Khuyến khích ngƣời dân khởi nghiệp, hợp tác thành lập các doanh
nghiệp nông nghiệp để kinh doanh đầu tƣ phát triển sản xuất nông nghiệp sạch,
quy mô lớn.
- Tổ chức triển khai thực hiện các dự án phải kèm theo các cam kết không
gây ảnh hƣởng đến sử dụng các thửa đất lân cận đảm bảo đƣợc hệ thống tƣới tiêu
nội đồng phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp. Hạn chế tối đa việc quy hoạch
giao đất cho các dự án gây ra tình trạng chia cắt đồng ruộng, ảnh hƣởng đến sản
xuất và SDĐ.
- Đẩy mạnh công tác chuyển đổi ruộng đất, tập trung, tích tụ đất đai
nhằm khắc phục tình trạng phân tán manh mún trong SDĐ nông nghiệp trong KKT.
234 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tác động của khu kinh tế Đông Nam Nghệ An đến quản lý sử dụng đất, đời sống và việc làm của người dân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o?
Rất lớn [ ] Lớn [ ] Trung bình [ ] Ít [ ] Rất ít [ ]
h. Ông/bà đánh giá chung việc thực hiện các quyền của ngƣời sử dụng đất trong KKT nhƣ thế nào?
Rất lớn [ ] Lớn [ ] Trung bình [ ] Nhỏ [ ] Rất nhỏ [ ]
IV. THỰC TRẠNG VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỜI SỐNG, VIỆC LÀM NGƢỜI DÂN
4.1. Ông bà có đƣợc bồi thƣờng khi nhà nƣớc thu hồi đất không?
Có [ ] Không [ ] Nếu có xin ông bà đánh giá về chính sách nhƣ thế nào?
Rất tốt [ ] Tốt [ ] Trung bình [ ] Kém [ ] Rất kém [ ]
4.2. Ông bà đƣợc Nhà nƣớc hỗ trợ khi bồi thƣờng đất thông qua hình thức nào?
Đào tạo nghề và có việc làm ổn định Đƣợc giao đất để KD thƣơng mại dịch vụ
Đào tạo nghề nhƣng việc làm không ổn định Đƣợc giao đất nông nghiệp
Đào tạo nghề nhƣng không có việc làm Đƣợc ƣu tiên đấu thầu đất nông nghiệp
Đƣợc vay vốn Hình thức hỗ trợ khác
Ƣu đại TLSX Không có
Đánh giá về chính sách:
Thỏa đáng Chƣa thỏa đáng
4.3. Số lao động làm việc trong các lĩnh vực của gia đình tại các thời điểm?
Tiêu chí 2007 2017 Tiêu chí 2007 2017
Nông dân SXNN Kinh doanh ăn uống
Trồng rừng Kinh doanh hàng tiêu dùng
Làm nghề cây cảnh Kinh doanh nhà trọ
Làm nghề biển (đi biển) Kinh doanh nhà nghỉ
Nuôi trồng thủy sản Kinh doanh karaoke
Công nhân trong KCN/KKT Thợ xây, thợ mộc
Công nhân khác Xuất khẩu lao động
Xe ôm Nghề khác
4.4. Nguồn thu nhập chính của gia đình năm?
Năm 2007 Năm 2017
Trồng trọt, hoa cây cảnh Trồng trọt, hoa cây cảnh
Chăn nuôi, NTTS, ngƣ nghiệp Chăn nuôi, NTTS, ngƣ nghiệp
Công nghiệp, công nhân KCN, cán bộ KCN Công nghiệp, công nhân KCN, cán bộ KCN
Thƣơng mại - Dịch vụ Thƣơng mại - Dịch vụ
Xây dựng, thợ Xây dựng, thợ
Khác (lƣơng, con cái hỗ trợ, tiết kiệm) Khác (lƣơng, con cái hỗ trợ, tiết kiệm)
4.5. Ông bà cho biết thu nhập bình quân của hộ gia đình tại trong năm?
Năm 2007 (quy ra triệu đồng/năm) Năm 2017 (quy ra triệu đồng/năm)
4.6. Gia đình sử dụng nƣớc sinh hoạt nào tại các thời điểm sau?
Năm 2007: Giếng khoan [ ] Giếng thùng [ ] Nƣớc máy [ ]
Năm 2017: Giếng khoan [ ] Giếng thùng [ ] Nƣớc máy [ ]
181
4.7. Gia đình sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất tại các thời điểm nhƣ thế nào?
Năm 2007: Điện tại gia (nhà nƣớc) [ ] Điện HTX cung cấp [ ]
Năm 2017: Điện tại gia (nhà nƣớc) [ ] Điện HTX cung cấp [ ]
4.8. Ông bà cho biết trƣờng học của địa phƣơng tại các thời điểm nhƣ thế nào?
Năm 2007: Nhà tranh tre [ ] Nhà xấy cấp 4 [ ] Nhà bằng [ ] Nhà tầng kiên cố [ ]
Năm 2017: Nhà tranh tre [ ] Nhà xấy cấp 4 [ ] Nhà bằng [ ] Nhà tầng kiên cố [ ]
4.9. Ông bà đánh giá nhƣ thế nào về hệ thống y tế (trạm xá) của địa phƣơng tại các năm?
Năm 2007 Năm 2017
Đủ số lƣợng và quy mô Đủ số lƣợng và quy mô
Không đủ/không có Không đủ/không có
Cơ sở vật chất tốt Cơ sở vật chất tốt
Cơ sở vật chất kém Cơ sở vật chất kém
4.10. Ông bà cho biết tình trạng tthoát nƣớc tại địa phƣơng qua các thời điểm?
Năm 2007 Năm 2017
Thƣờng xuyên ngập úng Thƣờng xuyên ngập úng
Thỉnh thoảng ngập úng Thỉnh thoảng ngập úng
Thoát nƣớc tốt, không ngập úng Thoát nƣớc tốt, không ngập úng
4.11. Ông/bà cho biết các yếu tố sau đây có sự biến động hoặc thay đổi nhƣ thế nào sau khi có KKT Đông
Nam Nghệ An?
Tiêu chí điều tra
Tốt hơn
nhiều
Tốt hơn
Không
thay đổi
Kém
đi
Kém đi
nhiều
I Tiêu chí đời sống
1 Môi trƣờng sống nói chung 5 4 3 2 1
2 Thu nhập của ngƣời dân 5 4 3 2 1
3 Nguồn thu nhập của ngƣời dân 5 4 3 2 1
4 Tiếp cận cơ sở hạ tầng của ngƣời dân 5 4 3 2 1
II Tiêu chí việc làm
1 Cơ hội việc làm của ngƣời dân 5 4 3 2 1
2 Số lƣợng việc làm hiện nay 5 4 3 2 1
3 Sự phát triển các ngành nghề mới 5 4 3 2 1
4.12. Ông/bà đánh giá mức độ khó khăn đối với việc làm của lao động trong KKT hiện nay nhƣ thế nào?
Rất thuận lợi [ ] Thuận lợi [ ] Trung bình [ ] Khó khăn [ ] Rất khó khăn [ ]
4.13. Ông bà cho biết mức độ ổn định việc làm của lao động trong KKT hiện nay?
Rất ổn định [ ] Ổn định [ ] Trung bình [ ] Ít ổn định [ ] Không ổn định [ ]
4.14. Ông bà đánh giá chung về mức độ thu hút việc làm trong KKT hiện nay?
