Đối với nhiệm vụ thứ nhất của kênh phân phối là làm cho sản phẩm hiện
diện, tức là làm cho sản phẩm có mặt ở nơi cần thiết, sẵn sàng đón đợi khách hàng
để mua. Doanh nghiệp phải xác định được thị trường tiềm năng của mình để từ đó
kịp thời cung cấp sản phẩm cho khách hàng. Một khi sản phẩm của doanh nghiệp có
mặt ở những nơi cần thiết, có độ bao phủ rộng, tạo sự yên tâm cho khách hàng chắc
hẳn rằng người tiêu dùng sẽ không ngần ngại sử dụngsản phẩm của doanh nghiệp.
Đối với nhiệm vụ thứ hai là phải để cho người tiêu dùng nhận thấy được.
Doanh nghiệp cần thực hiện tất cả những biện pháp cần thiết như trưng bày sản
phẩm, treo dán vật phẩm quảng cáo để tác động đến người mua sắm, khiến họ dễ
dàng quyết định mua sản phẩm. Tại điểm bán hàng, một sản phẩm chỉ có vài giây
để thu hút sự chú ý của người mua. Một vị trí trưngbày tốt tại cửa hiệu giúp tiếp
cận khách hàng nhanh nhất.
Đối với nhiệm vụ thứ ba là biến điểm bán thành nơi quảng bá cho sản phẩm.
Khi vào các cửa hàng người tiêu dùng có thể bị choáng ngợp với rất nhiều loại hàng
hóa, họ luôn băn khoăn, cân nhắc sự lựa chọn của mình với mong muốn sẽ chọn
được sản phẩm phù hợp nhất. Người tiêu dùng thường mua hàng dựa trên cảm xúc.
Họ quan tâm nhiều tới lợi ích của sản phẩm. Họ muốnbiết là những sản phẩm, dịch
vụ sẽ mang tới cho bản thân cá nhân họ những ích lợi cụ thể ra sao. Và nhân viên tại
cửa hàng là người gặp gỡ trực tiếp khách hàng, là người thuận lợi nhất trong việc
nắm bắt tâm lý, nhu cầu, thái độ của khách hàng từ đó đưa ra những biện pháp tháo
gỡ những băn khoăn cho khách hàng, chinh phục kháchhàng. Ấn tượng về người
giao dịch sẽ là yếu tố quan trọng khiến khách hàng ra quyết định mua hàng.
174 trang |
Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2412 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt Nam trong nhóm hàng tiêu dùng nhanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
umer involvement: a new
perspective”, Marketing Review, 8(1), pp. 83–99.
89 Mittal, B. & Lee, M. (1988), “Separating brand-choice involvement form
product involvement via consumer involvement profiles”, Advances in
Consumer Research, Volume 15, pp. 43-49.
90 Mitchell, V. W. (1999), “Consumer perceived risk: conceptualisations and
models”, European Journal of Marketing, Vol. 33 Nos 1/2, pp. 163-95.
91 Moore, W. L. và Lehmann, D.R. (1980), “Individual differences in search
behavior for a nondurable”, Journal of Consumer Research, Vol. 14, pp. 199-
225.
92 Morgan, R. M. & Shelby D. H. (1994), “The Commitment-Trust Theory of
Relationship Marketing”, Journal of Marketing, 58 (July), pp. 20-38.
93 Muniz, A. Jr. và O’Guinn, T. C. (2000), “Brand Community”, Journal of
Consumer Research, Vol. 27, No. 4, pp. 412 - 432.
94 Neuman, W. L. (2000), Social Research Methods, Qualitative and
Quantitative Approaches, Allyn & Bacon.
95 Oliver, L.R. (1993), "Cognitive, Affective, and Attribute Bases of the
Satisfaction Response", Journal of Consumer Research, Vol. 20, pp. 418-430.
129
96 Oliver, L.R. (1997), Satisfaction: A Behavioral Perspective on the
Consumer, New York: irwin/McGraw-Hill.
97 Oliver, L.R. (1999), “Whence Consumer Loyalty?”, Journal of Marketing;
Vol. 63; pp. 33-44.
98 Park, C. W. và Banwari M. (1985), "A Theory of Involvement in Consumer
Behavior: Problems and Issues", Research in Consumer Behavior, Vol. I,
pp. 201-232.
99 Park, C. W., et al (2010), “Brand attachment and brand attitude strength:
Conceptual and empirical differentiation of two critical brand equity
drivers”, Journal of Marketing,Vol. 74, pp. 1–18.
100 Petty, R.E. và Cacioppo, J.T. (1981), “Issue involvement as a moderator of
the effects on attitude of advertising content and context”, Advances in
Consumer Research, 8, pp. 20-24.
101 Philipp, E. B. & Lisa, M. (2011), “Perceived value: a critical examination of
definitions, concepts and measures for the service industry”, Journal of
Services Marketing, Vol. 25 Iss: 3 pp. 229 - 240.
102 Pritchard, M. P., Howard, D. R. & Havitz, M. E. (1992), “Loyalty
measurement: A critical examination and theoretical extension”, Leisure
Sciences, 14, pp. 155-164.
103 Pritchardt, M. P. & Howard, D. R. (1997), "The loyal traveler: Examining a
typology of service patronage", Journal of Travelers Research, Vol.35, No.4, pp. 2-
11.
104 Punniyamoorthy. M, và Raj. M. (2007), “An empirical model for brand
loyalty measurement”, Journal of Targeting, Measurement and Analysis for
Marketing, 15, pp. 222-233.
105 Raju, S et al, (2009), “The Effect of Brand Commitment on the Evaluation
of Nonpreferred Brands: A Disconfirmation Process”, Journal of Consumer
Research, Vol. 35, pp. 851-863.
106 Ramesh, K. S. và Advani, J. Y. (2005), “Factors affecting brand loyalty: A
130
study in an emerging market in fast moving consumer goods”, Journal of
Customer Behaviour, Vol. 4, No.2, pp. 251–275.
107 Ravald, A. và Gronroos, C. (1996), “The value concept and relationship
marketing”, European Journal of Marketing, Vol.30, No.2, pp. 19-30.
108 Reichheld, F. F. (1996), “Learning from customer defections”, Harvard
Business Review, Vol. 74, pp. 56–67.
109 Rempel, J. K., Holmes, J. G. và Zanna, M. P. (1985), “Trust in close
relationship”, Journal of Personality and Social Psychology, Vol.49, No.1, pp.
95-112.
110 Rundle-Thiele, S. & Bennett, R. (2001), “A brand for all seasons?
Adiscussion of brand loyalty approaches and their applicability for different
markets”, Journal of Product and Brand Management, 10(1). pp. 25-37.
111 Russell, R. S., & Taylor, B. W. (2006), Operation Management: Quality and
Competitiveness in a Global Environment (5th ed). New Jersey: John Wiley &
Sons, Inc.
112 Sánchez-Fernández, R. & Iniesta-Bonillo, M. A. (2007), “The concept of
perceived value: a systematic review of the research”, Marrketing
Theoreorry, Vol. 7(4); pp. 427-451.
113 Schouten, J. W. và McAlexander, J. H. (1995), "Subcultures of
Consumption: An Ethnography of the New Bikers," Journal of Consumer
Research, 22 (June), pp. 43-61.
