Đã áp dụng phương pháp phân loại của Thái Văn Trừng để phân loại các quần xã
thực vật ngập mặn thực thụ đặc trưng tại VQG Xuân Thủy. Có 6 quần xã thực vật
ngập mặn thực thụ đã được xác định, mô tả cấu trúc và tính sinh khối bao gồm:
Quần xã thuần Trang; Quần xã Sú – Trang – Đước vòi – Bần chua; Quần xã ưu thế
Trang, loài tham gia là Sú; Quần xã ưu thế Sú, loài tham gia là Trang; Quần xã Sú
– Bần chua – Trang; Quần xã Sú – Bần chua, loài Trang tham gia với mật độ rất
thấp.
- Cung cấp các dẫn liệu về thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của 2 loài Đước
vòi và Bần chua. Từ loài Đước vòi đã phân lập được 9 hợp chất hóa học trong đó
có 1 hợp chất mới được đặt tên là Rhizostyloside. Từ loài Bần chua đã phân lập
được 13 hợp chất hóa học. Hợp chất BCW4 phân lập từ loài Bần chua, các hợp
chất DV10, DV18, DV19 phân lập từ loài Đước vòi có hoạt tính kháng VSVKĐ.
Hợp chất mới DV1 phân lập từ loài Đước vòi thể hiện hoạt tính gây độc tế bào tốt
trên cả 3 dòng tế bào ung thư thử nghiệm là KB, SK-Mel-2 và LU.
280 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 25/01/2022 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu thực vật rừng ngập mặn có hoạt tính sinh học tại vườn quốc gia Xuân thủy và đề xuất khả năng sử dụng bền vững, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
um (L.) Blanco Sú 3,1 91
17 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,2 49
18 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,3 45
19 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,4 10
20 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,5 10
21 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,6 95
22 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,7 37
23 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,8 20
24 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,9 3
25 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4 8
26 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4,1 12
27 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4,2 38
28 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4,3 10
29 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4,4 36
30 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4,5 17
31 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4,6 19
32 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4,7 3
33 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 5 14
34 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 5,1 8
35 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4 1
36 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4,1 1
37 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4,2 5
38 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4,3 1
39 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4,5 3
40 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4,6 3
41 Kandelia candel (L.) Druce Trang 5 1 2
42 Kandelia candel (L.) Druce Trang 5 2
43 Kandelia candel (L.) Druce Trang 5,1 4
44 Kandelia candel (L.) Druce Trang 5,2 3
45 Kandelia candel (L.) Druce Trang 5,3 2
46 Kandelia candel (L.) Druce Trang 5,5 2
47 Kandelia candel (L.) Druce Trang 5,5 2 2
48 Kandelia candel (L.) Druce Trang 5,6 1
49 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6 2
50 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6,1 3
51 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6,2 2
52 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6,3 2
53 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6,5 1
54 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6,6 5
55 Kandelia candel (L.) Druce Trang 7 3
56 Kandelia candel (L.) Druce Trang 7,2 1
57 Kandelia candel (L.) Druce Trang 7,2 1 2
Tái sinh
STT Tên loài Số cây
1 Trang 48
Các cây tái sinh có chiều cao 10 – 20 cm.
Thảm cây bụi: tầng cây bụi là Ô rô (A. ilicifolius), mọc rải rác trong OTC, cao 0,4 –
0,7 m.
PHIẾU ĐIỀU TRA
Người điều tra: Phan Thị Thanh Hương
Ngày điều tra: 21/4/2016
Ô tiêu chuẩn số: 04 Kích thước: 20 x 20 m
Vị trí: Cồn Ngạn, Giao Thiện, Giao Thủy, Nam Định
Tọa độ: N: 20o13’94.8”, E: 106o34’21.2”
Trạng thái thảm thực vật: Đây là kiểu quần xã RNM ưu thế bởi loài Sú (A. corniculatum),
loài tham gia nhưng không chiếm ưu thế là Trang (K. candel), tầng cây bụi là Ô rô (A.
ilicifolius), 2 loài Trang và Sú đều có chiều cao tương đối đồng đều từ 3 – 4 m.
STT Loài Đường
kính thân
(cm)
Số
lượng
Số
nhánh
Tên KH Tên VN
1 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,6 8
2 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,7 3
3 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2 2
4 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,1 8
5 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,2 30
6 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,3 17
7 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,3 5 2
8 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,4 31
9 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,5 45
10 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,6 83
11 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,7 70
12 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,8 46
13 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,9 42
14 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3 51
15 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,1 59
16 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,2 49
17 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,3 76
18 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,5 23
19 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,6 81
20 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,7 63
21 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,8 16
22 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,9 12
23 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4 7
24 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4,1 9
25 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4,2 33
26 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4,3 8
27 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4,4 23
28 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4,5 26
29 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4,6 14
30 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4,7 16
31 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 4,8 3
32 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 5 7
33 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 5,1 15
34 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4,1 1
35 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4,2 4
36 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4,3 2
37 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4,6 2
38 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4,6 3
39 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4,8 1
40 Kandelia candel (L.) Druce Trang 5,1 3
41 Kandelia candel (L.) Druce Trang 5,2 5
42 Kandelia candel (L.) Druce Trang 5,3 2
43 Kandelia candel (L.) Druce Trang 5,4 2
44 Kandelia candel (L.) Druce Trang 5,5 2 2
45 Kandelia candel (L.) Druce Trang 5,6 2
46 Kandelia candel (L.) Druce Trang 5,7 1
47 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6 1
48 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6,1 1
49 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6,2 4
50 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6,3 3
51 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6,6 3
52 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6,7 3
53 Kandelia candel (L.) Druce Trang 7 1
54 Kandelia candel (L.) Druce Trang 7,1 2
55 Kandelia candel (L.) Druce Trang 7,2 1
56 Kandelia candel (L.) Druce Trang 7,2 1 2
Tái sinh
STT Tên loài Trang
1 Trang 66
Các cây tái sinh có chiều cao 10 – 30 cm.
Thảm cây bụi: tầng cây bụi là Ô rô (A. ilicifolius), mọc rải rác trong OTC, cao 0,4 –
0,7 m.
PHIẾU ĐIỀU TRA
Người điều tra: Phan Thị Thanh Hương
Ngày điều tra: 6/6/2014
Ô tiêu chuẩn số: 05 Kích thước: 20 x 20 m
Vị trí: Cồn Ngạn (Bồng Trắng), Giao Thiện, Giao Thủy, Nam Định
Tọa độ: N:20o15’14.1”, E: 106o34’13.8”
Trạng thái thảm thực vật: Có sự tham gia của 3 loài thực vật ngập mặn chủ yếu là Sú (A.
corniculatum), Bần (S. caseolaris) và Trang (K. candel). Bần cao 4 – 6 m; Sú cao 1,3 – 2,7
m; Trang cao 1 – 3 m.
STT Loài Đường
kính thân
(cm)
Số
lượng
Số
nhánh
Tên KH Tên VN
1 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1 40
2 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,5 79
3 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2 160
4 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,1 10
5 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,3 76
6 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,5 408
7 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,6 170
8 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,7 290
9 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,8 254
10 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,9 105
11 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3 300
12 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,1 36
13 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,2 510
14 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,5 15
15 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1 1
16 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,2 7
17 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,3 72
18 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,4 12
19 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,5 4
20 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,6 2
21 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,7 28
22 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,8 2
23 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,9 12
24 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2 10
25 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2,1 2
26 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6 3
27 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 2,7 1 3
28 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 2,8 1 4
29 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 3 1 3
30 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 5,7 2
31 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 10 1 3
32 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 10 5
33 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 12,7 1 2
34 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 12,7 3
35 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 15 2
36 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 17,5 1 2
37 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 18 3
38 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 19 2
Tái sinh
STT Tên loài Số cây
1 Trang 0
2 Sú 6
Sú tái sinh có chiều cao 10 - 20 cm.
Thảm cây bụi: tầng cây bụi là Ô rô (A. ilicifolius), mọc rải rác trong OTC, cao 0,4 –
0,5 m.
PHIẾU ĐIỀU TRA
Người điều tra: Phan Thị Thanh Hương
Ngày điều tra: 16/4/2015
Ô tiêu chuẩn số: 05 Kích thước: 20 x 20 m
Vị trí: Cồn Ngạn (Bồng Trắng), Giao Thiện, Giao Thủy, Nam Định
Tọa độ: N:20o15’14.1”, E: 106o34’13.8”
Trạng thái thảm thực vật: Có sự tham gia của 3 loài thực vật ngập mặn chủ yếu là Sú (A.
corniculatum), Bần (S. caseolaris) và Trang (K. candel). Bần cao 4 – 6 m; Sú cao 1,3 – 2,7
m; Trang cao 1 – 3 m.
