Kết quả phân tích của mô hình ở bảng 4.3.3.3 cho thấy mô hình này là hoàn
toàn tương hợp với thực nghiệm điều này được chứng minh với các chuẩn F (Fisher)
của mô hình có giá trị với hàm Y1 (30.53) , Y2 (26.06). Các mô này có ý nghĩa thống
kê với độ tin cậy cao với các hệ số p đều có giá trị (< 0.0001).
Sự phù hợp của mô hình thực nghiệm cũng được kiểm chứng bằng hệ số xác
định R2. Giá trị R2 càng gần 1 thì giá trị thực nghiệm càng gần với giá trị dự đoán của
mô hình. Theo số liệu phân tích ở bảng 4.3.3.3, hệ số xác định của 3 mô hình Y1 và
Y2 lần lượt có giá trị là 0.9727 (97.27%) và 0.9609 (96.09%), bên cạnh đó giá trị AdjR2 của Y1 và Y2 lần lượt có giá trị là 0.9408 (94.08%) và 0.9153 (91.53%) và giá trị
Adeq Precision lần lượt là 21.939 và 17.969. Điều này cho thấy giá trị của hàm mục
tiêu phụ thuộc vào các biến ảnh hưởng là rất lớn, mô hình thiết lập là tương hợp với
thực nghiệm.
chúng ta cũng có thể đánh giá sự tương hợp của mô hình thông qua các biểu đồ
thực nghiệm và dự đoán (predicted and actual value plots) và các biểu đồ phân bố
ngẫu nhiên của các lần thí nghiệm (residuals versus runs models) thể hiện ở hình
4.3.3.3a. Mô hình có sự tương quan tốt giữa thực nghiệm và lý thuyết khi các điểm thí
nghiệm tập trung theo dạng đường chéo thẳng ở đồ thị thứ nhất và phân bố của các
điểm thí nghiệm là ngẫu nhiên trong phạm vi (-3, 3) ở đồ thị thứ hai.
233 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu thành phần hóa học và xây dựng quy trình công nghệ chiết xuất để tạo sản phẩm có giá trị từ quả táo mèo (docynia indica (wall.) decne) ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àu sắc và mùi vị đặc
trưng của táo mèo, dạng bột mịn, không vón cục.
137
KIẾN NGHỊ
1. Tiếp tục nghiên cứu và phân lập một số thành phần hóa học từ các phân đoạn
cao chiết khác của quả táo mèo như phân đoạn nước, dicholoromethane.
2. Tiếp tục nghiên cứu thăm dò hoạt tính sinh học của các hợp chất phân lập được
liên quan đến các bệnh tiểu đường, mỡ máu
3. Tiếp tục nghiên cứu, nâng cấp quy mô và hoàn thiện công nghệ để có thể triển khai
sản xuất ở quy mô lớn
NHỮNG ĐIỂM MỚI CỦA LUẬN ÁN
1. Lần đầu tiên áp dụng mô hình khảo sát thành phần hóa học quả táo mèo theo
định hướng hoạt tính bảo vệ tim mạch. Từ phân đoạn ethyl acetate có tác dụng
bảo vệ tim mạch mạnh nhất đã phân lập được 25 hợp chất trong đó có 1 hợp
chất mới và 16 hợp chất khác lần đầu tiên phân lập từ quả táo mèo.
2. Lần đầu tiến hành nghiên cứu và tối ưu hóa thông số công nghệ quá trình chiết
xuất phenolic bằng 3 phương pháp chiết khác nhau là chiết vi sóng, chiết siêu
âm và chiết hồi lưu; Từ đó tiến hành so sánh, đánh giá và lựa chọn được
phương pháp chiết xuất phù hợp nhất.
3. Lần đầu tiến hành nghiên cứu và tối ưu hóa thông số công nghệ quá trình sấy
phun dịch chiết táo mèo thu bột cao chiết táo mèo giàu phenolic sử dụng cho
mục đích bào chế tạo sản phẩm chăm sóc sức khỏe.
138
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
BÀI BÁO QUỐC TẾ
1. Xuan Duy Le, Manh Cuong Nguyen, Dinh Hoang Vu, Minh Quan Pham, Quoc
Long Pham, Quang Tung Nguyen, Tuan Anh Nguyen, Van Thinh Pham, Long
Giang Bach, Tuong Van Nguyen. “Optimization of Microwave-Assisted Extraction
of Total Phenolic and Total Flavonoid from Fruits of Docynia indica (Wall.) Decne.
Using Response Surface Methodology”. Processes 7.8 (2019): 485. (SCI-E, Q2),
Doi:10.3390/pr7080485.
2. Le Xuan Duy, Le Ba Vinh, Gao Dan, Vu Dinh Hoang, Tran Quoc Toan,
Young Ho Kim, Nguyen Manh Cuong “Soluble epoxide hydrolase inhibitors
from Docynia indica (Wall.) Decne.”. Nat. Prod. Res. (2020): 1-6 (SCI-E, Q2),
DOI: 10.1080/14786419.2020.1774759.
BÀI BÁO TRONG NƯỚC
3. Lê Xuân Duy, Trần Quốc Toàn, Lê Tất Thành, Cầm Thị Ính, Đỗ Hữu Nghị, Hà
Việt Hải, Vũ Đình Hoàng, Đỗ Thị Nguyệt, Phạm Quốc Long. “Một số kết quả
nghiên cứu về thành phần hóa học quả táo mèo (Docynia indica Wall.) Việt
Nam”. Tạp chí Khoa học công nghệ, tập 53 số 4C (2015) Tr 81-87.
4. Le Xuan Duy, Tran Quoc Toan, Do Huu Nghi, Le Tat Thanh, Vu Dinh Hoang,
Young Ho Kim, Nguyen Manh Cuong. “Triterpene acids from Docynia indica
fruits and their cytotoxic activity”. Vietnam J. Technol 56 (2018): 199-204
5. Le Xuan Duy, Nguyen Manh Cuong, Vu Dinh Hoang, Pham Minh Quan, Lai
Phuong Phuong Thao, Pham Quoc Long, Tran Quoc Toan. “Process
optimization for the extraction of phenolics from the fruits of Vietnam Docynia
indica (Wall.) Decne.” Proceeding of international workshop (2019) on trade
and science – technology development in the Mekong delta in the context of
international integration, pp. 506-513 (ISBN:978-604-965-263-9).
139
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Võ Văn Chi, Từ điển cây thuốc việt nam, NXB Y học, Hà nội, (1997), 1097-1098
2. Phạm Hoàng Hộ, Cây cỏ Việt Nam, NXB trẻ, Hà nội, (1999), 768 – 809.
3. Đỗ Tất Lợi, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, NXB Y học Hà nội,
(1999), 355 – 356
4. Lua, H. T., Degrande, A., Catacutan, D., Hoa, N. T., & Cuong, V. K. “Son tra
(Docynia indica) value chain and market analysis”. AFLI Technical Report No.
9 (2013).
5. Lua, H. T., Degrande, A., Catacutan, D., Hoa, N. T., & Cuong, V. K. “Study on
nutrient compositions of Son tra fruits (Docynia indica (Wall.)” AFLI
Technical Report STAGE-1. (2014).
6. Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Ngọc Loan, Nguyễn Minh Khởi. “Thành phần hóa học
phân đoạn n-hexan của quả Táo mèo”. Tạp chí dược liệu , tập 18, số 2 (2013):
102-108.
7. Thu, N. T. B., V. V. Tuan, and P. T. Thuong. "Flavonoids and chlorogenic acid
from ethyl acetate fraction of the fruits of Docynia indica." Journal of
Medicinal Materials 20 (2015): 283-285.
8. Dung, H. V., Bach, N. V., Trung, T. N., Nhiem, N. X., Tai, B. H., Kiem, P. V.
"Megastigmane Glycosides from Docynia indica and Their Anti‐inflammatory
Activities." Helvetica Chimica Acta 99.9 (2016): 681-686.
9. Shende, K., Singh, N., & Negi, P. "Phytochemical characterization and
biological activities of Docynia indica (Wall) fruit extracts." J Mol Genet
Med 10.204 (2016): 1747-0862.
