Luận án Nghiên cứu tính đa dạng thực vật tại khu di tích lịch sử tân trào, tỉnh tuyên quang, đề xuất giải pháp bảo tồn và khai thác hợp lý phục vụ cho phát triển bền vững

So sánh chỉ số họ (5,30), chỉ số chi (1,57), chỉ số chi/họ (3,37) của hệ thực vật Khu di tích lịch sử Tân Trào (Tuyên Quang) với hệ thực vật Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên (Thanh Hóa) cùng các chỉ số tương ứng (5,88), (1,84), (4,02) và Hệ thực vật VQG Cúc Phương (9,66), (1,94), (5,0) (dẫn theo Nguyễn Thanh Nhàn, 2017 [62]), cho thấy tính đa dạng của hệ thực vật Tân Trào là tương đương với Khu BTTN Xuân Liên, nhưng kém đa dạng hơn VQG Cúc Phương.

docx192 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 22/01/2022 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tính đa dạng thực vật tại khu di tích lịch sử tân trào, tỉnh tuyên quang, đề xuất giải pháp bảo tồn và khai thác hợp lý phục vụ cho phát triển bền vững, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
G, T 35. Araliaceae Họ Ngũ gia bì 106 Acanthopanax gracilistylis W. W. Sm. Ngũ gia bì hương Ph 4.2 T, Td 107 Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. Ngũ gia bì gai Ph 4 T, Td 108 Aralia armata (Wall. ex G.Don) Seem. Đơn châu chấu Ph 4.2 T, A 109 Heteropanax fragrans (G.Don) Seem. Đại khải Ph 4.2 G, T 110 Macropanax ereophilum Miq. Chân chim núi đá Ph 5.4 T 111 Polyscias balfouriana L. Bailey. Đinh lăng lá tròn Ph 7 Ca 112 Polyscias guilffoylei (Cogn. & March.) L. Bailey. Đinh lăng trổ Cr 1 Ca 113 Polyscias filicifolia (Fourn.) L. Bailey. Đinh lăng lá to Ph 7 Ca, T 114 Schefflera heptaphylla (L.) Fprodin. Chân chim Ph 5.4 T, G, Td 115 Schefflera leucantha R. Vig. Chân chim leo Ph 6.1 T, Ca, Td 116 Schefflera octophylla (Lour.) Harm. Đáng Ph 5.4 T, G, Td 117 Schefflera per- avis R. Vig. Chân chim núi Ph 6 T 118 Trevesia longipedicellata Grushv. & Skvots. Đu đủ gai cuống dài Ph 4.5 T 119 Trevesia sphaerocarpa Grushv. & Skvorts. Đu đủ rừng Ph 6.1 T 36. Aristolochiaceae Họ Mộc hương 120 Asarum glabrum Merr. Hoa tiên He 4.4 T 121 Asarum petelotii O.C.Schmidt Tế hoa petelot He 4.4 T 37. Asclepiadaceae Họ Thiên lý 122 Dischidia acuminata Cost. Dây hạt bí Ph 6 T 123 Hoya multiflora Bl. Dây hoa đá Ph 4 T 124 Streptocaulon griffithii Hook. f. Hà thủ ô trắng Ch 4.2 T 38. Asteraceae Họ Cúc 125 Ageratum conyzoides L. Cứt lợn Th 4 T, Td 126 Artemisia lactiflora Wall.ex.DC. Ngải chân vịt He 4.2 T 127 Artemisia vulgaris L. Ngải cứu He 4 T, A, Td 128 Bidens pilosa L. Đơn buốt Th 4 T 129 Blumea balsamifea (L.) DC. Đại bi Ch 4 T, Td 130 Cirsium japonicum DC. Đại kế Ph 5.4 T 131 Crassocephalum crepididoides (Benth.) S. Moore. Rau tàu bay Th 4.1 T, A 132 Elephantopus mollis H. B. K. Cúc chân voi Ph 4 T 133 Elephantopus scaber L. Cúc chỉ thiên He 3.2 T 134 Eclipta prostrata L. Nhọ nồi Th 4 T 135 Eupatorium fortunei Tuzrc Mần tưới Ch 4.1 T 136 Eupatorium heterophyllum DC Cỏ lào tím Ph 4.2 T, Td 137 Eupatorium odoratum L. Cỏ lào Ch 2.3 T, Td 138 Gnaphalium hypoleucum DC. ex Wight Rau khúc trắng Th 4.2 T, A 139 Gnaphalium leuteo-album L. Rau khúc tẻ Th 4.2 T, A 140 Gnaphalium polycaulon Pers. Rau khúc nếp Th 4 T, A 141 Gynura auriculata Cass. Bầu đất Th 4.1 A 142 Gynura nitida DC. Bầu đất bóng He 4.2 T, A 143 Lactuca dodichophylla Kitam. Diếp dại Th 4.2 T 144 Parthenium hysterophorus L. Cúc liên chi dại He - T 145 Pluchea indica (L.) Lees. Cúc tần He 4.2 T, Td, A 146 Synedrella nodiflora (L.) Gaertn. Bọ xít Th 2.2 T 147 Taraxacum officinale Wigg. Bồ công anh Th 5.3 T 148 Vernonia patula Merr.ex Thatoar. Bạch đầu nhỏ Ph 4.4 T, A 149 Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. Sài đất He 4.2 T, Td 150 Xanthium inaequilaterum DC. Ké đầu ngựa Th 4.1 T, D 39. Balanophoraceae Họ Dó đất 151 Balanophora indica (Anott.) Griff. Dó đất Ph 3.1 T 40. Balsaminaceae Họ Bóng nước 152 Impatiens claviger Hook.f. Bóng nước vàng Ph 6 T 41. Betulaceae Họ Cáng lò 153 Betula alnoides Buch.-Ham. Cáng lò Ph 4.2 T, G 42. Bignoniaceae Họ Đinh 154 Markhamia stipulata (Wall.) Schum. Đinh Ph 4.4 G, T 155 Mayodendron igneum (Kurz) Steenis. Chua tay Ph - A, T 156 Oroxylon indicum (L.) Vent. Núc nác Ph 4 T, A 157 Radermachera ignea (Kurz) Steen. Bọoc bịp Ph 4.3 T, A 158 Stereospermum colais Mabberl. Quao núi Ph 5 G 43. Bombacaceae Họ Gạo 159 Bombax ceiba L. Gạo rừng Ph 4.4 T, G 160 Ceiba pentandra (L.) Gaertn. Bông gòn Ph 2.2 G, Soi 44. Boraginaceae Họ Vòi voi 161 Heliotropum indicum L. Vòi voi He 3.1 T 45. Buddleiaceae Họ Búp lệ 162 Buddleia asiatica Lour. Bọ chó Ph 4.2 T 46. Burseraceae Họ Trám 163 Canarium album Raeusch. Trám trắng Ph 4.4 G, A 164 Canarium tramdendum Dai. & Yakovl. Trám đen Ph 4.1 G, A 165 Bursera tonkinensis Guillaumin Trám chim Ph 4.4 G, A 47. Capparaceae Họ Màn màn 166 Capparis septaria L. Cáp Ch 4.2 T 167 Capparis tonkinensis Gagnep. Cáp bắc bộ Ph 6 A 168 Capparis versicolor Griff. Hồng trâu Ch 4.2 A 169 Cleome pentaphylla L. Màn màn hoa trắng Ch 4 T, A 170 Cleome viscosa L. Màn màn hoa vàng Th 4.5 T, A 171 Stixis fasciculata (King) Jacobs Dây tấm cám Ph 4 T 172 Stixis scandens Lour. Trứng cuốc Ph 4.5 T 48. Chenopodiaceae Họ Rau muối 173 Chenopodium ambrosioides L. Dầu giun Th 4.1 T, Doc 174 Chenopodium ficifolium Sw. Rau muối Th 4.5 A, T 49. Clusiaceae Họ Măng cụt 175 Calophyllum membranaceum Gardn. & Champ. Cồng lá nhỏ Ph 4.5 T 176 Garcinia multiflora Champ. Dọc Ph 4.4 A, T 177 Garcinia cowa Roxb. Tai chua Ph 4.2 G, A 178 Garcinia fagraeoides A. Chev. Trai lý Ph 4.4 G 179 Garcinia oblongifolia Champ. Bứa Ph 4.4 G, A 180 Garcinia tinctoria (DC.) W. F.Wight. Bứa nhuộm Ph 4.2 G, T, A, Nh 50. Combretaceae Họ Bàng 181 Quisqualis indica L. Sử quân tử Ph 4 T, Doc 182 Terminalia catappa L. Bàng Ph 4.1 Ca 183 Terminaria myriocarpa Argent. Chò xanh Ph 4.2 G, T 51. Convolvulaceae Họ Khoai lang 184 Argyreia acuta Lour. Bạc thau Ch 4.2 T 185 Argyreia capitata ((Vahl) Choisy. Bạc thau hoa đầu Ch 4.4 T 186 Merremia bimbim (Gagnep.) Ooststr. Bìm bìm Ch 4 T 187 Merremia vitifolia (Burm.f.) Hallier f. Bìm lá nho Ch 4.2 T, A 188 Pharbitis nil (L.) Choisy. Bìm biếc Ph 3.1 T 52. Curcurbitaceae Họ Bầu bí 189 Gynostemma pentaphyllum Thunb. Giảo cổ lam Ph 4.2 T 190 Hodgsonia macrocarpa (Blume) Cogn. Đại hái Ch 4.2 T, A 191 Solena heterophylla Lour. Dây mảnh bát Th - T 192 Trichosanthes tricuspidata Lour. Qua lâu Ph 4 T, A 193 Zehneria indica (Lour.) Keyr. Dưa dại Ch 4 T, A 194 Zehneria maysorensis (W. & A.) Arnott. Cầu quả Th 4 A 53. Cuscutaceae Họ Tơ hồng 195 Cuscuta chinensis Lam. Dây tơ hồng Ph 4.2 T 54. Dilleniaceae Họ Sổ 196 Dillenia indica L. Sổ bà Ph 4.2 G, T 197 Dillenia heterosepala Fin.