STT Loài Đường
kính thân
(cm)
Số
lượng
Số
nhánh
Tên KH Tên VN
1 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,1 29
2 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,3 19
3 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,5 46
4 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,6 33
5 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2 109
6 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,1 48
7 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,2 19
8 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,3 75
9 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,4 9
10 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,5 328
11 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,6 245
12 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,7 216
13 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,8 187
14 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,9 159
15 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3 234
16 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,1 125
17 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,2 364
18 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,3 148
19 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,5 6
20 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,6 9
21 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,2 3
22 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,3 37
23 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,4 37
24 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,5 11
25 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,6 6
26 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,7 25
27 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,8 9
28 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,9 3
29 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2 13
30 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2,1 2
31 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2,2 6
32 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6 3
33 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 5,9 1
34 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 5,8 1
35 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 10 3
36 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 10,2 1 3
37 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 10,2 2
38 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 12,7 3
39 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 13 1 2
40 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 15 2
41 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 17,8 1 2
42 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 18 3
43 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 19 2
Tái sinh
STT Tên loài Số cây
1 Trang 20
2 Sú 22
Sú tái sinh có chiều cao 10 - 20 cm, Trang tái sinh có chiều cao 10 – 20 cm.
Thảm cây bụi: tầng cây bụi là Ô rô (A. ilicifolius), mọc rải rác trong OTC; cao 0,4 –
0,5 m.
PHIẾU ĐIỀU TRA
Người điều tra: Phan Thị Thanh Hương
Ngày điều tra: 22/4/2016
Ô tiêu chuẩn số: 05 Kích thước: 20 x 20 m
Vị trí: Cồn Ngạn (Bồng Trắng), Giao Thiện, Giao Thủy, Nam Định
Tọa độ: N: 20o15’14.1”, E: 106o34’13.8”
Trạng thái thảm thực vật: Có sự tham gia của 3 loài thực vật ngập mặn chủ yếu là Sú (A.
corniculatum), Bần (S. caseolaris) và Trang (K. candel). Bần cao 4 – 6 m; Sú cao 1,3 – 2,7
m; Trang cao 1 – 3 m.
STT Loài Đường
kính thân
(cm)
Số
lượng
Số
nhánh
Tên KH Tên VN
1 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,2 17
2 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,3 24
3 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,4 5
4 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,6 21
5 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,7 16
6 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,8 3
7 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2 36
8 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,1 89
9 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,2 35
10 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,3 41
11 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,4 38
12 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,5 267
13 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,6 127
14 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,7 268
15 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,8 287
16 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,9 124
17 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3 186
18 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,1 243
19 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,2 269
20 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,3 135
21 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,4 128
22 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,6 17
23 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,3 26
24 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,4 34
25 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,5 14
26 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,6 15
27 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,7 25
29 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,8 8
30 Kandelia candel (L.) Druce Trang 1,9 3
31 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2 5
32 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2,1 11
33 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2,2 4
34 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2,4 3
35 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6 2
36 Kandelia candel (L.) Druce Trang 6,2 1
37 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 6 2
38 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 10 1
39 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 10,2 1 3
40 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 10,2 4
41 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 12,7 3
42 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 13 1 2
43 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 15 2
44 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 18 3
45 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 19 2
46 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 18 1 2
Tái sinh
Số ô Tên loài Số cây
Ô 1 Trang 13
Ô 2 Sú 128
Sú tái sinh có chiều cao 10 - 30 cm, Trang tái sinh có chiều cao 10 – 20 cm.
Thảm cây bụi: tầng cây bụi là Ô rô (A. ilicifolius), mọc rải rác trong OTC; cao 0,4 –
0,6 m.
PHIẾU ĐIỀU TRA
Người điều tra: Phan Thị Thanh Hương
Ngày điều tra: 6/6/2014
Ô tiêu chuẩn số: 06 Kích thước: 20 x 20 m
Vị trí: Cồn Ngạn (Bồng Trắng), Giao Thiện, Giao Thủy, Nam Định
Tọa độ: N: 20o15’28.5”, E: 106o34’33.1”
Trạng thái thảm thực vật: Có sự tham gia của 3 loài thực vật ngập mặn chủ yếu là Sú (A.
corniculatum), Bần (S. caseolaris) và Trang (K. candel), Sú và Bần chiếm ưu thế. Bần cao
4 – 7 m; Sú cao 1,5 – 2 m; Trang cao 2 – 4 m. Tầng cây bụi là cây Ô rô (A. illicifolius).
STT Loài Đường
kính thân
(cm)
Số
lượng
Số
nhánh
Tên KH Tên VN
1 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1 55
2 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,1 37
3 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,3 135
4 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,4 221
5 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,5 123
6 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,6 135
7 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,7 248
8 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,8 340
9 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,9 38
10 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2 135
11 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,1 135
12 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,2 437
13 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,3 220
14 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,4 108
15 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,5 45
16 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,7 68
17 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3 14
18 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,1 19
19 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,5 36
20 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2 2 2
21 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2 12
22 Kandelia candel (L.) Druce Trang 3 2 2
23 Kandelia candel (L.) Druce Trang 3 8
24 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4 6
26 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 5,6 1
27 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 6,3 1 2
28 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 9,4 1 2
29 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 9,7 1
30 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 10 2
31 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 11 1
32 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 11,5 1
33 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 12 1 2
34 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 12,6 1 2
35 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 13,5 1
36 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 20 1
37 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 20 1 3
38 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 25 1
39 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 30 2
Tái sinh
STT Tên loài Số cây
1 Trang 0
2 Sú 112
Các cây Sú tái sinh có chiều cao dưới 10 cm.
Thảm cây bụi: tầng cây bụi là Ô rô (A. ilicifolius), mọc rải rác trong OTC; cao 0,4 – 0,6 m.
PHIẾU ĐIỀU TRA
Người điều tra: Phan Thị Thanh Hương
Ngày điều tra: 16/4/2015
Ô tiêu chuẩn số: 06 Kích thước: 20 x 20 m
Vị trí: Cồn Ngạn (Bồng Trắng), Giao Thiện, Giao Thủy, Nam Định
Tọa độ: N: 20o15’28.5”, E: 106o34’33.1”
Trạng thái thảm thực vật: Có sự tham gia của 3 loài thực vật ngập mặn chủ yếu là Sú (A.
corniculatum), Bần (S. caseolaris) và Trang (K. candel), Sú và Bần chiếm ưu thế. Bần cao
4 – 7 m; Sú cao 1,5 – 2 m; Trang cao 2 – 4 m. Tầng cây bụi là cây Ô rô (A. illicifolius).
STT Loài Đường
kính thân
(cm)
Số
lượng
Số
nhánh
Tên KH Tên VN
1 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1 16
2 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,1 41
3 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,2 41
4 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,3 46
5 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,4 168
6 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,5 150
7 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,6 144
8 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,7 225
9 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,8 298
10 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,9 88
11 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2 117
12 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,1 146
13 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,2 303
14 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,3 287
15 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,4 224
16 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,5 83
17 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,6 11
18 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,7 55
19 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,8 8
20 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3 13
21 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,1 17
22 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,2 6
23 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,5 31
24 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,6 2
25 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2 5
26 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2 1 2
27 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2,1 7
28 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2,2 1 2
29 Kandelia candel (L.) Druce Trang 3 1 2
30 Kandelia candel (L.) Druce Trang 3 4
31 Kandelia candel (L.) Druce Trang 3,1 1 2
33 Kandelia candel (L.) Druce Trang 3,1 4
34 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4 3
35 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4,1 2
36 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4,2 1
37 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 6 1
38 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 6,5 1 2
39 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 9,7 1
40 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 10 1
41 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 10,4 1
42 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 10,5 1
43 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 11 1
44 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 12,4 1 2
45 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 12,8 1 2
46 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 13 1
47 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 13,5 1
48 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 20 1 3
49 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 20,2 1
50 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 25 1
51 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 30 1
52 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 30 1
Tái sinh
STT Tên loài Số cây
1 Trang 9
2 Sú 0
Các cây Trang tái sinh có chiều cao dưới 10 cm.
Thảm cây bụi: tầng cây bụi là Ô rô (A. ilicifolius), mọc rải rác trong OTC; cao 0,4 – 0,6 m.