Rất tốt [ ] Tốt [ ] Trung bình [ ] Kém [ ] Rất kém [ ]
Nghệ An, ngày tháng năm 2018
NGƢỜI ĐIỀU TRA NGƢỜI ĐƢỢC ĐIỀU TRA
182
Phụ lục 7. Kết quả số lƣợt giao dịch chuyển nhƣợng quyền SDĐ nông nghiệp trên địa bàn các xã trong KKT qua các năm
Vùng Tên địa phƣơng
Năm
2006
*
Năm
2007
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
Vùng 1
1. Xã Nghi Hợp 1 3 4 5 5 5 6 5 5 6
2. Xã Nghi Quang 1 2 3 4 4 6 2 6 6 6
3. Xã Nghi Xá 3 14 2 6 9 8 2 4 4 4
4. Xã Nghi Long 1 15 2 6 9 9 2 4 5 3
5. Xã Nghi Thuận 2 3 3 4 9 4 9 3 6 7
6. Xã Diễn Lộc 2 15 7 3 3 9 8 6 8 7
7. Xã Diễn Thọ 1 3 2 3 3 8 12 6 7 5
Tổng 11 55 23 31 42 49 41 34 41 38
Vùng 2
1. Xã Nghi Tân 0 1 1 1 0 1 0 1 0 0
2. Xã Nghi Thủy 0 1 1 0 0 1 1 1 0 0
3. Xã Nghi Yên 1 8 9 3 3 1 11 5 18 12
4. Xã Nghi Thiết 1 14 4 5 5 6 2 8 3 4
5. Xã Nghi Tiến 2 14 2 6 10 8 2 4 6 5
6. Xã Diễn Thịnh 1 5 2 3 4 7 5 11 11 10
7. Xã Diễn Trung 0 4 3 4 4 5 10 13 12 21
Tổng 5 46 22 22 26 29 31 43 50 62
Vùng 3
1. Xã Nghi Đồng 2 7 6 4 4 5 8 15 11 16
2. Xã Nghi Hƣng 1 6 3 4 5 5 7 19 11 12
3. Xã Diễn An 1 2 3 5 9 6 5 12 13 19
4. Xã Diễn Phú 2 2 9 3 3 4 12 11 12 11
Tổng 6 17 21 16 21 20 32 57 47 58
Tổng khu kinh tế 22 119 66 69 89 98 104 134 138 148
Nguồn: Phòng Tài nguyên và Môi trƣờng huyện Nghi Lộc, Diễn Châu, Cửa Lò (2017)
183
Phụ lục 8. Kết quả số lƣợt giao dịch chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất ở trên địa bàn các xã trong KKT giai đoạn 2006-2017
Vùng Tên địa phƣơng
Năm
2006
*
Năm
2007
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
Vùng 1
1. Xã Nghi Hợp 34 45 40 40 45 55 79 80 89 90
2. Xã Nghi Quang 41 70 54 42 23 77 60 67 80 76
3. Xã Nghi Xá 38 67 61 45 45 51 55 52 54 56
4. Xã Nghi Long 33 67 50 43 45 53 45 55 56 45
5. Xã Nghi Thuận 32 55 45 39 50 45 45 46 48 45
6. Xã Diễn Lộc 21 47 41 38 35 31 54 45 44 34
7. Xã Diễn Thọ 23 45 25 27 23 29 55 50 42 34
Tổng 222 396 316 274 266 341 393 395 413 380
Vùng 2
1. Xã Diễn Thịnh 30 39 45 41 40 40 45 41 43 40
2. Xã Diễn Trung 31 45 45 41 45 43 40 44 46 45
3. Xã Nghi Tân 35 68 52 45 45 40 67 45 43 56
4. Xã Nghi Hải 30 56 43 45 23 42 40 43 45 45
5. Xã Nghi Yên 23 45 45 40 40 35 45 36 48 40
6. Xã Nghi Thiết 25 70 43 11 11 53 75 67 56 80
7. Xã Nghi Tiến 39 67 45 40 40 68 78 70 69 79
Tổng 213 390 318 263 244 321 390 346 350 385
Vùng 3
1. Xã Nghi Đồng 19 35 42 34 35 42 25 43 35 30
2. Xã Nghi Hƣng 34 45 45 43 35 40 40 35 38 45
3. Xã Diễn Phú 24 47 42 11 12 34 35 38 35 36
4. Xã Diễn An 37 56 54 45 39 42 35 35 35 55
Tổng 114 183 183 133 121 158 135 151 143 166
Tổng khu kinh tế 549 969 817 670 631 820 918 892 906 931
Nguồn: Phòng Tài nguyên và Môi trƣờng huyện Nghi Lộc, Diễn Châu, Cửa Lò (2017)
184
Phụ lục 9. Kết quả chạy SPSS thống ê mô tả về thực trạng và sự hác nhau của các chỉ số điều tra của xây dựng và phát triển hu inh tế, một số
yếu tố quản lý sử dụng đất.
9.1. Thống kê mô tả đánh giá về biến độc lập (xây dựng phát triển khu kinh tế), biến phụ thuộc (quản lý sử dụng đất ) của ngƣời dân vùng 1, vùng 2
Biến Ngƣời trả lời N Trung bình Độ lệch chuẩn Trung bình sai số chuẩn
Independent variables (Biến độc lâp)
Quy hoạch xây dựng KKT
Vùng 1 162 3,9269 0,42678 0,03353
Vùng 2 158 3,7744 0,39212 0,03120
Mức PT các khu chức năng
Vùng 1 162 3,9711 0,44398 0,03488
Vùng 2 158 3,6988 0,39371 0,03132
Mức phát triển CSHT
Vùng 1 162 4,1433 0,52220 0,04103
Vùng 2 158 3,7332 0,39820 0,03168
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Vùng 1 162 3,7536 0,43048 0,03382
Vùng 2 158 3,7970 0,36401 0,02896
Mức thu hút lao động
Vùng 1 162 3,8341 0,38178 0,03000
Vùng 2 158 3,7873 0,39058 0,03107
Dependent Variable (Biến phụ thuộc)
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Vùng 1 162 3,3769 0,72420 0,05690
Vùng 2 158 3,3517 0,62113 0,04941
Giá đất ở
Vùng 1 162 3,9478 0,66487 0,05224
Vùng 2 158 3,8251 0,43324 0,03447
Giá đất nông nghiệp
Vùng 1 162 3,8144 0,34807 0,02735
Vùng 2 158 3,8558 0,39409 0,03135
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất ở
Vùng 1 162 3,9710 0,51899 0,04078
Vùng 2 158 3,7556 0,40338 0,03209
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất nông nghiệp
Vùng 1 162 3,7778 0,28899 0,02271
Vùng 2 158 3,8020 0,41864 0,03331
Sử dụng đất nông nghiệp
Vùng 1 162 3,7514 0,53282 0,04186
Vùng 2 158 3,7251 0,42742 0,03400
Thực hiện các quyền của ngƣời sử dụng đất
Vùng 1 162 3,8685 0,51857 0,04074
Vùng 2 158 4,0673 0,48329 0,03845
185
9.2. Kiểm định T-test đánh giá sự khác nhau của trung bình nhận thức giữa ngƣời dân vùng 1, vùng 2 về biến độc lập và phụ thuộc
Biến độc lập và phụ thuộc
Kiểm định phƣơng sai bằng nhau Kiểm định T-Test
Kiểm định F Sig. Kiểm định t Kiểm định F Sig.
Independent variables (Biến độc lâp)
Quy hoạch xây dựng KKT
Phƣơng sai giống nhau 0,805 ,370 3,327 318 ,001
Phƣơng sai khác nhau 3,331 316,878 ,001
Mức PT các khu chức năng
Phƣơng sai giống nhau 3,668 ,056 5,800 318 ,000
Phƣơng sai khác nhau 5,809 315,175 ,000
Mức phát triển CSHT
Phƣơng sai giống nhau 21,145 ,000 7,886 318 ,000
Phƣơng sai khác nhau 7,912 300,622 ,000
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Phƣơng sai giống nhau 3,843 ,051 -0,972 318 ,332
Phƣơng sai khác nhau -0,974 311,764 ,332
Mức thu hút lao động
Phƣơng sai giống nhau 0,003 ,958 1,082 318 ,280
Phƣơng sai khác nhau 1,082 317,273 ,280
Dependent Variable (Biến phụ thuộc)
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Phƣơng sai giống nhau 4,215 ,041 0,334 318 ,738
Phƣơng sai khác nhau 0,334 312,910 ,738
Giá đất ở
Phƣơng sai giống nhau 19,367 ,000 1,952 318 ,051
Phƣơng sai khác nhau 1,962 277,720 ,051
Giá đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 0,535 ,465 -0,996 318 ,321
Phƣơng sai khác nhau -0,995 311,145 ,321
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử
dụng đất ở
Phƣơng sai giống nhau 18,262 ,000 4,139 318 ,000
Phƣơng sai khác nhau 4,151 303,004 ,000
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử
dụng đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 12,006 ,001 -0,603 318 ,549
Phƣơng sai khác nhau -0,600 278,237 ,549
Sử dụng đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 8,727 ,003 0,485 318 ,627
Phƣơng sai khác nhau 0,486 306,649 ,627
Thực hiện các quyền của ngƣời sử dụng
đất
Phƣơng sai giống nhau 0,053 ,819 -3,546 318 ,000
Phƣơng sai khác nhau -3,549 317,348 ,000
186
9.3. Thống kê mô tả về biến độc lập, phụ thuộc ở vùng 1 và vùng 3
Biến độc lập và phụ thuộc Ngƣời trả lời N
Trung
bình
Độ lệch chuẩn
Trung bình sai
số chuẩn
Independent variables (Biến độc lâp)
Quy hoạch xây dựng KKT
Vùng 1 162 3,9269 0,42678 0,03353
Vùng 3 160 3,6872 0,35567 0,02812
Mức PT các khu chức năng
Vùng 1 162 3,9711 0,44398 0,03488
Vùng 3 160 3,6734 0,20336 0,01608
Mức phát triển CSHT
Vùng 1 162 4,1433 0,52220 0,04103
Vùng 3 160 3,6441 0,36339 0,02873
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Vùng 1 162 3,7536 0,43048 0,03382
Vùng 3 160 3,7287 0,35831 0,02833
Mức thu hút lao động
Vùng 1 162 3,8341 0,38178 0,03000
Vùng 3 160 3,8206 0,42302 0,03344
Dependent Variable (Biến phụ thuộc)
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Vùng 1 162 3,3769 0,72420 0,05690
Vùng 3 160 3,3622 0,45947 0,03632
Giá đất ở
Vùng 1 162 3,9478 0,66487 0,05224
Vùng 3 160 3,8273 0,29756 0,02352
Giá đất nông nghiệp
Vùng 1 162 3,8144 0,34807 0,02735
Vùng 3 160 3,9608 0,49220 0,03891
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất ở
Vùng 1 162 3,9710 0,51899 0,04078
Vùng 3 160 3,6495 0,40223 0,03180
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất nông nghiệp
Vùng 1 162 3,7778 0,28899 0,02271
Vùng 3 160 3,9438 0,34080 0,02694
Sử dụng đất nông nghiệp
Vùng 1 162 3,7514 0,53282 0,04186
Vùng 3 160 3,9074 0,48228 0,03813
Thực hiện các quyền của ngƣời sử dụng đất
Vùng 1 162 3,8685 0,51857 0,04074
Vùng 3 160 3,7988 0,30026 0,02374
187
9.4. Kiểm định T-test đánh giá sự khác nhau của trung bình nhận thức giữa ngƣời dân vùng 1, vùng 3 về biến độc lập và phụ thuộc
Biến
Kiểm định phƣơng sai bằng nhau Kiểm định T-Test
Kiểm định F Sig.