&Gagnep. Lọng bàng Ph 4.5 G, T 198 Tetracera asiatica (Lour.) Hoogland Chìu Ph 4.2 T 199 Tetracera scandens Merr. Chặc chìu Ph 4.2 T 55. Dipterocarpaceae Họ Dầu 200 Parashorea chinensis (Wang Hsie) H.Zhu. Chò chỉ Ph 4.4 G 201 Parashorea stellata Kurz. Chò đen Ph 6.1 G, Ca 202 Dipterocarpus retusus Blume. Chò nâu Ph 4.1 G, Ca 203 Vatica ordorata (Griff.) Syminght. Táu lá nhỏ Ph 4.3 G 56. Duabangaceae Họ Phay 204 Duabanga grandiflora Walp. Phay sừng Ph - G, Ca 57. Ebenaceae Họ Thị 205 Dyospyros lotus L. Cậy Ph 7 A, T 206 Dyospyros pilosella H. Lec. Thị lông Ph 4.2 G 207 Diospyros quaesita Thwaites Thị rừng Ph 4.2 G 58. Elaeocarpaceae Họ Côm 208 Elaeocarpus apiculatus Mast. In Hook. Côm nhọn Ph 4.1 G 209 Elaeocarpus griffithii Mast. Côm tầng Ph 4.3 G 210 Sloanea sinensis (Hance) Hemsl. Nhím nước Ph 4.4 G 59. Euphorbiaceae Họ Thầu dầu 211 Acalypha australis L. Tai tượng lá bắc to Th 2.1 T 212 Acalypha wilkesiana Muell.-Arg. Tai tượng đỏ Ph 4.5 T, Ca 213 Alchornea tiliifolia Muell.- Arg. Đom đóm lá đay Ph 4.2 T 214 Aleurites molluccana (L.) Willd. Lai Ph 4.2 A, T 215 Antidesma acidium Retz. Chòi mòi chua Ph 4.3 A 216 Antidesma bunius Spring. Chòi mòi bun Ph 3.2 T, A 217 Antidesma hainanensis Merr. Chòi mòi hải nam Ph 4.4 A 218 Antidesma paxcii Metc. Chòi mòi pắc Ph 4.2 T, A 219 Aporosa dioica (Roxb.) Muell.-Arg. Thàu táu khác gốc Ph 3.2 T 220 Aporosa sphaerosperma Gagnep. Thàu táu hạt tròn Ph 4.2 T 221 Aporosa villosa (Lind.) Baill. Thàu táu lông Ph 4.5 T 222 Baccaurea ramiflora Lour. Dâu da Ph 4.2 A 223 Bischofia javanica Blume. Nhội Ph 4 G, A 224 Brideia monoica (Lour) Merr. Đỏm lông Ph 4 T 225 Breynia fruticosa (L.) Hook.f. Bồ cu vẽ Ph 4.2 T 226 Chaetocarpus castanocarpus Thwaites. Dạ nâu Ph 4 G 227 Claoxylon indicum (Reiw.ex Blume) Hassk. Lộc mại Ph 3.2 G 228 Claoxylon longifolium (Blume) Endl.ex Hassk. Lộc mại lá dài Ph 4 G, T, A 229 Cleidiocarpon lairinum Airy. Shaw. Đơn lá hẹp Ph 4.4 G 230 Cleistanthus sumatranus (Miq.) Muell.-Arg. Cọc rào nhọn Ph 4.1 G, T 231 Croton tonkinensis Gagn. Ba đậu bắc Ph 6 Ca 232 Croton cascarilloides Raeusch, Ba đậu lá nhót Ph 4 T 233 Croton joufera Roxb. Ba đậu lá thuôn Ph 4.4 G, T 234 Croton poilanei (Gagnep.) Ba đậu mập Ph 4.4 G, T 235 Croton tiglium L. Ba đậu Ph 4 T 236 Deutzianthus tonkinensis Gagn. Mọ Ph 6.1 G 237 Drypetes perreticulata Gagn. Hèo gân dầy Ph 4.4 G 238 Endosperma chinense Benth. Vạng trứng Ph 4.2 G, T 239 Euphorbia hirta L. Cỏ sữa lá lớn Th 2 T 240 Euphorbia thymifolia L. Cỏ sữa lá nhỏ Th 2 T 241 Excoecaria cochinchinensis Lour. Đơn đỏ Ph 4.5 T 242 Flueggea viosa (Rox.ex Wlld.) Voigt Bỏng nổ Ph - T 243 Glochidion daltonii(Muell.-Arg.) Kurz Bọt ếch lá kiếm Ph 4.2 T 244 Glochidion eriocarpum Champ. Bọt ếch Ph 4 T 245 Jatropha curcas L. Dầu mè Ph 4.2 T, D 246 Macaranga denticulata (Blume.) Muell. Arg. Ba soi Ph 4 G, T 247 Macaranga indica Wight. Mã rạng ấn độ Ph 4.2 G 248 Mallotus apelta (Lour.) Muel.-Arg. Ba bét trắng Ph 4.1 T 249 Mallotus barbatus (Wall.) Muell. Arg. Bùm bụp Ph 4 T,D 250 Mallotus metcanlfianus Croiz. Ba bét đỏ Ph 4.4 G 251 Mallotus philippensis (Lam.) Muell. Arg. Cánh kiến Ph 3.2 G, T 252 Mercuralis leiocarpa Sieb.et.Zucc. Mại mại Ph 5.4 T 253 Phyllanthus amarus Schum. Diệp hạ châu đắng Th 4 T 254 Phyllanthus emblica L. Me rừng Ph 4 A, T 255 Phyllanthus reticulatus Poir. Phèn đen Ph 3.2 T 256 Phyllanthus urinaria L. Chó đẻ răng cưa Th 4 T 257 Ricinus communis L. Thầu dầu Ph 1 T, D 258 Sapium discolor (Cham. Ex benth.) Muell. Arg. Sòi tía Ph 4 T, D 259 Sapium cochinchinensis Lour. Sòi Ph 6.1 Nh 260 Sapium sebiferum (L.) Roxb. Sòi trắng Ph 4 T, D 261 Vernicia montana Lour. Trẩu nhăn Ph 5.4 T, G, D 60. Fabaceae Họ Đậu 262 Abrus precatorius L. Cam thảo nam He 4.1 T 263 Acacia auriculiformis A.Cum.ex Benth Keo lá tràm Ph 7 G, Ca, Ags 264 Acacia mangium Willd. Keo tai tượng Ph 7 G, Ca, Ags 265 Adenanthera pavonina L. var. microsperma I.C.Nielsen Muồng ràng ràng Ph 4.1 G, Ca 266 Albizia kalkora Prain. Muồng trắng Ph 4.4 G, Ca 267 Albizia pennata (L.) Willd. Sống rắn Ph 4.1 T, Doc 268 Albizia lucidior (Steud.) I.C.Niels. Bản xe Ph 4.5 G, A 269 Archidendron clypearia (Jack.) I.C.Niels. Mán đỉa Ph 4.1 G, T 270 Bauhinia championii Benth. Móng bò Ph 4.5 T 271 Bauhinia touranensis Gagn. Rau bướm Ph 4.5 A, Ca 272 Bowringia callicarpa Champ.ex Benth. Dây bánh nem Ph 4.5 T 273 Caesalpinia bonduc (L.) Roxb. Móc mèo Ph 4.1 T 274 Cajanus cajan (L.) Mills. Đậu triều Ph 4.1 T, Ags 275 Crotalaria ferruginea Grah. Ex Benth. Lục lạc gỉ sắt He 4.1 T, Ags 276 Crotalaria pallida Ait. Lục lạc Th 3.2 T, A 277 Dalbergia tonkinensis Prain. Trắc thối Ph 4.4 G, Ca 278 Desmodium caudatum (Thum. Ex Mur.) DC. Thóc lép có đuôi Cr 3.1 T 279 Desmodium gangeticum (L.) DC. Thóc lép Cr 3.1 T 280 Desmodium heterocarpon (L.) DC. Thóc lép dị quả Cr 3.1 T, Ags 281 Desmodium triflorum (L.) DC. Hàn the ba hoa Ph 4.1 T 282 Derris elliptica (Roxb.) Benth. Dây mật Ph 4.1 T, Doc 283 Derris trifoliata Lour. Cóc kèn Ph 4.4 T 284 Dunbaria podocarpa Kutz. Đậu dại Ch 4.5 T, Ags 285 Entada phaseoloides L. Merr. Dây bàm bàm Ph 6.1 T, Doc 286 Eriosema chinensis Vogel Mao tử Cr 4.1 T, Ags 287 Erythrina stricta Roxb. Vông hoa hẹp Ph 4.2 T 288 Erythrina variegata L. Vông nem Ph 7 T, A, Ca 289 Erythrophloeum fordii Oliv. Lim