PHIẾU ĐIỀU TRA
Người điều tra: Phan Thị Thanh Hương
Ngày điều tra: 22/4/2016
Ô tiêu chuẩn số: 06 Kích thước: 20 x 20 m
Vị trí: Cồn Ngạn (Bồng Trắng), Giao Thiện, Giao Thủy, Nam Định
Tọa độ: N: 20o15’28.5”, E: 106o34’33.1”
Trạng thái thảm thực vật: Có sự tham gia của 3 loài thực vật ngập mặn chủ yếu là Sú (A.
corniculatum), Bần (S. caseolaris) và Trang (K. candel), Sú và Bần chiếm ưu thế. Bần cao
4 – 7 m; Sú cao 1,5 – 2 m, Trang cao 2 – 4 m. Tầng cây bụi là cây Ô rô (A. illicifolius).
STT Loài Đường
kính thân
(cm)
Số
lượng
Số
nhánh
Tên KH Tên VN
1 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,1 45
2 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,2 35
3 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,3 44
4 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,4 128
5 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,5 106
6 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,6 166
7 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,7 174
8 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,8 271
9 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 1,9 158
10 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2 160
11 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,1 134
12 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,2 202
13 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,3 314
14 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,4 192
15 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,5 164
16 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,6 53
17 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,7 48
18 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,8 29
19 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 2,9 5
20 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3 9
21 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,1 15
22 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,2 10
23 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,4 2
24 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,5 23
25 Aegiceras corniculatum (L.) Blanco Sú 3,6 6
26 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2 2 1
27 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2,1 5 1
28 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2,1 1 2
29 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2,2 1 2
30 Kandelia candel (L.) Druce Trang 2,2 4 1
31 Kandelia candel (L.) Druce Trang 3 1 2
32 Kandelia candel (L.) Druce Trang 3 2 1
33 Kandelia candel (L.) Druce Trang 3,1 1 2
34 Kandelia candel (L.) Druce Trang 3,1 5 1
35 Kandelia candel (L.) Druce Trang 3,2 1 1
36 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4 2 1
37 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4,1 3 1
38 Kandelia candel (L.) Druce Trang 4,2 1 1
39 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 6 1 1
40 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 6,5 1 2
41 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 9,7 1 1
42 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 10 1 1
43 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 10,4 1 1
44 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 10,5 1 1
45 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 11 1 1
46 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 12,4 1 2
47 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 12,8 1 2
48 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 13 1 1
49 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 13,5 1 1
50 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 20 1 3
51 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 20,2 1 1
52 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 25 1 1
53 Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bần 30 2 1
Tái sinh
STT Tên loài Số cây
1 Trang 16
2 Sú 0
Các cây Trang tái sinh có chiều cao 10 – 20 cm.
Thảm cây bụi: tầng cây bụi là Ô rô (A. ilicifolius), mọc rải rác trong OTC, cao 0,4 – 0,7 m.
PHỤ LỤC 3: CÁC HÌNH, BẢNG SỐ LIỆU KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
HÓA HỌC VÀ HOẠT TÍNH SINH HỌC
Hình 3.1. Sơ đồ chiết phân đoạn mẫu cây Bần chua Sonneratia caseolaris
Hình 3.2. Sơ đồ phân lập các hợp chất từ phân đoạn chiết EtOAc mẫu cây Bần chua
Hình 3.3. Sơ đồ phân lập các hợp chất từ phân đoạn dịch chiết nước mẫu cây
Bần chua
Hợp chất BCW1
Hình 3.4. Phổ 1H-NMR của BCW1
Hình 3.5. Phổ 13C-NMR của BCW1
Hình 3.6. Phổ HSQC của BCW1
Bảng 3.1. Dữ liệu phổ NMR của hợp chất BCW1
Vị trí #δCa[120] δCa,b δHa,c (J = Hz) HMBC
1 37.1 37.08 -
2 nd 48.48
2.07 (1H, d, 17.0)
2.45 (1H, d, 17.0)
1, 3, 11, 12
3 202.0 201.97 -
4 126.2 126.12 5.90 (1H, s) 2, 6, 13
5 165.8 165.79 -
6 56.8 56.73 2.69 (1H, d, 9.0) 4, 5, 7, 8
7 128.8 128.79 5.67 (1H, dd, 9.0, 15.5) 5, 6, 8, 9
8 138.3 138.19 5.79 (1H, dd, 6.5, 15.5) 6, 9, 10
9 77.0 76.94 4.42 (1H, t, 6.5) 7, 8, 10, 1'
10 21.0 21.03 1.31 (3H, d, 6.5) 9
11 27.6 27.55 1.02 (3H, s) 1, 2, 6, 12
12 28.1 28.05 1.05 (3H, s) 1, 2, 6, 11
13 23.8 23.74 1.95 (3H, br s) 4, 5, 6
1' 102.5 102.42 4.38 (1H, d, 7.5) 9
2' 75.3 75.22 3.20 (1H, t, 8.2)
3' 78.1 78.06 3.36 (1H, t, 8.7)
4' 71.6 71.48 3.32 (1H, m)
5' 78.0 77.92 3.24 (1H, m)
6' 62.7 62.67
3.68 (1H, dd, 5.5, 12.0)
3.84 (1H, dd, 2.5, 12.0)
a đo trong CD3OD, b 125MHz, c 500MHz
#δC :Số liệu phổ theo chất (6R, 9R)-3-oxo-α-ionol-β-D-glucopyranoside.
Hình 3.7. Phổ HMBC của BCW1
Hợp chất BCW2
Hình 3.8. Phổ 1H-NMR của BCW2
Hình 3.9. Phổ 13C-NMR của BCW2
Hình 3.10. Phổ HSQC của BCW2
Bảng 3.2. Dữ liệu phổ NMR của hợp chất BCW2
TT #δCa,b δCc,d δHc,e (J = Hz) HMBC (H → C)
1 106.78 106.76
2 163.55 165.67
3 96.06 96.54 6.14 (1H, d, 2.0) 1; 2; 4; 5
4 164.63 164.04
5 92.12 92.33 6.21 (1H, d, 2.0) 1; 3; 4; 6
6 163.28 163.00
7 205.72 203.36
8 32.33 33.14 2.55 (3H, s) 1; 7
6-OMe 55.61 56.42 3.86 (3H, s) 6
1’ 99.18 99.98 4.98 (1H, d, 7.5) 4
2’ 72.75 73.45 3.24 (1H, t, 8.5) 1’; 3’
3’ 76.35 76.91 3.29 (1H, t, 8.8) 2’; 4’
4’ 69.44 70.10 3.14 (1H, t, 9.0) 6’; 5’
5’ 75.54 77.66 3.40 (1H, m) 1’; 3’; 6’
6’ 60.59 61.05
3.45 (1H, dd, 6.0; 11.5)
3.69 (1H, br d, 11.5)
5’
a Đo trong D2O; b100 MHz; c Đo trong DMSO-d6, d 125 MHz, e 500 MHz.