114
Sekar R., Unnava, H. R. và Montgomery, N. V. (2009), “The moderating
effect of brand commitment on the evaluation of competitive brands”,
Journal of Advertising, Vol. 38, pp. 21-35.
115 Sheth, J. N. và Raju, P. S. (1974), "Sequential and Cyclical Nature of
Information Processing Models in Repetitive Choice Behavior", Advances in
Consumer Research, Vol. 1, pp. 348-58.
116 Seth, N. J., Newman, I. B., Gross, L. B. (1991), “Why We Buy What We Buy: A
131
Theory of Consumption Values”, Journal of Business Research, 22, pp. 159-170.
117 Sheth, J.N. và Parvatiyar, A. (1995), “Relationship marketing in consumer
markets: antecedents and consequences”, Journal of the Academy of
Marketing Science, Vol. 23 No. 4, pp. 255-71.
118 Shoemaker S. và Lewis, R. C. (1999), “Customer loyalty: The future of
hospitality marketing”, Hospitality Marketing, Vol. 18, pp. 345-370.
119 Soloman, M. R. (1994), Consumer Behaviour: Buying, Having and Being,
Allyn & Bacon, Boston.
120 Steenkamp, J-B.E.M., Hofstede, F. và Wedel, M. (1999), “A cross-national
investigation into the individual and national cultural antecedents of
consumer innovativeness”, Journal of Marketing, Vol. 63, pp. 55-59.
121 Sung, Y. và Campbell. W. K. (2009), “Brand commitment in consumer–
brand relationships: An investment model approach”, Journal of Brand
Management 17, pp. 97–113.
122 Suh, J. & Yi, Y. (2006), “When Brand Attitudes Affectthe Customer
Satisfaction-Loyalty Relation:The Moderating Role of Product
Involvement”, Journal of Consumer Psychology, 16(2), pp. 145-155.
123 Thomson. M., MacInnis, D. J. & Park, C. W. (2005), “The Ties That Bind:
Measuring the Strength of Consumers’ Emotional Attachments to Brands”,
Journal of Consumer Psychology, Vol. 15 (1), pp. 77 - 91.
124 Traylor, M. B. (1981), “Product Involvement and Brand Commitment: Not
Necessarily the Same”, Journal of Advertising Research, 21, pp. 51-56.
125 Uncles, M. và Dowling, G. (1998), Consumer Loyalty Marketing in Repeat-
purchase Markets, University of New South Wales, Sydney, Australia.
126 Uncles, M. D., Grahame D. D. và Kathy H. (2003), “Customer Loyalty and
Customer Loyalty Programs”, Journal of Consumer Marketing, 20 (4), pp.
294–317.
127 Utpal, M. D. (1997), “An investigation of some determinants of brand
commitment”, Advances in Consumer Research, Volume 24, pp. 381-387.
132
128 Van Trijp, H.C.M. (1994), “Product-related determinants of variety seeking
behaviour for foods”, Appetite, Vol. 22, pp. 1-10.
129
Voss, G. B., Parasuraman, A. và Grewal, D. (1998), “The role of price,
perfomance, and expectations in determining satisfaction in service
exchanges”, Journal of Marketing, Vol. 62, pp. 46-61.
130 Vranesevic, T. (2003), “The effect of the brand on perceived quality of food
products”, British Food journal, 105(11), pp. 811-825.
131 Zaichowsky J. L. (1985), “Measuring the involvement construct”, Journal of
Consumer Research, 12, pp. 341- 351.
132 Zeithaml, V. A. (1988), “Consumer perceptions of price, quality, and value:
A means-end model and synthesis of evidence”, Journal of Marketing, Vol.
52, pp. 2-22.
133 Warrington, P. and Shim, S. (2000), “An empirical investigation of the
relationship between product involvement and brand commitment”,
Psychology of Marketing, Vol. 17, Iss. 9, pp. 761-782.
134 Whan, P. S. & Mark Y. S. (1983), “Types and level of involvement and
brand attitude formation”, Advances in Consumer Research, Volume 10, pp.
320-324.
135 Wind, Y. và D. Lerner (1979), "On the measurement of Purchase Data:
Surveys versus Purchase Diaries", Journal of Marketing Research, 16, pp.
39-47.
136 Zhou, K.Z., Su, C. và Bao, Y. (2002), “A paradox of pricequality and
market efficiency: a comparative study of the USA and China markets”,
International Journal of Research in Marketing, Vol. 19, pp. 349-365.
137 Yang, Z. & Peterson, T. R, (2004), “Customer Perceived Value,
Satisfaction, and Loyalty: The Role of Switching Costs”, Psychology and
Marketing, Vol. 21 (10); pp. 799-822.
138 Yongjun S. & Keith C. Y. (2007), “Brand commitment in consumer– brand
relationships: An investment model approach”, Journal of Brand
133
Management, 17, pp. 97 – 113.
139 Yoon, S. J. và Kim, J. H. (2000), “An Empirical Validation of a Loyalty
Model based on Expectation and Disconfirmation”, Journal of Consumer
Marketing, Vol. 17, pp. 120-136.
Websites
140
141
142
hieu-360/Tao_dung_gia_tri_niem_tin/
143
nganh.html
144
Nong-tung-centimet/9326789.epi
145
dong-chai-cuoc-chien-khong-khoan-nhuong.aspx
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN ĐÁP VIÊN
Đáp viên được lựa chọn là những người tiêu dùng Việt Nam với các đặc
điểm như dưới đây:
— Họ là người ra quyết định chọn và mua thương hiệu/sản phẩm;
— Hoặc họ có ảnh hưởng quan trọng đến quyết định mua thương hiệu/sản phẩm;
— Là người trực tiếp sử dụng thương hiệu/sản phẩm;
— Là những người có độ tuổi trên 18;
— Sinh sống và làm việc tại thành phố Hà Nội, hoặc Hồ Chí Minh;
— Họ có thể là sinh viên hoặc làm các công việc khác nhau (từ làm tự do, hành
chính sự nghiệp, đến doanh nghiệp).
PHỤ LỤC 2
PHIẾU KHẢO SÁT THÔNG TIN
ĐÁNH GIÁ SỰ TRUNG THÀNH THƯƠNG HIỆU
Thưa quý vị!
Để tìm hiểu sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt Nam đối với dầu
gội đầu và nước đóng chai, làm cơ sở cho việc thực hiện luận án tiến sĩ, NCS. rất mong
nhận được ý kiến của quý vị thông qua việc trả lời những câu hỏi dưới đây. Mọi thông tin
do quý vị cung cấp trong Phiếu khảo sát này sẽ chỉ được sử dụng vào mục đích nghiên cứu
và không sử dụng vào mục đích khác.
