25-37. 
111 Russell, R. S., & Taylor, B. W. (2006), Operation Management: Quality and 
Competitiveness in a Global Environment (5th ed). New Jersey: John Wiley & 
Sons, Inc. 
112 Sánchez-Fernández, R. & Iniesta-Bonillo, M. A. (2007), “The concept of 
perceived value: a systematic review of the research”, Marrketing 
Theoreorry, Vol. 7(4); pp. 427-451. 
113 Schouten, J. W. và McAlexander, J. H. (1995), "Subcultures of 
Consumption: An Ethnography of the New Bikers," Journal of Consumer 
Research, 22 (June), pp. 43-61. 
114 
Sekar R., Unnava, H. R. và Montgomery, N. V. (2009), “The moderating 
effect of brand commitment on the evaluation of competitive brands”, 
Journal of Advertising, Vol. 38, pp. 21-35. 
115 Sheth, J. N. và Raju, P. S. (1974), "Sequential and Cyclical Nature of 
Information Processing Models in Repetitive Choice Behavior", Advances in 
Consumer Research, Vol. 1, pp. 348-58. 
116 Seth, N. J., Newman, I. B., Gross, L. B. (1991), “Why We Buy What We Buy: A 
131
Theory of Consumption Values”, Journal of Business Research, 22, pp. 159-170. 
117 Sheth, J.N. và Parvatiyar, A. (1995), “Relationship marketing in consumer 
markets: antecedents and consequences”, Journal of the Academy of 
Marketing Science, Vol. 23 No. 4, pp. 255-71. 
118 Shoemaker S. và Lewis, R. C. (1999), “Customer loyalty: The future of 
hospitality marketing”, Hospitality Marketing, Vol. 18, pp. 345-370. 
119 Soloman, M. R. (1994), Consumer Behaviour: Buying, Having and Being, 
Allyn & Bacon, Boston. 
120 Steenkamp, J-B.E.M., Hofstede, F. và Wedel, M. (1999), “A cross-national 
investigation into the individual and national cultural antecedents of 
consumer innovativeness”, Journal of Marketing, Vol. 63, pp. 55-59. 
121 Sung, Y. và Campbell. W. K. (2009), “Brand commitment in consumer–
brand relationships: An investment model approach”, Journal of Brand 
Management 17, pp. 97–113. 
122 Suh, J. & Yi, Y. (2006), “When Brand Attitudes Affectthe Customer 
Satisfaction-Loyalty Relation:The Moderating Role of Product 
Involvement”, Journal of Consumer Psychology, 16(2), pp. 145-155. 
123 Thomson. M., MacInnis, D. J. & Park, C. W. (2005), “The Ties That Bind: 
Measuring the Strength of Consumers’ Emotional Attachments to Brands”, 
Journal of Consumer Psychology, Vol. 15 (1), pp. 77 - 91. 
124 Traylor, M. B. (1981), “Product Involvement and Brand Commitment: Not 
Necessarily the Same”, Journal of Advertising Research, 21, pp. 51-56. 
125 Uncles, M. và Dowling, G. (1998), Consumer Loyalty Marketing in Repeat-
purchase Markets, University of New South Wales, Sydney, Australia. 
126 Uncles, M. D., Grahame D. D. và Kathy H. (2003), “Customer Loyalty and 
Customer Loyalty Programs”, Journal of Consumer Marketing, 20 (4), pp. 
294–317. 
127 Utpal, M. D. (1997), “An investigation of some determinants of brand 
commitment”, Advances in Consumer Research, Volume 24, pp. 381-387. 
132
128 Van Trijp, H.C.M. (1994), “Product-related determinants of variety seeking 
behaviour for foods”, Appetite, Vol. 22, pp. 1-10. 
129 
Voss, G. B., Parasuraman, A. và Grewal, D. (1998), “The role of price, 
perfomance, and expectations in determining satisfaction in service 
exchanges”, Journal of Marketing, Vol. 62, pp. 46-61. 
130 Vranesevic, T. (2003), “The effect of the brand on perceived quality of food 
products”, British Food journal, 105(11), pp. 811-825. 
131 Zaichowsky J. L. (1985), “Measuring the involvement construct”, Journal of 
Consumer Research, 12, pp. 341- 351. 
132 Zeithaml, V. A. (1988), “Consumer perceptions of price, quality, and value: 
A means-end model and synthesis of evidence”, Journal of Marketing, Vol. 
52, pp. 2-22. 
133 Warrington, P. and Shim, S. (2000), “An empirical investigation of the 
relationship between product involvement and brand commitment”, 
Psychology of Marketing, Vol. 17, Iss. 9, pp. 761-782. 
134 Whan, P. S. & Mark Y. S. (1983), “Types and level of involvement and 
brand attitude formation”, Advances in Consumer Research, Volume 10, pp. 
320-324. 
135 Wind, Y. và D. Lerner (1979), "On the measurement of Purchase Data: 
Surveys versus Purchase Diaries", Journal of Marketing Research, 16, pp. 
39-47. 
136 Zhou, K.Z., Su, C. và Bao, Y. (2002), “A paradox of pricequality and 
market efficiency: a comparative study of the USA and China markets”, 
International Journal of Research in Marketing, Vol. 19, pp. 349-365. 
137 Yang, Z. & Peterson, T. R, (2004), “Customer Perceived Value, 
Satisfaction, and Loyalty: The Role of Switching Costs”, Psychology and 
Marketing, Vol. 21 (10); pp. 799-822. 
138 Yongjun S. & Keith C. Y. (2007), “Brand commitment in consumer– brand 
relationships: An investment model approach”, Journal of Brand 
133
Management, 17, pp. 97 – 113. 
139 Yoon, S. J. và Kim, J. H. (2000), “An Empirical Validation of a Loyalty 
Model based on Expectation and Disconfirmation”, Journal of Consumer 
Marketing, Vol. 17, pp. 120-136. 
 Websites 
140  
141  
142 
hieu-360/Tao_dung_gia_tri_niem_tin/ 
143 
nganh.html 
144 
Nong-tung-centimet/9326789.epi 
145 
dong-chai-cuoc-chien-khong-khoan-nhuong.aspx 
PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC 1 
TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN ĐÁP VIÊN 
Đáp viên được lựa chọn là những người tiêu dùng Việt Nam với các đặc 
điểm như dưới đây: 
— Họ là người ra quyết định chọn và mua thương hiệu/sản phẩm; 
— Hoặc họ có ảnh hưởng quan trọng đến quyết định mua thương hiệu/sản phẩm; 
— Là người trực tiếp sử dụng thương hiệu/sản phẩm; 
— Là những người có độ tuổi trên 18; 
— Sinh sống và làm việc tại thành phố Hà Nội, hoặc Hồ Chí Minh; 
— Họ có thể là sinh viên hoặc làm các công việc khác nhau (từ làm tự do, hành 
chính sự nghiệp, đến doanh nghiệp). 
PHỤ LỤC 2 
PHIẾU KHẢO SÁT THÔNG TIN 
ĐÁNH GIÁ SỰ TRUNG THÀNH THƯƠNG HIỆU 
 Thưa quý vị! 
Để tìm hiểu sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt Nam đối với dầu 
gội đầu và nước đóng chai, làm cơ sở cho việc thực hiện luận án tiến sĩ, NCS. rất mong 
nhận được ý kiến của quý vị thông qua việc trả lời những câu hỏi dưới đây. Mọi thông tin 
do quý vị cung cấp trong Phiếu khảo sát này sẽ chỉ được sử dụng vào mục đích nghiên cứu 
và không sử dụng vào mục đích khác. 
Khi trả lời đối với những câu hỏi đã sẵn có phương án trả lời, xin chọn câu trả lời 
thích hợp bằng cách đánh dấu  vào ô  tương ứng. Quý vị chỉ chọn một trong các câu 
trả lời. Mọi thắc mắc về Phiếu khảo sát này, xin vui lòng liên hệ: Anh Hồ Chí Dũng 
Thông tin chung: 
1. Giới tính:  Nam  Nữ 
2. Tuổi: 18 - 22 23 - 26 27 - 40 41 - 50 
 trên 50 
3. Trình độ giáo dục và đào tạo: 
 Chưa tốt nghiệp lớp 12 Tốt nghiệp lớp 12 
Tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng Tốt nghiệp đại học 
Sau đại học Khác 
4. Công việc chính hiện tại: 
 Thuộc khối hành chính sự nghiệp  Thuộc khối doanh nghiệp vừa và nhỏ 
  Thuộc khối doanh nghiệp lớn  Nghề tự do 
 Sinh viên  Khác 
5. Tình trạng hôn nhân:  Độc thân  Kết hôn  Ly hôn 
  Góa bụa  Bố/mẹ đơn thân 
6. Quy mô hộ gia đình:  1 người  2 người  3 
người 
 4 người  5 người hoặc hơn 
7. Mức thu nhập của cá nhân hàng tháng: 
  Dưới 5 triệu đồng;  Từ 5 - dưới 10 triệu đồng; 
 Từ 10 - dưới 15 triệu đồng;  Từ 15 - dưới 20 triệu đồng 
 Từ 20 - dưới 25 triệu đồng  Trên 25 triệu đồng 
 Trong phần các câu hỏi dưới đây, xin quý vị cho biết ý kiến về 2 dòng sản phẩm là dầu 
gội đầu và nước tính khiết đóng chai. Xin quý vị hãy nhớ đến nhãn hiệu mà quý vị thường 
mua nhất trong thời gian gần đây 
8. Quý vị cho biết tên của sản phẩm đang sử dụng: 
Dầu gội đầu: 
Nước uống đóng chai: 
Quận: 
Mã số phiếu……………….… 
(Người nhập phiếu điền) 
I. Mức độ quan tâm của khách hàng 
Stt Câu hỏi 
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng ý 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
1 
Tôi rất quan tâm tới 
thương hiệu khi mua loại 
sản phẩm này 
          