Hình 3.11. Phổ HMBC của BCW2
Hợp chất BCW3
Hình 3.12. Phổ 1H-NMR của BCW3
Hình 3.13. Phổ 13C-NMR của BCW3
Hình 3.14. Phổ HSQC của BCW3
Hình 3.15. Phổ HMBC của BCW3
Bảng 3.3. Dữ liệu phổ NMR của hợp chất BCW3
Vị trí #δCa δCa,b δHa,c (J= Hz) HMBC
1 33.9 33,85 2,83 (2H, m) 2, 3, 2a, 8, 9, 10
2 39.5 39,57 2,10 (1H, m)
2a 65.2 65,23 3,74 (2H, dd, 6,0; 11,0) 1
3 45.9 45,9 1,88 (1H, m) 1, 2, 4, 1’
3a 69.5 69,56 3,23* (1H) – 4,07* (1H) 1’’, 2, 3,
4 47.3 47,90 4,08* (1H) 3, 3a, 5, 9, 10, 1’ 2', 6'
5 117.4 117,38 6,20 (1H, s) 4, 6, 7, 9
6 145.8 145,14 -
7 147.1 147,13 -
8 112.4 112,43 6,66 (1H, s) 10, 6, 7, 1
9 129.1 129,48 -
10 134.4 134,39 -
1' 138.7 138,64 -
2' 114.3 114,36 6,81 (1H, d, 2,0) 4', 6'
3' 148.9 148,90 -
4' 145.1 145,84 -
5' 116.1 116,09 6,76 (1H, d, 8,0) 1', 3'
6' 123.1 123,13 6,65 (1H, dd, 2,0; 8,0) 2', 4'
1'' 105.2 105,18 4,14 (1H, d, 8,0) 3a, 3'', 5''
2'' 75.0 75,19 3,21* (1H,) 4''
3'' 77.9 77,85 3,20* (1H) 5''
4'' 71.4 71,67 3,28* (1H) 6''
5'' 78.2 78,13 3,34 (1H, m) 3''
6'' 62.5 62,77 3,63* (1H) – 3,83 (1H) 4''
7-OMe 56.4 56,40 3,81 (3H, s) 7
3'-OMe 56.5 56,49 3,82 (3H, s) 3'
a đo trong CD3 OD, b 125MHz, c 500MHz
# Số liệu phổ của (+)-Isolariciresinol 3a-O-β-D-glucopyranoside tài liệu [122], *
tín hiệu bị chồng lấp
Hợp chất BCW4
Hình 3.16. Phổ 1H-NMR của BCW4
Hình 3.17. Phổ 13C-NMR của BCW4
Hình 3.18. Phổ HSQC của BCW4
Bảng 3.4. dữ liệu phổ NMR của hợp chất BCW4
TT #δCd δCa,b δHa,c (J= Hz) HMBC
1 54.1 55,35 3,15 (1H, m)
2 85.6 87,07 4,77 (1H, d, 4,0) 1, 4, 5, 8
4 71.7 72,68 3,89* (1H) - 4,25* (1H) 1, 5, 2, 6
5 54.2 55,54 3,15 (1H, m)
6 85.9 87,49 4,73 (1H, d, 4,0) 1, 5, 8, 4
8 71.7 72,71 3,89* (1H) - 4,25* (1H) 1, 5, 2, 6
1' 133.1 133,78 -
2' 111.1 111,01 6,96 (1H, d, 2,0) 2, 3', 4', 6'
3' 146.2 147,34 -
4' 148.2 149,13 -
5' 115.8 116,10 6,79 (1H, d, 8,0) 1', 3', 6'
6' 119.2 119,79 6,93 (1H, dd, 2,0; 8,0) 2, 2', 4'
1'' 136.1 137,50 -
2'' 111.2 111,68 7,04 (1H, d, 2,0) 6, 1'', 4'', 6”
3'' 146.2 147,50 -
4'' 149.5 151,01 -
5'' 116.0 118,08 7,16 (1H, d, 8,5) 1'', 3'', 4''
6'' 119.5 120,06 6,83 (1H, dd, 2,0; 8,5) 6, 2'', 4''
1''' 100.8 102,89 4,90 (1H, d, 7,5) 3'
2''' 73.7 74,92 3,51* (1H) 1'', 3''
3''' 76.8 77,86 3,49* (1H) 2'', 4''
4''' 70.3 71,35 3,43* (1H) 5''
5''' 77.2 78,21 3,42* (1H) 4''
6''' 61.3 62,52
3,70 (1H, dd, 5,0; 12,0)
3,89* (1H)
4''
3'-OCH3 56.4 56,44 3,89 (3H, s) 3'
3''-OCH3 56.4 56,78 3,87 (3H, s) 3''
a đo trong CD3OD, b 125MHz, c 500MHz, d đo trong DMSO-d6. # Số liệu phổ của
pinoresinol-4-O--D-glucoside theo tài liệu, * tín hiệu bị chồng lấp
Hình 3.19. Phổ HMBC của BCW4
Hợp chất BCW7
Hình 3.20. Phổ 1H-NMR của BCW7
Hình 3.21. Phổ 13C-NMR của BCW7
Hình 3.22. Phổ HSQC của BCW7
Bảng 3.5. Dữ liệu phổ của BCW7
TT #δCa δCa,b δHa,c (J = Hz) HMBC
2 164.2 164.18
3 103.4 103.30 6.96 (1H, s) 4; 2; 1’; 10
4 182.0 181.99
5 161.1 161.07
6 99.5 99.47 6.44 (1H, d, 2.0) 5; 7; 10; 8
7 163.0 162.93
8 95.0 94.99 6.86 (1H, d, 2.0) 7; 9; 10; 6
9 156.9 156.89
10 105.3 105.31
1’ 100.0 121.17
2’ 110.3 110.29 7.58 (1H, br s) 3’; 6’; 4’; 2
3’ 148.2 148.10
4’ 150.9 151.05
5’ 115.8 115.82 6.93 (1H, d, 8.0) 4’; 3’; 1’
6’ 121.4 120.54 7.59 (1H, dd, 2.0; 8.0) 2’; 4’; 2
3’-OMe 56.4 55.94 3.89 (3H, s) 3’
1’’ 97.5 100.00 5.06 (1H, d, 7.5) 7
2’’ 73.1 73.10 3.29 (1H, dd, 7.5; 9.0) 1’’; 3’’
3’’ 76.5 76.43 3.31 (1H, m) 4’’; 2’’
4’’ 69.6 69.58 3.17 (1H, t, 8.8) 5’’; 6’’
5’’ 77.2 77.23 3.44 (1H, m) 3’’; 6’’; 1’’
6’’ 60.6 60.60
3.47 (1H, dd, 6.0; 12.0)
3.72 (1H, d, 11.5)
4’’; 5’’
a đo trong DMSO-d6, b 125MHz, c 500MHz, # Số liệu phổ của chrysoeriol 7-
glucopyranoside theo tài liệu tham khảo.
Hình 3.23. Phổ HMBC của BCW7
Hợp chất BCW5
Hình 3.24. Phổ 1H-NMR của BCW5
Hình 3.25. Phổ 13C-NMR của BCW5
Hình 3.26. Phổ HSQC của BCW5
Bảng 3.6. Dữ liệu phổ của BCW5
TT #δCa δCa,b δHa,c (J = Hz) HMBC
2 163.5 164.88
3
103.6
102.28 6.70 (1H, s) 10; 1’; 2; 4
4 182.6 181.74
5 161.6 161.22
6 100.2 99.46 6.43 (1H, d, 2.0) 8; 10; 7; 5
7 165.2 162.81
8 95.6 94.70 6.73 (1H, d, 2.0) 6; 10; 9; 7
9 157.6 156.89
10 106.0 105.34
1’ 121.7 120.01
2’ 113.8 112.89 7.38 (1H, d, 2.0) 6’; 3’; 4’; 2
3’ 146.4 146.54
4’ 150.9 151.48
5’ 116.7 115.86 6.85 (1H, d, 8.0) 1’; 3’
6’ 120.0 119.21 7.41 (1H, dd, 2.0; 8.0) 2’; 4’; 2
1’’ 101.1 99.94 5.06 (1H, d, 7.5) 7
2’’ 73.6 73.11 3.27 (1H, dd, 7.5; 9.0) 1’’; 3’’
3’’ 77.6 76.27 3.31 (1H, t, 9.0) 2’’;
4’’ 70.2 69.58 3.36 (1H, m)
5’’ 76.8 75.57 3.60 (1H, m)
6’’
66.06
66.08
3.61 (1H, m)
3.85 (1H, d, 10.0)
1’’’
1’’’ 100.4 100.54 4.54 (1H, d, 1.0) 6’’; 2’’’; 3’’’; 5’’’
2’’’ 71.3 70.76 3.47 (1H, m) 4’’’
3’’’ 70.8 70.30 3.67 (1H, m) 4’’’
4’’’ 72.7 72.09 3.16 (1H, m) 2’’’; 3’’’; 6’’’
5’’’ 68.9 68.33 3.42 (1H, m)
6’’’ 18.9 17.83 1.07 (3H, d, 6.0) 5’’; 4’’
a đo trong DMSO-d6, b 125MHz, c 500MHz, # Số liệu phổ của luteolin 7-rutinoside
theo tài liệu tham khảo.