Khi trả lời đối với những câu hỏi đã sẵn có phương án trả lời, xin chọn câu trả lời
thích hợp bằng cách đánh dấu vào ô tương ứng. Quý vị chỉ chọn một trong các câu
trả lời. Mọi thắc mắc về Phiếu khảo sát này, xin vui lòng liên hệ: Anh Hồ Chí Dũng
Thông tin chung:
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Tuổi: 18 - 22 23 - 26 27 - 40 41 - 50
trên 50
3. Trình độ giáo dục và đào tạo:
Chưa tốt nghiệp lớp 12 Tốt nghiệp lớp 12
Tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng Tốt nghiệp đại học
Sau đại học Khác
4. Công việc chính hiện tại:
Thuộc khối hành chính sự nghiệp Thuộc khối doanh nghiệp vừa và nhỏ
Thuộc khối doanh nghiệp lớn Nghề tự do
Sinh viên Khác
5. Tình trạng hôn nhân: Độc thân Kết hôn Ly hôn
Góa bụa Bố/mẹ đơn thân
6. Quy mô hộ gia đình: 1 người 2 người 3
người
4 người 5 người hoặc hơn
7. Mức thu nhập của cá nhân hàng tháng:
Dưới 5 triệu đồng; Từ 5 - dưới 10 triệu đồng;
Từ 10 - dưới 15 triệu đồng; Từ 15 - dưới 20 triệu đồng
Từ 20 - dưới 25 triệu đồng Trên 25 triệu đồng
Trong phần các câu hỏi dưới đây, xin quý vị cho biết ý kiến về 2 dòng sản phẩm là dầu
gội đầu và nước tính khiết đóng chai. Xin quý vị hãy nhớ đến nhãn hiệu mà quý vị thường
mua nhất trong thời gian gần đây
8. Quý vị cho biết tên của sản phẩm đang sử dụng:
Dầu gội đầu:
Nước uống đóng chai:
Quận:
Mã số phiếu……………….…
(Người nhập phiếu điền)
I. Mức độ quan tâm của khách hàng
Stt Câu hỏi
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng ý
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
1
Tôi rất quan tâm tới
thương hiệu khi mua loại
sản phẩm này
2
Các sản phẩm có tên khác
nhau thì chất lượng khác nhau
3
Lựa chọn được sản phẩm
phù hợp rất quan trọng
đối với tôi
4
Tôi rất quan tâm đến
những vấn đề phát sinh
khi lựa chọn loại sản
phẩm này
5
Việc mua loại sản phẩm
này là rất quan trọng với
cuộc sống của tôi
II. Giá trị cảm nhận về chức năng của khách hàng
Stt Câu hỏi
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng ý
1
Tôi thích kiểu dáng của
sản phẩm tôi đã chọn
2
Tôi thường chọn sản phẩm
có tiêu chuẩn chất lượng
khá tốt
3
Tôi thường chọn sản phẩm
luôn đảm bảo chất lượng
ổn định
III. Giá trị cảm nhận xã hội của khách hàng
Stt Câu hỏi
Nước tinh khiết đóng chai Dầu gội đầu
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng ý
1
Sử dụng sản phẩm đã chọn
sẽ cải thiện cách người
khác nhìn nhận về tôi
2
Tôi thường chọn thương
hiệu nói với mọi người về
địa vị của tôi
3
Tôi thấy tự hào vì là người
sử dụng thương hiệu đã
chọn
IV. Giá trị cảm xúc của khách hàng
Stt Câu hỏi
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
1
Thương hiệu này khiến
tôi thấy dễ chịu
2
Thương hiệu này mang
đến cho tôi sự vui vẻ
3
Khi nhìn thấy thương
hiệu này tôi có cảm
giác muốn sử dụng nó
V. Sự tương xứng về giá cả
Stt Câu hỏi
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
1
Thương hiệu đáng giá
đồng tiền
2
Thương hiệu có giá cả
hợp lý
3 Thương hiệu có giả rẻ
VI. Niềm tin vào thương hiệu
Stt Câu hỏi
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
1
Tôi có thể nói rằng
thương hiệu này chân
thành và trung thực
2
Tôi tin cậy thương hiệu
này
3
Thương hiệu này
không bao giờ làm tôi
thất vọng
VII. Sự hài lòngcủa khách hàng
Stt Câu hỏi
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
1
Nhìn chung khi sử
dụng thương hiệu này,
tôi tin là tôi sẽ hài lòng
VIII. Cam kết với thương hiệu của khách hàng
Stt Câu hỏi
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không ý
kiến
Đồng ý
Rất
đồng ý
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng ý
Rất
đồng ý
1 Tôi rất thích thương hiệu này
2
Sở thích của tôi với thương
hiệu này sẽ không dễ thay
đổi
3
Để thay đổi sở thích của tôi
với thương hiệu này sẽ cần
sự cân nhắc kỹ lưỡng
4
Tôi sẽ không thay đổi sở
thích mặc dù bạn thân giới
thiệu một thương hiệu khác
IX. Sự trung thành của khách hàng
Stt Câu hỏi
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
1
Tôi sẽ mua thêm sản
phẩm mang thương hiệu
này
2
Tôi sẽ chọn thương hiệu
này trong lần mua hàng
tiếp theo
3
Tôi sẽ chọn thương hiệu
này trong hầu hết các lần
mua hàng
4
Tôi sẽ sử dụng các loại
sản phẩm khác mang
thương hiệu này
5
Tôi sẽ giới thiệu thương
hiệu này cho bạn bè và
người thân
6
Nếu có nhận xét tiêu cực về
thương hiệu này tôi sẽ nói
với bạn bè và gia đình
7
Tôi sẽ không khuyến
khích bạn bè hoặc gia
đình sử dụng thương hiệu
này cho loại sản phẩm
này
8
Tôi sẽ gọi điện đến công
ty khi tôi không hài lòng
với sản phẩm và dịch vụ
của họ
9 Tôi sẽ viết thư cho ban
Stt Câu hỏi
Nước uống đóng chai Dầu gội đầu
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
lãnh đạo công ty về vấn
đề tôi gặp phải (nếu cần
thiết)
10
Tôi sẽ đưa những phàn
nàn của tôi lên Internet
khi không hài lòng
11
Tôi sẽ không ngần ngại
làm ảnh hưởng đến danh
tiếng của thương hiệu khi
nó không đáp ứng yêu
cầu của tôi
12
Tôi hiếm khi giới thiệu
thương hiệu mới cho bạn
bè và gia đình
13
Tôi sẽ tiếp tục mua sản
phẩm mang thương hiệu
này ngay cả khi nó không
giải quyết thỏa đáng
khiếu nại của tôi
14
Nếu tôi không tìm thấy
sản phẩm thường mua tại
cửa hiệu thì tôi sẽ tìm
mua ở nơi khác
15
Tôi sẽ trả giá cho thương
hiệu này cao hơn so với
thương hiệu khác
16
Tôi sẽ mua thương hiệu
này ngay cả khi báo chí
phê phán nó
17
Tôi sẽ mua thương hiệu
này mà không quan tâm
đến giá cả nếu nó trong
khả năng thanh toán
18
Tôi vẫn mua thương hiệu
này mặc dù dịch vụ của
thương hiệu khác tốt hơn
19
Tôi mua sản phẩm của
thương hiệu này mặc dù
sản phẩm của thương
hiệu khác có đặc tính tốt
hơn
Cuộc phỏng vấn đến đây là kết thúc. Xin cảm ơn Quý vị!