10. Zhang, X., Mei, X., Wang, Z., Wu, J., Liu, G., Hu, H. "Chemical Fingerprint
and Quantitative Analysis for the Quality Evaluation of Docynia dcne Leaves
by High-Performance Liquid Chromatography Coupled with Chemometrics
Analysis." Journal of chromatographic science 56.7 (2018): 575-581
11. Loan, N. T. T., Tan, H. T. M., Tam, V. T. H., Luan, C. L "Anti-obesity and
body weight reducing effect of Docynia indica (Wall.) Decne fruit extract
fractions in experimentally obese mice." VNU Journal of Science: Natural
Sciences and Technology 27.2 (2011).
12. Trần Thị Lệ Hằng, “Nghiên cứu thành phần hóa học và đánh giá tác dụng dung
nạp glucose trên tế bào cơ vân của quả táo mèo (Docynia indica), Luận văn
thạc sĩ Dược học, Học Viện Quân Y, Hà nội. (2013).
140
13. Nguyễn Thị Minh Thư. “Nghiên cứu tác dụng chống lại một số vi khuẩn
kháng kháng sinh (Moraxella catarrhalis) gây nhiễm đường hô hấp trên ở
người của dịch lên men quả táo mèo (Docynia indica. Wall.) Đại học Quốc
gia Hà Nội, (2012).
14. Sharma, P. B., Handique, P. J., & Devi, H. S. "Antioxidant properties, physico-
chemical characteristics and proximate composition of five wild fruits of
Manipur, India." Journal of food science and technology 52.2 (2015): 894-902
15. Zhang, X. Y., Yi, K., Chen, J., Li, R. P., Xie, J., Jin, Y. "Purified phlorizin from
DocynIa Indica (Wall.) Decne by HSCCC, compared with whole extract,
phlorizin and non-phlorizin fragment ameliorate obesity, insulin resistance, and
improves intestinal barrier function in high-fat-diet-fed mice." Molecules 23.10
(2018): 2701
16. https://dacsansonla.com.vn/xem-san-pham/tao-meo-son-la-471.html. ngày truy
cập 31/3/2020
17.
102473.aspx. Ngày truy cập 31/3/2020.
18. https://vnexpress.net/doi-song/mua-tao-meo-noi-nui-rung-yen-bai-
2307125.html. Ngày truy cập 31/3/2020.
19.
tuc.aspx?ItemID=44&l=TinHoatDong. Ngày truy cập 31/3/2020.
20. Nguyễn Thị Việt Anh, Hoàn thiện công nghệ sản xuất một số sản phẩm đồ uống
từ quả táo mèo, Báo cáo tổng kết đề tài khoa học công nghệ thuộc Đề án phát
triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công nghiệp chế biến đến
năm 2020, Bộ Công Thương, (2018).
21. Nguyễn Văn Bạch, Nghiên cứu bào chế chế phẩm có tác dụng hạ lipid máu từ
ba dược liệu táo mèo, hà thủ ô đỏ, cốt khí củ ở vùng Tây Bắc, Báo cáo tổng kết
đề tài chương trình khoa học cấp công nghệ nhà nước giai đoàn 2013 – 2018,
mã sỗ: KHCN – TB.04C/13-18, (2016).
22. Heim, K. E., Tagliaferro, A. R., & Bobilya, D. J. "Flavonoid antioxidants:
chemistry, metabolism and structure-activity relationships." The Journal of
nutritional biochemistry 13.10 (2002): 572-584.
23. Wink, Michael. “Annual plant reviews, functions and biotechnology of plant
secondary metabolites”. Vol. 39. John Wiley & Sons, (2010).
24. Harborne, Jeffrey B. The flavonoids: advances in research since 1980.
Springer, (2013).
141
25. Vuolo, M. M., Lima, V. S., & Junior, M. R. M. "Phenolic Compounds:
Structure, Classification, and Antioxidant Power." Bioactive compounds.
Woodhead Publishing, (2019): 33-50.
26. Vermerris, W., & Nicholson, R. "Families of phenolic compounds and means
of classification." Phenolic compound biochemistry. Springer, Dordrecht,
(2008): 1-34.
27. Jahromi, S. G. "Extraction Techniques of Phenolic Compounds from Plants."
Plant Physiological Aspects of Phenolic Compounds. IntechOpen, (2019).
28. Jiao, T., Li, C., Zhuang, X., Cao, S., Chen, H. "The new liquid–liquid extraction
method for separation of phenolic compounds from coal tar." Chemical
Engineering Journal 266 (2015): 148-155.
29. Yu, J., Ahmedna, M., & Goktepe, I. "Effects of processing methods and
extraction solvents on concentration and antioxidant activity of peanut skin
phenolics." Food chemistry 90.1-2 (2005): 199-206.
30. Garcia-Salas, P., Morales-Soto, A., Segura-Carretero, A. "Phenolic-compound-
extraction systems for fruit and vegetable samples." Molecules 15.12 (2010):
8813-8826.
31. Cheynier, V. "Phenolic compounds: from plants to foods." Phytochemistry
reviews 11.2-3 (2012): 153-177.
32. Ji, Y., Hou, Y., Ren, S., Yao, C. "Highly efficient separation of phenolic
compounds from oil mixtures by imidazolium-based dicationic ionic liquids via
forming deep eutectic solvents." Energy & Fuels 31.9 (2017): 10274-10282.
33. Altemimi, A., Watson, D. G., Choudhary, R. "Ultrasound assisted extraction of
phenolic compounds from peaches and pumpkins." PloS one 11.2 (2016):
e0148758.
34. Wang, C., Tallian, C., Su, J., Vielnascher, R., Silva. "Ultrasound-assisted
extraction of hemicellulose and phenolic compounds from bamboo bast fiber
powder." PloS one 13.6 (2018).
35. Olmo-García, L., Bajoub, A., Benlamaalam, S. "Establishing the phenolic
composition of Olea europaea L. leaves from cultivars grown in Morocco as a
crucial step towards their subsequent exploitation." Molecules 23.10 (2018): 2524.
36. Tao, Y., Zhang, Z., & Sun, D. W. "Kinetic modeling of ultrasound-assisted
extraction of phenolic compounds from grape marc: influence of acoustic energy
density and temperature." Ultrasonics Sonochemistry 21.4 (2014): 1461-1469.
142
37. Oniszczuk, A., Podgórski, R., Oniszczuk, T. "Extraction methods for the
determination of phenolic compounds from Equisetum arvense L.
herb." Industrial Crops and Products 61 (2014): 377-381.
38. Carrera, C., Ruiz-Rodríguez, A., Palma, M. "Ultrasound assisted extraction of
phenolic compounds from grapes." Analytica chimica acta 732 (2012): 100-104.
39. Mazza, K. E., Santiago, M. C., do Nascimento, L. S. "Syrah grape skin
valorisation using ultrasound‐assisted extraction: Phenolic compounds
recovery, antioxidant capacity and phenolic profile." International journal of
food science & technology 54.3 (2019): 641-650.
40. Zardo, I., de Espíndola Sobczyk, A., Marczak, L.D.F. "Optimization of
ultrasound assisted extraction of phenolic compounds from sunflower seed cake
using response surface methodology." Waste and biomass valorization 10.1
(2019): 33-44.
41. Han, D., Zhu, T., & Row, K. H. "Ultrasonic extraction of phenolic compounds
from Laminaria japonica Aresch using ionic liquid as extraction
solvent." Bulletin of the Korean Chemical Society 32.7 (2011): 2212-2216.
42. Sheng, Z., Zhao, J., Muhammad, I. "Optimization of total phenolic content from
Terminalia chebula Retz. fruits using response surface methodology and
evaluation of their antioxidant activities." PloS one 13.8 (2018).
43. Turrini, F., Boggia, R., Leardi, R. "Optimization of the ultrasonic-assisted
extraction of phenolic compounds from Oryza sativa L.‘Violet Nori’and
determination of the antioxidant properties of its caryopses and
leaves." Molecules 23.4 (2018): 844.