Hình 3.27. Phổ HMBC của BCW5
Hợp chất BCW6
Hình 3.28. Phổ 1H-NMR của BCW6
Hình 3.29. Phổ 13C-NMR của BCW6
Hình 3.30. Phổ HSQC của BCW6
Hình 3.31. Phổ HMBC của BCW6
Bảng 3.7. Dữ liệu phổ NMR của hợp chất BCW6
TT #δCa δCa,b δHa,c (J = Hz) HMBC
2 164.4 164.73 -
3 103.0 102.01 6.76 (1H, s) 2, 4, 10, 1'
4 181.8 181.65 -
5 161.2 161.37 -
6 99.6 99.42 6.42 (1H, d, 2.0) 5, 7, 8, 10
7 162.6 162.69 -
8 94.8 94.58 6.73 (1H, d, 2.0) 6, 7, 9, 10
9 157.0 156.86 -
10 105.6 105.34 -
1' 121.2 118.80 -
2', 6' 128.4 128.60 7.88 (1H, d, 8.0) 2', 4’, 6'
3', 5' 116.1 116.76 6.84 (1H, d, 8.0) 1’, 3', 5'
4' 161.2 164.20 -
1'' 100.0 99.90 5.05 (1H, d, 7.5) 7
2'' 73.8 73.08 3.27 (1H, dd, 7.5, 9.0) 1'', 3''
3'' 76.5 76.28 3.31 (1H, t, 9.0) 2'', 4''
4'' 69.9 69.56 3.17 (1H, m) 5'', 6''
5'' 76.0 75.60 3.59 (1H, m) 4'', 6''
6'' 66.3 66.06
3.46 (m)
3.85 (m)
1'''
1''' 100.4 100.5 4.54 (1H, br s) 6''
2''' 71.0 70.72 3.46 (1H, m) 1''', 4'''
3''' 70.5 70.29 3.66 (1H, m) 2''', 4'''
4''' 72.3 72.06 3.15 (1H, m) 2''', 5''', 6'''
5''' 68.5 68.29 3.42 (1H, m) 4'''
6''' 17.9 17.77 1.07 (3H, d, 6.0) 4''', 5'''
a đo trong DMSO-d6, b 125MHz, c 500MHz, # Số liệu phổ của apigenin 7-O-rutinoside theo
tài liệu tham khảo.
Hợp chất BCA21
Hình 3.32. Phổ 1H-NMR của BCA21
Hình 3.33. Phổ 13C-NMR của BCA21
Hình 3.34. Phổ HSQC của BCA21
Bảng 3.8. Dữ liệu phổ của BCA21
TT #δCa δCa,b δHa,c (J = Hz) HMBC
2 78.4 78.41 5.50 (1H, dd, 2.5; 12.0)
3
42.1
42.07
2.77 (1H, dd, 2.5; 17.0)
3.27 (1H, dd, 12.0; 17.0)
2; 4; 10
4 196.6 197.05
5 162.9 163.07
6 96.4 96.43 6.13 (1H, d, 2.0) 8; 10; 5; 7
7 165.0 165.18
8 95.6 95.61 6.11 (1H, d, 2.0) 6; 10; 9; 7
9 162.4 162.53
10 103.3 103.37
1’ 129.3 130.93 7
2’ 114.2 114.17 6.93 (1H, d, 2.0) 6’; 1’; 4’; 2
3’ 145.0 146.49
4’ 145.6 148.02
5’ 115.4 112.10 6.94 (1H, d, 8.0) 6’; 1’; 3’
6’ 117.8 118.02 6.90 (1H, dd, 2.0; 8.0) 2’; 1’; 4’; 2
4’-OMe 55.8 55.74 3.77 (3H, s) 4’
1’’ 100.5 99.51 4.96 (1H, d, 7.5)
2’’ 73.0 73.03 3.23 (1H, m)
3’’ 75.6 75.57 3.54 (1H, m) 4’’; 1’’
4’’ 69.7 69.65 3.13 (1H, m)
5’’ 76.3 76.30 3.28 (1H, m)
6’’
66.1
66.06
3.43 (1H, m)
3.80 1H, d, 11.5)
5’’
1’’’ 99.7 100.63 4.52 (1H, br s) 2’’’; 3’’’; 5’’’; 6’’
2’’’ 70.2 70.31 3.63 (1H, m)
3’’’ 70.8 70.74 3.44 (1H, m)
4’’’ 72.1 72.12 3.15 (1H, m)
5’’’ 68.1 68.36 3.40 (1H, m)
6’’’ 17.5 17.85 1.08 (3H, d, 6.0) 5’’’; 4’’’
OH-5 12.00 (1H, s) 5; 6; 10
a đo trong DMSO-d6,
b 125MHz, c 500MHz, # Số liệu phổ của eriodictyol-7-O-rutinoside theo tài
liệu tham khảo.
Hình 3.35. Phổ HMBC của BCA21
Hợp chất BCA16
Hình 3.36. Phổ 1H-NMR của BCA16
Hình 3.37. Phổ 13C-NMR của BCA16
Bảng 3.9. Dữ liệu phổ của BCA16
Position #δCa δCa,b DEPT δHa,c mult. (J= Hz) HMBC
2 80,5 80,4 CH 5,28 dd (3,0, 12,5) 4, 1', 2', 6'
3 44,1 44,0 CH2
2,70 dd (3,0, 17,0)
3,08 dd (13.0, 17.0)
2, 4, 1'
4 197,8 197,6 C -
5 165,4 165,3 C -
6 97,0 97,0 C 5,83 d (2,0) 5, 7, 8, 10
7 168,4 168,6 C -
8 96,2 96,3 CH 5,86 d (2,0) 6, 7, 9, 10
9 164,8 164,7 C -
10 103,3 103,2 C -
1' 131,8 131,7 C -
2' 114,7 114,7 CH 6,93 s 2, 1', 3', 6'
3' 146,5 146,4 C -
4' 146,9 146,8 C -
5' 116,2 116,2 CH 6,80 s
6' 119,3 119,2 CH 6,80 s 2, 1', 2', 4'
a đo trong CD3 OD,
b 125MHz, c 500MHz, #δC :Số liệu phổ Eriodictyol theo tài liệu tham khảo.
Hình 3.38. Phổ HSQC của BCA16
Hình 3.39. Phổ HMBC của BCA16
Hợp chất BCA17
Hình 3.40. Phổ 1H-NMR của BCA17
Hình 3.41: Phổ 13C-NMR của BCA17
Bảng 3.10. Dữ liệu phổ NMR của hợp chất BCA17
C aδC δCb,c δHb,d C aδC δCb,c δHb,d
1 48,3 48,33
2,07 (1H, m)
1,08 (1H, m)
20 39,8 40,41 1,40 (1H, m)
2 66,7 67,62 3,87 (1H, m) 21 31,5 31,75
1,53 (1H, m)
1,37 (1H, m)
3 85,4 85,62 4,66 (1H, d, 10,0) 22 37,9 38,09
1,72 (1H, m)
1,64 (1H, m)
4 40,2 40,63 - 23 29,4 29,27 0,93 (3H, s)
5 55,9 56,44 1,02 (1H, m) 24 18,7 18,36 0,97 (3H, s)
6 19,0 19,42
1,60 (1H, m)
1,49 (1H, m)
25 17,3 17,21 1,10 (3H, s)
7 33,7 34,12
1,62 (1H, m)
1,40 (1H, m)
26 18,0 17,81 0,89 (3H, s)
8 40,3 40,83 - 27 24,4 24,11 1,18 (3H, s)
9 48,9 48,83 1,70 (1H, m) 28 180,5 180,50 -
10 38,7 39,19 - 29 17,8 17,63 0,91 (3H, d, 6,0)
11 24,1 24,44
2,02 (2H, dd, 3,5;
9,0)
30 21,9 21,57 1,00 (3H, d, 6,5)
12 125,8 126,57 5,27 (1H, t, 3,5) 1' 168,4 169,74 -
13 139,9 139,80 - 2' 117,3 115,83 6,41 (1H, d, 15,5)
14 42,9 43,32 - 3' 145,3 146,31 7,65 (1H, d, 15,5)
15 29,0 29,17
1,96 (1H, m)
1,14 (1H, m)
1'' 126,6 127,35 -
16 25,3 25,30
2,10 (1H, m)
1,67 (1H, m)
2'', 6'' 131,1 131,11 7,49 (1H, d, 8,5)
17 48,4 48,50 - 3'', 5'' 116,6 116,86 6,83 (1H, d, 8,5)
18 53,9 54,35 2,24 (1H, d, 11,0) 4'' 161,8 161,09 -
19 39,9 40,41 1,00 (1H, m)
aδC của jacoumaric acid, b đo trong CD3OD, c 125MHz, d 500MHz
Hình 3.42. Phổ HSQC của BCA17
Hình 3.43. Phổ HMBC của BCA17
Hợp chất BCA8
Hình 3.44. Phổ 1H-NMR của BCA8
Hợp chất BCA7
Hình 3.45. Phổ 1H-NMR của BCA7
Hợp chất BCA24
Hình 3.46. Phổ 1H-NMR của BCA24
Hình 3.47. Phổ 13C-NMR của BCA24
Bảng 3.11. Dữ liệu phổ của BCA24
Vị trí #δC δCa,b δHa,c HMBC
1 139.1 139.04
2, 6 129.3 129.22 7.44 (1H, d, 8.0) 7; 2, 6, 4
3, 5 129.2 129.29 7.34 (1H, t, 7.5) 1, 3, 5
4 128.7 128.71 7.29 (1H, t, 7.5) 2, 6
7 71.6 71.75
4.69 (1H, d, 12.0)
4.95 (1H, d, 12.0)
1, 2, 6, 1‘
1' 103.3 103.25 4.38 (1H, d, 7.5) 7
2' 75.1 75.12 3.26 (1H, t, 8.5) 1’; 3’
3' 78.0 78.07 3.37 (1H, t, 8.5) 2’; 4’
4' 71.7 71.67 3.32* (1H, m) 3’; 5’
5' 77.9 78.01 3.29 (1H, m) 4’
6' 62.8 62.78
3.71 (1H, dd, 5.5; 12.0)
3.91 (1H, dd, 2.0; 12.0)
5’
a đo trong CD3OD, b 125MHz, c 500MHz, * tín hiệu bị chồng lấp, # Giá trị phổ của benzyl-
O-β-D-glucopyranoside theo tài liệu tham khảo.