xanh Ph 4.4 G, T 290 Gleditsia australis Hemsl Bồ kết Ph 4.5 G, T 291 Gleditsia fera (Lour.) Merr. Bồ kết lá nhỏ Ph 4.5 T 292 Indigofera galegoides DC. Chàm nhuộm Ph 4.2 T, Nh 293 Leucoena leucocephala (Lamk.) De Wit. Keo giậu Ph 7 T 294 Lysidice rhodostegia Hance. Mý Ph 7 G, Ca 295 Milletia ichthyochthona Drak. Thàn mát Ph 4.1 Doc, T, Ca 296 Mimosa pudica L. Trinh nữ He 4.1 T 297 Ormosia balansea Drake Ràng ràng mít Ph 6.1 G, Ca 298 Ormosia henryi Prain Ràng ràng lông Ph 4.4 G, T 299 Ormosia inflata Merr. & Chun Ràng ràng mọng Ph 4.4 G 300 Ormosia pinata (Lour.) Merr. Ràng ràng xanh Ph 4.3 G 301 Peltophorum dasyrrhachis var.tonkinensis (Pierre) K&S.Larsen Hoàng linh bắc bộ Ph 6.1 G, Ca 302 Peltophorum tonkinensis A. Chev. Lim xẹt Ph 6.1 G, Ca 303 Pithecollobium lucidum Benth. Mán đỉa Ph 4.1 G, T 304 Pueraria montana (Lour.) Merr. Sắn dây rừng Cr 4.5 T, A 305 Pueraria phaseoloides (Roxb) Benth Đậu ma Cr 4.1 Soi, T, Ags 306 Saraca dives Pierre. Vàng anh Ph 4.5 Ca, T 307 Tephrosia candida (Roxb.) DC. Cốt khí Ch 7 T 308 Uraria crinita (L.) Desv. Ex DC. Đuôi chồn Ch 4 Ca, T, Ags 309 Uraria lagopodiodes DC. Đậu ba lá Ch 4.2 T, Ags 61. Fagaceae Họ Dẻ 310 Castanopsis armata (Roxb.) Spach. Dẻ giáp Ph 4.2 G 311 Castanopsis indica (Roxb.) A.DC. Dẻ gai ấn độ Ph 4.2 G, A 312 Castanopsis phuthoensis Luong Dẻ phú thọ Ph 6 G 313 Castanopsis tesselata Hick & A. Camus Cà ổi Ph 4.4 G, A 314 Lithocarpus cerebrinus (Hickel & A. Cam.) A Camus. Dẻ đấu cụt Ph 6.1 G, A 315 Lithocarpus corneus (Lour.) Rehd. Sồi ghè Ph 4.4 G, A 316 Lithocarpus ducampii (Hickel & A. Cam.) A Camus. Dẻ đỏ Ph 4.4 G 317 Quercus bambusaefolia Hance in Seem. Sồi lá tre Ph 4.4 G 318 Quercus variabilis Blume. Sồi bần Ph 4.4 G, A 62. Flacourtiaceae Họ Mùng quân 319 Flacourtia rukam Zoll. & Mor. Mùng quân Ph 4.1 G, T 320 Hydnocarpus hainanensis (Merr.) Steum. Lọ nồi Hải nam Ph 4.4 T, G 63. Hydrangeaceae Họ Thường sơn 321 Dichroa febrifuga Lour. Thường sơn Ph 4.4 T 64. Hypericaceae Họ Ban 322 Cratoxylon cochinchinensis (Lour) Bl. Thành ngạnh nam bộ Ph 4.1 G, T 323 Cratoxylon formosum (Jack.) Dyer. Đỏ ngọn Ph 4.2 G 324 Hypericum japonicum Thumb. Ban nhật Ph 4 T 65. Ixonanthaceae Họ Hà nu 325 Ixonanthes reticulata Jack. Hà nu Ph 4.4 G, T 66. Juglandaceae Họ Hồ đào 326 Annamocarya sinensis (Dode) J. Leroy Chò đãi Ph 4.4 G, T 327 Carya tonkinensis H. Lec. Mạy châu bắc bộ Ph 6 G 328 Engelhardtia roburghiana Wall. Chẹo tía Ph 4 G 329 Engelhardtia spicata Blume Chẹo trắng Ph 4 G, Doc 330 Pterocarya stenophyllra C. DC. Cơi Ph 4.4 G, Doc 67. Lamiaceae Họ Hoa môi 331 Agastache rugosa (Fisch.et May.) Kuntze Hoắc hương núi Th 5.4 T, Td 332 Acrocephalus indicus (Burm.f.) Kuntze Nhân trần Th 4.1 T, Td 333 Leonurus japonicus Houtt. Ích mẫu Ph 4 T, Td 68. Lauraceae Họ Long não 334 Actinodaphne pilosa (Lour.) Merr. Bộp lông Ph 4.4 T 335 Caryodaphnosis tonkinensis (Lec.) Airy. Shaw. Cà lồ bắc bộ Ph 6 G, A 336 Cassytha filiformis L. Tơ xanh Ph 4 T 337 Cinnamomum balansae Lecomte Gù hương Ph 6 G, Td 338 Litsea cubeba (Lour.) Pers. Màng tang Ph 6 Td 339 Litsea glutilosa (Lour.) Roxb. Bời lời nhớt Ph 3 T 340 Litsea monopetala (Roxb.) Pers. Bời lời lá tròn Ph 4.4 G, T, Td 341 Litsea umbellata (Lour.) Merr. Bời lời hoa tán Ph 4.5 G, T, Td 342 Litsea verticillata Hance. Bời lời lá vòng Ph 4.4 G, Td 343 Machilus bonii Lecomte Kháo vàng Ph 4.4 G, T 344 Machilus platycarpa Chun. Rè quả to Ph 4.4 G, T 345 Machilus thunbergii Sieb.ex Zucc. Kháo thunber Ph 5.1 G, D 346 Machilus velutina Champ. Ex Benth. Rè lông Ph 4.4 Td, T 347 Neolitsea aurata (Hayata) Koidz. Nô Ph 4.4 G, Td 348 Neolitsea oblongifolia Merr. Nô lá thuôn Ph 4.4 G, Td 349 Phoebe lanceolata Nees. Sụ thon Ph 4.4 G, Td 350 Phoebe tavoyana Hook.f. Kháo nhớt Ph 4 G, T 69. Lecythidaceae Họ Lộc vừng 351 Baringtonia asiatica (L.) Kurz. Lộc vừng Ph 4.2 T, G, Ca 70. Loganiaceae Họ Mã tiền 352 Gelsemium elegans (Gardn. & Champ. ) Benth. Lá ngón Ph 4 Doc 353 Strychnos wallachii Steud. Ex DC. Mã tiền rừng Ph 4.2 T, Doc 71. Loranthaceae Họ Tầm gửi 354 Helixanthera parasitica Lour. Tầm gửi Ph 4.2 T 355 Macrosolen cochinchinensis (Lour.) Tiegh. Đại cán nam Ph 6 T 72. Magnoliaceae Họ Mộc lan 356 Manglietia conifera Dandy. Mỡ Ph 7 G, Td 357 Michelia balansae (DC.) Dandy. Giổi lông Ph 4.4 G, Td 73. Malvaceae Họ Bông 358 Abelmoschus moschatus Medicus. Vông vang Th 2 T, A, Td 359 Abutilon indicum (L.) Sweet. Cối xay Ch 4 T 360 Hibiscus rosasinensis L. Dâm bụt Ph 4.2 T, Ca 361 Hibiscus schizopetalus (Mast.) Hook.f. Bụp rìa Ph 3.2 T, Ca 362 Kydia calycina Roxb. Bò ké Ph 4.2 G, Soi 363 Malvastrum coromandelianum (L.) Gurcke. Ké Ch 2.2 T 364 Sida acuta (Burm. F.) Borss. Bái nhọn Ch 4.1 T, Soi 365 Sida cordifolia L. Bái trắng Ch 4.5 T, Soi 366 Sida rhombifolia L. Ké hoa vàng Ch 4 T, Ags 367 Urena lobata L. Ké hoa đào Ch 4 T, Ags 74. Melastomataceae Họ Mua 368 Memecylon edule Roxb. Sầm Ph 4.2 T 369 Melastoma candidum D. Don Mua Ph 4.2 A 370 Melastoma dodecandrum Lour. Mua lùn Ph 4.2 T 371 Melastoma sanguineum Sims. Mua lông Ph 4.1 T 372 Osbeckia chinensis L. Mua tép He 4.5 T 75. Meliaceae Họ Xoan 373 Aglaia perviridis Hiern. Gội núi Ph 4.2 G, T 374 Azadirachta indica A.Juss. Sầu đâu Ph 4.2 T, A 375 Chukrasia tabularis A. Juss. Lát hoa Ph 4 G, T 376 Cipadessa baccifera var. cinerascens (Roth.) Miq. Xoan bụi Ph 4.1 T 377 Dysoxylum binectariferum (Roxb.) Hook .f. ex Bedd. Chặc khế Ph 4 G 378 Melia azedarach L. Xoan ta Ph 4.2 G, T, Doc 379 Toona sureni (Blume) Merr. Trương vân Ph 4.5 G, T 380 Trichilia connaroides (W. & A.) Bentv.f. Giâu da xoan Ph 4 A 76. Menispermaceae Họ Tiết dê 381 Cissampelos pareira L. Tiết dê Ph 4.2 T, A 382 Fibraurea tinctoria Lour. Hoằng đằng Ph 4.1 T 383 Parabaena sagittata Miers. Mướp rừng Ph 4.2 A, T 384 Stephania dielsiana C.Y.Wu Củ dòm Ph 4.4 T 385 Stephania rotunda Lour. Củ bình vôi Ph 4.2 T 386 Stephania hernandifolia Spreng. Lõi tiền Ph 4.2 T 387 Tinospora cordifolia (Willd.) Hook.f. & Th. Dây