PHỤ LỤC 3
Bảng 3.1: Phân chia đáp viên theo thành phố
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Hà Nội 567 74.8 76.0 76.0
HCM 179 23.6 24.0 100.0
Total 746 98.4 100.0
Missing System 12 1.6
Total 758 100.0
Bảng 3.2: Phân chia đáp viên theo giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 285 37.6 37.6 37.6
Nữ 473 62.4 62.4 100.0
Total 758 100.0 100.0
Bảng 3.3: Phân chia đáp viên theo lứa tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Từ 18-22 tuổi 49 6.4 6.4 6.4
Từ 23-26 tuổi 108 14.2 14.2 20.6
Từ 27-40 tuổi 271 35.8 35.8 56.4
Từ 41-50 tuổi 207 27.3 27.3 83.7
Trên 50 tuổi 123 16.3 16.3 100.0
Total 758 100.0 100.0
Bảng 3.4: Phân chia đáp viên theo trình độ học vấn
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Chưa tốt nghiệp lớp 12 28 3.7 3.7 3.7
Tốt nghiệp lớp 12 212 28.0 28.0 31.8
Tốt nghiệp trung cấp hoặc
cao đẳng
89 11.7 11.7 43.5
Tốt nghiệp đại học 352 46.5 46.5 90.1
Sau đại học 53 7.0 7.0 97.1
Khác 24 2.9 2.9 100.0
Total 758 100.0 100.0
Bảng 3.5: Phân chia đáp viên theo nghề nghiệp
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Thuộc khối hành chính
sự nghiệp
138 18.2 18.4 18.4
Thuộc khối DN vừa và nhỏ 195 25.7 26.0 44.4
Thuộc khối DN lớn 139 18.3 18.5 62.9
Nghề tự do 124 16.4 16.5 79.4
Sinh viên 84 11.1 11.2 90.6
Khác 71 9.4 9.4 100.0
Total 751 99.1 100.0
Missing System 7 .9
Total 758 100.0
Bảng 3.6: Phân chia đáp viên theo tình trạng hôn nhân
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Độc thân 385 50.8 50.8 50.8
Kết hôn 329 43.4 43.4 94.2
Ly hôn 35 .5 4.6 98.8
Góa bụa 9 .3 1.2 100.0
Total 758 100.0 100.0
Bảng 3.7: Phân chia đáp viên theo mức thu nhập cá nhân hàng tháng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Val
id
Dưới 5 triệu đồng 354 46.7 46.7 46.7
Từ 5 đến dưới 10 triệu đồng 218 28.7 28.7 75.4
Từ 10 đến dưới 15 triệu đồng 98 13.0 13.0 88.4
Từ 15 đến dưới 20 triệu đồng 39 5.2 5.2 93.6
Từ 20 đến dưới 25 triệu đồng 23 3.0 3.0 96.7
Trên 25 triệu đồng 26 3.3 3.3 100.0
Total 758 100.0 100.0
PHỤ LỤC 4
Bảng 4.1: Kết quả kiểm định thang đo đo lường các nhân tố ảnh hưởng
sự trung thành thương hiệu sản phẩm nước uống đóng chai
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Cronbach’s Alpha = 0.714 Mức độ quan tâm
QT1 Tôi luôn xem thương hiệu là quan trọng
khi mua loại sản phẩm này
13.27 4.051 .512 .634
QT3 Lựa chọn được sản phẩm phù hợp rất quan
trọng đối với tôi
12.94 3.749 .577 .612
QT4 Tôi rất chú ý đến những vấn đề phát sinh
khi lựa chọn loại sản phẩm này
14.05 4.376 .486 .675
Cronbach’s Alpha = 0.741 Giá trị chức năng
CN1 Tôi thích kiểu dáng của sản phẩm này 8.35 1.163 .507 .723
CN2 Tôi thường chọn sản phẩm có tiêu chuẩn
chất lượng khá tốt
8.05 1.297 .677 .535
CN3 Tôi thường chọn sản phẩm luôn đảm bảo
chất lượng ổn định
7.99 1.508 .555 .677
Cronbach’s Alpha = 0.758 Giá trị xã hội
XH1 Sử dụng sản phẩm này sẽ cải thiện cách
người khác nhìn nhận về tôi
5.47 1.648 .591 .536
XH2 Tôi thường chọn thương hiệu nói lên tôi là
kiểu người như thế nào
5.79 1.736 .572 .558
Cronbach’s Alpha = 0.725 Sự tương xứng về giá cả
GC1 Thương hiệu này đáng giá đồng tiền 6.14 2.057 .665 .637
GC2 Thương hiệu này có giá cả hợp lý 5.93 1.958 .682 .604
Cronbach’s Alpha = 0.681 Niềm tin vào thương hiệu
TC1 Tôi có thể nói rằng thương hiệu này chân
thành và trung thực
5.96 2.128 .568 .637
TC2 Tôi tin cậy thương hiệu này 6.15 2.326 .630 .596
TC3 Thương hiệu này không bao giờ làm tôi
thất vọng
5.93 2.375 .563 .592
Cronbach’s Alpha = 0.827 Cam kết với thương hiệu
CK1 Tôi rất thích thương hiệu này 10.55 2.153 .592 .741
CK2 Sở thích của tôi với thương hiệu này sẽ
không dễ thay đổi
10.32 2.028 .605 .716
CK4 Tôi sẽ không thay đổi sở thích mặc dù bạn
thân giới thiệu một thương hiệu khác
11.07 2.184 .587 .758
Cronbach’s Alpha = 0.697 Trung thành về thái độ
TT1 Tôi sẽ mua thêm sản phẩm mang thương
hiệu này
14.81 3.404 .678 .599
TT2 Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong lần mua
hàng tiếp theo
14.72 3.613 .647 .610
TT3 Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong hầu hết
các lần mua hàng
14.88 3.439 .625 .650
TT4 Tôi sẽ sử dụng các loại sản phẩm khác
mang thương hiệu này
15.16 3.330 .529 .661
TT5 Tôi sẽ giới thiệu thương hiệu này cho bạn
bè và người thân
15.03 3.720 .631 .615
Cronbach’s Alpha = 0.732 Hành vi phàn nàn
TT6 Nếu có nhận xét tiêu cực về thương hiệu
này tôi sẽ nói với bạn bè và gia đình
13.23 7.641 .652 .663
TT7 Tôi sẽ không khuyến khích bạn bè hoặc gia
đình sử dụng thương hiệu này cho loại sản phẩm này
13.05 7.554 .674 .647
TT10 Tôi sẽ đưa những phàn nàn của tôi lên
Internet khi không hài lòng
13.22 8.153 .625 .691
TT11 Tôi sẽ không ngần ngại làm ảnh hưởng
đến danh tiếng của thương hiệu khi nó không
đáp ứng yêu cầu của tôi
13.25 8.274 .612 .728
Cronbach’s Alpha = 0.742 Xu hướng trung thành
TT12 Tôi hiếm khi giới thiệu thương hiệu mới
cho bạn bè và gia đình
9.72 4.637 .680 .726
TT13 Tôi sẽ tiếp tục mua sản phẩm mang
thương hiệu này ngay cả khi nó không giải
quyết thỏa đáng khiếu nại của tôi
9.52 4.231 .518 .693
TT14 Nếu tôi không tìm thấy sản phẩm thường
mua tại cửa hiệu thì tôi sẽ tìm mua ở nơi khác
9.26 4.101 .615 .715
Cronbach’s Alpha = 0.785 Từ chối sản phẩm cạnh tranh
TT15 Tôi sẽ trả giá cho thương hiệu này cao
hơn so với thương hiệu khác
10.47 6.216 .549 .705
TT16 Tôi sẽ mua thương hiệu này ngay cả khi
báo chí phê phán nó
10.82 6.427 .527 .726
TT19 Tôi mua sản phẩm của thương hiệu này
mặc dù sản phẩm của thương hiệu khác có đặc
tính tốt hơn
10.54 5.712 .436 .751
Bảng 4.2: Kết quả kiểm định thang đo đo lường các nhân tố ảnh hưởng
sự trung thành thương hiệu sản phẩm dầu gội đầu
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Cronbach’s Alpha = 0.752 Mức độ quan tâm
QT1 Tôi luôn xem thương hiệu là quan trọng
khi mua loại sản phẩm này
14.27 5.426 .624 .674