44. Abdelkebir, R., Alcántara, C., Falcó, I., Sánchez, G. "Effect of ultrasound
technology combined with binary mixtures of ethanol and water on antibacterial
and antiviral activities of Erodium glaucophyllum extracts." Innovative food
science & emerging technologies 52 (2019): 189-196.
45. Sookjitsumran, W., Devahastin, S., Mujumdar, A. S. "Comparative evaluation
of microwave assisted extraction and preheated solvent extraction of bioactive
compounds from a plant material: a case study with cabbages." International
Journal of Food Science & Technology 51.11 (2016): 2440-2449.
46. Vlaisavljević, S., Kaurinović, B., Popović, M. "Profile of phenolic compounds
in Trifolium pratense L. extracts at different growth stages and their biological
activities." International journal of food properties 20.12 (2017): 3090-3101.
47. Proestos, C., & Komaitis, M. "Ultrasonically assisted extraction of phenolic
compounds from aromatic plants: comparison with conventional extraction
technics." Journal of food quality 29.5 (2006): 567-582.
143
48. Laghari, A. Q., Memon, S., Nelofar, A. "Extraction, identification and
antioxidative properties of the flavonoid-rich fractions from leaves and flowers of
Cassia angustifolia." American Journal of Analytical Chemistry 2.08 (2011): 871.
49. Guolin, H., Jeffrey, S., Kai, Z., Xiaolan, H. "Application of ionic liquids in the
microwave-assisted extraction of pectin from lemon peels." Journal of
analytical methods in chemistry 2012 (2012).
50. Liu, Z., Jia, J., Chen, F., Yang, F., Zu, Y. "Development of an ionic liquid-based
microwave-assisted method for the extraction and determination of taxifolin in
different parts of Larix gmelinii." Molecules 19.12 (2014): 19471-19490.
51. Yuan, Y., Zhang, J., Fan, J., Clark, J. "Microwave assisted extraction of
phenolic compounds from four economic brown macroalgae species and
evaluation of their antioxidant activities and inhibitory effects on α-amylase, α-
glucosidase, pancreatic lipase and tyrosinase." Food Research International 113
(2018): 288-297.
52. Alara, O. R., Abdurahman, N. H. "Vernonia cinerea leaves as the source of
phenolic compounds, antioxidants, and anti-diabetic activity using microwave-
assisted extraction technique." Industrial Crops and Products 122 (2018): 533-544.
53. Özbek, H. N., Halahlih, F., Göğüş, F., Yanık, D. K. "Pistachio (Pistacia vera L.)
Hull as a potential source of phenolic compounds: Evaluation of ethanol–water
binary solvent extraction on antioxidant activity and phenolic content of
pistachio hull extracts." Waste and Biomass Valorization (2018): 1-10.
54. Hernández, Y. R., García Serrano, L. A., Maruri, D. T. "Optimization of the
microwave-assisted ethanosolv extraction of lignocellulosic compounds from the
bagasse of agave angustifolia haw using the response methodology." Journal of
agricultural and food chemistry 66.13 (2018): 3533-3540.
55. Vatai, T., Škerget, M., & Knez, Ž. "Extraction of phenolic compounds from elder
berry and different grape marc varieties using organic solvents and/or
supercritical carbon dioxide." Journal of Food Engineering 90.2 (2009): 246-254.
56. Marques, L. L. M., Panizzon, G. P., Aguiar, B. A. A. "Guaraná (Paullinia
cupana) seeds: Selective supercritical extraction of phenolic compounds." Food
chemistry 212 (2016): 703-711.
57. Pereira, P., Cebola, M. J., Oliveira, M. C. "Supercritical fluid extraction vs
conventional extraction of myrtle leaves and berries: Comparison of antioxidant
activity and identification of bioactive compounds." The journal of supercritical
fluids 113 (2016): 1-9.
144
58. Tan, C. X., Chong, G. H., Hamzah, H. "Characterization of virgin avocado oil
obtained via advanced green techniques." European journal of lipid science and
technology 120.10 (2018): 1800170.
59. Khaw, K. Y., Parat, M. O., Shaw, P. N. "Solvent supercritical fluid technologies
to extract bioactive compounds from natural sources: a review." Molecules 22.7
(2017): 1186.
60. Nguyễn Minh Tuyển, Quy hoạch thực nghiệm. Nhà Xuất Bản Khoa học và Kỹ
thuật, (2005).
61. Phạm Hồng Hải, Ngô Kim Chi, Xử lý số liệu và quy hoạch thực nghiệm trong
nghiên cứu Hóa học. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, (2007).
62. Singleton, V. L., Orthofer, R., & Lamuela-Raventós, R. M. "[14] Analysis of
total phenols and other oxidation substrates and antioxidants by means of folin-
ciocalteu reagent." Methods in enzymology. Vol. 299. Academic press, (1999):
152-178.
63. Zhishen, J., Mengcheng, T., & Jianming, W. "The determination of flavonoid
contents in mulberry and their scavenging effects on superoxide radicals." Food
chemistry 64.4 (1999): 555-559.
64. Kim, J. H., Cho, I. S., Ryu, J., Lee, J. S. "In vitro and in silico investigation of
anthocyanin derivatives as soluble epoxide hydrolase inhibitors." International
journal of biological macromolecules 112 (2018): 961-967.
65. Thao, N. P., Luyen, B. T. T., Lee, J. S. "Inhibition potential of cycloartane-type
glycosides from the roots of Cimicifuga dahurica against soluble epoxide
hydrolase." Journal of natural products 80.6 (2017): 1867-1875.
66. Gorinstein, S., Haruenkit, R., Park, Y. S., Jung, S. T. "Bioactive compounds
and antioxidant potential in fresh and dried Jaffa® sweeties, a new kind of
citrus fruit." Journal of the Science of Food and Agriculture 84.12 (2004):
1459-1463.
67. Van Meerloo, J., Kaspers, G. J., & Cloos, J. "Cell sensitivity assays: the MTT
assay." Cancer cell culture. Humana Press, 2011. 237-245.
68. Nguyễn Văn Hân, Kỹ thuật chiết xuất dược liệu. Nhà xuất bản Y học, (2017).
69. Nguyễn Thượng Dong, Nghiên cứu thuốc từ thảo dược. Nhà xuất bản Khoa học
kỹ thuật, (2006).
70. Dent, M., Dragović-Uzelac, V., Penić, M. "The effect of extraction solvents,
temperature and time on the composition and mass fraction of polyphenols in
Dalmatian wild sage (Salvia officinalis L.) extracts." Food technology and
biotechnology 51.1 (2013): 84-91.
145
71. Friedman, M., & Jürgens, H. S. "Effect of pH on the stability of plant phenolic
compounds." Journal of agricultural and food chemistry 48.6 (2000): 2101-2110.
72. TOSHIKAWA, M., UCHIDA, E., CHATANI, N., KOBAYASHI, H.
"Thunberginols C, D, and E, new antiallergic and antimicrobial
dihydroisocoumarins, and thunberginol G 3'-O-glucoside and (-)-hydrangenol
4'-O-glucoside, new dihydroisocoumarin glycosides, from Hydrangeae Dulcis
Folium". Chemical and pharmaceutical bulletin 40.12 (1992): 3352-3354.
73. Yoshikawa, M., Ueda, T., Shimoda, H., MURAKAMI, T.
“Dihydroisocoumarin constituents from the leaves of Hydrangea macrophylla
var. thunbergii (2).: Absolute stereostructures of hydrangenol, thunberginol I,
and phyllodulcin glycosides and isomerization reaction at the 3-positions of
phyllodulcin and its glycosides”. Chemical and pharmaceutical bulletin 47.3
(1999): 383-387.
74. Liu, J., Nakamura, S., Zhuang, Y., Yoshikawa, M. "Medicinal Flowers. XXXX.
1) Structures of Dihydroisocoumarin Glycosides and Inhibitory Effects on
Aldose Reducatase from the Flowers of Hydrangea macrophylla var.
thunbergii." Chemical and Pharmaceutical Bulletin 61.6 (2013): 655-661.