ký ninh Ph 4.2 T 77. Moraceae Họ Dâu tằm 388 Antiaris toxicaria (Pers.) Lesch. Sui Ph 4 G, T, Soi, Doc 389 Artocarpus styracifolius Pierre. Vỏ khoai Ph 4.1 G, A 390 Artocarpus tonkinensis A. Chev. Chay bắc bộ Ph 6 G, T,A 391 Broussonetia papyrifera (L.) L. Her ex Vent. Dướng Ph 4 T, Ags 392 Ficus annulata Bl. Đa quả trứng Ph 4.1 G 393 Ficus auriculata Lour. Vả Ph 4.2 T, A, Ags 394 Ficus benjamina L. Si sanh Ph 3.2 Ca 395 Ficus callosa Willd. Gùa Ph 4 G, Ags 396 Ficus curtipes Corn. Đa bà Ph 4.1 Ca, G 397 Ficus drupacea Thumb.Heyne ex Roth. Đa lông Ph 7 T, Ca 398 Ficus glaberrima Bl. Đa lá bóng Ph 4 G, T, Ca 399 Ficus heterophylla L.f. Vú bò lá xẻ Ph 4 T 400 Ficus hirta Vahl. Vú bò Ph 4 T, Ags 401 Ficus hispida L. F. Ngái Ph 4 T, A, Ags, 402 Ficus lacor Hamilt. Sung quả nhỏ Ph 4.2 G, T,A 403 Ficus nervosa Heyne ex Roth. Đa bắp bè Ph 4.2 G, Ca, Ags 404 Ficus pumila L. Cơm lênh Ph 5.4 T 405 Ficus racemosa L. Sung Ph 4 T, A 406 Ficus tinctoria Forst.f. Sung bầu Ph 4.2 T, A 407 Ficus vasculosa Wall. Ex Miq Mít ma Ph 4.1 G 408 Streblus asper Lour. Ruối Ph 4 Ca, Soi 409 Streblus ilicifolia (Kurz.) Corn. Ô rô Ph 4 G 410 Streblus macrophyllus Blume. Mạy tèo Ph 4.1 G 411 Streblus tonkinensis Corn. Tèo nong Ph 6 G, Nh 78. Myristicaceae Họ Máu chó 412 Knema globularia (Lamk.) Warb. Máu chó lá nhỏ Ph 4 T, G 413 Knema pierrei Warb. Máu chó lá to Ph 4.2 T, G 79. Myrsinaceae Họ Đơn nem 414 Ardisia gigantifolia Stapf. Trọng đũa lá lớn Ph 4.4 T 415 Ardisia quinquegona Bl. Trọng đũa múi Ph 4.1 T 416 Ardisia silvestris Pitard. Lá khôi Ph 6.1 T 417 Embelia laeta (L.) Merr. Chua ngút Ph 4.4 T 418 Embelia undulata Merr. Chua ngút dai Ph 4.4 T 419 Embelia vestita Roxb. Chua ngút lá thuôn Ph 4.2 T, Td 420 Maesa balansae Mez. Đơn nem lá to Ph 4.4 T, A 421 Maesa indica Roxb. Đơn nem ấn độ Ph 4.2 T, A 422 Maesa perlarius (Lour.) Merr. Đơn nem Ph 4.3 T, A 80. Myrtaceae Họ Sim 423 Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. Et Perry. Vối Ph 3.1 G, A 424 Eucalyptus camandulensis Dahnh. Bạch đàn trắng Ph 7 G, Td 425 Eucalyptus citriodorra Hook. F. Bạch đàn chanh Ph 7 G, Td 426 Eucalyptus robusta Sm. Bạch đàn đỏ Ph 7 G, Td 427 Psydium guyava L. Ổi Ph 7 G, T, A, Td 428 Rhodomyrtus tomentosa (Air.) Hassk. Sim Ph 3.2 T, A, Td 429 Syzygium cumini (L.) Druce. Trâm sừng Ph 4 G, A 430 Syzygium jambos var. silvaticum (Gagnep.) Merr.& L.M.Perry. Gioi rừng Ph 4.2 T, G, A 431 Syzygium polyanthum (Wigth.) Masam. Sắn thuyền Ph 4.1 T, A 81. Oleaceae Họ Nhài 432 Jasminum subtriplinerve Blume. Chè vằng Ph 4.2 T 433 Osmanthus matsumuranus Hayata. Vỏ sạn Ph 4.2 82. Onagraceae Họ Rau dừa nước 434 Ludwigia ascendens (l.) Hara. Rau dừa nước Cr 3.2 T, Ca 83. Opiliaceae Họ Rau sắng 435 Meliantha suavis Pierre. Rau sắng Ph 4.1 T, A 84. Oxalidaceae Họ Khế 436 Averrhoa carambola L. Khế Ph 7 A, T 437 Biophytum petersianum Klotzsch. Chua me He 3.2 T, A 438 Oxalis corniculata L. Chua me hoa vàng Ch 5.1 A, T 439 Oxalis acetosella L. Chua me đất Ch 4.2 T 85. Passifloraceae Họ Lạc tiên 440 Passiflora eberhardtii Gagnep. Lạc tiên ơ-bec-hac Ph 6.1 T, A 86. Piperaceae Họ Hồ tiêu 441 Piper lolot L. Lá lốt Ph 4.4 A, T, Td 87. Plantaginaceae Họ Mã đề 442 Plantago major L. Mã đề Ph 4.3 T 88. Polygonaceae Họ Rau răm 443 Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Hà thủ ô đỏ Ph 5.4 T 444 Polygonum alatum Buch-Ham. Ex D.Don Nghể nê pan He 4.3 T 445 Polygonum hydropiper L. Nghể lá răm Th 5.1 T, Td 446 Polygonum chinense L. Thồm lồm He 4.1 T 447 Polygonum persicaria L. Nghể đào Th 5.4 T 448 Rumex wallichii Meisn. In DC. Chút chít Ph 4.2 T, Ags 89. Portulacaceae Họ Rau sam 449 Portulaca oleracea L. Rau sam Th 2 T, A 90. Proteaceae Họ Mạ sưa 450 Helicia cauliflora Merr. Mạ sưa hoa thân Ph 4.5 G 451 Helicia grandifolia Lecomte Mạ sưa lá lớn Ph 6 G 91. Ranunculaceae Họ Mao lương 452 Clematis armandii Franch. Dây ông lão Ch 4.4 T 453 Clematis granulata (Fin. & Gagnep.) Ohwi. Dây vằng trắng Ph 5.4 T 92. Rhamnaceae Họ Táo ta 454 Rhamnus crenata var. cambodiana (Pierre ex Ptard.) Tardieu Bút mèo Ph 4.5 T 455 Ventilago cristata Pierre Dây thiếu trâu Ph 4.3 T 456 Zizyphus oenoplia (L.) Mill. Táo rừng Ph 3.1 T, A 93. Rosaceae Họ Hoa hồng 457 Duchesnea indica (Andr.) Focke. Dâu núi He 5.1 T, A, Td 458 Photinia benthamiana Hance. Sến mộc Ph 4.3 G 459 Prunus abrorea (Blume) Kalkm. Xoan đào Ph 4.1 G 460 Rubus cochinchinensis Tratt. Ngấy hương Ph 6 A, T 461 Rubus rosafolius Smith. Ngấy lá hồng Ph 3.2 A, T 462 Rubus alcaefollius Poiret. Mâm xôi Ph 4.1 T, A 94. Rubiaceae Họ Cà phê 463 Adina cordifolia (Roxb.) Hook.f. ex Brandis. Gáo Ph 4.2 G, T 464 Canthium dicoccum (Gaertn.) Merr. Xương cá Ph 4.4 G, T, Ca 465 Fagerlindia sinensis Tirveng. Găng trung quốc Ph 4.4 T, Ca 466 Hedyotis auricularia L. An điền cạnh nhọn He 3.2 T 467 Hedyotis biflora (L.) Lam. An điền hai hoa Th 2.3 T 468 Hedyotis capitellata Wall.ex G. Don Dạ cẩm He 4.1 T 469 Hedyotis multiglomerulata (Pit.) P.H.Hô Cỏ vừng He 4.5 470 Hedyotis scandens Roxb. An điền leo Cr 4.2 T 471 Ixora coccinea L. Đơn đỏ Ph 4 T, Ca 472 Ixora stricta Roxb. Trang vàng Ph 4.1 T, Ca, A 473 Morinda citrifolia L. Nhàu Ph 3.1 T 474 Morinda officinalis How. Ba kích Ph 6.1 T 475 Mussaenda villosa Hook.f. Nhàu lông Ph 4.2 T 476 Mussaenda cambodiana Pierre. Bướm bạc Ph 4.5 T 477 Nauclea purpurea (Roxb.) Merr. Vàng kiêng Ph 4.5 Ca 478 Neolamarkia cadamba (Roxb.) Bosser. Gáo trắng Ph 4.4 G, T 479 Pavetta indica L. Cẳng gà Ph 3.1 T 480 Paederia scandens (Lour.) Merr. Mơ leo Ph 4 T, A, Td 481 Psychotria montana Bl. Lấu núi Ph 4.1 T 482 Psychotria reevesii Wall. In Roxb. Lấu Ph 4 T 483 Psychotria rubra (lour.) Poir Lấu đỏ Ph 4 T 484 Randia spinosa Bl. Găng trâu Ph 4.2 G, Doc 485 Randia dasycarpa (Kurz) Bakh.f. Găng nhung Ph 4.1 G, T 486 Randia wallichii Hook.f. Mãi táp quả tím Ph 4.1 487 Uncaria macrophylla Wall. In Roxb. Móc câu đằng Ph 4.2 T 488 Wendlandia paniculata (Roxb.) DC. Chà hươu chùy Ph 4 A 489 Wendlandia