Hình 3.48. Phổ HSQC của BCA24
Hình 3.49. Phổ HMBC của BCA24
Hình 3.50. Sơ đồ chiết phân lớp mẫu cây Đước vòi Rhizophora stylosa
Hình 3.51. Sơ đồ phân lập các hợp chất từ phân đoạn dịch nước mẫu cây Đước vòi
Hình 3.52. Sơ đồ phân lập các hợp chất từ phân đoạn n-hexan và chloroform của
cây Đước vòi
Hợp chất DV1
Hình 3.53. Phổ khối phân giải cao HR-ESI-MS của DV1
413.2654
449.3591
641.4031
+MS, 0.1min #8
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
5x10
Intens.
100 200 300 400 500 600 700 800 900 m/z
Hình 3.54. Phổ 1H-NMR của DV1
Hình 3.55. Phổ 13C-NMR của DV1
Hình 3.56. Phổ HSQC của DV1
Hình 3.57. Phổ HMBC của DV1
Hình 3.58. Phổ COSY của DV1
Bảng 3.12. dữ liệu phổ NMR của hợp chất DV1
C ##C #C Ca,b
Ha,c
mult. (J in Hz)
HMBC
(H C)
1 210.7 205.6 212.46 -
2 48.8 47.3 49.10 2.64 d (7.0) 1, 3, 4, 10
3 78.5 80.5 77.59 3.66 d (7.0) 1
4 39.9 40.8 41.20 -
5 38.7 43.8 44.21 1.80 dd (4.5, 12.0) 3, 4, 10, 29
6 31.5 30.8 21.11
1.17 dd (4.5, 12.0)
1.73 m
7 68.4 23.8 24.63 1.28 m/1.58 m 14
8 51.5 39.6 45.37 1.93 m
9 28.7 33.5 30.02 -
10 39.4 48.6 39.35 -
11 29.2 209.3 28.21 1.93 m/2.23 m 9, 10, 12, 13
12 33.6 52.6 33.16 1.55 m/1.68 m
13 45.9 46.7 46.18 -
14 50.1 49.3 50.40 -
15 34.5 34.2 35.56 1.34 m/1.37 m
16 28.4 28.4 28.18 1.40 m/1.62 m
17 52.4 51.7 47.41 2.00 m
18 16.0 17.0 17.66 0.99s 12, 13, 14, 17
19 24.4 25.6 29.33 0.92 d (4.5)/1.23 d (4.5) 1, 5, 8, 10, 11
20 37.4 37.2 41.57 1.72 m
21 19.3 19.3 70.90
3.63 dd (3.5, 9.5)
3.87 dd (7.0, 9.5)
1
22 34.9 34.7 30.94 1.45 m/1.58 m
23 29.5 29.6 25.39 2.03 m/2.08 m 24, 25
24 78.7 78.6 126.49 5.14 dt (1.0, 5.5)
25 81.3 81.3 131.68 -
26 21.6 21.7 17.88 1.64 s 24, 25, 27
27 24.6 24.6 25.95 1.69 s 24, 25, 26
28 25.6 26.0 26.19 1.03 s 3, 4, 5, 29
29 21.7 21.5 15.05 0.89 s 3, 4, 5, 28
30 18.9 19.1 19.05 0.99 s 8, 13, 14,15
Glc
1 99.0 99.1 104.58 4.24 d (7.5) 21
2 75.7 75.7 75.25 3.20 dd (7.5, 9.0)
3 79.0 79.1 77.25 3.36 t (9.0)
4 72.0 72.1 71.86 3.20 t (9.0)
5 78.4 78.7 77.87 3.26 m
6 63.0 63.1 62.99
3.68 dd (5.5, 12.0)
3.89 dd (2.5, 12.0)
a đo trong CD3OD, b125 MHz, c500 MHz, ##C của 1a, #C của 1b.
Hình 3.59. Phổ NOESY của DV1
Hợp chất DV8A
Hình 3.60. Phổ 1H-NMR của DV8A
Hình 3.61. Phổ 13C-NMR của DV8A
Hình 3.62. Phổ HSQC của DV8A
Hình 3.63. Phổ HSQC và HMBC của DV8A
Bảng 3.13. Dữ liệu phổ NMR của hợp chất DV8A
C #C Ca, b
Ha, c
mult. (J = Hz)
HMBC
(H C)
1 132.2 134.06 -
2, 103.1 104.17 6.70 s 3, 4, 6, 7
3 147.1 147.34 -
4 134.6 136.36 -
5 147.1 147.34 -
6 103.1 104.17 6.70 s
7 88.1 89.10 5.52 d (6.5) 1, 2, 6, 8, 9, 4, 5
8 53.8 55.56 3.49 m 1, 7, 9, 4,5,
9 63.7 65.00 3.78/3.85
3,5-OMe 56.3 56,.78 3,83 s 3
1 135.5 137.01 -
2 112.4 114.16 6.75 s 3, 4, 6
3 144.2 146.20 -
4 146.5 147,50 -
5 127.7 129,81 -
6 115.9 117,94 6,75 s
7 32.0 32,88 2,65 t (7.5) 1, 2, 6, 8, 9
8 34.6 35,77 1.84 m 1, 7, 9
9 62.2 62,23 3,59 t (7.0) 7, 8
3-OMe 56.0 56,81 3,88 s 3
#C của (7S,8R)-3,3,5-trimethoxy-4,7-epoxy-8,5-neolignan-4,9,9-triol, a đo trong
CD3OD,
b 125MHz, c 500MHz.