QT2 Các sản phẩm có tên khác nhau thì chất
lượng khác nhau
14.45 5.317 .647 .652
QT3 Lựa chọn được sản phẩm phù hợp rất quan
trọng đối với tôi
14.13 5.451 .618 .686
QT4 Tôi rất chú ý đến những vấn đề phát sinh
khi lựa chọn loại sản phẩm này
13.62 4.856 .586 .703
Cronbach’s Alpha = 0.812 Giá trị chức năng
CN1 Tôi thích kiểu dáng của sản phẩm này 8.01 1.475 .623 .744
CN2 Tôi thường chọn sản phẩm có tiêu chuẩn
chất lượng khá tốt
8.45 1.835 .685 .643
CN3 Tôi thường chọn sản phẩm luôn đảm bảo
chất lượng ổn định
8.12 1.622 .631 .654
Cronbach’s Alpha = 0.687 Giá trị xã hội
XH1 Sử dụng sản phẩm này sẽ cải thiện cách
người khác nhìn nhận về tôi
6.45 2.433 .612 .604
XH2 Tôi thường chọn thương hiệu nói lên tôi là
kiểu người như thế nào
5.94 1.677 .589 .572
XH3 Tôi thấy tự hào vì là người sử dụng thương
hiệu này
5.58 2.134 .606 .622
Cronbach’s Alpha = 0.736 Giá trị cảm xúc
CX1 Thương hiệu này khiến tôi thấy dễ chịu 5.62 2.219 .596 .652
CX2 Thương hiệu này mang đến cho tôi sự vui vẻ 6.47 1.584 .615 .574
Cronbach’s Alpha = 0.742 Sự tương xứng về giá cả
GC1 Thương hiệu này đáng giá đồng tiền 5.26 2.473 .672 .723
GC2 Thương hiệu này có giá cả hợp lý 5.17 2.016 .688 .692
Cronbach’s Alpha = 0.834 Niềm tin vào thương hiệu
TC1 Tôi có thể nói rằng thương hiệu này trung
thực
6.23 2.473 .612 .633
TC2 Tôi tin cậy thương hiệu này 6.57 2.537 .608 .574
TC3 Thương hiệu này không bao giờ làm tôi
thất vọng
6.45 2.532 .596 .643
Cronbach’s Alpha = 0.814 Cam kết với thương hiệu
CK1 Tôi rất thích thương hiệu này 10.25 2.136 .603 .715
CK2 Sở thích của tôi với thương hiệu này sẽ 10.37 2.142 .577 .768
không dễ thay đổi
CK4 Tôi sẽ không thay đổi sở thích mặc dù bạn
thân giới thiệu một thương hiệu khác
10.34 2.128 .606 .701
Cronbach’s Alpha = 0.713 Trung thành về thái độ
TT1 Tôi sẽ mua thêm sản phẩm mang thương
hiệu này
16.14 3.744 .681 .637
TT2 Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong lần mua
hàng tiếp theo
16.05 3.974 .628 .645
TT3 Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong hầu hết
các lần mua hàng
16.22 3.783 .588 .667
TT4 Tôi sẽ sử dụng các loại sản phẩm khác
mang thương hiệu này
16.52 3.663 .567 .684
TT5 Tôi sẽ giới thiệu thương hiệu này cho bạn
bè và người thân
16.38 4.092 .727 .658
Cronbach’s Alpha = 0.764 Hành vi phàn nàn
TT6 Nếu có nhận xét tiêu cực về thương hiệu
này tôi sẽ nói với bạn bè và gia đình
14.25 7.462 .674 .702
TT7 Tôi sẽ không khuyến khích bạn bè hoặc gia
đình sử dụng thương hiệu này cho loại sản phẩm
này
14.06 7.354 .693 .685
TT10 Tôi sẽ đưa những phàn nàn của tôi lên
Internet khi không hài lòng
14.38 7.521 .586 .725
TT11 Tôi sẽ không ngần ngại làm ảnh hưởng
đến danh tiếng của thương hiệu khi nó không
đáp ứng yêu cầu của tôi
14.12 8.342 .577 .748
Cronbach’s Alpha = 0.764 Xu hướng trung thành
TT12 Tôi hiếm khi giới thiệu thương hiệu mới
cho bạn bè và gia đình
10.78 5.054 .624 .685
TT13 Tôi sẽ tiếp tục mua sản phẩm mang
thương hiệu này ngay cả khi nó không giải
quyết thỏa đáng khiếu nại của tôi
10.57 4.611 .563 .672
TT14 Nếu tôi không tìm thấy sản phẩm thường
mua tại cửa hiệu thì tôi sẽ tìm mua ở nơi khác
10.28 4.470 .643 .657
Cronbach’s Alpha = 0.764 Từ chối sản phẩm cạnh tranh
TT15 Tôi sẽ trả giá cho thương hiệu này cao
hơn so với thương hiệu khác
11.27 6.241 .654 .656
TT16 Tôi sẽ mua thương hiệu này ngay cả khi
báo chí phê phán nó
11.34 6.455 .642 .674
TT17 Tôi sẽ mua thương hiệu này mà không
quan tâm đến giá cả nếu nó trong khả năng
thanh toán
11.56 5.748 .663 .632
TT18 Tôi vẫn mua thương hiệu này mặc dù dịch
vụ của thương hiệu khác tốt hơn
11.47 5.236 .674 .617
Bảng 4.3: Tổng phương sai giải thích - Nước đóng chai
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.476 14.549 14.549 3.476 14.549 14.549
2 2.837 12.107 26.656 2.837 12.107 26.656
3 2.529 11.364 38.020 2.529 11.364 38.020
4 2.471 10.228 48.248 2.471 10.228 48.248
5 1.915 9.863 58.111 1.915 9.863 58.111
6 1.872 9.016 67.127 1.872 9.016 67.127
7 1.648 8.475 75.602 1.648 8.475 75.602
8 .736 4.034 79.636
9 .725 3.728 83.364
10 .717 2.861 86.225
11 .679 2.394 88.619
12 .628 2.069 90.688
13 .591 1.746 92.434
14 .525 1.468 93.902
15 .518 1.327 95.229
16 .504 1.115 96.344
17 .494 .962 97.306
18 .457 .947 98.253
19 .446 .926 99.179
20 .429 .821 100.000
Bảng 4.4: Tổng phương sai giải thích - Dầu gội đầu
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.772 12.210 12.210 3.772 12.210 12.210
2 3.211 10.564 22.774 3.211 10.564 22.774
3 2.578 10.279 33.053 2.578 10.279 33.053
4 2.367 9.837 42.890 2.367 9.837 42.890
5 2.256 9.613 52.503 2.256 9.613 52.503
6 1.826 9.294 61.797 1.826 9.294 61.797
7 1.735 8.255 70.052 1.735 8.255 70.052
8 1.685 7.132 77.184 1.685 7.132 77.184
9 .823 4.276 81.460
10 .745 3.767 85.227
11 .714 2.475 87.702
12 .679 1.763 89.465
13 .657 1.664 91.129
14 .626 1.247 92.376
15 .582 .935 93.311
16 .546 .927 94.238
17 .527 .879 95.117
18 .479 .853 95.970
19 .464 .846 96.816
20 .445 .832 97.648
21 .433 .817 98.465
22 .412 .786 99.251
23 .389 .749 100.000
Bảng 4.5: Total Variance Explained - Giá trị chức năng (nước uống)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.023 67.434 67.434 2.023 67.434 67.434
2 .627 20.903 88.337
3 .350 11.663 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 4.6: Component Matrixa - Giá trị chức năng (nước uống)
Component
1
(N)Tôi thích kiểu dáng của sản phẩm tôi đã chọn .759
(N)Tôi thường chọn sản phẩm có tiêu chuẩn chất lượng khá tốt .883
(N)Tôi thường chọn sản phẩm luôn đảm bảo chất lượng ổn định .817
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Bảng 4.7: Total Variance Explained - Giá trị xã hội (nước uống)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative %
1 2.877 78.569 78.569 2.877 78.569 78.569
2 .826 21.431 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 4.8: Component Matrixa - Giá trị xã hội (nước uống)
Component