tinctoria subsp. Barbata Cowan. Hoắc quang Ph 4.1 T 95. Rutaceae Họ Cam 490 Acronychia pedunculata (L.) Miq. Bưởi bung Ph 4.1 T, A, Td, G 491 Clausena dunniana Levl. & Fedde. Hồng bì rừng Ph 4.4 A, Td 492 Clausena indica (Datz.) Oliv. Mắc mật Ph 4.2 T, Td,A 493 Clausena lansium (Lpur.) Skeeb. Hồng bì núi/Củ khỉ Ph 3.2 A, Td 494 Clausena laevis Drake. Mắt trâu Ph 4.1 T 495 Euodia lepta (Spreng.) Merr. Ba chạc Ph 4 T, Td 496 Euodia meliaefolia (Hance) Benth. Ba chạc lá xoan Ph 4 T, Td 497 Glycosmis pentaphylla (Retz.) Correa. Cơm rượu Ph 4 T,A 498 Zanthoxylum armatum DC. Sẻn gai nhỏ Ph 5.4 T, Td 499 Zanthoxylum nitidum (Roxb.) DC. Xuyên tiêu Ph 3.2 T, Td 96. Salicaceae Họ Liễu 500 Salix tonkinensis Seemen Liễu bắc bộ Ph 6 Ca 97. Sapindaceae Họ Bồ hòn 501 Cardiospernum halicacabum L. Tầm phọng Ph 4.4 T 502 Dimocarpus fumatus Leenh. Nhãn rừng Ph 4.3 G,A 503 Mischcarpus pentapelalus (Roxb.) Radlk. Trường kẹn Ph 4 G 504 Nephelium cuspidatum Blume var.bassacense Leenh. Vải rừng Ph 4.5 T, A, G 505 Paviesia annamensis Pierre. Trường mật Ph 6.1 G 506 Pometia pinnata Forst. Sâng Ph 1 G 507 Sapindus saponaria L. Bồ hòn Ph 4 G, D 98. Sapotaceae Họ Hồng xiêm 508 Madhuca hainanensis Chun &How. Sến hải nam Ph 4.3 G 509 Madhuca pasquieri (Dubard) H.J.Lam. Sến mật Ph 4.4 G 510 Manilkara zapota P.Royen. Hồng xiêm Ph 7 T, A 99. Sargentodoxaceae Họ Huyết đằng 511 Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd. & Wilson. Huyết đằng Cr 4.4 T 100. Saururaceae Họ Giấp cá 512 Houttuynia cordata Thunb. Giấp cá Cr 4 A, T, Td 513 Saururus chinensis (Lour.) Baill. Hàm ếch Cr 4.3 T, Td 101. Scrophulariaceae Họ Hoa mõm chó 514 Adenosma caerulea R. Br. Nhân trần He 4 T 515 Adenosma hirsutum Kurz Tuyến hương phún Th 3.2 T 516 Lindernia anagallis (Burm.f.) Pennell. Lữ đằng cọng Th 4.1 T 517 Lindernia micrantha D. Don. Lữ đằng hoa nhỏ Th 4.2 A 518 Scoparia dulcis L. Cam thảo nam Th 4 T 102. Simaroubaceae Họ Thanh thất 519 Ailanthus triphysa (Dennst.) Alst. Thanh thất Ph 4.1 T 520 Eurycoma longifolia W. Jack Bá bệnh Ph 3.2 T 521 Picrasma javanica Blume. Khổ diệp Ph 4 T 103. Solanaceae Họ Cà 522 Datura metel L. Cà độc dược Th 3.1 T, Doc 523 Physalis angulata L. Tầm bóp cạnh Th 3.2 T 524 Physalis minima L. Tầm bóp nhỏ Th 4.2 T 525 Solanum erianthum D. Don. La rừng Ph 2.3 T 526 Solanum surattense Burm.f. Cà gai Th 2 T 104. Staphyleaceae Họ Côi 527 Tapiscia sinensis Oliv. Trương hôi Ph 4.2 G 528 Turpinia hatuyenensis Dai & Yakovl. Côi hà tuyên Ph 6 G 105. Sterculiaceae Họ Trôm 529 Abrroma angusta L. (Willd.) Bất thực Ph 3.2 Soi, T 530 Byttneria aspera Colebr. Bích nữ Ph 4.2 T 531 Commersonia bartramia L.) Merr. Hu đen Ph 4.1 Soi 532 Erioloena candollei Wall. Bông bai Ph 4.5 G, Soi 533 Helicteres angustifolia L. Tổ kén đực Ph 4 T 534 Helicteres hirsuta Lour. Tổ kén lông Ph 4.1 T 535 Helicteres viscida Blume. Dó tim Ph 4.4 Soi, T 536 Pterospermum heterophyllum Pierre. Lòng mang Ph 4.4 G, T 537 Pterospermum truncatolobum Gagn. Lòng mang lá cụt Ph 4.4 G, Ca 538 Reevesia thyrsoidea Lindl. Trường hùng Ph 4.4 G, Soi 539 Sterculia lanceolata Cav. Sảng Ph 4.3 G, T, A 540 Sterculia nobilis Smith. Trôm mè gà Ph 4.1 T, Td 106 Styracaceae Họ Bồ đề 541 Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hardw Bồ đề bắc bộ Ph 6.1 G, T, Td 107. Symplocaceae Họ Dung 542 Symplocos anomala Brand. Dung lá mỏng Ph 4.4 G 543 Symplocos lancifolia Sieb. & Zucc Dung lá thon Ph 4.2 G, T 544 Symplocos sumutia Buch.Ham.ex D.Don. Dung lụa Ph 4.2 G, T 108. Theaceae Họ Chè 545 Anneslea fragrans Wall. Chè béo Ph 4.2 T 546 Camellia flava (Pitard) Sealy Chè hoa vàng Ph 4.5 Ca 547 Eurya japonica Thunb. Linh nhật Ph 5.1 T 548 Eurya trichocarpa Korth. Súm có lông Ph 4.1 G 549 Schima superba Gard & Camp. Chò xót Ph 4.4 G, Ca 550 Schima wallichii (DC) Korth. Vối thuốc Ph 4 G, T 109. Thymelaeaceae Họ Trầm hương 551 Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte Trầm hương Ph 4.5 G, T, Td 552 Rhamnoneuron balansae (Drake) Gilg Dó Ph 4.4 Soi, T 110. Tiliaceae Họ Đay 553 Excentrodendron tonkinense (Gagnep) Chang et Mian. Nghiến Ph 4.4 G 554 Grewia hirsuta Vahl. Cò ke lông Ph 4 T 555 Microcos paniculata L. Cò ke Ph 4 T, Soi 556 Triumfetta bartramia L. Gai đầu Ph 3.2 T 111. Ulmaceae Họ Du 557 Celtis sinensis Pierre. Sếu tàu Ph 5.4 G, A, Soi 558 Celtis tetrandra Roxb. Sếu bốn nhị Ph 4.2 G 559 Gironniera nervosa Planch. Ngát lông Ph 4 560 Gironniera subaequalis Planch. Ngát Ph 4.2 G, T 561 Trema angustifolia (Planch.) Blume. Hu đay lá hẹp Ph 4.4 G, T 562 Trema orientalis (l.) Bl. Hu đay Ph 4.2 T, Soi 563 Ulmus lancifolia Roxb. Du Ph 6.1 G 112. Urticaceae Họ Gai 564 Boehmeria tonkinensis Gagnep. Gai bắc bộ He 6 T, Ags, A 565 Boehmeria nivea (L.) Gaud. Gai rừng He 4.2 T 566 Dendrocnide urentissima (Gagnep.) Chew. Han trâu Ph 4.4 Doc, T 567 Elatostema rupestre Wedd. Gai lá lệch Ph 4.2 T 568 Gonostegia hirta (Blume) Miq. Bọ mắm lông Ph 4.2 T, A 569 Laportea violacea Gagnep. Lá han Ph 4.4 T, Doc 570 Pouzolzia sanguinea (Blume.) Merr. Thuốc mọi Ph 4.2 T 113. Verbenaceae Họ Cỏ roi ngựa 571 Callicarpa albida Blume Tu hú Ph 4.1 T 572 Callicarpa candicans Burm.f. Nàng nàng Ph 4.1 T 573 Callicarpa nudiflora Hook. & Arn. Tử châu hoa trần Ph 4.2 T 574 Clerodendrum bungei Steud. Ngọc nữ hôi Ph 4.4 T 575 Clerodendrum chinensis (Osbeck) Mabb. Mò trắng Ph 4 T, Ca 576 Clerodendrum cyrtophyllum Turcz Bọ mẩy Ph 4.4 T, A, D 577 Clerodendrum japonicum (Thumb.) Sweet. Mò hoa đỏ Ph 4.2 T, Ca 578 Clerodendrum bungei Steud. Ngọc nữ hôi Ph 4.4 Ca, T 579 Clerodendrum petasites (Lour.) Moore Ngọc nữ hoa vàng Ph 4.4 T 580 Clerodendrum serratum (l.) Moon Ngọc nữ lá chụm ba Ph 4 T 581 Lantana camara L. Bông ổi Ch 2 T 582 Verbena officinalis L. Cỏ roi ngựa Ch 4 T 583 Vitex pinata P. Dop. Bình linh Ph 4.1 G, T 114. Vitaceae Họ Nho 584 Cissus hastata Planch. Hồ đằng Ph 3.2 T 585 Cissus repens Lamk. Dây chìa vôi Ph 4.4 T, A 586 Tetrastigma planicaule (Hook.f.) Gagn. Tứ thư thân dẹp Ph 