75. Liu, H., Mou, Y., Zhao, J., Wang, J. "Flavonoids from Halostachys caspica and
their antimicrobial and antioxidant activities." Molecules 15.11 (2010): 7933-7945.
76. Feizi, S., Jabbari, M., & Farajtabar, A. "A systematic study on solubility and
solvation of bioactive compound chrysin in some water+ cosolvent
mixtures." Journal of Molecular Liquids 220 (2016): 478-483.
77. Zhang, Y., Wang, D., Yang, L., Zhou, D. "Purification and characterization of
flavonoids from the leaves of Zanthoxylum bungeanum and correlation
between their structure and antioxidant activity." PloS one 9.8 (2014).
78. Chang, S. W., Kim, K. H., Lee, I. K. "Phytochemical constituents of Geranium
eriostemon." Nat. Prod. Sci 15.3 (2009): 151-155.
79. Khan, Z. I., Ahmad, K., Safdar, H., Ugulu, I.. "Research Journal of
Pharmaceutical, Biological and Chemical Sciences." (2012).
80. da Silva, L. A. L., Faqueti, L. G. "Phytochemical analysis of Vernonanthura
tweedieana and a validated UPLC-PDA method for the quantification of
eriodictyol." Revista Brasileira de Farmacognosia 25.4 (2015): 375-381.
81. Jusoh, S., Zakaria, Z., & Din, L. B. "Isolation of astilbin from leaves of
Cratoxylum arborescens." Malaysian Journal of Analytical Sciences 17.3
(2013): 430-435.
146
82. Ragab, E. A., Hosny, M., Kadry, H. A. "Flavanone glycosides from Gleditsia
caspia." J Nat Prod 3 (2010): 35-46.
83. Sun, J. M., Yang, J. S., & Zhang, H. "Two new flavanone glycosides of
Jasminum lanceolarium and their anti-oxidant activities." Chemical and
pharmaceutical bulletin 55.3 (2007): 474-476.
84. Lu, Y., & Foo, L. Y. "Identification and quantification of major polyphenols in
apple pomace." Food Chemistry 59.2 (1997): 187-194.
85. Kurkina, A. V., Ryazanova, T. K. "Flavonoids from the Aerial Part of Polygonum
hydropiper." Chemistry of natural compounds 49.5 (2013): 830-832.
86. Alves, J. S., de Castro, J. C., Freire, M. O. "Complete assignment of the 1H and
13C NMR spectra of four triterpenes of the ursane, artane, lupane and
friedelane groups." Magnetic Resonance in Chemistry 38.3 (2000): 201-206.
87. Hou, W., Li, Y., Zhang, Q., Wei, X., Peng, A. "Triterpene acids isolated from
Lagerstroemia speciosa leaves as α‐glucosidase inhibitors." Phytotherapy
Research: An International Journal Devoted to Pharmacological and
Toxicological Evaluation of Natural Product Derivatives 23.5 (2009): 614-618.
88. Cheng, J. J., Zhang, L. J., Cheng, H. L. "Cytotoxic hexacyclic triterpene acids
from Euscaphis japonica." Journal of natural products 73.10 (2010): 1655-1658.
89. Woo, K. W., Han, J. Y., Choi, S. U. "Triterpenes from Perilla frutescens var. acuta
and their cytotoxic activity." Natural Product Sciences 20.2 (2014): 71-75.
90. Kim, D. H., Han, K. M., Chung, I. S. "Triterpenoids from the flower of
Campsis grandiflora K. Schum. as human acyl-CoA: cholesterol acyltransferase
inhibitors." Archives of pharmacal research 28.5 (2005): 550-556.
91. Eldahshan, O. A. "Isolation and structure elucidation of phenolic compounds of
carob leaves grown in Egypt." Curr Res J Biol Sci 3.1 (2011): 52-55.
92. Kane, C. J., Menna, J. H., & Yeh, Y. C. "Methyl gallate, methyl-3, 4, 5-
trihydroxy-benzoate, is a potent and highly specific inhibitor of herpes simplex
virusin vitro. I. Purification and characterization of methyl gallate fromSapium
sebiferum." Bioscience reports 8.1 (1988): 85-94.
93. Chang, S. W., Kim, K. H., Lee, I. K. "Phytochemical constituents of Bistorta
manshuriensis." Nat. Prod. Sci 15 (2009): 234-240.
94. Meyhoff, U., Riber, U., & Boas, U. "Convergent synthesis of degradable dendrons
based on L-malic acid." New Journal of Chemistry 39.2 (2015): 1161-1171.
95. Deyama, T., IKAWA, T. "The constituents of Eucommia ulmoides Oliv. V.
Isolation of dihydroxydehydrodiconiferyl alcohol isomers and phenolic
compounds." Chemical and pharmaceutical bulletin 35.5 (1987): 1785-1789.
147
96. Zhu, X., Dong, X., Wang, Y., Ju, P. "Phenolic compounds from Viburnum
cylindricum." Helvetica Chimica Acta 88.2 (2005): 339-342.
97. Georgopoulou, C., Aligiannis, N Georgopoulou, C., Aligiannis, N., Fokialakis,
N. "Acretoside, a new sucrose ester from Aristolochia cretica." Journal of Asian
natural products research 7.6 (2005): 799-803.
98. Jiang, Z. H., Hirose, Y., Iwata, H., Sakamoto, S. "Caffeoyl, coumaroyl, galloyl,
and hexahydroxydiphenoyl glucoses from Balanophora japonica." Chemical
and pharmaceutical bulletin 49.7 (2001): 887-892.
99. Foo, L. Y., Lu, Y., Molan, A. L., Woodfield, D. R. "The phenols and
prodelphinidins of white clover flowers." Phytochemistry 54.5 (2000): 539-548.
100. Khanh, P. N., Duc, H. V., Huong, T. T., Son, N. T. "Alkylphloroglucinol
derivatives and triterpenoids with soluble epoxide hydrolase inhibitory activity
from Callistemon citrinus." Fitoterapia 109 (2016): 39-44
101. Vinh, L. B., Kim, J. H., Lee, J. S., Nguyet, N. T. M. "Soluble epoxide hydrolase
inhibitory activity of phenolic glycosides from Polygala tenuifolia and in silico
approach." Medicinal Chemistry Research 27.3 (2018): 726-734.
102. Aquino, R., Morelli, S., Lauro, M. R. "Phenolic constituents and antioxidant
activity of an extract of anthurium v ersicolor leaves." Journal of Natural
Products 64.8 (2001): 1019-1023.
103. Wang, L., Qin, P., & Hu, Y. "Study on the microwave-assisted extraction of
polyphenols from tea." Frontiers of Chemical Engineering in China 4.3 (2010):
307-313.
104. Dent, M., Dragović-Uzelac, V., Penić, M. "The effect of extraction solvents,
temperature and time on the composition and mass fraction of polyphenols in
Dalmatian wild sage (Salvia officinalis L.) extracts." Food technology and
biotechnology 51.1 (2013): 84-91.
105. Su, D., Li, H., & Lu, C. "Microwave Extraction of Polyphenol from
Pomegranate Seed." Asian J. Bot.(Transferred) 1 (2018): 36-46.
106. Friedman, M., & Jürgens, H. S. "Effect of pH on the stability of plant phenolic
compounds." Journal of agricultural and food chemistry 48.6 (2000): 2101-2110.
107. Guan, X., & Yao, H. "Optimization of Viscozyme L-assisted extraction of oat
bran protein using response surface methodology." Food chemistry 106.1
(2008): 345-351.
108. Zabeti, M., Daud, W. M. A. W. "Optimization of the activity of CaO/Al2O3
catalyst for biodiesel production using response surface methodology." Applied
Catalysis A: General 366.1 (2009): 154-159.