Kiểm định t
Kiểm định F Sig.
Independent variables (Biến độc lâp)
Quy hoạch xây dựng KKT
Phƣơng sai giống nhau 3,232 ,073 5,472 320 ,000
Phƣơng sai khác nhau 5,478 311,215 ,000
Mức PT các khu chức năng
Phƣơng sai giống nhau 80,072 ,000 7,720 320 ,000
Phƣơng sai khác nhau 7,752 226,326 ,000
Mức phát triển CSHT
Phƣơng sai giống nhau 25,815 ,000 9,946 320 ,000
Phƣơng sai khác nhau 9,967 287,578 ,000
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Phƣơng sai giống nhau 5,652 ,018 0,565 320 ,572
Phƣơng sai khác nhau 0,566 311,094 ,572
Mức thu hút lao động
Phƣơng sai giống nhau 0,016 ,901 0,300 320 ,765
Phƣơng sai khác nhau 0,299 315,851 ,765
Dependent Variable (Biến phụ thuộc)
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Phƣơng sai giống nhau 33,164 ,000 0,218 320 ,827
Phƣơng sai khác nhau 0,218 273,049 ,827
Giá đất ở
Phƣơng sai giống nhau 58,468 ,000 2,096 320 ,036
Phƣơng sai khác nhau 2,105 223,612 ,036
Giá đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 6,435 ,012 -3,085 320 ,002
Phƣơng sai khác nhau -3,079 285,958 ,002
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất
ở
Phƣơng sai giống nhau 17,403 ,000 6,209 320 ,000
Phƣơng sai khác nhau 6,218 302,926 ,000
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất
nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 0,169 ,681 -4,715 320 ,000
Phƣơng sai khác nhau -4,711 310,416 ,000
Sử dụng đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 0,600 ,439 -2,754 320 ,006
Phƣơng sai khác nhau -2,755 317,601 ,006
Thực hiện các quyền của ngƣời sử dụng đất
Phƣơng sai giống nhau 27,075 ,000 1,472 320 ,141
Phƣơng sai khác nhau 1,477 258,676 ,141
188
9.5. Thống kê mô tả về biến độc lập, phụ thuộc ở vùng 2 và vùng 3
Biến độc lập và phụ thuộc Ngƣời trả lời N
Trung
bình
Độ lệch chuẩn
Trung bình sai
số chuẩn
Independent variables (Biến độc lâp)
Quy hoạch xây dựng KKT
Vùng 2 158 3,7744 0,39212 0,03120
Vùng 3 160 3,6872 0,35567 0,02812
Mức PT các khu chức năng
Vùng 2 158 3,6988 0,39371 0,03132
Vùng 3 160 3,6734 0,20336 0,01608
Mức phát triển CSHT
Vùng 2 158 3,7332 0,39820 0,03168
Vùng 3 160 3,6441 0,36339 0,02873
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Vùng 2 158 3,7970 0,36401 0,02896
Vùng 3 160 3,7287 0,35831 0,02833
Mức thu hút lao động
Vùng 2 158 3,7873 0,39058 0,03107
Vùng 3 160 3,8206 0,42302 0,03344
Dependent Variable (Biến phụ thuộc)
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Vùng 2 158 3,3517 0,62113 0,04941
Vùng 3 160 3,3622 0,45947 0,03632
Giá đất ở
Vùng 2 158 3,8251 0,43324 0,03447
Vùng 3 160 3,8273 0,29756 0,02352
Giá đất nông nghiệp
Vùng 2 158 3,8558 0,39409 0,03135
Vùng 3 160 3,9608 0,49220 0,03891
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất ở
Vùng 2 158 3,7556 0,40338 0,03209
Vùng 3 160 3,6495 0,40223 0,03180
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất nông nghiệp
Vùng 2 158 3,8020 0,41864 0,03331
Vùng 3 160 3,9438 0,34080 0,02694
Sử dụng đất nông nghiệp
Vùng 2 158 3,7251 0,42742 0,03400
Vùng 3 160 3,9074 0,48228 0,03813
Thực hiện các quyền của ngƣời sử dụng đất
Vùng 2 158 4,0673 0,48329 0,03845
Vùng 3 160 3,7988 0,30026 0,02374
189
9.6. Kiểm định T-test đánh giá sự khác nhau của trung bình nhận thức giữa ngƣời dân vùng 2, vùng 3 về biến độc lập và phụ thuộc
Biến độc lập và phụ thuộc
Kiểm định phƣơng sai bằng nhau Kiểm định T-Test
Kiểm định F Sig.
Kiểm định t
Kiểm định F Sig.
Independent variables (Biến độc lâp)
Quy hoạch xây dựng KKT
Phƣơng sai giống nhau 0,790 ,375 2,077 316 ,039
Phƣơng sai khác nhau 2,076 312,235 ,039
Mức PT các khu chức năng
Phƣơng sai giống nhau 46,334 ,000 ,725 316 ,471
Phƣơng sai khác nhau ,722 234,551 ,471
Mức phát triển CSHT
Phƣơng sai giống nhau 0,000 ,990 2,085 316 ,038
Phƣơng sai khác nhau 2,084 312,632 ,038
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Phƣơng sai giống nhau 0,210 ,647 1,687 316 ,093
Phƣơng sai khác nhau 1,687 315,746 ,093
Mức thu hút lao động
Phƣơng sai giống nhau 0,028 ,867 -,729 316 ,467
Phƣơng sai khác nhau -,729 314,587 ,467
Dependent Variable (Biến phụ thuộc)
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Phƣơng sai giống nhau 14,798 ,000 -,171 316 ,864
Phƣơng sai khác nhau -,171 289,148 ,864
Giá đất ở
Phƣơng sai giống nhau 14,950 ,000 -,053 316 ,958
Phƣơng sai khác nhau -,052 277,814 ,958
Giá đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 3,174 ,076 -2,099 316 ,036
Phƣơng sai khác nhau -2,102 303,089 ,036
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất ở
Phƣơng sai giống nhau 0,032 ,857 2,349 316 ,019
Phƣơng sai khác nhau 2,349 315,924 ,019
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất
nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 10,792 ,001 -3,314 316 ,001
Phƣơng sai khác nhau -3,310 302,009 ,001
Sử dụng đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 5,687 ,018 -3,565 316 ,000
Phƣơng sai khác nhau -3,567 312,381 ,000
Thực hiện các quyền của ngƣời sử dụng đất
Phƣơng sai giống nhau 39,135 ,000 5,958 316 ,000
Phƣơng sai khác nhau 5,941 261,923 ,000
190
9.7. Thống kê mô tả về biến độc lập, phụ thuộc ở ba vùng 1, 2, 3 và cán bộ
Biến độc lập và phụ thuộc Ngƣời trả lời N Trung bình Độ lệch chuẩn
Trung bình sai
số chuẩn
Independent variables (Biến độc lâp)
Quy hoạch xây dựng KKT
Vùng 1, 2, 3 480 3,7968 ,40437 ,01846
Cán bộ 148 4,1595 ,54364 ,04469
Mức PT các khu chức năng
Vùng 1, 2, 3 480 3,7822 ,38615 ,01763
Cán bộ 148 4,1428 ,56881 ,04676
Mức phát triển CSHT
Vùng 1, 2, 3 480 3,8419 ,48492 ,02213
Cán bộ 148 4,1891 ,48685 ,04002
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Vùng 1, 2, 3 480 3,7596 ,38617 ,01763
Cán bộ 148 4,1770 ,52543 ,04319
Mức thu hút lao động
Vùng 1, 2, 3 480 3,8142 ,39847 ,01819
Cán bộ 148 3,7269 ,71114 ,05846
Dependent Variable (Biến phụ thuộc)
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Vùng 1, 2, 3 480 3,3637 ,61067 ,02787
Cán bộ 148 3,3351 ,66784 ,05490
Giá đất ở
Vùng 1, 2, 3 480 3,8672 ,49276 ,02249
Cán bộ 148 4,0059 ,64475 ,05300
Giá đất nông nghiệp
Vùng 1, 2, 3 480 3,8768 ,41936 ,01914
Cán bộ 148 3,7018 ,63971 ,05258
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất ở
Vùng 1, 2, 3 480 3,7930 ,46436 ,02120
Cán bộ 148 4,2336 ,37333 ,03069
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất nông nghiệp
Vùng 1, 2, 3 480 3,8411 ,35979 ,01642
Cán bộ 148 4,1287 ,46679 ,03837
Sử dụng đất nông nghiệp
Vùng 1, 2, 3 480 3,7947 ,48886 ,02231
Cán bộ 148 3,7435 ,59404 ,04883
Thực hiện các quyền của ngƣời sử dụng đất
Vùng 1, 2, 3 480 3,9107 ,45797 ,02090
Cán bộ 148 3,9295 ,72819 ,05986
191
9.8. Kiểm định T-test đánh giá sự khác nhau của trung bình nhận thức giữa ngƣời dân ba vùng 1, 2, 3, cán bộ về biến độc lập và phụ thuộc
Biến độc lập và phụ thuộc
Kiểm định phƣơng sai bằng nhau Kiểm định T-Test
Kiểm định F Sig.