2 
Các sản phẩm có tên khác 
nhau thì chất lượng khác nhau           
3 
Lựa chọn được sản phẩm 
phù hợp rất quan trọng 
đối với tôi 
          
4 
Tôi rất quan tâm đến 
những vấn đề phát sinh 
khi lựa chọn loại sản 
phẩm này 
          
5 
Việc mua loại sản phẩm 
này là rất quan trọng với 
cuộc sống của tôi 
          
II. Giá trị cảm nhận về chức năng của khách hàng 
Stt Câu hỏi 
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng ý 
1 
Tôi thích kiểu dáng của 
sản phẩm tôi đã chọn           
2 
Tôi thường chọn sản phẩm 
có tiêu chuẩn chất lượng 
khá tốt 
          
3 
Tôi thường chọn sản phẩm 
luôn đảm bảo chất lượng 
ổn định 
          
III. Giá trị cảm nhận xã hội của khách hàng 
Stt Câu hỏi 
Nước tinh khiết đóng chai Dầu gội đầu 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng ý 
1 
Sử dụng sản phẩm đã chọn 
sẽ cải thiện cách người 
khác nhìn nhận về tôi 
          
2 
Tôi thường chọn thương 
hiệu nói với mọi người về 
địa vị của tôi 
          
3 
Tôi thấy tự hào vì là người 
sử dụng thương hiệu đã 
chọn 
          
IV. Giá trị cảm xúc của khách hàng 
Stt Câu hỏi 
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
1 
Thương hiệu này khiến 
tôi thấy dễ chịu           
2 
Thương hiệu này mang 
đến cho tôi sự vui vẻ           
3 
Khi nhìn thấy thương 
hiệu này tôi có cảm 
giác muốn sử dụng nó 
          
V. Sự tương xứng về giá cả 
Stt Câu hỏi 
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
1 
Thương hiệu đáng giá 
đồng tiền           
2 
Thương hiệu có giá cả 
hợp lý           
3 Thương hiệu có giả rẻ           
VI. Niềm tin vào thương hiệu 
Stt Câu hỏi 
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
1 
Tôi có thể nói rằng 
thương hiệu này chân 
thành và trung thực 
          
2 
Tôi tin cậy thương hiệu 
này           
3 
Thương hiệu này 
không bao giờ làm tôi 
thất vọng 
          
VII. Sự hài lòngcủa khách hàng 
Stt Câu hỏi 
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
1 
Nhìn chung khi sử 
dụng thương hiệu này, 
tôi tin là tôi sẽ hài lòng 
          
VIII. Cam kết với thương hiệu của khách hàng 
Stt Câu hỏi 
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Không ý 
kiến 
Đồng ý
Rất 
đồng ý
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng ý
Rất 
đồng ý 
1 Tôi rất thích thương hiệu này           
2 
Sở thích của tôi với thương 
hiệu này sẽ không dễ thay 
đổi 
          
3 
Để thay đổi sở thích của tôi 
với thương hiệu này sẽ cần 
sự cân nhắc kỹ lưỡng 
          
4 
Tôi sẽ không thay đổi sở 
thích mặc dù bạn thân giới 
thiệu một thương hiệu khác 
          
IX. Sự trung thành của khách hàng 
Stt Câu hỏi 
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
1 
Tôi sẽ mua thêm sản 
phẩm mang thương hiệu 
này 
          