148
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A: PHỔ CỦA CÁC HỢP CHẤT HÓA HỌC
149
PHỤ LỤC 1. PHỔ HỢP CHẤT TM1
1H-NMR-MEOD –TM1
13C-NMR-MEOD
150
PHỤ LỤC 2. PHỔ HỢP CHẤT TM2
151
PHỤ LỤC 3. PHỔ HỢP CHẤT TM3
152
PHỤ LỤC 4. PHỔ HỢP CHẤT TM5
1H-NMR-MEOD
13C-NMR-MEOD
153
PHỤ LỤC 5. PHỔ HỢP CHẤT TM6
154
PHỤ LỤC 6. PHỔ HỢP CHẤT TM7
155
156
PHỤ LỤC 7. PHỔ HỢP CHẤT TM8
1H-NMR-DMSO
13C-NMR-DMSO
157
PHỤ LỤC 8. PHỔ HỢP CHẤT TM9
158
PHỤ LỤC 9. PHỔ HỢP CHẤT TM10
159
160
PHỤ LỤC 10. PHỔ HỢP CHẤT TM12
161
PHỤ LỤC 11. PHỔ HỢP CHẤT TM13
1H-NMR-MEOD
13C-NMR-MEOD
162
PHỤ LỤC 12. PHỔ HỢP CHẤT TM15
163
PHỤ LỤC 13. PHỔ HỢP CHẤT TM16
164
PHỤ LỤC 14. PHỔ HỢP CHẤT TM17
165
166
167
168
169
170
171
172
PHỤ LỤC 15. PHỔ HỢP CHẤT TM18
173
174
175
PHỤ LỤC 16. PHỔ HỢP CHẤT TM20
176
PHỤ LỤC 17. PHỔ HỢP CHẤT TM22
1H-NMR-MEOD
13C-NMR-MEOD
177
PHỤ LỤC 18. PHỔ HỢP CHẤT TM23
1H, 13C-NMR-PYRIDIN
178
PHỤ LỤC 19. PHỔ HỢP CHẤT TM24
1H,13C-NMR-PYRIDIN
179
PHỤ LỤC 20. PHỔ HỢP CHẤT TM25
180
181
182
PHỤ LỤC 21. PHỔ HỢP CHẤT TM30
183
184
185
PHỤ LỤC 22. PHỔ HỢP CHẤT TM33
186
187
188
189
PHỤ LỤC 23. PHỔ HỢP CHẤT TM35
190
191
192
193
PHỤ LỤC 24. PHỔ HỢP CHẤT TM36
194
195
196
PHỤ LỤC 25. PHỔ HỢP CHẤT TM37
197
198
199
200
PHỤ LỤC B
TÍNH TOÁN NĂNG LƯỢNG BỀN CÁC CẤU DẠNG CỦA HỢP CHẤT TM17
201
Cartesian coordinate and thermochemistry data of the five most stable boat- and chair-like conformers
calculated at the M05-2X/6-311++G(d,p) level of theory in vacuo. Relative enthalpy of the conformer compared
with the most stable one is also noted.
Boat Conformer 1 kcal/mol
0 1
C -4.80872800 0.11321800 -0.58327400
C -4.19895600 -0.81119800 0.47419600
C -2.62909200 0.99270400 0.80799600
C -3.58409700 2.06593300 0.27560900
C -4.96210900 1.48323700 0.03817400
H -5.01711100 -1.13619400 1.11993000
H -4.15857700 0.17998000 -1.46261700
H -2.03499900 1.40725200 1.61964700
H -3.19695200 2.42239800 -0.68116300
H -5.47532300 1.37775700 1.00048100
O -3.28028600 -0.12667300 1.33660200
O -1.78425000 0.63140600 -0.27994000
O -3.61814900 3.11438800 1.22455200
H -4.26811500 3.75555400 0.92465500
O -5.66511000 2.37834300 -0.79974700
H -6.45732000 1.92325000 -1.10201900
O -6.10007600 -0.32691900 -0.96579200
H -5.99722300 -1.20689800 -1.34400400
C -3.53707100 -2.02925300 -0.15291800
H -2.74411800 -1.72099200 -0.83105900
H -3.10840600 -2.66842900 0.61908100
O -4.50986500 -2.72951000 -0.93729200
H -4.90981100 -3.41818100 -0.40505800
C -0.65702000 -0.08886900 -0.02328200
C 0.19682900 -0.25181500 -1.12412300
C -0.35766600 -0.63559600 1.21235500
C 1.37056100 -0.94905000 -0.96675000
H -0.08036200 0.19087300 -2.07041800
C 0.83368800 -1.34887500 1.36640100
H -1.02528600 -0.56922900 2.05628800
C 1.71559200 -1.49584700 0.28067300
C 2.96140500 -2.24543600 0.45649700
C 2.33335800 -1.17928100 -2.09664500
H 2.13370500 -2.15153700 -2.55305100
H 2.22410800 -0.42596200 -2.87405000
C 3.74945400 -1.20486700 -1.54941200
O 3.84274200 -2.25967600 -0.55884100
H 4.44167200 -1.53246800 -2.32198700
O 3.22493100 -2.87433600 1.46306800
C 4.23557300 0.09755300 -0.94333900
C 5.29759000 0.06775000 -0.04175600
C 3.68922900 1.33351500 -1.28311300
C 5.80156300 1.23741400 0.50676900
H 5.72662300 -0.88276800 0.24454400
C 4.18676700 2.50989600 -0.74385700
H 2.85501200 1.39750200 -1.96696300
C 5.24596800 2.46222000 0.15298400
H 6.62373600 1.19627100 1.21099800
H 3.76048700 3.46935000 -0.99913000
O 5.69708200 3.64350500 0.65872700
202
H 6.41126400 3.48186700 1.27810600
O 1.07905500 -1.88013000 2.56590300
H 1.91137000 -2.39270600 2.50076800
- Thermochemistry data -
Zero-point correction= 0.425530 (Hartree/Particle)
Thermal correction to Energy= 0.452847
Thermal correction to Enthalpy= 0.453791
Thermal correction to Gibbs Free Energy= 0.365566
Sum of electronic and zero-point Energies= -1565.600106
Sum of electronic and thermal Energies= -1565.572789
Sum of electronic and thermal Enthalpies= -1565.571845
Sum of electronic and thermal Free Energies= -1565.660070
Boat Conformer 2
0 1
C -4.83176500 0.11164000 -0.58894700
C -4.21810900 -0.80902600 0.46958200
C -2.65125500 0.99914600 0.79898800
C -3.60738400 2.06795500 0.25933000
C -4.98547300 1.48313400 0.02915000
H -5.03445200 -1.13564800 1.11661500
H -4.18355300 0.17703100 -1.46993800
H -2.06107900 1.41799300 1.61136300
H -3.22246300 2.41607100 -0.70144500
H -5.49563700 1.37993800 0.99330700
O -3.30087600 -0.11989000 1.32986600
O -1.80147300 0.63701500 -0.28475100
O -3.63985000 3.12534300 1.19855600
H -4.29781700 3.75836400 0.89862100
O -5.69204100 2.37511700 -0.80919500
H -6.48439000 1.91812400 -1.10831800
O -6.12316200 -0.33118300 -0.96742600
H -6.02034200 -1.21392800 -1.33931800
C -3.55292600 -2.02573600 -0.15648300
H -2.75797400 -1.71582800 -0.83164700
H -3.12632700 -2.66527100 0.61623900
O -4.52450700 -2.72521200 -0.94338200
H -4.90402000 -3.43436100 -0.42347200
C -0.67311300 -0.07993200 -0.02173800
C 0.18642600 -0.24161300 -1.11789200
C -0.37762700 -0.62394400 1.21605100
C 1.36225800 -0.93512200 -0.95397700
H -0.08774600 0.19821100 -2.06654800
C 0.81415800 -1.33557900 1.37592100
H -1.04925300 -0.55862100 2.05689700
C 1.70200400 -1.48114400 0.29448500
C 2.94498700 -2.23615300 0.47523600
C 2.33045100 -1.15926100 -2.08112600
H 2.12189400 -2.12280600 -2.55158400
H 2.23354700 -0.39313800 -2.84839700
C 3.74523800 -1.20408800 -1.53410500
O 3.82804700 -2.25659800 -0.53669800
H 4.43049000 -1.54822700 -2.30549800
O 3.19861200 -2.86683000 1.48293300
C 4.26217600 0.08946100 -0.93901800
203
C 3.63420400 1.31473600 -1.12329200
C 5.44349700 0.05176600 -0.19347200
C 4.16974700 2.47906900 -0.58370700
H 2.70898400 1.38426400 -1.67705400
C 5.98430300 1.20169100 0.35092000
H 5.93294500 -0.89878300 -0.02790900
C 5.34482100 2.42210000 0.15298800
H 3.66530200 3.42635000 -0.73052500
H 6.89432500 1.17653600 0.93293900
O 5.91551900 3.52627400 0.70891100