Kiểm định t
Kiểm định F Sig.
Independent variables (Biến độc lâp)
Quy hoạch xây dựng KKT
Phƣơng sai giống nhau 18,531 ,000 -8,746 626 ,000
Phƣơng sai khác nhau -7,501 199,648 ,000
Mức PT các khu chức năng
Phƣơng sai giống nhau 38,551 ,000 -8,797 626 ,000
Phƣơng sai khác nhau -7,217 190,564 ,000
Mức phát triển CSHT
Phƣơng sai giống nhau ,174 ,677 -7,606 626 ,000
Phƣơng sai khác nhau -7,590 243,692 ,000
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Phƣơng sai giống nhau 23,015 ,000 -10,494 626 ,000
Phƣơng sai khác nhau -8,947 198,356 ,000
Mức thu hút lao động
Phƣơng sai giống nhau 111,638 ,000 1,895 626 ,059
Phƣơng sai khác nhau 1,426 176,332 ,156
Dependent Variable (Biến phụ thuộc)
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Phƣơng sai giống nhau ,087 ,768 ,488 626 ,642
Phƣơng sai khác nhau ,465 227,917 ,642
Giá đất ở
Phƣơng sai giống nhau 26,291 ,000 -2,770 626 ,017
Phƣơng sai khác nhau -2,408 202,699 ,017
Giá đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 62,133 ,000 3,875 626 ,002
Phƣơng sai khác nhau 3,127 187,527 ,002
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử
dụng đất ở
Phƣơng sai giống nhau 2,511 ,114 -10,541 626 ,000
Phƣơng sai khác nhau -11,816 299,768 ,000
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử
dụng đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 15,181 ,000 -7,894 626 ,000
Phƣơng sai khác nhau -6,892 203,690 ,000
Sử dụng đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 20,289 ,000 1,057 626 ,341
Phƣơng sai khác nhau ,954 211,964 ,341
Thực hiện các quyền của ngƣời sử dụng đất
Phƣơng sai giống nhau 41,728 ,000 -,374 626 ,768
Phƣơng sai khác nhau -,296 184,201 ,768
192
9.9. Thống kê mô tả về biến độc lập, phụ thuộc ở vùng 1 và cán bộ
Biến độc lập và phụ thuộc Ngƣời trả lời N Trung bình Độ lệch chuẩn Trung bình sai số chuẩn
Independent variables (Biến độc lâp)
Quy hoạch xây dựng KKT
Vùng 1 162 3,9269 ,42678 ,03353
Cán bộ 148 4,1595 ,54364 ,04469
Mức PT các khu chức năng
Vùng 1 162 3,9711 ,44398 ,03488
Cán bộ 148 4,1428 ,56881 ,04676
Mức phát triển CSHT
Vùng 1 162 4,1433 ,52220 ,04103
Cán bộ 148 4,1891 ,48685 ,04002
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Vùng 1 162 3,7536 ,43048 ,03382
Cán bộ 148 4,1770 ,52543 ,04319
Mức thu hút lao động
Vùng 1 162 3,8341 ,38178 ,03000
Cán bộ 148 3,7269 ,71114 ,05846
Dependent Variable (Biến phụ thuộc)
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Vùng 1 162 3,3769 ,72420 ,05690
Cán bộ 148 3,3351 ,66784 ,05490
Giá đất ở
Vùng 1 162 3,9478 ,66487 ,05224
Cán bộ 148 4,0059 ,64475 ,05300
Giá đất nông nghiệp
Vùng 1 162 3,8144 ,34807 ,02735
Cán bộ 148 3,7018 ,63971 ,05258
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất ở
Vùng 1 162 3,9710 ,51899 ,04078
Cán bộ 148 4,2336 ,37333 ,03069
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất nông nghiệp
Vùng 1 162 3,7778 ,28899 ,02271
Cán bộ 148 4,1287 ,46679 ,03837
Sử dụng đất nông nghiệp
Vùng 1 162 3,7514 ,53282 ,04186
Cán bộ 148 3,7435 ,59404 ,04883
Thực hiện các quyền của ngƣời sử dụng đất
Vùng 1 162 3,8685 ,51857 ,04074
Cán bộ 148 3,9295 ,72819 ,05986
193
9.10. Kiểm định T-test đánh giá sự khác nhau của trung bình nhận thức giữa ngƣời dân vùng 1, cán bộ về biến độc lập và phụ thuộc
Biến độc lập và phụ thuộc
Kiểm định phƣơng sai bằng nhau Kiểm định T-Test
Kiểm định F Sig. Kiểm định t Kiểm định F Sig.
Independent variables (Biến độc lâp)
Quy hoạch xây dựng KKT
Phƣơng sai giống nhau 6,696 ,010 -4,207 308 ,000
Phƣơng sai khác nhau -4,162 278,517 ,000
Mức PT các khu chức năng
Phƣơng sai giống nhau 7,902 ,005 -2,976 308 ,004
Phƣơng sai khác nhau -2,944 277,644 ,004
Mức phát triển CSHT
Phƣơng sai giống nhau 3,374 ,067 -,795 308 ,427
Phƣơng sai khác nhau -,798 307,870 ,427
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Phƣơng sai giống nhau 5,669 ,018 -7,786 308 ,000
Phƣơng sai khác nhau -7,717 284,788 ,000
Mức thu hút lao động
Phƣơng sai giống nhau 68,264 ,000 1,673 308 ,104
Phƣơng sai khác nhau 1,631 220,638 ,104
Dependent Variable (Biến phụ thuộc)
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Phƣơng sai giống nhau 3,466 ,064 ,527 308 ,597
Phƣơng sai khác nhau ,529 307,971 ,597
Giá đất ở
Phƣơng sai giống nhau ,149 ,700 -,779 308 ,436
Phƣơng sai khác nhau -,780 306,896 ,436
Giá đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 62,923 ,000 1,946 308 ,059
Phƣơng sai khác nhau 1,899 222,414 ,059
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử
dụng đất ở
Phƣơng sai giống nhau 21,262 ,000 -5,072 308 ,000
Phƣơng sai khác nhau -5,146 292,319 ,000
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử
dụng đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 20,505 ,000 -8,032 308 ,000
Phƣơng sai khác nhau -7,871 240,992 ,000
Sử dụng đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 5,081 ,025 ,123 308 ,903
Phƣơng sai khác nhau ,122 296,334 ,903
Thực hiện các quyền của ngƣời sử dụng đất
Phƣơng sai giống nhau 12,148 ,001 -,855 308 ,400
Phƣơng sai khác nhau -,842 263,183 ,400
194
9.11. Thống kê mô tả về biến độc lập, phụ thuộc ở vùng 2 và cán bộ
Biến độc lập và phụ thuộc Ngƣời trả lời N Trung bình Độ lệch chuẩn Trung bình sai số chuẩn
Independent variables (Biến độc lâp)
Quy hoạch xây dựng KKT
Vùng 2 158 3,7744 ,39212 ,03120
Cán bộ 148 4,1595 ,54364 ,04469
Mức PT các khu chức năng
Vùng 2 158 3,6988 ,39371 ,03132
Cán bộ 148 4,1428 ,56881 ,04676
Mức phát triển CSHT
Vùng 2 158 3,7332 ,39820 ,03168
Cán bộ 148 4,1891 ,48685 ,04002
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Vùng 2 158 3,7970 ,36401 ,02896
Cán bộ 148 4,1770 ,52543 ,04319
Mức thu hút lao động
Vùng 2 158 3,7873 ,39058 ,03107
Cán bộ 148 3,7269 ,71114 ,05846
Dependent Variable (Biến phụ thuộc)
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Vùng 2 158 3,3517 ,62113 ,04941
Cán bộ 148 3,3351 ,66784 ,05490
Giá đất ở
Vùng 2 158 3,8251 ,43324 ,03447
Cán bộ 148 4,0059 ,64475 ,05300
Giá đất nông nghiệp
Vùng 2 158 3,8558 ,39409 ,03135
Cán bộ 148 3,7018 ,63971 ,05258
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất ở
Vùng 2 158 3,7556 ,40338 ,03209
Cán bộ 148 4,2336 ,37333 ,03069
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất nông
nghiệp
Vùng 2 158 3,8020 ,41864 ,03331
Cán bộ 148 4,1287 ,46679 ,03837
Sử dụng đất nông nghiệp
Vùng 2 158 3,7251 ,42742 ,03400
Cán bộ 148 3,7435 ,59404 ,04883
Thực hiện các quyền của ngƣời sử dụng đất
Vùng 2 158 4,0673 ,48329 ,03845
Cán bộ 148 3,9295 ,72819 ,05986
195
9.12. Kiểm định T-test đánh giá sự khác nhau của trung bình nhận thức giữa ngƣời dân vùng 2, cán bộ về biến độc lập và phụ thuộc
Biến độc lập và phụ thuộc
Kiểm định phƣơng sai bằng nhau Kiểm định T-Test
Kiểm định F Sig. Kiểm định t Kiểm định F Sig.