4.2 T 587 Vitis balanseana Planch. Nho đất Ph 4.4 T, A V.2. LILIOPSIDA LỚP HÀNH 115. Agavaceae Họ Thùa 588 Agave americana L. Dứa sợi mỹ Ph 7 Ca 589 Agave cantula Roxb.ex Salm.Dyck Dứa sợi gai nhỏ Ph 7 116. Amaryllidaceae Họ Náng 590 Crinum asiaticum L. Náng Cr 4.2 Ca, T 117. Araceae Họ Ráy 591 Aglaonema siamense Engl. Vạn niên thanh Ph 4.5 T, Ca 592 Aglaonema tenuipes Engl. Minh ty mảnh He 4.4 T, Ca 593 Amorphophallus paeoniifolius (Denst.) Nicolson Nưa chuông Cr 4.1 T, A 594 Alocasia macrorrhiza (L. G. Don) Ar. Ráy Cr 4.1 Ca, Ags 595 Colocasia esculenta (L.) Schott. Môn nước Cr 4.1 Ags 596 Homalonema gigantea Engl. & K. Krause Thiên niên kiện lá lớn Cr 4 T, Td 597 Homalonema occulta (Lour.) Schott. Sơn thục cảnh Cr 4.2 T, A, Td 598 Pothos repens (Lour.) Druce. Ráy leo Ph 3.2 T 599 Rhaphidophora hookeri Schott. Trâm đài Ph 4.2 600 Typhonium trilobatum (L.) Schott. Bán hạ nam Cr 3.1 T, Ca 118. Arecaceae Họ Cau dừa 601 Areca triandra Roxb.ex Buch.-Ham. Cau rừng Ph 4.2 T 602 Arenga pinnata (Wurmb.) Merr. Búng báng Ph 4 A, T 603 Calamus rudentum Lour. Song Ph 4.5 Dtc 604 Calamus tonkinensis Becc Mây bắc bộ Ph 6 A, Dtc 605 Caryota bacsoniensis Magalon Đùng đình bắc sơn Ph 6.1 T, A, Ca 606 Caryota urens L. Móc Ph 4.1 T, Soi 607 Guihaia grossefibrosa (Gagnep.) Dransf. Hèo sợi to Ph 4.4 T, Ca, A 608 Livistona chinensis Magalon Lá nón Ph 4.2 Ca 609 Livistona cochinchinensis (Lour.) Mart. Cọ Ph 6 T, G, Ca, A 119. Commelinaceae Họ Thài lài 610 Commelina bengalensis L. Thài lài lông Th 5.1 T, Ca 120. Convallariaceae Họ Mạch môn 611 Disporopsis longifolia Craib Hoàng tinh hoa trắng Ph 4.1 Ca, A 612 Ophiopogon reptans Hook.f. Cao cẳng Ph 4.2 T 121. Costaceae Họ Mía dò 613 Costus speciosus (Koeng.) Smith Mía dò Ph 4.2 T, A 614 Costus tonkinensis Gagnep. Mía dò hoa gốc Ph 6 T 122. Cyperaceae Họ Cói 615 Carex cryptostachys Brongn. Cói túi bông ẩn He 3.2 616 Carex indica L. Cói túi ấn He 3.1 Ags 617 Cyperus rotundus L. Củ gấu Cr 1 T, Td 618 Eleocharis dulcis var.tuberosa T.Koyama. Mã thầy Ph 4.2 T,A 619 Fimbristylis squarrosa Vahl. Cói quăn ráp Th 2 123. Dioscoreaceae Họ Củ nâu 620 Dioscorea bunbifera L. Củ mỡ Ph 3 T, A 621 Dioscorea cirrhosa Prain. & Burk. Củ nâu Ph 4.4 T, Nh 622 Dioscorea persimilis Prain. & Burk. Củ mài Ph 4.4 T, A 124. Dracaenaceae Họ Phất dụ 623 Dracaena angustifolia Roxb. Bồng bồng Ph 4 Ca, A 624 Dracaena cochinchinensis (Lour.) S.C.Chen Huyết giác nam bộ Ph 6 T, Ca 625 Dracaena gracilis Wall.ex Hook.f. Phất dụ Ph 4.1 T, Ca 125. Flagellariaceae Họ Mây nước 626 Flagellaria indica L. Mây nước Ch 4 T, Dtc 126. Hypocydaceae Họ Sâm cau 627 Curculigo capitulata (Lour.) Kuntze. Sâm cau He 3.2 T 628 Curculigo gracilis Wall. Lòng thuyền Ph 4.2 T, Ca 127. Liliaceae Họ Bạch huệ 629 Lilium brownii F.E.Br.ex Mill. Tỏi rừng Cr 4.4 Ca 630 Lilium poilanei Gagnep. Loa kèn núi Cr 4.5 Ca 128. Marantaceae Họ Lá dong 631 Phrynium placentarium (Lour.) Merr. Lá dong lông Cr 4.2 T 632 Phrynium thorelli Gagnep. Lá dong Cr 4.2 T 129. Musaceae Họ Chuối 633 Musa acuminata Coll. Chuối rừng Cr 4.4 Ca, T, Ags 634 Musa paradisiaca L. Chuối ngự Cr 2.2 A, Ags 635 Musa seminifera Lour. Chuối hột Cr 4.4 T, Ca 130. Orchidaceae Họ Lan 636 Acampe rigida (Buch.- Ham.) Hunt. Lan núi đá Ph 3.1 T, Ca 637 Anoectochilus calcareus Aver. Kim tuyến đá vôi Ch 6 Ca 638 Anoectochilus setaceus Blume Kim tuyến tơ Ch 4.2 T, Ca 639 Bulbophyllum concinnum Hook.f. Lan củ nhỏ He 4.1 T, Ca 640 Bulbophyllum odoratissimum (Smith.) Lindl. Cầu diệp Ph 4.2 641 Bulbophyllum lepidum (Bl.) J. Smith. Lan củ dây He 4.1 Ca 642 Calanthe angusta Lindl. Kim tán Ch 4.2 Ca 643 Cymbidium aloifolium (L.) Sw. Lan lô hội He 4.1 T, Ca 644 Dendrobium daoense Gagn. Ngọc vạn tam đảo Ph 6.1 Ca 645 Dendrobium farmeri Paxt. Ngọc điểm Ph 4.2 Ca 646 Habenaria rhodochila Hance Lan xẻ cánh Cr 4.5 T, Ca 647 Paphiopedilum hirsutissimum (Lindl.ex Hook.) Stein. Tiên hài He 4.2 Ca 648 Paphiopedilum malipoense S.C.Chen & Z.H.Tsi Hài xanh He 4.4 Ca 649 Paphiopedilum purpuratum (Lindl.) Stein Hài tía He 4.4 Ca 650 Spiranthes sinensis (Pers.) Ames Sâm cuốn chiếu Cr 4.1 T, Ca 131. Pandanaceae Họ Dứa dại 651 Pandanus odoratissimus L. Dứa dại thơm Ph 5.4 T, A 652 Pandanus tonkinensis Mart. Ex Stone Dứa dại bắc Ph 6 T, Soi 132. Poaceae Họ Hòa thảo 653 Ampelocalamus patellais (Gamble Stapleton) Giang Ph 4.2 Dtc 654 Apluda varia var. mutica Hos. Cỏ hoa tre Ch 2 Ags 655 Bambusa agrestis (Lour.) Poir. Hóp gai Ph 4.4 T, Dtc 656 Bambusa blumeana Schunt. Tre gai Ph 3 Dtc, A 657 Bambusa multiplex (Lour.) Raeusch Hóp Ph 4.4 Dtc, A 658 Bambusa nutans Wall. Ex Munro. Vầu Ph 4.4 Dtc, A 659 Bambusa tuldoides Munro. Hóp nhỏ Ph 4.4 Dtc, A 660 Bambusa vulgaris Schrader. Tre bụng phật Ph 4.3 Ca 661 Centotheca lappacea (L.) Desv. Cỏ lá tre He 4 Ags 662 Chimonobambusa quadrangulais (Fenzi) Makino. Trúc vuông Ph 5.4 G, Ca, A 663 Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. Cỏ may He 3.2 T, Ags 664 Coix lacryma – jobi L. Ý dĩ Th 7 A, T, Ags 665 Coix puellarium Bal. Cườm gạo He - A, T, Ags 666 Cymbopogon caesius (Ness) Stapf Cỏ sả He 3.2 Td, T 667 Cynodon dactylon (L) Rers Cỏ gà Cr 5.4 T, Ags 668 Dactyloctenium aegypiacum (L.) Willd. Cỏ chân vịt He 3.1 Ags 669 Dendrocalamus giganteus Munro. Mai Ph 4 Dtc, A 670 Dendrocalamus hamiltonii Nees. & Arn. Mạy hốc Ph 4.4 Dtc, A 671 Dendrocalamus latiflorus Munro. Diễn trứng Ph 4 T, A, Ca, Dtc 672 Digitaria ciliaris (Retz.) Koel. Cỏ chân nhện He 3.1 Ags 673 Digitaria longiflora (Retz.) Pers. Cỏ chỉ hoa đài Th 4.1 Ags 674 Digitaria violascens Link. Túc hình tím Th 5.4 T, Ags 675 Echinochloa colona (L.) Link. Cỏ lồng vực Th 4.5 Ags 676 Eleusine indica (L.) Gaertn. Cỏ mần trầu Th 4 T, Ags 677 Eragrostis geniculata Nees. Cỏ lông lùn He 4.2 Ags 678 Eragrostis interrupta P. Beauv. Cỏ bông He 4.1 Ags 679 Eriachne chinensis (Retz.) Hance Cỏ chỉ He 3.2 Ags 680 Eriochloa vilosa (Thumb.) Kunth Cỏ mật thân cao Cr - Ags 681 Eulalia fulva Kuntze Cát vi vàng