2 
Tôi sẽ chọn thương hiệu 
này trong lần mua hàng 
tiếp theo 
          
3 
Tôi sẽ chọn thương hiệu 
này trong hầu hết các lần 
mua hàng 
          
4 
Tôi sẽ sử dụng các loại 
sản phẩm khác mang 
thương hiệu này 
          
5 
Tôi sẽ giới thiệu thương 
hiệu này cho bạn bè và 
người thân 
          
6 
Nếu có nhận xét tiêu cực về 
thương hiệu này tôi sẽ nói 
với bạn bè và gia đình 
          
7 
Tôi sẽ không khuyến 
khích bạn bè hoặc gia 
đình sử dụng thương hiệu 
này cho loại sản phẩm 
này 
          
8 
Tôi sẽ gọi điện đến công 
ty khi tôi không hài lòng 
với sản phẩm và dịch vụ 
của họ 
          
9 Tôi sẽ viết thư cho ban           
Stt Câu hỏi 
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Không 
ý kiến 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
lãnh đạo công ty về vấn 
đề tôi gặp phải (nếu cần 
thiết) 
10 
Tôi sẽ đưa những phàn 
nàn của tôi lên Internet 
khi không hài lòng 
          
11 
Tôi sẽ không ngần ngại 
làm ảnh hưởng đến danh 
tiếng của thương hiệu khi 
nó không đáp ứng yêu 
cầu của tôi 
          
12 
Tôi hiếm khi giới thiệu 
thương hiệu mới cho bạn 
bè và gia đình 
          
13 
Tôi sẽ tiếp tục mua sản 
phẩm mang thương hiệu 
này ngay cả khi nó không 
giải quyết thỏa đáng 
khiếu nại của tôi 
          
14 
Nếu tôi không tìm thấy 
sản phẩm thường mua tại 
cửa hiệu thì tôi sẽ tìm 
mua ở nơi khác 
          
15 
Tôi sẽ trả giá cho thương 
hiệu này cao hơn so với 
thương hiệu khác 
          
16 
Tôi sẽ mua thương hiệu 
này ngay cả khi báo chí 
phê phán nó 
          
17 
Tôi sẽ mua thương hiệu 
này mà không quan tâm 
đến giá cả nếu nó trong 
khả năng thanh toán 
          
18 
Tôi vẫn mua thương hiệu 
này mặc dù dịch vụ của 
thương hiệu khác tốt hơn 
          
19 
Tôi mua sản phẩm của 
thương hiệu này mặc dù 
sản phẩm của thương 
hiệu khác có đặc tính tốt 
hơn 
          
Cuộc phỏng vấn đến đây là kết thúc. Xin cảm ơn Quý vị! 
PHỤ LỤC 3 
Bảng 3.1: Phân chia đáp viên theo thành phố 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
Hà Nội 567 74.8 76.0 76.0 
HCM 179 23.6 24.0 100.0 
Total 746 98.4 100.0 
Missing System 12 1.6 
Total 758 100.0 
Bảng 3.2: Phân chia đáp viên theo giới tính 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
Nam 285 37.6 37.6 37.6 
Nữ 473 62.4 62.4 100.0 
Total 758 100.0 100.0 
Bảng 3.3: Phân chia đáp viên theo lứa tuổi 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
Từ 18-22 tuổi 49 6.4 6.4 6.4 
Từ 23-26 tuổi 108 14.2 14.2 20.6 
Từ 27-40 tuổi 271 35.8 35.8 56.4 
Từ 41-50 tuổi 207 27.3 27.3 83.7 
Trên 50 tuổi 123 16.3 16.3 100.0 
Total 758 100.0 100.0 
Bảng 3.4: Phân chia đáp viên theo trình độ học vấn 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative Percent 
Valid 
Chưa tốt nghiệp lớp 12 28 3.7 3.7 3.7 
Tốt nghiệp lớp 12 212 28.0 28.0 31.8 
Tốt nghiệp trung cấp hoặc 
cao đẳng 
89 11.7 11.7 43.5 
Tốt nghiệp đại học 352 46.5 46.5 90.1 
Sau đại học 53 7.0 7.0 97.1 
Khác 24 2.9 2.9 100.0 
Total 758 100.0 100.0 
Bảng 3.5: Phân chia đáp viên theo nghề nghiệp 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Thuộc khối hành chính 
sự nghiệp 
138 18.2 18.4 18.4 
Thuộc khối DN vừa và nhỏ 195 25.7 26.0 44.4 
Thuộc khối DN lớn 139 18.3 18.5 62.9 
Nghề tự do 124 16.4 16.5 79.4 
Sinh viên 84 11.1 11.2 90.6 
Khác 71 9.4 9.4 100.0 
Total 751 99.1 100.0 
Missing System 7 .9 
Total 758 100.0 
Bảng 3.6: Phân chia đáp viên theo tình trạng hôn nhân 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
Độc thân 385 50.8 50.8 50.8 
Kết hôn 329 43.4 43.4 94.2 
Ly hôn 35 .5 4.6 98.8 
Góa bụa 9 .3 1.2 100.0 
Total 758 100.0 100.0 
Bảng 3.7: Phân chia đáp viên theo mức thu nhập cá nhân hàng tháng 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Val
id 
Dưới 5 triệu đồng 354 46.7 46.7 46.7 
Từ 5 đến dưới 10 triệu đồng 218 28.7 28.7 75.4 
Từ 10 đến dưới 15 triệu đồng 98 13.0 13.0 88.4 
Từ 15 đến dưới 20 triệu đồng 39 5.2 5.2 93.6 
Từ 20 đến dưới 25 triệu đồng 23 3.0 3.0 96.7 
Trên 25 triệu đồng 26 3.3 3.3 100.0 
Total 758 100.0 100.0 
PHỤ LỤC 4 
Bảng 4.1: Kết quả kiểm định thang đo đo lường các nhân tố ảnh hưởng 
sự trung thành thương hiệu sản phẩm nước uống đóng chai 
Item-Total Statistics 
 Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Cronbach’s Alpha = 0.714 Mức độ quan tâm 
QT1 Tôi luôn xem thương hiệu là quan trọng 
khi mua loại sản phẩm này 
13.27 4.051 .512 .634 
QT3 Lựa chọn được sản phẩm phù hợp rất quan 
trọng đối với tôi 
12.94 3.749 .577 .612 
QT4 Tôi rất chú ý đến những vấn đề phát sinh 
khi lựa chọn loại sản phẩm này 
14.05 4.376 .486 .675 
Cronbach’s Alpha = 0.741 Giá trị chức năng 
CN1 Tôi thích kiểu dáng của sản phẩm này 8.35 1.163 .507 .723 
CN2 Tôi thường chọn sản phẩm có tiêu chuẩn 
chất lượng khá tốt 
8.05 1.297 .677 .535 
CN3 Tôi thường chọn sản phẩm luôn đảm bảo 
chất lượng ổn định 
7.99 1.508 .555 .677 
Cronbach’s Alpha = 0.758 Giá trị xã hội 
XH1 Sử dụng sản phẩm này sẽ cải thiện cách 
người khác nhìn nhận về tôi 
5.47 1.648 .591 .536 
XH2 Tôi thường chọn thương hiệu nói lên tôi là 
kiểu người như thế nào 
5.79 1.736 .572 .558 
Cronbach’s Alpha = 0.725 Sự tương xứng về giá cả 
GC1 Thương hiệu này đáng giá đồng tiền 6.14 2.057 .665 .637 