Hợp chất DV10
Hình 3.64. Phổ 1H-NMR của DV10
Hình 3.65. Phổ 13C-NMR của DV10
Hình 3.66. Phổ HSQC của DV10
Hình 3.67. Phổ HMBC của DV10
Bảng 3.14. Dữ liệu phổ NMR của hợp chất DV10
C #δC δCa ,b δHa, c mult. (J = Hz) HMBC
1 130.2 130.20 -
2 126.2 126.25 -
3 147.7 147.70 -
4 138.9 138.89 -
5 148.7 148.67 -
6 107.8 107.81 6.61 s 2, 4, 7
7 33.6 33.55 2.59 dd (11.5, 15.0)
2.72 dd (5.0, 15.0)
1, 2, 6, 7, 8, 9, 8
8 40.9 40.89 1.65 m
9 66.8 66.80 3.51e/3.62 dd (5.0, 12.0)
1 139.3 139.31 -
2 106.8 106.90 6.40 br s 1, 3, 4, 6, 7
3 149.0 148.99 -
4 134.5 134.54 -
5 149.0 148.99 -
6 106.8 106.90 6.40 br s 1, 2, 4, 5, 7
7 42.3 42.29 4.33 d (5.5) 1, 2, 3, 8, 1, 2, 6,
8, 9
8 49.6 49.50 2.00 m 1
9 64.1 64.20 3.51e
3-OMe 60.1 60.17 3.40 s 3
5-OMe 56.6 56.62 3.88 s 5
3,5-OMe 56.7 56.78 3.76 s 3, 5
#C của polystachyol, a đo trong CD3OD, b 125MHz, c 500MHz, e tín hiệu bị chồng
lấp
Hợp chất DV12
Hình 3.68. Phổ 1H-NMR của DV12
Hình 3.69. Phổ 13C-NMR của DV12
Hình 3.70. Phổ HSQC của DV12
Hình 3.71. Phổ HMBC của DV12
Bảng 3.15. Dữ liệu phổ NMR của hợp chất DV12
C #δC[90] δCa, b δHa, c mult. (J = Hz) HMBC
1 129.0 129.04 -
2 112.4 112.41 6.68 s
3 147.2 147.22 -
4 145.3 145.29 -
5 117.3 117.36 6.21 s 1, 3, 4, 7'
6 134.2 134.18 -
7 33.6 33.57 2.79 d (7.5) 1, 2, 6, 8, 9, 8'
8 40.0 40.01 2.02 m
9 65.9 65.97 3.69e/3.72e
1 138.6 138.63 -
2 113.8 113.83 6.70 d (2.0) 4', 6', 7'
3 149.0 149.03 -
4 145.9 145.95 -
5 115.9 115.99 6.76 d (8.0) 1', 3'
6 123.2 123.11 6.63 dd (2.0, 8.0) 4', 7'
7 48.1 48.05 3.82e
8 48.0 48.02 1.80 m
9 62.2 62.25 3.70e /3.42 dd (4.0, 11.0)
3-OMe 56.4 56.41 3.83 s 3
3-OMe 56.3 56.37 3.80 s 3'
#C của (+)-isolariciresinol, a đo trong CD3OD, b 125MHz, c 500MHz, e tín hiệu bị
chồng lấp
Hợp chất DV19
Hình 3.72. Phổ 1H-NMR của DV19
Hình 3.73. Phổ 13C-NMR của DV19
Hình 3.74. Phổ HSQC của DV19
Hình 3.75. Phổ HMBC của DV19
Bảng 3.16. Dữ liệu phổ NMR của hợp chất DV19
TT #δCa,d δCa,b δHa,c HMBC (H → C)
1 42.48
2 50.77
2.18 (1H, d, 17.0)
2.53 (1H, d, 17.0)
1; 3; 4; 6; 11
3 201.28
4 127.24 5.91 (1H, br s) 2; 6; 13
5 167.24
6 80.09
7 131.67 5.86 (1H, overlap) 5; 6; 8; 9
8 134.96 5.87 (1H, m) 6; 7; 9
9 76.76 4.46 (1H, m) 7; 8; 1’
10 21.07 1.31 (3H, d, 6.0) 8; 9
11 23.46 1.06 (3H, s) 1; 2; 6; 12
12 24.70 1.05 (3H, s) 1; 2; 6; 11
13 19.97 1.94 (3H, s) 4; 5; 6
1’ 102.59 4.37 (1H, d, 8.0) 9; 5’
2’ 75.20 3.20 (1H, m) 1’; 3
3’ 77.94 3.38 (1H, m) 4’; 5’
4’ 71.57 3.37 (1H, m) 3’; 5’
5’ 76.79 3.41 (1H, m)
6’ 69.55
3.71 (1H, dd, 5.3; 11.0)
4.08 (1H, dd, 2.0; 11.0)
1’’; 4’; 5’
1’’ 105.22 4.30 (1H, d, 6.5) 6’; 2’’; 5’’
2’’ 74.17 3.55 (1H, m)
3’’ 72.34 3.62 (1H, m) 1’’; 2’’
4’’ 69.49 3.82 (1H, m) 3’’
5’’ 66.74
3.54 (1H, m)
3.88 (1H, dd, 3.0; 12.5)
1’’; 3’’; 4’’
a Đo trong MeOD; b125MHz; c500MHz;
Hợp chất DV18
Hình 3.76. Phổ 1H-NMR của DV18
Hình 3.77. Phổ 13C-NMR của DV18
Hình 3.78. Phổ HSQC của DV18
Hình 3.79. Phổ HMBC của DV18
Bảng 3.17. Dữ liệu phổ NMR của hợp chất DV18
C #δC δa, b δa, c HMBC (H→C)
2 161.49 s 159.06
3 135.51 s 135.45
4 179.43 s 179.07
5 163.01 s 162.83
6 99.96 d 100.87 6.18 (d, 2.0) 5, 7, 8, 10
7 166.02 s 168.75
8 94.91 d 95.55 6.36 (d, 2.0) 6, 7, 9, 10
9 158.56 s 158.75
10 105.68 s 104.91
1 122.76 s 122.79
2 132.37 d 132.32 8.07 (d, 9.0) 2, 3, 4, 6
3 116.13 d 116.17 6.90 (d, 9.0) 1, 4, 5
4 159.44 s 161.55
5 116.13 d 116.17 6.90 (d, 9.0) 1, 3, 4
6 132.37d 132.32 8.07 (d, 9.0) 2, 4, 5, 1
1 104.58 d 104.91 5.10 (d, 7.5) 3
2 75.76 d 75.77 3.47*
3 78.15 d 78.21 3.44*
4 71.46 d 71.44 3.28*
5 77.22 d 77.22 3.36*
6 68.57 t 68.61
3.40*
3.83 (dd 11.0, 0.5)
1 102.42 d 102.44 4.54 (d, 1.5) 6
2 72.09 d 72.09 3.66 (dd, 1.5, 3.5)
3 72.30 d 72.31 3.55 (dd, 3.5, 9.5)
4 73.89 d 73.92 3.32*
5 69.73 d 69.73 3.48*
6 17.91 q 17.91 1.15 (d, 6.5) 4, 5
a đo trong CD3OD, b đo tại 125 MHz, c đo tại 500 MHz,* tín hiệu bị che khuất, #δC số
liệu của kaempferol 3-rutinoside.
Hợp chất DV8B
Hình 3.80. Phổ 1H-NMR của DV8B
Hình 3.81. Phổ 13C-NMR của DV8B
Hình 3.82. Phổ HSQC của DV8B
Hình 3.83. Phổ HMBC của DV8B
Bảng 3.18. Dữ liệu phổ NMR của hợp chất DV8B
TT δCa,b δHa,c HMBC (H → C)
1 134.83
2 110.58 6.97 (1H, d, 2.0) 1; 3; 4; 6
3 149.09
4 147.53
5 116.15 6.79 (1H, d, 8.5) 1; 3; 4
6 119.71 6.85 (1H, dd, 2.0; 8.3) 2; 4
7 88.98 5.51 (1H, d, 6.5) 1; 2; 6; 8; 9; 5’
8 55.44 3.49 (1H, dd, 6.5; 12.5) 1; 7; 9; 4’; 5’; 6’
9 65.01
3.78 (1H, m)
3.85 (1H, m)
7; 8; 5’
3-OMe 56.39 3.83 (3H, s) 3
1’ 136.93
2’ 114.14 6.748 (1H, s) 3’; 4’; 6’; 7’
3’ 145.20
4’ 147.48
5’ 129.90
6’ 117.94 6.750 (1H, s) 2’; 4’; 7’; 8
7’ 32.89 2.65 (2H, t, 7.3) 1’; 2’; 6’; 8’; 9’
8’ 35.79 1.84 (2H, m) 1’; 7’; 9’
9’ 62.24 3.59 (2H, t, 6.5) 7’; 8’
3’-OMe 56.78 3.87 (3H, s) 3’
a Đo trong MeOD; b125MHz; c500MHz
Hợp chất DV16
Hình 3.84. Phổ 1H-NMR của DV16
Hình 3.85. Phổ 13C-NMR của DV16
Hình 3.86. Phổ HSQC của DV16
Hình 3.87. Phổ HMBC của DV16
Bảng 3.19. Dữ liệu phổ NMR của hợp chất DV16
TT #δC δCa,b δHa,c HMBC (H → C)
1 41.14 42.42
2 49.71 50.73
2.18 (1H, d, 17.0)
2.53 (1H, d, 17.0)
1; 11; 6; 3; 4
3 197.87 201.27
4 126.95 127.10 5.90 (1H, t, 1.3) 2; 6; 13
5 162.56 167.48
6 79.05 79.95
7 129.00 130.10 5.81 (1H, overlap) 6; 8; 9
8 135.72 136.92 5.82 (1H, overlap) 6; 7; 9
9 68.05 68.72 4.34 (1H, dd, 4.5; 6.5) 7; 8
10 23.76 23.82 1.26 (3H, d, 6.5) 8; 9
11 22.89 23.46 1.06 (3H, s) 1; 2; 6; 12
12 24.04 24.47 1.03 (3H, s) 1; 2; 6; 11
13 18.86 19.56 1.94 (3H, s) 4; 5; 6
a Đo trong MeOD; b125MHz; c500MHz, #δC của Blumenol A.