H 5.37671800 4.29894500 0.52866700
O 1.05402100 -1.86656300 2.57609400
H 1.88682800 -2.37959600 2.51437300
- Thermochemistry data -
Zero-point correction= 0.425623 (Hartree/Particle)
Thermal correction to Energy= 0.452856
Thermal correction to Enthalpy= 0.453800
Thermal correction to Gibbs Free Energy= 0.366223
Sum of electronic and zero-point Energies= -1565.599802
Sum of electronic and thermal Energies= -1565.572569
Sum of electronic and thermal Enthalpies= -1565.571625
Sum of electronic and thermal Free Energies= -1565.659202
Boat Conformer C3
0 1
C 3.57465800 0.69185900 -0.60544100
C 2.45805800 1.02583400 0.38464000
C 2.50766900 -1.34840800 0.86947100
C 3.96845100 -1.51324900 0.43997700
C 4.58582700 -0.16477600 0.12526000
H 2.81977000 1.84749700 1.00430100
H 3.18089200 0.14789000 -1.47090500
H 2.29875700 -1.99845000 1.71709000
H 3.98994800 -2.11942200 -0.46755500
H 4.84427100 0.33340200 1.06656900
O 2.19115600 -0.05412500 1.29174900
O 1.72609200 -1.74480000 -0.25455500
O 4.65223900 -2.16424500 1.49461000
H 5.58014600 -2.21378100 1.24986500
O 5.74990500 -0.39679800 -0.64221300
H 6.03284800 0.45381700 -0.99253700
O 4.24581300 1.86563100 -1.02761300
H 3.57821100 2.47170200 -1.37017400
C 1.17723400 1.46691200 -0.30125600
H 0.80879400 0.68618900 -0.97024500
H 0.41555700 1.67750500 0.45056900
O 1.52203500 2.64082300 -1.03934600
H 0.72704200 3.11466700 -1.30263900
C 0.37304000 -1.82013400 -0.14357700
C -0.33671200 -1.43178000 1.00255100
C -0.27869600 -2.28289500 -1.27676800
C -1.71482900 -1.43783200 0.94948700
H 0.17032700 -1.05910400 1.87758100
C -1.66686400 -2.31521700 -1.31312700
H 0.29000500 -2.60169000 -2.13727600
204
C -2.39626300 -1.84740100 -0.20154100
C -3.84352000 -1.66337400 -0.31737300
C -2.57005500 -0.94064000 2.07806800
H -3.03528100 -1.77672100 2.60491100
H -1.97987200 -0.36877700 2.79147400
C -3.66745000 -0.06367100 1.47847600
O -4.45481000 -0.84381000 0.56098700
O -4.51422300 -2.17004300 -1.19370700
H -4.37729800 0.23179400 2.24767900
C -3.08342200 1.17000800 0.81836200
C -2.50199300 2.14073500 1.63025900
C -3.03465800 1.34130600 -0.56182200
C -1.83645400 3.22974900 1.08480200
H -2.55366400 2.04451400 2.70807900
C -2.36592100 2.42095500 -1.12136500
H -3.52145200 0.63626000 -1.21992900
C -1.74535500 3.34700700 -0.29675600
H -1.37055500 3.96517900 1.72932200
H -2.31140800 2.54998900 -2.19320800
O -1.01353300 4.33737000 -0.90326400
H -0.73949800 4.99129700 -0.25569000
O -2.25946800 -2.75846100 -2.42626000
H -3.22564700 -2.73602800 -2.28435200
Zero-point correction= 0.426645 (Hartree/Particle)
Thermal correction to Energy= 0.453141
Thermal correction to Enthalpy= 0.454085
Thermal correction to Gibbs Free Energy= 0.370887
Sum of electronic and zero-point Energies= -1565.604731
Sum of electronic and thermal Energies= -1565.578235
Sum of electronic and thermal Enthalpies= -1565.577291
Sum of electronic and thermal Free Energies= -1565.660489
Boat Conformer C4
0 1
C 4.01249600 1.07634300 -0.55081900
C 2.80707300 1.38074600 0.34408300
C 2.83799500 -0.98935700 0.78929700
C 4.32549400 -1.14488600 0.45987300
C 4.96678800 0.21023300 0.24087500
H 3.10012300 2.20710100 0.99556300
H 3.69978800 0.54513500 -1.45608600
H 2.57955200 -1.66623100 1.60062300
H 4.41098100 -1.71627100 -0.46656000
H 5.14415100 0.68101000 1.21437300
O 2.49152600 0.29514300 1.22761000
O 2.12599200 -1.33389500 -0.39100200
O 4.92829200 -1.83842000 1.53569900
H 5.87023800 -1.89370900 1.35368300
O 6.18941100 -0.00034700 -0.43480700
H 6.49689400 0.85760000 -0.74372300
O 4.70563600 2.26307800 -0.89766200
H 4.10530500 2.79785600 -1.42748600
C 1.58746500 1.78952700 -0.46993900
H 1.32136200 1.00872800 -1.17860800
H 0.73232200 1.96898100 0.18379100
205
O 1.91342500 2.94871700 -1.24322800
H 1.80087200 3.72966900 -0.69925700
C 0.77754200 -1.52353700 -0.31466200
C 0.03566900 -1.33209200 0.85851300
C 0.17410400 -1.91990300 -1.49661600
C -1.32772000 -1.54623300 0.81629300
H 0.49969300 -0.98752100 1.76907300
C -1.19830100 -2.13752900 -1.53414200
H 0.76708000 -2.07681700 -2.38506700
C -1.96574900 -1.93263600 -0.36829300
C -3.41588600 -2.13982700 -0.40948000
C -2.19546500 -1.38485000 2.03190800
H -2.34701500 -2.35825600 2.50419800
H -1.72948500 -0.73541700 2.76988300
C -3.55362900 -0.85570400 1.60688000
O -4.13947800 -1.79032600 0.66974700
O -3.99241600 -2.62897300 -1.36010100
H -4.24499200 -0.88184300 2.44650300
C -3.54087100 0.53372900 0.99678700
C -2.58332200 1.48322300 1.33546000
C -4.55112800 0.89948700 0.10432600
C -2.63039800 2.76693000 0.80374600
H -1.78029000 1.24027000 2.01708500
C -4.60405500 2.17219100 -0.43627600
H -5.29990800 0.17163400 -0.17629800
C -3.64174800 3.11177000 -0.08350500
H -1.88032500 3.49770300 1.08243700
H -5.38125400 2.45580200 -1.13131000
O -3.74014300 4.35140500 -0.63893300
H -3.02917200 4.91090500 -0.32148100
O -1.73770200 -2.53686600 -2.68768500
H -2.69040200 -2.69819700 -2.53428400
- Thermochemistry data -
Zero-point correction= 0.425863 (Hartree/Particle)
Thermal correction to Energy= 0.452929
Thermal correction to Enthalpy= 0.453873
Thermal correction to Gibbs Free Energy= 0.366571
Sum of electronic and zero-point Energies= -1565.598595
Sum of electronic and thermal Energies= -1565.571529
Sum of electronic and thermal Enthalpies= -1565.570585
Sum of electronic and thermal Free Energies= -1565.657887
Boat Conformer C5
206
0 1
C 3.62233000 0.73118200 -0.53838900
C 2.55305600 1.01818200 0.51533700
C 2.52246100 -1.39192700 0.78365700
C 3.96705000 -1.56725100 0.30512000
C 4.62312600 -0.21829400 0.08401000
H 2.96995700 1.76224900 1.19548100
H 3.18095300 0.27634600 -1.43186200
H 2.30740100 -2.10713300 1.57547300
H 3.94689400 -2.09774400 -0.64861900
H 4.92663500 0.18954900 1.05494700
O 2.26188000 -0.13066700 1.32614900
O 1.70379600 -1.66302900 -0.35161100
O 4.65181100 -2.32415100 1.28588200