GC2 Thương hiệu này có giá cả hợp lý 5.93 1.958 .682 .604 
Cronbach’s Alpha = 0.681 Niềm tin vào thương hiệu 
TC1 Tôi có thể nói rằng thương hiệu này chân 
thành và trung thực 
5.96 2.128 .568 .637 
TC2 Tôi tin cậy thương hiệu này 6.15 2.326 .630 .596 
TC3 Thương hiệu này không bao giờ làm tôi 
thất vọng 
5.93 2.375 .563 .592 
Cronbach’s Alpha = 0.827 Cam kết với thương hiệu 
CK1 Tôi rất thích thương hiệu này 10.55 2.153 .592 .741 
CK2 Sở thích của tôi với thương hiệu này sẽ 
không dễ thay đổi 
10.32 2.028 .605 .716 
CK4 Tôi sẽ không thay đổi sở thích mặc dù bạn 
thân giới thiệu một thương hiệu khác 
11.07 2.184 .587 .758 
Cronbach’s Alpha = 0.697 Trung thành về thái độ 
TT1 Tôi sẽ mua thêm sản phẩm mang thương 
hiệu này 
14.81 3.404 .678 .599 
TT2 Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong lần mua 
hàng tiếp theo 
14.72 3.613 .647 .610 
TT3 Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong hầu hết 
các lần mua hàng 
14.88 3.439 .625 .650 
TT4 Tôi sẽ sử dụng các loại sản phẩm khác 
mang thương hiệu này 
15.16 3.330 .529 .661 
TT5 Tôi sẽ giới thiệu thương hiệu này cho bạn 
bè và người thân 
15.03 3.720 .631 .615 
Cronbach’s Alpha = 0.732 Hành vi phàn nàn 
TT6 Nếu có nhận xét tiêu cực về thương hiệu 
này tôi sẽ nói với bạn bè và gia đình 
13.23 7.641 .652 .663 
TT7 Tôi sẽ không khuyến khích bạn bè hoặc gia 
đình sử dụng thương hiệu này cho loại sản phẩm này 
13.05 7.554 .674 .647 
TT10 Tôi sẽ đưa những phàn nàn của tôi lên 
Internet khi không hài lòng 
13.22 8.153 .625 .691 
TT11 Tôi sẽ không ngần ngại làm ảnh hưởng 
đến danh tiếng của thương hiệu khi nó không 
đáp ứng yêu cầu của tôi 
13.25 8.274 .612 .728 
Cronbach’s Alpha = 0.742 Xu hướng trung thành 
TT12 Tôi hiếm khi giới thiệu thương hiệu mới 
cho bạn bè và gia đình 
9.72 4.637 .680 .726 
TT13 Tôi sẽ tiếp tục mua sản phẩm mang 
thương hiệu này ngay cả khi nó không giải 
quyết thỏa đáng khiếu nại của tôi 
9.52 4.231 .518 .693 
TT14 Nếu tôi không tìm thấy sản phẩm thường 
mua tại cửa hiệu thì tôi sẽ tìm mua ở nơi khác 
9.26 4.101 .615 .715 
Cronbach’s Alpha = 0.785 Từ chối sản phẩm cạnh tranh 
TT15 Tôi sẽ trả giá cho thương hiệu này cao 
hơn so với thương hiệu khác 
10.47 6.216 .549 .705 
TT16 Tôi sẽ mua thương hiệu này ngay cả khi 
báo chí phê phán nó 
10.82 6.427 .527 .726 
TT19 Tôi mua sản phẩm của thương hiệu này 
mặc dù sản phẩm của thương hiệu khác có đặc 
tính tốt hơn 
10.54 5.712 .436 .751 
Bảng 4.2: Kết quả kiểm định thang đo đo lường các nhân tố ảnh hưởng 
sự trung thành thương hiệu sản phẩm dầu gội đầu 
Item-Total Statistics 
 Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Cronbach’s Alpha = 0.752 Mức độ quan tâm 
QT1 Tôi luôn xem thương hiệu là quan trọng 
khi mua loại sản phẩm này 
14.27 5.426 .624 .674 
QT2 Các sản phẩm có tên khác nhau thì chất 
lượng khác nhau 
14.45 5.317 .647 .652 
QT3 Lựa chọn được sản phẩm phù hợp rất quan 
trọng đối với tôi 
14.13 5.451 .618 .686 
QT4 Tôi rất chú ý đến những vấn đề phát sinh 
khi lựa chọn loại sản phẩm này 
13.62 4.856 .586 .703 
Cronbach’s Alpha = 0.812 Giá trị chức năng 
CN1 Tôi thích kiểu dáng của sản phẩm này 8.01 1.475 .623 .744 
CN2 Tôi thường chọn sản phẩm có tiêu chuẩn 
chất lượng khá tốt 
8.45 1.835 .685 .643 
CN3 Tôi thường chọn sản phẩm luôn đảm bảo 
chất lượng ổn định 
8.12 1.622 .631 .654 
Cronbach’s Alpha = 0.687 Giá trị xã hội 
XH1 Sử dụng sản phẩm này sẽ cải thiện cách 
người khác nhìn nhận về tôi 
6.45 2.433 .612 .604 
XH2 Tôi thường chọn thương hiệu nói lên tôi là 
kiểu người như thế nào 
5.94 1.677 .589 .572 
XH3 Tôi thấy tự hào vì là người sử dụng thương 
hiệu này 
5.58 2.134 .606 .622 
Cronbach’s Alpha = 0.736 Giá trị cảm xúc 
CX1 Thương hiệu này khiến tôi thấy dễ chịu 5.62 2.219 .596 .652 
CX2 Thương hiệu này mang đến cho tôi sự vui vẻ 6.47 1.584 .615 .574 
Cronbach’s Alpha = 0.742 Sự tương xứng về giá cả 
GC1 Thương hiệu này đáng giá đồng tiền 5.26 2.473 .672 .723 
GC2 Thương hiệu này có giá cả hợp lý 5.17 2.016 .688 .692 
Cronbach’s Alpha = 0.834 Niềm tin vào thương hiệu 
TC1 Tôi có thể nói rằng thương hiệu này trung 
thực 
6.23 2.473 .612 .633 
TC2 Tôi tin cậy thương hiệu này 6.57 2.537 .608 .574 
TC3 Thương hiệu này không bao giờ làm tôi 
thất vọng 
6.45 2.532 .596 .643 
Cronbach’s Alpha = 0.814 Cam kết với thương hiệu 
CK1 Tôi rất thích thương hiệu này 10.25 2.136 .603 .715 
CK2 Sở thích của tôi với thương hiệu này sẽ 10.37 2.142 .577 .768 
không dễ thay đổi 
CK4 Tôi sẽ không thay đổi sở thích mặc dù bạn 
thân giới thiệu một thương hiệu khác 
10.34 2.128 .606 .701 
Cronbach’s Alpha = 0.713 Trung thành về thái độ 
TT1 Tôi sẽ mua thêm sản phẩm mang thương 
hiệu này 
16.14 3.744 .681 .637 
TT2 Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong lần mua 
hàng tiếp theo 
16.05 3.974 .628 .645 
TT3 Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong hầu hết 
các lần mua hàng 
16.22 3.783 .588 .667 
TT4 Tôi sẽ sử dụng các loại sản phẩm khác 
mang thương hiệu này 
16.52 3.663 .567 .684 
TT5 Tôi sẽ giới thiệu thương hiệu này cho bạn 
bè và người thân 
16.38 4.092 .727 .658 
Cronbach’s Alpha = 0.764 Hành vi phàn nàn 
TT6 Nếu có nhận xét tiêu cực về thương hiệu 