Hợp chất DV17
Hình 3.88. Phổ 1H-NMR của DV17
Hình 3.89. Phổ 13C-NMR của DV17
Bảng 3.20. Dữ liệu phổ NMR của hợp chất DV17
TT #δCa #δHa,c δCa,b δHa,c
1, 1’ 134.62 133.81
2, 2’ 111.05 6.98 (2H, d, 1.7) 111.01 6.96 (2H, d, 1.7)
3, 3’ 148.78 149.12
4, 4’ 147.31 147.31
5, 5’ 116.00 6.78 (2H, d, 8.0) 116.10 6.79 (2H, d, 8.0)
6, 6’ 120.07 6.83 (2H, dd, 8.0; 1.7) 120.06 6.83 (2H, dd, 8.0; 1.7)
7, 7’ 87.08 4.66 (2H, d, 4.4) 87.50 4.73 (2H, d, 4.5)
8, 8’ 55.68 3.09 (2H, m) 55.35 3.15 (2H, m)
9, 9’ 72.66
3.79 (2H, dd, 9.0, 3.7)
4.19 (2H, dd, 9.0; 6.8)
72.60
3.85 (2H, dd, 9.0, 3.5)
4.25 (2H, dd, 9.0; 7.0)
3, 3’-
OMe
56.70
3.83 (3H, s)
56.43
3.87 (3H, s)
a Đo trong MeOD; b125MHz; c500MHz, #δ (+)-Pinoresinol.
Bảng 3.21. Kết quả khảo sát hoạt tính kháng VSVKĐ của một số hợp chất hóa học có triển vọng
ST
T
Ký hiệu
mẫu
Nồng
độ mẫu
(g/ml)
Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC: g/ml)
Nhận xét Vi khuẩn Gr(-) Vi khuẩn Gr(+) Nấm mốc Nấm men
E.
coli
P.
aeruginosa
B.
subtillis
S.
aureus
A.
niger
F.
oxysporum
S.
cerevisiae
C.
albicans
1 DV1 100 (-) 100 (-) (-) (-) (-) (-) (-) -
2 DV8A 100 (-) (-) (-) (-) 100 (-) (-) (-) -
3 DV10 100 (-) (-) (-) (-) 50 100 (-) (-) Kháng 1 VSVKĐ
4 DV12 100 (-) (-) (-) (-) 100 100 (-) (-) -
5 DV18A 100 (-) (-) (-) (-) (-) 50 (-) (-) Kháng 1 VSVKĐ
6 DV19 100 (-) (-) (-) (-) 100 50 (-) (-) Kháng 1 VSVKĐ
7 BCA17 100 (-) (-) (-) (-) 100 100 (-) (-) -
8 BCW1 100 (-) (-) (-) (-) 100 (-) (-) (-) -
9 BCW3 100 (-) (-) (-) (-) 100 100 (-) (-) -
10 BCW4 100 (-) (-) (-) (-) (-) 50 (-) (-) Kháng 1 VSVKĐ
11 BCW5 100 (-) (-) (-) (-) 100 100 (-) (-) -
12 BCW6 100 (-) (-) (-) (-) 100 100 (-) (-) -
Bảng 3.22. Kết quả khảo sát hoạt tính gây độc tế bào trên dòng tế bào KB của các
chất hóa học có triển vọng
STT Tên mẫu
Nồng độ phần trăm ức chế sự phát
triển của tế bào dòng KB (%)
IC50 (µg/ml)
128
µg/ml
32
µg/ml
8
µg/ml
2
µg/ml
0,5
µg/ml
1 BCW1 17 12 0 0 0 >128
2 BCW3 9 0 0 0 0 >128
3 BCW4 30 13 0 0 0 >128
4 BCW5 22 11 0 0 0 >128
5 BCW6 0 0 0 0 0 >128
6 DV12 25 8 0 0 0 >128
7 DV19 36 12 0 0 0 >128
8 DV10 17 7 0 0 0 >128
9 DV8A 12 5 0 0 0 >128
Ellipcicine 0,31
Bảng 3.23. Kết quả khảo sát hoạt tính gây độc tế bào trên dòng tế bào LU của các
chất sạch có triển vọng
STT Tên mẫu
Nồng độ phần trăm ức chế sự phát
triển của tế bào dòng LU (%)
IC50 (µg/ml)
128
µg/ml
32
µg/ml
8
µg/ml
2
µg/ml
0,5
µg/ml
1 BCW1 0 0 0 0 0 >128
2 BCW3 27 0 0 0 0 >128
3 BCW4 14 0 0 0 0 >128
4 BCW5 11 0 0 0 0 >128
5 BCW6 8 0 0 0 0 >128
21 DV12 15 7 0 0 0 >128
22 DV19 7 4 0 0 0 >128
24 DV10 0 0 0 0 0 >128
25 DV8A 12 0 0 0 0 >128
Ellipticine 0,45
Bảng 3.24. Kết quả sàng lọc hoạt tính gây độc tế bào của hợp chất DV1 trên 3 dòng
tế bào ung thư KB, SK-Mel-2, LU
Nồng
độ
(µg/ml)
% Ức chế
KB SK-Mel-2 LU
DV1 Ellipticine DV1 Ellipticine DV1 Ellipticine
100 104.97 96.14
105.74 96.94 107.97 94.44
20 103.85 69.52
100.56 84.78 103.81 75.09
4 34.37 47.58
21.19 52.56 30.97 48.29
0.8 0.58 23.91
9.72 28.84 18.71 27.18
IC50 4.63 ± 0.08 0.51 ± 0.07
4.12 ± 0.1 0.27 ± 0.06 3.20 ± 0.07 0.43 ± 0.06
Ellipticine được thử nghiệm ở các nồng độ 10 g/ml; 2 g/ml; 0.4 g/ml và 0.08 g/ml
Chất đối chứng dương Ellipticine hoạt động ổn định trong thí nghiệm. Các kết quả
trên là chính xác với r2 ≥ 0.99
PHỤ LỤC 4: ẢNH TIÊU BẢN CỦA 22 MẪU THỰC VẬT NGẬP MẶN
1. Bình bát nước (Annona glabra L.) 2. Rau muống biển (Ipomoea pescaprae L.)
3. Vạng hôi (Clerodendrum inerme (L.)
Gaertn.)
4. Từ bi 3 lá (Vitex trifolia L.)
5. Ô rô biển (Acanthus ilicifolius L.)
6. Ráng dại (Acrostichum aureum L.)
7. Bách sao (Myoporum
bontioides (Siebold & Zucc.) A. Gray)
8. Muối biển (Suaeda maritima (L.) Dum.)
9. Vọng cách (Premna corymbosa Rottler
& Willd.)
10. Dây lức (Phyla nodiflora (L.) Greene)
11. Tra làm chiếu (Hibiscus tiliaceus L.)
12. Dây cóc kèn (Derris trifoliata Lour.)
13. Bồ ngót quả phì (Sauropus
bacciformis (L.) Airy-Shaw)
14. Bần không cánh (Sonneratia apetala
Buch.-Ham.)
15. Từ bi biển (Vitex rotundifolia L. f.)
16. Trang (Kandelia candel (L.) Druce)
17. Giá (Excoecaria agallocha L.)
18. Bần chua (Sonneratia caseolaris (L.)
Engl.)
19. Cóc trắng (Lumnitzera racemosa
Willd.)
20. Cúc tần biển (Pluchea pteropoda
Hemsl. ex Forbes & Hemsl.)
21. Đước vòi (Rhizophora stylosa Griff.)
22. Sú (Aegiceras corniculatum (L.)
Blanco)
PHỤ LỤC 5: HÌNH ẢNH CÁC Ô TIÊU CHUẨN
Hình 1. Quần xã thuần Trang (OTC 01)
Hình 2. Quần xã Trang - Bần chua, Sú, Đước vòi (OTC 02
Hình 3. Quần xã ưu thế Trang (OTC 03)
Hình 4. Quần xã ưu thế Sú (OTC 04)
Hình 5. Quần xã Sú – Bần chua – Trang (OTC 05)
Hình 6. Quần xã Sú – Bần chua, loài Trang tham gia với mật độ rất thấp (OTC 06)
Hình 7. Hình ảnh cây Trang chết trong OTC 01