Independent variables (Biến độc lâp)
Quy hoạch xây dựng KKT
Phƣơng sai giống nhau 11,683 ,001 -7,140 304 ,000
Phƣơng sai khác nhau -7,066 266,031 ,000
Mức PT các khu chức năng
Phƣơng sai giống nhau 19,733 ,000 -7,982 304 ,000
Phƣơng sai khác nhau -7,890 259,593 ,000
Mức phát triển CSHT
Phƣơng sai giống nhau 5,841 ,016 -8,989 304 ,000
Phƣơng sai khác nhau -8,931 284,393 ,000
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Phƣơng sai giống nhau 17,987 ,000 -7,391 304 ,000
Phƣơng sai khác nhau -7,306 259,732 ,000
Mức thu hút lao động
Phƣơng sai giống nhau 64,570 ,000 ,929 304 ,353
Phƣơng sai khác nhau ,913 224,992 ,362
Dependent Variable (Biến phụ thuộc)
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Phƣơng sai giống nhau ,003 ,960 ,226 304 ,822
Phƣơng sai khác nhau ,225 298,337 ,822
Giá đất ở
Phƣơng sai giống nhau 27,232 ,000 -2,896 304 ,005
Phƣơng sai khác nhau -2,860 254,941 ,005
Giá đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 46,472 ,000 2,552 304 ,013
Phƣơng sai khác nhau 2,514 241,515 ,013
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử
dụng đất ở
Phƣơng sai giống nhau ,010 ,920 -10,738 304 ,000
Phƣơng sai khác nhau -10,766 303,958 ,000
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử
dụng đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 1,296 ,256 -6,454 304 ,000
Phƣơng sai khác nhau -6,431 295,106 ,000
Sử dụng đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 28,714 ,000 -,312 304 ,758
Phƣơng sai khác nhau -,309 265,649 ,758
Thực hiện các quyền của ngƣời sử dụng đất
Phƣơng sai giống nhau 12,303 ,001 1,962 304 ,054
Phƣơng sai khác nhau 1,937 253,001 ,054
196
9.13. Thống kê mô tả về biến độc lập, phụ thuộc ở vùng 3 và cán bộ
Biến độc lập và phụ thuộc Ngƣời trả lời N Trung bình Độ lệch chuẩn Trung bình sai số chuẩn
Independent variables (Biến độc lâp)
Quy hoạch xây dựng KKT
Vùng 3 160 3,6872 ,35567 ,02812
Cán bộ 148 4,1595 ,54364 ,04469
Mức PT các khu chức năng
Vùng 3 160 3,6734 ,20336 ,01608
Cán bộ 148 4,1428 ,56881 ,04676
Mức phát triển CSHT
Vùng 3 160 3,6441 ,36339 ,02873
Cán bộ 148 4,1891 ,48685 ,04002
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Vùng 3 160 3,7287 ,35831 ,02833
Cán bộ 148 4,1770 ,52543 ,04319
Mức thu hút lao động
Vùng 3 160 3,8206 ,42302 ,03344
Cán bộ 148 3,7269 ,71114 ,05846
Dependent Variable (Biến phụ thuộc)
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Vùng 3 160 3,3622 ,45947 ,03632
Cán bộ 148 3,3351 ,66784 ,05490
Giá đất ở
Vùng 3 160 3,8273 ,29756 ,02352
Cán bộ 148 4,0059 ,64475 ,05300
Giá đất nông nghiệp
Vùng 3 160 3,9608 ,49220 ,03891
Cán bộ 148 3,7018 ,63971 ,05258
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất ở
Vùng 3 160 3,6495 ,40223 ,03180
Cán bộ 148 4,2336 ,37333 ,03069
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất nông
nghiệp
Vùng 3 160 3,9438 ,34080 ,02694
Cán bộ 148 4,1287 ,46679 ,03837
Sử dụng đất nông nghiệp
Vùng 3 160 3,9074 ,48228 ,03813
Cán bộ 148 3,7435 ,59404 ,04883
Thực hiện các quyền của ngƣời sử dụng đất
Vùng 3 160 3,7988 ,30026 ,02374
Cán bộ 148 3,9295 ,72819 ,05986
197
9.14. Kiểm định T-test đánh giá sự khác nhau của trung bình nhận thức giữa ngƣời dân vùng 3, cán bộ về biến độc lập và phụ thuộc
Biến độc lập và phụ thuộc
Kiểm định phƣơng sai bằng nhau Kiểm định T-Test
Kiểm định F Sig. Kiểm định t Kiểm định F Sig.
Independent variables (Biến độc lâp)
Quy hoạch xây dựng KKT
Phƣơng sai giống nhau 18,414 ,000 -9,086 306 ,000
Phƣơng sai khác nhau -8,945 250,187 ,000
Mức PT các khu chức năng
Phƣơng sai giống nhau 108,265 ,000 -9,787 306 ,000
Phƣơng sai khác nhau -9,495 181,471 ,000
Mức phát triển CSHT
Phƣơng sai giống nhau 7,042 ,008 -11,185 306 ,000
Phƣơng sai khác nhau -11,062 271,008 ,000
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Phƣơng sai giống nhau 21,202 ,000 -8,804 306 ,000
Phƣơng sai khác nhau -8,679 256,748 ,000
Mức thu hút lao động
Phƣơng sai giống nhau 59,144 ,000 1,418 306 ,165
Phƣơng sai khác nhau 1,392 235,638 ,165
Dependent Variable (Biến phụ thuộc)
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Phƣơng sai giống nhau 9,901 ,002 ,418 306 ,681
Phƣơng sai khác nhau ,412 258,150 ,681
Giá đất ở
Phƣơng sai giống nhau 80,678 ,000 -3,160 306 ,002
Phƣơng sai khác nhau -3,081 203,333 ,002
Giá đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 20,896 ,000 3,999 306 ,000
Phƣơng sai khác nhau 3,959 275,654 ,000
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử
dụng đất ở
Phƣơng sai giống nhau ,087 ,768 -13,180 306 ,000
Phƣơng sai khác nhau -13,219 305,996 ,000
Thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử
dụng đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 17,805 ,000 -3,992 306 ,000
Phƣơng sai khác nhau -3,945 267,558 ,000
Sử dụng đất nông nghiệp
Phƣơng sai giống nhau 10,334 ,001 2,666 306 ,009
Phƣơng sai khác nhau 2,645 283,472 ,009
Thực hiện các quyền của ngƣời sử dụng đất
Phƣơng sai giống nhau 64,099 ,000 -2,086 306 ,044
Phƣơng sai khác nhau -2,029 192,472 ,044
198
Phụ lục 10. Kết quả chạy SPSS về tác động của xây dựng và phát triển hu inh tế Đông Nam Nghệ An đến một số yếu tố quản lý sử dụng đất (Kết
quả iểm định tƣơng quan Spearman's rho)
10.1. Kết quả kiểm định tƣơng quan Spearman's rho giữa 5 biến độc lập và 7 biến phụ thuộc trong nhận thức của ngƣời dân ở Vùng 1
Biến độc lập Giá trị kiểm định
Quy
hoạch, kế
hoạch sử
dụng đất
Giá đất
ở
Giá đất
nông
nghiệp
Thị trƣờng chuyển
nhƣợng quyền sử
dụng đất ở
Thị trƣờng chuyển
nhƣợng quyền sử
dụng đất nông
nghiệp
Sử dụng đất
nông nghiệp
Quyền của
ngƣời sử dụng
đất
Quy hoạch xây dựng
khu kinh tế
Correlation
Coefficient
,528
**
,665
**
,807
**
,786
**
,733
**
,588
**
,550
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 162 162 162 162 162 162 162
Mức PT các khu chức
năng
Correlation
Coefficient
,526
**
,626
**
,866
**
,843
**
,733
**
,641
**
,658
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 162 162 162 162 162 162 162
Mức phát triển CSHT
Correlation
Coefficient
,570
**
,302
**
,443
**
,548
**
,476
**
,270
**
,343
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,199 ,000 ,000 ,000 ,001 ,000
N 162 162 162 162 162 162 162
Mức thu hút vốn dự
án đầu tƣ
Correlation
Coefficient
,387
**
,361
**
,334
**
,226
**
,254
**
,080 ,329
**
Sig. (2-tailed) ,269 ,041 ,000 ,004 ,001 ,314 ,000
N 162 162 162 162 162 162 162
Mức thu hút lao động
Correlation
Coefficient
,441
**
,338
**
,624
**
,445
**
,402
**
,405
**
,554
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 162 162 162 162 162 162 162
**. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,01 hay 1%. *. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,05 hay 5%.