1
(N)Sử dụng sản phẩm này sẽ cải thiện cách người khác nhìn nhận về tôi .842
(N)Tôi thường chọn thương hiệu nói lên tôi là người như thế nào 827
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Bảng 4.9: Total Variance Explained - Sự tương xứng về giá cả (nước uống)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.011 77.034 77.034 3.011 77.034 77.034
3 .956 22.966 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 4.10: Component Matrixa - Sự tương xứng về giá cả (nước uống)
Component
1
(N) Thương hiệu này đáng giá đồng tiền .885
(N)Thương hiệu này có giá cả hợp lý .790
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Bảng 4.11: Total Variance Explained - Niềm tin vào thương hiệu (nước uống)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.274 71.154 71.154 3.274 71.154 71.154
2 .883 19.667 90.821
3 .694 9.179 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 4.12: Component Matrixa - Niềm tin vào thương hiệu (nước uống)
Component
1
(N)Tôi tin cậy thương hiệu này .826
(N)Tôi có thể nói rằng thương hiệu này chân thành và trung thực .684
(N)Thương hiệu này không bao giờ làm tôi thất vọng .735
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Bảng 4.13: Total Variance Explained - Cam kết với thương hiệu (nước uống)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.518 62.953 62.953 2.518 62.953 62.953
2 .596 14.902 77.855
3 .515 12.886 90.740
4 .370 9.260 100.000
Bảng 4.14: Component Matrixa - Cam kết với thương hiệu (nước uống)
Component
1
(N) Tôi rất thích thương hiệu này .776
(N) Sở thích của tôi với thương hiệu này sẽ không dễ thay đổi .752
(N) Để thay đổi sở thích của tôi với thương hiệu này sẽ cần sự cân nhắc kỹ lưỡng .843
(N) Tôi sẽ không thay đổi sở thích mặc dù bạn thân giới thiệu một thương hiệu khác .800
Bảng 4.15: Total Variance Explained - Trung thành về thái độ (nước uống)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.381 57.621 57.621 2.381 57.621 57.621
2 .880 13.608 71.229
3 .768 12.362 83.591
4 .563 9.263 92.854
5 .407 7.146 100.000
Bảng 4.16: Component Matrixa - Trung thành về thái độ (nước uống)
Component
1
(N)Tôi sẽ mua thêm sản phẩm mang thương hiệu này .799
(N)Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong lần mua hàng tiếp theo .800
(N)Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong hầu hết các lần mua hàng .685
(N)Tôi sẽ sử dụng các loại sản phẩm khác mang thương hiệu này .643
(N)Tôi sẽ giới thiệu thương hiệu này cho bạn bè và người thân .669
Bảng 4.17: Total Variance Explained - Hành vi phàn nàn (nước uống)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.429 68.481 68.481 3.429 68.481 68.481
2 .964 14.072 82.553
3 .830 10.837 93.390
4 .424 6.610 100.000
Bảng 4.18: Component Matrixa - Hành vi phàn nàn (nước uống)
Component
1
(N) Nếu có nhận xét tiêu cực về thương hiệu này tôi sẽ nói với bạn bè và gia đình .646
(N)Tôi sẽ không khuyến khích bạn bè hoặc gia đình sử dụng thương hiệu này
cho loại sản phẩm này
.662
(N)Tôi sẽ đưa những phàn nàn của tôi lên Internet khi không hài lòng .640
(N)Tôi sẽ không ngần ngại làm ảnh hưởng đến danh tiếng của thương hiệu khi
nó không đáp ứng yêu cầu của tôi
.674
Bảng 4.19: Total Variance Explained - Từ chối sản phẩm cạnh tranh (nước uống)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative %
1 2.708 64.167 64.167 2.708 64.167 64.167
2 .896 22.927 87.094
3 .655 12.906 100.000
Bảng 4.20: Component Matrixa - Từ chối sản phẩm cạnh tranh (nước uống)
Component
1
(N)Tôi sẽ trả giá cho thương hiệu này cao hơn so với thương hiệu khác .632
(N)Tôi sẽ mua thương hiệu này ngay cả khi báo chí phê phán nó .686
(N)Tôi sẽ mua thương hiệu này mà không quan tâm đến giá cả nếu nó trong
khả năng thanh toán
.714
Bảng 4.21: Total Variance Explained - Xu hướng trung thành (nước uống)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.292 67.302 67.302 3.292 67.302 67.302
2 .980 19.503 86.805
4 .681 13.195 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 4.22: Component Matrixa - Xu hướng trung thành (nước uống)
Component
1
(N)Tôi hiếm khi giới thiệu thương hiệu mới cho bạn bè và gia đình .597
(N)Tôi sẽ tiếp tục mua sản phẩm mang thương hiệu này ngay cả khi
nó không giải quyết thỏa đáng khiếu nại của tôi
.750
(N)Nếu tôi không tìm thấy sản phẩm thường mua tại cửa hiệu thì tôi
sẽ tìm mua ở nơi khác
.748
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Bảng 4.23: Total Variance Explained - Giá trị chức năng (dầu gội)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.835 69.478 69.478 2.835 69.478 69.478
2 .874 17.038 86.516
3 .637 13.484 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 4.24: Component Matrixa - Giá trị chức năng (dầu gội)
Component
1
(N)Tôi thích kiểu dáng của sản phẩm tôi đã chọn .726
(N)Tôi thường chọn sản phẩm có tiêu chuẩn chất lượng khá tốt .819
(N)Tôi thường chọn sản phẩm luôn đảm bảo chất lượng ổn định .784
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Bảng 4.25: Total Variance Explained - Giá trị xã hội (dầu gội)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.047 68.526 68.526 3.047 68.526 68.526
2 .935 17.914 86.440
3 .794 13.560 100.000
Bảng 4.26: Component Matrixa - Giá trị xã hội (dầu gội)
Component
1
(N)Sử dụng sản phẩm này sẽ cải thiện cách người khác nhìn nhận về tôi .736
(N)Tôi thường chọn thương hiệu nói lên tôi là kiểu người như thế nào .658
(N)Tôi thấy tự hào vì là người sử dụng thương hiệu này .713
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Bảng 4.27: Total Variance Explained - Giá trị cảm xúc (dầu gội)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.758 75.838 75.838 2.758 75.838 75.838
3 .956 24.162 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 4.26: Component Matrixa - Giá trị cảm xúc (dầu gội)
Component
1
(N) Thương hiệu này khiến tôi dễ chịu .821