này tôi sẽ nói với bạn bè và gia đình 
14.25 7.462 .674 .702 
TT7 Tôi sẽ không khuyến khích bạn bè hoặc gia 
đình sử dụng thương hiệu này cho loại sản phẩm 
này 
14.06 7.354 .693 .685 
TT10 Tôi sẽ đưa những phàn nàn của tôi lên 
Internet khi không hài lòng 
14.38 7.521 .586 .725 
TT11 Tôi sẽ không ngần ngại làm ảnh hưởng 
đến danh tiếng của thương hiệu khi nó không 
đáp ứng yêu cầu của tôi 
14.12 8.342 .577 .748 
Cronbach’s Alpha = 0.764 Xu hướng trung thành 
TT12 Tôi hiếm khi giới thiệu thương hiệu mới 
cho bạn bè và gia đình 
10.78 5.054 .624 .685 
TT13 Tôi sẽ tiếp tục mua sản phẩm mang 
thương hiệu này ngay cả khi nó không giải 
quyết thỏa đáng khiếu nại của tôi 
10.57 4.611 .563 .672 
TT14 Nếu tôi không tìm thấy sản phẩm thường 
mua tại cửa hiệu thì tôi sẽ tìm mua ở nơi khác 
10.28 4.470 .643 .657 
Cronbach’s Alpha = 0.764 Từ chối sản phẩm cạnh tranh 
TT15 Tôi sẽ trả giá cho thương hiệu này cao 
hơn so với thương hiệu khác 
11.27 6.241 .654 .656 
TT16 Tôi sẽ mua thương hiệu này ngay cả khi 
báo chí phê phán nó 
11.34 6.455 .642 .674 
TT17 Tôi sẽ mua thương hiệu này mà không 
quan tâm đến giá cả nếu nó trong khả năng 
thanh toán 
11.56 5.748 .663 .632 
TT18 Tôi vẫn mua thương hiệu này mặc dù dịch 
vụ của thương hiệu khác tốt hơn 
11.47 5.236 .674 .617 
Bảng 4.3: Tổng phương sai giải thích - Nước đóng chai 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 3.476 14.549 14.549 3.476 14.549 14.549 
2 2.837 12.107 26.656 2.837 12.107 26.656 
3 2.529 11.364 38.020 2.529 11.364 38.020 
4 2.471 10.228 48.248 2.471 10.228 48.248 
5 1.915 9.863 58.111 1.915 9.863 58.111 
6 1.872 9.016 67.127 1.872 9.016 67.127 
7 1.648 8.475 75.602 1.648 8.475 75.602 
8 .736 4.034 79.636 
9 .725 3.728 83.364 
10 .717 2.861 86.225 
11 .679 2.394 88.619 
12 .628 2.069 90.688 
13 .591 1.746 92.434 
14 .525 1.468 93.902 
15 .518 1.327 95.229 
16 .504 1.115 96.344 
17 .494 .962 97.306 
18 .457 .947 98.253 
19 .446 .926 99.179 
20 .429 .821 100.000 
Bảng 4.4: Tổng phương sai giải thích - Dầu gội đầu 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 3.772 12.210 12.210 3.772 12.210 12.210 
2 3.211 10.564 22.774 3.211 10.564 22.774 
3 2.578 10.279 33.053 2.578 10.279 33.053 
4 2.367 9.837 42.890 2.367 9.837 42.890 
5 2.256 9.613 52.503 2.256 9.613 52.503 
6 1.826 9.294 61.797 1.826 9.294 61.797 
7 1.735 8.255 70.052 1.735 8.255 70.052 
8 1.685 7.132 77.184 1.685 7.132 77.184 
9 .823 4.276 81.460 
10 .745 3.767 85.227 
11 .714 2.475 87.702 
12 .679 1.763 89.465 
13 .657 1.664 91.129 
14 .626 1.247 92.376 
15 .582 .935 93.311 
16 .546 .927 94.238 
17 .527 .879 95.117 
18 .479 .853 95.970 
19 .464 .846 96.816 
20 .445 .832 97.648 
21 .433 .817 98.465 
22 .412 .786 99.251 
23 .389 .749 100.000 
Bảng 4.5: Total Variance Explained - Giá trị chức năng (nước uống) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2.023 67.434 67.434 2.023 67.434 67.434 
2 .627 20.903 88.337 
3 .350 11.663 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 4.6: Component Matrixa - Giá trị chức năng (nước uống) 
 Component 
1 
(N)Tôi thích kiểu dáng của sản phẩm tôi đã chọn .759 
(N)Tôi thường chọn sản phẩm có tiêu chuẩn chất lượng khá tốt .883 
(N)Tôi thường chọn sản phẩm luôn đảm bảo chất lượng ổn định .817 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Bảng 4.7: Total Variance Explained - Giá trị xã hội (nước uống) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative % 
1 2.877 78.569 78.569 2.877 78.569 78.569 
2 .826 21.431 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 4.8: Component Matrixa - Giá trị xã hội (nước uống) 
 Component 
1 
(N)Sử dụng sản phẩm này sẽ cải thiện cách người khác nhìn nhận về tôi .842 
(N)Tôi thường chọn thương hiệu nói lên tôi là người như thế nào 827 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Bảng 4.9: Total Variance Explained - Sự tương xứng về giá cả (nước uống) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.011 77.034 77.034 3.011 77.034 77.034 
3 .956 22.966 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 4.10: Component Matrixa - Sự tương xứng về giá cả (nước uống) 
 Component 
1 
(N) Thương hiệu này đáng giá đồng tiền .885 
(N)Thương hiệu này có giá cả hợp lý .790 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Bảng 4.11: Total Variance Explained - Niềm tin vào thương hiệu (nước uống) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.274 71.154 71.154 3.274 71.154 71.154 
2 .883 19.667 90.821 
3 .694 9.179 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 4.12: Component Matrixa - Niềm tin vào thương hiệu (nước uống) 
 Component 
1 
(N)Tôi tin cậy thương hiệu này .826 
(N)Tôi có thể nói rằng thương hiệu này chân thành và trung thực .684 
(N)Thương hiệu này không bao giờ làm tôi thất vọng .735 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Bảng 4.13: Total Variance Explained - Cam kết với thương hiệu (nước uống) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2.518 62.953 62.953 2.518 62.953 62.953 
2 .596 14.902 77.855 
3 .515 12.886 90.740 
4 .370 9.260 100.000 
Bảng 4.14: Component Matrixa - Cam kết với thương hiệu (nước uống) 
 Component 
1 
(N) Tôi rất thích thương hiệu này .776 