199
10.2. Kết quả kiểm định tƣơng quan Spearman's rho giữa 5 biến độc lập và 7 biến phụ thuộc trong nhận thức của ngƣời dân ở Vùng 2
Biến độc lập Giá trị kiểm định
Quy hoạch,
kế hoạch sử
dụng đất
Giá đất
ở
Giá đất
nông
nghiệp
Thị trƣờng
chuyển nhƣợng
quyền sử dụng
đất ở
Thị trƣờng
chuyển nhƣợng
quyền sử dụng
đất nông nghiệp
Sử dụng đất
nông nghiệp
Quyền của ngƣời
sử dụng đất
Quy hoạch xây dựng
khu kinh tế
Correlation
Coefficient
,620
**
,493
**
,532
**
,810
**
,687
**
,536
**
,244
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,002
N 158 158 158 158 158 158 158
Mức PT các khu chức
năng
Correlation
Coefficient
,488
**
,488
**
,515
**
,717
**
,612
**
,535
**
,274
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,001
N 158 158 158 158 158 158 158
Mức phát triển CSHT
Correlation
Coefficient
,479
**
,354
**
,487
**
,782
**
,658
**
,381
**
,228
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,004
N 158 158 158 158 158 158 158
Mức thu hút vốn dự án
đầu tƣ
Correlation
Coefficient
,642
**
,596
**
,839
**
,600
**
,649
**
,763
**
,395
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,014
N 158 158 158 158 158 158 158
Mức thu hút lao động
Correlation
Coefficient
,473
**
,708
**
,683
**
,664
**
,728
**
,743
**
,291
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 158 158 158 158 158 158 158
**. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,01 hay 1%. *. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,05 hay 5%.
200
10.3. Kết quả kiểm định tƣơng quan Spearman's rho giữa 5 biến độc lập và 7 biến phụ thuộc trong nhận thức của ngƣời dân ở Vùng 3
Biến độc lập Giá trị kiểm định
Quy hoạch,
kế hoạch sử
dụng đất
Giá đất
ở
Giá đất
nông
nghiệp
Thị trƣờng
chuyển nhƣợng
quyền sử dụng
đất ở
Thị trƣờng
chuyển nhƣợng
quyền sử dụng
đất nông nghiệp
Sử dụng đất
nông nghiệp
Quyền của
ngƣời sử dụng
đất
Quy hoạch xây dựng
khu kinh tế
Correlation
Coefficient
,460
**
,380
**
,300
**
,754
**
,306
**
,381
**
,637
**
Sig. (2-tailed) ,044 ,000 ,011 ,000 ,182 ,000 ,000
N 160 160 160 160 160 160 160
Mức PT các khu
chức năng
Correlation
Coefficient
,370
**
,297
**
,307
**
,621
**
0,311
**
,309
**
,508
**
Sig. (2-tailed) ,380 ,000 ,934 ,000 ,894 ,000 ,000
N 160 160 160 160 160 160 160
Mức phát triển
CSHT
Correlation
Coefficient
,201
*
,429
**
,369
**
,602
**
,385
**
,418
**
,506
**
Sig. (2-tailed) ,011 ,000 ,000 ,000 ,285 ,000 ,000
N 160 160 160 160 160 160 160
Mức thu hút vốn dự
án đầu tƣ
Correlation
Coefficient
,374
**
,449
**
,317
**
,476
**
,399
**
,447
**
,458
**
Sig. (2-tailed) ,028 ,000 ,000 ,000 ,213 ,000 ,000
N 160 160 160 160 160 160 160
Mức thu hút lao
động
Correlation
Coefficient
,245
**
,396
**
,410
**
,358
**
,365
**
,583
**
,408
**
Sig. (2-tailed) ,002 ,000 ,000 ,000 ,037 ,000 ,000
N 160 160 160 160 160 160 160
**. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,01 hay 1%. *. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,05 hay 5%.
201
10.4. Kết quả kiểm định tƣơng quan Spearman's rho giữa 5 biến độc lập và 7 biến phụ thuộc trong nhận thức của cán bộ quản lý
Biến độc lập Giá trị kiểm định
Quy hoạch,
kế hoạch sử
dụng đất
Giá đất
ở
Giá đất
nông
nghiệp
Thị trƣờng
chuyển nhƣợng
quyền sử dụng
đất ở
Thị trƣờng
chuyển nhƣợng
quyền sử dụng
đất nông nghiệp
Sử dụng
đất nông
nghiệp
Quyền của ngƣời
sử dụng đất
Quy hoạch xây dựng
khu kinh tế
Correlation
Coefficient
,415
**
,525
**
,390
**
,695
**
,697
**
,457
**
,562
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 148 148 148 148 148 148 148
Mức PT các khu chức
năng
Correlation
Coefficient
,355
**
,464
**
,302
**
,512
**
,592
**
,507
**
,763
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 148 148 148 148 148 148 148
Mức phát triển CSHT
Correlation
Coefficient
,472
**
,540
**
,293
**
,512
**
,694
**
,394
**
,490
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 148 148 148 148 148 148 148
Mức thu hút vốn dự
án đầu tƣ
Correlation
Coefficient
,397
**
,541
**
,270
**
,479
**
,591
**
,310
**
,401
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,001 ,000 ,000 ,000 ,000
N 148 148 148 148 148 148 148
Mức thu hút lao động
Correlation
Coefficient
,535
**
,512
**
,259
**
,421
**
,359
**
,315
**
,363
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,001 ,000 ,000 ,000 ,000
N 148 148 148 148 148 148 148
**. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,01 hay 1%. *. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,05 hay 5%.
202
Phụ lục 11. Kết quả chạy SPSS thống ê mô tả về thực trạng và sự hác nhau của các chỉ số điều tra của đời sống và việc làm ngƣời dân
11.1. Thống kê mô tả về biến Đời sống và Việc làm ở vùng 1 và vùng 2
Biến phụ thuộc Ngƣời trả lời N Trung bình Độ lệch chuẩn Trung bình sai số chuẩn
Đời sống
Vùng 1 162 3,9478 ,40476 ,03180
Vùng 2 158 3,7504 ,38265 ,03044
Việc làm
Vùng 1 162 4,0098 ,45631 ,03585
Vùng 2 158 3,9000 ,46817 ,03725
11.2. Kiểm định T-test đánh giá sự khác nhau của trung bình nhận thức giữa ngƣời dân vùng 1, vùng 2 về biến Đời sống và Việc làm
Biến phụ thuộc
Kiểm định phƣơng sai bằng nhau Kiểm định T-Test
Kiểm định F Sig. Kiểm định t Kiểm định F Sig.