He 4.1 Ags 682 Eulalia phaeothrix (Hack.) Kuntze Cát vi lông vàng Cr 4.2 A, Ags 683 Imperata cylindrica (L.) Beauv. Cỏ tranh Cr 4 T, Ags 684 Ischaemum timorense Kunth Cỏ mồm timor He 4.2 Ags 685 Lingnania chungii McClure Dùng Ph 4.4 Dtc,A 686 Microstegium montanum (Nees ex Steud.) A. Camus Cỏ rác núi Th 4.2 Ags 687 Microstegium vagans (Steud.) A.Camus Cỏ rác Th 4.2 Ags 688 Miscanthus floridulus Warb. Ex K Schum. & Lauterb. Cỏ chè vè He 4.3 T, Ags 689 Miscanthus sinensis Anders. Chè vè trung hoa He 4.2 Soi 690 Neohouzeana dullosa A. Camus. Nứa Ph 4.2 Dtc, A 691 Panicum brevifolium L. Cỏ chao He 4.2 Ags 692 Panicum trichoides Sw. Cỏ gừng nam Cr 4.2 Ags 693 Paspalum longifolium Roxb. Cỏ đắng lá dài He 4.1 Ags 694 Paspalum conjugatum Berg. Cỏ đắng đồi He 4 Ca, Ags 695 Paspalum distichum Roxb. Cỏ chác He 4.1 Ags 696 Pogonatherum crinitum (Thunb.) Kunth Cỏ lông lợn Th 5.4 T 697 Phylostachys aurea Carr. ex A. & C. Trúc hoá long Ph 4.4 Ca, Dct 698 Phylostachys bambusoides Sieb. & Zucc. Trúc cần câu Ph 7 Ca, Td 699 Saccharum arundinaceum Retz. Lau Ph 4.4 T, Ags 700 Saccharum spontaneum L. Cỏ lách Ph 4.2 Ags 701 Setaria viridis (L.) Beau. Cỏ sâu róm He 3.1 T, Ags 702 Sinobambusa sat (Bal.) T. Q. Nguyen Sặt Ph 4.4 T, A 703 Sinocalamus bacthaiensis T.Q. Nguyen Diễn bắc cạn Ph 6 T, A, Dtc, Ca 704 Sinocalamus flagelliera (munro) T.Q. Nguyen Bương Ph 4.2 T, A, Dtc 705 Sorghum propinquum (Kunth) Hitche. Cỏ mật đồi Ch 4.1 Ags 706 Tacca integrifolia Ker-Gawl. Cỏ râu hùm He - T 707 Themeda gigantea (Cav.) Hack. ex Duthie. Cỏ trấu Ch 4.2 T, Ags 708 Thysanolaena maxima (Roxb.) O. Ktze. Chít He 4.1 T, Dtc 709 Vetiveria zizanoides (L) Nash Cỏ hương bài Cr 3.1 T, Td, Ags 133. Smilacaceae Họ Cậm cang 710 Heterosmilax gaudichaudiana (Kunth) Maxim. Khúc khắc Cr 4.4 T 711 Smilax ferox Wall. ex Kunth Cậm cang gai Cr 4.2 T 712 Smilax lanceifolia Roxb. Cậm cang lá mác Cr 4.1 T 713 Smilax ovaeifolia Roxb. Cậm cang lá to Cr 4.2 T 714 Smilax synandra Gagnep. Cậm cang lá quế Cr 4.3 T 715 Smilax verticalis Gagnep. Cậm cang đứng Cr 4.2 T 134. Stemonaceae Họ Bách bộ 716 Stemona tuberosa Lour. Bách bộ Cr 4 T 717 Stemona saxorum Gagnep. Bách bộ đá Cr 4.1 T, Doc 135. Taccaceae Họ Râu hùm 718 Tacca chantrieri Andre. Râu hùm He 4.2 T 719 Tacca subflabellata P. P. Ling & C. T. Ting. Phá lửa He 4.4 T 136. Trilliaceae Họ Trọng lâu 720 Paris polyphylla Smith. Trọng lâu nhiều lá Ph 4.2 T 137. Zingiberaceae Họ Gừng 721 Alpinia macrouna K.Schum. Riềng dại Cr 4.1 Td 722 Alpinia globosa (Lour.) Horan. Sẹ Cr 4.4 T, Td 723 Amomum longiligulare T. L. Wu. Sa nhân Cr 4.2 T, Td 724 Curcuma longa L. Nghệ Cr 4.5 T, A, 725 Zingiber officinale Rose. Gừng Cr 4.2 T, A, Td 726 Zingiber zerumbet (L.) Sm. Gừng gió Cr 4 T, Td Tổng: Số loài: 726 Số chi: 462 Số họ: 137 Số ngành: 06 * Ghi chú: - Dạng sống: (DS). Trong đó: Dạng sống cây chồi trên đất (Ph); Cây chồi sát đất (Ch); Cây chồi nửa ẩn (He); Cây chồi ẩn (Cr); Cây một năm (Th); - Các yếu tố địa lý: (YTĐL). Trong đó: Toàn thế giới (1); Liên nhiệt đới (2); Cổ nhiệt đới (3); - Giá trị sử dụng của thực vật: Làm thuốc (T); Lấy gỗ (G); Làm cảnh (Ca); Tinh dầu (Td); Ăn được (A); Thức ăn gia súc (Ags); Có độc (Doc); Thủ công mỹ nghệ (Dtc); Lấy sợi (Soi); Cho nhựa (Nh). PHỤ LỤC 2 Năm Hình 1. Biểu đồ yếu tố khí hậu tỉnh Tuyên Quang giai đoạn từ 2013 – 2017 Tháng Hình 2. Biểu đồ yếu tố khí hậu tỉnh Tuyên Quang năm 2017 Hình 3. Biểu đồ tính đa dạng của động vật có xương sống trên cạn tại Khu di tích lịch sử Tân Trào Hình 4. Biểu đồ thống kê diện tích rừng trồng mới của Khu di tích lịch sử Tân Trào Hình 5. Cây đa Tân Trào (năm 2016) Hình 6. Rừng Cọ (Livistona cochinchinensis) PHỤ LỤC 3 MỘT SỐ KIỂU THẢM KHU VỰC NGHIÊN CỨU Hình 1. Rừng kín lá rộng thường xanh ở địa hình thấp và núi thấp bị tác động nhẹ tại xã Tân Trào, huyện Sơn Dương Hình 2. Rừng kín lá rộng thường xanh ở địa hình thấp và núi thấp bị tác động mạnh tại xã Trung Yên, huyện Sơn Dương Hình 3. Thảm thực vật rừng trồng Lát hoa tại xã Tân Trào, huyện Sơn Dương MỘT SỐ HÌNH ẢNH LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TRA TẠI KHU VỰC NGHIÊN CỨU Hình 4. Rừng kín lá rộng thường xanh ở địa hình thấp và núi thấp bị tác động mạnh tại xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương Hình 5. Rừng nứa (Neohouzeana dulloa) tại xã Tân Trào, huyện Sơn Dương Hình 6. Canh tác nương rẫy tại xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn Hình 7. Rừng kín lá rộng thường xanh ở địa hình thấp và núi thấp bị tác động mạnh tại xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn PHỤ LỤC 4 PHIẾU ĐIỀU TRA I. Thông tin chung Họ tên chủ hộ: Giới tính: Tuổi: Số nhân khẩu: Dân tộc: Địa chỉ: 1. Thu nhập của hộ gia đình Tên xã Nguồn thu nhập (Đồng) Trồng rừng Chăm sóc rừng Bảo vệ rừng Tỉa thưa rừng Khai thác rừng Thu hoạch LSNG Động vật rừng Khác 2. Các loài cây gỗ thường bị khai thác TT Tên loài Số người điều tra Thời gian 2000 - 2010 Thời gian 2010 - 2018 Số người khai thác Tỷ lệ (%) Số người khai thác Tỷ lệ (%) * Thông kê số người khai thác gỗ chia theo thời gian Thời gian Số người điều tra Mục đích khai thác gỗ Để sử dụng Để bán 1990 - 2000 2000 - 2010 2010 - đến nay 3. Các loài cây thuốc thường khai thác làm thuốc Tên loài Công dụng Bộ phận sử dụng Cách khai thác Nơi khai thác Tình trạng * Mức độ khai thác các loài cây làm thuốc TT Tên loài Khai thác hàng năm Nơi tiêu thụ Số lượng (kg)/ngày Số ngày/ tuần 4. Các loài cây làm thực phẩm và chăn nuôi gia súc TT Tên loài Bộ phận sử dụng Mục đích sử dụng Cách khai thác Thời gian khai thác 5. Giá trị thương mại của một số lâm sản ngoài gỗ TT Tên loài Công dụng Mức giá hiện hành Thuốc Thực phẩm 6. Độ gặp và tình hình khai thác một số loài lâm sản ngoài gỗ TT Tên loài Mức độ thường gặp Khai thác hàng năm Nơi tiêu thụ Dưới 1 tấn Từ 1 đến 5 tấn Trên 5 tấn 7. Thống kê số hộ có hoạt động canh tác nương rẫy (Điều tra 60 hộ) Dân tộc Thời gian 1980-1990 1990-2000 2000-2010 2010-đến nay Có Không Có