(N) Sở thích của tôi với thương hiệu này sẽ không dễ thay đổi .752 
(N) Để thay đổi sở thích của tôi với thương hiệu này sẽ cần sự cân nhắc kỹ lưỡng .843 
(N) Tôi sẽ không thay đổi sở thích mặc dù bạn thân giới thiệu một thương hiệu khác .800 
Bảng 4.15: Total Variance Explained - Trung thành về thái độ (nước uống) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2.381 57.621 57.621 2.381 57.621 57.621 
2 .880 13.608 71.229 
3 .768 12.362 83.591 
4 .563 9.263 92.854 
5 .407 7.146 100.000 
Bảng 4.16: Component Matrixa - Trung thành về thái độ (nước uống) 
 Component 
1 
(N)Tôi sẽ mua thêm sản phẩm mang thương hiệu này .799 
(N)Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong lần mua hàng tiếp theo .800 
(N)Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong hầu hết các lần mua hàng .685 
(N)Tôi sẽ sử dụng các loại sản phẩm khác mang thương hiệu này .643 
(N)Tôi sẽ giới thiệu thương hiệu này cho bạn bè và người thân .669 
Bảng 4.17: Total Variance Explained - Hành vi phàn nàn (nước uống) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.429 68.481 68.481 3.429 68.481 68.481 
2 .964 14.072 82.553 
3 .830 10.837 93.390 
4 .424 6.610 100.000 
Bảng 4.18: Component Matrixa - Hành vi phàn nàn (nước uống) 
 Component 
1 
(N) Nếu có nhận xét tiêu cực về thương hiệu này tôi sẽ nói với bạn bè và gia đình .646 
(N)Tôi sẽ không khuyến khích bạn bè hoặc gia đình sử dụng thương hiệu này 
cho loại sản phẩm này 
.662 
(N)Tôi sẽ đưa những phàn nàn của tôi lên Internet khi không hài lòng .640 
(N)Tôi sẽ không ngần ngại làm ảnh hưởng đến danh tiếng của thương hiệu khi 
nó không đáp ứng yêu cầu của tôi 
.674 
Bảng 4.19: Total Variance Explained - Từ chối sản phẩm cạnh tranh (nước uống) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative % 
1 2.708 64.167 64.167 2.708 64.167 64.167 
2 .896 22.927 87.094 
3 .655 12.906 100.000 
Bảng 4.20: Component Matrixa - Từ chối sản phẩm cạnh tranh (nước uống) 
 Component 
1 
(N)Tôi sẽ trả giá cho thương hiệu này cao hơn so với thương hiệu khác .632 
(N)Tôi sẽ mua thương hiệu này ngay cả khi báo chí phê phán nó .686 
(N)Tôi sẽ mua thương hiệu này mà không quan tâm đến giá cả nếu nó trong 
khả năng thanh toán 
.714 
Bảng 4.21: Total Variance Explained - Xu hướng trung thành (nước uống) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.292 67.302 67.302 3.292 67.302 67.302 
2 .980 19.503 86.805 
4 .681 13.195 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 4.22: Component Matrixa - Xu hướng trung thành (nước uống) 
 Component 
1 
(N)Tôi hiếm khi giới thiệu thương hiệu mới cho bạn bè và gia đình .597 
(N)Tôi sẽ tiếp tục mua sản phẩm mang thương hiệu này ngay cả khi 
nó không giải quyết thỏa đáng khiếu nại của tôi 
.750 
(N)Nếu tôi không tìm thấy sản phẩm thường mua tại cửa hiệu thì tôi 
sẽ tìm mua ở nơi khác 
.748 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Bảng 4.23: Total Variance Explained - Giá trị chức năng (dầu gội) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2.835 69.478 69.478 2.835 69.478 69.478 
2 .874 17.038 86.516 
3 .637 13.484 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 4.24: Component Matrixa - Giá trị chức năng (dầu gội) 
 Component 
1 
(N)Tôi thích kiểu dáng của sản phẩm tôi đã chọn .726 
(N)Tôi thường chọn sản phẩm có tiêu chuẩn chất lượng khá tốt .819 
(N)Tôi thường chọn sản phẩm luôn đảm bảo chất lượng ổn định .784 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Bảng 4.25: Total Variance Explained - Giá trị xã hội (dầu gội) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.047 68.526 68.526 3.047 68.526 68.526 
2 .935 17.914 86.440 
3 .794 13.560 100.000 
Bảng 4.26: Component Matrixa - Giá trị xã hội (dầu gội) 
 Component 
1 
(N)Sử dụng sản phẩm này sẽ cải thiện cách người khác nhìn nhận về tôi .736 
(N)Tôi thường chọn thương hiệu nói lên tôi là kiểu người như thế nào .658 
(N)Tôi thấy tự hào vì là người sử dụng thương hiệu này .713 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Bảng 4.27: Total Variance Explained - Giá trị cảm xúc (dầu gội) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2.758 75.838 75.838 2.758 75.838 75.838 
3 .956 24.162 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 4.26: Component Matrixa - Giá trị cảm xúc (dầu gội) 
 Component 
1 
(N) Thương hiệu này khiến tôi dễ chịu .821 
(N) Thương hiệu này mang đến cho tôi sự vui vẻ .775 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Bảng 4.27: Total Variance Explained - Sự tương xứng về giá cả (dầu gội) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2.586 79.258 79.258 2.586 79.258 79.258 
3 .937 20.742 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 4.28: Component Matrixa - Sự tương xứng về giá cả (dầu gội) 
 Component 
1 
(N) Thương hiệu này đáng giá đồng tiền .866 
(N) Thương hiệu này có giá cả hợp lý .825 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Bảng 4.29: Total Variance Explained - Niềm tin vào thương hiệu (dầu gội) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.547 67.659 67.659 3.547 67.659 67.659 
2 .904 21.532 89.191 
3 .736 10.809 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 4.30: Component Matrixa - Niềm tin vào thương hiệu (dầu gội) 