(N) Thương hiệu này mang đến cho tôi sự vui vẻ .775
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Bảng 4.27: Total Variance Explained - Sự tương xứng về giá cả (dầu gội)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.586 79.258 79.258 2.586 79.258 79.258
3 .937 20.742 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 4.28: Component Matrixa - Sự tương xứng về giá cả (dầu gội)
Component
1
(N) Thương hiệu này đáng giá đồng tiền .866
(N) Thương hiệu này có giá cả hợp lý .825
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Bảng 4.29: Total Variance Explained - Niềm tin vào thương hiệu (dầu gội)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.547 67.659 67.659 3.547 67.659 67.659
2 .904 21.532 89.191
3 .736 10.809 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 4.30: Component Matrixa - Niềm tin vào thương hiệu (dầu gội)
Component
1
(N)Tôi tin cậy thương hiệu này .853
(N)Tôi có thể nói rằng thương hiệu này chân thành và trung thực .726
(N)Thương hiệu này không bao giờ làm tôi thất vọng .718
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Bảng 4.31: Total Variance Explained - Cam kết với thương hiệu (dầu gội)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.862 65.367 65.367 3.862 65.367 65.367
2 .858 16.309 81.676
3 .669 13.841 95.517
4 .370 4.483 100.000
Bảng 4.32: Component Matrixa - Cam kết với thương hiệu (dầu gội)
Component
1
(N) Tôi rất thích thương hiệu này .815
(N) Sở thích của tôi với thương hiệu này sẽ không dễ thay đổi .783
(N) Để thay đổi sở thích của tôi với thương hiệu này sẽ cần sự cân nhắc kỹ lưỡng .809
(N) Tôi sẽ không thay đổi sở thích mặc dù bạn thân giới thiệu một thương hiệu khác .764
Bảng 4.33: Total Variance Explained - Trung thành về thái độ (dầu gội)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 1.637 64.754 64.754 1.637 64.754 64.754
2 .946 14.258 79.012
3 .638 9.748 88.760
4 .527 7.932 96.692
5 .415 3.308 100.000
Bảng 4.34: Component Matrixa - Trung thành về thái độ (dầu gội)
Component
1
(N)Tôi sẽ mua thêm sản phẩm mang thương hiệu này .825
(N)Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong lần mua hàng tiếp theo .844
(N)Tôi sẽ chọn thương hiệu này trong hầu hết các lần mua hàng .731
(N)Tôi sẽ sử dụng các loại sản phẩm khác mang thương hiệu này .638
(N)Tôi sẽ giới thiệu thương hiệu này cho bạn bè và người thân .783
Bảng 4.35: Total Variance Explained - Hành vi phàn nàn (dầu gội)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.956 66.589 66.589 2.956 66.589 66.589
2 .847 15.327 81.916
3 .758 11.849 93.765
4 .536 6.235 100.000
Bảng 4.36: Component Matrixa - Hành vi phàn nàn (dầu gội)
Component
1
(N) Nếu có nhận xét tiêu cực về thương hiệu này tôi sẽ nói với bạn bè và gia
đình
.748
(N)Tôi sẽ không khuyến khích bạn bè hoặc gia đình sử dụng thương hiệu này
cho loại sản phẩm này
.713
(N)Tôi sẽ đưa những phàn nàn của tôi lên Internet khi không hài lòng .629
(N)Tôi sẽ không ngần ngại làm ảnh hưởng đến danh tiếng của thương hiệu khi
nó không đáp ứng yêu cầu của tôi
.637
Bảng 4.37: Total Variance Explained - Từ chối sản phẩm cạnh tranh (dầu gội)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative %
1 3.582 68.294 68.294 3.582 68.294 68.294
2 .977 18.062 86.356
3 .758 10.683 97.309
3 .253 2.961 100.000
Bảng 4.38: Component Matrixa - Từ chối sản phẩm cạnh tranh (dầu gội)
Component
1
(N)Tôi sẽ trả giá cho thương hiệu này cao hơn so với thương hiệu khác .758
(N)Tôi sẽ mua thương hiệu này ngay cả khi báo chí phê phán nó .662
(N)Tôi sẽ mua thương hiệu này mà không quan tâm đến giá cả nếu nó trong
khả năng thanh toán
829
(N) Tôi vẫn mua thương hiệu này mặc dù dịch vụ của thương hiệu khác tốt
hơn
.736
Bảng 4.39: Total Variance Explained - Xu hướng trung thành (dầu gội)
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.614 71.658 71.658 2.614 71.658 71.658
2 .922 17.503 89.161
4 .593 10.839 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 4.40: Component Matrixa - Xu hướng trung thành (dầu gội)
Component
1
(N)Tôi hiếm khi giới thiệu thương hiệu mới cho bạn bè và gia đình .646
(N)Tôi sẽ tiếp tục mua sản phẩm mang thương hiệu này ngay cả khi nó không giải
quyết thỏa đáng khiếu nại của tôi
.715
(N)Nếu tôi không tìm thấy sản phẩm thường mua tại cửa hiệu thì tôi sẽ tìm mua ở nơi
khác
.785
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Bảng 4.41: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội - hành vi phàn nàn (nước uống)
Model R R2 R2 điều chỉnh Se Durbin-Watson
1 .825a .680 .680 .46654632 1.758
Bảng 4.42: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội - xu hướng trung thành (nước
uống)
Model R R2 R2 điều chỉnh Se Durbin-Watson
1 .771a .594 .592 .28629128 1.675
Bảng 4.43: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội - từ chối sản phẩm cạnh tranh
(nước uống)
Model R R2 R2 điều chỉnh Se Durbin-Watson
1 .758a .574 .572 .89580435 1.980
Bảng 4.44: Phân tích phương sai ANOVAa - hành vi phàn nàn (nước uống)
Mô hình Tổng bình phương df Trung bình F Sig.
1
Hồi quy 492.566 7 70.367 82.868 .000b
Phần dư 135.823 624 .218
Tổng 628.389 631
Bảng 4.45: Hệ số của mô hình hồi quy mẫu - hành vi phàn nàn (nước uống)
Mô hình
Hệ số chưa
chuẩn hóa
Hệ số đã
chuẩn hóa
t Sig. Thống kê cộng tuyến
B Sai số
chuẩn
Beta Độ chấp
nhận
VIF
1
(Hằng số) -.007 .019 -.351 .726
Mức độ quan tâm .046 .022 .046 2.305 .016 .707 1.415
Giá trị xã hội -.075 .021 -.075 -2.746 .009 .776 1.289
Giá trị chức năng -.266 .023 -.265 -9.173 .000 .693 1.443
Sự hài lòng -.285 .022 -.286 -11.857 .000 .727 1.376
Cam kết với
thương hiệu
-.179 .020 -.179 -6.499 .000 .841 1.189
Sự tương xứng về
giá
-.128 .019 -.129 -5.465 .000 .893 1.119
Niềm tin vào
thương hiệu
-.121 .020 -.120 -4.636 .000 .892 1.121
Bảng4.46: Phân tích phương sai ANOVAa - xu hướng trung thành (nước uống)
Mô hình Tổng bình phương df Trung bình F Sig.