Đời sống
Phƣơng sai giống nhau 0,142 0,707 4,481 318 0,000
Phƣơng sai khác nhau 4,484 317,694 0,000
Việc làm
Phƣơng sai giống nhau 0,008 0,929 2,124 318 0,034
Phƣơng sai khác nhau 2,123 317,184 0,035
11.3. Thống kê mô tả về biến Đời sống và Việc làm ở vùng 1 và vùng 3
Biến phụ thuộc Ngƣời trả lời N Trung bình Độ lệch chuẩn Trung bình sai số chuẩn
Đời sống
Vùng 1 162 3,9478 ,40476 ,03180
Vùng 3 160 3,7633 ,40347 ,03190
Việc làm
Vùng 1 162 4,0098 ,45631 ,03585
Vùng 3 160 3,9072 ,56246 ,04447
203
11.4. Kiểm định T-test đánh giá sự khác nhau của trung bình nhận thức giữa ngƣời dân vùng 1, vùng 3 về biến Đời sống và Việc làm
Biến phụ thuộc
Kiểm định phƣơng sai bằng nhau Kiểm định T-Test
Kiểm định F Sig. Kiểm định t Bậc tự do (df) P Value
Đời sống
Phƣơng sai giống nhau 0,634 0,426 4,097 320 0,000
Phƣơng sai khác nhau 4,097 319,972 0,000
Việc làm
Phƣơng sai giống nhau 4,012 0,046 1,798 320 0,073
Phƣơng sai khác nhau 1,796 305,438 0,074
11.5. Thống kê mô tả về biến Đời sống và Việc làm ở vùng 2 và vùng 3
Biến phụ thuộc Ngƣời trả lời N Trung bình Độ lệch chuẩn Trung bình sai số chuẩn
Đời sống
Vùng 2 158 3,7504 ,38265 ,03044
Vùng 3 160 3,7633 ,40347 ,03190
Việc làm
Vùng 2 158 3,9000 ,46817 ,03725
Vùng 3 160 3,9072 ,56246 ,04447
11.6. Kiểm định T-test đánh giá sự khác nhau của trung bình nhận thức giữa ngƣời dân vùng 2, vùng 3 về biến Đời sống và Việc làm
Biến phụ thuộc
Kiểm định phƣơng sai bằng nhau Kiểm định T-Test
Kiểm định F Sig. Kiểm định t Bậc tự do (df) P Value
Đời sống
Phƣơng sai giống nhau 0,215 0,643 -,292 316 0,771
Phƣơng sai khác nhau -,292 315,487 0,771
Việc làm
Phƣơng sai giống nhau 3,495 0,062 -,124 316 0,902
Phƣơng sai khác nhau -,124 307,221 0,901
204
11.7. Thống kê mô tả về biến Đời sống và Việc làm ở 3 vùng 1, 2, 3, cán bộ
Biến phụ thuộc Ngƣời trả lời N Trung bình Độ lệch chuẩn Trung bình sai số chuẩn
Đời sống
Vùng 1, 2, 3 480 3,8213 ,40656 ,01856
Cán bộ 148 3,8413 ,73230 ,06019
Việc làm
Vùng 1, 2, 3 480 3,9394 ,49937 ,02279
Cán bộ 148 3,7491 ,71349 ,05865
11.8. Kiểm định T-test đánh giá sự khác nhau của trung bình nhận thức giữa ngƣời dân 3 vùng và cán bộ quản lý về biến Đời sống và việc làm
Biến phụ thuộc
Kiểm định phƣơng sai bằng nhau Kiểm định T-Test
Kiểm định F Sig. Kiểm định t Kiểm định F Sig.
Đời sống
Phƣơng sai giống nhau 111,009 ,000 -,423 626 ,672
Phƣơng sai khác nhau -,317 175,781 ,751
Việc làm
Phƣơng sai giống nhau 41,854 ,000 3,635 626 ,000
Phƣơng sai khác nhau 3,026 193,405 ,003
11.9. Thống kê mô tả về biến Đời sống và Việc làm ở vùng 1 và cán bộ quản lý
Biến phụ thuộc Ngƣời trả lời N Trung bình Độ lệch chuẩn Trung bình sai số chuẩn
Đời sống
Vùng 1 162 3,9478 ,40476 ,03180
Cán bộ 148 3,8413 ,73230 ,06019
Việc làm
Vùng 1 162 4,0098 ,45631 ,03585
Cán bộ 148 3,7491 ,71349 ,05865
205
11.10. Kiểm định T-test đánh giá sự khác nhau của trung bình nhận thức giữa ngƣời dân vùng 1và cán bộ quản lý về biến Đời sống và Việc làm
Biến phụ thuộc
Kiểm định phƣơng sai bằng nhau Kiểm định T-Test
Kiểm định F Sig. Kiểm định t Kiểm định F Sig.
Đời sống
Phƣơng sai giống nhau 61,946 ,000 1,602 308 ,110
Phƣơng sai khác nhau 1,564 224,536 ,119
Việc làm
Phƣơng sai giống nhau 36,808 ,000 3,865 308 ,000
Phƣơng sai khác nhau 3,793 246,020 ,000
11.11. Thống kê mô tả về biến Đời sống và Việc làm ở vùng 2 và cán bộ quản lý
Biến phụ thuộc Ngƣời trả lời N Trung bình Độ lệch chuẩn Trung bình sai số chuẩn
Đời sống
Vùng 2 158 3,7504 ,38265 ,03044
Cán bộ 148 3,8413 ,73230 ,06019
Việc làm
Vùng 2 158 3,9000 ,46817 ,03725
Cán bộ 148 3,7491 ,71349 ,05865
11.12. Kiểm định T-test đánh giá sự khác nhau của trung bình nhận thức giữa ngƣời dân vùng 2, cán bộ quản lý về biến Đời sống và Việc làm
Biến phụ thuộc
Kiểm định phƣơng sai bằng nhau Kiểm định T-Test
Kiểm định F Sig. Kiểm định t Kiểm định F Sig.
Đời sống
Phƣơng sai giống nhau 68,642 ,000 -1,373 304 ,171
Phƣơng sai khác nhau -1,348 218,432 ,179
Việc làm
Phƣơng sai giống nhau 34,016 ,000 2,201 304 ,028
Phƣơng sai khác nhau 2,173 251,222 ,031
206
11.13. Thống kê mô tả về biến Đời sống và Việc làm ở vùng 3 và cán bộ quản lý
Biến phụ thuộc Ngƣời trả lời N Trung bình Độ lệch chuẩn Trung bình sai số chuẩn
Đời sống
Vùng 3 160 3,7633 ,40347 ,03190
Cán bộ 148 3,8413 ,73230 ,06019
Việc làm
Vùng 3 160 3,9072 ,56246 ,04447
Cán bộ 148 3,7491 ,71349 ,05865
11.14. Kiểm định T-test đánh giá sự khác nhau của trung bình nhận thức giữa ngƣời dân vùng 3, cán bộ quản lý về biến Đời sống và Việc làm
Biến phụ thuộc
Kiểm định phƣơng sai bằng nhau Kiểm định T-Test
Kiểm định F Sig. Kiểm định t Kiểm định F Sig.
Đời sống
Phƣơng sai giống nhau 67,657 ,000 -1,170 306 ,243
Phƣơng sai khác nhau -1,145 224,759 ,253
Việc làm
Phƣơng sai giống nhau 14,280 ,000 2,168 306 ,031
Phƣơng sai khác nhau 2,149 279,263 ,033
207
Phụ lục 12. Kết quả chạy SPSS về tác động của xây dựng và phát triển hu inh tế Đông Nam Nghệ An đến đời sống và việc làm (Kết quả iểm
định tƣơng quan Spearman's rho)
12.1. Kiểm định tƣơng quan Spearman's rho giữa 5 biến độc lập và 2 biến phụ thuộc Đời sống, Việc làm trong nhận thức của ngƣời dân ở Vùng 1
Biến độc lập Giá trị kiểm định Đời sống Việc làm
Quy hoạch xây dựng KKT
Hệ số tƣơng quan 0,777** 0,619**
P Value 0,000 0,000
N 162 162
Mức PT các khu chức năng
Hệ số tƣơng quan 0,850** 0,675**
P Value ,000 ,000
N 162 162
Mức phát triển CSHT
Hệ số tƣơng quan 0,457** 0,474**
P Value 0,000 0,000
N 162 162
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Hệ số tƣơng quan 0,479** 0,436**
P Value 0,000 0,000
N 162 162
Mức thu hút lao động
Hệ số tƣơng quan 0,536** 0,379**
P Value 0,000 0,000
N 162 162
**. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,01 hay 1%. *. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,05 hay 5%.
208
12.2. Kiểm định tƣơng quan Spearman's rho giữa 5 biến độc lập và 2 biến phụ thuộc Đời sống, Việc làm trong nhận thức của ngƣời dân ở Vùng 2
Biến độc lập Giá trị kiểm định Đời sống Việc làm
Quy hoạch xây dựng KKT
Hệ số tƣơng quan 0,795** 0,378**
P Value ,000 ,000
N 158 158
Mức PT các khu chức năng
Hệ số tƣơng quan 0,656** 0,447**
P Value 0,000 0,000
N 158 158
Mức phát triển CSHT
Hệ số tƣơng quan 0,668** 0,360**
P Value 0,000 0,000
N 158 158
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Hệ số tƣơng quan 0,531** 0,522**
P Value 0,000 0,000
N 158 158
Mức thu hút lao động
Hệ số tƣơng quan 0,466** 0,798**
P Value 0,000 0,000
N 158 158
**. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,01 hay 1%. *. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,05 hay 5%.