 Component 
1 
(N)Tôi tin cậy thương hiệu này .853 
(N)Tôi có thể nói rằng thương hiệu này chân thành và trung thực .726 
(N)Thương hiệu này không bao giờ làm tôi thất vọng .718 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Bảng 4.31: Total Variance Explained - Cam kết với thương hiệu (dầu gội) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.862 65.367 65.367 3.862 65.367 65.367 
2 .858 16.309 81.676 
3 .669 13.841 95.517 
4 .370 4.483 100.000 
Bảng 4.32: Component Matrixa - Cam kết với thương hiệu (dầu gội) 
 Component 
1 
(N) Tôi rất thích thương hiệu này .815 
(N) Sở thích của tôi với thương hiệu này sẽ không dễ thay đổi .783 
(N) Để thay đổi sở thích của tôi với thương hiệu này sẽ cần sự cân nhắc kỹ lưỡng .809 
(N) Tôi sẽ không thay đổi sở thích mặc dù bạn thân giới thiệu một thương hiệu khác .764 
Bảng 4.33: Total Variance Explained - Trung thành về thái độ (dầu gội) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 1.637 64.754 64.754 1.637 64.754 64.754 
2 .946 14.258 79.012 
3 .638 9.748 88.760 
4 .527 7.932 96.692 
5 .415 3.308 100.000 
Bảng 4.34: Component Matrixa - Trung thành về thái độ (dầu gội) 
 Component 
1 
(N)Tôi sẽ mua thêm sản phẩm mang thương hiệu này .825 
(N)Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong lần mua hàng tiếp theo .844 
(N)Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong hầu hết các lần mua hàng .731 
(N)Tôi sẽ sử dụng các loại sản phẩm khác mang thương hiệu này .638 
(N)Tôi sẽ giới thiệu thương hiệu này cho bạn bè và người thân .783 
Bảng 4.35: Total Variance Explained - Hành vi phàn nàn (dầu gội) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2.956 66.589 66.589 2.956 66.589 66.589 
2 .847 15.327 81.916 
3 .758 11.849 93.765 
4 .536 6.235 100.000 
Bảng 4.36: Component Matrixa - Hành vi phàn nàn (dầu gội) 
 Component 
1 
(N) Nếu có nhận xét tiêu cực về thương hiệu này tôi sẽ nói với bạn bè và gia 
đình 
.748 
(N)Tôi sẽ không khuyến khích bạn bè hoặc gia đình sử dụng thương hiệu này 
cho loại sản phẩm này 
.713 
(N)Tôi sẽ đưa những phàn nàn của tôi lên Internet khi không hài lòng .629 
(N)Tôi sẽ không ngần ngại làm ảnh hưởng đến danh tiếng của thương hiệu khi 
nó không đáp ứng yêu cầu của tôi 
.637 
Bảng 4.37: Total Variance Explained - Từ chối sản phẩm cạnh tranh (dầu gội) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative % 
1 3.582 68.294 68.294 3.582 68.294 68.294 
2 .977 18.062 86.356 
3 .758 10.683 97.309 
3 .253 2.961 100.000 
Bảng 4.38: Component Matrixa - Từ chối sản phẩm cạnh tranh (dầu gội) 
 Component 
1 
(N)Tôi sẽ trả giá cho thương hiệu này cao hơn so với thương hiệu khác .758 
(N)Tôi sẽ mua thương hiệu này ngay cả khi báo chí phê phán nó .662 
(N)Tôi sẽ mua thương hiệu này mà không quan tâm đến giá cả nếu nó trong 
khả năng thanh toán 
829 
(N) Tôi vẫn mua thương hiệu này mặc dù dịch vụ của thương hiệu khác tốt 
hơn 
.736 
Bảng 4.39: Total Variance Explained - Xu hướng trung thành (dầu gội) 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2.614 71.658 71.658 2.614 71.658 71.658 
2 .922 17.503 89.161 
4 .593 10.839 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 4.40: Component Matrixa - Xu hướng trung thành (dầu gội) 
 Component 
1 
(N)Tôi hiếm khi giới thiệu thương hiệu mới cho bạn bè và gia đình .646 
(N)Tôi sẽ tiếp tục mua sản phẩm mang thương hiệu này ngay cả khi nó không giải 
quyết thỏa đáng khiếu nại của tôi 
.715 
(N)Nếu tôi không tìm thấy sản phẩm thường mua tại cửa hiệu thì tôi sẽ tìm mua ở nơi 
khác 
.785 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Bảng 4.41: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội - hành vi phàn nàn (nước uống) 
Model R R2 R2 điều chỉnh Se Durbin-Watson 
1 .825a .680 .680 .46654632 1.758 
Bảng 4.42: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội - xu hướng trung thành (nước 
uống) 
Model R R2 R2 điều chỉnh Se Durbin-Watson 
1 .771a .594 .592 .28629128 1.675 
Bảng 4.43: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội - từ chối sản phẩm cạnh tranh 
(nước uống) 
Model R R2 R2 điều chỉnh Se Durbin-Watson 
1 .758a .574 .572 .89580435 1.980 
Bảng 4.44: Phân tích phương sai ANOVAa - hành vi phàn nàn (nước uống) 
Mô hình Tổng bình phương df Trung bình F Sig. 
1 
Hồi quy 492.566 7 70.367 82.868 .000b 
Phần dư 135.823 624 .218 
Tổng 628.389 631 
Bảng 4.45: Hệ số của mô hình hồi quy mẫu - hành vi phàn nàn (nước uống) 
Mô hình 
Hệ số chưa 
chuẩn hóa 
Hệ số đã 
chuẩn hóa 
t Sig. Thống kê cộng tuyến 
B Sai số 
chuẩn 
Beta Độ chấp 
nhận 
VIF 
1 
(Hằng số) -.007 .019 -.351 .726 
Mức độ quan tâm .046 .022 .046 2.305 .016 .707 1.415 
Giá trị xã hội -.075 .021 -.075 -2.746 .009 .776 1.289 
Giá trị chức năng -.266 .023 -.265 -9.173 .000 .693 1.443 
Sự hài lòng -.285 .022 -.286 -11.857 .000 .727 1.376 
Cam kết với 
thương hiệu 
-.179 .020 -.179 -6.499 .000 .841 1.189 
Sự tương xứng về 
giá 
-.128 .019 -.129 -5.465 .000 .893 1.119 
Niềm tin vào 
thương hiệu 
-.121 .020 -.120 -4.636 .000 .892 1.121 
Bảng4.46: Phân tích phương sai ANOVAa - xu hướng trung thành (nước uống) 
Mô hình Tổng bình phương df Trung bình F Sig. 