1
Hồi quy 611.097 7 87.300 171.974 .000b
Phần dư 51.063 623 .082
Tổng 662.159 630
Bảng 4.47: Hệ số của mô hình hồi quy mẫu - xu hướng trung thành (nước uống)
Mô hình
Hệ số chưa chuẩn
hóa
Hệ số đã
chuẩn hóa
t Sig. Thống kê cộng tuyến
B Sai số
chuẩn
Beta Độ chấp
nhận
VIF
1
(Hằng số) .012 .011 1.079 .281
Mức độ quan tâm .045 .013 .044 2.365 .018 .709 1.410
Giá trị xã hội .062 .013 .062 2.530 .011 .775 1.290
Giá trị chức năng .198 .014 .198 5.437 .000 .697 1.435
Sự hài lòng .219 .013 .218 8.380 .000 .731 1.369
Cam kết với thương
hiệu
.236 .012 .235 9.400 .000 .841 1.189
Sự tương xứng về giá .107 .012 .108 2.943 .005 .894 1.119
Niềm tin vào thương
hiệu
.225 .012 .225 8.763 .000 .895 1.117
Bảng 4.48: Phân tích phương sai ANOVAa - từ chối sản phẩm cạnh tranh (nước uống)
Mô hình Tổng bình phương df Trung bình F Sig.
1
Hồi quy 132.089 7 18.870 20.576 .000b
Phần dư 497.529 620 .802
Tổng 629.618 627
Bảng 4.49: Hệ số của mô hình hồi quy mẫu - từ chối sản phẩm cạnh tranh (nước uống)
Mô hình
Hệ số chưa chuẩn
hóa
Hệ số đã
chuẩn hóa
t Sig. Thống kê cộng tuyến
B Sai số
chuẩn
Beta Độ chấp
nhận
VIF
1
(Hằng số) .024 .036 1.683 .095
Mức độ quan tâm .043 .042 .043 2.271 .023 .707 1.415
Giá trị xã hội .066 .041 .066 2.534 .012 .775 1.290
Giá trị chức năng .197 .043 .197 6.633 .000 .692 1.445
Sự hài lòng .214 .041 .216 8.838 .000 .726 1.377
Cam kết với thương
hiệu
.227 .039 .226 9.038 .000 .839 1.192
Sự tương xứng về giá .141 .037 .143 5.228 .000 .893 1.120
Niềm tin vào
thương hiệu
.218 .038 .218 8.404 .000 .894 1.119
Bảng 4.50: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội - trung thành về thái độ (dầu
gội)
Model R R2 R2 điều chỉnh Se Durbin-Watson
1 .724a .524 .521 .72114643 1.746
Bảng 4.51: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội - hành vi phàn nàn (dầu gội)
Model R R2 R2 điều chỉnh Se Durbin-Watson
1 .817a .667 .665 .53475451 1.824
Bảng 4.52: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội - xu hướng trung thành (dầu
gội)
Model R R2 R2 điều chỉnh Se Durbin-Watson
1 .786a .618 .615 .34713512 1.769
Bảng 4.53: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội - từ chối sản phẩm cạnh tranh
(dầu gội)
Model R R2 R2 điều chỉnh Se Durbin-Watson
1 .748a .559 .556 .65871624 1.673
Bảng 4.54: Phân tích phương sai ANOVAa - hành vi phàn nàn (dầu gội)
Mô hình Tổng bình phương df Trung bình F Sig.
1
Hồi quy 443.310 8 55.416 96.436 .000b
Phần dư 122.241 562 .218
Tổng 565.551 570
Bảng 4.55: Hệ số của mô hình hồi quy mẫu - hành vi phàn nàn (dầu gội)
Mô hình
Hệ số chưa
chuẩn hóa
Hệ số đã
chuẩn
hóa
t Sig. Thống kê cộng tuyến
B Sai số
chuẩn
Beta Độ chấp
nhận
VIF
1
(Hằng số) -.015 .017 -1.727 .074
Mức độ quan tâm .106 .020 .106 3.145 .002 .629 1.570
Giá trị xã hội -.058 .019 -.058 -2.758 .009 .698 1.418
Giá trị chức năng -.227 .020 -.227 -8.216 .000 .728 1.370
Sự hài lòng -.254 .021 -.255 -9.743 .000 .625 1.569
Cam kết với thương
hiệu
-.149 .018 -.149 -5.548 .000 .723 1.379
Sự tương xứng về giá -.086 .019 -.086 -2.872 .005 .759 1.287
Niềm tin vào thương
hiệu
-.122 .021 -.122 -5.435 .000 .767 1.278
Giá trị cảm xúc -.056 .018 -.056 -2.587 .010 .683 1.374
Bảng 4.56: Phân tích phương sai ANOVAa - xu hướng trung thành (dầu gội)
Mô hình Tổng bình phương df Trung bình F Sig.
1
Hồi quy 519.432 8 64.929 124.368 .000b
Phần dư 47.258 583 .081
Tổng 566.690 591
Bảng 4.57: Hệ số của mô hình hồi quy mẫu - xu hướng trung thành (dầu gội)
Mô hình
Hệ số chưa chuẩn hóa Hệ số đã
chuẩn
hóa
t Sig. Thống kê cộng tuyến
B Sai số chuẩn Beta Độ chấp
nhận
VIF
1
(Hằng số) .025 .013 1.841 .064
Mức độ quan tâm .113 .016 .112 3.294 .001 .624 1.579
Giá trị xã hội .063 .015 .063 2.805 .006 .674 1.458
Giá trị chức năng .207 .016 .207 6.268 .000 .627 1.579
Sự hài lòng .238 .015 .238 7.472 .000 .643 1.533
Cam kết với thương hiệu .164 .014 .164 5.539 .000 .715 1.367
Sự tương xứng về giá .057 .015 .056 2.441 .011 .751 1.298
Niềm tin vào thương hiệu .257 .014 .258 8.257 .000 .770 1.273
Giá trị cảm xúc .061 .016 .061 2.737 .008 .726 1.336
Bảng 4.58: Phân tích phương sai ANOVAa - từ chối sản phẩm cạnh tranh (dầu gội)
Mô hình Tổng bình phương df Trung bình F Sig.
1
Hồi quy 117.560 8 14.695 32.463 .000b
Phần dư 442.801 572 .774
Tổng 560.361 580
Bảng 4.59: Hệ số của mô hình hồi quy mẫu - từ chối sản phẩm cạnh tranh (dầu gội)
Mô hình
Hệ số chưa chuẩn
hóa
Hệ số đã
chuẩn hóa
t Sig. Thống kê cộng tuyến
B Sai số
chuẩn
Beta Độ chấp
nhận
VIF
1
(Hằng số) .017 .033 .849 .072
Mức độ quan tâm .115 .041 .114 3.287 .001 .636 1.584
Giá trị xã hội .054 .038 .054 2.494 .014 .690 1.432
Giá trị chức năng .245 .042 .244 6.497 .000 .609 1.662
Sự hài lòng .258 .041 .258 8.834 .000 .632 1.556
Cam kết với thương
hiệu
.128 .038 .128 4.176 .000 .705 1.395
Sự tương xứng về
giá
.067 .035 .067 2.736 .008 .768 1.310
Niềm tin vào
thương hiệu
.269 .036 .268 9.574 .000 .760 1.287
Giá trị cảm xúc .052 0.37 .051 2.354 .017 .674 1.421
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-la_hochidung_2605.pdf