12.3. Kiểm định tƣơng quan Spearman's rho giữa 5 biến độc lập và 2 biến phụ thuộc Đời sống, Việc làm trong nhận thức của ngƣời dân ở Vùng 3
Biến độc lập Giá trị kiểm định Đời sống Việc làm
Quy hoạch xây dựng KKT
Hệ số tƣơng quan 0,437** 0,565**
P Value 0,000 0,000
N 160 160
Mức PT các khu chức năng
Hệ số tƣơng quan 0,518** 0,438**
P Value 0,000 0,000
N 160 160
Mức phát triển CSHT
Hệ số tƣơng quan 0,474** 0,649**
P Value 0,000 0,000
N 160 160
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Hệ số tƣơng quan 0,513** 0,648**
P Value 0,000 0,000
N 160 160
Mức thu hút lao động
Hệ số tƣơng quan 0,407** 0,710**
P Value 0,000 0,000
N 160 160
**. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,01 hay 1%. *. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,05 hay 5%.
209
12.4. Kiểm định tƣơng quan Spearman's rho giữa 5 biến độc lập và 2 biến phụ thuộc Đời sống, Việc làm trong nhận thức của Cán bộ
Biến độc lập Giá trị kiểm định Đời sống Việc làm
Quy hoạch xây dựng KKT
Hệ số tƣơng quan 0,568** 0,436**
P Value 0,000 0,000
N 148 148
Mức PT các khu chức năng
Hệ số tƣơng quan 0,669** 0,380**
P Value 0,000 0,000
N 148 148
Mức phát triển CSHT
Hệ số tƣơng quan 0,521** 0,468**
P Value 0,000 0,000
N 148 148
Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ
Hệ số tƣơng quan 0,392** 0,258**
P Value 0,000 0,002
N 148 148
Mức thu hút lao động
Hệ số tƣơng quan 0,363** 0,753**
P Value 0,000 0,000
N 148 148
**. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,01 hay 1%. *. Có tương quan ở mức ý nghĩa 0,05 hay 5%.
210
Phụ lục 13. Thống ê phân loại số hộ trong KKT Đông Nam Nghệ An c nguồn thu nhập chính giai đoạn 2007-2017
TT Vùng
Số (hộ) có nguồn thu nhập chính từ Tỷ lệ % hộ có nguồn thu nhập chính từ
Tổng
số hộ
điều
tra
Nông nghiệp Công nghiệp
Thƣơng
mại, dịch
vụ
Nông nghiệp Công nghiệp
Thƣơng
mại,
dịch vụ
Trồng
trọt, hoa
cây cảnh
Chăn nuôi,
NTTS, ngƣ
nghiệp
Cán bộ,
công nhân
trong KKT,
KCN
Thầu
xây
dựng,
thợ
Kinh doanh,
buôn bán,
dịch vụ
Trồng
trọt, hoa
cây cảnh
Chăn nuôi,
NTTS, ngƣ
nghiệp
Cán bộ,
công nhân
trong KKT,
KCN
Thầu xây
dựng, thợ
Kinh
doanh,
buôn bán,
dịch vụ
I Năm 2007
1 Vùng 1 113 27 13 4 5 70,6 15,6 8,1 2,5 3,1 162
2 Vùng 2 104 43 2 5 4 65,0 28,1 1,3 3,1 2,5 158
3 Vùng 3 91 50 2 5 12 56,9 31,3 1,3 3,1 7,5 160
4 Trung bình KKT 308 120 17 14 21 64,2 25,0 3,5 2,9 4,4 480
II Năm 2017
1 Vùng 1 84 11 32 7 28 52,5 6,9 20,0 3,1 17,5 162
2 Vùng 2 89 38 15 5 11 55,6 25,0 9,4 3,1 6,9 158
3 Vùng 3 63 51 18 6 22 39,4 31,9 11,3 3,8 13,8 160
4 Trung bình KKT 236 102 65 16 61 49,2 21,3 13,5 3,3 12,7 480
III So sánh 2017-2007
1 Vùng 1 -29 -14 19 1 23 -18,1 -8,8 11,9 0,6 14,4 162
2 Vùng 2 -15 -5 13 0 7 -9,4 -3,1 8,1 0,0 4,4 158
3 Vùng 3 -28 1 16 1 10 -17,5 0,6 10,0 0,6 6,3 160
4 Trung bình KKT -72 -18 48 2 40 -15,0 -3,8 10,0 0,4 8,3 480
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả điều tra
211
Phụ lục 14. Một số chỉ số về chất lƣợng môi trƣờng năm 2007 tại các hu vực quy hoạch
Khu inh tế Đông Nam Nghệ An
14.1. Chất lƣợng nƣớc ngầm hu vực quy hoạch Khu inh tế
TT Thông số
Xã Nghi Yên
(Khu Kinh tế)
TT Diễn Châu
(Khối 4)
TX.
Cửa
Lò
TCVN
5944-1995
1 pH 6,5 6,5 7,05
2 TSS 150 150 376,5 150
3 NO3
-
1,15 1,15 6,075 45
4 Cl
-
40 40 74,5 200
5 Fe 0,115 0,115 0,145 2
6 Cu 0,01 0,01 0,115 1
7 Mn 0,46 0,46 0,681 0,5
8 Zn 0,035 0,035 0,093 5
Nguồn: Báo cáo tổng hợp hiện trạng môi trƣờng Nghệ An (2007)
14.2. Chất lƣợng nƣớc ven biển hu inh tế Đông Nam Nghệ An
TT Thông số Lạch Vạn Cảng Cửa Lò TCVN 5943-1995
1 pH 7,25 7,31 6,5-8,5
2 SS 52 17 200
3 BOD 11 10 20
4 NH4
+
0,18 0 0,5
5 Fe 0,35 0,17 0,3
6 Mn 0,4 0,1 0,1
7 Cu 0,07 0,02 0,02
8 Zn 0,31 0,19 0,1
9 Coliform 3200 1050 1000
Nguồn: Báo cáo tổng hợp hiện trạng môi trƣờng Nghệ An (2007)
14.3. Chất lƣợng nƣớc ven biển hu inh tế Đông Nam Nghệ An
TT Thông số Lạch Vạn Cảng Cửa Lò TCVN 5943-1995
1 pH 7,25 7,31 6,5-8,5
2 SS 52 17 200
3 BOD 11 10 20
4 NH4
+
0,18 0 0,5
5 Fe 0,35 0,17 0,3
6 Mn 0,4 0,1 0,1
7 Cu 0,07 0,02 0,02
8 Zn 0,31 0,19 0,1
9 Coliform 3200 1050 1000
Nguồn: Báo cáo tổng hợp hiện trạng môi trƣờng Nghệ An (2007)
212
14.4. Chất lƣợng hông hí hu vực qui hoạch Khu inh tế Đông Nam Nghệ An
Đơn vị: mg/m3
TT Mô tả Địa điểm SO2 NO2 CO Bụi
1 Chợ Hôm - TX. Cửa Lò 0.018 0.025 3.14 0.02
2 Ngã tƣ Diễn Châu, ven QL1 0.022 0.029 1.30 0.04
3 TCVN 5937 - 2005 0,35 0,2 3 0,03
Nguồn: Báo cáo quan trắc chất lƣợng môi trƣờng Nghệ An (2007)
14.5. Kết quả phân tích chất lƣợng đất tại vùng cửa sông huyện Nghi Lộc Khu inh tế
TT Ký hiệu
NA-22a NA-22b NA-23a NA-23b
(20-40cm) (0-20cm) (20-40cm) (0-20cm)
1 pHKCl 4.3 3.9 8.3 7.9
2 Mùn (%) 4.62 3.9 2.76 1.51
3 N (%) 0.119 0.092 0.093 0.056
4 P205 (%) 0.062 0.05 0.064 0.047
5 K20 (%) 0.95 0.53 1.0 0.74
6 CEC (meq/100g đất) 28.0 20.2 13.4 7.1
7 Cl
-
(%) 0.65 0.62 0.39 0.35
8 S04
2-
(%) 0.6953 0.6633 0.5215 0.5443
9 Tổng muối tan (%) 1.99 1.84 0.84 0.75
Nguồn: Báo cáo tổng hợp hiện trạng môi trƣờng Nghệ An (2007)
213
Phụ lục 15. Hình ảnh về tình hình sử dụng đất tại Khu inh tế Đông Nam Nghệ An
KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT (DƢA HẤU) KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT (BẮP CẢI)
KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT (DƢA LÊ) KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT (HÀNH TĂM)
KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT (LẠC XUÂN) KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT (MƢỚP ĐẮNG)
214
Phụ lục 16. Hình ảnh về tình hình bỏ hoang đồng ruộng gần Khu công nghiệp
RUỘNG BỎ HOANG GẦN KHU CÔNG NGHIỆP NAM CẤM
215
Phụ lục 17. Hình ảnh về Khu công nghiệp, Khu chức năng trong Khu inh tế
CẢNG NGHI THIẾT KHU DU LỊCH BÃI LỮ
KHU CÔNG NGHIỆP NAM CẤM
216
KHU CÔNG NGHIỆP WHA
217
Phụ lục 18. Phỏng vấn ngƣời dân tại xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
thuộc Khu inh tế Đông Nam Nghệ An