Không Có Không Có Không Tày Nùng Dao Khác* 8. Thống kê loại gia súc theo các phương thức chăn thả (Điều tra 110 hộ) Phương thức chăn thả Loại gia súc Trâu Bò Dê Ngựa Thả rông kết hợp chăn dắt Chăn dắt một phần Thả rông hoàn toàn Tuyên Quang, ngày tháng năm .. Người điều tra PHỤ LỤC 5 CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT QUÝ HIẾM TẠI KHU DI TÍCH LỊCH SỬ TÂN TRÀO TT Tên khoa học Tên Việt Nam Giá trị bảo tồn SĐVN 2007 (1) NĐ06/ 2019 (2) IUCN 2000 (3) I. Các loài thú 1 Hemigalus owstoni Cầy vằn bắc V II B VU 2 Nycticebus bengalensis Cu li lớn V I B EN 3 Nycticebus pygmaeus Cu li nhỏ V I B EN 4 Cervus nippon Hươu sao V EN 5 Belomys pearsoni Sóc bay lông tai R NT 6 Petaurista petaurista Sóc bay trâu R VU 7 Callosciurus erythraeus Sóc bụng đỏ NT 8 Prionodon pardicolor Cầy gấm R II B VU 9 Felis bengalensis Mèo rừng I B 10 Viverra zibetha Cầy giông II B 11 Viverricula indica Cầy Hương II B II. Các loài chim 12 Garrulax macxi macxi Khướu xám T 13 Lophura nythemera Gà lôi trắng I B III. Các loài bò sát 14 Bungarus fasciatus Rắn cạp nong T IIB 15 Naja naja Rắn hổ mang T IIB 16 Gekko japonicus Tắc kè T 17 Ptyas korros Rắn ráo thường T 18 Ophiophagus hannah Rắn hổ mang chúa E IIB 19 Indotestudo elongata Rùa núi vàng V IIB EN 20 Manis pentadactyla Tê Tê V 21 Python molurus Trăn đất V IIB NT (Nguồn: Ban quản lý‎ Khu di tích lịch sử Tân Trào) * Ghi chú: (1) Theo Sách đỏ VN (2007): E=Nguy cấp, V = Sắp nguy cấp, R = Hiếm, T = Bị đe doạ; (2) Theo Nghị định 06/2019/NĐ-CP: IB = Các loài động vật rừng nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại; IIB = Các loài động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại; (3) Theo Danh lục đỏ IUCN (2000): CR = Tối nguy cấp, EN = Nguy cấp, VU = Sắp nguy cấp, NT = Gần bị đe doạ. PHỤ LỤC 6 CÁC LOÀI THỰC VẬT CÓ NGUY CƠ BỊ ĐE DỌA TUYỆT CHỦNG Ở KVNC TT Tên khoa học Tên Việt Nam SĐ VN NĐ 06 DLĐ CT IUCN (2000) Nơi gặp Độ gặp 1. Drynaria bonii Christ. Tắc kè đá VU VU RNS,RTS + 2. Drynaria fortunei (Kunztze) J. Smith. Cốt toái bổ EN EN RNS,RTS + 3. Cycas balansae Warb. Sơn tuế VU IIA RNS,RTS ++ 4. Cycas inermis Lour. Tuế sơn trà VU IIA RNS,RTS + 5. Cinnamomum balansae Lecomte Gù hương VU IIA EN RNS,RTS + 6. Acanthopanax gracilistylus W. W. Sm. Ngũ gia bì hương EN VR + 7. Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. Ngũ gia bì gai EN VR + 8. Asarum glabrum Merr. Hoa tiên VU IIA RNS,RTS ++ 9. Asarum petelotii O.C.Schmidt Tế hoa petelot IIA EN RNS,RTS + 10. Cirsium japonicum DC. Đại kế VU ĐT + 11. Markhamia stipulata (Wall.) Schum. Đinh VU IIA RNS,RTS + 12. Canarium tramdenum Dai. & Yakof. Trám đen VU RNS,RTS ++ 13. Garcinia fagraeoides A. Chev. Trai lý IIA RNS,RTS + 14. Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill. Ba gạc vòng VU RNS + 15. Cleidiocarpon laurinum Airy Shaw Đơn lá hẹp VU ĐT, TCB + 16. Castanopsis tesselata Hick & A. Camus Cà ổi VU RNS,RTS + 17. Lithocarpus cerebrinus (Hickel & A. Cam.) A Camus Dẻ đấu cụt EN RNS,RTS + 18. Quercus variabilis Blume. Sồi bần EN RNS,RTS + 19. Annamocarya sinensis (Dode) J. Leroy. Chò đãi EN RNS + 20. Aglaia perviridis Hiern. Gội núi VU RTS + 21. Baringtonia asiatica (L.) Kurz. Lộc vừng VU RNS,RTS ++ 22. Michelia balansae (DC.) Dandy. Giổi lông VU RNS,RTS + 23. Chukrasia tabularis A. Juss. Lát hoa VU RNS,RTS + 24. Fibraurea tinctoria Lour. Hoằng đằng IIA RTS, TCB ++ 25. Stephania dielsiana C.Y.Wu. Củ dòm VU IIA EN RTS, TCB + 26. Stephania rotunda Lour. Củ bình vôi IIA RTS, TCB + 27. Stephania sinica Diels. Bình vôi tán ngắn IIA RTS, TCB + 28. Ardisia silvestris Pitard. Lá khôi VU VU RTS + 29. Melientha suavis Pierre. Rau sắng VU RNS,RTS + 30. Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Hà thủ ô đỏ VU EN RTS + 31. Morinda officinalis How. Ba kích EN RNS, RTS + 32. Madhuca pasquieri (Dubard) H.J.Lam. Sến mật EN VU RNS + 33. Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte Trầm hương EN RNS, RTS + 34. Excentrodendron tonkinense (Gagnep) Chang et Mian Nghiến IIA RNS, RTS + 35. Homalonema gigantea Engl. & K. Krause. Thiên niên kiện lá lớn VU EN RNS, RTS + 36. Guihaia grossefibrosa (Gagnep.) Dransf. Hèo sợi to EN RNS + 37. Disporopsis longifolia Craib. Hoàng tinh hoa trắng VU IIA EN RNS, RTS + 38. Anoectochilus calcareus Aver. Kim tuyến đá vôi EN IA RNS, RTS + 39. Anoectochilus setaceus Blume. Kim tuyến tơ EN IA RNS, RTS + 40. Dendrobium daoense Gagn. Ngọc vạn tam đảo EN RNS, RTS + 41. Dendrobium farmeri Paxt. Ngọc điểm VU RNS, RTS + 42. Paphiopedilum hirsutissimum (Lindl.ex Hook.) Stein. Tiên hài VU IA RNS, RTS + 43. Paphiopedilum malipoense S.C.Chen & Z.H.Tsi. Hài xanh EN IA RNS, RTS + 44. Paphiopedilum purpuratum (Lindl.) Stein. Hài tía EN IA RNS, RTS + 45. Calamus platyacanthus Warb. ex Becc. Song mật VU RNS, RTS + 46. Bursera tonkinensis Guillaumin Trám chim VU VU RNS, RTS + 47. Stemona saxorum Gagnep. Bách bộ đá VU RTS + 48. Tacca subflabellata P. P. Ling & C. T. Ting. Phá lửa VU VU RTS + 49. Paris polyphylla Smith. Trọng lâu nhiều lá EN EN RNS, RTS + 50. Erythrophloeum fordii Oliv. Lim xanh IIA RNS, RTS ++ * Ghi chú: Rất nguy cấp (CR); Nguy cấp (EN); Sẽ nguy cấp (VU); Chưa đánh giá (CĐG); Ít gặp (+); gặp nhiều (++). Nhóm IA: Thực vật rừng nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại; Nhóm IIA: Thực vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại. SĐVN: Sách đỏ Việt Nam; DLĐCT: Danh lục đỏ cây thuốc; NĐ 06: Nghị định 06/2019/NĐ-CP của Chính phủ. RNS: Rừng nguyên sinh; RTS: Rừng thứ sinh; TCB: Thảm cây bụi; ĐT: Đất trống; CT: Cây trồng; VR: Ven rừng.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxluan_an_nghien_cuu_tinh_da_dang_thuc_vat_tai_khu_di_tich_lic.docx
  • jpgĐỗ Công Ba - Ảnh thẻ.jpg
  • docxĐỗ Công Ba - Thông tin luận án (tiếng việt - arial).docx
  • docxĐỗ Công Ba - Tóm tắt LA(TA).docx
  • docxĐỗ Công Ba - Tóm tắt LA(tiếng việt).docx
  • docĐỗ Công Ba - Trích yếu luận án.doc
  • docxĐôc Công Ba - Thông tin luận án (TA).docx