H 5.57212500 -2.38183500 1.01562000
O 5.75530400 -0.42238200 -0.73734300
H 6.05770900 0.44550500 -1.02321400
O 4.32271000 1.91295600 -0.88345700
H 3.66739600 2.57616200 -1.13114400
C 1.27062500 1.57183100 -0.07762400
H 0.83987300 0.86594800 -0.79182900
H 0.55246500 1.74555100 0.72317400
O 1.63026700 2.79042300 -0.72932100
H 0.85447100 3.35022200 -0.83848800
C 0.35447700 -1.75249200 -0.20989700
C -0.33024500 -1.40135400 0.96352800
C -0.32139400 -2.18810400 -1.33977700
C -1.70942400 -1.42173500 0.94495300
H 0.19742200 -1.04675100 1.83409500
C -1.70936200 -2.23748200 -1.34127500
H 0.22870300 -2.47837500 -2.22215600
C -2.41567900 -1.81183100 -0.19826000
C -3.86879700 -1.65453200 -0.26856600
C -2.54107600 -0.95301600 2.10367100
H -2.98415700 -1.80156700 2.62952700
H -1.93854400 -0.38754300 2.81138600
C -3.66498800 -0.08380500 1.54267400
O -4.47215700 -0.87620700 0.65284800
O -4.55456700 -2.14945500 -1.14024700
H -4.35266500 0.20732700 2.33341800
C -3.11266400 1.14667200 0.84822500
C -3.23205900 1.35181200 -0.52077500
C -2.38701100 2.07077900 1.60012500
C -2.57324400 2.40715100 -1.14104200
H -3.83076500 0.68568500 -1.12522100
C -1.73900800 3.13653900 0.99686400
H -2.31325000 1.95458000 2.67444500
C -1.80237200 3.27473100 -0.38374300
H -2.64238100 2.53205300 -2.21470800
H -1.16389700 3.84813700 1.57294200
O -1.03800500 4.26526900 -0.95479000
H -1.31157600 4.40783200 -1.86432600
O -2.32511700 -2.65891700 -2.45070300
H -3.28696300 -2.65927100 -2.28109500
207
Zero-point correction= 0.426759 (Hartree/Particle)
Thermal correction to Energy= 0.453188
Thermal correction to Enthalpy= 0.454132
Thermal correction to Gibbs Free Energy= 0.370858
Sum of electronic and zero-point Energies= -1565.604399
Sum of electronic and thermal Energies= -1565.577970
Sum of electronic and thermal Enthalpies= -1565.577025
Sum of electronic and thermal Free Energies= -1565.660300
Chair Conformer C1
0 1
C 5.00919300 -0.56472100 0.76378700
C 3.66674700 -1.08461000 1.28642300
C 2.93852300 -0.81818500 -0.99994200
C 4.35321100 -0.92982000 -1.57697700
C 5.33885100 -1.32936500 -0.49852300
H 3.87682800 -2.00298100 1.83819600
H 4.95031100 0.50588400 0.53889600
H 2.23587900 -1.28689600 -1.68542700
H 4.64460900 0.05118300 -1.95761000
H 5.23431700 -2.40167000 -0.29874400
O 2.77778300 -1.47073300 0.22794900
O 2.65871300 0.57109500 -0.88178000
O 4.31091000 -1.88184200 -2.62283400
H 5.20866300 -1.99701200 -2.94587700
O 6.63603000 -1.04182000 -0.97886000
H 7.23820200 -1.10402700 -0.23073000
O 6.05022700 -0.81004900 1.69296000
H 5.83620900 -0.31846300 2.49317500
C 2.99590500 -0.08067000 2.21250500
H 2.81835000 0.85667400 1.68962000
H 2.04129600 -0.46960800 2.56805900
O 3.88302400 0.20932300 3.29799900
H 3.69818200 -0.38486300 4.02628800
C 1.37250200 0.96635000 -0.66511400
C 0.31801800 0.07401800 -0.43259400
C 1.17115100 2.33764700 -0.68053600
C -0.95181100 0.58858500 -0.25093700
H 0.48537400 -0.98925800 -0.36286000
C -0.10286300 2.85265200 -0.47802700
H 2.00022500 3.00752600 -0.85228400
C -1.18689300 1.96804700 -0.28707300
C -2.53181400 2.50876900 -0.06620500
C -2.13261900 -0.29811600 0.02706500
H -1.98422500 -1.29235300 -0.39298400
H -2.28149000 -0.40838600 1.10504300
C -3.38390100 0.32321000 -0.57118200
O -3.56538000 1.65245700 -0.03906000
H -3.26052700 0.41812500 -1.65284500
O -2.75244500 3.69041000 0.10877700
C -4.62233700 -0.47173600 -0.26538200
C -5.41104800 -0.19346500 0.84383300
C -4.95512000 -1.55418500 -1.07708700
C -6.51203100 -0.98649900 1.14094700
208
H -5.17594900 0.65736300 1.46705400
C -6.04790200 -2.35413100 -0.78783200
H -4.35633300 -1.77240000 -1.95341300
C -6.82835700 -2.06779900 0.32705000
H -7.12830200 -0.75800500 2.00218800
H -6.31789100 -3.19186700 -1.41453700
O -7.89655600 -2.87855400 0.56929600
H -8.37267300 -2.56863500 1.34196900
O -0.25136500 4.17924700 -0.48091400
H -1.18299800 4.37754300 -0.25663400
Zero-point correction= 0.425282 (Hartree/Particle)
Thermal correction to Energy= 0.452701
Thermal correction to Enthalpy= 0.453645
Thermal correction to Gibbs Free Energy= 0.365567
Sum of electronic and zero-point Energies= -1565.600609
Sum of electronic and thermal Energies= -1565.573191
Sum of electronic and thermal Enthalpies= -1565.572247
Sum of electronic and thermal Free Energies= -1565.660324
Chair Conformer C2 = 2.7 kcal/mol
0 1
C -4.78281900 -1.43579200 0.43522200
C -4.29907200 -0.22322200 1.23517700
C -3.62771700 0.63551000 -0.91935600
C -4.64207800 -0.21224200 -1.69369300
C -5.58243200 -0.92102700 -0.74064600
H -5.13140800 0.09068400 1.86823300
H -3.93408700 -2.02529400 0.07128400
H -3.51866800 1.60258200 -1.40562900
H -4.09352800 -0.97068400 -2.25601400
H -6.32613600 -0.20449300 -0.37452300
O -4.00889500 0.90498000 0.39882900
O -2.39404800 -0.07521800 -0.96404000
O -5.34045300 0.65289300 -2.56804200
H -6.01830700 0.13376300 -3.00907100
O -6.21270700 -1.96194800 -1.45918000
H -6.65573500 -2.52472900 -0.81644200
O -5.64404400 -2.25118700 1.21051100
H -5.13138500 -2.56991100 1.96110900
C -3.10046700 -0.56265400 2.10883400
H -2.27541000 -0.91883400 1.49561700
H -2.77146200 0.31783500 2.66112600
O -3.45762200 -1.63441500 2.98888100
H -3.79187600 -1.27098200 3.80989900
C -1.25218700 0.56773300 -0.59422900
C -0.07325300 -0.15750900 -0.81838500
C -1.22804100 1.83508600 -0.03684700
C 1.13564200 0.40052100 -0.47527600
H -0.13943800 -1.13717000 -1.26975500
C 0.00230700 2.40519500 0.29638800
H -2.12350400 2.39784500 0.17239500
C 1.19299700 1.68041500 0.10120800
C 2.47695300 2.28936200 0.45734500
C 2.44378100 -0.29500500 -0.71992100
H 2.31793800 -1.37712500 -0.73167200
209
H 2.85835000 0.00504500 -1.68645100
C 3.43218100 0.08955600 0.36899900
O 3.57983600 1.52496400 0.40561600
H 3.04200300 -0.22332100 1.34072800
O 2.59320200 3.45433200 0.78330800
C 4.79174600 -0.51158900 0.14777100