1 
Hồi quy 611.097 7 87.300 171.974 .000b 
Phần dư 51.063 623 .082 
Tổng 662.159 630 
Bảng 4.47: Hệ số của mô hình hồi quy mẫu - xu hướng trung thành (nước uống) 
Mô hình 
Hệ số chưa chuẩn 
hóa 
Hệ số đã 
chuẩn hóa 
t Sig. Thống kê cộng tuyến 
B Sai số 
chuẩn 
Beta Độ chấp 
nhận 
VIF 
1 
(Hằng số) .012 .011 1.079 .281 
Mức độ quan tâm .045 .013 .044 2.365 .018 .709 1.410 
Giá trị xã hội .062 .013 .062 2.530 .011 .775 1.290 
Giá trị chức năng .198 .014 .198 5.437 .000 .697 1.435 
Sự hài lòng .219 .013 .218 8.380 .000 .731 1.369 
Cam kết với thương 
hiệu 
.236 .012 .235 9.400 .000 .841 1.189 
Sự tương xứng về giá .107 .012 .108 2.943 .005 .894 1.119 
Niềm tin vào thương 
hiệu 
.225 .012 .225 8.763 .000 .895 1.117 
Bảng 4.48: Phân tích phương sai ANOVAa - từ chối sản phẩm cạnh tranh (nước uống) 
Mô hình Tổng bình phương df Trung bình F Sig. 
1 
Hồi quy 132.089 7 18.870 20.576 .000b 
Phần dư 497.529 620 .802 
Tổng 629.618 627 
Bảng 4.49: Hệ số của mô hình hồi quy mẫu - từ chối sản phẩm cạnh tranh (nước uống) 
Mô hình 
Hệ số chưa chuẩn 
hóa 
Hệ số đã 
chuẩn hóa 
t Sig. Thống kê cộng tuyến 
B Sai số 
chuẩn 
Beta Độ chấp 
nhận 
VIF 
1 
(Hằng số) .024 .036 1.683 .095 
Mức độ quan tâm .043 .042 .043 2.271 .023 .707 1.415 
Giá trị xã hội .066 .041 .066 2.534 .012 .775 1.290 
Giá trị chức năng .197 .043 .197 6.633 .000 .692 1.445 
Sự hài lòng .214 .041 .216 8.838 .000 .726 1.377 
Cam kết với thương 
hiệu 
.227 .039 .226 9.038 .000 .839 1.192 
Sự tương xứng về giá .141 .037 .143 5.228 .000 .893 1.120 
Niềm tin vào 
thương hiệu 
.218 .038 .218 8.404 .000 .894 1.119 
Bảng 4.50: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội - trung thành về thái độ (dầu 
gội) 
Model R R2 R2 điều chỉnh Se Durbin-Watson 
1 .724a .524 .521 .72114643 1.746 
Bảng 4.51: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội - hành vi phàn nàn (dầu gội) 
Model R R2 R2 điều chỉnh Se Durbin-Watson 
1 .817a .667 .665 .53475451 1.824 
Bảng 4.52: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội - xu hướng trung thành (dầu 
gội) 
Model R R2 R2 điều chỉnh Se Durbin-Watson 
1 .786a .618 .615 .34713512 1.769 
Bảng 4.53: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội - từ chối sản phẩm cạnh tranh 
(dầu gội) 
Model R R2 R2 điều chỉnh Se Durbin-Watson 
1 .748a .559 .556 .65871624 1.673 
Bảng 4.54: Phân tích phương sai ANOVAa - hành vi phàn nàn (dầu gội) 
Mô hình Tổng bình phương df Trung bình F Sig. 
1 
Hồi quy 443.310 8 55.416 96.436 .000b 
Phần dư 122.241 562 .218 
Tổng 565.551 570 
Bảng 4.55: Hệ số của mô hình hồi quy mẫu - hành vi phàn nàn (dầu gội) 
Mô hình 
Hệ số chưa 
chuẩn hóa 
Hệ số đã 
chuẩn 
hóa 
t Sig. Thống kê cộng tuyến 
B Sai số 
chuẩn 
Beta Độ chấp 
nhận 
VIF 
1 
(Hằng số) -.015 .017 -1.727 .074 
Mức độ quan tâm .106 .020 .106 3.145 .002 .629 1.570 
Giá trị xã hội -.058 .019 -.058 -2.758 .009 .698 1.418 
Giá trị chức năng -.227 .020 -.227 -8.216 .000 .728 1.370 
Sự hài lòng -.254 .021 -.255 -9.743 .000 .625 1.569 
Cam kết với thương 
hiệu 
-.149 .018 -.149 -5.548 .000 .723 1.379 
Sự tương xứng về giá -.086 .019 -.086 -2.872 .005 .759 1.287 
Niềm tin vào thương 
hiệu 
-.122 .021 -.122 -5.435 .000 .767 1.278 
Giá trị cảm xúc -.056 .018 -.056 -2.587 .010 .683 1.374 
Bảng 4.56: Phân tích phương sai ANOVAa - xu hướng trung thành (dầu gội) 
Mô hình Tổng bình phương df Trung bình F Sig. 
1 
Hồi quy 519.432 8 64.929 124.368 .000b 
Phần dư 47.258 583 .081 
Tổng 566.690 591 
Bảng 4.57: Hệ số của mô hình hồi quy mẫu - xu hướng trung thành (dầu gội) 
Mô hình 
Hệ số chưa chuẩn hóa Hệ số đã 
chuẩn 
hóa 
t Sig. Thống kê cộng tuyến 
B Sai số chuẩn Beta Độ chấp 
nhận 
VIF 
1 
(Hằng số) .025 .013 1.841 .064 
Mức độ quan tâm .113 .016 .112 3.294 .001 .624 1.579 
Giá trị xã hội .063 .015 .063 2.805 .006 .674 1.458 
Giá trị chức năng .207 .016 .207 6.268 .000 .627 1.579 
Sự hài lòng .238 .015 .238 7.472 .000 .643 1.533 
Cam kết với thương hiệu .164 .014 .164 5.539 .000 .715 1.367 
Sự tương xứng về giá .057 .015 .056 2.441 .011 .751 1.298 
Niềm tin vào thương hiệu .257 .014 .258 8.257 .000 .770 1.273 
Giá trị cảm xúc .061 .016 .061 2.737 .008 .726 1.336 
Bảng 4.58: Phân tích phương sai ANOVAa - từ chối sản phẩm cạnh tranh (dầu gội) 
Mô hình Tổng bình phương df Trung bình F Sig. 
1 
Hồi quy 117.560 8 14.695 32.463 .000b 
Phần dư 442.801 572 .774 
Tổng 560.361 580 
Bảng 4.59: Hệ số của mô hình hồi quy mẫu - từ chối sản phẩm cạnh tranh (dầu gội) 
Mô hình 
Hệ số chưa chuẩn 
hóa 
Hệ số đã 
chuẩn hóa 
t Sig. Thống kê cộng tuyến 
B Sai số 
chuẩn 
Beta Độ chấp 
nhận 
VIF 
1 
(Hằng số) .017 .033 .849 .072 
Mức độ quan tâm .115 .041 .114 3.287 .001 .636 1.584 
Giá trị xã hội .054 .038 .054 2.494 .014 .690 1.432 
Giá trị chức năng .245 .042 .244 6.497 .000 .609 1.662 
Sự hài lòng .258 .041 .258 8.834 .000 .632 1.556 
Cam kết với thương 
hiệu 
.128 .038 .128 4.176 .000 .705 1.395 
Sự tương xứng về 
giá 
.067 .035 .067 2.736 .008 .768 1.310 
Niềm tin vào 
thương hiệu 
.269 .036 .268 9.574 .000 .760 1.287 
Giá trị cảm xúc .052 0.37 .051 2.354 .017 .674 1.421 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Unlock-la_hochidung_2605.pdf Unlock-la_hochidung_2605.pdf