C 5.78475000 0.16745000 -0.54701000
C 5.04391600 -1.80728100 0.59346000
C 7.00877200 -0.43960500 -0.79709100
H 5.60777200 1.18083000 -0.87785600
C 6.25875900 -2.42406700 0.34548800
H 4.28249900 -2.34197700 1.14886000
C 7.24422900 -1.73572500 -0.35381800
H 7.78174800 0.09916400 -1.33183300
H 6.46603000 -3.42630500 0.69188900
O 8.42543100 -2.37997400 -0.56992700
H 9.03174600 -1.80171100 -1.03659700
O -0.01112400 3.63689200 0.81008000
H 0.91845500 3.92357700 0.92468400
Zero-point correction= 0.425068 (Hartree/Particle)
Thermal correction to Energy= 0.452577
Thermal correction to Enthalpy= 0.453521
Thermal correction to Gibbs Free Energy= 0.365064
Sum of electronic and zero-point Energies= -1565.601456
Sum of electronic and thermal Energies= -1565.573948
Sum of electronic and thermal Enthalpies= -1565.573004
Sum of electronic and thermal Free Energies= -1565.661461
Chair Conformer C3
0 1
C 5.01305000 -0.57112800 0.75097800
C 3.67126900 -1.08778800 1.27862000
C 2.93573500 -0.82224400 -1.00547000
C 4.34837200 -0.93601400 -1.58709900
C 5.33668400 -1.33740800 -0.51186900
H 3.88139100 -2.00571900 1.83107000
H 4.95561800 0.49943600 0.52546700
H 2.23046500 -1.29082000 -1.68834200
H 4.64017200 0.04455800 -1.96852100
H 5.23024800 -2.40933400 -0.31106000
O 2.77840500 -1.47391400 0.22339200
O 2.65775000 0.56722700 -0.88727600
O 4.30140800 -1.88783200 -2.63307200
H 5.19822200 -2.00489000 -2.95805200
O 6.63296200 -1.05339400 -0.99679100
H 7.23731600 -1.11565900 -0.25041600
O 6.05678800 -0.81790600 1.67669800
H 5.84608200 -0.32574200 2.47746200
C 3.00553500 -0.08115700 2.20548700
H 2.82688400 0.85538100 1.68154600
H 2.05202400 -0.46815400 2.56598900
O 3.89804300 0.20941100 3.28647900
H 3.71142800 -0.37857100 4.01929600
C 1.37253800 0.96349300 -0.66525400
C 0.31774200 0.07174300 -0.43244600
210
C 1.17261000 2.33500000 -0.67607800
C -0.95110600 0.58728500 -0.24608800
H 0.48383000 -0.99194500 -0.36619700
C -0.10034000 2.85081300 -0.46809800
H 2.00192600 3.00455500 -0.84798400
C -1.18494500 1.96688700 -0.27729700
C -2.52905100 2.50850600 -0.05043500
C -2.13202300 -0.29980100 0.03016900
H -1.98580600 -1.29180800 -0.39580100
H -2.27733600 -0.41628900 1.10805900
C -3.38416700 0.32445600 -0.56227800
O -3.56331300 1.65354600 -0.02161600
H -3.26424400 0.42415800 -1.64352600
O -2.74626000 3.69039000 0.12767100
C -4.62370200 -0.46545500 -0.25654600
C -5.11190500 -1.37603800 -1.18380900
C -5.26269100 -0.34778500 0.97694800
C -6.21347500 -2.17032300 -0.88941800
H -4.63506100 -1.46835100 -2.15188700
C -6.36539500 -1.12767900 1.27875300
H -4.90509300 0.37818200 1.69425700
C -6.83902600 -2.04430000 0.34471300
H -6.58947900 -2.87480100 -1.62129600
H -6.87745700 -1.03829200 2.22607400
O -7.92635500 -2.78745500 0.69320400
H -8.17167500 -3.36773800 -0.02982900
O -0.24754700 4.17745500 -0.46607000
H -1.17874900 4.37524900 -0.23816800
Zero-point correction= 0.425166 (Hartree/Particle)
Thermal correction to Energy= 0.452611
Thermal correction to Enthalpy= 0.453555
Thermal correction to Gibbs Free Energy= 0.365432
Sum of electronic and zero-point Energies= -1565.600499
Sum of electronic and thermal Energies= -1565.573053
Sum of electronic and thermal Enthalpies= -1565.572109
Sum of electronic and thermal Free Energies= -1565.660232
Chair Conformer C4
0 1
C -4.78706300 -1.44174000 0.42030200
C -4.30664600 -0.23417400 1.22976800
C -3.62731600 0.63781700 -0.91667500
C -4.63983900 -0.20378900 -1.70006500
C -5.58291500 -0.91961600 -0.75488600
H -5.14155200 0.07548200 1.86161300
H -3.93684900 -2.02845600 0.05539800
H -3.51526800 1.60792300 -1.39619500
H -4.08992500 -0.95804400 -2.26667100
H -6.32826300 -0.20594000 -0.38653200
O -4.01363800 0.89927100 0.40176700
O -2.39452000 -0.07413300 -0.96112000
O -5.33576600 0.66811000 -2.56961300
H -6.01210000 0.15242300 -3.01695400
O -6.21018600 -1.95610100 -1.48247000
H -6.65602700 -2.52273700 -0.84510900
211
O -5.65052000 -2.26263000 1.18743000
H -5.14011200 -2.58644700 1.93735400
C -3.11134400 -0.57864200 2.10599100
H -2.28458400 -0.93309300 1.49410300
H -2.78329500 0.29919200 2.66310500
O -3.47189800 -1.65391400 2.98038500
H -3.81805800 -1.29317600 3.79771000
C -1.25285100 0.56582400 -0.58461200
C -0.07356200 -0.15682000 -0.81453900
C -1.22963900 1.82785900 -0.01540000
C 1.13493500 0.39878800 -0.46558800
H -0.13891300 -1.13215800 -1.27530600
C 0.00032100 2.39537300 0.32405900
H -2.12553900 2.38831500 0.19814300
C 1.19148200 1.67302100 0.12284600
C 2.47530800 2.27956800 0.48524500
C 2.44312800 -0.29413600 -0.71734600
H 2.31792500 -1.37617900 -0.73743700
H 2.85453200 0.01336600 -1.68297900
C 3.43413300 0.08007700 0.37235000
O 3.57923500 1.51812000 0.42388400
H 3.04944000 -0.24458100 1.34196700
O 2.58844700 3.44109400 0.82469800
C 4.79539200 -0.50918500 0.14044100
C 5.15708900 -1.69122500 0.77213900
C 5.68683200 0.07882000 -0.75594000
C 6.38281300 -2.29170900 0.51080900
H 4.48119600 -2.15263000 1.48161100
C 6.91372200 -0.50511100 -1.01807900
H 5.42326500 1.01295300 -1.23276700
C 7.26048200 -1.69582700 -0.38632500
H 6.65752000 -3.21212800 1.01147000
H 7.61845100 -0.05405900 -1.70183400
O 8.47894100 -2.22888100 -0.68155700
H 8.61579200 -3.03245200 -0.17638600
O -0.01389500 3.62206200 0.84929100
H 0.91599300 3.90741900 0.96716300
Zero-point correction= 0.425079 (Hartree/Particle)
Thermal correction to Energy= 0.452564
Thermal correction to Enthalpy= 0.453508
Thermal correction to Gibbs Free Energy= 0.365038
Sum of electronic and zero-point Energies= -1565.601136
Sum of electronic and thermal Energies= -1565.573651
Sum of electronic and thermal Enthalpies= -1565.572707
Sum of electronic and thermal Free Energies= -1565.661177
212
PHỤ LỤC C
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TÊN KHOA HỌC CỦA MẪU NGHIÊN CỨU
213
214
215
PHỤ LỤC D
PHIẾU KẾT QUẢ THỬ HOẠT TÍNH GÂY ĐỘC TẾ BÀO